UNIT 3: COMMUNITY SERVICES I. Grade 7 NEW WORDS: benefit (n) / 'benɪfɪt / lợi ích blanket (n) / 'blæŋkɪt / chăn charitable (adj) / 'tʃærɪtəbl / từ thiện clean up (n, v) / kli:n ʌp / dọn sạch Community service (n) / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / dịch vụ công cộng disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / người tàn tật donate (v) / dəʊˈneɪt / hiến tặng, đóng góp elderly people (n) / 'eldəli 'pi:pl / người cao tuổi Graffiti / ɡrə'fi:ti / hình hoặc chữ vẽ trên tường homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl / người vô gia cư interview (n, v) / 'ɪntərvju: / cuộc phỏng vấn, phỏng vấn make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns / làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) mentor (n) / 'mentɔːr / thầy hướng dẫn mural (n) / 'mjʊərəl / tranh khổ lớn non-profit organization (n) / nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / tổ chức phi lợi nhuận nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm / nhà dưỡng lão organisation (n) /,ɔ:gənai'zeiʃn/ tổ chức service (n) / 'sɜːrvɪs / dịch vụ shelter (n) / 'ʃeltər / mái ấm, nhà tình thương. sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng street children (n) / stri:t 'tʃɪldrən / trẻ em (lang thang) đường phố to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc traffic jam (n) / "træfɪk dʒæm / ùn tắc giao thông tutor (n, v) / 'tju:tər / thầy dạy kèm, dạy kèm volunteer (n, v) / ,vɒlən'tɪər / người tình nguyện THE FIRST TERM Page 1 UNIT 3: COMMUNITY SERVICES Grade 7 II.GRAMMAR. 1. Thì quá khứ đơn (Simple Past): Công thức : Đối với động từ “be” Khẳng định:S + was/were … Phủ định: S + was/were + not… Nghi vấn: Was/were+ S + ….. ? Đối với động từ thường. Khẳng định : S+ V2/ED. Phủ định : S + did+ not+ V. Nghi vấn: Did+ S + V ? Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when. Cách dùng: Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ex: I went to the concert last week . I met him yesterday. 2. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Khẳng định: S + have/ has + V3/ED. Phủ định: S + have/ has+ NOT + V3/ED. Nghi vấn: Have/ has + S+ V3/ED? Dấu hiệu : Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before… Cách dùng + Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. EX: John have worked for this company since 2005. + Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả. Ex: I have met him several times THE FIRST TERM Page 2