Uploaded by Thắm Hoàng

ĐCCT Ngu phap tieng Anh CDIO

advertisement
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA SP NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT
MÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
(Dùng cho K63 trở về sau)
1. Thông tin tổng quát:
1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại:
Email:
Các hướng nghiên cứu chính:
Nguyễn Thị Kim Anh
Tiến sĩ-GVC
Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh
0983 273 345
nguyenthikimanh@vinhuni.edu.vn
TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 2:
Họ và tên:
Các hướng nghiên cứu chính:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại:
Email:
Các hướng nghiên cứu chính:
Đinh Thị Mai Anh
Ngôn ngữ học ứng dụng
Thạc sĩ
Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh
0904 989 862
maianhdinh@vinhuni.edu.vn
TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 3:
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại:
Email:
Các hướng nghiên cứu chính:
Võ Thị Hồng Minh
Thạc sĩ-GVC
Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh
0988 704 068
vohongminhdhv@gmail.com
TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 4:
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại:
Email:
Các hướng nghiên cứu chính:
Nguyễn Thị Lam Giang
Thạc sĩ
Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh
0983 577 751
giangntl@vinhuni.edu.vn
TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 5:
1
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại:
Email.:
Các hướng nghiên cứu chính:
Nguyễn Thị Phương Thảo
Thạc sĩ
Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
0974 270 092
thaontp@vinhuni.edu.vn
TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng
1.2. Thông tin về học phần:
- Tên học phần (tiếng Việt): NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
(tiếng Anh): ENGLISH GRAMMAR
- Mã số học phần:
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành
Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành
Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần:
Bắt buộc
Tự chọn
- Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết:
15
+ Số tiết thực hiện đồ án, dự án: 30
+ Số tiết tự học:
90
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết:
Mã số HP:
+ Học phần học trước:
Mã số HP:
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp: 80%
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+ Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Lý thuyết tiếng Anh
Điện thoại: 0988 704 068
Email: vohongminhdhv@gmail.com
2. Mô tả học phần
Học phần Ngữ pháp tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cở sở
ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Anh và Ngôn ngữ
Anh. Học phần cung cấp cho người học kiến thức nền tảng liên quan đến Ngữ pháp tiếng
Anh như từ loại, các đơn vị cấu tạo câu, các loại mệnh đề và các loại câu trong tiếng
Anh; đồng thời giúp người học áp dụng các hiện tượng ngữ pháp vào hoạt động giao
tiếp một cách phù hợp. Trên cơ sở hình thành cho người học kĩ năng lập kế hoạch, quản
lí thời gian, kĩ năng giao tiếp và làm việc nhóm, học phần góp phần giúp người học hình
thành ý tưởng nghiên cứu, phân tích, giải thích và đối chiếu các hiện tượng ngữ pháp
liên quan đến các lĩnh vực giao tiếp và hoạt động nghề nghiệp của mình; từ đó thiết kế
các hoạt động để triển khai ứng dụng vào thực tiễn nghề nghiệp.
2
3. Mục tiêu học phần
Học phần Ngữ pháp tiếng Anh trình bày khái quát về kiến thức nền tảng liên quan
đến Ngữ pháp tiếng Anh như từ loại, các đơn vị cấu tạo câu, các loại mệnh đề và các
loại câu trong tiếng Anh; quy trình thực hiện dự án học phần. Người học thể hiện kĩ
năng lập kế hoạch, quản lí thời gian, kĩ năng giao tiếp và làm việc nhóm, học phần góp
phần giúp người học hình thành ý tưởng nghiên cứu, phân tích, giải thích, đối chiếu các
hiện tượng ngữ pháp liên quan đến các lĩnh vực giao tiếp và hoạt động nghề nghiệp của
mình; từ đó nghiên cứu áp dụng các hiện tượng ngữ pháp vào hoạt động giao tiếp một
cách phù hợp, đồng thời thiết kế các hoạt động để triển khai ứng dụng vào thực tiễn
nghề nghiệp.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư
phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
CĐR
học
phần
Ánh xạ với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO)
CLO1
CLO2.1
PLO1.1
1.1.2
K3(2.5-3.4)
PLO2.1
2.1.1
PLO2.1
2.1.2
PLO3.1
3.1.2
PLO3.2
3.2.1
PLO4.2
4.2.1
PLO4.2
4.2.2
S2(1.52.4)
CLO2.2
S2(1.52.4)
CLO3.1
S2(1.52.4)
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
S2(1.5-2.4)
C2(1.5-2.4)
C2(1.5-2.4)
C2(1.5-2.4)
C2(1.5-2.4)
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học
phần
CĐR TĐNL Điểm
học
CĐR NL
phần
học cần
(CLO) phần đạt
CLO1
CLO2.1
Mô tả CĐR học phần
Phương
pháp dạy
học
Tự học
Phân loại được các đơn vị cú pháp trong
Từ 2.5 tiếng Anh; Giải thích được các loại mệnh Thuyết
K3
giảng
đến 3.4 đề trong tiếng Anh; Giải thích được cách
Thảo luận
dùng các loại câu trong tiếng Anh
S2
Phương
pháp đánh
giá
Câu hỏi
TNKQ
Phiếu đánh
giá
Vận dụng tư duy phản biện và tư duy hệ
Từ 1.5 thống để tìm hiểu các các đơn vị cú pháp, Trải nghiệm Phiếu đánh
& hoạt động
đến 2.4 các loại mệnh đề, loại câu trong ngữ pháp
giá
nhóm
tiếng Anh
3
CLO2.2
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
Từ 1.5 Phát triển kỹ năng tự học sử dụng ngữ Trải nghiệm
S2
pháp tiếng Anh vào hoạt động giao tiếp và & hoạt động
đến 2.4
lĩnh vực nghề nghiệp
nhóm
Tổ chức hoạt động nhóm để tìm hiểu các Trải nghiệm
Từ 1.5 hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh và áp dụng & hoạt động
S2
đến 2.4 vào hoạt động giao tiếp và lĩnh vực nghề nhóm
nghiệp
Thể hiện kỹ năng giao tiếp đa phương tiện Trải nghiệm
S2 Từ 1.5 trong các hoạt động học tập và nghiên cứu & hoạt động
đến 2.4
môn học
nhóm
Hình thành ý tưởng và lập kế hoạch Dự án
Từ 1.5
C2
nghiên cứu 1 hiện tượng ngữ pháp gắn với
đến 2.4
thực tiễn nghề nghiệp
Dự án
Từ 1.5 Tiến hành nghiên cứu 1 hiện tượng ngữ
C2
đến 2.4 pháp gắn với thực tiễn nghề nghiệp
Từ 1.5
Dự án
Đánh giá và đưa ra kế hoạch phát triển
C2 đến 2.4
kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp
Phiếu đánh
giá
Phiếu đánh
giá
Phiếu đánh
giá
Chấm dự án
Phiếu đánh
giá
Chấm dự án
Phiếu đánh
giá
Chấm dự án
Phiếu đánh
giá
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
Bài
đánh
giá
Hình thức đánh
giá và lưu hồ sơ
Công cụ đánh giá
CĐR học phần
Tỷ lệ
cho bài
đánh giá
A1. Đánh giá thường xuyên
GV điểm danh và
ghi chú thái độ học
A1.1
tập và tham gia
Chuyên
đóng góp vào bài
cần &
giảng, khóa học,
thái độ
hoạt động nghiên
học tập
cứu các hiện tượng
ngữ pháp tiếng Anh
Thi trắc nghiệm
A1.2.
khách quan do
Bài
Trung tâm Đảm
kiểm tra
bảo chất lượng tổ
trắc
chức vào tuần thứ
nghiệm
11
A1.3.
GV đánh giá cấu
Đánh
trúc và hình thức
giá kế
của kế hoạch; nội
hoạch
dung của kế hoạch;
nghiên
slides báo cáo (ppt)
cứu dự nạp trên LMS và
án học
nhóm thuyết trình
phần
kế hoạch trước lớp
A1.4.
- Tự đánh giá của
Đánh
nhóm cho các
giá hoạt thành viên nhóm;
Tỷ lệ cho
học phần
50%
Phiếu đánh giá 1
CLO2.2
100%
10%
Đáp án & Ma trận
TNKQ (Phiếu 2)
CLO1
100%
30%
CLO2.1
30%
CLO4.1
30%
Phiếu đánh giá 3
CLO4.2
Phiếu đánh giá 4
Phiếu đánh giá 5
CLO3.1
5%
40%
100%
5%
4
động
nhóm
trong
việc
xây
dựng đề
xuất dự
án học
phần
phiếu tự đánh giá
nạp qua LMS
- GV đánh giá
nhóm qua phiếu
đánh giá nạp qua
LMS.
A2. Đánh giá cuối kỳ
A2.1.
Hội
đồng
đánh
giá sản
phẩm
dự án
học
phần
A2.2.1
Đánh
giá hoạt
động
nhóm
trong
việc
thực
hiện dự
án học
phần(nh
óm
trưởng
đánh
giá);
A2.2.2
1Đánh
giá hoạt
động
nhóm
trong
việc
thực
hiện dự
án học
phần
(GV
đánh
giá)
A2.3
Đánh
giá kĩ
năng
thuyết
Đánh giá chung
của hội đồng về sản
phẩm dự án (nạp
trên LMS)
- Tự đánh giá của
nhóm cho các
thành viên phiếu tự
đánh giá nạp qua
LMS
Phiếu đánh giá 6
50%
CLO2.1
20%
CLO4.1
20%
CLO4.4
40%
CLO4.5
20%
Phiếu đánh giá 4
5%
CLO3.1
- GV đánh giá
nhóm qua phiếu
đánh giá nạp qua
LMS.
GV đánh giá kỹ
năng thuyết trình
và slides trình
chiếu của nhóm
Phiếu đánh giá 5
Phiếu đánh giá 7
30%
10%
5%
CLO3.2
100%
10%
5
trình và
slide
trình
chiếu
dự án
học
phần
qua phiếu đánh giá
nạp qua LMS.
Công thức tính điểm học phần:
Điểm thường xuyên = A1.1*0,1 + A1.2*0,3 + A1.3*0,05 + A1.4*0,05
Điểm cuối kỳ = A2.1*0,3 + A2.2.1*0,05 + A2.2.2*0.05 + A2.3*0,1
Điểm học phần = Điểm thường xuyên * 0.5 + Điểm cuối kỳ * 0.5
5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
5.2.1. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên
Phiếu 1. Phiếu đánh giá chuyên cần, thái độ học tập (GV đánh giá) (A1.1)
Mức độ (theo thang điểm)
Tiêu chí
5.0 – 4.0
Tham gia 100%
các buổi học, các
buổi làm nhóm
tìm hiểu hiện
tượng ngữ pháp
tiếng Anh.
3.0
Tham gia trên
80% các buổi
Mức độ
học, 100% các
tham dự
học theo
buổi làm nhóm
TKB
tìm hiểu hiện
(5 điểm)
tượng ngữ pháp
tiếng Anh.
- Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ
luật, chủ động,
luật, khá chủ
tích cực trong giờ động, khá tích
học, các buổi làm cực trong các giờ
học, các buổi
Mức độ nhóm tìm hiểu
làm nhóm tìm
tham gia hiện tượng ngữ
hiểu hiện tượng
các hoạt pháp tiếng Anh.
động học - Hoàn thành đầy ngữ pháp tiếng
tập và trải đủ bài tập, trả lời Anh.
nghiệm tốt các câu hỏi
- Hoàn thành
(5 điểm) hoặc đưa ra được 80% các bài tập,
các câu hỏi/vấn đề có tham gia trả
trong quá trình
lời các câu hỏi
học tập.
trong quá trình
học tập.
2.0
1.0
Tham gia 80% các
buổi học, 100%
các buổi làm
nhóm tìm hiểu
hiện tượng ngữ
pháp tiếng Anh.
Tham gia dưới 80%
các buổi học, các
buổi làm nhóm tìm
hiểu hiện tượng ngữ
pháp tiếng Anh.
- Thể hiện tính kỉ
luật, nhưng chưa
chủ động, tích cực
trong các giờ học,
các buổi làm
nhóm tìm hiểu
hiện tượng ngữ
pháp tiếng Anh.
- Hoàn thành 50%
các bài tập, có
tham gia trả lời
các câu hỏi trong
quá trình học tập.
- Không có tính kỉ
luật, không chủ
động, tích cực
trong các giờ học,
các buổi làm nhóm
tìm hiểu hiện tượng
ngữ pháp tiếng
Anh.
- Hoàn thành dưới
50% các bài tập,
không tham gia trả
lời các câu hỏi
trong quá trình học
tập.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)
Phiếu 2. Ma trận câu hỏi TNKQ theo phân theo mức độ (A1.2)
TT
1
2
Nội dung
Nouns
Determiners
Tổng số
câu hỏi
Mức
độ biết
Mức
độ hiểu
Mức độ
vận dụng
10
10
2
2
6
6
2
2
6
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Adjectives
Adverbs
Pronouns
Verbs
Conjunctions
Prepositions
Noun phrases
Verb phrases
- Adverb phrases
- Adjective phrases
Clauses
The simple sentence
The compound sentence
The complex sentence
12
13
14
15
Tổng
Tỉ lệ (%)
10
10
10
10
10
10
10
10
2
2
2
2
2
2
2
2
6
6
6
6
6
6
6
8
2
2
2
2
2
2
2
-
10
2
6
2
10
10
10
10
150
100%
2
2
2
2
30
20%
6
8
6
6
94
63%
2
2
2
26
27%
Phiếu 3. Phiếu đánh giá lập kế hoạch nghiên cứu dự án học phần (A1.3)
Mức độ (theo thang điểm)
Tiêu chí
Cấu trúc
và hình
thức của
Kế hoạch
(2 điểm)
Nội dung
của Kế
hoạch
(4 điểm)
2.0
- Cấu trúc đầy đủ,
đúng yêu cầu và
khoa học.
1.5
- Cấu trúc đầy đủ,
đúng yêu cầu,
nhưng chưa khoa
học
- Hình thức đẹp,
đúng quy định.
1.0
- Cấu trúc, đúng yêu
cầu, nhưng chưa đầy
đủ và khoa học.
- Hình thức đúng quy
định.
0.5 - 0
- Cấu trúc chưa đầy
đủ, đúng yêu cầu và
khoa học.
4.0 - 3.5
3.0 - 2.5
- Mục tiêu và các - Mục tiêu và các
yêu cầu cần đạt cụ yêu cầu cần đạt
thể, rõ ràng.
khá cụ thể, khá rõ
ràng.
2.0 - 1.5
- Mục tiêu và các yêu
cầu cần đạt có đề cập
nhưng chưa thật sự
cụ thể và rõ ràng
1.0 - 0
- Mục tiêu và các yêu
cầu cần đạt có đề cập
nhưng rất ít và không
cụ thể, rõ ràng
- Xác định được
các nội dung cụ
thể.
- Xác định được một - Xác định được rất ít
số nội dung nhưng
nội dung và không cụ
chưa cụ thể
thể
- Hình thức đẹp,
đúng quy định.
- Lập được đầy
đủ, chi tiết các
hoạt động, phương
thức thực hiện và
dự kiến sản phẩm.
- Xác định được
các nội dung cụ
thể.
- Lập được các
hoạt động, phương
thức thực hiện và
dự kiến sản phẩm
nhưng chưa thật
sự đầy đủ và chi
tiết
- Phân công nhiệm - Phân công nhiệm
vụ cụ thể, có nội
vụ nhưng chưa
quy và đánh giá
thực sự cụ thể, có
- Hình thức chưa
đúng quy định.
- Lập được một số
hoạt động, phương
thức thực hiện và dự
kiến sản phẩm nhưng
chưa đầy đủ và chi
tiết
- Lập được rất ít các
hoạt động, phương
thức thực hiện và dự
kiến sản phẩm và kế
hoạch quá sơ sài.
- Phân công nhiệm
vụ nhưng chưa cụ
thể, có nội quy và
- Dường như không
phân công nhiệm vụ,
không có nội quy và
7
nhóm cụ thể; dự
kiến được nội
dung tìm hiểu
thêm hoặc vấn để
có thể phát sinh.
nội quy và đánh
giá nhóm nhưng
chưa cụ thể; dự
kiến được một ít
nội dung tìm hiểu
thêm hoặc vấn để
có thể phát sinh.
đánh giá nhóm nhưng
khá sơ sài; chưa dự
kiến được nội dung
tìm hiểu thêm hoặc
vấn để có thể phát
sinh.
đánh giá nhóm;
không dự kiến được
nội dung tìm hiểu
thêm hoặc vấn để có
thể phát sinh.
Phiếu 4. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của nhóm và cá nhân (A.1.4 và
A2.2) (Dành cho trưởng nhóm SV tự đánh giá)
Các tiêu chí
2
Mức độ & Thang điểm
1.5
1
0.5
0
1. Nhận
nhiệm vụ
Xung phong nhận Vui vẻ nhận
nhiệm vụ.
nhiệm vụ khi
được giao.
Dường như từ chối
nhận nhiệm vụ.
2. Tham gia
xây dựng kế
hoạch hoạt
động của
nhóm
- Biết bày tỏ ý
kiến, tham gia xây
dựng kế hoạch
hoạt động của
nhóm.
Miễn cưỡng, không
thoải mái khi nhận
nhiệm vụ được
giao.
- Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý
kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế
hoạch hoạt động hoạch hoạt động
nhóm song đôi
nhóm.
lúc chưa chủ
động.
- Đôi lúc chưa
- Ít chịu lắng nghe,
biết lắng nghe,
tôn trọng ý kiến
tôn trọng ý kiến của các thành viên
của các thành
khác trong nhóm.
viên khác trong
nhóm.
Đôi khi không
Nhiều lúc không
tôn trọng quyết
tôn trọng quyết
định chung của cả định chung của cả
nhóm.
nhóm.
- Dường như không Không
tham gia hay bày tỏ tham gia
ý kiến xây dựng kế
hoạch hoạt động
nhóm.
Có sản phẩm tương
đối tốt nhưng
không đảm bảo
thời gian.
Chưa sẵn sàng chịu
trách nhiệm về sản
phẩm chung.
Sản phẩm hầu như
không đạt tiêu
chuẩn.
- Biết lắng nghe,
tôn trọng, xem xét
các ý kiến, quan
điểm của mọi
người trong nhóm.
3. Tôn trọng Tôn trọng quyết
quyết định định chung của cả
nhóm.
chung
4. Kết quả
làm việc
Có sản phẩm tốt,
theo mẫu và vượt
mức thời gian.
Có sản phẩm tốt
và đảm bảo thời
gian.
Thể hiện trách
Thể hiện trách
5. Trách
nhiệm cao về sản nhiệm về sản
nhiệm với
phẩm chung.
kết quả làm phẩm chung.
việc chung
Không
nhận nhiệm
vụ
- Dường như không
lắng nghe và tôn
trọng ý kiến của các
thành viên khác
trong nhóm.
Dường như không Không tôn
tôn trọng quyết định trọng quyết
chung của cả nhóm. định của
nhóm
Không có
sản phẩm
Dường như không Không chịu
chịu trách nhiệm gì trách nhiệm
về sản phẩm chung. gì về sản
phẩm
ĐIỂM
TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: …………………………………………….………………)
Phiếu 5. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của nhóm và cá nhân (A.1.4 và
A2.2) (Dành cho GV đánh giá)
Mức độ (theo thang điểm)
Tiêu chí
2.0
1.5
1.0
0.5
8
1. Kế
hoạch
nhóm
(2 điểm)
- Kế hoạch rõ
ràng, khoa học.
- Phân công
nhiệm vụ cụ thể,
công bằng và
phù hợp với các
thành viên của
nhóm.
- Kế hoạch rõ ràng,
khoa học.
- Phân công nhiệm
vụ nhưng chưa cụ
thể, chưa công bằng
và chưa thực sự phù
hợp với các thành
viên của nhóm.
- Kế hoạch khá rõ
ràng, khá khoa học.
- Phân công nhiệm
vụ nhưng chưa cụ thể
ràng, chưa phù hợp
với các thành viên
của nhóm.
- Kế hoạch chưa rõ
ràng, chưa khoa học
- Phân công nhiệm
vụ nhưng không cụ
thể, không phù hợp
với các thành viên
của nhóm.
3.0 – 2.5
2.0
1.5 – 1.0
0.5 - 0
- Triển khai đúng
kế hoạch đề ra.
- Thu thập được
nhiều thông tin
2. Tổ chức (minh chứng) và
thực hiện thông tin hữu
ích.
(3 điểm)
3. Kết quả
làm việc
nhóm
(5 điểm)
- Triển khai đúng
kế hoạch đề ra.
- Thu thập được khá
nhiều thông tin
(minh chứng) và
thông tin khá hữu
ích.
- Thành viên tham
gia đầy đủ nhưng
chưa thực sự tích
cực.
- Triển khai tương
đối đúng kế hoạch đề
ra.
- Thu thập được một
số thông tin (minh
chứng) nhưng chưa
đầy đủ và thông tin
khá hữu ích
- Toàn bộ thành
- Thành viên tham
viên đều tham
gia chưa đầy đủ và
gia tích cực.
một số thành viên
chưa tích cực.
5.0 – 4.0
3.0 -2.5
2.0 – 1.0
- Cấu trúc sản
- Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm
phẩm hợp lí và
khá hợp lí và hình
khá hợp lí nhưng
hình thức trình
thức trình bày khá
hình thức trình bày
bày đẹp, sinh
đẹp, khá sinh động. chưa đẹp, và chưa
động.
sinh động.
- Sản phẩm đạt
- Sản phẩm đạt chất - Sản phẩm đạt yêu
chất lượng tốt.
lượng khá.
cầu.
- Hoàn thành
- Hoàn thành đúng - Hoàn thành tương
đúng thời hạn.
thời hạn.
đối đúng thời hạn.
- Có bảng đánh
- Có bảng đánh giá - Có bảng đánh giá
giá chi tiết thành thành viên trong
thành viên trong
viên trong nhóm. nhóm nhưng chưa
nhóm nhưng hơi sơ
chi tiết
sài
- Trình bày và
- Trình bày và trả
trả lời tốt câu hỏi lời khá tốt câu hỏi
- Trình bày và trả lời
về báo cáo sản
về báo cáo sản
được câu hỏi ở mức
phẩm.
phẩm.
độ chấp nhận về báo
cáo sản phẩm.
- Triển khai chưa
đúng kế hoạch đề ra.
- Thu thập được ít
thông tin (minh
chứng) và thông tin
chưa hữu ích
- Nhiều thành viên
không tham gia
1.0 - 0
- Cấu trúc sản phẩm
chưa hợp lí, hình
thức trình bày không
đẹp, và không sinh
động.
- Sản phẩm không
đạt yêu cầu.
- Hoàn thành không
đúng thời hạn.
- Không có bảng
đánh giá thành viên
trong nhó
- Trình bày nhưng
dường như không trả
lời được câu hỏi về
báo cáo sản phẩm.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………..…………………………..)
Phiếu 6. Rubric đánh giá sản phẩm dự án học phần (Dành cho GV đánh
giá) (A2.1)
Tiêu chí
2.0
Mức độ & Thang điểm
1.5
1.0
0.5 – 0
9
1. Nội
dung
trình bày
(2 điểm)
2. Hình
thức
thuyết
trình
(slide
trình
chiếu)
(2 điểm)
Bố cục lô gíc, đầy đủ;
thông tin chính xác,
khoa học, đúng trọng
tâm; có thông tin mới,
cập nhật.
Bố cục khá lô gíc, đầy
đủ; thông tin chưa thực
sự chính xác, chưa
khoa học; có thông tin
mới, cập nhật.
- Hình thức trình bày
tốt (hình ảnh khá sắc
nét và kích thước khá
phù hợp, cỡ chữ trình
chiếu hợp lý, dễ
nhìn); sử dụng công
cụ hỗ trợ phù hợp với
nội dung.
- Thể hiện sự sáng tạo
và gây ấn tượng đối
với khán giả.
- Hình thức khá tốt
(hình ảnh chưa sắc nét
và kích thước khá phù
hợp, cỡ chữ trình chiếu
khá hợp lý, khá dễ
nhìn); sử dụng công cụ
hỗ trợ chưa thực sự
phù hợp với nội dung.
- Thể hiện sự sáng tạo
nhưng chưa thực sự
gây ấn tượng đối với
khán giả.
- Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng,
ràng, ngắn gọn, dễ
khá dài dòng và hơi khó
hiểu, song chưa thực sự hiểu và chưa thuyết phục
truyền cảm và thuyết người nghe.
phục người nghe.
- Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ
khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay
chân và cơ thể, song
chân và cơ thể. Nếu có sử
đôi khi chưa hợp lý và dụng nhưng không hợp lý
chưa tự nhiên.
và không tự nhiên.
- Hình thức trình bày dường
như chưa đạt yêu cầu (không
có hình ảnh hoặc có nhưng
kích thước quá nhỏ, cỡ chữ
trình chiếu chưa hợp lý, khó
nhìn); không hoặc có sử
dụng công cụ hỗ trợ nhưng
không phù hợp nội dung.
- Không thể hiện sự sáng tạo
và không gây ấn tượng gì
đối với khán giả.
- Sử dụng các hình
thức tương tác đôi khi
chưa phù hợp và hiệu
quả.
- Không sử dụng hình thức
tương tác nào hoặc nếu có
thì không phù hợp và không
hiệu quả.
- Ngôn ngữ trình bày
rõ ràng, ngắn gọn, dễ
3. Sử
hiểu, truyền cảm và
dụng
thuyết phục người
ngôn ngữ nghe.
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay
ngữ
chân và cơ thể hợp lý
(2 điểm) và tự nhiên.
- Sử dụng các hình
thức tương tác phù
hợp và hiệu quả
4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây
chú ý, khuyến khích
tác với
khán giả khán giả).
(2 điểm) - Đặt câu hỏi và trả
lời câu hỏi của khán
giả đầy đủ, chính xác,
súc tích.
- Thời gian trình bày
đúng thời gian quy
định.
Bố cục chưa lô gíc, chưa
đầy đủ; có một số nội
dung chưa đúng trọng
tâm; có thông tin mới
nhưng không nhiều và
chưa cập nhật.
- Hình thức chưa tốt (hình
ảnh không sắc nét và kích
thước quá nhỏ, cỡ chữ
trình chiếu chưa hợp lý,
khó nhìn, phông); có sử
dụng công cụ hỗ trợ
nhưng chưa phù hợp nội
dung.
- Chưa thể hiện sự sáng
tạo và chưa gây ấn tượng
đối với khán giả.
- Ít sử dụng các hình thức
tương tác và nếu có thì
dường như ít phù hợp và
ít hiệu quả.
- Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của khán
câu hỏi của khán giả
giả chưa đầy đủ, chính
khá đầy đủ, chính xác. xác, và chưa đưa ra được
câu hỏi cho khán giả.
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
nhanh/ chậm hơn so
nhanh/ chậm hơn khá
với thời gian quy định nhiều so với thời gian quy
nhưng không đáng kể định (khoảng 3-4 phút).
5. Quản lí
(khoảng 1-2 phút).
thời gian
- Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc
& hợp tác hợp lý giữa các thành khá hợp lý giữa các
chưa hợp lý giữa các
nhóm
viên trong nhóm và
thành viên trong nhóm thành viên trong nhóm và
(2 điểm) có sự hỗ trợ, kết hợp và có sự hỗ trợ, kết
ít có sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên
hợp giữa các thành
giữa các thành viên khi
khi lên thuyết trình. viên khi lên thuyết
lên thuyết trình.
trình.
Bố cục thiếu từ 2 phần trở
lên; thông tin không chính
xác; nhiều nội dung không
đúng trọng tâm; không có
thông tin mới, cập nhật.
- Trình bày không rõ ràng,
dài dòng và khó hiểu, không
thuyết phục người nghe.
- Không sử dụng ngôn ngữ
khuôn mặt, cử chỉ tay chân
và cơ thể.
- Dường như không trả lời
và không đưa ra được câu
hỏi cho khán giả.
- Thời gian trình bày nhanh/
chậm rất nhiều hơn so với
thời gian quy định (từ 5 phút
trở lên).
- Phân chia công việc không
hợp lý giữa các thành viên
trong nhóm và dường như
không sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên khi lên
thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)
Phiếu 7: Phiếu đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (Dành cho GV
đánh giá nhóm) (A2.3)
CLO
Tiêu chí
2.0
1.5
Mức độ & Thang điểm
1.0
0.5 – 0
10
Bố cục lô gíc, đầy đủ;
thông tin chính xác,
1. Nội
khoa học, đúng trọng
dung trình
tâm; có thông tin
bày
mới, cập nhật.
Bố cục khá lô gíc, đầy
đủ; thông tin chưa
thực sự chính xác,
chưa khoa học; có
thông tin mới, cập
nhật.
Bố cục chưa lô gíc, chưa
đầy đủ; có một số nội
dung chưa đúng trọng
tâm; có thông tin mới
nhưng không nhiều và
chưa cập nhật.
Bố cục thiếu từ 2 phần trở
lên; thông tin không chính
xác; nhiều nội dung không
đúng trọng tâm; không có
thông tin mới, cập nhật.
- Hình thức trình bày
tốt (hình ảnh khá sắc
nét và kích thước khá
2. Hình
phù hợp, cỡ chữ trình
thức
chiếu hợp lý, dễ
thuyết
nhìn); sử dụng công
trình (slide cụ hỗ trợ phù hợp với
nội dung.
trình
- Thể hiện sự sáng
chiếu)
tạo và gây ấn tượng
(2 điểm)
đối với khán giả.
- Hình thức khá tốt
(hình ảnh chưa sắc
nét và kích thước khá
phù hợp, cỡ chữ trình
chiếu khá hợp lý, khá
dễ nhìn); sử dụng
công cụ hỗ trợ chưa
thực sự phù hợp với
nội dung.
- Thể hiện sự sáng tạo
nhưng chưa thực sự
gây ấn tượng đối với
khán giả.
- Ngôn ngữ trình bày
rõ ràng, ngắn gọn, dễ
hiểu, song chưa thực
sự truyền cảm và
thuyết phục người
nghe.
- Có sử dụng ngôn
ngữ khuôn mặt, cử chỉ
tay chân và cơ thể,
song đôi khi chưa hợp
lý và chưa tự nhiên.
- Hình thức chưa tốt
(hình ảnh không sắc nét
và kích thước quá nhỏ,
cỡ chữ trình chiếu chưa
hợp lý, khó nhìn,
phông); có sử dụng công
cụ hỗ trợ nhưng chưa
phù hợp nội dung.
- Chưa thể hiện sự sáng
tạo và chưa gây ấn
tượng đối với khán giả.
- Hình thức trình bày
dường như chưa đạt yêu
cầu (không có hình ảnh
hoặc có nhưng kích thước
quá nhỏ, cỡ chữ trình
chiếu chưa hợp lý, khó
nhìn); không hoặc có sử
dụng công cụ hỗ trợ nhưng
không phù hợp nội dung.
- Không thể hiện sự sáng
tạo và không gây ấn tượng
gì đối với khán giả.
- Trình bày chưa rõ
ràng, khá dài dòng và
hơi khó hiểu và chưa
thuyết phục người nghe.
- Ít sử dụng ngôn ngữ
khuôn mặt, cử chỉ tay
chân và cơ thể. Nếu có
sử dụng nhưng không
hợp lý và không tự
nhiên.
- Trình bày không rõ ràng,
dài dòng và khó hiểu,
không thuyết phục người
nghe.
- Sử dụng các hình
thức tương tác đôi khi
chưa phù hợp và hiệu
quả.
- Ít sử dụng các hình
thức tương tác và nếu có
thì dường như ít phù
hợp và ít hiệu quả.
- Không sử dụng hình thức
tương tác nào hoặc nếu có
thì không phù hợp và
không hiệu quả.
- Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của
câu hỏi của khán giả khán giả chưa đầy đủ,
khá đầy đủ, chính xác. chính xác, và chưa đưa
ra được câu hỏi cho
khán giả.
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá
với thời gian quy định nhiều so với thời gian
nhưng không đáng kể quy định (khoảng 3-4
(khoảng 1-2 phút).
phút).
- Phân chia công việc - Phân chia công việc
khá hợp lý giữa các
chưa hợp lý giữa các
thành viên trong
thành viên trong nhóm
nhóm và có sự hỗ trợ, và ít có sự hỗ trợ, kết
kết hợp giữa các thành hợp giữa các thành viên
viên khi lên thuyết
khi lên thuyết trình.
trình.
- Dường như không trả lời
và không đưa ra được câu
hỏi cho khán giả.
(2 điểm)
3.2. Thể
hiện kỹ
năng giao
tiếp thông
qua hoạt
động
nhóm và
thuyết
trình sản
phẩm dự
án học
phần
- Ngôn ngữ trình bày
rõ ràng, ngắn gọn, dễ
hiểu, truyền cảm và
3. Sử dụng
thuyết phục người
ngôn ngữ nghe.
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay
ngữ
chân và cơ thể hợp lý
(2 điểm)
và tự nhiên.
- Sử dụng các hình
thức tương tác phù
hợp và hiệu quả
4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây
tác với
chú ý, khuyến khích
khán giả khán giả).
- Đặt câu hỏi và trả
(2 điểm)
lời câu hỏi của khán
giả đầy đủ, chính xác,
súc tích.
- Thời gian trình bày
đúng thời gian quy
định.
5. Quản lí - Phân chia công việc
thời gian hợp lý giữa các thành
viên trong nhóm và
& hợp tác có sự hỗ trợ, kết hợp
nhóm
giữa các thành viên
(2 điểm)
khi lên thuyết trình.
- Không sử dụng ngôn ngữ
khuôn mặt, cử chỉ tay chân
và cơ thể.
- Thời gian trình bày
nhanh/ chậm rất nhiều hơn
so với thời gian quy định
(từ 5 phút trở lên).
- Phân chia công việc
không hợp lý giữa các
thành viên trong nhóm và
dường như không sự hỗ
trợ, kết hợp giữa các thành
viên khi lên thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)
Phiếu 8. Cách tính điểm đánh giá các báo cáo dự án cho từng SV
11
TT
1
Điểm
đánh giá
chung
của họi
đồng về
sẳn
phẩm dự
án
(Phiếu 6)
Nguyễn Văn
N*3
A
Họ và tên
2
Phạm Thị B
3
Mai Văn C
Điểm cá
nhân do
trưởng
nhóm
chấm
(Phiếu 4)
Điểm
đánh giá
nhóm qua
phiếu đánh
giá
M*0.5
O*0.5
(Phiếu 5)
Điểm đánh
giá kỹ năng
thuyết
trình và
slides trình
chiếu của
nhóm
(Phiếu 7)
Tổng điểm
P*1
(N*3+M*0.5+O*
0.5+P*1)/5
6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình:
[1] Nelson, G. (2019), English: An Essential Grammar (Third edition), Routledge
[2] Angela Downing (2015). English Grammar: A University Course (Third Edition).
Routledge.
[3] Elbaum, S.N. (2021), Grammar in context 3 (Seventh edition), National Geographic
Learning
6.2. Tài liệu tham khảo:
[4] Quirk, R. (2016), A University Grammar of English, Pearson Education
[5] Martin Hewings (2013). Advanced Grammar in Use (Third Edition). Cambridge
University Press.
[6] Hopkins. D & Cullen. P (2007), Cambridge Grammar for IELTS, Cambridge
University Press
[7] Mann, M & Taylore-Knowles. S (2008), Destination B2 Grammar and Vocabulary.
Macmillan.
[8] Yule, G (2006), Advanced Oxford Grammar Practice, Oxford University Press.
7. Kế hoạch dạy học
Tuần
Nội dung công việc
Địa điểm/
không
gian thực
hiện
Hoạt
động
của
Kết
quả
cần đạt
được
Bài
đánh
giá
CĐR học
phần
12
sinh
viên
1. Giới thiệu môn học
2. Hướng dẫn làm dự án học
phần
2.1. Quy trình và một số kĩ
Thuyết
năng thực hiện Dự án học phần Lớp học giảng
2.2. Một số kĩ năng cần có khi trực tiếp
1
thực hiện dự án học phần
(hoặc
- Kĩ năng lập kế hoạch, quản lí online
thời gian và nguồn lực)
với GV)
Thảo
luận
nhóm
K3
A1.1
A1.2
CLO2.2
- Kĩ năng làm việc nhóm
- Kĩ năng trình bày báo cáo
- Kỹ năng viết bài nhật ký học
tập
2
Chapter 1. Words and
word classes
1.1 Word classes
1.2 Nouns
1.3 Determiners
1.4 Pronouns
1.5 Verbs
- Giao nhiệm vụ tự học
3
Chapter 1. Words and word
classes (be cont.)
1.6 Adjectives
1.7 Adverbs
1.8 Prepositions
1.9 Conjunctions
1.10. Interjections
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi
ý chủ để dự án học tập
4
Chapter 2. Phrases
Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online
với GV)
CLO1.2
CLO2.2
Thuyết
giảng
A1.1
A1.2
Thảo
luận
K3
SV làm
việc theo
nhóm
Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online
với GV)
Thảo
luận
nhóm
Làm
báo cáo
S1,
C2
CLO4.4
Thuyết
giảng
Thảo
luận
SV làm
việc theo
nhóm
Thảo
luận
nhóm
Lớp học
trực tiếp
Thuyết
giảng
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO1.2
CLO2.2
K3
A1.1
A1.2
S1,
C2
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
A2.1a CLO1.2
A2.2a CLO2.2
13
2.1 Phrases and the basic (hoặc
online với
structure of phrases
GV)
2.2. Noun phrases
2.3 Verb phrases
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi SV làm
việc theo
ý chủ để dự án học tập
nhóm
5
Lớp học
Chapter 2. Phrases (be cont.) trực tiếp
(hoặc
2.4 Adverb phrases
online với
2.5 Adjective phrases
GV)
2.6 Prepositional phrases
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi SV làm
ý chủ để dự án học tập
việc theo
nhóm
Thảo
luận
Thảo
luận
nhóm
Thuyết
giảng
Thảo
luận
Thảo
luận
nhóm
S1
C2
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
CLO1.2
CLO2.2
A2.1a
A2.2a
S1
C2
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
CLO1.2
CLO2.2
6
Chapter 3. Clauses
3.1 What is a clause?
3.2 Types of clauses
3.3. Subordination
3.3.1 Finite and non-finite
subordinate clauses
3.3.2 Adjunct clauses
3.3.3 Relative clauses
Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online với
GV)
Thuyết
giảng
A2.1a
A2.2a
Thảo
luận
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi
ý chủ để dự án học tập
- Sinh viên chuẩn bị kế hoạch
dự án
SV làm
việc theo
nhóm
Thảo
luận
nhóm
S1
C2
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
7
Chapter 3. Clauses (be cont.)
3.3.4 Nominal relative clauses
- Lớp học
3.3.5 That -clauses
trực tiếp
3.3.6 Comparative clauses
(hoặc
Thuyết
giảng
A1.1 CLO1.3
A1.2 CLO2.2
14
8
9
10
3.3.7 The functions of clauses
in sentences
3.3.8 The functions of clauses
in phrases
3.4. Coordination
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi
ý chủ để dự án học tập
- Sinh viên chuẩn bị kế hoạch
dự án
Chapter 4. Sentence
4.1. Sentence
4.2. Sentence types
4.2.1. Simple sentence
4.2.2. Compound sentence
4.3.3. Complex sentence
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi
ý chủ để dự án học tập
- Sinh viên chuẩn bị kế hoạch
dự án
Chapter 4. Sentence (be
cont.)
4.2.4. Declarative sentences
4.2.5. Interrogative sentences
4.2.6. Imperative sentences
4.2.7. Exclamative sentences
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi
ý chủ để dự án học tập
- Sinh viên chuẩn bị kế hoạch
dự án
Chapter 4. Sentence (be
cont.)
4.2.8. Positive sentences and
negative sentences
4.2.9. Inverted sentences
4.2.10. There sentences
4.2.11. Cleft sentences
- Sinh viên báo cáo sơ bộ về ý
tưởng dự án học phần, các
bước thực hiện dự án theo
nhóm.
11
online với
GV)
Thảo
luận
Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online
với GV)
Thuyết
giảng
Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online
với GV)
Thuyết
giảng
-Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online với
GV)
Thuyết
giảng
Lớp học
Chapter 4. Sentence (be
trực tiếp
cont.)
(hoặc
4.2.12. Positive sentences and
online
negative sentences
với GV)
4.3. Sentence connectors
4.4. Referring expressions
K3
A1.1
A1.2
K3
A1.1
A1.2
Thảo
luận
Thảo
luận
Thảo
luận
Thuyết
giảng
K3
CLO1.2
CLO2.2
CLO1.2
CLO2.2
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.2
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.2
Thảo
luận
15
- Sinh viên báo cáo sơ bộ về ý
tưởng dự án học phần, các
bước thực hiện dự án theo
nhóm.
SV làm
việc theo
nhóm
Thảo
luận
nhóm
Làm
báo cáo
S1, C2
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online
với GV)
12
CLO1.2
CLO2.2
Thảo
luận
K3
Tìm hiểu về 1 hiện tượng ngữ
pháp
SV làm
việc theo
nhóm
Thảo
luận
nhóm
Làm
báo cáo
A2.1a
A2.2a
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
S1, C2
Sv làm
việc theo
cá nhân
Lớp học
trực tiếp
(hoặc
online
với GV)
13
CLO1.2
CLO2.2
Thảo
luận
K3
Tìm hiểu về 1 hiện tượng ngữ
pháp
SV làm
việc theo
nhóm
Các nhóm
báo cáo
tại lớp
học
Các nhóm
14
CLO4.4
- Sinh viên báo cáo sơ bộ về dự báo cáo
tại lớp
án học phần.
học
Thảo
luận
nhóm
Làm
báo cáo
S1, C2
A2.1a
A2.2a
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
SV báo
cáo
theo
nhóm
GV
nhận
xét &
S1, C2
CLO3.1
CLO3.2
A2.1a CLO4.1
A2.2a CLO4.2
A2.3 CLO4.3
CLO4.4
CLO4.5
16
15
Báo cáo dự án học phần
Các nhóm
báo cáo
tại lớp
học
đánh
giá
SV báo
cáo
theo
nhóm
GV
nhận
xét &
đánh
giá
S1, C2
CLO3.1
CLO3.2
A2.1a CLO4.1
A2.2a CLO4.2
A2.3 CLO4.3
CLO4.4
CLO4.5
8. Nhiệm vụ của sinh viên
8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với bạn học hoặc các nguồn
lực hỗ trợ khác.
- Hoàn thành các bài tập và các Quiz được giao trên LMS.
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện dự án môn học
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và sản phẩm dự án được giao.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt:
Trưởng bộ môn
Nguyễn Thị Kim Anh
17
Phụ lục 1. HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH
TÌM HIỂU MỘT HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
1. Mục tiêu
Trên cơ sở những yêu cầu của hoạt động tìm hiểu 1 hiện tượng ngữ pháp tiếng
Anh, sinh viên lập được kế hoạch nhằm làm rõ mục tiêu, nhiệm vụ cơ bản của hoạt động
tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh, xác định các định hướng và dự kiến các điểm
sẽ được tìm hiểu, có thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nội dung nhóm mình đã lựa chọn.
2. Yêu cầu về cấu trúc chung
Một kế hoạch tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trrong Tiếng Anh cần có
những thành phần cơ bản sau:
- Mục tiêu, yêu cầu cần đạt
- Thời gian, địa điểm
- Nội dung và nhiệm vụ
- Kế hoạch tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trrong Tiếng Anh
- Tổ chức thực hiện
3. Yêu cầu chi tiết về kế hoạch
3.1. Mục tiêu
Mục này, trước hết sinh viên cần xác định mục tiêu tìm hiểu một hiện tượng ngữ
pháp trong Tiếng Anh. Sau đó trình bày những yêu cầu cần đạt cụ thể để nhóm sẽ hướng
đến để hoàn thành mục tiêu đề ra.
- Mục tiêu: Tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh và áp dụng vào
nghề nghiệp.
- Yêu cầu cần đạt
Yêu cầu cần đạt
TT
1
Trình bày được định nghĩa của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp đó
2
Trình bày được chức năng của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp
….
……
3.2. Thời gian, địa điểm tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh
18
Trong phần này, các nhóm cần chỉ rõ thời gian cụ thể sẽ thực hiện hoạt động nhóm
để tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp đó. Mục này cũng có thể nêu lên một số lưu ý về mặt
thời gian và địa điểm mà nhóm sẽ thực hiện hoạt động nhóm. Ví dụ như: tìm hiểu trong
các cuốn sách, các bài báo, lỗi ngữ pháp người Việt thường hay mắc….
3.3. Nội dung tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh
Mục này cần thể hiện được những nội dung cụ thể mà nhóm sinh viên sẽ thực hiện
tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh. Nội dung trong phần này được dẫn
ra từ các yêu cầu cần đạt trong mục 3.1. Đây là những nội dung chi tiết mà nhóm sinh
viên cần xây dựng để có thể thực hiện tốt các yêu cầu cần đạt. Những nội dung này có
thể được trình bày theo cách liệt kê hoặc lập bảng. Thứ tự các nội dung chi tiết nên được
đánh số hoặc kí hiệu sao cho tương thích với các yêu cầu cần đạt đã xác định ở phần đầu
của kế hoạch.
Ví dụ.
Từ yêu cầu cần đạt 1: Xác định được cách sử dụng của 1 hiện tượng ngữ pháp
trong tiếng Anh. Dẫn đến nội dung mà nhóm sinh viên cần tìm hiểu là:
Nội dung 1.1. Các định nghĩa của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp đó;
Nội dung 1.2. Chức năng và nhiệm vụ của đơn vị/ hiện tượng ngữ pháp đó trong câu
Nội dung 1.3. …………………….
3.4. Phương thức thực hiện
Phần này dự kiến những phương thức cụ thể (những hoạt động) mà nhóm sinh viên
sẽ cần phải thực hiện để có thể tìm hiểu thành công những nội dung được đề xuất ở trên.
Ví dụ. Những nhiệm vụ dự kiến sẽ thực hiện của nhóm sinh viên là (căn cứ vào
nội dung 1.1-1.3 ở mục 2.4):
-
Thu thập tài liệu có liên quan
-
Tìm hiểu các tài liệu, sách vở viết về vấn đề muốn tìm hiểu;
-
Tìm hiểu các lỗi học sinh/ sinh viên thường hay mắc phải
-
Tra cứu các bài báo trên mạng Internet,…
3.5. Kế hoạch chi tiết
Trong mục này, nhóm sinh viên xây dựng một bảng kế hoạch chi tiết thể hiện trình
tự các nội dung, nhiệm vụ, sự phân công các thành viên trong nhóm sẽ thực hiện theo
trình tự thời gian khi tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh và sản phẩm
cần phải có của hoạt động.
Thời
gian
Hoạt động/nhiệm
vụ
Cách thức thực
hiện
Dự kiến sản phẩm
Ghi chú
19
Sáng
thứ Hai
ngày….
Hoạt động 1. Tìm - Thu thập tài liệu có liên - Các định nghĩa.
hiểu các định nghĩa quan;
- Bản ghi chép về các
của đơn vị/ hiện
- Tìm hiểu các tài liệu, phần tìm hiểu viết về
tượng ngữ pháp đó
sách vở viết về vấn đề vấn đề ngữ pháp đã chọn
muốn tìm hiểu,…
…..
3.6. Tổ chức thực hiện
a. Về phân công thực hiện nhiệm vụ
- Quy định chung của nhóm
- Phân công nhiệm vụ trong nhóm, nhiệm vụ của nhóm trưởng và các thành viên.
- Cách thức kiểm tra, đánh giá các thành viên của nhóm.
Ngoài những quy định chung của Trường Đại học, của Giảng viên hướng dẫn môn
đồ án, mỗi nhóm tự xây dựng quy định hoạt động riêng của nhóm để quá trình tìm hiểu
một hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh được hiệu quả nhất.
b. Dự kiến những vấn đề nghiên cứu thêm hoặc có thể phát sinh
20
Phụ lục 2. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU MỘT HIỆN TƯỢNG NGỮ
PHÁP TRONG TIẾNG ANH
1. Mục tiêu
Trải nghiệm nghề nghiệp nhằm giúp sinh viên bước đầu nhận diện được đặc điểm
của một hiện tượng ngữ pháp trong tiếng Anh; cách sử dụng nó trong quá trình giao tiếp;
phân biệt được sự khác biệt của hiện tượng đó trong tiếng Anh và tiếng Việt. Trên cơ sở
đó, sinh viên hoàn thiện dự án học phần và định hình được kế hoạch học tập để trở thành
một giáo viên tiếng Anh hoặc một biên/phiên dịch viên hoặc một hướng dẫn viên du
lịch v.v.
2. Yêu cầu
- Thực hiện theo đúng Quy định của Trường Đại học Vinh về hoạt động học tập của
môn đồ án/dự án;
- Tham gia đầy đủ và tích cực các hoạt động nhóm tìm hiểu một hiện tượng ngữ pháp
trong Tiếng Anh
- Thực hiện và nộp đầy đủ các sản phẩm theo nhiệm vụ được giao theo kế hoạch;
- Tuân thủ các quy định của Giáo viên hướng dẫn và nhóm làm việc với tư cách là thành
viên của nhóm.
3. Nội dung và nhiệm vụ
STT
Nội dung
1
Đặc điểm của hiện tượng
ngữ pháp trong Tiếng Anh
2
Cách dùng hiện tượng ngữ
pháp trong tiếng Anh
3
4
Nhiệm vụ cụ thể
- Định nghĩa;
- Vị trí, vai trò và chức năng của hiện tượng ngữ
pháp đó trong câu/trong tiếng Anh;
- Trong văn phong viết
- Trong văn phong nói
….
Lỗi của người Việt Nam khi - Nguyên nhân mắc lỗi
dùng hiện tượng ngữ pháp
- Các loại lỗi
Tiếng Anh đó
- Phương hướng khắc phục lỗi cho người sử dụng
Ứng dụng vào hoạt động
- Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp
nghề nghiệp
4. Quy định đối với sinh viên
- Luôn có tác phong đúng đắn, chững chạc, lối sống lành mạnh, tính kỉ luật
- Tham gia hoạt động nhóm tích cực có trách nhiệm.
- Thể hiện tác phong mẫu mực, tinh thần cầu thị trong giao tiếp
21
Phụ lục 3. YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN HỌC PHẦN
1. Các sản phẩm
- Bản báo cáo (bản word)
- Bản trình chiếu để báo cáo
- Video/ảnh minh chứng quá trình thực hiện dự án
- Sổ tay làm việc nhóm
2. Yêu cầu của từng sản phẩm
2.1. Bản báo cáo (bằng tiếng Anh)
a. Cấu trúc
Cấu trúc của Dự án học phần gồm 3 phần
- Phần mở đầu: Mục tiêu, nhiệm vụ, phương pháp, thời gian, địa điểm thực hiện dự án
học phần
- Phần nội dung:
+ Những hoạt động đã thực hiện
+ Những nội dung đã tìm hiểu được.
+ Nhận xét về hiện tượng ngữ pháp trong Tiếng Anh và định hướng học tập
để phát triển các phẩm chất và năng lực để trở thành người lao động đáp ứng
yêu cầu xã hội.
+ Một số giải pháp
- Phần kết luận:
+ Tóm tắt lại những kinh nghiệm thu được trong đợt tìm hiểu hiện tượng ngữ
pháp trong Tiếng Anh và định hướng học tập để phát triển các phẩm chất và năng lực
để trở thành người lao động đáp ứng yêu cầu xã hội.
+ So với bản kế hoạch có những gì thay đổi.
+ Kiến nghị, đề xuất.
b. Hình thức
- Trang bìa ghi rõ tên học phần, nhóm thực hiện, thời gian, địa điểm thực hiện.
- Bản báo cáo trình bày tối thiểu 10 trang, khổ giấy A4, căn lề trên và dưới: 20
(mm); trái: 35 (mm); phải: 20 (mm); font chữ unicode, kiểu chữ Times NewRoman, cỡ
chữ 13, cách dòng 1.5.
2.2. Bản trình chiếu để báo cáo
a. Cấu trúc
- Slide giới thiệu các thành viên của nhóm
- Nội dung thuyết trình
- Phần chính của bài thuyết trình
- Tài liệu tham khảo.
b. Thời gian thuyết trình.
- Mỗi nhóm có 15 phút thuyết trình, 10 ph trao đổi, nhận xét.
2.3. Video/ảnh minh chứng quá trình thực hiện đồ án
1
- Nội dung của video: Giới thiệu về các thành viên của nhóm; minh chứng hoạt động
nhóm
- Thời gian video: trong vòng 5 phút.
2.4. Sổ tay làm việc nhóm
Sổ tay nhằm mục đích để sinh viên ghi lại tất cả công việc của nhóm và mỗi thành
viên trong quá trình thực hiện đồ án. Yêu cầu:
- Liệt kê các công việc mà mô tả công việc
- Phân công nhiệm vụ
- Dự kiến sản phẩm, điều chỉnh và kết quả cuối cùng của công việc
- Tiến độ thực hiện
- Tự đánh giá các thành viên trong nhóm
2
Phụ lục 4. KÝ HIỆU VỀ TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC (TĐNL) VÀ ĐỐI SÁNH VỚI
CÁC THANG PHÂN LOẠI
Mức độ
Crawly, 2001
thành
thạo dựa
vào hoạt
MIT
động
Lĩnh
vực về
nhận
thức
Lĩnh
vực về
tâm vận
động
Có trải
nghiệm
qua hoặc
gặp qua
0.1  1.0
C1
Có thể tham
gia vào và
đóng góp
Có thể
hiểu và
giải thích
1.1  2.4
C2
2.5  3.4
C3
Bloom, 1956
-----
- Biết
- Hiểu
Anderson et
al., 2001
-----
- Nhớ
- Hiểu
K2
K3
Có kỹ năng
trong thực
hành hoặc
thực hiện
3.5  4.4
C4
- Áp dụng
- Phân tích
- Áp dụng
- Phân tích
K4
- Thành thạo
kỹ năng phức
tạp
- Thích ứng
Có thể
lãnh đạo
hoặc đổi
mới
4.5  5.0
C5
- Tổng
hợp
- Đánh giá
- Đánh giá
- Sáng tạo
K5
Simpson,
1972
- Nhận
thức
- Thiết lập
- Làm theo
hướng dẫn
- Thuần
thục
Dave, 1975
- Bắt
chước có
quan sát
- Làm lại
theo cấu
trúc nội tâm
- Chính
xác hóa
hoạt động
của cơ bắp
- Hoàn thiện
thứ tự các
hoạt động
- Sáng tạo
kỹ năng,
kỹ xảo
mới
S1
S2
S3
S4
S5
-----
- Tiếp nhận
hiện tượng
- Phản ứng - Chấp nhận
với hiện
giá trị
tượng
(Valuing)
- Tổ chức
- Ứng xử
A2
A3
A5
Krathwohl,
Lĩnh
Bloom &
vực về Masia, 1973
cảm xúc
A4
- Sáng chế
Phụ lục 5. Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn
ngữ Anh
Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT
ngành Sư phạm tiếng Anh
ngành Ngôn ngữ Anh
PLO1.1. Vận dụng kiến thức và kỹ năng
tiếng Anh tương đương bậc 5, kiến thức
văn hóa, chính trị-xã hội các nước nói
tiếng Anh trong giao tiếp và công việc
PLO1.1. Vận dụng kiến thức về kế hoạch,
phương pháp dạy học và kiểm tra - đánh
giá để thực hiện hiệu quả công tác dạy học
môn tiếng Anh và phát triển nghề nghiệp
1.2.1. Vận dụng kiến thức và kỹ năng
1.1.2. Vận dụng kiến thức và kỹ
năng tiếng Anh vào dạy học môn tiếng tiếng Anh, kiến thức lý luận ngôn ngữ Anh
Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học…_ vào các hoạt động biên-phiên dịch, du lịch,
hành chính văn phòng, xây dựng dự án,
K3
truyền thông…K3
PLO2.1. Vận dụng các kỹ năng cá nhân
và nghề nghiệp vào các hoạt động dạy học PLO2.1. Vận dụng các kỹ năng tư duy và
kỹ năng chuyên ngành vào quy trình tổ
3
môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu chức thực hiện hoạt động biên-phiên dịch,
khoa học.
du lịch, hành chính văn phòng, xây dựng
2.1.1 Vận dụng tư duy phản biện, dự án, truyền thông.
tư duy hệ thống, kỹ năng giải quyết vấn
2.1.1. Vận dụng tư duy phản biện,
đề và sáng tạo …_ S2
tư duy hệ thống, kỹ năng giải quyết vấn
2.1.2 Vận dụng kỹ năng tự học vào đề và sáng tạo vào thực hiện các nhiệm vụ
quá trình đào tạo, phát triển bản thân và biên-phiên dịch, du lịch, hành chính văn
phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu phòng, xây dựng dự án, truyền thông và
nghiên cứu lĩnh vực chuyên môn- S2
nghề nghiệp…- S2
2.1.4. Vận dụng kỹ năng tự học
PLO3.1. Vận dụng kỹ năng hợp tác và
làm việc nhóm trong các hoạt động dạy vào quá trình đào tạo, phát triển bản thân
học môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên và phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu
nghề nghiệp… S2
cứu khoa học
3.1.2 Vận dụng kỹ năng làm việc PLO3.1. Vận dụng kỹ năng hợp tác và
làm việc nhóm trong môi trường đa văn
nhóm … - S2
hóa
PLO3.2. Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa
3.1.2. Vận dụng kỹ năng làm
phương thức và kỹ năng giao tiếp bằng
ngoại ngữ 2 trong các hoạt động dạy học việc nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ
môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu hoạt động nghề nghiệp và xây dựng môi
trường làm việc chuyên nghiệp-S2
khoa học trong môi trường đa văn hóa
3.2.1 Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa PLO3.2. Áp dụng chiến lược, kỹ năng,
phương thức trong các hoạt động dạy học phương thức giao tiếp hiệu quả trong môi
môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu trường đa văn hóa
khoa học trong môi trường đa văn hóa _
3.2.2. Sử dụng hiệu quả phương
S2
thức giao tiếp bằng văn bản, điện tử, đa
PLO4.2. Hình thành ý tưởng, thiết kế, phương tiện, thuyết trình trước công
triển khai, cải tiến các hoạt động dạy học, chúng – S2
giáo dục, phát triển chương trình môn PLO4.2. Hình thành ý tưởng, thiết kế,
tiếng Anh.
triển khai, cải tiến hoạt động nghề nghiệp
4.2.1. Hình thành ý tưởng cho biên-phiên dịch, du lịch, hành chính văn
các hoạt động dạy học, giáo dục, phát phòng, xây dựng dự án, truyền thông đáp
triển chương trình môn tiếng Anh … C2 ứng yêu cầu nghề nghiệp trong bối cảnh
hội nhập quốc tế
4,2.2. Thiết kế các hoạt động
4.2.1. Xác định mục tiêu và yêu
dạy học, giáo dục, phát triển chương trình
cầu của hoạt động nghề nghiệp, phác thảo
môn tiếng Anh … - C2
kế hoạch hoạt động nghề nghiệp- C2
4.2.2. Thiết kế hoạt động nghề
nghiệp, lựa chọn phương pháp tiếp cận
theo tư duy hệ thống – C2
4
Download