Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Vi xử lý vi điều khiển Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Vi xử lý là 1 vi mạch có mức tích hợp rất lớn, không thể lập trình được. Vi xử lý chỉ có khả năng thực hiện các phép toán số học và logic học. Vi xử lý được điều khiển bởi chương trình được lưu trong bộ nhớ. Chức năng xử lý dữ liệu của vi xử lý chỉ là vận chuyển dữ liệu. Câu 2: Thành phần chính cấu tạo nên 1 bộ vi xử lý là? A. B. C. D. Đơn vị số học và logic (ALU), thanh ghi địa chỉ. Bus dữ liệu, đơn vị điều khiển (CU), thanh ghi tạm. Đơn vị số học và logic (ALU), thanh ghi lệnh, đơn vị điều khiển Đơn vị số học và logic (ALU), đơn vị điều khiển (CU) và các thanh ghi. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vi xử lý giao tiếp trao đổi thông tin với các thiết bị ngoại vi thông qua các cổng vào/ra. B. ALU thực hiện tất cả các thao tác xử lý dữ liệu bên ngoài vi xử lý. C. Vi xử lý chứa bên trong chip tất cả các thành phần chủ yếu cho quá trình tính toán ngoại từ bộ nhớ và các cổng vào/ra. D. Xử lý dữ liệu là chức năng chính của vi xử lý, bao gồm cả tính toán và vận chuyển dữ liệu. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Kích cỡ của ALU tương ứng với kích cỡ của vi xử lý. ALU chỉ chứa một khối chức năng thực hiện các thao tác trên các dữ liệu. ALU không có chức năng tính số bù một của dữ liệu. Vi xử lý không thể lập trình được. Câu 5: Chức năng chính của đơn vị điều khiển (CU) là? A. B. C. D. Tính toán dữ liệu của chương trình từ bộ nhớ Đọc dữ liệu của chương trình từ bộ nhớ Ghi dữ liệu của chương trình từ bộ nhớ Đọc và giải mã các lệnh của chương trình từ bộ nhớ. Câu 7: ALU có thể dịch hoặc quay trái phải các thanh ghi nào? A. B. C. D. Thanh ghi trạng thái Thanh ghi dữ liệu tạm thời Thanh ghi lệnh Thanh ghi dùng chung. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mã lệnh xác định các thao tác để CU thực thi. B. CU thông dịch nội dung của thanh ghi lệnh. C. CU tiếp nhận 1 chuỗi các tín hiệu điều khiển tương ứng với mã lệnh nhận được trong thanh ghi lệnh. D. Các tín hiệu điều khiển mà CU sinh ra sẽ kích hoạt các khối chức năng phù hợp bên trong ALU thực hiện lệnh. Câu 10: Các bus dữ liệu nội bộ được sử dụng trong vi xử lý để? A. B. C. D. Đọc dữ liệu Ghi dữ liệu Tính toán số học và logic Kết nối và truyền dữ liệu giữa các khối logic với nhau Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Vi điều khiển chỉ có bộ chuyển đổi ADC, không có bộ chuyển đổi DAC. Khối xử lý trung tâm CPU là một phần cơ bản cấu tạo nên 1 vi điều khiển. Vi điều khiển chỉ chứa các bộ định thời/đếm, không có ngắt logic. Các khối chức năng được tích hợp trên vi mạch của vi điều khiển là hoàn toàn giống nhau và không có sự thay đổi khi áp dụng với các thiết bị cụ thể khác nhau. Câu 17: Nếu bạn đã từng nghe về bộ xử lý CISC, bạn có biết nó là chữ viết tắt của tên đầy đủ nào không? A. B. C. D. Control Industry Set Computer Control Instruction Set Computer Complex Industry Set Computer Complex Instruction Set Computer Câu 18: Nếu bạn đã từng nghe về bộ xử lý RISC, bạn có biết nó là chữ viết tắt của tên đầy đủ nào không? A. B. C. D. Reset Instruction Set Computer Reduced Instruction Set Computer Reset Internal Set Computer Reduced Internal Set Computer Câu 19: Bộ xử lý RISC có ưu điểm hơn so với bộ xử lý CISC về? A. B. C. D. Phần mềm Phần cứng Cả phần cứng và phần mềm Không có đáp án nào trong 3 đáp án trên Câu 20: Bộ xử lý RISC hoạt động với đặc điểm nào sau đây? A. B. C. D. Không có đồng hồ Đồng hồ đơn Nhiều đồng hồ Chỉ có 2 đồng hồ Câu 21: Kích thước tập lệnh của bộ xử lý RISC so với CISC là? A. B. C. D. Nhỏ hơn Như nhau Lớn hơn Không so sánh được Câu 22: Định dạng hướng dẫn của bộ xử lý RISC là? A. B. C. D. Định dạng cố định 32-bit Định dạng cố định 16-bit Định dạng cố định 64-bit Các định dạng khác nhau (16-64 bit mỗi lệnh) Câu 23: Định dạng hướng dẫn của bộ xử lý CISC là? A. B. C. D. Định dạng cố định 32-bit Định dạng cố định 16-bit Định dạng cố định 64-bit Các định dạng khác nhau (16-64 bit mỗi lệnh) Câu 24: Chế độ địa chỉ được sử dụng đối với bộ xử lý RISC là? A. B. C. D. 3-5 5-7 7-9 9-11 Câu 25: Chế độ địa chỉ được sử dụng đối với bộ xử lý CISC là? A. B. C. D. 12-16 16-18 18-22 12-24 Câu 26: Số đăng kí mục đích chung được sử dụng đối với bộ xử lý RISC là? A. B. C. D. 32-60 32-90 32-120 32-192 Câu 27: Số đăng kí mục đích chung được sử dụng đối với bộ xử lý CISC là? A. B. C. D. 8-16 16-20 16-24 8-24 Câu 28: Tỉ lệ khóa của bộ xử lý RISC là? A. B. C. D. 50-100 MHz 100-120 MHz 100-150 MHz 50-150 MHz Câu 29: Tỉ lệ khóa của bộ xử lý CISC là? A. B. C. D. 30-35 MHz 35-50 MHz 30-50 MHz 33-50 MHz Câu 30: Giá trị CPI trung bình nào sau đây là có thể thỏa mãn đối với bộ xử lý RISC? A. B. C. D. 1 2 3 4 Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Vi xử lý có chứa cổng I/O tích hợp Vi điều khiển không có cổng I/O tích hợp Cả vi xử lý và vi điều khiển đều không có cổng I/O tích hợp Chỉ có vi điều khiển có cổng I/O tích hợp Câu 32: Về cơ bản, việc tiêu thụ năng lượng của vi xử lý so với vi điều khiển là? A. B. C. D. Nhiều hơn Như nhau Ít hơn Không so sánh được Câu 33: Thị trường của vi xử lý là? A. B. C. D. Thị trường cao cấp Thị trường nhúng Không có thị trường nào Không có đáp án nào ở trên Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về ứng dụng của vi xử lý và vi điều khiển? A. B. C. D. Vi xử lý được ứng dụng trong mục đích chung trong thiết kế và vận hành Vi điều khiển được ứng dụng trong mục đích chung trong thiết kế và vận hành Vi xử lý được ứng dụng theo định hướng hoặc tên miền cụ thể. Vi điều khiển không được ứng dụng nhiều trong các thiết bị điện tử Câu 35: Hầu hết các bộ vi xử lý sử dụng cấu trúc gì? A. B. C. D. RISC và Von Neumann CISC và Von Neumann RISC và Harvard CISC và Harvard Câu 36: Hầu hết các bộ vi điều khiển sử dụng cấu trúc gì? A. B. C. D. RISC và Von Neumann CISC và Von Neumann RISC và Harvard CISC và Harvard Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tốc độ thực hiện của vi điều khiển rất chậm bởi không có các thiết bị ngoại vi sẵn có. B. Thiết kế 1 bộ vi điều khiển sẽ mất nhiều thời gian hơn khi thiết kế 1 bộ vi xử lý. C. Việc giao tiếp giữa các thiết bị ngoại vi và chương trình của vi điều khiển là khó khăn hơn khi so sánh với bộ vi xử lý. D. Bộ vi xử lý có tốc độ nhanh hơn so với các bộ vi điều khiển bởi “clock” Câu 40: Ứng dụng nào sau đây không phải là của vi xử lý? A. B. C. D. Hệ thống máy tính Hệ thống quốc phòng Mạng thông tin liên lạc Đồng hồ đeo tay Câu 42: Nhìn chung, giá thành của 1 bộ vi điều khiển so với 1 bộ vi xử lý là? A. B. C. D. Rẻ hơn Như nhau Đắt hơn Không so sánh được Câu 44: Các bộ xử lý tín hiệu số DSP(or) sử dụng kiến trúc nào? A. B. C. D. Harvard Von Neumann Cả Harvard và Von Neumann Không sử dụng kiến trúc nào ở trên Câu 45: Sử dụng các bộ nhớ riêng biệt cho chương trình với các bus địa chỉ và bus dữ liệu độc lập với nhau là đặc điểm của kiến trúc vi điều khiển theo kiểu? A. B. C. D. Harvard Von Neumann Cả Harvard và Von Neumann Không có đáp án nào đúng Câu 46: Với đặc điểm có 2 đường địa chỉ và dữ liệu riêng biệt giúp cho kiến trúc Vi điều khiển theo kiểu Harvard? A. B. C. D. Chỉ cần thêm 1 kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và dữ liệu. Cần thêm rất nhiều kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và dữ liệu Cần thêm 2 kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và dữ liệu Không cần phải có kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và dữ liệu Câu 47: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất? A. Kiến trúc Harvard hỗ trợ các bus song song cho địa chỉ và dữ liệu. B. Kiến trúc Harvard cho phép tổ chức bên trong khác nhau sao cho câu lệnh có thể được nạp trước và giải mã trong khi vẫn có dữ liệu đang được thực hiện. C. A, B kết hợp lại sẽ được 1 phát biểu đầy đủ và chính xác nhất D. Đáp án A sai, đáp án B đúng Câu 49: Chương trình và dữ liệu chia sẻ cùng 1 bộ nhớ là đặc điểm của vi điều khiển sử dụng kiến trúc nào? A. B. C. D. Harvard Von Neumann Cả Harvard và Von Neumann Không có đáp án nào đúng Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kiến trúc vi điều khiển theo kiểu Von Neumann làm cho việc lưu trữ và chỉnh sửa các chương trình rất khó khăn B. Việc lưu mã có thể tối ưu và chỉ cần phải nạp 1 lần để hình thành câu lệnh C. Với kiến trúc Von Neumann, việc nạp chương trình và dữ liệu được tiến hành bằng cách sử dụng kênh phân chia thời gian. D. Việc nạp chương trình đối với kiến trúc Von Neumann không làm ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của vi điều khiển. Câu 56: Ngày nay, các thiết bị nhúng ngày càng trở nên phổ biến. Vậy phát biểu nào dưới đây là đúng đối với thiết bị nhúng? A. Thiết bị nhúng là 1 thiết bị với tất cả các khối chức năng được tích hợp trên chip, chứa các bộ nhớ chương trình. B. Thiết bị nhúng là 1 thiết bị với tất cả các khối chức năng được tích hợp trên chip, chứa các bộ nhớ dữ liệu. C. Thiết bị nhúng là 1 thiết bị với tất cả các khối chức năng được tích hợp trên chip, bao gồm cả bộ nhớ chương trình và bộ nhớ dữ liệu. D. Thiết bị nhúng bắt buộc phải có các bus dữ liệu và địa chỉ bên ngoài. Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Mã chương trình của thiết bị nhúng không thể được thực hiện từ bộ nhớ chương trình nội Mã chương trình của thiết bị nhúng chỉ được thực hiện từ bộ nhớ chương trình bên ngoài Mã chương trình của thiết bị nhúng chỉ được thực hiện từ bộ nhớ chương trình nội Mã chương trình của thiết bị nhúng có thể được thực hiện từ bộ nhớ chương trình nội và bên ngoài. Câu 59: Các thiết bị bộ nhớ ngoại vi có số lượng bus địa chỉ/dữ liệu ngoại vi là? A. B. C. D. 1 2 3 4 Câu 60: Nhiệm vụ của bộ chuyển đổi ADC là? A. B. C. D. Biến đổi tín hiệu tương tự, liên tục sang tín hiệu tương tự, liên tục. Biến đổi tín hiệu tương tự, liên tục sang tín hiệu số. Biến đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự, liên tục. Biến đổi tín hiệu số sang tín hiệu số. Câu 61: Tính năng nào sau đây không phải là tính năng của phân hệ chuyển đổi ADC trong vi điều khiển Atmega16? A. B. C. D. 8 kênh đầu vào với độ phân giải 12-bit Độ chính xác tuyệt đối ±2 LSB Có thể lựa chọn sắp xếp dữ liệu căn phải hoặc căn trái Dải điện áp chuyển đổi từ 0 đến 𝑉𝐶𝐶 . Câu 62: Để thực hiện 1 chu trình chuyển đổi ADC, bộ chuyển đổi ADC của Atmega16 cần số lượng chu kỳ xung đồng hồ là? A. B. C. D. 11 12 13 14 Câu 64: Điện áp tham chiếu cho bộ chuyển đổi ADC được cung cấp thông qua các chân là? A. 𝑨𝑹𝑬𝑭 và 𝑨𝑽𝑪𝑪 B. 𝐴𝑅𝐸𝐹 C. 𝐴𝑉𝐶𝐶 D. Không cần thông qua bất kì chân nào Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về một khung truyền dữ liệu cơ bản của chuẩn giao tiếp UART? A. B. C. D. Start bit luôn luôn ở mức cao, stop bit luôn luôn ở mức thấp Start bit luôn luôn ở mức thấp, stop bit luôn luôn ở mức cao Start bit và stop bit luôn luôn ở mức thấp Start bit và stop bit luôn luôn ở mức cao Câu 66: Khoảng giá trị của bit dữ liệu trong 1 khung truyền dữ liệu cơ bản của chuẩn giao tiếp UART là? A. B. C. D. 0 đến 7 0 đến 8 0 đến 9 0 đến 10 Câu 67: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về bit kiểm tra chẵn lẻ (Parity bit)? A. B. C. D. Bit kiểm tra chẵn lẻ dùng để kiểm tra dữ liệu truyền có đúng hay không. Parity chẵn nghĩa là số bit 1 trong dữ liệu truyền cùng với bit Parity luôn là số chẵn Parity lẻ nghĩa là số bit 0 trong dữ liệu truyền cùng với bit Parity luôn là số lẻ. Bit Parity không phải là bit bắt buộc và vì thế chúng ta có thể loại bỏ bit này ra khỏi khung truyền. Câu 68: Mục đích chính của việc sử dụng các điện trở kéo lên cho 2 đường SDA và SCL trong mạng I2C là? A. B. C. D. Vì người ta thích làm như vậy Để dữ liệu được xử lý nhiều hơn Để cho dữ liệu ổn định, ổn định dòng Không có điều nào đúng trong các điều trên Câu 69: Trong 1 mạng I2C thì? A. B. C. D. Chân SDA luôn hoạt động ở chế độ đóng, chân SCL luôn hoạt động ở chế độ mở. Chân SDA luôn hoạt động ở chế độ mở, chân SCL luôn hoạt động ở chế độ đóng. Chân SDA và chân SCL luôn hoạt động ở chế độ đóng. Chân SDA và chân SCL luôn hoạt động ở chế độ mở. Câu 70: Các thiết bị trên bus I2C hoạt động như thế nào? A. Ở mức thấp B. Ở mức cao C. Lúc ở mức cao, lúc ở mức thấp D. Không thể xác định Câu 71: Về mặt lý thuyết, I2C sử dụng bao nhiêu bit để xác định địa chỉ? A. B. C. D. 5 6 7 8 Câu 72: Trên 1 bus của I2C có thể có bao nhiêu địa chỉ tương ứng với số lượng thiết bị có thể kết nối? A. B. C. D. 32 64 127 128 Câu 73: Trên 1 bus của I2C thực tế thì có bao nhiêu địa chỉ được dùng cho các thiết bị slave? A. B. C. D. 110 111 112 113 Câu 74: Biết rằng I2C sử dụng 1 bit để quy định việc đọc dữ liệu, vậy bit đó là bit nào? A. B. C. D. Bit 0 Bit 1 Bit 2 Bit 3 Câu 75: Biết rằng I2C sử dụng 1 bit để quy định việc ghi dữ liệu, vậy bit đó là bit nào? A. B. C. D. Bit 0 Bit 1 Bit 2 Bit 3 Câu 76: Các thanh ghi điều khiển INPUT/OUTPUT của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. GICR, DDRx, PORTx PORTx, DDRx, PINx PINx, DDRx, GICR Đáp án khác Câu 77: Với vi điều khiển Atmega16, PORTx là thanh ghi gì? A. Thanh ghi dữ liệu B. Thanh ghi điều hướng dữ liệu C. Thanh ghi địa chỉ các chân đầu vào D. Đáp án khác Câu 78: Với vi điều khiển Atmega16, DDRx là thanh ghi gì? A. B. C. D. Thanh ghi dữ liệu Thanh ghi điều hướng dữ liệu Thanh ghi địa chỉ các chân đầu vào Đáp án khác Câu 79: Với vi điều khiển Atmega16, PINx là thanh ghi gì? A. B. C. D. Thanh ghi dữ liệu Thanh ghi điều hướng dữ liệu Thanh ghi địa chỉ các chân đầu vào Đáp án khác Câu 80: Các thanh ghi điều khiển INPUT/OUTPUT của vi điều khiển Atmega16 là các thanh ghi? A. B. C. D. 8 bit 10 bit 12 bit 16 bit Câu 81: Các thanh ghi điều khiển ngắt ngoài của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. MCUCR GICR MCUCSR Cả 3 thanh ghi trên Câu 82: Với vi điều khiển Atmega16, thanh ghi dùng để cho phép interrupt hoạt động là? A. B. C. D. MCUCR GICR MCUCSR ADMUX Câu 83: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình? GICR |= (1<<7) A. B. C. D. Bật chế độ interrupt0 Bật chế độ interrupt1 Bật chế độ interrupt2 Bật chế độ interrupt7 Câu 84: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình? GICR |= (1<<6) A. B. C. D. Bật chế độ interrupt0 Bật chế độ interrupt1 Bật chế độ interrupt2 Bật chế độ interrupt6 Câu 85: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình? GICR |= (1<<5) A. B. C. D. Bật chế độ interrupt0 Bật chế độ interrupt1 Bật chế độ interrupt2 Bật chế độ interrupt5 Câu 86: 4 bit trong thanh ghi MCUCR được sử dụng trong thiết lập các điều kiện điều khiển chương trình ngắt ngoài là? A. B. C. D. 0 đến 3 1 đến 4 2 đến 5 5 đến 8 Câu 87: Trong thanh ghi MCUCR, có 2 bit được sử dụng để điều khiển cho chế độ ngắt ngoài interrupt1, các bit đó nằm ở các vị trí nào? A. B. C. D. 0 và 7 1 và 2 2 và 3 3 và 4 Câu 88: Trong thanh ghi MCUCR, có 2 bit được sử dụng để điều khiển cho chế độ ngắt ngoài interrupt0, các bit đó nằm ở các vị trí nào? A. B. C. D. 0 và 1 1 và 2 2 và 3 6 và 7 Câu 89: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình? MCUCR |= (1<<3) A. Khai báo điều kiện khi nào xảy ra interrupt cho interrupt0 B. Khai báo điều kiện khi nào xảy ra interrupt cho interrupt1 C. Khai báo điều kiện khi nào xảy ra interrupt cho interrupt2 D. Đáp án khác Câu 90: Bất kì sự thay đổi nào của chân INT1 đều tạo ra 1 yêu cầu ngắt khi? A. B. C. D. ISC11 = 0, ISC10 = 1 ISC11 = 0, ISC10 = 0 ISC11 = 1, ISC10 = 0 ISC11 = 1, ISC10 = 1 Câu 91: Hàm sei() được sử dụng trong chương trình của chúng ta để? A. B. C. D. Để tính tổng Để tạo ra một số ngẫu nhiên Để đếm giá trị của 1 biến Cho phép ngắt toàn cục Câu 92: Thanh ghi duy nhất của vi điều khiển Atmega16 cho phép thực hiện điều khiển ngắt interrupt2 là? A. B. C. D. MCUCR GICR MCUCSR TCCR0 Câu 93: Biết rằng trên thanh ghi MCUCSR có 1 bit là ISC2 dùng để set trạng thái mô tả cho ngắt interrupt2, bạn có biết bit đó nằm ở vị trí nào của thanh ghi đó không? A. B. C. D. Vị trí 0 Vị trí 3 Vị trí 6 Vị trí 7 Câu 94: Timer là 1 mô đun? A. B. C. D. Liên hệ chặt chẽ với CPU Bắt buộc nằm bên trong CPU Độc lập hoàn toàn so với CPU Đáp án khác Câu 95: Chức năng chính của Timer là? A. B. C. D. Đếm sự kiện Đếm thời gian Tạo xung PWM Cả 3 đáp án trên Câu 96: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Timer0 có độ rộng là 16-bit B. Timer2 có độ rộng là 16-bit C. Timer1 có độ rộng là 16-bit D. Timer1 có độ rộng là 8-bit Câu 97: Các thanh ghi điều khiển Timer0 của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. TCCR0, TCNT0, OCR0, TIMSK và TIFR. TCCR0, TCNT0, OCR0, TIMSK. TCCR0, TCNT2, OCR0, TIMSK và TIFR. TCCR0, TCNT0, OCR1, TIMSK và TIFR. Câu 98: Các thanh ghi được dùng chung cho cả 3 chế độ Timer là? A. B. C. D. OCR0 và TIMSK TCNT2 và TIFR TIFR và TIMSK TCCR0 và OCR2 Câu 99: Với chế độ Timer0 của vi điều khiển Atmega16, thanh ghi được sử dụng để điều khiển hoạt động của Timer/Counter0 là? A. B. C. D. TCCR0 TCNT0 TIMSK TIFR Câu 100: Với chế độ Timer0 của vi điều khiển Atmega16, thanh ghi chứa giá trị vận hành Timer/Counter0 là? A. B. C. D. TCCR0 TCNT0 TIMSK TIFR Câu 101: Thanh ghi TCNT0 của vi điều khiển Atmega16 cho phép đọc và ghi? A. B. C. D. Một cách trực tiếp Một cách gián tiếp Tùy từng điều kiện Đáp án khác Câu 102: Trong thanh ghi TCCR0 của vi điều khiển Atmega16, chúng ta có thể lựa chọn chế độ hoạt động của Timer/Counter0 bằng các bit? A. WGM0[1:0] B. COM0[1:0] C. CS0[2:0] D. Đáp án khác Câu 103: Trong thanh ghi TCCR0 của vi điều khiển Atmega16, chúng ta có thể xác định chế độ hoạt động của Timer/Counter0 bằng các bit? A. B. C. D. WGM0[1:0] COM0[1:0] CS0[2:0] Đáp án khác Câu 104: Trong thanh ghi TCCR0 của vi điều khiển Atmega16, chúng ta có thể chọn nguồn xung đồng hồ cho Timer/Counter0 thông qua các bit? A. B. C. D. WGM0[1:0] COM0[1:0] CS0[2:0] Đáp án khác Câu 105: Thanh ghi của vi điều khiển Atmega16 được sử dụng để lưu một giá trị 8-bit do người dùng định nghĩa và so sánh giá trị đó liên tục với giá trị của thanh ghi TCNT0? A. B. C. D. TCCR0 TIMSK TIFR TCCR1 Câu 106: Chữ “C” trong tên của thanh ghi OCR0 của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Control Central Compare Đáp án khác Câu 107: Công thức tính tần số của Timer là? A. B. C. D. 𝑭_𝑪𝑷𝑼 𝑷𝒓𝒆𝒔𝒄𝒂𝒍𝒆𝒓 2 𝑥 𝐹_𝐶𝑃𝑈 𝑃𝑟𝑒𝑠𝑐𝑎𝑙𝑒𝑟 4 𝑥 𝐹_𝐶𝑃𝑈 𝑃𝑟𝑒𝑠𝑐𝑎𝑙𝑒𝑟 8 𝑥 𝐹_𝐶𝑃𝑈 𝑃𝑟𝑒𝑠𝑐𝑎𝑙𝑒𝑟 Câu 108: Công thức tính thời gian tràn của Timer là? A. B. 𝑻𝑪𝑵𝑻 𝒙 𝑷𝒓𝒆𝒔𝒄𝒂𝒍𝒆𝒓 𝑭_𝑪𝑷𝑼 𝑇𝐶𝑁𝑇 𝑥 𝑃𝑟𝑒𝑠𝑐𝑎𝑙𝑒𝑟 2 𝑥 𝐹_𝐶𝑃𝑈 C. D. 𝑇𝐶𝑁𝑇 𝑥 𝑃𝑟𝑒𝑠𝑐𝑎𝑙𝑒𝑟 4 𝑥 𝐹_𝐶𝑃𝑈 𝑇𝐶𝑁𝑇 𝑥 𝑃𝑟𝑒𝑠𝑐𝑎𝑙𝑒𝑟 8 𝑥 𝐹_𝐶𝑃𝑈 Câu 109: Các thanh ghi điều khiển PWM của Timer0 là? A. B. C. D. TCNT0 OCR0 TCCR0 và OCR0 TCNT0, OCR0 và TCCR0 Câu 110: Các thanh ghi quan trọng dùng để điều khiển bộ chuyển đổi ADC của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. ADMUX, ADCSRA, ADCH ADMUX, ADCH, ADCL ADCSRA, ADCH, ADCL ADMUX, ADCSRA, ADCH/ADCL Câu 111: Trong thanh ghi ADMUX của vi điều khiển Atmega16, các bit được sử dụng để xác định điện áp tham chiếu cho bộ chuyển đổi ADC là? A. B. C. D. REFS[1:0] ADLAR MUX[4:3] MUX[4:0] Câu 112: Nếu bit REFS1 = 1 và bit REFS = 0 thì điện áp tham chiếu của bộ chuyển đổi ADC là? A. B. C. D. 𝑨𝑹𝑬𝑭 , điện áp tham chiếu nội bị tắt 𝐴𝑉𝐶𝐶 , với tụ điện được nối vào chân 𝐴𝑅𝐸𝐹 Không sử dụng Điện áp tham chiếu nội 2,56 𝑉𝐷𝐶 với một tụ điện được nối vào chân 𝐴𝑅𝐸𝐹 Câu 113: Bit nào trong thanh ghi ADMUX của vi điều khiển Atmega16 được sử dụng để căn lề trái hay phải cho kết quả chuyển đổi? A. B. C. D. REFS[1:0] MUX[4:3] MUX[4:0] ADLAR Câu 114: Các bit MUX[4:0] trong thanh ghi ADMUX của vi điều khiển Atmega16 có chức năng là gì? A. Xác định điện áp tham chiếu B. Căn lề trái hoặc phải cho kết quả chuyển đổi C. Lựa chọn kênh đầu vào cho bộ chuyển đổi D. Đáp án khác Câu 115: Để chọn được kênh ADC7, chúng ta cần phải ghi giá trị nào tới thanh ghi ADMUX? A. B. C. D. 00001 00101 01110 00111 Câu 116: Trong thanh ghi ADCSRA của vi điều khiển Atmega16, bit có khả năng bật/tắt bộ chuyển đổi ADC là? A. B. C. D. ADEN ADSC ADATE ADIF Câu 117: Trong thanh ghi ADCSRA của vi điều khiển Atmega16, bit có khả năng bắt đầu quá trình chuyển đổi ADC là? A. B. C. D. ADEN ADSC ADATE ADIF Câu 118: Trong thanh ghi ADCSRA của vi điều khiển Atmega16, bit cờ ngắt có chức năng thông báo khi quá trình chuyển đổi ADC hoàn tất là? A. B. C. D. ADEN ADSC ADATE ADIF Câu 119: Bit cờ ngắt của thanh ghi ADCSRA có thể được xóa bằng cách nào? A. B. C. D. Viết 1 giá trị logic 0 tới bit này Viết 1 giá trị logic 1 tới bit này Viết 1 giá trị logic 2 tới bit này Đáp án khác Câu 120: Biết rằng các bit ADPS[2:0] trên thanh ghi ADCSRA của vi điều khiển Atmega16 là các bit được sử dụng để cài đặt tần số đồng hồ cho bộ chuyển đổi ADC từ xung đồng hồ hoạt động chính của vi điều khiển. Vậy với giá trị ADPS2 = 0, ADPS1 = 0 và ADPS0 = 0 thì hệ số chia của bộ chuyển đổi ADC là bao nhiêu? A. B. C. D. 0 2 4 16 Câu 121: Biết rằng ADCH/ADCL là 2 thanh ghi dữ liệu 8-bit của vi điều khiển Atmega16 có chức năng lưu kết quả chuyển đổi ADC thu được. Vậy kết quả chuyển đổi có thể được căn trái khi nào? A. B. C. D. ADLAR = 0 ADLAR = 1 ADLAR = 2 ADLAR = 3 Câu 122: Biết rằng ADCH/ADCL là 2 thanh ghi dữ liệu 8-bit của vi điều khiển Atmega16 có chức năng lưu kết quả chuyển đổi ADC thu được. Vậy kết quả chuyển đổi có thể được căn phải khi nào? A. B. C. D. ADLAR = 0 ADLAR = 1 ADLAR = 2 ADLAR = 3 Câu 123: Khi ADLAR = 0 thì số bit ADC trên thanh ghi ADCH của vi điều khiển Atmega16 là bao nhiêu? A. B. C. D. 0 1 2 3 Câu 124: Khi ADLAR = 0 thì số bit ADC trên thanh ghi ADCL của vi điều khiển Atmega16 là bao nhiêu? A. B. C. D. 6 7 8 9 Câu 125: Khi ADLAR = 1 thì số bit ADC trên thanh ghi ADCH của vi điều khiển Atmega16 là bao nhiêu? A. B. C. D. 6 7 8 9 Câu 126: Khi ADLAR = 1 thì số bit ADC trên thanh ghi ADCL của vi điều khiển Atmega16 là bao nhiêu? A. B. C. D. 0 1 2 3 Câu 127: Biết rằng thanh ghi UCSRA là 1 trong 3 thanh ghi điều khiển hoạt động của module USART, nó chứa chủ yếu là các bit trạng thái. Vậy các bit nào sau đây không thỏa mãn đều là các bit thuộc thanh ghi này? A. B. C. D. RXC, TXC, UDRE FE, PE, DOR U2X, MPCM, UCSZ2 RXC, TXC, DOR Câu 128: Chức năng của bit RXC trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Báo quá trình nhận kết thúc Báo quá trình truyền kết thúc Báo thanh ghi dữ liệu trống Báo khung truyền có lỗi Câu 129: Chức năng của bit TXC trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Báo quá trình nhận kết thúc Báo quá trình truyền kết thúc Báo thanh ghi dữ liệu trống Báo khung truyền có lỗi Câu 130: Chức năng của bit UDRE trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Báo quá trình nhận kết thúc Báo quá trình truyền kết thúc Báo thanh ghi dữ liệu trống Báo khung truyền có lỗi Câu 131: Chức năng của bit FE trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Báo quá trình nhận kết thúc Báo quá trình truyền kết thúc Báo thanh ghi dữ liệu trống Báo khung truyền có lỗi Câu 132: Chức năng của bit DOR trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 là? A. Báo khung truyền có lỗi B. Báo dữ liệu tràn C. Kiểm tra Parity có lỗi D. Báo thanh ghi dữ liệu trống Câu 133: Chức năng của bit PE trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Báo thanh ghi dữ liệu trống Báo khung truyền có lỗi Báo dữ liệu tràn Kiểm tra Parity có lỗi Câu 134: Khi bit UDRE trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 có giá trị là 1 thì? A. Nghĩa là thanh ghi dữ liệu UDR đang trống tuy nhiên chưa sẵn sàng cho 1 nhiệm vụ truyền hay nhận tiếp theo. B. Nghĩa là thanh ghi dữ liệu UDR đã đầy và không sẵn sàng cho 1 nhiệm vụ truyền hay nhận tiếp theo. C. Nghĩa là thanh ghi dữ liệu UDR đã đầy và sẵn sàng cho 1 nhiệm vụ truyền hay nhận tiếp theo. D. Nghĩa là thanh ghi dữ liệu UDR đang trống và sẵn sàng cho 1 nhiệm vụ truyền hay nhận tiếp theo. Câu 135: Khi bit U2X trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 được set lên 1 thì tốc độ truyền sẽ cao gấp bao nhiêu lần so với tốc độ truyền khi bit này mang giá trị bằng 0? A. B. C. D. 2 lần 4 lần 8 lần 16 lần Câu 136: Bit MPCM trên thanh ghi UCSRA của vi điều khiển Atmega16 có chức năng gì? A. B. C. D. Có cho vui, không có tác dụng gì Là bit chọn chế độ hoạt động đơn xử lý Là bit chọn chế độ hoạt động đa xử lý Đáp án khác Câu 137: Chức năng của bit RXEN trên thanh ghi UCSRB của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Cho phép khối nhận hoạt động Cho phép khối truyền hoạt động Cài đặt khung dữ liệu Cho phép ngắt khi có dữ liệu truyền đến ở thanh ghi dữ liệu. Câu 138: Chức năng của bit TXEN trên thanh ghi UCSRB của vi điều khiển Atmega16 là? A. Cho phép khối nhận hoạt động B. Cho phép khối truyền hoạt động C. Cài đặt khung dữ liệu D. Cho phép ngắt khi có dữ liệu truyền đến ở thanh ghi dữ liệu. Câu 139: Chức năng của bit UCSZ2 trên thanh ghi UCSRB của vi điều khiển Atmega16 là? A. B. C. D. Cho phép khối nhận hoạt động Cho phép khối truyền hoạt động Cài đặt khung dữ liệu Cho phép ngắt khi có dữ liệu truyền đến ở thanh ghi dữ liệu. Câu 140: Chức năng nào mà bit RXCIE trên thanh ghi UCSRB của vi điều khiển Atmega16 có thể thực hiện? A. B. C. D. Cho phép khối nhận hoạt động Cho phép khối truyền hoạt động Cài đặt khung dữ liệu Cho phép ngắt khi có dữ liệu truyền đến ở thanh ghi dữ liệu Câu 141: Biết rằng thanh ghi UCSRC là 1 thanh ghi 8-bit của vi điều khiển Atmega16 và nó có chứa 1 bit là UMSEL. Các bạn hãy cho biết vị trí của bit này trong thanh ghi trên? A. B. C. D. 7 6 5 4 Câu 142: Bit nào trên thanh ghi UCSRC của vi điều khiển Atmega16 có chức năng cho phép lựa chọn chế độ hoạt động của giao tiếp USART? A. B. C. D. URSEL UMSEL USBS UCPOL Câu 143: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chế độ hoạt động của giao tiếp USART? A. B. C. D. Khi UMSEL = 0 thì chế độ hoạt động của giao tiếp USART là đồng bộ. Khi UMSEL = 1 thì chế độ hoạt động của giao tiếp USART là không đồng bộ. Khi UMSEL = 0 thì chế độ hoạt động của giao tiếp USART là không đồng bộ. Khi UMSEL = 2 thì chế độ hoạt động của giao tiếp USART là đồng bộ. Câu 144: Đối với giao tiếp hoạt động của chuẩn giao tiếp USART thì chúng ta cần phải? A. Cấu hình cho khối truyền mạnh hơn khối nhận B. Cấu hình cho khối nhận mạnh hơn khối truyền C. Cấu hình giống nhau cho cả khối truyền và khối nhận. D. Không thể xác định được Câu 145: Các bit nào trên thanh ghi UCSRC của vi điều khiển Atmega16 có chức năng cho phép cài đặt kiểm tra chẵn lẻ? A. B. C. D. UCSZ[1:0] URSEL và UMSEL USBS và UPM0 UPM[1:0] Câu 146: Các bit UPM[1:0] sẽ thực hiện kiểm tra chẵn khi? A. B. C. D. UPM[1:0] = 00 UPM[1:0] = 01 UPM[1:0] = 10 UPM[1:0] = 11 Câu 147: Các bit UPM[1:0] sẽ thực hiện kiểm tra lẻ khi? A. B. C. D. UPM[1:0] = 00 UPM[1:0] = 01 UPM[1:0] = 10 UPM[1:0] = 11 Câu 148: Các bit UPM[1:0] sẽ không thực hiện kiểm tra chẵn lẻ khi? A. B. C. D. UPM[1:0] = 00 UPM[1:0] = 01 UPM[1:0] = 10 UPM[1:0] = 11 Câu 149: Bit nào trên thanh ghi UCSRC của vi điều khiển Atmega16 cho phép lựa chọn số lượng bit STOP? A. B. C. D. URSEL UCPOL UMSEL USBS Câu 150: Khi giá trị của USBS = 0 thì số lượng bit STOP là? A. B. C. D. 1-bit 2-bit 3-bit 4-bit Câu 151: Trong trường hợp hoạt động, và khi giá trị của UCSZ0, UCSZ1 và UCSZ2 lần lượt là 0, 0 và 1 thì kích thước dữ liệu được truyền và nhận bởi giao tiếp USART là? A. B. C. D. 5-bit 7-bit 9-bit Không xác định Câu 152: Chúng ta sẽ sử dụng được thanh ghi UBRRH để xác định tốc độ truyền của giao tiếp USART khi? A. B. C. D. Set giá trị của URSEL bằng 1 Set giá trị của URSEL bằng 2 Set giá trị của URSEL bằng 3 Clear giá trị của URSEL bằng 0 Câu 153: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất? A. Thanh ghi UDR của vi điều khiển Atmega16 là thanh ghi địa chỉ, là 1 thanh ghi 8-bit chứa giá trị nhận được và truyền đi của USART. B. Thanh ghi UDR của vi điều khiển Atmega16 là thanh ghi dữ liệu, là 1 thanh ghi 16-bit chứa giá trị nhận được của USART. C. Thanh ghi UDR của vi điều khiển Atmega16 là thanh ghi dữ liệu, là 1 thanh ghi 8bit chứa giá trị nhận được và truyền đi của USART. D. Thanh ghi UDR của vi điều khiển Atmega16 là thanh ghi dữ liệu, là 1 thanh ghi 16-bit chứa giá trị nhận được và truyền đi của USART. Câu 154: Số bit UBRR trong thanh ghi UBRRH là? A. B. C. D. 4 5 6 7 Câu 155: Số bit UBRR trong thanh ghi UBRRL là? A. B. C. D. 5 6 7 8 Câu 156: UBRRH và UBRRL là? A. B. C. D. Lần lượt là 2 thanh ghi ở trạng thái cao và thấp quy định tốc độ (baudrate). Lần lượt là 2 thanh ghi ở trạng thái cao và cao quy định tốc độ (baudrate). Lần lượt là 2 thanh ghi ở trạng thái thấp và thấp quy định tốc độ (baudrate). Lần lượt là 2 thanh ghi ở trạng thái thấp và cao quy định tốc độ (baudrate). Câu 157: Chế độ hoạt động nào của giao tiếp USART cho tốc độ truyền (baudrate) cao nhất? A. B. C. D. Chế độ không đồng bộ thường Chế độ không đồng bộ tốc độ kép Chế độ đồng bộ tổng thế Đáp án khác Câu 158: Biết baudrate = 9600, 𝑓𝑜𝑠𝑐 = 8000000, tính giá trị của UBRR? Giả sử rằng tất cả các giá trị đều có đơn vị chuẩn. A. B. C. D. 51,083 52,123 53,145 54,263