UNIT 1: LIFE STORIES I.VOCABULARY: STT Từ vựng 1 Amputate Amputation 2 Anonymous Anonymity Anonymize 3 Celebrate Celebration Celebrity 4 Charity Charitable 5 Congestion Congested Congestive 6 Creative Creation Creativity Creator Create 7 Dedicate Dedication Deicated 8 Determination Determined Determine 9 Distinguished Distinguish 10 Encyclopedic Encyclopedia 11 Generosity Generous 12 Hospital Hospitalize Hospitalization 13 Humble Humbleness Humbly 14 Influence Influential 15 Initiate Initiation Initiative Initiator 16 Innovation Innovative Innovate Từ loại v n a n v v n n n a n a a a n n n v v n a n a v a v a n n a n v n a n adv v/n a v n a/n n n a v Phiên âm /ˈæmpjuteɪt/ /ˌæmpjuˈteɪʃn/ /əˈnɒnɪməs/ /ˌænəˈnɪməti/ /əˈnɒnɪmaɪz/ /ˈseləbreɪt/ /ˈseləbreɪʃən/ /seˈləbreti/ /ˈtʃærəti/ /ˈtʃærətəbəl/ /kənˈdʒestʃən/ /kənˈdʒestɪd/ /kənˈdʒestɪv/ /kriˈeɪtɪv/ /kriˈeɪʃən/ /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ /kriˈeɪtər/ /kriˈeɪt/ /ˈdedɪkeɪt/ /dedɪˈkeɪʃən/ /ˈdedɪkeɪtɪd/ /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ /dɪˈtɜːmɪnd/ /dɪˈtɜːmɪn/ /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ /ɪnˌsaɪkləˈpiːdɪk/ /ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/ /ˌdʒenəˈrɒsəti/ /ˈdʒenərəs/ /ˈhɒspɪtəl/ /ˈhɒspɪtəlaɪz/ /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/ /ˈhʌmbəl/ /ˈhʌmbəlnəs/ /ˈhʌmbəli /ˈɪnfluəns/ /ˌɪnfluˈenʃəl/ /ɪˈnɪʃieɪt/ /ɪˌnɪʃiˈeɪʃən/ /ɪˈnɪʃətɪv/ /ɪˈnɪʃieɪtər/ /ˌɪnəˈveɪʃn/ /ˈɪnəvətɪv/ /ˈɪnəveɪt/ 1 Nghĩa cắt cụt sự cắt cụt giấu tên, nặc danh sự nặc danh giấu tên kỉ niệm sự kỉ niệm, lễ kỉ niệm sự nổi danh, người nổi tiếng việc từ thiện từ thiện sự quá tải, sự đông nghịt đông nghịt, quá tải tắc nghẽn có tính sáng tạo sự sáng tạo óc sáng tạo, tính sáng tạo người sáng tạo sáng tạo cống hiến sự cống hiến tận tụy cống hiến sự quả quyết, sự quyết tâm quả quyết, quyết tâm quyết định, định đoạt xuất sắc, lỗi lạc, đáng chú ý phân biệt thuộc bách khoa bách khoa toàn thư sự rộng lượng rộng lượng, hào hiệp bệnh viện nhập viện sự nhập viện khúm núm, khiêm tốn sự khúm núm một cách khúm núm ảnh hưởng, tác dụng đến có ảnh hưởng, có tác dụng bắt đầu, khởi xướng sự bắt đầu, sự khởi xướng khởi đầu/sáng kiến người khởi xướng sự đổi mới có tính chất đổi mới đổi mới v /ˈɪnəveɪtər/ người đổi mới, nhà cải cách Innovator v /ɪnˈspaɪər/ lấy cảm hứng 17 Inspire n /ˌɪnspɪˈreɪʃən/ cảm hứng Inspiration a /in'spɪrətəri/ đầy cảm hứng Inspiratory v /ɪnˈveɪd/ xâm lược, xâm chiếm 18 Invade n /ɪnˈveɪdər/ quân xâm lược Invader n /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm lược Invasion v/n /dʒʌdʒ/ phán xét/giám khảo 19 Judge n /ˈdʒʌdʒmənt/ sự phán xét Judgment n /fɪˈlɒsəfi/ triết học 20 Philosophy a /ˌfɪləˈsɒfɪkəl/ có triết lý Philosophical n /fɪˈlɑːsəfər/ triết gia Philosopher v/n /ˈprezənt/ có mặt/hiện tại/món quà 21 Present n /ˌprezənˈteɪʃən/ sự trình diên Presentation n /prɪˈzentə(r)/ người giới thiệu chương trình Presenter a /ˈprɒspərəs/ thịnh vượng 22 Prosperous n /prɒˈsperəti/ sự thịnh vượng Prosperity v /ˈprɒspə(r)/ làm cho thịnh vượng Prosper a /prɒsˈθetɪk/ thuộc việc lắp giả các bộ phận 23 Prosthetic n /prɒsˈθiːsɪs/ sự lắp bộ phận giả Prosthesis n /ˌrepjəˈteɪʃən/ tiếng tăm 24 Reputation v /rɪˈpjuːt/ cho là, đồn là Repute a /ˈrepjətəbəl/ có tiếng tốt, danh tiếng tốt Reputable v /ˈstɪmjuleɪt/ khuyến khích, khích động 25 Stimulate n /ˌstɪmjuˈleɪʃn/ sự khích động Stimulation n /ˈstɪmjələnt/ chất kích thích Stimulant a /ˈstɪmjəleɪtɪŋ/ kích thích Stimulating II. STRUCTURES STT Cấu trúc Nghĩa chán ngán/chán ngấy cái gì 1 Be bored/fed up with st bị chẩn đoán bị làm sao 2 Be diagnosed with st có tâm trạng tốt/tệ 3 Be in a good/bad mood có tâm trạng/hứng thú cho cái gì/làm gì 4 Be in a mood for st/to do st được chuyển thể thành phim 5 Be made into films quá tải/quá nhiều cái gì 6 Be overloaded with st rất lười 7 Bone idle = extremely lazy nuôi dưỡng 8 Bring up chật kín, đông nghịt 9 Bursting at the seams lí do cho sự nổi tiếng 10 Claim to fame hủy hoại danh tiếng 11 Damage one’s reputation cống hiến/hi sinh thời gian làm gì 12 Devote/dedicate time to doing st bàn tán về điều gì 13 Gossip about st phân phát/chia 14 Hand out có ảnh hưởng/ tác động lớn đến ai/ cái gì 15 Have a great impact/influence on sb/st thành công 16 Hit a home run được công chúng quan tâm, được công chúng để ý 17 In the public eye truyền cảm hứng cho ai làm gì 18 Inspire sb to do st học cách làm gì 19 Learn to do st 2 20 21 22 23 24 25 26 27 phán xét/đánh giá về cái gì kiếm tiền nhanh nhẹn, tinh nhanh làm việc chăm chỉ, cần mẫn cứu sống khêu gợi trí tưởng tượng ngăn cản ai làm gì lợi dụng/tận dụng Make a judgement about st Make/earn money On the ball Put (one’s) shoulder to the wheel Save one’s life Spark one’s imagination Stop/prevent sb from doing st Take advantage of UNIT 2: URBANIZATION I.VOCABULARY STT Từ vựng 1 Abundant Abundance 2 Ambition 3 Apparent 4 Backward 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Phiên âm /ə'bʌndənt/ /ə'bʌndəns/ /æm'bi∫n/ /ə'pærənt/ /'bækwəd/ Từ loại a n n a a Comparison Compare Comparative Congress Congestion Counter-urbannization n v a n n a Crime Criminal Downward Dream Economic Economical Economist Economically n a/n a n a a n adv /kəm'pærisn/ /kəm'peə[r]/ /kəm'pærətiv/ /'kɒngres/ /kənˈdʒestʃən/ /'kaʊntə[r] ɜ:bənai'zei∫n/ /kraim/ /'kriminl/ /'daʊnwəd/ /dri:m/ /,i:kə'nɒmik/ /,i:kə'nɒmikl/ /i'kɒnəmist/ /,i:kə'nɒmikli/ Expand Expanse Forward Hard Harden Hardship Health Heath Hostage v n adv a v n n n n /ik'spænd/ /ik'spæns/ /'fɔ:wəd/ /hɑ:d/ /'hɑ:dn/ /'hɑ:d∫ip/ /helθ/ /hi:θ/ /'hɒstidʒ/ 3 Nghĩa thừa thãi, nhiều sự phong phú, thừa thãi tham vọng, hoài bão rõ ràng, bề ngoài về phía sau, chậm phát triển, lạc hậu sự so sánh so sánh, đối chiếu tương đối đại hội, Quốc hội sự quá tải đô thị hóa ngược, phản đô thị hóa tội ác, sự phạm tội có tội, phạm tội/ kẻ phạm tội đi xuống, giảm sút ước mơ thuộc kinh tế tiết kiệm, kinh tế nhà kinh tế học một cách tiết kiệm, về mặt kinh tế trải ra, mở rộng dải rộng (đất), sự mở rộng tiến về phía trước, tiến bộ cứng rắn, siêng năng, vất vả làm cho cứng, rắn sự gian khổ sức khỏe cây thạch nam con tin 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Immigrate Immigrant Migrate Migrant Emigrate Industry Industrial Industrious Industrialization Inhabit Inhabitant Habitat Inner Intention Modern Mortgage Nearby Occur Occurrence Privileged Proportion Recreation Recreational Rural Sector Slum Stealth Suburban Tendency Upward Urbanization Urbanize Urban Wage Salary Pension Income Wealth Whereby v n v n v n a a a v n n n n a n adv v n a n n a a n n n a n a n v a n n n n n adv /'imigreit/ /'imigrənt/ /mai'greit/ /'maigrənt/ /'emigreit/ /in'dʌstri/ /ˈɪn.də.stri/ /in'dʌstriəs/ /ɪn,dʌstriəlaɪˈzeɪʃən/ /in'hæbit/ /in'hæbitənt/ /'hæbitæt/ /'inə[r]/ /in'ten∫n/ /'mɒdn/ /'mɔ:gidʒ/ /'niəbai/ /ə'kɜ:[r]/ /ə'kʌrəns/ /'privəlidʒd/ /prə'pɒ:∫n/ /rekri'ei∫n/ /rekri'ei∫ənl/ /'rʊərəl/ /'sektə[r]/ /slʌm/ /stelθ/ /'sʌbɜ:bən/ /'tendənsi/ /'ʌpwəd/ /,ɜ:bənai'zei∫n/ /'ɜ:bənaiz/ /'ɜ:bən/ /weidʒ/ /'sæləri/ /'pen∫n/ /'inkʌm/ /welθ/ /weə'bai/ II. STRUCTURES STT Cấu trúc 1 Access to st 2 Be flooded / crowded with st 3 Be harmful to sb / st 4 Benefit from st 5 Combine with st 6 Compete with sb / st nhập cư dân nhập cư di cư (tạm thời) người di trú di cư (vĩnh viễn) ngành công nghiệp thuộc về công nghiệp cần cù, siêng năng sự công nghiệp hóa ở, sống ở người ở, người dân môi trường sống, chỗ ở bên trong, nội bộ, thân cận ý định, sự cố ý, cố tình hiện đại, cận đại sự cầm cố, thế chấp gần, gần bên xảy ra, xảy đến sự xảy ra, sự cố có đặc quyền tỉ lệ, sự tương xứng trò tiêu khiển có tính chất giải trí thuộc nông thôn khu vực nhà ổ chuột sự giấu giếm, lén lút ở ngoại ô xu hướng, chiều hướng hướng lên sự đô thị hóa đô thị hóa thuộc thành thị, đô thị lương (thường trả hàng tuần) lương (thường trả hàng tuần) lương hưu, tiền trợ cấp thu nhập sự giàu có, của cải nhờ đó, bởi đó, bằng cách nào Nghĩa Tiếp cận với cái gì Đầy, chật với Có hại cho ai / cái gì Thu lợi ích từ cái gì Kết hợp với cái gì Cạnh tranh với ai / cái gì 4 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Cope with st Do/Carry out/Perform/Conduct research Fall / decrease sharply / steadily / gradually / slightly Rise / increase sharply / steadily / gradually / slightly Stay the same / remain stable / level off Focus on = concentrate on Grab / draw / attract one’s attention Keep sb engaged Lack of st Look down on Look up to Make presentation Make / earn a living On a wide / massive scale Overload sb with st Play an important role in st Prepare for st = do / make preparation for st Prior to st Pros and cons = advantages and Disadvantages Recommend / suggest / advise / demand / insist / request / urge / order important / necessary / essential / desirable / crucial / vital / imperative / urgent / advisable... + that + S + V(bare) Relate to st Result in = lead to = cause to Result from Seek one’s fortune Stick to st Đương đầu với cái gì Tiến hành nghiên cứu Giảm mạnh / bền vững / dần dần / nhẹ Tăng mạnh / bền vững / dần dần / nhẹ Giữ nguyên Tập trung vào Thu hút sự chú ý của ai Giúp ai tập trung / tham gia vào Thiếu cái gì Coi thường Kính trọng Thuyết trình Kiếm sống Trên quy mô rộng lớn Làm cho ai bị quá tải với cái gì Đóng vai trò quan trọng trong cái gì Chuẩn bị cho cái gì Trước cái gì Ưu và nhược điểm gợi ý / đề xuất / khuyên bảo / đòi hỏi / khăng khăng / yêu cầu / thúc giục / ra lệnh / quan trọng / cần thiết... rằng ai phải / nên làm gì Liên quan đến cái gì Dẫn tới Có kết quả từ Tìm kiếm vận may Tiếp tục với một chủ đề / kế hoạch / hoạt động mà không thay đổi Ngừng chú ý đến ai / cái gì 3 4 Switch off = stop giving your attention to sb or st Có những biện pháp Take measure Ách tắc giao thông Traffic congestion Với không có hi vọng làm gì With no hope of doing st COMPOUND ADJECTIVES Từ vựng Phiên âm Nghĩa /ˌkɒst.ɪˈfek.tɪv/ lợi nhuận cao Cost-effective /ˌdaʊnˈmɑː.kɪt/ chất lượng thấp, giá rẻ Down-market /ˌʌpˈmɑː.kɪt/ chất lượng cao cấp, giá cao Upmarket /ˌdaʊn.tuːˈɜːθ/ thực tế (tính cách) Down-to-earth /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ thoải mái, vô tư ( tính cách) Easy-going 5 Energy-saving 29 30 31 STT 1 2 /ˈen.ə.dʒi ˈseɪ.vɪŋ/ 5 tiết kiệm năng lượng 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 /fɑːst ˈɡrəʊ.ɪŋ/ /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ /ˌhaɪˈlev.əl/ /ˌhaɪˈspiːd/ /ˈɪn.trəst friː/ /ˌkaɪndˈhɑː.tɪd/ /ˌleftˈhæn.dɪd/ /ˌlɒŋˈlɑː.stɪŋ/ /ˌlɒŋˈtɜːm/ /ˌʃɔːtˈtɜːm/ /əʊld ˈeɪ.dʒɪd/ /ˌəʊldˈfæʃ.ənd/ /self ˈməʊ.tɪ.veɪ.tɪd/ /ˌtaɪm ˈseɪ.vɪŋ/ /ˈtaɪm.kənˌsjuː.mɪŋ/ /ˌʌp.tə ˈdeɪt/ /ˈweðəˌbiː.tən/ /ˌwel ˈpeɪd/ /ˌwel ‘plænd/ /ˌwel ˈnəʊn/ /ˌwel ˈdrest/ /ˌwel ˈdʌn/ /ˌwel ɪˈstæb.lɪʃt/ /ˌwɜːldˈwaɪd/ /jɪər raʊnd/ Fast-growing Good-looking High-level High-speed Interest-free Kind-hearted Left-handed Long-lasting Long-term Short-term Old-aged Old-fashioned Self-motivated Time-saving Time-consuming Up-to-date Weather-beaten Well-paid Well-planned Well-known Well-dressed Well-done Well-established Worldwide Year-round phát triển nhanh ưa nhìn ( ngoại hình) cấp cao, trình độ cao tốc độ cao miễn lãi, không lấy lãi tốt bụng, có lòng tốt thuận tay trái tồn tại trong một thời gian dài dài hạn, lâu dài ngắn hạn tuổi già không hợp thời trang; lạc hậu (người) năng động, năng nổ tiết kiệm thời gian tốn thời gian cập nhật sạm nắng (da) được trả lương hậu hĩnh có kế hoạch tốt nổi tiếng, ai cũng biết ăn mặc sành điệu và phong cách làm tốt; chín nhừ (thức ăn) được thiết lập tốt, được hình thành tốt toàn cầu, toàn thế giới quanh năm UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT I.VOCABULARY: STT Từ vựng 1 Alternative Alternate Alternation 2 3 4 5 6 Assessment Assess Campaign Combustion Combustible Combust Congestion Congest Congestive Conservation Conserve Conservative Conservancy Conservationist a/n v n Phiên âm /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ /ˈɒl.tə.neɪt/ /ˌɒl.təˈneɪ.ʃən/ n v n n a v n v a n v a n n /əˈses.mənt/ /əˈses/ /kæmˈpeɪn/ /kəmˈbʌs.tʃən/ /kəmˈbʌs.tə.bəl/ /kəmˈbʌst/ /kənˈdʒestʃən/ /kənˈdʒest/ /kənˈdʒəst.ɪv/ /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ /kənˈsɜːv/ /kənˈsɜː.və.tɪv/ /kənˈsɜː.vən.si/ /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən.ɪst/ Từ loại 6 Nghĩa có thể lựa chọn (a); sự lựa chọn (n) xen kẽ, kế tiếp, thay phiên sự xen kẽ sự định giá định giá, ước định chiến dịch sự đốt cháy; sự cháy dễ cháy đốt cháy sự tắc nghẽn làm tắc nghẽn đông đúc sự bảo tồn bảo tồn bảo thủ ủy ban, cơ quan bảo vệ (rừng, thú hoang... ) 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Deforestation Afforestation Reforestation Forestry Degrade Degradation Degradable Deplete Depletion Depleted Dispose Disposal Emit Emission Environment Environmental Environmentally Environmentalist Erode Erosion Habitat Inhabit Inhabitant Hazardous Hazard Pollution Pollutant Polluted Pollute Preservation Preserve Preservative Preservationist Purification Purify Purity Renewable Non-renewable Replenish Replenishment Sewage Litter Garbage Rubbish Trash Waste /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ /æfˌɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ /ˌriː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ /ˈfɒr.ɪ.stri/ /dɪˈɡreɪd/ /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/ /dɪˈɡreɪ.də.bəl/ /dɪˈpliːt/ /di'pli:∫n/ /dɪˈpliː.tɪd/ /dɪˈspəʊz/ /dɪˈspəʊ.zəl/ /iˈmɪt/ /iˈmɪʃ.ən/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.i/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.ɪst/ /ɪˈrəʊd/ /ɪˈrəʊ.ʒən/ /ˈhæb.ɪ.tæt/ /ɪnˈhæb.ɪt/ /ɪnˈhæb.ɪ.tənt/ /'hæzədəs/ /ˈhæz.əd/ /pəˈluː.ʃən/ /pəˈluː.tənt/ /pəˈluːtid/ /pəˈluːt/ /ˌprez.əˈveɪ.ʃən/ /prɪˈzɜːv/ /prɪˈzɜː.və.tɪv/ /ˌprez.əˈveɪ.ʃən.ɪst/ /ˌpjʊə.rɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ /ˈpjʊə.rɪ.faɪ/ /ˈpjʊə.rə.ti/ /rɪˈnjuː.ə.bəl/ /ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/ /rɪˈplen.ɪʃ/ /rɪˈplen.ɪʃ.mənt/ /ˈsuː.ɪdʒ/ /ˈlɪt.ər/ /ˈɡɑː.bɪdʒ/ /ˈrʌb.ɪʃ/ /træʃ/ /weɪst/ n n n n v n a v n a v n v n n a adv n v n n v n a n n n a v n v a n n v n a a v n n n n n n n 7 nhà bảo vệ môi trường sự phá rừng trồng cây gây rừng sự tái trồng rừng lâm nghiệp suy thoái sự suy thoái có thể phân hủy cạn kiệt sự cạn kiệt giảm vứt bỏ sự vứt bỏ toả ra sự tỏa ra môi trường thuộc về môi trường thân thiện với môi trường nhà môi trường học xói mòn; ăn mòn sự xói mòn; sự ăn mòn môi trường sống sinh sống cư dân nguy hiểm sự nguy hiểm sự ô nhiễm chất gây ô nhiễm bị ô nhiễm gây ô nhiễm sự giữ gìn bảo vệ chất bảo quản người bảo thủ sự làm sạch lọc; làm sạch nguyên chất có thể tái tạo không thể tái tạo bổ sung, cung cấp thêm sự bổ sung nước thải, nước cống rác (những thứ bị vứt bừa bãi) rác trong nhà bếp (đồ ăn hỏng hoặc bỏ đi) rác nói chung rác giấy vụn, bao bì, bìa cát tông rác/nước thải (thường đi với cụm domestic waste, industrial waste) II. STRUCTURES STT Cấu trúc 1 Action plan 2 Adapt to st 3 Adopt a green lifestyle 4 Be (un)aware of st 5 Be friendly to / with sb / st 6 Contribute to st = make contribution to st 7 Die out Die of 8 Dispose of = throw away = get rid of 9 Encroach on / upon st `10 Go green 11 Immediate benefits 12 In conclusion 13 In other words 14 Launch the campaign 15 Mean to do st Mean doing st 16 Pose threat to sb / st 17 Replace st with st 18 Slow down Speed up 19 Use up = run out 20 Waste disposal 21 Wipe out Nghĩa Kế hoạch hành động Thích nghi với cái gì Có lối sống “xanh”, vì môi trường (Không) ý thức về cái gì Thân thiện với ai / cái gì Góp phần vào cái gì Tuyệt chủng Chết vì bệnh gì Vứt bỏ Xâm lấn, xâm phạm (lãnh thổ, chủ quyền...) Theo lối sống thân thiện với môi trường Lợi ích trước mắt Cuối cùng, kết luận Nói cách khác Phát động chiến dịch Có ý định làm gì Có nghĩa là làm gì Đe dọa ai / cái gì Thay thế cái gì bằng cái gì Chậm lại Tăng tốc Dùng hết, cạn kiệt Xử lý chất thải Xóa sổ UNIT 4: THE MASS MEDIA I.VOCABULARY STT Từ vựng 1 Addicted Addictive Addiction Addict 2 Advent Advance Advancement 3 Classify Classification Từ loại a a n v n n n Phiên âm /əˈdɪk.tɪd/ /əˈdɪk.tɪv/ /əˈdɪk.ʃən/ /ˈæd.ɪkt/ /ˈæd.vent/ /ədˈvɑːns/ /ədˈvɑːns.mənt/ v n /ˈklæs.ɪ.faɪ/ /ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ 8 Nghĩa nghiện; say mê, miệt mài gây nghiện sự nghiện nghiện; say mê, miệt mài sự đến sự tiến bộ (trong một lĩnh vực cụ thể); tiền tạm ứng sự tiến bộ (nói chung); sự thăng tiến phân loại sự phân loại v Collaborate n Collaboration a Collaborative a 5 Convenient n Convenience n 6 Creation n Creativity a Creative n Creator v Create a 7 Digital n Digit n 8 Explosion v Explode n/a Explosive v 9 Personalize n Personality a Personal n Personnel a 10 Private n Privacy v 11 Socialize a Social a Sociable n Society n Socialization v 12 Subscribe n Subscription II STRUCTURES STT Cấu trúc 1 Apologize (to sb) for st / doing st 2 Approve of 3 Ask for st 4 Be addicted to st 5 Be based on st 6 Be classified into 7 Be coined with st 8 Believe in sb / st 9 Care for sb / st 10 Concentrate on = focus on 11 Connect with sb 12 Die of 13 Interact with 14 Introduce sb to sb / st 15 It’s (im)possible for sb to do st 16 Keep in touch with sb 17 Look around 18 Lose contact with sb 19 Prepare for st 4 /kəˈlæb.ə.reɪt/ /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ /kəˈlæb.ər.ə.tɪv/ /kənˈviː.ni.ənt/ /kənˈviː.ni.əns/ /kriˈeɪ.ʃən/ /ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.ti/ /kriˈeɪ.tɪv/ /kriˈeɪ.tər/ /kriˈeɪt/ /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ /ˈdɪdʒ.ɪt/ /ɪkˈspləʊ.ʒən/ /ɪkˈspləʊd/ /ɪkˈspləʊ.sɪv/ /ˈpɜː.sən.əl.aɪz/ /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ /ˈpɜː.sən.əl/ /ˌpɜː.sənˈel/ /ˈpraɪ.vət/ /ˈprɪv.ə.si/ /ˈsəʊ.ʃəl.aɪz/ /ˈsəʊ.ʃəl/ /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ /səˈsaɪ.ə.ti/ /ˌsəʊ.ʃəl.aɪˈzeɪ.ʃən/ /səbˈskraɪb/ /səbˈskrɪp.ʃən/ cộng tác sự cộng tác thuộc về cộng tác thuận tiện sự thuận tiện sự sáng tạo tính sáng tạo thuộc về sáng tạo người sáng tạo tạo nên, sáng tạo nên kỹ thuật số chữ số tiếng nổ, sự nổ nổ chất nổ (n); dễ nổ (a) cá nhân hóa tính cách, nhân cách cá nhân nhân sự riêng tư sự riêng tư; đời tư xã hội hóa có tính chất xã hội hòa đồng xã hội sự xã hội hóa đăng kí; quyên góp sự đăng kí; sự quyên góp Nghĩa Xin lỗi (ai) vì cái gì / vì đã làm gì Tán thành, ủng hộ Xin cái gì Nghiện cái gì Dựa trên cái gì Được phân loại thành Được tạo ra với cái gì Tin tưởng vào ai / cái gì Chăm sóc / bảo vệ / thích Tập trung vào Kết nối với ai Chết vì (bệnh gì) Tương tác với Giới thiệu ai với ai / cái gì (Không) có thể cho ai để làm gì Giữ liên lạc với ai Ngó nghiêng, thăm thú Mất liên lạc với ai Chuẩn bị cho cái gì 9 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Bảo vệ ai khỏi cái gì / làm gì Hồi phục, bình phục Ám chỉ điều gì Phụ thuộc vào ai / cái gì Hưởng ứng, đáp lại cái gì Cứu ai thoát khỏi cái gì / làm gì Tìm kiếm Có mùi gì Chuyên về lĩnh vực gì Đặt mua / đăng kí cái gì Thành công trong việc làm gì Mắc phải, khốn khổ Nghĩ về cái gì Đợi ai / đợi cái gì Chầm chậm giải thích/ chỉ cho ai cách làm cái gì một cách tỉ mỉ Protect sb from st / doing st Recover from = get over Refer to st Rely on sb / st Respond to st Save sb from st / doing st Search for Smell of Specialize in st Subscribe to st Succeed in doing st Suffer from Think of / about st Wait for sb / st Walk sb through st UNIT 5: CULTURAL IDENTITY I.VOCABULARY: STT Từ vựng 1 Assimilate Assimilation 2 Character Characteristic Characteristics Characterize 3 Costume 4 Culture Cultural Multicultural 5 Ethnic Ethnicity 6 Custom 7 Global Globalize Globalization 8 Heritage 9 Identity Identify Identification Identical Identifier 10 11 Integrate Integration Invade Invader v n n a n v n n a a a n n a v n n n v n a n Phiên âm /əˈsɪm.ɪ.leɪt/ /əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/ /ˈkær.ək.tər/ /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/ /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks/ /ˈkær.ək.tə.raɪz/ /ˈkɒs.tʃuːm/ /ˈkʌl.tʃər/ /ˈkʌl.tʃər.əl/ /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/ /ˈeθ.nɪk/ /eθˈnɪs.ə.ti/ /ˈkʌs.təm/ /ˈɡləʊ.bəl/ /ˈɡləʊ.bəl.aɪz/ /ˌɡləʊ.bəl.aɪˈzeɪ.ʃən/ /ˈher.ɪ.tɪdʒ/ /aɪˈden.tə.ti/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ /aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ /aɪˈden.tɪ.kəl/ /aɪˈdentɪfaɪər/ v n v n /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ /ˌɪn.tɪˈɡreɪ.ʃən/ /ɪnˈveɪd/ /ɪnˈveɪ.dər/ Từ loại 10 Nghĩa đồng hóa sự đồng hóa nhân vật cá tính đặc điểm, đặc trưng mô tả; tiêu biểu cho trang phục văn hóa thuộc văn hóa đa văn hóa thuộc dân tộc sắc tộc phong tục tập quán toàn cầu toàn cầu hóa sự toàn cầu hóa di sản đặc tính; đặc điểm nhận ra; nhận dạng sự nhận ra giống hệt chuỗi mã nhận dạng, chuỗi ký hiệu nhận dạng hội nhập sự hội nhập xâm phạm người xâm phạm n Invasion v 12 Maintain n Maintenance n 13 Motherland n 14 Nation a National n Nationality n 15 Religion a Religious n 16 Solidarity v Solidify n 17 Submission v 18 Worship n Worshipping II. STRUCTURES STT Cấu trúc 1 Be due to do st 2 Be exposed to st 3 Be familiar with st Be familiar to sb Be familiar with sb 4 Be famous for st 5 Be in contact with sb = have contact with sb = keep in touch with sb Lose touch / contact with sb 6 Be proud of st 7 Be sure about st 8 Belong to sb / st 9 Choose to do st 10 Define oneself by st 11 Enable sb to do st 12 Feel a strong urge to do st 13 Feel satisfied with st 14 Gain one’s independence 15 In conclusion 16 Integrate into 17 Lucky money 18 Pray for st 19 Promote one’s cultural image 20 Reach the final stage 21 Remind sb to do st Remind sb of sb / st 22 Sacrifice one’s life to st / doing st 23 Sb need to do st St need to be done / doing 24 Settle down 25 Study / research (n) on st 26 Take st for granted /ɪnˈveɪ.ʒən/ /meɪnˈteɪn/ /ˈmeɪn.tən.əns/ /ˈmʌð.ə.lænd/ /ˈneɪ.ʃən/ /ˈnæʃ.ən.əl/ /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ /rɪˈlɪdʒ.ən/ /rɪˈlɪdʒ.əs/ /ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/ /səˈlɪd.ɪ.faɪ/ /səbˈmɪʃ.ən/ /ˈwɜː.ʃɪp/ /ˈwɜː.ʃɪp.ɪŋ/ sự xâm phạm duy trì; bảo quản sự duy trì; sự bảo quản quê hương, tổ quốc quốc gia thuộc về quốc gia, dân tộc quốc tịch tôn giáo thuộc tôn giáo tình đoàn kết đoàn kết sự khuất phục tôn kính, thờ cúng sự tôn sùng, sự thờ cúng Nghĩa Dự kiến làm gì (có thời gian cụ thề) Tiếp xúc với cái gì Thân thuộc với cái gì Thân thuộc với ai Biết rõ ai Nổi tiếng vì cái gì Giữ liên lạc với ai Mất liên lạc với ai Tự hào về cái gì Chắc chắn về điều gì Thuộc về ai / cái gì Chọn làm gì Định nghĩa bản thân bởi cái gì Khiến cho ai có thể làm gì Cảm thấy có sự hối thúc mạnh mẽ cần phải làm gì Cảm thấy hài lòng với cái gì Dành được độc lập của mình Kết luận Hòa nhập vào Tiền lì xì Câu nguyện cho cái gì Quảng bá hình ảnh văn hóa Đạt tới giai đoạn cuối Nhắc nhở ai làm gì Gợi cho ai nhớ tới ai / cái gì Hi sinh tính mạng cho cái gì / để làm gì Ai đó cần phải làm gì Cái gì cần thiết được làm Ổn định, định cư Nghiên cứu về cái gì Coi cái gì đó là hiển nhiên, đương nhiên 11 27 Tend to do st = have a tendency to do Có khuynh hướng làm gì st UNIT 6: ENDAGERED SPECIES I.VOCABULARY STT Từ vựng Từ loạ i Phiên âm + từ đồng nghĩa (nếu có) Nghĩa 1. achieve ment n /əˈtʃiːvmənt/ 2. agriculture n /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ 3. announce v /əˈnaʊns/ thông báo, công bố There was a press release announcing the Senator’ s resig nation. 4. attribute v /əˈtrɪbjuːt/ quy cho, gán cho She attributes her success to hard work and a little luck. 5. balance n /ˈbæləns/ sự thăng bằng, sự cân bằng His wife's death disturbed the balance of his mind. 6. bamboo n /ˌbæmˈbuː/ cây tre a bamboo grove 7. biodiversity n /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng sinh học The island is characterized by high biodiv ersity. 8. biology n 9. a biological thành tựu, thành tích the greatest scientific achievement of the decade nông nghiệp The number of people employed in agriculture has fallen in the last decade. /baɪˈɒlədʒi/ sinh vật học human biology` /ˌbaɪəˈlɒdʒɪk(ə)l/ 10. biologist n /baɪˈɒlədʒɪst/ 11. botanic garden n /bəˌtæn.ɪk ˈɡɑː.dən/ (thuộc) sinh vật học biological science/engineering nhà sinh vật học Biologists have been monitoring the movements of these sea turtles. vườn bách thảo 12 12. campfire n /ˈkæmpfaɪə(r) / lửa trại The night was warm and there were dozens of campfires on the beach. 13. collision n /kəˈlɪʒn/ sự va chạm, sự xung đột a collision between two trains 14. condition n /kənˈdɪʃn/ 15. conference n /ˈkɒnfərəns/ hội nghị to host/organize a conference 16. conservation n /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ sự bảo tồn, sự bảo toàn a wildlife conservation project 17. creature n /ˈkriːtʃə(r)/ sinh vật respect for all living creatures 18. crocodile n /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu 19. currently adv /ˈkʌrəntli/ hiện tại, hiện giờ, hiện nay, hiện thời All the options are currently available. 20. deer n /dɪə(r)/ hươu, nai a herd of deer 21. designate v /ˈdezɪɡneɪt/ 22. destruction n /dɪˈstrʌkʃn/ chỉ định, chọn be designated (as) something This area has been designated (as) a National Park. sự phá hủy, sự phá hoại the destruction of the rainforests 23. diagram n /ˈdaɪəɡræm/ 24. dinosaurs n /ˈdaɪnəsɔː(r)/ 25. discover v /dɪˈskʌvə(r)/ khám phá, phát hiện ra Cook is credited with discovering Hawaii. 26. diverse a /daɪˈvɜːs/ 27. documentary n /ˌdɒkjuˈmentri/ 28. enclosure n /ɪnˈkləʊʒə(r)/ đa dạng, phong phú, nhiều The newspaper aims to cover a diverse range of issues. phim tài liệu There were some interesting interviews in the documentary. sự rào lại xung quanh, hàng rào vây quanh a wildlife enclosure điều kiện, hoàn cảnh Many of the paintings are in poor condition. biểu đồ The overall structures of these enzymes are diagrammed in Fig 1. khủng long 13 29. endangered a /ɪnˈdeɪndʒəd/ bị đe dọa, gặp nguy hiểm the conservation of endangered primates 30. evolution n /ˌiːvəˈluːʃ(ə)n/ sự tiến hóa, thuyết tiến hóa human evolution 31. evolutionary a /ˌiːvəˈluːʃənri/ 32. evolve v /ɪˈ vɒ lv/ 33. extinct n /ɪkˈ stɪŋ kt/ (thuộc) tiến hóa; (thuộc) thuyết tiến hóa evolutionary theory evolutionary change tiến hóa, tiến triển These unique plants evolved undisturbe d for million s of years. tuyệt chủng, không còn nữa 34. extinction n /ɪkˈs tɪŋkʃ n/ sự tuyệt chủng species that are in danger of extinction 35. extinguish v /ɪkˈst ɪŋɡw ɪʃ/ 36. gather v /ˈɡæ ðə(r)/ dập tắt, làm tắt Firemen fought for hours to extinguish the blaze. tụ tập, tụ họp, tập hợp lại A crowd soon gathered. 37. habitat n /ˈhæ bɪtæ t/ 38. harvesting n /ˈhɑː. vɪst.ɪŋ/ 39. lifetime n /ˈlaɪ ftaɪ m/ 40. livestock n /ˈlaɪvstɒ k/ môi trường sống the conservation of native wildlife and their habitats việc thu hoạch Timber harvesting in the boreal forest is huge in scope. cả đời, suốt đời in/during somebody's lifetime His diary was not published during his lifetime. vật nuôi, thú nuôi 41. lizard n /ˈlɪ zəd/ con thằn lằn 42. mammoth n /ˈm æm əθ/ voi ma-mút 43. marine a /m əˈriːn/ 44. nest n /nest/ (thuộc) biển, ở biển; do biển sinh ra a marine biologist (= a scientist who studies life in the sea) tổ chim sparrows building a nest of twigs and dry grass 14 45. orchid n /ˈɔːkɪ d/ cây phong lan 46. poach v /p əʊtʃ/ săn trộm The elephants are poached for their tusks. 47. presentation n /ˌprez nˈteɪʃn/ 48. preserve v /pr ɪˈzɜːv/ bài thuyết trình, bài trình bày The sales manager will give a presentation on the new products. bảo quản, giữ gìn He was anxious to preserve his reputation. 49. protect v /pr əˈte kt/ bảo vệ Our aim is to protect the jobs of our members. 50. rescue v /ˈre skjuː/ 51. reserve n /rɪˈzɜː v/ 52. restoration n /ˌrest əˈreɪʃ n/ cứu, giải cứu The coastguard rescued six people from the sinking boat. sự dự trữ, khu dự trữ; khu bảo tồn cash/foreign currency reserves large oil and gas reserves sự khôi phục, sự phục hồi; sự trùng tu, sửa chữa The palace is closed for restoration. 53. rhinoceros n /raɪˈn ɒsərəs/ con tê giác 54. scuba- diving n /ˈskuː bə daɪvɪŋ/ lặn có bình khí to go scuba-diving 55. shellfish n /ˈʃelfɪʃ/ động vật có vỏ 56. snorkeling n /ˈsnɔː kəlɪŋ/ lặn có ống thở to go snorkeling 57. tiring a /ˈtaɪ ərɪŋ / exha usting 58. theory n /ˈθɪər i/ 59. unemploy ment n /ˌʌnɪ mˈplɔɪ mənt/ sự thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp an area of high/low unemployment rising unemployment 60. vulnerable a /ˈvʌln ərəbl/ 61. well-being n /ˈwel biːɪŋ/ dễ bị tổn thương, dễ bị ảnh hưởng Their constant arguments left her feelin g increasi ngly vulnerable and insecure. tình trạng mạnh khỏe, hạnh phúc to have a sense of well-being mệt mỏi, mệt nhoài, mệt lử It had been a long, tiring day. Shopping can be very tiring. học thuyết, lý thuyết the theory of evolution/relativity 15 62. whaler n /ˈweɪl ə(r)/ tàu dùng để săn cá voi 63. wildlife n /ˈwaɪl dlaɪf/ động thực vật hoang dã laws to protect wildlife and their habitats II. STRUCTURES STRUCTURES STT Cấu trúc 1 Adapt to I. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Against the law Attribute st to st Be classified as st Be in danger of = be at stake of Be in use Be on display Derive from = stem from = come from = date back Die out = become extinct Drive st to extinction Have the ability to do st Hold / take / assume responsibility for st / doing st Interfere with Launch a campaign Lay eggs Maintain the balance Make an effort to do st = try / attempt to do st Make noise Make one’s way = walk / travel Mean to do st Mean doing st Raise awareness Repair the damage Save sb / st from sb / st Save the life of sb Stop sb from doing st Worry about Nghĩa Thích nghi với Phạm luật Quy cho / đổ cho cái gì là do cái gì Được phân loại theo như cái gì Có nguy cơ / bị đe dọa Đang được sử dụng Được trưng bày Có nguồn từ, xuất phát từ Bị tuyệt chủng Dẫn cái gì tới sự tuyệt chủng Có khả năng làm gì Chịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì Can thiệp vào Phát động chiến dịch Đẻ trứng Duy trì sự cân bằng Cố gắng, nỗ lực làm gì Gây ra tiếng ồn Đi / di chuyển tới Có ý định làm gì Nâng cao nhận thức Khắc phục những thiệt hại Bảo vệ ai / cái gì khỏi ai / cái gì Cứu mạng ai Ngăn cản ai từ việc làm gì Lo ngại về 16 TT Từ vựng Từ loại Phiên âm N ghĩ a 1 bark n /bɑːk/ vỏ cây The bark peels off in summer. 2 cabbage n /ˈkæbɪdʒ/ cải bắp Do you like cabbage? 3 canal n /kəˈnæl/ kênh, sông đào An irrigation canal 4 captivity n /kæpˈtɪvəti/ 5 carrot n /ˈkærət/ 6 civil war n /ˌsɪvl ˈwɔː(r)/ nội chiến The Spanish Civil War 7 conservation n /ˌkɒnsəˈveɪʃn / conservancy sự bảo tồn To be interested in wildlife conservation 8 contaminate v /kənˈtæmɪneɪ t/ adulterate tình trạng bị giam cầm He was held in captivity for three years. cây/ củ cà rốt làm ô nhiễm, làm bẩn A river contaminated by pollution 9 contaminatio n n /kənˌtæmɪˈne ɪʃn/ adulteration 10 continent n /ˈkɒntɪnənt/ 11 crisis n /ˈkraɪsɪs/ 12 chapter n /ˈtʃæptə(r)/ chương (sách) I've just finished Chapter 3. 13 destroy destructive destruction v a n /dɪˈstrɔɪ/ /dɪˈstrʌktɪv/ /dɪˈstrʌkʃn/ phá hủy, phá hoại phá hủy, phá hoại, tàn phá, hủy diệt sự phá hủy, sự phá hoại 17 sự làm ô nhiễm, sự làm bẩn, sự làm ô uế Bacterial/chemical contamination lục địa sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng An economic/a financial crisis. 14 drainage n /ˈdreɪnɪdʒ/ hệ thống thoát nước, sự rút nước The area has good natural drainage. 15 enact v /ɪˈnækt/ ban hành (luật) Legislation enacted by parliament. 16 existence n /ɪɡˈzɪstəns/ 17 exploitation n /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/ 18 extinct a /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng, không còn nữa To become extinct 19 extinction n /ɪkˈstɪŋkʃn/ sự tuyệt chủng The mountain gorilla is on the verge of extinction. 20 fatal a /ˈfeɪtl/ 21 footpath n /ˈfʊtpɑːθ/ 22 frog n /frɒɡ/ 23 gentle a /ˈdʒentl/ 24 globe n /ɡləʊb/ quả cầu, địa cầu, trái đất, thế giới Tourists from every corner of the globe. 25 gorilla n /ɡəˈrɪlə/ khỉ đột 26 grassland n /ˈɡrɑːslænd/ 27 habitat n /ˈhæbɪtæt/ sự tồn tại The mystery of human existence. sự khai thác tai họa, gây họa, gây chết người A potentially fatal form of cancer vỉa hè, đường nhỏ A public footpath con ếch hiền lành, dịu dàng, hòa nhã A kind and gentle girl. đồng cỏ, bãi cỏ Turning grassland into farm land. môi trường sống The panda's natural habitat is the bamboo forest 18 28 hide v /haɪd/ conceal che giấu, che đậy, giấu giếm He hid the letter in a drawer. 29 hunt hunter n n /hʌnt/ /ˈhʌntə(r)/ săn bắn, lùng, tìm kiếm người đi săn, người đi lùng 30 hunting n /ˈhʌntɪŋ/ 31 identify v /aɪˈdentɪfaɪ/ 32 ivory n /ˈaɪvəri/ ngà voi A ban on the ivory trade. 33 legal a /ˈliːɡl/ hợp pháp, không trái pháp luật The legal profession/system 34 leopard n /ˈlepəd/ 35 life span n /ˈlaɪfspæn/ tuổi thọ trung bình Worms have a lifespan of a few months. 36 livelihood n /ˈlaɪvlihʊd/ living phương kế sinh nhai, sinh kế A means/source of livelihood. 37 mantelpiece n /ˈmæntlpiːs/ bệ lò sưởi There was a clock on the mantelpiece. 38 mosquito n /məˈskiːtəʊ/ con muỗi I was awake all night scratching my mosquito bites. 39 parrot n /ˈpærət/ 40 passenger n /ˈpæsɪndʒə(r)/ 41 poach poacher poaching v n n /pəʊtʃ/ /ˈpəʊtʃə(r)/ /pəʊtʃ/ sự đi săn, sự lùng săn nhận ra, nhận biết, nhận dạng She was able to identify her attacker. con báo 19 con vẹt hành khách (đi tàu xe) I soon got talking to a fell passenger on the flight. săn trộm, câu trộm người săn trộm, người câu trộm việc săn bắn trộm, việc câu trộm 42 punishment n /ˈpʌnɪʃmənt/ sự trừng phạt I felt sure that it was a punishment for my sin. 43 rhinoceros n /raɪˈnɒsərəs/ tê giác 44 root n /ruːt/ 45 select selective selection v a n 46 sensibly adv /ˈsensəbli/ một cách hợp lý She's always very sensibly dressed. 47 silverback n /ˈsɪlvəbæk/ khỉ đột lưng bạc 48 sufficient a /səˈfɪʃnt/ 49 survive survival v n 50 swamp n /sɪˈlekt/ /sɪˈlektɪv/ /sɪˈlekʃn/ /səˈvaɪv/ /səˈvaɪvl/ /swɒmp/ marsh rễ (cây), cội nguồn tuyển chọn, lựa chọn có sự tuyển chọn sự tuyển chọn, sự lựa chọn đủ One dose should be sufficient. sống sót, tồn tại sự sống sót, sự tồn tại đầm lầy The country contains around 700 square km of swamp. 51 tortoise n /ˈtɔːtəs/ con rùa 52 toxic a /ˈtɒksɪk/ độc, độc hại Many pesticides are highly toxic. 53 tropical subtropical a a /ˈtrɒpɪkl/ /ˌsʌbˈtrɒpɪkl/ 20 (thuộc nhiệt đới), có tính chất nhiệt đới cận nhiệt đới, có tính chất cận nhiệt đới 54 urbanization n /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ 55 valuable a /ˈvæljuəbl/ quý giá, có giá trị My home is my most valuable asset. 56 vulnerable a /ˈvʌlnərəbl/ dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công Old people are particularly vulnerable to the flu. 57 wetland n /ˈwetlənd/ 58 worldwide a/adv /ˌwɜːldˈwaɪd/ 59 worm n /wɜːm/ II.STRUCTURES STT Cấu trúc 1 A wide range / variety of 2 Be in danger of = be at stake of At stake = at risk = in danger = in jeopardy 3 Become extinct = die out 4 Benefit from st 5 Depend on 6 Drive sb / st to the verge of 7 Enact laws to do st 8 Endangered species 9 Habitat destruction 10 Have a chance to do st 11 (In order to = so as to = to) + V(bare) = so that / in order that + clause 12 13 14 15 16 17 18 Introduce sb to sb / st Lead to = result in Loss of biodiversity Make a balanced environment Make a list of st Make effort to do st Natural selection sự đô thị hóa A time of rapid urbanization and industrialization. khu ngập nước, khu đầm lầy Wetland birds toàn thế giới, khắp thế giới A worldwide terrorist network giun, sâu, trùng Birds looking for worms. Nghĩa Nhiều, đa dạng Có nguy cơ bị làm sao Bị đe dọa, gặp nguy hiểm Bị tuyệt chủng Thu lợi từ cái gì Phụ thuộc vào Đưa tới bờ vực của Ban hành luật để làm gì Những loài có nguy cơ tuyệt chủng Phá hủy môi trường sống Có cơ hội làm gì Để mà làm gì Giới thiệu ai với ai / cái gì Dẫn tới Mất đa dạng sinh học Tạo nên sự cân bằng môi trường Lập danh sách cái gì Nỗ lực, cố gắng làm gì Chọn lọc tự nhiên 21 19 20 21 22 Ngăn cản ai làm gì Bảo vệ ai / cái gì đó khỏi cái gì Nâng cao nhận thức Dừng lại để làm gì Dừng hẳn làm gì Prevent sb from doing st Protect sb / st from st Raise awareness Stop to do st Stop doing st UNIT 7: ARTIFICIAL INTELLIGENCE I.VOCABULARY STT 7 Từ vựng Từ loại Phiên âm + từ đồng nghĩa (nếu có) N g hĩ a 1 acronym n /ˈækrənɪm/ 2 activate activation v n /ˈæktɪveɪt/ /ˌæktɪˈveɪʃn/ kích hoạt, hoạt hóa sự hoạt hóa, sự làm cho phóng xạ 3 advance advanced n a /ədˈvɑːns/ /ədˈvɑːnst/ sự tiến bộ, sự tiến triển nâng cao, tiên tiến 4 advantage advantageous n a /ədˈvɑːntɪdʒ/ /ˌædvənˈteɪdʒəs/ beneficial 5 artificial a /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ nhân tạo, không tự nhiên, giả an artificial limb/flower/sweetener/fertilizer 6 assembly n /əˈsembli/ quá trình lắp ráp, sự lắp ráp Power has been handed over to provincial and regional assemblies. automate automatic automatically automation v a adv n /ˈɔːtəmeɪt/ /ˌɔːtəˈmætɪk/ /ˌɔːtəˈmætɪkli/ /ˌɔːtəˈmeɪʃn/ 8 autonomous a /ɔːˈtɒnəməs/ 9 autonomy a /ɔːˈtɒnəmi/ 22 từ viết tắt những chữ cái đầu lợi thế, sự thuận lợi có lợi, thuận lợi tự động hóa tự động một cách tự động sự tự động hóa tự trị quyền tự trị, sự tự trị 10 compete competitive competition v a n /kəmˈpiːt/ /kəmˈpetətɪv/ /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cạnh tranh, ganh đua đầy tính ganh đua sự cạnh tranh, sự ganh đua; cuộc thi 11 complication n /ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/ sự phức tạp, sự rắc rối The bad weather added a further complication to our journey. 12 corporation n /ˌkɔːpəˈreɪʃn/ tập đoàn, công ty kinh doanh multinational corporations the Chrysler corporation 13 cyber-attack n /ˈsaɪbərətæk/ sự tấn công mạng, tấn công mạng Fourteen people were arrested for launching a cyberattack on the company’s website 14 decease v /dɪˈsiːs/ die 15 destroy destructive destruction v a n /dɪˈstrʌktɪv/ /dɪˈstrʌktɪv/ /dɪˈstrʌkʃn/ 16 detect detection v n /dɪˈtekt/ /dɪˈtekʃn/ dò ra, tìm ra, khám phá ra sự dò ra, sự tìm ra, sự khám phá ra 17 editor-in-chief n /ˌedɪtər ɪn ˈtʃiːf/ chủ bút, tổng biên tập She worked as editor-in-chief of a children's publishing company for many years. 18 existence n /ɪɡˈzɪstəns/ sự tồn tại, sự hiện hữu I was unaware of his existence until today 19 exterminate v /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ wipe out 20 futurist n /ˈfjuːtʃərɪst/ 21 humanoid a /ˈhjuːmənɔɪd/ 23 chết, qua đời phá hủy, phá hoại (thuộc) phá hủy, phá hoại sự phá hủy, sự phá hoại tiêu diệt, hủy diệt Fur seals were nearly exterminated a few years ago. người theo thuyết vị lai có hình dáng hoặc tính cách của con người humanoid robots 22 implant v /ɪmˈplɑːnt/ khắc ghi, in sâu vào (tâm trí); cấy ghép (y học) Prejudices can easily become implanted in the mind. 23 incredible a /ɪnˈkredəbl/ unbeli evable không thể tin được It seemed incredible that she had been there a week already 24 intelligence n 25 intervene intervention v n 26 leading a 27 life-threating a 28 malfunction v /ˌmælˈfʌŋkʃn/ rối loạn chức năng, trục trặc He was killed when his parachute malfunctioned. 29 navigate navigation v n /ˈnævɪɡeɪt/ /ˌnævɪˈɡeɪʃn/ lái (tàu thủy, máy bay); làm hoa tiêu hành động lái tàu, nghề hàng hải 30 plot n 31 popular popularity a /ɪnˈtelɪdʒəns/ /ˌɪntəˈviːn/ /ˌɪntəˈvenʃn/ /ˈliːdɪŋ/ sự thông minh, sự lanh lợi; trí thông minh, trí óc a person of high/average/low intelligence can thiệp, xen ngang sự can thiệp, sự xen vào hàng đầu, dẫn đầu She was offered the leading role in the new TV series. đe dọa tới cuộc sống /plɒt/ cốt truyện; âm mưu, mưu đồ It's hard to follow the plot of the film. /ˈpɒpjələ(r)/ /ˌpɒpjuˈlærəti/ phố biến, được nhiều người biết đến sự phổ biến, sự nổi tiếng; tính đại chúng, tính phổ biến nguyên thủy, ban sơ a primitive society n 32 primitive a /ˈprɪmətɪv/ 33 procedure n /prəˈsiːdʒə(r) / 34 remodel v 35 repetitive a /ˌriːˈmɒdl/ /rɪˈpetətɪv/ monotonous 24 thủ tục (trong kinh doanh, pháp lí) Making a complaint is quite a simple procedure. làm lại, sửa đổi, tu sửa The interior of the building has been completely remodelled. có đặc trưng lặp đi lặp lại, nhàm chán, đơn điệu Travel sickness is caused by the effect of repetitive movements. 36 resurrect v /ˌrezəˈrekt/ revive làm sống lại, làm phục hồi lại The campaign for spelling reform has been resurrected. 37 reunite v /ˌriːjuˈnaɪt/ hợp nhất lại, hội họp, họp lại Last night she was reunited with her children. /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ /ˈsaɪəns/ /ˈsaɪəntɪst/ (thuộc) khoa học khoa học nhà khoa học tàu vũ trụ con thoi a n n 38 scientific science scientist 39 space shuttle n /ˈspeɪs ʃʌtl/ 40 surpass v /səˈpɑːs/ hơn, vượt, trội hơn Its success has surpassed all expectations 41 takeoff n /ˈteɪk ɒf/ (máy bay) sự cất cánh The plane is ready for take-off. 42 technician n /tekˈnɪʃn/ kĩ thuật viên, thợ máy a need to train technicians in computer aided engineering 43 terminate v /ˈtɜːmɪneɪt/ làm xong, kết thúc, hoàn thành 44 unsuitable a /ʌnˈsuːtəbl/ không phù hợp, không thích hợp He was wearing shoes that were totally unsuitable for climbing. 45 violence violent n /ˈvaɪələns/ /ˈvaɪələnt/ sự hung bạo, sự bạo lực hung bạo, hung dữ; mãnh liệt, mạnh mẽ a II.STRUCTURES I. STT Cấu trúc 1 Agree to do st 2 Appear / seem to do st 3 Be based on st Be based in somewhere 4 5 6 7 Be capable of st / doing st Be equipped with st Be harmful to sb / st Be reunited with sb Nghĩa Đồng ý làm gì Dường như làm gì Dựa trên cái gì Được đặt tại đâu Có khả năng với cái gì / làm gì Được trang bị cái gì Có hại cho ai / cái gì Đoàn tụ với ai 25 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Bring st back into use Bring tears to one’s eyes = make sb cry Clear out Come to / reach the conclusion Come up with Compete with sb / st Exchange st for st Fall over Focus (v) on = concentrate on The focus (n) of st Get sb into trouble Go well with Have sb do st = get sb to do st Have / get st done by st Implant st into sb / st In an attempt to do st Make observation Make prediction about st Pose a threat to sb / st Put an end / a stop to st Search for st Side effects Sooner or later Sounds unbelievable Take control of st Lose control of / over st The basis for st 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Khôi phục lại, phục hồi lại Khiến ai bật khóc Cuốn xéo, dọn sạch Đi tới kết luận Nảy ra ý tưởng Cạnh tranh với ai / cái gì Đổi cái gì lấy cái gì Đổ sụp xuống, ngã, phá sản Tập trung vào Trọng tâm của cái gì Khiến ai gặp rắc rối Diễn ra tốt đẹp Nhờ ai làm gì Có cái gì được làm bởi ai Cấy cái gì vào ai / cái gì Nỗ lực làm gì Quan sát Dự báo về cái gì Đe dọa tới ai / cái gì Kết thúc cái gì Tìm kiếm cái gì Tác dụng phụ Sớm muộn gì / không sớm thì muộn Nghe thật khó tin Nắm quyền kiểm soát cái gì Mất quyền kiểm soát cái gì Cơ sở / nền tảng cho cái gì UNIT 8: THE WORLD OF WORK I.VOCABULARY ST T Từ vựng Từ loại 1 instruct . v 2 administrat or . administrat ive n a Phiên âm + từ đồng nghĩa (nếu có) ɪnˈstrʌkt/ direct, order /ədˈmɪnɪstreɪtə( r)/ /ədˈmɪnɪstrətɪ v/ 26 ghĩ N a hướng dẫn, chỉ dẫn You will be instructed where to go as soon as the plane is ready. người quản lí, người chịu trách nhiệm (thuộc) hành chính 3 advertisement . n /ədˈvɜːtɪsmənt/ 4 applicant . n /ˈæplɪkənt/ 5 apprentice . apprentices n /əˈprentɪs/ /əˈprentɪʃɪp/ hip n sự thông báo, sự quảng cáo a newspaper/television advertisement người nộp đơn xin việc There were over 500 applicants for the job. người học việc, người mới vào nghề sự học việc, sự học nghề 6 approachable . a /əˈprəʊtʃəbl/ có thể đến gần được, có thể tiếp cận được 7 articulate . v /ɑːˈtɪkjuleɪt/ đọc rõ ràng, nói rõ ràng She struggled to articulate her thoughts. 8 assess . v /əˈses/ 9 barista . n /bəˈriːstə/ 10. brochure n /ˈbrəʊʃə(r)/ 11. candidate n /ˈkændɪdət/ 12. cluttered a /ˈklʌtəd/ 13. collaboratively adv /kəˈlæbərətɪvli/ (một cách) cộng tác, hợp tác She often works collaboratively with local artists. 14. compassionate a /kəmˈpæʃənət/ 15. compl ain compl aint v /kəmˈpleɪn/ /kəmˈpleɪnt/ thương hại, thương xót, có lòng trắc ấn Politicians are not usually regarded as warm or compassionate people. phàn nàn, kêu ca sự kêu ca, phàn nàn n 27 đánh giá, định giá to assess a patient’s needs nhân viên pha chế cuốn sách mỏng hoặc sách nhỏ thông tin hoặc quảng cáo về cái gì a travel brochure ứng cử viên a presidential candidate bừa bộn, lộn xộn a cluttered room/desk 16. creat ive creat ion creativity 17. curriculum vitae a nn n /kriˈeɪtɪv/ /kriˈeɪʃn/ /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ /kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/ đầy sáng tạo sự sáng tạo, sự tạo ra óc sáng tạo, tính sáng tạo sơ yếu lí lịch đầy thách thức I have had a challenging and rewarding career as a teacher. đại lý a Ford dealership 18. challenging a /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ 19. dealership n /ˈdiːləʃɪp/ 20. dedicated a /ˈdedɪkeɪtɪd/ committed 21. demonstrate v /ˈdemənstreɪt/ 22. department n /dɪˈpɑːtmənt/ vnn nn /ɪmˈplɔɪ/ /ɪmˈplɔɪə(r)/ /ɪmˈplɔɪiː/ /ɪmˈplɔɪmənt/ /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt / /ɪnˈkʌrɪdʒ/ /ɪnˈkʌrɪdʒmənt / /ˌenəˈdʒetɪk/ 23. employ employer employee employm ent unemployment 24. encourage encouragem ent v 25. energetic n a 26. entrepreneur n /ˌɒntrəprəˈnɜː(r )/ 27. experience n /ɪkˈspɪəriəns/ 28. expert n /ˈekspɜːt/ 28 tận tâm, tận tụy a dedicated teacher chứng minh, chứng tỏ These paintings demonstrate his extraordinary ability as a portrait painter. bộ, ban, gian; lĩnh vực the Treasury Department thuê, mướn ông chủ, người sử dụng lao động công nhân, người làm, người lao động công việc, việc làm sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp khuyến khích, động viên, cổ vũ sự khuyến khích, sự động viên năng động He knew I was energetic and dynamic and would get things done. doanh nhân, chủ doanh nghiệp a recent MBA graduate and budding entrepreneur kinh nghiệm, trải nghiệm My lack of practical experience was a disadvantage. chuyên gia a legal/security/medical/comp uter expert 29. fantastic a /fænˈtæstɪk/ great, brillian t tuyệt vời He's done a fantastic job. 30. flexibl e flexibi lity a /ˈfleksəbl/ /ˌfleksəˈbɪləti/ linh hoạt, linh động tính linh hoạt, tính linh động 31. flight attendant n n /ˈflaɪt ətendənt/ 32. guess v /ɡes/ 33. housework n /ˈhaʊswɜːk/ công việc nhà to do the housework v an gây ấn tượng đầy ấn tượng ấn tượng 34. impress impress ive impress ion tiếp viên hàng không đoán, phỏng đoán I don't really know. I'm just guessing. 35. initial a /ɪmˈpres/ /ɪmˈpresɪv/ /ɪmˈpreʃn/ /ɪˈnɪʃl/ 36. institution n /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ 37. instruction n /ɪnˈstrʌkʃn/ direction sự chỉ dẫn, sự hướng dẫn Always read the instructions before you start. vn n /ˈɪntəvjuː/ /ˌɪntəvjuːˈiː/ /ˈɪntəvjuːə(r)/ /ˌɒpəˈtjuːnəti/ chance phỏng vấn người đi phỏng vấn người phỏng vấn 38. intervie w intervie wee intervie wer ban đầu, đầu There is an initial payment of £60 followed by ten instalments of £25. cơ quan, trụ sở; sự thành lập the Smithsonian Institution 39. opportunity n 40. organizational a /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃə nl/ structural 41. part-time a /ˌpɑːt ˈtaɪm/ (công việc) bán thời gian She's looking for a part-time job. 42. performance n /pəˈfɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn, buổi trình diễn The performance starts at seven. 29 cơ hội, dịp Don't miss this opportunity! (thuộc) tổ chức, cơ quan; (thuộc) cấu tạo organizational changes within the party 43. personnel n /ˌpɜːsəˈnel/ 44. police officer n /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ 45. position n /pəˈzɪʃn/ 46. prioritize v /praɪˈɒrətaɪz/ 47. probation n /prəˈbeɪʃn/ 48. process n /ˈprəʊses/ 49. qualification n /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ 50. qualified a /ˈkwɒlɪfaɪd/ 51. real-world a /ˈrɪəl wɜːld/ 52. reason n /ˈriːzn/ 53. recruit recruitmen t vn /rɪˈkruːt/ /rɪˈkruːtmənt/ 54. relevant relevanc e an /ˈreləvənt/ /ˈreləvəns/ 55. self-motivated a /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ 56. shop assistant n /ˈʃɒp əsɪstənt/ 30 nhân viên, công chức There is a severe shortage of skilled personnel. cảnh sát viên vị trí, chỗ She looked down over the scene from a raised position. ưu tiên You should make a list of all the jobs you have to do and prioritize them. sự tập sự, thời gian tập sự He was given two years' probation. quá trình, quy trình Each time we have to go through the whole decision- making process again. bằng cấp, phẩm chất, năng lực academic/educational/professio nal/ vocational qualifications đủ tư cách, đủ năng lực a qualified teacher liên quan tới thế giới thực, thực tế Teachers need to prepare their students to deal with real-world situations outside the classroom. lý do, lý, lẽ phải He said no but he didn't give a reason. tuyển dụng sự tuyển dụng có liên quan, thích đáng sự thích đáng, sự có liên quan năng động, năng nổ (sẵn sàng làm mà không cần ai nhắc nhở hay bảo ban) nhân viên bán hàng 57. shortlist v /ˈʃɔːtlɪst/ 58. spreadsheet n /ˈspredʃiːt/ 59. tailor n /ˈteɪlə(r)/ 60. time- managemen t n /ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt/ 61. unique a /juˈniːk/ 62. well-organized a được tổ chức tốt 63. well-prepared a chuẩn bị tốt, chuẩn bị kỹ lưỡng, chuẩn bị chu đáo II.STRUCTURES STT Cấu trúc Advise sb to do st Advise 1 doing st Advise sb not to do st = advise sb against doing st 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 được chọn, đưa vào danh sách sơ tuyển Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week. bảng tính (trong máy tính) I created a spreadsheet to calculate my expenses. thợ may sự quản lí thời gian độc nhất vô nhị, duy nhất Everyone's fingerprints are unique. Nghĩa Khuyên ai làm gì Khuyên làm gì Cảnh báo ai không nên làm gì Apply for st Apply to st Apply to do st Apply oneself to a task Nộp đơn ứng tuyển vào đâu Đăng kí vào, ứng dụng, áp dụng Ứng tuyển làm gì Chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ Apply one’s mind to st Ask / tell sb to do st Be enrolled in Be good / bad at st / doing st Be in charge of Be on first-name terms with = having an informal / friendly relationship Be qualified for st Be shortlisted for st Be suitable for st Be well-prepared for st Chú ý vào việc gì Bảo ai làm gì Ghi danh vào Giỏi / dốt cái gì Chịu trách nhiệm, quản lí Có mối quan hệ thân thiết với ai Đủ trình độ cho cái gì Được đưa vào danh sách gì Phù hợp cho cái gì Chuẩn bị tốt cho cái gì 31 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 sẵn lòng làm gì Lao động chân tay Lao động trí óc, nhân viên bàn giấy Phàn nàn với ai về vấn đề gì Sơ yếu lí lịch Khuyến khích ai làm gì Tập trung vào cái gì Bắt đầu biết cách làm gì Be willing to do st Blue-collar workers White-collar workers Complain to sb about st Curriculum vitae - CV Encourage sb to do st Focus on st = concentrate on st Get a feel for st = begin to understand how to do st well Go through Invite sb to do st Make a profit Make an application Make a request Make redundant = lay off Manage to do st Offer to do st Office hours Put st in order of importance Refuse to do st Relevance to Specialize in st Start up Study for a degree get to grips with Trải qua Mời ai làm gì Sinh lời Làm đơn Yêu cầu, đòi hỏi Sa thải, cho thôi việc Cố gắng xoay sở để làm gì Đề nghị làm gì giúp Giờ hành chính Xếp cái gì theo thứ tự của tầm quan trọng Từ chối làm gì Liên quan đến Chuyên về cái gì Khởi nghiệp Học để lấy bằng /ɡrɪp/ (ph.v) bắt đầu giải quyết (một vấn đề khó) 32