ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 MỤC LỤC HƯỚNG DẪN HỌC TÀI LIỆU VÀ TỔNG HỢP CÁC LINK QUAN TRỌNG ......................................................... 2 Test 06 - Reading........................................................................................................................................... 3 Part 5 ......................................................................................................................................................... 3 Part 6 ....................................................................................................................................................... 10 Test 07 - Reading......................................................................................................................................... 16 Part 5 ....................................................................................................................................................... 16 Part 6 ....................................................................................................................................................... 22 Test 08 - Reading......................................................................................................................................... 27 Part 5 ....................................................................................................................................................... 27 Part 6 ....................................................................................................................................................... 34 Test 09 - Reading......................................................................................................................................... 40 Part 5 ....................................................................................................................................................... 40 Part 6 ....................................................................................................................................................... 47 Test 10 - Reading......................................................................................................................................... 52 Part 5 ....................................................................................................................................................... 52 Part 6 ....................................................................................................................................................... 59 Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 HƯỚNG DẪN HỌC TÀI LIỆU VÀ TỔNG HỢP CÁC LINK QUAN TRỌNG Bước 1: Các bạn tải bộ đề HACKER 3 tại link sau: https://drive.google.com/drive/folders/1Aw5r5st7Dx5bgXMQiTnIn7EoifwJ51Du?usp= sharing Bước 2: Các bạn làm đề và bấm thời gian để làm quen với áp lực Bước 3: Tra cứu đáp án và giải thích đáp án tại tài liệu này Bước 4: Thường xuyên ôn tập lại list từ vựng xuất hiện cả trong phần nghe và phần đọc. Các NHÓM HỖ TRỢ HỌC TẬP với RẤT NHIỀU TÀI LIỆU CẬP NHẬT LIÊN TỤC 1. Nhóm Luyện đề TOEIC ETS 2021 (Nơi có rất nhiều tài liệu khác) https://www.facebook.com/groups/296655651010176 2. Nhóm Luyện thi TOEIC speaking & writing – Tp. Thủ Đức https://www.facebook.com/groups/243796703503616 3. Nhóm học VNU EPT https://www.facebook.com/groups/437304933456518 4. Fanpage ACE THE FUTURE ENGLISH https://www.facebook.com/acethefuture.english Các bạn nhớ follow group và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé! Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Test 06 - Reading Part 5 Questions(1) 101. Ms. Berkin ----- nominees their invitations for the Outstanding Citizenship Awards Gala last week. (A) sends (B) sent (C) is sent (D) sending 102. Patients undergoing a complete medical examination are asked ----- eating solid food for 12 hours prior to their appointment. (A) avoid (B) to avoid (C) avoiding (D) avoidably 103. Strong winds knocked a tree down on the road and created a potential ----- for speeding motorists. (A) treatment (B) hazard (C) expectation (D) deliberation 104. The finance director noticed that the reports ----- had submitted to the board were not the final version. (A) she (B) her (C) hers (D) herself Keys(2) B Explanations(3) Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Mệnh đề chủ động đã có chủ ngữ, vị ngữ, có trạng từ last week làm dấu hiệu => câu ở thì quá khứ => Chọn B Từ vựng quan trọng: nominee (n): người được đề cử Dịch: Bà Berkin đã gửi lời mời tới những thành viên được để cử cho Gala Trao giải Công dân Xuất sắc vào tuần trước. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Động từ đi sau “aks” là to + verb (thông thường khi nối 2 động từ sẽ là giới từ “to”) => Chọn B B Từ vựng quan trọng: undergo (v): trải qua appointment (n): cuộc hẹn Dịch: Bệnh nhân đang khám sức khỏe toàn diện được yêu cầu tránh ăn các thức ăn đặc trong 12 giờ trước cuộc hẹn. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng Động từ đi sau “aks” là to + verb (thông thường khi nối 2 động từ sẽ là giới từ “to”) => Chọn B B Từ vựng quan trọng: potential (a): tiềm tàng hazard (n): mối nguy Dịch: Gió mạnh làm đổ một cái cây trên đường và tạo ra những nguy hiểm tiềm tàng cho những người lái xe ô tô chạy quá tốc độ. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống cần điền là chủ ngữ của một mệnh đề quan hệ => chọn A A Từ vựng quan trọng: submit (v): đệ trình, nộp Dịch: Giám đốc tài chính nhận ra rằng các báo cô ấy đã đệ trình lên hội đồng quản trị không phải là bản cuối cùng. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 105. Local transport regulations permit city buses to have ----- 32 seats for passengers. (A) as for (B) up to (C) next to (D) regardless of 106. In response to the feedback that her manuscript was too lengthy, author Dawn Wentz ----- the number of pages. (A) reduction (B) reduce (C) reduced (D) are reducing 107. Zoo-Croft Fashion's corporate income and expense documents were delivered to the outside accountant to get an unbiased financial -------(A) analysis (B) analyst (C) analyzed (D) analyze 108. Mr. Cantrell realized he had overbilled the client and ----- contacted her to explain the error. (A) prompt (B) prompted (C) promptly (D) prompts 109. According to the survey, a greater number of residents than ever before ----- in the city's recycling program. (A) participation (B) are participating (C) participating (D) participants Phân tích: Dạng bài xác đọc hiểu từ vựng => chọn B B Từ vựng quan trọng: passenger (n): hành khách regulation (n): quy định Dịch: Các quy định giao thông địa phương cho phép xe buýt thành phố bố trí tới 32 chỗ cho hành khách. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Động từ nằm sau 1 chủ thể ngôi 3 số ít phải được chia động từ hoặc có dạng quá khứ => đọc dich => chọn C C Từ vựng quan trọng: response (n): sự phản hồi Dịch: Trước phản hồi cho rằng bản thảo của cô quá dài, tác giả Dawn Wentz cắt giảm số trang của bản thảo. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nằm sau tính từ => lựa chọn 1 danh từ => chọn A A Từ vựng quan trọng: coporate (a): thuộc về đoàn thể expense (n): chi phí unbiased (a): không thiên vị Dịch: Các tài liệu về khoản thu và chi phí doanh nghiệp của Zoo-Croft Fashion đã được giao cho kế toán bên ngoài để có được báo cáo phân tích tài chính độc lập. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nhằm bổ nghĩa cho động từ “contact” => lựa chọn 1 trạng từ => chọn C C Từ vựng quan trọng: promptly (adv): nhanh chóng Dịch: Ông Cantrell nhận ra rằng ông đã tính tiền quá cao cho khách hàng và đã nhanh chóng liên hệ với cô ấy để giải thích lỗi. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nằm ở vị trí vị ngữ => chọn dạng của động từ => đọc hiểu ngữ cảnh => chọn B B Từ vựng quan trọng: survey (n): khảo sát resident (n): người dân participate (v): tham gia Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 110. Just one day after announcing that a new factory would be opened, KerbCo Manufacturing received ------ applications for jobs. (A) several (B) none (C) every (D) each 111. After three months of intense negotiations, ------ for the construction of new power plants were signed. (A) agreed (B) agreeable (C) agreements (D) agreeably 112. Reviews of the Mardison Hotel chain's updated business centers are ---- positive. (A) overwhelming (B) overwhelmingly (C) overwhelmed (D) overwhelm Dịch: Theo khảo sát, số lượng cư dân nhiều hơn bao giờ hết đang tham gia vào chương trình tái chế của thành phố. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn A A Từ vựng quan trọng: application (n): đơn ứng tuyển several (a): nhiều Dịch: Chỉ một ngày sau khi thông báo rằng một nhà máy mới sẽ được mở, KerbCo Manufacturing đã nhận được rất nhiều đơn xin việc. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại => lựa chọn danh từ => chọn A C Từ vựng quan trọng: negotiation (n): đàm phán intense (a): căng thẳng, mãnh liệt Dịch: Sau ba tháng đàm phán căng thẳng, thỏa thuận về việc xây dựng các nhà máy điện mới đã được ký kết. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại => vị trí cần điền 1 phó từ => chọn B B Từ vựng quan trọng: overwhelmingly (adv): áp đảo positive (a): tích cực Dịch: Phản hồi về các trung tâm thương mại mới được cải tạo của chuỗi Khách sạn Mardison là vô cùng tích cực. 113. Mr. Holden's outgoing ----- is beneficial to him as his job requires a lot of networking and socializing. (A) person (B) personality (C) personable (D) personally 114. Mr. Henry gave his staff additional training on the new office policy, but several of them were still -----(A) confusing Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại => vị trí cần điền 1 phó từ => chọn B B Từ vựng quan trọng: personality (n): tính cách beneficial (a): có lợi Dịch: Tính cách cởi mở của Holden có lợi cho anh ấy vì công việc của anh ấy đòi hỏi rất nhiều mối quan hệ và giao lưu với mọi người. B Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại => vị trí cần điền là 1 tính từ => chọn B Từ vựng quan trọng: policy (n): chính sách Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài TOEIC HACKER 3 liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN khác được chia sẻ trong nhóm nhé! PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (B) confused (C) confuse (D) confusion 115. Southern Mutual Insurance ------ clients to sign up for long-term plans as they have lower rates. (A) was encouraged (B) encouraging (C) encourages (D) is encouraged 116. The Loughton Youth Club ----- offered to help organize a community cleanup day and to recruit local volunteers. (A) manually (B) arguably (C) suggestively (D) generously 117. Mr. Pullman has asked for ----- time to turn in his report because he requires some additional information. (A) any (B) a few (C) more (D) many 118. Mayor David Lee's introduction of Senator Laura Moncton ----- her speech, giving an overview of her track record of political reforms. (A) required (B) preceded (C) performed (D) accomplished 119. Album sales for rock band Trifecta have been low ----- their concert tickets have been selling out. (A) if only (B) as long as confused (a): bối rối, mơ hồ Dịch: Ông Henry đã cho nhân viên của mình được đào tạo thêm về chính sách văn phòng mới, nhưng một số trong số họ vẫn còn khá bối rối Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại => chọn C C Từ vựng quan trọng: rate (n): giá, tỉ lệ encourage (v): khuyến khích Dịch: Bảo hiểm Southern Mutual khuyến khích khách hàng đăng ký các kế hoạch dài hạn vì chúng có giá thấp hơn Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn D D Từ vựng quan trọng: recruit (v): tuyển dụng Dịch: Câu lạc bộ Thanh niên Loughton hào hứng đề nghị giúp tổ chức một ngày làm sạch cộng đồng và tuyển dụng các tình nguyện viên địa phương. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn C C Từ vựng quan trọng: require (v): yêu cầu Dịch: Ông Pullman đã yêu cầu thêm thời gian để nộp báo cáo của mình vì ông cần thêm một số thông tin. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn B Từ vựng quan trọng: reform (v/n): cải cách B Dịch: Lời giới thiệu của Thị trưởng David Lee về Thượng nghị sĩ Laura Moncton trước khi bài phát biểu của bà diễn ra, giới thiệu tổng quan về thành tích đã được ghi nhận trong cải cách chính trị của bà. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn C C Từ vựng quan trọng: ticket (n): tấm vé Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (C) even though (D) provided that Dịch: Doanh số bán album của ban nhạc rock của Trifecta thấp mặc dù vé buổi hòa nhạc của họ đã bán hết. 120. Ms. Davies could only hear ----- of what was discussed since the restaurant chosen for the meeting was so noisy. (A) fragments (B) excerpts (C) summaries (D) shares Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn A 121. There were ----- malfunctions with the agency's updated software, so management decided to use the old version temporarily. (A) competent (B) cautious (C) persistent (D) imperative 122. In an emergency, an alarm in Hamley Towers will sound, indicating that everyone inside must ----- the building immediately. (A) oppose (B) dismiss (C) vacate (D) assemble 123. The accommodations at the Grandview Hotel seemed less than ---- when compared to the attractive, reasonably priced options in town. (A) desirable (B) responsible (C) extensive (D) unlimited 124. Madsen Industries' new microwave ovens are now available ----- high-quality kitchen appliances are sold. (A) by the time (B) as soon as (C) wherever A Từ vựng quan trọng: fragment (n): mẩu, mảnh vỡ discuss (v): thảo luận Dịch: Cô Davies chỉ có thể nghe thấy những mẩu nhỏ trong những câu chuyện đã được thảo luận vì nhà hàng được chọn cho cuộc họp quá ồn ào. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn C C Từ vựng quan trọng: persistent (a): bền bỉ, dai dẳng temporarily (adv): tạm thời Dịch: Có trục trặc dai dẳng với phần mềm cập nhật của cơ quan, vì vậy ban lãnh đạo quyết định sử dụng phiên bản cũ tạm thời. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn C C Từ vựng quan trọng: vacate (v): rời bỏ, bỏ trống immediately (adv): ngay lập tức Dịch: Trong trường hợp khẩn cấp, chuông báo động ở Hamley Towers sẽ vang lên, cho biết mọi người bên trong phải rời khỏi tòa nhà ngay lập tức. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn A A Từ vựng quan trọng: accommodation (n): chỗ trọ, chỗ ở desirable (a): đáng mong đợi Dịch: Chỗ ở tại Grandview Hotel dường như ít được tìm kiếm hơn khi so sánh với các lựa chọn hấp dẫn, giá cả hợp lý khác trong thị trấn. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn C C Từ vựng quan trọng: appliance (n): thiết bị, dụng cụ Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) throughout Dịch: Hiện đã có lò vi sóng mới của Madsen Industries đang được bán tại tất cả các cửa hàng bán các thiết bị nhà bếp chất lượng cao. 125. The sequel to last year's film Galactic Express made $400 million worldwide, ----- is more than the first movie earned. (A) this (B) what (C) whose (D) which Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => mệnh hề quan hệ không xác định => chọn D 126. Due to their limited experience in Asia, KDM's executives made the ---- choice to collaborate with a well-established firm in the region. (A) sense (B) sensing (C) sensible (D) sensibly 127. The media have ------ named several medications that can be dangerous when taken without a doctor's prescription. (A) inconveniently (B) expressly (C) supportively (D) comparably 128. Jessup Inc. chose Bill Torres to represent the firm in an upcoming meeting ----- his success in past negotiations. (A) likewise (B) instead of (C) apart from (D) given 129. The machinery in Templex's factory has become so outdated that funds have been ---to purchase new ones. Từ vựng quan trọng: worldwide (a/adv): toàn cầu D Dịch: Phần tiếp theo của bộ phim Galactic Express năm ngoái đã kiếm được 400 triệu đô la trên toàn thế giới, số tiền mà nhiều hơn cả phần phim đầu tiên kiếm được. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại => cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “choice” => chọn C C Từ vựng quan trọng: collaborate (v): cộng tác Dịch: Do kinh nghiệm ở Châu Á còn hạn chế, các giám đốc điều hành của KDM đã đưa ra lựa chọn phù hợp là hợp tác với một công ty lâu đời trong khu vực. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn B B Từ vựng quan trọng: expressly (adv): chính xác, rõ ràng prescription (n): sự ra lệnh Dịch: Các phương tiện truyền thông đã nêu tên rõ ràng một số loại thuốc có thể nguy hiểm khi dùng mà không có đơn của bác sĩ. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn D D Từ vựng quan trọng: given (pre): khi bạn xem xét 1 thứ gì đó represent (v): đại diện Dịch: Jessup Inc. đã chọn Bill Torres đại diện cho công ty trong một cuộc họp sắp tới khi mà xem xét thành công của ông trong các cuộc đàm phán trước đây. D Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn D Từ vựng quan trọng: Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (A) exempted (B) hosted (C) conducted (D) designated 130. The manager did his best to make decisions that took the finance division members' suggestions into -----. (A) recommendation (B) calculation (C) appliance (D) consideration purchase (v): mua sắm designate (v): chỉ định Dịch: Máy móc trong nhà máy của Templex đã trở nên lỗi thời đến mức các quỹ đã được chỉ định để mua những cái mới. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn D D Từ vựng quan trọng: purchase (v): mua sắm designate (v): chỉ định Dịch: Người quản lý đã cố gắng hết sức để đưa ra quyết định đưa đề xuất của các thành viên bộ phận tài chính thành phương án được cân nhắc. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Part 6 Questions 131-134 Dear Ms. Clark, Thank you very much for your gift to The NewEd Foundation. As you requested, your ------ (131) will support the education of children enrolled in public school systems in the local area. At NewEd, we work to provide educational institutions with funding for after-school programs, materials, and training for instructors. We also strongly ------ (132) salary increases for teachers and specialists employed at educational institutions. ----- (133) a way of thanking you for supporting our cause, The NewEd Foundation welcomes you to join our annual conference on science education. I have enclosed an invitation for you and a guest. ----- (134). Thank you again for your ongoing financial support of our organization. Kindest regards, Marianne Lexington Program coordinator, The NewEd Foundation 131. (A) expertise (B) volunteering (C) establishment (D) contribution Questions 131-134 Cô Clark thân mến, Cảm ơn bạn rất nhiều vì món quà của bạn cho The NewEd Foundation. Như bạn đã yêu cầu, -----(131) của bạn sẽ hỗ trợ việc giáo dục trẻ em theo học tại các hệ thống trường công lập trong khu vực địa phương. Tại NewEd, chúng tôi làm việc để cung cấp cho các cơ sở giáo dục tài trợ cho các chương trình, tài liệu sau giờ học và đào tạo cho giáo viên hướng dẫn. Chúng tôi cũng mạnh mẽ ------ (132) tăng lương cho giáo viên và chuyên viên làm việc tại các cơ sở giáo dục. ----- (133) để cảm ơn bạn đã ủng hộ sự nghiệp của chúng tôi, Tổ chức NewEd hoan nghênh bạn tham gia hội nghị hàng năm của chúng tôi về giáo dục khoa học. Tôi đã gửi kèm theo một lời mời cho bạn và một vị khách. ----- (134). Cảm ơn bạn một lần nữa vì sự hỗ trợ tài chính liên tục của bạn cho tổ chức của chúng tôi. Lòng biết ơn chân thành, Marianne Lexington Điều phối viên chương trình, Quỹ NewEd Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: đóng góp (Đúng) Đóng góp của bạn sẽ hỗ trợ việc giáo dục trẻ em theo học tại các hệ thống trường công lập trong khu vực địa phương. 132. (A) assess (B) restore (C) promote (D) place Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: thúc đẩy (Đúng) 133. (A) Due to (B) As (C) By (D) Even if Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn B B: như là (Đúng) 134. Phân tích: Chúng tôi cũng mạnh mẽ thúc đẩy việc tăng lương cho giáo viên và chuyên viên làm việc tại các cơ sở giáo dục. Như là 1 cách để cảm ơn bạn đã ủng hộ sự nghiệp của chúng tôi, Tổ chức NewEd hoan nghênh bạn tham gia hội nghị hàng năm của chúng tôi về giáo dục khoa học. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Đọc hiểu từ => chọn A (A) Simply present it at the entrance on the day of the A. Chỉ cần đưa nó ở lối vào vào ngày diễn event. ra sự kiện. (Đúng) (B) We appreciate your offer to give a talk at this B. Chúng tôi đánh giá cao lời đề nghị của fundraiser. bạn để nói chuyện tại buổi gây quỹ này. (C) Those who attended agree that the event was a great C. Những người đã tham dự đồng ý rằng sự success. kiện đã thành công tốt đẹp. D. Cung cấp hướng dẫn cho các tình nguyện (D) Provide the volunteers with instructions when you viên khi bạn đến nơi. arrive. Các từ vựng trong bài: institution (n): sự thành lập, sự tạo lập instructor (n): người dạy học, người hướng dẫn, đào tạo annual (a): hàng năm, năm một, từng năm Questions 135-138 To: Andrea Gershon From: Takeshi Miyagi Date: Friday, October 10 Subject: Furniture delivery Questions 135-148 Đến: Andrea Gershon Người gửi: Takeshi Miyagi Ngày: Thứ sáu, ngày 10 tháng 10 Chủ đề: Giao đồ nội thất Xin chào Andrea, Flello Andrea, I ordered a new chair and desk on October 5 to replace the ones I've been using since I started working for the company. A couple of days ago, I received an e-mail from the manufacturer stating that the items ---- (135). It said that they had been shipped and delivery was expected within the week. ---- (136) I have yet to receive a call from the delivery person, I suppose I won't get my furniture until next week. ----- (137). When the delivery comes, could you please sign for me and then call Mike Flarrison in the maintenance division? He's responsible for putting furniture together and removing ----- (138) items, so he will get everything set up in my workspace. Thanks a lot. Takeshi 135. (A) had arrived (B) have arrived (C) will be arriving (D) arrived Tôi đã đặt mua một chiếc ghế và bàn mới vào ngày 5 tháng 10 để thay thế những chiếc tôi đã sử dụng kể từ khi tôi bắt đầu làm việc cho công ty. Một vài ngày trước, tôi nhận được một e-mail từ nhà sản xuất nói rằng các mặt hàng ---- (135). Nó nói rằng chúng đã được vận chuyển và dự kiến sẽ giao hàng trong tuần. ---- (136) Tôi vẫn chưa nhận được cuộc gọi từ người giao hàng, chắc là sang tuần sau tôi mới nhận được đồ đạc. ----- (137). Khi giao hàng đến, bạn có thể vui lòng ký cho tôi và sau đó gọi Mike Flarrison trong bộ phận bảo trì? Anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp đồ đạc và loại bỏ—— (138) vật dụng, vì vậy anh ấy sẽ sắp xếp mọi thứ trong không gian làm việc của tôi. Cảm ơn rất nhiều. Takeshi Phân tích: Lựa chọn dạng động từ => Đọc hiểu câu phía sau “mặt hàng dự kiến được giao trong 1 tuần nữa” => Món hàng sẽ đến trong tương lai => chọn C C: sẽ tới nơi (Đúng) Một vài ngày trước, tôi nhận được một e-mail từ nhà sản xuất nói rằng các mặt hàng sẽ được chuyển đến nơi Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 136. (A) Owing to (B) As if (C) Whereas (D) Because Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => chọn B B: bởi vì (Đúng) 137. (A) I didn't expect project to be delayed by as much as one week. (B) As soon as the items are ready, send them immediately. (C) Unfortunately, I will be out of the office next week due to a conference. (D) The new desk and chair are now in the storage room. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn C A. Tôi không mong đợi dự án bị trì hoãn nhiều nhất là một tuần. B. Ngay sau khi các mặt hàng đã sẵn sàng, hãy gửi chúng ngay lập tức. C. Thật không may, tôi sẽ vắng mặt tại văn phòng vào tuần tới do có một cuộc hội thảo. (Đúng) D. Bàn và ghế mới hiện đang ở trong phòng chứa đồ. 138. (A) immeasurable (B) nonessential (C) imprecise (D) impartial Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => chọn B B: không cần thiết (Đúng) Bởi vì tôi vẫn chưa nhận được cuộc gọi từ người giao hàng, chắc là sang tuần sau tôi mới nhận được đồ đạc Anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp đồ đạc và loại bỏ vật dụng không cần thiết, vì vậy anh ấy sẽ sắp xếp mọi thứ trong không gian làm việc của tôi. Các từ vựng trong bài: manufacturer (n): người chế tạo, người sản xuất - furniture (n): đồ đạc (trong nhà) - maintenance (n): sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản Questions 139-142 MEMO DATE: March 31 TO: All operations employees FROM: Robin Evans, Chief of operations SUBJECT: Reports review Last week, I distributed a report detailing the department's performance in the first quarter. There are some items in the report that I think should be addressed. First of all, it seems that costs in the maintenance department have ---- (139) since last quarter. I have asked Terrence Howard's team to provide some details Questions 139-142 THƯ TAY NGÀY: 31 tháng 3 ĐẾN: Tất cả các nhân viên vận hành TỪ: Robin Evans, Giám đốc hoạt động CHỦ ĐỀ: Đánh giá báo cáo Tuần trước, tôi đã phát một bản báo cáo chi tiết kết quả hoạt động của bộ phận trong quý đầu tiên. Có một số mục trong báo cáo mà tôi nghĩ cần được giải quyết. Trước hết, có vẻ như chi phí trong bộ phận bảo trì đã ---- (139) kể từ quý trước. Tôi đã yêu cầu nhóm của Terrence Howard cung cấp một số chi tiết liên quan đến việc tăng chi phí bảo trì cụ thể. Ngoài ra, tôi khá ngạc nhiên rằng dự án nào đó ----- (140) vẫn chưa được đáp ứng. ----- (141). Cuối cùng, mức tồn kho hiện đang thấp hơn dự kiến, tôi muốn Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 related to specific increases in maintenance expenses. Also, I am quite surprised that certain project ----- (140) have not been met. ----- (141). Lastly, inventory levels are currently lower than projected, I would like to set up a meeting with Carmine Gosford's group to discuss our ----(142) for managing inventory going forward. We will be doing other performance reviews throughout the year, and I hope that this will help us become a more efficient and productive department. 139. (A) stayed over (B) gone up (C) dropped down (D) evened out 140. (A) objected (B) objectively (C) object (D) objectives 141. (A) I understood the feedback and will implement your suggestions in the future. (B) The only thing left to do is evaluate these concluded sessions. (C) Project managers should act on them as soon as possible. (D) Fortunately, everyone on the team was able to meet the revised deadline on short notice. 142. (A) confirmation (B) attention (C) procedure (D) registration thiết lập một cuộc họp với nhóm của Carmine Gosford để thảo luận ----- (142) của chúng tôi để quản lý hàng tồn kho trong tương lai. Chúng tôi sẽ thực hiện các đánh giá hiệu suất khác trong suốt năm và tôi hy vọng rằng điều này sẽ giúp chúng tôi trở thành một bộ phận hiệu quả và năng suất hơn. Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => chọn B B: tăng lên, đi lên (Đúng) Trước hết, có vẻ như chi phí trong bộ phận bảo trì đã tăng lên kể từ quý trước Phân tích: Lựa chọn từ loại => Đọc hiểu => chọn D D: mục tiêu (Đúng) Ngoài ra, tôi khá ngạc nhiên rằng các mục tiêu của một vài dự án vẫn chưa được hoàn thành Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn C A. Tôi hiểu phản hồi và sẽ thực hiện các đề xuất của bạn trong tương lai. B. Điều duy nhất còn lại cần làm là đánh giá các phiên họp đã kết thúc này. C. Các nhà quản lý dự án nên hành động càng sớm càng tốt. (Đúng) D. May mắn thay, mọi người trong nhóm đã có thể đáp ứng thời hạn sửa đổi trong một thời gian ngắn. Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => chọn C C: thủ tục, quy trình (Đúng) Cuối cùng, mức tồn kho hiện đang thấp hơn dự kiến, tôi muốn thiết lập một cuộc họp với nhóm của Carmine Gosford để thảo luận quy trình của chúng tôi để quản lý hàng tồn kho trong tương lai. Các từ vựng trong bài: performance (n): sự thực hiện, sự thể hiện, trình diễn inventory (v/n): sự kiểm kê; bảng kiểm kê productive (a): năng suất, màu mỡ; phong phú Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Questions 143-146 To: Marilyn Farris From: Lara Smith Date: September 22 Subject: Job application Questions 143-146 Tới: Marilyn Farris Người gửi: Lara Smith Ngày: 22 tháng 9 Chủ đề: Đơn xin việc Kính gửi bà Farris, Dear Ms. Farris, Thank you for your interest in the position of technology adviser. We would like to schedule an ----- (143) between 3 p.m. and 4 p.m. next Thursday. We hope to find out more about your qualifications and experience in relation to the role you have applied for. In addition to photocopies of ----- (144) certificates, we ask that you arrange for three references to be sent to us in sealed envelopes. ---- (145). We want to hear about past experiences which are relevant to the position. ---(145), we will talk about what your responsibilities will be should you get the job. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vị trí cố vấn công nghệ. Chúng tôi muốn lên lịch ----- (143) từ 3 giờ chiều và 4 giờ chiều thứ năm tới. Chúng tôi hy vọng sẽ tìm hiểu thêm về trình độ và kinh nghiệm của bạn liên quan đến vị trí mà bạn đã ứng tuyển. Ngoài bản sao của ----- (144) chứng chỉ, chúng tôi yêu cầu bạn sắp xếp để gửi ba bản lí lịch tham khảo cho chúng tôi trong phong bì dán kín. ---(145). Chúng tôi muốn nghe về những kinh nghiệm trong quá khứ có liên quan đến vị trí công việc. ---(145), chúng tôi sẽ nói về trách nhiệm của bạn nếu bạn nhận được công việc. Vui lòng trả lời e-mail này để xác nhận tính khả dụng của bạn. Chúng tôi mong được gặp bạn sớm Please respond to this e-mail to confirm your availability. We look forward to meeting with you soon Trân trọng, Lara Smith Giám đốc LPR Analytics Sincerest regards, Lara Smith Hiring manager, LPR Analytics 143. (A) examination (B) interview (C) assignment (D) investigation Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => chọn B B: phỏng vấn Chúng tôi muốn lên lịch phỏng vấn từ 3 giờ chiều tới 4 giờ chiều thứ năm tới 144. (A) valid (B) inaccurate (C) optimistic (D) secretive Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => chọn B B: phỏng vấn 145. (A) We were unable to contact one of your mm listed references (B) Please also be prepared to give a short presentation about your career (C) I will send them to you using the address you provided. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn B A. Chúng tôi không thể liên hệ với một trong các tài liệu tham khảo được liệt kê trong mm của bạn B. Cũng hãy chuẩn bị để thuyết trình ngắn về nghề nghiệp của bạn (Đúng) Ngoài bản sao của chứng chỉ còn hiệu lực, chúng tôi yêu cầu bạn sắp xếp để gửi ba bản tài liệu tham chiếu cho chúng tôi trong phong bì dán kín Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) The information provided a lot of useful material for our discussion. C. D. Tôi sẽ gửi chúng cho bạn bằng địa chỉ bạn đã cung cấp. Thông tin cung cấp rất nhiều tài liệu hữu ích cho cuộc thảo luận của chúng tôi. Phân tích:A 146. Đọc hiểu từ vựng => chọn A (A) Afterwards A: phỏng vấn (B) Nevertheless (C) Therefore Sau đó, chúng ra sẽ nói chuyện về trách nhiệm của bạn nếu bạn nhận được công việc. (D) Conversely Các từ vựng trong bài: qualification (n): tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...) responsibility (n): trách nhiệm. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Test 07 - Reading Part 5 Questions(1) 101. Mr. Finney paused ----- during his speech to change the slide projected on the screen. (A) moment (B) momentarily (C) momentous (D) momentary Keys(2) B Explanations(3) Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nằm sau 1 động từ => lựa chọn trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó => Chọn B Từ vựng quan trọng: speech (n): bài phát biểu Dịch: Ông Finney tạm dừng trong giây lát trong bài phát biểu của mình để thay đổi slide chiếu trên màn hình. 102. All of the presenters at the social media marketing seminar introduced ------ to the audience before beginning to speak. (A) they (B) theirs (C) them (D) themselves 103. Rattan Furniture House's new production plant is expected to be fully ----- by early April. (A) operate (B) operator (C) operation (D) operational Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Đọc dịch => cần điền đại từ phản thân => Chọn D D Từ vựng quan trọng: audience (n): khán giả Dịch: Tất cả những người thuyết trình tại hội thảo tiếp thị truyền thông xã hội đã giới thiệu bản thân cho khán giả trước khi bắt đầu phát biểu. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ nằm sau tobe lại có trạng từ “fully” bổ nghĩa => chọn 1 tính từ => Chọn D D Từ vựng quan trọng: expect (v): kì vọng, mong đợi Dịch: Nhà máy sản xuất mới của Rattan Furniture House dự kiến sẽ vận hành toàn bộ vào đầu tháng 104. Petra Towers is located just ----- of the downtown area, close to a subway station. (A) outside (B) beyond (C) away (D) across Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: subway (n): đường xe lửa Dịch: Petra Towers nằm ngay ngoài khu vực trung tâm thành phố, gần ga tàu điện ngầm. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Mệnh đề rút gọn chủ ngữ (mang ý ra lệnh, khuyên bảo), nếu lựa chọn A, C hay D thì câu không có ý nghĩa (thiếu vị ngữ) => Chọn B 105. ------ gas containers in a cool environment to prevent them from exploding. (A) To store (B) Store (C) Stored (D) Storing B 106. Ms. Brendon received a ------ to see a skilled accountant specializing in tax preparation from her coworker. (A) refer (B) referral (C) refers (D) referable 107. If the animation convention had not been canceled, the Richelieu Hotel ----- a considerable amount of business. (A) has had (B) has (C) is being had (D) would have had 108. The Society for Ecological Excellence is currently accepting ----- of environmentally friendly organizations for its upcoming awards ceremony. (A) reputations (B) nominations (C) concentrations (D) assumptions 109. Ms. Crawford accepted the most ----- job offer she received after considering all her options. (A) prefer (B) preference (C) preferable (D) preferably Từ vựng quan trọng: environment (n): môi trường explode (v): phát nổ Dịch: lưu trữ bình chứa khí trong môi trường mát mẻ để tránh chúng nổ. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Sau mạo từ “a” cần điền 1 danh từ để làm vị ngữ => Chọn B B Từ vựng quan trọng: accountant (n): nhân viên kế toán Dịch: Cô Brendon đã nhận được một lời giới thiệu để gặp một kế toán viên lành nghề chuyên về khai thuế từ đồng nghiệp của cô. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Câu điều kiệnh loại 3 => Chọn D D Từ vựng quan trọng: convention (n): hội nghị, hiệp định considerable (a): đáng kể Dịch: Nếu quy ước hoạt hình không bị hủy bỏ, khách sạn Richelieu đã có thể có một lượng khách hàng đáng kể. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: nomination (n): sự bổ nhiệm Dịch: Hiệp hội Sinh thái Ecological Excellence hiện đang chấp nhận các để cử tổ chức thân thiện với môi trường cho lễ trao giải sắp tới của mình. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại So sánh hơn nhất (the most) => lựa chọn tính từ => Chọn C C Từ vựng quan trọng: prefer (v): thích hơn Dịch: Hiệp hội Sinh thái Ecological Excellence hiện đang chấp nhận các để cử tổ chức thân thiện với môi trường cho lễ trao giải sắp tới của mình. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 110. Southbound traffic ------ Highway 14A will be slow for the next two weeks while road repairs take place. (A) among (B) all (C) along (D) aboard 111. Greil Manufacturing began a partnership with FRN Inc. that ----- benefited both companies. (A) mutually (B) delicately (C) densely (D) preventively 112. The expense for fixing the vehicle was higher than the ----- cost given by the auto mechanic. (A) estimating (B) estimated (C) estimation (D) estimates 113. ------- Logan Home Appliances' annual promotion is now underway the store is far busier than usual. (A) But that (B) Due to (C) Notwithstanding (D) Since 114. Experts say that a rise in property values in the Bedford area will be the ----- outcome of the increase in local population. (A) susceptible (B) transferable (C) probable (D) questionable Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: Southbound (a): đi về hướng Nam Dịch: Giao thông hướng Nam dọc theo Quốc lộ 14A sẽ chậm trong hai tuần tới trong khi sửa chữa đường đang diễn ra. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: mutually (adv): lẫn nhau, qua lại partnership (n): sự hùn vốn kinh doanh với, sự hợp tác kinh doanh Dịch: Greil Manufacturing bắt đầu hợp tác với FRN Inc. để cùng mang lại lợi ích cho cả hai công ty. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Dịch nghĩa => cụm từ cần điền là “chi phí được ước tính” => Chọn B B Từ vựng quan trọng: expense (n): chi phí mechanic (n): người thợ máy Dịch: Chi phí sửa xe cao hơn chi phí được ước tính mà thợ sửa xe đưa ra. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: promotion (n): hoạt động quảng cáo underway (a): đang thực hiện Dịch: Vì chương trình khuyến mãi hàng năm của Logan Home Appliances đang diễn ra, các cửa hàng bận rộn hơn bình thường rất nhiều. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: property (n): bất động sản probable (a): có thể xảy ra Dịch: Các chuyên gia nói rằng sự gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực Bedford sẽ là hệ quả có thể xảy ra của sự gia tăng dân số địa phương. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 115. The campus parking lot is used by so many students that even those with parking passes are not ----- guaranteed a spot. (A) insistently (B) measurably (C) necessarily (D) markedly 116. Ram Builders' supervisor ----- the client that the supplies needed for construction would arrive on time. (A) bargained (B) concerned (C) predicted (D) assured 117. Schilling Investors Group has not --found a suitable candidate to replace Mr. Macmillan, who resigned two weeks ago. (A) almost (B) yet (C) far (D) only 118. The athlete recently beat the world record for the marathon ----- less than a minute. (A) beneath (B) above (C) at (D) by 119. First Canadian National Bank charges a commission when cash ----- from its machines by non-customers. (A) to withdraw (B) is withdrawn (C) withdraws (D) is withdrawing Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: guarantee (v/n): đảm bảo necessarily (adv): nhất thiết Dịch: Bãi đậu xe trong khuôn viên trường được nhiều sinh viên sử dụng đến nỗi ngay cả những người có thẻ đậu xe cũng không nhát thiết đảm bảo có chỗ. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: bargain (v): mặc cả assure (v): đảm bảo Dịch: Người giám sát của Ram Builders đảm bảo với khách hàng rằng vật tư cần thiết cho việc xây dựng sẽ đến đúng giờ. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: suitable (a): phù hợp candidate (n): ứng viên Dịch: Schilling Investors Group vẫn chưa tìm được ứng viên phù hợp để thay thế ông Macmillan, người đã từ chức cách đây hai tuần. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: athlete (n): vận động viên Dịch: Vận động viên gần đây đã đánh bại kỷ lục thế giới về marathon ít hơn trước đây một phút. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Dạng câu bị động (tiền được rút ra từ ..) => Chọn B B Từ vựng quan trọng: withdraw (v): rút ra commission (n): phí hoa hồng Dịch: Vận động viên gần đây đã đánh bại kỷ lục thế giới về marathon ít hơn trước đây một phút. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 120. The city of Myerstown plans to turn an 80-acre ----- of land near Weller River into a public park next year. (A) period (B) stretch (C) degree (D) collection 121. The woman sitting ------ Mr. Heath at the meeting was kind enough to lend him a pen at his request. (A) apart (B) opposite (C) from (D) closely 122. Once the vendor ------ his payment, Smith & Cooper Wholesalers will ship his order out. (A) substitutes (B) leases (C) transfers (D) enforces Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: stretch (n): dải đất Dịch: Thành phố Myerstown có kế hoạch biến một khu đất rộng 80 mẫu gần sông Weller thành một công viên công cộng vào năm tới. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: kind (a): tốt bụng Dịch: Người phụ nữ đang ngồi đối diện Ông Heath tại cuộc họp đã tốt bụng cho anh ấy mượn một cây bút theo yêu cầu của anh ấy. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: transfer (v/n): chuyển giao vendor (n): người bán hàng Dịch: Sau khi nhà cung cấp chuyển khoản thanh toán, Smith & Cooper Wholesalers sẽ giao đơn hàng của họ. 123. The board of directors ----- agreed to change Two-Tone Media's logo as all the members considered it outdated. (A) inseparably (B) unanimously (C) elaborately (D) intimately 124. Airport officials have announced that more ----- security checks will be adopted to eliminate any potential threats. (A) reluctant (B) mundane (C) obtainable (D) rigorous Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: unanimously (adv): một cách nhất trí Dịch: Ban giám đốc đã nhất trí đồng ý thay đổi logo của Two-Tone Media vì tất cả các thành viên đều cho rằng nó đã lỗi thời. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: eliminate (v): loại ra, bỏ ra rigorous (a): nghiêm ngặt potential (a): tiềm ẩn Dịch: Các quan chức sân bay đã thông báo rằng nhiều hoạt động kiểm tra an ninh nghiêm ngặt sẽ được áp dụng để loại bỏ bất kỳ mối đe dọa tiềm ẩn nào. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 125. The organizers of the Brock County Fair have decided to ----- the event due to the poor weather conditions. (A) back down (B) give away (C) keep out (D) put off 126. Customers who subscribe to Travelog's online magazine will receive discounts ----their subscriptions are for six months or a year. (A) rather (B) either (C) even (D) whether 127. Barton Electronics will have to boost production to meet the ----- demand for its newest dishwasher model. (A) bulky (B) proficient (C) sizable (D) wealthy 128. Mr. Sampson must renew his gym membership by December 31, ---- he will be unable to access the facility. (A) but (B) or (C) so (D) not Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: put off (phrasal verb): hủy bỏ một kế hoạch đã sắp xếp trước Dịch: Những người tổ chức Hội chợ Hạt Brock đã quyết định hủy bỏ sự kiện do điều kiện thời tiết kém. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: subscribe (v): đăng kí Dịch: . Khách hàng đăng ký tạp chí trực tuyến của Travelog sẽ được giảm giá đăng ký của họ có thời hạn sáu tháng hoặc một năm. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: sizable (a): lớn boost (v): tăng lên Dịch: Barton Electronics sẽ phải đẩy mạnh sản xuất để đáp ứng nhu cầu cao cho mẫu máy rửa bát mới nhất của mình. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: membership (n): tư cách thành viên facility (n): tiện nghi, thiết bị Dịch: Ông Sampson phải gia hạn tư cách thành viên phòng tập thể dục của mình trước ngày 31 tháng hoặc ông ấy sẽ không thể truy cập vào cơ sở này. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn D 129. ReliaCorp's sale of some surplus property is ----- with saving the company from bankruptcy. (A) agreed (B) motivated (C) reminded (D) credited D 130. ------ otherwise stated, all course materials will be available at the campus C Từ vựng quan trọng: bankruptcy (n): sự phá sản Dịch: Việc ReliaCorp bán một số tài sản thặng dư được cho là để cứu công ty khỏi phá sản. Phân tích: Dạng bài đọc dịch từ vựng => Chọn C Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 bookstore two weeks before the first day of class. (A) While (B) Still (C) Unless (D) Whereas Từ vựng quan trọng: available (a): có thể có được Dịch: Trừ khi có thông báo khác, tất cả tài liệu của khóa học sẽ có sẵn tại hiệu sách của trường hai tuần trước ngày đầu tiên của lớp học. Part 6 Questions 131-134 To: Mimi O'Hare <mohare_1 @mymail.ca> From: Super Wash Center <customersupport@superwashcenter.ca> Subject: Your inquiry Date: June 2 Questions 131-134 Tới: Mimi O'Hare <mohare_1 @ mymail.ca> Từ: Trung tâm Super Wash <customerupport@superwashcenter.ca> Chủ đề: Yêu cầu của bạn Ngày: 2 tháng 6 Cô O'Hare thân mến, Dear Ms. O'Hare, We received the message stating that you ----- (131) your pre-paid rechargeable card. You mentioned that the missing card had a $50 balance and that you hoped to get it back. Unfortunately, we cannot fulfill this request because our records show that you failed ----- (132) for balance protection, which allows us to track card balances. ------ (133). It is a service we offer to recover ------ (134) money left on your card in the event that it is misplaced or stolen. If you get it, we'll be able to secure your balance in the future and send you a replacement card immediately. We are sorry that we cannot be of more help, Mac Benson, Super Wash Center 131. (A) damaged (B) returned (C) lost (D) sold 132. (A) registers (B) to register (C) registered Chúng tôi đã nhận được thông báo cho biết rằng bạn ----- (131) thẻ thanh toán trả trước của bạn. Bạn đã đề cập rằng thẻ bị mất có số dư $ 50 và bạn hy vọng lấy lại được. Rất tiếc, chúng tôi không thể thực hiện yêu cầu này vì hồ sơ của chúng tôi cho thấy rằng bạn không thực hiện được ----- (132) bảo vệ số dư, cho phép chúng tôi theo dõi số dư thẻ. ------ (133). Đây là dịch vụ mà chúng tôi cung cấp để lấy lại ------ (134) tiền còn lại trong thẻ của bạn trong trường hợp nó bị thất lạc hoặc bị đánh cắp. Nếu bạn nhận được nó, chúng tôi sẽ có thể đảm bảo số dư của bạn trong tương lai và gửi cho bạn một thẻ thay thế ngay lập tức. Chúng tôi rất tiếc vì chúng tôi không thể giúp đỡ nhiều hơn, Mac Benson, Trung tâm Super Wash Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: mất (Đúng) Chúng tôi đã nhận được thông báo cho biết rằng bạn đã mất thẻ thanh toán trả trước của bạn Phân tích: 2 động từ liên tiếp cần có giới từ “to” liên kết => chọn B B: đăng kí (Đúng) Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) be registering Rất tiếc, chúng tôi không thể thực hiện yêu cầu này vì hồ sơ của chúng tôi cho thấy rằng bạn không thực hiện đăng kí bảo vệ số dư, thứ cho phép chúng tôi theo dõi số dư thẻ. 133. (A) You can also collect and spend points with the card. (B) We will begin distributing it in the coming weeks. (C) We recommend signing up for it next time to prevent this problem, (D) You did not have enough money on your card to cover the cost. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn C E. Bạn cũng có thể thu thập và tiêu điểm bằng thẻ. F. Chúng tôi sẽ bắt đầu phân phối nó trong những tuần tới. G. Chúng tôi khuyên bạn nên đăng ký vào lần sau để ngăn chặn sự cố này. (Đúng) H. Bạn không có đủ tiền trong thẻ để trang trải chi phí. 134. (A) what (B) every (C) some of (D) any Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: bất kì (Đúng) Đây là dịch vụ mà chúng tôi cung cấp để lấy lại bất kì khoản tiền nào còn lại trong thẻ của bạn trong trường hợp nó bị thất lạc hoặc bị đánh cắp. Các từ vựng trong bài: rechargeable (n): có thể nạp lại được để tái sử dụng misplace (v): để không đúng chỗ, để quên Questions 135-138 KYR Commonwealth Trust Application Period to Open August 1 Organizations ----- (135) funding may be in luck. The KYR Commonwealth Trust has announced that grant applications for local businesses will soon be available. According to spokesperson Meryl Pond, proposals will be accepted from August 1 to September 30. ------ (136). Applicants should note that one aspect of the initiative has changed. Businesses have traditionally used the funding to supplement their existing programs. ----(137), they will now be expected to use the money to develop new services for the community. "We're willing to give grant recipients more ---- (138) than before. But we expect more in return for this additional money. We want to inspire the design of better, more productive programs that can make a bigger difference for more people," she said. Questions 135-148 Thời gian đăng ký quỹ ủy thác thịnh vượng chung KYR sẽ mở vào ngày 1 tháng 8 Các tổ chức ----- (135) tài trợ có thể gặp may. KYR Commonwealth Trust đã thông báo rằng các ứng dụng tài trợ cho các doanh nghiệp địa phương sẽ sớm có sẵn. Theo người phát ngôn Meryl Pond, các đề xuất sẽ được chấp nhận từ ngày 1 tháng 8 đến ngày 30 tháng 9. ------ (136). Người nộp đơn cần lưu ý rằng một phần của sáng kiến đã thay đổi. Các doanh nghiệp có truyền thống sử dụng kinh phí để bổ sung các chương trình hiện có của họ. ----- (137), giờ đây họ sẽ được sử dụng tiền để phát triển các dịch vụ mới cho cộng đồng. "Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho người nhận tài trợ nhiều hơn ---- (138) so với trước đây. Nhưng chúng tôi mong đợi nhiều hơn để đổi lại số tiền bổ sung này. Chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho việc thiết kế các chương trình tốt hơn, hiệu quả hơn có thể tạo ra sự khác biệt lớn hơn cho nhiều người hơn, " cô nói. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 135. (A) in charge of (B) in opposition to (C) in search of (D) in lieu of Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: tìm kiếm (Đúng) 136. (A) They have already begun fundraising for the event. (B) They can be submitted through the foundation's Web site. (C) The application process was revised after this point. (D) The funding organization is in need of capital itself. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn B A. Họ đã bắt đầu gây quỹ cho sự kiện. B. Chúng có thể được gửi thông qua trang web của tổ chức. (Đúng) C. Quy trình đăng ký đã được sửa đổi sau thời điểm này. D. Bản thân tổ chức cấp vốn đang cần vốn. 137. (A) Consequently (B) Otherwise (C) However (D) Therefore Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: tuy nhiên (Đúng) 138. (A) support (B) training (C) information (D) concern Các từ vựng trong bài: initiative (n): sáng kiến Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn A A: hỗ trợ (Đúng) Questions 139-142 The city's Waste Management Division has been cleaning Brentridge's streets twice a month. However, in response to the rapid accumulation of trash in several districts, we have decided to increase the frequency of this service to once a week starting May 1. ----- (139), we hope to improve the appearance of public areas while removing substances that could contaminate the environment. Questions 139-142 There are a few things that you need to be aware of. First, each neighborhood has been assigned a day of the week for its streets to be cleaned. ----- (140). Additionally, residents must make sure to keep their curbs ----- (141) at these times. This is vital as our cleaning vehicles will be Các tổ chức đang tìm kiếm các nguồn tài trợ có lẽ đã gặp may Các doanh nghiệp có truyền thống sử dụng kinh phí để bổ sung các chương trình hiện có của họ. Tuy nhiên, giờ đây họ sẽ được sử dụng tiền để phát triển các dịch vụ mới cho cộng đồng Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho người nhận tài trợ nhiều sự hỗ trợ hơn so với trước đây. Bộ phận Quản lý Chất thải của thành phố đã dọn dẹp đường phố của Brentridge hai lần một tháng. Tuy nhiên, để đối phó với sự tích tụ nhanh chóng của rác thải ở một số quận, chúng tôi đã quyết định tăng tần suất của dịch vụ này lên một lần một tuần bắt đầu từ ngày 1 tháng 5. ----- (139), chúng tôi hy vọng sẽ cải thiện diện mạo của các khu vực công cộng đồng thời loại bỏ các chất có thể gây ô nhiễm môi trường. Có một số điều mà bạn cần phải lưu ý. Đầu tiên, mỗi khu phố được ấn định một ngày trong tuần để dọn dẹp đường phố của mình. ----- (140). Ngoài ra, cư dân phải đảm bảo giữ lề đường ----- (141) vào những thời điểm này. Điều này rất quan trọng vì các phương tiện vệ sinh của chúng tôi sẽ không thể tiếp cận chúng. Chúng tôi thực sự đánh giá cao ---(142) của bạn với những thay đổi này. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài TOEIC HACKER 3 liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN khác được chia sẻ trong nhóm nhé! PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 unable to reach them otherwise. We would truly appreciate your ---- (142) with these changes. 139. (A) For instance (B) Until now (C) On the other hand (D) In this way 140. (A) Refrain from disposing of toxic materials outside of these designated areas. (B) Please visit our Web site to see when this will occur in your area. (C) The mayor will address citizens' concerns at the next town hall meeting. (D) The city plans to implement a new recycling program to reduce waste. 141. (A) occupied (B) separate (C) accessible (D) flexible 142. (A) association (B) qualification (C) cooperation (D)sequence Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: Theo cách này (Đúng) Theo cách đó, chúng tôi hy vọng sẽ cải thiện diện mạo của các khu vực công cộng đồng thời loại bỏ các chất có thể gây ô nhiễm môi trường. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn B A. Hạn chế vứt bỏ các vật liệu độc hại bên ngoài các khu vực được chỉ định này. B. Vui lòng truy cập trang Web của chúng tôi để xem khi nào điều này sẽ diễn ra trong khu vực của bạn (Đúng) C. Thị trưởng sẽ giải quyết các mối quan tâm của công dân tại cuộc họp tiếp theo của tòa thị chính. D. Thành phố có kế hoạch thực hiện một chương trình tái chế mới để giảm chất thải. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: Theo cách này (Đúng) Ngoài ra, cư dân phải đảm bảo giữ lề đường có thể tiếp cận được vào những thời điểm này Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: Theo cách này (Đúng) Chúng tôi thực sự đánh giá cao sự hợp tác của bạn với những thay đổi này. Các từ vựng trong bài: - accumulation (n): sự chồng chất, sự tích lại - contaminate (v): làm ô nhiễm - appreciate (v): thưởng thức; đánh giá cao Questions 143-146 Baiter Food Reaches Agreement with Lexi's July 21—National grocery chain Baiter Food ----- (143) organic produce company Lexi's. Questions 143-146 Baiter Food đạt được thỏa thuận với Lexi's Ngày 21 tháng 7 — Chuỗi cửa hàng tạp hóa quốc gia Baiter Food ----- (143) công ty sản xuất hữu cơ Lexi's. Các cuộc đàm phán bắt đầu vào tháng 10 năm ngoái và giao dịch đã kết thúc vào thứ Hai tuần trước. Lexi's được thành lập cách đây gần sáu thập Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài TOEIC HACKER 3 liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN khác được chia sẻ trong nhóm nhé! PART 5&6 Negotiations began in October of last year, and the transaction came to a close last Monday. Lexi's was ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 founded nearly six decades ago but struggled to recover from losses for quite a while. Its attempt to enter the California market with the opening of new locations proved ----- (144). This caused Lexi's to fall behind its competition. Baiter Food representatives say that 15 of the 29 Lexi's stores are now in the process of being renamed "Baiter." ----- (145). The performance of these stores will be monitored closely to determine whether they should undergo additional modifications. According to consultants, this is the best strategy as loyal Lexi's customers may need to ---- (146) during the transition. 143. (A) will have acquired (B) has acquired (C) will acquire (D) to acquire kỷ nhưng đã phải vật lộn để phục hồi sau thua lỗ trong một thời gian khá dài. Nỗ lực của nó để thâm nhập thị trường California với việc mở các địa điểm mới đã chứng minh ----- (144). Điều này khiến Lexi's bị tụt lại phía sau đối thủ cạnh tranh. Đại diện của Baiter Food nói rằng 15 trong số 29 cửa hàng của Lexi hiện đang trong quá trình được đổi tên thành "Baiter." ----- (145). Hoạt động của các cửa hàng này sẽ được giám sát chặt chẽ để xác định xem chúng có nên thực hiện các sửa đổi bổ sung hay không. Theo các nhà tư vấn, đây là chiến lược tốt nhất vì khách hàng trung thành của Lexi có thể cần ---- (146) trong quá trình chuyển đổi. Phân tích: Câu bị động, đã bắt đầu xảy ra tại quá khứ => chọn B B: đạt được (Đúng) Ngày 21 tháng 7 — Chuỗi cửa hàng tạp hóa quốc gia Baiter đã giành được công ty sản xuất hữu cơ Lexi's. 144. (A) unsuccessful (B) incomparable (C) unintentional (D) inaccurate Phân tích: Câu bị động, đã bắt đầu xảy ra tại quá khứ => chọn B B: đạt được (Đúng) 145. (A) Some suggest that the renovations were an excessive expenditure. (B) The new brand will represent Baiter's most recent innovation. (C) All other branch names will be changed gradually over the course of a year. (D) The market for grocery stores has become flooded in recent years. 146. (A) gauge (B) adjust (C) regulate (D) finalize Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn C A. Một số ý kiến cho rằng việc cải tạo là một khoản chi tiêu quá mức. B. Thương hiệu mới sẽ đại diện cho sự đổi mới gần đây nhất của Baiter. C. Tất cả các tên chi nhánh khác sẽ được thay đổi dần dần trong vòng một năm. (Đúng) D. Thị trường cửa hàng tạp hóa đã trở nên tràn ngập trong những năm gần đây. Phân tích: Câu bị động, đã bắt đầu xảy ra tại quá khứ => chọn B B: điều chỉnh (Đúng) Ngày 21 tháng 7 — Chuỗi cửa hàng tạp hóa quốc gia Baiter đã giành được công ty sản xuất hữu cơ Lexi's. Theo các nhà tư vấn, đây là chiến lược tốt nhất vì khách hàng trung thành của Lexi có thể cần điều chỉnh trong quá trình chuyển đổi. Các từ vựng trong bài: Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 - negotiation (n): sự điều đình, sự thương lượng; sự đàm phán transaction (n): việc [được] giao dịch, sự giao dịch struggle (v): cố gắng, vật lộn Test 08 - Reading Part 5 Questions(1) 101. The meteorologist reviews the daily weather patterns and makes ----- for temperatures and conditions. (A) predicts (B) predictions (C) predicted (D) predictably Keys(2) B Explanations(3) Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nằm sau 1 ngoại động từ => lựa chọn danh từ để chịu tác động => Chọn B Từ vựng quan trọng: Prediction (n): sự dự đoán Meteorologist (n): nhà khí tượng học Dịch: Nhà khí tượng học xem xét các kiểu thời tiết hàng ngày và đưa ra dự đoán cho nhiệt độ và điều kiện. 102. Sommerland Shopping Mall is situated --ten minutes away from the downtown area. (A) approximating (B) approximated (C) approximately (D) approximate Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nằm sau tính từ => lựa chọn trạng từ để bổ nghĩa => Chọn C C Từ vựng quan trọng: situated (a): ở (một vị trí) approximately (adv): xấp xỉ Dịch: Trung tâm mua sắm Sommerland nằm cách khu vực trung tâm thành phố khoảng mười phút di chuyển. 103. All airlines are required by law to keep inflatable life jackets located ----- passenger seats in case there is an emergency. (A) following (B) next (C) except (D) underneath Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: inflatable (a): có thể bơm phồng underneath (adv): bên dưới Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Dịch: Theo quy định của pháp luật, tất cả các hãng hàng không phải giữ áo phao bơm hơi bên dưới ghế hành khách trong trường hợp khẩn cấp. 104. Mr. Katz was confident that ----- could do a better job with database maintenance than his highly skilled team. (A) less (B) few (C)those (D) whatever 105. After Benton Enterprises adopted the ---of allowing its staff to work flexible hours, productivity began to rise. (A) practice (B) practically (C) practiced (D) practitioner Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: confident (a): tự tin maintenance (n): sự duy trì Dịch: Ông Katz tự tin rằng chỉ có một vài người có thể làm tốt hơn công việc bảo trì cơ sở dữ liệu so với đội ngũ có tay nghề cao của ông. Phân tích: Dạng bài đọc lựa chọn từ loại Sau mạo từ “the” và năm trong 1 cụm danh từ liên kết bằng giới từ “of” => Chọn danh từ => Chọn A A Từ vựng quan trọng: practice (v/n): thực hành flexible (a): mềm dẻo Dịch: Sau khi Benton Enterprises áp dụng thực hành việc cho phép nhân viên của mình làm việc theo giờ linh hoạt, năng suất bắt đầu tăng lên. 106. Evergreen Hotel was built at a time when Baldwin City ---- strong growth, but it may close if the recession continues. (A) undergoes (B) is undergoing (C) will undergo (D) was undergoing Phân tích: Dạng bài đọc lựa chọn từ loại Dạng When + mệnh đề ở thì tiếp diễn, mệnh đề này ở thì quá khứ (đọc hiểu) => Chọn D D Từ vựng quan trọng: recession (n): lùi lại undergo (v): trải qua Dịch: Khách sạn Evergreen được xây dựng vào thời điểm thành phố Baldwin nằm dưới phát triển mạnh mẽ, nhưng nó có thể đóng cửa nếu tiếp tục suy thoái. 107. The display coordinator's role is to ensure that everything sold in the store is ----arranged to look appealing to customers. (A) barely (B) namely (C) formerly (D) carefully Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D Từ vựng quan trọng: appealing (a): lôi cuốn, quyến rũ D Dịch: Vai trò của điều phối viên trưng bày là đảm bảo rằng mọi thứ bày bán trong cửa hàng được sắp xếp cẩn thận để trông hấp dẫn đối với khách hàng. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 108. Many consumers agreed that Edgewood Limited's greatest strength was its ----- in maintaining high levels of quality. (A) comparison (B) component (C) consistency (D) conclusion 109. The human resources manager called a meeting on Monday ----- everyone about his plan to hire new employees in the coming months. (A) informs (B) informed (C) be informed (D) to inform 110. Mary Rose was asked to join the information access team because she ----- to similar projects previously. (A) was contributed (B) had contributed (C) contributes (D) will contribute 111. The accounting department's current software program is not ----- for the tasks that need to be performed. (A) adequate (B) competent (C) comforting (D) proficient 112. Chef Alan Peralta's ----- of classic French dishes is considered both unique and daring in the culinary world. (A) obligation (B) calculation (C) subtraction (D) interpretation Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: consumer (n): người mua hàng consistency (n): sự nhất quán Dịch: Nhiều người tiêu dùng đồng ý rằng sức mạnh lớn nhất của Edgewood Limited là tính nhất quán của công ty trong việc duy trì sản phẩm chất lượng cao. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Đọc hiểu nghĩa, bắt gặp cụm từ “call Sb + to do St” => Chọn D D Từ vựng quan trọng: inform (v): thông tin Dịch: Giám đốc nhân sự đã đặt một cuộc họp vào thứ Hai đê thông tin cho mọi người về kế hoạch tuyển nhân viên mới trong những tháng tới. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Đọc hiểu nghĩa, sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => Chọn B B Từ vựng quan trọng: contribute (v): đóng góp, góp phần previously (adv): trước đây Dịch: Mary Rose được yêu cầu tham gia nhóm truy cập thông tin vì trước đây cô ấy đã tham gia các dự án tương tự. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: adequate (a): đầy đủ competent (a): có thẩm quyền Dịch: Chương trình phần mềm hiện tại của phòng kế toán không đầy đủ cho các công việc cần thực hiện. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: interpretation (n): sự trình diễn culinary (a): thuộc về ẩm thực Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Dịch: Cách trình diễn các món ăn Pháp cổ điển của đầu bếp Alan Peralta được coi là vừa độc đáo vừa táo bạo trong thế giới ẩm thực. 113. Work from artist Leah Mills' newest collection was displayed ----- at the Beech Gallery in Atlanta. (A) exclusion (B) exclusively (C) excludes (D) exclude Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Từ trống là từ bổ nghĩa cho động từ “display” => chọn 1 trạng từ => Chọn B B Từ vựng quan trọng: display (v/n): bày ra exclusively (adv): một cách chỉ dành riêng cho ai đó Dịch: Tác phẩm từ bộ sưu tập mới nhất của nghệ sĩ Leah Mills đã được trưng bày độc quyền tại Phòng trưng bày Beech ở Atlanta. 114. ---- wishing to work overtime this month is reminded to advise the supervisor before the end of the week. (A) Whoever (B) All (C) Those (D) Anyone 115. Customers with packages exceeding 250 centimeters in length are ---- additional shipping fees by Bowden Couriers. (A) charging (B) charged (C) chargers (D) charges 116. Participants will be given ample time after the presentation to ---- any concerns they may have about the marketing plan. (A) raise (B) discharge (C) screen (D) invest 117. The new road from Batik Enterprise's warehouse to the post office has been a great ----- for employees in the shipping department. (A) registration (B) increment (C) movement Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn D D Từ vựng quan trọng: supervisor (n): người giám sát Dịch: Bất kì ai có nhu cầu làm thêm trong tháng này được nhắc nhở báo cáo với cấp trên trước khi kết thúc tuần. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Đọc hiểu => câu bị động => chọn động từ V+ed => Chọn B B Từ vựng quan trọng: exceed (v): vượt quá Dịch: Khách hàng có gói hàng dài hơn 250 cm sẽ bị tính phí vận chuyển bổ sung bởi Bowden Courier. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn A A Từ vựng quan trọng: raise (v): nâng lên, gây lên Dịch: Những người tham gia sẽ có nhiều thời gian sau bài thuyết trình để nêu lên bất kỳ mối quan tâm nào của họ về kế hoạch tiếp thị. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn D D Từ vựng quan trọng: warehouse (n): nhà kho Dịch: Con đường mới từ nhà kho của Batik Enterprise đến bưu điện là một điều thuận lợi Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) advantage tuyệt vời cho các nhân viên trong bộ phận vận chuyển. 118. The launch of Blanca Restaurant was successful -----, but the proprietor wished the event had attracted greater attention from local media. (A) rather (B) enough (C) soon (D) yet Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn B 119. Edmonton Supply is ----- to extend a discount when customers place a minimum order for 1,000 units of the camping accessories. (A) capable (B) respective (C) compatible (D) willing 120. Renovations can begin on Bounty Bank's main offices ----- the board authorizes the project. (A) also (B) pending (C) unless (D) once 121. Ms. Wilson left behind a career in law to ------- her dream of running a bed-andbreakfast in Tuscany. (A) aspire (B) pursue (C) withdraw (D) contend 122. The staff in charge of writing press releases should get all facts ---- thoroughly before sending an announcement to the media. (A) checked B Từ vựng quan trọng: launch (n): khai trương proprietor (n): người chủ sở hữu Dịch: Sự ra mắt của Nhà hàng Blanca đã là đủ thành công, nhưng chủ sở hữu mong muốn sự kiện này thu hút được sự chú ý lớn hơn từ giới truyền thông địa phương. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn D D Từ vựng quan trọng: willing (a): vui lòng accessory (n): phụ kiện Dịch: Edmonton Supply sẽ sẵn sàng gia hạn chiết khấu khi khách hàng đặt hàng tối thiểu 1.000 đơn vị phụ kiện cắm trại. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn D D Từ vựng quan trọng: Renovation (n): sự sửa chữa, cải tiến authorize (v): ủy quyền Dịch: Việc cải tạo có thể bắt đầu tại các văn phòng chính của Ngân hàng Bounty khi hội đồng quản trị cho phép dự án. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn B B Từ vựng quan trọng: pursue (v): theo đuổi withdraw (v): rút khỏi Dịch: Cô Wilson đã bỏ lại sự nghiệp luật sư để đuổi theo ước mơ của cô ấy là điều hành một nhà hàng phục vụ bữa sáng ở Tuscany. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn A A Từ vựng quan trọng: thoroughly (adv): hoàn toàn Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (B) checking (C) check (D) checks Dịch: Nhân viên chịu trách nhiệm viết thông cáo báo chí nên tìm hiểu kỹ tất cả các sự thật đã được kiểm chứng trước khi gửi thông cáo đến giới truyền thông. 123. Ms. Reyes considered the amount of luggage she was taking on her beach excursion before deciding on ---- car to rent. (A) these (B) where (C) other (D) which Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn D 124. A top competitor withdrew from the international tennis tournament due to a ----injury. (A) captivating (B) prescribing (C) towering (D) lingering D Từ vựng quan trọng: excursion (n): cuộc đi chơi luggage (n): hành lý Dịch: Cô Reyes cân nhắc số lượng hành lý mang theo trong chuyến du ngoạn bãi biển trước khi quyết định thuê loại xe hơi nào. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn D D Từ vựng quan trọng: captivating (a): làm say đắm, quyến rũ towering (a): cao, cao ngất lingering (a): kéo dài Dịch: Một đối thủ hàng đầu đã rút lui khỏi giải quần vợt quốc tế do chấn thương kéo dài. 125. ---- a few members opposing the plan, the executive board has decided to go through with the investment in Diehl Electronics. (A) Notwithstanding (B) Consequently (C) Between (D) Throughout 126. An international body has ----- the formation of a protected area covering large sections of the Amazon rainforest. (A) notified (B) approved (C) deducted (D) signified 127. Steeltop's machinery is solidly built and will operate ---- for years without the need for costly maintenance and repairs. (A) explicitly Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn A A Từ vựng quan trọng: Notwithstanding (adv): Tuy, dù Throughout (adv): từ đầu đến cuối Dịch: Mặc dù một vài thành viên phản đối kế hoạch này, ban điều hành đã quyết định thông qua khoản đầu tư vào Diehl Electronics. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn B B Từ vựng quan trọng: body (n): nhóm, đoàn formation (n): sự hình thành Dịch: Một tổ chức quốc tế đã chấp thuận hình thành một khu bảo tồn bao gồm các phần lớn của rừng nhiệt đới Amazon. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn C C Từ vựng quan trọng: reliably (adv): đáng tin cậy Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (B) regretfully (C) reliably (D) attentively 128. The spokesperson for Beaumont Industries made an official apology ----- the company for the way it dealt with a delivery delay. (A) as soon as (B) according to (C) in spite of (D) on behalf of 129. Copyright ----- have the exclusive right to use, modify, and distribute the images they upload to Westforth Corporation's Web site. (A) held (B) holds (C) holding (D) holders 130. ----- the weather is pleasant, the company's social gathering will occur at Ogilvy Park this weekend. (A) Rather than (B) Assuming that (C) Owing to (D) Hence explicitly (adv): rõ ràng Dịch: Máy móc của Steeltop được chế tạo kiên cố và sẽ hoạt động đáng tin cậy trong nhiều năm mà không cần bảo trì và sửa chữa tốn kém. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn C D Từ vựng quan trọng: official (a): chính thức Dịch: Người phát ngôn của Beaumont Industries đã đưa ra lời xin lỗi chính thức thay mặt cho công ty về cách xử lý việc giao hàng chậm trễ. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu Để lựa chọn từ loại phải đọc hiểu câu này => Chọn C D Từ vựng quan trọng: modify (v): chỉnh sửa Dịch: Bản quyền chủ sở hữu có độc quyền sử dụng, sửa đổi và phân phối các hình ảnh mà họ tải lên trang web của Westforth Corporation. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu => Chọn B B Từ vựng quan trọng: Owe (v): nhờ Rather (adv): thà rằng Dịch: Giả sử rằng thời tiết dễ chịu, buổi họp mặt xã hội của công ty sẽ diễn ra tại Công viên Ogilvy vào cuối tuần này. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Part 6 Questions 131-134 Royal Exchange Building Reborn as Hotel. Nationwide hotel operator Verdant Group ---- (131) millions of pounds over three years converting the Royal Exchange Building on Quay Street, a historical landmark, into a hotel. "We wanted to preserve the building's key architectural elements," says Verdant's CEO Gaile Edwards, "That's why we hired a group of historical experts to work with our team." ---- (132). The building retains much of its original charm as the 18th century structure and stonework remain intact. However, the building's interior has all ---- (133) the found at any other five-star accommodations, such as a pool and spa. The combination of the hotel's modern facilities with its historic appearance makes the venue a major ---- (134) for tourists. Already, suites are fully booked for its opening weekend, which is scheduled for late next month. 131. (A) spends (B) spent (C) will spend (D) spending Questions 131-134 Royal Exchange Building chuyển đổi thành Hotel. Nhà điều hành khách sạn trên toàn quốc Verdant Group ---- (131) hàng triệu bảng Anh trong ba năm để chuyển đổi Tòa nhà Royal Exchange trên Phố Quay, một địa danh lịch sử, thành một khách sạn. Giám đốc điều hành Gaile Edwards của Verdant cho biết: “Chúng tôi muốn bảo tồn các yếu tố kiến trúc quan trọng của tòa nhà,“ Đó là lý do tại sao chúng tôi đã thuê một nhóm các chuyên gia lịch sử để làm việc với nhóm của chúng tôi ”. ---- (132). Tòa nhà vẫn giữ được nhiều nét quyến rũ ban đầu do cấu trúc thế kỷ 18 và đồ đá vẫn còn nguyên vẹn. Tuy nhiên, nội thất của tòa nhà có tất cả ---- (133) những gì được tìm thấy ở bất kỳ khách sạn năm sao nào khác, chẳng hạn như hồ bơi và spa. Sự kết hợp giữa các tiện nghi hiện đại của khách sạn với diện mạo lịch sử của nó làm cho địa điểm trở thành một chính ---- (134) cho khách du lịch. Hiện tại, các dãy phòng đã được đặt hết cho cuối tuần khai trương, dự kiến vào cuối tháng sau. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, key word “over three years” => điền động từ ở thì quá khứ => chọn B B: đã sử dụng (Đúng) Nhà điều hành khách sạn trên toàn quốc Verdant Group đã sử dụng hàng triệu bảng Anh trong ba năm để chuyển đổi Tòa nhà Royal Exchange trên Phố Quay, một địa danh lịch sử, thành một khách sạn. 132. Phân tích: Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (A) It will take another year before the hotel opens its doors. (B) This is Verdant Group's first project that is a joint venture. (C) Judging from the results, it seems that they were successful. (D) Consequently, the construction firm's initial proposal was rejected. 133. (A) activities (B) priorities (C) opportunities (D) amenities 134. (A) issue (B) accomplishment (C) attraction (D) commitment Đọc hiểu từ => chọn C I. Sẽ mất một năm nữa trước khi khách sạn mở cửa. J. Đây là dự án đầu tiên của Verdant Group là một dự án liên doanh. K. Đánh giá từ kết quả đạt được, có vẻ như họ đã thành công. (Đúng) L. Do đó, đề xuất ban đầu của công ty xây dựng đã bị từ chối. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: tiện nghi (Đúng) Tuy nhiên, nội thất của tòa nhà có tất cả tiện nghi những gì được tìm thấy ở bất kỳ khách sạn năm sao nào khác, chẳng hạn như hồ bơi và spa. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: sự thu hút (Đúng) Sự kết hợp giữa các tiện nghi hiện đại của khách sạn với diện mạo lịch sử của nó làm cho địa điểm trở thành một sức hút chính cho khách du lịch. Hiện tại, các dãy phòng đã được đặt hết cho cuối tuần khai trương, dự kiến vào cuối tháng sau. Các từ vựng trong bài: preserve (v/n): giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì combination (n): sự kết hợp, tổ hợp appearance (n): diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái Questions 135-138 July 15 Allison Morita Vestige Insurance 4186 Maryland Avenue Pinellas, FL 34624 Questions 135-148 15 tháng 7 Allison Morita Bảo hiểm Di tích 4186 Đại lộ Maryland Pinellas, FL 34624 Gửi bà Morita, Dear Ms. Morita, I am writing to you in the hope that you can ---- (135) my insurance claim. I spoke with general claims agent Gary Fink on July 6, ---- (136) , at the time, explained the process and recommended that I write this letter. Tôi viết thư cho bạn với hy vọng rằng bạn có thể --- (135) yêu cầu bảo hiểm của tôi. Tôi đã nói chuyện với tổng đại lý yêu cầu bồi thường Gary Fink vào ngày 6 tháng 7, ---- (136), vào thời điểm đó, đã giải thích quy trình và đề nghị tôi viết lá thư này. Tháng trước, vào ngày 20 tháng 6, tôi bị chấn thương khi trượt chân ngã trong bếp. Cú va chạm khiến tôi bị gãy cổ tay, buộc tôi phải phẫu thuật. Last month, on June 20, I suffered an injury when I Chính sách của tôi có bao gồm các thương tích slipped and fell in my kitchen. The impact caused me to thuộc loại này không? ---- (137), tôi mong đợi được break my wrist, which forced me to undergo surgery. hoàn trả. Hiện tại, chi phí y tế của tôi Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài TOEIC HACKER 3 liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN khác được chia sẻ trong nhóm nhé! PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Does my policy cover injuries of this nature? ---- (137), I expect to be reimbursed. Currently, my medical expenses amount to about $900. ---- (138). số tiền khoảng $ 900. ---- (138). Vui lòng phản hồi ngay sau khi bạn xem lại tài liệu của tôi. Please respond as soon as you review my documentation. Cảm ơn bạn. Thank you. Sincerely, June Miller 135. (A) cancel (B) handle (C) change (D) summarize 136. (A) when (B) who (C) how (D) why Trân trọng, Tháng sáu Miller Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn B B: xử lí (Đúng) Tôi viết thư cho bạn với hy vọng rằng bạn có thể xử lí yêu cầu bảo hiểm của tôi. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan hệ không xác đinh => chọn B B: người mà (Đúng) Tôi đã nói chuyện với tổng đại lý yêu cầu bồi thường Gary Fink vào ngày 6 tháng 7, người mà vào thời điểm đó, đã giải thích quy trình và đề nghị tôi viết lá thư này Phân tích: 137. Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan (A) If so hệ không xác đinh => chọn A (B) Until then A: nếu vậy (Đúng) (C) After that Nếu vậy, tôi mong đợi được hoàn trả. (D) On condition of Phân tích: 138. Đọc hiểu từ => chọn A (A) I have enclosed receipts to support this claim. A. Tôi có biên nhận kèm theo để hỗ trợ (B) Only half of the amount has been paid by your cho yêu cầu này. (Đúng) company. B. Chỉ một nửa số tiền đã được công ty của bạn thanh toán. (C) It is difficult to determine who was at fault for the C. Rất khó để xác định ai là người có lỗi accident. trong vụ tai nạn. (D) Let me know when my insurance contract has been D. Cho tôi biết khi hợp đồng bảo hiểm của authorized. tôi đã được ủy quyền. Các từ vựng trong bài: If so (idiom): nếu vậy, nếu nằm trong trường hợp như vậy Suffer (v): chịu thiệt hại, tổn thất reimburse (v): hoàn lại, trả lại một số tiền (đã sử dụng) Questions 139-142 Welcome to Redstone National Park Questions 139-142 Chào mừng đến với Vườn quốc gia Redstone Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 For the protection of the park, all visitors are asked to observe some basic ---- (139). Redstone National Park officially closes at 8 p.m. --- (140), there are a number of campsites situated throughout the park for those who wish to stay overnight. It is important to note that this option is only available to those with permits. ---- (141). We also ask that all visitors be thoughtful about maintaining the premises. Please make sure that rubbish and anything brought into wildlife areas is taken out upon leaving or disposed of in the appropriate receptacles. Following these rules will help to ensure the ---- (142) of the park's beauty for future visitors. For any questions or concerns, please call 555-9092. 139. (A) preventions (B) demonstrations (C) policies (D) corrections Để bảo vệ công viên, tất cả du khách được yêu cầu tuân thủ một số điều cơ bản ---- (139). Công viên quốc gia Redstone chính thức đóng cửa lúc 8 giờ tối. --- (140), có một số khu cắm trại nằm khắp công viên cho những ai muốn ở lại qua đêm. Điều quan trọng cần lưu ý là tùy chọn này chỉ có sẵn cho những người có giấy phép. ---- (141). Chúng tôi cũng yêu cầu tất cả các du khách phải chu đáo về việc bảo trì cơ sở. Vui lòng đảm bảo rằng rác và bất cứ thứ gì được đưa vào các khu vực động vật hoang dã được đưa ra ngoài khi rời đi hoặc vứt bỏ trong các thùng chứa thích hợp. Tuân theo các quy tắc này sẽ giúp đảm bảo ---(142) vẻ đẹp của công viên cho những du khách trong tương lai. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, vui lòng gọi số 555-9092. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan hệ không xác đinh => chọn C C: các chính sách (Đúng) Để bảo vệ công viên, tất cả du khách được yêu cầu tuân thủ một số chính sách cơ bản. 140. (A) Previously (B) Besides (C) However (D) Moreover Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan hệ không xác đinh => chọn C C: tuy nhiên (Đúng) 141. (A) We project that these campsites will be completed by the end of the year. (B) It must be closely monitored by park rangers at all times. (C) The easiest way to get to the park is by taking a shuttle bus. (D) These can be obtained at the visitor center every day until noon. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn D A. Chúng tôi dự đoán rằng những khu cắm trại này sẽ được hoàn thành vào cuối năm nay. B. Nó phải được giám sát chặt chẽ bởi các kiểm lâm viên mọi lúc. C. Cách dễ nhất để đến công viên là đi xe buýt đưa đón. D. Chúng có thể được lấy tại trung tâm du khách mỗi ngày cho đến trưa. (Đúng) 142. (A) preserves Phân tích: Công viên quốc gia Redstone chính thức đóng cửa lúc 8 giờ tối. Tuy nhiên, có một số khu cắm trại nằm khắp công viên cho những ai muốn ở lại qua đêm Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (B) preservation (C) preservative (D) preserved Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan hệ không xác đinh => chọn B B: giữ gìn (Đúng) Tuân theo các quy tắc này sẽ giúp đảm bảo giữ gìn vẻ đẹp của công viên cho những du khách trong tương lai. Các từ vựng trong bài: observe (v): tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng wildlife (n): động vật hoang dã, sự bảo tồn những loài thú, chim rừng. - receptacle (n): đồ đựng (thùng, chai, lọ, hũ...) Questions 143-146 To: Janet Boyle <jboyle55@overmail.net> From: Customer Service <service@lagoonair.com> Subject: Your inquiry Date: July 29 Attachment: Baggage claim form Questions 143-146 Tới: Janet Boyle <jboyle55@overmail.net> Từ: Dịch vụ khách hàng <service@lagoonair.com> Chủ đề: Yêu cầu của bạn Ngày: 29 tháng 7 Đính kèm: Đơn yêu cầu hành lý Gửi cô Boyle, Dear Ms. Boyle, This is in reply to your inquiry about ---- (143) baggage. Problems involving luggage on domestic flights must be reported to airline personnel at an airport within 48 hours of flight arrival. However, if you have flown in from outside the country, you may report any destruction to your luggage to claims@lagoonair.com using the attached form. Claims can also be ---- (144) in person at an airline office. ----(145). The airline will not grant any claim made more than 14 days following your flight. Lagoon Airlines is not liable for any harm to luggage that is of poor quality or possesses an inherent defect. ---(146), reimbursement for repairs is not offered for minor wear and tear. Sincerely, Lagoon Airlines Customer Service 143. (A) delayed (B) damaged (C) unattended Đây là thư trả lời cho câu hỏi của bạn về ---- (143) hành lý. Các vấn đề liên quan đến hành lý trên các chuyến bay nội địa phải được thông báo cho nhân viên hàng không tại sân bay trong vòng 48 giờ kể từ khi chuyến bay đến. Tuy nhiên, nếu bạn bay đến từ nước ngoài, bạn có thể báo cáo bất kỳ sự hủy hoại nào đối với hành lý của mình tới domains@lagoonair.com bằng mẫu đính kèm. Yêu cầu bồi thường cũng có thể ---(144) trực tiếp tại văn phòng hãng hàng không. ----(145). Hãng hàng không sẽ không chấp nhận bất kỳ khiếu nại nào được thực hiện quá 14 ngày sau chuyến bay của bạn. Lagoon Airlines không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào đối với hành lý kém chất lượng hoặc có khiếm khuyết cố hữu. ---- (146), không được hoàn lại tiền sửa chữa đối với những hao mòn nhỏ. Trân trọng, Dịch vụ khách hàng của Lagoon Airlines Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan hệ không xác đinh => chọn B B: bị phá hoại (Đúng) Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) allowable Đây là thư trả lời cho câu hỏi của bạn về vấn đề hành lý bị phá hoại 144. (A) submitted (B) retrieved (C) denied (D) waived Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan hệ không xác đinh => chọn A B: đệ trình (Đúng) 145. (A) You will receive confirmation of your flight reservation by e-mail. (B) Refer to your ticket to view the baggage allowance for this flight. (C) We will deliver the bag to your address after it has been recovered. (D) Please note that there is a deadline to apply for reimbursement. 146. (A) Thereafter (B) Nonetheless (C) Additionally (D) Otherwise Yêu cầu bồi thường cũng có thể được đệ trình trực tiếp tại văn phòng hãng hàng không. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn D A. Bạn sẽ nhận được xác nhận đặt chỗ chuyến bay của mình qua e-mail. B. Tham khảo vé của bạn để xem hạn mức hành lý cho chuyến bay này. C. Chúng tôi sẽ giao túi đến địa chỉ của bạn sau khi nó đã được thu hồi. D. Xin lưu ý rằng có thời hạn nộp đơn yêu cầu hoàn trả. (Đúng) Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa, câu mệnh đề quan hệ không xác đinh => chọn C C: Thêm vào đó (Đúng) Thêm vào đó, khách hàng không được hoàn lại tiền sửa chữa đối với những lỗi hỏng nhỏ. Các từ vựng trong bài: - reimbursement (n): sự hoàn lại, sự trả lại (số tiền đã tiêu) domestic (n): trong nước, làm ở trong nước - inherent (a): vốn thuộc về, vốn gắn liền với Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Test 09 - Reading Part 5 Questions(1) 101. Food manufacturers are responsible for ----- the safety requirements set by the government. (A) fulfillment (B) fulfilling (C) fulfilled (D) fulfill 102. A number of people are lining up in the Sherwood Hotel lobby ---- in the two-day technology symposium. (A) enroll (B) enrolls (C) enrollment (D) to enroll Keys(2) B Explanations(3) Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Điền 1 động từ nằm sau giới từ “for” => V+ing => Chọn B Từ vựng quan trọng: fulfill (v): hoàn thành responsible (a): có trách nhiệm Dịch: Các nhà sản xuất thực phẩm có trách nhiệm hoàn thành các yêu cầu an toàn do chính phủ đặt ra. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại => Chọn D D Từ vựng quan trọng: symposium (n): hội nghị chuyên đề enroll (v): đăng kí Dịch: Một số người đang xếp hàng trong sảnh khách sạn Sherwood để ghi danh trong hội nghị chuyên đề công nghệ kéo dài hai ngày. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 103. Tel-Corn Corp.'s merger with Voice Messenger Inc. ----- at a press conference on Monday last week. (A) was announcing (B) to announce (C) was announced (D) announced 104. Mr. Kim went to Beijing by ---- for a digital media conference and met several potential clients there. (A) he (B) him (C) his (D) himself 105. People who donate more than $50 to the Children's Cancer Group will receive a ----T-shirt. (A) compliment (B) compliments (C) complimented (D) complimentary 106. To move items that are fragile and breakable, the manager has rented specialized ------ from Relocation Shippers. (A) equipment (B) condition (C) background (D) quality 107. The Grenville Heritage Museum ----visitors from taking any photos or videos of the exhibition pieces. (A) differentiates (B) presents (C) prohibits (D) releases Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Đọc dịch thấy đây là câu bị động, diễn ra ở quá khứ (key word “last week”) => Chọn C C Từ vựng quan trọng: conference (n): hội nghị Dịch: Việc sáp nhập của Tel-Corn Corp với Voice Messenger Inc. đã được thông báo tại một cuộc họp báo vào thứ Hai tuần trước. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ cần điền nằm sau “by” => cần điền 1 đại từ phản thân => Chọn D D Từ vựng quan trọng: potential (a): tiềm năng Dịch: Ông Kim đã tự đi đến Bắc Kinh để tham gia một hội nghị truyền thông kỹ thuật số và gặp một số khách hàng tiềm năng ở đó. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ cần điền nằm trước 1 danh từ và bổ nghĩa cho nó => chọn tính từ => Chọn D D Từ vựng quan trọng: compliment (n): lời khen Dịch: Những người quyên góp hơn $ 50 cho Nhóm Ung thư Trẻ em sẽ nhận được áo phông miễn phí. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: breakable (a): dễ gãy vỡ fragile (a): dễ vỡ Dịch: Để di chuyển các mặt hàng dễ vỡ và hỏng hóc, người quản lý đã thuê các thiết bị chuyên dụng từ Chủ hàng Di dời . Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: exhibition (n): buổi triển lãm differentiate (v): phân biệt Dịch: Bảo tàng Di sản Grenville cấm khách tham quan chụp ảnh hoặc quay video về các tác phẩm triển lãm. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 108. If you lose your room key, please ----- it to reception staff to get a replacement. (A) reports (B) report (C) reported (D) reporting Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ cần điền nằm sau “Please” => là động từ nguyên thể => Chọn B B Từ vựng quan trọng: reception (n): sự tiếp nhận Dịch: Nếu bạn làm mất chìa khóa phòng, vui lòng báo cho nhân viên lễ tân để được thay thế. 109. Reyman Steel is building a new warehouse ----- the street from its main manufacturing plant. (A) without (B) between (C) across (D) inside 110. Dr. Germain ----- dozens of research papers on electronic commerce before she retired a few years ago. (A) will write (B) writing (C) writes (D) had written 111. The CEO is ---- in the office but communicates with his staff through frequent e-mails. (A) immediately (B) similarly (C) rarely (D) concisely 112. The federal government abandoned a plan to build a pipeline through Alton City due to overwhelming public ----(A) opposition (B) oppose (C) opposes (D) opposing Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: warehouse (n): kho hàng Dịch: Reyman Steel đang xây dựng một nhà kho mới ở bên kia đường từ nhà máy sản xuất chính của nó. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Đọc dịch => xác định câu ở thì quá khứ => Chọn D D Từ vựng quan trọng: commerce (n): sự buôn bán retire (v/n): nghỉ hưu Dịch: Tiến sĩ Germain đã viết hàng chục bài báo nghiên cứu về thương mại điện tử trước khi cô ấy nghỉ hưu vài năm trước. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: communicate (v): liên lạc Dịch: Giám đốc điều hành hiếm khi ở văn phòng nhưng giao tiếp với nhân viên của mình thông qua e-mail thường xuyên. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nằm ở vị trí vị ngữ, đã có tính từ bổ nghĩa => chọn danh từ => Chọn A A Từ vựng quan trọng: abandon (v): từ bỏ overwhelming (a): mạnh mẽ Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Dịch: Chính phủ liên bang đã từ bỏ kế hoạch xây dựng một đường ống dẫn qua Thành phố Alton do sự phản đối của công chúng 113. The Ergonicore office chair is ------, so it can comfortably seat individuals of varying heights. (A) occupied (B) productive (C) adjustable (D) committed 114. The presentation will commence ----- all the audience members have taken their seats. (A) even if (B) as soon as (C) prior to (D) by means of 115. The Russian tennis player is confident that she can ------ defeat her opponent by a wide margin. (A) slightly (B) effortlessly (C) cautiously (D) diversely 116. The Magic Attic, a newly released movie by director Ron Speilman, is a family film that is ---- for all ages. (A) resistant (B) appropriate (C) simultaneous (D) equivalent 117. Excursion Travel Agency has numerous listings for ----- priced accommodations within city limits. (A) reasonable (B) reasonably (C) reasonability Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: comfortably (adv): tiện nghi, thoải mái committed (a): tận tâm Dịch: Ghế văn phòng của Ergonicore có thể điều chỉnh được, vì vậy nó có thể thoải mái cho các cá nhân có chiều cao khác nhau. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: commence (v): khởi đầu Dịch: Buổi thuyết trình sẽ bắt đầu ngay khi tất cả khán giả đã ngồi vào chỗ của họ. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: margin (n): giới hạn cautiously (adv): cẩn trọng diversely (adv): đa dạng Dịch: Tay vợt người Nga tự tin rằng cô ấy có thể dễ dàng đánh bại đối thủ với tỷ số cách biệt. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: resistant (n): chống cự simultaneous (a): đồng thời Dịch: Căn gác Phép thuật, một bộ phim mới ra mắt của đạo diễn Ron Speilman, là một bộ phim gia đình thích hợp cho mọi lứa tuổi. B Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại VỊ trí chỗ trống là từ bổ nghĩa cho tính từ priced => chọn 1 trạng từ => Chọn B Từ vựng quan trọng: numerous (a): nhiều simultaneous (a): đồng thời Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) reasoned 118. Reports that Shadco will be acquiring Durbania remain ----- at best as neither company has confirmed any such plans. (A) tentative (B) perpetual (C) formal (D) consistent 119. All goods ----- by ship must be thoroughly inspected by customs officials before entering the country. (A) arrive (B) arrives (C) arriving (D) have arrived 120. Brilla Boutique staff may refund a customer's clothing purchase ----- after a customer has presented a receipt. (A) when (B) only (C) yet (D) still 121. Attending the shareholders' meeting takes ------ for the president of Goodman Company despite his hectic work schedule. (A) outlook (B) effect (C) priority (D) direction 122. Quest Airlines allows registered members to accumulate mileage points ----- they buy a plane ticket. (A) whatever (B) instead (C) whenever (D) that Dịch: Công ty du lịch Excursion có nhiều danh sách cho chỗ ở có giá hợp lí trong phạm vi thành phố. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B A Từ vựng quan trọng: tentative (a): ướm thử perpetual (a): vĩnh viễn Dịch: Căn gác Phép thuật, một bộ phim mới ra mắt của đạo diễn Ron Speilman, là một bộ phim gia đình thích hợp cho mọi lứa tuổi. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Mệnh đề quan hệ rút gọn => Chọn C C Từ vựng quan trọng: inspect (v): thanh tra Dịch: Tất cả hàng hóa được chuyển tới bằng tàu biển phải được cán bộ hải quan kiểm tra kỹ lưỡng trước khi nhập cảnh. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: refund (v/n): hoàn lại (tiền) Dịch: Nhân viên của Brilla Boutique có thể hoàn lại tiền mua quần áo của khách hàng chỉ sau khi khách hàng xuất trình biên lai. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: shareholder (n): cổ đông hectic (a): say sưa Dịch: Việc tham dự đại hội cổ đông là ưu tiên đối với chủ tịch của Goodman Company bất chấp lịch trình làm việc dày đặc của ông. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: accumulate (v): tích lũy Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Dịch: Hãng hàng không Quest cho phép các thành viên đã đăng ký tích lũy điểm dặm bay bất kì khi nào họ mua vé máy bay. 123. Offering rooms that can ----- about 40 persons, Bean's Playpen is ideal for small parties and events. (A) convey (B) accommodate (C) furnish (D) familiarize 124. ---- the unfavorable feedback Borebrooke University received in the past, this year's survey results show that students are generally satisfied. (A) As far as (B) Compared to (C) Given that (D) Rather 125. Because the Web site for Workmates Consulting was not ----- updated, it listed several job vacancies that had already been filled. (A) regularly (B) respectively (C) numerically (D) casually 126. All Swift-Dent electronic toothbrushes are ----- warranty for a year from the time they are purchased. (A) after (B) among (C) under (D) behind 127. Production has been ----- on Grant Auto's new line of cars while engineers resolve a problem with the brake system. (A) attracted (B) subtracted (C) confronted (D) suspended Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: convey (v): chuyên chở furnish (v): cung cấp Dịch: Cung cấp các phòng có thể chứa được khoảng 40 người, Bean's Playpen là nơi lý tưởng cho các bữa tiệc và sự kiện nhỏ. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: satisfy (v): thỏa mãn unfavorable (a): không tán thành Dịch: So với những phản hồi không thuận lợi mà Đại học Borebrooke nhận được trong quá khứ, kết quả khảo sát năm nay cho thấy sinh viên nhìn chung hài lòng. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: numerically (adv): về số lượng vacancy (n): chỗ trống Dịch: Vì trang Web dành cho Workmate Consulting không được cập nhật thường xuyên nên nó đã liệt kê một số vị trí tuyển dụng đã được tuyển. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: warranty (n): sự đảm bảo Dịch: Tất cả bàn chải đánh răng điện Swift-Dent được bảo hành một năm kể từ khi mua. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: confront (v): đối chiếu subtract (v): trừ Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Dịch: Sản xuất đã bị đình chỉ trên dòng xe ô tô mới của Grant Auto trong khi các kỹ sư giải quyết một vấn đề với hệ thống phanh. 128. Tai Shing Electronics usually outsources manufacturing to foreign partners ----- its domestic facilities are unable to keep up with demand. (A) but for (B) in case (C) so that (D) up to 129. Patrick Jolson will be interviewed ----three other promising candidates for the position of research and development head. (A) even though (B) up until (C) in honor of (D) along with 130. Eastwood County likely has a ----- of natural resources given its proximity to both a mountain range and the ocean. (A) deliberation (B) dedication (C) wealth (D) leisure Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B Từ vựng quan trọng: demand (v/n): yêu cầu B Dịch: Tai Shing Electronics thường gia công sản xuất cho các đối tác nước ngoài trong trường hợp các cơ sở trong nước không thể đáp ứng kịp nhu cầu. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: promising (a): đầy triển vọng Dịch: Patrick Jolson sẽ được phỏng vấn cùng với ba ứng viên triển vọng khác cho vị trí trưởng bộ phận nghiên cứu và phát triển. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: deliberation (n): sự cân nhắc dedication (n): sự cống hiến Dịch: Quận Eastwood sự giàu có đến từ tài nguyên thiên nhiên do gần với cả dãy núi và đại dương. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Part 6 Questions 131-134 March 15 Dear Mr. Weber, I would like to thank you for your comprehensive ----(131) Your talk on creative problem-solving was informative and very enjoyable, not only for me but for all my ---- (132) students. I especially appreciated that you incorporated problem-solving examples applicable to several different fields of learning into your session. My students, ---- (133) major in various disciplines, all rated the session highly as they were able to gain something from your insights. ---- (134). Accordingly, I would like to invite you back next month. If you're available, please let me know so we can discuss the details. Thank you again. Mila Hyatt, Ph.D. Questions 131-134 15 tháng 3 Kính gửi ông Weber, Tôi muốn cảm ơn vì sự toàn diện của bạn ----- (131) Bài nói chuyện của bạn về cách giải quyết vấn đề sáng tạo rất nhiều thông tin và rất thú vị, không chỉ đối với tôi mà còn đối với tất cả ---- (132) học sinh của tôi. Tôi đặc biệt đánh giá cao rằng bạn đã kết hợp các ví dụ về việc giải quyết vấn đề để áp dụng cho một số lĩnh vực học tập khác nhau vào buổi học của mình. Các sinh viên của tôi, ---- (133) chuyên ngành khác nhau, đều đánh giá cao buổi học vì họ có thể thu được điều gì đó từ những hiểu biết của bạn. ---- (134). Theo đó, tôi muốn mời bạn trở lại vào tháng sau. Nếu bạn sẵn sàng, vui lòng cho tôi biết để chúng ta có thể thảo luận chi tiết. Cám ơn bạn một lần nữa. Mila Hyatt, Ph.D. Giáo sư Đại học Rappleton Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Rappleton University Professor 131. (A) discovery (B) examination (C) submission (D) lecture 132. (A) attend (B) attended (C) attending (D) attendance Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: bài giảng (Đúng) Tôi muốn cảm ơn vì sự bao quát và toàn diện của bài giảng của bạn Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại, chỗ trống nằm trong 1 danh từ ghép => chọn C C: tham gia (Đúng) Bài nói chuyện của bạn về cách giải quyết vấn đề sáng tạo rất nhiều thông tin và rất thú vị, không chỉ đối với tôi mà còn đối với tất cả học sinh của tôi người mà tham gia vào bài học. 133. (A) who (B) their (C) whose (D)they Phân tích: Câu mệnh đề quan hệ không xác định => chọn A A: Người mà (Đúng) 134. (A) Our online rating systems is of vital importance to the university. (B) I honestly believe you are my most successful guest speaker to date (C) My sessions lasted longer than the last ones (D) There were some points that I took issue with. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn B M. Hệ thống xếp hạng trực tuyến của chúng tôi có tầm quan trọng thiết yếu đối với trường đại học. N. Tôi phải thú thực rằng bạn là diễn giả khách mời thành công nhất của tôi cho đến nay. (Đúng) O. Các phiên của tôi kéo dài hơn những phiên cuối cùng P. Có một số điểm mà tôi thấy có vấn đề với chúng. Các sinh viên của tôi, những người mà có chuyên ngành khác nhau, đều đánh giá cao buổi học vì họ có thể thu được một vài điều gì đó từ tầm nhìn của bạn Các từ vựng trong bài: comprehensive (a): mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh, sáng ý - incorporate (v/a): sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ discipline (n): diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái Questions 135-138 To: All deans of Mount Westerly University From: Patricia Griffin, Chief academic officer Questions 135-148 Kính gửi: Tất cả các trưởng khoa của Đại học Mount Westerly Người gửi: Patricia Griffin, Giám đốc học thuật Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Date: April 29 Subject: Promotions for next semester The time has come for us to determine which faculty members will be promoted. ---- (135). Therefore, please consider the potential candidates carefully. We advise you to keep in mind their ---- (136) teaching performance and academic accomplishments before writing letters of recommendation for the board to take into account. You will also need to submit some evaluative documents. Please answer all of the questions as -----(137) as possible. I will forward the requisite paperwork to you later today with some instructions. These should ---(138) the decision-making process. 135. (A) The criteria for recruitment will be modified by the manager. (B) We have received your applications and will let you know the results soon. (C) The choices we make will have a significant impact on the university. (D) Some of you failed to fully complete the recommendation form. Ngày: 29 tháng 4 Chủ đề: Đề bạt cho học kỳ tới Đã đến lúc chúng ta phải xác định xem giảng viên nào sẽ được thăng chức. ---- (135). Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ những ứng viên tiềm năng. Chúng tôi khuyên bạn nên ghi nhớ ---- (136) thành tích giảng dạy và thành tích học tập của họ trước khi viết thư giới thiệu để hội đồng xem xét. Bạn cũng sẽ cần phải gửi một số tài liệu đánh giá. Vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi càng ----- (137) càng tốt. Tôi sẽ chuyển các thủ tục giấy tờ cần thiết cho bạn vào cuối ngày hôm nay với một số hướng dẫn. Những điều này sẽ ---- (138) quá trình ra quyết định. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn C A. Người quản lý sẽ sửa đổi các tiêu chí tuyển dụng. B. Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký của bạn và sẽ sớm cho bạn biết kết quả. C. Những lựa chọn mà chúng tôi đưa ra sẽ có tác động đáng kể đến trường đại học. D. Một số bạn không điền đầy đủ vào biểu mẫu giới thiệu. 136. (A) courteous (B) infamous (C) descriptive (D) previous Phân tích: Câu mệnh đề quan hệ không xác định => chọn D A: trước đây (Đúng) Chúng tôi khuyên bạn nên xem xét lại các thành tích giảng dạy và thành tích học tập trước đây của họ trước khi viết thư giới thiệu để hội đồng xem xét . 137. (A) specific (B) specifically (C) specify (D) specification Phân tích: Cần điền 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ “answer” => chọn B B: chính xác (Đúng) 138. (A) impede (B) negotiate (C) prolong (D) guide Vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi chính xác nhất có thể. Phân tích: Đọc dịch từ vựng => chọn D D: chỉ dẫn (Đúng) Những điều này sẽ định hướng quá trình ra quyết định. Các từ vựng trong bài: - courteous (a): lịch sự, nhã nhặn - accomplishment (n): sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 - requisite (a/n): cần thiết Questions 139-142 Farmer's Market Rules of Operation for All Vendors The market opens to the public at 8:30 a.m. but will be accessible to vendors at 6:00 a.m. Vendors should arrive ----- (139) than 30 minutes before opening time in order to set up 139. their stalls. Also, please be reminded that vendors must adhere to the state regulations on food safety and customer protection listed on our Web site. It is the vendor's responsibility to stay informed about these guidelines. ---- (140). Furthermore, any applicable fees should be paid on time. The amount will depend on your stall's ---- (141). Those closer to the entrance will be charged more. Finally, it is illegal to leave any litter in your sales area. ---(142), all vendors should have a receptacle on hand to dispose of any refuse. 139. (A) shortly (B) no more (C) already (D) no later 140. (A) Those who do not comply with them may lose their vending license. (B) You may request an application form if you are interested. (C) Some of the food items have been identified as top sellers. (D) We believe the status of our regular vendors has changed. 141. (A) design (B) location (C) merchandise (D) dimension Questions 139-142 Quy tắc hoạt động của chợ dành cho nông dân cho tất cả các nhà cung cấp Chợ mở cửa cho công chúng vào lúc 8:30 sáng nhưng sẽ có thể tiếp cận được với các nhà cung cấp lúc 6:00 sáng. Các nhà cung cấp nên đến ----(139) hơn 30 phút trước giờ mở cửa để sắp xếp 139 quầy hàng của họ. Ngoài ra, xin lưu ý rằng các nhà cung cấp phải tuân thủ các quy định của nhà nước về an toàn thực phẩm và bảo vệ khách hàng được liệt kê trên trang web của chúng tôi. Nhà cung cấp có trách nhiệm cập nhật thông tin về các nguyên tắc này. ----(140). Hơn nữa, mọi khoản phí áp dụng phải được thanh toán đúng hạn. Số lượng sẽ tùy thuộc vào quầy hàng của bạn ---- (141). Những người gần cửa ra vào sẽ bị tính phí cao hơn. Cuối cùng, việc vứt rác bừa bãi trong khu vực bán hàng của bạn là bất hợp pháp. ---- (142), tất cả các nhà cung cấp phải có một thùng đựng rác sẵn sàng để xử lý bất kỳ rác thải nào. Phân tích: Đọc dịch từ vựng => chọn D D: không muộn hơn (Đúng) Các nhà cung cấp nên đến không muộn quá 30 phút trước giờ mở cửa để sắp xếp 139 quầy hàng của họ. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn C A. Those who do not comply with them may lose their vending license. B. You may request an application form if you are interested. C. Some of the food items have been identified as top sellers. (Đúng) D. We believe the status of our regular vendors has changed. Phân tích: Đọc dịch từ vựng => chọn B B: vị trí (Đúng) Số lượng sẽ tùy thuộc vào vị trí quầy hàng của bạn. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 142. (A) Meanwhile (B) Fortunately (C) Therefore (D) Regardless Phân tích: Đọc dịch từ vựng => chọn C C: vì vậy (Đúng) Vì vậy, tất cả các nhà cung cấp phải có một thùng đựng rác sẵn sàng để xử lý bất kỳ rác thải nào. Các từ vựng trong bài: - applicable (a): có thể áp dụng được - illegal (a): không hợp pháp, trái luật - receptacle (n): đồ đựng (thùng, chai, lọ, hũ...) Questions 143-146 Sports Complex Put to a Vote Gainesburg, June 3—Gainesburg residents ----- (143) on whether a sports complex should be built in town. It was concluded that 82 percent are ----- (144) of the project. In consideration of the results, the city approved its construction, and development plans are expected to commence in the coming months. Gainesburg's one existing fitness club was ----- (145) last year after 30 years of use. This left the area without any functional leisure facilities at all, and residents had been pushing for a sports complex ever since. ---- (146). "Having a fitness center will make athletic resources readily accessible to a wider range of people. It will also help unite the community in a fun and healthy way," said council member Claire Faukes. 143. (A) will vote (B) are voting (C) have been voting (D) Voted Questions 143-146 Khu liên hợp thể thao đưa ra bình chọn Gainesburg, ngày 3 tháng 6 — Cư dân Gainesburg ---- (143) về việc có nên xây dựng một khu liên hợp thể thao trong thị trấn hay không. Người ta kết luận rằng 82 phần trăm là—— (144) của dự án. Để xem xét kết quả, thành phố đã phê duyệt việc xây dựng và các kế hoạch phát triển dự kiến sẽ bắt đầu trong những tháng tới. Một câu lạc bộ thể dục hiện có của Gainesburg là ---- (145) vào năm ngoái sau 30 năm sử dụng. Điều này khiến khu vực này hoàn toàn không có bất kỳ tiện nghi giải trí chức năng nào và cư dân đã thúc đẩy việc xây dựng một khu liên hợp thể thao kể từ đó. ---- (146). Thành viên hội đồng Claire Faukes cho biết: "Có một trung tâm thể dục sẽ làm cho các nguồn thể thao có thể dễ dàng tiếp cận với nhiều người hơn. Nó cũng sẽ giúp đoàn kết cộng đồng một cách vui vẻ và lành mạnh". Phân tích: Đọc cả đoạn văn => Đang miêu tả các sự việc ở quá khứ => chọn D D: bình chọn (Đúng) Gainesburg, ngày 3 tháng 6 — Cư dân Gainesburg đã bình chọn về việc có nên xây dựng một khu liên hợp thể thao trong thị trấn hay không 144. (A) supportive (B) support (C) supportable (D) supports Phân tích: Đảo ngữ => 82 percent of the project are => chọn tính từ => chọn A A: ủng hộ (Đúng) Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Người ta kết luận rằng 82 phần trăm ý kiến là ủng hộ dự án Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => chọn D D: ngưng hoạt động (Đúng) 145. (A) looked over (B) paid for (C) fixed up (D) shut down 146. (A) Opposition to the plan remains prevalent at this point in time. (B) Most believe such facilities will be highly beneficial for Gainesburg. (C) The mayor delivered an inspiring opening speech. (D) Some modifications were required before the decision was made. Một câu lạc bộ thể dục hiện có của Gainesburg đã được đóng cửa vào năm ngoái sau 30 năm sử dụng. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn B A. Sự phản đối kế hoạch vẫn còn phổ biến tại thời điểm này. B. Hầu hết mọi người tin rằng những cơ sở như vậy sẽ rất có lợi cho Gainesburg. (Đúng) C. Thị trưởng đã có một bài phát biểu khai mạc đầy cảm hứng. D. Một số sửa đổi đã được yêu cầu trước khi quyết định được đưa ra. Các từ vựng trong bài: - commence (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu functional (a): [thuộc] chức năng Test 10 - Reading Part 5 Questions(1) 101. Body-Wise Gym ----- closes for minor renovations and cleaning. (A) periodic (B) periodical (C) period (D) periodically Keys(2) D Explanations(3) Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ trống nằm ở vị ngữ, nằm trước 1 động từ => tìm 1 trạng từ phù hợp => Chọn D Từ vựng quan trọng: periodically (adv): một cách định kì Dịch: Phòng tập Body-Wise định đóng cửa để sửa chữa nhỏ và dọn dẹp. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 102. The reporter forecasted sunny weather ------ the Midwestern region for tomorrow. (A) among (B) throughout (C) without (D) until 103. The faulty card reader located at the side entrance of Carter & Associates' headquarters ------- in the coming week. (A) was repaired (B) repairs (C) will be repaired (D) has been repaired 104. The accounting department revised estimates for expenditures after ------ the news that the budget would be changed. (A) to receive (B) receives (C) receiver (D) receiving 105. Colorlast makes a line of outdoor paints that are ----- formulated to withstand years of exposure to sun and precipitation. (A) special (B) specialty (C) specially (D) specialization Phân tích: Đọc hiểu từ vựng => Chọn D B Từ vựng quan trọng: among (adv): ở giữa Dịch: Các phóng viên đã dự báo thời tiết nắng ráo suốt khu vực Trung Tây vào ngày mai. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Cụm từ “The coming week” = next week => chọn thì tương lai => Chọn C C Từ vựng quan trọng: faulty (a): có thiếu sót Dịch: Đầu đọc thẻ bị lỗi nằm ở bên cạnh lối vào trụ sở chính của Carter & Associate sẽ được sửa chữa trong tuần tới. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Từ cần điền nằm sau giới từ “after” => là 1 động từ V+ing => Chọn D D Từ vựng quan trọng: expenditure (n): sự chi tiêu Dịch: Bộ phận kế toán sửa đổi ước tính cho các khoản chi sau khi nhận được tin tức rằng ngân sách sẽ được thay đổi. Phân tích: Dạng bài xác định từ loại Cần điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “formulate”. => Chọn C C Từ vựng quan trọng: withstand (v): chống chịu precipitation (n): hiện tượng mưa Dịch: Colorlast sản xuất một dòng sơn ngoài trời mà được chế tạo bằng công thức đặc biệt để chịu được nhiều năm tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và mưa. 106. Athlete Tim Ferguson has made a -----recovery from his injuries and will be able to play in his team's next match. (A) reverse (B) preferable (C) remarkable Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: negligible (a): không đáng kể Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) negligible Dịch: Vận động viên Tim Ferguson đã hồi phục chấn thương đáng kể và sẽ có thể thi đấu trong trận đấu tiếp theo của đội mình. 107. Prospective candidates for the position will be notified of the final decision by June 1 at the -----. (A) late (B) latest (C) lately (D) later Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Đọc hiểu để lựa chọn => Chọn C 108. Dr. Watanabe was seated ----- the keynote speaker and the foundation president during the banquet. (A) about (B) between (C) versus (D) except 109. Ms. Larrington's ------ speech about how to improve customer satisfaction has motivated service specialists across the country. (A) perishable (B) portable (C) enthusiastic (D) indifferent 110. Verdant Island can only be visited in the daytime since ----- of it is covered by water at night. (A) much (B) few (C) less (D) enough 111. Extra staff were called in from nearby branches to help plant crews -------production deadlines for an unexpected order. (A) meet (B) enter (C) relieve B Từ vựng quan trọng: Prospective (a): có tiềm năng Dịch: Các ứng viên tiềm năng cho vị trí sẽ được thông báo về quyết định cuối cùng muộn nhất trước ngày 1 tháng 6. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: versus (adv): chống đối Dịch: Tiến sĩ Watanabe đã ngồi giữa diễn giả chính và chủ tịch tổ chức trong bữa tiệc. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: perishable (a): có thể hỏng portable (a): có thể xách tay indifferent (a): thờ ơ Dịch: Bài phát biểu hăng hái của bà Larrington về cách cải thiện sự hài lòng của khách hàng đã thúc đẩy các chuyên gia dịch vụ trên toàn quốc. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: cover (v/n): bao bọc Dịch: Đảo Verdant chỉ có thể được tham quan vào ban ngày vì nhiều phần của nó được bao phủ bởi nước vào ban đêm. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: unexpected (a): không mong đợi relieve (v): làm cho an tâm Dịch: Nhân viên bổ sung được gọi đến từ những chi nhánh gần đó để giúp đội ngũ trong nhà máy Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (D) commit đáp ứng thời hạn sản xuất cho một đơn đặt hàng đột xuất. 112. Officials at Lextar International were unable to agree ----- a definite solution to the problem of steadily declining profit margins. (A) at (B) that (C) by (D) on Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D 113. According to the Ministry of the Environment, updated ------ on water consumption will go into effect next month. (A) regulation (B) regulate (C) regulating (D) regulations 114. The dean announced that an esteemed professor working at the university for three decades would ---- be retiring. (A) rarely (B) frequently (C) newly (D) soon 115. Torres Architecture, the agency that planned the Steadman Tower, won an award from Building Life Global for its ----design. (A) distinction (B) distinctiveness (C) distinctive (D) distinctively 116. To increase the stability of large data transfers, the technical crew will ------ an upgraded software program on Friday. (A) detach (B) install (C) convert (D) capture 117. The Cottonwood Gallery guarantees that D Từ vựng quan trọng: steadily (adv): vững chắc Dịch: Các quan chức tại Lextar International đã không thể đồng ý về một giải pháp rõ ràng để vấn đề lợi nhuận giảm dần đều Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Cần lựa chọn 1 danh từ đề chịu tác động từ động từ “update” => Chọn D D Từ vựng quan trọng: consumption (n): tiêu thụ Dịch: Theo Bộ Môi trường, các quy định bổ sung về tiêu thụ nước sẽ có hiệu lực vào tháng tới. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: esteemed (a): được kính trọng Dịch: Trưởng khoa thông báo rằng một giáo sư đáng kính làm việc tại trường đại học trong ba thập kỷ sẽ sớm nghỉ hưu. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Cần chọn 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “design” => Chọn D C Từ vựng quan trọng: distinctive (a): đặc biệt Dịch: Torres Architecture, cơ quan lên kế hoạch cho Tháp Steadman, đã giành được giải thưởng từ Building Life Global cho thiết kế đặc biệt của nó. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: stability (n): sự ổn định Dịch: Để tăng tính ổn định của việc truyền dữ liệu lớn, nhóm kỹ thuật sẽ cài đặt một chương trình phần mềm được nâng cấp vào thứ Sáu. B Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 ------ of the items it sells is an original and comes with an official certificate of authenticity. (A) many (B) each (C) both (D) all Tránh điền “all” vì vị ngữ là số ít “an original…” => Chọn B 118. If Jennifer hits all of her sales targets for the next 1, there is a good chance she will -----. (A) promote (B) have promoted (C) be promoted (D) be promoting Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Đọc hiểu bài => lựa chọn thể bị động trong thì tương lai. => Chọn C Từ vựng quan trọng: certificate (v/n): chứng nhận authenticity (n): tính xác thực Dịch: Phòng trưng bày Cottonwood đảm bảo rằng mỗi mặt hàng mà họ bán là hàng gốc và đi kèm với giấy chứng nhận chính thức về tính xác thực. C Từ vựng quan trọng: quarter (v/n): một phần tư (chia tư) promote (v): đề bạt Dịch: Nếu Jennifer đạt được tất cả các mục tiêu doanh số của mình trong quý tới, rất có thể cô ấy sẽ được đề bạt 119. The developers at Staycor ----- test new software multiple times as their overall objective is to detect and eliminate any defects. (A) almost (B) barely (C) suddenly (D) typically 120. Gigantica Studio's new action movie has some scenes which may be inappropriate for ----- under the age of 15. (A) whoever (B) them (C) these (D) those 121. After years of difficulty doing it herself, Ms. Pace had her taxes ---- through an accounting agency. (A) filing (B) file (C) filed (D) to file Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D Từ vựng quan trọng: eliminate (v): loại ra D Dịch: Các nhà phát triển tại Staycor thường thử nghiệm phần mềm mới nhiều lần vì mục tiêu tổng thể của họ là phát hiện và loại bỏ bất kỳ khiếm khuyết nào. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: inappropriate (a): không thích hợp Dịch: Phim hành động mới của Gigantica Studio có một số cảnh có thể không phù hợp dành cho những người dưới 15 tuổi. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Mệnh đề quan hệ xác định rút gọn => Chọn C C Từ vựng quan trọng: agency (n): đại lý Dịch: Sau nhiều năm khó khăn tự mình làm, Cô Pace đã nộp thuế thông qua một cơ quan kế toán. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 122. ----- expectations, the band's greatest hits CD sold a million copies shortly after its release. (A) Recommending (B) Perceiving (C) Evolving (D) Exceeding 123. Mr. Conrad posted advertisements on several recruitment sites, including the ------ regarding salaries and benefits. (A) permissions (B) configurations (C) particulars (D) institutions 124. Top executives from Home Stock gave members of the local media a tour of the new store ------ its grand opening. (A) next to (B) ahead of (C) aside from (D) in front of 125. Responding to declining sales figures, Senturia Automotive concluded that they had to ----- the M5 Sedan line. (A) disembark (B) disobey (C) discontinue (D) dismiss 126. The Chicago Herald gives a 40 percent discount to existing ----- who sign up for access to its online edition. (A) subscription (B) subscribed (C) subscribes (D) subscribers Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn D D Từ vựng quan trọng: Evolve (v): mở ra Perceive (v): nhận thức Dịch: Vượt quá kỳ vọng, CD thành công nhất của ban nhạc đã bán được một triệu bản ngay sau khi phát hành. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: configuration (n): hình dạng institution (n): sự thành lập Dịch: Ông Conrad đã đăng quảng cáo trên một số trang web tuyển dụng, bao gồm chi tiết về tiền lương và phúc lợi. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B Từ vựng quan trọng: executive (n): người điều hành B Dịch: Các giám đốc điều hành hàng đầu của Home Stock đã cho các thành viên của giới truyền thông địa phương tham quan cửa hàng mới trước lễ khai trương của nó. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn C C Từ vựng quan trọng: disobey (v): không vâng lời decline (v/n): giảm Dịch: Phản ứng với số liệu bán hàng giảm, Senturia Automotive kết luận rằng họ phải ngừng dây chuyền M5 Sedan. Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Đọc dịch từ vựng để lựa chọn từ cần điền => Chọn D D Từ vựng quan trọng: subscriber (n): người đăng kí subscription (n): sự đăng kí dài hạn Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Dịch: Chicago Herald giảm giá 40 phần trăm cho những người đăng kí hiện tại đăng ký để truy cập vào ấn bản trực tuyến của nó. 127. Sunny River Vacations endeavors to satisfy every customer by personalizing travel details to ensure that each trip is ----(A) memory (B) memorable (C) memorizing (D) memorials 128. Rowan Training Center has added more business classes, which brings the total number of ----- sessions to nearly double that of last year. (A) schedule (B) scheduled (C) schedules (D) scheduling 129. Ms. Jacobs' managerial style is democratic ----- she includes her staff in the decision-making process. (A) in that (B) for example (C) so that (D) rather than 130. MEG Electronics has a page on its Website dedicated to ----- from users of its products. (A) licenses (B) testimonials (C) accomplishments (D) tendencies Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại Đọc dịch từ vựng để lựa chọn từ cần điền (từ cần điền là tính từ) => Chọn B B Từ vựng quan trọng: personalize (v): cá nhân hóa Dịch: Sunny River Vacations luôn nỗ lực để làm hài lòng mọi khách hàng bằng cách cá nhân hóa các chi tiết du lịch để đảm bảo rằng mỗi chuyến đi đều đáng nhớ Phân tích: Dạng bài lựa chọn từ loại => Chọn B B Từ vựng quan trọng: session (n): buổi (học, họp) Dịch: Trung tâm Đào tạo Rowan đã bổ sung thêm các lớp học kinh doanh, nâng tổng số buổi học theo lịch lên gần gấp đôi so với năm ngoái. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn A A Từ vựng quan trọng: democratic (a): dân chủ Dịch: Phong cách quản lý của bà Jacobs là dân chủ trong đó bà xem xét cả ý kiến của nhân viên vào quá trình ra quyết định. Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => Chọn B B Từ vựng quan trọng: testimonial (n): giấy chứng nhận tendency (n): khuynh hướng Dịch: MEG Electronics có một trang trên Trang web của mình được cung cấp các chứng nhận từ những người sử dụng sản phẩm của mình. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Part 6 Questions 131-134 Do you find ----- (131) your home more trouble than it's worth? If so, call Wimberley's—the most trusted housekeeping service in Kent. Since opening five years ago, we have consistently received top ratings from our customers. Questions 131-134 ----- (132. Our crew takes care of window and floor washing, vacuuming, and tile polishing. We use state-of- ----- (132. Đội ngũ của chúng tôi đảm nhận việc rửa cửa sổ và sàn nhà, hút bụi và đánh bóng gạch. Chúng tôi sử dụng thiết bị hiện đại để loại bỏ mùi Bạn có thấy ----- (131) ngôi nhà của bạn gặp nhiều khó chịu hơn giá trị của nó không? Nếu vậy, hãy gọi cho Wimberley's — dịch vụ dọn phòng đáng tin cậy nhất ở Kent. Kể từ khi mở cửa cách đây 5 năm, chúng tôi đã liên tục nhận được xếp hạng hàng đầu từ khách hàng. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 the-art equipment to get rid of the odors, dirt, and stains you've been struggling with. Furthermore, if you need to remove large ---- (133) items such as furniture or appliances, the Wimberley's staff can do this for a small additional fee. We ----- (134) your home at whatever time is most convenient for you! So, if you're interested, please call us at 555-9190. 131. (A) buying (B) cleaning (C) furnishing (D) decorating hôi, bụi bẩn và vết bẩn mà bạn đang gặp khó khăn Hơn nữa, nếu bạn cần loại bỏ ---- (133) các vật dụng lớn như đồ nội thất hoặc thiết bị, nhân viên của Wimberley có thể thực hiện việc này với một khoản phụ phí nhỏ. Chúng tôi ----- (134) nhà của bạn bất cứ lúc nào thuận tiện nhất cho bạn! Vì vậy, nếu bạn quan tâm, vui lòng gọi cho chúng tôi theo số 555-9190. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn B B: dọn dẹp (Đúng) Bạn có thấy việc dọn dẹp ngôi nhà của bạn mang lại nhiều sự khó chịu hơn giá trị của nó không? 132. (A) You may join the crew by sending in your application. (B) We also sell a wide range of cleaning products (C) Wimberley's does all the tiresome jobs that you don't have the time for. (D) Our service schedule will be posted online once we resume operations. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn C Q. Bạn có thể tham gia đội nhóm bằng cách gửi đơn đăng ký của mình. R. Chúng tôi cũng bán nhiều loại sản phẩm làm sạch S. Wimberley's làm tất cả những công việc mệt mỏi mà bạn không có thời gian xử lí. (Đúng) T. Lịch trình dịch vụ của chúng tôi sẽ được đăng trực tuyến sau khi chúng tôi hoạt động trở lại. 133. (A) extensive (B) foreseeable (C) unwanted (D) infrequent Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: không mong muốn (Đúng) 134. (A) are visiting (B) had visited (C) have visited (D) can visit Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: có thể tới Chúng tôi có thể tới nhà của bạn bất cứ lúc nào để thuận tiện nhất cho bạn. Hơn nữa, nếu bạn cần loại bỏ các vật dụng lớn không mong muốn như đồ nội thất hoặc thiết bị, nhân viên của Wimberley có thể thực hiện việc này với một khoản phụ phí nhỏ. Các từ vựng trong bài: consistently (adv): phù hợp với, thích hợp với struggling (a): vật lộn, đấu tranh, sống chật vật - convenient (a): tiện lợi, thuận lợi; thích hợp Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Questions 135-138 To: Talia Moroz <talia.moroz@homemail.com> From: Miles Kaufmann <m.kaufmann@coldmaker.com> Date: July 31 Subject: Your request Questions 135-148 Dear Ms. Moroz, Gửi bà Moroz, I am writing in reply to your inquiry about the Coldmaker refrigerator you purchased recently. In your e-mail, you stated that the compartment does not close properly. ------- (135) issue was brought up by other customers in the past. Our technicians have since discovered what the problem is. ---- (136) As indicated in the manual, to ----- (137) the door, you must push it forward until a clicking sound is heard. If you simply close the compartment without holding the tab, the door will not remain closed. Could you please try this method first? If you continue to have a problem, please contact a service center ----- (138) on our Web site. Thank you for writing, and I hope I have been of service to you. Sincerely, Miles Kaufmann Warranty service agent 135. (A) This (B) Their (C) The other (D) Such 136. (A) We are glad that you have found a solution to the problem. (B) It appears that users are not following product manual guidelines. (C) A serviceman will visit your home in a day or two. (D) The appliance you purchased is no longer for sale due to this defect. Tới: Talia Moroz <talia.moroz@homemail.com> Từ: Miles Kaufmann <m.kaufmann@coldmaker.com> Ngày: 31 tháng 7 Chủ đề: Yêu cầu của bạn Tôi viết thư này để trả lời câu hỏi của bạn về tủ lạnh Coldmaker mà bạn đã mua gần đây. Trong email của mình, bạn đã nói rằng ngăn không đóng đúng cách. -------- (135) vấn đề đã được đưa ra bởi các khách hàng khác trong quá khứ. Các kỹ thuật viên của chúng tôi kể từ đó đã phát hiện ra vấn đề là gi. ---- (136) Như đã chỉ ra trong sách hướng dẫn, để ----- (137) cửa, bạn phải đẩy nó về phía trước cho đến khi nghe thấy tiếng lách cách. Nếu bạn chỉ đóng ngăn mà không giữ mấu, cửa sẽ không đóng. Bạn có thể vui lòng thử phương pháp này trước không? Nếu bạn tiếp tục gặp sự cố, vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ ----- (138) trên trang web của chúng tôi. Cảm ơn bạn đã viết thư, và tôi hy vọng tôi đã phục vụ bạn tốt. Trân trọng, Miles Kaufmann Đại lý dịch vụ bảo hành Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: có thể tới Đây là vấn đề đã được đưa ra bởi các khách hàng khác trong quá khứ. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn B A. Chúng tôi rất vui vì bạn đã tìm ra giải pháp cho vấn đề. B. Có vẻ như người dùng không tuân theo hướng dẫn sử dụng sản phẩm. (Đúng) C. Một nhân viên phục vụ sẽ đến thăm nhà bạn sau một hoặc hai ngày. D. Thiết bị bạn đã mua không còn để bán do lỗi này. Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 137. (A) enclose (B) fill (C) obstruct (D) secure Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: giữ chắc chắn 138. (A) lists (B) listing (C) listed (D) to list Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: giữ chắc chắn Như đã chỉ ra trong sách hướng dẫn, để giữ chắc chắn cửa, bạn phải đẩy nó về phía trước cho đến khi nghe thấy tiếng lách cách. Nếu bạn tiếp tục gặp sự cố, vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ đã được nêu trên trang web của chúng tôi. Các từ vựng trong bài: compartment (n): gian chứa, ngăn chưa properly (adv): đúng, chính xác Questions 139-142 To: Henry Chan <h.chan@followmail.com> From: Gleeson Consulting <hr@gleeson.com> Date: March 14 Subject: Re: Application for project manager position Questions 139-142 Tới: Henry Chan <h.chan@followmail.com> Từ: Gleeson Consulting <hr@gleeson.com> Ngày: 14 tháng 3 Chủ đề: V / v ứng tuyển vị trí quản lý dự án Kính gửi ông Chan, Dear Mr. Chan, We received your application for project manager at Gleeson Consulting. The company had a large number of applicants, so ---- (139) for the position was rather strong. I therefore regret to inform you that you have not been shortlisted for this post. ----- (140), we have closely examined your qualifications and consider you eligible for the project assistant position. ----- (141). Interviews for this vacancy will take place on March 20 from 10 a.m. to 3 p.m. Please get in touch with me to let me know if you are interested in the job and can come in between these times. If you are not ---- (142) perhaps we can arrange a date that is more convenient for you. Yours truly, Jacqueline Hart Human resources manager Gleeson Consulting 139. Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký của bạn cho vị trí quản lý dự án tại Gleeson Consulting. Công ty có một số lượng lớn người nộp đơn, vì vậy ---(139) cho vị trí này khá mạnh. Do đó, tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng bạn đã không được đưa vào danh sách lựa chọn cho bài đăng này. ----(140), chúng tôi đã kiểm tra kỹ năng lực của bạn và xem xét bạn đủ điều kiện cho vị trí trợ lý dự án. ---- (141). Các cuộc phỏng vấn cho vị trí tuyển dụng này sẽ diễn ra vào ngày 20 tháng 3 từ 10 giờ sáng đến 3 giờ chiều. Vui lòng liên hệ với tôi để cho tôi biết nếu bạn quan tâm đến công việc và có thể đến trong thời gian này. Nếu bạn không ---- (142) có lẽ chúng tôi có thể sắp xếp một ngày thuận tiện hơn cho bạn. Trân trọng, Jacqueline Hart Quản lý nguồn nhân lực Gleeson Consulting Phân tích: Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 (A) supposition (B) allocation (C) competition (D) entry Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: Sự cạnh tranh (đúng) 140. (A) Likewise (B) Nonetheless (C) Therefore (D) Henceforth Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn C C: Sự cạnh tranh (đúng) 141. (A) Some of the documents we requested were missing from your application. (B) We do not have vacancies at this time, but may consider your application in the future (C) Your offer to find a suitable applicant was accepted (D) We hope you will consider being interviewed for this opening. Phân tích: Đọc hiểu từ => chọn D A. Một số tài liệu chúng tôi yêu cầu bị thiếu trong đơn đăng ký của bạn. B. Chúng tôi không có vị trí tuyển dụng tại thời điểm này, nhưng có thể xem xét đơn đăng ký của bạn trong tương lai C. Đề nghị của bạn để tìm một ứng viên phù hợp đã được chấp nhận D. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ cân nhắc việc được phỏng vấn cho vị trí còn trống này. (đúng) 142. (A) anxious (B) determined (C) fortunate (D) available Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => chọn D D: sẵn sàng (đúng) Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký của bạn cho vị trí quản lý dự án tại Gleeson Consulting. Công ty có một số lượng lớn người nộp đơn, vì vậy sự cạnh tranh cho vị trí này khá nhiều. Tuy nhiên, chúng tôi đã kiểm tra kỹ năng lực của bạn và xem xét bạn đủ điều kiện cho vị trí trợ lý dự án Nếu bạn không rảnh có lẽ chúng tôi có thể sắp xếp một ngày thuận tiện hơn cho bạn. Các từ vựng trong bài: eligible (a): đủ tư cách, thích hợp vacancy (n): khoảng không, khoảng trống anxious (a): lo âu Questions 143-146 CALL FOR PAPERS The Department of Sociology at the University of Northern Wisconsin ----- (143) an academic conference on social transformation in the Midwestern United States from June 7 to 9. ----- (144). Interested professors and lecturers are asked to submit their abstracts before May Questions 143-146 KÊU GỌI CÁC BÀI THUYẾT TRÌNH Khoa Xã hội học tại Đại học Bắc Wisconsin ----(143) một hội nghị học thuật về chuyển đổi xã hội ở miền Trung Tây Hoa Kỳ từ ngày 7 đến ngày 9 tháng 6 ----- (144). Các giáo sư và giảng viên quan tâm được yêu cầu gửi bản tóm tắt của họ trước tháng 5 Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 You will be sent a notification from the department if your ----- (145) is selected. Once you receive this notice, you will be required to submit the full paper for review and approval. Submissions are welcome from all universities, and we look forward to seeing a range of topics. ----- (146) the conference's focus on the Midwest, we welcome work from other regions as long as it relates to the needs of the target area. 143. (A) can be held (B) has held (C) will be held (D) is holding Bạn sẽ nhận được thông báo từ bộ nếu ----- (145) của bạn được chọn. Khi bạn nhận được thông báo này, bạn sẽ được yêu cầu gửi toàn bộ giấy tờ để được xem xét và phê duyệt. Tất cả các trường đại học đều hoan nghênh các bài nộp và chúng tôi mong muốn được xem một loạt các chủ đề. ----- (146) trọng tâm của hội nghị là Trung Tây, chúng tôi hoan nghênh công việc từ các khu vực khác miễn là nó liên quan đến nhu cầu của khu vực mục tiêu. Phân tích: Cần phải đọc dịch hiểu nghĩa => đây là 1 điều chắc chắn và được lập kế hoạch, và là câu chủ động => chọn D D: sẽ tổ chức (đúng) Khoa Xã hội học tại Đại học Bắc Wisconsin sẽ tổ chức một hội nghị học thuật về chuyển đổi xã hội ở miền Trung Tây Hoa Kỳ từ ngày 7 đến ngày 9 tháng 6 144. (A) A number of applicants were awarded grants for this project. (B) In this regard, we are now accepting proposals related to this topic. (C) We are pleased to have you on the committee and will provide needed support. (D) In addition, it featured speakers from regional education establishments. 145. (A) outline (B) drawing (C) certificate (D) assistant Đọc hiểu từ => chọn B A. Một số ứng viên đã được nhận tài trợ cho dự án này. B. Về vấn đề này, chúng tôi hiện đang chấp nhận các đề xuất liên quan đến chủ đề này. (Đúng) C. Chúng tôi rất vui khi có bạn trong ủy ban và sẽ cung cấp hỗ trợ cần thiết. D. Ngoài ra, nó còn có các diễn giả từ các cơ sở giáo dục trong khu vực. 146. (A) Prior to (B) During (C) Despite (D) Up until Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn A A: Bản phác thảo (đúng) Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng => chọn A A: Bản phác thảo (đúng) Bạn sẽ nhận được thông báo từ bộ nếu bản phác thảo của bạn được chọn Mặc dù trọng tâm của hội nghị là Trung Tây, chúng tôi hoan nghênh công việc từ các khu vực khác miễn là nó liên quan đến nhu cầu của khu vực mục tiêu Các từ vựng trong bài: - transformation (n): sự thay đổi, sự biến đổi - abstract (n): bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...) Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6 ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM Fanpage: @acethefuture.english Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021 Hotline: 0387989630 Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác được chia sẻ trong nhóm nhé! TOEIC HACKER 3 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PART 5&6