NGỮ ÂM 你 好 Thanh mẫu Thanh điệu nǐ hǎo Vận mẫu I. Vận mẫu 1. Vận mẫu đơn Sắp xếp theo độ mở của miệng khi phát âm I. Vận mẫu 1. Vận mẫu đơn 1. Vận mẫu đơn(tt) i u ü 2. Vận mẫu kép ɑi ei iɑ uɑ ɑo uo uɑi uei(ui) ou ie iɑo (Vang trước) üe (Vang sau) (Vang giữa) iou(iu) 3. Vận mẫu mũi ɑn iɑn uɑn en in uen (un) ɑnɡ iɑnɡ uɑnɡ enɡ inɡ uenɡ üɑn ün onɡ ionɡ * Ghi chú: Vận mẫu iou, uei, uen: Khi 3 vận mẫu này kết hợp với thanh mẫu thì nguyên âm o và e ở giữa được lược bỏ và viết thành: iou - iu uei - ui uen - un Quy tắc viết phiên âm 1. Vận mẫu bắt đầu bằng nguyên âm i, phía trước không có thanh mẫu, dùng y để bắt đầu. a. Nếu sau i có nguyên âm khác thì thay i = y Vd: ia = ya iou = you iao = yao b. Nếu sau i không có nguyên âm khác thì thêm y trước i Vd: i = yi in = yin ing = ying Quy tắc viết phiên âm(tt) 2. Vận mẫu bắt đầu bằng nguyên âm u, phía trước không có thanh mẫu phải dùng w để bắt đầu. a. Nếu sau u có nguyên âm khác thì thay u = w Vd: ua = wa uan = wan ueng = weng b. Nếu sau u không có nguyên âm khác thì thêm “w” trước “u” Vd: u = wu Quy tắc viết phiên âm(tt) 3. Vận mẫu bắt đầu bằng nguyên âm “ü”, khi phía trước không có thanh mẫu thì phải thêm y để bắt đầu. Bất luận sau ü có hay không có nguyên khác thì vẫn phải thêm y trước ü, đồng thời hai dấu chấm trên đầu nguyên âm ü được bỏ đi. Vd: ü = yu wu üe = yue II. Thanh mẫu 1. Âm đôi môi b Căn cứ vào vị trí phát âm, thanh mẫu được chia thành 7 nhóm p m II. Thanh mẫu 2. Âm môi răng f II. Thanh mẫu 3.Âm đầu lưỡi giữa d t n l II. Thanh mẫu 4. Âm đầu lưỡi trước z c s II. Thanh mẫu 5. Âm đầu lưỡi sau zh ch sh r II. Thanh mẫu 6. Âm mặt lưỡi j q x II. Thanh mẫu 7. Âm gốc lưỡi ɡ k h III. Thanh điệu ā Thanh 1 á Thanh 2 ǎ Thanh 3 à Thanh 4 Ngoài 4 thanh điệu cơ bản trên, Hán ngữ phổ thông còn có thanh nhẹ (khinh thanh). Thanh nhẹ là những âm tiết khi phát âm ra vừa nhẹ vừa ngắn. (Thanh nhẹ không có ký hiệu). VD: māmɑ nǐmen tāmen