Uploaded by Chí Hào Lâm

Chuong1 KhaiquatKTVM

advertisement
Chapter
Chương 1
KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1. Kinh tế học, Kinh tế vi mô và Kinh tế vĩ mô
2. Tổng sản phẩm quốc nội
3. Các vấn đề kinh tế vĩ mô chủ yếu
1. Kinh tế học, Kinh tế vi mô và Kinh tế vĩ mô
• Kinh tế học-> lựa chọn của cá nhân và xã hội :
sử dụng nguồn tài nguyên có giới hạn -> thỏa
mãn nhu cầu của con người.
“ Kinh tế học là một bộ môn khoa học nghiên cứu
cách thức xã hội giải quyết ba vấn đề: sản xuất
cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai”
David Begg
2
1. Kinh tế học, Kinh tế vi mô và Kinh tế vĩ mô
KINH TẾ HỌC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế vi mô
(Macroeconomics)
(Microeconomics)
-> toàn bộ nền kinh tế
-> Bộ phận: hộ gia
đình, xí nghiệp
( tăng trưởng, thất
,ngành sản xuất, thị
nghiệp, lạm phát,
trường
thâm hụt)
3
Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
• Kinh tế học thực chứng là việc sử dụng các
lý thuyết và mô hình để lý giải, dự báo các
hiện tượng kinh tế đã, đang và sẽ diễn ra dưới
tác động của sự lựa chọn . Kinh tế học thực
chứng có tính khoa học và khách quan
 Ví dụ:
 Tác động của quota nhập khẩu lên thị trường
xe hơi như thế nào ?
 Tác động của việc gia tăng thuế xăng dầu ra
sao ?
4
Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
• Kinh tế học chuẩn tắc tiếp cận các vấn đề
theo quan điểm “Nên làm như thế nào ?” theo
ý kiến chủ quan của các cá nhân
 Ví dụ:
 Nên có hiệu thuốc miễn phí cho người già
 Lương tối thiểu hai khu vực nên như nhau
 Nên miễn học phí cho tất cả các cấp học.
5
1. Kinh tế học, Kinh tế vi mô và Kinh tế vĩ mô
 Mục tiêu của kinh tế vĩ mô:
 Hiệu quả
 Công bằng
 Ổn định nền kinh tế
 Tăng trưởng kinh tế
 Việc làm
 Phát triển thương mại, hợp tác và đầu tư
quốc tế
6
1. Kinh tế học, Kinh tế vi mô và Kinh tế vĩ mô
 Công cụ của kinh tế vĩ mô
 Chính sách tài khóa
 Chính sách tiền tệ
 Chính sách thu nhập
 Chính sách ngoại thương
7
Công cụ của kinh tế vĩ mô
CS tài khóa
(CS tài chính- CS ngân sách- Fiscial policy)
Thu ngân sách
Chi ngân sách
8
Công cụ của kinh tế vĩ mô
CS tài khoá (tt)
Thuế gián thu
(T
:
indirect
tax):
VAT,
i
Thuế
thuế xuất nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt
Thu ngân sách
- Thuế trực thu
(Td : direct tax): thuế thu
nhập DN và thuế thu
nhập cá nhân
Phí, Lệ phí
9
Công cụ của kinh tế vĩ mô
CS tài khóa (tt)
Chi của CP về - Chi trả lương
- Chi cho đầu tư xây dựng
HH-DV
của chính phủ
- Chi quốc phòng
Chi ngân sách
Chi chuyển - BHXH,BHYT
-Trợ cấp thất nghiệp,trợ cấp
nhượng
hưu trí
-…
10
Công cụ của kinh tế vĩ mô
Chính sách tiền tệ
Ngân hàng trung ương ( Central Bank
– State bank)
Ngân hàng thương mại
 Công cụ của ngân hàng trung ương:
 Điều hành hoạt động trên thị trường mở
 Lãi suất chiết khấu
 Dự trữ bắt buộc
11
Công cụ của kinh tế vĩ mô
 Chính sách thu nhập:
 Lương
 Thuế
 Giá cả
 Chính sách ngoại thương
 Thuế xuất nhập khẩu
 Trợ cấp XNK
 Quota
 Tỷ giá hối đoái
12
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
(GDP – Gross Domestic Product)
-> đo lường kết quả hoạt động của nền
kinh tế -> giá trị của tất cả các SP và DV
cuối cùng được sản xuất ra trên phạm vi
một lãnh thổ trong một thời kỳ
13
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
(GDP – Gross Domestic Product)
 SP và DV cuối cùng ->SP và DV được
mua cho mục đích sử dụng cuối cùng
SP và DV trung gian -> SP và DV sử
dụng cho mục đích chế biến hoặc sản xuất
ra những SP và DV khác
14
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
(GDP – Gross Domestic Product)
 Ví du 1:
Năm 2014
P
Q
• Xe hơi $50.000
80
• Bánh mì $10
450.000

Tính GDP năm 2014
=> GDP= 50.000* 80 + 10 * 450.000
= 8.500.000 $
15
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
• GDP danh nghĩa • GDP thực
(Nominal GDP)
( Real GDP)
-> tính theo giá hiện -> tính theo giá của
hành trên thị trường năm gốc (năm cố
định)
GDP danh nghĩa
GDP deflator =
GDP thực
(chỉ số giảm phát GDP- chỉ số khử
lạm phát- Chỉ số điều chỉnh GDP)
16
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế
GDPt – GDPt-1
gt=
x 100%
GDPt-1
Tốc độ tăng trưởng
17
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
Sản
phẩm
2014
P$
Q
P$
Q
Xe hơi
50.000
80
60.000
120
Bánh mì 10
2015
450.000 20
400.000
• Tính GDP thực và GDP danh nghĩa, GDP deflator năm
2014 và 2015. Tính tốc độ tăng trưởng năm 2015. Năm
gốc là năm 2014
18
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
(GDP per capital)
GDP
GDP bình quân đầu người =
Dân số
19
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM
Tốc độ GDP 2000-2012
9.0%
8.44% 8.46%
8.23%
8.5%
8.0%
7.5%
7.0%
6.5%
7.79%
7.34%
7.08%
6.89%
6.79%
6.78%
6.31%
5.89%
6.0%
5.5%
5.32%
5.03
%
5.0%
Nguồn: Tổng cục thống kê
20
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI,
VIỆT NAM 1998-2009
GDP/người giai đoạn 1990 - 2011
1600
1400
1200
800
600
400
200
Nguồn: Tổng cục thống kê
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
1995
1994
1993
1992
1991
0
1990
USD
1000
21
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI,
VIỆT NAM 2007
tr. đồng
140.00
125.80
120.00
100.00
80.00
60.00
36.05
40.00
32.76
22.13
19.01
18.98
18.25
17.25
17.11
16.10
20.00
13.43
0.00
Bà RịaVũng
Tàu
TPHCM
Hà Nội
Bình
Dương
Đồng
Nam
Đà
Nẵng
Cần
Thơ
Quảng
Ninh
Hải
Phòng
Khánh
Hoà
Nguồn: Tổng cục Thống kê 2009
Cả
nước
22
Chúng ta đang ở đâu?
23
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
GDP và GNP
Khía cạnh lãnh thổ
Khía cạnh sở hữu
GNP: Gross national product: Tổng sản phẩm quốc dân
Người NN sx
Tại VN
Người VN sx
Tại NN
Người VN sx
Tại NN
Người NN sx
Tại VN
Người VN sx
Tại VN
Người NN sx
Tại NN
Người VN sx
Tại VN
Người NN sx
Tại NN
GDP VN
GDP NN
GNP VN
GNP NN
2. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
GDP và GNP
Khía cạnh lãnh thổ
Khía cạnh sở hữu
GNP: Gross National product: Tổng sản phẩm quốc dân
• GNP = GDP + NFP (hoặc NIA)
• FP : Factor payments
• NFP: Net factor payments( NIA - Net Income
from Abroad) : Thu nhập yếu tố ròng từ nước
ngoài.
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
• NHỮNG VẤN ĐỀ KTVM CHỦ YẾU:
 Lạm phát
 Thất nghiệp
 Chu kỳ kinh tế
 Thâm hụt
26
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Lạm phát (Inflation)
 Lạm phát (Inflation): -> gia tăng liên tục
và bền bỉ của mức giá chung
 Giảm phát (Deflation): -> giá cả của
phần lớn SP và DV giảm xuống đồng loạt
 Giảm lạm phát ( Disinflation): -> tỷ lệ
lạm phát đang giảm dần
27
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Lạm phát(tt)
 Cách tính lạm phát
-> Tỷ lệ lạm phát: Tỷ lệ % tăng của mức giá
hoặc CS giá
Tỷ lệ LP =
Chỉ số giá năm t – Chỉ số giá năm t-1
x 100%
Chỉ số giá năm t-1
Phân loại lạm phát
– Vừa phải: 1 con số
– Phi mã: 2-3 con số
– Siêu lạm phát:  4 con số
28
TÌNH HÌNH LẠM PHÁT CỦA VIỆT NAM,
2001- 2012
( Nguồn:
Thời
báo Kinh tế Việt Nam, 2010)
CPI
(2001-2012)
20.0%
19.87%
18.0%
18.13%
16.0%
14.0%
12.0%
10.0%
8.0%
6.0%
4.0%
2.0%
0.0%
12.75%
11.75%
9.67%
8.71%
6.57%
6.52%
6.81
%
4.04%
3.01%
0.79%
2001 2003
2005 2007
2009 2011
Nguồn: Tổng cục thống kê
29
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Thất nghiệp
-> Người thuộc độ tuổi lao động có khả năng tham
gia lao động nhưng chưa có công ăn việc làm và
đang tìm kiếm việc làm
-> 4 điều kiện:
Không có việc
Ở độ tuổi lao động
Có khả năng làm việc
 Đã và đang tích cực tìm kiếm việc

30
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Tỉ lệ thất nghiệp
• U: Unemployment: số người thất nghiệp
• E: Employment: số lượng lao động có nghề nghiệp
• L: Labor force: toàn bộ lực lượng lao động
L=U+E
• u: tỉ lệ thất nghiệp
U
• -> u=
L
31
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU

Các loại thất nghiệp
 Thất nghiệp cọ xát( thất nghiệp tạm thời)
 Thất nghiệp cơ cấu
 Thất nghiệp chu kỳ
32
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ , VIỆT NAM
8
6.9
7
6
6.7
6.4
5.88 6.01
6.3
6
5.8
5.6
5.3
4.82
%
5
4.64 4.65 4.6
4
3
2
1
0
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Nguồn: Thời báo kinh tế Việt Nam, 2010
2009
33
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Cán cân thương mại (Trade balance):
Cán cân thương mại = XK - NK
• XK>NK=> cán cân thương mại thặng dư
• XK<NK=> cán cân thương mại thâm hụt
• XK=NK=> cán cân thương mại cân bằng
34
Thâm hụt thương mại và vãng lai, 2006-2016
200
165.57
176.63
147.85 162.02
132.03 150.22
150
106.75
113.78 132.03
114.53
100
TỶ USD
86.71
96.91
72.24
62.69
44.89
84.84
69.95
62.68
50
174.11
48.56
57.1
39.83
0.8
0
2006
2007
-5.1
-14.1
2008
-18.0
2009
-12.9
2010
-12.6
2011
-9.8
2012
0.0
2013
2.4
2014
2.5
2015 -3.6 2016
-50
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Cán cân thương mại
Nguồn : Tổng cục hải quan
35
THƯƠNG MẠI VỚI TRUNG QUỐC 2006-2016 (tỷ USD)
60
50
49.53
49.8
43.71
40
36.9
30
28.79
24.59
TỶ USD
20
21.8
20
10
0
15.97
7.39
3.24
2006
-10
16.44
12.71
3.65
2007
4.85
2008
5.4
2009
7.31
11.13 12.39
2010
2011
2012
13.2
2013
14.93
2014
17.14
2015
2016
-4
-9
-11
-11
-20
-13
-13
-16
-24
-30
-29
-40
Xuất Khẩu
Nhập khẩu
-28
-32
Cán cân thương mại
Nguồn : Tổng cục hải quan
36
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Chu kỳ kinh tế
P , Q, u
Pmax, Qmax, umin
Peak
Chênh lệ GDP so với xu hướng
của nó (%)
Expansion
Pmin, Qmin, umax
Trough
Contraction
 P, Q , u
37
naêm
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Thâm hụt
Thâm hụt
ngân sách
Thâm hụt cán cân
thương mại
38
3. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ CHỦ YẾU
Thâm hụt
 Thâm hụt ngân sách:
Tình trạng ngân sách: chênh lệch giữa tổng
chi tiêu và tổng thu nhập của khu vực công
• Thu ngân sách > Chi ngân sách => Ngân
sách thặng dư
• Thu ngân sách < Chi ngân sách => Ngân
sách thâm hụt
• Thu ngân sách = Chi ngân sách => Ngân
sách cân bằng
39
Thâm hụt NS của VN so với các nước, 2001-2010
Tỷ lệ thâm hụt cán cân ngân sách Nhà nước so với GDP của Indonesia (%)
Tỷ lệ thâm hụt cán cân ngân sách Nhà nước so với GDP của Thái Lan (%)
Tỷ lệ thâm hụt cán cân ngân sách Nhà nước so với GDP của Trung Quốc (%)
Tỷ lệ thâm hụt cán cân ngân sách Nhà nước so với GDP của Việt Nam (%)
Tỷ lệ thâm hụt cán cân ngân sách Nhà nước so với GDP của Hàn Quốc (%)
Tỷ lệ thâm hụt ngân sách Nhà nước/GDP theo phân loại của Việt Nam (%)
4
2
0
-2
-4
-6
-8
-10
3.6
-3.3
1.1
0.1
-1.2
-4.9
-4.8
1.6
1.7
-0.2
-1.2
-5.0
-4.6
-5.6
-5.7
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Nguồn: Trần Đình Thiên (2013)
Nguồn: Trần Đình Thiên (2013)
Download