Uploaded by HIỀN HUỲNH XUÂN

QUIZ CÁC CHƯƠNG

advertisement
lOMoARcPSD|12199425
Quiz-2+3 - Kiểm tra chương 2 và 3
Kế toán quản trị 2 (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
31181023637 - Huỳnh Trọng Phú 
Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT2_Gv: Lê Hoàng Oanh_KN008_0501_1603_2021_B2304  Chuong 3  ề thi trắc
nghiệm chương 2 và 3
Bắt ầu vào lúc Chủ nhật, 7 Tháng ba 2021, 9:02 PM
State Finished
Kết thúc lúc
Chủ nhật, 7 Tháng ba 2021, 9:46 PM
Thời gian thực hiện 43 phút 18 giây
iểm 8,00 out of 10,00 (80%)
Câu Hỏi 1
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Khi tính biến ộng chi phí ịnh mức, chênh lệch giữa ơn giá thực tế và ịnh mức, rồi nhân với lượng thực tế
sẽ cho:
Select one:
a. Biến ộng năng suất
b. Biến ộng lượng
c. Tổng biến ộng giá và lượng
d. Biến ộng giá
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is:
Biến ộng giá
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 2
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Khi sử dụng nguyên vật liệu kém chất lượng, xác ịnh CÓ/KHÔNG CÓ những ảnh hưởng không tốt trên 2
loại biến ộng sau ây:
Select one:
a. Biến ộng năng suất CPNCTT: Không
Biến ộng lượng CPNVLTT: Không
b. Biến ộng năng suất CPNCTT: Có
Biến ộng lượng CPNVLTT: Có
c. Biến ộng năng suất CPNCTT: Không
Biến ộng lượng CPNVLTT: Có
d. Biến ộng năng suất CPNCTT: Có
Biến ộng lượng CPNVLTT: Không
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is:
Biến ộng năng suất CPNCTT: Có
Biến ộng lượng CPNVLTT: Có
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 3
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
ịnh mức CPNCTT cho 1 loại sản phẩm tại công ty N như sau:
Số giờ LTT ịnh mức cho 1 sp............. 2,4 giờ/sp
ịnh mức giá CPNCTT........................15,45 ng/giờ
Dữ liệu thực tế thu thập ược tháng trước như sau:
Số giờ LTT thực tế ............5.400 giờ
Tổng CPNCTT
........... 85.860 ng
Sản lượng thực tế ........................ 2.200 sp
Xác ịnh tổng biến ộng ơn giá CPNCTT.
Select one:
a. 4.284 ng U
b. 2.430 ng U
c. 1.908 ng U
d. 4,284 ng F
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is:
2.430 ng U
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 4
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
ịnh mức CPNCTT cho 1 loại sản phẩm của công ty M thu thập ược như sau:
4 giờ LTT @ 12 ng/giờ LTT = 48 ng/sp
Trong tháng 10, 3.350 sp ược sản xuất, ít hơn dự toán 150 sản phẩm. CPNCTT thực tế phát sinh trong
tháng 159.786 ng và 13.450 giờ LTT ược thực hiện. Biến ộng CPNCTT trong tháng là:
Select one:
a. Biến ộng ơn giá NCTT: 1.614 ng F
Biến ộng năng suất NCTT: 600 ng U
b. Biến ộng ơn giá NCTT: 1.614 ng U
Biến ộng năng suất NCTT: 600 ng U
c. Biến ộng ơn giá NCTT: 1.614 ng F
Biến ộng năng suất NCTT: 600 ng F
d. Biến ộng ơn giá NCTT: 1.614 ng U
Biến ộng năng suất NCTT: 600 ng F
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: Biến ộng ơn giá NCTT: 1.614 ng F
Biến ộng năng suất NCTT: 600 ng U
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 5
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Lượng NVLTT mua vào với tổng giá trị 43.250 ng.
Chi phí NVLTT ịnh mức: 2 ng/kg.
Biến ộng ơn giá NVLTT (U): 3.250 ng
Hỏi có bao nhiêu NVLTT ược mua vào?
Select one:
a. 21.625 kg
b. 20.000 kg
c. 24.875 kg
d. 23.250 kg
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is:
20.000 kg
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 6
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
Công ty Bình Minh sử dụng hệ thống kế toán CP ịnh mức, có biến phí sản xuất chung phân bổ cho sản
phẩm dựa trên số giờ máy. Thông tin thu thập ược trong tháng như sau:
-
Biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh: 70.000 ng
-
Tổng biến ộng biến phí sản xuất chung: 4.550 ng (F)
-
Số giờ máy ịnh mức tính cho sản lượng thực tế: 3.550 giờ
-
Số giờ máy thực tế: 3,500 giờ
ơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung ịnh mức là:
Select one:
a. 21 ng/giờ
b. 18,44 ng/giờ
c. 20,3 ng/giờ
d. 20 ng/giờ
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is:
21 ng/giờ
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 7
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Trung tâm Y Tế Hoà Phát o lường hoạt ộng dựa trên số lần bệnh nhân ến khám. Tháng trước, mức ộ
hoạt ộng dự toán là 1.080 lần, mức ộ hoạt ộng thực tế là 990 lần khám. Biến phí sản xuất chung ịnh
mức ược xác ịnh là 3,3 ng/lần khám và tổng ịnh phí sản xuất chung dự toán phát sinh trong tháng là
10.600 ng. Biến phí sản xuất chung và ịnh phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong tháng lần lượt là
3.380 ng và 8.780 ng.
Trong báo cáo thành quả dự toán linh hoạt tháng trước, biến ộng chi tiêu ối với tổng chi phí sản xuất
chung là:
Select one:
a. 1,707 ng F
b. 297 ng F
c. 113 ng U
d. 2,004 ng F
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is:
1,707 ng F
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 8
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
Báo cáo thành quả dự toán linh hoạt của công ty Thành Công tháng trước cho thấy chi phí nguyên vật liệu
gián tiếp (1 loại biến phí sản xuất chung) thực tế phát sinh là 28.194 ng và biến ộng biến phí nguyên vật
liệu gián tiếp là 1.887 ng U. Trong tháng, công ty thực tế hoạt ộng 11.100 giờ máy. Mức ộ hoạt ộng dự
toán 1 tháng là 11.200 giờ máy. Biến phí NVL gián tiếp ịnh mức cho 1 giờ máy là:
Select one:
a. 2,37 ng/giờ
b. 2,35 ng/giờ
c. 2,71 ng/giờ
d. 2,69 ng/giờ
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is:
2,37 ng/giờ
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 9
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Trung tâm Y Tế Hoà Phát o lường hoạt ộng dựa trên số lần bệnh nhân ến khám. Tháng trước, mức ộ
hoạt ộng dự toán là 1.080 lần, mức ộ hoạt ộng thực tế là 990 lần khám. Biến phí sản xuất chung ịnh
mức ược xác ịnh là 3,3 ng/lần khám và tổng ịnh phí sản xuất chung dự toán phát sinh trong tháng là
10.600 ng. Biến phí sản xuất chung và ịnh phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong tháng lần lượt là
3.380 ng và 8.780 ng.
Biến ộng mức ộ hoạt ộng cho tổng chi phí sản xuất chung là:
Select one:
a. 290 ng F
b. 297 ng F
c. 297 ng U
d. 290 ng U
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 297 ng F
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 10
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Trung tâm Y Tế Hoà Phát o lường hoạt ộng dựa trên số lần bệnh nhân ến khám. Tháng trước, mức ộ
hoạt ộng dự toán là 1.080 lần, mức ộ hoạt ộng thực tế là 990 lần khám. Biến phí sản xuất chung ịnh
mức ược xác ịnh là 3,3 ng/lần khám và tổng ịnh phí sản xuất chung dự toán phát sinh trong tháng là
10.600 ng. Biến phí sản xuất chung và ịnh phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong tháng lần lượt là
3.380 ng và 8.780 ng.
Tổng Biến ộng chi tiêu và biến ộng mức ộ hoạt ộng cho tổng chi phí sản xuất chung là:
Select one:
a. 1636 ng F
b. 2004 ng F
c. 2004 ng U
d. 1636 ng U
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 2004 ng F
◄ Lecture notes chương 2
Chuyển tới...
Lecture notes chuong 3 ►
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Quiz-C4 - Kiểm tra chương 4
Kế toán quản trị 2 (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 1 (*)Có nhiều dự toán khác nhau trong hệ thống dự toán. Một trong những dự toán ó là dự toán
sản xuất. Câu nào trong các câu sau ây là mô tả tốt nhất về dự toán sản xuất?
Select one:
a. Nó trình bày chi tiết số giờ nhân công trực tiếp cần cho sản xuất
b. Nó ược tính toán dựa vào dự toán doanh thu và mức hàng tồn kho cuối kỳ dự kiến
c. Nó mô tả chi tiết khối lượng nguyên liệu thô mua theo yêu cầu
d. Nó tóm tắt chi phí sản xuất sản phẩm trong kì lập dự toán
Câu Hỏi 2
(**)Công ty S ước tính doanh thu 4 tháng ầu của năm tới là 210.000 ôla cho tháng 1, 280.000 ôla cho
tháng 2, 340.000 ôla cho tháng 3 và 370.000 ôla cho tháng 4. Thông thường doanh thu ược thu 60%
ngay trong tháng phát sinh và 40% doanh thu ược thu trong tháng kế tiếp. Dựa vào thông tin này, hãy
cho biết bao nhiêu tiền mặt công ty S sẽ thu trong tháng 4?
Select one:
a. 222.000 ôla
b. 119.000 ôla
c. 370.000 ôla
d. 358.000 ôla
Câu Hỏi 3
(*)Khi lập dự toán nguyên vật liệu trực tiếp, số lượng nguyên vật liệu thô mua theo yêu cầu bằng:
Select one:
a. Lượng nguyên liệu thô cần thiết ể áp ứng kế hoạch sản xuất + lượng NVL thô tồn cuối kỳ dự
kiến – NVL thô tồn ầu kỳ
b. Lượng nguyên liệu thô cần thiết ể áp ứng kế hoạch sản xuất - lượng NVL thô tồn cuối kỳ dự kiến +
NVL thô tồn ầu kỳ
c. Lượng nguyên liệu thô cần thiết ể áp ứng kế hoạch sản xuất +lượng NVL thô tồn cuối kỳ dự kiến +
NVL thô tồn ầu kỳ
d. Lượng nguyên liệu thô cần thiết ể áp ứng kế hoạch sản xuất - lượng NVL thô tồn cuối kỳ dự kiến NVL thô tồn ầu kỳ
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 4
/
úng ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*)Câu nào trong các câu sau ây là không úng về dự toán tiền?
Select one:
a. Dự toán Tiền nên ược lập trước khi lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh
b. Không cần thiết ể lập các dự toán khác trước khi lập dự toán tiền.
c. Dự toán tiền nên ược lập trước khi lập dự toán bảng cân ối kế toán
d. Dự toán tiền xây dựng dựa trên các dự toán trước ó và các dự liệu khác
Câu Hỏi 5
(*)Công ty P lên kế hoạch bán 23.000 sản phẩm trong tháng 8. Nếu công ty có 8.000 sp trong kho vào
ầu tháng và dự ịnh duy trì 9.000 sp tồn kho vào cuối tháng. Bao nhiêu sản phẩm công ty cần sản xuất
trong tháng?
Select one:
a. 24.000 sp
b. 32.000 sp
c. 31.000 sp
d. 22.000 sp
Câu Hỏi 6
(*)Công ty J sản xuất và bán 1 loại sản phẩm. Giá bán mỗi sản phẩm là 105 ôla. Khối lượng bán dự kiến
trong tháng 7 là 7.400 sp, tháng 8 là 7.500 sp, tháng 9 là 13.800 sp và tháng 10 là 15.300 sp. Tất cả doanh
thu là doanh thu bán chịu. 40% doanh thu bán chịu sẽ ược thu trong tháng phát sinh doanh thu và 60%
sẽ ược thu trong tháng kế tiếp. Hỏi số dư nợ phải thu dự kiến vào cuối tháng 8 là bao nhiêu (gần bằng)?
Select one:
a. 315.000 ôla
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
b. 472.000 ôla
c. 787.000 ôla
d. 525.000 ôla
Câu Hỏi 7
(*)Tất cả doanh thu của công ty G là doanh thu bán chịu. 35% doanh thu bán chịu sẽ ược thu trong
tháng phát sinh doanh thu, 45% doanh thu sẽ ược thu trong tháng tiếp theo và phần còn lại thu vào
tháng tiếp theo nữa. Doanh thu dự kiến của công ty là: Tháng 1: 50.000$; tháng 2: 60.000$; tháng
3:40.000$ và tháng 4:30.000$. Lượng tiền mặt thu trong tháng 3 sẽ là bao nhiêu?
Select one:
a. 37.000 ôla
b. 24.000 ôla
c. 51.000 ôla
d. 41.000 ôla
Câu Hỏi 8
Sai ạt iểm 0,00 trên 1,00
(***)Công ty F có thông tin sản lượng tiêu thụ tháng 7 và tháng 8 lần lượt là 70.000 sp, 83.000 sp. Sản
lượng sản xuất tháng 7 là 73.250 sp, tháng 8 là 84.750sp và tháng 9 là 91.750 sp. Công ty có 17.500 sản
phẩm tồn kho vào 1 tháng 7. Và số lượng sản phẩm tồn kho cuối mỗi tháng sẽ bằng 25% số lượng sản
phẩm bán ra trong tháng kế tiếp. Sản lượng tiêu thụ tháng 10 dự kiến là 97.000 sản phẩm. Vậy số lượng
sản phẩm tiêu thụ dự kiến tháng 9 sẽ là bao nhiêu?
Select one:
a. 88.000 sản phẩm
b. 90.000 sản phẩm
c. 86.000 sản phẩm
d. 84.000 sản phẩm
Câu Hỏi 9
(*) Những câu nào trong các câu sau ây là úng ?
Select one:
a. Lập dự toán kết quả kinh doanh (KQKD) và dự toán ngân sách trước khi lập dự toán tiêu thụ
b. Lập dự toán ngân sách nhưng không lập dự toán KQKD trước khi lập dự toán tiêu thụ c.
Không lập dự toán ngân sách và dự toán KQKD trước khi lập dự toán tiêu thụ
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
d. Lập dự toán KQKD nhưng không lập dự toán ngân sách trước khi lập dự toán tiêu thụ.
Câu Hỏi 10
úng ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*)Dự toán nào sau ây thường ược lập trước tiên trong hệ thống dự toán
Select one:
a. Dự toán sản xuất
b. Dự toán báo cáo kết quả kinh doanh
c. Dự toán mua nguyên vật liệu trực tiếp
d. Dự toán tiêu thụ
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
Quiz-C5 - Kiểm tra chương 5
Kế toán quản trị 2 (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
31181023636 - Nguyễn Phan Nhật Phong 
Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT-BD1-2-CQK44-NT.PH¯àC (chiều B15)  chủ ề 5  TN ch°ơng 5- biến ßng
chi phí
Bắt ầu vào lúc Thứ năm, 29 Tháng tám 2019, 7:05 PM
State Finished
Kết thúc lúc
Thứ năm, 29 Tháng tám 2019, 7:12 PM
Thời gian thực hiện 6 phút 51 giây
iểm 7,00 out of 10,00 (70%)
Câu Hỏi 1
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
ịnh mức NVL xây dựng cho mßt sản phẩm cụ thể nh° sau: L°ợng NVL cho mỗi sp sản xuất là 4.6grams
và giá là 15.5$/gram. Thông tin dữ liệu về hoạt ßng sản xuất sản phẩm tháng qua là: L°ợng NVL mua
thực tế là 3.100 grams, chi phí mua thực tế là 44.020$, NVL thực tế sử dụng trong sản xuất là 2.400
grams và sản l°ợng thực tề sản xuất là 300 sản phẩm. Biến ßng l°ợng NVL trong tháng là nhiêu?
Select one:
a. 9.940$ không mong muốn
b. 15.351$ không mong muốn
c. 14.484$ không mong muốn
d. 10.535$ không mong muốn
The correct answer is: 15.351$ không mong muốn

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 2
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Biến phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm trên cơ sở số giờ lao ộng trực tiếp. Nếu biến ộng hiệu
suất lao ộng là mong muốn thì biến ộng hiệu suất biến phí sản xuất chung là
Select one:
a. Không phải biến ộng mong muốn và cũng không phải biến ộng không mong muốn
b. Bằng không
c. mong muốn
d. Không mong muốn
The correct answer is: mong muốn
Câu Hỏi 3
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Biến ộng ơn giá nhân công mong muốn là
Select one:
a. Số giờ thực tế lơn hơn số giờ ịnh mức
b. ơn giá thực tế lớn hơn ơn giá ịnh mức
c. ơn giá ịnh mức lớn hơn ơn giá thực tế
d. Số giờ ịnhmức lơn hơn số giờ thực tế
The correct answer is: ơn giá ịnh mức lớn hơn ơn giá thực tế

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 4
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Công ty S có hệ thống chi phí ịnh mức. Dữ liệu tháng sáu như sau: lượng NVLTT mua thực tế là 24.000
kg và giá NVLTT ịnh mức là 6$/kg. Biến ộng giá NVL là 6.000$- biến ộng không mong muốn và biến
ộng lượng NVLTT là 2.400$- biến ộng mong muốn. Giá thực tế mỗi kg NVLTT mua tron tháng 6 là
Select one:
a. 6.3$/kg
b. 6.25$/kg
c. 5.9$/kg
d. 6.1$/kg
The correct answer is: 6.25$/kg
Câu Hỏi 5
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Bộ phận sản xuất chịu trách nhiệm về biến ộng giá nguyên vật liệu là do
Select one:
a. Việc mua nguyên vật liệu theo hợp ộng giá trị lớn không hiệu quả kinh tế
b. Nhiều lệnh mua NVL ược thực hiện vội vã vì lên kế hoạch sản xuất kém
c. Thay ổi giá thị trường của nguyên vật liệu thô.
d. Mua sai nguyên vật liệu
The correct answer is: Nhiều lệnh mua NVL ược thực hiện vội vã vì lên kế hoạch sản xuất kém

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 6
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Mô hình tổng quát ể tính biến ộng lượng là
Select one:
a. Lượng NVL thưc tế sử dụng x( giá thực tế - giá ịnh mức)
b. Giá ịnh mức x ( lượng NVL thực tế sử dụng – Lượng NVL ịnh mức cho phép ứng với sản lượng
ầu ra)
c. Giá thực tế x ( lượng NVL thực tế sử dụng – lượng NVL ịnh mức ược phép sử dụng ứng với sản
lượng ầu ra)
d. (Lượng NVL sử dụng thực tế x giá thực tế) - (Lượng NVL ịnh mức ược phép sử dụng ứng với sản
lượng ầu ra x giá ịnh mức)
The correct answer is: Giá ịnh mức x ( lượng NVL thực tế sử dụng – Lượng NVL ịnh mức cho phép ứng với
sản lượng ầu ra)
Câu Hỏi 7
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
Công ty MC sử dụng hệ thống chi phí ịnh mức cho sản phẩm ngũ cốc . ịnh mức chi phí cho mỗi lô ngũ
cốc ược sản xuất là 1.4 kg/túi ngũ cốc với giá 3$/túi. Trong tháng 8, công ty M mua 78.000 kg ngũ cốc với
chi phí 253.500$. công ty MC ã sử dụng tất cả ngũ cốc mua ể sản xuất 60.000 túi ngũ cốc. ịnh mức
lượng NVL của MC trong tháng 8 là nhiêu?
Select one:
a. 1.500$ không mong muốn
b. 18.000$ mong muốn
c. 19.500$ không mong muốn
d. 54.000$ không mong muốn
The correct answer is: 18.000$ mong muốn

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 8
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Thẻ chi phí ịnh mức cho mỗi ơn vị sản phẩm hoàn thành cho thông tin sau: NVLTT là 12mét/sp . NCTT
là 1.5h/sp với ơn giá 12$/giờ và Biến phí SXC là 1.5h/sp với ơn giá 8$/giờ. Nếu biến phí ịnh mức cho
mỗi ơn vị sản phẩm hoàn thành là 78$ thì giá ịnh mức NVLTT là bao nhiêu 1 mét ?
Select one:
a. 3$
b. 4$
c. 5$
d. 2$
The correct answer is: 4$
Câu Hỏi 9
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
Nếu biến phí SXC phân bổ trên cơ sở số giờ lao ộng và biến ộng biến phí SXC là mong muốn thì
Select one:
a. ơn giá biến phí SXC theo ịnh mức lơn hơn ơn giá biến phí SXC thực tế
b. Số giờ NCTT trực tiếp ịnh mức ược chấp nhận cho sản lượng thực tế là vượt qua số giờ thực tế.
c. Số giờ nhân công trực tiếp thực tế vượt qua số giờ NCTT ịnh mức cho phép theo số lượng thực
tế ầu ra
d. ơn giá phân bổ biến phí SXC lớn hơn ơn giá ịnh mức
The correct answer is: ơn giá biến phí SXC theo ịnh mức lơn hơn ơn giá biến phí SXC thực tế

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 10
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
Biến ộng lượng NVL không mong muốn là
Select one:
a. Giá NVL thực tế lớn hơn giá ịnh mức
b. Giá NVL ịnh mức lớn hơn giá thực tế
c. Lượng NVL ịnh mức cho phép tương ứng với sản lượng ầu ra vượt quá lượng NVL thực tế sử dụng
d. Lượng NVL thực tế sử dụng vượt quá lượng NVL ịnh mức cho phép tương ứng với sản lượng
ầu ra.
The correct answer is: Lượng NVL thực tế sử dụng vượt quá lượng NVL ịnh mức cho phép tương ứng với sản
lượng ầu ra.
◄ Chương 5
Chuyển tới...
bài tập cá nhân chương 6 ►

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Quiz-C6 - Kiểm tra chương 6
Kế toán quản trị 2 (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|12199425
31181023636 - Nguyễn Phan Nhật Phong 
Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT-BD1-2-CQK44-NT.PH¯ỚC (chiều B15)  chủ đề 6  TN ch°ơng 6
Bắt ầu vào lúc Thứ t°, 11 Tháng chín 2019, 4:11 PM
State Finished
Kết thúc lúc
Thứ t°, 11 Tháng chín 2019, 4:40 PM
Thời gian thực hiện 29 phút 34 giây
iểm 14,00/20,00
iểm 7,00 out of 10,00 (70%)

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 1
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*)Cty DC có hai bộ phận L và Q. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:
Tổng cty
Doanh thu
Bộ phận L
Bộ phận Q
517,000$
156,000$
Biến phí
255,960
82,680
173,280
Số dư ảm phí
261,040
73,320
187,720
ịnh phí trực tiếp
171,000
49,000
122,000
Số dư bộ phận
90,040
24,320
65,720
ịnh phí chung
87,890
Lợi nhuận
361,000$
2,150
Doanh thu hòa vốn của bộ phận Q là ( làm tròn)
Select one:
a. 234,615$
b. 512,742$
c. 352,635$
d. 403,635$
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is:
234,615$

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 2
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
(*)Một công ty sản xuất chuyên sản xuất một loại sản phẩm có thông tin chi phí tháng gần nhất như sau:
Số lượng hàng tồn kho ầu kỳ
0
Số lượng sản phẩm sản xuất
8.900
Số lượng sản phẩm bán
8.500
Số lượng hàng tồn kho cuối kỳ
400
Biến phí ơn vị:
NVLTT
26$
NCTT
25$
Biến phí sản xuất chung
4$
Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
4$
ịnh phí:
ịnh phí sản xuất chung
249,200$
ịnh phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
17,000$
Theo phương pháp biến phí, chi phí sản phẩm ơn vị trong tháng là
Select one:
a. 83$/sp
b. 55$/sp
c. 87$/sp
d. 59$/sp
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 55$/sp

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 3
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(**)Nhìn chung, lợi nhuận hoạt ộng thuần theo phương pháp biện phí và toàn bộ sẽ
Select one:
a. không bao giờ bằng nhau
b. bằng nhau chỉ khi lượng sp sản xuất lớn hơn sp lượng bán
c. bằng nhau chỉ khi lượng sp sản xuất và bán ngang nhau
d. luôn bằng nhau
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: bằng nhau chỉ khi lượng sp sản xuất và bán ngang nhau
Câu Hỏi 4
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(**)Trong năm hoạt ộng ầu tiên, BC sản xuất 800.000 sản phẩm và ã bán 780.000 sản phẩm. Lợi
nhuận hoạt ộng thuần (tính theo cả hai phương pháp) trong năm ầu sẽ như thế nào nếu BC sản xuất
ít hơn 20.000 sản phẩm.( Giả sử rằng BC có cả biến phí sản xuất và ịnh phí sản xuất)
Phương pháp biến phí
Phương pháp toàn bộ
A
Không ảnh hưởng
Tăng
B
Giảm
Tăng
C
Giảm
Giảm
D
Không ảnh hưởng
Giảm
Select one:
a. Lựa chọn B
b. Lựa chọn A
c. Lựa chọn D
d. Lựa chọn C
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: Lựa chọn D

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 5
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*)Một công ty sản xuất chỉ sản xuất một loại sản phẩm và có thông tin chi phí của tháng gần nhất như
sau:
Giá bán
$121
Số lượng hàng tồn kho ầu kỳ
0
Số lượng sản phẩm sản xuất
6.000
Số lượng sp bán
5.600
Số lượng hàng tồn kho cuối kỳ
400
Biến phí ơn vị:
NVLTT
38$
NCTT
53$
Biến phí sản xuất chung
3$
Biến phí bán hàng và quản lý
11$
ịnh phí:
ịnh phí sản xuất chung
60.000$
ịnh phí bán hàng và quản lý
28.000$
Chi phí thời kỳ của một tháng theo phương pháp biến phí là bao nhiêu?
Select one:
a. 60,000$
b. 88,000$
c. 89,600$
d. 149,600$
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 149,600$

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 6
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
(***)Khi doanh thu bộ phận thay ổi thì ảnh hưởng của lợi nhuận hoạt ộng thuần ược dự oán tốt
nhất thông qua:
Select one:
a. Số dư bộ phận
b. Tỷ lệ số dư ảm phí
c. Tỷ lệ số dư bộ phận so với doanh thu
d. Chênh lệch giữa doanh thu và ịnh phí trực tiếp của bộ phận
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Tỷ lệ số dư ảm phí

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 7
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*)Cty GC có hai bộ phận là A và B. Dữ liệu của tháng gần nhất như sau
Tổng cty
Bộ phận A
Bộ phận B
Doanh thu
591.000$
222.000$
369.000$
Biến phí
275.580$
113.220$
162.360$
Số dư ảm phí
315.420
108,780
206,640
ịnh phí trực tiếp
195,000
66,000
129,000
Số dư ảm phí bộ
120,420
42,780
77,640
phận
ịnh phí chung
65,010
Lợi nhuận
55,410
Doanh thu hòa vốn bộ phận A là (làm tròn)
Select one:
a. 134,694$
b. 267,367$
c. 487,179$
d. 184,531$
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 134,694$

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 8
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(***)Cty CC có hai bộ phận là Q (bán sản phẩm Q) và P(bán sản phẩm P). Trong tháng 6, lợi nhuận hoạt
ộng thuần của công ty là 25.000$ và ịnh phí chung là 37.000$. Tỷ lệ số dư ảm phí của sản phẩm Q là
30%, doanh thu bộ phận Q là 200.000$ và số dư bộ phận Q là 21.000$. Nếu số dư ảm phí sản phẩm P là
80.000$ thì số dự bộ phận P là
Select one:
a. 41.000$
b. 62.000$
c. 37.000$
d. 59.000$
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 41.000$
Câu Hỏi 9
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(**)HG có một vài cửa hiệu ở Nam mỹ. Trong báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận (theo cửa hiệu) thì
ịnh phí nào sau ây là ịnh phí chung ối với các cửa hiệu
Select one:
a. Lương quản lý cửa hiệu
b. Chi phí công ty quảng cáo trong mùa bóng bầu dục
c. Chi phí khấu hao cửa hiệu
d. Giá vốn hàng bán tại mỗi cửa hiệu
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: Chi phí công ty quảng cáo trong mùa bóng bầu dục

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 10
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(***) Cty CC có hai bộ phận là T và W. Tỷ lệ số dư ảm phí bình quân của công ty là 40% và doanh thu
toàn công ty là 900.000$. Nếu biến phí bộ phận T là 200.000$ và nếu tỷ lệ số dư ảm phí bộ phận W là
20% thì doanh thu bộ phận W phải là:
Select one:
a. 700.000$
b. 425.000$
c. 200.000$
d. 340.000$
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 425.000$
Câu Hỏi 11
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(**)Chi phí nào trong các loại chi phí sau tại công ty sản xuất sẽ ược phân loại là chi phí sản phẩm theo
phương pháp biến phí?
Select one:
a. Thuế tài sản của tòa nhà xây dựng
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. Hoa hồng bán hàng
d. Lương quản lý bán hàng
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 12
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(**) Cty T là công ty sản xuất và bán 5 loại nước sốt ăn với khoai tây chiên. Năm ngoái, cty T có lợi nhuận
hoạt ộng thuần là 40.000$. Thông tin bên dưới ược truy xuất từ báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận
(mỗi loại nước sốt là một bộ phận kinh doanh, số liệu trong ngoặc ơn là chỉ số âm)
Loại ngọt
Loại cay nhẹ
Loại cay vừa
Loại cay
Rất cay
Số dư ảm phí $(2,000)
45,000
35,000
50,000
162,000
Số dư bộ phận (16,000)
(5,000)
7,000
10,000
94,000
ịnh phí chung 10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
(15,000)
(3,000)
0
84,000
phân bổ
Số dư bộ phận (26,000)
sau khi trừ
ịnh phí chung
phân bổ
Công ty T mong muốn kết quả hoạt ộng tương tự cho năm sau. Nếu T muốn tối a lợi nhuận cho năm
sau thì Cty T nên ngừng kinh doanh loại nước sốt nào ?
Select one:
a. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt, loại cay nhẹ và loại cay vừa
b. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt và loại cay nhẹ
c. không ngừng kinh doanh loại nào cả
d. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt và loại cay nhẹ

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 13
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
(*)Cty HC có hai bộ phận là Xi và Sigma. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:
Xi
Doanh thu
Biến phí
ịnh phí trực tiếp
Sigma
311,000
346,000
65,310
169,540
176,000
135,000
ịnh phí chung của công ty là 78.840$. Doanh thu hòa vốn của công ty là (làm tròn)
Select one:
a. 606,715$
b. 466,018$
c. 487,491$
d. 119,225$
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is:
606,715$
Câu Hỏi 14
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*)Khi sử dụng dữ liệu từ báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận, doanh thu hòa vốn của bộ phận sẽ bằng
Select one:
a. ịnh phí không thể kiểm soát/tỷ lệ số dư ảm phí của bộ phận
b. ịnh phí chung+ịnh phí trực tiếp)/tỷ lệ số dư ảm phí của bộ phận
c. ịnh phí trực tiếp bộ phận/tỷ lệ số dư ảm phí của bô phận
d. ịnh phí chung/tỷ lệ số dư ảm phí của bộ phận
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: ịnh phí trực tiếp bộ phận/tỷ lệ số dư ảm phí của bô phận

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 15
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
(*)MC có hai bộ phận là Betal và Alpha. Bộ phận Beta có doanh thu 580.000$, biến phí là 301.600$ và
ịnh phí trực tiếp là 186.500$. Bộ phận Alpha có doanh thu 510.000$, biến phí 178.000$ và ịnh phí trực
tiếp là 222.100$. Tổng ịnh phí chung của cả hai bộ phận là 235.500$. Lợi nhuận hoạt ộng thuần của
cty là bao nhiêu?
Select one:
a. 374.400$
b. 201.300$
c. 609.900$
d. (34.200$)
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: (34.200$)
Câu Hỏi 16
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(**)Phân bổ chi phí chung cho các bộ phận kinh doanh:
Select one:
a. ảm bảo rằng tất cả chi phí phải ược bù ắp
b. có thể khiến những quản lý bộ phận mắc sai lầm là tiếp tục duy trì bộ phận mặc dù nó nên ược
chấm dứt
c. có thể khiến những quản lý bộ phận ưa ra quyết ịnh sai lầm là chấm dứt hoạt ộng của bộ
phận
d. giúp những quản lý ưa ra quyết ịnh úng ắn
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: có thể khiến những quản lý bộ phận ưa ra quyết ịnh sai lầm là chấm dứt hoạt ộng
của bộ phận

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 17
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*) Cty CC có hai bộ phận alpha và beta. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:
Alpha
Beta
Doanh thu
190,000
315,000
Biến phí
58,900
151,200
ịnh phí trực tiếp
99,000
107,000
Công ty có ịnh phí chung là 80.800$. Doanh thu hòa vốn của bộ phận Alpha là ( gần với)
Select one:
a. 143,4784$
b. 491,129$
c. 260,580$
d. 187,536$
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 143,4784$
Câu Hỏi 18
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
(***)Công ty CC có hai bộ phận: A và B. Tháng vừa qua, công ty báo cáo số dư ảm phí của bộ phận A là
60.000$. Bộ phận B có tỷ lệ số dư ảm phí là 40% và doanh thu bộ phận B là 300.000$. Lợi nhuận hoạt
ộng thuần của công ty là 40.000$ và ịnh phí trực tiếp của cả công ty là 80.000$. Vậy ịnh phí chung của
CC là
Select one:
a. 140.000$
b. 100.000$
c. 80.000$
d. 60.000$
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 60.000$
Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)

/
lOMoARcPSD|12199425
Câu Hỏi 19
úng
ạt iểm 1,00 trên 1,00
(*)Cty DC có hai bộ phận là G và E. bộ phận G có số dư ảm phí bộ phận là 255.000$ và bộ phận E có số
dư ảm phí bộ phận là 59.800$. tổng ịnh phí chung công ty là 163.700$. Lợi nhuận hoạt ộng thuần của
công ty là bao nhiêu?
Select one:
a. 151,100$
b. (314,800$)
c. 314,800$
d. 478,500$
Câu trả lời của bạn úng
The correct answer is: 151,100$
Câu Hỏi 20
Sai
ạt iểm 0,00 trên 1,00
(*) JC có hai bộ phận là bộ phận A và B. Bộ phận A có số dư ảm phí là 79.300$ và bộ phận B có số dư bộ
phận là 126.200$. Nếu tổng ịnh phí trực tiếp là 72.400$ và tổng ịnh phí chung là 34.900$, vậy lợi
nhuận hoạt ộng thuần của J là bao nhiêu?
Select one:
a. 133.100$
b. 170.000$
c. 168.000$
d. 98.200$
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 98.200$
◄ Chương 6- ánh giá trách nhiệm quản lý
Chuyển tới...
Chương 7A- quyết ịnh giá bán ►

Downloaded by HUY?N HU?NH TH? M? (huyenhuynh.31201023390@st.ueh.edu.vn)
/
Download