Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 LỜI GIỚI THIỆU Lời đầu xin cảm ơn tất cả các bạn, anh chị, các em, các học viên đã ủng hộ mình trong suốt thời gian học tiếng anh gần 1 năm qua, cũng như giảng dạy TOEIC, giải sách, soạn ebook như bây giờ ; đặc biệt là nhóm TOEIC PRACTICE CLUB và hội luyện thi đại học tiếng anh cùng Miss.Phương Liên. Sự ủng hộ và góp ý của mọi người là nguồn động lực chính đối với mình. Tài liệu này mình soạn liên tục trong 2 tháng dựa theo kiến thức của bản thân, 1 số nguồn trên mạng, các đề thi thử, thật đại học và các đề ielts các năm gần đây. Vì vậy, nội dung trong tài liệu sẽ không được tường tận hay đầy đủ nhưng theo mình cũng khá ổn. Mặc dù mình soạn tài liệu này chủ yếu phục vụ các bạn ôn thi Đại học hay IELTS là chính nhưng các bạn ôn TOEIC nếu có thời gian cũng nên tham khảo… Vì mình dành rất nhiều tâm huyết cho tài liệu này nên hi vọng rằng mọi người hãy trân trọng nó dù mình biết chắc chắn nó còn có nhiều sai sót. Thời gian này và sắp tới mình đang và sẽ soạn và hoàn thành lời giải chi tiết phần LC 10 test của TOEIC ECONOMY 4 và sẽ gửi đến mọi người ngay sau khi hoàn thành. Nội dung tài liệu mình chia làm 17 TOPIC với 226 trang bao gồm: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ; danh từ danh từ ghép; từ, thành ngữ và cấu trúc tiếng anh hằng ngay; câu chủ động/bị động; mệnh đề quan hệ và rút gọn; câu gián tiếp/trực tiếp; câu nhấn mạnh; bàng thái cách; từ và cấu trúc chỉ lượng, số lượng; mạo từ; cấu trúc về khả năng – sự phỏng đoán; câu điều kiện; trọng âm và phát âm; cấu trúc so sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc giao tiếp và cuối cùng là từ,phrasal verb có phiên âm được sắp xếp theo chữ cái từ A - Z. Một lần nữa cảm ơn tất cả mọi người và chúc mọi người học tốt, đạt được số điểm thi Đại học, IELTS, TOEIC như mong muốn !!!! Nếu ai có điều gì góp ý cũng như bổ sung thì liên hệ với mình qua facebook của mình: Facebook: Kiều Thủy Trung ( https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.950 ) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 TOPIC 1: SUBJECT – VERB AGREEMENT - Anybody Anyone Somebody Someone (V/be)số ít Everybody Everyone - As many as Nsố nhiều (V/be)số nhiều - Each Nsố ít (V/be)số ít Each of them / us / you / Nxác định (V/be)số ít They / We / You / Nxác định + each (V/be)số nhiều - Either : + Either Nsố ít : Chỉ cái này hay cái kia trong 2 cái Eg : You can park on either side of the street (Adj) Translate : Bạn có thể đỗ ở cả 2 bên đường Eg : I've bought two cakes - you can have either (Pro) Translate : Tôi vừa mua 2 cái bánh, bạn có thể lấy cả 2 + Either ... (V/be)số ít Eg : Either of them is good (Cái nào trong số chúng cũng tốt) + Either dùng sau 2 động từ phủ định Eg : I don't like the red shirt and I don't like the green one, either + ... either ... or ... : Chỉ sự lựa chọn 1 trong 2 Eg : I left it either on the table or in the drawer Translate : Tôi đã để nó trên cái bàn hoặc trong ngăn kéo - Every Nsố ít (V/be)số ít Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (Nhắc lại Every Nsố ít phải dùng They) Eg : Everyone is in the room, they are watching TV - Majority (V/be)số ít Majority of Nsố nhiều (V/be)số nhiều The majority of Nsố nhiều (V/be)số ít : Phần lớn, đa số The majority (V/be)số ít/nhiều Eg: The majority of the customers are happy - Many a Nsố ít (V/be)số ít : Hơn 1, nhiều Eg : Many a time : Nhiều lần Many a man thinks so : Nhiều người nghĩ vậy - Many of Nsố nhiều (V/be)số nhiều Much of Nkhông đếm được (V/be)số ít Most of N (V/be)số ít/ nhiều - Minority of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều - Most + Nnhiều = Not every + Nít - N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số nhiều N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số ít N3 không đếm được (N3 chứa N1 và N2) Eg : Sugar and milk is very good food - N1N2 : N1 số ít (Eg : A 6 quart pressure cooker, a 17 year old girl) sports + N (Eg : A sports car) - Neither Nsố ít (V/be)số ít Neither of them / us / you / Nsố nhiều, xác định (V/be)số ít/nhiều (Số nhiều phổ biến hơn) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - None of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều (Số ít phổ biến hơn) : Không ai, chẳng 1 ai, không người nào, không vật gì Eg : None of the students has / have a car - Other Nsố nhiều = Others Another Nsố ít = Another Some Any No All + other Nsố ít/nhiều The TTSH SHC Every other Nsố ít Nếu nói về đối tượng 2 trong 2 đối tượng cho trước : The / TTSH other Nsố ít Eg : Our earth has 2 poles, this pole is the north and the other is the south - The army / The police (V/be)số nhiều The navy (V/be)số ít/nhiều Family / Government / Staff / Commitee / Audience / Team (V/be)số ít/nhiều Nếu là Nxác định => (V/be)số ít Eg : The US government, my family... TOPIC 2: INVERSION - Among Nsố nhiều / NPsố nhiều / Pronoun (Đại từ : those / these / what ...) Chú ý : Loại bỏ some of / one of / most of / all of ... Eg : Janet is one of the best students in our class => Among the best students in our class is Janet Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (be) Adj + as / though S Adv (Vtri giác) ..., SV : Mặc dù (V) Passive : Adv P2 as / though S (be), SV Eg : Although he was tired, he still went to school => Tired as he was, he still went to school Hardly Scarcely Barely + had S P2 No sooner when QKĐG : Ngay vừa mới than hardly scarcely = S had barely P2 when QKĐG only just no sooner = QKĐG as soon as the time - By no means Not by any means MV SV than QKĐG : Ngay khi Không hề, chẳng chút nào Eg : By no means does he intend to criticize your idea (Anh ấy không hề có ý định chỉ trích ý kiến của bạn) Here There Overthere (V/be) S First Second Eg : Tom comes there on Mondays => There comes Tom on Mondays - In no way MV SV : Không sao có thể ... - In such a situation MV SV : Ở trong tình huống như vậy ... Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - Many a time MV SV : Nhiều lần, thường xuyên (Vsố ít) Không ... cũng không ... - S MV neither V1 nor V2 (Đề bài phải ở dạng phủ định) S MV V neither O1 nor O2 Eg : He doesn't learn English and French => He does neither learn English nor French He didn't solve that problem and he didn't ask anyone to help him => He did neither solve that problem nor ask anyone to help him - Never again MV SV : Không bao giờ ... nữa - Never (before) MV SV : Chưa bao giờ - No matter how / However Adj / Adv S ..., SV : Dù thế nào đi nữa thì Eg : Although he is intelligent, he can't do this exercise => No matter how intelligent he is, he can't do this exercise do/does No sooner did S had V HTĐG than P2 QKĐG Ngay vừa mới (No sooner did SV than QKĐG chỉ dùng với 2 hành động xảy ra liên tiếp, nếu không phải dùng No sooner had S P2 than QKĐG) Eg : My teacher gave me a lot of exercises as soon as she came in (Hành động "give excersises" xảy ra sau hành động "come in", không liên tiếp nhau nên dùng trường hợp 3) => No sooner had my teacher come in than she gave me a lot of exercises - Đảo ngữ Not only : Not only MV S V, but S also (V) Not only S1 but also S2 MV S3 V (S1 + S2 = S3) Not only S1 but also S2 (be) S3 Not only (be) S1 ..., but S2 (be) also ... Eg Not only does Billy Joel sing, but he also plays the piano and writes his own songs Tom speaks English well, so does Peter => Not only Tom but also Peter do they speak English well Tom is a good student, so is Peter => Not only Tom but also Peter are good students English is both interesting and attractive Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Not only (be) S ..., but also... (S1 = S2) => Not only is English interesting, but (it is) also attractive - Nothing except for sth/Ving MV SV : Không có gì trừ ... thì mới ... - On no account MV SV : dù lí do gì ... cũng không ... = ... not ... on any account = ... not ... for any reason Eg : You don't touch into this pan on any account => On no account do you touch into this pan - Only apart from Only aside from sb/sth/Ving MV SV Ngoài ... ra, trừ ... ra Only except for Eg : Everyone in our class likes watching cartoons on TV apart from Paul => Only apart from Paul does everyone in our class like watching cartoons on TV - Only after SV / N / NP MV SV : Chỉ sau khi ... thì mới ... - Only if SV, MV SV SV ... only if SV Chỉ với điều kiện ... thì ... - Only in this way MV SV : chỉ bằng cách này thì mới ... - Only now MV SV : chỉ bây giờ ... thì mới ... - Only when SV / Advnơi chốn, MV SV : Chỉ khi ... thì - Pre ... (Vnội / be) S ... Eg : The birds fly in the bushes => In the bushes fly the birds Pre ... S (Vnội) (S là I / You / He / She / We / They) (Vnội : lie, stand, sit, cry, go, come, dive ...) Hiếm khi - Rare Uncommon Unusual (be) S ... Không phổ biến Bất thường Eg : Rare / Uncommon / Unusual are they who are spared by the famine (Hiếm khi nạn đói chừa một ai) - Rarely Seldom MV SV : Hiếm khi - So...that : So Adj (be) S that SV Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 So Adv MV SV that SV So Adj MV SVtri giác that SV So SV that SV Đồng CN : So Adj, SV Eg : The film is so interesting that we have seen it twice => So interesting is the film that we have seen it twice - Such (be) N/NP that SV N/NP (be) such that SV Eg : It is such an interesting book that we have seen it twice => Such is an interesting book that we have seen it twice => An interesting book is such that we have seen it twice - That SVO (be) ... Eg : That I could do such a thing is unbelievable! Translate : Việc tôi có thể làm được 1 việc như vậy thật không thể tin được! - What (V) ... (be) ... Trong đó (V) : Động từ ở đề bài (be) : Chia theo thời ở đề bài Eg : Her knowledge of world history was particularly impressed me => What particularly impressed me was her knowledge of world history Why Where How Who on earth in the world MV SV? What - Until / Not until SV, MV SV : Cho đến khi ... thì - Why ever MV SV Why ever (be) S ... Tại sao Chú ý : Khi dùng Why ever phải loại bỏ các thông tin trước Why Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Eg : I don't understand why you were so lazy => Why ever were you so lazy TOPIC 3: NOUNS AND COMPOUND NOUNS - N1 N2 : N1 có ý nghĩa phân biệt N2 Eg : A glass factory, a bike factory... - Ving N : Ving chỉ mục đích của N Eg : A reading table (in the library), a sleeping lamp (in the bedroom)... - N Ving : Tạo ra DT ghép chỉ công việc, nghề nghiệp Eg : A baby watching, a taxi driving... - N Ving N : Phân biệt hoặc chỉ mục đích Eg : Vietnam is a rice exporting country - N's N : Trường hợp dùng dấu sở hữu + Với các DT chỉ người, tên người, thú vật Eg : John's car, my friend's shirt, the cat's tail... + Với các DT chỉ châu lục, quốc gia, thành phố, kiến trúc, công trình Eg : Asia's future, London's water supply... + Với các DT chỉ phương tiện Eg : The ship's name, the plane's wings... + Với các DT chỉ thời gian, đơn vị đo lường, tiền bạc, khoảng cách Eg : A week's holiday, 2 hours' walk... + Với các DT nhân hoá Eg : Fortune's smile, The Sun's ray... + Với danh động từ Eg : The dog's barking * Không dùng với các Adj dùng như N : Eg : The country of the blind (Đúng) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 The blind's country (Sai) * Không dùng với Women / Men + N : Eg : Women-teachers : Những nữ giáo vi TOPIC 4: EXPRESSION & EVERYDAY ENGLISH A : Lời chúc mừng - B : It's nice / kind of you to say so a bad patch : thời kỳ khó khăn a feat of arms : chiến công a hair's breath : trong đường tơ kẽ tóc, 1 li, 1 tí a pieces at a time bit by bit = gradually : dần dần a sheer drop : dốc thẳng đứng a vivid / fertile imagination : trí tưởng tượng phong phú a wise man changes his mind sometimes, a fool never : Người dại bảo thủ, người khôn thức thời above all : quan trọng hơn hết thảy, đặc biệt all at once = suddenly : đột ngột, bất thình lình all the better : tốt hơn hết an enormous work load : một khối lượng công việc khổng lồ an only child = a unique son : con một as old as the hills : rất cũ, cổ xưa as pleased as Punch : rất hài lòng as timid as a rabbit : nhát như thỏ đế at a glance : chỉ thoáng nhìn 1 cái at a time : kế tiếp nhau, riêng biệt at first-hand : trực tiếp at one time : mọi thứ cùng 1 lúc, cùng thời điểm at the drop of a hat : ngay lập tức, ngay tức khắc back on the wrong horse : lựa chọn sai lầm bad news travel fast : tin dữ đồn xa bag of bones : gầy giơ xương, gầy còm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (be) on one's toes : cố gắng (be) on the go : bận rộn hoạt động, đang xuống dốc, đang suy thoái (be) packed inside like sardines : bị ép như cá mòi (be) part and parcel of sth = (be) a necessary feature of sth : là đặc điểm cần thiết (be) under a cloud : lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế, bị tù tội (be) under the weather : hơi mệt, cảm thấy không khoẻ, cảm thấy chán nản beat the clock : vượt mức beginning is the difficulty : vạn sự khởi đầu nan better late than never : muộn còn hơn không better safe than sorry : cẩn tắc vô áy náy Between the cup and the lip a morsel may slip : Miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất beyond the scope : vượt ngoài phạm vi birds of a feather flock together : ngưu tầm ngưu mã tầm mã blue moon : hiếm khi (break) one's journey = (make) a short stop on a journey : ngừng nghỉ (trong 1 thời gian ngắn) by far : rất nhiều, hơn xa by leaps and bounds : rất nhanh (call) it a day = (stop) Ving care killed the cat : lo bạc râu, sầu bạc tóc common ground : điểm chung (cover) a lot of ground : bao trùm lên tất cả các mặt cross-section of society : tầng lớp xã hội cry for the moon : đừng có mơ deaf as a post / a stone : điếc đặc diamond cuts diamond : kẻ cắp gặp bà già Don't quote me! : Đừng nêu tôi ra (draw) to an end / a close = (hear) an end : đi đến hồi kết thúc (eye) sb up and down : quan sát từ đầu đến chân Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 fair and square = honest : trung thực, trong sạch (fall) on evil days = (be) unfortunate : không may, xui xẻo few and far between : bất thường for good = forever : mãi mãi, vĩnh viễn for the time being : trong thời gian này free of duty : miễn thuế (give) a dog a bad name : trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ go ahead : cứ tự nhiên Hardly a day goes by / passes without Ving : Không ngày nào trôi qua mà không ... (have) a frog in one's throat : bị khan tiếng Here, there and everywhere : khắp nơi (hit) the spot : thoả mãn điều thèm muốn I don't care if I do : tôi sẵn sàng làm việc đó ill at ease : không thoải mái In a calm sea everyman is a pilot : lửa thử vàng, gian nan thử sức in a spot : trong hoàn cảnh xấu, khó khăn in deep detail : đến từng chi tiết nhỏ index finger : ngón tay trỏ in former times : thuở xưa in one fell swoop : cùng thời điểm In the end : cuối cùng thì in the long run : cuối cùng thì It did not matter any : Điều đó hoàn toàn không đáng kể It is sheer waste : thật là phí công It's dogged that does it : cứ kiên trì là sẽ thành công life to the full : đời sống vui vẻ (make) an enlargement for sb : phóng 1 bức ảnh cho ai (make) an iota of difference : tạo sự khác biệt rất nhỏ Many happy returns (of the day) : chúc mừng sinh nhật Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (meet) the required standard of sth : đạt được tiêu chuẩn của cái gì naked eye = unaided eye : mắt thường Necessity is the mother of invention : cái khó ló cái khôn neither here nor there : không quan trọng not a jot : không một chút nào hết not that SV : không phải rằng, không phải là ocean travel : sự đi lại ở đại dương of all people : (trong) tất cả mọi người off the record : không chính thức, không được ghi nhận on the dot : đúng giờ on the ground : trong dân chúng on the scene : có mặt, hiện diện on the spot : lập tức, ngay tại chỗ, ngay tại hiện trường = at once = immediately out of hand : ngay lập tức, không chậm trễ, không chuẩn bị trước, tuỳ hứng, không nắm được, không kiểm soát được out of sight, out of mind : xa mặt cách lòng out of the question : không thể bàn đến, không thể được rain cats and dogs : mưa tầm tã red-letter-day : ngày vui, ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành Right from the start SV : ngay từ lúc bắt đầu (send) sb to a warm climate : để ai yên sense of community : cảm giác gần gũi nhau sense of touch : cảm giác chạm vào sighted person : người sáng mắt (suffer) in sharpness : mất đi sự sắc nét (take) kindly to sb/sth : sẵn sàng chấp nhận ai / cái gì (take) the rough with the smooth : đón nhận điều khó khăn với sự bình thản the fashion : những người sang trọng the generation gap : sự khác biệt về thế hệ the masses : quần chúng nhân dân Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 the milk of human kindness : nhân chi sơ tính bản thiện the millenium : thời hoàng kim the narrowest of margins : sát nút, suýt soát the proof of the pudding is in the eating : qua thử thách mới biết dở hay till the cow comes home = forever : mãi mãi time-honoured : đã đi vào truyền thống To all intents and purposes : thực tế là walks of life : các tầng lớp xã hội = levels of society What of it? = So what? = What does it matter? : Thì sao nào? "What time do you expect ...?" - "S should V ..." Will do : Câu trả lời chỉ sự khuất phục (Eg : A : "Give me money or I'll kill you" - B : "Will do") Would you be so kind as to V ...? Would you be kind enough to V? Bạn vui lòng ..., bạn làm ơn ... TOPIC 5: PASSIVE SENTENCE Active Passive S (Vtri giác) O V O (be) P2tri giác to V S (Vtri giác) O Ving O (be) P2tri giác Ving Meanings Tiếng Anh hiện đại cho phép sử dụng Ving bất kể đề bài là V hay Ving (Vtri giác) : see / hear / watch / notice / taste / smell Who (V) O ...? CN thật : S (be) P2 Who (be) O P2 ... by? By whom (be) O P2 ...? to V(HTĐG, TLĐG) Eg : Who looked after the children for you? => By whom were the children looked after for you? Bị động quan điểm : Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) Người ta ... rằng ... to be Ving(HTTD) to have been Ving (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) CN giả : It (be) P2 that SV (Nếu ĐT trước và sau "that" đều chia ở QK thì chỉ dùng to V, không dùng to have P2) Eg : They declared that she won the competition => She was declared to win the competition S (V) O1 to V O2 (V) : advise / beg / order / urge / recommend S (V) O2 should be P2 (by O1) S (V) O1 that O2 should be P2 desire / would like / would him => They begged us that he should be helped Eg : We want her to take the S (V) O1 to V O2 (V) : want / hope / wish / Eg : They begged us to help boxes in the room at once => S (V) O2 to be P2 (by O1) We want the boxes to be taken in the room at once (by love / would prefer her) S (V) Ving O Eg : He recommended that (V) : recommend / insist / S (V) that O should be P2 bullet-proof glass should be advise / propose / suggest used Eg : The girl was determined to repair the broken car S (V) to V O (V) : decide / arrange / be S (V) that O should / must determined / be anxious / be P2 (by ...) determine / demand before the rain started => The girl was determined that the broken car should be repaired before the rain started It (be) Adj (for sb/sth) to V It (be) Adj for sb/sth to be Eg : It is simple for him to sb/sth P2 (by sb/sth) solve the problem => It is Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 simple for the problem to be solved (by him) Sb (need) to V sth Sb need / needn't V O ... Sth (need) to be P2 / Ving (by sb) Eg : He needs to repair his bike => His bike needs to be repaired / repairing O need / needn't be P2 (by Eg : He need repair his bike S) => His bike need be repaired Eg : You must repair that S (V) O to V O (cùng tân ngữ) machine and take it to the O (be) P2 to be P2 (by S) factory => That machine must be repaired and to be taken to the factory Eg : We enjoyed writing Sb (enjoy) Ving sth Sb (enjoy) sth being P2 letters => We enjoyed letters being written S (continue) to V O O (continue) to be P2 ... (by S) S (continue) Ving O O (continue) being P2 ... (by S) S (begin) to V O O (begin) to be P2 ... (by S) Eg : They giave up the S (V) preposition (pre) O (Giới từ) O (be) P2 pre ... (by S) research after three hours => The research was given up after three hours V O ... Let O be P2 Eg : Write your name here O should be P2 => O must be P2 written here Let your name be Eg : Do not insult the weak Do not V O ... Let not O be P2 => Let not the weak be insulted Don't V O ... Don't let O be P2 Eg : Don't let the weak be Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 insulted Vnội ... (run / go / fly / sit / Eg : Enter by this door stand / swim / cry / jump / You are requested to Vnội... => You are requested to enter...) enter by this door Let's V O ... S (let) O Vinf Let O be P2 => Let them be told about it O (be) let Vinf Eg : They let her go O (be) allowed to V => She was let go S (let) O1 V O2 S (let) O2 be P2 (by O1) (S = O2) (O2 chuyển sang ĐTPT) Eg : He let people cheat him => He let himself be cheated by people Eg : You must understand Bị động kép S (V) O to be P2 Eg : Let's tell them about it O (be) P2 to be P2 (by S) S (V) O and V O the problem and believe it => The problem must be understood to be believed Eg : People expect you to interest yourself in Bị động có quan hệ từ the job (which) they have offered you => You are expected to be interested in the job (which) you have been offered Khi S và O không chịu tác động của Eg : The roof is being covered with snow at the con người => Đổi "by" thành "with" moment (make) sb Vinf Sb (be) made to V (force) sb to V Sb (be) forced to V (keep) sb Ving Sb (be) kept Ving Bị động kép với "start" Eg : Supermarket started to sell fresh pasta S (start) to V O only in 1990s => Fresh pasta started to be sold => O (be) started to be P2 (by S) by supermarket only in 1990s Bị động kép với "expect" Eg : We expect the government to propose S (expect) sb to V sth changes to the taxation system Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 => Sb (be) expected to V sth => The government is expected to propose => Sth (be) expected to be P2 (by sb) changes to the taxation system => Changes to the taxation system is expected to be proposed by the government S (V) sth being P2 (by sb) S (V) (sb) Ving sth => (V) : enjoy, stop, fancy, admit, consider, miss, finish, mind, imagine, deny, involve, delay, suggest, regret, avoid, practice, risk TOPIC 6: RELATIVE CLAUSES Relative Pronouns who + (V/be) - Nngười whom + S whose + N - Nsự vật which + S / (V) / (be) where - Nnơi chốn in/on/at which which when - Nthời gian in/on/at which which +S + (V/be) +S + (V/be) Reduced forms of relative clauses - Dạng chủ động : QHT + (V/be) + Loại QHT + Đổi (V) => Ving, (be) => being (Thời HTTD vẫn coi là V) Eg : The man who is sitting next to you is my uncle => The man sitting next to you is my uncle - Dạng bị động : QHT + (be) P2 Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 + Loại QHT, (be) + Giữ lại P2 Eg : The house which is being built now belongs to Mr.Pike => The house built now belongs to Mr.Pike - Dạng chỉ mục đích : QHT + S + Vkhuyết thiếu + (V/be) + Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu + Đổi S thành "for O" (Có thể bỏ S nếu S là I / We) + Đổi (V) => to V, (be) => to be Eg : There is a zoo where we can see animals => There is a zoo (for us) to see animals - Dạng chỉ mục đích bị động : QHT + Vkhuyết thiếu + (be) P2 (by S) + Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu + Đổi "by S" thành "for O" (nếu có) + Đổi (be) P2 => to be P2 Eg : There is a lot of work which has to be done (by us) => There is a lot of work (for us) to be done * Loại bỏ QHT Which / Whom khi ở vai trò tân ngữ : Eg : The boy is standing next to the headmaster. We have ever met him. => The boy (whom) we have ever met is standing next to the headmaster Quan hệ từ kép - Where = in / on / at which where Nnơi chốn in / on / at which which S (V/be) - What = that which + S Chú ý : Trước 2 từ này không dùng danh từ Eg : She thanked me for what / that which I had done for her Translate : Cô ấy cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho cô ấy - Why = for which + S Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Eg : She explained the reason why / for which she hadn't come on time Translate : Cô ấy giải thích lý do vì sao cô ấy không đến đúng giờ - Whoever = Any body who + (V/be) : Bất cứ ai ... người mà ... S (V/be) ... whoever ... Eg : You're responsible to whoever is in charge of sales Translate : Bạn phải chịu trách nhiệm cho bất cứ ai phụ trách việc bán hàng - S (V/be) such Nnhiều as SV : Những người / vật mà ... Eg : You should meet such people as you like (Bạn nên gặp những người mà bạn thích) - Whomever / The man whom + S : Những người ... người mà ... - Pre + whom / which + S / (be) / (V) * Không dùng "that" sau giới từ và dấu phẩy TOPIC 7: INDIRECT SPEECH Direct Indirect Meanings - Không lùi thời - Không chuyển đổi Adj/Adv Thời hiện tại : (V)điều khiển ở HT/TL (This => This, These => These...) - Đổi CN / TN (Tân ngữ) / TTSH / ĐTPT (Đại từ phản thân) / ĐTSH (Đại từ sở hữu) sao cho phù hợp - Lùi thời Thời quá khứ : (V)điều khiển ở QK - Chuyển đổi Adj/Adv - Đổi CN / TN / TTSH / ĐTPT / ĐTSH sao cho phù hợp Eg : He says : "We will Statement (Trần thuật) : (V)điều S (V)điều khiển ... that SV explain, report, tell... khiển : say, open a new shop next Monday" => He says that they will open a Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 new shop next Monday Command (Mệnh lệnh) : S (V)điều khiển sb (V)điều khiển : tell, advise, invite, remind, ask... to V / not to V Eg : He tells : "Open the door" => He tells me to open the door (V)điều khiển : ask, wonder, want to know Question (Câu hỏi) : Chú ý : Sau (wonder) và (want) to know chỉ được đặt if/whether/WH, sau (ask) có thể đặt sb WH-Question : Yes/No : S (V)điều khiển S (V)điều khiển WH S V? if / whether S V? Eg : He wonders : "Why did you leave me?" => He wonders why I left him Eg : "Shall I ever see them again?", he wondered => He wondered if he would ever see them again Đôi khi đề bài cho sai (V)điều khiển, ta phải tìm về dạng đúng Eg : "When did we have to take the exam?", say the chidren => The children ask me when they had to take the exam Nếu đề bài có 2 mệnh đề Trong đó có mệnh đề giải thích lí do, Không có mệnh đề giải thích lí do, nguyên nguyên nhân, ta nối 2 mệnh đề bằng nhân, ta dùng (V)điều as/because khiển phù hợp mỗi mệnh đề Eg : She says : "I must get up early, I want Eg : She asks : "I know this place clearly to catch the train" => She says that she must and can you walk with me?" => She says get up early because she wants to catch the that she knows this place clearly and asks train if I can walk with her Nếu đề bài có các liên từ when / if / unless / while..., ta phải đặt "that" trước các từ trên, nếu không phải đổi vế mệnh đề Eg : She says : "If you are free, I will take you to the zoo" => She says that if I am free, she will take me to the zoo => She says she will take me to the zoo if I am free Chân lý, sự thực không lùi thời Eg : "An hour has 60 minutes" he explained Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 => He explained that an hour has 60 minutes Thời QKTD Nói tới hành động hoàn tất hoặc không xảy Nói tới hành động chưa hoàn tất : ra : Lùi thời về QKHTTD Giữ nguyên QKTD Mệnh đề "when" nếu nằm trong câu gián tiếp thì cả mệnh đề "when" và mệnh đề chính có thể lùi thời hoặc giữ nguyên thời Sau would rather / would sooner / It is time / S (wish), mệnh đề là QKĐ không lùi thời Eg : "Bill wants to go alone" said Ann, "but I'd rather he went with a group" => Ann said that Bill wanted to go alone but she would rather he went with a group Had better / Might / Ought to / Must / Should Chủ ngữ khác You You Had better Giữ nguyên mệnh đề Might chứa những từ trên (advise) sb to V/ not to V Hoặc (ask) sb to V nguyên Ought to (advise) sb to V Must (warn) sb not to V Should (urge) sb to V giữ mệnh đề chứa những từ trên Eg : "If I had a permit I could get Câu ĐK ĐK 1 => ĐK 2 a job", said he ĐK 2, 3 => Giữ nguyên => He said that if he had a permit he could get a job "If I were you, I would V" ĐK Zero should/would Eg : "If I were you I'd not wait", (advise) sb to V I said to Mary => I advised Mary not to wait : "I be (ask) sb to V Eg : "I should be very grateful if you would keep me Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 grateful if you information", he said => He would V" asked me to keep him information Eg : "I know this place well because I used to live here", he Giữ nguyên mệnh đề chứa nó used to V explained => He explained he knew that place well because he used to live there Khi Sđiều khiển và He => The man / The boy Schính trùng nhau, She => The woman / The girl Eg : Tom said : "He came in through the window" => Tom ta chuyển Schính They => The men / The women / said that the man had come in như sau : The boys / The girls through the window Eg : He said : "I bought this This/These + N That/Those/The + N pearl for my mother" => He said that he had bought that/the pearl for his mother Eg : He said : "We will discuss This/These (Đại This => it/It từ) These => them/They this tomorrow" => He said that they would discuss it the following day This/These (Thể hiện sự lựa chọn, phân biệt) "Shall I/We V...?" "Would you like me/us to V...?" This => The one near... Eg : "I'll have this", he said to These => The ones near... me => He said to me that he S (point) to / (show) / (touch) the would have the one near him / one / the ones S (want) He pointed to the one he wanted Eg : "Shall I bring you some (offer) to V tea?", asked the waiter => The (offer) sb sth waiter offered to bring me some tea Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Khi các hành động nói về sự việc không thay đổi được hoặc rất khó thay đổi, chuyển sang gián tiếp ta giữ nguyên thời Eg : He said : "I didn't buy the house because it was on a main road" => He said that he hadn't bought the house because it was on a main road (Ngôi nhà chỉ có thể ở đường cái, khó mà chuyển ngôi nhà đó sang một vị trí khác nên giữ nguyên thời) "If SV + Command" "Command if SV" (tell) sb to V if SV Eg : He said : "If you are (ask) sb to V if SV free wash your clothes" (V) (sb) that if SV I/We (be) to V => He said to me that if I (be) trong trường hợp này dịch là were (ĐK 2) free I was cần / nên / phải to wash my clothes "Shall we V...?" "Why don't we V...?" "Why not to V...?" Eg : "Shall we meet at the => (suggest) Ving "Let's V..." theater?" => He suggested meeting at the theater "What about Ving...?" Câu cảm : What (a/an) Adj N! How Adj S (be)! How Adv S (V)! Eg : He said : "What a (remark) / (exclaim) that SV beautiful city!" => He exclaimed that it was a beautiful city / He exclaimed S (V/be) such (a/an) Adj N! that the city was beautiful S (wish) (sb) (a/an) + Lời chúc : "Happy New Year!" "Good luck!" "Happy birthday!" Lời chúc ("a/an" bị loại bỏ khi danh từ trong lời chúc mang số nhiều hoặc không đếm Eg : He said : "Good luck!" => He wished us good luck (Không có "a" vì "luck" không đếm được) được) "Let's not" dùng một mình trong câu trả lời Eg : "Let's sell the house" said Tom. "Let's Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 thì dùng các cụm từ : (oppose) the idea / not" said Ann => Tom suggested selling (be) against / (object) "WH shall I V ... ?" Lời cảm : "Good!" "Bad!" the house but Ann was against Tell me WH to V "Happy!" "Ugh!" "Disappointed!" => Giữ nguyên mệnh đề (not be) to V (tell) sb not to V Would V => Tell me what to do with it S (give) an exclamation of N "Suprised!" Mustn't Eg : "What shall I do with it?" With an exclamation of N N : pleasure, satisfaction, happiness ... Eg : He said to her : "You mustn't tell anyone" => He said that she mustn't tell anyone He said that she wasn't to tell anyone He told her not to tell anyone Trong câu phát biểu Giữ nguyên Trong lời yêu cầu, đề nghị (ask) sb to V Tomorrow morning / afternoon / evening giữ nguyên TOPIC 8: CÂU NHẤN MẠNH - Nhấn mạnh S, O : Đặt ĐTPT sau S, O Eg : She herself learns English everyday I love you yourself Chú ý : S = O => Thay O bằng ĐTPT Eg : He loves himself (Đúng ra là He loves him himself nhưng He và him trùng nhau nên loại bỏ him và thay vào bằng himself là ĐTPT) - Nhấn mạnh (V) : Dùng MV : S do / does / did + Vinf Eg : I do like watching TV Chú ý : Với câu mệnh lệnh khẳng định : V... => Do V... / Be... => Do be... Eg : Open your books => Do open your books Với câu mệnh lệnh phủ định : Don't V... => Don't you V... Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Eg : Don't use this computer after 4.30 => Don't you use this computer after 4.30 - Nhấn mạnh thời gian : It (take) (sb/sth) TIME to V Sb (spend) TIME Ving It (take) TIME (for sb/sth) to V Sth (pass) (sb/sth) TIME to V Sth (take) sb TIME to V - Nhấn mạnh "that" (Câu chẻ) : It (be) ... that ... : Chính là ... mà ... + Nhấn mạnh S : It (be) S that (V/be) (be) có khuynh hướng về "is" trong các thời hiện tại và "was" trong các thời quá khứ Eg : Mark broke the window last week => It was Mark that broke the window last week + Nhấn mạnh O : It (be) O that S (V/be) => Passive : It (be) O that (be) P2 ... (by S) Eg : It was the window that Mark broke last week => Passive : It was the window that was broken by Mark last week + Nhấn mạnh Advthời gian, nơi chốn : It (be) Adv that ... Eg : It was last week that Mark broke the window + Nhấn mạnh 2S : It (be) S1 not S2 that (V/be)S1 (Vì có "not S2" nên chia theo S1) Eg : Tom attended the meeting. Jerry didn't attend the meeting. => It was Tom not Jerry that attended the meeting + Nhấn mạnh 2O : It (be) O1 not O2 that S (V/be) => Passive : It (be) O1 not O2 that (be) P2 ... (by S) Eg : Tom repaired the table, he didn't repair the chair => It was the table not the chair that Tom repaired / was repaired by Tom TOPIC 9: BÀNG THÁI CÁCH - Bàng thái chủ ngữ thật : S (V)bàng thái that S Vinf => S (V)bàng thái that O be P2 S (V)bàng thái that S should Vinf => S (V)bàng thái that O should be P2 Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (V)bàng thái : suggest, demand, order, wish, insist, request, require, recommend, urge, propose, advise, ask, discover, beg, prefer, consider, command, decree (ra lệnh), move (đề nghị), instruct (chỉ dẫn), petition (kiến nghị, cầu xin), expect (mong đợi, đòi hỏi), (give) / (issue) an order / instructions Eg : They suggested that he come back soon - Bàng thái chủ ngữ giả : It (be) P2bàng thái that S Vinf => It (be) P2bàng thái that O be P2 It (be) P2bàng thái that S should Vinf => It (be) P2bàng thái that O should be P2 Eg : It was suggested that he come back soon - Bàng thái danh từ : It (be) ... Nbàng thái that ... There (be) Nbàng thái that ... Nbàng thái : suggestion, demand, discovery, wish, requirement, proposal ... Eg : It was their suggestion that he come back soon - Bàng thái tính từ : It (be) Adjbàng thái that ... Adjbàng thái : vital, important, imperative = exigent = pressing (cấp bách), necessary, essential, indispensable (cực kỳ cần thiết), urgent (khẩn cấp), surprising, amusing, amazing Chú ý : Bàng thái cách có thể loại bỏ "that" Eg : It's necessary he know before it rains TOPIC 10: QUANTITY - Most Nkhông xác định Most of Nxác định Almost + any / some / every / no / all + N Nbất định Mostly là Adv : S mostly (V) S (be) mostly All (of) Nxác định / không xác định Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - Many Nsố nhiều, không xác định Many of Nsố nhiều, xác định A great many / A good many / Very many + N : Rất nhiều The many : Không đặt danh từ sau "the many" nếu "the many" mang nghĩa là đa số The many people / things : Những người, những thứ Eg : We should thank the many people who have written to us offering their support Translate : Chúng ta nên cảm ơn những người viết thư cho chúng ta đã sẵn sàng ủng hộ chúng ta Many và Much chỉ dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn - Much Nkhông đếm được, không xác định Much of Nkhông đếm được, xác định Too much N Too much Adj N (Eg : There is too much bad news on TV tonight) Much too Adj/Adv - A little Nkhông đếm được, không xác định : Đủ = Some Little Nkhông đếm được, không xác định : Thiếu = Not ... much A little of Nkhông đếm được, xác định : 1 chút, 1 ít Just a little = Very little = Only a little : chỉ 1 chút thôi - A few Nsố nhiều, không xác định : Đủ = Several Few Nsố nhiều, không xác định : Thiếu = Not ... many A few of Nsố nhiều, xác định : vài The few : Thiểu số (Không có N sau từ này) Just a few = Very few = Only a few - A lot of = Lots of + Nsố nhiều/không đếm được - Plenty of Nsố nhiều/không đếm được : Nhiều đến mức dư thừa - S (V) a lot (Eg : I love you a lot) - A great / good deal of + Nkhông đếm được - A / The number of + Nsố nhiều Tất cả những từ trong mục này đều đi cùng với Nkhông xác định và chỉ dùng trong câu khẳng định Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 TOPIC 11: ARTICLE - Mạo từ không xác định : A/An đặt trước Nsố ít + Theo quy tắc : A + Phụ âm, An + Nguyên âm + Bất quy tắc : A + Nguyên âm, An + Phụ âm Eg : An MP (Military Police : quân cảnh Mounted Police : cảnh sát hoàng gia Member Parliament : nghị sĩ) An SOS (Save Our Souls) An honor/honour + N : danh dự An heir : người thừa kế An honest + N / honesty : trung thực An L-plate : biển tập lái A university A uniform A European A one-way street A eucalyptus : cây bạch đàn, cây khuynh diệp A union : liên hợp A UFO (Unidentified Flying Object) A universal + N : phổ biến A useful + N : có ích A/An eulogy : lời tán dương (Thường dùng "a") - Mạo từ xác định : The đặt trước Nsố ít/nhiều + Đặt trước các danh từ được coi là duy nhất Eg : The earth / sun / moon / stars / equator (xích đạo) * Earth / Sun / Moon / Mars / Jupiter ... viết hoa là tên hành tinh, vệ tinh, ngôi sao, không được đặt The trước từ này + Đặt trước số thứ tự : The first / second / third / last / only... + Dùng trong so sánh nhất : The Adj/Adv + est, The most Adj/Adv + Dùng trong so sánh kép : The + So sánh hơn, The + So sánh hơn Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 + Đặt trước Adj/P2 để tạo ra Nnhóm mang số nhiều Eg : The rich = Rich people... + Đặt trước tên dòng sông (The Nile River), ngọn núi (The Everest), biển (The Black Sea), đại dương (The Atlantic), cực (The North Pole), hướng (The east/west...), quần đảo (The Spratly Islands), con tàu (The Titanic), tờ báo (The Times), sa mạc (The Sahara), nhạc cụ (The guitar) + Đặt trước danh từ chỉ tên riêng khi danh từ đó có "s" và mang ý nghĩa gia đình Eg : The Mr.Browns = Mr.Brown's family + Đặt trước danh từ mà trước đó danh từ này đã dùng a/an * Không dùng The trước danh từ chỉ tên riêng, tên môn học, môn thể thao * Không dùng A/An trước danh từ chỉ bữa ăn (trừ trường hợp bữa ăn đó được tổ chức, kỉ niệm để chào mừng ai) Eg : I was invited to a dinner given to welcome the new ambassador * Không dùng A/An/The trong những câu chỉ cảm xúc đặc biệt (Sống, chết, yêu, ghét) Eg : Men fear death TOPIC 12: KHẢ NĂNG – PHỎNG ĐOÁN It (be) possible (for sb) to V impossible for sb/sth to be P2 => S can / can't V : có thể There (be) possibility that SV / of Ving Có khả năng = In all likelihood SV = In all probability SV S in all likelihood (V) Có lẽ, có khả năng = S almost certainly (V) There (be) ø possibility of Ving Có khả năng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 no likelihood Không có khả năng little chance Có ít khả năng Có nhiều khả năng much Chủ ngữ giả "It" Chủ ngữ thật to V(HTĐG, TLĐG) likely to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) It (be) unlikely that SV Sb (be) likely probable to be Ving(HTTD) Có lẽ, có thể to have been Ving (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) Eg : It is likely that you will need an operation => You are likely to need an operation Phỏng đoán chắc chắn V(HTĐG, TLĐG) S (be) sure S (be) certain that SV => S (bet) S must have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) S can't be Ving(HTTD) S can't possibly have been Ving (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) Phỏng đoán không chắc chắn V(HTĐG, TLĐG) Perhaps, S (V) ... S probably (V) ... S (be) probably ... It (be) possible that ... have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) => Active S may/might be Ving(HTTD) have been Ving (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 be P2(HTĐG, TLĐG) have been P2(HTHT,QKĐG,QKHT) => Passive O may/might be being P2(HTTD) have been being P2 (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) S (be) capable / incapable of Ving S (be) able / unable to V Chủ ngữ giả "It" Có thể / Không thể làm gì Chủ ngữ thật to V(HTĐG, TLĐG) It (seem) (Adj) that SV S (seem) (appear) to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) to be Ving(HTTD) Dường như to have been Ving (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) Eg : It seems probable / possible (Adj) that he will arrive before dusk => He seems to arrive before dusk TOPIC 13: CONDITIONAL SENTENCES Điều kiện Zero If HTĐG, HTĐG (Dùng cho sự thật hiển nhiên) If HTTD, HTTD (Hiểu là sắp, sẽ - TLG) Eg : If you are in the water, you get wet Eg : If you are busy at the moment, I'm going out I should/would be grateful if you would V => Indirect : (ask) sb to V Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 S will / shall V if S will / shall V HTĐG / TLĐG Basic If S should V, V... can fix it for us Don't V... HTĐG / TLĐG Inverted Should S V, V... HTĐG / TLĐG V... Eg : Should the chair break, Mr.Dow can fix it for us Don't V... Reversed Eg : If the chair should break, Mr.Dow Eg : Mr.Dow can fix the chair for us should S V should it break Don't V... Điều kiện 1 : If HTĐG / HTHT, S'll V Điều kiện 2 Chủ ngữ thật Basic If QKĐG, S'd V Inverted Eg Chủ ngữ giả It If it were not for sb/sth/Ving, S'd V ... To be Were S, S'd V ... Were it not for sb/sth/Ving, S'd V.. (V)thường Were S to V, S'd V ... If I learnt it, I'd know it Eg : If I weren't working for an accounting firm, I would be working in a bank Nếu không có, tại, bởi vì ... thì ... If it were not for the bad weather, => Were I to learn it, I'd know it Giả định tiếp diễn = But for sb/sth/Ving, S'd V we'd go camping If S weren't Ving, S would be Ving If S were Ving, S wouldn't be Ving Translate : Nếu tôi không làm việc cho 1 công ty kế toán, tôi sẽ làm việc cho ngân hàng Điều kiện 3 Basic Inverted Chủ ngữ thật If S had P2, S'd have P2 Had S P2, S'd have S'd have P2 had S P2 Reversed Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 P2 Chủ ngữ If it had not been for giả It sb/sth/Ving, S'd have P2 Đồng ngữ chủ P2 Had it not been for sb/sth/Ving, S'd have P2 = But for sb/sth/Ving, S'd have P2 S would have P2 When P2 Eg : If he had been encouraged, he would have worked harder => (When) encouraged, he would have worked harder Có thể dùng QKHTTD If S had been Ving, S'd have P2 Eg : If you hadn't been studying, I would Translate : Nếu bạn không bận học, tôi có have brought my friends over to your house thể đưa vài người bạn của tôi tới nhà bạn để xem tivi tối nay this evening to watch TV S'll V (ĐK 1) Điều kiện Without : Without sb/sth/Ving S'd V (ĐK 2) Nếu không S'd have P2 (ĐK 3) Điều kiện Mix : Eg : If you had stayed up late last night, If QKHT, S'd V (3 - 2) If QKĐG, S'd have P2 (2 - 3) (Phải xác định trạng từ hoặc mệnh đề chỉ thời gian : Hiện tại => 2, Quá khứ => 3) Điều kiện Otherwise : you would feel tired now (3 - 2) Eg : If I were you, I'd have taken the exam last month (2 - 3) HTĐG. Otherwise, S'd V (ĐK 2) QKĐG. Otherwise, S'd have P2 (ĐK 3) Nếu không thì ... TOPIC 14: STRESS & PRONUNCIATION - Các từ mà âm tiết 1 có các nguyên âm A - E - I - O - U đọc thành ə Trọng âm 2 Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 E đọc thành i - Đa số các từ có 2 âm tiết : Trọng âm 1 nhất là khi âm tiết cuối là : er, or, y, ow, ance, ent, on - Đa số các từ có 3 âm tiết : Trọng âm 1 nhất là khi âm tiết cuối là : ary, ature, erty, ity, ory - Đa số các từ có 4 âm tiết : Trọng âm 2 Lưu ý : Từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh rất ít và có các trường hợp đặc việt như : atmosphere, generator, sanctuary, sanguinary, temporary => Trọng âm 1 - Đa số các từ tận cùng là : ance, enc, ant, ian, ience, ient, iar, ior, ic, ical, eous, ious, ous, ity, ory, ury, ular, ive, cial, tial, cion, sion, tion, cious, xious, is, ition, ation, cation, ary, ial, ible => Trọng âm trước các đuôi này Lưu ý : Trọng âm trước đuôi "ant" nhưng chỉ với tính từ Các từ có đuôi "ary" giảm 1 âm tiết - Các danh từ chỉ môn học : Trọng âm trước âm tiết cuối cùng 1 âm tiết - Danh từ tận cùng là : ate, ite, ude, ute => Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết - Tính từ tận cùng là : ary, ative, ate, ite + Nếu có 4 âm tiết : Trọng âm 2 + Nếu có 3 âm tiết : Trọng âm 1 + Nếu có 2 âm tiết : Trọng âm 2 - Động từ tận cùng là : ate, ude, fy, ply, ize, ise : Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết - Đa số các động từ có 2 âm tiết tận cùng là : en, er, ern, ie, ish, ow, y : Trọng âm 1 Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - Đa số các động từ có 2 âm tiết nếu không rơi vào các trường hợp trên : Trọng âm 2 - Đa số các dộng từ có 2 âm tiết bắt đầu bằng những tiếp đầu ngữ như : ad, ac, af, an, ar, as, at, bi, co, col, con, de, dis, ex, ef, in, en, im, mis, ob, oc, of, op, per, pro, sub, suc, suf, sug, sup, sus, sur, trans, un, out : Trọng âm 2 - Những hậu tố không làm thay đổi cách đánh trọng âm của từ gốc : N + es, ist, ship, dom, hood, y, ly, less, ous, ious, al, ish, like, en V + ment, ance, er, or, ar, al, y, age, ing, son, able, ible Adj + ness - Adj tận cùng là "t" => N tận cùng là "cy", "ce" Eg : urgent => urgency, patient => patience - N => Adj + en, ize, fy Eg : length => lengthen, beauty => beautify - Đa số các từ có đuôi sau đây thì trọng âm vào chính đuôi đó : ese, ade, ee, ere, ese, oo-, ette, self, esque, cur, dict, ect, fer, mit, pel, press, rupt, sist, tain, test, tract, vent, vert, ine - Ngoại lệ : Newwords - Trọng âm thay đổi theo từ loại : Nhiều từ có 2 âm tiết, khi là N, Adj thì trọng âm 1 còn khi là V thì trọng âm 2 (Newwords) - Danh từ ghép : + Trọng âm 1 : Khi từ cuối là dụng cụ cho từ đầu : a soup spoon, a paper tree, a school bus ... Khi từ đầu xác định từ cuối : a mango tree, an apple tree, a mustard apple ... Khi từ cuối là danh từ tận cùng bằng : er, or, ar : a bookseller, a shopkeeper ... Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 + Trọng âm vào từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau : Eg : a nylon shirt, a paper bag, a brick house ... + Ving + N : Trọng âm vào Ving - Động từ kép : + V + pre : Trọng âm 2 : cool off, warm up, see off, take off ... + Pre + V : Trọng âm vào V : outdo, overdo, overweight, underline, understand ... - Tính từ kép : Thường có trọng âm vào từ đầu, nhất là từ ghép với giới từ (nhiều khi trọng âm ở cả 2 từ) Pre + N (indoor) - Trạng từ ghép : Pre + Pre (within, without) Có any, some, ward, wards Trọng âm vào âm tiết cuối Trọng âm 1 - Nguyên tắc đọc đuôi "ed" : + Phát âm là "d" sau các phụ âm hữu thanh : b, g, m, n, l, v, z, ð, ʒ, dʒ, η và tất cả các nguyên âm : a, e, i, o, u + Phát âm là "t" sau các phụ âm vô thanh : θ, p, f, s, ∫, t∫, k + Phát âm là "id" sau : d, t Chú ý các từ : wicked ['wikid] (độc ác), naked ['neikid] (khoả thân), crabbed ['kræbid] (hay càu nhàu), crooked ['krukid] (cong, oằn), learned ['lə:nid] (thông thái, uyên bác), unmatched [Λn'mæt∫tid] (không thể sánh kịp) - Nguyên tắc đọc đuôi "s" / "es" : + Phát âm là "iz" khi "es" đứng sau các N tận cùng bằng các âm xuýt : s, z, ∫, t∫, ʒ, dʒ, ks + Phát âm là "s" khi "s" đứng sau các N tận cùng bằng các âm vô thanh : p, f, t, k, θ + Phát âm là "z" khi "s" đứng sau các N tận cùng bằng nguyên âm : a, e, i, o, u và các phụ âm hữu thanh còn lại : b, v, ð, d, g, l, m, n, η, r, ou, ei, eə ... Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 TOPIC 15: COMPARISION - So sánh kép : The + So sánh hơn, the + So sánh hơn Eg : The sooner we start, the sooner we'll be there - So sánh bội : much + Với Adj / Adv : Eg : She is much more intelligent than him a lot Adj-er a great deal Adv-er a good deal more Adj a bit more Adv slightly + Với N : much Nkhông xác định + So sánh hơn Eg : She has many / far more many documents for studying than us far Nsố nhiều Nkhông xác định/số nhiều Số lần : - So sánh gấp : half + So sánh bằng Eg : My sister has twice as many books in twice her bookcase as my brother does 2 times 3 times - So sánh không bằng : not / never ... so Adj/Adv as ... * Không dùng so sánh nhất khi chỉ so sánh 2 đối tượng Eg : He is the taller of 2 boys >< He is the tallest of boys * Các tính từ đặc biệt : So sánh hơn So sánh nhất able abler / more able the ablest / the most able clever cleverer / more clever the cleverest / the most clever So sánh gấp long Eg : This book is three times as long as that one = This book is three times longer than that one = This book is three times the length of that one * Các từ đặc biệt : Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - ... only as Adj/Adv as ... : Chỉ ... bằng ... - ... far more ... than ... ... far the most ... TOPIC 16 : PARTICIPLE PHRASES (Cụm phân từ, động tính từ) After S had P2, QKĐG - Rút gọn mệnh = After Ving, QKĐG đề 1 có "After" = Having P2, QKĐG = After having P2, QKĐG After S have/has P2, HTĐG = After Ving, HTĐG = Having P2, HTĐG Eg : The doll costs so much, it - Mệnh đề 1 là S (V1), S (V2) is still on the shelf câu chủ động => Costing so much, the doll is => Ving ..., S (V2) still on the shelf - Liên từ + Mệnh đề 1 là câu chủ động When/Since ... S (V1), S (V2) => When/Since ... Ving, S (V2) Eg : Since opening his new business, Bob has been Eg : Laughed at by everyone, câu bị động he was disappointed - Liên từ + Mệnh đề 1 là câu bị động When/Since ... S (V1), S (V2) => When/Since ... P2, S (V2) chủ ngữ working 16 hours a day - Mệnh đề 1 là S (V1), S (V2) => P2 ..., S (V2) Đồng Eg : When asked to explain his mistake, the new employee cleared his throat nervously Không - Không đồng chủ ngữ S1 + Ving, S2 (V) Eg : Weather permitting, we đồng will start tomorrow chủ ngữ TOPIC 17: COMMUNICATION Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Chúc mừng: 1. —Well done and congratulations to you. —Thanks very much. 2. —I hope you’ll succeed in everything. —So do I. 3. —I wish you success. —Thank you. 4. —We send you our best wishes. —Thank you very much. 5. —Happy new year ! —Happy new year!(The same to you.) 6. —A merry Christmas to you. —Thank you. 7. —I hope you’ll have a good time. —Thank you. 8. —Happy Birthday! —Thank you. Mời: 1. —Would you like to come to the party? —Oh yes, thank you. 2. —I hope you can come to the dance next Saturday. —I’m sorry, but I can’t. 3. —Will you go dancing with us? —Of course. I'll be glad to. 4. —Will you come to our English Evening? —Yes, thank you. 5. —Would you please give us a talk on English Learning? —OK. When? 6. —You and your friends must come over to my house and see mooncakes. —OK. Thank you very much. Biểu lộ đồng ý và không đồng ý: 1. —I think the shop is closed at this time of day. —No, I think it’s open. 2. —I think foreign languages are more interesting than science. —I really can’t agree with you. I prefer science. 3. —I think I shall read a book instead. —Good idea. That’s much better than watching a bad TV Programme. 4. —I don’t think that it's true. He’s always telling strange stories. —I know. But this time I can’t decide if he is right or not. 5. —I think Chinese is more popular than any other subject. —Maybe. But I prefer art. 6. —Don’t think in Chinese when you’re speaking English. —You are quite right. Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Xin lỗi: 1. —Sorry to trouble you. —That’s all right. 2. —Oh, I am so sorry. —That’s quite all right. 3. —I’m sorry to give you so much trouble. —No trouble at all. 4. —I’m sorry. I lost the key to your bike. —It doesn’t matter. 5. —Sorry to have kept you waiting for a long time. —It doesn’t matter. 6. —You haven’t paid for it yet. —Oh, I’m really very sorry. Khuyên bảo,đề nghị 1. —The park isn’t far from here. Shall we walk there? —OK. 2. —You’d better close the windows. It’s cold in the room. —All right. 3. —If you are not better by then, I’ll take you to see the doctor. —OK. Thank you very much. 4. —You must look after yourself and keep healthy. —Yes, I will. Thanks. 5. —The museum is very far from here. Let’s catch a bus, shall we? —OK. Let's catch a bus. 6. —You must remember the saying: Whatever you do, do it well. —Thank you for your advice. Gọi điện: 1. —Hello! —Hello, Bill? —No, this is Sam. —Hi, Sam. This is Mike. How are you? 2. —Hello. —Hello. May I speak to Mr. Green? 3. —No. 5 Middle School. —Mr. Green, please. —I’m sorry. Mr. Green is not in. —When will he be back? —About six this afternoon. —All right. I'll ring again then. —Very well. 4. —Hello! —Hello, Han Mei. Could I borrow your Chinese-English Dictionary please? —Sorry! It’s not a very good line. Could you speak more loudly? —Could I borrow your Chinese-English dictionary? —Sure. I’ll bring it to you tomorrow. Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 —Thank you. Goodbye. Xin phép: 1. —Please let me help you. —No, thanks. I can carry it. 2. —Can I see your licence, please? —OK. 3. —May I call you James? —Of course, if you wish. 4. —Could I borrow a pen, please? —Of course. With pleasure. 5. —Excuse me. May I use your dictionary? —Yes, here you are. 6. —May I ask you several questions? —Yes, of course. Giup người khác: 1. —May I help you? —Oh yes, thank you. 2. —Let me help you with the bags. —Well, I can manage all right. Thanks just the same. 3. —Can we help you? —I want to go to hospital. But I can’t. My leg hurts. 4. —Must I clean the classroom now? —Oh, you needn’t. 5. —Would you like a cup of tea? —Yes, please. 6. —What can I do for you? —I’d like to have an English-English dictionary. Hỏi đường: 1. —Excuse me. Where is the washroom, please? —Oh, it’s over there. 2. —Excuse me. Can you tell me where the bookshop is? —Look! It’s on the other side of the road. 3. —How far is the post office, please? —Only a few kilometers. 4. —Will you please tell me the way to the railway station? —Go down this street. At the end of the road you’ll see it. 5. —Excuse me. Could you tell me how I can get to the supermarket? —Go straight along this road. Then go over the bridge and turn right at the bookshop. You’ll find it. Mua sắm: Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 1. —What can I do for you? —I’d like some apples. 2. —Where can I buy some stationery? —Let’s look at the shopping guide. Oh, it’s on the ground Floor. 3. —Could I buy half a kilo oranges? —Certainly. Here you are. 4. —Will you please show me that radio? —Certainly. 5. —How much is the radio? —Ninety yuan. 6. —Good morning, sir. May I help you? —Yes, I’d like to buy a sweater. Nói chuyện thời tiết: 1. —It’s a fine day for a walk. —Yes, the air is nice and clean. 2. —Oh dear! It’s very cold today. —Yes, you need to wear warmer clothes. 3. —What’s the weather like today? —It’s fine. 4. —What’s the weather like in your country now? —It’s very hot. 5. —Lovely weather, isn’t it? —Yes, isn’t it? 6. —I missed the weather report this morning. Did you hear it? —Yes. It said it would be partly cloudy today, with a strong wind from the northwest. Hỏi ngày,giờ: 1. —Hi, Mary. What time is it now? —It’s about three. 2. —What day is it today? —It’s Wednesday. 3. —Excuse me. Could you tell me what time the plane leaves? —Certainly. It leaves at ten in the evening. 4. —What’s the time? My watch has stopped. —Let me see. It's five to ten. 5. —Excuse me. Have you got the time? —Yes, it’s six twenty. 6. —Excuse me. Could you tell me the time? —Oh sorry, I don’t have my watch with me. Cuộc hẹn: 1. —Are you free next Wednesday evening? I want to go to the cinema with you? —Yes, I’d like to. 2. —When shall we meet, this evening or tomorrow evening? Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 —I don’t mind. Either time is OK. 3. —Are you free later today? —Sorry, I'm free every day except today. 4. —Are you able to come tomorrow morning? —I think so. 5. —Are you free this afternoon? —Oh no. Will this evening be all right? 6. —I’m busy today. What about tomorrow afternoon? —That would be fine. Shall we make it nine o'clock? Cấm đoán,cảnh báo: 1. —Don’t climb that ladder! It’s broken. —OK. Thank you. 2. —Look out! There’s a car coming. —Oh, thank you. 3. —You mustn’t play on the street. It’s dangerous. —No, we won’t. 4. —Don’t touch the machine when it is working. —No, I won’t. Thank you. 5. —You are not allowed to smoke here. —Oh, I’m sorry. 6. —You can’t walk your dog in the park. —Oh, I’m sorry. I’ll never do it again. Đi bác sĩ: 1. —I’m feeling tired, doctor. —Have a good rest and then you’ll feel better. 2. —How are you feeling today? —I’m feeling even worse. 3. —Doctor, she is not feeling well. —Nothing serious, I hope. 4. —Doctor, do I have to take the medicine before or after meals? —Three times a day after meals. 5. —What’s the matter? —I’ve got a headache. 6. —What’s your trouble? —I’ve had a pain in my stomach since morning. Showing interest 1. Uh-huh! 3. Right! 3. Really? 4. That's interesting! Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 5. And? 6. What then? 7. Oh? 8. What happened next? Showing that you're listening 1. Now, you mentioned... 2. So, that's how...? 3. Yes, I was going to ask you about that... 4. Could you give me / us an example of...? 5. Could you explain in more detail...? Thanking and responding 1. Many thanks. 2. Thanks a lot. 3. Cheers! 4. That's very kind of you. 5. Thank you very much 6. Not at all. 7. It's a pleasure. / My pleasure. 8. You're welcome. 9. Don't mention it. 10. Any time. 11. That's OK / all right. 12. I'm glad to have been of some help Apologizing 1. Sorry 2. I'm very/awfully/so/extremely sorry. 3. Excuse me. Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 4. Sorry, (it was) my fault. 5. I do apologize. 6. Please accept my apologies. Accepting an apology 1. That's all right/OK. 2. Not to worry. 3. That's quite/perfectly all right. 4. No reason/need to apologize. 5. Don't worry about it Talking About Actions Giving instructions 1. Make sure... 2. Remember... (to do). 3. Be careful... (not to do). 4. Don't forget... (to do) 5. Giving directions 6. Go straight on. 7. Take the first/second on the left / right. 8. Turn left / right. 9. Go along... as far as... 10. Take the number 7 bus / tram. 12. Get off (the bus / tram) at... (place). 13. Carry on until you see... 14. Look out for.. Checking someone has understood 1. Are you with me? 2. Did you follow that? Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 3. Have you got that? 4. Is everything clear so far? 5. Does that seem to make sense? Sequencing actions 1. First of all, ... 2. Next, ... 3. Then, ... 4. After that, ... 5. Finally, ... Making suggestions 1. Shall I / we... (do)? 2. Let's... (do). 3. Why don't I / we... (do)? 4. How about... (doing)? 5. What about... (doing)? 6. I think we should... (do). 7. I suggest that we... (do). 8. It might be a good idea if we / you... (do). 9. I think the best way of dealing with this situation would be to... (do). 10. If you ask me, I think we / you should... (do). 12. We could... Agreeing to a suggestion 1. Yes, I think that's a good idea. 2. That's probably the best option. 3. Sure, why not? 4. Yes, definitely. 5. By all means. = of course = certainly Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 6. Good idea! TOPIC 18: STRUCTURE, PHRASAL VERB and NEW WORDS STRUCTURES AND PHRASAL VERB A - (abide) by : trung thành, tuân theo - (be) above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai trong kì thi - (keep) (sb) abrest of / with sth : theo kịp (be) interested in Ving (love) to V = (be) fond of Ving Thích làm gì (be) absorbed in Ving - abundant in sth : phong phú, dồi dào - access to sth : đường vào - (not V) ... on purpose (not V) ... deliberately (V) ... by accident Tình cờ (V) ... by chance (V) ... accidentally - (accompany) sb on / at sth : đệm nhạc cho ai Sth (be) accompanied with sth : hoà nhịp với - (accomplish) sb (V) sth : làm cho ai đạt tới sự hoàn mĩ, nổi tiếng (hội hoạ, âm nhạc, vũ công) Chú ý : (accomplish) và (V) chia cùng thời - According as SV, SV : tuỳ theo According to sb/sth/Ving, SV : theo như - (account) for sth : giải thích cho cái gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (account) to sb for sth : ghi chép cho ai cái gì (take) account of sth (take) sth into account Tính đến cái gì On account of sth : vì lý do ... accountable to sb for sth/Ving : chịu trách nhiệm cho ai về cái gì - across the street : bên kia đường - (accuse) sb of Ving = (make) an accusation ... : buộc tội ai vì việc gì Sb (be) under an accusation of N : ai bị kết tội gì - S (be) accustomed to sth/Ving : quen làm việc gì - (adapt) O to V : lắp vào, làm thích nghi (adapt) to O : thích nghi - (give) an address : đọc diễn văn to sth - adequate for sth Đủ, đầy đủ to V - (adhere) to : dính vào, bám vào, trung thành với, gắn bó với - Các loại Adj : + Adjbản chất : Chất liệu, xuất xứ, màu sắc, tuổi tác, hình dạng, kích thước ... + Adjquan điểm : Đưa ra đánh giá chủ quan về 1 đối tượng nào đó - It (be) Adjbản chất con người of sb to V Sb (be) Adjbản chất con người to sb Adjbản chất con người : kind, nice, polite, impolite, careful, careless, thoughtful, thoughtless... Eg : It was kind of her friends to come and see her in the hospital => Her friends was kind to her. They came and saw her in the hospital. - Sb (be) Adjcảm xúc to find that SV = To one's Ncảm xúc, SV Eg : I'm surprised to find that he is at home today = To my surprise, he is at home today - admissible for sb : có thể chấp nhận ai Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Ving (admit) that SV Thừa nhận having P2 to Ving - (admit) sb / sth to / into sth : cho phép, cho vào Eg : This ticket admitted you into the theater Chiếc vé này cho phép bạn vào nhà hát - Admittedly, SV S, admittedly, (V) Như đã được thừa nhận - admittance to : sự thừa nhận - ... in advance : làm gì trước (Eg : (book) sth in advance : đặt cái gì trước) advance on sth : tăng (giá, khối lượng) advance in sth : sự cải tiến ø good (make) no advance in sth : Tạo tiến bộ trong việc gì little much - (advise) Ving : yêu cầu (advise) sb of sth : báo cho ai biết điều gì (advise) sb to V / not to V / never to V : khuyên (advise) on / against sth/Ving : khuyên ủng hộ / chống lại việc gì (advise) sb on sth : khuyến cáo ai về cái gì - (advocate) sth/Ving (advocate) of N Tán thành, ủng hộ - (affect) O : tác động, ảnh hưởng affection for / towards sb/sth : cảm giác ưa thích, yêu mến ai / cái gì - (be) afraid of sb/sth/Ving Sợ hãi Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (be) afraid to V (be) afraid (that) SV : e rằng - agenda for : chương trình nghị sự - (be) in agony : ở trong tình trạng đau đớn cực độ về thể xác hoặc tinh thần - (agree) with sb on / about sth with sb on / about sth to sth / to V to sth / to V what = (be) in agreement that which SV everything that what that which everything that (agree) with sth : khớp với, hợp với - (aim) sth at sth (aim) for sth Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào (aim) to V : hướng đích, có mục đích - alert to sth : cảnh giác S (allow) sb to V Sb (allow) Ving Cho phép ai làm gì - Cách dùng "Almost" : Almost + some / no / any / every / all + N Almost + no / nobody / none / nothing / never Eg : Almost no one wants to work under such conditions Hầu hết, thực ra Translate : Thực ra không ai muốn làm việc dưới những điều kiện như thế S almost / nearly (V) Gần như, sắp sửa S (be) almost / nearly almost never -S almost not hardly (V) : Hầu như không SV Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - Thời QKTD có thể dùng "already" : S was / were (adv / already) Ving - (have) no alternative but to V : không còn cách nào khác ngoài ... - Although SV ..., SV Although Adj ..., SV => Although P2 ..., SV Although Ving ..., SV ĐK : Đồng chủ ngữ SV ..., but V for - ambitious to be sth : Hoài bão to V - (make) an amendment to sth : sự sửa đổi, bổ sung - Amid + Nkhông đếm được : ở giữa - (be) angry with sb at / about sth - Sth (annoy) sb Sb (be) annoyed at/about sth Gây khó chịu Sth (be) annoying - (answer) to the name of sth (nói về con vật) : có tên là ..., mang tên ... - (be) anxious for sth / to V / that SV : rất mong muốn cái gì, nóng lòng anxious about / for sb/sth : lo âu, băn khoăn, khắc khoải - "Any" với trạng thái Adv : Một chút, một tí nào + Dùng trong so sánh hơn + Dùng trong câu nghi vấn, phủ định + Dùng sau If / Whether Eg : Is your father any better at all? (Cha bạn đã khá lên tí nào chưa?) I can't run any faster (Tôi không thể chạy nhanh hơn chút nào nữa) - Anything thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn là chính, nhưng cũng được dùng trong câu khẳng định với nghĩa là "bất cứ" Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - Not anything = Nothing = Never something - apologetic apoplectic (apologize) - (apologize) (excuse) about / for sth Xin lỗi, biểu lộ hối tiếc to sb for sth/Ving for sth/Ving me for sth/Ving Xin lỗi khi làm phiền - apology to sb for sth : lời xin lỗi - (be) appalled at sth : kinh hoàng, hoảng sợ - appeal to sb for sth : sự lôi cuốn, sự yêu cầu (appeal) (to sb) for sth/Ving : khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn = (issue / launch / make) an appeal for sth (appeal) to / against sth : chống án, kháng cáo - (have) an appetite for sth : sự thèm muốn, sự khao khát - (apply) for a job / passport / visa / post / position (apply) to sth : xin gia nhập (apply) sth to sth : ứng dụng vào, gắn vào, dán vào, phết vào - (appreciate) sth/Ving : đánh giá cao, cảm kích appreciative of : khen ngợi, đánh giá cao - (approach) sb for Ving : trách cứ, trách móc - appropriated to / for sth : thích hợp - (approve) of sth : tán thành - aptitude for sth/Ving : kỹ năng tự nhiên, năng khiếu - (argue) with sb about / over sth = (get) into an argument with sb about sth = (have) an argument with sb about sth - (arrange) with sb about sth = (have) an arrangement with sb about sth = (arrange) sth - an article of Nkhông đếm được 1 mẩu, miếng, mảnh, tảng, mảng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 = a piece of Nkhông đếm được = an item of Nkhông đếm được an article on / about : bài báo về - (approve) of O : tán thành (approve) O : phê chuẩn, thông qua - (argue) with sb about / over sth : tranh cãi - (make) arrangements for sth / with sb : sắp xếp (make) one's own arrangements : tự thu xếp - So far as As far as (be) concerned Sb (know) SV : Theo ai đó quan tâm thì ... biết as far as : đến chừng mực mà As long as SV, SV So long as SV, SV Miễn là - As long as TIME = Up to TIME : lên tới - As soon as SV, SV = The moment SV, SV : Ngay sau khi - as to as regards sth/Ving, SV Về vấn đề gì, liên quan đến cái gì = SV as to / as regards sth/Ving S1 as well as along with S2 (V/be)S1 SV Lùi thời S (V) (Vtri giác) as though / as if (Nếu chứa "once" QKHT) SV Không lùi thời Eg : He always speaks as if he had met Pele once in his life - Not as Adj as (be) sth Pre sth : không có gì ... bằng ... Eg : One of his greatest enthusiasms was yoga => Not as great as was his enthusiasm like yoga => Như thể là Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Translate : Không có gì tuyệt hơn sự nhiệt tình của anh ấy với yoga - (be) ashamed of sb/sth/oneself : xấu hổ, hổ thẹn - (ask) after sb : hỏi thăm sức khoẻ (ask) (sb) for sth : hỏi xin cái gì - (ask) for political asylum : xin tị nạn chính trị - (assent) to sth : đồng ý, tán thành - (asset) apart : tách ra - (assist) sb in / with sth (assist) sb in Ving Trợ giúp - (associate) with sb in Ving (associate) sb/sth with sth Kết hợp - At last = At long last : Cuối cùng thì (Sử dụng với động từ mà trước đó đã thể hiện sự chờ đợi, mong muốn hoặc sau khi đã làm một việc gì trong một thời gian dài) - (attach) sth to sth : gắn vào - (attempt) to V / at Ving : cố gắng - (draw) / (call) attention to sth = (focus) attention on sth : làm cho mọi người quan tâm, chú ý, nghĩ về cái gì - attitute towards sth : thái độ, quan điểm - (attract) sb to sth : thu hút - (attribute) sth to sb/sth : cho là do, quy cho - on average : trên trung bình - (avoid) Ving / being P2 : né tránh - (be) aware of Ving / that SV : nhận thức được điều gì - (be) in awe of sth : sự sợ hãi (stand) in awe of sb : kính sợ ai (keep) / (hold) sb in awe : làm cho ai kính sợ B - (back) sb = (support) sb = (stand) by sb = (give) sb backing : ủng hộ ai Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (bathe) = (have) / (take) a bath - (be) after sb about sth/Ving : phàn nàn, khiếu nại - (bear) a resemblance to : giống với (bear) away : mang đi, cuốn đi, lôi đi (bear) down : đánh quỵ, hạ gục (bear) out : xác nhận, xác minh (bear) up : chống đỡ, ủng hộ - S (become) used to sth/Ving : quen làm việc gì - SV to begin with = To begin with, SV : Trước hết là, đầu tiên là - (V) ... in / on one's behalf : vì lợi ích của ai On / In behalf of sb/sth : thay mặt cho, nhân danh ai - S (behave) Adv towards sb = S (treat) sb Adv : đối xử - (hold) belief in sth : có lòng tin vào cái gì (hold) belief in sb : tin tưởng ai - much benefit many benefits a lot of benefit / benefits - (be) bereft of : bị tước đi, bị mất - (be) to somewhere : ở đâu - (bet) on sth = (lay) / (make) a bet Cá cược = (have) a bet on sth - (bid) - bade - bidden (bid) sb Vinf : ra lệnh, bảo - (blame) sb for sth/Ving (blame) sth on sb Đổ lỗi - (block) off : đóng, cấm, phong toả - (blow) down : thổi ngã (blow) out : thổi tắt (blow) over : qua đi, bỏ qua, quên đi Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (blow) up : phóng (ảnh) (be) blown up = (be) destroyed : bị phá huỷ - (be) bound / sure / certain to V : chắc chắn - (break) down : đập vỡ, đạp đổ, hỏng xe (break) into : bắt đầu, đột nhập (break) off : chấm dứt (break) out : bùng nổ (break) up : rập (theo khuôn), phân tán, chia tay, nghỉ hè (trường học) - (bring) about : dẫn đến, gây ra (bring) back : đem trả lại, mang trả lại, làm nhớ lại, gợi lại (bring) in : đưa vào, đem lại (lợi tức) (bring) out : đưa ra, xuất bản (bring) over : thuyết phục (bring) sth with : mang theo cái gì (bring) to : đưa đến Eg : Your internet service is something I would like to bring to your attention today Translate : Dịch vụ internet là thứ tôi sẽ đưa đến với sự chú ý của các bạn ngày hôm nay (bring) up sb : nuôi dưỡng ai = (upbringing) sb (bring) up sth : nêu ra, đưa ra - (bring) sb up against sth : làm cho ai nhận ra cái gì = (make) sb face / realize sth - Broadly speaking : nhìn chung - (be) broke = (be) in the red : phá sản - (brown) off : chán ngấy - (brush) off : từ chối (brush) sth = (give) sth a brush - (build) up : xây dựng dần dần - (bump) into sb = (run) into sb = (come) across sb : tình cờ gặp ai - (be) burden to sb (take) a toll of sth (V) a tax on sth 1 gánh nặng với ai 1 sự căng thẳng với ai Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (burst) into : bật lên, bùng lên - (do) business with sb : buôn bán với ai (make) a business trip = (be) on business : đi công tác none off one's business / concern : không phải việc của ai - (be) busy at / with sth : bận rộn S1 but S2 (V/be)S1 - S can't but Vinf = S can't help Ving : không thể không - But for sb/sth/Ving, S'd V (Đề bài là HT) But for sb/sth/Ving, S'd have P2 (Đề bài là QK) Nếu không có, không tại, không vì... thì... Eg : The picnic was cancelled because of the heavy rain => But for the heavy rain, the picnic wouldn't have been cancelled - SV, but for that SV : nếu không vì thế thì - S (V/be) ... but Adj / Adv / N / To V : ngoài ra, trừ ra - (buy) into : mua (cổ phần) - By all means : tất nhiên - By and by : lát nữa thôi, ngay bây giờ - By and large : nhìn chung S will / shall have P2 (TLHT) By + Nthời gian tương lai S will / shall have been Ving (TLHTTD) By the time HTĐG S hope / hopes to have P2 By the time QKĐG S had P2 (QKHT) Eg : By the time you come, I hope to have finished this work - By habit : theo thói quen By + Nthời gian quá khứ S had P2 (QKHT) - By + Nphương tiện không xác định Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 In / On + Nphương tiện xác định Eg : I go to school by bike / I go to school on my bike - by and by : ngay bây giờ, lát nữa thôi By the way, SV : nhân tiện by way of sth : như là, coi như là, như thể C - (call) sb = (give) sb a call - (call) at sb/sth : ghé thăm, tạt vào (call) down : mắng chửi (call) for sth : đòi hỏi, yêu cầu cái gì (call) off : huỷ = (cancel) (call) on sb to V : yêu cầu khẩn thiết ai đó làm gì (call) on / upon sb / sth : kêu gọi, yêu cầu, mời (call) on sb to V : thỉnh cầu (call) out : gọi ra, gọi to (call) up : gọi tên, gợi lại, gọi điện thoại - (care) about sth : quan tâm (care) for sb/sth = (look) after : chăm sóc not to care if : không phản đối gì, không đòi hỏi gì hơn - Sb (be) / (get) carried away : bị lôi cuốn, làm cho say mê - (carry) on Ving = (go) on Ving : xúc tiến, tiếp tục (carry) / (go) on with one's work : tiếp tục công việc của ai - (cast) away = (throw) off = (give) off : liệng, ném, quăng, vứt - (catch) on : nổi tiếng, trở thành mốt, nắm được, hiểu được (catch) sb Ving : bắt quả tang ai làm gì (catch) sb red-handed : bắt quả tang (catch) sight of sb : nhìn thấy ai, thoáng gặp ai (catch) up on sth/Ving : tán chuyện (catch) up with sb/sth = (keep) pace with sb/sth : theo kịp Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (cause) sb/sth to V (cause) sb sth Gây cho - Câu cảm : What (a/an) Adj N! What N S (be)! How Adj S (be)! How Adv S (V)! S (V/be) such (a/an) Adj N! Whoever (V) ...! - in celebration of sth : kỉ niệm cái gì - (center) (sth) on / upon / round sb/sth : lấy ai / cái gì làm trung tâm là mối quan tâm hoặc đề tài chính tập trung vào ai / cái gì - almost certain = more than likely Gần như chắc chắn almost certainly = in all likelihood - certain + N = some + N : 1 vài, 1 số - challenge to sth / to V (challenge) sb to sth - (have) (stand) Thách thức to V Có cơ hội, dịp làm gì of Ving Có khả năng làm gì a chance (take) (take) a chance on sth : cố gắng làm gì - (be) charged with : bị buộc tội - charitable to / towards sb : từ thiện - (cheat) at sth : gian lận (cheat) sb out of sth : lừa ai để lấy cái gì - In / Under no circumstances MV SV : Dù trong hoàn cảnh nào cũng không ... - (claim) that SV (claim) sth Quả quyết, khẳng định Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (claim) to V / to be (claim) for sth : đòi bồi thường, thanh toán (theo hợp đồng) - (clear) up : dọn dẹp, làm sáng tỏ, giải quyết (vấn đề), làm tiêu tan (sự hiểu lầm) - (combine) with sth (combine) A and / with B Kết hợp - (come) across sb : tình cờ gặp ai = (bump) / (run) into sb (come) across to sth : ghé qua (come) apart = (chop) up : tách ra (come) down = (land) : hạ cánh (come) in Adj : tỏ ra (come) in for : nhận được, được hưởng (come) in handy : đến đúng lúc (come) in sth : đi vào, về đích, trở thành mốt (come) into sth : thừa kế = (inherit) (come) into being = (come) into existence : hình thành, ra đời (come) off : bong ra, xoay xở xong, hoàn thành (come) out : cạn, hết, lộ ra, xuất bản, đình công, nở (hoa) (come) out with sth : nói ra điều bất thường, không được mong đợi (come) round : đi vòng, hồi phục sức khoẻ, hồi tỉnh, nguôi đi, dịu đi (come) through = (pull) through = (recover) from sth Hồi phục sức khoẻ = (get) round (come) to : đi đến, đi tới (quyết định, giải pháp) (come) to mind : loé ra, nảy ra (come) to pass : xảy ra như dự định (come) up : tới gần, nêu ra, đạt tới (come) up with : nảy ra một ý nghĩ, theo kịp (come) up to : lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp (come) with : kèm theo Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - It (come) down to ... : Điều quan trọng nhất là ... - It (come) as N to sb to V (N : surprise, amazement, disappointment, boredom ...) Eg : It came as no surprise to me to hear that Kate hadn't passed her driving test Translate : Không có gì ngạc nhiên với tôi khi nghe tin Kate không đỗ bài thi lái xe - (comment) on / upon sth = (make) comments on sth Bình luận - (commit) sb/sth to sth : trao, chuyển ai / cái gì tới cái gì (commit) a blunder : phạm sai lầm ngớ ngẩn (commit) murder/ thief : phạm tội giết người / trộm cắp - (commune) with sb/sth : gần gũi với ai / cái gì - (compensate) sb for sth : đền bù, bồi thường - (compete) against / with sb in / for sth : đua tranh, ganh đua, cạnh tranh - competent as / at / in sth/Ving Thành thạo, giỏi giang competent to V for / as / in sth competence in Ving Năng lực, khả năng to V - (complain) to sb at / about sth = (make) a complaint to sb = (neg) at sb about sth/Ving = (have) a complaint about O = (be) after sb about sth/Ving = (have) a complaint to V Phàn nàn, khiếu nại - (compliment) sb on sth : khen, ca tụng = (pay) sb a compliment on sth - (comply) with sth : tuân theo - (compose) of : tạo ra 1 tổng thể bằng các thành phần nhỏ - (comprise) about : bao gồm, gồm có = (consist) of = (involve) - (conceal) sb/sth from sb/sth : che giấu ai / cái gì khỏi ai / cái gì - (concede) sth to sb : thừa nhận - Sth (concern) sb Liên Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Sth (be) concern / business of ĐTSH (mine, yours, his, hers, ours, theirs, its) quan Sb (be) concerned with sth/Ving Eg : This affair does not concern you => This affair is no concern of yours (be) concerned about sth/Ving Lo lắng, lo âu for sth/Ving that SV (be) concerned with sth/Ving Đề cập, lo lắng - (conclude) sth with / from sth : kết luận, kết thúc - (confide) in sb : Tâm sự với ai (confide) sth to sb : Kể bí mật cho ai - (coincide) with : xảy ra đồng thời, trùng với - (have) confidence in sb (be) confident of Tự tin vào (gain) someone's confidence : được ai tín nhiệm (give) one's confidence to sb : tin cậy, tín nhiệm ai - (confine) sb/sth to sth : hạn chế, giữ 1 người hoặc 1 vật trong 1 giới hạn nhất định (confine) sb/sth in / to sth : giam cầm - in conflict with (conflict) with sth Đối lập, trái ngược, mâu thuẫn - (confront) sb with sb/sth : coi ai / cái gì là không dễ chịu - (congratulate) on sth (congratulate) sb on sth Passive : (be) congratulated for sth/Ving (congratulate) for Ving Chúc mừng (congratulate) oneself on/upon sth/Ving congratulation on sth - (connect) sth up to / with sth : kết nối (connect) sth with sb : nối máy điện thoại với nhau - (cope) with : đối phó, xoay sở Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - conscious of sth / that SV : nhận thức được, có ý thức - (consent) to sth : bằng lòng - (take) the consequence of sth : chịu hậu quả của việc gì in consequence of sth : do kết quả của điều gì - SV. Consequently, SV : do đó, vì vậy - (conserve) one's health / energy : giữ sức khoẻ / năng lượng - (consider) Ving (HT) / having P2 (QK) => Passive : (be) considered to V (consider) Adj / that SV : xem xét, cân nhắc - (consider) sb/sth inferior to oneself : coi thường - (consist) of : bao gồm (consist) in : cốt ở (consist) with : phù hợp - consistent with : đặc, chắc, thích hợp, kiên định - (consult) sb/sth about sth : hỏi ý kiến, tham khảo consulting + Nngười : cố vấn, để hỏi ý kiến consultative + Nvật : cố vấn, tư vấn - (contact) sb = (have) / (keep) contact with sb : liên lạc - (speak) of sb with contempt = (show) contempt for sb = (treat) sb with contempt Coi thường ai = (hold) sb in contempt = (look) down on / upon sb = (despise) sb/sth = (consider) sb/sth inferior to oneself - (console) sb for /on sth : an ủi - (be) contented with : Thoả mãn, hài lòng với cái gì - contention for sth to V Đấu tranh, ganh đua - Sb (continue) Ving => Passive : Sth (continue) being P2 (by sb) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 continuation of : sự tiếp tục - (contract) with sb for sth : ký hợp đồng với ai vì mục đích gì - In contrast, SV On the contrary, SV Trái lại thì ... Contrary to sth/Ving, SV : Trái với ... By / in contrast with / to sth/Ving : tương phản, trái ngược - (contribute) to sth : đóng góp, góp phần = (make) a contribution to sth contribution to : đóng góp cho contribution from : đóng góp từ - (convey) sth to sb : truyền tải - (convince) sb to V : Thuyết phục ai làm gì - (cope) with = (deal) with : giải quyết, đối phó, đương đầu - correspondence with sb : quan hệ thư từ với ai - (be) courteous to sb : lịch sự với ai - (cover) up : che đậy - (crank) sth out of sth : quay cái gì ra từ cái gì - (crash) into : đâm vào = (strike) = (ram) - Sb (be) crazy about sth = Sb really (like) sth - critical of sb/sth : chỉ trích, phê phán - (criticize) sb/sth for sth : phê bình, chỉ trích - (cross) sth out = (cross) sth off : xoá đi - Sth (be) crowded with sb/sth : đông đúc Sth (be) crowded for sb/sth : chật ních - (cry) = (give) a cry - cure for sth : sự cứu chữa - (cut) down on O : cắt giảm (cut) down sth (cut) sth down Chặt phá (cut) off gas / electricity / water : cắt nguồn Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 D - Sb / Sth (be) in danger - There (be) no danger of sth/Ving Ai / Cái gì gặp nguy hiểm khi in somewhere làm gì / ở đâu that SV of sth/Ving Không gặp nguy hiểm khi làm gì - The date for sb to V (be) time : Thời điểm cho ai làm gì là vào ... (be) out of date : lỗi thời (be) up to date = (update) : cập nhật - (be) deaf to sth = (be) unwilling to listen to sth : không sẵn lòng nghe cái gì - (deal) in sth : buôn bán cái gì - (be) in debt (to sb) : mắc nợ ai - (decide) to V : quyết định = (make) a decision to V (decide) WH- to V (decide) on a course of action : quyết định chọn 1 biện pháp (decide) on / again sth/Ving : quyết định ủng hộ / chống lại việc gì decision on / against sth/Ving : quyết định ủng hộ / chống lại cái gì - decrease in / of O : sự giảm xuống - (dedicate) sth to sth/Ving : cống hiến - deduction for / about : sự trừ đi - S (deem) it Adj (for sb) to V : cho rằng - Sb (be) deep in sth : ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào - (defend) sb/sth against / from sb/sth : bảo vệ ai / cái gì khỏi bị hại - (demand) sth from sb : yêu cầu cái gì từ ai - (deny) sth to sb : từ chối, phủ nhận denial of : sự phủ nhận - (be) dependent on (depend) on / upon Phụ thuộc vào - (deprive) sb of sth : lấy đi, tước đoạt của ai cái gì - (derive) sth from sth : chuyển hoá Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (describe) sth with sth : miêu tả cái gì bằng cái gì - (give) a full description of sth : miêu tả đầy đủ về cái gì - (deserve) sth for sth : xứng đáng được - (designate) sb/sth as sth : chọn ai cho 1 mục đích đặc biệt - (desire) to V = (have) / (show) a desire to V / for sth/Ving - (V) ... in despair : làm gì trong nỗi tuyệt vọng - (detach) sth from sth : gỡ cái gì ra khỏi cái gì - (detain) sb/sth (detain) sb in sth/Ving Cản trở - (determine) to V = (have) / (show) determination of Ving - (be) determined to V = (have) a determination to V = There (be) determination to V - (devote) sth to sth/Ving : cống hiến (devote) time to sth : dành thời gian cho việc gì - (dictate) sth to sb : đọc cái gì cho ai viết - (die) of : chết vì bệnh, đói khát (die) from : chết vì già, uống nhiều bia rượu (die) by : chết bởi cái gì (die) in : chết trong cái gì (die) in childbirth : chết lúc sinh con (die) for : chết vì, chết cho cái gì (hy sinh) (die) out : chết sạch, tuyệt chủng (die) down : chết dần chết mòn - (be) on a diet : ăn kiêng - (be) different to / from sb/sth (be) different than sb/sth Khác (differ) from sb/sth (differ) with / from sb on / about sth : không đồng ý, bất đồng difference between A and B difference in / of sth : sự khác nhau, sự chênh lệch (make) a / some difference to sb/sth : Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 có tác động, có ý nghĩa quan trọng đối với ai / cái gì (make) a difference between A and B : phân biệt đối xử Eg : She makes no difference between her two sons Translate : Cô ấy không hề phân biệt đối xử giữa hai đứa con của mình * (be) indifferent to : thờ ơ - It (be) difficult (for sb) to V S (have) difficulty Ving Gặp khó khăn trong việc gì S (have) difficulty in Ving (V) ... with difficulty : làm gì với sự khó khăn - (dip) into : xem lướt qua - (be) in disagreement with sb : bất đồng với ai - (be) disappointed at / with / about sth/Ving to V Thất vọng - discrimination against/in favour of sb : Sự phân biệt chủng tộc nhằm chống lại sự ủng hộ của ai - (discuss) sth = (have) discussion about sth (discuss) sth with sb : bàn luận, thảo luận - (dispense) from / with : miễn trừ, tha cho - (be) on display : trưng bày - at one's disposal : có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn (put) / (place) sth at one's disposal : để cái gì cho ai tuỳ ý sử dụng (have) sth at one's disposal : ai có toàn quyền sử dụng cái gì - (dispose) of sb/sth : vứt bỏ, tống khứ, đánh bại (be) disposed to V : sẵn sàng - disposition to sth / to V : khuynh hướng, xu hướng - (dispute) with sb : bàn cãi, tranh luận - S (disqualify) sb from sth : truất quyền dự thi, loại trừ, loại khỏi - disregard of / for sb/sth : sự thiếu quan tâm, chăm sóc - dissimilar to / from / with : không giống, không khác, không đồng dạng - (distinguish) between A and B Phân biệt Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (distinguish) A from B - (diverge) from sth : phân kỳ, rẽ ra - (divide) sth into sth (divide) sth between A and B Phân chia (divide) sth among N Sự ngăn cách 2 hệ thống (divide) up/out sth - (do) away with : loại bot, giết (do) business with sb : buôn bán với ai - (double) up : cúi gập người (vì đau) - (doubt) sb/sth : nghi ngờ (doubt) one's word : nghi ngờ lời nói của ai (doubt) of one's success : nghi ngờ sự thành công của ai There (be) no doubt that SV There (be) no doubt about sb/sth Sb (have) no doubt about sb/sth Không còn nghi ngờ gì nữa Without a doubt, SV - (doze) off = (drop) off : ngủ gật, ngủ lơ mơ - (draw) on sb : quyến rũ, lôi cuốn (draw) one's attention to sth : hướng sự chú ý của ai đến cái gì (draw) out : nhổ ra, kéo ra, rụt lại (draw) sth : vẽ cái gì (draw) up : dừng, đỗ, thảo (1 văn kiện) - (dream) of sb/sth/Ving (dream) about sth/Ving Mơ - Sb (dress) sb : mặc đồ cho ai Sb (wear) sth = Sb (be) dressed in sth : mặc đồ cho mình Eg : The lady who is dressed in blue is her aunt - (drink) = (have) a drink Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (drink) to sth : uống rượu mừng việc gì - (drip) with sth : chảy nhỏ giọt - (drive) away sth : xua đuổi (drive) / (make) sb Adj : làm ai như thế nào (drive) sb to V = (make) sb Vinf = (keep) sb Ving = (force) sb to V : bắt ai làm gì - (drop) out of school : bỏ học - S (be) due to V : phải làm gì S was / were due to V : đáng lẽ phải làm gì S (be) due to + time : thời gian cho việc gì diễn ra Eg : The train is due to at 2 o'clock (Chuyến tàu rời đi lúc 2 giờ) Due to sth/Ving, SV : do bởi - (be) on duty to V : có bổn phận làm gì, đi trực E - eager for sth/Ving to V Háo hức, thiết tha - (drive) me to the edge = (set) one's teeth on edge Làm ai bực mình = (irritate) sb - (effect) O = (have) an effect on O : tác động, ảnh hưởng The effect of sth on sth : ảnh hưởng của cái gì lên cái gì - (embark) in / on / upon : lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào - S (enable) sb to V : Tạo khả năng cho ai làm gì Sb (enable) to V : Ai có khả năng làm gì - (end) up sth/Ving : chấm dứt, kết luận, kết thúc Eg : At the end of the Translate : Vào cuối - at the end of N Nói về thời gian party, herself Jane doing found buổi tiệc, Jane nhận the thấy mình lại phải làm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 washing-up again, as công việc rửa dọn như usual in the end of N Nói về không gian thường lệ Eg : I'll meet you in Translate : Tôi sẽ gặp the end of the street bạn ở cuối con phố này - (engage) to sb : đính hôn - (enlighten) sb as to sth : khai sáng - Enough : Các danh từ đặc biệt : food enough, time enough / enough time - (enquire) / (inquire) sth of sb : hỏi ai để biết điều gì - entry to / into : sự đi vào - equality with sb / of sth equal to sth/Ving Bình đẳng (equal) sb/sth in sth : bằng, sánh kịp - (eradicate) sth from sth : xoá sạch, loại bỏ - (erase) sth from sth : xoá bỏ - (escape) by a hairbreadth : thoát chết trong gang tấc = (have) a narrow / hairbreadth escape - Even if / Although / Though / Much as / Even though / Despite the fact that / In spite of the fact that + SV : mặc dù - event of sth : sự kiện - everyday (Adj) Eg : He is using everyday language to explain the problem Translate : Anh ấy đang dùng ngôn ngữ thường ngày để giải thích vấn đề every day (Adv) Eg : I see him every day (Translate : Tôi gặp anh ấy hàng ngày) - (examine) = (have) examination (examine) sb/sth for sth : khảo sát, nghiên cứu (examine) sb in / on sth : kiểm tra khả năng, kiến thức của ai (sát hạch) - (excel) in / at : hơn, trội hơn S1 except S2 (V/be)S1 Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - SV except for sth/Ving : ngoài ... ra, trừ ... ra - (exchange) sth = (have) an exchange of sth = There (be) an exchange of sth - ... sth in exchange for sth : trao đổi cái gì - on an exchange to : sự viếng thăm qua lại giữa 2 người (ở 2 quốc gia khác nhau) about / at sth/Ving - (be) excited Vui mừng, phấn khởi that SV to V - (exclude) sb from sth : loại trừ, đuổi - (excuse) me for sth/Ving (apologize) Xin lỗi khi làm phiền - (expect) to V : mong đợi làm gì (expect) (sb) to V : mong đợi (ai) làm việc gì - (be) experienced with sth : có kinh nghiệm trong - (experiment) on / upon sb/sth : làm thí nghiệm trên ai / cái gì (experiment) with sth : làm thí nghiệm với cái gì - expert (N) in sth : chuyên gia về expert (Adj) at in on sth Ving sth Thành thạo về cái gì, việc gì (be) expert in a subject : chuyên môn về lĩnh vực gì - (explain) sth = (have) / (give) an explanation for sth = There (be) an explanation for sth - (expose) sth to sth : đặt cái gì vào tình trạng nào - (express) one's deep gratitude to sb : tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai - (be) expressive of sth/Ving : diễn đạt, biểu lộ về vấn đề gì F - SV in the face of sth : đứng trước, đối diện với cái gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (face) up to sth : đối mặt face bear - S can't stand Ving : Không thể chịu đựng được tolerate hate - In point of fact, SV = As a matter of fact, SV Thực tế là - faculty of / for Ving : tài năng - (be) familiar to : giống, tương tự - (fall) back : ngã ngửa, rút lui (fall) back on / upon sth : nhờ cậy vào, cần đến (fall) down : ngã (vấp), đổ sập = (collapse) (fall) for : bị chơi xỏ (fall) in : sập, lún, đứng vào hàng (fall) into : ngã xuống (hố, ao, hồ, sông ...) (fall) in with sb : tình cờ gặp nhau (fall) off : ngã (rơi) (fall) on : nhập trận, tấn công, bắt đầu ăn uống (fall) on deaf ears : bị lờ đi (fall) out : rơi ra ngoài, xoã (tóc) (fall) out with sb : cãi nhau, chia tay (fall) over : ngã lộn cổ (fall) short of sth : không đạt tới (fall) to : bắt đầu, bắt đầu tấn công, bắt đầu ăn uống (fall) within : nằm trong - (be) false to sb : giả dối với ai - (be) familiar to sb : rành rẽ, quen thuộc (be) familiar with sb : thân mật, là tình nhân của ai Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - Fancy + Ving : biểu lộ sự kinh ngạc, sửng sốt - (be) fatal to sb : gây nguy hiểm đến tính mạng của ai - favorable to sb : có lợi, có ích với ai (be) favorable to Ving : thuận lợi để làm gì - For fear of sth/Ving, SV For fear that SV, SV Vì sợ rằng - Sb (be) fed up with Ving = (be) browned off : ai chán với việc làm gì - (feed) on sth : ăn cái gì - (fetch) sth for sb : tìm cái gì về, đem cái gì về (fetch) sb/sth from sth : mang ai / cái gì từ ... - (be) in a fever of anxiety : sự xúc động, bồn chồn - (fiddle) about / at / with sth : nghịch vớ vẩn, bấm lung tung - S (fill) sb with alarm : làm ai hoảng sợ - finally : cuối cùng thì (Dùng để chỉ một hành động kết thúc sau một thời gian rất dài hoặc chỉ động từ sau cùng sau một chuỗi động từ) - Cấu trúc "find" : Eg It is simple for me to learn English S (find) it Adj / Phrase (for sb) to V I find it simple to learn English S (find) that SV I find that => it is simple to learn English learning English is simple S (find) O Adj (to V...) I find English simple to learn S (find) Ving ... Adj I find learning English simple S (find) sb/sth Ving ... Eg Her behavior annoys me => I find her behavior annoying - Sb (be) Adj-ed to find (that) SV = To one's N, SV Eg : We are amazed to find that our bikes have been stolen => To our amazement, our bikes have been stolen - (take) a firm hold of sth : nắm chắc cái gì (hold) firm to one's belief : giữ vững niềm tin - (be) put to fire and sword : ở trong hoàn cảnh nước sôi lửa bỏng (build) a fire : nhóm lửa Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (catch) / (take) fire = (ignite) : bắt lửa (open) fire : khai hoả (set) fire to sth = (set) sth on fire : đốt cháy cái gì - Sb do sth for the first time = Sb haven't / hasn't P2 before = It / This is / will be the first time S have / has P2 Sb did sth for the first time = Sb hadn't P2 before = It / This was / would be the first time S had P2 - Sb/Sth (be) fitted with sth : gắn với - (fix) up : sửa chữa, sắp xếp, cung cấp, cải thiện - Sb (be) in a fix : ở trong tình thế khó khăn - (flake) out : ngủ thiếp đi - (fly) from / out of / in sth : ra khỏi, rời khỏi - (focus) on sth : tập trung vào focus of sth : tâm điểm của cái gì - (fold) up : cúi gập người (vì đau, vì cười ...) (be) interested in Ving (love) to V = (be) fond of Ving Thích làm gì (be) absorbed in Ving - (fool) sb into Ving : lừa phỉnh - (foot) the bill : trả hoá đơn - SV, but for that SV : nếu không vì thế thì - (forbid) sb from Ving : cấm, ngăn cấm - (have) a forethought to V / that SV : có linh cảm - (forget) to V : mang ý nghĩa tương lai (forget) Ving : mang ý nghĩa quá khứ Eg : Don't forget to call home as soon as you arrive at your destination Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (Hành động "arrive" chưa xảy ra nên mang ý nghĩa tương lai => to V) to V(HT) - (be) fortunate to have P2(QK) May mắn khi làm gì - To be frank (with sb), SV : nói thật với bạn Frankly, SV : nói thật nhé S (be) frank with sb about sth : thẳng thắn với ai về chuyện gì - (frighten) away : xua đuổi - (furnish) (provide) sb with sth : Cung cấp cho ai cái gì (supply) (furnish) (provide) sth for sb/sth : Cung cấp cái gì cho ai / cái gì G - (gaze) at sth : nhìn chằm chằm cái gì - In general / Generally Generally speaking / Broadly speaking By and large On the whole / As a whole Nhìn chung Altogether / All in all In the mass / In the main Basically / Essentially (have) sb V (have) sth P2 (get) sb to V (get) sth P2 Nhờ vả - (get) a degree in : có được bằng cấp về môn gì (get) along with sb : hoà thuận, đồng tình với ai (get) away from : ra khỏi (get) by on / without / with : xoay xở, đối phó = (manage) on = (succeed) in Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (get) sb down : thất vọng (get) down to sth/Ving : bắt đầu làm gì mà khó và cần nhiều thời gian, năng lượng (get) engaged with sb : đính hôn với ai (get) in touch with sb : tiếp xúc, liên lạc với ai (get) into : lâm vào, mắc vào, nhiễm, đột nhập = (break) into (get) into the habit of Ving : có thói quen (get) off : bước xuống, thoát khỏi sự trừng phạt, được tha thứ (get) on one's nerves = (frustrate) sb : làm ai thất vọng (get) on with sb : hoà hợp với ai (get) on with sth : tiến bộ trong cái gì, xúc tiến việc gì (get) one's teeth into sth : giải quyết cái gì, tập trung vào cái gì (get) out of Ving : né tránh (get) over sth : khắc phục, vượt qua = (overcome) sth (get) pleasure from / out of sth : có niềm vui từ cái gì (get) rid of sth/Ving : từ bỏ, loại bỏ (get) round : hồi phục sức khoẻ, tán tỉnh, lừa gạt (get) round to Ving : làm việc gì đó (get) sb across sth : vượt qua (get) sth on fire = (burn) sth down : đốt cháy cái gì (get) sth over to sb : truyền tải = (communicate) sth to sb/sth = (convey) sth to sb (get) the best out of sb : khiến ai có được thành tích tốt nhất (get) through : đi qua, chui qua, vượt (get) to : bắt đầu, đạt đến (get) up : thức dậy (get) up to : tiến hành cái gì (thường là việc xấu) (get) used to sth/Ving : dần quen làm việc gì = (become) more comfortable about sth/Ving (get) wind of sth from sth : nghe được tin từ ... - (have) a gift for sth/Ving : có năng khiếu trong việc gì - gifted at / in sth : có năng khiếu Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (give) a full description of sth : miêu tả đầy đủ về cái gì (give) away sth : để lộ, tố cáo, phản bội (give) sth away : loại bỏ cái gì (give) in : nhượng bộ, chịu thua (give) off : toả ra, bắn ra, toé ra (give) off in despair = (lose) heart = (lose) courage : mất hăng hái, mất can đảm (give) out : cạn, hết, phân phối, bị hỏng (máy móc), mệt, chấm dứt (give) sb a lift : cho ai đi nhờ (give) sb a ring later = (ring) back to sb later : gọi lại cho ai sau (give) sb backing = (support) sb = (stand) by sb = (back) sb : ủng hộ ai (give) (sb) one's due : công bằng với ai (give) sb the nerves : làm ai phát cáu (give) to : công bố (give) up = (stop) = (quit) - Given that SV, SV Given sth, SV Ving : dừng, từ bỏ Xem xét thấy ... - (glance) at sth = (take) a glance at sth : nhìn thoáng qua, liếc qua - (go) about = (go) around : đi dạo (go) ahead with sth : bắt đầu làm gì = (begin) to do sth (go) along : tiến triển, tiếp tục (go) along with sb : đi cùng với ai (go) along with sth : đồng tình với cái gì (go) away with sth : lấy cái gì đi (go) bankrupt : phá sản (go) by = (pass) : lướt qua, trôi qua (go) down : giảm (giá cả, thuỷ triều), đắm, chìm = (sink) (go) down with + Ntên bệnh : nhiễm bệnh (go) for a walk : đi dạo (go) for sth : đi mời, đi gọi, tấn công Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (go) in for sth : đăng ký, tham gia, chơi, ham mê (go) into = (enter) : đi vào (go) into the lead = (take) the lead : dẫn đầu, lãnh đạo (go) off : ung thối, ươn, ôi, phai nhạt (tình cảm, màu), nổ (súng), (chuông) kêu (go) on a diet : ăn kiêng (go) on : xảy ra = (happen) = (carry) on (go) on Ving / to sth / with sth : tiếp tục, đi tiếp, làm tiếp (go) / (carry) on with one's work : tiếp tục công việc của ai (go) out to sb : có cảm tình với ai (go) over : kiểm tra = (check) (go) short of sth : không có đủ (go) so far as to V : nói ... mạnh mồm, làm ... mạnh tay (go) straight from A to B : bằng con đường thẳng, không trì hoãn, không do dự (go) through : đi xuyên qua, thảo luận chi tiết, kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ, được thông qua, được chấp nhận, xong, thành công (go) through with : hoàn thành, làm đến cùng (go) to and fro : đi lại (go) up : tăng (giá cả, thuỷ triều) - It (be) no good Ving : vô ích - (grade) sb/sth by sth (grade) sb/sth according to sth Xếp loại (grade) sb/sth from sth to sth - (take) sth for granted : coi, xem cái gì là tất yếu - Sb (be) grateful to sb for sth : biết ơn in gratitude for sth : lòng biết ơn (express) one's deep gratitude to sb : tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai - (grow) up : trưởng thành - (growl) at : càu nhàu, lẩm bẩm - (guard) against sth : ngăn ngừa - S (have) a gulf between A and B Có khoảng ngăn cách, Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 = There (be) a gulf between A and B có sự chênh lệch H - By habit : theo thói quen (get) into the habit of Ving : có thói quen - (tear) one's hair : vò đầu, bứt tóc - "by" luôn đi với "half" Eg : The train is leaving at two, so we have to be at the station by half past one - (come) to a halt = (pause) : tạm dừng - (hand) sth back to sth : trao trả cái gì (hand) in sth / (hand) sth in : giao, nộp cái gì (hand) out : phân phát - (be) handy for sth : có ích với việc gì (be) handy about sth : khéo tay trong việc gì (come) in handy : đến đúng lúc - (hang) on one's word = (pay) close attention to : tập trung vào - Sb (happen) to V : ai tình cờ làm gì to V - (be) happy (about) Ving Vui vẻ with ... - (harm) O = (do) harm to O = (be) harmful to O : có hại - (hate) Ving : ghét lâu dài (hate) to V : ghét nhất thời S would hate to V : ghét nhưng thể hiện thái độ lịch sự (have) sb V (have) sth P2 (get) sb to V (get) sth P2 Nhờ vả - (have) a flat tire : bị xịt lốp (have) a go to V = (try) : thử làm gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (have) a good head for sth : Có năng khiếu về cái gì (have) a joke with sb : đùa cợt ai - Do I/We have to V ...? Need I/We V ...? Yes, you must No, you needn't - hazard to sb/sth : mối nguy hiểm, rủi ro - (have) a head for sth : có năng khiếu về - (have) a headache : bị đau đầu - (be) healthy = (do) wonders for sth = (be) good for sth : tốt cho cái gì - S can't help Ving = S can't but Vinf : không thể không - (be) helpful to sb : có ích với ai - (heat) up : làm nóng, hâm nóng - at the height of ... : ở giai đoạn cao nhất của ..., giai đoạn đỉnh điểm của ... - (help) sb to V / Vinf : giúp từ đầu đến cuối (help) sb Ving : giúp 1 phần (help) Vinf : tạo khả năng làm gì so - Hình dung từ : S (V/be) as too Adjquan điểm (a/an) N quite - (hint) at to sb : nói bóng gió, gợi ý nhẹ nhàng - (hire) sb/sth from sb : thuê mướn ai / cái gì từ ai Là hình thức chuyển - Hoán vị từ : S (V) Adv ... S (be) (a/an) Adj N ... đổi động từ sang danh There (be) (a/an) Adj N of S ... từ, trạng từ sang tính từ và ngược lại Eg : He drives fast => He is a fast driver Interest rates have fallen sharply recently => There has been a sharp fall of interest rates recently - (hold) back : giữ lại (hold) belief in sth : có lòng tin vào cái gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (hold) belief in sb : tin tưởng ai (hold) out : giơ ra, đưa ra (hold) true for sth : giữ được tính xác thực (hold) up : làm đình trệ, làm tắc nghẽn - on holiday / on one's holidays / on the holidays (take) / (have) a on holidays - (honour) sb/sth with sth : thể hiện sự kính trọng với ai / cái gì - hope of / for sth hope of Ving Hi vọng (hope) that SV - (horrify) sb => Passive : Sb (be) horrified to V : gây khiếp sợ - How Adj of sb to V / not to V : đánh giá hành vi của ai Eg : How ungrateful of you not to greet your former teacher when you met him Translate : Bạn thật vô ơn vì không chào thầy giáo cũ của bạn khi bạn gặp ông ấy - However many times SV, SV : Dù biết bao nhiêu lần ..., nhưng ... However SV, SV SV however SV SV. However, SV SV; however, SV Bằng bất cứ cách nào, bất kể thế nào, mặc dù Tuy nhiên However / No matter how Adj / Adv SV, SV : Dù như thế nào However MV SV...? : Bằng cách nào mà ...? - Hối tiếc : S might have P2 : Có thể làm gì trong QK S should have P2 = S ought to have P2 : Nên làm gì trong QK S could have P2 : Có khả năng làm gì trong QK S need have P2 : Cần làm gì trong QK - (hush) up : bưng bít, ỉm đi I holiday Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (identify) sb/sth as sb/sth : nhận dạng - ... if need be = ... if necessary : nếu cần thiết - ... if / whether or not SV : liệu có hay không Eg : Because of the rain, people are calling to ask if or not the parade will take place Translate : Vì trời mưa, mọi người đang gọi để hỏi xem liệu buổi diễu hành có diễn ra hay không - (impact) on / upon O = (have) / (make) an impact on O = (have) an influence on O Tác động, ảnh hưởng = (impinge) on / upon (feel) the impact of sth : cảm nhận tác động của cái gì - impertinent to sb : láo xược, không lễ phép - impervious to : không tiếp thu được - Sth (be) of great importance = Sth (be) very important - (impose) sth on / upon sb/sth : áp đặt, đánh thuế, bắt ai làm gì, chịu đựng ai / cái gì (impose) on / upon sb/sth : lạm dụng, lợi dụng - (impress) sb = Sb (be) impressed by ... = (make) an impression on sb : Tạo ấn tượng với ai - In addition, SV : Thêm vào đó In addition to sth/Ving, SV : Thêm vào với - ... in case of sth/Ving : phòng trường hợp ... in case SV : phòng khi - (induce) sb to V : thuyết phục, xui khiến - In fact, S (V) = S, in fact, (V) : trên thực tế - (infer) sth from sth : suy ra, luận ra - (inflict) sth on / upon : nện, giáng, gây ra - influential in sth/Ving = (influence) O = (have) an influence on O : gây ảnh hưởng - ... in isolation : ... 1 mình, riêng lẻ (Eg : (teach) sth in isolation : dạy riêng cái gì) In lieu of + sth/Ving, SV : Thay vì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Instead In place - In order to V In order that SV = So that SV In order for Ving Cốt để In order for sb to V - In short, SV : Nói tóm lại = In a word, SV - SV in so far as SV Đến nỗi mà, đến mức mà SV insofar as SV SV in as far as SV - In the end : Cuối cùng thì (Thể hiện kết quả hành động) Eg : In the end, I sold the old house and bought a new one - in view of sth/Ving : xét đến, vì lý do - (incline) to V : có ý sẵn sàng - increase in O : sự gia tăng - (indicate) that SV Cho thấy (indicate) sth - indispensable to sb/sth for sth/Ving Cực kỳ cần thiết, không thể thiếu được - It (be) inevitable to V : thật là chắc chắn khi làm gì (Chỉ được dùng chủ ngữ giả It) - (consider) sb/sth inferior to oneself : coi thường - (influence) O = (have) an influence on O : tác động, ảnh hưởng influential in sth/Ving : có ảnh hưởng, có sức thuyết phục - Ing-clause : (Điều kiện : Đồng chủ ngữ) + Lí do, nguyên nhân : Khi kết hợp 2 mệnh đề đơn mà trong đó có 1 mệnh đề giải thích lí do, nguyên nhân : Đổi mệnh đề thành Ving / Being => Negative : Not Ving / Not being Chú ý : Phải loại bỏ các liên từ như so, because, as, since Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Eg : She is a foreigner so she needs to have a visa => Being a foreigner, she needs to have a visa + Hai hành động cùng xảy ra vào 1 thời điểm : Hành động chính => Giữ nguyên ; Hành động phụ => Ving Eg : She was sitting on an armchair reading a book + Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào : Hành động xen vào => Giữ nguyên ; Hành động đang xảy ra => Ving Chú ý : Trước Ving có thể để when / while Eg : Ann fell asleep (while) watching TV + Một hành động xảy ra trước một hành động khác Hành động xảy ra trước => Having P2 / After Ving => Negative : Not / Never having P2 / After not Ving Eg : They had dinner, they continued on their journey => Having had dinner, they continued on their journey + Hai hành động gần như liên tiếp nhau : Thường là 2 hành động liên đới đến nhau Hành động được coi là xảy ra trước => Ving Eg : He took a key out of his pocket, he opened the door => Taking a key out of his pocket, he opened the door - Insist : + Câu gián tiếp : S (insist) that S (V/be) Khẳng định rằng Eg : Mike insisted that he was right (Không phải câu bàng thái) + Bàng thái cách : S (insist) that S (should) Vinf + (insist) on Ving : nằng nặc đòi - instrumental in Ving : là phương tiện để đem lại cái gì - integral to sth : không thể thiếu - (integrate) sth into sth (integrate) A and / with B - (intend) to V Hợp nhất, hoà nhập Có ý định làm gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 = (mean) to V = (have) ø / no / little / much intention of Ving = It (be) one's intention to V - (interchange) sth with sb : trao đổi - (interest) O = (be) interested in O = (take) / (have) / (show) an interest in O (be) interested in Ving (love) to V = (be) fond of Ving Thích làm gì (be) absorbed in Ving - (interfere) in sth Can thiệp, xen vào (interfere) between A and B interference in / with sth (interfere) with sb : cản trở ai - (invest) oneself in the character of sb : đóng vai trò của ai - (investigate) sth for sth : điều tra - (be) involved in : bị cuốn hút vào - involvement with / in : sự bao gồm, bao hàm, dính líu - irrelevant to sth : không thích đáng, không liên quan - (irritate) sb = (set) one's teeth on edge Làm ai bực mình = (drive) me to the edge - Tân ngữ phụ It : S (V) it Adj / Phrase (for sb) to V (V) : find / feel / believe / think / consider / make / deem Eg : Advertising is a waste of money => I find it a waste of money to advertise - an item of Nkhông đếm được = a piece of Nkhông đếm được 1 mẩu, miếng, mảnh, tảng, mảng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 = an article of Nkhông đếm được an item on the agenda / list / menu / program ... : tiết mục, mục J - (do) a ... job = (make) a ... job of Ving - (have) a joke with sb : đùa cợt ai (play) a joke on sb = (play) a trick on sb : đùa nghịch, trêu chọc ai - To judge by ... Phán xử, xét xử Judging by / from ... - (juggle) with sth : tung hứng - (jump) at : nắm ngay, chộp vội vàng - SV just as SV SV just like N/NP Giống như Just Vinf : Chỉ ... Just = Justly : vừa mới Just + N / NP : chính xác, đúng (Eg : It's just 2 o'clock - Đang là 2 giờ đúng) Just Adj / Adv as : không kém, bằng K - (be) keen on Ving = would prefer / love / like to V = (like) Ving : say mê (sở thích lâu dài) (be) keen to V = (be) eager to V = (want) to V : khao khát, mong muốn - (keep) away from : tránh xa khỏi (keep) back sth/Ving : giữ lại, làm chậm lại (keep) down : cản, giữ không cho tăng (giá cả), cầm lại, nén lại, dằn lại (keep) off sb/sth = (keep) sb/sth off : tránh xa, kiêng kỵ (keep) on Ving : duy trì (keep) / (hold) pace with sb/sth : theo kịp, sánh kịp (keep) peace with sb : giữ quan hệ tốt với mọi người (keep) sth Adj : giữ cho cái gì ở tình trạng như thế nào Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (keep) to one's promise : giữ lời hứa (keep) to sth : giữ lấy, bám lấy (keep) up sth : giữ vững, duy trì (keep) up with sb/sth : theo kịp, bắt kịp = (keep) in touch with sb : liên lạc với ai (keep) Ving : tiếp tục làm gì - (keep) an eye on O = (watch) O : để ý đến - (keep) one's end up : giữ vững lập trường - (keep) sb on one's toes : chắc chắn rằng ai đó đã sẵn sàng cho việc gì xảy ra - (kill) off = (eradicate) : tiêu diệt hết - (kiss) sb = (give) sb a kiss - (knock) out : hạ gục (knock) off : đánh đổ (knock) down : ngã - (know) sth = (have) knowledge of sth (know) sb from sb : phân biệt ai với ai - (be) known to sb / for sth : được biết đến L - lack of sth (lack) O Thiếu hụt - (land) = (come) down : hạ cánh (land) on sth = (make) a land on sth - S haven't / hasn't P2 since time / for TIME = The last time S did ... was time / TIME ago = It (be) TIME since S last did = It (be) TIME since S haven't / hasn't P2 = S last did time / TIME ago - In / For / Over / During the last Nthời gian, HTHT - (laugh) at = (give) a laugh at = (make) fun of : chế nhạo - (adopt) law / policy : thông qua, chấp nhận (luật, chính sách) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (enact) law : ban bố luật (make) law : đưa ra luật (observe) / (obey) the law : tuân theo luật lệ (pass) a law : thông qua điều luật (put) the law into force = (carry) out the law : thi hành luật pháp Law (come) into force : luật được đưa vào thực hiện (be) a law unto oneself : làm theo cách của mình, bất chấp luật lệ (take) the law into one's own hands : xem thường luật pháp - (lay) off : sa thải (lay) on : phủ lên, đánh, giáng đòn (lay) out : sắp đặt, bố trí - (leak) out : lọt ra, lộ ra (điều bí mật) - (leave) for somewhere = (go) to somewhere (leave) out : bỏ sót, bỏ quên (leave) sth Adj/P2 : để cho cái gì ở tình trạng như thế nào (be) on leave : nghỉ phép - (give) / (deliver) / (read) a lecture on sth : giảng bài về ... - (pull) one's leg : trêu chọc, giễu cợt ai - (lend) sb sth = (lend) sth to sb : cho ai mượn, vay cái gì - SV lest SV : vì sợ rằng - (let) down = (decrease) : giảm bớt, suy giảm (let) off : tha, phạt nhẹ, bắn ra (let) out : chạy thoát, tiết lộ (let) up : tạnh mưa - (level) off / out : khựng lại, dừng lại - (give) sb a lift : cho ai đi nhờ (lift) a hand to V : nhúng tay vào việc gì (lift) a finger to V : động ngón tay vào việc gì - (light) up : thắp đèn - S1, like S2 (V/be)S1 (like là Pre, không phải V) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - S (like) sth / to V = S (be) interested in sth/Ving Sở thích nhất thời = S (be) fond of sth/Ving = S (be) absorbed in sth/Ving - S (like) sth/Ving = S (be) keen on sth/Ving Sở thích lâu dài - Like + N / NP : Giống như ... Unlike + N / NP : Không giống như ... Ssố nhiều (V/be) ... alike : ... giống nhau - Sb (be) treated like sb : ai được đối xử như - more than likely = almost certain in all likelihood = almost certainly Gần như chắc chắn - to one's liking : làm ai hài lòng, vừa ý ai - (limit) sth to sth : giới hạn (be) limited to sth : bị giới hạn - (be) on one's lips : được nói đến bởi mọi người - (live) by sth/Ving : sống bằng (live) close : sống dè xẻn (live) down sth : để thời gian làm quên đi, xoá nhoà (live) on / upon sth : sống bằng, sống nhờ (live) out : sống sót, sống qua được (live) through sth : sống sót, trải qua (live) up to sth : sống theo (live) with : sống chung với ai, chịu đựng cái gì - (be) at logger head with sb : cãi nhau, bất hoà với ai - (loiter) about / around : lảng vảng - How long have / has S P2? How long is it since QKĐG? How long does it take to V? Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (look) at sth = (take) / (have) a look at sth - (look) after : trông coi, chăm sóc (look) down on / upon sb : coi thường (look) into : xem xét, nghiên cứu = research on / into = (study) (look) out for sb/sth : để ý, canh chừng để tìm thấy ai / cái gì (look) over : kiểm tra nhanh, duyệt sơ qua, nhìn bao quát, từ trên cao nhìn xuống (look) sth up : tra cứu (look) up to sb : kính trọng (look) up sb/sth : ngước nhìn ai / cái gì - S (look) like sb/sth (to sb) : có vẻ = S may / might Vinf S look / looks (to sb) as if / as though SV : có vẻ như thể là - (lose) friendship with sb : mất tình bạn với ai (lose) heart = (lose) courage = (give) off in despair : mất hăng hái, mất can đảm (lose) touch with sb : mất liên lạc với ai - (lose) sth to sb = (have) sth taken away by sb/sth Mất cái gì vào tay ai - (be) at a loss : lúng túng - (be) at a loss for words = (be) lost of words = (lose) one's voice : không có khả năng diễn đạt ý kiến của mình (be) interested in Ving (love) to V = (be) fond of Ving Thích làm gì (be) absorbed in Ving - (love) sb = (fall) in love with sb - (be) low on sth : gần cạn kiệt cái gì M - (major) in sth = (specialize) in sth : chuyên về - Sth (be) made in the form of sth : được làm dưới hình thức của cái gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (make) a joke of sth : gây cười - (make) a point of sth / Ving : quen với việc gì ø good (make) no advance in sth : Tạo tiến bộ trong việc gì little much - (make) a bed : dọn giường (make) a business trip = (be) on business : đi công tác (make) a detour : đi vòng để tránh (make) a / some difference to sb/sth : có tác động, có ý nghĩa quan trọng đối với ai / cái gì (make) a difference between A and B : phân biệt đối xử (make) a meal : nấu 1 bữa ăn (make) a meal of sth : phí sức vào việc gì (make) a mistake : mắc lỗi (make) an impression on sb : tạo ấn tượng với ai (make) any sense of sth = (interpret) : hiểu cái gì (make) believe that SV : giả vờ, làm ra vẻ (make) do with sth : dùng tạm (make) for sth : đi về phía cái gì (make) fun of = (laugh) at : chế nhạo (make) one's mark on sth : tạo dấu ấn (make) out : phát minh, đặt, phân biệt, nhìn thấy, dựng lên, giải thích (make) out that SV : giả vờ = (pretend) that SV (make) over : chuyển nhượng, giao, để lại (make) profit from : có lợi ích từ (make) progress in : tạo sự tiến bộ trong Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (make) progress with : tạo sự tiến bộ với (make) room for : tạo khoảng trống cho (make) sb Adj : làm cho ai ở trong tình trạng như thế nào (make) sb face / realize sth : làm cho ai nhận ra cái gì = (bring) sb up against sth (make) sb Vinf : bắt ai làm gì = (force) sb to V = (keep) sb Ving = (drive) sb to V (make) sth through : sống sót, qua khỏi (make) the best of sth = (make) the best use of sth : tận dụng triệt để, tối đa (make) up : hình thành, cấu thành, hợp lại, thu vén, lập, dựng, bịa đặt, trang điểm, thu xếp, dàn xếp, bù đắp, đền bù (make) up a sum : tạo ra một khoản tiền (make) up of sth : hình thành, cấu thành, tạo nên (make) up (to sb) for sth : bù lại, bồi thường (make) up one's mind to V : quyết định làm gì (make) up to sb : vui vẻ với ai để giành thiện cảm (make) use of sb/sth/Ving : tận dụng, lợi dụng = (take) advantage of sb/sth/Ving - Many's the time (that) SV : Nhiều lần Many's the sb/sth who / that SV : Có nhiều người / thứ mà ... - (matter) to sb : có ý nghĩa, có tính chất quan trọng - Maybe SV S may be N / Adj / Advnơi chốn - (mean) to V : có ý định (mean) Ving : có ý nghĩa - SV meantime SV = SV meanwhile SV : trong lúc đó - (measure) out / off : phân phối, phân ra - (meet) sb = (have) a meeting with sb - (mind) Ving / if SV : ngại, phiền - (speak) one's mind = (give) one's thought to sb : nói ra suy nghĩ của ai - (have) a good mind to V : có đầu óc minh mẫn - (minister) to sb/sth : chăm sóc, trông nom - (misconduct) oneself with sb : cư xử không đúng đắn Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (mislead) sb about / as to sb/sth : làm cho ai có 1 ý niệm hoặc ấn tượng sai (mislead) sb : làm ai mê muội, lầm đường lạc lối (mislead) sb into Ving : khiến ai làm gì bằng cách lừa dối người đó - SV the moment SV = SV as soon as SV = SV soon after SV = Soon after SV MV SV - Sb (receive) money / coins Sth (take) money / coins Eg : This machine only takes 50p coins Translate : Chiếc máy này chỉ nhận đồng xu 50p - (move) sb : làm ai xúc động Sb (be) genuinely moved by sth : xúc động mạnh (move) sth : di chuyển cái gì - (move) away : dọn, cất đi, đi xa, đi hẳn (move) off : ra đi, đi xa (move) on : đi tiếp, tiến lên (move) to : chuyển tới (move) up : thăng tiến - Much as / Although / Though / Even if / Even though / Despite the fact that / In spite of the fact that + SV : mặc dù - Much to / Despite / In spite of / In despite of sth/Ving, SV : mặc dù N - Nđo lường in age / length / width / height ... old / long / wide / high ... Eg : He is 6 years old = He is 6 years in age - (name) after sb : đặt theo tên của ai - S (need) to V(HTĐG, TLĐG) to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 to be Ving(HTTD) to have been Ving(HTHTTD,QKTD,QKHTTD) - (need) to V = (need) for sth/Ving = (have) need of sth = (stand) / (be) in need of sth/Ving : cần cái gì = There (be) a need for sth = There (be) need to V The need for sth : nhu cầu cho cái gì There (be) no need to V : vô ích Need I/We V ...? Yes, you must Do I/We have to V ...? No, you needn't Động từ thường Động từ khuyết thiếu S (need) to V S need V S (not need) to V S needn't V Do S need to V? Need S V ...? - Needless to say SV : không cần phải nói - (neg) at sb about sth/Ving : phàn nàn, khiếu nại - (negotiate) (sth) with sb : đàm phán - SV, me too (Chỉ được dùng trong câu khẳng định) = SV, me neither = SV, no, me either (Chỉ được dùng trong câu phủ định) Neither S1 nor S2 (V/be)S2 : Không ... cũng không ... - (get) on one's nerves = (frustrate) sb : làm ai thất vọng - (give) sb the nerves : làm ai phát cáu - S never (V) but SV (+) : Không bao giờ ... mà không ... Eg : He never comes but he borrows books from me Translate : Anh ấy không bao giờ đến mà không mượn sách từ tôi - nevertheless = nonetheless : tuy nhiên - next to sth : gần như, hầu như, bên cạnh Eg : We have next to nothing left in the bank Translate : Chúng ta hầu như không còn gì trong ngân hàng nữa - Ngữ đồng vị : Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 + S, N / NP, (V/be) ... Eg : Jane, a brilliant swimmer, represented Britain in the Olympic Games + S (V/be) O, N / NP - No sooner had S P2 than QKĐG = S had only just P2 when QKĐG = QKĐG as soon as QKĐG = QKĐG the moment QKĐG = QKĐG when QKĐG Ngay vừa mới (Chú ý : Nếu chuyển QKĐG ở 3 công thức dưới lên 2 công thức trên cần xem QKĐG nào xảy ra trước thì chuyển thành QKHT) - No such thing as a N (V) ... : Không có cái gì giống như ... No such person as a N (V) ... : Không có ai giống như ... - (nominate) sb as / to sth : bổ nhiệm, chỉ định (nominate) sb for / as sth : chính thức đề nghị ai đó vào 1 chức vụ, cơ quan - None / Nothing but N / NP (would) please / satisfy sb : Không có gì trừ ... sẽ làm hài lòng / thoả mãn ai đó Eg : My younger sister only wants a British scholarship => None but a British scholarship would satisfy my younger sister - ... none other than sb/sth : không ai / cái gì khác ngoài ... - (notice) O Ving Chứng kiến 1 phần O Vinf Chứng kiến toàn bộ (see) (watch) - (notify) sb in writing : thông báo ai bằng văn bản (notify) sb of sth (notify) sth to sb Thông báo - Now (that) SV, SV : xét vì, vì rằng O - (object) to sth/Ving : phản đối - (be) under an obligation to V : có nghĩa vụ làm gì (place) / (put) sb under an obligation to V : bắt buộc ai làm gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (observe) on O : nhận xét - on the occasion of sth : nhân dịp - (be) of frequent / common occurence : thường xảy ra (be) of rare occurence : hiếm xảy ra - (offend) sb : xúc phạm (be) offended at / by sth : bị khó chịu, bị xúc phạm bởi Sb (take) offence at sth Dễ bị mếch lòng, xúc phạm vì điều gì (be) quick to take offence at sth - Khi hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ, đồng chủ ngữ : When QKĐG, QKĐG => On Ving, QKĐG Eg : When she heard the news, she broke down => On hearing the news, she broke down - Once SV, SV : một khi, khi mà - S (be) open to question Không chắc chắn = S (be) open to doubt Eg : It is open to question as to whether Jane will get = There are doubts about sth the job = It is not certain that SV Translate : Không chắc liệu Jane có việc làm hay không - (open) up : mở ra, khai khẩn, khai phá - opinion of / about sb/sth : ý kiến về ai / cái gì - (have) an opportunity to V : có cơ hội làm gì - (take) the / an opportunity to V = (have) an opportunity / a chance to V Có cơ hội làm gì (take) a chance on sth : cố gắng làm gì (take) the opportunity of Ving = (have) an opportunity of Ving = (have) / (stand) a chance of Ving - opposition to sb/sth : sự chống đối in opposition to sb/sth : đối lập với - ... order in sth : trình tự trong Có khả năng làm gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (put) sth in order : đặt cái gì theo thứ tự - SV other than to V (-) Adj / Adv Trừ, ngoài ra Eg : He never speaks to me other than to ask for cigarettes (Translate : Anh ấy chẳng bao giờ nói chuyện với tôi ngoài việc hỏi xin thuốc lá) one another : lẫn nhau = each other the other day : gần đây, hôm nọ none other than sb = no one other than sb : không ai khác ngoài ... - (V) + Otherwise : khác, cách khác - (owe) sb for sth (owe) sth to sb Nợ (owe) sth to sb/sth : chịu ơn P - a package holiday : kì nghỉ trọn gói - (have) a pain in ... : bị đau ở ... - (part) with sth : cho đi, từ bỏ cái gì (part) from : xa lìa, tách biệt - Due in part to sth, SV Partly because of sth, SV - Particularly In particular Một phần bởi vì ... Nói riêng, đặc biệt là - (pass) away = (die) = (perish) = (succumb) : chết - (have) a passion for sth : say mê cái gì - (be) on patrol : tuần tra - (pay) sb a compliment on sth : khen, ca tụng - (pay) sb back : trả nợ ai - (pay) lip service to sth : hứa suông - (pay) [Khoảng thời gian trả góp] instalments of [Số tiền trả góp] : trả dần, trả góp Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Eg : You pay in twelve successive monthly instalments of 20 $ Translate : Bạn phải trả góp liên tiếp trong vòng 12 tháng với số tiền 20 $ (pay) off : có hiệu lực, thành công - (peep) at : nhìn trộm - (peek) = (take) a peek : lén nhìn, nhìn trộm - (peer) out : nhìn chăm chú, quan sát - (be) on a pension = (retire) : nghỉ hưu - at the peril of one's life : nguy đến tính mạng - S (permit) sb to V : cho phép ai làm gì = (give) sb the permission to V - (persevere) in / at / with sth/Ving : kiên nhẫn, kiên trì - (persist) with sth (persist) in sth/Ving Kiên trì, kiên nhẫn - S (V) ... in person of sb = In person of sb, S (V) ... : bản thân ai Eg : The company has succeeded in business in person of the director Translate : Công ty đã thành công trong kinh doanh nhờ có bản thân ông giám đốc - (persuade) sb to V : Thuyết phục ai làm gì - (be) pessimistic about : bi quan, yếu thế - (peter) out : đuối dần, mất dần - (photograph) = (have) a photograph of = (take) a photograph - (pick) sb out = (identify) sb : nhận dạng (pick) up sth : nhận cái gì - (pitch) a tent : cắm lều, trại - It's a pity that SV : nuối tiếc - (place) / (put) sth at one's disposal : để cho ai tuỳ ý sử dụng cái gì - (place) sb under a strain : đặt ai vào tình trạng căng thẳng thần kinh - (play) a joke on sb = (play) a trick on sb : đùa nghịch, trêu chọc ai - (play) a part / role in sth / Ving : Đóng vai trò trong việc gì - (plead) guilty : nhận tội - (pledge) sth to sb/sth : hứa 1 cách trịnh trọng, đưa ra (lời thề, lời nói danh dự ...) - (please) Vinf Thích làm việc gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (be) pleased with / for / about sb/sth Hài lòng với việc gì (be) pleased to V (take) pleasure in sth/Ving S would please V / S would please not V Would S please V? / Would S please not V? Please V / Please don't V - (be) pleasing to : Dễ chịu với cái gì - There (be) no point in Ving There (be) no much point in Ving There (be) not much point in Ving There (be) no need to V It (be) no use / good Ving Vô ích It (be) pointless / useless to V / Ving It (be) a waste of time / money Ving It (not be) worth Ving - (point) sth out to sb = (point) out sth to sb : chỉ cho ai thấy cái gì = (draw) one's attention to sth : hướng sự chú ý của ai đến cái gì - (be) popular with sb : phổ biến với ai, được ai ưa chuộng - (pore) over / upon : mải mê, miệt mài (pore) at / on / over : nhìn đăm đăm vào - (portion) sth out among / between sb : chia phần - (pose) as : làm ra vẻ, tự cho là - (be) in a position to V : có khả năng làm gì - (take) possession to sth : có quyền sở hữu với cái gì - (pour) forth : đổ ra, rót ra (pour) in / out : rót vào / ra - (praise) sb/sth for/as sth : khen ngợi - (take) precedence over sth : đảm bảo quyền ưu tiên trước vấn đề gì - (create) / (set) / (establish) a precedent for sth : đặt tiền lệ cho cái gì - (predict) sth = (make) a prediction about sth Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - S (prefer) Ving S (prefer) Ving to Ving S (prefer) Ving sth to sth S would rather V than V S had rather V than V Thích hơn S would prefer to V rather than V S (prefer) to V rather than V S (prefer) to V than to V - S (prepare) sb/sth for sb/sth : chuẩn bị S (prepare) for sth/Ving : chuẩn bị cho = preparation for Sb (be) prepared to V : ai sẵn sàng làm gì = Sb (be) ready = Sb (get) sth ready Sb (be) prepared for sth/Ving : ai sẵn sàng cho điều gì - prerequisite for / of sth : điều kiện tiên quyết - (preside) over : điều khiển, chỉ huy - (press) out : ép ra, vắt ra - (be) pressed for time : bị ép về thời gian - (pressure) sb = (pressurize) sb into sth/Ving : gây áp lực - (pretend) to V / not to V(HT) to have P2 / not to have P2(QK) Giả vờ - (prevail) on / upon sb to V : thuyết phục ai làm gì = (persuade) / (convince) sb to V (prevail) against / over O : đánh bại = (defeat) / (beat) O (prevent) (stop) -S (discourage) (hinder) O from sth/Ving Ngăn cản (withhold) (preclude) - (be) / (fall) prey to sth : làm mồi cho, là nạn nhân của - (take) priority over sb/sth : quyền ưu tiên, sự ưu thế - (hold) / (take) sb captive / prisoner : bắt ai làm tù binh Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (make) profit from : có lợi ích từ - (progress) with : tiến bộ với (make) progress with : tạo sự tiến bộ với (make) progress in : tạo sự tiến bộ trong (prohibit) -S (ban) O from sth/Ving : Ngăn cản những điều sai trái hoặc bất hợp pháp (bar) - (be) prone to V / to sth : có xu hướng - (propose) sth to sb Đề xuất, tiến cử (propose) sb for / as sth - (prosecute) sb for sth/Ving : khởi tố, kiện, truy tố (be) proud of (take) pride in + sb/sth/Ving : tự hào về ai/cái gì/việc gì (pride) on - (prove) to V / to be (prove) Adj / N Chứng minh (prove) that SV (provide) sb with sth (prodive) sth for sb/sth Cung cấp Providing (that) SV, SV Provided (that) SV, SV SV as long as SV Miễn là SV so long as SV - With the proviso that SV : với điều kiện là - (pull) about : giằng co, ngược đãi Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (pull) apart : xé toạc (pull) away : hướng lên phía trước (pull) down : kéo xuống, lật đổ (pull) for : ủng hộ, cổ vũ, động viên (pull) in : kéo về, lôi vào (pull) off : kéo bật ra, làm xong, hoàn thành, đi xa khỏi (bờ) (pull) one's leg : trêu chọc, giễu cợt ai (pull) out : kéo ra, lôi ra, nhổ (răng) (pull) over : kéo sụp xuống (pull) round : hồi phục, bình phục (pull) through = (manage) : xoay sở (pull) through = (come) through = (recover) from sth = (get) round Hồi phục sức khoẻ (pull) together : hoà hợp với nhau (pull) oneself together : lấy lại can đảm (pull) up : nhô lên, lôi lên - (not V) ... on purpose (not V) ... deliberately (V) ... by accident Tình cờ (V) ... by chance (V) ... accidentally - (put) a stress on sth : nhấn mạnh điều gì (put) by : để dành, lảng tránh (put) down : để xuống, đàn áp, tước quyền, làm nhục, ghi chép, cho là, đổ tại, đào (giếng) (put) in : đệ đơn, thi hành (put) off : trì hoãn = (delay) = (postpone) (put) on : mặc, khoác, làm ra vẻ (put) one's heads together : thảo luận cùng nhau (put) out : dập tắt (extinguish), tắt (đèn), làm khó chịu (put) over = (complete) = (accomplish) = (finish) : hoàn thành Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (put) sb in a difficult position : đặt ai vào tình thế khó khăn (put) sb on the spot : quyết định khử ai (put) sb through sb/sth : kết nối cho ai nói chuyện qua tổng đài (put) sb up somewhere = Sb (stay) somewhere : ai ở lại, để ai ở lại (put) sth into sth = (get) going sth : đặt vào, đưa vào (put) up sb/sth : kiến nghị, đề cử, đệ trình, nêu ra ý kiến, quan điểm (put) up with sth/Ving : chịu đựng, nhân nhượng Q - Sb/Sth (qualify) for / as sth : có đủ khả năng, tư cách, điều kiện, tiêu chuẩn (qualify) sb/sth : công nhận - Sb (be) in a quandary : ở trong tình thế khó xử - quarrel with sb about / over sth : cãi nhau, tranh chấp quarrel with / against sb/sth : lấy cớ để phàn nàn, đổ lỗi - Sb (quicken) one's pace = Sb (walk) fast : đi nhanh R - (rack) one's brain to V = (try) hard to V : gắng sức làm gì - (rage) on : tiếp tục bằng cách bạo lực (be) beside oneself with rage : tức giận đến mức không thể kiểm soát được (be) incandescent with rage formal : cực kỳ tức giận - (raise) dots : đắp nổi các dấu chấm trên giấy (raise) one's voice : to tiếng (raise) one's voice in defence of sb : lên tiếng bênh vực ai - (range) from A to B : sắp xếp từ ... đến ... a range of N : phạm vi - ... N rather than N : hơn hẳn - S would rather V than V S had rather V than V Thích hơn Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 S would prefer to V rather than V S (prefer) to V rather than V Rather than V ... SV : Thay vì làm việc này thì làm việc kia = SV rather than V Instead = In place of sth/Ving, SV In lieu SV sth or rather sth : ... hơn là ... - Sb (react) to sth : ai phản ứng với cái gì Sth (react) with sth : cái gì phản ứng với cái gì (react) by Ving : phản ứng bằng cách reaction to / against sth : phản ứng với / chống lại cái gì SV in reaction to SV - (realize) (that) SV (realize) sth Nhận ra - (rear) sb : nuôi nấng, nuôi dạy - (recall) sth/Ving (recall) that SV Nhớ lại (recall) sb to sth - (receive) sth = (be) in receipt of sth - recipe for sth : phương pháp, công thức thực hiện cái gì - (recognize) sb/sth as sth : công nhận, thừa nhận (recognize) sb/sth by sth : nhận ra recognition of : sự công nhận, thừa nhận - (recollect) sth/Ving : nhớ lại - (recommend) Ving (recommend) sb to V Giới thiệu Khuyên - reduction of sth : sự giảm reduction to sth : sự biến đối (sang trạng thái, hình thức thấp hơn, kém hơn) - (reflect) on / upon sth : suy ngẫm, suy nghĩ (cast) reflections on sb : chỉ trích, khiển trách ai Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (refrain) from sth/Ving (stop) oneself from sth/Ving Kiềm chế - in regard to sb/sth : liên quan đến (regard) sb/sth as / with sb/sth : xem như, coi như - Regardless of sb/sth/Ving, SV SV regardless SV Bất kể, bất chấp - (regret) to V (mang ý nghĩa tương lai) = S (wish) QKĐG = If only QKĐG = ĐK 2 (regret) Ving (mang ý nghĩa quá khứ) = S (wish) QKHT = If only QKHT = ĐK 3 - S (regret) Ving / having P2 = S (wish) QKHT = If only QKHT : Hối tiếc - regulation of O : sự điều chỉnh, sự quy định - (relate) to sb/sth : có quan hệ, có liên quan với (relate) sth to / with sth : liên kết, liên hệ (relate) sth to sb : kể lại, thuật lại in / with relation to sb/sth : liên quan đến ai / cái gì, về ai / cái gì - (have) a good / bad / friendly ... relationship with sb (be) on good / bad / friendly ... terms with sb Có quan hệ như thế nào với ai (have) business relations with sb : có quan hệ buôn bán với ai (have) acquaintance with sb/sth : hiểu biết sơ sài về ai / cái gì (make) the acquaintance of sb Bắt đầu biết ai (make) one's acquaintance Làm quen với ai - (release) O1 fron O2 : giải phóng, phóng thích - (be) released from prison : ra tù - (relegate) sth to sb/sth : loại bỏ - It (be) with reluctance that SV (be) reluctant to V (not be) willing to V Bất đắc dĩ, miễn cưỡng (be) unwilling to V (be) loath to V - (rely) on / upon sb : tin cậy vào ai (rely) upon sth : dựa vào, tin cậy vào cái gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (remark) O = (make) / (pass) remark on O : nhận xét, bình luận - remarkable for sth : đáng chú ý, đáng để ý - remedy for sth : cách cứu chữa - (remind) sb of sb/sth/Ving Gợi cho ai nhớ về (remind) sb about sth/Ving (remind) sb to V : nhắc nhở ai làm gì - in good / bad repair : ở trong tình trạng tốt / xấu - report on sth : bản báo cáo về cái gì - (reproach) sb for Ving : trách cứ, trách móc - (do) research on / into sth Nghiên cứu (research) on / into sth (research) on sb - (bear) a resemblance to : giống với - resistant to : có sức đề kháng - (resort) to sth : phải dùng đến, phải viện đến - (respect) sb/sth for sth : kính trọng ai về điều gì - (respond) with sth : phản ứng lại bằng (respond) to sth : hưởng ứng, trả lời - (be) responsible for sth / to sb responsibility for sb/sth Chịu trách nhiệm cho ai / cái gì - (rest) = (have) / (take) a rest - (restrain) sb from Ving S (restrain) one's N to V Kiềm chế - (restrict) sth to sb : hạn chế, giới hạn - (result) in : gây ra (result) from : do bởi result of : kết quả của - retrieval from ... : sự cứu thoát khỏi ... - (return) sth to sb/sth : trả lại cái gì - (rig) up : dựng lên Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - right to sth : quyền đối với cái gì - (put) / (set) sth to right : sắp đặt vật gì cho có thứ tự - (ring) sb = (give) sb a ring - (rinse) out : súc, giũ, tẩy vết bẩn bằng nước - (rise) up : đứng lên (với sự trân trọng) - at one's own risk : bản thân gánh lấy mọi rủi ro, nguy hiểm - (rob) sb of sth : cướp đoạt của ai cái gì - (make) room for sb/sth : nhường chỗ cho ai = (give) room for sb/sth = (give) place to sb : tránh chỗ cho ai, nhường chỗ cho ai - (run) across sb = (run) into sb = (come) across = (meet) accidentally Tình cờ gặp ai = (meet) by chance / mistake / accident (run) after : đuổi theo, tán tỉnh, chọc ghẹo (run) down : chạy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi), chết (đồng hồ), kiệt sức, nói xấu (run) off : chảy đi (nước) Sb (run) off with sb : bí mật bỏ đi để sống với ai Sb (run) off with sth : ăn cắp và bỏ đi với đồ ăn cắp đó (run) up : chạy lên, lên nhanh, tăng nhanh - Sb/Sth (run) out of sth = Sb (be) short of sth = There (be) shortage of sth Cạn, hết = Sth (run) / (give) out - (rush) about / around : làm nhanh việc gì (rush) one's decision : vội vàng đưa ra quyết định (rush) to a conclusion : vội vàng đi đến kết luận - the rush of Ving : đổ xô đi làm việc gì S - (sack) = (fire) = (dismiss) = (discharge) = (give) sb the sack Sa thải Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 = (give) sb his marching orders - SV for the sake of sb/sth : vì lợi ích của ... - (be) of the same N (as N / NP / SV) : Giống như Eg : "Which is more important : Luck or effort?" => "Luck is of the same importance as effort" - (satisfy) O = (be) satisfied with O = (get) satisfaction from O : Thoả mãn với cái gì (satisfy) sb as to sth : đưa cho ai bằng chứng, thông tin để thuyết phục - (save) sth from sth : cứu vớt cái gì (save) sb from Ving : cứu ai khỏi - (scrape) away : làm kêu loẹt soẹt - (scrub) down : lau, chùi, cọ rửa - (reserve) / (book) a seat : đặt chỗ (take) a seat : mua chỗ (have) a seat = (take) a seat = (sit) down = pray take a seat : mời ngồi (save) sb a seat : giữ chỗ cho ai - (scold) sb for Ving : chửi mắng ai vì việc gì - (scramble) for sth : tranh giành - secure about sth : an tâm, bảo đảm (secure) sth against / from sth : bảo vệ, làm cho an toàn - S see / sees that S am / is / are Ving S saw that S was / were Ving - S (see) being P2 : ai thừa nhận đã làm gì S (see) sb/sth P2 (by ...) : chứng kiến ai / cái gì bị làm sao Eg : I saw the safe opened by a boy (Tôi thấy cái két bị mở khoá bởi 1 thằng bé) => The boy was seen to open / opening the safe S (see) sb Vinf : Chứng kiến toàn bộ S (see) sb Ving : Chứng kiến 1 phần => Passive : S (be) seen to V / Ving (Ving phổ biến hơn) - (see) through : thấy rõ bản chất (sự việc) - Seeing (that) SV, SV = Seeing as SV, SV : xét thấy sự thật là, do, bởi vì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (seek) O = (seek) for O = (look) for O = (search) for O : tìm kiếm - Cách dùng "seem" : Chủ ngữ giả It It (seem) (Adj) that SV to V(HTĐG, TLĐG) to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) Chủ ngữ thật Sb (seem) to be Ving(HTTD) to have been Ving (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) - (segregate) sb/sth from sb/sth : cô lập - (seize) on / upon : chộp lấy (cơ hội, dịp) (seize) up : kẹt, tắt (do nhiệt, ma sát) - (send) mail (send) a piece of mail Gửi thư - It is common sense to V : khôn ngoan khi làm gì sensitive about / to sth : dễ bị xúc phạm - (sentence) sb to sth : kết án - (separate) from : chia tách - (serve) a meal to sb : phục vụ bữa ăn cho ai - (set) about = (begin) : bắt đầu (set) aside for sb : gạt sang 1 bên, phân chia cho ai, dành dụm cho ai (set) down : ổn định, yên tâm, nguôi dần, đặt xuống, để xuống, cho là, gán cho (set) forth : công bố, đưa ra (set) in + N : bắt đầu, khởi công (set) in to V = (begin) to V : bắt đầu làm gì (set) off = (set) out : khởi hành = (start) a journey (set) out to V / Ving = (begin) to V / Ving : bắt đầu làm gì (set) out : tô điểm, sắp đặt, trưng bày (set) to : bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) (set) up = (establish) = (install) : cài đặt, thiết lập, bắt đầu kêu la, phản đối - (settle) down : yên lặng, ổn định Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (settle) in : ổn định cuộc sống - (shake) one's shoulder : nhún vai - (share) sth with sb : chia sẻ cái gì với ai - (shift) from A to B : chuyển, thay đổi - (be) shocked at sth : xúc động về việc gì - (be) in one's shoes : ở trong tình huống của ai - Sb (be) short of sth = There (be) shortage of sth Cạn, hết Sth (be) short for sth : là chữ viết tắt cho cái gì Sb (be) short with sb : vô lễ với ai (be) in short supply : thiếu hụt In short, SV : Nói tóm lại = In a word, SV - (shout) at sb : mắng mỏ (shout) out : hét toáng - a shred of Nkhông đếm được : 1 tí, 1 chút - (shuffle) off : lúng túng cởi vội ra (shuffle) on : lúng túng mặc vội vào - (shut) down : kéo (cửa) xuống, đóng máy, chấm dứt - A (be) similar to B A (bear) a resemblance to B A (have) sth in common with B A and B (have) sth in common A (resemble) B A (look) / (be) like B A and B (look) / (be) alike A (take) after B A (remind) sb of B (be) the same N as N - Since + QKĐG Giống nhau, có điểm chung Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Mốc thời gian QK then Ving - (sit) for exam again : thi lại (sit) out : ngồi ngoài trời - (be) on site : ở đúng vị trí - (slave) away at sth : làm quần quật - (sleep) = (have) a sleep - (snap) off sth : cắn, táp cái gì (snap) up : bắt lấy, chộp lấy, cắt ngang, ngắt lời - (snatch) at sth : vồ, chộp lấy cái gì - (sneak) up on sb/sth : ú oà - So far as As far as Sb (be) concerned (know) SV : Theo ai đó quan tâm biết - SV so that SV = SV in order that SV : Để mà ... - (solve) sth solution to sth - (be) sorry Giải quyết to V that SV Cảm thấy buồn, hối tiếc (be) sorry for / about sth : xin lỗi (be) / (feel) sorry for sb : lấy làm tiếc - (sort) out : lựa chọn, sắp xếp, phân loại - (speak) out : nói to (speak) up : nói to hơn - (deliver) / (make) / (give) a speech = (give) an address : đọc diễn văn - (spend) sth on sth/Ving : sử dụng cái gì (spend) time in Ving : sử dụng thời gian vào việc gì Sb (spend) TIME Ving : mất bao thời gian để làm gì - (spill) over : tràn ra, chảy ra thì ... Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (splash) down : hạ cánh xuống nước - (split) off = (split) up : làm vỡ ra, tách ra - (spray) out / over / across : bơm, phun, xịt - (spring) to mind : loé ra, nảy ra - (spur) on / forward sb : thúc đẩy, vội vã - (stake) out : góp vốn - (stand) by sb = (support) sb = (stand) up for sb : ủng hộ (stand) down : rút lui (stand) for sb/sth : viết tắt của cái gì, ủng hộ ai, tha thứ = (tolerate) sb/sth (stand) in : đại diện cho (stand) in for sb : thay thế, đóng thế ai, đợi ai = (wait) sb (stand) out : nổi bật (stand) over : bị hoãn lại (stand) up to : dũng cảm đương đầu với, có thể chịu đựng được (vật liệu) - (stare) at : nhìn chằm chằm (stare) down sb : nhìn chằm chằm lại khiến cho người đang nhìn phải cúi mặt đi - (start) = (make) a start - (start) to V : Thể hiện sự bắt đầu hành động ở hiện tại (start) Ving : Thể hiện 1 quá trình xuất phát trong quá khứ - (stem) from sth : xuất phát từ, nảy sinh từ, bắt nguồn từ - (stiffen) up : cứng đờ - (stop) to V : dừng lại để bắt đầu làm gì (stop) Ving : dừng hẳn việc gì (stop) sb from Ving : ngăn cản (stop) oneself from Ving : kiềm chế - (put) / (place) sb under a strain = (put) / (place) sb a strain Đặt ai vào tình trạng căng thẳng thần kinh - (have) a streak of ... : có tính nết ... - (take) sth in one's stride : đón nhận cái gì đó khó khăn để vượt qua trở ngại - (strive) to V Cố gắng, phấn đấu Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 for / after sth - (struggle) against / with sb/sth : đấu tranh chống ai / cái gì (struggle) for sth : đấu tranh giành cái gì - subject to : tuỳ thuộc vào - subsequent to : đến sau, xảy ra sau - (subsist) on sth : tồn tại = (exist) - (succeed) in = (make) a success in - Such (be) N/NP that SV - (suffer) O Chịu đựng (suffer) from / with / for O (suffer) from loss of memory : bị mất trí nhớ - S (suggest) Ving S (suggest) that sb should V S (suggest) to sb that SV S (suggest) S (V) (ĐK : Đồng chủ ngữ, (suggest) và (V) cùng thời) "Why don't we V...?" "Why not to V...?" "Let's V..." "Shall we V...?" "What about Ving...?" S (suggest) Ving - Sth (suit) sb "Why don't you V...?" S (suggest) that sb should V Sb (match) sb S (be) suitable for / to sb/sth Sth (match) sth S (be) fit for sth Sb and sb (be) matched Sth (fit) sb (compare) with sth - (supply) (provide) sb with sth : Cung cấp cho ai cái gì (furnish) (supply) sth to sb/sth : Cung cấp cái gì cho ai / cái gì Phù hợp Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (be) supportive of sb : khuyến khích - Sb (be) supposed to V = It (be) one's duty to V Bổn phận, chịu trách nhiệm = Sb (be) responsible for sth/Ving = Sb (be) responsible to sb - Sb (be) suprised that S (should) V Bàng thái cách It (be) suprising that S (should) V Sb (be) suprised to V Sb/sth (suprise) O Sth (be) suprised at / by sb/sth/Ving Làm sửng sốt, ngạc nhiên Sth (take) sb by suprise Sth (come) as a surprise to sb to V Sth (take) sb aback Sb (be) taken aback by sth Sb (be) astonished at sth / that SV - It (come) as no suprise (to sb) that SV to V Không ngạc nhiên - (survive) from / on : tiếp tục sống, sống sót - susceptibility to sth : tính nhạy cảm - (suspect) sb of sth / Ving(HT) / having P2(QK) (suspect) sb of sth/Ving : nghi ngờ - (swindle) sb out of sth : lừa ai để chiếm đoạt cái gì (swindle) money out of sb : lừa tiền của ai - symbolic of sth : tượng trưng cho cái gì T - Tag - questions (Câu hỏi đuôi) : V ..., will you? Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Don't V ..., will you? I am ..., aren't I? (Trường hợp duy nhất của I) This / That (be) ..., ... it? These / Those (be) ..., ... they? There (be) ..., ... there? Every one Some body Any thing ..., ... they? No one / Nobody ..., ... they / he? (They phổ biến hơn) Nothing ..., ... it? S should have P2 ..., shouldn't S? S must have P2 ..., didn't S? S must V ..., mustn't S? S had to V ..., didn't S? S have to V ..., don't S? S has to V ..., doesn't S? S had better V ..., hadn't S? (take) account of sth (take) sth into account Tính đến cái gì - (take) a chance on sth : cố gắng làm gì (take) a degree in ... : có bằng cấp trong lĩnh vực gì (take) a shortcut : làm tắt, đi tắt (take) a toll of sth = (V) a tax on sb = (be) a burden to sb : 1 gánh nặng với ai, 1 sự căng thẳng với ai (take) advantage of sb/sth/Ving : Tận dụng, lợi dụng = (make) use of sb/sth/Ving (take) after sb : giống ai = (look) like sb (take) sth away : mang đi (take) back : lấy lại, mang về Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (take) care of sb : chăm sóc = (look) after (take) down sth : ghi chép = (take) note of sth (take) effect : có tác dụng (take) in sb : lừa gạt ai = (deceive) sb (take) in sth : hiểu, nắm được cái gì = (understand) / (interpret) sth (take) issue with sb/sth : không đồng ý, tranh cãi (take) notice of : chú ý đến (take) off : cất cánh, cởi, tháo, bỏ (take) on sb : tuyển dụng = (recruit) sb (take) on sth : đảm nhận cái gì (take) over : đảm đương, tiếp quản (take) out sth : đưa ra, xoá sạch, rút tiền = (withdraw) sth (take) precedence over sth : đảm bảo quyền ưu tiên trước vấn đề gì Sth (take) sb aback = Sth (come) as a surprise to sb to V : cái gì là ngạc nhiên với ai (take) sb for sb : nhầm ai với ai (take) sth from sth : khai thác, chiết xuất cái gì từ cái gì (take) sth in one's stride : đón nhận cái gì đó khó khăn để vượt qua trở ngại (take) the lead = (go) into the lead : dẫn đầu, lãnh đạo (take) the lead in sth : dẫn đầu trong việc gì (take) sth for granted : coi cái gì là tất yếu phải có (take) sth on trial : thử nghiệm (take) the opportunity to V : có cơ hội làm gì (take) the opportunity of Ving : có khả năng làm gì Sth (take) sb TIME to V = Sth (pass) TIME to V (take) to sb : yêu mến ai (take) to sth : say mê cái gì (take) up sth : học hỏi = (learn) sth = (pick) sth up (take) up with sb = (make) friends with sb : kết bạn - (talk) to sb about sth/Ving = (have) a talk with sb (talk) over = (discuss) : thảo luận Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (give) a talk = (make) a speech = (give) a speech Đọc diễn văn (tại hội nghị) = (deliver) a speech - (tamper) with : can thiệp vào, làm xáo trộn - (teach) sb how to V : dạy ai cách làm gì - (tear) sth down : giật đổ - SV in the teeth of sth : bất chấp cái gì, đối lập với cái gì - (tempt) sb to V / into Ving : cám dỗ, lôi cuốn ai - (tend) to V = (have) a tendency to V = There (be) tendency to V - (tear) one's hair : vò đầu, bứt tóc - (tell) off : mắng mỏ (tell) on : tác động, ảnh hưởng đến - (be) on good / bad / friendly ... terms with sb (have) a good / bad / friendly ... relationship with sb Có quan hệ như thế nào với ai - In terms of N SV Từ quan điểm, trên quan điểm In sth terms SV From the Adj point view SV Eg : From the educational point view his childhood years had been well spent => In terms of education his childhood years had been well spent - That S V O (be) ... : Điều ... mà ..., việc ... mà ... Eg : She helps him. That is necessary => That she helps him is necessary (Việc cô ấy giúp đỡ anh ta là cần thiết) - (be) thankful to sb for sth : biết ơn ai vì điều gì SV; therefore, SV S thus V SV so SV S V thus (Passive : O (be) thus P2) SV, so SV Thus SV : Vì vậy Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - SV, but for that SV : nếu không vì thế thì - (think) of sb/sth/Ving = (think) about sth/Ving = (give) thought to sb/sth/Ving (think) over sth = (think) sth over = (think) about sth carefully : xem xét kĩ - thirst for sth : khao khát cái gì - Thời tương lai gần : S (be) about to V S (be) going to V S (be) on the point of Ving - (throw) off = (give) off : bắn ra, toé ra - S haven't / hasn't P2 since time / for TIME = The last time S did ... was time / TIME ago = It (be) TIME since S last did = S last did time / TIME ago - It is time S did sth / didn't V It is high / about time sb did sth It is time O was / were P2 Đến lúc ai làm gì It is time for sb to V / not to V S1 together with S2 (V/be)S1 - SV, me too (Chỉ được dùng trong câu khẳng định) = SV, me neither = SV, no, me either (Chỉ được dùng trong câu phủ định) - S (be) too Adj (for sb) to V S (V) too Adv (for sb) to V S (Vtri giác) too Adj (for sb) to V S (V/be) too many / few Nsố nhiều (for sb) to V S (V/be) too much / little Nkhông đếm được (for sb) to V - (touch) on sth : bàn về cái gì - (get) in touch with sb : tiếp xúc, liên lạc với ai (have) in touch with sb : có sự liên lạc với ai (lose) touch with sb : mất liên lạc với ai Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (keep) in touch with sb : liên lạc với ai - (be) / (get) tough (with sb) : cứng rắn, có thái độ kiên quyết - (translate) sth into sth : truyền đạt, dịch thuật - (transmit) sth to sth : chuyển dịch - Sth (be) on trial = S (take) sth on trial = S (test) sth = S (try) out for sth : thử nghiệm (put) sb on trial for sth : đưa ai ra xét xử vì tội gì - (trick) sb into sth/Ving : lừa gạt ai bằng thủ thuật (play) a trick on sb : chơi xỏ, chơi khăm ai - (get) into trouble = (have) trouble Ving = (be) troubled in / with sth/Ving Gặp rắc rối = (be) in trouble (ask) for trouble : chuốc lấy rắc rối, phiền nhiễu - (have) / (put) / (repose) trust in sb : tin cậy, tín nhiệm ai - There (be) no truth in sth : không có sự thật, sự đúng đắn nào - (try) to V = (make) an effort / attempt to V = (attempt) to V / at Ving Cố gắng = (manage) to V (chắc chắn thành công) = (be) on one's toes (try) Ving : thử làm gì (try) on sth = (try) sth on : thử (quần áo) - (tuck) away : cất kín - (turn) down = (reject) = (refuse) : bác bỏ, từ chối (turn) in : trả lại, gấp nếp, nộp, đi ngủ (turn) on : bật (đèn), vặn, mở, tuỳ thuộc vào, chống lại, trở thành thù địch với (turn) out : hoá ra là (turn) over : chuyển giao (turn) round : sự thay đổi hoàn toàn (turn) up : xảy ra = (happen), đến = (arrive), xuất hiện = (appear) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (turn) up one's nose at sb/sth = (scorn) for sb/sth : coi thường, khinh bỉ U - (be) unconcerned with sb/sth : thờ ơ, không quan tâm - unconscious of sb/sth : không biết, không có ý thức - Sth (be) under N Eg : "Did they approve my plan?" - "Not yet. It's still under consideration" Sth under N (be) ... Eg : "Do you have an agenda?" - "No, but the topic under discussion is daycare for children" - Everything Anything under the sun : Nhấn mạnh điều đang nói đến trong phạm vi lớn Every + N - Sth (be) ... under (the) N Sb (V) ... under (the) N N : control / negotiation / consideration / pressure ... - Until SV, SV (Mệnh đề sau phải ở phủ định) Eg : Until you learn to relax more, you won't improve your ability to speak English (Bạn sẽ không thể cải thiện khả năng nói tiếng Anh cho đến khi bạn học được cách thư giãn) Until + Nthời gian quá khứ S had P2 (QKHT) - It was not until SV that SV : Cho đến khi ... thì mới ... Là số lượng tối đa của cái gì - up to sth Không xa hơn, không muộn hơn cái gì Có thể so sánh với cái gì Có khả năng làm gì (be) up to sb Có nhiệm vụ phải ... Tuỳ thuộc vào ai - Up to now HTHT Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Up to then QKHT - As long as TIME = Up to TIME : lên tới - (upset) sb : làm ai buồn (upset) sth : phá vỡ cái gì S didn't use to V - S used to V S usedn't to V Used S to V? S usen't to V (+) Did S use to V? (-) (?) - S (be) used to sth/Ving Quen làm việc gì S (be) accustomed to sth/Ving được sử dụng trong ... - Sth (be) used in A and in B ... Sth (be) used for sth/Ving Cái gì Sth (be) used as sth được sử dụng cho mục đích gì được sử dụng như cái gì được sử dụng để làm gì Sth (be) used to V - (be) used = (be) in use (use) up = (utilize) : sử dụng, tận dụng - It (be) useless to V / Ving It (be) no use Ving Vô ích V - Cách hiểu V ở đầu câu : To V ... Để ... To be P2 ... Để được ... Ving ... Việc ... Being P2 ... Việc được ... V ... Hãy ... P2 ... Được ... - Theo quy tắc : (V) + Adv Bất quy tắc : (V) + Adj (V) : seem, appear, smell, taste, sound, look, feel, consider, become, stay, remain, get, be, turn, grow, prove Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Eg : She turns angry with me - (V) + WH to V (V) : ask, remember, understand, forget, know, explain Eg : I don't know why to do this assignment (Tôi không biết vì sao phải làm nhiệm vụ này) - veto on sth : sự nghiêm cấm - ... with a view to V : với ý định (have) a ... view of sb/sth : có quan điểm về - (visit) O = (pay) O a visit = (pay) a visit to O - vocation for / to sth : có đủ khả năng về W - (wage) war on sb/sth : tiến hành một cuộc đấu trang chống lại ai / cái gì - (warn) = (give) warning (warn) sb of sth : báo trước (warn) sb off sth/Ving (warn) sb Ving Cảnh cáo - (warn) sb about / against sb/sth Dặn ai đề phòng = (warn) sb about / against Ving - (wash) up : rửa bát đĩa - (waste) sth on sb/sth (waste) sth to Ving It (be) a waste of time / money Ving : vô ích - wealth of sth : sự dồi dào, phong phú - (wear) out : làm mòn, hỏng, rách - (weave) sth into sth : dệt - (weed) sb/sth out : loại bỏ = (get) rid of - (weigh) sth with / against sth (weigh) sth (up) Cân nhắc, xem xét cẩn thận Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - (welcome) sb = (give) sb a welcome (be) welcome to : được đón tiếp, chào mừng - (be) well-known for sth / to sb : nổi tiếng - Điều ... mà ..., cái ... mà ... Eg What S (do) (be) (to) V What SV (be) O Translate He screamed => What he Điều mà anh ấy đã làm là did was (to) scream hét lên I need a good rest => What I Điều mà tôi cần là 1 giấc ngủ tốt need is a good rest - What if ...? : Chuyện gì sẽ xảy ra nếu ... Eg : What if it rains when we can't get under shelter? - Câu hỏi What hỏi chất liệu : What is / are N made from? - Câu hỏi What chỉ mục đích : What MV S V for? = Why MV S V? Eg : She has to study hard to pass the examination => What does she have to study hard for? / Why does she have to study hard? - Whenever HTĐG, S'll V / HTĐG Whenever QKĐG, S'd V / QKĐG Bất cứ khi nào - SV whereas SV : trái lại Whereby + SV : nhờ đó, bởi đó Wherefore + SV : vì vậy, vì thế Whereof + SV : về cái gì, về ai - Whether or not ... : Dù ... hay không ... Structures Eg Translate Whether or not a Một người dù nhanh nhẹn Whether or not S1V1, S2V2 person is prompt is hay không cũng quan Đồng CN : Whether or not S1V1V2 important boss to our trọng với ông chủ của chúng ta Whether it rains or Cho dù trời có mưa hay Whether SV or not, SV not, we're playing không, chúng tôi cũng football on Saturday chơi đá bóng vào ngày thứ 7 Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Tell me whether or Hãy nói cho tôi biết cho V whether or not SV Don't V not you're interested dù bạn thích hay không I'll be happy Tôi vẫn sẽ vui vẻ cho dù whether or not I get có nhận được việc làm hay SV whether or not SV the job - Câu hỏi so sánh lựa chọn : Who (be) Adj/Adv-er more Adj/Adv không , A or B? - Whoever = Any body who + (V/be) : Bất cứ ai ... người mà ... - S (V/be) ... whoever ... Eg : You're responsible to whoever is in charge of sales Translate : Bạn phải chịu trách nhiệm cho bất cứ ai phụ trách việc bán hàng - Whoever (V) ...! Eg : Whoever heard such a thing! Translate : Ai mà nghe 1 chuyện như thế được - "Why don't you V ...?" "Why don't we V ...?" => (suggest) that sb should V (suggest) Ving - (be) willing to V : sẵn sàng làm gì - Sb (get) wind of sth from sth : nghe được tin từ ... - (wink) at sb : nháy mắt (ra hiệu) - (wipe) out : phá sản, quét sạch - (wish) to V = (have) / (express) a wish to V S1 with S2 (V/be)S1 - (withhold) sb from sth/Ving : ngăn cản, giữ lại - (wonder) about sth : tự hỏi, ngạc nhiên về điều gì - (work) in : đưa vào, để vào, đút vào (be) behind with / in one's work : chậm trễ trong công việc (be) behind with / in one's payments : thanh toán chậm - (be) worried about sb/sth : lo lắng về ai / cái gì Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - It (not be) worth Ving : vô ích - would like / would love / would prefer có ý nghĩa hiện tại - S would like / would love / would prefer to V(HT) to have P2(QK) S would hate to V - S would mind Ving Would sb mind Ving/not Ving ...? = I'd rather sb did/didn't do sth - S would please V / S would please not V Would S please V? / Would S please not V? Please V / Please don't V - would rather : thà ... hơn ... Hiện tại : S would rather Vinf Quá khứ : S would rather have P2 => (-) S would rather not Vinf => (-) S would rather not have P2 S would rather Vinf = S (want) to V : muốn làm gì S would rather not Vinf = S (not want) to V : không muốn làm gì Would S rather V? / Wouldn't S rather V? S would rather sb did sth : muốn ai làm gì - (be) wrapped up in : bị bọc vào, bị cuốn vào - (write) in pen / pencil (write) with a pen / a pencil X Y - Yet : + Thời HTHT : Chưa + Yet SV : Tuy nhiên + Đứng trước từ chỉ cấp so sánh : lại còn, ngay cả Z Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 NEW WORDS A abbreviation : sự viết tắt (abdicate) : từ bỏ (quyền lợi, địa vị ...) ability-oriented education : giáo dục định hướng thông qua khả năng (abolish) : phá huỷ = (destroy) abolishment : sự thủ tiêu, sự huỷ bỏ aborigines /æbə'ridʒəni:z/ : thổ dân abreast : sát nhau, sát vai, bên cạnh abruptly : bất ngờ, đột ngột absentee /æbsən'ti:/ : người vắng mặt absent-minded : đãng trí abstract : trừu tượng, khó hiểu abundant = plentiful : dư thừa, dồi dào abuse : sự lạm dụng (accelerate) : làm nhanh thêm, tăng nhanh hơn accent : âm sắc (accommodate) : cung cấp, điều tiết, hoà giải (accompany) : hộ tống, tháp tùng, đi theo (accord) : làm cho hoà hợp, chấp thuận accordingly : dựa vào điều đã được nhắc đến, biết đến accumulate : chất đống (ache) : đau acidity : độ axit acknowledgement : sự thừa nhận acoustical : thuộc âm thanh acquainted : quen thuộc acronym /'ækrənim/ : đồng nghĩa Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 active : năng động acupuncture : châm cứu acute : cấp tính addescence : thời thanh niên addition /ə'di∫n/ : sự thêm vào adjacent : gần kề, kế liền (adjourn) : hoãn lại (administer) : trông nom, quản lý administration : sự quản lý, sự thi hành administrative /əd'ministrətiv/ : thuộc hành chính, thuộc quản trị admittedly : như đã được thừa nhận, phải được thừa nhận adultery : tội ngoại tình adulthood : tuổi trưởng thành advancement : sự tiến bộ advantageous /ædvən'teidʒəs/ : có lợi, thuận lợi adverse = harmful : bất lợi, có hại adversely : bất lợi (advocate) : tán thành, ủng hộ aerial : trên không aeronautics : hàng không học aerosol : bình xịt, bình phun aerospace : không gian vũ trụ affair : công việc affection : cảm giác yêu mến = fondness (affectionate) : biểu lộ sự trìu mến afield : ở ngoài đồng, ruộng afloat : bồng bềnh, lơ lửng afresh : lại lần nữa afternoon /'æftərnu:n/ : buổi chiều afternoons /,a:ftə'nu:nz/ : chiều chiều, mọi buổi chiều Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 age : thời đại, thời kỳ agency : cơ quan aggression : sự xâm lược, sự gây hấn aggressive : hùng hổ, tháo vát, năng nổ agronomist : nhà nông học ailment : sự ốm đau (air) : hóng gió airy : thoáng khí alarming : làm hoảng sợ, gây hoang mang = distressing alcohol /´ælkəhɔl/ : rượu cồn algebra : đại số alive : còn sống (allege) : vin vào, cho là (alleviate) : làm nhẹ bớt, làm giảm bớt alliance : liên minh (allocate) : định rõ vị trí, chia phần = (set) aside aloof : xa rời, lánh xa alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ : thay thế, lựa chọn altruism : lòng vị tha AM (00:00 => 11:59) (Ante Meridiem) : chỉ giờ trước buổi trưa ambassador : đại sứ amnesty : ân xá ample : nhiều, phong phú analogy : quá trình suy luận ancestry /'ænsistri/ : tổ tiên anchor : mỏ neo (anchor) : níu chặt, bám chặt anchovy : cá trồng anemia : bệnh thiếu máu anesthesia : sự gây mê Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 anesthetic : gây mê annexes : phần thêm vào (annihilate) : tiêu diệt , thủ tiêu anomaly : sự không bình thường Antarctica : Châu Nam cực anthropologist : nhà nhân loại học antibiotic : thuốc kháng sinh (anticipate) : lường trước, đoán trước anticipation : trạng thái đề phòng antifungal : thuốc chống độc appalling : làm kinh hoàng, hoảng sợ apparel = clothing : quần áo, y học (appeal) : yêu cầu (applaud) : ủng hộ bằng cách vỗ tay appliance /ə'plaiəns/ : thiết bị, dụng cụ applicable /'æplikəbl/ : có thể ứng dụng applicant /'æplikənt/ : người xin việc appreciable : có thể đánh giá được, đáng kể appreciably : đáng kể appreciation : sự cảm kích apprehension : sự sợ, sự e sợ approach = method = measure : phương pháp approachable : dễ gần appropriate /ə'proupriət/ : thích hợp aquatic : sống ở nước archaeologist : nhà khảo cổ arctic : thuộc Bắc cực ardent : hăng hái, sôi nổi arid : khô cằn aristocracy : tầng lớp quý tộc Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 aristocrat /'æristəkræt/ : người quý tộc arithmetic /ə'riθmətik/ : số học (arouse) : đánh thức, khuấy động, gợi arrogant : kiêu căng, ngạo mạn artery : động mạch artful : mưu mẹo, tinh ranh arthritis : chứng viêm khớp artifact : vật khảo cổ, đồ tạo tác Asiatic : thuộc châu Á asleep : buồn ngủ, tê cóng, tê bại (chân tay) aspect : khía cạnh assasination : sự ám sát assembly : lắp ráp (assert) : xác nhận, khẳng định = (confirm) = (affirm), đòi (quyền lợi) assertion : sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết (assess) : đánh giá assiduously : siêng năng, cần mẫn association cortex : vùng não trung tâm assortment : sự phân loại (assume) : thừa nhận assumption : giả định astronaut : phi hành gia asylum : nơi an toàn, nơi ẩn nấp ATM (Automated Teller Machines) : máy rút tiền tự động atom : nguyên tử atomic : thuộc nguyên tử attachment : sự gắn vào (attain) : đạt được, đạt tới, giánh được (sức mạnh, mục tiêu, tham vọng) attendee : người tham gia attorney = lawyer : người được ủy quyền đại diện trước toà, luật sư Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 attraction : sự thu hút, hấp dẫn (với sự vật) attractiveness : sự thu hút, hấp dẫn (với con người) audacity : táo bạo audible : nghe rõ audience : khán giả trong phòng, thính giả auditorium : thính phòng aurora : ánh ban mai (authenticate) : xác nhận authoritative : có căn cứ authority : nhà chức trách, uy quyền, quyền lực autobiography : tiểu sử, tự thuật autograph : chữ ký, bút tích automaker : chuyên gia tự động hoá (automotive) : tự động aviation : ngành hàng không avid : khao khát away : không ngừng, liên tục awkwardness : sự vụng về axe : cái rìu B bachelor : người đàn ông không lấy vợ, người có bằng cử nhân bald : hói, trọc, trụi baleen : tấm sừng hàm baptism : lễ rửa tội bare : trống không, rượu bargains : giá hời basin : chậu, bồn, bể basis : nền tảng, cơ sở batch : mẻ (bánh), đợt, chuyến, khoá học beam : xà, rầm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (bear) : sinh, sinh đẻ, sinh lời, chịu, chịu đựng beard : râu beetle : bọ cánh cứng (befriend) : đối xử tốt, đối xử như bạn, giúp đỡ beggar : kẻ ăn mày, kẻ ăn xin behavioral : thuộc về cách cư xử behind = supporting : có tầm quan trọng thứ yếu, phụ (bend) : bẻ cong beneath : ngay phía dưới bequest : sự để lại (bằng chúc thư) beverage : đồ uống (bewilder) /bi'wildə/ : gây hoang mang, làm bối rối beyond : vượt ra ngoài giới hạn bias : thành kiến, xu hướng bible : Kinh thánh, Kinh phật, gia phả bilateral : song phương bilingual /bai'liηgwəl/ : sử dụng 2 thứ tiếng, song ngữ biomass : khí sinh học bitterly : đắng cay, chua chát Black Death : bệnh dịch hạch (hoành hành thế kỉ 14) blade : lưỡi (dao, kiếm) blemish : tật, nhược điểm blender : máy xay blot : điểm yếu (chiến lược) blubber : mỡ cá voi board : ban, uỷ ban, bộ boarding school : trường nội trú body : nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng boldly : mạnh dạn bolt : bu-lông Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 bond : giao kèo, khế ước, hợp đồng bonnet : nắp đậy, nắp capô, nắp ống lò sưởi boot : ngăn để hành lý, cốp xe borderline : ranh giới borough : thị xã, thị trấn boundary : ranh giới (bow) : cúi chào bowler hat : mũ quả dưa boycott : sự tẩy chay brain-child = product : sản phẩm của trí tuệ brain stem : thân não, cuống não brainstorm : xúc động mạnh mẽ branch = field : lĩnh vực break-out : cuộc vượt ngục breakthrough : sự đột phá, sự chọc thủng breaststroke /'brest'strouk/ : bơi ếch breed : nòi, giống, dòng dõi brilliant : sáng chói, rực rỡ, rất thông minh, khác thường broad : mở mang, rộng broadcast : phát sóng, phát thanh, truyền hình brochure : sách mỏng, sách nhỏ chứa thông tin hoặc quảng cáo về cái gì bronchitis : bệnh viêm phế quản bronze : đồng budding : bắt đầu nảy nở (tài năng ...) budget : ngân sách (budget) : dự thảo ngân sách bulk : kích thước, số lượng, khối lượng lớn bullet : đạn bumper : cái hãm xung, cái đỡ va (ô tô) bumpy : gồ ghề Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 bunch : búi, chùm, bó, cụm, buồng bundle : bó, bọc, gói bungalow : nhà gỗ 1 tầng buoyancy : sự nổi, tính sôi nổi burden : gánh nặng (burst) : bật lên, nổ ra, bùng lên (bury) : chôn cất, mai táng C cache : nơi giấu, nơi giữ cage : lồng, chuồng callousness : sự nhẫn tâm, vô cảm = insensitivity campaign /kæm'pein/ : chiến dịch campus : khu trường sở, bãi chăn thả gia súc candle light : ánh sáng đèn nến capitalism : chủ nghĩa tư bản captivity : tình trạng bị giam cầm cardboard : bìa cứng, giấy bồi, các tông carotid : động mạch cảnh carpenter : thợ mộc carriage : toa hành khách cartoon /kar'tun/ : hoạt hình casement : khung cửa sổ 2 cánh casualty : thương vong cataract : thác nước lớn catastrophe : thảm hoạ = disaster catastrophic : thảm khốc, thê thảm catchy : hấp dẫn, dễ nhớ catholic /'kæθəlik/ : phổ biến, rộng khắp Catholicism /kə'θɔli,sizəm/ : Đạo Thiên chúa cavity : lỗ hổng, hốc, ổ, khoang Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (cease) : ngừng, tạnh (mưa), dừng = (stop) cedar : cây tuyết tùng (celebrate) /'selibreit/ : kỷ niệm celebrity /sə'lebriti/ : sự nổi tiếng, nhân vật có danh tiếng celluloid : chất dẻo centenarian : sống lâu cerebellum : tiểu não cerebral : thuộc về não cerebral cortex : vỏ não cerebrum : đại não ceremony : nghi lễ certainly /'sə:tnli/ : nhất định, chắc chắn chapel : nhà thờ nhỏ character : tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính characteristic : mang đặc tính characterize /'kæriktəraiz/ : đặc điểm charcoal : than củi charge : sự buộc tội check-in : sự đăng ký ở khách sạn, sân bay check-out : quầy thu tiền check-up : sự kiểm tra tổng thể cheerful : vui mừng, phấn khởi (cherish) : yêu mến chief : thủ lĩnh, tù trưởng childless : vô sinh chink : khe, hẻm chisel : cái đục cholera : bệnh tả (christen) : làm lễ rửa tội, đặt tên thánh chronic : mãn tính, kinh niên Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 chronicle : biên niên sử, ký sự niên đại circuitous : loanh quanh, vòng quanh (circulate) /'sə:kjuleit/ : lưu hành, lan truyền circulation : tổng số phát hành (báo, tạp chí ...), sự luân chuyển circumnavigation : sự đi vòng quanh bằng đường biển (circumvent) : phá vỡ, làm hỏng civic : thuộc công dân civil : thuộc công dân, thành phố civilian : dân thường civilized : văn minh civilizer : người văn minh (clap) : vỗ tay (clarify) : lọc, gạn (classify) : phân loại clatter : tiếng loảng xoảng claw : vuốt clay : đất sét (cleanse) : làm cho sạch sẽ, tinh khiết clearance sale : sự bán hạ giá clerk : thư ký, nhân viên climax /'klaimæks/ : cực điểm cloister : nhà tu clone : thực vật vô tính cloth : tấm vải, khăn trải bàn (clothe) : mặc quần áo, che phủ clumsy : vụng về, lúng túng clumsily : vụng về, lóng ngóng (clung) : trung thành coastal : thuộc ven biển cod liver oil : dầu gan cá tuyết Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 codification : soạn thành luật lệ (coin) : tạo ra, đặt ra (coincide) : xảy ra đồng thời, trùng với coincidental : trùng khớp coke : than cốc collaborator : cộng tác viên (collapse) : đổ sập (không dùng với câu bị động) colleague :đồng nghiệp colony : thuộc địa combat : trận đánh (combine) /kɔm'bain/ : kết hợp, phối hợp comedy : hài kịch, phim hài (commemorate) : tưởng niệm commercial /kə'mɜ:ʃl/ : thuộc thương mại commission : hội đồng (commit) /kə'mit/ : giao phó, uỷ quyền, phạm tội committee /kə'miti/ : uỷ ban commodities : hàng hoá, tiện nghi commodity = product : sản phẩm commonplace : tầm thường, cũ rích communist /'kɔmjunist/ : người cộng sản compatible : hợp nhau (compel) : bắt buộc competence /'kɔmpitəns/ : năng lực, khả năng, bản lĩnh competent : giỏi giang, rành compliment /'kɔmplimənt/ : lời khen, lời ca tụng (complement) : bổ sung complex /'kɔmpleks/ : phức tạp, rắc rối complicated /'kɔmplikeitid/ : phức tạp, rắc rối complication : biến chứng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 component : cấu tạo, thành phần (hoá học, vật chất) composition : bố cục (bức tranh, bức ảnh), tác phẩm (bản nhạc, bài thơ, quyển sách), bài luận, sự sáng tac, nghệ thuật sáng tác, kết cấu, chất tổng hợp (comprehend) : hiểu (compress) : nén (comprise) : bao gồm (compromise) : thoả hiệp, dàn xếp (compute) : tính toán, ước tính (conceal) /kən'si:l/ : giấu giếm, che đậy concept : khái niệm conciliatory : hoà giải concrete : cụ thể concurrent : xảy ra, tồn tại (condemn) : kết án, kết tội conduct /'kɔndΛkt/ : đạo đức (conduct) = (control) /kən'dΛkt/ : kiểm soát, dẫn đường conductor : người chỉ huy (dàn nhạc, đoàn thám hiểm), người điều khiển (tàu, thiết bị), người bán vé (xe điện, xe buýt) confectioner : người làm và bán bánh ngọt (confer) /kən'fə:/ : phong tước, bàn bạc confidant : người bạn tâm giao confident /'kɔnfidənt/ : tự tin confidential : bí mật (conflict) /kən'flikt/ : xung đột conflict /'kɔnflikt/ : sự xung đột confronted : khó khăn congregation : sự tập hợp, sự hội họp congressional : thuộc đại hội conjurer : người làm trò ảo thuật (conquer) /'kɔŋkə/ = (defeat) : chinh phục, đánh bại Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 conquest = victory : chiến thắng conscience : lương tâm conscientious /¸kɔnʃi´enʃəs/ : có lương tâm conscious : tỉnh táo consequence : hậu quả, kết quả, không quan trọng consequential : hậu quả conservative : bảo thủ console : bảng điều khiển consonant /'kɔnsənənt/ : sự phù hợp, sự thông cảm constant /'kɔnstənt/ : không thay đổi constantly : liên tục constituent : cấu thành, tạo thành (constitute) : cấu tạo, hình thành constitution : Hiến pháp consul /´kɔnsəl/ : lãnh sự quán consulate /'kɔnsjulit/ : toà lãnh sự consultation : sự hỏi ý kiến, sự tham khảo (contact) /'kɔntækt/ : tiếp xúc, liên lạc (contemplate) /'kɔntempleit/ : thưởng ngoạn, dự tính content : nội dung context : văn cảnh, ngữ cảnh continuably : liên tục, không ngớt continuum : liên tục contour /'kɔntuə/ : đường viền, đường nét contraband /'kɔntrəbænd/ : sự buôn lậu, hàng lậu (contract) : làm cho, mắc phải contralto : giọng nữ trầm (control) /kən'troul/ : điều khiển controversy : gây tranh cãi conventional : theo lối cổ truyền Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 convict : người tù (convict) : kết án, tuyên bố có tội (co-ordinate) /kou'ɔ:dineit/ : sắp xếp, phối hợp cord : dây thừng nhỏ cordiality : lòng chân thành, sự thân mật cork : nút, phao cornea : giác mạc corporal : cá nhân, riêng tư correlation : sự tương quan corresponding /,kɔris'pɔndiɳ/ : trao đổi thư từ corridor : hành lang corrosion : sự gặm mòn, xuống cấp corrosive : gặm mòn, phá huỷ dần (corrupt) : mua chuộc, tham nhũng cortex : vỏ não cosmic : thuộc vũ trụ costly = expensive : đắt tiền, quý giá cottage industry : thủ công nghiệp councilor : thành viên hội đồng (counsel) : khuyên răn counselor : người quản lý, cố vấn counterfeit (Adj) : giả mạo, giả vờ counterfeit (N) : vật giả mạo (counterfeit) : giả mạo, giả vờ, giống như đúc = (forge) counterpart : đối tác coup : việc làm táo bạo, hành động phi thường court : toà án coverage : việc đưa tin về các sự kiện craftsman : thợ thủ công cramped : gò bó, chật hẹp = crowded Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (crank) : quay tay (create) /kri:'eit/ : tạo ra, sáng tạo credit : chứng nhận credulous : nhẹ dạ, cả tin criminally : có tính chất tội phạm, nhục nhã, vô đạo đức crisis : sự khủng hoảng crisply : sinh động, quả quyết criterion /kraiˈtiəriən/ : tiêu chuẩn critical : mang tính chất chỉ trích croak : tiếng ộp ộp (crouch) : cúi mình (để tránh đòn) crucial : quyết định cruelty : sự tàn ác crunch : tiếng răng rắc, lạo xạo crustacean : loài giáp xác crux : vấn đề nan giải cubic : có hình khối hộp (cultivate) : trau dồi, tu dưỡng, canh tác, trồng trọt cuneiform : chữ hình nêm cupola /'kju:pələ/ : vòm, vòm bát úp (nhà) curator : người phụ trách (nhà bảo tàng) (curb) : hạn chế curfew : lệnh giới nghiêm curiosity : tò mò (curtail) : cắt bớt, rút ngắn custody : sự chăm sóc, giám hộ custom : phong tục Custom Office : Văn phòng Hải quan customary : truyền thống = traditional cutlery : dao kéo Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 CV = Curriculum Vitae : lý lịch cylindral : hình trụ D damp : ẩm ướt daredevil (Adj) : táo bạo, liều lĩnh daredevil (N) : người liều lĩnh dash : nét viết nhanh (dash) : lao tới, xông tới date : thời đại, niên đại, quả chà là dead : chết, héo khô (sinh học) death : cái chết deathly = killing : gây chết người debate (n) : cuộc thảo luận (debate) = (argue) : tranh luận debris : mảnh vỡ, mảnh vụn decent : tử tế deception : sự dối trá deceptive : dối trá, lừa bịp decisive : quyết định (decline) : sụt giảm (giá), từ chối, khước từ (decode) : đọc, giải (mã) (decorate) /´dekəreit/ : trang trí dedicated : tận tụy, chuyên dụng (deduce) : suy ra, suy luận (deduct) : trừ đi, khấu trừ deed : chiến công, văn bản, chứng thư defect : nhược điểm defective : nhược điểm, có sai sót defendant : người bị kiện deference : sự tôn kính Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 deficiency : sự thiếu hụt deficient = insufficient : thiếu deficit /'defisit/ : số tiền thiếu hụt definite : xác định, định rõ, rõ ràng definition : sự định nghĩa deforestation : nạn phá rừng (defray) : cung cấp tiền cho cái gì, thanh toán (defrost) : rã đông degree : chứng chỉ (dehydrate) : khử nước, mất nước delegate : đại biểu (delegate) /'deligit/ : uỷ quyền, giao phó deliberate : thận trọng deliberately : có tính toán, chủ ý, chủ tâm delicate : tinh vi, nhẹ nhàng, thanh tú delight : vui mừng (delinate) : vạch ra, mô tả, phác hoạ deliquent (adj) : có tội, phạm tội (dùng cho trẻ dưới 18 tuổi) deliquent (n) : kẻ phạm tội (dùng cho trẻ dưới 18 tuổi) demobilization : sự giải ngũ, sự phục viên demonstration : thuyết minh, thuyết trình, biểu tình demonstrative : hay giãi bày, tâm sự densely : dày đặc, đông đúc, rậm rạp department store : cửa hàng bách hoá, tạp phẩm dependable : đáng tin cậy (deport) : trục xuất, đày ải (depose) : hạ bệ deposit /di'pɔzit/ : trầm tích depot : kho chứa, kho hàng, ga xe lửa, bến xe buýt (depress) : làm chán nản, nén xuống Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 deprivation : bị tước đoạt deputy : cấp phó (derange) : làm trục trặc (descend) : hạ thấp, đi xuống descendant : con cháu, hậu duệ descent : sự hạ thấp, sự xuống desert /'dezərt/ : sa mạc (desert) /di'zert/ : rời đi desertion : sự đào ngũ (designate) : chỉ rõ, định rõ desperate : liều mạng, liều lĩnh desperately : liều mạng, liều lĩnh detachment : sự tháo rời (detect) : tìm ra, khám phá ra detection : sự dò tìm (deteriorate) : hư hỏng (determine) /di'tə:min/ : quyết tâm, xác định, quyết định, định đoạt detonation : sự nổ detour : đi vòng detriment /'detrimənt/ : sự thiệt hại detrimental : có hại = harmful (devastate) : tàn phá, phá huỷ, phá phách devastation : sự tàn phá development /di’veləpmənt/ : sự phát triển deviation : sự chệch hướng devilish /'devli∫/ : gian tà dew : sương (dice) : thái (rau, thịt ...) (die) : chết digest /'dai,dʒest/ : tập san Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (digest) /dai'dʒest/ : tiêu hoá digression : sự lạc đề dignified : phẩm giá dignitary : người quyền cao chức trọng dignity : chức vụ cao, tước vị cao digression : sự lạc đề dilapidation : sự làm đổ nát (nhà cửa), tình trạng xơ xác, sự phung phí (của cải) dilemma : tiến thoái lưỡng nan (diminish) : giảm bớt, thu nhỏ = (decrease) = (reduce) din : tiếng ầm ĩ, hỗn loạn dinnerware : hàng hoá chế tạo hàng loạt diplomacy : ngành ngoại giao diplomate /'diplɔmeit/ : người có văn bằng disabled /dis´eibld/ : tàn tật (disarray) : làm lộn xộn discernible : có thể nhận thức rõ disciplinary : tính kỷ luật discordantly : không hợp nhau discreet : thận trọng, kín đáo (discriminate) : phân biệt đối xử discrimination : sự phân biệt đối xử discus : trò ném đĩa (disembark) : lên bờ, lên bộ, xuống xe disgusted : ghê tởm disheartening : làm nản lòng, nhụt chí dismal : buồn thẳm, tối tăm (dismay) : làm mệt mỏi, gây mất tinh thần (dismiss) : gạt bỏ, sa thải = (sack) = (fire) (dismount) : xuống xe, xuống ngựa dispassionate : bình thản, thản nhiên Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (dispel) : xua tan (disperse) : gieo rắc, truyền (ý tưởng, tin tức), xua tan (mây mù), giải tán (đám đông) (displace) : đổi chỗ, chuyển chỗ = (move) (disprove) : bác bỏ disputable : có thể bàn cãi, không chắc (disseminate) : gieo rắc (hạt giống, tư tưởng ...) dissolution : sự tan rã, sự phân huỷ (dissolve) : hoà tan (distinguish) : phân biệt distinguishable : có thể nhận ra, có thể phân biệt distinguished : đặc sắc, đàng hoàng (distort) : bóp méo, xuyên tạc (distract) : làm sao lãng distracted : điên cuồng, mất trí distress : tình trạng kiệt sức (diverge) /dai'və:dʒ/ : bất đồng ý kiến diverse /dai'və:s/ : thay đổi khác nhau (diversify) : đa dạng hoá (divert) : làm trệch hướng (divorce) : ly hôn (divulge) = (leak) out : tiết lộ DJ = disc-jockey : người chỉnh nhạc (dock) : cập bến (document) = (record) : chứng minh bằng tài liệu documentary /dɔkju'mentəri/ : phim tài liệu dogmatic : võ đoán, giáo điều doldrums : trạng thái buồn nản dome : mái vòm dominant /´dɔminənt/ : có ưu thế, thống trị doom : số phận bất hạnh, sự bạc phận, sự chết Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 doomed : chịu số phận bi đát dorm : phòng ngủ tập thể dormitory room : phòng tập thể dot : dấu chấm câu (doubt) : nghi ngờ, không chắc chắn dough : bột nhào down-and-out : người thất cơ lỡ vận downhill : xuống dốc, dốc xuống downward : đi xuống, trở xuống doze : ngủ lơ mơ draft : phác thảo, phác hoạ, dự thảo drainage : sự tháo nước dramatic : gây ấn tượng sâu sắc dramatically : kịch tính drapery : vải vóc, nghề bán vải drastic : mạnh mẽ, quyết liệt drawback : điều trở ngại, mặt hạn chế dread : sự kinh sợ dreadful : dễ sợ, kinh khiếp (dredge) : nạo vét drift-net : lưới trôi, lưới kéo (drill) : khoan drought : hạn hán drowsy : uể oải, thờ thẫn ducting : hệ thống các ống dull : ngu đần, chậm hiểu, (dao) cùn (dump) : vứt bỏ dune : đụn cát, cồn cát dung : phân động vật dwarf : lùn, nhỏ xíu Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 dweller : người dân sống ở khu vực nào đó (dwindle) : thu nhỏ, teo đi, giảm (số lượng) dynamics : động lực học E earnestly : nghiêm túc, tha thiết earnings : tiền kiếm được ease : sự thanh thản, thoải mái eccentric : người gàn dở (echo) : vọng ecology : sinh thái học economic resources : các nguồn lực kinh tế economical : tiết kiệm ecosystem : hệ sinh thái eden : vườn địa đàng edge (n) : lưỡi, cạnh sắc (dao) (edge) : đi né lên, lách lên edging : viền, bờ, gờ educator /´edjukeitə/ : nhà sư phạm efficiency : hiệu lực, hiệu quả, năng lực, khả năng, năng suất, hiệu suất effort : sự cố gắng, gắng sức, nỗ lực effortlessly : dễ dàng ego : cái tôi, lòng tự trọng (eject) : làm vọt ra, phụt ra, tống ra (elaborate) : sửa soạn kỹ lưỡng elaboration : sự sửa soạn (elapse) : trôi qua (thời gian) = (pass) elasticity : co dãn electrode : điện cực elegant : sang trọng element : yếu tố, nguyên tố Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 elephant /'elifənt/ : con voi (elevate) : nâng lên eligible /'elidʒəbl/ : đủ tư cách, thích hợp eligibility : thích hợp elite = intellectual : người trí thức eloquent : có khả năng hùng biện emaciated : gầy mòn, hốc hác (embark) : lên tàu embezzlement : sự tham ô emblem : biểu tượng (embrace) : gồm, bao gồm, ôm chặt embryo : phôi, mầm, kế hoạch (emerge) : nổi lên, hiện ra emigrant : người di cư (emigrate) : di cư emission : sự gây ô nhiễm (emphasize) : nhấn mạnh employee /emplɔi'i:/ : người lao động, người làm công (empower) : trao quyền, cho quyền, cho phép (enable) /i'neibl/ : làm cho có khả năng (enact) : ban hành enactment : sự ban hành (luật) (enchant) : bỏ bùa mê, làm say mê, làm vui thích (enclose) : đính kem (encounter) : bắt gặp, chạm trán, đụng độ, đọ sức endeavor : sự cố gắng, gắng sức (endure) : chịu đựng (enforce) : đem thi hành (luật lệ) = (practice) engine /en'dʒin/ : động cơ (enhance) /in'ha:ns/ : nâng cao, đề cao, làm nổi bật Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 enlargement : sự mở rộng, sự tăng lên, ảnh phóng to economical : tiết kiệm enormity : sự tàn ác enquiry : câu hỏi (tìm hiểu), yêu cầu (thông tin) (enrage) : làm điên tiết, làm nổi khùng (enrich) : làm màu mỡ (enroll) : chiêu nạp enrollment : sự kết nạp (entangle) : làm bối rối enterprise : tổ chức kinh doanh, hãng, xí nghiệp (US) enthusiast /in'θju:ziæst/ : người hăng hái, nhiệt tình, say mê (entice) : dụ dỗ, cám dỗ entrepreneur /,ɔntrəprə'nə:/ : nhà thầu khoán entrepreneurial : thầu khoán enumeration : sự liệt kê, bảng liệt kê epidemic : lan truyền như dịch bệnh epoch /'i:pɔk/ : kỷ nguyên, thời đại = era = age equipment /i'kwipmənt/ : trang bị equivalent /i'kwivələnt/ : tương đương era : kỷ nguyên, thời đại (eradicate) : nhổ rễ, trừ tiệt eruption : sự phun (núi lửa) (escalate) : leo thang (giá cả) especially : đặc biệt là esteem : sự kính mến, sự quý trọng eternal /i'tə:nl/ : vĩnh viễn, bất diệt ethical : thuộc đạo đức ethnic : thuộc dân tộc etiquette /'etiket/ : quy tắc ứng xử Europe /'juərəp/ : châu Âu Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (evaluate) : đánh giá eventful : có nhiều sự kiện eventual : kết quả cuối cùng everything (pro) : cái quan trọng bậc nhất, điều quan trọng bậc nhất (evict) : đuổi (khỏi nhà ở, đất đai ...) evidently : hiển nhiên, rõ ràng (evolve) : tiến hoá, mở ra, suy ra, lấy ra, tạo ra, hư cấu exactly : chính xác, đúng đắn (chờ đợi câu trả lời) (exaggerate) : cường điệu, phóng đại (examine) : khám (y học), thẩm vấn, khám xét examiner : người chấm thi (exasperate) : làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh tật ...), làm bực tức (exceed) : vượt quá excessive : quá mức excreta : chất bài tiết excursion : cuộc đi chơi, chuyến tham quan execution : sự hành hình, sự thi hành án tử hình executive : hành pháp (exemplify) : làm thí dụ cho exemption : sự miễn (thuế, nghĩa vụ quân sự ...) (exhale) : bốc lên, toả ra exhibit : vật trưng bày, vật triển lãm exile : người sống xa quê hương (expand) : mở rộng, nở ra, phồng ra, giãn expansion : phần mở rộng (bài giảng, sách, tạp chí) expedient : có lợi, thiết thực, thích hợp (expel) : trục xuất (khỏi 1 quốc gia), đuổi học expense : sự tiêu phí, phí tổn expertise : thành thạo, tinh thông expiry : sự mãn hạn, sự kết thúc Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 explicit : rõ ràng, dứt khoát exploit : kỳ công, thành tích chói lọi (exploit) : khai thác (expose) : lộ ra exposure : sự phơi bày expressive : diễn cảm, có ý nghĩa (extend) : kéo dài, mở rộng (không gian / thời gian) extension : sự gia hạn (hợp đồng, hộ chiếu), sự mở rộng (nhà, kiến thức, khu vườn) extensive : lớn về số lượng, có phạm vi rộng extermination : sự tiêu diệt (extract) : trích dẫn, nhổ (răng), chiết xuất extraction : sự chiết xuất (extradite) : dẫn độ extravagant : quá cao (giá cả) (extricate) : gỡ, giải thoát F fabric : công trình xây dựng (fabrigate) : bịa đặt, lảm giả (giấy tờ) facade : mặt tiền, vẻ ngoài faction : bè phái factual : thực sự, căn cứ theo sự thực faculty : khả năng của thân thể hoặc trí óc (fade) : héo, tàn, phai màu false teeth : răng giả (falter) : dao động, nản chí, ấp úng nói ra familiarity : sự quen thuộc famine /'fæmin/ : nạn đói fanatic : người cuồng tín fatal : tai hại, gây tai hoạ Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 fantastic : kỳ quái, lập dị, tuyệt vời fatigue : mệt mỏi fauna : hệ động vật feasible : có thể thực hiện được, khả thi fearsome : sợ sệt, rụt rè, ghê gớm feat : kỳ công feminist : người bênh vực quyền phụ nữ fern : cây dương xỉ fertile /'fə:tail/ : phì nhiêu, màu mỡ feudalism : chế độ phong kiến fiber : sợi fibre : sợi, thớ fiction : tiểu thuyết hư cấu fiddling : nhỏ mọn, bực mình fierce : hung dữ, hung sợ (file) : sắp xếp, sắp đặt, đi thành hàng filtration : sự lọc fin : vây cá financially : thuộc về tài chính finite : có hạn, hạn chế firewood : củi fiscal year = financial year : năm tài chính, niên khoá tài chính fission : sự phân hạt nhân fist : nắm tay, quả đấm flamingo /flə´miηgou/ : chim hồng hạc flap : nắp (túi, phong bì ...) (flap) : đập đen đét, vỗ đen đét (flare) : loé sáng (flavor) : làm tăng thêm mùi vị flavorous : thơm ngon Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 flaw : vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ) flesh : thịt, cùi (quả) flexible : dẻo, dễ uống (flick) : đánh nhẹ, vụt nhẹ flora : hệ thực vật (fluctuate) : dao động, thay đổi bất thường fluid-filled : lỏng, hay thay đổi folly : sự điên rồ, hành động dại dột (forbid) /fə´bid/ : cấm forefront : hàng đầu foreman : đốc công foremost : đầu tiên, trước nhất (foresee) : tiên đoán forethought : suy tính trước, chủ tâm (forge) : tiến lên = (develop), giả mạo = (counterfeit) forgery : sự giả mạo forgetful : hay quên, đãng trí fork : chạc cây formality : nghi lễ, nghi thức formidably : dư dội, kinh khủng form teacher : giáo viên chủ nhiệm (formulate) : làm thành công thức (forswear) : thề bỏ forthcoming : sắp đến, sắp tới (fortify) : củng cố fraction : phần nhỏ, miếng nhỏ fragrant : thơm phức frail : yếu đuối, dễ bị cám dỗ framework = plot : cốt truyện frank : thẳng thắn, bộc trực Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 frantic : điên cuồng, điên rồ fraud : sự gian lận frequent : thường xuyên friendliness : sự thân thiện frigid : băng giá frost : sương giá (frustrate) : làm thất bại, làm hỏng, gây thất vọng (fulfil) : thực hiện, hoàn thành (function) : thực hiện chức năng = (serve) fundamentally : về cơ bản (fuel) : cung cấp chất đốt full stop : dấu chấm câu (dùng phổ biến hơn "dot") fundamental : cơ bản, chủ yếu furnace : lò fuzzy : mờ nhạt G (gain) : thu được (tiền), giành được (tình cảm), có được (kinh nghiệm) = (obtain) (gamble) : đánh bạc garment (Nđếm được) : quần áo gazelle /gə'zel/ : linh dương gender : giống, giới tính General Election : Tổng tuyển cử (generate) : phát ra genetically : về mặt di truyền genetics : di truyền học genial : vui vẻ, tốt bụng, ân cần genie : thần linh genius : thiên tài gentle : hiền hoà genuine : thật, chính cống, xác thực Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 genuinely : thành thật, chân thật geology : địa chất học germinate : nảy mầm giraffe : hươu cao cổ glacier : sông băng glare : sáng chói gleam : sáng lập loè glitter : sự lộng lẫy, vẻ tráng lệ glossy : bóng loáng, hào nhoáng glow : sáng rực rỡ good-hearted : nhân từ goodwill : thiện chí, lòng tốt gorge : đèo, vực sâu, hẻm gorgeous : rực rỡ, tráng lệ, huy hoàng, lộng lẫy grace : vẻ duyên dáng (grafity) = (satisfy) : hài lòng, thoả mãn grafitication : sự hài lòng = satisfaction grain : thóc, gạo, ngũ cốc granary : kho thóc, vựa lúa grandeur : hoành tráng grateful = thankful : biết ơn gregarious : sống thành bầy, mọc thành cụm, thích giao du grim : dữ tợn, tàn nhẫn, ác nghiệt (grind) : mài, xay, tán, nghiền gripping : hấp dẫn, thú vị grooved : có khe, có ngấn (group) : hợp thành nhóm, tổ, đội growl : tiếng gầm gừ grudgingly : bất đắc dĩ, miễn cưỡng grueling : kiệt sức, mệt lử Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 guide : người chỉ dẫn, người hướng dẫn (khách du lịch), bài học, điều chỉ dẫn guilty : có tội gulf : vịnh, hố sâu, vực thẳm, khoảng ngăn cách gust : cơn gió mạnh gutter press : báo lá cải H hairiness : rậm tóc, rậm lông (halt) : tạm thời dừng lại handicap : sự cản trở, điều bất lợi handsomely : hào phóng, hậu hĩnh hard-and-fast : cứng nhắc hardship : sự gian khổ, sự thử thách hoà bình hardware : dụng cụ và đồ dùng trong nhà, phần cứng harmonious : hoà thuận, hoà hợp (harmonize) : làm hài hoà, cân đối (harness) : khai thác harsh : khắc nghiệt hatch : cửa hầm chứa hàng hatchling : chim mới nở haven : bến tàu, nơi ẩn náu hayloft : vựa cỏ khô heading : đề mục nhỏ, tiêu đề headlight : đèn pha (ô tô) hedge : bờ giậu bao quanh, bao bọc, bao vây helplessness : tình trạng không tự lo liệu được herbivore : động vật ăn cỏ heritage : di sản hesitation : sự do dự hide : da sống highland : vùng cao nguyên, đồi núi Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (hinder) : cản trở hipper : chân vịt (dành cho thợ lặn) Hispanic : thuộc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha (hiss) : tiếng huýt gió, tiếng xì historically : về mặt lịch sử hoard : kho tích trữ hollow : trống rỗng, đói meo homeopathic = homeopaths : phép chữa vi lượng homesteader : người sống trên đất Nhà nước cấp homogenous : đồng nhất honor : vinh dự, danh dự hoove : móng, guốc (ngựa) horizon /həraizn/ : chân trời horizontal /,hɔri'zɔntl/ : thuộc chân trời, nằm ngang horrifying : đáng sợ (horst) : giăng buồm (hospitalise) = (hospitalize) : nhập viện hostility = war : chiến tranh householder : chủ hộ hum : tiếng vo ve humane : nhân đạo, nhân đức humanity : nhân loại humble : khiêm tốn humbug : trò bịp bợm humility : sự khiêm tốn humorous /´hju:mərəs/ : hài hước, hóm hỉnh (hurl) : ném mạnh (hush) : im lặng hydropower : năng lượng thuỷ điện hydrosphere : thuỷ quyển Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 hygiene /'haidʒi:n/ : vệ sinh I identical : giống hệt identically : tương tự nhau, y hệt nhau ideology : tư tưởng (idolize) : thần tượng hoá, tôn sùng (ignite) : bắt lửa, bốc cháy ignorance /'ignərəns/ : sự ngu dốt ignorant /´ignərənt/ : ngu dốt (ignore) /ig'no:/ : lờ đi ill-fated : bất hạnh, xấu số illegible : khó đọc, không đọc được illegitimate : đẻ hoang illusion : ảo tưởng, ảo ảnh (illustrate) : minh hoạ illustration : sự minh hoạ illustrative : có tính minh hoạ imaginary : tưởng tượng imaginative : giàu trí tưởng tượng (imagine) /i'mædʒin/ : tưởng tượng IMF = International Monetary Fund : Quỹ Tiền tệ Quốc tế (imitate) : bắt chước imitation : sự bắt chước, noi gương immigrant /´imigrənt/ : người nhập cư imminent : sắp xảy ra immunization : sự tạo miễn dịch, sự chủng ngừa (impart) : phổ biến (impel) : bắt buộc (impend) : sắp xảy ra imperfectly : dở dang, thiếu sót Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 imperial : thuộc hoàng đế imperialist : người theo chủ nghĩa đế quốc (impersonate) : đóng vai implement (n) : đồ dùng (đồ đạc, quần áo...), dụng cụ, công cụ, phương tiện (implement) : thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước) implication : ngụ ý, dính líu impolite /impə'lait/ : bất lịch sự imposing : gây ấn tượng mạnh, hùng vĩ imposition : sự áp đặt (imprint) : đóng dấu (imprison) : bỏ tù improbable : không chắc impulse /'impΛls/ : sự thôi thúc, sự thúc đẩy impurity = impureness : sự dơ bẩn, ô uế inadequate : không thoả đáng inaugural /in´ɔ:gjurəl/ : khai mạc, khánh thành, lễ nhậm chức incidence : tỉ lệ mắc phải (bệnh gì) incidentally : tình cờ, bất ngờ incipient : chớm, mới bắt đầu, phôi thai incitement = incitation : sự khuyến khích, sự xúi giục inclined : có xu hướng income /'inkΛm/ : lợi tức, thu nhập incompetence : thiếu trình độ incomprehensive : khó hiểu inconceivable : không thể hiểu được inconsiderate : không ân cần, không chu đáo increment : tiền lãi indecisively : lưỡng lự, do dự indeed /in'did/ : thực vậy, thực ra indefinite : không dứt khoát, mập mờ Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 index : mục lục, bảng chỉ số indirectness : gian lận indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi indisputably : hiển nhiên individual /indi'vidjuəl/ : riêng lẻ, cá nhân (indoctrinate) : truyền bá, truyền giáo industrial /in´dΛstriəl/ : thuộc công nghiệp industry /'indəstri/ : công nghiệp inedible : không ăn được (vì độc) inevitable : chắc chắn inexorable : không lay chuyển được, không mủi lòng infallibly : tuyệt đối, hoàn toàn (infest) : tràn vào quấy phá (sâu bọ, giặc cướp) inflammation : chứng sưng, chứng viêm (inflate) : bơm phồng = (expand) inflation : lạm phát influence /'influəns/ : sự ảnh hưởng influenza : bệnh cúm ingenious : mưu trí ingenuity : tài khéo léo (ingest) : ăn vào ingredient : thành phần (thực phẩm) (inhale) : hít vào inhalation : sự hít vào inhibited : gượng gạo, rụt rè, thiếu tự nhiên inlet : vịnh nhỏ initial : ban đầu, lúc đầu, chữ cái đầu (initiate) : bắt đầu, đề xướng initiative : sáng kiến injection : sự tiêm, chất tiêm, thuốc ngừa Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (injure) /'indʒə/ : làm cho bị thương, xúc phạm innovation : sự đổi mới inquiry : câu hỏi (tìm hiểu), yêu cầu (thông tin) insatiable : không thể thoả mãn được, tham lam vô độ insect /'insekt/ : côn trùng inseparable : không thể tách rời được insert /'insə:t/ : vật chèn vào (insert) /in'sə:t/ : chèn vào insomniac : chứng mất ngủ inspector : thanh tra institute : cơ sở đào tạo kỹ thuật instructor : người dạy, huấn luyện viên (insulate) : cô lập, cách ly (insult) : lăng mạ insurance /in'∫uərəns/ : sự bảo hiểm insurmountable : không khắc phục được insusceptible : không tiếp thu, không dễ bị xúc cảm (integrate) /'intigreit/ : hợp nhất, tích hợp integration : sự hoà nhập integrity : sự toàn vẹn intelligibility : dễ hiểu intense : rất lớn, rất mạnh, mãnh liệt (intensify) : tăng cường, làm mãnh liệt intensive : cao độ, mạnh mẽ, chuyên sâu, tích cực intent : chăm chú intently : chăm chú, chú ý (intercept) : chắn, chặn, chặn đứng (interchange) : thay thế nhau, trao đổi lẫn nhau interdisciplinary : liên quan tới lĩnh vực học thuật (interfere) : can thiệp, cản trở Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 interferon : loại protein do tế bao cơ thể sinh ra khi bị virut tấn công nhằm ngăn không cho virut phát triển interior : bên trong, phía trong (interject) : xen vào internal : ở trong, nội địa (interpret) /in'təprit/ = (understand) : hiểu interpretation : sự giải thích interpreter : người phiên dịch (interrupt) : làm gián đoạn, ngắt lời (intersect) : phân cắt interval : thời gian nghỉ giữa các sự kiện (intervene) /,intə'vi:n/ : xen vào, can thiệp (interview) /'intəvju:/ : phỏng vấn interviewee /,intəvju:'i:/ : người được phỏng vấn interviewer /'intəvju:ə/ : người phỏng vấn intimate /'intimeit/ : thân mật (intoxicate) : làm nhiễm độc intricate /'intrikit/ : rắc rối, phức tạp, khó hiểu, chi tiết = detailed (intrigue) : hấp dẫn (introduce) /intrə'dju:s/ : giới thiệu introductory : để giới thiệu, mở đầu (introvert) : thu mình vào trong, hướng vào nội tâm (inundate) = (flood) : tràn ngập invalid : không có hiệu lực (invalidate) : mất hiệu lực invaluable : vô giá invariably : luôn luôn như vậy, lúc nào cũng vậy invertebrate : động vật không xương sống (involve) /in'vɔlv/ : bao gồm Irish : thuộc Ailen Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (irrigate) : tưới nước (cánh đồng) (irritate) : chọc tức, làm tức giận isolated : đơn độc, độc nhất isolation : sự cô lập, sự cách ly issue : vấn đề (đang tranh cãi, kiện cáo), vấn đề chín muồi (cần phải quyết định) ivory : ngà, sừng J javelin : cái lao jaw : hàm, quai hàm jet-set : những người giàu sang chuyên đi lại bằng máy bay jeweler : thợ kim hoàn jewelry = jewellry : đồ trang sức jockey : người nài ngựa (jostle) : xô đẩy journalism : nghề làm báo judge : quan toà, thẩm phán jungle : rừng mưa nhiệt đới junk : đồ đồng nát, giấy vụn (justify) : bào chữa, thanh minh juvenile : vị thành niên K keenly : nhiệt tình, hăng hái, sắc sảo kettle : ấm đun nước killing : gây chết người kind-hearted : tốt bụng, có lòng tốt kip : ngủ (kneel) : quỳ xuống (knit) - knitted - knit : đan (rổ, rá) knob : nút bấm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (knot) : đan, dệt krill : nhuyễn thể L labour-saving : tiết kiệm sức lao động lace : dây buộc, dải buộc ren (lag) : đi chậm lame : què, khập khiễng (land) : đạt được, giành được landless : không ruộng đất, mênh mông, không bờ bến landmass : khu vực đất đai rộng lớn landslide : sự lở đất (lapse) : sa vào, sa ngã large-scale : quy mô lớn lateral /´lætərəl/ : ở bên latrine : nhà vệ sinh = restroom (launch) : khai trương, phóng (tàu, tên lửa), phát động (phong trào), hạ thuỷ, giới thiệu = (introduce) laundry : quần áo đưa đi giặt, quần áo đã giặt là xong lawmaker : người lập pháp lawn : bãi cỏ lawsuit : việc kiện cáo laxative : thuốc nhuận tràng (lay) - laid - laid - laying : đặt, để, đẻ (trứng) (lie) - lay - lain - lying : nằm (lie) - lied - lied - lying : nói dối leader : người lãnh đạo leaflet : tờ rơi leafy : rậm lá leaky : rò rỉ (leap) : nhảy lên, lao vào Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 learned : uyên bác leftover : phần thừa lại leftovers : thức ăn thừa legacy : tài sản thừa kế legal /'li:gəl/ : hợp pháp legitimate /li´dʒitimit/ : hợp pháp leisure : thời gian rảnh rỗi lens : thấu kính, ống kính (máy ảnh) (lessen) : giảm bớt (sự va chạm, nguy cơ) lethal : gây chết người lethargy : trạng thái hôn mê let-out : đoạn trong hợp đồng leukaemia : bệnh bạch cầu levers : đòn bẩy liability : có nghĩa vụ về mặt pháp lý liberation : giải phóng lid : nắp, vung lifelike : giống như thật liking = hobby : sở thích limestone : đá vôi limitation : sự hạn chế, sự giới hạn limp : tật khập khiễng (linger) : nán lại, nấn ná (liquefy) : hoá lỏng liquid : lỏng, trong trẻo, trong sáng, êm dịu, du dương literal : theo nghĩa đen litmus paper : giấy quỳ tím (loom) : hiện ra (loop) : thắt lại thành vòng (loose) : lỏng, nới lỏng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 loss : sự mất mát lotion : mỹ phẩm lỏng dùng cho da lovingly : âu yếm, đằm thắm lowland : vùng đất thấp, đồng bằng lucrative : có lợi, sinh lời ludicrous : lố bịch, buồn cười lump : cục, tảng, miếng lure : sự quyến rũ, sự cám dỗ lush : tươi tốt, sum suê M mach : siêu thanh machinery : cơ cấu máy magnification : sự phóng đại magnificent : nguy nga, tráng lệ magnitude : cường độ maid : người thiếu nữ chưa chồng maiden : thiếu nữ main artery : huyết mạch chính, động mạch chủ mainstream : xu hướng, xu thế chủ đạo (maintain) : duy trì, bảo trì malaria : bệnh sốt rét malfunction : sự trục trặc, sự cố malice /'mælis/ : ác tâm malnutrition : thiếu dinh dưỡng (mandate) : uỷ thác manifestation : sự biểu lộ, sự biểu thị manner : cách cư xử manoeuvrability : tính tiện dụng (manufacture) : sản xuất manufacturer : nhà sản xuất Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (mar) : làm hư hại maritime : thuộc về biển martial : thuộc quân sự, chiến tranh marvel : kỳ diệu (mask) : giấu giếm, che kín mast : cột buồm mat : chiếu, thảm chùi chân maternal /mətə:nl/ : bên ngoại maternity leave : thời gian nghỉ đẻ mathematical problem : bài toán số học mathernal grandfather : ông ngoại matter : sự kiện, vấn đề, việc quan trọng (cần phải nhớ) mauve : màu hoa cà MC (Master of Ceremonies) : người dẫn chương trình mechanism : cơ cấu, máy móc, cơ chế medical : thuộc y học medication : dược phẩm medicinal : có đặc tính chữa bệnh mediocre : xoàng xĩnh, tầm thường melancholy (adj) : sầu muộn, u uất melancholy (n) : sự u sầu, sự sầu muộn melodious : du dương, êm tai memoir : ký sự, hồi ký memorial /mə'mɔ:riəl/ : đài tưởng niệm mental : thuộc về tinh thần mentality : trạng thái tâm lý (merchandise) : buôn bán mercury : thuỷ ngân metabolic : trao đổi chất, chuyển hoá metal planting factory : nhà máy cán kim loại Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 metaphor : phép ẩn dụ meteorology : khí tượng học methane /'mi:θein/ : metan methodical = methodic : cẩn thận, có phương pháp metropolitan : thuộc thủ đô microbe : vi khuẩn, vi trùng microscopic : cực nhỏ midland : vùng trung du migrant (Adj) : di trú, di cư (migrate) : di trú, di cư migratory /mai'gretəri/ /'maigrətri/ : di trú, nay đây mai đó militarism : chủ nghĩa quân phiệt militia : lực lượng dân quân millenium /mi'leniəm/: thiên niên kỉ mime : kịch câm mindless : thiếu suy xét, dại dột (mingle) : hoà trộn miniature : bức tiểu hoạ, vật thu nhỏ ministerial : thuộc bộ trưởng minor : thứ yếu minuscule : nhỏ xíu = tiny miracle /'mirəkəl/ : phép màu mischievous : tinh nghịch misleading : sai lệch miserable : cực khổ, khốn khổ (misread) : đọc sai, hiểu sai (misrepresent) : trình bày sai, xuyên tạc, bóp méo = (distort) missionary : truyền giáo (mistrust) : không tin, nghi ngờ mod : thành viên của 1 nhóm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 moderate : vừa phải, có mức độ (modify) : làm nhẹ, làm dịu, sửa đổi, thay đổi moist : ẩm ướt moisturize : làm ẩm molar : thuộc răng hàm mol-luck : động vật thân mềm (mold) = (mould) : đúc, nặn molten : nấu chảy (kim loại) momentarily : ngay tức khắc, trong giây lát monetary : thuộc tiền tệ (monitor) : quản lý, giám sát (qua màn hình) monosyllabic : đơn âm monotonous : đều đều, đơn điệu, buồn tẻ monument /'mɔnjumənt/ : vật kỉ niệm, đài kỉ niệm, bia kỉ niệm, công trình kỉ niệm moonlit night : đêm sáng trăng moral : thuộc đạo đức morale : tinh thần, nhuệ khí mortality : tử vong mortgage : giấy tờ cầm cố motionless : bất động, im lìm (motivate) : thúc đẩy moustache : ria mép motor cortex : vùng thần kinh vận động moving : cảm động muffle : bễ multifarious : phong phú multiple : nhiều, phức tạp multipliable : có thể nhận tiền muscle : bắp thịt, cơ, sức lực museum /mju:'ziəm/ : bảo tàng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (mutten) : nói khẽ, lẩm bẩm, cằn nhằn mutual /'mju:tjuəl/ : lẫn nhau, qua lại mutualism : thuyết hỗ sinh myth : thần thoại, hoang đường N nail polish : sơn móng tay namely : cụ thể là nap : chợp mắt narrator : người kể chuyện, tường thuật nasty : bẩn thỉu, ghê tởm (navigate) : lái (tàu, thuyền, máy bay ...) necessary /'nesəseri/ : cần thiết nectar : rượu ngon, mật hoa (neglect) : thờ ơ neglect : sự sao lãng, không chú ý (negotiate) : đàm phán Neptune : Sao Hải vương nether : bên dưới, dưới newly : gần đây (nibble) : gặm, rỉa nomination : sự chỉ định, sự bổ nhiệm noodles : mì, phở nostalgia : nỗi nhớ nhà notable : trứ danh, nổi tiếng notably : đáng kể, đáng chú ý notary : công chứng viên novelty : mới lạ nuclear fission : sự phân chia hạt nhân numeral (Adj) : thuộc số numerate : giỏi toán Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 numeric : thuộc số, bằng số numerous : đông đảo, nhiều nut : đai ốc O oak : cây sồi obesity : béo phì objective : khách quan obligation : sự bắt buộc oblivious : lãng quên (observe) /ə'bzə:v/ : quan sát obsession : sự ám ảnh obstacle : vật cản occupancy : sự sở hữu, chiếm đóng occupation : nghề nghiệp (occupy) : chiếm hữu odd : lặt vặt, linh tinh, lẻ off-cut : phần cắt bỏ (gỗ, giấy) offender : người phạm tội (offer) /´ɔfə/ : mời office : văn phòng, chức vụ cơ quan off-side : việt vị (omit) : bỏ sót, bỏ quên, lơ là onlooker : người xem open-minded : rộng rãi, phóng khoáng = generous (oppose) : chống đối, phản đối opposition : sự đối lập optic : thuộc thị giác orchard : vườn cây ăn quả orchestra /'ɔ:kistrə/ : dàn nhạc ordeal : sự thử thách Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 organic : hữu cơ organism : sinh vật, cơ thể, cơ quan, tổ chức (organize) /'ɔ:gə,naiz/ : tổ chức, cấu tạo, thiết lập ornament : đồ trang trí orphanage /´ɔ:fənidʒ/ : trại mồ côi ostensibly : có vẻ là, bề ngoài là outbreak : sự tuôn trào (núi lửa), sự lan tràn (dịch bệnh), sự bùng nổ (chiến tranh) outburst : sự bùng nổ (cơn giận ...) outcast : người vô gia cư outcome : hậu quả, kết quả, tác động (outdate) : làm cho lạc hậu (outgrow) : từ bỏ (tật xấu), mọc cao hơn (outnumber) : hơn về số lượng outrageous : làm tổn thương, gây xúc phạm (outreach) : vượt xa hơn (outshine) : sáng, chiếu sáng hơn outstanding /,aut'stændiη/ : nổi bật (outweigh) : nặng cân hơn (overcast) : làm u buồn, u ám over-colorful : quá nhiều màu sắc (overdo) : cường điệu hoá overgrown : mọc tràn ra overhead : ở trên (overlook) : không nhận thấy, bỏ sót, nhìn bao quát overnight : qua đêm, ngày một ngày hai, một sớm một chiều, trong chốc lát (overpay) : trả tiền quá cao (oversee) : trông nom, giám thị, quan sát (overshadow) : che bóng, làm lu mờ (oversleep) : ngủ quá giấc overt : công khai Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 overtime (Adj) : quá giờ, ngoài giờ overtime (N) : giờ làm thêm, hiệp phụ (thể thao) (overwhelm) /,ouvə'welm/ : áp đảo, lấn át P pace : bước đi pacific /pə'sifik/ : thái bình, hoà bình paddock : bãi giữ ngựa pallid : xanh xao, vàng vọt pane : tấm kính (cửa sổ) pang : sự đau đớn, dằn vặt, day dứt (lương tâm) pastime : trò tiêu khiển parade : diễu hành parallel : song song parameter /pə´ræmitə/ : thông số, tham số, giới hạn parental : thuộc cha mẹ parsimony : keo kiệt, bủn xỉn particle : mảnh nhỏ particulars : riêng biệt = specific facts partition : sự phân chia partner : cộng sự, bạn đời (partner) : mời nhảy cùng passionate : say đắm, nồng nàn paste : hồ bột (pat) : vỗ nhẹ, vỗ về patch : mảng, vết, miếng băng path : đường mòn pathernal grandfather : ông nội pathetic : không hợp lý, không thoả đáng patriotism /pætriətizm/ : lòng yêu nước Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (patrol) : tuần tra patronage : sự bảo trợ, sự đỡ đầu pattern : mẫu, mô hình pay-roll : tổng tiền trả lương cho nhân viên = paysheet peak : đỉnh peasantry : giai cấp nông dân, tầng lớp nông dân pectoral : vây ức peculiar : kì lạ, khác thường pedal : bàn đạp pelt : da chưa thuộc (penetrate) : xuyên qua peninsula /pə'ninsjulə/ : bán đảo penname : bút danh (perceive) : hiểu được perception : sự nhận thức (perfect) : làm cho hoàn thiện perfectly : 1 cách hoàn toàn, hết sức peril : hiểm hoạ peripheral : thuộc chu vi Periwinkle : cây dừa cạn (perpetrate) : phạm vào (tội ác) perpetual : vĩnh viễn, liên tục, thường xuyên (persecute) : khủng bố, ngược đãi (persist) : tiếp tục tồn tại, vẫn còn, cứ dai dẳng persistent : bền bỉ, kiên trì, liên tục personality : người nổi tiếng, tính cách nhân vật personally : đích thân personnel /,pə:sə'nel/ : nhân sự, nhân viên (Không dùng "a" trước và không dùng "as" sau "personnel", động từ phải chia số nhiều) persuasive : có sức thuyết phục Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (perturb) : gây xôn xao phenomenon : hiện tượng phonetic /fə'netik/ : thuộc ngữ âm photography /fə'tɔgrəfi/ : nghề nhiếp ảnh photosynthesis : quang hợp physician : bác sĩ physiological : thuộc sinh lý học (pierce) : khoét lỗ, đâm vào, chọc thủng (pilfer) /'pilfə/ : chôm chỉa, ăn cắp vặt pincer : cáng (tôm, cua) pin-hole : lỗ để đóng chốt pioneer : người tiên phong, người mở đường pitch : sân chơi thể thao có kẻ vạch plague : bệnh dịch plain : đồng bằng planeload : máy bay chở hàng plankton : sinh vật phù du playful : ham vui đùa, khôi hài (pledge) : cầm cố, để lại làm tin pliable : mềm dẻo = plant (plod) : làm việc plot : mảnh đất nhỏ, cốt truyện = framework (plow) = (plough) : cày plug : nút (thùng rượu, chậu rửa, bồn tắm), phích cắm, ổ cắm điện plunge (n) : sự lao xuống (nước) (plunge) : nhúng plush : thú vị, dễ chịu = fancy = enjoyable PM (12:00 => 23:59) (Post Meridiem) : chỉ giờ sau buổi trưa pneumonia /nju:'mouniə/ : bệnh viêm phổi poacher : kẻ săn trộm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 podium : bục giảng (poke) : thọc, thúc, huých, đẩy police /pə'li:s/ : cảnh sát polio : bệnh bại liệt politic /'pɔlitik/ : thận trọng, khôn ngoan polished : bóng láng politically : sáng suốt, sắc bén về chính trị politics /'pɔlitiks/ : lòng tin, chính kiến poll : số phiếu bầu pollen : phấn hoa polyglot (adj) : bằng nhiều thứ tiếng polyglot (n) : người nói được nhiều thứ tiếng poorly : một cách tồi tàn, kém cỏi porcelain : sứ portion : khẩu phần (portray) : miêu tả sinh động portrayal : sự miêu tả (pose) : đưa ra (postpone) /pə'spoun/ : trì hoãn posture : tư thế, dáng điệu potash : kali cacbonat pottery : đồ gốm poultry : gia cầm pounce : vồ, chụp, sự tấn công bất ngờ poverty : sự nghèo khổ practical : tiện lợi practically : thực tiễn, thực tế praise : sự ca ngợi precedent /´presidənt/ : quyết định, sự kiện, tiền lệ precipitation : sự vội vã, mưa, mưa tuyết, lượng mưa Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 precisely : đúng thế, hoàn toàn đúng như vậy (biểu lộ sự đồng tình) predator /'predətə/ : thú ăn thịt predecessor /'pri:disesə/ : người tiền nhiệm, thế hệ trước predominantly : phần lớn, chủ yếu preferential : ưu đãi prefix : tiền tố prehistoric : tiền sử prejudice : sự phân biệt premature : thiếu tháng (trẻ sơ sinh) premonition : sự báo trước, linh cảm prerequisite : điều kiện tiên quyết (preserve) : bảo quản preseverance : tính kiên nhẫn Presidency : chức Tổng thống, chức Chủ tịch prestige : uy tín presumtuous : quá táo bạo, quá tự tin prevalent : phổ biến, thường thấy prey : con mồi priceless : vô giá, không định giá được primacy : vị trí đứng đầu, tính ưu việt primitive : nguyên thuỷ principal : hiệu trưởng, chính, chủ yếu = major = main principally : chính, chủ yếu, phần lớn principle : nguồn gốc prism : hình lăng trụ, lăng kính privatization : sự tư nhân hoá privilege : độc quyền problem : vấn đề (cần giải quyết) procedure : thủ tục proceedings : vụ kiện Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 process : quá trình processor : bộ vi xử lý proctor : giám thị product /'prɔdʌkt/ : sản phẩm profitable /'prɔfitəbl/ : có lợi, có ích, thuận lợi (prognosis) : dự đoán progress : sự tiến bộ progressive : tiến bộ, tiến tới (project) : diễn đạt rõ ý, phóng (tên lửa ...), chiếu ra (tia sáng ...) (proliferate) : sinh sôi nảy nở prolific : sáng tác nhiều, mắn đẻ (prolong) : kéo dài ra, nối dài ra, gia hạn prolongation : sự kéo dài (cuộc đời, hiện tượng tự nhiên ...) prominent : lồi lên, nhô lên, dễ thấy, nổi bật (promote) : thăng tiến, lên chức, đề cao, đẩy mạnh (prompt) : thúc đẩy, đề xướng = (initiate) promptly = quickly : nhanh chóng (propagate) : nhân giống, phổ biến rộng rãi, truyền bá properties : đặc tính property : tài sản prophecy : tiên tri prophet : nhà tiên tri proportion : cân đối proposition : vấn đề cần giải quyết propriety : tính đúng đắn (proscribe) : đặt ra ngoài vòng pháp luật (prosecute) : theo đuổi, tiếp tục prospect : triểm vọng prosperity : sự thịnh vượng prosperous : thịnh vượng, thành công Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 protocol : nghi thức ngoại giao province /'prɔvins/ : tỉnh proviso : điều khoản, điều kiện prudent : sự cẩn thận, khôn ngoan psychiatrist : bác sĩ tâm lý psychic = psychical : siêu linh, thần bí puff : hơi thở, luồng khí pulp : tuỷ (răng) (punch) : đấm, thụi punctual : tính đúng giờ punctuation : hệ thống chấm câu (purchase) /'pə:t∫əs/ : mua purpose /'pə:pəs/ : mục đích, ý định puzzled : bối rối Q quarrel : trận cãi vã (queer) : lạ lùng, kì quặc, khả nghi, không khoẻ question : vấn đề, điều được bàn tán, được nói đến (trong hiện tại) quirky : lắm mưu mô, nhiều chức năng quotation : sự trích dẫn R racial : đặc trưng chủng tộc racism : chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (radiate) : toả ra, chiếu ra, phát ra radiator : bộ tản nhiệt radical : gốc, cơ bản radioactivity : năng lượng phóng xạ, tính phóng xạ raid : cuộc tấn công bất ngờ (raise) : trồng, nuôi, gây quỹ, làm tăng (uy tín, danh tiếng, sản lượng, lương, tiền), làm đậm (màu) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (ram) : đâm vào = (strike) = (crash) into rambutan : quả chôm chôm ramp : dốc, bờ dốc rampage : sự giận dữ (range) : sắp xếp, xếp loại có thứ tự rather : phần nào, hơi, khá (dùng trong các câu thể hiện sự không tích cực) (ratify) : thông qua rat-race : cuộc tranh giành quyết liệt và vất vả (ravage) : tàn phá ray : tia (realise) : thực hiện (kế hoạch, tham vọng, ước mơ ...) reasoned : trình bày hợp lý, trình bày có biện luận chặt chẽ reassessment /ri:ə´sesmənt/ : định mức lại rebate : việc giảm bớt (số tiền trả) receptor : cơ quan thụ cảm recess : giờ giải lao recession : tình trạng suy thoái recipient : dễ tiếp thu (reciprocate) : trao đổi lẫn nhau = (respond) (recite) : viện dẫn, kể lại, thuật lại (recollect) /,rekə'lekt/ : nhớ lại, hồi tưởng lại reckless : thiếu thận trọng recklessly : hấp tấp, vội vàng (reckon) : tính toán (thời gian, tuổi, tiền bạc ...), đoán (recognize) /'rekəgnaiz/ : công nhận, thừa nhận (recompense) /'rekəmpens/ : thưởng, đền bù, bồi thường (reconcile) /'rekənsail/ : làm cho nhất trí, hoà hợp recreation : sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển rectangle : hình chữ nhật (reduce) : giảm bớt, hạ (khối lượng, trọng lượng) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 redundancy : sự dư thừa reef : đá ngầm referee /,refə'ri:/ : trọng tài reference /'refərəns/ : liên quan (refine) : lọc, tinh chế (reflect) : phản ánh, phản chiếu (reform) : cải cách reformation : sự cải tạo refuge : nơi trú ẩn (refurbish) : tân trang refuse tip : nơi đổ rác, thùng rác, bãi rác (của thành phố) (regain) : lấy lại, thu hồi, chiếm lại (regard) : để ý, lưu tâm regarding : về ai, về cái gì, về việc gì, đối với vấn đề gì regime : chế độ regiment : trung đoàn region /'ri:dʒən/ : vùng, miền registry /´redʒistri/ : đăng ký regress : sự thoái lui, sự rút lui (regurgitate) : đưa thức ăn đã nuốt trở lại mồm, ợ ra (rehearse) : nhẩm lại reign (n) : triều đại (reign) : cai trị, bao trùm, trị vì relatively : tương đối (release) : phát hành (phim, đĩa), làm giảm nhẹ, thả reliable : chắc chắn, đáng tin cậy relic : di tích, di vật relief : sự giảm nhẹ reluctance : sự miễn cưỡng remainder : người còn lại, vật còn lại, quyền thừa kế Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 remand : sự gửi trả (1 người tù) remembrance : trí nhớ (renovate) : cải tiến renovation : sự nâng cấp repeated : lặp đi lặp lại, liên miên (replenish) : bổ sung reproachfully : mắng mỏ, quở trách reptile : loài bò sát Republican Party : Đảng Cộng hoà reputation : danh tiếng requisite : cần thiết research /ri'sə:t∫/ /'risə:t∫/ : nghiên cứu reservation : vùng đất riêng (US), sự dè dặt, sự e dè (UK), dải phân cách reservoir : hồ chứa residence : thời gian cư trú resident : cư dân resilient : sôi nổi, kiên cường respiratory : thuộc hô hấp restriction : sự hạn chế résumé /ri'zju:m/ : bản tóm tắt (UK), lý lịch (US) retail : sự bán lẻ retailer : tiểu thương (retain) : hấp thu, giữ (retard) : làm cho chậm lại retina : võng mạc (retrieve) : đạt được, lấy được (reveal) : bộc lộ, biểu lộ, tiết lộ, phát hiện, khám phá revelation : sự phát hiện revenue : thu nhập = income (review) : phê bình Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 revitalization : sự tái sinh (revoke) : rút lại, thu hồi, huỷ bỏ rhesus : khỉ nâu rheumatic : thấp khớp rhine-stone : kim cương giả rhythm : nhịp điệu rhythmic : nhịp nhàng = rhythmical ricket : còi xương ridged : thành luống, nhấp nhô, lằn, gợn rigid : cứng nhắc, không linh động rink : sân trượt patanh riotous : bừa bãi (rise) : mọc (Mặt trời), tăng (tỉ lệ, giá cả, dân số, thất nghiệp, lạm phát) risk : liều lĩnh rite : lễ nghi ritual : hành lễ (roam) : đi lang thang robotic : như người máy, cứng nhắc roller : trục lăn, ống lăn mực romance /rou'mæns/ : sự lãng mạn romantic /rou'mæntik/ : lãng mạn romanticize /rou'mænti,saiz/ : lãng mạn hoá room : chỗ (Nkhông đếm được), phòng (Nđếm được) root : gốc rễ rough : thô, chưa gọt giũa rounded : phát triển đầy đủ route : tuyến đường routine /ru:'ti:n/ : lệ thường, thủ tục rubble heap : đống rác rudder : bánh lái Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 rudiment : nguyên lý cơ bản ruin : sự đổ nát (ruin) : làm hỏng, làm tan nát, tàn phá ruinous : gây tai hại, làm phá sản rumbustious = rambunctious : hay nổi nóng, dễ bực tức run-down : đổ nát, xiêu vẹo, ọp epk runner-up : người, đội về nhì running : kế tiếp nhau, liên tiếp, liền (Eg : 4 years running - 4 năm liền) rural : thuộc về nông thôn rustling : tiếng kêu xào xạc, sột soạt S sacred : thiêng liêng, thần thánh, thuần khiết (sadden) : làm (ai) buồn sadistic : tàn bạo, ác salvage : sự cứu hộ (sample) : đánh hơi sanction : sự trừng phạt sanctuary : nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi tôn nghiêm sandstone : đá sa thạch sanguine /'sæŋgwin/ : lạc quan sanitary /'sænitri/ : vệ sinh sarcophagus : quan tài bằng đá sardine : cá mòi sassy : hỗn xược, tươi tắn, bảnh bao satire : sự châm biếm, lời trào phúng savage : hoang dã, dã man, man rợ savings : tiền tiết kiệm scapegoat : người giơ đầu chịu báng scarcely : ngay vừa mới, vừa vặn scarcity : sự khan hiếm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 scarlet fever : bệnh sốt ban đỏ scarpel : dao mổ scatter : sự rải ra, sự phân tán (scatter) : tung, rải, rắc, gieo scenario : kịch bản, viễn cảnh scholarly : có tính học thuật sclerosis : sự xơ cứng (scoop) : xúc (than), múc (nước), khoét (lỗ) scope : phạm vi kiến thức, tầm hiểu biết (scorch) : làmcháy sém, làm (cây) khô héo (score) : soạn (nhạc) = (compose), ghi điểm (scour) : lùng sục = (search) through (scout) : theo dõi, theo sát (scramble) : tranh giành scrap : phế liệu (scratch) : cào xước screech : tiếng rít, tiếng kêu thất thanh (screen) : kiểm tra screwdriver : tua vít (script) : viết kịch bản cho (phim, kịch, ...) scruple : sự đắn đo, lưỡng lự scuba diving : lặn biển (sear) : làm khô (vết thương) seashell : sò biển seashore : ven biển, bờ biển secluded : hẻo lánh securely : chắc chắn, bảo đảm security : sự an ninh (seek) - sought - sought : tìm kiếm seemingly : có vẻ (bề ngoài) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (seep) : rỉ ra, thấm qua segregation : sự chia tách seismic : thuộc động đất (seize) : tịch thu seminar : hội thảo, hội nghị chuyên đề sensational : gây giật gân, gây xúc động mạnh mẽ sensible : có óc xét đoán, biết điều, thời thượng sensibly : 1 cách hợp lý sensory cortex : vùng thần kinh cảm giác sentiment : sự đa cảm, tính uỷ mị sentimental : uỷ mị, đa cảm service : bộ (ấm chén) session : buổi họp, phiên họp, kỳ họp settler : người khai hoang severity : tính nghiêm trọng, tính ác liệt sewage : chất thải, nước cống shadowy : đầy bóng tối, râm, mờ ảo shaft : trục xe shale : đá phiến sét (shatter) : làm vỡ sheaf : bó (củi), thếp (giấy) sheer : tuyệt đối, hoàn toàn, chỉ là, đúng là sheet : lá, tấm, phiến, tờ (shelve) : xếp (sách), xếp xó (kế hoạch, dự án) (shield) : che chở, bảo vệ (shift) : thay đổi shingles : bệnh zona shorthand : tốc ký shred : miếng nhỏ, mảnh vụn shut-eye : giấc ngủ Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (shuttle) : đưa đón sideways : hướng sang một bên (sidle) : đi lén, đi khép nép siesta : ngủ trưa sigh : thở dài signal (Adj) : nổi bật, đáng chú ý signal (N) : dấu hiệu, tín hiệu (signal) : ra hiệu significant : có ý nghĩa quan trọng sincere /sin'siə/ : chân thành single-file : hàng một singular : một mình, cá nhân sinner : người phạm tội skeleton : bộ xương skull : hộp sọ skylight : cửa sổ ở mái nhà (slap) : tát, vỗ, phát (slash) : giảm bớt (giá), cắt bớt slate : bảng đá đen slaughter : sự tàn sát sleepy : buồn ngủ, ngái ngủ, im lìm, không có nhiều hoạt động slim : mảnh khảnh, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh slope : dốc (smack) : thoáng có vị, có mùi smartly : thanh nhã, lịch sự, bảnh bao, gọn gàng (smash) : vỡ tan tành smear : đốm bẩn, vết bẩn smudge : vết nhơ, vết bẩn, vết ố (smuggle) : buôn lậu (snip) : cắt bằng kéo Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 snooze : ngủ gà gật (snore) : ngáy (snorkel) : bơi với ống thở so-called : cái gọi là (soar) : bay vút lên, nâng cao lên (socialize) : xã hội hoá socially : có tính chất xã hội sod = top soil : đất mặt softball : bóng chày mềm solidarity : đoàn kết solidly : một cách vững vàng, chắc chắn solitude : tình trạng cô độc, nơi vắng vẻ, nơi tĩnh mịch somehow = someway : bằng cách này hay cách khác somewhat : hơi hơi, có phần, 1 chút (soothe) : làm giảm nhẹ sophisticated : phức tạp sophistication : tinh tế sound (Adj) : khoẻ mạnh, lành mạnh, đúng đắn, có cơ sở sound (N) : âm thanh (sound) : nghe như spanner : cờ lê spark : tia lửa, tia sáng (spark) : khuấy động sparsely : thưa thớt, rải rác spatial : không gian specialist : chuyên gia, chuyên viên, chuyên khoa specific /spə'sifik/ : chuyên sâu, chuyên biệt, rành mạch, cụ thể, đặc trưng, riêng biệt speciment : mẫu vật speck : hạt (bụi) spectacular : ngoạn mục Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 spectator : khán giả ngoài trời spectrum : quang phổ speculation : đầu cơ (speed) - sped - sped : tăng tốc, xúc tiến speedometer /spi´dɔmitə/ : đồng hồ đo tốc độ, công tơ mét, tốc kế sperical : có hình cầu sphere : hình cầu spinal cord : tuỷ sống spinster : người đàn bà chưa chồng spiritual : dân ca tôn giáo (split) - split - split : chia, tách spontaneous : thanh thoát, tự nhiên, không ép buộc spoonful : đầy thìa, lượng chứa trong thìa (spread) - spread - spread : lan toả, rải (spring) - sprang - sprung : nhảy, bật mạnh sproadically : rời rạc, lác đác (spur) : khích lệ, khuyến khích = (encourage) squaw : đàn bà người Anhđiêng Bắc Mỹ squawk : tiếng quác quác squarely : hướng tâm, trực diện squeak : tiếng cót két, chíp chíp (squint) : nheo (mắt) stab (N) : điều làm đau lòng, xúc phạm đến tình cảm, cơn đau nhói (stab) : đâm bằng dao găm stable (adj) : ổn định, vững chắc stable (n) : chuồng ngựa stack : cụm, chồng, đống, số lượng lớn, khối lượng lớn stag : hươu stage : giai đoạn stagnant : trì trệ, uể oải, chậm chạp, lờ đờ Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (stain) : làm vấy bẩn stale : xanh xao, ôi thiu standard : trình độ, mức standardize : tiêu chuẩn hoá stand-in : người đóng thế stand-off : sự xa cách standstill : bế tắc starboard : mạn phải (tàu, thuyền) stardom : cương vị ngôi sao (startle) : giật mình, hoảng hốt (starve) : chết đói statistician = statist : nhà thống kê status : địa vị, thân phận, thân thể statute : đạo luật steady : đều đặn stealthily : rón rén, vụng trộm steam : hơi nước steep : dốc đứng (stem) : ngăn cản (stimulate) /'stimjuleit/ : thúc đẩy stimuli : sự kích thích stingy = mean = selfish : keo kiệt, ích kỷ stipend : lương, thu nhập (của mục sư, quan chức ...) (stitch) : khâu, may stock : hàng tồn kho, nguồn cung cấp stomach-cough : bệnh ho co thắt (dạ dày) storehouse : nhà kho stowaway : người đi lậu vé (xe điện, xe bus) strand : sợi, dải tóc (strap) : buộc bằng dây da Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 strata : địa tầng, tầng lớp xã hội streak : hồi (truyện), cơn, vận (may, rủi), tính, nết streamline : dòng nước, luồng không khí stretch : kéo dài ra (stride) : dải bước, đi dài bước strident : đinh tai nhức óc striking : đáng chú ý, nổi bật, gây ấn tượng string : sợi xe, dây bện strip : luống (strip) : tước đoạt, lấy đi strip show : biểu diễn thoát y (strive) : cố gắng, phấn đấu stubborn : bướng bỉnh, ngoan cố stubbornness : tính bướng bỉnh stuff : chất liệu stump : gốc cây stunt : biểu diễn nhào lộn subclass : phân lớp sub-editor : phó tổng biên tập (subject) : chinh phục, khuất phục submerge : dìm, nhấn chìm submission : đệ trình subscription : mua báo dài hạn subsidy : tiền trợ cấp subsiquently : rồi thì, rồi sau đó substance : vật chất substantial : lớn lao, quan trọng suburban : thuộc ngoại ô success /sək'ses/ : sự thành công successful /sək'sesfl/ : thành công Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 succession : chuỗi successive : có tính chất liên tiếp (succumb) : tử vong (suck) : hút, mút, bú (suffer) /'sΛfə/ : chịu đựng sufficient : đủ sufficiently : đủ, thích đáng suffix : hậu tố sully : bôi nhọ, làm hoen ố sunken : bị chìm superior : hợm hĩnh, trịch thượng, làm cao superstition : sự mê tín (supervise) : giám sát, quản lý supervisor : người giám sát supplementary : bổ sung supreme : tối cao surcharge : tiền trả thêm surge : sự dấy lên, dâng lên (của phong trào ...) surgeon : bác sĩ phẫu thuật (surpass) : vượt trội, vượt qua surplus : số dư survey /'sə:vei/ : sự điều tra, khảo sát susceptible : dễ bị, dễ mắc suspect /'sΛspekt/ : đáng ngờ, không thể tin được (suspect) /səs'pekt/ : nghi ngờ suspenseful : gây hồi hộp suspension : sự đình chỉ, sự đuổi, hệ thống giảm xóc, hệ thống treo (sustain) : giữ vững, duy trì sway : sự đu đưa, lắc lư sweated : cực nhọc Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (sweeten) : làm ngọt (swell) : làm tăng lên, phình lên, to lên, sưng lên, căng ra, nở ra symptom : triệu chứng synopsis : bản tóm tắt, nơi tập hợp synthesis : sự tổng hợp synthetical : tổng hợp, nhân tạo T table : bàn, bình nguyên, vùng cao nguyên table manner : quy tắc ứng xử khi ăn uống tabloid : khổ nhỏ tailor : thợ may talented : có năng khiếu, có tài tar sands : cát hắc ín (tease) : chọc ghẹo technically : về mặt kĩ thuật technologically : công nghệ học tedious : chán ngắt, buồn tẻ, thiếu hấp dẫn telecommuter : người sử dụng viễn thông telepathy /ti'lepəθi/ : thần giao cách cảm telesurgery : phẫu thuật bằng công nghệ viễn thông television /'televiʒn/ = telly : TV (terrify) : gây khiếp sợ temple : đền, miếu, thái dương tempo : tốc độ, nhịp độ (tempt) : xúi giục, lôi cuốn, cám dỗ tension : sự căng thẳng thần kinh terminal : thiết bị đầu cuối (terminate) : giới hạn, định giới hạn, kết liễu = (discontinue) terra cotta wall : tường bằng đất nung (testify) : chứng thực Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 test-oriented education : giáo dục định hướng thông qua kiểm tra (thaw) : tan (băng, tuyết) theft : sự trộm cắp therapist : nhà trị liệu thereby : do đó thermal : nhiệt, nóng thermometer /θə'mɔmitə/ : nhiệt kế thermonuclear : nhiệt hạch thorn : gai thread (n) : sợi chỉ, sợi dây (thread) : xâu (kim) thrill : xúc động, rùng mình (thrive) : phát triển mạnh thrived : phát đạt thoroughly /'θΛrəli/ : cẩn thận, tỉ mỉ (thwart) : làm trở ngại tide : thuỷ triều, xu hướng, trào lưu timely : đúng lúc, kịp thời timid : rụt rè, nhút nhát (tingle) : nhói đau (tiptoe) : đi nhón chân tireless : đầy sinh lực tissue : mô title : đầu đề toad : con cóc toast : bánh mì nướng toil : công việc vất vả tolerant : khoan dung tonal : tính thanh điệu touchy : hay tự ái, dễ động lòng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (tout) : chào hàng trace : dấu vết (trace) : lần theo (dấu vết) tract : vùng đất rộng = expense trait : nét tiêu biểu, đặc điểm tranquillizer : thuốc an thần transaction : sự buôn bán, sự giao dịch (transcend) : vượt quá, tốt hơn transcript /'trænskript/ : bản sao, bản dịch (transform) : biến đổi transistor : tranzito transnational /trænz´næ∫ənəl/ : xuyên quốc gia transparent : trong suốt, minh bạch traps : đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng, hành lý (tread) : giẫm lên treaty : hiệp ước, sự thoả thuận, hợp đồng (tremble) : run sợ, rung tremendously : kinh khủng, dữ dội trespasser : kẻ xâm phạm triangular : có hình tam giác tribe : bộ tộc tribal : thuộc bộ tộc trick : thủ thuật tricky : đòi hỏi tinh tế trigonometry : lượng giác trivial : tầm thường trolley : xe đẩy trough : máng ăn, vùng áp suất thấp truancy : sự trốn học truant : đứa bé trốn học Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 trunk : thân cây, vòi (voi) tsunami /tsu'na:mi/ : sóng thần tuberculosis : bệnh lao (tumble) : ngã tumble-down : xiêu vẹo, ọp ẹp, chỉ chực sụp đổ (tumble-down) : rơi vào đổ nát, sụp đổ (twist) : xoắn, cuộn, quấn (twitch) : co rúm, giật giật typical : điển hình, tiêu biểu U ultimate : cuối cùng, chót umpire : trọng tài (môn quần vợt, cầu lông) unassuming : khiêm tốn unblemished : thanh liêm, liêm chính, không có vết nhơ uncollected : chưa được thu gom undaunted : ngoan cường, không nản lòng (undercharge) : định giá thấp undergraduate /,Λndər'grædʒuit/ : sinh viên chưa tốt nghiệp, người mới vào nghề undernourished : thiếu ăn underpass : đường chui, đường hầm, đường ngầm (understate) : nói bớt, báo cáo không đúng sự thật (undertake) : đảm nhận, bảo đảm undesirably : có thể gây rắc rối undisciplined : vô kỷ luật unequivocally : rõ ràng unfounded : vô căn cứ unfulfilled /Λnful´fild/ : không hoàn thành unhampered : không bị cản trở uniform (Adj) : không thay đổi uniform (N) : đồng phục Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 union : hiệp hội, liên hiệp universal /,ju:ni'və:səl/ : phổ biến, chung universe : vũ trụ, vạn vật unjustified : phi lý unlikely : không thể, không chắc unpalatable : không thú vị, không ngon unpractical : không thực tế unprecidented : chưa từng thấy, không có tiền lệ unpriced : chưa định giá, vô giá unprofitable : không có lợi, không sinh lãi unreadable : quá chán, không đáng đọc, khó đọc unregulated : lộn xộn, mất trật tự unruly : ngang bướng, ương ngạnh unscrupulous : không tận tâm, cẩu thả unspoiled : không bị tổn hại unsympathetic : không thông cảm until /ən'til/ : cho đến khi (unveil) : tuyên bố công khai = (announce) unwittingly : không cố ý, không chủ tâm upbeat : lạc quan upbringing : sự nuôi dưỡng (upheaval) - upheaved - uphove : dâng lên, dấy lên uphill : lên dốc, dốc lên upset : làm cho buồn upward /'ʌpwəd/ : hướng lên, đi lên Uranus : Sao Thiên vương urban : thuộc thành phố usher : người chỉ chỗ trong nhà hát, rạp chiếu phim utility : thực hành (utilize) : dùng, sử dụng, tận dụng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 utmost : vô cùng, cực kì utter : hoàn toàn, dứt khoát V vacant : trống rỗng, khuyết (vacate) : bỏ trống, bỏ không vacuum /'vækjuəm/ : máy hút bụi vaguely : ngờ ngợ vainly = hopelessly : vô vọng valuable : quý giá, có giá trị vandal : kẻ cố ý phá hoại (vanish) : làm tan biến, loại bỏ, tiêu tan vapor (n) : hơi ẩm, hơi nước (vapor) : bốc hơi variability : tính chất có thể thay đổi được (vary) : biến đổi, đa dạng varying : hay thay đổi, không ổn định vast : mở rộng = widespread vastly : rất, hết sức, rộng lớn, mênh mông, bao la, vô cùng, rất lớn (veer) : thay đổi hướng đi (veil) : che đậy (mục đích, bí mật) veiled : úp mở, che giấu vein : tĩnh mạch Venezuelan /,vene'zweilən/ : người Vênêzuêla vent : lỗ thông venues : nơi xử án (của quận, khu vực) verbal : bằng lời nói verifiable : có thể xác minh được vernebrate : động vật có xương sống versatile : đa năng vertical : phương thẳng đứng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (vex) : làm bực mình vibration : sự chuyển động vice versa : ngược lại vicinity : xung quanh, lân cận (victimize) : bắt nạt, trù dập, trêu chọc victor : người chiến thắng victorious /vik´tɔ:riəs/ : chiến thắng, khải hoàn vigorous /'vigərəs/ : sôi nổi, hoạt bát vindictive : thù hận, không khoan dung (violate) : vi phạm, xâm phạm virtual : ảo virtually : gần như, hầu như visual : thuộc thị giác vivid : rực rỡ vocational school : trường dạy nghề volatile : dễ bay hơi, không kiên định, không ổn định volume : âm lượng, mật độ, tập (sách, truyện...) voucher : hoá đơn voyage : chuyến đi xa, cuộc hành trình dài (bằng tàu thuỷ, máy bay) vulnerable /'vʌlnərəbəl/ : dễ bị tổn thương W (wag) : lúc lắc, vẫy waist : chỗ thắt lưng, eo wanton : bừa bãi, trái đạo đức (warden) : người giám sát wares = goods = merchandise = commodities = freight = cargo : hàng hoá warped : bị biến dạng wash-basin : chậu rửa = sink wasp : ong bắp cày watchful : thận trọng Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (water) : tưới nước (cây cảnh) watershed : bước ngoặt trong quá trình các sự kiện waterway : luồng nước (wave) : vẫy (weave) : dệt webbed : màng (weld) : hàn welfare /'welfeə/ : lợi tức, lợi ích well-off : sung túc, dư giả, phong lưu well-rounded : rộng và đa dạng whereabouts /,weərə'bauts/ /'weərəbauts/ : đâu đó whir = whirr : tiếng kêu vù vù, vo vo (whittle) : chuốt, gọt, vót, đẽo (bằng dao) whoosh : tiếng lách cách wicked : độc ác wide (Adj/Adv) : rộng (cửa, miệng, túi, cổng ...) widely (Adv) : rộng rãi (danh tiếng, uy tín, thương hiệu, sự phổ biến), khắp nơi, nhiều, xa, thưa thớt willful / wilful : cố ý (wince) : nhăn mặt winch : tời wind-jammer : tàu buôn chạy buồm windowpane : ô kính cửa sổ windsurfing /´wind¸sə:fiη/ : lướt sóng wire : dây (kim loại) wit : sự hóm hỉnh, dí dỏm (withstand) : giữ vững, trụ lại, cưỡng lại, chịu đựng, chống lại workable : thực tế, khả thi worn : mòn, hỏng, mệt mỏi, kiệt sức worthless : vô dụng, vô giá trị Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 worthwhile : quan trọng, bõ công wrath : sự phẫn nộ wreath : vòng hoa (wriggle) : vặn vẹo, ngó ngoáy, ngoe nguẩy wrinkle : nếp nhăn wristwatch : đồng hồ đeo tay X Xeros : kĩ thuật sao chụp không dùng mực ướt Y yarn : sợi, chỉ yelp : tiếng ăng ẳng yield (n) : sản lượng (yield) = (produce) : sản xuất Z zoology : động vật học