BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (Higher education program) NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): CÁC KHỐI NGÀNH CHUYÊN NGÀNH (MINOR): TẤT CẢ CÁC CHYÊN NGÀNH ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus) 1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and English): TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN (MARXIST – LENINIST PHILOSOPHY) 2. Mã học phần (Course code): 3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Bộ môn Mác – Lênin 4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year): Đại học 5. Số tín chỉ (Credits): 3 (45 tiết) 6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động) + Lên lớp (lý thuyết) (theories) : 40 tiết + Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion) : 05 tiết 7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Không 8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): Chương trình học phần Triết học Mác – Lênin gồm 3 chương. Trong đó, chương mở đầu: Triết học và vai trò của nó trong đời sống xã hội giúp sinh viên làm quen với triết học Mác – Lê nin. Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng bao gồm các tri thức thể hiện hạt nhân lý luận triết học của thế giới quan khoa học Mác - Lênin; là hệ thống lý luận và phương pháp luận được xác lập trên cơ sở giải quyết theo quan điểm duy vật biện chứng đối với vấn đề cơ bản của triết học. Phép biện chứng duy vật – với tư cách là một bộ phận lý luận cơ bản hợp thành thế giới quan và phư¬ơng pháp luận triết học Mác - Lênin; là "khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy". Với tư cách đó, phép biện chứng duy vật cũng chính là lý luận và phương pháp luận khoa học để nhận thức và cải tạo thế giới. Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử bao gồm hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về xã hội; là kết quả của sự vận dụng phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật vào việc nghiên cứu đời sống xã hội và lịch sử nhân loại. 9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs): Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Triết học Mác - Lênin sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau: 9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge): - CLO1.1: Hiểu rõ bản thể luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng thông qua các quan điểm về vật chất, ý thức và mối quan hệ giữa vật chất với ý thức, từ đó xây dựng thế giới quan khoa học duy vật biện chứng, quán triệt nguyên tắc khách quan trong nhận thức và hoạt động thực tiễn. - CLO1.2: Nắm được nội dung của phép biện chứng duy vật - CLO1.3: Hiểu được tính khoa học của các quan điểm duy vật lịch sử về sản xuất vật chất, về con người và vai trò của quần chúng nhân dân…; nắm bắt được những quy luật phổ biến chi phối sự vận động, phát triển của xã hội. 9.2. Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills) - CLO2.1: Người học được rèn luyện phương pháp tư duy biện chứng, kỹ năng phản biện trong quá trình học tập và nghiên cứu. - CLO2.2: Người học có khả năng phân tích và sử dụng hiệu quả các nguồn tài liệu nghiên cứu. Có thể phân tích, so sánh các trường phái triết học làm bật lên tính khoa học cũng như hạn chế của chúng, góp phần củng cố thế giới quan và nhân sinh quan của bản thân. - CLO2.3: Có khả năng vận dụng kiến thức môn học và phương pháp tư duy biện chứng vào việc học tập, nghiên cứu, cũng như vào việc phân tích, giải quyết các vấn đề của đời sống xã hội, hiểu được tính khoa học trong đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và củng cố niềm tin vào công cuộc đổi mới, phát triển đất nước 9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility) - CLO3.1: Có năng lực tự ý thức, tự đánh giá bản thân, biết đặt mình trong mối liên hệ phổ biến để giải quyết vấn đề. - CLO3.2: Có bản lĩnh khoa học, bản lĩnh chính trị; biết nhận diện nguồn gốc, động lực, cách thức, khuynh hướng của sự phát triển và tham gia có trách nhiệm vào việc góp ý, tư vấn, phản biện xã hội. - CLO3.3: Nhận diện được bản chất quan hệ, vai trò, trách nhiệm của cá nhân với tập thể, cá nhân với xã hội; biết hợp tác trong công việc và biết vận dụng nguyên tắc chung một cách linh hoạt, mềm dẻo vào hoạt động thực tiễn. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix) Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) (CĐR cấp 3) CLO1.1 CLO1.2 Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2) PLO1.1 PLO1.2 PLO1.3 PLO2.1 PLO2.2 PLO2.3 PLO3.1 PLO3.2 PLO3.3 P P P P S P CLO1.3 S CLO2.1 CLO2.2 H P CLO2.3 CLO3.1 P H P P CLO3.2 CLO3.3 H H P S Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng 10. Tài liệu học tập (Learning materials): 10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): 10.1.1. Tài liệu hướng dẫn ôn tập Triết học Mác – Lênin; Khoa Lý luận chính trị, Trường Đại học Kinh tế TP HCM; LHNB; 2022. 10.1.2. Bộ giáo dục và đào tạo Giáo trình Triết học Mác – Lênin (Sử dụng trong các trường đại học – hệ không chuyên lý luận chính trị);Nxb. Giáo dục, Hà Nội 2020. 10.2. Tài liệu tham khảo (Referrences): 10.2.1. Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, X, XI, XII, XIII 10.2.2. TS. Bùi Xuân Thanh, Tư tưởng chính trị xã hội của Mạnh Tử: Giá trị và hạn chế, Sách chuyên khảo, NXB Chính trị Quốc gia sự thật, Hà Nội, 2021. 11. Nội dung chi tiết học phần và kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan) Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI I. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC 1. Khái lược về triết học 2.Vấn đề cơ bản của triết học. 3. Biện chứng và siêu hình II. TRIẾT HỌC MÁC - LÊN NIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI 1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lê nin 2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lê nin 3. Vai trò của triết học Mác – Lê nin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay Chương 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC 1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất a) Phạm trù vật chất b) Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất c) Tính thống nhất vật chất của thế giới 2. Ý thức a) Nguồn gốc của ý thức b) Bản chất và kết cấu của ý thức 3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức a) Vai trò của vật chất đối với ý thức b) Vai trò của ý thức đối với vật chất c) Ý nghĩa phương pháp luận II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 1.Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật a. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng b. Phép biện chứng duy vật 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật a1) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến a2) Nguyên lý về sự phát triển b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật b1. Cái riêng và cái chung b2. Nguyên nhân và kết quả b3. Tất nhiên và ngẫu nhiên b4. Nội dung và hình thức b5. Bản chất và hiện tượng b6. Khả năng và hiện thực c. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật c1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại - Khái niệm chất, lượng - Quan hệ biện chứng giữa chất và lượng - Ý nghĩa phương pháp luận c2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập - Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất chung của mâu thuẫn - Quá trình vận động của mâu thuẫn - Ý nghĩa phương pháp luận c3. Quy luật phủ định của phủ định - Khái niệm phủ định, phủ định biện chứng - Phủ định của phủ định - Ý nghĩa phương pháp luận III.LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN CHỨNG 1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng 2. Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn với nhận thức a) Thực tiễn và các hình thức cơ bản của thực tiễn b) Nguồn gốc và bản chất của nhận thức c) Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức 3. Các giai đoạn của quá trình nhận thức 4. Vấn đề chân lý Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội 2. Biện chứng của sự phát triển lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất a) Phương thức sản xuất b) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất 3. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng b) Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng 4. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên a) Khái niệm, cấu trúc hình thái kinh tế - xã hội b) Quá trình lịch sử – tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội c) Giá trị khoa học của lý luận hình thái kinh tế - xã hội II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC 1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp a) Khái niệm giai cấp b) Nguồn gốc và kết cấu giai cấp c) Vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự vận động, phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp 2. Dân tộc 3. Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI 1. Nhà nước 2. Cách mạng xã hội IV. Ý THỨC XÃ HỘI 1.Khái niệm tồn tại và ý thức xã hội a) Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội b) Khái niệm ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội 2) Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội a) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội b) Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI 1. Con người và bản chất của con người 2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người 3. Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử Buổi (số tiết) Day Nội dung giảng dạy (Content) (hour no.) Buổi1 (5 tiết) Phương pháp giảng dạy (Teaching method) Tài liệu học tập (Learning materials) Chuẩn bị của Đáp ứng CĐR sinh viên (Corresponding CLO) học phần (Student works in detail) Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội Buổi2 (5 Chương 2 : Chủ tiết) nghĩa duy vật biện chứng Thuyết giảng 10.1.1; 10.1.2; -Đọc tài liệu CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. Kết hợp Thuyết giảng ( chủ yếu) với Thảo luận – trao đổi 10.1.1; 10.1.2; -Đọc tài liệu CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. Buổi 3 ( 5 tiết) hợp 10.1.1; Chương 2 : Chủ Kết Thuyết nghĩa duy vật biện 10.1.2; giảng ( chủ chứng ( tiếp theo) - Đọc CLO1.1,CLO2.1, CLO3.1 tài liệu yếu) với Thảo luận – trao đổi Buổi 4 ( 5 tiết) Kết hợp Thuyết giảng ( chủ yếu) với Thảo luận – trao đổi 10.1.1; 10.1.2; - Đọc CLO1.1,CLO2.1, CLO3.1 tài liệu Chương 2 : Chủ nghĩa duy vật biện chứng ( tiếp theo) Kết hợp Thuyết giảng ( chủ yếu) với Thảo luận – trao đổi 10.1.1; 10.1.2; - Đọc CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, tài liệu Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử Kết hợp Thuyết giảng ( chủ yếu) với Thảo luận – trao đổi 10.1.1; 10.1.2; Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử( Tiếp theo) Kết hợp Thuyết giảng ( chủ yếu) với Thảo luận – trao đổi 10.1.1; 10.1.2; Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử( Tiếp theo) Kết hợp Thuyết giảng ( chủ yếu) với Thảo luận – trao đổi 10.1.1; 10.1.2; SV Thảo luận – trao đổi 10.1.1; 10.1.2; Chương 2 : Chủ nghĩa duy vật biện chứng ( tiếp theo) - Kiểm tra giữa học phần Buổi 5 ( 5 tiết) Buổi 6 ( 5 tiết) Buổi 7 ( 5 tiết) Buổi 8 ( 5 tiết) - Hệ thống và gỉải đáp thắc mắc Buổi 9 ( 5 tiết) SV làm việc nhóm trên lớp LMS CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. - Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, liệu CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. - Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, liệu CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. - Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, liệu CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. - Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, liệu CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. 12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload): - Dự lớp đầy đủ, tham gia thảo luận cũng như trao đổi trên lớp một cách tích cực. - Tham dự đầy đủ các lần kiểm tra giữa kỳ và thi kết thúc học phần. - Đọc giáo trình, tài liệu tham khảo theo các chủ đề, đồng thời đọc các bài đọc yêu cầu (nếu có). - Làm bài tập tình huống theo nhóm và nộp trên LMS - Lưu ý: Sinh viên không được sử dụng điện thoại trong giờ học 13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system): Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên - Điểm toàn phần bao gồm điểm quá trình và điểm một bài thi kết thúc học phần. Cơ cấu điểm cụ thể như sau: a) Điểm quá trình chiếm 50 % điểm toàn phần, bao gồm: + Tham dự lớp đầy đủ + Làm bài tập nhóm + Kiểm tra giữa học phần b) Điểm thi kết thúc học phần chiếm 50 % điểm toàn phần - Nội dung thi: Toàn bộ chương trình môn học - Hình thức thi: Tự luận (được sử dụng tài liệu) Thang điểm (Scoring guide/Rubric): 10 (làm tròn điểm số theo học quy định chế tín chỉ) Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Thái độ tham dự tích cực Thời gian tham dự đầy đủ Trọngsố Tốt Khá (%) (100%) (75%) Trung bình (50%) Kém (0%) 50 Tích cực tham gia các hoạt động Có tham gia các hoạt động Ít tham gia các hoạt động Không tham gia các hoạt động 50 Không vắng buổi nào Vắng không quá 20% số tiết Vắng không quá 40% số tiết Vắng từ 40% trở lên Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá (%) (100%) (75%) Trung bình (50%) Kém (0%) 20 Khơi gợi vấn đề và dẫn dắt cuộc thảo luận Kỹ năng thảo luận Chất lượng đóng góp ý kiến Thái độ tham gia Tham gia thảo luận Ít tham gia thảo luận Không tham gia thảo luận 40 Phân tích, Phân tích đánh giá khá đánh giá tốt tốt Phân tích, đánh giá khi tốt, khi chưa tốt Phân tích, đánh giá chưa tốt 40 Sáng tạo, phù hợp Có khi phù hợp, có khi chưa phù hợp Không phù hợp Phù hợp Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá (%) (100%) (75%) 10 Phong phú hơn yêu cầu Đầy đủ theo yêu cầu Khá đầy đủ, còn thiếu 1 nội dung quan trọng Thiếu nhiều nội dung quan trọng 20 Chính xác, khoa học Khá chính xác, khoa học, còn vài sai sót nhỏ Tương đối chính xác, khoa học, còn 1 sai sót quan trọng Thiếu chính xác, khoa học, nhiều sai sót quan trọng 10 Cấu trúc bài và slides rất hợp lý Cấu trúc bài và slides khá hợp lý Cấu trúc bài và slides tương đối hợp lý Cấu trúc bài và slides chưa hợp lý 10 Rất trực quan và thẩm mỹ Khá trực quan và thẩm mỹ Tương đối trực quan và thẩm mỹ Ít/Không trực quan và thẩm mỹ 10 Trình bày rõ Dẫn đắt ràng nhưng vấn đề và chưa lôi lập luận lôi cuốn, lập cuốn, luận khá thuyết phục thuyết phục Nội dung Cấu trúc và tính trực quan Kỹ năng trình bày Trung bình (50%) Kém (0%) Trình bày không rõ ràng, Khó theo dõi nhưng người nghe vẫn có thể hiểu không thể hiểu được các nội dung được các nội quan trọng dung quan trọng Tương tác cử chỉ Quản lý thời gian Trả lời câu hỏi Sự phối hợp trong nhóm 10 Tương tác bằng mắt và cử chỉ tốt Tương tác Có tương tác bằng bằng mắt và mắt, cử chỉ nhưng cử chỉ khá tốt chưa tốt Không tương tác bằng mắt và cử chỉ 10 Làm chủ thời gian và hoàn toàn linh hoạt điều chỉnh theo tình huống Hoàn toàn đúng thời gian, thỉnh thoảng có linh hoạt điều chỉnh theo tình huống Hoàn thành đúng thời gian, không linh hoạt theo tình huống Quá giờ 10 Trả lời đúng Các câu hỏi đa số câu hỏi đặt đúng đặt đúng và đều được nêu được trả lời đầy định hướng đủ, rõ ràng phù hợp đối và thỏa với những đáng câu hỏi chưa trả lời Trả lời đúng đa số câu hỏi nhưng chưa nêu được định hướng phù hợp đối với những câu hỏi chưa trả lời được Không trả lời được đa số câu hỏi đặt đúng 10 Nhóm phối hợp tốt, thực sự chia sẻ và hỗ trợ nhau trong khi báo cáo và trả lời Nhóm có phối hợp khi Nhóm ít phối hợp báo cáo và trong khi báo cáo trả lời nhưng và trả lời còn vài chỗ chưa đồng bộ Không thể hiện sự kết nối trong nhóm 14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên (Student support): - Chuyển đề cương môn học, slide bài giảng lên LMS; - Giới thiệu các bài đọc hoặc tác phẩm đọc thêm cho sinh viên; - Giải đáp những thắc mắc của sinh viên về các vấn đề xoay quanh nội dung học phần. TP.HCM, ngày 19 tháng 5 năm 2023 PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. BÙI XUÂN THANH TS. BÙI XUÂN THANH