Uploaded by Hải Yến Trần

VOCAB 12 SGK

advertisement
UNIT 1: LIFE STORIES
I.VOCABULARY:
STT
Từ vựng
1
Amputate
Amputation
2
Anonymous
Anonymity
Anonymize
3
Celebrate
Celebration
Celebrity
4
Charity
Charitable
5
Congestion
Congested
Congestive
6
Creative
Creation
Creativity
Creator
Create
7
Dedicate
Dedication
Deicated
8
Determination
Determined
Determine
9
Distinguished
Distinguish
10 Encyclopedic
Encyclopedia
11 Generosity
Generous
12 Hospital
Hospitalize
Hospitalization
13 Humble
Humbleness
Humbly
14 Influence
Influential
15 Initiate
Initiation
Initiative
Initiator
16 Innovation
Innovative
Innovate
Từ loại
v
n
a
n
v
v
n
n
n
a
n
a
a
a
n
n
n
v
v
n
a
n
a
v
a
v
a
n
n
a
n
v
n
a
n
adv
v/n
a
v
n
a/n
n
n
a
v
Phiên âm
/ˈæmpjuteɪt/
/ˌæmpjuˈteɪʃn/
/əˈnɒnɪməs/
/ˌænəˈnɪməti/
/əˈnɒnɪmaɪz/
/ˈseləbreɪt/
/ˈseləbreɪʃən/
/seˈləbreti/
/ˈtʃærəti/
/ˈtʃærətəbəl/
/kənˈdʒestʃən/
/kənˈdʒestɪd/
/kənˈdʒestɪv/
/kriˈeɪtɪv/
/kriˈeɪʃən/
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/
/kriˈeɪtər/
/kriˈeɪt/
/ˈdedɪkeɪt/
/dedɪˈkeɪʃən/
/ˈdedɪkeɪtɪd/
/dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/
/dɪˈtɜːmɪnd/
/dɪˈtɜːmɪn/
/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/
/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/
/ɪnˌsaɪkləˈpiːdɪk/
/ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/
/ˌdʒenəˈrɒsəti/
/ˈdʒenərəs/
/ˈhɒspɪtəl/
/ˈhɒspɪtəlaɪz/
/ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/
/ˈhʌmbəl/
/ˈhʌmbəlnəs/
/ˈhʌmbəli
/ˈɪnfluəns/
/ˌɪnfluˈenʃəl/
/ɪˈnɪʃieɪt/
/ɪˌnɪʃiˈeɪʃən/
/ɪˈnɪʃətɪv/
/ɪˈnɪʃieɪtər/
/ˌɪnəˈveɪʃn/
/ˈɪnəvətɪv/
/ˈɪnəveɪt/
1
Nghĩa
cắt cụt
sự cắt cụt
giấu tên, nặc danh
sự nặc danh
giấu tên
kỉ niệm
sự kỉ niệm, lễ kỉ niệm
sự nổi danh, người nổi tiếng
việc từ thiện
từ thiện
sự quá tải, sự đông nghịt
đông nghịt, quá tải
tắc nghẽn
có tính sáng tạo
sự sáng tạo
óc sáng tạo, tính sáng tạo
người sáng tạo
sáng tạo
cống hiến
sự cống hiến
tận tụy cống hiến
sự quả quyết, sự quyết tâm
quả quyết, quyết tâm
quyết định, định đoạt
xuất sắc, lỗi lạc, đáng chú ý
phân biệt
thuộc bách khoa
bách khoa toàn thư
sự rộng lượng
rộng lượng, hào hiệp
bệnh viện
nhập viện
sự nhập viện
khúm núm, khiêm tốn
sự khúm núm
một cách khúm núm
ảnh hưởng, tác dụng đến
có ảnh hưởng, có tác dụng
bắt đầu, khởi xướng
sự bắt đầu, sự khởi xướng
khởi đầu/sáng kiến
người khởi xướng
sự đổi mới
có tính chất đổi mới
đổi mới
v
/ˈɪnəveɪtər/
người đổi mới, nhà cải cách
Innovator
v
/ɪnˈspaɪər/
lấy cảm hứng
17 Inspire
n
/ˌɪnspɪˈreɪʃən/
cảm hứng
Inspiration
a
/in'spɪrətəri/
đầy cảm hứng
Inspiratory
v
/ɪnˈveɪd/
xâm lược, xâm chiếm
18 Invade
n
/ɪnˈveɪdər/
quân xâm lược
Invader
n
/ɪnˈveɪʒən/
sự xâm lược
Invasion
v/n
/dʒʌdʒ/
phán xét/giám khảo
19 Judge
n
/ˈdʒʌdʒmənt/
sự phán xét
Judgment
n
/fɪˈlɒsəfi/
triết học
20 Philosophy
a
/ˌfɪləˈsɒfɪkəl/
có triết lý
Philosophical
n
/fɪˈlɑːsəfər/
triết gia
Philosopher
v/n
/ˈprezənt/
có mặt/hiện tại/món quà
21 Present
n
/ˌprezənˈteɪʃən/
sự trình diên
Presentation
n
/prɪˈzentə(r)/
người giới thiệu chương trình
Presenter
a
/ˈprɒspərəs/
thịnh vượng
22 Prosperous
n
/prɒˈsperəti/
sự thịnh vượng
Prosperity
v
/ˈprɒspə(r)/
làm cho thịnh vượng
Prosper
a
/prɒsˈθetɪk/
thuộc việc lắp giả các bộ phận
23 Prosthetic
n
/prɒsˈθiːsɪs/
sự lắp bộ phận giả
Prosthesis
n
/ˌrepjəˈteɪʃən/
tiếng tăm
24 Reputation
v
/rɪˈpjuːt/
cho là, đồn là
Repute
a
/ˈrepjətəbəl/
có tiếng tốt, danh tiếng tốt
Reputable
v
/ˈstɪmjuleɪt/
khuyến khích, khích động
25 Stimulate
n
/ˌstɪmjuˈleɪʃn/
sự khích động
Stimulation
n
/ˈstɪmjələnt/
chất kích thích
Stimulant
a
/ˈstɪmjəleɪtɪŋ/
kích thích
Stimulating
II. STRUCTURES
STT
Cấu trúc
Nghĩa
chán ngán/chán ngấy cái gì
1
Be bored/fed up with st
bị chẩn đoán bị làm sao
2
Be diagnosed with st
có tâm trạng tốt/tệ
3
Be in a good/bad mood
có tâm trạng/hứng thú cho cái gì/làm gì
4
Be in a mood for st/to do st
được chuyển thể thành phim
5
Be made into films
quá tải/quá nhiều cái gì
6
Be overloaded with st
rất lười
7
Bone idle = extremely lazy
nuôi dưỡng
8
Bring up
chật kín, đông nghịt
9
Bursting at the seams
lí do cho sự nổi tiếng
10
Claim to fame
hủy hoại danh tiếng
11
Damage one’s reputation
cống hiến/hi sinh thời gian làm gì
12
Devote/dedicate time to doing st
bàn tán về điều gì
13
Gossip about st
phân phát/chia
14
Hand out
có ảnh hưởng/ tác động lớn đến ai/ cái gì
15
Have a great impact/influence on sb/st
thành công
16
Hit a home run
được công chúng quan tâm, được công chúng để ý
17
In the public eye
truyền cảm hứng cho ai làm gì
18
Inspire sb to do st
học cách làm gì
19
Learn to do st
2
20
21
22
23
24
25
26
27
phán xét/đánh giá về cái gì
kiếm tiền
nhanh nhẹn, tinh nhanh
làm việc chăm chỉ, cần mẫn
cứu sống
khêu gợi trí tưởng tượng
ngăn cản ai làm gì
lợi dụng/tận dụng
Make a judgement about st
Make/earn money
On the ball
Put (one’s) shoulder to the wheel
Save one’s life
Spark one’s imagination
Stop/prevent sb from doing st
Take advantage of
UNIT 2: URBANIZATION
I.VOCABULARY
STT
Từ vựng
1
Abundant
Abundance
2
Ambition
3
Apparent
4
Backward
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Phiên âm
/ə'bʌndənt/
/ə'bʌndəns/
/æm'bi∫n/
/ə'pærənt/
/'bækwəd/
Từ loại
a
n
n
a
a
Comparison
Compare
Comparative
Congress
Congestion
Counter-urbannization
n
v
a
n
n
a
Crime
Criminal
Downward
Dream
Economic
Economical
Economist
Economically
n
a/n
a
n
a
a
n
adv
/kəm'pærisn/
/kəm'peə[r]/
/kəm'pærətiv/
/'kɒngres/
/kənˈdʒestʃən/
/'kaʊntə[r]
ɜ:bənai'zei∫n/
/kraim/
/'kriminl/
/'daʊnwəd/
/dri:m/
/,i:kə'nɒmik/
/,i:kə'nɒmikl/
/i'kɒnəmist/
/,i:kə'nɒmikli/
Expand
Expanse
Forward
Hard
Harden
Hardship
Health
Heath
Hostage
v
n
adv
a
v
n
n
n
n
/ik'spænd/
/ik'spæns/
/'fɔ:wəd/
/hɑ:d/
/'hɑ:dn/
/'hɑ:d∫ip/
/helθ/
/hi:θ/
/'hɒstidʒ/
3
Nghĩa
thừa thãi, nhiều
sự phong phú, thừa thãi
tham vọng, hoài bão
rõ ràng, bề ngoài
về phía sau, chậm phát triển,
lạc hậu
sự so sánh
so sánh, đối chiếu
tương đối
đại hội, Quốc hội
sự quá tải
đô thị hóa ngược, phản đô thị
hóa
tội ác, sự phạm tội
có tội, phạm tội/ kẻ phạm tội
đi xuống, giảm sút
ước mơ
thuộc kinh tế
tiết kiệm, kinh tế
nhà kinh tế học
một cách tiết kiệm, về mặt
kinh tế
trải ra, mở rộng
dải rộng (đất), sự mở rộng
tiến về phía trước, tiến bộ
cứng rắn, siêng năng, vất vả
làm cho cứng, rắn
sự gian khổ
sức khỏe
cây thạch nam
con tin
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Immigrate
Immigrant
Migrate
Migrant
Emigrate
Industry
Industrial
Industrious
Industrialization
Inhabit
Inhabitant
Habitat
Inner
Intention
Modern
Mortgage
Nearby
Occur
Occurrence
Privileged
Proportion
Recreation
Recreational
Rural
Sector
Slum
Stealth
Suburban
Tendency
Upward
Urbanization
Urbanize
Urban
Wage
Salary
Pension
Income
Wealth
Whereby
v
n
v
n
v
n
a
a
a
v
n
n
n
n
a
n
adv
v
n
a
n
n
a
a
n
n
n
a
n
a
n
v
a
n
n
n
n
n
adv
/'imigreit/
/'imigrənt/
/mai'greit/
/'maigrənt/
/'emigreit/
/in'dʌstri/
/ˈɪn.də.stri/
/in'dʌstriəs/
/ɪn,dʌstriəlaɪˈzeɪʃən/
/in'hæbit/
/in'hæbitənt/
/'hæbitæt/
/'inə[r]/
/in'ten∫n/
/'mɒdn/
/'mɔ:gidʒ/
/'niəbai/
/ə'kɜ:[r]/
/ə'kʌrəns/
/'privəlidʒd/
/prə'pɒ:∫n/
/rekri'ei∫n/
/rekri'ei∫ənl/
/'rʊərəl/
/'sektə[r]/
/slʌm/
/stelθ/
/'sʌbɜ:bən/
/'tendənsi/
/'ʌpwəd/
/,ɜ:bənai'zei∫n/
/'ɜ:bənaiz/
/'ɜ:bən/
/weidʒ/
/'sæləri/
/'pen∫n/
/'inkʌm/
/welθ/
/weə'bai/
II. STRUCTURES
STT
Cấu trúc
1
Access to st
2
Be flooded / crowded with st
3
Be harmful to sb / st
4
Benefit from st
5
Combine with st
6
Compete with sb / st
nhập cư
dân nhập cư
di cư (tạm thời)
người di trú
di cư (vĩnh viễn)
ngành công nghiệp
thuộc về công nghiệp
cần cù, siêng năng
sự công nghiệp hóa
ở, sống ở
người ở, người dân
môi trường sống, chỗ ở
bên trong, nội bộ, thân cận
ý định, sự cố ý, cố tình
hiện đại, cận đại
sự cầm cố, thế chấp
gần, gần bên
xảy ra, xảy đến
sự xảy ra, sự cố
có đặc quyền
tỉ lệ, sự tương xứng
trò tiêu khiển
có tính chất giải trí
thuộc nông thôn
khu vực
nhà ổ chuột
sự giấu giếm, lén lút
ở ngoại ô
xu hướng, chiều hướng
hướng lên
sự đô thị hóa
đô thị hóa
thuộc thành thị, đô thị
lương (thường trả hàng tuần)
lương (thường trả hàng tuần)
lương hưu, tiền trợ cấp
thu nhập
sự giàu có, của cải
nhờ đó, bởi đó, bằng cách
nào
Nghĩa
Tiếp cận với cái gì
Đầy, chật với
Có hại cho ai / cái gì
Thu lợi ích từ cái gì
Kết hợp với cái gì
Cạnh tranh với ai / cái gì
4
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Cope with st
Do/Carry out/Perform/Conduct research
Fall / decrease sharply / steadily /
gradually / slightly
Rise / increase sharply / steadily /
gradually / slightly
Stay the same / remain stable / level off
Focus on = concentrate on
Grab / draw / attract one’s attention
Keep sb engaged
Lack of st
Look down on
Look up to
Make presentation
Make / earn a living
On a wide / massive scale
Overload sb with st
Play an important role in st
Prepare for st = do / make preparation
for st
Prior to st
Pros and cons = advantages and
Disadvantages
Recommend / suggest / advise / demand /
insist / request / urge / order important /
necessary / essential / desirable / crucial / vital
/ imperative / urgent / advisable... + that + S
+ V(bare)
Relate to st
Result in = lead to = cause to
Result from
Seek one’s fortune
Stick to st
Đương đầu với cái gì
Tiến hành nghiên cứu
Giảm mạnh / bền vững / dần dần / nhẹ
Tăng mạnh / bền vững / dần dần / nhẹ
Giữ nguyên
Tập trung vào
Thu hút sự chú ý của ai
Giúp ai tập trung / tham gia vào
Thiếu cái gì
Coi thường
Kính trọng
Thuyết trình
Kiếm sống
Trên quy mô rộng lớn
Làm cho ai bị quá tải với cái gì
Đóng vai trò quan trọng trong cái gì
Chuẩn bị cho cái gì
Trước cái gì
Ưu và nhược điểm
gợi ý / đề xuất / khuyên bảo / đòi hỏi / khăng
khăng / yêu cầu / thúc giục / ra lệnh /
quan trọng / cần thiết... rằng ai phải / nên làm gì
Liên quan đến cái gì
Dẫn tới
Có kết quả từ
Tìm kiếm vận may
Tiếp tục với một chủ đề / kế hoạch / hoạt động mà
không thay đổi
Ngừng chú ý đến ai / cái gì
3
4
Switch off = stop giving your attention
to sb or st
Có những biện pháp
Take measure
Ách tắc giao thông
Traffic congestion
Với không có hi vọng làm gì
With no hope of doing st
COMPOUND ADJECTIVES
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
/ˌkɒst.ɪˈfek.tɪv/
lợi nhuận cao
Cost-effective
/ˌdaʊnˈmɑː.kɪt/
chất lượng thấp, giá rẻ
Down-market
/ˌʌpˈmɑː.kɪt/
chất lượng cao cấp, giá cao
Upmarket
/ˌdaʊn.tuːˈɜːθ/
thực tế (tính cách)
Down-to-earth
/ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/
thoải mái, vô tư ( tính cách)
Easy-going
5
Energy-saving
29
30
31
STT
1
2
/ˈen.ə.dʒi ˈseɪ.vɪŋ/
5
tiết kiệm năng lượng
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
/fɑːst ˈɡrəʊ.ɪŋ/
/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/
/ˌhaɪˈlev.əl/
/ˌhaɪˈspiːd/
/ˈɪn.trəst friː/
/ˌkaɪndˈhɑː.tɪd/
/ˌleftˈhæn.dɪd/
/ˌlɒŋˈlɑː.stɪŋ/
/ˌlɒŋˈtɜːm/
/ˌʃɔːtˈtɜːm/
/əʊld ˈeɪ.dʒɪd/
/ˌəʊldˈfæʃ.ənd/
/self ˈməʊ.tɪ.veɪ.tɪd/
/ˌtaɪm ˈseɪ.vɪŋ/
/ˈtaɪm.kənˌsjuː.mɪŋ/
/ˌʌp.tə ˈdeɪt/
/ˈweðəˌbiː.tən/
/ˌwel ˈpeɪd/
/ˌwel ‘plænd/
/ˌwel ˈnəʊn/
/ˌwel ˈdrest/
/ˌwel ˈdʌn/
/ˌwel ɪˈstæb.lɪʃt/
/ˌwɜːldˈwaɪd/
/jɪər raʊnd/
Fast-growing
Good-looking
High-level
High-speed
Interest-free
Kind-hearted
Left-handed
Long-lasting
Long-term
Short-term
Old-aged
Old-fashioned
Self-motivated
Time-saving
Time-consuming
Up-to-date
Weather-beaten
Well-paid
Well-planned
Well-known
Well-dressed
Well-done
Well-established
Worldwide
Year-round
phát triển nhanh
ưa nhìn ( ngoại hình)
cấp cao, trình độ cao
tốc độ cao
miễn lãi, không lấy lãi
tốt bụng, có lòng tốt
thuận tay trái
tồn tại trong một thời gian dài
dài hạn, lâu dài
ngắn hạn
tuổi già
không hợp thời trang; lạc hậu (người)
năng động, năng nổ
tiết kiệm thời gian
tốn thời gian
cập nhật
sạm nắng (da)
được trả lương hậu hĩnh
có kế hoạch tốt
nổi tiếng, ai cũng biết
ăn mặc sành điệu và phong cách
làm tốt; chín nhừ (thức ăn)
được thiết lập tốt, được hình thành tốt
toàn cầu, toàn thế giới
quanh năm
UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT
I.VOCABULARY:
STT
Từ vựng
1
Alternative
Alternate
Alternation
2
3
4
5
6
Assessment
Assess
Campaign
Combustion
Combustible
Combust
Congestion
Congest
Congestive
Conservation
Conserve
Conservative
Conservancy
Conservationist
a/n
v
n
Phiên âm
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
/ˈɒl.tə.neɪt/
/ˌɒl.təˈneɪ.ʃən/
n
v
n
n
a
v
n
v
a
n
v
a
n
n
/əˈses.mənt/
/əˈses/
/kæmˈpeɪn/
/kəmˈbʌs.tʃən/
/kəmˈbʌs.tə.bəl/
/kəmˈbʌst/
/kənˈdʒestʃən/
/kənˈdʒest/
/kənˈdʒəst.ɪv/
/ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/
/kənˈsɜːv/
/kənˈsɜː.və.tɪv/
/kənˈsɜː.vən.si/
/ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən.ɪst/
Từ loại
6
Nghĩa
có thể lựa chọn (a);
sự lựa chọn (n)
xen kẽ, kế tiếp, thay phiên
sự xen kẽ
sự định giá
định giá, ước định
chiến dịch
sự đốt cháy; sự cháy
dễ cháy
đốt cháy
sự tắc nghẽn
làm tắc nghẽn
đông đúc
sự bảo tồn
bảo tồn
bảo thủ
ủy ban, cơ quan bảo vệ
(rừng, thú
hoang... )
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Deforestation
Afforestation
Reforestation
Forestry
Degrade
Degradation
Degradable
Deplete
Depletion
Depleted
Dispose
Disposal
Emit
Emission
Environment
Environmental
Environmentally
Environmentalist
Erode
Erosion
Habitat
Inhabit
Inhabitant
Hazardous
Hazard
Pollution
Pollutant
Polluted
Pollute
Preservation
Preserve
Preservative
Preservationist
Purification
Purify
Purity
Renewable
Non-renewable
Replenish
Replenishment
Sewage
Litter
Garbage
Rubbish
Trash
Waste
/diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
/æfˌɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
/ˌriː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
/ˈfɒr.ɪ.stri/
/dɪˈɡreɪd/
/ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/
/dɪˈɡreɪ.də.bəl/
/dɪˈpliːt/
/di'pli:∫n/
/dɪˈpliː.tɪd/
/dɪˈspəʊz/
/dɪˈspəʊ.zəl/
/iˈmɪt/
/iˈmɪʃ.ən/
/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/
/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/
/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.i/
/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.ɪst/
/ɪˈrəʊd/
/ɪˈrəʊ.ʒən/
/ˈhæb.ɪ.tæt/
/ɪnˈhæb.ɪt/
/ɪnˈhæb.ɪ.tənt/
/'hæzədəs/
/ˈhæz.əd/
/pəˈluː.ʃən/
/pəˈluː.tənt/
/pəˈluːtid/
/pəˈluːt/
/ˌprez.əˈveɪ.ʃən/
/prɪˈzɜːv/
/prɪˈzɜː.və.tɪv/
/ˌprez.əˈveɪ.ʃən.ɪst/
/ˌpjʊə.rɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
/ˈpjʊə.rɪ.faɪ/
/ˈpjʊə.rə.ti/
/rɪˈnjuː.ə.bəl/
/ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/
/rɪˈplen.ɪʃ/
/rɪˈplen.ɪʃ.mənt/
/ˈsuː.ɪdʒ/
/ˈlɪt.ər/
/ˈɡɑː.bɪdʒ/
/ˈrʌb.ɪʃ/
/træʃ/
/weɪst/
n
n
n
n
v
n
a
v
n
a
v
n
v
n
n
a
adv
n
v
n
n
v
n
a
n
n
n
a
v
n
v
a
n
n
v
n
a
a
v
n
n
n
n
n
n
n
7
nhà bảo vệ môi trường
sự phá rừng
trồng cây gây rừng
sự tái trồng rừng
lâm nghiệp
suy thoái
sự suy thoái
có thể phân hủy
cạn kiệt
sự cạn kiệt
giảm
vứt bỏ
sự vứt bỏ
toả ra
sự tỏa ra
môi trường
thuộc về môi trường
thân thiện với môi trường
nhà môi trường học
xói mòn; ăn mòn
sự xói mòn; sự ăn mòn
môi trường sống
sinh sống
cư dân
nguy hiểm
sự nguy hiểm
sự ô nhiễm
chất gây ô nhiễm
bị ô nhiễm
gây ô nhiễm
sự giữ gìn
bảo vệ
chất bảo quản
người bảo thủ
sự làm sạch
lọc; làm sạch
nguyên chất
có thể tái tạo
không thể tái tạo
bổ sung, cung cấp thêm
sự bổ sung
nước thải, nước cống
rác (những thứ bị vứt bừa
bãi)
rác trong nhà bếp (đồ ăn
hỏng hoặc
bỏ đi)
rác nói chung
rác giấy vụn, bao bì, bìa cát
tông
rác/nước thải (thường đi với
cụm
domestic waste, industrial
waste)
II. STRUCTURES
STT
Cấu trúc
1
Action plan
2
Adapt to st
3
Adopt a green lifestyle
4
Be (un)aware of st
5
Be friendly to / with sb / st
6
Contribute to st
= make contribution to st
7
Die out
Die of
8
Dispose of = throw away = get rid of
9
Encroach on / upon st
`10 Go green
11
Immediate benefits
12
In conclusion
13
In other words
14
Launch the campaign
15
Mean to do st
Mean doing st
16
Pose threat to sb / st
17
Replace st with st
18
Slow down
Speed up
19
Use up = run out
20
Waste disposal
21
Wipe out
Nghĩa
Kế hoạch hành động
Thích nghi với cái gì
Có lối sống “xanh”, vì môi trường
(Không) ý thức về cái gì
Thân thiện với ai / cái gì
Góp phần vào cái gì
Tuyệt chủng
Chết vì bệnh gì
Vứt bỏ
Xâm lấn, xâm phạm (lãnh thổ, chủ quyền...)
Theo lối sống thân thiện với môi trường
Lợi ích trước mắt
Cuối cùng, kết luận
Nói cách khác
Phát động chiến dịch
Có ý định làm gì
Có nghĩa là làm gì
Đe dọa ai / cái gì
Thay thế cái gì bằng cái gì
Chậm lại
Tăng tốc
Dùng hết, cạn kiệt
Xử lý chất thải
Xóa sổ
UNIT 4: THE MASS MEDIA
I.VOCABULARY
STT
Từ vựng
1
Addicted
Addictive
Addiction
Addict
2
Advent
Advance
Advancement
3
Classify
Classification
Từ loại
a
a
n
v
n
n
n
Phiên âm
/əˈdɪk.tɪd/
/əˈdɪk.tɪv/
/əˈdɪk.ʃən/
/ˈæd.ɪkt/
/ˈæd.vent/
/ədˈvɑːns/
/ədˈvɑːns.mənt/
v
n
/ˈklæs.ɪ.faɪ/
/ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
8
Nghĩa
nghiện; say mê, miệt mài
gây nghiện
sự nghiện
nghiện; say mê, miệt mài
sự đến
sự tiến bộ (trong một lĩnh vực cụ
thể);
tiền tạm ứng
sự tiến bộ (nói chung); sự thăng
tiến
phân loại
sự phân loại
v
Collaborate
n
Collaboration
a
Collaborative
a
5
Convenient
n
Convenience
n
6
Creation
n
Creativity
a
Creative
n
Creator
v
Create
a
7
Digital
n
Digit
n
8
Explosion
v
Explode
n/a
Explosive
v
9
Personalize
n
Personality
a
Personal
n
Personnel
a
10
Private
n
Privacy
v
11
Socialize
a
Social
a
Sociable
n
Society
n
Socialization
v
12
Subscribe
n
Subscription
II STRUCTURES
STT
Cấu trúc
1
Apologize (to sb) for st / doing st
2
Approve of
3
Ask for st
4
Be addicted to st
5
Be based on st
6
Be classified into
7
Be coined with st
8
Believe in sb / st
9
Care for sb / st
10
Concentrate on = focus on
11
Connect with sb
12
Die of
13
Interact with
14
Introduce sb to sb / st
15
It’s (im)possible for sb to do st
16
Keep in touch with sb
17
Look around
18
Lose contact with sb
19
Prepare for st
4
/kəˈlæb.ə.reɪt/
/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/
/kəˈlæb.ər.ə.tɪv/
/kənˈviː.ni.ənt/
/kənˈviː.ni.əns/
/kriˈeɪ.ʃən/
/ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.ti/
/kriˈeɪ.tɪv/
/kriˈeɪ.tər/
/kriˈeɪt/
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/
/ˈdɪdʒ.ɪt/
/ɪkˈspləʊ.ʒən/
/ɪkˈspləʊd/
/ɪkˈspləʊ.sɪv/
/ˈpɜː.sən.əl.aɪz/
/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/
/ˈpɜː.sən.əl/
/ˌpɜː.sənˈel/
/ˈpraɪ.vət/
/ˈprɪv.ə.si/
/ˈsəʊ.ʃəl.aɪz/
/ˈsəʊ.ʃəl/
/ˈsəʊ.ʃə.bəl/
/səˈsaɪ.ə.ti/
/ˌsəʊ.ʃəl.aɪˈzeɪ.ʃən/
/səbˈskraɪb/
/səbˈskrɪp.ʃən/
cộng tác
sự cộng tác
thuộc về cộng tác
thuận tiện
sự thuận tiện
sự sáng tạo
tính sáng tạo
thuộc về sáng tạo
người sáng tạo
tạo nên, sáng tạo nên
kỹ thuật số
chữ số
tiếng nổ, sự nổ
nổ
chất nổ (n); dễ nổ (a)
cá nhân hóa
tính cách, nhân cách
cá nhân
nhân sự
riêng tư
sự riêng tư; đời tư
xã hội hóa
có tính chất xã hội
hòa đồng
xã hội
sự xã hội hóa
đăng kí; quyên góp
sự đăng kí; sự quyên góp
Nghĩa
Xin lỗi (ai) vì cái gì / vì đã làm gì
Tán thành, ủng hộ
Xin cái gì
Nghiện cái gì
Dựa trên cái gì
Được phân loại thành
Được tạo ra với cái gì
Tin tưởng vào ai / cái gì
Chăm sóc / bảo vệ / thích
Tập trung vào
Kết nối với ai
Chết vì (bệnh gì)
Tương tác với
Giới thiệu ai với ai / cái gì
(Không) có thể cho ai để làm gì
Giữ liên lạc với ai
Ngó nghiêng, thăm thú
Mất liên lạc với ai
Chuẩn bị cho cái gì
9
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Bảo vệ ai khỏi cái gì / làm gì
Hồi phục, bình phục
Ám chỉ điều gì
Phụ thuộc vào ai / cái gì
Hưởng ứng, đáp lại cái gì
Cứu ai thoát khỏi cái gì / làm gì
Tìm kiếm
Có mùi gì
Chuyên về lĩnh vực gì
Đặt mua / đăng kí cái gì
Thành công trong việc làm gì
Mắc phải, khốn khổ
Nghĩ về cái gì
Đợi ai / đợi cái gì
Chầm chậm giải thích/ chỉ cho ai cách làm cái gì một
cách tỉ mỉ
Protect sb from st / doing st
Recover from = get over
Refer to st
Rely on sb / st
Respond to st
Save sb from st / doing st
Search for
Smell of
Specialize in st
Subscribe to st
Succeed in doing st
Suffer from
Think of / about st
Wait for sb / st
Walk sb through st
UNIT 5: CULTURAL IDENTITY
I.VOCABULARY:
STT
Từ vựng
1
Assimilate
Assimilation
2
Character
Characteristic
Characteristics
Characterize
3
Costume
4
Culture
Cultural
Multicultural
5
Ethnic
Ethnicity
6
Custom
7
Global
Globalize
Globalization
8
Heritage
9
Identity
Identify
Identification
Identical
Identifier
10
11
Integrate
Integration
Invade
Invader
v
n
n
a
n
v
n
n
a
a
a
n
n
a
v
n
n
n
v
n
a
n
Phiên âm
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/
/əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/
/ˈkær.ək.tər/
/ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/
/ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks/
/ˈkær.ək.tə.raɪz/
/ˈkɒs.tʃuːm/
/ˈkʌl.tʃər/
/ˈkʌl.tʃər.əl/
/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/
/ˈeθ.nɪk/
/eθˈnɪs.ə.ti/
/ˈkʌs.təm/
/ˈɡləʊ.bəl/
/ˈɡləʊ.bəl.aɪz/
/ˌɡləʊ.bəl.aɪˈzeɪ.ʃən/
/ˈher.ɪ.tɪdʒ/
/aɪˈden.tə.ti/
/aɪˈden.tɪ.faɪ/
/aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
/aɪˈden.tɪ.kəl/
/aɪˈdentɪfaɪər/
v
n
v
n
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/
/ˌɪn.tɪˈɡreɪ.ʃən/
/ɪnˈveɪd/
/ɪnˈveɪ.dər/
Từ loại
10
Nghĩa
đồng hóa
sự đồng hóa
nhân vật
cá tính
đặc điểm, đặc trưng
mô tả; tiêu biểu cho
trang phục
văn hóa
thuộc văn hóa
đa văn hóa
thuộc dân tộc
sắc tộc
phong tục tập quán
toàn cầu
toàn cầu hóa
sự toàn cầu hóa
di sản
đặc tính; đặc điểm
nhận ra; nhận dạng
sự nhận ra
giống hệt
chuỗi mã nhận dạng, chuỗi
ký hiệu
nhận dạng
hội nhập
sự hội nhập
xâm phạm
người xâm phạm
n
Invasion
v
12 Maintain
n
Maintenance
n
13 Motherland
n
14 Nation
a
National
n
Nationality
n
15 Religion
a
Religious
n
16 Solidarity
v
Solidify
n
17 Submission
v
18 Worship
n
Worshipping
II. STRUCTURES
STT
Cấu trúc
1
Be due to do st
2
Be exposed to st
3
Be familiar with st
Be familiar to sb
Be familiar with sb
4
Be famous for st
5
Be in contact with sb = have contact
with sb = keep in touch with sb
Lose touch / contact with sb
6
Be proud of st
7
Be sure about st
8
Belong to sb / st
9
Choose to do st
10 Define oneself by st
11 Enable sb to do st
12 Feel a strong urge to do st
13 Feel satisfied with st
14 Gain one’s independence
15 In conclusion
16 Integrate into
17 Lucky money
18 Pray for st
19 Promote one’s cultural image
20 Reach the final stage
21 Remind sb to do st
Remind sb of sb / st
22 Sacrifice one’s life to st / doing st
23 Sb need to do st
St need to be done / doing
24 Settle down
25 Study / research (n) on st
26 Take st for granted
/ɪnˈveɪ.ʒən/
/meɪnˈteɪn/
/ˈmeɪn.tən.əns/
/ˈmʌð.ə.lænd/
/ˈneɪ.ʃən/
/ˈnæʃ.ən.əl/
/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/
/rɪˈlɪdʒ.ən/
/rɪˈlɪdʒ.əs/
/ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/
/səˈlɪd.ɪ.faɪ/
/səbˈmɪʃ.ən/
/ˈwɜː.ʃɪp/
/ˈwɜː.ʃɪp.ɪŋ/
sự xâm phạm
duy trì; bảo quản
sự duy trì; sự bảo quản
quê hương, tổ quốc
quốc gia
thuộc về quốc gia, dân tộc
quốc tịch
tôn giáo
thuộc tôn giáo
tình đoàn kết
đoàn kết
sự khuất phục
tôn kính, thờ cúng
sự tôn sùng, sự thờ cúng
Nghĩa
Dự kiến làm gì (có thời gian cụ thề)
Tiếp xúc với cái gì
Thân thuộc với cái gì
Thân thuộc với ai
Biết rõ ai
Nổi tiếng vì cái gì
Giữ liên lạc với ai
Mất liên lạc với ai
Tự hào về cái gì
Chắc chắn về điều gì
Thuộc về ai / cái gì
Chọn làm gì
Định nghĩa bản thân bởi cái gì
Khiến cho ai có thể làm gì
Cảm thấy có sự hối thúc mạnh mẽ cần phải làm gì
Cảm thấy hài lòng với cái gì
Dành được độc lập của mình
Kết luận
Hòa nhập vào
Tiền lì xì
Câu nguyện cho cái gì
Quảng bá hình ảnh văn hóa
Đạt tới giai đoạn cuối
Nhắc nhở ai làm gì
Gợi cho ai nhớ tới ai / cái gì
Hi sinh tính mạng cho cái gì / để làm gì
Ai đó cần phải làm gì
Cái gì cần thiết được làm
Ổn định, định cư
Nghiên cứu về cái gì
Coi cái gì đó là hiển nhiên, đương nhiên
11
27
Tend to do st = have a tendency to do Có khuynh hướng làm gì
st
UNIT 6: ENDAGERED SPECIES
I.VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loạ
i
Phiên âm
+ từ đồng nghĩa (nếu
có)
Nghĩa
1.
achieve ment
n
/əˈtʃiːvmənt/
2.
agriculture
n
/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
3.
announce
v
/əˈnaʊns/
thông báo, công bố
There was
a press release announcing the Senator’ s
resig nation.
4.
attribute
v
/əˈtrɪbjuːt/
quy cho, gán cho
She attributes her success to hard work and a
little luck.
5.
balance
n
/ˈbæləns/
sự thăng bằng, sự cân bằng
His wife's death disturbed the balance of his
mind.
6. bamboo
n
/ˌbæmˈbuː/
cây tre
a bamboo grove
7. biodiversity
n
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
sự đa dạng sinh học
The island is characterized by high
biodiv ersity.
8. biology
n
9.
a
biological
thành tựu, thành tích
the greatest scientific achievement of the
decade
nông nghiệp
The number of people employed in agriculture
has fallen in the last decade.
/baɪˈɒlədʒi/
sinh vật
học human biology`
/ˌbaɪəˈlɒdʒɪk(ə)l/
10. biologist
n
/baɪˈɒlədʒɪst/
11. botanic
garden
n
/bəˌtæn.ɪk
ˈɡɑː.dən/
(thuộc) sinh vật học
biological science/engineering
nhà sinh vật
học Biologists have
been monitoring the movements of
these sea turtles.
vườn bách thảo
12
12. campfire
n
/ˈkæmpfaɪə(r)
/
lửa trại
The night was warm and there were
dozens of campfires on the beach.
13.
collision
n
/kəˈlɪʒn/
sự va chạm, sự xung đột
a collision between two trains
14.
condition
n
/kənˈdɪʃn/
15.
conference
n
/ˈkɒnfərəns/
hội nghị
to host/organize a conference
16.
conservation
n
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
sự bảo tồn, sự bảo toàn
a wildlife conservation project
17.
creature
n
/ˈkriːtʃə(r)/
sinh vật
respect for all living creatures
18.
crocodile
n
/ˈkrɒkədaɪl/
cá sấu
19.
currently
adv
/ˈkʌrəntli/
hiện tại, hiện giờ, hiện nay, hiện thời
All the options are currently available.
20.
deer
n
/dɪə(r)/
hươu, nai
a herd of deer
21.
designate
v
/ˈdezɪɡneɪt/
22.
destruction
n
/dɪˈstrʌkʃn/
chỉ định, chọn
be designated (as) something This area has
been designated (as) a National Park.
sự phá hủy, sự phá hoại
the destruction of the rainforests
23.
diagram
n
/ˈdaɪəɡræm/
24.
dinosaurs
n
/ˈdaɪnəsɔː(r)/
25.
discover
v
/dɪˈskʌvə(r)/
khám phá, phát hiện ra
Cook is credited with discovering Hawaii.
26.
diverse
a
/daɪˈvɜːs/
27.
documentary
n
/ˌdɒkjuˈmentri/
28.
enclosure
n
/ɪnˈkləʊʒə(r)/
đa dạng, phong phú, nhiều
The newspaper aims to cover a diverse range of
issues.
phim tài liệu
There were some interesting interviews in the
documentary.
sự rào lại xung quanh, hàng rào vây quanh
a wildlife enclosure
điều kiện, hoàn cảnh
Many of the paintings are in poor
condition.
biểu đồ
The overall structures of these enzymes are
diagrammed in Fig 1.
khủng long
13
29.
endangered
a
/ɪnˈdeɪndʒəd/
bị đe dọa, gặp nguy hiểm the conservation of
endangered primates
30.
evolution
n
/ˌiːvəˈluːʃ(ə)n/
sự tiến hóa, thuyết tiến hóa human evolution
31.
evolutionary
a
/ˌiːvəˈluːʃənri/
32.
evolve
v
/ɪˈ
vɒ lv/
33.
extinct
n
/ɪkˈ stɪŋ kt/
(thuộc) tiến hóa; (thuộc) thuyết tiến hóa
evolutionary theory
evolutionary change
tiến hóa, tiến triển
These unique plants evolved undisturbe d for
million s of years.
tuyệt chủng, không còn nữa
34.
extinction
n
/ɪkˈs
tɪŋkʃ n/
sự tuyệt chủng
species that are in danger of extinction
35.
extinguish
v
/ɪkˈst ɪŋɡw
ɪʃ/
36.
gather
v
/ˈɡæ ðə(r)/
dập tắt, làm tắt
Firemen fought for hours to extinguish the
blaze.
tụ tập, tụ họp, tập hợp lại A crowd soon
gathered.
37.
habitat
n
/ˈhæ bɪtæ t/
38.
harvesting
n
/ˈhɑː. vɪst.ɪŋ/
39.
lifetime
n
/ˈlaɪ ftaɪ m/
40.
livestock
n
/ˈlaɪvstɒ k/
môi trường sống
the conservation of native wildlife and their
habitats
việc thu hoạch
Timber harvesting in the boreal forest is huge in
scope.
cả đời, suốt đời
in/during somebody's lifetime His diary was not
published during his
lifetime.
vật nuôi, thú nuôi
41.
lizard
n
/ˈlɪ zəd/
con thằn lằn
42.
mammoth
n
/ˈm æm əθ/
voi ma-mút
43.
marine
a
/m əˈriːn/
44.
nest
n
/nest/
(thuộc) biển, ở biển; do biển sinh ra
a marine biologist (= a scientist who studies life
in the sea)
tổ chim
sparrows building a nest of twigs and dry grass
14
45.
orchid
n
/ˈɔːkɪ d/
cây phong lan
46.
poach
v
/p əʊtʃ/
săn trộm
The elephants are poached for their tusks.
47.
presentation
n
/ˌprez nˈteɪʃn/
48.
preserve
v
/pr ɪˈzɜːv/
bài thuyết trình, bài trình bày The sales
manager will give a
presentation on the new products.
bảo quản, giữ gìn
He was anxious to preserve his reputation.
49.
protect
v
/pr əˈte kt/
bảo vệ
Our aim is to protect the jobs of our members.
50.
rescue
v
/ˈre skjuː/
51.
reserve
n
/rɪˈzɜː v/
52.
restoration
n
/ˌrest əˈreɪʃ n/
cứu, giải cứu
The coastguard rescued six people
from the sinking boat.
sự dự trữ, khu dự trữ; khu bảo tồn cash/foreign
currency reserves
large oil and gas reserves
sự khôi phục, sự phục hồi; sự trùng tu, sửa chữa
The palace is closed for restoration.
53.
rhinoceros
n
/raɪˈn ɒsərəs/
con tê giác
54.
scuba- diving
n
/ˈskuː bə daɪvɪŋ/
lặn có bình khí
to go scuba-diving
55.
shellfish
n
/ˈʃelfɪʃ/
động vật có vỏ
56.
snorkeling
n
/ˈsnɔː kəlɪŋ/
lặn có ống thở
to go snorkeling
57.
tiring
a
/ˈtaɪ ərɪŋ
/ exha usting
58.
theory
n
/ˈθɪər i/
59.
unemploy ment
n
/ˌʌnɪ mˈplɔɪ mənt/
sự thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp an area of
high/low unemployment rising unemployment
60.
vulnerable
a
/ˈvʌln ərəbl/
61.
well-being
n
/ˈwel biːɪŋ/
dễ bị tổn thương, dễ bị ảnh hưởng
Their constant arguments left her feelin g
increasi ngly vulnerable and insecure.
tình trạng mạnh khỏe, hạnh phúc to have a
sense of well-being
mệt mỏi, mệt nhoài, mệt lử
It had been a long, tiring day. Shopping can be
very tiring.
học thuyết, lý thuyết
the theory of evolution/relativity
15
62.
whaler
n
/ˈweɪl ə(r)/
tàu dùng để săn cá voi
63.
wildlife
n
/ˈwaɪl dlaɪf/
động thực vật hoang
dã laws to protect wildlife and their habitats
II. STRUCTURES
STRUCTURES
STT
Cấu trúc
1
Adapt to
I.
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Against the law
Attribute st to st
Be classified as st
Be in danger of = be at stake of
Be in use
Be on display
Derive from = stem from = come from
= date
back
Die out = become extinct
Drive st to extinction
Have the ability to do st
Hold / take / assume responsibility for
st /
doing st
Interfere with
Launch a campaign
Lay eggs
Maintain the balance
Make an effort to do st = try / attempt
to do
st
Make noise
Make one’s way = walk / travel
Mean to do st
Mean doing st
Raise awareness
Repair the damage
Save sb / st from sb / st
Save the life of sb
Stop sb from doing st
Worry about
Nghĩa
Thích nghi với
Phạm luật
Quy cho / đổ cho cái gì là do cái gì
Được phân loại theo như cái gì
Có nguy cơ / bị đe dọa
Đang được sử dụng
Được trưng bày
Có nguồn từ, xuất phát từ
Bị tuyệt chủng
Dẫn cái gì tới sự tuyệt chủng
Có khả năng làm gì
Chịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì
Can thiệp vào
Phát động chiến dịch
Đẻ trứng
Duy trì sự cân bằng
Cố gắng, nỗ lực làm gì
Gây ra tiếng ồn
Đi / di chuyển tới
Có ý định làm gì
Nâng cao nhận thức
Khắc phục những thiệt hại
Bảo vệ ai / cái gì khỏi ai / cái gì
Cứu mạng ai
Ngăn cản ai từ việc làm gì
Lo ngại về
16
TT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
N
ghĩ
a
1
bark
n
/bɑːk/
vỏ cây
The bark peels off in summer.
2
cabbage
n
/ˈkæbɪdʒ/
cải bắp
Do you like cabbage?
3
canal
n
/kəˈnæl/
kênh, sông đào
An irrigation canal
4
captivity
n
/kæpˈtɪvəti/
5
carrot
n
/ˈkærət/
6
civil war
n
/ˌsɪvl ˈwɔː(r)/
nội chiến
The Spanish Civil War
7
conservation
n
/ˌkɒnsəˈveɪʃn
/
conservancy
sự bảo tồn
To be interested in wildlife
conservation
8
contaminate
v
/kənˈtæmɪneɪ t/
adulterate
tình trạng bị giam cầm
He was held in captivity for three years.
cây/ củ cà rốt
làm ô nhiễm, làm bẩn
A river contaminated by pollution
9
contaminatio n
n /kənˌtæmɪˈne ɪʃn/
adulteration
10
continent
n
/ˈkɒntɪnənt/
11
crisis
n
/ˈkraɪsɪs/
12
chapter
n
/ˈtʃæptə(r)/
chương (sách)
I've just finished Chapter 3.
13
destroy
destructive
destruction
v
a
n
/dɪˈstrɔɪ/
/dɪˈstrʌktɪv/
/dɪˈstrʌkʃn/
phá hủy, phá hoại
phá hủy, phá hoại, tàn phá,
hủy diệt sự phá hủy, sự phá hoại
17
sự làm ô nhiễm, sự làm bẩn, sự làm ô uế
Bacterial/chemical contamination
lục địa
sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng An
economic/a financial crisis.
14
drainage
n
/ˈdreɪnɪdʒ/
hệ thống thoát nước, sự rút nước
The area has good natural drainage.
15
enact
v
/ɪˈnækt/
ban hành (luật) Legislation enacted
by parliament.
16
existence
n
/ɪɡˈzɪstəns/
17
exploitation
n
/ˌeksplɔɪˈteɪʃn/
18
extinct
a
/ɪkˈstɪŋkt/
tuyệt chủng, không còn nữa To become
extinct
19
extinction
n
/ɪkˈstɪŋkʃn/
sự tuyệt chủng
The mountain gorilla is on the verge of
extinction.
20
fatal
a
/ˈfeɪtl/
21
footpath
n
/ˈfʊtpɑːθ/
22
frog
n
/frɒɡ/
23
gentle
a
/ˈdʒentl/
24
globe
n
/ɡləʊb/
quả cầu, địa cầu, trái đất, thế giới
Tourists from every corner of the globe.
25
gorilla
n
/ɡəˈrɪlə/
khỉ đột
26
grassland
n
/ˈɡrɑːslænd/
27
habitat
n
/ˈhæbɪtæt/
sự tồn tại
The mystery of human existence.
sự khai thác
tai họa, gây họa, gây chết người
A potentially fatal form of cancer
vỉa hè, đường nhỏ A public
footpath
con ếch
hiền lành, dịu dàng, hòa nhã A kind and
gentle girl.
đồng cỏ, bãi cỏ
Turning grassland into farm land.
môi trường sống The panda's natural
habitat is the bamboo forest
18
28
hide
v
/haɪd/
conceal
che giấu, che đậy, giấu giếm He hid the letter in
a drawer.
29
hunt
hunter
n
n
/hʌnt/
/ˈhʌntə(r)/
săn bắn, lùng, tìm kiếm người đi săn, người đi
lùng
30
hunting
n
/ˈhʌntɪŋ/
31
identify
v
/aɪˈdentɪfaɪ/
32
ivory
n
/ˈaɪvəri/
ngà voi
A ban on the ivory trade.
33
legal
a
/ˈliːɡl/
hợp pháp, không trái pháp luật
The legal profession/system
34
leopard
n
/ˈlepəd/
35
life span
n
/ˈlaɪfspæn/
tuổi thọ trung bình
Worms have a lifespan of a few months.
36
livelihood
n
/ˈlaɪvlihʊd/
living
phương kế sinh nhai, sinh kế
A means/source of livelihood.
37
mantelpiece
n
/ˈmæntlpiːs/
bệ lò sưởi
There was a clock on the mantelpiece.
38
mosquito
n
/məˈskiːtəʊ/
con muỗi
I was awake all night scratching my
mosquito bites.
39
parrot
n
/ˈpærət/
40
passenger
n
/ˈpæsɪndʒə(r)/
41
poach
poacher
poaching
v
n
n
/pəʊtʃ/
/ˈpəʊtʃə(r)/
/pəʊtʃ/
sự đi săn, sự lùng săn
nhận ra, nhận biết, nhận dạng She was able to
identify her attacker.
con báo
19
con vẹt
hành khách (đi tàu xe)
I soon got talking to a fell
passenger on
the flight.
săn trộm, câu trộm người săn trộm,
người câu trộm
việc săn bắn trộm, việc câu trộm
42
punishment
n
/ˈpʌnɪʃmənt/
sự trừng phạt
I felt sure that it was a punishment for my
sin.
43
rhinoceros
n
/raɪˈnɒsərəs/
tê giác
44
root
n
/ruːt/
45
select
selective
selection
v
a
n
46
sensibly
adv
/ˈsensəbli/
một cách hợp lý
She's always very sensibly dressed.
47
silverback
n
/ˈsɪlvəbæk/
khỉ đột lưng bạc
48
sufficient
a
/səˈfɪʃnt/
49
survive
survival
v
n
50
swamp
n
/sɪˈlekt/
/sɪˈlektɪv/
/sɪˈlekʃn/
/səˈvaɪv/
/səˈvaɪvl/
/swɒmp/
marsh
rễ (cây), cội nguồn
tuyển chọn, lựa chọn có
sự tuyển chọn
sự tuyển chọn, sự lựa chọn
đủ
One dose should be sufficient.
sống sót, tồn tại
sự sống sót, sự tồn tại
đầm lầy
The country contains around 700 square
km of swamp.
51
tortoise
n
/ˈtɔːtəs/
con rùa
52
toxic
a
/ˈtɒksɪk/
độc, độc hại
Many pesticides are highly toxic.
53
tropical
subtropical
a
a
/ˈtrɒpɪkl/
/ˌsʌbˈtrɒpɪkl/
20
(thuộc nhiệt đới), có tính chất nhiệt đới
cận nhiệt đới, có tính chất cận nhiệt đới
54
urbanization
n
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/
55
valuable
a
/ˈvæljuəbl/
quý giá, có giá trị
My home is my most valuable asset.
56
vulnerable
a
/ˈvʌlnərəbl/
dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công Old people
are
particularly vulnerable to
the flu.
57
wetland
n
/ˈwetlənd/
58
worldwide
a/adv
/ˌwɜːldˈwaɪd/
59
worm
n
/wɜːm/
II.STRUCTURES
STT Cấu trúc
1 A wide range / variety of
2 Be in danger of = be at stake of
At stake = at risk = in danger = in
jeopardy
3 Become extinct = die out
4 Benefit from st
5 Depend on
6 Drive sb / st to the verge of
7 Enact laws to do st
8 Endangered species
9 Habitat destruction
10 Have a chance to do st
11 (In order to = so as to = to) + V(bare)
= so that / in order that + clause
12
13
14
15
16
17
18
Introduce sb to sb / st
Lead to = result in
Loss of biodiversity
Make a balanced environment
Make a list of st
Make effort to do st
Natural selection
sự đô thị hóa A time of
rapid
urbanization and
industrialization.
khu ngập nước, khu đầm lầy Wetland
birds
toàn thế giới, khắp thế giới
A worldwide terrorist network
giun, sâu, trùng
Birds looking for worms.
Nghĩa
Nhiều, đa dạng
Có nguy cơ bị làm sao
Bị đe dọa, gặp nguy hiểm
Bị tuyệt chủng
Thu lợi từ cái gì
Phụ thuộc vào
Đưa tới bờ vực của
Ban hành luật để làm gì
Những loài có nguy cơ tuyệt chủng
Phá hủy môi trường sống
Có cơ hội làm gì
Để mà làm gì
Giới thiệu ai với ai / cái gì
Dẫn tới
Mất đa dạng sinh học
Tạo nên sự cân bằng môi trường
Lập danh sách cái gì
Nỗ lực, cố gắng làm gì
Chọn lọc tự nhiên
21
19
20
21
22
Ngăn cản ai làm gì
Bảo vệ ai / cái gì đó khỏi cái gì
Nâng cao nhận thức
Dừng lại để làm gì
Dừng hẳn làm gì
Prevent sb from doing st
Protect sb / st from st
Raise awareness
Stop to do st
Stop doing st
UNIT 7: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
I.VOCABULARY
STT
7
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
+ từ đồng nghĩa
(nếu có)
N
g hĩ a
1
acronym
n
/ˈækrənɪm/
2
activate
activation
v
n
/ˈæktɪveɪt/
/ˌæktɪˈveɪʃn/
kích hoạt, hoạt hóa
sự hoạt hóa, sự làm cho phóng xạ
3
advance
advanced
n
a
/ədˈvɑːns/
/ədˈvɑːnst/
sự tiến bộ, sự tiến triển
nâng cao,
tiên tiến
4
advantage
advantageous
n
a
/ədˈvɑːntɪdʒ/
/ˌædvənˈteɪdʒəs/
beneficial
5
artificial
a
/ˌɑːtɪˈfɪʃl/
nhân tạo, không tự nhiên,
giả an artificial
limb/flower/sweetener/fertilizer
6
assembly
n
/əˈsembli/
quá trình lắp ráp, sự lắp ráp Power
has been handed over to
provincial and regional assemblies.
automate
automatic
automatically
automation
v
a
adv
n
/ˈɔːtəmeɪt/
/ˌɔːtəˈmætɪk/
/ˌɔːtəˈmætɪkli/
/ˌɔːtəˈmeɪʃn/
8
autonomous
a
/ɔːˈtɒnəməs/
9
autonomy
a
/ɔːˈtɒnəmi/
22
từ viết tắt những chữ cái đầu
lợi thế, sự thuận lợi
có
lợi, thuận lợi
tự động
hóa tự động
một cách tự động sự tự
động hóa
tự trị
quyền tự trị, sự tự trị
10
compete
competitive
competition
v
a
n
/kəmˈpiːt/
/kəmˈpetətɪv/
/ˌkɒmpəˈtɪʃn/
cạnh tranh, ganh
đua đầy tính ganh
đua
sự cạnh tranh, sự ganh đua; cuộc thi
11
complication
n
/ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/
sự phức tạp, sự rắc rối The bad
weather added a
further complication to our
journey.
12
corporation
n
/ˌkɔːpəˈreɪʃn/
tập đoàn, công ty kinh doanh
multinational
corporations the Chrysler
corporation
13
cyber-attack
n
/ˈsaɪbərətæk/
sự tấn công mạng, tấn công mạng
Fourteen people were arrested for
launching a cyberattack on the
company’s
website
14
decease
v
/dɪˈsiːs/
die
15
destroy
destructive
destruction
v
a
n
/dɪˈstrʌktɪv/
/dɪˈstrʌktɪv/
/dɪˈstrʌkʃn/
16
detect
detection
v
n
/dɪˈtekt/
/dɪˈtekʃn/
dò ra, tìm ra, khám phá ra
sự dò ra, sự tìm ra, sự khám phá ra
17
editor-in-chief
n
/ˌedɪtər ɪn
ˈtʃiːf/
chủ bút, tổng biên tập
She worked as editor-in-chief of a
children's publishing company for many
years.
18
existence
n
/ɪɡˈzɪstəns/
sự tồn tại, sự hiện hữu
I was unaware of his existence until today
19 exterminate
v
/ɪkˈstɜːmɪneɪt/
wipe out
20 futurist
n
/ˈfjuːtʃərɪst/
21 humanoid
a
/ˈhjuːmənɔɪd/
23
chết, qua đời
phá hủy, phá hoại
(thuộc) phá hủy, phá hoại
sự phá hủy, sự phá hoại
tiêu diệt, hủy diệt
Fur seals were nearly exterminated a few
years ago.
người theo thuyết vị lai
có hình dáng hoặc tính cách của con
người
humanoid robots
22 implant
v
/ɪmˈplɑːnt/
khắc ghi, in sâu vào (tâm trí); cấy ghép (y
học)
Prejudices can easily become
implanted in the mind.
23 incredible
a
/ɪnˈkredəbl/
unbeli evable
không thể tin được
It seemed incredible that she had been
there a week already
24 intelligence
n
25 intervene
intervention
v
n
26 leading
a
27 life-threating
a
28 malfunction
v
/ˌmælˈfʌŋkʃn/
rối loạn chức năng, trục trặc He was
killed when his
parachute malfunctioned.
29 navigate
navigation
v
n
/ˈnævɪɡeɪt/
/ˌnævɪˈɡeɪʃn/
lái (tàu thủy, máy bay); làm hoa tiêu
hành động lái tàu, nghề hàng hải
30 plot
n
31 popular
popularity
a
/ɪnˈtelɪdʒəns/
/ˌɪntəˈviːn/
/ˌɪntəˈvenʃn/
/ˈliːdɪŋ/
sự thông minh, sự lanh lợi; trí thông minh, trí
óc
a person of high/average/low
intelligence
can thiệp, xen ngang
sự can thiệp, sự xen vào
hàng đầu, dẫn đầu
She was offered the leading role in
the new TV series.
đe dọa tới cuộc sống
/plɒt/
cốt truyện; âm mưu, mưu đồ
It's hard to follow the plot of the film.
/ˈpɒpjələ(r)/
/ˌpɒpjuˈlærəti/
phố biến, được nhiều người biết đến sự
phổ biến, sự nổi tiếng; tính đại chúng,
tính phổ biến
nguyên thủy, ban sơ a
primitive
society
n
32 primitive
a
/ˈprɪmətɪv/
33 procedure
n
/prəˈsiːdʒə(r)
/
34 remodel
v
35 repetitive
a
/ˌriːˈmɒdl/
/rɪˈpetətɪv/
monotonous
24
thủ tục (trong kinh doanh, pháp lí)
Making a complaint is quite a simple
procedure.
làm lại, sửa đổi, tu sửa
The interior of the building has
been completely remodelled.
có đặc trưng lặp đi lặp lại, nhàm
chán, đơn điệu
Travel sickness is caused by the effect of
repetitive movements.
36 resurrect
v
/ˌrezəˈrekt/
revive
làm sống lại, làm phục hồi lại
The campaign for spelling reform has been
resurrected.
37 reunite
v
/ˌriːjuˈnaɪt/
hợp nhất lại, hội họp, họp lại Last
night she was reunited
with her children.
/ˌsaɪənˈtɪfɪk/
/ˈsaɪəns/
/ˈsaɪəntɪst/
(thuộc) khoa học
khoa học nhà
khoa học
tàu vũ trụ con thoi
a
n
n
38 scientific
science
scientist
39 space shuttle
n
/ˈspeɪs ʃʌtl/
40 surpass
v
/səˈpɑːs/
hơn, vượt, trội hơn
Its success has surpassed all
expectations
41 takeoff
n
/ˈteɪk ɒf/
(máy bay) sự cất cánh
The plane is ready for take-off.
42 technician
n
/tekˈnɪʃn/
kĩ thuật viên, thợ máy
a need to train technicians in
computer aided engineering
43 terminate
v
/ˈtɜːmɪneɪt/
làm xong, kết thúc, hoàn thành
44 unsuitable
a
/ʌnˈsuːtəbl/
không phù hợp, không thích hợp
He was wearing shoes that were totally
unsuitable for climbing.
45 violence
violent
n
/ˈvaɪələns/
/ˈvaɪələnt/
sự hung bạo, sự bạo lực
hung bạo, hung dữ; mãnh liệt, mạnh mẽ
a
II.STRUCTURES
I.
STT
Cấu trúc
1
Agree to do st
2
Appear / seem to do st
3
Be based on st
Be based in somewhere
4
5
6
7
Be capable of st / doing st
Be equipped with st
Be harmful to sb / st
Be reunited with sb
Nghĩa
Đồng ý làm gì
Dường như làm gì
Dựa trên cái gì
Được đặt tại đâu
Có khả năng với cái gì / làm gì
Được trang bị cái gì
Có hại cho ai / cái gì
Đoàn tụ với ai
25
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Bring st back into use
Bring tears to one’s eyes = make sb cry
Clear out
Come to / reach the conclusion
Come up with
Compete with sb / st
Exchange st for st
Fall over
Focus (v) on = concentrate on
The focus (n) of st
Get sb into trouble
Go well with
Have sb do st = get sb to do st
Have / get st done by st
Implant st into sb / st
In an attempt to do st
Make observation
Make prediction about st
Pose a threat to sb / st
Put an end / a stop to st
Search for st
Side effects
Sooner or later
Sounds unbelievable
Take control of st
Lose control of / over st
The basis for st
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Khôi phục lại, phục hồi lại
Khiến ai bật khóc
Cuốn xéo, dọn sạch
Đi tới kết luận
Nảy ra ý tưởng
Cạnh tranh với ai / cái gì
Đổi cái gì lấy cái gì
Đổ sụp xuống, ngã, phá sản
Tập trung vào
Trọng tâm của cái gì
Khiến ai gặp rắc rối
Diễn ra tốt đẹp
Nhờ ai làm gì
Có cái gì được làm bởi ai
Cấy cái gì vào ai / cái gì
Nỗ lực làm gì
Quan sát
Dự báo về cái gì
Đe dọa tới ai / cái gì
Kết thúc cái gì
Tìm kiếm cái gì
Tác dụng phụ
Sớm muộn gì / không sớm thì muộn
Nghe thật khó tin
Nắm quyền kiểm soát cái gì
Mất quyền kiểm soát cái gì
Cơ sở / nền tảng cho cái gì
UNIT 8: THE WORLD OF WORK
I.VOCABULARY
ST
T
Từ vựng
Từ
loại
1 instruct
.
v
2 administrat or
. administrat ive
n
a
Phiên âm
+ từ đồng
nghĩa (nếu có)
ɪnˈstrʌkt/
direct, order
/ədˈmɪnɪstreɪtə(
r)/
/ədˈmɪnɪstrətɪ
v/
26
ghĩ
N
a
hướng dẫn, chỉ dẫn
You will be instructed where to go as
soon as the plane is ready.
người quản lí, người chịu trách nhiệm
(thuộc) hành chính
3 advertisement
.
n
/ədˈvɜːtɪsmənt/
4 applicant
.
n
/ˈæplɪkənt/
5 apprentice
. apprentices
n
/əˈprentɪs/
/əˈprentɪʃɪp/
hip
n
sự thông báo, sự quảng cáo
a newspaper/television
advertisement
người nộp đơn xin việc
There were over 500 applicants for the
job.
người học việc, người mới
vào nghề sự học việc, sự học
nghề
6 approachable
.
a
/əˈprəʊtʃəbl/
có thể đến gần được, có thể tiếp cận được
7 articulate
.
v
/ɑːˈtɪkjuleɪt/
đọc rõ ràng, nói rõ ràng
She struggled to articulate her thoughts.
8 assess
.
v
/əˈses/
9 barista
.
n
/bəˈriːstə/
10. brochure
n
/ˈbrəʊʃə(r)/
11. candidate
n
/ˈkændɪdət/
12. cluttered
a
/ˈklʌtəd/
13. collaboratively
adv
/kəˈlæbərətɪvli/
(một cách) cộng tác, hợp tác She often works
collaboratively with local artists.
14. compassionate
a
/kəmˈpæʃənət/
15. compl ain
compl aint
v
/kəmˈpleɪn/
/kəmˈpleɪnt/
thương hại, thương xót, có lòng trắc ấn
Politicians are not usually regarded as
warm or compassionate people.
phàn nàn, kêu ca
sự kêu ca, phàn nàn
n
27
đánh giá, định giá
to assess a patient’s needs
nhân viên pha chế
cuốn sách mỏng hoặc sách nhỏ thông tin hoặc
quảng cáo về cái gì
a travel brochure
ứng cử viên
a presidential candidate
bừa bộn, lộn xộn
a cluttered room/desk
16. creat ive creat ion
creativity
17. curriculum vitae
a
nn
n
/kriˈeɪtɪv/
/kriˈeɪʃn/
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/
/kəˌrɪkjələm
ˈviːtaɪ/
đầy sáng tạo
sự sáng tạo, sự tạo ra
óc sáng tạo, tính sáng tạo
sơ yếu lí lịch
đầy thách thức
I have had a challenging and rewarding
career as a teacher.
đại lý
a Ford dealership
18. challenging
a
/ˈtʃælɪndʒɪŋ/
19. dealership
n
/ˈdiːləʃɪp/
20. dedicated
a
/ˈdedɪkeɪtɪd/
committed
21. demonstrate
v
/ˈdemənstreɪt/
22. department
n
/dɪˈpɑːtmənt/
vnn
nn
/ɪmˈplɔɪ/
/ɪmˈplɔɪə(r)/
/ɪmˈplɔɪiː/
/ɪmˈplɔɪmənt/
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt
/
/ɪnˈkʌrɪdʒ/
/ɪnˈkʌrɪdʒmənt
/
/ˌenəˈdʒetɪk/
23. employ employer
employee employm
ent
unemployment
24. encourage
encouragem ent
v
25. energetic
n
a
26. entrepreneur
n
/ˌɒntrəprəˈnɜː(r
)/
27. experience
n
/ɪkˈspɪəriəns/
28. expert
n
/ˈekspɜːt/
28
tận tâm, tận tụy
a dedicated teacher
chứng minh, chứng tỏ These
paintings demonstrate his extraordinary
ability as a portrait painter.
bộ, ban, gian; lĩnh
vực the Treasury Department
thuê, mướn
ông chủ, người sử dụng lao động công nhân,
người làm, người lao động công việc, việc làm
sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp
khuyến khích, động viên, cổ vũ sự khuyến
khích,
sự động viên
năng động
He knew I was energetic and
dynamic and would get things done.
doanh nhân, chủ doanh nghiệp a recent MBA
graduate
and budding entrepreneur
kinh nghiệm, trải nghiệm My lack of practical
experience was a disadvantage.
chuyên gia a
legal/security/medical/comp uter expert
29. fantastic
a
/fænˈtæstɪk/
great, brillian t
tuyệt vời
He's done a fantastic job.
30. flexibl e
flexibi lity
a
/ˈfleksəbl/
/ˌfleksəˈbɪləti/
linh hoạt, linh động
tính linh hoạt, tính linh động
31. flight attendant
n
n
/ˈflaɪt ətendənt/
32. guess
v
/ɡes/
33. housework
n
/ˈhaʊswɜːk/
công việc nhà
to do the housework
v
an
gây ấn tượng đầy ấn tượng ấn
tượng
34. impress impress ive
impress ion
tiếp viên hàng không
đoán, phỏng đoán
I don't really know. I'm just guessing.
35. initial
a
/ɪmˈpres/
/ɪmˈpresɪv/
/ɪmˈpreʃn/
/ɪˈnɪʃl/
36. institution
n
/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
37. instruction
n
/ɪnˈstrʌkʃn/
direction
sự chỉ dẫn, sự hướng dẫn
Always read the instructions before you start.
vn
n
/ˈɪntəvjuː/
/ˌɪntəvjuːˈiː/
/ˈɪntəvjuːə(r)/
/ˌɒpəˈtjuːnəti/
chance
phỏng vấn người đi phỏng vấn người phỏng
vấn
38. intervie w intervie
wee intervie
wer
ban đầu, đầu
There is an initial payment of
£60 followed by ten instalments of £25.
cơ quan, trụ sở; sự thành lập the
Smithsonian Institution
39. opportunity
n
40. organizational
a
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃə nl/
structural
41. part-time
a
/ˌpɑːt ˈtaɪm/
(công việc) bán thời gian
She's looking for a part-time job.
42. performance
n
/pəˈfɔːməns/
sự trình diễn, buổi biểu diễn, buổi trình diễn
The performance starts at seven.
29
cơ hội, dịp
Don't miss this opportunity!
(thuộc) tổ chức, cơ quan; (thuộc) cấu tạo
organizational changes within the party
43. personnel
n
/ˌpɜːsəˈnel/
44. police officer
n
/pəˈliːs ɒfɪsə(r)/
45. position
n
/pəˈzɪʃn/
46. prioritize
v
/praɪˈɒrətaɪz/
47. probation
n
/prəˈbeɪʃn/
48. process
n
/ˈprəʊses/
49. qualification
n
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
50. qualified
a
/ˈkwɒlɪfaɪd/
51. real-world
a
/ˈrɪəl wɜːld/
52. reason
n
/ˈriːzn/
53. recruit recruitmen t
vn
/rɪˈkruːt/
/rɪˈkruːtmənt/
54. relevant relevanc
e
an
/ˈreləvənt/
/ˈreləvəns/
55. self-motivated
a
/ˌself
ˈməʊtɪveɪtɪd/
56. shop assistant
n
/ˈʃɒp əsɪstənt/
30
nhân viên, công chức
There is a severe shortage of skilled personnel.
cảnh sát viên
vị trí, chỗ
She looked down over the scene from a raised
position.
ưu tiên
You should make a list of all the jobs you have
to do and prioritize them.
sự tập sự, thời gian tập sự
He was given two years' probation.
quá trình, quy trình Each time we have to go
through the whole decision- making process
again.
bằng cấp, phẩm chất, năng lực
academic/educational/professio nal/
vocational qualifications
đủ tư cách, đủ năng lực
a qualified teacher
liên quan tới thế giới thực, thực tế Teachers
need to prepare their students
to deal with real-world situations outside the
classroom.
lý do, lý, lẽ phải
He said no but he didn't give a reason.
tuyển dụng sự
tuyển dụng
có liên quan, thích đáng
sự thích đáng, sự có liên quan
năng động, năng nổ (sẵn
sàng làm mà không cần ai nhắc nhở hay bảo
ban)
nhân viên bán hàng
57. shortlist
v
/ˈʃɔːtlɪst/
58. spreadsheet
n
/ˈspredʃiːt/
59. tailor
n
/ˈteɪlə(r)/
60. time- managemen t
n
/ˈtaɪm
ˌmæn.ɪdʒ.mənt/
61. unique
a
/juˈniːk/
62. well-organized
a
được tổ chức tốt
63. well-prepared
a
chuẩn bị tốt, chuẩn bị kỹ lưỡng, chuẩn bị chu
đáo
II.STRUCTURES
STT Cấu trúc
Advise sb to do st Advise
1
doing st
Advise sb not to do st = advise sb against doing st
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
được chọn, đưa vào danh sách sơ tuyển
Candidates who
are shortlisted for interview will be contacted
by the end of the week.
bảng tính (trong máy tính)
I created a spreadsheet to calculate my
expenses.
thợ may
sự quản lí thời gian
độc nhất vô nhị, duy nhất
Everyone's fingerprints are unique.
Nghĩa
Khuyên ai làm gì
Khuyên làm gì
Cảnh báo ai không nên làm gì
Apply for st
Apply to st
Apply to do st
Apply oneself to a task
Nộp đơn ứng tuyển vào đâu
Đăng kí vào, ứng dụng, áp dụng
Ứng tuyển làm gì
Chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm
nhiệm vụ
Apply one’s mind to st
Ask / tell sb to do st
Be enrolled in
Be good / bad at st / doing st
Be in charge of
Be on first-name terms with = having an
informal / friendly relationship
Be qualified for st
Be shortlisted for st
Be suitable for st
Be well-prepared for st
Chú ý vào việc gì
Bảo ai làm gì
Ghi danh vào
Giỏi / dốt cái gì
Chịu trách nhiệm, quản lí
Có mối quan hệ thân thiết với ai
Đủ trình độ cho cái gì
Được đưa vào danh sách gì
Phù hợp cho cái gì
Chuẩn bị tốt cho cái gì
31
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
sẵn lòng làm gì
Lao động chân tay
Lao động trí óc, nhân viên bàn giấy
Phàn nàn với ai về vấn đề gì
Sơ yếu lí lịch
Khuyến khích ai làm gì
Tập trung vào cái gì
Bắt đầu biết cách làm gì
Be willing to do st
Blue-collar workers
White-collar workers
Complain to sb about st
Curriculum vitae - CV
Encourage sb to do st
Focus on st = concentrate on st
Get a feel for st = begin to understand
how to do st well
Go through
Invite sb to do st
Make a profit
Make an application
Make a request
Make redundant = lay off
Manage to do st
Offer to do st
Office hours
Put st in order of importance
Refuse to do st
Relevance to
Specialize in st
Start up
Study for a degree
get to grips with
Trải qua
Mời ai làm gì
Sinh lời
Làm đơn
Yêu cầu, đòi hỏi
Sa thải, cho thôi việc
Cố gắng xoay sở để làm gì
Đề nghị làm gì giúp
Giờ hành chính
Xếp cái gì theo thứ tự của tầm quan trọng
Từ chối làm gì
Liên quan đến
Chuyên về cái gì
Khởi nghiệp
Học để lấy bằng
/ɡrɪp/ (ph.v)
bắt đầu giải quyết (một vấn đề khó)
32
Download