Ths. Nguyễn Ngọc Tú Trang 1 TRẮC NGHIỆM ANKAN TRẮC NGHIỆM ANKAN A. PHẦN LÝ THUYẾT CÂU 1. Hidrocacbon no là A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn. B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn. C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi. D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H. CÂU 2. Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n−2 (n ≥2). D. CnH2n−6 (n ≥6). CÂU 3. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ? A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2. B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan. C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. CÂU 4. Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ? A. C4H10. CÂU 5. C. C3H8. B. Benzen. C. Dung dịch axit HCl. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy. CÂU 8. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. metan. CÂU 9. D. Dung dịch NaOH. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. CÂU 7. D. C5H12. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ? A. Nước. CÂU 6. B. C2H6. B. etan. C. propan. D. butan. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan. Ths. Nguyễn Ngọc Tú CÂU 10. Trang 2 Ankan có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân nhóm chức B. Đồng phân cấu tạo C. Đồng phân vị trí nhóm chức D. Cả 3 đồng phân trên CÂU 11. CH3 Ankan X có công thức cấu tạo như sau CH2 CH CH CH2 CH3 CH3 CH3 Tên gọi của X là A. 3- isopropylpentan. B. 2-metyl-3-etylpentan. C. 3-etyl-2-metylpentan. D. 3-etyl-4-metylpentan. CÂU 12. Gọi tên thay thế của ankan có công thức cấu tạo sau: CH3 CH3 CH CH CH3 CH2 CH CH3 CH3 A. 3-etyl-2,4-metylpentan B. 3-etyl-2,4-đimetylbutan C. 3-etyl-2,4-đimetylpentan D. 2,4-đimetyl-3-etylpentan CÂU 13. Cho ankan A có CTCT là: CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)2 Tên gọi của ankan theo IUPAC là A. 2-etyl-5-metylhexan B. 3,5-dimetylhexan C. 4-etyl-2-metylpentan D. 2,4-dimetylhexan TRẮC NGHIỆM ANKAN Ths. Nguyễn Ngọc Tú CÂU 14. Trang 3 TRẮC NGHIỆM ANKAN Cho các ankan sau: CH 3 CH 3 CH CH 2 CH 3 (1) CH 3 CH CH 3 (2) CH 3 CH 3 CH 3 C CH 3 (3) CH 3 CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 (4) CH 3 CH 3 C CH 2 CH 3 (5) CH 3 Tên gọi của các ankan trên lần lượt là: A. (1): isopentan; (2): tert-butan; (3): isopropan; (4): butan; (5): neohexan. B. (1): isopentan; (2): neopentan; (3): isopropan; (4): butan; (5): neohexan. C. (1): isopentan; (2): neopentan; (3): sec-propan; (4): butan; (5): neohexan. D. (1): isopentan; (2): neopentan; (3): isobutan; (4): butan; (5): neohexan. CÂU 15. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. CÂU 16. 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử? A. 8C, 16H. CÂU 17. B. 8C, 14H. C. 6C, 12H. D. 8C, 18H. Trong các câu sau, câu nào không đúng? A. Phân tử metan có cấu trúc tứ diện đều. B. Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết đơn. C. Các góc liên kết trong phân tử metan đều bằng 109,5o. D. Toàn bộ phân tử metan nẳm trên cùng 1 mặt phẳng. CÂU 18. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 Ths. Nguyễn Ngọc Tú CÂU 19. Trang 4 TRẮC NGHIỆM ANKAN Khi cho metan tác dụng với clo (xt: as) theo tỉ lệ mol 1 : 2 tạo thành sản phẩm chính là A. CH3Cl CÂU 20. B. CH2Cl2 Cho phản ứng sau: C. CHCl3 D. CCl4 (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 (xt: as). Phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 21. Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. isopentan. B. neopentan. C. pentan. D. butan. CÂU 22. Isohexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. CÂU 23. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: as CH3CH(CH3)CH2CH3 + Cl2 ⎯⎯ → 1:1 A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3 B. (CH3)2C(Cl)CH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH2ClCH(CH3)CH2CH3 CÂU 24. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. Ths. Nguyễn Ngọc Tú CÂU 25. Trang 5 Cho phản ứng sau: TRẮC NGHIỆM ANKAN Al4C3 + H2O → A + B. A, B lần lượt là A. CH4, Al2O3 B. C2H2, Al(OH)3 C. C2H6, Al(OH)3 D. CH4, Al(OH)3 B. PHẦN BÀI TOÁN CÂU 26. Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của A là A. 2,3-dimetylbutan B. Hexan C. 2-metylpentan D. 2,2-dimetylbutan CÂU 27. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo thỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan B. 2,3-dimetylbutan C. Butan D. 3-metylpentan CÂU 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,448 lít hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam; bình 2 tăng 2,2 gam. Giá trị của m là A. 3,50 B. 4,50 C. 5,40 D. 1,26 CÂU 29. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. không xác định được Ths. Nguyễn Ngọc Tú CÂU 30. Trang 6 TRẮC NGHIỆM ANKAN Một hỗn hợp gồm 2 ankan A và B là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp trên, thu được 3,5 lít CO2. Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Xác định CTPT của 2 ankan? A. C4H10 và C5H12 B. C6H14 và C7H16 C. CH4 và C2H6 D. C4H10 và C3H8 CÂU 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. CTPT của hai ankan là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 CÂU 32. X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. a/ CTPT của 2 ankan là A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D. Cả A, B, C b/ Giá trị của m là A. 30,8 B. 70 C. 55 D. 15 CÂU 33. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp gồm 2 ankan là 2 đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,4 gam CO2. Xác định CTPT 2 ankan? A. C3H8 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. C4H10 và C5H12 D. CH4 và C2H6 Ths. Nguyễn Ngọc Tú CÂU 34. Trang 7 TRẮC NGHIỆM ANKAN Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích không khí), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70 lít B. 78 lít C. 84 lít D. 56 lít CÂU 35. Hỗn hợp X gồm (O2 và O3) có tỉ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp Y gồm metan và etan có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần phải dùng V lít X (ở đktc). Giá trị của V là: A. 13,44. B. 11,2. C. 8,96. D. 6,72. CÂU 36. Nhiệt phân 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị nhiệt phân. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là A. 39,6 B. 23,16 C. 2,315 D. 3,96 CÂU 37. Crackinh C4H10 (A) thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là A. 77,64%. B. 38,82%. C. 17,76%. D. 16,325%. Ths. Nguyễn Ngọc Tú CÂU 38. Trang 8 TRẮC NGHIỆM ANKAN Khi tiến hành nhiệt phân 22,4 lít khí butan (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là A. 176 và 180 B. 44 và 18 C. 44 và 72 D. 176 và 90 CÂU 39. Nhiệt phân 40 lít butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị nhiệt phân (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 25%. CÂU 40. Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp), thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là A. 33,33%. B. 50,00%. C. 66,67%. D. 25,00%.