MODBUS 1. PLC và các card, module mở rộng : - PLC : FX3U-16MR/DS o Bô ̣ CPU với 16 I/O: 8 đầ u vào và 8 đầ u ra (relay) o Nguồn cấp: 24VDC. o Công suất: 30 W o Bộ nhớ chương trình: 64.000 Steps o Tích hợp đồng hồ thời gian thực. o Bộ đếm: 235 o Timer: 512 o Tích hợp cổng thông RS232C, RS 485. o Cáp kết nối: FX-USB-AW, USB-SC09, USB-SC09 o Kích cỡ (W x H x D): 130 x 90 x 86. - Board truyền thông Mitsubishi FX3U-422-BD o Chức năng : Bo mở rộng truyền thông RS-422 - Module Truyền Thông Mitsubishi FX3U-485ADP-MB o Chức năng : Sử dụng mở rộng MODBUS serial communication cho PLC 2. Biến tần Delta VFD-M - Là dòng biến tần công suất nhỏ, tích hợp sensorless vector phù hợp với các ứng dụng nhỏ. - Bộ xử lý 16 bit, kiểm soát ngõ ra theo kiểu PWM. - Tần số sóng mang lên đến 18kHz. - Tự động tăng moment và bù trượt. - Tần số ngõ ra từ 0.1 ~ 400Hz. - 8 bước điều khiển tốc độ, 7 bước đặt trước tốc độ. - Tích hợp 2 chế độ điều khiển thời gian tăng / giảm tốc độ và 2 chế độ điều khiển đường cong tăng / giảm tốc độ. - Xử lý tín hiệu 0 ~ 10V, 4 ~ 20mA. - Giao tiếp truyền thông RS-485. - Tự động điều chỉnh chế độ cài đặt thời gian tăng giảm tốc. - Tự điều áp và độ dốc V/F. - Điều khiển sensorless vector, điều khiển PID. - Điều khiển động cơ xoay chiều công suất từ 400W –7.5kW (1pha/3pha; 220V~/380V~). - Sơ đồ nối các thiết bị : RJ11 usb-sc09 RS485 3. Cài đặt biến tần : - Các thông số cần cài đặt của biến tần : o Pr.00=3 Ý nghĩa: Điều khiển tần số biến tần thông qua cổng giao tiếp RS-485 o Pr.01=3 Ý nghĩa: Điều khiển vận hành xác định bởi cổng giao tiếp RS-485. Phím Stop có hiệu quả o Pr.88=2 Ý nghĩa: Địa chỉ truyền thông của biến tần ID:2 o Pr.89=1 Ý nghĩa: Tốc độ truyền thông : 9600 bps o Pr.92=1 Ý nghĩa: Giao thức truyền thông Modbus ASCII 7 E 1 o Pr.157=1 Ý nghĩa: Chọn chế độ Modbus - Sơ đồ đấu nối : - Lập trình nạp cấu hình truyền thông bằng phần mềm GX Works 2 : 1. Các thanh ghi và cấu hình: a. Định dạng cấu hình truyền thông Thanh ghi D8420 : Sử dụng cho cổng giao tiếp 2 ( ở đây là Module Modbus của PLC) Chuỗi bit cài RS 485 , 7 E 1, 9600bps : 0001000010000110 Hệ hex : 1086. b. Giao thức Thanh ghi D8421: Sử dụng cho cổng giao tiếp 2 - Modbus Master / ASCII mode : 100000001 Hệ Hex : 101 c. Slave Response Timeout Thanh ghi D8429: chọn 5000ms d. Turn Around Delay Thanh ghi D8430: chọn 400ms e. Message to Message delay Thanh ghi D8431: chọn 10ms f. Number Of Retries Thanh ghi D8432: Chọn 3 lần 2. Các bit và cấu hình : a. Bit trung gian hoạt động ở chế độ Master M8029 b. Bit báo đường truyền bận M8421 c. Bit báo truyền thông lỗi M8422 d. Bit báo timeout M8429 3. Các mã lệnh a. Đọc giá trị : H03 Nạp giá trị : H06 4. Cấu trúc mã lệnh - S: địa chỉ truyền thông của Slave ở đây là biến tần : K2 S1: Mã lệnh truyền thông . Đọc giá trị – H03 . Nạp giá trị - H06 S2: Tham số của lệnh : vùng nhớ trong biến tần để đọc hoặc nạp giá trị vào S3: Tham số của lệnh : Chỉ về số độ dài, số lượng vùng nhớ sẽ đọc lên. Với mã lệnh H06 thì giá trị này luôn là K1 S4: Tham số của lệnh : Với H03 thì đây là tham số vùng nhớ trên PLC để lưu kết quả lệnh . Với H06 thì đây là tham số giá trị dùng để nạp xuống biến tần Lệnh kết nối biến tần : ADPRW K2 H6 H2000 K1 D0 Với K2 : ID biến tần H6 : mã lệnh modbus H2000 : Địa chỉ vùng nhớ biến tần K1 : số lượng vùng nhớ truy xuất tới D0 : chứa giá trị cần gửi đi Nạp cấu hình truyền thông Line 1 : RS485, 7 E 1, 9600bps Line 2 : ASCII, Modbus Line 3 : Timeout 500ms Line 4 : Turn Around Delay 400ms Line 5 : Message to Message delay 10ms Line 6 : Number of retries : 3 Điều khiển chạy dừng biến tần : M0 : FWD M1 : REV D0 ( Start/Stop) M20 : Gửi tần số M30 : Nạp tần số M40 : Báo lỗi Nạp chương trình kết nối PLC với biến tần : B1: Chọn Connection Destination -> Connection 1 -> Serial USB -> RS232 -> Chọn COM tương ứng -> Connection Test -> OK B2: Chọn Online-> Write to PLC -> Tích chọn Program và Parameter. PROFIBUS - Sử dụng Mitsubishi FX3U-32DP ProfiBus DP Interface Block Thông số kỹ thuật Module type: Slave station Transmission data: Max. 144 bytes Interface: ProfiBus DP connector Max. number of slave stations per configuration: 8 Communication speed: Max. 12Mbps Communication distance: Max. 1,200m (depends on communication speed) Communication cable: ProfiBus cable with ProfiBus DP connector Related I/O points: 8 Power supply: Internal 24V d.c./max. 145mA Dimensions: w43 x h90 x d89mm - Sử dụng biến tần Mitsubishi FR-E720 Điện áp cung cấp 3 pha : 200…240V, +/-10%, 48…63Hz; Tích hợp bộ lọc EMC Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98 Dải công suất: 0.75 Kw Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s. Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông… Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động. Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh. Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông : CC-Link, Profibus , Modbus … Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC Sơ đồ nối các thiết bị RJ45 USB-SC09 RS485 Đầu kết nối biến tần và cách đấu nối RJ45 - Thiết lập lại các parameter của biến tần. o Pr.117=2 Ý nghĩa: Địa chỉ truyền thông của biến tần ID:2 o Pr.118=96 Ý nghĩa: Tốc độ truyền thông : 9600 bps o Pr.502=1 Ý nghĩa: Chế độ dừng ưu tiên theo thứ tự o Pr.549=0 -> sử dụng mũi tên chọn PROFIBUS Ý nghĩa: Giao thức truyền thông PROFIBUS Thiết lập định dạng giao thức Profibus , ID cho Master và Slaver B1 : Tại GX Works2 , chọn Special Module(Intelligent Function Module) -> New Module -> thiết lập như hình dưới , đánh số ID cho Master là 0 . Baudrate là 1.5 Mbps -> OK FX3U-16MR/DS 9600 bps - - B2: Cửa sổ Bus Parameter hiện ra , thiết lập như hình sau đó nhấn OK - B3: Chọn cổng COM kết nối của Slaver -> cửa sổ Slaver Parameter hiện ra , thiết lập như hình sau đó nhấn OK FX3U-16MR/DS Slaver_02 2 - B4 : Cửa sổ DP V1/V2 Slave Parameter Settings hiện ra , thiết lập như hình sau đó nhấn OK Viết chương trình chạy biến tần M0 : FWD M1 : REV D0 ( Start/Stop) M20 : Gửi tần số M30 : Nạp tần số M40 : Báo lỗi Nạp chương trình kết nối PLC với biến tần : B1: Chọn Connection Destination -> Connection 1 -> Serial USB -> RS232 -> Chọn COM tương ứng -> Connection Test -> OK B2: Chọn Online-> Write to PLC -> Tích chọn Program và Parameter.