Uploaded by Ngọc Anh Nguyễn Bá

696-paraphrasing-part-3-4-ets-ce1bba5m-eco-1-2-part-1-2-c491c3a0o-m-cc6b0e1bb9dng

advertisement
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
PARAPHRASING + VOCABULARY PART 3 + 4
CẦN HỌC THUỘC
----------------------ĐƢỢC TỔNG HỢP TỪ PART 3 + 4 THEO THỨ TỰ CÁC SÁCH:
(Các bạn mở các sách tƣơng ứng ra là có nhé ^^!)
1. ETS LC 1000 (10 TEST LC)
2. ETS LC RC 1200 (6 TEST LC + RC)
3. ETS LC RC 1000 (5 TEST LC + RC)
4. ETS 2016 ( 10 TEST LC)
5. ECONOMY 2
-----------------***----------------- Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƢỜI BIẾNG.
- Một giờ LÃNG PHÍ hôm nay là MẦM MỐNG của sự KHỔ CỰC trong tương lai.
- Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ
từ bỏ.
- ĐAM MÊ là yếu tố đầu tiên cần có để THÀNH CÔNG !!!
- KỶ LUẬT là cây cầu giúp bạn HOÀN THÀNH những DỰ ĐỊNH – CHỐT CHẶN cuối cùng để
có thể để giúp bạn có thể THỰC HIỆN HÓA MỌI GIẤC MƠ !!!
- PHƢƠNG PHÁP giúp bạn đi NHANH hơn và XA hơn !!!
==> Tại sao lại CỐ hòa mình vào ĐÁM ĐÔNG. Khi mỗi chúng ta đều có tạo nên sự KHÁC BIỆT
!!!
- Chỉ cần ngày hôm nay bạn TIẾN BỘ HƠN ngày hôm qua, không DẬM CHÂN TẠI CHỖ, không
THỤT LÙI thì THANH CÔNG một ngày gần nhất sẽ đến !!!
-----------------***----------------- Tìm hiểu Paraphrase: Paraphrase (đọc là /’pærəfreɪz/) là cách viết lại một câu hay một đoạn văn
bằng cách sử dụng những từ ngữ khác (so với câu hay đoạn văn gốc). Điều quan trọng của việc
paraphrase là phải giữ được ý nghĩa gốc của đoạn văn/câu văn..
Trong Part 3 + 4 để đạt điểm cao thì NGHE TỐT chưa đủ mà còn phải PARAPHRASE TỐT nên
các e phải vận dụng đc kĩ năng này nếu muốn tầm 400+ LC các bạn nhé…
==> Lấy VD: "Trong bài nghe người ta nói..."Coffee/tea/snack/drinks" ==> Nhưng trong đáp án thì
lại là "refreshments":
==> Như vậy "Coffee/tea/snack/drinks: đồ ăn nhẹ/trà/coffee" chính là PARAPHRASE của
"refreshments -(số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát"
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 1
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Words ==> Paraphrasing
Put up signs
Posted signs
Special project
Special assignment
End-of-year banquet
Annual banquet
Will be able to seat us all?
Excellent service
The work in the parking area
Some of the charts and graps
are missing
My appointment is actually
next Wednessday, not today
Book a trip
I’m not sure of the exact
dates yet
Review the details of the
contract
Bring my business partner
Have quick access to all the
documents on my computer
The size of a seating
area
Good service
The parking area is
under construction
A document is
incomplete
The woman mixed
up/conflict her
appointment date
Book a flight
Some dates have not
been decided
Rewiew a contract
Bring her colleague/coworker
Be easy to access some
files
Saw
There are a lot of
construction projects going
on
Traffic is running smoothly
watched
Some roads are being
repaired
Schedule a time to install
Schedule an installation
Different from the director’s
previous films
Different from his other
work
Offer you the job
Offer a position
Fill out the forms
Complete some
paperwork
Set up a new office
Found our first overseas
office
Can’t make out the
handwriting
Pick up a free ticket
Teaching courses
Badge
Run for office
Reduce the amount of paper
we use
Sending electronic copies
Traffic is moving well
Handwriting is hard to
read
Obtanin tickets
Teach some classes
Identification badge
Run for mayor
Conserve paper
e-mailing receipts and
Đặt lên/dán biển báo
Dự án đặc biệt
Tiệc ngoài trời cuối
năm
Có đủ ghế để ngồi
không?
Dịch vụ xuất sắc
1 công việc tại khu vực
đỗ xe
1 vài biểu đồ và cột
đang thiếu
Cuộc hẹn gặp cảu tôi
thực sự thứ 4 tuần sau,
không phải hôm nya
Đặt 1 chuyến đi
Vẫn chưa chắc chắn
chính xác ngày
Xem lại chi tiết của
hợp đồng
Mang theo đối tác kinh
doanh
Truy cập nhanh đến tất
cả tài liệu trên máy
tính
xem
Có nhiều dự án xây
dựng đang diễn ra
Means
Dán biển báo
Phân công đặc biệt
Tiệc ngoài trời hàng năm
Kích cỡ của khu vực ngồi
Dịch vụ tốt
Khu vực đỗ xe đang xây
dựng
Tài liệu chưa hoàn thành
Phụ nữ nhầm lẫn/xung
đột/trộn lẫn ngày hẹn gặp
của cô ấy
Đặt 1 chuyến bay
Ngày vẫn chưa được quyết
định
Xem lại hợp đồng
Mang theo đồng nghiệp
Dễ dàng truy cập 1 vài tài
liệu
Xem
1 vài đường đã được sửa
chữa
Phương tiện giao thông
không bị tắc ngắn
Lên lịch 1 thời gian để
cài đặt
Nó khác từ những bộ
phim/tác phẩm trc của
giám đốc
Cung cấp cho bạn 1
công việc
Hoàn thành mẫu
Mọi phương tiện Di chuyển
tốt
Lên lịch 1 sự cài đặt
Tìm ra văn phòng nc
ngoài đầu tiên
Khó hiểu cái mà được
viết bằng tay
Lấy vé miễn phí
Khóa học sư phạm
Bảng hiệu/kí hiệu
Đảm nhận văn phòng
Giảm lượng giấy sử
dụng
Gửi bảng copy điện tử
Thiết lập 1 văn phòng mới
Nó khác từ những bộ
phim/tác phẩm trc
Cung cấp 1 vị trí
Hoàn thành giấy tờ
Viết bằng tay khó để đọc
Lấy vé miễn phí
Dậy 1 vài lớp
Thẻ tên/thẻ chứng minh thư
Đảm nhận chức thị trưởng
Tiết kiệm giấy
Gửi hóa đơn và bản ghi nhớ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 2
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
through e-mail
memos
I’ll be sending you an update A progress update will
be given
Getting them into the car
Lifting heavy packages
Nursing program
University
certificate
Document
Being interviewed
Speaking
Different
Alternative/another/othe
r/instsead of
Feedback
Reactions
Are n’t easy
Complicated
Added illustrations to it
Updated the content
The people
Employees
Create
Set up
Software
Computer program
Getting a membership
Join
Right away
quickly
Drive a forklift
Operating some
machinery
Purchasing
Buying
Find out about pricing
Research some prices
information
Direct
Follow
Cycle, bikes
Bicycles
Buy two or more items
Purchasing more than
one item
Professionally install
Professional installation
Change to an earlier starting Changing a work
time
schedule
Were given
Receiving
A lot less noisy
Quiet
The leader of the oxford
A local politician
City town council
Take a look
Review
Interview for the assistant
Interview for a job
chef position
sick
Not feeling well
behind schedule
Be late
Ahead of schedule
soon
Stay at the hotel for one
Extending his stay
extra night
Switching rooms
Room change
have lunch with a friend
Meet a friend
chairs
Equipment
We’re expecting them to be Some items will be
returned
available
Be out of town
Be away
Look at
Check
Bicycle ,bike
Product
Is going to
Will
qua e-mail
Tôi sẽ gửi cho bạn 1
bản cập nhật
Đưa chúng vào ô tô
Chương trình y tá
Chứng chỉ
Được phỏng vấn
Khác nhau
Cập nhật quá trình sẽ được
cung cấp
Nâng những gói hàng nặng
Trường đại học
Tài liệu
Nói
Thay thế/khác
Phản hồi
Không dễ dàng
Thêm vì dụ trong đó
Mọi người
Tạo ra
Phần mềm
Trờ thành thành viên
Ngay lập tức
Lái xe nâng
Phản ứng
Phức tạp
Cập nhật nội dung
Nhân viên
Thiết lập
Chương trình máy tính
Tham gia
Nhanh chóng
Vận hàng 1 vài máy móc
Mua
Tìm hiểu về thông tin
giá
Hướng dẫn
Xe đạp
Mua 2 or nhiều hơn
Mua
Nghiên cứu về giá
Cài đặt chuyên nghiệp
Thay đổi thời gian bắt
đầu sớm hơn
Được cung cấp
Không ồn
Người chỉ đạo của Hội
đồng thành phố
Xem qua/xem lại
Phỏng vấn vị trí hỗ trợ
đầu bếp
ốm
Muộn
Sớm
ở lại khách sạn thêm 1
buổi tối
Chuyển phòng
Ăn trưa với bạn
Ghế
Mong đợi chúng được
trả lại
Ra khỏi thị trấn
Xem qua
Xe đạp
Sẽ
Cài đặt chuyên nghiệp
Thay đổi lịch trình làm việc
Theo sau
Xe đạp
Mua nhiều hơn 1
Nhận được
Yên tĩnh
Nhà Chính trị định phương
Xem lại
Phỏng vấn công việc
K được khỏe
Muộn
Sớm
Gia hạn/kéo dài thêm chỗ ở
của a ấy
Thay đổi
Gặp bạn
Thiết bị
1 vài mặt hàng có sẵn/sẵn
sàng
Đi xa
Kiếm tra
Sản phẩm
Sẽ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 3
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
Move up = change
Raising their heating oil
prices
Last supplier
Not reliable
Look over our expenses
Recruitment fair
Reschedule
A price increase
Thay đổi/dời đi
Tăng giá nhiên liệu
Lên lịch lại
Tăng giá
Previous/former supplier
Unreliable
Review financial
records
Career fair
Nhà cung cấp cũ
K đáng tin cậy
Xem qua chi phí
Nhà cung cấp trước đây
K đáng tin cậy
Xem lại hồ sơ tài chính
Hội chợ tuyển
dụng/việc làm
Quay lại trong vòng
45p
Đơn xin việc
Nhà hỗ trợ triển lãm,
quầy trưng bầy hàng
năm
Triển lãm
Hội chợ việc làm
Come back in about fortyReturn later
five minutes
Job application
Application form
Sponsors a yearly exhibition, Display
showcase
Exhibiting
Showing her work
No photography is permitted
Refrain from taking
pictures
Tickets will be sold
Holiday celebration
Introduce a new service
You can buy tickets
New Year’s party
Announce that this plane is
equipped with wireless
internet service
You refrain from using the
internet during takeoff and
landing
Bring plenty of water
Local activities
Wining the state tennis
championship three years in
a row
Encourages students to get
more involved in sports and
fitness activities
Contribute
The transport of goods at
that time was severely
limited
Move
Inspecting some machinery
Give Mr .Miller a call
New hospital wing
Calling
Print the presentation
We hired the Advertising
k chụp ảnh được cho
phép
Bạn có thể mua vé
Tiệc năm mới
Thông báo rằng
chuyến bay này trang
bị với dịch vụ internet
k dây
Internet use is prohibited Bạn kiềm chế sử dụng
at certain times
internet trong suốt thời
gian cất và hạ cánh
Drink a lot of water
Mang nhiều nước
Local events
Hoạt động địa phương
His athletic success
Chiến thắng cuộc thi
tranh chức vô địch
tennis 3 năm liên tiếp
Promote children’s
Khuyến khích sv để
fitness activities
tham gia nhiều hơn
vào các hoạt động thể
thao và thể hình
Make a donation
Đóng góp
Improve the transport of Vận chuyển những mặt
goods
hàng ngay cả khi nó bị
giới hạn nghiêm ngặt
Relocate
Di chuyển
Inspecting some
Giám sát/kiếm tra 1 vài
machines
máy móc
Make a telephone call
Đưa cho ông ấy 1 cuộc
gọi
A new health care
Tòa nhà mới của bệnh
facility
viện
Contact
Gọi
Printing some materials In bài thuyết trình
An advertising firm was Chúng tôi đã thuê 1
Quay lại sau
Đơn xin việc
Trưng bày
Thể hiện các tác phẩm của
cô ấy
Kiềm chế/miễn cưỡng chụp
ảnh
Vé sẽ được bán
Lễ kỉ niệm
Giới thiệu dịch vụ mới
Sư dụng internet được cho
phép trong thời gian nhất
địnhs
Uống nhiều nước
Sự kiện địa phương
Vận động viên thành công
Thúc đẩy hoạt động thể hình
cho trẻ em/sinh viên
Đưa ra 1 ủng hộ
Cải thiện sự vẫn chuyển
hàng hóa
Di chuyển
Giám sát 1 vài máy móc
Thực hiện 1 cuộc gọi
Cơ sở vật chất chăm sóc sức
khỏe mới
Liên lạc
In 1 vài tài liệu
1 hãng quảng cáo đã được
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 4
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
Group
Ask Advertising to work on
some of our other products
hired
Assigning more work to
a company
Negotiate contacts
Present a quick overview
Contract negotiations
Give a presentation
Show you all how the new
machines work
Demonstrate equipment
The same coference rate
Special rate
Receive your money back
Be out of the apartment
Stay away from the city
center
I could have it sent here
A follow-up appointment
Fee/money
That dinner
An order was missing
A refund
Leave her apartment
Avoid the city center
Wait for the one I originally
ordered
Interview candidates
Wait for the orginal
product
Conduct interviews
You wrote the last proposal
She has worked with the
client before
Provide written
comments
There was some road
construction
Some text needs to be
larger
Meet with a client
Write down my comments
One of the roads is being
repaired
Increase the size of the font
Have an item delivered
Future appointment
Payment
A special meal
An order is incomplete
nhóm quảng cáo
Yêu cầu hãng quảng
cáo này đảm nhận 1
vài sản phẩm khác
Hợp đồng đàm phán
Đưa ra 1 tổng quan
nhanh chóng
Hướng dẫn cho bạn tất
cả các thiết bị máy
móc mới làm việc như
thế nào
Giá hội nghị tương
đương
Nhận được tiền trả lại
Rời khỏi căn hộ
Cách xa từ trung tâm
thành phố
Tôi có thể gửi nó ở đây
Cuộc hẹn gặp tiếp theo
Phí/tiền
Ăn tối
Đơn đặt hàng chưa
hoàn thành
Chờ 1 cái mà tôi đã đặt
hàng ban đầu
Phỏng vấn các ứng
viên
Bạn đã viết đề suất
cuối cùng
Viết xuống lời bình
luận
1 số đường đang sửa
chữa
Tăng kích cữ của chữ
thuê
Phân công nhiều công việc
hơn đến công ty
Gặp khách hàng
Call a few of my friends
If you add name to our
mailing list
Its own personal video
system with a variety of
television and music
channels
Get back to me
Your dedication to
Contact her friends
By joining a mailing list
Return a phone call
Hardworking employees
Những đại diện của
chúng tôi từ …. Sẽ đến
đây để gặp bạn
Đến trường đại học địa
phương
Gọi 1 vài ng bạn
Nếu bạn thêm tên vào
danh sách mail
Những thiết bị video
cá nhân của nó với 1
loạt kênh âm nhạc và
tivi
Gọi lại cho tôi
Tận tâm cống hiến
Join/at a celebration
Attend a reception
Tham gia Lễ kỉ niệm
Our representatives from
Greenleaf will be here to see
it
To a local university
To a nearby university
Personal entertainment
systems
Đàm phán hợp đồng
Đưa ra 1 bài thuyết trình
Giải thích các thiết bị
Giá đặc biệt
Hoàn trả tiền
Đi khỏi căn hộ
Tránh xa trung tâm thành
phố
1 mặt hàng đã được giao
Cuộc hẹn gặp tương lai
Thanh toán
Bữa ăn đặc biệt
Đơn đặt hàng chưa hoàn
thành
Chờ sản phẩm gốc
Tiến hàng cuộc phỏng vấn
Cô ấy đã làm việc với khách
hàng trước đây
Cung cấp nhữg lời bình luận
Có 1 vãi con đường đang
xây dựng
1 vài văn bản cần lớn hơn
Đến trường đại học lân
cận/gần đó
Liên lạc 1 vài người bạn
Đăng kí 1 danh sách mail
Hệ thống giải trí cá nhân
Trả lời cuộc gọi
Nhân viên làm việc chăm
chỉ
Tham gia tiệc chiêu đãi
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 5
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
The seating procedures will
be different from what we
usually do
A chart that shows how the
tables will be arranged and
where the nominees will sit
Some procedures have
changed
To fill so many more bottles
To meet production
demands
Operate continuously
Run 24 hours a day, 7 days a
week never stopping
Keep your luggage
Restaurant guide
Transferring to our office in
Hong Kong
Replace the carpet
Picture
Teaching a class at the
culinary institute
His show
Sign up right away
fix
The supplies in the
storeroom
Money left over
Come up with some ideas
for special projects
Reading the articles in the
newspaper
Take the survey online
I’m already performing in
another theater production,
so I won’t be available
Journal
Revisions will have to be
made
Call me back
Going on holiday
All employees on the engine
assembly line
We’ll see you back at your
workstations
Our office has recently
relocated
Adrian’s offers breathtaking
A seating chart
Store her luggage
A list of restaurants
A job transfer
A carpet will be
replaced
Photograph
A cooking course will
be offered
Hosting a television
show
Registering soon
Repair
The inventory
Thủ tục chỗ ngồi sẽ
khác với những gì
chúng ta đã làm
1 sơ đồ thể hiện rằng
bàn sẽ được sắp xếp
như thế nào và những
người tiến cử sẽ ngồi ở
đâu
Để hoàn thành nhiều
những chai lọ
24h/ngày, 7 ngày/tuần
không bao giờ dừng lại
Cất trữ hành lý
Danh sách nhà hàng
Chuyển đến văn phòng
HK
Thay thế thảm
Bức ảnh
Dậy 1 lớp tại 1 khóa
hiệp hội nấu ăn
1 buổi trình diễn của a
áy
Đăng nghí ngay lập tức
Sửa chữa
Đồ dùng trong phòng
kho
Budget surplus
Tiền dư thừa/tiền để lại
Recommend projects
Sáng tạo/nghĩ ra 1 vài
ý tưởng cho dự án đặc
biệt
Followed news reports
Đọc 1 bài báo trong tờ
báo
Complete a form online Thực hiện 1 khảo sát
trực tuyến
He has a conflicting
Tôi đã thực hiện/trình
work obligation
diễn trong rạp hát khác
rồi, vì vậy mà tôi k thể
có mặt đc
Publication
Bài báo/tạp chí
Revise a submission
Sự xem lại sửa đổi sẽ
đc làm
A return call
Gọi lại cho tôi
Leaving for vacation
Đi nghỉ
Assembly line workers
Tất cả nhân viên trong
dây chuyền sản xuất
Production will resume
Chúng tôi sẽ quay trở
lại nơi làm việc
The location of an office Văn phòng chúng tôi
gần đây đã di chuyển
It overlooks the city
A cung cấp cảnh quan
1 vài thủ tục sẽ thay đổi
Sơ đồ chỗ ngồi
Để đáp ứng nhu cầu sản
xuất
Vận hành liên tục
Cất trữ hành lý
Danh sách nhà hàng
Chuyển công việc
1 thảm sẽ đc thay thế
Bức ảnh
1 khóa học nấu ăn sẽ đc
cung cấp
Tổ chức 1 buổi trình diễn
trên tivi
Đăng ký sớm
Sửa chữa
Hàng tồn kho
Ngân sách dư thừa
Gợi ý cho dự án
theo sau 1 bài báo cáo tin
tức
Hoàn thành mẫu trực tuyến
Anh ấy có công việc bị
xung đột/trộn lẫn
Sự xuất bản
Xem lại sự nộp/đệ trình
1 cuộc lại
Dời đi nghỉ
Nhân viên dây chuyền sản
xuất
Sản xuất bắt đầu
Vị trí của văn phòng
Nó nhìn ra toàn bộ thành
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 6
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
wiews of the entire city
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
e-Mail you a copy
You”ve edited so many
books by other tralvel
writers
Song and singer
A pair of tickets to his
upcoming concert
A new service we’re
offering on the library’s
Website
Space to show case our large
selection of living room
furniture
hấp dẫn của toàn bộ
thành phố
Send a manuscript
Email cho bạn 1 bản
copy
He has worked on
Bạn đã chỉnh sửa rất
similar types of books
nhiều những cuốn sách
bởi những ng viết về
du lịch
A musician
Bài hát và ca sĩ
Concert tickets
1 đôi vé đến buổi hòa
nhạc sắp tới của anh ấy
Online services have
Dịch vụ mới mà chúng
been added
tôi đang cung cấp trên
website
A furniture store
Không gian để trưng
bày sự lựa chọn lớn
của nội thất phòng
khách
To get decorating advice Để tìm vải phù hợp
cho ghế sofa của bạn
or chọn ánh sáng tốt
phố
1 vài trong chúng tôi
đã bị nhỡ hạn chót
quan trọng
Provide their availability Email tôi khi nào bản
rảnh
It was revolutionary for
Thomson’s time
Touching the
Cầm và dựa vào bất kì
furnishings
thứ gì
She is going to see a
Tôi có vé để xem 1 vở
show
kịch trong 1 giờ nữa tại
rạp hát
Speak with another
Hãy cho phép người
employee
bồi bàn biết
Computer
Máy tính cầm tay
Unlock a door
Mở cửa
Be taught at a beginner
Lớp dành cho người
level
mới bắt đầu
Under construction a
Đội xây dựng đang sửa
space
chữa, đổi mới tầng 2
Hạn chót đã bị nhỡ
Gửi bản thảo viết tay
Anh ấy đã làm việc với rất
nhiều loại sách giống nhau
Người biểu diễn âm nhạc
Vé buổi hòa nhạc
Dịch vụ trực tuyến đã được
thêm vào
Cửa hàng nội thất
To find the ferfect fabric for
your sofa or choose the best
lighting and accessories to
decorate your room
Some of us missed important Dealines were missed
deadline
Để lấy lời khuyên trang trí
e-mail me the days when
you’re free
It was not a typical design
for its time
Handle or lean against
anything
I have tickets to see a play in
an hours at the theater
Cung cấp sự có mặt/sẵn
sàng của họ
Let your waiter know ?
Laptop
Open that door
An introductory–level class
There’s a construction crew
doing renovation on the
second floor
A pair of headphone
A tour group of about 50
people
Choose a hands-on
demonstration
I’ll check with the group
taking the tour to find which
they’d like to do
Some equipment
Large groups
1 đôi tai nghe
1 nhóm du lịch khoảng
50 người
Cô ấy sẽ đi xem 1 buổi trình
diễn
Nới với nhân viên khác
Máy tính
Mở cửa
Để dậy lớp dành cho người
mới bắt đầu
Đang xây dựng 1 không
gian
1 vài thiết bị
Nhóm lớn
Chọn các hoạt động
A choice of activities
Consult the tour
participants
Chạm vào nội thất
Tôi sẽ hỏi nhóm mà đi
du lịch để hỏi xem cái
mà họ muốn
Hỏi ý kiến những người
giam tour
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 7
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
One of the vans broke down
a mistake
It’s within walking distance
of many shops and
restaurants
No vehicles are
available
An error
It is in a convenient
location
The city’s mayor
A city official
Internet security
We no longer carry that
particular item
Network security
An item is unavailable
Brainstorming designs
Propose design Ideas
meeting
party
Show you a couple of things
Check the food order
Visit
Celebration
Show the woman some
samples
Confirm an order
money
See if I can find another
sweater
Payment
Look at some
merchandise
Connect to the internet
e-mail them from a diffirent
computer
Remodeling
Access the internet
Using another computer
Make a few suggestions
Easy to make
Own a restaurant in Madrid
Get
Take a day or two to talk it
over
Begin
Present our plans
Make some
improvements
Recommend specific
changes
Easy to prepare
Has a restaurant there
Obtain
More time to make a
decision
Start
A plan will be presented
Coming up with ideas for
promoting
Management training
session
The landscaping details for
the office park
Brainstorm marketing
ideas
A training worshop
Put in a large flower garden
in the courtyard
A final price estimate
Composers of music for
Landscaping
Upcoming project
A cost estimate
Composing music for
1 trong số những xe tải
bị hỏng
Lỗi
Nó trong vòng khoảng
cách đi bộ của rất
nhiều cửa hàng và nhà
hàng
Thị trưởng của thành
phố
An ninh mạng
Chúng tôi không còn
giữ những mặt hàng
đặc biệt
Suy nghĩ những thiết
kế
Gặp mặt
Bữa tiệc
Đưa cho bạn 1 vài thứ
Kiếm tra 1 đơn đặt
hàng đồ ăn
Tiền
Hỏi xem liệu rằng tôi
có tìm thấy 1 áo lên
khác không
Truy cập mạng internet
Email cho họ máy tính
khác
Là lại, tổ chức lại, sửa
đổi, tu sửa
Thực hiện 1 vài sự gợi
ý
Dễ dàng để làm
Chủ 1 nhà hàng
Lấy đc
Mất 1 or 2 ngày để nói
qua về nó
Bắt đầu
Đưa ra kế hoạch của
chúng tôi
Sáng tạo với những ý
tưởng cho quảng cáo
Phiên đào tạo quản lý
Chi tiết về phong cảnh
cho công viên trong
văn phong
Đặt 1 vườn hoa lớn
trong sân
Bản báo giá cuối cùng
Người soạn nhạc cho
Không có phương tiện nào
có sẵn
Lỗi
Nó ở trong vị trí thuận tiện
Chỉ tịch thành phố
An ninh mạng
1 mặt hàng k có sẵn
Đề xuất ý tưởng thiết kế
Ghé thăm
Lễ kỉ niệm
Đưa cho người phụ nữ 1 vài
cái mẫu
Xác nhận 1 đơn đặt hàng
Thành toán
Xem qua 1 vài mặt hàng
Truy cập mạng internet
Sử dụng máy tính khác
Thực hiện 1 vài sự cải tiến
Gợi ý những thay đổi cụ thể
Dễ dàng để chuẩn bị
Có 1 nhà hàng
Đạt được
Nhiều thời gian đưa ra
quyết định
Bắt đâuf
1 kế hoạch được đưa ra
Đưa ra/sáng tạo/động não
những ý tưởng quảng cáo
Hội thảo đào tạo
Dự án sắp tới
Phong cảnh
Báo giá chi phí
Soạn nhạc cho phim
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 8
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
firms
Collaborated WITH
Now have a short video
firm
Worked together
A video will be shown
Switch
All passengers have their
tickets ready
Agricultural machinery
Realease = public
Minimizing environmental
impact
The company’s security
policy for visitors
Transfer
Present their tickets
Renovations
A construction project
Use the rear doors to the
building
The new assistant
Town fair
It had to be moved to a new
location
The office computers
Wait until tomorrow
Use a diffirent entrance
A marketing proposal
Wonderful food
Get a reservation
Doesn’t have the extra
resources
Diffirent way to promote our
products
Business proposal
excellent food
Make a reservation
Has a limited budget
A list of available office
spaces along with their
prices
To find out when I’ll receive
payment
Property information
My computer just stopped
working
A list of contractors you’d
recommend
Having trouble with her
computer
A list of recommended
workers
Give you the address of a
web site with information
Previous customers to write
reviews
Experiencing problems with
our sound equipment
Direct the woman to a
Web site
Customer feedback
Farm machinery
Introduce
Protect the environment
The procedures for
visitors
A new staff member
Community fair
The location has been
changed
Equipment
Postpone a task
Diffirent promotional
approach
To ask about a payment
date
Some equipment is not
working
những bộ phim
Cộng tác, hợp tác
Bây giờ có 1 video
ngắn
Chuyển
Tất cả hành khách phải
có vé sẵn sàng
Máy nông nghiệp
Công bố
Giảm hiểu ảnh hưởng
của môi trường
Chính sách an nình của
công ty cho những
khách du lịch
Đổi mới, sửa chữa, xây
dựng lại
Sửa dụng cửa đằng sau
của tòa nhà
Trợ lý mới
Hội chợ thành phố
Nó di chuyển đến vị trí
mới hơn
Máy tính văn phòng
Chờ cho đến tận ngày
mai
Đề xuất tiếp thị
Đồ ăn tuyệt vời
Lấy đặt chỗ đặt trước
Không có nguồn lực
thêm vào
Cách khác để quảng
cáo sản phẩm của
chúng tôi
1 danh sách của những
văn phòng đi kèm với
giá của chúng
Để tìm hiểu/chỉ ra khi
nào tôi sẽ nhận được
thanh toán
Máy tính vừa mới
dừng làm việc
Danh sách của những
nhà thầu mà bạn muốn
gợi ý
Đưa cho bạn địa chỉ
cửa với thông tin
Khách hàng cũ viết
những phản hồi
Trải nghiệm những
vấn đề với thiết bị âm
thanh
Làm việc cùng nhau
1 video ngắn được trình
chiếu
Chuyển
Đưa vé của họ
Máy cho trang trại
Giới thiệu
Bảo vệ môi trường
Thủ tục cho những khác du
lịch
Dự án xây dựng
Sử dụng lối vào khác
Nhân viên mới
Hội chợ cộng đồng
Vị trí đã thay đổi
Thiết bị
Trì hoãn 1 nhiệm vụ
Đề xuất kinh doanh
Đồ ăn tuyệt vời
Thực hiện đặt chỗ đặt trc
Có 1 ngân sách giới hạn
Tiếp cận quảng cáo theo
cách khác
Thông tin tài sản
Để hỏi về ngày của thanh
toán
Có vấn đề với máy tính của
cô ấy
Danh sách của những công
nhân mà đã được gợi ý
Hướng dẫn cho người phụ
nữ vào website
Phản hồi của khách hàng
1 vài thiết bị không làm việc
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 9
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
227
228
229
Complimentary bottles of
water
Manufacturing staff
Larger
Office productivity experts
A free beverage
Chai nước miễn phí
Đồ uống miễn phí
Factory employees
Bigger
An office – effective
expert
Nhân viên sản xuất
Nhân viên nhà máy
Chuyên gia về hiệu quả làm
việc tại văn phòng
Making your workspace
more efficient
Organizing a workplace
Take alternate routes
Use alternate routes
Progress of the project
20 percent off the cost
Develop an advertising
campaign
Distribute
Expansion project
training facility
See some of the city’s
attraction
Progress reports
Discounted prices
Create an advertising
plan
Hand out
Construction project
Training center
Going sightseeing
Write down
Furniture Gallery
Fill out
Furniture store
Chuyên gia tăng năng
suất làm việc tại văn
phòng
Làm cho nơi làm việc
của bạn nhiều hiệu quả
hơn
Đi vào tuyến đường
khác
Tiến trình của dự án
Giảm giá 20%
Phát triển chiến lược
quảng cáo
Phân phát
Dự án mở rộng
Cơ sở đào tạo
Để xem 1 trong số
những địa điểm thu hút
của thành phố
Viết xuống
Triển lãm nội thất
Discount
Attached
One of the conference room
It’s very hard to talk
Reduce price
Included
Another room
It is difficult to hold a
conversation
They have been
professionally trained
Giảm giá
Đính kèm
Giá giảm
Bao gồm
Rất khó để nói chuyện
Khó khăn để tổ chức 1 cuộc
nói chuyện
Họ được đào tạo chuyên
nghiệp
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
graduates of a professional
training program
Holiday
Ask Tom to do it
I’m looking for an exhibit
Only enter the exhibit at the
time shown on your ticket
One of the conveyor belts
broke down
Work overtime
Sending it out
Movies
Grocery Mart
Won’t be able to get back by
two
Commercial district
Strolling
Become an effective public
speaker
Tốt nghiệp chương
trình đào tạo chuyên
nghiệp
Vacation
Kì nghỉ
Reassign a task
Yêu cầu Tom làm nó
Where it is located
Tìm kiếm 1 triển lãm
Valid only for a specific Chỉ đi vào triển lãm
time
mà thời gian được thể
hiện trên vé của bạn
Machinery was broken
1 trong số những dây
chuyền bị hỏng
Work extra hours
Làm việc thêm giờ
The order will ship
Gửi đi
Film
phim
Grocery store
Cửa hàng tạp hóa
Cannot get there on time Không thể quay lại
trước 2 giờ
Shopping district
Quận thương mại
Walk
Đi dạo
Improving public
Trở thành người phát
speaking skills
ngôn trước công chúng
Tổ chức lại nơi làm việc
Sử dụng tuyến đường khác
Báo cáo tiến trình
Giảm giá
Tạo ra kế hoạch quảng cáo
Phát tay/phân phát
Dự án xây dựng
Trung tâm đào tạo
Sự tham quan
Hoàn thành
Cửa hàng nội thất
Kì nghỉ
Phân công lại 1 nhiệm vụ
Nó tọa lạc tại đâu
Chỉ có giá trị cho thời gian
cụ thể
Máy bị hỏng
Làm thêm giờ
Đơn đặt hàng sẽ chuyển đi
Phim
Cửa hàng tạp hóa
Không thể đến đây đúng giờ
Quận mua sắm
Đi dạo
Cải thiện kĩ năng nói trước
công chúngs
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
Rewarded
A second production line
Received
Additional equipment
A new research center
The study
To fill out
Practice
Type
Mayor
Less expensive
New accountant
Where people go for lunch
A facility
A research project
To complete
Try
Enter
Government official
Lower travel costs
New employee
Where to eat lunch
Jacket
Sold out
When they’re arriving
Still waiting to get a
confirmation from Hotel
Perform the safety
inspection
One of our coworkers
Take turns entering the data
Look up
Make a correction
Hire an additional project
manager
Revise the document
Music competition
Send your music sample
Repaving work will be
talking place all next week
in the west parking area
Share rides
Relocate
Voice-mail system
Be arranged for all sizes
Children’s footwear
Abroad
More details about plane
tickets and lodging
arrangements
Filmed a documentary
Comparison of the new tires
hiệu quả
Được trao giải
Dây chuyền sản xuất
thứ hai
Nghiên cứu
Hoàn thành
Luyện tập, rèn luyện
Đánh máy
Thị trưởng
Giá rẻ
Kế toán mới
Nơi mà mọi người đi
ăn trưa
clothes
Áo vét
Out of stock
Bán hết
The date of a delivery
Khi nào chúng đến
Has not heard back from Vẫn chờ để lấy xác
a hotel
nhận từ khách sạn
Conduct an inspection
Hiện hiện 1 kiếm tra
an toàn
A colleague
1 trong số những đồng
nghiệp
Sharing job
Thay nhau nhập dữ
responsibilities
liệu
Find
tra
Revised
Thực hiện 1 sự chỉnh
sửa
Increase its staft
Thuê thêm phản lý dự
án
Prepare updated
Xem lại, sửa lại tài liệu
materials
Music contest
Cuộc thi âm nhạc
Submit a recording
Nộp tác phẩm mẫu của
bạn
A parking area will be
Công việc lát lại sẽ
repaved
được diễn ra/thực hiện
trong tuàn sau tại khu
vực đỗ xe phía tây
Share transportation
Đi chung phương tiện
Moving
Di chuyển
Telephone messages
Hệ thống mail thoại
Accommodate many
Được sắp xếp cho tất
group sizes
cả các kích cỡ
Shoes
Giầy của trẻ em
Overseas
Nước ngoài
Travel details
Chi tiết về vé máy bay
và sắp xếp nơi ăn chốn
ở
Directed a firm
Lên 1 bộ phim tài liệu
Product comparisons
So sánh những đồ
Nhận được
Thiết bị thêm vào
Dự án nghiên cứu
Hoàn thành
Cố gắng
Nhập vào
Quan chức Chính phủ
Chi phí du lịch thấp hơn
Nhân viên mới
Nào nào để ăn trưa
Quần áo
Hết hàng
Ngày giao hàng
Vẫn chưa nghe phản hồi lại
từ khách sạn
Tiến hành 1 cuộc kiểm trma
1 đồng nghiệp
Chia sẻ trách nhiệm
Tìm kiếm
Xem lại, sửa đổi
Tăng nhân viên
Chuẩn bị Tài liệu đã cập
nhật
Cuộc thi âm nhạc
Nộp 1 bản ghi âm
Khu vực đỗ xe sẽ đc lát lại
Đi chung phương tiện
Di chuyển
Tin nhắn điện thoại
Đáp ứng rất nhiều những
kích cỡ nhóm
Giầy
Nước ngoài
Chi tiết về du lịch
Đạo diễn 1 bộ phim
So sánh sản phẩm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
Art gallery
Art exhibition
spotlight
The lighting
A special that ‘s not listed on An addition to the menu
the menu
Have it with rice instead of
potatoes
Ask the chef
Play any audio files
Check the speaker cables
Make a substitution to a
menu item
Consult the chef
Listen to audio files
Checking some cables
Plane
Taxi
The engineering team from
our Seoul office is visiting
Airplane
Transportation
A visit from some
colleagues
The schedule’s pretty full
Bring them (=the interns) to
lunch
The shipment of dresses
A busy schedule
Invite interns to a lunch
A clothing shipment
Call
Make a phone call
Becoming a member
Joining
Show you around the facility Give the man a tour
Start a training program
Providing training
Developed a television
commercial
Has offices all over the
world
freezer = refrigerator
(in)Sufficient
Get in touch with
Any book
Has lived in our town
The Medical Journalism
panel
Commitment to the
environment
Include an employee
cafeteria
A month longer
Social events
As thorough as possible
Creating a television
commercial
Has international offices
Every Monday
A copy of the manual
Every week
An instruction manual
Set up a savings account
Open an account
Equipment
(in)Adequate
Contact
Materials
Local resident
A session
Environmentally
friendly
A cafeteria has been
added
Additional time
Social functions
Carefully
trang sức mới
Triển lãm nghệ thuật
Đèn sân khấu
1 điều đặc biệt mà
không được lên danh
sách trong menu
Làm nó với gạo thay vì
khoai tây
Hỏi đầu bếp
Nghe các file âm thanh
Kiểm tra các cáp nối
ống nghe
Máy bay
Taxi
Tội kĩ thuật từ văn
phòng chúng tôi đã
viếng thăm
trình bận rộn
Đưa họ đi ăn trưa
Lỗ hàng cửa những
quần áo
Gọi
Trở thành thành viên
Đưa bạn đi xem qua cơ
sở vật chất
Bắt đầu 1 chương trình
đào tạo
Phát triển 1 quảng cáo
trên truyền hình
Văn phòng trên toàn
thế giới
Tủ lạnh
Đủ/không đủ
Giữ liên lạc
Bất kì cuốn sách nào
Sống tại thị trấn
Hội thảo nhà báo y học
Triển lãm nghệ thuậ
Đèn sân khấu
1 sự thêm vào menu
Thực hiện 1 sự thay thế
những món ăn trong menu
Hỏi đầu bếp
Nghe các file âm thanh
Kiểm tra các cáp nối
Máy bay
Phương tiện vận chuyển
Một chuyến viếng thăm của
một số đồng nghiệp
Lịch trình bận rộn
Mời sinh viên thực tập tới 1
bữa trưa
Một lô hàng quần áo
Thực hiện 1 cuộc gọi
Tham gia
Cung cấp người đàn ông 1
chuyến tham quan
Cung cấp đào tạo
Tạo ra một quảng cáo
truyền hình
Có văn phòng quốc tế
Trang thiết bị
Đủ/không đủ
Liên lạc
Vật liệu/tư liệu
Cư dân địa phương
Một phiên/hiệp hội
Cam kết về môi trường
Thân thiện với môi trường
Bao gồm 1 quán ăn tự
phục vụ
Lâu hơn 1 thnág
Sự kiến xã hội
1 cách cẩn thận/tỉ mỉ/kĩ
càng nhất có thể
Mỗi tuần
1 bản copy của cuốn
sách hướng dẫn
Thiết lập một tài khoản
1 quán ăn tự phục vụ đã
được thêm
Thêm thời gian
Chức năng xã hội
1 cách cẩn thận
Mỗi tuần
Cuốn sách hướng dẫn sử
dụng
Mở một tài khoản
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
Later this afternoon
In the afternoon
The address for your office
A Building address
Check on my order
Ask about an order
Choose a diffirent color
Select another color
Performing
Provide another painting
outside Area
Singing
Send another piece of
artwork
The weather has
improved
Outdoor space
Go
Easier to park
Attend
Easier to find parking
Final draft
Assignment
Medical center
Cancel or reschedule
A medical office
Changes
Community talent show
Talent show
Vote for their favorites
Vote for performers
Encouraged /advised
Arrive at evergreen park
at least an hour before
the show/Arrive at the
location early
An additional item was
delivered
The weather’s getting nice
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
The package contained tow
watches instead of one /my
credit card was charged for
the extra item
Travels
Complimentary coffee and
dessert
Guitar
Take a look at it (=the
guitar)
See
Upcoming events
Trips
Refreshments
The factory will be adding a
Saturday shift to the
schedule
Comprehensive book
Battery, which lasts twice
Hours of operation will
be extended
A musical instrument
Inspect an item
Wiew
Future events
Reference guide
Long battery
tiết kiệm
Trong buổi chiều
muộn
Địa chỉ văn phòng của
bạn
Kiểm tra về một đơn
hàng của bạn
Lựa chọn một màu sắc
khác
Trình diễn
Cung cấp một tác
phẩm nghệ thuật khác
Thời tiết đang ngày
càng đẹp
Khu vực/không gian
ngoài trời
Đi
Dễ dàng để đỗ xe
Bản phác thảo cuối
cùng
Trung tâm y tế
Hủy bỏ hoặc lên lịch
lại
Biểu diễn tài năng cho
cộng động
Bỏ phiếu cho những
người yêu thích của họ
Khuyến khích/khuyên
Trong buổi chiều
Địa chỉ một tòa nhà
Hỏi về một cái đơn hàng
Lựa chọn một màu sắc khác
Hát
Gửi một phần của tác phẩm
nghệ thuật
Thời tiết đã được cải thiện
không gian ngoài trời
Tham gia
Dễ dàng hơn để tìm chỗ đỗ
xe
Sự phân công/giao việc
Văn phòng y tế
Những thay đổi
Biểu diễn tài năng
Bỏ phiếu cho các nghệ sĩ
Đến công viên xanh ít nhất
một giờ trước khi có chương
trình / đến vị trí sớm
Gói hàng bao gồm 2
đồng hồ thay vì 1
Thẻ tin dụng của tôi bị
tính chi phí cho những
mặt hàng thêm vào
Chuyến du lịch
Món tráng miệng và
café miễn phí
Guitar
Xem qua nó
Một món hàng thêm vào đã
được giao
xem
Sự kiện sắp tới/sắp
diễn ra
Nhà máy sẽ thêm vào
ca làm việc thứ 7 trong
lịch trình
Cuốn sách toàn diện
Pin mà kéo dài gấp đôi
xem
Sự kiện tương lai
Chuyến đi
Đồ ăn đồ uống
Một dụng cụ âm nhạc
Kiểm tra 1 mặt hàng
Giờ hoạt động sẽ được mở
rộng
Hướng dẫn tham khảo
Lương pin lâu.dài
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
The first 100 customers in
line
Read my schedule
incorrectly
Some paperwork
A lab coat and some safety
glasses
Customers who shop
early
Misread a schedule
The kitchen
Need
Stop by = come by = drop
by
Snowstorm
Photo session
Will be transferring
What our customer have
written about our service
A space
Obtain
Visit
Aircraft
Singer
Send us an e-mail describing
your vision
Expo = exhibition =
exposition
Detours
Complimentary
Practice in the second floor
meeting room
Was rejected
Working on one of those
other requests
Register
I only have one in back
Plane
Performer
Submit ideas
some documents
Some protect gear
Weather
Photo shoot
Will be away
Customer reviews
Trade show
Alternate
For free
Going to another room
Is not working
Helping other
employees
Enter
Does not meet safety
requirement
Arrange a move
377
Need to move some of my
inventory
Don’t have much time to
plan for it
Take care of ordering the
food
Place a food order
378
Express shipping
Faster shipping method
Releasing s similar product
Offer a similar item
Speak with him
Show them around the hotel
Talk with her manager
Give a tour of a facility
How do you think it looks ?
Comment on her work
376
379
380
381
382
383
Has less time than he
expected to organize
100 khách hàng đầu
tiên xếp hàng
Đọc lịch trình của tôi 1
cách k chính xác
Một vài giấy tờ
1 quần áo trong phòng
thí nghiệm và 1 vài
kính an toàn
Bếp
Cần
Ghé qa
Khách hang –người mua
sắm sớm nhất
Hiểu sai lịch
Bão tuyết
Phiên chụp ảnh
Sẽ chuyển đi
Cái mà khách hàng đã
viết về dịch vụ của
chúng tôi
Máy bay
Ca sĩ
Gửi chúng tôi 1 e-mail
mô tả tầm nhìn của bạn
Triển lãm
Thời tiết
Chụp ảnh
Sẽ đi xa
Đường vòng
Miễn phí
Luyện tập ở phòng họp
tầng 2
Đã bị từ chối
Làm việc 1 trong số
những yêu cầu khác
Đăng kí/tham gia
Tôi chỉ có 1 cái ở đằng
sau
Cần di chuyển 1 vài
hàng tồn kho của tôi
Không có nhiều thời
gian để lên kế hoạch
cho nó
Để ý/quan tâm đến
những đơn đặt hàng
thực phảm
Chuyển phát nhanh
thay thế
Miễn phí
Tới một căn phòng khác
Đưa ra/công bố một
sản phẩm tương tự
Nói với anh ấy
Đưa họ đi xung quanh
khách sạn
Bạn nghĩ trông nó như
thế nào
Một vài giấy tờ
Một số thiết bị bảo vệ
Không gian
Có được/đạt được
Xem lại
Phản hổi khách hàng
Máy bay
Người Biểu diễn
Gửi/nộp ý tưởng/ý kiến
Triển lãm thương mại
Không làm việc
Giúp đỡ những nhân viên
khác
Tham gia
Không đáp ứng yêu cầu an
toàn
Sắp xếp 1 sự di chuyển
Có ít thời gian hơn anh ấy
dự kiến sẽ tổ chức
Đặt 1 đơn hàng thực phẩm
Phương pháp vận chuyển
nhanh hơn
Cung cấp một mặt hàng
tương tự
Nói với quản lý của cô ấy
1 chuyến tham quan cơ sở
vật chất
Bình luận về công việc của
cô ấy
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
7:00 A M
Brought down
Go to different way
Sign up
Install
Laying carpet
A problem with some of the
lighting
how to make
Boost the local employment
rate
Local citizens
Open an office abroad
Morning
Fallen
Following an alternate
route
Register
Set up
Installing carpet
Some lights are not
working
A demonstration =
explain
More local jobs
Community residents
Human resources
Open an international
office
Personnel
Revitalizing
Improve
Present
Find a room
A from the marketing
department
There were too many people
Doing a presentation
Server
A will be performing
Show
Reseve a hotel room
A coworker
Temperature will drop
Drive slowly
News stories
Store hours
It will be held in this room,
not this center
It will get colder
Drive carefully
A news report
Business hours
It will take place in a
different room
Music lessons will start
Lessons will begin
Preparing one of her awardwinning recipes
Prepare some food
A free copy of a book
A cookbook
The rent is quite affordable
The rent is not
expensive
Show photographs of a
building
Given money
Show some photos of the
building
Financial donation
It is crowded
Give a talk
A restaurant waiter
A musician will perform
Buổi sáng
rơi
Đi theo hướng khác
Buổi sáng
rơi
Đi theo tuyến đường khác
Đăng kí
Cài đặt
Trải thảm
Một vấn đề với ánh
sáng
Làm thể nào để (hướng
dẫn)
Thúc đẩy tỷ lệ việc
làm của địa phương
Cư địa phương cộng
đồng
Mở một văn phòng ở
nc ngoài
Văn phòng nguồn nhân
lực
Cải tạo/cải thiện/cải
tiến
Trình bày
Tìm 1 phòng
A từ văn phòng tiếp thị
Đăng kí
Cài đặt
Lắp đặt cái thảm
Một vài cái đèn thì không
làm việc
Giải thích
Có quá nhiều người
Làm 1 bài Thuyết trình
Người phục vụ
A sẽ trình diễn/biểu
diễn
Nhiệt độ sẽ giảm
Lái xe chậm
Những bài báo tin tức
Giờ làm việc
Nó sẽ được tổ chức
trong một căn phòng,
không phải trung tâm
này
Bài học âm nhạc sẽ băt
đấu
Chuẩn bị một trong số
những công thức chiến
thắng giải thưởng của
cô ấy
Một bản copy của 1
cuốn sách
Giá thuê thì khá rẻ/hợp
lý
Xem một vài bức ảnh
của một tòa nhà
ủng hộ/hỗ trợ tài chính
Nó quá đông
Đưa 1 bài nói
Người bồi bàn nhà hàng
Một nghệ sĩ sẽ biểu diễn
Nhiều việc làm ở địa
phương
Cư dân địa phương/cộng
đồng
Mở một văn phòng quốc tế
Nhân viên
Cải thiện
Trình bày
Đặt 1 phòng ở khách sạn
1 đồng nghiệp
Nó sẽ trở lên mát hơn
Lái xe một cách cẩn thân
1 bản báo cáo tin tức
Giờ làm việc
Nó sẽ diễn ra trong một căn
phòng khác nhau
Bài học sẽ băt đấu
Chuẩn bị một vài loại thức
ăn
Một cuốn sách nấu ăn
Giá thuê thì không quá đắt
Xem một vài bức ảnh của
một tòa nhà
Quyên góp tiền
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
My flight
Price
Expensive
Store
Receptionist
People
Talk about
A research scientist
A plane
Cost
Hight
Shop
Coworker
Employees
Discuss
A scientific researcher
A recently discovered comet
A recent discovery
You aren’t certain if you
could attend
plans are uncertain
Lying on the beach
Relaxing on a beach
find
glasses
Be back
Paper work
Stop by her office
Party
Look for
Item
Return
Papers
Meet
Farewell party for a
coworker
Food will be served
Dinner was supposed to start
later
Check online
Know about my schedule
Double my order
Find information on the
internet
Know when he will be
free
The requested change
Swimming pool
Tried using the online
reservation form but I kept
having techcical problems
Sports facility
Is having trouble with
the online system
Unseasonably warm
Temperature drops
allowed
Do not go too far
How well we take care of
these goods
Unusually warm
Temperatures will
decrease
Permission
Staying in the area
Handles equipment
carefully
Car repair garage
Set up
Give a call
Copies of your certificate
A business
Create
Contact
Proof of certification
Very expensive
Take a look at
Too expensive
Check
Máy bay
Chi phí
Đắt
Cửa hàng
Lễ tân
Mọi người
Nói về
Một nhà nghiên cứu
khoa học
Một sao chổi đã được
khám phá gần đây
Bạn không chắc chắn
nếu bạn có thể tham
gia
Thư giãn/nằm bên bãi
biển
Tìm kiếm
Kính/cốc
Quay trở lại
Giấy tờ
Ghé qua
Bữa tiệc
Bữa ăn tối đc cho rằng
bắt đầu muộn hơn
Kiếm tra trực tuyến
Biết về lịch trình của
tôi
Nhân đôi 1 đơn đặt
hàng
Bể bơi
Cố gắng sử dụng hệ
thống đặt chỗ, đặt
trước trực tuyến nhưng
tôi có vấn đề kĩ thuật
ấm áp bất thường
Nhiệt độ giảm
Cho phép
Khu đi quá xa
Chúng tôi quan tâm tới
các hàng hóa của bạn
tốt như thế nào
Gara Sửa chữa ô tô
Thiết lập, hình thành
Cung cấp 1 cuộc gọi
Bản sao của giấy
chứng nhận của bạn
Rất đắt
Xem qua
Máy bay
Chi phí
cao
Cửa hàng
Đồng nghiệp
Nhân viên
Thảo luận
Một nhà nghiên cứu khoa
học
Một khám phá gần đây
Kế hoạch là không chắc
chắn
Thư giãn bên bãi biển
Tìm kiếm
Hang hóa
Quay trở lại
Giấy tờ
Gặp mặt
Tiệc chia tay cho một đồng
nghiệp
Thực phẩm sẽ được phục vụ
Tìm kiếm thông tin trên
mạng
Cho biết khi nào anh ấy sẽ
rảnh
Những thay đổi đã được yêu
cầu
Cơ sở vật chất thế thao
Đang gặp rắc rối/vẫn đề với
hệ thống trực tuyến
ấm áp bất thường
Nhiệt độ sẽ giảm
Cho phép
ở trong khu vực này
Xử lý những thiết bị một
cách cẩn thận
1 vụ làm ăn/kinh doanh
Tạo ra/tạo thành
Liên lạc
Bằng chứng về việc cấp
giấy chứng nhận
Quá đắt
Kiểm tra
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
Set aside
Half an hour
Get a lot of customers
A new chef from Italy
Loves hiking in the
mountains
Get some breakfast
A flat-screen monitor
Reserve
30 minutes
Is busy
A new employee
Enjoys the outdoors
Very modern
The oldest works
Advanced
The oldest pieces
A tree collapsed
Manage the flow of traffic
Four decades
Local reporters an editors
A fallen tree
Direct traffic
40 years
Local colleagues
A drop in profits
A decrease in a
company’s profits
The work of their
departments
Eat a meal
A product
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
The various functions and
responsibilities of each
department
Productions plant
Well-developed
transportation network
Most workers for the new
factory from local towns and
cities
Management team
Closed
Job
Discounted package tour
Around two
Run out of plates and
silverware
Cousin
Missing several pages
Administrative assistant
Bring the package
Vacation = holiday
Rewiew
Free of the toxic chemicals
Refain from making any
unnecessary noise
An alternate route
Finishing tha long project
Factory
Good transportation
system
Local residents
Manage
Unavailable
Employment
Special offer
This afternoon
Not enough clean dishes
Relative
Defect
Co-worker
Deliver a package
Away on a trip
Go over
dangerous = hazard =
risk
Be quiet
Different road
Completing a project
Để dành/dự trữ
30 phút
Có rất nhiều khác hàng
1 đầu bếp mới từ Ý
Thích leo trên những
ngọn nió
Lấy 1 bữa ă nsáng
Màn hình máy tỉnh
phẳng
Rất hiện đại
Những tác phẩm cổ
xưa nhất
1 cái cây đổ đã bị đổ
Hướng dẫn giao thông
40 năm
Các phóng viên và các
nhà xuất bản địa
phương
Giảm trong lợi nhuận
Dự trữ
30 phút
Bận rộn
1 nhân viên mới
Thích ngoài trời
Họ hàng/anh em họ
Nhiều trang bị thiếu/lỗi
Hỗ trợ hành chính
Mang cho 1 gói hàng
Một kì nghỉ
Xem lại
Hoàn toàn những chất
hóa học độc hại
Kiềm chế thực hiện bất
kì những tiếng ồn
không cần thiết
Tuyến đường khác
Hoàn thành một dự án
lâu dài
Họ hàng
Có lỗi/khuyết điểm
Đồng nghiệp
Giao một gói hàng
Một chuyến đi xa
Xem lại
Nguy hiểm/rủi ro
Ăn một bữa ăn
1 sản phẩm
Tiên tiến/tiến bộ
Những mảnh cổ xưa nhất
1 cái cây đổ
Hướng dẫn giao thông
40 năm
Các đồng nghiệp địa
phương
Một sự suy giảm trong lợi
nhuận của công ty
Nhiều những tính năng Công việc của các phòng
và trách nhiệm của mỗi ban của họ
văn phòng
Nhà máy sản xuất
Nhà máy/xí nghiệp
Mạng lưới giao thông
Hệ thống vận chuyển tốt
được phát triển tốt
Hầu hết các nhân viên Cư dân địa phương
cho nhà máy mới từ
các thành phố và trị
trấn địa phương
Đội quản lý
Quản lý
Đóng
Không có sẵn
Công việc
Công việc
Gói du lịch giảm giá
Cung cấp đặc biệt
Khoảng 2h
Buổi chiều
Hết đĩa và dụng cụ ăn
Không đủđĩa sạch
Yên lặng
Con đường khác
Hoàn thành một dự án
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
483
484
485
Have a question regarding
the workshop
Developers
See their applications used
as widely as possible
Request information
about an event
Computer programmers
Their programs to be
popular
Reschedule
Change an appointment
time
Take my car to the repair
shop
the gas rates went up
Have his car fixed
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
Enroll in
Run into the bookstore /they
‘re holding some books I
ordered
The price may have
increased
Sign up for
To pick up an order
Only charges two dollars for
a half hour
Have your vehicle for you
Have to ask a security guard
to open the door
Speak to someone in the
security office
Try a new shorter style
Offers lower prices
Complete a training
workshop
Log on to mine (=my
computer)
Have a new one (=password)
set up
Right next to the security
office
current address
One hour
Contact
The main dining room
Take a training course
New carpeting will be
installed
Alert you to some fantastic
deals
Renovation
Food Market manager
Store manager
Complimentary
Communicate more
efficiently
Let you know of a change in
Free
More effiencient
communication
Announce a policy
Receive his car
Cannot open the door
Contact the security
office
Change her hairstyle
Access his computer
Get a new password
Near the security office
Contact information
60 minutes
Reach at
One of the rooms
Tell people about
special offers
Có 1 câu hỏi liên quan
đến hội thảo
1 Nhà phát triển
Những ứng dụng được
sử dụng rộng rãi nhất
có thể
Lên lịch lại
Yêu cầu thông tin về một sự
kiện
Lập trình viên máy tính
Chương trình của họ được
phổ biến
Đưa xe của tôi đến
trung tâm sửa chữa
Giá ga đã tăng
Có chiếc xe của anh ấy đã
sửa
Giá có thể đã tăng
Đăng kí
Chạy vào trong hiệu
sách và họ đang giữ 1
vài cuốn sách mà tôi
đã đặt hàng
Chỉ tính phí 2 dollars
cho nửa giờ
Có xe của bạn cho bạn
Để yêu cầu nhân viên
bảo về mở cửa
Nói với ai đó trong văn
phòng an ninh
Thử 1 phong cách mới
ngắn hơn
Hoàn thành 1 hội thảo
đào tạo
Đăng nhập vào máy
tính của tôi
Có mật khẩu mới được
cài đặt
Bên phải cạnh văn
phòng an ninh
Địa chỉ liên lạc hiện tại
1 giờ
Liên lạc
Phòng ăn tối chính
Đăng kí
Để lấy một đơn hàng
1 thảm mới sẽ được
trang bị
Báo cho bạn biết 1 vài
những vị giao dịch to
lớn/tuyệt vời
Quản lí nhà hàng ăn
uống
Miễn phí
Giao tiếp nhiều hiệu
quả hơn
Cho bạn biết về sự
Thay đổi thơi gian của 1
cuộc hẹn gặp
Cung cấp giá thấp hơn
Nhận được xe của anh ấy
Không thể mở cánh cửa
Liên lạc với văn phòng ăn
ninh
Thay đổi kiểu tóc của cô ấy
Nhận được 1 khóa học đào
tạo
Truy cập vào máy tính của
anh ấy
Nhận được mật khẩu mới
Gần văn phòng an ninh
Thông tin liên lạc
1 giờ
Liên lạc
Một trong số những cái
phòng
Đổi mới/sửa chữa
Nói với nhiều người về
cung cấp đặc biệt
Quản lí cửa hàng
Miễn phí
Giao tiếp hiệu quả hơn
Thông báo về sự thay đổi
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
policy
Technical support
This flight/plane
Wait just a little
The
special/vegetarian/regular
meal orders
To confirm that you received
my application
Broadcaster
Talk to the HR
change
Technical assistance
On an airplane
Wait a bit longer
The food orders
To ask if an application
was received
Radio station
Speak/check/ask to a
colleague/co-woker
Go over your suggestions in Meeting to discuss his
person
work
Do have some time
Is available
when
date
Post an update to the website Update a website
thay đổi chính sách
Hỗ trợ kỹ thuật
Trên máy bay
Chờ 1 chút nữa nhé
Những đơn đặt hàng
bữa ăn đặc biệt/ăn
chay/thông thường
Để xác nhận rằng bạn
đã nhận được đơn xin
việc của tôi chưa
Người phát thanh viên
Nói với HR
Xem lại những gợi ý
trực tiếp
Thời gian rảnh
Khi nào
Đăng tải cập nhật lên
web
Apartment/building/bedReal estate agent
Căn hộ/tòa nhà/phòng
room
ngủ
Show me some other
Look at
Đưa cho tôi 1 vài căn
apartments
other/another/difference/ hộ
alternate/instead
apartments
A new sales associate =>
Help train new
Nhân viên bán hàng
new employee
employee
mới
Give him a general overview
Đưa cho a ấy tổng
of how to use it ==> help
quan về làm thế nào để
train
sử dụng nó
A manual with intructions
A user’s guide
Sách hướng dẫn với
những sự hướng dẫn
Brainstorming
Creating
Động não/suy nghĩ
Give her all of the details ab Explain/account for a
Đưa cho cô ấy tất cả
the project
project
chi tiết của dự án
Display some of my art
Exhibiting some artwork Trưng bài 1 vài tác
phẩm của tôi
Some of your work
Work samples
1 vài tác phẩm của bạn
Get really busy around
Is busy with other work Thực sự bận rộn
lunchtime
khoảng thời gian buổi
trưa
To recruit
To hire/emoloy
thuê
An early taste of summer/the High temperatures
Giai đoạn đầu hè/gió
heat wave
nóng
Try not to go
Staying indoors/inside
Đừng cố gắng ra ngoài
outside/outdoor
Get the notebook to you
Returning an item
Trả cuốn sách cho bạn
find
Look for/search for/seek Tìm
(to)
Find another way to get the
Arrange an
Tìm cách khác để đưa
notebook to you
alternate/other/differenc sách cho bạn
chính sách
Trợ giúp kỹ thuật
Máy bay
Chờ 1 chút nữa nhé
Những đơn đặt hàng thực
phẩm
Để hỏi xem nếu bạn đơn xin
việc đã được nhận
Trạm phát thanh
Nói với đồng nghiệp
Gặp mặp để thảo luận công
việc của anh ấy
Thời gian rảnh
Ngày
Cập nhật web
Đại lý bất động sản
Xem qua 1 vài căn hộ
khác/thay vì
Giúp đỡ huấn luyện nhân
viên mới
Sách hướng dẫn người sử
dụng
Sáng tạo
Giải thích dự án
Triển lãm 1vài tác phẩm
nghệ thuật
Tác phẩm mẫu
Bận rộn với công việc khác
thuê
Nhiệt độ cao
ở lại trong nhà
Trả lại 1 món hàng
Tìm kiếm
Sắp xếp kế hoạch khác
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
A minor difficulty with the
sound system
Coffee/tea/snack/drinks
e/instead plan
A sound system is not
working
refreshments
Jacket/T-shirt/sweater
Too small
apply
Ferry/harbor/deck
Clothing/garment
Not fit
provide
Boat/ship
A delicious luch
conclude
Developing relationships
Holiday banquet
Select one item
A meal
end
Building relationships
Holiday party
Indicate/choose their
preference
Vehicle repair shop
Khó khăn nhỏ với hệ
thống âm thanh
Trà/café/bimbim/đồ
uống
Áo vét/Ngắn tay/áo len
Quá to
Yêu cầu
Phà/bến cảng/boong
tàu
Bữa trưa ngon
Kết thúc
Phát triển mối quan hệ
Tiệc ngoài trời
Lựa chọn 1 mặt hàng
Hệ thống âm thanh không
làm việc
Các món ăn uống/giải khát
Quần áo
K vừa
Cung cấp
Thuyền/tàu
Cần xe đc kéo đi
Have more opportunities
Stop for coffee
Go over/review your
suggestions in person
Receive a different
service
Have a chance
Take a break
Meeting to discuss his
work
Món ăn
Kết thúc
Xây dựng mối quan hệ
Tiệc nghỉ lễ
Chỉ ra/chọn sự ưa thích của
họ
Cửa hàng sửa chữa phương
tiện
Nhận 1 dịch vụ khác
Có nhiều cơ hộ
Nghỉ ở quán cafe
Xem qua sự gợi ý của
bạn trực tiếp
Có 1 cơ hộ
Nghỉ ngơi/giải lao
Gặp để thảo luận những tác
phẩm/cv của anh ấy
Do have sometime
Is available
Sẵn sàng, có sẵn, có mặt
Post an update to the website
Show me some other
apartments
A new sales associate
Update a web site
Look at other
apartments
A new employee
Need to have your car towed
Have more opportunities
You should have received
Recive a different
service
Have a chance
Were listeners given
Bạn có rảnh lúc nào đó
không?
Cập nhật website
Xem qua 1 vài căn hộ
khác
Nhân viên/liên hiệp
bán hàng mới
Xe của bạn cần đc kéo
đi
Có nhiều cơ hội hơn
Bạn nên nhận được
Stop for coffee
Worried
Talk to
getting
10 rectangular tables and
100 chairs
Take a seat
Security people
Electronic time sheets
help
order
announce
tools
see
Take a break
concerned
Speaking with
receive
Items/goods/merchandis
e
wait
workers
Computer system
assistance
Place an order
report
Products
Know
Auto repair
Need to have your car towed
Sửa chữa ô tô
Cập nhật web
Xem qua 1 vài căn hộ khác
Nhiên viên mới
Nhận dịch vụ khác
Ghé qua coffee
Lo lắng
Nới với
Lấy
10 ghế và 100 cái ghế
Có 1 cơ hội
Người nghe được cung cấp
cho cái gì
Nghỉ ngơi
Lo lắng
Nới với
Nhận
Mặt hàng
Mời ngồi
Nhân viên an ninh
Phân công trực tuyến
Giúp đỡ
Đơn đặt hàng
Thông báo
Công cụ
Xem
Chờ
Nhân viên
Hệ thống máy tính
Hỗ trợ
Đặt hàng
Báo cáo
Sản phẩm
Biết
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
Show/how to V
Appointment with Dr.Kim
check
clients
Sign your name here
Excellent teacher
For home users
Demonstrated/explain
Meet Dr.Kim
Review
customers
Sign a form
Good instructor
For home offices
Chứng minh/giải thích
Gặp
Xem lại
Khách hàng
Kí vào mẫu
Người hướng dẫn tốt
cho những phòng sử dụng
trong nhà
Tài sản
Lấy thuốc
Mượn tiền
Liên lạc
Giải trí buổi tối
Reply to
Satisfied
Someone
Ofiice receptionist
Cannot make copies
Contact Tom
Not enough employees
Received
Getting help from
another deparment
Not big enough
Explore
Search
Fuel prices rose
Thể hiện
Cuộc hẹn gặp
Kiếm tra
Khách hàng
Kí tên của bạn ở đây
Giáo viên tốt
cho những người sử
dụng trong nhà
Văn phòng
Lấy 2 viên thuốc
Khoản vay sinh viên
Gọi
Hòa nhạc phổ biến mỗi
đêm
Căn hộ
Nói về hệ thống an
ninh mới
Đi vào trong toà nhà
Nội thất
Tắt
Đưa tôi 1 cuộc gọi
Chúng tôi đã giữ lại
những tòa nhà lịch sử
ban đầu
Gửi 1 e-mail
Hài lòng
Văn phòng ăn ninh
Bàn đăng kí
Hỏng
Gọi
Thiếu nhân viên
Lấy
Chuyên 1 ai đó từ văn
phòng hàng hòa
Quá nhỏ
Nhìn xem/ngắm
Xem qua
Chi phí nhiên liệutaăgn
Office space
Take two tablets
Student loan
call
Nightly popular music
concerts
Apartment
Talk about the new security
system
Enter the building
Furnishings
Shutting down
Give me a call
We have left the original
historic buildings
Property
Take the medication
Borrowing money
Contacted
Evening entertainment
Send me an e -mail
content
Security ofiice
Registration desk
Broken down
Call Tom
understaffed
got
Move someone from the
merchandising office
Too small
Looked at
Look over/revỉew
The cost of fuel has
increased
From 7:00 to 8:00 p.m
tomorow
Inspector from the fire
department
Clear of obstructions
Upcoming
Ngày mai
Sắp tới
A fire department
representative
Clear any blocked exits
1 giám sát từ văn
phòng cháy chữa cháy
Dọn dẹp/bỏ đi/vất đi
những vật trở ngại/cản
trở
Cái mà chúng tôi làm
ngày hôm nay
Nộp tất cả các giấy từ
của bạn
Chuyến bay khác
1 đại diện từ phòng cháy
chữa cháy
Dọn dẹp bất kì những gì ở
lối ra
What we are doing today
Planned events
Submit all of your
paperwork
Another flight
Hand in the forms
Accommodations
Explain security
procedures
Access to the building
Furniture
Stopped
Make a phone call
It preserves some
existing buildings
606
607
608
609
The new flight
Nơi ăn chốn ở
Giải thích thủ tục/nguyên
tắc an toàn
Đi vào trong toà nhà
Nội thất
Dừng lại
Thực hiện 1 cuộc gọi
Ít bảo tồn 1 vài tòa nhà hiện
tại
Trả lời
Hài lòng
1 ai đó
Văn phòng lễ tân
Không thể copy
Liên lạc
K đủ nhân viên
Nhận
Ghết sự giúp đỡ từ phòng
ban khác
K đủ lớn
Khám phá
Nghiên cứu
Tăng giá nhiên liệu
Sự kiễn đã lên kế hoạch
Hộp các mẫu
Chuyến bay mới
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 21
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
50 dollars off
Ticket holders
No change
receive
Received the resume
coffeemaker
Workshop
Can’t -visiting
Customs officer
See if
Be due
Caught a cold
Automated guide
Customer service
representative
Medical office
Come see
Will be restored
Further infomation
Discount
Audience members
Same
Accept
Applied for a job
Item
Training session
Unable to-see
Government official
Fill out
Deadline
Not feeling well
Automated system
Customer service agent
Giảm 50%
Người cầm vẽ
K thay đổi
Nhận
Nhận được CV
Máy pha cà phê
Hội thảo
Không thể ghé thăm
Quan chức hải quan
Xem liệu rằng
Quá hạn
Cảm lạnh
Hướng dẫn tự động
Đại diện
Giảm giá
Thành viên khán giả
Giống như vậy
Đồng ý
Nộp đơn cho 1 công việc
Mặt hàng
Phiên đào tạo/huấn luyện
Không thể xem
Quan chức chính phủ
Hoàn thành/điền vào
Hạn chót
K được khỏe
Hệ thống tự động
Đại lý
Văn phòng nha khoa
Đến xem
Sẽ đc hồi phục
Thông tin thêm
Văn phòng
Ghé qua
Sẽ được sửa chữa
Nhiều thông tin liên lạc
Executive director
manage
Place an order
Express
timetable
Check with our orther store
Office
Visit
Will be fixed
More information
contact
New Employee
Handing
Ordering
Fast
Schedule
Contact another store
Nhân viên mới
Xử lý
Đặt hàng
Nhanh
Lịch trình
Liên lạc vs cửa hàng khác
It gave the wrong address
for our business
Some information was
incorrect
A summary of our second
quarter financial results
Bring it over
Door’s locked
Complimentary = free
Airplane ticket
See the timetables for our
new expanded service
Financial summary
Put together
Five-minute walk
for long time
Opening up
More details on the positions
Prepared
Walking distance
Remain available
Addition
Information about a job
Show you a new technique
Demonstration will take
place
Bother
Transfer
Help with a project
Giám đốc điều hành
Quản lý
Đặt 1 đơn đặt hàng
nhanh
Thời gian biểu
Kiếm tra với cửa hàgn
khác
Ít đã đưa thông tin sai
lệch cho doanh nghiệp
của chúng tôi
Bản tóm tắt của kết
quả tài chính quý 2
Mang nó qua đi
Cửa đã bị khóa
Miễn phí
Vé máy bay
Xem thời gian biểu
cho dịch vụ mở rộng
mới
Đặt cùng nhau
5 phút đi bộ
Thời gian dài rồi
Mở thêm
Nhiều thông tin về vị
trí
Đưa cho bạn 1 kĩ
thuật/công nghệ mới
Làm phiền
Di chuyển
Làm việc với tôi trong
quảng cáo trên truyền
Interfere with
Moving = located
Work with me on the
television advertisement for
Deliver a document
Cannot open a door
Free of charge
Air travel
Wiew revised schedules
1 vài thông tin không đúng
Tóm tắt tài chính
Giao tài liệu
Không thể mở
Miễn phí
Du lịch bằng hàng không
Xem qua lịch trình đã được
sửa lại
Chuẩn bị
Khoảng cách đi bộ
Vẫn suy trì
Thêm vào
Thông tin về công việc
Chứng minh/giải thích nó
diễn ra như thế nào
Làm phiền
Di chuyển
Giúp đỡ với dự án
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 22
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
that campaign
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
Don’t have any more in
stock
Extra charge
Can’t
Send you that e-mail
Teaching at the Website
school
Find a new feature article
Not available
Found
Identification numbers
It takes about half
Discovered
Model numbers
It processes orders
quickly
Company
An identification
number
Make a new
appointment
Talk to employees
Online
A paper
It takes more time to
complete a job
Connect pieces of
equipment
Corporate/business/com
pany executive
Instruction/course
Necessary supplies
office
Serial nember
Reschedule your
appointment
Meet each of you
electronically
A sheet of paper
This option is a bit slow
Connect your computer to
the new printer
president
classes
All the materials you’ll need
Come over
Extra fee
Is unable to
Send some information
Work at a school
Replace a news story
Stop by = drop by =
visit = come by
Interview her
Speak with an author
Picture
Take photographs
This garage
Parking garage
Paying the higher amount
Pay a higher rate
Go back
Return
an extra shift
Work extra hours
Are you ready to start setting Preparing for
up
A little further away from
The distance
my office
Take the train to work
Commute by train
Carrying it up
Carrying a heavy box
Her repuest for a heavy-duty She requested some
paper shredder
equipment
Refer you to a former
Talk to a former
coworker
colleague
It won’t cover the problem
It does not cover the
hình cho chiến dịch
này
Không còn bất cứ gì
trong kho nữa
Thêm phí
Không thể
Gửi bạn cái email này
Dạy tại trường làm
website
Tìm bài báo có tính
năng mới
Tìm ra
Số chứng minh
Mất khoảng nửa giờ
Số chứng thực sản
phẩm
Lên lịch lại 1 cuộc hẹn
gặp
Gặp mặt nhau
Điện tử
Mẩu giấy
Lựa chọn khác chạma
Kết nối máy tính của
bạn tới máy in
Chủ tịch
Không có sẵn/sẵn sàng
Thêm phí
Không thể
Gửi 1 vài thông tin
Làm việc tại trường
Thay thế 1 câu chuyện mới
Khám phá ra
Số mẫu hàng
Nó sử lý đơn đặt hàng
nhanh chóng
Số chứng minh/chứng thực
Làm 1 cuộc hẹn gặp mới
Nới với nhân viên
Trực tuyến
Giấy
Nó mất nhiều thời gian để
hoàn thành công việc
Kết nối các thiết bị khác
Quản lý công ty
Lớp
Tất cả tư liệu/vật dùng
mà bạn sẽ cần
Ghé qua
Hướng dẫn/khó học
Những tư liệu/vật dùng cần
thiết
Ghé qua
Phỏng vấn cô ấy
ảnh
Nhà để ô tô
Trả 1 lượng cao hơn
Quay trở lại
Tăng ca
Bạn đã sẵn sàng để bắt
đầu
Cách xa 1 chút từ văn
phòng của tôi
Bắt tầu đi làm
Mang nó lên
Yêu cầu for máy cắt
giấy nặng
Giới thiệt bạn đến
đồng nghiệp cũ
Nó sẽ không bao gồm
Nói với tác giả
ảnh
Bãi để ô tô
Trả 1 giá cao hơn
Quay trở lại
Tăng giờ
Chuẩn bị cho
Khoảng cách
Đi chuyển bằng tàu
Mang cái hộp nặng
Cố ấy đã yêu cầu 1 vài thiết
bị
Nói với đồng nghiệp cũ
Nó không bao gồm các phần
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 23
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
you’re having with the
computer virus
Coming in early
Go to our website
The library
Information about the event
Let the delivery driver know
With another constructions
firm
Take on larger contracts
Their own tralver stories /an
interesting or experience
about somewhere you
visited
Complete ten hours of
professional development
classes
A list of classes
Get approval
Exact location
Disruptions to electric
service
các vấn đề với virus
máy tính
Visting a store early
Đến sớm
Using a web site
Ghé
A facility
Cơ sở vật chất
Event information
Thông tin về sự kiện
Notify a diver
Cho phép nhân viên
giao hàng biết
A corporate merger
Với hãng xây dựng
khác
Receive bigger contracts Đảm nhận 1 hợp đồng
lớn
Travel experiences
Câu chuyện du lịch của
chính họ/ 1 trải nghiệm
thú vị về nơi nào đó
mà bạn đã ghé thăm
Requirements for
Hoàn thành 10 giờ của
professional
những lớp phát triển
development
chuyên nghiệp
A list of suggestions
Danh sách của những
lớp học
Request approval
Lấy được sự chấp
thuận
Location of a problem
Vị tri chính xác
Disrupting a service
Gián đoạn dịch vụ điện
requested repair
sửa chữa đã được yêu cầu
Ghé qua sớm
Sử dụng website
Cơ sở vật chất
Thông tin sự kiện
Nông báo cho người lái xe
biết
Sáp nhập với một công ty
Nhận được 1 hợp đồng lớn
Trải nghiệm du lịch
Yêu cầu cho sự phát triển
chuyên nghiệp
Danh sách những sự gợi ý
Yêu cầu sự chấp thuận
Vị trí của vấn đề
Gián đoạn dịch vụ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 24
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
ỔNG HỢP CÁC CỤM/ĐÁP ÁN HA GẶP
CẦN HỌC THUỘC
ECONOMY 1 VÀ 2
Theo thứ tự các sách:
- ECONOMY RC 1
- ECONOMY RC 2
---------------------------Các TRẠNG TỪ/CỤM TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án:
+ regularly: thường xuyên
+ quickly: nhanh chóng
+ finally: cuối cùng
+ currently: hiện nay
+ recently: gần đây
+ consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn
+ flexibility: linh hoạt, linh động
+ already: đã rồi
+ (Un)usually: (bất thường) thường xuyên
+ dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể
+ occasionally: thỉnh thoảng
+ relatively: tương đối
+ absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối
+ accordingly: thích hợp
+ promptly/rapidly: nhanh chóng, chính xác
+ completely: hoàn thành, hoàn toàn
+ conveniently: thuận tiện
+ directly: trực tiếp
+ easily: dễ dàng
+ effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực
+ exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng
+ finally: cuối cùng
+ highly: cao
+ immediately: ngay lập tức
+ mutually: lẫn nhau
+ shortly = soon: sớm/trong thời gian ngắn
+ temporarily: tạm thời
+ previously: trước đây
+ definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng
+ Once ==> 70% Đáp án đúng
+ After/Before/upon/When + Ving (V3/Ved + by O)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 25
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau
thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
The exceptional/generous
contribution/sponsor/support/help
To appreciate contribution/sponsor/support/help
An employee handbook
The Fringe benefits
A technical description/support
A secret/secure/confidential nature/place
Housing development
The Assigned/routine tasks/inspections
At/by the end of the ….
To record working
hours/samples/expenses/orders
The benefits/goals/advantages/effects/variety of
14
postpone until + trạng từ chỉ thời gian
most likely = very likely = most probably
Throughout ==> the year/the month/the day/ the
countryside/the world/ the conference/the
district/the ceremony
Be Aware of/that
15
Be eligible/responsible/qualified/considered for
16
Considering (giới từ)
Concerning = regarding (giới từ )
Given: (giới từ)
Given THAT + CLAUSE
17
To Take action/time/precaution/on
18
Take advantage of
Besides = apart form = except to/for (Không dùng
for/to khi trc nó là all, every, …) = In addition to
Ving = In addition, …+ N/Cụm N
To conduct a survey/a tour
To be about + to V = To be close to+ Ving
To originally anticipate
To move quickly
A powerful tool
An enclosed/attacted
document/plaque/instructions/booklet
11
12
13
19
20
21
22
23
24
25
Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ Nổi
bật/hào phòng
Để bày tỏ Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ
trợ/giúp đỡ nổi bật/hào phòng
sổ tay nhân viên
các khoản phúc lợi phụ
Sự mô tả kỹ thuật
Tính chất/nơi bảo mật/bí mật
Sự phát triển nhà ở
nhiệm vụ/sự kiếm tra Đã được phân
công/thường ngày
Tại/trước cuối của
Ghi lại ==> giờ làm việc/mẫu/chi
phí/đơn đặt hàng
Lợi ích, mục tiêu/lợi thế/ảnh hưởng/đa
dạng của
Trì hoãn cho đến tận
Có thể/có khả năng
Xuyên suốt ==> năm/tháng/ngày/miền
quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm
Am hiểu về/rằng
Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu
chuẩn/xem xét cân nhắc cho
Cho rằng, xem xét kĩ rằng
Liên quan đến, về việc gì
Dựa vào
Bởi vì
Hoạt động/hành động/nguyên tắc phòng
ngừa/đảm nhận, gánh vác
tận dụng
bên cạnh, ngoài ra việc gì đó
tiến hành cuộc khảo sát/1 cuộc tour
Sắp sửa làm gì đó
dự đoán lần đầu tiên
di chuyển nhanh chóng
Công cụ mạnh mẽ
tài liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng
cáo được đính kèm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 26
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
The Proposed/
substantial/significant/considerable changes
A competent/qualified candidate
The Prospective/future customers
To remain available
The Personal
matters/items/goods/merchandise/belongings
To undergo substantial/significant/considerable
renovations/maintenance work
To hire/employ/recruit personnel/additional staff
các thay đổi được đề xuất/đáng kể
ứng cử viên giỏi, có đầy đủ năng lực
những khách hàng tiềm năng/tương lai
sẵn sàng
Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân
Trải qua sự nâng cấp/bảo dưỡng bảo trì
đáng kể
Thuê/tuyển dụng nhân viên
Phát hành, số ra/người đặt mua dài hạn
The Issue/subscribers of the magazine/journal
==> tạp chí/báo
To
Kế hoạch/chuẩn bị/thực hiện/thất
Plan/Prepared/Take/Fail/choose/option/ready/sorr bại/chọn/lựa chọn/sẵn sàng/bắt buộc/hứa
y/happy/Obligate/Promise/Mean/Wish/willing/Af hẹn/nghĩa vụ/muốn/sẵn sàng/khả năng
ford/eager/yet/in an effort/aim/prove to V
làm gì/háo hức/chưa/nỗ lực/mục
tiêu/chứng minh làm gì
To Help(sb/sth) V
Giúp đỡ (làm gì/ai đó/cái gì) để làm gì
At no additional charge = no extra charge = free
không thu phí
of charge = no extra fee = no additional fee = no
extra cost = no additional cost = at no cost = at a
low cost = complimentary
The Economic conditions
Tình hình kinh tế
The Weather conditions (Lưu ý conditions”
tình hình thời tiết
luôn có s” trong trường hợp này)
To be interested in
Quan tâm đến
There are/is = there remain/exsit
Vẫn còn
A promotional period
thời gian khuyến mại
Completely/absolutely free of charge =
hoàn toàn miễn phí
Complimentary = free
The Considerable/significant/substantial
nỗ lực/tăng trưởng đáng kể
effort/growth
On/upon request
theo như yêu cầu
To ease congestion
giảm thiểu kẹt xe/giảm thiểu tắc nghẽn
First…then…finally…
Đầu tiên…sau đó…cuối cùng là
attached ST for
Đính kèm cái gì cho
used to V
Đã từng
be used for
Được sử dụng cho
be/get used to Ving
Quen với
be subject/dedicate to Ving/N
Phải chịu, chịu/tận tâm, cống hiến cái gì
in advance = before = by = by the time = prior to Trước
To invalidate/cancellation/termination an order
Hết hiệu lực/hủy bỏ/chấm dứt một đơn
hàng
A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit
sự gia tăng/giảm doanh số
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 27
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
Living/shipping/handling Expenses/charges
To face risks
People in need/in attendance
Products in demand
To impose a closure on
On TTSH behalf
To become familiar with
To work primarily with sb
Be (+adv) critical/appreciative of sb/sth
A specified date
A high familiarity with
A broad familiarity with
Pertinent/proper information
On schedule
On display
Insurance coverage
Surplus parts
An improper/fail transactions/violations
It looks like = it was/is likely that
To Require/Request/ask/advice/wish/invite/like
(sb) to V
Please + V
Be Pleased/delighted to + V
Among Ns were....
A list/series of + N đếm được số nhiều
Have extended to sb
To exercise discretion
To express/address sb’s
appreciation/interest/concern
An effective technique
A skilled technician
Until further notice
protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from
The Substantial/considerable/significant pay
increases
To prolong the life/equipment
Remove from
At/of sb’s choice/ability ( không dùng choices)
chi phí sống/chi phí sinh hoạt/chi phí xử
lý/chi phí giao hàng
đối mặt với các rủi ro
những người đang cần/đang tham gia
sản phẩm đang có nhu cầu
buộc phải đóng cửa
thay mặt ai đó
hiểu r , quen với
làm việc chủ yếu với ai
chỉ trích/đánh giá cao ai/cái gì đó
ngày được chỉ định cụ thể
sự hiểu biết chuyên sâu về 1 vấn đề/lĩnh
vực nào đó
sự hiểu biết rộng về NHIỀU vấn đề/lĩnh
vực nào đó
thông tin thích hợp
đúng hạn, đúng theo kế hoạch
trưng bày
gói bảo hiểm
các phần dư thừa
giao dịch/vi phạm không thích
hợp/không thành công
Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hưởng
chia thì/ngôi trong câu
Yêu cầu/khuyên/muốn/mời/thích (ai đó)
làm gì
Vui lòng làm gì
Hài lòng, vui lòng làm gì
Trong số sth có….
một danh sách/chuỗi cái gì đó
Đã dành cho ai đó
Làm việc tự chủ
bày tỏ sự cảm kích
Kĩ thật hiệu quả
Kĩ sư có kinh nghiệm
đến khi có thông báo thêm
Bảo vệ
khoản tăng lương đáng kể
kéo dài sự sống/thiết bị
Xóa bỏ từ
Lựa chọn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 28
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
Even if…still…
To exposeĐTPT to the sun
Available in/for/to/from
Information from/about
Especially attractive to sb/consider/preferred
To familiarize TÂN NGỮ/ĐTPT with = be
accustomed to = be used to
What (+N) S + V
A discussion on/about/of/sth/sb
A(an)
summary/copy/list/source/variety/series/array/act/
blend of
A temporary/tentative interruption of services/
unavailable/replacement/discount
to take (st) into account = take account of sth =
consider
The schedule on the lid of sth
An urgent need
To alert sb to sth
To work primarily with sb
To talk about sb/sth
Customized services
Under a tight deadline
To attract candiates of the highest
caliber/customers/investors/contestant
A revised version
A (un)reasonable/affordable/competitive/discount
price/rate/fee
Stagnating wages ==> offset/compensate
Urban renewal project/development
To be conveniently/perfectly/ideally located
+ under tight deadline pressure
+ under consideration for
+ under any circumstance
108 + under supervision of sb
+ under the insurance policy = under guarantee
+ upon/on request
109
110
111
112
acceptable form of payment
Process….into
expert in the field
As a whole
Ngay cả khi…..vẫn
Phơi nắng/phản đối
Có sẵn, sẵn sàng
Thông tin từ/về
thu hút ai đó/Cân nhắc/ưu tiên 1 cách
đặc biệt
Quen với
Thảo luận
Tóm tắt/sao chép/danh sách/nguồn/đa
dạng/loạt/dàn hàng, danh sách/ hành
động/pha trộn
Sự gián đoạn các dịch vụ/không có/thay
thế/giảm giá tạm thời
Xem xét cân nhắc việc gì
Danh sách trên lắp của sth
nhu cầu cấp bách
cảnh báo ai về điều gì đó
làm việc chủ yếu với ai
nói về ai/về cái gì đó
dịch vụ làm theo yêu cầu
dưới hạn chót ngặt nghèo
thu hút những ứng viên có phẩm chất cao
nhất/khách hàng/nhà đầu tư/thí sinh
phiên bản đã được chỉnh sửa
Giá/phí hợp lý/rẻ/cạnh tranh/giảm
Trì trệ tiền lương ==> bồi thường đến bù
Dự án/phát triển đổi mới ủy ban đô thị
vị trí địa lý thuận tiện/hoàn hảo/lý tưởng
+ Dưới áp lực hạn chót
+ Đang xem xét, cân nhắc
+ Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
+ Dưới sự kiểm soát của ai đo
+ Dưới các chính sách bảo hiểm, bảo
hành
+ Theo yêu cầu
hình thức thanh toán có thể chấp nhận
quá trình vào trong
chuyên gia trong lĩnh vực
toàn bộ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 29
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
113
114
115
116
117
118
119
On display
Invest in
A timely manner
In an effort to V
The complete trust
To hold a session/a meeting/event
Sensitive client information
120 structured/regarded/trainable/rated ==> highly
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
To construct additional facilities
The economic reforms
(Un)favorable market/conditions
To the point
Enter into a contract
Be awarded a contract
+ result in = lead to/by
+ result from = by caused by
Customer/client satisfaction
Be appointed as sb
Valued/loyal Customer/client
To purchase a ticket
Extensive financial aid
Complete with
To get totally (adv) out of debt
# giống với available exclusively (adv) to
A highly recommended practice
To be consistently late
=> Đáp án có consistently” => ĐÚNG 96.69%
A consistently strong performance
To fulfill/conduct/implement/carry out an
order/policy
To stay on the market
To make money/a difference/a decision/a deal
with sb
A leading company/institute/facilities/recreational
spots/organizations
An appropriate/enhanced training system
A mutually beneficial relationship
Consideration for
To renew membership/the subsicription/a contract
Years to come (hoặc dùng coming years, không
dùng years coming)
trưng bày
Đầu tư trong
một cách kịp thời
Trong cố gắng nỗ lực để làm gì
sự tin tưởng hoàn toàn
tổ chức cuộc họp/phiên
thông tin nhạy cảm
Cấu trúc/đánh giá/có thể đào tạo/bình
chọn ==> cao
xây dựng bổ sung thêm cơ sở vật chất
các cải cách kinh tế
điều kiện/thị trường không thuận lợi
đi thẳng vào vấn đề
Tham gia vào hợp đồng
Lấy được hợp đồng
Do bởi, nguyên nhân bởi
Kết quả từ
sự hài lòng của khách hàng
Bổ nhiệm như là…
Khách hàng trung thành/giá trị
mua vé
sự hỗ trợ lớn về tài chính
được trang bị đầy đủ với
thoát nợ hết hoàn toàn
Một thói quen được đánh giá cao
Luôn luôn đến muộn ==> consistent: chỉ
tính cách con người
Năng suất tốt liên tục
Tiến hành đơn đặt hàng/chính sách
Trên thị trường
Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra
quyết định/làm ăn, cư xử với ai đó
công ty/hiệp hội/cơ sở vật chất/địa điểm
giải trí/tổ chức hàng đầu
một hệ thống đào tạo thích hợp/cải thiện
một mối quan hệ cùng có lợi
Cân nhắc, xem xét cho
Gia hạn thành viên/đăng kí mua báo dài
hạn/hợp đồng
những năm sắp đến
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 30
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
improve on/upon sth
To schedule/reschedule an appointment
Please hesitate to share
To reserve the right to V
To honor sb/sth for sth
To leave a message with sb
in retail sale
on sale growth
To be intended for/to
Particularly in = especially
Equal to = similar to
Enclose đứng đầu câu lun ở hình thức bị động:
Enclosed = Attached
Expected/supposed to V
To locate behind pillars
To distribute (sth) among N(số nhiều)/sb
159 To accomplish/exceed the objectives/goals/target
The present/show a membership
card/card/idendication card
161 To be exchanged for sth
160
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
Cải thiện
lên lịch/đổi lịch cuộc hẹn
Đừng ngần ngại để chia sẻ
có quyền
vinh danh ai/cái gì do cái gì đó
để lại lời nhắn cho ai đó
Danh thu,doanh số bán lẻ
Sự tăng trưởng danh số/doanh thu
dành cho ai đó
Đặc biệt
Tương đương với
Đính kèm, Gắn kèm
Mong đợi, mong chờ làm gì
nằm phía sau các cột to
phân phối cái gì cho ai/tổ chức vùng nào
đó
hoàn thành/vượt quá các mục tiêu
xuất trình thẻ thành viên/thẻ/CMT
Được đổi lấy cái gì đó
Kết hợp/ tuân thủ/tranh chấp,đấu tranh/
in conjunction/compliance/contend/keeping with
hòa hợp, kết hợp
to spend (time/money) on/Ving something
Chi tiêu cho việc gì
Provide/offer sb with sth/sb sth/sth to sb
Cung cấp/ đề nghị
Provide with
Cung cấp với
Suggest Ving/that+S+V(nguyên thể)
Gợi ý
Complete with
được trang bị đầy đủ với
A comprehensive/extensive directory/knowledge danh bạ/kiến thức toàn diện/rộng rãi
A one-page abstract
bản tóm tắt dài 1 trang
A definitive source of sth
nguồn tốt nhất của cái gì
Valid evidence/picture identification
bằng chứng/chứng minh thư có giá trị
It has come to my attention that
tôi nhận thấy rằng, theo như tôi được biết
To come to halt = stop
tạm dừng
Years/days/sales
Năm/ ngày/doanh thu trước đây/liên
proceeding/consecutive/following
tục/sau
To reserve (sth) for sb/sth
đặt trước cái gì cho ai/cho cái gì đó
To dedicate sth To V-ing
cống hiến cái gì để làm cái gì đó
In case of (Không dùng cases” => không có s”) trong trường hợp
= in the event of
To be accustomed to V-ing
quen với
Declining sale ( dealine/rise/arise” là nội động từ doanh số suy giảm
nên không dùng ở dạng bị động)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 31
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
179 ,And would/,and then
180 Range from…to
181
182
183
184
185
186
187
188
189
Woker native
Worker/work/employee Productivity
Suggest/recommend/difficult/commit to/look
forward to/enjoy/advoid/admit/practice/in addtion
to/consider + Ving
- It's no use / It's no good...+ Ving
- There's no point ( in)...+ Ving
- It's ( not) worth ...+ Ving
- Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving
- It's a waste of time/ money ...+ Ving
- Spend/ waste time/money ...+ Ving
- Be/ get used to ...+ Ving
- Be/ get accustomed to ...+ Ving
- Do/ Would you mind ... + Ving?
- be busy + Ving
- What about + Ving...? How about ...+ Ving?
- Go + V-ing…? Go shopping, go swimming...
A retirement party
Discontinued appliances
To serve customers
Dates/days of receipt ( receipt” ở đây là danh từ
không đếm được, không dùng receipts”)
To suit/fit/meet/customize/accommodate one’s
needs/requests
To waive one’s right
To earn an enviable customer rating
190 To present to sb
191 Contract negotiations
192 a summary/copy of an agreement
A stringent/strict/rigorous
193 inspections/tests/procedures/regulations/requirem
ents/standard
Safety regulations/criteria/laws/standard
194
Professional agricultural advisors (Professional
bổ nghĩa cho advisors nên không dùng adv
195
Professionally)
Controversy new book
Excellent public speaking/negotiating skills
196
197 more room for
Và sẽ, và sau đó
Phạm vi từ …. đến
Người bản địa/bản xứ
Năng suất nhân viên/công việc
Gợi ý/ khuyên/ khó khăn/mong chờ
mong đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực
hành/bên cạnh đó, ngoài ra
tiệc nghỉ hưu
các thiết bị không còn dùng được
phục vụ khách hàng
ngày nhận biên lai
Phù hợp/phù hợp/đáp ừng/tùy chỉnh/đáp
ứng nhu cầu/yêu cầu của ai đó
từ bỏ/khước từ quyền
có được đánh giá rất tốt của khách hàng
làm cho người khác phải ganh tị
Đại diện ai đó
Sự đàm phán hợp đồng
bản tóm tắt hợp đồng
Kiểm tra/thử nghiệm /thủ tục/ quy định
Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe
Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu
chuẩn
các chuyên gia nông nghiệp
cuốn sách gây tranh cãi
Kĩ năng đám phán/nói trước công chúng
xuất sắc
Vẫn còn khả năng
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 32
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
198 notify of/about
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
A employment/job opportunity/openings/job
vacancies
To reach at/by sth
To reach an agreement
To arrive at somewhere
On sale
For sale
To keep sb up-to-date = to keep sb update
To compare product features
Frequent interruptions/service/increase/requests
Superior to = better than
Be fairly common for
To be available for sale
Valued customers
Tough challenges
Plus sth
be attribute to sth
Worrying consequences (Các hậu quả này làm
cho chúng ta lo ngại nên dùng worrying” không
dùng worried consequences)
To be intended for/to sb to do sth
Let sb Begin by N/Ving
Sales initiatives/representatives
In order for/Both of + TÂN NGỮ
To turn attention toward sth/Ving
A noticeable/great decline
To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony
welcoming
Indicate/(be) noted/(be)advised/apparent/fact/
reminder/confirm/mandate THAT
As anticipated/expected/requested (V3/Ved)
explains, describe, know, predict, comfirm,
review… WHAT remains, pleased….==> CHỌN
NGAY WHAT”
Enable sb/sth to V
a relatively/comparatively small number of +
N(số nhiều) ==> Số nhiều
225 optimistic about
226 Talk/respond/reply to
227 Now matter how/how/however+adj/adv+S+ be/V
Thông báo của/về
Cơ hội việc làm
Đến/với cái gì đó
ấy được hợp đồng
Đến đâu đó
Giảm giá
Để bán
cập nhật cho ai đó
so sánh đặc tính sản phẩm
sự gián đoạn/dịch vụ/sự tăng/yêu cầu
thường xuyên
tốt hơn so với
Khá phổ biến
có sẵn( hàng) để bán
khách hàng thân quen
thách thức cam go
Thêm vào
cho rằng, quy cho là
hậu quả đáng lo ngại
Dành cho ai để làm gì
Cho phép ai đó bắt đầu bằng việc gì
Sáng kiến/đại diện bán hàng
Để/cả 2
Chuyển hướng chú ý sang ai đó
Sự suy giảm đáng chú ý/lớn
Tham gia buổi ra mắt/sự kiện/cuộc
họp/lễ chào đón
Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc
nhở/xác nhận/chỉ thị (RẰNG)
Dự đoán/ dự kiến/ yêu cầu
Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận,
xem lại….WHAT …còn lại, vui lòng
Có khả năng cho ai đó/cái gì làm gì
Một số lượng tương đối nhỏ
Lạc quan về
Phản hồi, trả lời
Cho dù
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 33
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
228
Sức chứa
Bảng báo giá bằng văn bản
Related to/relevant/details
Giấy tờ/thông tin/chương trình/sách
paperwork/report/information/program/manual/bo quảng cáo có liên quan/chi tiết
oklet/phamphlet/guide/receipt
Chance/Some/Most/One of/several of + Mạo từ +
Cơ hội/ Một vài/Hầu hết/ Một trong số
N
(Only)(For)those(Who)
Number ==>
Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/ vượt
capacity/approximately/exceed/Over/up
quá/ trên, quá/lên đến/gần như, hầu
to/nearly/at least/just
như/ít nhất/chỉ
The primary financial concern (adj adj N)
Lo lắng tài chính chủ yếu
attend = take part in = enroll in = participate in =
Tham gia
enter
Would prefer to V
Thích làm gì
Had better = should + V
Nên làm gì
Fluctuating deadlines
Những hạn chót biến động
Necessarily indicate
Chỉ ra 1 cách tất yếu
to persuade someone of something
làm cho ai tin cái gì
229 A seating capacity
230 A written/requested estimate/permission
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
to persuade someone to V/into Ving
thuyết phục ai làm gì
Account for = explain
make up = account for = represent
(un)certain that/about…
expenses => reimbursement
As proof of purchase
A minor/incidential error
Forms of correspondence/identification
Promotional products
A source of information
Please feel free to V
Remaining forms/template/time
A later time/ at all times/later this time
Preference for/on products
To settle a dispute/debate
Giải thích
Chiếm
Chắc chắn rằng/về
Chi phí ==> sự hoàn trả
Như là bằng chứng mua hàng
Lỗi nhỏ
Các hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân
Các sản phẩm quảng cáo
Nguồn thông tin
Làm ơn thoải mái làm gì
Những mẫu đơn/thời gian còn lại
Một chốc lát nữa/ mọi lúc/sau đó
Sự yêu thích đối với các sản phẩm
Hòa giải tranh chấp
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 34
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
254 It becomes apparent that
255
Throughout/across the countryside/the industry
256 To expedite an exchange
257 To fill a position
258 Unseasonably/unusually wet/cold weather
259
To demonstrate the capabilities of sth
260 A delegation of officers
261 Primary duties/work
262 Instantly/immediately/right away recognizable
263
Strong work ethic/market
264 To monitor the risks
265 The toughest challenges
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
Hành động ngắn dùng Within, hành động kéo dài
dùng For.
E.g. The conference will start within 1 hour and
will last for 1 hour.
==> Start là hành động ngắn, bắt đầu chỉ vào một
thời điểm r thôi chứ ko kéo dài.
==> Last là hành động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo
kéo dài 1 giờ.
Tendency
Trend
Be reliant on
Forward sth to sth/sb
To extend/express/address/show sb’s gratitude
To get further details
To remain available
To be reluctant to do sth
Than ever
A lengthy process
Outstanding services/works/reviews
==> trong đáp án mà có Outstanding” chọn luôn
A strong preference
Waste tires
Lưu ý: waste” là Verb, Adj và cũng là Noun
The adversiting budget of
Operating costs
Office supplies
Be (Dis)satisfied with
Deem sth (that)
Involve in
R ràng rằng
Khắp cả vùng/thông qua ngành công
nghiệp
Xúc tiến việc trao đổi
Đảm nhận một ví trí
Thời tiết ẩm bất thường
Chứng minh khả năng của vật/việc nào
đó
Đoản đại biểu các viên chức
Nhiệm vụ/công việc chủ yếu
Có thể nhận ra ngay lập tức
Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh
mẽ
Theo d i các rủi ro
Những thách thức ngặt nghèo nhất
Trong vòng
Xu hướng cá nhận
Xu hướng kinh tế xã hội
Dựa vào
Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai
Bày tỏ lòng biết ơn của ai đó
Để có them chi tiết
Vẫn còn
Miễn cưỡng
Hơn bao giờ hết
Quá trình lâu dài
Dịch vụ/công việc xuất sắc/mổi bật
Sự yêu thích hơn
Các vỏ xe không còn dùng
Ngân sách quảng cáo củaexpré
Chi phí vận hành
Đồ dùng văn phòng
Hài lòng,không hài lòng với
Dường như
Bao gồm, bao hàm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 35
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
285
286
287
288
289
290
Involvement in
For instance = for example
Last until
Be schedule to V
Ensure THAT
Diagnose illnesses
While on duty/in transit/at school/in a foreign
country
291 Comply/Deal/Equipped/Crowded with
When it comes to Ving
Unless specific otherwise
Healthcare professionals
A protective measure
A short – term failure
A (un)guided tour
Immediate adjacency to
Relevant/related receipt
Outgoing products
The exclusive property of
(In)adequate/enough/sufficien capacity
A natural monitoring system
Lack of = shortage of = be short of
Continue = go on to V/Ving
Beginning + Thời gian
A training/extensive guide/session
To institute a new set of guidelines
An ambitious goal
To grant sb a promotion
Aspect of
The pool of candidates
Standard procedures
Standard for
An initial shipment/findings
To process sb’s deposit
To discontinue production
for advancement to management positions
Experienced teachers/worker
To boost motivation
Enough + N + to V
321
Adj + enough to V
322 Be usually crowed with sth
323 A safe and sanitary food supply
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
Tình trạn rắc rối, gặp phải
Ví dụ
Kéo dài cho đến tận
Đã lên kế hoạch để làm gì
Đảm bảo rằngss
Chuẩn đoán Bệnh
Trong khi làm nhiệm vụ/quá trình di
chuyển/ở trường/ở nước ngoài
Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá
đông
Khi bàn về một vấn đề nào đó
Trừ khi có quy định/quyết định khác
Chuyên gia sức khỏe
Giải pháp phòng ngừa
Sự hỏng hóc ngắn
Tour có hướng dẫn viên
Gần ngay trực tiếp
Các hóa đơn có liên quan
Hàng (gửi) đi
Tài sản riêng của
Sức chứa không đủ
Hệ thống giám sát tự nhiên
Thiếu
Tiếp tục
Bắt đầu + thời gian
Sách/phiên đào tạo/mở rộng
Giới thiệu các hướng dẫn mới
Mục tiêu đầy tham vọng
Thăng chức cho ai đó
Khía cạnh của
Lọt vào danh sách các ứng viên
Các quy trình chuẩn
Tiêu chuẩn cho
Đợt hàng đầu tiên
Xử lý khoản tiền đặt cọc của ai đó
Ngưng sản xuất
sự thăng tiến ở vị tri quản lí
Giáo viên/công nhân có kinh nghiệm
Thúc đẩy động lực
Đủ để làm gì
Thường đông với cái gì
Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 36
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
A competitive edge/model
To congratulate sb for Ving
To exceed Shareholder expectations
Extensively researched study/detailed report
Specific features/instructions
Access to/across
The same N + as
The same N
The same as
The same
Banking/bank/business transactions
Succeed in + Ving
Within walking distance
Patient reliance
Reservations about
Be distinguished by
Careful planning
A one-month delay
A high sense of professionalism
340 A fascinating interview
Except for/to (k có FOR/TO khi trước nó là
all/everyone/anything/everything/everyday….)
To launch/begin/commence/start an adversiting
342
campaign/strategy
for your convenience
343
for further information
344 assume a title
341
345 undertake research/a project
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
A cost-effective alternative
a less expensive alternative
The effectiveness of
Compare to
The grand opening ceremony
The opening speech
Be Concerned about/over/with = Be worried
about
Look around
Conference call
All interoffice correspondence
Be notable for
The latest
Ưu thế/lợi thế cạnh tranh
Chúc mừng ai đó cho việc gì
Vượt quá sự mong đợi của cổ đông
Nghiên cứu/báo cáo mở rộng
Hướng dẫn/tính năng cụ thể/đặc biệt
Truy cập, đi vào, lối vào
So sánh giống nhau
Dao dịch ngân hàng/kinh doanh
Thành công trong
Trong vòng khoảng cách đi bộ
Sự phụ thuộc bệnh nhân
Nghi ngại về
Được phân biệt bởi
Kế hoạch cẩn thận
Trì hoãn 1 tháng
Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ
chuyên môn
phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn
Ngoại trừ
Tung ra/bắt đầu chiến lược/chiến dịch
quảng cáo
Để thuận tiện cho bạn
Để biết nhiều thông tin thêm
đảm nhiệm một vị trí/chức danh
chịu trách nhiệm cho việc gì đó và thực
hiện nó
Sự lựa chọn tiết kiệm chi phí
sư lựa chọn ít chi phí hơn
Hiệu quả của
So sánh
Lễ khánh thành/khai trương
Bài nói khai mạc
Lo lắng về
Nhìn xung quanh
Cuộc gọi hội nghị
tất cả các quan hệ thư từ
Điều đáng chú ý
Album/dự đoán/xu hướng/thủ tục/ấn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 37
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
album/forecasts/trends/procedures/edition
appliances/products/model
357 Transferred sth to sth
358 Be/have/has yet to V
359 Online marketing
360
361
362
363
364
365
366
Heavy snowfall
Heavy traffic = peak hours = rush hours
In honor/celebration of
Accustomed/access to
Go on a business trip
Accompanied (sth) by/with
Accounting firms
Place on
367 Implement sth for sb toV
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
A strategic partnership
Came as no surpise
Specified that
As much in it
Pace of sales
Deliberate on
Proximity/adjacency/next to
Be integral to sth
Walk past
Walk over
Walk down
Cleaning service
Facility houses/company
Accounting firm
Ability to
decide/know ==> whether (or)..or (NOT
either…or)
Briefly on
In response to
exact dimensions
exact charge
The intended recipient
All for it
Solid evidence/proof
Be crowded with
Be close to somewhere = near somewhere
bản/thiết bị/sản phẩm/mẫu mới nhất
Chuyển cái gì đến cái gì
Vẫn còn chưa
Tiếp thị trực tuyến
Bão tuyết lớn
giao thông đông đúc, tắc nghẽn giao
thông
Nhân danh/nhân kỉ niệm
Quen với, thói quen
Chuyến công tác
Đi kèm
Hãng kế toán
Giới từ "on" được dùng để chỉ sự ảnh
hưởng lên trên cái gì đó.
Thực hiện, thi hành, tiến hành cái gì cho
ai để làm gì
Đối tác chiến lược
Không mất ngạc nhiên
Chỉ định rõ rằng
Nhiều như vậy
Tiến độ bán hàng
Suy nghĩ thấu đáo
Gần, ngay cạnh, kế bên
Cần thiết k thể thiếu
đi qua
đi xuống
Dịch vụ lau dọn
Cở sở vật chất Nhà máy/công ty
Công ty kế toán
Có khả năng
Quyết định/biết ==> liệu rằng
Ngắn gọn xúc tích
Phản hồi
Kich thước chính xác
Lượng tiền chính xác
Người nhận nhắm đến
Hoàn toàn đồng ý
Bằng chứng có cơ sở
Đông đúc
Gần nơi nào đó
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 38
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
Escort sb to sth
Be ontime for st = it’s time for
Outsourcesth
Integratesomethingintosomething
Priority to/for
Entrust sb with sth
thus far = so far = until now
Severe/serious storms
lender = bank = financial institution
bar = ban = prohibit = prevent = hinder
deal with = address = handle = solve = resolve =
tackle
fight = combat = battle
situation = place = location
consult = advise
accuse of = arraign
sector = section = area = part = portion
yield = create = generate
wage = salary = pay
Inquire about/into sth
Apply sth to
Put on (chưa mặc) = try on = wear (mặc rồi)
Aircarft manufacture
Priority to/for
Dress code compliant
Adapt to
Comment on
Government regulations
Employment agency
Enrollment fee
Discount = 15% off
In keeping with = obey = abide by = adhere to =
comply with
To V, Please V, Let’s V.........., V (nguyên thể)
Receptive to Sth
Hộ tống ai đó
Đã đến lúc làm gì
Hợp thành, hợp nhất
Tích hợp cái gì đó vào cái gì
Ưu tiên
Giao phó ai với cái gì
đến tận bây giờ
Cơn bão nguy hiểm/nghiêm trọng
ngân hàng
ngăn chặn, cấm đoán, cản trở
giải quyết
chiến đấu
tình hình, vị trí, trường hợp
tư vấn, khuyên bảo
Tố cáo, buộc tội
Phần, khu vực, nhân tố
tạo ra
lương
Yêu cầu, câu hỏi
Áp dụng cái gì đến cái gì
Mặc
Sản xuất động cơ
Ưu tiên
Nguyên tắc ăn mặc
Thích nghi với
Bình luận
Quy định chính phủ
Đại lý Việc làm
Phí đăng kí
Giảm giá
Tuân thủ
Để/làm ơn/cho phép…
Dễ tiếp thu, nhận thức
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 39
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI
PART 1 – TOEIC
(Mẹo gì thì mẹo nhƣng các bạn hãy cố gắng luôn nghe sao cho
đúng khả năng của mình nhé!!!)
------------***----------* NOTE: Khi đi thi TOEIC, lúc các bạn nhận được đề thi cũng là lúc audio bài Listening vang lên.
Nhiệm vụ của các bạn là ngay lập tức dành 1 phút 30 giây đó để xem qua các bức hình trước khi bắt
đầu nghe và đọc trc Part 3 4 càng nhiều càng tốt. (Không qá tập trung nhiều vào tranh nhé. Xem qua
rồi NEXT luôn)
- Có tổng cộng 10 hình, mỗi hình các bạn spend khoảng 6-7 giây.
- Hình trong Part 1 gồm 2 dạng:
+ Có ngƣời
+ Không có ngƣời
==> Tỉ lệ khoảng 6-4 hoặc 7-3
***** Đối với hình CÓ NGƢỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA NGƢỜI (nhìn,
đi, đứng, ăn, ngồi....)
==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà thí sinh
không để ý lắm.
***** Đối với tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau:
1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice
nhiều sẽ k nghe ra).
==> Lý do: BEING” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người
thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên BEING” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed": đang đƣợc
trƣng bày “LUÔN ĐÚNG”
==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó nghe. Thường nhầm với từ “BEEN”. Khi
các bạn thấy 1 hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ
"BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn.
2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều
(they, people, he, she, visitors, pedestrian....).
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 40
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
==> Lý do: Vì tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI thì nghe thấy DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là LOẠI
==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn.
3. Phương pháp LOẠI TRỪ CHUNG
==> Loại trừ là phương pháp thể hiện kết quả khá cao vì các bạn khó có thể nghe được toàn bộ 4 đáp
án, cũng như nghe được từng từ trong mỗi đáp án:
- Nếu các bạn nghe được 2 từ dễ trong bài mà 2 cái đó không dính líu gì đến nhau thì cũng loại trừ.
TOEIC hay đánh lừa chỗ đó.
==> Ví dụ: Các bạn nghe được từ "TALBE" và từ "CHAIR". Trong hình cũng có 2 cái đó, nhưng các
bạn thấy 2 cái đó không dính líu với nhau.
- Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà KHÔNG CÓ TRONG HÌNH thi bỏ. Áp dụng thêm
phương pháp loại trừ với Hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, rất hiệu quả.
==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ
vựng trước rồi mình nghe. "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập
nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần
quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe.
==> Nếu áp dụng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng
6-7 câu/10. Bạn nào áp dụng tốt nghe được 8-10 câu là bình thường.
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 41
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI
PART 2 – TOEIC
--------------***-------------UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM):
1. Loại các phƣơng án:
 Loại các câu trả lời Yes/ No
 Các từ đồng âm
 Các đáp án nhiễu: When, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ at/in/on/from + vị trí địa điểm
+ To + N: đến đâu đó
- SƢU ẦM TRÊN GR 1. Let’s me check/ask/find out/ Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
2. I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
3. It/that’s rather soon: thà đi sớm hơn
4. hat’s right: đúng vậy
5. hat’s good to know: đó là điều tốt để biết
6. I’ll look it up: để tôi tra đã
7. It’s not too much trouble: k vấn đề
8. It doesn’t matter to me/ hat shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn đề với tôi
9. Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với tôi cái gì cũng được
10. I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed/ finalized yet: Tôi chưa quyết
định chưa được thảo luận/ xác nhận/hoàn thành
11. I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không biết,
tôi không quan tâm / Không phải cái tôi quan tâm/biết
12. That would be great/ That sounds great/ Sound good/ That would be nice/ That would be
interesting: Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy
13. It depends/ It’s up to you/ I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/ Tùy bạn
14. Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/ bạn muốn
15. Neither/either: Chẳng chọn cái nào cả/cái nào cũng được
16. hat’s what I’ve heard/ hat’s right: Đó là điều tôi được nghe/ Đúng rồi đó
17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy
18. hat’s a good idea/ good offer/ hat sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy
19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng
20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã
21. Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm
22. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy
23. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với tôi đó
24. It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ hat didn’t help: Nó dường như không phải như
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 42
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
vậy/ Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả
25. Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi
26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn
27. Congratulations! : Chúc mừng nhé
- SƢU ẦM TRÊN GR -
UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN)
1. Loại các phƣơng án:
 Loại các câu trả lời Yes/ No
 Các từ đồng âm
 Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ Chứa mốc thời gian, chứa in/on/at/until/when/after+ mốc thời gian
+ as soon as possible: sớm nhất có thể
UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ NGƢỜI)
1. Loại phƣơng án:
 Loại các trâu là lời Yes/No
 Các từ đồng âm
 Các đáp án nhiễu: Where, When, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ Các đáp án chứa tên người, tên chức vụ, bộ phận văn phòng.
+ I believe + Tên
UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC):
1. Loại các phƣơng án:
 Loại các câu trả lời là Yes/No
 Các từ đồng âm
 Các đáp án nhiễu là Where, When, Why….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
- How much…? – Đáp án là giá tiền/giá cả (dollars, cent, euros,…)
- How many…?- Đáp án là số lượng, bao nhiêu (dozen – 12, five,…)
- How about + Ving…? - Là câu gợi ý lời mời (I don’t think that’s a good idea, sure…).
- How should/did S do…? - Làm như thế nào (Trả lời bằng 1 câu hành động, take, stack,…)
- How …….get/come/transport here? – By train/bus/car/plane/taxi/cab,..
- How do/was you feel? – present time/nice trip,…
- How far…? – Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa (kilometer, centimeter,…)
- How long…? – Thời gian bao lâu (2 years ago, 3 months,…)
- How often…? – Tần suất (twice, once,…)
- How do I/ How can I= Where should/ What should…?
- How soon/ Late = When…?
- How long+ magazine/ newpaper/ novel? - Đáp án là số trang
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 43
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ):
1. Loại các phƣơng án:
 Trả lời bằng Yes/ No
 Loại các từ đồng âm
 Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:






What time…?- Hỏi về giờ
What kind of…? - Hỏi về loại nào
What color…?- Hỏi về màu sắc
What should/ did + do…? – Hỏi về hành động
What ….made of? – Hỏi về chất liệu làm
What the best way to/ what the faster way to? – Phương tiện nào là tốt nhất/ phương tiện nào là nhanh nhât
(subway, highway, plane, train, bus,…)
 What’s the price/what’s final offer = How much?
 Which + N …? - Câu hỏi lựa chọn ==> One, The one, either, neither,…
UNIT 6: WHY QUESTIONS
1. Loại các đáp án:
 Chứa câu trả lời Yes/ No
 Các phương án đồng âm
 Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:





To + V: để làm gì
Maybe…: có thể
Because = as = since = for = now that: vì
Due to= Because of= oing to = Thanks to = on account of: vì
Why don’t /did’t you/we: là câu gợi ý lời mời (Loại Because): tại sao không?
UNIT 7: QUESTIONS with BE/ HAVE/ DO
BE (am/is/are)/(am not, isnt’, aren’t)
Do/Did (don’t, didn’t)
Have/ has (haven’t, hasn’t)
Will/Would (won’t/wouldn’t)
Can/ could/ should (can’t, couldn’t, shouldn’t)
1. Loại các đáp án:
 Các phương án đồng âm
 Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
- Yes/ No, actually, thanks, sure..
1.
2.
3.
4.
5.
UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI GỢI Ý/CÂU
TUYÊN BỐ)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 44
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
1. Đáp án là:
+ Sure/ Thank you
+ Thanks
+ Of course
+ that sounds good/ Ok
+ Congratulations
+ I’d be glad to/ happy to
+ Yes/ No
+ Not at all
+ I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it
+ No problem
+ I’ll handle it
+ Acutually
+ I don’t think
+ May be
+ I wish …
+ If….
+ Hỏi ngược lại hỏi
Vd:1. His plane was delayed because of a storm.
Answer: How late will he be?
At the ticket counter.
Try the other store
2. Let's order a bigger sign for the front door.
Answer: What size should we get?
No, in the bottom drawer.
2. Các câu hỏi về:
+ Can could/ Would you mid/ Do you mid/would you like to V…?
+ Why don’t we/ you …?(Loại đáp án Because)
+ How about + Ving…?
+ Would you to V…?
+ Do you want…?
+ What about + Ving…?
+ ….,right?
+ Let’s, Please… + V
3. Đáp án sai là đáp án:
+ I don’t/ did’t like/ like it/ I get anything
UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS ( A or B)
1. Loại các đáp án:
 Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
 Các câu trả lời Yes/ No
UNIT 10: TAG QUESTIONS/ NEGATIVE QUESTIONS
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 45
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Đáp án ở câu hỏi loại này là es/ No, Don’t worry/I believe
CÁCH LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ ĐÓ CHÍNH LÀ:
==> NGHE + CHÉP CHÍNH TẢ
------------***----------==> Đây là kĩ năng nâng SKILL LISTENING của bạn lên nhanh nhất trong thời gian ngắn nhất có
thể.
+ Lần 1: Nghe lại 1 lượt 45p hoặc nghe theo từng PART 1 2 3 4 và chọn đáp án.
+ Lần 2: Mở trans và tra từ vựng.
+ Lần 3: Nghe và chép ra những gì mình nghe đc
==> Chô nào không nghe được thì nhìn TRANS và cố gắng hiểu từng câu 1
+ Lần 4: Nhìn trans và đọc theo những gì họ nói.
==> RÚT RA KINH NGHIỆM LÀM BÀI (sai ở đâu và tại sao sai???)
+ Lần 5: Chuyển FILE NGHE vào trong đt và nghe hàng ngày KHI ĐÃ CHÉP HẾT NHỮNG PHẦN
ĐÓ
==> Không có cách nào bạn lên đc điểm nghe nhanh nhất bằng cách này cả. Nhiều bạn đã đi học rất
nhiều nơi, tốn khá nhiều tiền vào trung tâm này nọ kia nhưng đều thất bại và band nghe vẫn k tăng thì
bây giờ đã đến lúc các bạn thay đổi cách hoc được rồi đấy và chỉ sau 1 2 tháng chăm chỉ (3 4h/1 ngày)
là các bạn sẽ thấy bất ngờ luôn, ban đầu có hơi vất vả và khó khăn (mình cũng trong giai đoạn đó)
nhưng mà phải cố gắng thì mọi chuyện sẽ ok hết. đến 1 lúc nào đó các bạn sẽ phải giật mình khi học
theo cách này :v
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 46
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
600 TỪ TOEIC
Written by Đào Mạnh Cường
Mean (NGHĨA)
Words (TỪ)
1. contracts (n)
2. abide by=Comply with = adhere to = obey =
follow (v)
3. agreement = contract (n)
hợp đồng
Tuân theo, tuân thủ
4. Assurance (n) = guarantee(v)
5. cancellation (n) = invalidate (v) = stop
6. determine (v)
7. engagement (n)
Engage in = enroll in = take part in = join in =
attend (v)
8. establish (v)
9. obligate (v)
10. party (n)
đảm bảo, bảo hiểm
sự hủy bỏ
Xác định
Đính hôn, đính ước (n)
Tham gia (v)
11. specific (adj)
cụ thể, đặc biệt, riêng biệt
12. resolve = solve (v)
13. provision (n)
14. attract (v)
15. compare (v)
16. competition (n)
17. consume (v)
18. convince (v)
19. currently (adv)
20. inspiration (n)
21. market (n)
22. persuasion (n)
23. productive (adj)
24. satisfaction (n)
25. Warranty (n)
26. characteristic (adj)
27. consequence (n)
28. consider (v)
29. cover (v)
30. expiration (n)
31. frequently (adv)
32. imply (v)
33. promise (n, v)
34. protect TÂN NGỮ/ĐTPT from/against (v)
35. reputation (n)
36. require (sb) to V (v)
37. a variety (n) of
38. business planning
39. address (n, v)
giải quyết
điều khoản, sự cung cấp
Thu hút, hấp dẫn
So sánh
cuộc thi, cạnh tranh
Tiêu dùng, tiêu thụ
thuyết phục
hiện nay, hiện tại
cảm hứng
thị trường
thuyết phục
Năng suất, sản xuất
sự hài long
Sự bảo hành
đặc điểm, đặc tính, đặc trưng
hậu quả, kết quả
Xem xét, cân nhắc
bảo hiểm, bao hàm, bao gồm,toàn bộ
Sự Hết hạn
thường xuyên
Ám chỉ, ngụ ý
hứa hẹn
bảo vệ
Danh tiếng
Yêu cầu
Đa dạng
lập kế hoạch kinh doanh
Bài nói, bài diễn thuyết, thuyết trình, địa chỉ (n)
thỏa thuận, hợp đồng
Thành lập
bắt buộc
Bên
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 47
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
40. demonstrate (v)
41. develop (v)
42. evaluate (v)
43. gather (v)
44. offer (n, v)
45. primarily (adv)
46. risk (n)
47. strategy (n)
48. strong (adj)
49. substitution (n)
50. avoid (v)
51. conference (n)
52. accommodate (v)
53. arrangement (n)
54. association (n)
55. attend = take part in = enroll in =
participate in = enter (v)
56. get in touch (v)
57. hold (v)
58. location (n)
59. overcrowded (adj)
60. register (n, v)
61. select (v)
62. session (n)
63. computers and the internet (n)
64. access (n, v)
65. allocate (v)
66. compatible with (adj)
67. delete (v)
68. display (n, v)
69. duplicate (v)
70. failure (n)
71. figure out (v)
72. ignore (v)
73. search (n, v)
74. Shut down (v)
75. warning (n)
76. technology (n)
77. affordable (adj)
78. as need = necessary (adv)
79. be in charge of (v)
Bày tỏ, thuyết trình (v)
chứng minh
Phát triển
Đánh giá
tụ tập, tụ họp
Cung cấp, đưa ra, đề nghị
Chính, chủ yếu, quan trọng
rủi ro
Chiến lược, chiến thuật
khỏe mạnh, mạnh mẽ, kiên định, kiên quyết
Thay thế
tránh
hội nghị
Cung cấp nơi ăn chốn ở, làm cho thích nghi, làm cho
phù hợp, đáp ứng, chứa được
Sự thu xếp, sắp xếp, sắp đặt
Liên kết, kết hợp, hiệp hội, đoàn thể
Tham gia, tham dự
giữ liên lạc, giữ quan hệ với, tiếp xúc với
cầm,nắm, giữ, tổ chức, tiến hành
định vị, xác định vị trí
Quá đông
Đăng kí (v)
Sổ đăng kí, sự đăng kí (n)
lựa chọn
Phiên, hội, họp
Máy tính và mạng internet
Truy cập (v)
Lối vào, đường vào, sự truy cập, quyền truy cập (n)
Phân bố, phân bổ, phân phát, chỉ định, định rõ
Tương thích với, tương hợp
Xóa
Trưng bày (n)
Hiển thị, trưng bày, trình bày (v)
Sao chép, nhân đôi, bản sao
hỏng hóc, thất bại, không thành công
Tìm hiểu, tìm ra, đoán ra
bỏ qua, phớt lờ
Sự Tìm kiếm (n)
Tìm kiếm, điều tra, thăm dò, tỉm hiểu (v)
Đóng lại, ngừng lại, tắt máy
cảnh báo
Công nghệ
đủ khả năng, giá cả hợp lí
cần thiết
chịu trách nhiệm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 48
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
80. capacity (n)
82. durable (adj)
83. initiative (adj)
83.provider (n)
84. physiscally (adv)
85. recur (v)
86. reduction (n)
87. stock (n, v)
88. Office procedures (n)
89. appreciation (n)
90. Be made of (v)
91. Bring in (v)
92. casually (adv)
93. code (n)
94. expose…to (v)
95. glimpse (n, v)
96. out of (adv)
97. outdated (adj)
98. practice (n)
99. reinforce (v)
100. verbally (adv)
101. Electronics (n)
102. disk (n)
103. network (n)
104. facilitate (v)
105. popularity (n)
106. process (n, v)
107. replace (v)
108. revolution (n)
109. sharp (adj)
110. skill (n)
111. software (n)
112. Store
113. form of Conrrespondence (n)
114. negotiate (v)
115. Complication (n)
116. assemble (n)
117. courier (n)
118. express (adj, v)
119. layout (n)
120. mention (v)
121. petition (n, v )
Công suất, sức chứa, dung tích, khả năng, năng lực
Lâu bền
Sáng kiến, khởi xướng
Nhà cung cấp
thuộc về thân thể, tự nhiên, 1 cách vật lý
Tái diễn, tái hiện, tái phát, lặp đi lặp lại
sự giảm, thu nhỏ
cố phiếu, cổ phẩn, kho/hàng dự trữ (n)
tích trữ, lưu trữ (v)
Thủ tục trong văn phòng
sự đánh gia cao
được làm bằng
Thuê, mướn, tuyển dụng
Tình cờ, ngẫu nhiên, thân mật
Mã, bộ luật, điều lệ, quy định
để lộ ra, phơi bày ra, trưng bày
Thoáng qua, lướt qua
hết, mất
lỗi thời
thực hành, thực tiễn, thói quen
Tăng cường, củng cố, cải thiện
bằng lời nói, bằng miệng
Điện tử
Đĩa
mạng lưới
Làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện, tiện lợi
sự phổ biến, sự nổi tiếng
Quá trình, tiến trình, quy trình, phương pháp, cách
thức (n)
Xử lý (v)
Thay thế
cuộc cách mạng
sắc, nét, thông minh, đột ngột
Kĩ năng, sự khéo léo, tinh vi
phầm mềm
Cửa hàng, kho hàng (n)
Lưu trữ, cất trữ (v)
Mẫu Thư tín
Đàm phán, thương lượng
Sự phức tạp, rắc rối
lắp ráp, sưu tập, thu nhập
Người đưa thư, ng chuyển phát
(adj) Nhanh, chuyển phát nhanh
(v) bày tỏ
bố trí, sắp xếp, bố cục
nhắc đến, đề cập đến, nói đến
thỉnh cầu, đề nghị, cầu xin (n)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 49
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
122. proof (n, v)
123. be eligible for (adj)
124. revise (v)
125. job advertising and recruiting (n)
126. abundant (adj)
127. accomplishment (n)
128. candidate (n)
129. come up with (v)
130. commensurate WITH
131. match (n, v)
132. profile (n)
133. qualification
134. recruit (n, v)
135. submit (v)
136. time-consuming (adj)
137. interview (v)
138. ability (n)
139. apply for (v)
140. background (n)
141. be ready for (v)
142. confident (adj)
143. constantly (adv)
144. expert (n)
145. follow up (n)
146. weakly (adv)
147. hesitant (adj)
148. present (adj, n, v)
149. hiring and training (n)
150. conduct (v)
151. generate (v)
152. keep up with (v)
153. hire (n, v)
154. mentor (n)
155. reject (n, v)
156. set up (v)
157. update (v)
158. success (n)
159. training (n)
160. salaries and benefits
cầu xin, kiến nghị (v)
Chứng minh, bằng chứng, chứng cớ (n)
Kiếm tra (v)
đủ tư cách cho, thích hợp cho
sửa đổi, xem lại, đọc lại, duyệt lại
quảng cáo công việc và tuyển dụng
nhiều, thừa thãi, phong phú
Thành quả, thành tích, thành tựu, hoàn thành
ứng viên, thí sinh dự thi
Ý tưởng, phát minh
xứng với, tương thích, tương xứng
cuộc thi đấu, đối thủ, phù hợp với, xứng với (n)
hợp, xứng với (v)
hồ sơ cá nhân
bằng cấp, trình độ chuyên môn, năng lực, khả năng
Nhân với mới, thành viên mới (n)
tuyển dụng, thuê (v)
nộp, đệ trình
tốn thời gian
phỏng vấn
khả năng, năng lực
nộp đơn cho
Kinh nghiệm, nền tảng
sẵn sàng cho
tự tin
Liên tục, liên miên, biến đổi không ngừng
Chuyên gia
Theo sau
Yếu ớt, yếu
ngần ngại, do dự, ngập ngừng
Có mặt, hiện diện, hiện tại, hiện nay (adj)
Hiện tại, món quà (n)
Trình bày, đưa ra, bày tỏ (v)
Thuê và đào tạo
tiến hành
tạo ra, phát ra
bắt kịp, theo kịp
Sự thuê mướn, tiền trả công (n)
Thuê, mướn (v)
người cố vấn
Đồ bỏ đi, đồ thừa (n)
Từ chối, loại bỏ (v)
Cài đặt, thiết lập
cập nhật
Thành công
Đào tạo
Lương và chế độ đãi ngộ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 50
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
161. basic (n)
162. be aware of (v)
163. Benefit (n, v)
164. compensate (v)
165. be eligible for (adj)
166. flexibly (adv)
167. raise (n, v)
168. retire (v)
169. wage (n)
170. award (n)
171. achievement (v)
172. contribute (v)
173. be dedicated to (v) / dedication (n)
174. loyal (adj)
175. merit (n, v)
176. obviously (adv)
177. productive (adj)
178. promote (v)
179. recognition (n)
180. value (n, v)
180. bargain (v)
181. bear (n, v)
182. behavior (n)
183. checkout (n)
184. comfort (n)
185. expand (v)
186. explore (v)
187. mandatory for sb to V (adj)
188. merchandise (n) = items =goods
189. strictly (adv)
190. trend (n)
191. diversify (v)
192. enterprise (n) = company
193. essentially (adv)
194. function (n)
195. maintain (v)
196. obtain (v)
197. prerequisite (n)
198. quality (n)
199. smooth (adj)
200. source (n)
201. stationery (n)
Nền tảng, cơ bản, cơ sở
Am hiểu về, có ý thức, nhận biết được
Tiền lương, lợi ích, trợ cấp (n)
Làm lợi ích cho (v)
bồi thường, đề bù
đủ tiêu chuẩn, đủ tư cách cho
Linh hoạt, linh động
Sự nâng lên, sự tăng lên, nâng lương (n)
Nâng lên, đưa lên (v)
nghỉ hưu
tiền công, tiền lương – theo giờ
Giải thưởng
Thành tựu, thành tích
Đóng góp, góp phần
cống hiến, tận tâm
Trung thành
Giá trị, công lao (n)
xứng đáng, đáng (v)
Rõ ràng, hiển nhiên
Năng xuất, sản xuất
Thăng chức, đề bạt, xúc tiến, quảng cáo
sự công nhận, nhận ra
Giá trị (n)
Đánh giá, định giá, coi trọng (v)
mặc cả (v)
Con gấu (n)
phải chịu, chịu, chịu đựng (v)
Hành vi, cư xử, thái độ
Thanh toán
thoải mái
mở rộng
Khám phá, khảo sát, thăm dò
bắt buộc
Hàng hóa
Nghiêm ngặt, nghiêm khắc
Xu hướng, xu thế
Làm cho đa dạng, nhiều vẻ
Kinh doanh, doanh nghiệp, tổ chức, công ty
về bản chất, cơ bản
Tính năng, chức năng
bảo đảm, duy trì, bảo trì, bảo vệ
đạt được, lấy được
điều kiện tiên quyết
chất lượng, phẩm chất, khả năng, năng lực
Êm ấm, suôn sẻ, trôi chảy
nguồn, nguồn gốc
đồ dùng văn phòng
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 51
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
202. ship (n, v)
203. accurately (adv)
204. carrier (n)
205. catalog (n)
206. fulfill (v)
207. be integral to sth (adj)
208. inventory (n, v)
209. sufficiently (v)
210. supply (n, v)
211. remember (v)
212. invoice (n)
213. Charge (n, v)
214. Compile (v)
215. Customer (n)
216. Discount (n, v)
217. Efficient (adj)
218. estimate (n, v)
219. Impose….on (v)
220. Mistake (n, v)
221. Order (n, v)
222. Promptly (adv)
223. Rectify (v)
224. terms (n)
225. adjustment (n)
226. automatically (adv)
227. crucial (adj)
228. discrepancy (n)
229. Disturb (v)
230. liability (n)
231. reflection (n)
232. tedious (adj)
233. verify (v)
234. scan (v)
235. subtract (v)
236. accept (v)
237. balance (n, v)
238. borrow (v)
239. cautiously (adv)
240. deduct (v)
Tàu (n)
Vận chuyển (v)
1 cách chính xác
người đưa hàng, người đưa thư
Sách các danh mục hình ảnh
Hoàn thành, thi hành
Cần thiết, không thể thiếu
kiểm kê hàng hóa, hàng tồn kho (n)
kiểm kê (v)
1 cách đầy đủ
sự cung cấp, dự trữ (n)
cung cấp (v)
Nhớ
Hóa đơn
Tiền phải trả, thù lao, thù công (n)
Tính phí, chi phí (v)
soạn thảo
Khách hàng
giảm giá
hiệu quả, có năng suất
bản báo giá, bản ước tính (n)
ước tính, ước lượng (v)
Áp đặt, ép buộc
lỗi (n)
sai lầm, hiểu lầm (v)
Đơn đặt hàng (n)
Đặt hàng (v)
1 cách nhanh chóng, chính xác
sửa lại, sửa đổi
điều khoản, điều kiện, kì hạn
Điều chỉnh
1 cách tự động
quyết định, cốt yếu, chủ yếu
Phân biệt, khác biệt
Quấy rối, quấy rầy, làm phiền
Trách nhiệm pháp lí
phản ánh, phản chiếu
Chán nản, buồn chán, nhạt nhẽo
thẩm tra, kiếm tra, xác minh
Quét, lướt
Trừ, khấu trừ, loại ra
chấp nhận
Thăng bằng, cân bằng, số dư tài khoản (n)
Quyết toán (v)
Vay, mượn
1 cách thận trọng
khấu trừ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 52
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
241. dividend (n)
242. payment (n)
243. mortgage (n, v)
244. restricted (adj)
245. signature (n)
246. check in (v)
247. transaction (n)
248. Take out (v)
249. accounting (n)
250. accumulate (v)
251. asset (n)
252. audit (n, v)
253. budget (n, v)
254. client (n)
255. debt (n)
256. outstanding (adj)
257. profitably (adv)
258. Turnover (n)
259. investments (n)
260. aggressively (adv)
261. long-term (adj)
262. attitude (n)
263. commit to (v)
264. conservative (adj)
265. fund (n, v)
266. invest (v)
267. portfolio (n)
268. resource (n)
269. return (v)
270. wisely (adv)
271. taxes (n)
272. Calculation (n)
273. deadline (n)
274. File (n, v)
275. withhold (v)
276. fill out (v)
277. Give up (v)
278. owe (v)
279. penalty (n)
280. preparation (n)
281. refund (n, v)
Phân chia
Thanh toán
Vay mượn, cầm cố, thế chấp
Bị giới hạn, hạn chế
chữ kí
Đăng kí
Giao dịch
Rút tiền
Tính toán, thanh toán
Tích lũy, gom góp
Tài sản
Kiểm tra hàng hóa, sổ sách (n)
kiểm toán (v)
Ngân sách, ngân quỹ
Khách hàng
khoản nợ
nổi bật, xuất sắc, khoản nợ còn tồn tại, chưa giải quyết
xong
Có lời, có lợi nhuận
Doanh thu, doanh số
sự đầu tư
Hung hăng, hống hách
Dài hạn
Thái độ
Cam kết
Thận trọng, bảo thủ
quỹ dự trữ, tiền vốn (n)
gây quỹ, tài trợ (v)
đầu tư
Sách danh mục đầu tư
Tài sanr, tài nguyên, nguồn lực
trở lại, quay trở về
1 cách thông minh
thuế
Sự tính toán
hạn chót
Tài liệu (n)
Sắp xếp, sắp đặt (v)
Giấu, giấu giếm, kìm lại, giữ lại
Hoàn thành, điền vào
Từ bỏ, bỏ
nợ
phạt
sự chuẩn bị
Sự trả lại, hoàn tiền (n)
Trả lại (v)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 53
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
282. spouse (n)
283. financial statements
284. desire (n, v)
285. detail (n, v)
286. forecast (n, v)
287. level (n)
288. Overall (adj)
289. perspective (n)
290. project (n, v)
291. realistic (adj)
292. target (n, v)
293. translation (n)
294. responsibility (n)
295. typically (adv)
296. property and department
297. adjacent (n)
298. collaboration (n)
299. concentrate (v)
300. disruption (n)
301. Hamper (v)
302. lobby (n)
303. opt (v)
304. Board meeting and committees
305. adhere to (v)
306. agenda (b)
307. conclude (v)
308. goal (n)
309. lengthy (adj)
310. matter (n)
311. periodically (adv)
312. priority to (v)
313. progress (n, v)
314. waste (adj)
315. quality control
316. brand (n)
317. conform (v)
318. defect (n)
319. enhance (v)
320. garment (n)
321. inspect (v)
322. perceptive (adj)
323. take back (v)
324. throw out (v)
325. uniformly (adv)
326. product development
327. anxious (adj)
vợ chồng
Báo cáo tài chính
Đáng mong ước, mơ ước, ước muốn
Chi tiết
dự đoán, dự báo
mức độ, thứ hạng
Tổng thể, tổng cộng, tất cả, nói chung
Viễn cảnh, triển vọng, luật phối cảnh xa gần
dự án
thực tế, hiện thực
mục tiêu
dịch
Trách nhiệm
điển hình, tiêu biểu, đặc trưng
Bất động sản (tài sản) và Căn hộ, văn phòng
Ngay cạnh, liền kề, kế bên
hợp tác, cộng tác
tập trung
sự gián đoạn
Làm vướng, gây trở ngại, cản trở
Hành lang, sảnh chờ
lựa chọn, chọn, quyết định
Họp hội đồng chủ tịch quản trị và ủy ban
Tuân theo, tuân thủ
Chương trình nghị sự, thời sự
kết luận
mục tiêu
Lâu dài, dài dòng
Vấn đề
định kì, thường kì
Ưu tiên
tiến trình, tiến triển, quá trình
Lãng phí
kiểm soát chất lượng
Nhãn
Làm cho thích hợp, làm cho phù hợp
Sai sót, nhược điểm, khuyết điểm
Củng cố, tăng cường
Áo quần
kiểm tra
nhận thức được, cảm giác
lấy lại, mang về
Ném đi, vứt đi
Giống nhau, đồng bộ
Phát triển sản phẩm
Lo lắng, băn khoăn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 54
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
328. assume (v)
Cho rằng, giả sử rằng, thừa nhận rằng
329. Decade (n)
330. examine (v)
331. experiment (n, v)
10 năm
kiểm tra, xem xét
Thí nghiệm (n)
Làm thí nguyện, trải nghiệm (v)
Lô gic, hợp lí
Nghiên cứu
Trách nhiệm
giải quyết
Thuê và hợp đồng cho thuê
E sợ, sợ hãi
trường hợp, tình huống, hoàn cảnh
điều kiện
Vì, do bởi
332. logical (adj)
333. research (n, v)
334. responsibility (n)
335. solve (v)
336. renting and leasing
337. apprehensive (adj)
338. circumstance (n)
339. condition (n)
340. due to = because of = thanks to = on
account of
341. fluctuate (v)
342. indicate (v) /indicator (that) (n)
343. Get (adv) out of (v)
344. plan (n, v)
345. lease (n, v)
346. occupy (v)
347. option (n)
348.Be subject (adj) to
349. selecting a restaurant
biến động, biến đổi
chỉ ra rằng/người chỉ ra rằng
hết, mất
kế hoạch
hợp đồng thuê nhà (n)
cho thuê (v)
chiếm, giữ, đóng
lựa chọn
phải chịu, chịu
lựa chọn nhà hàng
350. appeal (n)
351. Compromise (n, v)
352. familiar (adj) (ĐTPT/TÂN NGỮ) with
353. guide (n, v)
Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, lời kêu gọi, thỉnh cầu
Thỏa hiệp, dàn xếp
Quen với
người hướng dẫn, sách hướng dẫn (n)
dẫn đường, chỉ đường (v)
354. majority (n)
355. mix (n, v)
phần lớn, đa số
Hỗn hợp, hòa hợp (n)
Trộn lẫn, pha lẫn (v)
dựa vào
sự gợi ý
bảo mật, bảo vệ, an tooàn
Chủ quan
nền tảng, cơ bản, cơ sở
Kích động, hào hứng
Hoàn thành
Mùi vị, hương vị
Thành phần, cấu tạo ,cấu thành
Thẩm phán, xét xử, đánh giá
Khách hàng quen
dự đooán, dự báo
356. rely on = base on = rely on = depend on
357. suggestion (n)
358. secure (adj, v)
359. Subjective (adj)
360. basic (adj)
361. excite (v)
362. complete (v)
363. Flavor (n)
364. ingredient (n)
365. Judge (v)
366. patron (n)
367. predict (v)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 55
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
368. randomly (adv)
369. remind (v)
370. ordering lunch
1 cách ngẫu nhiên, tình cờ
nhắc nhở
đặt bữa trưa
371. Commonly (adv)
372. delivery (n)
373. elegance (n)
374. impress (v)
375. individual (adj)
376. list (n)
377.multiple (adj)
378. narrow (adj, v)
379. pick (sb) up
380. settle (v)
381. fall (v)
382. Cooking as a career
383. Apprentice (n)
384. Culinary (adj)
385. accustom to (v)
386. demand (n, v)
387. draw (v)
388. incorporate (adj, v)
389. method (n)
390. outlet (n)
391. profession (n)
392. theme (n)
393. assist (v)
394. coordinate (v)
395. Dimension (n)
396.exact (adj)
397. general (adj)
398. ideally (adj)
399. proximity
400. regulate (v)
401. stage (n, v)
Thường thường, thông thường
Giao hàng, việc giao hàng
lịch sự, tao nhã
ấn tượng, bày tỏ
Cá nhân
Danh sách
nhiều, đa dạng, phong phú
hẹp, eo hẹp
lấy cái gì đó/đón ai đó
Giàn xếp, hòa giải, định cư, ổn định
ngã
Nghề nấu ăn
Người học việc, người mới vào nghề
Nấu nướng, bếp núc
Quen với
Nhu cầu
Kéo, lôi kéo, vẽ
kết hợp, hợp thành, sáp nhập
Phương pháp, cách thức
chỗ ra. lối ra, thị trường tiêu thụ
Nghề nghiệp
chủ đề
Hỗ trợ
Điều phối, sắp xếp
Kích thước, chiều, cỡ, khổ
Chính xác
Chung chung, phổ biến, nói chung
1 cách lý tưởng
Gần gũi
Thường xuyên
sân khấu, giai đoạn (n)
trình diễn,sắp xếp, tổ chức (v)
Sự gần, gần gũi
Kế hoạch
Nơi, chỗ, vị trí, địa điểm
Sự kiện
đại lý
Thông báo
đồ uống
Chăn, mềm
Lên tàu
Đòi hỏi, yêu cầu, thỉnh cầu
Trì hoãn
402. Proximity (n)
403. plan (n, v)
404. Site (n)
405. events (n)
406. agent (n)
407. announcement (n)
408. beverage (n)
409. blanket (n)
410. board (v)
411. claim (v)
412. delay (n, v)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 56
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
413. depart (v)
414. itinerary (n)
415. prohibit (v)
416. valid (adj)
417. deal with (v)
418. destination (n)
419. distinguish (v)
420. economize (v)
421. equivalent (adj)
422. Excursion (n)
423. expense (n)
424. extend (v)
425. situation (n)
426. prospective (adj)
427. Substantially (adv)
428. system (n)
429. trains (n, v)
430. comprehensive (adj)
431. deluxe (adj)
432. directory (n)
433. duration (n)
434. be entitle to V (v)
435. fare (n)
436. offset (v)
437. operate (v)
438. punctually (adv)
439.relatively (adv)
440. remainder (n)
441. remote (adj)
442. advanced (adj)
443. chain (n)
444. check in (v)
445. confirm (v)
446. expect (v)
447. housekeeper (n)
448. notify (sb) of/about (v)
449. quote (n, v)
450. rate (n)
451. reservation (n)
452. service (n)
453. rental (n)
454. confusion (n)
455. contact (v)
456. disappoint (v)
khởi hành
lịch trình, hành trình
Ngăn cản, ngăn cấm
Giá trị
giải quyết, cư xử, thỏa thuận
điểm đến
Phân biệt, khác biệt
tiết kiệm
Tương đương
Chuyến tham quan, cuộc đi chơi
Phí tổn, chi tiêu, chi phí
mở rộng, kéo dài
Tình huống
Tương lai, về sau, triển vọng
1 cách đáng kể
hệ thống
Tàu (n)
Đào tạo (v)
Toàn diện, bao hàm
Xa xỉ
Danh bạ
Lâu bền
Cho quyền làm gì
tiền xe, tiền vé
bổi thường, đền bù
vận hành, hoạt động
1 cách chính xác
Tương đối
phần còn lại
Xa xôi, hẻo lánh
Tiên tiến, tiến bộ, cấp cao
chuỗi
Đăng kí
Xác nhận
Mong đợi
quản gia, người coi nhà, trong nhà
Thông báo
bản báo giá, trích dẫn (n)
trích dẫn (v)
Tỉ lệ, giá, loại, hạng
sự đặt chỗ, đặt trc
dịch vụ
Cho thuê, tiền thuê
nhầm lẫn
Liên lạc
thất vọng
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 57
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
457. Intend to/for (v)
458. license (n)
459. optional (adj)
460. nervous (adj)
461. tempt (v)
462. attainment (n)
463. combine (v)
464. continue (v)
465. description (n)
466. entertainment (n)
467. influence (n, v)
468. range from (n)
469. release (v)
470. separately (adv)
471. representations/representatives (n)
472. action (v)
473. approach (n, v)
474. audience (n)
475. creative (adj)
476. dialogue (n)
477. Element (n)
478. experience (n, b)
479. occur (v)
480. perform (v)
481. review (v)
482. theater (n)
483. available in/for (adj)
484. category (n)
485. divide (v)
486. favor (v)
487. prefer…to (v)
488. reason (n)
489. relaxation (n)
490. taste (n, v)
491. Urge (v)
492. museum (n)
493. acquire (v)
494. admire (v)
495. collection (n)
496. criticism (n)
497. fashion (n)
498. leisure (b)
499. respond to = talk to = reply to
500. schedule (n, v)
501. significant (adj)
Ý định, mục đích
giấy phép, cấp phép
Không bắt buộc
Lo lắng, bồn chồn
Xúi, xúi giục
đạt được, giành được, có được
kết hợp
tiếp tục
Mô tả
Vui chơi, giải trí, tiếp đãi
ảnh hưởng, tác động
phạm vi
Công bố, phát hành
Tách riêng, tách biệt, phân biệt
đại diện, thay mặt
Hành động
tiếp cận
khán giả
Sáng tạo
hội thoại
Yếu tố, nguyên tố
Kinh nghiệm, từng trải (n)
Trải qua (v)
Tái hiện, tái diễn
thực hiện, thi hành, tiến hành
Xem lại, duyệt lại, phê bình
rạp hát, nhà hát
sẵn sàng, sẵn có
loại, hàng
Phân chia
Chiếu cố, thiên vị
Thích hơn
Lí do
Thư giãn, giải trí
nếm, hương vị, mùi vị
Thúc giục, thúc đẩy
bảo tàng
Đạt đươck, thu được, giành được, kiếm được
Khâm phục, ngưỡng mộ
Bộ sưu tập
sự chỉ trích, phê bình
thời trang, sang trọng
thời gian rảnh rỗ
phản hồi, trả lời
lịch trình, kế hoạch
Đáng kể
i
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 58
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
502. specialize in (v)
503. Media (n)
504. Assignment (n)
505. Choose (v)
506. Constantly (adv)
507. Consititute (v)
508. Decision (n)
509. Impact (n)
510. Investigate (v)
511. Link (n)
512. Subcribe (v)
513. Thorough (adj)
514. annually (adv)
515. appointment (n)
516. assess (v)
517. diagnose (v)
518. effective (adj)
519. instrument (n)
520. Manage (v)
521. prevent (v)
522. recommendation (n)
523. record (n, v)
524. refer (v)
525. serious (adj)
526. Be aware of (adj)
527. catch up (v)
528. distraction (n)
529. encouragement (n)
530. evident (adj)
531. habit (n)
532. illuminate (v)
533. irritate (v)
534. overview (n)
535. restore (v)
536. allow (sb) to V
537. alternative (adj, n)
538. aspect (n)
539. concern (n, v)
540. emphasize (v)
541. incur (v)
542. policy (n)
543. portion (n)
544. regardless (adj)
545. salary (n)
546. suit (v)
Chuyên về
Truyền thông
Nhiệm vụ, phân công
Lựa chọn
Liên tục
Tạo thành, thành lập, thiết lập
Sự quyết định, giải quyết
ảnh hưởng, tác động
Điều tra, nghiên cứu
Sự liên kết, kết hợp
Đặt mua định kì
Kĩ càng, tỉ mỉ
Hàng năm
Cuộc hẹn gặp
Đánh giá, định giá
Chuẩn đoán
Hiệu lực, hiệu quả
Dụng cụ
Quản lý
Ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng tránh
Sự gợi ý
Hồ sợ, biên bản, kỉ lục (n)
Ghi lại (v)
Ám chỉ, nói đếm
nghiêm trọng
Am hiểu về
Bắt kịp, đuổi kịp
Sao nhãng, lãng trí, rối trí
Khuyến khích, cổ vũ
Rõ ràng, hiển nhiên
Thói quen, tập quán
Sáng, chiếu sáng, sáng tỏ
Làm cáu, bực tức
Chung, tổng quan, tổng quát
Phục hồi, khôi phục
Cho phép ai đó làm gì
Thay thế, lựa chọn
Khía cạnh, bề ngoài, diện mạo
Băn khoăn, lo lắng, liên quan
Nhấn mạnh
Chịu, gánh chịu
Chính sách, đường lối
Phần
Bất cấp, k đếm xỉa tới
Tiền lương
Đáp ứng, phù hợp
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 59
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
547. admit (v)
548. authorize (v)
549. Designate (v)
550. escort sb to (v)
551. indentify (v)
552. mission (n)
553. permit (n, v)
554. pertinent (adj)
555. procedure (n)
556. statement (n)
557. Result in/form (n)
558. Pharmacy (n)
559. consult (v)
560. Control (v)
561. convenient (adj)
562. detect (v)
563. factor (n)
564. interaction (n)
565. potential (n)
566. sample (n)
567. sense (n)
568. volunteer (n)
569. monitor (n, v)
570. Limit (n, v)
Thừa nhận, chấp nhận
Cho phép, ủy quyền
Chỉ r , định rõ
Hộ tống ai đó
Nhận ra, nhận biết, nhận dạng
Nhiệm vụ, sứ mệnh
Giấy phép (n)
Cho phép (v)
Thích hợp
Thủ tục, quy trình
Tuyên bố
Kết quả
Nganh dược
Hỏi ý kiến, tư vấn
Kiếm tra, kiếm soát, điều khiển, chỉ huy
Thuận tiên
Dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
Nhân tố
Tương tác, ảnh hưởng
Cá nhân
Mẫu
Giác quan, cảm giác, ý thức
Tình nguyện viên
Lớp trưởng, màn hình (n)
Giám sát, quản lý (v)
Giới hạn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 60
Download