Uploaded by Kiều An

[SAPP Academy] Từ điển F6 ACCA - 600 từ vựng

advertisement
600 - Word
Dictionary
of Taxation
SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn
600 - Word
Dictionary
of Taxation
SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn
“
Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy
trân trọng giới thiệu cuốn ebook 650 - Word of Taxation. Cuốn ebook là tập
hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán, kiểm toán. SAPP hy vọng
có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế
toán, kiểm toán.
SAPP Academy chúc các bạn thành công!
5
Overview
08
Personal Income Tax
16
Corporate Income Tax
48
Value-added Tax
98
Foreign Contractor Tax
114
Tax Administration
124
Transfer Pricing
134
7
TOPIC 1
OVERVIEW
01
OVERVIEW
Agency
/ˈeɪdʒənsi/
Cơ quan quản lý
Agreement
/əˈɡriː.mənt/
Thỏa thuận
Sự đồng thuận đã qua thương lượng và
thường kèm theo sự cưỡng chế của
pháp luật giữa hai bên hoặc nhiều hơn
Agriculture
/ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/
Nông nghiệp
Các hoạt động nuôi trồng, chăn nuôi gia
súc
Assessable income
/əˌses.ə.bəl ˈɪn.kʌm/
Thu nhập tính thuế
Thu nhập chịu thuế sau khi đã trừ các
khoản khấu trừ như trợ cấp vốn, chi phí
và lãi từ tổng thu nhập, như được luật
thuế cho phép
Associations
/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/
Hiệp hội
Một tổ chức của những người có chung
một mục đích và có một cơ cấu chính
thức
Boards of Directors
/bɔːd əv daɪˈrek.tərs/
Ban giám đốc
Các cá nhân được bầu bởi các cổ đông
của công ty để giám sát việc quản lý công
ty
Bond
/bɒnd/
Trái phiếu
Một lời hứa bằng văn bản có ký kết để trả
một số tiền nhất định vào một ngày nhất
định, hoặc khi thực hiện một điều kiện cụ
thể
9
01
OVERVIEW
10
Branch
/brɑːntʃ/
Chi nhánh
Một trong những văn phòng hoặc nhóm
tạo thành một phần của một tổ chức kinh
doanh lớn
Capital contribution
/ˈkæp.ɪ.təl kɒn.trɪˈbjuː.ʃən/
Vốn góp chủ sở hữu
Một khoản góp vốn làm tăng vốn cổ phần
cho một công ty, nhưng không làm tăng
số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Capital investment
/ˈkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt/
Vốn đầu tư
Tiền đầu tư vào một dự án kinh doanh
với kỳ vọng thu được qua các khoản thu
nhập do dự án tạo ra trong nhiều năm
Capital transfer
/ˈkæp.ɪ.təl trænsˈfɜːr/
Chuyển nhượng vốn
Liên quan đến việc mua bán hoặc thanh
lý tài sản, bởi ít nhất một trong các bên
tham gia giao dịch. Cho dù được thực
hiện bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật,
họ sẽ dẫn đến thay đổi tương xứng tài
sản tài chính, phi tài chính hoặc tài sản
được thể hiện trong bảng cân đối kế toán
của một hoặc cả hai bên giao dịch
Certification
/¸sə:tifi´keiʃən/
Chứng nhận
Tài liệu chứng minh việc một người nào
đó có đủ năng lực trong một công việc
hoặc vấn đề nào đó
Comply
/kəmˈplaɪ/
Tuân thủ
Thực hiện theo các điều khoản của thỏa
thuận
Co-ownership
/kəʊˈəʊnəʃɪp/
Đồng sở hữu
Quyền sở hữu đứng dưới tên của hai
người trở lên
01
OVERVIEW
Copyright
/ˈkɒp.i.raɪt/
Bản quyền
Độc quyền thực hiện và tiêu hủy bản sao
của tác phẩm văn học, âm nhạc hoặc nghệ
thuật
Dossier
/ˈdɒs.i.eɪ/
Hồ sơ
Tập hợp các tài liệu về cùng một chủ đề,
đặc biệt là một tập tin hoàn chỉnh có chứa
thông tin chi tiết về một người hoặc chủ đề
Eligible
/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/
Thích hợp
Có phẩm chất cần thiết hoặc đáp ứng các
điều kiện cần thiết
Exclusive
/ɪkˈskluː.sɪv/
Không bao gồm
Loại khỏi việc xem xét hoặc trừ khỏi tính
toán
Fishery
/ˈfɪʃ.ər.i/
Nuôi trồng thủy sản
Nghề nghiệp hoặc ngành nghề đánh bắt,
chế biến, hoặc bán cá
Forestry
/ˈfɒr.ɪ.stri/
Lâm nghiệp
Các hoạt động trồng và chăm sóc cây cối
và rừng
General director
/ˈdʒen.ər.əl daɪˌrek.tə/
Tổng giám đốc
Một chức danh được trao cho một quan
chức điều hành cấp cao, thường là giám
đốc điều hành
Implementation
/ˌɪmplɪmenˈteɪʃən/
Sự thi hành
Quá trình đưa một cái gì đó vào hoạt động
Inclusive
/ɪnˈkluː.sɪv/
Có bao gồm
Bao gồm trong việc xem xét hoặc cộng
vào trong tính toán
11
01
OVERVIEW
12
Inheritance
/ɪnˈher.ɪ.təns/
Thừa kế
Tài sản nhận được từ những người đi
trước hoặc thông qua một di chúc (nếu
không có di chúc) theo luật thừa kế
Joint-stock company
/ˌdʒɔɪnt.stɒk ˈkʌm.pə.ni/
Công ty liên doanh
Một hiệp hội của các cá nhân trong một
doanh nghiệp có cổ phần có thể chuyển
nhượng, giống như một công ty nhưng cổ
đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ
của doanh nghiệp
Laws on taxation
/lɔː ɒn tækˈseɪ.ʃən/
Luật thuế
Luật liên quan đến thuế
License
/ˈlaɪ.səns/
Giấy phép
Sự cho phép chính thức từ một cơ quan
chính phủ hoặc các cơ quan khác để làm
một việc gì đó
Limited liability companies
/ˈlɪm.ɪ.tɪd ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti ˈkʌm.pə.ni/
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Một công ty mà trong đó các cổ đông sẽ
không phải chịu trách nhiệm với các
khoản nợ của công ty vượt quá tổng số
tiền họ đã đầu tư vào công ty
Loan contract
/ləʊn ˈkɒn.trækt/
Hợp đồng cho vay
Tài liệu chính thức chứng minh khoản
vay
Ministry of Finance
/ˈmɪn.ɪ.stri əv ˈfaɪ.næns/
Bộ tài chính
Một cơ quan chính phủ quản lý tài chính
của một quốc gia
Ownership
/ˈəʊ.nə.ʃɪp/
Quyền sở hữu
Quyền được sở hữu, thuê, bán, sử dụng,
cho đi, hoặc thậm chí phá hủy một vật
Payment
/ˈpeɪm(ə)nt/
Khoản thanh toán
Một khoản tiền được thanh toán
01
OVERVIEW
Prescribed
/prɪˈskraɪbd/
Quy định
Được đặt theo nguyên tắc hoặc trật tự
Prime Minister
/ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/
Thủ tướng
Người đứng đầu chính phủ
Private enterprise
/ˌpraɪ.vət ˈen.tə.praɪz/
Công ty tư nhân
Một đơn vị kinh doanh được thành lập,
sở hữu và vận hành bởi các cá nhân tư
nhân vì lợi nhuận
Property
/ˈprɒp.ə.ti/
Tài sản
Vật sở hữu của một cá nhân
Provision
/prəˈvɪʒ.ən/
Dự phòng
Chi phí dùng để chi trả trong tương lai
Purchase price
/ˈpɜː.tʃəs praɪs/
Giá mua
Số tiền ai đó trả cho một cái gì đó
Real estate
/ˈrɪəl ɪˌsteɪt/
Bất động sản
Tài sản dưới dạng đất hoặc nhà
Receipt
/rɪˈsiːt/
Khoản thu
Khoản tiền nhận được
Right to use land
/raɪt tʊ juːz lænd/
Quyền sử dụng đất
Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ đất đai
Right to use water surface
/raɪt tʊ juːz ˈwɔː.tər ˈsɜː.fɪs/
Quyền sử dụng mặt nước
Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ mặt nước
Royalties
/ˈrɔɪ.əl.ti/
Tác quyền
Thanh toán cho việc sử dụng tài sản, đặc
biệt là bằng sáng chế, tác phẩm có bản
quyền, nhượng quyền thương mại hoặc
tài nguyên thiên nhiên
13
01
OVERVIEW
14
Salt production
/sɒlt prəˈdʌk.ʃən/
Nghề làm muối
Tax arrears
/tæks əˈrɪəz/
Tiền thuế còn thiếu
Số tiền thuế chưa trả
Tax exemption
/tæks ɪɡˈzemp·ʃən/
Miễn thuế
Một tình huống trong đó một người hoặc
một tổ chức không phải trả thuế
Tax incentives
/tæks ɪnˈsen.tɪv/
Ưu đãi thuế
Khoản giảm thuế vì một lý do cụ thể
Tax obligation
/tæks ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/
Nghĩa vụ thuế
Số tiền thuế mà một người hoặc công ty
nợ
Tax rates
/tæks reɪt/
Thuế suất
Trách nhiệm thuế được xác định theo tỷ
lệ phần trăm của thu nhập chịu thuế,
hoặc theo đơn vị của cơ sở thuế
Tax refund
/tæks ˈriː.fʌnd/
Hoàn thuế
Số tiền trả thừa thuế được chính phủ
hoàn lại
Taxable incomes
/ˈtaksəb(ə)l ˈɪnkʌm/
Thu nhập chịu thuế
Lợi nhuận gộp mà từ đó các khoản giảm
trừ và phụ cấp được khấu trừ
Taxpayers
/ˈtakspeɪəs/
Người nộp thuế
Cá nhân hoặc tổ chức có nghĩa vụ đóng
thuế
Transfer
/trænsˈfɜːr/
Chuyển nhượng
01
OVERVIEW
Transfer price
/trænsˈfɜːr praɪs/
Giá quy đổi
Giá tính theo từng đơn vị đối với hàng hoá
hoặc dịch vụ cung cấp cho nhau trong các
công ty đa ngành, nhiều văn phòng hoặc
đa quốc gia
Treasury bill
/ˈtreʒ.ər.i bɪl/
Trái phiếu chính phủ
Tín phiếu đáo hạn ngắn hạn do chính phủ
phát hành như một công cụ chính để quy
định cung tiền và huy động vốn thông qua
nghiệp vụ thị trường mở
Valuable paper
/ˈvæl.jə.bə ˈpeɪ.pər/
Giấy tờ có giá
Một tài liệu quan trọng bởi tính chất của nó
và cần được chăm sóc cẩn thận
15
TOPIC 2
PERSONAL
INCOME TAX
02
PERSONAL INCOME
TAX
Adoption
/əˈdɒpʃən/
Sự lựa chọn, làm theo
Aforesaid subjects
/əˈfɔːsed ˈsʌbdʒɪkt/
Các đối tượng ở trên
Agent commission
/ˈeɪdʒənt kəˈmɪʃn/
Tiền hoa hồng đại lý
Allowances
/əˈlaʊ.əns/
Trợ cấp
Tiền do người sử dụng lao động hoặc do
chính phủ chi trả thường xuyên để trả một
khoản tiền đặc biệt
Ancillary services
/ænˈsɪləri ˈsɜːvɪs/
Armed force
/ɑːmd fɔːs/
Dịch vụ kèm theo
Assign
/əˈsaɪn/
Chỉ định
Giao một công việc cụ thể cho một cá
nhân
Brokerage
/ˈbrəʊkərɪdʒ/
Môi giới
Một tổ chức mua và bán tiền tệ, cổ phiếu,
v.v ... Cho những người hoặc tổ chức
khác
Lực lượng vũ trang
Lực lượng chiến đấu của nhà nước có
nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, an ninh,
quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội,
được trang bị vũ khí cùng với những
quyền hạn rất lớn
17
02
PERSONAL INCOME
TAX
18
Business co-operation contracts
/ˈbɪznəs kəʊˌɒpəˈreɪʃn ˈkɒntrækt/
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây
gọi là hợp đồng BCC) là hợp đồng được
ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác
kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân
chia sản phẩm mà không thành lập tổ
chức kinh tế
Calendar year
/ˈkælɪndə(r) jə:/
Năm dương lịch
Thời gian từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31
tháng 12 năm đó
Certificate of Business registration
/səˈtɪfɪkət əv ˈbɪznəs ˌredʒɪˈstreɪʃn/
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
Một dạng văn bản pháp quy đảm nhận vai
trò “giấy khai sinh” – ghi nhận ngày đăng
ký kinh doanh lần đầu và là căn cứ xác
thực năng lực pháp lý cho một doanh
nghiệp
Certificate of marriage
/səˈtɪf.ɪ.kət əv ˈmær.ɪdʒ/
Giấy chứng nhận kết hôn
Giấy chứng nhận hai người đã kết hôn
hợp pháp
Certificate of residence
/səˈtɪfɪkət əv ˈrezɪdəns/
Giấy chứng nhận cư trú
Tài liệu để xác nhận, đảm bảo nơi cư trú
Certificates of birth
/səˈtɪf.ɪ.kət əv bɜːθ/
Giấy khai sinh
Giấy chứng nhận, ghi lại chính thức ngày
sinh và nơi sinh của một đứa trẻ, thường
bao gồm tên của bố mẹ
Charitable trusts
/ˈtʃærətəbl trʌst/
Quỹ từ thiện
Tổ chức có tư cách pháp nhân được
thành lập với mục đích quyên góp tiền, tài
sản từ những người hảo tâm để giúp đỡ
những người gặp rủi ro hoặc khó khăn
trong cuộc sống
Childbirth
/ˈtʃaɪldbɜːθ/
Sinh đẻ
02
PERSONAL INCOME
TAX
Citizen
/ˈsɪtɪzən/
Công dân
Một người là thành viên của một quốc gia
hoặc một quốc gia, và có các quyền hợp
pháp ở đó
City affiliated to a province
/ˈsɪt.i əˈfɪlieɪtɪd tuː ə ˈprɒv.ɪns/
Thành phố trực thuộc tỉnh
Một loại hình đơn vị hành chính nhà nước
hiện nay tại việt nam, tương đương cấp
huyện, quận và thị xã. Thành phố trực
thuộc tỉnh là một đô thị và là trung tâm
hành chính, kinh tế của một tỉnh nhưng
không phải tỉnh nào cũng có thành phố
trực thuộc tỉnh
Co-author
/kəʊˈɔː.θər/
Đồng tác giả
Một trong hai người hoặc nhiều hơn một
người cùng viết một cuốn sách, bài viết,
báo cáo, vv với nhau
Collective bargaining agreement
/kəˈlektɪv ˈbɑːɡənɪŋ əˈɡriːmənt/
Thoả ước lao động tập thể
Văn bản, hợp đồng có hiệu lực pháp luật
trong một khoảng thời gian nhất định
(thường là một năm), giữa việc quản lý một
tổ chức và người lao động được đại diện
bởi một công đoàn độc lập. Nó định ra và
xác định điều kiện làm việc (tiền lương, giờ
làm việc và điều kiện, tiền lương làm thêm
giờ, ngày lễ, kỳ nghỉ, phúc lợi ...) Và thủ tục
giải quyết tranh chấp
Communist party’s agency
/ˈkɒmjənɪst ˈpɑːti ˈeɪdʒənsi/
Cơ quan Đảng Cộng Sản
Compensation
/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/
Tiền bồi thường, đền bù
Tiền được trả cho một người hoặc một
nhóm người do họ đã bị thương, hoặc một
số thứ bị mất hoặc hư hỏng
19
02
PERSONAL INCOME
TAX
20
Competent authority
/ˈkɒmpɪtənt ɔːˈθɒrəti/
Cơ quan có thẩm quyền
Tổ chức có quyền hạn để thực hiện chức
năng được chỉ định
Consecutive
/kənˈsekjʊtɪv/
Liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau
Được sử dụng để mô tả sự kiện, số, vv
diễn ra liên tục không bị gián đoạn
Construction
/kənˈstrʌkʃən/
Sự xây dựng
Quá trình hoặc kinh doanh xây dựng các
vật lớn như nhà cửa, đường sá, cầu, vân
vân
Control board
/kənˈtrəʊl bɔːd/
Ban Kiểm soát doanh nghiệp
Một cơ quan (có thể hiểu đơn giản là "tư
pháp") riêng trong cơ cấu hội đồng quản
trị nội bộ của Công ty cổ phần, cơ quan
này có nhiệm vụ chuyên trách giám sát và
đánh giá Hội đồng quản trị và những
người quản lý điều hành nhân danh cổ
đông vì lợi ích của cổ đông của Công ty
cổ phần
Converted income
/kənˈvɜːt ˈɪnkʌm/
Thu nhập làm căn cứ quy đổi
Cooperative
/kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/
Hợp tác
Một tổ chức hoặc công ty thuộc sở hữu
và kiểm soát bởi một nhóm thành viên
mỗi người có cùng một phần, chẳng hạn
nhân viên hoặc khách hàng
Custody
/ˈkʌs.tə.di/
Trách nhiệm nuôi dưỡng
Quyền hay nghĩa vụ hợp pháp phải chăm
sóc cho ai đó hoặc vật gì đó., đặc biệt là
đứa trẻ sau khi bố mẹ đã ly thân hay qua
đời
Deceit
/dɪˈsiːt/
Sự gian lận
Hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm, xuyên tạc
sự thật với mục đích tư lợi
02
PERSONAL INCOME
TAX
Deduct
/dɪˈdʌkt/
Khấu trừ
Deductible duplicated tax
/ dɪˈdʌk.tə.bəl ˈdʒuː.plɪ.keɪtid tæks/
Số thuế tính trùng được trừ
Áp dụng với cá nhân quyết toán thuế năm
thứ nhất tính từ tháng đầu tiên đến Việt
Nam đến đủ 12 tháng liên tục, năm thứ hai
tính từ ngày 01/01 đến 31/12. Số thuế phải
nộp của năm thứ hai sẽ được trừ phần
thuế đã nộp trong năm thứ nhất tương ứng
với số thuế tính trùng
Deduction for each dependant
/dɪˈdʌk.ʃən fɔːr iːtʃ dɪˈpen.dənt/
Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia
cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ
quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ
thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh
trong năm kể từ khi đăng ký
Deduction for the taxpayer
/dɪˈdʌk.ʃən fɔːr ðə ˈtæksˌpeɪ.ər/
Giảm trừ gia cảnh cho bản thân người
nộp thuế
Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế
trước khi tính thuế đối với thu nhập từ tiền
lương, tiền công, từ kinh doanh của người
nộp thuế
Deferred payments
/dɪˈfɜː(r) ˈpeɪmənt/
Bán hàng trả chậm
Một khoản vay mà người vay được phép
bắt đầu thanh toán tại một số thời điểm
nhất định trong tương lai. Các thoả thuận
thanh toán chậm thường được sử dụng
trong các môi trường bán lẻ nơi mà một
người mua và nhận một mặt hàng có cam
kết bắt đầu thanh toán vào một ngày trong
tương lai
Delegate
/ˈdel.ɪ.ɡət/
Đại biểu
Một người được chọn hoặc được bầu bởi
một nhóm để nói chuyện hoặc bỏ phiếu
cho nó, đặc biệt là tại cuộc họp
21
02
PERSONAL INCOME
TAX
22
Departure
/dɪˈpɑːtʃər/
Sự rời khỏi, sự ra đi
Hành động rời khỏi một công ty hoặc một
công việc
Dependant
/dɪˈpen.dənt/
Người phụ thuộc
Người phụ thuộc vào bạn để được hỗ trợ
về tài chính, ví dụ như một đứa trẻ hoặc
thành viên gia đình không thể làm việc
Disadvantaged area
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ ˈeəriə/
Khu vực bị hạn chế
Khu vực cần được kích thích phục hồi về
thể chất, kinh tế và xã hộ bằng cách thu
hút sự phát triển và khuyến khích mua
các tài sản ở và thương mại với các điều
khoản giảm thuế đặc biệt và khu vực có
vấn đề về sức khoẻ
Discharged volunteers
/dɪsˈtʃɑːdʒ ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Thanh niên xung phong
Dividends
/ˈdɪv.ɪ.dend/
Cổ tức
Một phần lợi nhuận sau thuế được chia
cho các cổ đông của một công ty cổ
phần. Cổ tức có thể được trả bằng tiền
hoặc bằng cổ phiếu
Domestic servant
/dəˈmestɪk ˈsɜːvənt/
Người giúp việc gia đình
Người lao động làm thường xuyên các
công việc trong gia đình (là các công việc
trong hợp đồng lao động được lặp đi lặp
lại theo một khoảng thời gian nhất định
(hằng giờ, hằng ngày, hằng tuần hoặc
hằng tháng) của một hoặc nhiều hộ gia
đình
02
PERSONAL INCOME
TAX
Economic sectors
/ˌiːkəˈnɒmɪk ˈsektə(r)/
Thành phần kinh tế
Một bộ phận dân số của một quốc gia
dựa trên khu vực kinh tế mà dân số được
sử dụng
Face values
/ˌfeɪs ˈvæl.juː/
Giá trị danh nghĩa
Số tiền được hiển thị trên phiếu ngân
hàng, đồng xu, cổ phiếu, v.v
Flat expenditures
/flæt ɪkˈspendɪtʃə(r)/
Khoán chi
Flat revenue
/flæt ˈrevənjuː/
Doanh thu khoán
Flat-tax payer
/flæt tæks ˈpeɪə(r)/
Trả khoán
Foreign currencies
/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/
Ngoại tệ
Đồng tiền của nước ngoài dùng cho việc
thông thương và mậu dịch. Là loại tiền
không phải do ngân hàng trung ương
nước đó phát hành nhưng được chấp
nhận trong thanh toán quốc tế, được
dùng để chi trả trực tiếp hoặc thông qua
một đồng tiền thứ ba.
Foreigners
/ˈfɒr.ə.nər/
Người nước ngoài
Người đến từ một quốc gia khác
Franchise
/ˈfræn.tʃaɪz/
Đặc quyền kinh doanh
Một thỏa thuận trong đó một công ty bán
quyền bán sản phẩm hoặc dịch vụ của
mình cho một doanh nghiệp khác để đổi
lại tiền bản quyền
Freelance work
/ˈfriːlɑːns wɜːk/
Hoạt động hành nghề độc lập
Làm việc trên theo hợp đồng cho nhiều
công ty, trái ngược với việc làm việc như
một nhân viên của một công ty
23
02
PERSONAL INCOME
TAX
24
Fund certificates
/fʌnd səˈtɪfɪkət/
Chứng chỉ quỹ
Loại chứng khoán xác nhận quyền sở
hữu của NĐT đối với một phần vốn góp
của quỹ đại chúng. ... Về bản chất, chứng
chỉ quỹ cũng giống như cổ phiếu của một
công ty: là bằng chứng xác nhận quyền
sở hữu, hưởng lợi nhuận trên phần vốn
góp và đặc biệt được niêm yết trên TTCK
để mua bán giữa các NĐT
Geographical indication
/ˌdʒiːəˈɡræfɪkl ˌɪndɪˈkeɪʃn/
Chỉ dẫn địa lý
Thông tin về nguồn gốc của hàng hoá: từ
ngữ; dấu hiệu; biểu tượng; hình ảnh để
chỉ: một quốc gia, một vùng lãnh thổ, một
địa phương mà hàng hoá được sản xuất
ra từ đó. Chất lượng, uy tín, danh tiếng
của hàng hoá là do nguồn gốc địa lý tạo
nên
Goods sale
/ɡʊdz seɪl/
Kinh doanh hàng hoá
Việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ
của quá trình đầu tư từ sản xuất đến tiêu
thụ sản phẩm nhằm sinh lời.
Honorary title
/ˈɒnərəri ˈtaɪtl/
Danh hiệu
Household
/ˈhaʊshəʊld/
Hộ gia đình
Hộ gia đình hay còn gọi đơn giản là hộ là
một đơn vị xã hội bao gồm một hay một
nhóm người ở chung và ăn chung (nhân
khẩu). ... Hộ gia đình không đồng nhất với
khái niệm gia đình, những người trong hộ
gia đình có thể có hoặc không có quan hệ
huyết thống, nuôi dưỡng hoặc hôn nhân
hoặc cả hai
02
PERSONAL INCOME
TAX
Household book
/ˈhaʊs.həʊld bʊk/
Sổ hộ khẩu
Sổ hộ khẩu được cấp cho hộ gia đình hoặc
cá nhân đã đăng ký thường trú và có giá
trị xác định nơi thường trú của công dân,
là công cụ quản lý của nhà nước đối với
việc di chuyển sinh sống của công dân
đang sinh sống tại Việt Nam
Humanitarian
/hjuːˌmæn.ɪˈteə.ri.ən/
Nhân đạo
Một người giúp đỡ người khác hoặc tin
rằng mọi người nên được giúp đỡ, bất kể
chủng tộc, tầng lớp, tôn giáo, giới tính hay
các khía cạnh khác của bản sắc của họ.
Người nhân đạo gửi tiền, thực phẩm hoặc
những thứ cần thiết khác cho những người
cần thiết. Thuật ngữ này thường được kết
hợp với các tổ chức từ thiện. Các nhà phê
bình cho rằng các nhà nhân đạo có ảnh
hưởng hạn chế, trong khi những người
ủng hộ cho rằng tất cả mọi người nên đưa
ra những gì họ có thể tạo ra một tác động
tổng hợp lớn hơn
ID card
/ˌaɪˈdiː ˌkɑːd/
Chứng minh nhân dân
Tấm thẻ, thường kèm ảnh, mang những
thông tin nhận dạng như tên, tuổi hay tư
cách thành viên củ một người
Immigration
/ˌɪmɪˈɡreɪʃən/
Sự nhập cư
Quá trình đến một đất nước để sống ở đó
vĩnh viễn
In cash
/ɪn kæʃ/
Bằng tiền
In kind
/ɪn kaɪnd/
Bằng hiện vật
Việc thay thế một mặt hàng bị hư hỏng
bằng một mặt hàng mới hoặc tương
đương thay vì thanh toán bằng tiền mặt
25
02
PERSONAL INCOME
TAX
26
Incomes from business
/ˈɪnkʌm frəm ˈbɪznəs/
Thu nhập từ kinh doanh
Indemnity
/ɪnˈdem.nə.ti/
Sự đền bù, bồi thường
Bảo vệ chống lại thiệt hại có thể xảy ra
hoặc mất mát, đặc biệt là thanh toán, hoặc
số tiền đã thanh toán nếu có thiệt hại hoặc
mất mát đó
Individual
/ɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/
Cá nhân
Industry
/ˈɪn.də.stri/
Công nghiệp
Các công ty và các hoạt động liên quan
đến sản xuất hàng hoá
Infrastructure
/ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/
Cơ sở hạ tầng
Các hệ thống cơ bản và dịch vụ cần thiết
để hỗ trợ cho một nền kinh tế, ví dụ như
hệ thống giao thông vận tải và cung cấp
điện và nước
Infringe
/ɪnˈfrɪndʒ/
Vi phạm
Vi phạm những quy tắc, luật pháp,...
Instalment interest
/ɪnˈstɔl·mənt ˈɪn.trəst/
Tiền lãi trả góp
Khoản phí trả cho người bán cho việc chấp
nhận rủi ro tín dụng rằng ngừoi mua sẽ
không thực hiện các khoản trả góp đúng
thời hạn
Instalment sales
/ɪnˈstɔl·mənt seɪlz/
Sự bán trả góp
Một giao dịch mà giá bán được trả thành
hai rong hai hoặc nhiều năm. Nếu vụ mua
bán đáp ứng những điều kiện nhất định,
người trả thuế có thể hoãn báo cáo thu
nhập cho đến những năm sau bằng việc
trả thuế mỗi năm dự trên số tiền nhận
được trong năm ấy
02
PERSONAL INCOME
TAX
Know-how
/nəʊ haʊ/
Bí quyết
Kỹ năng chuyên môn, thông tin, hoặc cơ
thể của kiến thức mà (1) truyền đạt khả
năng gây ra một kết quả mong muốn, (2)
không có sẵn, và (3) ngoài phạm vi công
cộng. Biết bao gồm vật liệu hữu hình (như
Các công thức, bản thiết kế, các công
thức, hướng dẫn, mô hình, thông số kỹ
thuật và bí mật thương mại) hoặc các tài
sản vô hình (như thực tiễn sản xuất, các
khái niệm về tiếp thị, kiểm soát chất lượng
và các kỹ thuật kiểm tra) không phải là
thông tin phổ biến.
Về mặt pháp lý, nó có thể được định nghĩa
là bất kỳ thông tin và kỹ thuật công nghiệp
nào có thể hỗ trợ cho việc sản xuất hay
chế biến hàng hoá hay vật liệu. Được công
nhận là một nhân tố sản xuất theo nghĩa
riêng của nó, khác với lao động
Labor code
/ˈleɪbə(r) kəʊd/
Bộ luật lao động
Gồm những chế định điều chỉnh các quan
hệ về lao động và các quan hệ khác liên
quan trực tiếp đến quan hệ lao động; quản
lý Nhà nước về lao động nhằm bảo vệ
quyền và lợi ích chính đáng của người lao
động
Labor contract
/ˈleɪbə(r) ˈkɒntrækt/
Hợp đồng lao động
Văn bản thỏa thuận giữa người lao động
và người sử dụng lao động về việc làm có
trả công, trong đó quy định điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lao động. Hợp đồng lao động
được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện,
bình đẳng, phù hợp với các quy định của
pháp luật lao động
Laissez-passers
/ˌleseɪ ˌpæsər/
Giấy thông hành
Giống như hộ chiếu
27
02
PERSONAL INCOME
TAX
28
Land recovery
/lænd rɪˈkʌv.ər.i/
Sự cải tạo đất
Biện pháp giúp thúc đẩy quá trình trao đổi
chất trong cây trồng tốt hơn, giúp cho cây
trồng tăng khả năng nảy mầm, tăng năng
suất, chất lượng sản phẩm
Land withdrawal
/lænd wɪðˈdrɔːəl/
Thu hồi đất
Law on Commerce
/lɔː ɒn ˈkɒmɜːs/
Luật thương mại
Luật tư điều tiết mối quan hệ giữa các
thương nhân hay các hành vi thương mại
Law on Emulation
/lɔː ɒn ˌemjuˈleɪʃn/
Luật thi đua
Thi đua là hoạt động có tổ chức với sự
tham gia tự nguyện của cá nhân, tập thể
nhằm phấn đấu đạt được thành tích tốt
nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Luật Thi đua quy định về những vấn đề này
Law on Enterprise income tax
/lɔː ɒn ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks/
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
Loại thuế trực thu đánh trên phần thu nhập
sau khi trừ đi các khoản chi phí hợp lý, hợp
pháp liên quan đến thu nhập của đối tượng
nộp thuế
Luật thuế TNDN đưa ra các hướng dẫn
cũng như quy tắc về thuế này
Law on Intellectual property
/lɔː ɒn ,inti'lektjuəl ˈprɒpəti/
Luật Sở hữu trí tuệ
Luật quy định về vấn đề sở hữu trí tuệ
Law on Securities
/lɔː ɒn sɪˈkjʊərəti/
Luật chứng khoán
Luật quy định về hoạt động chào bán
chứng khoán ra công chúng, niêm yết,
giao dịch, kinh doanh, đầu tư chứng
khoán, dịch vụ về chứng khoán và thị
trường chứng khoán
Law on Social insurance
/lɔː ɒn ˈsəʊʃl ɪnˈʃʊərəns/
Luật Bảo hiểm xã hội
Luật quy định về Bảo hiểm xã hội
02
PERSONAL INCOME
TAX
Law on Tax administration
/lɔː ɒn tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/
Luật quản lý thuế
Luật áp dụng chung cho các loại thuế.
Khắc phục tình trạng nội dung quản lý thuế
được quy định rải rác ở nhiều luật thuế, từ
đó sẽ tách bạch được nội dung quy định
về quản lý thuế ra khỏi các luật thuế hiện
hành
Law on Technology transfers
/lɔː ɒn tekˈnɒlədʒi trænsˈfɜː(r)/
Luật Chuyển giao công nghệ
Luật quy định về hoạt động chuyển giao
công nghệ
Legislation on residence
/ˌledʒɪsˈlêɪʃn ɒn ˈrezɪđəns/
Quy định của pháp luật về cư trú
Đạo luật về quyền cư trú của công dân Việt
Nam, quy định việc sử dụng sổ hộ khẩu để
quản lý nhân khẩu tại Việt Nam
Life insurance
/ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/
Bảo hiểm nhân thọ
Là sự cam kết giữa công ty bảo hiểm với
người tham gia bảo hiểm mà trong đó công
ty bảo hiểm có trách nhiệm trả số tiền bảo
hiểm (số tiền bảo hiểm) cho người tham
gia khi nguươì tham gia có những sự kiện
đã định trước (chẳng hạn như: chết
thương tật toàn bộ vĩnh viễn, hết hạn hợp
đồng, sống đến một thời hạn nhất định.
Còn người tham gia Bảo hiểm có trách
nhiệm nộp phí Bảo hiểm đầy đủ và đúng
thời hạn.
Life insurance premium
/laɪf ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/
Tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ
Location
/ləʊˈkeɪʃən/
Vị trí
Vị trí mà một cái gì đó ở trong hoặc nơi có
điều gì đó xảy ra
Lump-sum benefits
/ˌlʌmp ˈsʌm ˈben.ɪ.fɪt/
Trợ cấp một lần
29
02
PERSONAL INCOME
TAX
30
Management councils
/ˈmænɪdʒmənt ˈkaʊnsl/
Hiệp hội
Tổ chức do nhiều hội, nhiều tổ chức trong
và ngoài nước hoặc do nhiều quốc gia liên
kết lại với nhau để cùng theo đuổi một mục
đích chung và nhằm bảo vệ quyền lợi lẫn
nhau
Maternity leave
/məˈtɜːnəti liːv/
Chế độ thai sản
Một chế định được điều chỉnh theo các quy
định của Luật bảo hiểm xã hội. Luật bảo
hiểm xã hội 2014 sẽ có hiệu lực kể từ ngày
1/1/2016 sẽ có thay đổi so với các quy định
cũ, cụ thể Luật mới sẽ tăng phúc lợi và
quyền lợi của người lao động đối với cả nữ
và nam (có vợ trong thời kỳ thai sản) để
thể hiện sự quan tâm hơn của Nhà nước
đối với các trường hợp người lao động
trong thời kỳ thải sản này. Quyền lợi quan
trọng nhất mà người lao động trong thời kỳ
thai sản được hưởng có thể là thời gian
nghỉ có hưởng lương và thời gian nghỉ đối
với phụ nữ mang thai được dài hơn
Membership card
/ˈmembəʃɪp kɑːd/
Thẻ thành viên
Một mảnh giấy nhỏ hoặc cứng cho thấy
bạn là thành viên của một nhóm hoặc tổ
chức
Membership fee
/ˈmembəʃɪp fiː/
Phí thành viên
Một khoản chi phí phải đóng theo từ tháng,
quý hay năm để duy trì sự có mặt tại một
tổ chức, hiệp hội nào đó
Mid-shift meals
/mɪd ʃɪft miːls/
Bữa ăn giữa ca
02
PERSONAL INCOME
TAX
Ministry of Labor, War Invalids and
Social Affairs
/ˈmɪnɪstri əv ˈleɪbə(r) wɔː(r) ɪnˈvælɪd ənd
ˈsəʊʃl əˈfeə(r)/
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Một cơ quan của Chính phủ Việt Nam,
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
lao động, việc làm, an toàn lao động, dạy
nghề, chính sách đối với thương binh, liệt
sĩ và người có công, bảo trợ xã hội,
phòng chống tệ nạn xã hội
Ministry of Public Security
/ˈmɪnɪstri əv ˈpʌblɪksɪˈkjʊərəti/
Bộ Công an
Cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức
năng quản lý nhà nước về an ninh trật tự,
an toàn xã hội; phản gián; điều tra phòng
chống tội phạm; phòng cháy chữa cháy
và cứu hộ; thi hành án hình sự, thi hành
án không phải phạt tù, tạm giữ, tạm giam;
bảo vệ, hỗ trợ tư pháp; quản lý nhà nước
các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh
vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ. Bộ Công an là cơ quan quản lý Lực
lượng Công an Nhân dân Việt Nam
Miscarriage
/mɪsˈkærɪdʒ/
Sự thất lạc
Moving allowances
/ˈmuːvɪŋ əˈlaʊ.əns/
Trợ cấp chuyển vùng
Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi
chuyển công tác đến vùng có điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, hỗ trợ
một lần đối với cán bộ công chức làm
công tác về chủ quyền biển đảo theo quy
định của pháp luật. Trợ cấp chuyển vùng
một lần đối với người nước ngoài đến cư
trú tại Việt Nam, người Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài
31
02
PERSONAL INCOME
TAX
32
National defense
/ˈnæʃnəl dɪˈfens/
Quốc phòng
Công cuộc giữ nước của một quốc gia,
gồm tổng thể các hoạt động đối nội và đối
ngoại về quân sự, chính trị, kinh tế, văn
hoá, khoa học của Nhà nước và nhân dân
để phòng thủ đất nước tạo nên sức mạnh
toàn diện, cân đối, trong đó sức mạnh
quân sự nòng cốt, nhằm giữ vững hoà
bình, đẩy lùi, ngăn chặn các hoạt động gây
chiến của kẻ thù và sẵn sàng đánh thắng
chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức,
mọi quy mô
Nationality
/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/
Quốc tịch
Trạng thái pháp lý thể hiện mối quan hệ
giữa công dân một nước với quốc gia- nhà
nước nơi họ có quốc tịch, đây là quyền
thành viên của một quốc gia hay một nhà
nước có chủ quyền
Nomadic business
/nəʊˈmæd.ɪk ˈbɪz.nɪs/
Kinh doanh lưu động (buôn chuyến)
Hình thức kinh doanh không có địa điểm
hoạt động cố định, mang lại sự linh động
trong mọi khía cạnh, từ dòng sản phẩm
cho tới việc kết nối với khách hàng
Non-life insurance
/nɒn ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/
Bảo hiểm phi nhân thọ
Là sự cam kết giữa người tham gia bảo
hiểm với người bảo hiểm mà trong đó,
người bảo hiểm sẽ trả cho người tham gia
hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
một số tiền nhất định khi có các sự kiện đã
định trước xảy ra, còn người tham gia phải
nộp phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn
Non-residents
/ˌnɒnˈrez.ɪ.dənt/
Cá nhân không cư trú
Người không sống lâu dài ở một quốc gia
cụ thể và đang ở trong một vị trí đặc biệt
liên quan đến việc thanh toán thuế
02
PERSONAL INCOME
TAX
Occupational
/ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl/
(Thuộc về) nghề nghiệp
Liên quan đến hoặc do công việc của bạn
gây ra
Offset
/ˌɒfˈset/
Bù trừ (thuế)
Đối với cá nhân đã ủy quyền quyết toán
thuế cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập
thực hiện quyết toán thay thì việc hoàn
thuế của cá nhân được thực hiện thông
qua tổ chức, cá nhân trả thu nhập. Tổ
chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện bù
trừ số thuế nộp thừa, nộp thiếu của các cá
nhân. Sau khi bù trừ, nếu còn số thuế nộp
thừa thì được bù trừ vào kỳ sau hoặc hoàn
thuế nếu có đề nghị hoàn trả
Optional insurance premiums
/ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/
Phí mua bảo hiểm không bắt buộc
Overdue tax declaration
/ˌəʊ.vəˈdʒuːtæks ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/
Khai quyết toán thuế quá thời hạn
Trường hợp cá nhân chậm nộp tờ khai
quyết toán thuế theo quy định
Overpaid
/ˌəʊ.vəˈpeɪd/
Nộp thừa (thuế)
Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương,
tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm
khai quyết toán thuế nếu có số thuế nộp
thừa có thể đề nghị bù trừ thuế vào kỳ khai
thuế tiếp theo
33
02
PERSONAL INCOME
TAX
34
Partnerships
/ˈpɑːtnəʃɪp/
Hợp danh
Một loại hình tổ chức kinh doanh trong đó
có từ hai cá nhân trở lên có thể kiếm tiền,
kỹ năng và các nguồn lực khác và chia sẻ
lợi nhuận và tổn thất theo các điều khoản
của thỏa thuận liên danh. Trong trường
hợp không có thoả thuận đó, một công ty
hợp danh được giả định sẽ thoát khỏi nơi
mà những người tham gia trong một doanh
nghiệp đồng ý chia sẻ rủi ro và phần
thưởng tương ứng theo tỷ lệ
Passport
/ˈpɑːspɔːt/
Hộ chiếu
Một tài liệu chính thức có chứa thông tin
cá nhân và một bức ảnh, cho phép bạn đi
du lịch nước ngoài và chứng minh bạn là
ai
Penalty
/ˈpen.əl.ti/
Hình phạt, tiền phạt
Một hình phạt đối với vi phạm pháp luật
hoặc thỏa thuận; Tiền một sẽ trả tiền cho
vi phạm luật hoặc vi phạm một phần hoặc
tất cả các điều khoản của một hợp đồng
Pension
/ˈpenʃən/
Lương hưu
Thu nhập thường xuyên do chính phủ hay
tổ chức tài chính trả cho người không còn
làm việc, thường do tuổi tác hoặc sức khoẻ
của họ
Permanent residence
/ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns/
Thường trú
Nơi ở chính, thường xuyên, hoặc duy nhất
tại một địa chỉ cố định
Permanent residence card
/ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns kɑːd/
Thẻ thường trú
Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập
cảnh cấp cho người nước ngoài được
phép cư trú không thời hạn tại Việt Nam và
có giá trị thay thị thực
02
PERSONAL INCOME
TAX
Personal deductions
/ˈpɜː.sən.əl dɪˈdʌk.ʃənz/
Giảm trừ gia cảnh
Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế
trước khi tính thuế đối với thu nhập từ
kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền
công của người nộp thuế là cá nhân cư
trú. Trường hợp cá nhân cư trú vừa có
thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập
từ tiền lương, tiền công thì tính giảm trừ
gia cảnh một lần vào tổng thu nhập từ
kinh doanh và từ tiền lương, tiền công
Personal income tax
/ˈpɜːsənl ˈɪnkʌm tæks/
Thuế thu nhập cá nhân
Khoản tiền mà người có thu nhập phải
trích nộp một phần tiền lương hoặc từ các
nguồn thu nhập khác vào ngân sách nhà
nước
Post-maternity recovery
/pəʊst məˈtɜːnəti rɪˈkʌvəri/
Phục hồi sức khoẻ sau thai sản
Preliminary deductions
/prɪˈlɪm.ɪ.nər.i dɪˈdʌk.ʃənz/
Tạm tính giảm trừ gia cảnh
Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia
cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ
quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ
thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh
trong năm kể từ khi đăng ký
Present
/prɪˈzent/
Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra
Pre-tax taxable incomes
/ˌpriːˈtæks ˈtæk.sə.bəl ˈɪn.kʌmz/
Thu nhập chịu thuế (trước thuế)
Tổng thu nhập cá nhân nhận được từ tổ
chức không bao gồm các khoản sau: tiền
ăn giữa ca, tiền ăn trưa, tiền điện thoại,
phụ cấp trang phục, tiền công tác phí, thu
nhập từ phần tiền lương, tiền công làm
việc ban đêm, làm thêm giờ
35
02
PERSONAL INCOME
TAX
36
Project management board
/ˈprɒdʒekt ˈmænɪdʒmənt bɔːd/
Ban Quản lý dự án
Ban được lập ra để lập kế hoạch, tổ chức
và quản lý, giám sát quá trình phát triển
của dự án nhằm đảm bảo cho dự án
hoàn thành đúng thời gian, trong phạm vi
ngân sách đã được duyệt, đảm bảo chất
lượng, đạt được mục tiêu cụ thể của dự
án và các mục đích đề ra
Promulgate
/ˈprɒm.əl.ɡeɪt/
Công bố, ban hành
Công khai các điều khoản của luật, pháp
lệnh, lệnh của tòa án, hoặc sắc lệnh
Protected entities
/prəˈtek·tɪd ˈen.tɪ.ti/
Các đối tượng được bảo hộ
Prove
/pruːv/
Chứng tỏ
Public sector
/ˈpʌblɪk ˈsektə(r)/
Khu vực Nhà nước
Các doanh nghiệp và các ngành công
nghiệp do chính phủ sở hữu hoặc kiểm
soát
Public service agency
/ˈpʌblɪk ˈsɜːvɪs ˈeɪdʒənsi/
Cơ quan hành chính sự nghiệp
Đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN) là
các đơn vị, cơ quan hoạt động bằng
nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước
hoặc cấp trên cấp phát hoặc bằng nguồn
kinh phí khác như hội phí, học phí, viện
phí, kinh phí được tài trợ, thu từ hoạt
động kinh doanh, dịch vụ…để phục vụ
các nhiệm vụ của Nhà nước, chủ yếu là
các hoạt động chính trị xã hội
Rational deductible expenses
/ˈræʃ.ən.əl dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspensiz/
Chi phí hợp lí được trừ
Các khoản chi phí thực tế phát sinh, có
liên quan trực tiếp đến hoạt động sản
xuất, kinh doanh của cá nhân và có đủ
hóa đơn, chứng từ theo quy định của
pháp luật
02
PERSONAL INCOME
TAX
Rational expenses
/ˈræʃ.ən.əl ɪkˈspensiz/
Chi phí hợp lý liên quan
Chi phí hợp lý liên quan được trừ khi xác
định thu nhập từ chuyển quyền sử dụng
đất là các chi phí thực tế phát sinh liên
quan đến hoạt động chuyển nhượng có
chứng từ, hóa đơn theo chế độ quy định
Recreation
/rek.riˈeɪ.ʃən/
Vui chơi
Reduction
/rɪˈdʌk.ʃən/
Sự giảm bớt
Redundancy pay
/rɪˈdʌndənsi peɪ/
Trợ cấp mất việc làm
Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động
trả cho người lao động trong trường hợp
người sử dụng lao động có sự thay đổi về
cơ cấu, công nghệ hay vì lý do kinh tế hoặc
sát nhập, hợp vốn, chia tách doanh
nghiệp, không thể giải quyết việc làm mới
cho người lao động
Regular residence
/ˈreɡjələ(r) ˈrezɪdəns/
Nơi ở thường xuyên
Đối với công dân Việt Nam là nơi cá nhân
sinh sống thường xuyên, ổn định không có
thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng
ký thường trú theo quy định của pháp luật
về cư trú
Đối với người nước ngoài là nơi ở thường
trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở
tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ
quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp
Reinvest profit
/ˌriːɪnˈvest ˈprɒfɪt/
Lợi tức ghi tăng vốn
Remittance
/rɪˈmɪt.əns/
Chuyển tiền
Một khoản tiền được gửi ở đâu đó để
thanh toán cho một cái gì đó
37
02
PERSONAL INCOME
TAX
38
Remuneration
/rɪˌmjuː.nərˈeɪ.ʃən/
Tiền thù lao
Thanh toán cho công việc đã thực hiện
hoặc các dịch vụ đã được cung cấp
Representative office
/ˌreprɪˈzentətɪv ˈɒfɪs/
Văn phòng đại diện
Đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có
nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi
ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi
ích đó. Tổ chức và hoạt động của văn
phòng đại diện theo quy định của pháp
luật
Resident
/ˈrezɪdənt/
Cá nhân cư trú
Người không phải là công dân được tiểu
bang cho phép cư trú tạm thời hoặc vĩnh
viễn trong phạm vi chính trị của mình, và
có quyền trở thành một người lao động
hay người sử dụng lao động. Một cá nhân
cư trú thường có thể bỏ phiếu trong các
cuộc bầu cử địa phương và thành phố
nhưng không thể là một ứng cử viên, nhà
ngoại giao, hoặc người đứng đầu lực
lượng vũ trang hoặc nhà nước. Còn được
gọi là cư dân ngoại kiều
Resistance movement
/rɪˈzɪstəns ˈmuːvmənt/
Kháng chiến
Scheme
/skiːm/
Phương án
Kế hoạch hoặc hệ thống được tổ chức
chính thức
Science and technology researches
/ˈsaɪəns ənd tekˈnɒlədʒi rɪˈsɜːtʃ/
Nghiên cứu khoa học kĩ thuật
Securities investment portfolio
/sɪˈkjʊərətiz ɪnˈvest.mənt ˌpɔːtˈfəʊ.li.əʊ/
Danh mục đầu tư chứng khoán
Tập hợp các loại đầu tư khác nhau sở
hữu bởi một người hay một công ty
02
PERSONAL INCOME
TAX
Service provision
/ˈsɜːvɪs prəˈvɪʒn/
Kinh doanh dịch vụ
Hoạt đông có ý thức của con người nhằm
cung ứng những dịch vụ phục vụ cho nhu
cầu của cá nhân hoặc tổ chức nhằm thoả
mãn nhu cầu của họ, và thu được lợi
nhuận nhất định
Severance pay
/ˈsevərəns peɪ/
Trợ cấp thôi việc
Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động
trả cho người lao động khi chấm dứt hợp
đồng lao động
Socio-political organizations
/ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkl ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
Tổ chức chính trị - xã hội
Tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam được
hiểu theo nghĩa là tập hợp những người có
chung mục tiêu về chính trị, có cùng đặc
điểm xã hội, dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam, cùng xây dựng Việt
Nam xã hội chủ nghĩa, dân giàu, nước
mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
Sovereignty
/ˈsɒv.rɪn.ti/
Quyền tối cao
Quyền lực của một quốc gia để kiểm soát
chính phủ của mình
Stable
/ˈsteɪ.bəl/
Ổn định
Nền kinh tế ổn định, quốc gia, hệ thống ...
Có thể tiếp tục vận hành một cách thành
công và thường xuyên mà không có thay
đổi bất ngờ
Stock exchange
/ˈstɒk ɪksˌtʃeɪndʒ/
Sở Giao dịch chứng khoán
Nơi mà cổ phiếu được mua và bán, cũng
có thể hiểu đây là tổ chức củ những người
có công việc là thực hiện mua và bán cổ
phiếu
39
02
PERSONAL INCOME
TAX
40
Surcharge
/ˈsɜː.tʃɑːdʒ/
Phụ thu
Khoản phí thu thêm đối với một sản phẩm,
dịch vụ, mục đích cụ thể
Tax agreement
/tæks əˈɡriːmənt/
Hiệp định thuế
Điều ước quốc tế được ký kết giữa hai chủ
thể của luật quốc tế về vấn đề thuế
Tax reduction
/tæks rɪˈdʌkʃn/
Giảm trừ thuế
Số tiền cố định hoặc phần trăm được cơ
quan thuế cho phép mà người nộp thuế có
thể trừ đi từ thu nhập gộp đã được điều
chỉnh của mình để đạt được thu nhập chịu
thuế. Khoản khấu trừ thường bao gồm các
khoản phụ cấp thanh toán thế chấp nhà,
chi phí sửa chữa nhà và chi phí học tập
cao hơn, vv Không được nhầm lẫn với
khoản khấu trừ
Tax settlement
/tæks ˈset.əl.mənt/
Quyết toán thuế
Công việc bắt buộc của một doanh nghiệp
sau một thời gian thành lập (thông thường
là sau 5 năm, còn doanh nghiệp lớn thì có
khi một năm quyết toán thuế một lần). Mục
đích của việc quyết toán thuế là truy thu
thuế TNDN, thuế GTGT, thuế TNCN của
doanh nghiệp
Tax withholding
/tæks wɪðˈhəʊldɪŋ/
Khấu trừ thuế
Việc tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực
hiện tính trừ số thuế phải nộp vào thu nhập
của người nộp thuế trước khi trả thu nhập
Tax year
/tæks jə:/
Năm thuế
Năm tính thuế
Tax-free incomes
/tæks friː ˈɪnkʌm/
Thu nhập miễn thuế
Các thu nhập đã được Nhà nước quy định
miễn thuế
02
PERSONAL INCOME
TAX
Tax-free interest
/tæks friː ˈɪntrəst/
Lãi tiền gửi được miễn thuế
Là thu nhập từ lãi không phải chịu thuế thu
nhập liên bang. Lãi suất được miễn thuế
có thể là một sự nhầm lẫn vì nó vẫn có thể
bị đánh thuế ở cấp tiểu bang hoặc địa
phương và cũng có thể phải chịu thuế tối
thiểu thay thế Ngoài ra, lợi nhuận từ các
khoản đầu tư được miễn thuế vẫn phải
chịu thuế, chỉ có lãi suất cho các khoản
đầu tư này được miễn thuế
Temporary residence
/ˈtemprəri ˈrezɪdəns/
Tạm trú
Người đang sinh sống, làm việc, lao động,
học tập tại một địa điểm thuộc xã, phường,
thị trấn nhưng không thuộc trường hợp
được đăng ký thường trú tại địa phương
đó thì trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
đến phải đăng ký tạm trú tại công an xã,
phường, thị trấn
Temporary residence card
/ˈtemprəri ˈrezɪdəns kɑːd/
Thẻ tạm trú
Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập
cảnh có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp
thẻ tạm trú. Cho người nước ngoài được
phép cư trú tại Việt Nam có thời hạn từ 01
năm đến 03 năm và cao nhất là 05 năm và
có giá trị thay thế thị thực
Terminate
/ˈtɜː.mɪ.neɪt/
Kết thúc
Territory
/ˈter.ɪ.tər.i/
Lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của
một nước)
Khu vực địa lý trong đó nhà phân phối,
người nhận quyền hoặc đại diện bán hàng
có thể bán hàng hoá hoặc dịch vụ của
mình
41
02
PERSONAL INCOME
TAX
42
The cost price of rights to use land
/ðə kɒst praɪs əv rɑɪts tu juːz lænd
Giá vốn chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
Giá chuyển nhượng là giá thực tế ghi trên
hợp đồng chuyển nhượng tại thời điểm
chuyển nhượng
Trademark
/ˈtreɪdmɑːk/
Nhãn hiệu
Tên hoặc biểu tượng trên một sản phẩm
cho thấy nó đã được thực hiện bởi một
công ty cụ thể và nó không thể được sử
dụng bởi các công ty khác mà không được
phép
Transfer contract
/trænsˈfɜːr ˈkɒn.trækt/
Hợp đồng chuyển nhượng
Tài liệu chính thức cho thấy một người đã
mua cổ phiếu, bất động sản,...và giờ trở
thành chủ hợp pháp
Underpaid tax
/ˌʌn·dərˈpeɪd tæks/
Thuế nộp thiếu
Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương,
tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm
khai quyết toán thuế nếu có số thuế phải
nộp thêm có thể đề nghị hoàn thuế hoặc
bù trừ thuế vào kỳ khai thuế tiếp theo
Unemployment
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
Sự thất nghiệp
Số lượng hoặc phần trăm người dân ở một
quốc gia hoặc khu vực không có việc làm
Vietnam securities depository
/ˌvjetˈnæm sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/
Trung tâm lưu ký chứng khoán
Lưu ký chứng khoán là hoạt động nhận ký
gửi, bảo quản an toàn, chuyển giao và ghi
nhận sở hữu chứng khoán của khác hàng
trên hệ thống tài khoản lưu ký chứng
khoán do Trung tâm lưu ký chứng khoán
Việt Nam (VSD) quản lý nhằm đảm bảo
các quyền và lợi ích liên quan đến chứng
khoán của người sở hữu
02
PERSONAL INCOME
TAX
Voluntary pension fund
/ˈvɒləntri ˈpenʃn fʌnd/
Quỹ hưu trí tự nguyện
Quỹ hưu trí tự nguyện (gọi tắt là quỹ hưu
trí) là chương trình đầu tư tài chính dài hạn
do doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí cung
cấp cho các thành viên tham gia quỹ để bổ
sung thu nhập cho các thành viên tham gia
quỹ khi đến tuổi nghỉ hưu
Widow’s pension
/ˈwɪdəʊ ˈpenʃn/
Tiền cấp dưỡng quả phụ, tiền tuất
Withholding rate
/wɪðˈhəʊld reɪt/
Tỷ lệ khấu trừ
43
TOPIC 3
CORPORATE INCOME
TAX
03
CORPORATE INCOME
TAX
Accelerated depreciation
/əkˈseləreɪtɪd dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/
Khấu hao nhanh
Là việc phân bổ của một tài sản nhà máy
chi phí của một cách nhanh hơn so với
khấu hao theo đường thẳng. So với khấu
hao theo đường thẳng, khấu hao nhanh
sẽ có nghĩa là (1) hơn khấu hao trong
những năm đầu đời của một tài sản và (2)
trừ đi khấu hao trong những năm cuối của
cuộc đời của tài sản
Actual historical cost
/ˈæk.tʃu.əl hɪˈstɒr.ɪ.kəl kɒst/
Nguyên giá thực
Là giá trị tiền tệ danh nghĩa của một khoản
mục kinh tế
Adequate document
/ˈæd.ə.kwət ˈdɒk.jə.mənt/
Đủ chứng từ
Adjustment
/əˈdʒʌst.mənt/
Điều chỉnh
Administrative violation
/ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃən/
Vi phạm hành chính
Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực
hiện, vi phạm quy định của pháp luật về
quản lý nhà nước mà không phải là tội
phạm và theo quy định của pháp luật phải
bị xử phạt vi phạm hành chính
Advance payment
/ədˈvɑːns ˈpeɪ.mənt/
Trả tiền trước
Trả trước, thanh toán được thực hiện trên
tài khoản, hoặc trong một dự đoán về một
nghĩa vụ hay khoản nợ tiềm tàng
45
03
CORPORATE INCOME
TAX
46
Aid beneficiaries
/eɪd ˌben.əˈfɪʃ.ər.iz/
Tổ chức nhận tài trợ
Tổ chức nhận tiền tài trợ từ một cá nhân,
tập thể, tổ chức khác
Air carriage
/eər ˈkær.ɪdʒ/
Vận tại hàng không
Hình thức vận chuyển người/hàng hóa
bằng các phương tiện di chuyển trên
không, mà chủ yếu là các loại máy bay.
Vận tải hàng không thích hợp sử dụng để
vận chuyển hàng hóa quốc tế với trọng
lượng nhỏ như chuyển fax nhanh, các
bưu phẩm có trọng lượng thấp, nhỏ
gọn…
Amortize
/əˈmɔː.taɪz/
Hao mòn
Hao mòn TSCĐ là sự giảm dần giá trị sử
dụng và giá trị của TSCĐ do tham gia
vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do
bào mòn của tựnhiên, do tiến bộ kỹ
thuật… trong quá trình hoạt động của
TSCĐ
Annual rental
/ˈæn.ju.əl ˈren.t̬ əl/
Tiền thuê hàng năm
Appurtenance
/əˈpɜː.tən.əns/
Tài sản phụ thuộc
Aquatic products
/əˈkwætɪk ˈprɒdʌkt/
Sản phẩm thủy hải sản
Architectural objects
/ˌɑː.kɪˈtek.tʃər.əl ˈɒb.dʒɪkt/
Vật kiến trúc
Bao gồm các công trình xây dựng cơ bản
như: nhà cửa, vật kiến trúc, hàng rào,
các công trình cơ sở hạ tầng như đường
sá, cầu cống, đường sắt… phục vụ cho
hạch toán sản xuất kinh doanh
03
CORPORATE INCOME
TAX
Asset lease contract
/ˈæs.et liːs ˈkɒn.trækt/
Hợp đông thuê tài sản
Tài liệu chính thức xác định bên cho thuê,
bên thuê và tài sản hoặc tài sản cho thuê,
các điều khoản về thời hạn thuê và phí
(tiền thuê) và các điều khoản và điều kiện
chi tiết của hợp đồng cho thuê
Auction-winning price
/ˈɔːk.ʃən - ˈwɪn.ɪŋ praɪs/
Giá trúng đấu giá
Đấu giá là một quá trình mua và bán bằng
cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá
và sau đó bán món hàng cho người ra giá
cao nhất. Do đó, giá trúng đấu giá là số
tiền cao nhất mà người trả giá trả cho vật
Authorized assessment
/ˈɔː.θər.aɪz əˈses.mənt/
Giám định hộ
Auxiliary material
/ɔːɡˈzɪl.i.ə.ri məˈtɪə.ri.əl/
Vật liệu phụ
Là những thứ chỉ có tác động phụ trợ
trong sản xuất và chế tạo sản phẩm nhằm
làm tăng chất lượng của nguyên vật liệu
chính hoặc tăng chất lượng của sản phẩm
sản xuất ra như dầu nhờn, hồ keo, thuốc
nhuộm, thuốc tẩy, thuốc chống rò rỉ,
hương liệu, xà phòng...
Bad receivables
/bæd rɪˈsiːvəblz/
Nợ phải thu khó đòi
Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong
hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ,
bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ,
doanh nghiệp đã đòi nhiều lần nhưng vẫn
chưa thu được;
Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán
nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá
sản hoặc đang làm thụ tục giải thể, mất
tích, bỏ trốn
47
03
CORPORATE INCOME
TAX
48
Biotechnology
/ˌbaɪ.əʊ.tekˈnɒl.ə.dʒi/
Công nghệ sinh học
Ngành được xây dựng dựa trên hệ thống
các sinh vật sống hoặc các tổ chức sống
nhằm sản xuất và tạo ra các sản phẩm
công nghệ dựa trên ngành sinh học, đặc
biệt được ứng dụng rộng rãi trong nông
nghiệp, khoa học thực phẩm, và dược
phẩm. Hiệp hội đa dạng về sinh học của
Liên Hiệp Quốc đã đưa ra một vài định
nghĩa về công nghệ sinh học
Brand use right
/brænd juːz raɪt/
Quyền sử dụng thương hiệu
Thương hiệu là khái niệm trong người
tiêu dùng về sản phẩm với dấu hiệu của
nhà sản xuất gắn lên mặt, lên bao bì
hàng hoá nhằm khẳng định chất lượng
và xuất xứ sản phẩm. Thương hiệu
thường gắn liền với quyền sở hữu của
nhà sản xuất và thường được uỷ quyền
cho người đại diện thương mại chính
thức. Quyền sử dụng thương hiệu quy
định về vấn đề sử dụng thương hiệu như
thế nào
Business advantages
/ˈbɪz.nɪs ədˈvɑːn.tɪdʒ/
Lợi thế kinh doanh
Giá trị vô hình mà công ty có được từ tên
tuổi, danh tiếng, việc làm ăn, buôn bán
thành công của mình
Business lines
/ˈbɪz.nɪs laɪn/
Ngành kinh doanh
Capital contribution schedule
/ˈkæp.ɪ.təl ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən ˈʃedʒ.uːl/
Tiến độ góp vốn
Capital redemption
/ˈkæp.ɪ.təl rɪˈdemp.ʃən/
Phần vốn do mua lại
03
CORPORATE INCOME
TAX
Ceremonies
/ˈser.ɪ.mə.ni/
Khánh tiết
(Một bộ) các hành vi chính thức, thường
cố định và truyền thống, biểu diễn trong
các dịp xã hội hay tôn giáo quan trọng
Certified emission reductions
/ˈsɜː.tɪ.faɪd iˈmɪʃ.ən /rɪˈdʌk.ʃənz/
Chứng chỉ giảm phát thải
Là một loại đơn vị phát thải (hoặc các
khoản tín dụng các-bon) do Ban Phát triển
Cơ chế Phát triển Sạch (CDM) ban hành
để giảm phát thải đạt được bởi các dự án
CDM và được DOE (Tổ chức Vận hành
Chỉ định) xác minh theo các quy định của
Nghị định thư Kyoto
Chairman
/ˈtʃeə.mən/
Chủ tịch
Nhân viên cao cấp nhất trong hội đồng
quản trị của công ty, là người chủ trì các
cuộc họp của hội đồng quản trị, nhưng có
thể hoặc không có quyền hành pháp thực
sự tại các công ty nhỏ hơn, thường là
cùng một người giữ chức vụ chủ tịch và
giám đốc điều hành
Charity
/ˈtʃær.ə.ti/
Từ thiện
Một hành động trợ giúp người yếu thế.
Hoạt động từ thiện có thể thông qua hình
thức quyên góp, hiến tặng bằng tiền, vật
phẩm, thời gian hay là cứu trợ nhân đạo,
xóa đói giảm nghèo, chăm sóc sức khỏe
hay là những hành động trợ giúp tinh thần
như an ủi. Từ thiện có thể là hành động
của cá nhân hay là một tập thể, cộng
đồng, thông qua các tổ chức từ thiện
Civil servants
/ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/
Công chức, viên chức Nhà nước
Người làm việc cho các tổ chức, dịch vụ
công
49
03
CORPORATE INCOME
TAX
50
Co-insurance
/kəʊ- ɪnˈʃʊə.rəns/
Đồng bảo hiểm
1. Loại chính sách (như bảo hiểm xe hơi
hoặc bảo hiểm y tế) theo đó người
được bảo hiểm phải chịu một số tiền
thiệt hại cố định trong trường hợp yêu
cầu bồi thường
2. Bảo hiểm được chia sẻ giữa hai hay
nhiều hãng bảo hiểm để truyền bá
trách nhiệm tiềm ẩn trong những rủi ro
rất lớn
Collective labor agreement
/kəˈlek.tɪv ˈleɪ.bər əˈɡriː.mənt/
Thỏa ước lao động tập thể
Văn bản thoả thuận giữa tập thể lao động
và người sử dụng lao động về các điều
kiện lao động và sử dụng lao động,
quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong
quan hệ lao động
Commenced
/kəˈmens/
Bắt đầu
Commercial law
/kəˈmɜː.ʃəl lɔː/
Luật Thương mại
Quy tắc pháp lý (1) xác định các quyền
và nghĩa vụ của các bên tham gia vào
thương mại và thương mại, (2) quy định
các tranh chấp phát sinh từ các giao dịch
thông thường của người mua và người
bán, và (3) giải quyết các vấn đề liên
quan đến việc chuyên chở, ngân hàng,
bảo hiểm, v.v
03
CORPORATE INCOME
TAX
Compensation
/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/
Completion
/kəmˈpliː.ʃən/
Bồi thường
Conferences
/ˈkɒn.fər.əns/
Hội nghị
Một sự kiện, đôi khi kéo dài vài ngày, ở
đó có một nhóm các cuộc đàm phán về
một chủ đề cụ thể, hoặc một cuộc họp
trong đó đặc biệt là vấn đề kinh doanh
được thảo luận chính thức
Sự hoàn thành
51
03
CORPORATE INCOME
TAX
52
Consignee
/ˌkɒnsaɪˈniː/
Người nhận hàng kí gửi
Một bên (thường là người mua) được đặt
tên bởi người gửi hàng (thường là một
người bán) trong chứng từ vận tải như các
bên để có thứ tự một lô hàng sẽ được giao
tại cảng đến. Người nhận hàng được coi
là chủ sở hữu của lô hàng cho mục đích
của việc nộp tờ khai hải quan, và để trả
nhiệm vụ và thuế. Quyền sở hữu chính
thức của lô hàng, tuy nhiên, chuyển cho
người nhận hàng chỉ sau khi thanh toán
các hóa đơn của người bán đầy đủ
Consignment contracts
/kənˈsaɪn.mənt ˈkɒn.trækt/
Hợp đồng đại lý
Sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó, một
bên (bên đại lý) được sự ủy quyền của
bên kia (bên giao đại lý) cam kết nhân
danh bên giao đại lý thực hiện một hoặc
nhiều giao dịch theo sự ủy quyền và vì lợi
ích của bên kia để được nhận một khoản
tiền thủ lao do các bên thỏa thuận về số
lượng và thời hạn thanh toán
Construction contract
/kənˈstrʌk.ʃən ˈkɒn.trækt/
Hợp đồng xây dựng
Hợp đồng chính thức cho việc xây dựng,
thay đổi, hoặc sửa chữa các tòa nhà hoặc
công trình (cầu, đập, cơ sở, đường xá,
bồn chứa ...) Hợp đồng xây dựng khác với
hợp đồng để lắp ráp, chế tạo
03
CORPORATE INCOME
TAX
Consultancy service
/kənˈsʌl.tən.si ˈsɜː.vɪs/
Dịch vụ tư vấn
Là một hoặc một số hoạt động bao gồm:
lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ
đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo
nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác
động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự
toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ
tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm
tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu
xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển
giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác
Consultant
/kənˈsʌl.tənt/
Nhà tư vấn
Người hiểu biết nhiều về một lĩnh vực cụ
thể nào đó và được thuê để đưa ra những
lời khuyên về lĩnh vực đó cho người khác
Contract breach
/ˈkɒn.trækt briːtʃ/
Vi phạm hợp đồng
Là việc một bên không thực hiện, thực
hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không
đúng nghĩa vụ theo thoả thuận giữa các
bên hoặc theo quy định của pháp luật
Contract liquidation document
/ˈkɒn.trækt ˌlɪkwɪˈdeɪʃən ˈdɒk.jə.mənt/
Tài liệu thanh lí hợp đồng
Conversion year
/kənˈvɜː.ʃən jɪər/
Năm chuyển đổi
Cooperation contracts
/kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən ˈkɒn.trækt/
Hợp đồng hợp tác
53
03
CORPORATE INCOME
TAX
54
Cooperative banks
/kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv bæŋks/
Ngân hàng hợp tác xã
Ngân hàng hợp tác xã tại Việt Nam được
thành lập vào năm 2013 theo hình thức
chuyển đổi. Ngân hàng Hợp tác xã Việt
Nam ra đời trên cơ sở chuyển đổi từ Quỹ
Tín dụng Nhân dân Trung ương
Cooperative law
/kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv lɔː/
Luật Hợp tác xã
Luật này quy định việc thành lập, tổ chức
và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã trong các ngành, lĩnh vực của nền
kinh tế
Corporate income tax
/'kɔ:pərit 'inkəm tæks/
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của
doanh nghiệp. Đối tượng nộp thuế TNDN
là tất cả các tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập
đều phải nộp thuế TNDN
Credit guarantee
/ˈkred.ɪt ˌɡær.ənˈtiː/
Bảo lãnh tín dụng
Sự bảo đảm thường được cung cấp như
là biện pháp khắc phục cụ thể đối với chủ
nợ trong trường hợp nợ của họ không
được trả. Khi có được cơ chế bảo lãnh tín
dụng, chủ nợ có thể có chính sách bảo
hiểm tín dụng để có thể bù đắp những rủi
ro từ nợ xấu dưới cơ chế quản lý rủi ro.
Bảo lãnh tín dụng rất có ích để tránh nỗi
sợ về việc nợ không được thanh toán.
Trong trường hợp khách hàng vỡ nợ hoặc
phá sản, chủ nợ có thể yêu cầu số tiền
tương đương từ công ty mà cung cấp bảo
đảm tín dụng cho họ
03
CORPORATE INCOME
TAX
Cultivation
/ˌkʌl.tɪˈveɪ.ʃən/
Trồng trọt
Ngành học nghiên cứu về các loại cây
trồng và tất cả yếu tố làm gia tăng sự phát
triển của chúng như ánh sáng, nước, nhiệt
độ và dưỡng chất, cũng như là những
điều kiện ngăn cản sự phát triển của cây
trồng như cỏ dại, bệnh, côn trùng...
Current regime
/ˈkʌr.ənt reɪˈʒiːm/
Chế độ hiện hành
Cyclic pre-deducted expenses
/ˈsʌɪklɪk priː- dɪˈdʌkt ɪkˈspens/
Các chi phí trích trước theo chu kì
Cyclic repair
/ˈsaɪ.klɪ.kəl rɪˈpeər/
Sửa chữa có tính chu kì
Deductible expenses
/dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/
Chi phí được trừ
Doanh nghiệp đượ c trừ mọi khoả n chi nế u
đáp ứng đủ các điề u kiện sau:
 Khoản chi thực tế phát sinh liên quan
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp;
 Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ
hợp pháp;
 Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng
hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20
triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế
GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ
thanh toán không dùng tiền mặt
Deferred payment
/dɪˈfɜːd ˈpeɪ.mənt/
Trả chậm
Một sự sắp xếp cho vay trong đó người
vay được phép để bắt đầu thực hiện thanh
toán tại một số thời điểm nhất định trong
tương lai. Sắp xếp chi trả thu nhập hoãn
lại thường được sử dụng trong cài đặt bán
lẻ nơi một người mua và nhận hàng bằng
một cam kết để bắt đầu thực hiện thanh
toán vào một ngày trong tương lai
55
03
CORPORATE INCOME
TAX
56
Definite-term
/ˈdef.ɪ.nət - tɜːm/
Có thời hạn
Depreciated amount
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt əˈmaʊnt/
Phần trích khấu hao
Thể hiện bao nhiêu khấu hao đã được
loại trừ từ tài sản trong suốt chu kỳ kế
toán
Derivative financial services
/dɪˈrɪv.ə.tɪv faɪˈnæn.ʃəl ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/
Dịch vụ tài chính phát sinh
Detoxification
/diːˌtɒk.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
Sự cai nghiện
Quá trình loại bỏ các hóa chất độc hại ra
khỏi cái gì đó
Development planning
/dɪˈvel.əpmənt ˈplæn.ɪŋ/
Quy hoạch phát triển
Discarded products
/dɪˈskɑːdid ˈprɒd.ʌkts/
Phế phẩm
Những sản phẩm hỏng, thường bị loại bỏ
vì không đúng quy cách, phẩm chất đã
quy định
Dissolution procedure
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən prəˈsiː.dʒər/
Thủ tục giải thể
Dividend tax
/ˈdɪv.ɪ.dend tæks/
Thuế cổ tức
Thuế thu nhập phải nộp khi trả cổ tức.
Đây cũng chính là một loại hình của thuế
thu nhập
Donation
/dəʊˈneɪ.ʃən/
Quyên góp
Một thứ mà được tặng cho một người
hoặc một tổ chức như là từ thiện để có
thể giúp họ
03
CORPORATE INCOME
TAX
Double taxation avoidance agreement
/ˈdʌb.əl tækˈseɪ.ʃənəˈvɔɪ.dənsəˈɡriː.mənt/
Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
Mục đích ký kết các Hiệp định tránh đánh
thuế hai lần nhằm loại bỏ việc đánh thuế
trùng bằng cách: (a) miễn, giảm số thuế
phải nộp tại Việt Nam cho các đối tượng
cư trú của nước ký kết hiệp định; hoặc
(b) khấu trừ số thuế mà đối tượng cư trú
Việt Nam đã nộp tại nước ký kết hiệp
định vào số thuế phải nộp tại Việt Nam
Duration
/djʊəˈreɪ.ʃən/
Thời hạn
E-commerce
/ˌiːˈkɒm.ɜːs/
Thương mại điện tử
Ngành kinh doanh về việc mua vầ bán
hàng hóa, dịch vụ qua mạng Internet
Economic associations
/iː.kəˈnɒm.ɪk əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃənz /
Liên kết kinh tế
Economic zones
/iː.kəˈnɒm.ɪk zəʊnz/
Khu kinh tế
Là khu vực có không gian kinh tế riêng
biệt với môi trường đầu tư và kinh doanh
đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư, có
ranh giới địa lý xác định, được thành lập
theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy
định
57
03
CORPORATE INCOME
TAX
58
Elaborated
/iˈlæb.ər.ət/
Xây dựng
Thêm thông tin hoặc giải thích một số thứ
vừa nói
Enclosed
/ɪnˈkləʊzd/
Đính kèm
Enterprise income tax finalization
/ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks faɪnəlaɪˈzeɪ.ʃən/
Quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp
Enterprise law
/ˈen.tə.praɪz lɔː/
Luật Doanh nghiệp
Luật này quy định về việc thành lập, tổ
chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt
động có liên quan của doanh nghiệp, bao
gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần, công ty hợp danh và doanh
nghiệp tư nhân; quy định về nhóm công ty
Entitlement
/ɪnˈtaɪ.təl.mənt/
Được hưởng
1. Phân phối hoặc thực hiện một đặc
quyền tuyệt đối hoặc quyền hưởng lợi
về kinh tế (như trợ cấp tuổi già, trợ cấp
xã hội, trợ cấp thất nghiệp) theo hợp
đồng hoặc luật pháp, tự động khi đạt đủ
tiêu chuẩn
2. Yêu cầu bồi thường hoặc quyền bảo vệ
bằng cách tham chiếu đến một ưu tiên
hoặc thủ tục được thiết lập
3. Đề án của chính phủ dành cho các
thành viên của một nhóm cụ thể
4. Cung cấp hoặc thanh toán tiền mặt
hoặc cổ phiếu thực tế cho người nắm
giữ chứng khoán
Environmental protection tax
/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl prəˈtek.ʃən tæks/
Thuế bảo vệ môi trường
Loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm,
hàng hóa (sau đây gọi chung là hàng hóa)
khi sử dụng gây tác động xấu đến môi
trường
03
CORPORATE INCOME
TAX
Ethnic minority
/ˌeθ.nɪk maɪˈnɒr.ɪ.ti/
Dân tốc thiểu số
Những dân tộc có số dân ít hơn so với
dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Examination decisions
/ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən dɪˈsɪʒ.ən/
Quyết định kiểm tra
Exchange rate differences
/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt ˈdɪf.ər.ənsiz/
Chên lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi
thực tế hoặc quy đổi cùng một số lượng
ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo
tỷ giá hối đoái khác nhau
Exchange rates
/ɪksˌtʃeɪndʒ reɪts/
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ
được trao đổi cho một đồng tiền khác. Nó
cũng được coi là giá cả đồng tiền của
một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền
tệ khác
Excise tax
/ˈek.saɪz tæks/
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Loại thuế được đánh vào khi mua hàng
được thực hiện trên một hàng hóa cụ thể
(vd: xăng). Thuế tiêu thụ đặc biệt là một
loại thuế gián thu và nó thường được
bao gồm trong giá của sản phẩm
59
03
CORPORATE INCOME
TAX
60
Exhibition
/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/
Cuộc triển lãm
Việc tổ chức trưng bày vật phẩm tranh ảnh
hoặc hàng hóa tập trung trong một thời
gian và tại một địa điểm nhất định nhằm
mục đích giới thiệu quảng bá đến mọi
người trong xã hội, cộng đồng
Expiry
/ɪkˈspaɪə.ri/
Hết hạn sử dụng
Exploitation
/ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/
Khai thác
Sử dụng một cái gì đó để có được một lợi
thế, lợi ích từ nó
Export credit
/ɪkˈspɔːt ˈkred.ɪt /
Tín dụng xuất khẩu
Khoản tín dụng người xuất khẩu cấp cho
người nhập khẩu (còn được coi là tín dụng
trong thương mại) hoặc khoản vay trung
và dài hạn, dùng để tài trợ cho các dự án
và cung cấp vốn cho hoạt động xuất khẩu
hàng hóa
Export duty
/ɪkˈspɔːt ˈdʒuː.ti/
Thuế xuất khẩu
Một loại thuế được đánh vào các mặt
hàng được gửi ra ngoài khỏi một quốc gia
Export processing zone
/ɪkˈspɔːt ˈprəʊsesɪŋ zəʊn/
Khu chế xuất
Khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho
việc sản xuất, chế biến những sản phẩm
để xuất khẩu ra nước ngoài hoặc dành
cho các loại doanh nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực dịch vụ liên quan đến hoạt động
xuất-nhập khẩu tại khu vực đó với các ưu
đãi về các mức thuế xuất-nhập khẩu hay
các ưu đãi về giá cả thuê mướn mặt bằng
sản xuất, thuế thu nhập cũng như cắt giảm
tối thiểu các thủ tục hành chính
Extra fees
/ˈek.strə fiː/
Phụ trội
03
CORPORATE INCOME
TAX
Financed units
/ˈfaɪ.nænst ˈjuː.nɪts/
Đơn vị tài trợ
Một cá nhân, nhóm người hoặc một tổ
chức mà cung cấp sự hỗ trợ cho một tổ
chức hay sự kiện nào đó. Sự tài trợ có thể
là bằng tiền mặt hoặc hiện vật cho bên tài
trợ để đổi lấy quyền truy cập sự khai thác
tiềm năng thương mại liên quan tới tài sản
đó
Financial leasing
/faɪˈnæn.ʃəl ˈliːsɪŋ/
Thuê tài chính
Hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông
qua việc cho thuê máy móc thiết bị,
phương tiên vận chuyển và các động sản
khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài
chính giữa Bên cho thuê là các công ty
Cho thuê tài chính và Bên thuê là khách
hàng
Financial mechanism
/faɪˈnæn.ʃəl ˈmek.ə.nɪ.zəm/
Cơ chế tài chính
Phương pháp hay nguồn thông qua
nguồn quỹ được làm sẵn, chẳng hạn như
các khoản vay ngân hàng, phát hành trái
phiếu hay cổ phiếu, dự trữ hoặc tiết kiệm,
doanh thu bán hàng
Financial settlement
/faɪˈnæn.ʃəl ˈset.əl.mənt/
Quyết toán
Financing
/fəˈnæn·sɪŋ, ˈfɑɪ·næn-/
Sự cấp tiền
Hành động cung cấp tiền cho một dự án
nào đó
Financing certification
/fəˈnæn·sɪŋ ˌsɜr·t̬ ə·fɪˈke·ʃən/
Chứng nhận tài chính
61
03
CORPORATE INCOME
TAX
62
Fiscal year
/ˈfɪs.kəl ˌjɪər/
Năm tài chính
Năm tài chính còn được gọi là Tài khóa.
Ở Việt Nam, năm tài chính được gọi là
Năm ngân sách. Ở Mỹ, năm tài chính
còn được gọi là Năm thuế. FY là các chữ
viết tắt của cụm từ Fiscal Year hoặc
Financial Year trong tiếng Anh, nghĩa là
năm tài chính
Force majeure events
/ˌfɔːs maˈʒəː ɪˈvɛnts/
Các trường hợp bất khả kháng
Một sự kiện không mong đợi hoặc bất
ngờ, nếu xảy ra, có thể cung cấp cho chủ
sở hữu hoặc nhà thầu, hoặc cả hai, một
lý do chính đáng để trì hoãn dự án, chấm
dứt công việc, hoặc huỷ bỏ hợp đồng mà
không bị phạt. Một khoản bất khả kháng
trong một hợp đồng xây dựng cố gắng
xác định những sự kiện đó. Những sự
kiện như vậy có thể là: thiên tai, các điều
luật bất ngờ của chính phủ, những rối
loạn dân sự,…
Free presentation
/friː prezənˈteɪ.ʃən/
Chi cho (khách hàng)
Funding
/ˈfʌn.dɪŋ/
Sự cấp phí
Cung cấp các nguồn tài chính để hỗ trợ
cho một nhu cầu, chương trình hoặc một
dự án. Nhìn chung, thuật ngữ này được
sử dụng khi một công ty đáp ứng được
nhu cầu tiền mặt dự trữ nội bộ và thuật
ngữ tài chính được sử dụng khi nhu cầu
được bù đắp từ bên ngoài hoặc vay tiền
03
CORPORATE INCOME
TAX
General education
/ˈdʒen.ər.əl ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/
Giáo dục phổ thông
Chương trình giáo dục giành cho lứa tuổi
từ 6 đến 18 tuổi. Cấp học này cung cấp
những kiến thức phổ thông, cơ bản ban
đầu giúp tuổi trẻ có thể tiếp tục học nghề
hoặc học lên và cũng có thể đi vào cuộc
sống tự nuôi sống mình và cống hiến cho
xã hội
Going bankrupt
/ˈɡəʊ.ɪŋ ˈbæŋ.krʌpt/
Phá sản
Tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã
mất khả năng thanh toán và bị Tòa án
nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản
Government’s Decree
/ˈɡʌv.ən.mənts dɪˈkriː/
Nghị định
Loại văn bản thuộc hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật Việt Nam. Theo đó, Nghị
định là văn bản do chính phủ ban hành
dùng để hướng dẫn luật hoặc quy định
những việc phát sinh mà chưa có luật
hoặc pháp lệnh nào điều chỉnh. Chính phủ
ban hành nghị định để quy định những
quyền lợi và nghĩa vụ của người dân theo
Hiến pháp và Luật do Quốc hội ban hành
Grade-I urban centers
/fəːst ɡreɪd ˈɜː.bən ˈsen.tərs/
Đô thị loại I
Đô thị trực thuộc Trung ương có chức
năng là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa
học – kỹ thuật, hành chính, giáo dục – đào
tạo, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông,
giao lưu trong nước và quốc tế, có vai trò
thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của
một vùng lãnh thổ liên tỉnh hoặc của cả
nước.
Đô thị trực thuộc tỉnh có chức năng là
trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học – kỹ
thuật, hành chính, giáo dục – đào tạo, du
lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu
trong nước, có vai trò thúc đẩy sự phát
triển kinh tế - xã hội của một hoặc một số
vùng lãnh thổ liên tỉnh
63
03
CORPORATE INCOME
TAX
64
Guest reception
/ɡest rɪˈsep.ʃən/
Tiếp tân
Một người làm việc ở những nơi như
khách sạn, văn phòng, hoặc bệnh viện,
người chào đón và giúp du khách hoặc trả
lời điện thoại
Handed-over
/hænd ˈəʊ.vər/
Bàn giao
Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ
cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong
Handicrafts
/ˈhæn.dɪ.krɑːft/
Hàng thủ công
Một hoạt động có tay nghề, trong đó một
cái gì đó được làm theo cách truyền thống
bằng tay chứ không phải là sản xuất bằng
máy móc trong nhà máy, hoặc một vật thể
được thực hiện bởi một hoạt động như
vậy
Handling
/ˈhænd.lɪŋ/
Xử lí
Sự phối hợp và lồng ghép các hoạt động
như mở, đóng gói lại, đóng gói và chuyển
động của vật liệu hoặc hàng hóa trên một
khoảng cách ngắn
Head office
/ˌhed ˈɒf.ɪs/
Trụ sở chính
Một văn phòng mà ở đó ban giám đốc và
ban quản trị làm việc và gặp gỡ
Health funding
/helθ ˈfʌn.dɪŋ/
Tài trợ y tế
Tài trợ cho y tế gồm: tài trợ cho các cơ sở
y tế được thành lập theo quy định pháp
luật về y tế mà khoản tài trợ này không
phải là để góp vốn, mua cổ phần trong các
bệnh viện, trung tâm y tế đó; tài trợ thiết bị
y tế, dụng cụ y tế, thuốc chữa bệnh; tài trợ
cho các hoạt động thường xuyên của
bệnh viện, trung tâm y tế; chi tài trợ bằng
tiền cho người bị bệnh thông qua một cơ
03
CORPORATE INCOME
TAX
Higher education
/ˈhaɪ.ər edʒ.uˈkeɪ.ʃən/
quan, tổ chức có chức năng huy động tài
trợ theo quy định của pháp luật
Giáo dục đại học
Là giai đoạn giáo dục thường diễn ra ở
các trường đại học, viện đại học, đại học,
trường cao đẳng, học viện, và viện công
nghệ. Giáo dục đại học nói chung bao
gồm các bậc sau trung học như cao đẳng,
đại học, và sau đại học và gồm cả một số
cơ sở giáo dục bậc đại học hay cao đẳng
như các trường huấn nghệ và trường kinh
doanh có trao văn bằng học thuật hay cấp
chứng chỉ chuyên nghiệp
Hi-tech zones
/ˌhaɪˈtek zəʊnz/
Khu công nghệ cao
Khu kinh tế - kỹ thuật đa chức năng, có
ranh giới xác định, do Thủ tướng Chính
phủ quyết định thành lập, nhằm nghiên
cứu - phát triển và ứng dụng công nghệ
cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ
cao, đào tạo nhân lực công nghệ cao và
sản xuất, kinh doanh sản phẩm công nghệ
cao
Houses of gratitude
/haʊsiz əv ˈɡræt.ɪ.tʃuːd/
Nhà tình thương
Là những căn nhà ở được xây cất từ
nguồn của các hoạt động từ thiện của
cộng đồng hay quyên góp củachính quyền
hoặc các tổ chức đoàn thể để xây cất
những ngôi nhà ở để dành cho những
người có hoàn cảnh kinh tế, gia đình khó
khăn (thường là người cao tuổi không còn
có thể làm việc để kiếm đủ tiền để trả tiền
thuê nhà, hoặc những người già cả, neo
đơn không nơi nương tựa) để giải quyết
vấn đề chỗ ở của họ trong một cộng đồng
cụ thể
65
03
CORPORATE INCOME
TAX
66
Housing Law
/ˈhaʊ.zɪŋ lɔː/
Luật nhà ở
Luật này quy định về sở hữu, phát triển,
quản lý, sử dụng nhà ở; giao dịch về nhà
ở; quản lý nhà nước về nhà ở tại Việt
Nam. Đối với giao dịch mua bán, cho thuê,
cho thuê mua nhà ở thương mại của các
doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh bất
động sản thì thực hiện theo quy định của
pháp luật về kinh doanh bất động sản
Husbandry
/ˈhʌz.bən.dri/
Chăn nuôi
Một ngành quan trọng của nông nghiệp
hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất
những sản phẩm như: thực phẩm, lông,
và sức lao động. Sản phẩm từ chăn nuôi
nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho
đời sống sinh hoạt của con người. Chăn
nuôi xuất hiện lâu đời trong nhiều nền văn
hóa kể từ khi loài người chuyển đổi từ lối
sống săn bắn hái lượm sang định canh
định cư
Hybridization
/ˌhaɪ.brɪ.daɪˈzeɪ.ʃən/
Sự lai giống
Quá trình nhân giống động vật hoặc thực
vật của các loài hoặc giống khác nhau để
tạo ra giống lai
Implemented wage fund
/ˈɪm.plɪ.ment weɪdʒ fʌnd/
Quỹ tiền lương thực hiện
Tổng số tiền lương thực tế đã chi trả của
năm quyết toán đó đến thời hạn cuối cùng
nộp hồ sơ quyết toán theo quy định
(không bao gồm số tiền trích lập quỹ dự
phòng tiền lương của năm trước chi trong
năm quyết toán thuế)
Import duty
/ɪmˈpɔːt ˈdʒuː.ti/
Thuế nhập khẩu
Một loại thuế đánh vào những mặt hàng
nhập khẩu vào một nước
03
CORPORATE INCOME
TAX
Imported goods
/ɪmˈpɔːtid ɡʊdz/
Hàng hóa nhập khẩu
Hàng hóa được sản xuất từ một nước
khác và nhập qua cửa khẩu việt nam, có
xuất xứ từ nước ngoài
Improper purpose
/ɪmˈprɒp.ər ˈpɜː.pəs/
Không đúng mục đích
Inclusion
/ɪnˈkluː.ʒən/
Bao gồm
Hành động bao gồm một ai đó hoặc một
cái gì đó như một phần của một nhóm,
danh sách, vv, hoặc một người hoặc vật
được bao gồm
Indemnities
/ɪnˈdem.nə.ti/
Bồi hoàn
Cam kết được để bù đắp cho (hoặc để
cung cấp bảo vệ chống lại) chấn thương,
mất mát, hình phạt phát sinh, hoặc từ một
trách nhiệm hữu ngũ. Một công ty vận
chuyển, ví dụ, sẽ yêu cầu bồi thường của
ngân hàng cho phát hành một lô hàng cho
người nhận hàng đã bị mất gốc vận
chuyển tài liệu. Các ngân hàng lần lượt sẽ
yêu cầu người nhận hàng phải ký một
phản bồi thường trước khi phát hành bồi
thường của mình cho các công ty vận tải.
Bằng cách này, người nhận hàng được
phát hành hàng ở hoàn thành một giao
dịch, và cả các công ty vận chuyển và các
ngân hàng là bảo vệ trong trường hợp một
số tranh chấp phát sinh từ giao dịch đó
Independent-accounting insurer
/ˌɪn.dɪˈpen.dənt-əˈkaʊn.tɪŋ ɪnˈʃɔː.rər/
Bảo hiểm hạch toán độc lập
Hạch toán độc lập là mọi nghiệp vụ phát
sinh tại chi nhánh được ghi sổ kế toán tại
tại đơn vị, tự kê khai và quyết toán thuế,
chi nhánh này có con dấu, mã số thuế
67
03
CORPORATE INCOME
TAX
68
Industrial park
/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌpɑːk/
Khu công nghiệp
Khu vực được thiết kế và khoanh vùng
để sản xuất và các hoạt động kinh doanh
liên quan
Information technology parks
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi pɑːks/
Khu công nghệ thông tin tập trung
Khu tập trung các hoạt động nghiên cứu phát triển, đào tạo, sản xuất và kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ công nghệ
thông tin, cung cấp hạ tầng, cung ứng
dịch vụ công nghệ thông tin cho các tổ
chức, doanh nghiệp và các hoạt động
khác liên quan đến công nghệ thông tin
Initial loan
/ɪˈnɪʃ.əl ləʊn/
Khoản vay ban đầu
Initial registered investment capital
/ɪˈnɪʃəl ˈredʒɪstəd ɪnˈvest.mənt ˈkæp.ɪ.təl/
Vốn đầu tư đăng ký lần đầu
Innovations and improvements
/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən ænd ɪmˈpruːv.mənt/
Sáng kiến và cải tiến
Insurance business
/ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs/
Kinh doanh bảo hiểm
1. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
nhằm mục đích sinh lợi, theo đó
doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi
ro của người được bảo hiểm, trên cơ
sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo
hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả
tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng
hoặc bồi thường cho người được bảo
hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
03
CORPORATE INCOME
TAX
Insurance business law
/ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs lɔː/
Luật Kinh doanh bảo hiểm
Luật này điều chỉnh tổ chức và hoạt động
kinh doanh bảo hiểm, xác địnhquyền và
nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia
bảo hiểm
Luật này không áp dụng đối với bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiềngửi và
các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực
hiện không mang tính kinh doanh
Internal- accounting
/ɪnˈtɜː.nəl-əˈkaʊn.tɪŋ/
Kế toán nội bộ
Kế toán nội bộ trong doanh nghiệp là tập
hợp tất cả các phát sinh thực tế, từ những
phát sinh không có hóa đơn chứng từ, qua
đó để lấy căn cứ xác định lãi lỗ thực tế của
Doanh nghiệp
Internal consumption
/ɪnˈtɜː.nəl kənˈsʌmp.ʃən/
Tiêu dùng nội bộ
Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được cơ sở
kinh doanh xuất hoặc cung ứng để sử
dụng cho tiêu dùng, phục vụ hoạt động
kinh doanh (tiêu dùng nội bộ)
luân chuyển hàng hóa nội bộ như xuất
hàng hoá để chuyển kho nội bộ, xuất vật
tư, bán thành phẩm để tiếp tục quá trình
sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh
doanh
Investment fund management
/ɪnˈvest.mənt fʌnd ˈmæn.ɪdʒ.mənt/
Quản lí quỹ đầu tư
69
03
CORPORATE INCOME
TAX
Investment law
/ɪnˈvest.mənt lɔː/
Luật Đầu tư
Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều
chỉnh các quản hệ xã hội phát sinh trong
quá trình tổ chức và thực hiện đầu tư kinh
doanh bao gồm đưa ra các thủ tục đăng
ký đầu tư, các hình thức đầu tư và tất cả
các quy phạm khác về hoạt động đầu tư.
Dựa vào đây có thể thấy luật đầu tư điều
chỉnh mối quan hệ giữa Nhà nước với nhà
đầu tư trong quản lý hoạt động đầu tư;
quan hệ giữa các nhà đầu tư với nhau;
quan hệ giữa nhà đầu tư và người quản lý
cơ sở kinh doanh với các chủ thể khác
Investment portfolio management
Quản lí danh mục đầu tư
/ɪnˈvest.mənt pɔːtˈfəʊ.li.əʊˈmæn.ɪdʒ.mənt/
70
Investment-licensing agency
/ɪnˈvest.mənt - ˈlaɪsənsɪŋ ˈeɪ.dʒən.si/
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Issuance of fund certificates
/ˈɪʃuəns əv fʌnd səˈtɪf.ɪ.kət/
Phát hành chứng chỉ quỹ
Issuance of stock
/ˈɪʃuəns əv ˈstɒk/
Phát hành cổ phiếu
Việc chào bán cổ phiếu của công ty cổ
phần trên thị trường sơ cấp
Judgment enforcement
/ˈdʒʌdʒ.mənt ɪnˈfɔːsmənt/
Sự thi hành án
Khi các cá nhân, tổ chức phát sinh tranh
chấp và yêu cầu Tòa án giải quyết, phán
quyết của Tòa án chỉ là kết quả về mặt
pháp lý. Để bảo vệ quyền lợi của mình
trên thực tế, bên thắng kiện phải yêu cầu
cơ quan thi hành án tổ chức thi hành bản
án, quyết định của Tòa án. Việc tổ chức
thi hành bản án, quyết định của Tòa án
được gọi là thi hành án
03
CORPORATE INCOME
TAX
Late tax payment interests and
penalties
/leɪt tæks ˈpeɪ.mənt ˈɪn.trəsts/
Phí khi nộp chậm tiền thuế
Khi doanh nghiệp, cá nhân không nộp
hoặc thiếu tiền thuế cho cơ quan Nhà
nước trước ngày quy định, doanh nghiệp,
cá nhân đó sẽ phải chịu một khoản tiền
phạt theo Luật
Law Amending and Supplementing
/lɔː əˈmend ænd ˈsʌp.lɪ.mənt/
Luật sửa đổi và bổ sung
Luật này quy định về việc sửa đổi và bổ
sung một số điều của các luật như luật
Dầu khí, luật Đầu tư, luật Doanh nghiệp...
Law on Credit Institutions
/lɔː ɒn ˈkred.ɪt ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/
Luật Các tổ chức tín dụng
Luật này quy định về việc thành lập, tổ
chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ
chức lại, giải thể tổ chức tín dụng; việc
thành lập, tổ chức, hoạt động của chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng
đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài,
tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng
Law on High Technologies
/lɔː ɒn haɪ tekˈnɒl.ə.dʒiz/
Luật công nghệ cao
Công nghệ cao là công nghệ có chất
lượng cao về nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ; được tích hợp từ
thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại;
tạo ra sản phẩm có chất lượng, tính năng
vượt trội, giá trị gia tăng cao, thân thiện
với môi trường; có vai trò quan trọng đối
với việc hình thành ngành sản xuất, dịch
vụ mới hoặc hiện đại hóa ngành sản xuất,
dịch vụ hiện có. Luật công nghệ cao do
nhà nước ban hành nêu ra những chính
sách quy định về công nghệ cao
71
03
CORPORATE INCOME
TAX
72
Law on Publication
/lɔː ɒn ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/
Luật Xuất bản
Luật này quy định về tổ chức và hoạt động
xuất bản; quyền và nghĩa vụ của cơ quan,
tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất
bản
Lease-purchase
/liːs-ˈpɜː.tʃəs/
Thuê-mua
Legal representatives
/ˈliː.ɡəl ˈkɒŋ.ɡres.mən/
Người đại diện theo pháp luật
Người mà công ty đăng ký với vị trí là
“người đại diện theo pháp luật” – đứng tên
trong Giấy đăng ký kinh doanh (thường là
Giám đốc) được pháp luật hoặc cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp phép, để đại
diện cho một cá nhân hay tổ chức nào đó
thực hiện các giao dịch hay hành vi dân
sự, ...
Liquidate
/ˈlɪk.wə.deɪt/
Thanh lý
Khi một doanh nghiệp giải thể hoặc gặp
khó khan về tài chính, tài sản của nó có
thể được bán để trả các khoản nợ của nó
Liquidation of assets
/ˌlɪkwɪˈdeɪʃən əv ˈæs.ets/
Thanh lý tài sản
Việc bán tài sản để huy động tiền mặt.
Trong hầu hết các trường hợp, tiền mặt
được dùng để trả nợ. Cả doanh nghiệp lẫn
cá nhân đều có thể thanh lý tài sản của
họ, bao gồm bất động sản, xe ô tô, thiết
bị, nguyên vật liệu và đầu tư. Bởi vì tiền
mặt là tài sản có tính thanh khoản cao
nhất, không cần phải thanh lý nó để thanh
toán cho chủ nợ. Tuy nhiên, tất cả các tài
sản phi tiền mặt có thể được chuyển đổi
thành tiền mặt cho mục đích trả nợ hoặc
mua hàng. Việc thanh lý có thể xảy ra bất
kể tính chất của tài sản hay danh tính của
người mua
03
CORPORATE INCOME
TAX
Listed securities
/lɪstid sɪˈkjʊərətiz/
Chứng khoán niêm yết
Là một công cụ tài chính được giao dịch
thông qua trao đổi, như là NYSE hoặc
Nasdaq. Khi một công ty tư nhân quyết
định ra công chúng và phát hành cổ phiếu,
nó sẽ cần chọn một cuộc trao đổi để thực
hiện niêm yết. Để làm được điều này, nó
phải đáp ứng các yêu cầu về niêm yết của
hối đoái và phải trả cả khoản phí đăng ký
và lệ phí niêm yết hàng năm. Các yêu cầu
về chứng khoán khác nhau theo trao đổi
và bao gồm vốn chủ sở hữu của cổ đông
tối thiểu, giá cổ phiếu tối thiểu và số cổ
đông tối thiểu. Sở giao dịch có yêu cầu
niêm yết để đảm bảo rằng chỉ những
chứng khoán có chất lượng cao được
giao dịch và duy trì danh tiếng của các nhà
đầu tư
Loan provision contracts
/ləʊn prəˈvɪʒ.ən ˈkɒn.trækts/
Hợp đồng cho vay
Hợp đồng tín dụng chính là hợp đồng cho
vay, theo đó ngân hàng là bên cho vay
giao cho bên vay một khoản tiền để sử
dụng vào mục đích xác định trong một thời
hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên
tắc có hoàn trả cả gốc và lãi
Local administration
/ˈləʊ.kəl ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/
Chính quyền địa phương
Một tổ chức hành chính có tư cách pháp
nhân được hiến pháp và pháp luật công
nhận sự tồn tại vì mục đích quản lý một
khu vực nằm trong mộtquốc gia. Các cán
bộ chính quyền địa phương là dân địa
phương. Các chính quyền địa phương có
thể bầu các quan chức, ban hành thuế và
làm nhiều việc khác
Trong thời hạn chuyển lỗ
Loss-carry forward duration
/lɒs-ˈkær.i ˈfɔː.wəd djʊəˈreɪ.ʃən/
73
03
CORPORATE INCOME
TAX
74
Losses carried forward
/lɒs ˈkær.i ˈfɔː.wəd/
Các khoản lỗ được kết chuyển
Lump-sum payment
/ˌlʌmp ˈsʌm ˈpeɪ.mənt/
Trả tiền một lần
Thanh toán một lần cho các giá trị của một
tài sản như một niên kim hoặc một xe khác
nghỉ hưu. Trả tiền một lần thường được
thực hiện thay cho phí phân bổ trong một
khoảng thời gian định kỳ. Giá trị của trả
tiền một lần nói chung là ít hơn tổng của
tất cả các khoản thanh toán mà bạn nếu
không nhận được, vì bên trả tiền thanh
toán tiền một lần được yêu cầu cung cấp
thêm kinh phí lên phía trước so với nó nếu
không sẽ được yêu cầu
Management board
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt bɔːd/
Ban quản lí
Nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách
và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức
nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách
và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức
Mass organizations
/mæs ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/
Các tổ chức quần chúng
Các tổ chức tự nguyện tập hợp đông đảo
những người cùng ngành nghề, giới, cùng
sở thích và các hoạt động dựa trên những
nguyên tắc chung, đó là: tính xã hội chính trị, tính tự nguyện, cộng đồng nghề
nghiệp, cùng sở thích và giới tính không
vụ lợi và tính thời đại
03
CORPORATE INCOME
TAX
Micro-finance institutions
/ˈmaɪ.krəʊ - ˈfaɪ.næns ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃənz/
Tổ chức tài chính vi mô
Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính cho
những người có thu nhập thấp. Hầu hết
các tổ chức tài chính vi mô đều cho vay tín
dụng vi mô và chỉ nhận gửi những khoản
tiết kiệm rất nhỏ từ người vay chứ không
phải từ công chúng. Trong ngành tài chính
vi mô, thuật ngữ này dùng để chỉ các tổ
chức được thành lập để cung cấp các dịch
vụ tài chính vi mô, ví dụ: các tổ chức phi
chính phủ (NGO), liên minh tín dụng, hợp
tác xã tín dụng, ngân hàng thương mại tư
nhân, các tổ chức tài chính phi ngân hàng
và một bộ phận nào đó của ngân hàng nhà
nước
Mineral exploration
/ˈmɪn.ər.əl ˌek.spləˈreɪ.ʃən/
Thăm dò khoảng sản
Là giai đoạn độc lập trong quá trình nghiên
cứu tuần tự cấu trúc địa chất của lòng đất.
Nó được bắt đầu từ thời điểm làm sáng tỏ
các tích tụ khoáng sản trong giới hạn các
khu vực cục bộ (mỏ) của vỏ trái đất và
được hoàn thành sau khi kết thúc công tác
khai thác mỏ
Minerals
/ˈmɪn.ər.əl/
Khoáng sản
Là thành tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái
Đất, mà thành phần hóa học và các tính
chất vật lý của chúng cho phép sử dụng
chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực
sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh
tế quốc dân
Mission trip assignment papers
/ˈmɪʃ.ən trɪp əˈsaɪn.mənt ˈpeɪ·pərz/
Giấy điều động đi công tác
Mẫu giấy đề nghị cử đi công tác do khoa,
phòng...của tổ chức, doanh nghiệp yêu
cầu một cá nhân đang công tác tại đơn vị
đi thực hiện công tác tại một đơn vị khác
75
03
CORPORATE INCOME
TAX
76
Money transfer
/ˈmʌn.i ɪn trænsˈfɜːr/
Chuyển tiền
Hành động chuyển tiền từ nơi này sang
nơi khác
Mortgaged loan security
/ˈmɔːɡɪdʒd ləʊn sɪˈkjʊərəti/
Vay có thế chấp
Multi-level marketing companies
/mʌl.ti-ˈlev.əl ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈkʌm.pə.niz/
Công ty tiếp thị đa cấp
Là phương thức marketing sản phẩm kinh
doanh/ bán hàng trực tiếp đến tay người
tiêu dùng, họ có thể trực tiếp đến mua
hàng tại công ty (hoặc qua một nhà phân
phối duy nhất) mà không phải thông qua
các đại lý hay cửa hàng bán lẻ
Multi-level sales agents
/ˈmʌlti-ˈlɛv(ə)l seɪls ˈeɪdʒ(ə)nts/
Đại lí bán hàng đa cấp
Natural biochemical process
/ˈnætʃ.ər.əl ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.kəl ˈprəʊ.ses/
Quá trình sinh hóa tự nhiên
Non- cash paymen
t/nɒn-kæʃ ˈpeɪ.mənt/
Thanh toán không dùng tiền mặt
Phương thức thanh toán cho hàng hoá và
dịch vụ không liên quan đến việc trao đổi
tiền mặt. Ví dụ về các công cụ thanh toán
không phải bằng tiền mặt bao gồm séc và
thẻ tín dụng
Non-business unit
/nɒn-ˈbɪz.nɪs ˈjuː.nɪt/
Đơn vị sự nghiệp
Là các cơ quan thừa hành, hưởng lương
ngân sách nhà nước, không có chức năng
kinh doanh. Cán bộ của đơn vị do nhà
nước tuyển dụng hay bổ nhiệm
Non-deductible expense
/nɒn-dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/
Khoản chi không được trừ
03
CORPORATE INCOME
TAX
Norms
/nɔːm/
Định mức
Một tiêu chuẩn được chấp nhận hoặc
cách hành xử hoặc làm những điều mà
hầu hết mọi người đồng ý với
Offshore-investing
/ˌɒfˈʃɔːr - ɪnˈvestɪŋ/
Đầu tư nước ngoài
Sự dịch chuyển tài sản như vốn, công
nghệ, kỹ năng quản lý từ nước này sang
nước khác để kinh doanh nhằm thu lợi
nhuận cao trên phạm vi toàn cầu. Có 2 loại
đầu tư là đầu tư trực tiếp và đầu tư gián
tiếp ra nước ngoài
Omitted income
/əʊˈmɪtid ˈɪn.kʌm/
Thu nhập bị bỏ sót
Overtime allowance
/ˈəʊ.və.taɪm əˈlaʊ.əns/
Phụ cấp làm thêm giờ
Paid in advance
/peɪd ɪn ədˈvɑːns/
Trả trước
Trạng thái một cá nhân hay tổ chức đã trả
tiền trước (đặt cọc) cho hàng hóa, dịch vụ
mà họ sử dụng
Payable enterprise income tax
/ˈpeɪ.ə.bəlˈen.tə.praɪzˈɪn.kʌm tæks/
Thuế TNDN phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
được xác định theo công thức sau:
Thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính
thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (nếu có))
x Thuế suất thuế TNDN
People’s committee
/ˈpiːp(ə)ls kəˈmɪt.i/
Ủy ban Nhân dân
Là một cơ quan hành chính nhà nước của
hệ thống hành chính Cộng hòa Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam. Đây là cơ quan thực thi
pháp luật tại các cấp: tỉnh, huyện, xã. Các
chức danh của Ủy ban nhân dân được Hội
đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra và
có nhiệm kỳ trùng với nhiệm kỳ của Hội
đồng nhân dân
77
03
CORPORATE INCOME
TAX
78
Periodic maintenance
/ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈmeɪn.tən.əns/
Bảo dưỡng định kì
Các hoạt động đáng kể được thực hiện
thường xuyên (theo lịch trình đã được xác
định trước) để duy trì điều kiện hoặc tình
trạng hoạt động của tòa nhà, thiết bị, máy
móc, nhà máy hoặc hệ thống
Periodic overhaul
/ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈəʊ.və.hɔːl/
Sửa chữa lớn định kì
Quy trình phục hồi một thiết bị, máy móc,
hay hệ thống. Đại tu bao gồm (1) tháo gỡ
một phần hoặc toàn bộ các mặt hàng, (2)
kiểm tra để phát hiện các hư hỏng, khiếm
khuyết, hoặc các bộ phận bị mòn, (3) sửa
chữa hoặc thay thế các bộ phận đó, và (4)
hợp lại, kiểm tra và thử nghiệm ương
trước khi trả lại hàng với mức hoạt động
đầy đủ của nó
Permanent establishments
/ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/
Cơ sở thường trú
Địa điểm kinh doanh cố định của một công
ty nước ngoài, chẳng hạn như cơ quan
hành chính, nhà máy, phân xưởng, nhưng
không nhất thiết là văn phòng kinh doanh
hoặc các phương tiện lưu trữ. Theo hầu
hết các hiệp ước thuế hai lần, thu nhập
của một công ty bị đánh thuế tại nước mà
nó có cơ sở thường trú chỉ khi hoạt động
của nó liên tục và lâu dài
Petroleum law
/pəˈtrəʊ.li.əm lɔː/
Luật Dầu khí
Luật này quy định về hoạt động tìm kiếm
thăm dò và khai thác dầu khí trong phạm
vi lãnh thổ, vùng đặc quyền kinh tế và
thềm lục địa của nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
Prevail
/prɪˈveɪl/
Chiếm ưu thế
Có được quyền kiểm soát hoặc có sức
ảnh hưởng nhất định
03
CORPORATE INCOME
TAX
Proceeds
/ˈprəʊ.siːdz/
Tiền thu được
Lượng tiền mà bạn nhận được từ một sự
kiện hoặc hoạt động cụ thể nào đó hoặc
khi mà thứ gì đó của bạn được bán đi
Product showroom
/ˈprɒd.ʌkt ˈʃəʊ.ruːm/
Phòng trưng bày sản phẩm
Phòng được sử dụng để trưng bày các
sản phẩm của công ty
Professional risk provisions
/prəˈfeʃ.ən.əl rɪsk prəˈvɪʒ.ən/
Dự phòng rủi ro nghề nghiệp
Propagation
/ˌprɒp.əˈɡeɪ.ʃən/
Sự nhân giống
Hành động tạo ra cây trồng mới từ cây bố
mẹ
Provincial-level
/prəˈvɪn.ʃəl ˈlev.əl/
Cấp tỉnh
Provisions for inventory price decrease Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
/prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈɪn.vən.tər.i praɪs dɪˈkriːs/
Khoản dự phòng khi có sự suy giảm của
giá trị thuần có thể thực hiện được so với
giá gốc của hàng tồn kho
Provisions for warranty of construction
works
/prəˈvɪʒ.ənz fər ˈwɒr.ən.ti əv kənˈstrʌk.ʃən
wɜːks/
Các điều khoản bảo hành công trình
xây dựng
Có 7 điều khoản trong việc bảo hành công
trình xây dựng. Các điều khoản nói đến
đối tượng thi công xây dựng công trình
(nhà thầu), thời gian bảo hành, một số
công trình đặc biệt cụ thể, trách nhiệm của
các bên, mức tiền bảo hành đối với từng
loại công trình
Reasonable expenses
/ˈriː.zən.ə.bəl ɪkˈspens/
Chi phí hợp lí
Chi phí thực chi và có các chứng từ chứng
minh việc chi đó phục vụ cho DN. Chứng
từ ở đây là các hoá đơn (là HD thật và trên
HD phải thể hiện đầy đủ các thông tin),
phiếu thu, phiếu chi, ...
79
03
CORPORATE INCOME
TAX
80
Recoverable assets
/rɪˈkʌvərəbl ˈæs.et/
Tài sản có thể thu hồi được
Recoverable tax
/rɪˈkʌvərəbl tæks /
Thuế thu hồi được
Thuế có thể thu hồi được bằng cách khấu
trừ thuế
Recovered bad debts
/rɪˈkʌv.ərd bæd dets/
Thu hồi các khoản nợ xấu
Nợ xấu hay nợ khó đòi là các khoản nợ
dưới chuẩn, có thể quá hạn và bị nghi ngờ
về khả năng trả nợ lẫn khả năng thu hồi
vốn của chủ nợ, điều này thường xảy ra
khi các con nợ đã tuyên bố phá sản hoặc
đã tẩu tán tài sản. Nợ xấu gồm các khoản
nợ quá hạn trả lãi và/hoặc gốc trên
thường quá ba tháng căn cứ vào khả năng
trả nợ của khách hàng để hạch toán các
khoản vay vào các nhóm thích hợp. Vậy
thu hồi nợ xấu chính là thu lại những
khoản tiền hoặc tài sản mà ta đã liệt kê đó
vào loại nợ xấu
Registered charter capital
/ˈredʒ.ɪ.stəd ˈtʃɑː.tər ˈkæp.ɪ.təl/
Phần vốn điều lệ
Phần vốn được đăng ký trong Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
Remedy
/ˈrem.ə.di/
Biện pháp khắc phục
Cách để giải quyết hoặc cải thiện một tình
huống khó khăn hoặc không tốt
Representatives
/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/
Người đại diện
Cá nhân được ủy quyền hành động thay
mặt cho một tổ chức, doanh nghiệp để đại
diện cho tổ chức đó thực hiện các quyền,
nghĩa vụ và chịu trách nghiệm trước pháp
luật cho hành vi của mình
03
CORPORATE INCOME
TAX
Resettlement
/ˌriːˈset.əl.mənt /
Tái định cư
Tái định cư bao hàm cả việc thực hiện
chính sách bồi thường thiệt hại khi thu hồi
đất
Tái định cư theo nghĩa hẹp là quá trình di
chuyển người dân đến nơi ở mới
Residual book value
/rɪˈzɪdʒ.u.əl bʊk ˈvæl.juː/
Giá trị còn lại
Là giá trị tài sản cố định được ước tính
hoặc ghi nhận tại cuối thời gian sử dụng
của nó
Reward regulation
/rɪˈwɔːd ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
Quy chế thưởng
Là văn bản do doanh nghiệp lập quy định
về các vấn đề liên quan đến tiền thưởng,
qua đó xác định được cách tinhd thưởng,
hình thức, thời hạn cho người lao động
làm việc tại doanh nghiệp
Sale of scraps
/seɪl əv skræps/
Bán phế liệu
Bán các phế phẩm không phải là thành
phẩm tiêu chuẩn của công ty
Sanctioned
/ˈsæŋk.ʃənd/
Bị xử phạt
81
03
CORPORATE INCOME
TAX
82
Science and technology fund
/ˈsaɪ.əns ænd tekˈnɒl.ə.dʒi fʌnd/
Quỹ khoa học và công nghệ
Quỹ được sử dụng cho các hoạt động
sau:
 Thứ nhất, Quỹ dùng để chi cho việc
thực hiện các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp
tỉnh và của doanh nghiệp. Riêng phần
chi tại doanh nghiệp phải được thực
hiện được thực hiện theo Quy chế khoa
học và công nghệ của doanh nghiệp
 Thứ hai, Quỹ dùng để hỗ trợ phát triển
KHCN của doanh nghiệp như: trang bị
cơ sở vật chất kỹ thuật cho KHCN; mua
quyền sử dụng, quyền sở hữu, bí quyết
công nghệ; mua máy móc, thiết bị có
kèm theo các đối tượng chuyển giao
công nghệ; trả tiền công, chi thuê
chuyên gia hoặc hợp đồng với tổ chức
khoa học và công nghệ để thực hiện
các hoạt động KHCN của doanh
nghiệp; chi cho các hoạt động sáng
kiến; chi cho đánh giá, thử nghiệm,
kiểm chuẩn; chi phí quảng bá, thương
mại hóa sản phẩm mới, công nghệ mới;
đăng ký quyền sở hữu trí tuệ…
 Thứ ba, Quỹ được sử dụng để chi cho
đào tạo nhân lực khoa học và công
nghệ của doanh nghiệp
 Thứ tư, Quỹ cũng được sử dụng cho
các hoạt động hợp tác về khoa học và
công nghệ của Doanh nghiệp như hoạt
động khảo sát, tìm kiếm đối tác, nhu
cầu công nghệ trong nước và ngoài
nước; các nhiệm vụ hợp tác nghiên
cứu chung theo lĩnh vực khoa học và
công nghệ được nhà nước khuyến
khích, ưu tiên
Securities dealing
/sɪˈkjʊərətiz ˈdiːlɪŋ/
Tự kinh doanh chứng khoán
03
CORPORATE INCOME
TAX
Securities depository
/sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/
Lưu ký chứng khoán
Hoạt động nhận ký gửi, bảo quản an toàn,
chuyển giao và ghi nhận sở hữu chứng
khoán của khác hàng trên hệ thống tài
khoản lưu ký chứng khoán do trung tâm
lưu ký chứng khoán việt nam (vsd) quản
lý nhằm đảm bảo các quyền và lợi ích liên
quan đến chứng khoán của người sở hữu
Securities invesment entrustment
/sɪˈkjʊərətiz inˈves(t)mənt ɪnˈtrʌstmənt /
Ủy thác đầu tư chứng khoán
Hình thức hợp tác giữa nhà đầu tư và nhà
quản lý ủy thác, khi đó nhà đầu tư sẽ ủy
quyền giao dịch chứng khoán hoàn toàn
cho nhà quản lý. Nhà quản lý có trách
nhiệm đưa ra các quyết định đầu tư và
quản lý danh mục đầu tư của khách hàng
sao cho an toàn và hiệu quả nhất. Về phần
chia sẽ lợi nhuận và rủi ro sẽ tùy thuộc vào
hợp đồng ban đầu giữa 2 bên
Securities issuance underwriting
/sɪˈkjʊərətiz ˈɪʃuəns ˈʌndəˌraɪtɪŋ/
Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Securities law
/sɪˈkjʊərətiz lɔː/
Luật Chứng khoán
Pháp luật điều chỉnh vấn đề, bán và
chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu và các
loại chứng khoán khác
Service provision invoice
/ˈsɜː.vɪs prəˈvɪʒ.ən ˈɪn.vɔɪs/
Hóa đơn cung ứng dịch vụ
Hoạt động thương mại, theo đó một bên
có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên
khác và nhận thanh toán; bên sử dụng
dịch vụ có nghĩa vụ thanh toán cho bên
cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo
thỏa thuận
Share-auctioning organization
/ʃeər-ˈɔːk.ʃənɪŋ ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/
Tổ chức thực hiện đấu giá cổ phần
83
03
CORPORATE INCOME
TAX
84
Social houses
/ˈsəʊ.ʃəl haʊs/
Nhà ở xã hội
Là một loại hình nhà ở thuộc sở hữu của
cơ quan nhà nước (có thể trung ương
hoặc địa phương) hoặc các loại hình nhà
được sở hữu và quản lý bởi nhà nước,
các tổ chức phi lợi nhuận được xây dựng
với mục đích cung cấp nhà ở giá rẻ cho
một số đối tượng được ưu tiên trong xã
hội như công chức của nhà nước chưa có
nhà ở ổn định, người có thu nhập thấp...
Và được cho thuê hoặc cho ở với giá rẻ
so với giá thị trường
Social organizations
/ˈsəʊ.ʃəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/
Các tổ chức xã hội
Khuôn mẫu của các mối quan hệ giữa các
cá nhân và các nhóm xã hội, có thể được
hiểu theo nghĩa rông hoặc hẹp. Theo
nghĩa rộng, tổ chức xã hội để chỉ bất kể tổ
chức nào trong xã hội. Theo nghĩa hẹp, thì
tổ chức xã hội chính là một tiểu hệ thống
xã hội trong một tổ chức xã hội nào đó
Social Policy Bank
/ˈsəʊ.ʃəl ˈpɒl.ə.si bæŋk/
Ngân hàng chính sách xã hội
Ngân hàng quốc doanh được thành lập
theo Quyết định 131/2002/QĐ-ttg ngày 4
tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính
phủ Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Ngân
hàng Phục vụ Người nghèo thuộc Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam. Việc xây dựng Ngân hàng
Chính sách xã hội là điều kiện để mở rộng
thêm các đối tượng phục vụ là hộ nghèo,
học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó
khăn, các đối tượng chính sách cần vay
vốn để giải quyết việc làm, đi lao động có
thời hạn ở nước ngoài và các tổ chức kinh
tế, cá nhân hộ sản xuất, kinh doanh thuộc
các xã đặc biệt khó khăn, miền núi, vùng
sâu, vùng xa, khu vực II và III
03
CORPORATE INCOME
TAX
Social security nature
/ˈsəʊ.ʃəl sɪˈkjʊə.rə.ti ˈneɪ.tʃər/
Có tính chất an sinh xã hội
Socio- economic conditions
/ˌsəʊ.si.əʊˌek.əˈnɒm.ɪk kənˈdɪʃ.ənz/
Điều kiện kinh tế xã hội
Những điều có thể có ảnh hưởng hoặc tác
động tới kinh tế xã hội của một nước
Socio-political organizations
/ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/
Các tổ chức chính trị xã hội
Là tập hợp những người có chung mục
tiêu về chính trị, có cùng đặc điểm xã hội,
dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản việt
nam, cùng xây dựng việt nam xã hội chủ
nghĩa, dân giàu, nước mạnh, công bằng,
dân chủ, văn minh
Special-grade
/ˈspeʃ.əl - ɡreɪd/
Loại đặc biệt (đô thị)
Là các đô thị mà nó có chức năng là Thủ
đô hoặc đô thị có chức năng là trung tâm
kinh tế, tài chính, hành chính, khoa học –
kỹ thuật, giáo dục – đào tạo, du lịch, y tế,
đầu mối giao thông, giao lưu trong nước
và quốc tế, có vai trò thúc đẩy sự phát
triển kinh tế - xã hội của cả nước
State Bank of Vietnam
/steɪt bæŋk əv ˌvjetˈnæm/
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ngân hàng trung ương của Việt Nam trục
thuộc Chính phủ Việt Nam là cơ quan có
trách nhiêm trong việc phát hành tiền tệ,
quản lý tiền tệ và tham mưu các chính
sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ
Việt Nam như: phát hành tiền tệ, chính
sách tỷ giá, chính sách về lãi suất, quản lý
dự trữ ngoại tệ,…
State cadres
/steɪt ˈkɑː.dər/
Cán bộ Nhà nước
Những người được bầu cử, phê chuẩn, bổ
nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm
kỳ trong cơ quan nhà nước (cơ quan dân
cử, cơ quan hành chính) và thuộc biên
chế của một cơ quan, đơn vị và được
hưởng lương từ ngân sách nhà nước
85
03
CORPORATE INCOME
TAX
86
State Securities Commission
/steɪt sɪˈkjʊərətiz kəˈmɪʃ.ən/
Ủy ban chứng khoán Nhà nước
Cơ quan trực thuộc Bộ Tài chính Việt
Nam, thực hiện chức năng tham mưu,
giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà
nước về chứng khoán và thị trường chứng
khoán; trực tiếp quản lý, giám sát hoạt
động chứng khoán và thị trường chứng
khoán; quản lý các hoạt động dịch vụ
thuộc lĩnh vực chứng khoán và thị trường
chứng khoán theo quy định của pháp luật
Stipulate
/ˈstɪp.jə.leɪt/
Quy định
Để nói chính xác cách thức quy trình một
cái gì đó phải được thực hiện
Stock movement statement
/stɒk ˈmuːv.mənt ˈsteɪt.mənt/
Bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa
Một bảng tính thể hiện tình hình nhập
hàng, xuất hàng và tồn hàng trong kỳ
Sublease
/ˈsʌbliːs/
Thuê lại
Cho phép ai đó thuê lại tất cả hoặc một
phần của ngôi nhà mà bạn thuê từ một
người khác hoặc để người ta thuê một nơi
nào đó cũng theo cách này
Subsequent year
/ˈsʌb.sɪ.kwənt jɪər/
Năm tiếp theo
Sufficient invoices
/səˈfɪʃ.ənt ˈɪn.vɔɪs/
Đầy đủ hóa đơn
Superior levels
/suːˈpɪə.ri.ər ˈlev.əl/
Cấp trên
Sustaining
/səˈsteɪn/
Tiếp tục, duy trì
Cho phép một cái gì đó để tiếp tục trong
một khoảng thời gian
03
CORPORATE INCOME
TAX
Tax exempted income
/tæks-ɪɡˈzempt ˈɪn.kʌm/
Thu nhập được miễn thuế
1. Thu nhập mà không phải chịu thuế phí
do nằm trong chính sách hỗ trợ từ
chính phủ. Ví dụ: Thu nhập từ bán
nông sản của nông dân.
2. Đầu tư: Thu nhập từ các nguồn như
đủ điều kiện phân phối Roth IRA, trái
phiếu đô thị, học bổng học tập, lợi ích
cái chết nhất định, và lãi được miễn
thuế. Thu nhập từ những nguồn được
coi là đã được tính thuế trước và do
đó, không phải chịu thuế hơn nữa
Tax identification
/tæks aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
Mã số thuế
Một dãy số, chữ cái hoặc ký tự do cơ
quan thuế cấp cho người nộp thuế dùng
để quản lý thuế
Tax incentives
/tæks in'sentiv/
Thuế ưu đãi
Khấu trừ, loại trừ, hoặc miễn một nghĩa
vụ thuế, cung cấp như là một sự khích lệ
để tham gia vào một hoạt động nào đó
(chẳng hạn như đầu tư vào phát triển
phần mềm đang được ưu đãi tại Việt
Nam) trong một thời gian nhất định
Tax-related violations
/tæks - rɪˈleɪ.tɪd ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃənz/
Vi phạm pháp luật về thuế
Hành vi làm trái các quy định của pháp
luật về thuế, do tổ chức, cá nhân thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý, gây thiệt
hại đến trật tự công cộng và phải chịu
trách nhiệm pháp lí về hành vi đó của
mình
87
03
CORPORATE INCOME
TAX
88
Technology renovation
/tekˈnɒl.ə.dʒi ˌrenəˈveɪʃən/
Đổi mới công nghệ
Việc thay thế một phần chính hay toàn bộ
công nghệ đang sử dụng bằng một công
nghệ khác tiến tiến hơn, hiệu quả hơn.
Đổi mới công nghệ có thể nhằm tăng
năng suất, chất lượng, hiệu quả của quá
trình sản xuất hoặc có thể nhằm tạo ra
một sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ thị
trường
Technology transfer licenses
/tekˈnɒl.ə.dʒi trænsˈfɜːr ˈlaɪ.səns/
Giấy phép chuyển giao công nghệ
Chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền
sử dụng một phần hoặc toàn bộ công
nghệ từ bên có quyền chuyển giao công
nghệ sang bên nhận chuyển giao công
nghệ
The State’s program
/ðiː steɪts ˈprəʊ.ɡræm/
Chương trình của nhà nước
Trade fair
/treɪd feər/
Hội chợ thương mại
Hoạt động xúc tiến thương mại được
thực hiện tập trung trong một thời gian và
tại một địa điểm nhất định để thương
nhân trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch
vụ nhằm mục đích thúc đẩy, tìm kiếm cơ
hội thực hiện hợp đồng mua bán hàng
hoá, hợp đồng dịch vụ
Trade union
/ˌtreɪd ˈjuː.ni.ən/
Công đoàn
Một tổ chức đại diện cho những người
làm việc trong một ngành công cụ thể,
bảo vệ quyền của họ, và thảo luận về
mức lương và điều kiện làm việc của họ
với người sử dụng lao động
03
CORPORATE INCOME
TAX
Trademarks
/ˈtreɪd.mɑːk/
Nhãn hiệu
Thiết kế độc đáo, đồ họa, logo, biểu
tượng, lời nói, hoặc bất kỳ sự kết hợp
xác định duy nhất một công ty và / hoặc
hàng hóa hoặc dịch vụ của mình, đảm
bảo tính chân thực của sản phẩm, và
cung cấp cho nó chủ sở hữu các quyền
hợp pháp để ngăn chặn sử dụng trái
phép nhãn hiệu. Một thương hiệu phải
(1) đặc biệt thay vì mô tả, (2) gắn liền với
các khoản mục được bán, và (3) đăng ký
với các cơ quan thích hợp để có được
quyền sở hữu và bảo vệ hợp pháp.
Quyền thương hiệu được cấp thường từ
7 đến 20 năm, và không giống như trong
trường hợp của bằng sáng chế, có thể tái
tạo vô thời hạn. Những quyền này được
bảo vệ trên toàn thế giới bởi các hiệp
ước sở hữu trí tuệ quốc tế và có thể
được phân công của chủ sở hữu của họ
cho các bên khác
Transforming
/trænsˈfɔːm/
Sự chuyển đổi
Thay đổi hoàn toàn diện mạo hay tính
cách của một cái gì đó hoặc ai đó, đặc
biệt là để vật và người được cải thiện
Transportation
/ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/
Vận tải
1. Hình thức thường gặp của vận tải bao
gồm máy bay, tàu hỏa, ô tô, và các
thiết bị hai bánh khác như xe đạp hoặc
xe máy
2. Quá trình vận chuyển hoặc di chuyển
một mục tiêu, từ điểm A đến điểm B
89
03
CORPORATE INCOME
TAX
90
Treasury share
/ˈtreʒ.ər.i ʃeər/
Cổ phiếu quỹ
Cổ phiếu do công ty phát hành và được
mua lại bởi chính công ty phát hành,
nhưng nó không bị huỷ bỏ và sẽ được tái
phát hành trở lại trong khoảng thời gian
theo quy định của pháp luật về chứng
khoán. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm
giữ không được nhận cổ tức, không có
quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài
sản khi công ty giải thể. Khi chia cổ tức
cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang
do công ty nắm giữ được coi là cổ phiếu
chưa bán
Uncompensated losses
/ˌʌnˈkɒmpənseɪtɪd lɒs/
Tổn thất không được bồi thường
Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch
bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả
kháng khác không được bồi thường
Under regulations
/ˈʌn.dər ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
Theo quy định
Undivided incomes
/ˌʌn.dɪˈvaɪ.dɪd ˈɪn.kʌm/
Phần thu nhập không chia
Phần thu nhập không được chia cho cổ
đông mà được giữ lại để tiếp tục đầu tư
hoặc phục vụ cho mục đích nhất định.
Unidentifiable creditors
/ˌʌn.aɪˈden.tɪ.faɪ.ə.bəl ˈkred.ɪ.tərz/
Chủ nợ không xác định được
Là các khoản nợ lâu năm nay ta không
xác định được chính xác chủ nợ đó là ai
Valuation council
/ˌvæl.juˈeɪ.ʃən ˈkaʊn.səl/
Hội đồng định giá
03
CORPORATE INCOME
TAX
Value appraisal
/ˈvæl.juː əˈpreɪ.zəl/
Thẩm định giá
Ý kiến của Thẩm định viên (không phải
quyết định) của giá trị hiện tại của một tài
sản dựa trên các yếu tố như diện tích, vị
trí, cải tiến và tiện nghi Nói chung, giá trị
này được đến bằng cách sử dụng một
trong ba phương pháp: (1) phương pháp
tiếp cận chi phí, (2) phương pháp thu
nhập, hoặc (3) phương pháp so sánh thị
trường. Không nên nhầm lẫn với giá trị
được đánh giá, được gọi là giá trị thẩm
định
Vice versa
/ˌvaɪs ˈvɜː.sə/
Ngược lại
Sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa
nói cũng đúng theo thứ tự ngược lại
Vietnam Development Bank
/ˌvjetˈnæm dɪˈvel.əp.mənt bæŋk/
Ngân hàng Phát triển Việt Nam – VDB
Ngân hàng được thành lập trên cơ sở
Quỹ Hỗ trợ Phát triển theo quyết định
108/2006/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính
phủ ban hành ngày 19/05/2006. Là một
đơn vị cho vay chính sách phi lợi nhuận,
với số vốn điều lệ lên tới 10 nghìn tỷ
đồng. Cùng với Ngân hàng Chính sách
Xã hội Việt Nam, VDB có mục tiêu đóng
góp vào quá trình xoá đói giảm nghèo
thông qua các khoản vay cho các công
trình xây dựng thuỷ lợi và giao thông
nông thôn, xây dựng cơ sở hạ tầng cho
các làng nghề, xây dựng cơ sở hạ tầng
kinh tế xã hội cho các vùng sâu, vùng xa
và hỗ trợ xuất khẩu
91
03
CORPORATE INCOME
TAX
92
Vocational education
/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl edʒ.uˈkeɪ.ʃən/
Dạy nghề
Một bậc học của hệ thống giáo dục quốc
dân nhằm đào tạo trình độ sơ cấp, trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các
chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
cho người lao động, đáp ứng nhu cầu
nhân lực trực tiếp trong sản xuất, kinh
doanh và dịch vụ, được thực hiện theo
hai hình thức là đào tạo chính quy và đào
tạo thường xuyên
Vocational retraining
/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌriːˈtreɪnɪŋ/
Đào tạo lại nghề
Wage provision
/weɪdʒ prəˈvɪʒ.ən/
Lập dự phòng tiền lương
Cuối năm doanh nghiệp có thể trích
trước quỹ tiền lương để lập quỹ dự
phòng nhằm đảm bảo việc trả lương cho
công nhân không bị gián đoạn
Warranty of products
/ˈwɒr.ən.ti əv ˈprɒd.ʌkt/
Bảo hành sản phẩm
Khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ
thuật xảy ra do lỗi của NSX làm gián
đoạn quá trình hoạt động của thiết bị
trong thời gian bảo hành mà ảnh hưởng
lợi ích của khách hàng sử dụng sản
phẩm
Written off
/ˈrɪt.ən əv/
Xóa sổ
Chấp nhận rằng một khoản tiền đã bị mất
hoặc một khoản nợ sẽ không được thanh
toán. Khi chấp nhận điều này, người đó
sẽ xóa sổ khoản tiền này đi
Written record of inventory
/ˈrɪt.ən rɪˈkɔːd əv ˈɪn.vən.tər.i/
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
Một biên bản được lập vào ngày kiểm kê
hàng tồn kho, ở đó thể hiện số lượng,
chất lượng, trạng thái của hàng tồn kho
03
CORPORATE INCOME
TAX
Push
harder
than
yesterday
if you
want a
different
tomorrow.
93
TOPIC 4
VALUE-ADDED TAX
04
VALUE-ADDED
TAX
A damage assessment
/ə ˈdæmɪdʒ əˈsesmənt/
Đánh giá thiệt hại
Quá trình thu thập thông tin, thống kê và
phân tích về mức độ ảnh hưởng tiêu cực
của thiên tai đối với con người, nền kinh
tế và môi trường tại địa phương hoặc
quốc gia nào đó. Đánh giá thiệt hại nhằm
xác định mức độ, phạm vi ảnh hƣởng tiêu
cực của thiên tai đối với con người, tài
sản và môi trường tại địa bàn xảy ra thiên
tai từ đó đề xuất các phương án để khắc
phục hậu quả
A debt offsetting
/ə det ˈɔːfsetɪŋ/
Bù trừ công nợ
Bù trừ nợ xảy ra khi công ty của bạn cho
phép một doanh nghiệp khác để giải
phóng toàn bộ hoặc một phần của số tiền
còn nợ do vay nợ hoặc nghĩa vụ tiền tệ
khác cho công ty của bạn. Bạn bù đắp
các khoản nợ bằng cách trừ đi những gì
doanh nghiệp khác nợ doanh nghiệp của
bạn từ số tiền mà công ty của bạn nợ họ
A manifest of remaining invoices
/ə ˈmænɪfest əv rɪˈmeɪnɪŋ ˈɪnvɔɪs/
Bảng kê hoá đơn chưa sử dụng
A power of attorney
/ə ˈpaʊər əv əˈtɜːrni/
Quyền ủy nhiệm
Quyền hành động, thực thi với tư cách là
người ủy quyền.
Đã được nói ở trên
Aforementioned
/əˌfɔːrˈmenʃənd/
95
04
VALUE-ADDED
TAX
96
Aforesaid request
/əˈfɔːrsed rɪˈkwest/
Giấy đề nghị như đã nói ở trên
Aggregate
/ˈæɡrɪɡət/
Tổng số
Tổng số được tập hợp từ các số lượng
nhỏ
Agro-forestry products
/ˈæɡroʊfɔːrɪstri ˈprɑːdʌkt/
Sản phẩm rừng trồng
Các sản phẩm được sản xuất từ mô hình
kết hợp giữa nông nghiệp và trồng cây
xung quanh
An adjusted invoice
/æn əˈdʒʌstɪd ˈɪnvɔɪs/
Hóa đơn điều chỉnh
Hóa đơn dùng khi kế toán viết sai hóa
đơn làm ảnh hưởng đến số tiền thuế phải
nộp hay tiền thuế được khấu trừ, mà hai
bên đã kê khai thuế. Các sai sót có thể
xảy ra như: sai số lượng hàng hóa, đơn
giá, thuế suất thuế giá trị gia tăng, tiền
thuế giá trị gia tăng
Bank guarantee
/bæŋk ˌɡærənˈtiː/
Bảo lãnh ngân hàng
Là bảo đảm từ các tổ chức cho vay nhằm
chắc chắn rằng các trách nhiệm của chủ
nợ sẽ được hoàn thành, nghĩa là nếu chủ
nợ k thể xử lí được khoản nợ, ngân hàng
sẽ là người trả nợ cho chủ nợ
Bears the seal
/ber ðə siːl/
Có đóng dấu treo
Breeding
/ˈbriːdɪŋ/
Chăn nuôi
Cancellation
/ˌkænsəˈleɪʃn/
Xóa nợ
Card issuance fee
/kɑːrd ˈɪʃuːəns fiː/
Chi phí phát hành thẻ
04
VALUE-ADDED
TAX
Claim a refund
/kleɪm ə ˈriːfʌnd/
Hoàn thuế
Sự đề trình lên sở thuế vụ yêu cầu hoàn
trả tất cả hay một phần thuế ở năm trước.
Thường do sửa lại sai sót hoặc tín dụng
hoặc lỗ từ nghĩa vụ thuế năm trước
Claiming fee
/kleɪmɪŋ fiː/
Phí bồi hoàn
Collateral
/kəˈlætərəl/
Tài sản bảo đảm tiền vay (Tài sản thế
chấp)
Tài sản mà người đi vay dùng để bảo
đảm cho khoản vay. Nếu người vay
không trả nợ như cam kết, người cho vay
có thể lấy vật thế chấp để bù lại khoản lỗ
đã mất
Commercial banks
/kəˈmɜːrʃl bæŋk/
Ngân hàng thương mại
Các tổ chức tài chính cung cấp rất nhiều
dịch vụ tài chính như dịch vụ tiền gửi và
cho vay
Competent authorities
/ˈkɑːmpɪtənt əˈθɑːrəti/
Các cơ quan chức năng
Cá nhân hoặc tổ chức được ủy quyền
hoặc đầu tư hợp pháp thẩm quyền, khả
năng hoặc năng lực để thực hiện chức
năng được giao
Consolidated
/kənˈsɑːlɪdeɪtɪd/
Hợp nhất (doanh nghiệp)
Hai hoặc một số công ty cùng loại (sau
đây gọi là công ty bị hợp nhất) có thể hợp
nhất thành một công ty mới (sau đây gọi
là công ty hợp nhất) bằng cách chuyển
toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích
hợp pháp sang công ty hợp nhất, đồng
thời chấm dứt tồn tại của các công ty bị
hợp nhất
97
04
VALUE-ADDED
TAX
98
Construction consultancy
/kənˈstrʌkʃn kənˈsʌltənsi/
Tư vấn xây dựng
Một loại hình tư vấn đa dạng trong công
nghiệp xây dựng, kiến trúc, quy hoạch đô
thị và nông thôn... Có quan hệ chặt chẽ
với tư vấn đầu tư, thực hiện phần việc tư
vấn tiếp nối sau việc của tư vấn đầu tư.tư
vấn xây dựng giúp cho khách hàng - chủ
đầu tư xây dựng - tổ chức việc khảo sát
xây dựng, thiết kế xây dựng và tổ chức
đấu thầu để mua sắm thiết bị đầu tư, đấu
thầu xây lắp công trình, giám sát thi công
xây dựng, nghiệm thu công việc đã hoàn
thành
Consular legalization
/ˈkɑːnsələr ˌliːɡələˈzeɪʃn/
Hợp pháp hóa lãnh sự
Hợp pháp hóa lãnh sự - về mặt hình thức,
là việc chứng thực chữ ký, con dấu trên
các giấy tờ, tài liệu do cơ quan/tổ chức
nước ngoài cấp cho đương sự và nay
đương sự muốn được công nhận giá trị
pháp lý của những giấy tờ/tài liệu đó để
sử dụng tại việt nam
Contract appendix
/ˈkɑːntrækt əˈpendɪks/
Phụ lục hợp đồng
Tài liệu bổ sung ở cuối hợp đồng
Converted
/kənˈvɜːrtɪd/
Chuyển đổi
Thay đổi hoặc làm gì đó thay đổi từ một
hình thức, mục đich, hệ thống,.. Thành
cái khác
Corresponding
/ˌkɔːrəˈspɑːndɪŋ/
Tương ứng
Kết hợp hoặc kết nối với thứ gì đó vừa
được đề cập
Credit extension
/ˈkredɪt ɪkˈstenʃn/
Hoạt động cấp tín dụng
04
VALUE-ADDED
TAX
Credit extension
/ˈkredɪt ɪkˈstenʃn/
Gia hạn tín dụng
(Việc tổ chức tín dụng chấp thuận) kéo
dài thêm khoảng thời gian ngoài thời hạn
cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín
dụng theo yêu cầu của bên vay. Là một
hình thức gia hạn nợ
Credit-invoice
/ˈkredɪt ˈɪnvɔɪs/
Hóa đơn tín dụng
Những người bán phát hành hóa đơn tín
dụng cho nhiều lý do. Nếu một khách
hàng thông báo về một với đề về hàng
hóa mà họ mua, người bán có thể xuất ra
một hóa đơn tín dụng. Nếu khách hàng
trả lại sản phẩm chưa sử dụng, người
bán có thể phát ra một hóa đơn tín dụng
cho lượng tiền trả lại. Nếu khách hàng
không hài lòng với dịch vụ được cung
cấp, người bán có thể xuất hóa đơn tín
dụng cho khách hàng. Hóa đơn tín dụng
làm giảm số tiền mà người bán mong
muốn nhận được từ khách hàng. Người
bán giảm số tiền mà đáng lẽ được nhận
cho hóa đơn tín dụng và tăng thu nhập
bán hàng và trợ cấp. Người mua giảm số
tiền mà họ phải trả cho người bán và làm
giảm giá trị hàng tồn kho của mình
Cultipacker
/kʌltɪ ˈpækər/
Máy vun luống
Một loại thiết bị nông nghiệp dùng để
nghiền các cục đất to, loại bỏ khí trong
đất, tạo thành các luống gieo hạt tơi xốp
Customs officials
/ˈkʌstəmz əˈfɪʃl/
Công chức hải quan
Công chức có nhiệm vụ đảm bảo người
không được mang hàng hóa vào một
nước mà không trả thuế
Declared
/dɪˈklerd/
Được kê khai
Được ghi lại một cách rõ ràng theo định kì
99
04
VALUE-ADDED
TAX
100
Deducted
/dɪˈdʌkt/
Khấu trừ
Giảm trừ
Deductible
/dɪˈdʌktəbl/
(N) Khấu trừ;
(Adj) Có khả năng khấu trừ
Tính từ miêu tả phần thuế được khấu trừ
từ tổng thu nhập đã điều chỉnh để giảm
thu nhập thuế và nghĩa vụ thuế
Deduction
/dɪˈdʌkʃn/
Sự khấu trừ/giảm trừ
Quá trình giảm trừ tiền hay số tiền được
giảm trừ
Deferral
/dɪˈfɜːrəl/
Gia hạn
Hành động trì hoãn một cái gì đó để đến
thời gian sau thì sẽ thực hiện
Direct method
/dɪˈrekt ˈmeθəd/
Phương pháp trực tiếp
Documentary evidence
/ˌdɑːkjuˈmentri ˈevɪdəns/
Chứng từ chứng minh
Ghi nhận gốc như: séc, các bút toán, hoá
đơn, ghi nhớ, hóa đơn, chứng từ để hỗ
trợ và / hoặc phục vụ như là bằng chứng
của một giao dịch kinh doanh
Enforce money collection
/ɪnˈfɔːrs ˈmʌni kəˈlekʃn/
Thực hiện cưỡng chế bằng biện pháp
thu tiền
Execute
/ˈeksɪkjuːt/
Thực hiện
Làm một công việc hoặc thực hiện một
nghĩa vụ, đưa kế hoạch vào thành hành
động, ...
Export entrustment
/ɪkˈspɔːrt ɪnˈtrʌstmənt/
Hợp đồng ủy thác xuất khẩu
Chuyển nhượng trách nhiệm xuất khẩu
cho nguời khác
04
VALUE-ADDED
TAX
Extraprovincial
/ˌekstrəprəˈvɪnʃl/
Vãng lai ngoại tỉnh
Extraprovincial construction
/ˌekstrəprəˈvɪnʃl kənˈstrʌkʃn/
Công trình xây dựng vãng lai ngoại
tỉnh
Fertilizer spreader
/ˈfɜːrtəlaɪzər ˈspredər/
Máy vãi, rắc phân, bón phân
Máy nông nghiệp thường được dùng để
gieo hạt, phân bón
Field leveling device
/fiːld ˈlevlɪŋ dɪˈvaɪs/
Thiết bị san phẳng đồng ruộng
Thiết bị, máy móc dùng để làm tơi xốp và
tạo hình cho bề mặt đồng ruộng
Fulfillment of the taxpayer’ tax liability Thực hiện nghĩa vụ thuế của người
/fʊlˈfɪlmənt əv ðə ˈtækspeɪər tæks nộp thuế
laɪəˈbɪləti/
Incurs
/ɪnˈkɜːr/
Phát sinh (chi phí)
Inspection
/ɪnˈspekʃn/
Sự thanh tra, kiểm tra
Việc thanh tra, kiểm tra nhằm đảm bảo
các thủ tục hành chính, quy trình thực
hiện kê khai và nộp thuế chính xác và
hợp lý.
101
04
VALUE-ADDED
TAX
102
Invoice publication
/ˈɪnvɔɪs ˌpʌblɪˈkeɪʃn/
Phát hành hóa đơn
Tổ chức kinh doanh trước khi sử dụng
hóa đơn cho việc bán hàng hóa, dịch vụ,
trừ hóa đơn được mua, cấp tại cơ quan
thuế, phải lập và gửi thông báo phát hành
hóa đơn. Thông báo phát hành hóa đơn
và hóa đơn mẫu phải được gửi đến cơ
quan thuế quản lý trực tiếp chậm nhất
năm (05) ngày trước khi tổ chức kinh
doanh bắt đầu sử dụng hóa đơn và trong
thời hạn mười (10) ngày, kể từ ngày ký
thông báo phát hành. Thông báo phát
hành hóa đơn gồm cả hóa đơn mẫu phải
được niêm yết rõ ràng ngay tại các cơ sở
sử dụng hóa đơn để bán hàng hóa, dịch
vụ trong suốt thời gian sử dụng hóa đơn
Legitimate
/lɪˈdʒɪtɪmət/
Hợp pháp
Được cho phép và chấp nhận theo luật
pháp
Logistics service
/ləˈdʒɪstɪks ˈsɜːrvɪs/
Dịch vụ hậu cần
Dịch vụ vận chuyển, hỗ trợ
Maritime Code
/ˈmærɪtaɪm koʊd/
Quy tắc hàng hải
Quy tắc này điều chỉnh hoạt động hàng
hải, bao gồm các quy định về tàu biển,
cảng biển, luồng hàng hải, hàng hải, an
toàn và an ninh, phòng ngừa ô nhiễm môi
trường và các hoạt động khác.Việc sử
dụng tàu biển cho các hoạt động kinh tế,
văn hoá, xã hội, thể thao,dịch vụ công và
mục đích nghiên cứu khoa học - công
nghệ.Bộ luật này áp dụng đối với tàu
quân sự, tàu dịch vụ công cộng, tàu cá,
phương tiện thuỷ nội địa, tàu treo, cảng
quân sự, cảng cá, bến bãi, nội địa chỉ
trong những trường hợp cụ thể theo quy
định của Bộ luật này
04
VALUE-ADDED
TAX
Multiple tax periods
/ˈmʌltɪpl tæks ˈpɪriədz/
Các kỳ kê khai thuế
Tùy vào loại doanh nghiệp mà có các kỳ
kê khai thuế khác nhau. Theo quý thì
dành cho doanh nghiệp đã và đang hoạt
động có tổng doanh thu năm trước liền từ
20 tỷ trở xuống. Theo tháng là dành cho
doanh nghiệp mới thành lập hoặc doanh
nghiệp có tổng doanh thu năm trước liền
kề trên 20 tỷ
Not eligible and enforce
/nɑːt ˈelɪdʒəbl ən ɪnˈfɔːrs/
Không đủ tư cách và hiệu lực
Obtained taxpayer
/əbˈteɪnd ˈtækspeɪər/
Người nộp thuế
Outbound postal and
telecommunications services
/ˈaʊtbaʊnd
ˈpoʊstl
ˌtelikəˌmjuːnɪˈkeɪʃnz ˈsɜːrvɪs/
Dịch vụ bưu chính, viễn thông chiều đi
ra nước ngoài
ən "outbound postal" là hệ thống thu nhận và
vận chuyển thư tín ra nước ngoài,
"telecommunication services" là các dịch
vụ mạng cố định hoặc các dịch vụ di động
Overseas construction
/ˌoʊvərˈsiːz kənˈstrʌkʃn/
Công trình được xây dựng ở nước
ngoài
Những công trình được xây dựng ở địa
bàn lãnh thổ nước khác nhưng do công
dân việt nam nắm quyền sở hữu công
trình.
Overseas reinsurance
/ˌoʊvərˈsiːz ˌriːɪnˈʃʊrəns/
Tái bảo hiểm ra nước ngoài
Hành động của các công ty bảo hiểm
chuyển một phần rủi ro danh mục cho các
nhóm nước ngoài bằng một số hợp đồng
để giảm thiểu khả năng phải chi trả một
số tiền bảo hiểm lớn
103
04
VALUE-ADDED
TAX
104
Overseas securities investment
/ˌoʊvərˈsiːz səˈkjʊrəti ɪnˈvestmənt/
Đầu tư chứng khoán ra nước ngoài
Là hành động của 1 công ty hay 1 cá
nhân đầu tư vào chứng khoán của công
ty ở nước ngoài
Pledge
/pledʒ/
Thế chấp
Vật dùng để bảo đảm cho sự trả nợ hoặc
thực hiện cam kết, phải chịu mất vật thế
chấp nếu không thể trả nợ hay thực hiện
lời cam kết
Preprocessed products
/priːˈprɑːses ˈprɑːdʌkt/
Sản phẩm mới qua sơ chế
Thông thường là các sản phẩm mới được
làm sạch, phơi, sấy khô, bóc vỏ, xay, xay
bỏ vỏ, xát bỏ vỏ, tách hạt, tách cọng, cắt,
ướp muối, bảo quản lạnh (ướp lạnh, đông
lạnh), bảo quản bằng khí sunfuro, bảo
quản theo phương thức cho hoá chất để
tránh thối rữa, ngâm trong dung dịch lưu
huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo
quản khác và các hình thức bảo quản
thông thường khác
Presented
/pri'zentɪd/
Được đưa ra
Preservation
/ˌprezərˈveɪʃn/
Sự bảo quản
Hành động nhằm giữ cho một vật nào đó
ở trạng thái ban đầu hoặc ở trong điều
kiện tốt nhất
Proofs non-cash payments
/pruːf nɑːn kæʃ ˈpeɪmənt/
Chứng từ thanh toán không dùng tiền
mặt
Chứng từ được sử dụng khi biên lai thanh
toán không dùng tiền mặt bị mất hoặc
không được cung cấp bởi người bán và
không có cách nào khác để chứng minh
rằng bạn đã thực hiện trả chi phí kinh
doanh
04
VALUE-ADDED
TAX
Real estate company
/ˈriːəl ɪˈsteɪt ˈkʌmpəni/
Cơ sở kinh doanh bất động sản
Công ty mua bán và cho thuê bất động
sản
Recalculate the tax debts
/reɪˈkælkjuleɪt ðə tæks dets/
Tính lại các khoản tiền thuế nợ
Recipient of refund
/rɪˈsɪpiənt əv ˈriːfʌnd/
Đối tượng được hoàn thuế
Đó là những đối tượng như sau: cơ sở
kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư
đã đăng ký kinh doanh, đăng ký nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, cơ sở
kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế, hoàn thuế GTGT đối
với dự án đầu tư mới, cơ sở kinh doanh
trong tháng (đối với trường hợp kê khai
theo tháng), quý (đối với trường hợp kê
khai theo quý) có hàng hoá, dịch vụ xuất
khẩu nếu thuế GTGT đầu vào của hàng
hóa, dịch vụ xuất khẩu chưa được khấu
trừ từ 300 triệu đồng trở lên, cơ sở kinh
doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT khi
chuyển đổi cơ cấu hoặc cấu trúc, hoàn
thuế GTGT đối với các chương trình, dự
án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức ,đối tượng được hưởng quyền
ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định
của pháp luật , là người nước ngoài, cơ
sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn
thuế của cơ quan có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật
Refundable tax fluctuates
/rɪˈfʌndəbl tæks ˈflʌktʃueɪt/
Thuế được hoàn lại thay đổi bất
thường
Rice-sowing machine
/raɪs soʊɪŋ məˈʃiːn/
Hệ thống máy sản xuất mạ thảm
Máy trồng lúa được chuyên biệt hóa để
phù hợp với ruộng lúa
105
04
VALUE-ADDED
TAX
106
Rootdozer
/ruːt douzə/
Máy bạt gốc
Máy được thiết kế với bản kim loại to
dùng để đẩy 1 lượng lớn gốc cây sau khi
thu hoạch
Secured transaction
/səˈkjʊrd trænˈzækʃn/
Giao dịch bảo đảm
Giao dịch nợ hay tín dụng mà người cho
vay sử dụng các bảo đảm như vật thế
chấp sở hữu bởi người vay và được cho
phép lấy hoặc thu hồi vật thế chấp nếu
người vay không thể trả nợ
Settlement
/ˈsetlmənt/
Sự xử lý, giải quyết
Shopkeeper software
/ˈʃɑːpkiːpər ˈsɔːftwer/
Phần mềm bán hàng
Một phần mềm công nghệ thông tin nhằm
đáp ứng nhu cầu, công tác quản lý cửa
hàng, doanh nghiệp như quản lý kho,
hàng hóa, khách hàng, nhà cung cấp,
nhân viên. Việc dùng phần mềm bán
hàng nay ngày càng phổ biến bởi nó giúp
ích cho các doanh nghiệp rất nhiều lúc
người quản lý muốn có 1 công cụ để
quản lý tất cả các hoạt động kinh doanh
hằng ngày dù họ đi công tác hay đang
làm việc văn phòng
Simplifying tax formalities
/ˈsɪmplɪfaɪɪŋ tæks fɔːrˈmælətiz/
Đơn giản hóa các thủ tục thuế
Đơn giản hóa tthc thuế nhằm cải thiện
môi trường kinh doanh, nâng cao năng
lực cạnh tranh quốc gia, hỗ trợ dn khởi
nghiệp, hội nhập và phát triển sản xuất
kinh doanh, qua đó tích lũy nguồn thu cho
NSNN
Subsequent claims
/ˈsʌbsɪkwənt kleɪmz/
Hoàn thuế
Sufficient information
/səˈfɪʃnt ˌɪnfərˈmeɪʃn/
Đủ thông tin
04
VALUE-ADDED
TAX
Supervisory tax authority
/ˌsuːpərˈvaɪzəri tæks əˈθɔːrəti/
Cơ quan quản lý thuế
Gồm có cơ quan thuế (tổng cục thuế, cục
thuế, chi cục thuế) và cơ quan hải quan
(tổng cục hải quan, cục hải quan, chi cục
hải quan). Cơ quan quản lý thuế có trách
nhiệm quản lý thuế như: giải thích, cung
cấp thông tin liên quan đến việc xác định
nghĩa vụ thuế cho người nộp thuế, giữ bí
mật thông tin của người nộp thuế, thực
hiện việc miễn thuế, giảm thuế, xoá nợ
tiền thuế, xóa nợ tiền phạt,...
Tax corresponding
/tæks ˌkɔːrəˈspɑːndɪŋ/
Số tiền thuế tương ứng với
Tax offences
/tæks əˈfens/
Gian lận thuế
Hành vi gian lận thuế là hành vi của cá
nhân, tổ chức cố ý làm sai lệch - làm
giảm số thuế phải nộp hoặc làm tăng số
thuế được hoàn hoặc được miễn, giảm
The organization’s seal
/ðə ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn z siːl/
Dấu của đơn vị
Dùng để tạo ra những dấu hiệu giữa các
tổ chức với nhau hoặc giữa các cá nhân
với nhau. Con dấu chỉ được đóng lên văn
bản khi các văn bản, giấy tờ đã có chữ kí
của các cấp có thẩm quyền gồm: cấp
trường, cấp phó hoặc cấp dưới được ủy
quyền. Không được đóng dấu vào văn
bản, giấy tờ không có nội dung, đóng dấu
trước khi kí
TIN of the printing facility
/tiː aɪ en əv ðə ˈprɪntɪŋ fəˈsɪləti/
Tên và mã số thuế của doanh nghiệp
in hoá đơn
Treatment cost
/ˈtriːtmənt kɔːst/
Chi phí chữa bệnh
107
04
VALUE-ADDED
TAX
108
Value-added tax
/ˌvæljuː ˈædɪd tæks/
Thuế giá trị gia tăng
Thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng
hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ
sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng
VAT payable
/viː eɪ tiː ˈpeɪəbl/
Thuế GTGT phải nộp
Thuế GTGT phải nộp được tính theo
phương pháp khấu trừ thuế hoặc phương
pháp tính trực tiếp trên GTGT
Veterinary medicines
/ˈvetərəneri ˈmedɪsn/
Thuốc thú y
Một nhánh thuốc nhằm bảo vệ, chuẩn
đoán và điều trị bệnh, các rối loạn và
chấn thương ở động vật không phải con
người
04
VALUE-ADDED
TAX
dream big
word hard
and
make it
happen.
109
TOPIC 5
FOREIGN
CONTRACTOR TAX
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Accommodations
/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/
Nơi cư trú
Advertisement
/ədˈvɜː.tɪs.mənt/
Quảng cáo
Hình thức tuyên truyền được trả tiền để
thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản
phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng,
quảng cáo là hoạt động truyền thông phi
trực tiếp giữa người với người mà trong
đó người muốn truyền thông phải trả tiền
cho các phương tiện truyền thông đại
chúng để đưa thông tin đến người tiêu
dùng
Ancillary systems
/ænˈsɪl.ər.i ˈsɪs.təm/
Các hệ thống phụ trợ
Author rights
/ˈɔː.θər raɪtz/
Quyền tác giả
Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân
đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật và
khoa học do mình sáng tạo ra hoặc sở
hữu, thường gọi là bản quyền tác giả
Aviation bill
/ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən bɪl/
Vận đơn hàng không
Là chứng từ vận chuyển hàng hoá và
bằng chức của việc ký kết hợp đồng và
vận chuyển hàng hoá bằng máy bay, về
điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp
nhận hàng hoá để vận chuyển
Cargos
/ˈkɑː.ɡəʊ/
Hàng hóa
Các hàng hóa chuyên được chở bằng
máy bay, tàu thủy hoặc các phương tiện
nặng khác
111
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
112
Commercial promotion activity
/kəˈmɜː.ʃəl prəˈməʊ.ʃən ækˈtɪv.ə.ti/
Hoạt động xúc tiến thương mại
Hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua
bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ, bao
gồmhoạt động khuyến mại, quảng cáo,
trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và
hội chợ, triển lãm thương mại
Consignment
/kənˈsaɪn.mənt/
Lô hàng
Là một số lượng hàng hóa mà được gửi
đi đến một vài nơi
Declaration of turnover
/ˌdek.ləˈreɪ.ʃən əv ˈtɜːnˌəʊ.vər/
Kê khai doanh thu
Depository agents
/dɪˈpɒz.ɪ.tər.i ˈeɪ.dʒənt/
Cơ lưu ký
Là nơi lập và lưu giữ số đăng ký người
sở hữu trái phiếu, thực hiện các thủ tục
chuyển nhượng, duy trì và cung cấp trái
phiếu qua các bên
Determine
/dɪˈtɜː.mɪn/
Xác định
Distribution
/ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/
Phân phối
Một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ
đến tay người tiêu dùng hoặc người sử
dụng cuối cùng thông qua cách thức phân
phối trung gian
CIT obligations
/iː aɪ ti ɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/
Nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp
CIT rates
/iː- aɪ ti reɪt/
Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp
Enumerated
/ɪˈnjuː.mə.reɪt/
Liệt kê
Đặt tên cho những thứ riêng biệt
Exclusive of payable CIT
/ɪkˈskluː.sɪv əv ˈpeɪ.ə.bəl iː- aɪ ti/
Phần loại trừ thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Exports for returning the goods
/ɪkˈspɔːt fɔːr rɪˈtɜːnɪŋ ðiː ɡʊdz/
Xuất khẩu trả lại hàng hóa
FIFO principle
/ˈfaɪfəʊ ˈprɪn.sə.pəl/
Nguyên tắc nhập trước xuất trước
Một phương pháp kiểm kê chi phí trong
đó giả định rằng các mục hàng hoá nhập
trước được xuất trước
Foreign border gates
/ˈfɒr.ən ˈbɔːr.dɚ ɡeɪt/
Cửa khẩu nước ngoài
Cửa ngõ của một quốc gia mà nơi đó
diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập
cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và
qua lại biên giới quốc gia đối với người,
phương tiện, hàng hoá và các tài sản
khác
Foreign contractor tax
/ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər tæks/
Thuế nhà thầu nước ngoài
Loại thuế áp dụng đối với tổ chức, cá
nhân nước ngoài (không hoạt động theo
luật Việt Nam) có phát sinh thu nhập từ
cung ứng dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với
hàng hóa tại Việt Nam
Foreign contractors
/ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər/
Nhà thầu nước ngoài
Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá
nhân làm doanh nghiệp hoặc tạo ra thu
nhập tại việt nam dựa trên những thỏa
thuận giữa nhà thầu nước ngoài và một
bên việt nam hoặc giữa nhà thầu nước
ngoài với nhà thầu phụ nước ngoài
Foreign sub-contractors
/ˈfɒr.ənˌsʌb.kənˈtræk.tər/
Nhà thầu phụ nước ngoài
Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá
nhân, người mà cung cấp dịch vụ tới nhà
thầu nước ngoài hoặc thực hiện một phần
công việc của nhà thầu nước ngoài
Here in after
/hɪə.rɪnˈɑːf.tər/
Sau đây
113
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
114
Incoterms
/ˈɪnkəʊtɜːm/
Điều khoản thương mại quốc tế
Những điều khoản từ một danh sách do
phòng thương mại quốc tế soản thảo nên,
được sử dụng trong thương mại hàng
hóa từ nước này sang nước khác
Indemnity expenditure
/ɪnˈdem.nə.t ɪkˈspen.dɪ.tʃər/
Chi phí bồi thường
Industrial property right
/ɪnˈdʌs.tri.əl ˈprɒp.ə.ti/
Quyền sở hữu công nghiệp
Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân
đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu
dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá,
quyền sử dụng đối với tên gọi xuất xứ
hàng hoá vàquyền sở hữu đối với các đối
tượng khác do pháp luật quy định
Insurance
/ɪnˈʃɔː.rəns/
Bảo hiểm
Biện pháp chia sẻ rủi ro của một người
hay của số ít người cho cả cộng đồng
những người có khả năng gặp rủi ro cùng
loại, bằng cách mỗi người trong cộng
đồng góp một số tiền nhất định vào một
quỹ chung và từ quỹ chung đó bù đắp
thiệt hại cho thành viên trong cộng đồng
không may bị thiệt hại do rủi ro đó gây ra
International Commerce Terms
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈkɒm.ɜːs tɜrmz/
Điều khoản thương mại quốc tế
Một chuỗi những điều khoản thương mại
được xác định trước được xuất bản bởi
phòng thương mại quốc tế(icc) liên quan
đến luật thương mại quốc tế. Chúng
được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch
thương mại quốc tế hoặc các quá trình
trao đổi quốc tế như sử dụng trong việc
bán hàng quốc tế được khuyến khích bởi
hội đồng thương mại, tòa án và các luật
sư quốc tế
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
International postal terms
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈpəʊ.stəl tɜːmz/
Điều ước quốc tế về bưu chính
Một hiệp định quốc tế được ký kết bằng
văn bản giữa các quốc gia và được pháp
luật quốc tế điều chỉnh, dù được ghi nhận
trong một văn kiện duy nhất hoặc trong
hai hay nhiều văn kiện có quan hệ với
nhau và bất kể tên gọi riêng của nó là gì
Jurisdiction
/ˌdʒʊə.rɪsˈdɪk.ʃən/
Quyền tài phán
Quyền năng theo pháp luật, phù hợp với
pháp luật và được pháp luật bảo hộ.
Legal consultancy
/ˈliː.ɡəl kənˈsʌl.tən.si/
Tư vấn pháp lý
Những lời khuyên từ những người có
chuyên môn về pháp luật để tham khảo
khi giải quyết, quyết định công việc
Maintenance
/ˈmeɪn.tən.əns/
Bảo dưỡng
Giữ gìn, sửa chữa để làm cho sản phẩm
(nhà, máy móc,..) đạt tình trạng tốt
Marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/
Tiếp thị
Mortgage
/ˈmɔː.ɡɪdʒ/
Thế chấp
Một hợp đồng mà cho phép bạn mượn
tiền từ ngân hàng hoặc các tổ chức
tương tự, đặc biệt để mua nhà, hoặc một
lượng tiền cho bản thân mà có tài sản
đảm bảo
Negotiation
/nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/
Đàm phán
Phương tiện cơ bản để đạt được cái mà
ta mong muốn từ người khác. Đó là quá
trình giao tiếp có đi có lại được thiết kế
nhằm thỏa thuận trong khi giữa ta và đối
tác có những quyền lợi có thể chia sẻ và
có những quyền lợi đối kháng
115
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Obligations
/ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/
116
Trách nhiệm
Permanent establishments or as
residents
/ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt
ɔːr
ˈrez.ɪ.dənt/
Thường trú hoặc cư trú
Nơi thường trú là nơi công dân sinh sống
æz thường xuyên, ổn định, không có thời hạn
tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký
thường trú. Nơi tạm trú là nơi công dân
sinh sống ngoài nơi đăng ký thường trú
và đã đăng ký tạm trú
Postal parcel delivery service
/ˈpəʊ.stəl ˈpɑː.səl dɪˈlɪv.ər.i ˈsɜː.vɪs/
Dịch vụ chuyển phát bưu kiện bưu
chính
Promulgates
/ˈprɑː.məl.ɡeɪt/
Ban hành
Đặt (luật, nghị định) có hiệu lực bằng
cách công bố chính thức
Quality of goods and services
/ˈkwɒl.ə.ti ɒv ɡʊdz ænd ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/
Chất lượng sản phẩm dịch vụ
Là mức độ phù hợp, sự hoàn hảo của
sản phẩm hoặc dịch vụ thỏa mãn các yêu
cầu đề ra của người mua
Raw material
/rɔː məˈtɪə.ri.əl/
Vật liệu thô
Dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng hóa,
sản phẩm hoàn thiện hay vật liệu trung
gian được sản xuất hay tạo ra
Recipient
/rɪˈsɪp.i.ənt/
Người nhận
Re-exporting
/rɪ ɪkˈspɔːt/
Tái xuất khẩu
Quá trình xuất khẩu hàng hóa, những sản
phẩm mà là sản phẩm được nhập khẩu
từ nước khác
Regime
/reɪˈʒiːm/
Chế độ
Chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình
thành trong những điều kiện lịch sử nhất
định
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Registry
/ˈredʒ.ɪ.stri/
Đăng ký
Nơi mà các hồ sơ chính thức được cất
giữ
Reinsurance commission
/ˌriːɪnˈʃɔːrəns kəˈmɪʃ.ən/
Hoa hồng tái bảo hiểm
Tỷ lệ phí bảo hiểm trả cho người trung
gian tái bảo hiểm; một chi phí công ty
nhượng. So sánh với hoa hồng nhượng,
đó là một khoản chi phí cho các công ty
bảo hiểm trả
Representative agencies
/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv ˈeɪ.dʒən.si/
Cơ quan đại diện
Cơ quan, tổ chức, văn phòng hoặc các
loại cơ cấu tổ chức khác được dùng làm
tổ chức đại diện cho một chính thể hoặc
thiết chế, cơ quankhác lớn hơn
Rights over asset ownership or use
/raɪtz ˈəʊ.vər ˈæs.et/
Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm
hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt
tài sản của chủ sở hữu theo quy định của
pháp luật
Roadshow organization
/ˈrəʊd.ʃəʊˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/
Tổ chức roadshow (một hoạt động
thuộc mảng kích hoạt thương hiệu)
Là một tổ chức tổ chức những buổi biểu
diễn lưu động nhằm để quảng cáo và
thúc đấy sản phẩm. Nó là một hình thức
đang được ưa chuộng trong marketing
hiện nay
Sharing charges
/ʃeərɪŋ tʃɑːdʒ/
Chia cước
Socio-professional organizations
/səʊ.si.əʊ-prəˈfeʃ.ən.əl ɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/
Tổ chức chính trị - nghề nghiệp
Sovereign rights
/ˈsɒv.rɪn.ti raɪt/
Quyền chủ quyền
Quyền riêng biệt của quốc gia được thực
thi trong phạm vi vùng đặc quyền về kinh
tế và thềm lục địa. Đây là quyền có nguồn
gốc chủ quyền lãnh thổ, mang tính chất
chủ quyền
117
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
118
Sovereignty
/ˈsɒv.rɪn.ti/
Chủ quyền
Là tính có quyền lực độc lập đối với một
khu vực địa lý, ví dụ như lãnh thổ
Stationery
/ˈsteɪ.ʃən.ər.i/
Văn phòng phẩm
Swap contract
/swɑːp ˈkɒn.trækt/
Hợp đồng hoán đổi
Technical training
/ˈtek.nɪ.kəl ˈtreɪ.nɪŋ/
Đào tạo chuyên môn
Technological line design
/tekˈnɒlɒdʒ.ɪ.kəl laɪn dɪˈzaɪn/
Thiết kế dây chuyền công nghệ
Technology transfer
/tekˈnɑː.lə.dʒi trænsˈfɜːr/
Chuyển giao công nghệ
Quá trình chuyển giao các kỹ năng, kiến
thức, các công nghệ, các phương pháp
sản xuất, các mẫu sản phẩm và các cơ
sở giữa các chính phủ hay viện đại học
và các học viện giáo dục khác để đảm
bảo các sự phát triển và công nghệ có thể
truy cập từ đa số người dùng, ...
Territorial sea
/ˌter.ɪ.tɔː.ri.əl ˈsiː/
Lãnh hải
Một vùng biển ven bờ nằm ngoài và tiếp
liền với lãnh thổ đất liền hoặc nội thủy của
quốc gia ven biển. Theo luật biển quốc tế
hiện đại, "vùng nướclãnh thổ" được gọi là
"lãnh hải"
Trial operation
/traɪəlˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/
Chạy thử
Vận hành, chạy thử một cái gì đó để xem
nó có đạt tiêu chuẩn chất lượng, hay nó
có vấn đề về kĩ thuật gì không để khắc
phục và hoàn thiện trước khi đưa vào sử
dụng
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Trial operation
/traɪəl ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/
Vận hành thử
Undersigned
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/
Được đứng tên
Là người mà chữ kí của họ xuất hiện bên
dưới một nội dung văn bản nào đó, luôn
luôn được xuất hiện ở cuối của một bức
thư
VAT- exclusive price
/viː eɪ ti ɪkˈskluː.sɪv praɪs/
Giá không bao gồm thuế giá trị gia
tăng
Warranty
/ˈwɒr.ən.ti/
Bảo hành
Đây là một chế độ chăm sóc khách hàng
của doanh nghiệp. Doanh nghiệp sẽ chịu
trách nhiệm sửa chửa những hỏng hóc
của sản phẩm trong một thời gian nhất
định tuân theo những điều khoản nhất
định
Warranty term
/ˈwɒr.ən.ti tɜːm/
Điều khoản bảo hành
Những điều khoản cơ bản trong văn bản
pháp luật về việc bảo hành sản phẩm. Là
những điều mà chúng ta phải tuân theo
khi sử dụng quyền bảo hành
Weighted average purchase prices of Bình quân gia quyền giá mua của trái
the treasury bills
phiếu chính phủ
/ˈweɪ.tɪd ˈæv.ər.ɪdʒ ˈpɜː.tʃəs praɪs əv ðə
ˈtreʒ.ər.i bɪl/
119
TOPIC 6
TAX ADMINISTRATION
06
TAX
ADMINISTRATION
Administrative sanctions
/ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˈsæŋk.ʃən/
Xử phạt hành chính
Các hành động được thực hiện để xử
phạt việc vi phạm hành chính.
Affiliated units
/əˈfɪlieɪtɪd ˈjuː.nɪt/
Đơn vị trực thuộc
Các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp có
phát sinh nghĩa vụ thuế kê khai nộp thuế
trực tiếp với cơ quan thuế. Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc tổng công ty, trực thuộc
doanh nghiệp có phát sinh nghĩa vụ thuế
Appointment note
/əˈpɔɪnt.mənt nəʊt/
Giấy lưu lịch hẹn
Authentication
/ɔːˈθen.tɪ.keɪt/
Công nhận
Hành động chứng minh cái gì đó là chính
hãng hay là thật
Bankruptcy procedures
/ˈbæŋ.krəpt.si prəˈsiː.dʒər/
Thủ tục phá sản
Là những công việc cụ thể mà chúng ta
phải làm theo một trật tự nhất định khi
muốn tuyên bố phá sản
Business households
/ˈbɪz.nɪs ˈhaʊs.həʊld/
Hộ gia đình kinh doanh
Do một cá nhân là công dân Việt Nam
hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia
đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh
doanh tại một địa điểm, sử dụng không
quá mười lao động, không có con dấu và
chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình đối với hoạt động kinh doanh
121
06
TAX
ADMINISTRATION
122
Business individual
/ˈbɪz.nɪs ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/
Cá nhân kinh doanh
Một đối tượng đăng ký thuế. Cá nhân
kinh doanh có thể là người Việt Nam
hoặc người nước ngoài và có hoạt động
sản xuất, kinh doanh và cung cấp dịch
vụ, hàng hoá
Business registration agencies
/ˈbɪz.nɪs ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈeɪ.dʒən.si/
Văn phòng đăng ký kinh doanh
Cơ quan hành chính thuộc Sở Kế hoạch
và Đầu tư Thành phố Hà Nội, có tư cách
pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
do UBND Thành phố quyết định thành lập
Business suspension
/ˈbɪz.nɪs səˈspen.ʃən/
Tạm ngừng kinh doanh
Doanh nghiệp tạm thời không thực hiện
những hoạt động kinh doanh trong
khoảng thời gian không quá 2 năm, nghĩa
là doanh nghiệp không được ký kết hợp
đồng, không được xuất hóa đơn hay có
bất kỳ hoạt động nào khác. Sau khi hết
thời hạn doanh nghiệp phải hoạt động trở
lại nếu không phải làm thủ tục giải thể,
chuyển nhượng
Civil acts
/ˈsɪv.əl ækt/
Hành vi dân sự
Commercial banks
/kəˈmɜː.ʃəl bæŋk/
Ngân hàng thương mại
Tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động
chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền kí
gửi từ khách hàng với trách nhiệm hoàn
trả và sử dụng số tiền đó để cho vay,
thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm
phương tiện thanh toán
06
TAX
ADMINISTRATION
123
06
TAX
ADMINISTRATION
124
06
TAX
ADMINISTRATION
Operation office certificate
/ɒp.ərˈeɪʃən ˈɒf.ɪs səˈtɪf.ɪ.kət/
Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều
hành
Petroleum contracts
/pəˈtrəʊ.li.əm ˈkɒn.trækt/
Hợp đồng dầu khí
Hợp đồng liên quan đến hoạt động tìm
kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí
Reassuance
/ˌriː.əˈʃɔː.rəns/
Tái bảo hiểm
Registration declaration sheet
/ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ʃiːt/
Tờ khai đăng ký
Revoke
/rɪˈvəʊk/
Thu hồi, rút lại
Là việc nói chính thức rằng một thỏa
thuận, một sự cho phép, một điều luật,...
Không còn hiệu lực nữa
Shutdown
/ˈʃʌt.daʊn/
Sự ngưng hoạt động
Là dịp khi một công ty hoặc số lượng lớn
máy móc dừng hoạt động, thường xuyên
xảy ra trong khoảng thời gian
State budget
/steɪt ˈbʌdʒ.ɪt/
Ngân sách nhà nước
Là toàn bộ các khoản thu, chi của nhà
nước trong dự toán đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quyết định và được
thực hiện trong một năm để bảo đảm thực
hiện các chức năng của nhà nước
Sub-department of Taxation
/sʌb dɪˈpɑːt.mənt əv tækˈseɪ.ʃən/
Chi cục thuế
Ở các huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh (gọi chung là chi cục thuế cấp
huyện) trực thuộc cục thuế cấp tỉnh
Submit
/səbˈmɪt/
Đệ trình
Đưa ra hoặc đề xuất thứ gì đó cho một
quyết định được đưa ra bởi những người
khác
Tax administration
/tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/
Quản trị thuế
Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho
các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập
mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận
một cách hữu hiệu trong việc thực thi các
chính sách thuế
125
06
TAX
ADMINISTRATION
126
Tax administration
/tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/
Quản lý thuế
Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho
các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập
mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận
một cách hữu hiệu trong việc thực thi các
chính sách thuế
Tax authorities
/tæks ɔːˈθɒr.ə.ti/
Cơ quan thuế
Một tổ chức có trách nhiệm chính là thu
thập các loại thuế
Tax code
/tæks kəʊd/
Mã thuế
Một dãy số, chữ cái hoặc kí tự do cơ quan
quản lý cấp cho người nộp thuế theo quy
định của Luật quản lý thuế
Tax code invalidation
/tæks kəʊd əˈmend.mənt/
Hủy bỏ hiệu lực mã số thuế
Tax inspection record
/tæks ɪnˈspek.ʃən rɪˈkɔːd/
Biên bản kiểm tra thuế
Tax officials
/tæks əˈfɪʃ.əl/
Cán bộ thuế
Người triển khai thực hiện hệ thống chính
sách thuế, nhằm làm cho hệ thống thuế
được thực hiện đầy đủ, đúng đắn và kịp
thời nhất, phát huy được các vai trò của
thuế đối với nhà nước và nền kinh tế, xã
hội
Tax registration
/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/
Đăng ký thuế
Việc một người nộp thuế thực hiện khai
báo sự hiện diên của mình và nghĩa vụ
phải nộp một hoặc một số loại thuế với cơ
quan quản lý
Tax registration amendment
/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ əˈmend.mənt/
Sửa đổi đăng ký thuế
06
TAX
ADMINISTRATION
Tax registration database
/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdeɪ.tə.beɪs/
Dữ liệu đăng ký thuế
Các thông tin, dữ liệu liên quan đến việc
xác định nghĩa vụ thuế của các doanh
nghiệp do cơ quan thuế thu thập, phân
tích, lưu giữ, cập nhật và quản lý từ các
nguồn khác nhau
Tax registration dossiers
/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdɒs.i.eɪ/
Hồ sơ đăng ký thuế
The accquiree company
/ðiːəˌkwʌɪəˈri ˈkʌmp(ə)ni/
Doanh nghiệp bị sáp nhập
Khi có Hợp đồng sáp nhập theo quy định
của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp
bị sáp nhập phải thực hiện thủ tục chấm
dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế
The acquirer company
/ðiː əˈkwaɪər ˈkʌm.pə.ni/
Doanh nghiệp nhận sáp nhập
Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, doanh nghiệp nhận sáp nhập phải
làm thủ tục thay đổi thông tin đăng ký thuế
(trường hợp sáp nhập phát sinh thay đổi
thông tin đăng ký thuế)
The transferee company
/ðiːˌtrænsfəˈriː ˈkʌm.pə.ni/
Công ty được chuyển nhượng
Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày
được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, doanh nghiệp hợp nhất phải làm
thủ tục đăng ký thuế để được giấy chứng
nhận đăng ký thuế mới. Hồ sơ, trình tự thủ
tục thực hiện theo quy định của pháp luật
về đăng ký mới doanh nghiệp
The transferor companies
/ðiː trænsˈfɜːrər ˈkʌm.pə.ni/
Doanh nghiệp bị nhượng lại
Khi có Hợp đồng hợp nhất theo quy định
của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp
bị hợp nhất phải thực hiện thủ tục chấm
dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế
127
06
TAX
ADMINISTRATION
128
06
TAX
ADMINISTRATION
don’t stop
until
you’re proud.
129
TOPIC 7
TRANSFER PRICING
07
TRANSFER
PRICING
Adjustment
/əˈdʒʌstmənt/
Điều chỉnh
Affiliated party
/əˈfɪlieɪtɪd ˈpɑːti/
Bên có liên quan
Cụm từ được sử dụng để chỉ các bên có
mối quan hệ thuộc một trong các trường
hợp dưới đây:
• Một bên tham gia trực tiếp hoặc gián
tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp
vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào
bên kia;
• Các bên trực tiếp hay gián tiếp cùng
chịu sự điều hành, kiểm soát, góp vốn
hoặc đầu tư dưới mọi hình thức của một
bên khác;
• Các bên cùng tham gia trực tiếp hoặc
gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát,
góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức
vào một bên khác
Comparative analysis
/kəmˈpærətɪv əˈnæləsɪs/
Phân tích các so sánh
Việc so sánh từng mặt của hai hoặc nhiều
lựa chọn thay thế, quy trình, sản phẩm,
trình độ, bộ dữ liệu, hệ thống, hoặc tương
tự
Context
/ˈkɒntekst/
Bối cảnh, ngữ cảnh
Bối cảnh ngôn ngữ trong đó một yếu tố
ngôn ngữ được sử dụng hoặc được tạo ra
trong hoạt động giao tiếp ngôn ngữ, đồng
thời người đọc hoặc người nghe dựa vào
bối cảnh đó mà lĩnh hội được nội dung văn
bản hoặc lời nói.
131
07
TRANSFER
PRICING
132
Economic condition
/ˌiːkəˈnɒmɪk kənˈdɪʃn/
Điều kiện kinh tế
Tình trạng tài chính của một quốc gia tại
một thời điểm cụ thể
Financial policy
/faɪˈnænʃl ˈpɒləsi/
Chính sách tài chính
Chính sách thông qua chế độ thuế và đầu
tư công cộng để tác động tới nền kinh tế
Governing scope
/ˈɡʌvənɪŋ skəʊp/
Phạm vi điều chỉnh
Headquarter
/ˌhedˈkwɔːtə/
Trụ sở chính
Independent transaction
/ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/
Các giao dịch độc lập
Giao dịch kinh doanh giữa các bên không
có quan hệ liên kết
Influential criteria
/ˌɪnfluˈenʃl kraɪˈtɪəriən/
Tiêu chí ảnh hưởng
Inspection committee
/ɪnˈspekʃn kəˈmɪti/
Ủy ban kiểm tra
Cơ quan kiểm tra của công đoàn được
thành lập ở các cấp công đoàn, do ban
chấp hành công đoàn cấp đó bầu ra và
phải được công đoàn cấp trên trực tiếp
công nhận
Market price
/ˈmɑːkɪt praɪs/
Giá thị trường
Giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan
trong giao dịch kinh doanh trên thị trường
giữa các bên không có quan hệ liên kết
(các bên độc lập)
07
TRANSFER
PRICING
Method of comparison of calculation
market price
/ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv
ˌkælkjuˈleɪʃn ˈmɑːkɪt praɪs/
Phương pháp so sánh giá trị thị trường
Phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ
sở phân tích mức giá của các tài sản
tương tự với tài sản cần thẩm định giá đã
giao dịch thành công hoặc đang mua, bán
trên thị trường trong điều kiện thương mại
bình thường vào thời điểm cần thẩm định
giá hoặc gần với thời điểm cần thẩm định
giá để ước tính và xác định giá trị thị
trường của tài sản
Method of comparison of price in
independent transaction
/ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv praɪs ɪn
ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/
Phương pháp so sánh giá trong giao
dịch độc lập
Dựa vào đơn giá sản phẩm trong giao dịch
độc lập để xác định đơn giá sản phẩm
trong giao dịch liên kết khi các giao dịch
này có điều kiện giao dịch tương đương
nhau
Method of prime cost plus profit
/ˈmeθəd əv praɪm kɒst plʌs ˈprɒfɪt/
Phương pháp giá vốn cộng lợi nhuận
Dựa vào giá vốn (hoặc giá thành) của sản
phẩm do doanh nghiệp mua vào từ bên
độc lập để xác định giá bán ra của sản
phẩm đó cho bên liên kết bằng cộng thêm
lợi nhuận mục tiêu
Method of profit comparison
/ˈmeθəd əv ˈprɒfɪt/ /kəmˈpærɪsn/
Phương pháp so sánh lợi nhuận
Dựa vào tỷ suất sinh lời của sản phẩm
trong các giao dịch độc lập được chọn để
so sánh làm cơ sở xác định tỷ suất sinh lời
của sản phẩm trong giao dịch liên kết khi
các giao dịch này có điều kiện giao dịch
tương đương nhau
133
07
TRANSFER
PRICING
134
Method of profit division
/ˈmeθəd əv/ /ˈprɒfɪt dɪˈvɪʒn/
Phương pháp tách lợi nhuận
Dựa vào lợi nhuận thu được từ một giao
dịch liên kết tổng hợp do nhiều doanh
nghiệp liên kết thực hiện để xác định lợi
nhuận thích hợp cho từng doanh nghiệp
liên kết đó theo cách các bên độc lập thực
hiện phân chia lợi nhuận trong các giao
dịch độc lập tương đương
Method of reselling price
/ˈmeθəd əv ˌriːˈsellin praɪs/
Phương pháp giá bán lại
Dựa vào giá bán lại (hay giá bán ra) của
sản phẩm do doanh nghiệp bán cho bên
độc lập để xác định giá mua vào của sản
phẩm đó từ bên liên kết
Nature calamity
/ˈneɪtʃə(r) kəˈlæməti/
Thiên tai
Hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ
lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay
lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và
dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi
trường và/hay con người. Thiệt hại do thảm
hoạ tự nhiên phụ thuộc vào khả năng
chống đỡ và phục hồi của con người với
thảm hoạ
Nature of transaction
/ˈneɪtʃə(r) əv trænˈzækʃn/
Bản chất của giao dịch
Off-take
/ɒfteɪk/
Tiêu thụ hàng hóa
Pricing policy
/ˈpraɪsɪŋ ˈpɒləsi/
Chính sách giá
Chính sách của một công ty hoặc doanh
nghiệp hướng dẫn việc định giá cho hàng
hóa và dịch vụ của mình được chào bán
Prime cost
/praɪm kɒst/
Giá vốn
Chi phí trực tiếp của một mặt hàng về vật
liệu và lao động liên quan đến sản xuất,
không bao gồm chi phí cố định
07
TRANSFER
PRICING
Profitability ratio
/ˌprɒfɪtəˈbɪləti ˈreɪʃiəʊ/
Chỉ số sinh lợi
Chỉ số đo lường giúp xác định khả năng
tạo ra thu nhập của một công ty so với chi
phí của nó trong một khoảng thời gian nhất
định
Related transaction
/rɪˈleɪtɪd trænˈzækʃn/
Các giao dịch liên kết
Sức ảnh hưởng của sự nổi tiếng
Reputation
/ˌrepjuˈteɪʃn/
Danh tiếng
Sự nổi tiếng của một thứ gì đó
Semi-finished product
/ˈsemi ˈfɪnɪʃt ˈprɒdʌkt/
Bán thành phẩm
Một sản phẩm mà chưa được lắp ráp hoặc
sản xuất hoàn chỉnh và có thể được gai
công, lắp ráp ở giai đoạn tiếp theo
Significant transaction
/sɪɡˈnɪfɪkənt trænˈzækʃn/
Giao dịch quan trọng
Standard market price margin
/ˈstændəd ˈmɑːkɪt praɪs ˈmɑːdʒɪn/
Biên độ giá trị trường chuẩn
Tập hợp các giá trị về mức giá hoặc là tập
hợp các giá trị về tỷ suất lợi nhuận gộp
hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất sinh
lời của sản phẩm được xác định từ các
giao dịch độc lập được chọn để so sánh
Sub-branch
/sʌb brɑːntʃ/
Chi nhánh phụ
Sub-category
/sʌb ˈkætəɡəri/
Phạm trù con
135
07
TRANSFER
PRICING
136
Subsidiary company
/səbˈsɪdiəri ˈkʌmpəni/
Công ty con
Một công ty được coi là công ty mẹ của
công ty khác nếu thuộc một trong các
trường hợp sau đây:
 Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng
số cổ phần phổ thông của công ty đó;
 Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết
định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả: thành
viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc
tổng giám đốc của công ty đó;
 Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ
sung điều lệ của công ty đó
Tax nomination
/tæks ˌnɒmɪˈneɪʃn/
Ấn định thuế
Phương pháp (biện pháp) để cơ quan thuế
xác định số thuế mà người nộp thuế thuộc
một trong 7 trường hợp nêu tại điều 37
Luật Quản lý thuế
Tax office
/tæks ˈɒfɪs/
Văn phòng thuế
Một văn phòng địa phương. Nó không nhất
thiết phải giải quyếti các vấn đề thuế của
những người sống ở địa phương
Trade name
/treɪd neɪm/
Tên đăng kí kinh doanh
Transaction condition
/trænˈzækʃn kənˈdɪʃn/
Điều kiện giao dịch
Transfer pricing
/trænsˈfɜː(r) ˈpraɪsɪŋ/
Chuyển giá
Chi phí cần được chuyển từ một bộ phận
của một công ty sang một bộ phận khác
của công ty hoặc giữa các công ty con
trong tập đoàn
Unit price
/ˈjuːnɪt praɪs/
Giá đơn vị
07
TRANSFER
PRICING
137
A
138
Agriculture
9
Agro-Forestry Products
96
A damage assessment
95
Aid Beneficiaries
46
A debt offsetting
95
Air Carriage
46
A manifest of remaining invoices
95
Allowances
17
A power of attorney
95
Amortize
46
Accelerated depreciation
45
An Adjusted Invoice
96
Accommodations
111
Ancillary Services
17
Actual historical cost
45
Ancillary Systems
111
Adequate document
45
Annual Rental
46
Adjustment
45
Appointment Note
121
Adjustment
131
Appurtenance
46
Administrative sanctions
121
Aquatic Products
46
Administrative violation
45
Architectural Objects
46
Adoption
17
Armed Force
17
Advance payment
45
Assessable Income
9
Advertisement
111
Asset Lease Contract
47
Affiliated party
131
Assign
17
Affiliated units
121
Associations
9
Aforementioned
95
Auction-Winning Price
47
Aforesaid request
96
Authentication
121
Aforesaid Subjects
17
Author Rights
111
Agency
9
Authorized Assessment
47
Agent Commission
17
Auxiliary Material
47
Aggregate
96
Aviation Bill
111
Agreement
9
B
Capital Contribution Schedule
48
Capital Investment
10
Bad Receivables
47
Capital Redemption
48
Bank Guarantee
96
Capital Transfer
10
Bankruptcy Procedures
121
Card Issuance Fee
96
Bears The Seal
96
Cargos
111
Biotechnology
48
Ceremonies
49
Boards Of Directors
9
Certificate Of Business Registration
18
Bond
9
Certificate Of Marriage
18
Branch
10
Certificate Of Residence
18
Brand Use Right
48
Certificates Of Birth
18
Breeding
96
Certification
10
Brokerage
17
Certified Emission Reductions
49
Business Advantages
48
Chairman
49
Business Co-Operation Contracts
18
Charitable Trusts
18
Business Households
121
Charity
49
Business Individual
122
Childbirth
18
Business Lines
48
Citizen
19
Business Registration Agencies
122
City Affiliated To A Province
19
Business Suspension
122
Civil Acts
122
Civil Servants
49
Claim A Refund
97
Claiming Fee
97
C
Calendar Year
18
Co-Author
19
Cancellation
96
Co-Insurance
50
Capital Contribution
10
Co-Ownership
10
139
140
Collateral
97
Construction Consultancy
98
Collective Bargaining Agreement
19
Construction Contract
52
Collective Labor Agreement
50
Consular Legalization
98
Commenced
50
Consular Offices
123
Commercial Banks
97
Consultancy Service
53
Commercial Banks
122
Consultant
53
Commercial Law
50
Context
131
Commercial Promotion Activity
112
Contract Appendix
98
Communist Party’S Agency
19
Contract Breach
53
Comparative Analysis
131
Contract Liquidation Document
53
Compensation
19
Contractor License
123
Compensation
51
Control Board
20
Competent Authorities
97
Conversion Year
53
Competent Authority
20
Converted
98
Complete Amendment Dossier
123
Converted Income
20
Completion
51
Cooperation Contracts
53
Comply
11
Cooperative
20
Conferences
51
Cooperative Banks
54
Consecutive
20
Cooperative Law
54
Consequence
51
Copyright
11
Consignee
52
Corporate Income Tax
54
Consignment
112
Corresponding
98
Consignment Contracts
52
Credit Extension
98
Consolidated
97
Credit Extension
99
Consolidating Enterprises
123
Credit Guarantee
54
Construction
20
Credit-Invoice
99
D
Development Planning
56
Diplomatic Missions
123
Deceit
20
Direct Method
100
Declaration Of Turnover
112
Direct Tax Payment
123
Declared
99
Disadvantaged Area
22
Deduct
21
Discarded Products
56
Deducted
100
Discharged Volunteers
22
Deductible
100
Dissolution Procedure
56
Deductible Duplicated Tax
21
Distribution
112
Deductible Expenses
55
Dividend Tax
56
Deduction
100
Dividends
22
Deduction For Each Dependant
21
Documentary Evidence
100
Deduction For The Taxpayer
21
Domestic Servant
22
Deferral
100
Donation
56
Deferred Payment
55
Dossier
11
Deferred Payments
21
Double Taxation Avoidance Agreement
57
Definite-Term
56
Duration
57
Delegate
21
Department Of Taxation
123
Departure
22
Dependant
22
E
Depository Agents
E-Commerce
57
112
Economic Associations
57
Depreciated Amount
56
Economic Condition
132
Derivative Financial Services
56
Economic Sectors
23
Determine
112
Economic Zone
57
Detoxification
56
Economic Zones
57
141
142
Eit Obligations
112
Export Duty
60
Eit Rates
112
Export Entrustment
100
Eit Upon
112
Export Processing Zone
60
Elaborated
58
Exports For Returning The Goods
113
Eligible
11
Extra Fees
60
Enclosed
58
Extraprovincial
101
Enforce Money Collection
100
Extraprovincial Construction
101
Enterprise Income Tax Finalization
58
Enterprise Law
58
Entitlement
58
Enumerate
123
F
Enumerated
Face Values
23
112
Fertilizer Spreader
101
Environmental Protection Tax
58
Field Leveling Device
101
Ethnic Minority
59
Fifo Principle
113
Examination Decisions
59
Financed Units
61
Exchange Rate Differences
59
Financial Leasing
61
Exchange Rates
59
Financial Mechanism
61
Excise Tax
59
Financial Policy
132
Excise Tax
59
Financial Settlement
61
Exclusive
11
Financing
61
Exclusive Of Payable Eit
112
Financing Certification
61
Execute
100
Fiscal Year
62
Exhibition
60
Fishery
11
Expiry
60
Flat Expenditures
23
Exploitation
60
Flat Revenue
23
Export Credit
60
Flat-Tax Payer
23
Force Majeure Events
62
Foreign Border Gates
113
Foreign Contractor Tax
113
Foreign Contractors
113
Foreign Currencies
23
Foreign Sub-Contractors
Guest Reception
H
64
Handed-Over
64
113
Handicrafts
64
Foreigners
23
Handling
64
Forestry
11
Head Office
64
Franchise
23
Headquarter
132
Free Presentation
62
Health Funding
64
Freelance Work
23
Hereinafter
113
Hi-Tech Zones
65
Fulfillment Of The Taxpayer’ Tax Liability 101
Fund Certificates
24
Higher Education
65
Funding
62
Honorary Title
24
Household
24
Household Book
25
Houses Of Gratitude
65
G
General Department Of Taxation
123
Housing Law
66
General Director
11
Humanitarian
25
General Education
63
Husbandry
66
Geographical Indication
24
Hybridization
66
Going Bankrupt
63
Goods Sale
24
Governing Scope
132
Government’S Decree
63
Grade-I Urban Centers
63
143
I
144
Influential Criteria
132
Information Technology Parks
68
Id Card
25
Infrastructure
26
Immigration
25
Infringe
26
Implementation
11
Inheritance
12
Implemented Wage Fund
66
Initial Loan
68
Import Duty
66
Initial Registered Investment Capital
68
Imported Goods
67
Innovations And Improvements
68
Improper Purpose
67
Inspection
101
In Cash
25
Inspection Committee
132
In Kind
25
Instalment Interest
26
Inclusion
67
Instalment Sales
26
Inclusive
11
Insurance
114
Incomes From Business
26
Insurance Business
68
Incoterms
114
Insurance Business Law
69
Incurs
101
Integrate Circuit
27
Indemnities
67
Inter-Bank Foreign Exchange Market
27
Indemnity
26
Intermediary Currencies
27
Indemnity Expenditure
114
Internal Consumption
69
Independent Transaction
132
Internal- Accounting
69
Independent-Accounting Insurer
67
International Commerce Terms
114
Individual
26
International Organizations
124
Industrial Park
68
International Postal Terms
115
Industrial Property Right
114
International Tasks
27
Industry
26
Investment Portfolio Management
95
Investment-Licensing Agency
70
Law On Commerce
28
Invoice Publication
102
Law On Credit Institutions
71
Irregular Allowance
27
Law On Emulation
28
Issuance Of Fund Certificates
70
Law On Enterprise Income Tax
28
Issuance Of Stock
70
Law On High Technologies
71
Law On Intellectual Property
28
Law On Publication
72
Law On Securities
28
J, K
Joint Management Board
124
Law On Social Insurance
28
Joint-Stock Company
12
Law On Tax Administration
29
Joint-Venture
27
Law On Tax Administration
124
Judgment Enforcement
70
Law On Technology Transfers
29
Jurisdiction
115
Laws On Taxation
12
Know-How
27
Lease-Purchase
72
Legal Consultancy
115
Legal Representatives
72
Legislation On Residence
29
L
Labor Code
27
Legitimate
102
Labor Contract
27
License
12
Laissez-Passers
27
Life Insurance
29
Land Recovery
28
Life Insurance Premium
29
Land Withdrawal
28
Limited Liability Companies
12
Late Tax Payment Interests
71
Liquidate
72
Law Amending And Supplementing
71
Liquidation Of Assets
72
Law Of Officials And Officers
124
Listed Securities
73
145
Loan Provision Contracts
73
Method Of Comparison Of Price In
Local Administration
73
Independent Transaction
133
Location
29
Method Of Prime Cost Plus Profit
133
Logistics Service
102
Method Of Profit Comparison
133
Loss-Carry Forward Duration
73
Method Of Profit Division
134
Losses Carried Forward
74
Method Of Reselling Price
134
Lump-Sum Benefits
29
Micro-Finance Institutions
75
Lump-Sum Payment
74
Mid-Shift Meals
30
Mineral Exploration
75
Minerals
75
Ministry Of Finance
12
M
Maintenance
115
Ministry Of Labor, War Invalids
Management Board
74
And Social Affairs
31
Management Councils
30
Ministry Of Public Security
31
Managing Units
124
Miscarriage
31
Managing Units
124
Mission Trip Assignment Papers
75
Maritime Code
102
Money Transfer
76
Market Price
132
Mortgage
115
Marketing
115
Mortgaged Loan Security
76
Mass Organizations
74
Moving Allowances
31
Maternity Leave
30
Multi-Level Marketing Companies
76
Membership Card
30
Multi-Level Sales Agents
76
Membership Fee
30
Multiple Tax Periods
103
Merging Enterprises
124
Method Of Comparison Of
Calculation Market Price
146
133
N
Omitted Income
77
Operation Office Certificate
125
33
National Defense
32
Optional Insurance Premiums
Nationality
32
Outbound Postal And
Natural Biochemical Process
76
Telecommunications Services
103
Nature Calamity
134
Overdue Tax Declaration
33
Nature Of Transaction
134
Overpaid
33
Negotiation
115
Overseas Construction
103
Nomadic Business
32
Overseas Reinsurance
103
Non- Cash Payment
76
Overseas Securities Investment
104
Non-Agricultural Land
124
Overtime Allowance
77
Non-Business Unit
76
Ownership
12
Non-Deductible Expense
76
Non-Life Insurance
32
Non-Residents
32
Norms
77
Not Eligible And Enforce
103
O
P
Paid In Advance
77
Partnerships
34
Passport
34
Payable Enterprise Income Tax
77
Payment
12
Obligations
116
Penalty
34
Obtained Taxpayer
103
Pension
34
Occupational
33
People’S Committee
77
Off-Take
134
Periodic Maintenance
78
Offset
33
Periodic Overhaul
78
Offshore-Investing
77
Permanent Establishments
78
147
Permanent Establishments Or
148
Production
36
As Residents
116
Professional Associations
36
Permanent Residence
34
Professional Risk Provisions
79
Permanent Residence Card
34
Profitability Ratio
135
Personal Deductions
35
Progressive Tax Table
36
Personal Income Tax
35
Project
36
Petroleum Contracts
125
Project Management Board
36
Petroleum Law
78
Promulgate
36
Pledge
104
Promulgates
116
Post-Maternity Recovery
35
Proofs Non-Cash Payments
104
Postal Parcel Delivery Service
116
Propagation
79
Pre-Tax Taxable Incomes
35
Property
13
Preliminary Deductions
36
Protected Entities
36
Preprocessed Products
104
Prove
36
Prescribed
13
Provincial-Level
79
Present
36
Provision
13
Presented
104
Provisions For Inventory Price Decrease
79
Preservation
104
Provisions For Warranty
Prevail
78
Of Construction Works
79
Pricing Policy
134
Public Sector
36
Prime Cost
134
Public Service Agency
36
Prime Minister
13
Purchase Price
13
Private Enterprise
13
Prize Money
36
Proceeds
79
Product Showroom
79
Q, R
Regular Residence
37
Reinsurance Commission
117
Quality Of Goods And Services
116
Reinsurrance Abroad
117
Rational Deductible Expenses
36
Reinvest Profit
37
Rational Expenses
37
Related Transaction
135
Raw Material
116
Remedy
80
Re-Exporting
116
Remittance
37
Real Estate
13
Remuneration
38
Real Estate Company
105
Representative Agencies
117
Reasonable Expenses
79
Representative Office
38
Reassuance
125
Representatives
80
Recalculate The Tax Debts
105
Reputation
135
Receipt
13
Resettlement
81
Recipient
116
Resident
38
Recipient Of Refund
105
Residual Book Value
81
Recoverable Assets
80
Resistance Movement
38
Recoverable Tax
80
Revoke
125
Recovered Bad Debts
80
Reward Regulation
81
Recreation
37
Rice-Sowing Machine
105
Reduction
37
Right To Use Land
13
Redundancy Pay
37
Right To Use Water Surface
13
Refundable Tax Fluctuate
105
Rights Over Asset Ownership Or Use
117
Regime
116
Roadshow Organization
117
Registered Charter Capital
80
Rootdozer
106
Registration Declaration Sheet
125
Royalties
13
Registry
117
149
S
150
Social Houses
84
Social Organizations
84
Sale Of Scraps
81
Social Policy Bank
84
Salt Production
14
Social Security Nature,
85
Sanctioned
81
Socio- Economic Conditions
85
Scheme
38
Socio-Political Organizations
39
Science And Technology Fund
82
Socio-Political Organizations
85
Science And Technology Researches
38
Socio-Professional Organizations
117
Secured Transaction
106
Sovereign Rights
117
Securities Dealing
82
Sovereignty
39
Securities Depository
83
Sovereignty
118
Securities Invesment Entrustment
83
Special-Grade
85
Securities Investment Portfolio
38
Stable
39
Securities Issuance Underwriting
83
Standard Market Price Margin
135
Securities Law
83
State Bank Of Vietnam
85
Semi-Finished Product
135
State Budget
125
Service Provision
39
State Cadres
85
Service Provision Invoice
83
State Securities Commission
86
Settlement
106
Stationery
118
Severance Pay
39
Stipulate
86
Share-Auctioning Organization
83
Stock Exchange
39
Sharing Charges
117
Stock Movement Statement
86
Shopkeeper Software
106
Sub-Branch
135
Shutdown
125
Sub-Category
135
Significant Transaction
135
Sub-Department Of Taxation
125
Simplifying Tax Formalities
106
Sublease
86
Submit
125
Tax Inspection Record
126
Subsequent Claims
106
Tax Nomination
136
Subsequent Year
86
Tax Obligation
14
Subsidiary Company
136
Tax Offences
107
Sufficient Information
106
Tax Office
136
Sufficient Invoices
86
Tax Officials
126
Superior Levels
86
Tax Rates
14
Supervisory Tax Authority
107
Tax Reduction
40
Surcharge
40
Tax Refund
14
Sustaining
86
Tax Registration
126
Swap Contract
118
Tax Registration Amendment
126
Tax Registration Database
127
Tax Registration Dossiers
127
Tax Settlement
40
T
Tax Administration
126
Tax Settlement
40
Tax Agreement
40
Tax Withholding
40
Tax Arrears
14
Tax Year
40
Tax Authorities
126
Tax-Free Incomes
40
Tax Code
126
Tax-Free Interest
41
Tax Code Invalidation
126
Tax-Related Violations
87
Tax Corresponding
107
Taxable Incomes
14
Tax Exempted Income
87
Taxpayers
14
Tax Exemption
14
Technical Training
118
Tax Identification
87
Technological Line Design
118
Tax Incentives
14
Technology Renovation
88
Tax Incentives
87
Technology Transfer
118
151
152
Technology Transfer Licenses
88
Transportation
89
Temporary Residence
41
Treasury Bill
15
Temporary Residence Card
41
Treasury Share
90
Terminate
41
Treatment Cost
107
Territorial Sea
118
Trial Operation
118
Territory
41
Trial Operation
119
The Accquiree Company
127
The Acquirer Company
127
The Cost Price Of Rights To Use Land
42
The Organization’S Seal
107
The State’S Program
U
Uncompensated Losses
90
88
Under Regulations
90
The Transferee Company
127
Underpaid Tax
42
The Transferor Companies
127
Undersigned
119
Tin Of The Printing Facility
107
Undivided Incomes
90
Trade Fair
88
Unemployment
42
Trade Name
136
Unidentifiable Creditors
90
Trade Union
88
Unit Price
136
Trademark
42
Trademarks
89
Transaction Condition
136
Transaction Papers
128
V
Transfer
Valuable Paper
15
14
Valuation Council
90
Transfer Contract
42
Value Appraisal
91
Transfer Price
15
Value-Added Tax
108
Transfer Pricing
136
Vat Payable
108
Transforming
89
Vat- Liable Turnover
119
Vat-Exclusive Price
119
Veterinary Medicines
108
Vice Versa
91
Vietnam Development Bank
91
Vietnam Securities Depository
42
Violations
128
Vocational Education
92
Vocational Retraining
92
Voluntary Pension Fund
43
W
Wage Provision
92
Warranty
119
Warranty Of Products
92
Warranty Term
119
Weighted Average Purchase
Prices Of The Treasury Bills
119
Widow’S Pension
43
Withholding Rate
43
Written Of
92
Written Record Of Inventory
92
153
LỜI KẾT
Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất,
nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn
tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó,
SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email:
EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP
hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của
độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại
SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên.
Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được
hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là
định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn
sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm
hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như
Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu.
- Ban biên tập -
155
Về chúng tôi
SAPP ACADEMY
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh
vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo
sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài
chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng…
1
2
3
4
5
Chương trình ACCA
Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên BIG4, cam kết chất lượng đầu ra.
Hướng dẫn áp dụng các kiến thức trong môn học vào nghề nghiệp thực tế.
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
Cung cấp từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức nền tảng trong ngành kế
toán, kiểm toán, tài chính, thuế… Là khóa học tiền đề để theo đuổi các chứng
chỉ nghề nghiệp như CAT/ FIA, ACCA, CFA, ICAEW…
Kiểm toán thực hành trên Excel
Cấp độ cơ bản: Tiếp cận chứng từ thực tế, thực hành tất cả các quy trình kiểm
toán, thủ tục kiểm toán thường gặp trong kỳ thực tập như Cash, AR, AP, NCA,
Prepaid…
Cấp độ nâng cao: Trang bị kỹ năng và kiến thực về các phần hành, quy trình
kiểm toán nâng cao như Sales, COS, TB, Report…
Excel cơ bản
Thành thạo Excel kế toán, kiểm toán cơ bản với 200 phím tắt, 35 bài tập thực
hành, 10 video hướng dẫn, thực hành trên các file Excel tương tác và số liệu
thật trên sổ kế toán.
Chuẩn bị tuyển dụng BIG4
Ôn tập kiến thức trọng tâm, luyện tập kỹ năng từng vòng tuyển dụng của các
công ty kiểm toán BIG4.
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt
Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của
bạn.
Chương trình
ACCA
CẤP ĐỘ CƠ BẢN
CẤP ĐỘ NÂNG CAO
F1: Kế toán trong kinh doanh
P1: Rủi ro trong quản lý và đạo đức nghề
nghiệp
Fundamental Level
F2: Kế toán quản trị
F3: Kế toán tài chính
F4: Luật thương mại và luật doanh nghiệp
(Việt Nam)
F5: Quản lý hoạt động kinh doanh
F6: Thuế (Việt Nam)
F7: Báo cáo tài chính
Professional Level
P2: Báo cáo doanh nghiệp
P3: Phân tích hoạt động kinh doanh
P4: Quản trị tài chính nâng cao
(tự chọn)
P5: Quản lý hoạt động kinh doanh nâng cao
(tự chọn)
P6: Thuế nâng cao (tự chọn)
F8: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo
P7: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo
(tự chọn)
F9: Quản trị tài chính
*Yêu cầu hoàn thành 2/4 môn tự chọn
“
Tự tin chinh phục ACCA
cùng giảng viên đến từ BIG4
GIẢNG VIÊN
Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm
toán hàng đầu thế giới, được chia sẻ kinh nghiệm và con đường nghề nghiệp từ chính
những người trong nghề.
Mr. Nguyễn Đức Thái, ACCA
Ms. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, CPA
• Hội viên ACCA
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY
• Trợ lý kiểm toán EY
• Giải nhất cấp quốc gia cuộc thi Chinh phục
đỉnh cao nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán Tài chính 2012
• Học bổng Pathway to success tháng
3/2012 dành cho 10 sinh viên xuất sắc Đại
học Kinh tế Quốc dân tài trợ bởi Viện kế toán
kiểm toán
• Học bổng FIA tháng 6/2012 dành cho sinh
viên xuất sắc tài trợ bởi ACCA Vietnam
• Hoàn thành chứng chỉ CAT, hôi viên Hiệp
hội Kế toán công chứng Mỹ CPA US
• Senior Accountant at Iryna Accountancy
Corporation, Oakland, California, US
• Trợ lý kiểm toán Deloitte
• Thực tập trợ lý kiểm toán KPMG
Mr. Trương Lưu Vượng, ACCA
• Hội viên ACCA
• Trưởng nhóm kiểm toán EY
• Chuyên gia Kiểm soát tài chính Vinpearl
Hotels and Resort Vinpearl, VinGroup
Ms. Tiêu Thị Thanh, ACCA
Ms. Nguyễn Thị Linh, ACCA,
VACPA
• Hội viên ACCA và VACPA
• Chứng chỉ Kế toán trưởng của Học viện tài
chính
• TOP10 các môn F5, F7, F8 và P2 ACCA
• Prize winner F9
• Trưởng nhóm kiểm toán tại EY
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY
Ms. Nguyễn Thị Hồng Ngọc
• Hội viên ACCA
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủ ro EY
• Học bổng của ngân hàng Tokyo Mitsubishi dành cho học sinh xuất sắc nhất của mỗi
khoa Đại học Kinh tế Quốc dân
• TOP10 sinh viên xuất sắc đạt học bổng
Pathway to success 2013
• Học bổng Ươm mầm tài năng sinh viên kinh
tế 2013
• Hoàn thành từ F1 - F9 ACCA
• Trợ lý kiểm toán tại EY
Mr. Đỗ Minh Hiển
Ms. Nguyễn Phương Thảo
• Trưởng nhóm kiểm toán PwC
• Hoàn thành F1 - F8 ACCA
• Hoàn thành 13/14 môn ACCA
• Trợ lý kiểm toán kiểm toán Deloitte
• Kiểm toán nội bộ JSC
Mr. Lê Quang Hưng, ACCA
• Thạc sĩ Tài chính tại đại học Huddersfield, UK
• Hội viên ACCA
• Trưởng nhóm kiểm toán EY
Mr. Đoàn Huy Tuấn
• Trợ lý kiểm toán EY
• Top 5 Nhà hoạch định tài chính triển vọng
do ngân hàng HSBC tổ chức, cấp quốc gia,
2013
600 - WORD DICTIONARY
OF TAXATION
Chịu trách nhiệm nội dung
Nguyễn Đức Thái
Biên tập nội dung
Trần Hoàng Anh, Nguyễn Minh Khuê,
Nguyễn Thị Hạnh
Trình bày
Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Minh Khuê
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo
kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán
các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng...
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy
tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên.
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành
Vp chính: Tầng 6, số 2A ngõ Trại Cá, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Vp đại diện: Số 31, ngách 56/34, Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
T
0969 729 463
F
facebook.com/sapp.edu.vn
E
sapp.sale247@gmail.com
W
sapp.edu.vn
Download