TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH VÀ CHÍNH TRỊ TẬP TRUNG INTEGRATED POLITICAL & ADMINISTRATIVE TRUNG TÂM HỘI NGHỊ – KHU B11 THE CONVENTION BUILDING - PLOT B11 Ngày 23 tháng 12 năm 2010 23rd December 2010 A1 CONTENTS NỘI DUNG General Requirements Các Yêu Cầu Chung General Quality Materials and Components Execution Completion A2 Brickwork Công Tác Gạch Stonework Công Tác Đá Waterproofing Công Tác Chống Thấm Insulation and Barriers Công Tác Cách Ly – Các Thanh Chắn Light Steel Framing Công Tác Khung Kim Loại Nhẹ Convention Centre – Plot B11 1-5(A6) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Hoàn Công Aluminium Doors and Windows General Quality Materials and Components Execution Completion 1-6(A5) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công General Quality Materials and Components Execution Completion A7 1-14(A4) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công General Quality Materials and Components Execution A6 1-20(A3) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Thi Công Hoàn Công General Quality Materials and Components Execution A5 1-13(A2) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Thi Công Hoàn Công General Quality Materials Execution Completion A4 1-25(A1) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Hoàn Công General Quality Materials Execution Completion A3 Pages Trang Cửa và Cửa Sổ Nhôm 1-22(A7) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Hoàn Công Architectural Finishings Specifications Page 1 of 5 (A0) A8 CONTENTS NỘI DUNG Doors and Hatches Cửa và Cửa Nắp General Quality Materials Execution Components Hatches Completion A9 Overhead Doors General Quality Components A10 Windows General Quality Materials Execution Components Completion A11 Glazing General Quality Materials and Components Execution Completion A12 Door and Window Hardware General Quality Materials Components Execution Completion A13 Linings General Quality Materials and Components Execution Convention Centre – Plot B11 Page Trang 1-17(A8) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Thi Công Các Thành Phần Cửa Thăm Hoàn Công Cửa Nâng 1-5(A9) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Cửa sổ 1-13(A10) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Thi Công Các Thành Phần Hoàn Công Công Tác Lắp Kính 1-14(A11) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Hoàn Công Phụ Kiện Kim Loại Cửa và Cửa Sổ 1-13(A12) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Các Thành Phần Thi Công Hoàn Công Lớp Lót 1-13(A13) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Architectural Finishings Specifications Page 2 of 5 (A0) A14 CONTENTS NỘI DUNG Claddings Công Tác Ốp Tường General Quality Materials and Components Execution Cladding Types A15 Adhesives, Sealants and Fasteners Fire Stopping Hệ Thống Chặn Lửa Woodwork Chi Tiết Cố Ðịnh Gỗ Timber, Finishes and Treatment Metals and Pre-Finishes Convention Centre – Plot B11 Gỗ, Hoàn Thiện và Xử Lý Kim Loại và Lớp Hoàn Thiện Trước 1-5(A18) 1-9(A19) Tổng Quát Vật Liệu và Các Thành Phần Hoàn Thiện Kim Loại Heavy Duty Galvanized Coatings General Quality Fabrication Erection Completion 1-11(A17) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Thi Công General Materials and Components Metal Finishing A20 1-9(A16) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Ðồ Ðạc Cầu Thang General Quality Materials Execution A19 1-5(A15) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Hoàn Công General Quality Materials and Components Furniture Stairs A18 Keo Dính, Vật Liệu Bịt, Móc Khoá Tổng Quát Vật Liệu và Các Thành Phần General Quality Materials and Components Execution Completion A17 1-5(A14) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Loại Vật Liệu OÁp General Materials and Components A16 Page Trang Lớp Phủ Mạ Kẽm Chịu Tải 1-7(A20) Tổng Quát Chất Lượng Gia Công Lắp Dựng Hoàn Công Architectural Finishings Specifications Page 3 of 5 (A0) A21 CONTENTS NỘI DUNG Suspended Ceilings Trần Treo General Quality Materials and Components Execution Completion A22 Plastering General Quality Materials and Components Execution A23 Tiling work General Quality Materials and Components Execution Joints Completion A24 Painting General Quality Materials Execution Completion A25 Paper Hanging General Installation Completion A26 Metal Fixtures General Quality Materials Execution Components Completion Convention Centre – Plot B11 Page Trang 1-14(A21) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Hoàn Công Công Tác Trát Vữa 1-11(A22) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Công Tác Lát Gạch. 1-20(A23) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Thi Công Mối nối Hoàn Công Công Tác Sơn 1-25(A24) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Thi Công Hoàn Công Công Tác Giấy Dán Tường 1-3(A25) Tổng Quát Lắp Ðặt Hoàn Công Chi Tiết Cố Ðịnh Kim Loại 1-10(A26) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu Thi Công Các Thành Phần Hoàn Công Architectural Finishings Specifications Page 4 of 5 (A0) A27 CONTENTS NỘI DUNG Stainless Steel Benching Mặt Bệ Bằng Thép Không Rỉ General Quality Materials and Components Fabrication Installation Completion A28 A29 A30 1-11(A27) Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Các Thành Phần Gia Công Lắp Ðặt Hoàn Công Miscellaneous Furniture Ðồ Ðạc Linh Tinh General Quality Materials and Workmanship Screens, Barriers Curtains, Blinds Containers, Bins, Cabinets Shelf Units Display Surfaces Workstations Loose Furniture Completion Tổng Quát Chất Lượng Vật Liệu và Cách thức thi công Lưới, Thanh Chắn Rèm, Màn Sáo Bình Chứa, Giỏ Rác, Phòng Làm Việc Kệ Bề Mặt Trưng Bày Vị Trí Làm Việc Ðồ Ðạc Rời Hoàn Công Metal roof and wall clading Công tác lợp mái, lợp tường Scope Quality control & guarantee Performance criteria Materials, products Execution Schedule of finishes Phạm vi Quản lý chất lượng và bảo hành Tiêu chuẩn áp dụng Vật liệu và sản phẩm Công tác thực hiện Thống kê sản phẩm hoàn thiện Heavy duty epoxy flooring system Hệ thống phủ sàn epoxy chịu tải cao Requirement / General Surface preparation Primming & filling Self & leveling topping Flexible jointing sealant Yêu cầu chung Chuẩn bị bề mặt Sơn lót và trám nền Lớp mặt tự làm phẳng Chất trám linh hoạt Convention Centre – Plot B11 Page Trang Architectural Finishings Specifications 1-16(A28) 1-8(A29) 1-2(A30) Page 5 of 5 (A0) GENERAL REQUIREMENTS A1 CÁC YÊU CẦU CHUNG CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU – THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. Hạng mục PG1 – Sơ đồ và Tổng quát. and General” Architectural drawings for the specific details for this project. Bản vẽ kiến trúc cho các chi tiết đặc trưng của dự án 1.2 GENERAL TỔNG QUÁT 1.2.1 Precedence Tính Ưu Tiên Requirements of individual technical work sections of the specification take precedence over conflicting requirements in this general requirements work section. Yêu cầu của từng hạng mục kỹ thuật đề cập trong “Tiêu chí kỹ thuật” được ưu tiên hơn những yêu cầu tổng quát. Specific details on the Architectural drawings take precedence over the general details outlined in the individual technical work sections of the specification. Những chi tiết đặc biệt thuộc bản vẽ kiến trúc được ưu tiên hơn những chi tiết tổng quát được đề cập trong phần vẽ kỹ thuật của “Tiêu chí kỹ thuật”. 1.3 REFERENCED DOCUMENTS HỒ SƠ THAM KHẢO 1.3.2 Current editions Các Ấn Bản Hiện Hành Use referenced documents which are editions, with amendments, current 3 months before the closing date for tenders, except where other editions or Sử dụng các hồ sơ tham khảo bao gồm các ấn bản (kèm theo sửa chữa và điều chỉnh) có hiệu lực 3 tháng trước ngày đóng thầu; trừ trường hợp các ấn bản hay các phần điều Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 1 of 25 (A1) 1.3.3 1.3.4 amendments are required by statutory authorities. chỉnh có yêu cầu của các cơ quan luật định. Contractual relationships Mối Liên Hệ Với Hợp Đồng Responsibilities and duties of the principal, contractor and contract administrator are not altered by requirements in referenced documents. Các loại trách nhiệm, nhiệm vụ của Chủ đầu tư, Chủ thầu, Quản lý hợp đồng không thay đổi theo yêu cầu ghi trong hồ sơ tham khảo. General standards Các tiêu chuẩn chung Standards Description Tiêu chuẩn Úc AS 1939 Mô tả AS 1939 - AS/NZS 3000 - Degree of electrical protection. Electrical work. AS/NZ 3000 - Công tác điện. AS 1657 - Fixed access ways. AS 1657. - Ðường công tác cố định. AS/NZS 1668.1 and AS 1668.2, - AS/NZ 1688.1 và 1688.2, AS/NZS 3666.1 - Mechanical ventilation and airconditioning Microbial control. - Thông gió cơ khí, hệ thống điều hoà không khí. - Kiểm soát vi khuẩn. AS/NZS 3500.2.2 - AS/NZS 1170.0 - AS ISO 1000 - AS/NZS 3500.1.2 - Plumbing and drainage. Structural design actions. Units of measurement. Water supply. AS/NZ 3666.1 AS/NZS 3500.2.2 - Mức độ bảo vệ điện. AS ISO 1000 - Hệ thống ống nước và hệ thống thoát nước. - Tác động thiết kế kết cấu. - Ðơn vị đo lường. AS/NZ 3500.1.2 - Cấp nước. AS/NZ 1170.0 1.4 INTERPRETATION PHẦN GIẢI THÍCH 1.4.1 General Tổng Quát Unless the context otherwise requires, the following definitions apply: Aùp dụng các loại định nghĩa sau đây, trừ trường hợp nội dụng có yêu cầu khác đi. Approved: “Approved”, “reviewed”, “directed”, “rejected”, “enclosed” and similar expressions mean “approved (reviewed, directed, rejected, enclosed) in writing by the contract administrator”. Ðược duyệt: “Ðuợc duyệt”, “được rà soát lại”, “được chỉ thị”, “bị từ chối”, “bao gồm” và các từ tương đương có nghĩa là “được duyệt”, “được rà soát lại”, “được chỉ thị”, “bị từ chối”, “bao gồm” được Nhà Quản lý Hợp đồng phát hành bằng văn bản. Give notice: “Give notice”, “submit”, “advise”, “inform” and similar expressions mean “give notice (submit, advise, inform) in writing to the contract administrator”. Thông báo: “thông báo”, “đệ trình”, “thông tin”, “đề nghị” và các từ tương đương có nghĩa là “thông báo”, “đệ trình”, “thông tin”, “đề nghị” bằng văn bản được gửi cho Nhà Quản lý Hợp đồng. Obtain: “Obtain”, “seek” and similar expressions mean “obtain (seek) in writing from the contract administrator”. Ðạt được: “đạt được”, “tìm kiếm” và các từ tương đương có nghĩa là “đạt được”, “tìm kiếm” được Nhà Quản lý Hợp đồng xác nhận bằng văn bản. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 2 of 25 (A1) 1.4.2 1.4.3 Proprietary: “Proprietary” means identifiable by naming manufacturer, supplier, installer, trade name, brand name, catalogue of reference number. Ðộc quyền: “độc quyền” có nghĩa là được xác định bằng cách nêu Tên Nhà sản xuất, cung cấp, lắp đặt; tên thương mại, bảng liệt kê phần tham khảo. Provide: “Provide and similar expressions mean “supply and install”. Cung cấp: “cung cấp” và các từ tương đương có nghĩa “cung cấp và lắp đặt”. Sample: Includes samples, prototypes and sample panels. Mẫu mã: bao gồm các mẫu mã, nguyên mẫu và các tấm panen mẫu. Supply: “Supply”, “furnish” and similar expressions mean “supply only”. Cung cấp: “cung cấp”, “trang bị” và các từ tương đương có nghĩa là “chỉ cung cấp mà thôi” Technical Kỹ Thuật Zinc-coated steel. Thép phủ kẽm. Includes zinc-coated steel, zinc/iron alloycoated steel, and aluminium/zinc-coated steel. Bao gồm thép phủ kẽm, thép hợp kim sắt kẽm; thép phủ kẽm, nhôm. Pipe. Hệ thống ống. Includes pipe and tube. Bao gồm ống và ống lót. Tests Công Tác Thử Nghiệm Except where otherwise defined in referenced documents, the following definitions apply: Aùp dụng các định nghĩa sau đây, trừ trường hợp có định nghĩa khác đi ghi trong hồ sơ tham khảo. Pre-completion tests Thử nghiệm trước khi hoàn thành Tests carried out before completion tests. Các loại thử nghiệm thực hiện trước các thử nghiệm hoàn thành. Type tests Loại thử nghiệm: Tests carried out on an item identical with a production item, before delivery to the site. Thử nghiệm sản phẩm: Production tests Tests carried out on the purchased equipment, before delivery to the site. Áp dụng trên loại thiết bị mua (trước khi được giao đến công trường). Thử nghiệm tại hiện trường: Site tests Tests carried out on site. Là loại thử nghiệm áp dụng ngay tại hiện trường. Completion testsompletion tests. Acceptance tests Thử nghiệm hoàn thành Thử nghiệm thu Tests carried out on completed installations or systems and except for final tests, before the date for practical completion, to demonstrate that the installation or system, including components, controls and equipment, Convention Building – Plot B11 Áp dụng trên một vật liệu tương tự sản phẩm sẽ được giao tại công trường. Áp dụng trên các hệ thống đã lắp đặt hoàn chỉnh (không thử nghiệm sau cùng) trước ngày hoàn công thực tế, để chứng minh là hệ thống lắp đặt (bao gồm các thành phần, thiết bị) được vận hành an toàn, hiệu quả và đạt các thông số yêu Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 3 of 25 (A1) operates correctly, safety and efficiently, and meets performance and other requirements. Final tests cầu. Thử nghiệm sau cùng Acceptance tests carried out before completion of the maintenance period. 1.4.4 Maintenance period Co-extensive period 1.4.5 with Được thực hiện trước khi kết thúc giai đoạn bảo trì. Giai Đoạn Bảo Trì the defects liability Song song với thời gian bảo hành Abbreviations Từ Viết Tắt BMS: Building management system. BMS: Hệ thống điều hành công trình CFCs: Chloroflourocarbons. CFCs: Chloroflourocarbons GRP: Glass-firbe reinforced polyester. GRP: Nhựa cốt thép sợi thủy tinh MINS: Mineral-insulated metal-sheathed. MINS: Bọc kim loại cách sợi khoáng NATA: National Association of Testing Authorities. NATA: Hiệp hội quốc gia các Ðơn vị thử nghiệm NEBB: National Environmental Balancing Bureau NEBB: Cục điều phối môi trường quốc gia SSL: SSL: Scientific Services laboratory Xét nghiệm các dịch vụ khoa học UPVC: Unplasticised polyvinyl chloride. UPVC: Chất Chlorua polyvinyl không dẻo UV: UV: Ultra violet light Tia cực tím 1.5 CONTRACT DOCUMENTS HỒ SƠ HỢP ÐỒNG 1.5.1 General Tổng Quát Diagrammatic layouts. Sơ đồ mặt bằng. Layouts of services lines, plant and equipment shown on the drawings are diagrammatic only, except where figured dimensions are provided or calculable. Các dây chuyền dịch vụ, trang thiết bị ghi trên bản vẽ chỉ có tính chất hướng dẫn; trừ trường hợp có các kích thước ghi cụ thể. Before commencing work, obtain measurements and other necessary information. Trước khi tiến hành thi công, cần có thêm các kích thước và thông tin cụ thể. Levels. Cao độ. Spot levels take precedence over contour lines and ground profiles lines. Các cao độ ghi nhận tại chỗ được ưu tiên áp dụng so với đường đồng mức và đường biến dạng. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 4 of 25 (A1) 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Notice Thông Báo Witness points. Các Mốc làm chứng. If notice of inspection is to be given in respect of parts of the works, advise if and when those parts are to be concealed. Khi thông báo kiểm tra một hạng mục công tác nào, cần thông tin luôn thời điểm che lấp và có cần che lấp hạng mục này hay không. Hold points. Các Mốc duy trì If notice of inspection is to be given in respect of parts of the works, do not conceal those parts without approval. Khi thông báo kiểm tra mốc duy trì liên quan đến một hạng mục công tác nào, không được che lấp các mốc này khi chưa được phép. Minimum notice for inspections to be made. Thông báo kiểm tra phải được gửi đến giám sát công. 4 hours for on-site inspectors, otherwise 2 working days. Trường ít nhất trước 4 giờ, nếu không phải là trước 2 ngày làm việc. Concealed services. Các dịch vụ kỹ thuật được che lấp. Give notice so that inspection may be made of services to be concealed. Cần gửi thông báo kiểm tra đối với các dịch vụ kỹ thuật cần được che lấp. 2.2 TESTS CÁC THỬ NGHIỆM 2.2.1 Notice Thông Báo General. Tổng quát. Give sufficient notice so that designated tests may be witnessed. Gửi thông báo trước để các bên liên quan chứng kiến các thử nghiệm chỉ định. Hold points. Các mốc duy trì. Do not carry out designated tests without approval. Không được thực hiện các thử nghiệm chỉ định khi chưa có phép. Minimum notice for tests to be witnessed: Gửi thông báo thử nghiệm yêu cầu có người làm chứng: 2.2.2 5 working days for site tests; and Trước 5 ngày làm việc đối với các thử nghiệm tại hiện trường. 10 working days for local pre-delivery tests. Trước 10 ngày làm việc đối với các thử nghiệm chuyển giao trước trong nước. Testing authorities Các Đơn Vị Thử Nghiệm General. Tổng quát. Except for site tests, have tests carried out by authorities accredited by NATA to test in the relevant field, or an organisation outside Australia recognised by erate as required with testing authorities, or an organisation approved by the client. Ngoại trừ các thử nghiệm tại hiện trường, mọi thử nghiệm phải do các đơn vị thử nghiệm chuyên môn hoặc do một tổ chức ngoài nước Uùc (được Hiệp hội quốc gia các đơn vị thử nghiệm công nhận) thực hiện, hoặc do một đơn vị được Chủ đầu tư chấp thuận. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 5 of 25 (A1) Site tests. Thử nghiệm tại hiện trường. Use instruments calibrated by authorities accredited by NATA, or an organisation approved by the client. Áp dụng các thiết bị thử nghiệm hiệu chuẩn do Hiệp hội quốc gia các đơn vị thử nghiệm công nhận hoặc thiết bị hiệu chuẩn của một đơn vị thử nghiệm được Chủ đầu tư chấp thuận. Reports Báo Cáo General. Tổng quát. Submit copies of test reports, including certificates for type tests, showing the observations and results of tests and compliance or non-compliance with requirements. Gủi các báo cáo thử nghiệm, bao gồm các chứng chỉ về loại thử nghiệm, nêu các nhận xét, kết quả và kết luận ghi đạt hay không đạt yêu cầu. Endorsement Ký Chấp Thuận If tests are to be carried out on parts of the works, do not conceal those parts and do not commence further work on those parts until the tests have been satisfactorily completed and compliance verified. Nếu các thử nghiệm được thực hiện trên các hạng mục công trình, không được che lấp và không được tiếp tục thi công các hạng mục này khi công tác thử nghiệm chưa được thực hiện hoàn hảo và chưa đưa ra được các kết quả theo yêu cầu. 2.3 PRE-COMPLETION TESTS THỬ NGHIỆM TRƯỚC KHI HOÀN THÀNH 2.3.1 Motor rotation Chuyển Động Xoay Cơ Khí Check correct motor rotation while maintaining correct phase sequence at the switchger and controlgear assembly, and if necessary alter connections. Kiểm tra độ chính xác của chuyển động xoay cơ khí trong khi duy trì thứ tự pha tại tổ hợp bộ đóng ngắt, bộ điều khiển và nếu cần thiết, thay đổi đấu nối. Type tests and production tests Loại Thử Nghiệm và Thử Nghiệm Trong Sản Xuất Mechanical sound power level tests. Thử nghiệm cấp điện âm cơ khí. To AS 1217.5 and AS 1217.7 Theo tiêu chuẩn Uùc 1217.5 và 1217.7 2.4 SAMPLES MẪU MÃ 2.4.1 Timing Án Định Thời Gian Delays. Chậm trễ. Coordinate submission of related samples. Do not cause delays by making late submissions or submitting inadequate samples. Phối hợp việc gửi các mẫu mã liên quan. Không được trì hoãn bằng cách gửi trễ hay gửi các mẫu mã không đầy đủ. Quantity Số Lượng General. Tổng quát. Submit a sample of each designated item Gửi một mẫu mã đối với hạng mục được chỉ 2.2.3 2.2.4 2.3.2 2.4.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 6 of 25 (A1) and 2 copies of supporting documents. Include ancillary items such as fasteners, flashings and seals. định với hai tài liệu hỗ trợ liên quan. Bao gồm các phụ kiện phụ như móc khoá, diềm cản nước, vật liệu bịt. Identification Công Tác Nhận Dạng Identify the project, contractor, subcontractor or supplier, manufacturer, applicable product, model number and options, as appropriate and include pertinent contract document references. Include service connection requirements and product certification. Identify noncompliances with project requirements, and characteristics which may be detrimental to successful performance of the completed work. Nhận dạng dự án, chủ thầu, thầu phụ hay nhà cung cấp, nhà sản xuất, sản phẩm sử dụng, số lượng sản phẩm mẫu và các phương án khi cần thiết và bao gồm hồ sơ hợp đồng liên quan. Bao gồm các yêu cầu về đầu nối kỹ thuật và chứng nhận sản phẩm. Xác nhận việc không tuân thủ đối với các yêu cầu của dự án và đối với các đặc điểm có thể gây bất lợi cho việc thực hiện thành công công trình. Approval Thoả Thuận General. Tổng quát. Do not commence work affected by samples until the samples have been approved. Không được tiến hành thi công đối với hạng mục chưa được chấp thuận về mẫu mã. Submit further samples as necessary. Nếu cần, gửi các mẫu mã bổ sung. Retention Bảo Quản Keep approved samples in good condition on site, until practical completion. Bảo quản tốt các mẫu mã đã được chấp thuận (tại hiện trường) cho đến ngày hoàn công công trình. Incorporation Sát Nhập Incorporate in the works samples which have been approved for incorporation. Do not incorporate other samples. Sát nhập các mẫu mã đã được chấp thuận vào công trình. Không được sát nhập các mẫu mã khác. Criteria Tiêu Chuẩn Match approved samples throughout the works. Làm phù hợp các mẫu mã đã được chấp thuận vào công trình. 2.5 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.5.1 Timing Ấn Định Thời Gian General. Tổng quát. Submit documents in a timely manner, to suit the construction program. Advise if any of the documents are to be returned. Gửi hồ sơ vào thời điểm phù hợp với lịch thi công công trình. Cần thông tin khi hồ sơ bị gửi trả. Delays. Chậm trễ Coordinate submissions of related items. Phối hợp việc gửi các vật liệu liên quan. Do not cause delays by making late or Không được trì hoãn bằng cách gửi trễ hay 2.4.3 2.4.4 2.4.5 2.4.6 2.4.7 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 7 of 25 (A1) 2.5.2 2.5.3 2.5.4 2.5.5 inadequate submissions. gửi không đầy đủ. Quantity Số Lượng Bound documents. Hồ sơ đóng tập Three (3) copies. Ba (3) bộ. Loose documents (up to and including A1). Hồ sơ rời (bao gồm giấy A1) Two (2) copies. Hai (2) bộ. Identification Công Tác Nhận Dạng Identify the project, contractor, subcontractor or supplier manufacturer, applicable product, model number and options, as appropriate and include pertinent contract document references. Include service connection requirements and product certification. Nhận dạng dự án, chủ thầu, thầu phụ hay nhà cung cấp, nhà sản xuất, sản phẩm sử dụng, số lượng sản phẩm mẫu và các phương án khi cần thiết và bao gồm hồ sơ hợp đồng liên quan. Bao gồm các yêu cầu về đấu nối kỹ thuật và chứng nhận sản phẩm. Identify non-compliance with project requirements, and characteristics which may be detrimental to successful performance of the completed work. Xác nhận việc không tuân thủ đối với các yêu cầu của dự án và đối với các đặc điểm có thể gây bất lợi cho việc thực hiện thành công công trình. Endorsement Ký Xác Nhận Witness points. Mốc làm chứng. Give notice before commencing work affected by contractor’s submissions, unless the submissions have been endorsed as satisfactory. Gửi thông báo trước khi tiến hành công tác liên quan đến việc gửi duyệt của Chủ Thầu; trừ khi việc gửi duyệt đã được ký xác nhận. Hold points. Mốc duy trì. Do not commence work affected by contractor’s submissions until, if appropriate, the submissions have been endorsed satisfactory. Không được tiến hành công tác đang được Chủ thầu xét duyệt; trừ khi việc xét duyệt được ký chấp thuận. Errors. Sai sót. If a document contains errors, submit a new or amended document as appropriate, indicating changes since the previous submission. Nếu hồ sơ chứa đựng các sai sót, cần gửi duyệt hồ sơ mới hay hồ sơ đã được điều chỉnh cho thấy các thay đổi so với lần trình duyệt trước. Design Thiết Kế General. Tổng quát. If part or all of an installation is to be designed by the contractor, submit documents showing the layout and details of the installation. Trường hợp một phần hay toàn bộ hệ thống lắp đặt do Chủ thầu thiết kế, cần gửi duyệt hồ sơ nêu rõ sơ đồ và các chi tiết của hệ thống lắp đặt. Variation documents. Hồ sơ thay đổi. If it is proposed to change the installation from that shown on the contract Nếu dự trù thay đổi hệ thống lắp đặt so với hệ thống nêu trong hồ sơ hợp đồng, hoặc có Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 8 of 25 (A1) 2.5.6 2.5.7 2.5.8 documents, or if changes are required by statutory authorities, submit variation documents showing the proposed changes. thay đổi từ phía các giới chức có thẩm quyền, cần gửi hồ sơ thể hiện các thay đổi dự kiến. Shop drawings Bản Vẽ Thi Công General. Tổng quát. Submit dimensioned drawings showing details of the fabrication and installation of services and equipment, including relationship to building structure and other services, cable type and size, and marking details. Gủi các bản vẽ kèm theo kích thước ghi các chi tiết gia công, lắp đặt các dịch vụ kỹ thuật, thiết bị bao gồm mối liên hệ với kết cấu công trình và các dịch vụ khác, loại và kích cỡ cáp và các chi tiết có đánh dấu. Diagrammatic layouts. Mặt bằng sơ đồ. Coordinate work shown diagrammatically in the contract documents, and submit dimensioned set-out drawings. Phối hợp công tác ghi chú theo sơ đồ trong hồ sơ hợp đồng và gửi bản vẽ bố trí có ghi kích thước. Site copies. Bản vẽ tại hiện trường. Amend the drawings during the defects liability period to correct errors or omissions and to show changes made after submission. Chỉnh sửa các bản vẽ trong thời gian bảo hành để khắc phục các sai sót và ghi rõ các thay đổi (xuất hiện sau khi gửi duyệt). Resubmit amended copies. Gửi lại các bản vẽ đã chỉnh sửa. Authorities Các Cấp Thẩm Quyền Correspondence. Văn bản. Submit copies of correspondence and notes of meetings with authorities. Gủi các văn bản, biên bản họp với các cấp thẩm quyền. Authorities’ approvals. Thoả thuận của các cấp thẩm quyền. Submit documents showing approval of the authorities whose requirements apply to the work. Gửi các hồ sơ có sự thoả thuận của các cấp thẩm quyền đối với các yêu cầu liên quan đến công trình. Tests Thử Nghiệm Tests program. Lịch thử nghiệm Submit a testing and commissioning program which is consistent with construction program. Include particulars of test stages and procedures. Gửi lịch thực hiện thử nghiệm và bàn giao phù hợp với lịch thi công công trình. Bao gồm các đặc điểm về giai đoạn và quy trình thử nghiệm. Tests records. Hồ sơ thử nghiệm. For designated tests, including pre-delivery tests, record results and submit reports or certificates in a form suitable for inclusion in operation and maintenance manuals. Ðối với các thử nghiệm chỉ định, bao gồm thử nghiệm trước khi giao nhận, cần lưu trữ và gửi các kết qủa, báo cáo thử nghiệm theo mẫu thích hợp để gộp vào cẩm nang hướng dẫn vận hành và bảo trì công trình. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 9 of 25 (A1) 2.5.9 Samples Mẫu Mã If it is intended to incorporation samples into the works, submit proposals. Cần gửi đề nghị khi dự kiến sát nhập các mẫu vào công trình 2.5.10 Materials and components Vật Liệu và Thành Phần Product data. Thông số sản phẩm. For proprietary equipment, submit the manufacturer’s product data including: Ðối với các thiết bị độc quyền, gửi các thông số sản phẩm của nhà sản xuất như: Technical specifications and drawings; Ðặc điểm kỹ thuật và bản vẽ Type test reports; Báo cáo các loại thử nghiệm Performance and rating tables; and Bảng thông số kỹ thuật Recommendations for installation and maintenance. Các khuyến cáo về công tác lắp đặt và bảo trì. Proposed products schedules. Danh mục sản phẩm đề nghị. For major products not specified as proprietary items, within 3 weeks of site possession submit a schedule of those proposed for use. Ðối với sản phẩm chính (không quy định phải là mặt hàng độc quyền) trong vòng 3 tuần kể từ ngày nhận mặt bằng thi công, cần gửi danh mục các sản phẩm đề nghị sử dụng. Product certification. Chứng nhận sản phẩm. If products must comply with product certification schemes, submit evidence of compliance. Nếu sản phẩm có yêu cầu phải tuân thủ các liệt kê về chứng nhận sản phẩm, gửi duyệt chứng cứ về sự tuân thủ này. 2.5.11 Execution Thi Công Fixing of services. Cố định các dịch vụ kỹ thuật. Submit typical details of locations, types and methods of fixing of services to structure, before installation. Gửi các chi tiết tiêu biểu về vị trí, loại và phương pháp cố định các dịch vụ vào kết cấu, trước khi lắp đặt. Embedded services. Các dịch vụ được chôn. Submit proposals for embedding services in concrete walls or floors, or chasing into concrete or masonry walls. Gửi duyệt các đề nghị về công tác gắn các dịch vụ cơ điện vào tường, sàn bê tông hoặc đặt sâu vào tường bê tông hay tường gạch. Inaccessible services. Các dịch vụ không thể tiếp cận được. If services will be enclosed and not accessible after completion, submit proposals for location of service runs and fittings. Nếu các dịch vụ kỹ thuật được bao kín và không thể tiếp cận sau khi hoàn công, cần gửi các đề nghị về vị trí dịch vụ và phụ kiện đi kèm Acceptance of substrate. Nghiệm thu lớp nền. Submit installer’s statements verifying that the substrate is satisfactory for receiving the installation. Gửi duyệt báo cáo của đơn vị lắp đặt xác nhận lớp nền đạt yêu cầu đối với công tác lắp đặt. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 10 of 25 (A1) 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 GENERAL TỔNG QUÁT 3.1.1 Proprietary items Các Mặt Hàng Độc Quyền Implication. Ý nghĩa. Identification of a proprietary item does not necessarily imply exclusive preference for the item so identified, but indicates the necessary proprieties of the item. Việc xác nhận một sản phẩm độc quyền không có nghĩa là ưu tiên sử dụng sản phẩm này mà chỉ cho thấy các đặc điểm cần thiết của sản phẩm này. Alternative. Phương án thay thế. If alternatives are proposed, submit proposed alternatives and include samples, available technical information, reasons for proposed substitutions and cost. Nếu có, phải được gửi duyệt cùng với mẫu mã, thông số kỹ thuật, lý do thay thế và đơn giá sản phẩm. If necessary, translation. English Nếu được, cung cấp bản dịch bằng tiếng Anh. State if provision of proposed alternatives will necessitate alternation to other parts of the works and advise consequent costs. Cần nêu rõ xem các phương án thay thế có dẫn đến việc thay thế các hạng mục khác của công trình không và thông báo rõ giá trị dự toán mới là bao nhiêu. Manufacturer’s or suppliers’ recommendations Khuyến Cáo Của Nhà Sản Xuất (nhà cung cấp) General. Tổng quát. Select, if no selection is given, and transport, deliver, store, handle, protect, finish, adjust, prepare for use, and provide manufactured items in accordance with the current written recommendations and instructions of the manufacturer or supplier. Chọn lọc, chuyên chở, bàn giao, lưu kho, bảo quản, hoàn thiện, hoàn chỉnh, chuẩn bị cho sử dụng, cung cấp các sản phẩm theo đúng khuyến cáo và chỉ thị bằng văn bản của Nhà sản xuất (nhà cung cấp). Instructions. Chỉ thị. Submit the recommendations and instructions, and advise of conflicts with other requirements. Gửi duyệt các khuyến cáo, chỉ thị và nêu các mâu thuẫn với các yêu cầu khác. Project modifications. Thay đổi dự án. Advise of activities that supplement, or are contrary to, manufacturers’ or suppliers’ written recommendations and instructions. Thông báo các hoạt động bổ sung hay mâu thuẫn với các khuyến cáo, chỉ thị bằng văn bản của nhà sản xuất (nhà cung cấp). Product certification. Xác nhận sản phẩm. If products must comply with product certification schemes, provide them in accordance with the certification requirements. Trường hợp sản phẩm có yêu cầu phải tuân thủ giấy xác nhận sản phẩm; cung cấp giấy chứng nhận theo yêu cầu đặt ra. 3.1.2 Convention Building – Plot B11 provide an Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 11 of 25 (A1) 3.1.3 Sealed containers Công Te Nơ Niêm Chì If materials or products are supplied by the manufacturer in closed or sealed containers or packages, bring the materials or products to print of use in the original containers or packages. Trường hợp vật liệu, sản phẩm được nhà sãn xuất giao trong các công te nơ niêm chì hay trong các kiện hàng, thì vật liệu, sản phẩm phải được in hướng dẫn sử dụng trong công te nơ hay kiện hàng gốc. Consistency Thống Nhất Sử Dụng For the whole quantity of each material or product use the same manufacturer or source and provide consistent type, size, quality and appearance. Sử dụng thống nhất một nhà sản xuất, một nguồn cung cấp với cùng loại, kích cỡ, chất lượng đối với từng loại sản phẩm hay vật liệu. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 INSTALLATION LẮP ÐẶT 4.1.1 General Tổng Quát Install equipment and services plumb, fix securely and organise reticulated services neatly. Lắp đặt thiết bị và các dịch vụ kỹ thuật một cách chắc chắn, gọn gàng. Allow for movement in both structure and services. Dự trù có dịch chuyển đối với kết cấu và các dịch vụ kỹ thuật. 4.2 BUILDING PENETRATIONS LỖ XUYÊN 4.2.1 Piping sleeves Ống Lót General. Tổng quát. Provide metal or UPVC sleeves formed from pipe sections, for piping penetrations through building elements. Cung cấp ống lót kim loại hay UPVC tại các lỗ xuyên công trình. Sleeve diameter (for non fire-rated building elements): Ðường kính ống lót (đối với các thành phần công trình không chịu lửa): Sufficient to provide an annular space around the pipe or pipe insulation of at least 12mm. Ðủ để cung cấp khoảng bọc cách ly ống; tối thiểu là 12mm. Minimum sleeve thickness: Bề dày tối thiểu của ống lót: 3.1.4 Metal: 1mm Kim loại: 1mm UPVC: 3mm UPVC: 3mm Phần kết thúc ống lót: Sleeve terminations: If cover plates are fitted: Flush with the finished building surface. Nếu có lắp tấm bọc: phải bằng mặt với bề mặt hoàn thiện công trình. In doors draining to floor wasters: 50mm above finished floor. Thoát nước tại hoa thị thu nước sàn: 50mm trên sàn hoàn thiện. In fire-rated and acoustic-rated building Trong thành phần chịu lửa, cách âm của Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 12 of 25 (A1) elements: 50mm building surface. 4.2.2 4.2.3 beyond finished công trình: 50mm trên bề mặt hoàn thiện công trình. Elsewhere: 5mm beyond finished building surface. Tại các vị trí khác: 5mm trên bề mặt hoàn thiện công trình. Finish: Prime paint ferrous surfaces. Hoàn thiện: sơn lót các bề mặt chứa sắt. Cable sleeves Ống Lót Cáp Provide UPVC sleeves formed from pipe sections, for penetrations through ground floors and beams and external walls by cables not enclosed in conduit. In addition, for MIMS cables, provide sleeves for penetrations through masonry. Cung cấp ống lót cáp loại UPVC xuyên sàn, dầm, tường ngoài đối với cáp trần. Ðối với cáp MIMS cũng cần bố trí ống lót xuyên khối xây gạch. Fire rated building elements Các Thành Phần Chịu Lửa Seal penetrations with conforming to AS 4072.1. 4.2.4 4.2.5 a system Trám kín các lỗ xuyên bằng vật liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn AS 4072.1. Non-fire rated building elements Các Thành Phần Không Chịu Lửa Seal penetrations around conduits and sleeves. Trám kín các lỗ xuyên ống và ống lót. Seal around cables within sleeves. If building elements is acoustic rated, maintain the rating. Bịt kín quanh cáp trong ống lót. Trường hợp các thành phần thuộc loại cách âm thì cần duy trì yêu cầu này. Limitations Giới Hạn General. Tổng quát. Do not penetrate or fix to the following without approval: Khi chưa có thỏa thuận, không được thực hiện các lỗ xuyên hay cố định vào: Structural building elements including external walls, fire walls, fire doors and access panels, other tested and rated assemblies or elements, floor slabs and beams. Các thành phần công trình kết cấu như tường ngoài, tường chịu lửa, cửa chịu lửa, panen lối đi, bộ phận đã thử nghiệm, tấm sàn, dầm. Membrane elements including dampproof courses, waterproofing membranes and roof coverings. Các thành phần màng bao gồm: màng chống thấm sàn tường, tấm mái. Membranes. Màng. If approval is given to penetrate membranes, provide a waterproof seal between the membrane and the penetrating component. Trường hợp được phép xuyên qua các màng, cần cung cấp vật liệu chống thấm giữa màng và thành phần đi xuyên. 4.3 FIXING CỐ ÐỊNH 4.3.1 General Tổng Quát If equipment and services are not suitable for fixing to non-structural building Trong trường hợp không thể cố định thiết bị, dịch vụ kỹ thuật vào các thành phần không Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 13 of 25 (A1) elements, fix directly to structure and trim around holes or penetrations in nonstructural elements. chịu lực, cố định trực tiếp vào kết cấu và hoàn thiện xung quanh lỗ hoặc lỗ xuyên vào các thành phần không chịu lực. 4.4 CONCRETE PLINTHS BỆ BÊ TÔNG 4.4.1 Construction Thi Công General. Tổng quát. Provide galvanized steel surround at least 75 mm high and 1.6 mm thick, fixed to floor with masonry anchors. Cung cấp bệ bằng thép mạ kẽm cao tối thiểu 75mm, dày 1,6mm cố định vào sàn bằng neo gạch xây. Fill concrete. Trám bằng. Reinforcement. Cốt thép. Single layer of F62 fabric or YD 10’s – 200 – BW – T. Một lớp lưới thép F62 hay thép độ bền cao (đường kính) 10 cách khoảng 200 trên giữa. Concrete. Bêtông. Grade N20 Mác N20 Steel finish flush with the surround. Thép bằng hoàn thiện mặt với bệ. 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1 GENERAL TỔNG QUÁT 5.1.1 Samples Mẫu Mã Remove unincorporated completion. 5.1.2 5.1.3 samples on Tháo bỏ các mẫu mã không đồng bộ tại thời điểm hoàn công. Contractor’s submissions Trình Duyệt Của Chủ Thầu Within 2 weeks after practical completion, submit 3 copies of designated documents. Trong vòng 2 tuần sau ngày hoàn công thực tế, Chủ thầu cần trình duyệt 2 bộ hồ sơ đã chỉ định. Warranties Bảo Hành General. Tổng quát. Name the principal as warrantee. Nêu tên Chủ đầu tư như là người được bảo hành. Register with manufacturer as necessary. Gửi đăng ký đến nhà sản xuất. Retain copies delivered with components and equipment. Lưu giữ bản sao gửi với các thành phần, thiết bị Commencement. Ngày khởi hiệu. Commence warranty periods at practical completion or at acceptance of installation, if acceptance is not concurrent with practical completion. Bắt đầu thời gian bảo hành từ ngày hoàn công thực tế hoặc từ ngày nghiệm thu công trình lắp đặt nếu ngày nghiệm thu không trùng hợp với ngày hoàn công thực tế. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 14 of 25 (A1) Approval of installer. Chấp thuận của đơn vị lắp đặt. If installation is not by manufacturer, and product warranty is conditional on the manufacturer’s approval on the installer, submit the manufacturer’s written approval of the installing firm. Nếu công tác lắp đặt không do nhà sản xuất thực hiện và việc bảo hành sản phẩm phụ thuộc vào chấp thuận của nhà sản xuất đối với đơn vị lắp đặt, gửi duyệt sự chấp thuận bằng văn bản của nhà sản xuất. 5.2 RECORD DRAWINGS BẢN VẼ HOÀN CÔNG 5.2.1 General Tổng Quát Submit record drawings. Trình duyệt các bản vẽ hoàn công. Show the “as installed” locations of building elements, plant and equipment. Ghi rõ các vị trí “hoàn công” đối với các thành phần công trình, trang thiết bị. Show off-the-grid applicable. Ghi các kích thước ngoài trục tùy trường hợp. 5.2.2 5.2.3 5.2.4 dimensions where Services Dịch Vụ Show dimensions, types and location of equipment, cables, piping and ductwork in relation to permanent site features and other underground services. Thể hiện kích thước, loại và vị trí thiết bị, dây cáp, đường ống, công tác ống liên quan đến các đặc điểm hiện trường và các dịch vụ chôn ngầm khác. Include relationship to building structure and other services, and changes made during commissioning and the maintenance period. Bao gồm cả mối liên quan với kết cấu công trình, các dịch vụ khác, các thay đổi phát sinh trong quá trình vận hành và bảo dưỡng. Include diagrammatic drawings of each system showing piping and wiring, and principal items of equipment. Bao gồm cả các bản vẽ sơ đồ từng hệ thống đường ống, dây điện và các hạng mục chính của thiết bị. Accuracy Ðộ Chính Xác Documents. Hồ sơ. Incorporate all modifications made during the progress of the work testing period. Sát nhập các thay đổi thực hiện trong quá trình thử nghiệm công trình. Show any provisions for the future. Ghi rõ phần dự kiến sau này. Endorsement. Ký xác nhận. Sign and all record drawings. Vào các bản vẽ lưu giữ. Keep one (1) set of shop drawings on site at all times expressly for the purpose of making changes made during the progress of the works. Lưu một (1) bộ bản vẽ thi công tại hiện trường nhằm thể hiện các thay đổi trong quá trình thi công. Drawing layout Thực Hiện Bản Vẽ Use the same borders and title block as the contract drawings. Sử dụng khung bao và khung tên tương tự như bản vẽ hợp đồng. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 15 of 25 (A1) 5.3 OPERATION MANUALS AND MAINTENANCE 5.3.1 General Tổng Quát General. Tổng quát. Submit operation and manuals for installations. 5.3.2 maintenance CẨM NANG HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ Trình duyệt cẩm nang vận hành và bảo trì công tác lắp đặt. Authors and compilers. Biên soạn cẩm nang. Personnel experienced in the maintenance and operation of equipment and systems installed, and with editorial ability. Phải là người có kinh nghiệm trong công tác bảo trì, vận hành thiết bị, hệ thống lắp đặt và có khả năng biên soạn. Subdivision. Phân chia các hạng mục. By installation or system, depending on project size. Theo công tác lắp đặt và tùy thuộc vào quy mô dự án. Referenced documents. Hồ sơ tham khảo. If referenced documents or technical worksections require that manuals be submitted, include corresponding material in the operation and maintenance manuals Trường hợp hồ sơ tham khảo hay các hạng mục kỹ thuật yêu cầu phải trình duyệt các cẩm nang, cần bao gồm vật liệu tương đương trong sách hướng dẫn vận hành và bảo trì Format hardcopy Ðịnh Dang ổ Đĩa Cứng A4 size loose leaf, in commercial quality, 4 ring binders with hard covers, each indexed, decided and titled. Include the following features: Giấy rời khổ A4, chất lượng trung bình, bìa rời bao cứng, có in mục lục, tựa. Bao gồm: Pagination: Number pages consecutively. Ðánh số trang: liên tục Cover: Identify each binder with typed or printed title “OPERATION AND MAINTENANCE MANUAL”, to spine. Identify title or project, volume number, volume subject matter, and date of issue. Bìa in dòng chữ: “SÁCH HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ”, với tên dự án, số tập, số chủ đề, ngày phát hành. Ring size: 50 mm compressor bars. with Cỡ vòng xoắn: tối đa 50mm với các thanh ép. Text: Manufacturers’ printed data, including associated diagrams, or typewritten, single-sided on bond paper, in clear concise English. Nội dung: các thông số của nhà sản xuất, gồm các sơ đồ liên quan, đánh máy một mặt bằng tiếng Anh. Dividers: Durable divider for each separate element, with typed description of system and major equipment components. Clearly print short titles under laminated plastic tabs. Thanh phân chia: từng thành phần khác nhau với phần mô tả hệ thống và thành phần thiết bị chính. In các đề tựa phụ dưới các nhãn nhựa. Drawings: Fold drawings to A4 size and accommodate them in the binders so that they may be unfolded without being Bản vẽ: gấp bản vẽ theo khổ giấy A4, đóng thành tập sao cho bản vẽ có thể mở ra mà không cần tháo rời khỏi vòng xoắn sách. Convention Building – Plot B11 maximum, Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 16 of 25 (A1) detached from the rings. Provide with reinforced punched binder tabs. 5.3.3 5.3.4 Cung cấp các khâu đóng tập đục lỗ bằng thép. Format – electronic copies Ðịnh Dạng – Bản Điện Tử Scope. Phạm vi. Provide the same material as specified for hardcopy in electronic format. Cung cấp vật liệu tương tự như quy định đối với đĩa cứng trong phần định dạng điện tử. Printing. In ấn. Except for drawings required in the “Record drawings” clause provide material that can be legibly printed on A4 size paper. Ngoại trừ bản vẽ cần thiết nêu trong điều khoản “Bản vẽ hoàn công”, cung cấp vật liệu dễ đọc in trên khổ giấy A4. Contents – general Nội Dung – Tổng Quát Include the following: Bao gồm: Drawings and technical data: Bản vẽ và các thông số kỹ thuật: As necessary for the efficient operation and maintenance of the installation. Cần thiết cho công tác vận hành và bảo trì hữu hiệu hệ thống lắp đặt. Drawings and technical data Bản vẽ và các thông số kỹ thuật As necessary for the efficient operation and maintenance of the installation. Cần thiết cho công tác vận hành và bảo trì hữu hiệu hệ thống lắp đặt. Table of contents For each volume. Bảng mục lục: cho mỗi tập. Title to match cover. Ðề tựa cần phù hợp với bìa. Directory Names, addresses, and telephone and facsimile numbers of principal consultant, sub-consultants, contractor, subcontractors and names of responsible parties. Danh mục: tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tư vấn Chủ đầu tư, Tư vấn phụ, Chủ thầu, Thầu phụ, tên của các bên chịu trách nhiệm liên quan. Equipment descriptions Mô tả thiết bị Name, address and telephone and facsimile numbers of the manufacturer and supplier of items of equipment installed, together with catalogue list numbers. Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của nhà sản xuất, nhà cung cấp các hạng mục thiết bị lắp đặt, cùng với số danh mục liệt kê. Schedules (system by system) of equipment, stating locations, duties performance figures and data of manufacture. Danh mục thiết bị, ghi rõ vị trí, thông số vận hành, thông số sản xuất. Provide as unique code number crossreferenced to the record and diagrammatic drawings and schedules, including spare parts schedule, for each item of equipment installed. Cung cấp mã số bổ sung tham khảo đối bản vẽ sơ đồ; danh mục các chi tiết phụ tùng từng hạng mục thiết bị lắp đặt. Operation procedures Cách thức vận hành Manufacturers’ Convention Building – Plot B11 technical literature as Theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 17 of 25 (A1) appropriate. Maintenance procedures Manufacturer’s appropriate. 5.3.5 Cách thức bảo trì technical literature as Theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Register with manufacturer as necessary. Gửi đăng ký với nhà sản xuất. Retain copies delivered with equipment. Lưu giữ hồ sơ giao nhận thiết bị. Detailed recommendations for preventative maintenance frequency and procedures. Khuyến cáo chi tiết đối với thủ tục và mức độ bảo trì phòng ngừa. Safe trouble-shooting, disassembly, repair and reassembly, cleaning, alignment and adjustment, balancing and checking procedures. Sửa chữa hỏng hóc, tháo dỡ; sửa chữa và lắp ráp lại; vệ sinh, cân chỉnh, cân đối và kiểm tra. Provide logical step-by-step sequence of instructions for each procedure. Cung cấp quy trình từng bước các chỉ thị cho từng thủ tục. Schedule of spares recommended to be held on site, being those items subject to wear or deterioration and which may involve the principal in extended deliveries when replacements are required. Danh mục các chi tiết phụ tùng cần giữ tại hiện trường đối với các bộ phận dễ bị mài mòn, xuống cấp cần được Chủ đầu tư bổ sung thay thế khi có yêu cầu. Include complete nomenclature and model numbers, and local sources of supply. Bao gồm các danh mục cần thiết; số lượng mẫu mã; nguồn cung cấp trong nước. Certificates Giấy chứng nhận Copies of manufactures’ warranties. Giấy chứng nhận bảo hành của nhà sản xuất. Certificates from authorities. Giấy chứng nhận của đơn vị thẩm quyền. Product certification. Giấy chứng nhận sản phẩm. Drawings Bản vẽ Record drawings, full size. Bản vẽ lưu hồ sơ: khổ lớn. Contents – Services Nội Dung – Dịch Vụ Kỹ Thuật Include the following Contents – general; in addition to Bao gồm những phần sau, ngoài phần nội dung và tổng quát. Installation description: Mô tả công tác lắp đặt: General description of the installation. Mô tả chung. System descriptions Mô tả các hệ thống Technical description of the systems installed, written to ensure that the principal’s staff fully understand the scope and facilities provided. Mô tả kỹ thuật các hệ thống lắp đặt sao cho nhân sự của chủ đầu tư hiểu cặn kẽ phạm vi và phương tiện được cấp Identify function, normal operating characteristics, and limiting conditions. Xác định nhiệm vụ, các đặc điểm trong vận hành thông thường và giới hạn các điều kiện hoạt động. Systems performance Ðặc tính hệ thống Technical description of the mode of Mô tả phương thức vận hành hệ thống. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 18 of 25 (A1) operation of the systems installed. Equipment descriptions Mô tả thiết bị Manufacturers’ technical literature for equipment installed, assembled specifically for the project, excluding irrelevant matter. Tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất thiết bị dành cho dự án, ngoại trừ các vấn đề không liên quan. Mark each product data sheet to clearly identify specific products and component parts used in the installation, and data applicable to the installation. Ðánh dấu mỗi thông tin về sản phẩm nhằm nhận dạng rõ ràng từng loại sản phẩm và thành phần sử dụng cho từng hệ thống lắp đặt cùng các thông số áp dụng. Supplements to product data to illustrate relations of component parts. Phần bổ sung vào thông số kỹ thuật sản phẩm nhằm minh hoạ mối liên quan giữa các thành phần chi tiết. Include typed text as necessary. Bao gồm cả trích đoạn đánh máy nếu cần thiết. Operation procedures Trình tự vận hành Safe starting up, running-in, operating and shutting down procedures for systems installed. Khởi động, vận hành, ngưng hệ thống lắp đặt. Include logical step sequence instructions for each procedure. Bao gồm các hướng dẫn từng bước cho mỗi trình tự. of Control sequences and flow diagrams for systems installed. Các bước kiểm tra và sơ đồ hệ thống lắp đặt. Legend for colour-coded services. Phần chú thích đối với các dịch vụ kỹ thuật được ghi mã số màu. Schedules of fixed and variable equipment settings established during commissioning and maintenance. Bản kê các đặc tính cố định và thay đổi của thiết bị trong quá trình vận hành và bảo dưỡng. Procedures for seasonal changeovers. Trình tự chuyển đổi theo mùa. Maintenance procedures Trình tự bảo trì Schedule of normal consumable items, local sources of supply, and expected placement intervals up to a running time of 40,000 hours. Bản kê các đơn vị thiết bị có khả năng bị hao mòn, nguồn cung cấp trong nước; thời gian thay thế dự kiến sau khi thiết bị hoạt động được 40.000 giờ. Include lubricant lubrication schedules for equipment. Bao gồm cả bản kê các vật liệu bôi trơn dùng cho thiết bị. Instructions for use of tools and testing equipment. Hướng dẫn sử dụng dụng cụ và thiết bị kiểm tra. Emergency procedures, including telephone numbers for emergency services, and procedures for fault finding. Tình huống xảy ra sự cố: số điện thoại của dịch vụ khẩn cấp, trình tự phát hiện hỏng hóc. Test and balancing reports. Báo cáo kết quả thử nghiệm và công tác điều chỉnh. Drawings. Các loại bản vẽ. Switchgear and control gear assembly Bản vẽ sơ đồ lắp ráp mạch bộ phận đóng Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 19 of 25 (A1) 5.3.6 circuit schedules including electrical service characteristics, controls and accommodations. ngắt và điều hành bao gồm các đặc điểm của dịch vụ điện, công tác điều hành và tính thích nghi của hệ thống. Materials safety data sheets (MSDS). Các thông tin về an toàn vật liệu. Certificates. Các loại giấy chứng nhận. Copies of test certificates for the mechanical installation and equipment used in the installation. Chứng nhận đã kiểm nghiệm hệ thống lắp đặt cơ khí và thiết bị sử dụng. Charts of valve tag numbers, with location and function of each valve, keyed to flow and control diagrams. Sơ đồ số lượng van dán nhãn kèm theo vị trí, nhiệm vụ của từng van và biểu đồ lưu luợng và biểu đồ điều hành. Timing and quantity Ấn Định Thời Gian – Khối Lượng Draft manuals. Sách hướng dẫn. Submit two (2) draft manuals two (2) months before the date for practical completion to enable the principals staff to familiarise themselves with the installation. Gửi hai (2) bộ sách hướng dẫn trước thời gian hoàn công thực tế hai (2) tháng để nhân sự của chủ đầu tư có thời gian thích nghi với hệ thống lắp đặt. Include provisional record drawings and preliminary performance data. Bao gồm các bản vẽ lưu trữ và các thông số vận hành. Format. Khổ sách. As for the final manuals, with temporary insertions for items which cannot be finalised until the installation is commissioned and tested. Đối với các sách hướng dẫn sau cùng, cần đính kèm phần hướng dẫn tạm các hạng mục chưa hoàn chỉnh sau khi hệ thống lắp đặt được vận hành và thử nghiệm. Revised draft manuals. Rà soát lại sách hướng dẫn. Submit revised daft manuals two (2) weeks before commissioning. Gửi sách hướng dẫn đã sửa chữa hai (2) tuần trước khi vận hành hệ thống. Progressive. Tiến trình. For equipment put into service during construction and operated by principal, submit manuals within two (2) weeks after acceptance. Gửi sách hướng dẫn trong vòng hai (2) tuần sau ngày nghiệm thu đối với các thiết bị được sử dụng trong thời gian thi công và do nhân sự của Chủ đầu tư vận hành. Final drafts. Sách hướng dẫn hoàn chỉnh. Submit for review after completion of commissioning and no later than two (2) weeks before the date for practical completion. Được trình duyệt sau khi kết thúc vận hành tối đa hai (2) tuần trước ngày hoàn công thực tế. If available, include certificates authorities, and warranties. Bao gồm các giấy chứng nhận của các cấp thẩm quyền và giấy bảo hành. from Final copies. Ấn bản hoàn chỉnh. Submit three (3) sets of final volumes within two (2) weeks after practical completion. Gửi ba (3) bộ sách hoàn chỉnh sau ngày hoàn công thực tế hai (2) tuần. Incorporate feedback from review and from Bao gồm các khuyến cáo phản hồi về công Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 20 of 25 (A1) training of principal’s staff, including preparation and insertion of additional data. tác duyệt xét lại sách hướng dẫn, về công tác huấn luyện nhân sự của Chủ đầu tư, các thông tin bổ sung. Revisions. Phần điều chỉnh. Submit 3 sets of loose leaf amendments for insertion in the manuals, incorporating feedback from the maintenance period, with 2 weeks after completion. Gửi ba bộ điều chỉnh bằng tờ rời gộp vào sách hướng dẫn, đíùnh kèm thông tin phản hồi liên quan đến thời gian bảo trì sau ngày hoàn công hai tuần. 5.4 SPARES PHỤ TÙNG CHI TIẾT 5.4.1 General Tổng Quát Schedule. Bản kê. At least eight (8) weeks before the date for practical completion, submit a schedule of spare parts necessary for maintenance of the installation. Tối thiểu 8 tuần trước ngày hoàn công thực tế, trình duyệt bản kê các phụ tùng chi tiết cần thiết cho công tác bảo trì hệ thống lắp đặt. State against each item the recommenced quantity and the manufacturer’s current price, including for: Nêu rõ từng hạng mục với số lượng dự trù và đơn giá của nhà sản xuất đối với: Packaging and delivery to site; Công tác đóng gói và giao nhận tại hiện trường. Checking receipt, marking and numbering in accordance with the spare parts schedule; Kiểm tra công tác giao nhận, đánh dấu và đánh số thứ tự theo bản kê các phụ tùng chi tiết. Referencing equipment schedules in the operation and maintenance manuals; and Tham khảo bản kê các thiết bị trong sách hướng dẫn vận hành và bảo trì. Painting, grasing and packing to prevent deterioration during storage. Sơn, bôi mỡ, đóng gói phụ tùng trong quá trình lưu kho nhằm tránh sự xuống cấp. 5.5 TOOLS DỤNG CỤ 5.5.1 General Tổng Quát At practical completion, supply 2 complete sets of special tools and portable indicating instruments necessary for operation and maintenance of equipment together with suitable means of identifying, storing and securing the tools and instruments. Include instructions for use. Vào ngày hoàn công thực tế, cung cấp hai bộ dụng cụ hoàn chỉnh phục vụ công tác vận hành và bảo trì hệ thống lắp đặt cùng với phương tiện thích hợp với việc nhận dạng, lưu kho, bảo quản dụng cụ, kèm theo các huớng dẫn sử dụng. 5.6 COMMISSIONING VẬN HÀNH SỬ DỤNG 5.6.1 Reports Báo Cáo Submit reports indicating observations and results of tests and compliance or noncompliance with requirements. Gửi bản báo cáo nêu rõ các nhận xét, kết quả thử nghiệm, sự tuân thủ hay không tuân thủ các yêu cầu đặt ra. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 21 of 25 (A1) 5.6.2 5.6.3 Notice Thông Báo Give sufficient notice for inspection to be made of the commissioning of the installation. Thông báo đầy đủ về công tác kiểm tra việc vận hành hệ thống lắp đặt. Starting up Khởi Động General. Tổng quát. Coordinate schedules for starting up of various systems and equipment. Phối hợp biểu thời gian khởi động từng loại hệ thống thiết bị. Give five (5) working days notice before starting up each item Gửi thông báo 5 ngày trước khi khởi động từng hạng mục. Checks. Kiểm tra. Before starting, verify that each piece of equipment has been checked for proper lubrication, drive rotation, belt tension, control sequence, circuit protection or for other conditions which may cause damage. Trước khi khởi động cần kiểm tra công tác bôi trơn, chuyển động dẫn động, kéo căng dây đai, trình tự điều hành, bảo vệ mạch và các điều kiện khác có khả năng gây hỏng hóc. Tests. Thử nghiệm. Verify that tests, meter readings, and specified electrical characteristics agree with those required by the manufacturer. Kiểm tra các thử nghiệm, đồng hồ đo, các đặc điểm kỹ thuật về điện phù hợp với các yêu cầu của nhà sản xuất. Wiring. Hệ thống đường dây. Verify wiring and support components for equipment are complete and tested. Kiểm ta đường dây, các thành phần đỡ thiết bị (về mức độ hoàn chỉnh và thử nghiệm). Manufacturers’ representative. Ðại diện nhà sản xuất. Have authorised manufacturers’ representatives present on site to inspect, check, and approve equipment or system installation prior to starting up, and to supervise placing equipment and operation. Ðược phép hiện diện tại hiện trường để kiểm tra, và nhất trí với công tác lắp đặt thiết bị, hệ thống trước khi khởi động và giám sát công tác lắp đặt và vận hành thiết bị. Starting up. Khởi động hệ thống. Execute starting up under supervision of manufacturer’s representative and appropriate contractors’ personnel, in accordance with manufactures’ instructions. Dưới sự giám sát của đại diện nhà sản xuất và nhân sự thích hợp của Chủ thầu theo yêu cầu của Nhà sản xuất. Report. Báo cáo. Submit a report demonstrating that equipment has been properly installed and if functioning correctly. Gửi báo cáo nêu rõ hệ thống được lắp đặt và vận hành theo đúng quy trình. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 22 of 25 (A1) 5.6.4 Circuit protection Bảo Vệ Sơ Đồ Mạch Confirm that circuit protective devices are sized and adjusted to protect installed circuits. Xác nhận các thiết bị bảo vệ mạch đã được định cỡ và điều chỉnh để bảo vệ sơ đồ mạch đã lắp đặt. Controls Ðiều Hành Calibrate, set and adjust control instruments, control systems and safety controls. Hiệu chuẩn, lắp đặt, cân chỉnh dụng cụ và hệ thống điều hành và hệ thống kiểm tra an toàn. 5.7 COMPLETION TESTS THỬ NGHIỆM HOÀN CÔNG 5.7.1 General Tổng Quát Carry out acceptance tests and final tests. Thực hiện các thử nghiệm nghiệm thu và thử nghiệm cuối cùng. Functional checks Kiểm Tra Kỹ Thuật Carry out functional and operational checks on energised equipment and circuits and make adjustments for the correct operation of safety devices. Thực hiện kiểm tra kỹ thuật về công năng, vận hành thiết bị (đã đóng điện), sơ đồ mạch và điều chỉnh thao tác các thiết bị an toàn. Sound pressure level measurements Ðo Lường Mức Độ Áp Suất Âm Thanh Internal. Bên trong. To AS/NZS 2107 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 2107 External. Bên ngoài. To AS 1055.0 Theo tiêu chuẩn AS 1055.0 Sound pressure levels. Mức độ áp suất âm thanh. Measure the A-weighted sound pressure levels and the A-weighted background sound pressure levels at the designated positions Đo lường mức độ áp suất âm thanh cấp đô A và mức độ áp suất âm thanh ở xa, cấp độ A tại các vị trí chỉ định. Sound pressure levels and the designated positions. Mức độ áp suất âm và các vị trí chỉ định. Correction for background noise. Ðiều chỉnh độ ồn ở xa. To table B1 of AS/NZS 2107. Theo bảng B1 của tiêu chuẩn AS NZ 2107. Measurement positions. Vị trí đo. If a test position is designated only by reference to a room or space, do not take measurements less than 1m from the floor, ground or walls. Trường hợp vị trí thử nghiệm chỉ định liên quan đến một khoảng không gian hay một phòng, không được tiến hành đo ở khoảng cách ít hơn 1m tính từ sàn, nền hay tường. Hydraulic site tests Thử Nghiệm Thuỷ Lực Tại Hiện Trường Preparation for pressure testing. Chuẩn bị thử áp suất. Securely anchor pipes and fittings in Cố định ống và phụ kiện tại vị trí nhằm loại trừ 5.6.5 5.7.2 5.7.3 5.7.4 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 23 of 25 (A1) 5.7.5 position to prevent movement during tests. chuyển dịch trong quá trình thử nghiệm. Leave pipe joints exposed to enable observation during tests. Ðể hở các mối nối ống để dễ quan sát. Disconnect equipment which is designed to carry the test pressure. Ngắt các thiết bị không được chỉ định áp dụng thử áp suất. not Functional checks Kiểm Tra Kỹ Thuật Residual current devices. Thiết bị dòng dư. Verify earth leakage tripping times and currents. Kiểm tra số lần ngắt dòng rò đất và các dòng. 5.8 CLEANING VỆ SINH 5.8.1 General Tổng Quát At practical completion, clean the following: Vào thời điểm hoàn công thực tế, thực hiện công tác vệ sinh cho: Luminaries. Relamp during construction. Giàn đèn: bật sáng lại giàn đèn sử dụng trong quá trình thi công. luminaries used Insides of switchgear and controlgear assemblies. Bên trong bộ phận đóng ngắt và điều khiển. Switchgear and contactors, and other electrical contacts. Adjust as necessary. Bộ phận đóng ngắt, bộ tiếp xúc điện; và các công tắc điện khác: điều chỉnh khi cần thiết. 5.9 MAINTENANCE BẢO TRÌ 5.9.1 General Tổng Quát General. Tổng quát. During the maintenance period, carry out periodic inspections and maintenance work as recommended by manufacturers of supplied equipment, and promptly rectify faults. Trong thời gian bảo trì, thực hiện công tác kiểm tra và bảo trì định kỳ theo khuyến cáo của Nhà sản xuất, đối với thiết bị đã cung cấp và nhanh chóng khắc phục sự cố. Emergencies. Khi có sự cố. Attend emergency calls promptly. Điện báo ngay sự cố cho người có trách nhiệm. Annual maintenance. Bảo trì hàng năm. Carry out recommended maintenance procedures at maintenance period. 5.9.2 annual end of Thực hiện bảo trì hàng năm vào cuối giai đoạn bảo trì. Maintenance program Lịch Bảo Trì Submit details of maintenance procedures and program, relating to installed plant and equipment, 6 weeks before the date for practical completion. Indicate dates of service visits. Gửi các chi tiết liên quan đến trình tự và lịch bảo trì thiết bị lắp đặt, 6 tuần trước ngày hoàn công thực tế. Ấn định lịch kiểm tra các dịch vụ. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 24 of 25 (A1) 5.9.3 5.9.4 State contact telephone numbers of service operations and describe arrangement for emergency calls. Ghi rõ số điện thoại liên hệ với bộ phận vận hành và mô tả sắp xếp đối với các thông báo sự cố qua điện thoại. Site control Kiểm Tra Hiện Trường Report to the principal’s designated representative on arriving at and before leaving the site. Gửi báo cáo cho đại diện chủ đầu tư khi đến và khi rời hiện trường. Maintenance records Hồ Sơ Bảo Trì General. Tổng quát. Submit, in binders which match the manuals, loose leaf log book pages designated for recording completion activities including operational and maintenance procedures, materials used, test results, comments for future maintenance actions and notes covering the condition of the installation. Gửi các bìa rời phù hợp với sách hướng dẫn, các trang rời ghi các hoạt động hoàn công bao gồm các trình tự vận hành và bảo trì, các vật liệu sử dụng, kết quả thử nghiệm, khuyến cáo dành cho các hoạt động bảo trì sau này; ghi chú liên quan đến các điều kiện lắp đặt. Include completed log book pages recording the operational and maintenance activities performed up ti the time of practical completion. Hệ thống kể cả các trang rời của nhật ký ghi các hoạt động vận hành, bảo trì trước giai đoạn hoàn công. Number of pages. Số trang. The greater of 100 pages of enough pages for the maintenance period and a further twelve (12) months. Hơn 100 trang hay số trang đủ cho thời gian bảo trì và một thời gian 12 tháng kế tiếp. Certificate. Giấy chứng nhận. Include test and approval; certificates. Thử nghiệm và nghiệm thu. Service visits. Kiểm tra dịch vụ kỹ thuật. Record comments on the functioning of the systems, work carried put, items requiring corrective action, adjustments made and name of service operator. Ghi nhận các ý kiến về công tác vận hành hệ thống, về các bộ phận chi tiết cần điều chỉnh; ghi tên nhân viên vận hành thiết bị. Obtain the signature if the principal’s designated representative. Lấy chữ ký của đại diện chủ đầu tư. Referenced documents. Hồ sơ tham khảo. If referenced documents or technical worksections require that log books or records be submitted, include this material in the maintenance records. Trường hợp hồ sơ tham khảo hay hạng mục kỹ thuật yêu cầu gửi duyệt nhật ký công trình, cần bao gồm hồ sơ này vào hồ sơ bảo trì. Certification. Chứng nhận. On satisfactory completion of the installation, submit certificates stating that each installation is operating correctly. Vào ngày hoàn công hệ thống lắp đặt, cần gửi giấy xác nhận mỗi hệ thống đã vận hành trơn tru (không xảy ra sự cố). Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications General Requirements Page 25 of 25 (A1) BRICKWORK A2 CÔNG TÁC GẠCH CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY NỘI DUNG CÔNG TÁC 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3 EXECUTION THI CÔNG 4 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Drawings, Preliminaries and general contract conditions including supplementary conditions if applicable. Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện bổ sung có thể được áp dụng. Fire Code as set out in Building Code of Vietnam. Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Refer also to: Xem phần: 1.1.2 “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng quát Hợp đồng” cho hạng mục này. “PG1 - Preliminary worksection. Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát” and General” Related Sections Những Phần Liên Quan a) Section Masonry (Structural) a) Phần Công tác Hồ nề ( Kết cấu) b) Section Waterproofing b) Phần Công tác Chống thấm c) Section Aluminium doors & windows c) Phần Cửa và cửa sổ nhôm d) Section Doors d) Phần Cửa ra vào e) Section Finishing, Plaster e) Phần Hoàn thiện, Vữa See also M&E package for services penetrations Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi âm. See door schedule and details and window details for junction details Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 1 of 13 (A2) 1.2 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG TÁC 1.2.1 General Tổng Quát The work covered by the brickwork trade generally comprises the supply of bricks, the construction of brick interior partitions and exterior walls, and all other brickwork items as described in this specification document read in conjunction with all referenced drawings and details. Công tác gạch nói chung bao gồm cung cấp gạch, xây các vách tường gạch bên trong và bên ngoài, và các công tác xây gạch khác như mô tả trong chi tiết kỹ thuật này, liên hệ với các bản vẽ tham khảo và các chi tiết. The scope includes all external walls, including the security wall and guard houses, as well as all internal brick walls. Nội dung công tác bao gồm phần tường ngoài kể cả tường rào bảo vệ, nhà bảo vệ, tường trong bằng gạch hay. This section describes the materials, labor, methods, finishes and sundry associated work to obtain the laying of all brick in this contract. Phần này mô tả vật liệu, nhân lực, phương pháp, hoàn thiện và các công việc liên quan nhằm thực hiện công tác xây ghi trong hợp đồng. Allow to complete all such brickwork to the extent indicated on the drawings and as necessary, in full compliance with this specification. Dự trù kết thúc công tác này theo mức độ ghi trên bản vẽ và cùng lúc tuân thủ các yêu cầu của bản Ðặc điểm kỹ thuật này. 1.3 DRAWINGS AND DIMENSIONS BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ 1.3.1 General Tổng Quát The drawings supplied to the Contractor shall indicate the general arrangement and dimensions of the masonary and brickwork. Bản vẽ cấp cho Nhà thầu hướng dẫn cách bố trí tổng quát và kích thước của công tác gạch hay gạch blốc. The Contractor shall check all dimensions on site and assure himself that there are no inconsistencies. Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện trường và bảo đảm tính phù hợp của kết cấu. Any ambiguities shall be referred to the Client’s Representative before proceeding with the work. Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có) với người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi tiến hành công tác. 1.4 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.4.1 General Tổng Quát The contractor shall comply with all Vietnamese Standards and good practice codes relating to brickwork in general, as well as all related work. Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo các Tiêu chuẩn Việt Nam và các quy tắc thực hiện chuẩn liên quan quan tới công tác gạch nói chung cũng như tất cả các công việc có liên quan. Discrepancies Không Thống Nhất Any discrepancies in the approved construction documents shall be referred to Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư quyết định trước khi tiến hành công việc nếu 1.4.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 2 of 13 (A2) 1.4.3 1.4.4 the Construction manager or the architect for decision before proceeding with the work. có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ sơ xây dựng đã được chấp thuận. References Tham Khảo This section references the various standards used, they are referred to below, it should be noted that they themselves also reference other standards. Phần này giới thiệu các tiêu chuẩn áp dụng (lưu ý bản thân các tiêu chuẩn này cũng tham khảo một số các tiêu chuẩn khác). In all cases, the standards noted and inferred to below are to include all amendments current at the time of tender. Vì vậy các tiêu chuẩn liệt kê dưới đây phải bao gồm các sửa đổi vào thời điểm dự thầu. Standards Table Bảng Tiêu Chuẩn Standard Description Tiêu chuẩn Úc AS 3700: 1998 - Masonry in building AS 3700: 1998 - Công tác xây công trình. AS 2701 - Methods of sampling and testing mortar for masonry construction. AS 2701 - Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm vữa cho công tác xây. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Inspection Kiểm Tra Give not less than three working days’ notice so that the following may be inspected: Thông báo trước ít nhất 3 ngày để kiểm tra những công tác sau đây: items to be built-in located in their correct positions, bolts, brackets, structural metal work, and the like. Các thiết bị được đặt vào vị trí chính xác như các bu, lông, móc chốt, thép kết cấu hay tương tự. lintels in position Lanh tô tại vị trí. control joints ready for insertion of joint filler Các mạch khống chế nứt sẵn sàng để có thể trám kín. completion of brick repairs Hoàn thành sửa chữa gạch. The Client has the right to reject bricks which he deems are unsatisfactory. Chủ đầu tư có quyền từ chối gạch không đảm bảo chất lượng. 2.2 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.2.1 General Tổng Quát Items required prior to construction in accordance with this Specification are required for: Các phần được yêu cầucung cấp theo chi tiết kỹ thuật này là: Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 3 of 13 (A2) Contractor Qualification. Khả năng của Nhà thầu. Brick Samples. Mẫu gạch. Test results confirming materials’ compliance with these specifications. Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân theo các chi tiết kỹ thuật này. Warranty forms. Mẫu bảo hành. Proposed method of repair. Phương pháp sửa chữa đề xuất. 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 General Tổng Quát Submit not less than three (3) full size samples of each brick type for approval. Cung cấp ít nhất (3) mẫu của mỗi loại gạch với đầy đủ kích thước để xin chấp thuận. Control Samples Mẫu Kiểm Soát After selection has been made from the range submitted, provide an extra two (2) examples of each selected sample as a record of the selected colour range. Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp, cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã được chọn với phạm vi màu đã chọn. These shall be known as the control samples for purposes of the works. Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu kiểm soát để thực hiện công việc. Distribution Phân Phối Control samples, shall be distributed as follows: Phân phối các mẫu kiểm soát như sau: 2.3.2 2.3.3 One set to the supplier colour/texture matching of materials to be supplied. for the Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật liệu phù hợp về màu và cấu tạo. One set to the site office for verification of compliance of the selected materials. Một bộ cho văn phòng công trường để xác định vật liệu đúng như các vật liệu mẫu. Keep approved samples on site and retain until completion. Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới khi hoàn thành. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 BRICKS GẠCH 3.1.1 General Tổng Quát All bricks are to be locally manufactured. Tất cả gạch đều được chế tạo trong nước. All bricks are to be hard, sound, well burnt, even and uniform in shape, free from cracks, clinkers, distortions and other defects and with sharp, well defined arises as produced by the approved manufacturer. Tất cả gạch đều phải cứng, tốt, nung kỹ, bằng phẳng và đồng bộ về hình dạng, không bị nứt vỡ, nung quá già, méo mó hoặc các khiếm khuyết khác và các cạnh hoặc rãnh gạch sắc sảo, rõ ràng khi được chế tạo bởi nhà sản xuất. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 4 of 13 (A2) All bricks are to be ordered in sufficient quantity to permit stacking on site with a minimum of handling. Đặt hàng cung cấp gạch với số lượng đầy đủ để thực hiện công việc. During construction, samples of bricks taken at random from the load shall be deposited with the Construction Manager before being used and all subsequent deliveries shall be up to the standard of that approved. Trong quá trình thi công cần cung cấp các mẫu gạch đã được lấy ngẫu nhiên từ đống gạch cho Quản lý thi công trước khi sử dụng và tất cả các đợt giao hàng sau đó sẽ dựa vào tiêu chuẩn đã được chấp thuận. Grades Cường Độ All bricks to be of best quality obtainable and have a crushing strength of not less than 100 Kg per square centimetre. Tất cả gạch đều đạt chất lượng tốt nhất và có cường độ chịu nén không dưới 100kg trên 1cm2. All bricks with an absorption of more than 25% by weight after immersion in water for 24 hours will be rejected. Sau khi nhúng gạch vào nước trong 24 giờ thì sự hấp thụ nước của gạch không quá 25% so với trong lượng gạch ban đầu. The nominal dimensions of bricks shall be 80 mm x 80 mm x 180 mm for full sized (4 hole) bricks and 40 mm x 80 mm x 180 mm for piecing in (2 hole) bricks. Các kích thước thông thường của gạch sẽ là 80 mm x 80 mm x 180 mm đối với gạch 4 lỗ và 40 mm x 80 mm x 180 mm đối với gạch 2 lỗ. 3.2 CEMENT XI MĂNG 3.2.1 Portland Cement Xi Măng Portland Portland Cement (and rapid-hardening Portland Cement if used under conditions mentioned in Clause “3.2.2 – Special Cements” shall conform in every respect with the requirements of AS 3972: 1991. Xi măng Portland (và xi măng Portland đông cứng nhanh) nếu được sử dụng theo điều kiện ghi ở tiểu khoản “3.2.2 - Xi măng đặc biệt” phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu của tiêu chuẩn AS 3972: 1991. The brand of cement used shall not be changed without the Clients approval. Thương hiệu xi măng chỉ được thay đổi khi có yêu cầu của Chủ đầu tư. Special Cements Xi Măng Đặc Biệt Quick setting or other special cements shall not be used without the permission in writing of the Client and only under such conditions as the Client may require and set down in writing. Chỉ được sử dụng ximăng đông cứng nhanh hay loại xi măng đặc biệt khác khi có văn bản chấp thuận hay yêu cầu của Chủ đầu tư. No extra costs arising from the use of special cements will be accepted unless such special cement is specified. Không chấp nhận chi phí phát sinh do sử dụng xi măng loại đặc biệt, trừ phi có quy định rõ rệt về sử dụng này. 3.3 SAND CÁT 3.3.1 Grades Cường Độ Sand shall be natural sand, clean and sharp and well graded from 5 mm down. Cát tự nhiên, sạch, đúng chuẩn và lọt qua lưới lọc lỗ 5 mm. 3.1.2 3.2.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 5 of 13 (A2) Use sharp, hard, natural sand free from deleterious substances and organic matter. Sử dụng cát tự nhiên, cứng; không chứa chất độc hại và chất hữu cơ 3.4 WATER NƯƠC 3.4.1 Supply Cung Cấp used in mixing with cement for grout, in cleaning out or wetting washing materials or in curing clean and fresh and where direct from the Local Authority Nước sử dụng để trộn vữa, hồ dầu; làm vệ sinh, rửa vật liệu, bảo dưỡng, cần phải sạch, mới và nếu có thể, phải lấy từ nguồn nước thành phố. Where Local Authority mains water is not available, water shall be clean, fresh water, free from chlorides or impurities and suitable for drinking. Những nơi không có sẵn nguồn nước thuỷ cục, nguồn nước sử dụng phải được xử lý trong, sạch, không có chất Clo hay các chất bẩn khác và có thể uống được. 3.5 OTHER MATERIAL VẬT LIỆU 3.5.1 Bonding Ties Các Giằng Liên Kết Bonding ties for brickwork shall be formed from 6 mm mild steel rods 450 mm long, split and fanged at ends and galvanized. Giằng liên kết cho gạch sẽ được hình thành từ các thanh thép 6 mm , ở các đầu có răng, tách ra và được mạ. Bonding ties used between outer and inner brick courses shall all be provided with water drip loops. Giằng liên kết đặt giữa lớp tường trong và ngoài phải lấp đặt móc tháo nước. Brick Reinforcement Cốt Thép Gạch Brick reinforcement shall be 0.70 mm “Exmet” galvanised steel mesh reinforcement or approved equal. Cốt thép gạch sẽ là loại lưới thép mạ “Exmet” 0,70 mm hoặc tương đương được chấp thuận. Damp Proofing Chống Thấm Damp proofing for damp proof courses to be 2 layers of 2 ply bituminous paper. Vật liệu chống thấm là loại 2 lớp giấy nhựa bitum 2 lớp. Do not use hessian (woven jute cloth) based types of bitumen damp proofing. Không sử dụng các loại vả( vải dệt sợi đay). 3.6 STORAGE OF MATERIALS NHẬP KHO VẬT TƯ 3.6.1 Damage Hư Hại Protect all existing work, make good immediately all damage to existing or new work and protect the work during the currency of the contract. Bảo vệ các công trình hiện hữu, sửa chữa hay khắc phục ngay các hư hại trong suốt thời gian hiệu lực hợp đồng. All water mortar or forms, in shall be available, mains. 3.5.2 3.5.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 6 of 13 (A2) 3.7 EQUIPMENT THIẾT BỊ 3.7.1 General Tổng Quát Supply all gear and materials necessary to carry out the whole work. Cung cấp dụng cụ và vật tư cần thiết cho việc thực hiện công trình. All materials to be new. Vật tư, vật liệu cần phải loại mới. Allow for delivery of all materials, equipment etc and ensure all is in a first class condition prior to being used. Dự trù việc giao vật tư, thiết bị có chất lượng hàng đầu trước khi đưa vào sử dụng. All material or equipment not conforming to this is to be replaced at no extra cost to the contract. Vật tư, thiết bị nào không đạt yêu cầu sẽ bị thay thế và mọi chi phí phát sinh liên quan sẽ không được thanh toán. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 WORKMANSHIP TAY NGHỀ 4.1.1 General Tổng Quát Work shall be undertaken by skilled contractors in this form of work with not less than five (5) years continuous experience, in the installation of brickwork. Công việc được thực hiện bởi nhà thầu có kỹ năng về loại công việc này ít nhất là (5) năm kinh nghiệm liên tục trong công tác gạch. Tradesmen assigned to the project shall be thoroughly experienced in the application of materials to be installed. Những người thực hiện công việc được bổ nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi công các vật liệu. Continuously supervise all work with a competent mason. Giám sát công trình với một thợ xây có kinh nghiệm. The work must be of the highest standard and only first class workmanship will be accepted. Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với tay nghề giỏi nhất. Brace all work during the course of construction. Thực hiện công tác giằng công trình trong suốt quá trình thi công. Other Trades Các Nhà Thầu Khác Check with all trades before commencing work so that all necessary bolts, dowels, lugs, ferrules, sleeves, pipes, ground, plugs, water bars, flashing, etc. are firmly fixed where required. Phối hợp với các Thầu khác để kiểm tra xem bu lông, chốt định vị, vấu, ống bịt, ống lót, tấm cố định, nút bịt, thanh chống thấm, diềm che mưa….đã được định vị chắc chắn tại nơi qui định chưa. Wait on associated trades and make good in and after all trades. Theo sau các Nhà thầu liên quan và khắc phục các sai sót, nếu có, của các Nhà Thầu khác. No claim will be allowed for extra cost for cutting away as a consequent of any neglect of this trade to make provision for these beforehand. Chi phí phát sinh sẽ không được thanh toán đối với công tác cắt bỏ do Nhà thầu quên dự trù các vật tư nêu trên. 4.1.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 7 of 13 (A2) 4.1.3 Damage Hư Hại Protect all adjacent work, make good immediately all damage and prevent damage to work during currency of the contract. Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục ngay các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra cho công trình trong quá trình hợp đồng được chấp nhận. 4.2 TOLERANCES ON DIMENSIONS DUNG SAI ÐỐI VỚI KÍCH THƯỚC 4.2.1 Finish Hoàn Thiện Lay brick true in course line, plumb with faces such that a 3m straight edge placed on any brick surface shall not deviate more than 3 mm. Ðặt kết cấu gạch chính xác với ien xây, với các bề mặt thẳng đứng sao cho khi đặt thước rà dài 3m trên bề mặt gạch, độ lệch không được quá 3 mm. Tolerances from plumb shall not exceed 6 mm per storey, with a maximum deviation of 12 mm in the overall height. Các dung sai so với dây dọi không vượt quá 6 mm đối với mỗi tầng, với độ chênh lệch tối đa là 12 mm cho toàn bộ chiều cao tường. Deviation from position is to be a maximum 12 mm; deviation from line on plan 0 mm. Độ lệch vị trí tối đa là 12 mm; độ lệch đường thẳng trên mặt bằng là 0 mm Deviation of bed joint from horizontal is to be a maximum of 19 mm in 130 m. Độ chênh lệch của các mạch ngang so với chiều ngang tối đa là 19 mm trong 130m. The thickness of bed joints, cross joints and perpends is to be 9 mm. Độ dày các mạch ngang, mạch đứng và mạch vuông góc là 9 mm. 4.3 BRICKS GẠCH 4.3.1 General Tổng Quát Before commencing any brickwork, the Contractor shall confer with other trades to ensure that all pipes, conduits, sleeves, bolts, door and window fixing lugs or any other materials needing to be built into the brickwork have been installed. Trước khi thực hiện các công tác gạch, Nhà thầu sẽ bàn bạc với các nhà thầu khác để bảo đảm tất cả các đường ống dẫn, cáp điện, ống bọc ngoài, bu lông, các thiết bị cửa và cửa sổ hoặc bất cứ vật liệu nào cần thiết phải được đặt vào trong gạch. Only use bricks or blocks that are free of chips, cracks, twists, or other defects which impair finish. Chỉ sử dụng gạch hay gạch blốc không bị mẻ, nứt, vặn vẹo hoặc có các khuyết tật ảnh hưởng đến lớp hoàn thiện. All brickwork shall be carefully laid and flushed up every course in mortar with all vertical and cross joints filled in solid as the work proceeds. Xây gạch một cách cẩn thận và đặt thẳng các hàng gạch vào vữa với các mạch dọc và ngang được trám chắc chắn khi tiến hành công việc. All bricks shall be thoroughly soaked with water before being laid and if the last course laid has become dry it shall be well wetted before any further courses are laid. Nhúng toàn bộ gạch vào nước trước khi xây và nếu hàng gạch cuối cùng đã xây trước đó trở nên khô thì phải làm ướt hoàn toàn trước khi xây thêm các hàng khác. All division walls and partition walls shall be properly bonded to main walls. Tất cả các tường phân chia khu vực và các tường vách ngăn được liên kết một cách phù hợp với các tường chính. The joints of all brick walls which are to Đục các mạch tường gạch sẽ được hoàn Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 8 of 13 (A2) 4.3.2 4.3.3 receive separate finishing shall be raked out as the work proceeds not less than 12 mm to provide an adequate key. thiện riêng biệt sâu không dưới 12 mm để cung cấp các lỗ chốt tương xứng. Special care is to be taken to prevent mortar and other droppings from walls under construction from falling onto lower completed finished surfaces of walls and pavings. Thực hiện công việc một cách cẩn thận để tránh vữa và các vật liệu rơi rớt từ các tường trong khi thi công rớt xuống các bề mặt của cac tường và mặt bằng lát phía dưới. All completed brickwork is to be kept wet for at least 5 days during hot weather. Giữ ẩm các phần xây gạch đã hoàn thành ít nhất là 5 ngày trong điều kiện thời tiết nóng. Protect newly erected brickwork against weather to prevent the mortar from being washed out. Bảo quản gạch mới xây để chống chịu thời tiết tránh bị trôi vữa. Brickwork Công Tác Gạch All brick walls 200 mm thick and over shall be laid in English bond. Các tường gạch dày 200 mm trở lên sẽ được xây theo dạng liên kết của Anh. Brick walls 100 mm thick shall be laid in Stretcher bond. Các tường gạch dày 100 mm sẽ được xây theo dạng liên kết mạch dọc. Cut bricks must be provided as required to accurately maintain bonded appearance to suit the lengths and profiles of walls being constructed. Gạch cắt phải được cung cấp theo yêu cầu để duy trì hình thức liên kết một cách chính xác phù hợp với các độ dài và bề dày các tường. No four courses with their joints are to rise more than 38 mm higher than four bricks laid dry. Bốn hàng gạch có mạch vữa không được cao hơn 38 mm so với bốn hàng gạch khô chồng lên không có mạch vữa. No bats or broken bricks are to be used except as closers. Không sử dụng gạch vỡ trừ khi đó là viên kết thúc. Perpends are to be truly kept and quoins, jambs and other angles are to be plumbed as the work proceeds. Các góc vuông, các góc tường, các rầm cửa được xây thẳng. All brickwork is to be built up in even stages and no part of the work is to be carried out more than one metre higher than adjoining sections of the same wall or walls to be bonded to. Tất cả các tường gạch đường xây trên các tầng bằng phẳng và không có phần nào được xây cao hơn 1m so với các phần liền kề trên cùng một tường hoặc các tường sẽ được liên kết. Bond tensile strength of mortar and bricks to be 200Kpa at 28 days. Ðộ bền kéo liên kết của vữa xây và gạch phải là 200Kpa sau 28 ngày. Cement Mortar Vữa Xi Măng Strike off mortar squeezed from the joints flush with the wall surface as each unit is laid. Tách vữa dư dính vào các mối nối chìm tại bề mặt tường khi mỗi bộ phận cấu kiện được xây. Trim off excess mortar leaving a brick wall surface without projections. Cạo các vữa dư còn sót lại tại bề mặt tường gạch. Clean off droppings as the work proceeds. Làm sạch các phần vữa rơi rớt trong quá trình thực hiện công tác xây. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 9 of 13 (A2) 4.3.4 4.3.5 4.3.6 4.3.7 4.3.8 Bonding Ties Các Giằng Liên Kết Cast bonding ties into concrete and build other end into brickwork at every fourth course. Cứ bốn hàng gạch thì cung cấp các giằng liên kết đúc sẵn và xây vào cuối các tường gạch. Where new brickwork abuts existing concrete surfaces, the bonding ties shall be fixed to the concrete surfaces by the use of “Ramset” type power driven fasteners (or approved equivalent) suitable for that purpose. Tại những chỗ xây gạch mới tiếp giáp với các bề mặt bê tông hiện hữu, gắn các giằng liên kết vào các bề mặt bê tông bằng móc chốt loại “Ramset” (hoặc tương đương được chấp thuận) phù hợp với mục đích sử dụng. Pinning Up to Underside of Structure Neo Vào Cạnh Dưới Của Kết Cấu Tops of wall built up to the underside of structure are to be solidly pinned up with cement mortar provided that the depth of the pinning does not exceed 25 . Các đầu tường xây vào gạch dưới của kết cấu phải được neo vào bằng vữa xi măng với độ sâu của chốt neo không quá 25 mm. Where the depth of the pinning exceeds 25 mm, the pinning is to be carried out with purpose made precast cement tiles of approved pattern and of the required thickness bedded solidly in mortar. Những chỗ mà độ sâu chốt neo vượt quá 25 mm thì thực hiện chốt neo bằng các giằng xi măng đúc sẵn chuyên dụng với mẫu đã chấp thuận và đặt sâu vào vữa một cách chắc chắn theo yêu cầu. Tops of walls under structural slabs required to have soft joints are to be completely filled with fire rated compressible filler such as mineral wool. Các đầu tường dưới các sàn kết cấu yêu cầu có các mối nối mềm trám đầy vật liệu trám có thể nén và chịu được lửa như là sợi khoáng chất. These joints are to be pointed with an approved mastic on a backing strip on both sides. Các mối nối được trám bằng mát tít trên các mảnh chèn vào mối nối cả hai bên. Building In, Cutting and Pinning Xây, Cắt và Neo The Contractor is to build in or cut and pin in cement and point as required to ends of lintels, bearers, brackets and the like. Nhà thầu phải xây, cắt, neo và trám các đầu lanh to, dầm ngang, giá chìa và các vật liệu tương tự vào xi măng và trám lại. Bedding and Pointing Đặt và Trám Door frames, grounds, etc. fixed in brick walls are to be built in as the work proceeds and are to be bedded solidly at backs in cement mortar and pointed. Các khung cửa, các thiết bị tiếp đất, v.v. được gắn vào các tường gạch trong khi tiến hành công việc và được đặt trong vữa xi măng mot cách chắc chắn, rồi trám lại. Rough Cutting Cắt Perform all rough cutting to brick walls as the work proceeds. Thực hiện cắt các tường gạch trong quá trình xây. Cutting to form bond shall be fine and fair and if necessary special bonding bricks shall be supplied. Cắt gạch sao cho các liên kết gạch sắc sảo, ngay thẳng và nếu cần thiết sẽ cung cấp các loại gạch chuyên dụng đặc biệt. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 10 of 13 (A2) 4.3.9 Surface Finish Hoàn Thiện Bề Mặt Lay with even mortar thickness in both vertical and horizontal joints. Ðặt vữa với bề dày đều nhau vào các mối nối dọc, ngang. Joints to be 10 mm thickness normal width. Mối nối phải có bề rộng dày 10 mm. 4.3.10 Lintels Lanh Tô Provide concrete lintels to the head of all door and window openings where required and detailed. 4.3.11 Rake Out for Flashings and Point Rake out points of brick walls and cut or form rebates as required for building in flashings. Include all pointing. 4.3.12 Reinforcement for Walls Cung cấp lanh tô bê ien trên đầu lỗ mở cửa, cửa sổ tại nơi qui định. Đục Để Đặt Tấm Ngăn Nước và Trám Lại Đục tường gạch và cắt vào hình thành các chỗ lõm theo yêu cầu để đặt các tấm ngăn nước và trám kín lại. Cốt Thép Cho Các Tường Reinforcement shall be 90 mm wide for 100 mm brick walls and 180 mm wide for 200 mm brick walls. Sử dụng cốt thép rộng 90 mm cho các tường dày 100 mm và cốt thép rộng 180 mm cho các tường dày 200 mm. Reinforcement for walls shall be properly bedded and lapped not less than 150 mm at joints and built no less than 75 mm into abutting brick walls. Cốt thép cho các tường sẽ được đặt vào một cách phù hợp và được phủ dày 150 mm tại các mối nối và xây vào các tường gạch tiếp giáp không dưới 75mm. 4.3.13 Damp Proof Courses Các Lớp Chống Thấm A damp proof course is to be provided to all walls in direct contact with ground surfaces. Cung cấp một lớp chống thấm cho tất cả các tường tiếp xúc trực tiếp với các mặt đất. The damp proof course is to consist of a single layer sheet placed for the full thickness of the wall and lapped 150 mm at joints, angles and intersections. Lớp chống thấm bao gồm một lớp độc lập được đặt vào toàn bộ độ̣ dày của tường và phủ dày 150 mm tại các mối nối, các góc và các chỗ giao nhau. Before placing the damp proof course, flush up the bed with mortar to provide an even surface free from projections which might puncture or damage the damp proofing layer. Trước khi đặt lớp chống thấm, phải làm phẳng lớp vữa để tạo một bề mặt phẵng nhẵn không bị các chỗ nhô lên làm thủng hoặc làm hư hại lớp chống thấm. The damp proof course shall be laid approximately 150 mm above finished ground level. Đặt lớp chống thấm cao khoảng 150 mm so với mức sàn hoàn thiện. 4.3.14 Other trades Các Nhà Thầu Khác Leave, form or cut chases, holes, recesses and reveals in walls to receive frames, pipes, conduits, cables, etc. as shown on the Construction drawings or as required except where such features are specifically stated to be executed by nominated Convention Building – Plot B11 Tạo hoặc cắt các rãnh, các lỗ, các chỗ thụt vào và nhô ra ở các tường để đặt các khung, các đường ống, cáp điện, các loại dây cáp, v.v. như được thể hiện trên các bản vẽ thi công hoặc theo yêu cầu trừ những chỗ nêu rõ các đặc điểm như vậy được thực hiện bởi các Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 11 of 13 (A2) subcontractors. nhà thầu phụ. 4.4 MORTAR VỮA XÂY 4.4.1 Cement Mortar Vữa Xi Măng Materials for mortar are to be measured in properly made and accurate measuring boxes. Các vật liệu sử dụng để trộn vữa phải được định lượng phù hợp và độ sụt đo lường chính xác. Mortar shall be used within one hour of mixing. Sử dụng vữa trong vòng một tiếng từ khi trộn. Mortar that has started to set shall not be used in the work. Không sử dụng vữa đã bắt đầu đông cứng. Mortar for faced brickwork shall be even in colour and appearance to give the required high quality in the finished work. Vữa sử dụng cho bề mặt gạch sẽ là màu và hình thức bất kỳ để đạt chất lượng cao trong công tác hoàn thiện. Mixing Trộn Vữa Mixing of mortars is to be carried out with machine roller pan mixers of approved type and size. Thực hiện trộn vữa bằng máy trộn với loại và kích cỡ đã được chấp thuận. Batch Mix Mortar using mixers of at least one bag capacity. Trộn vữa bằng thiết bị trộn có công suất trộn được tối thiểu 1 bao xi măng. Cement for weighed. Xi măng bao nhỏ phải được cân đo trước khi trộn. 4.4.2 fractional bags must be Mortar is to be mixed in the following proportions: Trộn vữa theo tỷ lệ sau đây: a) Portland cement: a) Xi măng Portland 1 part 1 phần b) Sand b) Cát 3 parts 3 phần c) Water 4.4.3 c) Nước Add water and mix for minimum 5 minutes to produce mortar with 75-15 mm slump, that is easily workable and obtains the desired bonding strength. Thêm nước và tiến hành trộn tối thiểu trong vòng 5 phút để có vữa với độ sụt 75-15 mm, thể thực hiện công việc đễ dàng và đạt được cường độ liên kết như mong muốn. Mortar to have 5.5 Mpa strength after 7 days and 12.5Mpa after 28 days. Cường độ vữa phải đạt 5,5Mpa (sau 7 ngày), 12.5 Mpa (sau 28 ngày). Subject to the Construction manager’s approval, the mix may be adjusted to obtain the most workable mortar while still meeting the general requirements. Có thể điều chỉnh hỗn hợp theo sự chấp thuận của Quản lý thi công để vữa đạt tiêu chuẩn tốt nhất đáp ứng các yêu cầu chung. Additives Phụ Gia An approved additive is to be incorporated Kết hợp với một chất phụ gia ở những chỗ Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 12 of 13 (A2) where shown or required. được thể hiện và yêu cầu. Plasticizer for Mortar and Grouting Phụ Gia Dẻo Dùng Cho Vữa Xây và Vữa Lỏng The use of plasticizers will be permitted subject to strict adherence to the respective manufacturer’s instructions. Chất làm dẻo sẽ được phép sử dụng sẽ hoàn toàn tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. On no account will further additions be made at the time of retempering mortar. Không được bổ sung phụ gia này vào lúc xáo lại vữa. Oxides Oxít Allow to add oxide to all mortar mix. Dự trù pha oxít vào vữa trộn. Tests Thử Nghiệm Site supervisor shall arrange to test mortar if required, and any brick work using mortar not complying with above standards shall be removed from the works and replaced at no extra cost to the contract. Giám sát cần tiến hành thử nghiệm vữa khi có yêu cầu. Kết cấu gạch xây nào sử dụng vữa không tuân thủ các yêu cầu trên sẽ bị đập bỏ. Mọi chi phí ien quan đến công tác xây lại sẽ do Nhà thầu chịu. 4.5 EXPANSION JOINTS AND PANEL SIZES MỐI NỐI GIÃN NỞ VÀ KÍCH CỠ PANEN 4.5.1 General Tổng Quát The Contractor shall allow to restrict the brick panel length between in wall 200 x 200 columns at 5 to 6 metre centers, and vertically and between in wall concrete bands at approx. 4 metre vertical centres. Nhà thầu phải hạn chế chiều dài tấm panen gạch nằm giữa các cột tường 200 x 200 cách tim 5 - 6 m, theo chiều dọc và giữa các dải bê tông tường cách tim dọc khoảng 4 m. Reinforcing to columns and bands to be anchored to structure. Cốt thép cột và dải phải được neo vào kết cấu. 5 COMPLETION GIAI ÐOẠN KẾT THÚC 5.1 GENERAL TỔNG QUÁT On completion remove all debris etc relating to this trade, leaving the whole area ready for following trade. Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực cho Nhà thầu khác. 4.4.4 4.4.5 4.4.6 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Brickwork Page 13 of 13 (A2) STONEWORK A3 CÔNG TÁC ĐÁ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY NỘI DUNG CÔNG TÁC 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3 EXECUTION THI CÔNG 4 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Drawings, Preliminaries and general contract conditions including supplementary conditions if applicable. Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện bổ sung có thể được áp dụng. Fire Code as set out in Building Code of Vietnam. Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Refer also to: Xem phần: 1.1.2 “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng quát Hợp đồng” cho hạng mục này. “PG1 - Preliminary worksection. Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát” and General” Related Sections Những Phần Liên Quan a) Section Masonry (Structural) a) Phần Công tác Hồ nề ( Kết cấu) b) Section Roofing, Waterproofing b) Phần Công tác Mái, Chống thấm c) Section Aluminium windows c) Phần Cửa và cửa sổ nhôm d) Section Doors d) Phần Cửa ra vào e) Section Finishing, Plaster e) Phần Hoàn thiện, Vữa doors & See also M&E package for services penetrations Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi âm. See door schedule and details and window details for junction details Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 1 of 20 (A3) 1.2 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG TÁC 1.2.1 General Tổng Quát The work covered by the stone work trade generally comprises the supply of, fixing of external granite wall cladding, laying internal granite floor tiles and skirting, external paving blocks, and all other stonework items as described in this specification document read in conjunction with all referenced drawings and details. Công tác đá nói chung bao gồm cung cấp đá, lắp đặt các vách tường đá granite gạch bên ngoài, lắp đặt đá granite bên trong, công tác lát sàn và viền chân tường, và các công tác xây gạch khác như mô tả trong chi tiết kỹ thuật này, liên hệ với các bản vẽ tham khảo và các chi tiết. This section describes the materials, labor, methods, finishes and sundry associated work to obtain the laying of all stonework in this contract. Phần này mô tả vật liệu, nhân lực, phương pháp, hoàn thiện và các công việc liên quan nhằm thực hiện công tác đá ghi trong hợp đồng. Allow to complete all such stonework to the extent indicated on the drawings and as necessary, in full compliance with this specification. Dự trù kết thúc công tác này theo mức độ ghi trên bản vẽ và cùng lúc tuân thủ các yêu cầu của bản Ðặc điểm kỹ thuật này. 1.3 DRAWINGS AND DIMENSIONS BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ 1.3.1 General Tổng Quát The drawings supplied to the Contractor shall indicate the general arrangement and dimensions of the stonework. Bản vẽ cấp cho Nhà thầu hướng dẫn cách bố trí tổng quát và kích thước của công tác đá. The Contractor shall check all dimensions on site and assure himself that there are no inconsistencies. Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện trường và bảo đảm tính phù hợp của kết cấu. Any ambiguities shall be referred to the Client’s Representative before proceeding with the work. Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có) với người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi tiến hành công tác. 1.4 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.4.1 General Tổng Quát The contractor shall comply with all Vietnamese Standards and good practice codes relating to stone work in general, to cladding, fixing, granite tile laying as well as all stone related work. Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo các Tiêu chuẩn Việt Nam và các quy tắc thực hiện chuẩn liên quan quan tới công tác đá nói chung cũng như tất cả các công việc có liên quan như tạo lớp lót, lắp đặt cố định. Discrepancies Không Thống Nhất Any discrepancies in the approved construction documents shall be referred to the Construction manager or the architect for decision before proceeding with the work. Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư quyết định trước khi tiến hành công việc nếu có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ sơ xây dựng đã được chấp thuận. 1.4.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 2 of 20 (A3) 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Inspection Kiểm Tra Give not less than three working days’ notice so that the following may be inspected: Thông báo trước ít nhất 3 ngày để kiểm tra những công tác sau đây: proposed stone source storage, yard, etc.). Đệ trình nguồn cung cấp đá (nguồn khai thác, bốc xếp lưu kho, sân bãi...) stone laid out before fixing. Bố trí khu vực xếp đặt trước khi lắp đặt items to be built-in located in their correct positions, bolts, cramps, brackets, structural metal work, and the like. Khu vực sẽ được lắp đặt, vít neo, thanh kẹp, móc, các khung im loại và các công việc khác liên quan lintels in position. Vị trí lanh tô joints prepared and ready for pointing. Các vị trí nối hay chia roăn. control joints ready for insertion of joint filler. Kiểm tra vị trí nối trước khi phủ chất kết dính commencement production. Bắt đầu gia công đá ốp completion of stone repairs. Sửa chữa hoàn thành công tác đá of cast (quarry, stone The Client has the right to reject stonework which he deems are unsatisfactory. Chủ đầu tư có quyền từ chối nghiệm thu nếu sản phẩm không đảm bảo chất lượng. 2.2 SUBMISSIONS TRÌNH DUYỆT 2.2.1 General Tổng Quát Items required prior to fabrication in accordance with this Specification are required for: Các phần được yêu cầu cung cấp trước khi thực hiện theo chi tiết kỹ thuật này là: Contractor Qualification. Hồ sơ năng lực của Nhà thầu. Colour and Texture Selection Samples. Màu sắc và kết cấu của mẫu đá. Test results confirming materials’ compliance with these specifications. Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân theo các chi tiết kỹ thuật này. Warranty forms. Thư bảo hành. Proposed method of repair. Phương pháp sửa chữa đề xuất. Non-slip nosings Cấu tạo cạnh chống trượt 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 General Tổng Quát Submit not less than three (3) samples of Cung cấp ít nhất (3) mẫu của mỗi loại gạch Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 3 of 20 (A3) 2.3.2 2.3.3 2.3.4 each stone type, fixing and finish of stone for approval. với đầy đủ thông tin lắp đặt và hoàn thiện để xin chấp thuận. Samples to be of sufficient number and size, to represent colour and texture range. Mẫu đệ trình phải có đầy đủ số lượng và kích thước, mô tả đầy đủ màu sắc và cấu tạo Where applicable, submit samples with surface finish types. Nếu có thể thì đệ trình mẫu đã hoàn thiện bề mặt. Control Samples Mẫu Kiểm Soát After selection has been made from the range submitted, provide an extra two (2) examples of each selected sample as a record of the selected colour range. Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp, cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã được chọn với phạm vi màu đã chọn. These shall be known as the control samples for purposes of the works. Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu kiểm soát để thực hiện công việc. Sizes Kích Cỡ All cut stone samples shall be not less than 450mm x 450mm and of the same thickness as the specified material in each typical case. Tất cả các mẫu đá cắt làm mẫu có kích thước không nhỏ hơn 450mmx450mm và có chiều dày tương đương với vật liệu được chỉ định trong trường hợp cụ thể. Stone tiles shall be supplied in the same size as will be installed in the works. Đá ốp lát sẽ được cung cấp với cùng một kích cỡ để đưa vào thi công Edges shall be finished as specified or as detailed finishes required by the Works. Bề mặt cạnh sẽ được hoàn thiện theo yêu cầu hoặc chi tiết hoàn thiện yêu cầu trong hợp đồng. Distribution Phân Phối Control samples, shall be distributed as follows: Kiểm soát các mẫu vật liệu, sẽ phân phối các mẫu như sau: One set to the supplier colour/texture matching of materials to be supplied. for the Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật liệu phù hợp về màu và cấu tạo. One set to the site office for verification of compliance of the selected materials. Một bộ cho văn phòng công trường để xác định vật liệu đúng như các vật liệu mẫu. Keep approved samples on site and retain until completion. Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới khi hoàn thành. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 STONE TYPES CHỦNG LOẠI ĐÁ 3.1.1 General Tổng Quát Stone to be quarried in Vietnam. Đá có nguồn khai thác tại Việt Nam Types to be as shown on Finishes Schedule. Các loại đá được thể hiện trong Bảng liệt kê vật liệu hoàn thiện Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 4 of 20 (A3) 3.1.2 3.1.3 All delivered stone to be inspected and approved by the Construction Manager. Tất cả đá cung cấp đến công trường phải được kiểm tra và chấp thuận bởi Giám đốc xây dựng. Stone finishes Hoàn Thiện Công Tác Đá Generally there are five (5) surface finish types: Một cách tổng quát có 5 loại hoàn thiện bề mặt đá: P Polished. Machine polished perfectly flat and square with edges dressed finally by hand with 200 grit stone to even line. P Đánh bóng. Bề mặt được đánh bóng phẳng bằng máy và dát cạnh góc bằng tay để đạt độ mịn 200 grit stone. H Honed and Unfilled. Honed by machine to a regular smooth pattern. H Đá mài. Mài bằng máy để đạt độ đồng đều tự nhiên M Machine tooled to a depth of 5mm, patterned rough texture, Jet washed. M Sử dụng máy đến độ sâu 5mm, với cấu trúc gồ ghề, dùng vòi dội rửa. S Split Face. Natural split face of stone, jet washed. S Đá chẻ. Đá chẻ tự nhiên, dùng vòi dội rửa. F Exfoliated. Flamed surfaces to provide a semi - rough texture to a depth of 3mm S Đá nhám. Các bề mặt sần, cung cấp một cấu tạo hơi nhám ở độ sâu 3mm. Refer to drawings for scope of finishes. Tham chiếu hồ sơ bản vẽ cho phần phạm vi công việc yêu cầu cho công tác hoàn thiện. Surface finish types will be in accordance with approved samples as submitted. Các loại hoàn thiện bề mặt phải phù hợp với các mẫu đệ trình được duyệt. Stone selection Lựa Chọn Đá Stone shall be selected from quarry stock for its conformance to the Control Samples and for freedom from flaws or any characteristics which may cause premature deterioration. Đá được lựa chọn từ mỏ đá phù hợp với các Mẫu Đá Kiểm Tra và không dính các vết bẩn hoặc các đặc tính khác gây hư hại đá nhanh. Cut stone shall be checked against the above criteria prior to finishing. Công tác cắt đá phải được kiểm tra theo tiêu chuẩn quy định trên trước khi hoàn thiện. Reject non-conforming stone. Loại bỏ đá không phù hợp. After finishing, the stone should be checked for variations in colour, veining and Surface Texture, and pieces not falling within the range of control samples shall be rejected. Sau khi hoàn thiện, đá phải được kiểm tra về sự thay đổi màu sắc, gân đá và Cấu Tạo Bề Mặt, và các đá không thuộc phạm vi mẫu kiểm tra yêu cầu cũng sẽ bị loại bỏ. Stone can be cut to approved detail including mitred and quirked coves, bevels, pencil rounded edges and provision for anchorage, and recesses formed for decorative elements. Đá có thể được cắt theo chi tiết phê duyệt bao gồm các gờ tròn, cạnh xiên, vòm, đường xoi, mộng vuông góc và cung cấp neo móc, và các chỗ thụt vào tạo hình trang trí. Stone shall be matched and individually Đá phải phù hợp và được chọn riêng lẻ về Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 5 of 20 (A3) selected for colour to achieve minimal colour variation across each individual elevation. màu sắc nhằm đạt được sự thay đổi màu sắc tối thiểu ngang qua các mặt đứng riêng. Surface finish stone as indicated on the schedule. Đá hoàn thiện bề mặt theo tiến độ quy định. The quantity and size of blowholes, colour variation and veining shall be of an equivalent standard to control samples. Khối lượng và kích thước của lỗ hổng, sự thay đổi màu sắc và gân đá phải đạt tiêu chuẩn tương đương với các mẫu kiểm tra Flint or other discolourations are to be avoided. Tránh sử dụng các loại đá lửa và đá bạc màu. 3.2 OTHER MATERIALS CÁC VẬT LIỆU KHÁC 3.2.1 Steel Fixings for Sign Panels Các Thiết Bị Cố Định Thép Cho Các Panen Làm Dấu Generally, a system of fixing stone facing to a structural fixing system using stainless steel brackets and pins fixed to the concrete walling, by suitable expansion bolts or set in expanding grout. Nhìn chung, hệ thống mặt đá cố định đối với hệ thống cố định kết cấu sử dụng các côngxon thép không gỉ và các định được gắn cố định vào tường bê tông, bằng các bu lông giản nở thích hợp và đổ vữa giản nở. The Contractor shall provide and detail the design of the system to the approval of the Construction manager. Nhà thầu phải cung cấp và thiết kế chi tiết hệ thống trình Giám đốc Quản lý Xây dựng phê duyệt. a) a) 3.2.2 3.2.3 Metal Fixings Các Thiết Bị Cố Định Bằng Kim Loại All required panel fixing materials including bolts, nuts, shelf angles, pins, dowels, masonry anchors, and any other fixing devices, except spacers or shims between panels, shall be Stainless Steel type 304 or 316 austenitic (austenitic reduces susceptibility to stress cracking) Stainless Steel. Tất cả các panen được yêu cầu gắn cố định vật liệu bao gồm bu lông, đai ốc, thép góc, đinh vít, cục chêm, neo móc và các thiết bị gắn cố định khác, ngoại trừ các cục nêm hoặc cục chêm giữa các panen, phãi sử dụng loại Thép Không Gỉ loại 304 hoặc 316 loại thô (loại thô giảm thiểu tính chịu lựa đối với crackinh kéo căng) Type 302 steel shall not be used. Loại thép 302 sẽ không được sử dụng Vertical stone cladding systems shall be filled behind with 1:6 cement:sand mix to a height of 1.5m above the floor level. Các hệ thống ốp đá theo phương đứng phải được trám phía sau với tỉ lệ xi măng cát 1:6 đến chiều cao 1.5m bên trên cao độ sàn. Caulking Công Tác Trám Bít Caulking to granite cladding shall be reputable products approved by the Construction manager. Trám bít đối với công tác ốp đá phải sử dụng các loại sản phẩm có thương hiệu được duyệt bởi Giám đốc Quản lý Xây dựng Adhesives Keo Dán a) a) Epoxy adhesive Epoxy adhesives may be used to secure Stainless Steel pins into holes Convention Building – Plot B11 Keo dán Epoxy Keo dán epoxy phải sử dụng các loại đinh thép không gỉ chắc chắn cố định vào các Architectural Finishings Specifications Stonework Page 6 of 20 (A3) b) 3.2.4 formed in stone or marble. lỗ được tạo thành trong đá hoặc đá marble. The adhesive shall be a 2 part epoxy specifically applicable for securing metal to stone and capable of being poured or readily inserted into small diameter holes in stone. Keo dán phải là loại epoxy hai phần chuyên dụng cho việc cố định kim loại với đá và có khả năng đổ vào hoặc sẵn sàng chêm vào các lỗ trong đá có đường kính nhỏ. Use of material shall conform with manufacturer’s instructions. Sử dụng vật liệu tuân theo các chỉ dẫn của Nhà sản xuất. Thin bed adhesive. b) Keo dán mỏng Adhere stone tiles to CFC substrate with flexible thin bed adhesive ABA Abalestic or approved equal made up with polymer adhesive in lieu of water. Các loại đá dán với chất nền CFC có keo dán mỏng ABA Abalestic hoặc sử dụng loại keo tương đương được chấp thuận tạo thành keo pôlime trong nước. Seal compressed fibre cement sheet substrate with ABA Superflex or approved equal prior to application of adhesive. Chất nền tấm xi măng loại sợi nén có ABA Superflex hoặc loại tương đương được chấp thuận trước khi sử dụng keo. Use of material shall conform with manufacturer’s instructions. Sử dụng vật liệu tuân theo các chỉ dẫn của Nhà sản xuất. Setting Materials Bố Trí Vật Liệu Materials under stone floor tiles: Vật liệu được sử dụng làm đá lát sàn: a) a) Cement Sulphate resisting (type D) Portland Cement b) c) d) Sand Xi măng Sử dụng Xi măng Pooclang chống sulphat (loại D) b) Cát Washed concrete sand or screened gravel with a maximum of 5% being less than 75 microns in sieve size. Cát bê tông được rửa sạch hoặc sỏi được sàng phải đạt tối đa 5% nhỏ hơn 75 micromet về kích thước sàng rây. Ordinary mason’s sand shall not be used. Các xây bình thường sẽ không được sử dụng. Water c) Nước All water used in mixing with cement for mortar or grout, in cleaning out or wetting forms, in washing materials or in curing shall be clean and fresh and where available, direct from the Local Authority mains. Nước sử dụng để trộn vữa, hồ dầu; làm vệ sinh, rửa vật liệu, bảo dưỡng, cần phải sạch, mới và nếu có thể, phải lấy từ nguồn nước Thành phố. Where Local Authority mains water is not available, water shall be clean, fresh water, free from chlorides or impurities and suitable for drinking. Trường hợp không có sẵn nguồn nước sạch của Thành phố, nước sử dụng phải sạch và không lẫn clo hay tạp chất bẩn và dùng để uống. Mortar thickness 35 mm maximum. Convention Building – Plot B11 c) Độ dày vữa Tối đa 35 mm Architectural Finishings Specifications Stonework Page 7 of 20 (A3) 3.3 SUBSTITUTION MATERIALS VẬT LIỆU THAY THẾ 3.3.1 General Tổng Quát Obtaining prior approval: unless otherwise provided for in the specification and contract documents, proposed product substitution may be submitted no later than 10 working days prior to the date for receipt of bids. Ðạt được sự chấp thuận trước: trừ khi cung cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ thầu, việc thay thế vật liệu đề xuất có thể được trình lên không quá 10 ngày làm việc trước ngày nhận giấy mời thầu. The acceptability of a proposed substitution is contingent upon the Architects and/or Construction managers review of the substitution material and its approval. Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý thi công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp thuận vật liệu đó. Submittals which do not provide sufficient or adequate data for the material/product evaluation will not be considered. Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét. The proposed substitution shall meet, as a minimum, all requirements as set in this section, all standards and codes applicable as well as all visual performance (design, size, colour, finish, appearance, etc...) and technical of the specified material or product. Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của vật liệu hay sản phẩm. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 WORKMANSHIP TAY NGHỀ 4.1.1 General Tổng Quát Work shall be undertaken by skilled contractors in this form of work with not less than ten (10) years continuous experience, in the installation of granite and marble work. Công việc được thực hiện bởi nhà thầu có kỹ năng về loại công việc này ít nhất là (10) năm kinh nghiệm liên tục trong công tác đá mable và granite. Tradesmen assigned to the project shall be thoroughly experienced in the application of materials to be installed. Những người thực hiện công việc được bổ nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi công các vật liệu. The work must be of the highest standard and only first class workmanship will be accepted. Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với tay nghề giỏi nhất. Rectify any improper or defective workmanship without additional cost. Sửa chữa các công việc không phù hợp và sai sót mà không yêu cầu phụ phí. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 8 of 20 (A3) 4.2 SURFACE PREPARATION CHUAN BỊ BỀ MẶT 4.2.1 General Tổng Quát Clean down the substrate surface. Vệ sinh bề mặt lớp nền. Do not cause undue damage to the substrate or damage to, or contamination of, the surroundings. Không được gây tổn hại hay ô nhiễm cho lớp nền hay khu vực xung quanh. Acceptance of Surfaces Chấp Thuận Các Bề Mặt Before commencing installation, inspect all substrates and site conditions and determine that they are in proper condition to receive the work and in accordance with the Drawings. Kiểm tra tất cả các lớp nền, điều kiện công trường và xác định tất cả đều trong điều kiện thích hợp để thực hiện công việc và đúng theo các bản vẽ trước khi bắt đầu công việc. Advise of any defect or unsuitability of substrate. Thông báo về các thiếu sót hoặc không phù hợp của lớp nền. Commencing installation will be construed as acceptance of site conditions and substrates as being satisfactory and any defects resulting from such accepted substrates shall be corrected. Việc bắt đầu lắp đặt sẽ được hiểu như là sự chấp thuận các điều kiện công trường và các lớp nền và phải sửa chữa lại bất cứ sai sót nào của lớp nền. Other Trades Các Nhà Thầu Khác As necessary for the timely and proper execution of the work, call conferences with separate contractors for related work, and notify the Construction manager of date and time of these conferences. Nếu cần phải thực hiện công việc một cách phù hợp và kịp thời , nhà thầu phải yêu cầu các cuộc họp với các nhà thầu khác và thông báo cho Quản lý thi công thời gian và địa điểm của cuộc họp này. Record discussions, agreements, disagreements, and decisions of each conference, and provide the Construction manager with a copy. Ghi nhận các thảo luận, chấp thuận, không chấp thuận và các quyết định của từng cuộc họp, và cung cấp cho Quản lý thi công một bản sao chụp. Co-ordinate with separate contractors to ensure all junction details are compatible. Phối hợp với các nhà thầu độc lập để đảm bảo tất cả chi tiết kết nối được phù hợp. The Contractor shall check and confirm all dimensions on site before fabrication begins. Nhà thầu kiểm tra và xác nhận tất cả kích thước trên công trường trước khi bắt đầu lằp dựng. Imperfections and Repairs Hư Hại và Sửa Chữa Spalling, chipping, cracking and staining imperfections will not be permissible and will be grounds for rejection of panels. Cấu kiện bị nứt vỡ, sứt mẻ, hư hỏng hay màu sắc không đạt yêu cầu thì không được chấp thuận và phải gỡ bỏ khỏi cấu kiện. Repairs to imperfections may be permitted subject to written consent by the Construction manager. Các cấu kiện không hoàn hảo phải được sửa chữa và đệ trình lên Quản lý thi công phê duyệt bằng văn bản. Submit full details of the proposed methods of repair to the Construction manager for consideration and do not proceed with any Đệ trình đến Quản lý thi công xem xét đầy đủ chi tiết các biện pháp thi công sửa chữa và không được tiếp tục thi công cho đến khi có 4.2.2 4.2.3 4.2.4 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 9 of 20 (A3) repairs until written consent is obtained. phê duyệt bằng văn bản của Quản lý thi công Use only experienced personnel for repair work. skilled Chỉ sử dụng các cán bộ có kinh nghiệm và kỹ năng cho công việc sửa chữa. Defective areas permitted to be repaired shall be patched with a mixture of clear two-part epoxy and appropriate stone dust of the same type as the panel, placed and cured and matching the finish of the adjoining surfaces to the satisfaction of the Construction manager. Những khu vực hư hỏng đã được cho phép sửa chữa phải được sử dụng loại keo hỗn hợp 2 thành phần epoxy riêng biệt và vệ sinh bề mặt viên đá sạch cũng như bề mặt ốp, lắp đặt và sửa chữa và hoàn thiện bề mặt cho đến khi co1 sự đồng ý của Quản lý thi công Damage Hư Hại Protect all adjacent work, make good immediately all damage and prevent damage to work during currency of the contract. Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục ngay các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra cho công trình trong quá trình hợp đồng được chấp nhận. 4.3 STORAGE OF MATERIALS LƯU TRỮ VẬT LIỆU 4.3.1 General Tổng Quát Generally, all materials shall be stored on site in one single location approved by the Construction Manager. Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ tại công trường ở một vị trí riêng được sự chấp thuận của Quản lý thi công. The materials shall then be dispatched to working areas in sufficient quantities and with adequate protection. Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi công với số lượng đầy đủ và được bảo quản tương xứng. The contractor shall make sure that no material is left unused in an area not approved for storage of materials. Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào không sử dụng để lại tại một khu vực mà không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu. Granite and marble slabs shall be handled and stored in such a way that chipping shall be avoided. Đá granite và mable phải được vận chuyển và lưu kho tránh bị sứt mẻ Straw shall not be used as a packing medium. Sử dụng các vật liệu mềm để kê lót bên dưới All materials shall be stored covered and protected from rain and moisture. Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản không bị mưa và ẩm ướt. They will be stored off the ground and kept in such a manner as to avoid staining, scratching, damage and any alteration whatsoever. Vật liệu không được để trực tiếp trên mặt đất và phải tránh bị bạt màu, nứt vỡ, hư hại hay bất kỳ thay đổi nào. Wherever applicable materials shall also be stored in the approved manner as set out in manufacturers and/or suppliers instructions. Bất kỳ vật liệu nào được chấp thuận cũng phải được lưu kho theo sự chỉ dẫn của nhà sản xuất và/hay nhà cung cấp. 4.2.5 Convention Building – Plot B11 and Architectural Finishings Specifications Stonework Page 10 of 20 (A3) 4.4 TOLERANCES ON DIMENSIONS DUNG SAI ÐỐI VỚI KÍCH THƯỚC 4.4.1 Finish Hoàn Thiện Finish stonework in accordance with the following tolerances of the unit for lengths up to: Hoàn thiện công tác đá theo các dung sai về chiều dài được nêu dưới đây : 2m: + or - 1 mm 2m: + or - 1 mm 3m: + or - 2 mm 3m: + or - 2 mm 3m to 4.5m: + or - 3 mm 3m to 4.5m: + or - 3 mm 4.5m to 6m: + or - 4 mm 4.5m to 6m: + or - 4 mm Maintain tolerances by preventing concavity or convexity of the unit caused by inaccuracies in the manner in which the surface is formed or finished. Hoàn thành và hoàn thiện bề mặt chính xác trong giới hạn dung sai trên để tránh sự loôi lõm trong công tác đá. 4.5 INSTALLATION CÔNG TÁC LẮP ĐẶT 4.5.1 Non-Slip Nosings Hoàn Thiện Mũi Bậc Chống Trượt Where detailed on the Architect’s drawings, non-slip nosings shall be formed by machine grooving of the granite to the nosing. Theo như chi tiết thể hiện trong hồ sơ bản vẽ của Đơn vị Tư vấn Thiết kế, các mũi bậc chống trượt sẽ được tạo bằng cách sử dụng máy khía cạnh đá granite cho mũi bậc. Three grooves 6mm wide x 4mm deep spaced at 15mm centres shall be formed. Ba khía cạnh được tạo có kích thước rộng 6mm x sâu 4mm được đặt với khoảng cách tại tâm 15mm. Sample to be given in advance to the Construction manager for approval. Mẫu phải được nộp trình lên Giám đốc Quản lý Xây dựng phê duyệt trước. Caulking Công Tác Trám a) a) 4.5.2 Joint preparation Chuẩn bị ron nối Clean joint surfaces immediately before installation of caulking compound. Lau chùi sạch các bề mặt của ron nối ngay trước khi thực hiện công tác trám sử dụng hợp chất trám. Remove dirt, laitance, moisture and other substances which could interfere with bond of sealant or caulking compound are removed. Lau chùi vết bẩn, nước xi măng, nước đọng bề mặt và các tạp chất khác mà có thể gây ảnh hưởng đến công tác trám hoặc tẩy hợp chất trám. Etch concrete and masonry joint surfaces as recommended by caulking manufacturer. Trát axit lên các bề mặt ron xây hoặc bề mặt bê tông theo đề xuất của Nhà sản xuất chất trám. Prime or seal joint surfaces where indicated, and where recommended by caulking manufacturer. Lót hoặc trám các bề mặt ron được chỉ định, và tại các bề mặt được đề xuất bởi Nhà sản xuất chất trám. Do not allow primer/sealer to spill or migrate onto adjoining surfaces. Không được để lớp trám/ lớp trát bị tràn hoặc chuyền dịch lên các bề mặt tiếp giáp. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 11 of 20 (A3) b) 4.5.3 Installation b) Công tác lắp đặt Employ only proven installation techniques, which will ensure that caulking is deposited in uniform, continuous ribbons without gaps or air pockets, with complete “wetting” or joint bond surfaces equally on opposite sides. Chỉ thuê Đơn vị thầu có các kỹ thuật lắp đặt được chứng minh chắc chắn rằng công tác trám được thực hiện đồng bộ, liên tục mà không có kẽ hở hoặc lỗ hổng, với các bề mặt liên kết “ướt” hoặc các bề mặt liên kết ron đồng đều trên các mặt đối diện. Except as otherwise indicated, fill caulking to a slightly concave surface, slightly below adjoining surfaces. Ngoại trừ trường hợp được quy định khác, phải thực hiện trám nhẹ bề mặt lõm và các bê mặt tiếp giáp phía dưới. Where horizontal joints are between a horizontal surface and a vertical surface, fill joint to form a slight cove, so that joint will not trap moisture and dirt. Tại các ron nằm ngang giữa bề mặt đứng và bề mặt ngang, trám ron để tạo một khung vòm nhẹ, đề tránh trường hợp ron bị dính lại vết bần và nước đọng ẩm ướt. Install caulking to depths as recommended by the manufacturer. Thực hiện công tác trám theo đề xuất của Nhà sản xuất. Cure caulking compounds in compliance with manufacturer’s instructions and recommendations, to obtain high early bond strength, internal cohesive strength and surface durability. Bảo dưỡng các hợp chất trám tuân theo các chỉ dẫn và đề xuất của Nhà sản xuất, để đạt được cường độ liên kết cao, độ kết dính bên trong và độ bền bề mặt. Remove excess caulking compound and leave surface neat, smooth and clean, without smears on surrounding work. Lau chùi di dời các hợp chất trám bị tràn và tạo bề mặt gọn, trơn láng và sạch sẽ, không bị vấy bẩn bởi công việc thi công khác xung quanh. Tool joints where recommended by manufacturer or required. Dụng cụ nối ron được sử dụng theo đề xuất hoặc yêu cầu của Nhà sản xuất. Remove all cartons and debris from site as the work progresses. Di dời tất cả các thùng giấy carton và xà bần ra khỏi công trường theo tiến độ công việc. Stone Sealer Công Tác Dán Đá All external stone (granites) and internal floor stonework (marble, quartz and granite) are required to be sealed front and back after working, cutting and drilling, etc. by reputable products submitted to and approved by construction manager. Tất cả các đá hoàn thiện mặt ngoài (đá granite) và đá hoàn thiện sàn bên trong (đá marble, đá thạch anh và đá granite) yêu cầu được dán mặt trước và mặt sau sau khi thi công, cắt và khoan, v.v. sử dụng các sản phẩm có thương hiệu được nộp trình lên Giám đốc Quản lý Dự án phê duyệt. Where the surface is broken after initial treatment, by drilling or the like, a further application of the sealant shall be necessary. Tại bề mặt bị bể sau khi thực hiện công tác xử lý ban đầu, gây ra bởi việc khoan hoặc các nguyên nhân khác tương tự, thì cần thiết phải sử dụng keo dán. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 12 of 20 (A3) 4.5.4 Warranties for Granite Work Bảo Hành Cho Công Tác Lát Đá Granite Notwithstanding warranty requirements as set out in general requirements the contractor shall abide with the following: Ngoài các yêu cầu về bảo hành được quy định trong phần các yêu cầu chung, Nhà thầu còn phải tuân thủ các yêu cầu sau đây: a) Within one month of Practical Completion of the Work, the Contractor shall sign a Warranty which shall include changes in materials and construction which may have been substituted at the Contractor’s request even though the substitutions were approved. a) Trong vòng một tháng sau khi Hoàn Tất Cơ Bản Hạng Mục Công Việc, Nhà thầu phải ký vào Giấy Bảo Hành trong đó bao gồm các thay đổi về vật liệu và công tác thi công có thề bị thay thế theo yêu cầu của Nhà thầu mặc dầu việc thay thế này đã được phê duyệt. b) The warranty shall be for a period of ten (10) years from the Date of Practical Completion and shall include warranty against failure from: b) Giấy bảo hành phải có thời hạn bảo hành là mười (10) năm kể từ Ngày Hoàn Thành Cơ Bản Hạng Mục Công Việc và sẽ bảo hành đối với: Fretting or erosion of the surface and including jointing. Ron và bề mặt bị ăn mòn. Structural failure, including cracking, due to design, faulty materials and / or workmanship. Hư hỏng kết cấu, bao gồm nứt, do thiết kế, vật liệu bị lỗi và/ hoặc tay nghề thi công của Nhà thầu. Colour change Bị phai màu 4.6 CLEANING STONEWORK CÔNG TÁC LAU CHÙI ĐÁ 4.6.1 General Yêu Cầu Chung Take the necessary precautions to prevent damage to the building and its surroundings, and nuisance to occupants and the public, resulting from cleaning operations. Nên có sự đề phòng cần thiết để tránh gây phiền toái và ồn ào đến công trình và các công trình lân cận do các công việc lau chùi gây ra. Runoff Trầy Sướt Prevent runoff from the cleaning operations from marking or tracking across stone facings or glazed areas. Tránh làm trầy sướt do việc lau chùi gây ra từ việc đánh dấu hoặc tạo rãnh ngang qua các bề mặt đá hoặc các khu vực khác. Collect residual water and cleaning wastes and divert them to an approved means of disposal. Thoát nước đọng và vệ sinh chất thải bẩn và đổ vào khu vực cho phép. Caulking Công Tác Trám Provide temporary caulking of an approved type where necessary to prevent the entry of water and cleaning wastes into open or suspect joints, scaffold tie penetrations, and the like remove all traces on completion of cleaning. Thực hiện công tác trám tạm thời sử dụng loại chất trám được chấp thuận nhằm tránh nước xâm nhập vào và lau chùi các chất bẩn vào các ron mở hoặc các ron nghi ngờ, dựng dàn giáo hoặc các phương tiện khác tương tự để thực hiện công tác lau chủi mọi vết bẩn để hoàn tất công tác lau chùi. 4.6.2 4.6.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 13 of 20 (A3) 4.6.4 4.6.5 4.6.6 Test Cleaning Kiểm Tra Công Tác Vệ Sinh Before commencing cleaning operations test clean the area shown on the drawings by the methods specified in this Subsection, including final washing and testing of the surface for neutrality. Trước khi bắt đầu các công tác vệ sinh lau chùi, kiểm tra sạch sẽ khu vực được thể hiện trong hồ sơ bản vẽ bằng các phương pháp được quy định trong mục này bao gồm công tác rửa và kiểm tra bề mặt trung tính. Record the sequence of test cleaning operations, duration of pre-wetting, cleaning and scrubbing, water pressure, flow rate and temperature, result of neutrality test, and other relevant details, and provide a copy of the record to the Construction manager. Ghi lại trình tự của các hoạt động vệ sinh lau chùi thử, thời gian làm ướt trước đó, lau chùi và cọ rửa, áp lực nước, lưu lượng dòng chảy và nhiệt độ, kết quả thử nghiệm trung tính, và các chi tiết liên quan khác, và cung cấp một bản copy về các chi tiết ghi chú trình lên Giám đốc Quản lý Xây dựng. The Construction manager will assess the result in terms of final appearance, neutrality and condition of the surface, and if necessary will issue instructions to vary the cleaning methods before cleaning operations commence. Giám đốc Quản lý Xây dựng sẽ đánh giá kết quả liên quan đến vẻ bề ngoài, độ trung tính và điều kiện bề mặt lần cuối, và nếu cần thiết sẽ ra chỉ thị thay đổi phương pháp vệ sinh lau chùi trước khi khởi công thực hiện. If approved, the cleaned test area shall become the sample panel for assessing the final appearance of the cleaned stonework. Nếu được chấp thuận, khu vực kiểm tra được lau chùi sẽ trở thành một panen mẫu để đánh giá vẻ bên ngoài của đá được lau chùi. Cleaning water Nước Dùng Để Vệ Sinh Lau Chùi Provide clean, fresh water, non-staining to stonework, for stonework cleaning operations including pre-wetting, soaking, washing down and final washing. Cung cấp nước sạch để au chùi đá không còn đọng lại vết bẩn, cho các hoạt động lau chùi đá bao gồm làm ướt lần đầu, làm ướt lần sau, rửa và rửa lần cuối. Provide additional storage capacity and pressure boosting if the required pressure and flow rate are not available on site from mains pressure. Cung cấp công suất lưu trữ và áp lực bổ sung nếu áp lực nước và lưu lượng dòng chảy được yêu cầu không sẵn có tại công trường từ áp lực nước chính. Provide approved safety devices to ensure that the required maximum water temperature at the nozzle is not exceeded. Cung cấp các thiết bị an toàn để chắc chắn rằng nhiệt độ tối đa của nước tại vòi không bị vượt quá yêu cầu. Maximum water temperature: 55o C. Nhiệt độ nước tối đa là: 55o C. Cleaning water shall contain no solvents, chemicals or other additives. Nước sử dụng đề lau chùi không chứa chất dung môi, hóa chất và các phụ gia khác. If necessary, filter the cleaning water to remove existing minerals or other substances injurious to stonework. Trong trường hợp cần thiết, lọc nước sử dụng để lau chùi không lẫn các chất khoáng hiện hữu và các tạp chất khác có hại cho đá. Cleaning sequence Trình Tự Lau Chùi Clean stonework in a sequence of vertical bays. progressive Lau chùi đá theo trình tự của các vũng nước đọng theo phươn đứng. Start cleaning each bay from the top and Bắt đầu lay chùi mỗi vũng nước đọng từ trên Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 14 of 20 (A3) work downward to the bottom. xuống dưới. Immediately prior to cleaning pre-wet with cleaning water the wall areas to be cleaned, and any masonry areas underneath the areas to be cleaned, by means of spray mist nozzles fixed at appropriate centres and at a uniform distance from the stone surface. Ngay trước khi làm ướt đá lần đầu bằng cách rửa nước lên tất cả các khu vực tường cần được lau chùi, và tại các khu vực xây bên dưới các khu vực được lau chùi sử dụng các bình xịt thích hợp tại tâm và khoảng cách đồng bộ từ bề mặt đá. Immediately after the soaking period, commence cleaning the stonework by scrubbing, assisted by fine jets to remove the soiled water and cleaning wastes continuously from the stonework surface. Ngay sau giai đoạn làm ướt đá, bắt đầu lau chùi đá bằng cách cọ rửa, được trợ giúp bởi vòi phun nước để rửa nước dính đất và lau chùi các vết bẩn liên tục trên bề mặt đá. Repeat the soaking processes until the appearance is achieved. and scrubbing required final Lặp lại các quy trình làm ướt và cọ rửa cho đến khi đạt vẻ bề ngoài sau cùng theo yêu cầu. At the completion of the scrubbing process wash the stonework down with water. Khi hoàn thành quy trình cọ rửa, rửa đá bằng nước. Repeat the process until all cleaning wastes have been removed. Lặp lại quy trình cho đến khi tất cả các vết bẩn được tẩy rửa. Allow to dry. Làm khô. Cleaning brushes Các Bàn Chải Dùng Để Lau Chùi Use approved nylon bristle brushes. Sử dụng các bàn chải lông cứng nylon được chấp thuận để lau chùi. Bronze bristle brushes may be used on particularly obstinate areas of heavy soiling only if prior approval has been given, and provided arrises, joints and the like details are not damaged by abrasion. Các bàn chải lông cứng bằng đồng có thể được sử dụng đặc biệt tại các khu vực khó có lau chùi có nhiều đất bám dính và chỉ được sử dụng khi được chấp thuận trước và các ron và các chi tiết tương tự không bị gây hư hại do sự mài mòn. Do not use severely worn brushes. Không được sử dụng các bàn chải đã bị cũ mòn. 4.7 GENERAL INSTALLATION YÊU CẦU LẮP ĐẶT CHUNG 4.7.1 Panel Fit Ghép Tấm Panel Accurately measure the panel and the supporting structure and check generally that all requirements for the panel are met, and in particular ensure that: Đo đạt chính xác tấm panel và phần đỡ và kiểm tra tất cả các yêu cầu dành cho panel, và đặc biệt là phải chắc rằng: 4.6.7 Edge beam levels and projections are correct within the specified tolerances. Độ dầm rìa và phần nhô ra theo đúng như dung sai. All fixings are located within specified tolerances and are correctly aligned to receive panels. Tất cả các phần dùng để cố định đều theo dung sai và được canh thẳng hàng để đỡ panel. All ancillary items on the adjoining Gắn thêm hay cố định các phần phụ của Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 15 of 20 (A3) panels are inserted or fixed to ensure proper sequential execution of the whole of the work. 4.7.2 4.7.3 4.7.4 The erection tolerances of the surrounding panels and panel joints are correct. các panel bên cạnh để bảo đảm việc công việc lắp ghép. Dung sai lắp ghép phải phù hợp cho các panel xung quanh và các phần nối các panel. Panel erection Dung Sai Lắp Ghép All fixing devices, bolts, anchors, clips, shims, spacers, lugs and any other installation accessories shall be stainless steel. Tất cả các bộ phận dùng để cố định, bu lông, mấu neo, kẹp, miếng chèn, miếng đệm, giá đỡ và các phụ tùng lắp ghép khác phải bằng thép không ghỉ. Each panel and tile shall be field checked for compliance with tolerance criteria before it is erected, without regard to any previous checking and approvals. Nếu như không có sự đồng ý hay kiểm tra trước thì mỗi tấm panen và đá lát phải được kiểm tra xem có tuân thủ các tiêu chuẩn của dung sai rồi mới lắp ghép. Panels which do not tolerance criteria shall not be installed. Tấm panel mà không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dung sai thì không được lắp ghép. No panel or tile shall be erected which has chipped edges or surface blemishes of any kind. Tấm panel hay đá lát không dùng có nghĩa là chúng đã bị mẻ ở cạnh hay bề mặt trầy xước. Supporting angles shall be set to plane and level, shimmed as required, by use of laser or transit level; with all bolts tightened securely. Thép góc làm giá đỡ được canh so với mặt phẳng, hoặc chèn khi có yêu cầu bằng cách sử dụng mức đo của tia laze hay của máy kinh vĩ. Mechanical anchors Thép Chờ (Mấu neo chờ) Mechanical anchors shall be drilled into in situ concrete or core filled blockwork in locations as developed on the Shop drawings. Thép chờ được khoan hẳn vào trong bê tông đúc tại chỗ hay lõi khoan theo như trong Bản vẽ thi công. Care shall be taken to avoid hitting concrete reinforcement. Tránh đụng vào phần gia cố bằng bê tong. In the event that reinforcement is encountered, the hole shall be blown clear of any dust and packed with an approved expanding grout and a new location drilled. Nếu phần gia cố đó bị đụng vào thì lỗ khoan phải được thổi sạch bụi và đổ vữa lỏng vào và khoan lỗ mới. Holes for bolts in relieving angles must be made by drilling or enlarged by reaming, if required to fit relocated bolt locations. Nếu có yêu cầu đặt vị trí cho bu lông thì khoan lỗ cho bu lông để hạn chế độ nghiêng bằng cách khoan hay khoét rộng. No hole shall be made or enlarged by flame torch. Không có lỗ nào được làm hoặc được nới rộng bằng cách hơ lửa. Fixing of attachments by percussion nailing will not be permitted. Không được phép cố định các phụ tùng bằng cách đóng đinh. Layout Mặt Bằng Bố Trí Panels shall be arranged in exactly the same pattern as the approved layout Các panel được lắp đúng theo Bản vẽ đã được phê duyệt Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 16 of 20 (A3) drawing. 4.7.5 4.7.6 4.7.7 4.7.8 As an extra precaution, check the final layout for colour and figuring uniformity before setting panels. Cần lưu ý, kiểm tra sơ đồ bố trí về màu và sự đồng bộ lần cuối trước khi lắp panel. If there are any apparent mismatches, confirm layout with Construction manager before proceeding. Nếu có gì không phù hợp thì xác nhận mặt bằng bố trí với Giám đốc Quản lý xây dựng trước khi tiến hành Fixing Lắp Ghép Place all dowels, cramps, anchors and other fixings shown on the Drawings and Shop Drawings. Lắp tất cả các chốt, thanh kẹp, mấu neo và các vật cố định khác theo như Hồ sơ Bản vẽ và Bản vẽ thi công Hold in temporary position by clamps or wedged while grouting. Giữ chúng lại bằng kẹp hoặc xếp chặt lại trong khi trát vữa lỏng Place grout under pressure to ensure full penetration in accordance with grout manufacturer’s directions. Trát vữa theo áp lực nhằm chắc chắn sự kết dính theo các chỉ dẫn của Nhà sản xuất vữa. Alignment Dóng Thẳng Hàng Shim each panel to precise alignment, within tolerance criteria. Chêm các tấm panel thẳng hàng theo đúng chuẩn dung sai Field Working of Panels Thi Công Các Tấm Panel Tại Hiện Trường No panel shall be field cut or sawed to fit except where approved by the Construction manager. Ngoại trừ có sự đồng ý của Giám đốc Quản lý xây dựng thì các tấm panen không được cắt hoặc cưa Jointing Ron Nối Jointing widths, except indicated, shall be 3mm. as otherwise Các chiều rộng của ron nối sẽ là 3mm ngoại trừ trường hợp được chỉ định khác. 4.8 GRANITE TO EXTERIOR WALLS CÔNG TÁC LÁT ĐÁ GRANITE CHO CÁC TƯỜNG NGOÀI 4.8.1 General Yêu Cầu Chung Refer to drawings. Tuân theo hồ sơ bản vẽ Supply and set external granite tiles to masonry and concrete walls. Cung cấp và lát đá granite mặt ngoài cho các tường xây và tường bê tông. Dimensions and layout as per elevation drawings and detail drawings. Kích thước và mặt bằng bố trí theo Bản vẽ mặt đứng và Bản vẽ chi tiết Finishes Hoàn Thiện Flamed Được dạt góc Location Vị Trí As per elevations drawings Theo hồ sơ bản vẽ mặt đứng 4.8.2 4.8.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 17 of 20 (A3) 4.9 GRANITE FLOOR TILING SÀN LÁT ĐÁ GRANITE 4.9.1 General Yêu Cầu Chung Supply and lay Granite tiles to all areas indicated on drawings in patterns indicated on drawings. Cung cấp và lát đá Granite cho tất cả các khu vực được thể hiện và theo kiểu dáng được yêu cầu trong hồ sơ bản vẽ. Finishes Hoàn Thiện Honed at any interior floor surfaces. Đá được mài tại các bề mặt sàn bên trong. Flamed (exfoliated) surfaces at exterior floor, ramp, stair and walkway surfaces. Dạt các bề mặt tại sàn, ram dốc, cầu thang và các bề mặt lối đi bộ bên ngoài. Location Vị Trí As per drawings: Entrance foyer, Lift lobbies, and any other locations indicated on drawings Theo hồ sơ bản vẽ: Mái vòm cổng, các sảnh thang máy, và tại các vị trí được chỉ định trong hồ sơ bản vẽ. Kerbs abutting exterior granite walkways shall be solid granite kerbs with flamed finish. Các bó vỉa tiếp giáp với các lối đi bộ lát đá granite bên ngoài phải sử dụng các bó vỉa đặc được dạt góc hoàn thiện. MARBLE / GRANITE VANITY UNITS TO TOILETS CÔNG TÁC LÁT ĐÁ BÀN LAVABO TRANG ĐIỂM CHO CÁC NHÀ VỆ SINH 4.9.2 4.9.3 4.10 4.10.1 General Yêu Cầu Chung Locations as indicated on the Drawings. Vị trí lát đá như được thể hiện trên Hồ sơ bản vẽ. Refer to Architectural Drawings for design details to vanity units. If no details are provided, then the vanity units shall be formed in perfectly flat 20 mm polished marble to the approval of the Architect / Construction manager. Sẽ được tạo sử dụng đá marble đánh bóng nhẵn 20 mm theo sự chấp thuận của Đơn vị Tư vấn Thiết kế/ Giám đốc Quản lý Xây dựng. Laid on levelling bed of cement grout to concrete slab. Đặt trên rãnh được dóng thẳng của vữa xi măng cho dàn bê tông. No joints in the length shall be permitted. Không cho phép sử dụng ron nối cho chiều dài. Front edge of the benchtop to be carried over the facia by 15 mm and a drip formed by the cutting of a 3mm groove to the underside of the benchtop. Gờ mặt trước của bàn lavabo phải được thi công lát đá trên mặt 15mm và cắt tạo rãnh 3mm bên dưới mặt bàn lavabo. Where apertures are required, these shall be accurately and uniformly cut to suit the basin or fitting and the edges ground and polished and arrises rounded. Tại các nơi yêu cầu kẻ hỡ, các kẻ hỡ này phải được cắt chính xác và đồng bộ để tương thích với chậu rửa và các gờ dưới nền và được đánh bóng và được dát tròn. Facia to be formed in same material and fixed to the steel angle (refer metalwork section) by means of concealed 8mm SS Bề mặt được tạo cùng một loại vật liệu và được gắn vào thép góc (tham khảo phần công tác kim loại) sử dụng que ren inox 8mm Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 18 of 20 (A3) threaded rod epoxy grouted into the rear of the marble facia at 500mm centres and fixed by nuts to the steel angle. được trát vữa epoxy vào gờ của mặt đá marbke tại tâm 500mm và được gắn bằng ốc vít vào thép góc. Top of facia to be doweled accurately by SS pins to the benchtop. Bên trên của bề mặt được lắp chốt chính xác sử dụng đinh inox cho bàn lavabo. Facia to be grooved once horizontally and fitted to the underside of the benchtop. Bề mặt được xoi rãnh một lần theo phương ngang và được gắn vào mặt dưới của bàn lavabo. Joint to be tight and grouted to match. Ron phải chặt và được trát vữa để dính. 4.10.2 Finishes Hoàn Thiện Polished Được đánh bóng 4.10.3 Location Vị Trí As per drawings, all public toilets Theo hồ sơ bản vẽ yêu cầu, tất cả các nhà vệ sinh chung 5 COMPLETION GIAI ÐOẠN HOÀN THÀNH 5.1 GENERAL YÊU CẦU CHUNG On completion remove all debris etc relating to this trade, leaving the whole area ready for following trade. Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực cho Nhà thầu khác. Warranties For Granite Work Bảo Hành Cho Công Tác Lát Đá Granite Notwithstanding warranty requirements as set out in general requirements the contractor shall abide with the following: Ngoài các yêu cầu về bảo hành được quy định trong phần các yêu cầu chung, Nhà thầu còn phải tuân thủ các yêu cầu sau đây: a) Within one month of Practical Completion of the Work, the Contractor shall sign a Warranty which shall include changes in materials and construction which may have been substituted at the Contractor’s request even though the substitutions were approved. a) Trong vòng một tháng sau khi Hoàn Tất Cơ Bản Hạng Mục Công Việc, Nhà thầu phải ký vào Giấy Bảo Hành trong đó bao gồm các thay đổi về vật liệu và công tác thi công có thề bị thay thế theo yêu cầu của Nhà thầu mặc dầu việc thay thế này đã được phê duyệt. b) The warranty shall be for a period of ten (10) years from the Date of Practical Completion and shall include warranty against failure from: b) Giấy bảo hành phải có thời hạn bảo hành là mười (10) năm kể từ Ngày Hoàn Thành Cơ Bản Hạng Mục Công Việc và sẽ bảo hành đối với: 5.1.1 Fretting or erosion of the surface and including jointing. Ron và bề mặt bị ăn mòn. Structural failure, including cracking, due to design, faulty materials and / or workmanship. Hư hỏng kết cấu, bao gồm nứt, do thiết kế, vật liệu bị lỗi và/ hoặc tay nghề thi công của Nhà thầu. Colour change Bị phai màu Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 19 of 20 (A3) 5.1.2 Maintenance Manual Sách Hướng Dẫn Bảo Quản Submit the paint manufacturer’s published recommendations for maintenance. Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà sản xuất. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stonework Page 20 of 20 (A3) WATERPROOFING A4 CÔNG TÁC CHỐNG THẤM CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: 1.1.2 “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. Fire Code as set out in Building Code of Vietnam Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Drawings schedule Bản vẽ tham khảo : xem danh mục bản vẽ reference : See drawing Related Sections Những Phần Liên Quan a) Section Concrete a) Phần Công tác Bê tông b) Section Masonry b) Phần Công tác Hồ nề c) Section Stonework c) Phần Công tác đá d) Section Finishing, Plaster d) Phần Hoàn thiện- Vữa e) Section Finishing, Tiling e) Phần Hoàn thiện- Gạch See also M&E package for services and penetrations Convention Building – Plot B11 Xem hồ sơ cơ điện cho các dịch vụ cơ điện và công tác đi âm Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 1 of 14 (A4) 1.2 SCOPE OF WORKS NỘI DUNG CÔNG TÁC 1.2.1 General Tổng Quát This section shall cover all waterproofing as required to complete the work. Phần này bao gồm tất cả các công tác chống thấm theo như yêu cầu để hoàn thành công việc. Details of type of waterproofing membrane, details and requirements to be used shall be as specify below. Các chi tiết về loại màng chống thấm, các chi tiết và yêu cầu sử dụng sẽ được ghi rõ dưới đây. The work covered by the waterproofing trade generally comprises the application of all waterproofing items as described in this specification document read in conjunction with all referenced drawings and details. Công tác chống thấm nói chung bao gồm thi công tất cả các vật liệu chống thấm như mô tả trong hồ sơ chi tiết kỹ thuật này, liên hệ với các bản vẽ tham khảo và các chi tiết. 1.3 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.3.1 General Tổng Quát All waterproofing materials, systems and accessories are to be installed strictly to manufacturer’s recommendations and technical bulletins, and all relevant Vietnamese Standards, in such a manner as to provide a watertight and waterproof building throughout. Tất cả các vật liệu chống thấm, các hệ thống và phụ kiện phải được lắp đặt theo hướng dẫn và thông cáo kỹ thuật của nhà sản xuất, và theo các tiêu chuẩn của Việt Nam có liên quan, thi công theo cách thức có thể ngăn nước và chống thấm hoàn toàn cho toà nhà. The contractor shall comply with all Vietnamese Standards, manufacturer’s written instructions and good practice codes relating to waterproofing work in general as well as all waterproofing related work. Nhà thầu sẽ tuân theo các tiêu chuẩn của Anh và các quy tắc thực hành tốt liên quan đến công việc chống thấm nói chung cũng như tất cả các công việc liên quan đến chống thấm khác. Discrepancies Không Thống Nhất Any discrepancies in the approved construction documents shall be referred to the Construction Manager or the Architect for decision before proceeding with the work. Giao cho Quản lý thi công hoặc kiến trúc sư quyết định trước khi tiến hành công việc nếu có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ sơ xây dựng đã chấp thuận. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Inspection Kiểm Tra Give 2 days notice to the Construction Manager so that he may inspect the following stages of the work: Thông báo trước 2 ngày cho bên Quản lý thi công để có thể kiểm tra các giai đoạn công việc sau: 1.3.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 2 of 14 (A4) Completed substrates application of waterproofing. before Các lớp nền hoàn thành trước khi thi công chống thấm. Flashing to be built in or concealed from view. Tấm chống thấm được xây vào hoặc giấu để không nhìn thấy. Testing of the finished installation by ponding. Kiểm tra các công việc lắp đặt hoàn thiện sử dụng phương pháp liên kết. The list given above is non-limitative and the Construction Manager can extend his control to other aspects of the work. Danh sách nêu trên không có giới hạn và Quản lý thi công có thể mở rộng tầm kiểm soát trên các lĩnh vực công việc khác. All the work found to be defective shall be removed and replaced at the builder’s own expense. Các công việc nhận thấy có thiếu sót sẽ bị loại bỏ hoặc thay thế bằng chi phí riêng của chủ thầu. 2.2 SAMPLES MẪU MÃ 2.2.1 Samples and Data Mẫu và Thông Số The contractor shall submit complete manufacturer’s data and specifications for all materials and products specified or proposed. Nhà thầu sẽ trình lên toàn bộ thông số và chi tiết kỹ thuật của các vật liệu và sản phẩm đã ghi rõ hay đã đề xuất. This shall include for all installation and cleaning instructions as well as Standards compliance certificates and warranty documents. Sẽ bao gồm những hướng dẫn lắp đặp và làm vệ sinh cũng như các chứng chỉ phù hợp với tiêu chuẩn và hồ sơ bảo hành. The Construction Manager may ask the contractor to submit sample waterproofing and/or accessories in order to assert the quality of materials and workmanship. Quản lý thi công có thể đề nghị nhà thầu cung cấp mẫu vật liệu chống thấm và các phụ liệu để xác nhận chất lượng của vật liệu và kỹ thuật thi công. Should this be the case, the contractor will seek approval to the sample prior to proceeding with the work. Trong trường hợp này, nhà thầu sẽ cần sự chấp thuận mẫu trước khi tiến hành công việc. 3 MATERIAL AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 MEMBRANES MÀNG 3.1.1 Quality of Materials Chất Lượng Vật Liệu All materials supplied shall be sourced from a reputable manufacturer. Tất cả các vật liệu sẽ đươc lấy từ những nhà sản xuất uy tín. The contractor will seek approval to the materials supplied prior to proceeding with the work. Nhà thầu sẽ phải được sự chấp thuận cho sử dụng vật liệu trước khi tiến hành công việc. The contractor shall in no circumstance mix products that are different or originating from two or more separate suppliers. Nhà thầu sẽ không được trộn các sản phẩm khác nhau hay có nguồn gốc từ hai hay nhiều nhà cung cấp khác nhau. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 3 of 14 (A4) 3.1.2 3.1.3 3.1.4 3.1.5 3.1.6 Single Lay Membranes Màng Một Lớp Fix and lap sheets with appropriate proprietary adhesive or by heat welding using a gas torch (“torch on”), self finished or finished with a proprietary surfacing. Cố định và phủ mí chồng màng với keo độc quyền phù hợp hoặc hàn nhiệt với đèn khò, tự hoàn thiện hoặc hoàn thiện bằng cách tạo lớp mặt với vật liệu độc quyền. Seamless Membranes Màng Không Mối Nối Membranes applied in liquid or gel form and air cured to form a seamless film. Aùp dụng vào chất lỏng, chất đông, và được lưu hoá bằng khí để tạo màng không mối nối. Substitution Materials Vật Liệu Thay Thế Obtaining prior approval: unless otherwise provided for in the specification and contract document proposed product substitution may be submitted no later than 10 working days prior to the date for receipt of bids. Ðạt được sự chấp thuận trước: trừ khi cung cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ thầu, việc thay thế sản phẩm đề xuất có thể được trình lên không quá 10 ngày làm việc trước ngày nhận giấy mời thầu. The acceptability of a proposed substitution is contingent upon the Architects and/or Construction managers review of the substitution material and its approval. Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý thi công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp thuận vật liệu đó. Submittals which do not provide sufficient or adequate data for the material/product evaluation will not be considered. Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét. The proposed substitution shall meet, as a minimum, all requirements as set in this section, all standards and codes applicable as well as all visual performance (design, size, colour, finish, appearance, etc.) and technical of the specified material or product. Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của vật liệu hay sản phẩm đã ghi rõ. Delivery Giao Nhận Waterproofing materials shall be delivered to the site in new, branded sealed bags or tins and stored under cover clear of the ground. Giao vật liệu chống thấm tới tận công trường trong tình trạng còn mới, các bao bì và hộp đựng được gắn nhãn mác và được bảo quản sạch sẽ cách mặt đất. They will be unpacked or opened as required to proceed with the work. Bao bì vật liệu sẽ được mở theo yêu cầu để tiến hành công việc. Storage of Materials Lưu Trữ Vật Liệu Generally, all materials shall be stored on site in one single location approved by the Construction Manager. Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ tại công trường ở một vị trí riêng được sự chấp thuận của Quản lý thi công. The materials shall then be dispatched to working areas in sufficient quantities and with adequate protection. Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi công với số lượng đầy đủ và được bảo quản tương xứng. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 4 of 14 (A4) The contractor shall make sure that no material is left unused in an area not approved for storage of materials. Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào không sử dụng để lại tại một khu vực mà không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu. The contractor shall strictly comply to manufacturer’s recommendations as regards storage, temperature at application, mixes and gauges, thickness, etc. Nhà thầu sẽ hoàn toàn tuân theo những hướng dẫn của nhà sản xuất về lưu trữ vật liệu, nhiệt độ khi thi công, các hỗn hợp và định lượng, độ dày, v.v. All materials shall be stored covered and protected from rain and moisture. Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản không bị mưa và ẩm ướt. Areas for storage and installation must be clean, dry, well ventilated and free from excessive and/or rapid changes in temperature and humidity. Các khu vực lưu trữ và để vật liệu phải sạch sẽ, khô và thông thoáng không bị thay đổi về nhiệt độ và độ ẩm quá mức hay quá nhanh. Before, during and after installing, ensure that temperatures and humidity are maintained to those which are recommended by the manufacturer. Bảo đảm nhiệt độ và độ ẩm được duy trì theo hướng dẫn của nhà sản xuất trước, trong và sau khi để vật liệu. Delivery of the materials and application of the waterproofing systems will be taken as joint acceptance by the Main contractor and the waterproofing contractor of the suitability of the environmental conditions. Công việc giao vật liệu và thi công hệ thống chống thấm sẽ được thực hiện theo sự chấp thuận của nhà thầu chính và nhà thầu chống thấm và phù hợp với điều kiện môi trường. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 WORKMANSHIP KỸ THUẬT THI CÔNG 4.1.1 General Tổng Quát The whole of the work shall be carried out by a firm employing skilled tradesmen thoroughly experienced in this type of work and approved by the manufacturer of the materials to be applied. Toàn bộ công việc sẽ được thực hiện bởi những thợ có kỹ năng tốt, có kinh nghiệm đối với loại công việc này và được sự chấp thuận của nhà sản xuất về vật liệu thi công. Submit details of experience Construction Manager for approval. to Cung cấp các chi tiết về kinh nghiệm thi công cho Quản lý thi công để xin chấp thuận. Work shall be done to first class standards and in accordance with this Specification. Công việc đạt tiêu chuẩn cao nhất và tuân theo chi tiết kỹ thuật này. Handle, store and apply waterproofing materials and accessories in strict accordance with manufacturers' recommendations. Sử dụng, bảo quản và thi công các vật liệu chống thấm và các phụ liệu hoàn toàn theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Coordination With Others Phối Hợp Với Các Nhà Thầu Khác The Waterproofing Contractor must liaise with the Main Contractor and other contractors to ensure: Nhà thầu chống thấm phải liên hệ với nhà thầu chính và các nhà thầu khác để bảo đảm: 4.1.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 5 of 14 (A4) a) Related work within the area of work (services, RWP, floor drains, pipe penetrations, screeds etc.) is at a suitable stage of completion to enable waterproofing to proceed without damage to the waterproofing membrane or system. a) Những công việc có liên quan trong phạm vi công việc chống thấm (các dịch vụ khác, RWP, thoát nước sàn, các ống đi âm, các lớp vữa, v.v) ở giai đoạn hoàn thành phù hợp để tiến hành công việc chống thấm mà không gây hư hại cho màng hay hệ thống chống thấm. b) Fixtures around which the waterproofing is to be applied are completed and that services, etc. are in the correct position. b) Lắp đặt hoàn tất các thiết bị cố định xung quanh vào vị trí chính xác để thi công chống thấm. Refer to M&E package for ceiling services cutting out, fitting, hanging, fixing, etc. Tham khảo hồ sơ cơ điện đối với công việc cắt trần, lắp đặt, treo, lắp ráp v.v. Protection Bảo Vệ No part of the waterproofing system must be subjected to loads, stress or usage for which it is not designed, including tower scaffolds, walking on etc. Không có phần nào của hệ thống chống thấm phải chịu tải trọng và áp lực hay sử dụng cho những mục đích mà nó không được thiết kế cho mục đích đó như đặt các tháp giàn giáo và đi lại trên đó, v.v. Membrane materials must be protected carefully, kept clean and generally kept in its optimal condition. Vật liệu màng chống thấm phải được bảo quản cẩn thận, giữ sạch sẽ và nói chung được giữ trong điều kiện tốt nhất. 4.2 SURFACE PREPARATION CHUAN BỊ BỀ MẶT 4.2.1 Substrates For Membranes Lớp Nền Cho Màng Grade substrates to fall to drains without ponding. Nền tạo dốc vào lỗ thoát để tránh đọng nước. a) a) 4.1.3 Minimum fall 1:60. 4.2.2 Ðộ dốc tối thiểu 1:60. Provide solid 450 angle fillets or coves at junctions between decks and vertical surfaces. Cung cấp gờ góc 450 hay chỉ lõm tại các mối nối giữa sàn và bề mặt đứng. Provide coving or fillets on internal corners, round or arris external corners and edges. Cung cấp đường kẻ lõm hoặc đường chỉ tại các góc trong, cạnh tròn hay cạnh sắc tại góc ngoài và các mép. Acceptance of Substrates and Conditions Chấp Thuận Các Lớp Nền và Các Điều Kiện Before commencing installation, inspect all substrates and site conditions and determine that they are in proper condition to receive the work and in accordance with the Drawings. Kiểm tra tất cả các lớp nền, điều kiện công trường và xác định tất cả đều trong điều kiện thích hợp để thực hiện công việc và đúng theo các bản vẽ trước khi bắt đầu công việc. Advise of any defect or unsuitability of substrate. Thông báo về các thiếu sót hoặc không phù hợp của lớp nền. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 6 of 14 (A4) Commencing installation will be construed as acceptance of site conditions and substrates as being satisfactory and any defects resulting from such accepted substrates shall be corrected. Việc bắt đầu lắp đặt sẽ được hiểu như là sự chấp thuận các điều kiện công trường và các lớp nền và phải sửa chữa lại bất cứ sai sót nào của lớp nền. Rejections Không Chấp Thuận Defective material or workmanship will be rejected. Vật liệu hay kỹ thuật thi công có thiếu sót sẽ không được chấp thuận. All rejected work or materials shall be repaired or replaced. Tất cả các công việc hay vật liệu không được chấp thuận phải sửa chữa lại hoặc thay thế. No extension of time will be granted for any delays caused by rejection. Không có thêm thời gian cho bất cứ sự chậm trễ nào từ việc không được chấp thuận. Making Good Sửa Chữa Any defects apparent to the finish which are caused by commencing work on an imperfectly prepared, or damp surface, or for any other cause, shall be made good at the trade Contractor’s cost. Tương tư như vậy, nếu xuất hiện sai sót khi sơn hoàn thiện do việc chuẩn bị bề mặt không tốt hoặc bị ẩm ướt và do các nguyên nhân khác thì se được sửa lại bằng chi phí của Nhà thầu. Cleaning on Completion Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành At all times during the application of the waterproofing system, the entire workplace shall be kept clean and properly housekept to ensure that the waterproofing membrane is not damaged. Vào mọi thời điểm khi đang thi công hệ thống chống thấm, toàn bộ khu vực làm việc được giữ sạch sẽ để bảo đảm lớp màng chống thấm không bị hư hại. Upon completion, sweep the waterproofed areas clean with a soft broom. Khi hoàn thành, quét sạch đinh thép, chốt, đinh rivê, các dấu chân, v.v ra khỏi mái bằng chổi mềm. 4.3 WATERPROOFING APPLICATIONS CÁCH CHỐNG THẤM 4.3.1 General Tổng Quát Apply membranes to dry, smooth, firm, continuous surfaces, clean and free from loose or foreign matter. Tổng quát: trải màng trên các bề mặt khô, phẳng, cứng, liên tục, sạch, không có tạp chất. Locate movement joints over movement joints in the substructure. Vị trí tại các mối nối dịch chuyển của kết cấu hạ tầng. Waterproofing to Tanking Chống Thấm Bể Chứa a) a) 4.2.3 4.2.4 4.2.5 4.3.2 Substrates Lớp nền Prepare substrates to receive waterproofing according to manufacturer’s instructions. Chuẩn bị các lớp nền để có thể thi công chống thấm theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Ensure that all substrates are sufficiently dry and cured to receive waterproofing system. Bảo đảm tất cả các lớp nền khô và được bảo dưỡng đầy đủ để có thể thi công chống thấm. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 7 of 14 (A4) b) c) 4.3.3 Materials b) Vật liệu All tanking surfaces are to be waterproofed with SikaTop Seal 107 (manufactured by SIKA) waterproofing or approved equal. Chống thấm các bề mặt bể chứa bằng SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay vật liệu tương đương được chấp thuận trước khi thi công trát lót. It shall be a cementitious, twocomponent, polymer modified, waterproofing slurry. Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải tiến, 2 thành phần. Installation c) Lắp đặt Apply recommended number of coats according to manufacturer’s written instructions in recommended thicknesses of coats including primer if listed as part of the system. Thi công số lượng lớp theo hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất với độ dày yêu cầu của các lớp bao gồm cả lớp sơn lót nếu được liệt kê như một phần của hệ thống. Extra care is to be taken around the common areas of waterproofing failure (i.e. joints of the concrete structure, etc). Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực thiếu khả năng chống thấm (như các mối nối kết cấu bê tông, v.v ). Protect and allow waterproofing to cure according to manufacturer’s instructions. Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Any joints in the concrete tanking structure shall be sealed according to waterproofing manufacturer’s written instructions using Sika Waterbars or a purpose made approved equal flexible PVC waterstop recommended by waterproofing manufacturer. Các mối nối trong kết cấu bể chứa bê tông sẽ được trám theo hướng dẫ bằng văn bản của nhà sản xuất, sử dụng các thanh chắn nước Sika hoặc vật liệu chặn nước PVC đàn hồi chuyên dụng tương đương được chấp thuận và được đề nghị bởi nhà sản xất vật liệu chống thấm. Install according to manufacturer’s written instructions. Lắp đặt theo hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất. Bituminous Fabric Roofing Lợp Mái Bằng Lưới Thép Gốc Bitum a) a) Standard To AS CA55 b) Tiêu chuẩn Theo AS CA55 Materials b) Proprietary liquid applied or sheet membrane systems which: Vật liệu Tấm màng độc quyền: Has a current Australian Building Product and Systems Certification Scheme certificate issued by the ABCB; or Có chứng nhận là sản phẩm xây dựng của Uùc và do tổ chức ABCB cấp. Has a current appraisal report issued by the CSIRO Building Products and Systems Appraisals stating that the system is suitable for use as a waterproofing system Có báo cáo đánh giá chất lượng của Hiệp hội CSIRO về sản phẩm xây dựng, xác nhận vật liệu này thích hợp với công tác chống thấm tại các khu vực ẩm ướt, nền lõm nhà tắm, sàn liên Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 8 of 14 (A4) for use in wet areas, shower recess bases and associated floors and wall/floor junctions which are to be tiled; or c) Internal roof outlets for membrane roof. kết và các mối nối sàn/ tường lát gạch. c) Hố thu dạng phễu đúc tại sàn mái, đặt bằng mặt với màng, với vĩ sắt tháo được và vòng kẹp để cố định màng vào đáy cửa xả. Proprietary funnel shaped sump cast into the roof slab, set flush with membrane, with a flat removable grating and provision (e.g. clamp ring) for sealing the membrane into the base of the outlet. d) Standard d) To AS CA55. 4.3.4 Cửa xả bên trong mái đối với mái trải màng. Tiêu chuẩn Theo AS CA55 Waterproofing to Balconies, Exterior Corridors, Bathroom Floors, Adjoining Upstands and Other Wet Areas Chống Thấm Các Ban Công, Các Hành Lang Bên Ngoài, Các Sàn Nhà Tắm, Chiều Đứng và Các Khu Vực Ẹm Ướt Khác a) a) Standards To AS 3740. b) Tiêu chuẩn Theo AS 3740. Substrates b) Lớp nền Prior to building in screeds and laying tiles to wet areas (all tiled/stone floors), apply a waterproofing membrane to floors and walls. Trước khi xây các lớp vữa và lát gạch cho các khu vực ẩm ướt (các sàn lát gạch/sàn đá) trong toà nhà, phải thi công một lớp màng chống thấm cho các sàn, sàn và tường trong các phòng tắm có vòi hoa sen. All surfaces shall be examined for structural defects and remedied prior to the waterproofing treatment. Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa chữa trước khi xử lý chống thấm. Concrete to receive waterproofing treatment should be free from scales, laitance, mould oil, curing agents and foreign materials. Bê tông được xử lý chống thấm không bị đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất bảo dưỡng và các tạp chất khác. Extremely smooth shall be roughened disc, sand blasting, or water blasting bonding. concrete surface by using abrasive wet sand blasting to provide good Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt. All cracks and joints should be treated in an appropriate manner. Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách thức phù hợp. All dirt, dust and loose materials, tie wires, wood or steel separators shall be removed. Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời, các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay thép. The surface to be treated shall be prewetted down using clean water, but there should be no free-lying water Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước sạch, nhưng không để nước đọng khi thi công chống thấm. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 9 of 14 (A4) when applying waterproofing. The substrate shall be sufficiently dry to receive the waterproofing membrane. c) d) e) Materials Lớp nền khô đủ để thi công màng chống thấm. c) The waterproofing material to be used shall be SikaTop Seal 107 (manufactured by SIKA) or an approved equal. Sử dụng vật liệu chống thấm SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay vật liệu tương đương được chấp thuận. It shall be a cementitious, twocomponent, polymer-modified, waterproofing slurry. Sử dụng loại vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải tiến, 2 thành phần. The waterproofing material shall be mixed in accordance with the manufacturer’s instructions. Vật liệu chống thấm được trộn theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Installation d) Việc thi công được thực hiện bằng chổi, bay hoặc xịt theo hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất. Waterproofing drying time shall comply with manufacturer’s recommendations and in any case shall be no less than 14 days. Thời gian khô lớp chống thấm sẽ tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất và trong bất cứ trường hợp nào cũng không ít hơn 14 ngày. Where a plaster or render finish is required on top of the waterproofing treatment, this should be carried out at least 24 hours after application of the final coat of waterproofing. Nếu chỗ nào yêu cầu một lớp hoàn thiện vữa hoặc trát lót nằm trên phần xử lý chống thấm, nên thực hiện sau ít nhất là 24 giờ từ khi thi công lớp chống thấm cuối cùng. Hobs e) Shower trays f) Floor wastes g) External tiling Convention Building – Plot B11 Hoa thị thoát nước sàn Gấp mép màng vào mặt bích hoa thị thoát nước sàn và tạo bám dính. h) Provide a waterproof membrane under Bồn tắm hoa sen Bồn tắm thực hiện không mối nối, với gờ tường cao hơn gờ sàn lò tối thiểu là 50mm. Ðặt khối xây sàn lò bên trong gờ sàn lò. Turn membrane down onto the floor waste puddle flanges, and adhere. h) Sàn lò Kéo màng qua sàn lò và vào trong phòng tối thiểu 50mm. Ðối với nhà tắm không có sàn lò kéo màng vào trong phòng 1800mm. Purpose-made jointless shower tray, with wall upstands at least 50mm higher than the hob upstands. Set hob masonry on the inside of the tray hob upstands. g) Lắp đặt Application shall be carried out by brush, trowel or spray in accordance with manufacturer’s written instructions. Extend membrane over the hob and into the room at least 50mm. For hobless showers extend 1800mm into the room. f) Vật liệu Lát gạch bên ngoài Cung cấp màng chống thấm dưới lớp Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 10 of 14 (A4) 4.3.5 external floor tiling, to balconies and over habitable rooms. gạch sàn ngoài, tại các bao lơn, tại các phòng ở. Forming a drained tank suitable for continuous immersion. Thực hiện bể chứa thoát nước phù hợp với sự ngập nước liên tục. Do not run under bounding walls. Không để màng trải dưới tường biên. Waterproofing to the Exterior Substrate of the Building Chống Thấm Lớp Nền Bên Ngoài Của Toà Nhà a) a) Standards To AS 3740. b) c) d) Tiêu chuẩn Theo AS 3740. Substrates b) Lớp nền All surfaces shall be examined for structural defects and remedied prior to the waterproofing treatment. Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa chữa trước khi xử lý chống thấm. Concrete to receive waterproofing treatment should be free from scales, laitance, mould oil, curing agents and foreign materials. Bê tông được xử lý chống thấm không bị đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất bảo dưỡng và các tạp chất khác. Extremely smooth shall be roughened disc, sand blasting, or water blasting bonding. concrete surface by using abrasive wet sand blasting to provide good Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt. All cracks and joints should be treated in an appropriate manner. Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách thức phù hợp. All dirt, dust and loose materials shall be removed. Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời, các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay thép. The surface to be treated shall be prewetted down using clean water. Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước sạch. The substrate shall be sufficiently dry to receive the waterproofing membrane. Lớp nền khô đủ để thi công màng chống thấm. Materials c) Vật liệu All exterior wall surfaces are to be waterproofed with SikaTop Seal 107 (manufactured by SIKA) waterproofing or approved equal before render is applied. Tất cả các bề mặt tường bên ngoài đều được chống thấm bằng SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay vật liệu tương đương được chấp thuận trước khi thi công trát lót. It shall be a cementitious, twocomponent, polymer modified, waterproofing slurry. Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải tiến, 2 thành phần. Installation d) Apply according to manufacturer’s written instructions including primer if listed as part of the system. Convention Building – Plot B11 Lắp đặt Thi công theo hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất và bao gồm cả thi công sơn lót nếu được liệt kê như một phần của Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 11 of 14 (A4) hệ thống. 4.3.6 Protect and allow waterproofing to cure according to manufacturer’s instructions before applying additional finishes. Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi thi công thêm các phần hoàn thiện. Extra care is to be taken around the common areas of waterproofing failure (i.e. rebates for windows, joints of the concrete structure and blockwork, etc). Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực thiếu khả năng chống thấm (như mộng xoi các cửa sổ, các mối nối kết cấu bê tông và gạch bloc, v.v. ). Seals to Construction Joints Trám Các Mối Nối Thi Công a) a) b) c) Substrates All joints recesses shall be clean and dry and free from laitance, dirt or any materials which would otherwise cause the sealant not to adhere or to seal properly. Các hốc mối nối phải sạch sẽ, khô ráo và không bị đọng sữa xi măng, bụi bẩn hoặc những vật liệu có thể gây ra sự không kết dính của chất trám. In particular, all traces of oil, grease and paint shall be fully removed and cleaned off the substrate in the appropriate manner. Ðặc biệt là tất cả các vết dầu, mỡ và sơn sẽ được loại bỏ hoàn toàn và làm sạch khỏi lớp nền bằng cách thức phù hợp. Materials b) Một loại chất trám được sản xuất bởi Sika hay tương đương được chấp thuận sẽ được sử dụng cho tất cả các mối nối thi công. Seals and sealants shall be of material compatible with waterproofing. Chất trám phải phù hợp với vật liệu chống thấm. Installation c) Waterproofing to Swimming Puddles and Landscaping Features a) Pools, Water Standards Lắp đặt Thi công các mối nối theo như hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất. Chống Thấm Bể Bơi a) To AS 3740. b) Vật liệu An appropriate seal or sealant or combination thereof as manufactured by SIKA or an approved equal shall be used for all construction joints. Product shall be applied to the joint as per the manufacturers written instructions. 4.3.7 Lớp nền Tiêu chuẩn Theo AS 3740. Substrates b) Lớp nền All surfaces shall be examined for structural defects and remedied prior to the waterproofing treatment. Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa chữa trước khi xử lý chống thấm. Concrete to receive waterproofing treatment should be free from scales, laitance, mould oil, curing agents and foreign materials. Bê tông được xử lý chống thấm không bị đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất bảo dưỡng và các tạp chất khác. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 12 of 14 (A4) concrete surface by using abrasive wet sand blasting to provide good Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt. All cracks and joints should be treated in an appropriate manner. Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách thức phù hợp. All dirt, dust and loose materials shall be removed. Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời, các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay thép. The surface to be treated shall be prewetted down using clean water. Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước sạch. The substrate shall be sufficiently dry to receive the waterproofing membrane. Lớp nền khô đủ để thi công màng chống thấm. Extremely smooth shall be roughened disc, sand blasting, or water blasting bonding. c) d) Materials c) Vật liệu All concrete pool surfaces are to be waterproofed with SikaTop Seal 107 (manufactured by SIKA) waterproofing or approved equal before adhesive and tile is applied. Chống thấm các bề mặt bể bơi bằng SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay vật liệu tương đương được chấp thuận trước khi thi công keo dán và gạch. It shall be a cementitious, twocomponent, polymer modified, waterproofing slurry. Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải tiến, 2 thành phần. Installation d) Lắp đặt Apply recommended number of coats according to manufacturer’s written instructions in recommended thicknesses of coats including primer if listed as part of the system. Thi công số lượng lớp theo hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất với độ dày yêu cầu của các lớp, bao gồm cả lớp sơn lót nếu được liệt kê như một phần của hệ thống. Extra care is to be taken around the common areas of waterproofing failure (i.e. joints of the concrete structure, etc). Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực thiếu khả năng chống thấm (như các mối nối kết cấu bê tông, v.v ). Protect and allow waterproofing to cure according to manufacturer’s instructions before applying finishes. Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi thi công hoàn thiện. Any joints in the concrete pool structure shall be sealed according to waterproofing manufacturer’s written instructions using Sika Waterbars or a purpose made approved equal flexible PVC waterstop recommended by the waterproofing manufacturer. Trám kín các mối nối trong kết cấu bể bơi bê tông theo các hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất và sử dụng thanh chắn nước Sika hoặc vật liệu chặn nước PVC đàn hồi chuyên dụng tương đương được chấp thuận và được đề nghị bởi nhà sản xất vật liệu chống thấm. Install according to manufacturer’s written instructions. Lắp đặt theo hướng dẫn bằng văn bản của nhà sản xuất. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 13 of 14 (A4) 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1.1 Cleaning on Completion Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành Upon completion, sweep the waterproofed areas clean with a soft broom. Khi hoàn thành, quét sạch đinh thép, chốt, đinh rivê, các dấu chân, v.v ra khỏi mái bằng chổi mềm. At all times during the application of the waterproofing system, the entire workplace shall be kept clean and properly housekept to ensure that the waterproofing membrane is not damaged. Vào mọi thời điểm khi đang thi công hệ thống chống thấm, toàn bộ khu vực làm việc được giữ sạch sẽ để bảo đảm lớp màng chống thấm không bị hư hại. Maintenance Manual Sách Hướng Dẫn Bảo Quản Submit the waterproofing manufacturer’s published recommendations for maintenance. Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà sản xuất. Warranty Bảo Hành All waterproofting works shall be warranted for ten (10) years or as specified for each particular application, from the date of practical completion. Các công tác sơn được bảo hành trong thời gian (10) năm hay như được quy định cụ thể cho từng công việc kể từ ngày hoàn thành thực tế. This warranty shall cover all detects in workmanship, surface preparation and products. Việc bảo hành này bao gồm các sai sót trong kỹ thuật thi công, chuẩn bị bề mặt và các sản phẩm đánh véc ni, sơn lót, sơn phủ, trám bít. 5.1.2 5.1.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Waterproofing Page 14 of 14 (A4) INSULATION AND BARRIERS A5 CÔNG TÁC CÁCH LY – CÁC THANH CHẮN CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.2.1 Installation of Mineral Wool Insulation Lắp Đặt Cách Ly Sợi Len Khoáng Comply with the AMWU, CFMEU, CEPU, FARIMA Industry Code of Practice for the Safe Use of Glass Wool and Rock Insulation. Tuân thủ theo quy phạm xây dựng ngành công nghiệp AMWU, CFMEU, CEPU, FARIMA đối với việc sử dụng an toàn cách ly bằng len đá và len thủy tinh. a) Marking a) Ðánh dấu Deliver mineral wool products to site in packaging labeled FBS-1 BIOSOLUBLE INSULATION. Giao nhận sản phẩm len khoáng tại hiện trường trong các bao bì ghi FBS-1 CÁCH LY HOÀ TAN SINH HỌC. 1.3 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.3.1 Definitions Ðịnh Nghĩa a) Terminology a) Thuật ngữ kỹ thuật To AS 2352 b) Sarking-type material Convention Building – Plot B11 Theo tiêu chuẩn AS 2352 b) Vật liệu loại ốp mái Architectural Finishings Specifications Insulation and Barriers Page 1 of 6 (A5) Flexible membrane material normally used for waterproofing, vapour proofing or thermal reflectance. Màng uốn dẻo thường được sử dụng để ngăn nước, ngăn hơi nước hoặc phản xạ nhiệt. c) Mineral wool (including glasswool and Rockwool) c) Sợi len khoáng (bao gồm len thủy tinh, len đá) Entangled mat of fibrous noncrystalline material derived from inorganic oxides or minerals, rock, slag or glass, processed at high temperatures from a molten state. Lớp lót vật liệu sợi không tinh thể phát sinh từ oxít không hữu cơ hoặc khoáng chất, đá tảng, xỉ hoặc thủy tinh, được chế biến ở nhiệt độ cao từ trạng thái nóng chảy. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that the sarking, vapour barrier and insulation may be inspected before they are covered up or concealed. Thông báo để vật liệu ốp mái, tấm chắn hơi nước và cách ly có thể được kiểm tra trước khi được ốp hoặc che kín. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1.1 Bulk Insulation Cách Ly Khối a) Cellulosic fibre (loose fill, slab) a) Sợi cellulosic (nền rời, sàn) To AS 2462. Theo tiêu chuẩn AS 2462. b) Fibre insulating board b) Tấm cách ly sợi To AS/NZS 1859.5 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1859.5. c) Mineral wool batts and blankets c) Ðá phiến và lớp phủ len khoáng To AS 3742 Theo tiêu chuẩn AS 3742. d) Mineral wool in loose fill d) Len khoáng tại vật liệu rời To AS 2461 Theo tiêu chuẩn AS 2461. e) Polyester e) Polyester To AS 3742 f) Theo tiêu chuẩn AS 3742 Polyisocyanurate (rigid cellular sheets) To AS 1366.2. To AS 1366.3, or AS 1366.4. h) Polyurethane (rigid cellular sheets) Convention Building – Plot B11 Polyisocyanurate (tấm cứng hình ô mạng) Theo tiêu chuẩn AS 1366.2 g) Polystyrene (rigid cellular sheets) To AS 1366.1. f) g) Polystyrene (tấm cứng hình ô mạng) Theo tiêu chuẩn AS 1366.3 hay 1366.4 h) Polyurethane (tấm cứng hình ô mạng) Theo tiêu chuẩn AS 1366.1 Architectural Finishings Specifications Insulation and Barriers Page 2 of 6 (A5) i) Seagrass i) To AS 2463 j) Theo tiêu chuẩn AS 2463 Softboard (insulating board) j) To AS/NZS 1859.4 (Int). k) Bọt đông cứng tại chỗ urea-formaldehyde To AS 4073. Theo tiêu chuẩn AS 4073. Standards Mark l) Required. m) Len To AWRAP/A 202. Theo AWRAP/A 202. Sarking-type Material Vật Liệu Loại Ốp Mái a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/ NZS 4200.1 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4200.1 b) Standards Mark b) Dấu tiêu chuẩn Required. Cần thiết. c) Flammability index c) Chỉ tiêu tính dễ cháy To AS 1530.2:5. Theo tiêu chuẩn AS 1530.2:5. d) Duty d) Dung lượng Medium Trung bình e) Vapour proofing e) Cản hơi nước Độ dẫn từ theo tiêu chuẩn AS 3999. Permeance to AS 3999 f) Floor insulation f) Perforated, foil-faced both sides. g) Perforations h) Wall sarking Khoan lỗ, 2 mặt dạng lá. Lỗ sạch tối thiểu 10mm, dốc; đường kính không lớn hơn 10:1. h) Oáp tường Vapour-permeable. 3.1.4 Cách ly sàn g) Ðục lỗ Clean holes at least 10mm, at pitch: diameter ratio not greater than 10:1. 3.1.3 Dấu tiêu chuẩn Cần thiết. m) Wool 3.1.2 Tấm ván mềm (ván cách ly) Theo tiêu chuẩn AS /1859.4 k) Urea-formaldehyde in situ set foam l) Cỏ biển Thấm hơi nước. Fasteners and Supports Móc Cài và Phụ Kiện Đỡ Galvanized steel. Thép mạ kẽm. Mesh Support to Roof Insulation Lưới Thép Đỡ Hệ Cách Ly Mái a) Wire netting a) Lưới dây thép To AS 2423 Theo tiêu chuẩn AS 2423 b) Size b) Kích cỡ 51mm mesh x 1mm diameter. c) Welded safety mesh Convention Building – Plot B11 Lưới 51mm x đường kính 1mm c) Lưới an toàn hàn Architectural Finishings Specifications Insulation and Barriers Page 3 of 6 (A5) To AS/NZS 4389 Theo AS/ NZ 4389 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 INSTALLATION LẮP ÐẶT 4.1.1 Bulk Insulation Cách Ly Khối a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 3999 or AS 4075 Theo AS 3999 hay 4075 b) Batts and rigid sheets b) Ðá phiến và tấm cứng Fit tightly between framing members. Lắp chặt giữa các thành phần khung. If support is not otherwise provided, staple nylon twine to the framing and stretch tight. Nếu không có hệ đỡ, kẹp sợi nylon bên vào khung và kéo căng. c) Under floors c) Dưới sàn Adhesive fix sheet materials. d) Loose fill Keo cố định vật liệu tấm: không áp dụng. d) Vật liệu rời Provide timber boxing or equivalent to retain loose fill on external edges, cavities and penetrations, and to prevent spilling. e) Polyurethane (foamed in situ) Cung cấp hộp gỗ hoặc vật liệu tương đương để giữ vật liệu rời trên mép ngoài, lỗ, lỗ xuyên và ngăn ngừa hiện tượng chảy tràn. e) Polyurethane (phun bọt tại chỗ) Prepare substrate and spray to form a seamless coating. f) Protection f) Where exposed to ultra-violet light, provide an elastomeric membrane. 4.1.2 Bảo vệ Cung cấp màng đàn hồi khi tiếp xúc với tia cực tím. Sarking Type Material Vật Liệu Loại Ốp Mái a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 4200.2. 4.1.3 Chuẩn bị lớp nền và phun để tạo lớp phủ không có mối nối. Theo AS/NZ 4200.2 Reflective Foil Laminate Vật Liệu Cán Mỏng Phản Chiếu a) To Timber a) Ðối với gỗ Clouts or staples at 300mm maximum centres. b) To steel or aluminium b) Ðối với thép hoặc nhôm Double sided pressure sensitive tape. c) To plywood membrane support Water based contact adhesive. d) Overlap (minimum) Convention Building – Plot B11 Kẹp bố trí cách tim tối đa 300mm. Băng cảm ứng áp lực 2 mặt. c) Ðối với hệ đỡ bằng màng gỗ dán Keo tiếp xúc gốc nước. d) Mí chồng (tối thiểu) Architectural Finishings Specifications Insulation and Barriers Page 4 of 6 (A5) 150 mm and adhesive fix. 4.1.4 150 mm và cố định bằng keo. Wall Sarking Vật Liệu Ốp Tường a) Locations a) Vị trí Provide sarking under cladding which does not provide a permanent weatherproof seal including: Boards fixed vertically or diagonally; Các tấm được cố định theo phương dọc hoặc chéo; Boards or planks fixed in exposed locations where wind driven rain can penetrate the joints; and Tấm cố định tại vị trí hở có khả năng thấm mưa tại các mối nối; Unpainted or unsealed cladding. Vật liệu ốp không sơn hoặc không có lớp bịt kín. b) Installation 4.1.5 Cung cấp vật liệu ốp tường dưới các vật liệu ốp không có lớp chống thấm thường xuyên. Bao gồm: b) Lắp đặt Fix to the frame members with boardhead clouts, staples, screws or pop rivets spaced at 300 mm maximum centres. Cố định vào các thành phần khung với đinh mũ phẳng, hẹp, đinh vít hoặc đinh tán cách tim 300mm tối đa. Apply to the outer face of external stud walls from the bottom plate up, over the flashing. Aùp dụng vào mặt ngoài tường ngoài có từ đáy tôn dày, trụ vách qua các gờ cản nước. At the top, seal across the wall cavity. Ơû đỉnh, trải lớp bịt kín qua các hốc tường. Roof Sarking Locations Vị Trí Ốp Mái a) Tile roofs a) Mái ngói To AS 2050. Theo tiêu chuẩn AS 2050 b) Tile roofs in terrain categories 1 and 2 To AS 1170.2 or AS/NZS 1170.2. c) Fibre cement shingle roofs Theo tiêu chuẩn AS 1170.2 hoặc AS/NZ 1170.2 c) Mái ván lợp xi măng sợi All. Tất cả d) Other roofs As recommended by product manufacturer. b) Mái ngói trên địa thế loại 1 và 2 d) Các loại mái khác the roofing Theo hướng dẫn của nhà sản xuất vật liệu mái. 4.2 ROOF INSULATION CÁCH LY MÁI 4.2.1 General Tổng Quát a) Location a) Vị trí The whole of the roof area, except the following: Eaves, overhangs, rooflights, vents Convention Building – Plot B11 Toàn bộ mái, ngoại trừ: Mái chìa, mái hiên, cửa trời, thông gió, Architectural Finishings Specifications Insulation and Barriers Page 5 of 6 (A5) and openings. 4.2.2 lỗ mở. Roofs to outbuildings, garages, and semi-enclosed spaces such as verandahs, porches and carports. Mái nhà phụ, nhà xe, không gian nửa kín như hiên, cổng vòm, mái nhà để xe. Installation Lắp Đặt a) Sound insulation a) Cách âm Install over the roof support frame, reflective thermal insulation (if any), and mesh support, so that the blanket is in continuous contact with the underside of the metal roofing sheets. 4.2.3 Lắp đặt trên khung đỡ mái, cách nhiệt phản xạ (nếu có) và lưới đỡ để lớp phủ tiếp xúc thường xuyên với mặt dưới tôn mái. Mesh Support to Roof Insulation Lưới Đỡ Vật Liệu Cách Ly Mái a) Locations a) Vị trí Provide mesh support to: Cung cấp lưới đỡ cho: Sarking, vapour barrier or reflective thermal insulation membranes laid over roof framing members which are spaced at more than 900mm centers; and Vật liệu ốp mái, tấm chắn hơi nước, màng cách nhiệt trải trên khung mái bố trí cách tim 900mm. Blanket type thermal insulation laid over roof framing members as sound insulation to metal roofing. Lớp phủ cách nhiệt trải trên khung như là vật liệu cách âm mái tôn. b) Installing wire netting b) Lắp đặt lưới dây thép Lay over the roof framing providing sufficient slack or sag between members to suit the application. c) Fixing wire netting c) Cố định lưới dây thép Staple to timber frame, wire to steel frame. d) Installing welded safety mesh To AS 4389. Convention Building – Plot B11 Trải trên khung mái để tạo khe hở hoặc độ võng giữa các thành phần cho phù hợp với công tác lắp đặt. Kẹp vào khung gỗ, cố định vào khung thép bằng dây thép. d) Lắp đặt lưới hàn an toàn Theo tiêu chuẩn AS 4389. Architectural Finishings Specifications Insulation and Barriers Page 6 of 6 (A5) LIGHT STEEL FRAMING A6 CÔNG TÁC KHUNG KIM LOẠI NHẸ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dung chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.2.1 Standards Tiêu Chuẩn a) Design, materials and protection a) Thiết kế, vật liệu và bảo vệ To AS/NZS 4600. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4600. b) Design of demestic metal framing To AS 3623 b) Thiết kế công tác khung kim loại nhà dân dụng Theo tiêu chuẩn AS 3623. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of steel framing erected on Thông báo kiểm tra công tác khung kim loại lắp dựng tại hiện trường trước khi thực hiện Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Light Steel Framing Page 1 of 5 (A6) site before lining or cladding. công tác ốp vách ngăn hoặc ốp tường và mái. 2.2 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.2.1 Design Thiết Kế a) Floor frame member sizes a) Kích cỡ thành phần khung sàn Submit a schedule of proposed member sizes, certified by a suitably qualified person as meeting stated project requirements. 2.2.2 Gửi duyệt bản kê các kích cỡ dự kiến với xác nhận của người có chuyên môn để thoả mãn các yêu cầu đề ra. Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công a) Roof trusses a) Vì kèo mái Submit shop drawings certified by a suitably qualified person: Trình duyệt bộ bản vẽ thi công với xác nhận của người có chuyên môn; Stating that the trusses have been designed to AS/NZS 4600 for the span, spacing and loading; Xác nhận vì kèo mái được thiết kế theo tiêu chuẩn AS/NZ 4600 đối với khẩu độ, khoảng cách và tải trọng. Showing on an elevational diagram the size and section type of each member; and Trình bày kích thước, loại mặt cắt của từng thành phần trên một sơ đồ mặt đứng. Specifying the method of assembly, fixing, tying and bracing. Quy định phương pháp lắp ráp, cố định, liên kết giằng và neo. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1.1 Corrosion Protection Bảo Vệ Ăn Mòn a) Steel sheet and strip sections a) Thép lá, thép dải Coating class (minimum) to Z 275 or AZ 150 Cấp độ lớp phủ (tối thiểu) Z 275 hoặc AZ 150 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Fabrication Gia Công a) Length a) Chiều dài Cut members accurately to length so that they fit firmly against abutting members. b) Services holes b) Lỗ dịch vụ kỹ thuật Form holes by drilling or punching. Convention Building – Plot B11 Được cắt chính xác để các thành phần lắp vừa vặn với các thành phần tiếp giáp. Tạo lỗ bằng cách khoan hay đột lỗ. Architectural Finishings Specifications Light Steel Framing Page 2 of 5 (A6) c) Bushes c) Áng lót Provide plastic bushes or grommets to site cut holes. d) Swarf d) Mạt kim loại Remove swarf and other debris from cold-formed steel framing immediately. 4.1.2 Chi Tiết Kẹp Chặt a) Type a) Loại Chọn lọc từ: Self-drilling, self-tapping screws; Ðinh ốc tự khoan, tự ta rô Blind rivets, or Ðinh tán chìm Proprietary clinching system Ðinh đóng gập độc quyền Welding Công Tác Hàn a) Type a) Loại Use the metal inert gas (MIG) technique or carbon arc welding. b) Touch up 4.1.5 4.1.6 Sử dụng kỹ thuật khí trơ kim loại (MIG) hay hàn hồ quang các bon. b) Sơn phết Clean the weld and coated areas affected by welding and touch up with zinc rich organic primer to APAS-2916. 4.1.4 Làm sạch mạt kim loại, mảnh vụn ra khỏi khung kim loại gia công nguội. Fastening Select from: 4.1.3 Cung cấp ống lót nhựa hay vòng đệm tại các lỗ cắt tại chỗ. Làm vệ sinh đường hàn và khu vực phủ chịu tác động của công tác hàn và sơn phết với lớp lót hữu cơ giàu kẽm theo APAS-2916 Prefabricated Frames Khung Tiền Chế Protect frames from damage or distortion during storage, transport and erection. Bảo vệ khung khỏi hư hại hay cong vênh trong thời gian lưu kho, vận chuyển và lắp dựng. Bracing Hệ Giằng Provide diagonal noggin or tensioned straps. Cung cấp chân gỗ chéo hay dây đai chịu kéo Metal separation Chia tách kim loại Install lagging to separate non-ferrous service pipes and accessories from the metal framing. Lắp đặt lớp bọc để tách ống dịch vụ kỹ thuật và phụ kiện khỏi khung kim loại. Earthing Tiếp Địa a) Permanent earthing a) Tiếp địa thường xuyên Required Cần thiết b) Temporary earthing b) Tiếp địa tạm thời Provide temporary earthing during erection until the permanent earthing is installed Convention Building – Plot B11 Cung cấp tiếp địa tạm trong quá trình lắp ráp, cho đến khi lắp xong địng hệ thống tiếp địa. Architectural Finishings Specifications Light Steel Framing Page 3 of 5 (A6) 4.1.7 CCA Treated Timber Gỗ Xử Lý CCA Do not fix in contact with cold-formed steel framing. Không được cố định vào khung thép gia công nguội. 4.2 WALL FRAMING CÔNG TÁC KHUNG TƯỜNG 4.2.1 Wall Studs Trụ Vách a) General a) Tổng quát Provide studs in single lengths without splices. Cung cấp trụ vách theo chiều dài đơn mà không có mối nối đối đầu. Place a stud under, or within 40mm from, each structural load point from roof or ceiling (except for openings). Ðịnh vị trụ vách dưới hay trong vòng 40mm tính từ mỗi điểm kết cấu tải từ mái hay trần (ngoại trừ các lỗ mở). Provide multiple studs at points of concentrated load. Cung cấp nhiều trụ vách tại các điểm tải tập trung. b) Maximum stud spacing b) Khoảng cách tối đa trụ vách 600 mm. 4.2.2 4.2.3 4.2.4 600 mm. Head of Openings Ðầu Lỗ Mở Provide lintels consisting of either a stiffened top plate or a truss built up from frame members, depending on load and span. Cung cấp đà lanh tô bao gồm tấm đỉnh có gờ tăng cứng hoặc vì kèo lắp ráp từ các thành phần khung, tùy thuộc vào tải trọng và khẩu độ. Splicing Mối Nối Đối Đầu Splice plates at ends to maintain continuity and alignment. Nối các tấm ở các đầu mút nhằm duy trì sự liên tục và thẳng hàng. Additional Support Hệ Đỡ Tăng Cường a) General a) Tổng quát Provide additional support in the form of noggings, trimmers and studs for support and fixing of lining, cladding, hardware, accessories, fixtures and fittings. b) Maximum spacing of noggings 1,350 mm centres. Cung cấp hệ đỡ tăng cường dưới dạng gỗ chêm, gối đỡ dầm, trụ vách nhằm đỡ và cố định lớp ốp vách ngăn, lớp ốp tường-mái, chi tiết kim loại cửa, phụ kiện. b) Khoảng cách tối đa gỗ chêm Cách tim 1,350 mm. 4.3 TRUSSES VÌ KÈO 4.3.1 Fabrication Gia Công a) Assembly a) Lắp đặt Factory assembled trusses. Convention Building – Plot B11 Vì kèo tại nhà máy. Architectural Finishings Specifications Light Steel Framing Page 4 of 5 (A6) 4.3.2 4.3.3 4.3.4 Supports for water containers Hệ Đỡ Bể Chứa Nước Where a water container or heater is located in the roof space provide a support platform to AS/NZS 3500.4.2 clause 4.5. Khi bể chứa nước hay bộ phát nhiệt được bố trí trên mái, cung cấp sàn đỡ theo tiêu chuẩn AS/NZ 3500.4.2 điều khoản 4.5. Marking Ðánh Dấu Permanently mark each truss to show: Thường xuyên đánh dấu vì kèo để nêu: Manufacturer; Tên nhà sản xuất Location; Vị trí Support points, and Ðiểm đỡ Trusses designed for additional loading such as water heater support. Vì kèo được thiết kế để chịu tải bổ sung như hệ đỡ bộ phát nhiệt bằng nước. Installation Lắp Đặt Fix to external wall plates, plumb to within H/200, where H is the height. Tổng quát: cố định vào tấm vách ngoài, thẳng góc với chiều cao là H/200. Provide ties and wind bracing. Cung cấp hệ neo và giằng gió. 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1.1 Cleaning Làm Vệ Sinh On completion of framing remove debris from the cavities of members. Khi hoàn công công tác khung, di dời các mảnh vụn từ các khe hở của các thành phần. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Light Steel Framing Page 5 of 5 (A6) ALUMINIUM DOORS AND WINDOWS A7 CỬA VÀ CỬA SỔ NHÔM CONTENTS NỘI DÙNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3 EXECUTION THI CÔNG 4 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Drawings, Preliminaries and general contract conditions including supplementary conditions if applicable. Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện bổ sung có thể được áp dụng. Fire Code as set out in Building Code of Vietnam. Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Refer also to: Xem phần: 1.1.2 “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng quát Hợp đồng” cho hạng mục này. “PG1 - Preliminary worksection. Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát”. and General” Related Sections Những Phần Liên Quan a) Section Masonry (Structural) a) Phần Công tác Hồ nề ( Kết cấu) b) Section Waterproofing b) Phần Công tác Chống thấm d) Section Doors d) Phần Cửa ra vào e) Section Finishing, Plaster e) Phần Hoàn thiện, Vữa See also M&E package for services penetrations Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi âm. See door schedule and details and window details for junction details Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 1 of 22 (A7) 1.2 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG TÁC 1.2.1 General Tổng Quát The work generally comprises the design, supply, fabrication, coating, delivery to site and installation of all aluminium door & windows, and includes all materials for sealing, glazing, bedding, packing, pointing and temporary protection of the assemblies and materials as described in this specification document read in conjunction with all referenced drawings and details. Công tác bao gồm thiết kế, cung cấp, sản xuất, sơn phủ, vận chuyển tới công trường và lắp cửa và cửa sổ nhôm. Công tác cũng gồm có vật liệu dùng để hàn, lắp, lót, đệm kín, trát vữa và bảo quản tạm thời cho cấu kiện và vật liệu nêu trong Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật được đọc cùng với Bản vẽ và Bản vẽ chi tiết. Refer to any door & window schedule shown on the drawings for the nominal sizes, quantities and types of fixed and opening sashes. Trong bảng liệt kê cửa và cửa sổ, nêu kích thước, khối lượng, chủng loại cửa sổ cố định và mở. The work also comprises the design, supply, fabrication, coating, delivery to site and installation of any aluminium skylight frames and sashes and includes all components and parts necessary, including silicone pointing, fixing straps and lugs, whether shown on the drawings or not. Công tác bao gồm thiết kế, cung cấp, sản xuất, phủ sơn, vận chuyển tới công trường và lắp khung cửa sáng ở mái và cửa sổ; kể cả trát silicone, đai cố định và vấu lồi khi cần. 1.3 DRAWINGS AND DIMENSIONS BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ 1.3.1 General Tổng Quát The drawings supplied to the Contractor shall indicate the general arrangement and dimensions of the aluminium work. Bản vẽ cấp cho Nhà thầu chỉ cách bố trí tổng quát và kích thước của công tác làm cửa và cửa sổ nhôm. The Contractor shall check all dimensions on site and assure himself that there are no inconsistencies. Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện trường và bảo đảm tính phù hợp của kết cấu. Any ambiguities shall be referred to the Client’s Representative before proceeding with the work. Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có) với người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi tiến hành công tác. 1.4 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.4.1 General Tổng Quát The contractor shall comply with all Vietnamese Standards, good practice codes and design requirements for architectural aluminium alloys including extruded sections, drawn tubes, bolts and aluminium work in general, as well as all related work. Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo các Tiêu chuẩn Việt Nam, các quy tắc thực hiện và các yêu cầu thiết kế của nhôm hợp kim dùng trong kiến trúc như tiết diện nhôm, ống, bu lông và công tác làm cửa và cửa sổ nhôm nói chung cũng như tất cả các công việc có liên quan. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 2 of 22 (A7) 1.4.2 1.4.3 1.4.4 Discrepancies Không Thống Nhất Any discrepancies in the approved construction documents shall be referred to the Construction manager or the architect for decision before proceeding with the work. Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư quyết định trước khi tiến hành công việc nếu có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ sơ xây dựng đã được chấp thuận. References Tham Khảo In all cases, the standards noted and inferred to below are to include all amendments current at the time of tender. Vì vậy các tiêu chuẩn liệt kê dưới đây phải bao gồm các sửa đổi vào thời điểm dự thầu. Standards Table Bảng Tiêu Chuẩn Standard TCVN 5674-92 1.4.5 Description - Finishing work in construction execution and acceptance Tiêu Chuẩn TCVN 5674-92 Nội Dung - Công tác hoàn thiện trong xây dựng, - thi công và cấp phép Design Criteria Tiêu Chuẩn Thiết Kế The door and window installations, including all glazing and fixings, shall be capable of withstanding conditions where the air pressure difference between the outside and inside surfaces (in either direction) is 970 N/m2. Lắp cửa và cửa sổ gồm có lắp kính và cố định để có thể chịu được mức chênh lệch giữa áp lực không khí bên trong và bên ngoài là 970N/m2. The maximum deflection of any part of the door or window system (transoms, mullions, glass) under these conditions shall not exceed 1/90th of its distance to the structural support, or 8mm, whichever is less. Độ chênh lệch tối thiểu của bất kỳ cấu kiện nào của hệ thống cửa hay cửa sổ (thanh giằng ngang, thanh song, kính) dưới áp suất không khí không được vượt quá 1/90th khoảng cách giữa các gía đỡ hay là 8mm, hoặc có thể nhỏ hơn. There shall be no movement of the structural fixings. Không có khe hở khi cố định kết cấu. All components, including all glazing, shall be of adequate strength and rigidity to resist bending, twisting, racking, both during installation and during its service life. Trong quá trình lắp đặt cũng như qua trình sử dụng các cấu kiện phải đủ mạnh và chắc để chống lại cường độ cong, cường độ độ xoắn, độ lệch chuyển. When a door or window element is completely covered with a film of water, there shall be no leakage of water from one side of the window to the other, and the installation as a whole shall be completely waterproof. Các cấu kiện cửa hay cửa sổ sẽ được phủ một lớp phim nước để không cho nước thấm từ mặt này qua mặt kia cửa sổ và để việc lắp đặt không hoàn toàn bị thấm nước. All components of the installation, and the Tất cả các công tác lắp đặt sẽ được thiết kế Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 3 of 22 (A7) installation as a whole, shall be designed to withstand temperature changes of 80 degrees oC without distortion or failure. để chịu được sự thay đổi nhiệt độ lên tới 80oC mà không bị hỏng hóc. Design Testing Kiểm Tra Thiết Kế The Contractor shall allow for the cost of submitting one or more sample units to an authorized testing laboratory, nominated by the Architect, to test that the design criteria are satisfied. Nhà thầu sẽ chi tiền khi muốn gởi một hay nhiều mẫu đến phòng thí nghiệm của cơ quan chức năng do Nhà tư vấn chỉ định để kiểm tra tiêu chuẩn của mẫu. The failure of any sample to pass the design criteria tests will require the Contractor to re-design, select different sections or change the details so that further tests can be satisfied. Mẫu không đủ tiêu chuẩn sẽ được Nhà thầu thiết kế lại và chọn tiết diện khác hay thay đổi chi tiết để đáp ứng tiêu chuẩn kiểm tra lần sau. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.1.1 General Tổng Quát Items required prior to construction in accordance with this Specification are: Các phần được yêu cầucung cấp theo chi tiết kỹ thuật này là: 1.4.6 2.1.2 Contractor Qualification. Khả năng của Nhà thầu. Test results confirming materials’ compliance with these specifications. Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân theo các chi tiết kỹ thuật này. Warranty forms. Mẫu bảo hành. Catalogues Mục Lục The Contractor shall submit a technical catalogue of the proposed extrusion manufacturer which shows: Nhà thầu gởi cho Nhà cung cấp được đề xuất Mục lục kỹ thuật gồm: the grade and temper of the aluminium alloy. Cường độ, ram của nhôm hợp kim. the component extrusion sections with dimensions. cross Kích thước các tiết diện. the code number of each extrusion proposed by the manufacturer for each door / window assembly for the project. Mã số của nhôm hình do nhà cung cấp đề xuất cho từng cấu kiện cửa/ cửa sổ. 2.2 SHOP DRAWINGS BẢN VẼ THI CÔNG 2.2.1 General Tổng Quát Before manufacture the Contractor shall submit to the Architect, a complete set of shop drawings of every type of assembly Trước khi sản xuất thì Nhà thầu gởi cho Nhà tư vấn một bộ bản vẽ thi công hoàn chỉnh của từng cấu kiện tất cả cửa sổ, cửa, mái hắt Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 4 of 22 (A7) 2.2.2 for all doors, windows, louvers and any associated aluminium works, for approval. và các công tác liên quan đến công tác lắp cửa, cửa sổ nhôm để phê duyệt. For each assembly, the shop drawings must clearly show in plan, elevation, sections and detail, the relationship of the sections to the interior and exterior structure and finishes, and the points to which dimensions are taken. Đối với từng cấu kiện thì bản vẽ thi công sẽ nêu rõ ràng cách bố trí, góc nâng, tiết diện và chi tiết, mối quan hệ giữa các tiết diện đối với kết cấu bên trong và bên ngoài, mức độ hoàn thiện và cách lấy kích thước. The shop drawings shall show the: Bản vẽ thi công gồm: Dimension of walls and location of the door or window assembly. Kích thước tường và vị trí của các cấu kiện cửa hay cửa sổ. Dimensions of the frame members, mullions, transoms and location of hardware. Kích thước của các cấu kiện khung, thanh song, thanh giằng ngang và vị trí của hệ phụ kiện kim khí. Manufacturer's code numbers for each component of the assembly. Mã số của từng cấu kiện của Nhà cung cấp. Direction of slide or swing for openable components. Hướng dẫn sử dụng cấu kiện cửa trượt hay cửa mở quay. Detail of any insect screens. Chi tiết bất kỳ lưới chống côn trùng. Fixing straps and screws on walls, sill and head of frame. Đai và đinh ốc cố định trên tường, ngưỡng cửa và thanh ngang trên khung cửa. Water-bars, flashings and methods of sealing between the structure and frame, frame and sashes. Thanh chắn nước, lớp chống thấm và phương pháp lắp kết cấu vào khung, giữa cửa sổ vào khung. Type and thickness of glass, mounting blocks, packing and sealing strips between glass and sash. Loại kính và độ dày, giá đỡ, đệm và lắp mảnh vật liệu vào giữa kính và cửa sổ. Wind and water seals and drainage holes. Vật chống thấm, chắn gió và lỗ thoát. Design Thiết Kế The Contractor shall be responsible for the design of all components of the door and window assembly, including but not limited to: Nhà thầu chịu trách niệm thiết kế tất cả các cấu kiện cửa và cửa sổ gồm. frame and sash sections. tiết diện khung và cửa sổ. sizes and thicknesses. kích cỡ và độ dày. glass type, thickness and location. loại kính, độ dày và vị trí. weather stripping, gaskets, sealants and the like. mảnh chịu thời tiết, lớp đệm, chất gắn kín. the method of fixing to the structure. biện pháp lắp kính. All exposed material must be rust proofed. Tất cả vật liệu đề xuất không bị ghỉ, sét. Once the designs are completed, the Khi hoàn thành xong bản thiết kế thì sẽ tính calculations of frame and glass sizes, toán kích thước khung và kính, chống thấm Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 5 of 22 (A7) together with flashings and fixings, shall be và gắn ô kính sẽ được gởi đến Nhà tư vấn xin chấp thuận. submitted to the Architect for approval. The design shall meet the criteria as Thiết kế phải đáp ứng tiêu chuẩn theo khoản 1.4.5. specified in clause 1.4.5. 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 General Tổng Quát When the Contractor is clear that the manufactured products can meet the design requirements, he shall submit not less than three (3) 150mm long extrusion samples, of each assembly component to the Architect for approval. Khi Nhà thầu thấy rằng sản phẩm được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn thì gởi cấu kiện mẫu dài 150 mm đến Nhà tư vấn xin ý kiến nhưng không quá 3 cái. Control Samples Mẫu Kiểm Soát After selection has been made from the range submitted, provide an extra two (2) examples of each selected sample as a record of the selected colour range. Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp, cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã được chọn trong phạm vi màu đã chọn. These shall be known as the control samples for purposes of the works. Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu kiểm soát để thực hiện công việc. Distribution Phân Phối Control samples, shall be distributed as follows: Phân phối các mẫu kiểm soát như sau: 2.3.2 2.3.3 2.3.4 One set to the supplier colour/texture matching of materials to be supplied. for the Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật liệu phù hợp về màu và cấu tạo. One set to the site office for verification of compliance of the selected materials. Một bộ cho văn phòng công trường để xác định vật liệu đúng như các vật liệu mẫu. Keep approved samples on site and retain until completion. Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới khi hoàn công. Approval of Full-scale Samples Chấp Thuận Mẫu After design and shop drawings have been approved by the Architect, the Contractor shall fabricate full-size samples to the Architect's selection. Sau khi Nhà tư vấn chấp thuận bản thiết kế và bản vẽ thi công thì Nhà thầu sản xuất mẫu đúng kích thước mà Nhà tư vấn đã chọn. All finished surfaces of aluminium will be powder-coated in the Architects selected colour. Bề mặt nhôm hoàn thiện sẽ được áo một lớp bột theo màu sắc lựa chọn của Nhà tư vấn. The samples shall consist of one complete unit of each type of door/window showing surface finish, gaskets, sealants and associated accessories. Mẫu cho một bộ hoàn thiện cửa/ cửa sổ gồm hoàn thiện bề mặt, lớp đệm, chất bịt kín và các phụ tùng. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 6 of 22 (A7) Samples approved by the Architect shall be inspected by the Employer, and after Employer's agreement, each approved sample, with label attached showing signatures of the Architect and Employer, will be kept at the Site and used as the standard of inspection for the remaining installation. Mẫu mà Nhà tư vấn chấp thuận sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra, và sau khi Chủ đầu tư đồng ý thì mẫu sẽ được dán giấy có chữ ký của Kiến trúc sư và Chủ đầu tư và được lưu lại công trường, xem như là mẫu chuẩn dùng để kiểm tra việc lắp đặt. Full-scale fabrication should not commence until the Architect and Employer have approved full-scale samples. Không nên sản xuất sản phẩm sớm cho tới khi mẫu được sự đồng ý của Chủ đầu tư và Nhà tư vấn. Installion of Full-scale Samples Lắp Đặt Mẫu Installation of sample door and window assemblies shall occur for the Architect to approve the installation procedure, coordination of finishes with other trades, protection of the sections, fixing and flashing of frames. Lắp cấu kiện cửa và cửa sổ phải có sự cho phép của Nhà tư vấn về quy trình lắp ghép, phối hợp hoàn thiện các công đoạn, che chắn các tiết diện, gắn ô kính và chống thấm cho khung. The labeled frames will be used as the standard of inspection for the remaining installation. Khung có dán giấy được sử dụng như là khung mẫu dùng để kiểm tra công tác lắp ghép còn lại. Full-scale installation shall not commence until the sample unit installation has been approved by the Architect and the Employer, with signed labels. Không được bắt đầu lắp ghép toàn bộ cửa/ cửa sổ cho đến khi có được giấy dán chấp thuận của Nhà tư vấn và Chủ đầu tư. After approval of the sample unit installation, and records of performance tests have been successfully completed, the Contractor may commence fabrication according to the contract. Sau khi có được sự chấp thuận cũng như kết quả của cuộc kiểm tra mẫu thì Nhà thầu nới bắt đầu sản xuất theo Hợp đồng. 2.4 INSPECTION KIỂM TRA 2.4.1 Inspection Kiểm Tra Give not less than three working days’ notice so that the Architect may inspect the work at the following stages: Thông báo trước ít nhất 3 ngày để Nhà tư vấn kiểm tra những công tác sau đây: 2.3.5 Delivery of frames to Site. Vận chuyển khung tới công trường. Installation of frames, including fixing straps, flashings, water-stops and bedding. Lắp khung như cố định đai, chống thấm ngăn nước và lớp đệm. Installation of sashes, screens and hardware. Lắp cửa sổ, lưới và hệ phụ kiện kim khí. After finishing works are complete, and all surfaces have been cleaned and Sau khi hoàn thiện công tác lắp đặt thì lau bề mặt, tra dầu vào các hệ phụ kiện kim Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 7 of 22 (A7) hardware is oiled. khí. The Client has the right to reject aluminium work which he deems are unsatisfactory. Chủ đầu tư có quyền từ chối công tác lắp đặt cửa sổ/ cửa nhôm khi không đảm bảo chất lượng. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 GENERAL TỔNG QUÁT 3.1.1 Supply Cung Cấp In accordance with the Vietnam Tender Regulations, preference must be given to Vietnamese products and suppliers where they meet the quality and quantity requirements of this specification. Căn cứ theo Luật đấu thầu Việt Nam thì sản phẩm và Nhà cung cấp Việt Nam sẽ được chọn nếu như đáp ứng các yêu cầu về số lượng và chất lượng trong chỉ dẫn kỹ thuật. Preference shall be given to suppliers who possess a quality management system. Lựa chọn các Nhà cung cấp có hệ thống quản lý chất lượng. All materials shall be new, and be delivered to the Site in the manufacturer's original packages. Tất cả vật liệu phải mới và vận chuyển tới công trường theo gói thầu ký kết của Nhà cung cấp. Where a product or material has a limited life, it shall not be used in the project if past its “used-by” date. Các sản phẩm hay vật liệu có hạn sử dụng không được dùng trong Dự án nếu như đã qua hạn sử dụng. All materials purchased by the Contractor may be from the supplier of his choice, subject only that the supplier is a legally registered business. Tất cả vật liệu mà Nhà thầu mua từ Nhà cung cấp theo sự lựa chọn của mình, và chỉ chọn Nhà cung cấp phải có đăng ký kinh doanh hợp pháp. Packaging Đệm Before delivery to the Site, all frames shall be adequately braced, reinforced and covered with protective tape and strapping to withstand distortion and damage during transport and handling. Trước khi chuyển đến công trường, tất cả các khung sẽ được đóng thanh giằng, gia cố và được cột lại để khỏi hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Protective tapes should be of the type that does not cause any damage to the powder coating when it is removed. Dây buộc phải đúng cách để tránh khỏi hư hại cho lớp áo bột khi di chuyển. Delivery Vận Chuyển Frames should be delivered to the Site at a time which minimizes the period of storage on Site prior to installation. Khung được vận chuyển đến công trường đúng thời gian để tránh chi phí dự trữ trước khi lắp đặt. Sashes and insect screens shall be delivered to the Site only after approval of the frames installation and completion of putty coats, or immediately prior to application of internal finishes. Cửa sổ và lưới chống côn trùng được vận chuyển đến công trường sau khi có sự chấp thuận lắp đặt cũng như hoàn thành xong áo bột hoặc trước khi thi công phần nội thất. 3.1.2 3.1.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 8 of 22 (A7) 3.2 ALUMINIUM FRAME & SASH COMPONENTS KHUNG NHÔM VÀ CÁC CẤU KIỆN 3.2.1 Grades Cường Độ Aluminium for all door and window component profiles shall be extruded from prime and homogenized aluminium alloy AA 6063 billets, and artificially aged or hardened to Temper T5. Nhôm dùng cho các cấu kiện cửa và cửa sổ lấy từ tấm AA 6063 nhôm hợp kim đồng nhất và có chất lượng tốt và được làm cứng tới độ T5. Extrusions shall conform to design requirements, and be of adequate strength and rigidity. Quá trình chế tạo phải đáp ứng yêu cầu của thiết kế và đủ độ cứng. Frame and sash components shall be approved extrusions all from the same manufacturer. Khung và các cấu kiện cửa sổ sẽ lấy từ cùng một nhà cung cấp. Shapes and thickness of component extrusions in frames and sashes shall conform to the manufacturer's catalogue details. Hình dạng và độ dày của các cấu kiện khung và cửa sổ phù hợp với mục lục của Nhà cung cấp. However, the minimum thickness for any frame or sash member including heads, sills, transoms, mullions, shall be 1.2 mm. Tuy nhiên, độ dày tối thiểu của khung hay cấu kiện cửa sổ gồm có thanh ngang phía trên, ngưỡng cửa, thanh giằng ngang, thanh song là 1.2 mm. Glazing beads, applied trim and the like may be of reduced thickness, but not less than 0.7mm, provided that they remain rigid enough to maintain their shape during service use. Gờ chặn, khung gỗ nhẹ có thể có độ dày ít hơn nhưng không quá 0.7 mm nếu như chúng cứng và giữ được hình dạng trong quá trình sử dụng. Where mullions and transoms require structural stiffening with mild steel sections, steel members shall be treated with one coat of zinc chromate primer and two coats of bituminous emulsion before being assembled into the frame. Để cho thanh giằng ngang và thanh song phù hợp với yêu cầu của tiết diện thép mềm thì các cấu kiện làm bằng thép được sơn lót lớp sơn cromat mạ kẽm và sơn màu hoàn thiện hai lớp nhũ tương bitum trước khi lắp vào khung. Grades of alloy shall be selected from the Table below for the application described. Cường độ theo Bảng bên dưới đây. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 9 of 22 (A7) 3.2.2 3.2.3 3.2.4 Grades Table Bảng Tiêu Chuẩn Type and Use Loại General Purpose High Strenqth Độ cứng Extruded bars and sections Round tube, hollow sections, Drawn tube Plate, sheet and strip Tiết diện và dầm External Bề ngoài Ống tròn, tiết diện, ống - HE30 or HE20, HE15 - HT30, HT15 NE5 Bolts Thanh ngang, tấm kim loại và mảnh vật liệu Bu lông - HS30 or NS3, HC15 - HB30, HB15 NB6 Rivets Đinh tán - HR30 or NR6, HB15 NR5 Extruded glazing bars Thanh chắn - HF9 HE9 NT5 NS5 Frame and Sash Accessories Phụ Tùng All frame and sash accessories for fixing, flashing and the like, shall be of aluminium alloy or stainless steel, or non-metallic material that will not deteriorate or cause corrosion. Phụ tùng kèm theo cửa sổ và khung dùng để gắn ô kính, chống thấm phải làm bằng nhôm hợp kim hay thép không ghỉ hay phi kim không bị hỏng hóc hay bị ăn mòn. Nickel-plated or plain mild steel shall not be permitted to be in contact with aluminium. Thép mềm trơn hay bọc nickel không phản ứng với nhôm. Powder Coating Áo Lớp Bột Powder-coating of all aluminium extrusions, where specified, shall be a twostage production process in which the first stage is a surface pretreatment, and the second stage is the colour coating. Theo quy định áo bột cho quá trình chế tạo nhôm gồm 2 bước với bước đầu là xử lý trước bề mặt, bước sau là sơn màu. a) First stage shall include degreasing, etching and desmutting along with rinse cycles at each step. a) Bước đầu gồm tẩy nhờn, khắc axit và lau nhẹ loại bỏ chất bẩn. b) Second stage is the electrolytic depositing of coloured particles into the anodic film, followed by a sealing process in boiling water. b) Bước tiếp theo dùng điện phân cho các phân tử màu chạy vào cực dương, sau đó cho vào nước sôi. Thickness of the powder-coated anodic film shall not be less than 15microns. Độ dày của lớp sơn ở cực dương là 15 micromet. The manufacturer and brand name of the powder shall have adequate stocks of both powder and liquid touch-up paint available, and shall be approved by the Architect. Nhà cung cấp và danh tiếng của bột áo phải có mặt trên thị trường và được sự chấp thuận của Nhà tư vấn. The company applying powder coat for this project shall be experienced in this type of work and have modern, calibrated Công ty phải có kinh nghiệm trong việc áo bột và có trang thiết bị hiện đại với hầm nước xử lý và buồng tĩnh điện dài 6m dùng cho sơn Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 10 of 22 (A7) 3.2.5 3.2.6 3.2.7 equipment, with pretreatment tanks and electrostatic spray booths capable of coating extrusions to 6m lengths. phủ trong quá trình chế tạo nhôm. Fixing Lắp Đặt Fixing screws shall be fully countersunk Phillips head screws, to the diameter and length suitable to their application. Đinh ốc lắp phải là đinh ốc mũ chìm Phillips với đường kính và chiều dài phù hợp với việc lắp đặt. Where full countersinking is not feasible, semi-countersunk, dome head screws may be used, at the Architect's discretion. Theo Nhà tư vấn thì nếu không có đinh ốc mũ chìm thì dùng đinh có nửa mũ chìm hay ốc vít. Bolts and nuts shall be hexagon head aluminium alloy or stainless steel. Bu lông và đai ốc làm bằng nhôm hợp kim có hình lục giác hay thép không ghỉ. Alloy pop rivets may be used provided that exposed rivet heads provide a neat, domeshaped finish, with holes plugged and sealed. Đinh tán hợp kim chỉ sử dụng khi đầu đinh ốc có hình mái vòm có lỗ cố định. All exposed accessories shall be painted with the proprietary touch-up paint of the same brand and colour code as the powder, and applied strictly in accordance with the paint manufacturer's specification. Phụ tùng đề xuất được sơn theo đúng mã màu bột và tuân thủ nghiêm ngặt chỉ dẫn kỹ thuật của Nhà cung cấp sơn. Sealants Chất Gắn Kín Where approved, mastics used for pointing around all doors, windows and louvers shall be an approved silicone-based sealant, colour as approved by the Architect, and suitable for its application. Theo như chấp thuận của Nhà tư vấn thì mastics được dùng để trát xung quanh cửa, cửa sổ, mái hắt là chất silicone gắn kín và phù hợp với việc hàn kín. Applications shall create straight edges and flat surfaces, and all excess silicone shall be cut or cleaned off to leave straight line finishes. Việc hàn kín sẽ tạo ra ở đường thẳng ở cạnh và một bề mặt phẳng, nếu dùng dư silicone thì cắt hay lau sạch. Note that silicone-based or other mastic sealants are not generally acceptable for this work, and written approval of the Architect is required before use. Lưu ý rằng chất hàn kín silicone hay mastic không được sử dụng cho công trình này nói chung vì vậy phải có sự chấp thuận bằng văn bản trước khi sử dụng. Neoprene Components Thành Phần Cao Su Tổng Hợp Neoprene butyl-based rubber products in various shapes and hardnesses shall be used where possible in assembly and glazing applications. Sản phẩm cao su tổng hợp butila có nhiều hình dạng và độ cứng khác nhau được áp dụng khi lắp đặt các cấu kiện và lắp kính. Neoprene gaskets shall be used as backing and seal of glass sheets into sash and frame grooves, to the colour selected by the Architect. Lớp đệm cao su tổng hợp được sử dụng như lớp trong và sơn bịt của các tấm kính gắn vào cửa sổ và rãnh khung, Nhà tư vấn chọn màu. Hard grade neoprene mounting blocks for Tấm nâng cao su tổng hợp có cường độ cứng Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 11 of 22 (A7) glass support, required. where dùng làm gía đỡ cho kính sẽ được sử dụng khi có yêu cầu. Neoprene seals shall be used in the joints of frame and sash components. Chất hàn kín cao su tổng hợp được dùng để nối các cấu kiện khung và cửa sổ. 3.3 GLASS KÍNH 3.3.1 Float Glass Kính Nổi Float glass shall be manufactured in continuous ribbon form, floated in a molten condition on liquid metal at controlled temperatures. Kính nổi được sản xuất theo mẫu khung và để nổi dưới điều kiện nấu chảy kim loại dưới nhiệt độ yêu cầu. After fire polishing and cooling processes, the glass in annealed before cutting. Sau khi trải qua quá trình đánh bóng bằng lửa và làm lạnh thì kính được tôi luyện trước khi cắt. The finished product shall be flat, parallel and fine polished, giving clear, undistorted vision. Kính hoàn thiện sẽ là một mặt phẳng, đánh bóng để có góc nhìn trong suốt. Fiqured Glass Kính Tạo Hình Figured glass shall be manufactured by engraving a pattern on a roller onto the glass surface during the cooling process of floating glass. Kính tạo hình được chế tác bằng cách khắc hình bằng con lăn trên bề mặt kính trong suốt quá trình làm lạnh của kính nổi. It shall permit the passage of light through the glass surface but obstruct the line of sight. Dòng ánh sáng đi qua bề mặt kính nhưng lại cản trở góc nhìn. Because there is a large range of opaqueness and textures, the Contractor shall submit a manufacturer's sample set for selection of the Architect and the Employer. Bởi vì kính có nhiều độ chắn sáng và kết cấu nên Nhà thầu nên gởi mẫu của Nhà cung cấp bộ mẫu do Chủ đầu tư và Nhà tư vấn chọn. The sample set will provide code numbers or descriptions to identify the selection. Bản mẫu bao gồm mã số hay mô tả chi tiết để xác định việc lựa chọn. Wired Glass Kính Lưới Thép Wired glass shall be produced by inserting metal wires or a wire mesh into the glass during the manufacturing process. Kính lưới thép được chế tạo bằng cách thêm vào thanh chắn thép hay lưới thép vào kính trong quá trình sản xuất. It shall be float glass, reinforced with a 12mm wire mesh, nominally 6mm thick and weighing approximately 17kg/m2. Nó là kính nổi được gia cố thêm lưới thép, thường thì dày 6mm và nặng cỡ 17kg/m2. Cross mesh, rhombic mesh and uni-wire patterns of wire reinforcement shall be available for selection. Chọn lưới đan chéo, lưới mắt cáo và lưới gia cố. Polished wire glass shall be as described above, but completely transparent with both faces ground and polished. Kính lưới thép được đánh bóng theo mô tả như trên nhưng phải trong suốt với cả hai bề mặt. 3.3.2 3.3.3 Convention Building – Plot B11 shall be used Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 12 of 22 (A7) Figured wire glass shall be as described above, but with both faces figured as described in “figured glass” section. Kính lưới thép được định hình theo mô tả trên và bề mặt của chúng làm theo phần “kính định hình”. Laminated Glass Kính Ghép Laminated glass shall be manufactured by applying an adhesive film between two layers of glass. Kính ghép được chế tạo bằng cách ghép hai tấm kính lại với nhau. The interlayer shall be a polyvinyl butyral film which is sealed between the sheets by heat and pressure. Hai tấm kính được kết dính lại với nhau bằng lớp phim polyvinyl butyral dưới áp suất và nhiệt độ cao. The polyvinyl film may be clear or coloured to create a range of tinted glasses according to design requirements. Lớp phim polyvinyl có thể trong suốt hoặc nhuộm màu để tạo ra nhiều màu sắc khác nhau theo như yêu cầu của thiế kế. Tempered Glass Kính Tăng Độ Cứng Tempered glass shall be manufactured by heating the molten glass to 7,000 0C and then cooled quickly by blowing air onto the surface. Kính tăng độ cứng được sản xuất bằng cách nấu chảy kính ở nhiệt độ cao tới 7000oC và làm lạnh đột ngột bằng cách thổi hơi vào bề mặt của chúng. Tempering provides 3 to 5 times the strength of annealed glass. Độ cứng gấp 3-5 lần kính tôi luyện. It cannot be cut, drilled, chamfered after tempering. Không được cắt, khoan, rạch sau khi tôi luyện kính. 3.4 FABRICATION SẢN XUẤT 3.4.1 Shop Drawing Information Thông Tin Bản Vẽ Thi Công Before fabrication, the Contractor shall prepare and submit shop drawings of all installations to the Architect for approval. Trước khi sản xuất, Nhà thầu sẽ lập và gởi bản vẽ thi công lắp đặt đến Nhà tư vấn để xin cấp phép. The door and window schedule in the contract drawings show sufficient information for design guidance: Bảng liệt kê cửa và cửa sổ trong Bản vẽ của nhà thầu nêu đầy đủ thông tin hướng dẫn thiết kế: 3.3.4 3.3.5 3.4.2 The types and quantities of all Aluminium doors, windows and louvers. Chủng loại và khối lượng của tất cả cửa nhôm, cửa sổ và mái hắt. The overall height and width (opening sizes) and the centerline locations of transoms and mullions. Chiều dài và chiều rộng tổng thể (kích thước mở) và vị trí đường trục của thanh giằng ngang và thanh song. The directions of swing and slide for all opening sections. Chỉ dẫn cửa trượt hay cửa quay dùng cho tất cả các tiết diện mở. The type of glass and minimum glass thickness. Loại kính và độ dày tối thiểu của kính. Tolerances Dung Sai Fabrication based on the approved shop Việc sản xuất theo bản vẽ thi công chấp thuận Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 13 of 22 (A7) drawings shall be accurate to the following tolerances: 3.4.3 3.4.4 chính xác theo dung sai sau: Overall dimensions of the frame not greater than 1.5mm Tổng kích thước khung không quá 1.5 mm. Centerlines of mullions and transoms, where not continuous, 1.5mm. Đường trục của thanh giằng ngang và thanh song không liên tục là 1.5 mm. Where mullions and transoms form continuous lines the tolerance shall be not more than 0.5mm. Đường liên tục của thanh giằng ngang và thanh song có dung sai không quá 0.5 mm. Tolerance of the design clearance between opening sashes and frame not more than 0.5mm. Dung sai các khoản hở theo thiết kế giữa cửa sổ mở và khung không quá 0.5 mm. Frames and Sashes Khung và Cửa Sổ All frame components including head, sill, stiles, transoms and mullions shall be rigidly fixed together, and flush. Tất cả cấu kiện khung gồm có thanh ngang trên, ngưỡng cửa, bục, thanh giằng ngang và thanh song được cố định với nhau và mặt bằng. Joints shall be screw fixed or butt welded wherever possible for both frames and sashes. Nối lại với nhau có thể bằng đinh ốc hay mối hàn. Butt joints of aluminium members (unless welded) shall be avoided. Không nối (không hàn) các cấu kiện nhôm. Great care shall be taken in the design of joints between frame members or transoms and mullions. Chú ý kỹ đến chỗ nối các cấu kiện khung hay thanh giằng ngang và thanh song. Sealing of these joints shall approved neoprene gaskets. by Hàn các chỗ nối bằng miếng đệm cao su tổng hợp. Silicone-based sealants placed into a "V" groove formed on the outer surface of the joint will not be permitted without written approval of the Architect. Không được hàn chất silicone vào rãnh hình chữ V ở mặt ngoài của chỗ nối nếu không có giấy phép chấp thuận bằn văn bản của Nhà tư vấn. Water Bars Thanh Chắn Nước Where water bars (flashings) are provided, they shall be detailed to fix to the frame and sealed at the junction using an approved silicone-based sealant. Cấp thanh chắn nước khi chúng cần được cố định cho khung hay để hàn kín các chỗ nối bằng chất hàn kín silicone. Where flashings are not part of the extrusion, but a component angle attached to a frame member, fixing shall not result in screw or rivet heads being visible on the inside face of frame members. Chống thấm không phải là một phần của quá trình tạo nhôm hình. Bởi vì các góc đi liền với cấu kiện khung nên cố định dẫn đến mũi của đinh ốc hay đinh tán xuất hiện trên mặt trong của cấu kiện khung. Fixing by an approved thixotropic, 2-part epoxy resin and hardener will be permitted. Cố định bằng súc biến tan, 2 phần nhựa epoxin. Convention Building – Plot B11 be Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 14 of 22 (A7) 3.4.5 3.4.6 Fixing Straps and Lugs Bản Lề Cố Định và Gờ Fixing straps and lugs as shown on the shop drawings, shall be fitted to frame members at the Site. Bản lề và gờ được nêu trong bản vẽ thi công phù hợp với cấu kiện khung tại công trường. The location of fixing straps shall be adjusted to seat on brickwork mortar joint. Vị trí của bản lề được điều chỉnh để đặt vào chỗ nối bằng vữa trên tường gạch. Fixing may be by riveting or welding. Cố định bằng cách tán đinh hay hàn For riveted connections, rivet holes shall be drilled on site after the location of fixing strap has been determined from the brickwork. Sau khi xác định vị trí bản lề thì khoan môt lỗ đinh tán để làm chỗ nối đinh tán. Sashes and Glazing Cửa Sổ và Lắp Kính a) a) b) c) d) Sash assembly Cấu kiện cửa sổ Sashes shall be formed using approved extrusions and folded plate of the same grade. Cửa sổ được chế tạo bằng cách sử dụng quá trình chế tạo nhôm hình và thanh ngang gấp nếp có cùng cường độ. Components shall be rigidly fixed together with mitred, butt jointed junctions. Các cấu kiện được cố định với nhau bằng mối nối góc. Sealing between sash and frame b) Lắp cửa sổ vào khung. Provide the method of sealing between opening sashes and the frame, using neoprene rubber, felt or other continuous strips fixed to dovetailed groove in the frame section. Sử dụng phương pháp lắp các cửa sổ mở vào khung bằng cố định gờ cao su tổng hợp, phớt hay các gờ khác vào rãnh mộng đuôi én ở các tiết diện khung. Similar provision shall be made to the track and guide of horizontal sliding sashes. Hướng dẫn tương tự đối với cửa sổ trượt có độ cong. Hardware c) Hệ phụ kiện kim khí Hardware to opening sashes shall be aluminium alloy or stainless steel, powder coated to match the frames and sashes. Hệ phụ kiện kim khí dùng cho cửa sổ mở phải là nhôm hợp kim hay thép không ghỉ, được áo bột phù hợp với khung và cửa sổ. Hardware shall be submitted to the Architect for approval before powder coating. Trước khi áo bột thì hệ phụ kiện kim khí sẽ được gởi tới Nhà tư vấn. Fixing of hardware by rivets or bolts shall be finished by applying approved touch-up paint. Cố định đồ kim khí bằng đinh tán hay bu lông, tiếp đến phủ lớp sơn. Cutting glass d) Cắt kính All glass must be clean cut. Tất cả các kính lau sạch khi cắt. Nipping to remove flares or oversized dimensions will not be permitted. Không được phép dùng kìm bấm ở chỗ mờ hay kích thước quá khổ. The cut sizes will make allowance for Đường cắt phải đúng để tách kính ra theo Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 15 of 22 (A7) glass movement in the design criteria. e) f) Glass installation tiêu chuẩn thiết kế. e) Lắp kính Glazing shall be installed into sashes in the contractor's fabrication workshop where possible, with a minimum amount of glass being installed on Site. Lắp kính cho cửa sổ được thực hiện tại công xưởng chế tao của nhà thầu với số lượng kính lắp tại công trường. The Contractor shall comply with the glass manufacturer's specification regarding the tolerances for glass movement and the location, size and spacing of mounting blocks. Nhà thầu tuân thủ chỉ dẫn kỹ thuật của nhà cung cấp về dung sai khi di dời kính, vị trí, kích thước và khoảng cách giữa các gía đỡ. Individual glass panels shall be mounted in continuous neoprene gaskets which are inserted into the sash groove or glazing channel of the frame, or otherwise in conformance with manufacturer's requirements. Các pano kính riêng lẻ được lót bằng miếng đệm cao su tổng hợp được lắp vào khe cửa sổ hay rãnh khung ghép kính hoặc theo yêu cầu của Nhà cung cấp. Silicone-based or other mastics will not be permitted without written approval of the Architect. Không sử dụng mastic hay silicone mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Nhà tư vấn. Glazinq to Standard comply with Vietnam f) Ghép kính theo tiêu chuẩn Việt Nam The Contractor shall conform to the requirements of TCVN 5674-92 Finishing Work in Construction execution and acceptance, section 6 glass installation. Nhà thầu tuân thủ các quy định của tiêu chuẩn Việt Nam 5674-92 - Công tác hoàn thiện trong xây dựng – thi công và cấp phép, Mục 6 – lắp kính. These requirements include, but are not limited to: Các quy định bao gồm: identification manufacturer. of the glass Xác định Nhà cung cấp kính. requirements for the mastic and glazing channels and waterproofing of the joints. Quy định cho mastic và rãnh lắp kính, chống thấm các chỗ nối. safety regulations. Quy định về an toàn. the requirements for finishing and cleaning. Quy định hoàn thiện và vệ sinh. 3.5 SUBSTITUTION MATERIALS VẬT LIỆU THAY THẾ 3.5.1 Obtaining Prior Approval Ðạt Được Sự Chấp Thuận Trước Unless otherwise provided for in the specification and contract documents, proposed product substitution may be submitted no later than 10 working days prior to the date for receipt of bids. Trừ khi cung cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ thầu, việc thay thế vật liệu đề xuất có thể được trình lên không quá 10 ngày làm việc trước ngày nhận giấy mời thầu. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 16 of 22 (A7) 3.5.2 General Tổng Quát The acceptability of a proposed substitution is contingent upon the Architects and/or Construction managers review of the substitution material and its approval. Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn tuỳ thuộc vào việc Nhà tư vấn hay Quản lý thi công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp thuận vật liệu đó. Submittals which do not provide sufficient or adequate data for the material/product evaluation will not be considered. Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét. The proposed substitution shall meet, as a minimum, all requirements as set in this section, all standards and codes applicable as well as all visual performance (design, size, colour, finish, appearance, etc...) and technical of the specified material or product. Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của vật liệu hay sản phẩm. 3.6 STORAGE OF MATERIALS LƯU TRỮ VẬT LIỆU 3.6.1 General Tổng Quát Generally, all materials shall be stored on site in one single location approved by the Construction Manager. Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ tại công trường ở một vị trí riêng được sự chấp thuận của Quản lý thi công. The materials shall then be dispatched to working areas in sufficient quantities and with adequate protection. Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi công với số lượng đầy đủ và được bảo quản tương xứng. The contractor shall make sure that no material is left unused in an area not approved for storage of materials. Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào không sử dụng để lại tại một khu vực mà không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu. Material shall be handled and stored in such a way that damage shall be avoided. Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản không bị hư hại. All materials shall be stored covered and protected from rain and moisture. Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản không bị mưa và ẩm ướt. They will be stored off the ground and kept in such a manner as to avoid staining, scratching, damage and any alteration whatsoever. Các khu vực lưu trữ và để vật liệu phải sạch sẽ, khô và thông thoáng, không bị phai màu và trầy xướt, hư hại hay biến dạng. Wherever applicable materials shall also be stored in the approved manner as set out in manufacturers and/or suppliers instructions. Tất cả các vật liệu được bảo quản theo hướng dẫn của nhà cung cấp. 3.7 EQUIPMENT THIẾT BỊ 3.7.1 General Tổng Quát Supply all installation equipment and materials necessary to carry out the whole Cung cấp dụng cụ và vật tư cần thiết để thực hiện công việc. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 17 of 22 (A7) work. All materials to be new. Vật tư, vật liệu cần phải loại mới. Allow for delivery of all materials, equipment etc. and ensure all is in a first class condition prior to being used. Dự trù việc giao vật tư, thiết bị có chất lượng hàng đầu trước khi đưa vào sử dụng. All material or equipment not conforming to this is to be replaced at no extra cost to the contract. Vật tư, thiết bị nào không đạt yêu cầu sẽ bị thay thế và mọi chi phí phát sinh liên quan sẽ không được thanh toán. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 WORKMANSHIP TAY NGHỀ 4.1.1 General Tổng Quát Work shall be undertaken by skilled contractors in this form of work with not less than five (5) years continuous experience. Công việc được thực hiện bởi Nhà thầu lành nghề và có ít nhất là (5) năm kinh nghiệm liên tục trong công tác này. Tradesmen assigned to the project shall be thoroughly experienced in the application of materials to be installed. Những người thực hiện công việc được bổ nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi công các vật liệu. The work must be of the highest standard and only first class workmanship will be accepted. Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với tay nghề giỏi nhất. Brace all work during the course of installation. Đóng thanh giằng trong suốt quá trình ghép kính. Other Trades Các Nhà Thầu Khác The Contractor is responsible for taking over the structural openings. Nhà thầu đảm nhận phần kết cấu mở. Wait on associated trades and make good in and after all trades. Theo sau các Nhà thầu liên quan và khắc phục các sai sót, nếu có, của các Nhà Thầu khác. No claim will be allowed for extra cost as a consequent of any neglect of this trade to make provision for these beforehand. Chi phí phát sinh sẽ không được thanh toán do Nhà thầu quên dự trù các vật tư nêu trên. Damage Hư Hại Protect all adjacent work, make good immediately all damage and prevent damage to work during currency of the contract. Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục ngay các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra cho công trình trong quá trình hợp đồng được chấp nhận. Scheduling Tiến Độ The Contractor shall prepare a scheduling plan so that shop drawings, samples, testing, powder coating submissions and Nhà thầu lập bảng tiến độ để hoàn thành bản vẽ thi công, mẫu, kiểm tra, gởi và xin cấp phép phủ sơn từ Nhà tư vấn để đảm bảo tiến 4.1.2 4.1.3 4.1.4 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 18 of 22 (A7) approvals for the Architect can be completed to allow full scale production in time to supply sufficient quantities to coordinate with the construction schedules. độ, cung cấp đầy đủ vật tư phối hợp hài hòa với tiến độ xây dựng. 4.2 INSTALLATION CÔNG TÁC LẮP ĐẶT 4.2.1 General Tổng Quát The frames shall be fixed in accordance with the manufacturers’ recommendations, and as shown on the approved shop drawings. Khung phải phù hợp với yêu cầu của Nhà cung cấp và theo bản vẽ thi công đã được chấp thuận. The backs of frames which come in contact with brickwork, concrete or plaster shall be protected from electro-chemical corrosion either by retaining the protective coatings or providing an insulating paint before installation. Nếu mặt sau của khung đính hẳn vào tường gạch thì sẽ được phủ một lớp áo hay sơn cách điện trước khi ghép để tránh bị ăn mòn. Ensure that the installed frames: Lắp đặt cửa sổ sao cho khung được: 4.2.2 4.2.3 4.2.4 Are plumb, level, straight and true within acceptable building tolerances; Thẳng, ngay ngắn (trong phạm vi sai số cho phép); Are adequately fixed or anchored to the building structure; and Cố định chắc chắn vào kết cấu công trình; và Will not carry any building loads, including loads caused by structural deflection or shortening. Không đỡ tải công trình, kể cả tải phát sinh do lệch kết cấu hay cắt ngắn. Joints Mối Nối Make accurately fitted tight joints so that neither fasteners nor fixing devices such as pins, screws, adhesives and pressure indentations are visible on exposed surfaces. Lắp các mối nối một cách chặt chẽ để các móc cài hay cấu kiện cố định (chốt, đinh vít, keo, vết lõm áp lực) không thấy trên bề mặt hở. Flashing and weatherings Gờ Cản Nước và Thanh Chịu Thời Tiết Install flashings, weather bars, drips, storm moulds, caulking and pointing so that water is prevented from penetrating the building between the window frame and the building structure under the prevailing service conditions, including normal structural movement of the building. Lắp đặt gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ nước sao cho ngăn được nước xâm nhập vào khung cửa sổ và kết cấu công trình, bao gồm cả sự dịch chuyển kết cấu công trình. Operation Vận Hành Ensure moving parts operate freely and smoothly, without binding or sticking, at correct tensions or operating forces and that they are lubricated where appropriate. Bảo đảm là các chi tiết chuyển động sẽ vận hành 1 cách tự do và trơn tru, không bị rít, với độ kéo và lực vận hành thích hợp và được bôi trơn khi cần. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 19 of 22 (A7) 4.2.5 4.2.6 4.2.7 4.2.8 Protection Bảo Vệ Remove temporary protection measures from the following: Tháo bỏ: các biện pháp bảo vệ tạm thời đối với: Contact mating surfaces before joining up. Các bề mặt dính vào nhau trước khi nối ghép. Exposed surfaces. Các bề mặt hở. Trim Chi Tiết Trang Trí Provide mouldings, architraves, reveal linings, and other internal trim using materials and finishes matching the window frames. Cung cấp gờ nổi, chỉ đầu cửa và các chi tiết trang trí bên trong sử dụng vật liệu và lớp hoàn thiện phù hợp với khung cửa sổ. Install to make neat and clean junctions between frames and the adjoining building surfaces. Lắp đặt gọn gàng các mối nối giữa các khung và bề mặt xung quanh. Flashing and Weatherings Gờ Cản Nước và Thanh Chịu Thời Tiết Install flashings, weather bars, drips, storm moulds, caulking and pointing so that water is prevented from penetrating the building between the window frame and the building structure under the prevailing service conditions, including normal structural movement of the building. Lắp đặt gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ nước sao cho ngăn được nước xâm nhập vào khung cửa sổ và kết cấu công trình, bao gồm cả sự dịch chuyển kết cấu công trình. Inspections Kiểm Tra In-process inspections of the installation by the Architect includes fixing and waterproofing of the frames to the walls, squareness and position of the frames in the wall opening, and protection of the powder-coated material during the contract. Nhà tư vấn kiểm tra quá trình lắp đặt gồm cố định, chống thấm đối với khung, độ vuông góc và vị trí của khung và vật liệu làm lớp áo bột theo Hợp đồng. Final inspections will include: Công tác kiểm tra cuối cùng gồm: the finished surface of all exposed parts. Bề mặt hoàn thiện của các phần đề xuất. seals between opening sashes and frames. Lắp cửa sổ mở vào khung. the swing and slide of moving parts. Độ trượt của cấu kiện. the operation of hardware. Hoạt động của hệ phụ kiện kim khí. the condition and cleanliness of all glass. Tình trạng và độ sạch của tất cả kính. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 20 of 22 (A7) 5 COMPLETION GIAI ÐOẠN KẾT THÚC 5.1 COMPLETION GIAI ÐOẠN KẾT THÚC 5.1.1 General Tổng Quát On completion remove all debris etc relating to this trade, leaving the whole area ready for following trade. Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực cho Nhà thầu khác. Warranties for Work Bảo Hành Mặc dù quy định bảo hành được nêu trong quy định chung nhưng Nhà thầu vẫn phải tuân thủ các quy định sau: 5.1.2 Notwithstanding warranty requirements as set out in general requirements the contractor shall abide with the following: 5.1.3 a) Within one month of Practical Completion of the Work, the Contractor shall sign and notarize a Warranty which shall include changes in materials and construction which may have been substituted at the Contractor’s request even though the substitutions were approved. a) Trong một tháng hoàn công trên thực tế thì Nhà thầu phải ký và công chứng giấy chứng nhận bảo hành cho những thay đổi trong vật liệu và xây dựng theo yêu cầu thay thế vật liệu khác của Chủ đầu tư và vật liệu yêu cầu đó phải được chấp thuận. b) The warranty shall be for a period of ten (10) years from the Date of Practical Completion and shall include warranty against failure from: b) Bảo hành trong thời gian 10 năm kể từ ngày hoàn công trên thực tế và bao gồm các điều sau: Corrosion of aluminium extrusions. Ăn mòn do quá trình chế tạo thép hình Structural integrity failure due to design, faulty materials and/or workmanship. Kết cấu bị sứt mẻ do thiết kế, vật liệu dỏm và/ hay tay nghề thợ. Powder coating integrity failure and/or colour fastness change. Lớp áo bột không gắn kết và/ hay phai màu nhanh. Water-tightness of installation. Kín nước. Restricted operation of moving parts. Các cấu kiện họat động hạn chế. Hand Over Nghiệm Thu Where each section of the aluminium works has been agreed to be handed over, the Contractor shall submit to the Architect the following documents, certificates, and records of the Works completed: Khi công tác làm cửa/ cửa sổ nghiệm thu thì Nhà thầu gởi những hồ sơ, chứng chỉ và sổ sách các công việc đã hoàn thành cho Nhà tư vấn. Certificates of quality of goods from the aluminium, glass, neoprene, mastic and paint manufacturers. Chứng chỉ chất lượng hàng hóa của nhà cung cấp nhôm kính, cao su tổng hợp, mastic và sơn. Copy of approved shop drawings, samples and performance test reports. Bản sao của bản vẽ thi công, mẫu và báo cáo kết quả kiểm tra. Copy of any in-progress inspection Bản sao của hồ sơ kiểm tra khung và cửa Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 21 of 22 (A7) records for frames and sashes. 5.1.4 Copy of any non-conformances and approved corrective action. sổ đang được tiến hành. Bản sao các công tác không tuân thủ yêu cầu và công tác chỉnh sửa có chấp thuận. Maintenance Manual Sách Hướng Dẫn Bảo Quản Submit any manufacturer’s published recommendations for maintenance. Gửi sách hướng dẫn bảo quản của nhà cung cấp. 5.2 CLEANING VỆ SINH 5.2.1 General Tổng Quát Take the necessary precautions to prevent damage to the building and its surroundings, and nuisance to occupants and the public, resulting from cleaning operations. Lưu ý ngăn không cho gây hư hại tòa nhà và khu vực phụ cận và tiếng ồn đến khu dân cư và khu công cộng khi làm công tác vệ sinh. Cleaning Water Nước Tẩy Cleaning water shall contain no solvents, chemicals or other additives. Nước tẩy không chứa chất hòa tan, hóa chất hay các phụ gia khác. If necessary, filter the cleaning water to remove existing minerals or other substances injurious to tiling work. Nếu cần thì lọc nước tẩy lấy đi các chất làm hại đến công tác lợp mái. 5.2.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Aluminium Doors and Windows Page 22 of 22 (A7) DOORS AND HATCHES A8 CỬA VÀ CỬA THĂM CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS VẬT LIỆU 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 6 HATCHES CỬA THĂM 7 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: 1.1.2 “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. Definitions Ðịnh Nghĩa a) Doorset a) Bộ cửa An assembly comprising a door or doors and supporting frame, guides and tracks including the hard-ware and accessories necessary for satisfactory operation. b) PVC covered aluminium doorsets Doorsets in which the aluminium core sections or both doors and frames are entirely encased in watertight PVC jacket sections, seam welded at joints. c) Door types To AS 2688 Convention Building – Plot B11 Bao gồm cửa, khung đỡ, bộ phận dẫn hướng, ray, và các phụ kiện bằng kim loại cần thiết cho công tác vận hành đúng quy cách. b) Bộ cửa nhôm bọc PVC Bộ cửa có lõi nhôm hoặc cả khung và cửa được phủ lớp PVC kín nước, hàn nối tại các mối nối. c) Loại cửa Theo tiêu chuẩn AS 2688 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 1 of 17 (A8) 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of the following: Gửi thông báo kiểm tra: Door frames in place before building in to masonry. Ðịnh vị khung cửa trước khi lắp vào khối xây. Door frames installed before fixing trim. Lắp khung trước khi cố định các chi tiết trang trí. 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Timber Door Tests Thử Nghiệm Cửa Gỗ a) Site tests a) Thử tại hiện trường Thử nghiệm ngẫu nhiên cửa trong số cửa được giao sử dụng tại hiện trường. Loại thử áp dụng theo nội dung các phụ lục A, B, C của tiêu chuẩn AS 2688 và bảng kê thử nghiệm cửa. Test doors selected from doors delivered to the site for inclusion in the works, using the type tests specified in Appendices A, B and C of AS 2688, in the ratios listed in the Door tests table. b) Rejection b) Loại bỏ For each type tested, tests must not be failed by 2 or more doors or one-third or more of the number of doors tested, whichever is the greater. 2.2.2 Với mỗi loại thử, kết quả phải đạt yêu cầu đối với hơn hai bộ cửa hay 1/3 số lượng cửa được thử nghiệm. Door tests table Bảng thử nghiệm cửa Quantity of door type supplied to the works Number of tests of that door type Số lượng cửa được cung cấp cho thi công Số lần thử nghiệm thực hiện. < 10 0 < 10 0 10-15 2 10- 15 2 51-100 3 51- 100 3 101-200 4 101- 200 4 >200 3% > 200 3% 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 General Tổng Quát Submit 2 samples of each of the following where applicable: Gửi duyệt 2 mẫu cho mỗi loại cửa: Sections proposed to be used for frames, louvres and slats. Convention Building – Plot B11 Bộ phận dự kiến gia công khung, lá sách, lá cửa chớp. Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 2 of 17 (A8) Joints made techniques. using proposed Mối nối thực hiện theo kỹ thuật yêu cầu. Finishes to prepared surfaces. Hoàn thiện áp dụng cho các bề mặt. Colour range samples from prefinished production material (e.g. anodised or organic coated extrusions and sheet). Gam màu mẫu đối với vật liệu hoàn thiện trước (xử lý anốt, ép đùn hữu cơ). When the colour section has been made, submit 5 sets of samples showing the colour range. Door manufacturer’s hardware items. standard Sau khi thực hiện bộ phận có màu, gửi duyệt 5 mẫu gam màu. Phụ kiện tiêu chuẩn của nhà sản xuất cửa. 2.4 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.4.1 Subcontractors Thầu Phụ Submit names and contact details of proposed suppliers and installers. Gửi duyệt tên, địa chỉ liên hệ đối với đơn vị cung cấp và lắp ráp dự kiến. Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công a) General a) Tổng quát 2.4.2 Submit shop drawings showing details of each assembly, component and connection and information relevant to fabrication, surface treatment and installation for the following: Aluminium doorsets. Bộ cửa nhôm. Steel door frames. Khung cửa kim loại. Metal clad doors. Cửa ốp kim loại. b) Fire resistant doorsets b) Bộ cửa chịu lửa Submit shop drawings showing details of each assembly, component and connection and information relevant to fabrication, surface treatment and installation. 2.4.3 Gửi duyệt bản vẽ chi tiết hạng mục lắp ráp kèm theo các thông tin về gia công, xử lý bề mặt, công tác lắp đặt đối với: Gửi duyệt bộ bản vẽ chi tiết hạng mục lắp ráp, kèm theo các thông tin về gia công xử lý bề mặt và công tác lắp đặt. Tests Thử Nghiệm a) Fire resistant doorsets a) Bộ cửa chịu lửa Submit certification from an independent testing authority showing compliance with the required fire rating. Gửi giấy chứng nhận của đơn vị thử nghiệm độc lập về sự tuân thủ đặc tính chịu lửa yêu cầu. Certification to include all hardware added to the door including but not limited to: Door hinges. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 3 of 17 (A8) Latches. Furniture. Door closers. Any additional electrical security devices. b) Acoustic doorsets b) Bộ cửa cách âm If a doorset has a weighted sound reduction index (Rw) rating, submit certification from an independent testing authority showing compliance with the requirement. Nếu bộ cửa đạt chỉ tiêu (Rw) về giảm ồn, cần gửi duyệt giấy chứng nhận của đơn vị thử nghiệm độc lập về sự tuân thủ các yêu cầu đề ra. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1.1 Flashings and Weatherings Gờ Cản Nước và Gờ Chịu Thời Tiết a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2904. Theo AS/NZ 2904 b) General b) Tổng quát Provide flashings and weatherings which are corrosion resistant, compatible with the other materials in the installation, and coated with a nonstaining compound where necessary. 3.1.2 3.1.3 Cung cấp gờ cản nước và gờ chịu thời tiết có đặc tính chống ăn mòn, phù hợp với các vật liệu lắp đặt khác và được phủ hợp chất không phai màu khi cần thiết. Jointing Materials Vật Liệu Kết Nối Provide ecommended jointing and pointing materials which are compatible with each other and with the contact surfaces and non staining to finished surfaces. Cung cấp vật liệu kết nối và định vị phù hợp với các vật liệu khác và với bề mặt tiếp xúc, không phai màu đối với bề mặt hoàn thiện. Do not provide bituminous materials on absorbent surfaces. Không được phép cung cấp vật liệu gốc bitum lên bề mặt hút nước. Pile Weather Strips Dải Chịu Thời Tiết Mặt Mềm a) Standard a) Tiêu chuẩn To AAMA 701/702. Theo AAMA 701/702 b) Materials b) Vât liệu Polypropylene or equivalent pile and backing, low friction silicone treated, ultra-violet stabilised. c) Finned type c) Loại lá tải nhiệt A pile weather seal with a central polypropylene fin bounded into the Convention Building – Plot B11 Polypropylene hoặc vật liệu mặt mềm tương đương, được xử lý với silicone độ ma sát thấp, ổn định bằng tia cực tím. Lớp bịt kín bằng mặt mềm loại chịu thời tiết với lá tấm nhiệt polypropylene ở giữa Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 4 of 17 (A8) centre of the backing rod and raised above the pile level. 3.1.4 thanh đỡ và nâng lên trên lớp mặt mềm. Extruded Gaskets and Seals Vòng Đệm và Vòng Bịt ép Đùn a) Type a) Loại Non cellular seals. (solid) elastopressive b) Material Vòng bịt đàn hồi ép, không có ô hình mạng (cứng) b) Vật liệu Rubber products (neoprene, ethylene propylene diene monomer (EPDM) or silicone rubber). Sản phẩm cao su: EPDM hoặc cao su silicone. To BS 4255.1. Flexible polyvinyl chloride (PVC). 3.1.5 Theo BS 4255.1 Loại PVC dẻo. To BS 2571, 100% solids with high consistency, ultra-violet stablised. Theo BS 2571, 100% chất rắn với độ đặc cao và được ổn định bằng tia cực tím. Nylon Brush Seals Vòng Bịt Bằng Sợi Nylon Dense nylon bristles locked into galvanized steel strips and fixed in a groove in the edge of the door or in purposemade hong ed aluminium holders fixed holders fixed to the door with double sided PVC foam tape. Vòng bịt bằng hon cứng được lồng vào dải thép mạ kẽm, cố định vào rãnh tại cạnh cửa hoặc vào giá đỡ nhôm (đã xử lý anốt) cố định vào cửa với dải bọt PVC hai mặt. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Installers Ðơn Vị Lắp Đặt Have proprietary doorsets installed by specialist firms. Bộ cửa cần do đơn vị chuyên môn lắp đặt. Installation Công Tác Lắp Đặt Install doors so that the frames Lắp cửa sao cho khung 4.1.2 4.1.3 Are plumb, level, straight and true within acceptable building tolerances; Thẳng đứng, ngay ngắn với sai số thi công cho phép. Are adequately fixed or anchored to the building structure; and Cố định hoặc neo chắc chắn vào kết cấu công trình. Will not carry any building loads, including loads caused by structural deflection or shortening. Không chịu tải, kể cả tải phát sinh do bị lệch hay bị cắt ngắn. Joints Mối Nối Make accurately fitted fight joints so that neither fasteners nor fixing devices such as Gắn vừa khít, chính xác để các móc cài hay phụ kiện cố định (đinh ốc, keo dính) và các Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 5 of 17 (A8) 4.1.4 4.1.5 4.1.6 pins, screws, adhesives and pressure indentations are visible on exposed surfaces. phần lõm do áp lực được nhìn thấy trên bề mặt hở. Operation Vận Hành Ensure moving parts operate freely and smoothly, without binding or sticking, at correct tensions or operation forces and that they are lubricated where appropriate. Bảo đảm là các bộ phận chuyển động thao tác một cách nhẹ nhàng, không bị rít, với lực kéo và lực vận hành thích hợp và được bôi trơn khi cần thiết. Hinged Doorsets in Two Leaves Bộ Cửa Hai Cánh Gắn Bản Lề Provide rebated meeting stiles or fix equivalent metal “T” top to one leaf unless the doors are double acting. Chamfer square edged doors as necessary to prevent binding between the leaves. Cung cấp trụ cửa có rãnh xoi hoặc cố định đầu “T” kim loại vào một cánh cửa, trừ khi cửa có thể đẩy ra, đẩy vào. Vát góc cửa có cạnh vuông để tránh hai cánh xít vào nhau. Protection Bảo Vệ a) Surfaces a) Bề mặt Protect surfaces to prevent damage or defacement. 4.1.7 Insect Screen Doors Provide insect indicated: 4.1.8 4.1.9 screen Được bảo vệ để tránh hư hại. Cửa Lưới Ngăn Côn Trùng doors where Cung cấp cửa lưới ngăn côn trùng tại vị trí quy định: Consisting of sect screen mesh in a frame matching the doorset material; Bao gồm lưới ngăn côn trùng gắn vào khung phù hợp với vật liệu bộ cửa. Sliding or side hung as appropriate to the doorset; Cửa trượt hay cửa treo hông tuỳ trường hợp. Size and detailed to fully screen the door opening; and Kích cỡ và chi tiết lỗ chừa cửa gắn lưới. Inclusive of the necessary hardware and accessories. Kể cả phụ kiện kim loại cần thiết. Window and Door Assemblies Bộ Cửa và Cửa Sổ If doors are to be installed in windows frames as part of a combined window and door assembly, provide a door frame as specified in the Windows worksection for the relevant window type, plus appropriate modification and accessories necessary for the door installation. Nếu cửa được lắp vào khung cửa sổ như là thành phần của bộ lắp ráp cửa và cửa sổ, khung cửa phải đáp ứng yêu cầu của hạng mục “cửa sổ” đối với loại cửa sổ hon quan và thay đổi cần thiết (kèm theo phụ kiện) đối với việc lắp đặt cửa. Seals Vòng Bịt Kín Provide purpose-made proprietary seals to meet requirements for weather, draught, smoke and acoustic sealing. Loại theo đơn đặt hon phải thoả mãn các yêu cầu về thời tiết, gió, khói, cách âm. Provide fixings, rebates, grooves and clearances as necessary for installation Cung cấp chi tiết cố định, rãnh xoi, mộng và các lỗ trống cần thiết cho công tác lắp đặt và Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 6 of 17 (A8) and operation of the seals. vận hành vòng kín. Allow seals unwound from coils to settle before use. Dự trù vòng kín không cuộn tròn để dễ tháo trước khi sử dụng. 4.1.10 Trim Chi Tiết Trang Trí a) General a) Tổng quát Provide mouldings, architraves, reveal linings, and other internal trim using materials and finishes matching the door frames. Install to make neat and clean junctions between the frame and the adjoining building surfaces. b) Timber Cung cấp gờ, chỉ đầu cửa, đố cửa và lớp hoàn thiện phù hợp với khung cửa. Lắp đặt sao cho các mối nối giữa khung và các bề mặt xung quanh được hon tục và gọn. b) Gỗ Solid timber at least 19 mm thick, mitred at corners. 4.1.11 Flashings and Weatherings Gỗ cứng dày tối thiểu 19 mm; ghép mộng ở góc. Gờ Cản Nước và Gờ Chịu Thời Tiết a) Installation a) Lắp đặt Install flashings, weather bars, drips, storm moulds, caulking and pointing to prevent water from penetrating the building between the door frame and the building structure under the prevailing service conditions, including normal structural movement of the building. 4.1.12 Weather Bars Gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ nước để ngăn nước tạt vào bên trong công trình theo các điều kiện hiện hành của dịch vụ kỹ thuật, kể cả sự dịch chuyển kết cấu bình thường của toà nhà. Thanh Có Rãnh Thông Nước a) Location a) Vị trí Provide a weather bar under hinged external doors, locate under the centre of closed doors. Cung cấp thanh có rãnh hong nước ở phía dưới cửa bên ngoài (có gắn bản lề) tại tâm cửa ở vị trí đóng. 5 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 5.1 TIMBER DOORS CỬA GỖ 5.1.1 Standards Tiêu Chuẩn a) Flush doors and joinery doors a) Cửa bằng mặt và cửa gỗ To AS 2688. b) Installation To AS 1909. 5.1.2 Theo AS 2688. b) Lắp đặt Theo AS 1909. Door Thickness (minimum) Ðộ Dày Tối Thiểu Của Cửa a) Generally a) Tổng quát 35 mm. Convention Building – Plot B11 35 mm. Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 7 of 17 (A8) b) External doors and doors over 900 mm wide b) Cửa ngoài và cửa rộng >900 mm. 40 mm. 5.1.3 40 mm Flush Doors Cửa Bằng Mặt a) Edge trips a) Dải mép cạnh Dày tối thiểu 10mm; có thể tăng độ dày lên 15mm để phù hợp với độ sâu của lỗ mộng cửa. Lỗ mộng cần phù hợp với tiêu chuẩn liên quan đến phụ kiện kim loại đi kèm với lỗ mộng. Minimum thickness 10 mm. Increase overall thickness to at least 15 mm to accommodate the full depth of the rebate in rebated doors. From rebates to suit standard rebated hardware. b) Cut outs b) Thanh gắn kính If openings are required in flush doors (e.g. for louvres or glazing) make the cut outs not closer than 120 mm to the edges of the doors. Nếu có yêu cầu tạo lỗ trống cho cửa bằng mặt (cửa lá sách, cửa kính) thì thanh gắn kính không được gần các mép cửa quá 120mm. c) Cellular core and intermediate rail core flush doors c) Cửa bằng mặt có lõi ô hình mạng hay có lõi đố giữa Provide additional frame material where necessary to take hardware, fastenings and grooves. Cung cấp vật liệu khung bổ sung khi gắn phụ kiện kim loại, chốt cài, lỗ mộng. Provide a subframe of 25 mm minimum width timber around openings for louvres and glazing. Cung cấp khung gỗ phụ rộng tối thiểu 25mm chung quanh lỗ mở để lắp lá sách hay kính. d) Medium density internal doors fibreboard (MDF) d) Cửa bên trong bằng vật liệu sợi tỉ trọng trung bình (MDF) Solid flush doors for internal use comprising a single sheet of MDF board without edgestrips. Cửa cứng bằng mặt dùng ở bên trong gồm một tấm MDF không có dải mép cạnh. Provide the same surface finish to both faces of the door. Cung cấp cùng lớp hoàn thiện bề mặt cho hai bề mặt cửa. e) Laminated plastic facings 0.8 mm minimum thickness, bonded to the door facings. Dày tối thiểu 8 mm, dính vào vật liệu ốp cửa. Standard Tiêu chuẩn f) e) Vật liệu ốp bằng nhựa nhiều lớp To AS/NZS 2924. Timber louvre panels f) Theo AS/NZ 2924. Tấm lá sách gỗ Construct by inserting the louvre blades into a louvre frame, and fix the frame into the door so that frame and blades finish flush with the door faces. Lá sách được gắn vào khung cửa lá sách; khung được cố định vào cửa sao cho khung và lá sách bằng mặt với bề mặt cửa. Timber species Chủng loại gỗ To match door faces. Convention Building – Plot B11 Phải phù hợp với bề mặt cửa. Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 8 of 17 (A8) 5.1.4 Metal Clad Doors Cửa Ốp Kim Loại Flush doors faces both sides with 0.6 mm thick galvanized steel sheet extended over and across hardwood edge strips on all edges and fixed with waterproof adhesive using a press. Cửa bằng mặt ốp kim loại mạ kẽm hai mặt dày 0,6mm, tấm ốp kim loại phủ dải mép cạnh vào các cạnh và cố định với keo chống thấm bằng dụng cụ dập. Timber Insect Screen Doors Cửa Gỗ Gắn Lưới Ngăn Côn Trùng Panelled joinery doors, with insect screen mesh panels beaded into frame rebates with glazing beads. Cửa panen gắn lưới ngăn côn trùng cố định vào rãnh xoi khung với gờ cố định kính. Priming Lớp Lót Prime timber doors on top and bottom edges before installation. Phủ lớp lót ở cạnh trên và cạnh dưới cửa trước khi lắp đặt. 5.2 TIMBER DOOR FRAMES KHUNG CỬA GỖ 5.2.1 Timber Frames and Jamb Linings Khung Cửa Gỗ và Vật Liệu Ốp Đố a) Standard a) Tiêu chuẩn 5.1.5 5.1.6 To AS 2689 5.2.2 Theo AS 2689 Installation Lắp Đặt a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 1909 5.2.3 Theo AS 1909 Heads of Fasteners Ðầu Các Móc Cài Conceal where possible, otherwise sink the head below the surface and fill the sinking flush with a material compatible with the surface finish. Cần được che khuất hoặc đặt chìm đầu dưới bề mặt và làm bằng mặt phần chìm với vật liệu phù hợp với lớp hoàn thiện bề mặt. Fixing to Metal Frames Chi Tiết Cố Định Vào Khung Kim Loại Provide 6 mm countersunk metal thread screws. Cung cấp đinh ốc ren răng đầu chìm 6 mm. Fixing to Thresholds Chi Tiết Cố Định Vào Ngạch Cửa Dowel external door frames to thresholds other than timber with 10 mm diameter brass dowels 100 mm long. Khung cửa ngoài có then chốt cố định vào ngạch cửa, với chốt đồng dài 100mm, đường kính 10mm. 5.3 SLIDING DOOR FRAMES KHUNG CỬA TRƯỢT 5.3.1 General Tổng Quát Suspend sliding doors from overhead tracks and wheel carriages appropriate to the size and mass of the doors. Treo cửa trượt từ ray trên với bánh xe phù hợp với kích cỡ và khối lượng cửa. 5.2.4 5.2.5 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 9 of 17 (A8) Refer to the specific details on the Architects drawings outlining the preferred proprietary system. 5.3.2 Cavity Sliding Frames Khung Trượt Có Lỗ a) Type a) Loại Proprietary combination steel and timber construction with rigid steel top, base, and rear supporting members, incorporating the overhead door track and assembled to accurately match the thickness of the wall into which it is fitted. b) Support Tổ hợp thép và gỗ độc quyền với đầu, đế bằng thép và thành phần đỡ thân sau; có ray cửa nâng và được lắp ráp phù hợp với bề dày của tường. b) Hệ đỡ Support the unit at the throat entrance by steel angles and finish with split jamb linings. Đỡ cửa ở phần ra vào bằng ke thép và hoàn thiện bằng vật liệu ốp đố chẻ hai. Fix the frame direct to studs through top, base and rear members. Cố định khung vào cột vách vào các thành phần thân sau, đỉnh và đáy. c) Split jamb linings c) Vật liệu ốp đố chẻ hai To AS 2689. Theo AS 2689. Refer to the specific hardware schedules on the Architects drawings for any additional hardware required within the proprietary system. 5.3.3 Accessories Phụ Kiện a) General a) Tổng quát Provide overhead track supports and head and jamb linings appropriate to the arrangement of the door, and removable pelmets at the head to allow access to the wheel carriages for adjustment. b) Guides and stops Cung cấp hệ đỡ ray trên, vật liệu ốp đố và đầu phù hợp với cách bố trí cửa; diềm cửa tháo ráp được với hệ bánh xe để điều chỉnh. b) Thanh dẫn hướng và thanh chặn Adjustable nylon floor guides to suit grooved or ungrooved doors, as applicable, and buffer type track stop to limit the travel of the door leaf. Thanh dẫn hướng bằng nylon (điều chỉnh được) phù hợp với cửa có hay không có lỗ mộng, tuỳ trường hợp, và thanh ray cửa nhằm hạn chế hoạt động của cánh cửa. Provide a safety device to stop inadvertent total closure of sliding patio doors. Cung cấp bộ phận an toàn để chặn sự đóng mở cửa trượt một cách bất ngờ. c) Wheel carriages c) Hệ bánh xe chuyển động Fully adjustable precision ball race type providing smooth quiet operation. Convention Building – Plot B11 Bánh xe cần điều chỉnh chính xác để các thao tác được thực hiện một cách trơn Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 10 of 17 (A8) tru. 5.4 STEEL DOOR FRAMES KHUNG CỬA KIM LOẠI 5.4.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại Assemble frames from coated steel sections, including necessary accessories such as buffers, strike plates, spreaders, mortar guards, switch boxes, fixing ties or brackets, and cavity flashing with suitable provision for fixing hardware; prefinished with protective coatings, built in or fixed to prepared openings. 5.4.2 Sections Thép Hình a) Rebates a) Rãnh xoi Incorporate rebates or double rebates where required for side hung doors or glazed transoms. b) Coated steel sheet Theo AS 1397. c) Minimum steel sheet thickness Generally 1.1 mm. 1.4 mm. 1,4 mm. Bộ cửa bảo vệ 1.6 mm. 1,6 mm. Assembly Methods Phương Pháp Lắp Ráp a) Mechanical a) Kiểu cơ khí Site assembly from “knocked down” components by mechanical methods, e.g. slot and lug joints. b) Welded 5.4.4 1,1 mm. Bộ cửa chịu nhiệt Security doorsets c) Bề dày tối thiểu của thép lá Tổng quát Fire rated doorsets Thực hiện rãnh xoi đối với cữa treo bên hoặc các giằng ngang gắn kính. b) Thép lá sơn To AS 1397. 5.4.3 Lắp khung từ các đoạn thép có lớp phủ, với các phụ kiện như bộ đệm, kẹp, bộ phận nới, thanh chắn, hộp chuyển mạch, dây cố định hay giằng, gờ cản nước phù hợp với công tác cố định phụ kiện kim loại; hoàn thiện trước với lớp phủ bảo vệ, lắp trước vào các lỗ chờ. Lắp ráp tại hiện trường từng bộ phận một theo kiểu cơ khí như rãnh hay mối nối vấu. b) Hàn Shop assembled fire rated and heavy duty frames by continuous welding. Lắp ráp tại xưởng khung cửa chịu lửa, chịu tải bằng phương pháp hàn. Grind the welds smooth and cold galvanize the welded joints before shop priming. Mài nhẵn các đường hàn, mạ nguội các mối nối trước khi thực hiện sơn lót tại xưởng. Finish Hoàn Thiện a) Prefinish a) Hoàn thiện trước Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 11 of 17 (A8) Zinc-iron. Kẽm sắt. b) Shop priming b) Sơn lót tại xưởng Shop prime the sections for the painting system. 5.4.5 Trước khi thực hiện công tác sơn. Hardware and Accessories Phụ Kiện Kim Loại Gắn Cửa và Phụ Tùng a) General a) Tổng quát Provided for fixing hardware including hinges and closers, using 4 mm backplates. Gồm bản lề, cùi chõ, sử dụng tấm đỡ dày 4 mm. Screw fix the hinges into tapped holes in the back plates. Cố định bản lề vào các lỗ đã ta rô của tấm đỡ. b) Spreader b) Bộ phận nới Removable spreader bar for frames to be built into masonry construction. c) Hardware accessories Tháo ráp của khung được gắn vào khối xây. c) Phụ kiện kim loại Mortar guards and reinforcing plates for the hardware. d) Buffers Gồm thanh chắn, tấm gia cường. d) Bộ đệm Two (2) resilient grommet type buffers. e) Cavity clashing (for external frames on door frame). e) Gờ cản nước cho hốc (cho khung cửa ngoài). Form from steel sheet of the same type as the frame, with clearance hole top and bottom, and weld into position. Được làm từ tôn cùng loại với khung, với lỗ trên dưới; cố định bằng công tác hàn. f) 5.4.6 Gồm 2 vòng đệm đàn hồi. Glazing beads (for glazed transom lights). f) Gờ đỡ kính Fabricate from material of the same type as the frame. Được gia công từ cùng loại vật liệu với khung. Mitre corners. Ghép chéo góc. Screw to frames with matching countersunk head screws at 300 mm maximum centres. Cố định vào khung bằng đinh đầu chìm đặt cách tim tối đa 300 mm. Installation Lắp Đặt a) Building in to masonry a) Gắn vào khối xây Attach galvanized rod ties to stiles at 600 mm maximum centres. Build in and grout up solid. b) Installing in existing masonry Với các thanh neo mạ kẽm đặt cách tim tối đa 600mm, với vữa lỏng. b) Lắp đặt vào khối xây hiện hữu To AS/NZS 1905.1, Appendix D. Theo AS/NZ 1905.1, phụ lục D. Fix with bonded hairpin anchors. Cố định với neo chốt tóc. c) Fixing to stud frames Convention Building – Plot B11 c) Cố định vào khung cột vách Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 12 of 17 (A8) Clip galvanized brackets to frame stiles at 600 mm maximum centres and fasten to the stud frame. Với kiềng đỡ mạ kẽm đặt cách tim tối đa 600mm. 5.5 ALUMINIUM DOOR FRAMES KHUNG CỬA NHÔM 5.5.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại Frames assembled from aluminum sections, including necessary accessories such as buffers, pile strips, strike plates, fixing ties or brackets and cavity flashing, with suitable provision for fixing specified hardware; prefinished with protective coatings, built in or fixed to prepared openings. 5.5.2 5.5.3 5.5.4 Threshold Ngưỡng Cửa Where the frame includes a threshold member, provide a self-draining section with anti-skid surface. Cung cấp thép hình tự thoát nước với bề mặt nhám, khi khung bao gồm một thành phần ngạch cửa. Flashings Gờ Cản Nước Provide cavity flashings for external frames in cavity masonry. Ðể che lỗ được cung cấp cho khung ngoài tại khối xây có lỗ. Hardware Phụ Kiện Kim Loại Provide for fixing hardware hinges and locksets. 5.5.5 Được lắp ráp từ các đoạn nhôm với các phụ kiện như bộ đệm, dải mặt mềm, thanh chắn, giằng cố định, kiềng đỡ, gờ cản nước che lỗ; hoàn thiện trước với lớp phủ bảo vệ, lắp vào các lỗ chờ. including Bao gồm bản lề, bộ khoá. Mount strike plates, locksets, flush bolts and the like flush with the face of the frame. Lắp thanh chắn, bộ khoá, bulông đầu chìm bằng mặt với khung. Provide suitable cutouts and fixing cleats. Cung cấp thanh gắn kính và thanh nẹp cố định phù hợp. Installation Lắp Đặt a) Fixing to opening a) Cố định vào lỗ chờ Countersunk flush or concealed screws at least 4 mm diameter at 600 mm maximum centres into masonry anchors in masonry structures and into the frame members of timber or metal structures. b) Building into masonry b) Gắn vào khối xây Fix with anchor brackets attachments to AS 2047. Convention Building – Plot B11 Ðinh vít đầu chìm đường kính 4mm đặt vào neo khối xây cách tim tối đa 600mm và vào các thành phần khung bằng gỗ hay kim loại. and Với kiềng neo theo AS 2047. Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 13 of 17 (A8) 5.6 SECURITY SCREEN DOORSETS BỘ CỬA CÓ LƯỚI BẢO VỆ 5.6.1 Hinged Security Screen Doorsets Bộ Cửa Gắn Bản Lề Có Lưới Bảo Vệ a) Type a) Loại Proprietary system comprising a metal screen door side hung in a metal frame and inclusive of insect screen, security screen and the necessary hardware and accessories. b) Hinged security screen doors To AS/NZS 2803.1. b) Cửa gắn bản lề, có lưới bảo vệ Theo AS/NZ 2803.1 c) Installation c) Lắp đặt To AS/NZS 2804.1. 5.6.2 Cửa lưới kim loại treo 1 bên khung kim loại, bao gồm lưới ngăn côn trùng; lưới bảo vệ phụ kiện kim loại, phụ tùng đầy đủ. Theo AS/NZ 2804.1 Sliding Security Screen Doorsets: Cửa Trượt Gắn Lưới Bảo Vệ a) Type a) Loại Proprietary system comprising a metal sliding screen door and frame and inclusive of insect screen, security screen and the necessary hardware and accessories. b) Sliding security screen doors To AS/NZS 2803.2. Cửa trượt gắn lưới kim loại, khung kim loại bao gồm lưới ngăn côn trùng; lưới bảo vệ phụ kiện kim loại, phụ tùng đầy đủ. b) Cửa trượt gắn lưới bảo vệ Theo AS/NZ 2803.2 c) Installation c) Lắp đặt To AS/NZS 2803.2. Theo AS/NZ 2803.2 5.7 ALUMINIUM DOORSETS BỘ CỬA NHÔM 5.7.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại Proprietary doorset system comprising an aluminium framed glazed door or doors, hung to or otherwise supported by a fixed aluminium door frame, inclusive of the necessary hardware and accessories. Bộ cửa độc quyền khung nhôm gắn kính, đầy đủ phụ kiện. 5.8 FIRE RESISTANT DOORSETS BỘ CỬA CHỊU LỬA 5.8.1 Door Leaf Construction Gia Công Cánh Cửa a) Fire resistant doorsets a) Bộ cửa chịu lửa To AS/NZS 1905.1 Theo AS/NZ 1905.1 b) Internal materials b) Vật liệu bên trong Inert mineral materials containing no Convention Building – Plot B11 Vật liệu khoáng trơ không chứa sản phẩm Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 14 of 17 (A8) asbestos products. amiăng. c) Framing c) Tạo khung Gia tăng bề rộng cánh cửa hoặc cung cấp các thành phần bổ sung nhằm phù hợp với các phụ kiện, lỗ mộng sao cho các thành phần khung không chiếm chổ vật liệu lõi. Increase the width of door leaf members or provide additional members to accommodate hardware and grooves so that items of furniture are contained within framing members and do not encroach on the core materials. d) Frames d) Khung Steel or timber. Thép If timber framing has been specifically detailed, and only steel frames can be provided, then this must be clearly noted within the Tender Pricing. e) Timber facings e) Vật liệu ốp bằng gỗ Timber face veneers and edge strips. f) Metal facings f) Flush faces and edges pressed from metal sheet, welded at joints. 5.8.2 Gỗ dán ốp bề mặt và dải mép cạnh. Vật liệu ốp kim loại Phải bằng mặt; các mép được ép từ tôn và hàn các mối nối. Installation Lắp Đặt a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 1905.1 Theo AS/NZ 1905.1 5.9 AUTOMATIC SLIDING DOOR ASSEMBLIES LẮP RÁP CỬA TRƯỢT TỰ ÐỘNG 5.9.1 General Tổng Quát a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 4085 5.10 Theo AS 4085 FRAMELESS GLASS DOORS 5.10.1 Type CỬA KÍNH KHÔNG KHUNG Loại A proprietary door system, installed by the manufacturer, or a subcontractor approved by the manufacturer, consisting of toughened glass door panels hung with purpose-made metal patch fittings and including the manufacturer’s standard or optional custom designed push bars or plates, and a means of locking. Cửa do nhà sản xuất độc quyền hoặc do thầu phụ của nhà sản xuất lắp đặt; gồm panen cửa kính tăng cứng, với các tiêu chuẩn do nhà sản xuất đề ra; được thiết kế với thanh đẩy và phương tiện khoá. Details of the proprietary door system proposed, including fixings, must be provided. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 15 of 17 (A8) 5.11 REVOLVING DOORS CỬA QUAY 5.11.1 Type Loại A proprietary system, installed by the manufacturer, consisting of metal framed glazed doors mounted in a framed curved glass enclosure and including the following: Provision for emergency egress by means of a collapsing mechanism causing the door leaves to fold into the “bookfold” position when subjected to a preset collapsing pressure under panic loading conditions. Cửa do nhà sản xuất độc quyền lắp đặt với khung kim loại gắn kính va bao gồm: Phương tiện thoát hiểm khẩn cấp với cơ cấu khiến cánh cửa gấp lại dưới tác động “định trước” của sức nặng do sợ hãi gây ra. Control mechanism concealed in a floor recess or overhead mounting. Cơ cấu điều hành dấu ở hốc sàn hay lắp đặt ở trên. Speed controller. Thiết bị điều khiển tốc độ. Draft resistant sweeps on door leaf edges. Chùm tia quét chống sức kéo gắn ở cạnh cánh cửa. Locking device. Cơ cấu khóa đóng. Manufacturer’s standard or optional custom designed push bars or plate. Tiêu chuẩn của nhà sản xuất thiết kế thanh hay tấm kéo. Optional power assistance for continuous revolving operation. Hỗ trợ bằng điện để vận hành liên tục. 6 HATCHES CỬA THĂM 6.1 ACCESS HATCHES CỬA THĂM RA VÀO 6.1.1 Hatch Assembly Lắp Ráp Shop primed mild steel hatch frame and covers. Khung, nắp cửa sập bằng thép mềm và được sơn tại xưởng. Frame Khung Weld from 50 x 50 x 6 mm angle, with two 40 mm cogged fixing lugs each side. Cast into concrete. Hàn từ các đoạn thép góc kích cỡ 50x50x6mm với hai vấu cố định 40mm ở mỗi bên. Ðúc vào bêtông. Cover Nắp 6.5 mm chequer plate, with 40 x 40 x 6mm angle frame welded on all round and 32 x 6mm diagonal stiffening flats. Thanh chắn 6.5mm với khung thép góc kích cỡ 40 x 40 x 6mm hàn chung quanh và thép tăng cường chéo 32 x 6m. Cut, radius and grind off 100 x 25 mm lifting slots in each end of covers and drop into position. Cắt, mài nhẵn rãnh nâng 100 x 25mm tại mỗi đầu mút nắp và để vào đúng vị trí. 6.1.2 6.1.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 16 of 17 (A8) 6.2 DUCT ACCESS HATCHES CỬA THĂM ÐƯỜNG ỐNG DẪN 6.2.1 Type Loại Proprietary system comprising a metal faced door side hung to a steeldoor frame, inclusive of the necessary hardware and accessories including hinges and lock and lugs or other suitable means for installation. Cửa treo hông bọc kim loại, khung thép, với các phụ kiện như bản lề, khoá, vấu,… và các phương tiện thích hợp cho công tác lắp đặt. The proprietary system finish should comprise of the same material as the surface that the hatch is being installed. 6.2.2 Door Leaf Facings Lớp Ốp Cánh Cửa Flush faces and edges pressed from hot dipped metal sheet to AS 1397, welded at joints. Bằng mặt và các cạnh được ép từ tôn mạ nhúng nóng theo AS 1397, hàn tại các mối nối. Apply zinc-rich primer to welds. Phủ sơn nhũ trên các mối hàn. Finish Hoàn Thiện Factory-applied finish consisting of one coat zine phosphate etch and one coat zinc chromate primer. Tại nhà máy, gồm một lớp kẽm phosphate và một lớp kẽm chromate. 7 COMPLETION HOÀN CÔNG 7.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 7.1.1 Maintenance Bảo Trì Submit manufacturer’s published recommendations for service use. Gửi duyệt hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. Protection Bảo Vệ a) Temporary coating a) Lớp phủ tạm 6.2.3 7.1.2 On or before completion of the works, or before joining up to other surfaces, remove all traces of temporary coatings used as a means of protection. Convention Building – Plot B11 Trước hoặc sau khi hoàn thiện công tác hoặc trước khi nối vào các bề mặt khác, làm sạch các dấu vết về lớp phủ tạm thời được sử dụng như là một phương tiện bảo vệ. Architectural Finishings Specifications Doors and Hatches Page 17 of 17 (A8) OVERHEAD DOORS A9 CỬA NÂNG CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.2.1 Definition Ðịnh Nghĩa “Cycle”. One complete operation from the closed position to fully open and back to closed. “Chu kỳ”: một thao tác vận hành trọn vẹn từ vị trí đóng đến vị trí mở và trở lại vị trí đóng. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of the following: Gửi thông báo kiểm tra về: Tracks and guides installed before doors or shutters are hung. Convention Building – Plot B11 Lắp đặt ray, thanh dẫn trước khi treo cửa, cửa chớp. Architectural Finishings Specifications Overhead Doors Page 1 of 5 (A9) 2.2 SAMPLES MẪU MÃ 2.2.1 General Tổng Quát Submit 2 samples of each of the following where applicable: Gửi duyệt hai bộ mẫu tuỳ trường hợp: Sections proposed to be used for frames, louvres and slats. Thép hình dự kiến áp dụng cho khung, lá sách, lá cửa chớp. Joints made techniques. Thi công mối nối theo kỹ thuật đề xuất. Finishes to prepared surfaces. Hoàn thiện bề mặt đã chuẩn bị. Colour range samples from prefinished production material (e.g. anodised or organic coated extrusions and sheet). When the colour selection has been made, submit 5 sets of samples showing the colour range. Mẫu gam màu đối với vật liệu sản xuất hoàn thiện trước (xử lý anốt hoặc ép đùn hữu cơ với lớp phủ). Sau khi đã chọn xong màu sản phẩm, gửi duyệt 5 mẫu gam màu. using proposed Door manufacturer’s standard hardware items. Phụ kiện kim loại tiêu chuẩn của nhà sản xuất cửa. 2.3 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.3.1 Subcontractors Thầu Phụ Submit names and contact details for proposed suppliers and installers. Gửi tên, địa chỉ liên hệ đối với đơn vị sản xuất và đơn vị lắp đặt dự kiến. Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công Submit shop drawings showing details of each assembly, component and connection and information relevant to fabrication, surface treatment and installation for the following: Gửi duyệt bản vẽ thi công trình bày hệ thống lắp đặt, thành phần, mối liên kết, thông tin về công tác gia công, xử lý bề mặt, lắp đặt liên quan đến: 2.3.2 2.3.3 Fire shutters. Màn chắn lữa Roller shutters Cửa cuốn Include within shop drawings, the interface with any fire control and/or security control systems. Bộ cửa chắn lửa: gửi xác nhận của đơn vị thử nghiệm độc lập về sự tuân thủ đặc tính chịu lửa. Tests Thử Nghiệm a) Fire resistant doorsets a) Bộ cửa chắn lửa Fire resistant doorsets: Submit certification from an independent testing authority showing compliance with the required fire rating. b) Acoustic doorsets b) Bộ cửa cách âm If a doorset has a weighted sound reduction index (Rw) rating, submit Convention Building – Plot B11 Bộ cửa chắn lửa: gửi xác nhận của đơn vị thử nghiệm độc lập về sự tuân thủ đặc tính chịu lửa. Nếu bộ cửa có hệ số giảm âm cao, cần gửi xác nhận của đơn vị thử nghiệm độc Architectural Finishings Specifications Overhead Doors Page 2 of 5 (A9) certification from an independent testing authority showing compliance with the requirement. lập về sự tuân thủ yêu cầu này. 3 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 3.1 ROLLER SHUTTERS CỬA CUỐN 3.1.1 Roller Shutters Cửa Cuốn a) Type a) Loại Proprietary system comprising a flexible curtain sliding between vertical guides, raised or lowered by rolling or unrolling around a horizontal drum (barrel) mounted above the opening, inclusive of the manufacturer’s standard operating gear, hardware, and accessories necessary for satisfactory performance. 3.1.2 3.1.3 Wind Loading Tải Trọng Gió Install so that the shutter, in its closed position, withstands pressure on the surface of at least 550 Pa without impairment of its ability to function under ambient temperature. Lắp đặt sao cho cửa cuốn, ở vị trí đóng, chịu được một áp lực trên bề mặt tối thiểu là 550Pa mà không gây bất lợi gì cho khả năng vận hành theo nhiệt độ xung quanh. Curtain Màn a) Continuous curtain a) Màn liên tục A single metal sheet pressed to a horizontal ribbed profile. b) Slatted curtain Tôn ép theo biên dạng ngang có gờ. b) Màn tấm mỏng A curtain of horizontal interlocking slats, incorporating interlocking hinges extending the full width of the curtain. c) Bottom curtain rail 3.1.4 Bao gồm 1 tấm trượt trên các thanh dầm dọc; nâng lên hạ xuống hoặc cuốn quanh một tay ngang lắp trên một lỗ chờ, với cơ cấu vận hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và các chi tiết cố định phục vụ công tác vận hành cơ cấu. Màn với các tấm ngang khoá liên động, kết hợp với bản lề suốt chiều rộng màn. c) Thanh ray dưới của màn A stiffening member interlocking with the bottom edge or lowest slat of the curtain, extending between the inner faces of the vertical guides, formed or adapted where necessary to follow the contour of a sloping floor or threshold. Một bộ phận tăng cứng cài liên động với cạnh dưới của màn, nối dài giữa các bề mặt bên trong thanh dầm dọc, theo một hình dạng sàn dốc hay ngạch cửa. The rail may also be adapted to house the locking device. Thanh ray có thể phù hợp để che cơ cấu khoá cài. Windlocks Khoá Cuốn Wind lock end clips and guides to retain the curtain in wide openings or under Móc khoá cuốn và thanh dầm giữ màn ở vị trí mở rộng hay dưới các điều kiện gió lớn. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Overhead Doors Page 3 of 5 (A9) extreme wind conditions. 3.1.5 Drum Tang a) Drum deflection a) Ðộ lệch của tang th 1/360 of the span (maximum). b) Springs b) Lò xo Helical torsion springs housed in the drum and arranged to counterbalance the curtain weight without exceeding the safe working stress of the spring material. 3.1.6 Vận Hành Methods of raising and lowering the curtain: Phương pháp nâng, hạ màn: a) Direct manual a) Dùng tay b) Hand stick manual (high openings) By a “boathook” type pole supplied with the installation. c) Chain manual Với các tay nắm bố trí ở ray cuối màn. b) Cần thao tác tay Được cung cấp khi lắp đặt. c) Xích thao tác tay By pulling on a chain passing over a sprocket on the drum, with reduction gears where necessary. d) Crank handle manual Được kéo qua bánh răng xích của tang, với cơ cấu giảm khi cần. d) Tay quay By a removable crank handle inserted into a gearbox mounted mounted above the opening. e) Motorised Tháo ráp được cài vào hộp số gắn trên lỗ mở. e) Bằng động cơ If a wicket is fitted to the shutter, provide a limit switch device to prevent motor operation until the wicket and frame are clear of the curtain. 3.1.8 Xoắn chân vịt được gắn trong tang và được bố trí để cản bằng sức nặng của màn mà không vượt ứng suất làm việc của lò xo. Operation By handles attached to the bottom curtain rail. 3.1.7 1/360 khẩu độ (tối đa). Nếu cửa quay được gắn vào cửa cuốn, cần cung cấp cơ cấu chuyển mạch giới hạn để ngăn ngừa môtơ vận hành khi cửa quay và khung cách xa màn. Manual Operation Vận Hành Tay Install so that the force required to operate the door manually does not exceed 220N. Lắp đặt sao cho lực vận hành cửa bằng tay không vượt quá 220N. Motorised Operation Vận Hành Cơ Khí Provide electric motor incorporating limit switches, manual safely stop and reversing mechanism, and overload cutout, operated by a battery-powered radio remote controller (supplied as part of the system), and also by a direct push-button or key Cung cấp động cơ kèm theo cơ cấu chuyển mạch giới hạn, cơ cấu ngưng và chuyển đổi thao tác tay; ngắt điện quá tải được vận hành bằng bộ điều khiển từ xa xài pin (được cung cấp như là thành phần của hệ thống) và bằng 1 nút nhắn trực tiếp hay cơ cấu chìa khoá. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Overhead Doors Page 4 of 5 (A9) switch. Provide a motorised system which is capable of manual operation in the event of power failure. Hệ thống vận hành kiểu cơ khí phải có khả năng vận hành bằng tay khi xãy ra sự cố điện. Locate all operating switches 1,500 mm above floor level. Lắp đặt cơ cấu vận hành ở độ cao 1,500mm tính từ mặt sàn. Include within the motorized operation any switching or operation system required for interface with any fire control and/or security control systems. 3.1.9 Wickets Cửa Quay Doors side-hung on the vertical guide, to interlock with the closed curtain, consisting of a metal frame covered to match the curtain, and provided with the manufacturer’s standard lockset and furniture. Cửa treo hông trên thanh dầm dọc, để khoá liên động với màn đóng, gồm một khung kim loại phù hợp với màu và bộ khoá tiêu chuẩn của nhà sản xuất bộ khoá và đồ đạc. 3.2 FIRE-RESISTANT ROLLER SHUTTERS CỬA CUỐN CHỊU LỬA 3.2.1 Standard Tiêu Chuẩn To AS 1905.2. Theo AS 1905.2. 3.3 ROLLER GRILLES CỬA CUỐN LƯỚI 3.3.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại A roller shutter in which the curtain consists of a grille of horizontal members spaced apart and connected by vertical links. Convention Building – Plot B11 Cửa cuốn với màn bằng lưới của các thành phần nằm ngang, cách khoảng nhau và liên kết bằng các liên kết dọc. Architectural Finishings Specifications Overhead Doors Page 5 of 5 (A9) WINDOWS A10 CỬA SỔ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS VẬT LIỆU 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 STANDARD TIÊU CHUẨN 1.2.1 Windows Cửa Sổ Selection and installation: To AS 2047. Chọn và lắp đặt: theo AS 2047. 1.3 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.3.1 Definitions Ðịnh Nghĩa “Window”: The term “window” used in this worksection also means “louvre grille” and “sliding glass door”, where applicable. “Cửa sổ”: Từ “cửa sổ” dùng trong hạng mục này cũng có nghĩa là “cửa lá sách lưới”, “cửa kính trượt”, tuỳ trường hợp. “PVC covered aluminium windows”: Windows in which the aluminium core sections are entirely encased in watertight PVC jacket sections, seam “Cửa sổ nhôm bọc PVC”: Là loại cửa sổ trong đó lõi nhôm được bọc hoàn toàn bằng lớp áo PVC kín nước, hàn có mối nối. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Windows Page 1 of 13 (A10) welded at joints. 1.4 PERFORMANCE ÐẶC TÍNH 1.4.1 Cleaning Vệ Sinh Refer to window schedule for details of which windows open. Xem bản kê cửa sổ đối với chi tiết cửa sổ mở. Standard Tiêu Chuẩn To AS 2047 Theo AS 2047 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made at the following stages: Gửi thông báo kiểm tra các giai đoạn sau đây: 1.4.2 Fabricated window assemblies at the factory ready for delivery to the site. Bộ cửa sổ gia công tại nhà máy, chuẩn bị chuyển giao đến hiện trường. Fabricated window assemblies delivered to the site, before installation. Bộ cửa sổ đã chuyển giao đến hiện trường, trước khi lắp đặt. Openings prepared to receive windows (where windows are to be installed in prepared openings). Lổ chờ để gắn cửa sổ (khi cửa sổ được lắp đặt tại lỗ mở đã chuẩn bị). Commencement of window installation. Bắt đầu lắp đặt cửa sổ 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Project Tests Thử Nghiệm Thiết Kế a) General a) Tổng quát Carry out additional type tests upon designated windows delivered to the site for inclusion in the works, in the ratios given in the Project tests table for each window type specified. b) Rejection b) Từ chối Individual tests must not be failed by 2 or more windows or one third or more of the number of windows tested, whichever is the greater. Convention Building – Plot B11 Thực hiện thử nghiệm bổ sung đối với cửa sổ được giao tại hiện trường và được đưa vào hạng mục thi công theo tỉ lệ đề ra trong bảng thử nghiệm đối với từng loại cửa sổ quy định. Thử nghiệm không được có kết qủa không đạt yêu cầu đối với trên hai cửa sổ hay 1/3 số lượng cửa sổ được thử. Architectural Finishings Specifications Windows Page 2 of 13 (A10) Project tests table Bảng thử nghiệm thiết kế Area of window type to be Number of project type supplied to the works tests Diện tích loại cửa sổ phải tương đương với số lượng cửa chịu thử nghiệm. < 50m2 50 – 150m 2 150 – 450m 2 2 450 – 1000m 0 2 2 2 150 – 450m 4 450 – 1000m 1 per 250m2 > 1000m2 3 2 4 1 mỗi 250m2 Weighted Sound Reduction Index (Rw) Tests Thử Nghiệm Chỉ Tiêu Giảm Âm (Rw) Có Giá Trị Cao a) General a) Tổng quát Type test designated windows, to demonstrate that a representative specimen of the assembly has attained the specified Rw rating. b) Test method Tổng quát: cửa sổ được chỉ định thử nghiệm phải chứng minh được là mẫu đại diện cho công tác lắp đặt đạt được hệ số Rw theo quy định. b) Phương pháp thử nghiệm To AS/NZS 1276.1 Theo AS/NZ 1276.1 c) Double glazed systems c) Hệ thống Interpolation between test results for similar systems is acceptable provided that. 2.2.2 50 – 150m 3 2 > 1000m2 2.2.2 < 50m2 0 Phép nội suy giữa các kết quả kính đôi thử nghiệm được chấp thuận khi: Each tested system differs from the proposed system by not more than one variable of one of the following elements: Mỗi hệ thống được thử nghiệm khác với hệ thống đề xuất không quá một biến số đối với các thành phần sau đây: First panel: Glass type, glass thickness. - Panen đầu: loại kính, bề dày kính. Cavity: Width dimension. - Lỗ chờ: kích thước bề rộng. Second panel: Glass type, glass thickness. - Panen thứ hai: loại kính, bề dày kính. Mounting: Type, seal type. - Lắp ráp: loại, loại vật liệu bít. Cavity reveal: Acoustic absorption treatment ; and - Thanh che lỗ chờ: xử lý hấp thụ âm. Dimensional (thickness or width) differences do not exceed a ratio of 1:1.5. Khác biệt về kích cỡ (bề rộng, bề dày) không vượt quá tỉ lệ 1:1.5 Thermal Performance Tests Thử Nghiệm Đặc Tính Về Nhiệt a) General a) Tổng quát Type test designated windows, to Convention Building – Plot B11 Cửa sổ chịu thử nghiệm phải chứng minh Architectural Finishings Specifications Windows Page 3 of 13 (A10) demonstrate that a representative specimen of the assembly has attained the specified FRL. b) Test method là mẫu đại diện lắp ráp đã đạt được hệ số quy định FR1. b) Phương pháp thử nghiệm To AS 1530.4 2.2.3 Theo AS1530.4 Forced Entry Resistance Tests Thử Nghiệm Sức Kháng Vào Bắt Buộc a) General a) Tổng quát Cửa sổ chịu thử nghiệm phải chứng minh là mẫu đại diện mặt hàng đã thoả mãn được các yêu cầu về thử nghiệm. Type test designated windows, to demonstrate that a representative specimen of the item has met the performance test requirements. b) Test method b) Phương pháp thử nghiệm To AAMA 1302 or AAMA 1303, as applicable. 2.2.4 Theo AAMA 1302 hoặc AAMA 1303, tuỳ trường hợp Security Grilles Test Thử Lưới Bảo Vệ a) Type test a) Loại thử nghiệm To AS/NZS 4604 Appendix E. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4604, phụ lục E. 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 Requirement Yêu Cầu Submit samples of the following where applicable to the window installation: Gửi duyệt các mẫu sau đây: 2.3.2 Sections proposed to be used for frames, sashes, louvres and slats. Thép dự kiến làm khung, khung cửa sổ, lá sách, cửa chớp. Joints made by proposed techniques. Thực hiện mối nối theo kỹ thuật đề xuất. Colour samples of prefinished production material (e.g. anodised or organic coated extrusions and sheet) showing the limits of the range of variation in the selected colour. Mẫu gam màu của vật liệu sản xuất được hoàn thiện trước (xử lý anốt, ép đùn hữu cơ có lớp phủ) phải cho thấy giới hạn phạm vi thay đổi trong việc chọn gam màu. Tinted, coloured or patterned glass or glazing plastics showing the nominal colour or pattern. Kính màu sáng, kính màu, kính mẫu hay kính nhựa phải trình bày màu danh định hay mẫu. Accessory and hardware items specified descriptively or by performance (i.e. not specified as proprietary items) including locks, latches, handles, catches, sash operators, anchor brackets and attachments, masonry anchors and weather seals (pile or extruded). Phụ kiện được quy định theo mô tả hay theo đặc tính (không quy định như là mặt hàng độc quyền) bao gồm khoá, chốt cài, tay nắm, chốt khoá, cơ cấu vận hành khung cửa sổ, kiềng neo, neo khối xây, vòng bịt chịu thời tiết (loại mặt mềm hay ép đùn). Labelling Ghi nhãn Label each sample, giving the brand name Ghi nhãn mỗi mẫu kèm tên thương mại, tên Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Windows Page 4 of 13 (A10) and product name, manufacturer’s code reference and date of manufacture. sản phẩm, mã số của nhà sản xuất, ngày gia công. 2.4 PROTOTYPES NGUYÊN MẪU 2.4.1 Sample Installations Lắp Đặt Mẫu a) General a) Tổng quát Lắp đặt cửa sổ được chỉ định tại vị trí cuối cùng (tối thiểu là 1 mẫu cho mỗi thành phần), kèm theo chi tiết gá vào kết cấu, gờ cản nước, vật liệu trám, bịt, kính, phụ kiện vận hành, ổ khoá và chìa. Install the designated typical window assemblies in their final position incorporating at least one example of each component in the system, including attachments to the structure, flashing, caulking, sealing, glazing, operating hardware, locks and keys. b) Samples in prototypes b) Mẫu của nguyên mẫu Required samples may form part of prototypes. Mẫu yêu cầu có thể là thành phần của nguyên mẫu. 2.5 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.5.1 Subcontractors Thầu phụ Submit names and contact details of proposed manufacturers and installers. Gửi duyệt tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị sản xuất và đơn vị lắp đặt. Shop drawings Bản vẽ thi công 2.5.2 Submit shop drawings following information: 2.5.3 showing the Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu các chi tiết sau: Layout (sectional plan and elevation) of the window assembly. Sơ đồ (mặt bằng, mặt đứng) bộ cửa sổ lắp ráp. Full size sections of members. Mặt cắt các thành phần với kích thước đầy đủ. Methods of assembly Phương pháp lắp ráp. Methods of installation, including fixing, caulking and flashing. Phương pháp lắp đặt với phụ kiện cố định, vật liệu trám bịt, gờ cản nước. Provision for vertical and horizontal expansion. Dự trù phần nới theo chiều ngang, dọc. Junctions surfaces. Mối nối tại các bề mặt liền kề. Hardware, fittings and accessories. Phụ kiện. Lubrication requirements. Yêu cầu bôi trơn. Glazing details. Chi tiết về kính. and trim to adjoining Tests Thử Nghiệm a) Type test modifications a) Thay đổi loại thử nghiệm Submit proposed modifications. Louvre Convention Building – Plot B11 Gửi duyệt thay đổi đề xuất. Thử nghiệm Architectural Finishings Specifications Windows Page 5 of 13 (A10) grilles tests: Submit an independent testing authority’s report, showing compliance, on either. cửa chớp lưới: gửi duyệt báo cáo thử nghiệm của một đơn vị thử nghiệm độc lập nêu rõ sự tuân thủ về: Previous type tests of an identical grille design ; or Loại thử nghiệm trước đây của thiết kế lưới tương tự; Project tests of the actual grille or a representative prototype. Thử nghiệm thiết kế lưới hiện nay hay một nguyên mẫu đại diện 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1.1 Flashings Gờ Cản Nước a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2904. Theo AS/NZ 2904. b) Materials b) Vật liệu Cung cấp gờ cản nước, thanh chịu thời tiết loại chịu ăn mòn, phù hợp với các vật liệu lắp ráp khác, và có lớp phủ bằng hợp chất không phai màu Provide flashings and weatherings which are corrosion resistant, compatible with the other materials in the installation, and coated with a nonstaining compound where necessary. 3.1.2 Fasteners Móc Cài Provide fasteners of sufficient strength and quality to perform their required function. Cung cấp móc cài có độ bền và chất lượng đạt yêu cầu. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Standards Tiêu Chuẩn a) Unframed toughened glass a) Kính tôi cứng không có khung To AS 1288 4.1.2 4.1.3 Theo AS 1288 Installers Ðơn Vị Lắp Đặt Have windows installed by their manufacturer or by a subcontractor recommended by the manufacturer. Cửa sổ sẽ do nhà sản xuất hay thầu phụ (do nhà sản xuất đề nghị) lắp đặt. Installation Công Tác Lắp Đặt Install windows so that the frames: Lắp đặt cửa sổ sao cho khung được: Are plumb, level, straight and true within acceptable building tolerances; Thẳng, ngay ngắn (trong phạm vi sai số cho phép); Are adequately fixed or anchored to the building structure; and Cố định chắc chắn vào kết cấu công trình; Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Windows Page 6 of 13 (A10) 4.1.4 Will not carry any building loads, including loads caused by structural deflection or shortening. Mối Nối a) General a) Tổng quát b) Sealants 4.1.8 Nếu lớp sơn lót được đề nghị áp dụng, thực hiện sơn lót đối với các bề mặt tiếp xúc với các vật liệu nối. Operation Vận Hành Ensure moving parts operate freely and smoothly, without binding or sticking, at correct tensions or operating forces and that they are lubricated where appropriate. Bảo đảm là các chi tiết chuyển động sẽ vận hành 1 cách tự do và trơn tru, không bị rít, với độ kéo và lực vận hành thích hợp và được bôi trơn khi cần. Protection Bảo Vệ a) Removal a) Tháo bỏ Remove temporary protection measures from the following: 4.1.7 Lắp các mối nối một cách chặt chẽ để các móc cài hay phụ kiện cố định (chốt, đinh vít, keo, vết lõm áp lực) không thấy trên bề mặt hở. b) Vật liệu bịt If priming is recommended, prime surfaces in contact with jointing materials. 4.1.6 Không đỡ tải công trình, kể cả tải phát sinh do lệch kết cấu hay cắt ngắn. Joints Make accurately fitted tight joints so that neither fasteners nor fixing devices such as pins, screws, adhesives and pressure indentations are visible on exposed surfaces. 4.1.5 Contact mating joining up. Exposed surfaces. surfaces before Các biện pháp bảo vệ tạm thời đối với: Các bề mặt dính vào nhau trước khi nối ghép. Các bề mặt hở. Trim Chi Tiết Trang Trí Provide mouldings, architraves, reveal linings, and other internal trim using materials and finishes matching the window frames. Cung cấp gờ nổi, chỉ đầu cửa và các chi tiết trang trí bên trong sử dụng vật liệu và lớp hoàn thiện phù hợp với khung cửa sổ. Install to make neat and clean junctions between frames and the adjoining building surfaces. Lắp đặt gọn gàng các mối nối giữa các khung và bề mặt xung quanh. Flashing and Weatherings Gờ Cản Nước và Thanh Chịu Thời Tiết Install flashings, weather bars, drips, storm moulds, caulking and pointing so that water is prevented from penetrating the building between the window frame and the building structure under the prevailing service conditions, including normal structural movement of the building. Lắp đặt gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ nước sao cho ngăn được nước xâm nhập vào khung cửa sổ và kết cấu công trình, bao gồm cả sự dịch chuyển kết cấu công trình. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Windows Page 7 of 13 (A10) 4.1.9 Fixing Phụ Kiện Cố Định a) Packing a) Thép chèn Pack behind fixing points with durable full width packing. b) Prepared masonry openings Chèn kín sau các điểm cố định với thép chèn. b) Lỗ mở khối xây Where fixing of timber windows to prepared anchorages necessitates fastening from the frame face, sink the fastener heads below the surface and fill the sinking flush with a material compatible with the surface finish. c) Fasteners Khi việc cố định cửa sổ gỗ vào neo đòi hỏi việc kẹp chặt từ mặt khung thì cần đặt chìm đầu móc cài dưới bề mặt và làm bằng phần chìm với vật liệu thích hợp với lớp hoàn thiện bề mặt. c) Móc cài Conceal fasteners. Che lấp móc cài. d) Fastener spacing (nominal) d) Khoảng cách các móc cài 600 mm. 600 mm. 5 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 5.1 WINDOW ASSEMBLIES LẮP RÁP CỬA SỔ 5.1.1 Steel Thép Fabricate from steel industrial sections. Gia công từ thép hình công nghiệp. Mitre and weld frame and sash joints. Ghép chéo góc và hàn khung và hàn mối nối khung cửa sổ. Tension and rivet glazing bars. Mộng và đinh tán áp dụng cho thanh đỡ kính. Double Glazed Kính Đôi a) Sealed type a) Loại được bịt kín 5.1.2 Glaze with insulating (sealed double glazing). 5.1.3 glass units Non sealed double glazed Kính Đôi Không Bịt Kín a) Sash frame a) Khung cửa sổ An inner and outer leaf, both glazed hinged together so that they may be separated for cleaning the internal faces of the glass, and for access to internal blinds, if any. 5.1.4 Lắp kính cách ly (kính đôi bịt kính). Một cánh trong, một cánh ngoài; cả hai gắn bản lề chung nên có thể tách riêng ra để làm vệ sinh các mặt trong của kính và để tiếp cận với rèm bên trong (nếu có). Pivoted sash Khung Cửa Sổ Gắn Trục Xoay a) Type a) Loại Proprietary sash system of proven design, fitted with suitable weather seals and incorporating a locking Convention Building – Plot B11 Khung cửa sổ (với thiết kế đã được thử) được lắp với vòng bịt chịu thời tiết và gắn vào cơ cấu khóa để phòng ngừa việc sử Architectural Finishings Specifications Windows Page 8 of 13 (A10) device which deters unauthorised use. dụng khi chưa có phép. 5.2 LOUVRE ASSEMBLIES LẮP RÁP CỬA CHỚP 5.2.1 Adjustable Louvers Cửa Chớp Điều Chỉnh Được a) General a) Tổng quát Provide louvre blades clipped into blade holders pivoted to stiles or coupling mullions, linked together in banks, each bank operated by and operating handle incorporating a latching device, or by a locking bar. b) Installation 5.2.2 b) Lắp đặt Screw fix stiles and mullions to the building structure. Cố định trụ cửa và thanh song vào kết cấu công trình. Provide weather strips to heads and sills. Cung cấp các dải chịu thời tiết vào đầu và bậu cửa sổ. Framed Adjustable Louvers Cửa Chớp Gắn Khung và Điều Chỉnh Được a) Type a) Loại Louvre blades beaded into steel blade surround frames (sash) pivoted to pressed steel main frames, linked together in banks, each bank controlled by a proprietary sash operator. b) Installation 5.2.4 Lá sách cửa chớp được gấp mép vào khung thép bao quanh lá sách, xoay theo khung chính làm bằng thép ép, nối thành cụm; mỗi cụm được điều khiển bởi một cơ cấu vận hành cửa sổ. b) Lắp đặt Screw fix the main frame to the building structure with monel or stainless steel screws or masonry anchors of the type recommended by the louvre manufacturer. 5.2.3 Cung cấp lá sách cửa chớp kẹp vào cơ cấu giữ lá sách với trục xoay hoặc đi với thanh song và cùng nối thành cụm, mỗi cụm được vận hành bằng tay nắm thao tác gồm cơ cấu cài và bằng thanh khoá. Cố định khung chính vào kết cấu công trình bằng đinh vít inox hay neo khối xây thuộc loại mà nhà sản xuất cửa chớp khuyến cáo. Metal louvers Cửa Chớp Kim Loại Provide metal louver blades mounted in a metal surround frame or subframe, installed as for metal window installations. Cung cấp lá sách cửa chớp kim loại, gắn vào khung kim loại bao quanh hay khung phụ, được lắp đặt tương tự như lắp đặt cửa sổ kim loại. Louvre Arrangement Bố Trí Cửa Chớp a) Horizontal a) Ngang Lovres span between frame stiles or mullions. b) Continuous horizontal b) Ngang kéo dài Louvres run continuously past, and are supported by, concealed mullions. Convention Building – Plot B11 Bố trí nhịp cửa chớp giữa trụ cửa khung hay thanh song. Dãy cửa chớp được đỡ bởi các thanh song chìm. Architectural Finishings Specifications Windows Page 9 of 13 (A10) c) Vertical c) Dọc Louvres span between frame heads and sills. 5.2.5 Bố trí nhịp giữa đầu khung và bậu cửa sổ. Frames Khung Include the necessary sills, jambs, mullions, transoms, internal and external corners, beads, brackets, anchors, straps and accessories. Bao gồm bậu cửa sổ, đố, thanh song, giằng ngang, góc trong và ngoài, vật liệu bịt, kiềng đỡ, neo, quai. 5.3 VERMIN SCREENS – On Internal of Louvres (Refer to drgs) LƯỚI NGĂN CÔN TRÙNG – Bên trong cửa chớp (xem bản vẽ) 5.3.1 Aluminium Framed Screens Lưới Khung Nhôm a) General a) Tổng quát Provide aluminium extruded or folded box frame sections with mesh fixing channel, mitred, staked and screwed at corners. Cung cấp khung nhôm với lưới bắt vít tại góc. Provide an extended frame section where necessary to adapt to window opening gear. Cung cấp khung kéo dài cho phù hợp với cơ cấu mở cửa sổ. b) Mesh 5.3.2 5.3.3 b) Lưới Bead the mesh into the frame channel with a continuous resilient gasket, so that the mesh is taut and without distortion. Gấp mép lưới vào khung với vòng đệm đàn hồi để lưới được căng và không bị cong vênh. Mesh 30 mm x 30 mm grid x 1.5 mm wire grid. Lưới 30mm x 30mm x 1,5mm lưới dây. Fixed Screens Lưới Cố Định Attach fixed screens to the window frames with a clipping device which permits removal for cleaning. Gắn lưới cố định vào khung cửa sổ với cơ cấu kẹp cho phép tháo lưới ra để làm vệ sinh. Sliding Screens Lưới Trượt a) Separate screens a) Lưới rời Provide matching aluminium head guide, sill runner, and frame stile sections for screens not part of the window frame. b) Hardware Cung cấp thanh dẫn đầu nhôm, bậu cửa sổ, trụ khung đối với lưới không là thành phần của khung cửa sổ. b) Phụ kiện Nylon slide runners and finger pull handle. Thanh trượt nylon, tay kéo. Provide pile strip closers against sash where necessary to close gaps. Cung cấp vòng kẹp tấm mặt mềm dựa cửa sổ để đóng các khe hở. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Windows Page 10 of 13 (A10) 5.3.4 Hinged Screens Lưới Gắn Bản Lề a) Hinges a) Bản lề Hinge at the top to give access to opening sash. b) Hardware b) Phụ kiện Spring catch and handle at bottom. 5.3.5 Gắn ở đầu để dễ mở cửa sổ. Chốt cài lò xo; tay cầm ở cuối. Roll Up Screens Lưới Cuốn Proprietary retractable insect screen comprising aluminum frame with baked enamel finish, fibreglass mesh beaded into the frame, and a retraction system including tension spring, nylon bearings, positive self locking device, and plastic sealing strip at sill. Lười ngăn côn trùng kéo rút được, gồm khung nhôm; lưới thủy tinh sợi gấp mép vào khung; cơ cấu kéo rút gồm lò xo kéo, ổ trục nylon, cơ cấu tự đóng, dải bịt nhựa tại bậu cửa sổ. 5.4 BIRD MESH SCREENS LƯỚI NGĂN CHIM 5.4.1 Type Loại Corrosion resistant metal bird mesh with opening dimensions not exceeding 25 mm, fixed into corrosion resistant metal frame sections. Mặt lưới kim loại chịu ăn mòn với kích cỡ mở không lớn hơn 25mm, cố định vào khung kim loại chịu ăn mòn. 5.5 INTEGRAL BLINDS MÀNH MÀNH TOÀN BỘ 5.5.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại Mini-venetian blinds mounted between the glazing sheets in the sash head of non sealed double glazed windows, removable without tools when the sash leaves are separated, and comprising: Baked precoated aluminium slats, spring tempered, with a yield strength of at least 350 Mpa, capable of withstanding a 180o bend of 35 mm diameter without permanent deformation. Mành mành mini lắp vào giữa các tấm kính đầu khung cửa sổ gắn kính đôi (không bịt kín); mành mành có thể tháo ra không cần dụng cụ khi cánh cửa sổ được tách ra. Gồm: Provide at least 10 slats per 300 mm; and cords and ladders of 4 ply Terylene (polyester fibre) 1.5 mm diameter. b) Operation Cung cấp tối thiểu 10 lá sách mỗi 300mm. Dây và thang có 4 lớp sợi polyester (terylene) đường kính 1.5 mm. b) Vận hành Tilting only, by direct control cords on the inside face of the sash. Convention Building – Plot B11 Lá sách nhôm có lớp phủ trước và được sấy khô; lò xo tôi cứng, với cường độ bền chảy tối thiểu là 350Mpa, có khả năng chịu được đoạn bẻ 180o có đường kính là 35 mm không có độ lệch thường xuyên. Nghiêng bằng dây điều khiển trực tiếp ở mặt trong cửa sổ. Architectural Finishings Specifications Windows Page 11 of 13 (A10) 5.6 METAL LOUVRE GRILLES LƯỚI KIM LOẠI CỬA CHỚP 5.6.1 Type Loại Metal louvre blades mounted in a metal surround frame of subframe and able to withstand the permissible-stress design wind pressure for that location without failure or permanent distortion of members, and without blade flutter. Lá sách kim loại cửa chớp gắn vào khung kim loại bao quanh khung phụ có khả năng chịu được áp suất gió thiết kế với ứng suất cho phép đối với vị trí đó mà không có hư hại hay có sự cong vênh của các thành phần và không có dao động của lá sách. Expansion Joints Mối Nối Giãn Nở Provide for expansion and contraction in continuous sections (e.g. continuous louvres, interlocking mullions) at spacings not exceeding those recommended by the manufacturer, or 6m, whichever is the lesser. Cung cấp mối nối giãn nở, mối nối bù trong các phân đoạn liên tục (cửa chớp, thanh song khoá liên động) ở các khoảng cách không vượt quá khuyến cáo của nhà sản xuất hay 6m. Screens Khung Chắn Provide galvanized wire mesh screens behind louvres to prevent the entry of vermin, birds, rodents and wind blown extraneous material such as leaves and papers. Cung cấp khung chắn lưới thép mạ kẽm sau cửa chớp để ngăn côn trùng, chim chóc, loài gậm nhấm, giấy, lá. Security Fixing Cố Định An Toàn Where possible, install the louvres and frames to resist unauthorised removal. Lắp đặt cửa chớp, khung để ngăn ngừa các di dời không có phép. Operable Louvers Cửa Chớp Có Thể Vận Hành Fix louvre blades to pivoted blade holders linked together in banks for operation by the specified method. Gắn lá sách cửa chớp vào giá đỡ lá sách gắn trục xoay, liên kết thành cụm vận hành theo phương pháp quy định. 5.7 SECURITY WINDOW GRILLES LƯỚI CỬA SỔ AN TOÀN 5.7.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại 5.6.2 5.6.3 5.6.4 5.6.5 Proprietary metal security grille screen, or operable screen and frame, fixed to the building structure with tamper resistant fastenings. b) Security window grilles To AS/NZS 4604. c) Installation To AS/NZS 4605. Convention Building – Plot B11 Khung chắn kim loại gắn lưới an toàn hoặc khung chắn và khung có thể vận hành, được cố định vào kết cấu công trình với cơ cấu buộc chịu dầm nén. b) Lưới cửa sổ an toàn Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4604. c) Lắp đặt Theo AS/NZ 4605. Architectural Finishings Specifications Windows Page 12 of 13 (A10) 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 6.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 6.1.1 Maintenance Manual Hướng Dẫn Bảo Trì Submit the window manufacturer’s published instructions for operation, care and maintenance. Gửi duyệt hướng dẫn của nhà sản xuất cửa sổ về công tác vận hành, và bảo trì. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Windows Page 13 of 13 (A10) GLAZING A11 CÔNG TÁC LẮP KÍNH CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dung chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” - Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 DESIGN THIẾT KẾ 1.2.1 Glass Type and Thickness Loại và Bề Dày Kính To AS 1288, where no glass type or thickness is given. Theo AS 1288 khi loại hoặc bề dày kính không được đề ra. In general this project utilizes 7.5mm clear tinted, laminated glass internally. Nói chung công trình này sử dụng loại kính dày 7,5mm (kính nhiều lớp, màu sáng) ở bên trong. Externally the project utilizes a 6mm toughened glass, green tint with a “reflective” coating. Sử dụng kính đã tôi cứng, dày 6mm ở bên ngoài, màu xanh lá cây, phủ lớp phản quang. Refer to the Architectural drawings for further specific details including glass finish and any additional security glazing required to specific areas of the project. Chi tiết xem bản vẽ. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Glazing Page 1 of 14 (A11) 1.3 STANDARD TIÊU CHUẨN 1.3.1 Standard Tiêu Chuẩn a) Materials and installation a) Vật liệu và lắp đặt To AS 1288 Theo AS 1288 b) Cut to size quality b) Chất lượng đúng kích cỡ To AS/NZS 4667 c) Laminated processing and Theo AS/NZ 4667 toughened glass c) Quy trình tôi và ghép kính To AS/NZS 4677 Theo AS/NZ 4677 1.4 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.4.1 General Tổng Quát a) Twin ground plate a) Kính đôi mờ Plate glass ground simultaneously on both faces so that uniform glass thickness and parallel. b) Terminology for work on glass Ðặt kính đôi mờ ở cả hai mặt để kính có bề dày đồng nhất và song song nhau. b) Thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành về kính To AS/NZS 4668. Theo AS/NZ 4668 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 SAMPLES MẪU MÃ 2.1.1 General Tổng Quát Submit samples, each at least 200 x 200mm, showing specified visual properties and the range of variation, if any, for each of the following types of glass or glazing plastics: Gửi duyệt mẫu có kích thước tối thiểu 200x200mm, chứng minh được tính năng kỹ thuật qua quan sát bằng mắt, với phạm vi thay đổi (nếu có), đối với các loại kính sau đây: Tinted or coloured glass or glazing plastics. Kính màu pha sáng, kính màu hay kính bằng chất dẻo. Surface modified or surface coated glass. Bề mặt thay đổi hay bề mặt gắn kính. Patterned or obscured glass or glazing plastics. Kính sẫm màu hay kính bằng chất dẻo. Ceramic coated glass. Kính phủ ceramic. Wired glass. Kính cốt lưới. Mirror glass. Kính soi. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Glazing Page 2 of 14 (A11) 2.2 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.2.1 Design Thiết Kế a) Certification a) Xác nhận Submit an engineers’ certificate confirming compliance with AS 1288. 2.2.2 Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công a) Method of glazing a) Phương pháp lắp kính Method of glazing, including: Phương pháp lắp kính, bao gồm: Rebate depth, Ðộ sâu rãnh soi. Edge restraint, Hạn chế cạnh. Clearances and tolerances; and Khoảng cách và sai số Glazing gaskets and sealant beads. Ðệm lắp kính và gờ bịt kín. b) Insulating glass AS/NZS 4666 units (IGUs) to Submit a report from an independent testing authority accredited by the Insulating Glass Certification Council (USA), showing that unit type has attained “Class A” as defined in ASTM E774 when tested to ASTM E773. c) Ceramic-coated spandrel glass Submit a report certifying that the glass meets the Fallout Resistance Test requirements of ASTM C1048. d) Noise reducing glazed assemblies Submit a certificate from an independent testing authority showing that the glazed assemblies comply with the specified weighted sound reduction index (Rw). 2.2.3 Gửi duyệt giấy xác nhận của kỹ sư chuyên ngành về việc tuân thủ theo nội dung của tiêu chuẩn AS 1288. b) Kính cách ly theo AS/NZ 4666 Gửi duyệt báo cáo của đơn vị thử nghiệm độc lập (đã được Hiệp hội chứng nhận kính cách ly của Mỹ công nhận) chứng minh loại kính này đạt “Loại A” theo quy định của ASTM E774 khi chịu thử nghiệm theo tiêu chuẩn ASTM E773. c) Kính phủ ceramic ở tường trên vòm Gửi báo cáo xác nhận kính đạt các yêu cầu của ASTM C1048. d) Kính giảm âm Gửi báo cáo của đơn vị thử nghiệm độc lập nêu rõ là kính đạt các tiêu chuẩn về hệ số giảm âm (Rw). Installation Lắp Đặt a) Glass manufacturer’s data a) Thông số của nhà sản xuất Submit statements from the manufacturers of the required glass types, certifying that the method of glazing and the sealants, materials, and conditions next to the glass. Will not be detrimental to the long term structural performance, weathering capabilities and visual qualities of the glass; Convention Building – Plot B11 Gửi báo cáo của nhà sản xuất về loại kính, xác nhận các đặc tính của kính, vật liệu bịt và các điều kiện liên quan đến kính như: Không được gây tổn hại lâu dài cho các đặc tính kết cấu, khả năng chịu thời tiết, chất lượng quan sát được bằng mắt. Architectural Finishings Specifications Glazing Page 3 of 14 (A11) Are compatible with the edge seal of insulating glass units (IGUs); and Phù hợp với vòng đệm cạnh của kính cách ly. Will not cause delamination or other impairment to laminated glass during the service life of the curtain wall system. Không được gây ra sự tách lớp hay gây tổn hại cho kính nhiều lớp đối với tuổi thọ của hệ thống tường màn. b) Opacified glass b) Kính mờ Submit a statement by manufacturer certifying that proposed method of opacifying glass will not be detrimental to glass or detract in any way from glass product warranty. the the the the the c) Glazier’s data Gửi báo cáo của nhà sản xuất xác nhận phương pháp làm mờ kính không gây tổn hại cho kính hoặc không làm giảm việc bảo hành kính. c) Thông tin về đơn vị lắp kính Submit the glazing subcontractor’s statement certifying that the assembled frame provides for the required glazing clearances and tolerances and maximum and minimum joint configurations, having regard to the bow, warp and kink characteristics of the required glass types, and is ready for glazing. d) Site glazing Gửi báo cáo của Thầu lắp kính xác nhận là khung kính có các khoảng cách và sai số đạt yêu cầu; kính thoả mãn các yêu cầu đặt ra (không cong vênh, xoắn) và sẵn sàng cho công tác lắp ráp. d) Lắp kính tại hiện trướng If site glazing is intended, submit proposals. Gửi duyệt đề nghị. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 GLASS KÍNH 3.1.1 Glass Types Loại Kính a) Classification and description a) Phân loại và mô tả To BS 952:1 3.1.2 Theo BS 952:1 Glass and Glazing Materials Kính và Vật Liệu Lắp Kính a) Glass and glazing materials generally. a) Kính và vật liệu lắp kính nói chung. Free from defects which detract from appearance or interfere with performance under normal conditions of use. b) Glazing plastics b) Kính bằng nhựa dẻo Free from surface abrasions, and warranted by the manufacturer for 10 years against yellowing or other colour change, loss of strength and impact Convention Building – Plot B11 Không có khuyết tật làm giảm các tính năng khi sử dụng ở các điều kiện bình thường. Bề mặt không bị mài mòn; nhà sản xuất phải bảo đảm trong vòng 10 năm, kính không bị ố vàng hay mất màu, không mất độ bền và độ kháng va đập. Architectural Finishings Specifications Glazing Page 4 of 14 (A11) resistance, and general deterioration. 3.1.3 Glass Tolerances Sai Số Cho Phép a) Size, squareness and flatness a) Kích cỡ, độ vuông và bằng phẳng To AS/NZS 2208. Theo AS/NZ 2208. b) Plate and sheet (i.e. not patterned) b) Thanh và tấm (không theo mẫu) Roller wave Sóng lăn Maximum 0.15mm c) Glazing Select Quality c) Chất lượng To ASTM C1036. 3.1.4 Theo ASTM C1036. Bullet-Resistant Glazing Panels Kính Chống Đạn a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2343 Theo AS/NZ 2343 b) Standards Mark b) Dấu tiêu chuẩn Required. 3.1.5 Cần thiết. Safety Glasses Kính An Toàn a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2208. Theo AS/NZ 2208 b) StandardS Mark b) Dấu tiêu chuẩn Required. Cần thiết. c) Type c) Loại Grade A when used in curtain walls. A khi dùng với tường màu. d) Heat soaking Required for curtain walls. 3.1.6 d) Nhúng nóng toughened glass in Cần thiết cho kính tôi cứng sử dụng cho tường màn. Ceramic Coated Glass Kính Phủ Ceramic a) Heat strengthened or toughened glass with a coloured ceramic coating fused to and made and intergral part of the surface a) Kính tôi cứng, chịu nhiệt phủ lớp ceramic màu To ASTM C1048, Condition B. 3.1.7 Tối đa 0,5mm Opacified Glass Glass with an opacifier bonded to the inner face. Kính Mờ permanently Unacceptable blemishes in heat-treated flat glass (including tinted and coated glass) Convention Building – Plot B11 Theo ASTM C1048, phụ lục B. Kính mờ thường được gắn ở mặt trong Không chấp nhận khuyết tật đối với kính phẳng đã qua xử lý nhiệt (kể cả kính pha màu và kính có lớp phủ) Architectural Finishings Specifications Glazing Page 5 of 14 (A11) a) Standard a) Tiêu chuẩn To ASTM C1048. Theo ASTM C1048 3.2 GLAZING MATERIALS VẬT LIỆU LẮP KÍNH 3.2.1 General Tổng Quát a) Glazing materials, including putty, glazing compounds, sealants, gaskets, glazing tapes, spacing strips, spacing tapes, spacers, setting blocks and compression wedges. a) Vật liệu lắp kính bao gồm: bột, vật liệu bịt, vòng đệm, keo, dải tạo khoảng cách, miếng chem.. Appropriate for the conditions of application and the required performance. Phù hợp với các điều kiện lắp đặt và các đặc tính yêu cầu. 3.2.2 3.2.3 Jointing Materials Vật Liệu Kết Nối Provide recommended jointing and pointing materials which are compatible with each other and with the contact surfaces and non staining to finished surfaces. Cung cấp vật liệu kết nối, định vị phù hợp với bề mặt tiếp xúc và không phai màu so với các bề mặt đã hoàn thiện. Do provide use bituminous materials on absorbent surfaces. Sử dụng vật liệu gốc bitum trên các bề mặt hấp thụ. Glazing Tapes Dải Lắp Kính a) Standards a) Tiêu chuẩn To AAMA 804.3, 806.3, 807.3, as applicable. 3.2.4 Elastomeric Sealsants a) Sealing compound polysuphide, acrylie) Vật Liệu Bịt Đàn Hồi (polyurethane, Single component Type II, Class A. b) Sealing compound (silicone). Class A.. Multi component To ASTM C920. c) Sealing compound (butyl) To TT-S-001657. d) Glazing compounds Convention Building – Plot B11 Loại 2, cấp A. Nhiều thành phần To ASTM C920. Single component a) Hợp chất bột (polyurethane, polysuphide, acrylie) Hợp chất đơn Multi component Theo AAMA 804.3, 806.3, 807.3 tuỳ trường hợp. Theo ASTM C920. b) Hợp chất bột (silicon). Hợp chất đơn Cấp A. Nhiều thành phần Theo ASTM C920. c) Hợp chất bột (butyl) Theo TT-S-001657 d) Hợp chất lắp kính Architectural Finishings Specifications Glazing Page 6 of 14 (A11) To AAMA 802.3 (Type I or II), or 805.2, as applicable. e) Narrow joint seam sealer Theo AAMA 802.3 (loại 1 và 2) hoặc 805.2, tuỳ trường hợp. e) Vòng bịt hẹp có mối nối To AAMA 803.3 f) Theo AAMA 803.3. Exterior perimeter sealing compound f) To AAMA 800. Theo AAMA 800. g) Non drying sealant g) Vật liệu bịt không sấy khô To AAMA 800. Theo AAMA 800. h) Expanded cellular glazing tape h) Thanh đỡ kính dạng hình ô mạng trải dài To AAMA 800. i) Theo AAMA 800. Very high bond pressured sensitive tapes. To ASTM D897, ASTM D1002, ASTM D3330M, ASTM D3652M, ASTM D3654M, and ASTM D3715M. 3.2.5 i) Dải có tính liên kết cao. Theo ASTM D897, ASTM D1002, ASTM D3330M, ASTM D3652M, ASTM D3654M, và ASTM D3715M. Pile Weather Strips Dải Chịu Thời Tiết Mặt Mềm a) Standard a) Tiêu chuẩn To AAMA 701/702. Theo AAMA 701/702. b) Materials b) Vật liệu Polypropylene or equivalent pile and backing, low friction silicone treated, ultra violet stabilised. c) Finned type Polypropylene hay loại mặt mềm tương đương, đã qua xử lý silicon bằng ma sát thấp, ổn định bằng tia cực tím. c) Loại lá A pile weather seal with a central polypropylene fin bonded into the centre of the backing rod and raised above the pile level. 3.2.6 Hợp chất bột ngoài Lớp bịt mặt mềm chịu thời tiết với lá polypropylene liên kết vào giữa thanh đỡ và vươn lên trên mặt mềm. Extruded Gaskets and Geals Vòng Đệm, Vòng Bịt Ép Đùn a) Type a) Loại Non cellular seals. (solid) elastopressive b) Material b) Vật liệu Rubber products (neoprene, ethylene propylene diene monomer (EPDM) or silicone rubber) To BS 4255:1. To BS 2571, E type compounds, colour fastness grade B. Convention Building – Plot B11 Sản phẩm cao su EPDM hoặc cao su silicon Flexible polyvinyl chloride (PVC) Vòng bịt ép đàn hồi, không có ô hình mạng. Theo BS 4255:1 PVC dễ uốn Theo BZ 2571, hợp chất loại E, màu cấp B. Architectural Finishings Specifications Glazing Page 7 of 14 (A11) 3.2.7 3.2.8 Priming Lớp Lót Apply the recommended primer to the surfaces in contact with sealant materials. Phủ lớp lót lên bề mặt tiếp xúc với vật liệu bịt. Movement Joints Mối Nối Dịch Chuyển a) Depth of elastomeric sealant a) Ðộ sâu của vật liệu bịt đàn hồi One half the joint width, or 6 mm, whichever is the greater. b) Foamed materials (in compressible fillers and backing rods) Closed-cell or impregnated which do not absorb water. types c) Bond breaking Bằng ½ mối nối hay 6 mm. b) Vật liệu bọt Loại không hấp thu nước c) Vật liệu bịt hay bôi trơn Provide backing rods, and other backup materials for sealants, which do not adhere to the sealant. Cung cấp thanh đỡ, các vật liệu trợ giúp cho lớp bịt (các vật liệu này không dính vào lớp bịt). 3.3 MIRRORS KÍNH SOI 3.3.1 Reflective Surface Bề Mặt Phản Chiếu a) Type a) Loại Silver layer deposited on the glass or glazing plastic. b) Protective coatings Lớp màu bạc phủ trên kính thủy tinh hay kính nhựa. b) Lớp bảo vệ Electrolytic copper coating at least 5m thick, and 2 coats of mirror backing and edge sealing paint having a total dry film thickness of at least 50m. c) Venetian silvered mirror (none way vision glass) 15 mm wide silvered strips alternating with 3 mm wide clear strips. Lớp đồng điện phân dày tối thiểu 5m; hai lớp đỡ kính soi; sơn bít cạnh có màng khô dày tối thiểu 50m. c) Kính màu bạc Các dải màu bạc rộng 15 mm xen kẽ với dải trong suốt dày 3 mm. 3.4 INSULATING GLASS UNITS (IGUS) KÍNH CÁCH LY 3.4.1 Standard Tiêu Chuẩn a) Selection and installation a) Chọn và lắp đặt To AS/NZS 4666. Theo AS/NZ 4666. 3.5 PRODUCT IDENTIFICATION NHẬN DẠNG SẢN PHẨM 3.5.1 Safety Glazing Materials Kính An Toàn Identify each piece or panel, to AS 1288. Nhận dạng theo AS 1288. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Glazing Page 8 of 14 (A11) 3.5.2 3.5.3 Noise Reducing Glazed Assemblies Kính Giảm Âm Label each panel with a legible nonpermanent mark, selfdestroying when removed, stating and certifying the Rw rating, and identifying the testing authority. Remove when directed. Ghi nhãn mỗi panen với dấu rõ ràng (dấu ghi không thường xuyên); dấu tự hủy khi di chuyển, xác nhận hệ số giảm âm Rw từ đơn vị thử nghiệm. Tháo ra khi có yêu cầu. Bullet-resistant panels Kính Chống Đạn a) Marking a) Ðánh dấu To AS/NZS 2343. Theo AS/NZ 2343. Curtain Wall Glazing Kính gắn tường màn Permanently mark tempered or reflective coated glass, identifying strength grade, manufacturer and orientation. Ðánh dấu thường xuyên kính đã tôi hoặc kính phản quang, xác nhận độ bền, nhà sản xuất và định hướng. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 GLASS PROCESSING GIA CÔNG KÍNH 4.1.1 General Tổng Quát Processing: perform required processes on glass, including cutting, obscuring, silvering and bending. Gia công: thực hiện các quy trình yêu cầu đặt ra với kính, gồm công tác cắt, làm tối, phủ lớp bạc, uốn. Form necessary holes, include for fixings, equipment, access holes and speaking holes. Process exposed glass edges to a finish not inferior to ground arrised. Tạo lỗ hở cần thiết bao gồm chi tiết cố định, thiết bị, lỗ tiếp cận, lỗ nối. Gia công cạnh hở của kính đạt lớp hoàn thiện không kém hơn cạnh sắc. Process exposed glass edges to a finish not inferior to ground arrised. Gia công cạnh hở của kính đạt lớp hoàn thiện không kém hơn cạnh sắc. 4.2 INSTALLATION LẮP ÐẶT 4.2.1 General Tổng Quát Install the glass so that: Lắp kính sao cho: 3.5.4 Each piece is held firmly in place by permanent means which enable it to withstand the normal loadings and ambient conditions at its location without distortion or damage to glass and glazing materials; Kính được giữ bằng các phương tiện cố định để có thể chịu được tải thường theo điều kiện môi trường xung quanh mà không bị cong vênh hay hư hại. Building movements not transferred to the glass; and Các chuyển động của công trình không tác động đến kính. External glazing is watertight and airtight. Kính ngoài là loại chịu nước, kín khí. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Glazing Page 9 of 14 (A11) a) Temporary marking a) Dấu ghi tạm Use a method which does not harm the glass. Sử dụng phương pháp không gây tổn hại cho kính. Remove marking on completion. Tháo dấu ghi sau khi công tác lắp kính kết thúc. b) Toughened glass b) Kính tôi cứng Do not cut work, or permanently mark after toughening. Không được cắt và ghi dấu thường xuyên sau khi tôi. Use installation methods which prevent the glass making direct contact with metals or other non-resilient materials. Sử dụng các phương pháp lắp đặt ngăn ngừa kính tiếp xúc trực tiếp với kim loại hay các vật liệu không đàn hồi khác. c) Heat absorbing glass c) Kính hấp thu nhiệt Tại các vị trí tiếp xúc với ánh nắng, cung cấp lưỡi cắt gắn bánh xe không có khuyết tật với then trượt. In locations exposed to direct sunlight provide wheel cut edges free from damage or blemishes with minimum feather. d) Edge grinding or arrising d) Mài cạnh Wet process using grit no coarser than 120 to 180. Quy trình ướt sử dụng hạt không lớn hơn 120-180. Do not work across the edge from surface to surface Không mài cạnh từ bề mặt đến bề mặt. e) Temporary marking e) Ðánh dấu tạm Remove before installation. f) Tháo ra trước khi lắp đặt. Frameless installations f) Join the vertical edges or adjacent glass panels with silicone jointing compound. 4.2.2 Liên kết các cạnh dọc hay panen gắn kính kề bên với hợp chất liên kết bằng silicon. Preglazing Lắp Kính Trước a) Window assemblies and glazed doors a) Cửa sổ và cửa kính Supply inclusive of glazing, shop preglazed unless preglazing is impracticable. b) Curtain walls Supply inclusive preglazed 4.2.3 Lắp đặt không khung Cung cấp sản phẩm đã lắp kính sẵn tại nhà máy. b) of glazing, shop Cung cấp tường màn lắp kính sẵn tại nhà máy. Glazing Method Phương Pháp Lắp Kính a) External timber frames glazing a) Lắp kính khung gỗ ngoài Glaze with putty. Convention Building – Plot B11 Với bột. Architectural Finishings Specifications Glazing Page 10 of 14 (A11) 4.3 FIXING MIRRORS CỐ ÐỊNH KÍNH 4.3.1 General Tổng Quát In all cases, the back face of the mirror shall not come in direct contact with the wall surface. Trong tất cả trường hợp, mặt sau kính phải được gắn dính vào tường. Use an approved mastic sheet to avoid sharp edges contacting with the rear face of the mirror. Dùng tấm mát tít tránh tình trạng các cạnh bén tiếp xúc với mặt sau gương. Screw Fixing Cố Định Với Đinh Vít Direct to wall plugs with dome-headed chromium-plated screws in each comer and at 900 mm maximum centres around perimeter. Cố định vào tắc kê tường với đinh vít mạ chrom có đầu dạng vòm tại các cạnh, đặt cách tim tối đa 900mm quanh chu vi. Provide polyethylene sleeves and washers to prevent contact between screw and glass. Cung cấp bạc lót polyethylene và vòng đệm để giảm tiếp xúc giữa đinh vít và kính. Do not over-tension the screws. Không được kéo căng đinh vít quá độ. Frame Fixing Cố Định Khung Proprietary aluminium frames to minor perimeter, corners mitrcd. Khung nhôm đối với chu vi nhỏ; góc ghép chéo rộng. Bed glass edges in a continuous resilient gasket. Ðặt cạnh kính trên vòng đệm đàn hồi. Attach the frame to the substrate with concealed screw fixings. Gắn khung vào lớp nền với đinh vít chìm. Seal the frame to the substrate with paintable sealant which will not react with the mirror coating. Trám khung với vật liệu trám có thể phủ sơn lên và không phản ứng với lớp phủ kính soi. Do not allow the sealant to contact the mirror back. Không để vật liệu trám tiếp xúc với lưng kính soi. Bead Fixing Cố Định Bằng Gờ Trám Rebated timber beads to mirror perimeter, comer mitred. Gờ gỗ có rãnh xoi trám chu vi kính soi, góc ghép chéo rộng. Bed glass edges in a continuous resilient gasket. Ðặt cạnh kính trên vòng đệm đàn hồi. Screw fix the beads to the substrate. Cố định gờ trám vào lớp nền bằng đinh vít. Clip Fixing Cố Định Bằng Kẹp Direct to wall plugs with chromium-plated fixed clip and spring clip fixings at 900 mm maximum centres around perimeter. Cố định vào tắc kê tường với kẹp mạ crom, kẹp lò xo đặt cách tim tối đa 900mm quanh chu vi. Provide polyethylene or cork washers to prevent contact between clips and mirror back. Cung cấp vòng đệm bằng polyethylene hay bằng nút bần để giảm thiểu tiếp xúc giữa kẹp và lưng kính soi. 4.3.2 4.3.3 4.3.4 4.3.5 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Glazing Page 11 of 14 (A11) 4.4 GLAZE SHOWER SCREENS LẮP KÍNH KHUNG LƯỚI NHÀ TẮM 4.4.1 Type Loại Proprietary system comprising frames extruded aluminium, stainless steel, PVC, assembled around safety glass form fixed panels and sliding, hinged pivoted doors. of or to or Gồm các khung bằng nhôm ép đùn, thép không rỉ, PVC lắp ráp chung quanh kính an toàn để tạo thành các panen cố định, cửa trượt, cửa bản lề, cửa trục xoay. Refer to the Architectural drawings for further specific details including frame finishing and fixing details. Include “clear pvc” flashings to sill and hinged style. 4.4.2 Shower Screen Systems Hệ Khung Lưới Nhà Tắm a) Hardware a) Phụ kiện kim loại Pull handles on both sides of sash, or of leading sash in multiple sash arrangements. 4.4.3 4.4.4 Tay kéo gắn hai bên cửa sổ. Water shedding Ngăn Nước Provide an assembly which sheds water to the inside without retaining it on the frame surfaces. Cung cấp hệ lắp ráp ngăn nước xâm nhập vào bên trong mà không làm đọng nước trên bề mặt. Seal the edge of the frame to adjoining surfaces with a resilient strip. Trám kín các cạnh khung ở các bề mặt kề bên với dải đàn hồi. Sliding Assemblies Hệ Lắp Ráp Trượt Hang the sliding sash on stainless steel or nylon sheaves on overhead channel track formed in the frame head, and fit nylon or equivalent bottom guides. Treo cửa sổ trượt trên các puli thép không rỉ hay nylon trên các ray ở trên; lắp các thanh dẫn hướng ở dưới. a) Hardware a) Phụ kiện Pull handles on both sides of sash, or of leading sash in multiple sash arrangements. Tay kéo ở hai bên cửa sổ. 4.5 PARTITION GLAZING LẮP KÍNH VÁCH NGĂN 4.5.1 General Tổng Quát Provide beads or snap-in beads and resilient (PVC. butyl or similar) glazing tapes, gaskets and inserts, so that the glass is held firmly without distortion and with-stands the specified loadings. Cung cấp gờ bịt kín, dải đàn hồi bằng PVC, butyl hoặc tương đương, vòng đệm, tắc kê để kính không bị cong vênh và có thể chịu được tải quy định. Frameless Installations Lắp Đặt Không Có Khung Join the vertical edges of adjacent glass Liên kết các cạnh dọc của tấm panen gắn 4.5.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Glazing Page 12 of 14 (A11) panels with a silicone jointing compound. kính kề cận bằng hợp chất liên kết silicon. 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1.1 Warranties Bảo Hành a) General a) Tổng quát Submit a warranty, signed by the glazing subcontractor, undertaking to repair or replace glass and glazing materials which, within the warranty period, become defective or prove unsuitable for the specified application; provided that the manufactures’ recommendations for the maintenance of the material have been followed during the warranty period. b) Glass manufacturers’ warranty An undertaking, conditional only on compliance with the manufacturers’ recommendation for installation and maintenance, to supply replacement glass units to the site for replacement of defective units defined as follows: c) IGU units Gửi giấy bảo hành, có chữ ký của Thầu phụ lắp kính, cam kết sửa chữa, thay thế (trong thời gian bảo hành) khi kính có khuyết tật hay không phù hợp với việc sử dụng; với điều kiện là các yêu cầu của nhà sản xuất về công tác bảo trì vật liệu được tuân thủ trong suốt thời gian bảo hành. b) Bảo hành của nhà sản xuất kính Nhà sản xuất cam kết sẽ thay thế kính có khiếm khuyết, với điều kiện công tác lắp đặt và bảo trì tuân thủ đầy đủ các yêu cầu của nhà sản xuất: Bao gồm: c) Kính cách ly Units in which the hermetic seal has failed as evidenced by intrusion of foreign matter, or internal condensation at temperature above 20C. Vật liệu làm kín hơi bị hỏng với chứng cớ là có sự hiện diện của các vật lạ hoặc có ngưng tụ bên trong ở nhiệt độ trên 20C. d) Coated glass units (including coated IGUs) d) Kính có lớp phủ (kể cả kính cách ly có lớp phủ) Units in which the metallic coating shows evidence of manufacturing defects, including but not necessarily limited to cracking or peeling, as determined in accordance with ASTM C1048. Lớp phủ kim loại cho thấy dấu hiệu của khiếm khuyết trong sản xuất, bao gồm (nhưng không chỉ giới hạn ở) vết nứt, theo quy định của ASTM C1048. e) Toughened glass warranty e) Bảo hành kính tôi cứng The manufacturers’ warranty certifying that toughened glass supplied for use in curtain walls has been subjected to a heat soaking process which has converted at least 95% of the nickel sulphide content to the stable betaphase. Convention Building – Plot B11 Nhà sản xuất xác nhận là kính sử dụng cho tường màn đã qua quy trình tôi cứng bằng phương pháp nhúng nóng chuyển đổi tối thiểu 95% nickel sulphide thành giai đoạn beta ổn định. Architectural Finishings Specifications Glazing Page 13 of 14 (A11) 5.1.2 5.1.3 Maintenance manual Hướng dẫn bảo trì Submit manufacturers’ published recommendations for service use. Gửi duyệt các khuyến cáo của nhà sản xuất về việc sử dụng dịch vụ. Cleaning Vệ sinh Replace damaged glass and leave the work clean, polished, free from defects, and in condition. Thay thế kính bị hư hỏng và dọn dẹp vê sinh công tác. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Glazing Page 14 of 14 (A11) DOOR AND WINDOW HARDWARE A12 PHỤ KIỆN KIM LOẠI CỬA VÀ CỬA SỔ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS VẬT LIỆU 4 COMPONENTS THÀNH PHẦN 5 EXECUTION THI CÔNG 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. Architectural Drawings for door hardware details. Bản vẽ kiến trúc đối với các chi tiết phụ kiện kim loại cửa. Architectural Drawings hardware details. Bản vẽ kiến trúc đối với các chi tiết phụ kiện kim loại cửa sổ. and for window 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 SAMPLES MẪU MÃ a) Generic items a) Tổng quát Submit samples of hardware items offered as meeting the description of items specified in generic terms (i.e. not specified as proprietary items). Convention Building – Plot B11 Gửi duyệt các mẫu phụ kiện kim loại đạt yêu cầu theo các định nghĩa chung (không được quy định là mẫu mã độc quyền). Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 1 of 13 (A12) 2.2 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.2.1 Subcontractors Thầu Phụ a) Automatic door operators a) Vận hành cửa tự động Submit names and contact details of proposed supplier and installer. b) Pressure floor mat b) Thảm áp lực Submit names and contact details of proposed supplier and installer. 2.2.2 Gửi tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị cung cấp và đơn vị lắp đặt dự kiến. Gửi tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị cung cấp và đơn vị lắp đặt dự kiến. Materials and Components Vật Liệu và Thành Phần a) Key control system a) Hệ thống kiểm soát chính Submit details of the proprietary key control security system proposed by the lock manufacturer for locks required to accept a group key (master, grandmaster, etc.). Gửi duyệt các chi tiết cơ cấu an toàn độc quyền điều khiển bằng chìa khoá do nhà sản xuất ổ khoá (sử dụng nhóm chìa như: chìa cái, chìa phụ) đề nghị. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1.1 Metal Finishes Hoàn Thiện Kim Loại a) Generic items a) Tổng quát The following minima apply to the relevant finishes on hardware items described in generic terms (i.e. not as proprietary items): Các chi tiết tối thiểu sau đây được áp dụng cho lớp hoàn thiện của phụ kiện kim loại được mô tả tổng quát (không phải là mặt hàng độc quyền): Coating class for steel sheet: At least Z275. Loại lớp phủ của tôn dày: tối thiểu là Z275. Anodising class for applications: At least AA15 Loại xử lý anốt đối với các ứng dụng bên trong: tối thiểu là AA15. internal b) Clear lacquer b) Lớp sơn trong Provide a factory applied clear lacquer finish on copper alloy surfaces liable to corrosion. Phủ 1 lớp sơn trong (tại nhà máy) lên bề mặt (dễ bị ăn mòn) bằng hợp kim đồng. 4 COMPONENTS THÀNH PHẦN 4.1 COMPONENTS GENERALLY THÀNH PHẦN TỔNG QUÁT 4.1.1 General Tổng Quát a) Hardware specified generically a) Phụ kiện kim loại tổng quát Provide hardware of sufficient strength Convention Building – Plot B11 Cung cấp phụ kiện kim loại có độ bền Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 2 of 13 (A12) và chất lượng đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật, phù hợp với yêu cầu về sử dụng, thích hợp với việc sử dụng các phụ kiện kim loại phối hợp và được gia công với các bộ phận liên kết chặt chẽ với nhau. and quality to perform its function, appropriate to the intended conditions of use, suitable for use with associated hardware, and fabricated with fixed parts firmly joined. 4.1.2 4.1.3 Supply Cung Cấp Deliver door hardware items, ready for installation, in individual complete sets for each door, each set: Chuyển giao các phụ kiện kim loại theo từng cụm đi kèm: In a separate dust and moisture proof package; Trong từng bao bì ngăn bụi và ẩm; Clearly labelled to show its intended location; and Nhãn ghi rõ ràng vị trí sử dụng; Including the necessary templates, fixings and fixing instructions. Bao gồm các dưỡng, chi tiết cố định kèm theo hướng dẫn. Operation Vận Hành Ensure working parts are accurately fitted to smooth close bearings, without binding or sticking, free from rattle or excessive play, lubricated where appropriate. Bảo đảm là các chi tiết vận hành khớp với các ổ trục mà không gây rít, không bị rơ và được bôi trơn khi cần. Handling Chuyển Giao Before supply, verify on site, the correct handing of hard-ware items. Trước khi cung cấp, kiểm tra tại hiện trường việc chuyển giao chính xác các phụ kiện kim loại. 4.2 HINGES BẢN LỀ 4.2.1 Butt Hinge Sizes Kích Cỡ Bản Lề Đối Đầu a) General a) Tổng quát 4.1.4 Minimum sizes are those in Hinge table a and Hinge table B (not applicable to cupboard doors), in which length (1) is the dimension along the knuckles, not including hinge tips, if any, and width (w) is the dimension across both hinge leaves when opened flat. Kích cỡ tối thiểu được liệt kê trong bảng A và B (không áp dụng đối với cửa tủ) trong đó chiều dài là kích thước suốt bản lề, không kể đầu bản lề (nếu có), bề rộng là kích thước toàn bộ cánh bản lề khi mở ra. b) Steel, stainless steel, brass, bronze butt hinges for timber doors in timber or steel frames. b) Bản lề kim loại, inox, đồng thau, đồng đỏ cho cửa gỗ khung gỗ hay khung kim loại To Hinge table A below. Theo bảng A. c) Aluminium hinges for aluminium doors, or for doors of other materials in aluminium frames. To Hinge table B below. Convention Building – Plot B11 c) Bản lề nhôm cho cửa nhôm, cho cửa làm bằng các vật liệu khác, khung nhôm Theo Bảng B. Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 3 of 13 (A12) Hinge Table A Nominal hinge size: L x W x T (mm) Bản Lề Bảng A Door leaves not exceeding any Kích cỡ danh of the following: định bản lề dài x rộng x dày Mass Width Thickness (mm) (kg) (mm) (mm) Khối lượng (kg) Bề rộng (mm) Bề dày (mm) 70 x 50 x 1.6 16 620 30 70 x 50 x 1.6 16 620 30 85 x 60 x 1.6 20 820 35 85 x 60 x 1.6 20 820 35 100 x 75 x 1.6 30 920 40 100 x 75 x 1.6 30 920 40 100 x 75 x 2.5 50 920 50 100 x 75 x 2.5 50 920 50 100 x 75 x 3.2 70 1020 50 100 x 75 x 3.2 70 1020 50 125 x 100 x 3.2 80 1220 50 125 x 100 x 3.2 80 1220 50 * Non standard to special order only * Không có tiêu chuẩn đối với đơn đặt hàng đặc biệt. Hinge Table B Nominal hinge size LxWxT (mm) Door leaf not exceed ing Bản Lề Bảng B Minimum construction Knuckles Screws/ hinge leaf Kích cỡ danh định dài x rộng x dày (mm) Cánh cửa không vượt quá Bản lề Ðinh vít/cánh bản lề 3 3 Thi công tối thiểu 100 x 70 x 3 30 3 3 100 x 70 x 3 30 100 x 80 x 3.5 50 5 4 100 x 80 x 3.5 50 5 4 75 Gấp qua lại 3 130 x 50* x 3.4 4.2.2 Cánh cửa không được vượt quá các chi tiết như sau: 75 interfold 3 130 x 50* x 3.4 * Interfold (Fast fix) surface mounted. * Gắn trên bề mặt gấp qua lại (cố định nhanh) Number of Hinges Số Lượng Bản Lề a) Small door leaves a) Cánh cửa nhỏ Door leaves not exceeding any of the following may have 2 hinges each: Hai bản lề đối với cánh cửa nhỏ không vượt quá yêu cầu sau: 2,040 mm high. cao 2,040 mm 820 mm wide. rộng 820 mm 30 kg mass. khối lượng 30 kg b) Other door leaves b) Các cánh cửa khác Provide three (3) hinges for leaves between 2,040 mm and 2,340mm high, and four (4) for door leaves between 2,340 mm and 3,050 mm high. Cung cấp ba (3) bản lề đối với cánh có chiều cao từ 2,040 mm - 2,340 mm, và bốn (4) bản lề đối với cánh có chiều cao từ 2,340 mm -3,050 mm. Provide at least 3 low friction bearing hinges for door leaves controlled by door closers. Cung cấp tối thiểu ba bản lề ổ trục có ma sát thấp cho cánh cửa gắn cơ cấu đóng cửa. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 4 of 13 (A12) 4.2.3 Fire Doors Cửa Chịu Lửa a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 1905.1 Theo AS/NZ 1905.1 b) Hinges per sash b) Bản lề cho mỗi cửa sổ Provide three (3) hinges per sash to butt hinge- hung awning or hopper sashes over 1,200 mm wide or casement sashes over 1,200 mm high. 4.2.4 Hinge Materials Vật Liệu Bản Lề a) Aluminum hinges a) Bản lề nhôm High tensile aluminium with fixed stainless steel pins in nylon bushes, and with nylon washers to each knuckle joint. b) Doors fitted with closers Nhôm có độ bền chịu kéo cao, với chốt inox trong ống lót nylon, vòng đệm nylon ở mỗi mối nối khớp. b) Cửa có gắn cơ cấu đóng Provide low friction bearing hinges. c) Brass hinges Cung cấp dùng bản lề ổ trục ma sát thấp. c) Bản lề đồng thau For brass hinges used for door leaves exceeding 30 kg or door leaves controlled by door closers, provide bronze or stainless steel washers to each knuckle joint. 4.2.5 Cung cấp ba (3) bản lề cho mỗi khung gắn vào bạt hoặc khung hầm chứa rộng hơn 1,200 mm hoặc khuôn cửa sổ cao hơn 1,200 mm. Dùng cho cánh cửa nặng không quá 30kg hoặc cánh cửa được điều khiển bằng cơ cấu đóng – cần cung cấp các vòng đệm bằng đồng thau hay bằng inox ở mỗi mối nối khớp. Wide Throw Bản Lề Mở Rộng Where necessary provide wide throw hinges to achieve the required door swings in the presence of obstacles such as nibs, deep reveals and architraves. Cung cấp bản lề mở rộng để đạt được sự đung đưa cần thiết khi có vật cản như chốt, gờ bịt lỗ hở và gờ đầu cửa. Hinge Pins Chốt Bản Lề Exterior or security doors opening out: Provide fixed pin hinges or security hinges. Cửa ngoài hay cửa an toàn mở ra ngoài: cung cấp bản lề gắn chốt cố định hay bản lề an toàn. 4.3 KEYING BỘ CHÌA MỞ ÐÓNG 4.3.1 Key Material Vật Liệu Chìa a) Pin tumbler locks a) Ổ khoá lẩy gắn chốt 4.2.6 Nickel alloy, not brass. Bằng hợp kim nicken, không phải bằng đồng thau. b) Lever locks b) Ổ khoá kiểu tay cần Malleable cast iron or mild steed. Convention Building – Plot B11 Bằng gang dẻo hay thép mềm. Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 5 of 13 (A12) 4.3.2 4.3.3 Identification Nhận Dạng Supply each key with a purpose - made plastic or stamped metal label legibly marked to identify the key, attached to the key by a metal ring. Cung cấp mỗi chìa với nhãn bằng nhựa ghi lý lịch chìa, cố định bằng vòng kim loại. Group and Master Keying Nhóm Chìa Keying system to be agreed with client prior to odering. Hệ thống chìa cần đạt được sự đồng ý của Chủ đầu tư trước khi đặt hàng. A master keying system is expected. Dự kiến sử dụng chìa khoá cái. a) Keying control security system a) Hệ thống an toàn với chìa mở đóng Where cylinder or pin tumbler locks accept a group key (e.g. master key, maison key) provide to those locks a proprietary keying control security system. Nếu các ổ khoá lẩy gắn chốt hay ổ khoá dạng trụ đi kèm với nhóm chìa (chìa cái, chìa phụ), cần cung cấp một cơ cấu độc quyền về chìa khoá. Lockwood or Schlage approved door hardware and lock suppliers. Lockwod hay Schlage là nhà cung cấp ổ khoá và phụ kiện kim loại được chấp nhận. b) Existing system b) Hệ thống hiện hữu Obtain the details of existing group or master key systems to which a new system is required to be an extension. c) Future extensions c) Các chìa khoá phụ sau này Provide master and grandmaster group keying systems which are capable of accommodating future extensions. d) Stamping Cung cấp hệ thống chìa khoá vạn năng, chìa khoá cái để có thể thực hiện các chìa khoá phụ sau này. d) Dập nổi Stamp keys and lock cylinders to show the key codes and/or door number as scheduled. 4.3.4 Lấy chi tiết nhóm khoá hiện hữu hay hệ thống chìa cái để làm thêm các chìa phụ. Dập nổi ổ khoá và chìa khoá cho thấy mã số chìa hay số cửa theo bản kê. Contractor’s Keys Chìa Khoá Của Chủ Thầu a) Master key systems a) Hệ thống chìa cái Do not use any key under a master key system. Convention Building – Plot B11 Không được sử dụng bất kỳ chìa trong hệ thống chìa cái. Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 6 of 13 (A12) Number of Keys Table Great Grandmaster Keys Code Minimum Number of Keys Mã số Số lượng chìa tối thiểu Great grandmaster keys 2 GGMK Chìa khoá vạn năng 2 GMK Grandmaster keys 2 GMK Chìa khoá cái 2 MK # Master keys 2 per code group MK # Chìa khoá chính 2 cho mỗi nhóm KD 2 per lock KD KA # * KA # * KA # * KA # * Ổ được gắn khoá khác nhau Ổ gắn khoá giống nhau: * 2 ổ cho mỗi nhóm * 3-10 ổ cho mỗi nhóm * 11 - 40 ổ cho mỗi nhóm * trên 41 ổ cho mỗi nhóm Nhóm 2 cho mỗi ổ khoá KA # Locks keyed to differ Locks keyed alike: 2 locks in code group 3-10 locks in code group 11 - 40 locks in code group 41 and over locks in code Group KA # 4 KA # 6 KA # 10 KA # 1 per 4 locks or KA # Part thereof KA # 4 6 10 1-4ổ Một phần Delivery Chuyển Giao a) Great grandmaster, grandmaster and master keys a) Chìa vạn năng, chìa cái, chìa chính Arrange for the manufacturer or supplier to deliver direct to the principal. 4.3.6 Chìa khoá vạn năng GGMK KA # 4.3.5 Bảng Số Lượng Chìa Cần được giao trực tiếp từ nhà sản xuất hay nhà cung cấp cho Chủ đầu tư. Windows Cửa Sổ Where window locks are included in building key code groups, provide cylinder or pin tumbler locks coded groups, provide cylinder or pin tumbler locks coded accordingly. Nếu ổ khoá cửa sổ được bao gồm trong nhóm chìa, cung cấp nhóm ổ khóa lẩy bật bằng chốt hay ổ khoá trụ. 4.4 LOCKS AND LATCHES Ổ KHOÁ VÀ CHỐT CÀI 4.4.1 Mechanical Locksets Bộ ổ Khoá Cơ Khí a) Doors a) Cửa Standard: To AS 4145.2 b) Windows Standard: To AS 4145.3 Convention Building – Plot B11 Tiêu chuẩn dựa: Theo AS 4145.2 b) Cửa sổ Tiêu chuẩn: Theo AS 4145.3 Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 7 of 13 (A12) 4.4.2 4.4.3 4.4.4 4.4.5 4.4.6 Furniture Ðồ Đạc Provide lock and latch furniture suitable use with the lock or latch to which it is installed with the corresponding level of performance. Ðồ đạc cần được cung cấp với ổ khoá hoặc chốt cài phù hợp để vận hành đồng bộ Strike Plates Thanh Cài Use strike plates provide with the locks or latches. Cần được cấp cùng với ổ khoá hoặc chốt cài. Do not provide: “universal” strike plates. Không cung cấp thanh cài loại thông dụng. Bolts Bu Lông Provide bolts including barrel bolts, flush bolts and tower bolts with keepers, including lock plates, staples, ferrules and floor sockets with spring covers. Cung cấp bu lông bao gồm bu lông có ống lót, bu lông chìm, bu lông tháp với đai ốc hãm bao gồm tấm khoá, đinh móc, đai chuôi và lỗ sàn bằng lớp phủ. Window Catches Chốt Khoá Cửa Sổ Provide 2 catches per sash to manually latched awning or hopper sashes over 1000 mm wide. Cung cấp 2 chốt khoá để khoá cửa sổ cánh lật hoặc cửa sổ mái hiên rộng 1000mm. Mortar Guards Thanh Chắn Vữa For steel door frame installation, mortar guards designed to enable extension of the lock tongue or devices and the correct operation locking mechanism. 4.4.7 4.4.8 provide the full similar of the Ðối với công tác lắp đặt khung cửa kim loại, cần cung cấp thanh chắn vữa để có thể hoàn toàn mở then khoá hoặc cơ cấu tương tự và có thể thao tác chính xác cơ cấu khoá. Rebated Doors Cửa Có Rãnh Xoi For mortise lock or latches to rebated doors, provide purpose made rebated pattern items. Ðối với ổ khóa mộng hoặc chốt cửa có rãnh xoi, cung cấp các vật liệu rãnh xoi gia công theo mục đích sử dụng. Padlocks Khoá Móc a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 4145.4 Theo AS 4145.4 4.5 SASH OPERATORS CƠ CẤU VẬN HÀNH CỬA SỔ LẬT 4.5.1 Chain Winder Bộ Cuốn Xích a) Type a) Loại Provide a proprietary device capable of opening and closing a projecting sash by means of a chain retracting into a winder box fixed to the sill - self locking in all positions, manually operable by a sill mounted winding handle without moving the internal insect screen (if fitted). Convention Building – Plot B11 Cung cấp dụng cụ độc quyền có thể mở – đóng cửa sổ lật bằng xích và bộ cuốn gắn ở bậu cửa, có thể vận hành bằng tay quay gắn ở bậu cửa mà không cần di dời khung lưới côn trùng ở bên trong. Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 8 of 13 (A12) 4.5.2 Remote Control Operator Cơ Cấu Vận Hành Bằng Bộ Điều Khiển Từ Xa a) Type a) Loại Cung cấp cụm chi tiết độc quyền đóng mở cửa ở mọi vị trí, được vận hành bằng điện hay tay. Provide a proprietary device for opening or closing louvers or a projecting sash, in banks if required, by means of a mechanical linkage manually or power oper-ated from a convenient level, self locking in all positions. 4.6 DOOR CONTROLLERS BỘ ÐIỀU KHIỂN CỬA 4.6.1 General Tổng Quát a) Door controllers specified generically. a) Provide door controllers, including door, floor or head spring pivots and automatic door operators, which are suitable for the door type, size, and weight, the door swings required and the operating conditions, including wind pressure. 4.6.2 Fire Rated Door Closers Cơ Cấu Đóng Cửa Loại Chịu Lửa a) General a) Tổng quát Provide closers tested and certified for use as components of fire door assemblies. b) Standard Cung cấp cơ cấu đóng đã được thử nghiệm và xác nhận như là thành phần của bộ cửa chịu lửa. b) Tiêu chuẩn To AS/NZS 1905.1 4.6.3 Bộ điều hành cửa bao gồm cửa, trục xoay lò xo gắn sàn hay gắn ở trên và đầu bộ điều khiển cửa tự động, phù hợp với loại, cỡ, sức nặng của cửa; sự đung đưa cửa cần, các điều kiện vận hành như áp suất gió. Theo AS/NZ 1905.1 Radio Remote Door Controllers Bộ Điều Khiển Cửa Từ Xa Bằng Radio a) General a) Tổng quát Provide a device, comprising a radio receiver and separate transmitter, for activating a motorised door operator so as to open and close the door by remote radio signal. b) Receiver Cung cấp thiết bị gồm bộ thu và bộ phát radio riêng biệt để vận hành thao tác đóng mở cửa gắn động cơ theo tín hiệu từ xa bằng radio. b) Bộ thu House within a wall unit incorporating a pushbutton switch permanently illuminated. Được gắn vào bên trong hộp chôn tường bao gồm công tắc kiểu nút ấn thường xuyên phát sáng, vận hành bằng điện. Mount within the enclosure and connect to power. Được gắn vào bên trong hộp chôn tường bao gồm công tắc kiểu nút ấn thường xuyên phát sáng, vận hành bằng điện. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 9 of 13 (A12) c) Transmitter c) Bộ phát Portable battery-powered unit sending a coded signal effective up to not less than 12m from the receiver. d) Key switch d) Công tắc chìa If there is no separate access to the enclosure, provide a key switch mounted externally for opening and closing the door from outside the enclosure without the transmitter. Nếu không thể tiếp cận với hộp điều hành, cung cấp công tắc chìa được gắn bên ngoài để vận hành mà không cần bộ phát. Provide two keys. Cần 2 chìa khoá. e) Light e) Ðèn Provide an internal light which any signal to the receiver also switches on and which remains on for not less than two minutes and switches off automatically. 4.6.3 Cung cấp đèn ở bên trong. Khi nhận tín hiệu ở bộ thu, đèn sẽ sáng trong vòng 2 phút sau đó tự tắt. Automatic Door Operators Cơ Cấu Vận Hành Cửa Tự Động a) Complete a) Hoàn chỉnh bộ Provide complete automatic door operators for opening and closing doors, including door hanging (hinges, pivots or sliding gear) and electrical connection to distribution board. b) Installation Cung cấp hoàn chỉnh bộ vận hành cửa tự động, bao gồm các chi tiết treo cửa (bản lề, trục xoay, cơ cấu trượt) được nối vào bảng phân phối điện. b) Lắp đặt Provide necessary recesses and cores, grout in components where required, and make good. Cung cấp lỗ, lõi, vữa (khi cần thiết), tấm che để tiếp cận với các bộ phận gắn ở đầu cửa, khung hay thanh song. Provide cover plates for access to units in door heads, frames or transoms. Cung cấp lỗ, lõi, vữa (khi cần thiết), tấm che để tiếp cận với các bộ phận gắn ở đầu cửa, khung hay thanh song. c) Automatic adjustable function If the door opening angle or width is manually set below the maximum possible, under conditions of continuous traffic the doors must automatically creep to full opening, returning to reduced opening on the next cycle. 4.6.4 Cầm tay vận hành bằng pin, có thể gửi tín hiệu vận hành trong khoảng cách 12m tính từ bộ thu. c) Nhiệm vụ điều chỉnh tự động Nếu góc hay bề rộng mở cửa được điều chỉnh bằng tay dưới mức yêu cầu, trong điều kiện đi lại liên tục, cửa phải chuyển động mở tự động một cách từ từ, sau đó lại đóng từ từ vào chu kỳ kế tiếp. Pressure Floor Mats Tấm Sàn Chịu Áp Lực a) Type a) Loại Automatic door activating system consisting of a mat which when deflected by foot pressure operates a switch activates the door or doors. Convention Building – Plot B11 Hệ thống vận hành cửa tự động bao gồm một tấm thảm, khi bị lệch dưới áp lực của chân người, sẽ tác động lên công tắc làm vận hành cửa. Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 10 of 13 (A12) 5 EXECUTION THI CÔNG 5.1 INSTALLATION LẮP ÐẶT 5.1.1 Fixings Chi Tiết Cố Định a) General a) Tổng quát Provide materials compatible with the item being fixed, matching where exposed, and of sufficient strength, size and quality to perform their function. Cung cấp vật liệu phù hợp với bộ phận được lắp đặt, với độ bền, kích cỡ, chất lượng đầy đủ để thực hiện nhiệm vụ. Provide a corrosion resistant finish to concealed fixings, and match exposed fixings to the material fixed. Cung cấp lớp hoàn thiện chịu ăn mòn đối với các chi tiết cố định chìm và phù hợp với chi tiết cố định nổi của vật liệu được cố định. b) Support b) Hệ đỡ Provide appropriate back support (for example lock stiles, blocking, wall noggings and backing plates) for hardware fixings. c) Hollow metal sections c) Ðoạn thép ống Provide backing plates drilled and tapped for screw fixing, or provide rivet nuts with machine thread screws, not self tapping screws or pop rivets. d) Security Ðịnh vị chi tiết cố định hở để khoá đồ đạc ở mặt trong của cửa ngoài và mặt trong của cửa trong buồng gắn khoá. Window Hardware Phụ Kiện Kim Loại Cửa Sổ a) Proprietary window systems a) Hệ cửa sổ hàng độc quyền Provide the standard hard- ware and internal fixing points for personnel safety harness attachment, where required by and complying with the governing regulations. 5.1.3 Cung cấp tấm đỡ được khoan và tarô để cố định định vít hay đai ốc tán với đinh vít ren bằng máy, không phải đinh vít tự ren hay đinh tán bật. d) An toàn Locate exposed fixings to lock furniture on the inside faces of external doors and on the inside faces of internal doors to lockable rooms. 5.1.2 Cung cấp tấm đỡ thích hợp (trụ khoá, guốc hãm, chêm gờ, tấm đỡ) cho chi tiết cố định phụ kiện kim loại. Cung cấp phụ kiện kim loại tiêu chuẩn, các mốc cố định bên trong để gắn dây an toàn cho người ở, theo yêu cầu và tuân thủ theo các quy định hiện hành. Door Hardware Phụ Kiện Kim Loại Cửa a) Proprietary doorsets a) Bộ cửa hàng độc quyền Provide the standard hardware. b) Mounting heights. b) Chiều cao lắp đặt Mount locks and latches so that the centreline of the door knob or lever spindle is 1,000 mm above finished floor. Convention Building – Plot B11 Cung cấp phụ kiện kim loại tiêu chuẩn. Lắp đặt ổ khoá, chốt cài sao cho tim quả đấm cửa hay trụ đỡ tay cầm là 1,000 mm trên sàn hoàn thiện. Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 11 of 13 (A12) 5.1.4 Hinges Bản Lề a) Timber doorsets a) Bộ cửa gỗ Install butt hinges in housing equal in depth to the thickness of the hinge leaf (except for hinges designed for mounting without housing), and fix with countersunk screws. b) Metal frames b) Khung kim loại Fix hinges using metal thread screws. 5.1.5 Cố định bản lề với đinh vít kim loại có ren. Door stops Chặn Cửa a) General a) Tổng quát Fix on the floor, skirting or wall, as appropriate, to prevent the door or door furniture striking the wall or other surface. 5.1.6 Lắp đặt bản lề đối đầu vào ổ mộng cho bằng với độ sâu bề dày lá bản lề (ngoại trừ bản lề được thiết kế lắp đặt không có ổ mộng) và cố định với đinh vít chìm. Được cố định trên sàn, viền chân tường, tuỳ trường hợp, để ngăn ngừa cửa va đập vào tường hay vào bề mặt khác. Floor springs Lò Xo Sàn Form a recess in the floor slab for the floor spring box and grout the box in place so that the cover plate is flush with the finished floor. Tạo hốc trên tấm sàn để gắn hộp lò xo sàn, trám vữa để cố định hộp tại chỗ, sao cho thanh bảo vệ bằng mặt với sàn hoàn thiện. 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 6.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 6.1.1 Product Warranties Bảo Hành Sản Phẩm a) General a) Tổng quát Submit the warranties offered by the manufacturer for the hardware items used in the works. b) Automatic door operators b) Cơ cấu vận hành cửa tự động Submit a warranty (or interlocking warranties) from the supplier and installer for the system and its installation, for a period of at least twelve months from the date of practical completion. 6.1.2 Gửi duyệt giấy bảo hành của nhà sản xuất đối với các phụ kiện kim loại được sử dụng trong công trình; Gửi duyệt giấy bảo hành (bảo hành khoá liên đông) của Nhà cung cấp, nhà lắp đặt có hiệu lực 1 năm tính từ ngày hoàn công thực tế. Record Documents. Hồ Sơ Lưu a) Door hardware schedule a) Bản kê phụ kiện cửa Submit an amended schedule, prepared by the door hardware supplier, showing changes to the contract door hardware schedule caused by: Convention Building – Plot B11 Gửi bản kê đã điều chỉnh do Nhà cung cấp phụ kiện cửa biên soạn, nêu các thay đổi ghi trong bản kê so với hồ sơ hợp đồng do: Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 12 of 13 (A12) The approval of a hardware sample. Duyệt mẫu phụ kiện kim loại. The acceptance of an equivalent to a specified proprietary item ;or Chấp nhận mặt hàng tương đương so với mặt hàng độc quyền quy định; A contract variation to a door hardware requirement. Thay đổi hợp đồng đối với các yêu cầu về phụ kiện kim loại cửa. b) Key codes b) Mã số chìa khoá Submit the lock manufacturer’s record of the key coding system showing each lock type, number and type of key supplied, key number for re-ordering, and name of supplier. 6.1.3 6.1.4 Maintenance manual Bảo Trì Bằng Tay Submit the manufacturer’s published recommendations for use, care and maintenance. Gửi duyệt các khuyến cáo của nhà sản xuất (in thành sách) về sử dụng và bảo trì. Keys Chìa Khoá a) Contractor’s keys a) Chìa khoá của Chủ thầu Immediately before practical completion, replace cylinders to which the contractor has had key access during construction with new cylinders which exclude the contractor’s keys. b) Keys Đối với ổ khoá có chìa khác nhau và ổ khoá có chìa giống nhau, kiểm tra số lượng chìa lưu và bàn giao cho Giám đốc dự án vào ngày hoàn công thực tế. Adjustment Ðiều Chỉnh a) General a) Tổng quát Leave the hardware properly adjusted with working parts in working order, and clean, undamaged, properly adjusted, and lubricated where appropriate. b) Automatic door operators Phụ kiện kim loại cần được điều chỉnh ở tình trạng hoạt động tốt, không bị hỏng hóc và được bôi trơn khi cần. b) Cơ cấu vận hành cửa tự động Maintain and adjust the system throughout the defects liability period. 6.1.6 Trước khi hoàn công, thay các trụ có gắn ổ khoá mà Chủ thầu sử dụng trong quá trình thi công – bằng các trụ mới. b) Chìa khoá For locks keyed to differ and locks keyed alike, verify quantities against key records, and deliver to the contract administrator at practical completion. 6.1.5 Gửi duyệt hồ sơ của nhà sản xuất về hệ thống mã hoá chìa khoá, ghi chú loại ổ khoá; số lượng, chủng loại chìa cung cấp; số xêri chìa khoá để có thể tái đặt hàng; tên nhà cung cấp. Duy trì và điều chỉnh cơ cấu trong suốt thời gian bảo hành. Maintenance Bảo Trì a) Automatic door operators a) Cơ cấu vận hành cửa tự động Submit the installer’s proposal for continuing maintenance after completion on an annual renewal basis. Convention Building – Plot B11 Gửi duyệt đề nghị của đơn vị lắp đặt đối với việc tiếp tục bảo trì sau thời gian hoàn công trên cơ sở tái ký hợp đồng bảo trì hàng năm. Architectural Finishings Specifications Door and Window Hardware Page 13 of 13 (A12) LININGS A13 LỚP LÓT CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. and General” “A1 - General Requirements” worksection. Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of substrate or framing before installation of linings. Thông báo kiểm tra lớp nền hay khung trước khi thực hiện các lớp lót. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1.1 Plasterboard Thạch Cao Standard Tiêu chuẩn To AS/NZS 2588. Convention Building – Plot B11 Theo AS/NZ 2588 Architectural Finishings Specifications Linings Page 1 of 13 (A13) 3.1.2 Fibrous Plaster Sheet Tấm Thạch Cao Sợi Standard Tiêu chuẩn To AS 2185 3.1.3 Theo AS 2188 Glass Fibre Plasterboard Thạch Cao Sợi Thuỷ Tinh Standard Tiêu chuẩn To AS 2590. Theo AS 2590. Fire resistant Chịu lửa Formulated for additional resistance to fire exposure. 3.1.4 Fibre Cement Xi Măng Sợi Standard Tiêu chuẩn To AS/NZS 2908.2. Theo AS/NZ 2908.2. Wall and ceiling linings Lớp lót tường, trần Type B, category 2. Loại B, cấp 2. Minimum thickness Dày tối thiểu 4.5 mm. 3.1.5 4,5 mm. Tongue and Blockboard Mộng và Tấm Gỗ Hardwood Gỗ cứng To AS 2796.1. Theo AS 2796.1. Seasoned cypress pine Gỗ thông bách đã sấy khô To AS 1810. Theo AS1810. Softwood Gỗ mềm To AS 4785.1. 3.1.6 Được tính toán để bổ sung tính chịu lửa khi có sự cố. Theo AS 4785.1. Plywood and Blockboard Gỗ Dán và Tấm Gỗ Interior use Sử dụng ở trong To AS/NZS 2270. Theo AS/NZ 2270. Marine plywood Gỗ dán dùng cho hàng hải To AS/NZS 2272. Theo AS/NZ 2272. Presealed plywood Gỗ dán trám lỗ trước Plywood presealed both sides and edges with a machine applied sealer. Visible surfaces with a clear finish Veneer quality A. Other visible surfaces Veneer quality B. Convention Building – Plot B11 Ở hai mặt, cạnh với sơn trám lỗ bằng máy móc. Bề mặt thấy được với lớp hoàn thiện trong Gỗ mặt chất lượng A. Các bề mặt dễ thấy khác Gỗ mặt chất lượng B. Architectural Finishings Specifications Linings Page 2 of 13 (A13) 3.1.7 Wet Processed Fibreboard Tấm Sợi Gia Công Ướt Hardboard Tấm cứng To AS/NZS 1859.4 (Int). Theo AS/NZ 1859.4. Interior use generally Sử dụng bên trong General purpose. Dùng cho nhiều mục đích. Interior use heavy duty Sử dụng bên trong Tempered (MR). Loại chịu tải (đã tôi). Interior moisture area Khu vực có ẩm bên trong Tempered (MR). Loại chịu tải (đã tôi). Veneered hardboard Tấm cứng với gỗ mặt General purpose with a timber face veneer bonded to one side. Dùng cho nhiều mục đích với gỗ dán vào 1 mặt gỗ. Softboard (Insulation board) Tấm mềm To AS 1859.4 (Int). 3.1.8 High Pressure Decorative Laminate Sheet Tấm Cán Mỏng Chịu Áp (Để Trang Trí) Standard Tiêu chuẩn To AS/NZS 1924.1. 3.1.9 Theo AS/NZ 1859.4. Theo AS/NZ 1924.1. Particleboard Tấm Dạng Hạt Standard Tiêu chuẩn To AS/NZS 1859.1(Int). 3.1.10 Fibre Insulating Board Standard To AS/NZS 1859.5. 3.1.11 Coated Steel Theo AS/NZ 1859.1. Tấm Sợi Cách Ly Tiêu chuẩn Theo AS/NZ 1859.5. Thép Có Lớp Phủ Coating class Cấp độ lớp phủ Z200. Z 200. 3.1.12 Fasteners Khoá Cài Steel nails Ðinh thép To AS 2131. For plasterboard To AS 2753. For wallboards Mastic adhesive. Convention Building – Plot B11 Theo AS 2131. Dùng cho thạch cao Theo AS/NZ 2753. Dùng cho tấm tường Keo dạng bột. Architectural Finishings Specifications Linings Page 3 of 13 (A13) 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Substrates or Framing Lớp Nền Hay Bộ Khung Before fixing linings check and, if necessary, adjust the alignment of substrates or framing. Trước khi thực hiện lớp lót, cần kiểm tra độ thẳng hàng của lớp nền hay khung. Battens Ván Lát Fix at each crossing with structural framing members, or direct to solid walls or ceilings. Provide wall plugs in solid backgrounds. Do not provide explosive powered fastenings. Cố định tại mỗi điểm giao với các thành phần khung kết cấu hoặc cố định trực tiếp vào tường hay trần. Cung cấp các tắc kê gắn tường cố định tại các lớp lót cứng. Không cung cấp các chi tiết kẹp chặt dẫn động bằng chất nổ. Ceiling Linings Lớp Lót Trần Do not install until at least 14 days after the timber roof structure is fully loaded. Không được lắp đặt ít nhất 14 ngày sau khi kết cấu mái gỗ được chất tải đầy đủ. Accessories and Trim Chi Tiết Trang Trí và Phụ Kiện Provide accessories and trim necessary to complete the installation. Cung cấp các chi tiết trang trí và phụ kiện cần thiết để kết thúc công tác lắp đặt. Adhesives Keo Dán Provide adhesives of types appropriate to their purpose, and apply them so that they transmit the loads imposed, without causing discolouration of finished surfaces. Cung cấp loại keo dán phù hợp với mục đích sử dụng, áp dụng keo sao cho keo chuyển tải được tải trọng đặt vào mà không gây mất màu với bề mặt hoàn thiện. 4.2 PLASTERBOARD LINING LỚP LÓT THẠCH CAO 4.2.1 Supports Hệ Đỡ General Tổng quát 4.1.2 4.1.3 4.1.4 4.1.5 Install timber battens or proprietary cold-formed galvanized steel furring channels: Lắp đặt ván lát gỗ hoặc mảnh chèn thép gia công nguội mạ kẽm: Where framing member spacing exceeds the recommended spacing; and Khi khoảng cách các thành phần khung vượt qua khoảng cách khuyến cáo. Where direct fixing of the plasterboard is not possible due to the arrangement or alignment of the framing or substrate. Khi không thể cố định trực tiếp thạch cao do bố trí hay sự thẳng hàng của khung hay của lớp nền. Transverse walls Locate noggings: Convention Building – Plot B11 Tường ngang Định vị gỗ chem.: Architectural Finishings Specifications Linings Page 4 of 13 (A13) 4.2.2 At least 150 mm from the horizontal joint; or Tối thiểu 150mm từ mối nối ngang. Ensure that noggings do not protrude beyond the face of studs. Bảo đảm là các mảnh chêm không nhô khỏi bề mặt các trụ vách. Installation Lắp Đặt Gypsum plasterboard Tấm thạch cao To AS/NZS 2589.1. Theo AS/NZ 2589.1. Fibrous plaster sheet Tấm thạch cao sợi To AS 2186. Theo AS/NZ 2186. Fibre reinforced gypsum plaster Tấm thạch cao cốt sợi To AS/NZS 2589.2. Theo AS/NZ 2589.2. Framed construction Screw or adhesive. nail Công trình có khung of combine with Metal stud frames Khung kim loại có trụ vách Screw using galvanized self tapping screws, or retain using proprietary clamping straps and cover trims. Masonry construction Suspended ceilings To furring channels 4.2.3 Cố định bằng dán keo trực tiếp lên khối xây; nhưng không được cố định trực tiếp vào khối xây như là lớp nền để hoàn thiện bằng gạch lát. Trần treo Fix using screw or screw and adhesive to ceiling members. screw Cố định với đinh vít mạ kẽm tự tarô hay sử dụng vòng kép loại độc quyền và chi tiết trang trí bảo vệ. Khối xây Fix using adhesive direct to masonry, but do not fix direct to masonry as a substrate for tiled finish. Fix using adhesive. Cố định bằng đinh vít, đinh cùng với keo dán. Cố định bằng đinh vít và keo dán vào các thành phần của trần. Máng có mảnh chèn or screw and Cố định với đinh vít và keo dán. Joints Mối Nối Flush joints Mối nối chìm Provide recessed edge sheets and finish flush using perforated paper reinforcing tape. Butt joints Mối nối đối đầu Make joints over framing members or other wise provide back blocking. External corner joints Thực hiện mối nối vào các thành phần khung, nếu không, cung cấp tấm chặn ngược. Mối nối góc ngoài Make joints over zinc coated steel Convention Building – Plot B11 Cung cấp các tấm gờ lõm và lớp hoàn thiện chìm bằng cách sử dụng các dải gia cố với giấy đục lỗ. Thực hiện mối nối tại các gờ góc kim loại Architectural Finishings Specifications Linings Page 5 of 13 (A13) corner beads. bọc kẽm. Dry joints Mối nối khô Provide square edged sheet and finish with a UPVC joining section. Control joints Cung cấp tấm vuông có cạnh và hoàn thiện với đoạn nối UPVC. Mối nối kiểm tra Install purpose-made zinc coated control joint beads at not more than 12m centres in walls and ceilings and to coincide with structural movement joints. Wet areas Lắp đặt gờ bọc kẽm cho mối nối đặt cách tim 12m trong tường và trần và trùng lắp với mối nối dịch chuyển. Khu vực ẩm ướt Install additional supports, flashings, trim and sealants as required. Joints in tiled areas Lắp đặt hệ đỡ bổ sung, gờ cản nước, chỉ trang trí và vật liệu trám. Mối nối tại khu vực lát gạch Do not apply a topping coat after bedding perforated paper tape in bedding compound. Không áp dụng lớp đầu sau khi đặt dải giấy đục lỗ trong hỗn hợp lót đáy. 4.3 FIBRE CEMENT LINING LỚP LÓT XI MĂNG SỢI 4.3.1 Supports Hệ Đỡ Install timber battens or proprietary coldformed galvanized steel furring channels: Lắp đặt ván lát gỗ hay máng mảnh chèn kim loại gia công nguội mạ kẽm: Where framing member spacing exceeds the recommended spacing; and Khi khoảng cách các thành phần khung vượt quá khoảng cách khuyến cáo, Where direct fixing of the fibre cement is not possible due to the arrangement or alignment of the framing or substrate. Khi không thể thực hiện công tác cố định xi măng sợi do bố trí hay độ thẳng hàng của khung hay lớp nền. 4.3.2 Installation Lắp Đặt General Tổng quát Run sheets members. across the framing Rải các tấm qua các thành phần khung. In flush jointed applications, stagger end joints in a brick pattern and locate them on framing members, away from the corners of large openings. Trong ứng dụng mối nối chìm, đặt so le các mối nối gối theo một mô hình bằng gạch và cố định các mối nối vào các thành phần khung, cách xa các góc của lỗ mở. Provide supports at edges and joints. Cung cấp hệ đỡ tại cạnh và mối nối. Timber framed construction Cấu tạo khung gỗ Nail only or combined with adhesive. Steel framed construction Cấu tạo khung kim loại Screw only or combined with adhesive. Convention Building – Plot B11 Đóng đinh hoặc phối hợp với keo dính. Cố định bằng đinh vít hoặc phối hợp với keo dính. Architectural Finishings Specifications Linings Page 6 of 13 (A13) Wall framing Khung tường Do not fix to top and bottom plates or noggings. In tiled areas Tại khu vực lát gạch Provide an extra now of noggings immediately above wall-to-floor flashings. Cung cấp mảnh chêm ngay trên gờ cản nước từ tường đến sàn. Fix sheet at 150 mm centres to each stud and around the perimeter of the sheet. Cố định tấm cách tim 150 mm ở mỗi cốt vách và xung quanh chu vi tấm. Masonry construction Khối xây Fix using adhesive direct to masonry, but do not fix direct to masonry at a substrate for tiled finish. Suspended flush ceilings Cố định trực tiếp vào khối xây với keo. Không được cố định trực tiếp vào khối xây tại lớp nền dành cho lớp hoàn thiện bằng gạch lát. Trần treo chìm Fix using screw or screw and adhesive to ceiling members or support frame. Do not fix sheets to the bottom chords of trusses. Ceilings and soffits Cố dính định bằng đinh vít hay đinh vít với keo dính vào các thành phần trần hay khung đỡ trần. Không được cố định tấm vào thanh dưới giàn. Trần và mặt dưới vòm Provide battens where fixing to underside of rafters, roof trusses and purlins. Wet areas Cung cấp ván lát khi cố định vào mặt dưới ví kèo, vì kèo mái, xà gồ. Khu vực ẩm ướt To AS 3740. 4.3.3 Không được cố định vào tấm đầu và cuối hay các mảnh chêm. Theo AS 3740. Joints Các Mối Nối Flush joints Mối nối chìm Provide recessed edge sheets and finish flush using perforated paper reinforcing tape. Movement joints in walls Cung cấp các tấm gờ lõm và lớp hoàn thiện chìm bằng cách sử dụng các dải gia cố với giấy đục lỗ. Mối nối dịch chuyển tại tường Position a stud parallel to the joint on each side. Movement joints in ceilings and soffits Định vị cột song song với mối nối ở mỗi bên. Mối nối dịch chuyển tại trần và mặt dưới vòm Provide movement joints to divide ceilings into bays not larger than 10.8m x 7.2m and soffit linings into bays not larger than 4.2m x 4.2m or 5.4m x 3.6m. Cung cấp mối nối dịch chuyển để chia trần thành các gian không lớn hơn 10,8m x 7,2m và chia các lớp lót mặt dưới vòm thành các gian không lớn hơn 4,2m x 4,2m hay 5,4M x 3,6m. Provide framing parallel to the joint on each side. Cung cấp khung song song với mối nối ở mỗi bên. Do not fix the lining to abutting building Không cố định lớp lót tiếp giáp đối đầu với Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Linings Page 7 of 13 (A13) surfaces. các bề mặt công trình. External corner joints Mối nối góc ngoài Make joints over zinc coated steel corner beads. Dry joints Mối nối khô Provide square edged sheet and finish with a UPVC joining section. Control joints Cung cấp các tấm gờ vuông và hoàn thiện với một đoạn nối UPVC. Mối nối kiểm tra Provide purpose-made zinc coated control joint beads at 7.2m maximum centres in walls and ceilings and to coincide with structural movement joints. Wet areas Cung cấp gờ mối nối kiểm tra bọc kẽm (được gia công theo yêu cầu) đặt cách tim tường, trần tối đa 7.2m và trùng lấp với các mối nối dịch chuyển kết cấu. Khu vực ướt Provide additional supports, flashings, trim and sealants as required. Joints in tiled areas Cung cấp hệ đỡ bổ sung, gờ cản nước, đường viền trang trí, vật liệu bịt theo yêu cầu. Mối nối tại các khu vực lát gạch Bed perforated paper tape in bedding compound. Do not apply a topping coat. Movement joints Đặt dải giấy đục lỗ vào hợp chất làm nền. Không áp dụng lớp phủ trên đầu. Mối nối dịch chuyển Space to suit joints required in tiling. Internal corners Reinforce angles. Thực hiện các mối nối trên gờ góc kim loại bọc kẽm. Bố trí cách khoảng cho phù hợp với các mối nối gạch lát. Góc trong with zinc-coated steel In corners subject to continuous moisture, flash over the angle and under the sheeting with continuous bitumen coated aluminium flashing. Gia cố với các ke thép bọc kẽm. Do góc bị ẩm liên tục, đặt gờ cản nước; nhôm bọc bitum tại góc và dưới các tấm. 4.4 TONGUE AND GROOVE TIMBER LINING LỚP LÓT GỖ DẠNG RÃNH VÀ MỘNG 4.4.1 Installation Lắp Đặt General Tổng quát Whenever possible provide single lengths of boards when installed horizontally. Nếu có thể, cung cấp các tấm có chiều dài đơn khi lắp đặt ngang. Provide single lengths only when installed vertically. Cung cấp tấm có chiều dài đơn khi lắp đặt dọc. Stained or clear finished boards Select board to give a random pattern. Convention Building – Plot B11 Tấm hoàn thiện có màu hoặc trơn Chọn tấm để tạo một mẫu ngẫu nhiên. Architectural Finishings Specifications Linings Page 8 of 13 (A13) At corners return the same board to give a continuous grain pattern. Tại góc, quay tấm cũ để tạo mộït mẫu vân chấm liên tục. Select board to give a random pattern. Chọn tấm để tạo một mẫu ngẫu nhiên. At corners return the same board to give a continuous grain pattern. Tại góc, quay tấm cũ để tạo mộït mẫu vân chấm liên tục. Fixing Cố định Nail twice to each crossing except for secret nailed profiles. Nailheads 4.4.2 Bằng đinh hai lần vào mỗi điểm giao, ngoại trừ các biên dạng đóng đinh ngầm. Ðầu đinh Treat visible nailheads as follows: Xử lý các đầu đinh như sau: In stained or clear finishes Ðối với lớp hoàn thiện màu hoặc trơn: Drive flush. Ðóng chìm mặt. In opaque finishes. Ðối với lớp hoàn thiện mờ đục Punch below surface and fill flush with putty after the surface has been primed. Ðục lỗ dưới bề mặt và trám bột trét bằng mặt sau khi sơn lót bề mặt. Joints Mối Nối End grain joints Mối nối thớ đầu Install boards so that butt joints are in compression. Internal corners Lắp đặt ván sao cho các mối nối đối đầu bị nén. Góc trong Scribe. Vạch dấu. External corners Góc ngoài Mitre. Ghép chéo góc. 4.5 TIMBER PANEL LINING LỚP LÓT BẰNG PANEN GỖ 4.5.1 General Tổng Quát Installation Lắp đặt Set out in even panels with joints coinciding with framing members. Fixing Bố trí thành các panen đều nhau với mối nối trùng hợp với các thành phần của khung. Cố định Plywood and hardboard Gỗ dán và ván cứng Wallboard adhesive or pin fixed to timber frame, screw fixed to steel frame. Cố định ván ốp tường vào khung gỗ bằng keo hay đinh ghim; cố định vào khung thép bằng đinh vít. Punch pin heads just below surface. Ðóng đinh ghim tới dưới bề mặt. Laminated plastic Nhựa cán mỏng Wallboard adhesive. Dán keo tấm ốp tường. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Linings Page 9 of 13 (A13) 4.6 CALCIUM SILICATE BOARD LINING LỚP LÓT BẰNG CALCIUM SILICATE 4.6.1 Material Vật Liệu Rigid low-density silicate board 4.6.2 autoclaved calcium Tấm ốp calcium silicat tỉ trọng thấp và đã qua xử lý bằng nồi hấp Provide accessories, fastenings, adhesives, fillers and protective coatings. Cung cấp phụ kiện, chi tiết kẹp chặt, keo, lớp độn và lớp bọc bảo vệ. Timber Floor Protection Bảo Vệ Sàn Gỗ Preparation Chuẩn bị Ensure the timber floor is flat and smooth. Under layer Lớp dưới Calcium silicate board. Tấm calcium silicat. Lay the sheets butt jointed in a brick pattern (joints staggered in one direction). Đặt các tấm ốp nối đầu thành một mẫu gạch (mối nối đặt so le theo 1 phương). Fix to the floor with screws countersunk below the board surface, and stopped with a hard setting filler. Cố định vào sàn với đinh vít đầu chìm dưới bề mặt tấm ốp và kết thúc với lớp độn đông cứng. Similarly, fill irregularities. Tương tự, trám đầy bề mặt không phẳng có trên cạnh và mối nối. edge and joint Sand flush. Làm nhẵn bề mặt bằng cát. Upper layer 4.6.3 Bảo đảm là sàn gỗ bằng phẳng, nhẵn. Lớp trên Autoclaved fibre cement flat sheet, thickness 6 mm. Tấm ốp phẳng sợi xi măng đã qua nồi hấp, dày 6mm. Lay the sheets in a brick pattern. Ðặt các tấm ốp thành 1 mẫu gạch. Stagger the joints in the upper and under layers. Ðặt so le các mối nối ở các lớp trên và dưới. Fix to the under layer with countersunk self-tapping screws and ceramic tile adhesive. Cố định vào lớp dưới với đinh vít đầu chìm tự tarô và dán gạch ceramic. Metal Stud Frame Protection Bảo Vệ Khung Với Trụ Kim Loại Lining Lớp lót 9 mm thick calcium silicate board. Tấm ốp calcium silicat dày 9mm. Screw fix with butt joints to both sides of the frame through calcium silicate frame facing strips. Cố định mối nối đối đầu ở hai mặt khung bằng đinh vít qua các dải calcium silicat ốp khung. Ore filling Lớp độn For 60/60/60 fire resistance level: Convention Building – Plot B11 Ðối với mức chịu lửa 60/60/60: Architectural Finishings Specifications Linings Page 10 of 13 (A13) 4.6.4 Mineral wool or minimum density 23 kg/m3, 60 mm thick. Len khoáng tỉ trọng tối thiểu 23kg/m3 , dày 60mm. For 120/120/120 fire resistance level: Ðối với mức chịu lửa 120/120/120: Two layers, each 30 mm thick, of mineral wool of minimum density 100 kg/m3, placed with staggered joints. Hai lớp, mỗi lớp dày 30mm, len khoáng, tỉ trọng tối thiểu 100kg/m3 , cố định với các mối nối so le. Timber Stud Frame Protection Bảo Vệ Khung Với Trụ Gỗ. Lining Lớp lót Calcium silicate board in two 9 mm thick layers. Tấm ốp calcium silicat với hai lớp dày 9 mm. Nail fix with butt joints to both sides of the frame. Cố định mối nối đối đầu bằng đinh ở 2 mặt khung. In walls up to 3m high, provide full height sheets without horizontal joints. Với tường cao 3m, cung cấp tấm ốp suốt chiều cao không có mối nối ngang. Clearance 4.6.5 4.6.6 Nhịp Leave 12 mm gap between the top and outside edges of the linings and the adjacent surfaces. Chừa khe hở rộng 12 mm giữa các cạnh đầu và bên ngoài lớp lót và các bề mặt kề cận. Fill the gap with vermiculite plaster. Trám khe hở với bột vermiculite. Similarly fill the joints in the first layer to at least 150 mm each side of the point where a joint in the second layer will cross. Tương tự trám các mối nối ở lớp đầu tiên cách mỗi bên tối thiểu 150 mm tại điểm mà mối nối sẽ đi qua lớp thứ hai. Joints Các Mối Mối Make butt joints true and flush. Thực hiện các mối nối chìm. For single layer construction provide 6 mm thick cover strip on the rear face of the joint. Ðối với cấu tạo lớp đơn cung cấp dải bảo vệ dày 6 mm ở mặt sau mối nối. For milti-layer systems stagger the joints in the inner and outer layers at least 100 mm. Ðối với các hệ thống gồm nhiều lớp đặt các mối nối so le tối thiểu 100 mm ở các lớp trong và ngoài. Access Panels Panen Lối Vào Maximum panel size Kích cỡ tối đa của panen 1,500 mm long x 750 mm wide. Panel fixing 1,500 mm dài x 750 mm rộng. Cố định panen Fix to structure with masonry anchors. Cố định vào kết cấu với neo khối xây. For single layer systems provide 75 mm x 25 mm battens of calcium silicate fixed to the structure. Ðối với các hệ thống gồm 1 lớp, cung cấp ván lót calcium silicat 75 mm x 25 mm cố định vào kết cấu. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Linings Page 11 of 13 (A13) 4.7 CEILING ACCESS LỐI VÀO TRẦN 4.7.1 General Tổng Quát Location Vị trí Provide personnel access ways to each separate ceiling space. Material Vật liệu Match adjacent ceiling. Phù hợp với trần. Minimum opening size Kích cỡ lỗ mở tối thiểu 600 mm x 600 mm. 4.7.2 Cung cấp lối vào khoảng trần cho nhân viên. 600 mm x 600 mm. Types Loại Trimmed personnel access way Lối vào có khung gỗ nhẹ Plain personnel access way cover supported on all sides by timber trim fixed to underside of ceiling. Flush personnel access way Nắp lối vào cho nhân viên được đỡ các phía bởi khung gỗ nhẹ cố định vào mặt dưới trần. Lối vào bằng mặt Personnel access way cover fitted with rebated frame and set flush with the surrounding ceiling. Nắp lối vào được gắn vào khung rãnh xoi và được làm bằng mặt với trần xung quanh. 4.8 TRIM KHUNG GỖ NHẸ 4.8.1 General Tổng Quát Provide trim such as beads, mouldings and stops to make neat junctions between lining components, finishes and adjacent surfaces. Cung cấp khung gỗ nhẹ như chỉ, thanh chặn để làm sạch sẽ các mối nối liên kết giữa các thành phần lớp lót, lớp hoàn thiện và các bề mặt cận kề. Timber Trim Khung Gỗ Nhẹ Hardwood Gỗ cứng 4.8.2 To AS 2796.1. Theo AS 2796.1. Cypress pine Gỗ thông bách To AS 1810. Theo AS 1810. Softwood Gỗ mềm To AS 4785.1. 4.8.3 Theo AS 4785.1. Timber Skirtings. Gờ Chân Tường Bằng Gỗ Location Vị trí At junctions of walls (other than ceramic tiled walls) with timber floors. Fixing Convention Building – Plot B11 Tại các mối nối giáp tường (khác với tường lát gạch ceramic) và sàn gỗ. Cố định Architectural Finishings Specifications Linings Page 12 of 13 (A13) 4.8.4 Masonry: Khối xây: Fix to wall plugs. Cố định vào tắc kê gắn tường. Stud walls: Tường có trụ đỡ: Fix to bottom plates. Cố định vào tấm cuối. Partition Trim Gỗ Viền Vách Ngăn Mouldings Chỉ viền Mitre and return partition mouldings at junctions with surfaces of the building structure. Cornices Gờ đầu vách Finish tops of partitions which are not full height with a cornice moulding matching the partition sections, including end caps to partition posts where applicable. Skirtings Hoàn thiện đầu vách ngăn (không có chiều cao đi suốt) với gờ đầu vách phù hợp với các đoạn vách ngăn, bao gồm mũ gối vào trụ vách ngăn. Gờ chân tường Provide a proprietary skirting to the partition base, incorporating accessories including angle mouldings, stop ends, junction pieces and cutouts. Ducted skirtings Cung cấp gờ chân tường tại đế vách ngăn, phối hợp với các phụ kiện trên như gờ góc, gờ chặn, miếng nối và thanh gắn kính cắt khuyết. Gờ đường ống dẫn For wiring which cannot be carried within the partition cavity, provide ducted skirtings which match those of the permanent structure. Convention Building – Plot B11 Ghép chéo góc và trở ngược chỉ viền tại các mối giáp với chỉ kết cấu công trình. Đối với công tác dây nào không thể đưa vào bên trong hốc vách ngăn, cung cấp gờ đường ống dẫn, phù hợp với gờ của kết cấu thường xuyên. Architectural Finishings Specifications Linings Page 13 of 13 (A13) CLADDINGS A14 CÔNG TÁC ỐP TƯỜNG CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 5 CLADDING TYPES LOẠI VẬT LIỆU ỐP 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 PERFORMANCE CRITERIA TIÊU CHUẨN VỀ ÐẶC TÍNH 2.1.1 Minimum Requirements Các Yêu Cầu Tối Thiểu Provide a cladding system and associated work which: Cung cấp hệ thống ốp tường và công tác liên quan: Remains intact and waterproof under the local or regional ambient climatic conditions. Giữ nguyên vẹn và chống thấm theo các điều kiện về thời tiết tại khu vực hay trong nước. Provides adequate means of dealing with vapour pressure, condensation, corrosion and thermal movement. Cung cấp đầy đủ các phương tiện để giải quyết các vấn đề về áp suất hơi nước, ngưng tụ, ăn mòn, dịch chuyển nhiệt. In the case of dwellings within the scope of AS 2627.1, provides the minimum added thermal resistance (R) of that standard; and Trong trường hợp là nhà ở theo nội dung yêu cầu của tiêu chuẩn AS 2627.1, cung cấp sức kháng nhiệt tối thiểu bổ sung cho tiêu chuẩn này. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Claddings Page 1 of 5 (A14) Satisfies other specified performance requirements. Thoả mãn các yêu cầu khác về đặc tính. 2.2 INSPECTION KIỂM TRA 2.2.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of framing complete with sarking and flashings ready to receive cladding. Gửi thông báo kiểm tra về công tác khung với vật liệu ốp và gờ cản nước để thực hiện công tác ốp tường. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1.1 Plywood and Blockboard Gỗ Dán và Tấm Ép Nhiều Lớp a) Exterior use a) Sử dụng bên ngoài To AS/NZS 2271 Theo AS/NZ 2271 b) Marine plywood b) Gỗ dán cho hàng hải To AS/NZS 2272 Theo AS/NZ 2272 c) Presealed plywood c) Gỗ dán bịt kín trước Gỗ dán ở hai mặt, cạnh với sơn bịt lỗ hổng dùng dụng cụ thực hiện. Plywood presealed both sides and edges with a machine applied sealer. d) Visible surfaces with a clear finish d) Bề mặt thấy được với lớp hoàn thiện trong Veneer quality A. Gỗ mặt loại A. e) Other visible surfaces e) Các bề mặt thấy được khác Veneer quality B f) Gỗ mặt loại B Bond f) To AS 2754.1 A. 3.1.2 Tuân thủ Theo tiêu chuẩn AS 2754.1 A. Wet Processed Fibreboard Tấm Sợi Gia Công Ướt a) Hardboard a) Tấm cứng To AS/NZS 1859.4 (Int). Theo AS/NZ 1859.4. b) Exterior cladding classification b) Phân loại công tác ốp ngoài Exterior. c) Sheltered classification Bên ngoài. exterior Tempered (MR). Convention Building – Plot B11 cladding c) Phân loại công tác ốp ngoài có che phủ Được tôi cứng. Architectural Finishings Specifications Claddings Page 2 of 5 (A14) 3.1.3 Fibre Cement Xi Măng Sợi a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2908.2 Theo AS/NZ 2908.2 b) Cladding, eaves and soffit linings Type A category 3 (modulus of rupture 7 megapascals). Loại A nhóm 3 (hệ số phá hỏng 7 megapascals). Edges: Cạnh: 3.1.4 Square Vuông Timber Boards Tấm Gỗ a) Hardwood a) Gỗ cứng To AS 2796.1 Theo AS 2796.1 b) Seasoned cypress pine b) Gỗ cứng bách đã sấy khô To AS 1810 Theo AS 1810 c) Softwood c) Gỗ mềm To AS 4785.1 3.1.5 b) Oáp tường, ốp mái chìa, mặt dưới vòm Theo AS 4785.1 Flashings Gờ Cản Nước a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2904 Theo AS/NZ 2904 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Substrates or Framing Lớp Nền Hay Khung Before fixing cladding check and, if necessary, adjust the alignment of substrates or framing. Trước khi ốp vách, kiểm tra và hiệu chỉnh đường thẳng lớp nền hay khung. Fixing Cố Định Nail to timber framing, screw to steel framing. Khung gỗ dùng đinh, khung kim loại bắt vít. Accessories and Trim Phụ Kiện và Chi Tiết Trang Trí Provide accessories and trim necessary to complete the installation. Cung cấp phụ kiện và chi tiết trang trí cần thiết cho công tác lắp đặt. 4.1.2 4.1.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Claddings Page 3 of 5 (A14) 5 CLADDING TYPES LOẠI VẬT LIỆU ỐP TƯỜNG 5.1 COMPRESSED FIBRE CEMENT CLADDING VẬT LIỆU ỐP BẰNG XI MĂNG SỢI ÉP 5.1.1 General Tổng Quát a) Sheet thickness a) Bề dày tấm 9 mm. 5.1.2 9 mm. Flat Panels Tấm Phẳng a) General a) Tổng quát Smooth even edges free of imperfections such as chips, cut to suit the layout, allowing for a joint gap 10mm wide between panels. b) Horizontal joints b) Mối nối ngang Epoxy bond a backing strip of compressed fibre cement, 4.5mm thick, to the rear face of the panel. Dải đỡ vữa bằng ximăng sợi ép dày 4,5mm ở mặt sau tấm panen. Seal the joint with a 3mm epoxy fillet. Làm kín mối nối với gờ epoxy rộng 3mm. c) Vertical joints 5.1.3 c) Mối nối dọc Backing strip as for horizontal joints. Dải đỡ giống như ở mối nối ngang. Seal the joint gap with two continuous beads of sealant, or with a twin-bulb neoprene gasket. Làm kín khe hở mối nối với 2 lớp bịt liên tục hay với lớp đệm neoprene hai đầu. Screws Ðinh Vít a) General a) Tổng quát 10 gauge countersunk zinc plated, chromate passivated. b) Metal framing 10 đinh vít mạ kẽm đầu chìm, thụ động hoá bằng chromát. b) Khung kim loại Self drilling self tapping. 5.1.4 Tạo cạnh nhẵn, phẳng, không có khuyết tật như mạt giũa, cắt phù hợp với mặt bằng, dự trù khe hở mối nối rộng 10mm giữa các tấm panen. Tự khoan, tự tarô. Fixing Cố Định a) Drilling a) Khoan Pre-drill the panels 1 mm oversize for screw fixings and countersink so that the top of the screw is 2-3 mm below the surface. b) Finish b) Hoàn thiện Stop screw heads with epoxy filler smoothed and leveled upon application and sanded flush after curing. Convention Building – Plot B11 Khoan trước panen với lỗ lớn hơn 1 mm để bắt đinh vít chìm đầu từ 2-3 mm dưới bề mặt. Chặn đầu bu lông với epoxy độn bằng phẳng và phun cát bằng mặt sau khi hong khô. Architectural Finishings Specifications Claddings Page 4 of 5 (A14) 5.1.5 Intermediate Supports Hệ Đỡ Trung Gian At intermediate supports fix through a packing strip of high density fibre cement 4.5mm thick, epoxy bonded to the rear face of the panels. Cố định thông qua một dải chèn bằng xi măng sợi tỉ trọng cao dày 4,5mm; dùng epoxy liên kết vào mặt sau panen. 5.2 METAL PANEL CLADDING ỐP TƯỜNG BẰNG PANEN KIM LOẠI 5.2.1 Type Loại A proprietary cladding system comprising: Hệ vật liệu ốp tường gồm: 5.2.2 Prefinished metal panels, interlocking so as to be weathertight under the applicable ambient conditions; Panen kim loại hoàn thiện trước, khoá chuyền động để chịu thời tiết dưới các điều kiện của môi trường xung quanh. A substructure of stringers, carrier rails and furring, to which the panels are fixed with proprietary concealed fixings, or with flush face fixings with heads finished to match the panels; Kết cấu hạ tầng thanh khung sườn, ray đở, lớp lót mềm qua đó panen được cố định với các chi tiết cố định, chìm hoặc có đầu hoàn thiện phù hợp với panen. Matching trim where required to form parapet cappings, reveals and silled to openings; Kết hợp hài hoà với các chi tiết trang trí để tạo nên mũ tường chắn mái, đố gắn vào lổ mở. Accessories and fixings necessary to complete the installation; and Phụ kiện và các chi tiết cố định cần thiết để kết thúc công tác lắp đặt Provision for thermal movement. Cung cấp mối nối dịch chuyển nhiệt. Sandwich Panels Panen Nhiều Lớp a) Type a) Loại Prefinished metal facings surrounding a core of inert insulating material. Bề mặt kim loại hoàn thiện trước bao quanh lõi bằng vật liệu cách ly trơ. 5.3 LOUVRED SUNSCREENS LƯỚI CHE NẮNG KIỂU LÁ SÁCH 5.3.1 Type Loại A proprietary fixed louver system. Refer to the Architectural drawings for further specific details and the general elements noted below comprising: Prefinished profiled metal louvers attached with proprietary concealed fixings to a supporting substructure. Lá sách kim loại hoàn thiện trước, được gắn với các chi tiết cố định chìm vào kết cấu hạ tầng. A substructure of brackets; frames and carrier members, mechanically fastened to the building structure; and Kết cấu kiềng đỡ; khung, các thành phần có đầu kẹp, cố định vào kết cầu công trình kiểu cơ khí. Accessories and fixings necessary to complete the installation. Phụ kiện và chi tiết cố định cần thiết để kết thúc công tác lắp đặt. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Claddings Page 5 of 5 (A14) ADHESIVES, SEALANTS AND FASTENERS A15 KEO DÍNH, VẬT LIỆU BỊT, MÓC KHOÁ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 2.1 ADHESIVES KEO DÍNH 2.1.1 Performance Ðặc Tính Provide adhesives capable of transmitting imposed loads, sufficient to ensure the rigidity of the assembly, and which will not cause discolouration of finished surfaces Cung cấp keo dính có khả năng truyền tải tải trọng đặt vào, nhằm bảo đảm độ cứng của hệ thống lắp ráp và không gây mất màu bề mặt hoàn thiện. Adhesive Types Các Loại Keo Dính a) Mastic adhesives a) Keo dính dạng bã trét 2.1.2 To AS 2329. Theo tiêu chuẩn AS 2329. b) Non-structural adhesive for timber To AS 2754.3 Theo tiêu chuẩn AS 2754.3 c) Polymeremulsion adhesive for timber To 2754.2, not interior to Type 3 if Convention Building – Plot B11 b) Keo dính phi kết cấu dành cho gỗ c) Keo dính dạng polymeremulsion dành cho gỗ Theo tiêu chuẩn 2754.2, không thấp hơn Architectural Finishings Specifications Adhesives, Sealants and Fasteners Page 1 of 5 (A15) required to be water-resistant loại 3 nếu có yêu cầu kháng nước. 2.2 SEALANTS VẬT LIỆU BỊT 2.2.1 Elastomeric sealants Vật Liệu Bịt Đàn Hồi a) Sealing compound polysulphide, acrylic) (polyurethane, a) Hợp chất bịt (polyurethane, polysulphide, acrylic) Single component: Hợp chất đơn: To ASTM C920 b) Sealing compound (silicone) b) Hợp chất bịt (silicone) Single component: Theo ASTM C920 Hợp chất đơn: To TT-S-1543A Theo TT-S-1543A 2.3 FASTENERS MÓC KHOÁ 2.3.1 Performance Ðặc Tính Provide fasteners capable of transmitting the loads imposed, and sufficient to ensure the rigidity of the assembly. Cung cấp móc khoá có khả năng truyền tải tải trọng đặt vào nhằm đảm bảo độ cứng của hệ thống lắp ráp. General Tổng Quát a) Masonry anchors a) Neo khối xây 2.3.2 Purpose-made proprietary expansion or chemical types. b) Plain washers Loại giãn nở, hoá học được gia công theo đơn đặt hàng. b) Vòng đệm trơn To AS 1237.1 Theo tiêu chuẩn AS 1237.1 c) General c) Tổng quát Cung cấp vòng đệm tại đầu và đai ốc bulông và vít đầu vuông. Provide washers to the heads and nuts of bolts and coach screws. d) Plugs d) Tắc kê Purpose-made plastic. Bằng nhựa, gia công theo đơn đặt hàng. e) Power-actuated fasteners e) Móc khoá dẫn động bằng điện To AS/NZS 1873.4 f) Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1873.4 Steel nails f) To AS 2334 Theo tiêu chuẩn AS 2334 g) Length g) Chiều dài At least 2 ½ x the thickness of the member being secured, and at least 4 x the thickness If the member is plywood or building board < 10 mm thick. h) Unified hexagon bolts, screws and nuts Convention Building – Plot B11 Ðinh thép Tối thiểu bằng 2 ½ x bề dày thành phần được cố định và tối thiểu bằng 4 x bề dày thành phần gỗ dán hay tấm công trình < 10 mm. h) Bu lông lục gíac, đinh vít, đai ốc Architectural Finishings Specifications Adhesives, Sealants and Fasteners Page 2 of 5 (A15) To AS/NZS 2465 2.3.3 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 2465 Bolts Bu Lông a) Coach bolts a) Bu lông đầu vuông To AS/NZS 1390. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1390. b) Hexagon bolts Grade A and B b) Bu lông lục giác cấp A, B To AS 1110.1 Theo tiêu chuẩn AS 1110.1 c) Hexagon bolts Grade C c) Bu lông lục giác cấp C To AS 1111.1 2.3.4 Theo tiêu chuẩn AS 1111.1 Nuts Ðai Ốc a) Hexagon chamfered thin nuts Grades A and B a) Ðai ốc lục giác vát góc cấp A, B To AS 1112.4 Theo tiêu chuẩn AS 1112.4 b) Hexagon nuts Style 1 Grades A and B b) Ðai ốc lục giác loại 1 cấp A, B To AS 1112.1 Theo tiêu chuẩn AS 1112.1 c) Hexagon nuts Style 2 Grades A and B c) Ðai ốc lục giác loại 2 cấp A, B To AS 1112.2. Theo tiêu chuẩn AS 1112.2 d) Hexagon nuts Grade C d) Ðai ốc lục giác cấp C To AS 1112.3 2.3.5 Theo tiêu chuẩn AS 1112.3 Screws Ðinh Vít a) Coach screws a) Ðinh vít đầu vuông To AS/NZS 1393 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1393 b) Hexagon screws Grade A and B b) Ðinh vít lục giác cấp A, B To AS 1110.2 Theo tiêu chuẩn AS 1110.2 c) Hexagon screws Grade C c) Ðinh vít lục giác cấp C To 1111.2 Theo tiêu chuẩn AS 1111.2 d) Hexagon socket screws d) Ðinh vít lục giác có lỗ đặt chìa vặn To AS 1420 and AS/NZS 1421 e) Machine screws Theo tiêu chuẩn AS 1420 và AS/NZ 1421 e) Ðinh vít kiểu cơ khí To AS/NZS 1427 f) Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1427 Self-drilling screws f) Ðinh vít tự khoan To AS 3566.1 Theo tiêu chuẩn AS 3566.1 Corrosion resistance: Chống ăn mòn: Class 2 to AS 3566.2, Table 1. g) Head tapping screws Convention Building – Plot B11 Loại A theo tiêu chuẩn AS 3566.2, bảng 1 g) Ðinh vít đầu ren răng Architectural Finishings Specifications Adhesives, Sealants and Fasteners Page 3 of 5 (A15) Crossed recessed countersunk (flatcommon head style): To AS/NZS 4407 Crossed recessed pan: To AS/NZS 4406 To AS/NZS 4408 To AS/NZS 4402 To AS/NZS 4410 (flat-common To AS/NZS 4404 To AS/NZS 4403 To AS/NZS 4405 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4404 Mũ có rãnh: Slotted raised countersunk common head style): Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4409 Ðầu chìm có rãnh: Slotted pan: Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4410 Vòng đệm lục giác: To AS/NZS 4409 Slotted countersunk head style): Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4402 Mặt bích lục giác: Hexagon washer: Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4408 Lục giác: Hexagon flange: Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4406 Ðầu chìm ô van: Hexagon: Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4407 Mũ chóp: Crossed recessed raised countersunk (oval): Ðầu chìm: (oval- Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4403 Ðầu nổi có rảnh: Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4405 2.3.6 Finishes Hoàn Thiện a) Electroplating a) Mạ điện Metric thread: To AS 1897 Imperial thread: To AS 4397 b) Galvanizing Threaded fasteners: To AS 1214 Other fasteners: To AS/NZS 4680 Mild steel fasteners: i) Galvanize where: Exposed to weather; Convention Building – Plot B11 Ðường ren theo hệ mét: Theo tiêu chuẩn AS 1897 Ren không toàn phần: Theo tiêu chuẩn AS 4397 b) Mạ kẽm Móc khoá ren răng: Theo tiêu chuẩn AS 1214 Các móc khoá khác: Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4680 Móc khoá bằng thép mềm: i) Mạ kẽm trong trường hợp: Tiếp xúc với thời tiết Architectural Finishings Specifications Adhesives, Sealants and Fasteners Page 4 of 5 (A15) ii) Embedded in masonry; ii) Chôn vào khối xây; iii) In external timbers such weather boards or decking; or as iii) Gắn vào mặt ngoài gỗ như tấm chịu thời tiết, ván sàn iv) In contact with chemically treated timber. iv) Tiếp xúc với gỗ được xử lý bằng hoá chất Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Adhesives, Sealants and Fasteners Page 5 of 5 (A15) FIRE – STOPPING A16 HỆ THỐNG CHẶN LỬA CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 GENERAL STANDARDS CÁC TIÊU CHUẨN CHUNG 1.2.1 General Tổng Quát a) Service system penetration fire-stopping To BCA clause C3.15 (a). a) Hệ thống chặn lửa tại lỗ xuyên dịch vụ kỹ thuật Theo BCA, điều khoản C3.15 (a) b) Control joint fire-stopping systems To AS 4072.1 b) Hệ thống chặn lửa tại mối nối kiểm tra Theo tiêu chuẩn AS 4072.1 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of the following: Thông báo kiểm tra đối với: Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 1 of 9 (A16) Service penetrations completed and ready for fire-stopping Lỗ xuyên dịch vụ kỹ thuật đã hoàn chỉnh và sẵn sàng cho công tác chặn lửa. Finished fire-stopping, before being concealed. Công tác chặn lửa hoàn chỉnh, trước khi che lấp. 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Service Penetration Fire-stopping Systems Hệ Thống Chặn Lửa Tại Lỗ Xuyên Dịch Vụ Kỹ Thuật a) Insulation measurements a) Kích thước cách âm Required. 2.2.2 Control Joint Fire-stopping Systems Hệ Thống Chặn Lửa Tại Mối Nối Kiểm Tra a) Physical performance a) Ðặc tính vật lý In accordance recommendations of Appendix C. 2.2.3 Cách nhiệt theo yêu cầu. with AS the 4072.1 Phù hợp với khuyến cáo của tiêu chuẩn AS 4072.1 phụ lục C Multiple Penetration Fire-stopping Fystems Hệ Thống Chặn Lửa Tại Nhiều Lỗ Xuyên Insulation measurements are required Kích thước cách âm, cách nhiệt theo yêu cầu. 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 Sample Panels Panen Mẫu Mã a) General a) Tổng quát Supply a sample panel of each firestopping assembly, on representation substrates. If built into the works, mark them. b) Size Cung cấp panen mẫu mã bộ phận chặn lửa trên lớp nền đại diện. Nếu đã gắn vào công trình, phải đánh dấu bộ phận này. b) Kích cỡ 500 mm run for junction seals and 500 mm x 500 mm area for penetration seals. Dài 500 mm đối với nút nối và 500 mm x 500 mm đối với nút lỗ xuyên. 2.4 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.4.1 Manufacturers’ Information Thông Tin Của Nhà Sản Xuất a) Type tests a) Thử nghiệm Submit type test certificate, including drawings of tested details, for each specified or proposed fire-stopping system. b) Physical performance b) Ðặc tính vật lý Submit report to AS 4072.1 Appendix C. Convention Building – Plot B11 Gửi duyệt chứng nhận thử nghiệm đính kèm bản vẽ các chi tiết thử nghiệm đối với hệ thống chặn lửa đề xuất. Gửi báo cáo theo tiêu chuẩn AS 4072.1, phụ lục C Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 2 of 9 (A16) c) Product data c) Thông tin về sản phẩm Submit evidence that systems specified without reference to brand conform to specified requirements. d) Instructions d) Hướng dẫn Submit copies of relevant manufacturers’ instruction, for systems specified without reference to brand. e) Material safety data sheets (MSDS) Gửi các hướng dẫn của nhà sản xuất liên quan đến các hệ thống đã quy định mà không cần tham khảo thương hiệu. e) Chi tiết an toàn vật liệu của hệ thống Submit MSDS for systems specified without reference to brand. 2.4.2 Gửi chứng cứ nêu rõ hệ thống đáp ứng được các yêu cầu đề ra. Cần gửi duyệt mà không cần tham khảo thương hiệu. Notice Thông Báo Give notice if substrates or penetrants or both are not suitable for fire-stopping. Gửi thông báo trong trường hợp lớp nền, vật liệu xuyên qua không phù hợp với hệ thống chặn lửa. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3.1 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1.1 General Tổng Quát a) Shelf life a) Tuổi thọ bảo quản Ensure materials used exceeded their shelf life. have not b) Toxic materials b) Vật liệu có độc tố Free of asbestos and lead and free of, nor requiring the use of, toxic solvents. c) Toxicity in fire Phải không có amiăng, chì và các dung môi chứa độc tố. c) Ðộc tính của lửa Non-toxic Không có độc tính. d) Corrosivity d) Tính ăn mòn Non-corrosive 3.1.2 Bảo đảm là vật liệu không vượt quá tuổi thọ bảo quản. Không bị ăn mòn. Fire-stop Mortars Vữa Ngăn Lửa a) Type a) Loại Re-enterable cement-based compound, mixed with water. Hợp chất gốc ximăng, trộn với nước. Non-shrinking, moisture resistant. Không co ngót, chịu ẩm. Insoluble in water after setting. Không hoà tan trong nước sau khi đông cứng. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 3 of 9 (A16) 3.1.3 Formulated Compound of Incombustible Fibres Hợp Chất Sợi Không Cháy a) Material a) Vật liệu Formulated compound mixed with mineral fibres, non-shrinking, moisture resistant. Insoluble in water after setting. 3.1.4 Fibre Stuffing Vật Liệu Sợi a) Material a) Vật liệu Mineral fibre stuffing insulation, dry and free of other contaminants. 3.1.5 3.1.6 Cách âm bằng sợi khoáng, khô và không có chất gây nhiễm. Fire-stop Sealants Vật Liệu Bịt Chặn Lửa a) Material a) Vật liệu Elastomeric sealant. Vật liệu bịt đàn hồi. Soft, permanently flexible, non-sag, non-shrinking, moisture resistant. Mềm, dẻo, không bị võng, không co ngót, chịu ẩm. Capable of providing a smoke-tight, gas-tight and waterproof seal when properly installed. Có khả năng ngăn khói, ga, nước sau khi được lắp đặt đúng quy cách. Insoluble in water after setting. Không hòa tan trong nước sau khi đông cứng. Fire-stop Foams Bọt Chặn Lửa a) Material a) Vật liệu Single component compound of reactive foam ingredient, nonshrinking, moisture resistant. Insoluble in water after setting. 3.1.7 Hợp chất trộn với sợi khoáng, không co ngót, chịu ẩm. Không hoà tan trong nước sau khi đông cứng. Hợp chất bọt phản ứng, không co ngót, chịu ẩm. Không hoà tan trong nước sau khi đông cứng. Fire-stop Putty Bột Chặn Lửa a) Material a) Vật liệu Single component, mouldable, permanently flexible, non-shrinking, moisture resistant, intumescent compound which expands on exposure to surface heat gain, forming a highvolume thermally insulating char that closes gaps and voids, resists the turbulence of a severe fire. Hợp chất dễ uốn, dễ tạo khuôn, không co ngót, chịu ẩm, dễ phồng khi tiếp xúc với bề mặt hút nhiệt; biến thành than cách nhiệt trám kín các lổ hỗng và chịu được ngọn lửa lớn. Capable of being placed by hand to conform an immediate fire seal. Insoluble in water after setting. Dễ cố định vào vị trí thích hợp bằng tay và phù hợp với vật liệu bịt lửa. Không hoà tan trong nước sau khi đông cứng. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 4 of 9 (A16) 3.2 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 3.2.1 Fire-stop Collars Cổ Dê Chặn Lửa a) Material a) Vật liệu 3.2.2 Mechanical device with incombustible intumescent filers covered with sheet steel jacket. Thiết bị cơ khí với các chất độn căng phồng, không cháy với bọc ngoài bằng kim loại. Airtight and watertight. Kín khí và nước. Fire-stop Pillows Ðệm Chặn Lửa a) Material a) Vật liệu Formed self-contained compressible flexible mineral fibre in cloth bags, rated to permit frequent changes in services. 3.2.3 Sợi khoáng ép trong bao vải, cho phép các thay đổi thường xuyên xãy ra trong dịch vụ kỹ thuật. Accessories Phụ Kiện a) Permanent dam material a) Vật liệu chắn cố định Non-combustible. Không cháy. b) Installation accessories b) Phụ kiện lắp đặt Provide clips, collars, fasteners, temporary stops and dams, and other devices required to position, support and contain fire-stopping and accessories. Cung cấp kẹp, cổ dê, móc khoá, chắn tạm thời và các thiết bị cần thiết khác nhằm định vị, đỡ, chứa bộ phận và phụ kiện chặn lửa. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 EXECUTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 General Tổng Quát a) Extent a) Phạm vi Fire-stop and smoke-stop interruptions to fire-rated assemblies, materials and components, including penetrations through fire-rated elements, breaks within fire-rated elements (e.g. expansion joint), and junctions between fire-rated elements. Ngắt với vật liệu chặn khói, chặn lửa tại hệ thống lắp đặt chịu lửa, vật liệu và các thành phần, bao gồm các lỗ xuyên qua các bộ phận chi tiết chịu lửa (mối nối giãn nở) và các mối nối giữa các chi tiết chịu lửa. The Fire-stopping systems schedule is not necessarily comprehensive. Bản kê các hê thống chặn lửa không cần phải đầy đủ. b) Sequence b) Trình tự Fire-stop after services have been installed through penetrations and properly spaced and supported, after sleeving where appropriate, and after Convention Building – Plot B11 Bộ phận chặn lửa (sau khi các dịch vụ kỹ thuật được lắp đặt) được đặt tại các lỗ xuyên với khoảng cách thích hợp và được đỡ sau khi lắp đặt ống lót tại nơi Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 5 of 9 (A16) removal of temporary lines, but before restricting access to the penetrations, including before dry lining. c) Ventilation thích hợp và sau khi di dời các hệ thống tạm, nhưng trước khi hạn chế lối vào lỗ xuyên. Bao gồm trước khi đặt lớp lót khô. c) Hệ thống thông gió Supply ventilation for non-aqueous solvent-cured materials. d) Density Được lắp đặt cho các vật liệu được bảo dưỡng bằng dung môi không ngậm nước. d) Mật độ Apply fire-stopping material to uniform density. e) Fire-stopping exposed to view Áp dụng vật liệu chặn lửa ở mật độ đồng nhất. e) Bộ phận chặn lửa thấy được Finish surfaces to a uniform and level condition. f) Cable separation Hoàn thiện các bề mặt ở mức độ đồng nhất và bằng phẳng. f) Maintain Cần duy trì g) Protection g) Bảo vệ Protect adjacent surfaces from damage arising through installation of fire-stopping. Bảo vệ các bề mặt cận kề và các hạng mục khác khỏi các thiệt hại khi lắp ráp bộ phận chặn lửa. Protect completed fire-stopping from damage arising from other work. Bảo vệ hệ thống chặn lửa đã lắp đặt sao cho các công tác khác không gây hư hại. h) Loose or material damaged fire-stopping h) Vật liệu chặn lửa bị hư hay lỏng Remove and replace. i) Cần được di dời và thay thế. Penetrations by pipes and ducts i) Allow for thermal movement of the pipes and ducts. j) Tách rời cáp Preventing displacements Dự trù chuyển động nhiệt đối với đường ống. j) Reinforce or support for-stopping materials with non-combustible materials when: Ðường ống xuyên Ngăn ngừa dịch chuyển Gia cường và đỡ vật liệu chặn lửa bằng vật liệu không cháy khi: The unsupported span of the firestopping materials > 100 mm; or Nhịp vật liệu chặn lửa (không có bộ phận đỡ) >100mm, The fire-stopping materials are nonrigid (unless shown to be satisfactory by test). Vật liệu chặn lửa không cứng (trừ khi đạt yêu cầu qua thử nghiệm) k) Large openings k) Lỗ mở lớn Provide fire-stopping capable of supporting the same loads as the surrounding element or provide similar structural support around the opening. Convention Building – Plot B11 Cung cấp bộ phận chặn lửa có khả năng chịu đuợc một tải trọng tương đương như bộ phận bao quanh, hoặc cung cấp bộ phận đỡ kết cấu tương tự xung quanh lỗ mở. Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 6 of 9 (A16) 4.1.2 Preparation Công Tác Chuẩn Bị a) Cleaning a) Vê sinh Clean substrates of dirt, dust, grease, oil, loose material, and other mater which may affect bond of fire-stop material. b) Primer Vê sinh lớp nền cho sạch bụi, dầu mỡ, vật liệu rời, tạp chất gây ảnh hưởng đến sự liên kết của bộ phận chặn lửa. b) Lớp sơn lót Clean and dry substrates for primer and sealants. c) Restraint Làm vệ sinh và khô ráo lớp nền để sơn lót và trải vật liệu bịt kín. c) Hạn chế Install backing and /or damming materials to arrest liquid material leakage. Lắp đặt các vật liệu đỡ hay chặn để ngăn ngừa rò rỉ vật liệu lỏng. Remove temporary dams after material has cured. Di dời lớp chặn tạm sau khi vật liệu được dưỡng hộ. 4.2 SYSTEMS CÁC HỆ THỐNG 4.2.1 Fire-stop Mortars Vữa Chặn Lửa a) Ambient conditions a) Ðiều kiện xung quanh o Không lắp đặt dưới 5oC Do not install below 5 C. 4.2.2 Fibre Stuffing Vật Liệu Sợi a) Installation a) Lắp đặt Compress to 40% of its uncompressed volume. 4.2.3 4.2.4 Ép đạt 40% thể tích được ép. Fire-stop sealants Vật Liệu Bịt Chặn Lửa a) Ambient conditions a) Ðiều kiện xung quanh Do not store above 32oC. Không được lưu giữ ở nhiệt độ trên 32oC. Do not install outside the temperature range recommended by the sealant manufacturer. Không được lắp đặt ngoài phạm vi nhiệt độ được nhà sản xuất vật liệu bịt khuyến cáo. Do not install when humidity exceeds that recommended by the sealant manufacturer for safe installation. Không được lắp đặt khi độ ẩm vượt quá qui định do nhà sản xuất khuyến cáo. Fire-stop Foams Bọt Chặn Lửa a) Ambient conditions a) Ðiều kiện xung quanh 0 Do not install below 15 C or above 320C. Không được lắp đặt ở nhiệt độ dưới 150C hoặc trên 320C. Do not apply when temperature of substrate and air is below 150C. Không được áp dụng khi nhiệt độ lớp nền và không khí ở dưới 150C. Maintain this minimum temperature Duy trì nhiệt độ tối thiểu này trước, trong Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 7 of 9 (A16) before, during and for 3 days after installation. b) Installation 4.2.5 và 3 ngày sau khi lắp đặt. b) Lắp đặt Test substrates for adhesion and prime if necessary. Thử nghiệm lớp nền về độ bám dính và sơn lót nếu cần thiết. Place in layers to ensure homogenous density, filling cavities and spaces. Ðặt thành từng lớp để bảo đảm mật độ đồng nhất và trám trét các lỗ hở. Place sealant junction with materials. Ðặt vật liệu bịt trên mối nối với các vật liệu khác biệt kề bên. to completely seal adjacent dissimilar Bột Chặn Lửa Fire-stop Putty a) Ambient conditions a) Ðiều kiện xung quanh 0 4.2.6 Do not install below 5 C. Không được lắp đặt ở nhiệt độ dưới 50C. Do not allow the material to freeze. Không dự trù vật liệu đóng băng. Fire - stop Pillows Ðệm Chặn Lửa a) Ambient conditions a) Ðiều kiện xung quanh Do not install in conditions outside of the manufacturer’s recommendations. 4.2.7 Không được lắp đặt trong các điều kiện nằm ngoài khuyến cáo của nhà sản xuất. Labelling Ghi Nhãn Label each fire-stopping installation with a permanently fixed tag or sticker containing the following information: Ghi nhãn tại mỗi hệ thống chặn lửa với các thẻ chứa đựng các thông tin: Manufacturer’s name Tên nhà sản xuất Name and address of installer Tên và địa chỉ nhà lắp đặt Date of installation Ngày lắp đặt 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1 COMPLETION SUBMISSIONS TRÌNH DUYỆT HOÀN CÔNG 5.1.1 Certification Chứng Nhận a) General a) Tổng quát Submit evidence of compliance, in accordance with the recommendations of AS 4072.1 Appendix B. b) Certification Gửi duyệt chứng cứ xác nhận việc tuân thủ nội dung tiêu chuẩn AS 4072.1, phụ lục B. b) Chứng nhận Submit a completed certification document for installed fire-stopped penetrations and control joints. Gửi duyệt hồ sơ chứng nhận các lỗ xuyên đã lắp đặt bộ phận chặn lửa và mối nối kiểm tra. Form: Cấu tạo: To Figure B1 of AS 4072.1 Convention Building – Plot B11 Theo hình vẽ B1 của tiêu chuẩn AS Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 8 of 9 (A16) 4072.1 c) Schedule c) Bản kê Submit a schedule of installed firestopped penetrations and control joints. Gửi duyệt bản kê các lỗ xuyên đã lắp đặt bộ phận chặn lửa và mối nối kiểm tra. Form: Cấu tạo: To Figure B2 of AS 4072.2 Theo hình vẽ B2 của tiêu chuẩn AS 4072.2 5.2 MAINTENANCE BẢO TRÌ 5.2.1 Cleaning Vệ sinh Remove spilled and excess fire-stopping materials without damaging other work. Di dời các vật liệu chặn lửa dư thừa mà không gây tổn hại đến các hạng mục công trình khác. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Fire-Stopping Page 9 of 9 (A16) WOOD WORK A17 CHI TIẾT CỐ ÐỊNH GỖ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 4 FURNITURE ÐỒ ÐẠC 5 STAIRS CẦU THANG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1 – Sơ đồ và Tổng quát”. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of items fabricated off site before delivery. Thông báo kiểm tra các sản phẩm được gia công ngoài hiện trường, trước khi chuyển giao. 2.2 SAMPLES MẪU MÃ 2.2.1 General Tổng Quát Submit samples of the following: Gửi duyệt các mẫu mã như sau: Each type of board to be used complete with finish and edge stripping. Mỗi loại ván được sử dụng phải hoàn chỉnh với lớp hoàn thiện và dải bọc canh. Each type of joint. Mỗi loại mối nối. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Wood work Page 1 of 11 (A17) Each type of hardware. Mỗi loại phụ kiện kim loại. 2.3 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.3.1 Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công Submit shop drawings to a scale not smaller than 1:50, showing: Gửi duyệt bản vẽ thi công có tỉ lệ không nhỏ hơn 1:50, trình bày: overall dimensions; Toàn bộ kích thước.; materials, thicknesses and finishes of elements including doors, divisions, shelves and benches; Vật liệu, bề dày, lớp hoàn thiện các thành phần gồm: cửa, vách ngăn, kệ, mặt bệ; type of construction including mitre joints and junctions of members; Loại gia công bao gồm: mối nối ghép chéo góc, phần nối các thành phần; hardware type and location; Loaiï phụ kiện kim loại và vị trí; temporary bracing, if required; Thanh giằng tạm; procedures for shop and site assembly and fixing; Trình tự lắp ráp tại xưởng, tại hiện trường và cố định; locations of benchtop joints; Vị trí các mối nối mặt bệ; locations of sanitary fixtures, stoves, ovens, sinks, and other items to be installed in the units; and Vị trí các thiết bị vệ sinh, lò và bếp, bồn rửa và các mặt hàng cần lắp đặt cho công trình; relationship of fixture building elements. Mối liên quan giữa chi tiết cố định với các thành phần công trình ở xung quanh. to adjacent 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1.1 Joinery Timber Gỗ Ngành Mộc Dân Dụng a) Hardwood a) Gỗ cứng To AS 2796.3. Theo AS 2796.3. b) Seasoned cypress pine b) Gỗ To AS 1810. bách đã sấy khô Theo AS 1810. c) Softwood c) Gỗ mềm To AS 4785.3. 3.1.2 ien Theo AS 4785.3. Plywood Gỗ Dán a) Interior use, generally a) Sử dụng bên trong To AS/NZS 2270. Theo AS/NZ 2270. b) Interior use, exposed to moisture To AS/NZS 2271. Convention Building – Plot B11 b) Sử dụng bên ngoài, dễ bị ẩm Theo AS/NZ 2271. Architectural Finishings Specifications Wood work Page 2 of 11 (A17) 3.1.3 Wet Processed Fibreboard Tấm Sợi Chế Biến Ướt a) Hardboard a) Tấm cứng To AS/NZS 1859,4 (Int). 3.1.4 Theo AS/NZ 1859.4. Particleboard Tấm Gỗ Dâm Bào Ép a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 1859,1 (Int). Theo AS/NZ 1859.1. b) Melamine overlaid particleboard b) Tấm gỗ dâm bào ép phủ melamine Particleboard overlaid on both sides with low pressure melamine. 3.1.5 Dry – Processed Fibreboard Tấm Sợi Chế Biến Khô a) Standard general purpose density fibreboard (STD MDF) medium To AS/NZS 1859.2 (Int). b) Melamine fibreboard 3.1.6 overlaid a) Tấm sợi tỷ trọng trung bình tiêu chuẩn Theo AS/NZ 1859.2. medium density b) Tấm sợi tỷ trọng trung bình phủ melamine Medium density fibreboard (STD MDF) overlaid on both sided with low pressure melamine. Tấm sợi tỷ trọng trung bình phủ melamine hai mặt áp suất thấp. Decorative Overlays Các Lớp Phủ Trang Trí a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 1859.3. 3.1.7 Tấm gỗ dâm bào ép phủ melamine áp suất thấp ở các bên. Theo AS/NZ 1859.3. High – Pressure Decorative Laminate Sheets Tấm Cán Ép Trang Trí Áp Suất Cao a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2924.1. Theo AS/NZ 2924.1. b) Thickness (minimum) b) Bề dày tối thiểu For horizontal surfaces continuous background: to a 1.2 mm. For vertical surfaces continuous background: fixed fixed to a 0.8mm. 0.8mm. 3.0 mm. Convention Building – Plot B11 0.8 mm. Ðối với trụ tấm cán mỏng cố định vào lớp lót ien tục: For vertical surfaces fixed intermittently (e.g. to studs): 1.2 mm. Ðối với bề mặt dọc được cố định vào lớp lót ien tục: For post formed laminate fixed to a continuous background: Ðối với bề mặt ngang được cố định vào lớp lót ien tục: 0.8 mm. Ðối với bề mặt dọc được cố định ngắt quãng (trụ đỡ): 3.0 mm. Architectural Finishings Specifications Wood work Page 3 of 11 (A17) For edges strips: Ðối với dải bọc cạnh: 0.4 mm. 0.4 mm. 4 FURNITURE ÐỒ ÐẠC 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY GIA CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 General Tổng Quát a) Accuracy a) Ðộ chính xác Build components square and install plumb. b) Joints Provide materials in whenever possible. b) Mối nối single lengths If joints are necessary make them over supports. c) Framing 4.1.3 Cung cấp vật liệu chỉ có một chiều dài. Nếu cần cho đỡ các mối nối. c) Khung Frame and trim where necessary for openings, including those required by other trades. 4.1.2 Gia công các thành phần cho vuông và lắp đặt thẳng. Khung và gờ viền cho lỗ mở, bao gồm cả khung và gờ viền của các nhà thầu khác. Accessories and Trim Phụ Kiện và Chi Tiết Trang Trí Provide accessories and trim necessary to complete the installation. Cung cấp phụ kiện và chi tiết trang trí cần thiết để hoàn chỉnh công tác lắp đặt. Fasteners Móc Cài a) Visibility a) Tầm nhìn Do not provide visible fixings except in the following locations: Không cung cấp chi tiết cố định thấy được, trừ phi ở các vị trí sau đây: Inside cupboards and drawer units; Bên trong tủ và ngăn kéo; Inside open units in which case provide proprietary caps to conceal fixings. Bên trong các thành phần mở: cần cung cấp các mũ (hàng độc quyền) để dấu các chi tiết cố định. b) Visible fixings b) Chi tiết cố định thấy được Where fastenings are unavoidable on visible joinery faces, sink the heads below the surface and fill the sinking flush with a material compatible with the surface finish: In surfaces which are to have clear or tinted finish provide matching wood plugs showing face grain (not end grain). Convention Building – Plot B11 Khi phải sử dụng các chi tiết kẹp chặt trên các bề mặt gỗ thấy được, cần đặt chìm đầu chi tiết cố định và làm bằng mặt phần chìm với vật liệu phù hợp với lớp hoàn thiện mặt: Ðối với các bề mặt cần có lớp hoàn thiện trong hay màu, cung cấp các tắc kê gỗ phù hợp với bề mặt gỗ hoàn thiện (không phải với gỗ thớ đầu). Architectural Finishings Specifications Wood work Page 4 of 11 (A17) In surfaces which are to have finished to match. c) Fixing to building structure Provide screws with washers for fixing into timber or steel, or masonry anchors. 4.1.4 c) Cố định vào kết cấu công trình Cung cấp đinh vít, vòng đệm để cố định vào gỗ, kim loại hay khối xây. Keo Dán a) General a) Tổng quát b) Decorative laminated sheets Contact adhesive to AS 2131. Cung cấp keo truyền tải đặt vào và bảo đảm độ cứng của hệ lắ p ráp mà không làm mất màu các bề mặt đã hoàn thiện. b) Tấm cán mỏng trang trí Keo tiếp xúc theo tiêu chuẩn AS 2131. Finishing Hoàn Thiện a) Junctions with structure a) Nối với kết cấu Scribe benchtops, splashbacks, ends of cupboards, kickboards and returns to follow the line of structure. b) Joints Vạch dấu mặt bệ; tấm chống bắn toé, đầu mút tủ, tấm đẩy, tấm hồi cho thẳng hàng với kết cấu. b) Mối nối Scribe internal and mitre external joints. c) Edge strips Vạch dấu ở bên trong và ghép chéo góc các mối nối ngoài. c) Dải bọc cạnh Finish exposed edges of sheets with edge strips which match sheet faces. d) Matching Hoàn thiện các cạnh hở của ván với dải bọc cạnh phù hợp. d) Phù hợp For surfaces which are to have clear or tinted finish, arrange adjacent pieces to match the grain and colour. 4.1.6 Trên các bề mặt cần có lớp hoàn thiện phù hợp. Adhesives Provide adhesives to transmit the loads imposed and to ensure the rigidity of the assembly, without causing discolouration of finished surfaces. 4.1.5 Đối với các bề mặt cần có lớp hoàn thiện trong hay màu, bố trí các thành phần xung quanh cho phù hợp với vân và màu. Labelling Ghi Nhãn Permanently mark each unit of furniture with the manufacturer’s name, on an interior surface. Thường xuyên ghi nhãn tên nhà sản xuất ở mặt trong các thành phần đồ đạc. 4.2 DOMESTIC KITCHEN ASSEMBLIES LẮP RÁP ÐỒ ÐẠC VÀ PHỤ KIỆN NHÀ BẾP 4.2.1 Standard Tiêu chuẩn To AS/NZS 4386.1. Theo AS/NZ 4386.1. CUPBOARD, SHELF AND DRAWER UNITS BỘ TỦ, KỆ VÀ NGĂN KÉO 4.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Wood work Page 5 of 11 (A17) 4.3.1 Plinths Bệ a) Material a) Vật liệu Select from the following: Chọn trong số: Exterior general purpose plywood. Tấm gỗ dán ngoài (nhiều mục đích sử dụng). High moisture resistant particleboard. Tấm gỗ dâm bào ép kháng ẩm cao. High moisture resistant density fibreboards. Tấm gỗ sợi tỷ trọng trung bình kháng ẩm cao. medium b) Thickness b) Bề dày 16 mm. 16 mm. c) Fabrication c) Gia công Form up with front and back members and full height cross members at not more than 900 mm centers. d) Finish Được cấu tạo với các thành phần trước và sau và các thành phần ngang suốt chiều cao, bố trí cách tim không quá 900 mm. d) Hoàn thiện High – pressure decorative laminated sheet. e) Fasteners Tấm cán mỏng trang trí chịu áp suất cao. e) Móc cài Conceal with finish. f) Gắn chìm trong lớp hoàn thiện. Installation f) Scribe to floor and secure to wall to provide level platform for carcasses. 4.3.2 Lắp đặt Vạch dấu sàn, cố định vào tường để tạo bệ ngang bằng của khung sườn. Carcasses Khung Sườn a) Material a) Vật liệu Select from the following: Chọn trong số: Melamine overlaid high resistant particleboard. moisture Tấm gỗ dâm bào ép, kháng ẩm cao, phủ melamine. Melamine overlaid high moisture resistant medium density fibreboard. Tấm gỗ sợi tỷ trọng trung bình kháng ẩm cao, phủ melamine. b) Thickness b) Bề dày 16 mm. 16 mm. c) Joints c) Mối nối Select from the following: Chọn trong số: Proprietary mechanical connections. Mối nối kiểu cơ khí độc quyền. Dowels and glue. Chốt và keo. Screws and glue. Ðinh vít và keo. Proprietary joining plates and glue. Thanh nối độc quyền và keo. d) Adjustable shelves Convention Building – Plot B11 d) Kệ điều chỉnh được Architectural Finishings Specifications Wood work Page 6 of 11 (A17) Support on proprietary pins in holes bored at equal centres vertically. Được đỡ bằng các trục nhỏ trong các lỗ khoan theo chiều dọc, cách tim đều nhau. Spacing: Khoảng cách: 32 mm. e) Finish e) Hoàn thiện High – pressure decorative laminated sheet. f) Fasteners Móc cài Được dấu trong lớp hoàn thiện. g) Installation g) Lắp đặt Secure to walls at not more than 600 mm centres. Cố định chặt vào tường, cách tim không quá 600 mm. Drawer Fronts and Doors Mặt Trước Ngăn Kéo và Cửa Tủ a) Material a) Vật liệu Select from the following: Vật liệu: chọn trong số: Melamine overlaid high resistant particleboard. moisture Tấm gỗ dâm bào ép, kháng ẩm cao, phủ melamine. Melamine overlaid high moisture resistant medium density fibreboard. Tấm sợi tỷ trọng trung bình, kháng ẩm cao, phủ melamine. b) Thickness b) Bề dày 16 mm. 16 mm. c) Maximum door size c) Cỡ cửa tối đa 2,400 mm high, 900 mm wide, 1.5 m² on face. d) Drawer fronts Cao 2,400 mm, rộng 900 mm , 1.5 m2 bề mặt. d) Mặt trước ngăn kéo Route for drawer bottoms. 4.3.4 Tấm cán mỏng trang trí có áp suất cao. f) Conceal with finish. 4.3.3 32 mm. Lối vào phần dưới ngăn kéo. Drawer Backs and Sides Mặt Sau và Hông Ngăn Kéo a) Material a) Vật liệu PVC film wrapped particleboard. b) Thickness Tấm gỗ dâm bào ép bọc màng PVC. b) Bề dày 12 mm. 12 mm. c) Installation c) Lắp đặt Mitre corners leaving outer skin of foil intact, finish with butt joints, glue to form carcass and screw to drawer front. Ghép chéo các góc, để lớp ngoài cùng không bị hư hại,hoàn chỉnh với các mối nối đối đầu; dán tạo khung sườn; cố định vào mặt trước ngăn kéo. Route for drawer bottoms. Lối vào mặt dưới ngăn kéo. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Wood work Page 7 of 11 (A17) 4.3.5 Drawer Bottoms Mặt Dưới Ngăn Kéo a) Material a) Vật liệu PVC film laminated hardboard. Tấm gỗ cán mỏng với màng PVC. b) Thickness b) Bề dày 3 mm. 3 mm. 4.4 BENCHTOPS MẶT BỆ 4.4.1 Laminated Benchtops Mặt Bệ Cán Mỏng a) Material a) Vật liệu High moisture resistant particleboard. Gỗ dâm bào ép kháng ẩm cao. b) Benchtop thickness b) Bề dày 33 mm. 33 mm. c) Finish c) Hoàn thiện High – pressure decorative laminated sheet. d) Exposed edges Tấm cán mỏng trang trí có áp suất cao. d) Cạnh hở Extend laminate over shaped nosing, finishing > 50 mm back on underside. Kéo dài tấm cán mỏng quá mũi, hoàn thiện > 50 mm ngược về phía mặt dưới. Slay outside corners at 450. Ðặt cạnh ngoài 45o. e) Sealing underside e) Bịt kín mặt dưới Laminate undersides of benchtops if: f) Cán mỏng mặt dưới mặt bệ khi: Subject to excessive moisture from equipment such as dishwashers; or Chịu ẩm cao do thiết bị gây ra (thiết bị rửa đĩa). The benchtop is not restrained against warping by cupboard carcass or support framing. Mặt bệ không hạn chế cong oằn từ khung tủ hoặc khung đỡ. Installation f) Lắp đặt Scribe to walls. Vạch dấu tường. Fix to carcass at least twice per 600 mm length of benchtop. Cố định vào khung sườn tối thiểu hai lần mỗi 600 mm chiều dài mặt bệ. g) Joint sealing g) Bịt kín mối nối Fill joint with sealant matching finish and clamp with proprietary mechanical connectors. Với vật liệu bịt phù hợp với lớp hoàn thiện và kẹp chặt với các khớp nối kiểu cơ khí loại độc quyền. 4.5 HARDWARE PHỤ KIỆN KIM LOẠI 4.5.1 Drawer and Door Hardware Phụ Kiện Kim Loại Cửa và Ngăn Kéo a) Hinge types a) Loại bản lề Concealed Convention Building – Plot B11 metal hinges with the Bản lề kim loại gắn chìm có các đặc Architectural Finishings Specifications Wood work Page 8 of 11 (A17) following features: điểm sau: Adjustable for height, side and depth location of door. Ðiều chỉnh được chiều cao, hông và độ sâu, vị trí cửa. Self closing action. Cơ cấu tự đóng. Hold open function. Nhiệm vụ giữ ở vị trí mở. Nickel plated. Mạ níc ken. b) Piano hinges Chrome plated steel, height of door. b) Bản lề phím extending full c) Slides Kim loại mạ chrome, chạy suốt chiều dài cửa. c) Trượt Metal runners and plastic rollers with the following features: Thanh trượt kim loại, con lăn nhựa với các đặc điểm sau: 30 kg loading capacity. Công suất tải: 30kg. Closure retention. Giữ đóng. White thermoset powder coating. Lớp phủ bột phản ứng nhiệt màu trắng. 5 STAIRS CẦU THANG 5.1 TIMBER STAIRS CẦU THANG GỖ 5.1.1 Set out Bố Trí Set out stair rod to give uniform risers and uniform treads respectively in each flight. Bố trí trụ cầu thang để tạo đồng bộ giữa các bậc đứng, bậc nằm trong mỗi vế thang. Fabrication Gia Công a) Closed strings a) Ván dốc 5.1.2 Trench for treads and risers. b) Cut strings Với lỗ để gắn bậc đứng, bậc nằm. b) Ván dốc ngoài Profile treads and rises. Tạo dạng bậc đứng, bậc nằm. Mitre riser ends. Ghép chéo góc điểm mút bậc đứng. c) Treads c) Bậc nằm Arris nosings pencil round. Có mũi cạnh tròn. Return nosings at cut strings. Ngược mũi về ván dốc ngoài. Groove for riser tongue in closed rise stair. Tạo rãnh cho lưỡi bậc đứng. Set rise 19 mm back from nosing. Ðặt bậc đứng lùi về sau 19 mm từ mũi. d) Top tread d) Bậc nằm trên cùng Flush with finished floor, otherwise to match stair treads. Làm bằng mặt với sàn hoàn thiện, hoặc phù hợp với bậc nằm cuối. Provide similar tread section as nosing Cung cấp các đoạn bậc nằm tương tự Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Wood work Page 9 of 11 (A17) to floor edges around stair well. e) Risers 5.1.3 B như mũi tại mép sàn, xung quanh giếng cầu thang. e) Bậc đứng Tongue to tread. Ghép mộng với bậc nằm. Mitre to string in cut string stairs. Ghép chéo góc vào ván dốc. Installation Lắp Đặt a) General a) Tổng quát Glue joints in internal work. Dán keo các mối nối bên trong công trình. In closed rise stairs wedge treads and risers to strings. Ðặt hai tấm dán keo phía sau mỗi bậc nằm ở mối nối bậc đứng. Plant two glue blocks behind each tread to riser junction. Trang trí sàn để đỡ các đầu cầu thang và quanh giếng cầu thang. Trim floors to carry ends of stairs and around stair well. b) Stair bolts (to open rise close string stairs) 8 mm diameter mild steel, one at each end and one at centre of flight, transversely between strings. Bằng thép mềm, đường kính 8mm, một ở mỗi đầu mút, một ở giữa vế thang, nằm dọc giữa hai ván dốc. Draw strings tight against ends of treads. Xiết chặt ván dốc ở các đầu mút bậc nằm. c) Fascia c) Mặt nổi Of depth sufficient to overlap 19 mm below ceiling, fixed floor joists hard up under nosing. d) Trim Với độ sâu đủ để phủ mí chồng chiều rộng 19 mm dưới trần, cố định thanh đỡ sàn vào dưới mũi bậc. d) Chi tiết trang trí Provide beads and mouldings as necessary, including a scotia or similar planted under the tread nosing against the risers and cut strings, a bead between wall strings and wall, and a bead behind the fascia over the ceiling finish. 5.1.4 b) Bu lông cầu thang Cung cấp gờ viền cần thiết, bao gồm gờ chân cột hoặc chỉ tương tự cố định dưới mũi bậc nằm, tựa vào bậc đứng, ván dốc ngoài, gờ viền giữa các ván dốc tường và tường và một gờ nổi sau mặt nổi, trên lớp hoàn thiện trên. Soffit Lining Lớp Bọc Mặt Dưới Ban Công Fix to 38 x 38 mm nailing battens notched and nailed to the underside of treads and risers of closed rise stairs at the centre of flights and at each side. Cố định nẹp đỡ khắc rãnh 38x38mm và đóng đinh vào mặt dưới bậc nằm và bậc đứng của cầu thang ở tâm vế khung và ở mỗi bên. 5.2 TIMBER BALUSTRADES LAN CAN GỖ 5.2.1 General Tổng Quát Provide a balustrade to the stair and landing, Cung cấp lan can gỗ cho cầu thang và Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Wood work Page 10 of 11 (A17) consisting of newels, handrail, balusters, and associated mouldings. chiếu tới, bao gồm trụ giữa, tay vịn, trụ lan can với các gờ đắp nổi liên quan. Newels Trụ Giữa Halve and bolt to strings and turn tops to detail. Nối ghép mộng và bắt bu lông vào ván dốc. Handrails Tay Vịn On edge. Trên cạnh. Bullnose arrises 13 mm radius. Cạnh mũi tròn bán kính 13mm. Stub tenon to newels. Mộng phụ gắn vào trụ giữa. Balusters Trụ Lan Can At 100 mm centres. Bố trí cách tim 100 mm. Stub tenon to handrail at top and to tread or floor at bottom. Gắn mộng phụ vào lan can ở trên và vào bậc nằm hay sàn ở dưới. 5.3 PROPRIETARY CIRCULAR STAIRS CẦU THANG XOẮN ÐỘC QUYỀN 5.3.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại 5.2.2 5.2.3 5.2.4 Proprietary spiral or geometric circular timber stair system assembled from prefabricated components, inclusive of balustrade, self supporting between floors. Convention Building – Plot B11 Cầu thang gỗ xoắn (độc quyền) được lắp ráp từ các thành phần đỡ gia công trước, bao gồm lan can và hệ đỡ giữa các sàn. Architectural Finishings Specifications Wood work Page 11 of 11 (A17) TIMBER, FINISHES AND TREATMENT A18 GỖ, HOÀN THIỆN VÀ XỬ LÝ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS VẬT LIỆU 4 EXECUTION THI CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.2.1 Definitions Ðịnh Nghĩa a) Plywood a) Gỗ dán To AS/NZS 4491 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4491. b) Standards trade common names To AS/NZS 1148. b) Tên thương mại phổ biến Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1148. c) Groups of timbers c) Nhóm gỗ Terms employed for that purpose in relevant Australian standards. Từ sử dụng liên quan đến các tiêu chuẩn Uùc. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.1.1 Materials Vật Liệu Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Timber finishes and Treatment Page 1 of 5 (A18) a) Rainforest species a) Loại ở rừng có mưa Submit source certification. Gửi duyệt giấy chứng nhận nguồn gốc. b) Pressure preservative treatment b) Xử lý bảo quản áp suất For timber required to be pressure treated, submit a certificate or other satisfactory evidence showing that the timber has been treated. Gỗ cần xử lý bằng áp suất; trình duyệt giấy chứng nhận hay chứng cứ xác nhận gỗ đã qua xử lý. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 TIMBER GỖ 3.1.1 Durability Tuổi Thọ a) General a) Tổng quát Provide timbers having natural durability appropriate to the conditions of use, or preservative-treated timber of equivalent durability. b) Natural durability classification To AS/1604.1 Table F2. c) Các yêu cầu tối thiểu Class 1: Loại 1: Timbers in contact with ground. Class 2: Timbers above ground, not in continuous contract with moisture, well ventilated, protected from moisture but exposed to the weather. 3.1.2 3.1.3 Gỗ tiếp xúc với đất Gỗ trên mặt đất, không tiếp xúc thường xuyên với độ ẩm, thoáng khí, được bảo vệ chống ẩm nhưng tiếp xúc với thời tiết. Loại 3: Timbers above ground, not in continuous contact with moisture, well ventilated, protected with a finish, and well maintained. Class 4: Loại 2: Class 3: b) Phân loại tuổi thọ tự nhiên Theo tiêu chuẩn AS/1604.1, bảng F2. c) Minimum requirements Cung cấp gỗ có tuổi thọ tự nhiên phù hợp với điều kiện sử dụng hoặc gỗ đã qua xử lý bảo quản với tuổi thọ tương đương. Gỗ trên mặt đất, không tiếp xúc thường xuyên với độ ẩm, thoáng khí, được bảo vệ bằng lớp hoàn thiện và được bảo quan tốt. Loại 4: Timbers fully protected from moisture, indoors, above ground, and well ventilated. Gỗ được bảo vệ chống ẩm hoàn toàn, để bên trong, trên mặt đất, thoáng khí. Lyctus Susceptible Timbers Gỗ Chứa Lyctus Do not provide timbers containing Lyctus susceptible sapwood. Không được cung cấp gỗ dác chứa Lyctus. Preservative Treatment Xử lý bảo quản Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Timber finishes and Treatment Page 2 of 5 (A18) a) Glued laminated timber products To AS/NZS 1604.5. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.5. Hazard classification Phân loại theo mức độ nguy hiểm To Table A1 b) Laminated veneer lumber (LVL) b) Gỗ mặt xẻ theo lớp Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.4 Hazard classification Phân loại theo mức độ nguy hiểm To Table A1 c) Plywood Theo bảng A1 c) Gỗ dán To AS/NZS 1604.3 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.3 Hazard classification Phân loại theo mức độ nguy hiểm To Table A1 d) Reconstituted wood-based products Theo bảng A1 d) Sản phẩm gốc gỗ tái tạo lại To AS/NZS 1604.2 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.2 Hazard classification Phân loại theo mức độ nguy hiểm To Table A1 e) Sawn and round timber Theo bảng A1 e) Gỗ tròn cưa xẻ To AS/NZS 1604.1 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.1 Hazard classification Phân loại theo mức độ nguy hiểm To Table D1 Theo bảng D1 Water-repellent Treatment Xử Lý Khử Nước a) Repellent a) To APAS-0096 3.1.5 Theo bảng A1 To AS/NZS 1604.4 3.1.4 a) Sản phẩm gỗ nhiều lớp dán keo Theo APAS-0096 Moisture Content Ðộ Ẩm a) Tolerance a) Sai số cho phép Make milled and dressed products from timbers seasoned: Gia công sản phẩm bằng gỗ đã sấy khô: To within 3% of the equilibrium moisture content appropriate to the timber and its intended conditions of use; and Ðến 3% độ ẩm cân bằng phù hợp với gỗ và điều kiện sử dụng. To 10-15% moisture content, and Từ 10-15% độ ẩm, With no more than 3% difference between any 2 pieces in any one group. Không lớn hơn 3% sai biệt giữa hai mảnh trong cùng 1 nhóm. b) Test To AS/NZS 1080.1 c) Protection Convention Building – Plot B11 b) Thử nghiệm Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1080.1 c) Bảo quản Architectural Finishings Specifications Timber finishes and Treatment Page 3 of 5 (A18) 3.1.6 3.1.7 3.1.8 Protect timbers products stored on site from moisture and weather. Sản phẩm gỗ lưu kho cần được bảo quản chống ẩm và thời tiết. For milled, prefinished, prefabricated and similar elements which are protected in the final structure, provide temporary weather protection until the permanent covering is in place. Ðối với gỗ cán, hoàn thiện trước, gia công trước và các thành phần tương tự cần được bảo quản ở kiện cấu sau cùng, cung cấp các biện pháp bảo quản chịu thời tiết cho đến khi gỗ được phủ lớp bọc cố định. Finished Sizes Kích Cỡ Hoàn Thiện Provide milled timbers with actual dimensions which are at least the stated dimensions, except for dimensions qualified by a term such as “nominal” or “out of” to which industry standards for finished sizes apply. Cung cấp gỗ cán với kích cỡ thông thường tối thiểu bằng kích cỡ quy định, ngoại trừ kích cỡ được liệt kê như “danh định”, “ngoại khổ” so với tiêu chuẩn công nghiệp áp dụng cho kích cỡ đã hoàn thiện. Unseasoned Timber Gỗ Không Qua Sấy Khô If unseasoned timber is used, or if variations in moisture are likely, allow for shrinkage, swelling and differential movement. Trường hợp sử dụng gỗ chưa qua sấy khô hoặc có thay đổi độ ẩm, cần dự trù sự co ngót, trương nở và các dịch chuyển sai biệt. Surface Finish Hoàn Thiện Bề Mặt a) Hardwood a) Gỗ cứng To AS 2796.1 Table B1 Theo tiêu chuẩn AS 2796.1, bảng B1. b) Softwood b) Gỗ mềm To AS 4785.1 Table B1 Theo tiêu chuẩn AS 4785.1, bảng B1. 3.2 VENEERS GỖ MẶT 3.2.1 Timber Veneer Gỗ Mặt a) Veneer quality a) Chất lượng To AS/NZS 2270 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 2270 b) Grades (minimum requirement) 3.2.2 b) Cấp độ (yêu cầu tối thiểu) Select grade, veneer quality A, for visible surfaces to have clear finish or to have no coated finish. Chọn lựa cấp độ, gỗ mặt chất lượng loại A, đối với bề mặt dễ thấy cần có lớp hoàn thiện trong hoặc không có lớp bao hoàn thiện. General purpose grade, veneer quality B, for other visible surfaces. Cấp độ mục đích tổng quát, gỗ mặt chất lượng loại B: đối với các bề mặt dễ thấy khác. Vinyl Veneer Gỗ Mặt Vinyl a) Type a) Loại Proprietary unbacked vinyl fabric factory-bonded to the designated Convention Building – Plot B11 Kết cấu vinyl không có điểm tựa, liên kết dính vào bề mặt chỉ định tại nhà máy. Architectural Finishings Specifications Timber finishes and Treatment Page 4 of 5 (A18) surface. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 WORKMANSHIP CÁCH THỨC THI CÔNG 4.1.1 Ploughing Công Tác Bào Back plough boards liable to warp (e.g. if exposed externally on one face). Make the width, depth and distribution of ploughs appropriate to the dimensions of the board and degree of exposure. Bào gáy tấm ván dễ gây cong vênh (trường hợp ván hở một mặt ngoài). Thực hiện bề rộng, bề dày và phân phối công tác bào phù hợp với kích cỡ ván và mức độ phơi ra ánh sáng. Painting Công Tác Sơn a) Edges a) Mép cạnh 4.1.2 Chamfer edges of work to receive paint or similar coatings. b) Priming b) Sơn lót For woodwork to be painted, prime hidden surfaces before assembly. Convention Building – Plot B11 Vát cạnh để thực hiện công tác sơn hoặc lớp phủ tương tự. Đối với công tác gỗ cần thực hiện sơn thì sơn lót các bề mặt khuất trước khi lắp ráp. Architectural Finishings Specifications Timber finishes and Treatment Page 5 of 5 (A18) METALS AND PRE-FINISHES A19 KIM LOẠI VÀ LỚP HOÀN THIỆN TRƯỚC CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 3 METAL FINISHING HOÀN THIỆN KIM LOẠI 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN 2.1 METALS KIM LOẠI 2.1.1 Steel Thép a) Structural hollow section a) Thép ống kết cấu To AS 1163. Theo tiêu chuẩn AS 1163 b) Structural bars and sections To AS/NZS 3679.1 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 3679.1 c) Sheet c) Thép lá To AS/NZS 1595. 2.1.2 b) Thép thanh, thép cán định hình Theo tiêu chuẩn AS/ NZ 1595 Steel for Prefinishes Thép Dành Cho Lớp Hoàn Thiện Trước a) Electric resistance welded pipe a) Oáng hàn bằng điện trở To AS 1450 “bright” b) Cold rolled bar To AS1443 “bright” Convention Building – Plot B11 Theo tiêu chuẩn AS 1450 “sáng”. b) Thép thanh cán nguội Theo tiêu chuẩn AS 1443 Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 1 of 9 (A19) c) Cold rolled sheet c) Thép lá cán nguội To AS 1595 Theo tiêu chuẩn AS 1595 d) Designation d) Tên gọi CA2S-E 2.1.3 CA2S-E Coated Steel Thép Bọc a) Metallic coated sheet a) Thép lá bọc kim loại To AS 1397 Theo tiêu chuẩn AS 1397 Coating class for sheet: Cấp bọc thép: Comply with the recommendations of AS 1397 Appendix D. Thickness Bề dày Metal thicknesses specified base metal thicknesses b) Ferrous hollow electrogalvanizing sections are by Bề dày kim loại được quy định là bề dày kim loại gốc. b) Thép ống chứa sắt qua mạ điện To AS 4750 (Int). Heo tiêu chuẩn AS 4750. Minimum coating class Cấp bọc tối thiểu ZE300/300 c) Ferrous hollow sections by continuous or specialized process a ZE300/300 c) Thép ống chứa sắt qua một quy trình liên tục đặc biệt To AS/NZS 4792. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4792. Minimum coating class Cấp bọc tối thiểu HDG300 d) Ferrous open electrogalvanizing sections by HDG 300 d) Thép ống chứa sắt qua mạ điện To AS 4751 (Int). Theo tiêu chuẩn AS 4751 Minimum coating class Cấp bọc tối thiểu ZE300 e) Ferrous open sections by an in-line process ZE 300 e) Thép ống chứa sắt qua một quy trình dây chuyền To AS 4791 (Int). Theo tiêu chuẩn AS 4791 Minimum coating class Cấp bọc tối thiểu f) Tuân thủ theo nội dung của tiêu chuẩn AS 1397, phụ lục D. ILG200 Steel wire f) ILG200 Dây thép To AS/NZS 4534. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4534 Minimum coating class Cấp bọc tối thiểu W10Z Convention Building – Plot B11 W10Z Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 2 of 9 (A19) 2.1.4 Stainless Steel Thép Không Rỉ a) Plate, sheet and strip a) Tôn dày, thép lá, thép dải To ASTM A240/A240M Theo ASTM A240/A240M b) Bar b) Thanh thép To ASTM A276 Theo ASTM A276 c) Welded pipe (round) c) Oáng hàn (tròn) To AS1769 Theo tiêu chuẩn AS 1769 d) Welded pipe (square) d) Oáng hàn (vuông) To ASTM A554 2.1.5 Theo ASTM A554 Aluminium and Aluminium Alloys Nhôm và Hợp Kim Nhôm a) Drawn rod, bar and strip a) Thanh kéo, thép thanh, thép dải To AS/NZS 1865. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1865. b) Extrusions b) Ðúc ép To AS/NZS 1866. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1866. c) Drawn pipe c) Oáng kéo To AS/NZS 1867. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1867. d) Plate and sheets d) Tôn dày, thép lá To AS/NZS 1734. 2.1.6 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1734. Copper and Copper Alloys Ðồng và Hợp Kim Đồng a) Casting a) Ðúc To AS 1565 Theo tiêu chuẩn AS 1565 b) Plate, sheet and strip b) Tôn dày, thép lá, thép dẻo To AS 1566 Theo tiêu chuẩn AS 1566 c) Rods, bars and sections c) Thanh kéo, thép thanh, thép hình To AS/NZS 1567. Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1567 3 METAL FINISHING HOÀN THIỆN KIM LOẠI 3.1 WORKMANSHIP CÁCH THỨC THI CÔNG 3.1.1 Preparation Công Tác Chuẩn Bị a) General a) Tổng quát Before applying decorative or protective prefinishes to metal components, complete welding, cutting, drilling and other fabrication, and prepare the surface using a suitable method. Convention Building – Plot B11 Trước khi áp dụng lớp hoàn thiện trang trí hay bảo vệ vào các thành phần kim loại, hoàn chỉnh công tác hàn, cắt, khoan và các công đoạn gia công khác và chuẩn bị bề mặt với phương pháp phù hợp. Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 3 of 9 (A19) b) Standard b) Tiêu chuẩn To AS 1627 Theo tiêu chuẩn AS 1627 c) Priming steel surfaces c) Sơn lót bề mặt kim loại Where site painting is specified to otherwise uncoated mild steel or similar surfaces: 3.1.2 Prime after fabrication and before delivery to the works, and Sơn lót sau khi gia công, trước khi giao nhận tại nhà máy, After installation, repair damaged priming and complete the coverage to unprimed surfaces. Sau khi lắp đặt, khắc phục sơn lót bị hư và kết thúc lớp bảo vệ cho bề mặt không có sơn lót. Welding Công Tác Hàn a) Steel a) Thép To AS/NZS 1554.1 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1554.1 b) Aluminium b) Nhôm To AS 1665 Theo tiêu chuẩn AS 1665 c) Stainless steel c) Thép không rỉ To AS/NZS 1554.6 3.1.3 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1554.6 Brazing Công Tác Hàn Bằng Đồng a) General a) Tổng quát Ensure brazed joints have sufficient lap to provide a mechanically sound joint. Bảo đảm là các mối nối được hàn bằng đồng thau có các mí chồng đủ để cung cấp mối nối cơ khí chắc chắn. For butt joints do not rely on the filler metal fillet only. Ðối với mối nối đối đầu, không nên tin tưởng hoàn toàn vào mối hàn bằng kim loại phụ gia. b) Filler metal b) Kim loại phụ gia To AS 1167.1 3.1.4 3.1.5 Nếu công tác sơn tại hiện trường được quy định áp dụng đối với thép mềm không bọc hoặc bề mặt tương tự: Theo tiêu chuẩn AS 1167.1 Finishing Công Tác Hoàn Thiện a) Visible joints a) Các mối nối dễ thấy Finish visible joints made by welding, brazing or soldering using methods appropriate to the class of work (including grinding or buffing) before further treatment such as painting, galvanizing or electroplating. Hoàn thiện các mối nối dễ thấy bằng công tác hàn, hàn bằng đồng thau, hoặc hàn với các phương pháp phù hợp với cấp độ công tác (bao gồm mài mòn hoặc đánh bóng) trước các bước xử lý tiếp theo như sơn, mạ kẽm, mạ điện. Ensure self-finished metals are without surface colour variations after jointing. Bảo đảm là kim loại tự hoàn thiện sẽ không phai màu sau khi liên kết. Damage If prefinishes Hư Hại are Convention Building – Plot B11 damaged, including Nếu lớp hoàn thiện trước bị hư hại, bao gồm Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 4 of 9 (A19) damage caused by unauthorized site cutting or drilling, remove and replace the damaged item. cả hư hại gây ra do công tác cắt, khoan (chưa được phép) tại hiện trường, cần tháo dỡ và thay thế bằng lớp mới. 3.2 SELF FINISHING TỰ HOÀN THIỆN 3.2.1 Mechanical Finishes Hoàn Thiện Cơ Khí a) Bright finished copper alloy surfaces a) Bề mặt hợp kim đồng được hoàn thiện sáng For indoor applications, apply a clear lacquer protecting coating. Áp dụng một lớp sơn bảo vệ lớp bọc đối với các áp dụng bên trong công trình. 3.3 ELECTROPLATING MẠ ÐIỆN 3.3.1 Electroplated Coatings Lớp Bọc Mạ Điện a) Zinc on iron or steel a) Mạ kẽm sắt hay thép To AS 1789 Theo tiêu chuẩn AS 1789 b) Chromium on metals b) Mạ chrôm kim loại To AS 1192 Theo tiêu chuẩn AS 1192 c) Nickel on metals c) Mạ nickel kim loại To AS 1192 Theo tiêu chuẩn AS 1193 d) Service condition number d) Số lượng theo điều kiện dịch vụ kỹ thuật At least 2. Tối thiểu 2 3.4 GALVANIZING MẠ KẼM 3.4.1 Galvanizing Mạ Kẽm a) Fabricated ferrous articles a) Mặt hàng sắt gia công To AS/NZS 4680 3.4.2 3.4.3 Theo tiêu chuẩn AS AS/NZ 4680. Components in Contact With Concrete Thành Phần Tiếp Xúc Với Bê Tông Passivate galvanized surfaces to be cast into or in contact with concrete by dipping in 0.2% sodium dichromate solution. Thụ động hóa các bề mặt mạ kẽm phải được đúc hoặc tiếp xúc với bê tông bằng cách nhúng trong dung dịch sodium dichromate 0,2%. Coating Quality Chất Lượng Lớp Phủ Continuous, adherent, smooth or evenly textured and uniform, free from defects detrimental to the end use of the finished article, such as lumps, blisters, gritty areas, uncoated spots, acids and black spots, dross and flux. Liên tục, bám dính, phẳng hoặc có vân đều nhau, đồng bộ, không có khiếm khuyết ảnh hưởng bất lợi cho việc sử dụng cuối cùng mặt hàng hoàn thiện như cục u, chỗ rộp, khu vực có hột, khu vực không có bọc bảo vệ, axít và đốm đen, xỉ, chất trợ dung. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 5 of 9 (A19) 3.5 ANODISING XỬ LÝ BẰNG ANỐT 3.5.1 Anodizing Xử Lý Bằng Anốt a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 1231 Theo tiêu chuẩn AS 1231 b) Thickness grade b) Cấp độ bề dày Indoor applications: Ứng dụng bên trong công trình: At least AA10 Outdoor applications: tối thiểu là AA10 Ứng dụng bên ngoài công trình: At least AA25 Tối thiểu là AA25 3.6 METAL SPRAYING PHUN KIM LOẠI 3.6.1 Metal Spray Phun Kim Loại a) Standard a) Tiêu chuẩn To ISO 2063 Theo ISO 2063 b) Process b) Quy trình Electric arc. Hồ quang điện c) Minimum thickness c) Bề dày tối thiểu Outdoor applications: Ứng dụng bên ngoài công trình: 175m Indoor applications: tối thiểu là 175m Ứng dụng bên trong công trình: 125m d) Seal coat Tối thiểu là 125m d) Lớp bọc bịt kín Cover the metal spray finish with two coats of vinyl seal to a total dry film thickness of 80m Phủ lớp hoàn thiện phun kim loại với 2 lớp vinyl có màng khô dày 80m. 3.7 POWDER COATING PHỦ BẰNG BỘT 3.7.1 Thermoset Powder Coating Phủ Bột Với Nhựa Phản Ứng Nhiệt a) Standards a) Tiêu chuẩn To AS 3715 or To AS/NZS 4506, as appropriate. b) Internal use APAS-0155/1 c) External use APAS-0155/2 d) Finish Full gloss Convention Building – Plot B11 Theo AS 3715 hoặc AS/NZ 4506 tùy trường hợp. b) Sử dụng bên trong APAS – 0155/1 c) Sử dụng bên ngoài APAS – 0155/2 d) Hoàn thiện Nước bóng toàn bộ Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 6 of 9 (A19) 3.7.2 Preparation Công Tác Chuẩn Bị a) General a) Tổng quát Use chemical pretreatments. Xử lý trước bằng hóa chất. If recommended, provide conversion coatings. Nếu có khuyến cáo, cung cấp lớp phủ chuyển đổi. b) Unprotected steel b) Thép không có lớp bảo vệ Remove rust to the recommendations of AS1627.4 to grade Sa21/2 of AS 1627.9. Đánh sạch rỉ theo nội dung của tiêu chuẩn AS 1627.4 đến cấp độ Sa21/2 của tiêu chuẩn AS 1627.9. Clean by immersing in trichloroethylene or an alkaline solution, and apply a coat of iron phosphate. Làm sạch bằng cách ngâm trong dung dịch trichloroethylene hay kiềm và áp dụng một lớp phosphate sắt. c) Galvanized steel c) Thép mạ kẽm Clean by immersing in a suitable alkaline or acidic solution, apply a zinc phosphate chemical conversion coating, rinse and degrease. d) Aluminium Làm sạch bằng cách ngâm vào dung dịch kiềm hoặc axít; áp dụng một lớp phủ chuyển đổi hoá học phosphát kẽm; rửa và khử dầu mỡ. d) Nhôm Pretreat to AS 3715 Appendix G. Xử lý trước theo TC AS 3715, phụ lục G. 3.8 PREPAINTING SƠN TRƯỚC 3.8.1 Prepainting Metal Products Chuẩn Bị Sơn Sản Phẩm Kim Loại a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2728 Theo AS/NZ 2728 b) Product type b) Loại sản phẩm Not lower than the type appropriate to the field of application. 3.8.2 High Performance Organic Coatings Lớp Phủ Hữu Cơ Có Đặc Tính Cao a) Type a) Loại Factory applied spray coatings on aluminium products, including polyvinylidene fluoride (PVF2) coatings. b) Standards Lớp phủ phun tại nhà máy vào các sản phẩm nhôm, bao gồm cả lớp phủ polyvinylidene fluoride (PVF2). b) Tiêu chuẩn To AAMA 2604 and AS 2728 3.8.3 Không thấp hơn loại thích hợp với môi trường áp dụng. Theo AAMA 2604 và AS 2728 Equipment Paint System Hệ Thống Sơn Bằng Thiết Bị a) General a) Tổng quát Brush or spray application using paint as follows: Convention Building – Plot B11 Áp dụng sơn phun hay sơn với cọ sơn: Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 7 of 9 (A19) 3.8.4 Prime coat to metal surfaces generally: APAS-0032 or APAS0162/1. Lớp sơn lót trên bề mặt kim loại: theo APAS-0032 hay APAS-0162/1. Prime coat to zinc-coated steel: APAS-0017 or APAS-0134. Lớp sơn lót trên thép bọc kẽm: theo APAS-0017 hay APAS-0134. Undercoat to APAS-0029. Lớp lót sau: theo APAS-0029. Full gloss enamel finish coats, oil and petrol resistant: APAS-0024/1, two coats. Lớp phủ hoàn thiện tráng men bóng toàn bộ, chịu dầu và xăng: theo APAS0024/1, hai lớp phủ. Two-pack Liquid Coating Lớp Phủ Chất Lỏng Có Hai Lớp Chèn a) Primer a) Lớp lót Two pack epoxy primer to APAS-2971 b) Topcoat Proprietary polyurethane or epoxy acrylic system Proprietary polyurethane system Polyurethane Spray Phun d) Hoàn thiện Nước bóng toàn bộ Air-drying Enamel Men Tự Khô a) Internal use a) Sử dụng bên trong Primer: Lớp lót: Two-pack epoxy primer to APAS2971 Topcoats: Spray or brush c) Finish Full gloss. Vữa epoxy hai lớp chèn theo APAS2971 Lớp sơn đầu tiên: Two (2) coats to APAS-0015/1 b) Application Hai (2) lớp theo APAS-0015/1 b) Ứng dụng Phun hoặc dùng cọ sơn c) Hoàn thiện Nước bóng toàn bộ Stoving Enamel Tráng Men Nung a) Internal use a) Sử dụng bên trong Primer: To APAS-0065 Convention Building – Plot B11 theo Polyurethane hoặc acrylic epoxy. c) Aùp dụng Full gloss 3.8.6 c) Application chèn Sử dụng bên ngoài: d) Finish 3.8.5 lớp Sử dụng bên trong: External use: hai b) Lớp sơn đầu tiên Internal use: Vữa epoxy APAS-2971 Lớp sơn lót Theo APAS-0065 Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 8 of 9 (A19) Topcoat: To APAS-0066/3 b) Application Spray or dip Convention Building – Plot B11 Lớp sơn đầu tiên: theo APAS-0066/3 b) Ứng dụng Sơn phun hay nhúng. Architectural Finishings Specifications Metal and Pre-finishes Page 9 of 9 (A19) HEAVY DUTY GALVANIZED COATINGS A20 LỚP PHỦ MẠ KẼM CHỊU TẢI CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 FABRICATION GIA CÔNG 4 ERECTION LẮP DỰNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of the following: Gửi thông báo kiểm tra: Coating integrity, at the galvanizing plant Tính toàn vẹn của lớp phủ, tại nhà máy mạ kẽm. 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Testing Venue Nơi Thử Galvanized plant Nhà máy mạ kẽm Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Heavy duty Galvanised Coatings Page 1 of 7 (A20) 2.2.2 Galvanizing tests Thử Nghiệm Mạ a) Sampling plan a) Kế hoạch lấy mẫu In accordance with the recommendations of Appendix B to AS 1214 or Appendix B to AS/NZS 4680, as appropriate. b) Coating mass tests Theo nội dung yêu cầu của tiêu chuẩn AS 1214, phu lục B hay AS/NZ 4680, phụ lục B; tuỳ trường hợp. b) Thử khối lượng lớp phủ Required. Cần thiết. c) Coating thickness tests c) Thử độ dày lớp phủ Required. Cần thiết 2.3 SUBMISSIONS TRÌNH DUYỆT 2.3.1 Galvanized Tests Thử Nghiệm Mạ a) Coating mass and adhesion a) Khối lượng phủ và độ bám dính Submit a test report. 2.3.2 Gửi duyệt báo cáo thử nghiệm. Problematic Design Thiết Kế Theo Bài Toán Submit advice on design and fabrication features of the articles to be galvanized which may lead to difficulties during galvanizing. Gửi khuyến cáo về các đặc điểm thiết kế và gia công mặt hàng được mạ có khả năng gây trở ngại trong quá trình mạ kẽm. Holes and Fitting Lugs Lỗ Hở và Vấu Nâng Submit advice on size and locations of holes and lifting lugs to facilitate handling, filling, venting and draining during galvanizing. Gửi khuyến cáo về kích cỡ, vị trí các lỗ hở, vấu nâng để tạo thuận lợi cho công tác bốc dỡ, trám trét, thông thoáng, thoát nước trong quá trình mạ kẽm. Removal of Deleterious Materials Di Dời Các Vật Liệu Gây Hại Submit advice on suitability of marking paints, and removal of materials deleterious to galvanizing such as grease, oil and paint. Gửi khuyến cáo về tính phù hợp của sơn ghi dấu và di dời các vật liệu gây hại cho công tác mạ kẽm như dầu, mỡ và sơn. 3 FABRICATION GIA CÔNG 3.1 GALVANIZING GENERALLY CÔNG TÁC MẠ TỔNG QUÁT 3.1.1 Hot-dip Galvanized Coatings Lớp Phủ Mạ Nhúng Nóng a) Ferrous articles a) Mặt hàng sắt 2.3.3 2.3.4 To AS/NZS 4680 b) Threaded fasteners To AS 1214 Convention Building – Plot B11 Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4680 b) Móc cài ren răng Theo tiêu chuẩn AS 1214 Architectural Finishings Specifications Heavy duty Galvanised Coatings Page 2 of 7 (A20) 3.1.2 Care Sư Quan Tâm a) Mechanical properties a) Ðặc tính cơ học Avoid mechanical damage. Tránh các hư hại về cơ học. Ensure that mechanical properties of the base metal do not change. Bảo đảm là các chỉ tiêu cơ học của kim loại gốc không thay đổi. b) Dimensional change b) Thay đổi về kích thước Avoid. Nên tránh. c) Embitterment c) Tính giòn Take due care in processing steel that is susceptible to embitterment. 3.1.3 Chú ý khi gia công vì thép dễ bị giòn gãy. Surface Preparation Chuẩn Bị Bề Mặt a) Surface contaminants and coatings generally a) Các chất gây ô nhiễm bề mặt và lớp phủ Chemical clean, then acid pickle. b) Surface contaminants and coatings which cannot be removed using chemical cleaning Abrasive blast clean. Làm sạch bằng hoá chất, sau đó tẩy rỉ bằng axít. b) Các chất gây ô nhiễm bề mặt và lớp phủ mà không thể đánh sạch bằng hoá chất Vệ sinh bằng thổi mài mòn. c) Chemical cleaning c) Làm sạch bằng hoá chất To AS 1627.1 Theo tiêu chuẩn AS 1627.1 Cleaning designation: Tên công tác vệ sinh: AD d) Acid pickling AD d) Tẩy rỉ bằng axít To AS 1627.5 Theo tiêu chuẩn AS 1627.5 Acid: Axít: Hydrochloric e) Abrasive blast cleaning Hydrochloric e) Vệ sinh bằng thổi mài mòn To AS 1627.4 Theo tiêu chuẩn AS 1627.4 Class: Cấp: 2 Abrasive: Mài mòn: Select from the following: i) Steel grit Chọn lọc như sau: i) Angular, free from rust and other foreign matter. Grade to pass an 850m sieve and be retained on a 350m sieve, with 50% retained on a 500m sieve. Convention Building – Plot B11 2 Mạt thép Ở góc, không có rỉ và các tạp chất lạ khác. Cỡ hạt đi qua sàng 850m và bị giữ lại tại sàng 350m, với 50% được giữ lại tại sàng 500m. Architectural Finishings Specifications Heavy duty Galvanised Coatings Page 3 of 7 (A20) ii) Copper slag ii) Sạch, khô, không có tạp chất lạ; cỡ hạt đi qua sàng 600m và được giữ lại trên sàng 355m. Clean, dry, free from extraneous matter, grade to pass a 600m sieve and be retained on a 355m sieve. f) Profile height (maximum) f) One third galvanizing thickness. 3.1.4 Chiều cao theo biên dạng (tối đa) 1/3 bề dày mạ. Surface Finish Hoàn Thiện Bề Mặt a) Coating quality a) Chất lượng lớp phủ Continuous, adherent, smooth or evenly texture and uniform, free from defects detrimental to the end use of the finished article, such as lumps, blisters, gritty areas, uncoated spots, acids and black spots, dross and flux. Liên tục, bám dính, phẳng hoặc có vân đều nhau, đồng bộ, không có khiếm khuyết ảnh hưởng bất lợi cho việc sử dụng cuối cùng mặt hàng hoàn thiện như cục u, chỗ rộp, khu vực có hột, khu vực không có bọc bảo vệ, axít và đốm đen, xỉ, chất trợ dung. Silicon killed steels: Thép triệt silicon: Dull grey is acceptable. b) Friction-type bolted connections Màu xám xỉn được chấp nhận. b) Mối nối gắn bulông loại ma sát Treat contact surfaces to achieve the required slip factor. Xử lý bề mặt tiếp xúc nhằm đạt được hệ số trượt cần thiết. Method: Phương pháp: Wire brushing or light grit blasting. c) Surplus zinc on fastener threads Remove. 3.1.5 Xỉ đồng chải bằng bàn chải sợi thép hoặc thổi bằng mạt giũa. c) Kẽm dư trên ren móc cài Cần đánh sạch. Coating Reinstatement Phục Hồi Lớp Phủ a) Method a) Phương pháp Wire brush or mechanically buff the surface. Chải bằng bàn chải sợi thép hay đánh bóng kiểu cơ khí bề mặt. Apply zinc-rich primer to 150m dry film thickness. Aùp dụng lớp lót giàu kẽm với màng dày 150m. Stipple edges of the primed area. Tạo vân chấm mép khu vực sơn lót. Surface preparation: Chuẩn bị bề mặt: To AS 1627.2 and Grade St 2 to AS 1627.9. Primer: Theo tiêu chuẩn AS 1627.2, cấp St 2 theo AS 1627.9 Lớp lót: To APAS-0014/1, or APAS-2916. b) Extent Theo APAS-0014/1 hoặc APAS-2916. b) Phạm vi Significant areas of uncoated surface, Convention Building – Plot B11 Khu vực rộng không có lớp bảo vệ bề mặt Architectural Finishings Specifications Heavy duty Galvanised Coatings Page 4 of 7 (A20) and areas damaged by handling at the galvanizing plant. và khu vực bị hư hại do bốc dỡ tại nhà máy mạ. Size of area to be repaired: Kích cỡ khu vực cần sửa chữa: 3.1.6 Relevant to the size of the article and the conditions of service. Thép Hình Kết Cấu a) Cold worked items a) Sản phẩm gia công nguội b) Coating mass Other than surfaces: nut and bolt thread Ngoài các bề mặt ren bulông, đai ốc: Bình quân tối thiểu: 600g/m2. c) Hollow sections Provide holes. Ngoại trừ thép ống, tôi thép đến 6500C trước khi mạ. b) Khối lượng lớp phủ Minimum average: 600g/m2 c) Thép hình seal plates with breather Cung cấp các tấm bịt với lỗ thông hơi. Components in Contact With Concrete Các Thành Phần Tiếp Xúc Với Bê Tông a) General a) Tổng quát Chromate passivate. Thụ đông hoá chromát b) Chromate passivation process b) Quy trình thụ động hoá chromát Dip in 0.15-0.2% sodium dichromate solution. 3.1.8 Liên quan đến kích thước mặt hàng và các điều kiện của dịch vụ kỹ thuật. Structural Sections Except for hollow sections, anneal to 6500C before galvanizing. 3.1.7 Nhúng vào dung dịch sodium dichromate 0,15-0,2% Preparation for Architectural Finishes Chuẩn Bị Bề Mặt Kiến Trúc a) Coarse preparation a) Chuẩn bị thô Remove spikes, and ensure edges are free from lumps and runs. b) Light sweep blasting b) Thổi quét nhẹ Blast pressure (maximum): Aùp suất thổi (tối đa): 280kPa. Abrasive grade (range): 0.2 mm to 0.5 mm clean ilmenite or garnet. 45 . of nozzle 300 mm to 400 mm. Nozzle type: Convention Building – Plot B11 Ilmenite hoặc garnet sạch 0,2 mm-0,5 mm. Góc thổi bề mặt: 0 Distance (range) : 280kPa Cấp độ mài mòn: Angle of blasting to surface: Di dời các sắt nhọn đầu; bảo đảm các mép cạnh không có cục u hay nghiêng. from surface 450. Khoảng cách vòi phun từ bề mặt: 300 mm-400 mm. Loại vòi phun: Architectural Finishings Specifications Heavy duty Galvanised Coatings Page 5 of 7 (A20) 3.1.9 Venturi, diameter 10-13 mm. Venturi, đường kính 10 mm-13 mm. Storage of Galvanized Articles Lưu Kho Mặt Hàng Mạ Store in dry, well ventilated conditions. Kho phải khô ráo và thông thoáng 4 ERECTION LẮP DỰNG 4.1 ERECTION GENERALLY LẮP DỰNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Delivery Giao Nhận Transport in dry, well ventilated conditions. Chuyên chở trong điều kiện khô ráo và thoáng khí. Site Welding Hàn Tại Hiện Trường a) Grinding of edges a) Mài cạnh 4.1.2 Permitted. Được phép. b) Weld areas b) Khu vực hàn Reinstate coating. 4.1.3 Tái tạo lớp phủ. Site Coating Reinstatement Tái Tạo Lớp Phủ Tại Hiện Trường a) Method a) Phương pháp Wire brush or mechanically buff the surface. Chải bằng bàn chải sợi thép hay đánh bóng bề mặt kiểu cơ khí. Apply zinc-rich primer to 150m dry film thickness. Aùp dụng lớp lót giàu kẽm có màng khô dày 150m. Stipple edges of the primed area. Tạo vân chấm mép khu vực sơn lót. Surface preparation: Chuẩn bị bề mặt: To AS 1627.2 and Grade St 2 to AS 1627.9. Paint standard: Theo tiêu chuẩn AS 1627.2, cấp độ St 2 theo AS 1627.9 Tiêu chuẩn sơn: To APAS-0014/1, or APAS-2916. b) Extent Theo APAS-0014/1 hoặc APAS-2916. b) Phạm vi Areas damaged by transport, site welding, site flame cutting, site handling, or erection. Khu vực bị hư hại do chuyên chở, hàn tại hiện trường, cắt bằng lửa tại hiện trường, bốc dỡ hay lắp dựng tại hiện trường. Size of area to be repaired: Kích thước khu vực cần sửa chữa: Relevant to the size of the article and the conditions of service. Convention Building – Plot B11 Liên quan đến kích thước mặt hàng và điều kiện dịch vụ. Architectural Finishings Specifications Heavy duty Galvanised Coatings Page 6 of 7 (A20) 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1 COMPLETION SUBMISSIONS GỬI DUYỆT HOÀN CÔNG 5.1.1 Certificate Chứng nhận Submit a certificate stating that the galvanizing conforms to this specification. Trình duyệt giấy chứng nhận nêu rõ công tác mạ phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng này. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Heavy duty Galvanised Coatings Page 7 of 7 (A20) SUSPENDED CEILINGS A21 TRẦN TREO CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 STANDARD TIÊU CHUẨN 1.2.1 Suspended Ceilings Trần Treo To AS/NZS 2785. Theo AS/NZ 2785. 1.3 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.3.1 Definitions Ðịnh Nghĩa “Corridor ceiling supporting system”. Suspended ceiling system in which primary support members occur only at walls. “Hệ đỡ trần hành lang”. Hệ trần treo chỉ có hệ đỡ sơ cấp ở tường. Trần hay trần với các thành phần thứ cấp, làm cầu nối giữa các thành phần đỡ sơ cấp. The ceiling, or ceiling plus secondary members, spans between the primary support members. Trần hay trần với các thành phần thứ cấp, làm cầu nối giữa các thành phần đỡ sơ cấp. “Demountable Convention Building – Plot B11 ceiling”: the ceiling “Trần tháo ráp”. Vật liệu trần có thể tháo ra Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 1 of 14 (A21) 1.3.2 material may be removed form below by hand or by hand tools without damage to the system, and subsequently reassembled without the need for finishing. bằng tay hay dụng cụ mà không gây hư hại cho hệ thống và sau đó ráp lại mà không cần hoàn thiện. “Fully demountable ceiling”: Any part or all of the ceiling is demountable. “Trần tháo ráp toàn bộ”. Các bộ phận có thể tháo rời ra. “Semi demountable ceiling”: Only designated parts of the ceiling are demountable. “Trần tháo ráp phân nửa”. Chỉ có thể tháo rời các bộ phận được chỉ định. “Suspension system”: An assembly of ceiling components for suspending ceiling systems. “Hệ treo”. Các bộ phận dùng để treo trần. “Supporting structure”: The part or parts of the building to which the suspended ceiling system is attached. “Hệ đỡ”. Là thành phần của công trình mà hệ trần treo gắn vào. “Suspended ceiling system”: A ceiling or external soffit and its suspension system, suspended from a supporting structure. “Hệ trần treo”. Trần hay mặt dưới vòm bên ngoài và hệ treo, được treo từ kết cấu đỡ. Test types Loại Thử Nghiệm a) Site test a) Thử tại hiện trường A test made on site of the installed suspended ceiling system. b) Laboratory test Thử nghiệm hệ trần treo tại hiện trường. b) Thử tại phòng xét nghiệm A test made in a laboratory on a test specimen certified to be a full scale model of the system. c) Type test Thử mẫu tại phòng xét nghiệm nhằm xác nhận toàn bộ vật mẫu của hệ thống. c) Thử nghiệm loại mẫu A test previously conducted by or for the manufacturer on the type of system specified. Thử nghiệm thực hiện trước đây bởi hay cho nhà sản xuất về loại hệ thống quy định. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made at the following stages: Thông báo kiểm tra theo các giai đoạn sau: The suspension system before installation of the ceiling panels or lining. Hệ treo trước khi lắp đặt tấm trần hay lớp lót. Completed ceiling before site painting, if applicable. Hoàn chỉnh trần trước khi sơn tại hiện trường, nếu có thể. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 2 of 14 (A21) 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Strength Tests Thử Độ Bền a) General a) Tổng quát To AS/NZS 2785 Section 5. Theo AS/NZ 2785, đoạn 5 b) External ceilings b) Trần ngoài Test load 2.2.2 Thử tải Include for upper wind load. Fire Resistance Tests Thử Chịu Lửa a) Reaction to fire (early fire hazard properties) a) Phản ứng lửa (đặc tính nguy hiểm về lửa) To AS/NZS 1530.4. 2.2.3 Kể cả tải trọng gió ở trên. Theo AS/NZ 1530.4. Acoustic Properties Tests Thử Tính Âm Học a) Sound absorption a) Hấp thụ âm To AS 1045, ASTM C423 or BS EN 20354. b) Airborne sound transmission Sound reduction measurement): index b) Truyền âm theo không khí: (laboratory To AS 1191. loss (site To AS 2253. Theo AS 1191. Tổn thất về truyền tại chổ (đo lường tại hiện trường): Ceiling normalized level difference: Hệ số giảm âm (đo lường tại phòng xét nghiệm): Field transmission measurement): Theo AS 1045, ASTM C423 hay BS EN 20354. Theo AS 2253. Khác biệt về mức độ tiêu chuẩn hoá hệ trần: To AS/NZS 2499. Theo AS/NZ 2499. 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 General Tổng Quát Submit samples applicable: of the following as a) Ceiling material a) Vật liệu trần Sheet, panel, tile and strip, with insulation, showing the extremes and mean of variation in colour, pattern, or texture of the proposed finish. b) Suspension Tấm, panen, gạch, dải với cách ly, trình bày các thay đổi về màu sắc, mẫu hay cấu tạo của lớp hoàn thiện đề nghị. b) Hệ treo Sections proposed for suspension system, including wall angles and trim. Convention Building – Plot B11 Gửi duyệt mẫu: Các đoạn trong hệ treo bao gồm ke góc và gờ nổi. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 3 of 14 (A21) c) Methods c) Phương pháp Methods of jointing, fixing, height adjustment, retaining and removing panels. d) Accessories Phương pháp nối kết, cố định, điều chỉnh độ cao, giữ và tháo panen. d) Phụ kiện Visible accessories including light fittings, diffusers, detectors, hatches and curtain tracks. Phụ kiện thấy được gồm: đèn, choá, cơ cấu dò tìm, cửa nắp, ray màn. 2.4 PROTOTYPES NGUYÊN MẪU 2.4.1 Sample installation Lắp Đặt Mẫu Erect a prototype of each ceiling system, including at least one example of each of the specified components. Lắp dựng nguyên mẫu mỗi hệ trần, bao gồm tối thiểu một mẫu cho mỗi thành phần quy định. 2.5 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.5.1 Shop drawings Bản Vẽ Thi Công Submit shop drawings showing the relevant details of the ceiling system including the following where applicable: Gửi duyệt bản vẽ thi công trình bày các chi tiết liên quan về hệ trần bao gồm: a) Plan a) Mặt bằng Reflected plan of ceiling, showing ceiling grid and positions of lights, diffusers, hatches and service penetrations. b) Details Mặt bằng phản chiếu trần, trình bày lưới trần, vị trí đèn, choá, cửa thăm và các lỗ chờ dịch vụ kỹ thuật. b) Chi tiết Chi tiết tỉ lệ lớn công trình, hệ treo, phương pháp lắp đặt, gờ viền, chi tiết cố định, với kích thước đầy đủ, nhịp và dung sai. Large scale details of construction, suspension system, methods of assembly, trim and fixing, showing dimensions, clearances, and tolerances. c) Demountability c) Tính dễ tháo ráp Methods of achieving demountability. d) Partition attachment Phương pháp để đạt tính dễ tháo ráp. d) Chi tiết cố định vách ngăn Method of attaching heads of partitions to the ceiling support members. e) Vibration reduction Phương pháp gá đầu vách ngăn vào hệ đỡ trần. e) Giảm độ rung Method of reducing contact vibrations between structure and ceiling. f) Calculations f) Structural design calculations demonstrating the ability of the system Convention Building – Plot B11 Phương pháp giảm độ rung do tiếp xúc giữa kết cấu và trần. Tính toán Tính toán thiết kế kết cấu thể hiện khả năng đáp ứng các yêu cầu của hệ trần. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 4 of 14 (A21) to perform to requirements. g) Specification g) Tiêu chuẩn áp dụng Specification of material to be used, finishes to exposed members, corrosion protection, performance date of components and assemblies, and other pertinent information. 2.5.2 2.5.3 Authorities Cơ Quan Chức Năng Submit satisfactory evidence of the building regulatory authority’s acceptance of the suspended ceiling system. Gửi các duyệt các chứng cứ cho thấy cơ quan chức năng đã phê duyệt hệ trần treo. Materials and Components Vật Liệu và Thành Phần a) Fire resistance level a) Mức độ chịu lửa Submit the manufacturer’s certification that the system has the required FRL. b) Cutting strawboard panels Gửi duyệt giấy chứng nhận của nhà sản xuất xác nhận hệ thống đạt yêu cầu về mức độ chịu lửa. b) Cắt panen tấm rơm If cutting is unavoidable, submit details of the methods proposed for maintaining the integrity of the boards at cut edges. 2.5.4 Của vật liệu được sử dụng, lớp hoàn thiện đối với các thành phần hở; bảo vệ ăn mòn, ngày thực hiện các thành phần và lắp ráp và các thông tin liên quan khác. Nếu công tác cắt là không thể tránh được, gửi duyệt các chi tiết về phương pháp duy trì tính nguyên vẹn của tấm tại các cạnh cắt. Installation Lắp Đặt a) Set-out a) Bố trí Submit proposed set-out indicating cut panels if any, before installation. Gửi duyệt phần bố trí nếu các panen bị cắt, trước khi lắp đặt. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1 SUPPORTS AND TRIM HỆ ÐỠ VÀ GỖ VIỀN 3.1.1 Coated Steel Thép Có Lớp Phủ a) General a) Tổng quát To AS 1397. Theo AS 1397. b) Coating class b) Cấp độ lớp phủ Z200 or AZ 150, as applicable. 3.1.2 Z200 hay AZ 150, tuỳ trường hợp. Aluminum Nhôm a) General a) Tổng quát To AS 1866 b) Finish Architectural quality. Convention Building – Plot B11 Theo AS 1866 b) Lớp hoàn thiện Chất lượng kiến trúc. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 5 of 14 (A21) 3.2 PANELS PANEN 3.2.1 Plasterboard Panels Panen Thạch Cao a) Plasterboard a) Thạch cao To AS/NZS 2588. b) Glass fibre plasterboard Theo AS/NZ 2588 reinforced gypsum To AS 2590. 3.2.2 Theo AS 2590. Fibrous Plaster Tiles Gạch Thạch Cao Sợi a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 2185 with hard cast plaster face. 3.2.3 3.2.4 3.2.5 3.2.6 3.2.7 b) Thạch cao cốt sợi thủy tinh Theo AS 2185 với bề mặt thạch cao đúc cứng. Mineral Fibre Tiles Gạch Sợi Khoáng Spun mineral fibres pressed together with mineral fillers and binders. Sợi khoáng bện ép với vật liệu độn và kết dính khoáng. Glass Fibre Panels Panen Sợi Thủy Tinh Glass fibres, bonded with a thermosetting resin into rigid panels. Sợi thủy tinh, kết dính với nhựa phản ứng nhiệt trong panen cứng. Metal Louvred Panels Panen Cửa Chớp Kim Loại Metal leaves or blades hung vertically on a concealed suspension system in an approved louvred pattern diffusing the superimposed lighting and producing a luminous ceiling effect. Cánh hoặc lá sách kim loại treo dọc trên một hệ treo chìm theo mẫu cửa chớp (đã được duyệt) phát tán ánh sáng và sản xuất hiệu ứng trần chiếu sáng. Steel Strips Dải Bằng Thép Pressed or roll formed from galvanized steel sheet. Thép ép hoặc tạo cuộn từ tôn mạ kẻm. Steel Tiles Gạch Thép a) Type a) Loại Trays pressed and perforated from zincanneal sheet with sides formed to locate securely in suspension system. b) Insulation b) Cách ly A 25 mm thick mineral fibre batt, wrapped in sound-transparent paper, sealed to prevent staining, firmly packed into each tray but separated from the perforated face by a 6mm spacer grid. Convention Building – Plot B11 Khay ép và đục lỗ từ tôn zincanneal với các bên được cấu tạo để định vị chắc chắn vào hệ treo. Đá phiến sợi khoáng dày 25mm, cuộn trong giấy trong suốt, được bịt kín để tránh hãm màu, được bọc kỹ trong mỗi khay, nhưng được tách ra từ mặt đục lỗ bởi ô lưới miếng đệm dày 6mm. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 6 of 14 (A21) 3.2.8 3.2.9 Corrugated Aluminium Foil Panels Panen Lá Nhôm Gợn Sóng Aluminium formed corrugated sheet. Nhôm được cấu tạo thành tôn gợn sóng ngang. into a transverse Aluminium Tiles Gạch Nhôm Pressed from aluminium sheet, perforated and suitably backed to give the required acoustic and other performances. Ðược ép từ tấm nhôm được đục lỗ và đỡ phù hợp để thoả mãn đặc tính cách âm và các đặt tính khác. 3.2.10 Aluminium Screen Panels Panen Khung Lưới Nhôm a) Type a) Loại Preformed from 5005 aluminium alloy. Cấu tạo trước từ hợp kim nhôm 5005. b) Blade design b) Thiết kế lá sách Width 100 mm, with 9.5 mm deep Vshaped ribs roll formed along both longitudinal edges. 3.2.11 Wood Fibre Tiles Rộng 100 mm với gờ sâu 9.5 mm dạng chữ V, được tạo cuộn dọc theo cạnh suốt chiều dài. Gạch Sợi Gỗ Pressed from wood fibre, waterproofing agents and binders. Ðược ép từ sợi gỗ, chất chống thấm và vật liệu kết dính. 3.2.12 Wood Wool Panels Panen Len Gỗ a) Standard a) Tiêu chuẩn To BS 1105. Theo BS 1105 b) Type b) Loại Wood wool fibre and cement binders compressed into rigid lightweight panels. 3.2.13 Strawboard Panels Sợi len gỗ và chất kết dính gốc ximăng được ép thành panen nhẹ, cứng. Panen Tấm Rơm a) General a) Tổng quát Rơm lúa mì chọn lọc được ép và kết dính thành sàn, liên kết vào dây thép (không phải là sắt hay mạ kẽm); dính thành panen; ngăn tấm rơm cho không bị võng, rời khi panen được lắp đặt. Selected wheaten straw compressed and bonded to form a slab, and bound with non-ferrous or galvanized steel wires, stitched together through the panel, restraining the straw from sagging or loosening when the panel is installed. b) Panel treatment b) Incorporate the following: Xử lý panen: Treatment to prevent infestation by vermin, including rodents. Ðể ngăn ngừa côn trùng, loài ngậm nhấm tấn công. A fungicide or other means to inhibit mould growth. Diệt nấm hay phương tiện khác ngăn mốc tăng trưởng. Flame Xử lý bằng hãm cháy. retardant Convention Building – Plot B11 treatment if Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 7 of 14 (A21) necessary. 3.2.14 Compressed Strawboard Panels a) Standard Panen Rơm Ép a) Tiêu chuẩn To BS 4046. Theo BS 4046. b) Type b) Loại Selected chopped straw fibre compressed under high pressure and heat between two stout kraft liners. 3.2.15 Plywood Panels Sợi rơm băm nhỏ, chọn lọc, được ép ở áp suất cao và đun nóng giữa 2 lớp bọc bằng giấy dày, chắc. Panen Gỗ Dán a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2270. Theo AS/NZ 2270. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Proprietary Systems Hệ Thống Độc Quyền Provide suspended ceilings as complete proprietary systems, each fabricated by one manufacturer and installed by a specialist installer of demonstrated capacity. Cung cấp trần treo như là một hệ thống hoàn chỉnh, độc quyền, được gia công bởi đơn vị sản xuất và lắp ráp bởi 1 đơn vị chuyên ngành, có năng lực. Early Fire Hazard Nguy Cơ Cháy Sớm Do not provide materials which, when subject to fire conditions, emit excessive smoke or dangerous fumes. Không được cung cấp vật liệu mà khi gặp hoả hoạn, phát ra lượng khói dư thừa, độc hại. Protection Bảo Vệ Protect existing work from damage during the installation. Có biện pháp bảo vệ công trình suốt quá trình lắp đặt. Ceiling Grid Ô Lưới Trần Set out the ceiling grid so that panel joints and centrelines of visible suspension members coincide with grid lines shown on the drawings. Bố trí ô lưới trần sao cho các mối nối panen và tim của các thành phần treo thấy được trùng lắp với ô lưới ghi chú trên bản vẽ. If not otherwise shown, set out so that opposite margins are equal. Nếu ngược lại, phải bố trí sao cho các giới hạn đối nghịch nhau thì bằng nhau. Set out patterned or heavily textured materials to give consistency in direction of pattern or texture. Bố trí vật liệu làm mẫu và cấu tạo nặng để tạo nhất quán trong phương hướng mẫu hoặc cấu tạo. Provide special sized purpose-made panels to fill non-standard margins, Cung cấp panen có kích cỡ theo yêu cầu để trám các giới hạn phi tiêu chuẩn, các lỗ mở, lỗ 4.1.2 4.1.3 4.1.4 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 8 of 14 (A21) 4.1.5 4.1.6 4.1.7 openings and penetrations. xuyên. Provide “shadow line” edge detail to an approved design, in all rooms unless directed otherwise. Cung cấp chi tiết đường cạnh trong bản vẽ đã phê duyệt của tất cả các phòng trừ phi có yêu cầu khác. The bottom surface of all exposed tee bars, both longitudinal and cross bars, shall be set at the same level. Mặt dưới của các thanh chữ T, thanh dọc và thanh ngang phải đặt ngang bằng với nhau Cut Tile Edges Cắt Mép Gạch Conceal, or finish to match prefinished edges. Ðặt chìm hoặc hoàn thiện cho phù hợp với các mép đã hoàn thiện trước. Stability Ổn Định Install the ceilings level; and fix so that under normal conditions there is no looseness or rattling of ceiling components. Lắp đặt cao độ trần; cố định sao cho dưới các điều kiện bình thường, các thành phần của trần không vị chùng. Cross brace to the soffit within the ceiling cavity space for rigidity. Đặt thanh ngang bên dưới để đảm bảo chắc chắn. Pressurised Plenum Systems Hệ Thống Thông Gió Có Áp a) Air distribution a) Phân phối gió Incorporate a suitable method of distributing air evenly from the plenum above the ceiling to the space below, either through the panel or through the support grid. b) Rate of flow b) Tỉ số lưu lượng Incorporate slotted members with sliding closers, or an equivalent means of varying the rate of flow. 4.1.8 4.1.9 Bao gồm phương pháp phù hợp để phân phối gió một cách đồng đều từ hệ thống thông gío ở trên trần đến khoảng không gian ở dưới, thông qua panen hay ô lưới đỡ. Bao gồm các thành phần có khe hở với cơ cấu đóng trượt hoặc một phương tiện tương đương để thay đổi tỉ số lưu lượng. Structure-borne Sound Âm Đến Từ Kết Cấu Provide a ceiling system which does not amplify structure-borne sound. Cung cấp 1 hệ thống trần không khuyếch đại âm đến từ kết cấu. Provide suitable means of reducing contact vibrations between structure and ceiling. Cung cấp các phương tiện phù hợp để giảm thiểu sự rung động do tiếp xúc giữa kết cấu và trần. Luminaires Giàn Đèn Fit luminaires within the ceiling grid system to ensure that distortion, overloading or excessive vertical deflection is prevented. Cố định giàn đèn trong ô lưới trần để bảo đảm ngăn ngừa được độ cong vênh quá tải hay lệch quá mức theo phương dọc. Do not support luminaires on the ceiling primary grid members. Không treo giàn đèn lên các bộ phận của lưới trần chính. 4.1.10 Partitions Vách Ngăn Where partitions are attached to the Convention Building – Plot B11 Khi vách ngăn được gắn vào mặt dưới trần, Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 9 of 14 (A21) underside of the ceiling systems include the partition weight in the seismic mass of the ceiling. hệ thống baogồm tải trọng vách trong khối địa chấn của trần. 4.2 SUPPORTS INSTALLATION LẮP ÐẶT HỆ ÐỠ 4.2.1 Support Members Các Thành Phần Đỡ a) General a) Tổng quát Space the support members as required by the loads on the system and the type of ceiling, and allow for the installation of services and accessories, including ductwork, light fittings and diffusers. Tạo khoảng cách giữa các thành phần đỡ (theo yêu cầu) bằng cách đặt tải trọng trên hệ thống và loại trần, dự trù lắp đặt các dịch vụ kỹ thuật, các phụ kiện, bao gồm đường ống kỹ thuật, bộ đèn và choá đèn. Provide additional back support or suspension members for the fixing of such items. Cung cấp hệ đỡ bổ sung hay các thành phần treo phuc vụ lắp đặt các bộ phận nêu trên. b) Services b) Dịch vụ kỹ thuật Do not suspend from services (e.g.ductwork) unless the service has been designed to accept the ceiling load. Không treo từ các dịch vụ kỹ thuật (đường ống dẫn), trừ khi dịch vụ này đã được thiết kế với tải trọng trần. In locations where services obstruct the ceiling supports, provide bridging and suspension on each side of the services. Tại vị trí mà các dịch vụ kỹ thuật gây cản trở cho hệ đỡ, cung cấp giàn giáo, hệ treo tại mỗi bên dịch vụ kỹ thuật. c) Grid members c) Các thành phần ô lưới If required, notch grid members at the junction with the perimeter trim to ensure the panels lie flat on the perimeter trim. 4.2.2 Nếu cần, cắt rãnh các thành phần ô lưới tại mối nối với các gờ viền chung quanh để bảo đảm là các panen nằm trên các gờ viền. Suspension System Hệ Treo a) Height adjustment a) Ðiều chỉnh độ cao Provide height adjustment by means of a length adjustment device at each suspension point, permitting length variation of at least 50 mm. Điều chỉnh độ cao với dụng cụ điều chỉnh tại các điểm treo, cho phép thay đổi chiều dài tối thiểu là 50 mm. Do not attach the suspension system to the lip of purlins. Không gắn hệ treo vào mép xà gồ. b) Failure b) Sự hư hỏng Provide a ceiling system such that failure of any one suspension point does not cause a progressive failure of the ceiling. Convention Building – Plot B11 Cung cấp hệ trần sao cho sự hư hỏng tại bất cứ điểm treo nào cũng không gây bất cứ sự hư hỏng dây chuyền cho trần. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 10 of 14 (A21) 4.2.3 4.2.4 4.2.5 4.2.6 4.2.7 4.2.8 Bracing Thanh Giằng Provide bracing to prevent lateral movement and to resist the imposed horizontal seismic force. Cung cấp thanh giằng để phòng ngừa dịch chuyển dọc và chống lại lực địa chấn theo phương ngang. Fasteners Chi Tiết Kẹp Chặt Install fasteners so that they are not visible in the finished ceiling. Lắp đặt chi tiết kẹp chặt sao cho không thể thấy trên trần hoàn thiện. Do not use screw fasteners in tension in materials less than 3 mm thick. Không sử dụng chi tiết kẹp bằng đinh vít chịu kéo đối với vật liệu dày ít hơn 3 mm. Bulkheads Vách Khoang Construct bulkheads and other similar ceiling formations as an integral part of the ceiling structure. Thi công vách khoang và các cấu tạo trần tương tự khác như là thành phần của kết cấu trần. Brace bulk-heads movement. lateral Giằng các vách khoang để ngăn ngừa các dịch chuyển dọc. Provide for seismic requirements where the ceiling is terminated at a bulk-head. Cung cấp các yêu cầu về địa chấn khi trần đã kết thúc trong vách khoang. External Suspended Soffits Mặt Dưới Trần Treo Bên Ngoài Support external suspended soffits on rigid strutting members capable of carrying the imposed loads. Ðỡ mặt dưới trần treo bên ngoài trên các thành phần chống đỡ cứng, có khả năng chịu được tải đặt vào. Install downstrutting members to minimise any eccentricity, and ensure that the upward and downward wind loads are carried through to the supporting structure. Lắp đặt các thành phần chống dưới để giảm thiểu sự lệch tâm và bảo đảm là tải trọng gió trên, dưới được tải qua kết cấu đở. Prefinishes Hoàn Thiện Trước Repair damaged prefinishes by recoating. Sửa chữa lớp hoàn thiện trước bị hư bằng cách thực hiện lại lớp phủ mới. Movement Joints Mối Nối Dịch Chuyển Provide control joints in sheet finishes as required in the “Lining” worksection. Cung cấp các mối nối kiểm tra tại lớp hoàn thiện theo nội dung yêu cầu của hạng mục “lớp lót”. a) Alignment a) Ðộ thẳng hàng to prevent Install the ceiling with control joints to correspond in location and direction to those in the structural frame. Lắp đặt trần với các mối nối kiểm tra để phù hợp với vị trí, phương của mối nối trong khung kết cấu. Do not bridge any control joint in the structural frame with the ceiling. Không được bắc cầu giữa các mối nối kiểm tra trong khung kết cấu với trần. b) Abutments b) Trụ chống Install the ceiling to allow for differential movement with abutting surfaces. Convention Building – Plot B11 Lắp đặt trần để dự trù dịch chuyển sai biệt với bề mặt đối đầu. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 11 of 14 (A21) 4.3 PANELS INSTALLATION LẮP ÐẶT PANEN 4.3.1 General Tổng Quát a) General a) Tổng Quát Fit panels accurately and neatly, free from air leakage and staining. Lắp panen chính xác, gọn, không vô khí và hãm màu. Provide additional support and bracing to panels which are required to carry dead loads other than the panel’s own weight. Cung cấp hệ đỡ, hệ giằng bổ sung cho panen có yêu cầu chịu tải bản thân ngoài tải của panen. b) Panel lock clips b) Kẹp khoá panen Where panels are exposed to wind loads or where required for security, insert panel lock clips at the junction of carrier rails and panels. 4.3.2 Control joints Mối Nối Kiểm Tra a) Location a) Vị trí Provide for control joints in sheet finishes or where required by the “Lining” section. Cung cấp mối nối kiểm tra tại các tấm hoàn thiện hay theo yêu cầu của hạng mục “lớp lót”. Where possible, position joints to intersect lighting fixtures, vents or air diffusers. Ðịnh vị mối nối để giao thoa giữa bộ đèn, ống thông khí hay bộ khuyếch tán khí. b) Movement joints b) Mối nối dịch chuyển Form movement joints with purposemade control joint beads. 4.3.3 Tạo mối nối dịch chuyển với gờ mối nối dịch chuyển. Accessories and Trim Phụ Kiện và Gờ Trang Trí a) General a) Tổng quát Provide accessories and trim necessary to complete the installation. b) Trim Cung cấp phụ kiện và gờ trang trí cần thiết để hoàn chỉnh lắp đặt. b) Gờ nối Provide trim at junctions with other building elements and surfaces, such as walls, beams and penetrations, consistent with the style, materials and finishes of the ceiling system generally. c) Plasterboard trim Cung cấp gờ trang trí tại mối nối với các thành phần công trình khác và các bề mặt, như tường, dầm, lỗ xuyên, phù hợp với vật liệu, lớp hoàn thiện trên trần. c) Gờ thạch cao Provide purpose-made corner beads, casing beads and stop beads. 4.3.4 Khi panen chịu tải gió hay phục vụ an toàn; gắn kẹp khoá panen ở mối nối ray và panen chịu tải. Cung cấp các gờ góc (gia công theo yêu cầu), gờ hoàn thiện, gờ chặn. Service Penetrations Lỗ Xuyên Dịch Vụ Kỹ Thuật Provide openings for, and fit the ceiling system up to, services elements such as Cung cấp lỗ chờ cho dịch vụ kỹ thuật như đèn, cửa ra thông gió, bộ phận dò tìm, hệ Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 12 of 14 (A21) 4.3.5 4.3.6 4.3.7 light fittings, ventilation outlets, detectors, sprinklers and loudspeakers. thống chữa cháy trần và loa. Aluminium Screen Panels Panen Khung Lưới Nhôm a) Blade suspension system a) Hệ treo lá sách Suspend blades vertically at 100 mm or 150 mm centres from the carrier rails of a proprietary suspension system from the same manufacture. Treo lá sách theo chiều dọc đặt cách tim từ 100 mm – 150 mm từ ray chịu tải của hệ thống treo độc quyền của cùng một nhà sản xuất. Leave 20 mm space between end junctions of panels not in single lengths. Ðể khoảng cách 20 mm giữa các mối nối biên panen không cùng chiều dài. Corrugated Aluminium Foil Panels Panen Tấm Lá Nhôm Gợn Sóng Suspend from a visible aluminium support bar system from the same manufacturer. Treo từ hệ đỡ bằng nhôm (nhìn thấy được) của cùng 1 nhà sản xuất. Aluminium Strips Dải Nhôm a) Set out a) Bố trí Parallel linear pattern at 100 mm centres, butt jointed at ends with purpose-made concealed sleeve sections. b) Fixing b) Cố định Fix strips to a proprietary suspension system from the same manufacturer, incorporating carriers to receive the strips, preformed from 5005 aluminium alloy 1 mm thick. c) Insulation Dải vào hệ treo độc quyền từ cùng 1 nhà sản xuất, với các giá đở dải, được chế tạo trước từ hợp kim nhôm 5005, dày 1 mm. c) Cách ly Lay 25 mm thick blankets of fibreglass insulation, black faced on the underside, treated to prevent fibre migration, continuous above the ceiling strips. 4.3.8 Mẫu song song cách tim 100 mm, nối đối đầu ở các biên với ống lót chìm. Đặt lớp phủ mặt cách ly sợi thuỷ tinh, dày 25 mm; phần đen hướng về mặt dưới; được xử lý để ngừa di chuyển sợi, tiếp tục trên các dãi trần. Curtain Recesses Rãnh Màn a) General a) Tổng quát Provide curtain recesses as part of the ceiling system, including the provision of supporting brackets for curtain tracks. b) Curtain tracks b) Ray màn Provide curtain tracks, including end stops and runners Convention Building – Plot B11 Cung cấp rãnh màn như là bộ phận của hệ trần, bao gồm cung cấp kiềng đở ray màn. Được cung cấp với thanh chặn gối với thanh trượt. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 13 of 14 (A21) 4.4 ACCESS PANELS PANEN CỬA VÀO 4.4.1 Non-demountable Ceilings Trần Không Tháo Ráp Được Provide access panels supported and anchored to permit ready removal and refixing. Cung cấp panen cửa vào được neo, đỡ để sẵn sàng tháo dỡ và lắp đặt. Finish Hoàn Thiện Match the ceiling panels in appearance and performance. Làm phù hợp panen trần theo bề ngoài và đặc tính. Reinforcement Cốt Thép Reinforce the back of the access panel to prevent warping and facilitate handling. Gia cường lưng panen cửa vào đểâ ngừa oằn và tạo thuận lợi cho di chuyển. Identification Nhận Dạng 4.4.2 4.4.3 4.4.4 Provide each access identification mark. panel with an Cung cấp panen cửa vào với điểm nhận dạng. 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1.1 Maintenance Manual Hướng Dẫn Bảo Trì On completion, submit a manual of recommendations for the care and maintenance of the ceiling, and operating instructions for demounting if applicable. Vào lúc hoàn công, gửi duyệt danh sách hướng dẫn chăm sóc, bảo trì và tháo ráp trần và các hướng dẫn vận hành để tháo ráp trần. Spares Phụ Tùng Thay Thế a) General a) Tổng quát 5.1.2 Supply spare matching tiles and accessories of each type for future replacement purposes. Store the spare materials on site where directed. b) Tiles, panels, strips b) Gạch, panen, dải One spare unit for every 50 units (or part thereof) installed in the ceiling. c) Supporting system Một bộ phụ tùng thay thế cho mỗi 50 đơn vị được lắp đặt vào trần. c) Hệ đỡ One spare supporting member (hanger or framework member) for every 100 members (or part thereof) of the same type installed in the ceiling. Convention Building – Plot B11 Cung cấp phụ tùng thay thế phù hợp gạch và phụ kiện theo mỗi loại, phục vụ thay thế trong tương lai. Lưu kho phụ tùng thay thế tại hiện trường theo hướng dẫn. Một thành phần đỡ dự phòng thay thế (thanh treo hay thành phần khung) cho mỗi 100 thành phần, cùng loại đã được lắp vào trần. Architectural Finishings Specifications Suspended Ceilings Page 14 of 14 (A21) PLASTERING WORKS A22 CÔNG TÁC TRÁT VỮA CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 4 EXECUTION THI CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 1.2 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.2.1 Definitions Ðịnh Nghĩa The terms “plaster” and “plastering” include terms “render” and “rendering”, except where the context other-wise requires. Từ “vữa trát”, “trát vữa” bao gồm các từ “vữa trát lót” và “công tác trát lót”, trừ khi nội dung có yêu cầu khác. 1.3 STANDARD TIÊU CHUẨN 1.3.1 Plastering Công Tác Trát Vữa To AS CA 27. Theo AS CA27. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Plastering Page 1 of 11 (A22) 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made at the following stages: Thông báo kiểm tra các giai đoạn sau. Background plastering. immediately Each completed coat before application of subsequent coats. Completed coating. work before before Chuẩn bị liên quan trước khi trát vữa. the Kết thúc hoàn toàn một lớp trát trước khi tiến hành lớp kế tiếp. decorative Kết thúc công tác trước khi thực hiện lớp trang trí. 2.2 SAMPLES MẪU MÃ 2.2.1 Sample Panels Panen Mẫu Prepare in agreed positions, sample panels of sufficient area of each of the plaster and render finishes scheduled including samples of the junction details and trim. Chuẩn bị panen mẫu, tại các vị trí đã thoả thuận, trên các diện tích đủ để thực hiện mỗi lớp vữa trát, trát lót đã dự trù, bao gồm cả mẫu các chi tiết nối và chi tiết trang trí. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1 PLASTER MATERIALS VẬT LIỆU TRÁT VỮA 3.1.1 Cement Xi Măng a) Cement type a) Loại xi măng To AS 3972: GP. Theo AS 3972:GP. b) Off-white cement b) Xi măng không trắng Iron salts content 2.5%. 3.1.2 Hàm lượng muối – sắt 2.5%. Sand Cát a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS CA 27, graded to Table 1 of the Appendix. 3.1.3 Theo AS CA 27, được phân loại theo bảng 1 của phụ lục. Pigments Chất Màu a) Standard a) Tiêu chuẩn To BS EN 12878. Theo BS EN 12878 Manufactured either synthetically or from naturally occurring mineral ores, resistant to lime bloom and Ðược pha chế dang tổng hợp hay dạng tự nhiên từ các quặng khoáng, kháng vôi phấn, vôi bột. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Plastering Page 2 of 11 (A22) efflorescence. b) Pigment proportions b) Tỉ lệ chất màu 5% by weight of cement. 3.1.4 3.1.2 5% theo trọng lượng xi măng. Admixtures Phụ Gia Do not provide. Không cung cấp. Metal Lath Lưới Thép Trát Vữa a) Galvanized sheet steel expanded to a mesh by slitting and stretching a) Tấm thép mạ kẽm kéo dài thành lưới bằng cách xẻ rãnh và kéo căng Coating class Z275 (minimum). b) Self-furring type b) Loại lưới thép Metal lath with staggered indentations which hold the body of the sheet 10 mm clear of the substrate 3.1.4 Lớp phủ cấp Z275 (tối thiểu). Lưới thép với các khía răng so le để giữ thân tấm cách lớp nền 10mm. Gauged Mixes Hỗn Hợp Được Hiệu Chuẩn If required to improve workability, gauge mixes specified to contain only cement and sand by the addition of lime up to 25% of the cement content (i.e. not as a substitute for the cement). Nếu cần cải thiện tính dễ gia công, hiệu chuẩn hỗn hợp quy định để chỉ chứa xi măng, cát bằng cách bổ sung tỉ lệ 25% hàm lượng xi măng (không phải là loại thay thế xi măng). 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 SUBSTRATE LỚP NỀN 4.1.1 Correction of Substrate Sữa Chữa Lớp Nền Before plastering make good any defects in the substrate. Trước khi thực hiện trát lót, cần sữa chữa các khuyết tật của lớp nền. Hack off excessive projections, fill voids and hollows with a mix not stronger than the substrate nor weaker than the first coat. Ðẽo bỏ các phần nhô cao, trám các lỗ hổng với hỗn hợp không chắc hơn lớp nền và cũng không yếu hơn lớp phủ đầu tiên. Untrue Substrate Lớp Nền Không Đúng Qui Cách If the substrate is not sufficiently true to comply with the thickness limits for one coat, or has excessively uneven suction resulting from variations in the composition of the substrate, carry out the work in two coats. Nếu lớp nền không đạt qui cách nêu ra về bề dày 1 lớp trát hay bị hút qúa độ, tạo ra bề mặt không bằng phẳng do thay đổi các thành phần của lớp nền thì cần thực hiện công tác với 2 lớp trát. Cleaning Vệ Sinh Remove deleterious and loose material and leave the surface clean and dust free. Cạo bỏ vật liệu rời, có hại để tạo bề mặt sạch, không bụi. 4.1.2 4.1.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Plastering Page 3 of 11 (A22) 4.1.4 4.1.5 4.1.6 4.1.7 4.1.8 4.1.9 Embedded Items Vật Liệu Đặt Vào Ensure that water pipes and other embedded items are sheathed to permit thermal movement. Bảo đảm là ống nước và các vật liệu đặt vào khác được bọc kỹ để tạo dịch chuyển nhiệt. If ungalvanized steel items are to be embedded in gypsum plaster, provide rust protection treatment not inferior to prime painting with zinc rich primer. Nếu các vật liệu không mạ kẽm được đặt vào vữa thạch cao, cần xử lý chống rỉ với mức độ không thấp hơn lớp sơn lót được xử lý bằng sơn lót giàu kẽm. Chases Rãnh, Khe If chases or recesses are more than 50 mm wide, cover with metal lath extending at least 75 mm beyond each side of the recess. Nếu các rãnh, khe có bề rộng lớn hơn 50 mm, đặt lưới thép dài tối thiểu 75 mm dưới mỗi khe, rãnh. Suction Hút Nước Control suction by dampening if necessary. Kiểm soát hút nước bằng cách giữ ẩm. Avoid over-wetting. Tránh làm ướt quá độ. Dense Concrete Bê Tông Đặc If not sufficiently rough to provide a mechanical key, roughen by scabbling or the like to remove 3 mm of the surface and expose the aggregate; then dash coat. Nếu bề mặt bê tông không đủ nhám, phải làm sờm bằng cách lấy ra 3 mm bê tông mặt để lòi cốt liệu; tạo ra lớp có các vết gạch. If scabbling and dash coating does not provide a good key for external render, cover with a non-corrosive expanded metal lath. Nếu các biện pháp nêu trên không hiệu quả, phủ lớp nền với lưới thép không bị ăn mòn. Brick Work Công Tác Xây Gạch If not rough-jointed, rake out joints 5 mm deep. Nếu không được nối thô, cào các mối nối đến độ sâu 5 mm. If raking out is impracticable, hack at close intervals to roughen the surface, or cover with expanded metal lath. Nếu không thể cào, bằm đẽo để tạo thô bề mặt hay phủ bằng lưới thép. Concrete Blockwork. Công Tác Xây Gạch Blốc Bê Tông Apply a dash coat or a proprietary bonding agent. Aùp dụng 1 lớp có các vết gạch hoặc vật liệu kết dính độc quyền. 4.1.10 Metal Backgrounds Nền Kim Loại Cố định lưới kim loại nền để tạo bề mặt sờm. Fix metal lath to provide a key. 4.1.11 Previously Painted Surfaces Các Bề Mặt Đã Có Lớp Sơn Trước Remove paint, hack at close intervals, or cover with expanded metal lath. Convention Building – Plot B11 Dỡ bỏ lớp sơn, bằm đẽo ở khoảng cách nhỏ hoặc phủ với lưới thép. Architectural Finishings Specifications Plastering Page 4 of 11 (A22) 4.1.12 Calcium Silicate Brickwork Công Tác Xây Gạch Calcium Silicat Select preparation from the following: Chọn lựa công tác: Apply bonding agent and dash coat. Phủ vật liệu kết dính. Provide a proprietary water-retentive additive in lieu of lime in the plaster mix. Cung cấp phụ gia giữ nước (hàng độc quyền) thay cho vôi trong hỗn hợp vữa trát. 4.1.13 Dash Coat Lớp Có Các Vết Gạch Mix to the consistency of a thick slurry and forcibly dash on to the background to give a roughcast coating 3-5 mm thick. Trộn vữa lỏng sệt đạt độ đặc, tạo các vết gạch trên lớp để có lớp phủ có bề xù xì dày 35 mm. Allow the dash coat to harden in damp conditions and protect if from drying out before applying the next coat. Ðể lớp có vết gạch đông cứng trong điều kiện giữ ẩm, không bị khô trước khi phủ lớp kế tiếp. 4.1.14 Metal Lath Lưới Thép Provide the necessary accessories. Cung cấp các phụ kiện cần thiết. Run the long way of the mesh across supports. Trải lưới qua các thanh đỡ. In vertical applications slope the strands inwards and downwards away from the background face. Ðể lưới dốc vào trong, hướng xuống dưới tính từ bề mặt nền, trong các ứng dụng dọc. Lap ends at least 20 mm and sides at least 10 mm. Mí chồng gối: tối thiểu 20 mm, mí chồng hông: tối thiểu 10 mm. Tie laps with 1.25 mm galvanized wire every 150 mm. Buộc mí chồng với dây thép mạ kẽm dày 1.25 mm cách khoảng 150 mm. Do not finish edges of sheets at corners but bend around. Không kết thúc cạnh lưới tại góc mà uốn tròn. a) Fixing a) Cố định Fix lath to the background at edges and at supports with fixings of appropriate type spaced at 150 mm maximum centres. Lưới thép vào nền tại mép, thanh đỡ với các vật liệu cố định thích hợp cách tim tối đa 150 mm. Place fixings in the mesh corners so that the heads cover 2 strands. Ðặt chi tiết cố định tại các góc lưới sao cho các đầu bọc 2 tao. b) Fixing to masonry b) Cố định rào khối xây Non-corrosive masonry anchors, or masonry or concrete nails. Bằng neo khối xây không bị ăn mòn hoặc bằng đinh bê tông. Do not provide explosive powered fastenings. Không cung cấp chi tiết kẹp chặt tác động bằng chất nổ. c) Fixing to timber studs Galvanized flat head galvanized staples. Convention Building – Plot B11 c) Cố định vào trụ gỗ: bằng đinh đầu dẹt mạ kẽm hoặc kẹp mạ kẽm. nails or Bằng đinh đầu dẹt mạ kẽm hoặc kẹp mạ kẽm. Architectural Finishings Specifications Plastering Page 5 of 11 (A22) d) Fixing to metal studs or furring d) Cố định vào trụ kim loại hay lớp lót Non-corrosive self tapping screws, or galvanized wire. Bằng đinh vít không bị ăn mòn hay dây thép mạ kẽm. 4.2 PLASTERING CÔNG TÁC TRÁT VỮA 4.2.1 Thickness Limits Giới Hạn Bề Dày Lớp Vữa Trát a) One coat work a) Một lớp 12 - 15 mm. 12-15 mm. b) Multi-coat work b) Nhiều lớp First coat: Lớp đầu: 9-15 mm. Floating coat (if any): Lớp trát bằng bàn xoa (nếu có): 6-9 mm. Finishing coat (except setting coats): 6-9mm. 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.2.5 6-9 mm. Lớp hoàn thiện (ngoại trừ lớp đông cứng): Setting coat: 9-15 mm. 6-9 mm. Lớp đông cứng: 2-3 mm. 2-3 mm. Tolerances Sai Số Cho Phép Finish plane surfaces within a tolerance of 6 mm in 3 m, determined by a 3 m straight edge placed any where in any direction. Hoàn thiện bề mặt phẳng với sai số cho phép là 6 mm cho mỗi 3m; xác định bằng thước rà dài 3m đặt ở bất cứ vị trí nào, bất cứ phương hướng nào. Finish corners, angles, edges, and curved surfaces with equivalent tolerances. Kết thúc góc, cạnh, bề mặt cong với sai số tương đương. Proportioning Cân Xứng Apply successive coats no stronger (i.e. no richer in cement) than the substrate or undercoat to which they are applied. Thực hiện các lớp liên tiếp không chắc (không giàu xi măng) hơn lớp nền hay lớp lót mà lớp vữa trát được đặt vào. Hidden Surfaces Bề Mặt Khuất Insides of cupboards, if any, are included in the plaster finish required to any area. Phần bên trong tủ sẽ thực hiện lớp trát như áp dụng với các khu vực khác. Incidental Work Công Tác Liên Quan Return plastering into reveals, beads, sills, recesses and niches. Gồm trát vữa các gờ viền, gờ cản nước, bậu cửa, chỗ lõm, hốc tường. Plaster faces, ends, and soffits of projections in the substrate, such as string courses, sills, pilasters and corbels. Trát vữa các bề mặt, đầu cuối, mặt dưới các phần nổi của lớp nền như gờ viền, bậu cửa, cột, vai cột. Run throating on soffits projections neatly finished. Thực hiện họng tại mặt dưới của các phần nhô ra bên ngoài. Convention Building – Plot B11 of external Architectural Finishings Specifications Plastering Page 6 of 11 (A22) 4.2.6 4.2.7 4.2.8 4.2.9 Trim around openings. Trang trí gờ chung quanh lỗ mở. Joining Up Mối Nối If joining up is unavoidable in a large area of work, make joints invisible in the finished work. Nếu phải thực hiện các mối nối trên một diện tích rộng, thực hiện các mối nối chìm trong lớp hoàn thiện. Cement Based Undercoats Lớp Lót Sau Gốc Xi Măng Before applying the next coat, allow the undercoat to dry out, dust down, and, if necessary, dampen to give correct suction. Trước khi thực hiện lớp kế tiếp, để cho lớp lót sau khô, ẩm dễ hút nước. Keying Bề Mặt Bám Dính Press plaster through the apertures of metal lath, and wings of casing beads. Miết vữa qua các lỗ của lưới thép, cánh của gờ bọc. In multi coat work, scratch comb each undercoat in two directions when it has stiffened. Ðối với công tác gồm nhiều lớp trát vữa, làm sờm mỗi lớp lót sau theo hai phương khi lớp này đông cứng. Surface Finishes Hoàn Thiện Bề Mặt a) Fine sand textured finish a) Hoàn thiện với lớp cát mịn Provide and even surface by wood float and finish with a plastic foam float to a fine sand textured finish. b) Steel trowel b) Bay sắt Provide a smooth dense surface free from texture and free from shrinkage cracks, but not glass-like. 4.2.10 Curing a) Công trình gốc xi măng Prevent rapid or uneven drying out. b) Gypsum-base work 4.2.11 Two or Three Coat Set Plaster a) Undercoats b) Setting coat Vữa Hồm Hai Hay Ba Lớp 1:1:6 xi măng, vôi bột, cát. b) Lớp đông cứng 1:1 lime putty, gypsum plaster. Convention Building – Plot B11 Giữ khô sau khi đông cứng. a) Lớp lót sau 1:1:6 cement, lime putty, sand. 2:5 gypsum plaster, sand. Ngăn ngừa hiện tượng khô nhanh, khô không đồng đều. b) Công trình gốc thạch cao Keep dry after work has set. a) Undercoat Thực hiện bề mặt nhẵn không có vân, không bị co ngót do các vết nứt (nhưng không nhẵn như thuỷ tinh). Dưỡng Hộ a) Cement-based work 4.2.12 Hard-wall Gypsum Plaster Tạo bề mặt bằng phẳng với bàn xoa gỗ và hoàn thiện với bàn xoa bọt nhựa để tạo lớp hoàn thiện với cát mịn. 1:1 vôi bột, nữa thạch cao. Vữa Trát Thạch Cao Cho Tường Cứng a) Lớp lót sau 2:5 vữa thạch cao, cát. Architectural Finishings Specifications Plastering Page 7 of 11 (A22) b) Finish b) Hoàn thiện Leave off the rule. Không có dùng thước. c) Setting coat c) Lớp đông cứng 3:1 gypsum plaster, lime. 3:1 vữa thạch cao, vôi. d) Thickness d) Dày tối đa Maximum 4 mm. 4 mm. 4.2.13 Cement Render Vữa Tô Xi Măng a) Proportions (cement, lime, sand) Clay brick, concrete: Gạch đất sét, bê tong: 4:1:16. Concrete block: 1:0:6. 1:0:6. Gạch calcium silicat: 3:2:16. 4.2.14 Waterproof Render 3:2:16. Vữa Tô Chống Thấm a) General a) Tổng quát Provide cement based render with proprietary waterproofing admixture. b) Protection Avoid puncturing waterproof render. 4:1:16. Gạch blốc bê tong: Calcium silicate brick: a) Tỉ lệ (xi măng, vôi, cát) Cung cấp vữa tô gốc xi măng với phụ gia chống thấm độc quyền. b) Bảo vệ or plugging Where it is necessary to drill through waterproof render for installation of services or fixings, restore the barrier by sealing around the penetrations. 4.2.15 Vermiculite Plaster Tránh làm thủng lớp tô chống thấm. Nếu phải khoan xuyên lớp tô chống thấm để lắp đặt dịch vụ kỹ thuật, chi tiết cố định; phải sữa chữa vật liệu chắn bằng cách bịt kín xung quanh lỗ xuyên. Vữa Vermiculite Gypsum plaster and expanded vermiculite aggregate. Vữa thạch cao với cốt liệu vermiculite. Apply using power spray equipment. Sử dụng thiết bị phun dùng điện. 4.2.16 Tyrolean Render Vữa Tô Tyrolean a) Type a) Loại A two-coat texture finish applied by a machine designed for the purpose. b) Plasticiser b) Chất làm dẻo Add a plasticiser or air-entraining agent to both undercoat and finishing coat. Convention Building – Plot B11 Thực hiện hoàn thiện với 2 lớp cấu tạo bằng thiết bị chuyên dùng. Bổ sung chất làm dẻo hoặc tác nhân bẫy khí vào lớp lót sau và lớp hoàn thiện. Architectural Finishings Specifications Plastering Page 8 of 11 (A22) c) Finishing coat c) Lớp hoàn thiện Cement, sand and graded crushed rock screenings as necessary to achieve the required texture. Xi măng, cát và vật liệu sàng bằng đá vụn để đạt được một cấu tạo theo yêu cầu. Apply finishing coat whilst first coat is still green. Thực hiện lớp hoàn thiện khi lớp đầu tiên còn mới. 4.2.17 Pebble Dash Ðá Rửa a) Undercoat a) Lớp lót sau 1:3 cement, clean sharp well graded pit sand. 1:3 xi măng, cát sạch. Add mortar plasticiser or air entraining agent. Thêm chất làm dẻo vữa hoặc tác nhân bẫy khí. b) Finishing coat b) Lớp hoàn thiện Washed and drained river pebbles maximum size 5mm. c) Application Sỏi rửa kích cỡ tối đa 5mm. c) Aùp dụng Float the undercoat using a wood float. Xoa đều lớp lót sau bằng bàn xoa gỗ. Whilst it is still plastic throw on the pebbles to cover it evenly. Khi lớp này còn dẻo, pha đá rửa vào để tạo lớp phẳng. Lightly tap into the straighten with a rule. Ðập nhẹ lên vữa và làm thẳng với thước. mortar, Wash down well after setting remove cement stains. and to 4.2.18 Self Coloured Render Rửa sau khi lớp này đông cứng để loại bỏ các dấu vết xi măng. Vữa Có Màu Colour the finishing coat to march the approved sample panel. Provide white cement, white sand, and pigments. Pha màu lớp hoàn thiện cho phù hợp với panen mẫu đã được duyệt. Cung cấp xi măng trắng, cát trắng và chất màu. Mix the pigment with the white cement before adding sand and water. Steel trowel finish. Trộn chất màu với xi măng trắng trước khi thêm cát và nước. Hoàn thiện bằng bay thép. 4.2.19 Monolithic Render Stabilised Earth Walling a) Mix Vữa Tô Tường Toàn Khối (đá mài) a) Trộn 1:4 Portland cement, clean sand. b) Application 1:4 xi măng Portland, cát sạch. b) Thực hiện Two coats, each nominally 6 mm thick. 2 lớp, mỗi lớp dày 6 mm First coat: Lớp đầu: Moisten wall and throw mix against wall to provide a rough surface. Convention Building – Plot B11 Làm ẩm tường, áp vữa vào tường để tạo bề mặt nhám. Architectural Finishings Specifications Plastering Page 9 of 11 (A22) Second coat: Lớp hai: Trowel to a smooth finish. c) Curing Keep moist for 1-2 completion of rendering. Dùng bay để tạo lớp hoàn thiện nhẵn. c) Dưỡng hộ days after Giữ ẩm từ 1 đến 2 ngày sau khi kết thúc tô trát. 4.3 JOINTS MỐI NỐI 4.3.1 Movement Joints Mối Nối Dịch Chuyển Provide movement in the finish which coincide with movement joints in the substrate. Tổng quát: thực hiện mối nối dịch chuyển trùng hợp với mối nối dịch chuyển tại lớp nền. Ensure that the substrate joint is filled with the specified jointing material, and is not bridged during plastering. Bảo đảm là các mối nối của lớp nền được trám với vật liệu theo qui định và không bắc cầu trong quá trình tô trát. Plastering on Metal Lath Tô Trát Trên Lưới Thép Provide movement joints to divide the plastering area into rectangular panels not exceeding 10 m2. Thực hiện các mối nối dịch chuyển để chia khu vực tô trát thành panen vuông không quá 10 m2. a) Depth a) Ðộ sâu 4.3.2 Extend the joint right through the plaster to the substrate. b) Width Trải mối nối dài đến lớp tô trát ở lớp nền. b) Bề rộng 3 mm, or the same width as the substrate joint, whichever is greater. c) Joint filling (joints more than 3mm wide) 3 mm hay cùng bề rộng như mối nối ở lớp nền. c) Trám mối nối (có bề rộng hơn 3mm) Fill with a resilient sealant. 4.3.3 Trám đầy với vật liệu đàn hồi. V Joints Mối Nối Chữ V Provide V joints, cut right through the plaster to the substrate, at the following locations: Thực hiện mối nối chữ V, cắt qua lớp tô trát tại lớp nền, ở các vị trí sau: Junctions between different substrate materials. Mối nối giữa các vật liệu nền khác nhau. Abutments with other finishes. Mối giáp đầu với các lớp hoàn thiện khác. Abutment with metal door frames. Mối giáp đầu với khung cửa kim loại. 4.4 TRIM GỜ VIỀN TRANG TRÍ 4.4.1 Terminations Kết Thúc a) Re-entrant corners a) Góc vào Finish square. Convention Building – Plot B11 Hoàn thiện vuông. Architectural Finishings Specifications Plastering Page 10 of 11 (A22) b) Salient angles b) Góc lồi Finish up to a 1.6 mm radius corner bead. c) Edge trim c) Gờ viền cạnh Provide the necessary corner beads, casing beads and stop beads. d) Material Purpose-made sections. 4.4.3 zinc coated steel 4.4.5 Đoạn thép phủ kẽm (theo đơn đặt hàng). e) Cố định Nail to structure at 300mm centres. Bằng đinh cách tim 300. Wire to metal lath. Cột vào lưới thép. Cement Rendered Skirtings Gờ Chân Tường Tô Vữa Xi Măng Provide the mix proportions specified for one coat cement render and bring the surface to a true uniform finish using a steel trowel. Thực hiện tỉ lệ hỗn hợp theo quy định cho mỗi lớp tô trát xi măng; tạo bề mặt hoàn thiện với bay thép. Form a vee joint at junctions with other finishes. Tạo mối nối chữ V tại các nút nối với các lớp hoàn thiện khác. Moulded Cornices Gờ Đầu Tường Purpose-made fibre-reinforced plaster mouldings. 4.4.4 Thực hiện các gờ viền góc. d) Vật liệu e) Fixing 4.4.2 Tạo gờ góc có bán kính là 1.6 mm. gypsum Gờ thạch cao cho cốt sợi (theo đơn đặt hàng). Ventilating Cornice Gờ Thông Gió Purpose-made cornice located so as to leave a ventilating space between it and the wall finish. Gờ được định vị để chừa khoảng thông gió giữa gờ với lớp hoàn thiện tường. Finish Without Cornice Hoàn Thiện Không Có Gờ Đầu Tường Produce a square re-entrant between ceiling and wall finishes. Convention Building – Plot B11 corner Thực hiện góc vuông giữa trần và các lớp hoàn thiện tường. Architectural Finishings Specifications Plastering Page 11 of 11 (A22) TILING WORK A23 CÔNG TÁC LÁT GẠCH CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG TÁC 3 MATERIALS VẬT LIỆU 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Drawings, Preliminaries and general contract conditions including supplementary conditions if applicable. Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện bổ sung có thể được áp dụng. Fire Code as set out in Building Code of Vietnam. Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Refer also to: Xem phần: 1.1.2 “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng quát Hợp đồng” cho hạng mục này. “PG1 - Preliminary worksection. Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát” and General” Related Sections Những Phần Liên Quan a) Section Masonry (Structural) a) Phần Công tác Hồ nề ( Kết cấu) b) Section Roofing, Waterproofing b) Phần Công tác Mái, Chống thấm c) Section Aluminium windows c) Phần Cửa và cửa sổ nhôm d) Section Doors d) Phần Cửa ra vào e) Section Finishing, Plaster e) Phần Hoàn thiện, Vữa doors & See also M&E package for services penetrations Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi âm. See door schedule and details and window details for junction details Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 1 of 20 (A23) 1.2 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG TÁC 1.2.1 General Tổng Quát This section describes the materials, labor, methods, finishes and sundry associated work to obtain the laying of all tiling work in this contract. Phần này mô tả vật liệu, nhân lực, phương pháp, hoàn thiện và các công việc liên quan nhằm thực hiện công tác lát gạch ghi trong hợp đồng. The work covered by the tiling work trade generally comprises the supply of, the laying of internal and external floor and wall tiles and skirting, and all other tiling work items as described in this specification document, read in conjunction with all referenced drawings and details. Công tác lát gạch nói chung bao gồm cung cấp gạch, lát gạch bên ngoài, bên trong, công tác lát sàn và viền chân tường, và các công tác lát gạch khác như mô tả trong chi tiết kỹ thuật này, liên hệ với các bản vẽ tham khảo và các chi tiết. Allow to complete all such tiling work to the extent indicated on the drawings and as necessary, in full compliance with this specification. Dự trù kết thúc công tác lát gạch này theo mức độ ghi trên bản vẽ và cùng lúc tuân thủ các yêu cầu của bản Ðặc điểm kỹ thuật này. 1.3 DRAWINGS AND DIMENSIONS BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ 1.3.1 General Tổng Quát The drawings supplied to the Contractor shall indicate the general arrangement and dimensions of the tiling work. Bản vẽ cấp cho Nhà thầu hướng dẫn cách bố trí tổng quát và kích thước của công tác lát gạch. The Contractor shall check all dimensions on site and assure himself that there are no inconsistencies. Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện trường và bảo đảm tính phù hợp của kết cấu. Any ambiguities shall be referred to the Client’s Representative before proceeding with the work. Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có) với người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi tiến hành công tác. 1.4 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.4.1 General Tổng Quát The contractor shall comply with all Vietnamese Standards and good practice codes relating to tiling work in general as well as all tiling related work. Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo các Tiêu chuẩn Việt Nam và các quy tắc thực hiện chuẩn liên quan quan tới công tác đá nói chung cũng như tất cả các công việc có liên quan như tạo lớp lót, lắp đặt cố định. Discrepancies Không Thống Nhất Any discrepancies in the approved construction documents shall be referred to the Construction manager or the architect for decision before proceeding with the work. Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư quyết định trước khi tiến hành công việc nếu có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ sơ xây dựng đã được chấp thuận. 1.4.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 2 of 20 (A23) 1.5 INTERPRETATION GIẢI THÍCH 1.5.1 Definitions Ðịnh Nghĩa “Substrate”. Substrate is the building element to which the tiles are to be bedded. “Lớp nền”. Lớp nền thành phần công trình trên đó thực hiện lát gạch. “Underlay”. Underlay is an intermediate layer (e.g. render, screed or sheeting) applied to the substrate to provide a suitable surface for tile bedding. “Lớp nền dưới”. Lớp nền dưới lớp trung gian (lớp tô trát, lớp vữa, lớp ốp) áp lên nền, tạo bề mặt thích hợp để lót gạch. “Separation layer”. Separation layer is a membrane laid on the substrate beneath the bedded finish to prevent the two elements from adhering to each other. “Lớp ngăn cách”. Lớp ngăn cách màng đặt trên lớp nền, dưới lớp hoàn thiện để ngăn hai lớp dính vào nhau. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Inspection Kiểm Tra Give not less than three working days’ notice so that the following may be inspected: Thông báo trước ít nhất 3 ngày để kiểm tra những công tác sau đây: Substrate immediately before tiling. Lớp nền trước khi tiến hành lát gạch. Initial and trial set-outs. Bố trí ban đầu và bố trí thử. Control joints grouting. and Mối nối kiểm tra trước khi thực hiện lớp trám và lớp vữa. Items to be built-in located in their correct positions, bolts, cramps, brackets, structural metal work, and the like. Khu vực sẽ được lắp đặt, vít neo, thanh kẹp, móc, các khung im loại và các công việc khác liên quan. Lintels in position. Vị trí lanh tô Joints prepared and ready for pointing. Các vị trí nối hay chia roăn. Completion of tiling. Kết thúc lát gạch. before sealing The Client has the right to reject tiling work which he deems are unsatisfactory. Chủ đầu tư có quyền từ chối nghiệm thu nếu sản phẩm lát gạch không đảm bảo chất lượng. 2.2 SUBMISSIONS TRÌNH DUYỆT 2.2.1 General Tổng Quát Items required prior to fabrication in accordance with this Specification are required for: Các phần được yêu cầu cung cấp trước khi thực hiện theo chi tiết kỹ thuật này là: Contractor Qualification. Convention Building – Plot B11 Hồ sơ năng lực của Nhà thầu. Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 3 of 20 (A23) 2.2.2 Colour and Texture Selection Samples. Màu sắc và kết cấu của mẫu đá. Test results confirming materials’ compliance with these specifications. Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân theo các chi tiết kỹ thuật này. Warranty forms. Thư bảo hành. Proposed method of repair. Phương pháp sửa chữa đề xuất. Non-slip nosings Cấu tạo cạnh chống trượt. Shop drawings detailing proposed tiling layouts. Bản vẽ chi tiết đệ trình bố trí lát gạch. Grouting Vữa Lỏng Submit proposals for grouting methods and materials. Gửi duyệt đề nghị phương pháp thi công vữa lỏng và loại vật liệu. Margins Giới Hạn If it appears that minor variations in joint widths or overall dimensions will avoid cut tiles, submit a proposal. Nếu các thay đổi nhỏ về bề rộng mối nối hay toàn bộ kích thước xuất hiện và không cho phép cắt gạch, cần gửi duyệt đề nghị. 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 General Tổng Quát Submit not less than three (3) samples of each tiling type, fixing and finish of tiling for approval. Cung cấp ít nhất (3) mẫu của mỗi loại gạch với đầy đủ thông tin lắp đặt và hoàn thiện để xin chấp thuận. Samples to be of sufficient number and size, to represent colour and texture range. Mẫu đệ trình phải có đầy đủ số lượng và kích thước, mô tả đầy đủ màu sắc và cấu tạo. Include samples of junction details and trim. Bao gồm mẫu các chi tiết mối nối và gờ viền trang trí. a) Size a) Kích cỡ 2.2.3 At least 2 m2. 2.3.2 2.3.3 Tối thiểu 2 m2. Where applicable, submit samples with surface finish types. Nếu có thể thì đệ trình mẫu đã hoàn thiện bề mặt. Control Samples Mẫu Kiểm Soát After selection has been made from the range submitted, provide an extra two (2) examples of each selected sample as a record of the selected colour range. Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp, cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã được chọn với phạm vi màu đã chọn. These shall be known as the control samples for purposes of the works. Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu kiểm soát để thực hiện công việc. Sizes Kích Cỡ Tiles shall be supplied in the same size as will be installed in the works. Gạch ốp lát sẽ được cung cấp với cùng một kích cỡ để đưa vào thi công. Edges shall be finished as specified or as Bề mặt cạnh sẽ được hoàn thiện theo yêu cầu Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 4 of 20 (A23) 2.3.4 detailed finishes required by the Works. hoặc chi tiết hoàn thiện yêu cầu trong hợp đồng. Distribution Phân Phối Control samples, shall be distributed as follows: Kiểm soát các mẫu vật liệu, sẽ phân phối các mẫu như sau: One set to the supplier colour/texture matching of materials to be supplied. for the Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật liệu phù hợp về màu và cấu tạo. One set to the site office for verification of compliance of the selected materials. Một bộ cho văn phòng công trường để xác định vật liệu đúng như các vật liệu mẫu. Keep approved samples on site and retain until completion. Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới khi hoàn thành. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 TILES AND ACCESSORIES GẠCH VÀ PHỤ KIỆN 3.1.1 General Tổng Quát Tiles to be sourced generally in Vietnam, unless specified directly on the drawings. Gạch có nguồn khai thác tại Việt Nam. Types to be as shown on Finishes Schedule. Các loại đá được thể hiện trong Bảng liệt kê vật liệu hoàn thiện. All delivered tiling to be inspected and approved by the Construction Manager. Tất cả đá cung cấp đến công trường phải được kiểm tra và chấp thuận bởi Giám đốc xây dựng. Tiling Finishes Hoàn Thiện Công Tác Gạch Refer to drawings for scope of finishes. Tuân theo bản vẽ qui định phạm vi phải hoàn thành. Surface finish types will be in accordance with approved samples as submitted. Các bề mặt hoàn thiện phải phù hợp với các mẫu đã đệ trình phê duyệt. Tiling Selection Lựa Chọn Mẫu Gạch Tiling shall be selected from stock for its conformance to the Control Samples and for freedom from flaws or any characteristics which may cause premature deterioration. Gạch phải được chọn từ kho phù hợp với các mẫu gạch và loại bỏ nếu bị vết nứt nẻ hay bất kỳ đặc điểm nào có thể gây ra sự hư hỏng sớm. Reject non-conforming tiling work. Loại bỏ tất cả những phần việc lát gạch không phù hợp. After finishing, the tiling should be checked for variations in colour, veining and surface texture, and pieces not falling within the range of control samples shall be rejected. Sau khi hoàn thiện, gạch phải được kiểm tra về sự thay đổi màu sắc, gân đá và Cấu Tạo Bề Mặt, và các đá không thuộc phạm vi mẫu kiểm tra yêu cầu cũng sẽ bị loại bỏ. 3.1.2 3.1.3 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 5 of 20 (A23) 3.1.4 Tiling can be cut to approved detail including mitred and quirked coves, bevels, pencil rounded edges and provision for anchorage, and recesses formed for decorative elements. Gạch có thể được cắt theo chi tiết phê duyệt bao gồm các gờ tròn, cạnh xiên, vòm, đường xoi, mộng vuông góc và cung cấp neo móc, và các chỗ thụt vào tạo hình trang trí. Ceramic tiles Gạch Ceramic a) Standard a) Tiêu chuẩn To BS 6431 for tolerance limits on dimensions, surface quality, physical and chemical properties relevant to the product type. b) Exposed edges Theo AS6431 đối với sai số cho phép về kích thước, chất lượng bề mặt, chỉ tiêu lý hoá liên quan đến loại sản phẩm. b) Cạnh hở In position where the edge is exposed, provide purpose-made border tiles with the exposed edge (whether round, square or cushion) glaze to match the tile face. Tại vị trí có cạnh hở, cung cấp các gạch biên với cạnh hở (tròn, vuông, hay đá kê) được tráng men cho phù hợp với bề mặt gạch. If such tiles are not available, mitre tiles on external corners. Nếu không có loại này, để gạch ghép chéo góc ngoài. c) Accessories c) Phụ kiện Provide tile accessories which match the composition, colour, and finish of the surrounding tiles. d) Coves, nosing and skirtings Provide matching stop ends and internal and external angle tiles moulded for that purpose. Cung cấp phụ kiện gạch phù hợp với thành phần cấu tạo, màu, lớp hoàn thiện của gạch xung quanh. d) Gờ lõm, gờ mũi, gờ chân tường Cung cấp gờ chặn, gờ góc trong, góc ngoài thích hợp. 3.2 MORTAR VỮA XÂY 3.2.1 Setting Materials Bố Trí Vật Liệu Materials under tiling floor tiles: Vật liệu được sử dụng làm đá lát sàn: a) Cement a) Xi măng Sulphate resisting (type D) Portland cement. Sử dụng xi măng Portland chống sulphat (loại D). White cement: Xi măng trắng: Iron salts content 1%. Off-white cement: Hàm lượng muối sắt ≤ 1%. Xi măng không trắng: Iron salts content 2.5%. b) Sand Hàm lượng muối sắt ≤ 2,5%. b) Cát Fine aggregate with a low clay content selected for grading. Cát: hạt mịn với hàm lượng sét thấp. Washed concrete sand or screened Cát bê tông được rửa sạch hoặc sỏi được Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 6 of 20 (A23) gravel with a maximum of 5% being less than 75 microns in sieve size. sàng phải đạt tối đa 5% nhỏ hơn 75 micromet về kích thước sàng rây. Ordinary mason’s sand shall not be used. Các xây bình thường sẽ không được sử dụng. c) Water c) Nước All water used in mixing with cement for mortar or grout, in cleaning out or wetting forms, in washing materials or in curing shall be clean and fresh and where available, direct from the Local Authority mains. Nước sử dụng để trộn vữa, hồ dầu; làm vệ sinh, rửa vật liệu, bảo dưỡng, cần phải sạch, mới và nếu có thể, phải lấy từ nguồn nước thành phố. Where Local Authority mains water is not available, water shall be clean, fresh water, free from chlorides or impurities and suitable for drinking. Trường hợp không có sẵn nguồn nước sạch của Thành phố, nước sử dụng phải sạch và không lẫn clo hay tạp chất bẩn và dùng để uống. d) Mortar thickness d) Độ dày vữa 6 mm nominal. 3.2.2 Nhỏ nhất 6 mm Proportioning Tỉ Lệ Select proportions from the range 1:3 to 1:4 cement to sand to obtain satisfactory adhesion. Tỉ lệ 1:3-1:4 xi măng, cát để tạo lớp kết dính hữu hiệu. Provide minimum water. Cung cấp lượng nước tối thiểu. 3.3 ADHESIVES KEO DÁN 3.3.1 General Tổng Quát Provide adhesives compatible with the materials and surfaces to be adhered. Tổng quát: cung cấp keo phù hợp với vật liệu và bề mặt cần làm dính. PVA (Polyvinyl acetate) based adhesives: Do not provide in wet areas or externally. Keo gốc PVA: không cung cấp cho khu vực bị ướt hay khu vực bên ngoài. Prohibited Uses Ngăn Cấm Sử Dụng: Do not provide the following combinations: Không được cung cấp hổn hợp như sau: 3.3.2 Cement-based adhesives on wood, metal, painted or glazed surface, gypsum-based plaster. Keo gốc xi măng đối với gỗ, kim loại, bề mặt sơn hay gắn kính, vữa trát gốc thạch cao. Organic solvent-based adhesives on painted surfaces. Keo gốc dung môi hữu cơ áp dụng trên các bề mặt có sơn. Organic PVC-based adhesives and organic natural rubber latex adhesives in damp or wet conditions. Keo gốc PVC hữu cơ, keo latex gốc cao su trong điều kiện ẩm ướt. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 7 of 20 (A23) 3.4 GROUT VỮA LỎNG 3.4.1 Cement Based Proprietary Grout Vữa Lỏng Gốc Xi Măng (loại độc quyền) Mix with water. Trộn với nước. Fine sand may be added as a filter in wider joints. Bổ sung cát mịn như là vật liệu lọc tại các mối nối rộng. Portland Cement Based Grout Vữa Lỏng Gốc Xi Măng Portland Mix with fine sand. Trộn với cát mịn. Provide minimum water consistent with workability. Cung cấp lượng nước tối thiểu cho dễ trộn. a) For joints < 3mm a) Mối nối < 3mm 3.4.2 1:2 cement, sand. 1:2 xi măng, cát. b) For joints 3mm b) Mối nối 3mm 1:3 cement, sand. 3.4.3 1:3 xi măng, cát. Pigments Chất Màu Pigments for coloured grout: provide colourfast filters compatible with the grout material. Chất màu cho vữa màu: cung cấp chất màu không phai thích hợp với vật liệu vữa. For cement-based grouts, provide limeproof natural or synthetic metallic oxides compatible with cement. Ðối với vữa gốc xi măng, cung cấp oxide chịu vôi hay oxide kim loại tổng hợp, phù hợp với xi măng. 3.5 SUBSTITUTION MATERIALS VẬT LIỆU THAY THẾ 3.5.1 Obtaining Prior Approval Ðạt Được Sự Chấp Thuận Trước Unless otherwise provided for in the specification and contract documents, proposed product substitution may be submitted no later than 10 working days prior to the date for receipt of bids. Trừ khi cung cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ thầu, việc thay thế vật liệu đề xuất có thể được trình lên không quá 10 ngày làm việc trước ngày nhận giấy mời thầu. General Tổng Quát The acceptability of a proposed substitution is contingent upon the Architects and/or Construction managers review of the substitution material and its approval. Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý thi công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp thuận vật liệu đó. Submittals which do not provide sufficient or adequate data for the material/product evaluation will not be considered. Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét. The proposed substitution shall meet, as a minimum, all requirements as set in this section, all standards and codes applicable as well as all visual performance (design, Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn 3.5.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 8 of 20 (A23) size, colour, finish, appearance, etc...) and technical of the specified material or product. thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của vật liệu hay sản phẩm. 3.6 STORAGE OF MATERIALS LƯU TRỮ VẬT LIỆU 3.6.1 General Tổng Quát Generally, all materials shall be stored on site in one single location approved by the Construction Manager. Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ tại công trường ở một vị trí riêng được sự chấp thuận của Quản lý thi công. The materials shall then be dispatched to working areas in sufficient quantities and with adequate protection. Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi công với số lượng đầy đủ và được bảo quản tương xứng. The contractor shall make sure that no material is left unused in an area not approved for storage of materials. Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào không sử dụng để lại tại một khu vực mà không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu. Tiling shall be handled and stored in such a way that chipping shall be avoided. Tất cả các vật liệu gạch phải được bảo quản và cất giữ tránh để bị sứt mẻ. All materials shall be stored covered and protected from rain and moisture. Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản không bị mưa và ẩm ướt. They will be stored off the ground and kept in such a manner as to avoid staining, scratching, damage and any alteration whatsoever. Vật liệu không được để trực tiếp trên mặt đất và phải tránh bị bạt màu, nứt vỡ, hư hại hay bất kỳ thay đổi nào. Wherever applicable materials shall also be stored in the approved manner as set out in manufacturers and/or suppliers instructions. Bất kỳ vật liệu nào được chấp thuận cũng phải được lưu kho theo sự chỉ dẫn của nhà sản xuất và/hay nhà cung cấp. 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 WORKMANSHIP TAY NGHỀ 4.1.1 General Tổng Quát Work shall be undertaken by skilled contractors in this form of work with not less than ten (10) years continuous experience, in the installation of tiling work. Công việc được thực hiện bởi nhà thầu có kỹ năng về loại công việc này ít nhất là (10) năm kinh nghiệm liên tục trong công tác gạch. Tradesmen assigned to the project shall be thoroughly experienced in the application of materials to be installed. Những người thực hiện công việc được bổ nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi công các vật liệu. The work must be of the highest standard and only first class workmanship will be accepted. Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với tay nghề giỏi nhất. Rectify any improper or defective workmanship without additional cost. Sửa chữa các công việc không phù hợp và sai sót mà không yêu cầu phụ phí. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 9 of 20 (A23) 4.2 SURFACE PREPARATION CHUẨN BỊ BỀ MẶT 4.2.1 Drying and Shrinkage Khô và Co Ngót Before tiling, allow at least the following times to elapse (for initial drying out and shrinkage) for these substrates: Trước khi lát gạch, dự trù thời gian sau đây (từ lúc khô ban đầu đến lúc co ngót): a) Concrete slabs a) Sàn bê tông 42 days. 42 ngày. b) Concrete blockwork b) Khối xây gạch blốc bê tông 28 days. 28 ngày. c) Toppings on slabs and rendering on blockwork A further 21 days. 4.2.2 4.2.3 4.2.4 c) Lớp phủ ngọn sàn; tô trát khối xây gạch blốc Cộng thêm 21 ngày. General Tổng Quát Clean down the substrate surface. Vệ sinh bề mặt lớp nền. Remove deleterious and loose material and leave the surface dust-free and clean. Cạo sạch vật liệu rời và độc hại sao cho bề mặt sạch, không chứa bụi. For mortar bedding wet the substrate as necessary to achieve suitable suction. Ðối với vữa xây, làm ướt lớp nền để tạo độ hút thích hợp. Alternatively apply a bonding agent to the substrate to improve adhesion. Hoặc phủ tác nhân kết dính lên lớp nền để cải thiện độ bám dính. Do not cause undue damage to the substrate or damage to, or contamination of, the surroundings. Không được gây tổn hại hay ô nhiễm cho lớp nền hay khu vực xung quanh. Acceptance of Surfaces Chấp Thuận Các Bề Mặt Before commencing installation, inspect all substrates and site conditions and determine that they are in proper condition to receive the work and in accordance with the Drawings. Kiểm tra tất cả các lớp nền, điều kiện công trường và xác định tất cả đều trong điều kiện thích hợp để thực hiện công việc và đúng theo các bản vẽ trước khi bắt đầu công việc. Advise of any defect or unsuitability of substrate. Thông báo về các thiếu sót hoặc không phù hợp của lớp nền. Commencing installation will be construed as acceptance of site conditions and substrates as being satisfactory and any defects resulting from such accepted substrates shall be corrected. Việc bắt đầu lắp đặt sẽ được hiểu như là sự chấp thuận các điều kiện công trường và các lớp nền và phải sửa chữa lại bất cứ sai sót nào của lớp nền. Other Trades Các Nhà Thầu Khác As necessary for the timely and proper execution of the work, call conferences with separate contractors for related work, and notify the Construction manager of date and time of these conferences. Nếu cần phải thực hiện công việc một cách phù hợp và kịp thời , nhà thầu phải yêu cầu các cuộc họp với các nhà thầu khác và thông báo cho Quản lý thi công thời gian và địa điểm của cuộc họp này. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 10 of 20 (A23) Record discussions, agreements, disagreements, and decisions of each conference, and provide the Construction manager with a copy. Ghi nhận các thảo luận, chấp thuận, không chấp thuận và các quyết định của từng cuộc họp, và cung cấp cho Quản lý thi công một bản sao chụp. Co-ordinate with separate contractors to ensure all junction details are compatible. Phối hợp với các nhà thầu độc lập để đảm bảo tất cả chi tiết kết nối được phù hợp. The Contractor shall check and confirm all dimensions on site before fabrication begins. Nhà thầu kiểm tra và xác nhận tất cả kích thước trên công trường trước khi bắt đầu lằp dựng. Imperfections and Repairs Hư Hại và Sửa Chữa Spalling, chipping, cracking and staining imperfections will not be permissible and will be grounds for rejection. Cấu kiện bị nứt vỡ, sứt mẻ, hư hỏng hay màu sắc không đạt yêu cầu thì không được chấp thuận và phải gỡ bỏ khỏi cấu kiện. Repairs to imperfections may be permitted subject to written consent by the Construction manager. Các cấu kiện không hoàn hảo phải được sửa chữa và đệ trình lên Quản lý thi công phê duyệt bằng văn bản. Submit full details of the proposed methods of repair to the Construction manager for consideration and do not proceed with any repairs until written consent is obtained. Đệ trình đến Quản lý thi công xem xét đầy đủ chi tiết các biện pháp thi công sửa chữa và không được tiếp tục thi công cho đến khi có phê duyệt bằng văn bản của Quản lý thi công. Use only experienced personnel for repair work. skilled Chỉ sử dụng các cán bộ có kinh nghiệm và kỹ năng cho công việc sửa chữa. Defective areas permitted to be repaired shall be patched with a mixture of clear two-part epoxy and appropriate tiling dust of the same type as the panel, placed and cured and matching the finish of the adjoining surfaces to the satisfaction of the Construction manager. Những khu vực hư hỏng đã được cho phép sửa chữa phải được sử dụng loại keo hỗn hợp 2 thành phần epoxy riêng biệt và vệ sinh bề mặt viên đá sạch cũng như bề mặt ốp, lắp đặt và sửa chữa và hoàn thiện bề mặt cho đến khi có sự đồng ý của Quản lý thi công. Damage Hư Hại Protect all adjacent work, make good immediately all damage and prevent damage to work during currency of the contract. Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục ngay các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra cho công trình trong quá trình hợp đồng được chấp nhận. 4.3 TOLERANCES OF DIMENSIONS DUNG SAI ÐỐI VỚI KÍCH THƯỚC 4.3.1 Setting Out Bố Trí Provide whole or purpose made tiles at margins where practicable, otherwise set out to give equal margins of cut tiles. Cung cấp gạch toàn bộ tới mép lề, nếu không, bố trí để đạt được mép lề đối với gạch cắt. If margins less than half tile width are unavoidable, locate the cut tiles where they are least conspicuous. Nếu mép lề (nhỏ hơn ½ bề rộng gạch) không thể tránh được, bố trí gạch cắt tại vị trí khó nhận ra. Provide shop drawings detailing proposed tiling layouts. Cung cấp bản vẽ chi tiết thi công bố trí lát gạch. 4.2.5 4.2.6 Convention Building – Plot B11 and Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 11 of 20 (A23) 4.3.2 If it appears that minor variations in joint widths or overall dimensions will avoid cut tiles, a proposal must be submitted to the Construction manager. Nếu xuất hiện các vết nhỏ giữa bề rộng các mối nối hay các các kích thước chung thiếu do cắt gạch, biện pháp xử lý phải được đệ trình đến Quản lý thi công. Joint Widths Bề Rộng Mối Nối Set out tiles to give uniform joint widths within the following limits: Bố trí gạch sao cho bề rộng mối nối được đồng đều: a) Internal ceramic tiling a) Gạch ceramic bên trong 1.5 – 3 mm. 1,5 – 3 mm. b) External ceramic tiling b) Gạch ceramic bên ngoài 4 – 9 mm. 4 – 9 mm. c) Mosaic tiling c) Gạch mosaic Nominal 2 mm or as dictated by pattern. d) Quarry tiling 2 mm hay tuỳ theo mẫu. d) Gạch mỏ 6 – 12 mm. 6 – 12 mm. e) Chemical resistant epoxy jointed floor tiling e) Gạch sàn được nối bằng epoxy Ý 5 – 6 mm. f) 5 – 6 mm. Vitrified floor tiling f) 3 – 5 mm. 4.3.3 4.3.4 Gạch men sàn 3 - 5 mm. Joint Alignment Ðộ Thẳng Hàng Mối Nối Set out tiling with joints accurately aligned in both directions and wall tiling joints level and plumb, to a tolerance of 4mm in 2m from the design alignment. Bố trí lát gạch với mối nối thẳng hàng ở các phương; mối nối gạch tường phẳng và thẳng, với sai số là +/-4mm mỗi 2m từ đường thẳng theo thiết kế. Fixtures Phụ Kiện Lắp Đặt If possible position tiles so that holes for fixtures and other penetrations occur at the intersection of horizontal and vertical joints or on the centre lines of tiles. Bố trí gạch sao cho các lỗ dành cho phụ kiện và các lỗ xuyên xảy ra tại các điểm giao của mối nối dọc, ngang hay ở tim gạch. Continue tiling fully behind fixtures which are not built in to the tiling surface. Tiếp tục lát gạch phía đằng sau các phụ kiện (chưa được lắp đặt) vào bề mặt lát. Before tiling ensure that figures interrupting the tile surfaces are accurately positioned in their designed or optimum location relative to the tile layout. Trước khi lát gạch, bảo đảm là số lượng gạch kết thúc bề mặt lát được định vị chính xác theo vị trí thiết kế liên quan đến mặt bằng gạch. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 12 of 20 (A23) 4.4 TILING GENERALLY LÁT GẠCH (TỔNG QUÁT) 4.4.1 Sequence Trình Tự Fix wall tiles before floor tiles. Dán gạch tường trước khi lát gạch sàn. Cutting Cắt Cut tiles neatly to fit around fixtures and fittings, and at margins where necessary. Cắt gạch gọn ghẽ để lắp xung quanh chi tiết cố định. Drill holes without damaging tile faces. Khoan lỗ mà không gây tổn hại đến bề mặt gạch. Cut recesses where necessary for fittings such as soapholders. Cắt lõm gạch để lắp đặt phụ tùng như hộp đựng xà bông. Rub edges smooth without chipping. Mài cạnh cho nhẵn. Laying Lát Gạch 4.4.2 4.4.3 Return tiles openings. 4.4.4 4.4.5 4.4.6 4.4.7 4.4.8 into sills, reveals and Ðặt gạch vào bậu cửa, gờ đầu cửa, lỗ chờ. Butt up to returns, frames, fittings, and other finishes. Nối đối đầu chỗ tường thụt vào, khung, phụ tùng và các bề mặt khác. Strike and point up beds where exposed. Ðập và lưu ý nền hở. Variations Thay Đổi If necessary, distribute variations in hue, colour, or pattern uniformly, by mixing tiles or tile batches before laying. Phân phối các thay đổi về màu sắc, mẫu mã bằng cách phối gạch trước khi lát. Adhesive Bedding Lớp Lát Bám Dính Fix tiles dry; do not soak. Cố định với gạch khô; không ngâm gạch trong nước. Mortar Bedding Lớp Lát Cho Vữa Xây Soak porous tiles in water for half an hour and then drain until the surface water has disappeared. Ngâm gạch xốp vào nước khoảng ½ giờ, sau đó tháo nước cho đến khi nước bề mặt biến mất. Protection Bảo Vệ Keep traffic off floor tiles until the bedding has set and attained its working strength. Không cho lưu thông khi lớp lót chưa đông cứng hoặc chưa đạt được độ bền vận hành. Cleaning Vệ Sinh Keep the work clean as it proceeds and protect finished work from damage. Giữ công trình sạch sẽ, bảo vệ công tác đã kết thúc cho khỏi bị hư hao. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 13 of 20 (A23) 4.5 FALLS AND LEVELS DỐC VÀ CAO ÐỘ NGANG 4.5.1 General Tổng Quát Grade floor tiling to even and correct falls to floor wastes and elsewhere as required. Sàn gạch cần ngang bằng và dốc đến đầu thu nước sàn hay đến chỗ khác theo yêu cầu. Make level junctions with walls. Tạo các mối nối theo dốc. Where falls are not required, lay level. San phẳng mặt bằng nếu không có yêu cầu về độ dốc. Fall Dốc a) General a) Tổng quát 4.5.2 1:100 minimum. Tối thiểu 1:100. b) In shower areas b) Dốc tại khu vực tắm 1:60 minimum. 4.5.3 Tối thiểu 1:60. Deviation Ðộ Lệch Maximum deviation of the finished floor level between points of contact under a 2m straight edge laid in any direction on an area of uniform grade to be 1:300 or 3 mm, whichever is the lesser. Tối đa của cao độ sàn hoàn thiện giữa các điểm tiếp xúc dưới thước rà dài 2m đặt ở bất cứ phương nào trên một diện tích có độ dốc phải là 1:300 hoặc 3 mm. Change of Finish Thay Đổi Hoàn Thiện Maintain finished floor level across changes of floor finish including carpet. Duy trì cao độ hoàn thiện sàn đối với mọi thay đổi về hoàn thiện sàn, kể cả lớp phủ. 4.6 BEDDING NỀN LỚP LÁT GẠCH 4.6.1 General Tổng Quát Use bedding methods and materials which are appropriate to the tile, the substrate, the conditions of service, and which leave the tile firmly and solidly bedded in the bedding material and adhered to the substrate. Sử dụng phương pháp tạo lớp lát, vật liệu phù hợp với gạch, lớp nền, điều kiện của dịch vụ và để cho gạch được lát chắc chắn trên vật liệu lát và bám dính vào lớp nền. Form falls integral with the substrate. Tạo dốc với lớp nền. Thin Adhesive Beds Lớp Lát Bám Dính Mỏng Provide only if the substrate deviation is less than 3 mm when tested with a 2m straight edge. Chỉ thực hiện khi lớp nền có độ lệch nhỏ hơn 3 mm sau khi kiểm tra với thước rà dài 2m. Cover the entire tile back with adhesive when the tile is bedded. Phủ toàn bộ hông gạch với keo khi lát gạch. a) Thickness a) Bề dày 4.5.4 4.6.2 1.5 – 3 mm. Convention Building – Plot B11 1,5 – 3 mm. Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 14 of 20 (A23) 4.6.3 Thick Adhesive Beds Lớp Lát Bám Dính Dày Provide on substrates with deviations up to 6 mm when tested with 2m straight edge, and with tiles having deep keys or frogs. Được thực hiện khi lớp nền có độ lệch <6 mm sau khi kiểm tra với thước rà dài 2m, với gạch có độ nhám hay vết răng cưa. a) Nominal thickness a) Bề dày danh định 6 mm. 4.6.4 6 mm. Mortar Beds Lớp Lát Vữa Xây a) For floor tiles a) Ðối với gạch sàn Either lightly dust the bed surface with dry cement and trowel level until the cement is damp, or spread a thin slurry of neat cement, or cement-based thin bed adhesive, on to the tile back. Rắc xi măng khô lên bề mặt lớp lát; dùng bay tạo bằng mặt cho đếân khi xi măng trở nên ẩm hoặc trải hồ dầu, hoặc rải lớp keo mỏng gốùc xi măng vào lưng gạch. Do not provide mortar after initial set has occurred. Không thực hiện vữa xây sau khi hiện tượng đông cứng lần đầu xảy ra. Nominal thickness: Bề dày danh định: 25 mm. b) For wall tiles b) Ðối với gạch dán tường Apply the bed to the substrate as a floated coat, bring up to a true surface with a wood float and allow to stiffen for up to 2 hours. Thực hiện lớp lát trên nền như là một lớp phủ với bàn xoa, sau đó để cứng trong vòng 2 giờ. Then either apply a back-up skim coat (1-2mm thick) of 1:2 mortar to the bed, or butter the tile with 1:2 mortar or a cement based thin bed adhesive, before applying the tile to the bed. Sau đó phủ một lớp hoàn thiện hỗ trợ dày 1-2mm với vữa xây 1:2 lên lớp lát, hoặc phủ gạch với 1:2 vữa xây hoặc lớp keo mỏng gốc xi măng, trước khi lát gạch. Nominal thickness: Bề dày danh định: 15 mm. c) Thick reinforced beds 15 mm. c) Lớp lát được gia cố dày Place mortar bed in two layers, and incorporate the mesh reinforcement in the first layer. 4.6.5 25 mm. Đặt lớp lát vữa xây thành hai lớp, với thép lưới ở lớp trên. Non-Slip Nosings Mũi Bậc Chống Trượt Where detailed on the Architect’s drawings, non-slip nosings shall be preformed tiles for such purpose. Xem chi tiết trên bản vẽ kiến trúc, mũi bậc chống trượt sẽ được gia công trước theo quy định. Sample to be given in advance to the Construction manager for approval. Mẫu phải được đệ trình trước đến Quản lý thi công để phê duyệt. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 15 of 20 (A23) 4.7 GROUTED JOINTS MỐI NỐI TRÁT VỮA LỎNG 4.7.1 General Tổng Quát Commence grouting as soon practicable after bedding has set. as Quét vữa lỏng ngay sau khi lớp cát đông cứng. Clean out joints as necessary before grouting. Làm sạch mối nối trước khi trát. Face Grouting Quét Vữa Lỏng Bề Mặt Fill the joints solid and tool flush and clean off surplus grout. Trám mối nối và làm bằng mặt. Wash down when the grout has set. Cạo lớp vữa dư. When grout is dry, polish the surface with a clean cloth. Khi vữa lỏng đã cứng, lau sạch với giẻ sạch. Edges of Tiles Mép Gạch Grout exposed edge joints. Trải vữa lỏng lên mối nối hở có cạnh. Epoxy Grouted Joints Mối Nối Trát Vữa Lỏng Epoxy Ensure that tile edge surfaces are free of extraneous matter such as cement films or wax, before grouting. Bảo đảm là bề mặt cạnh gạch không co ù vật dư thừa như màng xi măng trước khi trát vữa lỏng. Grouting Mosaics Trát Vữa Lỏng Gạch Mosaic If paper faced mosaics are to be bedded in cement mortar, pre-grout the sheeted mosaics from the back before fixing. Nếu gạch mosaic mặt giấy cần lát trên vữa xi măng, cần trát vữa lỏng trước vào lưng gạch trước khi lát. After fixing, rub grout into the surface of the joints to fill any voids left from pre-grouting. Sau khi cố định, miết vữa lỏng vào bề mặt mối nối để trám khe hở. Clean off surplus grout. Làm sạch vữa lỏng dư thừa. When grout has set, wash down and if necessary use a proprietary cement remover. Nếu cần, dùng chất tẩy bằng xi măng. 4.8 CAULKED JOINTS MỐI NỐI ĐƯỢC XẢM 4.8.1 General Tổng Quát Provide caulked joints filled with sealant and finished flush with the tile surface as follows: Thực hiện các mối nối xảm, trám với vật liệu bột, làm bằng mặt với bề mặt gạch: 4.7.2 4.7.3 4.7.4 4.7.5 Where tiling is cut around sanitary fixtures. Khi cắt gạch xung quanh thiết bị vệ sinh. Around fixtures interrupting the tile surface, for example pipes, brackets, bolts and nibs. Xung quanh phụ kiện chấm dứt bề mặt gạch, như ống, bu lông, mũi nhọn. At junction with elements such as Tại điểm nối giữa các thành phần như Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 16 of 20 (A23) window and door frames and built-in cupboards. At internal corners. a) Width 5mm. b) Depth b) Ðộ sâu Equal to the tile thickness. 4.8.3 Tại góc trong. a) Bề rộng 5mm. 4.8.2 khung cửa, cửa sổ và tủ. Bằng với bề mặt gạch. Joint Preparation Chuẩn Bị Mối Nối Clean joint surfaces immediately before installation of caulking compound. Vệ sinh sạch bề mặt ngay trước khi thi công trám nối bằng hợp chất trám Ensure dirt, laitance, moisture and other substances which could interfere with bond of sealant or caulking compound are removed. Phải đảm bảo rằng các chất bẩn, xi măng, nước đọng và các tạp chất khác mà có thể gây ảnh hưởng đến công tác trám hoặc tẩy hợp chất trám. Etch concrete and masonry joint surfaces as recommended by caulking manufacturer. Trát axit lên các bề mặt ron xây hoặc bề mặt bê tông theo đề xuất của Nhà sản xuất chất trám. Prime or seal joint surfaces where indicated, and where recommended by caulking manufacturer. Lót hoặc trám các bề mặt ron được chỉ định, và tại các bề mặt được đề xuất bởi Nhà sản xuất chất trám. Do not allow primer/sealer to spill or migrate onto adjoining surfaces. Không được để lớp trám/ lớp trát bị tràn hoặc chuyền dịch lên các bề mặt tiếp giáp. Installation Công Tác Lắp Đặt Employ only proven installation techniques, which will ensure that caulking is deposited in uniform, continuous ribbons without gaps or air pockets, with complete “wetting” or joint bond surfaces equally on opposite sides. Chỉ thuê Đơn vị thầu có các kỹ thuật lắp đặt được chứng minh chắc chắn rằng công tác trám được thực hiện đồng bộ, liên tục mà không có kẽ hở hoặc lỗ hổng, với các bề mặt liên kết “ướt” hoặc các bề mặt liên kết ron đồng đều trên các mặt đối diện. Except as otherwise indicated, fill caulking to a slightly concave surface, slightly below adjoining surfaces. Ngoại trừ trường hợp được quy định khác, phải thực hiện trám nhẹ bề mặt lõm và các bê mặt tiếp giáp phía dưới. Where horizontal joints are between a horizontal surface and a vertical surface, fill joint to form a slight cove, so that joint will not trap moisture and dirt. Tại các ron nằm ngang giữa bề mặt đứng và bề mặt ngang, trám ron để tạo một khung vòm nhẹ, đề tránh trường hợp ron bị dính lại vết bần và nước đọng ẩm ướt. Install caulking to depths as recommended by the manufacturer. Thực hiện công tác trám theo đề xuất của Nhà sản xuất. Cure caulking compounds in compliance with manufacturer’s instructions and recommendations, to obtain high early bond strength, internal cohesive strength and surface durability. Bảo dưỡng các hợp chất trám tuân theo các chỉ dẫn và đề xuất của Nhà sản xuất, để đạt được cường độ liên kết cao, độ kết dính bên trong và độ bền bề mặt. Remove excess caulking compound and Lau chùi di dời các hợp chất trám bị tràn và Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 17 of 20 (A23) leave surface neat, smooth and clean, without smears an surrounding work. tạo bề mặt gọn, trơn láng và sạch sẽ, không bị vấy bẩn bởi công việc thi công khác xung quanh. Tool joints where recommended manufacturer or required. by Dụng cụ nối ron được sử dụng theo đề xuất hoặc yêu cầu của Nhà sản xuất. Remove all cartons and debris from site as the work progresses. Di dời tất cả các thùng giấy carton và xà bần ra khỏi công trường theo tiến độ công việc. 4.9 JOINT ACCESSORIES PHỤ KIỆN MỐI NỐI 4.9.1 Floor Finish Dividers Cơ Cấu Chia Bề Mặt Sàn Finish tiled floors at junctions with differing floor finishes with a corrosion resistant metal dividing strip suitably fixed to the substrate, with top edge flush with the finished floor. Kết thúc sàn lát gạch tại các mối nối phân biệt các lớp hoàn thiện sàn với dải kim loại phân chia chịu ăn mòn, cố định vào lớp nền, với cạnh trên bằng mặt với sàn đã hoàn thiện. Where changes of floor finish occur at doorways make the junction directly below the closed door. Khi lớp hoàn thiện sàn có thay đổi ở lối vào cửa, thực hiện mối nối ngay dưới cửa đóng. Weather Bars Thanh Chịu Thời Tiết Provide a corrosion resistant metal weather bar under hinged external doors and locate under the centres of closed doors. Cung cấp thanh kim loại chịu ăn mòn cố định dưới tim của cửa ngoài có gắn bản lề. Set Downs Lát Gạch In general, set downs shall have a polished granite stone, to the Arcitects approval, at the set down point so that the edge of the higher level tile is concealed. Tổng quát, căn cứ theo sự chấp thuận của Kiến trúc sư, lát đá granite theo điểm quy định sao cho che bớt cạnh của lớp gạch ở trên. The granite stone shall be one piece where ever possible. Đá granite được đặt từng viên. 5 COMPLETION GIAI ÐOẠN KẾT THÚC 5.1 COMPLETION GIAI ÐOẠN KẾT THÚC 5.1.1 General Tổng Quát On completion remove all debris etc relating to this trade, leaving the whole area ready for following trade. Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực cho Nhà thầu khác. 4.9.2 4.9.3 5.1.2 Warranties for Tiling Work Notwithstanding warranty requirements as set out in general requirements the contractor shall abide with the following: Convention Building – Plot B11 Ngoài các yêu cầu về bảo hành được quy định trong phần các yêu cầu chung, Nhà thầu còn phải tuân thủ các yêu cầu sau đây: Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 18 of 20 (A23) 5.1.3 a) Within one month of Practical Completion of the Work, the Contractor shall sign a Warranty which shall include changes in materials and construction which may have been substituted at the Contractor’s request even though the substitutions were approved. a) Trong vòng một tháng sau khi Hoàn Tất Cơ Bản Hạng Mục Công Việc, Nhà thầu phải ký vào Giấy Bảo Hành trong đó bao gồm các thay đổi về vật liệu và công tác thi công có thề bị thay thế theo yêu cầu của Nhà thầu mặc dầu việc thay thế này đã được phê duyệt. b) The warranty shall be for a period of ten (10) years from the Date of Practical Completion and shall include warranty against failure from: b) Giấy bảo hành phải có thời hạn bảo hành là mười (10) năm kể từ Ngày Hoàn Thành Cơ Bản Hạng Mục Công Việc và sẽ bảo hành đối với: Fretting or erosion of the surface and including jointing. Ron và bề mặt bị ăn mòn. Structural failure, including cracking, due to design, faulty materials and / or workmanship. Hư hỏng kết cấu, bao gồm nứt, do thiết kế, vật liệu bị lỗi và/ hoặc tay nghề thi công của Nhà thầu. Colour change Bị phai màu Spare Tiles Gạch Thay Thế Supply spare matching tiles and accessories of each type for future replacement purposes. Cung cấp gạch và phụ kiện thay thế cho mỗi loại. Provide at least 1% of the quantity installed and store the spare materials on site. Tối thiểu là 1% số lượng đã lắp đặt và lưu kho các vật liệu thay thế. Maintenance Manual Sách Hướng Dẫn Bảo Quản Submit the tiling manufacturer’s published recommendations for maintenance. Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà sản xuất. 5.2 CLEANING VỆ SINH 5.2.1 General Tổng Quát Take the necessary precautions to prevent damage to the building and its surroundings, and nuisance to occupants and the public, resulting from cleaning operations. Nên có sự đề phòng cần thiết để tránh gây phiền toái và ồn ào đến công trình và các công trình lân cận do các công việc lau chùi gây ra. Cleaning Water Nước Dùng Để Vệ Sinh Lau Chùi Provide clean, fresh water, non-staining to tiling work, for tiling work cleaning operations including pre-wetting, soaking, washing down and final washing. Cung cấp nước sạch để au chùi đá không còn đọng lại vết bẩn, cho các hoạt động lau chùi đá bao gồm làm ướt lần đầu, làm ướt lần sau, rửa và rửa lần cuối. Cleaning water shall contain no solvents, chemicals or other additives. Nước sử dụng đề lau chùi không chứa chất dung môi, hóa chất và các phụ gia khác. If necessary, filter the cleaning water to remove existing minerals or other Trong trường hợp cần thiết, lọc nước sử dụng để lau chùi không lẫn các chất khoáng hiện 5.1.4 5.2.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 19 of 20 (A23) 5.2.3 substances injurious to tiling work. hữu và các tạp chất khác có hại cho đá. Cleaning Sequence Trình Tự Lau Chùi Clean tiling work in a sequence of vertical bays. progressive Lau chùi đá theo trình tự của các vũng nước đọng theo phươn đứng. Start cleaning each bay from the top and work downward to the bottom. Bắt đầu lay chùi mỗi vũng nước đọng từ trên xuống dưới. Repeat the process until all cleaning wastes have been removed. Lặp lại quy trình cho đến khi tất cả các vết bẩn được tẩy rửa. Allow to dry and polish Làm khô. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Tiling Works Page 20 of 20 (A23) PAINTING WORKS A24 CÔNG TÁC SƠN CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS VẬT LIỆU 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: 1.1.2 “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. Drawings, preliminaries and general contract conditions including supplementary conditions if applicable. Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ, và các điều kiện của hợp đồng bao gồm các điều kiện bổ sung có thể được áp dụng được. Fire Code as set out in the Building Codes of Vietnam. Sử dung Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy trong Quy chuẩn xây dựng của Việt Nam. Schedule schedule. Danh mục tham khảo: xem danh mục cửa ra vào. reference: and See door Related Sections Các Phần Liên Quan a) Section - Masonry (Structural) a) Phần - Công tác Hồ nề (kết cấu) b) Section - Hardware b) Phần - Công tác Khoá cửa c) Section - Ceilings c) Phần - Công tác Trần d) Section - Aluminium doors & windows d) Phần - Cửa và cửa sổ nhôm e) Section - Doors e) Phần - Công tác Cửa f) - Finishes, Plaster f) - Hoàn thiện, Vữa Section See also door and window schedule for Convention Building – Plot B11 Phần Ðể biết thêm chi tiết xem danh mục cửa và Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 1 of 25 (A24) details. cửa sổ. See Structural package for structural steel painting requirements. Ðối với các yêu cầu sơn thép kết cấu xem bộ bản vẽ kết cấu. 1.2 SCOPE OF WORKS NỘI DUNG CÔNG TÁC 1.2.1 General Tổng Quát This section shall cover all painting to and varnishing to walls, ceilings, doors, trims and door frames as required to complete the work. Phần này sẽ bao gồm các công tác sơn trên các tường, các trần, các cửa ra vào, các đường diềm và khung cửa theo như yêu cầu để hoàn thành công việc. Details of type of paint, primers and manufacturer and requirements to be used shall be as specified and scheduled below. Các chi tiết về loại sơn, sơn lót, nhà sản xuất và các yêu cầu sử dụng sẽ được ghi rõ và liệt kê dưới đây. Definitions Ðịnh Nghĩa The terms "paint" and "painting" include for all preparation work as set out by code of practice, standards and manufacturers recommendations except where otherwise specified and where the context otherwise requires. Thuật ngữ "sơn" và "thi công sơn" bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị như trình bày bằng quy tắc thực hành, tiêu chuẩn, và hướng dẫn của nhà sản xuất ngoại trừ những chỗ có ghi chú khác và những chỗ yêu cầu ngữ cảnh khác. The work covered by the painting trade generally comprises the preparation of substrates, priming and painting of walls, ceilings, doors, trims and door frames and selected items and all other painting related items as described in this specification document read in conjunction with all referenced drawings, details and schedules. Công tác sơn nói chung bao gồm chuẩn bị các lớp nền, sơn lót và sơn các tường, trần, cửa, đường diềm, các khung cửa và tất cả các công việc khác liên quan đến sơn như mô tả trong hồ sơ chi tiết kỹ thuật này và liên hệ với các bản vẽ tham khảo, chi tiết và danh mục . 1.3 STANDARDS TIÊU CHUẨN 1.3.1 General Tổng Quát The contractor shall comply with all Vietnamese Standards, Building and Fire Codes and any other good practice codes relating to painting on all substrates as related to the project, as well as all related work. Nhà thầu sẽ tuân theo các Tiêu chuẩn của Việt Nam, các Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy và xây dựng và các quy tắc thực hành chuẩn liên quan đến công tác sơn trên tất cả các lớp nền cũng như các công việc liên quan khác. Discrepancies Không Thống Nhất Any discrepancies in the approved construction documents shall be referred to the Construction manager or the architect for decision before proceeding with the work. Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư quyết định trước khi tiến hành công việc nếu có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ sơ xây dựng đã được chấp thuận. 1.2.2 1.3.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 2 of 25 (A24) 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Generally all work to be concealed. Các phần âm. Give sufficient notice so that inspection of work may be made at the following stages: Thông báo kiểm tra các giai đoạn: a) Painting stages: a) Giai đoạn sơn: Completion of surface preparation. Kết thúc chuẩn bị mặt bằng. After application of prime or seal coats. Sau khi thực hiện lớp sơn lót hay lớp bịt. After application of undercoat. Sau khi thực hiện lớp sơn lót sau. After application of each subsequent coat. Sau khi thực hiện mỗi lớp sơn kế tiếp. b) Clean finishing stages: b) Giai đoạn hoàn thiện tinh: Before surface preparation of timber. Trước khi chuẩn bị bề mặt gỗ. Completion of surface preparation. Kết thúc chuẩn bị bề mặt. After staining. Sau khi pha màu. After sanding of sealer. Sau khi làm nhẵn bề mặt với vật liệu bịt. After application of each clear finishing coat. Sau khi thực hiện mỗi lớp hoàn thiện tinh. All the work found to be defective shall be removed and replaced at the builder’s own expense. Các công việc nhận thấy có thiếu sót sẽ bị loại bỏ hoặc thay thế bằng chi phí riêng của chủ thầu. 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Fire retardant systems Hệ Thống Làm Chậm Cháy a) Minimum indices a) Các chỉ tiêu tối thiểu When tested to AS/NZS 1530.3, on a substrate representative of the intended use, for paint systems specified as “Low flame spread” or “Fire retardant”: Sau khi thử theo AS/NZ 1530.3, trên một lớp nền đại diện cho việc sử dụng đề nghị, đối với hệ thống sơn được quy định như “lửa lan rộng ở mức thấp”, “làm chậm cháy”: Spread of flame index: 3. Chỉ tiêu lan rộng lửa: 3. Sum of Ignitability index and Heat evolved index: 7. Chỉ tiêu về tính dễ bắt cháy và chỉ tiêu về toả nhiệt: 7. Smoke developed index: 3. Chỉ tiêu về khói phát triển: 3. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 3 of 25 (A24) 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 Clear Finish Coated Samples Mẫu Phủ Lớp Hoàn Thiện Tinh Submit pieces of timber of timber veneer matching the timber to be used in the works, prepared, puttied, stained, sealed and coated in accordance with the specified system, of sufficient size so that, each piece can be cut into 4 segments, marked for identification, and distributed as directed. Gửi duyệt các mẫu gỗ mặt phù hợp với mẫu gỗ dự kiến sử dụng trong công trình. Gỗ được chuẩn bị, trét bột, pha màu, bịt kín, có lớp phủ theo yêu cầu của hệ thống đã được quy định, có kích cỡ đủ để cắt thành 4 mẫu, được đánh dấu nhận dạng và phân phối theo yêu cầu. Coated Samples Mẫu Có Lớp Phủ 2.3.2 2 Submit, on representative substrates, 1m samples of each coating system showing surface preparation, colour, gloss level, texture, and physical properties. Gửi duyệt, trên lớp nền đại diện, 1 m2 mẫu của mỗi hệ lớp phủ cho thấy bề mặt, sơn, mức độ bóng, cấu tạo và các chỉ tiêu vật lý. Keep approved samples on site for comparison and quality control and retain until completion. Giữ các mẫu đã được chấp thuận tại công trường và duy trì đến khi hoàn thành. Wet Samples Mẫu Mã Ướt Submit two 500 mL samples, clearly labelled, of each type of paint to be tested. Gửi duyệt hai mẫu mã sơn 500ml, có ghi nhãn rõ ràng để thử nghiệm. 2.4 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.4.1 Materials Vật Liệu a) Manufacturer’s data a) Thông số của nhà sản xuất 2.3.3 Submit the paint manufacturer’s published material safety data sheets (MSDS) showing the health and safety precautions to be taken during application. Gửi duyệt các thông tin về an toàn vật liệu của nhà sản xuất sơn, trình bày các biện pháp về sức khỏe và an toàn trong khi tiến hành công tác sơn. These documents shall incorporated into the as documentation upon completion. Những tài liệu này được kết hợp với hồ sơ hoàn công khi hoàn thành. be built b) Proprietary materials b) Vật liệu độc quyền If the brand of paint has not been specified, submit the proposed brand of paint and paint line, at least 3 weeks before the paint is required. Convention Building – Plot B11 Nếu có quy định thương hiệu của sản phẩm sơn, gửi duyệt thương hiệu sơn dự kiến, ít nhất 3 tuần trước khi yêu cầu sơn. Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 4 of 25 (A24) 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1.1 Paints Sơn a) Quality a) Chất lượng 3.1.2 Provide premium quality lines. Cung cấp mặt hàng có chất lượng cao. All materials shall be ICI brand paint products or an Architect approved equal. Tất cả các vật liệu là sản phẩm của ICI hay tương đương được Kiến trúc sư chấp thuận. All paints, primers, sealers, caulkings, sealants shall be part of manufacturer’s recommended painting system for the exposure, location, material, climate of each item to be painted. Sơn, sơn lót, chất trám, chất bít la một phần của hệ thống sơn đề xuất bởi nhà sản xuất về vị trí, vật liệu, môi trường của từng bộ phận được sơn. Any thinning or modification to the materials shall be in accordance with the manufacturer’s instructions. Việc làm loãng sơn hay sửa đổi vật liệu phải theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Admixtures and Combinations Hỗn Hợp và Kết Hợp All paints are to be provided with mould inhibiting admixture. Cung cấp có hỗn hợp ngăn chặn mốc. All admixtures shall be supplied from one sourced manufacturer. Tất cả các hỗn hợp phải được cung cấp từ một nhà sản xuất. a) General a) Tổng quát Do not combine paints from different manufacturers in a paint system. b) Clear timber finish systems Provide only the combinations of putty, stain and sealer recommended by the manufacturer of the top coats. 3.1.3 Không được trộn sơn của các nhà sản xuất khác nhau. b) Hệ hoàn thiện tinh gỗ Cung cấp tổ hợp mát tít, chất màu, chất bịt theo khuyến cáo của nhà sản xuất các lớp sơn đầu. Tinting and Colours Pha Màu và Màu Provide only products which are colour tinted by the manufacturer or supplier. Cung cấp sản phẩm có màu do nhà sản xuất hay nhà cung cấp pha chế. Add tinters or stainers only if this is without detriment to the durability or aesthetic performance of the product. Chỉ bổ sung chất pha màu khi các chất này không gây tác hại đến độ bền hay đến các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm. No on-site tinting, colouring or any other colour addition to the paint system will be accepted by the construction manager. Việc thực hiện pha màu hay thêm màu vào hệ thống sơn tại công trường phải được sự chấp thuận của Quản lý thi công. All colours and tints shall be referenced to manufacturer’s standard colour charts to the approval of the architect. Tất cả các công tác về màu và pha màu được tham khảo theo bảng màu chuẩn của nhà sản xuất với sự chấp thuận của Kiến trúc sư. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 5 of 25 (A24) 3.1.4 3.1.5 3.1.6 3.1.7 Putty Bột Trét Putty shall be oil-based or polymeric based, non-shrink putty. Mát tít là loại gốc dầu hay gốc polymeric, không co ngót. a) Putty for timber finishes a) Mát tít cho hoàn thiện gỗ Lacquer or water based, or 2K inert putty. Gốc sơn mài hay nước, hoặc mát tít trơ 2K. Do not use oil based or glazing putty. Không sử dụng mat tít gốc dầu hay mát tít bóng. Toxic Ingredients Các Thành Phần Độc Hại All paints used throughout the building shall be non toxic, non lead and non mercury base or content. Sử dụng loại sơn không ðộc, không chì và không chứa hoặc gốc thuỷ ngân. Comply with the requirement of Appendix P “Uniform Paint Standard” to the Standard for the Uniform Scheduling of Drugs and Poisons (SUSDP). Tuân thủ các yêu cầu của phụ lục P “tiêu chuẩn về sơn đồng bộ” theo tiêu chuẩn về liệt kê thống nhất về cồn và chất độc. Substitution Materials Vật Liệu Thay Thế Obtaining prior approval: unless otherwise provided for in the specification and contract documents, proposed product substitution may be submitted no later than 10 working days prior to the date for receipt of bids. Ðạt được sự chấp thuận trước: trừ khi cung cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ thầu, việc thay thế vật liệu đề xuất có thể được trình lên không quá 10 ngày làm việc trước ngày nhận giấy mời thầu. The acceptability of a proposed substitution is contingent upon the Architects and/or Construction managers review of the substitution material and its approval. Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý thi công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp thuận vật liệu đó. Submittals which do not provide sufficient or adequate data for the material/product evaluation will not be considered. Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét. The proposed substitution shall meet, as a minimum, all requirements as set in this section, all standards and codes applicable as well as all visual performance (design, size, colour, finish, appearance, etc...) and technical of the specified material or product. Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của vật liệu hay sản phẩm. Delivery Giao Nhận All paints, stains and other materials required for the work shall be delivered onto the site in original sealed manufacturer’s containers and used strictly in accordance with the manufacturer’s instructions. Giao sơn, phẩm màu hay các vật liệu khác yêu cầu cho công việc tới tận công trường trong những thùng còn nguyên niêm phong của nhà sản xuất và được sử dụng hoàn toàn theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 6 of 25 (A24) Ensure containers of materials specified by a GPC specification code are labelled accordingly. Bảo đảm là các công-ten-nơ vật liệu theo quy định của tiêu chuẩn áp dụng theo GPC cũng được ghi nhãn tương tự. Storage of Materials Lưu Trữ Vật Liệu Generally, all materials shall be stored on site in one single location approved by the Construction manager. Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ tại công trường ở vị trí riêng được sự chấp thuận của Quản lý thi công. The materials shall then be dispatched to working areas in sufficient quantities and with adequate protection. Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi công với số lượng đầy đủ và được bảo quản tương xứng. The contractor shall make sure that no material is left unused in an area not approved for storage of materials. Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu không sử dụng bỏ lại tại một khu vực không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu. All materials shall be stored, covered and protected from rain, heat and moisture. Che đậy và bảo quản tất cả các vật liệu tránh bị mưa, nóng và ẩm ướt. They will be stored off the ground and kept in such a manner as to avoid damage and any alteration whatsoever. Vật liệu sẽ được bảo quản cách mặt đất và giữ theo cách thức đó để tránh bị hư hại và bất cứ sự biến đổi nào. Wherever applicable materials shall also be stored in the approved manner as set out in manufacturers and/or suppliers instructions. Vật liệu thi công ở bất cứ chỗ nào cũng được lưu trữ theo cách thức đã được chấp thuận như trình bày trong hướng dẫn của nhà sản xuất hay nhà cung cấp. 3.2 COLOUR SELECTION CHỌN MÀU 3.2.1 Methods Phương Pháp a) From manufacturer’s chart a) Theo biểu đồ của nhà sản xuất 3.1.8 From the standard colour chart of the nominated manufacturer, b) From samples b) Theo mẫu mã For paint systems Theo biểu đồ màu tiêu chuẩn của nhà sản xuất được đề cử. Ðối với hệ thống sơn By requiring the paint to be mixed or tinted to match samples provided. Tham khảo nhà sản xuất sơn để bảo đảm là sơn được chọn có độ bền cao, tính không trong suốt và tuân thủ các yêu cầu về các lớp sơn quy định. Consult the paint manufacturer to ensure that the colours selected are of satisfactory durability and opacity, and will comply with requirements in the specified number of coats. For clear timber finishes Ðối với lớp hoàn thiện tinh gỗ By reference to coated samples. Convention Building – Plot B11 Bằng cách yêu cầu sơn phải được pha màu cho phù hợp với màu cung cấp. Tham khảo các mẫu mã co ùlớp phủ. Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 7 of 25 (A24) 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 WORKMANSHIP KỸ THUẬT THI CÔNG 4.1.1 General Tổng Quát Workmanship shall be done by competent tradesmen with a minimum of five years experience in projects of similar size and scope. Công việc được thực hiện bởi những thợ có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm thi công trong các dự án có quy mô tương đương. Work shall be done to first class standard and in accordance with this Specification. Công việc đạt tiêu chuẩn cao nhất và tuân theo chi tiết kỹ thuật này. No painting shall be carried out in dusty conditions or unsuitable weather. Không thực hiện sơn trong điều kiện không sạch sẽ hay thời tiết không phù hợp. Conditions shall strictly comply manufacturers recommendations. with Các điều kiện thực hiện sẽ hoàn toàn tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Before starting to paint in any section of the building, clean it out thoroughly and protect it against dust entry. Trước khi bắt đầu sơn ở bất cứ phần nào của toà nhà, làm sạch và bảo quản bộ phận đó không bị bụi bẩn. Remove paint spots and splashes from adjacent surfaces immediately, and restore any surface damaged thereby. Loại bỏ các vết sơn và các vết bẩn khỏi các bề mat liền kề ngay lập tức, và khôi phục lại bất cứ bề mặt hư hại nào ngay sau đó. Rectify any improper or defective workmanship without additional cost. Sửa chữa các công việc không phù hợp và sai sót mà không yêu cầu phụ phí. Light Levels Mức Độ Chiếu Sáng During preparation of surfaces, painting, and inspection, maintain light levels such that the luminance (photometric brightness) of the surface is equal to the specified permanent artificial illumination conditions or 400 lux, which ever is the greater. Trong thời gian chuẩn bị bề mặt, thực hiện công tác sơn, kiểm tra,duy trì độ chiếu sáng (độ phát sáng quang hoá) bề mặt tương đương với điều kiện chiếu sáng quy định thường xuyên hay 400 lux. Order of Work Trình Tự Công Việc a) Other trades a) Các nhà thầu khác 4.1.2 4.1.3 Before painting, complete the work of other trades as far as practicable within the area to be painted, except for installation of fittings, floor sanding and laying flooring materials. b) Clear finishes b) Hoàn thiện tinh Complete clear timber finishes before commencing opaque paint finishes in the same area. 4.1.4 Trước khi sơn phải hoàn chỉnh phần việc của các nhà thầu khác trong khu vực dự kiến sơn, ngoại trừ công tác lắp đặt phụ kiện, làm nhẵn mặt sàn, đặt vật liệu sàn. Kết thúc công tác hoàn thiện tinh gỗ trước khi tiến hành công tác hoàn thiện sơn mờ trong cùng khu vực. Protection Bảo Vệ a) Fixtures a) Phụ kiện lắp đặt Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 8 of 25 (A24) Remove door furniture, switch plates, light fittings and other fixtures before starting to paint, and refix in position undamaged on completion of the installation. Dời bộ cửa, bộ đèn chiếu sáng và các phụ kiện khác trước khi sơn, và lắp đặt lại các phụ kiện vào vị trí cũ mà không gây hư hại sau khi kết thúc sơn. Use dust sheets and drop sheets wherever necessary to protect finished work and any surfaces or fixtures liable to damage from painter’s work. Sử dụng các tấm chắn bụi và rơi rớt vật liệu ở bất cứ chỗ nào cần thiết để bảo quản công việc đã hoàn thiện và các bề mặt hay các thiết bị cố định có khả năng bị hư hại do công việc của thợ sơn. All concrete floor surfaces are also to be protected from paint droppings. Tất cả bề mặt sàn bê tông cũng được bảo quản không bị sơn rơi rớt vào. b) Adjacent surfaces b) Protect adjacent finished liable to damage from operations. surfaces painting Các bề mặt kề cận cần được bảo vệ khỏi hư hỏng trong quá trình sơn. Carefully mask adjacent surfaces when spraying. Che bề mặt liền kề một cách cẩn thận khi xịt sơn. 4.2 SURFACE PREPARATION CHUAN BỊ BỀ MẶT 4.2.1 General Tổng Quát Ensure that all recommendations of the manufacturer of the specific paint product to be applied to a particular surface, with regard to preparatory treatment of surface to be painted, be carried out strictly in accordance with manufacturer’s directions. Bảo đảm thực hiện đúng theo tất cả các hướng dẫn của nhà sản xuất về sản phẩm sơn đặc biệt được áp dụng cho các bề mặt đặc biệt, việc xử lý bề mặt để sơn được thực hiện tuân thủ nghiêm ngặt theo các hướng dẫn của nhà sản xuất. a) Clean down the substrate surface a) Vệ sinh Do not cause undue damage to the substrate or damage to, or contamination of, the surroundings. b) Filling b) Trám kín Fill cracks and holes with fillers, sealants, putties or grouting cements as appropriate for the finishing system and substrate, and sand smooth. c) Clear finish Vết nứt, lỗ hổûng bằng vật liệu bít, bột trét, vữa xi măng cho phù hợp với lớp hoàn thiện, lớp nền và làm nhẵn bề mặt. c) Hoàn thiện tinh Provide filler tinted to match the substrate. 4.2.2 Vệ sinh bề mặt lớp nền. Không được gây tổn hại hay ô nhiễm cho lớp nền hay khu vực xung quanh. Cung cấp vật liệu bịt pha màu phù hợp với lớp nền. Timber Surfaces Các Bề Mặt Gỗ All nails shall be well punched in and neatly stopped after the first application of priming coat. Ðóng tất cả đinh vào cho gọn gàng sau khi thi công lớp sơn lót đầu tiên. Fill cracks, holes and open joints with putty Trám các vết nứt, các lỗ và mối nối hở bằng Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 9 of 25 (A24) or other approved fillers. mát tít hoặc vật liệu trám khác đã được chấp thuận.. Timber surfaces to be thoroughly cleaned down and filled with matching colour paste wood filler appropriate to specified finish. Làm sạch bề mặt gỗ hoàn toàn và trám bằng chất trám gỗ với màu phù hợp để đạt được sự hoàn thiện đã ghi rõ. a) Clear timber finished systems a) Hệ thống hoàn thiện tinh gỗ Prepare the surface so that its attributes will show through the clear finish without blemishes, by methods which may involve: 4.2.3 removal of bruises; Cạo bỏ các phần bị hư hại; removal of discolourations, including staining by oil, grease and nailheads; Cạo bỏ các phần bị đổi màu (do dầu mỡ hay đầu đinh đóng); bleaching where necessary match the timber colour sample; Tẩy rửa cho phù hợp với màu mẫu gỗ; puttying; or Trét bọt; fine sanding (last abrasive no coarser than 220 grit) to show no scratches across grain. Ðánh nhẵn mặt (bằng phun mài mòn): để không thấy các vết xước qua hạt. to Metal Surfaces Các Bề Mặt Kim Loại Remove all mill scale and rust from all iron and steel by wire brushing to approved surface. Loại bỏ gỉ sét khỏi bề mặt sắt và thép bằng chổi dây thép để bề mặt được chấp thuận. Paint with approved lead free primer containing rust-inhibiting fillers, compatible with finishing paints. Sơn một lớp lót chống gỉ phù hợp với sơn hoàn thiện. Galvanised surfaces to be cleaned down thoroughly with mineral turpentine to remove all grease and oil. Làm sạch hoàn toàn các bề mặt mạ bằng dầu thông vô cơ đểå loại bỏ dầu mỡ. When surface thoroughly dry, apply an approved etch primer. Khi bề mặt hoàn toàn khô, thi công một lớp lót được chấp thuận. For galvanized surfaces which have been subsequently cut or welded, prime the affected area. Tổng quát: đối với các bề mặt mạ kẽm bị cắt hay hàn sau đó, phủ sơn lót vào các vị trí này. a) Primer a) Vật liệu lót To APAS-2916, two pack. 4.2.4 Chuẩn bị bề mặt sao cho các phần phụ thuộc liên quan có lớp hoàn thiện tinh: Theo APAS-2916, 2 lớp. Acceptance of Surfaces Chấp Thuận Các Bề Mặt The whole surface must be thoroughly dry before coating commences. Toàn bộ bề mặt phải hoàn toàn khô ráo trước khi bắt đầu sơn. Ensure that the whole of the surfaces to be painted are suitable for specified paint finishes, before commencing work. Bảo đảm rằng toàn bộ bề mặt được sơn phải phù hợp với sơn hoàn thiện đã ghi chú trước khi bắt đầu công việc. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 10 of 25 (A24) 4.2.5 Drying Làm Khô Use a moisture meter to demonstrate that the moisture content of the substrate is at or below the recommended maximum level for the type of paint and the substrate material. Sử dụng đồng hồ đo ẩm để chứng minh là hàm lượng ẩm của lớp nền nằm trong phạm vi cho phép đối với vật liệu sơn và vật liệu lớp nền. “Wet painting” Warning Thông Báo “Sơn Ướt”. Place notices conspicuously and do not remove them until paint is dry. Thông báo rõ ràng “sơn ướt” và chỉ tháo thông báo sau khi sơn khô. 4.3 PAINTING CÔNG TÁC SƠN 4.3.1 Standards Tiêu Chuẩn a) General a) Tổng quát 4.2.6 To AS/NZS 2311 Sections 3, 6 and 7. b) Protection of steelwork b) Bảo vệ công tác thép To AS/NZS 2312 Section 5, 8 and 10. 4.3.2 Theo tiêu chuẩn AS/ NZ 2311, các đoạn 3,6 và 7. Theo AS/ NZ 2312, các đoạn 5,8 và 10. Paint Application Áp Dụng Sơn Apply the first coat immediately after substrate preparation and before contamination of the substrate can occur. Thi công lớp đầu tiên ngay sau khi chuẩn bị lớp nền và trước khi lớp nền có thể bị bẩn. Internal coating on flat ceiling and wall surfaces may be applied by roller, otherwise apply all coatings by brush, unless approval is first obtained for alternative methods from the Construction Manager. Có thể thi công lớp bên trong trên bề mặt trần phẳng và các bề mặt tường bằng con lăn, đối với các phần khác thì thi công tất cả các lớp bằng chổi, trừ khi đạt được sự chấp thuận thay thế phương pháp khác từ Quản lý thi công. Ensure each coat of paint is uniform in colour, gloss, thickness and texture, and free of runs, sags, blisters, or other discontinuities. Ðảm bảo mỗi lớp sơn đều đồng bộ về màu, độ bóng, độ dày và cấu tạo, sơn không bị chảy, lượn sóng, phồng giộp hoặc không liên tục. Allow each coat to harden thoroughly, then sand down and dust clean before recoating. Ðể từng lớp hoàn toàn khô, sau đó quét bụi và cát xuống trước khi sơn lại. Final coat shall be free of dust marks, dust, or other blemishes, otherwise re-coat without extra cost. Lớp cuối cùng không bị các dấu bụi bẩn hay các sai sót khác, nếu không sẽ phải sơn lại mà không được tính thêm phí. Cutting in between different colours, if required shall generally be done at wall or ceiling junctions, or be done neatly in straight lines. Cắt ở giữa những phần màu khác nhau nếu được yêu cầu, nói chung sẽ được thực hiện tại các mạch nối tường và trần hay được làm gọn gàng theo đường thẳng. The Construction Manager may order additional coats to be applied if, in his opinion, the materials, workmanship or Quản lý thi công có thể yêu cầu thi công thêm lớp mà không trảù thêm chi phí nào, nếu theo ý kiến Quản lý thi công do vật liệu, kỹ thuật thi Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 11 of 25 (A24) 4.3.3 4.3.4 4.3.5 application are considered faulty or inadequate, without additional cost to the Principal. công hay việc thi công có lỗi hoặc không thực hiện đầy đủ. Making Good Sửa Chữa Clean off marks, paint spots and stains progressively and restore damaged surfaces to their original condition. Rửa sạch các dấu vết sơn và khắc phục các bề mặt bị hư hại như ở điều kiện ban đầu. Touch up damaged decorative paintwork or misses only with the paint batch used in the original application. Sơn dặm vá các bề mặt trang trí có khuyết tật với cùng lô sơn đã sử dụng ban đầu. If any cracks, or other defects, appear in the paintwork before completion or before expiration of the maintenance period, they shall be cut out, stopped, made good and repainted to the satisfaction of the Construction Manager. Nếu xuất hiện rạn nứt hay các sai sót khác trên phần sơn trước khi hoàn thành hay trước khi kết thúc giai đoạn bảo trì thì chúng sẽ được cắt ra, sửa chữa và sơn lại cho đến khi đáp ứng yêu cầu của Quản lý thi công. Similarly, any defects apparent to the paint finish which are caused by commencing work on an imperfectly prepared, or damp surface, or for any other cause, shall be made good at the trade Contractor’s cost. Tương tư như vậy, nếu xuất hiện sai sót khi sơn hoàn thiện do việc chuẩn bị bề mặt không tốt hoặc bị ẩm ướt và do các nguyên nhân khác thì se được sửa lại bằng chi phí của Nhà thầu. Spraying Công Tác Phun Sơn If the paint application is by spraying, use conventional or airless equipment which: Nếu thực hiện sơn bằng phương pháp phun, sử dụng thiết bị thông thường hay kín khí: satisfactory atomises the paint being applied; Phun với bộ phun; does not require the paint to be thinned beyond the maximum amount recommended by the manufacturer; and Không yêu cầu lớp sơn phải mỏng quá mức khuyến cáo của nhà sản xuất; does not introduce oil, water or other contaminants into the applied paint. Không sử dụng dầu, nước và các chất gây nhiễm khác. Sanding Làm Nhẵn Bề Mặt. a) Clear finishes a) Hoàn thiện tinh Sand the sealer using the finest possible abrasive (no coarser than 320 grit) and avoid cutting through the colour. Take special care with round surfaces and edges. Làm nhẵn vật liệu bịt với vật liệu màu (không lớn hơn 320 hạt), tránh cắt vào màu. Chú ý đến các bề mặt tròn và các cạnh. 4.4 PAINT SYSTEMS HỆ THỐNG SƠN 4.4.1 Paint System Description Mô Tả All paints and paint systems to be ICI Sơn và hệ thống sơn của ICI hoặc tương Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 12 of 25 (A24) products or approved equal and shall be the manufacturer’s recommended paint system for that type of material and exposure. đương được chấp thuận và là hệ thống sơn được đề nghị bởi nhà sản xuất đối với loại vật lieu và hệ thống lộ ra ngoài trời. a) Final coat a) Lớp sơn cuối Nếu hệ thống sơn hay lớp hoàn thiện tinh chỉ chú trọng đến lớp sơn cuối (thương hiệu của nhà sản xuất, tên chung), cung cấp bổ sung chất màu, lớp lót, lớp bịt và lớp sơn lót sau, phù hợp với lớp nền và lớp hòan thiện. If a paint or clear finish system is referred to only by its final coat (for example by the manufacturer’s brand name, or the generic name) provide in addition to the final coat, the appropriate stains, primers, sealers and undercoat, suitable for the substrate and compatible with the finish coat and each other. b) Important 4.4.2 4.4.3 b) Quan trọng All paints used throughout the building shall and be anti mould and anti bacteria. Tất cả sơn sử dụng cho toà nhà là loẠi chống mốc và vi khuẩn. All painting systems shall be washable. Tất cả hệ thống sơn là loại có thể tẩy rửa. Number of Coats Số Lượng Lớp Sơn Unless specified as one coat or two coat systems, each paint system consists of at least 3 coats. Nếu không có quy định rõ ràng về số lượng lớp sơn sử dụng, một hệ thống sơn thường gồm 3 lớp. Provide additional coats if necessary to: Cung cấp lớp sơn bổ sung khi: Prepare porous or reactive substrates with prime or seal coats consistent with the manufacturers’recommendations; Chuẩn bị lớp nền xốp hay phản ứng với lớp lát và lớp bịt phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất; Achieve the total film thickness or texture; or Ðạt được toàn bộ bề dày màng hay lớp cấu tạo; Achieve a satisfactory opacity. Ðạt được độ mờ đục yêu cầu. Tinting Pha Màu Tint each coat of an opaque coating system so that each has a noticeably different tint from the preceding coat, except for top coats in systems with more than one top coat. Pha mỗi lớp sơn với độ mờ đục sao cho mỗi lớp có màu khác biệt rõ nét so với lớp sơn trước đó; ngoại trừ hai lớp đầu của hệ thống có không quá 1 lớp sơn đầu. 4.5 PAINT APPLICATIONS HỆ THỐNG SƠN 4.5.1 Priming Before Fixing Sơn Lót Trước Khi Cố Định Apply one coat of wood primer (2 coats to end grain) to the back of the following before fixing in position: Áp dụng một lớp sơn lót cho gỗ (2 lớp đối với gỗ thớ đầu) ở phần lưng trước khi cố định vào vị trí: External fascia boards. Tấm mặt ngoài Timber door and window frames. Khung cửa, cửa sổ gỗ Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 13 of 25 (A24) 4.5.2 Bottoms of external doors. Phần dưới của cửa ngoài Associated trims and glazing beads. Chi tiết trang trí và gờ đỡ kính Timber board cladding. Lớp ốp tấm gỗ Applications Finishes to External Timber a) Preparation Thi Công Cho Phần Hoàn Thiện Gỗ Bên Ngoài a) Chuẩn bị Woods with a high knot content should not be used. Không sử dụng gỗ có mắt cao. New wood should ideally preservative impregnated. be Gỗ mới phải được ngâm tẩm bảo quản. In some situations mandatory. be Trong một số trường hợp điều này có thể bắt buộc. Thoroughly clean the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch bề mặt để loại bỏ các chất bẩn, dầu mỡ và các tạp chất. Carefully remove any plaster or mortar deposits. Loại bỏ thạch cao hay vữa một cách cẩn thận. Remove oils from surface by reputable product. Sử dụng một sản phẩm có uy tín để loại bỏ dầu khỏi bề mặt. Abrade to remove any raised grain and round all sharp edges to a 3mm radius and dust off. Bào gỗ để loại bỏ các thớ nổi và bo tròn các cạnh sắc trong phạm vi 3mm, rồi làm sạch bụi. Ensure all surfaces are fully dry before proceeding. Bảo đảm tất cả bề mặt hoàn toàn khô ráo trước khi tiến hành công việc. Make good all nail-holes, open joints, open grain, etc. with a non shrinking, non cracking polycell exterior trade filler appropriate to the surface and according to the manufacturer's instructions. Sửa lại tất cả các hốc neo, mối nối hở và các thớ gỗ hở bằng chất trám không co ngót, không nứt vỡ Polycell Exterior Trade phù hợp với bề mặt và theo hướng dẫn của nhà sản xuất. The filler to be coloured to match the surrounding wood. Màu chất trám hợp với gỗ xung quanh. Allow making good to dry before being rubbed down smooth and dusted off. Ðể công việc sửa lại này khô trước khi lau nhẵn bóng và làm sạch bụi. this may b) Fillers b) Chất trám Use only good quality/compatible materials and follow the manufacturers' recommendations for use, even if at variance with this system. c) Finishing system Applied to specifications. Convention Building – Plot B11 Chỉ sử dụng vật liệu chất lượng tốt/phù hợp và theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, thậm chí nếu mâu thuẫn với hệ thống này. c) Hệ thống hoàn thiện manufacturers Thi công theo chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất. Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 14 of 25 (A24) d) Location d) Vị trí As indicated on the drawings. Như trình bày trên các mặt bằng. e) Colour e) Màu To Architects choice. 4.5.3 Theo lựa chọn của kiến trúc sư. Varnishing to Internal Timber Doors, Trims, Skirtings, Cills, Joinery Ðánh Véc Ni Cho Các Cửa Gỗ, Các Đường Diềm, Gờ Chân Tường, Bậu Cửa và Đồ Gỗ a) Preparation a) Chuẩn bị Woods with a high knot content should not be used. Không sử dụng gỗ có mắt lồi cao. New wood should ideally preservative impregnated. be Gỗ mới được tẩm chất bảo quản. In some situations mandatory. be Ðiều này có thể bắt buộc trong một số trường hợp. Thoroughly clean the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất. Carefully remove any plaster or mortar deposits. Loại bỏ cả thạch cao và vữa một cách cẩn thận. Remove oils from surface by wiping with a reputable product. Sử dụng một sản phẩm có uy tín để loại bỏ dầu khỏi bề mặt. Abrade to remove any raised grain and round all sharp edges to a 3mm radius and dust off. Bào gỗ để loại bỏ các thớ nổi và bo tròn các cạnh sắc trong phạm vi 3mm, rồi làm sạch bụi. Ensure all surfaces are fully dry before proceeding. Bảo đảm tất cả bề mặt hoàn toàn khô ráo trước khi tiến hành công việc. Apply a thin coat of Knotting Solution to all knots and resinous areas and allow to harden. Thi công một lớp xử lý mắt gỗ mỏng vào các mắt gỗ và các khu vực nhựa cây rồi để khô. Make good all nail-holes, open joints, open grain, etc. with a non shrinking, non cracking polycell exterior trade filler appropriate to the surface and according to the manufacturer's instructions. Sửa lại tất cả các hốc neo, mối nối hở và các thớ gỗ hở bằng chất trám không co ngót, không nứt vỡ Polycell Exterior Trade phù hợp với bề mặt và theo hướng dẫn của nhà sản xuất. The filler to be coloured to match the surrounding wood. Màu chất trám hợp với gỗ xung quanh. Allow making good to dry before being rubbed down smooth and dusted off. Ðể công việc sửa lại này khô trước khi lau nhẵn bóng và làm sạch bụi. this may b) Fillers b) Lớp phủ Use only good quality/compatible materials and follow the manufacturers' recommendations for use, even if at variance with this system. Convention Building – Plot B11 Chỉ sử dụng những vật liệu tốt và phù hợp theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt với hệ thống này. Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 15 of 25 (A24) c) Finishing system c) Hệ thống hoàn thiện ICI or approved equal varnish system applied to manufacturer’s specifications and instructions. d) Finish Sử dụng của ICI hoặc hệ thống véc ni thi công theo chi tiết kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản xuất. d) Hoàn thiện Semigloss. Bóng mờ. e) Location e) Vị trí As indicated on drawings or unit buyers’ options f) Colour f) To Architects choice 4.5.4 Như trình bày trên các mặt bằng hoặc theo ý kiến của người mua. Màu Theo lựa chọn của kiến trúc sư Timber Floor Finishing Hoàn Thiện Sàn Bằng Gỗ a) Preparation a) Chuẩn bị New wood should ideally preservative impregnated. be Gỗ mới được tẩm chất bảo quản. In some situations mandatory. be Ðiều này có thể bắt buộc trong một số trường hợp. Thoroughly clean the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất. Remove oils from surface by wiping with a reputable product. Sử dụng một sản phẩm có uy tín để loại bỏ dầu khỏi bề mặt. Abrade to remove any raised grain and round all sharp edges to a 3mm radius and dust off. Bào gỗ để loại bỏ các thớ nổi và bo tròn các cạnh sắc trong phạm vi 3mm, rồi làm sạch bụi. Ensure all surfaces are fully dry before proceeding. Bảo đảm tất cả bề mặt hoàn toàn khô ráo trước khi tiến hành công việc. Apply a thin coat of Knotting Solution to all knots and resinous areas and allow to harden. Thi công một lớp xử lý mắt gỗ mỏng vào các mắt gỗ và các khu vực nhựa cây rồi để khô. Make good all nail-holes, open joints, open grain, etc. with a non shrinking, non cracking polycell exterior trade filler appropriate to the surface and according to the manufacturer's instructions. Sửa lại tất cả các hốc neo, mối nối hở và các thớ gỗ hở bằng chất trám không co ngót, không nứt vỡ Polycell Exterior Trade phù hợp với bề mặt và theo hướng dẫn của nhà sản xuất. The filler to be coloured to match the surrounding wood. Màu chất trám hợp với gỗ xung quanh. Allow making good to dry before being rubbed down smooth and dusted off. Ðể công việc sửa lại này khô trước khi lau nhẵn bóng và làm sạch bụi. this may b) Fillers b) Lớp phủ Use only good quality/compatible materials and follow the manufacturers' Convention Building – Plot B11 Chỉ sử dụng những vật liệu tốt và phù hợp theo hướng dẫn sử dụng của nhà Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 16 of 25 (A24) recommendations for use, even if at variance with this system. 4.5.5 Timber Floor Finishing (Commercial floors) Hoàn Thiện Sàn Bằng Gỗ (Sàn Loại Thương Mại) a) Finishing system a) Hệ thống hoàn thiện ICI or approved equal varnish system applied to manufacturer’s specifications and instructions. 1 coat oil based penetrating timber sealer. 1 lớp vật liệu bịt gỗ tẩm dầu. 1 coat surface timber sealer. 1 lớp vật liệu bịt gỗ ở bề mặt. 1 coat spirit-based wax polished to a gloss finish. 1 lớp paraffin gốc rượu bôi vào lớp bóng. b) Hoàn thiện High gloss. Bóng mờ. c) Location c) Vị trí As indicated on the drawings Như trình bày trên các mặt bằng Timber Floor Finishing (Sports Floors) Hoàn Thiện Sàn Bằng Gỗ (Sàn Thể Thao) a) Finishing system a) Hệ thống hoàn thiện ICI or approved equal varnish system applied to manufacturer’s specifications and instructions. Sử dụng của ICI hoặc hệ thống véc ni thi công theo chi tiết kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản xuất. 1 coat oil based penetrating timber sealer. 1 lớp vật liệu bịt gỗ tẩm dầu. 1 coat surface timber sealer. 1 lớp vật liệu bịt gỗ ở bề mặt. 1 coat sports floor surface sealer. 1 lớp vật liệu bịt bề mặt sàn thể thao. b) Finish b) Hoàn thiện Semigloss. Bóng mờ. c) Location c) Vị trí As indicated on the drawings 4.5.5 Sử dụng của ICI hoặc hệ thống véc ni thi công theo chi tiết kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản xuất. b) Finish 4.5.5 sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt với hệ thống này. Như trình bày trên các mặt bằng Painting to Steel Doors and Steel Door Frames Sơn Các Cửa và Khung Cửa Thép a) Preparation a) Chuẩn bị Degrease the surface where necessary with Oil and Grease Remover, wash thoroughly, allow to dry. Làm sạch bề mặt bằng chất tẩy dầu và mỡ, rửa sạch và để khô. Power or hand tool clean. Làm sạch bằng dụng cụ điện hoặc tay. b) Priming b) Sơn lót Prime overall with one (1) coat Metal Primer Zinc Phosphate applied to give Convention Building – Plot B11 Sơn lót toàn bộ bằng một (1) lớp sơn lót kim loại Metal Primer Zinc Phosphate để Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 17 of 25 (A24) a minimum wet film thickness of 115 microns giving a minimum dry film thickness of 50 microns. c) Intermediate Coating cung cấp độ dày màng ướt tối thiểu là 115 microns và độ dầy màng khô tối thiểu là 50 microns. c) Lớp trung gian Thi công một lớp sơn kim loại với độ dày màng ướt tối thiểu là 45 microns và độ dầy màng khô tối thiểu là 25 microns. One coat of metal paint to give a minimum wet film thickness of 45 microns giving a minimum dry film thickness of 25 microns. d) Finishing system d) Hệ thống hoàn thiện Two (2) coats of metal paint to give a minimum wet film thickness of 50 microns per coat, giving a minimum dry film thickness of 25 microns per coat. e) Finish Thi công hai (2) lớp sơn kim loại với độ dày màng ướt tối thiểu là 50 microns cho từng lớp và độ dầy màng khô tối thiểu là 25 microns cho từng lớp. e) Hoàn thiện Semigloss. f) Bóng mờ. Location f) As indicated on the drawings g) Colour Như trình bày trên các mặt bằng g) Màu To Architects choice. 4.5.6 Vị trí Theo lựa chọn của kiến trúc sư . Painting to External Steel Works Sơn Các Công Tác Thép Bên Ngoài a) Preparation a) Chuẩn bị Scrub the surfaces with Oil and Grease Remover to remove all dirt, oil, grease etc, rinse off with clean water and allow to dry. Lau chùi bề mặt bằng chất tầy dầu mỡ để loại bỏ các chất bẩn, dầu mỡ, v.v, sau đó rửa bằng nước sạch và để cho khô. Power or hand tool clean. Làm sạch bằng dụng cụ điện hoặc tay. b) Priming b) Sơn lót Prime overall with one (1) coat of Quick Drying Metal Primer applied to give a minimum wet film thickness of 53 microns giving a minimum dry film thickness of 20 microns. c) Intermediate Coating c) Lớp trung gian One (1) coat of metal paint to give a minimum wet film thickness of 45 microns giving a minimum dry film thickness of 25 microns. d) Finishing System Thi công một (1) lớp sơn kim loại với độ dày màng ướt tối thiểu là 45 microns và độ dầy màng khô tối thiểu là 25 microns. d) Hệ thống hoàn thiện Two coats of metal paint to give a minimum wet film thickness of 45 microns per coat, giving a minimum dry film thickness of 25 microns per coat. Convention Building – Plot B11 Sơn lót toàn bộ bằng một (1) lớp sơn lót kim loại khô nhanh để cung cấp độ dày màng ướt tối thiểu là 53 microns và độ dầy mang khô tối thiểu là 20 microns. Thi công hai lớp sơn kim loại với độ dày màng ướt tối thiểu là 45 microns cho từng lớp và độ dầy màng khô tối thiểu là 25 microns cho từng lớp. Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 18 of 25 (A24) e) Location e) Vị trí As indicated on the drawings f) Colour f) To Architects choice. 4.5.7 Như trình bày trên các mặt bằng. Màu Theo lựa chọn của kiến trúc sư. Painting to External Walls Sơn Các Tường Bên Ngoài a) Preparation a) Chuẩn bị Thoroughly clean the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại bỏ các chất bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt. Carefully remove cement and mortar deposits. Loại bỏ xi măng và vữa dư một cách cẩn thận. Remove efflorescence and underbound slurry by brushing or rubbing with a dry cloth followed by wiping with a damp cloth and allow to dry. Loại bỏ các vết loang và hồ xi măng bằng cách quét hoặc chùi bằng khăn khô sau đó lau sạch bằng khăn ẩm. Brush the surface to remove any loose aggregate. Quét lại bề mặt để loại bỏ cốt liệu dư. (Do not use wire brushes). (Không sử dụng chổi dây) b) Making Good b) Sửa chữa Cut out and make good cracks, holes and other imperfections with a suitable material. Cắt bỏ và sửa lại các vết nứt, các lỗ và những phần không tốt khác bằng một vật liệu phù hợp. Where surface is exterior render system, make good with matching render system. Ở những chỗ bề mặt là hệ thống hoàn thiện bên ngoài, thì sửa chữa cho phù hợp với hệ thống hoàn thiện. Allow to set and dry out thoroughly. Ðể đông cứng và khô hoàn toàn. Where appropriate, rub down the surface and dust off. Lau sạch bề mặt ở những chỗ thích hợp và quét sạch bụi bẩn. Apply 2 layers. Thi công 2 lớp. Use only good quality/compatible materials and follow the manufacturers' recommendations for use, even if at variance with this system. Chỉ sử dụng vật liệu chất lượng tốt/ phù hợp và theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt với hệ thống này. c) Sealing / Priming c) Sơn phủ/sơn lót Seal / Prime overall with one coat of alkyd primer/ sealer at 100 microns. d) Second Coat d) Lớp thứ hai One coat of exterior paint at 45 microns. e) Finishing Coat Thi công một lớp sơn bên ngoài với độ dày 45 microns. e) Lớp hoàn thiện One coat of exterior paint at 45 Convention Building – Plot B11 Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp sơn phủ/lót alkyd với độ dày 100 microns. Thi công một lớp sơn bên ngoài với độ Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 19 of 25 (A24) microns. f) dày 45 microns. Location f) All exterior surfaces including columns, walls, parapets, bulkheads, balcony kerbs, balcony and walkway ceilings and any other surfaces that are noted as to be painted. g) Colour Tất cả các bề mặt bên ngoài bao gồm các cột, các tường, lan can, vách ngăn, gờø ban công, ban công, các trần của đường dành cho người đi bộ và các bề mặt khác ghi chú cần được sơn. g) Màu To Architects choice 4.5.8 Vị trí Theo lựa chọn của kiến trúc sư. Painting to Internal Plaster Walls Sơn Các Tường Vữa Bên Trong a) Preparation a) Chuẩn bị Thoroughly clean the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại bỏ các chất bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt. Carefully remove cement and mortar deposits. Loại bỏ xi măng và vữa dư một cách cẩn thận. Remove efflorescence and under bound slurry by brushing or rubbing with a dry cloth followed by wiping with a damp cloth and allow to dry. Quét và lau hồ xi măng rớt trên bề mặt bằng khăn khô sau đó lau sạch bằng khăn ẩm. Brush the surface to remove any loose aggregate. Ðể cho bề mặt khô. Quét lại bề mặt để loại bỏ cốt liệu dư. (Do not use wire brushes). (Không sử dụng chổi dây). b) Making Good b) Sửa chữa Cut out and make good cracks, holes and other imperfections with a Polycell trade filler. Cắt bỏ và sửa lại các vết nứt, các lỗ và những phần không tốt khác bằng chất trám Polycell trade. Allow to set and dry out thoroughly. Ðể đông cứng và khô hoàn toàn. Where appropriate, rub down the surface and dust off. Lau sạch bề mặt ở những chỗ thích hợp và quét sạch bụi bẩn. Apply painting system. Thi công hệ thống sơn. Use only good quality/compatible materials and follow the manufacturers' recommendations for use, even if at variance with this system. Chỉ sử dụng vật liệu chất lượng tốt/phù hợp và theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt với hệ thống này. c) Sealing / Priming c) Sơn phủ/sơn lót Seal / Prime overall with one coat of alkyd primer/ sealer at 100 microns. d) Second Coat d) Lớp thứ hai One coat of interior latex emulsion paint at 30 microns. Convention Building – Plot B11 Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp sơn lót alkyd primer/sealer với độ dày 100 microns. Thi công một lớp interior latex emulsion với độ dày 30 microns. Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 20 of 25 (A24) e) Finishing Coat e) Lớp hoàn thiện One coat of interior latex emulsion paint at 30 microns. f) Finish Thi công một lớp interior latex emulsion với độ dày 30 microns. f) Satin. Nhẵn mịn. g) Location g) Vị trí As indicated on the drawings. h) Colour Như trình bày trên mặt bằng h) Màu To Architects choice. 4.5.9 Hoàn thiện Theo lựa chọn của kiến trúc sư. Painting to Fibre Cement Ceilings Sơn Các Trần Fribrô Xi Măng a) Preparation a) Chuẩn bị The surfaces are to be stopped to a smooth even flat finish as detailed in Section - Partitions. Bề mặt được thi công hoàn thiện nhẵn mịn bằng phẳng như trình bày chi tiết trong Phần Vách tường ngăn. Thoroughly clean down the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch các bề mặt để loại bỏ chất bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt. Brush the surface to remove any loose gypsum plaster stopping. Quét sạch bề mặt để loại bỏ vữa thạch cao lỏng. b) Sealing Coat b) Lớp sơn phủ Seal / Prime overall with one coat of alkyd primer/ sealer at 100 microns. c) Second Coat Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp alkyd primer/sealer với độ dày 100 microns. c) Lớp thứ hai One coat of exterior emulsion paint at 30 microns. d) Finishing Coat Thi công một lớp sơn exterior emulsion với độ dày 30 microns. d) Lớp hoàn thiện One coat of exterior emulsion paint at 30 microns. Thi công một lớp sơn exterior emulsion với độ dày 30 microns. e) Finish e) Hoàn thiện Satin. Nhẵn mịn. f) Location f) As indicated on the drawings g) Colour Như trình bày trên các mặt bằng. g) Màu To Architects choice Theo lựa chọn của Kiến trúc sư . 4.5.10 Painting to Internal Gypsum Plaster walls and ceilings a) Preparation Sơn Các Tường và Trần Vữa Thạch Cao a) Chuẩn bị The surfaces are to be stopped to a Convention Building – Plot B11 Vị trí Bề mặt được thi công hoàn thiện nhẵn Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 21 of 25 (A24) smooth even flat finish. mịn bằng phẳng. Thoroughly clean down the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch bề mặt để loại bo ûcác vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt. Brush the surface to remove any loose gypsum plaster stopping. Quét sạch bề mặt để loại bỏ thạch cao dư. b) Sealing Coat b) Lớp sơn phủ Seal / Prime overall with one coat of alkyd primer/sealer at 100 microns. c) Second Coat Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp alkyd primer/sealer với độ dày 100 microns. c) Lớp thứ hai One coat of interior latex emulsion paint at 30 microns. d) Finishing Coat Thi công một lớp interior latex emulsiom với độ dày 30 microns. d) Lớp hoàn thiện One coat of interior latex emulsion paint at 30 microns. Thi công một lớp sơn latex emulsion với độ dày 30 microns. e) Finish e) Hoàn thiện Satin. Nhẵn mịn. f) Location f) As indicated on the drawings. g) Colour Vị trí Như trình bày trên các mặt bằng. g) Màu To Architects choice. Theo lựa chọn của kiến trúc sư . 4.5.11 Painting to Exposed PVC Piping a) Preparation Sơn Các Ống PVC Lộ a) Chuẩn bị The surfaces are to be stopped to a smooth even flat finish. Bề mặt được thi công nhẵn mịn bằng phẳng. Thoroughly clean down the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch bề mặt để loại bỏ chất bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt. Brush the surface to remove any loose gypsum plaster stopping. Quét sạch bề mặt để loại bo vữa thạch cao dư. b) First Coat b) Lớp đầu tiên One coat of primer at 45 microns. c) Finishing Coat c) Lớp hoàn thiện One coat paint at 45 microns. d) Finish Semigloss. Convention Building – Plot B11 Thi công một lớp sơn lót với độ dày 45 microns. Thi công một lớp sơn với độ day 45 microns. d) Hoàn thiện Bóng mờ Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 22 of 25 (A24) e) Location e) Vị trí As indicated on the drawings. f) Colour Như trình bày trên các mặt bằng. f) To Architects choice. Theo lựa chọn của Kiến trúc sư . 4.5.12 Painting to Interior Timber Trims and Painted Doors a) Preparation Sơn Các Diềm Gỗ Bên Trong và Cửa Ra Vào a) Chuẩn bị The surfaces are to be stopped to a smooth even flat finish. Thi công bề mặt nhẵn mịn bằng phẳng. Thoroughly clean the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt. b) Primer Coat b) Lớp sơn lót Thi công một lớp sơn lót với độ dày 80 microns One coat of primer at 80 microns. c) Second Coat c) Lớp thứ hai One coat of interior enamel paint at 75 microns. d) Finishing Coats Thi công một lớp sơn nội thất interior enamel với độ dày 75 microns. d) Lớp hoàn thiện Two coats of interior enamel paint at 55 microns wet. e) Finish Thi công một lớp sơn nội thất interior enamel với độ dày ướt 55 microns. e) Hoàn thiện Semigloss. f) Màu Bóng mờ. Location f) As indicated on the drawings. g) Colour Vị trí Như trình bày trên các mặt bằng. g) Màu To Architects choice. Theo lựa chọn của kiến trúc sư . 4.5.13 Painting to Exterior Timber Trims and Painted Doors a) Preparation Sơn Các Diềm Gỗ Bên Ngoài và Các Cửa a) Chuẩn bị The surfaces are to be stopped to a smooth even flat finish. Thi công bề mặt nhẵn mịn bằng phẳng. Thoroughly clean the surfaces to remove all dirt, grease and surface contaminants. Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt. b) Primer Coat b) Lớp sơn lót One coat of alkyd primer at 80 microns. Convention Building – Plot B11 Thi công một lớp sơn lót alkyd primer với độ dày 80 microns. Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 23 of 25 (A24) c) Second Coat c) Lớp thứ hai One coat of exterior enamel paint at 75 microns. d) Finishing Coats Thi công một lớp sơn ngoại thất exterior enamel với độ dày 75 microns. d) Lớp hoàn thiện Two coats of exterior enamel paint at 55 microns wet. e) Finish Thi công một lớp sơn ngoại thất exterior enamel với độ dày ướt 55 microns. e) Hoàn thiện Semigloss. f) Bóng mờ. Location f) As indicated on the drawings g) Colour Vị trí Như trình bày trên các mặt bằng. g) Màu To Architects choice. Theo lựa chọn của kiến trúc sư . 4.5.14 Services Dịch Vụ Kỹ Thuật If exposed to view, paint new services and equipment including in plant rooms, except chromium, anodised aluminium, GRP, UPVC, stainless steel, non-metallic flexible materials and normally lubricated machined surfaces. Bố trí ở tầm nhìn, cần thực hiện sơn. Dịch vụ bao gồm buồng máy, không kể chromium nhôm xử lý axít, GRP, UPVC, thép không rỉ, vật liệu uốn được phi kim loại và cacù bề mặt lắp máy được bôi trơn thường xuyên. Repaint proprietary items only if damaged. Chỉ sơn lại các mặt hàng độc quyền khi có khuyết tật. 5 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 5.1.1 Cleaning on completion Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành Clean off marks, paint spots and stains progressively and restore damaged surfaces to their original condition. Làm sạch các dấu vết, các vết sơn và dơ bẩn, khôi phục các bề mặt bị hư hại như điều kiện nguyên gốc của chúng. Otherwise generally touch up where required, and make good after all trades, clean off all marks, paint spots and stains throughout, and leave painting in a satisfactory condition. Mặt khác, sửa những chỗ yêu cầu và làm lại hoàn chỉnh sau tất cả các công việc, làm sạch hoàn toàn các dấu vết, dấu sơn và dơ bẩn và để lại những phần thi công sơn trong một điều kiện thoả đáng. Upon completion, all empty cans and other debris arising out of the painting work, shall be removed from the site. Khi hoàn thành, loại bỏ khỏi công trường tất cả các hộp rỗng và các mảnh vụn khác phát sinh trong khi sơn. Warranty Bảo Hành All painting works shall be warranted for six (6) years from the date of practical completion. Các công tác sơn được bảo hành trong thời gian (6) năm kể từ ngày hoàn thành thực tế. 5.1.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 24 of 25 (A24) 5.1.3 This warranty shall cover all detects in workmanship, surface preparation and products in varnishing, priming, painting, caulking and sealing. Việc bảo hành này bao gồm các sai sót trong kỹ thuật thi công, chuẩn bị bề mặt và các sản phẩm đánh véc ni, sơn lót, sơn phủ, trám bít. Maintenance manual Sách Hướng Dẫn Bảo Quản Submit the paint manufacturer’s published recommendations for maintenance. Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà sản xuất. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Painting Works Page 25 of 25 (A24) PAPER HANGING A25 CÔNG TÁC GIẤY DÁN TƯỜNG CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 INSTALLATION LẮP ÐẶT 3 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 INSTALLATION LẮP ÐẶT 2.1 TAPESTRY DELIVERY GIAO NHẬN THẢM 2.1.1 Delivery Giao Nhận Delivery the prepared tapestry to the site. Thảm trang trí tại hiện trường. 2.2 TAPESTRY INSTALLATION LẮP ÐẶT THẢM 2.2.1 Unwrapping Tháo Bao Bọc Using clean hands, or wearing clean white cotton gloves, remove plastic, bubble wrap and calico. Dùng tay sạch, mang găng tay vải trắng để tháo lớp bọc bằng nhựa hay vải. Remove support batten from PVC-U pipe. Gỡ nẹp đỡ từ ống PVC-U chư õ. Do not remove the tapestry. Không được tháo thảm. Retain the wrapping. Giữ lớp bọc. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Paper Hanging Page 1 of 3 (A25) 2.2.2 Support batten Nẹp Đỡ a) Fixing a) Cố định Screw fix the support horizontally to the wall. batten Đinh vít cố định nẹp đỡ vào tường theo phương ngang. Select screws to suit substrate and weight of tapestry. Chọn đinh vít phù hợp với lớp nền và trọng lượng thảm. Screw type: Loại đinh vít: Countersunk, flat cross head b) Fixing holes Đầu chìm, đầu ngang bằng. b) Lỗ cố định 300 mm maximum centres, 5 mm diameter, countersunk, alternating top and bottom of batten. 2.2.3 Cách tim tối đa 300 mm, đường kính 5 mm, đầu chìm, xen kẽ đầu và đuôi nẹp. Tapestry Thảm Trang Trí a) Installation a) Lắp đặt Install the tapestry flat against the support batten and the wall. Thảm tựa vào nẹp đỡ và tường. Extend the tapestry at least 10 mm beyond each end of the support batten. Kéo thảm tối thiểu 10 mm khỏi đầu nẹp đỡ. Conceal the support batten. Đặt chìm nẹp. b) Method b) Phương pháp Using clean hands, or wearing clean white cotton gloves, carry the rolled tapestry to the support batten, supporting it at each end. Dùng tay sạch, mang găng tay vải trắng, mang thảm cuộn đến nẹp đỡ; đỡ thảm ở mỗi đầu. Starting at one end, attach the hook and loop fastening tape on the tapestry to the hook and loop fastening tape on the support batten. Bắt đầu ở 1 đầu, buộc vào móc treo. Then unroll the tapestry slowly. Sau đó trải thảm ra từ từ. Retain the PVC-U pipe. Giữ ống PVC dạng chữ U. c) Label c) Nhãn Do not remove the label on the reverse of the tapestry. Convention Building – Plot B11 Không tháo nhãn ở mặt trái thảm. Architectural Finishings Specifications Paper Hanging Page 2 of 3 (A25) 3 COMPLETION HOÀN CÔNG 3.1 MAINTENANCE BẢO QUẢN 3.1.1 Cleaning Vệ Sinh a) General a) Tổng quát At installation, and then every 2 months during the defects liability period, remove dust and lint from the surface of the tapestry. b) Method b) Phương pháp Either brush using a stiff small clothes brush, or vacuum using a purposemade fabric nozzle. 3.1.2 Vào lúc lắp đặt, sau đó mỗi 2 tháng trong suốt thời gian bảo hành, đánh sạch bụi và xơ từ bề mặt trên. Dùng bàn chải hay chân không với vòi phun. Wrapping in PVC-U pipe. Bao 1 ống PVC dạng chữ U. Store on site. Lưu kho tại hiện trường. Maintenance manual Sách hướng dẫn bảo quản Submit a maintenance manual, describing handling and cleaning processes and regimes. Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản, mô tả công tác tháo dỡ, làm vệ sinh. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Paper Hanging Page 3 of 3 (A25) METAL FIXTURES A26 CHI TIẾT CỐ ÐỊNH KIM LOẠI CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS VẬT LIỆU 4 EXECUTION THI CÔNG 5 COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dung chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of the following: Thông báo kiểm tra về: Shop fabricated or assembled items ready for delivery to the site. Các mặt hàng gia công hay lắp ráp tại nhà máy, sẵn sàng chuyển giao đến hiện trường. Commencement welding. site Tiến hành hàn tại nhà máy hay tại xưởng. Site erected assemblies on completion of erection, before covering up by cladding and encasing. Kết thúc công tác lắp dựng đối với các bộ phận được lắp dựng tại hiện trường, trước khi thực hiện công tác ốp, bọc. Convention Building – Plot B11 of shop or Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 1 of 10 (A26) Steel surfaces prepared for, and immediately before, site applied finishes. Bề mặt thép trước khi thực hiện lớp hoàn thiện tại hiện trướng. 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Weld Testing Thử Nghiệm Công Tác Hàn Have testing of welds, or test plates, performed by an independent testing authority. In the event of test failure, rectify the defect and repeat the test. Ðối với các mối hàn hay tấm kiểm tra, do đơn vị thử nghiệm độc lập thực hiện. Nếu kết quả xét nghiệm không đạt yêu cầu, cần khắc phục khiếm khuyết và tiến hành thử nghiệm lại. 2.3 SAMPLES MẪU MÃ 2.3.1 General Tổng Quát Submit samples of the following: Gửi duyệt mẫu: Each type of joint. Mỗi loại mối nối. Each type of finish. Mỗi loại hoàn thiện. Sections for use in fabricated work. Các đoạn sản phẩm sử dụng cho gia công. 2.4 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.4.1 Design Thiết Kế a) Calculations a) Tính toán Submit calculations and other data demonstrating detailed compliance with performance criteria. 2.4.2 Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công Submit shop drawings following information: 2.4.3 showing the Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu: Details of fabrication and components. Các chi tiết gia công và thành phần. Information assembly. Thông tin cần thiết cho công tác lắp đặt tại hiện trường. necessary for site Tests Thử Nghiệm a) Stainless steel a) Thép không rỉ Before fabrication commences, submit satisfactory evidence that relevant procedure test plates have passed the test specified in AS/NZS 1554.6. 2.4.4 Gửi duyệt tính toán và các thông số chứng minh sự tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn đặc tính. Trước khi gia công, gửi duyệt các chứng cứ xác nhận các tấm thử đã đạt kết quả thử nghiệm do tiêu chuẩn AS/NZ1554.6 đề ra. Materials Vật Liệu a) Manufacturer’s data a) Thông tin của nhà sản xuất Submit manufacture’s Convention Building – Plot B11 published Gửi duyệt các thông số về sản phẩm của Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 2 of 10 (A26) product data including drawings and details. standard b) Stainless steel b) Thép không rỉ For each batch of stainless steel supplied to the works, submit the certificate of compliance or test certificate specified in the applicable standard. 2.4.5 nhà sản xuất, bao gồm các bản vẽ tiêu chuẩn và chi tiết. Đối với mỗi mẻ thép không rỉ cung cấp cho công trình, phải gửi duyệt chứng chỉ tuân thủ hay chứng nhận xét nghiệm theo tiêu chuẩn. Execution Thi Công a) Welding procedures a) Trình tự công tác hàn Submit details of proposed welding procedures before fabrication. b) Welding dissimilar metals Gửi duyệt phương pháp hàn dự kiến trước khi gia công. b) Công tác hàn các vật liệu khác nhau Submit the following details: Gửi duyệt các chi tiết như sau: Type and thickness of materials to be welded. Loại, bề dày của vật liệu hàn. Proposed joint preparation welding procedures. Chuẩn bị mối nối dự kiến; phương pháp hàn. Proposed filler metal. Kim loại bịt dự kiến. Expected dilution (proportion of fused parent metal in the weld metal). Pha loãng dự kiến (tỉ lệ kim loại cha mẹ nung chảy và kim loại hàn). c) Fastening to aluminium aluminium alloys) and (including If cadmium-plated steel fastenings are proposed, submit proposals. c) Cố định vào nhôm (kể cả hợp kim nhôm) Nếu chi tiết kẹp chặt bằng thép mạ cadmium được đề nghị; gửi duyệt phương án. 3 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1.1 Metals Kim Loại a) Performance a) Ðặc tính Provide metals suited to their required function, finish and method of fabrication, in sections of strength and stiffness adequate for their purpose. Cung cấp kim loại phù hợp với các nhiệm vụ yêu cầu, lớp hoàn thiện, phươngpháp gia công với độ bền và độ cứng theo yêu cầu. Copper alloys (brass, bronze, etc). Hợp kim đồng (đồng thau, đồng đỏ). b) Composition and designations To AS 2738. 3.1.2 b) Thành phần và tên gọi Theo AS 2738. Rivets Ðinh Tán Blind rivets where available in the required Ðinh tán chìm tại nơi có yêu cầu sử dụng. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 3 of 10 (A26) metal. 3.1.3 Masonry Anchors Neo Khối Xây Proprietary types comprising screws or bolts in self-expanding sockets. Loại hàng độc quyền gồm các đinh vít hay bu lông với ống nối tự giãn. Masonry Plugs Tắc Kê Khối Xây Screws in purpose-made resilient plastic sockets. Ðinh vít trong ống nối bằng nhựa đàn hồi (chế tạo theo yêu cầu). 4 EXECUTION THI CÔNG 4.1 CONSTRUCTION GENERALLY THI CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Aluminium Structures Kết Cấu Nhôm a) Standard a) Tiêu chuẩn 3.1.4 To AS/NZS 1664.1 or AS./NZS 1664.2. 4.1.2 Metals Kim Loại a) Performance a) Ðặc tính Provide metals so that they transmit the loads imposed and ensure the rigidity of the assembly without causing deflection or distortion of finished surfaces. b) Incompatible metals Cung cấp kim loại sao cho kim loại truyền được tải đặt vào và bảo đảm độ cứng của hệ lắp ráp mà không gây lệch, uốn cho bề mặt đã hoàn thiện. b) Kim loại không phù hợp Separate using concealed layers of suitable materials in appropriate thicknesses. 4.1.3 Theo AS/NZ 1664.1 hay AS/NZ 1664.2. Tách rời ra bằng cách sử dụng các lớp vật liệu thích hợp đặt chìm trong độ dày tương ứng. Fasteners Móc Cài a) Performance a) Ðặc tính Provide fasteners in materials of mechanical strength and corrosion resistance at least equal to that of the lowest resistant metal jointed. b) To copper and copper alloys Provide copper or copper alloy fixing devices only. c) To aluminium and aluminium alloys Provide aluminium alloy or nonmagnetic stainless steel fixing devices only. d) To stainless steel b) Ðối với đồng và hợp kim đồng Chỉ cung cấp dụng cụ kẹp chặt bằng đồng hoặc hợp kim đồng. c) Ðối với nhôm và hợp kim nhôm Chỉ cung cấp dụng cụ kẹp chặt thép không rỉ không có từ tính hoặc hợp kim nhôm. d) Ðối với thép không rỉ Provide appropriate stainless steel Convention Building – Plot B11 Cung cấp móc cài bằng vật liệu có độ bền cơ học, tính kháng ăn mòn tối thiểu tương đương với kim loại kháng (có mối nối) ở độ thấp nhất. Chỉ cung cấp vật liệu thép không rỉ tương Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 4 of 10 (A26) materials only. 4.1.4 ứng. Fabrication Gia Công a) Workshop a) Tại nhà máy Fabricate and pre-assemble items in the workshop whenever practicable. b) Edges and surfaces b) Mép cạnh và bề mặt Keep clean, neat and free from burrs and indentations. Giữ sạch gọn, không có ba via hay rãnh cắt. Remove sharp edges excessive radiusing. Cắt bỏ các cạnh sắc mà không lượn tròn quá độ. without c) Tube bends c) Uốn ống Form bends in tube without visibly deforming the cross section. d) Colour finished work Sai Số Trong Gia Công a) Structural work generally a) Công tác kết cấu +/-2 mm. Joints Mối Nối a) General a) Tổng quát Fit joints to an accuracy appropriate to the class of work. Lắp các mối nối với độ chính xác tương ứng với cấp độ công tác. Finish visible joints made by welding, brazing or soldering using grinding, buffing or other methods appropriate to the class of work, before further treatment. Hoàn thiện các mối nối thấy được bằng công tác hàn; hàn bằng đồng hoặc hàn sử dụng công tác mài; đánh bóng hoặc bằng các phương pháp tương ứng với cấp độ công tác, trước khi thực hiện các xử lý khác. b) Self-finished metals b) Kim loại tự hoàn thiện Free of surface colour variation, after jointing. c) Joints Không thay đổi màu bề mặt, sau khi nối. c) Mối nối Fit accurately to a fine hairline. 4.1.7 Màu sắc tấm, ép đùn và đầu các móc cần phải hài hoà với nhau. Fabrication Tolerances 2 mm. 4.1.6 Mà không làm biến dạng mặt cắt một cách rõ rệt. d) Màu sắc mặt hàng đã hoàn thiện Match colours of sheets, extrusions and heads of fasteners. 4.1.5 Gia công và lắp ráp trước các mặt hàng tại nhà máy vào thời gian thích hợp. Lắp đặt chính xác các mối nối. Marking Ðánh Dấu Provide suitable and sufficient marks or other means for identifying each member of site-erected assemblies, and for their correct setting out, location, erection and connection. Cung cấp đầy đủ các dấu phù hợp hay các phương tiện khác để nhận dạng mỗi thành phần lắp đặt tại hiện trường hay để bố trí, định vị, lắp dựng và liên kết. Mark bolted connections to show the Ðánh dấu các liên kết gắn bu lông để nêu rõ Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 5 of 10 (A26) 4.1.8 bolting category. loại bu lông sử dụng. Do not mark stainless steel by notching. Không đánh dấu thép không rỉ bằng cách khắc dấu. Splicing Nối Đối Đầu Provide structural lengths. members of single Cung cấp thành phần kết cấu có một chiều dài. 4.2 WELDING AND BRAZING CÔNG TÁC HÀN THƯỜNG VÀ HÀN BẰNG ÐỒNG 4.2.1 General Tổng Quát a) Quality a) Chất lượng Provide finished welds which are free of surface and internal cracks, slag inclusion, and porosity. b) Site welds b) Hàn tại hiện trường Do not weld on site. Không áp dụng. c) Butt weld quality level c) Cấp độ chất lượng hàn đối đầu Not inferior to the appropriate level recommended in AS 1665 Appendix A. 4.2.2 Cung cấp các mối hàn đã hoàn thiện không có vết nứt tại bề mặt và ở bên trong, không có xỉ và bị rỗ. Không thấp hơn cấp độ nêu trong tiêu chuẩn AS 1665, phụ lục A. Brazing Hàn Bằng Đồng Ensure brazed joints have sufficient lap to provide a mechanically sound joint. Bảo đảm là mối hàn bằng đồng có mí chồng đủ để cung cấp một mối nối chắc chắn về mặt cơ học. Do not used butt joints relying on the filter metal fillet only. Không sử dụng mối nối đối đầu chỉ dựa trên gờ kim khí vật liệu bịt. 4.3 STAINLESS STEEL FABRICATION GIA CÔNG THÉP KHÔNG RỈ 4.3.1 Welding Stainless Steel Hàn Thép Không Rỉ a) Certification of welders a) Giấy chứng nhận của thợ hàn To AS 1796. 4.3.2 4.3.3 Theo AS 1796. Riveting Ðinh Tán Riveting may be used only to join stainless steel sheet or strip less than 1 mm thick. Chỉ dùng để nối các tấm hay dải thép không rỉ với độ dày nhỏ hơn 1 mm. Drill (not punch) the rivet hole, and drive the rivet cold. Khoan (không đột lỗ) lỗ đinh tán và đóng nguội đinh tán. On completion, clean and passivate the riveted assembly. Vào ngày hoàn công, làm sạch và thụ động hoá hệ lắp ráp dùng đinh tán. Soldering Hàn Do not solder stainless steel. Không được hàn thép không rỉ. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 6 of 10 (A26) 5 COMPONENTS THÀNH PHẦN 5.1 PLATFORMS AND WALKWAYS SÀN CÔNG TÁC VÀ LỐI ÐI THI CÔNG 5.1.1 Standard Tiêu Chuẩn a) Materials, design and construction a) Vật liệu, thiết kế, thi công Comply with the recommendation of AS 1657. Theo AS 1657. 5.2 PIPE RAILINGS LAN CAN ỐNG NƯỚC 5.2.1 Standard Tiêu Chuẩn a) Materials, design and construction a) Vật liệu, thiết kế, thi công Comply with the recommendation of AS 1657. 5.2.2 Fabrication Gia Công a) Method a) Phương pháp Welding Hàn. b) Joints b) Mối nối Produce smooth unbroken surfaces at joints. Thực hiện các bề mặt nhẵn, không bị gãy bể tại các mối nối. Scribe the joints between posts and rails. Vạch dấu mối nối giữa các trụ và lan can. Make end-to-end joints over an internal sleeve. Thực hiện các mối nối tại các đầu trên ống lót bên trong. c) Bends c) Ðoạn uốn Make changes of direction in rails by evenly curved pipe bends. d) Free ends 5.2.4 Ðổi hướng lan can bằng các mối nối uốn cong đều nhau. d) Không có đầu cuối Seal the free ends of pipes with fabricated or purpose made end caps. 5.2.3 Theo AS 1657. Bịt kín ống không có đầu cuối với mũ cuối được gia công theo đơn đặt hàng. Fixing to structure Cố Định Vào Kết Cấu Provide fabricated predrilled or purpose made brackets or post bases, and attach the pipework to the building structure with fixings, including bolts into masonry anchors, and coach screws or bolts into timber, of metal compatible with the pipework. Cung cấp kiềng, đế trụ gia công với các lỗ khoan trước và gắn vào công tác ống của công trình với các chi tiết cố định như bu lông gắn vào neo khối xây, đinh vít mũ vuông hoặc bu lông gắn vào gỗ hoặc chi tiết cố định bằng kim loại phù hợp với công tác ống. Galvanizing Mạ Kẽm If possible, complete fabrication before galvanizing; otherwise apply a zinc-rich Kết thúc gia công trước khi mạ kẽm; nếu không, áp dụng lớp lót giàu kẽm lên bề mặt Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 7 of 10 (A26) primer to affected joint surfaces. mối nối được mạ. 5.3 METAL STAIRS CẦU THANG KIM LOẠI 5.3.1 Standard Tiêu Chuẩn a) Materials, design and construction a) Vật liệu, thiết kế, thi công Comply with the recommendations of AS 1657. 5.3.2 Theo AS 1657. Proprietary Stair Systems Hệ Cầu Thang Độc Quyền a) Helical metal stairs a) Cầu thang kim loại xoắn ốc A proprietary system, mechanically assembled and fixed in place, comprising: Sản phẩm độc quyền, lắp ráp kiểu cơ khí, cố định tại chỗ, bao gồm: A central steel tube column; Cột ống thép ở giữa; Prefabricated metal treads sleeved over and cantilevered from the column; Bậc nằm kim loại gia công trước, được lồng và lắp vào coat; To landing; Chiếu tới; Balustrade and handrail to stair and landing; and Lan can, tay vịn vào cầu thang và chiếu tới; Spacers, fixings and accessories necessary to complete the system. Bộ phận đệm, cố định và phụ kiện cần thiết để hoàn chỉnh hệ thống. 5.4 FIXED LADDERS THANG CỐ ÐỊNH 5.4.1 Standard Tiêu Chuẩn a) Materials, design and construction a) Vật liệu, thiết kế, thi công Comply with the recommendations of AS 1657. 5.4.2 Theo AS 1657. Fixing Cố Định Fix ladder stiles securely to the building structure at tops and bottoms of flights, and at intermediate points. Cố định trụ thang vào kết cấu công trình ở đầu và cuối vế thang và tại các điểm trung gian. 5.5 CAST ALUMINUM PANELS PANEN NHÔM ÐÚC 5.5.1 Description Mô Tả Proprietary cast aluminium decorative panels for use as balcony or stair infill panels, or other non-structural purposes such as decorative friezes and brackets. Panen nhôm đúc trang trí (hàng độc quyền) sử dụng làm ban công, panen cầu thang hay cho các mục đích không chịu lực khác như đường viền trang trí, kiềng đỡ. Fixing Cố Định Fix to the building structure or other Cố định vào kết cấu công trình hay vào các 5.5.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 8 of 10 (A26) building elements either: thành phần công trình khác: with a proprietary mechanical fixing system of integral fixing lugs, end connections and the like, and aluminium or stainless steel accessories; or Với hệ thống cố định kiểu cơ khí (độc quyền): vấu cố định, mối nối đầu cuối; phụ kiện nhôm hay thép không rỉ; using aluminium to aluminium welding to AS 1665. Sử dụng công tác hàn nhôm với nhôm theo AS 1665. 5.6 CORNER GUARDS THANH CHẮN GÓC 5.6.1 General Tổng Quát Where salient corners of the structure are required to be protected from mechanical damage, provide metal corner guards: Các góc nhô ra của kết cấu được bảo vệ khỏi các hư hại cơ khí, cần có thanh chắn góc bằng kim loại: consisting of rolled angle sections or sections fabricated from metal sheet bent to the radius or angle of the corner; Gồm các thép góc cuộn hoặc đoạn cắt được gia công từ tấm kim loại uốn theo bán kính hay ke góc; fitting close finishes; surface Lắp chặt vào lớp hoàn thiện bề mặt kề cận; solidly grouted up at the back as necessary to eliminate voids; and Ðược trám vữa lỏng ở lưng để ngăn các lỗ hổng; securely fixed by a method which does not cause distortion in the guard surface, and consists of either concealed built in lugs, or flush countersunk head fixings into masonry anchors. Ðược cố định chặt bằng phương pháp không gây ra vặn lệch tại bề mặt chắn và bao gồm các vấu lắp chìm hoặc chi tiết cố định đầu gắn chìm vào neo khối xây. to adjoining 5.7 RESILIENT DOCK BUMPERS ÐỆM GIẢM VA ÐÀN HỒI SÀN BỐC DỠ 5.7.1 General Tổng Quát A proprietary system of fabric reinforced rubber pads pressure laminated and bolted between galvanized mild steel fixing angles. Ðây là sản phẩm độc quyền: đệm cao su áp lực, gia cố lưới thép, cán mỏng, gắn bu lông giữa ke cố định làm bằng thép mềm mạ kẽm. Fixing Cố Định Bolt or weld the angles to the dock structure. Gắn bu lông hoặc hàn ke thép vào kết cấu sàn chất dỡ 5.8 PIPE COLUMNS CỘT ỐNG NƯỚC 5.8.1 General Tổng Quát Fabricate from heavy steel tube to AS 1074, welded, with predrilled fixing brackets for attachment to the building structure. Galvanize after fabrication. Ðược gia công từ ống thép theo AS 1074, được hàn với các kiềng đỡ cố định, có các lỗ khoan trước để bắt vào kết cấu công trình. Mạ kẽm sau khi gia công. 5.7.2 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 9 of 10 (A26) 5.8.2 Fixing to Structure Cố Định Vào Kết Cấu Galvanized bolts in masonry anchors or galvanized coach screws in timber, as appropriate. Bu lông mạ kẽm cố định vào neo khối xây hoặc bu lông đầu vuông mạ kẽm cố định vào gỗ, tuỳ trường hợp. 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 6.1 COMPLETION HOÀN CÔNG 6.1.1 Maintenance Manual Sách Hướng Dẫn Bảo Trì Submit manufacturer’s published recommendations for service use. Gửi duyệt sách hướng dẫn của nhà sản xuất Cleaning Vệ Sinh a) Temporary coatings a) Các lớp phủ tạm 6.1.2 On or before completion of the works, or before joining up to other surfaces, remove all traces of temporary coatings used as a means of protection. Convention Building – Plot B11 Trước hay vào lúc kết thúc công tác hay trước khi nối vào các bề mặt khác, cạo sạch các dấu vết của lớp phủ tạm, đã được dùng như là phương tiện bảo vệ. Architectural Finishings Specifications Metal Fixtures Page 10 of 10 (A26) STAINLESS STEEL BENCHING A27 MẶT BỆ BẰNG THÉP KHÔNG RỈ CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 4 FABRICATION GIA CÔNG 5 INSTALLATION LẮP ÐẶT 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dụng chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1 – Sơ đồ và Tổng quát”. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made of the following: Thông báo kiểm tra về: Fabrication complete, before delivery. Công tác gia công hoàn chỉnh, trước khi chuyển giao. Installation complete. Công tác lắp đặt hoàn chỉnh. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 1 of 11 (A27) 2.2 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.2.1 Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công Submit shop following: 2.2.2 drawings showing the Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu: Bench/ bench junctions. Mặt bệ/mối nối mặt bệ. Welded joints. Mối nối hàn. Site Welding Hàn Tại Hiện Trường It site welding is proposed, submit details indicating positions and process. Nếu dự kiến hàn tại hiện trường, gửi duyệt các chi tiết nêu ra các vị trí và qui trình hàn. 3 MATERIALS AND COMPONENTS VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN 3.1 MATERIALS VẬT LIỆU 3.1.1 Stainless Steel Thép Không Rỉ a) Plate, sheet and strip a) Tấm lá, dải To ASTM A 240/ A 240M. Theo ASTM A 240/A 240M. b) Bar b) Thanh To ASTM A276. Theo ASTM A276. c) Pipe c) Oáng nước To ASTM A554. 3.1.2 Theo ASTM A554. d) Type d) Loại 304. 304. Stainless Steel Sheet Thép Lá Không Rỉ a) Surface finish a) Lớp hoàn thiện bề mặt No. 4, not including to underside of shelves, and door and drawer backs. b) Thickness 1.2 mm minimum. 3.1.3 b) Bề dày Tối thiểu 1.2 mm. Particleboard Tấm Gỗ Chắp a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 1859.1 (Int). b) Classification Moisture resistant (MR). 3.1.4 4 đơn vị, không bao gồm mặt dưới kệ, cửa và ngăn kéo. Theo AS/NZ 1859.1. b) Xếp loại Kháng ẩm. Plywood Gổ Dán a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2271. Convention Building – Plot B11 Theo AS/NZ 2271. Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 2 of 11 (A27) b) Classification b) Xếp loại General purpose. Phục vụ nhiều mục đích. 3.2 COMPONENTS THÀNH PHẦN 3.2.1 Fasteners Móc Cài a) Material a) Vật liệu Stainless steel. Thép không rỉ. b) Dimentional system b) Kích thước đo Metric. Mét. c) Bolt and screw heads c) Bu lông và đầu đinh vít Polished, pan type or counter sunk . 3.2.2 Hardware Phụ Kiện Kim Loại a) Material a) Vật liệu Stainless steel. 3.2.3 Đánh bóng, dạng chảo hay đầu chìm. Thép không rỉ. Sealants Vật Liệu Bịt a) Type a) Loại Neutral cure one-part silicone. b) Performance Dưỡng hộ trung tính (1 phần silicone). b) Ðặc tính Flexible, resistant to physical and chemical damage characteristic of installed environment. Uốn được, kháng các đặc tính hư hại về lý hoá của môi trường lắp đặt. Resistant to growth of mould, bacteria and fungi. Kháng sự tăng trưởng của mốc, vi khuẩn, nấm. Colour-fast. Màu không phai. c) Curing period c) Thời gian bảo dữơng Less than 4 days to a depth of 10 mm. d) Peel strength (minimum) 100 kPa. Không quá 4 ngày ở độ sâu 10 mm. d) Ðộ bền cắt xoay (tối thiểu) 100 kPa. 4 FABRICATION GIA CÔNG 4.1 FABRICATION GENERALLY GIA CÔNG TỔNG QUÁT 4.1.1 Stainless Steel Welding Hàn Thép Không Rỉ a) Process a) Qui trình Gas tungsten arc welding. Hàn hồ quang tungsten hơi. b) Weld type b) Loại mối hàn Butt. Đối đầu. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 3 of 11 (A27) c) Internal weld category c) Loại mối hàn trong Level 2. Cấp 2. d) External weld category d) Loại mối hàn ngoài Class B. Loại B. e) Surface finish e) Bề mặt hoàn thiện Grade I, 120 grit. f) Cấp 1, 120 hạt. Welding materials f) Compatible with metal being welded. Phù hợp với vật liệu dùng để hàn. g) Weld quality g) Chất lượng mối hàn Free from imperfections cracks and pits. such as 4.1.2 4.1.3 4.1.4 Không bị nứt, lõm. Grind and polish to give required surface finish. Mài và đánh bóng để có bề mặt đạt yêu cầu. Continuous exposed welds. Mối hàn hở liên tục. h) Joints i) Vật liệu hàn h) Mối nối Strength at least that of parent metal. Có độ bền tối thiểu bằng độ bền của kim loại cha mẹ. Free from crevices and folds. Không có khe hở, nếp gấp. Invisible. Không thấy. Joint position i) Vị trí mối nối At corners and edges as far as possible. Ở góc và cạnh (càng xa càng tốt). Minimise joints in flat panels. Hạn chế mối nối đối với các panen dẹp. Protection Bảo Vệ Provide temporary self-adhesive plastic film to stainless steel surfaces. Cung cấp màng nhựa tự bám dính cho bề mặt thép không rỉ. Hardware Fixing Cố Định Phụ Kiện Kim Loại Drill and tap, or weld fix. Khoan, tarô hay cố định bằng mối hàn. Grain Hạt a) Benches and shelves a) Mặt bệ, kệ Lengthwise. Theo chiều dài. b) Bowls b) Bồn Horizontal to sides, paralled to bench grain to bottom. Ngang ở các bên, song song với thớ mặt bệ ở dưới. Mitre grain at bottom corners. Ghép chéo góc thớ ở góc dưới. c) Abutting surfaces Parallel where possible. Convention Building – Plot B11 c) Bề mặt đối đầu Song song. Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 4 of 11 (A27) 4.2 BENCH TOPS FABRICATION GIA CÔNG MẶT BỆ 4.2.1 Bench Tops Mặt Bệ a) Material a) Vật liệu Stainless steel sheet. Thép không rỉ dạng lá. b) Thickness b) Bề dày 2 mm. 2 mm. c) Bench height c) Chiều cao To top of dry bench and to top of perimeter bead to wet bench. d) Bench lengths Đến đỉnh của mặt bệ khô và đến đỉnh của gờ viền xung quanh đối với mặt bệ ướt. d) Chiều dài Maximum, to minimise number of bench/bench junctions. e) Exposed corners Tối đa, để giảm thiểu số lượng mặt bệ và các mối nối. e) Góc hở Radius exposed corners at least 5 mm, including back vertical corners of upstands. f) Internal back vertical corners Fuse only from behind. Góc đứng phía sau bên trong g) Chu vi mặt bệ ướt Except at wall flashing, provide a raised bead, with a fascia. h) Dry bench perimeter Cung cấp gờ nâng lên, với mặt nổi, trừ phi ở gờ cản nước tường. h) Chi vi mặt bệ khô Except at wall flashing, provide a fascia. Cung cấp mặt nổi, trừ phi ở gờ cản nước tường. Drainer Rổ Tháo Nước a) Drainer falls to sinks a) Dốc về phía các bồn rửa 1:50, 450 mm long. 1:50, dài 450 mm. b) Drainer surface b) Bề mặt rổ tháo nước Plain. Phẳng. c) Fall to dishwashing machine Between 1:100 and 1:72, 1,800 mm maximum length. d) Fascia Fall to match. 4.2.3 f) Chỉ hàn chảy ở phía sau. g) Wet bench perimeter 4.2.2 Bám dính tối thiểu 5 mm, bao gồm góc đứng phía sau của gờ nổi. c) Dốc về phía máy rửa đĩa Giữa 1:100 và 1:72; dài tối đa 1,800 mm. d) Mặt nổi Dốc thích hợp. Wall Splashback Tấm Chắn Bắn Tóe Tường a) Type a) Loại Integral. b) Ends Convention Building – Plot B11 Nguyên vẹn. b) Ðầu cuối Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 5 of 11 (A27) Return. 4.2.4 4.2.5 Ngược. Fixing To Support Frame Cố Định Vào Khung Đỡ a) Type a) Loại Spot weld threaded stainless steel M5 studs to underside of bench top, centred over framing members, and 2 studs per front-to-back framing member. Hàn chấm trụ đỡ thép không rỉ, ren răng, loại M5 vào phía dưới mặt bệ, định tâm trên các thành phần khung và 2 trụ đỡ cho mỗi thành phần khung (từ trước ra sau). Ensure stud fixing does not indent the bench top. Bảo đảm là trụ đỡ không cắt rãnh mặt bệ. Provide star washers and nuts. Cung cấp vòng đệm dạng sao và đai ốc. Sound Deadening Triệt Âm a) Type a) Loại Select from the following: Chọn lựa: Anti-drum material applied underside of bench top. to Vật liệu không có tang áp dụng vào phía dưới mặt bệ. 16mm particleboard, continuous, adhesive-fixed to underside of bench top, sealed at edges. Tấm gỗ dâm bào ép dày 16mm, cố định bằng keo vào phía dưới mặt bệ, bịt kín ở các cạnh. 16mm or 18mm plywood, continuous, adhesive-fixed to underside of bench top, sealed at edges. Gỗ dán dày 16-18mm, cố định bằng keo vào phía dưới mặt bệ, bịt kín ở các cạnh. 4.3 BOWLS FABRICATION GIA CÔNG BỒN 4.3.1 Bowls Bồn a) Type a) Loại Deep drawn stainless steel. b) Thickness Capacity < 75L: 1.6 mm. Capacity 75L: 2 mm. c) Internal radii 25 mm minimum. d) Minimum depth 250 mm. e) Wastes Size (minimum): Convention Building – Plot B11 Thép không rỉ. b) Bề dày Dung tích < 75L: 1.6mm. Dung tích 75L: 2mm. c) Bán kính trong Tối thiểu 25 mm. d) Ðộ sâu tối thiểu 250 mm. e) Ðầu thoát Kích cỡ đường kính (tối thiểu): Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 6 of 11 (A27) DN 50. Nut and washer: Ðai ốc và vòng đệm: To AS 1589 or 2887. Locate with the washer underside of the bowl. to the Vị trí: Centred in single bowls, adjacent in double bowls. Plug: f) Heavy-duty commercial. Extended lever handle type, with 50 mm ball valve. f) In the long dimension. Loại cần đẩy gạt, với van hình cầu 50 mm. Dốc Suốt chiều dài . g) Fall to waste (minimum) g) Dốc về phía đầu thoát nước thải Capacity < 75L: Dung tích < 75L: 10 mm. Capacity 75L: Loại thương mại chịu tải. Bồn rửa lõm: Falls Định tâm trong bồn đơn, cạnh bồn đôi. Nút: Pot sink: theo AS 1589 hoặc 2887. Cố định vòng đệm ở phía dưới bình chứa. Position: DN 50. 10 mm. Dung tích 75L: 25 mm. 25 mm. 4.4 FRAME FABRICATION GIA CÔNG KHUNG 4.4.1 Bench Top Support Frame Khung Đỡ Mặt Bệ a) Support a) Hệ đỡ Provide sufficient support so that no load is placed on the waste pipe or water connections. Cung cấp đầy đủ hệ đỡ để tải không được đặt trên đầu thoát nước thải hay trên đoạn nối nước. Design deflection (maximum): Ðộ lệch thiết kế tối đa: 3 mm. b) Members 3 mm. b) Thành phần 31.8 x 31.8 x 1.6 mm stainless steel pipe. Ống không rỉ: 31.8 x 31.8 x 1.6mm. Seal ends. Bịt kín đầu. c) Extent c) Phạm vi Perimeter and at sides of bowls, with additional members spaced as follows: Chu vi và ở các bên bình chứa, với các thành phần bổ sung được bố trí như sau: 1.6mm sheet: 350 mm maximum centres. Tấm dày 1,6mm: cách tim tối đa 350mm. 2mm Tấm dày 2mm: cách tim tối đa 500mm. sheet: Convention Building – Plot B11 500mm maximum Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 7 of 11 (A27) centres. d) Maximum unsupported area d) Khu vực không có hệ đỡ 0.3 m2. Tối đa 0.3 m2. e) Connections e) Nối Welded. f) Bằng hàn. Fixing to bench top f) Predrill for studs. 4.4.2 Cố định vào mặt bệ Khoan trước đối với trụ đỡ. Bench Legs Chân Mặt Bệ a) Members a) Thành phần 31.8 x 31.8 x 1.6 mm stainless steel pipe. Ống thép không rỉ 31.8 x 31.8 x 1.6 mm. Seal ends. Bịt kín đầu cuối. b) Fixing to bench top support frame b) Cố định vào khung đỡ mặt bệ Weld all around at junctions. Hàn xung quanh mối nối. c) Spacing c) Bố trí khoảng cách 1,200 mm maximum. Tối đa 1,200 mm. d) Adjacent to walls d) Cách tường 50-150 mm clear of wall. Cách tường từ 50-150 mm. e) Feet e) Chân Nylon or stainless steel, adjustable vertically 25mm. Bằng thép không rỉ hay nylon, điều chỉnh dọc +/-25mm. Threaded section must not protrude from leg. Các đoạn có ren không được lòi ra khỏi chân. 4.5 SHELVING FABRICATION GIA CÔNG KỆ 4.5.1 Under Bench Shelving Kệ Dưới Mặt Bệ a) Material a) Vật liệu Stainless steel. Thép không rỉ. b) Thickness b) Bề dày 1.6 mm. 1.6 mm. c) Shelf support c) Ðỡ kệ 30 x 30 x 5 mm stainless steel angles. d) Extent d) Phạm vi Perimeter, with additional angles spaced to give a maximum unsupported area of 0.3 m2. e) Connection Welded. Convention Building – Plot B11 Ke thép không rỉ 30 x 30x 5 mm. Chu vi, với các ke bổ sung bố trí cách khoảng để tạo một diện tích không cần đỡ tối đa là 0.3 m2. e) Nối Hàn. Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 8 of 11 (A27) f) Fixing of support to legs f) Welded. 4.5.2 Cố định đỡ chân Hàn. Over Bench Shelving Kệ Trên Mặt Bệ a) Material a) Vật liệu Stainless steel. Thép không rỉ. b) Thickness b) Ðộ dày 1.6 mm. 1.6 mm. c) Shelf support c) Ðỡ kệ 25.4 x 25.4 x 1.6 mm stainless steel pipe. Ống thép không rỉ 25.4 x 25.4 x 1.6 mm. Seal ends. Bịt kín đầu cuối. d) Spacing d) Khoảng cách 900 mm maximum. Tối đa 900 mm . e) Fixing to wall f) e) Cố định và tường 50 x 50 x 5 mm stainless steel plate, fixed with at least two M8 bolts. Với thanh thép không rỉ 50 x 50 x 5 mm và với 2 bu lông M 8 (tối thiểu). Weld the support centrally on the lower edge of the plate. Hàn hệ đỡ ở giữa, trên cạnh thấp của tấm. Fixing of shelf to support f) Cố định kệ vào hệ đỡ Threaded M5 studs through tube with nuts on underside. Bằng trụ đỡ M5, ren răng qua ống gắn đai ốc ở phía dưới. Seal between shelf and support. Bịt kín phần ở giữa kệ và hệ đỡ. 4.6 DRAWERS FABRICATION GIA CÔNG NGĂN KÉO 4.6.1 Drawers Ngăn Kéo a) Material a) Vật liêu Stainless steel. Thép không rỉ. b) Thickness b) Bề dày 1.2 mm. 1.2 mm. c) Construction c) Gia công Welded. Hàn. d) Frames d) Khung Removable, and interchangeable with other drawer frames. Tháo ráp được và có thể thay đổi với các khung ngăn kéo khác. Provide extension-type drawer slide mechanism and front panel. Cung cấp cơ cấu trượt ngăn kéo và panen trước. Open top and bottom, for insert liner. Mở ngăn kéo trên và dưới để gắn đệm lót. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 9 of 11 (A27) Provide rubber stops at rear. Cung cấp chặn cao su ở phía sau. e) Front panel e) Panen trước 20 mm thick double pan construction. f) Drawer liners Dày 20 mm. f) Removable. Tháo ráp được. g) Housing g) Thân Back and 2 sides, of a neat external appearance. h) Runners i) Ðệm lót ngăn kéo Sau và 2 bên phải có bề ngoài gọn, sạch. h) Thanh trượt: dốc về phía sau Incline to rear so drawers roll closed. Để ngăn kéo đóng lại. Provide stop so drawer cannot be pulled out accidentally. Cung cấp thanh chặn để ngăn kéo không bị kéo rớt ra ngoài. Locks i) Chrome-plated brass. Oå khoá Bằng đồng thau mạ chrome. 5 INSTALLATION LẮP ÐẶT 5.1 INSTALLATION GENERALLY LẮP ÐẶT TỔNG QUÁT 5.1.1 Welding Hàn Do not site weld. Không chấp thuận công tác hàn tại chổ. Sealing Vật Liệu Bịt a) Gaps < 5 mm wide a) Khe hở rộng < 5 mm 5.1.2 Apply sealant locations: at the following Butt joints between benches. Mối nối đối đầu giữa các mặt bệ. Between benches, flashing, and walls. Giữa các mặt bệ, bao gồm gờ cản nước và tường. Spaces and gaps under benches. Khoảng cách và khe hở dưới mặt bệ. including b) Gaps 5 mm wide b) Khe hở rộng 5 mm Close with stainless steel infill panels. 5.1.3 Áp dụng vật liệu bịt ở các vị trí sau: Bịt kín bằng panen thép không rỉ. Floor Fixing Cố Định Sàn 8 mm diameter stainless steel dowels, sealed to floor with silicone sealant. Chốt thép không rỉ đường kính 8 mm, bịt kín sàn với vật liệu silicone. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 10 of 11 (A27) 6 COMPLETION HOÀN CÔNG 6.1 MAINTENANCE BẢO QUẢN 6.1.1 Protection Bảo Vệ a) Temporary self-adhesive plastic film a) Remove from stainless steel surface. 6.1.2 Tháo màng nhựa tự dính tạm thời ra khỏi bê mặt thép không rỉ. Maintenance Manual Sách Hướng Dẫn Bảo Quản Required. Cần thiết Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Stainless Steel Benching Page 11 of 11 (A27) MISCELLANEOUS FURNITURE A28 ÐỒ ÐẠC LINH TINH CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 3 MATERIALS AND WORKMANSHIP VẬT LIỆU VÀ CÁCH THỨC THI CÔNG 4 SCREENS, BARRIERS THANH CHẮN, MÀN CHẮN 5 CURTAINS, BLINDS RÈM, MÀN SÁO 6 CONTAINERS, BINS, CABINETS BÌNH CHỨA, GIỎ RÁC, PHÒNG LÀM VIỆC 7 SHELF UNITS HỆ THỐNG KỆ 8 DISPLAY SURFACES DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY 9 WORKSTATIONS VỊ TRÍ LÀM VIỆC 10 LOOSE FURNITURE ÐỒ ÐẠC RỜI 11 COMPLETION HOÀN CÔNG 1 GENERAL TỔNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES BỔ SUNG THAM KHẢO 1.1.1 General Tổng Quát Refer also to: Xem phần: “General Conditions of Contract” which shall apply to this section of the works. “Các điều kiện chung của Hợp đồng” được áp dung chung cho phần công tác này. “PG1 - Preliminary worksection. and General” Hạng mục “PG1 – Sơ đồ và Tổng quát”. “A1 General worksection. Requirements” Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”. 2 QUALITY CHẤT LƯỢNG 2.1 INSPECTION KIỂM TRA 2.1.1 Witness Points Mốc Làm Chứng Give sufficient notice so that inspection may be made at the following stages: Thông báo kiểm tra về: Custom – Convention Building – Plot B11 built furniture items Ðồ đạc được gia công theo đơn đặt hàng Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 1 of 16 (A28) fabricated and ready to be delivered to the site. và chờ chuyển giao đến hiện trường. Furniture items delivered to site before installation. Ðồ đạc chuyển giao đến hiện trường chờ lắp đặt. Building locations or substrated prepared to receive furniture before the furniture is installed. Vị trí thi công hay lớp nền được chuẩn bị để chuyển giao đồ đạc trước khi lắp đặt. 2.2 TESTS THỬ NGHIỆM 2.2.1 Fire Hazard Limits Hạn Chế Các Nguy Cơ Về Hoả Hoạn If a spread of flame index or smoke developed index is required for a furniture item, type test to AS/NZS 1530.3. Thử nghiệm theo AS/NZ 1530.3 đối với đồ đạc, nếu chỉ tiêu lửa lan rộng hoặc chỉ tiêu phát triển khói được yêu cầu. Weighted Sound Reduction Index Chỉ Tiêu Giảm Âm Cân Đối a) Movable screens workstation a) Màn chắn di động tại văn phòng hay tại nơi làm việc Type test screens required to have a particular weighted sound reduction index (Rw) rating, to AS/NZS 1276.1. Màn chắn được thử nghiệm phải có chỉ tiêu giảm cân cân đối, theo tiêu chuẩn AS/NZ 1267.1. 2.2.2 office and 2.3 SUBMISSIONS GỬI DUYỆT 2.3.1 Subcontractors Thầu Phụ Submit names and contract detail of proposed suppliers and installers. Gửi tên, địa chỉ liên hệ của các đơn vị cung cấp và lắp đặt. Shop Drawings Bản Vẽ Thi Công 2.3.2 Submit shop drawings showing following information where relevant: 2.3.3 the Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu các chi tiết về: Construction, assembly and fixing detail for custom designed (non, standard) furniture items. Thi công, lắp ráp, cố định đối với các đồ đạc thiết kế theo đơn đặt hàng (phi tiêu chuẩn). The proposed installations. Mặt bằng dự kiến cho công tác lắp đặt đồ đạc. layout for furniture Installation Lắp Đặt Submit the manufacturer’s standard drawings and detail showing methods of construction, assembly and fixing, with dimensions and tolerances. Gửi duyệt bản vẽ tiêu chuẩn của nhà sản xuất và chi tiết trình bày phương án thi công, lắp đặt, cố định kèm theo kích thước và các sai số. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 2 of 16 (A28) 3 MATERIALS AND WORKMANSHIP VẬT LIỆU VÀ CÁCH THỨC THI CÔNG 3.1 HAZADOUS MATERIALS VẬT LIỆU GÂY NGUY HIỂM 3.1.1 Fire Hazard Nguy Cơ Về Cháy Do not provide materials which, when subject to fire conditions, will emit excessive smoke or dangerous fumes. Không cung cấp vật liệu (chiếu theo các điều kiện về nguy cơ cháy) gây khói quá mức hoặc hơi độc hại. 3.2 MATERIALS VẬT LIỆU 3.2.1 Steel Tube Ống Thép a) Surface a) Bề mặt For painted work: Ðối với công tác sơn: Semi – bright. For electroplated work: 3.2.2 Ðối với công tác mạ điện: Bright. Tấm Thép a) Surface finish a) Bề mặt hoàn thiện Ðối với công tác mạ điện: P (plating quality). P (chất lượng mạ). Ðối với công tác sơn: For Painting: B (bright) or M (matt). B (sáng) hoặc M (mờ). Stainless Steel Thép Không Rỉ a) Finish a) Hoàn thiện Surface finish 4 (general purpose polished). 3.2.4 Sáng. Steel Sheet For electroplating: 3.2.3 Nửa sáng. Bề mặt hoàn thiện cấp 4 (đánh bóng cho nhiều mục đích). Textile Upholstery Fabrics Vải Nệm, Ghế, Thảm a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 2687. Theo AS 2687. b) Performance classification (minimum) 3. 3. c) Wool and wool blend fabrics Insect resistance: To IWS E – 10. Required. Convention Building – Plot B11 c) Len và vải pha len Kháng côn trùng: Wool mark/Wool blend mark: b) Phân loại theo đặc tính (tối thiểu) Theo IWSE-10. Nhãn hiệu len/ pha len: Cần thiết. Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 3 of 16 (A28) 3.2.5 Flexible Cellular Polyurethane Polyurethane ô Hình Mạng và Dễ Uốn a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 2281. Theo AS/ NZ 2281. b) Applications b) Áp dụng Generally as recommended in AS 2281, Appendix A. 3.2.6 Theo khuyến cáo của AS 2281, phụ lục A. Decorative Overlays Vật Liệu Phủ Trang Trí a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 1859.3. 3.2.7 High–pressed Sheets Decorative Theo AS/ NZ1859.3. Laminate a) Standard Tấm Trang Trí Cán Mỏng, Ép a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 2924.1. Theo AS/ NZ 2924.1. b) Thickness (minimum) b) Ðộ dày (tối thiểu) For horizontal surfaces to a continuous background: 1.2 mm. For vertical surfaces fixed continuous back ground: Ðối các bề mặt ngang tới lớp nền: to a Ðối các bề mặt dọc tới lớp nền: 0.8 mm. For post formed laminate fixed to a continuous back ground: 0.8 mm. 0,8 mm. Ðối với các bề mặt dọc được cố định ngắt quãng (trụ vách): 3.0 mm. For edge strips: 0,8 mm. Ðối ván ép gia công sau, được cố định vào lớp nền: For vertical surfaces fixed intermittently (e.g. to studs): 1,2 mm. 3,0 mm. Ðối với các dải phủ cạnh: 0.4 mm. 0,4 mm 3.3 WORKMANSHIP CÁCH THỨC THI CÔNG 3.3.1 Fabrics Vải a) Fabrics surfacing a) Phủ bề mặt với vải Prepare and apply so that the finished surface is smooth and without irregularities. b) Fabric upholstery b) Vải nệm, ghế, thảm Make the front of the upholstered component in one piece between pipings, if any, with side joins at the Convention Building – Plot B11 Chuẩn bị bề mặt phủ sao cho nhẵn, không có khuyết tật. Làm cho mặt trước thành phần được bọc đệm liền một khối giữa các dải viền (nếu có), với các mối nối hông ở mặt sau hoặc Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 4 of 16 (A28) rear or underside. mặt dưới. Fix with upholstere’s staples. Cố định với các kẹp bọc nệm. c) Piping c) Dải viền 3 mm diameter beads with core. Gờ viền với lõi đường kính 3 mm. 4 SCREENS, BARRIERS MÀN VÀ THANH CHẮN 4.1 MOVABLE OFFICE SCREENS MÀN CHẮN DI ÐỘNG GẮN TẠI VĂN PHÒNG 4.1.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại Proprietary modular floor mounted screens, consisting of purpose – made solid and semi-glazed panels forming divisions, fronts and nibs assembled and installed with purpose – made fixings. Màn chằn gắn sàn (loại độc quyền), gồm các panen cứng, lắp kính phân nửa (hàng đặt) làm vách ngăn. Mặt trước và các đầu nhọn được lắp ráp với các chi tiết cố định đặc biệt. 5 CURTAINS, BLINDS RÈM, MÀN SÁO 5.1 VERTICAL LOUVRE BLINDS MÀN SÁO CỬA CHỚP 5.1.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại Louvres supported by a carries system which traverses on wheels and operates with a friction spring loaded clutch mechanism. b) Vertical blind fabrics b) Vải màn sáo thẳng đứng To AS 2663.3. 5.1.2 5.1.3 Cửa chớp với hệ thống đỡ gồm xà ngang trên bánh xe, hoạt động với cơ cấu khớp trục, tải bằng lò xo ma sát. Theo AS 2663.3. Louvre blades Cánh Cửa Chớp Vinyl coated fabric blades in single, straight lengths finishing 10 mm above floor or sill level, without twists, warp, bows, edge ripples or fraying. Cánh vải phủ vinyl có chiều dài hoàn thiện kết thúc 10 mm trên cao độ sàn hay ngạch cửa; không bị võng, vặn, cạnh gợn sóng hoặc bị mòn. Fix a weight into a pocket formed in the bottom of each blade. Cố định một vật nặng trong túi được thực hiện ở cuối mỗi cánh. Installation Lắp Đặt Space the blades evenly with plastic spacers which lock into the carrier rail to provide a continuous linkage, and fix with sealed plastic slat holders carried by plastic rotation pivots. Bố trí đều các cánh với vật liệu ngăn bằng nhựa, được khoá vào tay đỡ để tạo nối tiếp liên tục và cố định với các thanh đỡ bằng nhựa, vận hành trên các trục xoay bằng nhựa. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 5 of 16 (A28) 5.1.4 Connect the bottoms of the blades by a plastic link chain with reversers. Nối các phần dưới cánh bằng xích nhựa có cơ cấu đảo chiều. Tracks Ðường Ray a) Material a) Vật liệu Extruded aluminium alloy 6063 – TS, 1.2 mm thick. b) Fixing b) Cố định Secure the track to the ceiling with ceiling clamps so that there are neither light gaps nor fixings through the track. 5.1.5 Hợp kim nhôm ép đùn 6003-TS, dày 1,2 mm. Cố định ray vào trần với kẹp sao cho không có khe hở hay chi tiết cố định tại đường ray. Operation Vận Hành Single bead continuous loop chain controlling the functions of tilting and drawing. Chuỗi vòng gờ viền kiểm soát các hoạt động nghiêng và kéo. 5.2 VENETIAN BLINDS MÀN SÁO THANH NGANG 5.2.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại A proprietary interior mounted system for sun and daylight control of glazed areas, comprising: Hệ lắp đặt độc quyền gắn ở bên trong để kiểm soát nắng và ánh sáng tại khu vực gắn kính, bao gồm: Horizontal slats, at least ten per 300 mm, of thermoset precoated aluminnium, spring tempered, with a yield strength of at least 350 MPa, capable of withstanding a 1800 bend of 35 mm diameter without permanent deformation; Các thanh ngang, tối thiểu 10 thanh mỗi 300 mm, bằng nhôm phản ứng nhiệt, lò xo tôi, độ bền chảy tối thiểu 350 MPa, có thể uốn cong 180 độ ở đường kính 35 mm mà không biến dạng; Rigid thermoset precoated aluminium top and bottom slats; Thanh đầu và cuối bằng nhôm cứng phản ứng nhiệt; Polyester fibre cords and ladders for location and control; and Dây sợi polyester và thang để định vị và vận hành; Cord control of tilting, raising, lowering and locking in raised or part raised positions. Dây điều khiển nghiêng, lên, xuống, khóa ở các vị trí trên cao. 5.3 CURTAINS RÈM CHE 5.3.1 General Tổng Quát a) Uncoated woven and knitted fabrics a) Vải đan dệt, không có lớp phủ To AS 2663.1. Theo AS 2663.1. b) Coated woven and knitted fabrics To AS 2663.2. Convention Building – Plot B11 b) Vải đan dệt có lớp phủ Theo AS 2663.2. Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 6 of 16 (A28) c) Performance classification (minimum) 2. c) Phân loại theo đặc tính (tối thiểu) 2. 6 CONTAINERS, BINS, CABINETS BÌNH CHỨA, GIỎ RÁC, PHÒNG LÀM VIỆC 6.1 LETTER BOX HỘP THƯ 6.1.1 Type Loại a) General a) Tổng quát Proprietary metal letter box with corrosion resistant, weatherproof body, weather protected letter slot, lockable hinged door, house or unit number, and accessories necessary for correct installation. b) Standard Hộp thư kim loại (loại độc quyền), kháng ăn mòn, chịu thời tiết, có rãnh và cửa gắn bản lề khoá được, kèm theo phụ kiện lắp đặt. b) Tiêu chuẩn To AS/NZS 4253. Theo AS/ NZ 4253. 6.2 WASTE BINS GIỎ RÁC 6.2.1 Type Loại Prefinished proprietary products manufactured from metals or plastic in standard sizes and colours. Được làm bằng kim loại hay nhựavới kích cỡ và màu tiêu chuẩn, có lớp hoàn thiện trước. 7 SHELF UNITS HỆ THỐNG KỆ 7.1 OFFICE SHELVING SYSTEMS HỆ THỐNG KỆ VĂN PHÒNG 7.1.1 Steel Shelving Kệ Thép a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS 2143. 7.1.2 Theo AS 2143. Timber Shelving Kệ Gỗ a) Type a) Loại A proprietary incorporating: modular system Dạng mô đun: Rigidly self braced frame, extendable in modular increments; Khung có giằng cứng, có thể kéo dài ra; Shelf height adjustable in increment not exceeding 50 mm; Kệ có thể điều chỉnh với chiều cao không quá 50 mm; Shelves capable of carrying a minimum uniformly distributed load Kệ có thể chịu được tải phân bố đều 55 kg/m cho mỗi nhịp, không gây lệch Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 7 of 16 (A28) of 55 kg/m of span, without deflection exceeding 5 mm; and quá 5 mm; Other accessories necessary for the satisfactory erection and service use of the shelving. Các phụ kiện cần thiết khác để lắp đặt và sử dụng ưng ý. 7.2 LIBRARY SHELVING SYSTEM KỆ THƯ VIỆN 7.2.1 Steel Shelving Kệ Thép To AS 2273 Theo AS 2273 7.3 MOBILE SHELVING KỆ DI ÐỘNG 7.3.1 System Hệ Thống a) General a) Tổng Quát A proprietary system consisting of closed – type steel shelving units mounted on floor tracks. b) Standard Kệ kim loại (đóng được) gắn trên ray sàn. b) Tiêu chuẩn To AS 2143. 7.3.2 Theo AS 2143. Methods of Operation Phương Pháp Vận Hành a) Manual a) Bằng tay By fixed pull handle. Với các tay kéo. b) Mechanical b) Kiểu cơ khí Tay quay gấp thao tác tay và cơ cấu dẫn động bằng xích, với cơ cấu an toàn để bảo vệ người làm việc tại các lối đi giữa. By manually operated folding crank handle and geared chain drive, incorporating a safety device for the protection of persons working in the aisles. c) Semi – automatic c) By power booster. 7.3.3 7.3.4 7.3.5 Bán tự động với động cơ điện. Bases Nền Mount each unit on a base of structural steel sections supporting the unit between bearings, incorporating necessary bearing and guide wheels. Lắp đặt kệ trên nền thép kết cấu có ổ trục và bánh xe dẫn hướng. Bearing Wheels Bánh Xe ổ Trục Cast iron, ball bearing, with crowned running surface. Với ổ bi bằng gang, với bề mặt khoảng chạy vành bánh xe. Tracks Ðường Ray Provide bearing and guide tracks which are bright, mild steel sections adequately fixed Cung cấp ổ trục, đường ray bằng thép mềm cố định vào sàn bê tông. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 8 of 16 (A28) to the structural concrete floor. Where tracks are to be flush with the finished floor surface, provide linings or edge trim for recesses required for floor guides, operating gear, or the like. Nếu đường ray cần đặt bằng mặt với bề mặt sàn hoàn thiện, cung cấp lớp lót, gờ viền cho rãnh phục vụ thanh dẫn sàn, cơ cấu vận hành. Locking Cơ Cấu Khoá Provide a pin – tumbler lock to lock together all continuous units in a single key operation. Cung cấp khoá lẩy bằng chốt để thực hiện thao tác khóa với 1 chìa duy nhất. Dust Protection Bảo Vệ Bụi Provide replaceable resilient rubber strips to the contract edges of the units. Cung cấp dải cao su đàn hồi (có thể thay thế) vào các cạnh tiếp xúc kệ. Shelving Kệ Steel units, single sided in the case end units, otherwise double side, fitted with adjustable steel shelving, together with manufacturer’s standard accessories. Bằng kim loại, một bên nằm trong hộp (nếu không, cả hai bên) được cố định với kệ điều chỉnh được, với phụ kiện tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Finish Hoàn Thiện Pre coat with a factory applied, oven baked enamel. Lớp phủ trước có lớp men được thực hiện tại lò hấp của nhà máy. 8 DISPLAY SURFACES BỀ MẶT TRƯNG BÀY 8.1 CHALKBOARDS BẢNG VIẾT 8.1.1 Chalkboard Panels Tấm Bảng Viết a) General a) Tổng quát 7.3.6 7.3.7 7.3.8 7.3.9 Hardboard 5 mm minimum thickness, with an applied long life, fine finish chalkboard surface of good abrasive properties, producing clear sharp edged chalk lines. b) Hardboard b) Tấm cứng To AS/NZS 1859.4 (Int) standard hardboard Type GP. c) Chalkboard surface Theo AS/ NZ 1859, loại GP. c) Bề mặt bảng viết Primer and at least 2 finishing coats of modified alkyd epoxy, infra-red heat dried, with an abrasive in the final coat. 8.1.2 Tấm panel cứng, dày tối thiểu 5 mm; bề mặt có lớp hoàn thiện chịu mài mòn, với các hàng viết có cạnh sắc nét. 1 lớp lót, 2 lớp hoàn thiện epoxy alkyd, sấy khô bằng nhiệt; lớp hoàn thiện cuối chịu mài mòn. Wall Fixing Cố Định Tường Fix the chalkboard to the wall with at least a set of interlocking brackets, of sufficient Cố định bảng viết vào tường bằng kiềng đỡ khoá liên động, chịu được 1 lực tương đương Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 9 of 16 (A28) 8.1.3 8.1.4 8.1.5 8.1.6 8.1.7 strength to withstand the forces produced by a 90 kg load swinging on the end of an open swing leaf at right angles to the fixed board surface. 90 kg, đung đưa trên 1 cánh ở góc phải bề mặt tấm. Swinging Leaves Cánh Đung Đưa Fix swing leaves with reinforced pivot points at either end of the wall mounted board with minimum 10 mm diameter mild steel pivot plates. Cố định cánh đung đưa với trục xoay ở 1 đầu tường có gắn tấm bảng, với thanh trục xoay bằng thép mềm đường kính 10 mm. Provide a 6 mm thick ebonite washer to the bottom plate. Cung cấp vòng đệm ê-bô-nít ở cuối thanh trục xoay. Map Rails Ray Bản Đồ Continuous clear anodised aluminium extruded section incorporating a cork pin – up strip and sliding paper chart hanger rail, screwed to a rebated support rail fixed to the wall above the chalkboard, or constructed integrally with the top of the wall mounted board. Thanh ép đùn bằng nhôm, đã mạ xử lý anốt gồm 1 dải bằng bần có chốt cài, và ray treo giấy trượt, cố định bằng vít vào ray đỡ lõm gắn tường, trên bảng viết hay được gia công đồng bộ với đầu bảng gắn tường. Trim Chi Tiết Trang Trí Trim the edges of the chalkboard and swing leaf panels with clear anodised extruded aluminium sections, mitred at corners. Trang trí cạnh bảng viết và tấm cánh đung đưa bằng thanh nhôm ép, đã qua xử lý anốt, đùn ghép chéo góc. Reinforce the corners with steel right angled corner joints. Góc dưới được gia cố với mối nối góc thép. Chalk Rails Thanh Ray Bảng Viết Trim the bottom of the fixed board with a section incorporating an integral chalkrail. Trang trí mặt dưới bảng với đoạn thép là thành phần của ray bảng. Applied Lines Ðường Kẻ a) General a) Tổng quát 3 mm wide yellow painted lines formed straight, true and even, using durable paint of an equivalent life to the chalk surface and capable of frequent abrasion by eraser without fading or wear. b) Graph surface b) Bề mặt đồ thị 1,000 x 1,000 mm graph marked in 100 x 100 mm squares. c) Stave surface Đồ thị kích cỡ 1,000x1,000 mm được kẻ trong các ô vuông 100 x 100 mm. c) Bề mặt thanh ngang Four staves spaced approximately 90 mm apart with individual lines of staves spaced approximately 38 mm apart. Convention Building – Plot B11 Đường kẻ sơn vàng rộng 3 mm; sơn có tuổi thọ tương đương với tuổi thọ của bề mặt phấn, chịu mài mòn thường xuyên bởi tẩy rửa mà không phai màu. 4 thanh ngang bố trí cách tường 90 mm cách xa các dòng kẻ thanh ngang 38 mm. Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 10 of 16 (A28) 8.1.8 Projection Surfaces Bề Mặt Chiếu Hình A matt white projection screen wrapped at least 25 mm over the edges of a hardboard backing and fixed by adhesives and staples. Một bức màn trắng đục chiếu hình bọc các cạnh dày 25 mm của lưng tấm cứng và cố định bằng neo và kẹp. Do not adhere screen material to the hardboard face surface, but allow it to set freely with sufficient stretch to achieve and hold a flat surface. Không làm bám dính bức màn vào bề mặt tấm cứng để nó có thể đạt được và giữ 1 bề mặt rộng bằng kéo căng. Maintenance Instructions Huớng Dẫn Bảo Quản In the bottom left – hand corner of the board an instruction sheet of pressure sensitive film listing procedures for the care and maintenance of the board surface. Ở dưới góc trái bảng có 1 bảng hướng dẫn các thủ tục gìn giữ và bảo quản bề mặt tấm. 8.2 PINBOARDS BẢNG GẮN KIM 8.2.1 Pinboard Panels Panel Bảng Gắn Kim a) Thickness a) Bề dày 8.1.9 At least 6 mm. Tối thiểu 6 mm. b) Facing b) Bề mặt Felt. Bằng nỉ. c) Board c) Tấm Fibre insulating board to AS/NZS 1859.4 (Int). d) Backing Tấm cách ly sợi theo AS/NZ 1859.4. d) Giá Fix board to a 6 mm plywood backing with PVA emulsion adhesive. e) Trim Cố định tấm vào giá gỗ dán dày 6 mm với keo PVA. e) Chi tiết trang trí Trim the edges of the pinboard panels with timber or clear anodised aluminium sections, mitred at corners. 8.2.2 Trang trí các cạnh bảng gắn kim với đoạn nhôm đã qua xử lý anốt, ghép chéo góc. Installation Lắp Đặt Attach the panels to building substrates with: Gắn các tấm panel vào lớp nền công trình với: Wallboard adhesive to AS 2329. Keo cho tấm tường: theo AS 2329. Masonry wall plugs and chromium plated raised head screws over chromium plated cup washers; or Tắc kê tường khối xây với đầu đinh vít và vòng đệm mạ chrom; (for demountable pinboards) concealed keyhole slots over screwheads in the substrate. (Với bảng gắn kim tháo ráp được) giấu các rãnh lỗ khoá bằng đầu đinh vít tại lớp nền. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 11 of 16 (A28) 8.3 WHITEBOARDS BẢNG TRẮNG 8.3.1 Whiteboard Panels Tấm Bảng Trắng a) General a) Tổng quát Bề mặt tráng men trắng không mối nối trên đế tấm thép, chống vỡ vụn và gãy khi để hơi bị lệch – được cố định với keo tiếp xúc vào lưng tấm gỗ dâm bào ép dày tối thiểu 12mm. White seamless vitreous enamel surface on sheet steel base, resistant, to chipping and fracture when the base is slightly flexed, fixed with a suitable contact adhesive to a backing of primed particleboard at least 12 mm thick. b) Surface b) Bề mặt Suitable for use with fast evaporation, dry – erase pens. – c) Edges Sử dụng thích hợp với viết bốc hơi nhanh và viết xoá khô. c) Cạnh Trim the edges of the panels with hollow square aluminium sections mitred at corners. d) Pen rails Trang trí cạnh panel với thanh nhôm ống vuông ghép chéo góc. d) Ray viết Proprietary aluminium section fixed to the full width of the bottom edge of the board. 8.3.2 Thanh nhôm cố định vào đáy cạnh bảng. Installation Lắp Đặt Attach the panels to building substrates with: Gắn các panel vào lớp nền công trình: Wallboard adhesive to AS 2329. Keo cho tấm tường: theo AS2329. Masonry wall plugs and chromium plated raised head screws over chromium plated cup washers; or Tắc kê tường khối xây với đầu đinh vít và vòng đệm mạ chrôm; (for demountable whiteboards) concealed keyhole slots over crewheads in the substrate (Với bảng trắng tháo ráp được) giấu rãnh lỗ khóa bằng đầu đinh vít tại lớp nền. 8.4 RETRACTABLE PROJECTION SCREENS MÀN CHIẾU HÌNH CO RÚT ÐƯỢC 8.4.1 General Tổng Quát a) Type a) Loại Proprietary extendible screen system for front projection, mounted on a spring loaded roller so as to be fully retractable when not in use. b) Screens Flexible retardant Màn có thể kéo dài để chiếu hình phía trước, gắn trên con lăn lò xo để có thể co lại khi không sử dụng. b) Màn synthetic retardant Convention Building – Plot B11 fabric, flame and mildew Bằng vải tổng hợp, có tính năng làm chậm cháy, kháng mốc, có bề mặt phẳng Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 12 of 16 (A28) resistant, presenting a surface when extended. flat plane c) Screen surfaces khi được kéo ra. c) Bề mặt màn Textured to control the distribution of projected light evenly over a wide viewing angle. d) Finishes Được cấu tạo để kiểm tra việc phân phối đồng đều ánh sáng chiếu ra tại 1 góc rộng. d) Hoàn thiện Metal components factory prefinished by plating, anodising, or a thermoset powder coating. 8.4.2 8.4.3 Thành phần kim loại, hoàn thiện trước tại nhà máy bằng mạ, xử lý qua anốt, bằng bột phản ứng nhiệt. Floor Mounted Types Loại Gắn Sàn A screen system extendable from a bottom roller, with a retractable extension, arm, on a floor mounting providing adequate stability when the screen is extended, and consisting of either: Màn được kéo ra từ trục quay ở dưới, với việc kéo ra co rút lại trên sàn để tạo ổn định khi màn được kéo ra và bao gồm: A folding metal tripod; or 1 giá 3 chân kim loại, gấp được; A floor stand capable of assembly without tools. 1 giá đỡ sàn có thể lắp ráp không cần dụng cụ. Hanging Types Loại Treo A screen system extendable from a top roller, suspended from proprietary hanging brackets fixed to the building structure, with provision for mechanical locking in the fully or partially extended pull – down positions. Một màn kéo ra từ đầu trục quay, được treo từ kiềng đỡ gắn vào kết cấu công trình, với khoá kiểu cơ khí trên các vị trí kéo toàn bộ hay từng phần. Motorised Screens Màn Gắn Mô Tơ Screens extension and retraction operated by an electric motor mounted in the roller, activated by a limit switch with automatic stops in the terminal (up or down) positions, and at adjustable preset intermediate positions. Thao tác mơ ûra và co rút màn được vận hành bằng mô tơ điện gắn trên trục quay, qua công tắc giới hạn với cơ cấu đóng tắt tự động tại vị trí đầu nối và tại vị trí trung gian tiền chỉnh. 9 WORKSTATIONS VỊ TRÍ LÀM VIỆC 9.1 WORKSTATIONS VỊ TRÍ LÀM VIỆC 9.1.1 General Tổng Quát A system comprising an assembly of demountable acoustic screens, work tops, mobile pedestal or credenza storage units, drawer units, individual bookshelves, ceiling ducted services with power poles or floor ducted cable enclosures, and accessories necessary for satisfactory Một hệ thống bao gồm bộ lắp ráp màn tháo ráp, đầu làm việc, chân di động, ngăn kéo, kệ sách cá nhân, trần gắn hộp gaine dịch vụ kỹ thuật với trụ hay hộp cáp gắn sàn cùng với phụ kiện lắp đặt cần thiết cho công tác lắp đặt. 8.4.4 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 13 of 16 (A28) assembly and installation. 9.1.2 9.1.3 Standard Tiêu chuẩn To AS/NZS 4443. Theo AS/NZ 4443. Dimensional Tolerances (maximum) Sai Số Về Kích Thước (tối đa) a) Misalignment (of adjoining surfaces at grid junctions) a) Không thẳng hàng (đối với các bề mặt gần mối nối luới) 1 mm. 1 mm. b) Deviation (from true grid lines and planes) b) Lệch so với đường trục và mặt phẳng 1:1,000 or 3 mm. 1:1,000 hay 3 mm. c) Screens thickness c) Bề dày của màn + 1mm – 0 mm. 9.1.4 +1 mm - 0 mm. Strength and Stability Ðộ Bền và Ổn Định a) Imposed loads a) Tải đặt vào Provide a screens system which: 9.1.5 9.1.6 Cung cấp màn: Will support the designated imposed eccentric loads (e.g loads on attached shelves or brackets); and Ðỡ tải lệch tâm chỉ định (tải trên kệ hoặc trên kiềng đỡ); Deflects under designated imposed eccentric loads less than: 1:1000 or 3mm, whichever is the lesser. Bị lệch dưới tác động của tải lệch tâm chỉ định nhỏ hơn 1:1000 hay 3 mm. Installation Lắp Đặt Install each workstation system in its required location: Vị trí làm việc tại vị trí yêu cầu: Using concealed fixings, and Sử dụng chi tiết cố định chìm; So that the components of the system may be demounted and reassembled using standard hand tools, or special tools, supplied as part of the system. Ðể cho các thành phần của hệ thống có thể tháo ra và ráp lại với dụng cụ tay tiêu chuẩn, hoặc dụng cụ đặc biệt được cấp như là thành phần của hệ thống. Serviced equipment Thiết Bị Phục Vụ a) General a) Tổng quát If equipment requiring connection to power, telex, computer, telephone or other services is to be installed as part of the workstation system, make the necessary service connections. b) Keyboard supports b) Hệ đỡ các bàn phím Fit the keyboard support section of computer equipment with a mechanism Convention Building – Plot B11 Nếu thiết bị có yêu cầu kết nối vào hệ thống điện, telex, máy tính, điện thoại hoặc vào các dịch vụ khác và được lắp đặt như là thành phần của hệ thống nơi làm việc thì phải thực hiện nối kết các dịch vụ. Lắp hệ đỡ bàn phím máy tính với cơ cấu có thể do 1 người ngồi vận hành nâng Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 14 of 16 (A28) capable of being operated by a seated person to raise and lower the keyboard above or below the level of the work surface. 10 LOOSE FURNITURE lên, hạ xuống bàn phím trên hoặc dưới cao độ bề mặt làm việc. ÐỒ ÐẠC RỜI 10.1.1 Fixed Height Chairs Ghế Có Chiều Cao Cố Định a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 4688.1. Theo AS/NZ 4688.1. 10.1.2 Height Adjustable Swivel Chairs a) Standard Ghế Xoay Có Thể điều Chỉnh Chiều Cao a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 4438. Theo AS/NZ 4438. 10.1.3 Office Desks Bàn Làm Việc Văn Phòng a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 4442. Theo AS/ NZ 4442. 10.1.4 Plastic Monoblos Chairs Ghế Nhựa 1 Khối a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 3813. Theo AS/ NZ 3813. 10.1.5 School Chairs Ghế ở Trường a) Standard a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 4610.2. Theo AS/ NZ 4610.2. 10.1.6 School Tables and Storage Furniture a) Standard Bàn ở Trường và đồ đạc Nhà Kho a) Tiêu chuẩn To AS/NZS 4610.3. 11 Theo AS/ NZ 4610.3. COMPLETION HOÀN CÔNG 11.1.1 Warranties Bảo hành Submit the installer’s warranty against defective workmanship or wrong installation Gửi duyệt chứng chỉ bảo hành của nhà lắp đặt đối với cách thức thi công hay lắp đặt không đạt yêu cầu. Sách hướng dẫn bảo quản 11.1.2 Maintenance manual Submit the manufacturers’: Gửi duyệt: Recommendations for demounting and relocation; Khuyến cáo của nhà sản xuất về công tác tháo ráp và bố trí lại; Recommendations for service use, care and maintenance; and Khuyến cáo của nhà sản xuất về việc sử dụng, bảo quản, bảo trì dịch vu. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 15 of 16 (A28) List of manufacturers and suppliers of replacement parts. Convention Building – Plot B11 Bản kê phụ tùng thay thế của nhà sản xuất và nhà cung cấp. Architectural Finishings Specifications Miscellaneous Furniture Page 16 of 16 (A28) METAL ROOF AND WALL CLADING A29 CÔNG TÁC LỢP MÁI , LỢP TƯỜNG CONTENTS NỘI DUNG 1 SCOPE PHẠM VI 2 QUALITY CONTROL & GUARANTEE QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG & BẢO HÀNH 3 PERFORMANCE CRITERIA TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 4 MATERIALS & PRODUCTS VẬT LIỆU & SẢN PHẨM 5 EXECUTION CÔNG TÁC THỰC HIỆN 6 SCHEDULE OF FINISHES THỐNG KÊ SẢN PHẨM HOÀN THIỆN 1 SCOPE PHẠM VI 1.1 Generally Tổng quát The contract comprises the supply, complete fabrication & installation of roof, wall cladding & rainwater goods. Công tác này bao gồm việc cung cấp, sản xuất & lắp dựng tấm lợp mái, tấm lợp tường & hệ thống thu nước mái. Including provision of materials, products, accessories, equipment, fabrication, tools, scaffolding, transportation, services, labour & installation and other items necessary. Bao gồm việc cung cấp vật liệu, sản phẩm. phụ kiện, dụng cụ & trang bị sản xuất, giàn dáo, vận chuyển, dịch vụ, lao động, việc lắp dựng & các hạng mục cần thiết khác. Delivery & be responsible for materials & other items supplied by Owner for use in execution. Giao hàng và chịu trách nhiệm về vật liệu & các thứ khác do chủ đầu tư cung cấp để sử dụng trogn quá trình lắp dựng. 1.2 Inclusion Nội dung chi tiết Roof & wall cladding including insulation Tấm lợp mái & tường, bao gồm cả tấm cách nhiệt Weatherproofing of openings of the building external Chống nước / chắn gió tại các vị trí ô mở Roof plumbing, rainwater goods and accessories Hệ thống thoát nước mái và các phụ kiện Flashing, cappings & trims Tôn diềm, tôn phủ và các tấm chắn Roof & wall penetrations and the Nối ghép tại vị trí tôn mái & tôn tường Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal roof and wall clading Page 1 of 7 (A29) sealing thereof 2 giao nhau All accessories, fastening clips, apron flashing, parapet linings, copings, ect. Tất cả các phụ kiện cần thiết như vít, bản mã, tấm cách nước, tôn ốp lót, tôn phủ đỉnh tường,… 1.3 Related work Các công tác liên quan Co-ordinate and co-operate with : Phối hợp với các công tác khác : Steel framing Khung thép Brickwork Công tác gạch Glazing Vách kính Door & window Cửa đi & cửa sổ Aircraft door Cửa hang-ga QUALITY CONTROL & GUARANTEE QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG & BẢO HÀNH 2.1 Quality Assurance Đảm bảo chất lượng Work shall be performed by tradesmen, experienced in and knowledgeable about the work to be performed and the various standards to which the work shall comply Công việc này do nhà cung cấp sản phẩm thực hiện, bằng kinh nghiệm & hiểu biết, nhằm đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cần tuân theo. 2.2 Quality control Kiểm soát chất lượng Carry out necessary supervision, inspections and tests to ensure quality control Thực hiện các công tác giám sát, thanh tra và kiểm tra cần thiết nhằm đảm bảo việc quản lý chất lượng. 2.3 Inspection Thanh tra Consultant may conduct inspection & tests of subcontractor’s work, including the subcontractor’s shops and sources of supply. Nhà tư vấn có thể tiến hành việc thanh tra và kiểm tra công việc của các nhà thầu phụ, kể cả xưởng sản xuất và nguồn vật tư của nhà thầu. 2.4 Guarantee Bảo hành Provide a warranty on the whole of the wall lining, roof and roof plumbing including penetrations for pipes, flues, upstands, gutters, downpipe and roof lights which states that work shall remain waterproof Thực hiện cam kết bảo hành cho toàn bộ phần tường lợp, mái lợp và hệ thống thoát nước mái, bao gồm các đường ống, phụ kiện, đai nẹp ống, máng xối, tôn sáng mái, … cùng với việc đảm bảo chống thấm và Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal roof and wall clading Page 2 of 7 (A29) 3 4 and weather-tight. chắn gió. PERFORMANCE CRITERIA TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG Provide flashings, cappings, gutters, outlets and downpipes, supports and fixings, necessary to complete roof system. Fasteners shall comply with AS3566.1 Cung cấp tôn diềm, tôn phủ, máng xối, ống xối, ống xả và các thiết bị cần thiết để hoàn thiện hệ thống mái. Vít tuân theo tiêu chuẩn AS3566.1 MATERIALS, PRODUCTS VẬT LIỆU & SẢN PHẨM 4.1 Samples Mẫu The following items are to be submitted prior to commencement on-site Những hạng mục sau đây cần được trình xét trước khi đưa ra công trường 4.1.1 Detail of proposed complete with cap & washer Chi tiết mẫu đinh ốc Tek kể cả mũ chụp đinh và vòng đệm Tek screw 4.1.2 Shop drawings Bản vẽ thi công 4.1.3 Colour sample of all material Mẫu màu cho tất cả các vật liệu 4.1.4 Copies of manufacturer’s instructions & recommended detailing Hướng dẫn và chi tiết khai triển của nhà sản xuất 4.1.5 Submit manufacturer’s product specifications, handling, installation/curing instruction and performance tested data sheet for each elastomeric product required. Đề xuất các tiêu chuẩn kỹ thuật, cách xử lý, bộ hướng dẫn lắp đặt hoặc xử lý sản phẩm của nhà sản xuất cùng với bản dữ liệu tính toán đã được kiểm tra cho từng sản phẩm theo yêu cầu. 4.2 Cladding Tấm lợp Cladding material shall be as specified in the Schedule of Finishes. Vật liệu tấm lợp sẽ được mô tả trong mục “Thống kê sản phẩm hoàn thiện” Alternative manufacturers may be proposed. It must be demonstrated that the proposed system is equivalent or superior in performance to the above approved manufacturers. Có thể đề xuất thêm các nhà cung cấp lựa chọn. Trong đó, cần vạch rõ sản phẩm tham khảo lựa chọn này có chất lượng đạt được tiêu chuẩn yêu cầu hoặc cao hơn so với sản phẩm của nhà cung cấp đã chấp thuận. 4.3 Insulation Tấm cách nhiệt Insulation material shall be as specified in the Schedule of Finishes. Vật liệu tấm cách nhiệt sẽ được mô tả trong mục “Thống kê sản phẩm hoàn thiện” Alternative manufacturers may be proposed. It must be demonstrated that the proposed system is equivalent or superior Có thể đề xuất thêm các nhà cung cấp lựa chọn. Trong đó, cần vạch rõ sản phẩm tham khảo lựa chọn này có chất lượng đạt được Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal roof and wall clading Page 3 of 7 (A29) 5 in performance to the above approved manufacturers. tiêu chuẩn yêu cầu hoặc cao hơn so với sản phẩm của nhà cung cấp đã chấp thuận 4.5 Flashing & capping Tôn diềm và tôn phủ Supply plain-folded sheet metal flashings, cappings, trims, linings and corner moulds in the same finish as metal cladding system used. Cung cấp tôn diềm, tôn phủ, tôn ốp lót và diềm góc từ vật liệu cuộn, hoàn thiện cùng kiểu với hệ thống tấm lợp tường/mái đã lựa chọn. 4.6 Rainwater goods & accessories Hệ thống thoát nước mái & phụ kiện Supply rainwater goods and visible roofing accessories in finish to match roofing sheet Cung cấp hệ thống thu nước mái & các phụ kiện, hoàn thiện phù hợp với tấm mái. 4.7 Gutters & downpipes Máng xối & ống xối Gutter, rainwater heads and downpipes shall be as nominated be on the drawings or Schedule of Finishes. Máng xối, ống thu nước mưa theo thiết kế trong bản vẽ hoặc theo mục “Thống kê sản phẩm hoàn thiện” 4.8 Fixings Phụ kiện Finish of sections of fasteners, screws and bolts which are not concealed shall match roof and wall cladding. Tất cả các chốt, đinh vít, bu long nếu không phải là phần khuất thì phải có màu phù hợp với tôn mái & tôn tường. EXECUTION CÔNG TÁC THỰC HIỆN 5.1 Insulation Tấm cách nhiệt Install insulation strictly in accordance with manufacturer’s specifications and recommendations Việc lắp đặt lớp cách nhiệt phải tuyệt đối tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật và khuyến cáo sử dụng của nhà sản xuất. 5.2 Roof & Wall cladding Tôn mái & tôn tường 5.2.1 Storage and removal Lưu kho và vận chuyển Onsite, store material to prevent damage prior to installation. Store in clean, dry location allowing free air circulation to prevent condensation. Tại công trường, phải cất giữ vật liệu tránh hư hại trước khi lắp dựng. Nơi để hàng phải sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng gió để tránh đọng nước. Do not use single, wrap-around slings on sheets or pack; use spreader beam only when handling material by crane. Không dùng các băng đeo rời rạc để di chuyển tôn bằng cách cuộn túm; phải sử dụng dầm vươn để di chuyển bằng cầu trục.. Ensure material which may cause staining and corrosion, such as tarpaulins treated with copper proofing agents, do not come into contact with metal decking. Những vật liệu có thể bị chảy màu hay gây ra hiện tượng ăn mòn, như vải dầu đã xử lý bọc đồng, không được để tiếp xúc với các tấm kim loại. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal roof and wall clading Page 4 of 7 (A29) 5.2.2 Erection Lắp dựng Employ qualified tradesmen to carry out work. Tuyển dụng nhà thầu cung cấp nhân công chuyên về lắp dựng. Provide drop sheets under any work area on roof and maintain until installation is complete. Phải có bạt bảo vệ bên dưới khu vực lắp dựng cho đến khi công việc lắp dựng được hoàn tất. To prevent contamination and corrosion, keep clean metal roofing and rainwater at times during the progress of the work. Để tránh làm bẩn hay ăn mòn, phải giữ sạch sẽ cho các tấm tôn lợp và các ống thoát nước trong suốt quá trình thi công. At the end of work each day, and immediately before each occurrence of rain, sweep the metal surface thoroughly to remove metal filing, swarf, off-cuts, dust, and other material which could cause corrosion or blockage. Waste materials must not be permitted to enter downpipes, rainwater heads or drains. Vào cuối mỗi ngày làm việc, và ngay sau khi xảy ra cơn mưa, phải tiến hành tổng vệ sinh bề mặt các tấm tôn để tránh các vụn kim loại, mạt kim loại, bụi và các vật liệu khác có thể gây ra ăn mòn hay khô cứng làm hư hại các tấm lợp. Không được để rơi các chất thải vào trong ống nước, máng xối, mương thoát. Remove unsecured nails, rivet, screw, bolts and similar fixing devices, guttering, ect., at the end of work each day and at the completion of roofing installation. Vào cuối ngày làm việc và sau khi hoàn tất toàn bộ công việc, loại bỏ hết các đinh, đinh tán, đinh ốc, bu long và các phụ liệu tương tự bị dư thừa hay sai lệch. 5.2.3 Installation Lắp đặt Where required, lay insulation over roof framing member, under roofed areas. Ở những nơi có yêu cầu, trải lớp cách nhiệt bên trên khung mái, dưới khu vực lợp mái. Install sheets with edges facing away from prevailing wind. Trải tôn theo hướng ngược với hướng gió chủ đạo Do not spread or distort sheets during installation. Ensure cutting does not distort sheet. Không kéo dãn hay làm xoắn tôn trong quá trình lắp đặt. Đàm bào việc cắt tôn cũng không làm xoắn tôn. Install accessories at same time as sheet fixing or related work. Các phụ kiện cũng phải lắp đặt cùng lúc với việc lắp tôn hay các công việc liên quan Ensure sheets, flashings, gutters, mould trim and sumps are free from hammer marks, puntures and dents before and after fixing. Phải đảm bảo các tấm lợp, tôn diềm, tôn phủ, ống nước không bị hằn dấu búa, không bị đâm lủng hay làm lõm trước và sau khi lắp đặt. Sheeting must be able to curve to building roof radius without any deformation, rippling, ect. Tấm lợp phải có khả năng uốn cong theo bán kính thiết kế mái mà không bị méo mó, biến dạng hay gợn sóng,… 5.2.4 Fasteners Đinh ốc For fascia and wall cladding, drill fastening Đối với tôn tường và tôn mặt dựng, khoan lỗ Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal roof and wall clading Page 5 of 7 (A29) holes square to work to ensure sealing and water-tightness. để bắt đinh, phải đảm bảo liên kết và không bị rò nước. For roof deck sheet, fix by concealed clip fastened to purlins with self-drilling, selftapping screws. Đối với tấm mái, gắn tôn bằng bản mã chìm liên kết vào xà gồ mái, sử dụng đinh tự xoáy, tự khoan. 5.2.5 Ridges and eaves Đỉnh mái và đỉnh tường Turn pans of sheet ends up at tops and down into gutter by mechanical means. Project sheets 50mm into gutters. Bẻ tôn tại mỗi đầu tấm lợp (đỉnh mái) và cuối (vị trí máng xối) bằng phương tiện cơ khí. Kéo dài tấm lợp vào sâu máng xối 50mm Provide pre-cut, notched eaves flashing and birdproofing where necessary. Dùng tôn diềm đỉnh tường chế tạo sẵn để bịt đầu tường và chống côn trùng. Provide and install ridge flashing, notched each side to match rib of slope. Cung cấp và lắp đặt tôn ốp đỉnh mái, 2 đầu diềm khớp với vị trí sóng tôn. 5.3 Flashings and cappings Tôn diềm và tôn phủ Flash roof junctions, upstand, abutments and projection through roof. Nẹp tôn mái tại các mối nối ghép, giao mái và đoạn nhô mái. Install and securely fix flashing as work progresses. Form flashing as indicated on drawings and as required by roof and wall conditions. Lắp đặt và cố định tôn diềm một cách cẩn thận trong quá trình thi công. Hình dáng tôn diềm theo như bản vẽ thiết kế và phù hợp với tình trạng tôn mái, tôn tường. Notch, scribe, flute or dress-down as necessary, to follow profile to adjacent surface. Rạch khe, kẻ tôn, gập tôn nếu cần thiết. Bề mặt tôn diềm phù hợp với mặt ngoài của sóng tôn. 5.4 Gutter Máng xối Prefabricate gutter with outler wall 10mm lower than inner and turn down into outlet Máng xối chế tạo sẵn với bờ ngoài thấp hơn trong 10mm, khóet tôn gập xuống ống xối. Every lap joins in gutter and seal with compatible sealant Tại vị trí ghép máng xối, dung chất tram thích hợp 5.5 Downpipe and rainwater head Ống thoát nước Connect head to gutter outlets and downpipe. Connect downpipe base to stormwater drainage as prepared at lower floor level. Support as required with intermediate straps to wall framing. Liên kết đầu ống xối vào máng xối và thân ống xối. liên kết đoạn cuối ống xối vào các hố ga thoát nước mưa đã thiết kế theo bản vẽ kỹ thuật. Nẹp đỡ thân ống xối vào tôn tường nếu cần thiết. 5.6 Testing Kiểm tra On completion, test the entire installation in the presence of and to the satisfaction of Consultant. Khi hoàn tất công việc, tiến hành kiểm tra với sự có mặt và chấp thuận của đơn vị tư vấn thiết kế. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal roof and wall clading Page 6 of 7 (A29) 6 SCHEDULE OF FINISHES THỐNG KÊ SẢN PHẨM HOÀN THIỆN 6.1 Metal roof sheeting Tấm lợp mái 0.48mm Lysaght Klip-lok profile Colorbond metal sheeting, or approved equivalent Tấm lợp kim loại Colorbond, dày 0.48mm, kiểu Lysaght Klip-lok. Hoặc sản phẩm tương đương được chấp thuận. Concealed fixing penetrating clips. fixed using non- Liên kết chìm, bản mã không xuyên tôn. Long run sheeting Tấm lợp không nối. Colorbond finish. Hoàn thiện Colorbond. Colour : client approved manufacturer’s colours. standard Màu do chủ đầu tư duyệt, dựa trên bảng màu chuẩn của nhà sản xuất 6.2 Metal wall sheeting Tấm lợp tường 0.42mm Lysaght MultiClad profile Colorbond metal sheeting, or approved equivalent Tấm lợp kim loại Colorbond, dày 0.42mm, kiểu Lysaght MultiClad. Hoặc sản phẩm tương đương được chấp thuận. Colorbond finish. Hoàn thiện Colorbond. Colour : client approved manufacturer’s colours. standard Màu do chủ đầu tư duyệt, dựa trên bảng màu chuẩn của nhà sản xuất 6.3 Translucent sheeting Tấm lợp lấy sáng Ampelite premium grade Fibreglass Reinforced Polyester Sheeting as manufactured by Ampelite Australia Pty. Ltd., or approved equivalent. Ampelite premium grade Fibreglass Reinforced Polyester Sheeting – của nhà sản xuất Australia Pty. Ltd. Hoặc sản phẩm tương đương được chấp thuận. To match the metal wall sheeting profile Loại phù hợp với tấm lợp tường. Colour : Opaque Màu : trong suốt. 6.4 Insulation (roof & wall) Tấm cách nhiệt (mái & tường) Thermo-Reflective “air-cell” Insulbreak 40, or approved equivalent Thermo-Reflective “air-cell” Insulbreak 40 Hoặc sản phẩm tương đương được chấp thuận. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Metal roof and wall clading Page 7 of 7 (A29) A30 HEAVY DUTY EPOXY FLOORING SYSTEM HỆ THỐNG PHỦ SÀN EPOXY CHỊU TẢI CAO CONTENTS NỘI DUNG 1 GENERAL REQUIREMENT YÊU CẦU CHUNG 2 SURFACE PREPARATION CHUẨN BỊ BỀ MẶT 3 PRIMING & FILLING SƠN LÓT VÀ TRÁM NỀN 4 SELF LEVELLING TOPPING LỚP MẶT TỰ LÀM PHẲNG 5 FLEXIBLE JOINTING SEALANT CHẤT TRÁM LINH HOẠT 1 REQUIREMENT / GENERAL TỔNG QUÁT Thick heavy duty re-surfacing system able to withstand chemical and impact damage. The system must be anti-slip according to individual requirements and able to withstand heavy wheeled traffic. This is a self smoothing system that will provide a smooth, even but not necessarily level finish. Hệ thống phủ sàn chịu tải cao có khả năng chống lại các tác động của hóa chất và va chạm mạnh. Hệ thống phải chống trượt theo các yêu cầu riêng biệt và có khả năng chịu được giao thông bánh xe tải trọng lớn. Đây là hệ thống tự làm phẳng, có thể tạo ra một bề mặt bằng phẳng, êm dịu mà không cần phải cán nền. SURFACE PREPARATION CHUẨN BỊ BỀ MẶT The surface to be coated must be dry, free of dust, oils, fats and other chemical contaminants. Shotblasting is highly recommended because it removes all weak surface material whilst exposing aggregate which is ideal for a mechanical bond. Grinding or scabling are other alternatives. Bề mặt cần sơn phải khô ráo, không bị bụi bẩn, dính dầu hay bị ô nhiễm bởi hóa chất. Phương pháp rửa phun bi được khuyên nên áp dụng vì nó có thể làm sạch tất cả các vụn kim loại khi phun mạnh vào các khối kết, rất lý tưởng cho các kho cơ khí. Phương pháp nghiền hoặc mài cũng có thể sử dụng trong trường hợp này. PRIMING AND FILLING SƠN LÓT VÀ TRÁM NỀN The complete area is then primed / scratch coated with a slurry made up of resin and fine quartz filler. This slurry is then applied by trowell, depending on the porosity and texture of the surface. The purpose of this application is to not only prime but at the same time fill the uneven surface At this point the expansion joints will need to be filled with an epoxy mortar and marked for future identification and saw cutting. Toàn bộ khu vực được sơn lót hoặc sơn thô bằng một hỗn hợp của nhựa thông và thạch anh. Lớp hỗn hợp này được phủ bằng bay, mật độ tùy thuộc vào độ xốp và độ nhám của bề mặt. Mục đích của lớp lót này không những là lớp sơn mà cùng lúc còn tạo ra bề mặt êm dịu. Vào lúc này, khe co dãn cũng được tram kín bằng lớp vữa epoxy và đánh dấu để có thể xác định được vị trí về sau này và khẻ roan. SELF LEVELLING TOPPING LỚP MẶT TỰ LÀM PHẲNG This product is applied at a nominal Lớp lót này có bề dày danh định 3mm. Trôn 2 3 4 Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Heavy duty epoxy flooring system Page 1 of 2 (A30) 5 topping thickness of 3mm. Blending of resin and filler is to be carried out using mechanical stirrer. Pigments are added if required. The wet mix is applied by trowel to the required coating depth. A spiked roller is used to remove trapped air. đều hỗn hợp nhựa thông và chất phụ bằng máy khuấy. Chất màu được them vào tùy theo yêu cầu màu sắc của thiết kế. Hỗn hợp được trát nền bằng bay, đạt được độ dày yêu cần, sau đó, dùng con lăn có gai để loại bỏ các bọt khí. FLEXIBLE JOINTING SEALANT CHẤT TRÁM LINH HOẠT. Provides a seamless, smooth & even finish If there is any expected movement between slabs then sawcutting and filling with a flexible jointing compound will be necessary. At the end of the process any expansion joints should be reflected through the topping by simply sawcutting to the required width & depth Sản phẩm phải tạo ra bề mặt hoàn thiện phẳng, êm, không có khe nối . Nếu có sự di chuyển tấm sàn, có thể kẻ roan và phủ lại nếu cần thiết. Sau khi hoàn tất công việc, nếu có khe co dãn, phải được nhìn thấy bằng đường roan với bề rộng và độ sâu theo yêu cầu. Convention Building – Plot B11 Architectural Finishings Specifications Heavy duty epoxy flooring system Page 2 of 2 (A30)