TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH KHOA SP NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT MÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH (Dùng cho K63 trở về sau) 1. Thông tin tổng quát: 1.1. Thông tin về giảng viên Giảng viên 1: Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Email: Các hướng nghiên cứu chính: Nguyễn Thị Kim Anh Tiến sĩ-GVC Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh 0983 273 345 nguyenthikimanh@vinhuni.edu.vn TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng Giảng viên 2: Họ và tên: Các hướng nghiên cứu chính: Học hàm, học vị: Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Email: Các hướng nghiên cứu chính: Đinh Thị Mai Anh Ngôn ngữ học ứng dụng Thạc sĩ Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh 0904 989 862 maianhdinh@vinhuni.edu.vn TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng Giảng viên 3: Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Email: Các hướng nghiên cứu chính: Võ Thị Hồng Minh Thạc sĩ-GVC Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh 0988 704 068 vohongminhdhv@gmail.com TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng Giảng viên 4: Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Email: Các hướng nghiên cứu chính: Nguyễn Thị Lam Giang Thạc sĩ Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh 0983 577 751 giangntl@vinhuni.edu.vn TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng Giảng viên 5: 1 Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Email.: Các hướng nghiên cứu chính: Nguyễn Thị Phương Thảo Thạc sĩ Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh 0974 270 092 thaontp@vinhuni.edu.vn TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng 1.2. Thông tin về học phần: - Tên học phần (tiếng Việt): NGỮ PHÁP TIẾNG ANH (tiếng Anh): ENGLISH GRAMMAR - Mã số học phần: - Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh - Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án Kiến thức ngành Kiến thức khác - Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn - Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ) + Số tiết lý thuyết: 15 + Số tiết thực hiện đồ án, dự án: 30 + Số tiết tự học: 90 - Điều kiện đăng ký học: + Học phần tiên quyết: Mã số HP: + Học phần học trước: Mã số HP: - Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể: + Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp: 80% + Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1). + Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Bộ môn phụ trách học phần: Lý thuyết tiếng Anh Điện thoại: 0988 704 068 Email: vohongminhdhv@gmail.com 2. Mô tả học phần Học phần Ngữ pháp tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cở sở ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho người học kiến thức nền tảng liên quan đến Ngữ pháp tiếng Anh như từ loại, các đơn vị cấu tạo câu, các loại mệnh đề và các loại câu trong tiếng Anh; đồng thời giúp người học áp dụng các hiện tượng ngữ pháp vào hoạt động giao tiếp một cách phù hợp. Trên cơ sở hình thành cho người học kĩ năng lập kế hoạch, quản lí thời gian, kĩ năng giao tiếp và làm việc nhóm, học phần góp phần giúp người học hình thành ý tưởng nghiên cứu, phân tích, giải thích và đối chiếu các hiện tượng ngữ pháp liên quan đến các lĩnh vực giao tiếp và hoạt động nghề nghiệp của mình; từ đó thiết kế các hoạt động để triển khai ứng dụng vào thực tiễn nghề nghiệp. 2 3. Mục tiêu học phần Học phần Ngữ pháp tiếng Anh trình bày khái quát về kiến thức nền tảng liên quan đến Ngữ pháp tiếng Anh như từ loại, các đơn vị cấu tạo câu, các loại mệnh đề và các loại câu trong tiếng Anh; quy trình thực hiện dự án học phần. Người học thể hiện kĩ năng lập kế hoạch, quản lí thời gian, kĩ năng giao tiếp và làm việc nhóm, học phần góp phần giúp người học hình thành ý tưởng nghiên cứu, phân tích, giải thích, đối chiếu các hiện tượng ngữ pháp liên quan đến các lĩnh vực giao tiếp và hoạt động nghề nghiệp của mình; từ đó nghiên cứu áp dụng các hiện tượng ngữ pháp vào hoạt động giao tiếp một cách phù hợp, đồng thời thiết kế các hoạt động để triển khai ứng dụng vào thực tiễn nghề nghiệp. 4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá 4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh CĐR học phần Ánh xạ với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO) CLO1 CLO2.1 PLO1.1 1.1.2 K3(2.5-3.4) PLO2.1 2.1.1 PLO2.1 2.1.2 PLO3.1 3.1.2 PLO3.2 3.2.1 PLO4.2 4.2.1 PLO4.2 4.2.2 S2(1.52.4) CLO2.2 S2(1.52.4) CLO3.1 S2(1.52.4) CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 S2(1.5-2.4) C2(1.5-2.4) C2(1.5-2.4) C2(1.5-2.4) C2(1.5-2.4) 4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần CĐR TĐNL Điểm học CĐR NL phần học cần (CLO) phần đạt CLO1 CLO2.1 Mô tả CĐR học phần Phương pháp dạy học Tự học Phân loại được các đơn vị cú pháp trong Từ 2.5 tiếng Anh; Giải thích được các loại mệnh Thuyết K3 giảng đến 3.4 đề trong tiếng Anh; Giải thích được cách Thảo luận dùng các loại câu trong tiếng Anh S2 Phương pháp đánh giá Câu hỏi TNKQ Phiếu đánh giá Vận dụng tư duy phản biện và tư duy hệ Từ 1.5 thống để tìm hiểu các các đơn vị cú pháp, Trải nghiệm Phiếu đánh & hoạt động đến 2.4 các loại mệnh đề, loại câu trong ngữ pháp giá nhóm tiếng Anh 3 CLO2.2 CLO3.1 CLO3.2 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 Từ 1.5 Phát triển kỹ năng tự học sử dụng ngữ Trải nghiệm S2 pháp tiếng Anh vào hoạt động giao tiếp và & hoạt động đến 2.4 lĩnh vực nghề nghiệp nhóm Tổ chức hoạt động nhóm để tìm hiểu các Trải nghiệm Từ 1.5 hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh và áp dụng & hoạt động S2 đến 2.4 vào hoạt động giao tiếp và lĩnh vực nghề nhóm nghiệp Thể hiện kỹ năng giao tiếp đa phương tiện Trải nghiệm S2 Từ 1.5 trong các hoạt động học tập và nghiên cứu & hoạt động đến 2.4 môn học nhóm Hình thành ý tưởng và lập kế hoạch Dự án Từ 1.5 C2 nghiên cứu 1 hiện tượng ngữ pháp gắn với đến 2.4 thực tiễn nghề nghiệp Dự án Từ 1.5 Tiến hành nghiên cứu 1 hiện tượng ngữ C2 đến 2.4 pháp gắn với thực tiễn nghề nghiệp Từ 1.5 Dự án Đánh giá và đưa ra kế hoạch phát triển C2 đến 2.4 kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp Phiếu đánh giá Phiếu đánh giá Phiếu đánh giá Chấm dự án Phiếu đánh giá Chấm dự án Phiếu đánh giá Chấm dự án Phiếu đánh giá 5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá 5.1. Đánh giá học tập Bài đánh giá Hình thức đánh giá và lưu hồ sơ Công cụ đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ cho bài đánh giá A1. Đánh giá thường xuyên GV điểm danh và ghi chú thái độ học A1.1 tập và tham gia Chuyên đóng góp vào bài cần & giảng, khóa học, thái độ hoạt động nghiên học tập cứu các hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh Thi trắc nghiệm A1.2. khách quan do Bài Trung tâm Đảm kiểm tra bảo chất lượng tổ trắc chức vào tuần thứ nghiệm 11 A1.3. GV đánh giá cấu Đánh trúc và hình thức giá kế của kế hoạch; nội hoạch dung của kế hoạch; nghiên slides báo cáo (ppt) cứu dự nạp trên LMS và án học nhóm thuyết trình phần kế hoạch trước lớp A1.4. - Tự đánh giá của Đánh nhóm cho các giá hoạt thành viên nhóm; Tỷ lệ cho học phần 50% Phiếu đánh giá 1 CLO2.2 100% 10% Đáp án & Ma trận TNKQ (Phiếu 2) CLO1 100% 30% CLO2.1 30% CLO4.1 30% Phiếu đánh giá 3 CLO4.2 Phiếu đánh giá 4 Phiếu đánh giá 5 CLO3.1 5% 40% 100% 5% 4 động nhóm trong việc xây dựng đề xuất dự án học phần phiếu tự đánh giá nạp qua LMS - GV đánh giá nhóm qua phiếu đánh giá nạp qua LMS. A2. Đánh giá cuối kỳ A2.1. Hội đồng đánh giá sản phẩm dự án học phần A2.2.1 Đánh giá hoạt động nhóm trong việc thực hiện dự án học phần(nh óm trưởng đánh giá); A2.2.2 1Đánh giá hoạt động nhóm trong việc thực hiện dự án học phần (GV đánh giá) A2.3 Đánh giá kĩ năng thuyết Đánh giá chung của hội đồng về sản phẩm dự án (nạp trên LMS) - Tự đánh giá của nhóm cho các thành viên phiếu tự đánh giá nạp qua LMS Phiếu đánh giá 6 50% CLO2.1 20% CLO4.1 20% CLO4.4 40% CLO4.5 20% Phiếu đánh giá 4 5% CLO3.1 - GV đánh giá nhóm qua phiếu đánh giá nạp qua LMS. GV đánh giá kỹ năng thuyết trình và slides trình chiếu của nhóm Phiếu đánh giá 5 Phiếu đánh giá 7 30% 10% 5% CLO3.2 100% 10% 5 trình và slide trình chiếu dự án học phần qua phiếu đánh giá nạp qua LMS. Công thức tính điểm học phần: Điểm thường xuyên = A1.1*0,1 + A1.2*0,3 + A1.3*0,05 + A1.4*0,05 Điểm cuối kỳ = A2.1*0,3 + A2.2.1*0,05 + A2.2.2*0.05 + A2.3*0,1 Điểm học phần = Điểm thường xuyên * 0.5 + Điểm cuối kỳ * 0.5 5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá 5.2.1. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên Phiếu 1. Phiếu đánh giá chuyên cần, thái độ học tập (GV đánh giá) (A1.1) Mức độ (theo thang điểm) Tiêu chí 5.0 – 4.0 Tham gia 100% các buổi học, các buổi làm nhóm tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh. 3.0 Tham gia trên 80% các buổi Mức độ học, 100% các tham dự học theo buổi làm nhóm TKB tìm hiểu hiện (5 điểm) tượng ngữ pháp tiếng Anh. - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ luật, chủ động, luật, khá chủ tích cực trong giờ động, khá tích học, các buổi làm cực trong các giờ học, các buổi Mức độ nhóm tìm hiểu làm nhóm tìm tham gia hiện tượng ngữ hiểu hiện tượng các hoạt pháp tiếng Anh. động học - Hoàn thành đầy ngữ pháp tiếng tập và trải đủ bài tập, trả lời Anh. nghiệm tốt các câu hỏi - Hoàn thành (5 điểm) hoặc đưa ra được 80% các bài tập, các câu hỏi/vấn đề có tham gia trả trong quá trình lời các câu hỏi học tập. trong quá trình học tập. 2.0 1.0 Tham gia 80% các buổi học, 100% các buổi làm nhóm tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh. Tham gia dưới 80% các buổi học, các buổi làm nhóm tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh. - Thể hiện tính kỉ luật, nhưng chưa chủ động, tích cực trong các giờ học, các buổi làm nhóm tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh. - Hoàn thành 50% các bài tập, có tham gia trả lời các câu hỏi trong quá trình học tập. - Không có tính kỉ luật, không chủ động, tích cực trong các giờ học, các buổi làm nhóm tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh. - Hoàn thành dưới 50% các bài tập, không tham gia trả lời các câu hỏi trong quá trình học tập. TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………) Phiếu 2. Ma trận câu hỏi TNKQ theo phân theo mức độ (A1.2) TT 1 2 Nội dung Nouns Determiners Tổng số câu hỏi Mức độ biết Mức độ hiểu Mức độ vận dụng 10 10 2 2 6 6 2 2 6 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Adjectives Adverbs Pronouns Verbs Conjunctions Prepositions Noun phrases Verb phrases - Adverb phrases - Adjective phrases Clauses The simple sentence The compound sentence The complex sentence 12 13 14 15 Tổng Tỉ lệ (%) 10 10 10 10 10 10 10 10 2 2 2 2 2 2 2 2 6 6 6 6 6 6 6 8 2 2 2 2 2 2 2 - 10 2 6 2 10 10 10 10 150 100% 2 2 2 2 30 20% 6 8 6 6 94 63% 2 2 2 26 27% Phiếu 3. Phiếu đánh giá lập kế hoạch nghiên cứu dự án học phần (A1.3) Mức độ (theo thang điểm) Tiêu chí Cấu trúc và hình thức của Kế hoạch (2 điểm) Nội dung của Kế hoạch (4 điểm) 2.0 - Cấu trúc đầy đủ, đúng yêu cầu và khoa học. 1.5 - Cấu trúc đầy đủ, đúng yêu cầu, nhưng chưa khoa học - Hình thức đẹp, đúng quy định. 1.0 - Cấu trúc, đúng yêu cầu, nhưng chưa đầy đủ và khoa học. - Hình thức đúng quy định. 0.5 - 0 - Cấu trúc chưa đầy đủ, đúng yêu cầu và khoa học. 4.0 - 3.5 3.0 - 2.5 - Mục tiêu và các - Mục tiêu và các yêu cầu cần đạt cụ yêu cầu cần đạt thể, rõ ràng. khá cụ thể, khá rõ ràng. 2.0 - 1.5 - Mục tiêu và các yêu cầu cần đạt có đề cập nhưng chưa thật sự cụ thể và rõ ràng 1.0 - 0 - Mục tiêu và các yêu cầu cần đạt có đề cập nhưng rất ít và không cụ thể, rõ ràng - Xác định được các nội dung cụ thể. - Xác định được một - Xác định được rất ít số nội dung nhưng nội dung và không cụ chưa cụ thể thể - Hình thức đẹp, đúng quy định. - Lập được đầy đủ, chi tiết các hoạt động, phương thức thực hiện và dự kiến sản phẩm. - Xác định được các nội dung cụ thể. - Lập được các hoạt động, phương thức thực hiện và dự kiến sản phẩm nhưng chưa thật sự đầy đủ và chi tiết - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm vụ cụ thể, có nội vụ nhưng chưa quy và đánh giá thực sự cụ thể, có - Hình thức chưa đúng quy định. - Lập được một số hoạt động, phương thức thực hiện và dự kiến sản phẩm nhưng chưa đầy đủ và chi tiết - Lập được rất ít các hoạt động, phương thức thực hiện và dự kiến sản phẩm và kế hoạch quá sơ sài. - Phân công nhiệm vụ nhưng chưa cụ thể, có nội quy và - Dường như không phân công nhiệm vụ, không có nội quy và 7 nhóm cụ thể; dự kiến được nội dung tìm hiểu thêm hoặc vấn để có thể phát sinh. nội quy và đánh giá nhóm nhưng chưa cụ thể; dự kiến được một ít nội dung tìm hiểu thêm hoặc vấn để có thể phát sinh. đánh giá nhóm nhưng khá sơ sài; chưa dự kiến được nội dung tìm hiểu thêm hoặc vấn để có thể phát sinh. đánh giá nhóm; không dự kiến được nội dung tìm hiểu thêm hoặc vấn để có thể phát sinh. Phiếu 4. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của nhóm và cá nhân (A.1.4 và A2.2) (Dành cho trưởng nhóm SV tự đánh giá) Các tiêu chí 2 Mức độ & Thang điểm 1.5 1 0.5 0 1. Nhận nhiệm vụ Xung phong nhận Vui vẻ nhận nhiệm vụ. nhiệm vụ khi được giao. Dường như từ chối nhận nhiệm vụ. 2. Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm - Biết bày tỏ ý kiến, tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm. Miễn cưỡng, không thoải mái khi nhận nhiệm vụ được giao. - Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế hoạch hoạt động hoạch hoạt động nhóm song đôi nhóm. lúc chưa chủ động. - Đôi lúc chưa - Ít chịu lắng nghe, biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến tôn trọng ý kiến của các thành viên của các thành khác trong nhóm. viên khác trong nhóm. Đôi khi không Nhiều lúc không tôn trọng quyết tôn trọng quyết định chung của cả định chung của cả nhóm. nhóm. - Dường như không Không tham gia hay bày tỏ tham gia ý kiến xây dựng kế hoạch hoạt động nhóm. Có sản phẩm tương đối tốt nhưng không đảm bảo thời gian. Chưa sẵn sàng chịu trách nhiệm về sản phẩm chung. Sản phẩm hầu như không đạt tiêu chuẩn. - Biết lắng nghe, tôn trọng, xem xét các ý kiến, quan điểm của mọi người trong nhóm. 3. Tôn trọng Tôn trọng quyết quyết định định chung của cả nhóm. chung 4. Kết quả làm việc Có sản phẩm tốt, theo mẫu và vượt mức thời gian. Có sản phẩm tốt và đảm bảo thời gian. Thể hiện trách Thể hiện trách 5. Trách nhiệm cao về sản nhiệm về sản nhiệm với phẩm chung. kết quả làm phẩm chung. việc chung Không nhận nhiệm vụ - Dường như không lắng nghe và tôn trọng ý kiến của các thành viên khác trong nhóm. Dường như không Không tôn tôn trọng quyết định trọng quyết chung của cả nhóm. định của nhóm Không có sản phẩm Dường như không Không chịu chịu trách nhiệm gì trách nhiệm về sản phẩm chung. gì về sản phẩm ĐIỂM TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: …………………………………………….………………) Phiếu 5. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của nhóm và cá nhân (A.1.4 và A2.2) (Dành cho GV đánh giá) Mức độ (theo thang điểm) Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 8 1. Kế hoạch nhóm (2 điểm) - Kế hoạch rõ ràng, khoa học. - Phân công nhiệm vụ cụ thể, công bằng và phù hợp với các thành viên của nhóm. - Kế hoạch rõ ràng, khoa học. - Phân công nhiệm vụ nhưng chưa cụ thể, chưa công bằng và chưa thực sự phù hợp với các thành viên của nhóm. - Kế hoạch khá rõ ràng, khá khoa học. - Phân công nhiệm vụ nhưng chưa cụ thể ràng, chưa phù hợp với các thành viên của nhóm. - Kế hoạch chưa rõ ràng, chưa khoa học - Phân công nhiệm vụ nhưng không cụ thể, không phù hợp với các thành viên của nhóm. 3.0 – 2.5 2.0 1.5 – 1.0 0.5 - 0 - Triển khai đúng kế hoạch đề ra. - Thu thập được nhiều thông tin 2. Tổ chức (minh chứng) và thực hiện thông tin hữu ích. (3 điểm) 3. Kết quả làm việc nhóm (5 điểm) - Triển khai đúng kế hoạch đề ra. - Thu thập được khá nhiều thông tin (minh chứng) và thông tin khá hữu ích. - Thành viên tham gia đầy đủ nhưng chưa thực sự tích cực. - Triển khai tương đối đúng kế hoạch đề ra. - Thu thập được một số thông tin (minh chứng) nhưng chưa đầy đủ và thông tin khá hữu ích - Toàn bộ thành - Thành viên tham viên đều tham gia chưa đầy đủ và gia tích cực. một số thành viên chưa tích cực. 5.0 – 4.0 3.0 -2.5 2.0 – 1.0 - Cấu trúc sản - Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm phẩm hợp lí và khá hợp lí và hình khá hợp lí nhưng hình thức trình thức trình bày khá hình thức trình bày bày đẹp, sinh đẹp, khá sinh động. chưa đẹp, và chưa động. sinh động. - Sản phẩm đạt - Sản phẩm đạt chất - Sản phẩm đạt yêu chất lượng tốt. lượng khá. cầu. - Hoàn thành - Hoàn thành đúng - Hoàn thành tương đúng thời hạn. thời hạn. đối đúng thời hạn. - Có bảng đánh - Có bảng đánh giá - Có bảng đánh giá giá chi tiết thành thành viên trong thành viên trong viên trong nhóm. nhóm nhưng chưa nhóm nhưng hơi sơ chi tiết sài - Trình bày và - Trình bày và trả trả lời tốt câu hỏi lời khá tốt câu hỏi - Trình bày và trả lời về báo cáo sản về báo cáo sản được câu hỏi ở mức phẩm. phẩm. độ chấp nhận về báo cáo sản phẩm. - Triển khai chưa đúng kế hoạch đề ra. - Thu thập được ít thông tin (minh chứng) và thông tin chưa hữu ích - Nhiều thành viên không tham gia 1.0 - 0 - Cấu trúc sản phẩm chưa hợp lí, hình thức trình bày không đẹp, và không sinh động. - Sản phẩm không đạt yêu cầu. - Hoàn thành không đúng thời hạn. - Không có bảng đánh giá thành viên trong nhó - Trình bày nhưng dường như không trả lời được câu hỏi về báo cáo sản phẩm. TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………..…………………………..) Phiếu 6. Rubric đánh giá sản phẩm dự án học phần (Dành cho GV đánh giá) (A2.1) Tiêu chí 2.0 Mức độ & Thang điểm 1.5 1.0 0.5 – 0 9 1. Nội dung trình bày (2 điểm) 2. Hình thức thuyết trình (slide trình chiếu) (2 điểm) Bố cục lô gíc, đầy đủ; thông tin chính xác, khoa học, đúng trọng tâm; có thông tin mới, cập nhật. Bố cục khá lô gíc, đầy đủ; thông tin chưa thực sự chính xác, chưa khoa học; có thông tin mới, cập nhật. - Hình thức trình bày tốt (hình ảnh khá sắc nét và kích thước khá phù hợp, cỡ chữ trình chiếu hợp lý, dễ nhìn); sử dụng công cụ hỗ trợ phù hợp với nội dung. - Thể hiện sự sáng tạo và gây ấn tượng đối với khán giả. - Hình thức khá tốt (hình ảnh chưa sắc nét và kích thước khá phù hợp, cỡ chữ trình chiếu khá hợp lý, khá dễ nhìn); sử dụng công cụ hỗ trợ chưa thực sự phù hợp với nội dung. - Thể hiện sự sáng tạo nhưng chưa thực sự gây ấn tượng đối với khán giả. - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, ràng, ngắn gọn, dễ khá dài dòng và hơi khó hiểu, song chưa thực sự hiểu và chưa thuyết phục truyền cảm và thuyết người nghe. phục người nghe. - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay chân và cơ thể, song chân và cơ thể. Nếu có sử đôi khi chưa hợp lý và dụng nhưng không hợp lý chưa tự nhiên. và không tự nhiên. - Hình thức trình bày dường như chưa đạt yêu cầu (không có hình ảnh hoặc có nhưng kích thước quá nhỏ, cỡ chữ trình chiếu chưa hợp lý, khó nhìn); không hoặc có sử dụng công cụ hỗ trợ nhưng không phù hợp nội dung. - Không thể hiện sự sáng tạo và không gây ấn tượng gì đối với khán giả. - Sử dụng các hình thức tương tác đôi khi chưa phù hợp và hiệu quả. - Không sử dụng hình thức tương tác nào hoặc nếu có thì không phù hợp và không hiệu quả. - Ngôn ngữ trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ 3. Sử hiểu, truyền cảm và dụng thuyết phục người ngôn ngữ nghe. lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay ngữ chân và cơ thể hợp lý (2 điểm) và tự nhiên. - Sử dụng các hình thức tương tác phù hợp và hiệu quả 4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây chú ý, khuyến khích tác với khán giả khán giả). (2 điểm) - Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của khán giả đầy đủ, chính xác, súc tích. - Thời gian trình bày đúng thời gian quy định. Bố cục chưa lô gíc, chưa đầy đủ; có một số nội dung chưa đúng trọng tâm; có thông tin mới nhưng không nhiều và chưa cập nhật. - Hình thức chưa tốt (hình ảnh không sắc nét và kích thước quá nhỏ, cỡ chữ trình chiếu chưa hợp lý, khó nhìn, phông); có sử dụng công cụ hỗ trợ nhưng chưa phù hợp nội dung. - Chưa thể hiện sự sáng tạo và chưa gây ấn tượng đối với khán giả. - Ít sử dụng các hình thức tương tác và nếu có thì dường như ít phù hợp và ít hiệu quả. - Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của khán câu hỏi của khán giả giả chưa đầy đủ, chính khá đầy đủ, chính xác. xác, và chưa đưa ra được câu hỏi cho khán giả. - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá với thời gian quy định nhiều so với thời gian quy nhưng không đáng kể định (khoảng 3-4 phút). 5. Quản lí (khoảng 1-2 phút). thời gian - Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc & hợp tác hợp lý giữa các thành khá hợp lý giữa các chưa hợp lý giữa các nhóm viên trong nhóm và thành viên trong nhóm thành viên trong nhóm và (2 điểm) có sự hỗ trợ, kết hợp và có sự hỗ trợ, kết ít có sự hỗ trợ, kết hợp giữa các thành viên hợp giữa các thành giữa các thành viên khi khi lên thuyết trình. viên khi lên thuyết lên thuyết trình. trình. Bố cục thiếu từ 2 phần trở lên; thông tin không chính xác; nhiều nội dung không đúng trọng tâm; không có thông tin mới, cập nhật. - Trình bày không rõ ràng, dài dòng và khó hiểu, không thuyết phục người nghe. - Không sử dụng ngôn ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay chân và cơ thể. - Dường như không trả lời và không đưa ra được câu hỏi cho khán giả. - Thời gian trình bày nhanh/ chậm rất nhiều hơn so với thời gian quy định (từ 5 phút trở lên). - Phân chia công việc không hợp lý giữa các thành viên trong nhóm và dường như không sự hỗ trợ, kết hợp giữa các thành viên khi lên thuyết trình. TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………) Phiếu 7: Phiếu đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (Dành cho GV đánh giá nhóm) (A2.3) CLO Tiêu chí 2.0 1.5 Mức độ & Thang điểm 1.0 0.5 – 0 10 Bố cục lô gíc, đầy đủ; thông tin chính xác, 1. Nội khoa học, đúng trọng dung trình tâm; có thông tin bày mới, cập nhật. Bố cục khá lô gíc, đầy đủ; thông tin chưa thực sự chính xác, chưa khoa học; có thông tin mới, cập nhật. Bố cục chưa lô gíc, chưa đầy đủ; có một số nội dung chưa đúng trọng tâm; có thông tin mới nhưng không nhiều và chưa cập nhật. Bố cục thiếu từ 2 phần trở lên; thông tin không chính xác; nhiều nội dung không đúng trọng tâm; không có thông tin mới, cập nhật. - Hình thức trình bày tốt (hình ảnh khá sắc nét và kích thước khá 2. Hình phù hợp, cỡ chữ trình thức chiếu hợp lý, dễ thuyết nhìn); sử dụng công trình (slide cụ hỗ trợ phù hợp với nội dung. trình - Thể hiện sự sáng chiếu) tạo và gây ấn tượng (2 điểm) đối với khán giả. - Hình thức khá tốt (hình ảnh chưa sắc nét và kích thước khá phù hợp, cỡ chữ trình chiếu khá hợp lý, khá dễ nhìn); sử dụng công cụ hỗ trợ chưa thực sự phù hợp với nội dung. - Thể hiện sự sáng tạo nhưng chưa thực sự gây ấn tượng đối với khán giả. - Ngôn ngữ trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, song chưa thực sự truyền cảm và thuyết phục người nghe. - Có sử dụng ngôn ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay chân và cơ thể, song đôi khi chưa hợp lý và chưa tự nhiên. - Hình thức chưa tốt (hình ảnh không sắc nét và kích thước quá nhỏ, cỡ chữ trình chiếu chưa hợp lý, khó nhìn, phông); có sử dụng công cụ hỗ trợ nhưng chưa phù hợp nội dung. - Chưa thể hiện sự sáng tạo và chưa gây ấn tượng đối với khán giả. - Hình thức trình bày dường như chưa đạt yêu cầu (không có hình ảnh hoặc có nhưng kích thước quá nhỏ, cỡ chữ trình chiếu chưa hợp lý, khó nhìn); không hoặc có sử dụng công cụ hỗ trợ nhưng không phù hợp nội dung. - Không thể hiện sự sáng tạo và không gây ấn tượng gì đối với khán giả. - Trình bày chưa rõ ràng, khá dài dòng và hơi khó hiểu và chưa thuyết phục người nghe. - Ít sử dụng ngôn ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay chân và cơ thể. Nếu có sử dụng nhưng không hợp lý và không tự nhiên. - Trình bày không rõ ràng, dài dòng và khó hiểu, không thuyết phục người nghe. - Sử dụng các hình thức tương tác đôi khi chưa phù hợp và hiệu quả. - Ít sử dụng các hình thức tương tác và nếu có thì dường như ít phù hợp và ít hiệu quả. - Không sử dụng hình thức tương tác nào hoặc nếu có thì không phù hợp và không hiệu quả. - Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của câu hỏi của khán giả khán giả chưa đầy đủ, khá đầy đủ, chính xác. chính xác, và chưa đưa ra được câu hỏi cho khán giả. - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá với thời gian quy định nhiều so với thời gian nhưng không đáng kể quy định (khoảng 3-4 (khoảng 1-2 phút). phút). - Phân chia công việc - Phân chia công việc khá hợp lý giữa các chưa hợp lý giữa các thành viên trong thành viên trong nhóm nhóm và có sự hỗ trợ, và ít có sự hỗ trợ, kết kết hợp giữa các thành hợp giữa các thành viên viên khi lên thuyết khi lên thuyết trình. trình. - Dường như không trả lời và không đưa ra được câu hỏi cho khán giả. (2 điểm) 3.2. Thể hiện kỹ năng giao tiếp thông qua hoạt động nhóm và thuyết trình sản phẩm dự án học phần - Ngôn ngữ trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, truyền cảm và 3. Sử dụng thuyết phục người ngôn ngữ nghe. lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay ngữ chân và cơ thể hợp lý (2 điểm) và tự nhiên. - Sử dụng các hình thức tương tác phù hợp và hiệu quả 4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây tác với chú ý, khuyến khích khán giả khán giả). - Đặt câu hỏi và trả (2 điểm) lời câu hỏi của khán giả đầy đủ, chính xác, súc tích. - Thời gian trình bày đúng thời gian quy định. 5. Quản lí - Phân chia công việc thời gian hợp lý giữa các thành viên trong nhóm và & hợp tác có sự hỗ trợ, kết hợp nhóm giữa các thành viên (2 điểm) khi lên thuyết trình. - Không sử dụng ngôn ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay chân và cơ thể. - Thời gian trình bày nhanh/ chậm rất nhiều hơn so với thời gian quy định (từ 5 phút trở lên). - Phân chia công việc không hợp lý giữa các thành viên trong nhóm và dường như không sự hỗ trợ, kết hợp giữa các thành viên khi lên thuyết trình. TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………) Phiếu 8. Cách tính điểm đánh giá các báo cáo dự án cho từng SV 11 TT 1 Điểm đánh giá chung của họi đồng về sẳn phẩm dự án (Phiếu 6) Nguyễn Văn N*3 A Họ và tên 2 Phạm Thị B 3 Mai Văn C Điểm cá nhân do trưởng nhóm chấm (Phiếu 4) Điểm đánh giá nhóm qua phiếu đánh giá M*0.5 O*0.5 (Phiếu 5) Điểm đánh giá kỹ năng thuyết trình và slides trình chiếu của nhóm (Phiếu 7) Tổng điểm P*1 (N*3+M*0.5+O* 0.5+P*1)/5 6. Tài liệu học tập 6.1. Giáo trình: [1] Nelson, G. (2019), English: An Essential Grammar (Third edition), Routledge [2] Angela Downing (2015). English Grammar: A University Course (Third Edition). Routledge. [3] Elbaum, S.N. (2021), Grammar in context 3 (Seventh edition), National Geographic Learning 6.2. Tài liệu tham khảo: [4] Quirk, R. (2016), A University Grammar of English, Pearson Education [5] Martin Hewings (2013). Advanced Grammar in Use (Third Edition). Cambridge University Press. [6] Hopkins. D & Cullen. P (2007), Cambridge Grammar for IELTS, Cambridge University Press [7] Mann, M & Taylore-Knowles. S (2008), Destination B2 Grammar and Vocabulary. Macmillan. [8] Yule, G (2006), Advanced Oxford Grammar Practice, Oxford University Press. 7. Kế hoạch dạy học Tuần Nội dung công việc Địa điểm/ không gian thực hiện Hoạt động của Kết quả cần đạt được Bài đánh giá CĐR học phần 12 sinh viên 1. Giới thiệu môn học 2. Hướng dẫn làm dự án học phần 2.1. Quy trình và một số kĩ Thuyết năng thực hiện Dự án học phần Lớp học giảng 2.2. Một số kĩ năng cần có khi trực tiếp 1 thực hiện dự án học phần (hoặc - Kĩ năng lập kế hoạch, quản lí online thời gian và nguồn lực) với GV) Thảo luận nhóm K3 A1.1 A1.2 CLO2.2 - Kĩ năng làm việc nhóm - Kĩ năng trình bày báo cáo - Kỹ năng viết bài nhật ký học tập 2 Chapter 1. Words and word classes 1.1 Word classes 1.2 Nouns 1.3 Determiners 1.4 Pronouns 1.5 Verbs - Giao nhiệm vụ tự học 3 Chapter 1. Words and word classes (be cont.) 1.6 Adjectives 1.7 Adverbs 1.8 Prepositions 1.9 Conjunctions 1.10. Interjections - Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý chủ để dự án học tập 4 Chapter 2. Phrases Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) CLO1.2 CLO2.2 Thuyết giảng A1.1 A1.2 Thảo luận K3 SV làm việc theo nhóm Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) Thảo luận nhóm Làm báo cáo S1, C2 CLO4.4 Thuyết giảng Thảo luận SV làm việc theo nhóm Thảo luận nhóm Lớp học trực tiếp Thuyết giảng CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO1.2 CLO2.2 K3 A1.1 A1.2 S1, C2 CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 A2.1a CLO1.2 A2.2a CLO2.2 13 2.1 Phrases and the basic (hoặc online với structure of phrases GV) 2.2. Noun phrases 2.3 Verb phrases - Giao nhiệm vụ tự học và gợi SV làm việc theo ý chủ để dự án học tập nhóm 5 Lớp học Chapter 2. Phrases (be cont.) trực tiếp (hoặc 2.4 Adverb phrases online với 2.5 Adjective phrases GV) 2.6 Prepositional phrases - Giao nhiệm vụ tự học và gợi SV làm ý chủ để dự án học tập việc theo nhóm Thảo luận Thảo luận nhóm Thuyết giảng Thảo luận Thảo luận nhóm S1 C2 CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 CLO1.2 CLO2.2 A2.1a A2.2a S1 C2 CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 CLO1.2 CLO2.2 6 Chapter 3. Clauses 3.1 What is a clause? 3.2 Types of clauses 3.3. Subordination 3.3.1 Finite and non-finite subordinate clauses 3.3.2 Adjunct clauses 3.3.3 Relative clauses Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) Thuyết giảng A2.1a A2.2a Thảo luận - Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý chủ để dự án học tập - Sinh viên chuẩn bị kế hoạch dự án SV làm việc theo nhóm Thảo luận nhóm S1 C2 CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 7 Chapter 3. Clauses (be cont.) 3.3.4 Nominal relative clauses - Lớp học 3.3.5 That -clauses trực tiếp 3.3.6 Comparative clauses (hoặc Thuyết giảng A1.1 CLO1.3 A1.2 CLO2.2 14 8 9 10 3.3.7 The functions of clauses in sentences 3.3.8 The functions of clauses in phrases 3.4. Coordination - Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý chủ để dự án học tập - Sinh viên chuẩn bị kế hoạch dự án Chapter 4. Sentence 4.1. Sentence 4.2. Sentence types 4.2.1. Simple sentence 4.2.2. Compound sentence 4.3.3. Complex sentence - Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý chủ để dự án học tập - Sinh viên chuẩn bị kế hoạch dự án Chapter 4. Sentence (be cont.) 4.2.4. Declarative sentences 4.2.5. Interrogative sentences 4.2.6. Imperative sentences 4.2.7. Exclamative sentences - Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý chủ để dự án học tập - Sinh viên chuẩn bị kế hoạch dự án Chapter 4. Sentence (be cont.) 4.2.8. Positive sentences and negative sentences 4.2.9. Inverted sentences 4.2.10. There sentences 4.2.11. Cleft sentences - Sinh viên báo cáo sơ bộ về ý tưởng dự án học phần, các bước thực hiện dự án theo nhóm. 11 online với GV) Thảo luận Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) Thuyết giảng Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) Thuyết giảng -Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) Thuyết giảng Lớp học Chapter 4. Sentence (be trực tiếp cont.) (hoặc 4.2.12. Positive sentences and online negative sentences với GV) 4.3. Sentence connectors 4.4. Referring expressions K3 A1.1 A1.2 K3 A1.1 A1.2 Thảo luận Thảo luận Thảo luận Thuyết giảng K3 CLO1.2 CLO2.2 CLO1.2 CLO2.2 A1.1 A1.2 CLO1.2 CLO2.2 A1.1 A1.2 CLO1.2 CLO2.2 Thảo luận 15 - Sinh viên báo cáo sơ bộ về ý tưởng dự án học phần, các bước thực hiện dự án theo nhóm. SV làm việc theo nhóm Thảo luận nhóm Làm báo cáo S1, C2 CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) 12 CLO1.2 CLO2.2 Thảo luận K3 Tìm hiểu về 1 hiện tượng ngữ pháp SV làm việc theo nhóm Thảo luận nhóm Làm báo cáo A2.1a A2.2a CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 S1, C2 Sv làm việc theo cá nhân Lớp học trực tiếp (hoặc online với GV) 13 CLO1.2 CLO2.2 Thảo luận K3 Tìm hiểu về 1 hiện tượng ngữ pháp SV làm việc theo nhóm Các nhóm báo cáo tại lớp học Các nhóm 14 CLO4.4 - Sinh viên báo cáo sơ bộ về dự báo cáo tại lớp án học phần. học Thảo luận nhóm Làm báo cáo S1, C2 A2.1a A2.2a CLO3.1 CLO3.2 CLO4.1 CLO4.2 CLO4.3 CLO4.4 SV báo cáo theo nhóm GV nhận xét & S1, C2 CLO3.1 CLO3.2 A2.1a CLO4.1 A2.2a CLO4.2 A2.3 CLO4.3 CLO4.4 CLO4.5 16 15 Báo cáo dự án học phần Các nhóm báo cáo tại lớp học đánh giá SV báo cáo theo nhóm GV nhận xét & đánh giá S1, C2 CLO3.1 CLO3.2 A2.1a CLO4.1 A2.2a CLO4.2 A2.3 CLO4.3 CLO4.4 CLO4.5 8. Nhiệm vụ của sinh viên 8.1. Phần tự học - Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng. - Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần. - Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với bạn học hoặc các nguồn lực hỗ trợ khác. - Hoàn thành các bài tập và các Quiz được giao trên LMS. 8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên - Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần. - Chủ động, tích cực trong giờ học. - Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập. 8.3. Làm việc nhóm, thực hiện dự án môn học - Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm. - Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung. - Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và sản phẩm dự án được giao. 9. Ngày phê duyệt: 10. Cấp phê duyệt: Trưởng bộ môn Nguyễn Thị Kim Anh 17 Phụ lục 1. HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH TÌM HIỂU MỘT HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 1. Mục tiêu Trên cơ sở những yêu cầu của hoạt động tìm hiểu 1 hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh, sinh viên lập được kế hoạch nhằm làm rõ mục tiêu, nhiệm vụ cơ bản của hoạt động tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh, xác định các định hướng và dự kiến các điểm sẽ được tìm hiểu, có thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nội dung nhóm mình đã lựa chọn. 2. Yêu cầu về cấu trúc chung Một kế hoạch tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trrong Tiếng Anh cần có những thành phần cơ bản sau: - Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Thời gian, địa điểm - Nội dung và nhiệm vụ - Kế hoạch tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trrong Tiếng Anh - Tổ chức thực hiện 3. Yêu cầu chi tiết về kế hoạch 3.1. Mục tiêu Mục này, trước hết sinh viên cần xác định mục tiêu tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh. Sau đó trình bày những yêu cầu cần đạt cụ thể để nhóm sẽ hướng đến để hoàn thành mục tiêu đề ra. - Mục tiêu: Tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh và áp dụng vào nghề nghiệp. - Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt TT 1 Trình bày được định nghĩa của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp đó 2 Trình bày được chức năng của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp …. …… 3.2. Thời gian, địa điểm tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh 18 Trong phần này, các nhóm cần chỉ rõ thời gian cụ thể sẽ thực hiện hoạt động nhóm để tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp đó. Mục này cũng có thể nêu lên một số lưu ý về mặt thời gian và địa điểm mà nhóm sẽ thực hiện hoạt động nhóm. Ví dụ như: tìm hiểu trong các cuốn sách, các bài báo, lỗi ngữ pháp người Việt thường hay mắc…. 3.3. Nội dung tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh Mục này cần thể hiện được những nội dung cụ thể mà nhóm sinh viên sẽ thực hiện tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh. Nội dung trong phần này được dẫn ra từ các yêu cầu cần đạt trong mục 3.1. Đây là những nội dung chi tiết mà nhóm sinh viên cần xây dựng để có thể thực hiện tốt các yêu cầu cần đạt. Những nội dung này có thể được trình bày theo cách liệt kê hoặc lập bảng. Thứ tự các nội dung chi tiết nên được đánh số hoặc kí hiệu sao cho tương thích với các yêu cầu cần đạt đã xác định ở phần đầu của kế hoạch. Ví dụ. Từ yêu cầu cần đạt 1: Xác định được cách sử dụng của 1 hiện tượng ngữ pháp trong tiếng Anh. Dẫn đến nội dung mà nhóm sinh viên cần tìm hiểu là: Nội dung 1.1. Các định nghĩa của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp đó; Nội dung 1.2. Chức năng và nhiệm vụ của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp đó trong câu Nội dung 1.3. ……………………. 3.4. Phương thức thực hiện Phần này dự kiến những phương thức cụ thể (những hoạt động) mà nhóm sinh viên sẽ cần phải thực hiện để có thể tìm hiểu thành công những nội dung được đề xuất ở trên. Ví dụ. Những nhiệm vụ dự kiến sẽ thực hiện của nhóm sinh viên là (căn cứ vào nội dung 1.1-1.3 ở mục 2.4): - Thu thập tài liệu có liên quan - Tìm hiểu các tài liệu, sách vở viết về vấn đề muốn tìm hiểu; - Tìm hiểu các lỗi học sinh/ sinh viên thường hay mắc phải - Tra cứu các bài báo trên mạng Internet,… 3.5. Kế hoạch chi tiết Trong mục này, nhóm sinh viên xây dựng một bảng kế hoạch chi tiết thể hiện trình tự các nội dung, nhiệm vụ, sự phân công các thành viên trong nhóm sẽ thực hiện theo trình tự thời gian khi tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh và sản phẩm cần phải có của hoạt động. Thời gian Hoạt động/nhiệm vụ Cách thức thực hiện Dự kiến sản phẩm Ghi chú 19 Sáng thứ Hai ngày…. Hoạt động 1. Tìm - Thu thập tài liệu có liên - Các định nghĩa. hiểu các định nghĩa quan; - Bản ghi chép về các của đơn vị/ hiện - Tìm hiểu các tài liệu, phần tìm hiểu viết về tượng ngữ pháp đó sách vở viết về vấn đề vấn đề ngữ pháp đã chọn muốn tìm hiểu,… ….. 3.6. Tổ chức thực hiện a. Về phân công thực hiện nhiệm vụ - Quy định chung của nhóm - Phân công nhiệm vụ trong nhóm, nhiệm vụ của nhóm trưởng và các thành viên. - Cách thức kiểm tra, đánh giá các thành viên của nhóm. Ngoài những quy định chung của Trường Đại học, của Giảng viên hướng dẫn môn đồ án, mỗi nhóm tự xây dựng quy định hoạt động riêng của nhóm để quá trình tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh được hiệu quả nhất. b. Dự kiến những vấn đề nghiên cứu thêm hoặc có thể phát sinh 20 Phụ lục 2. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU MỘT HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRONG TIẾNG ANH 1. Mục tiêu Trải nghiệm nghề nghiệp nhằm giúp sinh viên bước đầu nhận diện được đặc điểm của một hiện tượng ngữ pháp trong tiếng Anh; cách sử dụng nó trong quá trình giao tiếp; phân biệt được sự khác biệt của hiện tượng đó trong tiếng Anh và tiếng Việt. Trên cơ sở đó, sinh viên hoàn thiện dự án học phần và định hình được kế hoạch học tập để trở thành một giáo viên tiếng Anh hoặc một biên/phiên dịch viên hoặc một hướng dẫn viên du lịch v.v. 2. Yêu cầu - Thực hiện theo đúng Quy định của Trường Đại học Vinh về hoạt động học tập của môn đồ án/dự án; - Tham gia đầy đủ và tích cực các hoạt động nhóm tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh - Thực hiện và nộp đầy đủ các sản phẩm theo nhiệm vụ được giao theo kế hoạch; - Tuân thủ các quy định của Giáo viên hướng dẫn và nhóm làm việc với tư cách là thành viên của nhóm. 3. Nội dung và nhiệm vụ STT Nội dung 1 Đặc điểm của hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh 2 Cách dùng hiện tượng ngữ pháp trong tiếng Anh 3 4 Nhiệm vụ cụ thể - Định nghĩa; - Vị trí, vai trò và chức năng của hiện tượng ngữ pháp đó trong câu/trong tiếng Anh; - Trong văn phong viết - Trong văn phong nói …. Lỗi của người Việt Nam khi - Nguyên nhân mắc lỗi dùng hiện tượng ngữ pháp - Các loại lỗi Tiếng Anh đó - Phương hướng khắc phục lỗi cho người sử dụng Ứng dụng vào hoạt động - Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp nghề nghiệp 4. Quy định đối với sinh viên - Luôn có tác phong đúng đắn, chững chạc, lối sống lành mạnh, tính kỉ luật - Tham gia hoạt động nhóm tích cực có trách nhiệm. - Thể hiện tác phong mẫu mực, tinh thần cầu thị trong giao tiếp 21 Phụ lục 3. YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN HỌC PHẦN 1. Các sản phẩm - Bản báo cáo (bản word) - Bản trình chiếu để báo cáo - Video/ảnh minh chứng quá trình thực hiện dự án - Sổ tay làm việc nhóm 2. Yêu cầu của từng sản phẩm 2.1. Bản báo cáo (bằng tiếng Anh) a. Cấu trúc Cấu trúc của Dự án học phần gồm 3 phần - Phần mở đầu: Mục tiêu, nhiệm vụ, phương pháp, thời gian, địa điểm thực hiện dự án học phần - Phần nội dung: + Những hoạt động đã thực hiện + Những nội dung đã tìm hiểu được. + Nhận xét về hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh và định hướng học tập để phát triển các phẩm chất và năng lực để trở thành người lao động đáp ứng yêu cầu xã hội. + Một số giải pháp - Phần kết luận: + Tóm tắt lại những kinh nghiệm thu được trong đợt tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh và định hướng học tập để phát triển các phẩm chất và năng lực để trở thành người lao động đáp ứng yêu cầu xã hội. + So với bản kế hoạch có những gì thay đổi. + Kiến nghị, đề xuất. b. Hình thức - Trang bìa ghi rõ tên học phần, nhóm thực hiện, thời gian, địa điểm thực hiện. - Bản báo cáo trình bày tối thiểu 10 trang, khổ giấy A4, căn lề trên và dưới: 20 (mm); trái: 35 (mm); phải: 20 (mm); font chữ unicode, kiểu chữ Times NewRoman, cỡ chữ 13, cách dòng 1.5. 2.2. Bản trình chiếu để báo cáo a. Cấu trúc - Slide giới thiệu các thành viên của nhóm - Nội dung thuyết trình - Phần chính của bài thuyết trình - Tài liệu tham khảo. b. Thời gian thuyết trình. - Mỗi nhóm có 15 phút thuyết trình, 10 ph trao đổi, nhận xét. 2.3. Video/ảnh minh chứng quá trình thực hiện đồ án 1 - Nội dung của video: Giới thiệu về các thành viên của nhóm; minh chứng hoạt động nhóm - Thời gian video: trong vòng 5 phút. 2.4. Sổ tay làm việc nhóm Sổ tay nhằm mục đích để sinh viên ghi lại tất cả công việc của nhóm và mỗi thành viên trong quá trình thực hiện đồ án. Yêu cầu: - Liệt kê các công việc mà mô tả công việc - Phân công nhiệm vụ - Dự kiến sản phẩm, điều chỉnh và kết quả cuối cùng của công việc - Tiến độ thực hiện - Tự đánh giá các thành viên trong nhóm 2 Phụ lục 4. KÝ HIỆU VỀ TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC (TĐNL) VÀ ĐỐI SÁNH VỚI CÁC THANG PHÂN LOẠI Mức độ Crawly, 2001 thành thạo dựa vào hoạt MIT động Lĩnh vực về nhận thức Lĩnh vực về tâm vận động Có trải nghiệm qua hoặc gặp qua 0.1 1.0 C1 Có thể tham gia vào và đóng góp Có thể hiểu và giải thích 1.1 2.4 C2 2.5 3.4 C3 Bloom, 1956 ----- - Biết - Hiểu Anderson et al., 2001 ----- - Nhớ - Hiểu K2 K3 Có kỹ năng trong thực hành hoặc thực hiện 3.5 4.4 C4 - Áp dụng - Phân tích - Áp dụng - Phân tích K4 - Thành thạo kỹ năng phức tạp - Thích ứng Có thể lãnh đạo hoặc đổi mới 4.5 5.0 C5 - Tổng hợp - Đánh giá - Đánh giá - Sáng tạo K5 Simpson, 1972 - Nhận thức - Thiết lập - Làm theo hướng dẫn - Thuần thục Dave, 1975 - Bắt chước có quan sát - Làm lại theo cấu trúc nội tâm - Chính xác hóa hoạt động của cơ bắp - Hoàn thiện thứ tự các hoạt động - Sáng tạo kỹ năng, kỹ xảo mới S1 S2 S3 S4 S5 ----- - Tiếp nhận hiện tượng - Phản ứng - Chấp nhận với hiện giá trị tượng (Valuing) - Tổ chức - Ứng xử A2 A3 A5 Krathwohl, Lĩnh Bloom & vực về Masia, 1973 cảm xúc A4 - Sáng chế Phụ lục 5. Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT ngành Sư phạm tiếng Anh ngành Ngôn ngữ Anh PLO1.1. Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 5, kiến thức văn hóa, chính trị-xã hội các nước nói tiếng Anh trong giao tiếp và công việc PLO1.1. Vận dụng kiến thức về kế hoạch, phương pháp dạy học và kiểm tra - đánh giá để thực hiện hiệu quả công tác dạy học môn tiếng Anh và phát triển nghề nghiệp 1.2.1. Vận dụng kiến thức và kỹ năng 1.1.2. Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh vào dạy học môn tiếng tiếng Anh, kiến thức lý luận ngôn ngữ Anh Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học…_ vào các hoạt động biên-phiên dịch, du lịch, hành chính văn phòng, xây dựng dự án, K3 truyền thông…K3 PLO2.1. Vận dụng các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp vào các hoạt động dạy học PLO2.1. Vận dụng các kỹ năng tư duy và kỹ năng chuyên ngành vào quy trình tổ 3 môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu chức thực hiện hoạt động biên-phiên dịch, khoa học. du lịch, hành chính văn phòng, xây dựng 2.1.1 Vận dụng tư duy phản biện, dự án, truyền thông. tư duy hệ thống, kỹ năng giải quyết vấn 2.1.1. Vận dụng tư duy phản biện, đề và sáng tạo …_ S2 tư duy hệ thống, kỹ năng giải quyết vấn 2.1.2 Vận dụng kỹ năng tự học vào đề và sáng tạo vào thực hiện các nhiệm vụ quá trình đào tạo, phát triển bản thân và biên-phiên dịch, du lịch, hành chính văn phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu phòng, xây dựng dự án, truyền thông và nghiên cứu lĩnh vực chuyên môn- S2 nghề nghiệp…- S2 2.1.4. Vận dụng kỹ năng tự học PLO3.1. Vận dụng kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm trong các hoạt động dạy vào quá trình đào tạo, phát triển bản thân học môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên và phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp… S2 cứu khoa học 3.1.2 Vận dụng kỹ năng làm việc PLO3.1. Vận dụng kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm trong môi trường đa văn nhóm … - S2 hóa PLO3.2. Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa 3.1.2. Vận dụng kỹ năng làm phương thức và kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ 2 trong các hoạt động dạy học việc nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu hoạt động nghề nghiệp và xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp-S2 khoa học trong môi trường đa văn hóa 3.2.1 Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa PLO3.2. Áp dụng chiến lược, kỹ năng, phương thức trong các hoạt động dạy học phương thức giao tiếp hiệu quả trong môi môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu trường đa văn hóa khoa học trong môi trường đa văn hóa _ 3.2.2. Sử dụng hiệu quả phương S2 thức giao tiếp bằng văn bản, điện tử, đa PLO4.2. Hình thành ý tưởng, thiết kế, phương tiện, thuyết trình trước công triển khai, cải tiến các hoạt động dạy học, chúng – S2 giáo dục, phát triển chương trình môn PLO4.2. Hình thành ý tưởng, thiết kế, tiếng Anh. triển khai, cải tiến hoạt động nghề nghiệp 4.2.1. Hình thành ý tưởng cho biên-phiên dịch, du lịch, hành chính văn các hoạt động dạy học, giáo dục, phát phòng, xây dựng dự án, truyền thông đáp triển chương trình môn tiếng Anh … C2 ứng yêu cầu nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế 4,2.2. Thiết kế các hoạt động 4.2.1. Xác định mục tiêu và yêu dạy học, giáo dục, phát triển chương trình cầu của hoạt động nghề nghiệp, phác thảo môn tiếng Anh … - C2 kế hoạch hoạt động nghề nghiệp- C2 4.2.2. Thiết kế hoạt động nghề nghiệp, lựa chọn phương pháp tiếp cận theo tư duy hệ thống – C2 4