Uploaded by HIỀN HUỲNH XUÂN

pdfjoiner

advertisement
Câu hỏi trắc nghiệm
1._____ là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền
phát minh,
nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận
được phí
bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
b. Các dự án chìa khóa trao tay
c. Hợp động
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác
định mức
độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn ____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
b. Phải có từ 4 thành viên trong chuỗi
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a. Có những lập luận có tính thực tiễn
b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
c. Đối mặt với những mâu thuẫn
d. Tạo những kết quả bất ngờ
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt
với nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp
chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
b. Tập hợp các thông tin thứ cấp
c. Tập hợp các thông tin sơ cấp
d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ
a. Dòng tiền mặt ròng chính là lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
c. Tiền mặt ròng chính là chênh lệch giữa lượng tiền mặt sẵn có và tiền mặt chi trả
d. Dòng tiền mặt ròng chỉ xuất hiện khi không có những khoản chi thực tế mà có những
khoản
thu thực tế bằng tiền
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
a. Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng
b. Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
c. Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống
nhượng
quyền kinh doanh
a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được
nhượng quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động
c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng
và
kiến thức cho người được nhượng quyền
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
a. Nhà sản xuất – Khách hàng
b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người
tiêu dùng
bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu
cầu chưa
được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình
phân tích
khả thi về _____
a. Tài chính
b. Thị trường mục tiêu
c. Ý tưởng
d. Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Nghiên cứu ý định mua hàng
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
c. Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
d. Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
a. Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm
b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
c. Mô tả về công nghệ sử dụng để sản xuất sản phẩm
d. Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
a. Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
17. Nhà khởi nghiệp luôn
a. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ
b. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
c. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều
chưa có trong hiện tại
b. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là tìm kiếm nguồn tài trợ cho
dự
án khởi nghiệp
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ
tập trung
vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới
a. Tư duy; thực hiện
b. Thực hiện; tư duy
c. Nhìn thấy; thực hiện
d. Tư duy; ứng dụng
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
b. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)
b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
c. Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
d. Tư duy trực giác (intuitive thinking
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp,
ngoại trừ:
a. Tập trung vào tính logic
b. Quá thực tế
c. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về
vấn đề?
a. Điều tra
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để
tạo ra một
lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo
a. Tư duy nhóm
b. Lên bản đồ tư duy
c. Động não
d. Tạo ra sản phẩm mẫu
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là
a. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giá phù hợp
b. Phát triển mô hình hoàn chỉnh, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
d. Phát triển mô hình đúng, thô và và giá phù hợp
27. Đáp ứng ___________ là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp
a. Nhu cầu
b. Mong muốn
c. Sự cần thiết
d. Những điểm tổn thương của khách hàng
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
a. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có đủ lớn hay không
b. Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
c. Tính khả thi về tài chính
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
d. Lịch trình lắp đặt thiết bị
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu
khách
hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:
a. Khách hàng của mình là ai
b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là
“Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
a. Chiếc điện thoại di động
b. Tính mới của chiếc điện thoại di động
c. Tên gọi “Call Me”
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản
phẩm cũ trở nên lỗi
thời
a. Mô hình kinh doanh mới
b. Phân tích chi tiết
c. Đổi mới đột phá
d. Đổi mới tiệm tiến
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần
tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp, ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem
là
a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về
cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi
phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì
sau đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài
phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu
quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình
c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trên truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng
của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình
bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi
được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư
duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng
nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả
thi về
____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt
nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm
thành một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện
thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng
lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ
phận bao
gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
c MÃ ĐỀ 383 làm sao để k buồn ngủ ta đi ngủ là được nha. hahahahaha. môn
này có nhiều người rớt rồi. đi ngủ liệu có còn ngon giấc?
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt
cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại
trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh c.
Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là a. Đổi
mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức
vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích
khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý d.
Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau
đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng
đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình c.
Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên
truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch
kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về công
nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác c.
Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d.
Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và
hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận
vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt
nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một khối
hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường a.
Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng lớn
hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao gồm
những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 383
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần
tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp, ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy dịnh và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là
a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về
cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi
phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý d. Các tài sản
tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì
sau đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút
chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả
với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình c. Tham
dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên
truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng
của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic a.
Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch
kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dung
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình
bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. Thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược a. Điểm
mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới b. Làm cho một
điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d. Tất cả
những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi
được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư
duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng
nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả
thi về ____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt
nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một
khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ: a. Nhu cầu
thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực
hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu ky
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ
phận bao gồm những khách hàn có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
Câu hỏi trắc nghiệm
1._____ là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền
phát minh,
nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận
được phí
bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
b. Các dự án chìa khóa trao tay
c. Hợp động
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác
định mức
độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn ____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
b. Phải có từ 4 thành viên trong chuỗi
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a. Có những lập luận có tính thực tiễn
b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
c. Đối mặt với những mâu thuẫn
d. Tạo những kết quả bất ngờ
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt
với nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp
chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
b. Tập hợp các thông tin thứ cấp
c. Tập hợp các thông tin sơ cấp
d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ
a. Dòng tiền mặt ròng chính là lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
c. Tiền mặt ròng chính là chênh lệch giữa lượng tiền mặt sẵn có và tiền mặt chi trả
d. Dòng tiền mặt ròng chỉ xuất hiện khi không có những khoản chi thực tế mà có những
khoản
thu thực tế bằng tiền
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
a. Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng
b. Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
c. Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống
nhượng
quyền kinh doanh
a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được
nhượng quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động
c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng
và
kiến thức cho người được nhượng quyền
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
a. Nhà sản xuất – Khách hàng
b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người
tiêu dùng
bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu
cầu chưa
được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình
phân tích
khả thi về _____
a. Tài chính
b. Thị trường mục tiêu
c. Ý tưởng
d. Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Nghiên cứu ý định mua hàng
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
c. Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
d. Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
a. Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm
b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
c. Mô tả về công nghệ sử dụng để sản xuất sản phẩm
d. Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
a. Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
17. Nhà khởi nghiệp luôn
a. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ
b. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
c. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều
chưa có trong hiện tại
b. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là tìm kiếm nguồn tài trợ cho
dự
án khởi nghiệp
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ
tập trung
vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới
a. Tư duy; thực hiện
b. Thực hiện; tư duy
c. Nhìn thấy; thực hiện
d. Tư duy; ứng dụng
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
b. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)
b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
c. Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
d. Tư duy trực giác (intuitive thinking
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp,
ngoại trừ:
a. Tập trung vào tính logic
b. Quá thực tế
c. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về
vấn đề?
a. Điều tra
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để
tạo ra một
lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo
a. Tư duy nhóm
b. Lên bản đồ tư duy
c. Động não
d. Tạo ra sản phẩm mẫu
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là
a. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giá phù hợp
b. Phát triển mô hình hoàn chỉnh, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
d. Phát triển mô hình đúng, thô và và giá phù hợp
27. Đáp ứng ___________ là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp
a. Nhu cầu
b. Mong muốn
c. Sự cần thiết
d. Những điểm tổn thương của khách hàng
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
a. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có đủ lớn hay không
b. Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
c. Tính khả thi về tài chính
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
d. Lịch trình lắp đặt thiết bị
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu
khách
hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:
a. Khách hàng của mình là ai
b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là
“Call Me”. Doanh
nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
a. Chiếc điện thoại di động
b. Tính mới của chiếc điện thoại di động
c. Tên gọi “Call Me”
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản
phẩm cũ trở nên lỗi
thời
a. Mô hình kinh doanh mới
b. Phân tích chi tiết
c. Đổi mới đột phá
d. Đổi mới tiệm tiến
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
Bài tập đánh giá điểm quá trình
Lớp: 23D1BUS53300201
Commented [1]: CÒN 16-27
Commented [2]: và câu 24
Hạn cuối nộp bài đánh giá: 7/2/2023 qua email:
ced@ueh.edu.vn
Lưu ý: Sinh viên chỉ cần hoàn thành câu trDả lời theo
bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm bên dưới, điền thông tin
đầy đủ (họ và tên, mã số sinh viên) và chỉ cần gửi bảng trả
lời câu hỏi là đủ.
Họ và tên sinh viên: KIM CAO
Mã số sinh viên:
Lớp: 23D1BUS53300202
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
1
A
11
C
21
C
2
A
12
D
22
D
3
D
13
A
23
B
4
A
14
D
24
D
5
D
15
D
25
D
6
D
16
C
26
B
7
D
17
D
27
A
8
C
18
B
28
A
9
D
19
D
29
A
10
A
20
B
30
C
1. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng?
a.
b.
c.
d.
Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành một tầm nhìn từ những điều chưa có
Thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
Nhà khởi nghiệp chỉ đơn thuần tìm kiếm nguồn tài trợ để khởi sự kinh doanh
Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo ra sự giàu có
Commented [3]: LĐAN A
2. Phát biểu nào sau đây là điều không đúng về đặc trưng của doanh nghiệp khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo (start-up)
a.
Là doanh nghiệp chỉ đi vào sản xuất những mặt hàng hiện có trên thị trường
b.
Là doanh nghiệp tạo ra những sản phẩm mới, độc đáo và thậm chí chưa từng có trên
thị trường
c.
Có khả năng nhân bản và tăng quy mô rất nhanh chóng
d.
Rủi ro trong quá trình tạo ra sản phẩm mới rất cao
3. Phát biểu nào sau đây không thể hiện phương thức nhận dạng ý tưởng kinh doanh của
nhà khởi nghiệp
a. Tìm kiếm những thị trường ngách tồn tại những nhu cầu chưa được đáp ứng
b. Phân tích xu hướng trên thị trường
c. Phân tích những điều mà người tiêu dùng chưa thỏa mãn với sản phẩm hiện tại
d. Xem xét cơ hội đánh giá sản phẩm trên thị trường hiện tại
4. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo liên quan đến việc nhận dạng những điểm tương
đồng và khác biệt của các ý tưởng được phát triển bằng phương pháp động não qua động
não
a. Chuyển hóa
b. Ấp ủ
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng với cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp: Cách
tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp___
a.
Dự báo chính xác những người có đặc trưng như vậy sẽ thành công trong kinh doanh
b.
Chỉ dựa trên việc khái quát quá các đặc trưng về phẩm chất cá nhân của những nhà
khởi nghiệp thành công thông qua kết quả nghiên cứu điều tra
c.
Hạn chế trong việc giải thích những trường hợp nhà khởi nghiệp không có đặc trưng
đó nhưng vẫn tạo dựng và phát triển được doanh nghiệp khởi nghiệp
d.
Cho rằng sự thành công của doanh nghiệp khởi nghiệp phụ thuộc vào năng khiếu
bẩm sinh
6. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
a.
Có nhiều thành phần khác nhau
b.
Các thành phần tương tác với nhau
c.
Sự hỗ trợ và tương tác giữa các thành phần sẽ góp phần hình thành doanh nghiệp
khởi nghiệp
d.
Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
7. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan trọng trong
giai đoạn đổi mới (SLIDE 34)
a.
Hỗ trợ về kế toán
b.
Hỗ trợ không gian làm việc chung
c.
Hỗ trợ tư vấn pháp lý
d.
Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng liên quan đến đời sống của doanh nghiệp khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (start-up)
a.
Không phải mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đều trải qua tất cả các giai đoạn trong
đời sống
b.
Trong thời kỳ đầu của giai đoạn tồn tại dòng tiền mặt ròng của các doanh nghiệp
đều âm
c.
Mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đều trải qua tất cả các giai đoạn
trong chu kỳ sống của mình
d.
Đời sống của start-up chấm dứt khi doanh nghiệp này thực hiện phát hành cổ phiếu
lần đầu ra công chúng (IPO) để trở thành công ty cổ phần
9. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
a.
Kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực sáng tạo
b.
Sự động viên nội tại và từ bên ngoài
c.
Tư duy sáng tạo
d.
Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
10 Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa
ý tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
11. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với nhau
được gọi là
a. Tư duy hội tụ
b. Tư duy phân kỳ
c. Tư duy chuyển hóa
d. Sư tỏa sáng
12. Phát biểu nào sau đây thể hiện bản chất của giai đoạn điều tra trong quy trình sáng tạo,
ngoại trừ
a.
Thu thập cả thông tin về những gì mà người tiêu dùng không thỏa mãn với sản
phẩm/dịch vụ hiện tại
b.
Thu thập thông tin bằng cách quan sát
c.
Thu thập thông tin bằng phỏng vấn
d.
Cho người tiêu dùng dùng thử sản phẩm mới để lấy ý kiến phản hồi
13. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển hóa
trong quy trình bảy bước của sáng tạo
a.
Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại
b.
Phát sinh càng nhiều ý tưởng mới thì càng tốt dựa trên các thông tin đã có trong giai
đoạn điều tra
c.
Gom nhóm các ý tưởng theo tính chất tương đồng và đặt tên cho nhóm ý tưởng
d.
Tìm mối quan hệ liên kết giữa các nhóm ý tưởng
14. Phát biểu nào sau đây không thể hiện nguồn hình thành ý tưởng về sản phẩm/dịch vụ
mới: Ý tưởng về sản phẩm mới hình thành từ ___
a.
Phân tích những điểm tổn thương của khách hàng (những gì mà họ không hài lòng
về sản phẩm/dịch vụ hiện hữu)
b.
Tìm kiếm những khe hở trên thị trường
c.
Phân tích các cơ hội tạo nên sản phẩm dịch vụ mới nhờ vào tiến bộ của khoa họccông nghệ
d.
Nghiên cứu tại bàn từ các dữ liệu thứ cấp
15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới: Đổi mới
a.
Là quá trình tư duy về điều mới
b.
Tạo ra những điều mới có giá trị cho khách hàng
c.
Khai thác các phát minh để tạo ra sản phẩm mới
d.
Thê hiện hành động chuyển hóa các ý tưởng thành sản phẩm/dịch vụ hay mô hình
kinh doanh mới
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng
thành sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản phẩm hay hình thành khái
niệm sản phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ.
a.
Xác định các tính năng ,thuộc tính, kiểu dáng, công dụng, v,v,.. của sản phẩm mới
b.
Tạo mẫu để thử nghiệm kỹ thuật
c.
Chuẩn bị các nguồn lực cho sản xuất công nghiệp S88
d.
Tiến hành phỏng vấn nhóm tập trung để hình thành khái niệm sản phẩm
17. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng kinh doanh là đúng
a.
Ý tưởng về sản phẩm sẽ trở thành ý tưởng kinh doanh khi sau khi tạo ra sản phẩm
và giới thiệu trên thị trường
b.
Chỉ có những ý tưởng sản phẩm khả thi trên thị trường thì mới trở thành ý tưởng
kinh doanh
c.
Ý tưởng kinh doanh có trước ý tưởng sản phẩm
d.
Ý tưởng kinh doanh liên quan đến việc tạo ra dòng tiền cho doanh nghiệp
18. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
a.
b.
c.
d.
Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
19. Thương mại hóa sản phẩm mới thể hiện những điều sau đây, ngoại trừ
a.
Thành lập doanh nghiệp để sản xuất và kinh doanh sản phẩm có được từ giai đoạn
đổi mới
b. Chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ cho người khác thuê để sản xuất kinh doanh
c.
Bán bản quyền sở hữu trí tuệ cho người khác để họ sản xuất kinh doanh
d. Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường
20. Những loại tài sản trí tuệ nào sau đây được bảo hộ độc quyền bởi Nhà nước, ngoại trừ
a.
Bằng phát minh sáng chế
b.
Bí mật thương mại hay bí mật kinh doanh
c.
Quyền tác giả
d.
Nhãn hiệu
21. Khi tạo ra kết quả đổi mới và đăng ký sở hữu trí tuệ cho kết quả đổi mới này, các nhà
khởi nghiệp có thể thương mại hóa bằng cách
a.
cho thuê bản quyền
b.
tiến hành sản xuất hàng hóa vừa đăng ký sở hữu trí tuệ
c.
cả a và b đều đúng
d.
chỉ có duy nhất b đúng
22. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng:
a.
b.
c.
d.
Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới
Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới
Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền
Tất cả những đặc trưng trên đều đúng
23. Hình thành một bản kế hoạch kinh doanh giúp cho nhà khởi nghiệp
SLIDE 239
a. Kiểm soát các mục tiêu về chi phí
b. Phác thảo ra cách thức làm cho mọi hoạt động kinh doanh được vận hành
c. Hoàn thành các mục tiêu về doanh số
d. Tạo ra lợi nhuận
24. Phát biểu nào sau đây về mô hình kinh doanh là không đúng
a.
Mô hình kinh doanh thể hiện phương thức tạo ra dòng tiền
b.
Mô hình kinh doanh thể hiện cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng
c.
Các đơn vị kinh doanh cùng một loại sản phẩm có thể có những mô hình kinh doanh
khác nhau
d.
Mô hình kinh doanh thể hiện sự tương tác của các yếu tố thành phần để tạo nên giá
trị cho doanh nghiệp nhờ vào việc cung cấp những giá trị cốt lõi cho người tiêu dùng
25. Một bản kế hoạch kinh doanh tốt có thể giúp doanh nghiệp _____
a. hoạt động có hiệu quả
b. xác định được sứ mệnh cốt lõi
c. huy động được vốn
d. tất cả những điều nêu trên
26. Ba phần rất quan trọng để nhà đầu tư sau khi xem xong sẽ quyết định tiếp tục đọc bản
kế hoạch kinh doanh chính là: (SLIDE 242)
a.
b.
c.
d.
Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, phụ lục
Mô tả về công ty, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
Tất cả các câu Đáp án bên trên là sai
27. Nguồn lực tài chính tuy cần thiết nhưng không tạo nên sự tồn tại của doanh nghiệp khởi
nghiệp vì
a.
Sự thất bại chủ yếu đến từ việc thiếu chuẩn bị và hoạch định kém
b.
Tăng trưởng hay suy thoái kinh tế quyết định sự thành bại của doanh nghiệp
c.
Ý tưởng là nhân tố quyết định sự thành công
d.
Lựa chọn đúng sản phẩm mà người tiêu dùng cần sẽ quyết định sự thành công
28. _____ là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động
kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ bằng tài sản cá nhân
a.
b.
c.
d.
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty hợp doanh
Công ty cổ phần
29. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại
trừ
a.
b.
c.
d.
Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
Hoạt động sản xuất-chế tạo (Manufacturing)
Hoạt động cung cấp dịch vụ /giải quyết vấn đề (Problem solving)
Kinh doanh nền tảng (Business platform)
30. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a.
b.
c.
d.
Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
Sao chép bản quyền của người khác
Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
Kiểm soát chi phí
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-thanh-pho-ho-chi-minh/khoinghiep-kinh-doanh/kiemtraquatrinh23d1bus53300203/47227356?fbclid=IwAR13k4L2FJ_Jcqt3PyukF4LJWMXc7XE_8Q9kYB9If9
UgUmOlSaqs8geuXHA
1. Các phát biểu sau đây đều đúng với doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, ngoại trừ
a. Tạo ra những sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới đầy sáng tạo chưa từng có trên
thị trường
b. Có khuynh hướng tăng trưởng quy mô nhanh chóng
c. Rủi ro cao so với lập nghiệp bằng con đường kinh doanh
d. Chỉ duy trì ở quy mô nhỏ và vừa
2. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh doanh
a. Thực hiện nhượng quyền kinh doanh
b. Mua lại một doanh nghiệp hiện hữu
c. Mua lại cổ phần của các công ty trên thị trường chứng khoán
d. Xây dựng mới một doanh nghiệp
3. Các phát biểu sau đây về lập nghiệp bằng con đường kinh doanh đều đúng, ngoại trừ
a. Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chưa từng xuất hiện trước đây
b. Các sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp đã tồn tại trên thị trường
c. Doanh nghiệp xâm nhập vào một thì trường ngách
d. Người chủ của doanh nghiệp thường chỉ duy trì ở quy mô vừa và nhỏ
4. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới bị tác
động bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull)
c. Cả a và b đều đúng
d. Chỉ có duy nhất b đúng
5. Kết quả đổi mới sau khi đăng ký sở hữu trí tuệ có thể thương mại hóa bằng cách nào
a. Tiến hành sản xuất và bán những sản phẩm được hình thành từ kết quả đổi mới
b. Cho thuê tài sản trí tuệ cho người khác để họ sản xuất và kinh doanh
c. Bán tài sản trí tuệ đăng kỳ sở hữu
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều đúng
6. Phát biểu nào sau đây không thể hiện phương thức nhận dạng ý tưởng kinh doanh của nhà
khởi nghiệp
a. Tìm kiếm những thị trường ngách tồn tại những nhu cầu chưa được đáp ứng
b. Phân tích xu hướng trên thị trường
c. Phân tích những điều mà người tiêu dùng chưa thỏa mãn với sản phẩm hiện tại
d. Xem xét cơ hội đánh giá sản phẩm trên thị trường hiện tại
7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của phát triển
hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo
b. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
c. Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Phát hiện sự tương tác giữa các yếu tố thành phần của hệ sinh thái khởi nghiệp
8. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo liên quan đến việc nhận dạng những điểm tương đồng
và khác biệt của các ý tưởng được phát triển bằng phương pháp động não
a. Chuyển hóa
b. Ấp ủ
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
9. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ trợ nào là
quan trọng nhất
a. Hỗ trợ không gian làm việc chung
b. Hỗ trợ thương mại hóa thông qua việc kết nối với thành phần trong kênh phân phối
c. Hỗ trợ pháp lý về việc lựa chọn loại hình doanh nghiệp
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
10. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
a. Có nhiều thành phần khác nhau
b. Các thành phần tương tác với nhau
c. Sự hỗ trợ và tương tác giữa các thành phần sẽ góp phần hình thành doanh nghiệp khởi
nghiệp
d. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
11. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
a. Động lực từ giá trị hướng về sự thành tựu
b. Đam mê với công việc
c. Thỏa mãn với công việc
d. Động lực thể hiện sự vượt trội của bản thân
12. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ của hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan
trọng trong giai đoạn đổi mới
a. Hỗ trợ về kế toán
b. Hỗ trợ không gian làm việc chung
c. Hỗ trợ tư vấn pháp lý
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral
thinking)___
a. Cho phép đưa ra giải pháp cho vấn đề mà không cần loại nguyên nhân gây ra vấn đề
b. Cho rằng một vấn đề do nhiều nguyên nhân gây ra cho nên có nhiều giải pháp cho vấn đề
c. Giải quyết vấn đề không theo trình tự từng bước
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
14. Kết quả từ đổi mới chính là
a. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
b. Tạo ra ý tưởng về sản phẩm
c. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
d. Hình thành khái niệm sản phẩm mới
15. Việc thay thế động cơ của xe máy từ sử dụng nhiên liệu xăng sang sử dụng điện là một ví dụ
tiêu biểu về
a. Đổi mới đột phá
b. Đổi mới tiệm tiến
c. Đổi mới theo mô-đun
d. Đổi mới công nghệ của nhà sản xuất xe hơi
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
b. Đưa mẫu ra thị trường để lấy ý kiến khách hàng (thử nghiệm thị trường)
c. Hoàn thiện sản phẩm theo nguyên tắc: “chỉ tạo ra những tính năng và thuộc tính nào mà
khách hàng mục tiêu cần”
d. Chuẩn bị công nghệ cho sản xuất công nghiệp
17. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
a. Kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực sáng tạo
b. Sự động viên nội tại và từ bên ngoài
c. Tư duy sáng tạo
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
18. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ý
tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường,
công nghệ, nguồn lực và tài chính
b. Cơ hội kinh doanh là cơ hội hình thành sản phẩm mới
c. Mọi ý tưởng kinh doanh để trở thành cơ hội kinh doanh
d. Cơ hội kinh doanh là cơ hội thành lập doanh nghiệp
20. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền phải
trả ________ cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương hiệu và tên tuổi để phân phối
các sản phẩm
a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
b. một khoản chi phí trả trước; các chi phí tăng thêm
c. phí bản bản quyền; chi phí tư vấn hàng tháng
d. Phí bản quyền; phí nhượng quyền
21. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí
22. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để phân
biệt hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền
b. bản quyền sáng chế
c. quyền tác giả
d. dấu hiệu dịch vụ
23. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
b. Hoạt động sản xuất-chế tạo (Manufacturing)
c. Hoạt động cung cấp dịch vụ /giải quyết vấn đề (Problem solving)
d. Kinh doanh nền tảng (Business platform)
24. Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc 6-3-1 khi xem xét đầu tư của các quỹ đầu tư mạo
hiểm
a. Chấp nhận 60% dự án thất bại, 30% dự án thành công và 10% dự án thành công vượt trội
b. Chấp nhận 10% dự án thất bại, 60% thành công và 10% thành công vượt trội
c. Chấp nhận 60% dự án thành công vượt trội, 10% thành công và 30% thất bại
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
25. Một bản ________ là tài liệu giải thích toàn bộ quy trình từ lúc hình thành ý tưởng kinh
doanh
cho đến khi triển khai để biến ý tưởng thành sản phẩm hàng hoá.
a. Tóm tắt
b. kế hoạch marketing
c. phân tích
d. kế hoạch kinh doanh
26. Nhà khởi nghiệp sử dụng bản kế hoạch kinh doanh như
a. Một công cụ để tìm kiếm nguồn tài trợ bằng nợ
b. Một khuôn khổ để triển khai các hoạt động vận hành và kinh doanh
c. Một công cụ để thu hút đầu tư từ các nhà đầu tư mạo hiểm và các quỹ đầu tư
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
27. Tài trợ bằng nợ
a. Phù hợp với những doanh nghiệp vừa mới thành lập
b. Cho phép người chủ hoặc những người đồng sáng lập nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Phải được bảo đảm bằng tài sản cá nhân của người chủ doanh nghiệp
d. Chỉ có b và c đúng
28. Tài trợ bằng vốn
a. Thích hợp với những công ty mới thành lập
b. Đến từ các nhà đầu tư tư nhân, đầu tư thiên thần và các quỹ đầu tư mạo hiểm
c. Tạo nên quyền kiểm soát của những nhà đầu tư
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
29. Các yếu tố sau đây thể hiện khuynh hướng thị trường, ngoại trừ
a. Sự tăng trưởng hay thu hẹp của thị trường
b. Các rào cản khi gia nhập ngành
c. Thay đổi trong nhân khẩu học và cách sống
d. Thay đổi trong các chuẩn mực, giá trị và hành vi của người tiêu dùng
30. Tuyên bố giá trị thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Giá trị cốt lõi mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng
b. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra
c. Các giá trị cốt lõi này thể hiện lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp so với nhà sản xuất
khác
d. Mỗi giá trị cốt lõi phải tương thích với từng nhóm khách hàng mục tiêu khác nhau
Bài tập đánh giá điểm quá trình
Lớp: 23D1BUS53300204
Hạn cuối nộp bài đánh giá: 24/2/2023 qua email: ced@ueh.edu.vn
Lưu ý: Sinh viên chỉ cần hoàn thành câu trả lời theo bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm bên
dưới, điền thông tin đầy đủ (họ và tên, mã số sinh viên) và chỉ cần gởi bảng trả lời câu hỏi
là đủ.
Họ và tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp: 23D1BUS53300204
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
1
A
11
D
21
D
2
A
12
C
22
B
3
C
13
A
23
A
4
C
14
B
24
B
5
B
15
A
25
D
6
C
16
D
26
D
7
A
17
A
27
C
8
A
18
B
28
B
9
A
19
A
29
D
10
D
20
C
30
C
1. Các phát biểu sau đây về lập nghiệp bằng con đường kinh doanh đều đúng, ngoại trừ
a.
Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chưa từng xuất hiện
trước đây
b. Các sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp đã tồn tại trên thị trường
c. Doanh nghiệp xâm nhập vào một thì trường ngách
d. Người chủ của doanh nghiệp thường chỉ duy trì ở quy mô vừa và nhỏ
2. Các phát biểu sau về nguồn tài trợ bằng vốn đều đúng, ngoại trừ
a. Ngân hàng
b. Nhà đầu tư thiên thần
c. Quỹ đầu tư mạo hiểm
d. Các quỹ đầu tư mạo hiểm của các công ty lớn trên thế giới
3. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới bị
tác động bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull)
c. Cả a và b đều đúng
d. Chỉ có duy nhất b đúng
4. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh doanh
a. Thực hiện nhượng quyền kinh doanh
b. Mua lại một doanh nghiệp hiện hữu
c. Mua lại cổ phần của các công ty trên thị trường chứng khoán
d. Xây dựng mới một doanh nghiệp
5. Phát biểu nào sau đây là đúng về sáng tạo, ngoại trừ
1. Đầu ra của sáng tạo là ý tưởng mới về sản phẩm/dịch vụ
2. Tiền đề của sáng tạo chính là đổi mới
3. Kết quả của ý tưởng sáng tạo đến từ tư duy
4. Không phải tất cả những ý tưởng sáng tạo đều chuyển hóa thành sản phẩm/dịch vụ
6. Các phát biểu sau đây về chu kỳ sống của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo là
đúng, ngoại trừ
1.
2.
3.
4.
Không phải tất cả các doanh nghiệp khởi nghiệp đều trải qua tất cả các giai đoạn
Các yêu cầu được hỗ trợ sẽ khác nhau ở từng giai đoạn trong chu kỳ sống
Quy mô của doanh nghiệp vẫn giữ nguyên qua các giai đoạn
Đởi sống của doanh nghiệp sẽ chấm dứt khi thực hiện bán cổ phiếu lần đầu ra công
chúng (IPO)
7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển hóa
trong quy trình bảy bước của sáng tạo
a. Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại
b. Phát sinh càng nhiều ý tưởng mới thì càng tốt dựa trên các thông tin đã có trong giai
đoạn điều tra
c. Gom nhóm các ý tưởng theo tính chất tương đồng và đặt tên cho nhóm ý tưởng
d. Tìm mối quan hệ liên kết giữa các nhóm ý tưởng
8. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của
phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
1. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo
2. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
3. Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
4. Phát hiện sự tương tác giữa các yếu tố thành phần của hệ sinh thái khởi nghiệp
9. Tiềm năng sáng tạo chính là
a. Khả năng phát sinh những ý tưởng mới, độc đáo và có tính hữu ích
b. Khả năng biến ý tưởng thành hành động
c. Khả năng nhận dạng trước nhu cầu tương lai
d. Khả năng tiên đoán chính xác những gì sẽ xảy ra trong tương lai
10. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
a. Động lực từ giá trị hướng về sự thành tựu
b. Đam mê với công việc
c. Thỏa mãn với công việc
d. Động lực thể hiện sự vượt trội của bản thân
11. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral
thinking)___
a. Cho phép đưa ra giải pháp cho vấn đề mà không cần loại nguyên nhân gây ra vấn
đề
b. Cho rằng một vấn đềnhiều nguyên nhân gây ra cho nên có nhiều giải pháp cho
vấn đề
c. Giải quyết vấn đề không theo trình tự từng bước
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
12. …..là một quá trình mà một nhóm nhỏ con người tương tác với nhau để tạo ra một số
lượng lớn các ý tưởng đầy sáng tạo
1.
2.
3.
4.
Tư duy nhóm
Bản đồ tư duy
Động não
Hình thành mẫu thử nghiệm
13. Trong quy trình bảy bước của sáng tạo thì bước chuẩn bị là bước
a. Tich lũy các kiến thức có liên quan để tạo nên sự sáng tạo
b. Thu thập thông tin về vấn đề xuất hiện
c. Quan sát những điều mà người tiêu dùng không thỏa mãn về sản phẩm/dịch vụ để
tìm cách cải tiến
d. Chuẩn bị các nguồn lực để thành lập doanh nghiệp
14. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng
tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới tiện tiến: Đổi mới tiệm tiến là quá trình
a. Đổi mới triệt để về cơ chế vận hành hay hoạt động của sản phẩm và công nghệ
b. Đổi mới từng bước trên quy trình công nghệ
c. Đổi mới các chi tiết hay linh kiện cấu thành nên sản phẩm
d. Tạo sự đổi mới ở một bước trên quy trình công nghệ từ đó xuất hiện nhu cầu đổi
mới ở các bước có liên quan
16. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
1. Có nhiều thành phần khác nhau
2. Các thành phần tương tác với nhau
3. Sự hỗ trợ và tương tác giữa các thành phần sẽ góp phần hình thành doanh nghiệp
khởi nghiệp
4. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
17. Đổi mới đột phá được xem là
a.
Tạo nên một sự thay đổi hoàn toàn trong phương thức vận hành của sản
phẩm/dịch vụ
b. Tạo nên sự thay đổi nhỏ trong các linh kiện hay chi tiết của sản phẩm
c. Tạo ra sự thay đổi trong một bộ phận hay mô-đun
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều sai
18. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
b. Đưa mẫu ra thị trường để lấy ý kiến khách hàng (thử nghiệm thị trường)
c. Hoàn thiện sản phẩm theo nguyên tắc: “chỉ tạo ra những tính năng và thuộc tính
nào mà khách hàng mục tiêu cần”
d. Chuẩn bị công nghệ và quy trình sản xuất
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
1. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị
trường, công nghệ, nguồn lực và tài chính
2. Cơ hội kinh doanh là cơ hội hình thành sản phẩm mới
3. Mọi ý tưởng kinh doanh đểu trở thành cơ hội kinh doanh
4. Cơ hội kinh doanh là cơ hội thành lập doanh nghiệp
20. Phát biểu nào sau đây, liên quan đến ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng
a. Cơ hội và ý tưởng kinh doanh là hai biểu hiện của một vấn đề
b. Một ý tưởng hầu như đáp ứng các tiêu chuẩn của một cơ hội kinh doanh.
c. Việc nhận thức một ý tưởng kinh doanh nào đó có đáp ứng các tiêu chuẩn của cơ
hội kinh doanh là một điều vô cùng quan trọng
d. Cơ hội kinh doanh là một ý tưởng, một ấn tương, hoặc là nột khái niệm
21. Trong hợp đồng nhượng quyền trọn vẹn, người được nhượng quyền phài tuân thủ
nghiêm ngặt các yêu cầu sau đây của người nhượng quyền, ngoại trừ
a. Thay đổi và điều chỉnh những thiết kế được cung cấp bởi người nhượng quyền
b. Mua nhập lượng đầu vào từ nhà cung ứng được chỉ định bởi người nhượng quyền
c. Đóng góp kinh phí vào các chương trình quảng cáo ở tầm quốc gia
d. Chủ động đề xuất giá
22. Phát biểu nào sau đây là đúng với việc đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ cho một sản
phẩm đổi mới, ngoại trừ
1. Chỉ có thể đăng ký sở hữu trí tuệ theo một hình thức thuộc quyền sở hữu công nghiệp
2. Có thể đăng ký nhiều hình thức sở hữu công nghiệp khác nhau cho sản phẩm đổi
mới đó
3. Việc đăng ký sở hữu trí tuệ tại một quốc gia nào đó chỉ có hiệu lực trên lãnh thổ
quốc gia đó
4. Thời hạn độc quyền sở hữu trí tuệ khác nhau tùy theo dạng sở hữu trí tuệ
23. Việc thay thế động cơ của xe máy từ sử dụng nhiên liệu xăng sang sử dụng điện là một
ví dụ tiêu biểu về
a. Đổi mới đột phá
b. Đổi mới tiệm tiến
c. Đổi mới theo mô-đun
d. Đổi mới công nghệ của nhà sản xuất xe hơi
24. Các sản phẩm và dịch vụ nhượng quyền không được thay đổi, bổ sung, và từ bỏ trong
điều kiện nào sau đây
a. có sự đồng ý của người nhượng quyền
b. chấm dứt thời hạn của hợp đồng nhượng quyền kinh doanh
c. bị trừng phạt
d. thực hiện các hành động theo luật pháp
25. Phát biểu nào sau đây vê nhãn hiệu hàng hóa là không đúng
a. Nhãn hiệu hàng hóa có thể bao gồm khẩu hiệu (slogan) hay một đoạn nhạc hiệu
b. Một số nhãn hiệu hàng hóa không thể hiện mối quan hệ trực tiếp với sản phẩm
c. Thời điểm nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu bắt đầu từ khi sử dụng nhãn
d. Nhà khởi nghiệp không thể nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu một khi đã sử dụng
nhãn hiệu này trên thực tế
26. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng:
a. Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới
b. Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới
c. Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền
d. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng
27. Các yếu tố thuộc về khía cạnh định hướng đến người tiêu dùng bao gồm những điều
sau đây, ngoại trừ
1.
2.
3.
4.
Phân khúc khách hàng mục tiêu
Các kênh phân phối
Các đối tác cung cấp nhập lượng đầu vào
Các mối quan hệ khách hàng
28. Tuyên bố giá trị thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Giá trị cốt lõi mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng
b. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra
c. Các giá trị cốt lõi này thể hiện lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp so với nhà
sản xuất khác
d. Mỗi giá trị cốt lõi phải tương thích với từng nhóm khách hàng mục tiêu khác
nhau
29. Một ________là tài liệu giải thích toàn bộ quy trình từ lúc hình thành ý tưởng kinh
doanh cho đến khi triển khai để biến ý tưởng thành sản phẩm hàng hoá.
1.
2.
3.
4.
bản tóm tắt
kế hoạch marketing
phân tích
kế hoạch kinh doanh
30. Ba phần rất quan trọng để nhà đầu tư sau khi xem xong sẽ quyết định tiếp tục đọc bản
kế hoạch kinh doanh chính là:
a. Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, phụ lục
b. Mô tả về công ty, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
c. Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
d. Tất cả các câu trên đều sai
Bài tập đánh giá điểm quá trình
Lớp: 23D1BUS53300205
Hạn cuối nộp bài đánh giá: 9/3/2023 qua email: ced@ueh.edu.vn
Lưu ý: Sinh viên chỉ cần hoàn thành câu trả lời theo bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm bên
dưới, điền thông tin đầy đủ (họ và tên, mã số sinh viên) và chỉ cần gởi bảng trả lời câu hỏi
là đủ.
Họ và tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp: 23D1BUS53300205
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
Câu
1
11
21
2
12
22
3
13
23
4
14
24
5
15
25
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30
Trả lời
1. Phát biểu nào sau đây quan đến nhà khởi nghiệp là sai.
a.
Nhà khởi nghiệp mong muốn có đủ quyền lực để đưa ra những quyết định quan
trọng.
b.
Các kỹ năng quản trị không phải là điều quan trọng đối với nhà khởi nghiệp.
c.
Các nhà khởi nghiệp thành công thường có một đội các nhà quản trị tài năng hỗ trợ
họ
d.
Các nhà khởi nghiệp thành công cần xác định tầm nhìn cho doanh nghiệp của mình
2. Các phát biểu sau đây đều đúng với doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, ngoại
trừ
a.
Tạo ra những sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới đầy sáng tạo chưa từng có
trên thị trường
b.
Có khuynh hướng tăng trưởng quy mô nhanh chóng
c.
Rủi ro cao so với lập nghiệp bằng con đường kinh doanh
d.
Chỉ duy trì ở quy mô nhỏ và vừa
3. Phát biểu nào sau đây là điều không đúng về đặc trưng của doanh nghiệp khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo (start-up)
a.
Là doanh nghiệp chỉ đi vào sản xuất những mặt hàng hiện có trên thị trường
b.
Là doanh nghiệp tạo ra những sản phẩm mới, độc đáo và chưa từng có trên thị trường
c.
Có khả năng nhân bản và tăng quy mô rất nhanh chóng
d.
Rủi ro trong quá trình tạo ra sản phẩm mới rất cao
4. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh
doanh
a.
Thực hiện nhượng quyền kinh doanh
b.
Mua lại một doanh nghiệp hiện hữu
c.
Mua lại cổ phần của các công ty trên thị trường chứng khoá
d.
Xây dựng mới một doanh nghiệp
5. Sáng tạo chính là ………..điều mới và đổi mới chính là ……điều mới
a. Tư duy, thực hiện
b. Thực hiện, tư duy
c. Nhìn thấy, thực hiện
d. Tư duy, ứng dụng
6. Một công ty khởi nghiệp đã thực hiện thành công việc tạo ra một ngôi nhà bằng cách
đúc các bộ phận từ xưởng sản xuất theo công nghệ in 3D sau đó vận chuyển đến nơi yêu
cầu để lắp đặt. Việc tạo ra sản phẩm mới này thể hiện sự tác động của
a.
Lực đẩy từ công nghệ
b.
Lực kéo từ thị trường
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
7. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo liên quan đến việc nhận dạng những điểm tương
đồng và khác biệt của các ý tưởng được phát triển bằng phương pháp động não qua động
não
a. Chuyển hóa
b. Ấp ủ
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
8. Các phát biểu sau đây về chu kỳ sống của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo là
đúng, ngoại trừ
a.
Không phải tất cả các doanh nghiệp khởi nghiệp đều trải qua tất cả các giai đoạn
b.
Các yêu cầu được hỗ trợ sẽ khác nhau ở từng giai đoạn trong chu kỳ sống
c.
Quy mô của doanh nghiệp vẫn giữ nguyên qua các giai đoạn
d.
Đởi sống của doanh nghiệp sẽ chấm dứt khi thực hiện bán cổ phiếu lần đầu ra công
chúng
9. Yếu tố môi trường bên trong hay cộng đồng khởi nghiệp bao gồm các thành phần sau
đây, ngoại trừ
a.
Các doanh nghiệp thành công đóng vai trò dẫn dắt trong hoạt động khởi nghiệp
b.
Các doanh nghiệp khởi nghiệp
c.
Những người có ý định khởi nghiệp
d.
Nhà cung cấp tín dụng
10. Phát biểu nào sau đây về năng lực nội sinh là không đúng: Năng lực nội sinh là ____
a.
Năng lực cho phép nhà khởi nghiệp đặt ra mục tiêu và mạnh dạn đi trên con đường
để đạt ra mục tiêu
b.
Các kiến thức cần thiết và phương thức để đạt được mục tiêu được tích lũy qua quá
trình đi đến mục tiêu
c.
Là năng lực bẩm sinh tồn tại cho một số người đặc biệt
d.
Sự tự tin khi tiến hành hoạt động khởi nghiệp để đạt mục tiêu đề ra mặc dù khi bắt
đầu mọi thứ hầu như mơ hồ
11. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
a.
Kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực sáng tạo
b.
Sự động viên nội tại và từ bên ngoài
c.
Tư duy sáng tạo
d.
Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
12. Việc thay thế động cơ của xe máy từ sử dụng nhiên liệu xăng sang sử dụng điện là một
ví dụ tiêu biểu về
a.
Đổi mới đột phá
b.
Đổi mới tiệm tiến
c.
Đổi mới theo mô-đun
d.
Đổi mới công nghệ của nhà sản xuất xe hơi
13. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa
ý tưởng thành hiện thực
a.
Thực hiện
b.
Chuẩn bị
c.
Tỏa sáng
d.
Thẩm định
14. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với nhau
được gọi là
a. Tư duy hội tụ
b. Tư duy phân kỳ
c. Tư duy chuyển hóa
d. Sư tỏa sáng
15. Phát biểu nào sau đây thể hiện bản chất của giai đoạn điều tra trong quy trình sáng tạo,
ngoại trừ
a.
Thu thập cả thông tin về những gì mà người tiêu dùng không thỏa mãn với sản
phẩm/dịch vụ hiện tại
b.
Thu thập thông tin bằng cách quan sát
c.
Thu thập thông tin bằng phỏng vấn
d.
Cho người tiêu dùng dùng thử sản phẩm mới để lấy ý kiển phản hồi
16. Phát biểu nào sau đây không thể hiện nguồn hình thành ý tưởng về sản phẩm/dịch vụ
mới: Ý tưởng về sản phẩm mới hình thành từ___
a.
Phân tích những điểm tổn thương của khách hàng (những gì mà họ không hài lòng
về sản phẩm/dịch vụ hiện hữu)
b.
Tìm kiếm những khe hở trên thị trường
c.
Phân tích các cơ hội tạo nên sản phẩm dịch vụ mới nhờ vào tiến bộ của khoa họccông nghệ
d.
Nghiên cứu tại bàn từ các dữ liệu thứ cấp
17. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới: Đổi mới
a.
Là quá trình tư duy về điều mới
b.
Tạo ra những điểu mới có giá trị cho khách hàng
c.
Khai thác các phát minh để tạo ra sản phẩm mới
d.
Thê hiện hành động chuyển hóa các ý tưởng thành sản phẩm/dịch vụ hay mô hình
kinh doanh mới
18. Phát biểu nào sau đâu không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng
thành sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản phẩm hay hình thành
khái niệm sản phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ
a.
Xác định các tính năng ,thuộc tính, kiểu dáng, công dụng, v,v,.. của sản phẩm mới
b.
Tạo mẫu để thử nghiệm kỹ thuật
c.
Chuẩn bị các nguồn lực cho sản xuất công nghiệp
d.
Tiến hành phỏng vấn nhóm tập trung để hình thành khái niệm sản phẩm
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a.
Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị
trường, công nghệ, nguồn lực và tài chính
b.
Cơ hội kinh doanh là cơ hội hình thành sản phẩm mới
c.
Mọi ý tưởng kinh doanh đểu trở thành cơ hội kinh doanh
d.
Cơ hội kinh doanh là cơ hội thành lập doanh nghiệp
20. Thương mại hóa sản phẩm mới thể hiện những điều sau đây, ngoại trừ
a.
Thành lập doanh nghiệp để sản xuất và kinh doanh sản phẩm có được từ giai đoạn
đổi mới
b. Chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ cho người khác thuê để sản xuất kinh doanh
c.
Bán bản quyền sở hữu trí tuệ cho người khác để họ sản xuất kinh doanh
d. Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường
21. Trong hợp đồng nhượng quyền trọn vẹn, người được nhượng quyền phài tuân thủ
nghiêm ngặt các yêu cầu sau đây của người nhượng quyền, ngoại trừ
a.
Thay đổi và điều chỉnh những thiết kế được cung cấp bởi người nhượng quyền
b.
Mua nhập lượng đầu vào từ nhà cung ứng được chỉ định bởi người nhượng quyền
c.
Đóng góp kinh phí vào các chương trình quảng cáo ở tầm quốc gia
d.
Chủ động đề xuất giá
22. Lợi ích đáng kể của người được nhượng quyền so với một nhà kinh doanh độc lập chính
là _____rất lớn của nhà nhượng quyền do_______của hình thức nhượng quyền
a.
Quyền lực mua hàng tập trung; bán hàng rõ ràng
b.
Quyền lực mua hàng tập trung; bảo hộ thương hiệu
c.
Hiệu quả kinh tế theo quy mô; quyền lực mua hàng tập trung
d.
Hiệu quả kinh tế theo quy mô; bảo hộ theo lãnh thổ/khu vực
23. Để có được quyền bảo hộ phát minh-sáng chế, nhà phát minh cần tuyên bố khẳng định
và viết thành văn bản
a. nghiên cứu được tiến hành để tạo ra phát minh-sáng chế
b. các dữ kiện chứng tỏ phát minh đã được tạo ra tại nước khác
c. thời điểm mà các ý tưởng được hình thành
d. doanh số phát sinh ban đầu từ phát minh-sáng chế.
24. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để
phân biệt hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền
b. bản quyền sáng chế
c. quyền tác giả
d. dấu hiệu dịch vụ
25. Phát biểu nào sau đây là đúng với việc đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ cho một sản
phẩm đổi mới, ngoại trừ
a.
Chỉ có thể đăng ký sở hữu trí tuệ theo một hình thức thuộc quyền sở hữu công nghiệp
b.
Có thể đăng ký nhiều hình thức sở hữu công nghiệp khác nhau cho sản phẩm đổi
mới đó
c.
Đăng ký sở hữu trí tuệ tại một quốc gia nào đó chỉ có hiệu lực trên lãnh thổ quốc
gia đó
d.
Thời hạn độc quyền sở hữu trí tuệ khác nhau tùy theo dạng sở hữu trí tuệ
26. Khi tạo ra kết quả đổi mới và đăng ký sở hữu trí tuệ cho kết quả đổi mới này, các nhà
khởi nghiệp có thể thương mại hóa bằng cách
a.
cho thuê bản quyền
b.
tiến hành sản xuất hàng hóa vừa đăng ký sở hữu trí tuệ
c.
cả a và b đều đúng
d.
chỉ có duy nhât b đúng
27. Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc 6-3-1 khi xem xét đầu tư của các quỹ đầu tư
mạo hiểm
a.
Chấp nhận 60% dự án thất bại, 30% dự án thành công và 10% dự án thành công vượt
trội
b.
Chấp nhận 10% dự án thất bại, 60% thành công và 10% thành công vượt trội
c.
Chấp nhận 60% dự án thành công vượt trội, 10% thành công và 30% thất bại
d.
Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
28. Các yếu tố thuộc về khía cạnh định hướng đến người tiêu dùng bao gồm những điều
sau đây, ngoại trừ
a.
Phân khúc khách hàng mục tiêu
b.
Các kênh phân phối
c.
Các đối tác cung cấp nhập lượng đầu vào
d.
Các mối quan hệ khách hàng
29. Hình thành một bản kế hoạch kinh doanh giúp cho nhà khởi nghiệp
a.
Kiểm soát các mục tiêu về chi phí
b.
Phác thảo ra cách thức làm cho mọi hoạt động kinh doanh được vận hành
c.
Hoàn thành các mục tiêu về doanh số
d.
Tạo ra lợi nhuận
30. Ba phần rất quan trọng để nhà đầu tư sau khi xem xong sẽ quyết định tiếp tục đọc bản
kế hoạch kinh doanh chính là:
a.
b.
c.
d.
Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, phụ lục
Mô tả về công ty, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
Tất cả các câu Đáp án bên trên là sai
1. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác
biệt với nhau
2. Các phát biểu sau về nguồn tài trợ bằng vốn đều đúng, ngoại trừ
a. Ngân hàng
b. Nhà đầu tư thiên thần
c. Quỹ đầu tư mạo hiểm
d. Các quỹ đầu tư mạo hiểm của các công ty lớn trên thế giới
3. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới bị
tác động bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull)
c. Cả a và b đều đúng
d. Chỉ có duy nhất b đúng
4. Phát biểu nào sau đây là đúng về sáng tạo, ngoại trừ
1.
2.
3.
4.
Đầu ra của sáng tạo là ý tưởng mới về sản phẩm/dịch vụ
Tiền đề của sáng tạo chính là đổi mới
Kết quả của ý tưởng sáng tạo đến từ tư duy
Không phải tất cả những ý tưởng sáng tạo đều chuyển hóa thành sản phẩm/dịch vụ
5. Kết quả đổi mới sau khi đăng ký sở hữu trí tuệ có thể thương mại hóa bằng cách nào
1.
2.
3.
4.
Tiến hành sản xuất và bán những sản phẩm được hình thành từ kết quả đổi mới
Cho thuê tài sản trí tuệ cho người khác để họ sản xuất và kinh doanh
Bán tài sản trí tuệ đăng kỳ sở hữu
Tất cả các trả lời nêu trên đều đúng
6. Phát biểu nào sau đây là không đúng với cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp:
Cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp___
a. Dự báo chính xác những người có đặc trưng như vậy sẽ thành công trong kinh
doanh
b. Chỉ khái quát quá các đặc trưng về phẩm chất cá nhân của những nhà khởi nghiệp
thành công thông qua kết quả nghiên cứu điều tra
c. Hạn chế trong việc giải thích những trường hợp nhà khởi nghiệp không có đặc
trưng đó nhưng vẫn tạo dựng và phát triển được doanh nghiệp khởi nghiệp
d. Cho rằng sự thành công của doanh ngiệp khởi nghiệp phụ thuộc vào năng khiếu
bảm sinh
7. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
1. Có nhiều thành phần khác nhau
2. Các thành phần tương tác với nhau
3. Sự hỗ trợ và tương tác giữa các thành phần sẽ góp phần hình thành doanh nghiệp
khởi nghiệp
4. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
8. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò
quan trọng trong giai đoạn đổi mới
a. Hỗ trợ về kế toán
b. Hỗ trợ không gian làm việc chung
c. Hỗ trợ tư vấn pháp lý
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
9. Phát biểu nào sau đây là không đúng liên quan đến đời sống của doanh nghiệp khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (start-up)
a. Không phải mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đều trải qua tất cả các giai đoạn trong
đời sống
b. Trong thời kỳ đầu của giai đoạn tồn tại dòng tiền mặt ròng của các doanh nghiệp
đều âm
c. Mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đều trải qua tất cả các giai đoạn
trong chu kỳ sống của mình
d. Đời sống của start-up chấm dựt khi doanh nghiệp này thực hiện phát hành cổ phiếu
lần đầu ra công chúng (IPO) để trở thành công ty cổ phần
10. Các yếu tố nào sau đây không quyết định một ý tưởng sáng tạo sẽ trở thành một ý tưởng
kinh doanh cho start-up
a. Tính mới của ý tưởng
b. Tính hữu dụng (thể hiện có nhu cầu trên thị trường)
c. Tính độc đáo
d. Có thể sản xuất công nghiệp
11. Tiềm năng sáng tạo chính là
a. Khả năng phát sinh những ý tưởng mới, độc đáo và có tính hữu ích
b. Khả năng biến ý tưởng thành hành động
c. Khả năng nhận dạng trước nhu cầu tương lai
d. Khả năng tiên đoán chính xác những gì sẽ xảy ra trong tương
12. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
a. Động lực từ giá trị hướng về sự thành tựu
b. Đam mê với công việc
c. Thỏa mãn với công việc
d. Động lực thể hiện sự vượt trội của bản thân
13.…..là một quá trình mà một nhóm nhỏ con người tương tác với nhau để tạo ra một số
lượng lớn các ý tưởng đầy sáng tạo
1.
2.
3.
4.
Tư duy nhóm
Bản đồ tư duy
Động não
Hình thành mẫu thử nghiệm
14. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển hóa
trong quy trình bảy bước của sáng tạo
a. Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại
b. Phát sinh càng nhiều ý tưởng mới thì càng tốt dựa trên các thông tin đã có trong giai
đoạn điều tra
c. Gom nhóm các ý tưởng theo tính chất tương đồng và đặt tên cho nhóm ý tưởng
d. Tìm mối quan hệ liên kết giữa các nhóm ý tưởng
15. Kết quả từ đổi mới chính là
a. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
b. Tạo ra ý tưởng về sản phẩm
c. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
d. Hình thành khái niệm sản phẩm mới
16. Đổi mới đột phá được xem là
a. Tạo nên một sự thay đổi hoàn toàn trong phương thức vận hành của sản
phẩm/dịch vụ
b. Tạo nên sự thay đổi nhỏ trong các linh kiện hay chi tiết của sản phẩm
c. Tạo ra sự thay đổi trong một bộ phận hay mô-đun
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều sai
17. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
b. Đưa mẫu ra thị trường để lấy ý kiến khách hàng (thử nghiệm thị trường)
c. Hoàn thiện sản phẩm theo nguyên tắc: “chỉ tạo ra những tính năng và thuộc tính
nào mà khách hàng mục tiêu cần”
d. Điều chỉnh sản phẩm dựa trên ý kiến phản hồi của khách hàng
18, Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
a. Tình trạng của ngành và tình trang của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
19. Nhà khởi nghiệp cần đăng ký bảo hộ nhãn hiệu cho
a. Phần mềm máy tính
b. Phát minh
c. Bí mật thương mại
d. Logo
20. Những loại tài sản trí tuệ nào sau đây được bảo hộ độc quyền bởi Nhà nước, ngoại trừ
1.
2.
3.
4.
Bằng phát minh sáng chế
Bí mật thương mại hay bí mật kinh doanh
Quyền tác giả
Nhãn hiệu
21. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền
phải trả____và ___cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương hiệu và tên tuổi để
phân phối các sản phẩm
a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
b. một khoản chi phí trả trước; các chi phí tăng thêm
c. phí bản bản quyền; chi phí tư vấn hàng tháng
d. phí nhượng quyền; phí bản quyền
22. Người nhượng quyền không được yêu cầu người được nhượng quyền tuân thủ triệt để
a. Cấu trúc giá
b. Các thỏa thuận quảng cáo
c. Các thỏa thuận cung ứng
d. Cách thức vận hành
23. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí
24. Phát biểu nào sau đây về mô hình kinh doanh là không đúng
a. Mô hình kinh doanh thể hiện phương thức tạo ra dòng tiền
b. Mô hình kinh doanh thể hiện cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng
c. Các đơn vị kin doanh cùng một loại sản phẩm có thể có những mô hình kinh doanh
khác nhau
d. Mô hình kinh doanh thể hiện sự tương tác của các yếu tố thành phần để tạo nên giá
trị cho doanh nghiệp nhở vào việc cung cấp những giá trị cốt lõi cho người tiêu dùng
25. Một bản kế hoạch kinh doanh tốt có thể giúp doanh nghiệp _____
a. hoạt động có hiệu quả
b. xác định được sứ mệnh cốt lõi
c. huy động được vốn
d. tất cả những điều nêu trên
26. Khi xây dựng đội quản trị cho doanh nghiệp vừa khởi sự, bạn cần tìm kiếm
a. Những người có khả năng và kỹ năng tương tự với mình giống như mình.
b. Những người giống như mình về phương diện phẩm chất cá nhân.
c. Những người có những năng lực và kỹ năng mà mình không có
d. Những con người thông minh
27. Nguồn lực tài chính tuy cần thiết nhưng không tạo nên sự tồn tại của doanh nghiệp khởi
nghiệp vì
a. Sự thất bại chủ yếu đến tư việc thiếu chuẩn bị và hoạch định kém
b. Tăng trưởng hay suy thoái kinh tế quyết định sự thành bại của doanh nghiệp
c. Ý tưởng là nhân tố quyết định sự thành công
d. Lựa chọn đúng sản phẩm mà người tiêu dùng cần sẽ quyết định sự thành công
28. Điền kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
b. Phải có từ 4 cấp trong kệnh phân phối
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
29. Một ________là tài liệu giải thích toàn bộ quy trình từ lúc hình thành ý tưởng kinh
doanh cho đến khi triển khai để biến ý tưởng thành sản phẩm hàng hoá.
1.
2.
3.
4.
bản tóm tắt
kế hoạch marketing
phân tích
kế hoạch kinh doanh
30. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại
trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
b. Hoạt động sản xuất-chế tạo (Manufacturing)
c. Hoạt động cung cấp dịch vụ /giải quyết vấn đề (Problem solving)
d. Kinh doanh nền tảng (Business platform
KHỞI NGHIỆP KINH DOANH
1.____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát
minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận
được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
b. Các dự án chìa khóa trao tay
c. Hợp động quản trị
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định
mức độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
b. Phải có từ 4 thành viên trong chuỗi
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a. Có những lập luận có tính thực tiễn
b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
c. Đối mặt với những mâu thuẫn
d. Tạo những kết quả bất ngờ
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt
với nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
b. Tập hợp các thông tin thứ cấp
c. Tập hợp các thông tin sơ cấp
d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ
a. Dòng tiền mặt ròng chính là lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
c. Tiền mặt ròng chính là chênh lệch giữa lượng tiền mặt sẵn có và tiền mặt chi trả d. Dòng
tiền mặt ròng chỉ xuất hiện khi không có những khoản chi thực tế mà có những khoản thu
thực tế bằng tiền
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
a. Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng
b. Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
c. Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng
quyền kinh doanh
a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được nhượng
quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động c. Xây
dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng và kiến thức
cho người được nhượng quyền
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
a. Nhà sản xuất – Khách hàng
b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu
dùng bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu
chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình
phân tích khả thi về_____
a. Tài chính
b. Thị trường mục tiêu
c. Ý tưởng
d. Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Nghiên cứu ý định mua hàng
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
c. Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
d. Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
a. Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm
b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
c. Mô tả về công nghệ sử dụng để sản xuất sản phẩm
d. Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
a. Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
17. Nhà khởi nghiệp luôn
a. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ
b. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
c. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa
có trong hiện tại
b. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự án
khởi nghiệp
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập
trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới
a. Tư duy; thực hiện
b. Thực hiện; tư duy
c. Nhìn thấy; thực hiện
d. Tư duy; ứng dụng
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
b. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)
b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
c. Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
d. Tư duy trực giác (intuitive thinking
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:
Tập trung vào tính logic
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?
a. Điều tra
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra
một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo
a. Tư duy nhóm
b. Lên bản đồ tư duy
c. Động não
d. Tạo ra sản phẩm mẫu
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là
a. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giá phù hợp
b. Phát triển mô hình hoàn chỉnh, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
d. Phát triển mô hình đúng, thô và và giá phù hợp
27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp
a. Nhu cầu
b. Mong muốn
c. Sự cần thiết
d. Những điểm tổn thương của khách hàng
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
a. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có đủ lớn hay không
b. Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
c. Tính khả thi về tài chính
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
d. Lịch trình lắp đặt thiết
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách
hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:
a. Khách hàng của mình là ai
b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call
Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
a. Chiếc điện thoại di động
b. Tính mới của chiếc điện thoại di động
c. Tên gọi “Call Me”
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ
trở nên lỗi thời
a. Mô hình kinh doanh mới
b. Phân tích chi tiết
c. Đổi mới đột phá
d. Đổi mới tiệm tiến,
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
35. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
36. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
37. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm
tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
38. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
39. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
40. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
41. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là
a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
42. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách
thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
43. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân
tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
44. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây,
ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút
chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
45. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với
cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương:
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình
c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên
truyền thông xã hội
46. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
47. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
48. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
50. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về
công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
51. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
52. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. Thực hiện cả a và c
53. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
54. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
55. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
56. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
57. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và
hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn
đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
58. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d.
e. Cả b và c đều đúng
59. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
___
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
60. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành
một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
61. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
62. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
63. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng
lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu ky
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
64. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ phận bao
gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
Câu 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
Câu 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Commented [4]: Phi Hùng 1-15
Câu 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên
B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu
tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B.Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
Câu 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã
D. Tất cả các loại
Câu 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
Câu 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
Câu 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
Câu 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh
C. Cơ quan nhà nước
D. Tất cả đều sai
Câu 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
Câu 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung
phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
Câu 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Câu 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm người khác
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
Câu 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh: A. Rà soát, đánh giá
các phương án dựa trên tính
logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp
thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm: A. Văn bản xác nhận
vốn pháp định (đối với ngành
nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập D. A, B đúng
Câu 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh: A. Rà soát, đánh giá
các phương án dựa trên tính
Commented [5]: Lâm Ngọc 16-30
logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp
thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ
nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều
khách hàng
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
Câu 24 : Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
Câu 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đăc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp C. Sở thích
của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
Câu 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc D. A, B đều sai
Câu 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch
kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính D. A, B, C đều đúng
Câu 28 : Công TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên D. Đại hội cổ đông
Câu 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Quy mô doanh nghiệp C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
Trang 3
Câu 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ: A. Sáng tạo và
hiệu quả B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh hoạt
Câu 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
Commented [6]: Dung Hoàng 31-45
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động
D. A, B, C đều đúng
Câu 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu
B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa
D. Được phép phát hành cổ phiếu
Câu 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên
B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công
D. A, B, C đều đúng
Câu 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu
B. Khách hàng tiềm năng
C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ
D. Cả A và B
Câu 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh
B. Đánh giá khách hàng mục tiêu
C. Phân loại thị trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
Câu 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
Câu 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:
A. Tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
Câu 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
D. A, B, C đều đúng
Câu 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời sản phẩm
ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo từng thời kỳ
Câu 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm D. A, B, C đều đúng
Câu 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng D. A, B, C đều đúng
Câu 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn D. A, B, C đều đúng
Commented [7]: Linh Đan 46-60
Câu 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược D. A, B, C đều đúng
Câu 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
Câu 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh
coa nhiều biến động
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với
các thách thức từ môi trường kinh doanh
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ,
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng D. Tất cả đều đúng
Câu 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1
phần số vốn đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Uy tín thương hiệu D. Tất cả đều đúng
Câu 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh
nghiệp
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư
tương lai
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong
3/5 năm tới
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân
viên
Câu 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu
B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
C. Đánh giá thị phần, doanh số
D. Tất cả đều đúng
Câu 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
Câu 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên C. Chi phí nghiên
cứu phát triển D. A, B đúng
Câu 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh
B. Thiết kế quy trình đầu tư
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường
một cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: A. Tình
hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa
C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
Câu 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI
TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu
Câu 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
Câu 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào: A. Chi
phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường
C. Gần nguồn nguyên liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
Câu 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công
C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
Câu 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương thức tiếp cận C. Đánh
giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. Phân khúc thị trường
Câu 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
Commented [8]: Lâm Triết 61-74
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương
thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B, C đều đúng
Câu 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về
một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh
doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng ky vọng C. Cách
phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
Câu 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp: A. Đánh giá tính khả thi của
quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số ky vọng
Câu 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội
C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
Câu 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường C. Triệt để tận dụng ưu thế
của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
Câu 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
Câu 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối
thủ cạnh tranh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh
doanh
D. A, B, C đều đúng
Câu 77 : Doanh nghiệp tư nhân là:
A. Doanh nghiệp của một cá nhân
B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn
C. Cả A và B
D. Tất cả đều đúng
Câu 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hình tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
Câu 79 : Công ty hợp danh:
Commented [9]: Thy Nguyễn 75-88
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
Câu 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
Câu 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
Câu 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh
B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ
C. Quan tâm đến hàng của công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
Câu 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI
TRỪ: A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
Câu 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
Câu 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
Câu 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B D. Không có ý nghĩa gì
Câu 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A, B C đều đúng
Commented [10]: Thủy Ly 89-102
Câu 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
Trang 7
A. Nghiên cứu thị trường B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
Câu 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
Câu 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý D. Sản xuất /vận hành
Câu 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh
thành công về mặt tài chính
D. A, B, C đều đúng
Câu 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực
tiếp:
A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
D. Cơ cấu chức năng lần đầu
Câu 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
Câu 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
Câu 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
Câu 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B, C đúng
Câu 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
Câu 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. A, B, C đều đúng
Câu 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh C. Đánh
giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 105 : Kế hoạch sản xuất có:
Trang 8
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
Commented [11]: Xuân Huy 103- 116
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh: A. Rà soát, đánh
giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh B. Có sự điều chỉnh
chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau: A. Công
ty cổ phần
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ
B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty
D. Tất cả đều sai
Câu 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp: A. Được phát
hành trái phiếu
B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu D. Được rút
một phần hay toàn bộ số vốn đã góp vào công ty
Câu 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty B. Tự do kinh
doanh những mặt hàng mình có khả năng sản xuất
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
Câu 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
Câu 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
D. Không câu nào đúng
Câu 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là: A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư
vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp C. Luật, ngân
hàng
D. A và C đúng
Câu 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm: A. Bản
sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
nghề theo quy định)
Câu 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp
B. Nhu cầu thị trường
Trang 9
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu
B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing
D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
Commented [12]: Kim Dung 117-130
Câu 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh
doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định C. Cơ
cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
Câu 122 : Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng B. Phác
thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B sai D. A, B đúng
Câu 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì: A. Lập
kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
Câu 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp
B. Để đăng ký kinh doanh
C. Để vay vốn sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Câu 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục
B. Tóm tắt dự án
C. Các loại kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm
B. Chiến lược kinh doanh
C. Website
D. A, B, C đều đúng
Câu 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh B. Xác
định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
D. A, B C đều đúng
Câu 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp
D. B, C đều đúng
Câu 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đầu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của nhà nước C. Doanh
nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai
Câu 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội
Câu 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào dưới đây:
A. Có kiến thức toàn diện
B. Có sáng kiến
Commented [13]: Chí Lê 131-144
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi
số vốn đã góp
D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
Câu 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn
D. A và B đều đúng
Câu 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường
B. Lao động
C. Giấy phép
D. A, B, C đều đúng
Câu 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động
thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
Câu 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoạch hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty
nhằm đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
Câu 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro
B. Uy tín
C. Số lượng thành viên
D. A, B, C đều sai
Câu 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận
hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
Câu 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính
B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp
D. A, B, C đều đúng
Câu 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
B. Là thị trường trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD|10556769
khởi nghiệp kinh doanh
Khởi nghiệp kinh doanh (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Trang 1
NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
Câu 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn D. Phải có mặt bằng
Câu 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người
mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn
bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh
doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
Câu 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã D. Tất cả các loại
Câu 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ D. A, B, C đều đúng
Câu 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ
chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên
thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng
mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia
kinh tế
Câu 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng D. Không câu nào đúng
Câu 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
Câu 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng lý kinh doanh B. Hộ gia đình kinh doanh
C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
Câu 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân
khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào
doanh nghiệp
Trang 2
Câu 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
Câu 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị
Câu 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là
đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm người khác D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu
quản lý của mình
Câu 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính
logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp
thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành
nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập D. A, B đúng
Câu 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính
logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp
thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ
nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều
khách hàng
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
Câu 24 : Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
Câu 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đăc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng
mục tiêu
Câu 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc D. A, B đều sai
Câu 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch
kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính D. A, B, C đều đúng
Câu 28 : Công TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên D. Đại hội cổ đông
Câu 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường D. Tất cả đều đúng
Trang 3
Câu 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh hoạt
Câu 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tồi đa D. Được phép phát hành cổ phiếu
Câu 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà
đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng
Câu 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:
A. Mô tả B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng
C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ D. Cả A và B
Câu 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu
C. Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng
Câu 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế webiste D. A, B đúng
Câu 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phám B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo D. A, B, C đều đúng
Câu 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:
A. Tư nhân B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã D. Nhà nước
Câu 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng
trên thị trường
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua
hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có
khả năng phục vụ tốt nhất
D. A, B, C đều đúng
Câu 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành
nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiêp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo từng thời kỳ
Câu 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm D. A, B, C đều đúng
Câu 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng D. A, B, C đều đúng
Câu 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn D. A, B, C đều đúng
Câu 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Phân tích SWOT B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược D. A, B, C đều đúng
Câu 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp D. Phạm vi địa lý cũa doanh nghiệp
Câu 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh
coa nhiều biến động
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với
các thách thức từ môi trường kinh doanh
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ,
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng D. Tất cả đều đúng
Câu 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Uy tín thương hiệu D. Tất cả đều đúng
Câu 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh
nghiệp
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư
tương lai
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong
3/5 năm tới
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân
viên
Câu 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cưu đối thủ cạnh tranh
C. Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng
Câu 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
Câu 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên
C. Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
Câu 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh
B. Thiết kế quy trình đầu tư
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách
hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường một
cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
A. Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa
C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
Câu 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu
Câu 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
Câu 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường
C. Gần nguồn nguyên liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
Câu 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
Câu 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương thức tiếp cận
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. Phân khúc thị trường
Câu 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương
thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B, C đều đúng
Câu 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về
một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh
doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
C. Cách phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
Câu 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh
nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ
vọng
Câu 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội
C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
Câu 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
Câu 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
Câu 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối
thủ cạnh tranh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh
doanh
D. A, B, C đều đúng
Câu 77 : Doanh nghiệp tư nhân là:
A. Doanh nghiệp của một cá nhân
B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn
C. Cả A và B
D. Tất cả đều đúng
Câu 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hình tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
Câu 79 : Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
Câu 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
Câu 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
Câu 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh
B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ
C. Quan tâm đến hàng của công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
Câu 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
Câu 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
Câu 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
Câu 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B D. Không có ý nghĩa gì
Câu 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A, B C đều đúng
Câu 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
Trang 7
A. Nghiên cứu thị trường B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
Câu 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
Câu 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý D. Sản xuất /vận hành
Câu 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh thành công về mặt tài
chính
D. A, B, C đều đúng
Câu 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp:
A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
D. Cơ cấu chức năng lần đầu
Câu 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
Câu 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
Câu 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
Câu 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B, C đúng
Câu 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
Câu 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. A, B, C đều đúng
Câu 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 105 : Kế hoạch sản xuất có:
Trang 8
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau:
A. Công ty cổ phần
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ
B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty
D. Tất cả đều sai
Câu 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
D. Được rút một phần hay toàn bộ số vốn đã góp vào công ty
Câu 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng sản xuất
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
Câu 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
Câu 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
D. Không câu nào đúng
Câu 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
Câu 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
nghề theo quy định)
Câu 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp
B. Nhu cầu thị trường
Trang 9
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu
B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing
D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
Câu 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
Câu 122 : Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. A, B sai D. A, B đúng
Câu 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
Câu 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp
B. Để đăng ký kinh doanh
C. Để vay vốn sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Câu 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục
B. Tóm tắt dự án
C. Các loại kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm
B. Chiến lược kinh doanh
C. Website
D. A, B, C đều đúng
Câu 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
D. A, B C đều đúng
Câu 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp
D. B, C đều đúng
Câu 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đầu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của nhà nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai
Câu 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội
Câu 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào dưới đây:
A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến
C. A và B đúng D. Tất cả đều sai
Câu 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp
D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
Trang 10
Câu 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lãnh đạo B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn D. A và B đều đúng
Câu 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động
C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng
Câu 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
Câu 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoạch hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá tính khả thi của Kế
Hoạch Kinh Doanh
Câu 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro B. Uy tín
C. Số lượng thành viên D. A, B, C đều sai
Câu 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
Câu 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
Câu 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Ôn tập Khởi nghiệp kinh doanh
Khởi nghiệp kinh doanh (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
C©u 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
C©u 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã
D. Tất cả các loại
C©u 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
C©u 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh
trên thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý
tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
C©u15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
C©u 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý
B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý
D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
C©u 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm người khác
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
C©u 19 : Tại sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. A, B đúng
C©u 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng
C©u 24 : Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
C©u 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
C©u 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
C©u 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính
D. A, B, C đều đúng
C©u 28 : Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
C©u 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
C©u 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
C©u 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái phiếu C. Có khả năng
kiểm soát doanh nghiệp tối đa D. Được phép phát hành cổ phiếu
C©u 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng
C©u 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
C©u 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch
vụ
D. Cả A và B
C©u 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu C. Phân loại thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
C©u 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
C©u 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:
A. Tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
C©u 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
D. A, B, C đều đúng
C©u 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo từng thời kỳ
C©u 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
D. A, B, C đều đúng
C©u 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
C©u 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
C©u 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
C©u 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
C©u 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã góp vào
công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ C. Uy tín thương hiệu D. Tất cả đều đúng
C©u 55 : Sứ mạng là:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
C©u 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh C. Đánh giá thị
phần, doanh số D. Tất cả đều đúng
C©u 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C. A, B đều đúng D. A,
B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên C. Chi phí nghiên cứu
phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư
hàng , đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường một cách có hệ
thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: A. Tình hình kinh tế xã
hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh
hoạt
C©u 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu
C©u 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
C©u 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường C. Gần nguồn nguyên liệu D. Gần nguồn
khách hàng tiềm năng
C©u 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh D.
Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
C©u 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương thức tiếp cận C. Đánh
giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. Phân khúc thị trường
C©u 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B, C đều đúng
C©u 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng C. Cách phát triển
sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
C©u 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
C©u 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội C. Sự ổn định chính sách kinh
tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
C©u 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
C©u 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B, C đều đúng
C©u 77 : Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp của một cá nhân B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn C. Cả A và B D. Tất cả đều
đúng
C©u 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
C©u 79 : Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào
công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
C©u 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
C©u 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
C©u 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
C©u 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ C. Quan tâm đến hàng của
công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C©u 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài D. A, B C đều đúng
C©u 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
A. Nghiên cứu thị trường
B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm
D. Tất cả đều đúng
C©u 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
C©u 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý
D. Sản xuất /vận hành
C©u 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh thành công về mặt
tài chính
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai D. A, B, C đều đúng
C©u 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp: A.
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể D. Cơ cấu chức năng lần đầu
C©u 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
C©u 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
C©u 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
C©u 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
C©u 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B,C đúng
C©u 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng
C©u 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
C©u 105 : Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
C©u 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã
D. Doanh nghiệp tư nhân
C©u 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai
C©u 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
C©u 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
C©u 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
C©u 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
C©u 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
C©u 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
vực:
A. Kế toán, tài chính
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
C©u 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định
C©u 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp
B. Nhu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
C©u 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
C©u 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu
D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
C©u 122 : Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B sai
D. A, B đúng
C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
D. A, B, C đều đúng
A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Để đăng ký kinh doanh C. Để vay vốn sản xuất
D. Tất cả đều đúng
C©u 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục B. Tóm tắt dự án C. Các loại kế hoạch D. Tất cả đều đúng
C©u 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm B. Chiến lược kinh doanh C. Website D. A, B, C đều đúng C©u 127
: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh
C©u 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B C đều đúng
A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
C©u 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đâu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 130 : Hợp tác xã là:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Doanh nghiệp của tập thể
C. Doanh nghiệp của tư nhân
B. Doanh nghiệp của nhà nước
D. Tất cả đều sai
C©u 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
C©u 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội
A. Có kiến thức toàn diện
C. A và B đúng
B. Có sáng kiến
D. Tất cả đều sai
C©u 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác C. Cổ đông chỉ
chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
C©u 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo
B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn
D. A và B đều đúng
C©u 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng
C©u 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
C©u 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá tính khả
thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro
B. Uy tín
C. Số lượng thành viên
D. A, B, C đều sai
C©u 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
C©u 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính
B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp
D. A, B, C đều đúng
C©u 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
B. Là thị trường trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
MÃ ĐỀ 383
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm
tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh c. Đảm bảo cho
doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là a.
Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách
thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân
tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý d. Các tài sản
tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau
đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút
chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với
cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình c. Tham
dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên
truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch
kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về
công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác c. Cả
a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d. Tất cả
những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và
hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận
vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt
nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một
khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng
lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao
gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đ
NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
Câu 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
Câu 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên
B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư
có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
Câu 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã
D. Tất cả các loại
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
Câu 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
Câu 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
Câu 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh
C. Cơ quan nhà nước
D. Tất cả đều sai
Câu 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
Câu 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
Câu 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý
B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý
D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm người khác
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
Câu 19 : Tại sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
D. A, B đúng
Câu 22 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định
Câu 23 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 24 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 25 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 26 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính
D. A, B, C đều đúng
Câu 28 : Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
Câu 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
Câu 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
B. Đảm bảo hiệu quả
D. A, B, C đều đúng
C. Đảm bảo an toàn lao động
Câu 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu
B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa
D. Được phép phát hành cổ phiếu
Câu 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên
B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công
D. A, B, C đều đúng
Câu 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu
B. Khách hàng tiềm năng
C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ
D. Cả A và B
Câu 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh
B. Đánh giá khách hàng mục tiêu
C. Phân loại thị trường
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tất cả đều đúng
Câu 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
Câu 39 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng
Câu 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
Câu 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:
A. Tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
Câu 42 : Tại sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
D. A, B, C đều đúng
Câu 43 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
Câu 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo từng thời kỳ
Câu 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. A, B, C đều đúng
Câu 47 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B,C đúng
Câu 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
Câu 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
Câu 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
Câu 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng
B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
Câu 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn
đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả
B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Uy tín thương hiệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
Câu 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu
B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Đánh giá thị phần, doanh số
D. Tất cả đều đúng
Câu 57 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục
B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp
D. Luật về thuế
Hải: MT pháp lý gồm Luật dân sự, Luật doanh nghiệp, Luật đầu tư, Luật thương mại, Luật
chuyển giao công nghệ, Luật quản lý thuế, Luật kế toán, Luật lao động.
Câu 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp
B. Chi phí hoạt động thường xuyên
C. Chi phí nghiên cứu phát triển
D. A, B đúng
Hải: A đúng, “Chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí đào tạo nhân viên,
chi phí quảng cáo phát sinh trước khi thành lập doanh nghiệp, … không phải
là tài sản cố định vô hình mà được phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của
doanh nghiệp trong thời gian tối đa không quá 3 năm theo quy định của Luật
thuế TNDN.”
C sai, vì có thể có trường hợp được vốn hóa → không phải chi phí
B đúng là hiển nhiên rồi nên em không cần giải thích nhan ac :>>
Câu 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách
B. Thiết kế quy trình đầu tư hàng , đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường
một cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
A. Tình hình kinh tế xã hội
B. Trào lưu văn hóa
C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
Câu 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh,
NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu
Câu 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Hợp tác xã
C. Công ty
D. Tất cả đúng
Câu 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê
B. Khả năng mở rộng thị trường
C. Gần nguồn nguyên liệu
D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
Câu 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công
B. Cải thiện xác suất thành công
C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp
B. Tìm ra phương thức tiếp cận
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh
D. Phân khúc thị trường
Câu 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo
D. A, B, C đều đúng
Câu 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 70 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
Sự điêu luyện, sáng tạo và hiệu quả trong điều hành hoạt động kinh doanh .
Câu 71 : Nghệ thuật trong kinh doanh được đánh giá không thông qua các phương diện nào sau
đây?
Bản năng con người
Câu 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất
B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai
D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
Câu 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị
B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội
C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
Câu 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật
B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
Câu 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D. A, B, C đều đúng
Câu 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
Câu 77 : Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp của một cá nhân
B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn
C. Cả A và B
D. Tất cả đều đúng
Câu 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
Câu 79 : Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi
số vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
Câu 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
Câu 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
Câu 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh
B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ
C. Quan tâm đến hàng của công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người
B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh,
NGOẠI TRỪ:
A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ D. Thông tin khách hàng
Ngọc: D nhe, theo search thì thông tin cần là: Executive summary, Products
and services, Products and services, Marketing strategy, Financial planning, Budget
Câu 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
Câu 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
Câu 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
Câu 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
D. A, B C đều đúng
Câu 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
A. Nghiên cứu thị trường
B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm
D. Tất cả đều đúng
Câu 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
Câu 92 : Nhận định nào dưới đây về mối quan hệ giữa chu kỳ sống của công nghệ và chu
kỳ sống của sản phẩm là chính xác?
D) Phụ thuộc vào sự ra đời của công nghệ thay thế. Đúng
Câu 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh
thành công về mặt tài chính
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
D. A, B, C đều đúng
Câu 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên
trực tiếp:
A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
D. Cơ cấu chức năng lần đầu
Câu 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
Câu 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 97 : Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
C. Đầu tư
Câu 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
Câu 99 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh
B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên
D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
Câu 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
Câu 101 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
Câu 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
Câu 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng
Câu 104 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 105 : Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Hải: em nghi câu này chọn 1 cái chớ không phải tất cả đúng đâu, tại đề nó kêu
“mục đích chính”. Theo em là A á :>
Ngọc: theo t cũng là A
Câu 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 110 : Khách hàng tiềm năng là:
B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
A. Đang mua hàng/ dịch vụ
C. Đang là khách hàng của công ty
D. Tất cả đều sai
Câu 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
Câu 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
Câu 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
Câu 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
Câu 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư
vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 118 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc
B. Phân tích khối lượng công việc
D. A, B đều sai
C. A, B đều đúng
Câu 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp
B. Nhu cầu thị trường
D. Tất cả đều đúng
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Câu 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu
B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing
D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
Câu 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh
doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu
D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
Câu 122 : Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B sai
D. A, B đúng
Câu 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp
B. Để đăng ký kinh doanh
C. Để vay vốn sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Câu 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục
B. Tóm tắt dự án
C. Các loại kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm
B. Chiến lược kinh doanh
C. Website
D. A, B, C đều đúng
Câu 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp
D. B, C đều đúng
Câu 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đầu tư
B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn
D. Tất cả đều đúng
Câu 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể
B. Doanh nghiệp của nhà nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm - dịch vụ mới trong xã hội
Câu 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:
A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm
vi số vốn đã góp
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân
D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
Câu 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng quản lý
D. A và B đều đúng
C. Kỹ năng chuyên môn
Câu 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng
Câu 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
Hải: em thấy đáp án D nó kỳ kỳ á. Kiểu sửa chữa thường xuyên thì cho vô được chớ
sửa chữa lớn hay nâng cấp thì không phải phi phí thường xuyên rồi. Cái A nó cho vô cái chi
phí QLDN hay CPBH gì đó nên chắc đúng là chi phí thường xuyên rồi á :>
Ngọc: A là thường xuyên mất tiêu r, chọn D đi. Vì chi phí cho câu D ko nói rõ là bảo
dưỡng hay hoạt động, pla pla pla
Câu 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoạch hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá
tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
Câu 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro
B. Uy tín
C. Số lượng thành viên
D. A, B, C đều sai
Hải: em search ra là chọn loại hình DN dựa vào các tiêu chí: Số lượng tv, Sự linh động về
vốn, Cơ cấu tổ chức, Chế độ trách nhiệm tài sản
Câu 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
Câu 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính
B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
D. A, B, C đều đúng
C. Thu nhập, tầng lớp
Câu 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
B. Là thị trường trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
MÃ ĐỀ 383 - K43
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là
a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách
thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích
khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau
đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài
phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với
cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
mình
c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trên truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
Hải: này đúng nha. Bán cầu não trái là tuyến tính, bán cầu não phải là phi tuyến tính
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về
công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối
tác
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và
hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận
vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____
a. Thể chế
b. Tài chính
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành
một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng
lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao
gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
Hải: này đúng rồi search gg ra hay sao á chị. mà này nói quá trình phân chia nên chọn c. bài
giữa kỳ mình kêu là tập hợp hay nhóm gì nè nên chọn a
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
QUIZLET
1. Doanh nhân cần có thái độ như thế nào khi phải đối mặt với những thất bại trên thương trường?
Tỉnh táo, lắng nghe và giữ tinh thần lạc quan.
2. Việc đưa ra những nguyên tắc, mệnh lệnh mang tính chất cưỡng bức, bắt buộc thực hiện là nội
dung của phương pháp lãnh đạo nào dưới đây?
Phương pháp hành chính.
3. Yếu tố nào không phải là yếu tố quyết định tạo ra sự thành công trong kinh doanh của các doanh
nhân?
Dành toàn bô ̣ thời gian vào công viê ̣c.
4. Tại sao quyền sở hữu và quyền điều hành doanh nghiệp lại có xu hướng tách bạch?
Do quy mô và mức độ phức tạp trong quản lý tăng lên
5. Một trong những lý do giúp doanh nhân thành công là:
Có khả năng và chuẩn bị các điều kiện để đón nhận cơ hội.
6. Khát vọng làm giàu của doanh nhân được thể hiện như thế nào?
Làm giàu bằng con đường chính đáng.
7. Tư duy sáng tạo và hiệu quả của doanh nhân đem lại
chi phí thấp, không phức tạp nhưng hiệu quả cao
8. Những nguyên nhân nào thuờng không cải thiê ̣n được hoạt đô ̣ng sản xuất kinh doanh tốt hơn
trong ngắn hạn dài hạn?
Kinh doanh các sản phẩm thuô ̣c thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
9. Các doanh nghiệp nên làm như thế nào để phát huy thật hiệu quả vai trò của đội ngũ cố vấn của
doanh nghiệp:
Tùy vào thời điểm và đặc thù kinh doanh của doanh nghiệp.
10. Phương pháp lãnh đạo nào sau đây không chỉ giúp phát huy được năng lực và tính chủ động của
nhân viên dưới quyền mà còn giúp cho nhà lãnh đạo tập trung năng lực vào những công việc trọng
yếu?
Phương pháp phân quyền.
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
11. Việc tìm và sử dụng sự hỗ trợ từ các cố vấn của các doanh nhân xuất phát từ những nguyên
nhân nào dưới đây?
Cần những tư vấn chuyên sâu trong một số lĩnh vực khi ra các quyết định quan trọng.
12. Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược
C. A, B đều đúng
B. Xác định sứ mệnh
D. A, B đều sai
13. Người sáng lập doanh nghiệp không phải là đối tượng nào sau đây?
Người cho vay vốn.
14. Hoạt động nào dưới đây có thể được coi là sự sáng tạo trong kinh doanh của doanh nghiê ̣p?
Đưa ra những ý tưởng, giải pháp kinh doanh mới và hữu ích.
15. Doanh nhân cần khả năng tư duy sáng tạo và hiệu quả để làm gì?
Nhận diện cơ hội và đối phó với các thách thức, khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược cạnh
tranh để thu lợi nhuận cao và tránh đối đầu trực tiếp.
16. Giám đốc điều hành (Chief Executive Officer - CEO) được hiểu là:
nhà lãnh đạo cao nhất trong doanh nghiệp
17. Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm
B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
C. Cách phát triển sản phẩm
D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
18. Sự hình thành và phát triển tầng lớp doanh nhân ở Việt Nam:
Phụ thuộc vào cơ chế quản lý kinh tế và quan niệm của xã hội về doanh nhân.
19. Mối quan hệ đối vốn giữa các chủ sở hữu:
phụ thuộc vào phần vốn góp của họ vào doanh nghiệp.
20. Việc tìm và sử dụng sự hỗ trợ từ các cố vấn của các doanh nhân xuất phát từ những nguyên
nhân nào dưới đây?
Cần những tư vấn chuyên sâu trong một số lĩnh vực khi ra các quyết định quan trọng.
21. Các doanh nhân tích lũy kiến thức và kỹ năng chủ yếu không thông qua con đường nào?
Các thông tin mà đối thủ cạnh tranh cung cấp.
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
22. Doanh nhân là người:
tự bỏ vốn ra kinh doanh và tự điều hành hoạt động kinh doanh của mình.
23. Doanh nhân cần có những phẩm chất gì để có thể nắm bắt và tận dụng triệt để những cơ hội
kinh doanh đến với mình ?
Có niềm tin, kiên trì và biết học hỏi từ những sai lầm.
24. Năng lực lãnh đạo và tạo dựng ekip làm việc được xây dựng dựa trên nền tảng nào dưới đây?
Nhà lãnh đạo có tầm nhìn, niềm tin và khả năng lôi cuốn người khác.
25. Đặc trưng cơ bản nhất của công việc quản lý là:
Tác động và thông qua người khác để đạt mục tiêu.
26. Việc mô tả thị trường mục tiêu nhằm mục đích nào sau đây?
Xác định phân khúc thị trường mà doanh nghiệp lựa chọn.
27. Khi phân tích áp lực từ khách hàng là một điều kiện quan trọng để hiện thực hóa ý tưởng, vấn
đề nào sau đây cần được chú ý đặc biệt?
Khả năng chi trả của khách hàng.
28. Kiểu dáng công nghiệp là thuật ngữ gắn với những sản phẩm nào dưới đây?
Sản phẩm hữu hình.
29. Những yếu tố nào sau đây thường không được sử dụng để phân đoạn thị trường người tiêu
dùng?
Giá cả của các loại hàng hóa.
30. Một phân khúc thị trường hiệu quả phải có đặc điểm nào sau đây?
Có thể đánh giá được độ lớn và các đặc điểm chính
31. Nhãn hiệu hàng hóa là:
Từ ngữ, hình ảnh, màu sắc hoặc sự kết hợp các yếu tố này.
32. Dịch vụ khách hàng bao gồm những dịch vụ nào?
Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng.
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
33. Các nhà đầu tư thường quan tâm nhất tới những khía cạnh nào sau đây của một đề án kinh
doanh?
Tóm tắt, ý tưởng, marketing, tài chính
34. Phân khúc thị trường của doanh nghiệp nhằm mục đích nào dưới đây?
Chia thị trường tổng thể thành nhiều thị trường nhỏ hơn với những khách hàng có nhu cầu giống
nhau.
35. Mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn cần được thiết lập theo nguyên tắc nào dưới đây?
B) Thiết lập mục tiêu dài hạn trước làm cơ sở cho mục tiêu ngắn hạn. Đúng
36. Tên gọi của doanh nghiệp phải bao gồm hai thành tố nào?
B) Loại hình và tên riêng của doanh nghiệp. Đúng
37. Việc kiểm tra các tên gọi đã được đăng ký có tầm quan trọng như thế nào đối với hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp?
A) Tránh sự trùng lặp, nhầm lẫn với các doanh nghiệp đã đăng ký trước đó. Đúng
38. Việc nghiên cứu thị trường và thương hiệu của đối thủ cạnh tranh có tác dụng gì đối với việc
đặt tên doanh nghiệp?
B) Định hướng tên gọi phù hợp với ngành kinh doanh, thị trường mà doanh nghiệp hướng đến.
Đúng
39. Tên gọi của doanh nghiệp phải đáp ứng những yêu cầu nào?
A) Ngắn gọn, dễ nhớ, đúng luật và tạo được ấn tượng tốt. Đúng
40. Doanh nghiệp tư nhân có những đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
B) Khả năng kiểm soát hoạt động rất caod chỉ có một cá nhân duy nhất làm chủ. Đúng
41. Hộ kinh doanh cá thể có những đặc điểm nào?
A) Do một cá nhân, một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ. Đúng
42. Sự cần thiết của việc đăng ký nhãn hiệu hay bản quyền với Cục Sở hữu Trí tuệ Việt Nam:
D) đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp đối với tài sản hữu hình của doanh nghiệp, tiết kiệm chi phí
và tránh các rắc rối về sau. Đúng
43. Chủ sở hữu công ty cổ phần (công ty đại chúng) có những đặc điểm nào sau đây?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C) Mối quan hệ giữa các cổ đông là mối quan hệ đối vốn. Đúng
44. Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở loại hình công ty cổ phần?
B) Được phép phát hành cổ phiếu. Đúng
45. Việc kiểm tra ý nghĩa của tên gọi có tầm quan trọng như thế nào đối với hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp?
C) Tránh gây hiểu nhầm do sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và tôn giáo. Đúng
46. Khi phân tích sản phẩm hiện đang có mặt trên thị trường, cần chú trọng phân tích vấn đề nào
sau đây để tạo sự khác biệt lớn nhất giữa các doanh nghiệp cùng kinh doanh một loại sản phẩm?
D) Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng. Đúng
47. Việc mô tả khách hàng mục tiêu nhằm mục đích nào sau đây?
C) Chỉ rõ đối tượng khách hàng và liệt kê các đặc điểm cụ thể. Đúng
48. Mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn cần được thiết lập theo nguyên tắc nào dưới đây?
B) Thiết lập mục tiêu dài hạn trước làm cơ sở cho mục tiêu ngắn hạn. Đúng
49. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
B) có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận ĐKKD. Đúng
50. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:
C) chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi phần vốn góp vào doanh nghiệp. Đúng
51. Các doanh nghiệp mới khởi sự nên đặt giá cho sản phẩm dịch vụ của mình như thế nào?
D) Đặt giá trong khoảng giữa một bên là giá quá thấp không có lời và một bên là giá quá cao không
có mức cầu nào. Đúng
52. Lựa quảng cáo cho chính doanh nghiệp thay vì quảng cáo từng sản phẩm không mang lại cho
doanh nghiệp lợi ích nào dưới đây?
B) Đảm bảo sự an toàn cao cho doanh nghiệp trong trường hợp có rủi ro. Đúng
53. Phương pháp định giá dựa trên phí tổn có những đặc điểm nào sau đây?
A) Chưa tính đến nhu cầu và mức độ cạnh tranh trên thị trường. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
54. Đội ngũ nhân viên bán hàng có tầm quan trọng như thế nào đối với doanh nghiệp?
A) Cầu nối sản phẩm, doanh nghiệp với khách hàng. Đúng
55. Hàng hóa tiêu dùng, được sản xuất hàng loạt, địa bàn tiêu thụ rộng thường thích hợp với
phương thức phân phối nào?
B) Phân phối qua người bán lẻ. Đúng
56. Trong việc tổ chức cửa hàng, công việc cụ thể nào dưới đây đòi hỏi sự sáng tạo và phải truyền
tải được một thông điệp thống nhất nhằm tạo nên sức hấp dẫn đối với khách hàng
A) thiết kế không gian chung của cửa hàng. Đúng
57. Phương pháp đặt giá "hớt váng" phù hợp với những thị trường mục tiêu có đặc điểm nào?
B) Dung lượng thị trường mục tiêu đủ lớn và khách hàng mục tiêu không nhạy cảm về giá. Đúng
58. Doanh nghiệp định giá đấu thầu định giá như thế nào?
C) Định giá thấp hơn giá của đối thủ cạnh tranh.. Đúng
59. Hình thức quảng cáo trên truyền hình có những hạn chế nào?
C) Chi phí cao, không phù hợp với những doanh nghiệp có khả năng tài chính hạn chế. Đúng
60. Phương thức phân phối trực tiếp không có đặc điểm nào dưới đây?
C) Dễ tăng quy mô và mở rộng mạng lưới tiêu thụ. Đúng
61. Phương pháp đặt giá cạnh tranh có những đặc điểm chính nào?
A) Tương đối phổ biến, an toàn, hiệu quả không cao, có khả năng bị bắt chước. Đúng
62. Doanh nghiệp đặt giá thâm nhập thị trường thường nhằm những mục đích nào?
D) Mở rộng thị phần, mở rộng thì trường tiêu dùng sản phẩm và ngăn cản các đối thủ cạnh tranh
tiềm ẩn. Đúng
63. Hình thức quảng cáo phối hợp thường được sử dụng nhằm mục đích nào sau đây?
B) Quảng cáo nhiều hơn với chi phí thấp hơn. Đúng
64. Nội dung của phương pháp đặt giá "hớt váng" gồm có những nội dung nào?
B) Đặt giá cao sau đó giảm dần để thỏa mãn các phân khúc khác nhạy cảm hơn về giá. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
65. Việc doanh nghiệp quảng cáo đồng thời các thương hiệu sản phẩm mình sở hữu không mang lại
những lợi ích nào?
C) Tiết kiệm chi phí quảng cáo, tiếp thị. Đúng
66. Phương pháp định giá dựa trên người mua sử dụng những căn cứ nào sau đây để tính giá hàng
hóa, dịch vụ?
B) Sự cảm nhận về giá trị của người mua. Đúng
67. Những lý do nào dưới đây khiến doanh nghiệp cần phải duy trì một lực lượng khách hàng trung
thành?
B) Gắn bó và tạo nguồn doanh thu ổn định cho doanh nghiệp. Đúng
68. Các căn cứ nào sau đây là một trong những căn cứ được sử dụng để doanh nghiệp đặt mức giá
cạnh tranh với các doanh nghiệp khác?
B) Sự so sánh của khách hàng về giá cả và giá trị giữa các sản phẩm tương đương. Đúng
69. Việc duy trì sự nhất quán trong thông điệp marketing mang lại những lợi ích nào?
B) Tránh làm khách hàng mục tiêu xao lãng và tăng số lượng khách hàng trung thành. Đúng
70. Doanh nghiệp thường tổ chức hoạt động khuyến mại nhằm mục đích chủ yếu nào?
A) Quảng bá thương hiệu và khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm, dịch vụ. Đúng
71. Các loại hàng hóa được sản xuất với số lượng rất lớn, đa dạng về chủng loại, địa bàn tiêu thụ rất
rộng thường thích hợp với phương thức phân phối nào?
C) Phân phối qua người bán buôn. Đúng
72. Phương pháp đặt giá mồi nhử được sử dụng nhằm mục đích nào?
C) Đạt doanh thu và lợi nhuận mục tiêu trên sản phẩm thay thế hoặc đi kèm. Đúng
73. Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến chu kỳ sống (Vòng đời) của công nghệ?
C) Đặc điểm của công nghệ, tác dụng của công nghệ đối với sản xuất, tình hình thị trường sản
phẩm và công nghệ thay thế. Đúng
74. Khi xây dựng trang web, doanh nghiệp nên lựa chọn cách thức nào?
C) Nên đưa ra ý tưởng và yêu cầu cụ thể rồi đi thuê để tập trung nguồn lực vào kinh doanh. Đúng
75. So với thương mại truyền thống, hoạt động thương mại điện tử có những đặc điểm cơ bản nào?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D) Tiến hành nhanh, hiệu quả, tiết kiệm chi phí và thời gian, mở rộng không gian kinh doanh. Đúng
76. Trong các loại hình kinh doanh thương mại điện tử, những loại hình nào chiếm tỷ trọng lớn và
có phạm vi ảnh hưởng rộng?
C) Loại hình B2B và B2C. Đúng
77. Việc trang bị máy móc thiết bị văn phòng nhằm mục đích nào?
B) Hỗ trợ và nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý doanh nghiệp. Đúng
78. Việc lựa chọn địa điểm kinh doanh có tầm quan trọng như thế nào đối với các doanh nghiệp nói
chung?
B) Rất quan trọng vì vấn để ổn định lâu dài, chi phí và hiệu quả kinh doanh. Đúng
79. Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính
C. Tổ chức quản lý
B. Tiếp thị
D. Sản xuất /vận hành
80. Địa điểm kinh doanh sẽ
C) rất quan trọng đối với doanh nghiệp nhưng ở mỗi lĩnh vực, mỗi ngành kinh doanh lại có những
tiêu chí khác nhau. Đúng
81. Nhà cung cấp có vai trò như thế nào đối với hoạt động của doanh nghiệp?
C) Họ có thể tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho doanh nghiệp tùy thuộc vào mối quan hệ giữa doanh
nghiệp và nhà cung cấp. Đúng
82. Một phương án công nghệ tối ưu đối với doanh nghiệp phải đáp ứng những tiêu chí nào?
D) Phù hợp về mặt kỹ thuật, đảm bảo tính hiệu quả và tính khả thi. Đúng
83. Khi xây dựng trang web, để tăng tính hiệu quả và khả năng thu hút khách hàng, doanh nghiệp
cần chú ý những vấn đề nào?
C) Thiết kế đơn giản, tính năng mạnh, nhiều tiện ích và phù hợp với các loại hình kinh doanh.
Đúng
85. Tỷ trọng hàng tồn kho trong doanh nghiệp:
D) Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động, ngành nghề và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
Đúng
86. Việc lựa chọn, thiết kế hoặc cải tiến một quy trình công nghệ cần phải đáp ứng các yêu cầu nào
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Dưới đây:
D) Tính chất tiên tiến của công nghệ, chất lượng sản phẩm và giảm lao động chân tay, cải thiện
điều kiện lao động. Đúng
87. Nội dung nào dưới đây thể hiện quan điểm truyền thống lựa chọn nhà cung cấp?
A) Thường xuyên lựa chọn và thay đổi nhà cung cấp, đề cao tiêu chí giá rẻ Đúng
88. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật có ảnh hưởng như thế nào đến chu kỳ sống (Vòng đời) của
công nghệ?
A) Khoa học kỹ thuật càng phát triển vòng đời công nghệ càng ngắn Đúng
89. Khi lựa chọn công nghệ, các doanh nghiệp có xu hướng lựa chọn công nghệ nào?
C) Lựa chọn công nghệ tối ưu với điều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp. Đúng
90. Tỷ trọng hàng tồn kho được duy trì như thế nào?
B) Tỷ trọng hàng tồn kho tùy thuộc vào dự báo về sự biến động thị trường và chiến lược kinh
doanh của doanh nghiệp Đúng
91. Khi khối lượng hàng hóa vận chuyển nhiều; cần sử dụng các thiết bị vận chuyển chuyên dụng;
cần vận chuyển nhanh chóng, an toàn thì doanh nghiệp thường lựa chọn phương thức vận chuyển
nào?
A) Tự vận chuyển Đúng
92. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quan điểm hiện đại khi chọn nhà cung cấp?
D) Có nguồn vốn lớn. Đúng
93. Khi thực hiện phân tích công việc, Doanh nghiệp cần tránh tiến hành công việc theo cách thức
nào sau đây:
B) Lần lượt phân tích từng công việc cụ thể để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả Đúng
94. Việc tiếp đón ban đầu phỏng vấn sơ bộ nhằm mục đích chủ yếu nào Dưới đây:
C) Sàng lọc các ứng viên phù hợp để tiết kiệm thời gian và chi phí tuyển Dụng. Đúng
95. Doanh nghiệp cần định hướng công việc như thế nào đối với nhóm nhân viên có khả năng
nhưng chỉ làm việc trong khi chờ đợi cơ hội phát triển tốt hơn:
C) Định hướng vào hiệu quả công việc và đạt được các mục tiêu đặt ra. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
96. Trong Doanh nghiệp, động lực phi vật chất có tầm quan trọng như thế nào:
C) Rất cần thiết, công cụ vật chất và công cụ phi vật chất bổ sung và hỗ trợ lẫn nhau. Đúng
97. Buổi phỏng vấn mang tính chất trao đổi, người phỏng vấn giữ vai trò định hướng để các ứng
viên bộc lộ hết các ưu điểm - hạn chế và tiềm năng trong công việc là nội Dung của phương pháp
phỏng vấn nào Dưới đây:
C) Phỏng vấn không có hướng Dẫn. Đúng
98. Bản mô tả công việc và Tiêu chuẩn công việc được xây Dựng không nhằm những mục đích nào
Dưới đây:
D) Làm cơ sở để đào tạo, phát triển, thuyên chuyển, cho thôi việc... Đúng
99. Phương pháp trắc nghiệm trong tuyển chọn thường được sử Dụng nhằm mục đích kiểm tra các
ứng viên về những thông tin nào Dưới đây:
D) Tố chất tâm lý, những khả năng và kỹ năng đặc biệt. Đúng
100. Định hướng công việc cho nhân viên mới cần chú ý những vấn đề nào Dưới đây:
D) Thời điểm, mục đích và cách thức định hướng. Đúng
101. Nhân lực có chất lượng cao, có tay nghề và kinh nghiệm phù hợp với công việc nhưng chi phí
và rủi ro cao là đặc điểm của nguồn nhân lực nào Dưới đây:
D) Nguồn nhân lực từ các đối thủ cạnh tranh. Đúng
102. Đối tượng nào sau đây được coi là nguồn nhân lực nội bộ trong quá trình tuyển Dụng:
A) Người lao động đang làm việc cho Doanh nghiệp nhưng ở vị trí công việc không phù hợp Đúng
103. Doanh nghiệp không nên làm gì khi tiếp đón ban đầu và phỏng vấn sơ bộ các ứng viên tham
gia quá trình tuyển Dụng:
A) Chỉ loại bỏ các ứng viên không phù hợp sau khi đã cân nhắc và đánh giá qua một vài bước
Đúng
104. Nhằm tránh tính chủ quan khi đánh giá đồng thời đánh giá được tính linh hoạt và khả năng
phản ứng đồng thời của các ứng viên, Doanh nghiệp sử Dụng phương pháp phỏng vấn nào Dưới
đây:
C) Phỏng vấn theo hội đồng. Đúng
105. Các phương pháp xác định nhu cầu tuyển Dụng được sử Dụng để xác định nhu cầu tuyển
Dụng trong giai đoạn nào Dưới đây:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A) Ngắn hạn Đúng
106. Để thù lao lao động là công cụ quan trọng tạo động lực cho người lao động, Doanh nghiệp cần
thực hiện các vấn đề nào Dưới đây:
C) Mức lương được xây Dựng trên cơ sở mặt bằng lương trung bình của ngành và có sự điều chỉnh
thường xuyên. Đúng
107. Những yếu tố nào Dưới đây ảnh hưởng tới mức thù lao của người lao động:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
108. Kết quả của hoạt động nào Dưới đây là căn cứ quan trọng để lựa chọn, bố trí và đánh giá kết
quả công việc của người lao động:
A) Phân tích công việc Đúng
109. Nguồn nhân lực từ bên ngoài Doanh nghiệp có những ưu điểm nào Dưới đây:
B) Kiến thức, kỹ năng, phong cách làm việc mới, tránh tư Duy theo lối mòn Đúng
110. Nhóm yếu tố nào Dưới đây ảnh hưởng chính đến thù lao của người lao động trong Doanh
nghiệp:
C) Nhóm các yếu tố thuộc về công việc. Đúng
111. Thù lao lao động bao gồm các bộ phận nào Dưới đây:
D) Thù lao cơ bản, các khuyến khích, các phúc lợi. Đúng
112. Môi trường làm việc có tác động tới tâm lý người lao động như thế nào:
D) Tác động rất lớn tới tâm lý người lao động và hiệu quả công việc. Đúng
113. Các bước trong quy trình tuyển chọn nguồn nhân lực:
D) Phương án (2) và (3)
114. Các nguồn tuyển Dụng nhân sự Doanh nghiệp có thể đến từ các nguồn chủ yếu nào sau đây:
C) Từ bên trong hoặc bên ngoài Doanh nghiệp. Đúng
115. Định hướng công việc có ý nghĩa như thế nào đối với Doanh nghiệp:
C) Giúp Doanh nghiệp chủ động trong việc Duy trì và phát triển nguồn nhân lực. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
116. Nhu cầu tuyển Dụng thực sự của Doanh nghiệp mới khởi sự thường xuất hiện khi nào:
C) Khối lượng công việc quá lớn hoặc công việc đòi hỏi các kỹ năng riêng biệt. Đúng
117. Ngoài các nội Dung cụ thể về công việc (như mô tả chi tiết, mục đích, trách nhiệm, kết quả),
Bản mô tả công việc có thể còn chứa đựng những nội Dung nào Dưới đây:
D) Trách nhiệm quả lý, giám sát, tiêu chuẩn công việc, môi trường và điều kiện làm việc.
118. Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh giá mức độ rủi
ro của phương án / Dự án kinh Doanh đối với ngân hàng:
C) Hồ sơ đảm bảo khoản vay. Đúng
119. Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh giá kết quả kinh
Doanh của Doanh nghiệp trước khi vay vốn:
D) Hồ sơ tài chính Đúng
120. Loại thuế nào Dưới đây là thuế định ngạch, mức thu phân theo bậc, thường Dựa vào số vốn
đăng ký kinh Doanh, Doanh thu hoặc giá trị gia tăng của năm kế trước:
A) Thuế môn bài Đúng
121. Nguồn vốn từ ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những ưu điểm nào Dưới đây:
A) Khối lượng vốn lớn Đúng
122. Loại thuế nào Dưới đây đánh vào pháp nhân có thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh Doanh:
B) Thuế thu nhập Doanh nghiệp Đúng
123. Khi khởi sự kinh Doanh, thông thường các Doanh nhân sẽ huy động trước tiên nguồn vốn nào
Dưới đây:
A) Vốn của thành viên sáng lập Đúng
124. Việc lựa chọn đối tác là một Doanh nghiệp lớn trong ngành hoặc một lĩnh vực kinh Doanh có
thế sử Dụng Dịch vụ lẫn nhau để tìm kiếm nguồn vốn cho kinh Doanh là nội Dung của hình thức
huy động vốn nào Dưới đây:
A) Đầu tư chiến lược Đúng
125. Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh giá tính khả thi
của phương án /Dự án kinh Doanh:
B) Hồ sơ khoản vay Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
126. Việc Doanh nghiệp đề nghị khách hàng tài trợ cho hoạt động kinh Doanh của mình là nội
Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
B) Bán hàng trả trước Đúng
127. Việc Doanh nghiệp nợ tiền hoặc trả góp khi mua các loại máy móc thiết bị, nguyên vật liệu là
nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
C) Chiếm Dụng vốn của nhà cung cấp. Đúng
128. Việc lựa chọn loại hình Doanh nghiệp có tầm quan trọng như thế nào Dưới đây:
D) Rất quan trọng Vì: việc lựa chọn loại hình Doanh nghiệp không phù hợp có thể gây ra những rắc
rối về sau Đúng
129. Khi thiết kế Danh thiếp, cần phải tránh thể hiện theo cách thức nào Dưới đây:
C) Màu sắc sặc sỡ, nổi bật, ấn tượng. Đúng
130. Khi lựa chọn loại hình Doanh nghiệp, Doanh nhân cân nhắc những vấn đề nào Dưới đây:
D) Đặc trưng ngành nghề kinh Doanh; Số lượng thành viên và mối quan hệ giữa các thành viên; Xu
thế hội nhập và nhu cầu mở rộng hoạt động kinh Doanh trong tương lai. Đúng
131. Sự thiếu minh bạch trong ba lĩnh vực lập pháp, hành pháp và tư pháp là những nguyên nhân
Dẫn đến rủi ro cho Doanh nghiệp từ môi trường nào Dưới đây:
C) Môi trường pháp lý. Đúng
132. Những rủi ro từ cấu trúc xã hội, cấu trúc Dân số, Dân cư, sự thay đổi trong chuẩn mực giá trị,
trong hành vi con người... thuộc môi trường nào Dưới đây:
B) Môi trường xã hội Đúng
133. Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường pháp lý tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn đối với Doanh
nghiệp:
D) Hệ thống văn bản pháp luật được xây Dựng thiếu minh bạch; Hệ thống hành pháp kém hiệu
quả; Hệ thống tư pháp không đáng tin cậy. Đúng
134. Rủi ro từ môi trường tự nhiên có những đặc điểm nào Dưới đây:
D) Bất ngờ, khó Dự đoán chính xác; Thiệt hại trên quy mô lớp; Tác động đến nhiều mặt của đời
sống xã hội, nhiều ngành kinh Doanh. Đúng
135. Sự thiếu vắng các thiết chế để bảo vệ quyền tự Do, Dân chủ, quyền sở hữu tài sản của người
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Dân nói chung, Doanh nghiệp nói riêng là rủi ro từ môi trường nào Dưới đây:
B) Môi trường chính trị Đúng
136. Tại sao hoạt động tư vấn pháp lý ngày càng có tầm quan trọng đối với Doanh nghiệp:
D) Hệ thống pháp luật ngày càng chặt chẽ và hoàn thiện; Các quy định trong kinh Doanh quốc tế
ngày càng phức tạp; Các tranh chấp pháp lý xảy ra ngày càng nhiều. Đúng
137. Khi lựa chọn đối tác kinh Doanh, Doanh nghiệp cần phải nắm được những thông tin nào Dưới
đây:
D) Các thông tin cơ bản về đối tác kinh Doanh; Đạo đức, kỹ năng và kinh nghiệm; Khả năng tài
chính, quản trị điều hành... Đúng
138. Việc sử Dụng con Dấu của Doanh nghiệp phải tuân theo những quy định cụ thể nào Dưới đây:
A) Mỗi Doanh nghiệp chỉ được sử Dụng Duy nhất một con Dấu. Đúng
139. Việc Doanh nghiệp sử Dụng máy móc, thiết bị mới được mua bởi một Doanh nghiệp khác và
có nghĩa vụ trả cho Doanh nghiệp đó một khoản tiền định kỳ bao gồm lãi và một phần nợ gốc là nội
Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
D) Thuê tài chính Đúng
140. Đối với một Doanh nhân, Danh thiếp đóng vai trò nào Dưới đây:
C) Giới thiệu Danh tính và một số thông tin quan trọng về Doanh nghiệp. Đúng
141. Vai trò của marketing đối với Doanh nghiệp được thể hiện như thế nào:
D) Cầu nối Doanh nghiệp với khách hàng, hỗ trợ hoạt động bán hàng Đúng
142. Nguồn vốn vay từ bạn bè, gia đình, người thân có những ưu điểm nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
143. Nghiên cứu một nhóm khách hàng mẫu đại diện từ đó đưa ra các kết luận chung về nhu cầu
của khách hàng mục tiêu là nội dung của phương pháp điều tra thị trường nào sau đây?
C) Phương pháp điều tra, khảo sát. Đúng
144. Nền kinh tế có đặc điểm nào Dưới đây thường tiềm ẩn nhiều rủi ro đối với Doanh nghiệp:
A) Nền kinh tế yếu Đúng
145. Việc tìm kiếm và sử Dụng nguồn vốn từ các Quỹ đầu tư mạo hiểm mang lại cho Doanh nghiệp
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
những lợi ích gì:
C) Nguồn vốn lớn theo cam kết được thực hiện căn cứ trên kết quả kinh Doanh cụ thể của Doanh
nghiệp. Đúng
146. Trong Doanh nghiệp mới khởi sự, Doanh nhân thường phải đối mặt với những vấn đề nào
Dưới đây liên quan đến chi phí kinh Doanh:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
147. Doanh nhân thành công trong kinh doanh là người:
D) chủ động chuẩn bị nhiều phương án, ra quyết định tiến - lui hợp lý, có nghị lực và lòng quyết
tâm. Đúng
148. Ngoài việc tư vấn thành lập Doanh nghiệp, các luật sư trợ giúp Doanh nghiệp trong những vấn
đề cụ thể nào Dưới đây:
D) Tư vấn đăng ký sở hữu trí tuệ; Nhượng quyền thương mại; Soạn thảo, thẩm định, rà soát, chỉnh
sửa các loại hợp đồng kinh tế. Đúng
149. Nguồn nhân lực nội bộ không có ưu điểm nào Dưới đây:
C) Tránh được các xung đột trong nội bộ Doanh nghiệp.(3) Đúng
150. Sự hỗ trợ về pháp lý từ phía các luật sư bao gồm những hoạt động cụ thể nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
151. Bảo hiểm xã hội mang lại cho người lao động, Doanh nghiệp và Nhà nước những lợi ích nào
Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
152. Để được các Quỹ đầu tư mạo hiểm đồng ý đầu tư, Doanh nhân cần phải chú ý những vấn đề
nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
153. Để Dự kiến và tính toán nhu cầu sử Dụng vốn, Doanh nghiệp cần chú ý tới các loại chi phí
nào Dưới đây:
C) Chi phí thành lập doanh nghiệp và chi phí hoạt động thường xuyên Đúng
154. Trường hợp nào Dưới đây Doanh nghiệp vẫn được tiếp tục sử Dụng con Dấu đã đăng ký:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
155. Quy trình tuyển Dụng bao gồm các bước công việc cơ bản nào sau đây:
D) Phân tích công việc, xác định nhu cầu và tìm kiếm nguồn tuyển Dụng, tiến hành quy trình tuyển
chọn. Đúng
156. Phần tóm tắt của một đề án kinh doanh nên được trình bày như thế nào?
C) Chứa đựng những điểm chắt lọc, chủ yếu nhất của đề án. Đúng
157. Buổi phỏng vấn mang tính chất trao đổi, người phỏng vấn giữ vai trò định hướng để các ứng
viên bộc lộ hết các ưu điểm - hạn chế và tiềm năng trong công việc là nội Dung của phương pháp
phỏng vấn nào Dưới đây:
C) Phỏng vấn không có hướng Dẫn. Đúng
158. Trong một Doanh nghiệp mới khởi sự, để có thể quản lý tốt công việc và tạo động lực cho
nhân viên, nhà lãnh đạo không cần những tiêu chuẩn nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai Đúng
159. Tên doanh nghiệp cần được cân nhắc và lựa chọn kỹ lưỡng vì lý do nào?
D) Là yếu tố khác biệt giữa các doanh nghiệp cùng ngành nghề kinh doanh,tên phải đảm bảo nhiều
yêu cầu mang tính khoa học, nghệ thuật và pháp lý. Đúng
160. Người nhận nhượng quyền thương mại phát triển khu vực (Area Development Franchise)
không có quyền nào?
C) Được quyền bán lại Franchise cho đối tác khác trong khu vực mình kiểm soát. Đúng
161. Các phương pháp phỏng vấn có những đặc điểm chung nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
162. Việc giảm các đầu mối quản lý, xác định lại nhiệm vụ, chức năng của từng bộ phận, bố trí, sắp
xếp, nâng cao năng lực của từng vị trí công việc là nội dung của hoạt động tái cấu trúc nào?
B) Tái cấu trúc tổ chức. Đúng
163. Đối với các Doanh nghiệp, về thực chất nguồn vốn từ các quỹ đầu tư mạo hiểm là:
B) Nguồn vốn đầu tư Đúng
164. Doanh nhân có thể tạo ra sự khác biệt và gây ấn tượng cho đối tác thông qua Danh thiếp của
mình bằng những cách nào Dưới đây:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
165. Để tăng thêm tiện ích cho người sử dụng, Danh thiếp có thể kết hợp với những mục đích nào
Dưới đây:
B) Ghi thông tin các chi nhánh, văn phòng giao Dịch Đúng
166. Để nhận được trợ cấp thất nghiệp, người lao động cần đáp ứng những điều kiện nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
167. Doanh nghiệp có thể áp Dụng các biện pháp nào Dưới đây để cải thiện môi trường làm việc
của người lao động:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
168. Nguồn vốn từ ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những ưu điểm nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
169. Việc đăng ký kinh doanh của các doanh nghiệp được thực hiện tại cơ quan đăng ký kinh doanh
ở cấp nào?
C) Ở cấp tỉnh. Đúng
170. Thuế tiêu thụ đặc biệt được đề ra nhằm mục đích nào Dưới đây:
D) Tăng thu ngân sách và hạn chế việc tiêu Dùng một số loại hàng hóa, Dịch vụ nhất định. Đúng
171. Chủ doanh nghiệp tư nhân:
A) chỉ được phép thành lập duy nhất một doanh nghiệp tư nhân. Đúng
172. Nguồn vốn vay từ các ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những hạn chế nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
173. Rủi ro từ môi trường tự nhiên:
C) Có thể Dự báo để chủ động đối phó nhằm giảm bớt thiệt hại. Đúng
174. Các tài sản nào Dưới đây thuộc đối tượng chịu thuế trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ trước khi
đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử Dụng tại Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền:
D) Nhà đất, phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
175. Người sáng lập doanh nghiệp:
D) trực tiếp tham gia điều hành doanh nghiệp hoặc có thể thuê thêm người điều hành doanh nghiệp.
Đúng
176. Nghiên cứu thị trường được hiểu là quá trình:
C) thu thập, phân tích và lưu giữ thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh, thị trường. Đúng
177. Loại thuế nào Dưới đây đánh vào người tiêu Dùng nhưng Do người sản xuất nộp hộ thông qua
việc tính gộp vào giá bán, thuế đánh vào phần giá trị tăng thêm qua mỗi khâu của quá trình sản xuất
kinh Doanh:
C) Thuế giá trị gia tăng. Đúng
178. Khi cần vốn để kinh Doanh, Doanh nghiệp cần cân nhắc, tính toán những vấn đề nào Dưới
đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
179. Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường kinh tế tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn đối với Doanh
nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
180. Việc xác định lại tầm nhìn, mục tiêu cụ thể cho doanh nghiệp, đồng thời điều chỉnh lại cơ cấu
thị trường, khách hàng, sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp là nội dung của hoạt động tái cấu trúc
nào?
A) Tái cấu trúc chiến lược. Đúng
181. Tại sao doanh nghiệp cần có cố vấn marketing?
C) Cần tạo hình ảnh đẹp, chuyên nghiệp trước công chúng và tạo giá trị gia tăng cho sản phẩm.
Đúng
182. Khởi sự kinh doanh bằng hình thức nhượng quyền thương mại có những ưu điểm nào?
C) Được quyền phân phối sản phẩm và sử dụng uy tín thương hiệu vào kinh doanh. Đúng
183. Mục đích của việc nghiên cứu thị trường đối với một doanh nghiệp mới khởi sự:
B) hiểu để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng mục tiêu. Đúng
184. Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường chính trị trở tiềm ẩn nhiểu rủi ro hơn đối với
Doanh nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
185. Những chủ thể kinh tế nào Dưới đây không nộp thuế thu nhập Doanh nghiệp:
C) Các hộ kinh Doanh cá thể. Đúng
186. So với việc xây Dựng bộ phận pháp chế, việc sử Dụng luật sư còn mang lại những lợi ích cụ
thể nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
187. Những nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường xã hội tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn đối với
Doanh nghiệp:
C) Tỷ lệ Dân số trẻ thấp, tỷ lệ phụ thuộc cao. Đúng
188. Hình thức bảo hiểm nào Dưới đây là hình thức bảo hiểm nhằm đưa ra một khoản hỗ trợ tài
chính tạm thời Dành cho những người bị mất việc và đáp ứng đủ yêu cầu:
C) Bảo hiểm thất nghiệp. Đúng
189. Những yếu tố nào Dưới đây không ảnh hưởng tới thù lao của người lao động trong Doanh
nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. Đúng
190. Định hướng công việc có ý nghĩa như thế nào đối với Doanh nghiệp:
C) Giúp Doanh nghiệp chủ động trong việc Duy trì và phát triển nguồn nhân lực. Đúng
191. Lao động của doanh nhân là lao động quản lý vì: doanh nhân:
D) Đạt mục tiêu kinh doanh thông qua việc tác động tới các thành viên khác trong doanh nghiệp.
Đúng
192. Công ty hợp danh có những đặc điểm nào nổi bật?
A) Mối quan hệ giữa các thành viên hợp danh là mối quan hệ đối nhân. Đúng
193. Khi sử Dụng nguồn vốn của chính mình vào kinh Doanh, các Doanh nhân không có những lợi
thế nào Dưới đây:
C) Doanh nhân có toàn quyền quyết định việc tăng hay giảm vốn cho hoạt động kinh Doanh. Đúng
194. Mức thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp phụ thuộc vào những yếu tố nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
1.____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh,
nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản
quyền.
a.
b.
c.
d.
Cho thuê bản quyền
Các dự án chìa khóa trao tay
Hợp động quản trị
Tất cả các câu trả lời trên đều sai
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức
độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn____
a.
b.
c.
d.
Khái niệm hóa sản phẩm
Tối ưu hóa sản phẩm
Thử nghiệm sản phẩm mẫu
Thương mại hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a.
b.
c.
d.
Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
Sao chép bản quyền của người khác
Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
Kiểm soát chi phí
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
a.
b.
c.
d.
Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
Phải có từ 4 thành viên trong chuỗi
Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a.
b.
c.
d.
Có những lập luận có tính thực tiễn
Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
Đối mặt với những mâu thuẫn
Tạo những kết quả bất ngờ
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.
Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với
nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a.
b.
c.
d.
Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
Tập hợp các thông tin thứ cấp
Tập hợp các thông tin sơ cấp
Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a.
b.
c.
d.
Dòng tiền mặt ròng chính là lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
Tiền mặt ròng chính là chênh lệch giữa lượng tiền mặt sẵn có và tiền mặt chi trả
Dòng tiền mặt ròng chỉ xuất hiện khi không có những khoản chi thực tế mà có những khoản
thu thực tế bằng tiền
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
a.
b.
c.
d.
Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng
Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng quyền
kinh doanh
a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được
nhượng quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động
c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng và
kiến thức cho người được nhượng quyền
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
a.
b.
c.
d.
Nhà sản xuất – Khách hàng
Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng
bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu chưa
được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình phân tích
khả thi về_____
a.
b.
c.
d.
Tài chính
Thị trường mục tiêu
Ý tưởng
Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.
Nghiên cứu ý định mua hàng
Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.
Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm
Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
Mô tả về công nghệ sử dụng để sản xuất sản phẩm
Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a.
b.
c.
d.
Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a.
b.
c.
d.
Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
17. Nhà khởi nghiệp luôn
a.
b.
c.
d.
Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ
Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều
chưa có trong hiện tại
b. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự
án khởi nghiệp
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung
vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a.
b.
c.
d.
Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới
a.
b.
c.
d.
Tư duy; thực hiện
Thực hiện; tư duy
Nhìn thấy; thực hiện
Tư duy; ứng dụng
22. Bán cầu não trái hình thành
a.
b.
c.
d.
Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)
Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
Tư duy trực giác (intuitive thinking
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?
a. Điều tra
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
d. Thẩm định
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một
lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo
a.
b.
c.
d.
Tư duy nhóm
Lên bản đồ tư duy
Động não
Tạo ra sản phẩm mẫu
Hải: em thấy D là sai vì tạo ra sp mẫu đó là kết quả của đổi mới nên loại nè. cái A tư duy nhóm loại
luôn vì trong bài giảng không thấy đề cập gì. mà theo cái mindmap dưới có vẻ là C á, có cái ý
“...nhóm nhỏ”, còn bản đồ tư duy thì kiểu cá nhân cũng làm được chứ không cần nhóm gì hết :>
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là
a.
b.
c.
d.
Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giá phù hợp
Phát triển mô hình hoàn chỉnh, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
Phát triển mô hình đúng, thô và và giá phù hợp
27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp
a.
b.
c.
d.
Nhu cầu
Mong muốn
Sự cần thiết
Những điểm tổn thương của khách hàng
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
a.
b.
c.
d.
Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có đủ lớn hay không
Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
Tính khả thi về tài chính
Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a.
b.
c.
d.
Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
Bảo hộ tài sản tri thức
Cả a và b
Lịch trình lắp đặt thiết bị
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách
hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:
a.
b.
c.
d.
Khách hàng của mình là ai
Khách hàng muốn điều gì
Hành vi của khách hàng như thế nào
Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”.
Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
a.
b.
c.
d.
Chiếc điện thoại di động
Tính mới của chiếc điện thoại di động
Tên gọi “Call Me”
Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở
nên lỗi thời
a.
b.
c.
d.
Mô hình kinh doanh mới
Phân tích chi tiết
Đổi mới đột phá
Đổi mới tiệm tiến,
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a.
b.
c.
d.
Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a.
b.
c.
d.
Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
GIỮA KỲ K45
1.Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương mại đều được gọi là
a.
b.
c.
d.
Văn bản công bố công khai
Tài sản vật chất
Tài sản trí tuệ
Năng lực cạnh tranh
2.Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh.
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
3.
là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát
minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được
phí bản quyền.
a.
b.
c.
d.
Cho thuê bản quyền
Các dự án chìa khóa trao tay
Hợp động quản trị
Tất cả các câu trên đều sai
SLIDE 192
4.
Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử
nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của
của họ trong giai đoạn
a. Khái niệm hóa sản phẩm
b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
NHÓM CHỌN 4B
5.Thái độ quan trọng cần có của người điều khiển chương trình động não chính là
a.
b.
c.
d.
Phán xét
Trung dung
Thụ động
Độc đoán
6.Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a.
b.
c.
d.
Có những lập luận có tính thực tiễn
Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
Đối mặt với những mâu thuẫn
Tạo những kết quả bất ngờ
7. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt
với nhau
8.Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Trải nghiệm từ công việc
b. Khả năng phát hiện những điều mà khách hàng chưa hài lòng về sản phẩm và dịch vụ hiện
tại
c. Các mối quan tâm và sở thích của con người
d. Năng lực quản trị
Slide 80 81
9.Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
b. Tập hợp các thông tin thứ cấp
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Tập hợp các thông tin sơ cấp
d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
SLIDE 248
10. Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh, sẽ phác thảo một bức tranh
tổng thể về
a.
b.
c.
d.
Các dòng ngân quỹ là bao nhiêu và khi nào sẽ về đến doanh nghiệp
Dòng ngân quỹ từ đâu đến và sẽ đi đến đâu
Lượng tiền mặt phát sinh là bao nhiêu
Tất cả những điều nêu trên
11.Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến
a.
b.
c.
d.
Doanh số, chi phí và lợi ích
Khách hàng, doanh số và chi phí
Rủi ro, chi phí và lợi ích
Phân phối, chi phí và rủi ro
12. Phát biểu nào sau đây vê nhãn hiệu hàng hóa là không đúng
Nhãn hiệu hàng hóa có thể bao gồm khẩu hiệu (slogan) hay một đoạn nhạc hiệu
Một số nhãn hiệu hàng hóa không thể hiện mối quan hệ trực tiếp với sản phẩm
Thời điểm nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu bắt đầu từ khi sử dụng nhãn
Nhà khởi nghiệp không thể nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu một khi đã sử dụng nhãn hiệu
này trên thực tế
NHÓM CHỌN 12D
13.
Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền phải
trả
và cho người nhượng quyền để sử dụng thương hiệu và tên tuổi khi phân phối các sản
phẩm của người nhượng quyền
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
một khoản chi phí trả trước; các chi phí tăng thêm
phí bản bản quyền; chi phí tư vấn hàng tháng
phí nhượng quyền; phí bản quyền
14. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được
doanh nghiệp khởi nghiệp tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:
a.
b.
c.
d.
Thị trường mục tiêu
Thị trường tổng thể
Phân khúc thị trường
Đám đông thị trường
15. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a.
b.
c.
d.
Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
16. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Khả thi về sản phẩm/dịch vụ
b. Khả thi về thị trường
c. Khả thi về thể chế
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
d. Khả thi về tài chính
17.
Hai yếu tố quan trọng trong quá trình phân tích khả thi về sản
của sản phẩm/dịch vụ
phẩm/dịch vụ chính là phân tích mong muốn của khách hàng và
a.
b.
c.
d.
Giá trị
Tỉnh lâu bền
Thời điểm đưa ra thị trường
Nhu cầu
Một bao gồm một nhóm các doanh nghiệp tạo ra các sản phẩm/dịch vụ tương tự nhau
của một doanh nghiệp chỉ là một bộ phận người tiêu dùng trong ngành mà doanh nghiệp
muốn tập trung vào để phục vụ.
18.
a.
b.
c.
d.
Thị trường mục tiêu; ngành
Một nhóm mậu dịch; ngành
Nhóm cạnh tranh; thị trường mục tiêu
Ngành; thị trường mục tiêu
19. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng
a. Cơ hội kinh doanh và ý tưởng là hai mặt của một vấn đề
b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ hội kinh doanh là
một điều vô cùng quan trọng
c. Cơ hội kinh doanh là một ý tưởng tiềm ẩn
d. Các ý tưởng đều được biến thành cơ hội kinh doanh
20. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập
trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Trắc-nghiệm-Khởi nghiệp kinh doanh
Khởi nghiệp kinh doanh (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
1.
Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn.
B.
Phải có đăng ký KD
C.
Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
2.
Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B.
Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
3.
DN liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
B.
Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
4.
Tại sao phải phân khúc thị trường?
A. DN không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng
B.
DN không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cũng một cách
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
5. Vốn điều lệ của công ty là loại nào?
A. Vốn góp của thành viên
B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tất cả đều đúng
6. Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch KD, chủ DN và các nhà đầu tư có
thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động KD
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu KD
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
7. Loại DN nào không có tư cách pháp nhân:
A. DNTN
B. Công ty
C. DN nhà nước
D. Hợp tác xã
8. KNKD nên chọn loại nào?
A. DN nhà nước
B.
DNTN
C. Hợp tác xã
D. Tất cả các loại
9. Tất cả tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
10. Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược?
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ CLC cho thị trường đều đặn
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
11. Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
12. DN là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C.
A, B đúng
D. Không câu nào đúng
13. Trong kế hoạch KD cần nêu rõ:
A. Hoạt động KD
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của DN
D. A, B, C đều đúng
14. Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký KD
B. HGĐ kinh doanh
C. Cơ quan nhà nước
D. Tất cả đều sai
15. Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Quyết định quy mô của DN
B. Có nên phát triển ý tưởng KD
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào DN
16. Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của DN
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
17. Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý
B.
Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý
D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
18. Trong KD, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm của người khác
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
19. Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD
B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
20. Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đới với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
D. A, B đúng
21. Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc
B. Phân tích khối lượng công việc
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
22. Ý tưởng KD thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó DN có thể kiếm tiền từ nó
B.
Giúp chủ DN nhanh chóng trả nợ
C. Giúp chủ DN ngày càng có nhiều khách hàng
D. Giúp chủ DN phát triển thị phần
23. Hoạt động KD là:
A. Mua bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư
D. Tất cả đều đúng
24. Xác định thời gian làm việc của DN, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề KD
B. Khả năng phục vụ của DN
C.
Sở thích của nhân viên
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
25. Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
26. Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch KD
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính
D. A, B, C đều đúng
27. Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C.
Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
28. DN trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của DN
B. Quy mô DN
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
29. Các tố chất sau cần thiết của người KD, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B.
Hiếu thắng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
30. Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động
D. A, B, C đều đúng
31. Về mặt pháp lý, DNTN là DN:
A. Được phép phát hành trái phiếu
B.
Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiếm soát DN tối đa
D. Được phép phát hành cổ phiếu
32. Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là DN:
A. Phải có Hội đồng thành viên
B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
33. Kế hoạch KD giúp:
A. Chủ DN, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động KD
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công
D. A, B, C đều đúng
34. Phân tích sản phẩm chiến lược của DN là phân tích:
A. Mô tả
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
35. Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu
B. Khách hàng tiềm năng
C. Nới tiêu bán hàng hóa/dịch vụ
D. Cả A và B
36. Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội KD
B. Đánh giá khách hàng mục tiêu
C. Phân loại thị trường
D. Tất cả đều đúng
37. Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B.
Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
38. Hồ sơ đăng ký KD công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
39. Kỹ năng cần thiết của người KD:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
40. Loại DN nào có số thành viên không quá 50?
A. Tư nhân
B.
Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
41. Tại sao ngay nay DN phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường DN có khả năng phục vụ tốt nhất
D. A, B, C đều đúng
42. Hồ sơ đăng ký KD hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu
43. Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động KD cho nhà nước
C. Là một pháp nhân
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
44. Xu hướng thị trường:
A. Chỉ bắt buộc đối với các DN kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi DN muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của công ty
D. Thay đổi theo từng chu kỳ
45. Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
D. A, B, C đều đúng
46. Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
47. Trong ý tưởng KD, chủ DN phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C.
Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
48. Chiến lược KD được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
49. Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B.
Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô DN
D. Phạm vi địa lý của DN
50. Trong KD, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường KD có nhiều biến động
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường KD
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược KD của DN
D. Tất cả đều đúng
51. Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào?
A. Tuyển dụng
B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
52. Trong loại hình DN nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn
đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Hộ KD cá thể
C. DNTN
D. Tất cả đều đúng
53. Các yếu tố cạnh tranh trong KD:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Giá cả
B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Uy tín thương hiệu
D. Tất cả đều đúng
54. Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của DN
B. Cam kết của DN với nhà đầu tư tương lai
C. Phác họa DN sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
D. Trách nhiệm của DN đối với nhân viên
55. Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu
B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
C. Đánh giá thị phần, doanh số
D. Tất cả đều đúng
56. Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
57. Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục
B. Luật đầu tư
C. Luật DN
D. Luật về thuế
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
58. Chi phí KD bao gồm:
A. Chi phí thành lập DN
B. Chi phí hoạt động thường xuyên
C. Chi phí nghiên cứu phát triển
D. A, B đúng
59. Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh
B. Thiết kế quy trình đầu tư
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
60. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
A. Tình hình kinh tế xã hội
B. Trào lưu văn hóa
C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
61. Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ KD, NGOẠI
TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của DN
B. Thay đổi trụ sở DN
C. Tình hình tài chính của DN
D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu
62. Loại hình nào phải đăng ký KD:
A. DN nhà nước
B. Hợp tác xã
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Công ty
D. Tất cả đều đúng
63. Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê
B. Khả năng mở rộng thị trường
C.
Gần nguồn nguyên liệu
D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
64. Chủ DN lập kế hoạch KD là để:
A. Đầu tư thành công
B. Cải thiện xác suất thành công
C. Thu nhỏ mô hình KD
D. Điều chỉnh mục tiêu KD
65. Phác hoạ chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho DN
B. Tìm ra phương thức tiếp cận
C.
Đánh giá tính khả thi của kế hoạch KD
D. Phân khúc thị trường
66. DN nào thuộc loại quy mô nhỏ?
A. DN nhà nước
B. Công ty cổ phần
C.
DNTN
D. Tất cả đều đúng
67. Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Khoảng cách địa lý
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo
D. Tất cả đều đúng
68. Nghệ thuật trong KD là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động KD sáng tạo, hiệu quả
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
69. Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm
B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
C. Cách phát triển sản phẩm
D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
70. Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược
B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
71. Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ DN:
A. Đánh giá tính khả thi vủa quy trình sản xuất
B. Đánh giá chiến lược marketing của DN
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai
D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
72. Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Sự ổn định chính trị
B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội
C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô
D. Tất cả đèu đúng
73. Ý tưởng KD hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật
B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ DN
D. A, B, C đều đúng
74. Người đại diện theo pháp luật của DNTN:
A. Giám đốc
B.
Chủ DNTN
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D. A, B, C đều đúng
75. Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng KD
C. Giúp chủ DN hiểu rõ môi trường KD
D. Tất cả đều đúng
76. DNTN là:
A. DN của một cá nhân
B. DN do 2 bên hùn vốn
C. Cả A và B
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
77. Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị DN cơ bản:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược KD của DN
C. Mô hình tổ chức theo địa bàn KD
D. A, C đúng
78. Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B, C đều đúng
79. Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B.
Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
80. Loại DN nào không được phát hành cổ phiếu?
A. DN nhà nước
B.
Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
81. Phân tích tổng quan ngành giúp DN trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
82. Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu KD
B. Sẽ mua sản phẩm/dịch vụ
C.
Quan tâm đến hàng của công ty
D. Tất cả đều đúng
83. Công ty TNHH có vốn góp của:
A. Nhiều người
B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
84. Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch KD, NGOẠI TRỪ:
A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C.
Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
85. Loại DN nào được phát hành cổ phiếu?
A. Công ty cổ phần
B. DNTN
C. DN nhà nước
D. Hợp tác xã
86. Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch KD
C. Chi phí thành lập DN
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
87. Môn học Khởi tạo DN có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về KD
B. Để KNKD
C.
Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
88. Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của DN
D. A, B, C đều đúng
89. KNKD cần có hoạt động nào?
A. Nghiên cứu thị trường
B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm
D. Tất cả đều đúng
90. Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C.
Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
91. Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Tài chính
B. Tiếp thị
C.
Tổ chức quản lý
D. Sản xuất/vận hành
92. Kế hoạch KD là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng KD thành một hoạt động KD
thành công về mặt tài chính
D. A, B, C đều đúng
93. Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp
trên trực tiếp:
A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B.
Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
D. Cơ cấu chức năng lần đầu
94. Kế hoạch KD gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
95. Các yêu cầu và điều kiện để KNKD, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch KD
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. B, C đúng
96. Hồ sơ đăng ký KD DNTN bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ DN
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu
97. Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của DN
D. A, B, C đều đúng
98. Hồ sơ đăng ký KD công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B.
Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
99. DN lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C.
Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
100.
Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B, C đúng
101.
Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị DN:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất KD
D. A, B, C đều đúng
102.
Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. A, B, C đều đúng
103.
Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
104.
Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
105.
KD có mục đích chính là gì?
A. Vì lợi nhuận
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích KD
D. Tất cả đều đúng
106.
Nhà KD cần có tố chất nào?
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê KD
D. Tất cả đều đúng
107.
Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD
B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
108.
Loại Dn nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau?
A. Công ty cổ phần
B. DN nhà nước
C. Hợp tác xã
D. DNTN
109.
Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/dịch vụ
B.
Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty
D. Tất cả đều sai
110.
Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là DN:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành cổ phiếu
C.
Là một DN do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
D. Được rút một phần hay toàn bộ số vốn đã góp vào công ty
111.
Quyền của chủ DN:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do KD những mặt hàng mình có khả năng sản xuất
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
112.
KNKD có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
113.
KD là hoạt động nào sau đây?
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
114.
Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển
dụng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Không câu nào đúng
115.
Kế hoạch sản phẩm/dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
116. Trong quá trình KD, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ
trợ tư vấn về lĩnh vực:
A. Kế toàn, tài chính
B.
Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho DN
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
117.
Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
118.
Lựa chọn ý tưởng KD dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ DN
B. Nhu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính của DN
D. Tất cả đều đúng
119.
Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập DN?
A. Chi phí tồn kho ban đầu
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing
D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD
120.
KD:
Trong cơ cấu quản trị nào chủ DN vừa trực tiếp điều khiển hoạt động
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu
D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
121.
Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với DN đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B đúng
D. A, B sai
122.
Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của DN
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
123.
Kế hoạch KD dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp
B. Để đăng ký KD
C. Để vay vốn sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
124.
Bản kế hoạch KD gồm có:
A. Mục lục
B. Tóm tắt dự án
C. Các loại kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
125.
Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm
B. Chiến lược kinh doanh
C. Website
D. A, B, C đều đúng
126.
Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng cạnh tranh
C. Giúp chủ DN hiểu rõ môi trường KD
D. A, B, C đều đúng
127.
Ai xem kế hoạch KD?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp
D. B, C đều đúng
128.
Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiền đầu tư
B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tất cả đều đúng
129.
Hợp tác xã là:
A. DN của tập thể
B. DN của nhà nước
C. DN của tư nhân
D. Tất cả đều sai
130.
Trong KD, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương thức truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội
131.
Nhà KD cần có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có kiến thức toàn diện
B. Có sáng kiến
C.
A và B đúng
D. Tất cả đều sai
132.
Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho
người khác
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DN trong
phạm vi số vốn đã góp
D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
133.
Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lãnh đạo
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn
D. A và B đều đúng
134.
Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động KD là:
A. Môi trường
B. Lao động
C. Giấy phép
D. A, B, C đều đúng
135.
Loại DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn?
A. DN nhà nước
B. Công ty cổ phần
C.
DNTN
D. Tất cả đều đúng
136.
Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
137.
Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C.
A, B đều đúng
D. A, B đều sai
138.
Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
139.
Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. DN lập kế hoạch hoạt động
B. DN lập kế hoạch quản lý
C. DN lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường KD của công ty nhằm đánh giá
tính khả thi của Kế hoạch KD
140.
Chọn loại hình DN dựa vào:
A. Rủi ro
B. Uy tín
C.
Số lượng thành viên
D. A, B, C đều sai
141.
Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động KD
C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trình quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
142.
Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính
B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. A, B, C đều đúng
143.
Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ
B. Là thị trường trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
c MÃ ĐỀ 383 làm sao để k buồn ngủ ta đi ngủ là được nha. hahahahaha. môn này
có nhiều người rớt rồi. đi ngủ liệu có còn ngon giấc?
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần
tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp, ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được
xem là a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về
cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi
phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý d.
Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì
sau đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài
phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả
với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình c.
Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trêntruyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng
của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và
logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình
bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác c.
Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến
lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d.
Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi
được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư
duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng
nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả
thi về ____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành
một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực
hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận
bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
C©u 1: Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
C©u 2: Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 3: Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
C. Cả A và B
B. Vốn góp của người nước ngoài
D. Tất cả đều sai
C©u 4: Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 5: Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 6: Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà
đầu tư có thể:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 7: Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp
nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 8: Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã
D. Tất cả các loại
C©u 9: Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
C©u 10: Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh
trên thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 11: Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải
được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trỢ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
C©u 12: Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
C©u 13: Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u 14: Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
C©u 15: Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
C©u 16: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
C©u 17: Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý
B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý
D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị
C©u 18: Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm người khác
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
C©u 19: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 20: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1
TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
D. A, B đúng
C©u 21: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế
hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 22: Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc
B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 23: Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng
C©u 24: Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư
D. Tất cả đều đúng
C©u 25: Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
C©u 26: Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
C©u 27: Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính
D. A, B, C đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 28: Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
C©u 29: Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 30: Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
C©u 31: Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động
D. A, B, C đều đúng
C©u 32: Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Được phép phát hành trái phiếu
B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa
D. Được phép phát hành cổ phiếu
C©u 33: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 34: Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công
D. A, B, C đều đúng
C©u 35: Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
C©u 36: Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ
D. Cả A và B
C©u 37: Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh
B. Đánh giá khách hàng mục tiêu
C. Phân loại thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 38: Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
C©u 39: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 40: Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. A, B, C đều đúng
C©u 41: Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá
50:
A. Tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
C©u 42: Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
D. A, B, C đều đúng
C©u 43: Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 44: Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tất cả đều đúng
C©u 45: Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng
đời sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo từng thời kỳ
C©u 46: Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
D. A, B, C đều đúng
C©u 47: Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48: Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. A, B, C đều đúng
C©u 49: Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
C©u 50: Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
C©u 51: Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh
nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 52: Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 53: Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần
số vốn đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 54: Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả
B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Uy tín thương hiệu
D. Tất cả đều đúng
C©u 55: Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
C©u 56: Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu
B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh C. Đánh giá thị phần, doanh số
D. Tất cả đều đúng
C©u 57: Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 58: Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục
B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp
D. Luật về thuế
C©u 59: Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp
B. Chi phí hoạt động thường xuyên C. Chi phí nghiên cứu phát triển
D. A, B đúng
C©u 60: Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách
B. Thiết kế quy trình đầu tư hàng , đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
C©u 61: Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
A. Tình hình kinh tế xã hội
B. Trào lưu văn hóa
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
C©u 62: Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu
C©u 63: Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Hợp tác xã
C. Công ty
D. Tất cả đúng
C©u 64: Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê
B. Khả năng mở rộng thị trường
C. Gần nguồn nguyên liệu
D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
C©u 65: Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công
B. Cải thiện xác suất thành công
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh
D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
C©u 66: Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp
B. Tìm ra phương thức tiếp cận
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh
D. Phân khúc thị trường
C©u 67: Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 68: Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo
D. A, B, C đều đúng
C©u 69: Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 70: Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm
B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
C. Cách phát triển sản phẩm
D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
C©u 71: Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược
B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 72: Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất
B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai
D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
C©u 73: Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị
B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội
C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 74: Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật
B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u 75: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D. A, B, C đều đúng
C©u 76: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 77: Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp của một cá nhân
B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn
C. Cả A và B
D. Tất cả đều đúng
C©u 78: Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
C©u 79: Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số
vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
C©u 80: Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
C©u 81: Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
C©u 82: Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu
hỏi:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
C©u 83: Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh
B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ
C. Quan tâm đến hàng của công ty
D. Tất cả đều đúng
C©u 84: Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người
B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
C©u 85: Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
C©u 86: Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
C©u 87: Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C©u 88: Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89: Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
D. A, B C đều đúng
C©u 90: Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
A. Nghiên cứu thị trường
B. Học nghề chuyên môn
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Sản xuất thử nghiệm
D. Tất cả đều đúng
C©u 91: Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
C©u 92: Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý
D. Sản xuất /vận hành
C©u 93: Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh
doanh thành công về mặt tài chính
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
D. A, B, C đều đúng
C©u 94: Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp:
A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Cơ cấu chức năng lần đầu
C©u 95: Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
C©u 96: Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
C©u 97: Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 98: Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 99: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 100: Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
C©u 101: Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B, C đúng
C©u 102: Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103: Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng
C©u 104: Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
C©u 105: Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
C©u 106: Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 107: Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 108: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch
kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 109: Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần
bằng nhau:
A. Công ty cổ phần
C. Hợp tác xã
B. Doanh nghiệp nhà nước
D. Doanh nghiệp tư nhân
C©u 110: Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai
C©u 111: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
C©u 112: Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
C©u 113: Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
C©u 114: Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
C©u 115: Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
C©u 116: Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 117: Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể
hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Kế toán, tài chính
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
C©u 118: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định
C©u 119: Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp
B. Nhu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
C©u 120: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
C©u 121: Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động
kinh doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu chức năng lần đầu
B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
C©u 122: Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B sai
D. A, B đúng
C©u 123: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
C©u 124: Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp
B. Để đăng ký kinh doanh
C. Để vay vốn sản xuất
D. Tất cả đều đúng
C©u 125: Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục B. Tóm tắt dự án
C. Các loại kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
C©u 126: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm
B. Chiến lược kinh doanh
C. Website
D. A, B, C đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 127: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
D. A, B C đều đúng
C©u 128: Ai xem kế hoạch kinh doanh:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp
D. B, C đều đúng
C©u 129: Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đâu tư
B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn
D. Tất cả đều đúng
C©u 130: Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể
B. Doanh nghiệp của nhà nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân
D. Tất cả đều sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 131: Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội
C©u 132: Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:
A. Có kiến thức toàn diện
B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
C©u 133: Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh
nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người
khác
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn đã góp
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân
D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
C©u 134: Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo
B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn
D. A và B đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 135: Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động
kinh doanh là:
A. Môi trường
B. Lao động
C. Giấy phép
D. A, B, C đều đúng
C©u 136: Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 137: Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 138: Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 139: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
C©u 140: Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm
đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
C©u 141: Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro
B. Uy tín
C. Số lượng thành viên
D. A, B, C đều sai
C©u 142: Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
C©u 143: Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính
B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp
D. A, B, C đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 144: Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
B. Là thị trường trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
Khởi nghiệp kinh doanh (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
HỞI NGHIỆP KINH DOANH
1.____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát
minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận
được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
b. Các dự án chìa khóa trao tay
c. Hợp động quản trị
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định
mức độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
b. Phải có từ 4 thành viên trong chuỗi
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a. Có những lập luận có tính thực tiễn
b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Đối mặt với những mâu thuẫn
d. Tạo những kết quả bất ngờ
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt
với nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
b. Tập hợp các thông tin thứ cấp
c. Tập hợp các thông tin sơ cấp
d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ
a. Dòng tiền mặt ròng chính là lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
c. Tiền mặt ròng chính là chênh lệch giữa lượng tiền mặt sẵn có và tiền mặt chi trả
d. Dòng tiền mặt ròng chỉ xuất hiện khi không có những khoản chi thực tế mà có những
khoản thu thực tế bằng tiền
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
a. Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng
b. Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
c. Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng
quyền kinh doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được
nhượng quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động
c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng
và kiến thức cho người được nhượng quyền
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
a. Nhà sản xuất – Khách hàng
b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu
dùng bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu
chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình
phân tích khả thi về_____
a. Tài chính
b. Thị trường mục tiêu
c. Ý tưởng
d. Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Nghiên cứu ý định mua hàng
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
c. Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
d. Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
a. Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm
b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
c. Mô tả về công nghệ sử dụng để sản xuất sản phẩm
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
d. Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
a. Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
17. Nhà khởi nghiệp luôn
a. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ
b. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
c. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều
chưa có trong hiện tại
b. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là tìm kiếm nguồn tài trợ cho
dự án khởi nghiệp
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập
trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới
a. Tư duy; thực hiện
b. Thực hiện; tư duy
c. Nhìn thấy; thực hiện
d. Tư duy; ứng dụng
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
b. Kết hợp những yếu tố thuành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)
b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
c. Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
d. Tư duy trực giác (intuitive thinking
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:
Tập trung vào tính logic
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?
a. Điều tra
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
d. Thẩm định
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra
một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo
a. Tư duy nhóm
b. Lên bản đồ tư duy
c. Động não
d. Tạo ra sản phẩm mẫu
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là
a. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giá phù hợp
b. Phát triển mô hình hoàn chỉnh, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
d. Phát triển mô hình đúng, thô và và giá phù hợp
27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp
a. Nhu cầu
b. Mong muốn
c. Sự cần thiết
d. Những điểm tổn thương của khách hàng
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
a. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có đủ lớn hay không
b. Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
c. Tính khả thi về tài chính
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
d. Lịch trình lắp đặt thiết bị
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách
hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:
a. Khách hàng của mình là ai
b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call
Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
a. Chiếc điện thoại di động
b. Tính mới của chiếc điện thoại di động
c. Tên gọi “Call Me”
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ
trở nên lỗi thời
a. Mô hình kinh doanh mới
b. Phân tích chi tiết
c. Đổi mới đột phá
d. Đổi mới tiệm tiến,
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh
doanh
b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
35. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
36. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
37. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm
tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
38. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy dịnh và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
39. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin cỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
40. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
41. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là
a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
42. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách
thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
43. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân
tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
44. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây,
ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút
chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
45. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với
cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương:
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình
c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trên truyền thông xã hội
46. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
47. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
48. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
50. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch khinh doanh cần có phần trình bày về
công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
51. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
52. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. Thực hiện cả a và c
53. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
54. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
55. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá tình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
56. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
57. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và
hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn
đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
58. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanhg
d.
e. Cả b và c đều đúng
59. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
___
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
60. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành
một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
61. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
62. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
63. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng
lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu ky
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
64. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ phận bao
gồm những khách hàn có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
ĐỀ 2:
1/ Phần mô tả công ty trong bản kế hoạch cần thể hiện:
B. Tên công ty và địa chỉ
2/ Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quý thể hiện
C. nguồn ngân quý từ đầu tư và chi ra như thế nào
3/ Các nhà nhượng quyền sẽ hỗ trợ cho người được nhượng quyền điều gì trong số những hỗ trợ
liên quan đến tài chính sau đây:
B. Giới thiệu tìm kiếm các nguồn tài trợ bằng nợ
4/ Phân tích khả thi về sản phẩm là quá trình thẩm định sự hấp dẫn của sản phẩm dịch vụ trên thị
trường:
A. Đúng
5/ Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm
khách hàng là người:
A. Có kỹ năng truyền thông tốt
6/ … bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách
hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ:
A. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
7/ Tư duy tuyến tính của … tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Bán cầu não trái
8/ Khách quan mục tiêu mà doanh nghiệp cần hướng đến để khai thác khi lập kế hoạch kinh
doanh là
D. Những người có ý định mua hàng và mua thường xuyên
9/… là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh
doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ bằng tài sản cá nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân
10/ Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới:
D. Đổi mới
11/ Khi hoạch định phân phối, cần chú ý đến điều gì trong số những điều sau đây:
a.
b.
c.
d.
Các điều khoản trong hợp đồng phân phối
Hiệu quả và danh tiếng của nhà phân phối
Làm thế nào để đưa hàng hóa đến người tiêu dùng
Tất cả các ý trên.
12/ Các nhà đầu tư thường xem xét trước những phần nào trong bản kế hoạch kinh doanh?
C. Tóm tắt cho nhà quản trị và tài chính
14/ Một bản kế hoạch có tầm chiến lược: ??
15/ Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của Doanh
nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
D. Môi trường làm việc
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
16.điều kiện tạo ra hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là: ??
17. hai yếu tố quan trọng trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm / dịch vụ chính là phân
tích mong muốn của khách hàng và … sản phẩm /dịch vụ
b . giá trị
18. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả , bí mất thương mại đều được gọi là :
c. tài sản trí tuệ
19.. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả là những ví dụ về tài sản trí tuệ nhưng nhãn
dán không phảiloại tài sản trí tuệ :
b. sai
20.một nhà khởi nghiệp sẽ hình thành được năng lực nội sinh khi họ :
c. tin rằng mình có khả năng ….hình thành năng lực để làm điều đó ( câu dài nhất )
21. để bảo vệ quyền phát minh sáng chế , nhà phát minh cần xác định và viết ra thành văn bản
các vấn đề sau đay :
a. dữ liệu chứng minh phát minh minh này xuất hiện đầu tiên trong nước
22.một .. bao gồm các nhóm doanh nghiệp tạo ra các sản phẩm dịch vụ tương tự nhau ….của
một doanh nghiệp chỉ là một bộ phận người tiêu dùng trong ngành mà doanh nghiệp tập trung
và0 để phát triển
d. ngành , thị trường mục tiêu
23.sử dụng một lực lượng đa dạng trong tổ chức
d tất cả các phát biểu trên đều đúng
24.các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp được đánh gía theo các tiêu chuẩn
d. tất cả các điều kiện nêu trên
##trùng r kìa, lên gõ từ 20 trở lên i
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
23/ sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
tất cả những phát biểu trên
24/ các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp dc đánh giá theo các tiêu chuẩn
tất cả những điều nêu trên
25/ khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khởi nghiệp so với đối thủ cạnh
tranh dựa trên các yếu tố sau đây, ngoại trừ
Chi phí trực tiếp và gián tiếp để tạo ra sản phẩm dịch vụ
26/ đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức
mới trong việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ hội
Sai
27/ khi phân tích ngành, nhà khởi nghiệp cần đề cập đến
Nêu tat ca van đe trên
28/ đặc trưng quan trọng nhất của một website thanh công chính là ( ch co đap an )
a. Các sp giới thiệu trên web
b. đồ thị và đồ họa
c. đổi mới
d. tốc độ
29/ DOanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên goi là “Call
me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
Tên gọi call me
30/ phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Định vị chiến lược ko đồng nhất với chuongs trình
quảng cáo hay thông điệp/
a. Sai
DEKNKD:
Loan cop đề work 2 2file kia qua đây luônn đi. để ctrl F 1 tab cho dễ luôn
kệ cop qua xíu mình note lại, nếu k kịp kịp thì thôi
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
6/ Đối với một doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới và sáng tạo dựa vào công nghệ mới thì
Tất cả những điều trên đều đúng
8/ Các hoạt động học tập từ trải nghiệm nào sẽ làm tăng sức sáng tạo của cá nhân.
Tất cả các hoạt động nêu trên điều làm tăng sức sáng tạo của cá nhân.
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Chính phủ không cần phải công bố các dữ liệu ra công
chứng trên mạng Internet
Sai
10/ Nhà khởi nghiệp cần đăng ký bảo hộ nhãn nhãn hiệu cho
Logo
11/ Khả thi về thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách hàng
Sản phẩm/dịch vụ
12/ Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn
là yếu tố thiết yếu cho sự sống còn của doanh nghiệp
Đúng
13/ Trong những ngành kinh doanh có nhiều nhà cung ứng và phân phối thì
Chi phí vận hành thấp và việc gia nhập ngành tương đối dễ dàng
14/ Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư
Là những người đồng hành với nhau rất tốt
15/ Vi phạm bản quyền phát minh sáng chế xuất hiện khi tất cả các đặc trưng hay một số bộ phận
của sản phẩm bị sao chép
Đúng
16/
là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và có tính hệ thống
Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
17/ Khi mô tả sản phẩm hay dịch vụ trong bản kế hoạch kinh doanh
Tất cả những điều nêu trên
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
19/ Các doanh nghiệp khởi nghiệp thành công cần phải tích hợp bao nhiêu yếu tố trọng số các
yếu tố sau đây
Tối thiểu phải có một yếu tố
20/ Môi trường có tác động đến mức độ sáng tạo
bên ngoài
21/ Là hình thức mà các nhà khởi nghiệp thường sử dụng để tiếp cận và tiếp thu được các kinh
nghiệm trên thị trường quốc tế
Liên doanh
22/ Điều gì đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giới thiệu và xâm nhập vào thị thị
trường quốc tế
Các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
23/ Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì không? có hợp lý hay không? có làm cho ngườời tiêu dùng
thị trường mục tiêu
24/ Phân tích điểm hòa vốn cho phép xác định.
Khoả đầu tư ban đầu và chỉ ra như thế nào
16/ Các loại rủi ro mà một doanh nghiệp phải đối mặt bao gồm, ngoại trừ: ??
a/ rủi ro khi triển khai
b/ rủi ro domino
c/ rủi ro công nghệ
d/ rủi ro thị trường
17/ Tư duy thực tế quá mức sẽ ngăn cản sự sáng tạo: ??
a. Đúng
b. sai
18/ Bán cầu não nào giúp phát triển khả năng xử lý thông tin theo trình tự từng bước: ??
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c/ Bán cầu não trái
19/ Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call
Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký hản hộ nhãn hiệu cho:
a. tên gọi call me
20/ Nhà khởi nghiệp luôn:
A. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động KNKD
B. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
C. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ
D. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
21. việc cấp quyền tác giả cho một ý tưởng là điều không thưucj hiện được :
b.sai
22.phát biểu nào sai đây là đúng hay sai : khi chất lượng hàng hoá của các nhà cung ứng là như
nhau , lựa chọn nhà cung cứng chỉ đơn giả dựa trên giá cả :
a.sai
23.phần tóm tắt cho các nhà quan trị cần thể hiện :
a/ Các ý tưởng kinh doanh cơ bản và có ý nghĩa
b/ Năng lực của đội ngũ quản trị và dòng thu nhập ròng dương
c/ Các lợi thế cạnh tranh
d. tất cả các yếu tố trên
24.người lao động cần được cung cấp các công cụ và nguồn lực cần thiết cho sự phát triển sáng
tạo trong những nguồn lưucj có giá trị nhất là :
b. thời gian các hỗ trợ và khuyến khích
25.phát biểu sau đây là đúng hay sai :chi phí và thời gian thực tế đều phát sinh nhiều hơn với
nhưungx gì được hoạch định
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. sai
26.giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con ngươig phải phát hiện những điềm tương
đồng và khác biệt liên quan đến những thôg tin thu thâp :
d. chuyển hoá
27.điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra một sản phẩm mới và làm cho sản phẩm
cũ trở lên lỗi thời ;
b. đổi mới đột phá
28. khởi nghiệp kinh doanh là một quá trình có tính liên tục dựa trên
. b.sáng tạo, đổi mới và thương mại hoá sản phẩm trên thị trường
29. quan điểm cho rằng các trò chơi chỉ là phù phiếm sẽ ngăn cản sự sáng tạo
a. sai
30/ doanh nghiệp định hướng theo thị trường sẽ tập trung vào ;
d. nhu cầu và xu hướng của thị trường
Phát
Trang 1
NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
Câu 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn D. Phải có mặt bằng
Câu 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước ngoài
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người
mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn
bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu
tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh
doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
Câu 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã D. Tất cả các loại
Câu 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ D. A, B, C đều đúng
Câu 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ
chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên
thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng
mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia
kinh tế
Câu 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng D. Không câu nào đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
Câu 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng lý kinh doanh B. Hộ gia đình kinh doanh
C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
Câu 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân
khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào
doanh nghiệp
Trang 2
Câu 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung
phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
Câu 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị
Câu 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là
đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm người khác D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu
quản lý của mình
Câu 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính
logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp
thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành
nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập D. A, B đúng
Câu 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính
logic của kế hoạch kinh doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp
thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ
nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều
khách hàng
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
Câu 24 : Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
Câu 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đăc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng
mục tiêu
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc D. A, B đều sai
Câu 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch
kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính D. A, B, C đều đúng
Câu 28 : Công TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên D. Đại hội cổ đông
Câu 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường D. Tất cả đều đúng
Trang 3
Câu 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh hoạt
Câu 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
Câu 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tồi đa D. Được phép phát hành cổ phiếu
Câu 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà
đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng
Câu 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:
A. Mô tả B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng
C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ D. Cả A và B
Câu 37 : Nghiên cứu thị trường là:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu
C. Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng
Câu 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế webiste D. A, B đúng
Câu 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phám B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo D. A, B, C đều đúng
Câu 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:
A. Tư nhân B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã D. Nhà nước
Câu 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng
trên thị trường
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có
khả năng phục vụ tốt nhất
D. A, B, C đều đúng
Câu 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành
nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời sản
phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiêp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo từng thời ky
Câu 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ B. Lòng tin, hiệu quả
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Thiết kế bao bì sản phẩm D. A, B, C đều đúng
Câu 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng D. A, B, C đều đúng
Câu 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn D. A, B, C đều đúng
Câu 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược D. A, B, C đều đúng
Câu 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp D. Phạm vi địa lý cũa doanh nghiệp
Câu 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh
coa nhiều biến động
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với
các thách thức từ môi trường kinh doanh
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ,
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tất cả đều đúng
Câu 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng D. Tất cả đều đúng
Câu 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn
đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Uy tín thương hiệu D. Tất cả đều đúng
Câu 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh
nghiệp
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư
tương lai
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong
3/5 năm tới
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân
viên
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cưu đối thủ cạnh tranh
C. Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng
Câu 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
Câu 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên
C. Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
Câu 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh
B. Thiết kế quy trình đầu tư
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách
hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường một
cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa
C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
Câu 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong ky kinh doanh, NGOẠI
TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu
Câu 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
Câu 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường
C. Gần nguồn nguyên liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
Câu 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công
C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
Câu 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương thức tiếp cận
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. Phân khúc thị trường
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương
thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B, C đều đúng
Câu 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về
một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh
doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng ky vọng
C. Cách phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
Câu 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh
nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số ky
vọng
Câu 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội
C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
Câu 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
Câu 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
Câu 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối
thủ cạnh tranh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh
doanh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. A, B, C đều đúng
Câu 77 : Doanh nghiệp tư nhân là:
A. Doanh nghiệp của một cá nhân
B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn
C. Cả A và B
D. Tất cả đều đúng
Câu 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hình tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
Câu 79 : Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn
đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
Câu 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
Câu 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
Câu 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh
B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ
C. Quan tâm đến hàng của công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
Câu 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
Câu 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
Câu 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
Câu 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B D. Không có ý nghĩa gì
Câu 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A, B C đều đúng
Câu 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
Trang 7
A. Nghiên cứu thị trường B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
Câu 91 : Chu ky sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
Câu 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý D. Sản xuất /vận hành
Câu 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh
thành công về mặt tài chính
D. A, B, C đều đúng
Câu 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực
tiếp:
A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
D. Cơ cấu chức năng lần đầu
Câu 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
Câu 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
Câu 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
Câu 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B, C đúng
Câu 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
Câu 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. A, B, C đều đúng
Câu 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 105 : Kế hoạch sản xuất có:
Trang 8
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ
B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty
D. Tất cả đều sai
Câu 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
D. Được rút một phần hay toàn bộ số vốn đã góp vào công ty
Câu 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng sản xuất
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
Câu 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
Câu 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
D. Không câu nào đúng
Câu 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư
vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
nghề theo quy định)
Câu 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp
B. Nhu cầu thị trường
Trang 9
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu
B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing
D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
Câu 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh
doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
Câu 122 : Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B sai D. A, B đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
Câu 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp
B. Để đăng ký kinh doanh
C. Để vay vốn sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Câu 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục
B. Tóm tắt dự án
C. Các loại kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm
B. Chiến lược kinh doanh
C. Website
D. A, B, C đều đúng
Câu 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
D. A, B C đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp
D. B, C đều đúng
Câu 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đầu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của nhà nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai
Câu 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội
Câu 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào dưới đây:
A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến
C. A và B đúng D. Tất cả đều sai
Câu 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong
phạm vi số vốn đã góp
D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Trang 10
Câu 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lãnh đạo B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn D. A và B đều đúng
Câu 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động
C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng
Câu 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
Câu 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Doanh nghiệp lập kế hoạch hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá tính
khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
Câu 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro B. Uy tín
C. Số lượng thành viên D. A, B, C đều sai
Câu 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
Câu 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
Câu 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều đúng
MÃ ĐỀ 383
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt
cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy dịnh và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là
a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức
vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích
khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây,
ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút
chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với
cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình
c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên
truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch
kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dung
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về
công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. Thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá tình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và
hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn
đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt
nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một
khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng
lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu ky
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ phận bao
gồm những khách hàn có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
KIỂM TRA QUÁ TRÌNH
MÔN HỌC: KHỞI NGHIỆP KINH DOANH
LỚP: 22D1BUS53300205
1. Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương mại đều được gọi là
a.
Văn bản công bố công khai
b.
Tài sản vật chất
c.
Tài sản trí tuệ
d.
Năng lực cạnh tranh
2. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a.
Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh.
b.
Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c.
Các mục tiêu không có tính đo lường được
d.
Các mục tiêu không cụ thể
3. ____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát
minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận
được phí bản quyền.
a.
Cho thuê bản quyền
b.
Các dự án chìa khóa trao tay
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c.
Hợp động quản trị
d.
Tất cả các câu trên đều sai
4. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng
nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn____
a.
Khái niệm hóa sản phẩm
b.
Tối ưu hóa sản phẩm
c.
Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d.
Thương mại hóa sản phẩm
5. Thái độ quan trọng cần có của người điều khiển chương trình động não chính là
a.
Phát xét
b.
Trung dung
c.
Thụ động
d.
Độc đoán
6. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a.
Có những lập luận có tính thực tiễn
b.
Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
c.
Đối mặt với những mâu thuẩn
d.
Tạo những kết quả bất ngờ
7. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a.
Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b.
Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c.
Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d.
Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt
với nhau
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
8. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ
a.
Trải nghiệm từ công việc
b.
tại
Khả năng phát hiện những điều mà khách hàng chưa hài lòng về sản phẩm và dịch vụ hiện
c.
Các mối quan tâm và sở thích của con người
d.
Năng lực quản trị
9. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng
a.
Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới
b.
Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới
c.
Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền
d.
Tất cả những đặc trưng trên đều đúng
10. Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh, sẽ phác thảo một bức tranh
tổng thể về
a.
Các dòng ngân quỹ là bao nhiêu và khi nào sẽ về đến doanh nghiệp
b.
Dòng ngân quỹ từ đâu đến và sẽ đi đến đâu
c.
Lượng tiền mặt phát sinh là bao nhiêu
d.
Tất cả những điều nêu trên
11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến
a.
Doanh số, chi phí và lợi ích
b.
Khách hàng, doanh số và chi phí
c.
Rủi ro, chi phí và lợi ích
d.
Phân phối, chi phí và rủi ro
12. Nhượng quyền ____cho phép người được nhượng quyền sử dụng một mô hình hay phương
thức kinh doanh đã được thiết lập, các thiết kế sản xuất, phương thức tiếp thị và nhiều yếu tố
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
khác trong kinh doanh. Trong khi đó nhượng quyền _____ chỉ cho phép người được nhượng
quyền sử dụng tên thương mại để phân phối các sản phẩm của người nhượng quyền.
a.
phân phối sản phẩm; tên thương mại
b.
tên thương mại; trọn vẹn
c.
trọn vẹn; tên thương mại
d.
một phần; tên thương mại
13. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call
Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
a.
Chiếc điện thoại di động
b.
Tính mới của chiếc điện thoại di động
c.
Tên gọi “Call Me”
d.
Tất cả các câu trả lời nêu trên đều sai
14. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ
trở nên lỗi thời
a.
Mô hình kinh doanh mới
b.
Phân tích chi tiết
c.
Đổi mới đột phá
d.
Đổi mới tiệm tiến
15. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a.
Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
b.
Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
c.
Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
d.
Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
16. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ
a.
Khả thi về sản phẩm/dịch vụ
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b.
Khả thi về thị trường
c.
Khả thi về thể chế
d.
Khả thi về tài chính
17. Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng
nhóm khách hàng là người ____
a.
Có kỹ năng truyền thông tốt
b.
Có hành vi vơ đũa cả nắm
c.
Nhạy cảm về văn hóa
d.
Nhạy cảm về ngôn ngữ
18. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a.
Nghiên cứu ý định mua hàng
b.
Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
c.
Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
d.
Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàn
19. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng
a.
Cơ hội kinh doanh và ý tưởng là hai mặt của một vấn đề
b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ hội kinh doanh là một
điều vô cùng quan trọng
c.
Cơ hội kinh doanh là một ý tưởng tiềm ẩn
d.
Các ý tưởng đều được biến thành cơ hội kinh doanh
20 Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập
trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a.
Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b.
Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
c.
Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
d.
Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
C©u 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
C©u 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu
tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp
nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại
nào:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã
D. Tất cả các loại
C©u 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
C©u 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh
trên thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trỢ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
C©u 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều
sai
C©u 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
C©u 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý
B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý
D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị
C©u 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
C. Kiểm soát việc làm người khác
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
C©u 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV
bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
D. A, B đúng
C©u 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch
kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng
C©u 24 : Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
C©u 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
C©u 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
C©u 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính
D. A, B, C đều đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 28 : Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
C©u 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
C©u 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
C©u 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa D. Được phép phát hành cổ phiếu
C©u 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng
C©u 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
C©u 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng C. Nơi tiêu
bán hàng hóa/ dịch vụ
D. Cả A và B
C©u 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu C.
Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng
C©u 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
C©u 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
C©u 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá
50:
A. Tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
C©u 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
D. A, B, C đều đúng
C©u 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
A. Văn bản ủy quyền
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Là một pháp nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo từng thời kỳ
C©u 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
D. A, B, C đều đúng
C©u 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
C©u 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
C©u 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
C©u 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân
có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
C©u 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã
góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ C. Uy tín thương hiệu D.
Tất cả đều đúng
C©u 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
C©u 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh C.
Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng
C©u 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C. A,
B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên C.
Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư
hàng , đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường
một cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: A.
Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu
vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong ky kinh doanh,
NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên vật
liệu
C©u 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
C©u 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường C. Gần nguồn nguyên
liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
C©u 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công C. Thu nhỏ mô
hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
C©u 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương thức
tiếp cận C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. Phân khúc thị
trường
C©u 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B, C
đều đúng
C©u 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
C. Cách phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
C©u 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing
của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và
doanh số kỳ vọng
C©u 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội C. Sự ổn định
chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
C©u 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
C©u 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B, C đều đúng
C©u 77 : Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp của một cá nhân B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn C. Cả A
và B D. Tất cả đều đúng
C©u 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
C©u 79 : Công ty hợp danh:
các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
C©u 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
C©u 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
C©u 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu
hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
C©u 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ C. Quan
tâm đến hàng của công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ: A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C©u 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài D. A, B C đều đúng
C©u 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Nghiên cứu thị trường
B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm
D. Tất cả đều đúng
C©u 91 : Chu ky sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
C©u 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý
D. Sản xuất /vận hành
C©u 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh
thành công về mặt tài chính
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai D. A, B, C đều đúng
C©u 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp
trên trực tiếp: A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định B. Cơ cấu trực
tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể D. Cơ cấu chức năng lần
đầu
C©u 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
C©u 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
C©u 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
C©u 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
C©u 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B,C đúng
C©u 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng
C©u 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
C©u 105 : Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tất cả đều sai
C©u 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh
doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng
nhau:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã
D. Doanh nghiệp tư nhân
C©u 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai
C©u 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
C©u 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
C©u 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
C©u 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tất cả đều đúng
C©u 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
C©u 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ
tư vấn về lĩnh vực:
sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
C©u 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định
C©u 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp
B. Nhu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
C©u 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
C©u 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh
doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu
D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
C©u 122 : Hoạch định tầm nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B sai
D. A, B đúng
C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
D. A, B, C đều đúng
A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Để đăng ký kinh doanh C. Để
vay vốn sản xuất D. Tất cả đều đúng
C©u 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục B. Tóm tắt dự án C. Các loại kế hoạch D. Tất
cả đều đúng C©u 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân
tích:
A. Sản phẩm B. Chiến lược kinh doanh C. Website D. A, B, C
đều đúng C©u 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh
C©u 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B C đều đúng
A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
C©u 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đâu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể
B. Doanh nghiệp của nhà nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân
D. Tất cả đều sai
C©u 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
C©u 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Có kiến thức toàn diện
C. A và B đúng
B. Có sáng kiến
D. Tất cả đều sai
C©u 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác C.
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong
phạm vi số vốn đã góp
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
C©u 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo
B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn
D. A và B đều đúng
C©u 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh
doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng
C©u 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy
móc, thiết bị
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C©u 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm
đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
C©u 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro
B. Uy tín
C. Số lượng thành viên
D. A, B, C đều sai
C©u 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
C©u 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính
B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp
D. A, B, C đều đúng
C©u 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
B. Là thị trường
trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt
cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại
trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh c.
Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là a. Đổi
mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức
vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích
khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây,
ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài
phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với
cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình c.
Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên
truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh
doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về
công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác c.
Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d.
Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình
ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề
theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một khối
hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu thị trường
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng lớn
hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao
gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
Câu 1: Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương mại
đều được gọi là:
A. Tài sản trí tuệ
B. Tài sản vật chất
C. Năng lực cạnh tranh
D. Văn bản công bố công khai
Câu 2: Trong loại hình ____, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc
quyền sở hữu riêng của mình:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty hợp danh
Câu 3: Khi chọn hình thức công ty hợp danh, khả năng huy động thêm vốn lệ thuộc
vào ___ của đơn vị:
A. Sự thành công
B. Bản chất hoạt động kinh doanh
C. Sự mở rộng
D. Quy mô
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về bản quyền phát minh sáng chế:
A. Bảo hộ thiết kế
B. Bảo hộ logo
C. Bảo hộ cây trồng
D. Bằng phát minh sáng chế tiện ích
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Câu 5: Các dự án chìa khóa trao tay là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối
tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để
sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền. (Chọn Đúng
hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người
tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của họ trong giai đoạn ___.
A. Phát triển sản phẩm
B. Thương mại hóa sản phẩm
C. Khái niệm hóa sản phẩm
D. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
Câu 7: Người chủ doanh nghiệp sẽ thụ hưởng hoàn toàn lợi nhuận sau thuế và đưa
ra các quyết định nhanh chóng khi thành lập doanh nghiệp theo hình thức:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp doanh
C. Liên doanh
D. Công ty cổ phần
Câu 8: Bảng tổng kết tài sản hay cân đối kế toán thể hiện những thông tin nào:
A. Doanh số, chi phí và lợi nhuận
B. Thu nhập, chi phí và dòng tiền
C. Tài sản, các nghĩa vụ về nợ và vốn
D. Tài sản, nợ và lợi nhuận
Câu 9: Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp,
ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác
biệt với nhau
B. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ và người sáng lập phải là
người nổi tiếng
C. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
D. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng và rủi ro được kiểm soát
Câu 10: Một trong những quyết định đầy khó khăn nhất của nhà khởi nghiệp chính
là:
A. Xác định giá phù hợp
B. Chọn chương trình xúc tiến sản phẩm
C. Phân phối sản phẩm, dịch vụ
D. Các câu trả lời đang đề cập đều sai
Câu 11: Nhường quyền ___ cho phép người được nhượng quyền sử dụng một mô
hình hay phương thức kinh doanh đã được thiết lập, các thiết kế sản phẩm, phương
thức tiếp thị và nhiều yếu tố khác trong kinh doanh. Trong khi đó nhượng quyền
___ chỉ cho phép người được nhượng quyền sử dụng tên thương mại để phân phối
các sản phẩm của người nhượng quyền.
A. tên thương mại; trọn vẹn
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B. phân phối sản phẩm; tên thương mại
C. trọn vẹn; tên thương mại
D. trọn vẹn; phân phối sản phẩm
Câu 12: Các nhà nhượng quyền sẽ hỗ trợ cho người được nhượng quyền điều gì
trong số những hỗ trợ liên quan đến tài chính sau đây:
A. Giới thiệu tìm kiếm nguồn tài trợ bằng nợ
B. Hoãn các khoản phí bản quyền khi người được nhượng quyền chưa có mức lợi
nhuận mong đợi và giảm các khoản phí về đào tạo
C. Trực tiếp cho người được nhượng quyền vay
D. Cung cấp các hỗ trợ tài chính trực tiếp
Câu 13: Doanh nghiệp khởi nghiệp An Huy phát triển một máy lọc nước Nano có
tên gọi là “Bingo”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bảo hộ nhãn hiệu cho:
A. Tên gọi “Bingo”
B. Máy lọc nước Nano
C. Tính mới của máy lọc nước
D. Tất cả các câu trả lời gợi ý đều sai
Câu 14: Người đầu tiên chế tạo ra sản phẩm mới chứ không phải là người đầu tiên
nộp hồ sơ xin bảo hệ quyền phát minh sáng chế sẽ có quyền về phát minh sáng chế
(Chọn Đúng hoặc sai)
A. Sai
B. Đúng
Câu 15: Một người sao chép các tác phẩm cho mục đích giảng dạy trong lớp học và
không có tính thương mại hóa cũng phải trả tiền tác quyền hoặc không cần trả tiền
nếu được sự cho phép (Chọn Đúng hoặc sai)
A. Sai
B. Đúng
Câu 16: Yếu tố ___ thúc đẩy các doanh nghiệp tập trung vào phát triển sản phẩm
mới và tăng năng suất:
A. Văn hóa tổ chức
B. Sự cạnh tranh gay gắt ngày càng tăng
C. Tinh thần khởi nghiệp kinh doanh
D. Các ràng buộc pháp luật
Câu 17: Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các
trình tự sau đây:
A. Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Phân tích khả năng về thị trường - Phân tích khả
thi về thị trường
B. Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Nhận dạng cơ hội - Phân tích khả thi về thị
trường
C. Nhận dạng cơ hội - Phân tích khả thi về thị trường - Xây dựng kế hoạch kinh
doanh
D. Phân tích khả thi về thị trường - Nhận dạng cơ hội - Xây dựng kế hoạch kinh
doanh
Câu 18: Yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A. Hiện trạng của ngành và hiện trạng của thị trường mục tiêu
B. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
C. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
D. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
Câu 19: Doanh nghiệp theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ
khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh:
A. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
B. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
C. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
D. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
Câu 20: Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải phát hiện
những điểm tương đồng và khác biệt liên quan đến những thông tin đã thu nhập:
A. Thẩm định
B. Ấp ủ
C. Tỏa sáng
D. Chuyển hóa
Câu 21: Khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa các dữ kiện và sự kiện được gọi là:
A. Tỏa sáng
B. Tư duy phân kỳ
C. Tư duy hội tụ
D. Tư duy chuyển hóa
Câu 22: ___ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và tính hệ
thống trên cơ sở phân tích các bảng phát minh sáng chế và cải tiến được gọi là:
A. Bản đồ tư duy (Mindmap)
B. Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
C. Kỹ thuật sản xuất đúng thời điểm (JIT)
D. Quản trị chất lượng toàn diện (TQM)
Câu 23: Để bảo vệ quyền phát minh sáng chế, nhà phát minh cần xác định và viết ra
thành văn bản các vấn đề sau đây:
A. Các dữ kiện và dữ liệu cho thấy phát minh đã được tạo ra ở nước khác hiện đang
có
B. Nghiên cứu đã tiến hành để tạo ra phát minh
C. Dữ liệu minh chứng phát minh này xuất hiện đầu tiên trong nước
D. Doanh số ban đầu tạo ra từ phát minh này
Câu 24: Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
A. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
B. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
C. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
D. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
Câu 25: Phần quan trọng nhất của bản kế hoạch kinh doanh chính là:
A. Quản trị và thiết kế cấu trúc tổ chức
B. Vận hành/sản xuất
C. Tóm tắt cho nhà quản trị
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
D. Tài chính
Câu 26: Việc xác định thị trường mục tiêu cần phải rõ ràng, xác định được quy mô,
có ý nghĩa và ___
A. Tạo nên dòng tiền mặt ổn định
B. Tất cả những câu trả lời trên đều đúng
C. Có thể tiếp cận được
D. Khách hàng có khả năng chi trả
Câu 27: Mô hình kinh doanh:
A. Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để
tạo nên dòng tiền cho doanh nghiệp
B. Thay thế cho hoạt động hoạch định kinh doanh chi tiết của doanh nghiệp
C. Mô tả tóm tắt (khoảng 1 trang) một số yếu tố vận hành của doanh nghiệp mới
thành lập
D. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
Câu 28: Khả năng chuyển hóa các ý tưởng sáng tạo thành sản phẩm hay dịch vụ
mới được gọi là:
A. Phát minh
B. Thương mại hóa sản phẩm
C. Đổi mới
D. Tư duy sáng tạo
Câu 29: Sáng tạo chính là ___ về điều mới và đổi mới chính là __ điều mới:
A. Thực hiện; tư duy
B. Tư duy; ứng dụng
C. Nhìn thấy; thực hiện
D. Tư duy; thực hiện
Câu 30: Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là:
A. Kêu gọi được nhiều người tham gia
B. Làm cho sản phẩm trở nên đơn giản
C. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
D. Tạo ra sản phẩm mới
1. Doanh nhân cần có thái độ như thế nào khi phải đối mặt với những thất bại
trên thương trường?
B) Tỉnh táo, lắng nghe và giữ tinh thần lạc quan. Đúng
2. Việc đưa ra những nguyên tắc, mệnh lệnh mang tính chất cưỡng bức, bắt
buộc thực hiện là nội dung của phương pháp lãnh đạo nào dưới đây?
B) Phương pháp hành chính. Đúng
3. Yếu tố nào không phải là yếu tố quyết định tạo ra sự thành công trong kinh
doanh của các doanh nhân?
D) Dành toàn bộ thời gian vào công việc. Đúng
4. Tại sao quyền sở hữu và quyền điều hành doanh nghiệp lại có xu hướng tách
bạch?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
B) Do quy mô và mức độ phức tạp trong quản lý tăng lên. Đúng
5. Một trong những lý do giúp doanh nhân thành công là:
C) Có khả năng và chuẩn bị các điều kiện để đón nhận cơ hội. Đúng
6. Khát vọng làm giàu của doanh nhân được thể hiện như thế nào?
B) Làm giàu bằng con đường chính đáng. Đúng
7. Tư duy sáng tạo và hiệu quả của doanh nhân đem lại
B) chi phí thấp, không phức tạp nhưng hiệu quả cao. Đúng
8. Những nguyên nhân nào thuờng không cải thiện được hoạt động sản xuất
kinh doanh tốt hơn trong ngắn hạn dài hạn?
D) Kinh doanh các sản phẩm thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đúng
9. Các doanh nghiệp nên làm như thế nào để phát huy thật hiệu quả vai trò của
đội ngũ cố vấn của doanh nghiệp:
A) Tùy vào thời điểm và đặc thù kinh doanh của doanh nghiệp. Đúng
10. Phương pháp lãnh đạo nào sau đây không chỉ giúp phát huy được năng lực
và tính chủ động của nhân viên dưới quyền mà còn giúp cho nhà lãnh đạo tập
trung năng lực vào những công việc trọng yếu?
A) Phương pháp phân quyền. Đúng
11. Việc tìm và sử dụng sự hỗ trợ từ các cố vấn của các doanh nhân xuất phát
từ những nguyên nhân nào dưới đây?
B) Cần những tư vấn chuyên sâu trong một số lĩnh vực khi ra các quyết định
quan trọng. Đúng
12. Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A) Sự điêu luyện, sáng tạo và hiệu quả trong điều hành hoạt động kinh doanh .
Đúng
13. Người sáng lập doanh nghiệp không phải là đối tượng nào sau đây?
D) Người cho vay vốn. Đúng
14. Hoạt động nào dưới đây có thể được coi là sự sáng tạo trong kinh doanh của
doanh nghiệp?
B) Đưa ra những ý tưởng, giải pháp kinh doanh mới và hữu ích. Đúng
15. Doanh nhân cần khả năng tư duy sáng tạo và hiệu quả để làm gì?
D) Nhận diện cơ hội và đối phó với các thách thức, khác biệt hóa sản phẩm, dịch
vụ, chiến lược cạnh tranh để thu lợi nhuận cao và tránh đối đầu trực tiếp. Đúng
16. Giám đốc điều hành (Chief Executive Officer - CEO) được hiểu là:
A) nhà lãnh đạo cao nhất trong doanh nghiệp. Đúng
17. Nghệ thuật trong kinh doanh được đánh giá không thông qua các phương
diện nào sau đây?
D) Bản năng con người Đúng
18. Sự hình thành và phát triển tầng lớp doanh nhân ở Việt Nam:
A) Phụ thuộc vào cơ chế quản lý kinh tế và quan niệm của xã hội về doanh
nhân. Đúng
19. Mối quan hệ đối vốn giữa các chủ sở hữu:
C) phụ thuộc vào phần vốn góp của họ vào doanh nghiệp. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
20. Việc tìm và sử dụng sự hỗ trợ từ các cố vấn của các doanh nhân xuất phát
từ những nguyên nhân nào dưới đây?
B) Cần những tư vấn chuyên sâu trong một số lĩnh vực khi ra các quyết định
quan trọng. Đúng
Các doanh nhân tích lũy kiến thức và kỹ năng chủ yếu không thông qua con
đường nào?
D) Các thông tin mà đối thủ cạnh tranh cung cấp. Đúng
Doanh nhân là người:
C) tự bỏ vốn ra kinh doanh và tự điều hành hoạt động kinh doanh của mình.
Đúng
Doanh nhân cần có những phẩm chất gì để có thể nắm bắt và tận dụng triệt để
những cơ hội kinh doanh đến với mình ?
D) Có niềm tin, kiên trì và biết học hỏi từ những sai lầm. Đúng
Năng lực lãnh đạo và tạo dựng ekip làm việc được xây dựng dựa trên nền tảng
nào dưới đây?
C) Nhà lãnh đạo có tầm nhìn, niềm tin và khả năng lôi cuốn người khác. Đúng
Đặc trưng cơ bản nhất của công việc quản lý là:
C) Tác động và thông qua người khác để đạt mục tiêu. Đúng
Việc mô tả thị trường mục tiêu nhằm mục đích nào sau đây?
A) Xác định phân khúc thị trường mà doanh nghiệp lựa chọn. Đúng
Khi phân tích áp lực từ khách hàng là một điều kiện quan trọng để hiện thực hóa
ý tưởng, vấn đề nào sau đây cần được chú ý đặc biệt?
B) Khả năng chi trả của khách hàng. Đúng
Kiểu dáng công nghiệp là thuật ngữ gắn với những sản phẩm nào dưới đây?
A) Sản phẩm hữu hình. Đúng
Những yếu tố nào sau đây thường không được sử dụng để phân đoạn thị
trường người tiêu dùng?
D) Giá cả của các loại hàng hóa. Đúng
Một phân khúc thị trường hiệu quả phải có đặc điểm nào sau đây?
B) Có thể đánh giá được độ lớn và các đặc điểm chính Đúng
Nhãn hiệu hàng hóa là:
C) Từ ngữ, hình ảnh, màu sắc hoặc sự kết hợp các yếu tố này. Đúng
Dịch vụ khách hàng bao gồm những dịch vụ nào?
C) Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng. Đúng
Các nhà đầu tư thường quan tâm nhất tới những khía cạnh nào sau đây của một
đề án kinh doanh?
B) Tóm tắt, ý tưởng, marketing, tài chính. Đúng
Phân khúc thị trường của doanh nghiệp nhằm mục đích nào dưới đây?
A) Chia thị trường tổng thể thành nhiều thị trường nhỏ hơn với những khách
hàng có nhu cầu giống nhau. Đúng
Mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn cần được thiết lập theo nguyên tắc nào
dưới đây?
B) Thiết lập mục tiêu dài hạn trước làm cơ sở cho mục tiêu ngắn hạn. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Tên gọi của doanh nghiệp phải bao gồm hai thành tố nào?
B) Loại hình và tên riêng của doanh nghiệp. Đúng
Việc kiểm tra các tên gọi đã được đăng ký có tầm quan trọng như thế nào đối với
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A) Tránh sự trùng lặp, nhầm lẫn với các doanh nghiệp đã đăng ký trước đó.
Đúng
Việc nghiên cứu thị trường và thương hiệu của đối thủ cạnh tranh có tác dụng gì
đối với việc đặt tên doanh nghiệp?
B) Định hướng tên gọi phù hợp với ngành kinh doanh, thị trường mà doanh
nghiệp hướng đến. Đúng
Tên gọi của doanh nghiệp phải đáp ứng những yêu cầu nào?
A) Ngắn gọn, dễ nhớ, đúng luật và tạo được ấn tượng tốt. Đúng
Doanh nghiệp tư nhân có những đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
B) Khả năng kiểm soát hoạt động rất caod chỉ có một cá nhân duy nhất làm chủ.
Đúng
Hộ kinh doanh cá thể có những đặc điểm nào?
A) Do một cá nhân, một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ. Đúng
Sự cần thiết của việc đăng ký nhãn hiệu hay bản quyền với Cục Sở hữu Trí tuệ
Việt Nam:
D) đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp đối với tài sản hữu hình của doanh
nghiệp, tiết kiệm chi phí và tránh các rắc rối về sau. Đúng
Chủ sở hữu công ty cổ phần (công ty đại chúng) có những đặc điểm nào sau
đây?
C) Mối quan hệ giữa các cổ đông là mối quan hệ đối vốn. Đúng
Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở loại hình công ty cổ phần?
B) Được phép phát hành cổ phiếu. Đúng
Việc kiểm tra ý nghĩa của tên gọi có tầm quan trọng như thế nào đối với hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp?
C) Tránh gây hiểu nhầm do sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và tôn giáo. Đúng
Khi phân tích sản phẩm hiện đang có mặt trên thị trường, cần chú trọng phân
tích vấn đề nào sau đây để tạo sự khác biệt lớn nhất giữa các doanh nghiệp
cùng kinh doanh một loại sản phẩm?
D) Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng. Đúng
Việc mô tả khách hàng mục tiêu nhằm mục đích nào sau đây?
C) Chỉ rõ đối tượng khách hàng và liệt kê các đặc điểm cụ thể. Đúng
Mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn cần được thiết lập theo nguyên tắc nào
dưới đây?
B) Thiết lập mục tiêu dài hạn trước làm cơ sở cho mục tiêu ngắn hạn. Đúng
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
B) có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận ĐKKD. Đúng
Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:
C) chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi phần vốn góp vào doanh nghiệp.
Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Các doanh nghiệp mới khởi sự nên đặt giá cho sản phẩm dịch vụ của mình như
thế nào?
D) Đặt giá trong khoảng giữa một bên là giá quá thấp không có lời và một bên là
giá quá cao không có mức cầu nào. Đúng
Lựa quảng cáo cho chính doanh nghiệp thay vì quảng cáo từng sản phẩm không
mang lại cho doanh nghiệp lợi ích nào dưới đây?
B) Đảm bảo sự an toàn cao cho doanh nghiệp trong trường hợp có rủi ro. Đúng
Phương pháp định giá dựa trên phí tổn có những đặc điểm nào sau đây?
A) Chưa tính đến nhu cầu và mức độ cạnh tranh trên thị trường. Đúng
Đội ngũ nhân viên bán hàng có tầm quan trọng như thế nào đối với doanh
nghiệp?
A) Cầu nối sản phẩm, doanh nghiệp với khách hàng. Đúng
Hàng hóa tiêu dùng, được sản xuất hàng loạt, địa bàn tiêu thụ rộng thường thích
hợp với phương thức phân phối nào?
B) Phân phối qua người bán lẻ. Đúng
Trong việc tổ chức cửa hàng, công việc cụ thể nào dưới đây đòi hỏi sự sáng tạo
và phải truyền tải được một thông điệp thống nhất nhằm tạo nên sức hấp dẫn
đối với khách hàng
A) thiết kế không gian chung của cửa hàng. Đúng
Phương pháp đặt giá "hớt váng" phù hợp với những thị trường mục tiêu có đặc
điểm nào?
B) Dung lượng thị trường mục tiêu đủ lớn và khách hàng mục tiêu không nhạy
cảm về giá. Đúng
Doanh nghiệp định giá đấu thầu định giá như thế nào?
C) Định giá thấp hơn giá của đối thủ cạnh tranh.. Đúng
Hình thức quảng cáo trên truyền hình có những hạn chế nào?
C) Chi phí cao, không phù hợp với những doanh nghiệp có khả năng tài chính
hạn chế. Đúng
Phương thức phân phối trực tiếp không có đặc điểm nào dưới đây?
C) Dễ tăng quy mô và mở rộng mạng lưới tiêu thụ. Đúng
Phương pháp đặt giá cạnh tranh có những đặc điểm chính nào?
A) Tương đối phổ biến, an toàn, hiệu quả không cao, có khả năng bị bắt chước.
Đúng
Doanh nghiệp đặt giá thâm nhập thị trường thường nhằm những mục đích nào?
D) Mở rộng thị phần, mở rộng thì trường tiêu dùng sản phẩm và ngăn cản các
đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn. Đúng
Hình thức quảng cáo phối hợp thường được sử dụng nhằm mục đích nào sau
đây?
B) Quảng cáo nhiều hơn với chi phí thấp hơn. Đúng
Nội dung của phương pháp đặt giá "hớt váng" gồm có những nội dung nào?
B) Đặt giá cao sau đó giảm dần để thỏa mãn các phân khúc khác nhạy cảm hơn
về giá. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Việc doanh nghiệp quảng cáo đồng thời các thương hiệu sản phẩm mình sở hữu
không mang lại những lợi ích nào?
C) Tiết kiệm chi phí quảng cáo, tiếp thị. Đúng
Phương pháp định giá dựa trên người mua sử dụng những căn cứ nào sau đây
để tính giá hàng hóa, dịch vụ?
B) Sự cảm nhận về giá trị của người mua. Đúng
Những lý do nào dưới đây khiến doanh nghiệp cần phải duy trì một lực lượng
khách hàng trung thành?
B) Gắn bó và tạo nguồn doanh thu ổn định cho doanh nghiệp. Đúng
Các căn cứ nào sau đây là một trong những căn cứ được sử dụng để doanh
nghiệp đặt mức giá cạnh tranh với các doanh nghiệp khác?
B) Sự so sánh của khách hàng về giá cả và giá trị giữa các sản phẩm tương
đương. Đúng
Việc duy trì sự nhất quán trong thông điệp marketing mang lại những lợi ích
nào?
B) Tránh làm khách hàng mục tiêu xao lãng và tăng số lượng khách hàng trung
thành. Đúng
Doanh nghiệp thường tổ chức hoạt động khuyến mại nhằm mục đích chủ yếu
nào?
A) Quảng bá thương hiệu và khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm,
dịch vụ. Đúng
Các loại hàng hóa được sản xuất với số lượng rất lớn, đa dạng về chủng loại,
địa bàn tiêu thụ rất rộng thường thích hợp với phương thức phân phối nào?
C) Phân phối qua người bán buôn. Đúng
Phương pháp đặt giá mồi nhử được sử dụng nhằm mục đích nào?
C) Đạt doanh thu và lợi nhuận mục tiêu trên sản phẩm thay thế hoặc đi kèm.
Đúng
Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến chu kỳ sống (Vòng đời) của công
nghệ?
C) Đặc điểm của công nghệ, tác dụng của công nghệ đối với sản xuất, tình hình
thị trường sản phẩm và công nghệ thay thế. Đúng
Khi xây dựng trang web, doanh nghiệp nên lựa chọn cách thức nào?
C) Nên đưa ra ý tưởng và yêu cầu cụ thể rồi đi thuê để tập trung nguồn lực vào
kinh doanh. Đúng
So với thương mại truyền thống, hoạt động thương mại điện tử có những đặc
điểm cơ bản nào?
D) Tiến hành nhanh, hiệu quả, tiết kiệm chi phí và thời gian, mở rộng không gian
kinh doanh. Đúng
Trong các loại hình kinh doanh thương mại điện tử, những loại hình nào chiếm tỷ
trọng lớn và có phạm vi ảnh hưởng rộng?
C) Loại hình B2B và B2C. Đúng
Việc trang bị máy móc thiết bị văn phòng nhằm mục đích nào?
B) Hỗ trợ và nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý doanh nghiệp. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Việc lựa chọn địa điểm kinh doanh có tầm quan trọng như thế nào đối với các
doanh nghiệp nói chung?
B) Rất quan trọng vì vấn để ổn định lâu dài, chi phí và hiệu quả kinh doanh.
Đúng
Nhận định nào dưới đây về mối quan hệ giữa chu kỳ sống của công nghệ và chu
kỳ sống của sản phẩm là chính xác?
D) Phụ thuộc vào sự ra đời của công nghệ thay thế. Đúng
Địa điểm kinh doanh se
C) rất quan trọng đối với doanh nghiệp nhưng ở mỗi lĩnh vực, mỗi ngành kinh
doanh lại có những tiêu chí khác nhau. Đúng
Nhà cung cấp có vai trò như thế nào đối với hoạt động của doanh nghiệp?
C) Họ có thể tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho doanh nghiệp tùy thuộc vào mối
quan hệ giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp. Đúng
Một phương án công nghệ tối ưu đối với doanh nghiệp phải đáp ứng những tiêu
chí nào?
D) Phù hợp về mặt kỹ thuật, đảm bảo tính hiệu quả và tính khả thi. Đúng
Khi xây dựng trang web, để tăng tính hiệu quả và khả năng thu hút khách hàng,
doanh nghiệp cần chú ý những vấn đề nào?
C) Thiết kế đơn giản, tính năng mạnh, nhiều tiện ích và phù hợp với các loại hình
kinh doanh. Đúng
Chu kỳ sống của công nghệ bao gồm các giai đoạn nào?
B) Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái Đúng
Tỷ trọng hàng tồn kho trong doanh nghiệp:
D) Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động, ngành nghề và chiến lược kinh doanh của
doanh nghiệp. Đúng
Việc lựa chọn, thiết kế hoặc cải tiến một quy trình công nghệ cần phải đáp ứng
các yêu cầu nào Dưới đây:
D) Tính chất tiên tiến của công nghệ, chất lượng sản phẩm và giảm lao động
chân tay, cải thiện điều kiện lao động. Đúng
Nội dung nào dưới đây thể hiện quan điểm truyền thống lựa chọn nhà cung cấp?
A) Thường xuyên lựa chọn và thay đổi nhà cung cấp, đề cao tiêu chí giá rẻ Đúng
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật có ảnh hưởng như thế nào đến chu kỳ sống
(Vòng đời) của công nghệ?
A) Khoa học kỹ thuật càng phát triển vòng đời công nghệ càng ngắn Đúng
Khi lựa chọn công nghệ, các doanh nghiệp có xu hướng lựa chọn công nghệ
nào?
C) Lựa chọn công nghệ tối ưu với điều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp. Đúng
Tỷ trọng hàng tồn kho được duy trì như thế nào?
B) Tỷ trọng hàng tồn kho tùy thuộc vào dự báo về sự biến động thị trường và
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Đúng
Khi khối lượng hàng hóa vận chuyển nhiều; cần sử dụng các thiết bị vận chuyển
chuyên dụng; cần vận chuyển nhanh chóng, an toàn thì doanh nghiệp thường
lựa chọn phương thức vận chuyển nào?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A) Tự vận chuyển Đúng
Nội dung nào dưới đây không thể hiện quan điểm hiện đại khi chọn nhà cung
cấp?
D) Có nguồn vốn lớn. Đúng
Khi thực hiện phân tích công việc, Doanh nghiệp cần tránh tiến hành công việc
theo cách thức nào sau đây:
B) Lần lượt phân tích từng công việc cụ thể để đảm bảo tính chính xác và hiệu
quả Đúng
Việc tiếp đón ban đầu phỏng vấn sơ bộ nhằm mục đích chủ yếu nào Dưới đây:
C) Sàng lọc các ứng viên phù hợp để tiết kiệm thời gian và chi phí tuyển Dụng.
Đúng
Doanh nghiệp cần định hướng công việc như thế nào đối với nhóm nhân viên có
khả năng nhưng chỉ làm việc trong khi chờ đợi cơ hội phát triển tốt hơn:
C) Định hướng vào hiệu quả công việc và đạt được các mục tiêu đặt ra. Đúng
Trong Doanh nghiệp, động lực phi vật chất có tầm quan trọng như thế nào:
C) Rất cần thiết, công cụ vật chất và công cụ phi vật chất bổ sung và hỗ trợ lẫn
nhau. Đúng
Buổi phỏng vấn mang tính chất trao đổi, người phỏng vấn giữ vai trò định hướng
để các ứng viên bộc lộ hết các ưu điểm - hạn chế và tiềm năng trong công việc
là nội Dung của phương pháp phỏng vấn nào Dưới đây:
C) Phỏng vấn không có hướng Dẫn. Đúng
Bản mô tả công việc và Tiêu chuẩn công việc được xây Dựng không nhằm
những mục đích nào Dưới đây:
D) Làm cơ sở để đào tạo, phát triển, thuyên chuyển, cho thôi việc... Đúng
Phương pháp trắc nghiệm trong tuyển chọn thường được sử Dụng nhằm mục
đích kiểm tra các ứng viên về những thông tin nào Dưới đây:
D) Tố chất tâm lý, những khả năng và kỹ năng đặc biệt. Đúng
Định hướng công việc cho nhân viên mới cần chú ý những vấn đề nào Dưới
đây:
D) Thời điểm, mục đích và cách thức định hướng. Đúng
Nhân lực có chất lượng cao, có tay nghề và kinh nghiệm phù hợp với công việc
nhưng chi phí và rủi ro cao là đặc điểm của nguồn nhân lực nào Dưới đây:
D) Nguồn nhân lực từ các đối thủ cạnh tranh. Đúng
Đối tượng nào sau đây được coi là nguồn nhân lực nội bộ trong quá trình tuyển
Dụng:
A) Người lao động đang làm việc cho Doanh nghiệp nhưng ở vị trí công việc
không phù hợp Đúng
Doanh nghiệp không nên làm gì khi tiếp đón ban đầu và phỏng vấn sơ bộ các
ứng viên tham gia quá trình tuyển Dụng:
A) Chỉ loại bỏ các ứng viên không phù hợp sau khi đã cân nhắc và đánh giá qua
một vài bước Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Nhằm tránh tính chủ quan khi đánh giá đồng thời đánh giá được tính linh hoạt và
khả năng phản ứng đồng thời của các ứng viên, Doanh nghiệp sử Dụng phương
pháp phỏng vấn nào Dưới đây:
C) Phỏng vấn theo hội đồng. Đúng
Các phương pháp xác định nhu cầu tuyển Dụng được sử Dụng để xác định nhu
cầu tuyển Dụng trong giai đoạn nào Dưới đây:
A) Ngắn hạn Đúng
Để thù lao lao động là công cụ quan trọng tạo động lực cho người lao động,
Doanh nghiệp cần thực hiện các vấn đề nào Dưới đây:
C) Mức lương được xây Dựng trên cơ sở mặt bằng lương trung bình của ngành
và có sự điều chỉnh thường xuyên. Đúng
Những yếu tố nào Dưới đây ảnh hưởng tới mức thù lao của người lao động:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Kết quả của hoạt động nào Dưới đây là căn cứ quan trọng để lựa chọn, bố trí và
đánh giá kết quả công việc của người lao động:
A) Phân tích công việc Đúng
Nguồn nhân lực từ bên ngoài Doanh nghiệp có những ưu điểm nào Dưới đây:
B) Kiến thức, kỹ năng, phong cách làm việc mới, tránh tư Duy theo lối mòn Đúng
Nhóm yếu tố nào Dưới đây ảnh hưởng chính đến thù lao của người lao động
trong Doanh nghiệp:
C) Nhóm các yếu tố thuộc về công việc. Đúng
Thù lao lao động bao gồm các bộ phận nào Dưới đây:
D) Thù lao cơ bản, các khuyến khích, các phúc lợi. Đúng
Môi trường làm việc có tác động tới tâm lý người lao động như thế nào:
D) Tác động rất lớn tới tâm lý người lao động và hiệu quả công việc. Đúng
Các bước trong quy trình tuyển chọn nguồn nhân lực:
D) Phương án (2) và (3)
Các nguồn tuyển Dụng nhân sự Doanh nghiệp có thể đến từ các nguồn chủ yếu
nào sau đây:
C) Từ bên trong hoặc bên ngoài Doanh nghiệp. Đúng
Định hướng công việc có ý nghĩa như thế nào đối với Doanh nghiệp:
C) Giúp Doanh nghiệp chủ động trong việc Duy trì và phát triển nguồn nhân lực.
Đúng
Nhu cầu tuyển Dụng thực sự của Doanh nghiệp mới khởi sự thường xuất hiện
khi nào:
C) Khối lượng công việc quá lớn hoặc công việc đòi hỏi các kỹ năng riêng biệt.
Đúng
Ngoài các nội Dung cụ thể về công việc (như mô tả chi tiết, mục đích, trách
nhiệm, kết quả), Bản mô tả công việc có thể còn chứa đựng những nội Dung nào
Dưới đây:
D) Trách nhiệm quả lý, giám sát, tiêu chuẩn công việc, môi trường và điều kiện
làm việc.
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh
giá mức độ rủi ro của phương án / Dự án kinh Doanh đối với ngân hàng:
C) Hồ sơ đảm bảo khoản vay. Đúng
Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh
giá kết quả kinh Doanh của Doanh nghiệp trước khi vay vốn:
D) Hồ sơ tài chính Đúng
Loại thuế nào Dưới đây là thuế định ngạch, mức thu phân theo bậc, thường Dựa
vào số vốn đăng ký kinh Doanh, Doanh thu hoặc giá trị gia tăng của năm kế
trước:
A) Thuế môn bài Đúng
Nguồn vốn từ ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những ưu điểm nào Dưới
đây:
A) Khối lượng vốn lớn Đúng
Loại thuế nào Dưới đây đánh vào pháp nhân có thu nhập từ hoạt động sản xuất,
kinh Doanh:
B) Thuế thu nhập Doanh nghiệp Đúng
Khi khởi sự kinh Doanh, thông thường các Doanh nhân se huy động trước tiên
nguồn vốn nào Dưới đây:
A) Vốn của thành viên sáng lập Đúng
Việc lựa chọn đối tác là một Doanh nghiệp lớn trong ngành hoặc một lĩnh vực
kinh Doanh có thế sử Dụng Dịch vụ lẫn nhau để tìm kiếm nguồn vốn cho kinh
Doanh là nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
A) Đầu tư chiến lược Đúng
Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh
giá tính khả thi của phương án /Dự án kinh Doanh:
B) Hồ sơ khoản vay Đúng
Việc Doanh nghiệp đề nghị khách hàng tài trợ cho hoạt động kinh Doanh của
mình là nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
B) Bán hàng trả trước Đúng
Việc Doanh nghiệp nợ tiền hoặc trả góp khi mua các loại máy móc thiết bị,
nguyên vật liệu là nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
C) Chiếm Dụng vốn của nhà cung cấp. Đúng
Việc lựa chọn loại hình Doanh nghiệp có tầm quan trọng như thế nào Dưới đây:
D) Rất quan trọng Vì: việc lựa chọn loại hình Doanh nghiệp không phù hợp có
thể gây ra những rắc rối về sau Đúng
Khi thiết kế Danh thiếp, cần phải tránh thể hiện theo cách thức nào Dưới đây:
C) Màu sắc sặc sỡ, nổi bật, ấn tượng. Đúng
Khi lựa chọn loại hình Doanh nghiệp, Doanh nhân cân nhắc những vấn đề nào
Dưới đây:
D) Đặc trưng ngành nghề kinh Doanh; Số lượng thành viên và mối quan hệ giữa
các thành viên; Xu thế hội nhập và nhu cầu mở rộng hoạt động kinh Doanh trong
tương lai. Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Sự thiếu minh bạch trong ba lĩnh vực lập pháp, hành pháp và tư pháp là những
nguyên nhân Dẫn đến rủi ro cho Doanh nghiệp từ môi trường nào Dưới đây:
C) Môi trường pháp lý. Đúng
Những rủi ro từ cấu trúc xã hội, cấu trúc Dân số, Dân cư, sự thay đổi trong
chuẩn mực giá trị, trong hành vi con người... thuộc môi trường nào Dưới đây:
B) Môi trường xã hội Đúng
Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường pháp lý tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn
đối với Doanh nghiệp:
D) Hệ thống văn bản pháp luật được xây Dựng thiếu minh bạch; Hệ thống hành
pháp kém hiệu quả; Hệ thống tư pháp không đáng tin cậy. Đúng
Rủi ro từ môi trường tự nhiên có những đặc điểm nào Dưới đây:
D) Bất ngờ, khó Dự đoán chính xác; Thiệt hại trên quy mô lớp; Tác động đến
nhiều mặt của đời sống xã hội, nhiều ngành kinh Doanh. Đúng
Sự thiếu vắng các thiết chế để bảo vệ quyền tự Do, Dân chủ, quyền sở hữu tài
sản của người Dân nói chung, Doanh nghiệp nói riêng là rủi ro từ môi trường
nào Dưới đây:
B) Môi trường chính trị Đúng
Tại sao hoạt động tư vấn pháp lý ngày càng có tầm quan trọng đối với Doanh
nghiệp:
D) Hệ thống pháp luật ngày càng chặt che và hoàn thiện; Các quy định trong
kinh Doanh quốc tế ngày càng phức tạp; Các tranh chấp pháp lý xảy ra ngày
càng nhiều. Đúng
Khi lựa chọn đối tác kinh Doanh, Doanh nghiệp cần phải nắm được những thông
tin nào Dưới đây:
D) Các thông tin cơ bản về đối tác kinh Doanh; Đạo đức, kỹ năng và kinh
nghiệm; Khả năng tài chính, quản trị điều hành... Đúng
Việc sử Dụng con Dấu của Doanh nghiệp phải tuân theo những quy định cụ thể
nào Dưới đây:
A) Mỗi Doanh nghiệp chỉ được sử Dụng Duy nhất một con Dấu. Đúng
Việc Doanh nghiệp sử Dụng máy móc, thiết bị mới được mua bởi một Doanh
nghiệp khác và có nghĩa vụ trả cho Doanh nghiệp đó một khoản tiền định kỳ bao
gồm lãi và một phần nợ gốc là nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới
đây:
D) Thuê tài chính Đúng
Đối với một Doanh nhân, Danh thiếp đóng vai trò nào Dưới đây:
C) Giới thiệu Danh tính và một số thông tin quan trọng về Doanh nghiệp. Đúng
Vai trò của marketing đối với Doanh nghiệp được thể hiện như thế nào:
D) Cầu nối Doanh nghiệp với khách hàng, hỗ trợ hoạt động bán hàng Đúng
Nguồn vốn vay từ bạn bè, gia đình, người thân có những ưu điểm nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
Nghiên cứu một nhóm khách hàng mẫu đại diện từ đó đưa ra các kết luận chung
về nhu cầu của khách hàng mục tiêu là nội dung của phương pháp điều tra thị
trường nào sau đây?
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C) Phương pháp điều tra, khảo sát. Đúng
Nền kinh tế có đặc điểm nào Dưới đây thường tiềm ẩn nhiều rủi ro đối với Doanh
nghiệp:
A) Nền kinh tế yếu Đúng
Việc tìm kiếm và sử Dụng nguồn vốn từ các Quỹ đầu tư mạo hiểm mang lại cho
Doanh nghiệp những lợi ích gì:
C) Nguồn vốn lớn theo cam kết được thực hiện căn cứ trên kết quả kinh Doanh
cụ thể của Doanh nghiệp. Đúng
Trong Doanh nghiệp mới khởi sự, Doanh nhân thường phải đối mặt với những
vấn đề nào Dưới đây liên quan đến chi phí kinh Doanh:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Doanh nhân thành công trong kinh doanh là người:
D) chủ động chuẩn bị nhiều phương án, ra quyết định tiến - lui hợp lý, có nghị
lực và lòng quyết tâm. Đúng
Ngoài việc tư vấn thành lập Doanh nghiệp, các luật sư trợ giúp Doanh nghiệp
trong những vấn đề cụ thể nào Dưới đây:
D) Tư vấn đăng ký sở hữu trí tuệ; Nhượng quyền thương mại; Soạn thảo, thẩm
định, rà soát, chỉnh sửa các loại hợp đồng kinh tế. Đúng
Nguồn nhân lực nội bộ không có ưu điểm nào Dưới đây:
C) Tránh được các xung đột trong nội bộ Doanh nghiệp.(3) Đúng
Sự hỗ trợ về pháp lý từ phía các luật sư bao gồm những hoạt động cụ thể nào
Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Bảo hiểm xã hội mang lại cho người lao động, Doanh nghiệp và Nhà nước
những lợi ích nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Để được các Quỹ đầu tư mạo hiểm đồng ý đầu tư, Doanh nhân cần phải chú ý
những vấn đề nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Để Dự kiến và tính toán nhu cầu sử Dụng vốn, Doanh nghiệp cần chú ý tới các
loại chi phí nào Dưới đây:
C) Chi phí thành lập doanh nghiệp và chi phí hoạt động thường xuyên Đúng
Trường hợp nào Dưới đây Doanh nghiệp vẫn được tiếp tục sử Dụng con Dấu đã
đăng ký:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai Đúng
Quy trình tuyển Dụng bao gồm các bước công việc cơ bản nào sau đây:
D) Phân tích công việc, xác định nhu cầu và tìm kiếm nguồn tuyển Dụng, tiến
hành quy trình tuyển chọn. Đúng
Phần tóm tắt của một đề án kinh doanh nên được trình bày như thế nào?
C) Chứa đựng những điểm chắt lọc, chủ yếu nhất của đề án. Đúng
Buổi phỏng vấn mang tính chất trao đổi, người phỏng vấn giữ vai trò định hướng
để các ứng viên bộc lộ hết các ưu điểm - hạn chế và tiềm năng trong công việc
là nội Dung của phương pháp phỏng vấn nào Dưới đây:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
C) Phỏng vấn không có hướng Dẫn. Đúng
Trong một Doanh nghiệp mới khởi sự, để có thể quản lý tốt công việc và tạo
động lực cho nhân viên, nhà lãnh đạo không cần những tiêu chuẩn nào Dưới
đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai Đúng
Tên doanh nghiệp cần được cân nhắc và lựa chọn kỹ lưỡng vì lý do nào?
D) Là yếu tố khác biệt giữa các doanh nghiệp cùng ngành nghề kinh doanh,tên
phải đảm bảo nhiều yêu cầu mang tính khoa học, nghệ thuật và pháp lý. Đúng
Người nhận nhượng quyền thương mại phát triển khu vực (Area Development
Franchise) không có quyền nào?
C) Được quyền bán lại Franchise cho đối tác khác trong khu vực mình kiểm
soát. Đúng
Các phương pháp phỏng vấn có những đặc điểm chung nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
Việc giảm các đầu mối quản lý, xác định lại nhiệm vụ, chức năng của từng bộ
phận, bố trí, sắp xếp, nâng cao năng lực của từng vị trí công việc là nội dung của
hoạt động tái cấu trúc nào?
B) Tái cấu trúc tổ chức. Đúng
Đối với các Doanh nghiệp, về thực chất nguồn vốn từ các quỹ đầu tư mạo hiểm
là:
B) Nguồn vốn đầu tư Đúng
Doanh nhân có thể tạo ra sự khác biệt và gây ấn tượng cho đối tác thông qua
Danh thiếp của mình bằng những cách nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
Để tăng thêm tiện ích cho người sử dụng, Danh thiếp có thể kết hợp với những
mục đích nào Dưới đây:
B) Ghi thông tin các chi nhánh, văn phòng giao Dịch Đúng
Để nhận được trợ cấp thất nghiệp, người lao động cần đáp ứng những điều kiện
nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Doanh nghiệp có thể áp Dụng các biện pháp nào Dưới đây để cải thiện môi
trường làm việc của người lao động:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Nguồn vốn từ ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những ưu điểm nào Dưới
đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
Việc đăng ký kinh doanh của các doanh nghiệp được thực hiện tại cơ quan đăng
ký kinh doanh ở cấp nào?
C) Ở cấp tỉnh. Đúng
Thuế tiêu thụ đặc biệt được đề ra nhằm mục đích nào Dưới đây:
D) Tăng thu ngân sách và hạn chế việc tiêu Dùng một số loại hàng hóa, Dịch vụ
nhất định. Đúng
Chủ doanh nghiệp tư nhân:
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
A) chỉ được phép thành lập duy nhất một doanh nghiệp tư nhân. Đúng
Nguồn vốn vay từ các ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những hạn chế nào
Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
Rủi ro từ môi trường tự nhiên:
C) Có thể Dự báo để chủ động đối phó nhằm giảm bớt thiệt hại. Đúng
Các tài sản nào Dưới đây thuộc đối tượng chịu thuế trước bạ phải nộp lệ phí
trước bạ trước khi đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử Dụng tại Cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền:
D) Nhà đất, phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao Đúng
Người sáng lập doanh nghiệp:
D) trực tiếp tham gia điều hành doanh nghiệp hoặc có thể thuê thêm người điều
hành doanh nghiệp. Đúng
Nghiên cứu thị trường được hiểu là quá trình:
C) thu thập, phân tích và lưu giữ thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh, thị
trường. Đúng
Loại thuế nào Dưới đây đánh vào người tiêu Dùng nhưng Do người sản xuất
nộp hộ thông qua việc tính gộp vào giá bán, thuế đánh vào phần giá trị tăng
thêm qua mỗi khâu của quá trình sản xuất kinh Doanh:
C) Thuế giá trị gia tăng. Đúng
Khi cần vốn để kinh Doanh, Doanh nghiệp cần cân nhắc, tính toán những vấn đề
nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường kinh tế tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn
đối với Doanh nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
Việc xác định lại tầm nhìn, mục tiêu cụ thể cho doanh nghiệp, đồng thời điều
chỉnh lại cơ cấu thị trường, khách hàng, sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp là
nội dung của hoạt động tái cấu trúc nào?
A) Tái cấu trúc chiến lược. Đúng
Tại sao doanh nghiệp cần có cố vấn marketing?
C) Cần tạo hình ảnh đẹp, chuyên nghiệp trước công chúng và tạo giá trị gia tăng
cho sản phẩm. Đúng
Khởi sự kinh doanh bằng hình thức nhượng quyền thương mại có những ưu
điểm nào?
C) Được quyền phân phối sản phẩm và sử dụng uy tín thương hiệu vào kinh
doanh. Đúng
Mục đích của việc nghiên cứu thị trường đối với một doanh nghiệp mới khởi sự:
B) hiểu để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách
hàng mục tiêu. Đúng
Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường chính trị trở tiềm ẩn nhiểu rủi ro
hơn đối với Doanh nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
lOMoARcPSD|10556769
Những chủ thể kinh tế nào Dưới đây không nộp thuế thu nhập Doanh nghiệp:
C) Các hộ kinh Doanh cá thể. Đúng
So với việc xây Dựng bộ phận pháp chế, việc sử Dụng luật sư còn mang lại
những lợi ích cụ thể nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Những nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường xã hội tiềm ẩn nhiều rủi ro
hơn đối với Doanh nghiệp:
C) Tỷ lệ Dân số trẻ thấp, tỷ lệ phụ thuộc cao. Đúng
Hình thức bảo hiểm nào Dưới đây là hình thức bảo hiểm nhằm đưa ra một
khoản hỗ trợ tài chính tạm thời Dành cho những người bị mất việc và đáp ứng
đủ yêu cầu:
C) Bảo hiểm thất nghiệp. Đúng
Những yếu tố nào Dưới đây không ảnh hưởng tới thù lao của người lao động
trong Doanh nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. Đúng
Định hướng công việc có ý nghĩa như thế nào đối với Doanh nghiệp:
C) Giúp Doanh nghiệp chủ động trong việc Duy trì và phát triển nguồn nhân lực.
Đúng
Lao động của doanh nhân là lao động quản lý vì: doanh nhân:
D) Đạt mục tiêu kinh doanh thông qua việc tác động tới các thành viên khác
trong doanh nghiệp. Đúng
Công ty hợp danh có những đặc điểm nào nổi bật?
A) Mối quan hệ giữa các thành viên hợp danh là mối quan hệ đối nhân. Đúng
Khi sử Dụng nguồn vốn của chính mình vào kinh Doanh, các Doanh nhân không
có những lợi thế nào Dưới đây:
C) Doanh nhân có toàn quyền quyết định việc tăng hay giảm vốn cho hoạt động
kinh Doanh. Đúng
Mức thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp phụ thuộc vào những yếu tố nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
Downloaded by Hùng Nguy?n (nguyenphihung090802@gmail.com)
Download