Uploaded by phganh.8924

Động từ - to V và Ving

advertisement
Ghi chú viết tắt:
sb
somebody: ai đó
V
verb: động từ
Ngữ pháp
Tân ngữ (object) là người hoặc vật bị hành động của chủ ngữ tác động lên.
Ví dụ: Anh ấy đánh tôi.
“Anh ấy” là người thực hiện hành động, gọi là chủ ngữ (subject).
“Đánh” là hành động, gọi là động từ (verb).
“Tôi” là người bị hành động “đánh” tác động lên, gọi là tân ngữ (object).
Đại từ nhân xưng
Đại từ tân ngữ
I
me
you
you
we
us
they
them
he
him
she
her
it
it
Đằng sau động từ phải là đại từ tân ngữ, KHÔNG phải đại từ nhân xưng.
Ví dụ: Anh ấy đánh tôi  He hits me ✔️
He hits I ✖️
Anh ấy gọi cô ấy  He calls her ✔️
He calls she ✖️
CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG
want (sb) to V: muốn (ai đó) làm gì
I want to eat pizza: Tôi muốn ăn pizza.
I want her to learn English: Tôi muốn cô ấy học tiếng Anh.
help sb (to) V: giúp ai làm gì đó
I help my mom (to) wash the dishes: Tôi giúp mẹ rửa bát.
I help my sister (to) do her homework: Tôi giúp em gái làm bài tập về nhà.
let sb V: để ai đó làm gì/cho phép ai đó làm gì
Let me know your opinion: Hãy cho tôi biết ý kiến của bạn.
My mom doesn’t let me stay up late: Mẹ tôi không cho phép tôi thức khuya.
have sb V: để ai đó làm gì cho bạn
I have a hairdresser cut my hair: Tôi để thợ tóc cắt tóc cho tôi.
would like to V: muốn làm gì (lịch sự)
I would like to have a cup of coffee: Tôi muốn một cốc cà phê.
warn sb not to V: cảnh cáo ai đừng làm gì
He warned me not to touch his phone: Anh ta cảnh cáo tôi đừng sờ vào điện thoại của anh
ta.
try to V: cố gắng làm gì
try Ving: thử làm gì
ask sb to V: yêu cầu ai đó làm gì
I asked him to keep silent: Tôi yêu cầu anh ta giữ trật tự.
remember to V: nhớ phải làm gì
remember Ving: nhớ đã làm gì
You should remember to lock the door: Bạn nên nhớ phải khóa cửa.
I remember locking the door: Tôi nhớ là tôi đã khóa cửa rồi.
enjoy Ving: thích làm gì
He enjoys listening to Indian songs: Anh ấy thích nghe những bài hát của Ấn Độ.
manage to V: xoay sở được, thành công làm việc gì dù khó khăn
I managed to turn in my homework on time: Tôi thành công nộp bài tập về nhà đúng hạn.
finish Ving: hoàn thành việc gì đó
I finished writing my essay yesterday: Tôi viết xong bài văn ngày hôm qua.
consider Ving: cân nhắc việc gì đó
I consider traveling to London this summer: Tôi cân nhắc về việc đi du lịch tới London vào
mùa hè này.
mind Ving: phiền làm gì
I don’t mind giving you a ride to the airport: Tôi không phiền khi chở bạn đến sân bay.
can’t help Ving: không thể ngăn bản thân không làm gì
I can’t help laughing at his joke: Tôi không thể không cười vì trò đùa của anh ấy.
look forward to Ving: mong chờ, mong ngóng điều gì
I look forward to seeing you this weekend: Tôi rất mong chờ được gặp bạn vào cuối tuần này.
urge sb to V: thúc giục ai đó làm gì
It’s no use Ving: không có ích gì
It’s no use trying to persuade her: Không có ích gì trong việc thuyết phục cô ấy đâu.
Download