Test 1 (cách giữa các câu, nhập “Câu”, giữa đa và câu hỏi, nhập “đáp án”) Câu 1 Chu kỳ ép tim thổi ngạt trong cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản ở người lớn: A.15/2 B.30/2 C.15/1 D.30/1 Đáp án: B Câu 2 Biện pháp dự phòng nhồi máu não: A.Tiêu huyết khối B.Uống thuốc chống đông định kỳ C.Kiểm soát rối loạn lipid máu D.Tất cả đáp án trên Đáp án: C Câu 3 Triệu chứng ngoài khớp của viêm khớp dạng thấp: A.Hạt thấp dưới da B.Hat Bouchard C.Hat Heberden D.Hạt tophi Đáp án: A Câu 4 Các nhóm thuốc huyết áp dưới đây có thể gây tăng kali máu, trừ: A.Ức chế thụ thể Angiotensin I B.Chẹn kênh Canxi C.Kháng aldosterone D.Ức chế men chuyển Đáp án: B Câu 5 Hội chứng thận hư thể đơn thuần là hội chứng thận hư: A.Có đái máu B.Có tăng huyết áp, suy thận kèm theo C.Không tăng huyết áp, không suy thận, có đái máu D.Không có suy thận, không đái máu, không tăng huyết áp Đáp án: D Câu 6 Lâm sàng của Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ: A.Tuần hoàn bàng hệ B.Lách to/ C.Cổ trướng D.Xuất huyết dưới da Đáp án: D Câu 7 Rung nhĩ nhanh ở bệnh nhân hẹp hai lá và dọa phù phổi thì nên dùng: A.Dopamin B.Digoxin C.Hydralazine D.Chẹn beta giao cảm Đáp án: B Câu 8 Vi khuẩn thường được phân lập nhiều nhất trong viêm thận bể thận là: A.Klebsiella B.Escherichia coli C.Proteus D.Enterococcus Đáp án: B Câu 9 Chỉ định làm nghiệm pháp tăng đường huyết, trừ: A. Đường huyết bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l B.Rối loạn đường huyết lúc đói C.Tiền sử đẻ con to >4kg D.Đường máu đói bình thường nhưng có đường niệu Đáp án: A Câu 10 Bệnh lý với đặc điểm thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có tăng sắt huyết thanh: A.Thiếu máu thiếu sắt B.Thiếu vitamin C.Leucemia D.Thalassemia Đáp án: D Câu 11 Loại thuốc nào dưới đây không dùng khi suy tim đang tiến triển: A.Glucoside trợ tim B.Lợi tiểu quai Henle C.Ức chế men chuyển D.Chẹn beta giao cảm Đáp án: D Câu 12 Viêm phổi thùy, trừ: A.Bệnh thường tập trung ở các đối tượng trẻ em và người già B.Sốt cao đột ngột C.Khám có hội chứng đông đặc D.XQ có đám mờ hình tam giác Đáp án: A Câu 13 Vị trí xuất huyết thường thấy của hemophilia: A.Da B.Niêm mạc C.Cơ khớp D.nội tạng Đáp án: C Câu 14 Nguyên nhân tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát: A.Áp xe phổi B.Chấn thương C.Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thứ D.Vỡ bóng khí Đáp án: D Câu 15 Tai biến mạch não: A.Chỉ xảy ra ở người trung hoặc cao tuổi B.Phần lớn là do tắc mạch não C.Các tổn thương thường nặng và lan tỏa D.Tất cả các ý trên Đáp án: B Câu 16 BN nam 77 tuổi sau phẫu thuật bắc cầu chủ vành 12 ngày phát hiện tình trạng tụt áp tiến triển. 1 ngày trước đó, BN có tĩnh mạch cổ nỗi, gan to, được điều trị lợi tiểu (nghĩ đến quá tải thể tích), BN tiểu 1200ml/12h. Ngoài ra BN có dùng chống động do rung nhĩ. Thăm khám HA 90/65 (Bình thường: 150/90), nhịp tim 85ck/p (bình thường: 65 ck/p, có dùng chẹn beta) mạch đảo 20mmHg. Nghe phổi trong. Chụp CT: tràn dịch màng phổi trái, tràn dịch màng tim khu trú ở thành bên thất phải và nhĩ phải. Chẩn đoán có thể nhất ở BN này: A.Tắc mạch phổi B.Tràn dịch màng tim gây ép tim C.Tụt HA do giảm thể tích tuần hoàn D.Suy tim trái nặng Đáp án: C Test 2 Câu 1 Nguyên nhân hay gặp nhất của XHTH cao: A.Loét dạ dày tá tràng B.Giãn vỡ tĩnh mạch thực quản C.Rách tâm vị D.Ung thư dạ dày Đáp án: A Câu 2 Nguyên nhân sau gan gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ: A.Viêm màng ngoài tim co thắt B.Huyết khối tĩnh mạch cửa C.Hội chứng Budd Chiari D.Suy tim phải Đáp án: B Câu 3 BN XHTH cao, phương pháp thăm dò nên dùng: A.Chụp mạch số hóa xóa nền B.Chụp CT có cản quang C.Nội soi dạ dày D.Chụp Xquang dạ dày có baryte Đáp án: C Câu 4 Trong quá trình điều trị Xơ gan có nôn máu, creatinin tăng cao, ưu tiên dùng gì để giảm áp lực tĩnh mạch cửa: A.Terlipressin B.Sandostatin C.Somatostatin D.Octreotide Đáp án: A Câu 5 Thuốc chẹn beta giao cảm trong điều trị giảm áp lực tĩnh mạch cửa: A.Sử dụng loại tác dụng chọn lọc để giảm tác dụng phụ, B.Không cần theo dõi nhịp tim C.Tăng liều khi BN có nhiễm trùng dịch cổ chướng D.Hạn chế dùng trong trường hợp cổ chướng kháng trị Đáp án: D Câu 6 Điều nào sau đây là đúng về các thuốc giảm áp lực tĩnh mạch cửa, trừ: A.Dừng thuốc khi BN đi ngoài phân vàng B.Tác dụng co mạch tạng làm giảm áp lực tĩnh mạch của C.Thời gian dùng thuốc duy trì khoảng 1 tuần D.Nên sử dụng thuốc sớm sau khi nhập viện v Đáp án: C Câu 7 Biểu hiện đầu tiên của hôn mê gan: A.Run vỗ cánh ( B.Co giật C.Rối loạn giấc ngủ D.Hơi thở mùi gan sống Đáp án: C Câu 8 Thời điểm cần nội soi dạ dày thực quản lần 2 ở BN XHTH do loét dạ dày tá tràng: A.Sau 2-3 tuần kể từ soi đầu tiên B.Khi chảy máu tái phát C.Trước khi ra viện D.Sau 3 ngày Đáp án: A II. [9-16]BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút. Câu 9 Xử trí ban đầu với BN: a) Đặt đường truyền tĩnh mạch ngoại biên b) Nằm đầu thấp, nghiêng 1 bên c) Thở oxy kính 3 l/phút d) Nội soi cấp cứu Sắp xếp theo thứ tự đúng A.abcd B.c>a>b d C.b> c>a>d* D.d a>c>b Đáp án: C Câu 10 Bồi phụ thể tích tuần hoàn, ưu tiên lựa chọn loại dịch truyền nào: A.Nacl 0,9% ( B.Glucose 5% C.Ringeriactat D.Voluven 6% (dd cao phân tử) Đáp án: A Câu 11 XN CTM cấp: HC 2,85 T/, Hb 69g/1, Hct 0,31. Về chỉ định truyền máu của BN: A.Có chỉ định truyền máu cấp B.Không có chỉ định truyền máu C.Truyền máu sau khi nội soi cầm máu D.Phụ thuộc vào huyết động trên lâm sàng của BN Đáp án: A Câu 12 Sau nội soi cầm máu thành công, dặn BN nhịn ăn trong: A.6h B.12h C.24h ( D.Đến khi đại tiện phân vàng Đáp án: A Câu 13 Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) được dùng cho BN với liều: A.40mg, uống 1 lần/ngày B.40mg, uống 2 lần/ngày C.80mg, tiêm TMC 1 lần/ngày, trong 72h D.8mg/giờ, truyền TM liên tục, trong 72h Đáp án: D Câu 14 Dặn BN chế độ sinh hoạt trong giai đoạn hiện tại. A.Nằm nghỉ tại giường, vệ sinh tại giường B.Vận động quanh giường, vệ sinh phải có người hỗ trợ C.Vận động quanh giường, tự vệ sinh cá nhân D.Không hạn chế vận động Đáp án: A Câu 15 Sau 1 ngày nằm viện, người nhà BN trình thẻ BHYT nhờ tư vấn. Bạn hướng dẫn: A.Không được hưởng BHYT vì không trình thẻ ngay khi vào viện B.Về BV tuyến dưới xin cấp giấy chuyển BHYT mới được hưởng BHYT C.Xác nhận cấp cứu cho BN để được hưởng BHYT tối đa trong định mức D.Không tư vấn vì không phải trách nhiệm của mình Đáp án: C I. Đặc điểm của TIPS: Câu 16 Dễ bị tắc lại A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 17 Sử dụng với hiệu quả rất tốt A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 18 Không nên sử dụng trong bệnh lý não gan A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 19 Chống chỉ định trên những trường hợp cổ chướng kháng trị A.Đúng B.Sai Đáp án: B II. Phân loại Forrest: Câu 20 Mức độ la có hình ảnh nội soi: Đáy sạch A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 21 Mức độ IIa có hình ảnh nội soi: Có điểm mạch A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 22 Mức độ IIb có hình ảnh nội soi: Có cục máu đông A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 23 Mức độ IIc có hình ảnh nội soi: Máu phun thành tia A.Đúng B.Sai Đáp án: B III. Về nhiễm trùng dịch cổ chướng: V Câu 24 Cần thiết phải dự phòng biến chứng hôn mê gan A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 25 Khi xét nghiệm protide dịch ổ bụng > 10g/L thì nguy cơ nhiễm trùng dịch cổ chướng rất cao A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 26 Vi khuẩn gây bệnh hàng đầu là E.Coli A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 27 Chẩn đoán xác định khi bạch cấu trong dịch cổ chướng >250/mm3 A.Đúng B.Sai Đáp án: B Test 3 Câu 1 Phản ứng miễn dịch huỳnh quang trong chẩn đoán abces gan do amip dương tính khi có hiệu giá là bao nhiêu: A.1/200 B.1/160 C.1/320 D.1/100 Đáp án: B Câu 2 Viêm tụy cấp do nguyên nhân miễn dịch có thể định lượng thành phần nào để chẩn đoán: A.Kháng thể kháng cơ trơn đương tính B.Kháng thể IgA C.Kháng thể LKM dương tỉnh D.Kháng thể IgG4 Đáp án: D Câu 3 Các yếu tố khởi phát não gan, trừ: A.XHTH B.Chọc dịch ổ bụng làm xét nghiệm C.Dùng lợi tiểu quá mức D.TIPS Đáp án: B II. BN nam vào viện vì sốt cao rét run ngày thứ 10, không họ sốt khạc đờm, khám lâm sảng không có vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, nghiệm pháp ấn kẽ sườn (+). Câu 4 Chẩn đoán BN này: A.Áp xe gan đường mật B.Áp xe gan amip C.Viêm phổi D.Viêm gan virus Đáp án: B Câu 5 Để chẩn đoán xác định cho bệnh nhân, cần thực hiện: A.Siêu âm ổ bụng B.X quang ngực thẳng C.Công thức máu D.Tất cả đáp án trên Đáp án: D Câu 6 Bệnh nhân được siêu âm có 1 ổ giảm âm 9 x 10 cm gan phải, xét nghiệm máu có bạch cầu tăng, đặc biệt tăng BC đa nhân trung tỉnh. Chụp XQ có ít dịch màng phổi P. Điều trị cần thiết ở BN này: A.Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch + Chọc hút ổ abces B.Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch C.Chọc hút ở abces. D.Metronidazol 1,5g uống Đáp án: A Câu 7 Thời gian dùng Metronidazol cho bệnh nhân trên là bao lâu: A.5 -7 ngày B.7 – 10 ngày C.10 - 14 ngày D.4 tuần Đáp án: C Câu 8 Ô áp xe có nguy cơ lớn nhất vỡ vào đâu? A.Vở màng phổi B.Võ vào màng tim C.Vỡ vào ổ bụng D.Vỡ ra ngoài Đáp án: A Câu 9 Diệt amip ở ruột cần sử dụng: A.Tinidazol 500 mg x 3 lần x 7 – 10 ngày B.Direxiod 200 mg, 2— 3 viên x 10 – 20 ngày C.Intetrix 800 mg- 1000 mg x 7 – 10 ngày D.B hoặc C Đáp án: D Câu 10 Giá trị triglycerid là nguyên nhân gây viêm tụy cấp: A.> 1000mg% B.> 500 mg% C.< 100 mg% D.>1500 mg% Đáp án: A III. Một bệnh nhân phát hiện có khối u gan 5 cm qua siêu âm, xét nghiệm AFB là 500 ng/ml Câu 11 Bệnh nhân cần làm gì tiếp theo để chẩn đoán xác định: A.Chup CT & bung B.Không cần làm gì thêm C.Sinh thiết khối u D.Xét nghiệm men gan Đáp án: A Câu 12 Biện pháp điều trị tối ưu cho BN này đầu tiên là: A.Tiêm còn B.Mô cải u C.Nút mạch hóa chất D.Song cao tần Đáp án: C Câu 13 Ung thư tụy thường gặp ở bệnh nhân A.Viêm tụy mạn B.Tiền sử viêm tụy cấp C.Uống rượu D.Đái tháo đường Đáp án: A Câu 14 Lựa chọn kháng sinh trong viêm tụy cấp tốt nhất: A.Cephalosporin thế hệ III B.Aminosid C.Nhóm carbapennem D.Quinolon Đáp án: C Câu 15 Chẩn đoán giãn TM thực quản ở BN xơ gan, thăm dò chính xác nhất là A.Nội soi dạ dày thực quản B.Chụp thực quân cản quang C.Chụp thực quân đối quang kép D.Chụp CLVT lồng ngực Đáp án: A Câu 16 Điều trị không áp dụng trong viêm tụy cấp: A.Dat sonde da day B.Nuôi dưỡng tĩnh mạch C.Nhịn ăn D.Truyền sandostatin Đáp án: D Câu 17 Chỉ định lọc máu trong viêm tụy cấp: A.VTC hoại tử B.VTC thể nặng C.VTC có <60 mmHg. D.Toan chuyển hóa pH <7.2 Đáp án: B Câu 18 Chỉ định đặt sonde dạ dày trong VTC: A.Tất cả BN VIC B.Nôn nhiều, bụng chướng sau ăn C.VTC thể nặng D.BN đau bụng nhiều Đáp án: B Câu 19 Cho ăn sớm qua đường miệng cho bệnh nhân viêm tụy cấp có tác dụng gì: A.Tránh hạ đường huyết B.Tránh nhiễm khuẩn tiêu hoá C.Rút ngắn thời gian nằm viện D.Giảm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch Đáp án: B Câu 20 Bờ trên của gan bình thường được xác định theo đường giữa đòn phải: A.KLS 6 B.KLS 8 C.KLS 7 D.KLS 5 Đáp án: A I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi: Câu 21 xơ gan child A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 22 không có xơ gan A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 23 c thể tích gan còn lại đủ >1% trọng lượng cơ thể A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 24 tăng áp lực tĩnh mạch của A.Đúng B.Sai Đáp án: B II. Về một số biến chứng của xơ gan: Câu 25 cung cấp các acidamin không phân nhánh và làm sạch ruột với lactulose giúp giảm bệnh lý não gan A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 26 kháng sinh hàng đầu trong điều trị nhiễm trùng dịch cổ chướng là quinolone A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 27 dự phòng hội chứng não gan sau tips bằng lactulose và rifaximin A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 28 hội chứng gan thận cần dừng lợi tiểu A.Đúng B.Sai Đáp án: A III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp: Câu 29 lipase có độ nhạy tương tự amylase nhưng độ đặc hiệu cao hơn A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 30 mức độ tăng của amylase và lipase phản ánh mức độ nặng của viêm tụy cấp A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 31 tăng ≥ 3 lần giới hạn trên bình thường giúp chẩn đoán A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 32 amylase niệu không có giá trị trong suy thận A.Đúng B.Sai Đáp án: A IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm: Câu 33 giãn đường mật A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 34 giãn ống wirsung A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 35 giảm vận động nhu động ruột A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 36 tụy teo nhỏ, không đều A.Đúng B.Sai Đáp án: A IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang: Câu 37 vôi hoá ở vi tri l4 A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 38 hình ảnh cắt cụt đại tràng A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 39 hình ảnh giãn ống tuy A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 40 với hóa từ đầu đến đuôi tuy A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 41 Hình ảnh mặt trong đoạn D2 tá tràng mở A.Đúng B.Sai Đáp án: B Test 4 Câu 1 Đặc trưng mô bệnh học của bệnh Crohn: A.Mất chất nhầy lan tỏa B.U hạt C.Thâm nhiễm BC đa nhân D.Tổn thương lớp niêm mạc Đáp án: B Câu 2 Điều trị tốt nhất của viêm gan C: A.Ribavirin + INF B.Adefovir + INF C.INF D.Ribavirin Đáp án: A Câu 3 Tỷ lệ chuyển thành mạn tính của viêm gan virus B người lớn: A.10% B.20% C.90% D.50% Đáp án: A I. Bn nam 37 tuổi, nôn máu đỏ tươi lẫn thức ăn số lượng 500ml, vào việninfo:1]trong tình trạng M:96ck/p, HA:110/60mmHg, da niêm mạc nhợt, khám thấy sao mạch và gan to 4cm dưới bờ sườn. Câu 4 Chỉ định cần thực hiện ở bệnh nhân: A.Chức năng gan B.Nội soi dạ dày C.Công thức máu D.Tất cả đáp án trên Đáp án: D Câu 5 Nội soi thấy giãn tĩnh mạch thực quản độ 3, không có chảy máu dạ dày, phương pháp cầm máu của BN: A.Thắt tĩnh mạch thực quản B.Dùng bóng chèn C.Tiêm xơ D.Theo dõi tiếp Đáp án: A Câu 6 Để cầm máu hiệu quả, cần sử dụng: A.Somastatin B.Sandostatin C.Vasopresin D.Telipressin Đáp án: B Câu 7 Ngày thứ 2, bệnh nhân có huyết động ổn định, không còn chảy máu, thuốc gì để dự phòng chảy máu tái phát: A.Propranolon B.Sandostatin C.Vasopresin D.Telipressin Đáp án: A Câu 8 Bệnh nhân xuất hiện lơ mơ, hỏi không trả lời, cần nghĩ đến: A.Sốc giảm thế tích B.Hôn mê gan C.Thiếu máu D.Tai biến mạch não Đáp án: B Câu 9 Tỷ lệ HP dương tính gắn liền với bệnh lý nào nhất sau đây: A.Loét hành tá tràng B.Loét dạ dày C.Ung thư dạ dày D.Trào ngược dạ dày thực quản Đáp án: A Câu 10 Khi bị viêm gan do thuốc lao, xử trí thế nào: A.Dừng thuốc B.Giảm ½ liều C.Giảm 3/4 liều D.Dùng kèm thêm thuốc bổ gan Đáp án: A Câu 11 Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tụy cấp: A.Sói mât B.Tăng Calci C.Rượu D.Chấn thương Đáp án: A Câu 12 Điều trị bệnh Crohn phụ thuộc vào yếu tố nào nhất: A.Vị trí tổn thương B.Mức độ nặng của bệnh C.Mức độ thiếu máu D.Tuổi bệnh nhân Đáp án: B Câu 13 Triệu chứng không gặp trong viêm gan mạn: A.Xam da B.Vàng da C.Sao mạch D.Đau quặn gan Đáp án: D Câu 14 Nhận định không đúng về viêm loét đại trực tràng chảy máu: A.Không có tổn thương hồi tràng B.Biểu hiện triệu chứng ngoài tiêu hóa đa dạng hơn Crohn C.Nội soi niêm mạc dễ chảy máu khi chạm đèn D.Áp xe cryptique là tổn thương điển hình, khi BCĐNTT xâm nhập lòng khe tuyến Đáp án: B Câu 15 Tổn thương đường tiêu hoá trên trong bệnh Crohn: A.Viêm loét miệng B.Viêm loét thực quản C.Viêm loét dạ dày tá tràng D.Viêm loét hành tá tràng-tá tràng Đáp án: A Câu 16 Chụp khung đại tràng trong hội chứng ruột kích thích có thể thấy: A.Đại tràng co thắt B.Hình khuyết C.Hình lõi táo D.Hình cắt cụt Đáp án: A Câu 17 Thuốc được sử dụng ở bệnh nhân táo bón: A.Questran B.Fortrants C.Proctology D.Forlax Đáp án: D Câu 18 Khi nội soi đại tràng trong Crohn thường gặp hình ảnh: A.Dễ chảy máu khi chạm ống soi B.Loét theo chiều dọc C.Ô loét sâu dễ thủng D.Cả 3 đáp án trên Đáp án: B Câu 19 Tổn thương viêm của bệnh Crohn chỉ gặp: A.Tất cả các lớp của ống tiêu hóa B.Tổn thương tới lớp cơ C.Lớp niêm mạc D.Tổn thương tới lớp dưới niêm mạc Đáp án: A Câu 20 Thuốc giúp tái tạo niêm mạc dạ dày nhanh nhất: A.Bismuth B.Omeprazol C.Famotidin D.Sucralfat Đáp án: D Câu 21 Lactulose là thuốc nhuận tràng loại gì: A.Nhuận tràng kích thích B.Nhuận tràng tăng khối lượng phân C.Nhuận tràng làm mềm phân D.Nhuận tràng thẩm thấu Đáp án: D I. Về các khái niệm đáp ứng trong điều trị viêm gan B mạn: Câu 22 Không đáp ứng tiên phát chỉ dùng cho trường hợp sử dụng nucleoside A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 23 Đáp ứng mô học khi điểm viêm giảm 2 điểm và điểm xơ hóa giảm 1 điểm A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 24 Đáp ứng hoàn toàn khi có sự chuyển đảo huyết thanh với HbeAg A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 25 Giảm GPT về mức bình thường là đáp ứng về mặt sinh hóa A.Đúng B.Sai Đáp án: A II. Về viêm gan A Câu 26 Là virus ARN A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 27 Có thể chuyển thành mạn tính A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 28 Lây qua đường tĩnh mạch hiu nhu phi tai gad A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 29 Chẩn đoán giai đoạn cấp khi xuất hiện IgM HAV A.Đúng B.Sai Đáp án: A III. Chỉ định điều trị của INF trong viêm gan virus B mạn: Câu 30 VG B giai đoạn hoạt động A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 31 Xơ gan mất bù có nhiễm virus viêm gan B A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 32 Giai đoạn dung nạp miễn dịch A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 33 Viêm gan B ở bệnh nhân dùng thuốc ức chế miễn dịch A.Đúng B.Sai Đáp án: A IV. Về điều trị loét dạ dày tá tràng do HP Câu 34 Bắt buộc dùng PPI A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 35 Dùng kháng sinh không quá 7 ngày A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 36 Bismuth thường dùng trong phác đồ cứu vãn A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 37 Phải phối hợp 2 kháng sinh A.Đúng B.Sai Đáp án: A V. Viêm tụy mạn gây: Câu 38 Đái tháo đường A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 39 Tụt đường huyết A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 40 RL lipid máu A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 41 Ung thư gan A.Đúng B.Sai Đáp án: B Test 6 Câu 1 Hình ảnh X-Quang của bệnh nhân VKDT có bào mòn, hốc xương, hẹp nhẹ khe khớp. Theo phân loại Steinbroker ở giai đoạn mấy? A.1 B.2 C.3 D.4 Đáp án: B Câu 2 Tiêu chuẩn của ACR năm 1987 chẩn đoán VKDT thì thời gian cứng khớp buổi sáng là trên: A.45 phút B.1 giờ C.2 giờ D.15 phút Đáp án: B Câu 3 BN nữ lupus điều trị bệnh ổn định bao lâu được phép mang thai: A.24 tháng + BS tư vấn chấp thuận B.12 tháng C.6 tháng + BS tư vấn chấp thuận D.3 tháng + BS tư vấn chấp thuận Đáp án: C Câu 4 Hình ảnh đốt sống ngà voi gặp trong bệnh lý nào sau đây: A.Viêm cột sống dính khớp B.Thoái hóa khớp C.Loãng xương nặng D.Ung thư di căn xương Đáp án: D Câu 5 Nguyên nhân có thể gây đau CSTL cơ học trừ: A.Thoát vị đĩa đệm B.Tổn thương khớp liên mấu C.Viêm đĩa đệm do nhiễm khuẩn D.Hẹp ống sống Đáp án: C Câu 6 Ý nghĩa của chỉ số OSTA: A.Đánh giá nhanh nguy cơ loãng xương B.Tiên lượng nguy cơ gãy xương ở bệnh nhân loãng xương C.Chẩn đoán xác định loãng xương D.Chẩn đoán mức độ loãng xương Đáp án: A Câu 7 Trong các loại thuốc ức chế giảm tiết dịch vị, thuốc nào gây ức chế Cyt ? A.Ranitidine B.Cimetidine C.Famotidine D.Nizatidin Đáp án: B Câu 8 Thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát hiện: A.Tổn thương khớp đùi-bánh chè B.Tổn thương dây chằng bên C.Tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau D.Tổn thương xương bánh chè Đáp án: C Câu 9 Bệnh nhân nghi ngờ ung thư gan tái phát sau điều trị. Thăm dò nào sau đây là ít gâytổn thương nhất cho bệnh nhân: A.Nội soi ổ bụng B.Chụp mật qua da C.Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn siêu âm D.Sinh thiết lần 2 Đáp án: C Câu 10 Tiêu chuẩn nằm trong ACR 1997 chẩn đoán SLE, trừ: A.Yếu tố chống đông Lupus (+) B.Giảm bạch cầu dưới 4000/mm3 C.Viêm đa khớp không bào mòn D.Giảm lympho dưới 1000/mm3 Đáp án: D I. BN nữ 37 tuổi, vào viện vì sưng đau khớp nhỏ nhỡ chỉ trên. Bệnh 4 tháng nay, BN xuất hiện sưng đau khớp cổ tay 2 bên sau đó xuất hiện sưng đau các khớp bàn ngón tay, khớp ngón gần, VAS: 7/10, đau và cứng khớp vào buổi sáng 30 phút, khiến BN không thể tự thực hiện sinh hoạt, vệ sinh cá nhân. Khám 2 khớp cổ tay và khớp bàn ngón gần 2 bên sưng, đau, không biến dạng. Không có các nốt, hạt dưới da, không có tổn thương mạch máu. Câu 11 Anh chị nghĩ đến chẩn đoán gì cho BN trên: A.Lupus ban đỏ hệ thống B.Viêm khớp dạng thấp C.Thoái hóa khớp D.Viêm khớp nhiễm khuẩn Đáp án: B Câu 12 Anh chị hãy nêu những xét nghiệm cần làm để chẩn đoán, TRỪ: A.Công thức máu, máu lắng, CRPhs, RF, Anti CCP B.Ds-DNA, ANA C.Xquang xương bàn ngón tay D.Siêu âm khớp bàn ngón tay Đáp án: D Câu 13 Giả sử kết quả xét nghiệm như sau, anh chị nghĩ đến bệnh lý gì, và hãy lựa chọn thuốc điều trị triệu chứng khi BN nhập viện: CTM: HC: 4,5 T/L; Hb: 122g/l; BC: 9,6 G/L, TC: 450 G/L, Máu lắng: 80/112 SHM: Ure: 5,6 mmol/l; creatinin: 112 micromol/l; GOT/GPT:12/15 U/L CRPhs: 9,5mg/dl; RF: 108 UI/ml Miễn dịch: Ds-DNA, ANA: âm tính Chẩn đoán: A.Lupus ban đỏ hệ thống B.Viêm khớp dạng thấp C.Thoái hóa khớp D.Viêm khớp nhiễm khuẩn Đáp án: B Câu 14 Điều trị cho BN như thế nào: A.Glucocorticoid + Paracetamol + DMARDS B.NSAIDs + Paracetamol + DMARDs C.Glucocorticoid + NSAIDs + DMARDS D.Glucocorticoid + NSAIDs + Paracetamol + DMARDS Đáp án: A Câu 15 Tỷ lệ gặp bệnh nhân HCRKT ở phòng khám khoa tiêu hóa: A.10-20% B.20-30% C.30-50% D.50-70% Đáp án: B Câu 16 Thời điểm uống thuốc nucleoside trong điều trị viêm gan B: A.Xa bữa ăn 2 giờ B.Ngay trong khi ăn C.Trước ăn 30 phút D.Sau bữa ăn sáng Đáp án: A Câu 17 BN nữ, 52 tuổi, tiền sử viêm gan B nhiều năm, dùng thuốc kháng virus thường xuyên theo chỉ định của bác sĩ. Đợt gần đây, bệnh nhân thấy mệt mỏi và đau hạ sườn phải. Khi vào viện, khám thấy gan to, lách to, không có tuần hoàn bàng hệ. Siêu âm có khối giảm âm 3 cm ở gan phải. Cân lâm sàng cần làm tiếp theo: A.Siêu âm Doppler ổ bụng B.AFP C.CT ổ bụng D.Sinh hóa máu Đáp án: C III. Bệnh nhân nữ 66 tuổi đến khám vì đau cột sống thắt lưng. Người bệnh có gù đoạn cột sống lưng-thắt lưng từ vài năm nay. Người bệnh có tiền sử loét và trào ngược dạ dày thực quản đang được điều trị, chưa phát hiện bệnh lý tim mạch trước đây. Thể trạng BN bình thường, không gầy sút cân Câu 18 Xét nghiệm cần chỉ định nhằm chẩn đoán nguyên nhân đay cột sống thắt lưng của bệnh nhân này bao gồm, trừ: A.Chụp XQ cột sống thắt lưng (thẳng-nghiêng) B.Xạ hình xương C.Xét nghiệm bilan viêm D.Đo mật độ xương Đáp án: B Câu 19 Kết quả đo mật độ xương là -2,5 <T-score< 1,0. Chụp XQ cột sống thắt lưng có xẹp đốt sống L1-L2. Nhận định nào sau đây là không đúng: A.Vị trí xẹp đốt sống trên XQ đặc trưng cho loãng xương B.Bệnh nhân có chỉ định điều trị thuốc loãng xương C.Bệnh nhân cần đo lại kết quả mật độ xương trước khi quyết định điều trị D.Tình trạng gù lưng là hậu quả của xẹp đốt sống Đáp án: C Câu 20 Thuốc nên được chỉ định ở bệnh nhân này, ngoại trừ: A.Calci và vitamin B.Calcitonin C.Fosamax D.Aclasta Đáp án: C Câu 21 Đặc điểm tràn dịch các màng trong lupus: A.Nhiều B.It C.Do virus D.Do nhiễm khuẩn Đáp án: B Câu 22 Đặc điểm sốt trong bệnh Crohn: A.Hiếm khi sốt cao B.Sốt trong giai đoạn đầu C.Sốt cao liên tục D.Sốt âm i Đáp án: C Câu 23 Chụp XQ không chuẩn bị với bệnh nhân táo bón nên: A.Với tất cả bệnh nhân B.Nên chụp với người già C.Nên chụp với trẻ em D.Nên chụp với phụ nữ Đáp án: B Câu 24 Điều trị phẫu thuật của Viêm tụy cấp : A.Nang giả tụy B.Viêm tụy cấp hoại tử nhiễm khuẩn C.Viêm tụy cấp hoại tử D.Viêm tụy cấp Đáp án: B Câu 25 Crohn thể đại tràng giống với: A.Viêm loét đại trực tràng chảy máu B.Viêm đại tràng nhiễm khuẩn C.Lao D.U lympho Đáp án: A I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2: Câu 26 Meloxicam A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 27 Piroxicam A.Đúng B.sai Đáp án: B Câu 28 Diclofenac A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 29 Celecoxib A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 30 Etoricoxib A.Đúng B.Sai Đáp án: A II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc: Câu 31 Tổn thương có thể hồi phục khi ngừng thuốc A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 32 Tỷ lệ nữ mắc bệnh ít hơn A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 33 Kháng thể Anti Histon (+) A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 34 Tổn thương thận thường gặp A.Đúng B.Sai Đáp án: B III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Câu 35 Biểu hiện lách to, xuất huyết tiêu hóa, cổ chướng A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 36 Tắc tĩnh mạch trên gan chủ yếu gặp ở nữ giới A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 37 Trên 90% do xơ gan A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 38 Là nguyên nhân XHTH cao hay gặp nhất ở Việt Nam A.Đúng B.Sai Đáp án: B II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi: Câu 39 Đau tại khớp tổn thương, tăng lên khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 40 Hiện tượng “phá gỉ khớp”, thời gian cứng khớp buổi sáng 15-30 phút A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 41 Tiếng lạo xạo xương có thể nghe thấy hoặc sờ thấy khi thăm khám A.Đúng B.Saikhớp Đáp án: A Câu 42 Tổn thương biến dạng khớp ở khớp ngón xa bàn tay hạt Heberden A.Đúng B.Sai Đáp án: A V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28: Câu 43 Số tổn thương bào mòn trên XQ A.Đúng B.Sai Đáp án: B Câu 44 Số khớp sưng và đau A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 45 Máu lắng A.Đúng B.Sai Đáp án: A Câu 46 CRP (máu) A.Đúng B.Sai