Từ Phiên Âm Anxiety /æŋˈzaɪəti/ Attitude Bias (n) /ˈætɪtuːd/ /ˈbaɪəs/ Cognition Loại từ Nghĩa Sự lo lắng, lo âu (n) (n,v) /kɑːɡˈnɪʃn/ Thái độ Sự thiên vị, thiên về (n) Nhận thức Consciousness /ˈkɑːnʃəsnəs/ (n) Ý thức con người Disorder (n) Rối loạn chức năng (bệnh lý) /dɪsˈɔːrdər/ Nature /ˈneɪtʃər/ (adj) Bản năng (có sẵn) Nurture /ˈnɜːrtʃər/ (adj) Được nuôi dưỡng Meditation Mind /ˌmedɪˈteɪʃn/ /maɪnd/ (n) (n) Thiền Đầu óc, lý trí Motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ (n) Động lực, động cơ Personality /ˌpɜːrsəˈnæləti/ (n) Tính cách, tính chất Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/ (n) Chuyên gia tâm thần học Reason /ˈriːzn/ (n) Lí do, nguyên nhân Stress /stres/ (n,v) Căng thẳng, mệt mỏi Well-being /ˈwel biːɪŋ/ (n) Tình trạng sức khỏe (thể xác, tinh thần) Attention /əˈtenʃn/ (n) Sự chú ý Behavior /bɪˈheɪvjər/ (n) Hành vi con người Cerebral /səˈriːbrəl/ (adj) Thuộc về não Conditioning /kənˈdɪʃənɪŋ/ (n) Bệnh tình, điều kiện Counseling /ˈkaʊnslɪŋ/ (n) Tư vấn, tham vấn Stereotype /ˈsteriətaɪp/ (n) Cái nhìn rập khuôn,quan điểm định kiến về 1 sự vật sự việc nào đó Empathy /ˈempəθi/ (n) Sự đồng cảm Intuition /ˌɪntuˈɪʃn/ (n) Trực giác (dựa trên cảm xúc) Memory /ˈmeməri/ (n) Trí nhớ Morality /məˈræləti/ Neuroscience /ˈnʊrəʊsaɪəns/ (n) Psyche /ˈsaɪki/ (v) (n) Đạo đức, đạo lý Khoa học thần kinh Tâm thần Psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) Therapeutic /ˌθerəˈpjuːtɪk/ (adj) Có tính chữa lành Tolerant /ˈtɑːlərənt/ Chịu đựng, cam chịu (v) Tâm lý học, nghiên cứu tâm lý Psychotherapy /ˌsaɪkəʊˈθerəpi/ (n) Tâm lý liệu pháp Psychotherapist /ˌsaɪkəʊˈθerəpɪst/ (n) Nhà chữa bệnh tâm lý Phobia /ˈfəʊbiə/ Hypnosis (n) /hɪpˈnəʊsɪs/ Nỗi sợ (n) Mental illness /ˈmentl ˈɪlnəs/ (n) Thôi miên Bệnh về tâm lý, vấn đề tâm lý Fear of abandonment /fɪr əv əˈbændənmənt/ (n) Nỗi sợ bị bỏ rơi Attachment issue /əˈtætʃmənt ˈɪʃuː/ Rối loạn gắn bó Toxic (adj) /ˈtɑːksɪk/ Depression /dɪˈpreʃn/ (n) Độc hại, không lành mạnh (n) Trầm cảm Bipolar disorder /ˌbaɪˈpəʊlər dɪsɔːrdər/ (n) Rối loạn luỡng cực Post-traumatic stress disorder /ˌpəʊst trəˌmætɪk ˈstres dɪsɔːrdər/ sang chấn (n) Rối loạn căng thẳng sau Dissociative identity disorder /dɪˌsəʊsieɪtɪv aɪˈdentəti dɪsɔːrdər/ (n) Rối loạn đa nhân cách Psychopath /ˈsaɪkəpæθ/ (n) Sociopath /ˈsəʊsiəʊpæθ/ (n) Người bị rối loạn nhân cách chống đối xã hội Subconscious /ˌsʌbˈkɑːnʃəs/ (n) Vô thức, một cách vô thức Conflict /ˈkɑːnflɪkt/ (v) Người rối loạn nhân cách, thái nhân cách Sự xung đột Individualism /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/ (n) Persuasion /pərˈsweɪʒn/ (n) Sự thuyết phục Dementia /dɪˈmenʃə/ (n) Loạn trí Ammesia /æmˈniːʒə/ (n) Bệnh mất trí nhớ Alzheimer’s disease Chủ nghĩa cá nhân /ˈɑːltshaɪmərz dɪziːz/) (n) Bệnh mất trí nhớ của người già Schizophrenia /ˌskɪtsəˈfriːniə/ (n) Bệnh tâm thần phân liệt A bad press [n]: tai tiếng, một ấn tượng xấu trong mắt mọi người Academic achievement /ˌækəˈdemɪk/ /əˈtʃiːvmənt//performance /pəˈfɔːməns/[n]: thành tích, kết quả học tập ở trường Account for /əˈkaʊnt/ [v]: là nguyên nhân của việc gì Amicable /ˈæm.ɪ.kə.bəl/ [adj]: thân thiên, friendly Attention-seeking /əˈten.ʃən/ /siːk/[adj]: thích sự chú ý, chơi trội Birth order /bɜːθ/ /ˈɔː.dər/[n]: thứ tự sinh của những đứa con trong 1 gia đìnhClamour /ˈklæm.ər/ [v]: đòi hỏi 1 cách nhõng nhẽo Co-exist /ˌkəʊ.ɪɡˈzɪst/ [v]: cùng chung sống Consensus /kənˈsen.səs/ [n]: sự đồng thuận chung, agreement Evidence /ˈev.ɪ.dəns/ [n]: bằng chứng, chứng cứ, proof Loner /ˈləʊ.nər/[n]: kẻ cô độc Marginally/ˈmɑː.dʒɪ.nəl.i/ [adv]: một cách không đáng kể Neglect /nɪˈɡlekt/ [v]: phớt lờ, bỏ qua, bỏ quên (1 điều quan trọng), overlook Nurture /ˈnɜː.tʃər/[v, n]: nuôi dưỡng Outgoing /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ [adj]: hòa đồng, dễ gần Parental attention /ˈpeə.rənt/ /əˈten.ʃən/[n]: sự quan tâm, chú ý của cha mẹ Personality trait /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ /treɪt/[n]: đặc điểm tính cách Put up with /pʊt/[v]: tolerate /ˈtɒl.ər.eɪt/, chịu đựng một điều gì/ai đó mà mình không thích Revolve /rɪˈvɒlv/ [v]: quay xung quanh 1 trục/ 1 tâm điểm Sibling rivalry /ˈsɪb·lɪŋ ˈrɑɪ·vəl·ri/ [n]: sự ganh tị giữa anh chị em Socio-economic status/condition /ˌsəʊ.si.əʊˌek.əˈnɒm.ɪk/ [n]: tình trạng/điều kiện kinh tế-xã hội Special treatment /ˈspeʃl/ /ˈtriːtmənt/ [n]: sự đối xử ưu tiên Stand up for oneself [v]: tự bảo vệ mình Stereotype /ˈster.i.ə.taɪp/[n]: định kiến, 1 quan điểm không hoàn toàn đầy đủ và chính xác nhưng lại có nhiều người tin theo. Take sth into consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/[v]: cân nhắc, suy xét kỹ về điều gì Tolerant /ˈtɒl.ər.ənt/ [adj]: chịu đựng/cam chịu Verbalise /ˈvɜː.bəl.aɪz/[v]: diễn thuyết, Express (ideas or feelings) in words, especially by speaking out loud. Well-adjusted /ˌwel əˈdʒʌs.tɪd/[adj]: hoàn thiện và ổn định về cảm xúc Ngoài ra, trong bài này chúng ta còn thấy hai cách diễn đạt rất hay bằng cụm chủ ngữ giả There + be như sau: - There is conflicting evidence about something: khi nói rằng có những bằng chứng trái chiều/ gây tranh cãi về một vấn đề gì có nghĩa là vấn đề này vẫn còn đang trong quá trình tranh luận (debate, argument), chưa thể có một kết luận cuối cùng hay một sự đồng thuận chung (agreement, consensus). Cụm từ này thường được sử dụng để đưa ra một chủ đề bàn luận có nhiều ý kiến trái chiều. - There is little doubt/no doubt that + mệnh đề: khi nói rằng không còn nghi ngờ gì nữa có nghĩa là vấn đề này đã được bàn bạc, thảo luận, chứng minh, kết luận xong xuôi rồi, không còn gì để tranh luận thêm nữa. Cụm từ này thường được sử dụng để đưa ra những chân lý đã được khẳng định.