Tailieumontoan.com Điện thoại (Zalo) 039.373.2038 CÁC BÀI TOÁN TÍNH DIỆN TÍCH PHẦN TÔ ĐẬM LỚP 9 (Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038) Tài liệu sưu tầm, ngày 9 tháng 5 năm 2023 1 Website:tailieumontoan.com CÁC BÀI TOÁN TÍNH DIỆN TÍCH PHẦN TÔ ĐẬM LỚP 9 Bài 1. Tính diện tích phần tô đậm trên hình bên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Biết AE = 3cm, DE = 5cm Bài làm Ta có: DE = DC = 5 cm, AE = AM = 3 cm Diện tích hình chữ nhật ABCD là: = S1 AD.DC = 8.5 = 40cm 2 Diện tích hình quạt AME là: = S2 Diện tích hình quạt DEC là: = S3 π R2 n π .32.90 9π cm 2 4 π R2 n π .52.90 25π cm 2 4 = 360 = 360 = 360 = 360 9π 25π − ≈ 13,3cm 2 4 4 Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD= 6cm. Gọi O là trung điểm BD. Vẽ cung tròn (D, OD) cắt DA, DC tại E, N. Vẽ cung tròn (A, AE) cắt AB tại M. (hình vẽ bên). Tính diện tích phần hình tô đậm ( làm tròn kết quả cuối cùng đến chữ số thập phân thứ hai) Diện tích phần tô đậm là: S = S1 − S 2 − S3 = 40 − Bài làm + Tính được diện tích hình chữ nhật ABCD = 48cm2 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 Website:tailieumontoan.com + Tính được BD= 10 cm và OD=5cm và tính diện tích hình quạt tròn bán kính DN, DE và cung EN= (25π):4 cm2 + Tính được AE =1cm và tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi các bán kính AM, AE và cung EN= π:4 cm2 + Tính được diện tích hình phần tô đậm ≈ 27,59cm2 Bài 3. Cho đường tròn ( O ) tiếp xúc với 4 cạnh hình vuông B ABCD , biết cạnh hình vuông bằng 4cm . Tính diện tích phần hình tô đậm (hình được giới hạn bởi hình vuông và hình tròn (O)) như trên hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). K C O A H D Bài làm Giả sử đường tròn ( O ) tiếp xúc với BC , AD lần lượt tại K , H Suy ra OK ⊥ BC , OH ⊥ AD Mà BC //AD ⇒ K , O, H thẳng hàng, Do đó KH là đường kính của ( O ) Tứ giác ABKH có 4 góc vuông nên là hình chữ nhật. Suy ra KH = AB = 4 cm Suy ra bán kính của đường tròn ( O ) là 2 cm Gọi diện tích hình vuông, diện tích hình tròn lần lượt là S1 ; S 2 2 2 2 Ta có: S= 4= 16 ( cm 2 ) , S= π R= π .2= 4π ( cm 2 ) 1 2 Vậy diện tích cần tìm là: S = S1 − S 2 = 16 − 4π ≈ 3, 44 ( cm 2 ) Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A và đường cao AH.Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB. Biết BH = 2cm và HC = 6cm. Tính diện tích của phần hình tô đậm như hình vẽ (hình được giới hạn bởi tam giác ABC và hình tròn tâm O đường kính AB). Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. Bài làm Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 Website:tailieumontoan.com B H O E m C A Tính AH 2 =HB.HC =2.6 ⇒ AH =2 3 (cm) ; AB 2 =BH .BC =2.8 =16 ⇒ AB =4 (cm) 1 1 = AH .HC = .6.2 3 6 3 (cm2). 2 2 Vì AB= 4(cm) ⇒ OB= 2(cm) ; ∆OBH đều vì có OB = OH = BH =( 2cm) nên Tính = S AHC = BOH 600 ⇒ AOH = 1200 4π (cm2). 360 360 3 Gọi E là trung điểm của AH ⇒ OE = 1(cm) ⇒ S qAOH= = S AHO π .OA2 .120 = π .22.120 1 1 .1.2 3 = OE. AH = 2 2 = 3 (cm2). Diện tích viên phân AmH là S1 = S qAOH − SOAH = Diện tích cần tính là S = S AHC − S1 = 6 3 − 4π 4π − 3 3 (cm2). − 3= 3 3 4π − 3 3 ≈ 7, 71(cm 2 ) 3 Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn tâm O đường kính AH cắt cạnh AC tại điểm K (K khác A). Cho biết độ dài cạnh HC = 12cm, gócACB = 300. Tính độ dài đường cao AH và diện tích hình quạt tròn tạo bởi hai bán kính OH, OK và cung nhỏ KH của (O). (lấy π ≈ 3,14 và kết A K O quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). B 30° H 12cm Bài làm 3 Tam giác vuông AHC có= AH HC tan . = 12. = 4 3 (cm) ACH 3 = 900 − HCA = 900 − 300 = 600 Ta có tam giác vuông AHC tại H nên HAC 0 Suy ra HOK = 2.HAC = 2.60 = 1200 (t/c góc ở tâm và góc nộ tiếp cùng chắn 1 cung) Bán kính đường tròn (O) là R = AH 1 = = .4 3 2 3 (cm) 2 2 Diện tích hình quạt cần tính là = S π R2 n Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 = 3600 π (2 3) 2 120 360 0 = 4π ≈ 12, 6(cm 2 ) TÀI LIỆU TOÁN HỌC C 4 Website:tailieumontoan.com Bài 6. Cho ∆ABC đều cạnh bằng 3cm nội tiếp (O;R). Đường cao AH ⊥ BC (H thuộc BC ) . Tính diện tích phần hình nằm ngoài ∆ABC (phần gạch tô đậm ) Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất Bài làm 3 3. 3 (cm) = .3 2 2 - Ta có ∆ABC đều mà AH là đường cao nên AH là đường trung trực do đó trọng tâm O thuộc trung tuyến AH ( t/c tam giác đều ) AH sin 600= . AB ∆AHB vuông tại H có: = suy ra= OA 2 2 3 3 .= = AH 3 3 2 3 (cm) ( ) 2 - Diện tích hình tròn (O) là = .R 2 π . = 3 3π (cm2) S1 π= - Diện tích ∆ABC là S 2 = 1 1 3 3 9 3 ( cm) = . AH .BC = . .3 2 2 2 4 9 3 ≈ 5,5 (cm2) 4 Bài 7. Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O’; 2cm) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài ˆ = 600 tiếp xúc (O) tại B và (O’) tại C. Tính diện tích phần gạch sọc biết BC = 5cm và AOB - Diện tích phần hình tô đậm là: S1 − S 2 = 3π − Bài làm Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 Website:tailieumontoan.com Diện tích hình thang OO’CB là: S1 = ( OB + O ' C ) .BC ( 4 + 2 ) .5 = 2 = 15 ( cm 2 ) 2 π .42.60 8 = π ( cm 2 ) 360 3 Vì O’C//OB ⇒ AOB + AO ' C = AO ' C = 180o ⇒ 120o Diện tích hình quạt OAB = là: S 2 Diện tích hình quạt AO’C là: S3 = π .22.120 4 = π ( cm 2 ) 360 3 8 4 Diện tích phần gạch sọc: S = S1 − S 2 − S3 = 15 − π − π = 15 − 4π ( cm 2 ) 3 3 Bài 8. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; 3cm) Tính tổng diện tích ba hình viên phângiới hạn bởi ba cạnh tam giác và đường tròn(phần được tô màu; làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài làm +) Diện tích hình tròn(O) là : π .32 = 9π (cm2) Xét ∆ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp. => O là giao điểm của ba đường trung trực của ba cạnh tam giác. Mà ∆ABC là tam giác đều . => O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác. = 300 => HCO Xét ∆HCO vuông tại H có : HC = 3cos300 = 3 3 (cm) => BC = 3 3 (cm) 2 Xét ∆AHC vuông tại H có AH = 3 3 sin 600 = 4,5 (cm) +) Diện tích tam giác ABC là : +) Diện tích cần tính là : 9π - 1 27 3 (cm2) .4,5.3 3 = 2 4 27 3 ≈ 16,6 (cm2) 4 Bài 9. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 Website:tailieumontoan.com Cho tam giác ABC có AB = AC = BC = 6cm. Đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích phần hình được tô đậm trong hình vẽ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Bài làm Tính được AE = 3 3 cm và diện tích tam giác ABC bằng 9 3 cm 2 Tính được bán kính đường tròn OA = 2 3 cm Tính được diện tích hình tròn bằng 12 π cm 2 Tính được diện tích phần tô đậm bằng 12 π - 9 3 ≈ 22,09( cm 2 ) Bài 10. Cho (O; 3cm). Lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 6cm. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến MA, MB và cung AB nhỏ. (Phần tô đậm trong hình vẽ) ( làm tròn đến số thập phân thứ 2; π ≈ 3,14 ) Bài làm AO 3 1 Ta có: Cos 60o ⇒ 120o AOM = ==⇒ AOM = AOB = OM 6 2 Diện tích hình quạt AOB là: S1 = π .32.120 = 3π ( cm 2 ) 360 Diện tích tam giác OAM: 1 1 1 3 9 3 2 2 .OA. AM .OA. OM 2 − OA= .3. 62 − 3= .3 = 3 = cm 2 ) ( 2 2 2 2 2 2 ⇒ SOAMB = 2.SOAM = 9 3 ( cm ) = SOAM Diện phần tô đậm cần tính: S = SOAMB − S1 = 9 3 − 3π = 6,16 ( cm 2 ) Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 6cm, AC = 3cm. Lấy điểm M trên Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 Website:tailieumontoan.com cạnh AB sao cho nửa đường tròn (O) đường kính AM tiếp xúc với cạnh BC tại N. Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài nửa hình tròn (O) (phần tô đậm trong hình vẽ bên; kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Bài làm Diện tích tam giác vuông ABC là: = S ABC 1 1 . AB= . AC = .6.3 9(cm 2 ) 2 2 1 1 ON AC 1 Ta có tan B = = = ⇒ ON = NB = ( BC − CN ) 2 2 NB AB 2 BC =3 5(cm); CN =CA =3(cm) ⇒ ON = Diện tích hình tròn (O) là S= 1 1 9 2 π R= π 2 8 3 ( ) (cm) 5 −1 2 ( Diện tích phần tô đậm là: S =S ABC − S1 =9 − ) ( ( ) 9 3− 5 π 2 5 −1= ) 9 3− 5 π 4 (cm 2 ) ≈ 3, 6(cm 2 ) 4 Bài 12. Từ điểm M nằm ngoài (O;3cm) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn ( A,B là tiếp điểm). Biết MO = 6cm, tính diện tích phần tứ giác MAOB nằm bên ngoài ( O;3cm) ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Bài làm AO 3 1 Ta có: Cos 60o ⇒ 120o AOM = ==⇒ AOM = AOB = OM 6 2 Diện tích hình quạt AOB là: S1 = π .32.120 = 3π ( cm 2 ) 360 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 Website:tailieumontoan.com Diện tích tam giác OAM: 1 1 1 3 9 3 2 2 cm 2 ) .OA. AM = .OA. OM 2 − OA= .3. 62 − 3= .3 = 3 ( 2 2 2 2 2 2 ⇒ SOAMB = 2.SOAM = 9 3 ( cm ) SOAM = Diện phần tô đậm cần tính: S = SOAMB − S1 = 9 3 − 3π = 6,16 ( cm 2 ) Bài 13. Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 3cm; AC = 4cm . Kẻ đường cao AH . Đường tròn (O) đường kính AH cắt cạnh AB và AC lần B H M lượt tại M và N . Tính diện tích phần tam giác nằm ngoài hình tròn (O) ( phần hình gạch chéo) . Kết quả làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất. O A C N Bài làm Diện tích phần hình gạch chéo bằng Diện tích tam giác ABC trừ đi diện tích tam giác vuông AMN và diện tích nửa hình tròn (O) đường kính AH Nối H với M và N AB. AC 3.4 = = 6 (cm 2 ) 2 2 Áp dụng định lí Pytago trong ∆ABC vuông ở A ta có Diện tích ∆ABC vuông ở A là : = S1 2 = BC AB 2 + AC 2 BC = 5cm Xét ∆ABC vuông ở A đường cao AH có AH .BC = AB. AC . Tính được AH = 2, 4cm = OA AH = : 2 2,= 4 : 2 1, 2cm Diện tích nửa hình tròn (O) đường kính AH = là S 2 π . AO 2 = 2 π .1, 22 = 0, 72π (cm 2 ) 2 Xét (O) có AMH = ANH = 900 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét ∆AHB vuông ở H có HM là đường cao = > AM . AB = AH 2 = > AM = 2, 42 : 3 = 1,92 cm Xét ∆AHC vuông ở H có HN là đường cao = > AN . AC = AH 2 = > AN = 2, 42 : 4 = 1, 44 cm Diện tích ∆AMN vuông ở = A là S3 AM . AN 1,92.1, 44 = = 1,3824 (cm 2 ) 2 2 Diện tích phần hình gạch chéo là: S = S1 − S 2 − S3 = 6 − 0, 75 − 1,3824 ≈ 2,3 cm 2 Bài 14. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9 Website:tailieumontoan.com Cho đường tròn ( O;10cm ) ; BC = 5cm , số đo của cung nhỏ AD bằng 120° . Đường thẳng d ⊥ AB tại C , cắt AD tại E . Tính diện tích phần giới hạn được tô đậm trên hình vẽ ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai với π ≈ 3,14; 3 ≈ 1, 73 E D d A B O C Bài làm =° 30 Ta có số đo cung nhỏ AD bằng 120° suy ra số đo cung nhỏ DB bằng 60° ⇒ EAC Lại có: AC = AO + OB + BC = 10 + 10 + 5 = 25cm EC= tanA.AC= tan 30°.25= S ACE = 3 25 3 .25= cm 3 3 1 1 25 3 625 3 2 25. AC.EC cm = = 2 2 3 6 Kẻ OI ⊥ AD , OI =sin A. AO =sin 30°.10 =5 ⇒ AI = OA 2 −OI 2 =5 3cm 1 3 25 3cm 2 = S AOD 2= S AOI 2. .OI.IA = 5.5 = 2 2 π R .n π .102.60 50π 2 = S qOBD = = cm 360 360 3 Diện tích phần giới hạn được tô đậm là: 625 3 50 677 2 − 25 3 + π = S =S ACE − ( S AOD − S qOBD ) = cm 6 3 8 Bài 15. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB= 2R,trên cung AB lấy điểm M và C sao cho cung AM =cung MC= cung CB. Tiếp tuyến tại A và M cắt nhau ở D), tính diện tích phần tam giác ADC ở ngoài đường tròn (O) theo R. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 Website:tailieumontoan.com Bài làm Gọi S là diện tích phần tam giác ADC ở ngoài đường tròn (O). S1 là diện tích tứ giác AOCD ; S2 là diện tích hình quạt góc ở tâm AOC. Ta có: S = S1 – S2 ∗ Tính S1: AD là tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇔ AM = MC = BC = 600 ⇒ AOD = 600 . Do đó: AD = AO. tan600 = R 3 ⇒ 1 1 R2 3 SADO = = AD. AO = .R 3.R 2 2 2 ∆AOD = ∆COD (c.g.c) ⇒ SAOD = SCOD ⇒ SAOCD = 2 SADO = 2. R2 3 = R2 3 . 2 π R 2 .1200 π R 2 = ∗ Tính S2: AC = 1200 ⇒ S quạt AOC = 3 3600 ∗ Tính S: S = S1 – S2 = R 2 3 – π R2 3 = 3R 2 3 − π R 2 R 2 = 3 3 − π (đvdt) 3 3 ( ) Bài 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 3 3 cm. Vẽ nửa đường tròn (O) đường kính BC. Tính diện tích phần hình tròn (O) nằm ngoài tam giác ABC. (làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài làm 2 Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = AB 2 + AC 2 ( Định lí pitago) ( ) ⇒ BC 2 =32 + 3 3 2 ⇒ BC =6 cm Từ đó tính S hình tròn là: 9π ( cm 2 ) 9 Diện tích nửa hình tròn là: S1 = π ( cm 2 ) 2 Diện tích tam giác ABC là: S 2 = 1 9 3 = AB. AC cm 2 ) ( 2 2 9 9 Diện tích phần nửu hình tròn nằm ngoài tam giác là: S = S1 − S 2 = π − 3 ≈ 6,3 ( cm 2 ) . 2 2 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 Website:tailieumontoan.com Bài 17. Cho hình vuông có cạnh bằng 4cm và một hình tròn nội tiếp trong hình vuông đó. Tính diện tích phần hình giới hạn bởi hình tròn và hình vuông ( diện tích phần hình tô đậm). Bài làm Tính được bán kính hình tròn R = 2 (cm) 4π (cm2) Tính được diện tích hình tròn bằng Tính được diện tích hình vuông bằng 16 (cm2) Tính được diện tích phần hình tô đậm bằng 16 - 4π (cm2) Bài 18. Cho một tam giác đều có cạnh bằng 3cm, và một hình tròn nội tiếp trong tam giác đó. Tính phần diện tích giới hạn bởi tam giác đều và hình tròn ( diện tích phần tô đậm). Bài làm Tính được đường cao của tam giác đều bằng Chỉ ra được bán kính hình tròn nội tiếp r = Tính được diện tam giác đều bằng 3 3 (cm) 2 1 3 3 3 (cm) . = 3 2 2 9 3 3π (cm2), diện tích hình tròn bằng (cm2) 4 4 Tính được diện tích phần tô đậm bằng 9 3 3π (cm2) 4 4 Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn tâm O đường kính AH cắt cạnh AC tại điểm K (K khác A). Cho biết độ dài cạnh HC = 12cm, gócACB = 300. Tính độ dài đường cao AH và diện tích hình quạt tròn tạo bởi hai bán kính OH, OK và cung nhỏ KH của (O). (lấy π ≈ 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài làm Vì Δ AHC vuông tại H = nên AH HC = .tan C 12.tan = 30o 4 3 ⇒ OA = OH = 2 3 = 1200 ⇒ S= Vì góc C bằng 300 nên góc HAC bằng 600 ⇒ sd HK q π R2 n = 360 ( ) 2 π 2 3 .120 360 = 4π ≈ 4.3014 ≈ 12, 6(cm 2 ) . Vậy Diện tích hình quạt là 12,6 cm2 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12 Website:tailieumontoan.com Bài 20. Cho đường tròn có đường kính AB = 9cm. Trên AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = CD = BD. Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB vẽ hai nửa đường tròn đường kính BD và BC, trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB còn lại vẽ hai nửa đường tròn đường kính AC và AD (Hình vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A C D Bài làm Tính được: BD = 3cm; BC = 6cm; AC = 3cm; AD = 6cm Diện tích của nửa hình tròn đường kính BD là 2 1 BD 9 π π (cm 2 ) = S1 = 2 2 8 Diện tích của nửa hình tròn đường kính BC là 2 = S2 1 BC 9 = π π (cm 2 ) 2 2 2 Diện tích của nửa hình tròn đường kính AC là 9 S3 = π (cm 2 ) 8 Diện tích của nửa hình tròn đường kính AD là 9 S 4 = π (cm 2 ) 2 Diện tích của phần tô đậm là S = S 2 + S 4 − S1 − S 2 = S 2 = 9 9 9 9 27 π+ π− π− π= π ≈ 21, 20(cm 2 ) 2 2 8 8 4 Bài 21. Một viên gạch hình vuông (40cm × 40cm) được trang trí họa tiết như trên hình, tính diện tích phần tô màu?(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Bài làm Diện tích ∆AMK là 1 20.20 . AK = 200(cm 2 ) AM= 2 2 π R 2 .90 Diện tích hình Quạt AMK là = 360 π .202.90 = 100π (cm 2 ) 360 Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây MK Và Cung MK là: 100π − 200(cm 2 ) Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC B 13 Website:tailieumontoan.com Diện tích cần tìm là ( (100π − 200).8 =114.8 =912(cm 2 ) Bài 22. Cho hình vẽ sau. Biết tam giác ABC đều có tâm O, cạnh 6cm. Vẽ đường tròn (O;2cm). Tính diện tích của phần tam giác nằm ngoài hình tròn (O). Bài làm Gọi diện tích phần phải tính (phần gạch sọc trên hình vẽ) là S thì: S = 3(SAMON - SQuạt tròn OMN) CE = 6 3 /2 = 3 3 (cm) Xét tam giác OEM vuông tại E nên: EM2 = OM2 - OE2 = 22 - ( 3 )2 = 1 (cm) => EM = 1(cm) => AM = 2EM = 2cm = AN Dễ thấy tứ giác AMON là hình thoi có OA = OC = 2 3 (cm) và MN = 2cm (do tam giác MON đều) nên: SAMOC = AO.MN/2 = 2 3 (cm2) Diện tích hình quạt tròn OMN là: Squạt tròn OMN = πR2n /360 = 2π/3 (cm2) Do diện tích tam giác cong AMN là: SAMN = SAMON - Squạt tròn OMN = 2 3 - 2π/3 (cm2) Vậy diện tích phần tam giác nằm ngoài hình tròn là: S = 3(2 3 - 2π/3) = 2(3 3 - π) ≈ 4,1 (cm2) Bài 23. Cho ∆ABC vuông tại B có AB = 4,5cm, BC = 6cm. Trên cạnh BC lấy điểm I sao cho BI = 2IC. Vẽ nửa đường tròn (I) tiếp xúc với AC tại M. Tính diện tích giới hạn bởi nửa đường tròn (I) và tam giác ABC, phần hình tô đậm (Lấy π ≈ 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) A M B I C Bài làm Tính diện tích ∆ ABC: S1= 13,5 cm2 Tính AC = 7,5 cm; IC = 2cm Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14 Website:tailieumontoan.com Tính bán kính: IM = 1,2cm Tính diện tích nửa (I): S2 = π .1,22 Diện tích hình cần tính: S = S1 - S2 ≈ 8,98 cm2 Bài 24. Hình viên phân là hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm AOB = 60 độ và bán kính đường tròn là 5.1cm? Bài làm Ta có S viên phân = S quạt AOB - S tam giác AOB π.R 2 .n 3,14.5,12.60 = =13,61 (cm 2 ) 360 360 Tam giác AOB là tam giác đều S quạt AOB = S tam giác AOB = R 2 . 3 5,12. 3 = =11,26 ( cm 2 ) 4 4 Svp =13,61−11,26 = 2,35 (cm 2 ) Bài 25. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 10cm; C là điểm chính giữa của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A và tại C của (O) cắt nhau ở D. (Minh hoạ hình vẽ bên). Tính diện tích tứ giác ADCO và diện tích phần hình tô đậm trong hình vẽ bên. D C A O B Bài làm và CO ⊥ AB tại O . C là điểm chính giữa của nửa đường tròn (O) nên AC = BC Chứng minh được AOCD là hình vuông và tính diện tích AO 2 = 25(cm 2 ) Suy ra diện tích hình viên phân giới hạn bới dây AC và cung AC và diện tích hình viên phân giới hạn bới dây BC và cung BC là bằng nhau. Suy ra diện tích phần tô màu bằng diện tích của tam giác vuông ADC Tính được diện tích của ∆ADC là 12,5 ( cm 2 ) . Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15 Website:tailieumontoan.com Kết luận diện tích của phần được tô màu là 12,5 ( cm 2 ) Chú ý: Học sinh có thể tính diện tích phần hình tô đậm trong hình vẽ bằng các cách khác nhau. Tổ chấm thống nhất cho điểm các bước theo hướng có lợi cho học sinh. Bài 26. Một viên gạch hình vuông (4 dm x 4 dm) được trang trí họa tiết như trên hình, biết M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AD, AB, BC, CD. Tính diện tích phần gạch chéo? ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài làm 2 2 Diện tích hình vuông ABCD là S= AB= 4= 16dm 2 1 Diện tích hình tròn tâm O đường kính MP là S 2 = 4π dm 2 Diện tích hình quạt tròn tâm A bán kính AN= là S3 π .22.90 = π dm 2 360 Diện tích phần gạch chéo là S = ( S1 − S 2 ) + ( S1 − 4 S3 ) = 2 S1 − ( S 2 + 4 S3 ) ≈ 6,9dm 2 Bài 27. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 6cm . M là điểm chính giữa cung AB , BM cắt tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O) tại C . Tính diện tích ∆ABC phần nằm ngoài nửa đường C tròn (O) ? (Phần gạch sọc, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân M thứ 2) A O B Bài làm Ta có OA= OB= OM = 6:2 = 3cm M là điểm chính giữa cung AB nên OM ⊥AB Mà OM = OB Nên ∆OMB vuông cân tại B ⇒∠B = 450 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16 Website:tailieumontoan.com Diện tích tam giác OBM là = S1 1 = .3.3 4,5 ( cm 2 ) 2 Xét đường tròn (O) có AC là tiếp tuyến tại A⇒OA⊥AC⇒∆CAB vuông tại A Mà ∠B = 450⇒∆CAB vuông cân tại A⇒AB = AC = 6cm Diện tích tam giác ABC là = S2 1 = .6.6 18 ( cm 2 ) 2 9π = ( cm2 ) 360 4 Diện tích tam giác ABC phần nằm ngoài nửa hình tròn (O) là Diện tích hình quạt OAM= là S3 π .32.90 S = S 2 − S1 − S3 =18 − 4,5 − 9π 4 ≈ 6, 43 ( cm 2 ) Bài 28. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB =12cm. Gọi D là điểm chính giữa của nửa đường tròn. Vẽ hình bình hành ABCD. Tính diện tích hình được tô đậm trong hình vẽ bên. (Kết quả làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất) Bài làm Do D là điểm chính giữa của nửa đường tròn (O), nên diện tích của hinh viên phân AmD = diện tích của hình viên phân BnD Diện tích của hình bình hành ABCD: S= DO.AB = 12.6 =72 (cm2) Diện tích của hình tô đậm cần tính bằng diện tích của ∆ BDC = 72:2 = 36 (cm2) Bài 29. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17 Website:tailieumontoan.com Một viên gạch lát nền hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 60 cm. Để trang trí cho viên gạch hài hòa, thẩm mỹ, người ta lấy các điểm M, Q, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA và trang trí như hình vẽ bên. Hãy tính diện tích phần được tô đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) D N P A C Q M B Bài làm Diện tích hình vuông ABCD là S1= AB = 60 = 3600 cm2 Tính được AM= 30 cm 2 2 π R 2 n π .302.90 Diện tích quạt tròn bán kính AM cung 900 là S2= = = 225π cm 2 360 360 Diện tích 4 quạt tròn bán kính 30 cm cung 900 là S4=4.225π = 900π cm2 Diện tích phần tô đậm là S= S1-S4= 3600- 900π≈ 772,6 cm2 Bài 30. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính OD = 5 cm như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình dưới đây (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Bài làm - Diện tích hình tròn tâm O bán kính R = 5cm là= S1 π= R 2 25π ( cm 2 ) - ∆ABC đều nên O là giao điểm 3 đường trọng tâm = AD 3= OD 15 ( cm ) - AD cũng là đường cao của ∆ABC đều ⇒ BC = AC = - Diện tích ∆ABC đều là S 2 = 15 AD = = 10 3 ( cm ) 0 sin 60 3 2 1 1 = .15.10 = 3 75 3 ( cm 2 ) AD.BC 2 2 - Diện tích phần tô đậm là S = S 2 − S1 = 75 3 − 25π = 51, 4 ( cm 2 ) Bài 31. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18 Website:tailieumontoan.com Cho đường tròn (O,R) và một điểm M cách O một khoảng là R/2. Qua M vẽ một dây cung AB vuông góc với OM. Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AB và cung nhỏ AB biết R= 4cm ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2) Bài làm Ta có: OM = 1 OA 2 =30 0 ⇒ Mà △OMA vuông tại M ⇒ OAM AOM =600 ⇒ AOB =1200 △OMA vuông tại= M có: AM OA AOM = .sin R 3 2 ⇒ AB= 2 AM = R 3 (Tính chất đường kính và dây) Diện tích hình quạt tròn OAB là: S1 = Diện tích tam giác AOB là: S 2 = π R2 n = 360 π R 2 .120 = 360 π R2 3 1 R2 3 = AB.OM 2 4 π R2 R 2 3 16π 16 3 Diện tích hình cần tính: S = S1 − S 2 = − = − 9,8 ( cm 2 ) 3 4 3 4 Bài 32. Tính diện tích phần gạch sọc trong hình dưới đây. Biết AE = 50cm, AD = 10cm. Bài làm Tính được diện tích nửa đường tròn đường kính AE bằng 312,5 π cm 2 Tính được diện tích nửa đường tròn đường kính AD bằng 12,5 π cm 2 Tính được diện tích nửa đường tròn đường kính BE bằng 200 π cm 2 Tính được diện tích phần gạch sọc bằng: 312,5 π -12,5 π - 200 π = 100 π = 314( cm 2 ) Bài 33. Một vườn cỏ hình vuông ABCD có cạnh 20m như hình vẽ. Người ta buộc một con dê bằng sợi dây thừng dài 20m tại trung điểm E của cạnh AB. Tính diện tích phần cỏ mà con dê đó có thể ăn được (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân)? Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19 Website:tailieumontoan.com Bài làm Ta có EM = EN = 20m Vì E là trung điểm của AB ⇒ AE = EB = 1 AB = 10m 2 Tính được AN = 10 3 m, tương tự BM = 10 3 m SBEM = 1 BE. BM = 50 3 m2 2 Tương tự SAEN = 50 3 m2 Tam giác BEM vuông có cos BEM = BE 1 = suy ra góc BEM bằng 600 EM 2 Tương tự góc AEN bằng 600 Suy ra góc MEN bằng 1800 – 600 – 600 = 600 Diện tích hình quạt EMN là π R 2 .60 360 = 200π 2 m 3 200π ≈ 382,64m2 3 = CDA = 450 và BC = 4cm. Bài 34. Một mảnh vườn hình thang cân ABCD (AD//BC) có BAD Cạnh BC là đường kính của nửa đường tròn nội tiếp (như hình vẽ). Người ta trồng hoa trên diện tích nửa hình tròn đường kính BC và trồng cỏ trên diên tích phần gạch chéo .Tính diện tích trồng cỏ ( biết π = 3,14). Diện tích phần cỏ con dê có thể ăn là 50 3 + 50 3 + Bài làm Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20 Website:tailieumontoan.com BC =2 cm 2 Vì H thuộc nửa đường tròn đường kính BC OH = BK = R= 2 cm Kẻ BK ⊥ AD tại K, R= Xét ΔABK vuông tại K, ta có: AK = BK. cot 450 = 2 cm Mà: AD = 2AK + BC = 2.2+4=8 cm Diện tích hình thang ABCD là: S1 = ( BC + AD ) .OH 2 = ( 4 + 8) .2 2 Diện tích trồng hoa trên nửa hình tròn đường kính BC là: S 2 = Diện tích trồng cỏ là: S = S1 − S 2 = 12 cm 2 1 1 π R 2 = .π.22 = 2 π ( cm 2 ) 2 2 = 12 - 2 π = 5,72 ( cm 2 ) S1 - S 2 = 12 - 2.3,14= 5,72 cm 2 Bài 35. Cho nửa đường tròn (O; 6cm) và điểm E trên nửa đường tròn sao cho góc AOE = 600. Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt tiếp tuyến tại A và B của nửa đường tròn lần lượt tại D và C. Tính diện tích phần tam giác ODC ở ngoài nửa đường tròn: (tổng diện tích của hai phần được tô đậm trong hình, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Bài làm Xét nửa đường tròn (O) có CD là tiếp tuyến; E là tiếp điểm nên OE vuông góc với CD tại E và OE = 6cm Xét nửa đường tròn (O) có DA; DE là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại D Nên OD là tia phân giác của góc AOE Suy ra góc DOE = 300 (1) Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21 Website:tailieumontoan.com Xét tam giác vuông ODE vuông tại E có DE = OE. tanDOE (hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc) ⇒ DE = 2 3(cm) Tương tự ta có góc EOC = 600(2) và EC = 6 3(cm) Do đó CD = DE + EC CD = 8 3(cm) Từ (1); (2) ta có góc COD = 900 Ta có diện tích tam giác OCD là 1 1 OE.CD .6.8 3 24 3(cm 2 ) = = 2 2 Diện tích hình quạt tròn MON là = SOCD = S1 π .62 = 9π (cm 2 ) 4 Vậy diện tích cần tìm là: S= SOCD − S1= 24 3 − 9π ≈ 13, 29(cm 2 ) Bài 36. Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 6cm , A = 600 . Vẽ cung tròn tâm A bán kính AB và cung tròn tâm C bán kính CB như hình bên. Tính diện tích diện tích phần hình được tô đậm giới hạn bởi hai cung tròn trên (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) B C 6cm 60° A D Bài làm Vì ABCD là hình thoi nên AB = BC = CD = DA = 6cm . Gọi S1 là diện tích hình quạt ABD; S 2 là diện tích hình quạt CBD và S là diện tích phần hình được tô đậm Khi đó S1 = S 2 và S = S1 + S 2 − S ABCD Ta có S= S= 1 2 π R 2 .60 = π .62.60 = 6π ( cm 2 ) 360 360 Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B xuống AD. H là trung điểm của AD ( do tam giác ABD đều) 3 Ta có: = BH AB.sin= 600 6.= 3 3 ( cm ) 2 Suy ra: S= AD= .BH 6.3 = 3 18 3 ( cm 2 ) ABCD Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22 Website:tailieumontoan.com Khi đó: S = S1 + S 2 − S ABCD = 6π + 6π − 18 3 ≈ 6,52 ( cm 2 ) . Vậy diện tích phần hình được tô đậm gần bằng 6,52 ( cm 2 ) Bài 37. Có hai mảnh gỗ được ghép khít với nhau. Mảnh gỗ thứ nhất hình tam giác vuông DEC, Ê = 900, cạnh DC = 1,6 m; Mảnh gỗ thứ hai hình quạt tròn CBD, tâm C, bán kính 1,6m số đo góc ở tâm 300. Người ta muốn ghép thêm một mảnh gỗ thứ ba để được một mặt bàn hình chữ nhật ABCE (các mảnh gỗ được coi là ghép khít với nhau ). Tính diện tích mảnh gỗ cần ghép thêm. (diện tích hình gạch sọc kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài làm Vì tứ giác ABCE là hình chữ nhật ⇒ BC // AE ⇒ BC = D E = DC 300 Xét ∆DEC vuông tại E ta có: = 1,6 . sin 300 = 1,6 . 0,5 = 0,8(m) EC = DC sin D = 1,6 cos 300 = 1,6 . DE = DC cos D 3 = 0,8 3 (m) 2 1 Diện tích tam giác vuông là = .0,8.0,8 3 0,32 3(m 2 ) ≈ 0,55(m 2 ) 2 π .(1, 6) 2 .30 ≈ 0, 67 ( m 2 ) 360 Diện tích hình chữ nhật ABCE là: 1,6 . 0,8 = 1,28 (m2) Diện tích mảnh gỗ cần ghép thêm là: 1,28 – 0,53 – 0,67 = 0,06 (m2) Vậy diện tích mảnh gỗ cần thép thêm xấp xỉ 0,06m2 Bài 38. Diện tích hình quạt tròn là Cho đường tròn (O; R ) , hai dây song song AB và CD nằm cùng phía đối với tâm O . Dây AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp, dây CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp (Xem hình vẽ). Diện tích của hình có gạch sọc bằng Bài làm Vẽ OH ⊥ AB thì OH ⊥ CD tại K (vì AB CD ). = 120° ; AB = R ; CD = R 3 ; OH = R 3 ; OK = R Theo đề bài ta có AOB = 60° ; COD 2 2 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23 Website:tailieumontoan.com và dây CD . Gọi S1 là diện tích hình viên phân giới hạn bởi CD π R 2 ⋅120 R 2 3 π R 2 R 2 3 Ta có S1 = . − = − 360 4 3 4 Gọi S 2 là diện tích hình viên phân giới hạn bởi AB và dây AB . π R 2 ⋅ 60 R 2 3 π R 2 R 2 3 Ta có S 2 = . − = − 360 4 6 4 Gọi S là diện tích hình có gạch sọc, ta có π R2 R2 3 π R2 R2 3 π R2 S = S1 − S 2 = − − . − = 3 4 6 4 6 Bài 39. Hình bên cho biết đường tròn (O;10cm) , BC = 5 , sd AD = 120o ( d ) ⊥ AC π ≈ 3,14 ; tại C .Tính diện tích hình có gạch sọc. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị với 3 ≈ 1, 73 ). Khẳng định nào sau đây đúng? Bài làm ADB vuông tại D= có Aˆ 1 sd BD 30° . ⇒ ADB bằng nửa tam giác đều cạnh AB = 20cm . = 2 202 3 Do đó S ADB = =50 ⋅1, 73 =86,5(cm 2 ) ≈ 87(cm 2 ) . 8 ACE vuông tại C có Aˆ = 30° . ⇒ CE =AC tan A =25 tan 30° =25 ⋅ 0, 58 =14, 43(cm) . 1 1 Ta có S ACE = AC ⋅ CE = ⋅ 25 ⋅14, 43 =180,37 ≈ 180(cm 2 ) . 2 2 Gọi S là diện tích của hình có gạch sọc, ta có S = S ACE − ( S ADB + S hvp ) = 180 − (87 + 9) = 84(cm 2 ). Câu 40. Cho đường tròn (O; R) và điểm M sao cho OM = 2 M . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và cung nhỏ AB . Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24 Website:tailieumontoan.com Bài làm Xét ∆OAM có AM = OA. AB R 2 3 = 2 2 2 3R OM 2 − OA2 = R 3 ⇒ SOAM = Mà ∆OAM = ∆OBM (c − c − c) ⇒ SOAMB = 2 SOAM = OA 1 Xét ∆OAM có cos AOM = =⇒ AOM = AOB = 60 ⇒ 120 OM 2 π R 2 .120 π R 2 Diện tích quạt tròn S q AB = = 360 3 Diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và cung nhỏ AB là S = SOAMB − S q AB = 3R 2 − π R2 π = R2 3 − . 3 3 Câu 41. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O) . Độ dài các cung AB, BC , CA đều bằng 6π . Diện tích của tam giác đều ABC là: Bài làm Gọi RR là bán kính của đường tròn (O). Độ dài của các cung AB, BC , CA đều bằng 6π nên ta có C = 2π R = 6π + 6π + 6π = 18π , suy ra R = 9 hay OA = OB = OC = 9 0 Ta cũng có AOB = BOC = COA = 120 1 suy ra AOB = BOC = COA = 1200 suy ra S= S= S= S ∆ ABC ∆ AOB ∆ AOC ∆ BOC 3 = OCA = 30° OAC Xét tam giác AOC có: = 120° COA Kẻ đường cao OE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA 1 Ta có AOE = COE = AOC 2 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25 Website:tailieumontoan.com = 30° ECO 1 R Xét tam giác COE có: ⇒ OE = CO= = 90° 2 2 CEO 2 3 R Áp dụng định lý Pytago ta có: CE = OC − OE = R − = R 2 2 2 2 2 3R 2 1 1 R 3R 3R 2 Suy = SCOA 2= SCOE = OE.CE .= . 4 2 2 2 2 8 2 2 3 3R 3 3.9 243 3 và = . S ABC 3= SCOA = = 4 4 4 Câu 42. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) . Độ dài của các cung AB, BC , CA đều bằng 4π . Diện tích của tam giác đều ABC là: Vậy = SCOE Bài làm Gọi R là bán kính của đường tròn (O) . Độ dài của các cung AB, BC , CA đều bằng 4π nên ta có C = 2π R = 4π + 4π + 4π = 12π , suy ra R = 6 hay OA = OB = OC = 6 1 Ta cũng có AOB = BOC = COA = 1200 suy ra ∆= AOB ∆= AOC ∆= BOC ∆ ABC 3 = OCA = 30° OAC Xét tam giác AOC có: = 120° COA . Kẻ đường cao OE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA 1 Ta có AOE = COE = AOC 2 = 30° ECO R 1 Xét tam giác COE có: CO= ⇒ OE = = 90° 2 2 CEO 2 3 R Áp dụng định lý Pytago ta có: CE = OC − OE = R − = R 2 2 2 2 2 Vậy 1 1 R 3R 3R 2 = SCOE = OE.CE .= . 2 2 2 2 8 2 3 3R 2 3 3R 2 3R Suy ra = và= S ABC = 3SCOA = = 27 3 cm 2 . SCOA 2= SCOE 4 4 4 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26 Website:tailieumontoan.com Câu 43. Cho A, B, C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông. Bài làm Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC S = 4 Sviên phân AC . Hình viên phân AC bằng S quat ADC − S ∆ ADC Quạt tròn ADC có bán kính DA = DC = 3cm và số đo cung 90 Có: π R 2 .900 1 2 Sviên phân AC = S quat ADC − S ∆ ADC = − R 2 3600 π 1 2 π − 2 2 =− π −2 R = .2 = 4 4 2 ⇒ S = 4 Sviên phân AC = 4.(π − 2) = 4π − 8 . Câu 44. Cho A, B, C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông. Bài làm Ta có diện tích của hình hoa cần tình băng 4 lần diện tích của hình viên phân AC : S = 4 Svp AC . π R 2 .900 Có: Svp AC =Scung AC − S ADC = ⇒ S = 4 Svp AC = 4. π −2 4 360 0 − 1 2 π 1 2 π − 2 2 R = − R = a 2 4 4 2 a 2 = (π − 2)a 2 . Câu 45. Diện tích phần 1 là: (đợn vị: cm, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27 Website:tailieumontoan.com Bài làm Ta có: S1 = S HV − S 2 − S3 − S 4 − S5 Diện tích hình vuông: S HV = 3.3 = 9 cm 2 Do S2,S3,S4,S5 là 1 của đường tròn bán kính 1,5 cm : S 2 + S3 + S 4 + S5 = 1,52.π 4 Vậy S1 =S HV − S 2 − S3 − S 4 − S5 =9 − 1,52 π ≈ 1,93 cm 2 Câu 46. Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R = 3 (cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OM , OP = 45° . và cung nhỏ MP khi MNP Lời giải 2= 90° . Theo giả thiết = MOP MNP Vậy diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OM , OP và cung nhỏ MP là = S π ⋅ R2 ⋅ n = 360 π ⋅ 32 ⋅ 90 = 360 9π (cm) 2 . 4 Câu 47. Hình vuông có cạnh 4 cm nội tiếp đường tròn (O) . Tính diện tích hình tròn (O) . Lời giải Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28 Website:tailieumontoan.com Do hình vuông ABCD có cạnh 4 cm nội tiếp đường tròn (O) nên đường tròn (O) có bán kính 1 R =OA = AB 2 + BC 2 =2 2 . 2 Vậy diện tích hình tròn (O) là S =π ⋅ R 2 =π ⋅ (2 2) 2 =8π (cm 2 ). Câu 48. Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm (phân tô đậm).Tính diện tích hình vành khăn khi R1 = 4 (cm), R2 = 3 (cm). Lời giải Diện tích hình tròn tâm O , bán kính R1 là S1= π ⋅ R12 . Diện tích hình tròn tâm O , bán kính R2 là S 2= π ⋅ R22 . Vậy diện tích hình vành khăn là S = S1 − S 2 = π ⋅ R12 − π ⋅ R22 = π ( R12 − R22 ) . Theo chứng minh trên thì S = π ( R12 − R22 ) = π (42 − 32 ) = 7π (cm 2 ). Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC