Uploaded by Quốc Bảo Đặng

TRUYỀN THÔNG, GIÁO DỤC DINH DƯỠNG

advertisement
BS. Võ Văn Tâm

Nêu được:
◦
◦
◦
◦
Khái niệm về truyền thông – giáo dục Dinh dưỡng
Các bước thay đổi hành vi
Các hình thức truyền thông Dinh dưỡng
Các nguyên tắc và kỹ năng truyền thông

Nắm được các bước tiến hành tổ chức truyền thông –
giáo dục Dinh dưỡng tại cộng đồng

Thực hành tư vấn Dinh dưỡng.

Truyền thông: là tất cả những hoạt động mà thông qua
những hoạt động đó người này tác động đến người kia.
Là hoạt động trao đổi thông tin giữa 02 người hoặc 01
người và một nhóm người.

Giáo dục Dinh dưỡng: được áp dụng cho bất kì một hệ
thống truyền thông nào hướng dẫn cho mọi người sử
dụng tốt hơn nguồn thực phẩm có sẵn.

Truyền thông – giáo dục Dinh dưỡng: là biện pháp can
thiệp nhằm thay đổi những tập quán thói quen và các
hành vi liên quan dinh dưỡng, nhằm cải thiện tình trạng
dinh dưỡng của các nhóm đối tượng cộng đồng

Hoạt động truyền thông – giáo dục Dinh dưỡng: là hoạt
động cung cấp chia sẻ trao đổi những thông tin, kiến
thức giữa cộng tác viên, nhân viên y tế với các nhóm đối
tượng nhằm khuyến khích động viên và giúp đỡ họ có
cách thực hành dinh dưỡng đúng
Đáng tin cậy và
thuyết phục
Đảm bảo tính tiếp
cận được và độ
thường xuyên
Ngắn gọn, rõ
ràng, hấp dẫn
và phù hợp
Sẵn sàng và
tích cực

Chào hỏi, tiếp xúc thân mật và sử dụng tốt các giao tiếp
không lời
◦
◦
◦
◦
◦
◦

Loại bỏ những vật cản giữa bạn và đối tượng
Ngồi ngang tầm mắt với người nhận
Nhìn vào mắt đối tượng một cách thân mật
Không tỏ ra vội vã
Dùng từ quen thuộc, dễ hiểu
Thái độ, vẻ mặt, đáng điệu, cử chỉ,... Phù hợp
Hỏi: các câu hỏi mở để tìm hiểu những khó khăn vướng
mắc, những gì đối tượng đã biết, tin, đã làm đúng và
chưa đúng.

Khen: những gì đối tượng đã làm tốt, đã hiểu đúng.

Khuyên nhủ: thảo luận cách giải quyết, nêu lợi ích và
hướng dẫn những điều thiết thực, cụ thể mà đối tượng
cần biết, cần làm (dùng tranh ảnh, ví dụ thực tế tại địa
phương để minh họa...).

Kiểm tra: xem đối tượng có hiểu đúng nội dung mà bạn
vừa trao đổi không.

Khuyến khích: động viên đối tượng làm theo.

Đạt được cam kết về những gì đối tượng sẽ làm.

Xác định vấn đề

Lập kế hoạch
◦
◦
◦
◦
◦

Chọn nội dung
Chọn đối tượng
Chọn hình thức
Chọn thời gian
Chọn địa điểm
Tiến hành truyền thông
Nhu cầu khuyến nghị năng lượng (Kcal/ngày)
NCDDKN cho người VN năm 2016
Nhóm tuổi
0 – 5 tháng
6 – 8 tháng
9 – 11 tháng
1 – 2 tuổi
3 – 5 tuổi
Nam
550
650
700
1000
1320
Nữ
500
600
650
930
1230
Chế độ ăn cho trẻ 13 - 24 tháng tuổi.
*Cháo đặc: 3 lần/ngày
*Bú mẹ 4 – 5 lần /ngày (hoặc 600ml 700 ml sữa công thức).
* Ăn thêm sữa chua, phô mai, trái cây...
Nhóm tinh bột
Gạo 25 g – 30 g
(1 nắm tay)
Nhóm rau củ: 20 g
(2 muỗng canh)
Nhóm đạm: 30 g
(3 muỗng canh)
Nhóm béo: 8 g
(2 muỗng canh)
Download