1 Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy trân trọng giới thiệu cuốn ebook "450-word Pocket Dictionary Of Financial Accounting". Cuốn ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán kiểm toán. SAPP hy vọng rằng cuốn ebook có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán kiểm toán. SAPP Academy chúc các bạn thành công! - Ban biên tập - 2 Mục lục Topic 1: Overview 5 Topic 2: Financial Accounting Process 12 Topic 3: Ledger Account 19 Topic 4: Recording Transactions: Sales, Purchases, Sales Tax, Discount 22 Topic 5: Completing Ledger Accounts 26 Topic 6: Inventory 29 Topic 7: Tangible Non Current Asset 33 Topic 8: Intangible Non Current Asset 41 Topic 9: Irrecoverable Debts And Allowances 44 Topic 10: Provision And Contigencies 47 Topic 11: Control Account 50 Topic 12: Introduction To Company Account 53 Topic 13: Preparation Of Financial Statements For Company 57 Topic 14: Statement Of Cash Flow 61 Topic 15: Events After The Reporting Period 64 Topic 16: Interpreation Of The Financial Statements 67 Topic 17: Introduction About Consolidated Financial Statements 71 3 4 Overview Tổng quan ACCA Financial Accounting /eɪ si si eɪ/ Hiệp hội kế toán công chứng /fainnʃ(ə)l ə kaυntiŋ/ Kế toán tài chính Anh quốc Được thành lập năm 1904, ACCA đã mang đến cho giới chuyên môn ngành tài chính, kế toán và kiểm toán một chương trình chuyên nghiệp được công nhận rộng rãi trên toàn cầu Quy trình phân loại và ghi chép các nghiệp vu của một công ty và trình bày chúng dưới dạng các tài khoản lợi nhuận và lỗ, bảng cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán Trial Balance Qualitative Characteristics /ˈkwɒlɪtətɪvˌkærəktəˈrɪstɪk/ Đặc điểm chất lượng thông tin kế toán Toàn bộ các giả định của kế toán tài chính để tạo ra và biên soạn các thông tin hữu dụng cho các nhà đầu tư, chủ nợ, và những người ra quyết định bên ngoài thực thể kinh doanh Double Entry Bookkeeping /db(ə)l entri bυkkipiŋ/ Nguyên tắc bút toán kép Hệ thống ghi sổ thường được sử dụng nhất, dựa trên cơ sở nguyên tắc là các nghiệp vụ tài chính được định khoản cả bên có lẫn bên nợ của một tài khoản 07 5 “Some are born sucking their thumbs, I was born counting my sums.” /traiəl bləns/ Bảng cân đối thử Các tính toán nháp của bên nợ và bên có để kiểm tra tính cân đối trước khi đưa lên BCTC Financial Transactions /faɪˈnænʃl trænˈzækʃnz/ Nghiệp vụ kế toán Sự kiện liên quan đến tiền và khoản thanh toán, như hoạt động gửi tiền vào một tài khoản ngân hàng, mượn tiền từ một người cho vay, hoặc mua và bán hàng hóa hay bất động sản Recording Transactions /rɪˈkɔːdɪŋ trænˈzækʃnz/ Ghi nhận nghiệp vụ Tất cả các nghiệp vụ kinh doanh phải được ghi lại trong sổ nhật ký riêng biệt bằng bút toán kép Accounting Systems Partnerships /əkaυntiŋ sistəm/ Hệ thống kế toán /'pɑ:tnəʃip/ Công ty hợp danh Hệ thống được sử dụng bởi một tổ chức để sản xuất thông tin kế toán của nó Là loại hình công ty đối nhân, trong đó: Có ít nhất hai thành viên hợp danh cùng hoạt động thương mại dưới cùng một pháp nhân chung và cùng liên đới chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của công ty Consolidated Financial Statements /kənsɒlideitid fai'nænʃəl steitməntz/ BCTC hợp nhất Là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp, được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con theo quy định Sole Traders /səυl treidə/ Công ty tư nhân Một người hoặc một nhóm người tự kinh doanh Interpretation Of Financial Statements Limited Liability Companies /ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃn əv faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənts/ Đọc nhiệm hữu hạn hiểu báo cáo tài chính Một công ty mà trong đó mỗi cổ đông có trách nhiệm với các khoản nợ của công ty tới lượng mà anh hay cô ấy đã đầu tư vào công ty. Các công ty trách nhiệm hữu hạn phải được hình thành bởi ít nhất hai giám đốc. Viết tắt: Ltd Phân tích các chỉ tiêu BCTC, từ đó lấy được các thông tin cần thiết cho các quyết định tài chính Financial Reporting /faɪˈnænʃl rɪˈpɔːtɪŋ/ Báo cáo tài chính Một tài liệu đưa ra tình hình tài chính của một công ty Business Entity /’biznis entiti/ Thực thể kinh doanh /'limitid ,laiə'biliti 'kʌmpəni/ Công ty trách Stakeholder’s /’steikhəυldə/ Các bên liên quan Là các nhóm, cá nhân có lợi ích trong chiến lược của một tổ chức Customers Tổ chức được thành lập như một sự tồn tại riêng biệt vì mục đích thuế. Những tập đoàn, công ty trách nhiệm hữu hạn, và công ty tư nhân là những loại thực thể kinh doanh thường thấy /ˈkʌstəmə(r)z/ Khách hàng Suppliers Là một nhóm người điều hành, quản trị một cộng đồng, đơn vị. Họ thiết lập và quản lý chính sách công; thực hiện quyền lực điều hành, chính trị và chủ quyền thông qua hải quan, các tổ chức và pháp luật trong một nhà nước /sə’plaiə/ Nhà cung cấp Một người hoặc công ty cung cấp hay bán hàng hóa và dịch vụ. Còn được gọi là nhà sản xuất Một người hoặc công ty mua hàng hóa Government /ˈɡʌvənmənts/ Chính quyền 6 Employee Benefits /im’plɔiiz/ Công nhân viên /’benifit/ Lợi ích Một người được thuê bởi một người khác Làm cái gì đó tốt lên hoặc cải thiện nó Banker Current Assets /bŋkə/ Ngân hàng /'kʌrənt 'æset/ Tài sản ngắn hạn Người làm trong ngân hàng hoặc ngân hàng Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế toán (thường là một năm) Shareholder – Owner Các tài sản được sử dụng bởi một công ty trong hoạt động kinh doanh thường ngày, ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền và tương đương tiền /ʃeəhəυldə/ - /'ounə/ Cổ đông – Chủ sở hữu Một người làm chủ cổ phần của một công ty khác Inventory Statement Of Financial Position Balance Sheet /'bæləns ʃi:t/ Bảng cân đối kế toán Là một báo cáo tài chính tóm tắt số dư cuối kỳ của tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn của doanh nghiệp (phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp) vào cuối kỳ kế toán Asset /'æset/ Tài sản Nguồn lực được kiểm soát bởi doanh nghiệp và có khả năng đem lại lợi ích trong tương lai Non Current Asset /nɒn 'kʌrənt 'æset/ Tài sản dài hạn Là tài sản có thời gian sử dụng lớn hơn một kỳ kế toán (thường là một năm) Bất động sản, máy móc, thiết bị mà một công ty sở hữu và sử dụng, nhưng công ty mà không dùng cho mục đích thương mại /invənt(ə)ri/ Hàng tồn kho Là tài sản dùng chp các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản phẩm sở dang, thành phầm Trade Receivable /treɪd rɪˈsiːvəblz/ Phải thu khách hàng Tài khoản phải thu khách hàng dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, tài sản cố định, cung cấp dịch vụ. Tài khoản này cũng được dùng để phản ánh các khoản phải thu của người nhận thầu xây dựng cơ bản với người giao thầu về khối lượng công tác xây dựng cơ bản đã hoàn thành Prepayment /'pri'peimənt/ Trả trước Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh 7 Liabilities Capital /,laiə’bilitiz/ Nợ phải trả /kpit(ə)l/ Nguồn vốn Các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh mà doanh nghiệp phải trả, phải thanh toán cho các chủ nợ, bao gồm các khoản nợ tiền vay, các khoản nợ phải trả cho người bán, cho Nhà nước, cho công nhân viên và các khoản phải trả khác Tiền sở hữu bởi cá nhân hoặc các công ty, được họ sử dụng để đầu tư Current Liabilities /’kʌrənt laiə’bilitiz/ Nợ phải trả ngắn hạn Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách nhiệm trả trong vòng một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường Non Current Liabilities /nɒn ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ phải trả dài hạn Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên một năm Statement Of Comprehensive Income (Statement Of Profit Or Loss - Income Statement) /ˈsteɪtmənt əv ˌkɒmprɪˈhensɪv ˈɪnkʌm/ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Là báo cáo tài chính tổng hợp, tóm tắt doanh thu thu được và chi phí phát sinh trong kỳ kế toán Accounting Period /əkaυntiŋ ‘piəriəd/ Kỳ kế toán Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khoá sổ kế toán để lập BCTC Trade Payable /treɪd ˈpeɪəblz/ Phải trả nhà cung cấp Khoản tiền mà khách hàng nợ người bán hàng hoặc nhà cung cấp bởi phần hàng mà họ đã mua Accruals Cost Of Sales /kɒst əv seilz/ Giá vốn hàng bán Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ /ə'kru:əl/ Chi phí trích trước Phản ánh các khoản được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa chi trả trong kỳ này Overdraft /'ouvədrɑ:ft/ Thấu chi Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi dưới số không. Nếu có sự thoả thuận trước với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu chi, và số tiền thấu chi là trong hạn mức thấu chi được phép, sau đó tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa thuận. 8 Gross Profit /grəυs ‘prɒfit/ Lợi nhuận gộp Một khoản lợi nhuận được tính toán bằng doanh thu trừ giá vốn hàng bán, mà không trừ đi các khoản chi phí khác Other Income /ˈʌðə(r) ˈɪnkʌm/ Doanh thu khác Doanh thu bắt nguồn từ những nghiệp vụ không liên quan tới những hoạt động thường nhật của doanh nghiệp. Ví dụ, tiền thuê nhận được từ các bất động sản kinh doanh khác Other Expenses /ˈʌðə(r) ɪkˈspensiz/ Chi phí khác Statement Of Change In Equity (SOCE) /ˈsteɪtmənt əv tʃeɪndʒ ɪn ˈekwəti/ Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu Là báo cáo tài chính cho thấy số dư đầu kỳ, các khoản bổ sung, các khoản khấu trừ và số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn chủ sở hữu trong một kỳ kế toán Statement Of Cash Flow (SOCF) /ˈsteɪtmənt əv kæʃ fləʊ/ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hay báo cáo dòng tiền là một loại báo cáo tài chính thể hiện dòng tiền thực tế hoặc ước tính ra và vào một tổ chức trong một kỳ kế toán (tháng, quý, năm) Net Profit /net prɒfit/ Lợi nhuận thuần Khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu từ bán hàng và toàn bộ các chi phí. Cũng được gọi là lợi nhuận sau thuế Revenue Expenditure /revənju: iks’penditʃə/ Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động kinh doanh hàng ngày Capital Expenditure A Retailing Business /ə ˈriːteɪlɪŋ ˈbɪznəs/ Một doanh nghiệp bán lẻ Doanh nghiệp có những những hoạt động liên quan đến việc bán sản phẩm hay dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng vào mục đích cá nhân A Manufacturing Business /ə ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ ˈbɪznəs/ Một doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp có các hoạt động sử dụng lao động để chuyển đổi nguyên vật liêu thô thành sản phẩm để bán ra thị trường 9 /’kpit(ə)l iks’penditʃə/ Chi phí được vốn hóa Tiền được sử dụng vào tài sản cố định như bất động sản, máy móc và nội thất. Cũng được gọi là khoản đầu tư vốn hóa, khoản tiền vốn hóa. Viết tắt CAPEX Accounting Equation /ə’kaυntiŋ I’kwei (ə)n/ Phương trình kế toán Công thức căn bản xây dựng lên phương pháp ghi sổ kép. Nó có thể được bày tỏ đơn giản nhất là “tài sản + chi phí = nợ + vốn + doanh thu” nơi mà các khoản nợ ở vế trái của đẳng thức phải bằng với các khoản có bên vế phải. Cũng được gọi là phương trình cân đối kế toán Governance Frauds /'gʌvənəns/ Quàn trị doanh nghiệp /frɔ:d/ Gian lận Quy trình quản lý của một công ty, đặc biệt với mối quan hệ tới sự lớn mạnh hoặc không thì của sự quản lý của nó Là hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm, xuyên tạc sự thật nhằm phục vụ cho mục đích tư lợi Corporate Finance Material Misstatement /'kɔ:pərit fai'næns/ Tài chính doanh nghiệp /məˈtɪəriəl ˌmɪsˈsteɪtmənt/ Sai sót trọng Là quá trình hình thành và sử dụng các nguồn vốn trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu yếu Directors Errors /dai’rektə/ Giám đốc /ˈerə(r)z/ Sai sót Một người làm thuê cao cấp được chỉ định bởi các cổ đông để giúp điều hành một công ty, người thường chịu trách nhiệm về một hoặc các chức năng chính khác của nó, ví dụ như bán hàng hoặc quan hệ con người, và thường, nhưng không phải luôn luôn, một thành viên của ban giám đốc Sai sót là lỗi không cố ý, thường được biểu hiện bằng sự nhầm lẫn, bỏ sót, hoặc do yếu kém về năng lực gây ra sai phạm Sai sót ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người đọc báo cáo tài chính Internal Controls /in'tə:nl kəntrəυlz/ Kiểm soát nội bộ Hệ thống kiểm soát nội bộ thực chất là các hoạt động, biện pháp, kế hoạch, quan điểm, nội quy chính sách và nỗ lực của mọi thành viên trong tổ chức để đảm bảo cho tổ chức đó hoạt động hiệu quả và đạt được mục tiêu đặt ra một cách hợp lý 10 11 Financial Accounting Process Quy trình lập báo cáo tài chính The Regulatory Framework Accounting Concepts /ðə rɛgjʊlət(ə)ri 'freimwə:k/ Khung pháp lý /əˈkaʊntɪŋ ˈkɒnsept/ Nguyên tắc kế toán National / Local Legislation Có bảy nguyên tắc cơ bản trong kế toán: cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu /ˈnæʃənəl ledʒəˈsleɪʃən/ Pháp luật của nước sở tại Được đề ra bởi Quốc hội và thi hành chính thức bởi chính phủ nước đó Accounting Standards /ə’kaυntiŋ stndəd/ Các chuẩn mực kế toán Fair Presentation /feə ,prezen'teiʃn/ Trình bày hợp lý Một khung trình bày hợp lý bao gồm cung cấp, dễ hiểu, thông tin thích hợp rõ ràng và thuyết minh thông tin về các giao dịch và sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC Là những quy định do tổ chức có trách nhiệm nghiên cứu và ban hành để làm cơ sở cho việc lập và giải thích các thông tin trình bày trên BCTC Generally Accepted accounting Principles (GAAP) /dʒiː eɪ eɪ piː/ Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận 63 "Education is the most powerful weapon which you can use to change the world." Những nguyên tắc kế toán được thừa nhận là tổng hợp các cách làm tốt nhất trên phương diện cấu trúc và nội dung của BCTC, báo cáo kiểm toán, các chính sách kế toán và các thuyết minh được áp dụng để chuẩn bị thông tin tài chính 12 International Accounting Standards (IAS) Going Concern Assumption /aɪ eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán quốc tế liên tục Chuẩn mực kế toán quốc tế là tập hợp các chuẩn mực nêu cách các loại giao dịch và các sự kiện khác nên được phán ánh như thế nào trong BCTC. Trong quá khứ, chuẩn mực kế toán quốc tế được phát hành bởi Hội đồng quản trị của Ủy ban Chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC) Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp không có ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính International Financial Reporting Standards (IFRS) /aɪ ɛf ɑr ɛs/ Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế Bộ chuẩn mực BCTC quốc tế được xây dựng bởi Ủy ban soạn thảo chuẩn mực kế toán quốc tế IASB Vietnam Accounting Standards (VAS) /viː eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán Việt Nam Là tập hợp các chuẩn mực nêu cách các loại giao dịch và các sự kiện khác nên được phản ánh như thế nào trong BCTC. Chuẩn mực Kế toán Việt Nam được phát hành bởi Bộ Tài chính /ˈɡoʊɪŋ kənˈsæːn əˈsʌmpʃən/ Hoạt động Accruals Basis /ə'kru:əl 'beisis/ Cơ sở dồn tích Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai International Accounting Standards Board (IASB) Understandability /aɪ eɪ ɛs biː/ Hội đồng chuẩn mực kế toán Thông tin phải đảm bảo những người sử dụng có những kiến thức trong lĩnh vực kế toán có thể hiểu được quốc tế IASB là Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc tế. Nhiệm vụ của IASB là soạn thảo ra những tiêu chuẩn quốc tế cho lĩnh vực kế toán Underlying Assumption /,ʌndə'laiiɳ ə'sʌmpʃn/ Giả định cơ bản 13 /ʌnndə'stændə'biliti/ Dễ hiểu Relevance /'relɪvəns/ Sự thích hợp Các thông tin được cung cấp đáp ứng nhu cầu của người dùng, giúp họ đánh giá các sự kiện trong quá khứ, hiện tại tương lai và xác nhận lại hoặc điều chỉnh đánh giá quá khứ của họ Reliability /ri¸laiə´biliti/ Đáng tin cậy Thông tin tài chính cần được cung cấp một cách đáng tin cậy Faithful Presentation /ˈfeɪθful ,prezen'teiʃn/ Sự trình bày trung thực /ˌkɔmpərəˈbɪlɪti/ Có thể so sánh được Trình bày trung thực là sự phù hợp giữa thông tin kế toán (bao gồm sự đánh giá và diễn đạt) với nghiệp vụ, sự kiện muốn trình bày Thông tin tài chính cần được trình bày mang tính so sánh giữa các năm tài chính Substance Over Form Comparability /'sʌbstəns ouvə fɔrm/ Bản chất hơn hình Fair Presentation thức /feə ,prezen'teiʃn/ Sự trình bày hợp lý Là một khái niệm kế toán có nghĩa là bản chất kinh tế của các giao dịch và các sự kiện phải được ghi trong BCTC chứ không phải chỉ là hình thức pháp lý để trình bày một cách trung thực và hợp lý các giao dịch của các thực thể kinh tế BCTC cần được khắc họa tình hình của doanh nghiệp theo một góc nhìn trung thực và hợp lý Consistency /kənˈsɪstənsi/ Nhất quán Các khoản mục và tài khoản nên được trình bày theo một cách thống nhất qua các năm Business Entity Concept /ˈbɪzɪnɪs ˈent̬ət̬i ˈkɑːnsept/ Thực thể kinh doanh độc lập Theo định đề này phải kế toán các hoạt động của doanh nghiệp, của tổ chức tách rời khỏi các hoạt động của chủ sở hữu doanh nghiệp hay tổ chức và độc lập khỏi hoạt động của tất cả các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khác. Ví dụ, khi chủ sở hữu mua một chiếc xe hơi cho sử dụng mang tính chất cá nhân anh ta thì không được kế toán vào tài sản của doanh nghiệp Materiality /mə,tiəri'æliti/ Tính trọng yếu Sự nghiêm trọng của một thiếu sót hoặc sai sót trọng yếu trong các tài khoản mà ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người ra quyết định Neutrality /nju:´træliti/ Tính trung lập Trung lập là các thông tin báo cáo không bị thiên lệch nhằm đạt đến một kết quả định trước hay chịu ảnh hưởng của một thái độ cá biệt Prudence /prudence/ Tính cẩn trọng Là một cách tiếp cận của kế toán trong trường hợp mà có sự thay thế các thủ tục hoặc các giá trị, ủng hộ việc lựa chọn một trong đó mang lại lợi nhuận thấp hơn, một giá trị tài sản thấp hơn và giá trị trách nhiệm cao hơn Completeness /kəm'pli:tnis/ Tính đầy đủ Độ tin cậy của thông tin chứa trong các BCTC đạt được chỉ khi hoàn tất các thông tin tài chính được cung cấp liên quan đến các quyết định kinh doanh và tài chính đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Vì vậy, thông tin phải đầy đủ trong tất cả các khía cạnh trọng yếu 14 Financial Accounting Process Cheques Issued & Received /faɪ'nænʃl əˈkaʊntɪŋ 'prɑses/ Quy trình lập /tʃek ˈɪsjuː rɪˈsiːvd/ Séc phát hành và séc báo cáo tài chính nhận được Documenting Ghi nhận chứng từ Một trong những bước của quy trình BCTC với mục đích ghi nhận và thu thập các chứng từ Sales Invoices /seɪl 'ɪnvɔɪs/ Hóa đơn bán hàng Hóa đơn bán hàng (thông thường) là một chứng từ thương mại được phát hành bởi người bán cho người mua để nhận được một số tiền nào đó mà người mua hàng hóa hay dịch vụ có nghĩa vụ phải thanh toán cho người bán hàng theo những điều kiện cụ thể Wages Docs /weid/ Chứng từ lương Sự ghi nhận danh sách lương bổng phát sinh ở bất kỳ thời gian nào của một doanh nghiệp Journal Vouchers /ˈdʒɝːnəl ˈvaʊ.tʃɚ/ Chứng từ nhật ký Séc hay chi phiếu là một văn kiện mệnh lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong séc, hoặc trả theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng chuyển khoản Petty Cash Vouchers /'peti kæʃ ‘vaʊtʃə(r)/ Phiếu chi tiền mặt Một phiếu nhận được từ khách hàng để trả cho các khoản nợ đọng của mình Purchases Invoices /'pθ:tʃəs 'ɪnvɔɪs/ Hóa đơn mua hàng Một tài liệu thương mại hoặc hóa đơn gủi tới người mua bởi người bán hoặc nhà cung cấp dịch vụ cho việc thanh toán trong một khung thời gian quy định mà chỉ ra những gì đã được mua, số lượng và giá cả như thế nào. Một hóa đơn mua hàng có thể được sử dụng để chứng minh rằng một hàng hóa/ dịch vụ đã được mua và số tiền trả cho hàng hóa/ dịch vụ đó Một hồ sơ kế toán ghi nhận các chi tiết của một giao dịch cho mục đích lưu giữ hồ sơ và kiểm toán. Nó bao gồm tên tài khoản bị ảnh hưởng, các ngày giao dịch, mô tả về các giao dịch, chữ ký của các bên ủy quyền, và các chi tiết quan trọng khác đối với các thủ tục kế toán thích hợp Sales Day Book Recording Sales Return Day Book /ri'kɔ:diɳ/ Ghi nhận Mọi giao dịch kinh doanh được ghi nhận vào tài khoản trong kho dữ liệu kế toán 15 /seɪl deɪ bʊk/ Nhật ký hàng bán Nhật ký hàng bán: Là một cuốn sổ ghi thường xuyên những thông tin chi tiết của mỗi nghiệp vụ bán hàng cho từng khách hàng gồm có: tên khách hàng, số hóa đơn, ngày ghi hóa đơn, lượng hóa đơn /seɪl rɪ'tɜrn deɪ/ Ngày bán lại hàng Là khi khách hàng trả lại hàng hóa do một số nguyên nhân, khi đó khoản nợ được tăng lên. Tất cả khoản nợ sẽ được ghi nhận vào ngày trả lại hàng Wages Book Receivables Ledger /ˈweɪ·dʒəz bʊk/ Sổ lương /ri'si:vəbl 'ledʤə/ Sổ chi tiết các khoản phải thu Cash Book /kæʃ bʊk/ Sổ quỹ Là một sổ cái cho tài khoản cá nhân của khách hàng Sổ quỹ là một loại sổ nhật ký, sử dụng để ghi chép tiền đã nhận hoặc đã trả bởi doanh nghiệp Nominal Ledger Petty Cash Book Là sổ cuối cùng tổng hợp các giao dịch của các tài khoản /'nɔminl 'ledʤə/ Sổ tổng hợp /'peti kæʃ bʊk/ Sổ tiền mặt Sổ tiền mặt là một cuốn sổ tổng hợp các nghiệp vụ chi tiêu tiền mặt, được sắp xếp theo ngày Journal Payables Ledger /'peiəbl 'ledʤə/ Sổ chi tiết các khoản phải trả Sổ kế toán các khoản phải trả là một sổ cái cho tài khoản cá nhân của nhà cung cấp /'dʤə:nl/ Sổ nhật ký Là sự ghi nhận các bút toán chủ yếu cho các giao dịch mà không được ghi nhận bởi bất kỳ sổ nhật ký nào Purchase Day Book /'pθ:tʃəs deɪ bʊk/ Nhật ký mua hàng Là cuốn sổ mà ở đó tất cả các giao dịch liên quan đến mua hàng được ghi nhận Purchase Return Day Book /'pθ:tʃəs rɪ'tɜrn deɪ bʊk/ Sổ nhật ký mua lại hàng Là sổ nhật ký các bút toán ghi lại các khoản tiền nhận lại được từ người cung cấp do trả lại hàng hóa đã mua trước đó Summarizing/ Posting /ˈsʌməraɪziŋ/ poustiŋ/ Tổng hợp Một trong những bước của quy trình BCTC với mục đích tổng hợp các giao dịch trước khi lập BCTC cuối cùng Trial Balance /traiəl 'bæləns/ Bảng cân đối thử Một bảng cân đối thử là một danh sách các số dư tài khoản được chỉ ra ở cột Nợ và Có. Trong một khoảng thời gian thích hợp, các bên của mỗi tài khoản sẽ được tổng hợp và tính toán số dư. Các số dư ấy thường được tập hợp lại trong bảng cân đối thử, làm nền tảng để lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối kế toán Presenting /'prezntiɳ/ Trình bày báo cáo Một trong những bước của quy trình BCTC trình bày dưới dạng báo cáo Quotation /kwou'teiʃn/ Báo giá Doanh nghiệp thường làm một văn bản gửi tới khách hàng để cung cấp hoặc phân phối hàng hóa hoặc dịch vụ với một mức giá nhất định- bảng báo giá 16 Explanatory Notes Goods Dispatched Note /ɪkˈsplænətɔːri noʊt/ Thuyết minh báo cáo /gudz dis'pætʃ nout/ Phiếu xuất kho tài chính Là sự ghi nhận hàng hóa đã giao khi giao hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các hàng hóa đã được giao và thường dùng để so sánh với đơn đặt hàng khi nhận thanh toán Thuyết minh BCTC được lập để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình hoạt động sản xuất - kinh doanh, tình hình tài chính cũng như kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các bảng báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết. Qua đó, nhà đầu tư hiểu rõ và chính xác hơn về tình hình hoạt động thực tế của doanh nghiệp Sales Order /seɪl 'ɔ:də/ Phiếu đặt hàng (phía người bán) Là một tài liệu được sử dụng trong nội bộ của doanh nghiệp để theo dõi và hoàn thành một đơn đặt hàng. Một đơn hàng có thể gồm nhiều sản phẩm và/hoặc dịch vụ Credit Purchases /'kredit 'pθ:tʃəs/ Mua chịu Mua hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa trả tiền ngay Credit Sales /ˈkredɪt seɪlz/ Bán chịu Bán hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa thu tiền ngay Imprest System Purchase Order /'pθ:tʃəs 'ɔ:də/ Phiếu đặt hàng (phía người mua) Doanh nghiệp đặt hàng hóa, dịch vụ của một doanh nghiệp khác, ví dụ như cung cấp vật liệu Goods Received Note /ɡʊdz rɪˈsiːvd noʊt/ Phiếu nhập kho Là sự ghi nhận hàng hóa đã nhận khi nhận hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các hàng hóa đã được nhận và thường dùng để so sánh với đơn đặt hàng trước khi thanh toán 17 /'imprest 'sistim/ Hệ thống duy trì tiền mặt Là một loại hệ thống kế toán tài chính, và thường được sử dụng đối với tiền mặt. Nó bao gồm số dư tiền mặt mà được bổ sung vào cuối mỗi kỳ hoặc khi thật cần thiết 18 Ledger Account Sổ cái T-Account Double Entry Bookkeeping /tiː əˈkaʊnt/ Tài khoản chữ T /ˈdʌb(ə)l ˈɛntri ˈbʊkkiːpɪŋ/ Bút toán kép Có kết cấu bao gồm tên tài khoản, bên nợ và bên có. Ra đời với mục đích là nơi phản ánh các giao dịch kinh tế Là hệ thống ghi chép mà mỗi giao dịch được ghi nhận trên ít nhất 2 tài khoản liên quan Debit Side Dual Effects /ˈdɛbɪt sʌɪd/ Bên nợ /ˈdjuːəl ɪˈfɛkt/ Ảnh hưởng kép Bút toán ở bên trái của hệ thống bút toán kép thể hiện sự tăng lên của tài sản hoặc chi phí hoặc sự giảm đi của nợ phải trả hoặc doanh thu Mỗi sự kiện kế toán phải được ghi vào tài khoản chữ T ở cả bên Nợ và bên Có với giá trị bằng nhau Cash Transaction Credit Side /kæʃ tranˈsakʃ(ə)n/ Giao dịch bằng tiền /ˈkrɛdɪt sʌɪd/ Bên có mặt Bút toán ở bên phải của hệ thống bút toán kép mà nợ phải trả, vốn chủ hoặc doanh thu tăng hoặc tài sản, chi phí hoặc vốn chủ giảm Giao dịch tiền mặt là giao dịch mà khoản thanh toán được chi trả ngay lập tức Credit Transaction /ˈkrɛdɪt kaʃ tranˈsakʃ(ə)n/ Giao dịch mua bán chịu Giao dịch mua bán chịu là giao dịch mà khoản thanh toán được chi trả muộn hơn 122 19 “The future begins today.” Trade Accounts Receivable Purchases Account /treɪd əˈkaʊnt rɪˈsiːvəb(ə)l/ Tài khoản phải /ˈpəːtʃɪs əˈkaʊnt/ Tài khoản mua hàng thu khách hàng Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hoá mua vào, nhập kho hoặc đưa vào sử dụng trong kỳ Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ Cash At Bank Account /kaʃ ət baŋk əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi Sales Account /seɪlz əˈkaʊnt/ Tài khoản doanh thu Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau: - Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bất động sản đầu tư - Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động ngân hàng Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các khoản tiền gửi tại ngân hàng của doanh nghiệp Journals /ˈdʒəːn(ə)l/ Sổ nhật ký Ghi nhận ban đầu những giao dịch mà không được ghi nhận trên bất kỳ một loại sổ ghi nhận ban đầu nào khác Trade Accounts Payable /treɪd əˈkaʊnt ˈpeɪəb(ə)l/ Tài khoản phải trả người bán Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hoá, người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng kinh tế đã ký kết 20 21 Recording Transactions: Sales, Purchases, Sales Tax, Discount Ghi nhận nghiệp vụ: Bán hàng, mua hàng, thuế doanh thu, chiết khấu 2 129 “Who questions much, shall learn much. And retain much.” Sales Return (Return Inwards; Return In) /seɪlz rɪˈtəːn/ Hàng bán trả lại Hàng hóa doanh nghiệp bị trả lại bởi khách hàng 22 Carriage Inwards Discount Allowed /ˈkarɪdʒ ˈɪnwədz/ Chi phí vận chuyển hàng /ˈdɪskaʊnt əˈlaʊd/ Chiết khấu bán hàng vào Là trường hợp mà người bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ giảm giá thanh toán cho người mua Chi phí vận chuyển hàng vào doanh nghiệp Purchase Return (Return Outwards; Return Out) Input Sales Tax /ˈpəːtʃɪs rɪˈtəːn/ Hàng mua trả lại /ˈɪnpʊt seɪlz taks/ Thuế GTGT đầu vào Hàng hóa doanh nghiệp trả lại nhà cung cấp Thuế doanh thu trả cho hàng hóa dịch vụ mua vào bởi doanh nghiệp Carriage Outwards /ˈkarɪdʒ ˈaʊtwədz/ Chi phí vận chuyển hàng Output Sales Tax ra /ˈaʊtpʊt seɪlz taks/ Thuế GTGT đầu ra Chi phí vận chuyển hàng đến với khách hàng của doanh nghiệp Thuế doanh thu tính trên hàng hóa và dịch vụ bán ra bởi doanh nghiệp Trade Discount Net Invoice Amount /treɪd ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thương mại /nɛt ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ Số tiền thuần ghi trên Một khoản giảm trừ giá niêm yết mà một nhà bán buôn hay nhà sản xuất đưa ra cho một người bán lẻ khi mua hàng với số lượng lớn hóa đơn Giá cuối cùng sau khi trừ đi tất cả chiết khấu và giảm giá Gross Invoice Amount Cash Discount /ɡrəʊs ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ Số tiền tổng ghi /kaʃ ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thanh toán trên hóa đơn Một khoản giảm trừ lượng tiền phải trả khi thanh toán nhanh bằng tiền, hoặc trong một thời gian cho phép Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ trước bất kỳ chiết khấu thanh toán nào được tính đến List Price Supplier Of Materials And Components /lɪst prʌɪs/ Giá niêm yết Giá của một khoản mục trong danh mục sản phẩm của nhà sản xuất hoặc cơ quan chung của các nhà sản xuất dành cho một số loại hàng hóa nhất định /sə'plaiə əv mə'tiəriəl ænd kəm'pounənt/ Nhà cung cấp nguyên vật liệu Người hoặc đơn vị là nguồn cung hàng hóa hoặc dịch vụ Discount Received Manufacturer /ˈdɪskaʊnt rɪˈsiːvd/ Chiết khấu mua hàng /ˌmanjʊˈfaktʃ(ə)rə/ Nhà sản xuất Là trường hợp mà người mua được nhận sự giảm giá từ người bán Người hay công ty tạo ra hàng hóa để bán 23 Wholesaler Irrecoverable Sales Tax /ˈhəʊlseɪlə(r)/ Nhà bán buôn /ɪrɪˈkʌv(ə)rəb(ə)l seɪlz taks/ Thuế doanh Người hoặc công ty mua lượng lớn hàng hóa từ nhà cung cấp, cất trữ chúng và bán lại cho các nhà bán lẻ thu không thể thu hồi được Là các loại thuế đánh trên doanh thu nhưng không thể thu hồi và thường được tính vào giá gốc của sản phẩm Retailer /ˈriːteɪlə(r)/ Nhà bán lẻ Doanh nghiệp hoặc người bán hàng hóa cho người tiêu dùng, đối ngược với nhà bán buôn hay nhà cung cấp, những người thường xuyên bán hàng hóa của họ cho doanh nghiệp khác Contra Entry /ˈkɒntrə ˈɛntri/ Bút toán cấn trừ Bút toán được ghi trái ngược với bút toán trước để hủy bỏ ảnh hưởng của nó đến số dư tài khoản 24 25 Completing Ledger Accounts Chốt sổ tài khoản chữ T Non Current Assets Current Assets /na:n ˈkʌrənt ˈæset/ Tài sản dài hạn /ˈkʌrənt ˈæset/ Tài sản ngắn hạn Là tài sản có thời gian sử dụng lơn hơn một kỳ kế toán (thường là một năm) Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế toán (thường là một năm) móc Các tài sản được sử dụng bởi một công ty trong hoạt động kinh doanh thường ngày, ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền và tương đương tiền Inventory Trade Receivables Plant And Machine /plɑːnt ænd məˈʃiːn/ Nhà xưởng và máy /ˈɪnvəntəri/ Hàng tồn kho /treɪd rɪˈsiːvəblz/ Phải thu khách hàng Là tài sản dùng cho các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản phẩm sở dang, thành phầm Là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty. Các khoản phải thu được kế toán của công ty ghi lại và phản ánh trên bảng cân đối kế toán, bao gồm tất cả các khoản nợ công ty chưa đòi được, tính cả các khoản nợ chưa đến hạn thanh toán 151 “Hard work puts you where good luck can find you.” 26 Balance Carried Forward Rent /ˈbæl.əns kær.i ˈfɔː.wəd/ Số dư cuối kỳ /rent/ Thuê Non Current Liabilities / na:n ˈkʌrəntˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ dài hạn Khoản tiền trả thường kỳ bởi người thuê cho chủ do sử dụng đất, thuê nhà hoặc văn phòng Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên một năm Errors Of Transposition /ˈer.ər əv trænˈspəʊz/ Lỗi ghi nhầm vị trí Bank loan Lỗi ghi nhầm vị trí các con số /bæŋk ləʊn/ Nợ ngân hàng Khoản tiền mà doanh nghiệp vay từ ngân hàng Errors Of Partial Omission Current Liabilities Hoặc chỉ ghi nợ, hoặc chỉ ghi có /’biznis entiti/ Nợ ngắn hạn Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách nhiệm trả trong vòng một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường Return Inwards /ˈerər əv ˈpɑːʃəl əʊˈmɪʃən/ Lỗi bỏ quên một phần Errors Of Omission /ˈer.ər əv əʊˈmɪʃ.ən/ Lỗi bỏ quên Quên không ghi bút toán Compensating Errors /rɪˈtɜːn ˈɪn.wədz/ Hàng bán bị trả lại /kɒm.pən.seɪt ˈer.ər/ Lỗi bù trừ Hàng hóa doanh nghiệp bị trả lại bởi khách hàng Một lỗi sai được bù trừ thành cân bởi một lỗi sai khác Return Outwards /rɪˈtɜːn ˈout.wədz/ Hàng mua trả lại Hàng hóa doanh nghiệp trả lại nhà cung cấp Errors Of Extraction Errors Of Principle /ˈerər əv ˈprɪnsəpəl/ Lỗi về áp dụng nguyên tắc kế toán Lỗi về áp dụng nguyên tắc kế toán khi ghi nhận nhầm từ chi phí sang tài sản, nợ, hoặc vốn chủ sở hữu hoặc ngược lại /ˈerər əv ɪkˈstrækʃən / Lỗi chiết xuất sổ sách Casting Errors /kɑːsting ˈer.ər/ Lỗi số học Lỗi cộng, trừ sai bảng cân đối thử 27 28 Inventory Hàng tồn kho End Of Year Adjustment For Inventory Doubtful Debts /end əv jə: ə'dʤʌstmənt fɔ: in'ventri/ Bút toán điều chỉnh cuối kỳ cho hàng tồn kho Là nợ được xác định rằng có thể không thu hồi được Là bút toán điều chỉnh số dư của hàng tồn kho vào cuối kỳ kế toán như bút toán lập dự phòng hàng tồn kho Bad Debts Accrued Expenses Là nợ được xác định rằng chắc chắn không thu hồi được /əˈkruː ɪkˈspɛns/ Chi phí trích trước Phản ánh các khoản được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa chi trả trong kỳ này Prepaid Expenses /priːˈpeɪd ɪkˈspɛns/ Chi phí trả trước Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh /ˈdaʊtfʊl dɛt/ Nợ khó đòi /bad dɛt/ Nợ xấu Depreciation /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/ Khấu hao (cho tài sản hữu hình) Phương pháp phân bổ chi phí của tài sản trong toàn bộ thời gian sử dụng hữu ích của tài sản Cost Of Sales /kɒst ɒv seɪl/ Giá vốn hàng bán Tất cả các khoản chi phí của một sản phẩm được bán, bao gồm chi phí sản xuất và các chi phí cho nhân viên của phòng sản xuất, trước khi phân bổ chi phí gián tiếp, cũng được gọi là chi phí giá vốn hàng bán Production Costs 173 29 “You have to take the plunge… to win the prize.” /prəˈdʌkʃ(ə)n kɒst/ Chi phí sản xuất Chi phí phát sinh khi doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó Selling And Distribution Expense Measurement Of Inventories /sɛliɳ and dɪstrɪˈbjuːʃ(ə)n ɪkˈspɛns/ Chi phí /ˈmeʒəmənt əv ˈɪnvəntɔːri/ Phương pháp bán hàng và phân phối sản phẩm tính giá hàng tồn kho Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh ở phòng bán hàng và phân phối sản phẩm là chi phí phát sinh trong quá trình đưa sản phẩm đến tay của khách hàng Continuous Inventory Method /kənˈtɪnjʊəs ˈɪnv(ə)nt(ə)ri 'meθəd/ Hệ thống ghi sổ theo phương pháp kê khai thường xuyên Là hệ thống mà thông tin và số lượng của hàng tồn kho được cập nhật liên tục trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Periodic method Net Realizable Value (NRV) /nɛt ˈriːəlʌɪzəbl ˈvaljuː/ Giá trị thuần có thể thực hiện được Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá trị bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thiện sản phẩm và chi phí ước tính để bán được sản phẩm đó Net Invoice Amount /nɛt ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ Số tiền thuần ghi trên hóa đơn Giá cuối cùng sau khi trừ đi tất cả chiết khấu và giảm giá /,piəri'ɔdik 'meθəd/ Hệ thống ghi sổ theo phương pháp kiểm kê định kỳ Prudence Concept Là hệ thống mà thông tin và số lượng của hàng tồn kho được cập nhật theo kỳ /ˈpruːd(ə)nt ˈkɒnsɛpt/ Nguyên tắc thận Assets Held For Sale /ˈasɛt hould fɔ: seil/ Tài sản nắm giữ để bán Tài sản giữ nhằm cho mục đích thanh lý hoặc bán. Khi ghi nhận là Tài sản nắm giữ để bán, tài sản sẽ không cần tính khấu hao nếu thỏa mãn một số điều kiện nhất định Work In Progress (WIP) /ˈdʌbəl.juː aɪ piː/ Sản phẩm dở dang Sản phẩm dở dang là khối lượng sản phẩm công việc còn đang trong quá trình sản xuất gia công, chế biến, đang nằm trên các giai đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã hoàn thành một vài quy trình chế biến nhưng vẫn còn phải gia công chế biến tiếp mới trở thành sản phẩm trọng Là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn Physical Deterioration /ˈfɪzɪk(ə)l dɪˌtɪərɪəˈreɪʃn/ Hao mòn vật lý Hư hỏng, giảm giá trị về mặt vật lý Obsolescence Of Products /,ɒbsəˈlɛs(ə)ns əv ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm hỏng Sản phẩm lỗi thời, không còn giá trị sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định Finished Goods /ˈfɪnɪʃt ɡʊd/ Thành phẩm Là sản phẩm đã hoàn thành quá trình sản xuất nhưng chưa được bán hoặc được phân phối tới khách hàng 30 Historical Costs Write Down /hɪˈstɒrɪk(ə)l kɒst/ Giá lịch sử (giá gốc) /rait daun/ Ghi giảm Giá phí lịch sử là giá trị của tải sản được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán để tổng hợp các chi phí ban đầu phát sinh để có được tài sản đó Ghi giảm giá trị ghi sổ của tài sản Reversal Of Write - Down /rɪˈvəːs(ə)l əv rʌɪt daʊn/ Ghi tăng lại giá trị hàng tồn kho đã ghi giảm Khi có chứng cứ chắc chắn là khoản ghi giảm giá trị hàng tồn kho trước đó có thể thu hồi được thì doanh nghiệp sẽ tiến hành xóa sổ khoản ghi giảm đó Cost Of Goods Purchase / kɒst əv ˈpəːtʃɪs/ Chi phí mua hàng Thường là giá niêm yết của hàng hóa mua vào Cost Of Conversion /əvkɒst əv kənˈvəːʃ(ə)n/ Chi phí chế biến Chi phí biến đổi sản phẩm từ nguyên vật liệu thành hàng thành phẩm Administrative Overheads /ədˈmɪnɪstrətɪv əʊvəˈhɛd/ Chi phí quản lý chung Chi phí chi dùng cho các mục đích quản lý doanh nghiệp như kế toán, hành chính Transportation And Storage Costs /,trænspɔ:'teiʃn ænd 'stɔ:ridʤ/ Chi phí vận chuyển và lưu kho Chi phí liên quan đến quá trình vận chuyển hàng vào và lưu kho Abnormal Waste Accounting Records /ə'kauntiɳ 'rekɔ:d/ Ghi chép kế toán Ghi chép kế toán là tất cả các số sách và chứng từ có liên quan trong việc lập BCTC Warehouse /'weəhaus/ Nhà kho Nhà kho là nơi sử dụng để chứa hàng tồn kho, các sản phẩm chuẩn bị bán hoặc xuất khẩu Inventory Valuation /in'ventri vælju'eiʃn/ Đánh giá hàng tồn kho Định giá hàng tồn kho là việc cung cấp thước đo tiền tệ cho các hàng tồn kho First In, First Out (FIFO) /ɛf aɪ ɛf oʊ/ Nhập trước, xuất trước Là phương pháp mà hàng tồn kho mua vào đầu tiên sẽ được bán đầu tiên Last In, First Out (LIFO) /ɛl aɪ ɛf oʊ/ Nhập sau, xuất trước Là phương pháp mà hàng tồn kho mua vào cuối cùng sẽ được bán đầu tiên Average Cost (AVCO) /eɪ viː siː oʊ/ Giá bình quân Bình quân cả kỳ dự trữ là phương pháp mà giá trị của hàng tồn kho được tính bình quân trên giá trị của tất cả hàng mua trong kỳ /æb'nɔ:məl weist/ Chi phí bất thường Raw Materials Các hao phí ngoài định mức quy định /rɔ: məˈtɪərɪəl/ Nguyên vật liệu 31 32 Tangible Non Current Asset Tài sản dài hạn hữu hình Tangible Non Current Asset Intangible Assets /tændʤəbl non 'kʌrənt 'æset/ Tài sản dài /intændʤəbl 'æset/ Tài sản vô hình hạn hữu hình Là những tài sản không có tính chất vật lý Tài sản được sử dụng cho hoạt động trong thời gian trên một năm và có hình thái vật lý như nhà cửa vật kiến trúc, nhà máy, thiết bị Long Term /long tərm/ Dài hạn Khoản thời gian cố định lớn hơn một năm Physical Form /fizikəl fɔ:m/ Trạng thái vật lý Trạng thái có thể sờ, nắm được Tangible Assets /tændʤəbl 'æset/ Tài sản hữu hình Là những tài sản có tính chất vật lý Current Assets /kʌrənt 'æset/ Tài sản ngắn hạn Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế toán (thường là một năm) Các tài sản được sử dụng bởi một công ty trong hoạt động kinh doanh thường ngày, ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền và tương đương tiền Operating Cycle 207 33 “There is no substitute for hard work.” /ɑpəreɪting saikl/ Chu kỳ hoạt động Khoảng thời gian từ lúc mua hàng tồn kho đến khi nhận được tiền Capital Expenditure /kæpitl iks'penditʃə/ Chi phí vốn hóa Chi phí để có được tài sản dài hạn cho doanh nghiệp Revenue Expenditure /ˈrevənu: iks'penditʃə/ Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động hàng ngày Cost Of Goods Purchase / kɒst əv ˈpəːtʃɪs/ Chi phí mua hàng Thường là giá niêm yết của hàng hóa mua vào Extension /ɪkstent ʃən/ Phần mở rộng Sự tăng lên về thời gian, quy mô hoặc năng xuất sử dụng của tài sản Cleaning And Maintenance /kli:niɳ ænd 'meintinəns/ Làm sạch và bảo dưỡng Những hoạt động để sửa chữa và duy trì sự hoạt động của thiết bị nhằm đưa tài sản về năng suất hoạt động hoặc trạng thái sử dụng ban đầu Depreciation /di'pri:ʃi'eiʃn/ Khấu hao tài sản cố định hữu hình Recognition Of A Non Current Asset /ˌrekəɡˈnɪʃn əv ə non 'kʌrənt 'æset/ Điều kiện ghi nhận tài sản dài hạn Tài sản phải thỏa mãn một số điều kiện nhất định để được ghi nhận là tài sản cố định dài hạn Proceeds /proʊˈsiːd/ Tiền thu được (từ việc bán tài sản hoặc phát hành cổ phiếu) Tiền thu được từ một hoạt động hay sự kiện thường là từ việc phát hành cổ phiếu hoặc thanh lý tài sản Revenue Income /ˈrevənu: income/ Doanh thu trong kỳ Doanh thu nhận được từ việc giao dịch mua bán tài sản, cung cấp dịch vụ, lãi, hay cổ tức Goods Held In Inventory /ɡʊdz held in ˈɪnvəntɔːri/ Hàng hóa tồn kho Hàng hóa tồn đọng của doanh nghiệp, gồm nguyên vật liệu, sản phẩm đang hình thành hay hàng đã hoàn thành xong Interest /ˈɪntrest/ Lãi Là phần phải trả thêm khi bạn đi vay mượn tiền Amortisation /ˌæmərtəˈseɪʃn/ Khấu hao tài sản cố định vô Dividends hình /ˈdɪvɪdend/ Cổ tức Long Term Investments Cổ tức là phần tiền bạn nhận được khi trở thành cổ đông của công ty /lɑːŋ tɜːrm ɪnˈvestmənt/ Khoản đầu tư dài hạn Storage Capacity Khoản đầu tư mà có thời gian đầu tư dài hạn /ˈstɔːrɪdʒ kəˈpæsəti/ Khả năng lưu trữ Số lượng hàng hóa mà công ty có thể lưu trữ 34 Customs Duty Carrying Amount /ˈkʌstəmz ˈduːti/ Thuế hải quan /ˈkæriɪŋ əˈmaʊnt/ Giá trị còn lại Thuế trả cho nhà nước khi doanh nghiệp có các hoạt động xuất nhập khẩu Giá trị còn lại của tài sản sau khi trừ khi khấu hao lũy kế và tổn thất sửa chữa Carriage Accumulated Depreciation /'kæriʤ/ Sự vận chuyển /əˈkjuːmjəleɪtɪd dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ Khấu hao lũy Sự vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác kế Tổng các khoản khấu hao của tài sản từ khi tài sản được đưa vào sử dụng IAS 16 /aɪ eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán quốc tế số 16 Chuẩn mực kế toán quốc tế số 16 liên quan đến bất động sản, nhà xưởng và thiết bị Impairment Losses /ɪmˈpermənt lɑːsɪz/ Lỗ do giảm giá trị Recognition Criteria Property, Plant And Equipment /ˌrekəɡˈnɪʃn kraɪˈtɪriə/ Tiêu chuẩn ghi nhận /ˈprɑːpərti, plænt, ɪˈkwɪpmənt/ Bất động tài sản sản, nhà xưởng và thiết bị Tài sản phải thỏa mãn một số điều kiện nhất định để được ghi nhận là tài sản cố định dài hạn Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị Rental To Other /ˈrentl tu ˈʌðər/ Cho thuê các bên khác Khoản phải trả hoặc nhận được cho việc cho thuê Administrative Purpose /ədˈmɪnɪstrətɪv rɪˈsiːvə(r)/ Mục đích quản lý doanh nghiệp Cost /kɒst/ Giá gốc Giá trị của sản phẩm khi bạn muốn mua hoặc bán nó Fair Value /fer ˈvæljuː/ Giá trị hợp lý Khoản tiền mà tài sản có thể được định giá theo thị trường 35 Probable /´prɔbəbl/ Có khả năng xảy ra (lớn hơn 50%) Future Economic Benefit /fju:tʃə ,i:kə'nɔmik 'benefit/ Lợi ích kinh tế trong tương lai Tài sản có thể mang lại dòng tiền chảy vào công ty trong tương lai Measured Reliably /meʤəd ri'laiəbly/ Đo lường đáng tin cậy Số lượng hàng hóa mà công ty có thể lưu trữ Initial Measurement /ɪˈnɪʃl ˈmeʒərmənt/ Ghi nhận ban đầu Giá trị mà công ty tính toán và ghi nhận lần đầu khi mua tài sản Purchase Price Delivery Cost /pθ:tʃəs prais/ Giá mua /di'livəri kɒst/ Chi phí vận chuyển Import Duties Assembly Cost /ˈɪmpɔːrt ˈduːti/ Thuế nhập khẩu /əˈsembli kɒst/ Chi phí lắp ráp Thuế trả cho nhà nước khi doanh nghiệp có các hoạt động xuất nhập khẩu Chi phí để lắp ráp các phần của máy móc thành một thể đồng nhất Trade Discount Professional Fee /treɪd ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thương mại /prəˈfeʃənl fiː/ Phí thu về dịch vụ chuyên Một khoản giảm trừ giá niêm yết mà một nhà bán buôn hay nhà sản xuất đưa ra cho một người bán lẻ khi mua hàng với số lượng lớn môn Sales Tax Staff Cost /seɪl tæks/ Thuế bán hàng /stæf kɒst/ Chi phí nhân công Thuế gián tiếp đánh trên giá bán hàng hóa hay dịch vụ, được quản lý bởi cơ quan thuế Lương trả cho công nhân viên Là khoản chi phí trả cho các chuyên gia đào tạo về các lĩnh vực đặc biệt như kế toán, IT, luật Construction Cost Of Dismantling And Removing /kɔːst əv dɪsˈmæntlɪŋ ænd rɪˈmuːvɪŋ/ Chi phí phá dỡ /kən'strʌkʃn/ Sự xây dựng Sự hình thành, xây dựng một thứ gì đó, đặc biệt là công trình lớn Chi phí cho việc phá dỡ tài sản của công ty Acquisition Of The Asset Restore /ris´tɔ:/ Phục hồi /ˌækwɪˈzɪʃn əv ðə ˈæset/ Mua tài sản Đưa thứ gì đó trở lại hiện trạng ban đầu Việc mua bán và hình thành nên một tài sản Directly Attributable Costs Costs Of Training Staff /dɪˈrektli əˈtrɪbjətəbl kɒst/ Chi phí trực tiếp /kɒst əv ˈtreɪnɪŋ stæf/ Chi phí hướng dẫn Là khoản đóng góp trực tiếp đến sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu, nhân công, công cụ dụng cụ nhân viên Site Preparation Capitalized /saɪt ˌprepəˈreɪʃn/ Chuẩn bị mặt bằng /kə'pitəlaizd/ Vốn hóa Sự phá hủy hay phá dỡ nhà xưởng và các công trình kiến trúc khác, dọn dẹp hiện trường Tập hợp chi phí để hình thành nên tài sản Chi phí để hướng dẫn cho nhân viên về việc sử dụng tài sản 36 Expenses Of Operations Revaluation Model /ɪkˈspensɪz əv ˌɑːpəˈreɪʃn/ Chi phí hoạt động /ri:,vælju'eiʃn modl/ Phương pháp đánh Những chi phí phát sinh của công ty mà không liên quan trực tiếp đến việc sản xuất hàng hóa hay dịch vụ giá lại Overhead Costs Subsequent Expenditure /ˌoʊvərˈhed kɒst/ Chi phí chung /sʌbsikwənt iks'penditʃə/ Chi phí phát sinh Bao gồm tất cả các chi phí nguyên vật liệu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp và chi phí gián tiếp khác phát sinh trong nhà máy từ khi nhận được đơn đặt hàng cho đến khi hoàn thành sản phẩm Phương pháp ghi nhận tài sản theo giá trị đánh giá lại hàng kỳ sau khi ghi nhận ban đầu Liên quan đến những chi phí phát sinh sau khi tài sản được ghi nhận trên BCTC Improve /im'pru:v/ Cải thiện Start Up /stɑːrt ʌp/ Khởi nghiệp Sử dụng một số giải pháp để tăng chất lượng của công việc hay sản phẩm Hình thành và phát triển một doanh nghiệp mới Modification /,mɔdifi'keiʃn/ Sự cải biến Operating Losses /’ɑpəreɪtɪŋ lɔs/ Lỗ hoạt động Quá trình thay đổi một thứ gì đó để cải thiện nó và làm nó phù hợp hơn Số lỗ ròng được ghi nhận như là kết quả của việc vận hành không mang lại lợi nhuận, được tính bằng doanh thu hoạt động trừ đi chi phí hoạt động của doanh nghiệp Upgrade Of Machine Reaches Planned Performances /ri:tʃ plænd pə'fɔ:məns/ Đạt được hiệu quả hoạt động đặt ra Tài sản hoạt động theo đúng công suất thiết kế hoặc công suất kỳ vọng ban đầu Maintenance Contract /meintinəns 'kɔntrækt/ Hợp đồng bảo dưỡng Hợp đồng cho việc giữ tài sản trong điều kiện tốt bằng cách kiểm tra và sửa chữa nó thường xuyên 37 /p'greid ov mə'ʃi:n/ Nâng cấp máy móc Làm tài sản, máy móc nâng cao năng suất hoạt động New Production Process /nju: prəˈdəkʃn proses/ Quy trình sản xuất sản phẩm mới Quá trình hình thành nên sản phẩm mới Accounting Period /ə'kauntiɳ 'piəriəd/ Kỳ kế toán Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khoá sổ kế toán để lập báo cáo tài chính Written Off Retrospective /ritn ɔ:f/ Xóa /ˌretrəˈspektiv/ Hồi tố Sự hủy bỏ ghi nhận một khoản mục nào đó Nhìn lại hay giải quyết những sự kiện đã xảy ra trước đó Estimated Useful Life /estimitd 'ju:sful laif/ Thời gian sử dụng Consistently hữu ích dự kiến /kən'sistəntli/ Nhất quán Khoảng thời gian mà bạn nghĩ tài sản sẽ được sử dụng một cách hữu ích Các khoản mục và tài khoản nên được trình bày theo một cách thống nhất qua các năm Residual Value /ri'zidjuə 'vælju:/ Giá trị thanh lý Giá trị ròng mà doanh nghiệp kỳ vọng nắm giữ tài sản đến cuối thời gian sử dụng hữu ích sau khi trừ đi chi phí thanh lý dự tính Periodically / ,piəri'ɔdikəly/ Hàng kỳ Xảy ra thường xuyên theo kỳ Ledger Entries Pre-production Cost /ledʤə 'entri/ Bút toán sổ cái /pri-prəˈdəkʃn kɒst/ Chi phí trước sản xuất Bút toán được ghi chép trên sổ cái Các chi phí phát sinh trước khi đưa sản phẩm vào sản xuất thương mại hóa ví dụ như chi phí thiết kế và phát triển sản phẩm Whole Class Of Assets /houl klɑ:s ov 'æset/ Toàn bộ các tài sản cùng loại Straight Line Method /streit lain 'meθəd/ Phương pháp khấu hao đường thẳng Mỗi năm được khấu hao một khoản tương đương nhau trong suốt thời gian sử dụng hữu ích The Reducing Balance Method /ðə rɪ'duːsɪn 'bæləns 'meθəd/ Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần Giá trị khấu hao hàng năm được tính theo một mức phần trăm cố định của giá trị còn lại của tài sản Installment /ɪnˈstɔːlmənt/ Khoản tiền trả góp Các tài sản có bản chất cùng loại ví dụ như nhà cửa vật kiến trúc, máy móc thiết bị Business Premises /bizinis 'premis/ Tài sản công ty Tài sản của công ty Revaluation Surplus /ri:,vælju'eiʃn 'sə:pləs/ Thặng dư đánh giá lại Sự tăng lên trong giá trị đánh giá lại không được coi là khoản thu nhập thông thường và không được ghi chép vào BCKQKD mà nó được ghi trực tiếp lên nguồn vốn gọi là giá trị đánh giá lại thặng dư Khoản tiền trả thường kỳ cho việc mua một tài sản gì đó nếu không có khả năng trả toàn bộ ngay lúc mua 38 Excess Depreciation Profit Or Loss On Disposal /ik'ses dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ Chênh lệch mức khấu /dɪˈspoʊzəl/ Lỗ hay lãi khi thanh lý hao Giá trị ròng của việc thanh lý sau khi trừ đi giá trị ghi sổ ròng của tài sản Sự chênh lệch giữa giá trị khấu hao mới dựa theo giá trì còn lại được đánh giá lại với giá trị khấu hao cũ dựa theo giá gốc của tài sản Statement Of Changes In Equity /’steitmənt ov tʃeindʤ in 'ekwiti/ Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu Chi tiết về sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu sau một kỳ kế toán qua việc trình bày sự dịch chuyển trong dự trữ về vốn chủ sở hữu Revaluation Downward Net Sale Price /net seil prais/ Giá bán thuần Số tiền nhận được khi thanh lý tài sản Selling Cost /selin kɒst/ Chi phí bán hàng Chi phí mà công ty sử dụng để phục vụ cho việc bán hàng Net Book Value /ri:,vælju'eiʃn 'daunwədz/ Đánh giá tài sản /net buk 'vælju:/ Giá trị còn lại giảm Giảm giá trị hợp lý của tài sản Giá gốc của tài sản, trừ khi bất kỳ chi phí khấu hao hay sửa chữa nào Overvalued Asset Register /ouvə'vælju:d/ Đánh giá quá cao Đánh giá quá cao giá trị của thứ gì đó Disposals /dɪˈspoʊzəl/ Thanh lý Bán đi một phần tài sản của công ty /æset 'redʤistə/ Danh mục tài sản dài hạn Danh mục các tài sản dài hạn sở hữu bởi tổ chức Additions /əˈdɪʃn/ Tài sản mua thêm trong kỳ Tất cả các tài sản mua thêm trong kỳ 39 40 Intangible Non Current Assets Tài sản cố định vô hình Non Monetary Lease /nɑːn ˈmʌnɪteri/ Phi tiền tệ /liːs/ Hợp đồng cho thuê Được sử dụng để mô tả các vật hay tài sản mà không tính được bằng tiền và có thể được đánh giá tại giá trị cao hơn so với giá mua ban đầu Một văn bản hợp đồng cho phép hoặc cho thuê một tòa nhà, một mảnh đất hoặc một phần của thiết bị trong một thời gian với việc nhận được một khoản phí Goodwill Patent /ˌɡʊdˈwɪl/ Lợi thế thương mại /ˈpætnt/ Bằng sáng chế Danh tiếng tốt của công ty, có thể được đánh giá như một phần giá trị tài sản của công ty đó Một tài liệu pháp lý cho thấy một người có thể độc quyền thực hiện và bán các sáng chế của mình Physical substance Trademark /ˈfɪzɪkl ˈsʌbstəns/ Bản chất vật lý /ˈtreɪdmɑːrk/ Thương hiệu Tên, biểu tượng hoặc thiết kế mà một công ty dùng cho sản phẩm của mình và không một công ty nào khác có thể sử dụng lại nó 299 41 “You don't pay back, you pay forward.” Development Costs /dɪˈveləpmənt kɒst/ Chi phí phát triển Chi phí phát triển: các chi phí phát triển những sản phẩm mới hay cải tiến sản phẩm, đôi khi cũng được kết hợp với một phần của chi phí chung Transfer /trænsˈfɜːr/ Chuyển nhượng Contractual /kənˈtræktʃuəl/ Mang tính hợp đồng Legal Right /ˈliːɡl raɪt/ Những quyền hợp pháp Commercial Production /kəˈmɜːrʃl prəˈdʌkʃn/ Sản xuất thương mại Đưa vào sản xuất hàng loạt với mục đích thương mại Impairment /ɪmˈpermənt/ Sự suy giảm giá trị Amortise /əˈmɔːtaɪz/ Khấu hao Giảm giá trị vốn của một tài sản trên tài khoản kế toán của công ty qua một khoảng thời gian Amortization Rate Các quyền được pháp luật thừa nhận /ˌæmərtəˈzeɪʃn reɪt/ Tỷ lệ khấu hao Accruals Concept Tỷ lệ phần trăm khấu hao dựa trên giá trị còn lại của tài sản /əˈkruːəl ˈkɒnsept/ Cơ sở (nguyên tắc) dồn tích Các giao dịch được ghi nhận khi chúng xảy ra hơn là khi tiền mặt được trả tiền hoặc nhận được Research Cost /rɪˈsɜːtʃ kɒst/ Chi phí nghiên cứu Chi phí nghiên cứu: những chi phí điều tra ban đầu và kế hoạch thực hiện với triển vọng mang lại kiến thức và sự hiểu biết mới về khoa học, kỹ thuật Scientific Or Technical Knowledge Internally generated Intangible Assets /ɪnˈtɜːnəli ˈdʒenəreɪt ɪnˈtændʒəbl ˈæset/ Tài sản cố định vô hình tự đánh giá Là tài sản cố định vô hình tự hình thành và tự đánh giá mà thiếu sự xác nhận của một tổ chức độc lập Fair Market Value /feə(r) ˈmɑːkɪt ˈvæljuː/ Giá thị trường Giá thị trường: một mức giá được trả bởi người mua cho ngườ bán ý /ˌsaɪənˈtɪfɪk ɔːr ˈteknɪkl ˈnɑːlɪdʒ/ Kiến thức khoa học và kỹ thuật Substantially Improved Material /səbˈstænʃəli ɪmˈpruːv məˈtɪriəl/ Cải thiện đáng kể tiêu hao nguyên vật liệu Việc sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả hơn, kinh tế hơn và với hiệu năng cao hơn 42 43 Irrecoverable Debts And Allowances Nợ xấu và dự phòng Irrecoverable Debts, Doubtful Debt Credit Control /ˌɪrɪˈkʌvərəbl det/ Nợ xấu và nợ khó đòi /ˈkredɪt kənˈtroʊl/ Kiểm soát tín dụng Nợ xấu: những khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn thanh toán nhưng không thể thu hồi được do khách nợ không có khả năng thanh toán Một sự kiểm tra xem khách hàng thanh toán đúng thời hạn và không được nợ quá giới hạn Nợ khó đòi: những khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán có thể không đòi được Credit Limit Credit Term /ˈkredɪt tɜːrm/ Điều khoản tín dụng Một kỳ hạn được cho phép trước khi khách hàng phải thanh toán khoản nợ đối với hàng hóa hay dịch vụ /ˈkredɪt ˈlɪmɪt/ Hạn mức tín dụng (nợ) Hạn mức tín dụng được định nghĩa là mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời gian nhất định mà ngân hàng và khách hàng đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng Aged receivables analysis /ˈeɪdʒɪd rɪˈsiːvəblz əˈnæləsɪs/ Phân tích tuổi nợ 320 “Ambition is the path to succes. Persistence is the vehicle you arrive in.” Offset /ˈɑːfset/ Bù trừ 44 Allowances /əˈlaʊəns/ Dự phòng General Allowance /ˈdʒenrəl əˈlaʊəns/ Dự phòng chung Specific allowance /spəˈsɪfɪk əˈlaʊəns/ Dự phòng chi tiết Possibly Irrecoverable /ˈpɒsəbli ɪrɪˈkʌvərəbl/ Có khả năng không thu hồi được Doubtful Debt /ˈdaʊtfl det/ Nợ khó đòi Prudent Valuation /ˈpruːdnt væljuˈeɪʃn/ Định giá thận trọng 45 46 Provisions And Contigencies Dự phòng và nợ tiềm năng Provisions Legal /prəˈvɪʒn/ Trích lập dự phòng /ˈliːɡl/ Tính pháp lý Một khoản dự phòng là một khoản nợ không chắc chắn về thời gian hoặc giá trị Tính pháp lý Warranty /ˈwɔːrənti/ Giấy bảo hành Obligation /ˌɑːblɪˈɡeɪʃn/ Nghĩa vụ Nghĩa vụ phải làm gì Một bằng chứng pháp lý bảo đảm rằng máy móc sẽ hoạt động đúng hoặc có chất lượng tốt Valid Expectation /ˈvælɪd ekspekˈteɪʃn/ Kỳ vọng Guarantees /ˌɡærənˈtiː/ Giấy bảo hành Estimated /ˈestɪmət/ Ước tính Tính toán xấp xỉ (ước tính) 333 47 “Alone we can do so little, together we can do so much.” Một bằng chứng pháp lý, trong đó các nhà sản xuất đồng ý sẽ bồi thường cho người mua nếu sản phẩm bị lỗi hoặc trở nên bị lỗi trước một ngày cụ thể sau khi mua Expected value approach /ɪkˈspektɪd ˈvæljuː/əˈprəʊtʃ/ Phương pháp giá trị mong đợi Contingencies Contingent Liability /kənˈtɪndʒənsi/ Nợ tiềm tàng / kənˈtɪndʒəntˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ tiềm tàng Nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của nghĩa vụ nợ này sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát Deteriorate /dɪˈtɪriəreɪt/ Giảm giá trị Giảm giá trị thường do bị lỗi mốt hoặc bị phá hủy về mặt vật lý Contigent Asset /kənˈtɪndʒənt ˈæset/ Tài sản tiềm tàng Là tài sản có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của tài sản này chỉ được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát được 48 49 Control Account Tài khoản kiểm soát Control Account Receivables Control Account /kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm soát /rɪˈsiːvəblz kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản Một tài khoản được sử dụng để ghi chép toàn bộ lượng tiền được nhập vào một số các tài khoản. Nó cũng hoạt động như việc kiểm tra tính chính xác của các tài khoản kiểm soát các khoản phải thu /ˈtəʊtl ˈrekɔːd/ Tổng các ghi nhận Một tài khoản dùng để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tất cả các khoản phải thu.Số dư tài khoản receivables control account tại mọi thời điểm sẽ bằng tổng lượng tiền nợ doanh nghiệp tại thời điểm đó từ các khoản phải thu của nó Nominal Ledger Trade Discount Received Total Record /ˈnɒmɪnl ˈledʒə(r)/ Sổ Cái /treɪd ˈdɪskaʊnt rɪˈsiːvd/ Chiết khấu thương Payables Control Account Số tiền được chiết khấu khi mua hàng với số lượng lớn do bên bán niêm yết sẵn /ˈpeɪəblz kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm mại được hưởng soát các khoản phải trả Dùng để giảm thiểu rủi ro mất mát, thua lỗ trong chức năng chi trả của kế toán Trade Discount Allowed /treɪd ˈdɪskaʊnt əˈlaʊd/ Chi phí chiết khấu thương mại Là khoản tiền doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua với số lượng lớn 345 “Some things work better together” Trade Discount /treɪd ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thương mại Một sự giảm trong giá niêm yết, được cho bởi người bán buôn hoặc người sản xuất tới một người bán lẻ. Nó thường được cho trong lệnh mua hàng sổ lượng lớn 50 Cash Discount (Settlement Discount) Dishonoured Cheques /kæʃ ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thanh toán nhận Chiết khấu thanh toán chính là khoản mà người bán giảm trừ cho người mua khi thanh toán trước thời hạn /dɪsˈɒnə(r)d tʃeks/ Séc không được chấp Refunds To Customers /ˈriːfʌnd tə ˈkʌstəmə(r)z/ Trả lại tiền cho khách hàng Operation Of Control Account /ˌɒpəˈreɪʃn əv kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Sự hoạt Posting Errors động của các tài khoản kiểm soát /ˈpəʊstɪŋ ˈerə(r)z/ Sai sót khi vào sổ Cash Control Account Reasonable For Reconciliation /kæʃ kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm soát tiền Một tài khoản trong đó lưu giữ các giao dịch liên quan đến tất cả tổng số tiền thu và chi. Số dư trên tài khoản này bất cứ lúc nào sẽ là tổng số tiền hiện doanh nghiệp đang nắm giữ Debtors Ledger Control Account /ˈdetə(r)z ˈledʒə(r) kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm soát các khoản phải thu Một tài khoản dùng để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tất cả các khoản phải thu.Số dư tài khoản kiểm soát các khoản phải thu tại mọi thời điểm sẽ bằng tổng lượng tiền khách hàng nợ doanh nghiệp tại thời điểm đó Creditors Ledger Control Account /ˈkredɪtə(r)z ˈledʒə(r) kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm soát các khoàn phải trả Một tài khoản trong đó lưu giữ các giao dịch liên quan đến tất cả tổng sổ các khoản vay. Số dư trên tài khoản này bất cứ lúc nào sẽ là tổng số tiền doanh nghiệp vay tại thời điểm đó Contra Entries /ˈkɒntrə ˈentriz/ Bút toán cấn trừ 51 /ˈriːznz fə(r) ˌrekənsɪliˈeɪʃn/ Lý do đối chiếu tài khoản Các lý do dẫn đến sai lệch giữa sổ quỹ và sổ phụ ngân hàng và cần thực hiện đối chiếu để tìm ra chênh lệch Payments In Transit /ˈpeɪmənts ɪn ˈtrænzɪt/ Khoản thanh toán đang chuyển Khoản tiền chuyển liên ngân hàng đã ghi nhận trong sổ quỹ nhưng chưa được ghi nhận vào sổ phụ ngân hàng Omitted Invoices And Credit Notes /əˈmɪttid ˈɪnvɔɪsiz ənd ˈkredɪt nəʊts/ Hóa đơn bị thiếu và giấy báo có 52 Introduction To Company Account Giới thiệu tài khoản vốn chủ trong công ty Limited Liability Company Loan Notes /ˈlɪmɪtɪd ˌlaɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/ Công ty trách /ləʊn nəʊts/ Giấy ghi nợ nhiệm hữu hạn Loại hình công ty mà thành viên công ty có thể là tổ chức, cá nhân. Công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp Stands To Lose /stænd tə luːz/ Chấp nhập chịu lỗ Share Capital /ʃeə(r) ˈkæpɪtl/ Vốn cổ phần Giá trị tổng tài sản của một công ty được thể hiện dưới dạng cổ phần Face Value/ Nominal Value/ Par Value /feɪs ˈvæljuː/ Mệnh giá Giá niêm yết của chứng khoán Funding /ˈfʌndɪŋ/ Gây quỹ Authorized (Or Legal) Capital /ˈɔːθəraɪz ˈkæpɪtl/ Vốn điều lệ Lượng cổ phần tối đa mà một công ty được phép phát hành 365 53 “If you stumble, make it part of the dance.” Issued Capital /ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl/ Vốn được phát hành Lượng vốn cổ phần được phát hành tới các cổ đông Called Up Capital Bonus Issue /kɔːld ʌp ˈkæpɪtl/ Vốn được gọi /ˈbəʊnəs ˈɪʃuː/ Phát hành cổ phiếu thưởng Lượng tiền mà công ty huy động từ các cổ đông Một lần phát hành vốn, trong đó một công ty chuyển tiền từ quỹ vào vốn cổ phần và phát hành thêm cổ phiếu miễn phí tới các cổ đông. Giá trị của công ty vẫn giữ nguyên, và tổng giá trị thị trường của cổ phiếu của cổ đông vẫn giữ nguyên, giá thị trường được điều chỉnh vào tài khoản đối với những cổ phiếu mới. Cũng được gọi là chia cổ phần Paid Up Capital /peɪd ʌp ˈkæpɪtl/ Vốn đã góp Nguồn vốn trong một doanh nghiệp mà được cung cấp bởi các cổ đông của nó, thường dưới dạng các khoản chi trả cho cổ phần lớn hơn mệnh giá Preference Shares /ˈprefrəns ʃeə(r)z/ Cổ phiếu ưu đãi Là một loại chứng khoán lai tạp có những đặc điểm vừa giống cổ phiếu thường, vừa giống trái phiếu. Đó là một giấy chứng nhận cổ đông ưu tiên so với cổ đông thường về mặt tài chính nhưng bị hạn chế về quyền hạn đối với công ty góp vốn, như: người giữ cổ phiếu ưu đãi không được tham gia ứng cử bầu cử vào Hội đồng quản trị hoặc ban kiểm soát công ty, nhưng lại được ưu tiên chia cổ tức trước cổ đông Rights Issue /raɪt ˈɪʃuː/ Phát hành quyền mua Một sự sắp xếp để cho cổ đông có quyền mua nhiều cổ phiếu hơn với giá thấp hơn Secured On Company Asset /sɪˈkjʊə(r)d ɒn ˈkʌmpəni ˈæset/ Bảo đảm tài sản công ty Share Premium /ʃeə(r) ˈpriːmiəm/ Thặng dư vốn cổ phần Một lượng được trả lớn hơn giá trị ghi sổ của một cổ phiếu để mua nó Redeemable Share /rɪˈdiːməbl/ Cổ phiếu có thể thu hồi Một loại chứng khoán mà công ty phát hành ra nó có thể mua lại Irredeemable Bond Statutory (Capital) Reserves /ˈstætʃətri rɪˈzɜːvz/ Quỹ theo luật định Quỹ mà một công ty cần lập theo luật pháp, và nó không được dùng để phân chia cổ tức /ˌɪrɪˈdiːməbl bɒnd/ Trái phiếu không thể chuyển đổi Trái phiếu chính phủ không có ngày đáo hạn, trái chủ được nhận tiền lãi nhưng không bao giờ có thể được hoàn trả phần giá trị gốc của trái phiếu Non Statutory (Revenue) Reserves /nɒn ˈstætʃətri rɪˈzɜːvz/ Quỹ không theo luật định Accumulated Profits /əˈkjuːmjəleɪt ˈprɒfɪts/ Lợi nhuận lũy kế New Issue /njuː ˈɪʃuː/ Phát hành mới Phần lợi nhuận không dùng để chi trả cổ tức dồn tích qua các năm Một lần phát hành cổ phiếu mới để tăng nguồn tài chính cho một công ty 54 Undistributed Profits /ʌndɪˈstrɪbjuːtid ˈprɒfɪts/ Lợi nhuận chưa phân phối Dilutes /daɪˈluːt/ Pha loãng cổ phiếu Là hiện tượng suy giảm lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS) do phát hành thêm cổ phiếu mới bởi các hình thức khác nhau 55 56 Preparation Of Financial Statements For Company Chuẩn bị báo cáo tài chính của công ty IAS 1 Net Profit /aɪ ei es/ Chuẩn mực Kế toán Quốc tế số 1 /net profit/ Lợi nhuận ròng IAS 1 liệt kê các nội dung được yêu cầu của một báo cáo tài chính. Nó cũng đua ra hướng dẫn về việc các khoản mục nên được thể hiện như thế nào trên báo cáo tài chính. một báo cáo tài chính hoàn chỉnh bao gốm một báo cáo về tình hình tài chính, một báo cáo toàn diện về thu nhập, một báo cáo về sự thay đổi vốn chủ sở hữu, một báo cáo lưu chuyển tiền tệ và một ghi chú tiết lộ Là khoản chênh lệch thu được khi tổng thu nhập lớn hơn chi phí, một phần giá trị này được ghi nhận vào lợi nhuận giữ lại trong báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu 383 57 “Alone we are strong, but together we are stronger.” Gains On Property Revaluation /gein ɔn property 'ri:,vælju'eiʃn/ Lãi đánh giá lại tài sản Lãi đánh giá lại tài sản phát sinh khi một tài sản được đánh giá lại. Khoản thu nhập này được ghi nhận trong phần thu nhập khác của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Other Comprehensive Income Administrative Expenses /'ʌðə ,kɔmpri'hensiv 'ri:,vælju'eiʃn/ Tổng /əd'ministrətiv iks'pens/ Chi phí quản lý thu nhập khác doanh nghiệp Bao gồm tất cả các khoản thu nhập khác trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhưng không bao gồm doanh thu thuần Chi phí xảy ra trong quá trình kiểm soát và điều hành tổ chức, nhưng không được ghi nhận trực tiếp vào chi phí tài chính, maketing hay điều hành sản xuât Guidance Tiền lương của giám đốc điều hành cấp cao và chi phí dịch vụ chung (như kế toán, ký kết hợp đồng, và các mối quan hệ công nghiệp) thuộc nhóm này. Chi phí hành chính liên quan đến các tổ chức trái ngược với các chi phí liên quan đến các bộ phận cá nhân. Cũng được gọi là chi phí hành chính /ˈgaɪdənts/ Hướng dẫn Current Portion Of Long Term Borrowings /'kʌrənt 'pɔ:ʃn əv 'lɔɳtə:m 'bɔrouiɳ/ Vay dài hạn đến hạn trả Chỉ số này cho biết có bao nhiêu phần trăm nợ dài hạn của một doanh nghiệp đã sắp đến hạn thanh toán (trong vòng một năm) Distribution Costs /distri'bju:ʃn kɔst/ Chi phí phân phối sản phẩm Chi phí xuất hiện khi vận chuyển hàng hóa từ điểm sản xuất đến điểm tiêu thụ. Ngoài ra nó còn được gọi là chi phí vận chuyển Income Tax Expense /'inkəm tæks iks'pens/ Chi phí thuế thu nhập Chi phí thuế thu nhập là khoản chi phí mà một doanh nghiệp ghi nhận trong kỳ kế toán để thể hiện nghĩa vụ thuế với nhà nước Revenue (IAS 18) /'revinju:/ Doanh thu Thời điểm mà quyền sở hữu tài sản được chuyển từ người bán sang người mua IAS 18 định nghĩa doanh thu là "dòng tiền đầu vào mà doanh nghiệp thu được trong quá trình hoạt động (dòng tiền dẫn đến sự gia tăng vốn chủ sở hữu hoặc ảnh hưởng đến sự đóng góp của vốn chủ sở hữu)” Rendering Of Services Royalties /'rendərɪŋ əv 'sɜːvɪs/ Cung cấp dịch vụ /'rɔiəltis/ Tiền bản quyền Hoàn thành các dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng Là chi phí cho việc sử dụng tài sản vô hình của cá nhận hoặc tổ chức ví dụ như bằng sáng chế, phần mềm máy tính và nhãn hiệu hàng hoá Point Of Sale /pɔint əv seil/ Thời điểm bán 58 Arm’s Length Transaction /ɑ:ms leɳθ træn'zækʃn/ Trao đổi ngang Gross Inflow Of Economic Benefits giá /grous 'inflou əv ,i:kə'nɔmik 'benifit/ Tổng Nguyên tắc xác định giá trị thị trường công bằng (FMV) Là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá lợi ích kinh tế chảy vào doanh nghiệp 59 IAS 18 xác định doanh thu là “toàn bộ dòng vốn đi vào của lợi ích kinh tế trong thời kỳ phát sinh trong quá trình hoạt động bình thường của một thực thể khi những dòng dẫn đến tăng vốn chủ sở hữu, trừ tăng liên quan đến sự đóng góp của người tham gia bình đẳng” 60 Statement Of Cash Flow Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Key Performance Indicator (KPI) Cash Equivalents /kei pi: ai/ Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt /kæʃ ɪˈkwɪv.əl.ənt/ Các khoản tương động (Chỉ số hiệu quả trọng yếu) đương tiền Là một công cụ quản lý, được sử dụng để đo lường, phân tích khả năng đạt được mục tiêu của tổ chức Là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi còn lại không quá 3 tháng kể từ ngày lập báo cáo tài chính, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo Liquidity /li’kwiditi/ Tính thanh khoản Khả năng chuyển đổi thành tiền Manipulation /məˌnɪp.jəˈleɪ.ʃən/ Làm giả báo cáo tài Solvency /sɒlv(ə)nsi/ Khả năng thanh toán Khả năng chi trả các khoản nợ đúng hạn Convertibility chính Đây là hình thức gian lận trong kế toán nhằm phản ánh sai lệch tình hình tài chính của doanh nghiệp trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp /kən,və:tə'biliti/ Tính có thể chuyển dổi Demand Deposits /dɪˈmænd dɪˈpɑː.zɪt/ Tiền gửi không kỳ hạn 402 61 “Set some goals, then demolish them.” Là tiền gửi thanh toán mà người gửi tiền có thể rút ra bất cứ lúc nào, lãi suất của khoản tiền này thường rất thấp, thậm chí bằng 0 Selfconstructed Property, Plant And Equipment /self-kən'strʌktid property, plɑ:nt end i'kwipmənt/ Tài sản tự xây dựng Tài sản tự xây dựng đề cập đến những tài sản được xây dựng bởi công ty. Nguyên giá tài sản tự xây dựng sẽ bao gồm các chi phí trực tiếp như vật liệu và lao động gắn với xây dựng của nó Debentures /di'bentʃə/ Trái phiếu, giấy nợ Đây là một công cụ nợ không được bảo đảm bằng các tài sản hữu hình hoặc ký quỹ nào mà chỉ được đảm bảo bằng mức độ tin cậy về khả năng trả nợ hay là uy tín của chính công ty phát hành 62 63 Events After The Reporting Period Sự kiện sau kỳ báo cáo Favorable Indicative /'feivərəbl/ Thuận lợi /ɪnˈdɪkət̬ɪv/ Biểu lộ, biểu thị Tốt hơn dự kiến Break Up Basis /breɪk ʌp ˈbeɪsɪk/ Trên cơ sở phá sản Unfavorable /ʌnˈfeɪvərəbəl/ Bất lợi Không mong đợi Authorized For Issue /ˈɔːθəraɪzd fɔːr ˈɪsjuː/ Được ủy quyền để phát hành Ủy quyền giải quyết vấn đề là việc cán bộ quản lý cấp trên cho phép cán bộ cấp dưới có quyền ra quyết định về những vấn đề thuộc quyền hạn của mình, trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm 410 “Work hard, be patient and the rest will follow.” Khi tính hoạt động liên tục không còn được áp dụng phù hợp với doanh nghiệp. Toàn bộ tài sản của doanh nghiệp sẽ phải ghi nhận theo giá thanh lý thay vì giá gốc Permanent Diminution In Value /ˈpɝːmənənt ˌdɪməˈnuːʃən/ Trên cơ sở phá sản Sự suy giảm giá trị vĩnh viễn ngụ ý không phải sự biến động giá trị thị trường trong ngắn hạn của tài sản. Không có các dấu hiệu đơn lẻ nào, mà nhà quản trị cần phải kết hợp rất nhiều yếu tố khác nhau để đạt được kết luận về sự suy giảm giá trị vĩnh viễn của khoản đầu tư 64 Fraud Or Errors Major Restructuring /frɑːd ˈer.ɚ/ Gian lận và sai sót /ˈmeɪ.dʒɚ ˌriːˈstrʌktʃərɪŋ/ Sự tái cơ cấu - Gian lận: hành vi trình bày sai lệch cố ý hoặc sửa đổi tài liệu kế toán liên quan đến bán hàng, doanh thu, chi phí và các yếu tố khác vì động cơ lợi nhuận như thổi phồng giá trị cổ phiếu của công ty, có được nguồn tài trợ thuận lợi hơn hoặc trốn tránh nghĩa vụ nợ. Đây là vấn đề đạo đức của người thực hiện trên diện rộng - Sai sót: lỗi định lượng do sơ suất hoặc sử dụng sai các chính sách kế toán và / hoặc các quy định của GAAP. Đây là vấn đề về các yếu tố khách quan hoặc do năng lực hạn chế Quá trình đưa một vụ việc nào đó lên toà án để giải quyết tranh chấp (khi tranh chấp đó quá lớn đến mức 2 bên không thể tự giải quyết với nhau) Debentures /dɪˈbentʃər/ Công ty con Là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một doanh nghiệp khác (gọi là công ty mẹ) 65 Là sự tổ chức lại một cồng ty, doanh nghiệp hay một hệ thống theo một cách mới trên diện rộng, nhằm làm cho nó hoạt động hiệu quả hơn Litigation /,liti'geiʃn/ Tranh chấp, kiện tụng 66 Interpreation Of The Financial Statements Đọc hiểu Báo cáo Tài chính Trend Analysis The Board Categories Of Ratios /trend əˈnæləsɪs/ Phân tích xu hướng /bɔːrd ðə ˈkætəɡɔːri əv ˈreɪʃioʊ/ Các loại chỉ Là cách phân tích dùng sự so sánh giữa các mốc thời gian khác nhau để nhìn ra quy luật mang tính xu hướng số Profitability And Return /ˈprɒfɪtəbəl ænd rɪˈtɜːn/ Tính sinh lời Historical Cost Accounting /hɪˈstɒrɪkəl kɒst əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán theo giá Efficiency (Turnover Ratios) gốc /ɪˈfɪʃənsi/ Hiệu suất hoạt động Nguyên giá của tài sản được xác định dựa trên số tiền ban đầu được trao đổi để có được một tài sản Tỷ suất hoạt động chỉ ra mức độ hiệu quả của một tổ chức trong việc sử dụng tài sản Long Term Solvency And Stability 420 67 “The only source of knowledge is experience.” /ˌlɒŋˈtɜːm ˈsɒlvənt ænd stəˈbɪləti/ Khả năng thanh toán dài hạn và tính ổn định Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn đo lường rủi to mà doanh nghiệp phải đối mặt từ việc vay nợ dài hạn Shareholders' Investment Ratios Gross Profit /ˈʃeəˌhəʊldər ɪnˈvestmənt ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ tiêu /ɡroʊs ˈprɑːfɪt/ Lợi nhuận gộp đầu tư của cổ đông Lợi nhuận gộp được xác định bằng doanh thu thuần trừ đi giá vốn hàng bán Short Term Solvency And Liquidity Return On Equity /ˌʃɔːtˈtɜːm ˈsɒlvənt ænd lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng / rɪˈtɜːn ɒn ˈekwɪti / Khả năng sinh lời của thanh toán ngắn hạn và thanh khoản vốn chủ sở hữu Khả năng thanh toán ngắn hạn là khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động Khả năng sinh lời của VCSH = Lợi nhuận/ Vốn chủ sở hữu Profit Margin Profitability And Return /ˈprɒfɪt ˈmɑː.dʒɪn/ Tỷ suất lợi nhuận /ˈprɒfɪtəbəl ænd rɪˈtɜːn/ Tính sinh lời Tỷ suất lợi nhuận là một chỉ tiêu tương đối phản ánh quan hệ giữa tổng mức lợi nhuận đạt được trong kỳ với tổng doanh thu bán hàng trong kỳ. Tỷ suất lợi nhuận được xác định bằng cách lấy lợi nhuận trong kỳ chia cho tổng doanh thu Return On Capital Employed /rɪˈtɜːn ɒn ˈkæp.ɪ.təl ɪmˈplɔɪd/ Khả năng sinh lời của vốn dài hạn ROCE là một chỉ số tài chính đo lường hiệu quả sử dụng vốn dài hạn của doanh nghiệp Net Profit As A Percentage Of Sales /net ˈprɑːfɪt æz ə pərˈsentɪdʒ əv seɪl/ Lợi Gross Profit Margin /ɡrəʊsˈprɒfɪt ˈmɑːdʒɪn/ Lợi nhuận gộp cận biên Lợi nhuận gộp cận biên = Lợi nhuận gộp/ Doanh thu nhuận thuần trên doanh thu Là tỷ lệ so sánh giữa tổng số lợi nhuận sau thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong năm với doanh thu thuần của doanh nghiệp Net Profit Margin /net ˈprɒfɪt ˈmɑː.dʒɪn/ Lợi nhuận thuần cận biên Lợi nhuận thuần cận biên = Lợi nhuận từ hoạt động SXKD / Doanh thu Asset Turnover Ratio Profit Analysis /ˈæset ˈtɜːnˌəʊvər ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số vòng quay /ˈprɒfɪt əˈnæləsɪs/ Phân tích lợi nhuận tài sản Vòng quay tài sản là một chỉ số tài chính đo lường tính hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng các tài sản để tạo ra doanh thu hoặc thu nhập 68 Liquidity, Gearing/ Leverage And Working Capital Gearing Ratio/ Leverage /lɪˈkwɪdəti/ Thanh khoản, đòn bẩy tài Đòn bẩy tài chính là khái niệm dùng để chỉ sự kết hợp giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu trong việc điều hành chính sách tài chính của doanh nghiệp.Đòn bảy tài chính sẽ rất lớn trong các doanh nghiệp có tỷ trọng nợ phải trả cao hơn tỷ trọng của vốn chủ sở hữu chính và vốn lưu động Current Ratio /kəˈlekʃən ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số thanh toán hiện thời Chỉ số thanh toán hiện thời thể hiện khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp Quick Ratio / kwɪk ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số thanh toán nhanh Chỉ số thanh toán nhanh là tỷ lệ giữa tài sản dễ quy đổi ra tiền mặt trên nợ ngắn hạn, phản ánh năng lực thanh toán nhanh các khoản nợ hiện hành (current liabilities) bằng số tài sản ngắn hạn (quick assets) có trong tay, mà không buộc phải bán đi hàng tồn kho để bù vào Receivables Collection Period /rɪˈsiːvəblz kəˈlekʃən ˈpɪəriəd/ Kỳ thu hồi /ˈɡɪərɪŋ ˈreɪʃiəʊ/ Đòn bẩy tài chính Interest Cover Ratio /ˈɪntrəst ˈkʌvər/ Khả năng chi trả lãi vay Hệ số khả năng thanh toán lãi vay cho biết mức độ lợi nhuận đảm bảo khả năng trả lãi như thế nào Payables Payment Period /ˈpeɪəbəl ˈpeɪmənt ˈpɪəriəd/ Kỳ thanh toán các khoản phải trả Kỳ thanh toán các khoản phải trả là tỷ số cho biết khoảng thời gian doanh nghiệp dùng để chi trả cho các chủ nợ của họ Inventory Turnover Period /ˈɪnvəntəri ˈtɜːnˌəʊvər ˈpɪəriəd/ Số ngày các khoản phải thu của một vòng quay hàng tồn kho Tỷ số này cho biết doanh nghiệp mất bao nhiêu ngày để thu hồi các khoản phải thu của mình Số ngày mà hàng tồn kho nằm trong doanh nghiệp Debt ratios /det ˈreɪʃiəʊ/ Hệ số nợ Tỷ số này (thường tính bằng %) được tính bằng cách lấy tổng nợ (tức là gồm cả nợ ngắn hạn lẫn nợ dài hạn) của doanh nghiệp trong một thời kỳ nào đó chia cho giá trị tổng tài sản trong cùng kỳ 69 70 Introduction About Consolidated Financial Statements Giới thiệu về báo cáo tài chính hợp nhất Group Of Companies Parent /gru:p əv 'kʌmpəni/ Tổng công ty /'peərənt/ Công ty mẹ Nhóm các công ty có chung công ty mẹ và các công ty con có chức năng như một thực thể riêng rẽ thông qua việc sử dụng các nguồn lực chung Công ty mẹ là một công ty sở hữu một phần chính hoặc toàn bộ số cổ phần của một công ty khác để có thể kiểm soát việc điều hành và các hoạt động củacông ty này (công ty con) bằng việc gây ảnh hưởng hoặc bầu ra Hội đồng quản trị 444 71 “Life is like riding a bicycle, you must keep moving.” Subsidiaries /səbˈsɪdɪəri/ Công ty con Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một doanh nghiệp khác (gọi là công ty mẹ) Controls /kənˈtrəʊl/ Kiểm soát Là quá trình đo lường kết quả thực hiện, so sánh với các tiêu chuẩn phát hiện sai lệch và nguyên nhân, tiến hành các điều chỉnh nhằm làm cho kết quả cuối cùng phù hợp với mục tiêu đã được xác định Adding Together /ad tə'geðə/ Cộng ngang Cộng các hàng có cùng bản chất vào nhau Associates And Trade Investments /əˈsoʊsieɪt ən treɪd ɪnˈvestmənt/ Công ty liên kết và các khoản đầu tư thương mại Board Of Directors /bɔ:d əv dɪˈrɛktə/ Ban giám đốc Là một nhóm các cá nhân đại diện cho các cổ đông để quản lý công ty Material Transactions /mə'tiəriəl træn'zækʃn/ Các giao dịch Cancellation Of Like Items trọng yếu /,kænse'leiʃn əv lʌɪk/ Cấn trừ giao dịch nội bộ Management Personnel /ˈmanɪdʒm(ə)nt pəːsəˈnɛl/ Quản trị nhân Owned Everything sự /oun 'evriθiɳ ˈʌɪtəm/ Sở hữu tất cả mọi thứ Công tác quản lý các lực lượng lao động của một tổ chức, công ty, xã hội, nguồn nhân lực. Chịu trách nhiệm thu hút, tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, và tưởng thưởng người lao động, đồng thời giám sát lãnh đạo và văn hóa của tổ chức, và bảo đảm phù hợp với luật lao động và việc làm Intragroup Debts /intraɡruːp det/ Khoản nợ giữa các công ty trong tập đoàn Non Controlling Interest /nonkənˈtroʊl ˈɪntrest/ Phần vốn của một công ty con mà công ty mẹ không nắm giữ Essential Technical Information /ɪˈsɛnʃ(ə)l ˈtɛknɪk(ə)l ɪnfəˈmeɪʃ(ə)n/ Thông tin chuyên ngành thiết yếu 72 A Asset Turnover Ratio 68 Assets 7 Assets Held For Sale 30 Associates And Trade Investments 72 Authorized (Or Legal) Capital 53 A Manufacturing Business 9 Authorized For Issue 64 A Retailing Business 9 AVCO 31 Abnormal Waste 31 ACCA 5 Accounting Concepts 12 Accounting Equation 9 Accounting Period 8, 37 Accounting Records 31 Accounting Standards 12 Accounting Systems B Bad And Debts 29 Balance Carried Forward 27 6 Bank Loan 27 Accruals 8 Bankers 7 Accruals Basis 13 Benefits 7 Accruals Concept 42 Board Of Directors 72 Accrued Expenses 29 Bonus Issue 54 Accumulated Depreciation 35 Break-Up Basis 64 Accumulated Profits 54 Business Entity 6 Acquisition Of The Assets 36 Business Entity Concept 14 Adding Together 72 Business Premises 38 Additions 39 Administrative Expenses 58 Administrative Overheads 31 Administrative Purposes 35 Aged Receivables Analysis 44 Allowances 45 Amortisation 34 Amortise 42 Amortization Rate 42 Arm’s Length Transaction 59 Assembly Costs 36 Asset Register 39 C Called Up Capital 54 Cancellation Of Like Items 72 Capital 8 Capital Expenditure 9 Capital Expenditure 34 Capitalized 36 Carriage 35 73 Carriage Inwards 23 Costs Of Training Staff 36 Carriage Outwards 23 Credit Control 44 Carrying Amount 35 Credit Limit 44 Cash At Bank Account 20 Credit Purchases 17 Cash Book 16 Credit Sales 17 Cash Control Account 51 Credit Side 19 Cash Discount 23 Credit Term 44 Cash Discount (Settlement Discount) 51 Credit Transaction 19 Cash Equivalents 61 Creditors Ledger Control Account 51 Cash Transaction 19 Current Assets 7, 26 Casting Errors 27 Current Liabilities 8, 27 Cleaning And Maintenance 34 Commercial Production 42 Current Portion Of Long-Term Borrowings 58 Comparability 14 Current Ratio 69 Compensating Errors 27 Customers 6 Completeness 14 Customs Duty 35 Consistency 14 Cheques Issued & Received 15 Consistently 38 Consolidated Financial Statements 6 Construction 36 Contigencies 48 Continuous Inventory Method 30 Contingent Asset 48 Contingent Liability 48 Contra Entry 24, 51 Contractual 42 Control Account 50 Controls 72 Convertibility 61 Corporate Finance 10 Cost 35 Cost Of Conversion 31 Cost Of Dismantling And Removing 36 Cost Of Goods Purchase 31 Cost Of Sales 8, 29 D Debentures 62 Debit Side 19 Debt Ratios 69 Debtors Ledger Control Account 51 Delivery Cost 36 Demand Deposits 61 Depreciation 29 Depreciation 34 Deteriorate 48 Development Costs 42 Dilutes 55 Directly Attributable Costs 36 Directors 10 74 Discount Allowed 23 Discount Received 23 Dishonoured Cheques 51 Disposals 39 Distribution Costs 58 Dividends 34 Documenting 15 Double Entry Bookkeeping 5 Double Entry Bookkeeping 19 Doubtful Debt 45 Doubtful Debts 29 Dual Effects 19 E F Face Value Or Nominal Value Or Par Value 53 Fair Market Value 42 Fair Presentation 12, 14 Fair Value 35 Faithful Presentation 14 Favorable 64 Fifo 31 Financial Accounting 5 Financial Accounting Process 15 Financial Reporting 6 Financial Transactions 5 Efficiency (Turnover Ratios) 67 Finished Goods 30 Employees 7 Fraud Or Errors 65 End-Of-Year Adjustment For Inventory 29 Frauds 10 Errors 10 Funding 53 Errors Of Extraction 27 Future Economic Benefits 35 Errors Of Omission 27 Errors Of Partial Omission 27 Errors Of Principle 27 Errors Of Transposition 27 Essential Technical Information 72 Estimated 47 Estimated Useful Life 38 Excess Depreciation 39 Expected Value Approach 47 Expenses Of Operations 37 Explanatory Notes 17 Extension 34 75 G GAAP 12 Gains On Property Revaluation 57 Gearing Ratio/ Leverage 69 General Allowance 45 Going Concern Assumption 13 Goods Dispatched Note 17 Goods Held In Inventory 34 Goods Received Note 17 Goodwill 41 Governance 10 Input Sales Tax 23 Government 6 Installments 38 Gross Inflow Of Economic Benefits 59 Intangible Assets 33 Gross Invoice Amount 23 Interest 34 Gross Profit 9, 68 Interest Cover Ratio 69 Gross Profit Margin 68 Internal Controls 10 Group Of Companies 71 Internally Generated Intangible Assets 42 Guarantees 47 Interpretation Of Financial Statements 6 Guidance 58 Intra-Group Debts 72 Inventory 7, 26 Inventory Turnover Period 69 Inventory Valuation 31 Irrecoverable Debts , Doubtful Debt 44 Irrecoverable Sales Tax 24 Irredeemable Bond 54 Issued Capital 53 H Historical Cost Accounting 67 Historical Costs 31 I J IAS 13 IAS 1 57 IAS 16 – Property, Plant And Equipment 35 IAS 18 – Revenue 58 IASB 13 IFRS 13 Impairment 42 Impairment Losses 35 Import Duties 36 Imprest System 17 Improves 37 Income Tax Expense 58 Indicative 64 Lease 41 Initial Measurement 35 Ledger Entries 38 Journal 16, 20 Journal Vouchers 15 K KPI 61 L 76 Legal 47 Net Book Value 39 Legal Rights 42 Net Invoice Amount 23 Liabilities 8 Net Profit 9, 57 Lifo 31 Net Profit As A Percentage Of Sales 68 Limited Liability Company 6, 53 Net Profit Margin 68 Liquidity 61 Net Realizable Value (NRV) 30 Liquidity, Gearing/Leverage And Working Capital 69 Net Sale Price 39 Neutrality 14 List Price 23 New Issue 54 Litigation 65 New Production Process 37 Loan Notes 53 Nominal Ledger 16, 50 Long Term 33 Non Current Assets 7, 26 Long Term Investments 34 Non Controlling Interest 72 Long Term Solvency And Stability 67 Non Current Liabilities 8, 27 Non Monetary 41 Non Statutory (Revenue) Reserves 54 M O Maintenance Contracts 37 Major Restructuring 65 Management Personnel 72 Obligation 47 Manipulation 61 Obsolescence Of Products 30 Manufacturer 23 Offset 44 Material Misstatement 10 Omitted Invoices And Credit Notes 51 Material Transactions 72 Operating Cycle 33 Materiality 14 Operating Losses 37 Measured Reliably 35 Operation Of Control Accounts 51 Measurement Of Inventories 30 Other Comprehensive Income 58 Modification 37 Other Expenses 9 Other Income 9 Output Sales Tax 23 Overdraft 8 Overhead Costs 37 Overvalued 39 N National/ Local Legislation 77 12 Owned Everything 72 P Profitability And Return 68 Profitability And Return 67 Property, Plant And Equipment 35 Provisions 47 Prudence 14 Prudence Concept 30 Prudent Valuation 45 Purchase Day Book 16 Purchase Order 17 Purchase Price 36 23 Paid Up Capital 54 Parent 71 Partnerships 6 Patent 41 Payables Control Account 50 Payables Ledger 16 Purchase Return (Return Outwards; Return Out) Payables Payment Period 69 Purchase Return Day Book 16 Payments In Transit 51 Purchases Account 20 Periodic Method 30 Purchases Invoices 15 Periodically 38 Physical Deterioration 30 Permanent Diminution In Value 64 Physical Form 33 Petty Cash Book 16 Petty Cash Vouchers 15 Plant And Machine 26 Point Of Sale 58 Possibly Irrecoverable 45 Posting Errors 51 Qualitative Characteristics 5 Preference Shares 54 Quick Ratio 69 Prepaid Expenses 29 Quotation 16 Prepayments 7 Pre-Production Costs 37 Presenting 16 Probable 35 Proceeds 34 Production Costs 29 Professional Fees 36 Profit Analysis 68 Profit Margin 68 Profit Or Loss On Disposal 39 Q R Raw Materials 31 Reaches Planned Performances 37 Reasons For Reconciliation 51 Receivables Collection Period 69 Receivables Control Account 50 Receivables Ledger 16 78 Recognition Criteria 35 Sales Invoices 15 Recognition Of A Non Current Asset 34 Sales Order 17 Recording 15 Recording Transactions 5 Sales Return (Return Inwards; Return In) 22 Redeemable Share 54 Sales Return Day Book 15 Refunds To Customers 51 Sales Tax 36 Relevance 13 Scientific Or Technical Knowledge 42 Reliability 13 Secured On Company Asset 54 Rendering Of Services 58 Self Constructed Property, Plant And Equipment 62 Rent 27 Selling And Distribution Expense 30 Rental To Others 35 Selling Cost 39 Research Cost 42 Share Capital 53 Residual Value 38 Share Premium 54 Restore 36 Shareholders' Investment Ratios 68 Retailer 24 Shareholders/ Owners 7 Return Inwards 27 Short Term Solvency And Liquidity 68 Return On Capital Employed 68 Site Preparation 36 Return On Equity 68 Sole Traders 6 Return Outwards 27 Solvency 61 Retrospective 38 Specific Allowance 45 Revaluation Downwards 39 Staff Costs 36 Revaluation Model 37 Stakeholder’s 6 Revaluation Surplus 38 Stands To Lose 53 Revenue Expenditure 9, 34 Start Up 37 Revenue Income 34 Statement Of Cash Flow (SOCF) 9 Reversal Of Write-Down 31 Rights Issue 54 Royalties 58 S Sales Account 20 Sales Day Book 15 79 Statement Of Comprehensive Income (Statement Of Profit Or Loss - Income Statement 8 Statement Of Change In Equity (SOCE) 9 Statement Of Changes In Equity 39 Statement Of Financial Position Balance Sheet 7 Statutory (Capital) Reserves 54 Storage Capacity 34 Straight Line Method 38 Subsequent Expenditure 37 Subsidiaries 71 Substance Over Form 14 Substantially Improved Material 42 Summarizing/ Posting 16 Supplier Of Materials And Components 23 Suppliers 6 T T Account 19 Tangible Assets 33 Tangible Non Current Assets 33 Total Record 50 The Board Categories Of Ratios 67 The Reducing Balance Method 38 The Regulatory Framework 12 Trade Accounts Payable 20 Trade Accounts Receivable 20 Trade Discount 23, 36 Trade Discount Allowed 50 Trade Discount Received 50 Trade Payables 8 Trade Receivables 7, 26 Trademark 41 Transfer 42 Transportation And Storage Costs 31 Trend Analysis 67 Trial Balance 5, 16 U Underlying Assumption 13 Understandability 13 Undistributed Profits 55 Unfavorable 64 Upgrade Of Machine 37 V Valid Expectation 47 VAS 13 W Wages Book 16 Wages Docs 15 Warehouse 31 Warranty 47 Whole Class Of Assets 38 Wholesaler 24 WIP 30 Write Down 31 Written Off 38 80 Danh mục từ viết tắt ACCA Association of Chartered Certified Accountants SOFP Statement Of Financial Position SOCI Statement Of Comprehensive Income SOCF Statement Of Cash Flow SOCE Statement Of Change In Equity GAAP Generally Accepted accounting Principles IAS International Accounting Standards VAS Vietnam Accounting Standards IFRS International Financial Reporting Standards IASB International Accounting Standards Board NRV Net Realizable Value WIP Work In Progress FIFO First In, First Out LIFO Last In, First Out AVCO Average Cost KPI Key Performance Indicator 81 Lời kết Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất, nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó, SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email: EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên. Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu. - Ban biên tập - 82 GIỚI THIỆU VỀ SAPP ACADEMY SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên. 100% GIẢNG VIÊN ĐẾN TỪ BIG4 PHƯƠNG PHÁP HỌC BLENDED LEARNING Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và Gia tăng tương tác giữa giảng viên và học viên qua các kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm toán hàng đầu công cụ học tập mới như flashcard, video, phần mềm,.. thế giới. THỰC HÀNH TRÊN CASE STUDY THỰC TẾ DỊCH VỤ CHĂM SÓC HOÀN HẢO Thực hành với số liệu thực tế, áp dụng kiến thức vào Trợ giảng và hệ thống đánh giá, theo dõi kết quả học các vấn đề thực tế trong công việc. tập giúp hỗ trợ và duy trì động lực của học viên trong suốt khóa học. CÁC KHÓA HỌC ACCA: Kế toán công chứng Anh quốc EFA: Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Tài chính SEA: Kế toán Kiểm toán thực hành trên Excel PFE: Chuẩn bị cho tuyển dụng PE: Excel thực hành cơ bản WIE: Essay trong tuyển dụng 83 84 SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên. SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành Vp chính: Tầng 4, số 46, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội Vp đại diện: Số 31, ngách 56/34, Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội T 0969 729 463 F E sapp.sale247@gmail.com W sapp.edu.vn 85 facebook.com/sapp.edu.vn