ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ Ậ Phân tổ với các khoảng cách tổ bằng nhau. hi X imax X imin n Trong đó: hi : Trị số khoảng cách tổ. X imax : Lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ. X imin : Lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ. n : Số tổ cần chia. ác bước phân tổ thống kê: Bước 1: Lựa chọn tiêu thức phân tổ. Bước 2: Xác định số tổ cần phân và khoảng cách tổ. Bước 3: Phân phối các đơn vị vào từng tổ. Ố ST T Tên Công thức ố tu t đối t ời 1 2 Số tương đối động thái ( T§ T § G ), ( T§ TLH ) Số tương đối kế hoạch ( TKH ), ơn vị Chú thích v số tu t đối t ời đi y1 y0 y i yi 1 %, pđv yKH y0 %, pđv T§ T § G T§ TLH TKH y1 : Mức độ của hi n tượng k nghiên cứu. y0 : Mức độ của hi n tượng k gốc. T§ T § G : Số tương đối động t ái định gốc (Tốc độ PT định gốc). T§ TLH : Số tương đối động thái liên hoàn (Tốc độ PT liên hoàn). TKH : Số tương đối nhi m vụ kế hoạch. TTK : Số tương đối hoàn thành kế hoạch. yKH : Mức độ của hi n tượng k kế hoạch. y0 : Mức độ thực tế của chỉ tiêu ở k gốc so sánh. y1 : Mức độ của hi n tượng k báo cáo. y1 yKH Hệ quả: ( TTK ) TTK TDT TKH TTK TTK 3 Số tương đối kết cấu ( TKC ) 4 Số tương đối cường độ ( TCD ) 5 Số tương đối không gian ( TKG ) 1 Số bình quân cộng giản đơn (X ) TDT v TKH TKH %, pđv ybq TKC yTT m TC § n x TKG 1 x2 %, pđv %, pđv n X X i 1 Số bình quân cộng gia quyền ( X ) X X i 1 i 8 3 Số bình quân chung từ các số bình quân tổ ( Xt ) x1 : Mức độ của hi n tượng ở không gian thứ nhất cần phân tích. x2 : Mức độ của hi n tượng ở không gian thứ ai dùng l cơ sở so sánh. đvt X i : Lượng biến (i=1, 2, …, n) n : Số đơn vị trong tổng th . đvt X i : Lượng biến (i=1, 2, …, n) i fi f f i : Quyền số (Tần số) X max X min 2 (với lượng biến có khoảng cách tổ) k X i 1 i ni k n i 1 X i fi : Gia quyền i Xg Xt yTT : Mức độ của tổng th . m : Mức độ của hi n tượng cần đán giá p ổ biến. n : Mức độ của hi n tượng n o đó có liên quan. n i 1 Trị số giữa ( Xg ) ybq : Mức độ của bộ phận. n n 2 TDT TTK i đvt X max : Lượng biến lớn nhất của tổ. X min : Lượng biến nhỏ nhất của tổ. đvt X i : Số bình quân tổ i. ni : Quyền số hoặc số đơn vị tổ i. K: Số lượng tổ. đvt n X 4 Số bìn quân điều hoà gia quyền (X ) 1 Số bình quân nhân giản đơn (X ) Số bình quân nhân gia quyền ( X ) i 1 n i M i X i fi : Gia quyền. (Vận dụng i c ưa biết tần số hay tần số ẩn) Mi X i 1 i Khi: M1 M 2 ... M n M thì: n X n 1 i 1 X i X n n Xi đvt X i : Lượng biến (i=1, 2, 3,…,n) n : Số đơn vị ( Số lượng biến). đvt X i : Lượng biến (i=1, 2, 3,…,n) i 1 n X 1. X 2 . X 3 ..... X n n 2 M X fi i 1 n X i 1 fi f i : Tần số tương ứng. i n fi i 1 X 1fi . X 2f 2 ..... X nfn Số trung vị (MEDIAN - M e ) +)Với dãy số có lượng biến không có khoảng cách tổ: 1 n 2k , k N * M e xq x p 2 ( q, p là tổ ở giữa) *Xác định tổ chứa M e : Cộng dồn tần số (Si) đến khi nào bằng hoặc vượt quá +)Với dãy số lượng biến có khoảng cách tổ: 14 n 2k 1, k N * M e xq ( q là tổ ở giữa) *Giá trị gần đúng của số trung vị được xác định theo công thức: fi S M e 1 2 M e X M e hM e min fMe Số Mốt (MODE - M o ) f 2 i thì dừng. +)Với dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ: M o X imax (Mốt l lượng biến lớn nhất trong dã lượng biến) TH có khoảng cách tổ đều nhau: TH khoảng cách tổ không đều nhau. *Tổ chứa Mốt là tổ có mật độ phân phối là lớn nhất *Tổ chứa mốt là tổ có tần số lớn nhất Tæfmax . Tæ *Giá trị gần đúng của mốt được tính theo công thức: M o X M o hM o min +)Với dã lượng biến có khoảng cách tổ: f . M PPi f M o f M o 1 Mo M PPmax f M o 1 f M o f M o 1 fi hi rong đó: M PPi : Mật độ phân phối của tổ i. f i : Tần số của tổ i. hi : Trị số khoảng cách tổ của tổ i. *Giá trị gần đúng của Mốt được tính: M o X M o hM o min 1 Khoảng biến thiên (R) R X max X min đvt Ố +)TH không có quyền số: n 16 17 e X i 1 i X Phương sai ( 2 ) (e ) Q +)TH có quyền số: n e n X max : Lượng biến lớn nhất. X min : Lượng biến nhỏ nhất. X i 1 i X . fi n f i 1 +)TH không có quyền số: i +)TH có quyền số: M M PPM M PPMo 1 o PPM o M PPM o 1 M PPM o M PPM o 1 X n 2 i 1 i X n X n 2 2 i 1 i X ộ lệch chuẩn ( ) 19 Hệ số biến thiên Cách 1: So sánh 3 chỉ tiêu đặc trưng. 20 fi f i 2 e Ve 100 X V 100 X CÁC THAM SỐ BIỂU THỊ HÌNH DÁNG CỦA THAM SỐ +)Nếu đường cong phân phối đối xứng thì: X Me Mo +)Nếu đường cong phân phối l ch phải thì: X Me Mo +)Nếu đường cong phân phối l ch trái thì: X Me Mo KA Cách 2: Tính hệ không đối xứng. 2 n i 1 18 *Khi *Khi *Khi H X Mo K A >0 là phân phối l ch phải. K A <0 là phân phối l ch trái. K A =0 là phân phối chuẩn đối xứng. đối xứng tính ra càng lớn dãy số phân phối c ng ông đối xứng. : ỀU TRA CHỌN MẪU 3.1 TỔNG THỂ CHUNG VÀ TỔNG THỂ MẪU Chỉ tiêu Quy mô (số mẫu) Số bình quân Tỷ l theo một tiêu thức P ương sai Tổng thể chung N p Tổng thể mẫu n X f 2 X 2 2 o2 X 2 X n n 2 X i ni X i ni i 1n P ương sai của tổng th mẫu: o2 i 1 n ni ni i 1 i 1 2 2 n ( X i X ) 2 ni o2 i 1 n ni Hoặc i 1 3.2 SAI SỐ CHỌN MẪU Cách chọn Suy rộng Chọn hoàn lại (Chọn nhiều lần) Tổng th X 2 n Chọn không hoàn lại (Chọn 1 lần) Tổng th X 2 n 1 n N Bình quân Mẫu X Tổng th o2 n 1 p Tỷ lệ p 1 p n Mẫu X Tổng th o2 n 1 n 1 N p p 1 p n 1 n N f 1 f f 1 f n Mẫu f 1 n 1 N n 1 X , p : Các sai số bình quân chọn mẫu i ước lượng số bình quân và tỷ l . Mẫu f O 3.3 ẢN CỦA ỀU TRA CHỌN MẪU * CÔNG THỨC TỔNG QUÁT P X z. 2 z X X (*) P f p z. 2 z p f rong đó: X z và p z : phạm vi sai số chọn mẫu bình quân và tỷ l X z. X Với z. (**) p z. f f X z : h số tin cậy. -Nếu n 30 thì X i , fi tuân theo quy luật phân phối chuẩn. Tra bảng 1: Phân phối chuẩn -Nếu n 30 thì X i tuân theo quy luật phân phối Student. Tra bảng 2: Phân phối Student. Dạng Bài toán 1 Tên Suy rộng tài li u điều tra chọn mẫu. Tóm tắt Bài toán tìm & p biết P ... a Cách giải Từ giả thiết tín (*) v (**) đ : +)Suy rộng bình quân: X X X X +)Suy rộng tỷ l : f p p f p Bài toán 2 Tìm xác suất (Độ tin cậy) khi suy rộng tài li u điều tra chọn mẫu. Bài toán tìm P ... ? Từ công thức (**) ta có: z X X z ? P ... 2 z ? p z f Tính số lượng đơn vị tổng th mẫu ( n ) Bài toán tìm n biết P ... a và Bài toán 3 biết X & p Theo giả thiết ta suy ra: P ... 2 z z ? z ? Tìm n = ? (Lưu ý: ử dụng f thay p nếu p không th xđ ) Suy Chọn hoàn lại Chọn không hoàn lại rộng z 2 2 Nz 2 2 Bình n 2 n quân X N X2 z 2 2 Tỷ l n z 2 p 1 p p2 n Nz 2 p 1 p N p2 z 2 p 1 p 3.4 P P P ỌN MẪU NGẪU NHIÊN * CHỌN MẪU CẢ KHỐI (MẪU CHÙM) Công thức Suy rộng bình quân X Rr 2 X r R 1 +) Nếu số đơn vị các khối không bằng nhau: X2 x x n 2 i .ni i Chú giải : P ương sai giữa các số bình quân khối được chọn. xi : Số bình quân của mỗi khối được chọn (i=1,2,…,r). x : Số bình quân của các khối được chọn. 2 X +)Nếu số đơn vị các khối bằng nhau: X2 Suy rộng tỷ lệ x x 2 i r f r 1 f r R r r R 1 +)Nếu số đơn vị các khối không bằng nhau: fi ni fr ni +)Nếu số đơn vị các khối bằng nhau: fi fr r f f r : Tỷ l bình quân của các khối được chọn. Với i 1, 2,..., r là tỷ l của mỗi khối được chọn. 3.5 PHÂN TÍCH CÁC THÀNH PHẦN CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN PHÂN TÍCH CÁC THÀNH PHẦN CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN +)Kết hợp cộng: yt ft st zt . Trong đó: +) Xu thế: f t . +)Kết hợp nhân: yt ft .st .zt . +) Thời vụ: st . +)Hàm xu thế có dạng: f t t.Ti ft a0 a1t Với t 1, 2,3,... thứ tự thời gian trong dãy số. +)Ngẫu nhiên: zt . a1 12 S n 1 T 2 m.n n 1 m 2.m n : Số nă . m : Số quý trong nă m 4 T m.n 1 a0 a1 m.n 2 1. Phân tích các thành phần theo kết hợp cộng m 1 st s j y j y0 a1 j với j 1, 2,3, 4 2 zt yt ft st T Ti 2. Phân tích các thành phần theo kết hợp nhân st s j .H H m sj sj yt yt S t.Ti y0 yi y i 4 yi n yt st y zt t ft .st yt ỊNH GIẢ THUYẾT IV: KIỂ Cặp giả thuyết: H0 : Gi¶ thuyÕt gèc H1 : Gi¶ thuyÕt ®èi cña H0 Kiểm định phía phải H 0 : 0 H1 : 0 Kiểm định phía trái Kiểm định 2 phía H 0 : 0 H1 : 0 Miền thừa nhận H 0 : 0 H1 : 0 Miền thừa nhận Miền thừa nhận 2. Nếu Z miền bác bỏ: Bác bỏ H 0 , chấp nhận H1 . 3. Nếu Z miền bác bỏ: c ưa đủ cơ sở bác bỏ H 0 (chấp nhận giả thuyết H 0 ). 1. KIỂM ỊNH VÀ SO SÁNH SỐ TRUNG BÌNH a/ Kiểm định giá trị trung bình Cặp giả thuyết 2 đã biết Tiêu chuẩn kiểm So sánh định Z Z0,5 H 0 : 0 X 0 n Z H1 : 0 Z Z0,5 H 0 : 0 H1 : 0 Z Z0,5 2 H 0 : 0 H1 : 0 2 chưa biết với (n 30) Tiêu chuẩn kiểm định So sánh Z X Với 0 0 n 0 n 2 0 n 1 0 : Độ l ch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh. Z Z0,5 Z Z0,5 Z Z0,5 2 2 chưa biết với (n 30) Tiêu chuẩn kiểm định So sánh t X 0 n t t , n 1 S Với S (hay 0 ): Độ l ch chuẩn mẫu điều chỉnh. t t , n 1 t t 2, n1 b/ Kiểm định 2 giá trị trung bình của 2 mẫu độc lập 12 , 2 2 đã biết Cặp giả thuyết Tiêu chuẩn kiểm định H 0 : 1 2 H1 : 1 2 Z H 0 : 1 2 H1 : 1 2 H 0 : 1 2 H1 : 1 2 X1 X 2 2 1 n1 12 , 2 2 chưa biết với n1 30, n2 30 So sánh Z Z0,5 2 2 n2 Z Z0,5 Tiêu chuẩn kiểm định Z n1 Tiêu chuẩn kiểm định So sánh Z Z0,5 X1 X 2 2 01 12 , 2 2 chưa biết với n1 30, n2 30 2 02 t Z Z0,5 n2 X1 X 2 s s n1 n2 2 2 So sánh X1 X 2 ; 1 1 s n1 n2 Với s là giá trị chung của 2 2 2 p ương sai ẫu 01 , 02 : 2 Z Z0,5 2 Z Z0,5 2 s 2 n1 1 012 n2 1 022 t t , n1 n2 2 t t , n1 n2 2 t t 2, n1 n2 2 n1 n2 2 c/ Kiểm định 2 giá trị trung bình của 2 mẫu phụ thuộc Cặp giả thuyết H 0 : d 0 H1 : d 0 H 0 : d H1 : d H 0 : d H1 : d Tiêu chuẩn kiểm định t 0 0 0 0 d 0 0 So sánh t t , n1 n d d Trung bìn các độ l ch giữa các cặp giá trị của 2 mẫu rong đó 0d d d t t 2, n1 i n n 02d n 1 t t , n 1 d 2 i 2 n.d n 1 n 1 2. KIỂ ỊNH VÀ SO SÁNH TỶ L (p) KIỂ ỊNH TỶ L CỦA 1 TT CHUNG ĐK áp dụng: n đủ lớn n. p0 5 n 1 p0 5 Cặp giả thuyết H 0 : p p0 H1 : p p0 H 0 : p p0 H1 : p p0 H 0 : p p0 H1 : p p0 Tiêu chuẩn kiểm định Z Với f f p0 n p0 1 p0 nx n So sánh Z Z0,5 Z Z0,5 Z Z0,5 2 KIỂ ỊNH 2 TỶ L CỦA 2 TT CHUNG ĐK áp dụng: Khi n1 , n2 đủ lớn n1 f1; n1 1 f1 ; n2 f 2 ; n2 1 f 2 5 Tiêu chuẩn kiểm định Cặp giả thuyết H 0 : p1 p2 H1 : p1 p2 H 0 : p1 p2 H1 : p1 p2 H 0 : p1 p2 H1 : p1 p2 Z f1 f 2 1 1 f 1 f n1 n2 So sánh Z Z0,5 Z Z0,5 Với: (f: tỷ l chung của 2 mẫu) f n1 f1 n2 f 2 n1x n2 x n1 n2 n1 n2 Z Z0,5 2 : Dà SỐ THỜI GIAN 5. STT 1s ỐNG KÊ DÃY SỐ THỜI GIAN CHỈ TIÊU Số bình quân cộng theo thời gian 2/ Dãy số thời điểm a/ TH k/c thời gian bằng nhau b/ TH k/c thời gian không bằng nhau n yn y1 y2 ... yn 1 yi .ti 2 i 1 y 2 y n n 1 ti 1/ Dãy số thời kỳ n y y i i 1 n i 1 2 ượng tăng (giảm) tuyệt 1/ Liên hoàn đối i yi yi 1 (CT Mối liên hệ: n i 1 3 4 i / ịnh gốc i yi y1 Số tăng (giảm) tuyệt đối ứng với 1% tốc độ tăng (giảm) i 2 i n 1 n y y n 1 n 1 n 1 1/ Liên hoàn y ti i yi 1 / ịnh gốc y Ti i y1 3/ Bình quân 1/ Liên hoàn y yi 1 ai i i ti 1 yi 1 yi 1 / ịnh gốc y y Ai i i 1 Ti 1 y1 y1 3/ Bình quân ai ti 100,% 5 n n ) Tốc độ phát triển (CT Mối liên hệ: n T ti Tn và i ti ) Ti 1 i 2 Tốc độ tăng (giảm) tương đối 3/ Bình quân 1/ Liên hoàn gi i ai (%) i i yi 1 .100 yi 1 100 Ai Ti 100,% / ịnh gốc i .y y gi i 1 1 const i .100 i .100 100 y1 n ti n 1 t2 .t3 .....tn n 1 ti n 1 Tn n 1 i 2 ai ti 1 (lần) ai ti 100 (%) yn y1 5. 2 P P P ỂU HI X ỚNG BIẾ ỢNG NG CỦA HI 1. Mở rộng khoảng thời gian (quý, 6 tháng, năm…) 2. Dãy số bình quân trượt 1/ Số bìn quân trượt cho nhóm 3 mức độ ( y1 ) : ( y2 ) : ( y3 ) : y1 y2 y3 3 y y3 y4 y3 2 3 y2 ( yn ) : 3. Phương pháp chỉ số thời vụ 5.3 M T SỐ P P yn 1 P DỰ O yn 2 yn 1 yn 3 ( y3 ) : y3 y1 y2 y3 y4 4 y2 y3 y4 y5 y4 4 yn 4 yn 3 yn 2 yn 1 4 y yn 2 yn 1 yn ( yn 1 ) : yn 1 n 3 4 ( yn ) : ( yn 2 ) : yn 2 ITVi : Chỉ số thời vụ của thời gian i . yi y0 yi : Số trung bình các mức độ của các thời gian cùng tên i. y0 : Số trung bình của tất cả các mức độ trong dãy số. ỐNG KÊ NGẮN HẠ (dưới 3 năm) 1. Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân Mô hình dự đoán: y : Mức độ cuối cùng trong dãy số yn L yn .L y y1 Với n n 1 ... ITVi ( y2 ) : ( y4 ) : ... ( yn 1 ) : 2/ Số bìn quân trượt cho nhóm 4 mức độ ( y1 ) : n thời gian : Lượng tăng (giảm) tuy t đối bình quân. L : Thời gian dự đoán (tầm xa dự đoán). 2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân Mô hình dự đoán: y : Mức độ cuối cùng trong dãy số yn L yn (t ) L Với t n 1 yn y1 n thời gian : Lượng tăng (giảm) tuy t đối bình quân. L : Thời gian dự đoán (tầm xa dự đoán). t : Tốc độ phát tri n bình quân. 3. Dự đoán dựa vào hàm xu thế và biến động thời vụ a/ Hàm xu thế kết hợp cộng và biến b/ Hàm xu thế kết hợp nhân và biến động thời vụ động thời vụ Yˆt fˆt sˆt Yˆt fˆt .sˆt 4. Dự đoán theo phương pháp san bằng mũ giản đơn Mô hình dự đoán: Yˆ : Mức độ dự báo cho thời gian t t Yˆt . yt 1 .Yˆt 1 Với (1 ) Yˆt 1 : Mức độ dự báo cho thời gian t-1 : H số san bằng ũ yt-1: Mức độ thực tế của thời gian t-1 5. Dự đoán dựa vào hàm xu thế -)Từ Ptr đường thẳng: yx a bx -)Vận dụng trong dãy số thời gian ta có Ptr: yt a bt -)Xác định a, b CÁCH 1: Áp dụng p ương p áp bìn p ương n ỏ nhất giải Hpt: y na b t 2 ty a t b t Mô hình dự đoán: yn L a b t L CÁCH 2: a y bt b ty t. y t2 : Ỉ SỐ (Passche) /P P P Ỉ SỐ 3. Phương 1/ Chỉ số cá thể chất lượng pháp chỉ số p1 i p cá thể p Số tuy t đối: p p1 p0 2/ Chỉ số cá thể số lượng q iq 1 q0 Số tuy t đối: q q1 q0 1/ Chỉ số liên hợp chất lượng p1.q1 Ip p0 .q1 2/ Chỉ số liên hợp số lượng p0 .q1 Iq p0 .q0 Số tuy t đối: Số tuy t đối: Số tương đối: Số tương đối: 0 4. Phương pháp chỉ số chung . Phương pháp chỉ số liên hợp pq p1.q1 p0 .q1 % pq . Phương pháp chỉ số bình quân pq p0 .q0 pq p0 .q1 p0 .q0 p .q p .q p .q 1 1 0 0 1 % pq 0 1/ Chỉ tiêu chất lượng (bình quân gia quyền) p1 p0 q1 p1.q1 p0 i p p0q1 Ip p0 .q1 p0 q1 p0q1 1/ Chỉ tiêu chất lượng (bình quân điều hòa) p1.q1 p1q1 p1q1 Ip p0 .q1 p0 p1q1 1 p1q1 ip p1 pq p0 .q0 p .q p .q p .q 0 1 0 Iq 0 1 0 0 0 1 Số tương đối Số tương đối % pq pq p .q 0 0 % pq 0 1 0 1 2/ Chỉ số chung về số lượng p1.q1 q p1 Iq 1 q0 p0 .q0 p0 0 1 0 Số tuy t đối: pq q1 q0 * p0 0 p .q p q p q p .q q p q 1 p q i q Số tuy t đối: pq p1 p0 * q1 0 2/ Chỉ tiêu số lượng (bình quân gia quyền) q1 p0 q0 p0 .q1 q0 iq p0 q0 Iq p0 .q0 p0q0 p0q0 2/ Chỉ tiêu số lượng (bình quân điều hòa) 1 2.3 Phương pháp 1/ Chỉ số chung về chất lượng tính chỉ số theo chỉ p1.q1 tiêu bình quân p q1 Ip 1 X1 IX p0 p0 .q0 X0 q0 0 pq p q 0 0 q II/ H THỐNG CHỈ SÔ / Phương trình kinh tế D PQ D : Doanh thu. P : Giá bán. Q : Sản lượng. Q : Sản lượng sản xuất. W : Năng suất lao động. N : Số nhân công, lao động (người). Q W N F L N F : Quỹ tiền lương. L : Đơn giá lương trên 1 công n ân. N : Số n ân công, lao động (người). C : Chi phí sản xuất. C z Q z : Giá t n đơn vị sản phẩm. Q : Sản lượng sản xuất. 2/ Hệ thống chỉ số phát triển 3/ Phân tích chỉ số Chỉ số phát triển = Chỉ số hoàn thành kế hoạch Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch Chỉ số phát tri n doanh thu: p .q p .q 1 1 0 0 Chỉ số doanh thu = Chỉ số giá cả Chỉ số lượng bán ra. I pq I p .I q p .q p .q p .q p .q p .q p .q 1 KH 1 KH 1 1/ 2 nhân tố ảnh hưởng x1 f1 x1 f1 * x0 f1 I xf I x I f x0 f0 x0 f1 x0 f0 (1) (2) (3) 0 1 0 1 1 0 0 p .q p .q p .q p .q 1 1 0 1 0 1 0 0 3 nhân tố ảnh hưởng x1 f1 x1 * x01 * f1 I xf I x I f x0 f0 x01 x0 f0 (1) (2) (3) (4) 2/ Biến động tuy t đối: Biến động tuy t đối: x1 f1 x0 f0 ( x1 f1 x0 f1 ) ( x0 f1 x0 f0 ) x1 f1 x0 f0 ( x1 x01 ) f1 ( x01 x0 ) f1 ( f1 f0 ) x0 Biến động tương đối: Biến động tương đối: x1 f1 x0 f0 ( x1 x01 ) f1 ( x01 x0 ) f1 ( f1 f0 ) x0 x0 f0 x0 f0 x0 f0 x0 f0 x f x x f ( x0 f1 x0 f 0 ) - Chỉ số (1): Phản ánh biến động của tổng lượng biến tiêu thức do ản ưởng của tất cả các nhân tố x0 f0 x0 f0 0 0 - Chỉ số (2): Phản ánh biến động của lượng biến tiêu thức nghiên cứu do ản ưởng của nhân tố chất lượng - Chỉ số (1): Phản ánh biến động của tổng lượng biến - Chỉ số (3): Phản ánh biến động của kết cấu tổng th do nhân tố số lượng tiêu thức do ản ưởng của tất cả các nhân tố - Chỉ số (4): Phản ánh biến động của quy mô tổng th ản ưởng tới biến biến động của - Chỉ số (2): Phản ánh biến dộng của tổng lượng biến tổng lượng tiêu thức tiêu thức do nhân tố chất lượng VD: Xét TH Sản lượng sản xuất ra chịu 3 nhân tố ảnh hưởng: - Chỉ số (3): Phản ánh biến dộng của tổng lượng biến W1.N1 W1 W01 N1 tiêu thức do nhân tố số lượng IQ W0 .N0 W01 W0 N0 VD: Xét TH Quỹ tiền lương có nhân tố ảnh hưởng ta có: W1.N1 Với: W1 IF IL IN Chỉ số: N 1 1 f 0 0 ( x1 f1 x0 f1 ) Phân tích 2 nhân tố ản IF IF W01 0 1 1 L .N L . N L .N L .N L .N L .N L .N 0 W .N N W .N N 1 ưởng: F1 F1 F01 F0 F01 F0 Với: F01 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 +)Số tuy t đối: W0 0 0 +)Số tuy t đối: Q W1.N1 W0 .N0 W1 W01 . N1 W01 W0 . N1 N1 N0 .W1 F F1 F0 F1 F01 F01 F0 +)Số tương đối: +)Số tương đối: %Q F F F F F F %F 1 0 1 01 01 0 F0 F0 F0 0 W .N W .N W .N 1 1 0 0 0 0 W W . N W 0 1 W .N 0 1 0 01 W0 . N1 W .N 0 0 N N .W W .N 1 0 0 0 0