600 - Word Dictionary of Taxation SAPP Academy Fb.com/sapp.edu.vn 096 972 94 63 Sapp.edu.vn 600 - Word Dictionary of Taxation SAPP Academy Fb.com/sapp.edu.vn 096 972 94 63 Sapp.edu.vn “ Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy trân trọng giới thiệu cuốn ebook 650 - Word of Taxation. Cuốn ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán, kiểm toán. SAPP hy vọng có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán, kiểm toán. SAPP Academy chúc các bạn thành công! 5 Overview 08 Personal Income Tax 16 Corporate Income Tax 48 Value-added Tax 98 Foreign Contractor Tax 114 Tax Administration 124 Transfer Pricing 134 7 TOPIC 1 OVERVIEW 01 OVERVIEW Agency /ˈeɪdʒənsi/ Cơ quan quản lý Agreement /əˈɡriː.mənt/ Thỏa thuận Sự đồng thuận đã qua thương lượng và thường kèm theo sự cưỡng chế của pháp luật giữa hai bên hoặc nhiều hơn Agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ Nông nghiệp Các hoạt động nuôi trồng, chăn nuôi gia súc Assessable income /əˌses.ə.bəl ˈɪn.kʌm/ Thu nhập tính thuế Thu nhập chịu thuế sau khi đã trừ các khoản khấu trừ như trợ cấp vốn, chi phí và lãi từ tổng thu nhập, như được luật thuế cho phép Associations /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ Hiệp hội Một tổ chức của những người có chung một mục đích và có một cơ cấu chính thức Boards of Directors /bɔːd əv daɪˈrek.tərs/ Ban giám đốc Các cá nhân được bầu bởi các cổ đông của công ty để giám sát việc quản lý công ty Bond /bɒnd/ Trái phiếu Một lời hứa bằng văn bản có ký kết để trả một số tiền nhất định vào một ngày nhất định, hoặc khi thực hiện một điều kiện cụ thể 9 01 OVERVIEW 10 Branch /brɑːntʃ/ Chi nhánh Một trong những văn phòng hoặc nhóm tạo thành một phần của một tổ chức kinh doanh lớn Capital contribution /ˈkæp.ɪ.təl kɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ Vốn góp chủ sở hữu Một khoản góp vốn làm tăng vốn cổ phần cho một công ty, nhưng không làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành Capital investment /ˈkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt/ Vốn đầu tư Tiền đầu tư vào một dự án kinh doanh với kỳ vọng thu được qua các khoản thu nhập do dự án tạo ra trong nhiều năm Capital transfer /ˈkæp.ɪ.təl trænsˈfɜːr/ Chuyển nhượng vốn Liên quan đến việc mua bán hoặc thanh lý tài sản, bởi ít nhất một trong các bên tham gia giao dịch. Cho dù được thực hiện bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật, họ sẽ dẫn đến thay đổi tương xứng tài sản tài chính, phi tài chính hoặc tài sản được thể hiện trong bảng cân đối kế toán của một hoặc cả hai bên giao dịch Certification /¸sə:tifi´keiʃən/ Chứng nhận Tài liệu chứng minh việc một người nào đó có đủ năng lực trong một công việc hoặc vấn đề nào đó Comply /kəmˈplaɪ/ Tuân thủ Thực hiện theo các điều khoản của thỏa thuận Co-ownership /kəʊˈəʊnəʃɪp/ Đồng sở hữu Quyền sở hữu đứng dưới tên của hai người trở lên 01 OVERVIEW Copyright /ˈkɒp.i.raɪt/ Bản quyền Độc quyền thực hiện và tiêu hủy bản sao của tác phẩm văn học, âm nhạc hoặc nghệ thuật Dossier /ˈdɒs.i.eɪ/ Hồ sơ Tập hợp các tài liệu về cùng một chủ đề, đặc biệt là một tập tin hoàn chỉnh có chứa thông tin chi tiết về một người hoặc chủ đề Eligible /ˈel.ɪ.dʒə.bəl/ Thích hợp Có phẩm chất cần thiết hoặc đáp ứng các điều kiện cần thiết Exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/ Không bao gồm Loại khỏi việc xem xét hoặc trừ khỏi tính toán Fishery /ˈfɪʃ.ər.i/ Nuôi trồng thủy sản Nghề nghiệp hoặc ngành nghề đánh bắt, chế biến, hoặc bán cá Forestry /ˈfɒr.ɪ.stri/ Lâm nghiệp Các hoạt động trồng và chăm sóc cây cối và rừng General director /ˈdʒen.ər.əl daɪˌrek.tə/ Tổng giám đốc Một chức danh được trao cho một quan chức điều hành cấp cao, thường là giám đốc điều hành Implementation /ˌɪmplɪmenˈteɪʃən/ Sự thi hành Quá trình đưa một cái gì đó vào hoạt động Inclusive /ɪnˈkluː.sɪv/ Có bao gồm Bao gồm trong việc xem xét hoặc cộng vào trong tính toán 11 01 OVERVIEW 12 Inheritance /ɪnˈher.ɪ.təns/ Thừa kế Tài sản nhận được từ những người đi trước hoặc thông qua một di chúc (nếu không có di chúc) theo luật thừa kế Joint-stock company /ˌdʒɔɪnt.stɒk ˈkʌm.pə.ni/ Công ty liên doanh Một hiệp hội của các cá nhân trong một doanh nghiệp có cổ phần có thể chuyển nhượng, giống như một công ty nhưng cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp Laws on taxation /lɔː ɒn tækˈseɪ.ʃən/ Luật thuế Luật liên quan đến thuế License /ˈlaɪ.səns/ Giấy phép Sự cho phép chính thức từ một cơ quan chính phủ hoặc các cơ quan khác để làm một việc gì đó Limited liability companies /ˈlɪm.ɪ.tɪd ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti ˈkʌm.pə.ni/ Công ty trách nhiệm hữu hạn Một công ty mà trong đó các cổ đông sẽ không phải chịu trách nhiệm với các khoản nợ của công ty vượt quá tổng số tiền họ đã đầu tư vào công ty Loan contract /ləʊn ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng cho vay Tài liệu chính thức chứng minh khoản vay Ministry of Finance /ˈmɪn.ɪ.stri əv ˈfaɪ.næns/ Bộ tài chính Một cơ quan chính phủ quản lý tài chính của một quốc gia Ownership /ˈəʊ.nə.ʃɪp/ Quyền sở hữu Quyền được sở hữu, thuê, bán, sử dụng, cho đi, hoặc thậm chí phá hủy một vật Payment /ˈpeɪm(ə)nt/ Khoản thanh toán Một khoản tiền được thanh toán 01 OVERVIEW Prescribed /prɪˈskraɪbd/ Quy định Được đặt theo nguyên tắc hoặc trật tự Prime Minister /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/ Thủ tướng Người đứng đầu chính phủ Private enterprise /ˌpraɪ.vət ˈen.tə.praɪz/ Công ty tư nhân Một đơn vị kinh doanh được thành lập, sở hữu và vận hành bởi các cá nhân tư nhân vì lợi nhuận Property /ˈprɒp.ə.ti/ Tài sản Vật sở hữu của một cá nhân Provision /prəˈvɪʒ.ən/ Dự phòng Chi phí dùng để chi trả trong tương lai Purchase price /ˈpɜː.tʃəs praɪs/ Giá mua Số tiền ai đó trả cho một cái gì đó Real estate /ˈrɪəl ɪˌsteɪt/ Bất động sản Tài sản dưới dạng đất hoặc nhà Receipt /rɪˈsiːt/ Khoản thu Khoản tiền nhận được Right to use land /raɪt tʊ juːz lænd/ Quyền sử dụng đất Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ đất đai Right to use water surface /raɪt tʊ juːz ˈwɔː.tər ˈsɜː.fɪs/ Quyền sử dụng mặt nước Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ mặt nước Royalties /ˈrɔɪ.əl.ti/ Tác quyền Thanh toán cho việc sử dụng tài sản, đặc biệt là bằng sáng chế, tác phẩm có bản quyền, nhượng quyền thương mại hoặc tài nguyên thiên nhiên 13 01 OVERVIEW 14 Salt production /sɒlt prəˈdʌk.ʃən/ Nghề làm muối Tax arrears /tæks əˈrɪəz/ Tiền thuế còn thiếu Số tiền thuế chưa trả Tax exemption /tæks ɪɡˈzemp·ʃən/ Miễn thuế Một tình huống trong đó một người hoặc một tổ chức không phải trả thuế Tax incentives /tæks ɪnˈsen.tɪv/ Ưu đãi thuế Khoản giảm thuế vì một lý do cụ thể Tax obligation /tæks ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ Nghĩa vụ thuế Số tiền thuế mà một người hoặc công ty nợ Tax rates /tæks reɪt/ Thuế suất Trách nhiệm thuế được xác định theo tỷ lệ phần trăm của thu nhập chịu thuế, hoặc theo đơn vị của cơ sở thuế Tax refund /tæks ˈriː.fʌnd/ Hoàn thuế Số tiền trả thừa thuế được chính phủ hoàn lại Taxable incomes /ˈtaksəb(ə)l ˈɪnkʌm/ Thu nhập chịu thuế Lợi nhuận gộp mà từ đó các khoản giảm trừ và phụ cấp được khấu trừ Taxpayers /ˈtakspeɪəs/ Người nộp thuế Cá nhân hoặc tổ chức có nghĩa vụ đóng thuế Transfer /trænsˈfɜːr/ Chuyển nhượng 01 OVERVIEW Transfer price /trænsˈfɜːr praɪs/ Giá quy đổi Giá tính theo từng đơn vị đối với hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho nhau trong các công ty đa ngành, nhiều văn phòng hoặc đa quốc gia Treasury bill /ˈtreʒ.ər.i bɪl/ Trái phiếu chính phủ Tín phiếu đáo hạn ngắn hạn do chính phủ phát hành như một công cụ chính để quy định cung tiền và huy động vốn thông qua nghiệp vụ thị trường mở Valuable paper /ˈvæl.jə.bə ˈpeɪ.pər/ Giấy tờ có giá Một tài liệu quan trọng bởi tính chất của nó và cần được chăm sóc cẩn thận 15 TOPIC 2 PERSONAL INCOME TAX 02 PERSONAL INCOME TAX Adoption /əˈdɒpʃən/ Sự lựa chọn, làm theo Aforesaid subjects /əˈfɔːsed ˈsʌbdʒɪkt/ Các đối tượng ở trên Agent commission /ˈeɪdʒənt kəˈmɪʃn/ Tiền hoa hồng đại lý Allowances /əˈlaʊ.əns/ Trợ cấp Tiền do người sử dụng lao động hoặc do chính phủ chi trả thường xuyên để trả một khoản tiền đặc biệt Ancillary services /ænˈsɪləri ˈsɜːvɪs/ Armed force /ɑːmd fɔːs/ Dịch vụ kèm theo Assign /əˈsaɪn/ Chỉ định Giao một công việc cụ thể cho một cá nhân Brokerage /ˈbrəʊkərɪdʒ/ Môi giới Một tổ chức mua và bán tiền tệ, cổ phiếu, v.v ... Cho những người hoặc tổ chức khác Lực lượng vũ trang Lực lượng chiến đấu của nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, an ninh, quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, được trang bị vũ khí cùng với những quyền hạn rất lớn 17 02 PERSONAL INCOME TAX 18 Business co-operation contracts /ˈbɪznəs kəʊˌɒpəˈreɪʃn ˈkɒntrækt/ Hợp đồng hợp tác kinh doanh Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây gọi là hợp đồng BCC) là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập tổ chức kinh tế Calendar year /ˈkælɪndə(r) jə:/ Năm dương lịch Thời gian từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 năm đó Certificate of Business registration /səˈtɪfɪkət əv ˈbɪznəs ˌredʒɪˈstreɪʃn/ Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh Một dạng văn bản pháp quy đảm nhận vai trò “giấy khai sinh” – ghi nhận ngày đăng ký kinh doanh lần đầu và là căn cứ xác thực năng lực pháp lý cho một doanh nghiệp Certificate of marriage /səˈtɪf.ɪ.kət əv ˈmær.ɪdʒ/ Giấy chứng nhận kết hôn Giấy chứng nhận hai người đã kết hôn hợp pháp Certificate of residence /səˈtɪfɪkət əv ˈrezɪdəns/ Giấy chứng nhận cư trú Tài liệu để xác nhận, đảm bảo nơi cư trú Certificates of birth /səˈtɪf.ɪ.kət əv bɜːθ/ Giấy khai sinh Giấy chứng nhận, ghi lại chính thức ngày sinh và nơi sinh của một đứa trẻ, thường bao gồm tên của bố mẹ Charitable trusts /ˈtʃærətəbl trʌst/ Quỹ từ thiện Tổ chức có tư cách pháp nhân được thành lập với mục đích quyên góp tiền, tài sản từ những người hảo tâm để giúp đỡ những người gặp rủi ro hoặc khó khăn trong cuộc sống Childbirth /ˈtʃaɪldbɜːθ/ Sinh đẻ 02 PERSONAL INCOME TAX Citizen /ˈsɪtɪzən/ Công dân Một người là thành viên của một quốc gia hoặc một quốc gia, và có các quyền hợp pháp ở đó City affiliated to a province /ˈsɪt.i əˈfɪlieɪtɪd tuː ə ˈprɒv.ɪns/ Thành phố trực thuộc tỉnh Một loại hình đơn vị hành chính nhà nước hiện nay tại việt nam, tương đương cấp huyện, quận và thị xã. Thành phố trực thuộc tỉnh là một đô thị và là trung tâm hành chính, kinh tế của một tỉnh nhưng không phải tỉnh nào cũng có thành phố trực thuộc tỉnh Co-author /kəʊˈɔː.θər/ Đồng tác giả Một trong hai người hoặc nhiều hơn một người cùng viết một cuốn sách, bài viết, báo cáo, vv với nhau Collective bargaining agreement /kəˈlektɪv ˈbɑːɡənɪŋ əˈɡriːmənt/ Thoả ước lao động tập thể Văn bản, hợp đồng có hiệu lực pháp luật trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm), giữa việc quản lý một tổ chức và người lao động được đại diện bởi một công đoàn độc lập. Nó định ra và xác định điều kiện làm việc (tiền lương, giờ làm việc và điều kiện, tiền lương làm thêm giờ, ngày lễ, kỳ nghỉ, phúc lợi ...) Và thủ tục giải quyết tranh chấp Communist party’s agency /ˈkɒmjənɪst ˈpɑːti ˈeɪdʒənsi/ Cơ quan Đảng Cộng Sản Compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ Tiền bồi thường, đền bù Tiền được trả cho một người hoặc một nhóm người do họ đã bị thương, hoặc một số thứ bị mất hoặc hư hỏng 19 02 PERSONAL INCOME TAX 20 Competent authority /ˈkɒmpɪtənt ɔːˈθɒrəti/ Cơ quan có thẩm quyền Tổ chức có quyền hạn để thực hiện chức năng được chỉ định Consecutive /kənˈsekjʊtɪv/ Liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau Được sử dụng để mô tả sự kiện, số, vv diễn ra liên tục không bị gián đoạn Construction /kənˈstrʌkʃən/ Sự xây dựng Quá trình hoặc kinh doanh xây dựng các vật lớn như nhà cửa, đường sá, cầu, vân vân Control board /kənˈtrəʊl bɔːd/ Ban Kiểm soát doanh nghiệp Một cơ quan (có thể hiểu đơn giản là "tư pháp") riêng trong cơ cấu hội đồng quản trị nội bộ của Công ty cổ phần, cơ quan này có nhiệm vụ chuyên trách giám sát và đánh giá Hội đồng quản trị và những người quản lý điều hành nhân danh cổ đông vì lợi ích của cổ đông của Công ty cổ phần Converted income /kənˈvɜːt ˈɪnkʌm/ Thu nhập làm căn cứ quy đổi Cooperative /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/ Hợp tác Một tổ chức hoặc công ty thuộc sở hữu và kiểm soát bởi một nhóm thành viên mỗi người có cùng một phần, chẳng hạn nhân viên hoặc khách hàng Custody /ˈkʌs.tə.di/ Trách nhiệm nuôi dưỡng Quyền hay nghĩa vụ hợp pháp phải chăm sóc cho ai đó hoặc vật gì đó., đặc biệt là đứa trẻ sau khi bố mẹ đã ly thân hay qua đời Deceit /dɪˈsiːt/ Sự gian lận Hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm, xuyên tạc sự thật với mục đích tư lợi 02 PERSONAL INCOME TAX Deduct /dɪˈdʌkt/ Khấu trừ Deductible duplicated tax / dɪˈdʌk.tə.bəl ˈdʒuː.plɪ.keɪtid tæks/ Số thuế tính trùng được trừ Áp dụng với cá nhân quyết toán thuế năm thứ nhất tính từ tháng đầu tiên đến Việt Nam đến đủ 12 tháng liên tục, năm thứ hai tính từ ngày 01/01 đến 31/12. Số thuế phải nộp của năm thứ hai sẽ được trừ phần thuế đã nộp trong năm thứ nhất tương ứng với số thuế tính trùng Deduction for each dependant /dɪˈdʌk.ʃən fɔːr iːtʃ dɪˈpen.dənt/ Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh trong năm kể từ khi đăng ký Deduction for the taxpayer /dɪˈdʌk.ʃən fɔːr ðə ˈtæksˌpeɪ.ər/ Giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của người nộp thuế Deferred payments /dɪˈfɜː(r) ˈpeɪmənt/ Bán hàng trả chậm Một khoản vay mà người vay được phép bắt đầu thanh toán tại một số thời điểm nhất định trong tương lai. Các thoả thuận thanh toán chậm thường được sử dụng trong các môi trường bán lẻ nơi mà một người mua và nhận một mặt hàng có cam kết bắt đầu thanh toán vào một ngày trong tương lai Delegate /ˈdel.ɪ.ɡət/ Đại biểu Một người được chọn hoặc được bầu bởi một nhóm để nói chuyện hoặc bỏ phiếu cho nó, đặc biệt là tại cuộc họp 21 02 PERSONAL INCOME TAX 22 Departure /dɪˈpɑːtʃər/ Sự rời khỏi, sự ra đi Hành động rời khỏi một công ty hoặc một công việc Dependant /dɪˈpen.dənt/ Người phụ thuộc Người phụ thuộc vào bạn để được hỗ trợ về tài chính, ví dụ như một đứa trẻ hoặc thành viên gia đình không thể làm việc Disadvantaged area /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ ˈeəriə/ Khu vực bị hạn chế Khu vực cần được kích thích phục hồi về thể chất, kinh tế và xã hộ bằng cách thu hút sự phát triển và khuyến khích mua các tài sản ở và thương mại với các điều khoản giảm thuế đặc biệt và khu vực có vấn đề về sức khoẻ Discharged volunteers /dɪsˈtʃɑːdʒ ˌvɒlənˈtɪə(r)/ Thanh niên xung phong Dividends /ˈdɪv.ɪ.dend/ Cổ tức Một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. Cổ tức có thể được trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu Domestic servant /dəˈmestɪk ˈsɜːvənt/ Người giúp việc gia đình Người lao động làm thường xuyên các công việc trong gia đình (là các công việc trong hợp đồng lao động được lặp đi lặp lại theo một khoảng thời gian nhất định (hằng giờ, hằng ngày, hằng tuần hoặc hằng tháng) của một hoặc nhiều hộ gia đình 02 PERSONAL INCOME TAX Economic sectors /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈsektə(r)/ Thành phần kinh tế Một bộ phận dân số của một quốc gia dựa trên khu vực kinh tế mà dân số được sử dụng Face values /ˌfeɪs ˈvæl.juː/ Giá trị danh nghĩa Số tiền được hiển thị trên phiếu ngân hàng, đồng xu, cổ phiếu, v.v Flat expenditures /flæt ɪkˈspendɪtʃə(r)/ Khoán chi Flat revenue /flæt ˈrevənjuː/ Doanh thu khoán Flat-tax payer /flæt tæks ˈpeɪə(r)/ Trả khoán Foreign currencies /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ Ngoại tệ Đồng tiền của nước ngoài dùng cho việc thông thương và mậu dịch. Là loại tiền không phải do ngân hàng trung ương nước đó phát hành nhưng được chấp nhận trong thanh toán quốc tế, được dùng để chi trả trực tiếp hoặc thông qua một đồng tiền thứ ba. Foreigners /ˈfɒr.ə.nər/ Người nước ngoài Người đến từ một quốc gia khác Franchise /ˈfræn.tʃaɪz/ Đặc quyền kinh doanh Một thỏa thuận trong đó một công ty bán quyền bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình cho một doanh nghiệp khác để đổi lại tiền bản quyền Freelance work /ˈfriːlɑːns wɜːk/ Hoạt động hành nghề độc lập Làm việc trên theo hợp đồng cho nhiều công ty, trái ngược với việc làm việc như một nhân viên của một công ty 23 02 PERSONAL INCOME TAX 24 Fund certificates /fʌnd səˈtɪfɪkət/ Chứng chỉ quỹ Loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của NĐT đối với một phần vốn góp của quỹ đại chúng. ... Về bản chất, chứng chỉ quỹ cũng giống như cổ phiếu của một công ty: là bằng chứng xác nhận quyền sở hữu, hưởng lợi nhuận trên phần vốn góp và đặc biệt được niêm yết trên TTCK để mua bán giữa các NĐT Geographical indication /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl ˌɪndɪˈkeɪʃn/ Chỉ dẫn địa lý Thông tin về nguồn gốc của hàng hoá: từ ngữ; dấu hiệu; biểu tượng; hình ảnh để chỉ: một quốc gia, một vùng lãnh thổ, một địa phương mà hàng hoá được sản xuất ra từ đó. Chất lượng, uy tín, danh tiếng của hàng hoá là do nguồn gốc địa lý tạo nên Goods sale /ɡʊdz seɪl/ Kinh doanh hàng hoá Việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ của quá trình đầu tư từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm nhằm sinh lời. Honorary title /ˈɒnərəri ˈtaɪtl/ Danh hiệu Household /ˈhaʊshəʊld/ Hộ gia đình Hộ gia đình hay còn gọi đơn giản là hộ là một đơn vị xã hội bao gồm một hay một nhóm người ở chung và ăn chung (nhân khẩu). ... Hộ gia đình không đồng nhất với khái niệm gia đình, những người trong hộ gia đình có thể có hoặc không có quan hệ huyết thống, nuôi dưỡng hoặc hôn nhân hoặc cả hai 02 PERSONAL INCOME TAX Household book /ˈhaʊs.həʊld bʊk/ Sổ hộ khẩu Sổ hộ khẩu được cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký thường trú và có giá trị xác định nơi thường trú của công dân, là công cụ quản lý của nhà nước đối với việc di chuyển sinh sống của công dân đang sinh sống tại Việt Nam Humanitarian /hjuːˌmæn.ɪˈteə.ri.ən/ Nhân đạo Một người giúp đỡ người khác hoặc tin rằng mọi người nên được giúp đỡ, bất kể chủng tộc, tầng lớp, tôn giáo, giới tính hay các khía cạnh khác của bản sắc của họ. Người nhân đạo gửi tiền, thực phẩm hoặc những thứ cần thiết khác cho những người cần thiết. Thuật ngữ này thường được kết hợp với các tổ chức từ thiện. Các nhà phê bình cho rằng các nhà nhân đạo có ảnh hưởng hạn chế, trong khi những người ủng hộ cho rằng tất cả mọi người nên đưa ra những gì họ có thể tạo ra một tác động tổng hợp lớn hơn ID card /ˌaɪˈdiː ˌkɑːd/ Chứng minh nhân dân Tấm thẻ, thường kèm ảnh, mang những thông tin nhận dạng như tên, tuổi hay tư cách thành viên củ một người Immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ Sự nhập cư Quá trình đến một đất nước để sống ở đó vĩnh viễn In cash /ɪn kæʃ/ Bằng tiền In kind /ɪn kaɪnd/ Bằng hiện vật Việc thay thế một mặt hàng bị hư hỏng bằng một mặt hàng mới hoặc tương đương thay vì thanh toán bằng tiền mặt 25 02 PERSONAL INCOME TAX 26 Incomes from business /ˈɪnkʌm frəm ˈbɪznəs/ Thu nhập từ kinh doanh Indemnity /ɪnˈdem.nə.ti/ Sự đền bù, bồi thường Bảo vệ chống lại thiệt hại có thể xảy ra hoặc mất mát, đặc biệt là thanh toán, hoặc số tiền đã thanh toán nếu có thiệt hại hoặc mất mát đó Individual /ɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ Cá nhân Industry /ˈɪn.də.stri/ Công nghiệp Các công ty và các hoạt động liên quan đến sản xuất hàng hoá Infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ Cơ sở hạ tầng Các hệ thống cơ bản và dịch vụ cần thiết để hỗ trợ cho một nền kinh tế, ví dụ như hệ thống giao thông vận tải và cung cấp điện và nước Infringe /ɪnˈfrɪndʒ/ Vi phạm Vi phạm những quy tắc, luật pháp,... Instalment interest /ɪnˈstɔl·mənt ˈɪn.trəst/ Tiền lãi trả góp Khoản phí trả cho người bán cho việc chấp nhận rủi ro tín dụng rằng ngừoi mua sẽ không thực hiện các khoản trả góp đúng thời hạn Instalment sales /ɪnˈstɔl·mənt seɪlz/ Sự bán trả góp Một giao dịch mà giá bán được trả thành hai rong hai hoặc nhiều năm. Nếu vụ mua bán đáp ứng những điều kiện nhất định, người trả thuế có thể hoãn báo cáo thu nhập cho đến những năm sau bằng việc trả thuế mỗi năm dự trên số tiền nhận được trong năm ấy 02 PERSONAL INCOME TAX Know-how /nəʊ haʊ/ Bí quyết Kỹ năng chuyên môn, thông tin, hoặc cơ thể của kiến thức mà (1) truyền đạt khả năng gây ra một kết quả mong muốn, (2) không có sẵn, và (3) ngoài phạm vi công cộng. Biết bao gồm vật liệu hữu hình (như Các công thức, bản thiết kế, các công thức, hướng dẫn, mô hình, thông số kỹ thuật và bí mật thương mại) hoặc các tài sản vô hình (như thực tiễn sản xuất, các khái niệm về tiếp thị, kiểm soát chất lượng và các kỹ thuật kiểm tra) không phải là thông tin phổ biến. Về mặt pháp lý, nó có thể được định nghĩa là bất kỳ thông tin và kỹ thuật công nghiệp nào có thể hỗ trợ cho việc sản xuất hay chế biến hàng hoá hay vật liệu. Được công nhận là một nhân tố sản xuất theo nghĩa riêng của nó, khác với lao động Labor code /ˈleɪbə(r) kəʊd/ Bộ luật lao động Gồm những chế định điều chỉnh các quan hệ về lao động và các quan hệ khác liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động; quản lý Nhà nước về lao động nhằm bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của người lao động Labor contract /ˈleɪbə(r) ˈkɒntrækt/ Hợp đồng lao động Văn bản thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, trong đó quy định điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. Hợp đồng lao động được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, phù hợp với các quy định của pháp luật lao động Laissez-passers /ˌleseɪ ˌpæsər/ Giấy thông hành Giống như hộ chiếu 27 02 PERSONAL INCOME TAX 28 Land recovery /lænd rɪˈkʌv.ər.i/ Sự cải tạo đất Biện pháp giúp thúc đẩy quá trình trao đổi chất trong cây trồng tốt hơn, giúp cho cây trồng tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất, chất lượng sản phẩm Land withdrawal /lænd wɪðˈdrɔːəl/ Thu hồi đất Law on Commerce /lɔː ɒn ˈkɒmɜːs/ Luật thương mại Luật tư điều tiết mối quan hệ giữa các thương nhân hay các hành vi thương mại Law on Emulation /lɔː ɒn ˌemjuˈleɪʃn/ Luật thi đua Thi đua là hoạt động có tổ chức với sự tham gia tự nguyện của cá nhân, tập thể nhằm phấn đấu đạt được thành tích tốt nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Luật Thi đua quy định về những vấn đề này Law on Enterprise income tax /lɔː ɒn ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks/ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp Loại thuế trực thu đánh trên phần thu nhập sau khi trừ đi các khoản chi phí hợp lý, hợp pháp liên quan đến thu nhập của đối tượng nộp thuế Luật thuế TNDN đưa ra các hướng dẫn cũng như quy tắc về thuế này Law on Intellectual property /lɔː ɒn ,inti'lektjuəl ˈprɒpəti/ Luật Sở hữu trí tuệ Luật quy định về vấn đề sở hữu trí tuệ Law on Securities /lɔː ɒn sɪˈkjʊərəti/ Luật chứng khoán Luật quy định về hoạt động chào bán chứng khoán ra công chúng, niêm yết, giao dịch, kinh doanh, đầu tư chứng khoán, dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán Law on Social insurance /lɔː ɒn ˈsəʊʃl ɪnˈʃʊərəns/ Luật Bảo hiểm xã hội Luật quy định về Bảo hiểm xã hội 02 PERSONAL INCOME TAX Law on Tax administration /lɔː ɒn tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Luật quản lý thuế Luật áp dụng chung cho các loại thuế. Khắc phục tình trạng nội dung quản lý thuế được quy định rải rác ở nhiều luật thuế, từ đó sẽ tách bạch được nội dung quy định về quản lý thuế ra khỏi các luật thuế hiện hành Law on Technology transfers /lɔː ɒn tekˈnɒlədʒi trænsˈfɜː(r)/ Luật Chuyển giao công nghệ Luật quy định về hoạt động chuyển giao công nghệ Legislation on residence /ˌledʒɪsˈlêɪʃn ɒn ˈrezɪđəns/ Quy định của pháp luật về cư trú Đạo luật về quyền cư trú của công dân Việt Nam, quy định việc sử dụng sổ hộ khẩu để quản lý nhân khẩu tại Việt Nam Life insurance /ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/ Bảo hiểm nhân thọ Là sự cam kết giữa công ty bảo hiểm với người tham gia bảo hiểm mà trong đó công ty bảo hiểm có trách nhiệm trả số tiền bảo hiểm (số tiền bảo hiểm) cho người tham gia khi nguươì tham gia có những sự kiện đã định trước (chẳng hạn như: chết thương tật toàn bộ vĩnh viễn, hết hạn hợp đồng, sống đến một thời hạn nhất định. Còn người tham gia Bảo hiểm có trách nhiệm nộp phí Bảo hiểm đầy đủ và đúng thời hạn. Life insurance premium /laɪf ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/ Tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ Location /ləʊˈkeɪʃən/ Vị trí Vị trí mà một cái gì đó ở trong hoặc nơi có điều gì đó xảy ra Lump-sum benefits /ˌlʌmp ˈsʌm ˈben.ɪ.fɪt/ Trợ cấp một lần 29 02 PERSONAL INCOME TAX 30 Management councils /ˈmænɪdʒmənt ˈkaʊnsl/ Hiệp hội Tổ chức do nhiều hội, nhiều tổ chức trong và ngoài nước hoặc do nhiều quốc gia liên kết lại với nhau để cùng theo đuổi một mục đích chung và nhằm bảo vệ quyền lợi lẫn nhau Maternity leave /məˈtɜːnəti liːv/ Chế độ thai sản Một chế định được điều chỉnh theo các quy định của Luật bảo hiểm xã hội. Luật bảo hiểm xã hội 2014 sẽ có hiệu lực kể từ ngày 1/1/2016 sẽ có thay đổi so với các quy định cũ, cụ thể Luật mới sẽ tăng phúc lợi và quyền lợi của người lao động đối với cả nữ và nam (có vợ trong thời kỳ thai sản) để thể hiện sự quan tâm hơn của Nhà nước đối với các trường hợp người lao động trong thời kỳ thải sản này. Quyền lợi quan trọng nhất mà người lao động trong thời kỳ thai sản được hưởng có thể là thời gian nghỉ có hưởng lương và thời gian nghỉ đối với phụ nữ mang thai được dài hơn Membership card /ˈmembəʃɪp kɑːd/ Thẻ thành viên Một mảnh giấy nhỏ hoặc cứng cho thấy bạn là thành viên của một nhóm hoặc tổ chức Membership fee /ˈmembəʃɪp fiː/ Phí thành viên Một khoản chi phí phải đóng theo từ tháng, quý hay năm để duy trì sự có mặt tại một tổ chức, hiệp hội nào đó Mid-shift meals /mɪd ʃɪft miːls/ Bữa ăn giữa ca 02 PERSONAL INCOME TAX Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs /ˈmɪnɪstri əv ˈleɪbə(r) wɔː(r) ɪnˈvælɪd ənd ˈsəʊʃl əˈfeə(r)/ Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Một cơ quan của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lao động, việc làm, an toàn lao động, dạy nghề, chính sách đối với thương binh, liệt sĩ và người có công, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội Ministry of Public Security /ˈmɪnɪstri əv ˈpʌblɪksɪˈkjʊərəti/ Bộ Công an Cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về an ninh trật tự, an toàn xã hội; phản gián; điều tra phòng chống tội phạm; phòng cháy chữa cháy và cứu hộ; thi hành án hình sự, thi hành án không phải phạt tù, tạm giữ, tạm giam; bảo vệ, hỗ trợ tư pháp; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ. Bộ Công an là cơ quan quản lý Lực lượng Công an Nhân dân Việt Nam Miscarriage /mɪsˈkærɪdʒ/ Sự thất lạc Moving allowances /ˈmuːvɪŋ əˈlaʊ.əns/ Trợ cấp chuyển vùng Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, hỗ trợ một lần đối với cán bộ công chức làm công tác về chủ quyền biển đảo theo quy định của pháp luật. Trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người nước ngoài đến cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài 31 02 PERSONAL INCOME TAX 32 National defense /ˈnæʃnəl dɪˈfens/ Quốc phòng Công cuộc giữ nước của một quốc gia, gồm tổng thể các hoạt động đối nội và đối ngoại về quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học của Nhà nước và nhân dân để phòng thủ đất nước tạo nên sức mạnh toàn diện, cân đối, trong đó sức mạnh quân sự nòng cốt, nhằm giữ vững hoà bình, đẩy lùi, ngăn chặn các hoạt động gây chiến của kẻ thù và sẵn sàng đánh thắng chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức, mọi quy mô Nationality /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ Quốc tịch Trạng thái pháp lý thể hiện mối quan hệ giữa công dân một nước với quốc gia- nhà nước nơi họ có quốc tịch, đây là quyền thành viên của một quốc gia hay một nhà nước có chủ quyền Nomadic business /nəʊˈmæd.ɪk ˈbɪz.nɪs/ Kinh doanh lưu động (buôn chuyến) Hình thức kinh doanh không có địa điểm hoạt động cố định, mang lại sự linh động trong mọi khía cạnh, từ dòng sản phẩm cho tới việc kết nối với khách hàng Non-life insurance /nɒn ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/ Bảo hiểm phi nhân thọ Là sự cam kết giữa người tham gia bảo hiểm với người bảo hiểm mà trong đó, người bảo hiểm sẽ trả cho người tham gia hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm một số tiền nhất định khi có các sự kiện đã định trước xảy ra, còn người tham gia phải nộp phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn Non-residents /ˌnɒnˈrez.ɪ.dənt/ Cá nhân không cư trú Người không sống lâu dài ở một quốc gia cụ thể và đang ở trong một vị trí đặc biệt liên quan đến việc thanh toán thuế 02 PERSONAL INCOME TAX Occupational /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl/ (Thuộc về) nghề nghiệp Liên quan đến hoặc do công việc của bạn gây ra Offset /ˌɒfˈset/ Bù trừ (thuế) Đối với cá nhân đã ủy quyền quyết toán thuế cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay thì việc hoàn thuế của cá nhân được thực hiện thông qua tổ chức, cá nhân trả thu nhập. Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện bù trừ số thuế nộp thừa, nộp thiếu của các cá nhân. Sau khi bù trừ, nếu còn số thuế nộp thừa thì được bù trừ vào kỳ sau hoặc hoàn thuế nếu có đề nghị hoàn trả Optional insurance premiums /ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/ Phí mua bảo hiểm không bắt buộc Overdue tax declaration /ˌəʊ.vəˈdʒuːtæks ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ Khai quyết toán thuế quá thời hạn Trường hợp cá nhân chậm nộp tờ khai quyết toán thuế theo quy định Overpaid /ˌəʊ.vəˈpeɪd/ Nộp thừa (thuế) Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm khai quyết toán thuế nếu có số thuế nộp thừa có thể đề nghị bù trừ thuế vào kỳ khai thuế tiếp theo 33 02 PERSONAL INCOME TAX 34 Partnerships /ˈpɑːtnəʃɪp/ Hợp danh Một loại hình tổ chức kinh doanh trong đó có từ hai cá nhân trở lên có thể kiếm tiền, kỹ năng và các nguồn lực khác và chia sẻ lợi nhuận và tổn thất theo các điều khoản của thỏa thuận liên danh. Trong trường hợp không có thoả thuận đó, một công ty hợp danh được giả định sẽ thoát khỏi nơi mà những người tham gia trong một doanh nghiệp đồng ý chia sẻ rủi ro và phần thưởng tương ứng theo tỷ lệ Passport /ˈpɑːspɔːt/ Hộ chiếu Một tài liệu chính thức có chứa thông tin cá nhân và một bức ảnh, cho phép bạn đi du lịch nước ngoài và chứng minh bạn là ai Penalty /ˈpen.əl.ti/ Hình phạt, tiền phạt Một hình phạt đối với vi phạm pháp luật hoặc thỏa thuận; Tiền một sẽ trả tiền cho vi phạm luật hoặc vi phạm một phần hoặc tất cả các điều khoản của một hợp đồng Pension /ˈpenʃən/ Lương hưu Thu nhập thường xuyên do chính phủ hay tổ chức tài chính trả cho người không còn làm việc, thường do tuổi tác hoặc sức khoẻ của họ Permanent residence /ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns/ Thường trú Nơi ở chính, thường xuyên, hoặc duy nhất tại một địa chỉ cố định Permanent residence card /ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns kɑːd/ Thẻ thường trú Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh cấp cho người nước ngoài được phép cư trú không thời hạn tại Việt Nam và có giá trị thay thị thực 02 PERSONAL INCOME TAX Personal deductions /ˈpɜː.sən.əl dɪˈdʌk.ʃənz/ Giảm trừ gia cảnh Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công của người nộp thuế là cá nhân cư trú. Trường hợp cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công thì tính giảm trừ gia cảnh một lần vào tổng thu nhập từ kinh doanh và từ tiền lương, tiền công Personal income tax /ˈpɜːsənl ˈɪnkʌm tæks/ Thuế thu nhập cá nhân Khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp một phần tiền lương hoặc từ các nguồn thu nhập khác vào ngân sách nhà nước Post-maternity recovery /pəʊst məˈtɜːnəti rɪˈkʌvəri/ Phục hồi sức khoẻ sau thai sản Preliminary deductions /prɪˈlɪm.ɪ.nər.i dɪˈdʌk.ʃənz/ Tạm tính giảm trừ gia cảnh Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh trong năm kể từ khi đăng ký Present /prɪˈzent/ Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra Pre-tax taxable incomes /ˌpriːˈtæks ˈtæk.sə.bəl ˈɪn.kʌmz/ Thu nhập chịu thuế (trước thuế) Tổng thu nhập cá nhân nhận được từ tổ chức không bao gồm các khoản sau: tiền ăn giữa ca, tiền ăn trưa, tiền điện thoại, phụ cấp trang phục, tiền công tác phí, thu nhập từ phần tiền lương, tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ 35 02 PERSONAL INCOME TAX 36 Project management board /ˈprɒdʒekt ˈmænɪdʒmənt bɔːd/ Ban Quản lý dự án Ban được lập ra để lập kế hoạch, tổ chức và quản lý, giám sát quá trình phát triển của dự án nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời gian, trong phạm vi ngân sách đã được duyệt, đảm bảo chất lượng, đạt được mục tiêu cụ thể của dự án và các mục đích đề ra Promulgate /ˈprɒm.əl.ɡeɪt/ Công bố, ban hành Công khai các điều khoản của luật, pháp lệnh, lệnh của tòa án, hoặc sắc lệnh Protected entities /prəˈtek·tɪd ˈen.tɪ.ti/ Các đối tượng được bảo hộ Prove /pruːv/ Chứng tỏ Public sector /ˈpʌblɪk ˈsektə(r)/ Khu vực Nhà nước Các doanh nghiệp và các ngành công nghiệp do chính phủ sở hữu hoặc kiểm soát Public service agency /ˈpʌblɪk ˈsɜːvɪs ˈeɪdʒənsi/ Cơ quan hành chính sự nghiệp Đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN) là các đơn vị, cơ quan hoạt động bằng nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước hoặc cấp trên cấp phát hoặc bằng nguồn kinh phí khác như hội phí, học phí, viện phí, kinh phí được tài trợ, thu từ hoạt động kinh doanh, dịch vụ…để phục vụ các nhiệm vụ của Nhà nước, chủ yếu là các hoạt động chính trị xã hội Rational deductible expenses /ˈræʃ.ən.əl dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspensiz/ Chi phí hợp lí được trừ Các khoản chi phí thực tế phát sinh, có liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân và có đủ hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật 02 PERSONAL INCOME TAX Rational expenses /ˈræʃ.ən.əl ɪkˈspensiz/ Chi phí hợp lý liên quan Chi phí hợp lý liên quan được trừ khi xác định thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất là các chi phí thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động chuyển nhượng có chứng từ, hóa đơn theo chế độ quy định Recreation /rek.riˈeɪ.ʃən/ Vui chơi Reduction /rɪˈdʌk.ʃən/ Sự giảm bớt Redundancy pay /rɪˈdʌndənsi peɪ/ Trợ cấp mất việc làm Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động trả cho người lao động trong trường hợp người sử dụng lao động có sự thay đổi về cơ cấu, công nghệ hay vì lý do kinh tế hoặc sát nhập, hợp vốn, chia tách doanh nghiệp, không thể giải quyết việc làm mới cho người lao động Regular residence /ˈreɡjələ(r) ˈrezɪdəns/ Nơi ở thường xuyên Đối với công dân Việt Nam là nơi cá nhân sinh sống thường xuyên, ổn định không có thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký thường trú theo quy định của pháp luật về cư trú Đối với người nước ngoài là nơi ở thường trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp Reinvest profit /ˌriːɪnˈvest ˈprɒfɪt/ Lợi tức ghi tăng vốn Remittance /rɪˈmɪt.əns/ Chuyển tiền Một khoản tiền được gửi ở đâu đó để thanh toán cho một cái gì đó 37 02 PERSONAL INCOME TAX 38 Remuneration /rɪˌmjuː.nərˈeɪ.ʃən/ Tiền thù lao Thanh toán cho công việc đã thực hiện hoặc các dịch vụ đã được cung cấp Representative office /ˌreprɪˈzentətɪv ˈɒfɪs/ Văn phòng đại diện Đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó. Tổ chức và hoạt động của văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật Resident /ˈrezɪdənt/ Cá nhân cư trú Người không phải là công dân được tiểu bang cho phép cư trú tạm thời hoặc vĩnh viễn trong phạm vi chính trị của mình, và có quyền trở thành một người lao động hay người sử dụng lao động. Một cá nhân cư trú thường có thể bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử địa phương và thành phố nhưng không thể là một ứng cử viên, nhà ngoại giao, hoặc người đứng đầu lực lượng vũ trang hoặc nhà nước. Còn được gọi là cư dân ngoại kiều Resistance movement /rɪˈzɪstəns ˈmuːvmənt/ Kháng chiến Scheme /skiːm/ Phương án Kế hoạch hoặc hệ thống được tổ chức chính thức Science and technology researches /ˈsaɪəns ənd tekˈnɒlədʒi rɪˈsɜːtʃ/ Nghiên cứu khoa học kĩ thuật Securities investment portfolio /sɪˈkjʊərətiz ɪnˈvest.mənt ˌpɔːtˈfəʊ.li.əʊ/ Danh mục đầu tư chứng khoán Tập hợp các loại đầu tư khác nhau sở hữu bởi một người hay một công ty 02 PERSONAL INCOME TAX Service provision /ˈsɜːvɪs prəˈvɪʒn/ Kinh doanh dịch vụ Hoạt đông có ý thức của con người nhằm cung ứng những dịch vụ phục vụ cho nhu cầu của cá nhân hoặc tổ chức nhằm thoả mãn nhu cầu của họ, và thu được lợi nhuận nhất định Severance pay /ˈsevərəns peɪ/ Trợ cấp thôi việc Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động trả cho người lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động Socio-political organizations /ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkl ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ Tổ chức chính trị - xã hội Tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam được hiểu theo nghĩa là tập hợp những người có chung mục tiêu về chính trị, có cùng đặc điểm xã hội, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, cùng xây dựng Việt Nam xã hội chủ nghĩa, dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/ Quyền tối cao Quyền lực của một quốc gia để kiểm soát chính phủ của mình Stable /ˈsteɪ.bəl/ Ổn định Nền kinh tế ổn định, quốc gia, hệ thống ... Có thể tiếp tục vận hành một cách thành công và thường xuyên mà không có thay đổi bất ngờ Stock exchange /ˈstɒk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Sở Giao dịch chứng khoán Nơi mà cổ phiếu được mua và bán, cũng có thể hiểu đây là tổ chức củ những người có công việc là thực hiện mua và bán cổ phiếu 39 02 PERSONAL INCOME TAX 40 Surcharge /ˈsɜː.tʃɑːdʒ/ Phụ thu Khoản phí thu thêm đối với một sản phẩm, dịch vụ, mục đích cụ thể Tax agreement /tæks əˈɡriːmənt/ Hiệp định thuế Điều ước quốc tế được ký kết giữa hai chủ thể của luật quốc tế về vấn đề thuế Tax reduction /tæks rɪˈdʌkʃn/ Giảm trừ thuế Số tiền cố định hoặc phần trăm được cơ quan thuế cho phép mà người nộp thuế có thể trừ đi từ thu nhập gộp đã được điều chỉnh của mình để đạt được thu nhập chịu thuế. Khoản khấu trừ thường bao gồm các khoản phụ cấp thanh toán thế chấp nhà, chi phí sửa chữa nhà và chi phí học tập cao hơn, vv Không được nhầm lẫn với khoản khấu trừ Tax settlement /tæks ˈset.əl.mənt/ Quyết toán thuế Công việc bắt buộc của một doanh nghiệp sau một thời gian thành lập (thông thường là sau 5 năm, còn doanh nghiệp lớn thì có khi một năm quyết toán thuế một lần). Mục đích của việc quyết toán thuế là truy thu thuế TNDN, thuế GTGT, thuế TNCN của doanh nghiệp Tax withholding /tæks wɪðˈhəʊldɪŋ/ Khấu trừ thuế Việc tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện tính trừ số thuế phải nộp vào thu nhập của người nộp thuế trước khi trả thu nhập Tax year /tæks jə:/ Năm thuế Năm tính thuế Tax-free incomes /tæks friː ˈɪnkʌm/ Thu nhập miễn thuế Các thu nhập đã được Nhà nước quy định miễn thuế 02 PERSONAL INCOME TAX Tax-free interest /tæks friː ˈɪntrəst/ Lãi tiền gửi được miễn thuế Là thu nhập từ lãi không phải chịu thuế thu nhập liên bang. Lãi suất được miễn thuế có thể là một sự nhầm lẫn vì nó vẫn có thể bị đánh thuế ở cấp tiểu bang hoặc địa phương và cũng có thể phải chịu thuế tối thiểu thay thế Ngoài ra, lợi nhuận từ các khoản đầu tư được miễn thuế vẫn phải chịu thuế, chỉ có lãi suất cho các khoản đầu tư này được miễn thuế Temporary residence /ˈtemprəri ˈrezɪdəns/ Tạm trú Người đang sinh sống, làm việc, lao động, học tập tại một địa điểm thuộc xã, phường, thị trấn nhưng không thuộc trường hợp được đăng ký thường trú tại địa phương đó thì trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày đến phải đăng ký tạm trú tại công an xã, phường, thị trấn Temporary residence card /ˈtemprəri ˈrezɪdəns kɑːd/ Thẻ tạm trú Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp thẻ tạm trú. Cho người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam có thời hạn từ 01 năm đến 03 năm và cao nhất là 05 năm và có giá trị thay thế thị thực Terminate /ˈtɜː.mɪ.neɪt/ Kết thúc Territory /ˈter.ɪ.tər.i/ Lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một nước) Khu vực địa lý trong đó nhà phân phối, người nhận quyền hoặc đại diện bán hàng có thể bán hàng hoá hoặc dịch vụ của mình 41 02 PERSONAL INCOME TAX 42 The cost price of rights to use land /ðə kɒst praɪs əv rɑɪts tu juːz lænd Giá vốn chuyển nhượng quyền sử dụng đất Giá chuyển nhượng là giá thực tế ghi trên hợp đồng chuyển nhượng tại thời điểm chuyển nhượng Trademark /ˈtreɪdmɑːk/ Nhãn hiệu Tên hoặc biểu tượng trên một sản phẩm cho thấy nó đã được thực hiện bởi một công ty cụ thể và nó không thể được sử dụng bởi các công ty khác mà không được phép Transfer contract /trænsˈfɜːr ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng chuyển nhượng Tài liệu chính thức cho thấy một người đã mua cổ phiếu, bất động sản,...và giờ trở thành chủ hợp pháp Underpaid tax /ˌʌn·dərˈpeɪd tæks/ Thuế nộp thiếu Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm khai quyết toán thuế nếu có số thuế phải nộp thêm có thể đề nghị hoàn thuế hoặc bù trừ thuế vào kỳ khai thuế tiếp theo Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ Sự thất nghiệp Số lượng hoặc phần trăm người dân ở một quốc gia hoặc khu vực không có việc làm Vietnam securities depository /ˌvjetˈnæm sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/ Trung tâm lưu ký chứng khoán Lưu ký chứng khoán là hoạt động nhận ký gửi, bảo quản an toàn, chuyển giao và ghi nhận sở hữu chứng khoán của khác hàng trên hệ thống tài khoản lưu ký chứng khoán do Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam (VSD) quản lý nhằm đảm bảo các quyền và lợi ích liên quan đến chứng khoán của người sở hữu 02 PERSONAL INCOME TAX Voluntary pension fund /ˈvɒləntri ˈpenʃn fʌnd/ Quỹ hưu trí tự nguyện Quỹ hưu trí tự nguyện (gọi tắt là quỹ hưu trí) là chương trình đầu tư tài chính dài hạn do doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí cung cấp cho các thành viên tham gia quỹ để bổ sung thu nhập cho các thành viên tham gia quỹ khi đến tuổi nghỉ hưu Widow’s pension /ˈwɪdəʊ ˈpenʃn/ Tiền cấp dưỡng quả phụ, tiền tuất Withholding rate /wɪðˈhəʊld reɪt/ Tỷ lệ khấu trừ 43 TOPIC 3 CORPORATE INCOME TAX 03 CORPORATE INCOME TAX Accelerated depreciation /əkˈseləreɪtɪd dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Khấu hao nhanh Là việc phân bổ của một tài sản nhà máy chi phí của một cách nhanh hơn so với khấu hao theo đường thẳng. So với khấu hao theo đường thẳng, khấu hao nhanh sẽ có nghĩa là (1) hơn khấu hao trong những năm đầu đời của một tài sản và (2) trừ đi khấu hao trong những năm cuối của cuộc đời của tài sản Actual historical cost /ˈæk.tʃu.əl hɪˈstɒr.ɪ.kəl kɒst/ Nguyên giá thực Là giá trị tiền tệ danh nghĩa của một khoản mục kinh tế Adequate document /ˈæd.ə.kwət ˈdɒk.jə.mənt/ Đủ chứng từ Adjustment /əˈdʒʌst.mənt/ Điều chỉnh Administrative violation /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃən/ Vi phạm hành chính Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính Advance payment /ədˈvɑːns ˈpeɪ.mənt/ Trả tiền trước Trả trước, thanh toán được thực hiện trên tài khoản, hoặc trong một dự đoán về một nghĩa vụ hay khoản nợ tiềm tàng 45 03 CORPORATE INCOME TAX 46 Aid beneficiaries /eɪd ˌben.əˈfɪʃ.ər.iz/ Tổ chức nhận tài trợ Tổ chức nhận tiền tài trợ từ một cá nhân, tập thể, tổ chức khác Air carriage /eər ˈkær.ɪdʒ/ Vận tại hàng không Hình thức vận chuyển người/hàng hóa bằng các phương tiện di chuyển trên không, mà chủ yếu là các loại máy bay. Vận tải hàng không thích hợp sử dụng để vận chuyển hàng hóa quốc tế với trọng lượng nhỏ như chuyển fax nhanh, các bưu phẩm có trọng lượng thấp, nhỏ gọn… Amortize /əˈmɔː.taɪz/ Hao mòn Hao mòn TSCĐ là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của TSCĐ do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tựnhiên, do tiến bộ kỹ thuật… trong quá trình hoạt động của TSCĐ Annual rental /ˈæn.ju.əl ˈren.t̬ əl/ Tiền thuê hàng năm Appurtenance /əˈpɜː.tən.əns/ Tài sản phụ thuộc Aquatic products /əˈkwætɪk ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm thủy hải sản Architectural objects /ˌɑː.kɪˈtek.tʃər.əl ˈɒb.dʒɪkt/ Vật kiến trúc Bao gồm các công trình xây dựng cơ bản như: nhà cửa, vật kiến trúc, hàng rào, các công trình cơ sở hạ tầng như đường sá, cầu cống, đường sắt… phục vụ cho hạch toán sản xuất kinh doanh 03 CORPORATE INCOME TAX Asset lease contract /ˈæs.et liːs ˈkɒn.trækt/ Hợp đông thuê tài sản Tài liệu chính thức xác định bên cho thuê, bên thuê và tài sản hoặc tài sản cho thuê, các điều khoản về thời hạn thuê và phí (tiền thuê) và các điều khoản và điều kiện chi tiết của hợp đồng cho thuê Auction-winning price /ˈɔːk.ʃən - ˈwɪn.ɪŋ praɪs/ Giá trúng đấu giá Đấu giá là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá và sau đó bán món hàng cho người ra giá cao nhất. Do đó, giá trúng đấu giá là số tiền cao nhất mà người trả giá trả cho vật Authorized assessment /ˈɔː.θər.aɪz əˈses.mənt/ Giám định hộ Auxiliary material /ɔːɡˈzɪl.i.ə.ri məˈtɪə.ri.əl/ Vật liệu phụ Là những thứ chỉ có tác động phụ trợ trong sản xuất và chế tạo sản phẩm nhằm làm tăng chất lượng của nguyên vật liệu chính hoặc tăng chất lượng của sản phẩm sản xuất ra như dầu nhờn, hồ keo, thuốc nhuộm, thuốc tẩy, thuốc chống rò rỉ, hương liệu, xà phòng... Bad receivables /bæd rɪˈsiːvəblz/ Nợ phải thu khó đòi Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ, bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ, doanh nghiệp đã đòi nhiều lần nhưng vẫn chưa thu được; Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thụ tục giải thể, mất tích, bỏ trốn 47 03 CORPORATE INCOME TAX 48 Biotechnology /ˌbaɪ.əʊ.tekˈnɒl.ə.dʒi/ Công nghệ sinh học Ngành được xây dựng dựa trên hệ thống các sinh vật sống hoặc các tổ chức sống nhằm sản xuất và tạo ra các sản phẩm công nghệ dựa trên ngành sinh học, đặc biệt được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp, khoa học thực phẩm, và dược phẩm. Hiệp hội đa dạng về sinh học của Liên Hiệp Quốc đã đưa ra một vài định nghĩa về công nghệ sinh học Brand use right /brænd juːz raɪt/ Quyền sử dụng thương hiệu Thương hiệu là khái niệm trong người tiêu dùng về sản phẩm với dấu hiệu của nhà sản xuất gắn lên mặt, lên bao bì hàng hoá nhằm khẳng định chất lượng và xuất xứ sản phẩm. Thương hiệu thường gắn liền với quyền sở hữu của nhà sản xuất và thường được uỷ quyền cho người đại diện thương mại chính thức. Quyền sử dụng thương hiệu quy định về vấn đề sử dụng thương hiệu như thế nào Business advantages /ˈbɪz.nɪs ədˈvɑːn.tɪdʒ/ Lợi thế kinh doanh Giá trị vô hình mà công ty có được từ tên tuổi, danh tiếng, việc làm ăn, buôn bán thành công của mình Business lines /ˈbɪz.nɪs laɪn/ Ngành kinh doanh Capital contribution schedule /ˈkæp.ɪ.təl ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən ˈʃedʒ.uːl/ Tiến độ góp vốn Capital redemption /ˈkæp.ɪ.təl rɪˈdemp.ʃən/ Phần vốn do mua lại 03 CORPORATE INCOME TAX Ceremonies /ˈser.ɪ.mə.ni/ Khánh tiết (Một bộ) các hành vi chính thức, thường cố định và truyền thống, biểu diễn trong các dịp xã hội hay tôn giáo quan trọng Certified emission reductions /ˈsɜː.tɪ.faɪd iˈmɪʃ.ən /rɪˈdʌk.ʃənz/ Chứng chỉ giảm phát thải Là một loại đơn vị phát thải (hoặc các khoản tín dụng các-bon) do Ban Phát triển Cơ chế Phát triển Sạch (CDM) ban hành để giảm phát thải đạt được bởi các dự án CDM và được DOE (Tổ chức Vận hành Chỉ định) xác minh theo các quy định của Nghị định thư Kyoto Chairman /ˈtʃeə.mən/ Chủ tịch Nhân viên cao cấp nhất trong hội đồng quản trị của công ty, là người chủ trì các cuộc họp của hội đồng quản trị, nhưng có thể hoặc không có quyền hành pháp thực sự tại các công ty nhỏ hơn, thường là cùng một người giữ chức vụ chủ tịch và giám đốc điều hành Charity /ˈtʃær.ə.ti/ Từ thiện Một hành động trợ giúp người yếu thế. Hoạt động từ thiện có thể thông qua hình thức quyên góp, hiến tặng bằng tiền, vật phẩm, thời gian hay là cứu trợ nhân đạo, xóa đói giảm nghèo, chăm sóc sức khỏe hay là những hành động trợ giúp tinh thần như an ủi. Từ thiện có thể là hành động của cá nhân hay là một tập thể, cộng đồng, thông qua các tổ chức từ thiện Civil servants /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/ Công chức, viên chức Nhà nước Người làm việc cho các tổ chức, dịch vụ công 49 03 CORPORATE INCOME TAX 50 Co-insurance /kəʊ- ɪnˈʃʊə.rəns/ Đồng bảo hiểm 1. Loại chính sách (như bảo hiểm xe hơi hoặc bảo hiểm y tế) theo đó người được bảo hiểm phải chịu một số tiền thiệt hại cố định trong trường hợp yêu cầu bồi thường 2. Bảo hiểm được chia sẻ giữa hai hay nhiều hãng bảo hiểm để truyền bá trách nhiệm tiềm ẩn trong những rủi ro rất lớn Collective labor agreement /kəˈlek.tɪv ˈleɪ.bər əˈɡriː.mənt/ Thỏa ước lao động tập thể Văn bản thoả thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động Commenced /kəˈmens/ Bắt đầu Commercial law /kəˈmɜː.ʃəl lɔː/ Luật Thương mại Quy tắc pháp lý (1) xác định các quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia vào thương mại và thương mại, (2) quy định các tranh chấp phát sinh từ các giao dịch thông thường của người mua và người bán, và (3) giải quyết các vấn đề liên quan đến việc chuyên chở, ngân hàng, bảo hiểm, v.v 03 CORPORATE INCOME TAX Compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ Completion /kəmˈpliː.ʃən/ Bồi thường Conferences /ˈkɒn.fər.əns/ Hội nghị Một sự kiện, đôi khi kéo dài vài ngày, ở đó có một nhóm các cuộc đàm phán về một chủ đề cụ thể, hoặc một cuộc họp trong đó đặc biệt là vấn đề kinh doanh được thảo luận chính thức Sự hoàn thành 51 03 CORPORATE INCOME TAX 52 Consignee /ˌkɒnsaɪˈniː/ Người nhận hàng kí gửi Một bên (thường là người mua) được đặt tên bởi người gửi hàng (thường là một người bán) trong chứng từ vận tải như các bên để có thứ tự một lô hàng sẽ được giao tại cảng đến. Người nhận hàng được coi là chủ sở hữu của lô hàng cho mục đích của việc nộp tờ khai hải quan, và để trả nhiệm vụ và thuế. Quyền sở hữu chính thức của lô hàng, tuy nhiên, chuyển cho người nhận hàng chỉ sau khi thanh toán các hóa đơn của người bán đầy đủ Consignment contracts /kənˈsaɪn.mənt ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng đại lý Sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó, một bên (bên đại lý) được sự ủy quyền của bên kia (bên giao đại lý) cam kết nhân danh bên giao đại lý thực hiện một hoặc nhiều giao dịch theo sự ủy quyền và vì lợi ích của bên kia để được nhận một khoản tiền thủ lao do các bên thỏa thuận về số lượng và thời hạn thanh toán Construction contract /kənˈstrʌk.ʃən ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng xây dựng Hợp đồng chính thức cho việc xây dựng, thay đổi, hoặc sửa chữa các tòa nhà hoặc công trình (cầu, đập, cơ sở, đường xá, bồn chứa ...) Hợp đồng xây dựng khác với hợp đồng để lắp ráp, chế tạo 03 CORPORATE INCOME TAX Consultancy service /kənˈsʌl.tən.si ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ tư vấn Là một hoặc một số hoạt động bao gồm: lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác Consultant /kənˈsʌl.tənt/ Nhà tư vấn Người hiểu biết nhiều về một lĩnh vực cụ thể nào đó và được thuê để đưa ra những lời khuyên về lĩnh vực đó cho người khác Contract breach /ˈkɒn.trækt briːtʃ/ Vi phạm hợp đồng Là việc một bên không thực hiện, thực hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ theo thoả thuận giữa các bên hoặc theo quy định của pháp luật Contract liquidation document /ˈkɒn.trækt ˌlɪkwɪˈdeɪʃən ˈdɒk.jə.mənt/ Tài liệu thanh lí hợp đồng Conversion year /kənˈvɜː.ʃən jɪər/ Năm chuyển đổi Cooperation contracts /kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng hợp tác 53 03 CORPORATE INCOME TAX 54 Cooperative banks /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv bæŋks/ Ngân hàng hợp tác xã Ngân hàng hợp tác xã tại Việt Nam được thành lập vào năm 2013 theo hình thức chuyển đổi. Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam ra đời trên cơ sở chuyển đổi từ Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương Cooperative law /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv lɔː/ Luật Hợp tác xã Luật này quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong các ngành, lĩnh vực của nền kinh tế Corporate income tax /'kɔ:pərit 'inkəm tæks/ Thuế thu nhập doanh nghiệp Loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Đối tượng nộp thuế TNDN là tất cả các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập đều phải nộp thuế TNDN Credit guarantee /ˈkred.ɪt ˌɡær.ənˈtiː/ Bảo lãnh tín dụng Sự bảo đảm thường được cung cấp như là biện pháp khắc phục cụ thể đối với chủ nợ trong trường hợp nợ của họ không được trả. Khi có được cơ chế bảo lãnh tín dụng, chủ nợ có thể có chính sách bảo hiểm tín dụng để có thể bù đắp những rủi ro từ nợ xấu dưới cơ chế quản lý rủi ro. Bảo lãnh tín dụng rất có ích để tránh nỗi sợ về việc nợ không được thanh toán. Trong trường hợp khách hàng vỡ nợ hoặc phá sản, chủ nợ có thể yêu cầu số tiền tương đương từ công ty mà cung cấp bảo đảm tín dụng cho họ 03 CORPORATE INCOME TAX Cultivation /ˌkʌl.tɪˈveɪ.ʃən/ Trồng trọt Ngành học nghiên cứu về các loại cây trồng và tất cả yếu tố làm gia tăng sự phát triển của chúng như ánh sáng, nước, nhiệt độ và dưỡng chất, cũng như là những điều kiện ngăn cản sự phát triển của cây trồng như cỏ dại, bệnh, côn trùng... Current regime /ˈkʌr.ənt reɪˈʒiːm/ Chế độ hiện hành Cyclic pre-deducted expenses /ˈsʌɪklɪk priː- dɪˈdʌkt ɪkˈspens/ Các chi phí trích trước theo chu kì Cyclic repair /ˈsaɪ.klɪ.kəl rɪˈpeər/ Sửa chữa có tính chu kì Deductible expenses /dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/ Chi phí được trừ Doanh nghiệp đượ c trừ mọi khoả n chi nế u đáp ứng đủ các điề u kiện sau: Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp; Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt Deferred payment /dɪˈfɜːd ˈpeɪ.mənt/ Trả chậm Một sự sắp xếp cho vay trong đó người vay được phép để bắt đầu thực hiện thanh toán tại một số thời điểm nhất định trong tương lai. Sắp xếp chi trả thu nhập hoãn lại thường được sử dụng trong cài đặt bán lẻ nơi một người mua và nhận hàng bằng một cam kết để bắt đầu thực hiện thanh toán vào một ngày trong tương lai 55 03 CORPORATE INCOME TAX 56 Definite-term /ˈdef.ɪ.nət - tɜːm/ Có thời hạn Depreciated amount /dɪˈpriː.ʃi.eɪt əˈmaʊnt/ Phần trích khấu hao Thể hiện bao nhiêu khấu hao đã được loại trừ từ tài sản trong suốt chu kỳ kế toán Derivative financial services /dɪˈrɪv.ə.tɪv faɪˈnæn.ʃəl ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/ Dịch vụ tài chính phát sinh Detoxification /diːˌtɒk.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Sự cai nghiện Quá trình loại bỏ các hóa chất độc hại ra khỏi cái gì đó Development planning /dɪˈvel.əpmənt ˈplæn.ɪŋ/ Quy hoạch phát triển Discarded products /dɪˈskɑːdid ˈprɒd.ʌkts/ Phế phẩm Những sản phẩm hỏng, thường bị loại bỏ vì không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định Dissolution procedure /ˌdɪs.əˈluː.ʃən prəˈsiː.dʒər/ Thủ tục giải thể Dividend tax /ˈdɪv.ɪ.dend tæks/ Thuế cổ tức Thuế thu nhập phải nộp khi trả cổ tức. Đây cũng chính là một loại hình của thuế thu nhập Donation /dəʊˈneɪ.ʃən/ Quyên góp Một thứ mà được tặng cho một người hoặc một tổ chức như là từ thiện để có thể giúp họ 03 CORPORATE INCOME TAX Double taxation avoidance agreement /ˈdʌb.əl tækˈseɪ.ʃənəˈvɔɪ.dənsəˈɡriː.mənt/ Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Mục đích ký kết các Hiệp định tránh đánh thuế hai lần nhằm loại bỏ việc đánh thuế trùng bằng cách: (a) miễn, giảm số thuế phải nộp tại Việt Nam cho các đối tượng cư trú của nước ký kết hiệp định; hoặc (b) khấu trừ số thuế mà đối tượng cư trú Việt Nam đã nộp tại nước ký kết hiệp định vào số thuế phải nộp tại Việt Nam Duration /djʊəˈreɪ.ʃən/ Thời hạn E-commerce /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ Thương mại điện tử Ngành kinh doanh về việc mua vầ bán hàng hóa, dịch vụ qua mạng Internet Economic associations /iː.kəˈnɒm.ɪk əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃənz / Liên kết kinh tế Economic zones /iː.kəˈnɒm.ɪk zəʊnz/ Khu kinh tế Là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt với môi trường đầu tư và kinh doanh đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy định 57 03 CORPORATE INCOME TAX 58 Elaborated /iˈlæb.ər.ət/ Xây dựng Thêm thông tin hoặc giải thích một số thứ vừa nói Enclosed /ɪnˈkləʊzd/ Đính kèm Enterprise income tax finalization /ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks faɪnəlaɪˈzeɪ.ʃən/ Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Enterprise law /ˈen.tə.praɪz lɔː/ Luật Doanh nghiệp Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của doanh nghiệp, bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân; quy định về nhóm công ty Entitlement /ɪnˈtaɪ.təl.mənt/ Được hưởng 1. Phân phối hoặc thực hiện một đặc quyền tuyệt đối hoặc quyền hưởng lợi về kinh tế (như trợ cấp tuổi già, trợ cấp xã hội, trợ cấp thất nghiệp) theo hợp đồng hoặc luật pháp, tự động khi đạt đủ tiêu chuẩn 2. Yêu cầu bồi thường hoặc quyền bảo vệ bằng cách tham chiếu đến một ưu tiên hoặc thủ tục được thiết lập 3. Đề án của chính phủ dành cho các thành viên của một nhóm cụ thể 4. Cung cấp hoặc thanh toán tiền mặt hoặc cổ phiếu thực tế cho người nắm giữ chứng khoán Environmental protection tax /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl prəˈtek.ʃən tæks/ Thuế bảo vệ môi trường Loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi chung là hàng hóa) khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường 03 CORPORATE INCOME TAX Ethnic minority /ˌeθ.nɪk maɪˈnɒr.ɪ.ti/ Dân tốc thiểu số Những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Examination decisions /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định kiểm tra Exchange rate differences /ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt ˈdɪf.ər.ənsiz/ Chên lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá hối đoái khác nhau Exchange rates /ɪksˌtʃeɪndʒ reɪts/ Tỷ giá hối đoái Tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ được trao đổi cho một đồng tiền khác. Nó cũng được coi là giá cả đồng tiền của một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền tệ khác Excise tax /ˈek.saɪz tæks/ Thuế tiêu thụ đặc biệt Loại thuế được đánh vào khi mua hàng được thực hiện trên một hàng hóa cụ thể (vd: xăng). Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu và nó thường được bao gồm trong giá của sản phẩm 59 03 CORPORATE INCOME TAX 60 Exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ Cuộc triển lãm Việc tổ chức trưng bày vật phẩm tranh ảnh hoặc hàng hóa tập trung trong một thời gian và tại một địa điểm nhất định nhằm mục đích giới thiệu quảng bá đến mọi người trong xã hội, cộng đồng Expiry /ɪkˈspaɪə.ri/ Hết hạn sử dụng Exploitation /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ Khai thác Sử dụng một cái gì đó để có được một lợi thế, lợi ích từ nó Export credit /ɪkˈspɔːt ˈkred.ɪt / Tín dụng xuất khẩu Khoản tín dụng người xuất khẩu cấp cho người nhập khẩu (còn được coi là tín dụng trong thương mại) hoặc khoản vay trung và dài hạn, dùng để tài trợ cho các dự án và cung cấp vốn cho hoạt động xuất khẩu hàng hóa Export duty /ɪkˈspɔːt ˈdʒuː.ti/ Thuế xuất khẩu Một loại thuế được đánh vào các mặt hàng được gửi ra ngoài khỏi một quốc gia Export processing zone /ɪkˈspɔːt ˈprəʊsesɪŋ zəʊn/ Khu chế xuất Khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho việc sản xuất, chế biến những sản phẩm để xuất khẩu ra nước ngoài hoặc dành cho các loại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan đến hoạt động xuất-nhập khẩu tại khu vực đó với các ưu đãi về các mức thuế xuất-nhập khẩu hay các ưu đãi về giá cả thuê mướn mặt bằng sản xuất, thuế thu nhập cũng như cắt giảm tối thiểu các thủ tục hành chính Extra fees /ˈek.strə fiː/ Phụ trội 03 CORPORATE INCOME TAX Financed units /ˈfaɪ.nænst ˈjuː.nɪts/ Đơn vị tài trợ Một cá nhân, nhóm người hoặc một tổ chức mà cung cấp sự hỗ trợ cho một tổ chức hay sự kiện nào đó. Sự tài trợ có thể là bằng tiền mặt hoặc hiện vật cho bên tài trợ để đổi lấy quyền truy cập sự khai thác tiềm năng thương mại liên quan tới tài sản đó Financial leasing /faɪˈnæn.ʃəl ˈliːsɪŋ/ Thuê tài chính Hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua việc cho thuê máy móc thiết bị, phương tiên vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài chính giữa Bên cho thuê là các công ty Cho thuê tài chính và Bên thuê là khách hàng Financial mechanism /faɪˈnæn.ʃəl ˈmek.ə.nɪ.zəm/ Cơ chế tài chính Phương pháp hay nguồn thông qua nguồn quỹ được làm sẵn, chẳng hạn như các khoản vay ngân hàng, phát hành trái phiếu hay cổ phiếu, dự trữ hoặc tiết kiệm, doanh thu bán hàng Financial settlement /faɪˈnæn.ʃəl ˈset.əl.mənt/ Quyết toán Financing /fəˈnæn·sɪŋ, ˈfɑɪ·næn-/ Sự cấp tiền Hành động cung cấp tiền cho một dự án nào đó Financing certification /fəˈnæn·sɪŋ ˌsɜr·t̬ ə·fɪˈke·ʃən/ Chứng nhận tài chính 61 03 CORPORATE INCOME TAX 62 Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/ Năm tài chính Năm tài chính còn được gọi là Tài khóa. Ở Việt Nam, năm tài chính được gọi là Năm ngân sách. Ở Mỹ, năm tài chính còn được gọi là Năm thuế. FY là các chữ viết tắt của cụm từ Fiscal Year hoặc Financial Year trong tiếng Anh, nghĩa là năm tài chính Force majeure events /ˌfɔːs maˈʒəː ɪˈvɛnts/ Các trường hợp bất khả kháng Một sự kiện không mong đợi hoặc bất ngờ, nếu xảy ra, có thể cung cấp cho chủ sở hữu hoặc nhà thầu, hoặc cả hai, một lý do chính đáng để trì hoãn dự án, chấm dứt công việc, hoặc huỷ bỏ hợp đồng mà không bị phạt. Một khoản bất khả kháng trong một hợp đồng xây dựng cố gắng xác định những sự kiện đó. Những sự kiện như vậy có thể là: thiên tai, các điều luật bất ngờ của chính phủ, những rối loạn dân sự,… Free presentation /friː prezənˈteɪ.ʃən/ Chi cho (khách hàng) Funding /ˈfʌn.dɪŋ/ Sự cấp phí Cung cấp các nguồn tài chính để hỗ trợ cho một nhu cầu, chương trình hoặc một dự án. Nhìn chung, thuật ngữ này được sử dụng khi một công ty đáp ứng được nhu cầu tiền mặt dự trữ nội bộ và thuật ngữ tài chính được sử dụng khi nhu cầu được bù đắp từ bên ngoài hoặc vay tiền 03 CORPORATE INCOME TAX General education /ˈdʒen.ər.əl ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục phổ thông Chương trình giáo dục giành cho lứa tuổi từ 6 đến 18 tuổi. Cấp học này cung cấp những kiến thức phổ thông, cơ bản ban đầu giúp tuổi trẻ có thể tiếp tục học nghề hoặc học lên và cũng có thể đi vào cuộc sống tự nuôi sống mình và cống hiến cho xã hội Going bankrupt /ˈɡəʊ.ɪŋ ˈbæŋ.krʌpt/ Phá sản Tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản Government’s Decree /ˈɡʌv.ən.mənts dɪˈkriː/ Nghị định Loại văn bản thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam. Theo đó, Nghị định là văn bản do chính phủ ban hành dùng để hướng dẫn luật hoặc quy định những việc phát sinh mà chưa có luật hoặc pháp lệnh nào điều chỉnh. Chính phủ ban hành nghị định để quy định những quyền lợi và nghĩa vụ của người dân theo Hiến pháp và Luật do Quốc hội ban hành Grade-I urban centers /fəːst ɡreɪd ˈɜː.bən ˈsen.tərs/ Đô thị loại I Đô thị trực thuộc Trung ương có chức năng là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học – kỹ thuật, hành chính, giáo dục – đào tạo, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu trong nước và quốc tế, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một vùng lãnh thổ liên tỉnh hoặc của cả nước. Đô thị trực thuộc tỉnh có chức năng là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học – kỹ thuật, hành chính, giáo dục – đào tạo, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu trong nước, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một hoặc một số vùng lãnh thổ liên tỉnh 63 03 CORPORATE INCOME TAX 64 Guest reception /ɡest rɪˈsep.ʃən/ Tiếp tân Một người làm việc ở những nơi như khách sạn, văn phòng, hoặc bệnh viện, người chào đón và giúp du khách hoặc trả lời điện thoại Handed-over /hænd ˈəʊ.vər/ Bàn giao Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong Handicrafts /ˈhæn.dɪ.krɑːft/ Hàng thủ công Một hoạt động có tay nghề, trong đó một cái gì đó được làm theo cách truyền thống bằng tay chứ không phải là sản xuất bằng máy móc trong nhà máy, hoặc một vật thể được thực hiện bởi một hoạt động như vậy Handling /ˈhænd.lɪŋ/ Xử lí Sự phối hợp và lồng ghép các hoạt động như mở, đóng gói lại, đóng gói và chuyển động của vật liệu hoặc hàng hóa trên một khoảng cách ngắn Head office /ˌhed ˈɒf.ɪs/ Trụ sở chính Một văn phòng mà ở đó ban giám đốc và ban quản trị làm việc và gặp gỡ Health funding /helθ ˈfʌn.dɪŋ/ Tài trợ y tế Tài trợ cho y tế gồm: tài trợ cho các cơ sở y tế được thành lập theo quy định pháp luật về y tế mà khoản tài trợ này không phải là để góp vốn, mua cổ phần trong các bệnh viện, trung tâm y tế đó; tài trợ thiết bị y tế, dụng cụ y tế, thuốc chữa bệnh; tài trợ cho các hoạt động thường xuyên của bệnh viện, trung tâm y tế; chi tài trợ bằng tiền cho người bị bệnh thông qua một cơ 03 CORPORATE INCOME TAX Higher education /ˈhaɪ.ər edʒ.uˈkeɪ.ʃən/ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật Giáo dục đại học Là giai đoạn giáo dục thường diễn ra ở các trường đại học, viện đại học, đại học, trường cao đẳng, học viện, và viện công nghệ. Giáo dục đại học nói chung bao gồm các bậc sau trung học như cao đẳng, đại học, và sau đại học và gồm cả một số cơ sở giáo dục bậc đại học hay cao đẳng như các trường huấn nghệ và trường kinh doanh có trao văn bằng học thuật hay cấp chứng chỉ chuyên nghiệp Hi-tech zones /ˌhaɪˈtek zəʊnz/ Khu công nghệ cao Khu kinh tế - kỹ thuật đa chức năng, có ranh giới xác định, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập, nhằm nghiên cứu - phát triển và ứng dụng công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao, đào tạo nhân lực công nghệ cao và sản xuất, kinh doanh sản phẩm công nghệ cao Houses of gratitude /haʊsiz əv ˈɡræt.ɪ.tʃuːd/ Nhà tình thương Là những căn nhà ở được xây cất từ nguồn của các hoạt động từ thiện của cộng đồng hay quyên góp củachính quyền hoặc các tổ chức đoàn thể để xây cất những ngôi nhà ở để dành cho những người có hoàn cảnh kinh tế, gia đình khó khăn (thường là người cao tuổi không còn có thể làm việc để kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà, hoặc những người già cả, neo đơn không nơi nương tựa) để giải quyết vấn đề chỗ ở của họ trong một cộng đồng cụ thể 65 03 CORPORATE INCOME TAX 66 Housing Law /ˈhaʊ.zɪŋ lɔː/ Luật nhà ở Luật này quy định về sở hữu, phát triển, quản lý, sử dụng nhà ở; giao dịch về nhà ở; quản lý nhà nước về nhà ở tại Việt Nam. Đối với giao dịch mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở thương mại của các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh bất động sản thì thực hiện theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản Husbandry /ˈhʌz.bən.dri/ Chăn nuôi Một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động. Sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người. Chăn nuôi xuất hiện lâu đời trong nhiều nền văn hóa kể từ khi loài người chuyển đổi từ lối sống săn bắn hái lượm sang định canh định cư Hybridization /ˌhaɪ.brɪ.daɪˈzeɪ.ʃən/ Sự lai giống Quá trình nhân giống động vật hoặc thực vật của các loài hoặc giống khác nhau để tạo ra giống lai Implemented wage fund /ˈɪm.plɪ.ment weɪdʒ fʌnd/ Quỹ tiền lương thực hiện Tổng số tiền lương thực tế đã chi trả của năm quyết toán đó đến thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ quyết toán theo quy định (không bao gồm số tiền trích lập quỹ dự phòng tiền lương của năm trước chi trong năm quyết toán thuế) Import duty /ɪmˈpɔːt ˈdʒuː.ti/ Thuế nhập khẩu Một loại thuế đánh vào những mặt hàng nhập khẩu vào một nước 03 CORPORATE INCOME TAX Imported goods /ɪmˈpɔːtid ɡʊdz/ Hàng hóa nhập khẩu Hàng hóa được sản xuất từ một nước khác và nhập qua cửa khẩu việt nam, có xuất xứ từ nước ngoài Improper purpose /ɪmˈprɒp.ər ˈpɜː.pəs/ Không đúng mục đích Inclusion /ɪnˈkluː.ʒən/ Bao gồm Hành động bao gồm một ai đó hoặc một cái gì đó như một phần của một nhóm, danh sách, vv, hoặc một người hoặc vật được bao gồm Indemnities /ɪnˈdem.nə.ti/ Bồi hoàn Cam kết được để bù đắp cho (hoặc để cung cấp bảo vệ chống lại) chấn thương, mất mát, hình phạt phát sinh, hoặc từ một trách nhiệm hữu ngũ. Một công ty vận chuyển, ví dụ, sẽ yêu cầu bồi thường của ngân hàng cho phát hành một lô hàng cho người nhận hàng đã bị mất gốc vận chuyển tài liệu. Các ngân hàng lần lượt sẽ yêu cầu người nhận hàng phải ký một phản bồi thường trước khi phát hành bồi thường của mình cho các công ty vận tải. Bằng cách này, người nhận hàng được phát hành hàng ở hoàn thành một giao dịch, và cả các công ty vận chuyển và các ngân hàng là bảo vệ trong trường hợp một số tranh chấp phát sinh từ giao dịch đó Independent-accounting insurer /ˌɪn.dɪˈpen.dənt-əˈkaʊn.tɪŋ ɪnˈʃɔː.rər/ Bảo hiểm hạch toán độc lập Hạch toán độc lập là mọi nghiệp vụ phát sinh tại chi nhánh được ghi sổ kế toán tại tại đơn vị, tự kê khai và quyết toán thuế, chi nhánh này có con dấu, mã số thuế 67 03 CORPORATE INCOME TAX 68 Industrial park /ɪnˈdʌs.tri.əl ˌpɑːk/ Khu công nghiệp Khu vực được thiết kế và khoanh vùng để sản xuất và các hoạt động kinh doanh liên quan Information technology parks /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi pɑːks/ Khu công nghệ thông tin tập trung Khu tập trung các hoạt động nghiên cứu phát triển, đào tạo, sản xuất và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin, cung cấp hạ tầng, cung ứng dịch vụ công nghệ thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp và các hoạt động khác liên quan đến công nghệ thông tin Initial loan /ɪˈnɪʃ.əl ləʊn/ Khoản vay ban đầu Initial registered investment capital /ɪˈnɪʃəl ˈredʒɪstəd ɪnˈvest.mənt ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn đầu tư đăng ký lần đầu Innovations and improvements /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən ænd ɪmˈpruːv.mənt/ Sáng kiến và cải tiến Insurance business /ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs/ Kinh doanh bảo hiểm 1. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm 03 CORPORATE INCOME TAX Insurance business law /ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs lɔː/ Luật Kinh doanh bảo hiểm Luật này điều chỉnh tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm, xác địnhquyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm Luật này không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiềngửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh Internal- accounting /ɪnˈtɜː.nəl-əˈkaʊn.tɪŋ/ Kế toán nội bộ Kế toán nội bộ trong doanh nghiệp là tập hợp tất cả các phát sinh thực tế, từ những phát sinh không có hóa đơn chứng từ, qua đó để lấy căn cứ xác định lãi lỗ thực tế của Doanh nghiệp Internal consumption /ɪnˈtɜː.nəl kənˈsʌmp.ʃən/ Tiêu dùng nội bộ Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được cơ sở kinh doanh xuất hoặc cung ứng để sử dụng cho tiêu dùng, phục vụ hoạt động kinh doanh (tiêu dùng nội bộ) luân chuyển hàng hóa nội bộ như xuất hàng hoá để chuyển kho nội bộ, xuất vật tư, bán thành phẩm để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh Investment fund management /ɪnˈvest.mənt fʌnd ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Quản lí quỹ đầu tư 69 03 CORPORATE INCOME TAX Investment law /ɪnˈvest.mənt lɔː/ Luật Đầu tư Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quản hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức và thực hiện đầu tư kinh doanh bao gồm đưa ra các thủ tục đăng ký đầu tư, các hình thức đầu tư và tất cả các quy phạm khác về hoạt động đầu tư. Dựa vào đây có thể thấy luật đầu tư điều chỉnh mối quan hệ giữa Nhà nước với nhà đầu tư trong quản lý hoạt động đầu tư; quan hệ giữa các nhà đầu tư với nhau; quan hệ giữa nhà đầu tư và người quản lý cơ sở kinh doanh với các chủ thể khác Investment portfolio management Quản lí danh mục đầu tư /ɪnˈvest.mənt pɔːtˈfəʊ.li.əʊˈmæn.ɪdʒ.mənt/ 70 Investment-licensing agency /ɪnˈvest.mənt - ˈlaɪsənsɪŋ ˈeɪ.dʒən.si/ Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư Issuance of fund certificates /ˈɪʃuəns əv fʌnd səˈtɪf.ɪ.kət/ Phát hành chứng chỉ quỹ Issuance of stock /ˈɪʃuəns əv ˈstɒk/ Phát hành cổ phiếu Việc chào bán cổ phiếu của công ty cổ phần trên thị trường sơ cấp Judgment enforcement /ˈdʒʌdʒ.mənt ɪnˈfɔːsmənt/ Sự thi hành án Khi các cá nhân, tổ chức phát sinh tranh chấp và yêu cầu Tòa án giải quyết, phán quyết của Tòa án chỉ là kết quả về mặt pháp lý. Để bảo vệ quyền lợi của mình trên thực tế, bên thắng kiện phải yêu cầu cơ quan thi hành án tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án. Việc tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án được gọi là thi hành án 03 CORPORATE INCOME TAX Late tax payment interests and penalties /leɪt tæks ˈpeɪ.mənt ˈɪn.trəsts/ Phí khi nộp chậm tiền thuế Khi doanh nghiệp, cá nhân không nộp hoặc thiếu tiền thuế cho cơ quan Nhà nước trước ngày quy định, doanh nghiệp, cá nhân đó sẽ phải chịu một khoản tiền phạt theo Luật Law Amending and Supplementing /lɔː əˈmend ænd ˈsʌp.lɪ.mənt/ Luật sửa đổi và bổ sung Luật này quy định về việc sửa đổi và bổ sung một số điều của các luật như luật Dầu khí, luật Đầu tư, luật Doanh nghiệp... Law on Credit Institutions /lɔː ɒn ˈkred.ɪt ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/ Luật Các tổ chức tín dụng Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể tổ chức tín dụng; việc thành lập, tổ chức, hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng Law on High Technologies /lɔː ɒn haɪ tekˈnɒl.ə.dʒiz/ Luật công nghệ cao Công nghệ cao là công nghệ có chất lượng cao về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; được tích hợp từ thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại; tạo ra sản phẩm có chất lượng, tính năng vượt trội, giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường; có vai trò quan trọng đối với việc hình thành ngành sản xuất, dịch vụ mới hoặc hiện đại hóa ngành sản xuất, dịch vụ hiện có. Luật công nghệ cao do nhà nước ban hành nêu ra những chính sách quy định về công nghệ cao 71 03 CORPORATE INCOME TAX 72 Law on Publication /lɔː ɒn ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ Luật Xuất bản Luật này quy định về tổ chức và hoạt động xuất bản; quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất bản Lease-purchase /liːs-ˈpɜː.tʃəs/ Thuê-mua Legal representatives /ˈliː.ɡəl ˈkɒŋ.ɡres.mən/ Người đại diện theo pháp luật Người mà công ty đăng ký với vị trí là “người đại diện theo pháp luật” – đứng tên trong Giấy đăng ký kinh doanh (thường là Giám đốc) được pháp luật hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, để đại diện cho một cá nhân hay tổ chức nào đó thực hiện các giao dịch hay hành vi dân sự, ... Liquidate /ˈlɪk.wə.deɪt/ Thanh lý Khi một doanh nghiệp giải thể hoặc gặp khó khan về tài chính, tài sản của nó có thể được bán để trả các khoản nợ của nó Liquidation of assets /ˌlɪkwɪˈdeɪʃən əv ˈæs.ets/ Thanh lý tài sản Việc bán tài sản để huy động tiền mặt. Trong hầu hết các trường hợp, tiền mặt được dùng để trả nợ. Cả doanh nghiệp lẫn cá nhân đều có thể thanh lý tài sản của họ, bao gồm bất động sản, xe ô tô, thiết bị, nguyên vật liệu và đầu tư. Bởi vì tiền mặt là tài sản có tính thanh khoản cao nhất, không cần phải thanh lý nó để thanh toán cho chủ nợ. Tuy nhiên, tất cả các tài sản phi tiền mặt có thể được chuyển đổi thành tiền mặt cho mục đích trả nợ hoặc mua hàng. Việc thanh lý có thể xảy ra bất kể tính chất của tài sản hay danh tính của người mua 03 CORPORATE INCOME TAX Listed securities /lɪstid sɪˈkjʊərətiz/ Chứng khoán niêm yết Là một công cụ tài chính được giao dịch thông qua trao đổi, như là NYSE hoặc Nasdaq. Khi một công ty tư nhân quyết định ra công chúng và phát hành cổ phiếu, nó sẽ cần chọn một cuộc trao đổi để thực hiện niêm yết. Để làm được điều này, nó phải đáp ứng các yêu cầu về niêm yết của hối đoái và phải trả cả khoản phí đăng ký và lệ phí niêm yết hàng năm. Các yêu cầu về chứng khoán khác nhau theo trao đổi và bao gồm vốn chủ sở hữu của cổ đông tối thiểu, giá cổ phiếu tối thiểu và số cổ đông tối thiểu. Sở giao dịch có yêu cầu niêm yết để đảm bảo rằng chỉ những chứng khoán có chất lượng cao được giao dịch và duy trì danh tiếng của các nhà đầu tư Loan provision contracts /ləʊn prəˈvɪʒ.ən ˈkɒn.trækts/ Hợp đồng cho vay Hợp đồng tín dụng chính là hợp đồng cho vay, theo đó ngân hàng là bên cho vay giao cho bên vay một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi Local administration /ˈləʊ.kəl ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Chính quyền địa phương Một tổ chức hành chính có tư cách pháp nhân được hiến pháp và pháp luật công nhận sự tồn tại vì mục đích quản lý một khu vực nằm trong mộtquốc gia. Các cán bộ chính quyền địa phương là dân địa phương. Các chính quyền địa phương có thể bầu các quan chức, ban hành thuế và làm nhiều việc khác Trong thời hạn chuyển lỗ Loss-carry forward duration /lɒs-ˈkær.i ˈfɔː.wəd djʊəˈreɪ.ʃən/ 73 03 CORPORATE INCOME TAX 74 Losses carried forward /lɒs ˈkær.i ˈfɔː.wəd/ Các khoản lỗ được kết chuyển Lump-sum payment /ˌlʌmp ˈsʌm ˈpeɪ.mənt/ Trả tiền một lần Thanh toán một lần cho các giá trị của một tài sản như một niên kim hoặc một xe khác nghỉ hưu. Trả tiền một lần thường được thực hiện thay cho phí phân bổ trong một khoảng thời gian định kỳ. Giá trị của trả tiền một lần nói chung là ít hơn tổng của tất cả các khoản thanh toán mà bạn nếu không nhận được, vì bên trả tiền thanh toán tiền một lần được yêu cầu cung cấp thêm kinh phí lên phía trước so với nó nếu không sẽ được yêu cầu Management board /ˈmæn.ɪdʒ.mənt bɔːd/ Ban quản lí Nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức Mass organizations /mæs ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ Các tổ chức quần chúng Các tổ chức tự nguyện tập hợp đông đảo những người cùng ngành nghề, giới, cùng sở thích và các hoạt động dựa trên những nguyên tắc chung, đó là: tính xã hội chính trị, tính tự nguyện, cộng đồng nghề nghiệp, cùng sở thích và giới tính không vụ lợi và tính thời đại 03 CORPORATE INCOME TAX Micro-finance institutions /ˈmaɪ.krəʊ - ˈfaɪ.næns ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃənz/ Tổ chức tài chính vi mô Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính cho những người có thu nhập thấp. Hầu hết các tổ chức tài chính vi mô đều cho vay tín dụng vi mô và chỉ nhận gửi những khoản tiết kiệm rất nhỏ từ người vay chứ không phải từ công chúng. Trong ngành tài chính vi mô, thuật ngữ này dùng để chỉ các tổ chức được thành lập để cung cấp các dịch vụ tài chính vi mô, ví dụ: các tổ chức phi chính phủ (NGO), liên minh tín dụng, hợp tác xã tín dụng, ngân hàng thương mại tư nhân, các tổ chức tài chính phi ngân hàng và một bộ phận nào đó của ngân hàng nhà nước Mineral exploration /ˈmɪn.ər.əl ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ Thăm dò khoảng sản Là giai đoạn độc lập trong quá trình nghiên cứu tuần tự cấu trúc địa chất của lòng đất. Nó được bắt đầu từ thời điểm làm sáng tỏ các tích tụ khoáng sản trong giới hạn các khu vực cục bộ (mỏ) của vỏ trái đất và được hoàn thành sau khi kết thúc công tác khai thác mỏ Minerals /ˈmɪn.ər.əl/ Khoáng sản Là thành tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái Đất, mà thành phần hóa học và các tính chất vật lý của chúng cho phép sử dụng chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh tế quốc dân Mission trip assignment papers /ˈmɪʃ.ən trɪp əˈsaɪn.mənt ˈpeɪ·pərz/ Giấy điều động đi công tác Mẫu giấy đề nghị cử đi công tác do khoa, phòng...của tổ chức, doanh nghiệp yêu cầu một cá nhân đang công tác tại đơn vị đi thực hiện công tác tại một đơn vị khác 75 03 CORPORATE INCOME TAX 76 Money transfer /ˈmʌn.i ɪn trænsˈfɜːr/ Chuyển tiền Hành động chuyển tiền từ nơi này sang nơi khác Mortgaged loan security /ˈmɔːɡɪdʒd ləʊn sɪˈkjʊərəti/ Vay có thế chấp Multi-level marketing companies /mʌl.ti-ˈlev.əl ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈkʌm.pə.niz/ Công ty tiếp thị đa cấp Là phương thức marketing sản phẩm kinh doanh/ bán hàng trực tiếp đến tay người tiêu dùng, họ có thể trực tiếp đến mua hàng tại công ty (hoặc qua một nhà phân phối duy nhất) mà không phải thông qua các đại lý hay cửa hàng bán lẻ Multi-level sales agents /ˈmʌlti-ˈlɛv(ə)l seɪls ˈeɪdʒ(ə)nts/ Đại lí bán hàng đa cấp Natural biochemical process /ˈnætʃ.ər.əl ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.kəl ˈprəʊ.ses/ Quá trình sinh hóa tự nhiên Non- cash paymen t/nɒn-kæʃ ˈpeɪ.mənt/ Thanh toán không dùng tiền mặt Phương thức thanh toán cho hàng hoá và dịch vụ không liên quan đến việc trao đổi tiền mặt. Ví dụ về các công cụ thanh toán không phải bằng tiền mặt bao gồm séc và thẻ tín dụng Non-business unit /nɒn-ˈbɪz.nɪs ˈjuː.nɪt/ Đơn vị sự nghiệp Là các cơ quan thừa hành, hưởng lương ngân sách nhà nước, không có chức năng kinh doanh. Cán bộ của đơn vị do nhà nước tuyển dụng hay bổ nhiệm Non-deductible expense /nɒn-dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/ Khoản chi không được trừ 03 CORPORATE INCOME TAX Norms /nɔːm/ Định mức Một tiêu chuẩn được chấp nhận hoặc cách hành xử hoặc làm những điều mà hầu hết mọi người đồng ý với Offshore-investing /ˌɒfˈʃɔːr - ɪnˈvestɪŋ/ Đầu tư nước ngoài Sự dịch chuyển tài sản như vốn, công nghệ, kỹ năng quản lý từ nước này sang nước khác để kinh doanh nhằm thu lợi nhuận cao trên phạm vi toàn cầu. Có 2 loại đầu tư là đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài Omitted income /əʊˈmɪtid ˈɪn.kʌm/ Thu nhập bị bỏ sót Overtime allowance /ˈəʊ.və.taɪm əˈlaʊ.əns/ Phụ cấp làm thêm giờ Paid in advance /peɪd ɪn ədˈvɑːns/ Trả trước Trạng thái một cá nhân hay tổ chức đã trả tiền trước (đặt cọc) cho hàng hóa, dịch vụ mà họ sử dụng Payable enterprise income tax /ˈpeɪ.ə.bəlˈen.tə.praɪzˈɪn.kʌm tæks/ Thuế TNDN phải nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định theo công thức sau: Thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (nếu có)) x Thuế suất thuế TNDN People’s committee /ˈpiːp(ə)ls kəˈmɪt.i/ Ủy ban Nhân dân Là một cơ quan hành chính nhà nước của hệ thống hành chính Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đây là cơ quan thực thi pháp luật tại các cấp: tỉnh, huyện, xã. Các chức danh của Ủy ban nhân dân được Hội đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra và có nhiệm kỳ trùng với nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân 77 03 CORPORATE INCOME TAX 78 Periodic maintenance /ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈmeɪn.tən.əns/ Bảo dưỡng định kì Các hoạt động đáng kể được thực hiện thường xuyên (theo lịch trình đã được xác định trước) để duy trì điều kiện hoặc tình trạng hoạt động của tòa nhà, thiết bị, máy móc, nhà máy hoặc hệ thống Periodic overhaul /ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈəʊ.və.hɔːl/ Sửa chữa lớn định kì Quy trình phục hồi một thiết bị, máy móc, hay hệ thống. Đại tu bao gồm (1) tháo gỡ một phần hoặc toàn bộ các mặt hàng, (2) kiểm tra để phát hiện các hư hỏng, khiếm khuyết, hoặc các bộ phận bị mòn, (3) sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận đó, và (4) hợp lại, kiểm tra và thử nghiệm ương trước khi trả lại hàng với mức hoạt động đầy đủ của nó Permanent establishments /ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ Cơ sở thường trú Địa điểm kinh doanh cố định của một công ty nước ngoài, chẳng hạn như cơ quan hành chính, nhà máy, phân xưởng, nhưng không nhất thiết là văn phòng kinh doanh hoặc các phương tiện lưu trữ. Theo hầu hết các hiệp ước thuế hai lần, thu nhập của một công ty bị đánh thuế tại nước mà nó có cơ sở thường trú chỉ khi hoạt động của nó liên tục và lâu dài Petroleum law /pəˈtrəʊ.li.əm lɔː/ Luật Dầu khí Luật này quy định về hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trong phạm vi lãnh thổ, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prevail /prɪˈveɪl/ Chiếm ưu thế Có được quyền kiểm soát hoặc có sức ảnh hưởng nhất định 03 CORPORATE INCOME TAX Proceeds /ˈprəʊ.siːdz/ Tiền thu được Lượng tiền mà bạn nhận được từ một sự kiện hoặc hoạt động cụ thể nào đó hoặc khi mà thứ gì đó của bạn được bán đi Product showroom /ˈprɒd.ʌkt ˈʃəʊ.ruːm/ Phòng trưng bày sản phẩm Phòng được sử dụng để trưng bày các sản phẩm của công ty Professional risk provisions /prəˈfeʃ.ən.əl rɪsk prəˈvɪʒ.ən/ Dự phòng rủi ro nghề nghiệp Propagation /ˌprɒp.əˈɡeɪ.ʃən/ Sự nhân giống Hành động tạo ra cây trồng mới từ cây bố mẹ Provincial-level /prəˈvɪn.ʃəl ˈlev.əl/ Cấp tỉnh Provisions for inventory price decrease Dự phòng giảm giá hàng tồn kho /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈɪn.vən.tər.i praɪs dɪˈkriːs/ Khoản dự phòng khi có sự suy giảm của giá trị thuần có thể thực hiện được so với giá gốc của hàng tồn kho Provisions for warranty of construction works /prəˈvɪʒ.ənz fər ˈwɒr.ən.ti əv kənˈstrʌk.ʃən wɜːks/ Các điều khoản bảo hành công trình xây dựng Có 7 điều khoản trong việc bảo hành công trình xây dựng. Các điều khoản nói đến đối tượng thi công xây dựng công trình (nhà thầu), thời gian bảo hành, một số công trình đặc biệt cụ thể, trách nhiệm của các bên, mức tiền bảo hành đối với từng loại công trình Reasonable expenses /ˈriː.zən.ə.bəl ɪkˈspens/ Chi phí hợp lí Chi phí thực chi và có các chứng từ chứng minh việc chi đó phục vụ cho DN. Chứng từ ở đây là các hoá đơn (là HD thật và trên HD phải thể hiện đầy đủ các thông tin), phiếu thu, phiếu chi, ... 79 03 CORPORATE INCOME TAX 80 Recoverable assets /rɪˈkʌvərəbl ˈæs.et/ Tài sản có thể thu hồi được Recoverable tax /rɪˈkʌvərəbl tæks / Thuế thu hồi được Thuế có thể thu hồi được bằng cách khấu trừ thuế Recovered bad debts /rɪˈkʌv.ərd bæd dets/ Thu hồi các khoản nợ xấu Nợ xấu hay nợ khó đòi là các khoản nợ dưới chuẩn, có thể quá hạn và bị nghi ngờ về khả năng trả nợ lẫn khả năng thu hồi vốn của chủ nợ, điều này thường xảy ra khi các con nợ đã tuyên bố phá sản hoặc đã tẩu tán tài sản. Nợ xấu gồm các khoản nợ quá hạn trả lãi và/hoặc gốc trên thường quá ba tháng căn cứ vào khả năng trả nợ của khách hàng để hạch toán các khoản vay vào các nhóm thích hợp. Vậy thu hồi nợ xấu chính là thu lại những khoản tiền hoặc tài sản mà ta đã liệt kê đó vào loại nợ xấu Registered charter capital /ˈredʒ.ɪ.stəd ˈtʃɑː.tər ˈkæp.ɪ.təl/ Phần vốn điều lệ Phần vốn được đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Remedy /ˈrem.ə.di/ Biện pháp khắc phục Cách để giải quyết hoặc cải thiện một tình huống khó khăn hoặc không tốt Representatives /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ Người đại diện Cá nhân được ủy quyền hành động thay mặt cho một tổ chức, doanh nghiệp để đại diện cho tổ chức đó thực hiện các quyền, nghĩa vụ và chịu trách nghiệm trước pháp luật cho hành vi của mình 03 CORPORATE INCOME TAX Resettlement /ˌriːˈset.əl.mənt / Tái định cư Tái định cư bao hàm cả việc thực hiện chính sách bồi thường thiệt hại khi thu hồi đất Tái định cư theo nghĩa hẹp là quá trình di chuyển người dân đến nơi ở mới Residual book value /rɪˈzɪdʒ.u.əl bʊk ˈvæl.juː/ Giá trị còn lại Là giá trị tài sản cố định được ước tính hoặc ghi nhận tại cuối thời gian sử dụng của nó Reward regulation /rɪˈwɔːd ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ Quy chế thưởng Là văn bản do doanh nghiệp lập quy định về các vấn đề liên quan đến tiền thưởng, qua đó xác định được cách tinhd thưởng, hình thức, thời hạn cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp Sale of scraps /seɪl əv skræps/ Bán phế liệu Bán các phế phẩm không phải là thành phẩm tiêu chuẩn của công ty Sanctioned /ˈsæŋk.ʃənd/ Bị xử phạt 81 03 CORPORATE INCOME TAX 82 Science and technology fund /ˈsaɪ.əns ænd tekˈnɒl.ə.dʒi fʌnd/ Quỹ khoa học và công nghệ Quỹ được sử dụng cho các hoạt động sau: Thứ nhất, Quỹ dùng để chi cho việc thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và của doanh nghiệp. Riêng phần chi tại doanh nghiệp phải được thực hiện được thực hiện theo Quy chế khoa học và công nghệ của doanh nghiệp Thứ hai, Quỹ dùng để hỗ trợ phát triển KHCN của doanh nghiệp như: trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật cho KHCN; mua quyền sử dụng, quyền sở hữu, bí quyết công nghệ; mua máy móc, thiết bị có kèm theo các đối tượng chuyển giao công nghệ; trả tiền công, chi thuê chuyên gia hoặc hợp đồng với tổ chức khoa học và công nghệ để thực hiện các hoạt động KHCN của doanh nghiệp; chi cho các hoạt động sáng kiến; chi cho đánh giá, thử nghiệm, kiểm chuẩn; chi phí quảng bá, thương mại hóa sản phẩm mới, công nghệ mới; đăng ký quyền sở hữu trí tuệ… Thứ ba, Quỹ được sử dụng để chi cho đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ của doanh nghiệp Thứ tư, Quỹ cũng được sử dụng cho các hoạt động hợp tác về khoa học và công nghệ của Doanh nghiệp như hoạt động khảo sát, tìm kiếm đối tác, nhu cầu công nghệ trong nước và ngoài nước; các nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu chung theo lĩnh vực khoa học và công nghệ được nhà nước khuyến khích, ưu tiên Securities dealing /sɪˈkjʊərətiz ˈdiːlɪŋ/ Tự kinh doanh chứng khoán 03 CORPORATE INCOME TAX Securities depository /sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/ Lưu ký chứng khoán Hoạt động nhận ký gửi, bảo quản an toàn, chuyển giao và ghi nhận sở hữu chứng khoán của khác hàng trên hệ thống tài khoản lưu ký chứng khoán do trung tâm lưu ký chứng khoán việt nam (vsd) quản lý nhằm đảm bảo các quyền và lợi ích liên quan đến chứng khoán của người sở hữu Securities invesment entrustment /sɪˈkjʊərətiz inˈves(t)mənt ɪnˈtrʌstmənt / Ủy thác đầu tư chứng khoán Hình thức hợp tác giữa nhà đầu tư và nhà quản lý ủy thác, khi đó nhà đầu tư sẽ ủy quyền giao dịch chứng khoán hoàn toàn cho nhà quản lý. Nhà quản lý có trách nhiệm đưa ra các quyết định đầu tư và quản lý danh mục đầu tư của khách hàng sao cho an toàn và hiệu quả nhất. Về phần chia sẽ lợi nhuận và rủi ro sẽ tùy thuộc vào hợp đồng ban đầu giữa 2 bên Securities issuance underwriting /sɪˈkjʊərətiz ˈɪʃuəns ˈʌndəˌraɪtɪŋ/ Bảo lãnh phát hành chứng khoán Securities law /sɪˈkjʊərətiz lɔː/ Luật Chứng khoán Pháp luật điều chỉnh vấn đề, bán và chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán khác Service provision invoice /ˈsɜː.vɪs prəˈvɪʒ.ən ˈɪn.vɔɪs/ Hóa đơn cung ứng dịch vụ Hoạt động thương mại, theo đó một bên có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận Share-auctioning organization /ʃeər-ˈɔːk.ʃənɪŋ ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/ Tổ chức thực hiện đấu giá cổ phần 83 03 CORPORATE INCOME TAX 84 Social houses /ˈsəʊ.ʃəl haʊs/ Nhà ở xã hội Là một loại hình nhà ở thuộc sở hữu của cơ quan nhà nước (có thể trung ương hoặc địa phương) hoặc các loại hình nhà được sở hữu và quản lý bởi nhà nước, các tổ chức phi lợi nhuận được xây dựng với mục đích cung cấp nhà ở giá rẻ cho một số đối tượng được ưu tiên trong xã hội như công chức của nhà nước chưa có nhà ở ổn định, người có thu nhập thấp... Và được cho thuê hoặc cho ở với giá rẻ so với giá thị trường Social organizations /ˈsəʊ.ʃəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ Các tổ chức xã hội Khuôn mẫu của các mối quan hệ giữa các cá nhân và các nhóm xã hội, có thể được hiểu theo nghĩa rông hoặc hẹp. Theo nghĩa rộng, tổ chức xã hội để chỉ bất kể tổ chức nào trong xã hội. Theo nghĩa hẹp, thì tổ chức xã hội chính là một tiểu hệ thống xã hội trong một tổ chức xã hội nào đó Social Policy Bank /ˈsəʊ.ʃəl ˈpɒl.ə.si bæŋk/ Ngân hàng chính sách xã hội Ngân hàng quốc doanh được thành lập theo Quyết định 131/2002/QĐ-ttg ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Ngân hàng Phục vụ Người nghèo thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Việc xây dựng Ngân hàng Chính sách xã hội là điều kiện để mở rộng thêm các đối tượng phục vụ là hộ nghèo, học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, các đối tượng chính sách cần vay vốn để giải quyết việc làm, đi lao động có thời hạn ở nước ngoài và các tổ chức kinh tế, cá nhân hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các xã đặc biệt khó khăn, miền núi, vùng sâu, vùng xa, khu vực II và III 03 CORPORATE INCOME TAX Social security nature /ˈsəʊ.ʃəl sɪˈkjʊə.rə.ti ˈneɪ.tʃər/ Có tính chất an sinh xã hội Socio- economic conditions /ˌsəʊ.si.əʊˌek.əˈnɒm.ɪk kənˈdɪʃ.ənz/ Điều kiện kinh tế xã hội Những điều có thể có ảnh hưởng hoặc tác động tới kinh tế xã hội của một nước Socio-political organizations /ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ Các tổ chức chính trị xã hội Là tập hợp những người có chung mục tiêu về chính trị, có cùng đặc điểm xã hội, dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản việt nam, cùng xây dựng việt nam xã hội chủ nghĩa, dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh Special-grade /ˈspeʃ.əl - ɡreɪd/ Loại đặc biệt (đô thị) Là các đô thị mà nó có chức năng là Thủ đô hoặc đô thị có chức năng là trung tâm kinh tế, tài chính, hành chính, khoa học – kỹ thuật, giáo dục – đào tạo, du lịch, y tế, đầu mối giao thông, giao lưu trong nước và quốc tế, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước State Bank of Vietnam /steɪt bæŋk əv ˌvjetˈnæm/ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ngân hàng trung ương của Việt Nam trục thuộc Chính phủ Việt Nam là cơ quan có trách nhiêm trong việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và tham mưu các chính sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam như: phát hành tiền tệ, chính sách tỷ giá, chính sách về lãi suất, quản lý dự trữ ngoại tệ,… State cadres /steɪt ˈkɑː.dər/ Cán bộ Nhà nước Những người được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan nhà nước (cơ quan dân cử, cơ quan hành chính) và thuộc biên chế của một cơ quan, đơn vị và được hưởng lương từ ngân sách nhà nước 85 03 CORPORATE INCOME TAX 86 State Securities Commission /steɪt sɪˈkjʊərətiz kəˈmɪʃ.ən/ Ủy ban chứng khoán Nhà nước Cơ quan trực thuộc Bộ Tài chính Việt Nam, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán; trực tiếp quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán; quản lý các hoạt động dịch vụ thuộc lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán theo quy định của pháp luật Stipulate /ˈstɪp.jə.leɪt/ Quy định Để nói chính xác cách thức quy trình một cái gì đó phải được thực hiện Stock movement statement /stɒk ˈmuːv.mənt ˈsteɪt.mənt/ Bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa Một bảng tính thể hiện tình hình nhập hàng, xuất hàng và tồn hàng trong kỳ Sublease /ˈsʌbliːs/ Thuê lại Cho phép ai đó thuê lại tất cả hoặc một phần của ngôi nhà mà bạn thuê từ một người khác hoặc để người ta thuê một nơi nào đó cũng theo cách này Subsequent year /ˈsʌb.sɪ.kwənt jɪər/ Năm tiếp theo Sufficient invoices /səˈfɪʃ.ənt ˈɪn.vɔɪs/ Đầy đủ hóa đơn Superior levels /suːˈpɪə.ri.ər ˈlev.əl/ Cấp trên Sustaining /səˈsteɪn/ Tiếp tục, duy trì Cho phép một cái gì đó để tiếp tục trong một khoảng thời gian 03 CORPORATE INCOME TAX Tax exempted income /tæks-ɪɡˈzempt ˈɪn.kʌm/ Thu nhập được miễn thuế 1. Thu nhập mà không phải chịu thuế phí do nằm trong chính sách hỗ trợ từ chính phủ. Ví dụ: Thu nhập từ bán nông sản của nông dân. 2. Đầu tư: Thu nhập từ các nguồn như đủ điều kiện phân phối Roth IRA, trái phiếu đô thị, học bổng học tập, lợi ích cái chết nhất định, và lãi được miễn thuế. Thu nhập từ những nguồn được coi là đã được tính thuế trước và do đó, không phải chịu thuế hơn nữa Tax identification /tæks aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Mã số thuế Một dãy số, chữ cái hoặc ký tự do cơ quan thuế cấp cho người nộp thuế dùng để quản lý thuế Tax incentives /tæks in'sentiv/ Thuế ưu đãi Khấu trừ, loại trừ, hoặc miễn một nghĩa vụ thuế, cung cấp như là một sự khích lệ để tham gia vào một hoạt động nào đó (chẳng hạn như đầu tư vào phát triển phần mềm đang được ưu đãi tại Việt Nam) trong một thời gian nhất định Tax-related violations /tæks - rɪˈleɪ.tɪd ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃənz/ Vi phạm pháp luật về thuế Hành vi làm trái các quy định của pháp luật về thuế, do tổ chức, cá nhân thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, gây thiệt hại đến trật tự công cộng và phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi đó của mình 87 03 CORPORATE INCOME TAX 88 Technology renovation /tekˈnɒl.ə.dʒi ˌrenəˈveɪʃən/ Đổi mới công nghệ Việc thay thế một phần chính hay toàn bộ công nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiến tiến hơn, hiệu quả hơn. Đổi mới công nghệ có thể nhằm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả của quá trình sản xuất hoặc có thể nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ thị trường Technology transfer licenses /tekˈnɒl.ə.dʒi trænsˈfɜːr ˈlaɪ.səns/ Giấy phép chuyển giao công nghệ Chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận chuyển giao công nghệ The State’s program /ðiː steɪts ˈprəʊ.ɡræm/ Chương trình của nhà nước Trade fair /treɪd feər/ Hội chợ thương mại Hoạt động xúc tiến thương mại được thực hiện tập trung trong một thời gian và tại một địa điểm nhất định để thương nhân trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá, hợp đồng dịch vụ Trade union /ˌtreɪd ˈjuː.ni.ən/ Công đoàn Một tổ chức đại diện cho những người làm việc trong một ngành công cụ thể, bảo vệ quyền của họ, và thảo luận về mức lương và điều kiện làm việc của họ với người sử dụng lao động 03 CORPORATE INCOME TAX Trademarks /ˈtreɪd.mɑːk/ Nhãn hiệu Thiết kế độc đáo, đồ họa, logo, biểu tượng, lời nói, hoặc bất kỳ sự kết hợp xác định duy nhất một công ty và / hoặc hàng hóa hoặc dịch vụ của mình, đảm bảo tính chân thực của sản phẩm, và cung cấp cho nó chủ sở hữu các quyền hợp pháp để ngăn chặn sử dụng trái phép nhãn hiệu. Một thương hiệu phải (1) đặc biệt thay vì mô tả, (2) gắn liền với các khoản mục được bán, và (3) đăng ký với các cơ quan thích hợp để có được quyền sở hữu và bảo vệ hợp pháp. Quyền thương hiệu được cấp thường từ 7 đến 20 năm, và không giống như trong trường hợp của bằng sáng chế, có thể tái tạo vô thời hạn. Những quyền này được bảo vệ trên toàn thế giới bởi các hiệp ước sở hữu trí tuệ quốc tế và có thể được phân công của chủ sở hữu của họ cho các bên khác Transforming /trænsˈfɔːm/ Sự chuyển đổi Thay đổi hoàn toàn diện mạo hay tính cách của một cái gì đó hoặc ai đó, đặc biệt là để vật và người được cải thiện Transportation /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ Vận tải 1. Hình thức thường gặp của vận tải bao gồm máy bay, tàu hỏa, ô tô, và các thiết bị hai bánh khác như xe đạp hoặc xe máy 2. Quá trình vận chuyển hoặc di chuyển một mục tiêu, từ điểm A đến điểm B 89 03 CORPORATE INCOME TAX 90 Treasury share /ˈtreʒ.ər.i ʃeər/ Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu do công ty phát hành và được mua lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó không bị huỷ bỏ và sẽ được tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật về chứng khoán. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ không được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể. Khi chia cổ tức cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang do công ty nắm giữ được coi là cổ phiếu chưa bán Uncompensated losses /ˌʌnˈkɒmpənseɪtɪd lɒs/ Tổn thất không được bồi thường Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường Under regulations /ˈʌn.dər ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ Theo quy định Undivided incomes /ˌʌn.dɪˈvaɪ.dɪd ˈɪn.kʌm/ Phần thu nhập không chia Phần thu nhập không được chia cho cổ đông mà được giữ lại để tiếp tục đầu tư hoặc phục vụ cho mục đích nhất định. Unidentifiable creditors /ˌʌn.aɪˈden.tɪ.faɪ.ə.bəl ˈkred.ɪ.tərz/ Chủ nợ không xác định được Là các khoản nợ lâu năm nay ta không xác định được chính xác chủ nợ đó là ai Valuation council /ˌvæl.juˈeɪ.ʃən ˈkaʊn.səl/ Hội đồng định giá 03 CORPORATE INCOME TAX Value appraisal /ˈvæl.juː əˈpreɪ.zəl/ Thẩm định giá Ý kiến của Thẩm định viên (không phải quyết định) của giá trị hiện tại của một tài sản dựa trên các yếu tố như diện tích, vị trí, cải tiến và tiện nghi Nói chung, giá trị này được đến bằng cách sử dụng một trong ba phương pháp: (1) phương pháp tiếp cận chi phí, (2) phương pháp thu nhập, hoặc (3) phương pháp so sánh thị trường. Không nên nhầm lẫn với giá trị được đánh giá, được gọi là giá trị thẩm định Vice versa /ˌvaɪs ˈvɜː.sə/ Ngược lại Sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa nói cũng đúng theo thứ tự ngược lại Vietnam Development Bank /ˌvjetˈnæm dɪˈvel.əp.mənt bæŋk/ Ngân hàng Phát triển Việt Nam – VDB Ngân hàng được thành lập trên cơ sở Quỹ Hỗ trợ Phát triển theo quyết định 108/2006/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 19/05/2006. Là một đơn vị cho vay chính sách phi lợi nhuận, với số vốn điều lệ lên tới 10 nghìn tỷ đồng. Cùng với Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam, VDB có mục tiêu đóng góp vào quá trình xoá đói giảm nghèo thông qua các khoản vay cho các công trình xây dựng thuỷ lợi và giao thông nông thôn, xây dựng cơ sở hạ tầng cho các làng nghề, xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội cho các vùng sâu, vùng xa và hỗ trợ xuất khẩu 91 03 CORPORATE INCOME TAX 92 Vocational education /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl edʒ.uˈkeɪ.ʃən/ Dạy nghề Một bậc học của hệ thống giáo dục quốc dân nhằm đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động, đáp ứng nhu cầu nhân lực trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, được thực hiện theo hai hình thức là đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên Vocational retraining /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌriːˈtreɪnɪŋ/ Đào tạo lại nghề Wage provision /weɪdʒ prəˈvɪʒ.ən/ Lập dự phòng tiền lương Cuối năm doanh nghiệp có thể trích trước quỹ tiền lương để lập quỹ dự phòng nhằm đảm bảo việc trả lương cho công nhân không bị gián đoạn Warranty of products /ˈwɒr.ən.ti əv ˈprɒd.ʌkt/ Bảo hành sản phẩm Khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của NSX làm gián đoạn quá trình hoạt động của thiết bị trong thời gian bảo hành mà ảnh hưởng lợi ích của khách hàng sử dụng sản phẩm Written off /ˈrɪt.ən əv/ Xóa sổ Chấp nhận rằng một khoản tiền đã bị mất hoặc một khoản nợ sẽ không được thanh toán. Khi chấp nhận điều này, người đó sẽ xóa sổ khoản tiền này đi Written record of inventory /ˈrɪt.ən rɪˈkɔːd əv ˈɪn.vən.tər.i/ Biên bản kiểm kê hàng tồn kho Một biên bản được lập vào ngày kiểm kê hàng tồn kho, ở đó thể hiện số lượng, chất lượng, trạng thái của hàng tồn kho 03 CORPORATE INCOME TAX Push harder than yesterday if you want a different tomorrow. 93 TOPIC 4 VALUE-ADDED TAX 04 VALUE-ADDED TAX A damage assessment /ə ˈdæmɪdʒ əˈsesmənt/ Đánh giá thiệt hại Quá trình thu thập thông tin, thống kê và phân tích về mức độ ảnh hưởng tiêu cực của thiên tai đối với con người, nền kinh tế và môi trường tại địa phương hoặc quốc gia nào đó. Đánh giá thiệt hại nhằm xác định mức độ, phạm vi ảnh hƣởng tiêu cực của thiên tai đối với con người, tài sản và môi trường tại địa bàn xảy ra thiên tai từ đó đề xuất các phương án để khắc phục hậu quả A debt offsetting /ə det ˈɔːfsetɪŋ/ Bù trừ công nợ Bù trừ nợ xảy ra khi công ty của bạn cho phép một doanh nghiệp khác để giải phóng toàn bộ hoặc một phần của số tiền còn nợ do vay nợ hoặc nghĩa vụ tiền tệ khác cho công ty của bạn. Bạn bù đắp các khoản nợ bằng cách trừ đi những gì doanh nghiệp khác nợ doanh nghiệp của bạn từ số tiền mà công ty của bạn nợ họ A manifest of remaining invoices /ə ˈmænɪfest əv rɪˈmeɪnɪŋ ˈɪnvɔɪs/ Bảng kê hoá đơn chưa sử dụng A power of attorney /ə ˈpaʊər əv əˈtɜːrni/ Quyền ủy nhiệm Quyền hành động, thực thi với tư cách là người ủy quyền. Đã được nói ở trên Aforementioned /əˌfɔːrˈmenʃənd/ 95 04 VALUE-ADDED TAX 96 Aforesaid request /əˈfɔːrsed rɪˈkwest/ Giấy đề nghị như đã nói ở trên Aggregate /ˈæɡrɪɡət/ Tổng số Tổng số được tập hợp từ các số lượng nhỏ Agro-forestry products /ˈæɡroʊfɔːrɪstri ˈprɑːdʌkt/ Sản phẩm rừng trồng Các sản phẩm được sản xuất từ mô hình kết hợp giữa nông nghiệp và trồng cây xung quanh An adjusted invoice /æn əˈdʒʌstɪd ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn điều chỉnh Hóa đơn dùng khi kế toán viết sai hóa đơn làm ảnh hưởng đến số tiền thuế phải nộp hay tiền thuế được khấu trừ, mà hai bên đã kê khai thuế. Các sai sót có thể xảy ra như: sai số lượng hàng hóa, đơn giá, thuế suất thuế giá trị gia tăng, tiền thuế giá trị gia tăng Bank guarantee /bæŋk ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh ngân hàng Là bảo đảm từ các tổ chức cho vay nhằm chắc chắn rằng các trách nhiệm của chủ nợ sẽ được hoàn thành, nghĩa là nếu chủ nợ k thể xử lí được khoản nợ, ngân hàng sẽ là người trả nợ cho chủ nợ Bears the seal /ber ðə siːl/ Có đóng dấu treo Breeding /ˈbriːdɪŋ/ Chăn nuôi Cancellation /ˌkænsəˈleɪʃn/ Xóa nợ Card issuance fee /kɑːrd ˈɪʃuːəns fiː/ Chi phí phát hành thẻ 04 VALUE-ADDED TAX Claim a refund /kleɪm ə ˈriːfʌnd/ Hoàn thuế Sự đề trình lên sở thuế vụ yêu cầu hoàn trả tất cả hay một phần thuế ở năm trước. Thường do sửa lại sai sót hoặc tín dụng hoặc lỗ từ nghĩa vụ thuế năm trước Claiming fee /kleɪmɪŋ fiː/ Phí bồi hoàn Collateral /kəˈlætərəl/ Tài sản bảo đảm tiền vay (Tài sản thế chấp) Tài sản mà người đi vay dùng để bảo đảm cho khoản vay. Nếu người vay không trả nợ như cam kết, người cho vay có thể lấy vật thế chấp để bù lại khoản lỗ đã mất Commercial banks /kəˈmɜːrʃl bæŋk/ Ngân hàng thương mại Các tổ chức tài chính cung cấp rất nhiều dịch vụ tài chính như dịch vụ tiền gửi và cho vay Competent authorities /ˈkɑːmpɪtənt əˈθɑːrəti/ Các cơ quan chức năng Cá nhân hoặc tổ chức được ủy quyền hoặc đầu tư hợp pháp thẩm quyền, khả năng hoặc năng lực để thực hiện chức năng được giao Consolidated /kənˈsɑːlɪdeɪtɪd/ Hợp nhất (doanh nghiệp) Hai hoặc một số công ty cùng loại (sau đây gọi là công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (sau đây gọi là công ty hợp nhất) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty hợp nhất, đồng thời chấm dứt tồn tại của các công ty bị hợp nhất 97 04 VALUE-ADDED TAX 98 Construction consultancy /kənˈstrʌkʃn kənˈsʌltənsi/ Tư vấn xây dựng Một loại hình tư vấn đa dạng trong công nghiệp xây dựng, kiến trúc, quy hoạch đô thị và nông thôn... Có quan hệ chặt chẽ với tư vấn đầu tư, thực hiện phần việc tư vấn tiếp nối sau việc của tư vấn đầu tư.tư vấn xây dựng giúp cho khách hàng - chủ đầu tư xây dựng - tổ chức việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng và tổ chức đấu thầu để mua sắm thiết bị đầu tư, đấu thầu xây lắp công trình, giám sát thi công xây dựng, nghiệm thu công việc đã hoàn thành Consular legalization /ˈkɑːnsələr ˌliːɡələˈzeɪʃn/ Hợp pháp hóa lãnh sự Hợp pháp hóa lãnh sự - về mặt hình thức, là việc chứng thực chữ ký, con dấu trên các giấy tờ, tài liệu do cơ quan/tổ chức nước ngoài cấp cho đương sự và nay đương sự muốn được công nhận giá trị pháp lý của những giấy tờ/tài liệu đó để sử dụng tại việt nam Contract appendix /ˈkɑːntrækt əˈpendɪks/ Phụ lục hợp đồng Tài liệu bổ sung ở cuối hợp đồng Converted /kənˈvɜːrtɪd/ Chuyển đổi Thay đổi hoặc làm gì đó thay đổi từ một hình thức, mục đich, hệ thống,.. Thành cái khác Corresponding /ˌkɔːrəˈspɑːndɪŋ/ Tương ứng Kết hợp hoặc kết nối với thứ gì đó vừa được đề cập Credit extension /ˈkredɪt ɪkˈstenʃn/ Hoạt động cấp tín dụng 04 VALUE-ADDED TAX Credit extension /ˈkredɪt ɪkˈstenʃn/ Gia hạn tín dụng (Việc tổ chức tín dụng chấp thuận) kéo dài thêm khoảng thời gian ngoài thời hạn cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng theo yêu cầu của bên vay. Là một hình thức gia hạn nợ Credit-invoice /ˈkredɪt ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn tín dụng Những người bán phát hành hóa đơn tín dụng cho nhiều lý do. Nếu một khách hàng thông báo về một với đề về hàng hóa mà họ mua, người bán có thể xuất ra một hóa đơn tín dụng. Nếu khách hàng trả lại sản phẩm chưa sử dụng, người bán có thể phát ra một hóa đơn tín dụng cho lượng tiền trả lại. Nếu khách hàng không hài lòng với dịch vụ được cung cấp, người bán có thể xuất hóa đơn tín dụng cho khách hàng. Hóa đơn tín dụng làm giảm số tiền mà người bán mong muốn nhận được từ khách hàng. Người bán giảm số tiền mà đáng lẽ được nhận cho hóa đơn tín dụng và tăng thu nhập bán hàng và trợ cấp. Người mua giảm số tiền mà họ phải trả cho người bán và làm giảm giá trị hàng tồn kho của mình Cultipacker /kʌltɪ ˈpækər/ Máy vun luống Một loại thiết bị nông nghiệp dùng để nghiền các cục đất to, loại bỏ khí trong đất, tạo thành các luống gieo hạt tơi xốp Customs officials /ˈkʌstəmz əˈfɪʃl/ Công chức hải quan Công chức có nhiệm vụ đảm bảo người không được mang hàng hóa vào một nước mà không trả thuế Declared /dɪˈklerd/ Được kê khai Được ghi lại một cách rõ ràng theo định kì 99 04 VALUE-ADDED TAX 100 Deducted /dɪˈdʌkt/ Khấu trừ Giảm trừ Deductible /dɪˈdʌktəbl/ (N) Khấu trừ; (Adj) Có khả năng khấu trừ Tính từ miêu tả phần thuế được khấu trừ từ tổng thu nhập đã điều chỉnh để giảm thu nhập thuế và nghĩa vụ thuế Deduction /dɪˈdʌkʃn/ Sự khấu trừ/giảm trừ Quá trình giảm trừ tiền hay số tiền được giảm trừ Deferral /dɪˈfɜːrəl/ Gia hạn Hành động trì hoãn một cái gì đó để đến thời gian sau thì sẽ thực hiện Direct method /dɪˈrekt ˈmeθəd/ Phương pháp trực tiếp Documentary evidence /ˌdɑːkjuˈmentri ˈevɪdəns/ Chứng từ chứng minh Ghi nhận gốc như: séc, các bút toán, hoá đơn, ghi nhớ, hóa đơn, chứng từ để hỗ trợ và / hoặc phục vụ như là bằng chứng của một giao dịch kinh doanh Enforce money collection /ɪnˈfɔːrs ˈmʌni kəˈlekʃn/ Thực hiện cưỡng chế bằng biện pháp thu tiền Execute /ˈeksɪkjuːt/ Thực hiện Làm một công việc hoặc thực hiện một nghĩa vụ, đưa kế hoạch vào thành hành động, ... Export entrustment /ɪkˈspɔːrt ɪnˈtrʌstmənt/ Hợp đồng ủy thác xuất khẩu Chuyển nhượng trách nhiệm xuất khẩu cho nguời khác 04 VALUE-ADDED TAX Extraprovincial /ˌekstrəprəˈvɪnʃl/ Vãng lai ngoại tỉnh Extraprovincial construction /ˌekstrəprəˈvɪnʃl kənˈstrʌkʃn/ Công trình xây dựng vãng lai ngoại tỉnh Fertilizer spreader /ˈfɜːrtəlaɪzər ˈspredər/ Máy vãi, rắc phân, bón phân Máy nông nghiệp thường được dùng để gieo hạt, phân bón Field leveling device /fiːld ˈlevlɪŋ dɪˈvaɪs/ Thiết bị san phẳng đồng ruộng Thiết bị, máy móc dùng để làm tơi xốp và tạo hình cho bề mặt đồng ruộng Fulfillment of the taxpayer’ tax liability Thực hiện nghĩa vụ thuế của người /fʊlˈfɪlmənt əv ðə ˈtækspeɪər tæks nộp thuế laɪəˈbɪləti/ Incurs /ɪnˈkɜːr/ Phát sinh (chi phí) Inspection /ɪnˈspekʃn/ Sự thanh tra, kiểm tra Việc thanh tra, kiểm tra nhằm đảm bảo các thủ tục hành chính, quy trình thực hiện kê khai và nộp thuế chính xác và hợp lý. 101 04 VALUE-ADDED TAX 102 Invoice publication /ˈɪnvɔɪs ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ Phát hành hóa đơn Tổ chức kinh doanh trước khi sử dụng hóa đơn cho việc bán hàng hóa, dịch vụ, trừ hóa đơn được mua, cấp tại cơ quan thuế, phải lập và gửi thông báo phát hành hóa đơn. Thông báo phát hành hóa đơn và hóa đơn mẫu phải được gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp chậm nhất năm (05) ngày trước khi tổ chức kinh doanh bắt đầu sử dụng hóa đơn và trong thời hạn mười (10) ngày, kể từ ngày ký thông báo phát hành. Thông báo phát hành hóa đơn gồm cả hóa đơn mẫu phải được niêm yết rõ ràng ngay tại các cơ sở sử dụng hóa đơn để bán hàng hóa, dịch vụ trong suốt thời gian sử dụng hóa đơn Legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ Hợp pháp Được cho phép và chấp nhận theo luật pháp Logistics service /ləˈdʒɪstɪks ˈsɜːrvɪs/ Dịch vụ hậu cần Dịch vụ vận chuyển, hỗ trợ Maritime Code /ˈmærɪtaɪm koʊd/ Quy tắc hàng hải Quy tắc này điều chỉnh hoạt động hàng hải, bao gồm các quy định về tàu biển, cảng biển, luồng hàng hải, hàng hải, an toàn và an ninh, phòng ngừa ô nhiễm môi trường và các hoạt động khác.Việc sử dụng tàu biển cho các hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội, thể thao,dịch vụ công và mục đích nghiên cứu khoa học - công nghệ.Bộ luật này áp dụng đối với tàu quân sự, tàu dịch vụ công cộng, tàu cá, phương tiện thuỷ nội địa, tàu treo, cảng quân sự, cảng cá, bến bãi, nội địa chỉ trong những trường hợp cụ thể theo quy định của Bộ luật này 04 VALUE-ADDED TAX Multiple tax periods /ˈmʌltɪpl tæks ˈpɪriədz/ Các kỳ kê khai thuế Tùy vào loại doanh nghiệp mà có các kỳ kê khai thuế khác nhau. Theo quý thì dành cho doanh nghiệp đã và đang hoạt động có tổng doanh thu năm trước liền từ 20 tỷ trở xuống. Theo tháng là dành cho doanh nghiệp mới thành lập hoặc doanh nghiệp có tổng doanh thu năm trước liền kề trên 20 tỷ Not eligible and enforce /nɑːt ˈelɪdʒəbl ən ɪnˈfɔːrs/ Không đủ tư cách và hiệu lực Obtained taxpayer /əbˈteɪnd ˈtækspeɪər/ Người nộp thuế Outbound postal and telecommunications services /ˈaʊtbaʊnd ˈpoʊstl ˌtelikəˌmjuːnɪˈkeɪʃnz ˈsɜːrvɪs/ Dịch vụ bưu chính, viễn thông chiều đi ra nước ngoài ən "outbound postal" là hệ thống thu nhận và vận chuyển thư tín ra nước ngoài, "telecommunication services" là các dịch vụ mạng cố định hoặc các dịch vụ di động Overseas construction /ˌoʊvərˈsiːz kənˈstrʌkʃn/ Công trình được xây dựng ở nước ngoài Những công trình được xây dựng ở địa bàn lãnh thổ nước khác nhưng do công dân việt nam nắm quyền sở hữu công trình. Overseas reinsurance /ˌoʊvərˈsiːz ˌriːɪnˈʃʊrəns/ Tái bảo hiểm ra nước ngoài Hành động của các công ty bảo hiểm chuyển một phần rủi ro danh mục cho các nhóm nước ngoài bằng một số hợp đồng để giảm thiểu khả năng phải chi trả một số tiền bảo hiểm lớn 103 04 VALUE-ADDED TAX 104 Overseas securities investment /ˌoʊvərˈsiːz səˈkjʊrəti ɪnˈvestmənt/ Đầu tư chứng khoán ra nước ngoài Là hành động của 1 công ty hay 1 cá nhân đầu tư vào chứng khoán của công ty ở nước ngoài Pledge /pledʒ/ Thế chấp Vật dùng để bảo đảm cho sự trả nợ hoặc thực hiện cam kết, phải chịu mất vật thế chấp nếu không thể trả nợ hay thực hiện lời cam kết Preprocessed products /priːˈprɑːses ˈprɑːdʌkt/ Sản phẩm mới qua sơ chế Thông thường là các sản phẩm mới được làm sạch, phơi, sấy khô, bóc vỏ, xay, xay bỏ vỏ, xát bỏ vỏ, tách hạt, tách cọng, cắt, ướp muối, bảo quản lạnh (ướp lạnh, đông lạnh), bảo quản bằng khí sunfuro, bảo quản theo phương thức cho hoá chất để tránh thối rữa, ngâm trong dung dịch lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác và các hình thức bảo quản thông thường khác Presented /pri'zentɪd/ Được đưa ra Preservation /ˌprezərˈveɪʃn/ Sự bảo quản Hành động nhằm giữ cho một vật nào đó ở trạng thái ban đầu hoặc ở trong điều kiện tốt nhất Proofs non-cash payments /pruːf nɑːn kæʃ ˈpeɪmənt/ Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt Chứng từ được sử dụng khi biên lai thanh toán không dùng tiền mặt bị mất hoặc không được cung cấp bởi người bán và không có cách nào khác để chứng minh rằng bạn đã thực hiện trả chi phí kinh doanh 04 VALUE-ADDED TAX Real estate company /ˈriːəl ɪˈsteɪt ˈkʌmpəni/ Cơ sở kinh doanh bất động sản Công ty mua bán và cho thuê bất động sản Recalculate the tax debts /reɪˈkælkjuleɪt ðə tæks dets/ Tính lại các khoản tiền thuế nợ Recipient of refund /rɪˈsɪpiənt əv ˈriːfʌnd/ Đối tượng được hoàn thuế Đó là những đối tượng như sau: cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư đã đăng ký kinh doanh, đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, hoàn thuế GTGT đối với dự án đầu tư mới, cơ sở kinh doanh trong tháng (đối với trường hợp kê khai theo tháng), quý (đối với trường hợp kê khai theo quý) có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu chưa được khấu trừ từ 300 triệu đồng trở lên, cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT khi chuyển đổi cơ cấu hoặc cấu trúc, hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ,đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của pháp luật , là người nước ngoài, cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Refundable tax fluctuates /rɪˈfʌndəbl tæks ˈflʌktʃueɪt/ Thuế được hoàn lại thay đổi bất thường Rice-sowing machine /raɪs soʊɪŋ məˈʃiːn/ Hệ thống máy sản xuất mạ thảm Máy trồng lúa được chuyên biệt hóa để phù hợp với ruộng lúa 105 04 VALUE-ADDED TAX 106 Rootdozer /ruːt douzə/ Máy bạt gốc Máy được thiết kế với bản kim loại to dùng để đẩy 1 lượng lớn gốc cây sau khi thu hoạch Secured transaction /səˈkjʊrd trænˈzækʃn/ Giao dịch bảo đảm Giao dịch nợ hay tín dụng mà người cho vay sử dụng các bảo đảm như vật thế chấp sở hữu bởi người vay và được cho phép lấy hoặc thu hồi vật thế chấp nếu người vay không thể trả nợ Settlement /ˈsetlmənt/ Sự xử lý, giải quyết Shopkeeper software /ˈʃɑːpkiːpər ˈsɔːftwer/ Phần mềm bán hàng Một phần mềm công nghệ thông tin nhằm đáp ứng nhu cầu, công tác quản lý cửa hàng, doanh nghiệp như quản lý kho, hàng hóa, khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên. Việc dùng phần mềm bán hàng nay ngày càng phổ biến bởi nó giúp ích cho các doanh nghiệp rất nhiều lúc người quản lý muốn có 1 công cụ để quản lý tất cả các hoạt động kinh doanh hằng ngày dù họ đi công tác hay đang làm việc văn phòng Simplifying tax formalities /ˈsɪmplɪfaɪɪŋ tæks fɔːrˈmælətiz/ Đơn giản hóa các thủ tục thuế Đơn giản hóa tthc thuế nhằm cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, hỗ trợ dn khởi nghiệp, hội nhập và phát triển sản xuất kinh doanh, qua đó tích lũy nguồn thu cho NSNN Subsequent claims /ˈsʌbsɪkwənt kleɪmz/ Hoàn thuế Sufficient information /səˈfɪʃnt ˌɪnfərˈmeɪʃn/ Đủ thông tin 04 VALUE-ADDED TAX Supervisory tax authority /ˌsuːpərˈvaɪzəri tæks əˈθɔːrəti/ Cơ quan quản lý thuế Gồm có cơ quan thuế (tổng cục thuế, cục thuế, chi cục thuế) và cơ quan hải quan (tổng cục hải quan, cục hải quan, chi cục hải quan). Cơ quan quản lý thuế có trách nhiệm quản lý thuế như: giải thích, cung cấp thông tin liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế cho người nộp thuế, giữ bí mật thông tin của người nộp thuế, thực hiện việc miễn thuế, giảm thuế, xoá nợ tiền thuế, xóa nợ tiền phạt,... Tax corresponding /tæks ˌkɔːrəˈspɑːndɪŋ/ Số tiền thuế tương ứng với Tax offences /tæks əˈfens/ Gian lận thuế Hành vi gian lận thuế là hành vi của cá nhân, tổ chức cố ý làm sai lệch - làm giảm số thuế phải nộp hoặc làm tăng số thuế được hoàn hoặc được miễn, giảm The organization’s seal /ðə ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn z siːl/ Dấu của đơn vị Dùng để tạo ra những dấu hiệu giữa các tổ chức với nhau hoặc giữa các cá nhân với nhau. Con dấu chỉ được đóng lên văn bản khi các văn bản, giấy tờ đã có chữ kí của các cấp có thẩm quyền gồm: cấp trường, cấp phó hoặc cấp dưới được ủy quyền. Không được đóng dấu vào văn bản, giấy tờ không có nội dung, đóng dấu trước khi kí TIN of the printing facility /tiː aɪ en əv ðə ˈprɪntɪŋ fəˈsɪləti/ Tên và mã số thuế của doanh nghiệp in hoá đơn Treatment cost /ˈtriːtmənt kɔːst/ Chi phí chữa bệnh 107 04 VALUE-ADDED TAX 108 Value-added tax /ˌvæljuː ˈædɪd tæks/ Thuế giá trị gia tăng Thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng VAT payable /viː eɪ tiː ˈpeɪəbl/ Thuế GTGT phải nộp Thuế GTGT phải nộp được tính theo phương pháp khấu trừ thuế hoặc phương pháp tính trực tiếp trên GTGT Veterinary medicines /ˈvetərəneri ˈmedɪsn/ Thuốc thú y Một nhánh thuốc nhằm bảo vệ, chuẩn đoán và điều trị bệnh, các rối loạn và chấn thương ở động vật không phải con người 04 VALUE-ADDED TAX dream big word hard and make it happen. 109 TOPIC 5 FOREIGN CONTRACTOR TAX 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX Accommodations /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ Nơi cư trú Advertisement /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ Quảng cáo Hình thức tuyên truyền được trả tiền để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa người với người mà trong đó người muốn truyền thông phải trả tiền cho các phương tiện truyền thông đại chúng để đưa thông tin đến người tiêu dùng Ancillary systems /ænˈsɪl.ər.i ˈsɪs.təm/ Các hệ thống phụ trợ Author rights /ˈɔː.θər raɪtz/ Quyền tác giả Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu, thường gọi là bản quyền tác giả Aviation bill /ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən bɪl/ Vận đơn hàng không Là chứng từ vận chuyển hàng hoá và bằng chức của việc ký kết hợp đồng và vận chuyển hàng hoá bằng máy bay, về điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp nhận hàng hoá để vận chuyển Cargos /ˈkɑː.ɡəʊ/ Hàng hóa Các hàng hóa chuyên được chở bằng máy bay, tàu thủy hoặc các phương tiện nặng khác 111 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX 112 Commercial promotion activity /kəˈmɜː.ʃəl prəˈməʊ.ʃən ækˈtɪv.ə.ti/ Hoạt động xúc tiến thương mại Hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ, bao gồmhoạt động khuyến mại, quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và hội chợ, triển lãm thương mại Consignment /kənˈsaɪn.mənt/ Lô hàng Là một số lượng hàng hóa mà được gửi đi đến một vài nơi Declaration of turnover /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən əv ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Kê khai doanh thu Depository agents /dɪˈpɒz.ɪ.tər.i ˈeɪ.dʒənt/ Cơ lưu ký Là nơi lập và lưu giữ số đăng ký người sở hữu trái phiếu, thực hiện các thủ tục chuyển nhượng, duy trì và cung cấp trái phiếu qua các bên Determine /dɪˈtɜː.mɪn/ Xác định Distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ Phân phối Một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ đến tay người tiêu dùng hoặc người sử dụng cuối cùng thông qua cách thức phân phối trung gian CIT obligations /iː aɪ ti ɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ Nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp CIT rates /iː- aɪ ti reɪt/ Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp Enumerated /ɪˈnjuː.mə.reɪt/ Liệt kê Đặt tên cho những thứ riêng biệt Exclusive of payable CIT /ɪkˈskluː.sɪv əv ˈpeɪ.ə.bəl iː- aɪ ti/ Phần loại trừ thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX Exports for returning the goods /ɪkˈspɔːt fɔːr rɪˈtɜːnɪŋ ðiː ɡʊdz/ Xuất khẩu trả lại hàng hóa FIFO principle /ˈfaɪfəʊ ˈprɪn.sə.pəl/ Nguyên tắc nhập trước xuất trước Một phương pháp kiểm kê chi phí trong đó giả định rằng các mục hàng hoá nhập trước được xuất trước Foreign border gates /ˈfɒr.ən ˈbɔːr.dɚ ɡeɪt/ Cửa khẩu nước ngoài Cửa ngõ của một quốc gia mà nơi đó diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác Foreign contractor tax /ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər tæks/ Thuế nhà thầu nước ngoài Loại thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài (không hoạt động theo luật Việt Nam) có phát sinh thu nhập từ cung ứng dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với hàng hóa tại Việt Nam Foreign contractors /ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər/ Nhà thầu nước ngoài Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá nhân làm doanh nghiệp hoặc tạo ra thu nhập tại việt nam dựa trên những thỏa thuận giữa nhà thầu nước ngoài và một bên việt nam hoặc giữa nhà thầu nước ngoài với nhà thầu phụ nước ngoài Foreign sub-contractors /ˈfɒr.ənˌsʌb.kənˈtræk.tər/ Nhà thầu phụ nước ngoài Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá nhân, người mà cung cấp dịch vụ tới nhà thầu nước ngoài hoặc thực hiện một phần công việc của nhà thầu nước ngoài Here in after /hɪə.rɪnˈɑːf.tər/ Sau đây 113 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX 114 Incoterms /ˈɪnkəʊtɜːm/ Điều khoản thương mại quốc tế Những điều khoản từ một danh sách do phòng thương mại quốc tế soản thảo nên, được sử dụng trong thương mại hàng hóa từ nước này sang nước khác Indemnity expenditure /ɪnˈdem.nə.t ɪkˈspen.dɪ.tʃər/ Chi phí bồi thường Industrial property right /ɪnˈdʌs.tri.əl ˈprɒp.ə.ti/ Quyền sở hữu công nghiệp Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, quyền sử dụng đối với tên gọi xuất xứ hàng hoá vàquyền sở hữu đối với các đối tượng khác do pháp luật quy định Insurance /ɪnˈʃɔː.rəns/ Bảo hiểm Biện pháp chia sẻ rủi ro của một người hay của số ít người cho cả cộng đồng những người có khả năng gặp rủi ro cùng loại, bằng cách mỗi người trong cộng đồng góp một số tiền nhất định vào một quỹ chung và từ quỹ chung đó bù đắp thiệt hại cho thành viên trong cộng đồng không may bị thiệt hại do rủi ro đó gây ra International Commerce Terms /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈkɒm.ɜːs tɜrmz/ Điều khoản thương mại quốc tế Một chuỗi những điều khoản thương mại được xác định trước được xuất bản bởi phòng thương mại quốc tế(icc) liên quan đến luật thương mại quốc tế. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế hoặc các quá trình trao đổi quốc tế như sử dụng trong việc bán hàng quốc tế được khuyến khích bởi hội đồng thương mại, tòa án và các luật sư quốc tế 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX International postal terms /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈpəʊ.stəl tɜːmz/ Điều ước quốc tế về bưu chính Một hiệp định quốc tế được ký kết bằng văn bản giữa các quốc gia và được pháp luật quốc tế điều chỉnh, dù được ghi nhận trong một văn kiện duy nhất hoặc trong hai hay nhiều văn kiện có quan hệ với nhau và bất kể tên gọi riêng của nó là gì Jurisdiction /ˌdʒʊə.rɪsˈdɪk.ʃən/ Quyền tài phán Quyền năng theo pháp luật, phù hợp với pháp luật và được pháp luật bảo hộ. Legal consultancy /ˈliː.ɡəl kənˈsʌl.tən.si/ Tư vấn pháp lý Những lời khuyên từ những người có chuyên môn về pháp luật để tham khảo khi giải quyết, quyết định công việc Maintenance /ˈmeɪn.tən.əns/ Bảo dưỡng Giữ gìn, sửa chữa để làm cho sản phẩm (nhà, máy móc,..) đạt tình trạng tốt Marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị Mortgage /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ Thế chấp Một hợp đồng mà cho phép bạn mượn tiền từ ngân hàng hoặc các tổ chức tương tự, đặc biệt để mua nhà, hoặc một lượng tiền cho bản thân mà có tài sản đảm bảo Negotiation /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ Đàm phán Phương tiện cơ bản để đạt được cái mà ta mong muốn từ người khác. Đó là quá trình giao tiếp có đi có lại được thiết kế nhằm thỏa thuận trong khi giữa ta và đối tác có những quyền lợi có thể chia sẻ và có những quyền lợi đối kháng 115 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX Obligations /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ 116 Trách nhiệm Permanent establishments or as residents /ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt ɔːr ˈrez.ɪ.dənt/ Thường trú hoặc cư trú Nơi thường trú là nơi công dân sinh sống æz thường xuyên, ổn định, không có thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký thường trú. Nơi tạm trú là nơi công dân sinh sống ngoài nơi đăng ký thường trú và đã đăng ký tạm trú Postal parcel delivery service /ˈpəʊ.stəl ˈpɑː.səl dɪˈlɪv.ər.i ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ chuyển phát bưu kiện bưu chính Promulgates /ˈprɑː.məl.ɡeɪt/ Ban hành Đặt (luật, nghị định) có hiệu lực bằng cách công bố chính thức Quality of goods and services /ˈkwɒl.ə.ti ɒv ɡʊdz ænd ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/ Chất lượng sản phẩm dịch vụ Là mức độ phù hợp, sự hoàn hảo của sản phẩm hoặc dịch vụ thỏa mãn các yêu cầu đề ra của người mua Raw material /rɔː məˈtɪə.ri.əl/ Vật liệu thô Dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng hóa, sản phẩm hoàn thiện hay vật liệu trung gian được sản xuất hay tạo ra Recipient /rɪˈsɪp.i.ənt/ Người nhận Re-exporting /rɪ ɪkˈspɔːt/ Tái xuất khẩu Quá trình xuất khẩu hàng hóa, những sản phẩm mà là sản phẩm được nhập khẩu từ nước khác Regime /reɪˈʒiːm/ Chế độ Chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình thành trong những điều kiện lịch sử nhất định 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX Registry /ˈredʒ.ɪ.stri/ Đăng ký Nơi mà các hồ sơ chính thức được cất giữ Reinsurance commission /ˌriːɪnˈʃɔːrəns kəˈmɪʃ.ən/ Hoa hồng tái bảo hiểm Tỷ lệ phí bảo hiểm trả cho người trung gian tái bảo hiểm; một chi phí công ty nhượng. So sánh với hoa hồng nhượng, đó là một khoản chi phí cho các công ty bảo hiểm trả Representative agencies /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv ˈeɪ.dʒən.si/ Cơ quan đại diện Cơ quan, tổ chức, văn phòng hoặc các loại cơ cấu tổ chức khác được dùng làm tổ chức đại diện cho một chính thể hoặc thiết chế, cơ quankhác lớn hơn Rights over asset ownership or use /raɪtz ˈəʊ.vər ˈæs.et/ Quyền sở hữu và sử dụng tài sản Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật Roadshow organization /ˈrəʊd.ʃəʊˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Tổ chức roadshow (một hoạt động thuộc mảng kích hoạt thương hiệu) Là một tổ chức tổ chức những buổi biểu diễn lưu động nhằm để quảng cáo và thúc đấy sản phẩm. Nó là một hình thức đang được ưa chuộng trong marketing hiện nay Sharing charges /ʃeərɪŋ tʃɑːdʒ/ Chia cước Socio-professional organizations /səʊ.si.əʊ-prəˈfeʃ.ən.əl ɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Tổ chức chính trị - nghề nghiệp Sovereign rights /ˈsɒv.rɪn.ti raɪt/ Quyền chủ quyền Quyền riêng biệt của quốc gia được thực thi trong phạm vi vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa. Đây là quyền có nguồn gốc chủ quyền lãnh thổ, mang tính chất chủ quyền 117 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX 118 Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/ Chủ quyền Là tính có quyền lực độc lập đối với một khu vực địa lý, ví dụ như lãnh thổ Stationery /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ Văn phòng phẩm Swap contract /swɑːp ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng hoán đổi Technical training /ˈtek.nɪ.kəl ˈtreɪ.nɪŋ/ Đào tạo chuyên môn Technological line design /tekˈnɒlɒdʒ.ɪ.kəl laɪn dɪˈzaɪn/ Thiết kế dây chuyền công nghệ Technology transfer /tekˈnɑː.lə.dʒi trænsˈfɜːr/ Chuyển giao công nghệ Quá trình chuyển giao các kỹ năng, kiến thức, các công nghệ, các phương pháp sản xuất, các mẫu sản phẩm và các cơ sở giữa các chính phủ hay viện đại học và các học viện giáo dục khác để đảm bảo các sự phát triển và công nghệ có thể truy cập từ đa số người dùng, ... Territorial sea /ˌter.ɪ.tɔː.ri.əl ˈsiː/ Lãnh hải Một vùng biển ven bờ nằm ngoài và tiếp liền với lãnh thổ đất liền hoặc nội thủy của quốc gia ven biển. Theo luật biển quốc tế hiện đại, "vùng nướclãnh thổ" được gọi là "lãnh hải" Trial operation /traɪəlˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ Chạy thử Vận hành, chạy thử một cái gì đó để xem nó có đạt tiêu chuẩn chất lượng, hay nó có vấn đề về kĩ thuật gì không để khắc phục và hoàn thiện trước khi đưa vào sử dụng 05 FOREIGN CONTRACTOR TAX Trial operation /traɪəl ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ Vận hành thử Undersigned /ˌʌn.dəˈsaɪnd/ Được đứng tên Là người mà chữ kí của họ xuất hiện bên dưới một nội dung văn bản nào đó, luôn luôn được xuất hiện ở cuối của một bức thư VAT- exclusive price /viː eɪ ti ɪkˈskluː.sɪv praɪs/ Giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng Warranty /ˈwɒr.ən.ti/ Bảo hành Đây là một chế độ chăm sóc khách hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp sẽ chịu trách nhiệm sửa chửa những hỏng hóc của sản phẩm trong một thời gian nhất định tuân theo những điều khoản nhất định Warranty term /ˈwɒr.ən.ti tɜːm/ Điều khoản bảo hành Những điều khoản cơ bản trong văn bản pháp luật về việc bảo hành sản phẩm. Là những điều mà chúng ta phải tuân theo khi sử dụng quyền bảo hành Weighted average purchase prices of Bình quân gia quyền giá mua của trái the treasury bills phiếu chính phủ /ˈweɪ.tɪd ˈæv.ər.ɪdʒ ˈpɜː.tʃəs praɪs əv ðə ˈtreʒ.ər.i bɪl/ 119 TOPIC 6 TAX ADMINISTRATION 06 TAX ADMINISTRATION Administrative sanctions /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˈsæŋk.ʃən/ Xử phạt hành chính Các hành động được thực hiện để xử phạt việc vi phạm hành chính. Affiliated units /əˈfɪlieɪtɪd ˈjuː.nɪt/ Đơn vị trực thuộc Các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có phát sinh nghĩa vụ thuế kê khai nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tổng công ty, trực thuộc doanh nghiệp có phát sinh nghĩa vụ thuế Appointment note /əˈpɔɪnt.mənt nəʊt/ Giấy lưu lịch hẹn Authentication /ɔːˈθen.tɪ.keɪt/ Công nhận Hành động chứng minh cái gì đó là chính hãng hay là thật Bankruptcy procedures /ˈbæŋ.krəpt.si prəˈsiː.dʒər/ Thủ tục phá sản Là những công việc cụ thể mà chúng ta phải làm theo một trật tự nhất định khi muốn tuyên bố phá sản Business households /ˈbɪz.nɪs ˈhaʊs.həʊld/ Hộ gia đình kinh doanh Do một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm, sử dụng không quá mười lao động, không có con dấu và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh 121 06 TAX ADMINISTRATION 122 Business individual /ˈbɪz.nɪs ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ Cá nhân kinh doanh Một đối tượng đăng ký thuế. Cá nhân kinh doanh có thể là người Việt Nam hoặc người nước ngoài và có hoạt động sản xuất, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, hàng hoá Business registration agencies /ˈbɪz.nɪs ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈeɪ.dʒən.si/ Văn phòng đăng ký kinh doanh Cơ quan hành chính thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng do UBND Thành phố quyết định thành lập Business suspension /ˈbɪz.nɪs səˈspen.ʃən/ Tạm ngừng kinh doanh Doanh nghiệp tạm thời không thực hiện những hoạt động kinh doanh trong khoảng thời gian không quá 2 năm, nghĩa là doanh nghiệp không được ký kết hợp đồng, không được xuất hóa đơn hay có bất kỳ hoạt động nào khác. Sau khi hết thời hạn doanh nghiệp phải hoạt động trở lại nếu không phải làm thủ tục giải thể, chuyển nhượng Civil acts /ˈsɪv.əl ækt/ Hành vi dân sự Commercial banks /kəˈmɜː.ʃəl bæŋk/ Ngân hàng thương mại Tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền kí gửi từ khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán 06 TAX ADMINISTRATION 123 06 TAX ADMINISTRATION 124 06 TAX ADMINISTRATION Operation office certificate /ɒp.ərˈeɪʃən ˈɒf.ɪs səˈtɪf.ɪ.kət/ Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành Petroleum contracts /pəˈtrəʊ.li.əm ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng dầu khí Hợp đồng liên quan đến hoạt động tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí Reassuance /ˌriː.əˈʃɔː.rəns/ Tái bảo hiểm Registration declaration sheet /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ʃiːt/ Tờ khai đăng ký Revoke /rɪˈvəʊk/ Thu hồi, rút lại Là việc nói chính thức rằng một thỏa thuận, một sự cho phép, một điều luật,... Không còn hiệu lực nữa Shutdown /ˈʃʌt.daʊn/ Sự ngưng hoạt động Là dịp khi một công ty hoặc số lượng lớn máy móc dừng hoạt động, thường xuyên xảy ra trong khoảng thời gian State budget /steɪt ˈbʌdʒ.ɪt/ Ngân sách nhà nước Là toàn bộ các khoản thu, chi của nhà nước trong dự toán đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để bảo đảm thực hiện các chức năng của nhà nước Sub-department of Taxation /sʌb dɪˈpɑːt.mənt əv tækˈseɪ.ʃən/ Chi cục thuế Ở các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là chi cục thuế cấp huyện) trực thuộc cục thuế cấp tỉnh Submit /səbˈmɪt/ Đệ trình Đưa ra hoặc đề xuất thứ gì đó cho một quyết định được đưa ra bởi những người khác Tax administration /tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Quản trị thuế Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận một cách hữu hiệu trong việc thực thi các chính sách thuế 125 06 TAX ADMINISTRATION 126 Tax administration /tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Quản lý thuế Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận một cách hữu hiệu trong việc thực thi các chính sách thuế Tax authorities /tæks ɔːˈθɒr.ə.ti/ Cơ quan thuế Một tổ chức có trách nhiệm chính là thu thập các loại thuế Tax code /tæks kəʊd/ Mã thuế Một dãy số, chữ cái hoặc kí tự do cơ quan quản lý cấp cho người nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế Tax code invalidation /tæks kəʊd əˈmend.mənt/ Hủy bỏ hiệu lực mã số thuế Tax inspection record /tæks ɪnˈspek.ʃən rɪˈkɔːd/ Biên bản kiểm tra thuế Tax officials /tæks əˈfɪʃ.əl/ Cán bộ thuế Người triển khai thực hiện hệ thống chính sách thuế, nhằm làm cho hệ thống thuế được thực hiện đầy đủ, đúng đắn và kịp thời nhất, phát huy được các vai trò của thuế đối với nhà nước và nền kinh tế, xã hội Tax registration /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ Đăng ký thuế Việc một người nộp thuế thực hiện khai báo sự hiện diên của mình và nghĩa vụ phải nộp một hoặc một số loại thuế với cơ quan quản lý Tax registration amendment /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ əˈmend.mənt/ Sửa đổi đăng ký thuế 06 TAX ADMINISTRATION Tax registration database /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdeɪ.tə.beɪs/ Dữ liệu đăng ký thuế Các thông tin, dữ liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế của các doanh nghiệp do cơ quan thuế thu thập, phân tích, lưu giữ, cập nhật và quản lý từ các nguồn khác nhau Tax registration dossiers /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdɒs.i.eɪ/ Hồ sơ đăng ký thuế The accquiree company /ðiːəˌkwʌɪəˈri ˈkʌmp(ə)ni/ Doanh nghiệp bị sáp nhập Khi có Hợp đồng sáp nhập theo quy định của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp bị sáp nhập phải thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế The acquirer company /ðiː əˈkwaɪər ˈkʌm.pə.ni/ Doanh nghiệp nhận sáp nhập Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp nhận sáp nhập phải làm thủ tục thay đổi thông tin đăng ký thuế (trường hợp sáp nhập phát sinh thay đổi thông tin đăng ký thuế) The transferee company /ðiːˌtrænsfəˈriː ˈkʌm.pə.ni/ Công ty được chuyển nhượng Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp hợp nhất phải làm thủ tục đăng ký thuế để được giấy chứng nhận đăng ký thuế mới. Hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện theo quy định của pháp luật về đăng ký mới doanh nghiệp The transferor companies /ðiː trænsˈfɜːrər ˈkʌm.pə.ni/ Doanh nghiệp bị nhượng lại Khi có Hợp đồng hợp nhất theo quy định của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp bị hợp nhất phải thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế 127 06 TAX ADMINISTRATION 128 06 TAX ADMINISTRATION don’t stop until you’re proud. 129 TOPIC 7 TRANSFER PRICING 07 TRANSFER PRICING Adjustment /əˈdʒʌstmənt/ Điều chỉnh Affiliated party /əˈfɪlieɪtɪd ˈpɑːti/ Bên có liên quan Cụm từ được sử dụng để chỉ các bên có mối quan hệ thuộc một trong các trường hợp dưới đây: • Một bên tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào bên kia; • Các bên trực tiếp hay gián tiếp cùng chịu sự điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức của một bên khác; • Các bên cùng tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào một bên khác Comparative analysis /kəmˈpærətɪv əˈnæləsɪs/ Phân tích các so sánh Việc so sánh từng mặt của hai hoặc nhiều lựa chọn thay thế, quy trình, sản phẩm, trình độ, bộ dữ liệu, hệ thống, hoặc tương tự Context /ˈkɒntekst/ Bối cảnh, ngữ cảnh Bối cảnh ngôn ngữ trong đó một yếu tố ngôn ngữ được sử dụng hoặc được tạo ra trong hoạt động giao tiếp ngôn ngữ, đồng thời người đọc hoặc người nghe dựa vào bối cảnh đó mà lĩnh hội được nội dung văn bản hoặc lời nói. 131 07 TRANSFER PRICING 132 Economic condition /ˌiːkəˈnɒmɪk kənˈdɪʃn/ Điều kiện kinh tế Tình trạng tài chính của một quốc gia tại một thời điểm cụ thể Financial policy /faɪˈnænʃl ˈpɒləsi/ Chính sách tài chính Chính sách thông qua chế độ thuế và đầu tư công cộng để tác động tới nền kinh tế Governing scope /ˈɡʌvənɪŋ skəʊp/ Phạm vi điều chỉnh Headquarter /ˌhedˈkwɔːtə/ Trụ sở chính Independent transaction /ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/ Các giao dịch độc lập Giao dịch kinh doanh giữa các bên không có quan hệ liên kết Influential criteria /ˌɪnfluˈenʃl kraɪˈtɪəriən/ Tiêu chí ảnh hưởng Inspection committee /ɪnˈspekʃn kəˈmɪti/ Ủy ban kiểm tra Cơ quan kiểm tra của công đoàn được thành lập ở các cấp công đoàn, do ban chấp hành công đoàn cấp đó bầu ra và phải được công đoàn cấp trên trực tiếp công nhận Market price /ˈmɑːkɪt praɪs/ Giá thị trường Giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan trong giao dịch kinh doanh trên thị trường giữa các bên không có quan hệ liên kết (các bên độc lập) 07 TRANSFER PRICING Method of comparison of calculation market price /ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv ˌkælkjuˈleɪʃn ˈmɑːkɪt praɪs/ Phương pháp so sánh giá trị thị trường Phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ sở phân tích mức giá của các tài sản tương tự với tài sản cần thẩm định giá đã giao dịch thành công hoặc đang mua, bán trên thị trường trong điều kiện thương mại bình thường vào thời điểm cần thẩm định giá hoặc gần với thời điểm cần thẩm định giá để ước tính và xác định giá trị thị trường của tài sản Method of comparison of price in independent transaction /ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv praɪs ɪn ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/ Phương pháp so sánh giá trong giao dịch độc lập Dựa vào đơn giá sản phẩm trong giao dịch độc lập để xác định đơn giá sản phẩm trong giao dịch liên kết khi các giao dịch này có điều kiện giao dịch tương đương nhau Method of prime cost plus profit /ˈmeθəd əv praɪm kɒst plʌs ˈprɒfɪt/ Phương pháp giá vốn cộng lợi nhuận Dựa vào giá vốn (hoặc giá thành) của sản phẩm do doanh nghiệp mua vào từ bên độc lập để xác định giá bán ra của sản phẩm đó cho bên liên kết bằng cộng thêm lợi nhuận mục tiêu Method of profit comparison /ˈmeθəd əv ˈprɒfɪt/ /kəmˈpærɪsn/ Phương pháp so sánh lợi nhuận Dựa vào tỷ suất sinh lời của sản phẩm trong các giao dịch độc lập được chọn để so sánh làm cơ sở xác định tỷ suất sinh lời của sản phẩm trong giao dịch liên kết khi các giao dịch này có điều kiện giao dịch tương đương nhau 133 07 TRANSFER PRICING 134 Method of profit division /ˈmeθəd əv/ /ˈprɒfɪt dɪˈvɪʒn/ Phương pháp tách lợi nhuận Dựa vào lợi nhuận thu được từ một giao dịch liên kết tổng hợp do nhiều doanh nghiệp liên kết thực hiện để xác định lợi nhuận thích hợp cho từng doanh nghiệp liên kết đó theo cách các bên độc lập thực hiện phân chia lợi nhuận trong các giao dịch độc lập tương đương Method of reselling price /ˈmeθəd əv ˌriːˈsellin praɪs/ Phương pháp giá bán lại Dựa vào giá bán lại (hay giá bán ra) của sản phẩm do doanh nghiệp bán cho bên độc lập để xác định giá mua vào của sản phẩm đó từ bên liên kết Nature calamity /ˈneɪtʃə(r) kəˈlæməti/ Thiên tai Hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường và/hay con người. Thiệt hại do thảm hoạ tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người với thảm hoạ Nature of transaction /ˈneɪtʃə(r) əv trænˈzækʃn/ Bản chất của giao dịch Off-take /ɒfteɪk/ Tiêu thụ hàng hóa Pricing policy /ˈpraɪsɪŋ ˈpɒləsi/ Chính sách giá Chính sách của một công ty hoặc doanh nghiệp hướng dẫn việc định giá cho hàng hóa và dịch vụ của mình được chào bán Prime cost /praɪm kɒst/ Giá vốn Chi phí trực tiếp của một mặt hàng về vật liệu và lao động liên quan đến sản xuất, không bao gồm chi phí cố định 07 TRANSFER PRICING Profitability ratio /ˌprɒfɪtəˈbɪləti ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số sinh lợi Chỉ số đo lường giúp xác định khả năng tạo ra thu nhập của một công ty so với chi phí của nó trong một khoảng thời gian nhất định Related transaction /rɪˈleɪtɪd trænˈzækʃn/ Các giao dịch liên kết Sức ảnh hưởng của sự nổi tiếng Reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ Danh tiếng Sự nổi tiếng của một thứ gì đó Semi-finished product /ˈsemi ˈfɪnɪʃt ˈprɒdʌkt/ Bán thành phẩm Một sản phẩm mà chưa được lắp ráp hoặc sản xuất hoàn chỉnh và có thể được gai công, lắp ráp ở giai đoạn tiếp theo Significant transaction /sɪɡˈnɪfɪkənt trænˈzækʃn/ Giao dịch quan trọng Standard market price margin /ˈstændəd ˈmɑːkɪt praɪs ˈmɑːdʒɪn/ Biên độ giá trị trường chuẩn Tập hợp các giá trị về mức giá hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất lợi nhuận gộp hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất sinh lời của sản phẩm được xác định từ các giao dịch độc lập được chọn để so sánh Sub-branch /sʌb brɑːntʃ/ Chi nhánh phụ Sub-category /sʌb ˈkætəɡəri/ Phạm trù con 135 07 TRANSFER PRICING 136 Subsidiary company /səbˈsɪdiəri ˈkʌmpəni/ Công ty con Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây: Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty đó; Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả: thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty đó; Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung điều lệ của công ty đó Tax nomination /tæks ˌnɒmɪˈneɪʃn/ Ấn định thuế Phương pháp (biện pháp) để cơ quan thuế xác định số thuế mà người nộp thuế thuộc một trong 7 trường hợp nêu tại điều 37 Luật Quản lý thuế Tax office /tæks ˈɒfɪs/ Văn phòng thuế Một văn phòng địa phương. Nó không nhất thiết phải giải quyếti các vấn đề thuế của những người sống ở địa phương Trade name /treɪd neɪm/ Tên đăng kí kinh doanh Transaction condition /trænˈzækʃn kənˈdɪʃn/ Điều kiện giao dịch Transfer pricing /trænsˈfɜː(r) ˈpraɪsɪŋ/ Chuyển giá Chi phí cần được chuyển từ một bộ phận của một công ty sang một bộ phận khác của công ty hoặc giữa các công ty con trong tập đoàn Unit price /ˈjuːnɪt praɪs/ Giá đơn vị 07 TRANSFER PRICING 137 A 138 Agriculture 9 Agro-Forestry Products 96 A damage assessment 95 Aid Beneficiaries 46 A debt offsetting 95 Air Carriage 46 A manifest of remaining invoices 95 Allowances 17 A power of attorney 95 Amortize 46 Accelerated depreciation 45 An Adjusted Invoice 96 Accommodations 111 Ancillary Services 17 Actual historical cost 45 Ancillary Systems 111 Adequate document 45 Annual Rental 46 Adjustment 45 Appointment Note 121 Adjustment 131 Appurtenance 46 Administrative sanctions 121 Aquatic Products 46 Administrative violation 45 Architectural Objects 46 Adoption 17 Armed Force 17 Advance payment 45 Assessable Income 9 Advertisement 111 Asset Lease Contract 47 Affiliated party 131 Assign 17 Affiliated units 121 Associations 9 Aforementioned 95 Auction-Winning Price 47 Aforesaid request 96 Authentication 121 Aforesaid Subjects 17 Author Rights 111 Agency 9 Authorized Assessment 47 Agent Commission 17 Auxiliary Material 47 Aggregate 96 Aviation Bill 111 Agreement 9 B Capital Contribution Schedule 48 Capital Investment 10 Bad Receivables 47 Capital Redemption 48 Bank Guarantee 96 Capital Transfer 10 Bankruptcy Procedures 121 Card Issuance Fee 96 Bears The Seal 96 Cargos 111 Biotechnology 48 Ceremonies 49 Boards Of Directors 9 Certificate Of Business Registration 18 Bond 9 Certificate Of Marriage 18 Branch 10 Certificate Of Residence 18 Brand Use Right 48 Certificates Of Birth 18 Breeding 96 Certification 10 Brokerage 17 Certified Emission Reductions 49 Business Advantages 48 Chairman 49 Business Co-Operation Contracts 18 Charitable Trusts 18 Business Households 121 Charity 49 Business Individual 122 Childbirth 18 Business Lines 48 Citizen 19 Business Registration Agencies 122 City Affiliated To A Province 19 Business Suspension 122 Civil Acts 122 Civil Servants 49 Claim A Refund 97 Claiming Fee 97 C Calendar Year 18 Co-Author 19 Cancellation 96 Co-Insurance 50 Capital Contribution 10 Co-Ownership 10 139 140 Collateral 97 Construction Consultancy 98 Collective Bargaining Agreement 19 Construction Contract 52 Collective Labor Agreement 50 Consular Legalization 98 Commenced 50 Consular Offices 123 Commercial Banks 97 Consultancy Service 53 Commercial Banks 122 Consultant 53 Commercial Law 50 Context 131 Commercial Promotion Activity 112 Contract Appendix 98 Communist Party’S Agency 19 Contract Breach 53 Comparative Analysis 131 Contract Liquidation Document 53 Compensation 19 Contractor License 123 Compensation 51 Control Board 20 Competent Authorities 97 Conversion Year 53 Competent Authority 20 Converted 98 Complete Amendment Dossier 123 Converted Income 20 Completion 51 Cooperation Contracts 53 Comply 11 Cooperative 20 Conferences 51 Cooperative Banks 54 Consecutive 20 Cooperative Law 54 Consequence 51 Copyright 11 Consignee 52 Corporate Income Tax 54 Consignment 112 Corresponding 98 Consignment Contracts 52 Credit Extension 98 Consolidated 97 Credit Extension 99 Consolidating Enterprises 123 Credit Guarantee 54 Construction 20 Credit-Invoice 99 D Development Planning 56 Diplomatic Missions 123 Deceit 20 Direct Method 100 Declaration Of Turnover 112 Direct Tax Payment 123 Declared 99 Disadvantaged Area 22 Deduct 21 Discarded Products 56 Deducted 100 Discharged Volunteers 22 Deductible 100 Dissolution Procedure 56 Deductible Duplicated Tax 21 Distribution 112 Deductible Expenses 55 Dividend Tax 56 Deduction 100 Dividends 22 Deduction For Each Dependant 21 Documentary Evidence 100 Deduction For The Taxpayer 21 Domestic Servant 22 Deferral 100 Donation 56 Deferred Payment 55 Dossier 11 Deferred Payments 21 Double Taxation Avoidance Agreement 57 Definite-Term 56 Duration 57 Delegate 21 Department Of Taxation 123 Departure 22 Dependant 22 E Depository Agents E-Commerce 57 112 Economic Associations 57 Depreciated Amount 56 Economic Condition 132 Derivative Financial Services 56 Economic Sectors 23 Determine 112 Economic Zone 57 Detoxification 56 Economic Zones 57 141 142 Eit Obligations 112 Export Duty 60 Eit Rates 112 Export Entrustment 100 Eit Upon 112 Export Processing Zone 60 Elaborated 58 Exports For Returning The Goods 113 Eligible 11 Extra Fees 60 Enclosed 58 Extraprovincial 101 Enforce Money Collection 100 Extraprovincial Construction 101 Enterprise Income Tax Finalization 58 Enterprise Law 58 Entitlement 58 Enumerate 123 F Enumerated Face Values 23 112 Fertilizer Spreader 101 Environmental Protection Tax 58 Field Leveling Device 101 Ethnic Minority 59 Fifo Principle 113 Examination Decisions 59 Financed Units 61 Exchange Rate Differences 59 Financial Leasing 61 Exchange Rates 59 Financial Mechanism 61 Excise Tax 59 Financial Policy 132 Excise Tax 59 Financial Settlement 61 Exclusive 11 Financing 61 Exclusive Of Payable Eit 112 Financing Certification 61 Execute 100 Fiscal Year 62 Exhibition 60 Fishery 11 Expiry 60 Flat Expenditures 23 Exploitation 60 Flat Revenue 23 Export Credit 60 Flat-Tax Payer 23 Force Majeure Events 62 Foreign Border Gates 113 Foreign Contractor Tax 113 Foreign Contractors 113 Foreign Currencies 23 Foreign Sub-Contractors Guest Reception H 64 Handed-Over 64 113 Handicrafts 64 Foreigners 23 Handling 64 Forestry 11 Head Office 64 Franchise 23 Headquarter 132 Free Presentation 62 Health Funding 64 Freelance Work 23 Hereinafter 113 Hi-Tech Zones 65 Fulfillment Of The Taxpayer’ Tax Liability 101 Fund Certificates 24 Higher Education 65 Funding 62 Honorary Title 24 Household 24 Household Book 25 Houses Of Gratitude 65 G General Department Of Taxation 123 Housing Law 66 General Director 11 Humanitarian 25 General Education 63 Husbandry 66 Geographical Indication 24 Hybridization 66 Going Bankrupt 63 Goods Sale 24 Governing Scope 132 Government’S Decree 63 Grade-I Urban Centers 63 143 I 144 Influential Criteria 132 Information Technology Parks 68 Id Card 25 Infrastructure 26 Immigration 25 Infringe 26 Implementation 11 Inheritance 12 Implemented Wage Fund 66 Initial Loan 68 Import Duty 66 Initial Registered Investment Capital 68 Imported Goods 67 Innovations And Improvements 68 Improper Purpose 67 Inspection 101 In Cash 25 Inspection Committee 132 In Kind 25 Instalment Interest 26 Inclusion 67 Instalment Sales 26 Inclusive 11 Insurance 114 Incomes From Business 26 Insurance Business 68 Incoterms 114 Insurance Business Law 69 Incurs 101 Integrate Circuit 27 Indemnities 67 Inter-Bank Foreign Exchange Market 27 Indemnity 26 Intermediary Currencies 27 Indemnity Expenditure 114 Internal Consumption 69 Independent Transaction 132 Internal- Accounting 69 Independent-Accounting Insurer 67 International Commerce Terms 114 Individual 26 International Organizations 124 Industrial Park 68 International Postal Terms 115 Industrial Property Right 114 International Tasks 27 Industry 26 Investment Portfolio Management 95 Investment-Licensing Agency 70 Law On Commerce 28 Invoice Publication 102 Law On Credit Institutions 71 Irregular Allowance 27 Law On Emulation 28 Issuance Of Fund Certificates 70 Law On Enterprise Income Tax 28 Issuance Of Stock 70 Law On High Technologies 71 Law On Intellectual Property 28 Law On Publication 72 Law On Securities 28 J, K Joint Management Board 124 Law On Social Insurance 28 Joint-Stock Company 12 Law On Tax Administration 29 Joint-Venture 27 Law On Tax Administration 124 Judgment Enforcement 70 Law On Technology Transfers 29 Jurisdiction 115 Laws On Taxation 12 Know-How 27 Lease-Purchase 72 Legal Consultancy 115 Legal Representatives 72 Legislation On Residence 29 L Labor Code 27 Legitimate 102 Labor Contract 27 License 12 Laissez-Passers 27 Life Insurance 29 Land Recovery 28 Life Insurance Premium 29 Land Withdrawal 28 Limited Liability Companies 12 Late Tax Payment Interests 71 Liquidate 72 Law Amending And Supplementing 71 Liquidation Of Assets 72 Law Of Officials And Officers 124 Listed Securities 73 145 Loan Provision Contracts 73 Method Of Comparison Of Price In Local Administration 73 Independent Transaction 133 Location 29 Method Of Prime Cost Plus Profit 133 Logistics Service 102 Method Of Profit Comparison 133 Loss-Carry Forward Duration 73 Method Of Profit Division 134 Losses Carried Forward 74 Method Of Reselling Price 134 Lump-Sum Benefits 29 Micro-Finance Institutions 75 Lump-Sum Payment 74 Mid-Shift Meals 30 Mineral Exploration 75 Minerals 75 Ministry Of Finance 12 M Maintenance 115 Ministry Of Labor, War Invalids Management Board 74 And Social Affairs 31 Management Councils 30 Ministry Of Public Security 31 Managing Units 124 Miscarriage 31 Managing Units 124 Mission Trip Assignment Papers 75 Maritime Code 102 Money Transfer 76 Market Price 132 Mortgage 115 Marketing 115 Mortgaged Loan Security 76 Mass Organizations 74 Moving Allowances 31 Maternity Leave 30 Multi-Level Marketing Companies 76 Membership Card 30 Multi-Level Sales Agents 76 Membership Fee 30 Multiple Tax Periods 103 Merging Enterprises 124 Method Of Comparison Of Calculation Market Price 146 133 N Omitted Income 77 Operation Office Certificate 125 33 National Defense 32 Optional Insurance Premiums Nationality 32 Outbound Postal And Natural Biochemical Process 76 Telecommunications Services 103 Nature Calamity 134 Overdue Tax Declaration 33 Nature Of Transaction 134 Overpaid 33 Negotiation 115 Overseas Construction 103 Nomadic Business 32 Overseas Reinsurance 103 Non- Cash Payment 76 Overseas Securities Investment 104 Non-Agricultural Land 124 Overtime Allowance 77 Non-Business Unit 76 Ownership 12 Non-Deductible Expense 76 Non-Life Insurance 32 Non-Residents 32 Norms 77 Not Eligible And Enforce 103 O P Paid In Advance 77 Partnerships 34 Passport 34 Payable Enterprise Income Tax 77 Payment 12 Obligations 116 Penalty 34 Obtained Taxpayer 103 Pension 34 Occupational 33 People’S Committee 77 Off-Take 134 Periodic Maintenance 78 Offset 33 Periodic Overhaul 78 Offshore-Investing 77 Permanent Establishments 78 147 Permanent Establishments Or 148 Production 36 As Residents 116 Professional Associations 36 Permanent Residence 34 Professional Risk Provisions 79 Permanent Residence Card 34 Profitability Ratio 135 Personal Deductions 35 Progressive Tax Table 36 Personal Income Tax 35 Project 36 Petroleum Contracts 125 Project Management Board 36 Petroleum Law 78 Promulgate 36 Pledge 104 Promulgates 116 Post-Maternity Recovery 35 Proofs Non-Cash Payments 104 Postal Parcel Delivery Service 116 Propagation 79 Pre-Tax Taxable Incomes 35 Property 13 Preliminary Deductions 36 Protected Entities 36 Preprocessed Products 104 Prove 36 Prescribed 13 Provincial-Level 79 Present 36 Provision 13 Presented 104 Provisions For Inventory Price Decrease 79 Preservation 104 Provisions For Warranty Prevail 78 Of Construction Works 79 Pricing Policy 134 Public Sector 36 Prime Cost 134 Public Service Agency 36 Prime Minister 13 Purchase Price 13 Private Enterprise 13 Prize Money 36 Proceeds 79 Product Showroom 79 Q, R Regular Residence 37 Reinsurance Commission 117 Quality Of Goods And Services 116 Reinsurrance Abroad 117 Rational Deductible Expenses 36 Reinvest Profit 37 Rational Expenses 37 Related Transaction 135 Raw Material 116 Remedy 80 Re-Exporting 116 Remittance 37 Real Estate 13 Remuneration 38 Real Estate Company 105 Representative Agencies 117 Reasonable Expenses 79 Representative Office 38 Reassuance 125 Representatives 80 Recalculate The Tax Debts 105 Reputation 135 Receipt 13 Resettlement 81 Recipient 116 Resident 38 Recipient Of Refund 105 Residual Book Value 81 Recoverable Assets 80 Resistance Movement 38 Recoverable Tax 80 Revoke 125 Recovered Bad Debts 80 Reward Regulation 81 Recreation 37 Rice-Sowing Machine 105 Reduction 37 Right To Use Land 13 Redundancy Pay 37 Right To Use Water Surface 13 Refundable Tax Fluctuate 105 Rights Over Asset Ownership Or Use 117 Regime 116 Roadshow Organization 117 Registered Charter Capital 80 Rootdozer 106 Registration Declaration Sheet 125 Royalties 13 Registry 117 149 S 150 Social Houses 84 Social Organizations 84 Sale Of Scraps 81 Social Policy Bank 84 Salt Production 14 Social Security Nature, 85 Sanctioned 81 Socio- Economic Conditions 85 Scheme 38 Socio-Political Organizations 39 Science And Technology Fund 82 Socio-Political Organizations 85 Science And Technology Researches 38 Socio-Professional Organizations 117 Secured Transaction 106 Sovereign Rights 117 Securities Dealing 82 Sovereignty 39 Securities Depository 83 Sovereignty 118 Securities Invesment Entrustment 83 Special-Grade 85 Securities Investment Portfolio 38 Stable 39 Securities Issuance Underwriting 83 Standard Market Price Margin 135 Securities Law 83 State Bank Of Vietnam 85 Semi-Finished Product 135 State Budget 125 Service Provision 39 State Cadres 85 Service Provision Invoice 83 State Securities Commission 86 Settlement 106 Stationery 118 Severance Pay 39 Stipulate 86 Share-Auctioning Organization 83 Stock Exchange 39 Sharing Charges 117 Stock Movement Statement 86 Shopkeeper Software 106 Sub-Branch 135 Shutdown 125 Sub-Category 135 Significant Transaction 135 Sub-Department Of Taxation 125 Simplifying Tax Formalities 106 Sublease 86 Submit 125 Tax Inspection Record 126 Subsequent Claims 106 Tax Nomination 136 Subsequent Year 86 Tax Obligation 14 Subsidiary Company 136 Tax Offences 107 Sufficient Information 106 Tax Office 136 Sufficient Invoices 86 Tax Officials 126 Superior Levels 86 Tax Rates 14 Supervisory Tax Authority 107 Tax Reduction 40 Surcharge 40 Tax Refund 14 Sustaining 86 Tax Registration 126 Swap Contract 118 Tax Registration Amendment 126 Tax Registration Database 127 Tax Registration Dossiers 127 Tax Settlement 40 T Tax Administration 126 Tax Settlement 40 Tax Agreement 40 Tax Withholding 40 Tax Arrears 14 Tax Year 40 Tax Authorities 126 Tax-Free Incomes 40 Tax Code 126 Tax-Free Interest 41 Tax Code Invalidation 126 Tax-Related Violations 87 Tax Corresponding 107 Taxable Incomes 14 Tax Exempted Income 87 Taxpayers 14 Tax Exemption 14 Technical Training 118 Tax Identification 87 Technological Line Design 118 Tax Incentives 14 Technology Renovation 88 Tax Incentives 87 Technology Transfer 118 151 152 Technology Transfer Licenses 88 Transportation 89 Temporary Residence 41 Treasury Bill 15 Temporary Residence Card 41 Treasury Share 90 Terminate 41 Treatment Cost 107 Territorial Sea 118 Trial Operation 118 Territory 41 Trial Operation 119 The Accquiree Company 127 The Acquirer Company 127 The Cost Price Of Rights To Use Land 42 The Organization’S Seal 107 The State’S Program U Uncompensated Losses 90 88 Under Regulations 90 The Transferee Company 127 Underpaid Tax 42 The Transferor Companies 127 Undersigned 119 Tin Of The Printing Facility 107 Undivided Incomes 90 Trade Fair 88 Unemployment 42 Trade Name 136 Unidentifiable Creditors 90 Trade Union 88 Unit Price 136 Trademark 42 Trademarks 89 Transaction Condition 136 Transaction Papers 128 V Transfer Valuable Paper 15 14 Valuation Council 90 Transfer Contract 42 Value Appraisal 91 Transfer Price 15 Value-Added Tax 108 Transfer Pricing 136 Vat Payable 108 Transforming 89 Vat- Liable Turnover 119 Vat-Exclusive Price 119 Veterinary Medicines 108 Vice Versa 91 Vietnam Development Bank 91 Vietnam Securities Depository 42 Violations 128 Vocational Education 92 Vocational Retraining 92 Voluntary Pension Fund 43 W Wage Provision 92 Warranty 119 Warranty Of Products 92 Warranty Term 119 Weighted Average Purchase Prices Of The Treasury Bills 119 Widow’S Pension 43 Withholding Rate 43 Written Of 92 Written Record Of Inventory 92 153 LỜI KẾT Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất, nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó, SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email: EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên. Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu. - Ban biên tập - 155 Về chúng tôi SAPP ACADEMY SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng… 1 2 3 4 5 Chương trình ACCA Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên BIG4, cam kết chất lượng đầu ra. Hướng dẫn áp dụng các kiến thức trong môn học vào nghề nghiệp thực tế. Tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán Cung cấp từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức nền tảng trong ngành kế toán, kiểm toán, tài chính, thuế… Là khóa học tiền đề để theo đuổi các chứng chỉ nghề nghiệp như CAT/ FIA, ACCA, CFA, ICAEW… Kiểm toán thực hành trên Excel Cấp độ cơ bản: Tiếp cận chứng từ thực tế, thực hành tất cả các quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán thường gặp trong kỳ thực tập như Cash, AR, AP, NCA, Prepaid… Cấp độ nâng cao: Trang bị kỹ năng và kiến thực về các phần hành, quy trình kiểm toán nâng cao như Sales, COS, TB, Report… Excel cơ bản Thành thạo Excel kế toán, kiểm toán cơ bản với 200 phím tắt, 35 bài tập thực hành, 10 video hướng dẫn, thực hành trên các file Excel tương tác và số liệu thật trên sổ kế toán. Chuẩn bị tuyển dụng BIG4 Ôn tập kiến thức trọng tâm, luyện tập kỹ năng từng vòng tuyển dụng của các công ty kiểm toán BIG4. Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của bạn. Chương trình ACCA CẤP ĐỘ CƠ BẢN CẤP ĐỘ NÂNG CAO F1: Kế toán trong kinh doanh P1: Rủi ro trong quản lý và đạo đức nghề nghiệp Fundamental Level F2: Kế toán quản trị F3: Kế toán tài chính F4: Luật thương mại và luật doanh nghiệp (Việt Nam) F5: Quản lý hoạt động kinh doanh F6: Thuế (Việt Nam) F7: Báo cáo tài chính Professional Level P2: Báo cáo doanh nghiệp P3: Phân tích hoạt động kinh doanh P4: Quản trị tài chính nâng cao (tự chọn) P5: Quản lý hoạt động kinh doanh nâng cao (tự chọn) P6: Thuế nâng cao (tự chọn) F8: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo P7: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo (tự chọn) F9: Quản trị tài chính *Yêu cầu hoàn thành 2/4 môn tự chọn “ Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên đến từ BIG4 GIẢNG VIÊN Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm toán hàng đầu thế giới, được chia sẻ kinh nghiệm và con đường nghề nghiệp từ chính những người trong nghề. Mr. Nguyễn Đức Thái, ACCA Ms. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, CPA • Hội viên ACCA • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY • Trợ lý kiểm toán EY • Giải nhất cấp quốc gia cuộc thi Chinh phục đỉnh cao nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán Tài chính 2012 • Học bổng Pathway to success tháng 3/2012 dành cho 10 sinh viên xuất sắc Đại học Kinh tế Quốc dân tài trợ bởi Viện kế toán kiểm toán • Học bổng FIA tháng 6/2012 dành cho sinh viên xuất sắc tài trợ bởi ACCA Vietnam • Hoàn thành chứng chỉ CAT, hôi viên Hiệp hội Kế toán công chứng Mỹ CPA US • Senior Accountant at Iryna Accountancy Corporation, Oakland, California, US • Trợ lý kiểm toán Deloitte • Thực tập trợ lý kiểm toán KPMG Mr. Trương Lưu Vượng, ACCA • Hội viên ACCA • Trưởng nhóm kiểm toán EY • Chuyên gia Kiểm soát tài chính Vinpearl Hotels and Resort Vinpearl, VinGroup Ms. Tiêu Thị Thanh, ACCA Ms. Nguyễn Thị Linh, ACCA, VACPA • Hội viên ACCA và VACPA • Chứng chỉ Kế toán trưởng của Học viện tài chính • TOP10 các môn F5, F7, F8 và P2 ACCA • Prize winner F9 • Trưởng nhóm kiểm toán tại EY • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY Ms. Nguyễn Thị Hồng Ngọc • Hội viên ACCA • Chuyên gia tư vấn quản trị rủ ro EY • Học bổng của ngân hàng Tokyo Mitsubishi dành cho học sinh xuất sắc nhất của mỗi khoa Đại học Kinh tế Quốc dân • TOP10 sinh viên xuất sắc đạt học bổng Pathway to success 2013 • Học bổng Ươm mầm tài năng sinh viên kinh tế 2013 • Hoàn thành từ F1 - F9 ACCA • Trợ lý kiểm toán tại EY Mr. Đỗ Minh Hiển Ms. Nguyễn Phương Thảo • Trưởng nhóm kiểm toán PwC • Hoàn thành F1 - F8 ACCA • Hoàn thành 13/14 môn ACCA • Trợ lý kiểm toán kiểm toán Deloitte • Kiểm toán nội bộ JSC Mr. Lê Quang Hưng, ACCA • Thạc sĩ Tài chính tại đại học Huddersfield, UK • Hội viên ACCA • Trưởng nhóm kiểm toán EY Mr. Đoàn Huy Tuấn • Trợ lý kiểm toán EY • Top 5 Nhà hoạch định tài chính triển vọng do ngân hàng HSBC tổ chức, cấp quốc gia, 2013 600 - WORD DICTIONARY OF TAXATION Chịu trách nhiệm nội dung Nguyễn Đức Thái Biên tập nội dung Trần Hoàng Anh, Nguyễn Minh Khuê, Nguyễn Thị Hạnh Trình bày Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Minh Khuê SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên. SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành Vp chính: Tầng 6, số 2A ngõ Trại Cá, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội Vp đại diện: Số 31, ngách 56/34, Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội T 0969 729 463 F facebook.com/sapp.edu.vn E sapp.sale247@gmail.com W sapp.edu.vn