Bài tập tuần 1 [CSC14001‑20KHMT] Automata và ngôn ngữ hình thức 20127258 ‑ Hoàng Phước Nguyên 2023‑06‑20 Bài tập tuần 1 Page 1 Mục lục Thông tin chung: 2 Giải bài tập: Bài 5: . . Bài 6: . . Bài 12: . . Bài 13: . . 3 3 5 6 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20127258 ‑ Hoàng Phước Nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2023‑06‑20 Bài tập tuần 1 Page 2 Thông tin chung: • Họ và tên: Hoàng Phước Nguyên • MSSV: 20127258 20127258 ‑ Hoàng Phước Nguyên 2023‑06‑20 Bài tập tuần 1 Page 3 Giải bài tập: Bài 5: Đề bài: Sử dụng quy nạp toán học, chứng minh rằng : ∀𝑛 ∈ ℕ 𝑛 ∑ 𝑖=1 𝑛 1 = 𝑖(𝑖 − 1) 𝑛+1 (Nếu 𝑛 = 0 thì vế trái của đẳng thức theo định nghĩa sẽ là 0). Bài làm: • Chứng minh: Gọi 𝑆(𝑛) là phát biểu: 𝑛 ∑ 𝑖=1 1 𝑛 = , ∀𝑛 ∈ ℕ 𝑖(𝑖 + 1) 𝑛+1 • Bước cơ sở: Cho 𝑛0 = 0. Rõ ràng, 𝑆(0) là đúng khi vế trái của phát biểu theo đề bài định nghĩa 0 là 0, vế phải của phát biểu là 0+1 = 0. • Bước quy nạp: Giả thiết quy nạp cho rằng 𝑆(𝑘) đúng với giá trị 𝑘(∈ ℕ) tùy ý và 𝑘 ≥ 𝑛0 . Điều này nghĩa là: 𝑘 1 𝑘 ∑ = 𝑖(𝑖 + 1) 𝑘+1 𝑖=1 Ta bắt đầu chứng minh 𝑆(𝑘 + 1) đúng hay 𝑘+1 ∑ 𝑖=1 1 𝑘+1 = 𝑖(𝑖 + 1) 𝑘+2 Đi từ vế trái, ta có 𝑘+1 𝑘 1 1 1 =∑ + ∑ 𝑖(𝑖 + 1) 𝑖(𝑖 + 1) (𝑘 + 1)(𝑘 + 2) 𝑖=1 𝑖=1 𝑘 1 + (Áp dụng giả định quy nạp) 𝑘 + 1 (𝑘 + 1)(𝑘 + 2) 𝑘(𝑘 + 2) + 1 𝑘2 + 2𝑘 + 1 (𝑘 + 1)2 = = = (𝑘 + 1)(𝑘 + 2) (𝑘 + 1)(𝑘 + 2) (𝑘 + 1)(𝑘 + 2) 𝑘+1 = 𝑘+2 = . • Ta có vế trái bằng vế phải, từ đây, có thể khẳng định được phát biểu 𝑆(𝑛) đúng cho mọi số tự 20127258 ‑ Hoàng Phước Nguyên 2023‑06‑20 Bài tập tuần 1 Page 4 nhiên 𝑛. 20127258 ‑ Hoàng Phước Nguyên 2023‑06‑20 Bài tập tuần 1 Page 5 Bài 6: Đề bài: Sử dụng qui nạp toán học, chứng minh rằng: ∀𝑛 ∈ ℤ+ 𝑛 ∑ 𝑖=1 2 1 =1− 𝑛 𝑖 3 3 Bài làm: • Chứng minh: Gọi 𝑆(𝑛) là phát biểu: 𝑛 ∑ 𝑖=1 2 1 = 1 − 𝑛 , ∀𝑛 ∈ ℤ+ 𝑖 3 3 1 • Bước cơ sở: Cho 𝑛0 = 1. Rõ ràng, 𝑆(1) đúng khi vế trái của phát biểu ∑𝑖=1 32𝑖 = 32 và vế phải là 1 − 311 = 32 . • Bước qui nạp: Giả thiết qui nạp cho rằng 𝑆(𝑘) đúng với giá trị 𝑘(∈ ℤ+ ) tùy ý và 𝑘 ≥ 𝑛0 . Điều này có nghĩa là: 𝑘 1 2 ∑ 𝑖 =1− 𝑘 3 3 𝑖=1 Ta cần chứng minh 𝑆(𝑘 + 1) đúng hay 𝑘+1 ∑ 𝑖=1 2 1 = 1 − 𝑘+1 𝑖 3 3 Đi từ vế trái, ta có: 𝑘+1 ∑ 𝑖=1 𝑘 2 2 2 ∑ = + 𝑘+1 𝑖 𝑖 3 3 3 𝑖=1 1 2 + 𝑘+1 (Dựa vào giả thiết qui nạp) 𝑘 3 3 3 2 = 1 − 𝑘+1 + 𝑘+1 3 3 1 2 2 = 1 − 𝑘+1 − 𝑘+1 + 𝑘+1 3 3 3 1 = 1 − 𝑘+1 3 =1− Ta có kết quả của vế trái bằng với vế phải. Từ đây, có thể khẳng định được phát biểu 𝑆(𝑛) đúng cho mọi số nguyên dương. 20127258 ‑ Hoàng Phước Nguyên 2023‑06‑20 Bài tập tuần 1 Page 6 Bài 12: Đề bài: Gọi ℒ = {𝑤 ∈ {𝑎, 𝑏}∗ ∶ |𝑤| ≡3 0}. Liệt kê 10 chuỗi đầu tiên theo thứ tự chuẩn tắc của ngôn ngữ ℒ. Bài làm: ℒ = {𝜀, 𝑎𝑎𝑎, 𝑎𝑎𝑏, 𝑎𝑏𝑎, 𝑎𝑏𝑏, 𝑏𝑎𝑎, 𝑏𝑎𝑏, 𝑏𝑏𝑏, 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎, 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑏, … } Bài 13: Đề bài: Cho bảng chữ cái Σ = {𝑎, 𝑏}. Hãy đưa ra lời mô tả ngắn gọn, súc tích cho mỗi ngôn ngữ ℒ (được định nghĩa trên Σ) sau đây: 20127258 ‑ Hoàng Phước Nguyên 2023‑06‑20