Uploaded by Thanh Truong Tran

TOEIC HACKER 3 EXPLANATION FOR PART 5&6 (TEST 06-10)

advertisement
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
MỤC LỤC
HƯỚNG DẪN HỌC TÀI LIỆU VÀ TỔNG HỢP CÁC LINK QUAN TRỌNG ......................................................... 2
Test 06 - Reading........................................................................................................................................... 3
Part 5 ......................................................................................................................................................... 3
Part 6 ....................................................................................................................................................... 10
Test 07 - Reading......................................................................................................................................... 16
Part 5 ....................................................................................................................................................... 16
Part 6 ....................................................................................................................................................... 22
Test 08 - Reading......................................................................................................................................... 27
Part 5 ....................................................................................................................................................... 27
Part 6 ....................................................................................................................................................... 34
Test 09 - Reading......................................................................................................................................... 40
Part 5 ....................................................................................................................................................... 40
Part 6 ....................................................................................................................................................... 47
Test 10 - Reading......................................................................................................................................... 52
Part 5 ....................................................................................................................................................... 52
Part 6 ....................................................................................................................................................... 59
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
HƯỚNG DẪN HỌC TÀI LIỆU VÀ TỔNG HỢP CÁC LINK QUAN TRỌNG
Bước 1: Các bạn tải bộ đề HACKER 3 tại link sau:
https://drive.google.com/drive/folders/1Aw5r5st7Dx5bgXMQiTnIn7EoifwJ51Du?usp=
sharing
Bước 2: Các bạn làm đề và bấm thời gian để làm quen với áp lực
Bước 3: Tra cứu đáp án và giải thích đáp án tại tài liệu này
Bước 4: Thường xuyên ôn tập lại list từ vựng xuất hiện cả trong phần nghe và phần
đọc.
Các NHÓM HỖ TRỢ HỌC TẬP với RẤT NHIỀU TÀI LIỆU CẬP NHẬT LIÊN TỤC
1. Nhóm Luyện đề TOEIC ETS 2021 (Nơi có rất nhiều tài liệu khác)
https://www.facebook.com/groups/296655651010176
2. Nhóm Luyện thi TOEIC speaking & writing – Tp. Thủ Đức
https://www.facebook.com/groups/243796703503616
3. Nhóm học VNU EPT
https://www.facebook.com/groups/437304933456518
4. Fanpage ACE THE FUTURE ENGLISH
https://www.facebook.com/acethefuture.english
Các bạn nhớ follow group và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé!
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Test 06 - Reading
Part 5
Questions(1)
101. Ms. Berkin ----- nominees their invitations
for the Outstanding Citizenship Awards Gala
last week.
(A) sends
(B) sent
(C) is sent
(D) sending
102. Patients undergoing a complete medical
examination are asked ----- eating solid food
for 12 hours prior to their appointment.
(A) avoid
(B) to avoid
(C) avoiding
(D) avoidably
103. Strong winds knocked a tree down on the
road and created a potential ----- for speeding
motorists.
(A) treatment
(B) hazard
(C) expectation
(D) deliberation
104. The finance director noticed that the
reports ----- had submitted to the board were
not the final version.
(A) she
(B) her
(C) hers
(D) herself
Keys(2)
B
Explanations(3)
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Mệnh đề chủ động đã có chủ ngữ, vị ngữ, có trạng
từ last week làm dấu hiệu => câu ở thì quá khứ =>
Chọn B
Từ vựng quan trọng:
 nominee (n): người được đề cử
Dịch: Bà Berkin đã gửi lời mời tới những thành
viên được để cử cho Gala Trao giải Công dân Xuất
sắc vào tuần trước.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Động từ đi sau “aks” là to + verb (thông thường khi
nối 2 động từ sẽ là giới từ “to”) => Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 undergo (v): trải qua
 appointment (n): cuộc hẹn
Dịch: Bệnh nhân đang khám sức khỏe toàn diện
được yêu cầu tránh ăn các thức ăn đặc trong 12
giờ trước cuộc hẹn.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Động từ đi sau “aks” là to + verb (thông thường khi
nối 2 động từ sẽ là giới từ “to”) => Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 potential (a): tiềm tàng
 hazard (n): mối nguy
Dịch: Gió mạnh làm đổ một cái cây trên đường và
tạo ra những nguy hiểm tiềm tàng cho những
người lái xe ô tô chạy quá tốc độ.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống cần điền là chủ ngữ của một mệnh đề
quan hệ => chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 submit (v): đệ trình, nộp
Dịch: Giám đốc tài chính nhận ra rằng các báo cô
ấy đã đệ trình lên hội đồng quản trị không phải là
bản cuối cùng.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
105. Local transport regulations permit city
buses to have ----- 32 seats for passengers.
(A) as for
(B) up to
(C) next to
(D) regardless of
106. In response to the feedback that her
manuscript was too lengthy, author Dawn
Wentz ----- the number of pages.
(A) reduction
(B) reduce
(C) reduced
(D) are reducing
107. Zoo-Croft Fashion's corporate income
and expense documents were delivered to the
outside accountant to get an unbiased
financial -------(A) analysis
(B) analyst
(C) analyzed
(D) analyze
108. Mr. Cantrell realized he had overbilled
the client and ----- contacted her to explain
the error.
(A) prompt
(B) prompted
(C) promptly
(D) prompts
109. According to the survey, a greater
number of residents than ever before ----- in
the city's recycling program.
(A) participation
(B) are participating
(C) participating
(D) participants
Phân tích: Dạng bài xác đọc hiểu từ vựng
=> chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 passenger (n): hành khách
 regulation (n): quy định
Dịch: Các quy định giao thông địa phương cho
phép xe buýt thành phố bố trí tới 32 chỗ cho hành
khách.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Động từ nằm sau 1 chủ thể ngôi 3 số ít phải được
chia động từ hoặc có dạng quá khứ => đọc dich
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 response (n): sự phản hồi
Dịch: Trước phản hồi cho rằng bản thảo của cô quá
dài, tác giả Dawn Wentz cắt giảm số trang của bản
thảo.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nằm sau tính từ => lựa chọn 1 danh từ
=> chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 coporate (a): thuộc về đoàn thể
 expense (n): chi phí
 unbiased (a): không thiên vị
Dịch: Các tài liệu về khoản thu và chi phí doanh
nghiệp của Zoo-Croft Fashion đã được giao cho kế
toán bên ngoài để có được báo cáo phân tích tài
chính độc lập.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nhằm bổ nghĩa cho động từ “contact” =>
lựa chọn 1 trạng từ
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 promptly (adv): nhanh chóng
Dịch: Ông Cantrell nhận ra rằng ông đã tính tiền
quá cao cho khách hàng và đã nhanh chóng liên hệ
với cô ấy để giải thích lỗi.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nằm ở vị trí vị ngữ => chọn dạng của động
từ => đọc hiểu ngữ cảnh => chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 survey (n): khảo sát
 resident (n): người dân
 participate (v): tham gia
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
110. Just one day after announcing that a new
factory would be opened, KerbCo
Manufacturing received ------ applications for
jobs.
(A) several
(B) none
(C) every
(D) each
111. After three months of intense
negotiations, ------ for the construction of new
power plants were signed.
(A) agreed
(B) agreeable
(C) agreements
(D) agreeably
112. Reviews of the Mardison Hotel chain's
updated business centers are ---- positive.
(A) overwhelming
(B) overwhelmingly
(C) overwhelmed
(D) overwhelm
Dịch: Theo khảo sát, số lượng cư dân nhiều hơn
bao giờ hết đang tham gia vào chương trình tái chế
của thành phố.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 application (n): đơn ứng tuyển
 several (a): nhiều
Dịch: Chỉ một ngày sau khi thông báo rằng một nhà
máy mới sẽ được mở, KerbCo Manufacturing đã
nhận được rất nhiều đơn xin việc.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
=> lựa chọn danh từ
=> chọn A
C
Từ vựng quan trọng:
 negotiation (n): đàm phán
 intense (a): căng thẳng, mãnh liệt
Dịch: Sau ba tháng đàm phán căng thẳng, thỏa
thuận về việc xây dựng các nhà máy điện mới đã
được ký kết.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
=> vị trí cần điền 1 phó từ
=> chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 overwhelmingly (adv): áp đảo
 positive (a): tích cực
Dịch: Phản hồi về các trung tâm thương mại mới
được cải tạo của chuỗi Khách sạn Mardison là vô
cùng tích cực.
113. Mr. Holden's outgoing ----- is beneficial to
him as his job requires a lot of networking and
socializing.
(A) person
(B) personality
(C) personable
(D) personally
114. Mr. Henry gave his staff additional
training on the new office policy, but several
of them were still -----(A) confusing
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
=> vị trí cần điền 1 phó từ
=> chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 personality (n): tính cách
 beneficial (a): có lợi
Dịch: Tính cách cởi mở của Holden có lợi cho anh
ấy vì công việc của anh ấy đòi hỏi rất nhiều mối
quan hệ và giao lưu với mọi người.
B
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
=> vị trí cần điền là 1 tính từ
=> chọn B
Từ vựng quan trọng:
 policy (n): chính sách
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
TOEIC HACKER 3
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630

(B) confused
(C) confuse
(D) confusion
115. Southern Mutual Insurance ------ clients
to sign up for long-term plans as they have
lower rates.
(A) was encouraged
(B) encouraging
(C) encourages
(D) is encouraged
116. The Loughton Youth Club ----- offered to
help organize a community cleanup day and
to recruit local volunteers.
(A) manually
(B) arguably
(C) suggestively
(D) generously
117. Mr. Pullman has asked for ----- time to
turn in his report because he requires some
additional information.
(A) any
(B) a few
(C) more
(D) many
118. Mayor David Lee's introduction of
Senator Laura Moncton ----- her speech, giving
an overview of her track record of political
reforms.
(A) required
(B) preceded
(C) performed
(D) accomplished
119. Album sales for rock band Trifecta have
been low ----- their concert tickets have been
selling out.
(A) if only
(B) as long as
confused (a): bối rối, mơ hồ
Dịch: Ông Henry đã cho nhân viên của mình được
đào tạo thêm về chính sách văn phòng mới, nhưng
một số trong số họ vẫn còn khá bối rối
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 rate (n): giá, tỉ lệ
 encourage (v): khuyến khích
Dịch: Bảo hiểm Southern Mutual khuyến khích
khách hàng đăng ký các kế hoạch dài hạn vì chúng
có giá thấp hơn
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 recruit (v): tuyển dụng
Dịch: Câu lạc bộ Thanh niên Loughton hào hứng đề
nghị giúp tổ chức một ngày làm sạch cộng đồng và
tuyển dụng các tình nguyện viên địa phương.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 require (v): yêu cầu
Dịch: Ông Pullman đã yêu cầu thêm thời gian để
nộp báo cáo của mình vì ông cần thêm một số
thông tin.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn B
Từ vựng quan trọng:
 reform (v/n): cải cách
B
Dịch: Lời giới thiệu của Thị trưởng David Lee về
Thượng nghị sĩ Laura Moncton trước khi bài phát
biểu của bà diễn ra, giới thiệu tổng quan về thành
tích đã được ghi nhận trong cải cách chính trị của
bà.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 ticket (n): tấm vé
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(C) even though
(D) provided that
Dịch: Doanh số bán album của ban nhạc rock của
Trifecta thấp mặc dù vé buổi hòa nhạc của họ đã
bán hết.
120. Ms. Davies could only hear ----- of what
was discussed since the restaurant chosen for
the meeting was so noisy.
(A) fragments
(B) excerpts
(C) summaries
(D) shares
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn A
121. There were ----- malfunctions with the
agency's updated software, so management
decided to use the old version temporarily.
(A) competent
(B) cautious
(C) persistent
(D) imperative
122. In an emergency, an alarm in Hamley
Towers will sound, indicating that everyone
inside must ----- the building immediately.
(A) oppose
(B) dismiss
(C) vacate
(D) assemble
123. The accommodations at the Grandview
Hotel seemed less than ---- when compared to
the attractive, reasonably priced options in
town.
(A) desirable
(B) responsible
(C) extensive
(D) unlimited
124. Madsen Industries' new microwave
ovens are now available ----- high-quality
kitchen appliances are sold.
(A) by the time
(B) as soon as
(C) wherever
A
Từ vựng quan trọng:
 fragment (n): mẩu, mảnh vỡ
 discuss (v): thảo luận
Dịch: Cô Davies chỉ có thể nghe thấy những mẩu
nhỏ trong những câu chuyện đã được thảo luận vì
nhà hàng được chọn cho cuộc họp quá ồn ào.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 persistent (a): bền bỉ, dai dẳng
 temporarily (adv): tạm thời
Dịch: Có trục trặc dai dẳng với phần mềm cập nhật
của cơ quan, vì vậy ban lãnh đạo quyết định sử
dụng phiên bản cũ tạm thời.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 vacate (v): rời bỏ, bỏ trống
 immediately (adv): ngay lập tức
Dịch: Trong trường hợp khẩn cấp, chuông báo
động ở Hamley Towers sẽ vang lên, cho biết mọi
người bên trong phải rời khỏi tòa nhà ngay lập tức.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 accommodation (n): chỗ trọ, chỗ ở
 desirable (a): đáng mong đợi
Dịch: Chỗ ở tại Grandview Hotel dường như ít
được tìm kiếm hơn khi so sánh với các lựa chọn
hấp dẫn, giá cả hợp lý khác trong thị trấn.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 appliance (n): thiết bị, dụng cụ
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) throughout
Dịch: Hiện đã có lò vi sóng mới của Madsen
Industries đang được bán tại tất cả các cửa hàng
bán các thiết bị nhà bếp chất lượng cao.
125. The sequel to last year's film Galactic
Express made $400 million worldwide, ----- is
more than the first movie earned.
(A) this
(B) what
(C) whose
(D) which
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> mệnh hề quan hệ không xác định => chọn D
126. Due to their limited experience in Asia,
KDM's executives made the ---- choice to
collaborate with a well-established firm in the
region.
(A) sense
(B) sensing
(C) sensible
(D) sensibly
127. The media have ------ named several
medications that can be dangerous when
taken without a doctor's prescription.
(A) inconveniently
(B) expressly
(C) supportively
(D) comparably
128. Jessup Inc. chose Bill Torres to represent
the firm in an upcoming meeting ----- his
success in past negotiations.
(A) likewise
(B) instead of
(C) apart from
(D) given
129. The machinery in Templex's factory has
become so outdated that funds have been ---to purchase new ones.
Từ vựng quan trọng:
 worldwide (a/adv): toàn cầu
D
Dịch: Phần tiếp theo của bộ phim Galactic Express
năm ngoái đã kiếm được 400 triệu đô la trên toàn
thế giới, số tiền mà nhiều hơn cả phần phim đầu
tiên kiếm được.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
=> cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ
“choice”
=> chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 collaborate (v): cộng tác
Dịch: Do kinh nghiệm ở Châu Á còn hạn chế, các
giám đốc điều hành của KDM đã đưa ra lựa chọn
phù hợp là hợp tác với một công ty lâu đời trong
khu vực.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 expressly (adv): chính xác, rõ ràng
 prescription (n): sự ra lệnh
Dịch: Các phương tiện truyền thông đã nêu tên rõ
ràng một số loại thuốc có thể nguy hiểm khi dùng
mà không có đơn của bác sĩ.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 given (pre): khi bạn xem xét 1 thứ
gì đó
 represent (v): đại diện
Dịch: Jessup Inc. đã chọn Bill Torres đại diện cho
công ty trong một cuộc họp sắp tới khi mà xem xét
thành công của ông trong các cuộc đàm phán
trước đây.
D
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn D
Từ vựng quan trọng:
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630


(A) exempted
(B) hosted
(C) conducted
(D) designated
130. The manager did his best to make
decisions that took the finance division
members' suggestions into -----.
(A) recommendation
(B) calculation
(C) appliance
(D) consideration
purchase (v): mua sắm
designate (v): chỉ định
Dịch: Máy móc trong nhà máy của Templex đã trở
nên lỗi thời đến mức các quỹ đã được chỉ định để
mua những cái mới.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 purchase (v): mua sắm
 designate (v): chỉ định
Dịch: Người quản lý đã cố gắng hết sức để đưa ra
quyết định đưa đề xuất của các thành viên bộ phận
tài chính thành phương án được cân nhắc.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Part 6
Questions 131-134
Dear Ms. Clark,
Thank you very much for your gift to The NewEd
Foundation. As you requested, your ------ (131) will
support the education of children enrolled in public
school systems in the local area.
At NewEd, we work to provide educational institutions
with funding for after-school programs, materials, and
training for instructors. We also strongly ------ (132) salary
increases for teachers and specialists employed at
educational institutions.
----- (133) a way of thanking you for supporting our cause,
The NewEd Foundation welcomes you to join our annual
conference on science education. I have enclosed an
invitation for you and a guest. ----- (134).
Thank you again for your ongoing financial support of our
organization.
Kindest regards,
Marianne Lexington
Program coordinator, The NewEd Foundation
131.
(A) expertise
(B) volunteering
(C) establishment
(D) contribution
Questions 131-134
Cô Clark thân mến,
Cảm ơn bạn rất nhiều vì món quà của bạn cho The
NewEd Foundation. Như bạn đã yêu cầu, -----(131) của bạn sẽ hỗ trợ việc giáo dục trẻ em theo
học tại các hệ thống trường công lập trong khu vực
địa phương.
Tại NewEd, chúng tôi làm việc để cung cấp cho các
cơ sở giáo dục tài trợ cho các chương trình, tài liệu
sau giờ học và đào tạo cho giáo viên hướng dẫn.
Chúng tôi cũng mạnh mẽ ------ (132) tăng lương
cho giáo viên và chuyên viên làm việc tại các cơ sở
giáo dục.
----- (133) để cảm ơn bạn đã ủng hộ sự nghiệp của
chúng tôi, Tổ chức NewEd hoan nghênh bạn tham
gia hội nghị hàng năm của chúng tôi về giáo dục
khoa học. Tôi đã gửi kèm theo một lời mời cho bạn
và một vị khách. ----- (134).
Cảm ơn bạn một lần nữa vì sự hỗ trợ tài chính liên
tục của bạn cho tổ chức của chúng tôi.
Lòng biết ơn chân thành,
Marianne Lexington
Điều phối viên chương trình, Quỹ NewEd
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: đóng góp (Đúng)
Đóng góp của bạn sẽ hỗ trợ việc giáo dục trẻ em
theo học tại các hệ thống trường công lập trong
khu vực địa phương.
132.
(A) assess
(B) restore
(C) promote
(D) place
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: thúc đẩy (Đúng)
133.
(A) Due to
(B) As
(C) By
(D) Even if
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn B
B: như là (Đúng)
134.
Phân tích:
Chúng tôi cũng mạnh mẽ thúc đẩy việc tăng lương
cho giáo viên và chuyên viên làm việc tại các cơ sở
giáo dục.
Như là 1 cách để cảm ơn bạn đã ủng hộ sự nghiệp
của chúng tôi, Tổ chức NewEd hoan nghênh bạn
tham gia hội nghị hàng năm của chúng tôi về giáo
dục khoa học.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Đọc hiểu từ => chọn A
(A) Simply present it at the entrance on the day of the
A. Chỉ cần đưa nó ở lối vào vào ngày diễn
event.
ra sự kiện. (Đúng)
(B) We appreciate your offer to give a talk at this
B. Chúng tôi đánh giá cao lời đề nghị của
fundraiser.
bạn để nói chuyện tại buổi gây quỹ này.
(C) Those who attended agree that the event was a great
C. Những người đã tham dự đồng ý rằng sự
success.
kiện đã thành công tốt đẹp.
D. Cung cấp hướng dẫn cho các tình nguyện
(D) Provide the volunteers with instructions when you
viên khi bạn đến nơi.
arrive.
Các từ vựng trong bài:
institution (n): sự thành lập, sự tạo lập
instructor (n): người dạy học, người hướng dẫn, đào tạo
annual (a): hàng năm, năm một, từng năm
Questions 135-138
To: Andrea Gershon
From: Takeshi Miyagi
Date: Friday, October 10
Subject: Furniture delivery
Questions 135-148
Đến: Andrea Gershon
Người gửi: Takeshi Miyagi
Ngày: Thứ sáu, ngày 10 tháng 10
Chủ đề: Giao đồ nội thất
Xin chào Andrea,
Flello Andrea,
I ordered a new chair and desk on October 5 to replace
the ones I've been using since I started working for the
company. A couple of days ago, I received an e-mail from
the manufacturer stating that the items ---- (135). It said
that they had been shipped and delivery was expected
within the week.
---- (136) I have yet to receive a call from the delivery
person, I suppose I won't get my furniture until next
week. ----- (137). When the delivery comes, could you
please sign for me and then call Mike Flarrison in the
maintenance division? He's responsible for putting
furniture together and removing ----- (138) items, so he
will get everything set up in my workspace.
Thanks a lot.
Takeshi
135.
(A) had arrived
(B) have arrived
(C) will be arriving
(D) arrived
Tôi đã đặt mua một chiếc ghế và bàn mới vào ngày
5 tháng 10 để thay thế những chiếc tôi đã sử dụng
kể từ khi tôi bắt đầu làm việc cho công ty. Một vài
ngày trước, tôi nhận được một e-mail từ nhà sản
xuất nói rằng các mặt hàng ---- (135). Nó nói rằng
chúng đã được vận chuyển và dự kiến sẽ giao hàng
trong tuần.
---- (136) Tôi vẫn chưa nhận được cuộc gọi từ
người giao hàng, chắc là sang tuần sau tôi mới
nhận được đồ đạc. ----- (137). Khi giao hàng đến,
bạn có thể vui lòng ký cho tôi và sau đó gọi Mike
Flarrison trong bộ phận bảo trì? Anh ấy chịu trách
nhiệm sắp xếp đồ đạc và loại bỏ—— (138) vật
dụng, vì vậy anh ấy sẽ sắp xếp mọi thứ trong không
gian làm việc của tôi.
Cảm ơn rất nhiều.
Takeshi
Phân tích:
Lựa chọn dạng động từ => Đọc hiểu câu phía sau
“mặt hàng dự kiến được giao trong 1 tuần nữa” =>
Món hàng sẽ đến trong tương lai => chọn C
C: sẽ tới nơi (Đúng)
Một vài ngày trước, tôi nhận được một e-mail từ
nhà sản xuất nói rằng các mặt hàng sẽ được
chuyển đến nơi
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
136.
(A) Owing to
(B) As if
(C) Whereas
(D) Because
Phân tích:
Đọc hiểu từ vựng => chọn B
B: bởi vì (Đúng)
137.
(A) I didn't expect project to be delayed by as much as
one week.
(B) As soon as the items are ready, send them
immediately.
(C) Unfortunately, I will be out of the office next week
due to a conference.
(D) The new desk and chair are now in the storage room.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn C
A. Tôi không mong đợi dự án bị trì hoãn
nhiều nhất là một tuần.
B. Ngay sau khi các mặt hàng đã sẵn sàng,
hãy gửi chúng ngay lập tức.
C. Thật không may, tôi sẽ vắng mặt tại văn
phòng vào tuần tới do có một cuộc hội
thảo. (Đúng)
D. Bàn và ghế mới hiện đang ở trong phòng
chứa đồ.
138.
(A) immeasurable
(B) nonessential
(C) imprecise
(D) impartial
Phân tích:
Đọc hiểu từ vựng => chọn B
B: không cần thiết (Đúng)
Bởi vì tôi vẫn chưa nhận được cuộc gọi từ người
giao hàng, chắc là sang tuần sau tôi mới nhận được
đồ đạc
Anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp đồ đạc và loại bỏ
vật dụng không cần thiết, vì vậy anh ấy sẽ sắp xếp
mọi thứ trong không gian làm việc của tôi.
Các từ vựng trong bài:
manufacturer (n): người chế tạo, người sản xuất
- furniture (n): đồ đạc (trong nhà)
- maintenance (n): sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản
Questions 139-142
MEMO
DATE: March 31
TO: All operations employees
FROM: Robin Evans, Chief of operations
SUBJECT: Reports review
Last week, I distributed a report detailing the
department's performance in the first quarter. There are
some items in the report that I think should be
addressed.
First of all, it seems that costs in the maintenance
department have ---- (139) since last quarter. I have
asked Terrence Howard's team to provide some details
Questions 139-142
THƯ TAY
NGÀY: 31 tháng 3
ĐẾN: Tất cả các nhân viên vận hành
TỪ: Robin Evans, Giám đốc hoạt động
CHỦ ĐỀ: Đánh giá báo cáo
Tuần trước, tôi đã phát một bản báo cáo chi tiết
kết quả hoạt động của bộ phận trong quý đầu tiên.
Có một số mục trong báo cáo mà tôi nghĩ cần được
giải quyết.
Trước hết, có vẻ như chi phí trong bộ phận bảo trì
đã ---- (139) kể từ quý trước. Tôi đã yêu cầu nhóm
của Terrence Howard cung cấp một số chi tiết liên
quan đến việc tăng chi phí bảo trì cụ thể. Ngoài ra,
tôi khá ngạc nhiên rằng dự án nào đó ----- (140)
vẫn chưa được đáp ứng. ----- (141). Cuối cùng, mức
tồn kho hiện đang thấp hơn dự kiến, tôi muốn
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
related to specific increases in maintenance expenses.
Also, I am quite surprised that certain project ----- (140)
have not been met. ----- (141). Lastly, inventory levels are
currently lower than projected, I would like to set up a
meeting with Carmine Gosford's group to discuss our ----(142) for managing inventory going forward.
We will be doing other performance reviews throughout
the year, and I hope that this will help us become a more
efficient and productive department.
139.
(A) stayed over
(B) gone up
(C) dropped down
(D) evened out
140.
(A) objected
(B) objectively
(C) object
(D) objectives
141.
(A) I understood the feedback and will implement your
suggestions in the future.
(B) The only thing left to do is evaluate these concluded
sessions.
(C) Project managers should act on them as soon as
possible.
(D) Fortunately, everyone on the team was able to meet
the revised deadline on short notice.
142.
(A) confirmation
(B) attention
(C) procedure
(D) registration
thiết lập một cuộc họp với nhóm của Carmine
Gosford để thảo luận ----- (142) của chúng tôi để
quản lý hàng tồn kho trong tương lai.
Chúng tôi sẽ thực hiện các đánh giá hiệu suất khác
trong suốt năm và tôi hy vọng rằng điều này sẽ
giúp chúng tôi trở thành một bộ phận hiệu quả và
năng suất hơn.
Phân tích:
Đọc hiểu từ vựng => chọn B
B: tăng lên, đi lên (Đúng)
Trước hết, có vẻ như chi phí trong bộ phận bảo trì
đã tăng lên kể từ quý trước
Phân tích:
Lựa chọn từ loại
=> Đọc hiểu => chọn D
D: mục tiêu (Đúng)
Ngoài ra, tôi khá ngạc nhiên rằng các mục tiêu của
một vài dự án vẫn chưa được hoàn thành
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn C
A. Tôi hiểu phản hồi và sẽ thực hiện các đề
xuất của bạn trong tương lai.
B. Điều duy nhất còn lại cần làm là đánh giá
các phiên họp đã kết thúc này.
C. Các nhà quản lý dự án nên hành động
càng sớm càng tốt. (Đúng)
D. May mắn thay, mọi người trong nhóm đã
có thể đáp ứng thời hạn sửa đổi trong
một thời gian ngắn.
Phân tích:
Đọc hiểu từ vựng => chọn C
C: thủ tục, quy trình (Đúng)
Cuối cùng, mức tồn kho hiện đang thấp hơn dự
kiến, tôi muốn thiết lập một cuộc họp với nhóm
của Carmine Gosford để thảo luận quy trình của
chúng tôi để quản lý hàng tồn kho trong tương lai.
Các từ vựng trong bài:
performance (n): sự thực hiện, sự thể hiện, trình diễn
inventory (v/n): sự kiểm kê; bảng kiểm kê
productive (a): năng suất, màu mỡ; phong phú
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Questions 143-146
To: Marilyn Farris
From: Lara Smith
Date: September 22
Subject: Job application
Questions 143-146
Tới: Marilyn Farris
Người gửi: Lara Smith
Ngày: 22 tháng 9
Chủ đề: Đơn xin việc
Kính gửi bà Farris,
Dear Ms. Farris,
Thank you for your interest in the position of technology
adviser. We would like to schedule an ----- (143) between
3 p.m. and 4 p.m. next Thursday. We hope to find out
more about your qualifications and experience in relation
to the role you have applied for.
In addition to photocopies of ----- (144) certificates, we
ask that you arrange for three references to be sent to us
in sealed envelopes. ---- (145). We want to hear about
past experiences which are relevant to the position. ---(145), we will talk about what your responsibilities will be
should you get the job.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vị trí cố vấn công
nghệ. Chúng tôi muốn lên lịch ----- (143) từ 3 giờ
chiều và 4 giờ chiều thứ năm tới. Chúng tôi hy
vọng sẽ tìm hiểu thêm về trình độ và kinh nghiệm
của bạn liên quan đến vị trí mà bạn đã ứng tuyển.
Ngoài bản sao của ----- (144) chứng chỉ, chúng tôi
yêu cầu bạn sắp xếp để gửi ba bản lí lịch tham
khảo cho chúng tôi trong phong bì dán kín. ---(145). Chúng tôi muốn nghe về những kinh nghiệm
trong quá khứ có liên quan đến vị trí công việc. ---(145), chúng tôi sẽ nói về trách nhiệm của bạn nếu
bạn nhận được công việc.
Vui lòng trả lời e-mail này để xác nhận tính khả
dụng của bạn. Chúng tôi mong được gặp bạn sớm
Please respond to this e-mail to confirm your availability.
We look forward to meeting with you soon
Trân trọng,
Lara Smith Giám đốc
LPR Analytics
Sincerest regards,
Lara Smith Hiring manager,
LPR Analytics
143.
(A) examination
(B) interview
(C) assignment
(D) investigation
Phân tích:
Đọc hiểu từ vựng => chọn B
B: phỏng vấn
Chúng tôi muốn lên lịch phỏng vấn từ 3 giờ chiều
tới 4 giờ chiều thứ năm tới
144.
(A) valid
(B) inaccurate
(C) optimistic
(D) secretive
Phân tích:
Đọc hiểu từ vựng => chọn B
B: phỏng vấn
145.
(A) We were unable to contact one of your mm listed
references
(B) Please also be prepared to give a short presentation
about your career
(C) I will send them to you using the address you
provided.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn B
A. Chúng tôi không thể liên hệ với một
trong các tài liệu tham khảo được liệt kê
trong mm của bạn
B. Cũng hãy chuẩn bị để thuyết trình ngắn
về nghề nghiệp của bạn (Đúng)
Ngoài bản sao của chứng chỉ còn hiệu lực, chúng
tôi yêu cầu bạn sắp xếp để gửi ba bản tài liệu tham
chiếu cho chúng tôi trong phong bì dán kín
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) The information provided a lot of useful material for
our discussion.
C.
D.
Tôi sẽ gửi chúng cho bạn bằng địa chỉ
bạn đã cung cấp.
Thông tin cung cấp rất nhiều tài liệu hữu
ích cho cuộc thảo luận của chúng tôi.
Phân tích:A
146.
Đọc hiểu từ vựng => chọn A
(A) Afterwards
A: phỏng vấn
(B) Nevertheless
(C) Therefore
Sau đó, chúng ra sẽ nói chuyện về trách nhiệm của
bạn nếu bạn nhận được công việc.
(D) Conversely
Các từ vựng trong bài:
qualification (n): tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm
một chức vụ...)
responsibility (n): trách nhiệm.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Test 07 - Reading
Part 5
Questions(1)
101. Mr. Finney paused ----- during his speech
to change the slide projected on the screen.
(A) moment
(B) momentarily
(C) momentous
(D) momentary
Keys(2)
B
Explanations(3)
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nằm sau 1 động từ => lựa chọn trạng từ
để bổ nghĩa cho động từ đó
=> Chọn B
Từ vựng quan trọng:
 speech (n): bài phát biểu
Dịch: Ông Finney tạm dừng trong giây lát trong bài
phát biểu của mình để thay đổi slide chiếu trên
màn hình.
102. All of the presenters at the social media
marketing seminar introduced ------ to the
audience before beginning to speak.
(A) they
(B) theirs
(C) them
(D) themselves
103. Rattan Furniture House's new production
plant is expected to be fully ----- by early April.
(A) operate
(B) operator
(C) operation
(D) operational
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Đọc dịch => cần điền đại từ phản thân
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 audience (n): khán giả
Dịch: Tất cả những người thuyết trình tại hội thảo
tiếp thị truyền thông xã hội đã giới thiệu bản thân
cho khán giả trước khi bắt đầu phát biểu.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ nằm sau tobe lại có trạng từ “fully” bổ nghĩa =>
chọn 1 tính từ
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 expect (v): kì vọng, mong đợi
Dịch: Nhà máy sản xuất mới của Rattan Furniture
House dự kiến sẽ vận hành toàn bộ vào đầu tháng
104. Petra Towers is located just ----- of the
downtown area, close to a subway station.
(A) outside
(B) beyond
(C) away
(D) across
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 subway (n): đường xe lửa
Dịch: Petra Towers nằm ngay ngoài khu vực trung
tâm thành phố, gần ga tàu điện ngầm.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Mệnh đề rút gọn chủ ngữ (mang ý ra lệnh, khuyên
bảo), nếu lựa chọn A, C hay D thì câu không có ý
nghĩa (thiếu vị ngữ)
=> Chọn B
105. ------ gas containers in a cool
environment to prevent them from exploding.
(A) To store
(B) Store
(C) Stored
(D) Storing
B
106. Ms. Brendon received a ------ to see a
skilled accountant specializing in tax
preparation from her coworker.
(A) refer
(B) referral
(C) refers
(D) referable
107. If the animation convention had not been
canceled, the Richelieu Hotel ----- a
considerable amount of business.
(A) has had
(B) has
(C) is being had
(D) would have had
108. The Society for Ecological Excellence is
currently accepting ----- of environmentally
friendly organizations for its upcoming awards
ceremony.
(A) reputations
(B) nominations
(C) concentrations
(D) assumptions
109. Ms. Crawford accepted the most ----- job
offer she received after considering all her
options.
(A) prefer
(B) preference
(C) preferable
(D) preferably
Từ vựng quan trọng:
 environment (n): môi trường
 explode (v): phát nổ
Dịch: lưu trữ bình chứa khí trong môi trường mát
mẻ để tránh chúng nổ.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Sau mạo từ “a” cần điền 1 danh từ để làm vị ngữ
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 accountant (n): nhân viên kế toán
Dịch: Cô Brendon đã nhận được một lời giới thiệu
để gặp một kế toán viên lành nghề chuyên về khai
thuế từ đồng nghiệp của cô.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Câu điều kiệnh loại 3
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 convention (n): hội nghị, hiệp định
 considerable (a): đáng kể
Dịch: Nếu quy ước hoạt hình không bị hủy bỏ,
khách sạn Richelieu đã có thể có một lượng khách
hàng đáng kể.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 nomination (n): sự bổ nhiệm
Dịch: Hiệp hội Sinh thái Ecological Excellence hiện
đang chấp nhận các để cử tổ chức thân thiện với
môi trường cho lễ trao giải sắp tới của mình.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
So sánh hơn nhất (the most) => lựa chọn tính từ
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 prefer (v): thích hơn
Dịch: Hiệp hội Sinh thái Ecological Excellence hiện
đang chấp nhận các để cử tổ chức thân thiện với
môi trường cho lễ trao giải sắp tới của mình.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
110. Southbound traffic ------ Highway 14A will
be slow for the next two weeks while road
repairs take place.
(A) among
(B) all
(C) along
(D) aboard
111. Greil Manufacturing began a partnership
with FRN Inc. that ----- benefited both
companies.
(A) mutually
(B) delicately
(C) densely
(D) preventively
112. The expense for fixing the vehicle was
higher than the ----- cost given by the auto
mechanic.
(A) estimating
(B) estimated
(C) estimation
(D) estimates
113. ------- Logan Home Appliances' annual
promotion is now underway the store is far
busier than usual.
(A) But that
(B) Due to
(C) Notwithstanding
(D) Since
114. Experts say that a rise in property values
in the Bedford area will be the ----- outcome
of the increase in local population.
(A) susceptible
(B) transferable
(C) probable
(D) questionable
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 Southbound (a): đi về hướng Nam
Dịch: Giao thông hướng Nam dọc theo Quốc lộ
14A sẽ chậm trong hai tuần tới trong khi sửa chữa
đường đang diễn ra.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 mutually (adv): lẫn nhau, qua lại
 partnership (n): sự hùn vốn kinh
doanh với, sự hợp tác kinh doanh
Dịch: Greil Manufacturing bắt đầu hợp tác với FRN
Inc. để cùng mang lại lợi ích cho cả hai công ty.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Dịch nghĩa => cụm từ cần điền là “chi phí được ước
tính” => Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 expense (n): chi phí
 mechanic (n): người thợ máy
Dịch: Chi phí sửa xe cao hơn chi phí được ước tính
mà thợ sửa xe đưa ra.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 promotion (n): hoạt động quảng
cáo
 underway (a): đang thực hiện
Dịch: Vì chương trình khuyến mãi hàng năm của
Logan Home Appliances đang diễn ra, các cửa hàng
bận rộn hơn bình thường rất nhiều.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 property (n): bất động sản
 probable (a): có thể xảy ra
Dịch: Các chuyên gia nói rằng sự gia tăng giá trị bất
động sản trong khu vực Bedford sẽ là hệ quả có
thể xảy ra của sự gia tăng dân số địa phương.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
115. The campus parking lot is used by so
many students that even those with parking
passes are not ----- guaranteed a spot.
(A) insistently
(B) measurably
(C) necessarily
(D) markedly
116. Ram Builders' supervisor ----- the client
that the supplies needed for construction
would arrive on time.
(A) bargained
(B) concerned
(C) predicted
(D) assured
117. Schilling Investors Group has not --found a suitable candidate to replace Mr.
Macmillan, who resigned two weeks ago.
(A) almost
(B) yet
(C) far
(D) only
118. The athlete recently beat the world
record for the marathon ----- less than a
minute.
(A) beneath
(B) above
(C) at
(D) by
119. First Canadian National Bank charges a
commission when cash ----- from its machines
by non-customers.
(A) to withdraw
(B) is withdrawn
(C) withdraws
(D) is withdrawing
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 guarantee (v/n): đảm bảo
 necessarily (adv): nhất thiết
Dịch: Bãi đậu xe trong khuôn viên trường được
nhiều sinh viên sử dụng đến nỗi ngay cả những
người có thẻ đậu xe cũng không nhát thiết đảm
bảo có chỗ.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 bargain (v): mặc cả
 assure (v): đảm bảo
Dịch: Người giám sát của Ram Builders đảm bảo
với khách hàng rằng vật tư cần thiết cho việc xây
dựng sẽ đến đúng giờ.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 suitable (a): phù hợp
 candidate (n): ứng viên
Dịch: Schilling Investors Group vẫn chưa tìm được
ứng viên phù hợp để thay thế ông Macmillan,
người đã từ chức cách đây hai tuần.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 athlete (n): vận động viên
Dịch: Vận động viên gần đây đã đánh bại kỷ lục thế
giới về marathon ít hơn trước đây một phút.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Dạng câu bị động (tiền được rút ra từ ..)
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 withdraw (v): rút ra
 commission (n): phí hoa hồng
Dịch: Vận động viên gần đây đã đánh bại kỷ lục thế
giới về marathon ít hơn trước đây một phút.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
120. The city of Myerstown plans to turn an
80-acre ----- of land near Weller River into a
public park next year.
(A) period
(B) stretch
(C) degree
(D) collection
121. The woman sitting ------ Mr. Heath at the
meeting was kind enough to lend him a pen at
his request.
(A) apart
(B) opposite
(C) from
(D) closely
122. Once the vendor ------ his payment, Smith
& Cooper Wholesalers will ship his order out.
(A) substitutes
(B) leases
(C) transfers
(D) enforces
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 stretch (n): dải đất
Dịch: Thành phố Myerstown có kế hoạch biến một
khu đất rộng 80 mẫu gần sông Weller thành một
công viên công cộng vào năm tới.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 kind (a): tốt bụng
Dịch: Người phụ nữ đang ngồi đối diện Ông Heath
tại cuộc họp đã tốt bụng cho anh ấy mượn một cây
bút theo yêu cầu của anh ấy.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 transfer (v/n): chuyển giao
 vendor (n): người bán hàng
Dịch: Sau khi nhà cung cấp chuyển khoản thanh
toán, Smith & Cooper Wholesalers sẽ giao đơn
hàng của họ.
123. The board of directors ----- agreed to
change Two-Tone Media's logo as all the
members considered it outdated.
(A) inseparably
(B) unanimously
(C) elaborately
(D) intimately
124. Airport officials have announced that
more ----- security checks will be adopted to
eliminate any potential threats.
(A) reluctant
(B) mundane
(C) obtainable
(D) rigorous
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 unanimously (adv): một cách nhất
trí
Dịch: Ban giám đốc đã nhất trí đồng ý thay đổi logo
của Two-Tone Media vì tất cả các thành viên đều
cho rằng nó đã lỗi thời.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 eliminate (v): loại ra, bỏ ra
 rigorous (a): nghiêm ngặt
 potential (a): tiềm ẩn
Dịch: Các quan chức sân bay đã thông báo rằng
nhiều hoạt động kiểm tra an ninh nghiêm ngặt sẽ
được áp dụng để loại bỏ bất kỳ mối đe dọa tiềm ẩn
nào.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
125. The organizers of the Brock County Fair
have decided to ----- the event due to the
poor weather conditions.
(A) back down
(B) give away
(C) keep out
(D) put off
126. Customers who subscribe to Travelog's
online magazine will receive discounts ----their subscriptions are for six months or a
year.
(A) rather
(B) either
(C) even
(D) whether
127. Barton Electronics will have to boost
production to meet the ----- demand for its
newest dishwasher model.
(A) bulky
(B) proficient
(C) sizable
(D) wealthy
128. Mr. Sampson must renew his gym
membership by December 31, ---- he will be
unable to access the facility.
(A) but
(B) or
(C) so
(D) not
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 put off (phrasal verb): hủy bỏ một
kế hoạch đã sắp xếp trước
Dịch: Những người tổ chức Hội chợ Hạt Brock
đã quyết định hủy bỏ sự kiện do điều kiện thời tiết
kém.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 subscribe (v): đăng kí
Dịch: . Khách hàng đăng ký tạp chí trực tuyến của
Travelog sẽ được giảm giá đăng ký của họ có thời
hạn sáu tháng hoặc một năm.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 sizable (a): lớn
 boost (v): tăng lên
Dịch: Barton Electronics sẽ phải đẩy mạnh sản xuất
để đáp ứng nhu cầu cao cho mẫu máy rửa bát mới
nhất của mình.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 membership (n): tư cách thành
viên
 facility (n): tiện nghi, thiết bị
Dịch: Ông Sampson phải gia hạn tư cách thành
viên phòng tập thể dục của mình trước ngày 31
tháng hoặc ông ấy sẽ không thể truy cập vào cơ sở
này.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn D
129. ReliaCorp's sale of some surplus property
is ----- with saving the company from
bankruptcy.
(A) agreed
(B) motivated
(C) reminded
(D) credited
D
130. ------ otherwise stated, all course
materials will be available at the campus
C
Từ vựng quan trọng:
 bankruptcy (n): sự phá sản
Dịch: Việc ReliaCorp bán một số tài sản thặng dư
được cho là để cứu công ty khỏi phá sản.
Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng
=> Chọn C
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
bookstore two weeks before the first day of
class.
(A) While
(B) Still
(C) Unless
(D) Whereas
Từ vựng quan trọng:
 available (a): có thể có được
Dịch: Trừ khi có thông báo khác, tất cả tài liệu của
khóa học sẽ có sẵn tại hiệu sách của trường hai
tuần trước ngày đầu tiên của lớp học.
Part 6
Questions 131-134
To: Mimi O'Hare <mohare_1 @mymail.ca>
From: Super Wash Center
<customersupport@superwashcenter.ca>
Subject: Your inquiry
Date: June 2
Questions 131-134
Tới: Mimi O'Hare <mohare_1 @ mymail.ca>
Từ: Trung tâm Super Wash
<customerupport@superwashcenter.ca>
Chủ đề: Yêu cầu của bạn
Ngày: 2 tháng 6
Cô O'Hare thân mến,
Dear Ms. O'Hare,
We received the message stating that you ----- (131) your
pre-paid rechargeable card. You mentioned that the
missing card had a $50 balance and that you hoped to get
it back.
Unfortunately, we cannot fulfill this request because our
records show that you failed ----- (132) for balance
protection, which allows us to track card balances.
------ (133). It is a service we offer to recover ------ (134)
money left on your card in the event that it is misplaced
or stolen. If you get it, we'll be able to secure your
balance in the future and send you a replacement card
immediately.
We are sorry that we cannot be of more help,
Mac Benson,
Super Wash Center
131.
(A) damaged
(B) returned
(C) lost
(D) sold
132.
(A) registers
(B) to register
(C) registered
Chúng tôi đã nhận được thông báo cho biết rằng
bạn ----- (131) thẻ thanh toán trả trước của bạn.
Bạn đã đề cập rằng thẻ bị mất có số dư $ 50 và bạn
hy vọng lấy lại được.
Rất tiếc, chúng tôi không thể thực hiện yêu cầu này
vì hồ sơ của chúng tôi cho thấy rằng bạn không
thực hiện được ----- (132) bảo vệ số dư, cho phép
chúng tôi theo dõi số dư thẻ.
------ (133). Đây là dịch vụ mà chúng tôi cung cấp
để lấy lại ------ (134) tiền còn lại trong thẻ của bạn
trong trường hợp nó bị thất lạc hoặc bị đánh cắp.
Nếu bạn nhận được nó, chúng tôi sẽ có thể đảm
bảo số dư của bạn trong tương lai và gửi cho bạn
một thẻ thay thế ngay lập tức.
Chúng tôi rất tiếc vì chúng tôi không thể giúp đỡ
nhiều hơn,
Mac Benson,
Trung tâm Super Wash
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: mất (Đúng)
Chúng tôi đã nhận được thông báo cho biết rằng
bạn đã mất thẻ thanh toán trả trước của bạn
Phân tích:
2 động từ liên tiếp cần có giới từ “to” liên kết
=> chọn B
B: đăng kí (Đúng)
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) be registering
Rất tiếc, chúng tôi không thể thực hiện yêu cầu này
vì hồ sơ của chúng tôi cho thấy rằng bạn không
thực hiện đăng kí bảo vệ số dư, thứ cho phép
chúng tôi theo dõi số dư thẻ.
133.
(A) You can also collect and spend points with the card.
(B) We will begin distributing it in the coming weeks.
(C) We recommend signing up for it next time to
prevent this problem,
(D) You did not have enough money on your card to
cover the cost.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn C
E. Bạn cũng có thể thu thập và tiêu điểm
bằng thẻ.
F. Chúng tôi sẽ bắt đầu phân phối nó trong
những tuần tới.
G. Chúng tôi khuyên bạn nên đăng ký vào
lần sau để ngăn chặn sự cố này. (Đúng)
H. Bạn không có đủ tiền trong thẻ để trang
trải chi phí.
134.
(A) what
(B) every
(C) some of
(D) any
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: bất kì (Đúng)
Đây là dịch vụ mà chúng tôi cung cấp để lấy lại bất
kì khoản tiền nào còn lại trong thẻ của bạn trong
trường hợp nó bị thất lạc hoặc bị đánh cắp.
Các từ vựng trong bài:
rechargeable (n): có thể nạp lại được để tái sử dụng
misplace (v): để không đúng chỗ, để quên
Questions 135-138
KYR Commonwealth Trust Application Period to Open
August 1
Organizations ----- (135) funding may be in luck. The KYR
Commonwealth Trust has announced that grant
applications for local businesses will soon be available.
According to spokesperson Meryl Pond, proposals will be
accepted from August 1 to September 30. ------ (136).
Applicants should note that one aspect of the initiative
has changed. Businesses have traditionally used
the funding to supplement their existing programs. ----(137), they will now be expected to use the money to
develop new services for the community.
"We're willing to give grant recipients more ---- (138)
than before. But we expect more in return for this
additional money. We want to inspire the design of
better, more productive programs that can make a bigger
difference for more people," she said.
Questions 135-148
Thời gian đăng ký quỹ ủy thác thịnh vượng chung
KYR sẽ mở vào ngày 1 tháng 8
Các tổ chức ----- (135) tài trợ có thể gặp may. KYR
Commonwealth Trust đã thông báo rằng các ứng
dụng tài trợ cho các doanh nghiệp địa phương sẽ
sớm có sẵn. Theo người phát ngôn Meryl Pond, các
đề xuất sẽ được chấp nhận từ ngày 1 tháng 8 đến
ngày 30 tháng 9. ------ (136). Người nộp đơn cần
lưu ý rằng một phần của sáng kiến đã thay đổi.
Các doanh nghiệp có truyền thống sử dụng
kinh phí để bổ sung các chương trình hiện có của
họ. ----- (137), giờ đây họ sẽ được sử dụng tiền để
phát triển các dịch vụ mới cho cộng đồng.
"Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho người nhận tài
trợ nhiều hơn ---- (138) so với trước đây. Nhưng
chúng tôi mong đợi nhiều hơn để đổi lại số tiền bổ
sung này. Chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho
việc thiết kế các chương trình tốt hơn, hiệu quả
hơn có thể tạo ra sự khác biệt lớn hơn cho nhiều
người hơn, " cô nói.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
135.
(A) in charge of
(B) in opposition to
(C) in search of
(D) in lieu of
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: tìm kiếm (Đúng)
136.
(A) They have already begun fundraising for the event.
(B) They can be submitted through the foundation's
Web site.
(C) The application process was revised after this point.
(D) The funding organization is in need of capital itself.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn B
A. Họ đã bắt đầu gây quỹ cho sự kiện.
B. Chúng có thể được gửi thông qua trang
web của tổ chức. (Đúng)
C. Quy trình đăng ký đã được sửa đổi sau
thời điểm này.
D. Bản thân tổ chức cấp vốn đang cần vốn.
137.
(A) Consequently
(B) Otherwise
(C) However
(D) Therefore
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: tuy nhiên (Đúng)
138.
(A) support
(B) training
(C) information
(D) concern
Các từ vựng trong bài:
initiative (n): sáng kiến
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn A
A: hỗ trợ (Đúng)
Questions 139-142
The city's Waste Management Division has been cleaning
Brentridge's streets twice a month. However, in response
to the rapid accumulation of trash in several districts, we
have decided to increase the frequency of this service to
once a week starting May 1. ----- (139), we hope to
improve the appearance of public areas while removing
substances that could contaminate the environment.
Questions 139-142
There are a few things that you need to be aware of.
First, each neighborhood has been assigned a day of the
week for its streets to be cleaned. ----- (140). Additionally,
residents must make sure to keep their curbs ----- (141)
at these times. This is vital as our cleaning vehicles will be
Các tổ chức đang tìm kiếm các nguồn tài trợ có lẽ
đã gặp may
Các doanh nghiệp có truyền thống sử dụng
kinh phí để bổ sung các chương trình hiện có của
họ. Tuy nhiên, giờ đây họ sẽ được sử dụng tiền để
phát triển các dịch vụ mới cho cộng đồng
Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho người nhận tài trợ
nhiều sự hỗ trợ hơn so với trước đây.
Bộ phận Quản lý Chất thải của thành phố đã dọn
dẹp đường phố của Brentridge hai lần một tháng.
Tuy nhiên, để đối phó với sự tích tụ nhanh chóng
của rác thải ở một số quận, chúng tôi đã quyết
định tăng tần suất của dịch vụ này lên một lần một
tuần bắt đầu từ ngày 1 tháng 5. ----- (139), chúng
tôi hy vọng sẽ cải thiện diện mạo của các khu vực
công cộng đồng thời loại bỏ các chất có thể gây ô
nhiễm môi trường.
Có một số điều mà bạn cần phải lưu ý. Đầu tiên,
mỗi khu phố được ấn định một ngày trong tuần để
dọn dẹp đường phố của mình. ----- (140). Ngoài ra,
cư dân phải đảm bảo giữ lề đường ----- (141) vào
những thời điểm này. Điều này rất quan trọng vì
các phương tiện vệ sinh của chúng tôi sẽ không thể
tiếp cận chúng. Chúng tôi thực sự đánh giá cao ---(142) của bạn với những thay đổi này.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
TOEIC HACKER 3
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
unable to reach them otherwise. We would truly
appreciate your ---- (142) with these changes.
139.
(A) For instance
(B) Until now
(C) On the other hand
(D) In this way
140.
(A) Refrain from disposing of toxic materials outside of
these designated areas.
(B) Please visit our Web site to see when this will occur
in your area.
(C) The mayor will address citizens' concerns at the next
town hall meeting.
(D) The city plans to implement a new recycling program
to reduce waste.
141.
(A) occupied
(B) separate
(C) accessible
(D) flexible
142.
(A) association
(B) qualification
(C) cooperation
(D)sequence
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: Theo cách này (Đúng)
Theo cách đó, chúng tôi hy vọng sẽ cải thiện diện
mạo của các khu vực công cộng đồng thời loại bỏ
các chất có thể gây ô nhiễm môi trường.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn B
A. Hạn chế vứt bỏ các vật liệu độc hại bên
ngoài các khu vực được chỉ định này.
B. Vui lòng truy cập trang Web của chúng
tôi để xem khi nào điều này sẽ diễn ra
trong khu vực của bạn (Đúng)
C. Thị trưởng sẽ giải quyết các mối quan
tâm của công dân tại cuộc họp tiếp theo
của tòa thị chính.
D. Thành phố có kế hoạch thực hiện một
chương trình tái chế mới để giảm chất
thải.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: Theo cách này (Đúng)
Ngoài ra, cư dân phải đảm bảo giữ lề đường có thể
tiếp cận được vào những thời điểm này
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: Theo cách này (Đúng)
Chúng tôi thực sự đánh giá cao sự hợp tác của bạn
với những thay đổi này.
Các từ vựng trong bài:
- accumulation (n): sự chồng chất, sự tích lại
- contaminate (v): làm ô nhiễm
- appreciate (v): thưởng thức; đánh giá cao
Questions 143-146
Baiter Food Reaches Agreement with Lexi's
July 21—National grocery chain Baiter Food ----- (143)
organic produce company Lexi's.
Questions 143-146
Baiter Food đạt được thỏa thuận với Lexi's
Ngày 21 tháng 7 — Chuỗi cửa hàng tạp hóa quốc
gia Baiter Food ----- (143) công ty sản xuất hữu cơ
Lexi's.
Các cuộc đàm phán bắt đầu vào tháng 10 năm
ngoái và giao dịch đã kết thúc vào thứ Hai tuần
trước. Lexi's được thành lập cách đây gần sáu thập
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
TOEIC HACKER 3
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
PART 5&6
Negotiations began in October of last year, and the
transaction came to a close last Monday. Lexi's was
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
founded nearly six decades ago but struggled to recover
from losses for quite a while. Its attempt to enter the
California market with the opening of new locations
proved ----- (144). This caused Lexi's to fall behind its
competition.
Baiter Food representatives say that 15 of the 29 Lexi's
stores are now in the process of
being renamed "Baiter." ----- (145). The performance of
these stores will be monitored closely to determine
whether they should undergo additional modifications.
According to consultants, this is the best strategy as loyal
Lexi's customers may need to ---- (146) during the
transition.
143.
(A) will have acquired
(B) has acquired
(C) will acquire
(D) to acquire
kỷ nhưng đã phải vật lộn để phục hồi sau thua lỗ
trong một thời gian khá dài. Nỗ lực của nó để thâm
nhập thị trường California với việc mở các địa điểm
mới đã chứng minh ----- (144). Điều này khiến
Lexi's bị tụt lại phía sau đối thủ cạnh tranh.
Đại diện của Baiter Food nói rằng 15 trong số 29
cửa hàng của Lexi hiện đang trong quá trình
được đổi tên thành "Baiter." ----- (145). Hoạt động
của các cửa hàng này sẽ được giám sát chặt chẽ để
xác định xem chúng có nên thực hiện các sửa đổi
bổ sung hay không. Theo các nhà tư vấn, đây là
chiến lược tốt nhất vì khách hàng trung thành của
Lexi có thể cần ---- (146) trong quá trình chuyển
đổi.
Phân tích:
Câu bị động, đã bắt đầu xảy ra tại quá khứ
=> chọn B
B: đạt được (Đúng)
Ngày 21 tháng 7 — Chuỗi cửa hàng tạp hóa quốc
gia Baiter đã giành được công ty sản xuất hữu cơ
Lexi's.
144.
(A) unsuccessful
(B) incomparable
(C) unintentional
(D) inaccurate
Phân tích:
Câu bị động, đã bắt đầu xảy ra tại quá khứ
=> chọn B
B: đạt được (Đúng)
145.
(A) Some suggest that the renovations were an excessive
expenditure.
(B) The new brand will represent Baiter's most recent
innovation.
(C) All other branch names will be changed gradually
over the course of a year.
(D) The market for grocery stores has become flooded in
recent years.
146.
(A) gauge
(B) adjust
(C) regulate
(D) finalize
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn C
A. Một số ý kiến cho rằng việc cải tạo là một
khoản chi tiêu quá mức.
B. Thương hiệu mới sẽ đại diện cho sự đổi
mới gần đây nhất của Baiter.
C. Tất cả các tên chi nhánh khác sẽ được
thay đổi dần dần trong vòng một năm.
(Đúng)
D. Thị trường cửa hàng tạp hóa đã trở nên
tràn ngập trong những năm gần đây.
Phân tích:
Câu bị động, đã bắt đầu xảy ra tại quá khứ
=> chọn B
B: điều chỉnh (Đúng)
Ngày 21 tháng 7 — Chuỗi cửa hàng tạp hóa quốc
gia Baiter đã giành được công ty sản xuất hữu cơ
Lexi's.
Theo các nhà tư vấn, đây là chiến lược tốt nhất vì
khách hàng trung thành của Lexi có thể cần điều
chỉnh trong quá trình chuyển đổi.
Các từ vựng trong bài:
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
-
negotiation (n): sự điều đình, sự thương lượng; sự đàm phán
transaction (n): việc [được] giao dịch, sự giao dịch
struggle (v): cố gắng, vật lộn
Test 08 - Reading
Part 5
Questions(1)
101. The meteorologist reviews the daily
weather patterns and makes ----- for
temperatures and conditions.
(A) predicts
(B) predictions
(C) predicted
(D) predictably
Keys(2)
B
Explanations(3)
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nằm sau 1 ngoại động từ => lựa chọn
danh từ để chịu tác động
=> Chọn B
Từ vựng quan trọng:
 Prediction (n): sự dự đoán
 Meteorologist (n): nhà khí tượng
học
Dịch: Nhà khí tượng học xem xét các kiểu thời tiết
hàng ngày và đưa ra dự đoán cho nhiệt độ và điều
kiện.
102. Sommerland Shopping Mall is situated --ten minutes away from the downtown area.
(A) approximating
(B) approximated
(C) approximately
(D) approximate
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nằm sau tính từ => lựa chọn trạng từ để
bổ nghĩa
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 situated (a): ở (một vị trí)
 approximately (adv): xấp xỉ
Dịch: Trung tâm mua sắm Sommerland nằm cách
khu vực trung tâm thành phố khoảng mười phút di
chuyển.
103. All airlines are required by law to keep
inflatable life jackets located ----- passenger
seats in case there is an emergency.
(A) following
(B) next
(C) except
(D) underneath
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 inflatable (a): có thể bơm phồng
 underneath (adv): bên dưới
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Dịch: Theo quy định của pháp luật, tất cả các hãng
hàng không phải giữ áo phao bơm hơi bên dưới
ghế hành khách trong trường hợp khẩn cấp.
104. Mr. Katz was confident that ----- could do
a better job with database maintenance than
his highly skilled team.
(A) less
(B) few
(C)those
(D) whatever
105. After Benton Enterprises adopted the ---of allowing its staff to work flexible hours,
productivity began to rise.
(A) practice
(B) practically
(C) practiced
(D) practitioner
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 confident (a): tự tin
 maintenance (n): sự duy trì
Dịch: Ông Katz tự tin rằng chỉ có một vài người có
thể làm tốt hơn công việc bảo trì cơ sở dữ liệu so
với đội ngũ có tay nghề cao của ông.
Phân tích: Dạng bài đọc lựa chọn từ loại
Sau mạo từ “the” và năm trong 1 cụm danh từ liên
kết bằng giới từ “of” => Chọn danh từ
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 practice (v/n): thực hành
 flexible (a): mềm dẻo
Dịch: Sau khi Benton Enterprises áp dụng thực
hành việc cho phép nhân viên của mình làm việc
theo giờ linh hoạt, năng suất bắt đầu tăng lên.
106. Evergreen Hotel was built at a time when
Baldwin City ---- strong growth, but it may
close if the recession continues.
(A) undergoes
(B) is undergoing
(C) will undergo
(D) was undergoing
Phân tích: Dạng bài đọc lựa chọn từ loại
Dạng When + mệnh đề ở thì tiếp diễn, mệnh đề
này ở thì quá khứ (đọc hiểu)
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 recession (n): lùi lại
 undergo (v): trải qua
Dịch: Khách sạn Evergreen được xây dựng vào thời
điểm thành phố Baldwin nằm dưới phát triển
mạnh mẽ, nhưng nó có thể đóng cửa nếu tiếp tục
suy thoái.
107. The display coordinator's role is to
ensure that everything sold in the store is ----arranged to look appealing to customers.
(A) barely
(B) namely
(C) formerly
(D) carefully
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
Từ vựng quan trọng:
 appealing (a): lôi cuốn, quyến rũ
D
Dịch: Vai trò của điều phối viên trưng bày là đảm
bảo rằng mọi thứ bày bán trong cửa hàng được
sắp xếp cẩn thận để trông hấp dẫn đối với khách
hàng.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
108. Many consumers agreed that Edgewood
Limited's greatest strength was its ----- in
maintaining high levels of quality.
(A) comparison
(B) component
(C) consistency
(D) conclusion
109. The human resources manager called a
meeting on Monday ----- everyone about his
plan to hire new employees in the coming
months.
(A) informs
(B) informed
(C) be informed
(D) to inform
110. Mary Rose was asked to join the
information access team because she ----- to
similar projects previously.
(A) was contributed
(B) had contributed
(C) contributes
(D) will contribute
111. The accounting department's current
software program is not ----- for the tasks that
need to be performed.
(A) adequate
(B) competent
(C) comforting
(D) proficient
112. Chef Alan Peralta's ----- of classic French
dishes is considered both unique and daring in
the culinary world.
(A) obligation
(B) calculation
(C) subtraction
(D) interpretation
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 consumer (n): người mua hàng
 consistency (n): sự nhất quán
Dịch: Nhiều người tiêu dùng đồng ý rằng sức mạnh
lớn nhất của Edgewood Limited là tính nhất quán
của công ty trong việc duy trì sản phẩm chất lượng
cao.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Đọc hiểu nghĩa, bắt gặp cụm từ “call Sb + to do St”
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 inform (v): thông tin
Dịch: Giám đốc nhân sự đã đặt một cuộc họp vào
thứ Hai đê thông tin cho mọi người về kế hoạch
tuyển nhân viên mới trong những tháng tới.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Đọc hiểu nghĩa, sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong
quá khứ => Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 contribute (v): đóng góp, góp phần
 previously (adv): trước đây
Dịch: Mary Rose được yêu cầu tham gia nhóm truy
cập thông tin vì trước đây cô ấy đã tham gia các dự
án tương tự.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 adequate (a): đầy đủ
 competent (a): có thẩm quyền
Dịch: Chương trình phần mềm hiện tại của phòng
kế toán không đầy đủ cho các công việc cần thực
hiện.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 interpretation (n): sự trình diễn
 culinary (a): thuộc về ẩm thực
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Dịch: Cách trình diễn các món ăn Pháp cổ điển của
đầu bếp Alan Peralta được coi là vừa độc đáo vừa
táo bạo trong thế giới ẩm thực.
113. Work from artist Leah Mills' newest
collection was displayed ----- at the Beech
Gallery in Atlanta.
(A) exclusion
(B) exclusively
(C) excludes
(D) exclude
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Từ trống là từ bổ nghĩa cho động từ “display” =>
chọn 1 trạng từ => Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 display (v/n): bày ra
 exclusively (adv): một cách chỉ
dành riêng cho ai đó
Dịch: Tác phẩm từ bộ sưu tập mới nhất của nghệ sĩ
Leah Mills đã được trưng bày độc quyền tại Phòng
trưng bày Beech ở Atlanta.
114. ---- wishing to work overtime this month
is reminded to advise the supervisor before
the end of the week.
(A) Whoever
(B) All
(C) Those
(D) Anyone
115. Customers with packages exceeding 250
centimeters in length are ---- additional
shipping fees by Bowden Couriers.
(A) charging
(B) charged
(C) chargers
(D) charges
116. Participants will be given ample time
after the presentation to ---- any concerns
they may have about the marketing plan.
(A) raise
(B) discharge
(C) screen
(D) invest
117. The new road from Batik Enterprise's
warehouse to the post office has been a great
----- for employees in the shipping
department.
(A) registration
(B) increment
(C) movement
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 supervisor (n): người giám sát
Dịch: Bất kì ai có nhu cầu làm thêm trong tháng
này được nhắc nhở báo cáo với cấp trên trước khi
kết thúc tuần.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Đọc hiểu => câu bị động => chọn động từ V+ed
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 exceed (v): vượt quá
Dịch: Khách hàng có gói hàng dài hơn 250 cm sẽ bị
tính phí vận chuyển bổ sung bởi Bowden Courier.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 raise (v): nâng lên, gây lên
Dịch: Những người tham gia sẽ có nhiều thời gian
sau bài thuyết trình để nêu lên bất kỳ mối quan
tâm nào của họ về kế hoạch tiếp thị.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 warehouse (n): nhà kho
Dịch: Con đường mới từ nhà kho của Batik
Enterprise đến bưu điện là một điều thuận lợi
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) advantage
tuyệt vời cho các nhân viên trong bộ phận vận
chuyển.
118. The launch of Blanca Restaurant was
successful -----, but the proprietor wished the
event had attracted greater attention from
local media.
(A) rather
(B) enough
(C) soon
(D) yet
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn B
119. Edmonton Supply is ----- to extend a
discount when customers place a minimum
order for 1,000 units of the camping
accessories.
(A) capable
(B) respective
(C) compatible
(D) willing
120. Renovations can begin on Bounty Bank's
main offices ----- the board authorizes the
project.
(A) also
(B) pending
(C) unless
(D) once
121. Ms. Wilson left behind a career in law to
------- her dream of running a bed-andbreakfast in Tuscany.
(A) aspire
(B) pursue
(C) withdraw
(D) contend
122. The staff in charge of writing press
releases should get all facts ---- thoroughly
before sending an announcement to the
media.
(A) checked
B
Từ vựng quan trọng:
 launch (n): khai trương
 proprietor (n): người chủ sở hữu
Dịch: Sự ra mắt của Nhà hàng Blanca đã là đủ
thành công, nhưng chủ sở hữu mong muốn sự kiện
này thu hút được sự chú ý lớn hơn từ giới truyền
thông địa phương.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 willing (a): vui lòng
 accessory (n): phụ kiện
Dịch: Edmonton Supply sẽ sẵn sàng gia hạn chiết
khấu khi khách hàng đặt hàng tối thiểu 1.000 đơn
vị phụ kiện cắm trại.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 Renovation (n): sự sửa chữa, cải
tiến
 authorize (v): ủy quyền
Dịch: Việc cải tạo có thể bắt đầu tại các văn phòng
chính của Ngân hàng Bounty khi hội đồng quản trị
cho phép dự án.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 pursue (v): theo đuổi
 withdraw (v): rút khỏi
Dịch: Cô Wilson đã bỏ lại sự nghiệp luật sư để đuổi
theo ước mơ của cô ấy là điều hành một nhà hàng
phục vụ bữa sáng ở Tuscany.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 thoroughly (adv): hoàn toàn
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(B) checking
(C) check
(D) checks
Dịch: Nhân viên chịu trách nhiệm viết thông cáo
báo chí nên tìm hiểu kỹ tất cả các sự thật đã được
kiểm chứng trước khi gửi thông cáo đến giới
truyền thông.
123. Ms. Reyes considered the amount of
luggage she was taking on her beach
excursion before deciding on ---- car to rent.
(A) these
(B) where
(C) other
(D) which
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn D
124. A top competitor withdrew from the
international tennis tournament due to a ----injury.
(A) captivating
(B) prescribing
(C) towering
(D) lingering
D
Từ vựng quan trọng:
 excursion (n): cuộc đi chơi
 luggage (n): hành lý
Dịch: Cô Reyes cân nhắc số lượng hành lý mang
theo trong chuyến du ngoạn bãi biển trước khi
quyết định thuê loại xe hơi nào.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 captivating (a): làm say đắm, quyến
rũ
 towering (a): cao, cao ngất
 lingering (a): kéo dài
Dịch: Một đối thủ hàng đầu đã rút lui khỏi giải
quần vợt quốc tế do chấn thương kéo dài.
125. ---- a few members opposing the plan,
the executive board has decided to go
through with the investment in Diehl
Electronics.
(A) Notwithstanding
(B) Consequently
(C) Between
(D) Throughout
126. An international body has ----- the
formation of a protected area covering large
sections of the Amazon rainforest.
(A) notified
(B) approved
(C) deducted
(D) signified
127. Steeltop's machinery is solidly built and
will operate ---- for years without the need for
costly maintenance and repairs.
(A) explicitly
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 Notwithstanding (adv): Tuy, dù
 Throughout (adv): từ đầu đến cuối
Dịch: Mặc dù một vài thành viên phản đối kế
hoạch này, ban điều hành đã quyết định thông qua
khoản đầu tư vào Diehl Electronics.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 body (n): nhóm, đoàn
 formation (n): sự hình thành
Dịch: Một tổ chức quốc tế đã chấp thuận hình
thành một khu bảo tồn bao gồm các phần lớn của
rừng nhiệt đới Amazon.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 reliably (adv): đáng tin cậy
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630

(B) regretfully
(C) reliably
(D) attentively
128. The spokesperson for Beaumont
Industries made an official apology ----- the
company for the way it dealt with a delivery
delay.
(A) as soon as
(B) according to
(C) in spite of
(D) on behalf of
129. Copyright ----- have the exclusive right to
use, modify, and distribute the images they
upload to Westforth Corporation's Web site.
(A) held
(B) holds
(C) holding
(D) holders
130. ----- the weather is pleasant, the
company's social gathering will occur at Ogilvy
Park this weekend.
(A) Rather than
(B) Assuming that
(C) Owing to
(D) Hence
explicitly (adv): rõ ràng
Dịch: Máy móc của Steeltop được chế tạo kiên cố
và sẽ hoạt động đáng tin cậy trong nhiều năm mà
không cần bảo trì và sửa chữa tốn kém.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn C
D
Từ vựng quan trọng:
 official (a): chính thức
Dịch: Người phát ngôn của Beaumont Industries đã
đưa ra lời xin lỗi chính thức thay mặt cho công ty
về cách xử lý việc giao hàng chậm trễ.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
Để lựa chọn từ loại phải đọc hiểu câu này
=> Chọn C
D
Từ vựng quan trọng:
 modify (v): chỉnh sửa
Dịch: Bản quyền chủ sở hữu có độc quyền sử dụng,
sửa đổi và phân phối các hình ảnh mà họ tải lên
trang web của Westforth Corporation.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 Owe (v): nhờ
 Rather (adv): thà rằng
Dịch: Giả sử rằng thời tiết dễ chịu, buổi họp mặt xã
hội của công ty sẽ diễn ra tại Công viên Ogilvy vào
cuối tuần này.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Part 6
Questions 131-134
Royal Exchange Building Reborn as Hotel.
Nationwide hotel operator Verdant Group ---- (131)
millions of pounds over three years converting the Royal
Exchange Building on Quay Street, a historical landmark,
into a hotel. "We wanted to preserve the building's key
architectural elements," says Verdant's CEO Gaile
Edwards, "That's why we hired a group of historical
experts to work with our team." ---- (132). The building
retains much of its original charm as the 18th century
structure and stonework remain intact. However, the
building's interior has all ---- (133) the found at any other
five-star accommodations, such as a pool and spa.
The combination of the hotel's modern facilities with its
historic appearance makes the venue a major ---- (134)
for tourists. Already, suites are fully booked for its
opening weekend, which is scheduled for late next
month.
131.
(A) spends
(B) spent
(C) will spend
(D) spending
Questions 131-134
Royal Exchange Building chuyển đổi thành Hotel.
Nhà điều hành khách sạn trên toàn quốc Verdant
Group ---- (131) hàng triệu bảng Anh trong ba năm
để chuyển đổi Tòa nhà Royal Exchange trên Phố
Quay, một địa danh lịch sử, thành một khách sạn.
Giám đốc điều hành Gaile Edwards của Verdant
cho biết: “Chúng tôi muốn bảo tồn các yếu tố kiến
trúc quan trọng của tòa nhà,“ Đó là lý do tại sao
chúng tôi đã thuê một nhóm các chuyên gia lịch sử
để làm việc với nhóm của chúng tôi ”. ---- (132).
Tòa nhà vẫn giữ được nhiều nét quyến rũ ban đầu
do cấu trúc thế kỷ 18 và đồ đá vẫn còn nguyên vẹn.
Tuy nhiên, nội thất của tòa nhà có tất cả ---- (133)
những gì được tìm thấy ở bất kỳ khách sạn năm
sao nào khác, chẳng hạn như hồ bơi và spa.
Sự kết hợp giữa các tiện nghi hiện đại của khách
sạn với diện mạo lịch sử của nó làm cho địa điểm
trở thành một chính ---- (134) cho khách du lịch.
Hiện tại, các dãy phòng đã được đặt hết cho cuối
tuần khai trương, dự kiến vào cuối tháng sau.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, key word “over three
years” => điền động từ ở thì quá khứ
=> chọn B
B: đã sử dụng (Đúng)
Nhà điều hành khách sạn trên toàn quốc Verdant
Group đã sử dụng hàng triệu bảng Anh trong ba
năm để chuyển đổi Tòa nhà Royal Exchange trên
Phố Quay, một địa danh lịch sử, thành một khách
sạn.
132.
Phân tích:
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(A) It will take another year before the hotel opens its
doors.
(B) This is Verdant Group's first project that is a joint
venture.
(C) Judging from the results, it seems that they were
successful.
(D) Consequently, the construction firm's initial proposal
was rejected.
133.
(A) activities
(B) priorities
(C) opportunities
(D) amenities
134.
(A) issue
(B) accomplishment
(C) attraction
(D) commitment
Đọc hiểu từ => chọn C
I. Sẽ mất một năm nữa trước khi khách sạn
mở cửa.
J. Đây là dự án đầu tiên của Verdant Group
là một dự án liên doanh.
K. Đánh giá từ kết quả đạt được, có vẻ
như họ đã thành công. (Đúng)
L. Do đó, đề xuất ban đầu của công ty xây
dựng đã bị từ chối.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: tiện nghi (Đúng)
Tuy nhiên, nội thất của tòa nhà có tất cả tiện nghi
những gì được tìm thấy ở bất kỳ khách sạn năm
sao nào khác, chẳng hạn như hồ bơi và spa.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: sự thu hút (Đúng)
Sự kết hợp giữa các tiện nghi hiện đại của khách
sạn với diện mạo lịch sử của nó làm cho địa điểm
trở thành một sức hút chính cho khách du lịch.
Hiện tại, các dãy phòng đã được đặt hết cho cuối
tuần khai trương, dự kiến vào cuối tháng sau.
Các từ vựng trong bài:
preserve (v/n): giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì
combination (n): sự kết hợp, tổ hợp
appearance (n): diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái
Questions 135-138
July 15
Allison Morita
Vestige Insurance
4186 Maryland Avenue
Pinellas, FL 34624
Questions 135-148
15 tháng 7
Allison Morita
Bảo hiểm Di tích
4186 Đại lộ Maryland
Pinellas, FL 34624
Gửi bà Morita,
Dear Ms. Morita,
I am writing to you in the hope that you can ---- (135) my
insurance claim. I spoke with general claims agent Gary
Fink on July 6, ---- (136) , at the time, explained the
process and recommended that I write this letter.
Tôi viết thư cho bạn với hy vọng rằng bạn có thể --- (135) yêu cầu bảo hiểm của tôi. Tôi đã nói chuyện
với tổng đại lý yêu cầu bồi thường Gary Fink vào
ngày 6 tháng 7, ---- (136), vào thời điểm đó, đã giải
thích quy trình và đề nghị tôi viết lá thư này.
Tháng trước, vào ngày 20 tháng 6, tôi bị chấn
thương khi trượt chân ngã trong bếp. Cú va chạm
khiến tôi bị gãy cổ tay, buộc tôi phải phẫu thuật.
Last month, on June 20, I suffered an injury when I
Chính sách của tôi có bao gồm các thương tích
slipped and fell in my kitchen. The impact caused me to
thuộc loại này không? ---- (137), tôi mong đợi được
break my wrist, which forced me to undergo surgery.
hoàn trả. Hiện tại, chi phí y tế của tôi
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
TOEIC HACKER 3
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Does my policy cover injuries of this nature? ---- (137), I
expect to be reimbursed. Currently, my medical expenses
amount to about $900. ---- (138).
số tiền khoảng $ 900. ---- (138).
Vui lòng phản hồi ngay sau khi bạn xem lại tài liệu
của tôi.
Please respond as soon as you review my documentation. Cảm ơn bạn.
Thank you.
Sincerely,
June Miller
135.
(A) cancel
(B) handle
(C) change
(D) summarize
136.
(A) when
(B) who
(C) how
(D) why
Trân trọng,
Tháng sáu Miller
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn B
B: xử lí (Đúng)
Tôi viết thư cho bạn với hy vọng rằng bạn có thể xử
lí yêu cầu bảo hiểm của tôi.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
hệ không xác đinh => chọn B
B: người mà (Đúng)
Tôi đã nói chuyện với tổng đại lý yêu cầu bồi
thường Gary Fink vào ngày 6 tháng 7, người mà
vào thời điểm đó, đã giải thích quy trình và đề nghị
tôi viết lá thư này
Phân tích:
137.
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
(A) If so
hệ không xác đinh => chọn A
(B) Until then
A: nếu vậy (Đúng)
(C) After that
Nếu vậy, tôi mong đợi được hoàn trả.
(D) On condition of
Phân tích:
138.
Đọc hiểu từ => chọn A
(A) I have enclosed receipts to support this claim.
A. Tôi có biên nhận kèm theo để hỗ trợ
(B) Only half of the amount has been paid by your
cho yêu cầu này. (Đúng)
company.
B. Chỉ một nửa số tiền đã được công ty của
bạn thanh toán.
(C) It is difficult to determine who was at fault for the
C.
Rất khó để xác định ai là người có lỗi
accident.
trong vụ tai nạn.
(D) Let me know when my insurance contract has been
D. Cho tôi biết khi hợp đồng bảo hiểm của
authorized.
tôi đã được ủy quyền.
Các từ vựng trong bài:
If so (idiom): nếu vậy, nếu nằm trong trường hợp như vậy
Suffer (v): chịu thiệt hại, tổn thất
reimburse (v): hoàn lại, trả lại một số tiền (đã sử dụng)
Questions 139-142
Welcome to Redstone National Park
Questions 139-142
Chào mừng đến với Vườn quốc gia Redstone
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
For the protection of the park, all visitors are asked to
observe some basic ---- (139).
Redstone National Park officially closes at 8 p.m. --- (140),
there are a number of campsites situated throughout the
park for those who wish to stay overnight. It is important
to note that this option is only available to those with
permits. ---- (141).
We also ask that all visitors be thoughtful about
maintaining the premises. Please make sure that rubbish
and anything brought into wildlife areas is taken out
upon leaving or disposed of in the appropriate
receptacles.
Following these rules will help to ensure the ---- (142) of
the park's beauty for future visitors.
For any questions or concerns, please call 555-9092.
139.
(A) preventions
(B) demonstrations
(C) policies
(D) corrections
Để bảo vệ công viên, tất cả du khách được yêu cầu
tuân thủ một số điều cơ bản ---- (139).
Công viên quốc gia Redstone chính thức đóng cửa
lúc 8 giờ tối. --- (140), có một số khu cắm trại nằm
khắp công viên cho những ai muốn ở lại qua đêm.
Điều quan trọng cần lưu ý là tùy chọn này chỉ có
sẵn cho những người có giấy phép. ---- (141).
Chúng tôi cũng yêu cầu tất cả các du khách phải
chu đáo về việc bảo trì cơ sở. Vui lòng đảm bảo
rằng rác và bất cứ thứ gì được đưa vào các khu vực
động vật hoang dã được đưa ra ngoài khi rời đi
hoặc vứt bỏ trong các thùng chứa thích hợp.
Tuân theo các quy tắc này sẽ giúp đảm bảo ---(142) vẻ đẹp của công viên cho những du khách
trong tương lai.
Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, vui lòng
gọi số 555-9092.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
hệ không xác đinh => chọn C
C: các chính sách (Đúng)
Để bảo vệ công viên, tất cả du khách được yêu cầu
tuân thủ một số chính sách cơ bản.
140.
(A) Previously
(B) Besides
(C) However
(D) Moreover
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
hệ không xác đinh => chọn C
C: tuy nhiên (Đúng)
141.
(A) We project that these campsites will be completed by
the end of the year.
(B) It must be closely monitored by park rangers at all
times.
(C) The easiest way to get to the park is by taking a
shuttle bus.
(D) These can be obtained at the visitor center every
day until noon.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn D
A. Chúng tôi dự đoán rằng những khu cắm
trại này sẽ được hoàn thành vào cuối
năm nay.
B. Nó phải được giám sát chặt chẽ bởi các
kiểm lâm viên mọi lúc.
C. Cách dễ nhất để đến công viên là đi xe
buýt đưa đón.
D. Chúng có thể được lấy tại trung tâm du
khách mỗi ngày cho đến trưa. (Đúng)
142.
(A) preserves
Phân tích:
Công viên quốc gia Redstone chính thức đóng cửa
lúc 8 giờ tối. Tuy nhiên, có một số khu cắm trại
nằm khắp công viên cho những ai muốn ở lại qua
đêm
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(B) preservation
(C) preservative
(D) preserved
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
hệ không xác đinh => chọn B
B: giữ gìn (Đúng)
Tuân theo các quy tắc này sẽ giúp đảm bảo giữ gìn
vẻ đẹp của công viên cho những du khách trong
tương lai.
Các từ vựng trong bài:
observe (v): tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng
wildlife (n): động vật hoang dã, sự bảo tồn những loài thú, chim rừng.
- receptacle (n): đồ đựng (thùng, chai, lọ, hũ...)
Questions 143-146
To: Janet Boyle <jboyle55@overmail.net>
From: Customer Service <service@lagoonair.com>
Subject: Your inquiry
Date: July 29
Attachment: Baggage claim form
Questions 143-146
Tới: Janet Boyle <jboyle55@overmail.net>
Từ: Dịch vụ khách hàng <service@lagoonair.com>
Chủ đề: Yêu cầu của bạn
Ngày: 29 tháng 7
Đính kèm: Đơn yêu cầu hành lý
Gửi cô Boyle,
Dear Ms. Boyle,
This is in reply to your inquiry about ---- (143) baggage.
Problems involving luggage on domestic flights must be
reported to airline personnel at an airport within 48
hours of flight arrival.
However, if you have flown in from outside the country,
you may report any destruction to your luggage to
claims@lagoonair.com using the attached form. Claims
can also be ---- (144) in person at an airline office. ----(145). The airline will not grant any claim made more
than 14 days following your flight.
Lagoon Airlines is not liable for any harm to luggage that
is of poor quality or possesses an inherent defect. ---(146), reimbursement for repairs is not offered for minor
wear and tear.
Sincerely,
Lagoon Airlines Customer Service
143.
(A) delayed
(B) damaged
(C) unattended
Đây là thư trả lời cho câu hỏi của bạn về ---- (143)
hành lý. Các vấn đề liên quan đến hành lý trên các
chuyến bay nội địa phải được thông báo cho nhân
viên hàng không tại sân bay trong vòng 48 giờ kể
từ khi chuyến bay đến.
Tuy nhiên, nếu bạn bay đến từ nước ngoài, bạn có
thể báo cáo bất kỳ sự hủy hoại nào đối với hành lý
của mình tới domains@lagoonair.com bằng mẫu
đính kèm. Yêu cầu bồi thường cũng có thể ---(144) trực tiếp tại văn phòng hãng hàng không. ----(145). Hãng hàng không sẽ không chấp nhận bất kỳ
khiếu nại nào được thực hiện quá 14 ngày sau
chuyến bay của bạn.
Lagoon Airlines không chịu trách nhiệm về bất kỳ
thiệt hại nào đối với hành lý kém chất lượng hoặc
có khiếm khuyết cố hữu. ---- (146), không được
hoàn lại tiền sửa chữa đối với những hao mòn nhỏ.
Trân trọng,
Dịch vụ khách hàng của Lagoon Airlines
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
hệ không xác đinh => chọn B
B: bị phá hoại (Đúng)
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) allowable
Đây là thư trả lời cho câu hỏi của bạn về vấn đề
hành lý bị phá hoại
144.
(A) submitted
(B) retrieved
(C) denied
(D) waived
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
hệ không xác đinh => chọn A
B: đệ trình (Đúng)
145.
(A) You will receive confirmation of your flight
reservation by e-mail.
(B) Refer to your ticket to view the baggage allowance for
this flight.
(C) We will deliver the bag to your address after it has
been recovered.
(D) Please note that there is a deadline to apply for
reimbursement.
146.
(A) Thereafter
(B) Nonetheless
(C) Additionally
(D) Otherwise
Yêu cầu bồi thường cũng có thể được đệ trình trực
tiếp tại văn phòng hãng hàng không.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn D
A. Bạn sẽ nhận được xác nhận đặt chỗ
chuyến bay của mình qua e-mail.
B. Tham khảo vé của bạn để xem hạn mức
hành lý cho chuyến bay này.
C. Chúng tôi sẽ giao túi đến địa chỉ của bạn
sau khi nó đã được thu hồi.
D. Xin lưu ý rằng có thời hạn nộp đơn yêu
cầu hoàn trả. (Đúng)
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan
hệ không xác đinh => chọn C
C: Thêm vào đó (Đúng)
Thêm vào đó, khách hàng không được hoàn lại tiền
sửa chữa đối với những lỗi hỏng nhỏ.
Các từ vựng trong bài:
- reimbursement (n): sự hoàn lại, sự trả lại (số tiền đã tiêu)
domestic (n): trong nước, làm ở trong nước
- inherent (a): vốn thuộc về, vốn gắn liền với
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Test 09 - Reading
Part 5
Questions(1)
101. Food manufacturers are responsible for
----- the safety requirements set by the
government.
(A) fulfillment
(B) fulfilling
(C) fulfilled
(D) fulfill
102. A number of people are lining up in the
Sherwood Hotel lobby ---- in the two-day
technology symposium.
(A) enroll
(B) enrolls
(C) enrollment
(D) to enroll
Keys(2)
B
Explanations(3)
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Điền 1 động từ nằm sau giới từ “for” => V+ing
=> Chọn B
Từ vựng quan trọng:
 fulfill (v): hoàn thành
 responsible (a): có trách nhiệm
Dịch: Các nhà sản xuất thực phẩm có trách nhiệm
hoàn thành các yêu cầu an toàn do chính phủ đặt
ra.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 symposium (n): hội nghị chuyên đề
 enroll (v): đăng kí
Dịch: Một số người đang xếp hàng trong sảnh
khách sạn Sherwood để ghi danh trong hội nghị
chuyên đề công nghệ kéo dài hai ngày.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
103. Tel-Corn Corp.'s merger with Voice
Messenger Inc. ----- at a press conference on
Monday last week.
(A) was announcing
(B) to announce
(C) was announced
(D) announced
104. Mr. Kim went to Beijing by ---- for a
digital media conference and met several
potential clients there.
(A) he
(B) him
(C) his
(D) himself
105. People who donate more than $50 to the
Children's Cancer Group will receive a ----T-shirt.
(A) compliment
(B) compliments
(C) complimented
(D) complimentary
106. To move items that are fragile and
breakable, the manager has rented specialized
------ from Relocation Shippers.
(A) equipment
(B) condition
(C) background
(D) quality
107. The Grenville Heritage Museum ----visitors from taking any photos or videos of
the exhibition pieces.
(A) differentiates
(B) presents
(C) prohibits
(D) releases
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Đọc dịch thấy đây là câu bị động, diễn ra ở quá khứ
(key word “last week”)
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 conference (n): hội nghị
Dịch: Việc sáp nhập của Tel-Corn Corp với Voice
Messenger Inc. đã được thông báo tại một cuộc
họp báo vào thứ Hai tuần trước.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ cần điền nằm sau “by” => cần điền 1 đại từ
phản thân
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 potential (a): tiềm năng
Dịch: Ông Kim đã tự đi đến Bắc Kinh để tham gia
một hội nghị truyền thông kỹ thuật số và gặp một
số khách hàng tiềm năng ở đó.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ cần điền nằm trước 1 danh từ và bổ nghĩa cho
nó => chọn tính từ
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 compliment (n): lời khen
Dịch: Những người quyên góp hơn $ 50 cho Nhóm
Ung thư Trẻ em sẽ nhận được áo phông miễn phí.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 breakable (a): dễ gãy vỡ
 fragile (a): dễ vỡ
Dịch: Để di chuyển các mặt hàng dễ vỡ và hỏng
hóc, người quản lý đã thuê các thiết bị chuyên
dụng từ Chủ hàng Di dời
.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 exhibition (n): buổi triển lãm
 differentiate (v): phân biệt
Dịch: Bảo tàng Di sản Grenville cấm khách tham
quan chụp ảnh hoặc quay video về các tác phẩm
triển lãm.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
108. If you lose your room key, please ----- it
to reception staff to get a replacement.
(A) reports
(B) report
(C) reported
(D) reporting
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ cần điền nằm sau “Please” => là động từ
nguyên thể
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 reception (n): sự tiếp nhận
Dịch: Nếu bạn làm mất chìa khóa phòng, vui lòng
báo cho nhân viên lễ tân để được thay thế.
109. Reyman Steel is building a new
warehouse ----- the street from its main
manufacturing plant.
(A) without
(B) between
(C) across
(D) inside
110. Dr. Germain ----- dozens of research
papers on electronic commerce before she
retired a few years ago.
(A) will write
(B) writing
(C) writes
(D) had written
111. The CEO is ---- in the office but
communicates with his staff through frequent
e-mails.
(A) immediately
(B) similarly
(C) rarely
(D) concisely
112. The federal government abandoned a
plan to build a pipeline through Alton City due
to overwhelming public ----(A) opposition
(B) oppose
(C) opposes
(D) opposing
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 warehouse (n): kho hàng
Dịch: Reyman Steel đang xây dựng một nhà kho
mới ở bên kia đường từ nhà máy sản xuất chính
của nó.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Đọc dịch => xác định câu ở thì quá khứ
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 commerce (n): sự buôn bán
 retire (v/n): nghỉ hưu
Dịch: Tiến sĩ Germain đã viết hàng chục bài báo
nghiên cứu về thương mại điện tử trước khi cô ấy
nghỉ hưu vài năm trước.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 communicate (v): liên lạc
Dịch: Giám đốc điều hành hiếm khi ở văn phòng
nhưng giao tiếp với nhân viên của mình thông qua
e-mail thường xuyên.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nằm ở vị trí vị ngữ, đã có tính từ bổ nghĩa
=> chọn danh từ
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 abandon (v): từ bỏ
 overwhelming (a): mạnh mẽ
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Dịch: Chính phủ liên bang đã từ bỏ kế hoạch xây
dựng một đường ống dẫn qua Thành phố Alton do
sự phản đối của công chúng
113. The Ergonicore office chair is ------, so it
can comfortably seat individuals of varying
heights.
(A) occupied
(B) productive
(C) adjustable
(D) committed
114. The presentation will commence ----- all
the audience members have taken their seats.
(A) even if
(B) as soon as
(C) prior to
(D) by means of
115. The Russian tennis player is confident
that she can ------ defeat her opponent by a
wide margin.
(A) slightly
(B) effortlessly
(C) cautiously
(D) diversely
116. The Magic Attic, a newly released movie
by director Ron Speilman, is a family film that
is ---- for all ages.
(A) resistant
(B) appropriate
(C) simultaneous
(D) equivalent
117. Excursion Travel Agency has numerous
listings for ----- priced accommodations within
city limits.
(A) reasonable
(B) reasonably
(C) reasonability
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 comfortably (adv): tiện nghi, thoải
mái
 committed (a): tận tâm
Dịch: Ghế văn phòng của Ergonicore có thể điều
chỉnh được, vì vậy nó có thể thoải mái cho các cá
nhân có chiều cao khác nhau.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 commence (v): khởi đầu
Dịch: Buổi thuyết trình sẽ bắt đầu ngay khi tất cả
khán giả đã ngồi vào chỗ của họ.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 margin (n): giới hạn
 cautiously (adv): cẩn trọng
 diversely (adv): đa dạng
Dịch: Tay vợt người Nga tự tin rằng cô ấy có thể dễ
dàng đánh bại đối thủ với tỷ số cách biệt.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 resistant (n): chống cự
 simultaneous (a): đồng thời
Dịch: Căn gác Phép thuật, một bộ phim mới ra mắt
của đạo diễn Ron Speilman, là một bộ phim gia
đình thích hợp cho mọi lứa tuổi.
B
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
VỊ trí chỗ trống là từ bổ nghĩa cho tính từ priced =>
chọn 1 trạng từ
=> Chọn B
Từ vựng quan trọng:
 numerous (a): nhiều
 simultaneous (a): đồng thời
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) reasoned
118. Reports that Shadco will be acquiring
Durbania remain ----- at best as neither
company has confirmed any such plans.
(A) tentative
(B) perpetual
(C) formal
(D) consistent
119. All goods ----- by ship must be thoroughly
inspected by customs officials before entering
the country.
(A) arrive
(B) arrives
(C) arriving
(D) have arrived
120. Brilla Boutique staff may refund a
customer's clothing purchase ----- after a
customer has presented a receipt.
(A) when
(B) only
(C) yet
(D) still
121. Attending the shareholders' meeting
takes ------ for the president of Goodman
Company despite his hectic work schedule.
(A) outlook
(B) effect
(C) priority
(D) direction
122. Quest Airlines allows registered members
to accumulate mileage points ----- they buy a
plane ticket.
(A) whatever
(B) instead
(C) whenever
(D) that
Dịch: Công ty du lịch Excursion có nhiều danh sách
cho chỗ ở có giá hợp lí trong phạm vi thành phố.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
A
Từ vựng quan trọng:
 tentative (a): ướm thử
 perpetual (a): vĩnh viễn
Dịch: Căn gác Phép thuật, một bộ phim mới ra mắt
của đạo diễn Ron Speilman, là một bộ phim gia
đình thích hợp cho mọi lứa tuổi.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Mệnh đề quan hệ rút gọn
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 inspect (v): thanh tra
Dịch: Tất cả hàng hóa được chuyển tới bằng tàu
biển phải được cán bộ hải quan kiểm tra kỹ lưỡng
trước khi nhập cảnh.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 refund (v/n): hoàn lại (tiền)
Dịch: Nhân viên của Brilla Boutique có thể hoàn lại
tiền mua quần áo của khách hàng chỉ sau khi khách
hàng xuất trình biên lai.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 shareholder (n): cổ đông
 hectic (a): say sưa
Dịch: Việc tham dự đại hội cổ đông là ưu tiên đối
với chủ tịch của Goodman Company bất chấp lịch
trình làm việc dày đặc của ông.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 accumulate (v): tích lũy
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Dịch: Hãng hàng không Quest cho phép các thành
viên đã đăng ký tích lũy điểm dặm bay bất kì khi
nào họ mua vé máy bay.
123. Offering rooms that can ----- about 40
persons, Bean's Playpen is ideal for small
parties and events.
(A) convey
(B) accommodate
(C) furnish
(D) familiarize
124. ---- the unfavorable feedback Borebrooke
University received in the past, this year's
survey results show that students are
generally satisfied.
(A) As far as
(B) Compared to
(C) Given that
(D) Rather
125. Because the Web site for Workmates
Consulting was not ----- updated, it listed
several job vacancies that had already been
filled.
(A) regularly
(B) respectively
(C) numerically
(D) casually
126. All Swift-Dent electronic toothbrushes
are ----- warranty for a year from the time
they are purchased.
(A) after
(B) among
(C) under
(D) behind
127. Production has been ----- on Grant Auto's
new line of cars while engineers resolve a
problem with the brake system.
(A) attracted
(B) subtracted
(C) confronted
(D) suspended
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 convey (v): chuyên chở
 furnish (v): cung cấp
Dịch: Cung cấp các phòng có thể chứa được
khoảng 40 người, Bean's Playpen là nơi lý tưởng
cho các bữa tiệc và sự kiện nhỏ.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 satisfy (v): thỏa mãn
 unfavorable (a): không tán thành
Dịch: So với những phản hồi không thuận lợi mà
Đại học Borebrooke nhận được trong quá khứ, kết
quả khảo sát năm nay cho thấy sinh viên nhìn
chung hài lòng.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 numerically (adv): về số lượng
 vacancy (n): chỗ trống
Dịch: Vì trang Web dành cho Workmate Consulting
không được cập nhật thường xuyên nên nó đã liệt
kê một số vị trí tuyển dụng đã được tuyển.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 warranty (n): sự đảm bảo
Dịch: Tất cả bàn chải đánh răng điện Swift-Dent
được bảo hành một năm kể từ khi mua.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 confront (v): đối chiếu
 subtract (v): trừ
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Dịch: Sản xuất đã bị đình chỉ trên dòng xe ô tô mới
của Grant Auto trong khi các kỹ sư giải quyết một
vấn đề với hệ thống phanh.
128. Tai Shing Electronics usually outsources
manufacturing to foreign partners ----- its
domestic facilities are unable to keep up with
demand.
(A) but for
(B) in case
(C) so that
(D) up to
129. Patrick Jolson will be interviewed ----three other promising candidates for the
position of research and development head.
(A) even though
(B) up until
(C) in honor of
(D) along with
130. Eastwood County likely has a ----- of
natural resources given its proximity to both a
mountain range and the ocean.
(A) deliberation
(B) dedication
(C) wealth
(D) leisure
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
Từ vựng quan trọng:
 demand (v/n): yêu cầu
B
Dịch: Tai Shing Electronics thường gia công sản
xuất cho các đối tác nước ngoài trong trường hợp
các cơ sở trong nước không thể đáp ứng kịp nhu
cầu.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 promising (a): đầy triển vọng
Dịch: Patrick Jolson sẽ được phỏng vấn cùng với ba
ứng viên triển vọng khác cho vị trí trưởng bộ phận
nghiên cứu và phát triển.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 deliberation (n): sự cân nhắc
 dedication (n): sự cống hiến
Dịch: Quận Eastwood sự giàu có đến từ tài nguyên
thiên nhiên do gần với cả dãy núi và đại dương.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Part 6
Questions 131-134
March 15
Dear Mr. Weber,
I would like to thank you for your comprehensive ----(131) Your talk on creative problem-solving was
informative and very enjoyable, not only for me but for
all my ---- (132) students. I especially appreciated that
you incorporated problem-solving examples applicable to
several different fields of learning into your session. My
students, ---- (133) major in various disciplines, all rated
the session highly as they were able to gain something
from your insights. ---- (134). Accordingly, I would like to
invite you back next month. If you're available, please let
me know so we can discuss the details.
Thank you again.
Mila Hyatt, Ph.D.
Questions 131-134
15 tháng 3
Kính gửi ông Weber,
Tôi muốn cảm ơn vì sự toàn diện của bạn ----- (131)
Bài nói chuyện của bạn về cách giải quyết vấn đề
sáng tạo rất nhiều thông tin và rất thú vị, không chỉ
đối với tôi mà còn đối với tất cả ---- (132) học sinh
của tôi. Tôi đặc biệt đánh giá cao rằng bạn đã kết
hợp các ví dụ về việc giải quyết vấn đề để áp dụng
cho một số lĩnh vực học tập khác nhau vào buổi
học của mình. Các sinh viên của tôi, ---- (133)
chuyên ngành khác nhau, đều đánh giá cao buổi
học vì họ có thể thu được điều gì đó từ những hiểu
biết của bạn. ---- (134). Theo đó, tôi muốn mời bạn
trở lại vào tháng sau. Nếu bạn sẵn sàng, vui lòng
cho tôi biết để chúng ta có thể thảo luận chi tiết.
Cám ơn bạn một lần nữa.
Mila Hyatt, Ph.D.
Giáo sư Đại học Rappleton
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Rappleton University Professor
131.
(A) discovery
(B) examination
(C) submission
(D) lecture
132.
(A) attend
(B) attended
(C) attending
(D) attendance
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa
=> chọn D
D: bài giảng (Đúng)
Tôi muốn cảm ơn vì sự bao quát và toàn diện của
bài giảng của bạn
Phân tích:
Dạng bài lựa chọn từ loại, chỗ trống nằm trong 1
danh từ ghép
=> chọn C
C: tham gia (Đúng)
Bài nói chuyện của bạn về cách giải quyết vấn đề
sáng tạo rất nhiều thông tin và rất thú vị, không chỉ
đối với tôi mà còn đối với tất cả học sinh của tôi
người mà tham gia vào bài học.
133.
(A) who
(B) their
(C) whose
(D)they
Phân tích:
Câu mệnh đề quan hệ không xác định
=> chọn A
A: Người mà (Đúng)
134.
(A) Our online rating systems is of vital importance to the
university.
(B) I honestly believe you are my most successful guest
speaker to date
(C) My sessions lasted longer than the last ones
(D) There were some points that I took issue with.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn B
M. Hệ thống xếp hạng trực tuyến của chúng
tôi có tầm quan trọng thiết yếu đối với
trường đại học.
N. Tôi phải thú thực rằng bạn là diễn giả
khách mời thành công nhất của tôi cho
đến nay. (Đúng)
O. Các phiên của tôi kéo dài hơn những
phiên cuối cùng
P. Có một số điểm mà tôi thấy có vấn đề
với chúng.
Các sinh viên của tôi, những người mà có chuyên
ngành khác nhau, đều đánh giá cao buổi học vì họ
có thể thu được một vài điều gì đó từ tầm nhìn của
bạn
Các từ vựng trong bài:
comprehensive (a): mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh, sáng ý
- incorporate (v/a): sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ
discipline (n): diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái
Questions 135-138
To: All deans of Mount Westerly University
From: Patricia Griffin, Chief academic officer
Questions 135-148
Kính gửi: Tất cả các trưởng khoa của Đại học
Mount Westerly
Người gửi: Patricia Griffin, Giám đốc học thuật
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Date: April 29
Subject: Promotions for next semester
The time has come for us to determine which faculty
members will be promoted. ---- (135). Therefore, please
consider the potential candidates carefully. We advise
you to keep in mind their ---- (136) teaching performance
and academic accomplishments before writing letters of
recommendation for the board to take into account. You
will also need to submit some evaluative documents.
Please answer all of the questions as -----(137) as
possible. I will forward the requisite paperwork to you
later today with some instructions. These should ---(138) the decision-making process.
135.
(A) The criteria for recruitment will be modified by the
manager.
(B) We have received your applications and will let you
know the results soon.
(C) The choices we make will have a significant impact
on the university.
(D) Some of you failed to fully complete the
recommendation form.
Ngày: 29 tháng 4
Chủ đề: Đề bạt cho học kỳ tới
Đã đến lúc chúng ta phải xác định xem giảng viên
nào sẽ được thăng chức. ---- (135). Vì vậy, hãy cân
nhắc kỹ những ứng viên tiềm năng. Chúng tôi
khuyên bạn nên ghi nhớ ---- (136) thành tích giảng
dạy và thành tích học tập của họ trước khi viết thư
giới thiệu để hội đồng xem xét. Bạn cũng sẽ cần
phải gửi một số tài liệu đánh giá. Vui lòng trả lời tất
cả các câu hỏi càng ----- (137) càng tốt. Tôi sẽ
chuyển các thủ tục giấy tờ cần thiết cho bạn vào
cuối ngày hôm nay với một số hướng dẫn. Những
điều này sẽ ---- (138) quá trình ra quyết định.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn C
A. Người quản lý sẽ sửa đổi các tiêu chí
tuyển dụng.
B. Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký của
bạn và sẽ sớm cho bạn biết kết quả.
C. Những lựa chọn mà chúng tôi đưa ra sẽ
có tác động đáng kể đến trường đại
học.
D. Một số bạn không điền đầy đủ vào biểu
mẫu giới thiệu.
136.
(A) courteous
(B) infamous
(C) descriptive
(D) previous
Phân tích:
Câu mệnh đề quan hệ không xác định
=> chọn D
A: trước đây (Đúng)
Chúng tôi khuyên bạn nên xem xét lại các thành
tích giảng dạy và thành tích học tập trước đây của
họ trước khi viết thư giới thiệu để hội đồng xem
xét .
137.
(A) specific
(B) specifically
(C) specify
(D) specification
Phân tích:
Cần điền 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ “answer”
=> chọn B
B: chính xác (Đúng)
138.
(A) impede
(B) negotiate
(C) prolong
(D) guide
Vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi chính xác nhất có
thể.
Phân tích:
Đọc dịch từ vựng
=> chọn D
D: chỉ dẫn (Đúng)
Những điều này sẽ định hướng quá trình ra quyết
định.
Các từ vựng trong bài:
- courteous (a): lịch sự, nhã nhặn
- accomplishment (n): sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
-
requisite (a/n): cần thiết
Questions 139-142
Farmer's Market Rules of Operation for All Vendors
The market opens to the public at 8:30 a.m. but will be
accessible to vendors at 6:00 a.m. Vendors should arrive
----- (139) than 30 minutes before opening time in order
to set up 139. their stalls.
Also, please be reminded that vendors must adhere to
the state regulations on food safety and customer
protection listed on our Web site. It is the vendor's
responsibility to stay informed about these guidelines. ---- (140).
Furthermore, any applicable fees should be paid on time.
The amount will depend on your stall's ---- (141). Those
closer to the entrance will be charged more.
Finally, it is illegal to leave any litter in your sales area. ---(142), all vendors should have a receptacle on hand to
dispose of any refuse.
139.
(A) shortly
(B) no more
(C) already
(D) no later
140.
(A) Those who do not comply with them may lose their
vending license.
(B) You may request an application form if you are
interested.
(C) Some of the food items have been identified as top
sellers.
(D) We believe the status of our regular vendors has
changed.
141.
(A) design
(B) location
(C) merchandise
(D) dimension
Questions 139-142
Quy tắc hoạt động của chợ dành cho nông dân cho
tất cả các nhà cung cấp
Chợ mở cửa cho công chúng vào lúc 8:30 sáng
nhưng sẽ có thể tiếp cận được với các nhà cung
cấp lúc 6:00 sáng. Các nhà cung cấp nên đến ----(139) hơn 30 phút trước giờ mở cửa để sắp xếp
139 quầy hàng của họ.
Ngoài ra, xin lưu ý rằng các nhà cung cấp phải tuân
thủ các quy định của nhà nước về an toàn thực
phẩm và bảo vệ khách hàng được liệt kê trên trang
web của chúng tôi. Nhà cung cấp có trách nhiệm
cập nhật thông tin về các nguyên tắc này. ----(140).
Hơn nữa, mọi khoản phí áp dụng phải được thanh
toán đúng hạn. Số lượng sẽ tùy thuộc vào quầy
hàng của bạn ---- (141). Những người gần cửa ra
vào sẽ bị tính phí cao hơn.
Cuối cùng, việc vứt rác bừa bãi trong khu vực bán
hàng của bạn là bất hợp pháp. ---- (142), tất cả các
nhà cung cấp phải có một thùng đựng rác sẵn sàng
để xử lý bất kỳ rác thải nào.
Phân tích:
Đọc dịch từ vựng
=> chọn D
D: không muộn hơn (Đúng)
Các nhà cung cấp nên đến không muộn quá 30
phút trước giờ mở cửa để sắp xếp 139 quầy hàng
của họ.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn C
A. Those who do not comply with them
may lose their vending license.
B. You may request an application form if
you are interested.
C. Some of the food items have been
identified as top sellers. (Đúng)
D. We believe the status of our regular
vendors has changed.
Phân tích:
Đọc dịch từ vựng
=> chọn B
B: vị trí (Đúng)
Số lượng sẽ tùy thuộc vào vị trí quầy hàng của bạn.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
142.
(A) Meanwhile
(B) Fortunately
(C) Therefore
(D) Regardless
Phân tích:
Đọc dịch từ vựng
=> chọn C
C: vì vậy (Đúng)
Vì vậy, tất cả các nhà cung cấp phải có một thùng
đựng rác sẵn sàng để xử lý bất kỳ rác thải nào.
Các từ vựng trong bài:
- applicable (a): có thể áp dụng được
- illegal (a): không hợp pháp, trái luật
- receptacle (n): đồ đựng (thùng, chai, lọ, hũ...)
Questions 143-146
Sports Complex Put to a Vote
Gainesburg, June 3—Gainesburg residents ----- (143) on
whether a sports complex should be built in town. It was
concluded that 82 percent are ----- (144) of the project. In
consideration of the results, the city approved its
construction, and development plans are expected to
commence in the coming months.
Gainesburg's one existing fitness club was ----- (145) last
year after 30 years of use. This left the area without any
functional leisure facilities at all, and residents had been
pushing for a sports complex ever since.
---- (146). "Having a fitness center will make athletic
resources readily accessible to a wider range of people. It
will also help unite the community in a fun and healthy
way," said council member Claire Faukes.
143.
(A) will vote
(B) are voting
(C) have been voting
(D) Voted
Questions 143-146
Khu liên hợp thể thao đưa ra bình chọn
Gainesburg, ngày 3 tháng 6 — Cư dân Gainesburg ---- (143) về việc có nên xây dựng một khu liên hợp
thể thao trong thị trấn hay không. Người ta kết
luận rằng 82 phần trăm là—— (144) của dự án. Để
xem xét kết quả, thành phố đã phê duyệt việc xây
dựng và các kế hoạch phát triển dự kiến sẽ bắt đầu
trong những tháng tới.
Một câu lạc bộ thể dục hiện có của Gainesburg là ---- (145) vào năm ngoái sau 30 năm sử dụng. Điều
này khiến khu vực này hoàn toàn không có bất kỳ
tiện nghi giải trí chức năng nào và cư dân đã thúc
đẩy việc xây dựng một khu liên hợp thể thao kể từ
đó.
---- (146). Thành viên hội đồng Claire Faukes cho
biết: "Có một trung tâm thể dục sẽ làm cho các
nguồn thể thao có thể dễ dàng tiếp cận với nhiều
người hơn. Nó cũng sẽ giúp đoàn kết cộng đồng
một cách vui vẻ và lành mạnh".
Phân tích:
Đọc cả đoạn văn => Đang miêu tả các sự việc ở quá
khứ
=> chọn D
D: bình chọn (Đúng)
Gainesburg, ngày 3 tháng 6 — Cư dân Gainesburg
đã bình chọn về việc có nên xây dựng một khu liên
hợp thể thao trong thị trấn hay không
144.
(A) supportive
(B) support
(C) supportable
(D) supports
Phân tích:
Đảo ngữ => 82 percent of the project are => chọn
tính từ
=> chọn A
A: ủng hộ (Đúng)
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Người ta kết luận rằng 82 phần trăm ý kiến là ủng
hộ dự án
Phân tích:
Đọc hiểu từ vựng
=> chọn D
D: ngưng hoạt động (Đúng)
145.
(A) looked over
(B) paid for
(C) fixed up
(D) shut down
146.
(A) Opposition to the plan remains prevalent at this point
in time.
(B) Most believe such facilities will be highly beneficial
for Gainesburg.
(C) The mayor delivered an inspiring opening speech.
(D) Some modifications were required before the
decision was made.
Một câu lạc bộ thể dục hiện có của Gainesburg đã
được đóng cửa vào năm ngoái sau 30 năm sử
dụng.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn B
A. Sự phản đối kế hoạch vẫn còn phổ biến
tại thời điểm này.
B. Hầu hết mọi người tin rằng những cơ sở
như vậy sẽ rất có lợi cho Gainesburg.
(Đúng)
C. Thị trưởng đã có một bài phát biểu khai
mạc đầy cảm hứng.
D. Một số sửa đổi đã được yêu cầu trước
khi quyết định được đưa ra.
Các từ vựng trong bài:
- commence (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
functional (a): [thuộc] chức năng
Test 10 - Reading
Part 5
Questions(1)
101. Body-Wise Gym ----- closes for minor
renovations and cleaning.
(A) periodic
(B) periodical
(C) period
(D) periodically
Keys(2)
D
Explanations(3)
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ trống nằm ở vị ngữ, nằm trước 1 động từ =>
tìm 1 trạng từ phù hợp
=> Chọn D
Từ vựng quan trọng:
 periodically (adv): một cách định kì
Dịch: Phòng tập Body-Wise định đóng cửa để sửa
chữa nhỏ và dọn dẹp.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
102. The reporter forecasted sunny weather
------ the Midwestern region for tomorrow.
(A) among
(B) throughout
(C) without
(D) until
103. The faulty card reader located at the side
entrance of Carter & Associates' headquarters
------- in the coming week.
(A) was repaired
(B) repairs
(C) will be repaired
(D) has been repaired
104. The accounting department revised
estimates for expenditures after ------ the
news that the budget would be changed.
(A) to receive
(B) receives
(C) receiver
(D) receiving
105. Colorlast makes a line of outdoor paints
that are ----- formulated to withstand
years of exposure to sun and precipitation.
(A) special
(B) specialty
(C) specially
(D) specialization
Phân tích: Đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
B
Từ vựng quan trọng:
 among (adv): ở giữa
Dịch: Các phóng viên đã dự báo thời tiết nắng ráo
suốt khu vực Trung Tây vào ngày mai.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Cụm từ “The coming week” = next week => chọn
thì tương lai
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 faulty (a): có thiếu sót
Dịch: Đầu đọc thẻ bị lỗi nằm ở bên cạnh
lối vào trụ sở chính của Carter & Associate sẽ được
sửa chữa trong tuần tới.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ cần điền nằm sau giới từ “after” => là 1 động từ
V+ing
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 expenditure (n): sự chi tiêu
Dịch: Bộ phận kế toán sửa đổi ước tính cho các
khoản chi sau khi nhận được tin tức rằng ngân
sách sẽ được thay đổi.
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Cần điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
“formulate”.
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 withstand (v): chống chịu
 precipitation (n): hiện tượng mưa
Dịch: Colorlast sản xuất một dòng sơn ngoài trời
mà được chế tạo bằng công thức đặc biệt để chịu
được nhiều năm tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và
mưa.
106. Athlete Tim Ferguson has made a -----recovery from his injuries and will be able
to play in his team's next match.
(A) reverse
(B) preferable
(C) remarkable
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 negligible (a): không đáng kể
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) negligible
Dịch: Vận động viên Tim Ferguson đã hồi phục
chấn thương đáng kể và sẽ có thể thi đấu trong
trận đấu tiếp theo của đội mình.
107. Prospective candidates for the position
will be notified of the final decision by June 1
at the -----.
(A) late
(B) latest
(C) lately
(D) later
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Đọc hiểu để lựa chọn
=> Chọn C
108. Dr. Watanabe was seated ----- the
keynote speaker and the foundation president
during the banquet.
(A) about
(B) between
(C) versus
(D) except
109. Ms. Larrington's ------ speech about how
to improve customer satisfaction has
motivated service specialists across the
country.
(A) perishable
(B) portable
(C) enthusiastic
(D) indifferent
110. Verdant Island can only be visited in the
daytime since ----- of it is covered by water at
night.
(A) much
(B) few
(C) less
(D) enough
111. Extra staff were called in from nearby
branches to help plant crews -------production deadlines for an unexpected
order.
(A) meet
(B) enter
(C) relieve
B
Từ vựng quan trọng:
 Prospective (a): có tiềm năng
Dịch: Các ứng viên tiềm năng cho vị trí sẽ được
thông báo về quyết định cuối cùng muộn nhất
trước ngày 1 tháng 6.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 versus (adv): chống đối
Dịch: Tiến sĩ Watanabe đã ngồi giữa diễn giả chính
và chủ tịch tổ chức trong bữa tiệc.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 perishable (a): có thể hỏng
 portable (a): có thể xách tay
 indifferent (a): thờ ơ
Dịch: Bài phát biểu hăng hái của bà Larrington về
cách cải thiện sự hài lòng của khách hàng đã thúc
đẩy các chuyên gia dịch vụ trên toàn quốc.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 cover (v/n): bao bọc
Dịch: Đảo Verdant chỉ có thể được tham quan vào
ban ngày vì nhiều phần của nó được bao phủ bởi
nước vào ban đêm.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 unexpected (a): không mong đợi
 relieve (v): làm cho an tâm
Dịch: Nhân viên bổ sung được gọi đến từ những
chi nhánh gần đó để giúp đội ngũ trong nhà máy
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(D) commit
đáp ứng thời hạn sản xuất cho một đơn đặt hàng
đột xuất.
112. Officials at Lextar International were
unable to agree ----- a definite solution to
the problem of steadily declining profit
margins.
(A) at
(B) that
(C) by
(D) on
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
113. According to the Ministry of the
Environment, updated ------ on water
consumption will go into effect next month.
(A) regulation
(B) regulate
(C) regulating
(D) regulations
114. The dean announced that an esteemed
professor working at the university for
three decades would ---- be retiring.
(A) rarely
(B) frequently
(C) newly
(D) soon
115. Torres Architecture, the agency that
planned the Steadman Tower, won an
award from Building Life Global for its ----design.
(A) distinction
(B) distinctiveness
(C) distinctive
(D) distinctively
116. To increase the stability of large data
transfers, the technical crew will ------ an
upgraded software program on Friday.
(A) detach
(B) install
(C) convert
(D) capture
117. The Cottonwood Gallery guarantees that
D
Từ vựng quan trọng:
 steadily (adv): vững chắc
Dịch: Các quan chức tại Lextar International đã
không thể đồng ý về một giải pháp rõ ràng để
vấn đề lợi nhuận giảm dần đều
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Cần lựa chọn 1 danh từ đề chịu tác động từ động
từ “update”
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 consumption (n): tiêu thụ
Dịch: Theo Bộ Môi trường, các quy định bổ sung về
tiêu thụ nước sẽ có hiệu lực vào tháng tới.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 esteemed (a): được kính trọng
Dịch: Trưởng khoa thông báo rằng một giáo sư
đáng kính làm việc tại trường đại học trong ba
thập kỷ sẽ sớm nghỉ hưu.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Cần chọn 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “design”
=> Chọn D
C
Từ vựng quan trọng:
 distinctive (a): đặc biệt
Dịch: Torres Architecture, cơ quan lên kế hoạch
cho Tháp Steadman, đã giành được giải thưởng từ
Building Life Global cho thiết kế đặc biệt của nó.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 stability (n): sự ổn định
Dịch: Để tăng tính ổn định của việc truyền dữ liệu
lớn, nhóm kỹ thuật sẽ cài đặt một chương trình
phần mềm được nâng cấp vào thứ Sáu.
B
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
------ of the items it sells is an original and
comes with an official certificate of
authenticity.
(A) many
(B) each
(C) both
(D) all
Tránh điền “all” vì vị ngữ là số ít “an original…”
=> Chọn B
118. If Jennifer hits all of her sales targets for
the next 1, there is a good chance
she will -----.
(A) promote
(B) have promoted
(C) be promoted
(D) be promoting
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Đọc hiểu bài => lựa chọn thể bị động trong thì
tương lai.
=> Chọn C
Từ vựng quan trọng:
 certificate (v/n): chứng nhận
 authenticity (n): tính xác thực
Dịch: Phòng trưng bày Cottonwood đảm bảo rằng
mỗi mặt hàng mà họ bán là hàng gốc và đi kèm với
giấy chứng nhận chính thức về tính xác thực.
C
Từ vựng quan trọng:
 quarter (v/n): một phần tư (chia
tư)
 promote (v): đề bạt
Dịch: Nếu Jennifer đạt được tất cả các mục tiêu
doanh số của mình trong quý tới, rất có thể cô ấy
sẽ được đề bạt
119. The developers at Staycor ----- test new
software multiple times as their overall
objective is to detect and eliminate any
defects.
(A) almost
(B) barely
(C) suddenly
(D) typically
120. Gigantica Studio's new action movie has
some scenes which may be inappropriate
for ----- under the age of 15.
(A) whoever
(B) them
(C) these
(D) those
121. After years of difficulty doing it herself,
Ms. Pace had her taxes ---- through an
accounting agency.
(A) filing
(B) file
(C) filed
(D) to file
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
Từ vựng quan trọng:
 eliminate (v): loại ra
D
Dịch: Các nhà phát triển tại Staycor thường thử
nghiệm phần mềm mới nhiều lần vì mục tiêu tổng
thể của họ là phát hiện và loại bỏ bất kỳ
khiếm khuyết nào.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 inappropriate (a): không thích hợp
Dịch: Phim hành động mới của Gigantica Studio có
một số cảnh có thể không phù hợp dành cho
những người dưới 15 tuổi.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Mệnh đề quan hệ xác định rút gọn
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 agency (n): đại lý
Dịch: Sau nhiều năm khó khăn tự mình làm, Cô
Pace đã nộp thuế thông qua một cơ quan kế toán.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
122. ----- expectations, the band's greatest
hits CD sold a million copies shortly after
its release.
(A) Recommending
(B) Perceiving
(C) Evolving
(D) Exceeding
123. Mr. Conrad posted advertisements on
several recruitment sites, including the
------ regarding salaries and benefits.
(A) permissions
(B) configurations
(C) particulars
(D) institutions
124. Top executives from Home Stock gave
members of the local media a tour of the
new store ------ its grand opening.
(A) next to
(B) ahead of
(C) aside from
(D) in front of
125. Responding to declining sales figures,
Senturia Automotive concluded that they
had to ----- the M5 Sedan line.
(A) disembark
(B) disobey
(C) discontinue
(D) dismiss
126. The Chicago Herald gives a 40 percent
discount to existing ----- who sign up for
access to its online edition.
(A) subscription
(B) subscribed
(C) subscribes
(D) subscribers
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 Evolve (v): mở ra
 Perceive (v): nhận thức
Dịch: Vượt quá kỳ vọng, CD thành công nhất của
ban nhạc đã bán được một triệu bản ngay sau khi
phát hành.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 configuration (n): hình dạng
 institution (n): sự thành lập
Dịch: Ông Conrad đã đăng quảng cáo trên một số
trang web tuyển dụng, bao gồm chi tiết về tiền
lương và phúc lợi.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
Từ vựng quan trọng:
 executive (n): người điều hành
B
Dịch: Các giám đốc điều hành hàng đầu của Home
Stock đã cho các thành viên của giới truyền thông
địa phương tham quan cửa hàng mới trước lễ khai
trương của nó.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn C
C
Từ vựng quan trọng:
 disobey (v): không vâng lời
 decline (v/n): giảm
Dịch: Phản ứng với số liệu bán hàng giảm, Senturia
Automotive kết luận rằng họ phải ngừng dây
chuyền M5 Sedan.
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Đọc dịch từ vựng để lựa chọn từ cần điền
=> Chọn D
D
Từ vựng quan trọng:
 subscriber (n): người đăng kí
 subscription (n): sự đăng kí dài hạn
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Dịch: Chicago Herald giảm giá 40 phần trăm cho
những người đăng kí hiện tại đăng ký để truy cập
vào ấn bản trực tuyến của nó.
127. Sunny River Vacations endeavors to
satisfy every customer by personalizing travel
details to ensure that each trip is ----(A) memory
(B) memorable
(C) memorizing
(D) memorials
128. Rowan Training Center has added more
business classes, which brings the total
number of ----- sessions to nearly double
that of last year.
(A) schedule
(B) scheduled
(C) schedules
(D) scheduling
129. Ms. Jacobs' managerial style is
democratic ----- she includes her staff in the
decision-making process.
(A) in that
(B) for example
(C) so that
(D) rather than
130. MEG Electronics has a page on its
Website dedicated to ----- from users of its
products.
(A) licenses
(B) testimonials
(C) accomplishments
(D) tendencies
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
Đọc dịch từ vựng để lựa chọn từ cần điền (từ cần
điền là tính từ)
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 personalize (v): cá nhân hóa
Dịch: Sunny River Vacations luôn nỗ lực để làm hài
lòng mọi khách hàng bằng cách cá nhân hóa các chi
tiết du lịch để đảm bảo rằng mỗi chuyến đi đều
đáng nhớ
Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 session (n): buổi (học, họp)
Dịch: Trung tâm Đào tạo Rowan đã bổ sung thêm
các lớp học kinh doanh, nâng tổng số buổi học
theo lịch lên gần gấp đôi so với năm ngoái.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn A
A
Từ vựng quan trọng:
 democratic (a): dân chủ
Dịch: Phong cách quản lý của bà Jacobs là dân chủ
trong đó bà xem xét cả ý kiến của nhân viên vào
quá trình ra quyết định.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> Chọn B
B
Từ vựng quan trọng:
 testimonial (n): giấy chứng nhận
 tendency (n): khuynh hướng
Dịch: MEG Electronics có một trang trên Trang web
của mình được cung cấp các chứng nhận từ những
người sử dụng sản phẩm của mình.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Part 6
Questions 131-134
Do you find ----- (131) your home more trouble than it's
worth? If so, call Wimberley's—the most trusted
housekeeping service in Kent. Since opening five years
ago, we have consistently received top ratings from our
customers.
Questions 131-134
----- (132. Our crew takes care of window and floor
washing, vacuuming, and tile polishing. We use state-of-
----- (132. Đội ngũ của chúng tôi đảm nhận việc rửa
cửa sổ và sàn nhà, hút bụi và đánh bóng gạch.
Chúng tôi sử dụng thiết bị hiện đại để loại bỏ mùi
Bạn có thấy ----- (131) ngôi nhà của bạn gặp nhiều
khó chịu hơn giá trị của nó không? Nếu vậy, hãy
gọi cho Wimberley's — dịch vụ dọn phòng đáng tin
cậy nhất ở Kent. Kể từ khi mở cửa cách đây 5 năm,
chúng tôi đã liên tục nhận được xếp hạng hàng đầu
từ khách hàng.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
the-art equipment to get rid of the odors, dirt, and stains
you've been struggling with. Furthermore, if you need to
remove large ---- (133) items such as furniture or
appliances, the Wimberley's staff can do this for a small
additional fee.
We ----- (134) your home at whatever time is most
convenient for you! So, if you're interested, please call us
at 555-9190.
131.
(A) buying
(B) cleaning
(C) furnishing
(D) decorating
hôi, bụi bẩn và vết bẩn mà bạn đang gặp khó khăn
Hơn nữa, nếu bạn cần loại bỏ ---- (133) các vật
dụng lớn như đồ nội thất hoặc thiết bị, nhân viên
của Wimberley có thể thực hiện việc này với một
khoản phụ phí nhỏ.
Chúng tôi ----- (134) nhà của bạn bất cứ lúc nào
thuận tiện nhất cho bạn! Vì vậy, nếu bạn quan
tâm, vui lòng gọi cho chúng tôi theo số 555-9190.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn B
B: dọn dẹp (Đúng)
Bạn có thấy việc dọn dẹp ngôi nhà của bạn mang
lại nhiều sự khó chịu hơn giá trị của nó không?
132.
(A) You may join the crew by sending in your application.
(B) We also sell a wide range of cleaning products
(C) Wimberley's does all the tiresome jobs that you
don't have the time for.
(D) Our service schedule will be posted online once we
resume operations.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn C
Q. Bạn có thể tham gia đội nhóm bằng cách
gửi đơn đăng ký của mình.
R. Chúng tôi cũng bán nhiều loại sản phẩm
làm sạch
S. Wimberley's làm tất cả những công việc
mệt mỏi mà bạn không có thời gian xử
lí. (Đúng)
T. Lịch trình dịch vụ của chúng tôi sẽ được
đăng trực tuyến sau khi chúng tôi hoạt
động trở lại.
133.
(A) extensive
(B) foreseeable
(C) unwanted
(D) infrequent
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: không mong muốn (Đúng)
134.
(A) are visiting
(B) had visited
(C) have visited
(D) can visit
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: có thể tới
Chúng tôi có thể tới nhà của bạn bất cứ lúc nào để
thuận tiện nhất cho bạn.
Hơn nữa, nếu bạn cần loại bỏ các vật dụng lớn
không mong muốn như đồ nội thất hoặc thiết bị,
nhân viên của Wimberley có thể thực hiện việc này
với một khoản phụ phí nhỏ.
Các từ vựng trong bài:
consistently (adv): phù hợp với, thích hợp với
struggling (a): vật lộn, đấu tranh, sống chật vật
- convenient (a): tiện lợi, thuận lợi; thích hợp
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Questions 135-138
To: Talia Moroz <talia.moroz@homemail.com>
From: Miles Kaufmann <m.kaufmann@coldmaker.com>
Date: July 31
Subject: Your request
Questions 135-148
Dear Ms. Moroz,
Gửi bà Moroz,
I am writing in reply to your inquiry about the Coldmaker
refrigerator you purchased recently. In your e-mail, you
stated that the compartment does not close properly. ------- (135) issue was brought up by other customers in the
past. Our technicians have since discovered what the
problem is. ---- (136)
As indicated in the manual, to ----- (137) the door, you
must push it forward until a clicking sound is heard. If you
simply close the compartment without holding the tab,
the door will not remain closed.
Could you please try this method first? If you continue to
have a problem, please contact a service center ----- (138)
on our Web site.
Thank you for writing, and I hope I have been of service
to you.
Sincerely,
Miles Kaufmann
Warranty service agent
135.
(A) This
(B) Their
(C) The other
(D) Such
136.
(A) We are glad that you have found a solution to the
problem.
(B) It appears that users are not following product
manual guidelines.
(C) A serviceman will visit your home in a day or two.
(D) The appliance you purchased is no longer for sale due
to this defect.
Tới: Talia Moroz <talia.moroz@homemail.com>
Từ: Miles Kaufmann
<m.kaufmann@coldmaker.com>
Ngày: 31 tháng 7
Chủ đề: Yêu cầu của bạn
Tôi viết thư này để trả lời câu hỏi của bạn về tủ
lạnh Coldmaker mà bạn đã mua gần đây. Trong email của mình, bạn đã nói rằng ngăn không đóng
đúng cách. -------- (135) vấn đề đã được đưa ra bởi
các khách hàng khác trong quá khứ. Các kỹ thuật
viên của chúng tôi kể từ đó đã phát hiện ra vấn đề
là gi. ---- (136)
Như đã chỉ ra trong sách hướng dẫn, để ----- (137)
cửa, bạn phải đẩy nó về phía trước cho đến khi
nghe thấy tiếng lách cách. Nếu bạn chỉ đóng ngăn
mà không giữ mấu, cửa sẽ không đóng.
Bạn có thể vui lòng thử phương pháp này trước
không? Nếu bạn tiếp tục gặp sự cố, vui lòng liên hệ
với trung tâm dịch vụ ----- (138) trên trang web của
chúng tôi.
Cảm ơn bạn đã viết thư, và tôi hy vọng tôi đã phục
vụ bạn tốt.
Trân trọng,
Miles Kaufmann
Đại lý dịch vụ bảo hành
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: có thể tới
Đây là vấn đề đã được đưa ra bởi các khách hàng
khác trong quá khứ.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn B
A. Chúng tôi rất vui vì bạn đã tìm ra giải
pháp cho vấn đề.
B. Có vẻ như người dùng không tuân theo
hướng dẫn sử dụng sản phẩm. (Đúng)
C. Một nhân viên phục vụ sẽ đến thăm nhà
bạn sau một hoặc hai ngày.
D. Thiết bị bạn đã mua không còn để bán do
lỗi này.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
137.
(A) enclose
(B) fill
(C) obstruct
(D) secure
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: giữ chắc chắn
138.
(A) lists
(B) listing
(C) listed
(D) to list
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: giữ chắc chắn
Như đã chỉ ra trong sách hướng dẫn, để giữ chắc
chắn cửa, bạn phải đẩy nó về phía trước cho đến
khi nghe thấy tiếng lách cách.
Nếu bạn tiếp tục gặp sự cố, vui lòng liên hệ với
trung tâm dịch vụ đã được nêu trên trang web của
chúng tôi.
Các từ vựng trong bài:
compartment (n): gian chứa, ngăn chưa
properly (adv): đúng, chính xác
Questions 139-142
To: Henry Chan <h.chan@followmail.com>
From: Gleeson Consulting <hr@gleeson.com>
Date: March 14
Subject: Re: Application for project manager position
Questions 139-142
Tới: Henry Chan <h.chan@followmail.com>
Từ: Gleeson Consulting <hr@gleeson.com>
Ngày: 14 tháng 3
Chủ đề: V / v ứng tuyển vị trí quản lý dự án
Kính gửi ông Chan,
Dear Mr. Chan,
We received your application for project manager at
Gleeson Consulting. The company had a large number of
applicants, so ---- (139) for the position was rather
strong. I therefore regret to inform you that you have not
been shortlisted for this post. ----- (140), we have closely
examined your qualifications and consider you eligible for
the project assistant position. ----- (141).
Interviews for this vacancy will take place on March 20
from 10 a.m. to 3 p.m. Please get in touch with me to let
me know if you are interested in the job and can come in
between these times. If you are not ---- (142) perhaps we
can arrange a date that is more convenient for you.
Yours truly,
Jacqueline Hart
Human resources manager
Gleeson Consulting
139.
Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký của bạn cho
vị trí quản lý dự án tại Gleeson Consulting. Công ty
có một số lượng lớn người nộp đơn, vì vậy ---(139) cho vị trí này khá mạnh. Do đó, tôi rất tiếc
phải thông báo với bạn rằng bạn đã không được
đưa vào danh sách lựa chọn cho bài đăng này. ----(140), chúng tôi đã kiểm tra kỹ năng lực của bạn và
xem xét bạn đủ điều kiện cho vị trí trợ lý dự án. ---- (141).
Các cuộc phỏng vấn cho vị trí tuyển dụng này sẽ
diễn ra vào ngày 20 tháng 3 từ 10 giờ sáng đến 3
giờ chiều. Vui lòng liên hệ với tôi để cho tôi biết
nếu bạn quan tâm đến công việc và có thể đến
trong thời gian này. Nếu bạn không ---- (142) có lẽ
chúng tôi có thể sắp xếp một ngày thuận tiện hơn
cho bạn.
Trân trọng,
Jacqueline Hart
Quản lý nguồn nhân lực
Gleeson Consulting
Phân tích:
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
(A) supposition
(B) allocation
(C) competition
(D) entry
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: Sự cạnh tranh (đúng)
140.
(A) Likewise
(B) Nonetheless
(C) Therefore
(D) Henceforth
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C
C: Sự cạnh tranh (đúng)
141.
(A) Some of the documents we requested were missing
from your application.
(B) We do not have vacancies at this time, but may
consider your application in the future
(C) Your offer to find a suitable applicant was accepted
(D) We hope you will consider being interviewed for this
opening.
Phân tích:
Đọc hiểu từ => chọn D
A. Một số tài liệu chúng tôi yêu cầu bị thiếu
trong đơn đăng ký của bạn.
B. Chúng tôi không có vị trí tuyển dụng tại
thời điểm này, nhưng có thể xem xét
đơn đăng ký của bạn trong tương lai
C. Đề nghị của bạn để tìm một ứng viên phù
hợp đã được chấp nhận
D. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ cân nhắc việc
được phỏng vấn cho vị trí còn trống
này. (đúng)
142.
(A) anxious
(B) determined
(C) fortunate
(D) available
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D
D: sẵn sàng (đúng)
Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký của bạn cho
vị trí quản lý dự án tại Gleeson Consulting. Công ty
có một số lượng lớn người nộp đơn, vì vậy sự cạnh
tranh cho vị trí này khá nhiều.
Tuy nhiên, chúng tôi đã kiểm tra kỹ năng lực của
bạn và xem xét bạn đủ điều kiện cho vị trí trợ lý dự
án
Nếu bạn không rảnh có lẽ chúng tôi có thể sắp xếp
một ngày thuận tiện hơn cho bạn.
Các từ vựng trong bài:
eligible (a): đủ tư cách, thích hợp
vacancy (n): khoảng không, khoảng trống
anxious (a): lo âu
Questions 143-146
CALL FOR PAPERS
The Department of Sociology at the University of
Northern Wisconsin ----- (143) an academic conference
on social transformation in the Midwestern United States
from June 7 to 9. ----- (144). Interested professors and
lecturers are asked to submit their abstracts before May
Questions 143-146
KÊU GỌI CÁC BÀI THUYẾT TRÌNH
Khoa Xã hội học tại Đại học Bắc Wisconsin ----(143) một hội nghị học thuật về chuyển đổi xã hội
ở miền Trung Tây Hoa Kỳ từ ngày 7 đến ngày 9
tháng 6 ----- (144). Các giáo sư và giảng viên quan
tâm được yêu cầu gửi bản tóm tắt của họ trước
tháng 5
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
You will be sent a notification from the department if
your ----- (145) is selected. Once you receive this notice,
you will be required to submit the full paper for review
and approval.
Submissions are welcome from all universities, and we
look forward to seeing a range of topics. ----- (146) the
conference's focus on the Midwest, we welcome work
from other regions as long as it relates to the needs of
the target area.
143.
(A) can be held
(B) has held
(C) will be held
(D) is holding
Bạn sẽ nhận được thông báo từ bộ nếu ----- (145)
của bạn được chọn. Khi bạn nhận được thông báo
này, bạn sẽ được yêu cầu gửi toàn bộ giấy tờ để
được xem xét và phê duyệt.
Tất cả các trường đại học đều hoan nghênh các bài
nộp và chúng tôi mong muốn được xem một loạt
các chủ đề. ----- (146) trọng tâm của hội nghị là
Trung Tây, chúng tôi hoan nghênh công việc từ các
khu vực khác miễn là nó liên quan đến nhu cầu của
khu vực mục tiêu.
Phân tích:
Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => đây là 1 điều chắc
chắn và được lập kế hoạch, và là câu chủ động
=> chọn D
D: sẽ tổ chức (đúng)
Khoa Xã hội học tại Đại học Bắc Wisconsin sẽ tổ
chức một hội nghị học thuật về chuyển đổi xã hội ở
miền Trung Tây Hoa Kỳ từ ngày 7 đến ngày 9 tháng
6
144.
(A) A number of applicants were awarded grants for this
project.
(B) In this regard, we are now accepting proposals
related to this topic.
(C) We are pleased to have you on the committee and
will provide needed support.
(D) In addition, it featured speakers from regional
education establishments.
145.
(A) outline
(B) drawing
(C) certificate
(D) assistant
Đọc hiểu từ => chọn B
A. Một số ứng viên đã được nhận tài trợ
cho dự án này.
B. Về vấn đề này, chúng tôi hiện đang chấp
nhận các đề xuất liên quan đến chủ đề
này. (Đúng)
C. Chúng tôi rất vui khi có bạn trong ủy ban
và sẽ cung cấp hỗ trợ cần thiết.
D. Ngoài ra, nó còn có các diễn giả từ các cơ
sở giáo dục trong khu vực.
146.
(A) Prior to
(B) During
(C) Despite
(D) Up until
Phân tích:
Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn A
A: Bản phác thảo (đúng)
Phân tích:
Dạng bài đọc hiểu từ vựng
=> chọn A
A: Bản phác thảo (đúng)
Bạn sẽ nhận được thông báo từ bộ nếu bản phác
thảo của bạn được chọn
Mặc dù trọng tâm của hội nghị là Trung Tây, chúng
tôi hoan nghênh công việc từ các khu vực khác
miễn là nó liên quan đến nhu cầu của khu vực mục
tiêu
Các từ vựng trong bài:
- transformation (n): sự thay đổi, sự biến đổi
- abstract (n): bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...)
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
TOEIC HACKER 3
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
PART 5&6
Download