Uploaded by Phạm Phương Thảo

De 12H2 HK1 Co DA

advertisement
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 _(12 HÓA 2)
Họ và Tên: …………………………………………………Lớp:………………..
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 1: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(2  t – 0,02  x) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A. 200 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 2: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L M = 80 dB.
Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 10-4 W/m2.
B. 10-3 W/m2.
C. 0,1 W/m2.
D. 0,01 W/m2.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 4: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng. B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 5: Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có chu kì 0,5 s. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Khoảng cách từ gợn lồi thứ 3 đến gợn lồi thứ 8 kể từ tâm O
theo phương truyền sóng là:
A. 2 m
B. 2,5 m
C. 1 m
D. 0,5 m
Câu 6: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất:
A. 0,5L.
B. 0,25L.
C. L.
D. 2L.
Câu 7: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm
t, điểm M trên dây có li độ 2cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30cm có li độ:
A. 1cm
B. -2cm
C. 0
D. -1cm
Câu 8: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì
sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:
A. Vuông pha
B. Ngược pha
C. Cùng pha
D. Lệch pha góc /4
Câu 9: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 v S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm);
u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 10: Một sóng có tần số 50Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad?
A. 1,17m
B. 1,75m
C. 2,33m
D. 0,58 m
1
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực tiểu là:
A. /4
B. /2
C. 
D. 2
Câu 12: Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt
nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6cm trên một đường
thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4m / s  v  0,65m / s . Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 64 cm/s
B. 44 cm/s
C. 52 cm/s
D. 48 cm/s
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng
biên độ A và dao động cùng pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
C. đứng yên không dao động.
D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A, nhỏ hơn 2A.
Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 24 Hz, cùng pha, cùng biên
độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa
M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 24cm/s.
B. v = 54cm/s.
C. v = 36 cm/s.
D. v = 20 cm/s.
Câu 15: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi
phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB.
B. 40 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
Câu 16: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 17: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số
sóng là:
A. 220 Hz.
B. 150 Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định thì thấy trên dây có 7
nút. Biết tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn dây có 5 nút thì
tần số sóng phải là:
A. 28 Hz
B. 58 Hz
C. 30 Hz
D. 63 Hz
Câu 19: Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là

uO  3cos(2 t  )cm và tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
4


) (cm).
B. u = 3cos(2t - ) (cm).
4
2

3
C. u = 3cos(2t ) (cm).
D. u = 3cos(2t +
) (cm).
4
2
Câu 20: Đặc trưng nào dưới đây là đặc trưng Vật lí của âm
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Đồ thị dao động
D. Độ to
2
A. u = 3cos(2t +
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 _(12 HÓA 2)
Họ và Tên: …………………………………………………Lớp:………………..
Câu 1:
Câu 6:
Câu 11:
Câu 16:
Câu 2:
Câu 7:
Câu 12:
Câu 17:
Câu 3:
Câu 8:
Câu 13:
Câu 18:
Câu 4:
Câu 9:
Câu 14:
Câu 19:
Câu 5:
Câu 10:
Câu 15:
Câu 20:
Câu 1: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 90 dB.
Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 10-4 W/m2.
B. 10-3 W/m2.
C. 0,1 W/m2.
D. 0,01 W/m2.
Câu 2: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4  t – 0,02  x) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 3: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực tiểu (bằng 0) sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó
bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 4: Một sóng có tần số 50Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch
pha bằng /6 rad?
A. 1,17m
B. 1,75m
C. 2,33m
D. 0,58 m
Câu 5: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 6: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất:
A. 0,5L.
B. 0,25L.
C. 2L.
D. L.
Câu 7: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f=16 Hz. Tại một điểm M
cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng:
A. 20 cm/s
B. 36 cm/s
C. 24 cm/s
D. 48 cm/s
Câu 8: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm
t, điểm M trên dây có li độ 1cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 20cm có li độ:
A. 1cm
B. 2cm
C. 0
D. -1cm
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng
biên độ A và dao động cùng pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A, nhỏ hơn 2A.
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.
C. đứng yên không dao động.
D. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
Câu 10: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
3
Câu 11: Một sợi dây AB dài 150 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi
là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:
A. /4
B. /2
C. 
D. 2

Câu 13: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t - ) (cm). Biết sóng lan truyền với bước
4
sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên
phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là


A. u = 2cos(2t + ) (cm).
B. u = 2cos(2t - ) (cm).
4
2
3
3
C. u = 2cos(2t ) (cm).
D. u = 2cos(2t +
) (cm).
4
4
Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9
cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong
khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 76 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 75 cm/s.
D. 72 cm/s.
Câu 15: Đặc trưng nào dưới đây là đặc trưng Sinh lí của âm
A. Cường độ âm
B. Đồ thị dao động
C. Tần số âm
D. Độ cao
Câu 16: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp
thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m, mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm cách
nguồn âm 100m mức cường độ âm là:
A. 5 dB.
B. 30dB.
C. 20dB.
D. 40dB.
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì
trên dây có 3 bụng sóng. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 4 bụng
sóng thì phải
A. tăng tần sồ thêm 20/3 Hz.
B. Giảm tần số đi 10 Hz.
C. tăng tần số thêm 30 Hz.
D. Giảm tần số đi còn 20/3 Hz.
Câu 18: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 19: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 v S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm);
u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
Câu 20: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định
thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:
A. Vuông pha
B. Ngược pha
C. Cùng pha
D. Lệch pha góc /4
4
ĐÁP ÁN ĐỀ 12H2
ĐỀ 1
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: C
Câu 10: A
Câu 11: B
Câu 12: D
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: C
Câu 16: B
Câu 17: D
Câu 18: A
Câu 19: B
Câu 20: C
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14: C
Câu 15: D
Câu 16: B
Câu 17: A
Câu 18: C
Câu 19: D
Câu 20: B
ĐỀ 2
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: B
5
Download