Uploaded by HIEN TRAN THE

26 Phân tích kinh doanh - NEW

advertisement
PTCT.QT.xx.03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): KINH DOANH QUỐC TẾ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Syllabus)
1. Tên học phần: Phân tích kinh doanh - Business Analytics
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Bộ môn Kinh doanh Quốc tế.
4. Trình độ (Level of competency):
Giảng dạy cho sinh viên Đại học năm thứ ba
(apply for bachelor students at the 3rd academic year)
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories):
30
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): ……………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh
doanh
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):
1
Phân tích kinh doanh đề cập đến cách thức mà các tổ chức như doanh nghiệp, tổ chức
phi chính phủ, và các cơ quan chính phủ có thể sử dụng dữ liệu để hiểu sâu và đưa ra
quyết định tốt hơn. Phân tích kinh doanh được áp dụng trong vận hành, tiếp thị, tài chính,
và hoạch định chiến lược với bộ phận chức năng khác. Khả năng sử dụng dữ liệu một
cách hiệu quả để ra quyết định nhanh chóng, chính xác và chuyên nghiệp đã là một lợi
thế chiến lược quan trọng đối với các công ty. Phân tích kinh doanh đang trở thành một
khả năng quan trọng đối với các doanh nghiệp ở tất cả các loại hình và tất cả các qui
mô.
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về việc phân tích hoạt động kinh
doanh và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Học phần
cũng giúp sinh viên hình thành các kỹ năng cần thiết để xử lý các tình huống thực tế
trong hoạt động kinh doanh: phân tích, tổng hợp số liệu, dự đoán tình huống, đề xuất
phương hướng giải quyết vấn đề. Trong khóa học này, sinh viên sẽ tìm hiểu để xác định,
đánh giá và nắm bắt cơ hội phân tích kinh doanh để tạo ra giá trị mới cho tổ chức.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần này sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
CLO1.1: Nắm được một số công cụ cơ bản, phương pháp giúp khai thác dữ liệu
lịch sử để tìm kiếm lý do đằng sau sự thành công hoặc thất bại của quá trình
kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp trong quá khứ.
- CLO1.2: Hiểu được và có thể sử dụng các phương pháp hồi quy, dự đoán, xây
dựng và phân tích mô hình dự đoán để dự đoán các tình huống xảy ra trong
tương lai, kết quả kinh doanh trong tương lai của doanh nghiệp
- CLO1.3: Hiểu được các phương pháp tối ưu hóa tuyến tính, số nguyên và phi
tuyến tính như mô hình lựa chọn quy trình (process selection model), mô hình
danh mục đầu tư (porfolio investment model), mô hình vận chuyển
(transportation model), Mô hình quy hoạch sản xuất nhiều giai đoạn. Từ các mô
hình này đưa ra các đề xuất phát triển hoặc cải thiện kết quả kinh doanh cho
doanh nghiệp.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Có khả năng khai thác, trình bày dữ liệu lịch sử và phân tích mô tả dữ
liệu
- CLO2.2: Có khả năng vận dụng linh hoạt các mô hình hồi quy vào dự đoán các
kết quả trong tương lai liên quan đến số liệu thu thập được
- CLO2.3: Ứng dụng các phương pháp tối ưu để đề xuất giải pháp cho các vấn đề
như quy hoạch và lựa chọn quy trình sản xuất, vận chuyển, lựa chọn danh mục
đầu tư
-
2
CLO2.4: Thành thạo các kỹ năng đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực
hiện.
- CLO2.5: Thành thạo các kỹ năng làm hợp tác và làm việc nhóm trong nghiên
cứu
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
-
-
CLO3.1: Chuyển kết quả của các phân tích kinh doanh thành các quy trình hành
động hiệu quả.
CLO3.2: Thể hiện được năng lực quản lý và lãnh đạo hiệu quả
CLO3.3: Thể hiện việc ra quyết định có đạo đức trong các tình huống có cấu trúc
hoặc không có cấu trúc rõ ràng.
3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu ra của học phần
(CLOs)
(CĐR cấp 3)
CLO1.1: Nắm được một số
công cụ cơ bản, phương pháp
giúp khai thác dữ liệu lịch sử
CLO1.2: Hiểu được và có thể
sử dụng các phương pháp hồi
quy, dự đoán, xây dựng và
phân tích mô hình dự đoán
CLO1.3: Hiểu được các
phương pháp tối ưu hóa tuyến
tính, số nguyên và phi tuyến
tính
CLO2.1: Có khả năng khai
thác, trình bày dữ liệu lịch sử
và phân tích mô tả dữ liệu
CLO2.2: Có khả năng vận dụng
linh hoạt các mô hình hồi quy
vào dự đoán các kết quả trong
tương lai liên quan đến số liệu
thu thập được
CLO2.3: Ứng dụng các phương
pháp tối ưu để đề xuất giải
pháp cho các vấn đề như quy
hoạch và lựa chọn quy trình sản
xuất, vận chuyển, lựa chọn
danh mục đầu tư
CLO2.4: Thành thạo các kỹ
năng đánh giá chất lượng công
việc và kết quả thực hiện.
PL
O
1.1
PL
O
1.2
PL
O
1.3
PL
O
1.4
PL
O
2.1
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
PL
PL
PL
PLO2.
PL
PL
PL
PL
O
O
O
5
O
O
O
O
2.2
2.3
2.4
2.6
2.7
2.8
3.1
PL
O
3.2
P
PL
O
3.3
P
H
S
H
S
S
H
S
H
S
S
S
S
H
H
S
S
S
H
H
S
H
S
H
H
S
P
S
S
4
S
S
S
H
P
P
PL
O
3.4
PLO3.
5
CLO2.5: Thành thạo các kỹ
năng làm hợp tác và làm việc
nhóm trong nghiên cứu
CLO3.1: Chuyển kết quả của
các phân tích kinh doanh thành
các quy trình hành động hiệu
quả.
CLO3.2: Thể hiện được năng
lực quản lý và lãnh đạo hiệu
quả
CLO3.3: Thể hiện việc ra quyết
định có đạo đức trong các tình
huống có cấu trúc hoặc không
có cấu trúc rõ ràng.
S
H
S
S
S
S
S
S
S
S
P
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra
Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra
Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra
Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: James R. Evans (2012), Business Analytics: Methods, Models, and
Decisions. Pearson.
Tài liệu 2: Kush R Varshney (2012), Introduction to Business Analytics, IBM Thomas
J Watson Research Center.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Bruce Bowerman, Richard O'Connell, Emilly Murphree. Business Statistics
in Practice: Using Data, Modeling, and Analytics, 8th ed. Mc Graw Hill
Tài liệu 2: Chritopher R. Thomas &S. Charles Moris (2014). Managerial economics:
foundations of business analysis and strategy, 11thed. The McGraw Hill economics
series.
Tài liệu 3: ……………………………………………………………………………
10.3 Khác (Others):
Khóa học này sẽ đòi hỏi sử dụng Windows Excel và giảng viên sẽ cung cấp a business
analytics excel add-in. add-in này chỉ chạy trên Windows, vì vậy người dùng Mac sẽ
cần để có thể khởi động vào Windows.
Một số phần mềm hỗ trợ khác:
Power BI
6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi
(số tiết)
Day
(hour no.)
Buổi 1
(5 tiết)
Buổi 2
(5 tiết)
Buổi 3
(5 tiết)
Buổi 4
(5 tiết)
Buổi 5
(5 tiết)
Buổi 6
(5 tiết)
Nội dung giảng dạy (Content)
(tên chương, phần)
(chapter, section)
Nền tảng của phân tích kinh doanh:
- Giới thiệu về phân tích kinh doanh
- Các bài toàn cơ bản trên SPSS
Phân tích mô tả I:
- Các phương pháp thống kê mô tả
- Lấy mẫu và ước lượng
Phân tích mô tả II: Kiểm định giả
thiết
- t-test, z-test
- ANOVA, Chi-square
Phân tích mô tả III: Phân tích và
biểu diễn dữ liệu
Phân tích dự báo I: Đường xu
hướng và phân tích hồi quy
- Mô hình hóa mối quan hệ và các xu
hướng từ dữ liệu
- Hồi quy đơn biến
- Hồi quy tuyến tính đa biến
Phân tích dự báo II:
- Cluster Analysis
- Discriminant Analysis
- Hồi quy Logistics
Phương pháp
giảng dạy
(Teaching
method)
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Tài liệu học tập
(Learning materials)
(chương, phần)
(chapter, section)
Chương 1,2
Chương 4, 6
CLO1.1, CLO2.1
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Chương 7
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
7
Chuẩn bị của sinh viên
(Student works in detail)
(bài tập, thuyết trình, giải
quyết tình huống…)
Đọc trước chương 1,2
SV sử dụng tiết 5 để làm
bài tập trên LMS
Đáp ứng CĐR
học phần
(Corresponding
CLO)
CLO1.1, CLO1.2,
CLO1.3
Chương 8
Đọc trước chương 8
SV sử dụng tiết 5 để làm
bài tập trên LMS
CLO1.3, CLO2.3
CLO2.4, CLO2.5,
CLO2.6, CLO3.1,
CLO3.2, CLO3.3
CLO1.1, CLO2.1,
CLO2.4, CLO2.5,
CLO3.1, CLO3.2
CLO1.2, CLO2.2,
CLO2.4, CLO2.5,
CLO3.1
Chương 10
Chương 7 sách của
Hair
Đọc trước chương 10
SV sử dụng tiết 5 để làm
bài tập trên LMS
CLO1.3, CLO2.3
CLO2.4, CLO2.5,
CLO2.6, CLO3.1,
Buổi 7
(5 tiết)
Phân tích đề xuất
- Linear Programming
- Network Optimization
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Buổi 8
(5 tiết)
Ôn tập
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Buổi 9
(5 tiết)
Thuyết trình nhóm
Học trên lớp 4
tiết + 1 tiết học
online trên LMS
Tổng cộng:
45 tiết
8
SV sử dụng tiết 5 để làm
bài tập trên LMS
CLO1.3, CLO2.3
CLO2.4, CLO2.5,
CLO2.6, CLO3.1,
CLO3.2, CLO3.3
CLO1.3, CLO2.3
CLO2.4, CLO2.5,
CLO2.6, CLO3.1,
CLO3.2, CLO3.3
CLO1.1, CLO1.2,
CLO1.3, CLO2.1,
CLO2.2, CLO2.3,
CLO2.4, CLO2.5,
CLO3.1, CLO3.2,
CLO3.3
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Dự lớp: Tham dự ít nhất 80% số tiết quy định.
- Bài tập: thảo luận trên lớp, phân nhóm làm bài tập tình huống ở nhà và thảo luận trên
diễn đàn e-learning theo sự phân công của giảng viên.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp:
- Bài tập:
- Thuyết trình nhóm:
- Thi kết thúc học phần:
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
10%
20%
20%
50%
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tiêu chí
Thái độ tham dự
tích cực
Thời gian tham
dự đầy đủ
Trọng
số
(%)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
50
Tích cực
tham gia các
hoạt động
Có tham gia
các hoạt
động
Ít tham gia
các hoạt
động
Không tham
gia các hoạt
động
50
Không vắng
buổi nào
Vắng không
quá 10% số
tiết
Vắng không
quá 20% số
tiết
Vắng từ
20% trở lên
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí
Thái độ tham gia
Kỹ năng thảo
luận
Chất lượng đóng
góp ý kiến
Trọng
số
(%)
Tốt
(100%)
Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt
cuộc thảo
luận
Tham gia
thảo luận
Ít tham gia
thảo luận
Không tham
gia thảo luận
40
Phân tích
đánh giá tốt
Phân tích,
đánh giá khá
tốt
Phân tích,
đánh giá khi
tốt, khi chưa
tốt
Phân tích,
đánh giá
chưa tốt
40
Sáng tạo, phù
hợp
Phù hợp
Có khi phù
hợp, có khi
chưa phù
hợp
Không phù
hợp
20
9
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí
Trọng
số
(%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Phong phú
hơn yêu cầu
Đầy đủ theo
yêu cầu
Khá đầy đủ,
còn thiếu 1
nội dung
quan trọng
Thiếu nhiều
nội dung
quan trọng
20
Chính xác,
khoa học
Khá chính
xác, khoa
học, còn vài
sai sót nhỏ
Tương đối
chính xác,
khoa học,
còn 1 sai sót
quan trọng
Thiếu chính
xác, khoa
học, nhiều sai
sót quan
trọng
10
Cấu trúc bài
và slides rất
hợp lý
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài
và slides
và slides khá
tương đối
hợp lý
hợp lý
Cấu trúc bài
và slides
chưa hợp lý
10
Rất trực quan
và thẩm mỹ
Khá trực
quan và
thẩm mỹ
Tương đối
trực quan và
thẩm mỹ
Ít/Không trực
quan và thẩm
mỹ
10
Trình bày rõ
Dẫn đắt vấn
ràng nhưng
đề và lập luận chưa lôi
lôi cuốn,
cuốn, lập
thuyết phục
luận khá
thuyết phục
Khó theo dõi
nhưng vẫn
có thể hiểu
được các nội
dung quan
trọng
Trình bày
không rõ
ràng, người
nghe không
thể hiểu được
các nội dung
quan trọng
10
Tương tác
bằng mắt và
cử chỉ tốt
Tương tác
bằng mắt và
cử chỉ khá
tốt
Có tương tác
Không tương
bằng mắt, cử
tác bằng mắt
chỉ nhưng
và cử chỉ
chưa tốt
Làm chủ thời
gian và hoàn
toàn linh hoạt
điều chỉnh
theo tình
huống
Hoàn toàn
đúng thời
gian, thỉnh
thoảng có
linh hoạt
điều chỉnh
theo tình
huống
Hoàn thành
đúng thời
gian, không
linh hoạt
theo tình
huống
10
Tốt
(100%)
Nội dung
Cấu trúc và tính
trực quan
Kỹ năng trình
bày
Tương tác cử chỉ
Quản lý thời gian
10
10
Kém
(0%)
Quá giờ
Trả lời câu hỏi
Sự phối hợp
trong nhóm
10
Các câu hỏi
đặt đúng đều
được trả lời
đầy đủ, rõ
ràng và thỏa
đáng
Trả lời đúng
đa số câu hỏi
đặt đúng và
nêu được
định hướng
phù hợp đối
với những
câu hỏi chưa
trả lời
Trả lời đúng
đa số câu hỏi
nhưng chưa
nêu được
định hướng
phù hợp đối
với những
câu hỏi chưa
trả lời được
Không trả lời
được đa số
câu hỏi đặt
đúng
10
Nhóm phối
hợp tốt, thực
sự chia sẻ và
hỗ trợ nhau
trong khi báo
cáo và trả lời
Nhóm có
phối hợp khi
báo cáo và
trả lời nhưng
còn vài chỗ
chưa đồng
bộ
Nhóm ít
phối hợp
trong khi
báo cáo và
trả lời
Không thể
hiện sự kết
nối trong
nhóm
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
TP.HCM, ngày
tháng
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
năm
PGS. TS BÙI THANH TRÁNG
THS LÊ MINH TUẤN
11
12
Download