Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer PARAPHRASING + VOCABULARY PART 3 + 4 CẦN HỌC THUỘC ----------------------ĐƢỢC TỔNG HỢP TỪ PART 3 + 4 THEO THỨ TỰ CÁC SÁCH: (Các bạn mở các sách tƣơng ứng ra là có nhé ^^!) 1. ETS LC 1000 (10 TEST LC) 2. ETS LC RC 1200 (6 TEST LC + RC) 3. ETS LC RC 1000 (5 TEST LC + RC) 4. ETS 2016 ( 10 TEST LC) 5. ECONOMY 2 -----------------***----------------- Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƢỜI BIẾNG. - Một giờ LÃNG PHÍ hôm nay là MẦM MỐNG của sự KHỔ CỰC trong tương lai. - Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. - ĐAM MÊ là yếu tố đầu tiên cần có để THÀNH CÔNG !!! - KỶ LUẬT là cây cầu giúp bạn HOÀN THÀNH những DỰ ĐỊNH – CHỐT CHẶN cuối cùng để có thể để giúp bạn có thể THỰC HIỆN HÓA MỌI GIẤC MƠ !!! - PHƢƠNG PHÁP giúp bạn đi NHANH hơn và XA hơn !!! ==> Tại sao lại CỐ hòa mình vào ĐÁM ĐÔNG. Khi mỗi chúng ta đều có tạo nên sự KHÁC BIỆT !!! - Chỉ cần ngày hôm nay bạn TIẾN BỘ HƠN ngày hôm qua, không DẬM CHÂN TẠI CHỖ, không THỤT LÙI thì THANH CÔNG một ngày gần nhất sẽ đến !!! -----------------***----------------- Tìm hiểu Paraphrase: Paraphrase (đọc là /’pærəfreɪz/) là cách viết lại một câu hay một đoạn văn bằng cách sử dụng những từ ngữ khác (so với câu hay đoạn văn gốc). Điều quan trọng của việc paraphrase là phải giữ được ý nghĩa gốc của đoạn văn/câu văn.. Trong Part 3 + 4 để đạt điểm cao thì NGHE TỐT chưa đủ mà còn phải PARAPHRASE TỐT nên các e phải vận dụng đc kĩ năng này nếu muốn tầm 400+ LC các bạn nhé… ==> Lấy VD: "Trong bài nghe người ta nói..."Coffee/tea/snack/drinks" ==> Nhưng trong đáp án thì lại là "refreshments": ==> Như vậy "Coffee/tea/snack/drinks: đồ ăn nhẹ/trà/coffee" chính là PARAPHRASE của "refreshments -(số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát" Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 1 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Words ==> Paraphrasing Put up signs Posted signs Special project Special assignment End-of-year banquet Annual banquet Will be able to seat us all? Excellent service The work in the parking area Some of the charts and graps are missing My appointment is actually next Wednessday, not today Book a trip I’m not sure of the exact dates yet Review the details of the contract Bring my business partner Have quick access to all the documents on my computer The size of a seating area Good service The parking area is under construction A document is incomplete The woman mixed up/conflict her appointment date Book a flight Some dates have not been decided Rewiew a contract Bring her colleague/coworker Be easy to access some files Saw There are a lot of construction projects going on Traffic is running smoothly watched Some roads are being repaired Schedule a time to install Schedule an installation Different from the director’s previous films Different from his other work Offer you the job Offer a position Fill out the forms Complete some paperwork Set up a new office Found our first overseas office Can’t make out the handwriting Pick up a free ticket Teaching courses Badge Run for office Reduce the amount of paper we use Sending electronic copies Traffic is moving well Handwriting is hard to read Obtanin tickets Teach some classes Identification badge Run for mayor Conserve paper e-mailing receipts and Đặt lên/dán biển báo Dự án đặc biệt Tiệc ngoài trời cuối năm Có đủ ghế để ngồi không? Dịch vụ xuất sắc 1 công việc tại khu vực đỗ xe 1 vài biểu đồ và cột đang thiếu Cuộc hẹn gặp cảu tôi thực sự thứ 4 tuần sau, không phải hôm nya Đặt 1 chuyến đi Vẫn chưa chắc chắn chính xác ngày Xem lại chi tiết của hợp đồng Mang theo đối tác kinh doanh Truy cập nhanh đến tất cả tài liệu trên máy tính xem Có nhiều dự án xây dựng đang diễn ra Means Dán biển báo Phân công đặc biệt Tiệc ngoài trời hàng năm Kích cỡ của khu vực ngồi Dịch vụ tốt Khu vực đỗ xe đang xây dựng Tài liệu chưa hoàn thành Phụ nữ nhầm lẫn/xung đột/trộn lẫn ngày hẹn gặp của cô ấy Đặt 1 chuyến bay Ngày vẫn chưa được quyết định Xem lại hợp đồng Mang theo đồng nghiệp Dễ dàng truy cập 1 vài tài liệu Xem 1 vài đường đã được sửa chữa Phương tiện giao thông không bị tắc ngắn Lên lịch 1 thời gian để cài đặt Nó khác từ những bộ phim/tác phẩm trc của giám đốc Cung cấp cho bạn 1 công việc Hoàn thành mẫu Mọi phương tiện Di chuyển tốt Lên lịch 1 sự cài đặt Tìm ra văn phòng nc ngoài đầu tiên Khó hiểu cái mà được viết bằng tay Lấy vé miễn phí Khóa học sư phạm Bảng hiệu/kí hiệu Đảm nhận văn phòng Giảm lượng giấy sử dụng Gửi bảng copy điện tử Thiết lập 1 văn phòng mới Nó khác từ những bộ phim/tác phẩm trc Cung cấp 1 vị trí Hoàn thành giấy tờ Viết bằng tay khó để đọc Lấy vé miễn phí Dậy 1 vài lớp Thẻ tên/thẻ chứng minh thư Đảm nhận chức thị trưởng Tiết kiệm giấy Gửi hóa đơn và bản ghi nhớ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 2 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 through e-mail memos I’ll be sending you an update A progress update will be given Getting them into the car Lifting heavy packages Nursing program University certificate Document Being interviewed Speaking Different Alternative/another/othe r/instsead of Feedback Reactions Are n’t easy Complicated Added illustrations to it Updated the content The people Employees Create Set up Software Computer program Getting a membership Join Right away quickly Drive a forklift Operating some machinery Purchasing Buying Find out about pricing Research some prices information Direct Follow Cycle, bikes Bicycles Buy two or more items Purchasing more than one item Professionally install Professional installation Change to an earlier starting Changing a work time schedule Were given Receiving A lot less noisy Quiet The leader of the oxford A local politician City town council Take a look Review Interview for the assistant Interview for a job chef position sick Not feeling well behind schedule Be late Ahead of schedule soon Stay at the hotel for one Extending his stay extra night Switching rooms Room change have lunch with a friend Meet a friend chairs Equipment We’re expecting them to be Some items will be returned available Be out of town Be away Look at Check Bicycle ,bike Product Is going to Will qua e-mail Tôi sẽ gửi cho bạn 1 bản cập nhật Đưa chúng vào ô tô Chương trình y tá Chứng chỉ Được phỏng vấn Khác nhau Cập nhật quá trình sẽ được cung cấp Nâng những gói hàng nặng Trường đại học Tài liệu Nói Thay thế/khác Phản hồi Không dễ dàng Thêm vì dụ trong đó Mọi người Tạo ra Phần mềm Trờ thành thành viên Ngay lập tức Lái xe nâng Phản ứng Phức tạp Cập nhật nội dung Nhân viên Thiết lập Chương trình máy tính Tham gia Nhanh chóng Vận hàng 1 vài máy móc Mua Tìm hiểu về thông tin giá Hướng dẫn Xe đạp Mua 2 or nhiều hơn Mua Nghiên cứu về giá Cài đặt chuyên nghiệp Thay đổi thời gian bắt đầu sớm hơn Được cung cấp Không ồn Người chỉ đạo của Hội đồng thành phố Xem qua/xem lại Phỏng vấn vị trí hỗ trợ đầu bếp ốm Muộn Sớm ở lại khách sạn thêm 1 buổi tối Chuyển phòng Ăn trưa với bạn Ghế Mong đợi chúng được trả lại Ra khỏi thị trấn Xem qua Xe đạp Sẽ Cài đặt chuyên nghiệp Thay đổi lịch trình làm việc Theo sau Xe đạp Mua nhiều hơn 1 Nhận được Yên tĩnh Nhà Chính trị định phương Xem lại Phỏng vấn công việc K được khỏe Muộn Sớm Gia hạn/kéo dài thêm chỗ ở của a ấy Thay đổi Gặp bạn Thiết bị 1 vài mặt hàng có sẵn/sẵn sàng Đi xa Kiếm tra Sản phẩm Sẽ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 3 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 Move up = change Raising their heating oil prices Last supplier Not reliable Look over our expenses Recruitment fair Reschedule A price increase Thay đổi/dời đi Tăng giá nhiên liệu Lên lịch lại Tăng giá Previous/former supplier Unreliable Review financial records Career fair Nhà cung cấp cũ K đáng tin cậy Xem qua chi phí Nhà cung cấp trước đây K đáng tin cậy Xem lại hồ sơ tài chính Hội chợ tuyển dụng/việc làm Quay lại trong vòng 45p Đơn xin việc Nhà hỗ trợ triển lãm, quầy trưng bầy hàng năm Triển lãm Hội chợ việc làm Come back in about fortyReturn later five minutes Job application Application form Sponsors a yearly exhibition, Display showcase Exhibiting Showing her work No photography is permitted Refrain from taking pictures Tickets will be sold Holiday celebration Introduce a new service You can buy tickets New Year’s party Announce that this plane is equipped with wireless internet service You refrain from using the internet during takeoff and landing Bring plenty of water Local activities Wining the state tennis championship three years in a row Encourages students to get more involved in sports and fitness activities Contribute The transport of goods at that time was severely limited Move Inspecting some machinery Give Mr .Miller a call New hospital wing Calling Print the presentation We hired the Advertising k chụp ảnh được cho phép Bạn có thể mua vé Tiệc năm mới Thông báo rằng chuyến bay này trang bị với dịch vụ internet k dây Internet use is prohibited Bạn kiềm chế sử dụng at certain times internet trong suốt thời gian cất và hạ cánh Drink a lot of water Mang nhiều nước Local events Hoạt động địa phương His athletic success Chiến thắng cuộc thi tranh chức vô địch tennis 3 năm liên tiếp Promote children’s Khuyến khích sv để fitness activities tham gia nhiều hơn vào các hoạt động thể thao và thể hình Make a donation Đóng góp Improve the transport of Vận chuyển những mặt goods hàng ngay cả khi nó bị giới hạn nghiêm ngặt Relocate Di chuyển Inspecting some Giám sát/kiếm tra 1 vài machines máy móc Make a telephone call Đưa cho ông ấy 1 cuộc gọi A new health care Tòa nhà mới của bệnh facility viện Contact Gọi Printing some materials In bài thuyết trình An advertising firm was Chúng tôi đã thuê 1 Quay lại sau Đơn xin việc Trưng bày Thể hiện các tác phẩm của cô ấy Kiềm chế/miễn cưỡng chụp ảnh Vé sẽ được bán Lễ kỉ niệm Giới thiệu dịch vụ mới Sư dụng internet được cho phép trong thời gian nhất địnhs Uống nhiều nước Sự kiện địa phương Vận động viên thành công Thúc đẩy hoạt động thể hình cho trẻ em/sinh viên Đưa ra 1 ủng hộ Cải thiện sự vẫn chuyển hàng hóa Di chuyển Giám sát 1 vài máy móc Thực hiện 1 cuộc gọi Cơ sở vật chất chăm sóc sức khỏe mới Liên lạc In 1 vài tài liệu 1 hãng quảng cáo đã được Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 4 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 Group Ask Advertising to work on some of our other products hired Assigning more work to a company Negotiate contacts Present a quick overview Contract negotiations Give a presentation Show you all how the new machines work Demonstrate equipment The same coference rate Special rate Receive your money back Be out of the apartment Stay away from the city center I could have it sent here A follow-up appointment Fee/money That dinner An order was missing A refund Leave her apartment Avoid the city center Wait for the one I originally ordered Interview candidates Wait for the orginal product Conduct interviews You wrote the last proposal She has worked with the client before Provide written comments There was some road construction Some text needs to be larger Meet with a client Write down my comments One of the roads is being repaired Increase the size of the font Have an item delivered Future appointment Payment A special meal An order is incomplete nhóm quảng cáo Yêu cầu hãng quảng cáo này đảm nhận 1 vài sản phẩm khác Hợp đồng đàm phán Đưa ra 1 tổng quan nhanh chóng Hướng dẫn cho bạn tất cả các thiết bị máy móc mới làm việc như thế nào Giá hội nghị tương đương Nhận được tiền trả lại Rời khỏi căn hộ Cách xa từ trung tâm thành phố Tôi có thể gửi nó ở đây Cuộc hẹn gặp tiếp theo Phí/tiền Ăn tối Đơn đặt hàng chưa hoàn thành Chờ 1 cái mà tôi đã đặt hàng ban đầu Phỏng vấn các ứng viên Bạn đã viết đề suất cuối cùng Viết xuống lời bình luận 1 số đường đang sửa chữa Tăng kích cữ của chữ thuê Phân công nhiều công việc hơn đến công ty Gặp khách hàng Call a few of my friends If you add name to our mailing list Its own personal video system with a variety of television and music channels Get back to me Your dedication to Contact her friends By joining a mailing list Return a phone call Hardworking employees Những đại diện của chúng tôi từ …. Sẽ đến đây để gặp bạn Đến trường đại học địa phương Gọi 1 vài ng bạn Nếu bạn thêm tên vào danh sách mail Những thiết bị video cá nhân của nó với 1 loạt kênh âm nhạc và tivi Gọi lại cho tôi Tận tâm cống hiến Join/at a celebration Attend a reception Tham gia Lễ kỉ niệm Our representatives from Greenleaf will be here to see it To a local university To a nearby university Personal entertainment systems Đàm phán hợp đồng Đưa ra 1 bài thuyết trình Giải thích các thiết bị Giá đặc biệt Hoàn trả tiền Đi khỏi căn hộ Tránh xa trung tâm thành phố 1 mặt hàng đã được giao Cuộc hẹn gặp tương lai Thanh toán Bữa ăn đặc biệt Đơn đặt hàng chưa hoàn thành Chờ sản phẩm gốc Tiến hàng cuộc phỏng vấn Cô ấy đã làm việc với khách hàng trước đây Cung cấp nhữg lời bình luận Có 1 vãi con đường đang xây dựng 1 vài văn bản cần lớn hơn Đến trường đại học lân cận/gần đó Liên lạc 1 vài người bạn Đăng kí 1 danh sách mail Hệ thống giải trí cá nhân Trả lời cuộc gọi Nhân viên làm việc chăm chỉ Tham gia tiệc chiêu đãi Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 5 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 The seating procedures will be different from what we usually do A chart that shows how the tables will be arranged and where the nominees will sit Some procedures have changed To fill so many more bottles To meet production demands Operate continuously Run 24 hours a day, 7 days a week never stopping Keep your luggage Restaurant guide Transferring to our office in Hong Kong Replace the carpet Picture Teaching a class at the culinary institute His show Sign up right away fix The supplies in the storeroom Money left over Come up with some ideas for special projects Reading the articles in the newspaper Take the survey online I’m already performing in another theater production, so I won’t be available Journal Revisions will have to be made Call me back Going on holiday All employees on the engine assembly line We’ll see you back at your workstations Our office has recently relocated Adrian’s offers breathtaking A seating chart Store her luggage A list of restaurants A job transfer A carpet will be replaced Photograph A cooking course will be offered Hosting a television show Registering soon Repair The inventory Thủ tục chỗ ngồi sẽ khác với những gì chúng ta đã làm 1 sơ đồ thể hiện rằng bàn sẽ được sắp xếp như thế nào và những người tiến cử sẽ ngồi ở đâu Để hoàn thành nhiều những chai lọ 24h/ngày, 7 ngày/tuần không bao giờ dừng lại Cất trữ hành lý Danh sách nhà hàng Chuyển đến văn phòng HK Thay thế thảm Bức ảnh Dậy 1 lớp tại 1 khóa hiệp hội nấu ăn 1 buổi trình diễn của a áy Đăng nghí ngay lập tức Sửa chữa Đồ dùng trong phòng kho Budget surplus Tiền dư thừa/tiền để lại Recommend projects Sáng tạo/nghĩ ra 1 vài ý tưởng cho dự án đặc biệt Followed news reports Đọc 1 bài báo trong tờ báo Complete a form online Thực hiện 1 khảo sát trực tuyến He has a conflicting Tôi đã thực hiện/trình work obligation diễn trong rạp hát khác rồi, vì vậy mà tôi k thể có mặt đc Publication Bài báo/tạp chí Revise a submission Sự xem lại sửa đổi sẽ đc làm A return call Gọi lại cho tôi Leaving for vacation Đi nghỉ Assembly line workers Tất cả nhân viên trong dây chuyền sản xuất Production will resume Chúng tôi sẽ quay trở lại nơi làm việc The location of an office Văn phòng chúng tôi gần đây đã di chuyển It overlooks the city A cung cấp cảnh quan 1 vài thủ tục sẽ thay đổi Sơ đồ chỗ ngồi Để đáp ứng nhu cầu sản xuất Vận hành liên tục Cất trữ hành lý Danh sách nhà hàng Chuyển công việc 1 thảm sẽ đc thay thế Bức ảnh 1 khóa học nấu ăn sẽ đc cung cấp Tổ chức 1 buổi trình diễn trên tivi Đăng ký sớm Sửa chữa Hàng tồn kho Ngân sách dư thừa Gợi ý cho dự án theo sau 1 bài báo cáo tin tức Hoàn thành mẫu trực tuyến Anh ấy có công việc bị xung đột/trộn lẫn Sự xuất bản Xem lại sự nộp/đệ trình 1 cuộc lại Dời đi nghỉ Nhân viên dây chuyền sản xuất Sản xuất bắt đầu Vị trí của văn phòng Nó nhìn ra toàn bộ thành Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 6 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer wiews of the entire city 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 e-Mail you a copy You”ve edited so many books by other tralvel writers Song and singer A pair of tickets to his upcoming concert A new service we’re offering on the library’s Website Space to show case our large selection of living room furniture hấp dẫn của toàn bộ thành phố Send a manuscript Email cho bạn 1 bản copy He has worked on Bạn đã chỉnh sửa rất similar types of books nhiều những cuốn sách bởi những ng viết về du lịch A musician Bài hát và ca sĩ Concert tickets 1 đôi vé đến buổi hòa nhạc sắp tới của anh ấy Online services have Dịch vụ mới mà chúng been added tôi đang cung cấp trên website A furniture store Không gian để trưng bày sự lựa chọn lớn của nội thất phòng khách To get decorating advice Để tìm vải phù hợp cho ghế sofa của bạn or chọn ánh sáng tốt phố 1 vài trong chúng tôi đã bị nhỡ hạn chót quan trọng Provide their availability Email tôi khi nào bản rảnh It was revolutionary for Thomson’s time Touching the Cầm và dựa vào bất kì furnishings thứ gì She is going to see a Tôi có vé để xem 1 vở show kịch trong 1 giờ nữa tại rạp hát Speak with another Hãy cho phép người employee bồi bàn biết Computer Máy tính cầm tay Unlock a door Mở cửa Be taught at a beginner Lớp dành cho người level mới bắt đầu Under construction a Đội xây dựng đang sửa space chữa, đổi mới tầng 2 Hạn chót đã bị nhỡ Gửi bản thảo viết tay Anh ấy đã làm việc với rất nhiều loại sách giống nhau Người biểu diễn âm nhạc Vé buổi hòa nhạc Dịch vụ trực tuyến đã được thêm vào Cửa hàng nội thất To find the ferfect fabric for your sofa or choose the best lighting and accessories to decorate your room Some of us missed important Dealines were missed deadline Để lấy lời khuyên trang trí e-mail me the days when you’re free It was not a typical design for its time Handle or lean against anything I have tickets to see a play in an hours at the theater Cung cấp sự có mặt/sẵn sàng của họ Let your waiter know ? Laptop Open that door An introductory–level class There’s a construction crew doing renovation on the second floor A pair of headphone A tour group of about 50 people Choose a hands-on demonstration I’ll check with the group taking the tour to find which they’d like to do Some equipment Large groups 1 đôi tai nghe 1 nhóm du lịch khoảng 50 người Cô ấy sẽ đi xem 1 buổi trình diễn Nới với nhân viên khác Máy tính Mở cửa Để dậy lớp dành cho người mới bắt đầu Đang xây dựng 1 không gian 1 vài thiết bị Nhóm lớn Chọn các hoạt động A choice of activities Consult the tour participants Chạm vào nội thất Tôi sẽ hỏi nhóm mà đi du lịch để hỏi xem cái mà họ muốn Hỏi ý kiến những người giam tour Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 7 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 One of the vans broke down a mistake It’s within walking distance of many shops and restaurants No vehicles are available An error It is in a convenient location The city’s mayor A city official Internet security We no longer carry that particular item Network security An item is unavailable Brainstorming designs Propose design Ideas meeting party Show you a couple of things Check the food order Visit Celebration Show the woman some samples Confirm an order money See if I can find another sweater Payment Look at some merchandise Connect to the internet e-mail them from a diffirent computer Remodeling Access the internet Using another computer Make a few suggestions Easy to make Own a restaurant in Madrid Get Take a day or two to talk it over Begin Present our plans Make some improvements Recommend specific changes Easy to prepare Has a restaurant there Obtain More time to make a decision Start A plan will be presented Coming up with ideas for promoting Management training session The landscaping details for the office park Brainstorm marketing ideas A training worshop Put in a large flower garden in the courtyard A final price estimate Composers of music for Landscaping Upcoming project A cost estimate Composing music for 1 trong số những xe tải bị hỏng Lỗi Nó trong vòng khoảng cách đi bộ của rất nhiều cửa hàng và nhà hàng Thị trưởng của thành phố An ninh mạng Chúng tôi không còn giữ những mặt hàng đặc biệt Suy nghĩ những thiết kế Gặp mặt Bữa tiệc Đưa cho bạn 1 vài thứ Kiếm tra 1 đơn đặt hàng đồ ăn Tiền Hỏi xem liệu rằng tôi có tìm thấy 1 áo lên khác không Truy cập mạng internet Email cho họ máy tính khác Là lại, tổ chức lại, sửa đổi, tu sửa Thực hiện 1 vài sự gợi ý Dễ dàng để làm Chủ 1 nhà hàng Lấy đc Mất 1 or 2 ngày để nói qua về nó Bắt đầu Đưa ra kế hoạch của chúng tôi Sáng tạo với những ý tưởng cho quảng cáo Phiên đào tạo quản lý Chi tiết về phong cảnh cho công viên trong văn phong Đặt 1 vườn hoa lớn trong sân Bản báo giá cuối cùng Người soạn nhạc cho Không có phương tiện nào có sẵn Lỗi Nó ở trong vị trí thuận tiện Chỉ tịch thành phố An ninh mạng 1 mặt hàng k có sẵn Đề xuất ý tưởng thiết kế Ghé thăm Lễ kỉ niệm Đưa cho người phụ nữ 1 vài cái mẫu Xác nhận 1 đơn đặt hàng Thành toán Xem qua 1 vài mặt hàng Truy cập mạng internet Sử dụng máy tính khác Thực hiện 1 vài sự cải tiến Gợi ý những thay đổi cụ thể Dễ dàng để chuẩn bị Có 1 nhà hàng Đạt được Nhiều thời gian đưa ra quyết định Bắt đâuf 1 kế hoạch được đưa ra Đưa ra/sáng tạo/động não những ý tưởng quảng cáo Hội thảo đào tạo Dự án sắp tới Phong cảnh Báo giá chi phí Soạn nhạc cho phim Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 8 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 firms Collaborated WITH Now have a short video firm Worked together A video will be shown Switch All passengers have their tickets ready Agricultural machinery Realease = public Minimizing environmental impact The company’s security policy for visitors Transfer Present their tickets Renovations A construction project Use the rear doors to the building The new assistant Town fair It had to be moved to a new location The office computers Wait until tomorrow Use a diffirent entrance A marketing proposal Wonderful food Get a reservation Doesn’t have the extra resources Diffirent way to promote our products Business proposal excellent food Make a reservation Has a limited budget A list of available office spaces along with their prices To find out when I’ll receive payment Property information My computer just stopped working A list of contractors you’d recommend Having trouble with her computer A list of recommended workers Give you the address of a web site with information Previous customers to write reviews Experiencing problems with our sound equipment Direct the woman to a Web site Customer feedback Farm machinery Introduce Protect the environment The procedures for visitors A new staff member Community fair The location has been changed Equipment Postpone a task Diffirent promotional approach To ask about a payment date Some equipment is not working những bộ phim Cộng tác, hợp tác Bây giờ có 1 video ngắn Chuyển Tất cả hành khách phải có vé sẵn sàng Máy nông nghiệp Công bố Giảm hiểu ảnh hưởng của môi trường Chính sách an nình của công ty cho những khách du lịch Đổi mới, sửa chữa, xây dựng lại Sửa dụng cửa đằng sau của tòa nhà Trợ lý mới Hội chợ thành phố Nó di chuyển đến vị trí mới hơn Máy tính văn phòng Chờ cho đến tận ngày mai Đề xuất tiếp thị Đồ ăn tuyệt vời Lấy đặt chỗ đặt trước Không có nguồn lực thêm vào Cách khác để quảng cáo sản phẩm của chúng tôi 1 danh sách của những văn phòng đi kèm với giá của chúng Để tìm hiểu/chỉ ra khi nào tôi sẽ nhận được thanh toán Máy tính vừa mới dừng làm việc Danh sách của những nhà thầu mà bạn muốn gợi ý Đưa cho bạn địa chỉ cửa với thông tin Khách hàng cũ viết những phản hồi Trải nghiệm những vấn đề với thiết bị âm thanh Làm việc cùng nhau 1 video ngắn được trình chiếu Chuyển Đưa vé của họ Máy cho trang trại Giới thiệu Bảo vệ môi trường Thủ tục cho những khác du lịch Dự án xây dựng Sử dụng lối vào khác Nhân viên mới Hội chợ cộng đồng Vị trí đã thay đổi Thiết bị Trì hoãn 1 nhiệm vụ Đề xuất kinh doanh Đồ ăn tuyệt vời Thực hiện đặt chỗ đặt trc Có 1 ngân sách giới hạn Tiếp cận quảng cáo theo cách khác Thông tin tài sản Để hỏi về ngày của thanh toán Có vấn đề với máy tính của cô ấy Danh sách của những công nhân mà đã được gợi ý Hướng dẫn cho người phụ nữ vào website Phản hồi của khách hàng 1 vài thiết bị không làm việc Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 9 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 227 228 229 Complimentary bottles of water Manufacturing staff Larger Office productivity experts A free beverage Chai nước miễn phí Đồ uống miễn phí Factory employees Bigger An office – effective expert Nhân viên sản xuất Nhân viên nhà máy Chuyên gia về hiệu quả làm việc tại văn phòng Making your workspace more efficient Organizing a workplace Take alternate routes Use alternate routes Progress of the project 20 percent off the cost Develop an advertising campaign Distribute Expansion project training facility See some of the city’s attraction Progress reports Discounted prices Create an advertising plan Hand out Construction project Training center Going sightseeing Write down Furniture Gallery Fill out Furniture store Chuyên gia tăng năng suất làm việc tại văn phòng Làm cho nơi làm việc của bạn nhiều hiệu quả hơn Đi vào tuyến đường khác Tiến trình của dự án Giảm giá 20% Phát triển chiến lược quảng cáo Phân phát Dự án mở rộng Cơ sở đào tạo Để xem 1 trong số những địa điểm thu hút của thành phố Viết xuống Triển lãm nội thất Discount Attached One of the conference room It’s very hard to talk Reduce price Included Another room It is difficult to hold a conversation They have been professionally trained Giảm giá Đính kèm Giá giảm Bao gồm Rất khó để nói chuyện Khó khăn để tổ chức 1 cuộc nói chuyện Họ được đào tạo chuyên nghiệp 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 graduates of a professional training program Holiday Ask Tom to do it I’m looking for an exhibit Only enter the exhibit at the time shown on your ticket One of the conveyor belts broke down Work overtime Sending it out Movies Grocery Mart Won’t be able to get back by two Commercial district Strolling Become an effective public speaker Tốt nghiệp chương trình đào tạo chuyên nghiệp Vacation Kì nghỉ Reassign a task Yêu cầu Tom làm nó Where it is located Tìm kiếm 1 triển lãm Valid only for a specific Chỉ đi vào triển lãm time mà thời gian được thể hiện trên vé của bạn Machinery was broken 1 trong số những dây chuyền bị hỏng Work extra hours Làm việc thêm giờ The order will ship Gửi đi Film phim Grocery store Cửa hàng tạp hóa Cannot get there on time Không thể quay lại trước 2 giờ Shopping district Quận thương mại Walk Đi dạo Improving public Trở thành người phát speaking skills ngôn trước công chúng Tổ chức lại nơi làm việc Sử dụng tuyến đường khác Báo cáo tiến trình Giảm giá Tạo ra kế hoạch quảng cáo Phát tay/phân phát Dự án xây dựng Trung tâm đào tạo Sự tham quan Hoàn thành Cửa hàng nội thất Kì nghỉ Phân công lại 1 nhiệm vụ Nó tọa lạc tại đâu Chỉ có giá trị cho thời gian cụ thể Máy bị hỏng Làm thêm giờ Đơn đặt hàng sẽ chuyển đi Phim Cửa hàng tạp hóa Không thể đến đây đúng giờ Quận mua sắm Đi dạo Cải thiện kĩ năng nói trước công chúngs Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 Rewarded A second production line Received Additional equipment A new research center The study To fill out Practice Type Mayor Less expensive New accountant Where people go for lunch A facility A research project To complete Try Enter Government official Lower travel costs New employee Where to eat lunch Jacket Sold out When they’re arriving Still waiting to get a confirmation from Hotel Perform the safety inspection One of our coworkers Take turns entering the data Look up Make a correction Hire an additional project manager Revise the document Music competition Send your music sample Repaving work will be talking place all next week in the west parking area Share rides Relocate Voice-mail system Be arranged for all sizes Children’s footwear Abroad More details about plane tickets and lodging arrangements Filmed a documentary Comparison of the new tires hiệu quả Được trao giải Dây chuyền sản xuất thứ hai Nghiên cứu Hoàn thành Luyện tập, rèn luyện Đánh máy Thị trưởng Giá rẻ Kế toán mới Nơi mà mọi người đi ăn trưa clothes Áo vét Out of stock Bán hết The date of a delivery Khi nào chúng đến Has not heard back from Vẫn chờ để lấy xác a hotel nhận từ khách sạn Conduct an inspection Hiện hiện 1 kiếm tra an toàn A colleague 1 trong số những đồng nghiệp Sharing job Thay nhau nhập dữ responsibilities liệu Find tra Revised Thực hiện 1 sự chỉnh sửa Increase its staft Thuê thêm phản lý dự án Prepare updated Xem lại, sửa lại tài liệu materials Music contest Cuộc thi âm nhạc Submit a recording Nộp tác phẩm mẫu của bạn A parking area will be Công việc lát lại sẽ repaved được diễn ra/thực hiện trong tuàn sau tại khu vực đỗ xe phía tây Share transportation Đi chung phương tiện Moving Di chuyển Telephone messages Hệ thống mail thoại Accommodate many Được sắp xếp cho tất group sizes cả các kích cỡ Shoes Giầy của trẻ em Overseas Nước ngoài Travel details Chi tiết về vé máy bay và sắp xếp nơi ăn chốn ở Directed a firm Lên 1 bộ phim tài liệu Product comparisons So sánh những đồ Nhận được Thiết bị thêm vào Dự án nghiên cứu Hoàn thành Cố gắng Nhập vào Quan chức Chính phủ Chi phí du lịch thấp hơn Nhân viên mới Nào nào để ăn trưa Quần áo Hết hàng Ngày giao hàng Vẫn chưa nghe phản hồi lại từ khách sạn Tiến hành 1 cuộc kiểm trma 1 đồng nghiệp Chia sẻ trách nhiệm Tìm kiếm Xem lại, sửa đổi Tăng nhân viên Chuẩn bị Tài liệu đã cập nhật Cuộc thi âm nhạc Nộp 1 bản ghi âm Khu vực đỗ xe sẽ đc lát lại Đi chung phương tiện Di chuyển Tin nhắn điện thoại Đáp ứng rất nhiều những kích cỡ nhóm Giầy Nước ngoài Chi tiết về du lịch Đạo diễn 1 bộ phim So sánh sản phẩm Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 Art gallery Art exhibition spotlight The lighting A special that ‘s not listed on An addition to the menu the menu Have it with rice instead of potatoes Ask the chef Play any audio files Check the speaker cables Make a substitution to a menu item Consult the chef Listen to audio files Checking some cables Plane Taxi The engineering team from our Seoul office is visiting Airplane Transportation A visit from some colleagues The schedule’s pretty full Bring them (=the interns) to lunch The shipment of dresses A busy schedule Invite interns to a lunch A clothing shipment Call Make a phone call Becoming a member Joining Show you around the facility Give the man a tour Start a training program Providing training Developed a television commercial Has offices all over the world freezer = refrigerator (in)Sufficient Get in touch with Any book Has lived in our town The Medical Journalism panel Commitment to the environment Include an employee cafeteria A month longer Social events As thorough as possible Creating a television commercial Has international offices Every Monday A copy of the manual Every week An instruction manual Set up a savings account Open an account Equipment (in)Adequate Contact Materials Local resident A session Environmentally friendly A cafeteria has been added Additional time Social functions Carefully trang sức mới Triển lãm nghệ thuật Đèn sân khấu 1 điều đặc biệt mà không được lên danh sách trong menu Làm nó với gạo thay vì khoai tây Hỏi đầu bếp Nghe các file âm thanh Kiểm tra các cáp nối ống nghe Máy bay Taxi Tội kĩ thuật từ văn phòng chúng tôi đã viếng thăm trình bận rộn Đưa họ đi ăn trưa Lỗ hàng cửa những quần áo Gọi Trở thành thành viên Đưa bạn đi xem qua cơ sở vật chất Bắt đầu 1 chương trình đào tạo Phát triển 1 quảng cáo trên truyền hình Văn phòng trên toàn thế giới Tủ lạnh Đủ/không đủ Giữ liên lạc Bất kì cuốn sách nào Sống tại thị trấn Hội thảo nhà báo y học Triển lãm nghệ thuậ Đèn sân khấu 1 sự thêm vào menu Thực hiện 1 sự thay thế những món ăn trong menu Hỏi đầu bếp Nghe các file âm thanh Kiểm tra các cáp nối Máy bay Phương tiện vận chuyển Một chuyến viếng thăm của một số đồng nghiệp Lịch trình bận rộn Mời sinh viên thực tập tới 1 bữa trưa Một lô hàng quần áo Thực hiện 1 cuộc gọi Tham gia Cung cấp người đàn ông 1 chuyến tham quan Cung cấp đào tạo Tạo ra một quảng cáo truyền hình Có văn phòng quốc tế Trang thiết bị Đủ/không đủ Liên lạc Vật liệu/tư liệu Cư dân địa phương Một phiên/hiệp hội Cam kết về môi trường Thân thiện với môi trường Bao gồm 1 quán ăn tự phục vụ Lâu hơn 1 thnág Sự kiến xã hội 1 cách cẩn thận/tỉ mỉ/kĩ càng nhất có thể Mỗi tuần 1 bản copy của cuốn sách hướng dẫn Thiết lập một tài khoản 1 quán ăn tự phục vụ đã được thêm Thêm thời gian Chức năng xã hội 1 cách cẩn thận Mỗi tuần Cuốn sách hướng dẫn sử dụng Mở một tài khoản Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 Later this afternoon In the afternoon The address for your office A Building address Check on my order Ask about an order Choose a diffirent color Select another color Performing Provide another painting outside Area Singing Send another piece of artwork The weather has improved Outdoor space Go Easier to park Attend Easier to find parking Final draft Assignment Medical center Cancel or reschedule A medical office Changes Community talent show Talent show Vote for their favorites Vote for performers Encouraged /advised Arrive at evergreen park at least an hour before the show/Arrive at the location early An additional item was delivered The weather’s getting nice 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 The package contained tow watches instead of one /my credit card was charged for the extra item Travels Complimentary coffee and dessert Guitar Take a look at it (=the guitar) See Upcoming events Trips Refreshments The factory will be adding a Saturday shift to the schedule Comprehensive book Battery, which lasts twice Hours of operation will be extended A musical instrument Inspect an item Wiew Future events Reference guide Long battery tiết kiệm Trong buổi chiều muộn Địa chỉ văn phòng của bạn Kiểm tra về một đơn hàng của bạn Lựa chọn một màu sắc khác Trình diễn Cung cấp một tác phẩm nghệ thuật khác Thời tiết đang ngày càng đẹp Khu vực/không gian ngoài trời Đi Dễ dàng để đỗ xe Bản phác thảo cuối cùng Trung tâm y tế Hủy bỏ hoặc lên lịch lại Biểu diễn tài năng cho cộng động Bỏ phiếu cho những người yêu thích của họ Khuyến khích/khuyên Trong buổi chiều Địa chỉ một tòa nhà Hỏi về một cái đơn hàng Lựa chọn một màu sắc khác Hát Gửi một phần của tác phẩm nghệ thuật Thời tiết đã được cải thiện không gian ngoài trời Tham gia Dễ dàng hơn để tìm chỗ đỗ xe Sự phân công/giao việc Văn phòng y tế Những thay đổi Biểu diễn tài năng Bỏ phiếu cho các nghệ sĩ Đến công viên xanh ít nhất một giờ trước khi có chương trình / đến vị trí sớm Gói hàng bao gồm 2 đồng hồ thay vì 1 Thẻ tin dụng của tôi bị tính chi phí cho những mặt hàng thêm vào Chuyến du lịch Món tráng miệng và café miễn phí Guitar Xem qua nó Một món hàng thêm vào đã được giao xem Sự kiện sắp tới/sắp diễn ra Nhà máy sẽ thêm vào ca làm việc thứ 7 trong lịch trình Cuốn sách toàn diện Pin mà kéo dài gấp đôi xem Sự kiện tương lai Chuyến đi Đồ ăn đồ uống Một dụng cụ âm nhạc Kiểm tra 1 mặt hàng Giờ hoạt động sẽ được mở rộng Hướng dẫn tham khảo Lương pin lâu.dài Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 The first 100 customers in line Read my schedule incorrectly Some paperwork A lab coat and some safety glasses Customers who shop early Misread a schedule The kitchen Need Stop by = come by = drop by Snowstorm Photo session Will be transferring What our customer have written about our service A space Obtain Visit Aircraft Singer Send us an e-mail describing your vision Expo = exhibition = exposition Detours Complimentary Practice in the second floor meeting room Was rejected Working on one of those other requests Register I only have one in back Plane Performer Submit ideas some documents Some protect gear Weather Photo shoot Will be away Customer reviews Trade show Alternate For free Going to another room Is not working Helping other employees Enter Does not meet safety requirement Arrange a move 377 Need to move some of my inventory Don’t have much time to plan for it Take care of ordering the food Place a food order 378 Express shipping Faster shipping method Releasing s similar product Offer a similar item Speak with him Show them around the hotel Talk with her manager Give a tour of a facility How do you think it looks ? Comment on her work 376 379 380 381 382 383 Has less time than he expected to organize 100 khách hàng đầu tiên xếp hàng Đọc lịch trình của tôi 1 cách k chính xác Một vài giấy tờ 1 quần áo trong phòng thí nghiệm và 1 vài kính an toàn Bếp Cần Ghé qa Khách hang –người mua sắm sớm nhất Hiểu sai lịch Bão tuyết Phiên chụp ảnh Sẽ chuyển đi Cái mà khách hàng đã viết về dịch vụ của chúng tôi Máy bay Ca sĩ Gửi chúng tôi 1 e-mail mô tả tầm nhìn của bạn Triển lãm Thời tiết Chụp ảnh Sẽ đi xa Đường vòng Miễn phí Luyện tập ở phòng họp tầng 2 Đã bị từ chối Làm việc 1 trong số những yêu cầu khác Đăng kí/tham gia Tôi chỉ có 1 cái ở đằng sau Cần di chuyển 1 vài hàng tồn kho của tôi Không có nhiều thời gian để lên kế hoạch cho nó Để ý/quan tâm đến những đơn đặt hàng thực phảm Chuyển phát nhanh thay thế Miễn phí Tới một căn phòng khác Đưa ra/công bố một sản phẩm tương tự Nói với anh ấy Đưa họ đi xung quanh khách sạn Bạn nghĩ trông nó như thế nào Một vài giấy tờ Một số thiết bị bảo vệ Không gian Có được/đạt được Xem lại Phản hổi khách hàng Máy bay Người Biểu diễn Gửi/nộp ý tưởng/ý kiến Triển lãm thương mại Không làm việc Giúp đỡ những nhân viên khác Tham gia Không đáp ứng yêu cầu an toàn Sắp xếp 1 sự di chuyển Có ít thời gian hơn anh ấy dự kiến sẽ tổ chức Đặt 1 đơn hàng thực phẩm Phương pháp vận chuyển nhanh hơn Cung cấp một mặt hàng tương tự Nói với quản lý của cô ấy 1 chuyến tham quan cơ sở vật chất Bình luận về công việc của cô ấy Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 7:00 A M Brought down Go to different way Sign up Install Laying carpet A problem with some of the lighting how to make Boost the local employment rate Local citizens Open an office abroad Morning Fallen Following an alternate route Register Set up Installing carpet Some lights are not working A demonstration = explain More local jobs Community residents Human resources Open an international office Personnel Revitalizing Improve Present Find a room A from the marketing department There were too many people Doing a presentation Server A will be performing Show Reseve a hotel room A coworker Temperature will drop Drive slowly News stories Store hours It will be held in this room, not this center It will get colder Drive carefully A news report Business hours It will take place in a different room Music lessons will start Lessons will begin Preparing one of her awardwinning recipes Prepare some food A free copy of a book A cookbook The rent is quite affordable The rent is not expensive Show photographs of a building Given money Show some photos of the building Financial donation It is crowded Give a talk A restaurant waiter A musician will perform Buổi sáng rơi Đi theo hướng khác Buổi sáng rơi Đi theo tuyến đường khác Đăng kí Cài đặt Trải thảm Một vấn đề với ánh sáng Làm thể nào để (hướng dẫn) Thúc đẩy tỷ lệ việc làm của địa phương Cư địa phương cộng đồng Mở một văn phòng ở nc ngoài Văn phòng nguồn nhân lực Cải tạo/cải thiện/cải tiến Trình bày Tìm 1 phòng A từ văn phòng tiếp thị Đăng kí Cài đặt Lắp đặt cái thảm Một vài cái đèn thì không làm việc Giải thích Có quá nhiều người Làm 1 bài Thuyết trình Người phục vụ A sẽ trình diễn/biểu diễn Nhiệt độ sẽ giảm Lái xe chậm Những bài báo tin tức Giờ làm việc Nó sẽ được tổ chức trong một căn phòng, không phải trung tâm này Bài học âm nhạc sẽ băt đấu Chuẩn bị một trong số những công thức chiến thắng giải thưởng của cô ấy Một bản copy của 1 cuốn sách Giá thuê thì khá rẻ/hợp lý Xem một vài bức ảnh của một tòa nhà ủng hộ/hỗ trợ tài chính Nó quá đông Đưa 1 bài nói Người bồi bàn nhà hàng Một nghệ sĩ sẽ biểu diễn Nhiều việc làm ở địa phương Cư dân địa phương/cộng đồng Mở một văn phòng quốc tế Nhân viên Cải thiện Trình bày Đặt 1 phòng ở khách sạn 1 đồng nghiệp Nó sẽ trở lên mát hơn Lái xe một cách cẩn thân 1 bản báo cáo tin tức Giờ làm việc Nó sẽ diễn ra trong một căn phòng khác nhau Bài học sẽ băt đấu Chuẩn bị một vài loại thức ăn Một cuốn sách nấu ăn Giá thuê thì không quá đắt Xem một vài bức ảnh của một tòa nhà Quyên góp tiền Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 My flight Price Expensive Store Receptionist People Talk about A research scientist A plane Cost Hight Shop Coworker Employees Discuss A scientific researcher A recently discovered comet A recent discovery You aren’t certain if you could attend plans are uncertain Lying on the beach Relaxing on a beach find glasses Be back Paper work Stop by her office Party Look for Item Return Papers Meet Farewell party for a coworker Food will be served Dinner was supposed to start later Check online Know about my schedule Double my order Find information on the internet Know when he will be free The requested change Swimming pool Tried using the online reservation form but I kept having techcical problems Sports facility Is having trouble with the online system Unseasonably warm Temperature drops allowed Do not go too far How well we take care of these goods Unusually warm Temperatures will decrease Permission Staying in the area Handles equipment carefully Car repair garage Set up Give a call Copies of your certificate A business Create Contact Proof of certification Very expensive Take a look at Too expensive Check Máy bay Chi phí Đắt Cửa hàng Lễ tân Mọi người Nói về Một nhà nghiên cứu khoa học Một sao chổi đã được khám phá gần đây Bạn không chắc chắn nếu bạn có thể tham gia Thư giãn/nằm bên bãi biển Tìm kiếm Kính/cốc Quay trở lại Giấy tờ Ghé qua Bữa tiệc Bữa ăn tối đc cho rằng bắt đầu muộn hơn Kiếm tra trực tuyến Biết về lịch trình của tôi Nhân đôi 1 đơn đặt hàng Bể bơi Cố gắng sử dụng hệ thống đặt chỗ, đặt trước trực tuyến nhưng tôi có vấn đề kĩ thuật ấm áp bất thường Nhiệt độ giảm Cho phép Khu đi quá xa Chúng tôi quan tâm tới các hàng hóa của bạn tốt như thế nào Gara Sửa chữa ô tô Thiết lập, hình thành Cung cấp 1 cuộc gọi Bản sao của giấy chứng nhận của bạn Rất đắt Xem qua Máy bay Chi phí cao Cửa hàng Đồng nghiệp Nhân viên Thảo luận Một nhà nghiên cứu khoa học Một khám phá gần đây Kế hoạch là không chắc chắn Thư giãn bên bãi biển Tìm kiếm Hang hóa Quay trở lại Giấy tờ Gặp mặt Tiệc chia tay cho một đồng nghiệp Thực phẩm sẽ được phục vụ Tìm kiếm thông tin trên mạng Cho biết khi nào anh ấy sẽ rảnh Những thay đổi đã được yêu cầu Cơ sở vật chất thế thao Đang gặp rắc rối/vẫn đề với hệ thống trực tuyến ấm áp bất thường Nhiệt độ sẽ giảm Cho phép ở trong khu vực này Xử lý những thiết bị một cách cẩn thận 1 vụ làm ăn/kinh doanh Tạo ra/tạo thành Liên lạc Bằng chứng về việc cấp giấy chứng nhận Quá đắt Kiểm tra Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 Set aside Half an hour Get a lot of customers A new chef from Italy Loves hiking in the mountains Get some breakfast A flat-screen monitor Reserve 30 minutes Is busy A new employee Enjoys the outdoors Very modern The oldest works Advanced The oldest pieces A tree collapsed Manage the flow of traffic Four decades Local reporters an editors A fallen tree Direct traffic 40 years Local colleagues A drop in profits A decrease in a company’s profits The work of their departments Eat a meal A product 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 The various functions and responsibilities of each department Productions plant Well-developed transportation network Most workers for the new factory from local towns and cities Management team Closed Job Discounted package tour Around two Run out of plates and silverware Cousin Missing several pages Administrative assistant Bring the package Vacation = holiday Rewiew Free of the toxic chemicals Refain from making any unnecessary noise An alternate route Finishing tha long project Factory Good transportation system Local residents Manage Unavailable Employment Special offer This afternoon Not enough clean dishes Relative Defect Co-worker Deliver a package Away on a trip Go over dangerous = hazard = risk Be quiet Different road Completing a project Để dành/dự trữ 30 phút Có rất nhiều khác hàng 1 đầu bếp mới từ Ý Thích leo trên những ngọn nió Lấy 1 bữa ă nsáng Màn hình máy tỉnh phẳng Rất hiện đại Những tác phẩm cổ xưa nhất 1 cái cây đổ đã bị đổ Hướng dẫn giao thông 40 năm Các phóng viên và các nhà xuất bản địa phương Giảm trong lợi nhuận Dự trữ 30 phút Bận rộn 1 nhân viên mới Thích ngoài trời Họ hàng/anh em họ Nhiều trang bị thiếu/lỗi Hỗ trợ hành chính Mang cho 1 gói hàng Một kì nghỉ Xem lại Hoàn toàn những chất hóa học độc hại Kiềm chế thực hiện bất kì những tiếng ồn không cần thiết Tuyến đường khác Hoàn thành một dự án lâu dài Họ hàng Có lỗi/khuyết điểm Đồng nghiệp Giao một gói hàng Một chuyến đi xa Xem lại Nguy hiểm/rủi ro Ăn một bữa ăn 1 sản phẩm Tiên tiến/tiến bộ Những mảnh cổ xưa nhất 1 cái cây đổ Hướng dẫn giao thông 40 năm Các đồng nghiệp địa phương Một sự suy giảm trong lợi nhuận của công ty Nhiều những tính năng Công việc của các phòng và trách nhiệm của mỗi ban của họ văn phòng Nhà máy sản xuất Nhà máy/xí nghiệp Mạng lưới giao thông Hệ thống vận chuyển tốt được phát triển tốt Hầu hết các nhân viên Cư dân địa phương cho nhà máy mới từ các thành phố và trị trấn địa phương Đội quản lý Quản lý Đóng Không có sẵn Công việc Công việc Gói du lịch giảm giá Cung cấp đặc biệt Khoảng 2h Buổi chiều Hết đĩa và dụng cụ ăn Không đủđĩa sạch Yên lặng Con đường khác Hoàn thành một dự án Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 483 484 485 Have a question regarding the workshop Developers See their applications used as widely as possible Request information about an event Computer programmers Their programs to be popular Reschedule Change an appointment time Take my car to the repair shop the gas rates went up Have his car fixed 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 Enroll in Run into the bookstore /they ‘re holding some books I ordered The price may have increased Sign up for To pick up an order Only charges two dollars for a half hour Have your vehicle for you Have to ask a security guard to open the door Speak to someone in the security office Try a new shorter style Offers lower prices Complete a training workshop Log on to mine (=my computer) Have a new one (=password) set up Right next to the security office current address One hour Contact The main dining room Take a training course New carpeting will be installed Alert you to some fantastic deals Renovation Food Market manager Store manager Complimentary Communicate more efficiently Let you know of a change in Free More effiencient communication Announce a policy Receive his car Cannot open the door Contact the security office Change her hairstyle Access his computer Get a new password Near the security office Contact information 60 minutes Reach at One of the rooms Tell people about special offers Có 1 câu hỏi liên quan đến hội thảo 1 Nhà phát triển Những ứng dụng được sử dụng rộng rãi nhất có thể Lên lịch lại Yêu cầu thông tin về một sự kiện Lập trình viên máy tính Chương trình của họ được phổ biến Đưa xe của tôi đến trung tâm sửa chữa Giá ga đã tăng Có chiếc xe của anh ấy đã sửa Giá có thể đã tăng Đăng kí Chạy vào trong hiệu sách và họ đang giữ 1 vài cuốn sách mà tôi đã đặt hàng Chỉ tính phí 2 dollars cho nửa giờ Có xe của bạn cho bạn Để yêu cầu nhân viên bảo về mở cửa Nói với ai đó trong văn phòng an ninh Thử 1 phong cách mới ngắn hơn Hoàn thành 1 hội thảo đào tạo Đăng nhập vào máy tính của tôi Có mật khẩu mới được cài đặt Bên phải cạnh văn phòng an ninh Địa chỉ liên lạc hiện tại 1 giờ Liên lạc Phòng ăn tối chính Đăng kí Để lấy một đơn hàng 1 thảm mới sẽ được trang bị Báo cho bạn biết 1 vài những vị giao dịch to lớn/tuyệt vời Quản lí nhà hàng ăn uống Miễn phí Giao tiếp nhiều hiệu quả hơn Cho bạn biết về sự Thay đổi thơi gian của 1 cuộc hẹn gặp Cung cấp giá thấp hơn Nhận được xe của anh ấy Không thể mở cánh cửa Liên lạc với văn phòng ăn ninh Thay đổi kiểu tóc của cô ấy Nhận được 1 khóa học đào tạo Truy cập vào máy tính của anh ấy Nhận được mật khẩu mới Gần văn phòng an ninh Thông tin liên lạc 1 giờ Liên lạc Một trong số những cái phòng Đổi mới/sửa chữa Nói với nhiều người về cung cấp đặc biệt Quản lí cửa hàng Miễn phí Giao tiếp hiệu quả hơn Thông báo về sự thay đổi Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 policy Technical support This flight/plane Wait just a little The special/vegetarian/regular meal orders To confirm that you received my application Broadcaster Talk to the HR change Technical assistance On an airplane Wait a bit longer The food orders To ask if an application was received Radio station Speak/check/ask to a colleague/co-woker Go over your suggestions in Meeting to discuss his person work Do have some time Is available when date Post an update to the website Update a website thay đổi chính sách Hỗ trợ kỹ thuật Trên máy bay Chờ 1 chút nữa nhé Những đơn đặt hàng bữa ăn đặc biệt/ăn chay/thông thường Để xác nhận rằng bạn đã nhận được đơn xin việc của tôi chưa Người phát thanh viên Nói với HR Xem lại những gợi ý trực tiếp Thời gian rảnh Khi nào Đăng tải cập nhật lên web Apartment/building/bedReal estate agent Căn hộ/tòa nhà/phòng room ngủ Show me some other Look at Đưa cho tôi 1 vài căn apartments other/another/difference/ hộ alternate/instead apartments A new sales associate => Help train new Nhân viên bán hàng new employee employee mới Give him a general overview Đưa cho a ấy tổng of how to use it ==> help quan về làm thế nào để train sử dụng nó A manual with intructions A user’s guide Sách hướng dẫn với những sự hướng dẫn Brainstorming Creating Động não/suy nghĩ Give her all of the details ab Explain/account for a Đưa cho cô ấy tất cả the project project chi tiết của dự án Display some of my art Exhibiting some artwork Trưng bài 1 vài tác phẩm của tôi Some of your work Work samples 1 vài tác phẩm của bạn Get really busy around Is busy with other work Thực sự bận rộn lunchtime khoảng thời gian buổi trưa To recruit To hire/emoloy thuê An early taste of summer/the High temperatures Giai đoạn đầu hè/gió heat wave nóng Try not to go Staying indoors/inside Đừng cố gắng ra ngoài outside/outdoor Get the notebook to you Returning an item Trả cuốn sách cho bạn find Look for/search for/seek Tìm (to) Find another way to get the Arrange an Tìm cách khác để đưa notebook to you alternate/other/differenc sách cho bạn chính sách Trợ giúp kỹ thuật Máy bay Chờ 1 chút nữa nhé Những đơn đặt hàng thực phẩm Để hỏi xem nếu bạn đơn xin việc đã được nhận Trạm phát thanh Nói với đồng nghiệp Gặp mặp để thảo luận công việc của anh ấy Thời gian rảnh Ngày Cập nhật web Đại lý bất động sản Xem qua 1 vài căn hộ khác/thay vì Giúp đỡ huấn luyện nhân viên mới Sách hướng dẫn người sử dụng Sáng tạo Giải thích dự án Triển lãm 1vài tác phẩm nghệ thuật Tác phẩm mẫu Bận rộn với công việc khác thuê Nhiệt độ cao ở lại trong nhà Trả lại 1 món hàng Tìm kiếm Sắp xếp kế hoạch khác Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 A minor difficulty with the sound system Coffee/tea/snack/drinks e/instead plan A sound system is not working refreshments Jacket/T-shirt/sweater Too small apply Ferry/harbor/deck Clothing/garment Not fit provide Boat/ship A delicious luch conclude Developing relationships Holiday banquet Select one item A meal end Building relationships Holiday party Indicate/choose their preference Vehicle repair shop Khó khăn nhỏ với hệ thống âm thanh Trà/café/bimbim/đồ uống Áo vét/Ngắn tay/áo len Quá to Yêu cầu Phà/bến cảng/boong tàu Bữa trưa ngon Kết thúc Phát triển mối quan hệ Tiệc ngoài trời Lựa chọn 1 mặt hàng Hệ thống âm thanh không làm việc Các món ăn uống/giải khát Quần áo K vừa Cung cấp Thuyền/tàu Cần xe đc kéo đi Have more opportunities Stop for coffee Go over/review your suggestions in person Receive a different service Have a chance Take a break Meeting to discuss his work Món ăn Kết thúc Xây dựng mối quan hệ Tiệc nghỉ lễ Chỉ ra/chọn sự ưa thích của họ Cửa hàng sửa chữa phương tiện Nhận 1 dịch vụ khác Có nhiều cơ hộ Nghỉ ở quán cafe Xem qua sự gợi ý của bạn trực tiếp Có 1 cơ hộ Nghỉ ngơi/giải lao Gặp để thảo luận những tác phẩm/cv của anh ấy Do have sometime Is available Sẵn sàng, có sẵn, có mặt Post an update to the website Show me some other apartments A new sales associate Update a web site Look at other apartments A new employee Need to have your car towed Have more opportunities You should have received Recive a different service Have a chance Were listeners given Bạn có rảnh lúc nào đó không? Cập nhật website Xem qua 1 vài căn hộ khác Nhân viên/liên hiệp bán hàng mới Xe của bạn cần đc kéo đi Có nhiều cơ hội hơn Bạn nên nhận được Stop for coffee Worried Talk to getting 10 rectangular tables and 100 chairs Take a seat Security people Electronic time sheets help order announce tools see Take a break concerned Speaking with receive Items/goods/merchandis e wait workers Computer system assistance Place an order report Products Know Auto repair Need to have your car towed Sửa chữa ô tô Cập nhật web Xem qua 1 vài căn hộ khác Nhiên viên mới Nhận dịch vụ khác Ghé qua coffee Lo lắng Nới với Lấy 10 ghế và 100 cái ghế Có 1 cơ hội Người nghe được cung cấp cho cái gì Nghỉ ngơi Lo lắng Nới với Nhận Mặt hàng Mời ngồi Nhân viên an ninh Phân công trực tuyến Giúp đỡ Đơn đặt hàng Thông báo Công cụ Xem Chờ Nhân viên Hệ thống máy tính Hỗ trợ Đặt hàng Báo cáo Sản phẩm Biết Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 Show/how to V Appointment with Dr.Kim check clients Sign your name here Excellent teacher For home users Demonstrated/explain Meet Dr.Kim Review customers Sign a form Good instructor For home offices Chứng minh/giải thích Gặp Xem lại Khách hàng Kí vào mẫu Người hướng dẫn tốt cho những phòng sử dụng trong nhà Tài sản Lấy thuốc Mượn tiền Liên lạc Giải trí buổi tối Reply to Satisfied Someone Ofiice receptionist Cannot make copies Contact Tom Not enough employees Received Getting help from another deparment Not big enough Explore Search Fuel prices rose Thể hiện Cuộc hẹn gặp Kiếm tra Khách hàng Kí tên của bạn ở đây Giáo viên tốt cho những người sử dụng trong nhà Văn phòng Lấy 2 viên thuốc Khoản vay sinh viên Gọi Hòa nhạc phổ biến mỗi đêm Căn hộ Nói về hệ thống an ninh mới Đi vào trong toà nhà Nội thất Tắt Đưa tôi 1 cuộc gọi Chúng tôi đã giữ lại những tòa nhà lịch sử ban đầu Gửi 1 e-mail Hài lòng Văn phòng ăn ninh Bàn đăng kí Hỏng Gọi Thiếu nhân viên Lấy Chuyên 1 ai đó từ văn phòng hàng hòa Quá nhỏ Nhìn xem/ngắm Xem qua Chi phí nhiên liệutaăgn Office space Take two tablets Student loan call Nightly popular music concerts Apartment Talk about the new security system Enter the building Furnishings Shutting down Give me a call We have left the original historic buildings Property Take the medication Borrowing money Contacted Evening entertainment Send me an e -mail content Security ofiice Registration desk Broken down Call Tom understaffed got Move someone from the merchandising office Too small Looked at Look over/revỉew The cost of fuel has increased From 7:00 to 8:00 p.m tomorow Inspector from the fire department Clear of obstructions Upcoming Ngày mai Sắp tới A fire department representative Clear any blocked exits 1 giám sát từ văn phòng cháy chữa cháy Dọn dẹp/bỏ đi/vất đi những vật trở ngại/cản trở Cái mà chúng tôi làm ngày hôm nay Nộp tất cả các giấy từ của bạn Chuyến bay khác 1 đại diện từ phòng cháy chữa cháy Dọn dẹp bất kì những gì ở lối ra What we are doing today Planned events Submit all of your paperwork Another flight Hand in the forms Accommodations Explain security procedures Access to the building Furniture Stopped Make a phone call It preserves some existing buildings 606 607 608 609 The new flight Nơi ăn chốn ở Giải thích thủ tục/nguyên tắc an toàn Đi vào trong toà nhà Nội thất Dừng lại Thực hiện 1 cuộc gọi Ít bảo tồn 1 vài tòa nhà hiện tại Trả lời Hài lòng 1 ai đó Văn phòng lễ tân Không thể copy Liên lạc K đủ nhân viên Nhận Ghết sự giúp đỡ từ phòng ban khác K đủ lớn Khám phá Nghiên cứu Tăng giá nhiên liệu Sự kiễn đã lên kế hoạch Hộp các mẫu Chuyến bay mới Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 21 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 50 dollars off Ticket holders No change receive Received the resume coffeemaker Workshop Can’t -visiting Customs officer See if Be due Caught a cold Automated guide Customer service representative Medical office Come see Will be restored Further infomation Discount Audience members Same Accept Applied for a job Item Training session Unable to-see Government official Fill out Deadline Not feeling well Automated system Customer service agent Giảm 50% Người cầm vẽ K thay đổi Nhận Nhận được CV Máy pha cà phê Hội thảo Không thể ghé thăm Quan chức hải quan Xem liệu rằng Quá hạn Cảm lạnh Hướng dẫn tự động Đại diện Giảm giá Thành viên khán giả Giống như vậy Đồng ý Nộp đơn cho 1 công việc Mặt hàng Phiên đào tạo/huấn luyện Không thể xem Quan chức chính phủ Hoàn thành/điền vào Hạn chót K được khỏe Hệ thống tự động Đại lý Văn phòng nha khoa Đến xem Sẽ đc hồi phục Thông tin thêm Văn phòng Ghé qua Sẽ được sửa chữa Nhiều thông tin liên lạc Executive director manage Place an order Express timetable Check with our orther store Office Visit Will be fixed More information contact New Employee Handing Ordering Fast Schedule Contact another store Nhân viên mới Xử lý Đặt hàng Nhanh Lịch trình Liên lạc vs cửa hàng khác It gave the wrong address for our business Some information was incorrect A summary of our second quarter financial results Bring it over Door’s locked Complimentary = free Airplane ticket See the timetables for our new expanded service Financial summary Put together Five-minute walk for long time Opening up More details on the positions Prepared Walking distance Remain available Addition Information about a job Show you a new technique Demonstration will take place Bother Transfer Help with a project Giám đốc điều hành Quản lý Đặt 1 đơn đặt hàng nhanh Thời gian biểu Kiếm tra với cửa hàgn khác Ít đã đưa thông tin sai lệch cho doanh nghiệp của chúng tôi Bản tóm tắt của kết quả tài chính quý 2 Mang nó qua đi Cửa đã bị khóa Miễn phí Vé máy bay Xem thời gian biểu cho dịch vụ mở rộng mới Đặt cùng nhau 5 phút đi bộ Thời gian dài rồi Mở thêm Nhiều thông tin về vị trí Đưa cho bạn 1 kĩ thuật/công nghệ mới Làm phiền Di chuyển Làm việc với tôi trong quảng cáo trên truyền Interfere with Moving = located Work with me on the television advertisement for Deliver a document Cannot open a door Free of charge Air travel Wiew revised schedules 1 vài thông tin không đúng Tóm tắt tài chính Giao tài liệu Không thể mở Miễn phí Du lịch bằng hàng không Xem qua lịch trình đã được sửa lại Chuẩn bị Khoảng cách đi bộ Vẫn suy trì Thêm vào Thông tin về công việc Chứng minh/giải thích nó diễn ra như thế nào Làm phiền Di chuyển Giúp đỡ với dự án Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 22 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer that campaign 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 Don’t have any more in stock Extra charge Can’t Send you that e-mail Teaching at the Website school Find a new feature article Not available Found Identification numbers It takes about half Discovered Model numbers It processes orders quickly Company An identification number Make a new appointment Talk to employees Online A paper It takes more time to complete a job Connect pieces of equipment Corporate/business/com pany executive Instruction/course Necessary supplies office Serial nember Reschedule your appointment Meet each of you electronically A sheet of paper This option is a bit slow Connect your computer to the new printer president classes All the materials you’ll need Come over Extra fee Is unable to Send some information Work at a school Replace a news story Stop by = drop by = visit = come by Interview her Speak with an author Picture Take photographs This garage Parking garage Paying the higher amount Pay a higher rate Go back Return an extra shift Work extra hours Are you ready to start setting Preparing for up A little further away from The distance my office Take the train to work Commute by train Carrying it up Carrying a heavy box Her repuest for a heavy-duty She requested some paper shredder equipment Refer you to a former Talk to a former coworker colleague It won’t cover the problem It does not cover the hình cho chiến dịch này Không còn bất cứ gì trong kho nữa Thêm phí Không thể Gửi bạn cái email này Dạy tại trường làm website Tìm bài báo có tính năng mới Tìm ra Số chứng minh Mất khoảng nửa giờ Số chứng thực sản phẩm Lên lịch lại 1 cuộc hẹn gặp Gặp mặt nhau Điện tử Mẩu giấy Lựa chọn khác chạma Kết nối máy tính của bạn tới máy in Chủ tịch Không có sẵn/sẵn sàng Thêm phí Không thể Gửi 1 vài thông tin Làm việc tại trường Thay thế 1 câu chuyện mới Khám phá ra Số mẫu hàng Nó sử lý đơn đặt hàng nhanh chóng Số chứng minh/chứng thực Làm 1 cuộc hẹn gặp mới Nới với nhân viên Trực tuyến Giấy Nó mất nhiều thời gian để hoàn thành công việc Kết nối các thiết bị khác Quản lý công ty Lớp Tất cả tư liệu/vật dùng mà bạn sẽ cần Ghé qua Hướng dẫn/khó học Những tư liệu/vật dùng cần thiết Ghé qua Phỏng vấn cô ấy ảnh Nhà để ô tô Trả 1 lượng cao hơn Quay trở lại Tăng ca Bạn đã sẵn sàng để bắt đầu Cách xa 1 chút từ văn phòng của tôi Bắt tầu đi làm Mang nó lên Yêu cầu for máy cắt giấy nặng Giới thiệt bạn đến đồng nghiệp cũ Nó sẽ không bao gồm Nói với tác giả ảnh Bãi để ô tô Trả 1 giá cao hơn Quay trở lại Tăng giờ Chuẩn bị cho Khoảng cách Đi chuyển bằng tàu Mang cái hộp nặng Cố ấy đã yêu cầu 1 vài thiết bị Nói với đồng nghiệp cũ Nó không bao gồm các phần Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 23 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 you’re having with the computer virus Coming in early Go to our website The library Information about the event Let the delivery driver know With another constructions firm Take on larger contracts Their own tralver stories /an interesting or experience about somewhere you visited Complete ten hours of professional development classes A list of classes Get approval Exact location Disruptions to electric service các vấn đề với virus máy tính Visting a store early Đến sớm Using a web site Ghé A facility Cơ sở vật chất Event information Thông tin về sự kiện Notify a diver Cho phép nhân viên giao hàng biết A corporate merger Với hãng xây dựng khác Receive bigger contracts Đảm nhận 1 hợp đồng lớn Travel experiences Câu chuyện du lịch của chính họ/ 1 trải nghiệm thú vị về nơi nào đó mà bạn đã ghé thăm Requirements for Hoàn thành 10 giờ của professional những lớp phát triển development chuyên nghiệp A list of suggestions Danh sách của những lớp học Request approval Lấy được sự chấp thuận Location of a problem Vị tri chính xác Disrupting a service Gián đoạn dịch vụ điện requested repair sửa chữa đã được yêu cầu Ghé qua sớm Sử dụng website Cơ sở vật chất Thông tin sự kiện Nông báo cho người lái xe biết Sáp nhập với một công ty Nhận được 1 hợp đồng lớn Trải nghiệm du lịch Yêu cầu cho sự phát triển chuyên nghiệp Danh sách những sự gợi ý Yêu cầu sự chấp thuận Vị trí của vấn đề Gián đoạn dịch vụ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 24 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer ỔNG HỢP CÁC CỤM/ĐÁP ÁN HA GẶP CẦN HỌC THUỘC ECONOMY 1 VÀ 2 Theo thứ tự các sách: - ECONOMY RC 1 - ECONOMY RC 2 ---------------------------Các TRẠNG TỪ/CỤM TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án: + regularly: thường xuyên + quickly: nhanh chóng + finally: cuối cùng + currently: hiện nay + recently: gần đây + consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn + flexibility: linh hoạt, linh động + already: đã rồi + (Un)usually: (bất thường) thường xuyên + dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể + occasionally: thỉnh thoảng + relatively: tương đối + absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối + accordingly: thích hợp + promptly/rapidly: nhanh chóng, chính xác + completely: hoàn thành, hoàn toàn + conveniently: thuận tiện + directly: trực tiếp + easily: dễ dàng + effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực + exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng + finally: cuối cùng + highly: cao + immediately: ngay lập tức + mutually: lẫn nhau + shortly = soon: sớm/trong thời gian ngắn + temporarily: tạm thời + previously: trước đây + definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng + Once ==> 70% Đáp án đúng + After/Before/upon/When + Ving (V3/Ved + by O) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 25 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer ==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 The exceptional/generous contribution/sponsor/support/help To appreciate contribution/sponsor/support/help An employee handbook The Fringe benefits A technical description/support A secret/secure/confidential nature/place Housing development The Assigned/routine tasks/inspections At/by the end of the …. To record working hours/samples/expenses/orders The benefits/goals/advantages/effects/variety of 14 postpone until + trạng từ chỉ thời gian most likely = very likely = most probably Throughout ==> the year/the month/the day/ the countryside/the world/ the conference/the district/the ceremony Be Aware of/that 15 Be eligible/responsible/qualified/considered for 16 Considering (giới từ) Concerning = regarding (giới từ ) Given: (giới từ) Given THAT + CLAUSE 17 To Take action/time/precaution/on 18 Take advantage of Besides = apart form = except to/for (Không dùng for/to khi trc nó là all, every, …) = In addition to Ving = In addition, …+ N/Cụm N To conduct a survey/a tour To be about + to V = To be close to+ Ving To originally anticipate To move quickly A powerful tool An enclosed/attacted document/plaque/instructions/booklet 11 12 13 19 20 21 22 23 24 25 Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ Nổi bật/hào phòng Để bày tỏ Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ nổi bật/hào phòng sổ tay nhân viên các khoản phúc lợi phụ Sự mô tả kỹ thuật Tính chất/nơi bảo mật/bí mật Sự phát triển nhà ở nhiệm vụ/sự kiếm tra Đã được phân công/thường ngày Tại/trước cuối của Ghi lại ==> giờ làm việc/mẫu/chi phí/đơn đặt hàng Lợi ích, mục tiêu/lợi thế/ảnh hưởng/đa dạng của Trì hoãn cho đến tận Có thể/có khả năng Xuyên suốt ==> năm/tháng/ngày/miền quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm Am hiểu về/rằng Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu chuẩn/xem xét cân nhắc cho Cho rằng, xem xét kĩ rằng Liên quan đến, về việc gì Dựa vào Bởi vì Hoạt động/hành động/nguyên tắc phòng ngừa/đảm nhận, gánh vác tận dụng bên cạnh, ngoài ra việc gì đó tiến hành cuộc khảo sát/1 cuộc tour Sắp sửa làm gì đó dự đoán lần đầu tiên di chuyển nhanh chóng Công cụ mạnh mẽ tài liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng cáo được đính kèm Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 26 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 The Proposed/ substantial/significant/considerable changes A competent/qualified candidate The Prospective/future customers To remain available The Personal matters/items/goods/merchandise/belongings To undergo substantial/significant/considerable renovations/maintenance work To hire/employ/recruit personnel/additional staff các thay đổi được đề xuất/đáng kể ứng cử viên giỏi, có đầy đủ năng lực những khách hàng tiềm năng/tương lai sẵn sàng Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân Trải qua sự nâng cấp/bảo dưỡng bảo trì đáng kể Thuê/tuyển dụng nhân viên Phát hành, số ra/người đặt mua dài hạn The Issue/subscribers of the magazine/journal ==> tạp chí/báo To Kế hoạch/chuẩn bị/thực hiện/thất Plan/Prepared/Take/Fail/choose/option/ready/sorr bại/chọn/lựa chọn/sẵn sàng/bắt buộc/hứa y/happy/Obligate/Promise/Mean/Wish/willing/Af hẹn/nghĩa vụ/muốn/sẵn sàng/khả năng ford/eager/yet/in an effort/aim/prove to V làm gì/háo hức/chưa/nỗ lực/mục tiêu/chứng minh làm gì To Help(sb/sth) V Giúp đỡ (làm gì/ai đó/cái gì) để làm gì At no additional charge = no extra charge = free không thu phí of charge = no extra fee = no additional fee = no extra cost = no additional cost = at no cost = at a low cost = complimentary The Economic conditions Tình hình kinh tế The Weather conditions (Lưu ý conditions” tình hình thời tiết luôn có s” trong trường hợp này) To be interested in Quan tâm đến There are/is = there remain/exsit Vẫn còn A promotional period thời gian khuyến mại Completely/absolutely free of charge = hoàn toàn miễn phí Complimentary = free The Considerable/significant/substantial nỗ lực/tăng trưởng đáng kể effort/growth On/upon request theo như yêu cầu To ease congestion giảm thiểu kẹt xe/giảm thiểu tắc nghẽn First…then…finally… Đầu tiên…sau đó…cuối cùng là attached ST for Đính kèm cái gì cho used to V Đã từng be used for Được sử dụng cho be/get used to Ving Quen với be subject/dedicate to Ving/N Phải chịu, chịu/tận tâm, cống hiến cái gì in advance = before = by = by the time = prior to Trước To invalidate/cancellation/termination an order Hết hiệu lực/hủy bỏ/chấm dứt một đơn hàng A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit sự gia tăng/giảm doanh số Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 27 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 Living/shipping/handling Expenses/charges To face risks People in need/in attendance Products in demand To impose a closure on On TTSH behalf To become familiar with To work primarily with sb Be (+adv) critical/appreciative of sb/sth A specified date A high familiarity with A broad familiarity with Pertinent/proper information On schedule On display Insurance coverage Surplus parts An improper/fail transactions/violations It looks like = it was/is likely that To Require/Request/ask/advice/wish/invite/like (sb) to V Please + V Be Pleased/delighted to + V Among Ns were.... A list/series of + N đếm được số nhiều Have extended to sb To exercise discretion To express/address sb’s appreciation/interest/concern An effective technique A skilled technician Until further notice protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from The Substantial/considerable/significant pay increases To prolong the life/equipment Remove from At/of sb’s choice/ability ( không dùng choices) chi phí sống/chi phí sinh hoạt/chi phí xử lý/chi phí giao hàng đối mặt với các rủi ro những người đang cần/đang tham gia sản phẩm đang có nhu cầu buộc phải đóng cửa thay mặt ai đó hiểu r , quen với làm việc chủ yếu với ai chỉ trích/đánh giá cao ai/cái gì đó ngày được chỉ định cụ thể sự hiểu biết chuyên sâu về 1 vấn đề/lĩnh vực nào đó sự hiểu biết rộng về NHIỀU vấn đề/lĩnh vực nào đó thông tin thích hợp đúng hạn, đúng theo kế hoạch trưng bày gói bảo hiểm các phần dư thừa giao dịch/vi phạm không thích hợp/không thành công Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hưởng chia thì/ngôi trong câu Yêu cầu/khuyên/muốn/mời/thích (ai đó) làm gì Vui lòng làm gì Hài lòng, vui lòng làm gì Trong số sth có…. một danh sách/chuỗi cái gì đó Đã dành cho ai đó Làm việc tự chủ bày tỏ sự cảm kích Kĩ thật hiệu quả Kĩ sư có kinh nghiệm đến khi có thông báo thêm Bảo vệ khoản tăng lương đáng kể kéo dài sự sống/thiết bị Xóa bỏ từ Lựa chọn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 28 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 Even if…still… To exposeĐTPT to the sun Available in/for/to/from Information from/about Especially attractive to sb/consider/preferred To familiarize TÂN NGỮ/ĐTPT with = be accustomed to = be used to What (+N) S + V A discussion on/about/of/sth/sb A(an) summary/copy/list/source/variety/series/array/act/ blend of A temporary/tentative interruption of services/ unavailable/replacement/discount to take (st) into account = take account of sth = consider The schedule on the lid of sth An urgent need To alert sb to sth To work primarily with sb To talk about sb/sth Customized services Under a tight deadline To attract candiates of the highest caliber/customers/investors/contestant A revised version A (un)reasonable/affordable/competitive/discount price/rate/fee Stagnating wages ==> offset/compensate Urban renewal project/development To be conveniently/perfectly/ideally located + under tight deadline pressure + under consideration for + under any circumstance 108 + under supervision of sb + under the insurance policy = under guarantee + upon/on request 109 110 111 112 acceptable form of payment Process….into expert in the field As a whole Ngay cả khi…..vẫn Phơi nắng/phản đối Có sẵn, sẵn sàng Thông tin từ/về thu hút ai đó/Cân nhắc/ưu tiên 1 cách đặc biệt Quen với Thảo luận Tóm tắt/sao chép/danh sách/nguồn/đa dạng/loạt/dàn hàng, danh sách/ hành động/pha trộn Sự gián đoạn các dịch vụ/không có/thay thế/giảm giá tạm thời Xem xét cân nhắc việc gì Danh sách trên lắp của sth nhu cầu cấp bách cảnh báo ai về điều gì đó làm việc chủ yếu với ai nói về ai/về cái gì đó dịch vụ làm theo yêu cầu dưới hạn chót ngặt nghèo thu hút những ứng viên có phẩm chất cao nhất/khách hàng/nhà đầu tư/thí sinh phiên bản đã được chỉnh sửa Giá/phí hợp lý/rẻ/cạnh tranh/giảm Trì trệ tiền lương ==> bồi thường đến bù Dự án/phát triển đổi mới ủy ban đô thị vị trí địa lý thuận tiện/hoàn hảo/lý tưởng + Dưới áp lực hạn chót + Đang xem xét, cân nhắc + Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào + Dưới sự kiểm soát của ai đo + Dưới các chính sách bảo hiểm, bảo hành + Theo yêu cầu hình thức thanh toán có thể chấp nhận quá trình vào trong chuyên gia trong lĩnh vực toàn bộ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 29 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 113 114 115 116 117 118 119 On display Invest in A timely manner In an effort to V The complete trust To hold a session/a meeting/event Sensitive client information 120 structured/regarded/trainable/rated ==> highly 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 To construct additional facilities The economic reforms (Un)favorable market/conditions To the point Enter into a contract Be awarded a contract + result in = lead to/by + result from = by caused by Customer/client satisfaction Be appointed as sb Valued/loyal Customer/client To purchase a ticket Extensive financial aid Complete with To get totally (adv) out of debt # giống với available exclusively (adv) to A highly recommended practice To be consistently late => Đáp án có consistently” => ĐÚNG 96.69% A consistently strong performance To fulfill/conduct/implement/carry out an order/policy To stay on the market To make money/a difference/a decision/a deal with sb A leading company/institute/facilities/recreational spots/organizations An appropriate/enhanced training system A mutually beneficial relationship Consideration for To renew membership/the subsicription/a contract Years to come (hoặc dùng coming years, không dùng years coming) trưng bày Đầu tư trong một cách kịp thời Trong cố gắng nỗ lực để làm gì sự tin tưởng hoàn toàn tổ chức cuộc họp/phiên thông tin nhạy cảm Cấu trúc/đánh giá/có thể đào tạo/bình chọn ==> cao xây dựng bổ sung thêm cơ sở vật chất các cải cách kinh tế điều kiện/thị trường không thuận lợi đi thẳng vào vấn đề Tham gia vào hợp đồng Lấy được hợp đồng Do bởi, nguyên nhân bởi Kết quả từ sự hài lòng của khách hàng Bổ nhiệm như là… Khách hàng trung thành/giá trị mua vé sự hỗ trợ lớn về tài chính được trang bị đầy đủ với thoát nợ hết hoàn toàn Một thói quen được đánh giá cao Luôn luôn đến muộn ==> consistent: chỉ tính cách con người Năng suất tốt liên tục Tiến hành đơn đặt hàng/chính sách Trên thị trường Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra quyết định/làm ăn, cư xử với ai đó công ty/hiệp hội/cơ sở vật chất/địa điểm giải trí/tổ chức hàng đầu một hệ thống đào tạo thích hợp/cải thiện một mối quan hệ cùng có lợi Cân nhắc, xem xét cho Gia hạn thành viên/đăng kí mua báo dài hạn/hợp đồng những năm sắp đến Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 30 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 improve on/upon sth To schedule/reschedule an appointment Please hesitate to share To reserve the right to V To honor sb/sth for sth To leave a message with sb in retail sale on sale growth To be intended for/to Particularly in = especially Equal to = similar to Enclose đứng đầu câu lun ở hình thức bị động: Enclosed = Attached Expected/supposed to V To locate behind pillars To distribute (sth) among N(số nhiều)/sb 159 To accomplish/exceed the objectives/goals/target The present/show a membership card/card/idendication card 161 To be exchanged for sth 160 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 Cải thiện lên lịch/đổi lịch cuộc hẹn Đừng ngần ngại để chia sẻ có quyền vinh danh ai/cái gì do cái gì đó để lại lời nhắn cho ai đó Danh thu,doanh số bán lẻ Sự tăng trưởng danh số/doanh thu dành cho ai đó Đặc biệt Tương đương với Đính kèm, Gắn kèm Mong đợi, mong chờ làm gì nằm phía sau các cột to phân phối cái gì cho ai/tổ chức vùng nào đó hoàn thành/vượt quá các mục tiêu xuất trình thẻ thành viên/thẻ/CMT Được đổi lấy cái gì đó Kết hợp/ tuân thủ/tranh chấp,đấu tranh/ in conjunction/compliance/contend/keeping with hòa hợp, kết hợp to spend (time/money) on/Ving something Chi tiêu cho việc gì Provide/offer sb with sth/sb sth/sth to sb Cung cấp/ đề nghị Provide with Cung cấp với Suggest Ving/that+S+V(nguyên thể) Gợi ý Complete with được trang bị đầy đủ với A comprehensive/extensive directory/knowledge danh bạ/kiến thức toàn diện/rộng rãi A one-page abstract bản tóm tắt dài 1 trang A definitive source of sth nguồn tốt nhất của cái gì Valid evidence/picture identification bằng chứng/chứng minh thư có giá trị It has come to my attention that tôi nhận thấy rằng, theo như tôi được biết To come to halt = stop tạm dừng Years/days/sales Năm/ ngày/doanh thu trước đây/liên proceeding/consecutive/following tục/sau To reserve (sth) for sb/sth đặt trước cái gì cho ai/cho cái gì đó To dedicate sth To V-ing cống hiến cái gì để làm cái gì đó In case of (Không dùng cases” => không có s”) trong trường hợp = in the event of To be accustomed to V-ing quen với Declining sale ( dealine/rise/arise” là nội động từ doanh số suy giảm nên không dùng ở dạng bị động) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 31 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 179 ,And would/,and then 180 Range from…to 181 182 183 184 185 186 187 188 189 Woker native Worker/work/employee Productivity Suggest/recommend/difficult/commit to/look forward to/enjoy/advoid/admit/practice/in addtion to/consider + Ving - It's no use / It's no good...+ Ving - There's no point ( in)...+ Ving - It's ( not) worth ...+ Ving - Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving - It's a waste of time/ money ...+ Ving - Spend/ waste time/money ...+ Ving - Be/ get used to ...+ Ving - Be/ get accustomed to ...+ Ving - Do/ Would you mind ... + Ving? - be busy + Ving - What about + Ving...? How about ...+ Ving? - Go + V-ing…? Go shopping, go swimming... A retirement party Discontinued appliances To serve customers Dates/days of receipt ( receipt” ở đây là danh từ không đếm được, không dùng receipts”) To suit/fit/meet/customize/accommodate one’s needs/requests To waive one’s right To earn an enviable customer rating 190 To present to sb 191 Contract negotiations 192 a summary/copy of an agreement A stringent/strict/rigorous 193 inspections/tests/procedures/regulations/requirem ents/standard Safety regulations/criteria/laws/standard 194 Professional agricultural advisors (Professional bổ nghĩa cho advisors nên không dùng adv 195 Professionally) Controversy new book Excellent public speaking/negotiating skills 196 197 more room for Và sẽ, và sau đó Phạm vi từ …. đến Người bản địa/bản xứ Năng suất nhân viên/công việc Gợi ý/ khuyên/ khó khăn/mong chờ mong đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực hành/bên cạnh đó, ngoài ra tiệc nghỉ hưu các thiết bị không còn dùng được phục vụ khách hàng ngày nhận biên lai Phù hợp/phù hợp/đáp ừng/tùy chỉnh/đáp ứng nhu cầu/yêu cầu của ai đó từ bỏ/khước từ quyền có được đánh giá rất tốt của khách hàng làm cho người khác phải ganh tị Đại diện ai đó Sự đàm phán hợp đồng bản tóm tắt hợp đồng Kiểm tra/thử nghiệm /thủ tục/ quy định Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu chuẩn các chuyên gia nông nghiệp cuốn sách gây tranh cãi Kĩ năng đám phán/nói trước công chúng xuất sắc Vẫn còn khả năng Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 32 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 198 notify of/about 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 A employment/job opportunity/openings/job vacancies To reach at/by sth To reach an agreement To arrive at somewhere On sale For sale To keep sb up-to-date = to keep sb update To compare product features Frequent interruptions/service/increase/requests Superior to = better than Be fairly common for To be available for sale Valued customers Tough challenges Plus sth be attribute to sth Worrying consequences (Các hậu quả này làm cho chúng ta lo ngại nên dùng worrying” không dùng worried consequences) To be intended for/to sb to do sth Let sb Begin by N/Ving Sales initiatives/representatives In order for/Both of + TÂN NGỮ To turn attention toward sth/Ving A noticeable/great decline To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony welcoming Indicate/(be) noted/(be)advised/apparent/fact/ reminder/confirm/mandate THAT As anticipated/expected/requested (V3/Ved) explains, describe, know, predict, comfirm, review… WHAT remains, pleased….==> CHỌN NGAY WHAT” Enable sb/sth to V a relatively/comparatively small number of + N(số nhiều) ==> Số nhiều 225 optimistic about 226 Talk/respond/reply to 227 Now matter how/how/however+adj/adv+S+ be/V Thông báo của/về Cơ hội việc làm Đến/với cái gì đó ấy được hợp đồng Đến đâu đó Giảm giá Để bán cập nhật cho ai đó so sánh đặc tính sản phẩm sự gián đoạn/dịch vụ/sự tăng/yêu cầu thường xuyên tốt hơn so với Khá phổ biến có sẵn( hàng) để bán khách hàng thân quen thách thức cam go Thêm vào cho rằng, quy cho là hậu quả đáng lo ngại Dành cho ai để làm gì Cho phép ai đó bắt đầu bằng việc gì Sáng kiến/đại diện bán hàng Để/cả 2 Chuyển hướng chú ý sang ai đó Sự suy giảm đáng chú ý/lớn Tham gia buổi ra mắt/sự kiện/cuộc họp/lễ chào đón Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc nhở/xác nhận/chỉ thị (RẰNG) Dự đoán/ dự kiến/ yêu cầu Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận, xem lại….WHAT …còn lại, vui lòng Có khả năng cho ai đó/cái gì làm gì Một số lượng tương đối nhỏ Lạc quan về Phản hồi, trả lời Cho dù Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 33 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 228 Sức chứa Bảng báo giá bằng văn bản Related to/relevant/details Giấy tờ/thông tin/chương trình/sách paperwork/report/information/program/manual/bo quảng cáo có liên quan/chi tiết oklet/phamphlet/guide/receipt Chance/Some/Most/One of/several of + Mạo từ + Cơ hội/ Một vài/Hầu hết/ Một trong số N (Only)(For)those(Who) Number ==> Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/ vượt capacity/approximately/exceed/Over/up quá/ trên, quá/lên đến/gần như, hầu to/nearly/at least/just như/ít nhất/chỉ The primary financial concern (adj adj N) Lo lắng tài chính chủ yếu attend = take part in = enroll in = participate in = Tham gia enter Would prefer to V Thích làm gì Had better = should + V Nên làm gì Fluctuating deadlines Những hạn chót biến động Necessarily indicate Chỉ ra 1 cách tất yếu to persuade someone of something làm cho ai tin cái gì 229 A seating capacity 230 A written/requested estimate/permission 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 to persuade someone to V/into Ving thuyết phục ai làm gì Account for = explain make up = account for = represent (un)certain that/about… expenses => reimbursement As proof of purchase A minor/incidential error Forms of correspondence/identification Promotional products A source of information Please feel free to V Remaining forms/template/time A later time/ at all times/later this time Preference for/on products To settle a dispute/debate Giải thích Chiếm Chắc chắn rằng/về Chi phí ==> sự hoàn trả Như là bằng chứng mua hàng Lỗi nhỏ Các hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân Các sản phẩm quảng cáo Nguồn thông tin Làm ơn thoải mái làm gì Những mẫu đơn/thời gian còn lại Một chốc lát nữa/ mọi lúc/sau đó Sự yêu thích đối với các sản phẩm Hòa giải tranh chấp Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 34 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 254 It becomes apparent that 255 Throughout/across the countryside/the industry 256 To expedite an exchange 257 To fill a position 258 Unseasonably/unusually wet/cold weather 259 To demonstrate the capabilities of sth 260 A delegation of officers 261 Primary duties/work 262 Instantly/immediately/right away recognizable 263 Strong work ethic/market 264 To monitor the risks 265 The toughest challenges 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 Hành động ngắn dùng Within, hành động kéo dài dùng For. E.g. The conference will start within 1 hour and will last for 1 hour. ==> Start là hành động ngắn, bắt đầu chỉ vào một thời điểm r thôi chứ ko kéo dài. ==> Last là hành động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo kéo dài 1 giờ. Tendency Trend Be reliant on Forward sth to sth/sb To extend/express/address/show sb’s gratitude To get further details To remain available To be reluctant to do sth Than ever A lengthy process Outstanding services/works/reviews ==> trong đáp án mà có Outstanding” chọn luôn A strong preference Waste tires Lưu ý: waste” là Verb, Adj và cũng là Noun The adversiting budget of Operating costs Office supplies Be (Dis)satisfied with Deem sth (that) Involve in R ràng rằng Khắp cả vùng/thông qua ngành công nghiệp Xúc tiến việc trao đổi Đảm nhận một ví trí Thời tiết ẩm bất thường Chứng minh khả năng của vật/việc nào đó Đoản đại biểu các viên chức Nhiệm vụ/công việc chủ yếu Có thể nhận ra ngay lập tức Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh mẽ Theo d i các rủi ro Những thách thức ngặt nghèo nhất Trong vòng Xu hướng cá nhận Xu hướng kinh tế xã hội Dựa vào Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai Bày tỏ lòng biết ơn của ai đó Để có them chi tiết Vẫn còn Miễn cưỡng Hơn bao giờ hết Quá trình lâu dài Dịch vụ/công việc xuất sắc/mổi bật Sự yêu thích hơn Các vỏ xe không còn dùng Ngân sách quảng cáo củaexpré Chi phí vận hành Đồ dùng văn phòng Hài lòng,không hài lòng với Dường như Bao gồm, bao hàm Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 35 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 285 286 287 288 289 290 Involvement in For instance = for example Last until Be schedule to V Ensure THAT Diagnose illnesses While on duty/in transit/at school/in a foreign country 291 Comply/Deal/Equipped/Crowded with When it comes to Ving Unless specific otherwise Healthcare professionals A protective measure A short – term failure A (un)guided tour Immediate adjacency to Relevant/related receipt Outgoing products The exclusive property of (In)adequate/enough/sufficien capacity A natural monitoring system Lack of = shortage of = be short of Continue = go on to V/Ving Beginning + Thời gian A training/extensive guide/session To institute a new set of guidelines An ambitious goal To grant sb a promotion Aspect of The pool of candidates Standard procedures Standard for An initial shipment/findings To process sb’s deposit To discontinue production for advancement to management positions Experienced teachers/worker To boost motivation Enough + N + to V 321 Adj + enough to V 322 Be usually crowed with sth 323 A safe and sanitary food supply 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 Tình trạn rắc rối, gặp phải Ví dụ Kéo dài cho đến tận Đã lên kế hoạch để làm gì Đảm bảo rằngss Chuẩn đoán Bệnh Trong khi làm nhiệm vụ/quá trình di chuyển/ở trường/ở nước ngoài Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá đông Khi bàn về một vấn đề nào đó Trừ khi có quy định/quyết định khác Chuyên gia sức khỏe Giải pháp phòng ngừa Sự hỏng hóc ngắn Tour có hướng dẫn viên Gần ngay trực tiếp Các hóa đơn có liên quan Hàng (gửi) đi Tài sản riêng của Sức chứa không đủ Hệ thống giám sát tự nhiên Thiếu Tiếp tục Bắt đầu + thời gian Sách/phiên đào tạo/mở rộng Giới thiệu các hướng dẫn mới Mục tiêu đầy tham vọng Thăng chức cho ai đó Khía cạnh của Lọt vào danh sách các ứng viên Các quy trình chuẩn Tiêu chuẩn cho Đợt hàng đầu tiên Xử lý khoản tiền đặt cọc của ai đó Ngưng sản xuất sự thăng tiến ở vị tri quản lí Giáo viên/công nhân có kinh nghiệm Thúc đẩy động lực Đủ để làm gì Thường đông với cái gì Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 36 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 A competitive edge/model To congratulate sb for Ving To exceed Shareholder expectations Extensively researched study/detailed report Specific features/instructions Access to/across The same N + as The same N The same as The same Banking/bank/business transactions Succeed in + Ving Within walking distance Patient reliance Reservations about Be distinguished by Careful planning A one-month delay A high sense of professionalism 340 A fascinating interview Except for/to (k có FOR/TO khi trước nó là all/everyone/anything/everything/everyday….) To launch/begin/commence/start an adversiting 342 campaign/strategy for your convenience 343 for further information 344 assume a title 341 345 undertake research/a project 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 A cost-effective alternative a less expensive alternative The effectiveness of Compare to The grand opening ceremony The opening speech Be Concerned about/over/with = Be worried about Look around Conference call All interoffice correspondence Be notable for The latest Ưu thế/lợi thế cạnh tranh Chúc mừng ai đó cho việc gì Vượt quá sự mong đợi của cổ đông Nghiên cứu/báo cáo mở rộng Hướng dẫn/tính năng cụ thể/đặc biệt Truy cập, đi vào, lối vào So sánh giống nhau Dao dịch ngân hàng/kinh doanh Thành công trong Trong vòng khoảng cách đi bộ Sự phụ thuộc bệnh nhân Nghi ngại về Được phân biệt bởi Kế hoạch cẩn thận Trì hoãn 1 tháng Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ chuyên môn phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn Ngoại trừ Tung ra/bắt đầu chiến lược/chiến dịch quảng cáo Để thuận tiện cho bạn Để biết nhiều thông tin thêm đảm nhiệm một vị trí/chức danh chịu trách nhiệm cho việc gì đó và thực hiện nó Sự lựa chọn tiết kiệm chi phí sư lựa chọn ít chi phí hơn Hiệu quả của So sánh Lễ khánh thành/khai trương Bài nói khai mạc Lo lắng về Nhìn xung quanh Cuộc gọi hội nghị tất cả các quan hệ thư từ Điều đáng chú ý Album/dự đoán/xu hướng/thủ tục/ấn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 37 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer album/forecasts/trends/procedures/edition appliances/products/model 357 Transferred sth to sth 358 Be/have/has yet to V 359 Online marketing 360 361 362 363 364 365 366 Heavy snowfall Heavy traffic = peak hours = rush hours In honor/celebration of Accustomed/access to Go on a business trip Accompanied (sth) by/with Accounting firms Place on 367 Implement sth for sb toV 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 A strategic partnership Came as no surpise Specified that As much in it Pace of sales Deliberate on Proximity/adjacency/next to Be integral to sth Walk past Walk over Walk down Cleaning service Facility houses/company Accounting firm Ability to decide/know ==> whether (or)..or (NOT either…or) Briefly on In response to exact dimensions exact charge The intended recipient All for it Solid evidence/proof Be crowded with Be close to somewhere = near somewhere bản/thiết bị/sản phẩm/mẫu mới nhất Chuyển cái gì đến cái gì Vẫn còn chưa Tiếp thị trực tuyến Bão tuyết lớn giao thông đông đúc, tắc nghẽn giao thông Nhân danh/nhân kỉ niệm Quen với, thói quen Chuyến công tác Đi kèm Hãng kế toán Giới từ "on" được dùng để chỉ sự ảnh hưởng lên trên cái gì đó. Thực hiện, thi hành, tiến hành cái gì cho ai để làm gì Đối tác chiến lược Không mất ngạc nhiên Chỉ định rõ rằng Nhiều như vậy Tiến độ bán hàng Suy nghĩ thấu đáo Gần, ngay cạnh, kế bên Cần thiết k thể thiếu đi qua đi xuống Dịch vụ lau dọn Cở sở vật chất Nhà máy/công ty Công ty kế toán Có khả năng Quyết định/biết ==> liệu rằng Ngắn gọn xúc tích Phản hồi Kich thước chính xác Lượng tiền chính xác Người nhận nhắm đến Hoàn toàn đồng ý Bằng chứng có cơ sở Đông đúc Gần nơi nào đó Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 38 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 Escort sb to sth Be ontime for st = it’s time for Outsourcesth Integratesomethingintosomething Priority to/for Entrust sb with sth thus far = so far = until now Severe/serious storms lender = bank = financial institution bar = ban = prohibit = prevent = hinder deal with = address = handle = solve = resolve = tackle fight = combat = battle situation = place = location consult = advise accuse of = arraign sector = section = area = part = portion yield = create = generate wage = salary = pay Inquire about/into sth Apply sth to Put on (chưa mặc) = try on = wear (mặc rồi) Aircarft manufacture Priority to/for Dress code compliant Adapt to Comment on Government regulations Employment agency Enrollment fee Discount = 15% off In keeping with = obey = abide by = adhere to = comply with To V, Please V, Let’s V.........., V (nguyên thể) Receptive to Sth Hộ tống ai đó Đã đến lúc làm gì Hợp thành, hợp nhất Tích hợp cái gì đó vào cái gì Ưu tiên Giao phó ai với cái gì đến tận bây giờ Cơn bão nguy hiểm/nghiêm trọng ngân hàng ngăn chặn, cấm đoán, cản trở giải quyết chiến đấu tình hình, vị trí, trường hợp tư vấn, khuyên bảo Tố cáo, buộc tội Phần, khu vực, nhân tố tạo ra lương Yêu cầu, câu hỏi Áp dụng cái gì đến cái gì Mặc Sản xuất động cơ Ưu tiên Nguyên tắc ăn mặc Thích nghi với Bình luận Quy định chính phủ Đại lý Việc làm Phí đăng kí Giảm giá Tuân thủ Để/làm ơn/cho phép… Dễ tiếp thu, nhận thức Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 39 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI PART 1 – TOEIC (Mẹo gì thì mẹo nhƣng các bạn hãy cố gắng luôn nghe sao cho đúng khả năng của mình nhé!!!) ------------***----------* NOTE: Khi đi thi TOEIC, lúc các bạn nhận được đề thi cũng là lúc audio bài Listening vang lên. Nhiệm vụ của các bạn là ngay lập tức dành 1 phút 30 giây đó để xem qua các bức hình trước khi bắt đầu nghe và đọc trc Part 3 4 càng nhiều càng tốt. (Không qá tập trung nhiều vào tranh nhé. Xem qua rồi NEXT luôn) - Có tổng cộng 10 hình, mỗi hình các bạn spend khoảng 6-7 giây. - Hình trong Part 1 gồm 2 dạng: + Có ngƣời + Không có ngƣời ==> Tỉ lệ khoảng 6-4 hoặc 7-3 ***** Đối với hình CÓ NGƢỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA NGƢỜI (nhìn, đi, đứng, ăn, ngồi....) ==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà thí sinh không để ý lắm. ***** Đối với tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau: 1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice nhiều sẽ k nghe ra). ==> Lý do: BEING” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên BEING” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed": đang đƣợc trƣng bày “LUÔN ĐÚNG” ==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó nghe. Thường nhầm với từ “BEEN”. Khi các bạn thấy 1 hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ "BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn. 2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều (they, people, he, she, visitors, pedestrian....). Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 40 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer ==> Lý do: Vì tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI thì nghe thấy DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là LOẠI ==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn. 3. Phương pháp LOẠI TRỪ CHUNG ==> Loại trừ là phương pháp thể hiện kết quả khá cao vì các bạn khó có thể nghe được toàn bộ 4 đáp án, cũng như nghe được từng từ trong mỗi đáp án: - Nếu các bạn nghe được 2 từ dễ trong bài mà 2 cái đó không dính líu gì đến nhau thì cũng loại trừ. TOEIC hay đánh lừa chỗ đó. ==> Ví dụ: Các bạn nghe được từ "TALBE" và từ "CHAIR". Trong hình cũng có 2 cái đó, nhưng các bạn thấy 2 cái đó không dính líu với nhau. - Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà KHÔNG CÓ TRONG HÌNH thi bỏ. Áp dụng thêm phương pháp loại trừ với Hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, rất hiệu quả. ==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ vựng trước rồi mình nghe. "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe. ==> Nếu áp dụng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng 6-7 câu/10. Bạn nào áp dụng tốt nghe được 8-10 câu là bình thường. Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 41 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI PART 2 – TOEIC --------------***-------------UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM): 1. Loại các phƣơng án: Loại các câu trả lời Yes/ No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu: When, Who, Why…. 2. Các đáp án đúng là: + at/in/on/from + vị trí địa điểm + To + N: đến đâu đó - SƢU ẦM TRÊN GR 1. Let’s me check/ask/find out/ Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã 2. I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả 3. It/that’s rather soon: thà đi sớm hơn 4. hat’s right: đúng vậy 5. hat’s good to know: đó là điều tốt để biết 6. I’ll look it up: để tôi tra đã 7. It’s not too much trouble: k vấn đề 8. It doesn’t matter to me/ hat shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn đề với tôi 9. Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với tôi cái gì cũng được 10. I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed/ finalized yet: Tôi chưa quyết định chưa được thảo luận/ xác nhận/hoàn thành 11. I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không biết, tôi không quan tâm / Không phải cái tôi quan tâm/biết 12. That would be great/ That sounds great/ Sound good/ That would be nice/ That would be interesting: Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy 13. It depends/ It’s up to you/ I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/ Tùy bạn 14. Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/ bạn muốn 15. Neither/either: Chẳng chọn cái nào cả/cái nào cũng được 16. hat’s what I’ve heard/ hat’s right: Đó là điều tôi được nghe/ Đúng rồi đó 17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy 18. hat’s a good idea/ good offer/ hat sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy 19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng 20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã 21. Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm 22. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy 23. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với tôi đó 24. It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ hat didn’t help: Nó dường như không phải như Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 42 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer vậy/ Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả 25. Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi 26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn 27. Congratulations! : Chúc mừng nhé - SƢU ẦM TRÊN GR - UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN) 1. Loại các phƣơng án: Loại các câu trả lời Yes/ No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why…. 2. Các đáp án đúng là: + Chứa mốc thời gian, chứa in/on/at/until/when/after+ mốc thời gian + as soon as possible: sớm nhất có thể UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ NGƢỜI) 1. Loại phƣơng án: Loại các trâu là lời Yes/No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu: Where, When, Why…. 2. Các đáp án đúng là: + Các đáp án chứa tên người, tên chức vụ, bộ phận văn phòng. + I believe + Tên UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC): 1. Loại các phƣơng án: Loại các câu trả lời là Yes/No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu là Where, When, Why…. 2. Các câu hỏi và đáp án đúng là: - How much…? – Đáp án là giá tiền/giá cả (dollars, cent, euros,…) - How many…?- Đáp án là số lượng, bao nhiêu (dozen – 12, five,…) - How about + Ving…? - Là câu gợi ý lời mời (I don’t think that’s a good idea, sure…). - How should/did S do…? - Làm như thế nào (Trả lời bằng 1 câu hành động, take, stack,…) - How …….get/come/transport here? – By train/bus/car/plane/taxi/cab,.. - How do/was you feel? – present time/nice trip,… - How far…? – Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa (kilometer, centimeter,…) - How long…? – Thời gian bao lâu (2 years ago, 3 months,…) - How often…? – Tần suất (twice, once,…) - How do I/ How can I= Where should/ What should…? - How soon/ Late = When…? - How long+ magazine/ newpaper/ novel? - Đáp án là số trang Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 43 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ): 1. Loại các phƣơng án: Trả lời bằng Yes/ No Loại các từ đồng âm Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When…. 2. Các câu hỏi và đáp án đúng là: What time…?- Hỏi về giờ What kind of…? - Hỏi về loại nào What color…?- Hỏi về màu sắc What should/ did + do…? – Hỏi về hành động What ….made of? – Hỏi về chất liệu làm What the best way to/ what the faster way to? – Phương tiện nào là tốt nhất/ phương tiện nào là nhanh nhât (subway, highway, plane, train, bus,…) What’s the price/what’s final offer = How much? Which + N …? - Câu hỏi lựa chọn ==> One, The one, either, neither,… UNIT 6: WHY QUESTIONS 1. Loại các đáp án: Chứa câu trả lời Yes/ No Các phương án đồng âm Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When…. 2. Các đáp án đúng: To + V: để làm gì Maybe…: có thể Because = as = since = for = now that: vì Due to= Because of= oing to = Thanks to = on account of: vì Why don’t /did’t you/we: là câu gợi ý lời mời (Loại Because): tại sao không? UNIT 7: QUESTIONS with BE/ HAVE/ DO BE (am/is/are)/(am not, isnt’, aren’t) Do/Did (don’t, didn’t) Have/ has (haven’t, hasn’t) Will/Would (won’t/wouldn’t) Can/ could/ should (can’t, couldn’t, shouldn’t) 1. Loại các đáp án: Các phương án đồng âm Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When…. 2. Các đáp án đúng: - Yes/ No, actually, thanks, sure.. 1. 2. 3. 4. 5. UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI GỢI Ý/CÂU TUYÊN BỐ) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 44 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 1. Đáp án là: + Sure/ Thank you + Thanks + Of course + that sounds good/ Ok + Congratulations + I’d be glad to/ happy to + Yes/ No + Not at all + I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it + No problem + I’ll handle it + Acutually + I don’t think + May be + I wish … + If…. + Hỏi ngược lại hỏi Vd:1. His plane was delayed because of a storm. Answer: How late will he be? At the ticket counter. Try the other store 2. Let's order a bigger sign for the front door. Answer: What size should we get? No, in the bottom drawer. 2. Các câu hỏi về: + Can could/ Would you mid/ Do you mid/would you like to V…? + Why don’t we/ you …?(Loại đáp án Because) + How about + Ving…? + Would you to V…? + Do you want…? + What about + Ving…? + ….,right? + Let’s, Please… + V 3. Đáp án sai là đáp án: + I don’t/ did’t like/ like it/ I get anything UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS ( A or B) 1. Loại các đáp án: Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When…. Các câu trả lời Yes/ No UNIT 10: TAG QUESTIONS/ NEGATIVE QUESTIONS Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 45 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer Đáp án ở câu hỏi loại này là es/ No, Don’t worry/I believe CÁCH LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ ĐÓ CHÍNH LÀ: ==> NGHE + CHÉP CHÍNH TẢ ------------***----------==> Đây là kĩ năng nâng SKILL LISTENING của bạn lên nhanh nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. + Lần 1: Nghe lại 1 lượt 45p hoặc nghe theo từng PART 1 2 3 4 và chọn đáp án. + Lần 2: Mở trans và tra từ vựng. + Lần 3: Nghe và chép ra những gì mình nghe đc ==> Chô nào không nghe được thì nhìn TRANS và cố gắng hiểu từng câu 1 + Lần 4: Nhìn trans và đọc theo những gì họ nói. ==> RÚT RA KINH NGHIỆM LÀM BÀI (sai ở đâu và tại sao sai???) + Lần 5: Chuyển FILE NGHE vào trong đt và nghe hàng ngày KHI ĐÃ CHÉP HẾT NHỮNG PHẦN ĐÓ ==> Không có cách nào bạn lên đc điểm nghe nhanh nhất bằng cách này cả. Nhiều bạn đã đi học rất nhiều nơi, tốn khá nhiều tiền vào trung tâm này nọ kia nhưng đều thất bại và band nghe vẫn k tăng thì bây giờ đã đến lúc các bạn thay đổi cách hoc được rồi đấy và chỉ sau 1 2 tháng chăm chỉ (3 4h/1 ngày) là các bạn sẽ thấy bất ngờ luôn, ban đầu có hơi vất vả và khó khăn (mình cũng trong giai đoạn đó) nhưng mà phải cố gắng thì mọi chuyện sẽ ok hết. đến 1 lúc nào đó các bạn sẽ phải giật mình khi học theo cách này :v Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 46 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 600 TỪ TOEIC Written by Đào Mạnh Cường Mean (NGHĨA) Words (TỪ) 1. contracts (n) 2. abide by=Comply with = adhere to = obey = follow (v) 3. agreement = contract (n) hợp đồng Tuân theo, tuân thủ 4. Assurance (n) = guarantee(v) 5. cancellation (n) = invalidate (v) = stop 6. determine (v) 7. engagement (n) Engage in = enroll in = take part in = join in = attend (v) 8. establish (v) 9. obligate (v) 10. party (n) đảm bảo, bảo hiểm sự hủy bỏ Xác định Đính hôn, đính ước (n) Tham gia (v) 11. specific (adj) cụ thể, đặc biệt, riêng biệt 12. resolve = solve (v) 13. provision (n) 14. attract (v) 15. compare (v) 16. competition (n) 17. consume (v) 18. convince (v) 19. currently (adv) 20. inspiration (n) 21. market (n) 22. persuasion (n) 23. productive (adj) 24. satisfaction (n) 25. Warranty (n) 26. characteristic (adj) 27. consequence (n) 28. consider (v) 29. cover (v) 30. expiration (n) 31. frequently (adv) 32. imply (v) 33. promise (n, v) 34. protect TÂN NGỮ/ĐTPT from/against (v) 35. reputation (n) 36. require (sb) to V (v) 37. a variety (n) of 38. business planning 39. address (n, v) giải quyết điều khoản, sự cung cấp Thu hút, hấp dẫn So sánh cuộc thi, cạnh tranh Tiêu dùng, tiêu thụ thuyết phục hiện nay, hiện tại cảm hứng thị trường thuyết phục Năng suất, sản xuất sự hài long Sự bảo hành đặc điểm, đặc tính, đặc trưng hậu quả, kết quả Xem xét, cân nhắc bảo hiểm, bao hàm, bao gồm,toàn bộ Sự Hết hạn thường xuyên Ám chỉ, ngụ ý hứa hẹn bảo vệ Danh tiếng Yêu cầu Đa dạng lập kế hoạch kinh doanh Bài nói, bài diễn thuyết, thuyết trình, địa chỉ (n) thỏa thuận, hợp đồng Thành lập bắt buộc Bên Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 47 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 40. demonstrate (v) 41. develop (v) 42. evaluate (v) 43. gather (v) 44. offer (n, v) 45. primarily (adv) 46. risk (n) 47. strategy (n) 48. strong (adj) 49. substitution (n) 50. avoid (v) 51. conference (n) 52. accommodate (v) 53. arrangement (n) 54. association (n) 55. attend = take part in = enroll in = participate in = enter (v) 56. get in touch (v) 57. hold (v) 58. location (n) 59. overcrowded (adj) 60. register (n, v) 61. select (v) 62. session (n) 63. computers and the internet (n) 64. access (n, v) 65. allocate (v) 66. compatible with (adj) 67. delete (v) 68. display (n, v) 69. duplicate (v) 70. failure (n) 71. figure out (v) 72. ignore (v) 73. search (n, v) 74. Shut down (v) 75. warning (n) 76. technology (n) 77. affordable (adj) 78. as need = necessary (adv) 79. be in charge of (v) Bày tỏ, thuyết trình (v) chứng minh Phát triển Đánh giá tụ tập, tụ họp Cung cấp, đưa ra, đề nghị Chính, chủ yếu, quan trọng rủi ro Chiến lược, chiến thuật khỏe mạnh, mạnh mẽ, kiên định, kiên quyết Thay thế tránh hội nghị Cung cấp nơi ăn chốn ở, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp, đáp ứng, chứa được Sự thu xếp, sắp xếp, sắp đặt Liên kết, kết hợp, hiệp hội, đoàn thể Tham gia, tham dự giữ liên lạc, giữ quan hệ với, tiếp xúc với cầm,nắm, giữ, tổ chức, tiến hành định vị, xác định vị trí Quá đông Đăng kí (v) Sổ đăng kí, sự đăng kí (n) lựa chọn Phiên, hội, họp Máy tính và mạng internet Truy cập (v) Lối vào, đường vào, sự truy cập, quyền truy cập (n) Phân bố, phân bổ, phân phát, chỉ định, định rõ Tương thích với, tương hợp Xóa Trưng bày (n) Hiển thị, trưng bày, trình bày (v) Sao chép, nhân đôi, bản sao hỏng hóc, thất bại, không thành công Tìm hiểu, tìm ra, đoán ra bỏ qua, phớt lờ Sự Tìm kiếm (n) Tìm kiếm, điều tra, thăm dò, tỉm hiểu (v) Đóng lại, ngừng lại, tắt máy cảnh báo Công nghệ đủ khả năng, giá cả hợp lí cần thiết chịu trách nhiệm Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 48 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 80. capacity (n) 82. durable (adj) 83. initiative (adj) 83.provider (n) 84. physiscally (adv) 85. recur (v) 86. reduction (n) 87. stock (n, v) 88. Office procedures (n) 89. appreciation (n) 90. Be made of (v) 91. Bring in (v) 92. casually (adv) 93. code (n) 94. expose…to (v) 95. glimpse (n, v) 96. out of (adv) 97. outdated (adj) 98. practice (n) 99. reinforce (v) 100. verbally (adv) 101. Electronics (n) 102. disk (n) 103. network (n) 104. facilitate (v) 105. popularity (n) 106. process (n, v) 107. replace (v) 108. revolution (n) 109. sharp (adj) 110. skill (n) 111. software (n) 112. Store 113. form of Conrrespondence (n) 114. negotiate (v) 115. Complication (n) 116. assemble (n) 117. courier (n) 118. express (adj, v) 119. layout (n) 120. mention (v) 121. petition (n, v ) Công suất, sức chứa, dung tích, khả năng, năng lực Lâu bền Sáng kiến, khởi xướng Nhà cung cấp thuộc về thân thể, tự nhiên, 1 cách vật lý Tái diễn, tái hiện, tái phát, lặp đi lặp lại sự giảm, thu nhỏ cố phiếu, cổ phẩn, kho/hàng dự trữ (n) tích trữ, lưu trữ (v) Thủ tục trong văn phòng sự đánh gia cao được làm bằng Thuê, mướn, tuyển dụng Tình cờ, ngẫu nhiên, thân mật Mã, bộ luật, điều lệ, quy định để lộ ra, phơi bày ra, trưng bày Thoáng qua, lướt qua hết, mất lỗi thời thực hành, thực tiễn, thói quen Tăng cường, củng cố, cải thiện bằng lời nói, bằng miệng Điện tử Đĩa mạng lưới Làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện, tiện lợi sự phổ biến, sự nổi tiếng Quá trình, tiến trình, quy trình, phương pháp, cách thức (n) Xử lý (v) Thay thế cuộc cách mạng sắc, nét, thông minh, đột ngột Kĩ năng, sự khéo léo, tinh vi phầm mềm Cửa hàng, kho hàng (n) Lưu trữ, cất trữ (v) Mẫu Thư tín Đàm phán, thương lượng Sự phức tạp, rắc rối lắp ráp, sưu tập, thu nhập Người đưa thư, ng chuyển phát (adj) Nhanh, chuyển phát nhanh (v) bày tỏ bố trí, sắp xếp, bố cục nhắc đến, đề cập đến, nói đến thỉnh cầu, đề nghị, cầu xin (n) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 49 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 122. proof (n, v) 123. be eligible for (adj) 124. revise (v) 125. job advertising and recruiting (n) 126. abundant (adj) 127. accomplishment (n) 128. candidate (n) 129. come up with (v) 130. commensurate WITH 131. match (n, v) 132. profile (n) 133. qualification 134. recruit (n, v) 135. submit (v) 136. time-consuming (adj) 137. interview (v) 138. ability (n) 139. apply for (v) 140. background (n) 141. be ready for (v) 142. confident (adj) 143. constantly (adv) 144. expert (n) 145. follow up (n) 146. weakly (adv) 147. hesitant (adj) 148. present (adj, n, v) 149. hiring and training (n) 150. conduct (v) 151. generate (v) 152. keep up with (v) 153. hire (n, v) 154. mentor (n) 155. reject (n, v) 156. set up (v) 157. update (v) 158. success (n) 159. training (n) 160. salaries and benefits cầu xin, kiến nghị (v) Chứng minh, bằng chứng, chứng cớ (n) Kiếm tra (v) đủ tư cách cho, thích hợp cho sửa đổi, xem lại, đọc lại, duyệt lại quảng cáo công việc và tuyển dụng nhiều, thừa thãi, phong phú Thành quả, thành tích, thành tựu, hoàn thành ứng viên, thí sinh dự thi Ý tưởng, phát minh xứng với, tương thích, tương xứng cuộc thi đấu, đối thủ, phù hợp với, xứng với (n) hợp, xứng với (v) hồ sơ cá nhân bằng cấp, trình độ chuyên môn, năng lực, khả năng Nhân với mới, thành viên mới (n) tuyển dụng, thuê (v) nộp, đệ trình tốn thời gian phỏng vấn khả năng, năng lực nộp đơn cho Kinh nghiệm, nền tảng sẵn sàng cho tự tin Liên tục, liên miên, biến đổi không ngừng Chuyên gia Theo sau Yếu ớt, yếu ngần ngại, do dự, ngập ngừng Có mặt, hiện diện, hiện tại, hiện nay (adj) Hiện tại, món quà (n) Trình bày, đưa ra, bày tỏ (v) Thuê và đào tạo tiến hành tạo ra, phát ra bắt kịp, theo kịp Sự thuê mướn, tiền trả công (n) Thuê, mướn (v) người cố vấn Đồ bỏ đi, đồ thừa (n) Từ chối, loại bỏ (v) Cài đặt, thiết lập cập nhật Thành công Đào tạo Lương và chế độ đãi ngộ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 50 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 161. basic (n) 162. be aware of (v) 163. Benefit (n, v) 164. compensate (v) 165. be eligible for (adj) 166. flexibly (adv) 167. raise (n, v) 168. retire (v) 169. wage (n) 170. award (n) 171. achievement (v) 172. contribute (v) 173. be dedicated to (v) / dedication (n) 174. loyal (adj) 175. merit (n, v) 176. obviously (adv) 177. productive (adj) 178. promote (v) 179. recognition (n) 180. value (n, v) 180. bargain (v) 181. bear (n, v) 182. behavior (n) 183. checkout (n) 184. comfort (n) 185. expand (v) 186. explore (v) 187. mandatory for sb to V (adj) 188. merchandise (n) = items =goods 189. strictly (adv) 190. trend (n) 191. diversify (v) 192. enterprise (n) = company 193. essentially (adv) 194. function (n) 195. maintain (v) 196. obtain (v) 197. prerequisite (n) 198. quality (n) 199. smooth (adj) 200. source (n) 201. stationery (n) Nền tảng, cơ bản, cơ sở Am hiểu về, có ý thức, nhận biết được Tiền lương, lợi ích, trợ cấp (n) Làm lợi ích cho (v) bồi thường, đề bù đủ tiêu chuẩn, đủ tư cách cho Linh hoạt, linh động Sự nâng lên, sự tăng lên, nâng lương (n) Nâng lên, đưa lên (v) nghỉ hưu tiền công, tiền lương – theo giờ Giải thưởng Thành tựu, thành tích Đóng góp, góp phần cống hiến, tận tâm Trung thành Giá trị, công lao (n) xứng đáng, đáng (v) Rõ ràng, hiển nhiên Năng xuất, sản xuất Thăng chức, đề bạt, xúc tiến, quảng cáo sự công nhận, nhận ra Giá trị (n) Đánh giá, định giá, coi trọng (v) mặc cả (v) Con gấu (n) phải chịu, chịu, chịu đựng (v) Hành vi, cư xử, thái độ Thanh toán thoải mái mở rộng Khám phá, khảo sát, thăm dò bắt buộc Hàng hóa Nghiêm ngặt, nghiêm khắc Xu hướng, xu thế Làm cho đa dạng, nhiều vẻ Kinh doanh, doanh nghiệp, tổ chức, công ty về bản chất, cơ bản Tính năng, chức năng bảo đảm, duy trì, bảo trì, bảo vệ đạt được, lấy được điều kiện tiên quyết chất lượng, phẩm chất, khả năng, năng lực Êm ấm, suôn sẻ, trôi chảy nguồn, nguồn gốc đồ dùng văn phòng Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 51 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 202. ship (n, v) 203. accurately (adv) 204. carrier (n) 205. catalog (n) 206. fulfill (v) 207. be integral to sth (adj) 208. inventory (n, v) 209. sufficiently (v) 210. supply (n, v) 211. remember (v) 212. invoice (n) 213. Charge (n, v) 214. Compile (v) 215. Customer (n) 216. Discount (n, v) 217. Efficient (adj) 218. estimate (n, v) 219. Impose….on (v) 220. Mistake (n, v) 221. Order (n, v) 222. Promptly (adv) 223. Rectify (v) 224. terms (n) 225. adjustment (n) 226. automatically (adv) 227. crucial (adj) 228. discrepancy (n) 229. Disturb (v) 230. liability (n) 231. reflection (n) 232. tedious (adj) 233. verify (v) 234. scan (v) 235. subtract (v) 236. accept (v) 237. balance (n, v) 238. borrow (v) 239. cautiously (adv) 240. deduct (v) Tàu (n) Vận chuyển (v) 1 cách chính xác người đưa hàng, người đưa thư Sách các danh mục hình ảnh Hoàn thành, thi hành Cần thiết, không thể thiếu kiểm kê hàng hóa, hàng tồn kho (n) kiểm kê (v) 1 cách đầy đủ sự cung cấp, dự trữ (n) cung cấp (v) Nhớ Hóa đơn Tiền phải trả, thù lao, thù công (n) Tính phí, chi phí (v) soạn thảo Khách hàng giảm giá hiệu quả, có năng suất bản báo giá, bản ước tính (n) ước tính, ước lượng (v) Áp đặt, ép buộc lỗi (n) sai lầm, hiểu lầm (v) Đơn đặt hàng (n) Đặt hàng (v) 1 cách nhanh chóng, chính xác sửa lại, sửa đổi điều khoản, điều kiện, kì hạn Điều chỉnh 1 cách tự động quyết định, cốt yếu, chủ yếu Phân biệt, khác biệt Quấy rối, quấy rầy, làm phiền Trách nhiệm pháp lí phản ánh, phản chiếu Chán nản, buồn chán, nhạt nhẽo thẩm tra, kiếm tra, xác minh Quét, lướt Trừ, khấu trừ, loại ra chấp nhận Thăng bằng, cân bằng, số dư tài khoản (n) Quyết toán (v) Vay, mượn 1 cách thận trọng khấu trừ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 52 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 241. dividend (n) 242. payment (n) 243. mortgage (n, v) 244. restricted (adj) 245. signature (n) 246. check in (v) 247. transaction (n) 248. Take out (v) 249. accounting (n) 250. accumulate (v) 251. asset (n) 252. audit (n, v) 253. budget (n, v) 254. client (n) 255. debt (n) 256. outstanding (adj) 257. profitably (adv) 258. Turnover (n) 259. investments (n) 260. aggressively (adv) 261. long-term (adj) 262. attitude (n) 263. commit to (v) 264. conservative (adj) 265. fund (n, v) 266. invest (v) 267. portfolio (n) 268. resource (n) 269. return (v) 270. wisely (adv) 271. taxes (n) 272. Calculation (n) 273. deadline (n) 274. File (n, v) 275. withhold (v) 276. fill out (v) 277. Give up (v) 278. owe (v) 279. penalty (n) 280. preparation (n) 281. refund (n, v) Phân chia Thanh toán Vay mượn, cầm cố, thế chấp Bị giới hạn, hạn chế chữ kí Đăng kí Giao dịch Rút tiền Tính toán, thanh toán Tích lũy, gom góp Tài sản Kiểm tra hàng hóa, sổ sách (n) kiểm toán (v) Ngân sách, ngân quỹ Khách hàng khoản nợ nổi bật, xuất sắc, khoản nợ còn tồn tại, chưa giải quyết xong Có lời, có lợi nhuận Doanh thu, doanh số sự đầu tư Hung hăng, hống hách Dài hạn Thái độ Cam kết Thận trọng, bảo thủ quỹ dự trữ, tiền vốn (n) gây quỹ, tài trợ (v) đầu tư Sách danh mục đầu tư Tài sanr, tài nguyên, nguồn lực trở lại, quay trở về 1 cách thông minh thuế Sự tính toán hạn chót Tài liệu (n) Sắp xếp, sắp đặt (v) Giấu, giấu giếm, kìm lại, giữ lại Hoàn thành, điền vào Từ bỏ, bỏ nợ phạt sự chuẩn bị Sự trả lại, hoàn tiền (n) Trả lại (v) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 53 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 282. spouse (n) 283. financial statements 284. desire (n, v) 285. detail (n, v) 286. forecast (n, v) 287. level (n) 288. Overall (adj) 289. perspective (n) 290. project (n, v) 291. realistic (adj) 292. target (n, v) 293. translation (n) 294. responsibility (n) 295. typically (adv) 296. property and department 297. adjacent (n) 298. collaboration (n) 299. concentrate (v) 300. disruption (n) 301. Hamper (v) 302. lobby (n) 303. opt (v) 304. Board meeting and committees 305. adhere to (v) 306. agenda (b) 307. conclude (v) 308. goal (n) 309. lengthy (adj) 310. matter (n) 311. periodically (adv) 312. priority to (v) 313. progress (n, v) 314. waste (adj) 315. quality control 316. brand (n) 317. conform (v) 318. defect (n) 319. enhance (v) 320. garment (n) 321. inspect (v) 322. perceptive (adj) 323. take back (v) 324. throw out (v) 325. uniformly (adv) 326. product development 327. anxious (adj) vợ chồng Báo cáo tài chính Đáng mong ước, mơ ước, ước muốn Chi tiết dự đoán, dự báo mức độ, thứ hạng Tổng thể, tổng cộng, tất cả, nói chung Viễn cảnh, triển vọng, luật phối cảnh xa gần dự án thực tế, hiện thực mục tiêu dịch Trách nhiệm điển hình, tiêu biểu, đặc trưng Bất động sản (tài sản) và Căn hộ, văn phòng Ngay cạnh, liền kề, kế bên hợp tác, cộng tác tập trung sự gián đoạn Làm vướng, gây trở ngại, cản trở Hành lang, sảnh chờ lựa chọn, chọn, quyết định Họp hội đồng chủ tịch quản trị và ủy ban Tuân theo, tuân thủ Chương trình nghị sự, thời sự kết luận mục tiêu Lâu dài, dài dòng Vấn đề định kì, thường kì Ưu tiên tiến trình, tiến triển, quá trình Lãng phí kiểm soát chất lượng Nhãn Làm cho thích hợp, làm cho phù hợp Sai sót, nhược điểm, khuyết điểm Củng cố, tăng cường Áo quần kiểm tra nhận thức được, cảm giác lấy lại, mang về Ném đi, vứt đi Giống nhau, đồng bộ Phát triển sản phẩm Lo lắng, băn khoăn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 54 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 328. assume (v) Cho rằng, giả sử rằng, thừa nhận rằng 329. Decade (n) 330. examine (v) 331. experiment (n, v) 10 năm kiểm tra, xem xét Thí nghiệm (n) Làm thí nguyện, trải nghiệm (v) Lô gic, hợp lí Nghiên cứu Trách nhiệm giải quyết Thuê và hợp đồng cho thuê E sợ, sợ hãi trường hợp, tình huống, hoàn cảnh điều kiện Vì, do bởi 332. logical (adj) 333. research (n, v) 334. responsibility (n) 335. solve (v) 336. renting and leasing 337. apprehensive (adj) 338. circumstance (n) 339. condition (n) 340. due to = because of = thanks to = on account of 341. fluctuate (v) 342. indicate (v) /indicator (that) (n) 343. Get (adv) out of (v) 344. plan (n, v) 345. lease (n, v) 346. occupy (v) 347. option (n) 348.Be subject (adj) to 349. selecting a restaurant biến động, biến đổi chỉ ra rằng/người chỉ ra rằng hết, mất kế hoạch hợp đồng thuê nhà (n) cho thuê (v) chiếm, giữ, đóng lựa chọn phải chịu, chịu lựa chọn nhà hàng 350. appeal (n) 351. Compromise (n, v) 352. familiar (adj) (ĐTPT/TÂN NGỮ) with 353. guide (n, v) Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, lời kêu gọi, thỉnh cầu Thỏa hiệp, dàn xếp Quen với người hướng dẫn, sách hướng dẫn (n) dẫn đường, chỉ đường (v) 354. majority (n) 355. mix (n, v) phần lớn, đa số Hỗn hợp, hòa hợp (n) Trộn lẫn, pha lẫn (v) dựa vào sự gợi ý bảo mật, bảo vệ, an tooàn Chủ quan nền tảng, cơ bản, cơ sở Kích động, hào hứng Hoàn thành Mùi vị, hương vị Thành phần, cấu tạo ,cấu thành Thẩm phán, xét xử, đánh giá Khách hàng quen dự đooán, dự báo 356. rely on = base on = rely on = depend on 357. suggestion (n) 358. secure (adj, v) 359. Subjective (adj) 360. basic (adj) 361. excite (v) 362. complete (v) 363. Flavor (n) 364. ingredient (n) 365. Judge (v) 366. patron (n) 367. predict (v) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 55 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 368. randomly (adv) 369. remind (v) 370. ordering lunch 1 cách ngẫu nhiên, tình cờ nhắc nhở đặt bữa trưa 371. Commonly (adv) 372. delivery (n) 373. elegance (n) 374. impress (v) 375. individual (adj) 376. list (n) 377.multiple (adj) 378. narrow (adj, v) 379. pick (sb) up 380. settle (v) 381. fall (v) 382. Cooking as a career 383. Apprentice (n) 384. Culinary (adj) 385. accustom to (v) 386. demand (n, v) 387. draw (v) 388. incorporate (adj, v) 389. method (n) 390. outlet (n) 391. profession (n) 392. theme (n) 393. assist (v) 394. coordinate (v) 395. Dimension (n) 396.exact (adj) 397. general (adj) 398. ideally (adj) 399. proximity 400. regulate (v) 401. stage (n, v) Thường thường, thông thường Giao hàng, việc giao hàng lịch sự, tao nhã ấn tượng, bày tỏ Cá nhân Danh sách nhiều, đa dạng, phong phú hẹp, eo hẹp lấy cái gì đó/đón ai đó Giàn xếp, hòa giải, định cư, ổn định ngã Nghề nấu ăn Người học việc, người mới vào nghề Nấu nướng, bếp núc Quen với Nhu cầu Kéo, lôi kéo, vẽ kết hợp, hợp thành, sáp nhập Phương pháp, cách thức chỗ ra. lối ra, thị trường tiêu thụ Nghề nghiệp chủ đề Hỗ trợ Điều phối, sắp xếp Kích thước, chiều, cỡ, khổ Chính xác Chung chung, phổ biến, nói chung 1 cách lý tưởng Gần gũi Thường xuyên sân khấu, giai đoạn (n) trình diễn,sắp xếp, tổ chức (v) Sự gần, gần gũi Kế hoạch Nơi, chỗ, vị trí, địa điểm Sự kiện đại lý Thông báo đồ uống Chăn, mềm Lên tàu Đòi hỏi, yêu cầu, thỉnh cầu Trì hoãn 402. Proximity (n) 403. plan (n, v) 404. Site (n) 405. events (n) 406. agent (n) 407. announcement (n) 408. beverage (n) 409. blanket (n) 410. board (v) 411. claim (v) 412. delay (n, v) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 56 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 413. depart (v) 414. itinerary (n) 415. prohibit (v) 416. valid (adj) 417. deal with (v) 418. destination (n) 419. distinguish (v) 420. economize (v) 421. equivalent (adj) 422. Excursion (n) 423. expense (n) 424. extend (v) 425. situation (n) 426. prospective (adj) 427. Substantially (adv) 428. system (n) 429. trains (n, v) 430. comprehensive (adj) 431. deluxe (adj) 432. directory (n) 433. duration (n) 434. be entitle to V (v) 435. fare (n) 436. offset (v) 437. operate (v) 438. punctually (adv) 439.relatively (adv) 440. remainder (n) 441. remote (adj) 442. advanced (adj) 443. chain (n) 444. check in (v) 445. confirm (v) 446. expect (v) 447. housekeeper (n) 448. notify (sb) of/about (v) 449. quote (n, v) 450. rate (n) 451. reservation (n) 452. service (n) 453. rental (n) 454. confusion (n) 455. contact (v) 456. disappoint (v) khởi hành lịch trình, hành trình Ngăn cản, ngăn cấm Giá trị giải quyết, cư xử, thỏa thuận điểm đến Phân biệt, khác biệt tiết kiệm Tương đương Chuyến tham quan, cuộc đi chơi Phí tổn, chi tiêu, chi phí mở rộng, kéo dài Tình huống Tương lai, về sau, triển vọng 1 cách đáng kể hệ thống Tàu (n) Đào tạo (v) Toàn diện, bao hàm Xa xỉ Danh bạ Lâu bền Cho quyền làm gì tiền xe, tiền vé bổi thường, đền bù vận hành, hoạt động 1 cách chính xác Tương đối phần còn lại Xa xôi, hẻo lánh Tiên tiến, tiến bộ, cấp cao chuỗi Đăng kí Xác nhận Mong đợi quản gia, người coi nhà, trong nhà Thông báo bản báo giá, trích dẫn (n) trích dẫn (v) Tỉ lệ, giá, loại, hạng sự đặt chỗ, đặt trc dịch vụ Cho thuê, tiền thuê nhầm lẫn Liên lạc thất vọng Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 57 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 457. Intend to/for (v) 458. license (n) 459. optional (adj) 460. nervous (adj) 461. tempt (v) 462. attainment (n) 463. combine (v) 464. continue (v) 465. description (n) 466. entertainment (n) 467. influence (n, v) 468. range from (n) 469. release (v) 470. separately (adv) 471. representations/representatives (n) 472. action (v) 473. approach (n, v) 474. audience (n) 475. creative (adj) 476. dialogue (n) 477. Element (n) 478. experience (n, b) 479. occur (v) 480. perform (v) 481. review (v) 482. theater (n) 483. available in/for (adj) 484. category (n) 485. divide (v) 486. favor (v) 487. prefer…to (v) 488. reason (n) 489. relaxation (n) 490. taste (n, v) 491. Urge (v) 492. museum (n) 493. acquire (v) 494. admire (v) 495. collection (n) 496. criticism (n) 497. fashion (n) 498. leisure (b) 499. respond to = talk to = reply to 500. schedule (n, v) 501. significant (adj) Ý định, mục đích giấy phép, cấp phép Không bắt buộc Lo lắng, bồn chồn Xúi, xúi giục đạt được, giành được, có được kết hợp tiếp tục Mô tả Vui chơi, giải trí, tiếp đãi ảnh hưởng, tác động phạm vi Công bố, phát hành Tách riêng, tách biệt, phân biệt đại diện, thay mặt Hành động tiếp cận khán giả Sáng tạo hội thoại Yếu tố, nguyên tố Kinh nghiệm, từng trải (n) Trải qua (v) Tái hiện, tái diễn thực hiện, thi hành, tiến hành Xem lại, duyệt lại, phê bình rạp hát, nhà hát sẵn sàng, sẵn có loại, hàng Phân chia Chiếu cố, thiên vị Thích hơn Lí do Thư giãn, giải trí nếm, hương vị, mùi vị Thúc giục, thúc đẩy bảo tàng Đạt đươck, thu được, giành được, kiếm được Khâm phục, ngưỡng mộ Bộ sưu tập sự chỉ trích, phê bình thời trang, sang trọng thời gian rảnh rỗ phản hồi, trả lời lịch trình, kế hoạch Đáng kể i Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 58 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 502. specialize in (v) 503. Media (n) 504. Assignment (n) 505. Choose (v) 506. Constantly (adv) 507. Consititute (v) 508. Decision (n) 509. Impact (n) 510. Investigate (v) 511. Link (n) 512. Subcribe (v) 513. Thorough (adj) 514. annually (adv) 515. appointment (n) 516. assess (v) 517. diagnose (v) 518. effective (adj) 519. instrument (n) 520. Manage (v) 521. prevent (v) 522. recommendation (n) 523. record (n, v) 524. refer (v) 525. serious (adj) 526. Be aware of (adj) 527. catch up (v) 528. distraction (n) 529. encouragement (n) 530. evident (adj) 531. habit (n) 532. illuminate (v) 533. irritate (v) 534. overview (n) 535. restore (v) 536. allow (sb) to V 537. alternative (adj, n) 538. aspect (n) 539. concern (n, v) 540. emphasize (v) 541. incur (v) 542. policy (n) 543. portion (n) 544. regardless (adj) 545. salary (n) 546. suit (v) Chuyên về Truyền thông Nhiệm vụ, phân công Lựa chọn Liên tục Tạo thành, thành lập, thiết lập Sự quyết định, giải quyết ảnh hưởng, tác động Điều tra, nghiên cứu Sự liên kết, kết hợp Đặt mua định kì Kĩ càng, tỉ mỉ Hàng năm Cuộc hẹn gặp Đánh giá, định giá Chuẩn đoán Hiệu lực, hiệu quả Dụng cụ Quản lý Ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng tránh Sự gợi ý Hồ sợ, biên bản, kỉ lục (n) Ghi lại (v) Ám chỉ, nói đếm nghiêm trọng Am hiểu về Bắt kịp, đuổi kịp Sao nhãng, lãng trí, rối trí Khuyến khích, cổ vũ Rõ ràng, hiển nhiên Thói quen, tập quán Sáng, chiếu sáng, sáng tỏ Làm cáu, bực tức Chung, tổng quan, tổng quát Phục hồi, khôi phục Cho phép ai đó làm gì Thay thế, lựa chọn Khía cạnh, bề ngoài, diện mạo Băn khoăn, lo lắng, liên quan Nhấn mạnh Chịu, gánh chịu Chính sách, đường lối Phần Bất cấp, k đếm xỉa tới Tiền lương Đáp ứng, phù hợp Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 59 Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer 547. admit (v) 548. authorize (v) 549. Designate (v) 550. escort sb to (v) 551. indentify (v) 552. mission (n) 553. permit (n, v) 554. pertinent (adj) 555. procedure (n) 556. statement (n) 557. Result in/form (n) 558. Pharmacy (n) 559. consult (v) 560. Control (v) 561. convenient (adj) 562. detect (v) 563. factor (n) 564. interaction (n) 565. potential (n) 566. sample (n) 567. sense (n) 568. volunteer (n) 569. monitor (n, v) 570. Limit (n, v) Thừa nhận, chấp nhận Cho phép, ủy quyền Chỉ r , định rõ Hộ tống ai đó Nhận ra, nhận biết, nhận dạng Nhiệm vụ, sứ mệnh Giấy phép (n) Cho phép (v) Thích hợp Thủ tục, quy trình Tuyên bố Kết quả Nganh dược Hỏi ý kiến, tư vấn Kiếm tra, kiếm soát, điều khiển, chỉ huy Thuận tiên Dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra Nhân tố Tương tác, ảnh hưởng Cá nhân Mẫu Giác quan, cảm giác, ý thức Tình nguyện viên Lớp trưởng, màn hình (n) Giám sát, quản lý (v) Giới hạn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 60