Mở khóa nhu cầu Ngân hàng và Tài chính của người Việt 2 1 Dịch vụ ngân hàng Nhu cầu vay Quảng cáo Cốc Cốc 06.2023 3 Nhu cầu đầu tư Mở đầu Mức sống người dân được nâng cao Hiện nay, tình hình tài chính của người dân Việt Nam đang có nhiều thay đổi tích cực. Sự phát triển của ngành Ngân hàng - Tài chính ở Việt Nam Sự gia tăng của tầng lớp trung lưu Internal Data Survey 29 triệu người dùng 1062 đáp viên Toàn quốc Toàn quốc Nam nữ mọi độ tuổi Nam nữ tuổi 18+ Dữ liệu nội bộ Cốc Cốc Khảo sát trực tuyến của Cốc Cốc Thời gian thu thập dữ liệu T1.2022 Khảo sát online T2.2023 T4.2023 6 thành phố lớn* 37.6% Khu vực còn lại 62.4% Báo cáo được thực hiện bởi ● Team Cốc Cốc Research ● *6 thành phố lớn: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ Mai Linh Châu: B2B & Research Manager Lê Thu Anh: Senior Researcher Khu vực Độ tuổi Miền Bắc 36.0% 60.0% Miền Trung 13.3% Miền Nam 26.7% 18-24 25 - 34 25 - 34 45 - 54 55+ 53.6% 24.5% 11.4% 6.0% 4.5% Các quận nội thành của thành phố trực thuộc trung ương. 26.4% Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương 21.8% Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 36.9% Các khu vực còn lại 15.0% Thu nhập 64.0% Vùng miền Giới tính Chân dung đáp viên 5.6% 1.5% 3.9% 4.5% >40 triệu 30-40 triệu 13.6% 10.5-15 triệu 19.6% 6.5 - 10.5 triệu 24.3% <6.5 triệu 27.1% Chưa làm ra thu nhập 20-30 triệu 15-20 triệu 1 Nội dung DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 2 3 NHU CẦU VAY NHU CẦU ĐẦU TƯ 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Tỷ lệ sử dụng Bạn đang sử dụng dịch vụ của bao nhiêu ngân hàng? 30.7% 1 28.6% 2 5 6+ người dùng từ 18 tuổi trở lên có sử dụng dịch vụ ngân hàng (*) 13.9% 3 4 84.1% 15.9% 0 4.6% 2.2% 4.0% (*) Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 >50% đang đồng thời sử dụng từ 2 ngân hàng trở lên (*) ~80% có sử dụng dịch vụ hàng số (**) ngân (**) Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc - Ngân hàng số 03.2023, n = 1667 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Thẻ ngân hàng sử dụng Bạn sở hữu loại thẻ nào sau đây không? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 75.0% Thẻ ATM 29.7% 14.4% Thẻ tín dụng (Credit card) Thẻ tích hợp (kết hợp giữa thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ) 14.1% 13.4% Thẻ ghi nợ (Debit card) Không có thẻ nào trong số trên Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 893 thẻ ATM và thẻ tín dụng là hai loại thẻ phổ biến nhất Tỉ trọng không nhỏ của các loại thẻ tích hợp và thẻ ghi nợ (quốc tế) cho thấy thị trường Việt cũng đang chuyển đổi và đa dạng hóa. 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Tài khoản số đẹp Bạn có sở hữu tài khoản số đẹp không? 13.8% Chưa sở hữu nhưng đang có ý định ● 43.1% người dùng Cốc Cốc đã nhận thức được giá trị của tài khoản số đẹp và đã sở hữu/đang có ý định sở hữu. ● Hơn một nửa số người được hỏi (56.9%) vẫn chưa sở hữu tài khoản số đẹp. 29.3% Có 56.9% Không Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 893 xxxx9999 Xu hướng số hóa 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Website ngân hàng 100 Vietcombank 35.0 VietinBank BIDV 5.3 VIB 4.6 ACB 3.9 Agribank 3.0 VPBank TPBank MSB phần nào phản ánh mức độ phổ biến và quan tâm của người dùng đối với các ngân hàng trên môi trường số trong 14 tháng qua. 6.0 MBBank 3.0 2.4 2.1 Nguồn: Dữ liệu Cốc Cốc, 01.2022 - 02.2023 Lưu lượng truy cập Index: 100 tương ứng với giá trị lưu lượng truy cập cao nhất, các giá trị sau tỉ lệ tương ứng với giá trị cơ sở này 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Ứng dụng ngân hàng Cứ 5 người được hỏi thì có 4 người có sử dụng ứng dụng ngân hàng. Cụ thể, 32.0% người được hỏi sử dụng ứng dụng hàng ngày, 21.7% sử dụng hàng tuần và 14.6% sử dụng hàng tháng. Hàng ngày Hàng tháng 32.0% 14.6% 21.7% Hàng tuần Hiếm khi 11.3% Không sử dụng 20.4% Bạn đã sử dụng ứng dụng di động (app) của ngân hàng chưa? Nếu có, bạn sử dụng ứng dụng đó với tần suất như thế nào? Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc - Ngân hàng số 03.2023, n = 1667 Ứng dụng di động của ngân hàng đã trở thành một công cụ hữu ích & được sử dụng rộng rãi. 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Tính năng của ứng dụng Bạn sử dụng ứng dụng ngân hàng (app) để thực hiện các chức năng gì? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Chuyển khoản Nạp thẻ, nạp tiền 63.6% Mua sắm online 47.8% Kiểm tra biến động số dư 42.6% 35.4% Mua vé máy bay/khách sạn /vé xem phim... Mua bảo hiểm 15.9% 9.2% Vay và quản lý khoản vay 9.2% Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 845 Thanh toán hóa đơn 45.2% Gửi và rút tiền mặt không cần thẻ ATM 34.7% Mua bán chứng khoán, ngoại tệ 9.2% Ứng dụng ngân hàng đang được sử dụng rộng rãi cho nhiều mục đích khác nhau, đặc biệt là các chức năng liên quan đến thanh toán và giao dịch tài chính. Cụ thể, chức năng chuyển khoản là chức năng được sử dụng nhiều nhất với tỷ lệ 63.6%. Ngoài ra, gần ½ người dùng sử dụng ứng dụng để nạp thẻ, nạp tiền, thanh toán hóa đơn. Mua sắm online, kiểm tra biến động số dư và gửi và rút tiền mặt không cần thẻ ATM cũng là các chức năng được sử dụng khá phổ biến. Một tỷ lệ người dùng còn khai thác các chức năng mở rộng của ứng dụng ngân hàng như mua vé máy bay/khách sạn/vé xem phim (15.9%), mua bảo hiểm (9.2%), mua bán chứng khoán, ngoại tệ (9.2%) và vay và quản lý khoản vay (9.2%). 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Top ngân hàng số trong mắt người dùng Top #5 Ngân hàng được người dùng lựa chọn sử dụng tại mỗi khu vực Miền Bắc Miền Trung Miền Nam #1 37% 28% 30% #2 29% 25% 28% #3 25% 23% 22% #4 19% 21% 19% #5 19% 16% 17% Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc - Ngân hàng số 03.2023, n = 1667 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Mức độ hài lòng Bạn hài lòng với những yếu tố nào sau đây về ngân hàng số bạn sử dụng thường xuyên nhất? Giao dịch nhanh, an toàn Thao tác đơn giản Bảo mật thông tin cao Dễ dàng quản lý tài chính ở bất cứ đâu Thiết kế giao diện dễ sử dụng Hệ thống ổn định, ít xảy ra lỗi/gián đoạn Hỗ trợ khách hàng 24/7 Đa dạng dịch vụ, tính năng Đa dạng phương thức giao dịch Phí, thuế hợp lí Tương thích tốt với nhiều loại thiết bị Chính sách ưu đãi Hạn mức giao dịch tối đa tốt Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc - Ngân hàng số 03.2023, n = 1667 01. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG Yếu tố không hài lòng Bạn KHÔNG hài lòng với những yếu tố nào sau đây về ngân hàng số bạn sử dụng thường xuyên nhất? 20.8% Hệ thống hay lỗi, gián đoạn 9.2% Bảo mật thông tin chưa cao 20.2% Không có hoặc có ít chính sách ưu đãi 8.8% Thao tác phức tạp 19.0% Phí, thuế cao 8.4% Giao dịch chậm, thiếu an toàn 13.6% Dịch vụ, tính năng còn hạn chế 8.0% Phương thức giao dịch còn hạn chế 12.0% Còn chưa tương thích tốt với một số loại thiết bị 6.4% Thiết kế giao diện khó sử dụng 11.4% Hạn mức giao dịch tối đa thấp 6.3% Khó quản lý tài chính ở bất cứ đâu 10.6% Khó liên hệ với tổng đài hỗ trợ khách hàng 24/7 3.2% Khác Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc - Ngân hàng số 03.2023, n = 1667 1 Nội dung DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 2 3 NHU CẦU VAY NHU CẦU ĐẦU TƯ 02. Nhu cầu vay Nhu cầu vay Bạn đang vay hoặc có nhu cầu vay tiền không? Nếu có, bạn vay khoản vay nào sau đây? Chọn tất cả các phương án phù hợp 38.3% Người dùng Cốc Cốc có nhu cầu vay trong thời gian tới, trong đó cụ thể mỗi nhóm dịch vụ là: 10.7% Vay tiêu dùng 8.8% Vay mua nhà 10.1% Vay kinh doanh 8.0% Vay mua điện thoại, máy tính 7.3% Vay mua ô tô 4.6% Vay mua sắm điện gia dụng 10.0% Vay học phí Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 02. Nhu cầu vay Nhu cầu vay Bạn đang vay hoặc có nhu cầu vay tiền không? Nếu có, bạn vay khoản vay nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Độ tuổi 18 - 24 25 - 34 35 - 44 45 - 54 Vay tiêu dùng 8.8% 10.0% 15.7% 15.6% Vay kinh doanh 9.0% 9.2% 14.0% 15.6% Vay học phí 13.4% 7.3% 5.0% 4.7% Vay mua nhà 6.3% 11.5% 14.0% 7.8% Vay mua điện thoại, máy tính 8.1% 9.6% 7.4% 1.6% Vay mua ô tô 5.6% 8.1% 9.9% 7.8% Vay mua sắm điện gia dụng 4.0% 6.5% 5.0% 0.0% Nhóm 35-54 Nhóm 25-34 Nhóm 25+ Nhóm 18-24 Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 Có nhu cầu vay lớn hơn so với nhóm trẻ, đặc biệt là các nhu cầu về vay tiêu dùng và vay kinh doanh Có top 3 nhu cầu vay là vay mua sắm, vay tiêu dùng, vay mua điện thoại, máy tính Vay mua ô tô và mua sắm điện gia dụng phổ biến Nổi bật có nhu cầu vay về học phí 02. Nhu cầu vay Hình thức vay Bạn lựa chọn hình thức vay nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 39.3% Cho vay theo hạn mức tín dụng/tín chấp 21.1% 18.2% 17.9% Vay đảm bảo bằng tài sản khác Vay thế chấp một phần Thế chấp Người dùng ngày nay có nhiều sự lựa chọn khi cần vay tiền với các hình thức linh hoạt, đa dạng và dễ tiếp cận. Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 407 Cụ thể, hình thức vay được lựa chọn nhiều nhất là cho vay theo hạn mức tín dụng/tín chấp, với tỷ lệ 39.3%. Tiếp theo đó là hình thức vay đảm bảo bằng tài sản khác được lựa chọn bởi 21.1% người được hỏi. 02. Nhu cầu vay Hình thức vay Bạn lựa chọn hình thức vay nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Độ tuổi 18 - 24 25 - 34 35 - 44 45 - 54 Người trẻ tuổi ưa chuộng hình thức Cho vay theo hạn mức tín dụng/Tín chấp 41.4% 41.3% 30.2% 28.6% Vay đảm bảo bằng tài sản khác 19.2% 20.2% 28.3% 21.4% Vay thế chấp một phần 20.2% 17.3% 11.3% 21.4% Cho vay theo hạn mức tín dụng Người trung tuổi ưa chuộng Thế chấp Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 407 15.8% 17.3% 22.6% 17.9% Thế chấp/Đảm bảo bằng tài sản 02. Nhu cầu vay Nguồn vay Bạn lựa chọn vay từ nguồn nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Vay ngân hàng Vay từ người thân, bạn bè Vay qua app Vay từ các tổ chức tín dụng Vay từ tiệm cầm đồ Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 407 Vay ngân hàng là phương án được ưa chuộng nhất và đó cũng là nguồn tài chính chính để người dùng sử dụng khi cần vay tiền, với tỷ lệ 59.2%. Kế tiếp vay từ người thân, bạn bè cũng là một phương án được lựa chọn khá phổ biến, với tỷ lệ 31.9%. Các tổ chức tín dụng, app và tiệm cầm đồ cũng là các phương án vay tiền được sử dụng, nhưng với tỷ lệ sử dụng thấp hơn. 02. Nhu cầu vay Nguồn vay Bạn lựa chọn vay từ nguồn nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Độ tuổi 18 - 24 25 - 34 35 - 44 45 - 54 Vay ngân hàng 57.6% 54.8% 81.1% 46.4% Vay từ người thân, bạn bè 36.5% 30.8% 26.4% 17.9% Nhóm 45+ Nhóm Vay qua app 18.7% 15.4% 17.0% 14.3% Vay từ các tổ chức tín dụng 16.7% 14.4% 9.4% 28.6% 35-44 Nhóm Vay từ tiệm cầm đồ 13.8% 5.8% 13.2% 3.6% 18-34 Nhóm 18-24 Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 407 Ít có nhu cầu vay hơn các nhóm còn lại, trừ việc vay từ các tổ chức tín dụng Có nhu cầu vay ngân hàng phổ biến Phân bổ qua vay người thân, bạn bè và vay qua app bên cạnh việc vay ngân hàng Còn có nhu cầu vay từ tiệm cầm đồ 02. Nhu cầu vay Nguồn vay Bạn lựa chọn vay từ nguồn nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Các khu vực còn lại Các quận nội thành của thành phố trực thuộc trung ương Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Vay ngân hàng 51.9% 57.9% 52.2% 67.3% Vay từ người thân, bạn bè 38.9% 26.3% 31.5% 34.0% Vay từ các tổ chức tín dụng 25.9% 14.9% 22.8% 11.6% Vay qua app 13.0% 19.3% 20.7% 15.0% Vay từ tiệm cầm đồ 9.3% 10.5% 17.4% 7.5% Khu vực Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 407 Vay ngân hàng vẫn là nguồn tiếp cận phổ biến nhất ở tất cả các khu vực, đặc biệt là khu vực thị xã, thành phố ở tỉnh. Ở khu vực nông thôn, nguồn vốn từ người thân, bạn bè và các tổ chức tín dụng lần lượt xếp vị trí thứ 2 và thứ 3. Trong khi đó khu vực thành thị - các thành phố trực thuộc trung ương người dân có nhiều lựa chọn hơn, từ truyền thống đến hiện đại, có thể kể đến các app cho vay & tiệm cầm đồ. 1 Nội dung DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 2 3 NHU CẦU VAY NHU CẦU ĐẦU TƯ 03. Nhu cầu đầu tư Loại hình đầu tư Bạn đang đầu tư vào loại hình nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 53.7% Có nhu cầu đầu tư tài chính trong tương lai, cụ thể: 31.4% Gửi tiết kiệm 14.7% Tỷ lệ người không đầu tư vào bất kỳ loại hình đầu tư nào cho thấy còn nhiều tiềm năng để khai thác và thu hút nguồn tài chính trong cộng đồng Đầu tư bất động sản 11.2% Mua bảo hiểm 10.3% Gửi tiết kiệm là loại hình đầu tư phổ biến nhất: cứ 3 người thì có 1 người hiện đang lựa chọn gửi tiết kiệm làm phương thức đầu tư Mua cổ phiếu 10.3% Đầu tư vàng 4.9% Mua chứng chỉ quỹ 4.1% Mua trái phiếu Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 Bất động sản, bảo hiểm, cổ phiếu và vàng là 4 lựa chọn phổ biến tiếp theo 03. Nhu cầu đầu tư Loại hình đầu tư Bạn đang đầu tư vào loại hình nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Độ tuổi 18 - 24 25 - 34 35 - 44 Nhóm 45 - 54 Gửi tiết kiệm 35.0% 30.0% 29.8% 17.2% Đầu tư bất động sản 10.7% 16.9% 24.0% 20.3% Mua bảo hiểm 10.7% 11.5% 13.2% 9.4% Mua cổ phiếu 10.7% 10.8% 10.7% 3.1% Đầu tư vàng 9.5% 14.2% 6.6% 7.8% Mua chứng chỉ quỹ 4.9% 5.4% 5.0% 3.1% Mua trái phiếu 4.4% 4.2% 5.0% 1.6% 25-44 Nhóm <45 Có nhu cầu đầu tư phổ biến nhất Đa số các hình thức: gửi tiết kiệm, mua bảo hiểm và cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu Nhóm 25-34 Ưa chuộng đầu tư vàng Nhóm 35+ Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 Ưa chuộng đầu tư bất động sản 03. Nhu cầu đầu tư Loại hình đầu tư Bạn đang đầu tư vào loại hình nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Giới tính Nam Nữ Gửi tiết kiệm 27.2% 38.7% Đầu tư bất động sản 14.6% 14.9% Mua bảo hiểm 10.2% 13.1% Mua cổ phiếu 11.0% 8.9% Đầu tư vàng 9.6% 11.5% Mua chứng chỉ quỹ 5.4% 3.9% Mua trái phiếu 4.3% 3.9% Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 Nữ giới ưa chuộng các hình thức đầu tư phổ biến như gửi tiết kiệm, bảo hiểm, mua vàng Nam giới có một tỉ lệ nhỉnh hơn nữ giới ở các lựa chọn cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu 03. Nhu cầu đầu tư Loại hình đầu tư Bạn đang đầu tư vào loại hình nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Khu vực Các khu vực còn lại Các quận nội Các thị xã, huyện Các thị xã, thành thành của thành ngoại thành của phố trực thuộc phố trực thuộc thành phố trực tỉnh trung ương thuộc trung ương Gửi tiết kiệm 22.6% 36.4% 34.2% 29.6% Đầu tư bất động sản 10.1% 15.7% 17.3% 14.3% Mua bảo hiểm 9.4% 8.2% 12.1% 13.5% Mua cổ phiếu 7.6% 12.9% 11.3% 8.9% Đầu tư vàng 11.3% 10.4% 8.7% 10.7% Mua chứng chỉ quỹ 4.4% 8.2% 5.2% 2.6% Mua trái phiếu 4.4% 4.3% 6.1% 2.8% Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 Khu vực thành thị hiện có tỉ lệ đầu tư lớn hơn khu vực nông thôn Ở nông thôn, vàng là kênh đầu tư xếp vị trí thứ 2, chỉ sau gửi tiết kiệm, kế đó là bảo hiểm Trong khi ở thành thị người dân có đa dạng các lựa chọn đầu tư hơn 03. Nhu cầu đầu tư Tiêu chí đầu tư Bạn sẽ đánh giá sản phẩm đầu tư dựa trên những tiêu chí nào? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 42.1% Sự an toàn và bảo mật 38.8% Tiềm năng sinh lợi 32.6% Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, thị trường 27.9% Độ linh hoạt trong việc rút vốn 27.7% Khả dụng và tiện lợi 27.4% Rủi ro đầu tư 26.8% Chi phí đầu tư Tiếp theo đó là tiềm năng sinh lợi với tỷ lệ 38.8%, và các yếu tố vĩ mô như kinh tế, chính trị, xã hội, thị trường với tỷ lệ 32.6%. 25.6% Thời gian đầu tư Các tiêu chí khác bao gồm độ linh hoạt trong việc rút vốn, khả dụng và tiện lợi, rủi ro đầu tư, chi phí đầu tư và thời gian đầu tư. 15.4% Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 570 Tiêu chí đầu tiên và quan trọng nhất trong đánh giá sản phẩm đầu tư của người Việt là sự an toàn và bảo mật, đứng đầu với tỷ lệ 42.1%. Điều này cho thấy rằng người Việt rất quan tâm đến việc bảo vệ vốn đầu tư của mình và muốn đầu tư vào các sản phẩm đảm bảo an toàn và bảo mật. Hiệu quả thuế 03. Nhu cầu đầu tư Gửi tiết kiệm Bạn đang gửi tiết kiệm qua kênh nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 46.0% 62.2% Tài khoản tiết kiệm trực tiếp tại quầy Tài khoản tiết kiệm trực tuyến Phương án gửi tiết kiệm trực tuyến (62.2%) đang vượt qua phương án gửi tiết kiệm trực tiếp tại quầy (46.0%) Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 333 03. Nhu cầu đầu tư Gửi tiết kiệm Bạn đang gửi tiết kiệm qua kênh nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) Độ tuổi 18 - 24 25 - 34 35 - 44 45 - 54 Thế hệ trẻ dẫn đầu trong xu hướng Tài khoản tiết kiệm trực tuyến 63.8% 69.2% 52.8% 45.5% Tài khoản tiết kiệm trực tiếp tại quầy 41.2% 39.7% 61.1% 81.8% Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 333 Gửi tiết kiệm trực tuyến 03. Nhu cầu đầu tư Tiêu chí gửi tiết kiệm Bạn tìm hiểu những thông tin nào sau đây trước khi gửi tiết kiệm? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 52.9% Uy tín của tổ chức tài chính 52.3% Lãi suất so với thị trường 38.7% Mức độ bảo đảm tài sản, phòng ngừa rủi ro 36.6% Cách thức và quy trình gửi/rút 31.8% Điều kiện về khoản tiền tối thiểu/tối đa 31.2% Kỳ hạn gửi so với thị trường 27.9% Chi phí và các chương trình khuyến mãi, ưu đãi 24.9% Thông tin về các sản phẩm tiết kiệm Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 333 Uy tín của tổ chức tài chính là yếu tố quan trọng nhất khi quyết định gửi tiết kiệm, với 52.9% đáp viên cho rằng uy tín của tổ chức tài chính là yếu tố quan trọng nhất đối với họ, vượt qua cả thông tin về lãi suất (52.3%). 03. Nhu cầu đầu tư Nguồn tham khảo Bạn tìm hiểu những thông tin nào sau đây trước khi gửi tiết kiệm? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 47.8% 40.2% 38.4% 33.3% 24.3% Tìm kiếm thông tin trực tuyến Tham khảo ý kiến người thân, bạn bè Tham khảo tư vấn của nhân viên ngân hàng Tham khảo chuyên gia tài chính Các nguồn quảng cáo trực tuyến Phương thức tìm kiếm thông tin trực tuyến là phương án được sử dụng nhiều nhất để tìm hiểu về thị trường đầu tư với tỷ lệ 47.8%. Thêm vào đó, các nguồn quảng cáo trực tuyến là cũng là một nguồn cung cấp thông tin được 24.3% đáp viên lựa chọn. Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 333 Truyền thông, quảng cáo Một trợ lực quan trọng của thị trường 03. Nhu cầu đầu tư Điểm chạm truyền thông Bạn từng thấy quảng cáo liên quan đến ngân hàng - tài chính qua những kênh thông tin nào sau đây? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 55.4% Quảng cáo trực tuyến (Web, mạng xã hội, máy tìm kiếm, trang video) phương tiện quảng cáo truyền 40.8% Các thống (TV, báo, đài, rạp chiếu phim) 28.1% Truyền miệng (giới thiệu từ người thân, người quen,...) quảng cáo ngoài trời/trong tòa 24.4% Bảng nhà/thang máy,... 21.3% Quảng cáo trên các phương tiện giao thông Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 Quảng cáo trực tuyến là kênh thông tin phổ biến nhất với người dùng ngành ngân hàng - tài chính khi tỉ lệ tiếp cận lên tới 55.4%. Các kênh trực tuyến bao gồm web, mạng xã hội, máy tìm kiếm, trang video. Các phương tiện quảng cáo truyền thống như TV, báo, đài, rạp chiếu phim vẫn giữ vai trò quan trọng ở vị trí #2 với tỷ lệ 40.8%. 03. Nhu cầu đầu tư Các kênh trực tuyến Những kênh thông tin online nào đóng vai trò quan trọng khi bạn tìm hiểu và đưa ra quyết định tài chính? (Chọn tất cả các phương án phù hợp) 39.9% Công cụ tìm kiếm (Google, Cốc Cốc) 37.1% Mạng xã hội (ví dụ: Facebook, Twitter, Instagram,...) 31.6% Các công cụ tìm kiếm đóng vai trò quan trọng nhất đối với người dùng ngành ngân hàng - tài chính khi tìm hiểu và đưa ra quyết định tài chính với tỷ lệ 39.9%. Trang web của các công ty ngân hàng, tài chính 25.1% Trên các trang web chia sẻ/xem video trực tuyến 17.5% Quảng cáo ở dạng bài viết/thông tin trên trang web 15.6% Quảng cáo dưới dạng hình ảnh/video trên trang web 15.6% Blog/diễn đàn 10.9% Quảng cáo dưới dạng biểu tượng (icon) trên trang web Nguồn: Khảo sát Cốc Cốc, 04.2023, n = 1062 Mạng xã hội như Facebook, Twitter, Instagram, Zalo... cũng là một kênh thông tin quan trọng khác với tỷ lệ 37.1% đáp viên lựa chọn. Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm Cốc Cốc biên soạn báo cáo này nhằm cung cấp cái nhìn tổng quan về ngành Ngân hàng & Tài chính và chỉ phục vụ mục đích tham khảo. Bởi vậy Cốc Cốc không đại diện hay bảo đảm cho tính chính xác và hoàn hảo của nội dung báo cáo, cũng như không chịu trách nhiệm vượt ra khỏi phạm vi báo cáo. Tính chính xác và hoàn hảo của thông tin được cung cấp, những quan điểm được đưa ra trong báo cáo không được đảm bảo để đem đến những kết quả nhất định, những gợi ý và lời khuyên trong đây không phải sẽ phù hợp với tất cả các đối tác. Chúng tôi không khuyến khích các quyết định kinh doanh hay đầu tư được đưa ra chỉ dựa trên duy nhất một báo cáo này. Trong những trường hợp như vậy, quý đối tác nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn phù hợp. Cốc Cốc không chịu trách nhiệm pháp lý nếu có bất kì tổn thất hoặc thiệt hại lợi nhuận nào xảy ra do những quyết định như vậy. Kết nối Với chúng tôi sales@coccoc.com coccoc_qc (024) 38 838 838 qc.coccoc.com