Uploaded by Phúc Đa Đa

Nội ASH 1-6(thiếu 5)

advertisement
Test 1
(cách giữa các câu, nhập “Câu”, giữa đa và câu hỏi, nhập “đáp án”)
Câu 1
Chu kỳ ép tim thổi ngạt trong cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản ở người lớn:
A.15/2
B.30/2
C.15/1
D.30/1
Đáp án: B
Câu 2
Biện pháp dự phòng nhồi máu não:
A.Tiêu huyết khối
B.Uống thuốc chống đông định kỳ
C.Kiểm soát rối loạn lipid máu
D.Tất cả đáp án trên
Đáp án: C
Câu 3
Triệu chứng ngoài khớp của viêm khớp dạng thấp:
A.Hạt thấp dưới da
B.Hat Bouchard
C.Hat Heberden
D.Hạt tophi
Đáp án: A
Câu 4
Các nhóm thuốc huyết áp dưới đây có thể gây tăng kali máu, trừ:
A.Ức chế thụ thể Angiotensin I
B.Chẹn kênh Canxi
C.Kháng aldosterone
D.Ức chế men chuyển
Đáp án: B
Câu 5
Hội chứng thận hư thể đơn thuần là hội chứng thận hư:
A.Có đái máu
B.Có tăng huyết áp, suy thận kèm theo
C.Không tăng huyết áp, không suy thận, có đái máu
D.Không có suy thận, không đái máu, không tăng huyết áp
Đáp án: D
Câu 6
Lâm sàng của Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ:
A.Tuần hoàn bàng hệ
B.Lách to/
C.Cổ trướng
D.Xuất huyết dưới da
Đáp án: D
Câu 7
Rung nhĩ nhanh ở bệnh nhân hẹp hai lá và dọa phù phổi thì nên dùng:
A.Dopamin
B.Digoxin
C.Hydralazine
D.Chẹn beta giao cảm
Đáp án: B
Câu 8
Vi khuẩn thường được phân lập nhiều nhất trong viêm thận bể thận là:
A.Klebsiella
B.Escherichia coli
C.Proteus
D.Enterococcus
Đáp án: B
Câu 9
Chỉ định làm nghiệm pháp tăng đường huyết, trừ:
A. Đường huyết bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l
B.Rối loạn đường huyết lúc đói
C.Tiền sử đẻ con to >4kg
D.Đường máu đói bình thường nhưng có đường niệu
Đáp án: A
Câu 10
Bệnh lý với đặc điểm thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có tăng sắt huyết thanh:
A.Thiếu máu thiếu sắt
B.Thiếu vitamin
C.Leucemia
D.Thalassemia
Đáp án: D
Câu 11
Loại thuốc nào dưới đây không dùng khi suy tim đang tiến triển:
A.Glucoside trợ tim
B.Lợi tiểu quai Henle
C.Ức chế men chuyển
D.Chẹn beta giao cảm
Đáp án: D
Câu 12
Viêm phổi thùy, trừ:
A.Bệnh thường tập trung ở các đối tượng trẻ em và người già
B.Sốt cao đột ngột
C.Khám có hội chứng đông đặc
D.XQ có đám mờ hình tam giác
Đáp án: A
Câu 13
Vị trí xuất huyết thường thấy của hemophilia:
A.Da
B.Niêm mạc
C.Cơ khớp
D.nội tạng
Đáp án: C
Câu 14
Nguyên nhân tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát:
A.Áp xe phổi
B.Chấn thương
C.Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thứ
D.Vỡ bóng khí
Đáp án: D
Câu 15
Tai biến mạch não:
A.Chỉ xảy ra ở người trung hoặc cao tuổi
B.Phần lớn là do tắc mạch não
C.Các tổn thương thường nặng và lan tỏa
D.Tất cả các ý trên
Đáp án: B
Câu 16
BN nam 77 tuổi sau phẫu thuật bắc cầu chủ vành 12 ngày phát hiện tình trạng tụt áp tiến triển. 1
ngày trước đó, BN có tĩnh mạch cổ nỗi, gan to, được điều trị lợi tiểu (nghĩ đến quá tải thể tích),
BN tiểu 1200ml/12h. Ngoài ra BN có dùng chống động do rung nhĩ.
Thăm khám HA 90/65 (Bình thường: 150/90), nhịp tim 85ck/p (bình thường: 65 ck/p, có dùng
chẹn beta) mạch đảo 20mmHg. Nghe phổi trong. Chụp CT: tràn dịch màng phổi trái, tràn dịch
màng tim khu trú ở thành bên thất phải và nhĩ phải.
Chẩn đoán có thể nhất ở BN này:
A.Tắc mạch phổi
B.Tràn dịch màng tim gây ép tim
C.Tụt HA do giảm thể tích tuần hoàn
D.Suy tim trái nặng
Đáp án: C
Test 2
Câu 1
Nguyên nhân hay gặp nhất của XHTH cao:
A.Loét dạ dày tá tràng
B.Giãn vỡ tĩnh mạch thực quản
C.Rách tâm vị
D.Ung thư dạ dày
Đáp án: A
Câu 2
Nguyên nhân sau gan gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ:
A.Viêm màng ngoài tim co thắt
B.Huyết khối tĩnh mạch cửa
C.Hội chứng Budd Chiari
D.Suy tim phải
Đáp án: B
Câu 3
BN XHTH cao, phương pháp thăm dò nên dùng:
A.Chụp mạch số hóa xóa nền
B.Chụp CT có cản quang
C.Nội soi dạ dày
D.Chụp Xquang dạ dày có baryte
Đáp án: C
Câu 4
Trong quá trình điều trị Xơ gan có nôn máu, creatinin tăng cao, ưu tiên dùng gì để giảm áp lực
tĩnh mạch cửa:
A.Terlipressin
B.Sandostatin
C.Somatostatin
D.Octreotide
Đáp án: A
Câu 5
Thuốc chẹn beta giao cảm trong điều trị giảm áp lực tĩnh mạch cửa:
A.Sử dụng loại tác dụng chọn lọc để giảm tác dụng phụ,
B.Không cần theo dõi nhịp tim
C.Tăng liều khi BN có nhiễm trùng dịch cổ chướng
D.Hạn chế dùng trong trường hợp cổ chướng kháng trị
Đáp án: D
Câu 6
Điều nào sau đây là đúng về các thuốc giảm áp lực tĩnh mạch cửa, trừ:
A.Dừng thuốc khi BN đi ngoài phân vàng
B.Tác dụng co mạch tạng làm giảm áp lực tĩnh mạch của
C.Thời gian dùng thuốc duy trì khoảng 1 tuần
D.Nên sử dụng thuốc sớm sau khi nhập viện v
Đáp án: C
Câu 7
Biểu hiện đầu tiên của hôn mê gan:
A.Run vỗ cánh (
B.Co giật
C.Rối loạn giấc ngủ
D.Hơi thở mùi gan sống
Đáp án: C
Câu 8
Thời điểm cần nội soi dạ dày thực quản lần 2 ở BN XHTH do loét dạ dày tá tràng:
A.Sau 2-3 tuần kể từ soi đầu tiên
B.Khi chảy máu tái phát
C.Trước khi ra viện
D.Sau 3 ngày
Đáp án: A
II. [9-16]BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60
mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.
Câu 9
Xử trí ban đầu với BN:
a) Đặt đường truyền tĩnh mạch ngoại biên
b) Nằm đầu thấp, nghiêng 1 bên
c) Thở oxy kính 3 l/phút
d) Nội soi cấp cứu
Sắp xếp theo thứ tự đúng
A.abcd
B.c>a>b
d
C.b> c>a>d*
D.d
a>c>b
Đáp án: C
Câu 10
Bồi phụ thể tích tuần hoàn, ưu tiên lựa chọn loại dịch truyền nào:
A.Nacl 0,9% (
B.Glucose 5%
C.Ringeriactat
D.Voluven 6% (dd cao phân tử)
Đáp án: A
Câu 11
XN CTM cấp: HC 2,85 T/, Hb 69g/1, Hct 0,31. Về chỉ định truyền máu của BN:
A.Có chỉ định truyền máu cấp
B.Không có chỉ định truyền máu
C.Truyền máu sau khi nội soi cầm máu
D.Phụ thuộc vào huyết động trên lâm sàng của BN
Đáp án: A
Câu 12
Sau nội soi cầm máu thành công, dặn BN nhịn ăn trong:
A.6h
B.12h
C.24h (
D.Đến khi đại tiện phân vàng
Đáp án: A
Câu 13
Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) được dùng cho BN với liều:
A.40mg, uống 1 lần/ngày
B.40mg, uống 2 lần/ngày
C.80mg, tiêm TMC 1 lần/ngày, trong 72h
D.8mg/giờ, truyền TM liên tục, trong 72h
Đáp án: D
Câu 14
Dặn BN chế độ sinh hoạt trong giai đoạn hiện tại.
A.Nằm nghỉ tại giường, vệ sinh tại giường
B.Vận động quanh giường, vệ sinh phải có người hỗ trợ
C.Vận động quanh giường, tự vệ sinh cá nhân
D.Không hạn chế vận động
Đáp án: A
Câu 15
Sau 1 ngày nằm viện, người nhà BN trình thẻ BHYT nhờ tư vấn. Bạn hướng dẫn:
A.Không được hưởng BHYT vì không trình thẻ ngay khi vào viện
B.Về BV tuyến dưới xin cấp giấy chuyển BHYT mới được hưởng BHYT
C.Xác nhận cấp cứu cho BN để được hưởng BHYT tối đa trong định mức
D.Không tư vấn vì không phải trách nhiệm của mình
Đáp án: C
I. Đặc điểm của TIPS:
Câu 16
Dễ bị tắc lại
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 17
Sử dụng với hiệu quả rất tốt
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 18
Không nên sử dụng trong bệnh lý não gan
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 19
Chống chỉ định trên những trường hợp cổ chướng kháng trị
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
II. Phân loại Forrest:
Câu 20
Mức độ la có hình ảnh nội soi: Đáy sạch
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 21
Mức độ IIa có hình ảnh nội soi: Có điểm mạch
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 22
Mức độ IIb có hình ảnh nội soi: Có cục máu đông
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 23
Mức độ IIc có hình ảnh nội soi: Máu phun thành tia
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
III. Về nhiễm trùng dịch cổ chướng: V
Câu 24
Cần thiết phải dự phòng biến chứng hôn mê gan
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 25
Khi xét nghiệm protide dịch ổ bụng > 10g/L thì nguy cơ nhiễm
trùng dịch cổ chướng rất cao
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 26
Vi khuẩn gây bệnh hàng đầu là E.Coli
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 27
Chẩn đoán xác định khi bạch cấu trong dịch cổ chướng >250/mm3
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Test 3
Câu 1
Phản ứng miễn dịch huỳnh quang trong chẩn đoán abces gan do amip dương tính khi có hiệu giá
là bao nhiêu:
A.1/200
B.1/160
C.1/320
D.1/100
Đáp án: B
Câu 2
Viêm tụy cấp do nguyên nhân miễn dịch có thể định lượng thành phần nào để chẩn đoán:
A.Kháng thể kháng cơ trơn đương tính
B.Kháng thể IgA
C.Kháng thể LKM dương tỉnh
D.Kháng thể IgG4
Đáp án: D
Câu 3
Các yếu tố khởi phát não gan, trừ:
A.XHTH
B.Chọc dịch ổ bụng làm xét nghiệm
C.Dùng lợi tiểu quá mức
D.TIPS
Đáp án: B
II. BN nam vào viện vì sốt cao rét run ngày thứ 10, không họ sốt khạc đờm, khám lâm sảng không
có vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, nghiệm pháp ấn kẽ sườn (+).
Câu 4
Chẩn đoán BN này:
A.Áp xe gan đường mật
B.Áp xe gan amip
C.Viêm phổi
D.Viêm gan virus
Đáp án: B
Câu 5
Để chẩn đoán xác định cho bệnh nhân, cần thực hiện:
A.Siêu âm ổ bụng
B.X quang ngực thẳng
C.Công thức máu
D.Tất cả đáp án trên
Đáp án: D
Câu 6
Bệnh nhân được siêu âm có 1 ổ giảm âm 9 x 10 cm gan phải, xét nghiệm máu có bạch cầu tăng,
đặc biệt tăng BC đa nhân trung tỉnh. Chụp XQ có ít dịch màng phổi P. Điều trị cần thiết ở BN này:
A.Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch + Chọc hút ổ abces
B.Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch
C.Chọc hút ở abces.
D.Metronidazol 1,5g uống
Đáp án: A
Câu 7
Thời gian dùng Metronidazol cho bệnh nhân trên là bao lâu:
A.5 -7 ngày
B.7 – 10 ngày
C.10 - 14 ngày
D.4 tuần
Đáp án: C
Câu 8
Ô áp xe có nguy cơ lớn nhất vỡ vào đâu?
A.Vở màng phổi
B.Võ vào màng tim
C.Vỡ vào ổ bụng
D.Vỡ ra ngoài
Đáp án: A
Câu 9
Diệt amip ở ruột cần sử dụng:
A.Tinidazol 500 mg x 3 lần x 7 – 10 ngày
B.Direxiod 200 mg, 2— 3 viên x 10 – 20 ngày
C.Intetrix 800 mg- 1000 mg x 7 – 10 ngày
D.B hoặc C
Đáp án: D
Câu 10
Giá trị triglycerid là nguyên nhân gây viêm tụy cấp:
A.> 1000mg%
B.> 500 mg%
C.< 100 mg%
D.>1500 mg%
Đáp án: A
III. Một bệnh nhân phát hiện có khối u gan 5 cm qua siêu âm, xét nghiệm AFB là 500 ng/ml
Câu 11
Bệnh nhân cần làm gì tiếp theo để chẩn đoán xác định:
A.Chup CT & bung
B.Không cần làm gì thêm
C.Sinh thiết khối u
D.Xét nghiệm men gan
Đáp án: A
Câu 12
Biện pháp điều trị tối ưu cho BN này đầu tiên là:
A.Tiêm còn
B.Mô cải u
C.Nút mạch hóa chất
D.Song cao tần
Đáp án: C
Câu 13
Ung thư tụy thường gặp ở bệnh nhân
A.Viêm tụy mạn
B.Tiền sử viêm tụy cấp
C.Uống rượu
D.Đái tháo đường
Đáp án: A
Câu 14
Lựa chọn kháng sinh trong viêm tụy cấp tốt nhất:
A.Cephalosporin thế hệ III
B.Aminosid
C.Nhóm carbapennem
D.Quinolon
Đáp án: C
Câu 15
Chẩn đoán giãn TM thực quản ở BN xơ gan, thăm dò chính xác nhất là
A.Nội soi dạ dày thực quản
B.Chụp thực quân cản quang
C.Chụp thực quân đối quang kép
D.Chụp CLVT lồng ngực
Đáp án: A
Câu 16
Điều trị không áp dụng trong viêm tụy cấp:
A.Dat sonde da day
B.Nuôi dưỡng tĩnh mạch
C.Nhịn ăn
D.Truyền sandostatin
Đáp án: D
Câu 17
Chỉ định lọc máu trong viêm tụy cấp:
A.VTC hoại tử
B.VTC thể nặng
C.VTC có
<60 mmHg.
D.Toan chuyển hóa pH <7.2
Đáp án: B
Câu 18
Chỉ định đặt sonde dạ dày trong VTC:
A.Tất cả BN VIC
B.Nôn nhiều, bụng chướng sau ăn
C.VTC thể nặng
D.BN đau bụng nhiều
Đáp án: B
Câu 19
Cho ăn sớm qua đường miệng cho bệnh nhân viêm tụy cấp có tác dụng gì:
A.Tránh hạ đường huyết
B.Tránh nhiễm khuẩn tiêu hoá
C.Rút ngắn thời gian nằm viện
D.Giảm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch
Đáp án: B
Câu 20
Bờ trên của gan bình thường được xác định theo đường giữa đòn phải:
A.KLS 6
B.KLS 8
C.KLS 7
D.KLS 5
Đáp án: A
I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:
Câu 21
xơ gan child
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 22
không có xơ gan
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 23
c thể tích gan còn lại đủ >1% trọng lượng cơ thể
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 24
tăng áp lực tĩnh mạch của
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
II. Về một số biến chứng của xơ gan:
Câu 25
cung cấp các acidamin không phân nhánh và làm sạch ruột với lactulose giúp giảm bệnh lý não
gan
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 26
kháng sinh hàng đầu trong điều trị nhiễm trùng dịch cổ chướng là quinolone
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 27
dự phòng hội chứng não gan sau tips bằng lactulose và rifaximin
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 28
hội chứng gan thận cần dừng lợi tiểu
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:
Câu 29
lipase có độ nhạy tương tự amylase nhưng độ đặc hiệu cao hơn
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 30
mức độ tăng của amylase và lipase phản ánh mức độ nặng của viêm tụy cấp
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 31
tăng ≥ 3 lần giới hạn trên bình thường giúp chẩn đoán
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 32
amylase niệu không có giá trị trong suy thận
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:
Câu 33
giãn đường mật
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 34
giãn ống wirsung
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 35
giảm vận động nhu động ruột
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 36
tụy teo nhỏ, không đều
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:
Câu 37
vôi hoá ở vi tri l4
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 38
hình ảnh cắt cụt đại tràng
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 39
hình ảnh giãn ống tuy
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 40
với hóa từ đầu đến đuôi tuy
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 41
Hình ảnh mặt trong đoạn D2 tá tràng mở
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Test 4
Câu 1
Đặc trưng mô bệnh học của bệnh Crohn:
A.Mất chất nhầy lan tỏa
B.U hạt
C.Thâm nhiễm BC đa nhân
D.Tổn thương lớp niêm mạc
Đáp án: B
Câu 2
Điều trị tốt nhất của viêm gan C:
A.Ribavirin + INF
B.Adefovir + INF
C.INF
D.Ribavirin
Đáp án: A
Câu 3
Tỷ lệ chuyển thành mạn tính của viêm gan virus B người lớn:
A.10%
B.20%
C.90%
D.50%
Đáp án: A
I. Bn nam 37 tuổi, nôn máu đỏ tươi lẫn thức ăn số lượng 500ml, vào việninfo:1]trong tình trạng
M:96ck/p, HA:110/60mmHg, da niêm mạc nhợt, khám thấy sao mạch và gan to 4cm dưới bờ
sườn.
Câu 4
Chỉ định cần thực hiện ở bệnh nhân:
A.Chức năng gan
B.Nội soi dạ dày
C.Công thức máu
D.Tất cả đáp án trên
Đáp án: D
Câu 5
Nội soi thấy giãn tĩnh mạch thực quản độ 3, không có chảy máu dạ dày, phương pháp cầm máu
của BN:
A.Thắt tĩnh mạch thực quản
B.Dùng bóng chèn
C.Tiêm xơ
D.Theo dõi tiếp
Đáp án: A
Câu 6
Để cầm máu hiệu quả, cần sử dụng:
A.Somastatin
B.Sandostatin
C.Vasopresin
D.Telipressin
Đáp án: B
Câu 7
Ngày thứ 2, bệnh nhân có huyết động ổn định, không còn chảy máu, thuốc gì để dự phòng chảy
máu tái phát:
A.Propranolon
B.Sandostatin
C.Vasopresin
D.Telipressin
Đáp án: A
Câu 8
Bệnh nhân xuất hiện lơ mơ, hỏi không trả lời, cần nghĩ đến:
A.Sốc giảm thế tích
B.Hôn mê gan
C.Thiếu máu
D.Tai biến mạch não
Đáp án: B
Câu 9
Tỷ lệ HP dương tính gắn liền với bệnh lý nào nhất sau đây:
A.Loét hành tá tràng
B.Loét dạ dày
C.Ung thư dạ dày
D.Trào ngược dạ dày thực quản
Đáp án: A
Câu 10
Khi bị viêm gan do thuốc lao, xử trí thế nào:
A.Dừng thuốc
B.Giảm ½ liều
C.Giảm 3/4 liều
D.Dùng kèm thêm thuốc bổ gan
Đáp án: A
Câu 11
Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tụy cấp:
A.Sói mât
B.Tăng Calci
C.Rượu
D.Chấn thương
Đáp án: A
Câu 12
Điều trị bệnh Crohn phụ thuộc vào yếu tố nào nhất:
A.Vị trí tổn thương
B.Mức độ nặng của bệnh
C.Mức độ thiếu máu
D.Tuổi bệnh nhân
Đáp án: B
Câu 13
Triệu chứng không gặp trong viêm gan mạn:
A.Xam da
B.Vàng da
C.Sao mạch
D.Đau quặn gan
Đáp án: D
Câu 14
Nhận định không đúng về viêm loét đại trực tràng chảy máu:
A.Không có tổn thương hồi tràng
B.Biểu hiện triệu chứng ngoài tiêu hóa đa dạng hơn Crohn
C.Nội soi niêm mạc dễ chảy máu khi chạm đèn
D.Áp xe cryptique là tổn thương điển hình, khi BCĐNTT xâm nhập lòng khe tuyến
Đáp án: B
Câu 15
Tổn thương đường tiêu hoá trên trong bệnh Crohn:
A.Viêm loét miệng
B.Viêm loét thực quản
C.Viêm loét dạ dày tá tràng
D.Viêm loét hành tá tràng-tá tràng
Đáp án: A
Câu 16
Chụp khung đại tràng trong hội chứng ruột kích thích có thể thấy:
A.Đại tràng co thắt
B.Hình khuyết
C.Hình lõi táo
D.Hình cắt cụt
Đáp án: A
Câu 17
Thuốc được sử dụng ở bệnh nhân táo bón:
A.Questran
B.Fortrants
C.Proctology
D.Forlax
Đáp án: D
Câu 18
Khi nội soi đại tràng trong Crohn thường gặp hình ảnh:
A.Dễ chảy máu khi chạm ống soi
B.Loét theo chiều dọc
C.Ô loét sâu dễ thủng
D.Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Câu 19
Tổn thương viêm của bệnh Crohn chỉ gặp:
A.Tất cả các lớp của ống tiêu hóa
B.Tổn thương tới lớp cơ
C.Lớp niêm mạc
D.Tổn thương tới lớp dưới niêm mạc
Đáp án: A
Câu 20
Thuốc giúp tái tạo niêm mạc dạ dày nhanh nhất:
A.Bismuth
B.Omeprazol
C.Famotidin
D.Sucralfat
Đáp án: D
Câu 21
Lactulose là thuốc nhuận tràng loại gì:
A.Nhuận tràng kích thích
B.Nhuận tràng tăng khối lượng phân
C.Nhuận tràng làm mềm phân
D.Nhuận tràng thẩm thấu
Đáp án: D
I. Về các khái niệm đáp ứng trong điều trị viêm gan B mạn:
Câu 22
Không đáp ứng tiên phát chỉ dùng cho trường hợp sử dụng nucleoside
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 23
Đáp ứng mô học khi điểm viêm giảm 2 điểm và điểm xơ hóa giảm 1 điểm
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 24
Đáp ứng hoàn toàn khi có sự chuyển đảo huyết thanh với HbeAg
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 25
Giảm GPT về mức bình thường là đáp ứng về mặt sinh hóa
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
II. Về viêm gan A
Câu 26
Là virus ARN
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 27
Có thể chuyển thành mạn tính
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 28
Lây qua đường tĩnh mạch hiu nhu phi tai gad
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 29
Chẩn đoán giai đoạn cấp khi xuất hiện IgM HAV
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
III. Chỉ định điều trị của INF trong viêm gan virus B mạn:
Câu 30
VG B giai đoạn hoạt động
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 31
Xơ gan mất bù có nhiễm virus viêm gan B
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 32
Giai đoạn dung nạp miễn dịch
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 33
Viêm gan B ở bệnh nhân dùng thuốc ức chế miễn dịch
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
IV. Về điều trị loét dạ dày tá tràng do HP
Câu 34
Bắt buộc dùng PPI
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 35
Dùng kháng sinh không quá 7 ngày
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 36
Bismuth thường dùng trong phác đồ cứu vãn
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 37
Phải phối hợp 2 kháng sinh
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
V. Viêm tụy mạn gây:
Câu 38
Đái tháo đường
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 39
Tụt đường huyết
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 40
RL lipid máu
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 41
Ung thư gan
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Test 6
Câu 1
Hình ảnh X-Quang của bệnh nhân VKDT có bào mòn, hốc xương, hẹp nhẹ khe khớp. Theo phân
loại Steinbroker ở giai đoạn mấy?
A.1
B.2
C.3
D.4
Đáp án: B
Câu 2
Tiêu chuẩn của ACR năm 1987 chẩn đoán VKDT thì thời gian cứng khớp buổi sáng là trên:
A.45 phút
B.1 giờ
C.2 giờ
D.15 phút
Đáp án: B
Câu 3
BN nữ lupus điều trị bệnh ổn định bao lâu được phép mang thai:
A.24 tháng + BS tư vấn chấp thuận
B.12 tháng
C.6 tháng + BS tư vấn chấp thuận
D.3 tháng + BS tư vấn chấp thuận
Đáp án: C
Câu 4
Hình ảnh đốt sống ngà voi gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A.Viêm cột sống dính khớp
B.Thoái hóa khớp
C.Loãng xương nặng
D.Ung thư di căn xương
Đáp án: D
Câu 5
Nguyên nhân có thể gây đau CSTL cơ học trừ:
A.Thoát vị đĩa đệm
B.Tổn thương khớp liên mấu
C.Viêm đĩa đệm do nhiễm khuẩn
D.Hẹp ống sống
Đáp án: C
Câu 6
Ý nghĩa của chỉ số OSTA:
A.Đánh giá nhanh nguy cơ loãng xương
B.Tiên lượng nguy cơ gãy xương ở bệnh nhân loãng xương
C.Chẩn đoán xác định loãng xương
D.Chẩn đoán mức độ loãng xương
Đáp án: A
Câu 7
Trong các loại thuốc ức chế
giảm tiết dịch vị, thuốc nào gây ức chế Cyt
?
A.Ranitidine
B.Cimetidine
C.Famotidine
D.Nizatidin
Đáp án: B
Câu 8
Thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát hiện:
A.Tổn thương khớp đùi-bánh chè
B.Tổn thương dây chằng bên
C.Tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau
D.Tổn thương xương bánh chè
Đáp án: C
Câu 9
Bệnh nhân nghi ngờ ung thư gan tái phát sau điều trị. Thăm dò nào sau đây là ít gâytổn thương
nhất cho bệnh nhân:
A.Nội soi ổ bụng
B.Chụp mật qua da
C.Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn siêu âm
D.Sinh thiết lần 2
Đáp án: C
Câu 10
Tiêu chuẩn nằm trong ACR 1997 chẩn đoán SLE, trừ:
A.Yếu tố chống đông Lupus (+)
B.Giảm bạch cầu dưới 4000/mm3
C.Viêm đa khớp không bào mòn
D.Giảm lympho dưới 1000/mm3
Đáp án: D
I. BN nữ 37 tuổi, vào viện vì sưng đau khớp nhỏ nhỡ chỉ trên. Bệnh 4 tháng nay, BN xuất hiện
sưng đau khớp cổ tay 2 bên sau đó xuất hiện sưng đau các khớp bàn ngón tay, khớp ngón gần,
VAS: 7/10, đau và cứng khớp vào buổi sáng 30 phút, khiến BN không thể tự thực hiện sinh hoạt,
vệ sinh cá nhân.
Khám 2 khớp cổ tay và khớp bàn ngón gần 2 bên sưng, đau, không biến dạng. Không có các nốt,
hạt dưới da, không có tổn thương mạch máu.
Câu 11
Anh chị nghĩ đến chẩn đoán gì cho BN trên:
A.Lupus ban đỏ hệ thống
B.Viêm khớp dạng thấp
C.Thoái hóa khớp
D.Viêm khớp nhiễm khuẩn
Đáp án: B
Câu 12
Anh chị hãy nêu những xét nghiệm cần làm để chẩn đoán, TRỪ:
A.Công thức máu, máu lắng, CRPhs, RF, Anti CCP
B.Ds-DNA, ANA
C.Xquang xương bàn ngón tay
D.Siêu âm khớp bàn ngón tay
Đáp án: D
Câu 13
Giả sử kết quả xét nghiệm như sau, anh chị nghĩ đến bệnh lý gì, và hãy lựa chọn thuốc điều trị
triệu chứng khi BN nhập viện:
CTM: HC: 4,5 T/L; Hb: 122g/l; BC: 9,6 G/L, TC: 450 G/L, Máu lắng: 80/112
SHM: Ure: 5,6 mmol/l; creatinin: 112 micromol/l; GOT/GPT:12/15 U/L
CRPhs: 9,5mg/dl; RF: 108 UI/ml
Miễn dịch: Ds-DNA, ANA: âm tính
Chẩn đoán:
A.Lupus ban đỏ hệ thống
B.Viêm khớp dạng thấp
C.Thoái hóa khớp
D.Viêm khớp nhiễm khuẩn
Đáp án: B
Câu 14
Điều trị cho BN như thế nào:
A.Glucocorticoid + Paracetamol + DMARDS
B.NSAIDs + Paracetamol + DMARDs
C.Glucocorticoid + NSAIDs + DMARDS
D.Glucocorticoid + NSAIDs + Paracetamol + DMARDS
Đáp án: A
Câu 15
Tỷ lệ gặp bệnh nhân HCRKT ở phòng khám khoa tiêu hóa:
A.10-20%
B.20-30%
C.30-50%
D.50-70%
Đáp án: B
Câu 16
Thời điểm uống thuốc nucleoside trong điều trị viêm gan B:
A.Xa bữa ăn 2 giờ
B.Ngay trong khi ăn
C.Trước ăn 30 phút
D.Sau bữa ăn sáng
Đáp án: A
Câu 17
BN nữ, 52 tuổi, tiền sử viêm gan B nhiều năm, dùng thuốc kháng virus thường xuyên theo chỉ
định của bác sĩ. Đợt gần đây, bệnh nhân thấy mệt mỏi và đau hạ sườn phải. Khi vào viện, khám
thấy gan to, lách to, không có tuần hoàn bàng hệ. Siêu âm có khối giảm âm 3 cm ở gan phải.
Cân lâm sàng cần làm tiếp theo:
A.Siêu âm Doppler ổ bụng
B.AFP
C.CT ổ bụng
D.Sinh hóa máu
Đáp án: C
III. Bệnh nhân nữ 66 tuổi đến khám vì đau cột sống thắt lưng. Người bệnh có gù đoạn cột sống
lưng-thắt lưng từ vài năm nay. Người bệnh có tiền sử loét và trào ngược dạ dày thực quản đang
được điều trị, chưa phát hiện bệnh lý tim mạch trước đây. Thể trạng BN bình thường, không gầy
sút cân
Câu 18
Xét nghiệm cần chỉ định nhằm chẩn đoán nguyên nhân đay cột sống thắt lưng của bệnh nhân này
bao gồm, trừ:
A.Chụp XQ cột sống thắt lưng (thẳng-nghiêng)
B.Xạ hình xương
C.Xét nghiệm bilan viêm
D.Đo mật độ xương
Đáp án: B
Câu 19
Kết quả đo mật độ xương là -2,5 <T-score< 1,0. Chụp XQ cột sống thắt lưng có xẹp đốt sống L1-L2.
Nhận định nào sau đây là không đúng:
A.Vị trí xẹp đốt sống trên XQ đặc trưng cho loãng xương
B.Bệnh nhân có chỉ định điều trị thuốc loãng xương
C.Bệnh nhân cần đo lại kết quả mật độ xương trước khi quyết định điều trị
D.Tình trạng gù lưng là hậu quả của xẹp đốt sống
Đáp án: C
Câu 20
Thuốc nên được chỉ định ở bệnh nhân này, ngoại trừ:
A.Calci và vitamin
B.Calcitonin
C.Fosamax
D.Aclasta
Đáp án: C
Câu 21
Đặc điểm tràn dịch các màng trong lupus:
A.Nhiều
B.It
C.Do virus
D.Do nhiễm khuẩn
Đáp án: B
Câu 22
Đặc điểm sốt trong bệnh Crohn:
A.Hiếm khi sốt cao
B.Sốt trong giai đoạn đầu
C.Sốt cao liên tục
D.Sốt âm i
Đáp án: C
Câu 23
Chụp XQ không chuẩn bị với bệnh nhân táo bón nên:
A.Với tất cả bệnh nhân
B.Nên chụp với người già
C.Nên chụp với trẻ em
D.Nên chụp với phụ nữ
Đáp án: B
Câu 24
Điều trị phẫu thuật của Viêm tụy cấp :
A.Nang giả tụy
B.Viêm tụy cấp hoại tử nhiễm khuẩn
C.Viêm tụy cấp hoại tử
D.Viêm tụy cấp
Đáp án: B
Câu 25
Crohn thể đại tràng giống với:
A.Viêm loét đại trực tràng chảy máu
B.Viêm đại tràng nhiễm khuẩn
C.Lao
D.U lympho
Đáp án: A
I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:
Câu 26
Meloxicam
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 27
Piroxicam
A.Đúng
B.sai
Đáp án: B
Câu 28
Diclofenac
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 29
Celecoxib
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 30
Etoricoxib
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:
Câu 31
Tổn thương có thể hồi phục khi ngừng thuốc
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 32
Tỷ lệ nữ mắc bệnh ít hơn
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 33
Kháng thể Anti Histon (+)
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 34
Tổn thương thận thường gặp
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
Câu 35
Biểu hiện lách to, xuất huyết tiêu hóa, cổ chướng
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 36
Tắc tĩnh mạch trên gan chủ yếu gặp ở nữ giới
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 37
Trên 90% do xơ gan
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 38
Là nguyên nhân XHTH cao hay gặp nhất ở Việt Nam
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:
Câu 39
Đau tại khớp tổn thương, tăng lên khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 40
Hiện tượng “phá gỉ khớp”, thời gian cứng khớp buổi sáng 15-30 phút
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 41
Tiếng lạo xạo xương có thể nghe thấy hoặc sờ thấy khi thăm khám
A.Đúng
B.Saikhớp
Đáp án: A
Câu 42
Tổn thương biến dạng khớp ở khớp ngón xa bàn tay hạt Heberden
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:
Câu 43
Số tổn thương bào mòn trên XQ
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: B
Câu 44
Số khớp sưng và đau
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 45
Máu lắng
A.Đúng
B.Sai
Đáp án: A
Câu 46
CRP (máu)
A.Đúng
B.Sai
Download
Study collections