Uploaded by Ramzi Ramadan

B11 Architectural Finishing Specification 2

advertisement
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH VÀ CHÍNH TRỊ TẬP TRUNG
INTEGRATED POLITICAL & ADMINISTRATIVE
TRUNG TÂM HỘI NGHỊ – KHU B11
THE CONVENTION BUILDING - PLOT B11
Ngày 23 tháng 12 năm 2010
23rd December 2010
A1
CONTENTS
NỘI DUNG
General Requirements
Các Yêu Cầu Chung
General
Quality
Materials and Components
Execution
Completion
A2
Brickwork
Công Tác Gạch
Stonework
Công Tác Đá
Waterproofing
Công Tác Chống Thấm
Insulation and Barriers
Công Tác Cách Ly – Các Thanh Chắn
Light Steel Framing
Công Tác Khung Kim Loại Nhẹ
Convention Centre – Plot B11
1-5(A6)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Hoàn Công
Aluminium Doors and Windows
General
Quality
Materials and Components
Execution
Completion
1-6(A5)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
General
Quality
Materials and Components
Execution
Completion
A7
1-14(A4)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
General
Quality
Materials and Components
Execution
A6
1-20(A3)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Thi Công
Hoàn Công
General
Quality
Materials and Components
Execution
A5
1-13(A2)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Thi Công
Hoàn Công
General
Quality
Materials
Execution
Completion
A4
1-25(A1)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Hoàn Công
General
Quality
Materials
Execution
Completion
A3
Pages
Trang
Cửa và Cửa Sổ Nhôm
1-22(A7)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Hoàn Công
Architectural Finishings Specifications
Page 1 of 5 (A0)
A8
CONTENTS
NỘI DUNG
Doors and Hatches
Cửa và Cửa Nắp
General
Quality
Materials
Execution
Components
Hatches
Completion
A9
Overhead Doors
General
Quality
Components
A10
Windows
General
Quality
Materials
Execution
Components
Completion
A11
Glazing
General
Quality
Materials and Components
Execution
Completion
A12
Door and Window Hardware
General
Quality
Materials
Components
Execution
Completion
A13
Linings
General
Quality
Materials and Components
Execution
Convention Centre – Plot B11
Page
Trang
1-17(A8)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Thi Công
Các Thành Phần
Cửa Thăm
Hoàn Công
Cửa Nâng
1-5(A9)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Cửa sổ
1-13(A10)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Thi Công
Các Thành Phần
Hoàn Công
Công Tác Lắp Kính
1-14(A11)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Hoàn Công
Phụ Kiện Kim Loại Cửa và Cửa Sổ
1-13(A12)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Các Thành Phần
Thi Công
Hoàn Công
Lớp Lót
1-13(A13)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Architectural Finishings Specifications
Page 2 of 5 (A0)
A14
CONTENTS
NỘI DUNG
Claddings
Công Tác Ốp Tường
General
Quality
Materials and Components
Execution
Cladding Types
A15
Adhesives, Sealants and Fasteners
Fire Stopping
Hệ Thống Chặn Lửa
Woodwork
Chi Tiết Cố Ðịnh Gỗ
Timber, Finishes and Treatment
Metals and Pre-Finishes
Convention Centre – Plot B11
Gỗ, Hoàn Thiện và Xử Lý
Kim Loại và Lớp Hoàn Thiện Trước
1-5(A18)
1-9(A19)
Tổng Quát
Vật Liệu và Các Thành Phần
Hoàn Thiện Kim Loại
Heavy Duty Galvanized Coatings
General
Quality
Fabrication
Erection
Completion
1-11(A17)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Thi Công
General
Materials and Components
Metal Finishing
A20
1-9(A16)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Ðồ Ðạc
Cầu Thang
General
Quality
Materials
Execution
A19
1-5(A15)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Hoàn Công
General
Quality
Materials and Components
Furniture
Stairs
A18
Keo Dính, Vật Liệu Bịt, Móc Khoá
Tổng Quát
Vật Liệu và Các Thành Phần
General
Quality
Materials and Components
Execution
Completion
A17
1-5(A14)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Loại Vật Liệu OÁp
General
Materials and Components
A16
Page
Trang
Lớp Phủ Mạ Kẽm Chịu Tải
1-7(A20)
Tổng Quát
Chất Lượng
Gia Công
Lắp Dựng
Hoàn Công
Architectural Finishings Specifications
Page 3 of 5 (A0)
A21
CONTENTS
NỘI DUNG
Suspended Ceilings
Trần Treo
General
Quality
Materials and Components
Execution
Completion
A22
Plastering
General
Quality
Materials and Components
Execution
A23
Tiling work
General
Quality
Materials and Components
Execution
Joints
Completion
A24
Painting
General
Quality
Materials
Execution
Completion
A25
Paper Hanging
General
Installation
Completion
A26
Metal Fixtures
General
Quality
Materials
Execution
Components
Completion
Convention Centre – Plot B11
Page
Trang
1-14(A21)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Hoàn Công
Công Tác Trát Vữa
1-11(A22)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Công Tác Lát Gạch.
1-20(A23)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Thi Công
Mối nối
Hoàn Công
Công Tác Sơn
1-25(A24)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Thi Công
Hoàn Công
Công Tác Giấy Dán Tường
1-3(A25)
Tổng Quát
Lắp Ðặt
Hoàn Công
Chi Tiết Cố Ðịnh Kim Loại
1-10(A26)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu
Thi Công
Các Thành Phần
Hoàn Công
Architectural Finishings Specifications
Page 4 of 5 (A0)
A27
CONTENTS
NỘI DUNG
Stainless Steel Benching
Mặt Bệ Bằng Thép Không Rỉ
General
Quality
Materials and Components
Fabrication
Installation
Completion
A28
A29
A30
1-11(A27)
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Các Thành Phần
Gia Công
Lắp Ðặt
Hoàn Công
Miscellaneous Furniture
Ðồ Ðạc Linh Tinh
General
Quality
Materials and Workmanship
Screens, Barriers
Curtains, Blinds
Containers, Bins, Cabinets
Shelf Units
Display Surfaces
Workstations
Loose Furniture
Completion
Tổng Quát
Chất Lượng
Vật Liệu và Cách thức thi công
Lưới, Thanh Chắn
Rèm, Màn Sáo
Bình Chứa, Giỏ Rác, Phòng Làm Việc
Kệ
Bề Mặt Trưng Bày
Vị Trí Làm Việc
Ðồ Ðạc Rời
Hoàn Công
Metal roof and wall clading
Công tác lợp mái, lợp tường
Scope
Quality control & guarantee
Performance criteria
Materials, products
Execution
Schedule of finishes
Phạm vi
Quản lý chất lượng và bảo hành
Tiêu chuẩn áp dụng
Vật liệu và sản phẩm
Công tác thực hiện
Thống kê sản phẩm hoàn thiện
Heavy duty epoxy flooring
system
Hệ thống phủ sàn epoxy chịu tải cao
Requirement / General
Surface preparation
Primming & filling
Self & leveling topping
Flexible jointing sealant
Yêu cầu chung
Chuẩn bị bề mặt
Sơn lót và trám nền
Lớp mặt tự làm phẳng
Chất trám linh hoạt
Convention Centre – Plot B11
Page
Trang
Architectural Finishings Specifications
1-16(A28)
1-8(A29)
1-2(A30)
Page 5 of 5 (A0)
GENERAL REQUIREMENTS
A1
CÁC YÊU CẦU CHUNG
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU – THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:
“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.
“Các điều kiện chung của Hợp đồng” được
áp dụng chung cho phần công tác này.
“PG1 - Preliminary
worksection.
Hạng mục PG1 – Sơ đồ và Tổng quát.
and
General”
Architectural drawings for the specific
details for this project.
Bản vẽ kiến trúc cho các chi tiết đặc trưng
của dự án
1.2
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.2.1
Precedence
Tính Ưu Tiên
Requirements of individual technical work
sections of the specification take
precedence over conflicting requirements
in this general requirements work section.
Yêu cầu của từng hạng mục kỹ thuật đề cập
trong “Tiêu chí kỹ thuật” được ưu tiên hơn
những yêu cầu tổng quát.
Specific details on the Architectural
drawings take precedence over the general
details outlined in the individual technical
work sections of the specification.
Những chi tiết đặc biệt thuộc bản vẽ kiến trúc
được ưu tiên hơn những chi tiết tổng quát
được đề cập trong phần vẽ kỹ thuật của “Tiêu
chí kỹ thuật”.
1.3
REFERENCED DOCUMENTS
HỒ SƠ THAM KHẢO
1.3.2
Current editions
Các Ấn Bản Hiện Hành
Use referenced documents which are
editions, with amendments, current 3
months before the closing date for tenders,
except
where
other
editions
or
Sử dụng các hồ sơ tham khảo bao gồm các
ấn bản (kèm theo sửa chữa và điều chỉnh) có
hiệu lực 3 tháng trước ngày đóng thầu; trừ
trường hợp các ấn bản hay các phần điều
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 1 of 25 (A1)
1.3.3
1.3.4
amendments are required by statutory
authorities.
chỉnh có yêu cầu của các cơ quan luật định.
Contractual relationships
Mối Liên Hệ Với Hợp Đồng
Responsibilities and duties of the principal,
contractor and contract administrator are
not altered by requirements in referenced
documents.
Các loại trách nhiệm, nhiệm vụ của Chủ đầu
tư, Chủ thầu, Quản lý hợp đồng không thay
đổi theo yêu cầu ghi trong hồ sơ tham khảo.
General standards
Các tiêu chuẩn chung
Standards
Description
Tiêu chuẩn Úc
AS 1939
Mô tả
AS 1939
-
AS/NZS 3000
-
Degree of electrical
protection.
Electrical work.
AS/NZ 3000
- Công tác điện.
AS 1657
-
Fixed access ways.
AS 1657.
- Ðường công tác cố định.
AS/NZS 1668.1
and AS 1668.2,
-
AS/NZ 1688.1 và
1688.2,
AS/NZS 3666.1
-
Mechanical
ventilation and
airconditioning
Microbial control.
- Thông gió cơ khí, hệ
thống điều hoà không
khí.
- Kiểm soát vi khuẩn.
AS/NZS 3500.2.2
-
AS/NZS 1170.0
-
AS ISO 1000
-
AS/NZS 3500.1.2
-
Plumbing and
drainage.
Structural design
actions.
Units of
measurement.
Water supply.
AS/NZ 3666.1
AS/NZS 3500.2.2
- Mức độ bảo vệ điện.
AS ISO 1000
- Hệ thống ống nước và
hệ thống thoát nước.
- Tác động thiết kế kết
cấu.
- Ðơn vị đo lường.
AS/NZ 3500.1.2
- Cấp nước.
AS/NZ 1170.0
1.4
INTERPRETATION
PHẦN GIẢI THÍCH
1.4.1
General
Tổng Quát
Unless the context otherwise requires, the
following definitions apply:
Aùp dụng các loại định nghĩa sau đây, trừ
trường hợp nội dụng có yêu cầu khác đi.
Approved:
“Approved”,
“reviewed”,
“directed”, “rejected”, “enclosed” and
similar expressions mean “approved
(reviewed,
directed,
rejected,
enclosed) in writing by the contract
administrator”.
Ðược duyệt: “Ðuợc duyệt”, “được rà soát
lại”, “được chỉ thị”, “bị từ chối”, “bao gồm”
và các từ tương đương có nghĩa là “được
duyệt”, “được rà soát lại”, “được chỉ thị”,
“bị từ chối”, “bao gồm” được Nhà Quản lý
Hợp đồng phát hành bằng văn bản.
Give notice: “Give notice”, “submit”,
“advise”,
“inform”
and
similar
expressions mean “give notice (submit,
advise, inform) in writing to the contract
administrator”.
Thông báo: “thông báo”, “đệ trình”, “thông
tin”, “đề nghị” và các từ tương đương có
nghĩa là “thông báo”, “đệ trình”, “thông
tin”, “đề nghị” bằng văn bản được gửi
cho Nhà Quản lý Hợp đồng.
Obtain: “Obtain”, “seek” and similar
expressions mean “obtain (seek) in
writing from the contract administrator”.
Ðạt được: “đạt được”, “tìm kiếm” và các từ
tương đương có nghĩa là “đạt được”, “tìm
kiếm” được Nhà Quản lý Hợp đồng xác
nhận bằng văn bản.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 2 of 25 (A1)
1.4.2
1.4.3
Proprietary:
“Proprietary”
means
identifiable by naming manufacturer,
supplier, installer, trade name, brand
name, catalogue of reference number.
Ðộc quyền: “độc quyền” có nghĩa là được
xác định bằng cách nêu Tên Nhà sản
xuất, cung cấp, lắp đặt; tên thương mại,
bảng liệt kê phần tham khảo.
Provide: “Provide and similar expressions
mean “supply and install”.
Cung cấp: “cung cấp” và các từ tương
đương có nghĩa “cung cấp và lắp đặt”.
Sample: Includes samples, prototypes
and sample panels.
Mẫu mã: bao gồm các mẫu mã, nguyên mẫu
và các tấm panen mẫu.
Supply: “Supply”, “furnish” and similar
expressions mean “supply only”.
Cung cấp: “cung cấp”, “trang bị” và các từ
tương đương có nghĩa là “chỉ cung cấp
mà thôi”
Technical
Kỹ Thuật
Zinc-coated steel.
Thép phủ kẽm.
Includes zinc-coated steel, zinc/iron alloycoated steel, and aluminium/zinc-coated
steel.
Bao gồm thép phủ kẽm, thép hợp kim sắt
kẽm; thép phủ kẽm, nhôm.
Pipe.
Hệ thống ống.
Includes pipe and tube.
Bao gồm ống và ống lót.
Tests
Công Tác Thử Nghiệm
Except where otherwise defined in
referenced documents, the following
definitions apply:
Aùp dụng các định nghĩa sau đây, trừ trường
hợp có định nghĩa khác đi ghi trong hồ sơ
tham khảo.
Pre-completion tests
Thử nghiệm trước khi hoàn thành
Tests carried out before completion tests.
Các loại thử nghiệm thực hiện trước các thử
nghiệm hoàn thành.
Type tests
Loại thử nghiệm:
Tests carried out on an item identical
with a production item, before delivery
to the site.
Thử nghiệm sản phẩm:
Production tests
Tests carried out on the purchased
equipment, before delivery to the site.
Áp dụng trên loại thiết bị mua (trước khi
được giao đến công trường).
Thử nghiệm tại hiện trường:
Site tests
Tests carried out on site.
Là loại thử nghiệm áp dụng ngay tại hiện
trường.
Completion testsompletion tests.
Acceptance tests
Thử nghiệm hoàn thành
Thử nghiệm thu
Tests carried out on completed
installations or systems and except for
final tests, before the date for practical
completion, to demonstrate that the
installation or system, including
components, controls and equipment,
Convention Building – Plot B11
Áp dụng trên một vật liệu tương tự sản
phẩm sẽ được giao tại công trường.
Áp dụng trên các hệ thống đã lắp đặt
hoàn chỉnh (không thử nghiệm sau cùng)
trước ngày hoàn công thực tế, để chứng
minh là hệ thống lắp đặt (bao gồm các
thành phần, thiết bị) được vận hành an
toàn, hiệu quả và đạt các thông số yêu
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 3 of 25 (A1)
operates
correctly,
safety
and
efficiently, and meets performance and
other requirements.
Final tests
cầu.
Thử nghiệm sau cùng
Acceptance tests carried out before
completion of the maintenance period.
1.4.4
Maintenance period
Co-extensive
period
1.4.5
with
Được thực hiện trước khi kết thúc giai
đoạn bảo trì.
Giai Đoạn Bảo Trì
the
defects
liability
Song song với thời gian bảo hành
Abbreviations
Từ Viết Tắt
BMS:
Building management system.
BMS:
Hệ thống điều hành công trình
CFCs:
Chloroflourocarbons.
CFCs:
Chloroflourocarbons
GRP:
Glass-firbe reinforced polyester.
GRP:
Nhựa cốt thép sợi thủy tinh
MINS:
Mineral-insulated metal-sheathed.
MINS:
Bọc kim loại cách sợi khoáng
NATA: National Association of Testing
Authorities.
NATA: Hiệp hội quốc gia các Ðơn vị thử
nghiệm
NEBB: National Environmental Balancing
Bureau
NEBB: Cục điều phối môi trường quốc gia
SSL:
SSL:
Scientific Services laboratory
Xét nghiệm các dịch vụ khoa học
UPVC: Unplasticised polyvinyl chloride.
UPVC: Chất Chlorua polyvinyl không dẻo
UV:
UV:
Ultra violet light
Tia cực tím
1.5
CONTRACT DOCUMENTS
HỒ SƠ HỢP ÐỒNG
1.5.1
General
Tổng Quát
Diagrammatic layouts.
Sơ đồ mặt bằng.
Layouts of services lines, plant and
equipment shown on the drawings are
diagrammatic only, except where figured
dimensions are provided or calculable.
Các dây chuyền dịch vụ, trang thiết bị ghi trên
bản vẽ chỉ có tính chất hướng dẫn; trừ trường
hợp có các kích thước ghi cụ thể.
Before
commencing
work,
obtain
measurements and other necessary
information.
Trước khi tiến hành thi công, cần có thêm các
kích thước và thông tin cụ thể.
Levels.
Cao độ.
Spot levels take precedence over contour
lines and ground profiles lines.
Các cao độ ghi nhận tại chỗ được ưu tiên áp
dụng so với đường đồng mức và đường biến
dạng.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 4 of 25 (A1)
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Notice
Thông Báo
Witness points.
Các Mốc làm chứng.
If notice of inspection is to be given in
respect of parts of the works, advise if and
when those parts are to be concealed.
Khi thông báo kiểm tra một hạng mục công
tác nào, cần thông tin luôn thời điểm che lấp
và có cần che lấp hạng mục này hay không.
Hold points.
Các Mốc duy trì
If notice of inspection is to be given in
respect of parts of the works, do not
conceal those parts without approval.
Khi thông báo kiểm tra mốc duy trì liên quan
đến một hạng mục công tác nào, không được
che lấp các mốc này khi chưa được phép.
Minimum notice for inspections to be
made.
Thông báo kiểm tra phải được gửi đến giám
sát công.
4 hours for on-site inspectors, otherwise 2
working days.
Trường ít nhất trước 4 giờ, nếu không phải là
trước 2 ngày làm việc.
Concealed services.
Các dịch vụ kỹ thuật được che lấp.
Give notice so that inspection may be
made of services to be concealed.
Cần gửi thông báo kiểm tra đối với các dịch
vụ kỹ thuật cần được che lấp.
2.2
TESTS
CÁC THỬ NGHIỆM
2.2.1
Notice
Thông Báo
General.
Tổng quát.
Give sufficient notice so that designated
tests may be witnessed.
Gửi thông báo trước để các bên liên quan
chứng kiến các thử nghiệm chỉ định.
Hold points.
Các mốc duy trì.
Do not carry out designated tests without
approval.
Không được thực hiện các thử nghiệm chỉ
định khi chưa có phép.
Minimum notice for tests to be witnessed:
Gửi thông báo thử nghiệm yêu cầu có người
làm chứng:
2.2.2
5 working days for site tests; and
Trước 5 ngày làm việc đối với các thử
nghiệm tại hiện trường.
10 working days for local pre-delivery
tests.
Trước 10 ngày làm việc đối với các thử
nghiệm chuyển giao trước trong nước.
Testing authorities
Các Đơn Vị Thử Nghiệm
General.
Tổng quát.
Except for site tests, have tests carried out
by authorities accredited by NATA to test in
the relevant field, or an organisation
outside Australia recognised by erate as
required with testing authorities, or an
organisation approved by the client.
Ngoại trừ các thử nghiệm tại hiện trường, mọi
thử nghiệm phải do các đơn vị thử nghiệm
chuyên môn hoặc do một tổ chức ngoài nước
Uùc (được Hiệp hội quốc gia các đơn vị thử
nghiệm công nhận) thực hiện, hoặc do một
đơn vị được Chủ đầu tư chấp thuận.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 5 of 25 (A1)
Site tests.
Thử nghiệm tại hiện trường.
Use instruments calibrated by authorities
accredited by NATA, or an organisation
approved by the client.
Áp dụng các thiết bị thử nghiệm hiệu chuẩn
do Hiệp hội quốc gia các đơn vị thử nghiệm
công nhận hoặc thiết bị hiệu chuẩn của một
đơn vị thử nghiệm được Chủ đầu tư chấp
thuận.
Reports
Báo Cáo
General.
Tổng quát.
Submit copies of test reports, including
certificates for type tests, showing the
observations and results of tests and
compliance or non-compliance with
requirements.
Gủi các báo cáo thử nghiệm, bao gồm các
chứng chỉ về loại thử nghiệm, nêu các nhận
xét, kết quả và kết luận ghi đạt hay không đạt
yêu cầu.
Endorsement
Ký Chấp Thuận
If tests are to be carried out on parts of the
works, do not conceal those parts and do
not commence further work on those parts
until the tests have been satisfactorily
completed and compliance verified.
Nếu các thử nghiệm được thực hiện trên các
hạng mục công trình, không được che lấp và
không được tiếp tục thi công các hạng mục
này khi công tác thử nghiệm chưa được thực
hiện hoàn hảo và chưa đưa ra được các kết
quả theo yêu cầu.
2.3
PRE-COMPLETION TESTS
THỬ NGHIỆM TRƯỚC KHI HOÀN THÀNH
2.3.1
Motor rotation
Chuyển Động Xoay Cơ Khí
Check correct motor rotation while
maintaining correct phase sequence at the
switchger and controlgear assembly, and if
necessary alter connections.
Kiểm tra độ chính xác của chuyển động xoay
cơ khí trong khi duy trì thứ tự pha tại tổ hợp
bộ đóng ngắt, bộ điều khiển và nếu cần thiết,
thay đổi đấu nối.
Type tests and production tests
Loại Thử Nghiệm và Thử Nghiệm Trong
Sản Xuất
Mechanical sound power level tests.
Thử nghiệm cấp điện âm cơ khí.
To AS 1217.5 and AS 1217.7
Theo tiêu chuẩn Uùc 1217.5 và 1217.7
2.4
SAMPLES
MẪU MÃ
2.4.1
Timing
Án Định Thời Gian
Delays.
Chậm trễ.
Coordinate submission of related samples.
Do not cause delays by making late
submissions or submitting inadequate
samples.
Phối hợp việc gửi các mẫu mã liên quan.
Không được trì hoãn bằng cách gửi trễ hay
gửi các mẫu mã không đầy đủ.
Quantity
Số Lượng
General.
Tổng quát.
Submit a sample of each designated item
Gửi một mẫu mã đối với hạng mục được chỉ
2.2.3
2.2.4
2.3.2
2.4.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 6 of 25 (A1)
and 2 copies of supporting documents.
Include ancillary items such as fasteners,
flashings and seals.
định với hai tài liệu hỗ trợ liên quan. Bao gồm
các phụ kiện phụ như móc khoá, diềm cản
nước, vật liệu bịt.
Identification
Công Tác Nhận Dạng
Identify
the
project,
contractor,
subcontractor or supplier, manufacturer,
applicable product, model number and
options, as appropriate and include
pertinent contract document references.
Include service connection requirements
and product certification. Identify noncompliances with project requirements,
and characteristics which may be
detrimental to successful performance of
the completed work.
Nhận dạng dự án, chủ thầu, thầu phụ hay nhà
cung cấp, nhà sản xuất, sản phẩm sử dụng,
số lượng sản phẩm mẫu và các phương án
khi cần thiết và bao gồm hồ sơ hợp đồng liên
quan. Bao gồm các yêu cầu về đầu nối kỹ
thuật và chứng nhận sản phẩm. Xác nhận
việc không tuân thủ đối với các yêu cầu của
dự án và đối với các đặc điểm có thể gây bất
lợi cho việc thực hiện thành công công trình.
Approval
Thoả Thuận
General.
Tổng quát.
Do not commence work affected by
samples until the samples have been
approved.
Không được tiến hành thi công đối với hạng
mục chưa được chấp thuận về mẫu mã.
Submit further samples as necessary.
Nếu cần, gửi các mẫu mã bổ sung.
Retention
Bảo Quản
Keep approved samples in good condition
on site, until practical completion.
Bảo quản tốt các mẫu mã đã được chấp
thuận (tại hiện trường) cho đến ngày hoàn
công công trình.
Incorporation
Sát Nhập
Incorporate in the works samples which
have been approved for incorporation. Do
not incorporate other samples.
Sát nhập các mẫu mã đã được chấp thuận
vào công trình. Không được sát nhập các
mẫu mã khác.
Criteria
Tiêu Chuẩn
Match approved samples throughout the
works.
Làm phù hợp các mẫu mã đã được chấp
thuận vào công trình.
2.5
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.5.1
Timing
Ấn Định Thời Gian
General.
Tổng quát.
Submit documents in a timely manner, to
suit the construction program. Advise if any
of the documents are to be returned.
Gửi hồ sơ vào thời điểm phù hợp với lịch thi
công công trình. Cần thông tin khi hồ sơ bị
gửi trả.
Delays.
Chậm trễ
Coordinate submissions of related items.
Phối hợp việc gửi các vật liệu liên quan.
Do not cause delays by making late or
Không được trì hoãn bằng cách gửi trễ hay
2.4.3
2.4.4
2.4.5
2.4.6
2.4.7
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 7 of 25 (A1)
2.5.2
2.5.3
2.5.4
2.5.5
inadequate submissions.
gửi không đầy đủ.
Quantity
Số Lượng
Bound documents.
Hồ sơ đóng tập
Three (3) copies.
Ba (3) bộ.
Loose documents (up to and including A1).
Hồ sơ rời (bao gồm giấy A1)
Two (2) copies.
Hai (2) bộ.
Identification
Công Tác Nhận Dạng
Identify
the
project,
contractor,
subcontractor or supplier manufacturer,
applicable product, model number and
options, as appropriate and include
pertinent contract document references.
Include service connection requirements
and product certification.
Nhận dạng dự án, chủ thầu, thầu phụ hay nhà
cung cấp, nhà sản xuất, sản phẩm sử dụng,
số lượng sản phẩm mẫu và các phương án
khi cần thiết và bao gồm hồ sơ hợp đồng liên
quan. Bao gồm các yêu cầu về đấu nối kỹ
thuật và chứng nhận sản phẩm.
Identify non-compliance with project
requirements, and characteristics which
may be detrimental to successful
performance of the completed work.
Xác nhận việc không tuân thủ đối với các yêu
cầu của dự án và đối với các đặc điểm có thể
gây bất lợi cho việc thực hiện thành công
công trình.
Endorsement
Ký Xác Nhận
Witness points.
Mốc làm chứng.
Give notice before commencing work
affected by contractor’s submissions,
unless the submissions have been
endorsed as satisfactory.
Gửi thông báo trước khi tiến hành công tác
liên quan đến việc gửi duyệt của Chủ Thầu;
trừ khi việc gửi duyệt đã được ký xác nhận.
Hold points.
Mốc duy trì.
Do not commence work affected by
contractor’s
submissions
until,
if
appropriate, the submissions have been
endorsed satisfactory.
Không được tiến hành công tác đang được
Chủ thầu xét duyệt; trừ khi việc xét duyệt
được ký chấp thuận.
Errors.
Sai sót.
If a document contains errors, submit a
new or amended document as appropriate,
indicating changes since the previous
submission.
Nếu hồ sơ chứa đựng các sai sót, cần gửi
duyệt hồ sơ mới hay hồ sơ đã được điều
chỉnh cho thấy các thay đổi so với lần trình
duyệt trước.
Design
Thiết Kế
General.
Tổng quát.
If part or all of an installation is to be
designed by the contractor, submit
documents showing the layout and details
of the installation.
Trường hợp một phần hay toàn bộ hệ thống
lắp đặt do Chủ thầu thiết kế, cần gửi duyệt hồ
sơ nêu rõ sơ đồ và các chi tiết của hệ thống
lắp đặt.
Variation documents.
Hồ sơ thay đổi.
If it is proposed to change the installation
from that shown on the contract
Nếu dự trù thay đổi hệ thống lắp đặt so với hệ
thống nêu trong hồ sơ hợp đồng, hoặc có
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 8 of 25 (A1)
2.5.6
2.5.7
2.5.8
documents, or if changes are required by
statutory authorities, submit variation
documents
showing
the
proposed
changes.
thay đổi từ phía các giới chức có thẩm quyền,
cần gửi hồ sơ thể hiện các thay đổi dự kiến.
Shop drawings
Bản Vẽ Thi Công
General.
Tổng quát.
Submit dimensioned drawings showing
details of the fabrication and installation of
services
and
equipment,
including
relationship to building structure and other
services, cable type and size, and marking
details.
Gủi các bản vẽ kèm theo kích thước ghi các
chi tiết gia công, lắp đặt các dịch vụ kỹ thuật,
thiết bị bao gồm mối liên hệ với kết cấu công
trình và các dịch vụ khác, loại và kích cỡ cáp
và các chi tiết có đánh dấu.
Diagrammatic layouts.
Mặt bằng sơ đồ.
Coordinate work shown diagrammatically
in the contract documents, and submit
dimensioned set-out drawings.
Phối hợp công tác ghi chú theo sơ đồ trong
hồ sơ hợp đồng và gửi bản vẽ bố trí có ghi
kích thước.
Site copies.
Bản vẽ tại hiện trường.
Amend the drawings during the defects
liability period to correct errors or
omissions and to show changes made
after submission.
Chỉnh sửa các bản vẽ trong thời gian bảo
hành để khắc phục các sai sót và ghi rõ các
thay đổi (xuất hiện sau khi gửi duyệt).
Resubmit amended copies.
Gửi lại các bản vẽ đã chỉnh sửa.
Authorities
Các Cấp Thẩm Quyền
Correspondence.
Văn bản.
Submit copies of correspondence and
notes of meetings with authorities.
Gủi các văn bản, biên bản họp với các cấp
thẩm quyền.
Authorities’ approvals.
Thoả thuận của các cấp thẩm quyền.
Submit documents showing approval of the
authorities whose requirements apply to
the work.
Gửi các hồ sơ có sự thoả thuận của các cấp
thẩm quyền đối với các yêu cầu liên quan đến
công trình.
Tests
Thử Nghiệm
Tests program.
Lịch thử nghiệm
Submit a testing and commissioning
program which is consistent with
construction program. Include particulars of
test stages and procedures.
Gửi lịch thực hiện thử nghiệm và bàn giao
phù hợp với lịch thi công công trình. Bao gồm
các đặc điểm về giai đoạn và quy trình thử
nghiệm.
Tests records.
Hồ sơ thử nghiệm.
For designated tests, including pre-delivery
tests, record results and submit reports or
certificates in a form suitable for inclusion
in operation and maintenance manuals.
Ðối với các thử nghiệm chỉ định, bao gồm thử
nghiệm trước khi giao nhận, cần lưu trữ và
gửi các kết qủa, báo cáo thử nghiệm theo
mẫu thích hợp để gộp vào cẩm nang hướng
dẫn vận hành và bảo trì công trình.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 9 of 25 (A1)
2.5.9
Samples
Mẫu Mã
If it is intended to incorporation samples
into the works, submit proposals.
Cần gửi đề nghị khi dự kiến sát nhập các mẫu
vào công trình
2.5.10 Materials and components
Vật Liệu và Thành Phần
Product data.
Thông số sản phẩm.
For proprietary equipment, submit the
manufacturer’s product data including:
Ðối với các thiết bị độc quyền, gửi các thông
số sản phẩm của nhà sản xuất như:
Technical specifications and drawings;
Ðặc điểm kỹ thuật và bản vẽ
Type test reports;
Báo cáo các loại thử nghiệm
Performance and rating tables; and
Bảng thông số kỹ thuật
Recommendations for installation and
maintenance.
Các khuyến cáo về công tác lắp đặt và bảo
trì.
Proposed products schedules.
Danh mục sản phẩm đề nghị.
For major products not specified as
proprietary items, within 3 weeks of site
possession submit a schedule of those
proposed for use.
Ðối với sản phẩm chính (không quy định phải
là mặt hàng độc quyền) trong vòng 3 tuần kể
từ ngày nhận mặt bằng thi công, cần gửi danh
mục các sản phẩm đề nghị sử dụng.
Product certification.
Chứng nhận sản phẩm.
If products must comply with product
certification schemes, submit evidence of
compliance.
Nếu sản phẩm có yêu cầu phải tuân thủ các
liệt kê về chứng nhận sản phẩm, gửi duyệt
chứng cứ về sự tuân thủ này.
2.5.11 Execution
Thi Công
Fixing of services.
Cố định các dịch vụ kỹ thuật.
Submit typical details of locations, types
and methods of fixing of services to
structure, before installation.
Gửi các chi tiết tiêu biểu về vị trí, loại và
phương pháp cố định các dịch vụ vào kết cấu,
trước khi lắp đặt.
Embedded services.
Các dịch vụ được chôn.
Submit proposals for embedding services
in concrete walls or floors, or chasing into
concrete or masonry walls.
Gửi duyệt các đề nghị về công tác gắn các
dịch vụ cơ điện vào tường, sàn bê tông hoặc
đặt sâu vào tường bê tông hay tường gạch.
Inaccessible services.
Các dịch vụ không thể tiếp cận được.
If services will be enclosed and not
accessible
after completion,
submit
proposals for location of service runs and
fittings.
Nếu các dịch vụ kỹ thuật được bao kín và
không thể tiếp cận sau khi hoàn công, cần gửi
các đề nghị về vị trí dịch vụ và phụ kiện đi
kèm
Acceptance of substrate.
Nghiệm thu lớp nền.
Submit installer’s statements verifying that
the substrate is satisfactory for receiving
the installation.
Gửi duyệt báo cáo của đơn vị lắp đặt xác
nhận lớp nền đạt yêu cầu đối với công tác lắp
đặt.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 10 of 25 (A1)
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
GENERAL
TỔNG QUÁT
3.1.1
Proprietary items
Các Mặt Hàng Độc Quyền
Implication.
Ý nghĩa.
Identification of a proprietary item does not
necessarily imply exclusive preference for
the item so identified, but indicates the
necessary proprieties of the item.
Việc xác nhận một sản phẩm độc quyền
không có nghĩa là ưu tiên sử dụng sản phẩm
này mà chỉ cho thấy các đặc điểm cần thiết
của sản phẩm này.
Alternative.
Phương án thay thế.
If alternatives are proposed, submit
proposed
alternatives
and
include
samples, available technical information,
reasons for proposed substitutions and
cost.
Nếu có, phải được gửi duyệt cùng với mẫu
mã, thông số kỹ thuật, lý do thay thế và đơn
giá sản phẩm.
If
necessary,
translation.
English
Nếu được, cung cấp bản dịch bằng tiếng Anh.
State if provision of proposed alternatives
will necessitate alternation to other parts of
the works and advise consequent costs.
Cần nêu rõ xem các phương án thay thế có
dẫn đến việc thay thế các hạng mục khác của
công trình không và thông báo rõ giá trị dự
toán mới là bao nhiêu.
Manufacturer’s or suppliers’
recommendations
Khuyến Cáo Của Nhà Sản Xuất (nhà cung
cấp)
General.
Tổng quát.
Select, if no selection is given, and
transport, deliver, store, handle, protect,
finish, adjust, prepare for use, and provide
manufactured items in accordance with the
current written recommendations and
instructions of the manufacturer or
supplier.
Chọn lọc, chuyên chở, bàn giao, lưu kho, bảo
quản, hoàn thiện, hoàn chỉnh, chuẩn bị cho
sử dụng, cung cấp các sản phẩm theo đúng
khuyến cáo và chỉ thị bằng văn bản của Nhà
sản xuất (nhà cung cấp).
Instructions.
Chỉ thị.
Submit
the
recommendations
and
instructions, and advise of conflicts with
other requirements.
Gửi duyệt các khuyến cáo, chỉ thị và nêu các
mâu thuẫn với các yêu cầu khác.
Project modifications.
Thay đổi dự án.
Advise of activities that supplement, or are
contrary to, manufacturers’ or suppliers’
written recommendations and instructions.
Thông báo các hoạt động bổ sung hay mâu
thuẫn với các khuyến cáo, chỉ thị bằng văn
bản của nhà sản xuất (nhà cung cấp).
Product certification.
Xác nhận sản phẩm.
If products must comply with product
certification schemes, provide them in
accordance
with
the
certification
requirements.
Trường hợp sản phẩm có yêu cầu phải tuân
thủ giấy xác nhận sản phẩm; cung cấp giấy
chứng nhận theo yêu cầu đặt ra.
3.1.2
Convention Building – Plot B11
provide
an
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 11 of 25 (A1)
3.1.3
Sealed containers
Công Te Nơ Niêm Chì
If materials or products are supplied by the
manufacturer in closed or sealed
containers or packages, bring the materials
or products to print of use in the original
containers or packages.
Trường hợp vật liệu, sản phẩm được nhà sãn
xuất giao trong các công te nơ niêm chì hay
trong các kiện hàng, thì vật liệu, sản phẩm
phải được in hướng dẫn sử dụng trong công
te nơ hay kiện hàng gốc.
Consistency
Thống Nhất Sử Dụng
For the whole quantity of each material or
product use the same manufacturer or
source and provide consistent type, size,
quality and appearance.
Sử dụng thống nhất một nhà sản xuất, một
nguồn cung cấp với cùng loại, kích cỡ, chất
lượng đối với từng loại sản phẩm hay vật liệu.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
4.1.1
General
Tổng Quát
Install equipment and services plumb, fix
securely and organise reticulated services
neatly.
Lắp đặt thiết bị và các dịch vụ kỹ thuật một
cách chắc chắn, gọn gàng.
Allow for movement in both structure and
services.
Dự trù có dịch chuyển đối với kết cấu và các
dịch vụ kỹ thuật.
4.2
BUILDING PENETRATIONS
LỖ XUYÊN
4.2.1
Piping sleeves
Ống Lót
General.
Tổng quát.
Provide metal or UPVC sleeves formed
from pipe sections, for piping penetrations
through building elements.
Cung cấp ống lót kim loại hay UPVC tại các lỗ
xuyên công trình.
Sleeve diameter (for non fire-rated building
elements):
Ðường kính ống lót (đối với các thành phần
công trình không chịu lửa):
Sufficient to provide an annular space
around the pipe or pipe insulation of at
least 12mm.
Ðủ để cung cấp khoảng bọc cách ly ống; tối
thiểu là 12mm.
Minimum sleeve thickness:
Bề dày tối thiểu của ống lót:
3.1.4
Metal: 1mm
Kim loại: 1mm
UPVC: 3mm
UPVC: 3mm
Phần kết thúc ống lót:
Sleeve terminations:
If cover plates are fitted: Flush with the
finished building surface.
Nếu có lắp tấm bọc: phải bằng mặt với bề
mặt hoàn thiện công trình.
In doors draining to floor wasters: 50mm
above finished floor.
Thoát nước tại hoa thị thu nước sàn: 50mm
trên sàn hoàn thiện.
In fire-rated and acoustic-rated building
Trong thành phần chịu lửa, cách âm của
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 12 of 25 (A1)
elements: 50mm
building surface.
4.2.2
4.2.3
beyond
finished
công trình: 50mm trên bề mặt hoàn thiện
công trình.
Elsewhere: 5mm beyond finished building
surface.
Tại các vị trí khác: 5mm trên bề mặt hoàn
thiện công trình.
Finish: Prime paint ferrous surfaces.
Hoàn thiện: sơn lót các bề mặt chứa sắt.
Cable sleeves
Ống Lót Cáp
Provide UPVC sleeves formed from pipe
sections, for penetrations through ground
floors and beams and external walls by
cables not enclosed in conduit. In addition,
for MIMS cables, provide sleeves for
penetrations through masonry.
Cung cấp ống lót cáp loại UPVC xuyên sàn,
dầm, tường ngoài đối với cáp trần. Ðối với
cáp MIMS cũng cần bố trí ống lót xuyên khối
xây gạch.
Fire rated building elements
Các Thành Phần Chịu Lửa
Seal
penetrations
with
conforming to AS 4072.1.
4.2.4
4.2.5
a
system
Trám kín các lỗ xuyên bằng vật liệu theo yêu
cầu của tiêu chuẩn AS 4072.1.
Non-fire rated building elements
Các Thành Phần Không Chịu Lửa
Seal penetrations around conduits and
sleeves.
Trám kín các lỗ xuyên ống và ống lót.
Seal around cables within sleeves. If
building elements is acoustic rated,
maintain the rating.
Bịt kín quanh cáp trong ống lót. Trường hợp
các thành phần thuộc loại cách âm thì cần
duy trì yêu cầu này.
Limitations
Giới Hạn
General.
Tổng quát.
Do not penetrate or fix to the following
without approval:
Khi chưa có thỏa thuận, không được thực
hiện các lỗ xuyên hay cố định vào:
Structural building elements including
external walls, fire walls, fire doors and
access panels, other tested and rated
assemblies or elements, floor slabs
and beams.
Các thành phần công trình kết cấu như
tường ngoài, tường chịu lửa, cửa chịu
lửa, panen lối đi, bộ phận đã thử nghiệm,
tấm sàn, dầm.
Membrane elements including dampproof
courses,
waterproofing
membranes and roof coverings.
Các thành phần màng bao gồm: màng
chống thấm sàn tường, tấm mái.
Membranes.
Màng.
If approval is given to penetrate
membranes, provide a waterproof seal
between
the
membrane
and
the
penetrating component.
Trường hợp được phép xuyên qua các màng,
cần cung cấp vật liệu chống thấm giữa màng
và thành phần đi xuyên.
4.3
FIXING
CỐ ÐỊNH
4.3.1
General
Tổng Quát
If equipment and services are not suitable
for fixing to non-structural building
Trong trường hợp không thể cố định thiết bị,
dịch vụ kỹ thuật vào các thành phần không
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 13 of 25 (A1)
elements, fix directly to structure and trim
around holes or penetrations in nonstructural elements.
chịu lực, cố định trực tiếp vào kết cấu và hoàn
thiện xung quanh lỗ hoặc lỗ xuyên vào các
thành phần không chịu lực.
4.4
CONCRETE PLINTHS
BỆ BÊ TÔNG
4.4.1
Construction
Thi Công
General.
Tổng quát.
Provide galvanized steel surround at least
75 mm high and 1.6 mm thick, fixed to floor
with masonry anchors.
Cung cấp bệ bằng thép mạ kẽm cao tối thiểu
75mm, dày 1,6mm cố định vào sàn bằng neo
gạch xây.
Fill concrete.
Trám bằng.
Reinforcement.
Cốt thép.
Single layer of F62 fabric or YD 10’s – 200
– BW – T.
Một lớp lưới thép F62 hay thép độ bền cao 
(đường kính) 10 cách khoảng 200 trên giữa.
Concrete.
Bêtông.
Grade N20
Mác N20
Steel finish flush with the surround.
Thép bằng hoàn thiện mặt với bệ.
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1
GENERAL
TỔNG QUÁT
5.1.1
Samples
Mẫu Mã
Remove unincorporated
completion.
5.1.2
5.1.3
samples
on
Tháo bỏ các mẫu mã không đồng bộ tại thời
điểm hoàn công.
Contractor’s submissions
Trình Duyệt Của Chủ Thầu
Within 2 weeks after practical completion,
submit 3 copies of designated documents.
Trong vòng 2 tuần sau ngày hoàn công thực
tế, Chủ thầu cần trình duyệt 2 bộ hồ sơ đã chỉ
định.
Warranties
Bảo Hành
General.
Tổng quát.
Name the principal as warrantee.
Nêu tên Chủ đầu tư như là người được bảo
hành.
Register with manufacturer as necessary.
Gửi đăng ký đến nhà sản xuất.
Retain copies delivered with components
and equipment.
Lưu giữ bản sao gửi với các thành phần, thiết
bị
Commencement.
Ngày khởi hiệu.
Commence warranty periods at practical
completion or at acceptance of installation,
if acceptance is not concurrent with
practical completion.
Bắt đầu thời gian bảo hành từ ngày hoàn
công thực tế hoặc từ ngày nghiệm thu công
trình lắp đặt nếu ngày nghiệm thu không trùng
hợp với ngày hoàn công thực tế.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 14 of 25 (A1)
Approval of installer.
Chấp thuận của đơn vị lắp đặt.
If installation is not by manufacturer, and
product warranty is conditional on the
manufacturer’s approval on the installer,
submit the manufacturer’s written approval
of the installing firm.
Nếu công tác lắp đặt không do nhà sản xuất
thực hiện và việc bảo hành sản phẩm phụ
thuộc vào chấp thuận của nhà sản xuất đối
với đơn vị lắp đặt, gửi duyệt sự chấp thuận
bằng văn bản của nhà sản xuất.
5.2
RECORD DRAWINGS
BẢN VẼ HOÀN CÔNG
5.2.1
General
Tổng Quát
Submit record drawings.
Trình duyệt các bản vẽ hoàn công.
Show the “as installed” locations of building
elements, plant and equipment.
Ghi rõ các vị trí “hoàn công” đối với các thành
phần công trình, trang thiết bị.
Show off-the-grid
applicable.
Ghi các kích thước ngoài trục tùy trường hợp.
5.2.2
5.2.3
5.2.4
dimensions
where
Services
Dịch Vụ
Show dimensions, types and location of
equipment, cables, piping and ductwork in
relation to permanent site features and
other underground services.
Thể hiện kích thước, loại và vị trí thiết bị, dây
cáp, đường ống, công tác ống liên quan đến
các đặc điểm hiện trường và các dịch vụ chôn
ngầm khác.
Include relationship to building structure
and other services, and changes made
during
commissioning
and
the
maintenance period.
Bao gồm cả mối liên quan với kết cấu công
trình, các dịch vụ khác, các thay đổi phát sinh
trong quá trình vận hành và bảo dưỡng.
Include diagrammatic drawings of each
system showing piping and wiring, and
principal items of equipment.
Bao gồm cả các bản vẽ sơ đồ từng hệ thống
đường ống, dây điện và các hạng mục chính
của thiết bị.
Accuracy
Ðộ Chính Xác
Documents.
Hồ sơ.
Incorporate all modifications made during
the progress of the work testing period.
Sát nhập các thay đổi thực hiện trong quá
trình thử nghiệm công trình.
Show any provisions for the future.
Ghi rõ phần dự kiến sau này.
Endorsement.
Ký xác nhận.
Sign and all record drawings.
Vào các bản vẽ lưu giữ.
Keep one (1) set of shop drawings on site
at all times expressly for the purpose of
making changes made during the progress
of the works.
Lưu một (1) bộ bản vẽ thi công tại hiện trường
nhằm thể hiện các thay đổi trong quá trình thi
công.
Drawing layout
Thực Hiện Bản Vẽ
Use the same borders and title block as
the contract drawings.
Sử dụng khung bao và khung tên tương tự
như bản vẽ hợp đồng.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 15 of 25 (A1)
5.3
OPERATION
MANUALS
AND
MAINTENANCE
5.3.1
General
Tổng Quát
General.
Tổng quát.
Submit
operation
and
manuals for installations.
5.3.2
maintenance
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ
BẢO TRÌ
Trình duyệt cẩm nang vận hành và bảo trì
công tác lắp đặt.
Authors and compilers.
Biên soạn cẩm nang.
Personnel experienced in the maintenance
and operation of equipment and systems
installed, and with editorial ability.
Phải là người có kinh nghiệm trong công tác
bảo trì, vận hành thiết bị, hệ thống lắp đặt và
có khả năng biên soạn.
Subdivision.
Phân chia các hạng mục.
By installation or system, depending on
project size.
Theo công tác lắp đặt và tùy thuộc vào quy
mô dự án.
Referenced documents.
Hồ sơ tham khảo.
If referenced documents or technical
worksections require that manuals be
submitted, include corresponding material
in the operation and maintenance manuals
Trường hợp hồ sơ tham khảo hay các hạng
mục kỹ thuật yêu cầu phải trình duyệt các
cẩm nang, cần bao gồm vật liệu tương đương
trong sách hướng dẫn vận hành và bảo trì
Format hardcopy
Ðịnh Dang ổ Đĩa Cứng
A4 size loose leaf, in commercial quality, 4
ring binders with hard covers, each
indexed, decided and titled. Include the
following features:
Giấy rời khổ A4, chất lượng trung bình, bìa rời
bao cứng, có in mục lục, tựa. Bao gồm:
Pagination: Number pages consecutively.
Ðánh số trang: liên tục
Cover: Identify each binder with typed or
printed
title
“OPERATION
AND
MAINTENANCE MANUAL”, to spine.
Identify title or project, volume number,
volume subject matter, and date of
issue.
Bìa in dòng chữ: “SÁCH HƯỚNG DẪN VẬN
HÀNH VÀ BẢO TRÌ”, với tên dự án, số tập,
số chủ đề, ngày phát hành.
Ring size: 50 mm
compressor bars.
with
Cỡ vòng xoắn: tối đa 50mm với các thanh ép.
Text: Manufacturers’ printed data, including
associated diagrams, or typewritten,
single-sided on bond paper, in clear
concise English.
Nội dung: các thông số của nhà sản xuất,
gồm các sơ đồ liên quan, đánh máy một
mặt bằng tiếng Anh.
Dividers: Durable divider for each separate
element, with typed description of
system
and
major
equipment
components. Clearly print short titles
under laminated plastic tabs.
Thanh phân chia: từng thành phần khác nhau
với phần mô tả hệ thống và thành phần
thiết bị chính. In các đề tựa phụ dưới các
nhãn nhựa.
Drawings: Fold drawings to A4 size and
accommodate them in the binders so
that they may be unfolded without being
Bản vẽ: gấp bản vẽ theo khổ giấy A4, đóng
thành tập sao cho bản vẽ có thể mở ra mà
không cần tháo rời khỏi vòng xoắn sách.
Convention Building – Plot B11
maximum,
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 16 of 25 (A1)
detached from the rings. Provide with
reinforced punched binder tabs.
5.3.3
5.3.4
Cung cấp các khâu đóng tập đục lỗ bằng
thép.
Format – electronic copies
Ðịnh Dạng – Bản Điện Tử
Scope.
Phạm vi.
Provide the same material as specified for
hardcopy in electronic format.
Cung cấp vật liệu tương tự như quy định đối
với đĩa cứng trong phần định dạng điện tử.
Printing.
In ấn.
Except for drawings required in the
“Record drawings” clause provide material
that can be legibly printed on A4 size
paper.
Ngoại trừ bản vẽ cần thiết nêu trong điều
khoản “Bản vẽ hoàn công”, cung cấp vật liệu
dễ đọc in trên khổ giấy A4.
Contents – general
Nội Dung – Tổng Quát
Include the following:
Bao gồm:
Drawings and technical data:
Bản vẽ và các thông số kỹ thuật:
As necessary for the efficient operation
and maintenance of the installation.
Cần thiết cho công tác vận hành và bảo trì
hữu hiệu hệ thống lắp đặt.
Drawings and technical data
Bản vẽ và các thông số kỹ thuật
As necessary for the efficient operation
and maintenance of the installation.
Cần thiết cho công tác vận hành và bảo trì
hữu hiệu hệ thống lắp đặt.
Table of contents
For each volume.
Bảng mục lục: cho mỗi tập.
Title to match cover.
Ðề tựa cần phù hợp với bìa.
Directory
Names, addresses, and telephone and
facsimile numbers of principal consultant,
sub-consultants, contractor, subcontractors
and names of responsible parties.
Danh mục: tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax
của Tư vấn Chủ đầu tư, Tư vấn phụ, Chủ
thầu, Thầu phụ, tên của các bên chịu trách
nhiệm liên quan.
Equipment descriptions
Mô tả thiết bị
Name, address and telephone and
facsimile numbers of the manufacturer and
supplier of items of equipment installed,
together with catalogue list numbers.
Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của nhà sản
xuất, nhà cung cấp các hạng mục thiết bị lắp
đặt, cùng với số danh mục liệt kê.
Schedules (system by system) of
equipment, stating locations, duties
performance
figures
and
data
of
manufacture.
Danh mục thiết bị, ghi rõ vị trí, thông số vận
hành, thông số sản xuất.
Provide as unique code number crossreferenced to the record and diagrammatic
drawings and schedules, including spare
parts schedule, for each item of equipment
installed.
Cung cấp mã số bổ sung tham khảo đối bản
vẽ sơ đồ; danh mục các chi tiết phụ tùng từng
hạng mục thiết bị lắp đặt.
Operation procedures
Cách thức vận hành
Manufacturers’
Convention Building – Plot B11
technical
literature
as
Theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 17 of 25 (A1)
appropriate.
Maintenance procedures
Manufacturer’s
appropriate.
5.3.5
Cách thức bảo trì
technical
literature
as
Theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
Register with manufacturer as necessary.
Gửi đăng ký với nhà sản xuất.
Retain copies delivered with equipment.
Lưu giữ hồ sơ giao nhận thiết bị.
Detailed recommendations for preventative
maintenance frequency and procedures.
Khuyến cáo chi tiết đối với thủ tục và mức độ
bảo trì phòng ngừa.
Safe trouble-shooting, disassembly, repair
and reassembly, cleaning, alignment and
adjustment, balancing and checking
procedures.
Sửa chữa hỏng hóc, tháo dỡ; sửa chữa và
lắp ráp lại; vệ sinh, cân chỉnh, cân đối và kiểm
tra.
Provide logical step-by-step sequence of
instructions for each procedure.
Cung cấp quy trình từng bước các chỉ thị cho
từng thủ tục.
Schedule of spares recommended to be
held on site, being those items subject to
wear or deterioration and which may
involve the principal in extended deliveries
when replacements are required.
Danh mục các chi tiết phụ tùng cần giữ tại
hiện trường đối với các bộ phận dễ bị mài
mòn, xuống cấp cần được Chủ đầu tư bổ
sung thay thế khi có yêu cầu.
Include complete nomenclature and model
numbers, and local sources of supply.
Bao gồm các danh mục cần thiết; số lượng
mẫu mã; nguồn cung cấp trong nước.
Certificates
Giấy chứng nhận
Copies of manufactures’ warranties.
Giấy chứng nhận bảo hành của nhà sản xuất.
Certificates from authorities.
Giấy chứng nhận của đơn vị thẩm quyền.
Product certification.
Giấy chứng nhận sản phẩm.
Drawings
Bản vẽ
Record drawings, full size.
Bản vẽ lưu hồ sơ: khổ lớn.
Contents – Services
Nội Dung – Dịch Vụ Kỹ Thuật
Include the following
Contents – general;
in
addition
to
Bao gồm những phần sau, ngoài phần nội
dung và tổng quát.
Installation description:
Mô tả công tác lắp đặt:
General description of the installation.
Mô tả chung.
System descriptions
Mô tả các hệ thống
Technical description of the systems
installed, written to ensure that the
principal’s staff fully understand the scope
and facilities provided.
Mô tả kỹ thuật các hệ thống lắp đặt sao cho
nhân sự của chủ đầu tư hiểu cặn kẽ phạm vi
và phương tiện được cấp
Identify
function,
normal
operating
characteristics, and limiting conditions.
Xác định nhiệm vụ, các đặc điểm trong vận
hành thông thường và giới hạn các điều kiện
hoạt động.
Systems performance
Ðặc tính hệ thống
Technical description of the mode of
Mô tả phương thức vận hành hệ thống.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 18 of 25 (A1)
operation of the systems installed.
Equipment descriptions
Mô tả thiết bị
Manufacturers’ technical literature for
equipment installed, assembled specifically
for the project, excluding irrelevant matter.
Tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất thiết bị
dành cho dự án, ngoại trừ các vấn đề không
liên quan.
Mark each product data sheet to clearly
identify specific products and component
parts used in the installation, and data
applicable to the installation.
Ðánh dấu mỗi thông tin về sản phẩm nhằm
nhận dạng rõ ràng từng loại sản phẩm và
thành phần sử dụng cho từng hệ thống lắp
đặt cùng các thông số áp dụng.
Supplements to product data to illustrate
relations of component parts.
Phần bổ sung vào thông số kỹ thuật sản
phẩm nhằm minh hoạ mối liên quan giữa các
thành phần chi tiết.
Include typed text as necessary.
Bao gồm cả trích đoạn đánh máy nếu cần
thiết.
Operation procedures
Trình tự vận hành
Safe starting up, running-in, operating and
shutting down procedures for systems
installed.
Khởi động, vận hành, ngưng hệ thống lắp đặt.
Include
logical
step
sequence
instructions for each procedure.
Bao gồm các hướng dẫn từng bước cho mỗi
trình tự.
of
Control sequences and flow diagrams for
systems installed.
Các bước kiểm tra và sơ đồ hệ thống lắp đặt.
Legend for colour-coded services.
Phần chú thích đối với các dịch vụ kỹ thuật
được ghi mã số màu.
Schedules of fixed and variable equipment
settings established during commissioning
and maintenance.
Bản kê các đặc tính cố định và thay đổi của
thiết bị trong quá trình vận hành và bảo
dưỡng.
Procedures for seasonal changeovers.
Trình tự chuyển đổi theo mùa.
Maintenance procedures
Trình tự bảo trì
Schedule of normal consumable items,
local sources of supply, and expected
placement intervals up to a running time of
40,000 hours.
Bản kê các đơn vị thiết bị có khả năng bị hao
mòn, nguồn cung cấp trong nước; thời gian
thay thế dự kiến sau khi thiết bị hoạt động
được 40.000 giờ.
Include lubricant lubrication schedules for
equipment.
Bao gồm cả bản kê các vật liệu bôi trơn dùng
cho thiết bị.
Instructions for use of tools and testing
equipment.
Hướng dẫn sử dụng dụng cụ và thiết bị kiểm
tra.
Emergency
procedures,
including
telephone
numbers
for
emergency
services, and procedures for fault finding.
Tình huống xảy ra sự cố: số điện thoại của
dịch vụ khẩn cấp, trình tự phát hiện hỏng hóc.
Test and balancing reports.
Báo cáo kết quả thử nghiệm và công tác điều
chỉnh.
Drawings.
Các loại bản vẽ.
Switchgear and control gear assembly
Bản vẽ sơ đồ lắp ráp mạch bộ phận đóng
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 19 of 25 (A1)
5.3.6
circuit schedules including electrical
service characteristics, controls and
accommodations.
ngắt và điều hành bao gồm các đặc điểm của
dịch vụ điện, công tác điều hành và tính thích
nghi của hệ thống.
Materials safety data sheets (MSDS).
Các thông tin về an toàn vật liệu.
Certificates.
Các loại giấy chứng nhận.
Copies of test certificates for the
mechanical installation and equipment
used in the installation.
Chứng nhận đã kiểm nghiệm hệ thống lắp đặt
cơ khí và thiết bị sử dụng.
Charts of valve tag numbers, with location
and function of each valve, keyed to flow
and control diagrams.
Sơ đồ số lượng van dán nhãn kèm theo vị trí,
nhiệm vụ của từng van và biểu đồ lưu luợng
và biểu đồ điều hành.
Timing and quantity
Ấn Định Thời Gian – Khối Lượng
Draft manuals.
Sách hướng dẫn.
Submit two (2) draft manuals two (2)
months before the date for practical
completion to enable the principals staff to
familiarise themselves with the installation.
Gửi hai (2) bộ sách hướng dẫn trước thời
gian hoàn công thực tế hai (2) tháng để nhân
sự của chủ đầu tư có thời gian thích nghi với
hệ thống lắp đặt.
Include provisional record drawings and
preliminary performance data.
Bao gồm các bản vẽ lưu trữ và các thông số
vận hành.
Format.
Khổ sách.
As for the final manuals, with temporary
insertions for items which cannot be
finalised
until
the
installation
is
commissioned and tested.
Đối với các sách hướng dẫn sau cùng, cần
đính kèm phần hướng dẫn tạm các hạng mục
chưa hoàn chỉnh sau khi hệ thống lắp đặt
được vận hành và thử nghiệm.
Revised draft manuals.
Rà soát lại sách hướng dẫn.
Submit revised daft manuals two (2) weeks
before commissioning.
Gửi sách hướng dẫn đã sửa chữa hai (2)
tuần trước khi vận hành hệ thống.
Progressive.
Tiến trình.
For equipment put into service during
construction and operated by principal,
submit manuals within two (2) weeks after
acceptance.
Gửi sách hướng dẫn trong vòng hai (2) tuần
sau ngày nghiệm thu đối với các thiết bị được
sử dụng trong thời gian thi công và do nhân
sự của Chủ đầu tư vận hành.
Final drafts.
Sách hướng dẫn hoàn chỉnh.
Submit for review after completion of
commissioning and no later than two (2)
weeks before the date for practical
completion.
Được trình duyệt sau khi kết thúc vận hành tối
đa hai (2) tuần trước ngày hoàn công thực tế.
If available, include certificates
authorities, and warranties.
Bao gồm các giấy chứng nhận của các cấp
thẩm quyền và giấy bảo hành.
from
Final copies.
Ấn bản hoàn chỉnh.
Submit three (3) sets of final volumes
within two (2) weeks after practical
completion.
Gửi ba (3) bộ sách hoàn chỉnh sau ngày hoàn
công thực tế hai (2) tuần.
Incorporate feedback from review and from
Bao gồm các khuyến cáo phản hồi về công
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 20 of 25 (A1)
training of principal’s staff, including
preparation and insertion of additional
data.
tác duyệt xét lại sách hướng dẫn, về công tác
huấn luyện nhân sự của Chủ đầu tư, các
thông tin bổ sung.
Revisions.
Phần điều chỉnh.
Submit 3 sets of loose leaf amendments
for insertion in the manuals, incorporating
feedback from the maintenance period,
with 2 weeks after completion.
Gửi ba bộ điều chỉnh bằng tờ rời gộp vào
sách hướng dẫn, đíùnh kèm thông tin phản
hồi liên quan đến thời gian bảo trì sau ngày
hoàn công hai tuần.
5.4
SPARES
PHỤ TÙNG CHI TIẾT
5.4.1
General
Tổng Quát
Schedule.
Bản kê.
At least eight (8) weeks before the date for
practical completion, submit a schedule of
spare parts necessary for maintenance of
the installation.
Tối thiểu 8 tuần trước ngày hoàn công thực
tế, trình duyệt bản kê các phụ tùng chi tiết cần
thiết cho công tác bảo trì hệ thống lắp đặt.
State against each item the recommenced
quantity and the manufacturer’s current
price, including for:
Nêu rõ từng hạng mục với số lượng dự trù và
đơn giá của nhà sản xuất đối với:
Packaging and delivery to site;
Công tác đóng gói và giao nhận tại hiện
trường.
Checking receipt, marking and numbering
in accordance with the spare parts
schedule;
Kiểm tra công tác giao nhận, đánh dấu và
đánh số thứ tự theo bản kê các phụ tùng
chi tiết.
Referencing equipment schedules in the
operation and maintenance manuals;
and
Tham khảo bản kê các thiết bị trong sách
hướng dẫn vận hành và bảo trì.
Painting, grasing and packing to prevent
deterioration during storage.
Sơn, bôi mỡ, đóng gói phụ tùng trong quá
trình lưu kho nhằm tránh sự xuống cấp.
5.5
TOOLS
DỤNG CỤ
5.5.1
General
Tổng Quát
At practical completion, supply 2 complete
sets of special tools and portable indicating
instruments necessary for operation and
maintenance of equipment together with
suitable means of identifying, storing and
securing the tools and instruments. Include
instructions for use.
Vào ngày hoàn công thực tế, cung cấp hai bộ
dụng cụ hoàn chỉnh phục vụ công tác vận
hành và bảo trì hệ thống lắp đặt cùng với
phương tiện thích hợp với việc nhận dạng,
lưu kho, bảo quản dụng cụ, kèm theo các
huớng dẫn sử dụng.
5.6
COMMISSIONING
VẬN HÀNH SỬ DỤNG
5.6.1
Reports
Báo Cáo
Submit reports indicating observations and
results of tests and compliance or noncompliance with requirements.
Gửi bản báo cáo nêu rõ các nhận xét, kết quả
thử nghiệm, sự tuân thủ hay không tuân thủ
các yêu cầu đặt ra.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 21 of 25 (A1)
5.6.2
5.6.3
Notice
Thông Báo
Give sufficient notice for inspection to be
made of the commissioning of the
installation.
Thông báo đầy đủ về công tác kiểm tra việc
vận hành hệ thống lắp đặt.
Starting up
Khởi Động
General.
Tổng quát.
Coordinate schedules for starting up of
various systems and equipment.
Phối hợp biểu thời gian khởi động từng loại
hệ thống thiết bị.
Give five (5) working days notice before
starting up each item
Gửi thông báo 5 ngày trước khi khởi động
từng hạng mục.
Checks.
Kiểm tra.
Before starting, verify that each piece of
equipment has been checked for proper
lubrication, drive rotation, belt tension,
control sequence, circuit protection or for
other conditions which may cause damage.
Trước khi khởi động cần kiểm tra công tác bôi
trơn, chuyển động dẫn động, kéo căng dây
đai, trình tự điều hành, bảo vệ mạch và các
điều kiện khác có khả năng gây hỏng hóc.
Tests.
Thử nghiệm.
Verify that tests, meter readings, and
specified electrical characteristics agree
with those required by the manufacturer.
Kiểm tra các thử nghiệm, đồng hồ đo, các đặc
điểm kỹ thuật về điện phù hợp với các yêu
cầu của nhà sản xuất.
Wiring.
Hệ thống đường dây.
Verify wiring and support components for
equipment are complete and tested.
Kiểm ta đường dây, các thành phần đỡ thiết
bị (về mức độ hoàn chỉnh và thử nghiệm).
Manufacturers’ representative.
Ðại diện nhà sản xuất.
Have
authorised
manufacturers’
representatives present on site to inspect,
check, and approve equipment or system
installation prior to starting up, and to
supervise
placing
equipment
and
operation.
Ðược phép hiện diện tại hiện trường để kiểm
tra, và nhất trí với công tác lắp đặt thiết bị, hệ
thống trước khi khởi động và giám sát công
tác lắp đặt và vận hành thiết bị.
Starting up.
Khởi động hệ thống.
Execute starting up under supervision of
manufacturer’s
representative
and
appropriate contractors’ personnel, in
accordance
with
manufactures’
instructions.
Dưới sự giám sát của đại diện nhà sản xuất
và nhân sự thích hợp của Chủ thầu theo yêu
cầu của Nhà sản xuất.
Report.
Báo cáo.
Submit a report demonstrating that
equipment has been properly installed and
if functioning correctly.
Gửi báo cáo nêu rõ hệ thống được lắp đặt và
vận hành theo đúng quy trình.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 22 of 25 (A1)
5.6.4
Circuit protection
Bảo Vệ Sơ Đồ Mạch
Confirm that circuit protective devices are
sized and adjusted to protect installed
circuits.
Xác nhận các thiết bị bảo vệ mạch đã được
định cỡ và điều chỉnh để bảo vệ sơ đồ mạch
đã lắp đặt.
Controls
Ðiều Hành
Calibrate,
set
and
adjust
control
instruments, control systems and safety
controls.
Hiệu chuẩn, lắp đặt, cân chỉnh dụng cụ và hệ
thống điều hành và hệ thống kiểm tra an toàn.
5.7
COMPLETION TESTS
THỬ NGHIỆM HOÀN CÔNG
5.7.1
General
Tổng Quát
Carry out acceptance tests and final tests.
Thực hiện các thử nghiệm nghiệm thu và thử
nghiệm cuối cùng.
Functional checks
Kiểm Tra Kỹ Thuật
Carry out functional and operational
checks on energised equipment and
circuits and make adjustments for the
correct operation of safety devices.
Thực hiện kiểm tra kỹ thuật về công năng,
vận hành thiết bị (đã đóng điện), sơ đồ mạch
và điều chỉnh thao tác các thiết bị an toàn.
Sound pressure level measurements
Ðo Lường Mức Độ Áp Suất Âm Thanh
Internal.
Bên trong.
To AS/NZS 2107
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 2107
External.
Bên ngoài.
To AS 1055.0
Theo tiêu chuẩn AS 1055.0
Sound pressure levels.
Mức độ áp suất âm thanh.
Measure the A-weighted sound pressure
levels and the A-weighted background
sound pressure levels at the designated
positions
Đo lường mức độ áp suất âm thanh cấp đô A
và mức độ áp suất âm thanh ở xa, cấp độ A
tại các vị trí chỉ định.
Sound pressure levels and the designated
positions.
Mức độ áp suất âm và các vị trí chỉ định.
Correction for background noise.
Ðiều chỉnh độ ồn ở xa.
To table B1 of AS/NZS 2107.
Theo bảng B1 của tiêu chuẩn AS NZ 2107.
Measurement positions.
Vị trí đo.
If a test position is designated only by
reference to a room or space, do not take
measurements less than 1m from the floor,
ground or walls.
Trường hợp vị trí thử nghiệm chỉ định liên
quan đến một khoảng không gian hay một
phòng, không được tiến hành đo ở khoảng
cách ít hơn 1m tính từ sàn, nền hay tường.
Hydraulic site tests
Thử Nghiệm Thuỷ Lực Tại Hiện Trường
Preparation for pressure testing.
Chuẩn bị thử áp suất.
Securely anchor pipes and fittings in
Cố định ống và phụ kiện tại vị trí nhằm loại trừ
5.6.5
5.7.2
5.7.3
5.7.4
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 23 of 25 (A1)
5.7.5
position to prevent movement during tests.
chuyển dịch trong quá trình thử nghiệm.
Leave pipe joints exposed to enable
observation during tests.
Ðể hở các mối nối ống để dễ quan sát.
Disconnect equipment which is
designed to carry the test pressure.
Ngắt các thiết bị không được chỉ định áp dụng
thử áp suất.
not
Functional checks
Kiểm Tra Kỹ Thuật
Residual current devices.
Thiết bị dòng dư.
Verify earth leakage tripping times and
currents.
Kiểm tra số lần ngắt dòng rò đất và các dòng.
5.8
CLEANING
VỆ SINH
5.8.1
General
Tổng Quát
At practical completion, clean the following:
Vào thời điểm hoàn công thực tế, thực hiện
công tác vệ sinh cho:
Luminaries. Relamp
during construction.
Giàn đèn: bật sáng lại giàn đèn sử dụng trong
quá trình thi công.
luminaries
used
Insides of switchgear and controlgear
assemblies.
Bên trong bộ phận đóng ngắt và điều khiển.
Switchgear and contactors, and other
electrical contacts. Adjust as necessary.
Bộ phận đóng ngắt, bộ tiếp xúc điện; và các
công tắc điện khác: điều chỉnh khi cần thiết.
5.9
MAINTENANCE
BẢO TRÌ
5.9.1
General
Tổng Quát
General.
Tổng quát.
During the maintenance period, carry out
periodic inspections and maintenance work
as recommended by manufacturers of
supplied equipment, and promptly rectify
faults.
Trong thời gian bảo trì, thực hiện công tác
kiểm tra và bảo trì định kỳ theo khuyến cáo
của Nhà sản xuất, đối với thiết bị đã cung cấp
và nhanh chóng khắc phục sự cố.
Emergencies.
Khi có sự cố.
Attend emergency calls promptly.
Điện báo ngay sự cố cho người có trách
nhiệm.
Annual maintenance.
Bảo trì hàng năm.
Carry
out
recommended
maintenance procedures at
maintenance period.
5.9.2
annual
end of
Thực hiện bảo trì hàng năm vào cuối giai
đoạn bảo trì.
Maintenance program
Lịch Bảo Trì
Submit details of maintenance procedures
and program, relating to installed plant and
equipment, 6 weeks before the date for
practical completion. Indicate dates of
service visits.
Gửi các chi tiết liên quan đến trình tự và lịch
bảo trì thiết bị lắp đặt, 6 tuần trước ngày hoàn
công thực tế. Ấn định lịch kiểm tra các dịch
vụ.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 24 of 25 (A1)
5.9.3
5.9.4
State contact telephone numbers of
service
operations
and
describe
arrangement for emergency calls.
Ghi rõ số điện thoại liên hệ với bộ phận vận
hành và mô tả sắp xếp đối với các thông báo
sự cố qua điện thoại.
Site control
Kiểm Tra Hiện Trường
Report to the principal’s designated
representative on arriving at and before
leaving the site.
Gửi báo cáo cho đại diện chủ đầu tư khi đến
và khi rời hiện trường.
Maintenance records
Hồ Sơ Bảo Trì
General.
Tổng quát.
Submit, in binders which match the
manuals, loose leaf log book pages
designated for recording completion
activities
including
operational
and
maintenance procedures, materials used,
test
results,
comments
for
future
maintenance actions and notes covering
the condition of the installation.
Gửi các bìa rời phù hợp với sách hướng dẫn,
các trang rời ghi các hoạt động hoàn công
bao gồm các trình tự vận hành và bảo trì, các
vật liệu sử dụng, kết quả thử nghiệm, khuyến
cáo dành cho các hoạt động bảo trì sau này;
ghi chú liên quan đến các điều kiện lắp đặt.
Include completed log book pages
recording the operational and maintenance
activities performed up ti the time of
practical completion.
Hệ thống kể cả các trang rời của nhật ký ghi
các hoạt động vận hành, bảo trì trước giai
đoạn hoàn công.
Number of pages.
Số trang.
The greater of 100 pages of enough pages
for the maintenance period and a further
twelve (12) months.
Hơn 100 trang hay số trang đủ cho thời gian
bảo trì và một thời gian 12 tháng kế tiếp.
Certificate.
Giấy chứng nhận.
Include test and approval; certificates.
Thử nghiệm và nghiệm thu.
Service visits.
Kiểm tra dịch vụ kỹ thuật.
Record comments on the functioning of the
systems, work carried put, items requiring
corrective action, adjustments made and
name of service operator.
Ghi nhận các ý kiến về công tác vận hành hệ
thống, về các bộ phận chi tiết cần điều chỉnh;
ghi tên nhân viên vận hành thiết bị.
Obtain the signature if the principal’s
designated representative.
Lấy chữ ký của đại diện chủ đầu tư.
Referenced documents.
Hồ sơ tham khảo.
If referenced documents or technical
worksections require that log books or
records be submitted, include this material
in the maintenance records.
Trường hợp hồ sơ tham khảo hay hạng mục
kỹ thuật yêu cầu gửi duyệt nhật ký công trình,
cần bao gồm hồ sơ này vào hồ sơ bảo trì.
Certification.
Chứng nhận.
On satisfactory completion of the
installation, submit certificates stating that
each installation is operating correctly.
Vào ngày hoàn công hệ thống lắp đặt, cần gửi
giấy xác nhận mỗi hệ thống đã vận hành trơn
tru (không xảy ra sự cố).
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
General Requirements
Page 25 of 25 (A1)
BRICKWORK
A2
CÔNG TÁC GẠCH
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
NỘI DUNG CÔNG TÁC
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3
EXECUTION
THI CÔNG
4
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Drawings, Preliminaries and general
contract
conditions
including
supplementary conditions if applicable.
Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều
kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện
bổ sung có thể được áp dụng.
Fire Code as set out in Building Code of
Vietnam.
Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy
trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Refer also to:
Xem phần:
1.1.2

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng
quát Hợp đồng” cho hạng mục này.

“PG1 - Preliminary
worksection.

Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát”
and
General”
Related Sections
Những Phần Liên Quan
a)
Section
Masonry (Structural)
a)
Phần
Công tác Hồ nề ( Kết cấu)
b)
Section
Waterproofing
b)
Phần
Công tác Chống thấm
c)
Section
Aluminium doors &
windows
c)
Phần
Cửa và cửa sổ nhôm
d)
Section
Doors
d)
Phần
Cửa ra vào
e)
Section
Finishing, Plaster
e)
Phần
Hoàn thiện, Vữa
See also M&E package for services
penetrations
Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi
âm.
See door schedule and details and window
details for junction details
Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục
cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 1 of 13 (A2)
1.2
SCOPE OF WORK
NỘI DUNG CÔNG TÁC
1.2.1
General
Tổng Quát
The work covered by the brickwork trade
generally comprises the supply of bricks,
the construction of brick interior partitions
and exterior walls, and all other brickwork
items as described in this specification
document read in conjunction with all
referenced drawings and details.
Công tác gạch nói chung bao gồm cung cấp
gạch, xây các vách tường gạch bên trong và
bên ngoài, và các công tác xây gạch khác
như mô tả trong chi tiết kỹ thuật này, liên hệ
với các bản vẽ tham khảo và các chi tiết.
The scope includes all external walls,
including the security wall and guard
houses, as well as all internal brick walls.
Nội dung công tác bao gồm phần tường ngoài
kể cả tường rào bảo vệ, nhà bảo vệ, tường
trong bằng gạch hay.
This section describes the materials, labor,
methods, finishes and sundry associated
work to obtain the laying of all brick in this
contract.
Phần này mô tả vật liệu, nhân lực, phương
pháp, hoàn thiện và các công việc liên quan
nhằm thực hiện công tác xây ghi trong hợp
đồng.
Allow to complete all such brickwork to the
extent indicated on the drawings and as
necessary, in full compliance with this
specification.
Dự trù kết thúc công tác này theo mức độ ghi
trên bản vẽ và cùng lúc tuân thủ các yêu cầu
của bản Ðặc điểm kỹ thuật này.
1.3
DRAWINGS AND DIMENSIONS
BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ
1.3.1
General
Tổng Quát
The drawings supplied to the Contractor
shall indicate the general arrangement and
dimensions of the masonary and
brickwork.
Bản vẽ cấp cho Nhà thầu hướng dẫn cách bố
trí tổng quát và kích thước của công tác gạch
hay gạch blốc.
The Contractor shall check all dimensions
on site and assure himself that there are
no inconsistencies.
Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện
trường và bảo đảm tính phù hợp của kết cấu.
Any ambiguities shall be referred to the
Client’s Representative before proceeding
with the work.
Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có) với
người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi tiến
hành công tác.
1.4
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.4.1
General
Tổng Quát
The contractor shall comply with all
Vietnamese Standards and good practice
codes relating to brickwork in general, as
well as all related work.
Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo
các Tiêu chuẩn Việt Nam và các quy tắc thực
hiện chuẩn liên quan quan tới công tác gạch
nói chung cũng như tất cả các công việc có
liên quan.
Discrepancies
Không Thống Nhất
Any discrepancies in the approved
construction documents shall be referred to
Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư
quyết định trước khi tiến hành công việc nếu
1.4.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 2 of 13 (A2)
1.4.3
1.4.4
the Construction manager or the architect
for decision before proceeding with the
work.
có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ
sơ xây dựng đã được chấp thuận.
References
Tham Khảo
This section references the various
standards used, they are referred to below,
it should be noted that they themselves
also reference other standards.
Phần này giới thiệu các tiêu chuẩn áp dụng
(lưu ý bản thân các tiêu chuẩn này cũng tham
khảo một số các tiêu chuẩn khác).
In all cases, the standards noted and
inferred to below are to include all
amendments current at the time of tender.
Vì vậy các tiêu chuẩn liệt kê dưới đây phải
bao gồm các sửa đổi vào thời điểm dự thầu.
Standards Table
Bảng Tiêu Chuẩn
Standard
Description
Tiêu chuẩn Úc
AS 3700: 1998
- Masonry in building
AS 3700: 1998
- Công tác xây công trình.
AS 2701
- Methods of sampling
and testing mortar for
masonry construction.
AS 2701
- Phương pháp lấy mẫu và
thử nghiệm vữa cho công
tác xây.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Inspection
Kiểm Tra
Give not less than three working days’
notice so that the following may be
inspected:
Thông báo trước ít nhất 3 ngày để kiểm tra
những công tác sau đây:

items to be built-in located in their
correct positions, bolts, brackets,
structural metal work, and the like.

Các thiết bị được đặt vào vị trí chính xác
như các bu, lông, móc chốt, thép kết cấu
hay tương tự.

lintels in position

Lanh tô tại vị trí.

control joints ready for insertion of joint
filler

Các mạch khống chế nứt sẵn sàng để có
thể trám kín.

completion of brick repairs

Hoàn thành sửa chữa gạch.
The Client has the right to reject bricks
which he deems are unsatisfactory.
Chủ đầu tư có quyền từ chối gạch không đảm
bảo chất lượng.
2.2
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.2.1
General
Tổng Quát
Items required prior to construction in
accordance with this Specification are
required for:
Các phần được yêu cầucung cấp theo chi tiết
kỹ thuật này là:
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 3 of 13 (A2)

Contractor Qualification.

Khả năng của Nhà thầu.

Brick Samples.

Mẫu gạch.

Test results confirming materials’
compliance with these specifications.

Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân
theo các chi tiết kỹ thuật này.

Warranty forms.

Mẫu bảo hành.

Proposed method of repair.

Phương pháp sửa chữa đề xuất.
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
General
Tổng Quát
Submit not less than three (3) full size
samples of each brick type for approval.
Cung cấp ít nhất (3) mẫu của mỗi loại gạch
với đầy đủ kích thước để xin chấp thuận.
Control Samples
Mẫu Kiểm Soát
After selection has been made from the
range submitted, provide an extra two (2)
examples of each selected sample as a
record of the selected colour range.
Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp,
cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã
được chọn với phạm vi màu đã chọn.
These shall be known as the control
samples for purposes of the works.
Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu
kiểm soát để thực hiện công việc.
Distribution
Phân Phối
Control samples, shall be distributed as
follows:
Phân phối các mẫu kiểm soát như sau:
2.3.2
2.3.3

One set to the supplier
colour/texture
matching
of
materials to be supplied.
for
the

Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật
liệu phù hợp về màu và cấu tạo.

One set to the site office for verification
of compliance of the selected
materials.

Một bộ cho văn phòng công trường để
xác định vật liệu đúng như các vật liệu
mẫu.
Keep approved samples on site and retain
until completion.
Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới
khi hoàn thành.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
BRICKS
GẠCH
3.1.1
General
Tổng Quát
All bricks are to be locally manufactured.
Tất cả gạch đều được chế tạo trong nước.
All bricks are to be hard, sound, well burnt,
even and uniform in shape, free from
cracks, clinkers, distortions and other
defects and with sharp, well defined arises
as
produced
by
the
approved
manufacturer.
Tất cả gạch đều phải cứng, tốt, nung kỹ, bằng
phẳng và đồng bộ về hình dạng, không bị nứt
vỡ, nung quá già, méo mó hoặc các khiếm
khuyết khác và các cạnh hoặc rãnh gạch sắc
sảo, rõ ràng khi được chế tạo bởi nhà sản
xuất.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 4 of 13 (A2)
All bricks are to be ordered in sufficient
quantity to permit stacking on site with a
minimum of handling.
Đặt hàng cung cấp gạch với số lượng đầy đủ
để thực hiện công việc.
During construction, samples of bricks
taken at random from the load shall be
deposited with the Construction Manager
before being used and all subsequent
deliveries shall be up to the standard of
that approved.
Trong quá trình thi công cần cung cấp các
mẫu gạch đã được lấy ngẫu nhiên từ đống
gạch cho Quản lý thi công trước khi sử dụng
và tất cả các đợt giao hàng sau đó sẽ dựa
vào tiêu chuẩn đã được chấp thuận.
Grades
Cường Độ
All bricks to be of best quality obtainable
and have a crushing strength of not less
than 100 Kg per square centimetre.
Tất cả gạch đều đạt chất lượng tốt nhất và có
cường độ chịu nén không dưới 100kg trên
1cm2.
All bricks with an absorption of more than
25% by weight after immersion in water for
24 hours will be rejected.
Sau khi nhúng gạch vào nước trong 24 giờ thì
sự hấp thụ nước của gạch không quá 25% so
với trong lượng gạch ban đầu.
The nominal dimensions of bricks shall be
80 mm x 80 mm x 180 mm for full sized (4
hole) bricks and 40 mm x 80 mm x 180 mm
for piecing in (2 hole) bricks.
Các kích thước thông thường của gạch sẽ là
80 mm x 80 mm x 180 mm đối với gạch 4 lỗ
và 40 mm x 80 mm x 180 mm đối với gạch 2
lỗ.
3.2
CEMENT
XI MĂNG
3.2.1
Portland Cement
Xi Măng Portland
Portland Cement (and rapid-hardening
Portland Cement if used under conditions
mentioned in Clause “3.2.2 – Special
Cements” shall conform in every respect
with the requirements of AS 3972: 1991.
Xi măng Portland (và xi măng Portland đông
cứng nhanh) nếu được sử dụng theo điều
kiện ghi ở tiểu khoản “3.2.2 - Xi măng đặc
biệt” phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu
của tiêu chuẩn AS 3972: 1991.
The brand of cement used shall not be
changed without the Clients approval.
Thương hiệu xi măng chỉ được thay đổi khi có
yêu cầu của Chủ đầu tư.
Special Cements
Xi Măng Đặc Biệt
Quick setting or other special cements
shall not be used without the permission in
writing of the Client and only under such
conditions as the Client may require and
set down in writing.
Chỉ được sử dụng ximăng đông cứng nhanh
hay loại xi măng đặc biệt khác khi có văn bản
chấp thuận hay yêu cầu của Chủ đầu tư.
No extra costs arising from the use of
special cements will be accepted unless
such special cement is specified.
Không chấp nhận chi phí phát sinh do sử
dụng xi măng loại đặc biệt, trừ phi có quy định
rõ rệt về sử dụng này.
3.3
SAND
CÁT
3.3.1
Grades
Cường Độ
Sand shall be natural sand, clean and
sharp and well graded from 5 mm down.
Cát tự nhiên, sạch, đúng chuẩn và lọt qua
lưới lọc lỗ 5 mm.
3.1.2
3.2.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 5 of 13 (A2)
Use sharp, hard, natural sand free from
deleterious substances and organic matter.
Sử dụng cát tự nhiên, cứng; không chứa chất
độc hại và chất hữu cơ
3.4
WATER
NƯƠC
3.4.1
Supply
Cung Cấp
used in mixing with cement for
grout, in cleaning out or wetting
washing materials or in curing
clean and fresh and where
direct from the Local Authority
Nước sử dụng để trộn vữa, hồ dầu; làm vệ
sinh, rửa vật liệu, bảo dưỡng, cần phải sạch,
mới và nếu có thể, phải lấy từ nguồn nước
thành phố.
Where Local Authority mains water is not
available, water shall be clean, fresh water,
free from chlorides or impurities and
suitable for drinking.
Những nơi không có sẵn nguồn nước thuỷ
cục, nguồn nước sử dụng phải được xử lý
trong, sạch, không có chất Clo hay các chất
bẩn khác và có thể uống được.
3.5
OTHER MATERIAL
VẬT LIỆU
3.5.1
Bonding Ties
Các Giằng Liên Kết
Bonding ties for brickwork shall be formed
from 6 mm mild steel rods 450 mm long,
split and fanged at ends and galvanized.
Giằng liên kết cho gạch sẽ được hình thành
từ các thanh thép 6 mm , ở các đầu có răng,
tách ra và được mạ.
Bonding ties used between outer and inner
brick courses shall all be provided with
water drip loops.
Giằng liên kết đặt giữa lớp tường trong và
ngoài phải lấp đặt móc tháo nước.
Brick Reinforcement
Cốt Thép Gạch
Brick reinforcement shall be 0.70 mm
“Exmet”
galvanised
steel
mesh
reinforcement or approved equal.
Cốt thép gạch sẽ là loại lưới thép mạ “Exmet”
0,70 mm hoặc tương đương được chấp
thuận.
Damp Proofing
Chống Thấm
Damp proofing for damp proof courses to
be 2 layers of 2 ply bituminous paper.
Vật liệu chống thấm là loại 2 lớp giấy nhựa
bitum 2 lớp.
Do not use hessian (woven jute cloth)
based types of bitumen damp proofing.
Không sử dụng các loại vả( vải dệt sợi đay).
3.6
STORAGE OF MATERIALS
NHẬP KHO VẬT TƯ
3.6.1
Damage
Hư Hại
Protect all existing work, make good
immediately all damage to existing or new
work and protect the work during the
currency of the contract.
Bảo vệ các công trình hiện hữu, sửa chữa
hay khắc phục ngay các hư hại trong suốt
thời gian hiệu lực hợp đồng.
All water
mortar or
forms, in
shall be
available,
mains.
3.5.2
3.5.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 6 of 13 (A2)
3.7
EQUIPMENT
THIẾT BỊ
3.7.1
General
Tổng Quát
Supply all gear and materials necessary to
carry out the whole work.
Cung cấp dụng cụ và vật tư cần thiết cho việc
thực hiện công trình.
All materials to be new.
Vật tư, vật liệu cần phải loại mới.
Allow for delivery of all materials,
equipment etc and ensure all is in a first
class condition prior to being used.
Dự trù việc giao vật tư, thiết bị có chất lượng
hàng đầu trước khi đưa vào sử dụng.
All material or equipment not conforming to
this is to be replaced at no extra cost to the
contract.
Vật tư, thiết bị nào không đạt yêu cầu sẽ bị
thay thế và mọi chi phí phát sinh liên quan sẽ
không được thanh toán.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
WORKMANSHIP
TAY NGHỀ
4.1.1
General
Tổng Quát
Work shall be undertaken by skilled
contractors in this form of work with not
less than five (5) years continuous
experience, in the installation of brickwork.
Công việc được thực hiện bởi nhà thầu có kỹ
năng về loại công việc này ít nhất là (5) năm
kinh nghiệm liên tục trong công tác gạch.
Tradesmen assigned to the project shall be
thoroughly experienced in the application
of materials to be installed.
Những người thực hiện công việc được bổ
nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi
công các vật liệu.
Continuously supervise all work with a
competent mason.
Giám sát công trình với một thợ xây có kinh
nghiệm.
The work must be of the highest standard
and only first class workmanship will be
accepted.
Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với
tay nghề giỏi nhất.
Brace all work during the course of
construction.
Thực hiện công tác giằng công trình trong
suốt quá trình thi công.
Other Trades
Các Nhà Thầu Khác
Check with all trades before commencing
work so that all necessary bolts, dowels,
lugs, ferrules, sleeves, pipes, ground,
plugs, water bars, flashing, etc. are firmly
fixed where required.
Phối hợp với các Thầu khác để kiểm tra xem
bu lông, chốt định vị, vấu, ống bịt, ống lót, tấm
cố định, nút bịt, thanh chống thấm, diềm che
mưa….đã được định vị chắc chắn tại nơi qui
định chưa.
Wait on associated trades and make good
in and after all trades.
Theo sau các Nhà thầu liên quan và khắc
phục các sai sót, nếu có, của các Nhà Thầu
khác.
No claim will be allowed for extra cost for
cutting away as a consequent of any
neglect of this trade to make provision for
these beforehand.
Chi phí phát sinh sẽ không được thanh toán
đối với công tác cắt bỏ do Nhà thầu quên dự
trù các vật tư nêu trên.
4.1.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 7 of 13 (A2)
4.1.3
Damage
Hư Hại
Protect all adjacent work, make good
immediately all damage and prevent
damage to work during currency of the
contract.
Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục ngay
các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra cho công
trình trong quá trình hợp đồng được chấp
nhận.
4.2
TOLERANCES ON DIMENSIONS
DUNG SAI ÐỐI VỚI KÍCH THƯỚC
4.2.1
Finish
Hoàn Thiện
Lay brick true in course line, plumb with
faces such that a 3m straight edge placed
on any brick surface shall not deviate more
than 3 mm.
Ðặt kết cấu gạch chính xác với ien xây, với
các bề mặt thẳng đứng sao cho khi đặt thước
rà dài 3m trên bề mặt gạch, độ lệch không
được quá 3 mm.
Tolerances from plumb shall not exceed 6
mm per storey, with a maximum deviation
of 12 mm in the overall height.
Các dung sai so với dây dọi không vượt quá 6
mm đối với mỗi tầng, với độ chênh lệch tối đa
là 12 mm cho toàn bộ chiều cao tường.
Deviation from position is to be a maximum
12 mm; deviation from line on plan 0 mm.
Độ lệch vị trí tối đa là 12 mm; độ lệch đường
thẳng trên mặt bằng là 0 mm
Deviation of bed joint from horizontal is to
be a maximum of 19 mm in 130 m.
Độ chênh lệch của các mạch ngang so với
chiều ngang tối đa là 19 mm trong 130m.
The thickness of bed joints, cross joints
and perpends is to be 9 mm.
Độ dày các mạch ngang, mạch đứng và mạch
vuông góc là 9 mm.
4.3
BRICKS
GẠCH
4.3.1
General
Tổng Quát
Before commencing any brickwork, the
Contractor shall confer with other trades to
ensure that all pipes, conduits, sleeves,
bolts, door and window fixing lugs or any
other materials needing to be built into the
brickwork have been installed.
Trước khi thực hiện các công tác gạch, Nhà
thầu sẽ bàn bạc với các nhà thầu khác để bảo
đảm tất cả các đường ống dẫn, cáp điện, ống
bọc ngoài, bu lông, các thiết bị cửa và cửa sổ
hoặc bất cứ vật liệu nào cần thiết phải được
đặt vào trong gạch.
Only use bricks or blocks that are free of
chips, cracks, twists, or other defects which
impair finish.
Chỉ sử dụng gạch hay gạch blốc không bị mẻ,
nứt, vặn vẹo hoặc có các khuyết tật ảnh
hưởng đến lớp hoàn thiện.
All brickwork shall be carefully laid and
flushed up every course in mortar with all
vertical and cross joints filled in solid as the
work proceeds.
Xây gạch một cách cẩn thận và đặt thẳng các
hàng gạch vào vữa với các mạch dọc và
ngang được trám chắc chắn khi tiến hành
công việc.
All bricks shall be thoroughly soaked with
water before being laid and if the last
course laid has become dry it shall be well
wetted before any further courses are laid.
Nhúng toàn bộ gạch vào nước trước khi xây
và nếu hàng gạch cuối cùng đã xây trước đó
trở nên khô thì phải làm ướt hoàn toàn trước
khi xây thêm các hàng khác.
All division walls and partition walls shall
be properly bonded to main walls.
Tất cả các tường phân chia khu vực và các
tường vách ngăn được liên kết một cách phù
hợp với các tường chính.
The joints of all brick walls which are to
Đục các mạch tường gạch sẽ được hoàn
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 8 of 13 (A2)
4.3.2
4.3.3
receive separate finishing shall be raked
out as the work proceeds not less than 12
mm to provide an adequate key.
thiện riêng biệt sâu không dưới 12 mm để
cung cấp các lỗ chốt tương xứng.
Special care is to be taken to prevent
mortar and other droppings from walls
under construction from falling onto lower
completed finished surfaces of walls and
pavings.
Thực hiện công việc một cách cẩn thận để
tránh vữa và các vật liệu rơi rớt từ các tường
trong khi thi công rớt xuống các bề mặt của
cac tường và mặt bằng lát phía dưới.
All completed brickwork is to be kept wet
for at least 5 days during hot weather.
Giữ ẩm các phần xây gạch đã hoàn thành ít
nhất là 5 ngày trong điều kiện thời tiết nóng.
Protect newly erected brickwork against
weather to prevent the mortar from being
washed out.
Bảo quản gạch mới xây để chống chịu thời
tiết tránh bị trôi vữa.
Brickwork
Công Tác Gạch
All brick walls 200 mm thick and over shall
be laid in English bond.
Các tường gạch dày 200 mm trở lên sẽ được
xây theo dạng liên kết của Anh.
Brick walls 100 mm thick shall be laid in
Stretcher bond.
Các tường gạch dày 100 mm sẽ được xây
theo dạng liên kết mạch dọc.
Cut bricks must be provided as required to
accurately maintain bonded appearance to
suit the lengths and profiles of walls being
constructed.
Gạch cắt phải được cung cấp theo yêu cầu
để duy trì hình thức liên kết một cách chính
xác phù hợp với các độ dài và bề dày các
tường.
No four courses with their joints are to rise
more than 38 mm higher than four bricks
laid dry.
Bốn hàng gạch có mạch vữa không được cao
hơn 38 mm so với bốn hàng gạch khô chồng
lên không có mạch vữa.
No bats or broken bricks are to be used
except as closers.
Không sử dụng gạch vỡ trừ khi đó là viên kết
thúc.
Perpends are to be truly kept and quoins,
jambs and other angles are to be plumbed
as the work proceeds.
Các góc vuông, các góc tường, các rầm cửa
được xây thẳng.
All brickwork is to be built up in even
stages and no part of the work is to be
carried out more than one metre higher
than adjoining sections of the same wall or
walls to be bonded to.
Tất cả các tường gạch đường xây trên các
tầng bằng phẳng và không có phần nào được
xây cao hơn 1m so với các phần liền kề trên
cùng một tường hoặc các tường sẽ được liên
kết.
Bond tensile strength of mortar and bricks
to be 200Kpa at 28 days.
Ðộ bền kéo liên kết của vữa xây và gạch phải
là 200Kpa sau 28 ngày.
Cement Mortar
Vữa Xi Măng
Strike off mortar squeezed from the joints
flush with the wall surface as each unit is
laid.
Tách vữa dư dính vào các mối nối chìm tại bề
mặt tường khi mỗi bộ phận cấu kiện được
xây.
Trim off excess mortar leaving a brick wall
surface without projections.
Cạo các vữa dư còn sót lại tại bề mặt tường
gạch.
Clean off droppings as the work proceeds.
Làm sạch các phần vữa rơi rớt trong quá trình
thực hiện công tác xây.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 9 of 13 (A2)
4.3.4
4.3.5
4.3.6
4.3.7
4.3.8
Bonding Ties
Các Giằng Liên Kết
Cast bonding ties into concrete and build
other end into brickwork at every fourth
course.
Cứ bốn hàng gạch thì cung cấp các giằng liên
kết đúc sẵn và xây vào cuối các tường gạch.
Where new brickwork abuts existing
concrete surfaces, the bonding ties shall
be fixed to the concrete surfaces by the
use of “Ramset” type power driven
fasteners (or approved equivalent) suitable
for that purpose.
Tại những chỗ xây gạch mới tiếp giáp với các
bề mặt bê tông hiện hữu, gắn các giằng liên
kết vào các bề mặt bê tông bằng móc chốt
loại “Ramset” (hoặc tương đương được chấp
thuận) phù hợp với mục đích sử dụng.
Pinning Up to Underside of Structure
Neo Vào Cạnh Dưới Của Kết Cấu
Tops of wall built up to the underside of
structure are to be solidly pinned up with
cement mortar provided that the depth of
the pinning does not exceed 25 .
Các đầu tường xây vào gạch dưới của kết
cấu phải được neo vào bằng vữa xi măng với
độ sâu của chốt neo không quá 25 mm.
Where the depth of the pinning exceeds 25
mm, the pinning is to be carried out with
purpose made precast cement tiles of
approved pattern and of the required
thickness bedded solidly in mortar.
Những chỗ mà độ sâu chốt neo vượt quá 25
mm thì thực hiện chốt neo bằng các giằng xi
măng đúc sẵn chuyên dụng với mẫu đã chấp
thuận và đặt sâu vào vữa một cách chắc chắn
theo yêu cầu.
Tops of walls under structural slabs
required to have soft joints are to be
completely
filled
with
fire
rated
compressible filler such as mineral wool.
Các đầu tường dưới các sàn kết cấu yêu cầu
có các mối nối mềm trám đầy vật liệu trám có
thể nén và chịu được lửa như là sợi khoáng
chất.
These joints are to be pointed with an
approved mastic on a backing strip on both
sides.
Các mối nối được trám bằng mát tít trên các
mảnh chèn vào mối nối cả hai bên.
Building In, Cutting and Pinning
Xây, Cắt và Neo
The Contractor is to build in or cut and pin
in cement and point as required to ends of
lintels, bearers, brackets and the like.
Nhà thầu phải xây, cắt, neo và trám các đầu
lanh to, dầm ngang, giá chìa và các vật liệu
tương tự vào xi măng và trám lại.
Bedding and Pointing
Đặt và Trám
Door frames, grounds, etc. fixed in brick
walls are to be built in as the work
proceeds and are to be bedded solidly at
backs in cement mortar and pointed.
Các khung cửa, các thiết bị tiếp đất, v.v. được
gắn vào các tường gạch trong khi tiến hành
công việc và được đặt trong vữa xi măng mot
cách chắc chắn, rồi trám lại.
Rough Cutting
Cắt
Perform all rough cutting to brick walls as
the work proceeds.
Thực hiện cắt các tường gạch trong quá trình
xây.
Cutting to form bond shall be fine and fair
and if necessary special bonding bricks
shall be supplied.
Cắt gạch sao cho các liên kết gạch sắc sảo,
ngay thẳng và nếu cần thiết sẽ cung cấp các
loại gạch chuyên dụng đặc biệt.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 10 of 13 (A2)
4.3.9
Surface Finish
Hoàn Thiện Bề Mặt
Lay with even mortar thickness in both
vertical and horizontal joints.
Ðặt vữa với bề dày đều nhau vào các mối nối
dọc, ngang.
Joints to be 10 mm thickness normal width.
Mối nối phải có bề rộng dày 10 mm.
4.3.10 Lintels
Lanh Tô
Provide concrete lintels to the head of all
door and window openings where required
and detailed.
4.3.11 Rake Out for Flashings and Point
Rake out points of brick walls and cut or
form rebates as required for building in
flashings. Include all pointing.
4.3.12 Reinforcement for Walls
Cung cấp lanh tô bê ien trên đầu lỗ mở cửa,
cửa sổ tại nơi qui định.
Đục Để Đặt Tấm Ngăn Nước và Trám Lại
Đục tường gạch và cắt vào hình thành các
chỗ lõm theo yêu cầu để đặt các tấm ngăn
nước và trám kín lại.
Cốt Thép Cho Các Tường
Reinforcement shall be 90 mm wide for
100 mm brick walls and 180 mm wide for
200 mm brick walls.
Sử dụng cốt thép rộng 90 mm cho các tường
dày 100 mm và cốt thép rộng 180 mm cho
các tường dày 200 mm.
Reinforcement for walls shall be properly
bedded and lapped not less than 150 mm
at joints and built no less than 75 mm into
abutting brick walls.
Cốt thép cho các tường sẽ được đặt vào một
cách phù hợp và được phủ dày 150 mm tại
các mối nối và xây vào các tường gạch tiếp
giáp không dưới 75mm.
4.3.13 Damp Proof Courses
Các Lớp Chống Thấm
A damp proof course is to be provided to
all walls in direct contact with ground
surfaces.
Cung cấp một lớp chống thấm cho tất cả các
tường tiếp xúc trực tiếp với các mặt đất.
The damp proof course is to consist of a
single layer sheet placed for the full
thickness of the wall and lapped 150 mm at
joints, angles and intersections.
Lớp chống thấm bao gồm một lớp độc lập
được đặt vào toàn bộ độ̣ dày của tường và
phủ dày 150 mm tại các mối nối, các góc và
các chỗ giao nhau.
Before placing the damp proof course,
flush up the bed with mortar to provide an
even surface free from projections which
might puncture or damage the damp
proofing layer.
Trước khi đặt lớp chống thấm, phải làm
phẳng lớp vữa để tạo một bề mặt phẵng nhẵn
không bị các chỗ nhô lên làm thủng hoặc làm
hư hại lớp chống thấm.
The damp proof course shall be laid
approximately 150 mm above finished
ground level.
Đặt lớp chống thấm cao khoảng 150 mm so
với mức sàn hoàn thiện.
4.3.14 Other trades
Các Nhà Thầu Khác
Leave, form or cut chases, holes, recesses
and reveals in walls to receive frames,
pipes, conduits, cables, etc. as shown on
the Construction drawings or as required
except where such features are specifically
stated to be executed by nominated
Convention Building – Plot B11
Tạo hoặc cắt các rãnh, các lỗ, các chỗ thụt
vào và nhô ra ở các tường để đặt các khung,
các đường ống, cáp điện, các loại dây cáp,
v.v. như được thể hiện trên các bản vẽ thi
công hoặc theo yêu cầu trừ những chỗ nêu rõ
các đặc điểm như vậy được thực hiện bởi các
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 11 of 13 (A2)
subcontractors.
nhà thầu phụ.
4.4
MORTAR
VỮA XÂY
4.4.1
Cement Mortar
Vữa Xi Măng
Materials for mortar are to be measured in
properly made and accurate measuring
boxes.
Các vật liệu sử dụng để trộn vữa phải được
định lượng phù hợp và độ sụt đo lường chính
xác.
Mortar shall be used within one hour of
mixing.
Sử dụng vữa trong vòng một tiếng từ khi trộn.
Mortar that has started to set shall not be
used in the work.
Không sử dụng vữa đã bắt đầu đông cứng.
Mortar for faced brickwork shall be even in
colour and appearance to give the required
high quality in the finished work.
Vữa sử dụng cho bề mặt gạch sẽ là màu và
hình thức bất kỳ để đạt chất lượng cao trong
công tác hoàn thiện.
Mixing
Trộn Vữa
Mixing of mortars is to be carried out with
machine roller pan mixers of approved type
and size.
Thực hiện trộn vữa bằng máy trộn với loại và
kích cỡ đã được chấp thuận.
Batch Mix Mortar using mixers of at least
one bag capacity.
Trộn vữa bằng thiết bị trộn có công suất trộn
được tối thiểu 1 bao xi măng.
Cement for
weighed.
Xi măng bao nhỏ phải được cân đo trước khi
trộn.
4.4.2
fractional
bags
must
be
Mortar is to be mixed in the following
proportions:
Trộn vữa theo tỷ lệ sau đây:
a) Portland cement:
a) Xi măng Portland
1 part
1 phần
b) Sand
b) Cát
3 parts
3 phần
c) Water
4.4.3
c) Nước
Add water and mix for minimum 5
minutes to produce mortar with 75-15
mm slump, that is easily workable and
obtains the desired bonding strength.
Thêm nước và tiến hành trộn tối thiểu
trong vòng 5 phút để có vữa với độ sụt
75-15 mm, thể thực hiện công việc đễ
dàng và đạt được cường độ liên kết như
mong muốn.
Mortar to have 5.5 Mpa strength after 7
days and 12.5Mpa after 28 days.
Cường độ vữa phải đạt 5,5Mpa (sau 7 ngày),
12.5 Mpa (sau 28 ngày).
Subject to the Construction manager’s
approval, the mix may be adjusted to
obtain the most workable mortar while still
meeting the general requirements.
Có thể điều chỉnh hỗn hợp theo sự chấp
thuận của Quản lý thi công để vữa đạt tiêu
chuẩn tốt nhất đáp ứng các yêu cầu chung.
Additives
Phụ Gia
An approved additive is to be incorporated
Kết hợp với một chất phụ gia ở những chỗ
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 12 of 13 (A2)
where shown or required.
được thể hiện và yêu cầu.
Plasticizer for Mortar and Grouting
Phụ Gia Dẻo Dùng Cho Vữa Xây và Vữa
Lỏng
The use of plasticizers will be permitted
subject to strict adherence to the
respective manufacturer’s instructions.
Chất làm dẻo sẽ được phép sử dụng sẽ hoàn
toàn tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản
xuất.
On no account will further additions be
made at the time of retempering mortar.
Không được bổ sung phụ gia này vào lúc xáo
lại vữa.
Oxides
Oxít
Allow to add oxide to all mortar mix.
Dự trù pha oxít vào vữa trộn.
Tests
Thử Nghiệm
Site supervisor shall arrange to test mortar
if required, and any brick work using mortar
not complying with above standards shall
be removed from the works and replaced
at no extra cost to the contract.
Giám sát cần tiến hành thử nghiệm vữa khi có
yêu cầu. Kết cấu gạch xây nào sử dụng vữa
không tuân thủ các yêu cầu trên sẽ bị đập bỏ.
Mọi chi phí ien quan đến công tác xây lại sẽ
do Nhà thầu chịu.
4.5
EXPANSION JOINTS AND PANEL SIZES
MỐI NỐI GIÃN NỞ VÀ KÍCH CỠ PANEN
4.5.1
General
Tổng Quát
The Contractor shall allow to restrict the
brick panel length between in wall 200 x
200 columns at 5 to 6 metre centers, and
vertically and between in wall concrete
bands at approx. 4 metre vertical centres.
Nhà thầu phải hạn chế chiều dài tấm panen
gạch nằm giữa các cột tường 200 x 200 cách
tim 5 - 6 m, theo chiều dọc và giữa các dải bê
tông tường cách tim dọc khoảng 4 m.
Reinforcing to columns and bands to be
anchored to structure.
Cốt thép cột và dải phải được neo vào kết
cấu.
5
COMPLETION
GIAI ÐOẠN KẾT THÚC
5.1
GENERAL
TỔNG QUÁT
On completion remove all debris etc
relating to this trade, leaving the whole
area ready for following trade.
Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di
dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực
cho Nhà thầu khác.
4.4.4
4.4.5
4.4.6
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Brickwork
Page 13 of 13 (A2)
STONEWORK
A3
CÔNG TÁC ĐÁ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
NỘI DUNG CÔNG TÁC
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3
EXECUTION
THI CÔNG
4
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Drawings, Preliminaries and general
contract
conditions
including
supplementary conditions if applicable.
Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều
kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện
bổ sung có thể được áp dụng.
Fire Code as set out in Building Code of
Vietnam.
Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy
trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Refer also to:
Xem phần:
1.1.2

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng
quát Hợp đồng” cho hạng mục này.

“PG1 - Preliminary
worksection.

Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát”
and
General”
Related Sections
Những Phần Liên Quan
a)
Section
Masonry (Structural)
a)
Phần
Công tác Hồ nề ( Kết cấu)
b)
Section
Roofing, Waterproofing
b)
Phần
Công tác Mái, Chống thấm
c)
Section
Aluminium
windows
c)
Phần
Cửa và cửa sổ nhôm
d)
Section
Doors
d)
Phần
Cửa ra vào
e)
Section
Finishing, Plaster
e)
Phần
Hoàn thiện, Vữa
doors
&
See also M&E package for services
penetrations
Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi
âm.
See door schedule and details and window
details for junction details
Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục
cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 1 of 20 (A3)
1.2
SCOPE OF WORK
NỘI DUNG CÔNG TÁC
1.2.1
General
Tổng Quát
The work covered by the stone work trade
generally comprises the supply of, fixing of
external granite wall cladding, laying
internal granite floor tiles and skirting,
external paving blocks, and all other
stonework items as described in this
specification document read in conjunction
with all referenced drawings and details.
Công tác đá nói chung bao gồm cung cấp đá,
lắp đặt các vách tường đá granite gạch bên
ngoài, lắp đặt đá granite bên trong, công tác
lát sàn và viền chân tường, và các công tác
xây gạch khác như mô tả trong chi tiết kỹ
thuật này, liên hệ với các bản vẽ tham khảo
và các chi tiết.
This section describes the materials, labor,
methods, finishes and sundry associated
work to obtain the laying of all stonework in
this contract.
Phần này mô tả vật liệu, nhân lực, phương
pháp, hoàn thiện và các công việc liên quan
nhằm thực hiện công tác đá ghi trong hợp
đồng.
Allow to complete all such stonework to the
extent indicated on the drawings and as
necessary, in full compliance with this
specification.
Dự trù kết thúc công tác này theo mức độ ghi
trên bản vẽ và cùng lúc tuân thủ các yêu cầu
của bản Ðặc điểm kỹ thuật này.
1.3
DRAWINGS AND DIMENSIONS
BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ
1.3.1
General
Tổng Quát
The drawings supplied to the Contractor
shall indicate the general arrangement and
dimensions of the stonework.
Bản vẽ cấp cho Nhà thầu hướng dẫn cách bố
trí tổng quát và kích thước của công tác đá.
The Contractor shall check all dimensions
on site and assure himself that there are
no inconsistencies.
Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện
trường và bảo đảm tính phù hợp của kết cấu.
Any ambiguities shall be referred to the
Client’s Representative before proceeding
with the work.
Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có) với
người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi tiến
hành công tác.
1.4
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.4.1
General
Tổng Quát
The contractor shall comply with all
Vietnamese Standards and good practice
codes relating to stone work in general, to
cladding, fixing, granite tile laying as well
as all stone related work.
Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo
các Tiêu chuẩn Việt Nam và các quy tắc thực
hiện chuẩn liên quan quan tới công tác đá nói
chung cũng như tất cả các công việc có liên
quan như tạo lớp lót, lắp đặt cố định.
Discrepancies
Không Thống Nhất
Any discrepancies in the approved
construction documents shall be referred
to the Construction manager or the
architect for decision before proceeding
with the work.
Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư
quyết định trước khi tiến hành công việc nếu
có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ
sơ xây dựng đã được chấp thuận.
1.4.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 2 of 20 (A3)
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Inspection
Kiểm Tra
Give not less than three working days’
notice so that the following may be
inspected:
Thông báo trước ít nhất 3 ngày để kiểm tra
những công tác sau đây:

proposed stone source
storage, yard, etc.).


Đệ trình nguồn cung cấp đá (nguồn khai
thác, bốc xếp lưu kho, sân bãi...)
stone laid out before fixing.

Bố trí khu vực xếp đặt trước khi lắp đặt

items to be built-in located in their
correct positions, bolts, cramps,
brackets, structural metal work, and
the like.

Khu vực sẽ được lắp đặt, vít neo, thanh
kẹp, móc, các khung im loại và các công
việc khác liên quan

lintels in position.

Vị trí lanh tô

joints prepared and ready for pointing.

Các vị trí nối hay chia roăn.

control joints ready for insertion of joint
filler.

Kiểm tra vị trí nối trước khi phủ chất kết
dính

commencement
production.

Bắt đầu gia công đá ốp

completion of stone repairs.

Sửa chữa hoàn thành công tác đá
of
cast
(quarry,
stone
The Client has the right to reject stonework
which he deems are unsatisfactory.
Chủ đầu tư có quyền từ chối nghiệm thu nếu
sản phẩm không đảm bảo chất lượng.
2.2
SUBMISSIONS
TRÌNH DUYỆT
2.2.1
General
Tổng Quát
Items required prior to fabrication in
accordance with this Specification are
required for:
Các phần được yêu cầu cung cấp trước khi
thực hiện theo chi tiết kỹ thuật này là:

Contractor Qualification.

Hồ sơ năng lực của Nhà thầu.

Colour and Texture Selection Samples.

Màu sắc và kết cấu của mẫu đá.

Test results confirming materials’
compliance with these specifications.

Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân
theo các chi tiết kỹ thuật này.

Warranty forms.

Thư bảo hành.

Proposed method of repair.

Phương pháp sửa chữa đề xuất.

Non-slip nosings

Cấu tạo cạnh chống trượt
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
General
Tổng Quát
Submit not less than three (3) samples of
Cung cấp ít nhất (3) mẫu của mỗi loại gạch
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 3 of 20 (A3)
2.3.2
2.3.3
2.3.4
each stone type, fixing and finish of stone
for approval.
với đầy đủ thông tin lắp đặt và hoàn thiện để
xin chấp thuận.
Samples to be of sufficient number and
size, to represent colour and texture range.
Mẫu đệ trình phải có đầy đủ số lượng và kích
thước, mô tả đầy đủ màu sắc và cấu tạo
Where applicable, submit samples with
surface finish types.
Nếu có thể thì đệ trình mẫu đã hoàn thiện bề
mặt.
Control Samples
Mẫu Kiểm Soát
After selection has been made from the
range submitted, provide an extra two (2)
examples of each selected sample as a
record of the selected colour range.
Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp,
cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã
được chọn với phạm vi màu đã chọn.
These shall be known as the control
samples for purposes of the works.
Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu
kiểm soát để thực hiện công việc.
Sizes
Kích Cỡ
All cut stone samples shall be not less than
450mm x 450mm and of the same
thickness as the specified material in each
typical case.
Tất cả các mẫu đá cắt làm mẫu có kích
thước không nhỏ hơn 450mmx450mm và có
chiều dày tương đương với vật liệu được chỉ
định trong trường hợp cụ thể.
Stone tiles shall be supplied in the same
size as will be installed in the works.
Đá ốp lát sẽ được cung cấp với cùng một
kích cỡ để đưa vào thi công
Edges shall be finished as specified or as
detailed finishes required by the Works.
Bề mặt cạnh sẽ được hoàn thiện theo yêu
cầu hoặc chi tiết hoàn thiện yêu cầu trong
hợp đồng.
Distribution
Phân Phối
Control samples, shall be distributed as
follows:
Kiểm soát các mẫu vật liệu, sẽ phân phối các
mẫu như sau:

One set to the supplier
colour/texture
matching
of
materials to be supplied.
for
the

Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật
liệu phù hợp về màu và cấu tạo.

One set to the site office for verification
of compliance of the selected
materials.

Một bộ cho văn phòng công trường để
xác định vật liệu đúng như các vật liệu
mẫu.
Keep approved samples on site and retain
until completion.
Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới
khi hoàn thành.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
STONE TYPES
CHỦNG LOẠI ĐÁ
3.1.1
General
Tổng Quát
Stone to be quarried in Vietnam.
Đá có nguồn khai thác tại Việt Nam
Types to be as shown on Finishes
Schedule.
Các loại đá được thể hiện trong Bảng liệt kê
vật liệu hoàn thiện
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 4 of 20 (A3)
3.1.2
3.1.3
All delivered stone to be inspected and
approved by the Construction Manager.
Tất cả đá cung cấp đến công trường phải
được kiểm tra và chấp thuận bởi Giám đốc
xây dựng.
Stone finishes
Hoàn Thiện Công Tác Đá
Generally there are five (5) surface finish
types:
Một cách tổng quát có 5 loại hoàn thiện bề
mặt đá:

P
Polished.
Machine polished
perfectly flat and square with
edges dressed finally by hand with
200 grit stone to even line.

P
Đánh bóng. Bề mặt được đánh bóng
phẳng bằng máy và dát cạnh góc
bằng tay để đạt độ mịn 200 grit stone.

H
Honed and Unfilled. Honed by
machine to a regular smooth
pattern.

H
Đá mài. Mài bằng máy để đạt độ
đồng đều tự nhiên

M Machine tooled to a depth of 5mm,
patterned rough texture, Jet
washed.

M Sử dụng máy đến độ sâu 5mm, với
cấu trúc gồ ghề, dùng vòi dội rửa.

S
Split Face. Natural split face of
stone, jet washed.

S
Đá chẻ. Đá chẻ tự nhiên, dùng vòi
dội rửa.

F
Exfoliated. Flamed surfaces to
provide a semi - rough texture to a
depth of 3mm

S
Đá nhám. Các bề mặt sần, cung cấp
một cấu tạo hơi nhám ở độ sâu 3mm.
Refer to drawings for scope of finishes.
Tham chiếu hồ sơ bản vẽ cho phần phạm vi
công việc yêu cầu cho công tác hoàn thiện.
Surface finish types will be in accordance
with approved samples as submitted.
Các loại hoàn thiện bề mặt phải phù hợp với
các mẫu đệ trình được duyệt.
Stone selection
Lựa Chọn Đá
Stone shall be selected from quarry stock
for its conformance to the Control Samples
and for freedom from flaws or any
characteristics
which
may
cause
premature deterioration.
Đá được lựa chọn từ mỏ đá phù hợp với các
Mẫu Đá Kiểm Tra và không dính các vết bẩn
hoặc các đặc tính khác gây hư hại đá nhanh.
Cut stone shall be checked against the
above criteria prior to finishing.
Công tác cắt đá phải được kiểm tra theo tiêu
chuẩn quy định trên trước khi hoàn thiện.
Reject non-conforming stone.
Loại bỏ đá không phù hợp.
After finishing, the stone should be
checked for variations in colour, veining
and Surface Texture, and pieces not falling
within the range of control samples shall
be rejected.
Sau khi hoàn thiện, đá phải được kiểm tra về
sự thay đổi màu sắc, gân đá và Cấu Tạo Bề
Mặt, và các đá không thuộc phạm vi mẫu
kiểm tra yêu cầu cũng sẽ bị loại bỏ.
Stone can be cut to approved detail
including mitred and quirked coves, bevels,
pencil rounded edges and provision for
anchorage, and recesses formed for
decorative elements.
Đá có thể được cắt theo chi tiết phê duyệt
bao gồm các gờ tròn, cạnh xiên, vòm, đường
xoi, mộng vuông góc và cung cấp neo móc,
và các chỗ thụt vào tạo hình trang trí.
Stone shall be matched and individually
Đá phải phù hợp và được chọn riêng lẻ về
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 5 of 20 (A3)
selected for colour to achieve minimal
colour variation across each individual
elevation.
màu sắc nhằm đạt được sự thay đổi màu sắc
tối thiểu ngang qua các mặt đứng riêng.
Surface finish stone as indicated on the
schedule.
Đá hoàn thiện bề mặt theo tiến độ quy định.
The quantity and size of blowholes, colour
variation and veining shall be of an
equivalent standard to control samples.
Khối lượng và kích thước của lỗ hổng, sự
thay đổi màu sắc và gân đá phải đạt tiêu
chuẩn tương đương với các mẫu kiểm tra
Flint or other discolourations are to be
avoided.
Tránh sử dụng các loại đá lửa và đá bạc
màu.
3.2
OTHER MATERIALS
CÁC VẬT LIỆU KHÁC
3.2.1
Steel Fixings for Sign Panels
Các Thiết Bị Cố Định Thép Cho Các Panen
Làm Dấu
Generally, a system of fixing stone facing
to a structural fixing system using stainless
steel brackets and pins fixed to the
concrete walling, by suitable expansion
bolts or set in expanding grout.
Nhìn chung, hệ thống mặt đá cố định đối với
hệ thống cố định kết cấu sử dụng các côngxon
thép không gỉ và các định được gắn cố định
vào tường bê tông, bằng các bu lông giản nở
thích hợp và đổ vữa giản nở.
The Contractor shall provide and detail the
design of the system to the approval of the
Construction manager.
Nhà thầu phải cung cấp và thiết kế chi tiết hệ
thống trình Giám đốc Quản lý Xây dựng phê
duyệt.
a)
a)
3.2.2
3.2.3
Metal Fixings
Các Thiết Bị Cố Định Bằng Kim Loại
All required panel fixing materials
including bolts, nuts, shelf angles,
pins, dowels, masonry anchors, and
any other fixing devices, except
spacers or shims between panels,
shall be Stainless Steel type 304 or
316 austenitic (austenitic reduces
susceptibility to stress cracking)
Stainless Steel.
Tất cả các panen được yêu cầu gắn cố
định vật liệu bao gồm bu lông, đai ốc, thép
góc, đinh vít, cục chêm, neo móc và các
thiết bị gắn cố định khác, ngoại trừ các
cục nêm hoặc cục chêm giữa các panen,
phãi sử dụng loại Thép Không Gỉ loại 304
hoặc 316 loại thô (loại thô giảm thiểu tính
chịu lựa đối với crackinh kéo căng)
Type 302 steel shall not be used.
Loại thép 302 sẽ không được sử dụng
Vertical stone cladding systems shall
be filled behind with 1:6 cement:sand
mix to a height of 1.5m above the floor
level.
Các hệ thống ốp đá theo phương đứng
phải được trám phía sau với tỉ lệ xi măng
cát 1:6 đến chiều cao 1.5m bên trên cao
độ sàn.
Caulking
Công Tác Trám Bít
Caulking to granite cladding shall be
reputable products approved by the
Construction manager.
Trám bít đối với công tác ốp đá phải sử dụng
các loại sản phẩm có thương hiệu được duyệt
bởi Giám đốc Quản lý Xây dựng
Adhesives
Keo Dán
a)
a)
Epoxy adhesive
Epoxy adhesives may be used to
secure Stainless Steel pins into holes
Convention Building – Plot B11
Keo dán Epoxy
Keo dán epoxy phải sử dụng các loại đinh
thép không gỉ chắc chắn cố định vào các
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 6 of 20 (A3)
b)
3.2.4
formed in stone or marble.
lỗ được tạo thành trong đá hoặc đá
marble.
The adhesive shall be a 2 part epoxy
specifically applicable for securing
metal to stone and capable of being
poured or readily inserted into small
diameter holes in stone.
Keo dán phải là loại epoxy hai phần
chuyên dụng cho việc cố định kim loại với
đá và có khả năng đổ vào hoặc sẵn sàng
chêm vào các lỗ trong đá có đường kính
nhỏ.
Use of material shall conform with
manufacturer’s instructions.
Sử dụng vật liệu tuân theo các chỉ dẫn của
Nhà sản xuất.
Thin bed adhesive.
b)
Keo dán mỏng
Adhere stone tiles to CFC substrate
with flexible thin bed adhesive ABA
Abalestic or approved equal made up
with polymer adhesive in lieu of water.
Các loại đá dán với chất nền CFC có keo
dán mỏng ABA Abalestic hoặc sử dụng
loại keo tương đương được chấp thuận
tạo thành keo pôlime trong nước.
Seal compressed fibre cement sheet
substrate with ABA Superflex or
approved equal prior to application of
adhesive.
Chất nền tấm xi măng loại sợi nén có ABA
Superflex hoặc loại tương đương được
chấp thuận trước khi sử dụng keo.
Use of material shall conform with
manufacturer’s instructions.
Sử dụng vật liệu tuân theo các chỉ dẫn của
Nhà sản xuất.
Setting Materials
Bố Trí Vật Liệu
Materials under stone floor tiles:
Vật liệu được sử dụng làm đá lát sàn:
a)
a)
Cement
Sulphate resisting (type D) Portland
Cement
b)
c)
d)
Sand
Xi măng
Sử dụng Xi măng Pooclang chống sulphat
(loại D)
b)
Cát
Washed concrete sand or screened
gravel with a maximum of 5% being
less than 75 microns in sieve size.
Cát bê tông được rửa sạch hoặc sỏi được
sàng phải đạt tối đa 5% nhỏ hơn 75
micromet về kích thước sàng rây.
Ordinary mason’s sand shall not be
used.
Các xây bình thường sẽ không được sử
dụng.
Water
c)
Nước
All water used in mixing with cement
for mortar or grout, in cleaning out or
wetting forms, in washing materials or
in curing shall be clean and fresh and
where available, direct from the Local
Authority mains.
Nước sử dụng để trộn vữa, hồ dầu; làm
vệ sinh, rửa vật liệu, bảo dưỡng, cần phải
sạch, mới và nếu có thể, phải lấy từ nguồn
nước Thành phố.
Where Local Authority mains water is
not available, water shall be clean,
fresh water, free from chlorides or
impurities and suitable for drinking.
Trường hợp không có sẵn nguồn nước
sạch của Thành phố, nước sử dụng phải
sạch và không lẫn clo hay tạp chất bẩn và
dùng để uống.
Mortar thickness
35 mm maximum.
Convention Building – Plot B11
c)
Độ dày vữa
Tối đa 35 mm
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 7 of 20 (A3)
3.3
SUBSTITUTION MATERIALS
VẬT LIỆU THAY THẾ
3.3.1
General
Tổng Quát
Obtaining prior approval: unless otherwise
provided for in the specification and
contract documents, proposed product
substitution may be submitted no later than
10 working days prior to the date for
receipt of bids.
Ðạt được sự chấp thuận trước: trừ khi cung
cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ
thầu, việc thay thế vật liệu đề xuất có thể được
trình lên không quá 10 ngày làm việc trước
ngày nhận giấy mời thầu.
The
acceptability
of
a
proposed
substitution is contingent upon the
Architects and/or Construction managers
review of the substitution material and its
approval.
Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn
tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý thi
công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp
thuận vật liệu đó.
Submittals which do not provide sufficient
or adequate data for the material/product
evaluation will not be considered.
Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy
đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật
liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét.
The proposed substitution shall meet, as a
minimum, all requirements as set in this
section, all standards and codes applicable
as well as all visual performance (design,
size, colour, finish, appearance, etc...) and
technical of the specified material or
product.
Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các
yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu
chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng
như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn
thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của
vật liệu hay sản phẩm.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
WORKMANSHIP
TAY NGHỀ
4.1.1
General
Tổng Quát
Work shall be undertaken by skilled
contractors in this form of work with not
less than ten (10) years continuous
experience, in the installation of granite
and marble work.
Công việc được thực hiện bởi nhà thầu có kỹ
năng về loại công việc này ít nhất là (10) năm
kinh nghiệm liên tục trong công tác đá mable
và granite.
Tradesmen assigned to the project shall be
thoroughly experienced in the application
of materials to be installed.
Những người thực hiện công việc được bổ
nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi
công các vật liệu.
The work must be of the highest standard
and only first class workmanship will be
accepted.
Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với
tay nghề giỏi nhất.
Rectify any improper or defective
workmanship without additional cost.
Sửa chữa các công việc không phù hợp và
sai sót mà không yêu cầu phụ phí.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 8 of 20 (A3)
4.2
SURFACE PREPARATION
CHUAN BỊ BỀ MẶT
4.2.1
General
Tổng Quát
Clean down the substrate surface.
Vệ sinh bề mặt lớp nền.
Do not cause undue damage to the
substrate or damage to, or contamination
of, the surroundings.
Không được gây tổn hại hay ô nhiễm cho lớp
nền hay khu vực xung quanh.
Acceptance of Surfaces
Chấp Thuận Các Bề Mặt
Before commencing installation, inspect all
substrates and site conditions and
determine that they are in proper condition
to receive the work and in accordance with
the Drawings.
Kiểm tra tất cả các lớp nền, điều kiện công
trường và xác định tất cả đều trong điều kiện
thích hợp để thực hiện công việc và đúng
theo các bản vẽ trước khi bắt đầu công việc.
Advise of any defect or unsuitability of
substrate.
Thông báo về các thiếu sót hoặc không phù
hợp của lớp nền.
Commencing installation will be construed
as acceptance of site conditions and
substrates as being satisfactory and any
defects resulting from such accepted
substrates shall be corrected.
Việc bắt đầu lắp đặt sẽ được hiểu như là sự
chấp thuận các điều kiện công trường và các
lớp nền và phải sửa chữa lại bất cứ sai sót
nào của lớp nền.
Other Trades
Các Nhà Thầu Khác
As necessary for the timely and proper
execution of the work, call conferences
with separate contractors for related work,
and notify the Construction manager of
date and time of these conferences.
Nếu cần phải thực hiện công việc một cách
phù hợp và kịp thời , nhà thầu phải yêu cầu
các cuộc họp với các nhà thầu khác và thông
báo cho Quản lý thi công thời gian và địa
điểm của cuộc họp này.
Record
discussions,
agreements,
disagreements, and decisions of each
conference, and provide the Construction
manager with a copy.
Ghi nhận các thảo luận, chấp thuận, không
chấp thuận và các quyết định của từng cuộc
họp, và cung cấp cho Quản lý thi công một
bản sao chụp.
Co-ordinate with separate contractors to
ensure all junction details are compatible.
Phối hợp với các nhà thầu độc lập để đảm
bảo tất cả chi tiết kết nối được phù hợp.
The Contractor shall check and confirm all
dimensions on site before fabrication
begins.
Nhà thầu kiểm tra và xác nhận tất cả kích
thước trên công trường trước khi bắt đầu lằp
dựng.
Imperfections and Repairs
Hư Hại và Sửa Chữa
Spalling, chipping, cracking and staining
imperfections will not be permissible and
will be grounds for rejection of panels.
Cấu kiện bị nứt vỡ, sứt mẻ, hư hỏng hay màu
sắc không đạt yêu cầu thì không được chấp
thuận và phải gỡ bỏ khỏi cấu kiện.
Repairs to imperfections may be permitted
subject to written consent by the
Construction manager.
Các cấu kiện không hoàn hảo phải được sửa
chữa và đệ trình lên Quản lý thi công phê
duyệt bằng văn bản.
Submit full details of the proposed methods
of repair to the Construction manager for
consideration and do not proceed with any
Đệ trình đến Quản lý thi công xem xét đầy đủ
chi tiết các biện pháp thi công sửa chữa và
không được tiếp tục thi công cho đến khi có
4.2.2
4.2.3
4.2.4
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 9 of 20 (A3)
repairs until written consent is obtained.
phê duyệt bằng văn bản của Quản lý thi công
Use only experienced
personnel for repair work.
skilled
Chỉ sử dụng các cán bộ có kinh nghiệm và kỹ
năng cho công việc sửa chữa.
Defective areas permitted to be repaired
shall be patched with a mixture of clear
two-part epoxy and appropriate stone dust
of the same type as the panel, placed and
cured and matching the finish of the
adjoining surfaces to the satisfaction of the
Construction manager.
Những khu vực hư hỏng đã được cho phép
sửa chữa phải được sử dụng loại keo hỗn
hợp 2 thành phần epoxy riêng biệt và vệ sinh
bề mặt viên đá sạch cũng như bề mặt ốp, lắp
đặt và sửa chữa và hoàn thiện bề mặt cho
đến khi co1 sự đồng ý của Quản lý thi công
Damage
Hư Hại
Protect all adjacent work, make good
immediately all damage and prevent
damage to work during currency of the
contract.
Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục ngay
các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra cho công
trình trong quá trình hợp đồng được chấp
nhận.
4.3
STORAGE OF MATERIALS
LƯU TRỮ VẬT LIỆU
4.3.1
General
Tổng Quát
Generally, all materials shall be stored on
site in one single location approved by the
Construction Manager.
Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ
tại công trường ở một vị trí riêng được sự
chấp thuận của Quản lý thi công.
The materials shall then be dispatched to
working areas in sufficient quantities and
with adequate protection.
Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi
công với số lượng đầy đủ và được bảo quản
tương xứng.
The contractor shall make sure that no
material is left unused in an area not
approved for storage of materials.
Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào
không sử dụng để lại tại một khu vực mà
không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu.
Granite and marble slabs shall be handled
and stored in such a way that chipping
shall be avoided.
Đá granite và mable phải được vận chuyển và
lưu kho tránh bị sứt mẻ
Straw shall not be used as a packing
medium.
Sử dụng các vật liệu mềm để kê lót bên dưới
All materials shall be stored covered and
protected from rain and moisture.
Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản
không bị mưa và ẩm ướt.
They will be stored off the ground and kept
in such a manner as to avoid staining,
scratching, damage and any alteration
whatsoever.
Vật liệu không được để trực tiếp trên mặt đất
và phải tránh bị bạt màu, nứt vỡ, hư hại hay
bất kỳ thay đổi nào.
Wherever applicable materials shall also
be stored in the approved manner as set
out in manufacturers and/or suppliers
instructions.
Bất kỳ vật liệu nào được chấp thuận cũng phải
được lưu kho theo sự chỉ dẫn của nhà sản
xuất và/hay nhà cung cấp.
4.2.5
Convention Building – Plot B11
and
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 10 of 20 (A3)
4.4
TOLERANCES ON DIMENSIONS
DUNG SAI ÐỐI VỚI KÍCH THƯỚC
4.4.1
Finish
Hoàn Thiện
Finish stonework in accordance with the
following tolerances of the unit for lengths
up to:
Hoàn thiện công tác đá theo các dung sai về
chiều dài được nêu dưới đây :
2m:
+ or -
1 mm
2m:
+ or -
1 mm
3m:
+ or -
2 mm
3m:
+ or -
2 mm
3m to 4.5m:
+ or -
3 mm
3m to 4.5m:
+ or -
3 mm
4.5m to 6m:
+ or -
4 mm
4.5m to 6m:
+ or -
4 mm
Maintain
tolerances
by
preventing
concavity or convexity of the unit caused
by inaccuracies in the manner in which the
surface is formed or finished.
Hoàn thành và hoàn thiện bề mặt chính xác
trong giới hạn dung sai trên để tránh sự loôi
lõm trong công tác đá.
4.5
INSTALLATION
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT
4.5.1
Non-Slip Nosings
Hoàn Thiện Mũi Bậc Chống Trượt
Where detailed on the Architect’s
drawings, non-slip nosings shall be formed
by machine grooving of the granite to the
nosing.
Theo như chi tiết thể hiện trong hồ sơ bản vẽ
của Đơn vị Tư vấn Thiết kế, các mũi bậc
chống trượt sẽ được tạo bằng cách sử dụng
máy khía cạnh đá granite cho mũi bậc.
Three grooves 6mm wide x 4mm deep
spaced at 15mm centres shall be formed.
Ba khía cạnh được tạo có kích thước rộng
6mm x sâu 4mm được đặt với khoảng cách
tại tâm 15mm.
Sample to be given in advance to the
Construction manager for approval.
Mẫu phải được nộp trình lên Giám đốc Quản
lý Xây dựng phê duyệt trước.
Caulking
Công Tác Trám
a)
a)
4.5.2
Joint preparation
Chuẩn bị ron nối
Clean joint surfaces immediately
before
installation
of
caulking
compound.
Lau chùi sạch các bề mặt của ron nối
ngay trước khi thực hiện công tác trám sử
dụng hợp chất trám.
Remove dirt, laitance, moisture and
other substances which could interfere
with bond of sealant or caulking
compound are removed.
Lau chùi vết bẩn, nước xi măng, nước
đọng bề mặt và các tạp chất khác mà có
thể gây ảnh hưởng đến công tác trám
hoặc tẩy hợp chất trám.
Etch concrete and masonry joint
surfaces as recommended by caulking
manufacturer.
Trát axit lên các bề mặt ron xây hoặc bề
mặt bê tông theo đề xuất của Nhà sản
xuất chất trám.
Prime or seal joint surfaces where
indicated, and where recommended by
caulking manufacturer.
Lót hoặc trám các bề mặt ron được chỉ
định, và tại các bề mặt được đề xuất bởi
Nhà sản xuất chất trám.
Do not allow primer/sealer to spill or
migrate onto adjoining surfaces.
Không được để lớp trám/ lớp trát bị tràn
hoặc chuyền dịch lên các bề mặt tiếp giáp.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 11 of 20 (A3)
b)
4.5.3
Installation
b)
Công tác lắp đặt
Employ only proven installation
techniques, which will ensure that
caulking is deposited in uniform,
continuous ribbons without gaps or air
pockets, with complete “wetting” or
joint bond surfaces equally on opposite
sides.
Chỉ thuê Đơn vị thầu có các kỹ thuật lắp
đặt được chứng minh chắc chắn rằng
công tác trám được thực hiện đồng bộ,
liên tục mà không có kẽ hở hoặc lỗ hổng,
với các bề mặt liên kết “ướt” hoặc các bề
mặt liên kết ron đồng đều trên các mặt đối
diện.
Except as otherwise indicated, fill
caulking to a slightly concave surface,
slightly below adjoining surfaces.
Ngoại trừ trường hợp được quy định khác,
phải thực hiện trám nhẹ bề mặt lõm và các
bê mặt tiếp giáp phía dưới.
Where horizontal joints are between a
horizontal surface and a vertical
surface, fill joint to form a slight cove,
so that joint will not trap moisture and
dirt.
Tại các ron nằm ngang giữa bề mặt đứng
và bề mặt ngang, trám ron để tạo một
khung vòm nhẹ, đề tránh trường hợp ron
bị dính lại vết bần và nước đọng ẩm ướt.
Install
caulking
to
depths
as
recommended by the manufacturer.
Thực hiện công tác trám theo đề xuất của
Nhà sản xuất.
Cure
caulking
compounds
in
compliance
with
manufacturer’s
instructions and recommendations, to
obtain high early bond strength,
internal cohesive strength and surface
durability.
Bảo dưỡng các hợp chất trám tuân theo
các chỉ dẫn và đề xuất của Nhà sản xuất,
để đạt được cường độ liên kết cao, độ kết
dính bên trong và độ bền bề mặt.
Remove excess caulking compound
and leave surface neat, smooth and
clean, without smears on surrounding
work.
Lau chùi di dời các hợp chất trám bị tràn
và tạo bề mặt gọn, trơn láng và sạch sẽ,
không bị vấy bẩn bởi công việc thi công
khác xung quanh.
Tool joints where recommended by
manufacturer or required.
Dụng cụ nối ron được sử dụng theo đề
xuất hoặc yêu cầu của Nhà sản xuất.
Remove all cartons and debris from
site as the work progresses.
Di dời tất cả các thùng giấy carton và xà
bần ra khỏi công trường theo tiến độ công
việc.
Stone Sealer
Công Tác Dán Đá
All external stone (granites) and internal
floor stonework (marble, quartz and
granite) are required to be sealed front and
back after working, cutting and drilling, etc.
by reputable products submitted to and
approved by construction manager.
Tất cả các đá hoàn thiện mặt ngoài (đá
granite) và đá hoàn thiện sàn bên trong (đá
marble, đá thạch anh và đá granite) yêu cầu
được dán mặt trước và mặt sau sau khi thi
công, cắt và khoan, v.v. sử dụng các sản
phẩm có thương hiệu được nộp trình lên
Giám đốc Quản lý Dự án phê duyệt.
Where the surface is broken after initial
treatment, by drilling or the like, a further
application of the sealant shall be
necessary.
Tại bề mặt bị bể sau khi thực hiện công tác
xử lý ban đầu, gây ra bởi việc khoan hoặc các
nguyên nhân khác tương tự, thì cần thiết phải
sử dụng keo dán.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 12 of 20 (A3)
4.5.4
Warranties for Granite Work
Bảo Hành Cho Công Tác Lát Đá Granite
Notwithstanding warranty requirements as
set out in general requirements the
contractor shall abide with the following:
Ngoài các yêu cầu về bảo hành được quy
định trong phần các yêu cầu chung, Nhà thầu
còn phải tuân thủ các yêu cầu sau đây:
a) Within one month of Practical
Completion of the Work, the Contractor
shall sign a Warranty which shall
include changes in materials and
construction which may have been
substituted at the Contractor’s request
even though the substitutions were
approved.
a) Trong vòng một tháng sau khi Hoàn Tất
Cơ Bản Hạng Mục Công Việc, Nhà thầu
phải ký vào Giấy Bảo Hành trong đó bao
gồm các thay đổi về vật liệu và công tác
thi công có thề bị thay thế theo yêu cầu
của Nhà thầu mặc dầu việc thay thế này
đã được phê duyệt.
b) The warranty shall be for a period of
ten (10) years from the Date of
Practical Completion and shall include
warranty against failure from:
b) Giấy bảo hành phải có thời hạn bảo hành
là mười (10) năm kể từ Ngày Hoàn Thành
Cơ Bản Hạng Mục Công Việc và sẽ bảo
hành đối với:

Fretting or erosion of the surface
and including jointing.

Ron và bề mặt bị ăn mòn.

Structural failure, including cracking,
due to design, faulty materials and /
or workmanship.

Hư hỏng kết cấu, bao gồm nứt, do
thiết kế, vật liệu bị lỗi và/ hoặc tay
nghề thi công của Nhà thầu.

Colour change

Bị phai màu
4.6
CLEANING STONEWORK
CÔNG TÁC LAU CHÙI ĐÁ
4.6.1
General
Yêu Cầu Chung
Take the necessary precautions to prevent
damage to the building and its
surroundings, and nuisance to occupants
and the public, resulting from cleaning
operations.
Nên có sự đề phòng cần thiết để tránh gây
phiền toái và ồn ào đến công trình và các
công trình lân cận do các công việc lau chùi
gây ra.
Runoff
Trầy Sướt
Prevent runoff from the cleaning operations
from marking or tracking across stone
facings or glazed areas.
Tránh làm trầy sướt do việc lau chùi gây ra từ
việc đánh dấu hoặc tạo rãnh ngang qua các
bề mặt đá hoặc các khu vực khác.
Collect residual water and cleaning wastes
and divert them to an approved means of
disposal.
Thoát nước đọng và vệ sinh chất thải bẩn và
đổ vào khu vực cho phép.
Caulking
Công Tác Trám
Provide temporary caulking of an approved
type where necessary to prevent the entry
of water and cleaning wastes into open or
suspect joints, scaffold tie penetrations,
and the like remove all traces on
completion of cleaning.
Thực hiện công tác trám tạm thời sử dụng
loại chất trám được chấp thuận nhằm tránh
nước xâm nhập vào và lau chùi các chất bẩn
vào các ron mở hoặc các ron nghi ngờ, dựng
dàn giáo hoặc các phương tiện khác tương tự
để thực hiện công tác lau chủi mọi vết bẩn để
hoàn tất công tác lau chùi.
4.6.2
4.6.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 13 of 20 (A3)
4.6.4
4.6.5
4.6.6
Test Cleaning
Kiểm Tra Công Tác Vệ Sinh
Before commencing cleaning operations
test clean the area shown on the drawings
by the methods specified in this
Subsection, including final washing and
testing of the surface for neutrality.
Trước khi bắt đầu các công tác vệ sinh lau
chùi, kiểm tra sạch sẽ khu vực được thể hiện
trong hồ sơ bản vẽ bằng các phương pháp
được quy định trong mục này bao gồm công
tác rửa và kiểm tra bề mặt trung tính.
Record the sequence of test cleaning
operations,
duration
of
pre-wetting,
cleaning and scrubbing, water pressure,
flow rate and temperature, result of
neutrality test, and other relevant details,
and provide a copy of the record to the
Construction manager.
Ghi lại trình tự của các hoạt động vệ sinh lau
chùi thử, thời gian làm ướt trước đó, lau chùi
và cọ rửa, áp lực nước, lưu lượng dòng chảy
và nhiệt độ, kết quả thử nghiệm trung tính, và
các chi tiết liên quan khác, và cung cấp một
bản copy về các chi tiết ghi chú trình lên Giám
đốc Quản lý Xây dựng.
The Construction manager will assess the
result in terms of final appearance,
neutrality and condition of the surface, and
if necessary will issue instructions to vary
the cleaning methods before cleaning
operations commence.
Giám đốc Quản lý Xây dựng sẽ đánh giá kết
quả liên quan đến vẻ bề ngoài, độ trung tính
và điều kiện bề mặt lần cuối, và nếu cần thiết
sẽ ra chỉ thị thay đổi phương pháp vệ sinh lau
chùi trước khi khởi công thực hiện.
If approved, the cleaned test area shall
become the sample panel for assessing
the final appearance of the cleaned
stonework.
Nếu được chấp thuận, khu vực kiểm tra được
lau chùi sẽ trở thành một panen mẫu để đánh
giá vẻ bên ngoài của đá được lau chùi.
Cleaning water
Nước Dùng Để Vệ Sinh Lau Chùi
Provide clean, fresh water, non-staining to
stonework,
for
stonework
cleaning
operations including pre-wetting, soaking,
washing down and final washing.
Cung cấp nước sạch để au chùi đá không còn
đọng lại vết bẩn, cho các hoạt động lau chùi
đá bao gồm làm ướt lần đầu, làm ướt lần sau,
rửa và rửa lần cuối.
Provide additional storage capacity and
pressure boosting if the required pressure
and flow rate are not available on site from
mains pressure.
Cung cấp công suất lưu trữ và áp lực bổ sung
nếu áp lực nước và lưu lượng dòng chảy
được yêu cầu không sẵn có tại công trường
từ áp lực nước chính.
Provide approved safety devices to ensure
that the required maximum water
temperature at the nozzle is not exceeded.
Cung cấp các thiết bị an toàn để chắc chắn
rằng nhiệt độ tối đa của nước tại vòi không bị
vượt quá yêu cầu.
Maximum water temperature: 55o C.
Nhiệt độ nước tối đa là: 55o C.
Cleaning water shall contain no solvents,
chemicals or other additives.
Nước sử dụng đề lau chùi không chứa chất
dung môi, hóa chất và các phụ gia khác.
If necessary, filter the cleaning water to
remove existing minerals or other
substances injurious to stonework.
Trong trường hợp cần thiết, lọc nước sử dụng
để lau chùi không lẫn các chất khoáng hiện
hữu và các tạp chất khác có hại cho đá.
Cleaning sequence
Trình Tự Lau Chùi
Clean stonework in a
sequence of vertical bays.
progressive
Lau chùi đá theo trình tự của các vũng nước
đọng theo phươn đứng.
Start cleaning each bay from the top and
Bắt đầu lay chùi mỗi vũng nước đọng từ trên
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 14 of 20 (A3)
work downward to the bottom.
xuống dưới.
Immediately prior to cleaning pre-wet with
cleaning water the wall areas to be
cleaned, and any masonry areas
underneath the areas to be cleaned, by
means of spray mist nozzles fixed at
appropriate centres and at a uniform
distance from the stone surface.
Ngay trước khi làm ướt đá lần đầu bằng cách
rửa nước lên tất cả các khu vực tường cần
được lau chùi, và tại các khu vực xây bên
dưới các khu vực được lau chùi sử dụng các
bình xịt thích hợp tại tâm và khoảng cách
đồng bộ từ bề mặt đá.
Immediately after the soaking period,
commence cleaning the stonework by
scrubbing, assisted by fine jets to remove
the soiled water and cleaning wastes
continuously from the stonework surface.
Ngay sau giai đoạn làm ướt đá, bắt đầu lau
chùi đá bằng cách cọ rửa, được trợ giúp bởi
vòi phun nước để rửa nước dính đất và lau
chùi các vết bẩn liên tục trên bề mặt đá.
Repeat the soaking
processes until the
appearance is achieved.
and scrubbing
required final
Lặp lại các quy trình làm ướt và cọ rửa cho
đến khi đạt vẻ bề ngoài sau cùng theo yêu
cầu.
At the completion of the scrubbing process
wash the stonework down with water.
Khi hoàn thành quy trình cọ rửa, rửa đá bằng
nước.
Repeat the process until all cleaning
wastes have been removed.
Lặp lại quy trình cho đến khi tất cả các vết
bẩn được tẩy rửa.
Allow to dry.
Làm khô.
Cleaning brushes
Các Bàn Chải Dùng Để Lau Chùi
Use approved nylon bristle brushes.
Sử dụng các bàn chải lông cứng nylon được
chấp thuận để lau chùi.
Bronze bristle brushes may be used on
particularly obstinate areas of heavy soiling
only if prior approval has been given, and
provided arrises, joints and the like details
are not damaged by abrasion.
Các bàn chải lông cứng bằng đồng có thể
được sử dụng đặc biệt tại các khu vực khó có
lau chùi có nhiều đất bám dính và chỉ được
sử dụng khi được chấp thuận trước và các
ron và các chi tiết tương tự không bị gây hư
hại do sự mài mòn.
Do not use severely worn brushes.
Không được sử dụng các bàn chải đã bị cũ
mòn.
4.7
GENERAL INSTALLATION
YÊU CẦU LẮP ĐẶT CHUNG
4.7.1
Panel Fit
Ghép Tấm Panel
Accurately measure the panel and the
supporting structure and check generally
that all requirements for the panel are met,
and in particular ensure that:
Đo đạt chính xác tấm panel và phần đỡ và
kiểm tra tất cả các yêu cầu dành cho panel,
và đặc biệt là phải chắc rằng:
4.6.7

Edge beam levels and projections are
correct within the specified tolerances.

Độ dầm rìa và phần nhô ra theo đúng như
dung sai.

All fixings are located within specified
tolerances and are correctly aligned to
receive panels.

Tất cả các phần dùng để cố định đều theo
dung sai và được canh thẳng hàng để đỡ
panel.

All ancillary items on the adjoining

Gắn thêm hay cố định các phần phụ của
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 15 of 20 (A3)
panels are inserted or fixed to ensure
proper sequential execution of the
whole of the work.

4.7.2
4.7.3
4.7.4
The erection tolerances of the
surrounding panels and panel joints
are correct.
các panel bên cạnh để bảo đảm việc công
việc lắp ghép.

Dung sai lắp ghép phải phù hợp cho các
panel xung quanh và các phần nối các
panel.
Panel erection
Dung Sai Lắp Ghép
All fixing devices, bolts, anchors, clips,
shims, spacers, lugs and any other
installation accessories shall be stainless
steel.
Tất cả các bộ phận dùng để cố định, bu lông,
mấu neo, kẹp, miếng chèn, miếng đệm, giá
đỡ và các phụ tùng lắp ghép khác phải bằng
thép không ghỉ.
Each panel and tile shall be field checked
for compliance with tolerance criteria
before it is erected, without regard to any
previous checking and approvals.
Nếu như không có sự đồng ý hay kiểm tra
trước thì mỗi tấm panen và đá lát phải được
kiểm tra xem có tuân thủ các tiêu chuẩn của
dung sai rồi mới lắp ghép.
Panels which do not tolerance criteria shall
not be installed.
Tấm panel mà không đáp ứng đủ tiêu chuẩn
dung sai thì không được lắp ghép.
No panel or tile shall be erected which has
chipped edges or surface blemishes of any
kind.
Tấm panel hay đá lát không dùng có nghĩa là
chúng đã bị mẻ ở cạnh hay bề mặt trầy xước.
Supporting angles shall be set to plane and
level, shimmed as required, by use of laser
or transit level; with all bolts tightened
securely.
Thép góc làm giá đỡ được canh so với mặt
phẳng, hoặc chèn khi có yêu cầu bằng cách
sử dụng mức đo của tia laze hay của máy
kinh vĩ.
Mechanical anchors
Thép Chờ (Mấu neo chờ)
Mechanical anchors shall be drilled into in
situ concrete or core filled blockwork in
locations as developed on the Shop
drawings.
Thép chờ được khoan hẳn vào trong bê tông
đúc tại chỗ hay lõi khoan theo như trong Bản
vẽ thi công.
Care shall be taken to avoid hitting
concrete reinforcement.
Tránh đụng vào phần gia cố bằng bê tong.
In the event that reinforcement is
encountered, the hole shall be blown clear
of any dust and packed with an approved
expanding grout and a new location drilled.
Nếu phần gia cố đó bị đụng vào thì lỗ khoan
phải được thổi sạch bụi và đổ vữa lỏng vào
và khoan lỗ mới.
Holes for bolts in relieving angles must be
made by drilling or enlarged by reaming, if
required to fit relocated bolt locations.
Nếu có yêu cầu đặt vị trí cho bu lông thì
khoan lỗ cho bu lông để hạn chế độ nghiêng
bằng cách khoan hay khoét rộng.
No hole shall be made or enlarged by
flame torch.
Không có lỗ nào được làm hoặc được nới
rộng bằng cách hơ lửa.
Fixing of attachments by percussion nailing
will not be permitted.
Không được phép cố định các phụ tùng bằng
cách đóng đinh.
Layout
Mặt Bằng Bố Trí
Panels shall be arranged in exactly the
same pattern as the approved layout
Các panel được lắp đúng theo Bản vẽ đã
được phê duyệt
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 16 of 20 (A3)
drawing.
4.7.5
4.7.6
4.7.7
4.7.8
As an extra precaution, check the final
layout for colour and figuring uniformity
before setting panels.
Cần lưu ý, kiểm tra sơ đồ bố trí về màu và sự
đồng bộ lần cuối trước khi lắp panel.
If there are any apparent mismatches,
confirm layout with Construction manager
before proceeding.
Nếu có gì không phù hợp thì xác nhận mặt
bằng bố trí với Giám đốc Quản lý xây dựng
trước khi tiến hành
Fixing
Lắp Ghép
Place all dowels, cramps, anchors and
other fixings shown on the Drawings and
Shop Drawings.
Lắp tất cả các chốt, thanh kẹp, mấu neo và
các vật cố định khác theo như Hồ sơ Bản vẽ
và Bản vẽ thi công
Hold in temporary position by clamps or
wedged while grouting.
Giữ chúng lại bằng kẹp hoặc xếp chặt lại
trong khi trát vữa lỏng
Place grout under pressure to ensure full
penetration in accordance with grout
manufacturer’s directions.
Trát vữa theo áp lực nhằm chắc chắn sự kết
dính theo các chỉ dẫn của Nhà sản xuất vữa.
Alignment
Dóng Thẳng Hàng
Shim each panel to precise alignment,
within tolerance criteria.
Chêm các tấm panel thẳng hàng theo đúng
chuẩn dung sai
Field Working of Panels
Thi Công Các Tấm Panel Tại Hiện Trường
No panel shall be field cut or sawed to fit
except
where
approved
by
the
Construction manager.
Ngoại trừ có sự đồng ý của Giám đốc Quản lý
xây dựng thì các tấm panen không được cắt
hoặc cưa
Jointing
Ron Nối
Jointing widths, except
indicated, shall be 3mm.
as
otherwise
Các chiều rộng của ron nối sẽ là 3mm ngoại
trừ trường hợp được chỉ định khác.
4.8
GRANITE TO EXTERIOR WALLS
CÔNG TÁC LÁT ĐÁ GRANITE CHO CÁC
TƯỜNG NGOÀI
4.8.1
General
Yêu Cầu Chung
Refer to drawings.
Tuân theo hồ sơ bản vẽ
Supply and set external granite tiles to
masonry and concrete walls.
Cung cấp và lát đá granite mặt ngoài cho các
tường xây và tường bê tông.
Dimensions and layout as per elevation
drawings and detail drawings.
Kích thước và mặt bằng bố trí theo Bản vẽ
mặt đứng và Bản vẽ chi tiết
Finishes
Hoàn Thiện
Flamed
Được dạt góc
Location
Vị Trí
As per elevations drawings
Theo hồ sơ bản vẽ mặt đứng
4.8.2
4.8.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 17 of 20 (A3)
4.9
GRANITE FLOOR TILING
SÀN LÁT ĐÁ GRANITE
4.9.1
General
Yêu Cầu Chung
Supply and lay Granite tiles to all areas
indicated on drawings in patterns indicated
on drawings.
Cung cấp và lát đá Granite cho tất cả các khu
vực được thể hiện và theo kiểu dáng được
yêu cầu trong hồ sơ bản vẽ.
Finishes
Hoàn Thiện
Honed at any interior floor surfaces.
Đá được mài tại các bề mặt sàn bên trong.
Flamed (exfoliated) surfaces at exterior
floor, ramp, stair and walkway surfaces.
Dạt các bề mặt tại sàn, ram dốc, cầu thang
và các bề mặt lối đi bộ bên ngoài.
Location
Vị Trí
As per drawings: Entrance foyer, Lift
lobbies, and any other locations indicated
on drawings
Theo hồ sơ bản vẽ: Mái vòm cổng, các sảnh
thang máy, và tại các vị trí được chỉ định
trong hồ sơ bản vẽ.
Kerbs abutting exterior granite walkways
shall be solid granite kerbs with flamed
finish.
Các bó vỉa tiếp giáp với các lối đi bộ lát đá
granite bên ngoài phải sử dụng các bó vỉa đặc
được dạt góc hoàn thiện.
MARBLE / GRANITE VANITY UNITS TO
TOILETS
CÔNG TÁC LÁT ĐÁ BÀN LAVABO TRANG
ĐIỂM CHO CÁC NHÀ VỆ SINH
4.9.2
4.9.3
4.10
4.10.1 General
Yêu Cầu Chung
Locations as indicated on the Drawings.
Vị trí lát đá như được thể hiện trên Hồ sơ bản
vẽ.
Refer to Architectural Drawings for design
details to vanity units.
If no details are provided, then the vanity
units shall be formed in perfectly flat 20
mm polished marble to the approval of the
Architect / Construction manager.
Sẽ được tạo sử dụng đá marble đánh bóng
nhẵn 20 mm theo sự chấp thuận của Đơn vị
Tư vấn Thiết kế/ Giám đốc Quản lý Xây dựng.
Laid on levelling bed of cement grout to
concrete slab.
Đặt trên rãnh được dóng thẳng của vữa xi
măng cho dàn bê tông.
No joints in the length shall be permitted.
Không cho phép sử dụng ron nối cho chiều
dài.
Front edge of the benchtop to be carried
over the facia by 15 mm and a drip formed
by the cutting of a 3mm groove to the
underside of the benchtop.
Gờ mặt trước của bàn lavabo phải được thi
công lát đá trên mặt 15mm và cắt tạo rãnh
3mm bên dưới mặt bàn lavabo.
Where apertures are required, these shall
be accurately and uniformly cut to suit the
basin or fitting and the edges ground and
polished and arrises rounded.
Tại các nơi yêu cầu kẻ hỡ, các kẻ hỡ này phải
được cắt chính xác và đồng bộ để tương
thích với chậu rửa và các gờ dưới nền và
được đánh bóng và được dát tròn.
Facia to be formed in same material and
fixed to the steel angle (refer metalwork
section) by means of concealed 8mm SS
Bề mặt được tạo cùng một loại vật liệu và
được gắn vào thép góc (tham khảo phần
công tác kim loại) sử dụng que ren inox 8mm
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 18 of 20 (A3)
threaded rod epoxy grouted into the rear of
the marble facia at 500mm centres and
fixed by nuts to the steel angle.
được trát vữa epoxy vào gờ của mặt đá
marbke tại tâm 500mm và được gắn bằng ốc
vít vào thép góc.
Top of facia to be doweled accurately by
SS pins to the benchtop.
Bên trên của bề mặt được lắp chốt chính xác
sử dụng đinh inox cho bàn lavabo.
Facia to be grooved once horizontally and
fitted to the underside of the benchtop.
Bề mặt được xoi rãnh một lần theo phương
ngang và được gắn vào mặt dưới của bàn
lavabo.
Joint to be tight and grouted to match.
Ron phải chặt và được trát vữa để dính.
4.10.2 Finishes
Hoàn Thiện
Polished
Được đánh bóng
4.10.3 Location
Vị Trí
As per drawings, all public toilets
Theo hồ sơ bản vẽ yêu cầu, tất cả các nhà vệ
sinh chung
5
COMPLETION
GIAI ÐOẠN HOÀN THÀNH
5.1
GENERAL
YÊU CẦU CHUNG
On completion remove all debris etc
relating to this trade, leaving the whole
area ready for following trade.
Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di
dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực
cho Nhà thầu khác.
Warranties For Granite Work
Bảo Hành Cho Công Tác Lát Đá Granite
Notwithstanding warranty requirements as
set out in general requirements the
contractor shall abide with the following:
Ngoài các yêu cầu về bảo hành được quy
định trong phần các yêu cầu chung, Nhà thầu
còn phải tuân thủ các yêu cầu sau đây:
a)
Within one month of Practical
Completion
of the Work, the
Contractor shall sign a Warranty which
shall include changes in materials and
construction which may have been
substituted at the Contractor’s request
even though the substitutions were
approved.
a)
Trong vòng một tháng sau khi Hoàn Tất
Cơ Bản Hạng Mục Công Việc, Nhà thầu
phải ký vào Giấy Bảo Hành trong đó bao
gồm các thay đổi về vật liệu và công tác
thi công có thề bị thay thế theo yêu cầu
của Nhà thầu mặc dầu việc thay thế này
đã được phê duyệt.
b)
The warranty shall be for a period of
ten (10) years from the Date of
Practical Completion and shall include
warranty against failure from:
b)
Giấy bảo hành phải có thời hạn bảo hành
là mười (10) năm kể từ Ngày Hoàn
Thành Cơ Bản Hạng Mục Công Việc và
sẽ bảo hành đối với:
5.1.1

Fretting or erosion of the surface
and including jointing.

Ron và bề mặt bị ăn mòn.

Structural failure, including cracking,
due to design, faulty materials and /
or workmanship.

Hư hỏng kết cấu, bao gồm nứt, do
thiết kế, vật liệu bị lỗi và/ hoặc tay
nghề thi công của Nhà thầu.

Colour change

Bị phai màu
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 19 of 20 (A3)
5.1.2
Maintenance Manual
Sách Hướng Dẫn Bảo Quản
Submit the paint manufacturer’s published
recommendations for maintenance.
Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà
sản xuất.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stonework
Page 20 of 20 (A3)
WATERPROOFING
A4
CÔNG TÁC CHỐNG THẤM
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:
1.1.2

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
Fire Code as set out in Building Code of
Vietnam
Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy
trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Drawings
schedule
Bản vẽ tham khảo : xem danh mục bản vẽ
reference
:
See
drawing
Related Sections
Những Phần Liên Quan
a)
Section Concrete
a)
Phần Công tác Bê tông
b)
Section Masonry
b)
Phần Công tác Hồ nề
c)
Section Stonework
c)
Phần Công tác đá
d)
Section Finishing, Plaster
d)
Phần Hoàn thiện- Vữa
e)
Section Finishing, Tiling
e)
Phần Hoàn thiện- Gạch
See also M&E package for services and
penetrations
Convention Building – Plot B11
Xem hồ sơ cơ điện cho các dịch vụ cơ điện và
công tác đi âm
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 1 of 14 (A4)
1.2
SCOPE OF WORKS
NỘI DUNG CÔNG TÁC
1.2.1
General
Tổng Quát
This section shall cover all waterproofing
as required to complete the work.
Phần này bao gồm tất cả các công tác chống
thấm theo như yêu cầu để hoàn thành công
việc.
Details of type of waterproofing membrane,
details and requirements to be used shall
be as specify below.
Các chi tiết về loại màng chống thấm, các chi
tiết và yêu cầu sử dụng sẽ được ghi rõ dưới
đây.
The work covered by the waterproofing
trade generally comprises the application
of all waterproofing items as described in
this specification document read in
conjunction with all referenced drawings
and details.
Công tác chống thấm nói chung bao gồm thi
công tất cả các vật liệu chống thấm như mô tả
trong hồ sơ chi tiết kỹ thuật này, liên hệ với
các bản vẽ tham khảo và các chi tiết.
1.3
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.3.1
General
Tổng Quát
All waterproofing materials, systems and
accessories are to be installed strictly to
manufacturer’s recommendations and
technical bulletins, and all relevant
Vietnamese Standards, in such a manner
as to provide a watertight and waterproof
building throughout.
Tất cả các vật liệu chống thấm, các hệ thống
và phụ kiện phải được lắp đặt theo hướng dẫn
và thông cáo kỹ thuật của nhà sản xuất, và
theo các tiêu chuẩn của Việt Nam có liên
quan, thi công theo cách thức có thể ngăn
nước và chống thấm hoàn toàn cho toà nhà.
The contractor shall comply with all
Vietnamese Standards, manufacturer’s
written instructions and good practice
codes relating to waterproofing work in
general as well as all waterproofing related
work.
Nhà thầu sẽ tuân theo các tiêu chuẩn của Anh
và các quy tắc thực hành tốt liên quan đến
công việc chống thấm nói chung cũng như tất
cả các công việc liên quan đến chống thấm
khác.
Discrepancies
Không Thống Nhất
Any discrepancies in the approved
construction documents shall be referred
to the Construction Manager or the
Architect for decision before proceeding
with the work.
Giao cho Quản lý thi công hoặc kiến trúc sư
quyết định trước khi tiến hành công việc nếu
có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ
sơ xây dựng đã chấp thuận.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Inspection
Kiểm Tra
Give 2 days notice to the Construction
Manager so that he may inspect the
following stages of the work:
Thông báo trước 2 ngày cho bên Quản lý thi
công để có thể kiểm tra các giai đoạn công
việc sau:
1.3.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 2 of 14 (A4)

Completed
substrates
application of waterproofing.
before

Các lớp nền hoàn thành trước khi thi công
chống thấm.

Flashing to be built in or concealed
from view.

Tấm chống thấm được xây vào hoặc giấu
để không nhìn thấy.

Testing of the finished installation by
ponding.

Kiểm tra các công việc lắp đặt hoàn thiện
sử dụng phương pháp liên kết.
The list given above is non-limitative and
the Construction Manager can extend his
control to other aspects of the work.
Danh sách nêu trên không có giới hạn và
Quản lý thi công có thể mở rộng tầm kiểm soát
trên các lĩnh vực công việc khác.
All the work found to be defective shall be
removed and replaced at the builder’s own
expense.
Các công việc nhận thấy có thiếu sót sẽ bị loại
bỏ hoặc thay thế bằng chi phí riêng của chủ
thầu.
2.2
SAMPLES
MẪU MÃ
2.2.1
Samples and Data
Mẫu và Thông Số
The contractor shall submit complete
manufacturer’s data and specifications for
all materials and products specified or
proposed.
Nhà thầu sẽ trình lên toàn bộ thông số và chi
tiết kỹ thuật của các vật liệu và sản phẩm đã
ghi rõ hay đã đề xuất.
This shall include for all installation and
cleaning instructions as well as Standards
compliance certificates and warranty
documents.
Sẽ bao gồm những hướng dẫn lắp đặp và làm
vệ sinh cũng như các chứng chỉ phù hợp với
tiêu chuẩn và hồ sơ bảo hành.
The Construction Manager may ask the
contractor to submit sample waterproofing
and/or accessories in order to assert the
quality of materials and workmanship.
Quản lý thi công có thể đề nghị nhà thầu cung
cấp mẫu vật liệu chống thấm và các phụ liệu
để xác nhận chất lượng của vật liệu và kỹ
thuật thi công.
Should this be the case, the contractor will
seek approval to the sample prior to
proceeding with the work.
Trong trường hợp này, nhà thầu sẽ cần sự
chấp thuận mẫu trước khi tiến hành công việc.
3
MATERIAL AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
MEMBRANES
MÀNG
3.1.1
Quality of Materials
Chất Lượng Vật Liệu
All materials supplied shall be sourced
from a reputable manufacturer.
Tất cả các vật liệu sẽ đươc lấy từ những nhà
sản xuất uy tín.
The contractor will seek approval to the
materials supplied prior to proceeding with
the work.
Nhà thầu sẽ phải được sự chấp thuận cho sử
dụng vật liệu trước khi tiến hành công việc.
The contractor shall in no circumstance
mix products that are different or
originating from two or more separate
suppliers.
Nhà thầu sẽ không được trộn các sản phẩm
khác nhau hay có nguồn gốc từ hai hay nhiều
nhà cung cấp khác nhau.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 3 of 14 (A4)
3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.1.5
3.1.6
Single Lay Membranes
Màng Một Lớp
Fix and lap sheets with appropriate
proprietary adhesive or by heat welding
using a gas torch (“torch on”), self finished
or finished with a proprietary surfacing.
Cố định và phủ mí chồng màng với keo độc
quyền phù hợp hoặc hàn nhiệt với đèn khò,
tự hoàn thiện hoặc hoàn thiện bằng cách tạo
lớp mặt với vật liệu độc quyền.
Seamless Membranes
Màng Không Mối Nối
Membranes applied in liquid or gel form
and air cured to form a seamless film.
Aùp dụng vào chất lỏng, chất đông, và được
lưu hoá bằng khí để tạo màng không mối nối.
Substitution Materials
Vật Liệu Thay Thế
Obtaining prior approval: unless otherwise
provided for in the specification and
contract document proposed product
substitution may be submitted no later than
10 working days prior to the date for
receipt of bids.
Ðạt được sự chấp thuận trước: trừ khi cung
cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ
thầu, việc thay thế sản phẩm đề xuất có thể
được trình lên không quá 10 ngày làm việc
trước ngày nhận giấy mời thầu.
The
acceptability
of
a
proposed
substitution is contingent upon the
Architects and/or Construction managers
review of the substitution material and its
approval.
Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn
tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý thi
công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp
thuận vật liệu đó.
Submittals which do not provide sufficient
or adequate data for the material/product
evaluation will not be considered.
Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy
đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật
liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét.
The proposed substitution shall meet, as a
minimum, all requirements as set in this
section, all standards and codes applicable
as well as all visual performance (design,
size, colour, finish, appearance, etc.) and
technical of the specified material or
product.
Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các
yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu
chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng
như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn
thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của
vật liệu hay sản phẩm đã ghi rõ.
Delivery
Giao Nhận
Waterproofing materials shall be delivered
to the site in new, branded sealed bags or
tins and stored under cover clear of the
ground.
Giao vật liệu chống thấm tới tận công trường
trong tình trạng còn mới, các bao bì và hộp
đựng được gắn nhãn mác và được bảo quản
sạch sẽ cách mặt đất.
They will be unpacked or opened as
required to proceed with the work.
Bao bì vật liệu sẽ được mở theo yêu cầu để
tiến hành công việc.
Storage of Materials
Lưu Trữ Vật Liệu
Generally, all materials shall be stored on
site in one single location approved by the
Construction Manager.
Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ
tại công trường ở một vị trí riêng được sự
chấp thuận của Quản lý thi công.
The materials shall then be dispatched to
working areas in sufficient quantities and
with adequate protection.
Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi
công với số lượng đầy đủ và được bảo quản
tương xứng.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 4 of 14 (A4)
The contractor shall make sure that no
material is left unused in an area not
approved for storage of materials.
Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào
không sử dụng để lại tại một khu vực mà
không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu.
The contractor shall strictly comply to
manufacturer’s
recommendations
as
regards
storage,
temperature
at
application, mixes and gauges, thickness,
etc.
Nhà thầu sẽ hoàn toàn tuân theo những
hướng dẫn của nhà sản xuất về lưu trữ vật
liệu, nhiệt độ khi thi công, các hỗn hợp và định
lượng, độ dày, v.v.
All materials shall be stored covered and
protected from rain and moisture.
Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản
không bị mưa và ẩm ướt.
Areas for storage and installation must be
clean, dry, well ventilated and free from
excessive and/or rapid changes in
temperature and humidity.
Các khu vực lưu trữ và để vật liệu phải sạch
sẽ, khô và thông thoáng không bị thay đổi về
nhiệt độ và độ ẩm quá mức hay quá nhanh.
Before, during and after installing, ensure
that temperatures and humidity are
maintained
to
those
which
are
recommended by the manufacturer.
Bảo đảm nhiệt độ và độ ẩm được duy trì theo
hướng dẫn của nhà sản xuất trước, trong và
sau khi để vật liệu.
Delivery of the materials and application of
the waterproofing systems will be taken as
joint acceptance by the Main contractor
and the waterproofing contractor of the
suitability of the environmental conditions.
Công việc giao vật liệu và thi công hệ thống
chống thấm sẽ được thực hiện theo sự chấp
thuận của nhà thầu chính và nhà thầu chống
thấm và phù hợp với điều kiện môi trường.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
WORKMANSHIP
KỸ THUẬT THI CÔNG
4.1.1
General
Tổng Quát
The whole of the work shall be carried out
by a firm employing skilled tradesmen
thoroughly experienced in this type of work
and approved by the manufacturer of the
materials to be applied.
Toàn bộ công việc sẽ được thực hiện bởi
những thợ có kỹ năng tốt, có kinh nghiệm đối
với loại công việc này và được sự chấp thuận
của nhà sản xuất về vật liệu thi công.
Submit
details
of
experience
Construction Manager for approval.
to
Cung cấp các chi tiết về kinh nghiệm thi công
cho Quản lý thi công để xin chấp thuận.
Work shall be done to first class standards
and in accordance with this Specification.
Công việc đạt tiêu chuẩn cao nhất và tuân
theo chi tiết kỹ thuật này.
Handle, store and apply waterproofing
materials and accessories in strict
accordance
with
manufacturers'
recommendations.
Sử dụng, bảo quản và thi công các vật liệu
chống thấm và các phụ liệu hoàn toàn theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.
Coordination With Others
Phối Hợp Với Các Nhà Thầu Khác
The Waterproofing Contractor must liaise
with the Main Contractor and other
contractors to ensure:
Nhà thầu chống thấm phải liên hệ với nhà thầu
chính và các nhà thầu khác để bảo đảm:
4.1.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 5 of 14 (A4)
a)
Related work within the area of work
(services, RWP, floor drains, pipe
penetrations, screeds etc.) is at a
suitable stage of completion to enable
waterproofing to proceed without
damage
to
the
waterproofing
membrane or system.
a)
Những công việc có liên quan trong phạm
vi công việc chống thấm (các dịch vụ
khác, RWP, thoát nước sàn, các ống đi
âm, các lớp vữa, v.v) ở giai đoạn hoàn
thành phù hợp để tiến hành công việc
chống thấm mà không gây hư hại cho
màng hay hệ thống chống thấm.
b)
Fixtures
around
which
the
waterproofing is to be applied are
completed and that services, etc. are
in the correct position.
b)
Lắp đặt hoàn tất các thiết bị cố định xung
quanh vào vị trí chính xác để thi công
chống thấm.
Refer to M&E package for ceiling services
cutting out, fitting, hanging, fixing, etc.
Tham khảo hồ sơ cơ điện đối với công việc
cắt trần, lắp đặt, treo, lắp ráp v.v.
Protection
Bảo Vệ
No part of the waterproofing system must
be subjected to loads, stress or usage for
which it is not designed, including tower
scaffolds, walking on etc.
Không có phần nào của hệ thống chống thấm
phải chịu tải trọng và áp lực hay sử dụng cho
những mục đích mà nó không được thiết kế
cho mục đích đó như đặt các tháp giàn giáo
và đi lại trên đó, v.v.
Membrane materials must be protected
carefully, kept clean and generally kept in
its optimal condition.
Vật liệu màng chống thấm phải được bảo
quản cẩn thận, giữ sạch sẽ và nói chung được
giữ trong điều kiện tốt nhất.
4.2
SURFACE PREPARATION
CHUAN BỊ BỀ MẶT
4.2.1
Substrates For Membranes
Lớp Nền Cho Màng
Grade substrates to fall to drains without
ponding.
Nền tạo dốc vào lỗ thoát để tránh đọng nước.
a)
a)
4.1.3
Minimum fall
1:60.
4.2.2
Ðộ dốc tối thiểu
1:60.
Provide solid 450 angle fillets or coves at
junctions between decks and vertical
surfaces.
Cung cấp gờ góc 450 hay chỉ lõm tại các mối
nối giữa sàn và bề mặt đứng.
Provide coving or fillets on internal corners,
round or arris external corners and edges.
Cung cấp đường kẻ lõm hoặc đường chỉ tại
các góc trong, cạnh tròn hay cạnh sắc tại góc
ngoài và các mép.
Acceptance of Substrates and
Conditions
Chấp Thuận Các Lớp Nền và Các Điều
Kiện
Before commencing installation, inspect all
substrates and site conditions and
determine that they are in proper condition
to receive the work and in accordance with
the Drawings.
Kiểm tra tất cả các lớp nền, điều kiện công
trường và xác định tất cả đều trong điều kiện
thích hợp để thực hiện công việc và đúng theo
các bản vẽ trước khi bắt đầu công việc.
Advise of any defect or unsuitability of
substrate.
Thông báo về các thiếu sót hoặc không phù
hợp của lớp nền.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 6 of 14 (A4)
Commencing installation will be construed
as acceptance of site conditions and
substrates as being satisfactory and any
defects resulting from such accepted
substrates shall be corrected.
Việc bắt đầu lắp đặt sẽ được hiểu như là sự
chấp thuận các điều kiện công trường và các
lớp nền và phải sửa chữa lại bất cứ sai sót
nào của lớp nền.
Rejections
Không Chấp Thuận
Defective material or workmanship will be
rejected.
Vật liệu hay kỹ thuật thi công có thiếu sót sẽ
không được chấp thuận.
All rejected work or materials shall be
repaired or replaced.
Tất cả các công việc hay vật liệu không được
chấp thuận phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
No extension of time will be granted for
any delays caused by rejection.
Không có thêm thời gian cho bất cứ sự chậm
trễ nào từ việc không được chấp thuận.
Making Good
Sửa Chữa
Any defects apparent to the finish which
are caused by commencing work on an
imperfectly prepared, or damp surface, or
for any other cause, shall be made good at
the trade Contractor’s cost.
Tương tư như vậy, nếu xuất hiện sai sót khi
sơn hoàn thiện do việc chuẩn bị bề mặt không
tốt hoặc bị ẩm ướt và do các nguyên nhân
khác thì se được sửa lại bằng chi phí của Nhà
thầu.
Cleaning on Completion
Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành
At all times during the application of the
waterproofing system, the entire workplace
shall be kept clean and properly housekept to ensure that the waterproofing
membrane is not damaged.
Vào mọi thời điểm khi đang thi công hệ thống
chống thấm, toàn bộ khu vực làm việc được
giữ sạch sẽ để bảo đảm lớp màng chống thấm
không bị hư hại.
Upon completion, sweep the waterproofed
areas clean with a soft broom.
Khi hoàn thành, quét sạch đinh thép, chốt,
đinh rivê, các dấu chân, v.v ra khỏi mái bằng
chổi mềm.
4.3
WATERPROOFING APPLICATIONS
CÁCH CHỐNG THẤM
4.3.1
General
Tổng Quát
Apply membranes to dry, smooth, firm,
continuous surfaces, clean and free from
loose or foreign matter.
Tổng quát: trải màng trên các bề mặt khô,
phẳng, cứng, liên tục, sạch, không có tạp
chất.
Locate movement joints over movement
joints in the substructure.
Vị trí tại các mối nối dịch chuyển của kết cấu
hạ tầng.
Waterproofing to Tanking
Chống Thấm Bể Chứa
a)
a)
4.2.3
4.2.4
4.2.5
4.3.2
Substrates
Lớp nền
Prepare
substrates
to
receive
waterproofing
according
to
manufacturer’s instructions.
Chuẩn bị các lớp nền để có thể thi công
chống thấm theo hướng dẫn của nhà sản
xuất.
Ensure that all substrates are
sufficiently dry and cured to receive
waterproofing system.
Bảo đảm tất cả các lớp nền khô và được
bảo dưỡng đầy đủ để có thể thi công
chống thấm.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 7 of 14 (A4)
b)
c)
4.3.3
Materials
b)
Vật liệu
All tanking surfaces are to be
waterproofed with SikaTop Seal 107
(manufactured by SIKA) waterproofing
or approved equal.
Chống thấm các bề mặt bể chứa bằng
SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay
vật liệu tương đương được chấp thuận
trước khi thi công trát lót.
It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer
modified,
waterproofing slurry.
Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải
tiến, 2 thành phần.
Installation
c)
Lắp đặt
Apply recommended number of coats
according to manufacturer’s written
instructions
in
recommended
thicknesses of coats including primer if
listed as part of the system.
Thi công số lượng lớp theo hướng dẫn
bằng văn bản của nhà sản xuất với độ dày
yêu cầu của các lớp bao gồm cả lớp sơn
lót nếu được liệt kê như một phần của hệ
thống.
Extra care is to be taken around the
common areas of waterproofing failure
(i.e. joints of the concrete structure,
etc).
Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực
thiếu khả năng chống thấm (như các mối
nối kết cấu bê tông, v.v ).
Protect and allow waterproofing to
cure according to manufacturer’s
instructions.
Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.
Any joints in the concrete tanking
structure shall be sealed according to
waterproofing manufacturer’s written
instructions using Sika Waterbars or a
purpose made approved equal flexible
PVC waterstop recommended by
waterproofing manufacturer.
Các mối nối trong kết cấu bể chứa bê tông
sẽ được trám theo hướng dẫ bằng văn
bản của nhà sản xuất, sử dụng các thanh
chắn nước Sika hoặc vật liệu chặn nước
PVC đàn hồi chuyên dụng tương đương
được chấp thuận và được đề nghị bởi nhà
sản xất vật liệu chống thấm.
Install according to manufacturer’s
written instructions.
Lắp đặt theo hướng dẫn bằng văn bản
của nhà sản xuất.
Bituminous Fabric Roofing
Lợp Mái Bằng Lưới Thép Gốc Bitum
a)
a)
Standard
To AS CA55
b)
Tiêu chuẩn
Theo AS CA55
Materials
b)
Proprietary liquid applied or sheet
membrane systems which:
Vật liệu
Tấm màng độc quyền:

Has a current Australian Building
Product and Systems Certification
Scheme certificate issued by the
ABCB; or

Có chứng nhận là sản phẩm xây dựng
của Uùc và do tổ chức ABCB cấp.

Has a current appraisal report
issued by the CSIRO Building
Products and Systems Appraisals
stating that the system is suitable
for use as a waterproofing system

Có báo cáo đánh giá chất lượng của
Hiệp hội CSIRO về sản phẩm xây
dựng, xác nhận vật liệu này thích hợp
với công tác chống thấm tại các khu
vực ẩm ướt, nền lõm nhà tắm, sàn liên
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 8 of 14 (A4)
for use in wet areas, shower recess
bases and associated floors and
wall/floor junctions which are to be
tiled; or
c)
Internal roof outlets for membrane
roof.
kết và các mối nối sàn/ tường lát gạch.
c)
Hố thu dạng phễu đúc tại sàn mái, đặt
bằng mặt với màng, với vĩ sắt tháo được
và vòng kẹp để cố định màng vào đáy cửa
xả.
Proprietary funnel shaped sump cast
into the roof slab, set flush with
membrane, with a flat removable
grating and provision (e.g. clamp ring)
for sealing the membrane into the
base of the outlet.
d)
Standard
d)
To AS CA55.
4.3.4
Cửa xả bên trong mái đối với mái trải
màng.
Tiêu chuẩn
Theo AS CA55
Waterproofing to Balconies, Exterior
Corridors, Bathroom Floors, Adjoining
Upstands and Other Wet Areas
Chống Thấm Các Ban Công, Các Hành
Lang Bên Ngoài, Các Sàn Nhà Tắm, Chiều
Đứng và Các Khu Vực Ẹm Ướt Khác
a)
a)
Standards
To AS 3740.
b)
Tiêu chuẩn
Theo AS 3740.
Substrates
b)
Lớp nền
Prior to building in screeds and laying
tiles to wet areas (all tiled/stone floors),
apply a waterproofing membrane to
floors and walls.
Trước khi xây các lớp vữa và lát gạch cho
các khu vực ẩm ướt (các sàn lát gạch/sàn
đá) trong toà nhà, phải thi công một lớp
màng chống thấm cho các sàn, sàn và
tường trong các phòng tắm có vòi hoa
sen.
All surfaces shall be examined for
structural defects and remedied prior
to the waterproofing treatment.
Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu
sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa
chữa trước khi xử lý chống thấm.
Concrete to receive waterproofing
treatment should be free from scales,
laitance, mould oil, curing agents and
foreign materials.
Bê tông được xử lý chống thấm không bị
đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất
bảo dưỡng và các tạp chất khác.
Extremely smooth
shall be roughened
disc, sand blasting,
or water blasting
bonding.
concrete surface
by using abrasive
wet sand blasting
to provide good
Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp
bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát
ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt.
All cracks and joints should be treated
in an appropriate manner.
Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách
thức phù hợp.
All dirt, dust and loose materials, tie
wires, wood or steel separators shall
be removed.
Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời,
các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay
thép.
The surface to be treated shall be prewetted down using clean water, but
there should be no free-lying water
Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước
sạch, nhưng không để nước đọng khi thi
công chống thấm.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 9 of 14 (A4)
when applying waterproofing.
The substrate shall be sufficiently dry
to
receive
the
waterproofing
membrane.
c)
d)
e)
Materials
Lớp nền khô đủ để thi công màng chống
thấm.
c)
The waterproofing material to be used
shall
be
SikaTop
Seal
107
(manufactured by SIKA) or an
approved equal.
Sử dụng vật liệu chống thấm SikaTop
Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay vật liệu
tương đương được chấp thuận.
It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer-modified,
waterproofing slurry.
Sử dụng loại vữa chống thấm gốc xi măng
polymer cải tiến, 2 thành phần.
The waterproofing material shall be
mixed in accordance with the
manufacturer’s instructions.
Vật liệu chống thấm được trộn theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.
Installation
d)
Việc thi công được thực hiện bằng chổi,
bay hoặc xịt theo hướng dẫn bằng văn
bản của nhà sản xuất.
Waterproofing drying time shall comply
with manufacturer’s recommendations
and in any case shall be no less than
14 days.
Thời gian khô lớp chống thấm sẽ tuân
theo hướng dẫn của nhà sản xuất và trong
bất cứ trường hợp nào cũng không ít hơn
14 ngày.
Where a plaster or render finish is
required on top of the waterproofing
treatment, this should be carried out at
least 24 hours after application of the
final coat of waterproofing.
Nếu chỗ nào yêu cầu một lớp hoàn thiện
vữa hoặc trát lót nằm trên phần xử lý
chống thấm, nên thực hiện sau ít nhất là
24 giờ từ khi thi công lớp chống thấm cuối
cùng.
Hobs
e)
Shower trays
f)
Floor wastes
g)
External tiling
Convention Building – Plot B11
Hoa thị thoát nước sàn
Gấp mép màng vào mặt bích hoa thị thoát
nước sàn và tạo bám dính.
h)
Provide a waterproof membrane under
Bồn tắm hoa sen
Bồn tắm thực hiện không mối nối, với gờ
tường cao hơn gờ sàn lò tối thiểu là
50mm. Ðặt khối xây sàn lò bên trong gờ
sàn lò.
Turn membrane down onto the floor
waste puddle flanges, and adhere.
h)
Sàn lò
Kéo màng qua sàn lò và vào trong phòng
tối thiểu 50mm. Ðối với nhà tắm không có
sàn lò kéo màng vào trong phòng
1800mm.
Purpose-made jointless shower tray,
with wall upstands at least 50mm
higher than the hob upstands. Set hob
masonry on the inside of the tray hob
upstands.
g)
Lắp đặt
Application shall be carried out by
brush, trowel or spray in accordance
with
manufacturer’s
written
instructions.
Extend membrane over the hob and
into the room at least 50mm. For
hobless showers extend 1800mm into
the room.
f)
Vật liệu
Lát gạch bên ngoài
Cung cấp màng chống thấm dưới lớp
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 10 of 14 (A4)
4.3.5
external floor tiling, to balconies and
over habitable rooms.
gạch sàn ngoài, tại các bao lơn, tại các
phòng ở.
Forming a drained tank suitable for
continuous immersion.
Thực hiện bể chứa thoát nước phù hợp
với sự ngập nước liên tục.
Do not run under bounding walls.
Không để màng trải dưới tường biên.
Waterproofing to the Exterior Substrate
of the Building
Chống Thấm Lớp Nền Bên Ngoài Của Toà
Nhà
a)
a)
Standards
To AS 3740.
b)
c)
d)
Tiêu chuẩn
Theo AS 3740.
Substrates
b)
Lớp nền
All surfaces shall be examined for
structural defects and remedied prior
to the waterproofing treatment.
Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu
sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa
chữa trước khi xử lý chống thấm.
Concrete to receive waterproofing
treatment should be free from scales,
laitance, mould oil, curing agents and
foreign materials.
Bê tông được xử lý chống thấm không bị
đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất
bảo dưỡng và các tạp chất khác.
Extremely smooth
shall be roughened
disc, sand blasting,
or water blasting
bonding.
concrete surface
by using abrasive
wet sand blasting
to provide good
Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp
bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát
ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt.
All cracks and joints should be treated
in an appropriate manner.
Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách
thức phù hợp.
All dirt, dust and loose materials shall
be removed.
Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời,
các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay
thép.
The surface to be treated shall be prewetted down using clean water.
Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước
sạch.
The substrate shall be sufficiently dry
to
receive
the
waterproofing
membrane.
Lớp nền khô đủ để thi công màng chống
thấm.
Materials
c)
Vật liệu
All exterior wall surfaces are to be
waterproofed with SikaTop Seal 107
(manufactured by SIKA) waterproofing
or approved equal before render is
applied.
Tất cả các bề mặt tường bên ngoài đều
được chống thấm bằng SikaTop Seal 107
(sản xuất bởi Sika) hay vật liệu tương
đương được chấp thuận trước khi thi công
trát lót.
It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer
modified,
waterproofing slurry.
Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải
tiến, 2 thành phần.
Installation
d)
Apply according to manufacturer’s
written instructions including primer if
listed as part of the system.
Convention Building – Plot B11
Lắp đặt
Thi công theo hướng dẫn bằng văn bản
của nhà sản xuất và bao gồm cả thi công
sơn lót nếu được liệt kê như một phần của
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 11 of 14 (A4)
hệ thống.
4.3.6
Protect and allow waterproofing to
cure according to manufacturer’s
instructions before applying additional
finishes.
Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo
hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi thi
công thêm các phần hoàn thiện.
Extra care is to be taken around the
common areas of waterproofing failure
(i.e. rebates for windows, joints of the
concrete structure and blockwork, etc).
Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực
thiếu khả năng chống thấm (như mộng xoi
các cửa sổ, các mối nối kết cấu bê tông và
gạch bloc, v.v. ).
Seals to Construction Joints
Trám Các Mối Nối Thi Công
a)
a)
b)
c)
Substrates
All joints recesses shall be clean and
dry and free from laitance, dirt or any
materials which would otherwise cause
the sealant not to adhere or to seal
properly.
Các hốc mối nối phải sạch sẽ, khô ráo và
không bị đọng sữa xi măng, bụi bẩn hoặc
những vật liệu có thể gây ra sự không kết
dính của chất trám.
In particular, all traces of oil, grease
and paint shall be fully removed and
cleaned off the substrate in the
appropriate manner.
Ðặc biệt là tất cả các vết dầu, mỡ và sơn
sẽ được loại bỏ hoàn toàn và làm sạch
khỏi lớp nền bằng cách thức phù hợp.
Materials
b)
Một loại chất trám được sản xuất bởi Sika
hay tương đương được chấp thuận sẽ
được sử dụng cho tất cả các mối nối thi
công.
Seals and sealants shall be of material
compatible with waterproofing.
Chất trám phải phù hợp với vật liệu chống
thấm.
Installation
c)
Waterproofing to Swimming
Puddles
and
Landscaping
Features
a)
Pools,
Water
Standards
Lắp đặt
Thi công các mối nối theo như hướng dẫn
bằng văn bản của nhà sản xuất.
Chống Thấm Bể Bơi
a)
To AS 3740.
b)
Vật liệu
An appropriate seal or sealant or
combination thereof as manufactured
by SIKA or an approved equal shall be
used for all construction joints.
Product shall be applied to the joint as
per
the
manufacturers
written
instructions.
4.3.7
Lớp nền
Tiêu chuẩn
Theo AS 3740.
Substrates
b)
Lớp nền
All surfaces shall be examined for
structural defects and remedied prior
to the waterproofing treatment.
Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu
sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa
chữa trước khi xử lý chống thấm.
Concrete to receive waterproofing
treatment should be free from scales,
laitance, mould oil, curing agents and
foreign materials.
Bê tông được xử lý chống thấm không bị
đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất
bảo dưỡng và các tạp chất khác.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 12 of 14 (A4)
concrete surface
by using abrasive
wet sand blasting
to provide good
Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp
bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát
ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt.
All cracks and joints should be treated
in an appropriate manner.
Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách
thức phù hợp.
All dirt, dust and loose materials shall
be removed.
Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời,
các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay
thép.
The surface to be treated shall be prewetted down using clean water.
Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước
sạch.
The substrate shall be sufficiently dry
to
receive
the
waterproofing
membrane.
Lớp nền khô đủ để thi công màng chống
thấm.
Extremely smooth
shall be roughened
disc, sand blasting,
or water blasting
bonding.
c)
d)
Materials
c)
Vật liệu
All concrete pool surfaces are to be
waterproofed with SikaTop Seal 107
(manufactured by SIKA) waterproofing
or approved equal before adhesive
and tile is applied.
Chống thấm các bề mặt bể bơi bằng
SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay
vật liệu tương đương được chấp thuận
trước khi thi công keo dán và gạch.
It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer
modified,
waterproofing slurry.
Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải
tiến, 2 thành phần.
Installation
d)
Lắp đặt
Apply recommended number of coats
according to manufacturer’s written
instructions
in
recommended
thicknesses of coats including primer if
listed as part of the system.
Thi công số lượng lớp theo hướng dẫn
bằng văn bản của nhà sản xuất với độ dày
yêu cầu của các lớp, bao gồm cả lớp sơn
lót nếu được liệt kê như một phần của hệ
thống.
Extra care is to be taken around the
common areas of waterproofing failure
(i.e. joints of the concrete structure,
etc).
Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực
thiếu khả năng chống thấm (như các mối
nối kết cấu bê tông, v.v ).
Protect and allow waterproofing to
cure according to manufacturer’s
instructions before applying finishes.
Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo
hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi thi
công hoàn thiện.
Any joints in the concrete pool
structure shall be sealed according to
waterproofing manufacturer’s written
instructions using Sika Waterbars or a
purpose made approved equal flexible
PVC waterstop recommended by the
waterproofing manufacturer.
Trám kín các mối nối trong kết cấu bể bơi
bê tông theo các hướng dẫn bằng văn bản
của nhà sản xuất và sử dụng thanh chắn
nước Sika hoặc vật liệu chặn nước PVC
đàn hồi chuyên dụng tương đương được
chấp thuận và được đề nghị bởi nhà sản
xất vật liệu chống thấm.
Install according to manufacturer’s
written instructions.
Lắp đặt theo hướng dẫn bằng văn bản
của nhà sản xuất.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 13 of 14 (A4)
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1.1
Cleaning on Completion
Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành
Upon completion, sweep the waterproofed
areas clean with a soft broom.
Khi hoàn thành, quét sạch đinh thép, chốt,
đinh rivê, các dấu chân, v.v ra khỏi mái bằng
chổi mềm.
At all times during the application of the
waterproofing system, the entire workplace
shall be kept clean and properly housekept to ensure that the waterproofing
membrane is not damaged.
Vào mọi thời điểm khi đang thi công hệ thống
chống thấm, toàn bộ khu vực làm việc được
giữ sạch sẽ để bảo đảm lớp màng chống thấm
không bị hư hại.
Maintenance Manual
Sách Hướng Dẫn Bảo Quản
Submit the waterproofing manufacturer’s
published
recommendations
for
maintenance.
Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà
sản xuất.
Warranty
Bảo Hành
All waterproofting works shall be warranted
for ten (10) years or as specified for each
particular application, from the date of
practical completion.
Các công tác sơn được bảo hành trong thời
gian (10) năm hay như được quy định cụ thể
cho từng công việc kể từ ngày hoàn thành
thực tế.
This warranty shall cover all detects in
workmanship, surface preparation and
products.
Việc bảo hành này bao gồm các sai sót trong
kỹ thuật thi công, chuẩn bị bề mặt và các sản
phẩm đánh véc ni, sơn lót, sơn phủ, trám bít.
5.1.2
5.1.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Waterproofing
Page 14 of 14 (A4)
INSULATION AND BARRIERS
A5
CÔNG TÁC CÁCH LY – CÁC THANH CHẮN
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.2.1
Installation of Mineral Wool Insulation
Lắp Đặt Cách Ly Sợi Len Khoáng
Comply with the AMWU, CFMEU, CEPU,
FARIMA Industry Code of Practice for the
Safe Use of Glass Wool and Rock
Insulation.
Tuân thủ theo quy phạm xây dựng ngành
công nghiệp AMWU, CFMEU, CEPU,
FARIMA đối với việc sử dụng an toàn cách ly
bằng len đá và len thủy tinh.
a) Marking
a) Ðánh dấu
Deliver mineral wool products to site in
packaging
labeled
FBS-1
BIOSOLUBLE INSULATION.
Giao nhận sản phẩm len khoáng tại hiện
trường trong các bao bì ghi FBS-1 CÁCH
LY HOÀ TAN SINH HỌC.
1.3
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.3.1
Definitions
Ðịnh Nghĩa
a) Terminology
a) Thuật ngữ kỹ thuật
To AS 2352
b) Sarking-type material
Convention Building – Plot B11
Theo tiêu chuẩn AS 2352
b) Vật liệu loại ốp mái
Architectural Finishings Specifications
Insulation and Barriers
Page 1 of 6 (A5)
Flexible membrane material normally
used
for
waterproofing,
vapour
proofing or thermal reflectance.
Màng uốn dẻo thường được sử dụng để
ngăn nước, ngăn hơi nước hoặc phản xạ
nhiệt.
c) Mineral wool (including glasswool and
Rockwool)
c) Sợi len khoáng (bao gồm len thủy tinh,
len đá)
Entangled mat of fibrous noncrystalline material derived from
inorganic oxides or minerals, rock, slag
or
glass,
processed
at
high
temperatures from a molten state.
Lớp lót vật liệu sợi không tinh thể phát
sinh từ oxít không hữu cơ hoặc khoáng
chất, đá tảng, xỉ hoặc thủy tinh, được chế
biến ở nhiệt độ cao từ trạng thái nóng
chảy.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that the sarking,
vapour barrier and insulation may be
inspected before they are covered up or
concealed.
Thông báo để vật liệu ốp mái, tấm chắn hơi
nước và cách ly có thể được kiểm tra trước
khi được ốp hoặc che kín.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1.1
Bulk Insulation
Cách Ly Khối
a) Cellulosic fibre (loose fill, slab)
a) Sợi cellulosic (nền rời, sàn)
To AS 2462.
Theo tiêu chuẩn AS 2462.
b) Fibre insulating board
b) Tấm cách ly sợi
To AS/NZS 1859.5
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1859.5.
c) Mineral wool batts and blankets
c) Ðá phiến và lớp phủ len khoáng
To AS 3742
Theo tiêu chuẩn AS 3742.
d) Mineral wool in loose fill
d) Len khoáng tại vật liệu rời
To AS 2461
Theo tiêu chuẩn AS 2461.
e) Polyester
e) Polyester
To AS 3742
f)
Theo tiêu chuẩn AS 3742
Polyisocyanurate (rigid cellular sheets)
To AS 1366.2.
To AS 1366.3, or AS 1366.4.
h) Polyurethane (rigid cellular sheets)
Convention Building – Plot B11
Polyisocyanurate (tấm cứng hình ô mạng)
Theo tiêu chuẩn AS 1366.2
g) Polystyrene (rigid cellular sheets)
To AS 1366.1.
f)
g) Polystyrene (tấm cứng hình ô mạng)
Theo tiêu chuẩn AS 1366.3 hay 1366.4
h) Polyurethane (tấm cứng hình ô mạng)
Theo tiêu chuẩn AS 1366.1
Architectural Finishings Specifications
Insulation and Barriers
Page 2 of 6 (A5)
i)
Seagrass
i)
To AS 2463
j)
Theo tiêu chuẩn AS 2463
Softboard (insulating board)
j)
To AS/NZS 1859.4 (Int).
k) Bọt đông cứng tại chỗ urea-formaldehyde
To AS 4073.
Theo tiêu chuẩn AS 4073.
Standards Mark
l)
Required.
m) Len
To AWRAP/A 202.
Theo AWRAP/A 202.
Sarking-type Material
Vật Liệu Loại Ốp Mái
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/ NZS 4200.1
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4200.1
b) Standards Mark
b) Dấu tiêu chuẩn
Required.
Cần thiết.
c) Flammability index
c) Chỉ tiêu tính dễ cháy
To AS 1530.2:5.
Theo tiêu chuẩn AS 1530.2:5.
d) Duty
d) Dung lượng
Medium
Trung bình
e) Vapour proofing
e) Cản hơi nước
Độ dẫn từ theo tiêu chuẩn AS 3999.
Permeance to AS 3999
f)
Floor insulation
f)
Perforated, foil-faced both sides.
g) Perforations
h) Wall sarking
Khoan lỗ, 2 mặt dạng lá.
Lỗ sạch tối thiểu 10mm, dốc; đường kính
không lớn hơn 10:1.
h) Oáp tường
Vapour-permeable.
3.1.4
Cách ly sàn
g) Ðục lỗ
Clean holes at least 10mm, at pitch:
diameter ratio not greater than 10:1.
3.1.3
Dấu tiêu chuẩn
Cần thiết.
m) Wool
3.1.2
Tấm ván mềm (ván cách ly)
Theo tiêu chuẩn AS /1859.4
k) Urea-formaldehyde in situ set foam
l)
Cỏ biển
Thấm hơi nước.
Fasteners and Supports
Móc Cài và Phụ Kiện Đỡ
Galvanized steel.
Thép mạ kẽm.
Mesh Support to Roof Insulation
Lưới Thép Đỡ Hệ Cách Ly Mái
a) Wire netting
a) Lưới dây thép
To AS 2423
Theo tiêu chuẩn AS 2423
b) Size
b) Kích cỡ
51mm mesh x 1mm diameter.
c) Welded safety mesh
Convention Building – Plot B11
Lưới 51mm x đường kính 1mm
c) Lưới an toàn hàn
Architectural Finishings Specifications
Insulation and Barriers
Page 3 of 6 (A5)
To AS/NZS 4389
Theo AS/ NZ 4389
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
4.1.1
Bulk Insulation
Cách Ly Khối
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 3999 or AS 4075
Theo AS 3999 hay 4075
b) Batts and rigid sheets
b) Ðá phiến và tấm cứng
Fit tightly between framing members.
Lắp chặt giữa các thành phần khung.
If support is not otherwise provided,
staple nylon twine to the framing and
stretch tight.
Nếu không có hệ đỡ, kẹp sợi nylon bên
vào khung và kéo căng.
c) Under floors
c) Dưới sàn
Adhesive fix sheet materials.
d) Loose fill
Keo cố định vật liệu tấm: không áp dụng.
d) Vật liệu rời
Provide timber boxing or equivalent to
retain loose fill on external edges,
cavities and penetrations, and to
prevent spilling.
e) Polyurethane (foamed in situ)
Cung cấp hộp gỗ hoặc vật liệu tương
đương để giữ vật liệu rời trên mép ngoài,
lỗ, lỗ xuyên và ngăn ngừa hiện tượng
chảy tràn.
e) Polyurethane (phun bọt tại chỗ)
Prepare substrate and spray to form a
seamless coating.
f)
Protection
f)
Where exposed to ultra-violet light,
provide an elastomeric membrane.
4.1.2
Bảo vệ
Cung cấp màng đàn hồi khi tiếp xúc với
tia cực tím.
Sarking Type Material
Vật Liệu Loại Ốp Mái
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4200.2.
4.1.3
Chuẩn bị lớp nền và phun để tạo lớp phủ
không có mối nối.
Theo AS/NZ 4200.2
Reflective Foil Laminate
Vật Liệu Cán Mỏng Phản Chiếu
a) To Timber
a) Ðối với gỗ
Clouts or staples at 300mm maximum
centres.
b) To steel or aluminium
b) Ðối với thép hoặc nhôm
Double sided pressure sensitive tape.
c) To plywood membrane support
Water based contact adhesive.
d) Overlap (minimum)
Convention Building – Plot B11
Kẹp bố trí cách tim tối đa 300mm.
Băng cảm ứng áp lực 2 mặt.
c) Ðối với hệ đỡ bằng màng gỗ dán
Keo tiếp xúc gốc nước.
d) Mí chồng (tối thiểu)
Architectural Finishings Specifications
Insulation and Barriers
Page 4 of 6 (A5)
150 mm and adhesive fix.
4.1.4
150 mm và cố định bằng keo.
Wall Sarking
Vật Liệu Ốp Tường
a) Locations
a) Vị trí
Provide sarking under cladding which
does not provide a permanent
weatherproof seal including:

Boards fixed vertically or diagonally;

Các tấm được cố định theo phương
dọc hoặc chéo;

Boards or planks fixed in exposed
locations where wind driven rain can
penetrate the joints; and

Tấm cố định tại vị trí hở có khả năng
thấm mưa tại các mối nối;

Unpainted or unsealed cladding.

Vật liệu ốp không sơn hoặc không có
lớp bịt kín.
b) Installation
4.1.5
Cung cấp vật liệu ốp tường dưới các vật
liệu ốp không có lớp chống thấm thường
xuyên. Bao gồm:
b) Lắp đặt
Fix to the frame members with boardhead clouts, staples, screws or pop
rivets spaced at 300 mm maximum
centres.
Cố định vào các thành phần khung với
đinh mũ phẳng, hẹp, đinh vít hoặc đinh
tán cách tim 300mm tối đa.
Apply to the outer face of external stud
walls from the bottom plate up, over
the flashing.
Aùp dụng vào mặt ngoài tường ngoài có
từ đáy tôn dày, trụ vách qua các gờ cản
nước.
At the top, seal across the wall cavity.
Ơû đỉnh, trải lớp bịt kín qua các hốc
tường.
Roof Sarking Locations
Vị Trí Ốp Mái
a) Tile roofs
a) Mái ngói
To AS 2050.
Theo tiêu chuẩn AS 2050
b) Tile roofs in terrain categories 1 and 2
To AS 1170.2 or AS/NZS 1170.2.
c) Fibre cement shingle roofs
Theo tiêu chuẩn AS 1170.2 hoặc AS/NZ
1170.2
c) Mái ván lợp xi măng sợi
All.
Tất cả
d) Other roofs
As recommended by
product manufacturer.
b) Mái ngói trên địa thế loại 1 và 2
d) Các loại mái khác
the
roofing
Theo hướng dẫn của nhà sản xuất vật
liệu mái.
4.2
ROOF INSULATION
CÁCH LY MÁI
4.2.1
General
Tổng Quát
a) Location
a) Vị trí
The whole of the roof area, except the
following:

Eaves, overhangs, rooflights, vents
Convention Building – Plot B11
Toàn bộ mái, ngoại trừ:

Mái chìa, mái hiên, cửa trời, thông gió,
Architectural Finishings Specifications
Insulation and Barriers
Page 5 of 6 (A5)
and openings.

4.2.2
lỗ mở.
Roofs to outbuildings, garages, and
semi-enclosed spaces such as
verandahs, porches and carports.
Mái nhà phụ, nhà xe, không gian nửa
kín như hiên, cổng vòm, mái nhà để
xe.
Installation
Lắp Đặt
a) Sound insulation
a) Cách âm
Install over the roof support frame,
reflective thermal insulation (if any),
and mesh support, so that the blanket
is in continuous contact with the
underside of the metal roofing sheets.
4.2.3

Lắp đặt trên khung đỡ mái, cách nhiệt
phản xạ (nếu có) và lưới đỡ để lớp phủ
tiếp xúc thường xuyên với mặt dưới tôn
mái.
Mesh Support to Roof Insulation
Lưới Đỡ Vật Liệu Cách Ly Mái
a) Locations
a) Vị trí
Provide mesh support to:
Cung cấp lưới đỡ cho:

Sarking, vapour barrier or reflective
thermal insulation membranes laid
over roof framing members which
are spaced at more than 900mm
centers; and

Vật liệu ốp mái, tấm chắn hơi nước,
màng cách nhiệt trải trên khung mái bố
trí cách tim 900mm.

Blanket type thermal insulation laid
over roof framing members as
sound insulation to metal roofing.

Lớp phủ cách nhiệt trải trên khung như
là vật liệu cách âm mái tôn.
b) Installing wire netting
b) Lắp đặt lưới dây thép
Lay over the roof framing providing
sufficient slack or sag between
members to suit the application.
c) Fixing wire netting
c) Cố định lưới dây thép
Staple to timber frame, wire to steel
frame.
d) Installing welded safety mesh
To AS 4389.
Convention Building – Plot B11
Trải trên khung mái để tạo khe hở hoặc
độ võng giữa các thành phần cho phù
hợp với công tác lắp đặt.
Kẹp vào khung gỗ, cố định vào khung
thép bằng dây thép.
d) Lắp đặt lưới hàn an toàn
Theo tiêu chuẩn AS 4389.
Architectural Finishings Specifications
Insulation and Barriers
Page 6 of 6 (A5)
LIGHT STEEL FRAMING
A6
CÔNG TÁC KHUNG KIM LOẠI NHẸ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dung chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.2.1
Standards
Tiêu Chuẩn
a) Design, materials and protection
a) Thiết kế, vật liệu và bảo vệ
To AS/NZS 4600.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4600.
b) Design of demestic metal framing
To AS 3623
b) Thiết kế công tác khung kim loại nhà dân
dụng
Theo tiêu chuẩn AS 3623.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of steel framing erected on
Thông báo kiểm tra công tác khung kim loại
lắp dựng tại hiện trường trước khi thực hiện
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Light Steel Framing
Page 1 of 5 (A6)
site before lining or cladding.
công tác ốp vách ngăn hoặc ốp tường và mái.
2.2
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.2.1
Design
Thiết Kế
a) Floor frame member sizes
a) Kích cỡ thành phần khung sàn
Submit a schedule of proposed
member sizes, certified by a suitably
qualified person as meeting stated
project requirements.
2.2.2
Gửi duyệt bản kê các kích cỡ dự kiến với
xác nhận của người có chuyên môn để
thoả mãn các yêu cầu đề ra.
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
a) Roof trusses
a) Vì kèo mái
Submit shop drawings certified by a
suitably qualified person:
Trình duyệt bộ bản vẽ thi công với xác
nhận của người có chuyên môn;

Stating that the trusses have been
designed to AS/NZS 4600 for the
span, spacing and loading;

Xác nhận vì kèo mái được thiết kế theo
tiêu chuẩn AS/NZ 4600 đối với khẩu
độ, khoảng cách và tải trọng.

Showing on an elevational diagram
the size and section type of each
member; and

Trình bày kích thước, loại mặt cắt của
từng thành phần trên một sơ đồ mặt
đứng.

Specifying the method of assembly,
fixing, tying and bracing.

Quy định phương pháp lắp ráp, cố
định, liên kết giằng và neo.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1.1
Corrosion Protection
Bảo Vệ Ăn Mòn
a) Steel sheet and strip sections
a) Thép lá, thép dải
Coating class (minimum) to Z 275 or
AZ 150
Cấp độ lớp phủ (tối thiểu) Z 275 hoặc AZ
150
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Fabrication
Gia Công
a) Length
a) Chiều dài
Cut members accurately to length so
that they fit firmly against abutting
members.
b) Services holes
b) Lỗ dịch vụ kỹ thuật
Form holes by drilling or punching.
Convention Building – Plot B11
Được cắt chính xác để các thành phần
lắp vừa vặn với các thành phần tiếp giáp.
Tạo lỗ bằng cách khoan hay đột lỗ.
Architectural Finishings Specifications
Light Steel Framing
Page 2 of 5 (A6)
c) Bushes
c) Áng lót
Provide plastic bushes or grommets to
site cut holes.
d) Swarf
d) Mạt kim loại
Remove swarf and other debris from
cold-formed steel framing immediately.
4.1.2
Chi Tiết Kẹp Chặt
a) Type
a) Loại
Chọn lọc từ:

Self-drilling, self-tapping screws;

Ðinh ốc tự khoan, tự ta rô

Blind rivets, or

Ðinh tán chìm

Proprietary clinching system

Ðinh đóng gập độc quyền
Welding
Công Tác Hàn
a) Type
a) Loại
Use the metal inert gas (MIG)
technique or carbon arc welding.
b) Touch up
4.1.5
4.1.6
Sử dụng kỹ thuật khí trơ kim loại (MIG)
hay hàn hồ quang các bon.
b) Sơn phết
Clean the weld and coated areas
affected by welding and touch up with
zinc rich organic primer to APAS-2916.
4.1.4
Làm sạch mạt kim loại, mảnh vụn ra khỏi
khung kim loại gia công nguội.
Fastening
Select from:
4.1.3
Cung cấp ống lót nhựa hay vòng đệm tại
các lỗ cắt tại chỗ.
Làm vệ sinh đường hàn và khu vực phủ
chịu tác động của công tác hàn và sơn
phết với lớp lót hữu cơ giàu kẽm theo
APAS-2916
Prefabricated Frames
Khung Tiền Chế
Protect frames from damage or distortion
during storage, transport and erection.
Bảo vệ khung khỏi hư hại hay cong vênh
trong thời gian lưu kho, vận chuyển và lắp
dựng.
Bracing
Hệ Giằng
Provide diagonal noggin or tensioned
straps.
Cung cấp chân gỗ chéo hay dây đai chịu kéo
Metal separation
Chia tách kim loại
Install lagging to separate non-ferrous
service pipes and accessories from the
metal framing.
Lắp đặt lớp bọc để tách ống dịch vụ kỹ thuật
và phụ kiện khỏi khung kim loại.
Earthing
Tiếp Địa
a) Permanent earthing
a) Tiếp địa thường xuyên
Required
Cần thiết
b) Temporary earthing
b) Tiếp địa tạm thời
Provide temporary earthing during
erection until the permanent earthing is
installed
Convention Building – Plot B11
Cung cấp tiếp địa tạm trong quá trình lắp
ráp, cho đến khi lắp xong địng hệ thống
tiếp địa.
Architectural Finishings Specifications
Light Steel Framing
Page 3 of 5 (A6)
4.1.7
CCA Treated Timber
Gỗ Xử Lý CCA
Do not fix in contact with cold-formed steel
framing.
Không được cố định vào khung thép gia công
nguội.
4.2
WALL FRAMING
CÔNG TÁC KHUNG TƯỜNG
4.2.1
Wall Studs
Trụ Vách
a) General
a) Tổng quát
Provide studs in single lengths without
splices.
Cung cấp trụ vách theo chiều dài đơn mà
không có mối nối đối đầu.
Place a stud under, or within 40mm
from, each structural load point from
roof or ceiling (except for openings).
Ðịnh vị trụ vách dưới hay trong vòng
40mm tính từ mỗi điểm kết cấu tải từ mái
hay trần (ngoại trừ các lỗ mở).
Provide multiple studs at points of
concentrated load.
Cung cấp nhiều trụ vách tại các điểm tải
tập trung.
b) Maximum stud spacing
b) Khoảng cách tối đa trụ vách
600 mm.
4.2.2
4.2.3
4.2.4
600 mm.
Head of Openings
Ðầu Lỗ Mở
Provide lintels consisting of either a
stiffened top plate or a truss built up from
frame members, depending on load and
span.
Cung cấp đà lanh tô bao gồm tấm đỉnh có gờ
tăng cứng hoặc vì kèo lắp ráp từ các thành
phần khung, tùy thuộc vào tải trọng và khẩu
độ.
Splicing
Mối Nối Đối Đầu
Splice plates at ends to maintain continuity
and alignment.
Nối các tấm ở các đầu mút nhằm duy trì sự
liên tục và thẳng hàng.
Additional Support
Hệ Đỡ Tăng Cường
a) General
a) Tổng quát
Provide additional support in the form
of noggings, trimmers and studs for
support and fixing of lining, cladding,
hardware, accessories, fixtures and
fittings.
b) Maximum spacing of noggings
1,350 mm centres.
Cung cấp hệ đỡ tăng cường dưới dạng
gỗ chêm, gối đỡ dầm, trụ vách nhằm đỡ
và cố định lớp ốp vách ngăn, lớp ốp
tường-mái, chi tiết kim loại cửa, phụ kiện.
b) Khoảng cách tối đa gỗ chêm
Cách tim 1,350 mm.
4.3
TRUSSES
VÌ KÈO
4.3.1
Fabrication
Gia Công
a) Assembly
a) Lắp đặt
Factory assembled trusses.
Convention Building – Plot B11
Vì kèo tại nhà máy.
Architectural Finishings Specifications
Light Steel Framing
Page 4 of 5 (A6)
4.3.2
4.3.3
4.3.4
Supports for water containers
Hệ Đỡ Bể Chứa Nước
Where a water container or heater is
located in the roof space provide a support
platform to AS/NZS 3500.4.2 clause 4.5.
Khi bể chứa nước hay bộ phát nhiệt được bố
trí trên mái, cung cấp sàn đỡ theo tiêu chuẩn
AS/NZ 3500.4.2 điều khoản 4.5.
Marking
Ðánh Dấu
Permanently mark each truss to show:
Thường xuyên đánh dấu vì kèo để nêu:

Manufacturer;

Tên nhà sản xuất

Location;

Vị trí

Support points, and

Ðiểm đỡ

Trusses designed for additional loading
such as water heater support.

Vì kèo được thiết kế để chịu tải bổ sung
như hệ đỡ bộ phát nhiệt bằng nước.
Installation
Lắp Đặt
Fix to external wall plates, plumb to within
H/200, where H is the height.
Tổng quát: cố định vào tấm vách ngoài, thẳng
góc với chiều cao là H/200.
Provide ties and wind bracing.
Cung cấp hệ neo và giằng gió.
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1.1
Cleaning
Làm Vệ Sinh
On completion of framing remove debris
from the cavities of members.
Khi hoàn công công tác khung, di dời các
mảnh vụn từ các khe hở của các thành phần.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Light Steel Framing
Page 5 of 5 (A6)
ALUMINIUM DOORS AND WINDOWS
A7
CỬA VÀ CỬA SỔ NHÔM
CONTENTS
NỘI DÙNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3
EXECUTION
THI CÔNG
4
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Drawings, Preliminaries and general
contract
conditions
including
supplementary conditions if applicable.
Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều
kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện
bổ sung có thể được áp dụng.
Fire Code as set out in Building Code of
Vietnam.
Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy
trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Refer also to:
Xem phần:
1.1.2

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng
quát Hợp đồng” cho hạng mục này.

“PG1 - Preliminary
worksection.

Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát”.
and
General”
Related Sections
Những Phần Liên Quan
a)
Section
Masonry (Structural)
a)
Phần
Công tác Hồ nề ( Kết cấu)
b)
Section
Waterproofing
b)
Phần
Công tác Chống thấm
d)
Section
Doors
d)
Phần
Cửa ra vào
e)
Section
Finishing, Plaster
e)
Phần
Hoàn thiện, Vữa
See also M&E package for services
penetrations
Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi
âm.
See door schedule and details and window
details for junction details
Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục
cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 1 of 22 (A7)
1.2
SCOPE OF WORK
NỘI DUNG CÔNG TÁC
1.2.1
General
Tổng Quát
The work generally comprises the design,
supply, fabrication, coating, delivery to site
and installation of all aluminium door &
windows, and includes all materials for
sealing, glazing, bedding, packing, pointing
and temporary protection of the assemblies
and materials as described in this
specification document read in conjunction
with all referenced drawings and details.
Công tác bao gồm thiết kế, cung cấp, sản
xuất, sơn phủ, vận chuyển tới công trường và
lắp cửa và cửa sổ nhôm. Công tác cũng gồm
có vật liệu dùng để hàn, lắp, lót, đệm kín, trát
vữa và bảo quản tạm thời cho cấu kiện và vật
liệu nêu trong Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật được
đọc cùng với Bản vẽ và Bản vẽ chi tiết.
Refer to any door & window schedule
shown on the drawings for the nominal
sizes, quantities and types of fixed and
opening sashes.
Trong bảng liệt kê cửa và cửa sổ, nêu kích
thước, khối lượng, chủng loại cửa sổ cố định
và mở.
The work also comprises the design,
supply, fabrication, coating, delivery to site
and installation of any aluminium skylight
frames and sashes and includes all
components
and
parts
necessary,
including silicone pointing, fixing straps and
lugs, whether shown on the drawings or
not.
Công tác bao gồm thiết kế, cung cấp, sản
xuất, phủ sơn, vận chuyển tới công trường và
lắp khung cửa sáng ở mái và cửa sổ; kể cả
trát silicone, đai cố định và vấu lồi khi cần.
1.3
DRAWINGS AND DIMENSIONS
BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ
1.3.1
General
Tổng Quát
The drawings supplied to the Contractor
shall indicate the general arrangement and
dimensions of the aluminium work.
Bản vẽ cấp cho Nhà thầu chỉ cách bố trí tổng
quát và kích thước của công tác làm cửa và
cửa sổ nhôm.
The Contractor shall check all dimensions
on site and assure himself that there are
no inconsistencies.
Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện
trường và bảo đảm tính phù hợp của kết cấu.
Any ambiguities shall be referred to the
Client’s Representative before proceeding
with the work.
Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có) với
người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi tiến
hành công tác.
1.4
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.4.1
General
Tổng Quát
The contractor shall comply with all
Vietnamese Standards, good practice
codes and design requirements for
architectural aluminium alloys including
extruded sections, drawn tubes, bolts and
aluminium work in general, as well as all
related work.
Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo
các Tiêu chuẩn Việt Nam, các quy tắc thực
hiện và các yêu cầu thiết kế của nhôm hợp
kim dùng trong kiến trúc như tiết diện nhôm,
ống, bu lông và công tác làm cửa và cửa sổ
nhôm nói chung cũng như tất cả các công
việc có liên quan.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 2 of 22 (A7)
1.4.2
1.4.3
1.4.4
Discrepancies
Không Thống Nhất
Any discrepancies in the approved
construction documents shall be referred
to the Construction manager or the
architect for decision before proceeding
with the work.
Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư
quyết định trước khi tiến hành công việc nếu
có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ
sơ xây dựng đã được chấp thuận.
References
Tham Khảo
In all cases, the standards noted and
inferred to below are to include all
amendments current at the time of tender.
Vì vậy các tiêu chuẩn liệt kê dưới đây phải
bao gồm các sửa đổi vào thời điểm dự thầu.
Standards Table
Bảng Tiêu Chuẩn
Standard
TCVN 5674-92
1.4.5
Description
- Finishing work in
construction execution and
acceptance
Tiêu Chuẩn
TCVN 5674-92
Nội Dung
- Công tác hoàn thiện
trong xây dựng, - thi
công và cấp phép
Design Criteria
Tiêu Chuẩn Thiết Kế
The door and window installations,
including all glazing and fixings, shall be
capable of withstanding conditions where
the air pressure difference between the
outside and inside surfaces (in either
direction) is 970 N/m2.
Lắp cửa và cửa sổ gồm có lắp kính và cố
định để có thể chịu được mức chênh lệch
giữa áp lực không khí bên trong và bên ngoài
là 970N/m2.
The maximum deflection of any part of the
door or window system (transoms,
mullions, glass) under these conditions
shall not exceed 1/90th of its distance to
the structural support, or 8mm, whichever
is less.
Độ chênh lệch tối thiểu của bất kỳ cấu kiện
nào của hệ thống cửa hay cửa sổ (thanh
giằng ngang, thanh song, kính) dưới áp suất
không khí không được vượt quá 1/90th
khoảng cách giữa các gía đỡ hay là 8mm,
hoặc có thể nhỏ hơn.
There shall be no movement of the
structural fixings.
Không có khe hở khi cố định kết cấu.
All components, including all glazing, shall
be of adequate strength and rigidity to
resist bending, twisting, racking, both
during installation and during its service
life.
Trong quá trình lắp đặt cũng như qua trình
sử dụng các cấu kiện phải đủ mạnh và chắc
để chống lại cường độ cong, cường độ độ
xoắn, độ lệch chuyển.
When a door or window element is
completely covered with a film of water,
there shall be no leakage of water from
one side of the window to the other, and
the installation as a whole shall be
completely waterproof.
Các cấu kiện cửa hay cửa sổ sẽ được phủ
một lớp phim nước để không cho nước thấm
từ mặt này qua mặt kia cửa sổ và để việc lắp
đặt không hoàn toàn bị thấm nước.
All components of the installation, and the
Tất cả các công tác lắp đặt sẽ được thiết kế
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 3 of 22 (A7)
installation as a whole, shall be designed
to withstand temperature changes of 80
degrees oC without distortion or failure.
để chịu được sự thay đổi nhiệt độ lên tới
80oC mà không bị hỏng hóc.
Design Testing
Kiểm Tra Thiết Kế
The Contractor shall allow for the cost of
submitting one or more sample units to an
authorized testing laboratory, nominated
by the Architect, to test that the design
criteria are satisfied.
Nhà thầu sẽ chi tiền khi muốn gởi một hay
nhiều mẫu đến phòng thí nghiệm của cơ
quan chức năng do Nhà tư vấn chỉ định để
kiểm tra tiêu chuẩn của mẫu.
The failure of any sample to pass the
design criteria tests will require the
Contractor to re-design, select different
sections or change the details so that
further tests can be satisfied.
Mẫu không đủ tiêu chuẩn sẽ được Nhà thầu
thiết kế lại và chọn tiết diện khác hay thay đổi
chi tiết để đáp ứng tiêu chuẩn kiểm tra lần
sau.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.1.1
General
Tổng Quát
Items required prior to construction in
accordance with this Specification are:
Các phần được yêu cầucung cấp theo chi tiết
kỹ thuật này là:
1.4.6
2.1.2

Contractor Qualification.

Khả năng của Nhà thầu.

Test results confirming materials’
compliance with these specifications.

Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân
theo các chi tiết kỹ thuật này.

Warranty forms.

Mẫu bảo hành.
Catalogues
Mục Lục
The Contractor shall submit a technical
catalogue of the proposed extrusion
manufacturer which shows:
Nhà thầu gởi cho Nhà cung cấp được đề
xuất Mục lục kỹ thuật gồm:

the grade and temper of the aluminium
alloy.

Cường độ, ram của nhôm hợp kim.

the
component
extrusion
sections with dimensions.
cross

Kích thước các tiết diện.

the code number of each extrusion
proposed by the manufacturer for each
door / window assembly for the project.

Mã số của nhôm hình do nhà cung cấp đề
xuất cho từng cấu kiện cửa/ cửa sổ.
2.2
SHOP DRAWINGS
BẢN VẼ THI CÔNG
2.2.1
General
Tổng Quát
Before manufacture the Contractor shall
submit to the Architect, a complete set of
shop drawings of every type of assembly
Trước khi sản xuất thì Nhà thầu gởi cho Nhà
tư vấn một bộ bản vẽ thi công hoàn chỉnh
của từng cấu kiện tất cả cửa sổ, cửa, mái hắt
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 4 of 22 (A7)
2.2.2
for all doors, windows, louvers and any
associated aluminium works, for approval.
và các công tác liên quan đến công tác lắp
cửa, cửa sổ nhôm để phê duyệt.
For each assembly, the shop drawings
must clearly show in plan, elevation,
sections and detail, the relationship of the
sections to the interior and exterior
structure and finishes, and the points to
which dimensions are taken.
Đối với từng cấu kiện thì bản vẽ thi công sẽ
nêu rõ ràng cách bố trí, góc nâng, tiết diện và
chi tiết, mối quan hệ giữa các tiết diện đối với
kết cấu bên trong và bên ngoài, mức độ hoàn
thiện và cách lấy kích thước.
The shop drawings shall show the:
Bản vẽ thi công gồm:

Dimension of walls and location of the
door or window assembly.

Kích thước tường và vị trí của các cấu
kiện cửa hay cửa sổ.

Dimensions of the frame members,
mullions, transoms and location of
hardware.

Kích thước của các cấu kiện khung,
thanh song, thanh giằng ngang và vị trí
của hệ phụ kiện kim khí.

Manufacturer's code numbers for each
component of the assembly.

Mã số của từng cấu kiện của Nhà cung
cấp.

Direction of slide or swing for openable
components.

Hướng dẫn sử dụng cấu kiện cửa trượt
hay cửa mở quay.

Detail of any insect screens.

Chi tiết bất kỳ lưới chống côn trùng.

Fixing straps and screws on walls, sill
and head of frame.

Đai và đinh ốc cố định trên tường,
ngưỡng cửa và thanh ngang trên khung
cửa.

Water-bars, flashings and methods of
sealing between the structure and
frame, frame and sashes.

Thanh chắn nước, lớp chống thấm và
phương pháp lắp kết cấu vào khung,
giữa cửa sổ vào khung.

Type and thickness of glass, mounting
blocks, packing and sealing strips
between glass and sash.

Loại kính và độ dày, giá đỡ, đệm và lắp
mảnh vật liệu vào giữa kính và cửa sổ.

Wind and water seals and drainage
holes.

Vật chống thấm, chắn gió và lỗ thoát.
Design
Thiết Kế
The Contractor shall be responsible for the
design of all components of the door and
window assembly, including but not limited
to:
Nhà thầu chịu trách niệm thiết kế tất cả các
cấu kiện cửa và cửa sổ gồm.

frame and sash sections.

tiết diện khung và cửa sổ.

sizes and thicknesses.

kích cỡ và độ dày.

glass type, thickness and location.

loại kính, độ dày và vị trí.

weather stripping, gaskets, sealants
and the like.

mảnh chịu thời tiết, lớp đệm, chất gắn
kín.

the method of fixing to the structure.

biện pháp lắp kính.
All exposed material must be rust proofed.
Tất cả vật liệu đề xuất không bị ghỉ, sét.
Once the designs are completed, the Khi hoàn thành xong bản thiết kế thì sẽ tính
calculations of frame and glass sizes, toán kích thước khung và kính, chống thấm
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 5 of 22 (A7)
together with flashings and fixings, shall be và gắn ô kính sẽ được gởi đến Nhà tư vấn
xin chấp thuận.
submitted to the Architect for approval.
The design shall meet the criteria as Thiết kế phải đáp ứng tiêu chuẩn theo khoản
1.4.5.
specified in clause 1.4.5.
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
General
Tổng Quát
When the Contractor is clear that the
manufactured products can meet the
design requirements, he shall submit not
less than three (3) 150mm long extrusion
samples, of each assembly component to
the Architect for approval.
Khi Nhà thầu thấy rằng sản phẩm được sản
xuất đáp ứng tiêu chuẩn thì gởi cấu kiện mẫu
dài 150 mm đến Nhà tư vấn xin ý kiến nhưng
không quá 3 cái.
Control Samples
Mẫu Kiểm Soát
After selection has been made from the
range submitted, provide an extra two (2)
examples of each selected sample as a
record of the selected colour range.
Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp,
cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã
được chọn trong phạm vi màu đã chọn.
These shall be known as the control
samples for purposes of the works.
Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu
kiểm soát để thực hiện công việc.
Distribution
Phân Phối
Control samples, shall be distributed as
follows:
Phân phối các mẫu kiểm soát như sau:
2.3.2
2.3.3
2.3.4

One set to the supplier
colour/texture
matching
of
materials to be supplied.
for
the

Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật
liệu phù hợp về màu và cấu tạo.

One set to the site office for verification
of compliance of the selected
materials.

Một bộ cho văn phòng công trường để
xác định vật liệu đúng như các vật liệu
mẫu.
Keep approved samples on site and retain
until completion.
Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới
khi hoàn công.
Approval of Full-scale Samples
Chấp Thuận Mẫu
After design and shop drawings have been
approved by the Architect, the Contractor
shall fabricate full-size samples to the
Architect's selection.
Sau khi Nhà tư vấn chấp thuận bản thiết kế
và bản vẽ thi công thì Nhà thầu sản xuất mẫu
đúng kích thước mà Nhà tư vấn đã chọn.
All finished surfaces of aluminium will be
powder-coated in the Architects selected
colour.
Bề mặt nhôm hoàn thiện sẽ được áo một lớp
bột theo màu sắc lựa chọn của Nhà tư vấn.
The samples shall consist of one complete
unit of each type of door/window showing
surface finish, gaskets, sealants and
associated accessories.
Mẫu cho một bộ hoàn thiện cửa/ cửa sổ gồm
hoàn thiện bề mặt, lớp đệm, chất bịt kín và
các phụ tùng.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 6 of 22 (A7)
Samples approved by the Architect shall
be inspected by the Employer, and after
Employer's agreement, each approved
sample, with label attached showing
signatures of the Architect and Employer,
will be kept at the Site and used as the
standard of inspection for the remaining
installation.
Mẫu mà Nhà tư vấn chấp thuận sẽ được Chủ
đầu tư kiểm tra, và sau khi Chủ đầu tư đồng
ý thì mẫu sẽ được dán giấy có chữ ký của
Kiến trúc sư và Chủ đầu tư và được lưu lại
công trường, xem như là mẫu chuẩn dùng để
kiểm tra việc lắp đặt.
Full-scale
fabrication
should
not
commence until the Architect and
Employer
have
approved
full-scale
samples.
Không nên sản xuất sản phẩm sớm cho tới
khi mẫu được sự đồng ý của Chủ đầu tư và
Nhà tư vấn.
Installion of Full-scale Samples
Lắp Đặt Mẫu
Installation of sample door and window
assemblies shall occur for the Architect to
approve
the
installation
procedure,
coordination of finishes with other trades,
protection of the sections, fixing and
flashing of frames.
Lắp cấu kiện cửa và cửa sổ phải có sự cho
phép của Nhà tư vấn về quy trình lắp ghép,
phối hợp hoàn thiện các công đoạn, che chắn
các tiết diện, gắn ô kính và chống thấm cho
khung.
The labeled frames will be used as the
standard of inspection for the remaining
installation.
Khung có dán giấy được sử dụng như là
khung mẫu dùng để kiểm tra công tác lắp
ghép còn lại.
Full-scale installation shall not commence
until the sample unit installation has been
approved by the Architect and the
Employer, with signed labels.
Không được bắt đầu lắp ghép toàn bộ cửa/
cửa sổ cho đến khi có được giấy dán chấp
thuận của Nhà tư vấn và Chủ đầu tư.
After approval of the sample unit
installation, and records of performance
tests have been successfully completed,
the Contractor may commence fabrication
according to the contract.
Sau khi có được sự chấp thuận cũng như kết
quả của cuộc kiểm tra mẫu thì Nhà thầu nới
bắt đầu sản xuất theo Hợp đồng.
2.4
INSPECTION
KIỂM TRA
2.4.1
Inspection
Kiểm Tra
Give not less than three working days’
notice so that the Architect may inspect the
work at the following stages:
Thông báo trước ít nhất 3 ngày để Nhà tư
vấn kiểm tra những công tác sau đây:
2.3.5

Delivery of frames to Site.

Vận chuyển khung tới công trường.

Installation of frames, including fixing
straps, flashings, water-stops and
bedding.

Lắp khung như cố định đai, chống thấm
ngăn nước và lớp đệm.

Installation of sashes, screens and
hardware.

Lắp cửa sổ, lưới và hệ phụ kiện kim khí.

After finishing works are complete, and
all surfaces have been cleaned and

Sau khi hoàn thiện công tác lắp đặt thì lau
bề mặt, tra dầu vào các hệ phụ kiện kim
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 7 of 22 (A7)
hardware is oiled.
khí.
The Client has the right to reject aluminium
work which he deems are unsatisfactory.
Chủ đầu tư có quyền từ chối công tác lắp đặt
cửa sổ/ cửa nhôm khi không đảm bảo chất
lượng.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
GENERAL
TỔNG QUÁT
3.1.1
Supply
Cung Cấp
In accordance with the Vietnam Tender
Regulations, preference must be given to
Vietnamese products and suppliers where
they meet the quality and quantity
requirements of this specification.
Căn cứ theo Luật đấu thầu Việt Nam thì sản
phẩm và Nhà cung cấp Việt Nam sẽ được
chọn nếu như đáp ứng các yêu cầu về số
lượng và chất lượng trong chỉ dẫn kỹ thuật.
Preference shall be given to suppliers who
possess a quality management system.
Lựa chọn các Nhà cung cấp có hệ thống
quản lý chất lượng.
All materials shall be new, and be
delivered to the Site in the manufacturer's
original packages.
Tất cả vật liệu phải mới và vận chuyển tới
công trường theo gói thầu ký kết của Nhà
cung cấp.
Where a product or material has a limited
life, it shall not be used in the project if past
its “used-by” date.
Các sản phẩm hay vật liệu có hạn sử dụng
không được dùng trong Dự án nếu như đã
qua hạn sử dụng.
All materials purchased by the Contractor
may be from the supplier of his choice,
subject only that the supplier is a legally
registered business.
Tất cả vật liệu mà Nhà thầu mua từ Nhà cung
cấp theo sự lựa chọn của mình, và chỉ chọn
Nhà cung cấp phải có đăng ký kinh doanh
hợp pháp.
Packaging
Đệm
Before delivery to the Site, all frames shall
be adequately braced, reinforced and
covered with protective tape and strapping
to withstand distortion and damage during
transport and handling.
Trước khi chuyển đến công trường, tất cả
các khung sẽ được đóng thanh giằng, gia cố
và được cột lại để khỏi hư hỏng trong quá
trình vận chuyển.
Protective tapes should be of the type that
does not cause any damage to the powder
coating when it is removed.
Dây buộc phải đúng cách để tránh khỏi hư
hại cho lớp áo bột khi di chuyển.
Delivery
Vận Chuyển
Frames should be delivered to the Site at a
time which minimizes the period of storage
on Site prior to installation.
Khung được vận chuyển đến công trường
đúng thời gian để tránh chi phí dự trữ trước
khi lắp đặt.
Sashes and insect screens shall be
delivered to the Site only after approval of
the frames installation and completion of
putty coats, or immediately prior to
application of internal finishes.
Cửa sổ và lưới chống côn trùng được vận
chuyển đến công trường sau khi có sự chấp
thuận lắp đặt cũng như hoàn thành xong áo
bột hoặc trước khi thi công phần nội thất.
3.1.2
3.1.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 8 of 22 (A7)
3.2
ALUMINIUM FRAME & SASH
COMPONENTS
KHUNG NHÔM VÀ CÁC CẤU KIỆN
3.2.1
Grades
Cường Độ
Aluminium for all door and window
component profiles shall be extruded from
prime and homogenized aluminium alloy
AA 6063 billets, and artificially aged or
hardened to Temper T5.
Nhôm dùng cho các cấu kiện cửa và cửa sổ
lấy từ tấm AA 6063 nhôm hợp kim đồng nhất
và có chất lượng tốt và được làm cứng tới độ
T5.
Extrusions shall conform to design
requirements, and be of adequate strength
and rigidity.
Quá trình chế tạo phải đáp ứng yêu cầu của
thiết kế và đủ độ cứng.
Frame and sash components shall be
approved extrusions all from the same
manufacturer.
Khung và các cấu kiện cửa sổ sẽ lấy từ cùng
một nhà cung cấp.
Shapes and thickness of component
extrusions in frames and sashes shall
conform to the manufacturer's catalogue
details.
Hình dạng và độ dày của các cấu kiện khung
và cửa sổ phù hợp với mục lục của Nhà cung
cấp.
However, the minimum thickness for any
frame or sash member including heads,
sills, transoms, mullions, shall be 1.2 mm.
Tuy nhiên, độ dày tối thiểu của khung hay cấu
kiện cửa sổ gồm có thanh ngang phía trên,
ngưỡng cửa, thanh giằng ngang, thanh song
là 1.2 mm.
Glazing beads, applied trim and the like
may be of reduced thickness, but not less
than 0.7mm, provided that they remain
rigid enough to maintain their shape during
service use.
Gờ chặn, khung gỗ nhẹ có thể có độ dày ít
hơn nhưng không quá 0.7 mm nếu như chúng
cứng và giữ được hình dạng trong quá trình
sử dụng.
Where mullions and transoms require
structural stiffening with mild steel sections,
steel members shall be treated with one
coat of zinc chromate primer and two coats
of bituminous emulsion before being
assembled into the frame.
Để cho thanh giằng ngang và thanh song phù
hợp với yêu cầu của tiết diện thép mềm thì
các cấu kiện làm bằng thép được sơn lót lớp
sơn cromat mạ kẽm và sơn màu hoàn thiện
hai lớp nhũ tương bitum trước khi lắp vào
khung.
Grades of alloy shall be selected from the
Table below for the application described.
Cường độ theo Bảng bên dưới đây.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 9 of 22 (A7)
3.2.2
3.2.3
3.2.4
Grades Table
Bảng Tiêu Chuẩn
Type and Use
Loại
General Purpose High
Strenqth
Độ cứng
Extruded bars and
sections
Round tube, hollow
sections, Drawn tube
Plate, sheet and strip
Tiết diện và dầm
External
Bề ngoài
Ống tròn, tiết diện, ống
- HE30 or HE20,
HE15
- HT30, HT15
NE5
Bolts
Thanh ngang, tấm kim
loại và mảnh vật liệu
Bu lông
- HS30 or NS3,
HC15
- HB30, HB15
NB6
Rivets
Đinh tán
- HR30 or NR6, HB15
NR5
Extruded glazing bars
Thanh chắn
- HF9
HE9
NT5
NS5
Frame and Sash Accessories
Phụ Tùng
All frame and sash accessories for fixing,
flashing and the like, shall be of aluminium
alloy or stainless steel, or non-metallic
material that will not deteriorate or cause
corrosion.
Phụ tùng kèm theo cửa sổ và khung dùng để
gắn ô kính, chống thấm phải làm bằng nhôm
hợp kim hay thép không ghỉ hay phi kim
không bị hỏng hóc hay bị ăn mòn.
Nickel-plated or plain mild steel shall not
be permitted to be in contact with
aluminium.
Thép mềm trơn hay bọc nickel không phản
ứng với nhôm.
Powder Coating
Áo Lớp Bột
Powder-coating
of
all
aluminium
extrusions, where specified, shall be a twostage production process in which the first
stage is a surface pretreatment, and the
second stage is the colour coating.
Theo quy định áo bột cho quá trình chế tạo
nhôm gồm 2 bước với bước đầu là xử lý
trước bề mặt, bước sau là sơn màu.
a)
First stage shall include degreasing,
etching and desmutting along with
rinse cycles at each step.
a)
Bước đầu gồm tẩy nhờn, khắc axit và lau
nhẹ loại bỏ chất bẩn.
b)
Second stage is the electrolytic
depositing of coloured particles into
the anodic film, followed by a sealing
process in boiling water.
b)
Bước tiếp theo dùng điện phân cho các
phân tử màu chạy vào cực dương, sau
đó cho vào nước sôi.
Thickness of the powder-coated anodic
film shall not be less than 15microns.
Độ dày của lớp sơn ở cực dương là 15
micromet.
The manufacturer and brand name of the
powder shall have adequate stocks of both
powder and liquid touch-up paint available,
and shall be approved by the Architect.
Nhà cung cấp và danh tiếng của bột áo phải
có mặt trên thị trường và được sự chấp thuận
của Nhà tư vấn.
The company applying powder coat for this
project shall be experienced in this type of
work and have modern, calibrated
Công ty phải có kinh nghiệm trong việc áo bột
và có trang thiết bị hiện đại với hầm nước xử
lý và buồng tĩnh điện dài 6m dùng cho sơn
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 10 of 22 (A7)
3.2.5
3.2.6
3.2.7
equipment, with pretreatment tanks and
electrostatic spray booths capable of
coating extrusions to 6m lengths.
phủ trong quá trình chế tạo nhôm.
Fixing
Lắp Đặt
Fixing screws shall be fully countersunk
Phillips head screws, to the diameter and
length suitable to their application.
Đinh ốc lắp phải là đinh ốc mũ chìm Phillips
với đường kính và chiều dài phù hợp với việc
lắp đặt.
Where full countersinking is not feasible,
semi-countersunk, dome head screws may
be used, at the Architect's discretion.
Theo Nhà tư vấn thì nếu không có đinh ốc mũ
chìm thì dùng đinh có nửa mũ chìm hay ốc
vít.
Bolts and nuts shall be hexagon head
aluminium alloy or stainless steel.
Bu lông và đai ốc làm bằng nhôm hợp kim có
hình lục giác hay thép không ghỉ.
Alloy pop rivets may be used provided that
exposed rivet heads provide a neat, domeshaped finish, with holes plugged and
sealed.
Đinh tán hợp kim chỉ sử dụng khi đầu đinh ốc
có hình mái vòm có lỗ cố định.
All exposed accessories shall be painted
with the proprietary touch-up paint of the
same brand and colour code as the
powder, and applied strictly in accordance
with the paint manufacturer's specification.
Phụ tùng đề xuất được sơn theo đúng mã
màu bột và tuân thủ nghiêm ngặt chỉ dẫn kỹ
thuật của Nhà cung cấp sơn.
Sealants
Chất Gắn Kín
Where approved, mastics used for pointing
around all doors, windows and louvers
shall be an approved silicone-based
sealant, colour as approved by the
Architect, and suitable for its application.
Theo như chấp thuận của Nhà tư vấn thì
mastics được dùng để trát xung quanh cửa,
cửa sổ, mái hắt là chất silicone gắn kín và
phù hợp với việc hàn kín.
Applications shall create straight edges
and flat surfaces, and all excess silicone
shall be cut or cleaned off to leave straight
line finishes.
Việc hàn kín sẽ tạo ra ở đường thẳng ở cạnh
và một bề mặt phẳng, nếu dùng dư silicone
thì cắt hay lau sạch.
Note that silicone-based or other mastic
sealants are not generally acceptable for
this work, and written approval of the
Architect is required before use.
Lưu ý rằng chất hàn kín silicone hay mastic
không được sử dụng cho công trình này nói
chung vì vậy phải có sự chấp thuận bằng văn
bản trước khi sử dụng.
Neoprene Components
Thành Phần Cao Su Tổng Hợp
Neoprene butyl-based rubber products in
various shapes and hardnesses shall be
used where possible in assembly and
glazing applications.
Sản phẩm cao su tổng hợp butila có nhiều
hình dạng và độ cứng khác nhau được áp
dụng khi lắp đặt các cấu kiện và lắp kính.
Neoprene gaskets shall be used as
backing and seal of glass sheets into sash
and frame grooves, to the colour selected
by the Architect.
Lớp đệm cao su tổng hợp được sử dụng như
lớp trong và sơn bịt của các tấm kính gắn vào
cửa sổ và rãnh khung, Nhà tư vấn chọn màu.
Hard grade neoprene mounting blocks for
Tấm nâng cao su tổng hợp có cường độ cứng
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 11 of 22 (A7)
glass support,
required.
where
dùng làm gía đỡ cho kính sẽ được sử dụng
khi có yêu cầu.
Neoprene seals shall be used in the joints
of frame and sash components.
Chất hàn kín cao su tổng hợp được dùng để
nối các cấu kiện khung và cửa sổ.
3.3
GLASS
KÍNH
3.3.1
Float Glass
Kính Nổi
Float glass shall be manufactured in
continuous ribbon form, floated in a molten
condition on liquid metal at controlled
temperatures.
Kính nổi được sản xuất theo mẫu khung và
để nổi dưới điều kiện nấu chảy kim loại dưới
nhiệt độ yêu cầu.
After fire polishing and cooling processes,
the glass in annealed before cutting.
Sau khi trải qua quá trình đánh bóng bằng lửa
và làm lạnh thì kính được tôi luyện trước khi
cắt.
The finished product shall be flat, parallel
and fine polished, giving clear, undistorted
vision.
Kính hoàn thiện sẽ là một mặt phẳng, đánh
bóng để có góc nhìn trong suốt.
Fiqured Glass
Kính Tạo Hình
Figured glass shall be manufactured by
engraving a pattern on a roller onto the
glass surface during the cooling process of
floating glass.
Kính tạo hình được chế tác bằng cách khắc
hình bằng con lăn trên bề mặt kính trong suốt
quá trình làm lạnh của kính nổi.
It shall permit the passage of light through
the glass surface but obstruct the line of
sight.
Dòng ánh sáng đi qua bề mặt kính nhưng lại
cản trở góc nhìn.
Because there is a large range of
opaqueness and textures, the Contractor
shall submit a manufacturer's sample set
for selection of the Architect and the
Employer.
Bởi vì kính có nhiều độ chắn sáng và kết cấu
nên Nhà thầu nên gởi mẫu của Nhà cung cấp
bộ mẫu do Chủ đầu tư và Nhà tư vấn chọn.
The sample set will provide code numbers
or descriptions to identify the selection.
Bản mẫu bao gồm mã số hay mô tả chi tiết để
xác định việc lựa chọn.
Wired Glass
Kính Lưới Thép
Wired glass shall be produced by inserting
metal wires or a wire mesh into the glass
during the manufacturing process.
Kính lưới thép được chế tạo bằng cách thêm
vào thanh chắn thép hay lưới thép vào kính
trong quá trình sản xuất.
It shall be float glass, reinforced with a
12mm wire mesh, nominally 6mm thick and
weighing approximately 17kg/m2.
Nó là kính nổi được gia cố thêm lưới thép,
thường thì dày 6mm và nặng cỡ 17kg/m2.
Cross mesh, rhombic mesh and uni-wire
patterns of wire reinforcement shall be
available for selection.
Chọn lưới đan chéo, lưới mắt cáo và lưới gia
cố.
Polished wire glass shall be as described
above, but completely transparent with
both faces ground and polished.
Kính lưới thép được đánh bóng theo mô tả
như trên nhưng phải trong suốt với cả hai bề
mặt.
3.3.2
3.3.3
Convention Building – Plot B11
shall
be
used
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 12 of 22 (A7)
Figured wire glass shall be as described
above, but with both faces figured as
described in “figured glass” section.
Kính lưới thép được định hình theo mô tả trên
và bề mặt của chúng làm theo phần “kính
định hình”.
Laminated Glass
Kính Ghép
Laminated glass shall be manufactured by
applying an adhesive film between two
layers of glass.
Kính ghép được chế tạo bằng cách ghép hai
tấm kính lại với nhau.
The interlayer shall be a polyvinyl butyral
film which is sealed between the sheets by
heat and pressure.
Hai tấm kính được kết dính lại với nhau bằng
lớp phim polyvinyl butyral dưới áp suất và
nhiệt độ cao.
The polyvinyl film may be clear or coloured
to create a range of tinted glasses
according to design requirements.
Lớp phim polyvinyl có thể trong suốt hoặc
nhuộm màu để tạo ra nhiều màu sắc khác
nhau theo như yêu cầu của thiế kế.
Tempered Glass
Kính Tăng Độ Cứng
Tempered glass shall be manufactured by
heating the molten glass to 7,000 0C and
then cooled quickly by blowing air onto the
surface.
Kính tăng độ cứng được sản xuất bằng cách
nấu chảy kính ở nhiệt độ cao tới 7000oC và
làm lạnh đột ngột bằng cách thổi hơi vào bề
mặt của chúng.
Tempering provides 3 to 5 times the
strength of annealed glass.
Độ cứng gấp 3-5 lần kính tôi luyện.
It cannot be cut, drilled, chamfered after
tempering.
Không được cắt, khoan, rạch sau khi tôi luyện
kính.
3.4
FABRICATION
SẢN XUẤT
3.4.1
Shop Drawing Information
Thông Tin Bản Vẽ Thi Công
Before fabrication, the Contractor shall
prepare and submit shop drawings of all
installations to the Architect for approval.
Trước khi sản xuất, Nhà thầu sẽ lập và gởi
bản vẽ thi công lắp đặt đến Nhà tư vấn để xin
cấp phép.
The door and window schedule in the
contract
drawings
show
sufficient
information for design guidance:
Bảng liệt kê cửa và cửa sổ trong Bản vẽ của
nhà thầu nêu đầy đủ thông tin hướng dẫn
thiết kế:
3.3.4
3.3.5
3.4.2

The types and quantities of all
Aluminium doors, windows and
louvers.

Chủng loại và khối lượng của tất cả cửa
nhôm, cửa sổ và mái hắt.

The overall height and width (opening
sizes) and the centerline locations of
transoms and mullions.

Chiều dài và chiều rộng tổng thể (kích
thước mở) và vị trí đường trục của thanh
giằng ngang và thanh song.

The directions of swing and slide for all
opening sections.

Chỉ dẫn cửa trượt hay cửa quay dùng cho
tất cả các tiết diện mở.

The type of glass and minimum glass
thickness.

Loại kính và độ dày tối thiểu của kính.
Tolerances
Dung Sai
Fabrication based on the approved shop
Việc sản xuất theo bản vẽ thi công chấp thuận
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 13 of 22 (A7)
drawings shall be accurate to the following
tolerances:
3.4.3
3.4.4
chính xác theo dung sai sau:

Overall dimensions of the frame not
greater than 1.5mm

Tổng kích thước khung không quá 1.5
mm.

Centerlines of mullions and transoms,
where not continuous, 1.5mm.

Đường trục của thanh giằng ngang và
thanh song không liên tục là 1.5 mm.

Where mullions and transoms form
continuous lines the tolerance shall be
not more than 0.5mm.

Đường liên tục của thanh giằng ngang và
thanh song có dung sai không quá 0.5
mm.

Tolerance of the design clearance
between opening sashes and frame
not more than 0.5mm.

Dung sai các khoản hở theo thiết kế giữa
cửa sổ mở và khung không quá 0.5 mm.
Frames and Sashes
Khung và Cửa Sổ
All frame components including head, sill,
stiles, transoms and mullions shall be
rigidly fixed together, and flush.
Tất cả cấu kiện khung gồm có thanh ngang
trên, ngưỡng cửa, bục, thanh giằng ngang và
thanh song được cố định với nhau và mặt
bằng.
Joints shall be screw fixed or butt welded
wherever possible for both frames and
sashes.
Nối lại với nhau có thể bằng đinh ốc hay mối
hàn.
Butt joints of aluminium members (unless
welded) shall be avoided.
Không nối (không hàn) các cấu kiện nhôm.
Great care shall be taken in the design of
joints between frame members or
transoms and mullions.
Chú ý kỹ đến chỗ nối các cấu kiện khung hay
thanh giằng ngang và thanh song.
Sealing of these joints shall
approved neoprene gaskets.
by
Hàn các chỗ nối bằng miếng đệm cao su tổng
hợp.
Silicone-based sealants placed into a "V"
groove formed on the outer surface of the
joint will not be permitted without written
approval of the Architect.
Không được hàn chất silicone vào rãnh hình
chữ V ở mặt ngoài của chỗ nối nếu không có
giấy phép chấp thuận bằn văn bản của Nhà
tư vấn.
Water Bars
Thanh Chắn Nước
Where water bars (flashings) are provided,
they shall be detailed to fix to the frame
and sealed at the junction using an
approved silicone-based sealant.
Cấp thanh chắn nước khi chúng cần được cố
định cho khung hay để hàn kín các chỗ nối
bằng chất hàn kín silicone.
Where flashings are not part of the
extrusion, but a component angle attached
to a frame member, fixing shall not result in
screw or rivet heads being visible on the
inside face of frame members.
Chống thấm không phải là một phần của quá
trình tạo nhôm hình. Bởi vì các góc đi liền với
cấu kiện khung nên cố định dẫn đến mũi của
đinh ốc hay đinh tán xuất hiện trên mặt trong
của cấu kiện khung.
Fixing by an approved thixotropic, 2-part
epoxy resin and hardener will be permitted.
Cố định bằng súc biến tan, 2 phần nhựa
epoxin.
Convention Building – Plot B11
be
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 14 of 22 (A7)
3.4.5
3.4.6
Fixing Straps and Lugs
Bản Lề Cố Định và Gờ
Fixing straps and lugs as shown on the
shop drawings, shall be fitted to frame
members at the Site.
Bản lề và gờ được nêu trong bản vẽ thi công
phù hợp với cấu kiện khung tại công trường.
The location of fixing straps shall be
adjusted to seat on brickwork mortar joint.
Vị trí của bản lề được điều chỉnh để đặt vào
chỗ nối bằng vữa trên tường gạch.
Fixing may be by riveting or welding.
Cố định bằng cách tán đinh hay hàn
For riveted connections, rivet holes shall
be drilled on site after the location of fixing
strap has been determined from the
brickwork.
Sau khi xác định vị trí bản lề thì khoan môt lỗ
đinh tán để làm chỗ nối đinh tán.
Sashes and Glazing
Cửa Sổ và Lắp Kính
a)
a)
b)
c)
d)
Sash assembly
Cấu kiện cửa sổ
Sashes shall be formed using
approved extrusions and folded plate
of the same grade.
Cửa sổ được chế tạo bằng cách sử dụng
quá trình chế tạo nhôm hình và thanh
ngang gấp nếp có cùng cường độ.
Components shall be rigidly fixed
together with mitred, butt jointed
junctions.
Các cấu kiện được cố định với nhau bằng
mối nối góc.
Sealing between sash and frame
b)
Lắp cửa sổ vào khung.
Provide the method of sealing between
opening sashes and the frame, using
neoprene rubber, felt or other
continuous strips fixed to dovetailed
groove in the frame section.
Sử dụng phương pháp lắp các cửa sổ mở
vào khung bằng cố định gờ cao su tổng
hợp, phớt hay các gờ khác vào rãnh
mộng đuôi én ở các tiết diện khung.
Similar provision shall be made to the
track and guide of horizontal sliding
sashes.
Hướng dẫn tương tự đối với cửa sổ trượt
có độ cong.
Hardware
c)
Hệ phụ kiện kim khí
Hardware to opening sashes shall be
aluminium alloy or stainless steel,
powder coated to match the frames
and sashes.
Hệ phụ kiện kim khí dùng cho cửa sổ mở
phải là nhôm hợp kim hay thép không ghỉ,
được áo bột phù hợp với khung và cửa
sổ.
Hardware shall be submitted to the
Architect for approval before powder
coating.
Trước khi áo bột thì hệ phụ kiện kim khí
sẽ được gởi tới Nhà tư vấn.
Fixing of hardware by rivets or bolts
shall be finished by applying approved
touch-up paint.
Cố định đồ kim khí bằng đinh tán hay bu
lông, tiếp đến phủ lớp sơn.
Cutting glass
d)
Cắt kính
All glass must be clean cut.
Tất cả các kính lau sạch khi cắt.
Nipping to remove flares or oversized
dimensions will not be permitted.
Không được phép dùng kìm bấm ở chỗ
mờ hay kích thước quá khổ.
The cut sizes will make allowance for
Đường cắt phải đúng để tách kính ra theo
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 15 of 22 (A7)
glass movement in the design criteria.
e)
f)
Glass installation
tiêu chuẩn thiết kế.
e)
Lắp kính
Glazing shall be installed into sashes
in the contractor's fabrication workshop
where possible, with a minimum
amount of glass being installed on Site.
Lắp kính cho cửa sổ được thực hiện tại
công xưởng chế tao của nhà thầu với số
lượng kính lắp tại công trường.
The Contractor shall comply with the
glass manufacturer's specification
regarding the tolerances for glass
movement and the location, size and
spacing of mounting blocks.
Nhà thầu tuân thủ chỉ dẫn kỹ thuật của
nhà cung cấp về dung sai khi di dời kính,
vị trí, kích thước và khoảng cách giữa các
gía đỡ.
Individual glass panels shall be
mounted in continuous neoprene
gaskets which are inserted into the
sash groove or glazing channel of the
frame, or otherwise in conformance
with manufacturer's requirements.
Các pano kính riêng lẻ được lót bằng
miếng đệm cao su tổng hợp được lắp vào
khe cửa sổ hay rãnh khung ghép kính
hoặc theo yêu cầu của Nhà cung cấp.
Silicone-based or other mastics will not
be permitted without written approval
of the Architect.
Không sử dụng mastic hay silicone mà
không có sự đồng ý bằng văn bản của
Nhà tư vấn.
Glazinq to
Standard
comply
with
Vietnam
f)
Ghép kính theo tiêu chuẩn Việt Nam
The Contractor shall conform to the
requirements of TCVN 5674-92
Finishing Work in Construction execution and acceptance, section 6 glass installation.
Nhà thầu tuân thủ các quy định của tiêu
chuẩn Việt Nam 5674-92 - Công tác hoàn
thiện trong xây dựng – thi công và cấp
phép, Mục 6 – lắp kính.
These requirements include, but are
not limited to:
Các quy định bao gồm:

identification
manufacturer.
of
the
glass

Xác định Nhà cung cấp kính.

requirements for the mastic and
glazing channels and waterproofing
of the joints.

Quy định cho mastic và rãnh lắp kính,
chống thấm các chỗ nối.

safety regulations.

Quy định về an toàn.

the requirements for finishing and
cleaning.

Quy định hoàn thiện và vệ sinh.
3.5
SUBSTITUTION MATERIALS
VẬT LIỆU THAY THẾ
3.5.1
Obtaining Prior Approval
Ðạt Được Sự Chấp Thuận Trước
Unless otherwise provided for in the
specification and contract documents,
proposed product substitution may be
submitted no later than 10 working days
prior to the date for receipt of bids.
Trừ khi cung cấp cách khác trong chi tiết kỹ
thuật và hồ sơ thầu, việc thay thế vật liệu đề
xuất có thể được trình lên không quá 10 ngày
làm việc trước ngày nhận giấy mời thầu.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 16 of 22 (A7)
3.5.2
General
Tổng Quát
The
acceptability
of
a
proposed
substitution is contingent upon the
Architects and/or Construction managers
review of the substitution material and its
approval.
Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn
tuỳ thuộc vào việc Nhà tư vấn hay Quản lý thi
công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp
thuận vật liệu đó.
Submittals which do not provide sufficient
or adequate data for the material/product
evaluation will not be considered.
Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy
đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật
liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét.
The proposed substitution shall meet, as a
minimum, all requirements as set in this
section, all standards and codes applicable
as well as all visual performance (design,
size, colour, finish, appearance, etc...) and
technical of the specified material or
product.
Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các
yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu
chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng
như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu,
hoàn thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ
thuật của vật liệu hay sản phẩm.
3.6
STORAGE OF MATERIALS
LƯU TRỮ VẬT LIỆU
3.6.1
General
Tổng Quát
Generally, all materials shall be stored on
site in one single location approved by the
Construction Manager.
Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ
tại công trường ở một vị trí riêng được sự
chấp thuận của Quản lý thi công.
The materials shall then be dispatched to
working areas in sufficient quantities and
with adequate protection.
Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi
công với số lượng đầy đủ và được bảo quản
tương xứng.
The contractor shall make sure that no
material is left unused in an area not
approved for storage of materials.
Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào
không sử dụng để lại tại một khu vực mà
không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu.
Material shall be handled and stored in
such a way that damage shall be avoided.
Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản
không bị hư hại.
All materials shall be stored covered and
protected from rain and moisture.
Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản
không bị mưa và ẩm ướt.
They will be stored off the ground and kept
in such a manner as to avoid staining,
scratching, damage and any alteration
whatsoever.
Các khu vực lưu trữ và để vật liệu phải sạch
sẽ, khô và thông thoáng, không bị phai màu và
trầy xướt, hư hại hay biến dạng.
Wherever applicable materials shall also
be stored in the approved manner as set
out in manufacturers and/or suppliers
instructions.
Tất cả các vật liệu được bảo quản theo hướng
dẫn của nhà cung cấp.
3.7
EQUIPMENT
THIẾT BỊ
3.7.1
General
Tổng Quát
Supply all installation equipment and
materials necessary to carry out the whole
Cung cấp dụng cụ và vật tư cần thiết để thực
hiện công việc.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 17 of 22 (A7)
work.
All materials to be new.
Vật tư, vật liệu cần phải loại mới.
Allow for delivery of all materials,
equipment etc. and ensure all is in a first
class condition prior to being used.
Dự trù việc giao vật tư, thiết bị có chất lượng
hàng đầu trước khi đưa vào sử dụng.
All material or equipment not conforming to
this is to be replaced at no extra cost to the
contract.
Vật tư, thiết bị nào không đạt yêu cầu sẽ bị
thay thế và mọi chi phí phát sinh liên quan sẽ
không được thanh toán.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
WORKMANSHIP
TAY NGHỀ
4.1.1
General
Tổng Quát
Work shall be undertaken by skilled
contractors in this form of work with not
less than five (5) years continuous
experience.
Công việc được thực hiện bởi Nhà thầu lành
nghề và có ít nhất là (5) năm kinh nghiệm liên
tục trong công tác này.
Tradesmen assigned to the project shall be
thoroughly experienced in the application
of materials to be installed.
Những người thực hiện công việc được bổ
nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi
công các vật liệu.
The work must be of the highest standard
and only first class workmanship will be
accepted.
Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với
tay nghề giỏi nhất.
Brace all work during the course of
installation.
Đóng thanh giằng trong suốt quá trình ghép
kính.
Other Trades
Các Nhà Thầu Khác
The Contractor is responsible for taking
over the structural openings.
Nhà thầu đảm nhận phần kết cấu mở.
Wait on associated trades and make good
in and after all trades.
Theo sau các Nhà thầu liên quan và khắc
phục các sai sót, nếu có, của các Nhà Thầu
khác.
No claim will be allowed for extra cost as a
consequent of any neglect of this trade to
make provision for these beforehand.
Chi phí phát sinh sẽ không được thanh toán
do Nhà thầu quên dự trù các vật tư nêu trên.
Damage
Hư Hại
Protect all adjacent work, make good
immediately all damage and prevent
damage to work during currency of the
contract.
Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục ngay
các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra cho công
trình trong quá trình hợp đồng được chấp
nhận.
Scheduling
Tiến Độ
The Contractor shall prepare a scheduling
plan so that shop drawings, samples,
testing, powder coating submissions and
Nhà thầu lập bảng tiến độ để hoàn thành bản
vẽ thi công, mẫu, kiểm tra, gởi và xin cấp
phép phủ sơn từ Nhà tư vấn để đảm bảo tiến
4.1.2
4.1.3
4.1.4
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 18 of 22 (A7)
approvals for the Architect can be
completed to allow full scale production in
time to supply sufficient quantities to
coordinate with the construction schedules.
độ, cung cấp đầy đủ vật tư phối hợp hài hòa
với tiến độ xây dựng.
4.2
INSTALLATION
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT
4.2.1
General
Tổng Quát
The frames shall be fixed in accordance
with the manufacturers’ recommendations,
and as shown on the approved shop
drawings.
Khung phải phù hợp với yêu cầu của Nhà
cung cấp và theo bản vẽ thi công đã được
chấp thuận.
The backs of frames which come in contact
with brickwork, concrete or plaster shall be
protected from electro-chemical corrosion
either by retaining the protective coatings
or providing an insulating paint before
installation.
Nếu mặt sau của khung đính hẳn vào tường
gạch thì sẽ được phủ một lớp áo hay sơn
cách điện trước khi ghép để tránh bị ăn mòn.
Ensure that the installed frames:
Lắp đặt cửa sổ sao cho khung được:
4.2.2
4.2.3
4.2.4

Are plumb, level, straight and true
within acceptable building tolerances;

Thẳng, ngay ngắn (trong phạm vi sai số
cho phép);

Are adequately fixed or anchored to
the building structure; and

Cố định chắc chắn vào kết cấu công trình;
và

Will not carry any building loads,
including loads caused by structural
deflection or shortening.

Không đỡ tải công trình, kể cả tải phát
sinh do lệch kết cấu hay cắt ngắn.
Joints
Mối Nối
Make accurately fitted tight joints so that
neither fasteners nor fixing devices such as
pins, screws, adhesives and pressure
indentations are visible on exposed
surfaces.
Lắp các mối nối một cách chặt chẽ để các
móc cài hay cấu kiện cố định (chốt, đinh vít,
keo, vết lõm áp lực) không thấy trên bề mặt
hở.
Flashing and weatherings
Gờ Cản Nước và Thanh Chịu Thời Tiết
Install flashings, weather bars, drips, storm
moulds, caulking and pointing so that water
is prevented from penetrating the building
between the window frame and the
building structure under the prevailing
service conditions, including normal
structural movement of the building.
Lắp đặt gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ
nước sao cho ngăn được nước xâm nhập vào
khung cửa sổ và kết cấu công trình, bao gồm
cả sự dịch chuyển kết cấu công trình.
Operation
Vận Hành
Ensure moving parts operate freely and
smoothly, without binding or sticking, at
correct tensions or operating forces and
that they are lubricated where appropriate.
Bảo đảm là các chi tiết chuyển động sẽ vận
hành 1 cách tự do và trơn tru, không bị rít, với
độ kéo và lực vận hành thích hợp và được bôi
trơn khi cần.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 19 of 22 (A7)
4.2.5
4.2.6
4.2.7
4.2.8
Protection
Bảo Vệ
Remove temporary protection measures
from the following:
Tháo bỏ: các biện pháp bảo vệ tạm thời đối
với:

Contact mating surfaces before joining
up.

Các bề mặt dính vào nhau trước khi nối
ghép.

Exposed surfaces.

Các bề mặt hở.
Trim
Chi Tiết Trang Trí
Provide mouldings, architraves, reveal
linings, and other internal trim using
materials and finishes matching the
window frames.
Cung cấp gờ nổi, chỉ đầu cửa và các chi tiết
trang trí bên trong sử dụng vật liệu và lớp
hoàn thiện phù hợp với khung cửa sổ.
Install to make neat and clean junctions
between frames and the adjoining building
surfaces.
Lắp đặt gọn gàng các mối nối giữa các khung
và bề mặt xung quanh.
Flashing and Weatherings
Gờ Cản Nước và Thanh Chịu Thời Tiết
Install flashings, weather bars, drips, storm
moulds, caulking and pointing so that water
is prevented from penetrating the building
between the window frame and the
building structure under the prevailing
service conditions, including normal
structural movement of the building.
Lắp đặt gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ
nước sao cho ngăn được nước xâm nhập vào
khung cửa sổ và kết cấu công trình, bao gồm
cả sự dịch chuyển kết cấu công trình.
Inspections
Kiểm Tra
In-process inspections of the installation by
the
Architect
includes
fixing
and
waterproofing of the frames to the walls,
squareness and position of the frames in
the wall opening, and protection of the
powder-coated
material
during
the
contract.
Nhà tư vấn kiểm tra quá trình lắp đặt gồm cố
định, chống thấm đối với khung, độ vuông góc
và vị trí của khung và vật liệu làm lớp áo bột
theo Hợp đồng.
Final inspections will include:
Công tác kiểm tra cuối cùng gồm:

the finished surface of all exposed
parts.

Bề mặt hoàn thiện của các phần đề xuất.

seals between opening sashes and
frames.

Lắp cửa sổ mở vào khung.

the swing and slide of moving parts.

Độ trượt của cấu kiện.

the operation of hardware.

Hoạt động của hệ phụ kiện kim khí.

the condition and cleanliness of all
glass.

Tình trạng và độ sạch của tất cả kính.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 20 of 22 (A7)
5
COMPLETION
GIAI ÐOẠN KẾT THÚC
5.1
COMPLETION
GIAI ÐOẠN KẾT THÚC
5.1.1
General
Tổng Quát
On completion remove all debris etc
relating to this trade, leaving the whole
area ready for following trade.
Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di
dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực
cho Nhà thầu khác.
Warranties for Work
Bảo Hành
Mặc dù quy định bảo hành được nêu trong
quy định chung nhưng Nhà thầu vẫn phải
tuân thủ các quy định sau:
5.1.2
Notwithstanding warranty requirements as
set out in general requirements the
contractor shall abide with the following:
5.1.3
a)
Within one month of Practical
Completion
of the Work, the
Contractor shall sign and notarize a
Warranty which shall include changes
in materials and construction which
may have been substituted at the
Contractor’s request even though the
substitutions were approved.
a)
Trong một tháng hoàn công trên thực tế
thì Nhà thầu phải ký và công chứng giấy
chứng nhận bảo hành cho những thay đổi
trong vật liệu và xây dựng theo yêu cầu
thay thế vật liệu khác của Chủ đầu tư và
vật liệu yêu cầu đó phải được chấp thuận.
b)
The warranty shall be for a period of
ten (10) years from the Date of
Practical Completion and shall include
warranty against failure from:
b)
Bảo hành trong thời gian 10 năm kể từ
ngày hoàn công trên thực tế và bao gồm
các điều sau:

Corrosion of aluminium extrusions.

Ăn mòn do quá trình chế tạo thép hình

Structural integrity failure due to
design, faulty materials and/or
workmanship.

Kết cấu bị sứt mẻ do thiết kế, vật liệu
dỏm và/ hay tay nghề thợ.

Powder coating integrity failure
and/or colour fastness change.

Lớp áo bột không gắn kết và/ hay phai
màu nhanh.

Water-tightness of installation.

Kín nước.

Restricted operation of moving
parts.

Các cấu kiện họat động hạn chế.
Hand Over
Nghiệm Thu
Where each section of the aluminium
works has been agreed to be handed over,
the Contractor shall submit to the Architect
the following documents, certificates, and
records of the Works completed:
Khi công tác làm cửa/ cửa sổ nghiệm thu thì
Nhà thầu gởi những hồ sơ, chứng chỉ và sổ
sách các công việc đã hoàn thành cho Nhà tư
vấn.

Certificates of quality of goods from the
aluminium, glass, neoprene, mastic
and paint manufacturers.

Chứng chỉ chất lượng hàng hóa của nhà
cung cấp nhôm kính, cao su tổng hợp,
mastic và sơn.

Copy of approved shop drawings,
samples and performance test reports.

Bản sao của bản vẽ thi công, mẫu và báo
cáo kết quả kiểm tra.

Copy of any in-progress inspection

Bản sao của hồ sơ kiểm tra khung và cửa
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 21 of 22 (A7)
records for frames and sashes.

5.1.4
Copy of any non-conformances and
approved corrective action.
sổ đang được tiến hành.

Bản sao các công tác không tuân thủ yêu
cầu và công tác chỉnh sửa có chấp thuận.
Maintenance Manual
Sách Hướng Dẫn Bảo Quản
Submit any manufacturer’s published
recommendations for maintenance.
Gửi sách hướng dẫn bảo quản của nhà cung
cấp.
5.2
CLEANING
VỆ SINH
5.2.1
General
Tổng Quát
Take the necessary precautions to prevent
damage to the building and its
surroundings, and nuisance to occupants
and the public, resulting from cleaning
operations.
Lưu ý ngăn không cho gây hư hại tòa nhà và
khu vực phụ cận và tiếng ồn đến khu dân cư
và khu công cộng khi làm công tác vệ sinh.
Cleaning Water
Nước Tẩy
Cleaning water shall contain no solvents,
chemicals or other additives.
Nước tẩy không chứa chất hòa tan, hóa chất
hay các phụ gia khác.
If necessary, filter the cleaning water to
remove existing minerals or other
substances injurious to tiling work.
Nếu cần thì lọc nước tẩy lấy đi các chất làm
hại đến công tác lợp mái.
5.2.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Aluminium Doors and Windows
Page 22 of 22 (A7)
DOORS AND HATCHES
A8
CỬA VÀ CỬA THĂM
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
6
HATCHES
CỬA THĂM
7
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:
1.1.2

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
Definitions
Ðịnh Nghĩa
a) Doorset
a) Bộ cửa
An assembly comprising a door or
doors and supporting frame, guides
and tracks including the hard-ware and
accessories necessary for satisfactory
operation.
b) PVC covered aluminium doorsets
Doorsets in which the aluminium core
sections or both doors and frames are
entirely encased in watertight PVC
jacket sections, seam welded at joints.
c) Door types
To AS 2688
Convention Building – Plot B11
Bao gồm cửa, khung đỡ, bộ phận dẫn
hướng, ray, và các phụ kiện bằng kim loại
cần thiết cho công tác vận hành đúng quy
cách.
b) Bộ cửa nhôm bọc PVC
Bộ cửa có lõi nhôm hoặc cả khung và
cửa được phủ lớp PVC kín nước, hàn nối
tại các mối nối.
c) Loại cửa
Theo tiêu chuẩn AS 2688
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 1 of 17 (A8)
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of the following:
Gửi thông báo kiểm tra:

Door frames in place before building in
to masonry.

Ðịnh vị khung cửa trước khi lắp vào khối
xây.

Door frames installed before fixing trim.

Lắp khung trước khi cố định các chi tiết
trang trí.
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Timber Door Tests
Thử Nghiệm Cửa Gỗ
a) Site tests
a) Thử tại hiện trường
Thử nghiệm ngẫu nhiên cửa trong số cửa
được giao sử dụng tại hiện trường. Loại
thử áp dụng theo nội dung các phụ lục A,
B, C của tiêu chuẩn AS 2688 và bảng kê
thử nghiệm cửa.
Test doors selected from doors
delivered to the site for inclusion in the
works, using the type tests specified in
Appendices A, B and C of AS 2688, in
the ratios listed in the Door tests table.
b) Rejection
b) Loại bỏ
For each type tested, tests must not be
failed by 2 or more doors or one-third
or more of the number of doors tested,
whichever is the greater.
2.2.2
Với mỗi loại thử, kết quả phải đạt yêu cầu
đối với hơn hai bộ cửa hay 1/3 số lượng
cửa được thử nghiệm.
Door tests table
Bảng thử nghiệm cửa
Quantity of door type
supplied to the works
Number of tests of
that door type
Số lượng cửa được
cung cấp cho thi
công
Số lần thử nghiệm thực
hiện.
< 10
0
< 10
0
10-15
2
10- 15
2
51-100
3
51- 100
3
101-200
4
101- 200
4
>200
3%
> 200
3%
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
General
Tổng Quát
Submit 2 samples of each of the following
where applicable:
Gửi duyệt 2 mẫu cho mỗi loại cửa:

Sections proposed to be used for
frames, louvres and slats.
Convention Building – Plot B11

Bộ phận dự kiến gia công khung, lá sách,
lá cửa chớp.
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 2 of 17 (A8)

Joints
made
techniques.


using
proposed

Mối nối thực hiện theo kỹ thuật yêu cầu.
Finishes to prepared surfaces.

Hoàn thiện áp dụng cho các bề mặt.
Colour range samples from prefinished
production material (e.g. anodised or
organic coated extrusions and sheet).

Gam màu mẫu đối với vật liệu hoàn thiện
trước (xử lý anốt, ép đùn hữu cơ).
When the colour section has been
made, submit 5 sets of samples
showing the colour range.

Door
manufacturer’s
hardware items.
standard
Sau khi thực hiện bộ phận có màu, gửi
duyệt 5 mẫu gam màu.

Phụ kiện tiêu chuẩn của nhà sản xuất
cửa.
2.4
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.4.1
Subcontractors
Thầu Phụ
Submit names and contact details of
proposed suppliers and installers.
Gửi duyệt tên, địa chỉ liên hệ đối với đơn vị
cung cấp và lắp ráp dự kiến.
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
a) General
a) Tổng quát
2.4.2
Submit shop drawings showing details
of each assembly, component and
connection and information relevant to
fabrication, surface treatment and
installation for the following:

Aluminium doorsets.

Bộ cửa nhôm.

Steel door frames.

Khung cửa kim loại.

Metal clad doors.

Cửa ốp kim loại.
b) Fire resistant doorsets
b) Bộ cửa chịu lửa
Submit shop drawings showing details
of each assembly, component and
connection and information relevant to
fabrication, surface treatment and
installation.
2.4.3
Gửi duyệt bản vẽ chi tiết hạng mục lắp
ráp kèm theo các thông tin về gia công,
xử lý bề mặt, công tác lắp đặt đối với:
Gửi duyệt bộ bản vẽ chi tiết hạng mục lắp
ráp, kèm theo các thông tin về gia công
xử lý bề mặt và công tác lắp đặt.
Tests
Thử Nghiệm
a) Fire resistant doorsets
a) Bộ cửa chịu lửa
Submit
certification
from
an
independent testing authority showing
compliance with the required fire
rating.
Gửi giấy chứng nhận của đơn vị thử
nghiệm độc lập về sự tuân thủ đặc tính
chịu lửa yêu cầu.
Certification to include all hardware
added to the door including but not
limited to:

Door hinges.
Convention Building – Plot B11

Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 3 of 17 (A8)

Latches.


Furniture.


Door closers.


Any additional electrical security
devices.

b) Acoustic doorsets
b) Bộ cửa cách âm
If a doorset has a weighted sound
reduction index (Rw) rating, submit
certification from an independent
testing authority showing compliance
with the requirement.
Nếu bộ cửa đạt chỉ tiêu (Rw) về giảm ồn,
cần gửi duyệt giấy chứng nhận của đơn vị
thử nghiệm độc lập về sự tuân thủ các
yêu cầu đề ra.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1.1
Flashings and Weatherings
Gờ Cản Nước và Gờ Chịu Thời Tiết
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2904.
Theo AS/NZ 2904
b) General
b) Tổng quát
Provide flashings and weatherings
which
are
corrosion
resistant,
compatible with the other materials in
the installation, and coated with a nonstaining compound where necessary.
3.1.2
3.1.3
Cung cấp gờ cản nước và gờ chịu thời
tiết có đặc tính chống ăn mòn, phù hợp
với các vật liệu lắp đặt khác và được phủ
hợp chất không phai màu khi cần thiết.
Jointing Materials
Vật Liệu Kết Nối
Provide ecommended jointing and pointing
materials which are compatible with each
other and with the contact surfaces and
non staining to finished surfaces.
Cung cấp vật liệu kết nối và định vị phù hợp
với các vật liệu khác và với bề mặt tiếp xúc,
không phai màu đối với bề mặt hoàn thiện.
Do not provide bituminous materials on
absorbent surfaces.
Không được phép cung cấp vật liệu gốc bitum
lên bề mặt hút nước.
Pile Weather Strips
Dải Chịu Thời Tiết Mặt Mềm
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AAMA 701/702.
Theo AAMA 701/702
b) Materials
b) Vât liệu
Polypropylene or equivalent pile and
backing, low friction silicone treated,
ultra-violet stabilised.
c) Finned type
c) Loại lá tải nhiệt
A pile weather seal with a central
polypropylene fin bounded into the
Convention Building – Plot B11
Polypropylene hoặc vật liệu mặt mềm
tương đương, được xử lý với silicone độ
ma sát thấp, ổn định bằng tia cực tím.
Lớp bịt kín bằng mặt mềm loại chịu thời
tiết với lá tấm nhiệt polypropylene ở giữa
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 4 of 17 (A8)
centre of the backing rod and raised
above the pile level.
3.1.4
thanh đỡ và nâng lên trên lớp mặt mềm.
Extruded Gaskets and Seals
Vòng Đệm và Vòng Bịt ép Đùn
a) Type
a) Loại
Non cellular
seals.
(solid)
elastopressive
b) Material
Vòng bịt đàn hồi ép, không có ô hình
mạng (cứng)
b) Vật liệu
Rubber products (neoprene, ethylene
propylene diene monomer (EPDM) or
silicone rubber).

Sản phẩm cao su: EPDM hoặc cao su
silicone.
To BS 4255.1.

Flexible polyvinyl chloride (PVC).

3.1.5
Theo BS 4255.1
Loại PVC dẻo.
To BS 2571, 100% solids with high
consistency, ultra-violet stablised.

Theo BS 2571, 100% chất rắn với độ
đặc cao và được ổn định bằng tia cực
tím.
Nylon Brush Seals
Vòng Bịt Bằng Sợi Nylon
Dense nylon bristles locked into galvanized
steel strips and fixed in a groove in the
edge of the door or in purposemade
hong ed aluminium holders fixed holders
fixed to the door with double sided PVC
foam tape.
Vòng bịt bằng hon cứng được lồng vào dải
thép mạ kẽm, cố định vào rãnh tại cạnh cửa
hoặc vào giá đỡ nhôm (đã xử lý anốt) cố định
vào cửa với dải bọt PVC hai mặt.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Installers
Ðơn Vị Lắp Đặt
Have proprietary doorsets installed by
specialist firms.
Bộ cửa cần do đơn vị chuyên môn lắp đặt.
Installation
Công Tác Lắp Đặt
Install doors so that the frames
Lắp cửa sao cho khung
4.1.2
4.1.3

Are plumb, level, straight and true
within acceptable building tolerances;

Thẳng đứng, ngay ngắn với sai số thi
công cho phép.

Are adequately fixed or anchored to
the building structure; and

Cố định hoặc neo chắc chắn vào kết cấu
công trình.

Will not carry any building loads,
including loads caused by structural
deflection or shortening.

Không chịu tải, kể cả tải phát sinh do bị
lệch hay bị cắt ngắn.
Joints
Mối Nối
Make accurately fitted fight joints so that
neither fasteners nor fixing devices such as
Gắn vừa khít, chính xác để các móc cài hay
phụ kiện cố định (đinh ốc, keo dính) và các
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 5 of 17 (A8)
4.1.4
4.1.5
4.1.6
pins, screws, adhesives and pressure
indentations are visible on exposed
surfaces.
phần lõm do áp lực được nhìn thấy trên bề
mặt hở.
Operation
Vận Hành
Ensure moving parts operate freely and
smoothly, without binding or sticking, at
correct tensions or operation forces and
that they are lubricated where appropriate.
Bảo đảm là các bộ phận chuyển động thao
tác một cách nhẹ nhàng, không bị rít, với lực
kéo và lực vận hành thích hợp và được bôi
trơn khi cần thiết.
Hinged Doorsets in Two Leaves
Bộ Cửa Hai Cánh Gắn Bản Lề
Provide rebated meeting stiles or fix
equivalent metal “T” top to one leaf unless
the doors are double acting. Chamfer
square edged doors as necessary to
prevent binding between the leaves.
Cung cấp trụ cửa có rãnh xoi hoặc cố định
đầu “T” kim loại vào một cánh cửa, trừ khi
cửa có thể đẩy ra, đẩy vào. Vát góc cửa có
cạnh vuông để tránh hai cánh xít vào nhau.
Protection
Bảo Vệ
a) Surfaces
a) Bề mặt
Protect surfaces to prevent damage or
defacement.
4.1.7
Insect Screen Doors
Provide insect
indicated:
4.1.8
4.1.9
screen
Được bảo vệ để tránh hư hại.
Cửa Lưới Ngăn Côn Trùng
doors
where
Cung cấp cửa lưới ngăn côn trùng tại vị trí
quy định:

Consisting of sect screen mesh in a
frame matching the doorset material;

Bao gồm lưới ngăn côn trùng gắn vào
khung phù hợp với vật liệu bộ cửa.

Sliding or side hung as appropriate to
the doorset;

Cửa trượt hay cửa treo hông tuỳ trường
hợp.

Size and detailed to fully screen the
door opening; and

Kích cỡ và chi tiết lỗ chừa cửa gắn lưới.

Inclusive of the necessary hardware
and accessories.

Kể cả phụ kiện kim loại cần thiết.
Window and Door Assemblies
Bộ Cửa và Cửa Sổ
If doors are to be installed in windows
frames as part of a combined window and
door assembly, provide a door frame as
specified in the Windows worksection for
the relevant window type, plus appropriate
modification and accessories necessary for
the door installation.
Nếu cửa được lắp vào khung cửa sổ như là
thành phần của bộ lắp ráp cửa và cửa sổ,
khung cửa phải đáp ứng yêu cầu của hạng
mục “cửa sổ” đối với loại cửa sổ hon quan
và thay đổi cần thiết (kèm theo phụ kiện) đối
với việc lắp đặt cửa.
Seals
Vòng Bịt Kín
Provide purpose-made proprietary seals to
meet requirements for weather, draught,
smoke and acoustic sealing.
Loại theo đơn đặt hon phải thoả mãn các
yêu cầu về thời tiết, gió, khói, cách âm.
Provide fixings, rebates, grooves and
clearances as necessary for installation
Cung cấp chi tiết cố định, rãnh xoi, mộng và
các lỗ trống cần thiết cho công tác lắp đặt và
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 6 of 17 (A8)
and operation of the seals.
vận hành vòng kín.
Allow seals unwound from coils to settle
before use.
Dự trù vòng kín không cuộn tròn để dễ tháo
trước khi sử dụng.
4.1.10 Trim
Chi Tiết Trang Trí
a) General
a) Tổng quát
Provide mouldings, architraves, reveal
linings, and other internal trim using
materials and finishes matching the
door frames. Install to make neat and
clean junctions between the frame and
the adjoining building surfaces.
b) Timber
Cung cấp gờ, chỉ đầu cửa, đố cửa và lớp
hoàn thiện phù hợp với khung cửa. Lắp
đặt sao cho các mối nối giữa khung và
các bề mặt xung quanh được hon tục và
gọn.
b) Gỗ
Solid timber at least 19 mm thick,
mitred at corners.
4.1.11 Flashings and Weatherings
Gỗ cứng dày tối thiểu 19 mm; ghép mộng
ở góc.
Gờ Cản Nước và Gờ Chịu Thời Tiết
a) Installation
a) Lắp đặt
Install flashings, weather bars, drips,
storm moulds, caulking and pointing to
prevent water from penetrating the
building between the door frame and
the building structure under the
prevailing service conditions, including
normal structural movement of the
building.
4.1.12 Weather Bars
Gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ
nước để ngăn nước tạt vào bên trong
công trình theo các điều kiện hiện hành
của dịch vụ kỹ thuật, kể cả sự dịch
chuyển kết cấu bình thường của toà nhà.
Thanh Có Rãnh Thông Nước
a) Location
a) Vị trí
Provide a weather bar under hinged
external doors, locate under the centre
of closed doors.
Cung cấp thanh có rãnh hong nước ở
phía dưới cửa bên ngoài (có gắn bản lề)
tại tâm cửa ở vị trí đóng.
5
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
5.1
TIMBER DOORS
CỬA GỖ
5.1.1
Standards
Tiêu Chuẩn
a) Flush doors and joinery doors
a) Cửa bằng mặt và cửa gỗ
To AS 2688.
b) Installation
To AS 1909.
5.1.2
Theo AS 2688.
b) Lắp đặt
Theo AS 1909.
Door Thickness (minimum)
Ðộ Dày Tối Thiểu Của Cửa
a) Generally
a) Tổng quát
35 mm.
Convention Building – Plot B11
35 mm.
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 7 of 17 (A8)
b) External doors and doors over 900 mm
wide
b) Cửa ngoài và cửa rộng >900 mm.
40 mm.
5.1.3
40 mm
Flush Doors
Cửa Bằng Mặt
a) Edge trips
a) Dải mép cạnh
Dày tối thiểu 10mm; có thể tăng độ dày
lên 15mm để phù hợp với độ sâu của lỗ
mộng cửa. Lỗ mộng cần phù hợp với tiêu
chuẩn liên quan đến phụ kiện kim loại đi
kèm với lỗ mộng.
Minimum thickness 10 mm. Increase
overall thickness to at least 15 mm to
accommodate the full depth of the
rebate in rebated doors. From rebates
to suit standard rebated hardware.
b) Cut outs
b) Thanh gắn kính
If openings are required in flush doors
(e.g. for louvres or glazing) make the
cut outs not closer than 120 mm to the
edges of the doors.
Nếu có yêu cầu tạo lỗ trống cho cửa bằng
mặt (cửa lá sách, cửa kính) thì thanh gắn
kính không được gần các mép cửa quá
120mm.
c) Cellular core and intermediate rail core
flush doors
c) Cửa bằng mặt có lõi ô hình mạng hay có
lõi đố giữa
Provide additional frame material
where necessary to take hardware,
fastenings and grooves.
Cung cấp vật liệu khung bổ sung khi gắn
phụ kiện kim loại, chốt cài, lỗ mộng.
Provide a subframe of 25 mm
minimum
width
timber
around
openings for louvres and glazing.
Cung cấp khung gỗ phụ rộng tối thiểu
25mm chung quanh lỗ mở để lắp lá sách
hay kính.
d) Medium density
internal doors
fibreboard
(MDF)
d) Cửa bên trong bằng vật liệu sợi tỉ trọng
trung bình (MDF)
Solid flush doors for internal use
comprising a single sheet of MDF
board without edgestrips.
Cửa cứng bằng mặt dùng ở bên trong
gồm một tấm MDF không có dải mép
cạnh.
Provide the same surface finish to both
faces of the door.
Cung cấp cùng lớp hoàn thiện bề mặt cho
hai bề mặt cửa.
e) Laminated plastic facings
0.8 mm minimum thickness, bonded to
the door facings.
Dày tối thiểu 8 mm, dính vào vật liệu ốp
cửa.
Standard
Tiêu chuẩn

f)
e) Vật liệu ốp bằng nhựa nhiều lớp
To AS/NZS 2924.

Timber louvre panels
f)
Theo AS/NZ 2924.
Tấm lá sách gỗ
Construct by inserting the louvre
blades into a louvre frame, and fix the
frame into the door so that frame and
blades finish flush with the door faces.
Lá sách được gắn vào khung cửa lá sách;
khung được cố định vào cửa sao cho
khung và lá sách bằng mặt với bề mặt
cửa.
Timber species
Chủng loại gỗ

To match door faces.
Convention Building – Plot B11

Phải phù hợp với bề mặt cửa.
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 8 of 17 (A8)
5.1.4
Metal Clad Doors
Cửa Ốp Kim Loại
Flush doors faces both sides with 0.6 mm
thick galvanized steel sheet extended over
and across hardwood edge strips on all
edges and fixed with waterproof adhesive
using a press.
Cửa bằng mặt ốp kim loại mạ kẽm hai mặt
dày 0,6mm, tấm ốp kim loại phủ dải mép cạnh
vào các cạnh và cố định với keo chống thấm
bằng dụng cụ dập.
Timber Insect Screen Doors
Cửa Gỗ Gắn Lưới Ngăn Côn Trùng
Panelled joinery doors, with insect screen
mesh panels beaded into frame rebates
with glazing beads.
Cửa panen gắn lưới ngăn côn trùng cố định
vào rãnh xoi khung với gờ cố định kính.
Priming
Lớp Lót
Prime timber doors on top and bottom
edges before installation.
Phủ lớp lót ở cạnh trên và cạnh dưới cửa
trước khi lắp đặt.
5.2
TIMBER DOOR FRAMES
KHUNG CỬA GỖ
5.2.1
Timber Frames and Jamb Linings
Khung Cửa Gỗ và Vật Liệu Ốp Đố
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
5.1.5
5.1.6
To AS 2689
5.2.2
Theo AS 2689
Installation
Lắp Đặt
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 1909
5.2.3
Theo AS 1909
Heads of Fasteners
Ðầu Các Móc Cài
Conceal where possible, otherwise sink the
head below the surface and fill the sinking
flush with a material compatible with the
surface finish.
Cần được che khuất hoặc đặt chìm đầu dưới
bề mặt và làm bằng mặt phần chìm với vật
liệu phù hợp với lớp hoàn thiện bề mặt.
Fixing to Metal Frames
Chi Tiết Cố Định Vào Khung Kim Loại
Provide 6 mm countersunk metal thread
screws.
Cung cấp đinh ốc ren răng đầu chìm 6 mm.
Fixing to Thresholds
Chi Tiết Cố Định Vào Ngạch Cửa
Dowel external door frames to thresholds
other than timber with 10 mm diameter
brass dowels 100 mm long.
Khung cửa ngoài có then chốt cố định vào
ngạch cửa, với chốt đồng dài 100mm, đường
kính 10mm.
5.3
SLIDING DOOR FRAMES
KHUNG CỬA TRƯỢT
5.3.1
General
Tổng Quát
Suspend sliding doors from overhead
tracks and wheel carriages appropriate to
the size and mass of the doors.
Treo cửa trượt từ ray trên với bánh xe phù
hợp với kích cỡ và khối lượng cửa.
5.2.4
5.2.5
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 9 of 17 (A8)
Refer to the specific details on the
Architects drawings outlining the preferred
proprietary system.
5.3.2
Cavity Sliding Frames
Khung Trượt Có Lỗ
a) Type
a) Loại
Proprietary combination steel and
timber construction with rigid steel top,
base, and rear supporting members,
incorporating the overhead door track
and assembled to accurately match the
thickness of the wall into which it is
fitted.
b) Support
Tổ hợp thép và gỗ độc quyền với đầu, đế
bằng thép và thành phần đỡ thân sau; có
ray cửa nâng và được lắp ráp phù hợp
với bề dày của tường.
b) Hệ đỡ
Support the unit at the throat entrance
by steel angles and finish with split
jamb linings.
Đỡ cửa ở phần ra vào bằng ke thép và
hoàn thiện bằng vật liệu ốp đố chẻ hai.
Fix the frame direct to studs through
top, base and rear members.
Cố định khung vào cột vách vào các
thành phần thân sau, đỉnh và đáy.
c) Split jamb linings
c) Vật liệu ốp đố chẻ hai
To AS 2689.
Theo AS 2689.
Refer to the specific hardware
schedules on the Architects drawings
for any additional hardware required
within the proprietary system.
5.3.3
Accessories
Phụ Kiện
a) General
a) Tổng quát
Provide overhead track supports and
head and jamb linings appropriate to
the arrangement of the door, and
removable pelmets at the head to allow
access to the wheel carriages for
adjustment.
b) Guides and stops
Cung cấp hệ đỡ ray trên, vật liệu ốp đố và
đầu phù hợp với cách bố trí cửa; diềm
cửa tháo ráp được với hệ bánh xe để
điều chỉnh.
b) Thanh dẫn hướng và thanh chặn
Adjustable nylon floor guides to suit
grooved or ungrooved doors, as
applicable, and buffer type track stop
to limit the travel of the door leaf.
Thanh dẫn hướng bằng nylon (điều chỉnh
được) phù hợp với cửa có hay không có
lỗ mộng, tuỳ trường hợp, và thanh ray
cửa nhằm hạn chế hoạt động của cánh
cửa.
Provide a safety device to stop
inadvertent total closure of sliding patio
doors.
Cung cấp bộ phận an toàn để chặn sự
đóng mở cửa trượt một cách bất ngờ.
c) Wheel carriages
c) Hệ bánh xe chuyển động
Fully adjustable precision ball race
type providing smooth quiet operation.
Convention Building – Plot B11
Bánh xe cần điều chỉnh chính xác để các
thao tác được thực hiện một cách trơn
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 10 of 17 (A8)
tru.
5.4
STEEL DOOR FRAMES
KHUNG CỬA KIM LOẠI
5.4.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
Assemble frames from coated steel
sections,
including
necessary
accessories such as buffers, strike
plates, spreaders, mortar guards,
switch boxes, fixing ties or brackets,
and cavity flashing with suitable
provision
for
fixing
hardware;
prefinished with protective coatings,
built in or fixed to prepared openings.
5.4.2
Sections
Thép Hình
a) Rebates
a) Rãnh xoi
Incorporate rebates or double rebates
where required for side hung doors or
glazed transoms.
b) Coated steel sheet
Theo AS 1397.
c) Minimum steel sheet thickness
Generally

1.1 mm.

1.4 mm.

1,4 mm.
Bộ cửa bảo vệ
1.6 mm.

1,6 mm.
Assembly Methods
Phương Pháp Lắp Ráp
a) Mechanical
a) Kiểu cơ khí
Site assembly from “knocked down”
components by mechanical methods,
e.g. slot and lug joints.
b) Welded
5.4.4
1,1 mm.
Bộ cửa chịu nhiệt
Security doorsets

c) Bề dày tối thiểu của thép lá
Tổng quát
Fire rated doorsets

Thực hiện rãnh xoi đối với cữa treo bên
hoặc các giằng ngang gắn kính.
b) Thép lá sơn
To AS 1397.
5.4.3
Lắp khung từ các đoạn thép có lớp phủ,
với các phụ kiện như bộ đệm, kẹp, bộ
phận nới, thanh chắn, hộp chuyển mạch,
dây cố định hay giằng, gờ cản nước phù
hợp với công tác cố định phụ kiện kim
loại; hoàn thiện trước với lớp phủ bảo vệ,
lắp trước vào các lỗ chờ.
Lắp ráp tại hiện trường từng bộ phận một
theo kiểu cơ khí như rãnh hay mối nối
vấu.
b) Hàn
Shop assembled fire rated and heavy
duty frames by continuous welding.
Lắp ráp tại xưởng khung cửa chịu lửa,
chịu tải bằng phương pháp hàn.
Grind the welds smooth and cold
galvanize the welded joints before
shop priming.
Mài nhẵn các đường hàn, mạ nguội các
mối nối trước khi thực hiện sơn lót tại
xưởng.
Finish
Hoàn Thiện
a) Prefinish
a) Hoàn thiện trước
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 11 of 17 (A8)
Zinc-iron.
Kẽm sắt.
b) Shop priming
b) Sơn lót tại xưởng
Shop prime the sections for the
painting system.
5.4.5
Trước khi thực hiện công tác sơn.
Hardware and Accessories
Phụ Kiện Kim Loại Gắn Cửa và Phụ Tùng
a) General
a) Tổng quát
Provided for fixing hardware including
hinges and closers, using 4 mm
backplates.
Gồm bản lề, cùi chõ, sử dụng tấm đỡ dày
4 mm.
Screw fix the hinges into tapped holes
in the back plates.
Cố định bản lề vào các lỗ đã ta rô của tấm
đỡ.
b) Spreader
b) Bộ phận nới
Removable spreader bar for frames to
be built into masonry construction.
c) Hardware accessories
Tháo ráp của khung được gắn vào khối
xây.
c) Phụ kiện kim loại
Mortar guards and reinforcing plates
for the hardware.
d) Buffers
Gồm thanh chắn, tấm gia cường.
d) Bộ đệm
Two (2) resilient grommet type buffers.
e) Cavity clashing (for external frames on
door frame).
e) Gờ cản nước cho hốc (cho khung cửa
ngoài).
Form from steel sheet of the same type
as the frame, with clearance hole top
and bottom, and weld into position.
Được làm từ tôn cùng loại với khung, với
lỗ trên dưới; cố định bằng công tác hàn.
f)
5.4.6
Gồm 2 vòng đệm đàn hồi.
Glazing beads (for glazed transom
lights).
f)
Gờ đỡ kính
Fabricate from material of the same
type as the frame.
Được gia công từ cùng loại vật liệu với
khung.
Mitre corners.
Ghép chéo góc.
Screw to frames with matching
countersunk head screws at 300 mm
maximum centres.
Cố định vào khung bằng đinh đầu chìm
đặt cách tim tối đa 300 mm.
Installation
Lắp Đặt
a) Building in to masonry
a) Gắn vào khối xây
Attach galvanized rod ties to stiles at
600 mm maximum centres. Build in
and grout up solid.
b) Installing in existing masonry
Với các thanh neo mạ kẽm đặt cách tim
tối đa 600mm, với vữa lỏng.
b) Lắp đặt vào khối xây hiện hữu
To AS/NZS 1905.1, Appendix D.
Theo AS/NZ 1905.1, phụ lục D.
Fix with bonded hairpin anchors.
Cố định với neo chốt tóc.
c) Fixing to stud frames
Convention Building – Plot B11
c) Cố định vào khung cột vách
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 12 of 17 (A8)
Clip galvanized brackets to frame stiles
at 600 mm maximum centres and
fasten to the stud frame.
Với kiềng đỡ mạ kẽm đặt cách tim tối đa
600mm.
5.5
ALUMINIUM DOOR FRAMES
KHUNG CỬA NHÔM
5.5.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
Frames assembled from aluminum
sections,
including
necessary
accessories such as buffers, pile strips,
strike plates, fixing ties or brackets and
cavity flashing, with suitable provision
for
fixing
specified
hardware;
prefinished with protective coatings,
built in or fixed to prepared openings.
5.5.2
5.5.3
5.5.4
Threshold
Ngưỡng Cửa
Where the frame includes a threshold
member, provide a self-draining section
with anti-skid surface.
Cung cấp thép hình tự thoát nước với bề mặt
nhám, khi khung bao gồm một thành phần
ngạch cửa.
Flashings
Gờ Cản Nước
Provide cavity flashings for external frames
in cavity masonry.
Ðể che lỗ được cung cấp cho khung ngoài tại
khối xây có lỗ.
Hardware
Phụ Kiện Kim Loại
Provide for fixing hardware
hinges and locksets.
5.5.5
Được lắp ráp từ các đoạn nhôm với các
phụ kiện như bộ đệm, dải mặt mềm,
thanh chắn, giằng cố định, kiềng đỡ, gờ
cản nước che lỗ; hoàn thiện trước với lớp
phủ bảo vệ, lắp vào các lỗ chờ.
including
Bao gồm bản lề, bộ khoá.
Mount strike plates, locksets, flush bolts
and the like flush with the face of the
frame.
Lắp thanh chắn, bộ khoá, bulông đầu chìm
bằng mặt với khung.
Provide suitable cutouts and fixing cleats.
Cung cấp thanh gắn kính và thanh nẹp cố
định phù hợp.
Installation
Lắp Đặt
a) Fixing to opening
a) Cố định vào lỗ chờ
Countersunk flush or concealed
screws at least 4 mm diameter at 600
mm maximum centres into masonry
anchors in masonry structures and into
the frame members of timber or metal
structures.
b) Building into masonry
b) Gắn vào khối xây
Fix with anchor brackets
attachments to AS 2047.
Convention Building – Plot B11
Ðinh vít đầu chìm đường kính 4mm đặt
vào neo khối xây cách tim tối đa 600mm
và vào các thành phần khung bằng gỗ
hay kim loại.
and
Với kiềng neo theo AS 2047.
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 13 of 17 (A8)
5.6
SECURITY SCREEN DOORSETS
BỘ CỬA CÓ LƯỚI BẢO VỆ
5.6.1
Hinged Security Screen Doorsets
Bộ Cửa Gắn Bản Lề Có Lưới Bảo Vệ
a) Type
a) Loại
Proprietary system comprising a metal
screen door side hung in a metal frame
and inclusive of insect screen, security
screen and the necessary hardware
and accessories.
b) Hinged security screen doors
To AS/NZS 2803.1.
b) Cửa gắn bản lề, có lưới bảo vệ
Theo AS/NZ 2803.1
c) Installation
c) Lắp đặt
To AS/NZS 2804.1.
5.6.2
Cửa lưới kim loại treo 1 bên khung kim
loại, bao gồm lưới ngăn côn trùng; lưới
bảo vệ phụ kiện kim loại, phụ tùng đầy đủ.
Theo AS/NZ 2804.1
Sliding Security Screen Doorsets:
Cửa Trượt Gắn Lưới Bảo Vệ
a) Type
a) Loại
Proprietary system comprising a metal
sliding screen door and frame and
inclusive of insect screen, security
screen and the necessary hardware
and accessories.
b) Sliding security screen doors
To AS/NZS 2803.2.
Cửa trượt gắn lưới kim loại, khung kim
loại bao gồm lưới ngăn côn trùng; lưới
bảo vệ phụ kiện kim loại, phụ tùng đầy đủ.
b) Cửa trượt gắn lưới bảo vệ
Theo AS/NZ 2803.2
c) Installation
c) Lắp đặt
To AS/NZS 2803.2.
Theo AS/NZ 2803.2
5.7
ALUMINIUM DOORSETS
BỘ CỬA NHÔM
5.7.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
Proprietary doorset system comprising
an aluminium framed glazed door or
doors, hung to or otherwise supported
by a fixed aluminium door frame,
inclusive of the necessary hardware
and accessories.
Bộ cửa độc quyền khung nhôm gắn kính,
đầy đủ phụ kiện.
5.8
FIRE RESISTANT DOORSETS
BỘ CỬA CHỊU LỬA
5.8.1
Door Leaf Construction
Gia Công Cánh Cửa
a) Fire resistant doorsets
a) Bộ cửa chịu lửa
To AS/NZS 1905.1
Theo AS/NZ 1905.1
b) Internal materials
b) Vật liệu bên trong
Inert mineral materials containing no
Convention Building – Plot B11
Vật liệu khoáng trơ không chứa sản phẩm
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 14 of 17 (A8)
asbestos products.
amiăng.
c) Framing
c) Tạo khung
Gia tăng bề rộng cánh cửa hoặc cung cấp
các thành phần bổ sung nhằm phù hợp
với các phụ kiện, lỗ mộng sao cho các
thành phần khung không chiếm chổ vật
liệu lõi.
Increase the width of door leaf
members
or
provide
additional
members to accommodate hardware
and grooves so that items of furniture
are contained within framing members
and do not encroach on the core
materials.
d) Frames
d) Khung
Steel or timber.
Thép
If timber framing has been specifically
detailed, and only steel frames can be
provided, then this must be clearly
noted within the Tender Pricing.
e) Timber facings
e) Vật liệu ốp bằng gỗ
Timber face veneers and edge strips.
f)
Metal facings
f)
Flush faces and edges pressed from
metal sheet, welded at joints.
5.8.2
Gỗ dán ốp bề mặt và dải mép cạnh.
Vật liệu ốp kim loại
Phải bằng mặt; các mép được ép từ tôn
và hàn các mối nối.
Installation
Lắp Đặt
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1905.1
Theo AS/NZ 1905.1
5.9
AUTOMATIC SLIDING DOOR
ASSEMBLIES
LẮP RÁP CỬA TRƯỢT TỰ ÐỘNG
5.9.1
General
Tổng Quát
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 4085
5.10
Theo AS 4085
FRAMELESS GLASS DOORS
5.10.1 Type
CỬA KÍNH KHÔNG KHUNG
Loại
A proprietary door system, installed by the
manufacturer, or a subcontractor approved
by the manufacturer, consisting of
toughened glass door panels hung with
purpose-made metal patch fittings and
including the manufacturer’s standard or
optional custom designed push bars or
plates, and a means of locking.
Cửa do nhà sản xuất độc quyền hoặc do thầu
phụ của nhà sản xuất lắp đặt; gồm panen cửa
kính tăng cứng, với các tiêu chuẩn do nhà
sản xuất đề ra; được thiết kế với thanh đẩy và
phương tiện khoá.
Details of the proprietary door system
proposed, including fixings, must be
provided.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 15 of 17 (A8)
5.11
REVOLVING DOORS
CỬA QUAY
5.11.1 Type
Loại
A proprietary system, installed by the
manufacturer, consisting of metal framed
glazed doors mounted in a framed curved
glass enclosure and including the
following:

Provision for emergency egress by
means of a collapsing mechanism
causing the door leaves to fold into the
“bookfold” position when subjected to a
preset collapsing pressure under panic
loading conditions.
Cửa do nhà sản xuất độc quyền lắp đặt với
khung kim loại gắn kính va bao gồm:

Phương tiện thoát hiểm khẩn cấp với cơ
cấu khiến cánh cửa gấp lại dưới tác động
“định trước” của sức nặng do sợ hãi gây
ra.
Control mechanism concealed in a floor
recess or overhead mounting.
Cơ cấu điều hành dấu ở hốc sàn hay lắp đặt
ở trên.
Speed controller.
Thiết bị điều khiển tốc độ.
Draft resistant sweeps on door leaf edges.
Chùm tia quét chống sức kéo gắn ở cạnh
cánh cửa.
Locking device.
Cơ cấu khóa đóng.
Manufacturer’s standard or optional
custom designed push bars or plate.
Tiêu chuẩn của nhà sản xuất thiết kế thanh
hay tấm kéo.
Optional power assistance for continuous
revolving operation.
Hỗ trợ bằng điện để vận hành liên tục.
6
HATCHES
CỬA THĂM
6.1
ACCESS HATCHES
CỬA THĂM RA VÀO
6.1.1
Hatch Assembly
Lắp Ráp
Shop primed mild steel hatch frame and
covers.
Khung, nắp cửa sập bằng thép mềm và được
sơn tại xưởng.
Frame
Khung
Weld from 50 x 50 x 6 mm angle, with two
40 mm cogged fixing lugs each side. Cast
into concrete.
Hàn từ các đoạn thép góc kích cỡ
50x50x6mm với hai vấu cố định 40mm ở mỗi
bên. Ðúc vào bêtông.
Cover
Nắp
6.5 mm chequer plate, with 40 x 40 x 6mm
angle frame welded on all round and 32 x
6mm diagonal stiffening flats.
Thanh chắn 6.5mm với khung thép góc kích
cỡ 40 x 40 x 6mm hàn chung quanh và thép
tăng cường chéo 32 x 6m.
Cut, radius and grind off 100 x 25 mm
lifting slots in each end of covers and drop
into position.
Cắt, mài nhẵn rãnh nâng 100 x 25mm tại mỗi
đầu mút nắp và để vào đúng vị trí.
6.1.2
6.1.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 16 of 17 (A8)
6.2
DUCT ACCESS HATCHES
CỬA THĂM ÐƯỜNG ỐNG DẪN
6.2.1
Type
Loại
Proprietary system comprising a metal
faced door side hung to a steeldoor frame,
inclusive of the necessary hardware and
accessories including hinges and lock and
lugs or other suitable means for
installation.
Cửa treo hông bọc kim loại, khung thép, với
các phụ kiện như bản lề, khoá, vấu,… và các
phương tiện thích hợp cho công tác lắp đặt.
The proprietary system finish should
comprise of the same material as the
surface that the hatch is being installed.
6.2.2
Door Leaf Facings
Lớp Ốp Cánh Cửa
Flush faces and edges pressed from hot
dipped metal sheet to AS 1397, welded at
joints.
Bằng mặt và các cạnh được ép từ tôn mạ
nhúng nóng theo AS 1397, hàn tại các mối
nối.
Apply zinc-rich primer to welds.
Phủ sơn nhũ trên các mối hàn.
Finish
Hoàn Thiện
Factory-applied finish consisting of one
coat zine phosphate etch and one coat
zinc chromate primer.
Tại nhà máy, gồm một lớp kẽm phosphate và
một lớp kẽm chromate.
7
COMPLETION
HOÀN CÔNG
7.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
7.1.1
Maintenance
Bảo Trì
Submit
manufacturer’s
published
recommendations for service use.
Gửi duyệt hướng dẫn sử dụng của nhà sản
xuất.
Protection
Bảo Vệ
a) Temporary coating
a) Lớp phủ tạm
6.2.3
7.1.2
On or before completion of the works,
or before joining up to other surfaces,
remove all traces of temporary
coatings used as a means of
protection.
Convention Building – Plot B11
Trước hoặc sau khi hoàn thiện công tác
hoặc trước khi nối vào các bề mặt khác,
làm sạch các dấu vết về lớp phủ tạm thời
được sử dụng như là một phương tiện
bảo vệ.
Architectural Finishings Specifications
Doors and Hatches
Page 17 of 17 (A8)
OVERHEAD DOORS
A9
CỬA NÂNG
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.2.1
Definition
Ðịnh Nghĩa
“Cycle”. One complete operation from the
closed position to fully open and back to
closed.
“Chu kỳ”: một thao tác vận hành trọn vẹn từ
vị trí đóng đến vị trí mở và trở lại vị trí đóng.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of the following:
Gửi thông báo kiểm tra về:

Tracks and guides installed before
doors or shutters are hung.
Convention Building – Plot B11

Lắp đặt ray, thanh dẫn trước khi treo cửa,
cửa chớp.
Architectural Finishings Specifications
Overhead Doors
Page 1 of 5 (A9)
2.2
SAMPLES
MẪU MÃ
2.2.1
General
Tổng Quát
Submit 2 samples of each of the following
where applicable:
Gửi duyệt hai bộ mẫu tuỳ trường hợp:

Sections proposed to be used for
frames, louvres and slats.

Thép hình dự kiến áp dụng cho khung, lá
sách, lá cửa chớp.

Joints
made
techniques.

Thi công mối nối theo kỹ thuật đề xuất.

Finishes to prepared surfaces.

Hoàn thiện bề mặt đã chuẩn bị.

Colour range samples from prefinished
production material (e.g. anodised or
organic coated extrusions and sheet).
When the colour selection has been
made, submit 5 sets of samples
showing the colour range.

Mẫu gam màu đối với vật liệu sản xuất
hoàn thiện trước (xử lý anốt hoặc ép đùn
hữu cơ với lớp phủ). Sau khi đã chọn
xong màu sản phẩm, gửi duyệt 5 mẫu
gam màu.
using
proposed
Door manufacturer’s standard hardware
items.
Phụ kiện kim loại tiêu chuẩn của nhà sản xuất
cửa.
2.3
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.3.1
Subcontractors
Thầu Phụ
Submit names and contact details for
proposed suppliers and installers.
Gửi tên, địa chỉ liên hệ đối với đơn vị sản xuất
và đơn vị lắp đặt dự kiến.
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
Submit shop drawings showing details of
each
assembly,
component
and
connection and information relevant to
fabrication,
surface
treatment
and
installation for the following:
Gửi duyệt bản vẽ thi công trình bày hệ thống
lắp đặt, thành phần, mối liên kết, thông tin về
công tác gia công, xử lý bề mặt, lắp đặt liên
quan đến:
2.3.2
2.3.3

Fire shutters.

Màn chắn lữa

Roller shutters

Cửa cuốn
Include within shop drawings, the interface
with any fire control and/or security control
systems.
Bộ cửa chắn lửa: gửi xác nhận của đơn vị thử
nghiệm độc lập về sự tuân thủ đặc tính chịu
lửa.
Tests
Thử Nghiệm
a) Fire resistant doorsets
a) Bộ cửa chắn lửa
Fire
resistant
doorsets:
Submit
certification from an independent
testing authority showing compliance
with the required fire rating.
b) Acoustic doorsets
b) Bộ cửa cách âm
If a doorset has a weighted sound
reduction index (Rw) rating, submit
Convention Building – Plot B11
Bộ cửa chắn lửa: gửi xác nhận của đơn vị
thử nghiệm độc lập về sự tuân thủ đặc
tính chịu lửa.
Nếu bộ cửa có hệ số giảm âm cao, cần
gửi xác nhận của đơn vị thử nghiệm độc
Architectural Finishings Specifications
Overhead Doors
Page 2 of 5 (A9)
certification from an independent
testing authority showing compliance
with the requirement.
lập về sự tuân thủ yêu cầu này.
3
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
3.1
ROLLER SHUTTERS
CỬA CUỐN
3.1.1
Roller Shutters
Cửa Cuốn
a) Type
a) Loại
Proprietary system comprising a
flexible curtain sliding between vertical
guides, raised or lowered by rolling or
unrolling around a horizontal drum
(barrel) mounted above the opening,
inclusive
of
the
manufacturer’s
standard operating gear, hardware,
and
accessories
necessary
for
satisfactory performance.
3.1.2
3.1.3
Wind Loading
Tải Trọng Gió
Install so that the shutter, in its closed
position, withstands pressure on the
surface of at least 550 Pa without
impairment of its ability to function under
ambient temperature.
Lắp đặt sao cho cửa cuốn, ở vị trí đóng, chịu
được một áp lực trên bề mặt tối thiểu là
550Pa mà không gây bất lợi gì cho khả năng
vận hành theo nhiệt độ xung quanh.
Curtain
Màn
a) Continuous curtain
a) Màn liên tục
A single metal sheet pressed to a
horizontal ribbed profile.
b) Slatted curtain
Tôn ép theo biên dạng ngang có gờ.
b) Màn tấm mỏng
A curtain of horizontal interlocking
slats, incorporating interlocking hinges
extending the full width of the curtain.
c) Bottom curtain rail
3.1.4
Bao gồm 1 tấm trượt trên các thanh dầm
dọc; nâng lên hạ xuống hoặc cuốn quanh
một tay ngang lắp trên một lỗ chờ, với cơ
cấu vận hành theo tiêu chuẩn của nhà
sản xuất và các chi tiết cố định phục vụ
công tác vận hành cơ cấu.
Màn với các tấm ngang khoá liên động,
kết hợp với bản lề suốt chiều rộng màn.
c) Thanh ray dưới của màn
A stiffening member interlocking with
the bottom edge or lowest slat of the
curtain, extending between the inner
faces of the vertical guides, formed or
adapted where necessary to follow the
contour of a sloping floor or threshold.
Một bộ phận tăng cứng cài liên động với
cạnh dưới của màn, nối dài giữa các bề
mặt bên trong thanh dầm dọc, theo một
hình dạng sàn dốc hay ngạch cửa.
The rail may also be adapted to house
the locking device.
Thanh ray có thể phù hợp để che cơ cấu
khoá cài.
Windlocks
Khoá Cuốn
Wind lock end clips and guides to retain
the curtain in wide openings or under
Móc khoá cuốn và thanh dầm giữ màn ở vị trí
mở rộng hay dưới các điều kiện gió lớn.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Overhead Doors
Page 3 of 5 (A9)
extreme wind conditions.
3.1.5
Drum
Tang
a) Drum deflection
a) Ðộ lệch của tang
th
1/360 of the span (maximum).
b) Springs
b) Lò xo
Helical torsion springs housed in the
drum and arranged to counterbalance
the curtain weight without exceeding
the safe working stress of the spring
material.
3.1.6
Vận Hành
Methods of raising and lowering the
curtain:
Phương pháp nâng, hạ màn:
a) Direct manual
a) Dùng tay
b) Hand stick manual (high openings)
By a “boathook” type pole supplied
with the installation.
c) Chain manual
Với các tay nắm bố trí ở ray cuối màn.
b) Cần thao tác tay
Được cung cấp khi lắp đặt.
c) Xích thao tác tay
By pulling on a chain passing over a
sprocket on the drum, with reduction
gears where necessary.
d) Crank handle manual
Được kéo qua bánh răng xích của tang,
với cơ cấu giảm khi cần.
d) Tay quay
By a removable crank handle inserted
into a gearbox mounted mounted
above the opening.
e) Motorised
Tháo ráp được cài vào hộp số gắn trên lỗ
mở.
e) Bằng động cơ
If a wicket is fitted to the shutter,
provide a limit switch device to prevent
motor operation until the wicket and
frame are clear of the curtain.
3.1.8
Xoắn chân vịt được gắn trong tang và
được bố trí để cản bằng sức nặng của
màn mà không vượt ứng suất làm việc
của lò xo.
Operation
By handles attached to the bottom
curtain rail.
3.1.7
1/360 khẩu độ (tối đa).
Nếu cửa quay được gắn vào cửa cuốn,
cần cung cấp cơ cấu chuyển mạch giới
hạn để ngăn ngừa môtơ vận hành khi cửa
quay và khung cách xa màn.
Manual Operation
Vận Hành Tay
Install so that the force required to operate
the door manually does not exceed 220N.
Lắp đặt sao cho lực vận hành cửa bằng tay
không vượt quá 220N.
Motorised Operation
Vận Hành Cơ Khí
Provide electric motor incorporating limit
switches, manual safely stop and reversing
mechanism, and overload cutout, operated
by a battery-powered radio remote
controller (supplied as part of the system),
and also by a direct push-button or key
Cung cấp động cơ kèm theo cơ cấu chuyển
mạch giới hạn, cơ cấu ngưng và chuyển đổi
thao tác tay; ngắt điện quá tải được vận hành
bằng bộ điều khiển từ xa xài pin (được cung
cấp như là thành phần của hệ thống) và bằng
1 nút nhắn trực tiếp hay cơ cấu chìa khoá.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Overhead Doors
Page 4 of 5 (A9)
switch.
Provide a motorised system which is
capable of manual operation in the event of
power failure.
Hệ thống vận hành kiểu cơ khí phải có khả
năng vận hành bằng tay khi xãy ra sự cố điện.
Locate all operating switches 1,500 mm
above floor level.
Lắp đặt cơ cấu vận hành ở độ cao 1,500mm
tính từ mặt sàn.
Include within the motorized operation any
switching or operation system required for
interface with any fire control and/or
security control systems.
3.1.9
Wickets
Cửa Quay
Doors side-hung on the vertical guide, to
interlock with the closed curtain, consisting
of a metal frame covered to match the
curtain,
and
provided
with
the
manufacturer’s standard lockset and
furniture.
Cửa treo hông trên thanh dầm dọc, để khoá
liên động với màn đóng, gồm một khung kim
loại phù hợp với màu và bộ khoá tiêu chuẩn
của nhà sản xuất bộ khoá và đồ đạc.
3.2
FIRE-RESISTANT ROLLER SHUTTERS
CỬA CUỐN CHỊU LỬA
3.2.1
Standard
Tiêu Chuẩn
To AS 1905.2.
Theo AS 1905.2.
3.3
ROLLER GRILLES
CỬA CUỐN LƯỚI
3.3.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
A roller shutter in which the curtain
consists of a grille of horizontal
members spaced apart and connected
by vertical links.
Convention Building – Plot B11
Cửa cuốn với màn bằng lưới của các
thành phần nằm ngang, cách khoảng
nhau và liên kết bằng các liên kết dọc.
Architectural Finishings Specifications
Overhead Doors
Page 5 of 5 (A9)
WINDOWS
A10
CỬA SỔ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
STANDARD
TIÊU CHUẨN
1.2.1
Windows
Cửa Sổ
Selection and installation: To AS 2047.
Chọn và lắp đặt: theo AS 2047.
1.3
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.3.1
Definitions
Ðịnh Nghĩa
“Window”: The term “window” used in
this worksection also means “louvre
grille” and “sliding glass door”, where
applicable.
“Cửa sổ”: Từ “cửa sổ” dùng trong hạng mục
này cũng có nghĩa là “cửa lá sách lưới”,
“cửa kính trượt”, tuỳ trường hợp.
“PVC covered aluminium windows”:
Windows in which the aluminium core
sections are entirely encased in
watertight PVC jacket sections, seam
“Cửa sổ nhôm bọc PVC”: Là loại cửa sổ
trong đó lõi nhôm được bọc hoàn toàn
bằng lớp áo PVC kín nước, hàn có mối
nối.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 1 of 13 (A10)
welded at joints.
1.4
PERFORMANCE
ÐẶC TÍNH
1.4.1
Cleaning
Vệ Sinh
Refer to window schedule for details of
which windows open.
Xem bản kê cửa sổ đối với chi tiết cửa sổ mở.
Standard
Tiêu Chuẩn
To AS 2047
Theo AS 2047
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made at the following stages:
Gửi thông báo kiểm tra các giai đoạn sau đây:
1.4.2

Fabricated window assemblies at the
factory ready for delivery to the site.

Bộ cửa sổ gia công tại nhà máy, chuẩn bị
chuyển giao đến hiện trường.

Fabricated
window
assemblies
delivered to the site, before installation.

Bộ cửa sổ đã chuyển giao đến hiện
trường, trước khi lắp đặt.

Openings prepared to receive windows
(where windows are to be installed in
prepared openings).

Lổ chờ để gắn cửa sổ (khi cửa sổ được
lắp đặt tại lỗ mở đã chuẩn bị).

Commencement of window installation.

Bắt đầu lắp đặt cửa sổ
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Project Tests
Thử Nghiệm Thiết Kế
a) General
a) Tổng quát
Carry out additional type tests upon
designated windows delivered to the
site for inclusion in the works, in the
ratios given in the Project tests table
for each window type specified.
b) Rejection
b) Từ chối
Individual tests must not be failed by 2
or more windows or one third or more
of the number of windows tested,
whichever is the greater.
Convention Building – Plot B11
Thực hiện thử nghiệm bổ sung đối với
cửa sổ được giao tại hiện trường và được
đưa vào hạng mục thi công theo tỉ lệ đề ra
trong bảng thử nghiệm đối với từng loại
cửa sổ quy định.
Thử nghiệm không được có kết qủa
không đạt yêu cầu đối với trên hai cửa sổ
hay 1/3 số lượng cửa sổ được thử.
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 2 of 13 (A10)
Project tests table
Bảng thử nghiệm thiết kế
Area of window type to be Number of
project type supplied to the works tests
Diện tích loại cửa sổ phải tương đương với số
lượng cửa chịu thử nghiệm.
< 50m2
50 – 150m
2
150 – 450m
2
2
450 – 1000m
0
2
2
2
150 – 450m
4
450 – 1000m
1 per 250m2
> 1000m2
3
2
4
1 mỗi 250m2
Weighted Sound Reduction Index (Rw)
Tests
Thử Nghiệm Chỉ Tiêu Giảm Âm (Rw) Có
Giá Trị Cao
a) General
a) Tổng quát
Type test designated windows, to
demonstrate that a representative
specimen of the assembly has attained
the specified Rw rating.
b) Test method
Tổng quát: cửa sổ được chỉ định thử
nghiệm phải chứng minh được là mẫu đại
diện cho công tác lắp đặt đạt được hệ số
Rw theo quy định.
b) Phương pháp thử nghiệm
To AS/NZS 1276.1
Theo AS/NZ 1276.1
c) Double glazed systems
c) Hệ thống
Interpolation between test results for
similar systems is acceptable provided
that.
2.2.2
50 – 150m
3
2
> 1000m2
2.2.2
< 50m2
0
Phép nội suy giữa các kết quả kính đôi
thử nghiệm được chấp thuận khi:

Each tested system differs from the
proposed system by not more than
one variable of one of the following
elements:

Mỗi hệ thống được thử nghiệm khác
với hệ thống đề xuất không quá một
biến số đối với các thành phần sau
đây:

First panel:
Glass type, glass
thickness.
-
Panen đầu:
loại kính, bề dày
kính.

Cavity:
Width dimension.
-
Lỗ chờ:
kích thước bề
rộng.

Second panel:
Glass type, glass
thickness.
-
Panen thứ hai:
loại kính, bề dày
kính.

Mounting:
Type, seal type.
-
Lắp ráp:
loại, loại vật liệu
bít.

Cavity reveal:
Acoustic
absorption
treatment ; and
-
Thanh che lỗ chờ: xử lý hấp thụ âm.

Dimensional (thickness or width)
differences do not exceed a ratio of
1:1.5.

Khác biệt về kích cỡ (bề rộng, bề dày)
không vượt quá tỉ lệ 1:1.5
Thermal Performance Tests
Thử Nghiệm Đặc Tính Về Nhiệt
a) General
a) Tổng quát
Type test designated windows, to
Convention Building – Plot B11
Cửa sổ chịu thử nghiệm phải chứng minh
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 3 of 13 (A10)
demonstrate that a representative
specimen of the assembly has attained
the specified FRL.
b) Test method
là mẫu đại diện lắp ráp đã đạt được hệ số
quy định FR1.
b) Phương pháp thử nghiệm
To AS 1530.4
2.2.3
Theo AS1530.4
Forced Entry Resistance Tests
Thử Nghiệm Sức Kháng Vào Bắt Buộc
a) General
a) Tổng quát
Cửa sổ chịu thử nghiệm phải chứng minh
là mẫu đại diện mặt hàng đã thoả mãn
được các yêu cầu về thử nghiệm.
Type test designated windows, to
demonstrate that a representative
specimen of the item has met the
performance test requirements.
b) Test method
b) Phương pháp thử nghiệm
To AAMA 1302 or AAMA 1303, as
applicable.
2.2.4
Theo AAMA 1302 hoặc AAMA 1303, tuỳ
trường hợp
Security Grilles Test
Thử Lưới Bảo Vệ
a) Type test
a) Loại thử nghiệm
To AS/NZS 4604 Appendix E.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4604, phụ lục E.
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
Requirement
Yêu Cầu
Submit samples of the following where
applicable to the window installation:
Gửi duyệt các mẫu sau đây:
2.3.2

Sections proposed to be used for
frames, sashes, louvres and slats.

Thép dự kiến làm khung, khung cửa sổ, lá
sách, cửa chớp.

Joints made by proposed techniques.

Thực hiện mối nối theo kỹ thuật đề xuất.

Colour
samples
of
prefinished
production material (e.g. anodised or
organic coated extrusions and sheet)
showing the limits of the range of
variation in the selected colour.

Mẫu gam màu của vật liệu sản xuất được
hoàn thiện trước (xử lý anốt, ép đùn hữu
cơ có lớp phủ) phải cho thấy giới hạn
phạm vi thay đổi trong việc chọn gam
màu.
Tinted, coloured or patterned glass or
glazing plastics showing the nominal colour
or pattern.
Kính màu sáng, kính màu, kính mẫu hay kính
nhựa phải trình bày màu danh định hay mẫu.
Accessory and hardware items specified
descriptively or by performance (i.e. not
specified as proprietary items) including
locks, latches, handles, catches, sash
operators,
anchor
brackets
and
attachments, masonry anchors and
weather seals (pile or extruded).
Phụ kiện được quy định theo mô tả hay theo
đặc tính (không quy định như là mặt hàng độc
quyền) bao gồm khoá, chốt cài, tay nắm, chốt
khoá, cơ cấu vận hành khung cửa sổ, kiềng
neo, neo khối xây, vòng bịt chịu thời tiết (loại
mặt mềm hay ép đùn).
Labelling
Ghi nhãn
Label each sample, giving the brand name
Ghi nhãn mỗi mẫu kèm tên thương mại, tên
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 4 of 13 (A10)
and product name, manufacturer’s code
reference and date of manufacture.
sản phẩm, mã số của nhà sản xuất, ngày gia
công.
2.4
PROTOTYPES
NGUYÊN MẪU
2.4.1
Sample Installations
Lắp Đặt Mẫu
a) General
a) Tổng quát
Lắp đặt cửa sổ được chỉ định tại vị trí cuối
cùng (tối thiểu là 1 mẫu cho mỗi thành
phần), kèm theo chi tiết gá vào kết cấu,
gờ cản nước, vật liệu trám, bịt, kính, phụ
kiện vận hành, ổ khoá và chìa.
Install the designated typical window
assemblies in their final position
incorporating at least one example of
each component in the system,
including attachments to the structure,
flashing, caulking, sealing, glazing,
operating hardware, locks and keys.
b) Samples in prototypes
b) Mẫu của nguyên mẫu
Required samples may form part of
prototypes.
Mẫu yêu cầu có thể là thành phần của
nguyên mẫu.
2.5
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.5.1
Subcontractors
Thầu phụ
Submit names and contact details of
proposed manufacturers and installers.
Gửi duyệt tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị sản
xuất và đơn vị lắp đặt.
Shop drawings
Bản vẽ thi công
2.5.2
Submit shop drawings
following information:
2.5.3
showing
the
Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu các chi tiết
sau:

Layout (sectional plan and elevation) of
the window assembly.

Sơ đồ (mặt bằng, mặt đứng) bộ cửa sổ
lắp ráp.

Full size sections of members.

Mặt cắt các thành phần với kích thước
đầy đủ.

Methods of assembly

Phương pháp lắp ráp.

Methods of installation, including fixing,
caulking and flashing.

Phương pháp lắp đặt với phụ kiện cố
định, vật liệu trám bịt, gờ cản nước.

Provision for vertical and horizontal
expansion.

Dự trù phần nới theo chiều ngang, dọc.

Junctions
surfaces.

Mối nối tại các bề mặt liền kề.

Hardware, fittings and accessories.

Phụ kiện.

Lubrication requirements.

Yêu cầu bôi trơn.

Glazing details.

Chi tiết về kính.
and
trim
to
adjoining
Tests
Thử Nghiệm
a) Type test modifications
a) Thay đổi loại thử nghiệm
Submit proposed modifications. Louvre
Convention Building – Plot B11
Gửi duyệt thay đổi đề xuất. Thử nghiệm
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 5 of 13 (A10)
grilles tests: Submit an independent
testing authority’s report, showing
compliance, on either.
cửa chớp lưới: gửi duyệt báo cáo thử
nghiệm của một đơn vị thử nghiệm độc
lập nêu rõ sự tuân thủ về:

Previous type tests of an identical
grille design ; or

Loại thử nghiệm trước đây của thiết kế
lưới tương tự;

Project tests of the actual grille or a
representative prototype.

Thử nghiệm thiết kế lưới hiện nay hay
một nguyên mẫu đại diện
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1.1
Flashings
Gờ Cản Nước
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2904.
Theo AS/NZ 2904.
b) Materials
b) Vật liệu
Cung cấp gờ cản nước, thanh chịu thời
tiết loại chịu ăn mòn, phù hợp với các vật
liệu lắp ráp khác, và có lớp phủ bằng hợp
chất không phai màu
Provide flashings and weatherings
which
are
corrosion
resistant,
compatible with the other materials in
the installation, and coated with a nonstaining compound where necessary.
3.1.2
Fasteners
Móc Cài
Provide fasteners of sufficient strength and
quality to perform their required function.
Cung cấp móc cài có độ bền và chất lượng
đạt yêu cầu.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Standards
Tiêu Chuẩn
a) Unframed toughened glass
a) Kính tôi cứng không có khung
To AS 1288
4.1.2
4.1.3
Theo AS 1288
Installers
Ðơn Vị Lắp Đặt
Have
windows
installed
by
their
manufacturer or by a subcontractor
recommended by the manufacturer.
Cửa sổ sẽ do nhà sản xuất hay thầu phụ (do
nhà sản xuất đề nghị) lắp đặt.
Installation
Công Tác Lắp Đặt
Install windows so that the frames:
Lắp đặt cửa sổ sao cho khung được:

Are plumb, level, straight and true
within acceptable building tolerances;

Thẳng, ngay ngắn (trong phạm vi sai số
cho phép);

Are adequately fixed or anchored to
the building structure; and

Cố định chắc chắn vào kết cấu công trình;
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 6 of 13 (A10)

4.1.4
Will not carry any building loads,
including loads caused by structural
deflection or shortening.
Mối Nối
a) General
a) Tổng quát
b) Sealants
4.1.8
Nếu lớp sơn lót được đề nghị áp dụng,
thực hiện sơn lót đối với các bề mặt tiếp
xúc với các vật liệu nối.
Operation
Vận Hành
Ensure moving parts operate freely and
smoothly, without binding or sticking, at
correct tensions or operating forces and
that they are lubricated where appropriate.
Bảo đảm là các chi tiết chuyển động sẽ vận
hành 1 cách tự do và trơn tru, không bị rít, với
độ kéo và lực vận hành thích hợp và được bôi
trơn khi cần.
Protection
Bảo Vệ
a) Removal
a) Tháo bỏ
Remove
temporary
protection
measures from the following:
4.1.7
Lắp các mối nối một cách chặt chẽ để các
móc cài hay phụ kiện cố định (chốt, đinh
vít, keo, vết lõm áp lực) không thấy trên
bề mặt hở.
b) Vật liệu bịt
If priming is recommended, prime
surfaces in contact with jointing
materials.
4.1.6
Không đỡ tải công trình, kể cả tải phát
sinh do lệch kết cấu hay cắt ngắn.
Joints
Make accurately fitted tight joints so
that neither fasteners nor fixing devices
such as pins, screws, adhesives and
pressure indentations are visible on
exposed surfaces.
4.1.5


Contact mating
joining up.

Exposed surfaces.
surfaces
before
Các biện pháp bảo vệ tạm thời đối với:

Các bề mặt dính vào nhau trước khi
nối ghép.

Các bề mặt hở.
Trim
Chi Tiết Trang Trí
Provide mouldings, architraves, reveal
linings, and other internal trim using
materials and finishes matching the
window frames.
Cung cấp gờ nổi, chỉ đầu cửa và các chi tiết
trang trí bên trong sử dụng vật liệu và lớp
hoàn thiện phù hợp với khung cửa sổ.
Install to make neat and clean junctions
between frames and the adjoining building
surfaces.
Lắp đặt gọn gàng các mối nối giữa các khung
và bề mặt xung quanh.
Flashing and Weatherings
Gờ Cản Nước và Thanh Chịu Thời Tiết
Install flashings, weather bars, drips, storm
moulds, caulking and pointing so that water
is prevented from penetrating the building
between the window frame and the
building structure under the prevailing
service conditions, including normal
structural movement of the building.
Lắp đặt gờ cản nước, thanh chịu thời tiết, chỉ
nước sao cho ngăn được nước xâm nhập vào
khung cửa sổ và kết cấu công trình, bao gồm
cả sự dịch chuyển kết cấu công trình.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 7 of 13 (A10)
4.1.9
Fixing
Phụ Kiện Cố Định
a) Packing
a) Thép chèn
Pack behind fixing points with durable
full width packing.
b) Prepared masonry openings
Chèn kín sau các điểm cố định với thép
chèn.
b) Lỗ mở khối xây
Where fixing of timber windows to
prepared anchorages necessitates
fastening from the frame face, sink the
fastener heads below the surface and
fill the sinking flush with a material
compatible with the surface finish.
c) Fasteners
Khi việc cố định cửa sổ gỗ vào neo đòi
hỏi việc kẹp chặt từ mặt khung thì cần đặt
chìm đầu móc cài dưới bề mặt và làm
bằng phần chìm với vật liệu thích hợp với
lớp hoàn thiện bề mặt.
c) Móc cài
Conceal fasteners.
Che lấp móc cài.
d) Fastener spacing (nominal)
d) Khoảng cách các móc cài
600 mm.
600 mm.
5
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
5.1
WINDOW ASSEMBLIES
LẮP RÁP CỬA SỔ
5.1.1
Steel
Thép
Fabricate from steel industrial sections.
Gia công từ thép hình công nghiệp.
Mitre and weld frame and sash joints.
Ghép chéo góc và hàn khung và hàn mối nối
khung cửa sổ.
Tension and rivet glazing bars.
Mộng và đinh tán áp dụng cho thanh đỡ kính.
Double Glazed
Kính Đôi
a) Sealed type
a) Loại được bịt kín
5.1.2
Glaze with insulating
(sealed double glazing).
5.1.3
glass
units
Non sealed double glazed
Kính Đôi Không Bịt Kín
a) Sash frame
a) Khung cửa sổ
An inner and outer leaf, both glazed
hinged together so that they may be
separated for cleaning the internal
faces of the glass, and for access to
internal blinds, if any.
5.1.4
Lắp kính cách ly (kính đôi bịt kính).
Một cánh trong, một cánh ngoài; cả hai
gắn bản lề chung nên có thể tách riêng ra
để làm vệ sinh các mặt trong của kính và
để tiếp cận với rèm bên trong (nếu có).
Pivoted sash
Khung Cửa Sổ Gắn Trục Xoay
a) Type
a) Loại
Proprietary sash system of proven
design, fitted with suitable weather
seals and incorporating a locking
Convention Building – Plot B11
Khung cửa sổ (với thiết kế đã được thử)
được lắp với vòng bịt chịu thời tiết và gắn
vào cơ cấu khóa để phòng ngừa việc sử
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 8 of 13 (A10)
device which deters unauthorised use.
dụng khi chưa có phép.
5.2
LOUVRE ASSEMBLIES
LẮP RÁP CỬA CHỚP
5.2.1
Adjustable Louvers
Cửa Chớp Điều Chỉnh Được
a) General
a) Tổng quát
Provide louvre blades clipped into
blade holders pivoted to stiles or
coupling mullions, linked together in
banks, each bank operated by and
operating handle incorporating a
latching device, or by a locking bar.
b) Installation
5.2.2
b) Lắp đặt
Screw fix stiles and mullions to the
building structure.
Cố định trụ cửa và thanh song vào kết
cấu công trình.
Provide weather strips to heads and
sills.
Cung cấp các dải chịu thời tiết vào đầu và
bậu cửa sổ.
Framed Adjustable Louvers
Cửa Chớp Gắn Khung và Điều Chỉnh Được
a) Type
a) Loại
Louvre blades beaded into steel blade
surround frames (sash) pivoted to
pressed steel main frames, linked
together in banks, each bank
controlled by a proprietary sash
operator.
b) Installation
5.2.4
Lá sách cửa chớp được gấp mép vào
khung thép bao quanh lá sách, xoay theo
khung chính làm bằng thép ép, nối thành
cụm; mỗi cụm được điều khiển bởi một
cơ cấu vận hành cửa sổ.
b) Lắp đặt
Screw fix the main frame to the
building structure with monel or
stainless steel screws or masonry
anchors of the type recommended by
the louvre manufacturer.
5.2.3
Cung cấp lá sách cửa chớp kẹp vào cơ
cấu giữ lá sách với trục xoay hoặc đi với
thanh song và cùng nối thành cụm, mỗi
cụm được vận hành bằng tay nắm thao
tác gồm cơ cấu cài và bằng thanh khoá.
Cố định khung chính vào kết cấu công
trình bằng đinh vít inox hay neo khối xây
thuộc loại mà nhà sản xuất cửa chớp
khuyến cáo.
Metal louvers
Cửa Chớp Kim Loại
Provide metal louver blades mounted in a
metal surround frame or subframe,
installed as for metal window installations.
Cung cấp lá sách cửa chớp kim loại, gắn vào
khung kim loại bao quanh hay khung phụ,
được lắp đặt tương tự như lắp đặt cửa sổ kim
loại.
Louvre Arrangement
Bố Trí Cửa Chớp
a) Horizontal
a) Ngang
Lovres span between frame stiles or
mullions.
b) Continuous horizontal
b) Ngang kéo dài
Louvres run continuously past, and are
supported by, concealed mullions.
Convention Building – Plot B11
Bố trí nhịp cửa chớp giữa trụ cửa khung
hay thanh song.
Dãy cửa chớp được đỡ bởi các thanh
song chìm.
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 9 of 13 (A10)
c) Vertical
c) Dọc
Louvres span between frame heads
and sills.
5.2.5
Bố trí nhịp giữa đầu khung và bậu cửa sổ.
Frames
Khung
Include the necessary sills, jambs,
mullions, transoms, internal and external
corners, beads, brackets, anchors, straps
and accessories.
Bao gồm bậu cửa sổ, đố, thanh song, giằng
ngang, góc trong và ngoài, vật liệu bịt, kiềng
đỡ, neo, quai.
5.3
VERMIN SCREENS – On Internal of
Louvres (Refer to drgs)
LƯỚI NGĂN CÔN TRÙNG – Bên trong cửa
chớp (xem bản vẽ)
5.3.1
Aluminium Framed Screens
Lưới Khung Nhôm
a) General
a) Tổng quát
Provide aluminium extruded or folded
box frame sections with mesh fixing
channel, mitred, staked and screwed at
corners.
Cung cấp khung nhôm với lưới bắt vít tại
góc.
Provide an extended frame section
where necessary to adapt to window
opening gear.
Cung cấp khung kéo dài cho phù hợp với
cơ cấu mở cửa sổ.
b) Mesh
5.3.2
5.3.3
b) Lưới
Bead the mesh into the frame channel
with a continuous resilient gasket, so
that the mesh is taut and without
distortion.
Gấp mép lưới vào khung với vòng đệm
đàn hồi để lưới được căng và không bị
cong vênh.
Mesh 30 mm x 30 mm grid x 1.5 mm
wire grid.
Lưới 30mm x 30mm x 1,5mm lưới dây.
Fixed Screens
Lưới Cố Định
Attach fixed screens to the window frames
with a clipping device which permits
removal for cleaning.
Gắn lưới cố định vào khung cửa sổ với cơ
cấu kẹp cho phép tháo lưới ra để làm vệ sinh.
Sliding Screens
Lưới Trượt
a) Separate screens
a) Lưới rời
Provide matching aluminium head
guide, sill runner, and frame stile
sections for screens not part of the
window frame.
b) Hardware
Cung cấp thanh dẫn đầu nhôm, bậu cửa
sổ, trụ khung đối với lưới không là thành
phần của khung cửa sổ.
b) Phụ kiện
Nylon slide runners and finger pull
handle.
Thanh trượt nylon, tay kéo.
Provide pile strip closers against sash
where necessary to close gaps.
Cung cấp vòng kẹp tấm mặt mềm dựa
cửa sổ để đóng các khe hở.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 10 of 13 (A10)
5.3.4
Hinged Screens
Lưới Gắn Bản Lề
a) Hinges
a) Bản lề
Hinge at the top to give access to
opening sash.
b) Hardware
b) Phụ kiện
Spring catch and handle at bottom.
5.3.5
Gắn ở đầu để dễ mở cửa sổ.
Chốt cài lò xo; tay cầm ở cuối.
Roll Up Screens
Lưới Cuốn
Proprietary retractable insect screen
comprising aluminum frame with baked
enamel finish, fibreglass mesh beaded into
the frame, and a retraction system
including tension spring, nylon bearings,
positive self locking device, and plastic
sealing strip at sill.
Lười ngăn côn trùng kéo rút được, gồm
khung nhôm; lưới thủy tinh sợi gấp mép vào
khung; cơ cấu kéo rút gồm lò xo kéo, ổ trục
nylon, cơ cấu tự đóng, dải bịt nhựa tại bậu
cửa sổ.
5.4
BIRD MESH SCREENS
LƯỚI NGĂN CHIM
5.4.1
Type
Loại
Corrosion resistant metal bird mesh with
opening dimensions not exceeding 25 mm,
fixed into corrosion resistant metal frame
sections.
Mặt lưới kim loại chịu ăn mòn với kích cỡ mở
không lớn hơn 25mm, cố định vào khung kim
loại chịu ăn mòn.
5.5
INTEGRAL BLINDS
MÀNH MÀNH TOÀN BỘ
5.5.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
Mini-venetian blinds mounted between
the glazing sheets in the sash head of
non sealed double glazed windows,
removable without tools when the sash
leaves are separated, and comprising:

Baked precoated aluminium slats,
spring tempered, with a yield
strength of at least 350 Mpa,
capable of withstanding a 180o bend
of 35 mm diameter without
permanent deformation.
Mành mành mini lắp vào giữa các tấm
kính đầu khung cửa sổ gắn kính đôi
(không bịt kín); mành mành có thể tháo ra
không cần dụng cụ khi cánh cửa sổ được
tách ra. Gồm:

Provide at least 10 slats per 300
mm; and

cords and ladders of 4 ply Terylene
(polyester fibre) 1.5 mm diameter.
b) Operation
Cung cấp tối thiểu 10 lá sách mỗi
300mm.

Dây và thang có 4 lớp sợi polyester
(terylene) đường kính 1.5 mm.
b) Vận hành
Tilting only, by direct control cords on
the inside face of the sash.
Convention Building – Plot B11
Lá sách nhôm có lớp phủ trước và
được sấy khô; lò xo tôi cứng, với
cường độ
bền chảy tối thiểu là
350Mpa, có khả năng chịu được đoạn
bẻ 180o có đường kính là 35 mm
không có độ lệch thường xuyên.
Nghiêng bằng dây điều khiển trực tiếp ở
mặt trong cửa sổ.
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 11 of 13 (A10)
5.6
METAL LOUVRE GRILLES
LƯỚI KIM LOẠI CỬA CHỚP
5.6.1
Type
Loại
Metal louvre blades mounted in a metal
surround frame of subframe and able to
withstand the permissible-stress design
wind pressure for that location without
failure or permanent distortion of members,
and without blade flutter.
Lá sách kim loại cửa chớp gắn vào khung kim
loại bao quanh khung phụ có khả năng chịu
được áp suất gió thiết kế với ứng suất cho
phép đối với vị trí đó mà không có hư hại hay
có sự cong vênh của các thành phần và
không có dao động của lá sách.
Expansion Joints
Mối Nối Giãn Nở
Provide for expansion and contraction in
continuous sections (e.g. continuous
louvres, interlocking mullions) at spacings
not exceeding those recommended by the
manufacturer, or 6m, whichever is the
lesser.
Cung cấp mối nối giãn nở, mối nối bù trong
các phân đoạn liên tục (cửa chớp, thanh song
khoá liên động) ở các khoảng cách không
vượt quá khuyến cáo của nhà sản xuất hay
6m.
Screens
Khung Chắn
Provide galvanized wire mesh screens
behind louvres to prevent the entry of
vermin, birds, rodents and wind blown
extraneous material such as leaves and
papers.
Cung cấp khung chắn lưới thép mạ kẽm sau
cửa chớp để ngăn côn trùng, chim chóc, loài
gậm nhấm, giấy, lá.
Security Fixing
Cố Định An Toàn
Where possible, install the louvres and
frames to resist unauthorised removal.
Lắp đặt cửa chớp, khung để ngăn ngừa các
di dời không có phép.
Operable Louvers
Cửa Chớp Có Thể Vận Hành
Fix louvre blades to pivoted blade holders
linked together in banks for operation by
the specified method.
Gắn lá sách cửa chớp vào giá đỡ lá sách gắn
trục xoay, liên kết thành cụm vận hành theo
phương pháp quy định.
5.7
SECURITY WINDOW GRILLES
LƯỚI CỬA SỔ AN TOÀN
5.7.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
5.6.2
5.6.3
5.6.4
5.6.5
Proprietary metal security grille screen,
or operable screen and frame, fixed to
the building structure with tamper
resistant fastenings.
b) Security window grilles
To AS/NZS 4604.
c) Installation
To AS/NZS 4605.
Convention Building – Plot B11
Khung chắn kim loại gắn lưới an toàn
hoặc khung chắn và khung có thể vận
hành, được cố định vào kết cấu công
trình với cơ cấu buộc chịu dầm nén.
b) Lưới cửa sổ an toàn
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4604.
c) Lắp đặt
Theo AS/NZ 4605.
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 12 of 13 (A10)
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
6.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
6.1.1
Maintenance Manual
Hướng Dẫn Bảo Trì
Submit
the
window
manufacturer’s
published instructions for operation, care
and maintenance.
Gửi duyệt hướng dẫn của nhà sản xuất cửa
sổ về công tác vận hành, và bảo trì.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Windows
Page 13 of 13 (A10)
GLAZING
A11
CÔNG TÁC LẮP KÍNH
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dung chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” - Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
DESIGN
THIẾT KẾ
1.2.1
Glass Type and Thickness
Loại và Bề Dày Kính
To AS 1288, where no glass type or
thickness is given.
Theo AS 1288 khi loại hoặc bề dày kính
không được đề ra.
In general this project utilizes 7.5mm clear
tinted, laminated glass internally.
Nói chung công trình này sử dụng loại kính
dày 7,5mm (kính nhiều lớp, màu sáng) ở bên
trong.
Externally the project utilizes a 6mm
toughened glass, green tint with a
“reflective” coating.
Sử dụng kính đã tôi cứng, dày 6mm ở bên
ngoài, màu xanh lá cây, phủ lớp phản quang.
Refer to the Architectural drawings for
further specific details including glass finish
and any additional security glazing
required to specific areas of the project.
Chi tiết xem bản vẽ.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 1 of 14 (A11)
1.3
STANDARD
TIÊU CHUẨN
1.3.1
Standard
Tiêu Chuẩn
a) Materials and installation
a) Vật liệu và lắp đặt
To AS 1288
Theo AS 1288
b) Cut to size quality
b) Chất lượng đúng kích cỡ
To AS/NZS 4667
c) Laminated
processing
and
Theo AS/NZ 4667
toughened
glass
c) Quy trình tôi và ghép kính
To AS/NZS 4677
Theo AS/NZ 4677
1.4
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.4.1
General
Tổng Quát
a) Twin ground plate
a) Kính đôi mờ
Plate glass ground simultaneously on
both faces so that uniform glass
thickness and parallel.
b) Terminology for work on glass
Ðặt kính đôi mờ ở cả hai mặt để kính có
bề dày đồng nhất và song song nhau.
b) Thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành về kính
To AS/NZS 4668.
Theo AS/NZ 4668
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
SAMPLES
MẪU MÃ
2.1.1
General
Tổng Quát
Submit samples, each at least 200 x
200mm,
showing
specified
visual
properties and the range of variation, if
any, for each of the following types of glass
or glazing plastics:
Gửi duyệt mẫu có kích thước tối thiểu
200x200mm, chứng minh được tính năng kỹ
thuật qua quan sát bằng mắt, với phạm vi
thay đổi (nếu có), đối với các loại kính sau
đây:

Tinted or coloured glass or glazing
plastics.

Kính màu pha sáng, kính màu hay kính
bằng chất dẻo.

Surface modified or surface coated
glass.

Bề mặt thay đổi hay bề mặt gắn kính.

Patterned or obscured glass or glazing
plastics.

Kính sẫm màu hay kính bằng chất dẻo.

Ceramic coated glass.

Kính phủ ceramic.

Wired glass.

Kính cốt lưới.

Mirror glass.

Kính soi.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 2 of 14 (A11)
2.2
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.2.1
Design
Thiết Kế
a) Certification
a) Xác nhận
Submit an engineers’ certificate
confirming compliance with AS 1288.
2.2.2
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
a) Method of glazing
a) Phương pháp lắp kính
Method of glazing, including:
Phương pháp lắp kính, bao gồm:

Rebate depth,

Ðộ sâu rãnh soi.

Edge restraint,

Hạn chế cạnh.

Clearances and tolerances; and

Khoảng cách và sai số

Glazing gaskets and sealant beads.

Ðệm lắp kính và gờ bịt kín.
b) Insulating glass
AS/NZS 4666
units
(IGUs)
to
Submit a report from an independent
testing authority accredited by the
Insulating Glass Certification Council
(USA), showing that unit type has
attained “Class A” as defined in ASTM
E774 when tested to ASTM E773.
c) Ceramic-coated spandrel glass
Submit a report certifying that the glass
meets the Fallout Resistance Test
requirements of ASTM C1048.
d) Noise reducing glazed assemblies
Submit
a
certificate
from
an
independent testing authority showing
that the glazed assemblies comply with
the specified weighted sound reduction
index (Rw).
2.2.3
Gửi duyệt giấy xác nhận của kỹ sư
chuyên ngành về việc tuân thủ theo nội
dung của tiêu chuẩn AS 1288.
b) Kính cách ly theo AS/NZ 4666
Gửi duyệt báo cáo của đơn vị thử nghiệm
độc lập (đã được Hiệp hội chứng nhận
kính cách ly của Mỹ công nhận) chứng
minh loại kính này đạt “Loại A” theo quy
định của ASTM E774 khi chịu thử nghiệm
theo tiêu chuẩn ASTM E773.
c) Kính phủ ceramic ở tường trên vòm
Gửi báo cáo xác nhận kính đạt các yêu
cầu của ASTM C1048.
d) Kính giảm âm
Gửi báo cáo của đơn vị thử nghiệm độc
lập nêu rõ là kính đạt các tiêu chuẩn về
hệ số giảm âm (Rw).
Installation
Lắp Đặt
a) Glass manufacturer’s data
a) Thông số của nhà sản xuất
Submit
statements
from
the
manufacturers of the required glass
types, certifying that the method of
glazing and the sealants, materials,
and conditions next to the glass.

Will not be detrimental to the long
term
structural
performance,
weathering capabilities and visual
qualities of the glass;
Convention Building – Plot B11
Gửi báo cáo của nhà sản xuất về loại
kính, xác nhận các đặc tính của kính, vật
liệu bịt và các điều kiện liên quan đến
kính như:

Không được gây tổn hại lâu dài cho
các đặc tính kết cấu, khả năng chịu
thời tiết, chất lượng quan sát được
bằng mắt.
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 3 of 14 (A11)

Are compatible with the edge seal
of insulating glass units (IGUs); and

Phù hợp với vòng đệm cạnh của kính
cách ly.

Will not cause delamination or other
impairment to laminated glass
during the service life of the curtain
wall system.

Không được gây ra sự tách lớp hay
gây tổn hại cho kính nhiều lớp đối với
tuổi thọ của hệ thống tường màn.
b) Opacified glass
b) Kính mờ
Submit
a
statement
by
manufacturer certifying that
proposed method of opacifying
glass will not be detrimental to
glass or detract in any way from
glass product warranty.
the
the
the
the
the
c) Glazier’s data
Gửi báo cáo của nhà sản xuất xác nhận
phương pháp làm mờ kính không gây tổn
hại cho kính hoặc không làm giảm việc
bảo hành kính.
c) Thông tin về đơn vị lắp kính
Submit the glazing subcontractor’s
statement certifying that the assembled
frame provides for the required glazing
clearances
and
tolerances
and
maximum
and
minimum
joint
configurations, having regard to the
bow, warp and kink characteristics of
the required glass types, and is ready
for glazing.
d) Site glazing
Gửi báo cáo của Thầu lắp kính xác nhận
là khung kính có các khoảng cách và sai
số đạt yêu cầu; kính thoả mãn các yêu
cầu đặt ra (không cong vênh, xoắn) và
sẵn sàng cho công tác lắp ráp.
d) Lắp kính tại hiện trướng
If site glazing is intended, submit
proposals.
Gửi duyệt đề nghị.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
GLASS
KÍNH
3.1.1
Glass Types
Loại Kính
a) Classification and description
a) Phân loại và mô tả
To BS 952:1
3.1.2
Theo BS 952:1
Glass and Glazing Materials
Kính và Vật Liệu Lắp Kính
a) Glass and glazing materials generally.
a) Kính và vật liệu lắp kính nói chung.
Free from defects which detract from
appearance
or
interfere
with
performance under normal conditions
of use.
b) Glazing plastics
b) Kính bằng nhựa dẻo
Free from surface abrasions, and
warranted by the manufacturer for 10
years against yellowing or other colour
change, loss of strength and impact
Convention Building – Plot B11
Không có khuyết tật làm giảm các tính
năng khi sử dụng ở các điều kiện bình
thường.
Bề mặt không bị mài mòn; nhà sản xuất
phải bảo đảm trong vòng 10 năm, kính
không bị ố vàng hay mất màu, không mất
độ bền và độ kháng va đập.
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 4 of 14 (A11)
resistance, and general deterioration.
3.1.3
Glass Tolerances
Sai Số Cho Phép
a) Size, squareness and flatness
a) Kích cỡ, độ vuông và bằng phẳng
To AS/NZS 2208.
Theo AS/NZ 2208.
b) Plate and sheet (i.e. not patterned)
b) Thanh và tấm (không theo mẫu)
Roller wave

Sóng lăn
Maximum 0.15mm

c) Glazing Select Quality
c) Chất lượng
To ASTM C1036.
3.1.4
Theo ASTM C1036.
Bullet-Resistant Glazing Panels
Kính Chống Đạn
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2343
Theo AS/NZ 2343
b) Standards Mark
b) Dấu tiêu chuẩn
Required.
3.1.5
Cần thiết.
Safety Glasses
Kính An Toàn
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2208.
Theo AS/NZ 2208
b) StandardS Mark
b) Dấu tiêu chuẩn
Required.
Cần thiết.
c) Type
c) Loại
Grade A when used in curtain walls.
A khi dùng với tường màu.
d) Heat soaking
Required for
curtain walls.
3.1.6
d) Nhúng nóng
toughened
glass
in
Cần thiết cho kính tôi cứng sử dụng cho
tường màn.
Ceramic Coated Glass
Kính Phủ Ceramic
a) Heat strengthened or toughened glass
with a coloured ceramic coating fused
to and made and intergral part of the
surface
a) Kính tôi cứng, chịu nhiệt phủ lớp ceramic
màu
To ASTM C1048, Condition B.
3.1.7
Tối đa 0,5mm
Opacified Glass
Glass with an opacifier
bonded to the inner face.
Kính Mờ
permanently
Unacceptable blemishes in heat-treated
flat glass (including tinted and coated
glass)
Convention Building – Plot B11
Theo ASTM C1048, phụ lục B.
Kính mờ thường được gắn ở mặt trong
Không chấp nhận khuyết tật đối với kính
phẳng đã qua xử lý nhiệt (kể cả kính pha màu
và kính có lớp phủ)
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 5 of 14 (A11)
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To ASTM C1048.
Theo ASTM C1048
3.2
GLAZING MATERIALS
VẬT LIỆU LẮP KÍNH
3.2.1
General
Tổng Quát
a) Glazing materials, including putty,
glazing compounds, sealants, gaskets,
glazing tapes, spacing strips, spacing
tapes, spacers, setting blocks and
compression wedges.
a) Vật liệu lắp kính bao gồm: bột, vật liệu bịt,
vòng đệm, keo, dải tạo khoảng cách,
miếng chem..
Appropriate for the conditions of
application
and
the
required
performance.
Phù hợp với các điều kiện lắp đặt và các
đặc tính yêu cầu.
3.2.2
3.2.3
Jointing Materials
Vật Liệu Kết Nối
Provide
recommended
jointing
and
pointing materials which are compatible
with each other and with the contact
surfaces and non staining to finished
surfaces.
Cung cấp vật liệu kết nối, định vị phù hợp với
bề mặt tiếp xúc và không phai màu so với các
bề mặt đã hoàn thiện.
Do provide use bituminous materials on
absorbent surfaces.
Sử dụng vật liệu gốc bitum trên các bề mặt
hấp thụ.
Glazing Tapes
Dải Lắp Kính
a) Standards
a) Tiêu chuẩn
To AAMA 804.3, 806.3, 807.3, as
applicable.
3.2.4
Elastomeric Sealsants
a) Sealing
compound
polysuphide, acrylie)
Vật Liệu Bịt Đàn Hồi
(polyurethane,
Single component

Type II, Class A.


b) Sealing compound (silicone).

Class A..
Multi component

To ASTM C920.
c) Sealing compound (butyl)
To TT-S-001657.
d) Glazing compounds
Convention Building – Plot B11
Loại 2, cấp A.
Nhiều thành phần
To ASTM C920.
Single component
a) Hợp chất bột (polyurethane, polysuphide,
acrylie)
Hợp chất đơn
Multi component

Theo AAMA 804.3, 806.3, 807.3 tuỳ
trường hợp.
Theo ASTM C920.
b) Hợp chất bột (silicon).
Hợp chất đơn

Cấp A.
Nhiều thành phần

Theo ASTM C920.
c) Hợp chất bột (butyl)
Theo TT-S-001657
d) Hợp chất lắp kính
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 6 of 14 (A11)
To AAMA 802.3 (Type I or II), or 805.2,
as applicable.
e) Narrow joint seam sealer
Theo AAMA 802.3 (loại 1 và 2) hoặc
805.2, tuỳ trường hợp.
e) Vòng bịt hẹp có mối nối
To AAMA 803.3
f)
Theo AAMA 803.3.
Exterior perimeter sealing compound
f)
To AAMA 800.
Theo AAMA 800.
g) Non drying sealant
g) Vật liệu bịt không sấy khô
To AAMA 800.
Theo AAMA 800.
h) Expanded cellular glazing tape
h) Thanh đỡ kính dạng hình ô mạng trải dài
To AAMA 800.
i)
Theo AAMA 800.
Very high bond pressured sensitive
tapes.
To ASTM D897, ASTM D1002, ASTM
D3330M, ASTM D3652M, ASTM
D3654M, and ASTM D3715M.
3.2.5
i)
Dải có tính liên kết cao.
Theo ASTM D897, ASTM D1002, ASTM
D3330M,
ASTM
D3652M,
ASTM
D3654M, và ASTM D3715M.
Pile Weather Strips
Dải Chịu Thời Tiết Mặt Mềm
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AAMA 701/702.
Theo AAMA 701/702.
b) Materials
b) Vật liệu
Polypropylene or equivalent pile and
backing, low friction silicone treated,
ultra violet stabilised.
c) Finned type
Polypropylene hay loại mặt mềm tương
đương, đã qua xử lý silicon bằng ma sát
thấp, ổn định bằng tia cực tím.
c) Loại lá
A pile weather seal with a central
polypropylene fin bonded into the
centre of the backing rod and raised
above the pile level.
3.2.6
Hợp chất bột ngoài
Lớp bịt mặt mềm chịu thời tiết với lá
polypropylene liên kết vào giữa thanh đỡ
và vươn lên trên mặt mềm.
Extruded Gaskets and Geals
Vòng Đệm, Vòng Bịt Ép Đùn
a) Type
a) Loại
Non cellular
seals.
(solid)
elastopressive
b) Material
b) Vật liệu
Rubber products (neoprene, ethylene
propylene diene monomer (EPDM) or
silicone rubber)

To BS 4255:1.
To BS 2571, E type compounds,
colour fastness grade B.
Convention Building – Plot B11
Sản phẩm cao su EPDM hoặc cao su
silicon

Flexible polyvinyl chloride (PVC)

Vòng bịt ép đàn hồi, không có ô hình
mạng.
Theo BS 4255:1
PVC dễ uốn

Theo BZ 2571, hợp chất loại E, màu
cấp B.
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 7 of 14 (A11)
3.2.7
3.2.8
Priming
Lớp Lót
Apply the recommended primer to the
surfaces in contact with sealant materials.
Phủ lớp lót lên bề mặt tiếp xúc với vật liệu bịt.
Movement Joints
Mối Nối Dịch Chuyển
a) Depth of elastomeric sealant
a) Ðộ sâu của vật liệu bịt đàn hồi
One half the joint width, or 6 mm,
whichever is the greater.
b) Foamed materials (in compressible
fillers and backing rods)
Closed-cell or impregnated
which do not absorb water.
types
c) Bond breaking
Bằng ½ mối nối hay 6 mm.
b) Vật liệu bọt
Loại không hấp thu nước
c) Vật liệu bịt hay bôi trơn
Provide backing rods, and other backup materials for sealants, which do not
adhere to the sealant.
Cung cấp thanh đỡ, các vật liệu trợ giúp
cho lớp bịt (các vật liệu này không dính
vào lớp bịt).
3.3
MIRRORS
KÍNH SOI
3.3.1
Reflective Surface
Bề Mặt Phản Chiếu
a) Type
a) Loại
Silver layer deposited on the glass or
glazing plastic.
b) Protective coatings
Lớp màu bạc phủ trên kính thủy tinh hay
kính nhựa.
b) Lớp bảo vệ
Electrolytic copper coating at least
5m thick, and 2 coats of mirror
backing and edge sealing paint having
a total dry film thickness of at least
50m.
c) Venetian silvered mirror (none way
vision glass)
15 mm wide silvered strips alternating
with 3 mm wide clear strips.
Lớp đồng điện phân dày tối thiểu 5m; hai
lớp đỡ kính soi; sơn bít cạnh có màng
khô dày tối thiểu 50m.
c) Kính màu bạc
Các dải màu bạc rộng 15 mm xen kẽ với
dải trong suốt dày 3 mm.
3.4
INSULATING GLASS UNITS (IGUS)
KÍNH CÁCH LY
3.4.1
Standard
Tiêu Chuẩn
a) Selection and installation
a) Chọn và lắp đặt
To AS/NZS 4666.
Theo AS/NZ 4666.
3.5
PRODUCT IDENTIFICATION
NHẬN DẠNG SẢN PHẨM
3.5.1
Safety Glazing Materials
Kính An Toàn
Identify each piece or panel, to AS 1288.
Nhận dạng theo AS 1288.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 8 of 14 (A11)
3.5.2
3.5.3
Noise Reducing Glazed Assemblies
Kính Giảm Âm
Label each panel with a legible nonpermanent mark, selfdestroying when
removed, stating and certifying the Rw
rating, and identifying the testing authority.
Remove when directed.
Ghi nhãn mỗi panen với dấu rõ ràng (dấu ghi
không thường xuyên); dấu tự hủy khi di
chuyển, xác nhận hệ số giảm âm Rw từ đơn vị
thử nghiệm. Tháo ra khi có yêu cầu.
Bullet-resistant panels
Kính Chống Đạn
a) Marking
a) Ðánh dấu
To AS/NZS 2343.
Theo AS/NZ 2343.
Curtain Wall Glazing
Kính gắn tường màn
Permanently mark tempered or reflective
coated glass, identifying strength grade,
manufacturer and orientation.
Ðánh dấu thường xuyên kính đã tôi hoặc kính
phản quang, xác nhận độ bền, nhà sản xuất
và định hướng.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
GLASS PROCESSING
GIA CÔNG KÍNH
4.1.1
General
Tổng Quát
Processing: perform required processes on
glass, including cutting, obscuring, silvering
and bending.
Gia công: thực hiện các quy trình yêu cầu đặt
ra với kính, gồm công tác cắt, làm tối, phủ lớp
bạc, uốn.
Form necessary holes, include for fixings,
equipment, access holes and speaking
holes. Process exposed glass edges to a
finish not inferior to ground arrised.
Tạo lỗ hở cần thiết bao gồm chi tiết cố định,
thiết bị, lỗ tiếp cận, lỗ nối. Gia công cạnh hở
của kính đạt lớp hoàn thiện không kém hơn
cạnh sắc.
Process exposed glass edges to a finish
not inferior to ground arrised.
Gia công cạnh hở của kính đạt lớp hoàn thiện
không kém hơn cạnh sắc.
4.2
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
4.2.1
General
Tổng Quát
Install the glass so that:
Lắp kính sao cho:
3.5.4

Each piece is held firmly in place by
permanent means which enable it to
withstand the normal loadings and
ambient conditions at its location
without distortion or damage to glass
and glazing materials;

Kính được giữ bằng các phương tiện cố
định để có thể chịu được tải thường theo
điều kiện môi trường xung quanh mà
không bị cong vênh hay hư hại.

Building movements not transferred to
the glass; and

Các chuyển động của công trình không
tác động đến kính.

External glazing is watertight and
airtight.

Kính ngoài là loại chịu nước, kín khí.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 9 of 14 (A11)
a) Temporary marking
a) Dấu ghi tạm
Use a method which does not harm the
glass.
Sử dụng phương pháp không gây tổn hại
cho kính.
Remove marking on completion.
Tháo dấu ghi sau khi công tác lắp kính kết
thúc.
b) Toughened glass
b) Kính tôi cứng
Do not cut work, or permanently mark
after toughening.
Không được cắt và ghi dấu thường xuyên
sau khi tôi.
Use installation methods which prevent
the glass making direct contact with
metals or other non-resilient materials.
Sử dụng các phương pháp lắp đặt ngăn
ngừa kính tiếp xúc trực tiếp với kim loại
hay các vật liệu không đàn hồi khác.
c) Heat absorbing glass
c) Kính hấp thu nhiệt
Tại các vị trí tiếp xúc với ánh nắng, cung
cấp lưỡi cắt gắn bánh xe không có khuyết
tật với then trượt.
In locations exposed to direct sunlight
provide wheel cut edges free from
damage or blemishes with minimum
feather.
d) Edge grinding or arrising
d) Mài cạnh
Wet process using grit no coarser than
120 to 180.
Quy trình ướt sử dụng hạt không lớn hơn
120-180.
Do not work across the edge from
surface to surface
Không mài cạnh từ bề mặt đến bề mặt.
e) Temporary marking
e) Ðánh dấu tạm
Remove before installation.
f)
Tháo ra trước khi lắp đặt.
Frameless installations
f)
Join the vertical edges or adjacent
glass panels with silicone jointing
compound.
4.2.2
Liên kết các cạnh dọc hay panen gắn kính
kề bên với hợp chất liên kết bằng silicon.
Preglazing
Lắp Kính Trước
a) Window assemblies and glazed doors
a) Cửa sổ và cửa kính
Supply inclusive of glazing, shop
preglazed
unless
preglazing
is
impracticable.
b) Curtain walls
Supply inclusive
preglazed
4.2.3
Lắp đặt không khung
Cung cấp sản phẩm đã lắp kính sẵn tại
nhà máy.
b)
of
glazing,
shop
Cung cấp tường màn lắp kính sẵn tại nhà
máy.
Glazing Method
Phương Pháp Lắp Kính
a) External timber frames glazing
a) Lắp kính khung gỗ ngoài
Glaze with putty.
Convention Building – Plot B11
Với bột.
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 10 of 14 (A11)
4.3
FIXING MIRRORS
CỐ ÐỊNH KÍNH
4.3.1
General
Tổng Quát
In all cases, the back face of the mirror
shall not come in direct contact with the
wall surface.
Trong tất cả trường hợp, mặt sau kính phải
được gắn dính vào tường.
Use an approved mastic sheet to avoid
sharp edges contacting with the rear face
of the mirror.
Dùng tấm mát tít tránh tình trạng các cạnh
bén tiếp xúc với mặt sau gương.
Screw Fixing
Cố Định Với Đinh Vít
Direct to wall plugs with dome-headed
chromium-plated screws in each comer
and at 900 mm maximum centres around
perimeter.
Cố định vào tắc kê tường với đinh vít mạ
chrom có đầu dạng vòm tại các cạnh, đặt
cách tim tối đa 900mm quanh chu vi.
Provide polyethylene sleeves and washers
to prevent contact between screw and
glass.
Cung cấp bạc lót polyethylene và vòng đệm
để giảm tiếp xúc giữa đinh vít và kính.
Do not over-tension the screws.
Không được kéo căng đinh vít quá độ.
Frame Fixing
Cố Định Khung
Proprietary aluminium frames to minor
perimeter, corners mitrcd.
Khung nhôm đối với chu vi nhỏ; góc ghép
chéo rộng.
Bed glass edges in a continuous resilient
gasket.
Ðặt cạnh kính trên vòng đệm đàn hồi.
Attach the frame to the substrate with
concealed screw fixings.
Gắn khung vào lớp nền với đinh vít chìm.
Seal the frame to the substrate with
paintable sealant which will not react with
the mirror coating.
Trám khung với vật liệu trám có thể phủ sơn
lên và không phản ứng với lớp phủ kính soi.
Do not allow the sealant to contact the
mirror back.
Không để vật liệu trám tiếp xúc với lưng kính
soi.
Bead Fixing
Cố Định Bằng Gờ Trám
Rebated timber beads to mirror perimeter,
comer mitred.
Gờ gỗ có rãnh xoi trám chu vi kính soi, góc
ghép chéo rộng.
Bed glass edges in a continuous resilient
gasket.
Ðặt cạnh kính trên vòng đệm đàn hồi.
Screw fix the beads to the substrate.
Cố định gờ trám vào lớp nền bằng đinh vít.
Clip Fixing
Cố Định Bằng Kẹp
Direct to wall plugs with chromium-plated
fixed clip and spring clip fixings at 900 mm
maximum centres around perimeter.
Cố định vào tắc kê tường với kẹp mạ crom,
kẹp lò xo đặt cách tim tối đa 900mm quanh
chu vi.
Provide polyethylene or cork washers to
prevent contact between clips and mirror
back.
Cung cấp vòng đệm bằng polyethylene hay
bằng nút bần để giảm thiểu tiếp xúc giữa kẹp
và lưng kính soi.
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 11 of 14 (A11)
4.4
GLAZE SHOWER SCREENS
LẮP KÍNH KHUNG LƯỚI NHÀ TẮM
4.4.1
Type
Loại
Proprietary system comprising frames
extruded aluminium, stainless steel,
PVC, assembled around safety glass
form fixed panels and sliding, hinged
pivoted doors.
of
or
to
or
Gồm các khung bằng nhôm ép đùn, thép
không rỉ, PVC lắp ráp chung quanh kính an
toàn để tạo thành các panen cố định, cửa
trượt, cửa bản lề, cửa trục xoay.
Refer to the Architectural drawings for
further specific details including frame
finishing and fixing details.
Include “clear pvc” flashings to sill and
hinged style.
4.4.2
Shower Screen Systems
Hệ Khung Lưới Nhà Tắm
a) Hardware
a) Phụ kiện kim loại
Pull handles on both sides of sash, or
of leading sash in multiple sash
arrangements.
4.4.3
4.4.4
Tay kéo gắn hai bên cửa sổ.
Water shedding
Ngăn Nước
Provide an assembly which sheds water to
the inside without retaining it on the frame
surfaces.
Cung cấp hệ lắp ráp ngăn nước xâm nhập
vào bên trong mà không làm đọng nước trên
bề mặt.
Seal the edge of the frame to adjoining
surfaces with a resilient strip.
Trám kín các cạnh khung ở các bề mặt kề
bên với dải đàn hồi.
Sliding Assemblies
Hệ Lắp Ráp Trượt
Hang the sliding sash on stainless steel or
nylon sheaves on overhead channel track
formed in the frame head, and fit nylon or
equivalent bottom guides.
Treo cửa sổ trượt trên các puli thép không rỉ
hay nylon trên các ray ở trên; lắp các thanh
dẫn hướng ở dưới.
a) Hardware
a) Phụ kiện
Pull handles on both sides of sash, or
of leading sash in multiple sash
arrangements.
Tay kéo ở hai bên cửa sổ.
4.5
PARTITION GLAZING
LẮP KÍNH VÁCH NGĂN
4.5.1
General
Tổng Quát
Provide beads or snap-in beads and
resilient (PVC. butyl or similar) glazing
tapes, gaskets and inserts, so that the
glass is held firmly without distortion and
with-stands the specified loadings.
Cung cấp gờ bịt kín, dải đàn hồi bằng PVC,
butyl hoặc tương đương, vòng đệm, tắc kê để
kính không bị cong vênh và có thể chịu được
tải quy định.
Frameless Installations
Lắp Đặt Không Có Khung
Join the vertical edges of adjacent glass
Liên kết các cạnh dọc của tấm panen gắn
4.5.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 12 of 14 (A11)
panels with a silicone jointing compound.
kính kề cận bằng hợp chất liên kết silicon.
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1.1
Warranties
Bảo Hành
a) General
a) Tổng quát
Submit a warranty, signed by the
glazing subcontractor, undertaking to
repair or replace glass and glazing
materials which, within the warranty
period, become defective or prove
unsuitable for the specified application;
provided that the manufactures’
recommendations for the maintenance
of the material have been followed
during the warranty period.
b) Glass manufacturers’ warranty
An undertaking, conditional only on
compliance with the manufacturers’
recommendation for installation and
maintenance, to supply replacement
glass units to the site for replacement
of defective units defined as follows:
c) IGU units
Gửi giấy bảo hành, có chữ ký của Thầu
phụ lắp kính, cam kết sửa chữa, thay thế
(trong thời gian bảo hành) khi kính có
khuyết tật hay không phù hợp với việc sử
dụng; với điều kiện là các yêu cầu của
nhà sản xuất về công tác bảo trì vật liệu
được tuân thủ trong suốt thời gian bảo
hành.
b) Bảo hành của nhà sản xuất kính
Nhà sản xuất cam kết sẽ thay thế kính có
khiếm khuyết, với điều kiện công tác lắp
đặt và bảo trì tuân thủ đầy đủ các yêu cầu
của nhà sản xuất: Bao gồm:
c) Kính cách ly
Units in which the hermetic seal has
failed as evidenced by intrusion of
foreign matter, or internal condensation
at temperature above 20C.
Vật liệu làm kín hơi bị hỏng với chứng cớ
là có sự hiện diện của các vật lạ hoặc có
ngưng tụ bên trong ở nhiệt độ trên 20C.
d) Coated glass units (including coated
IGUs)
d) Kính có lớp phủ (kể cả kính cách ly có lớp
phủ)
Units in which the metallic coating
shows evidence of manufacturing
defects, including but not necessarily
limited to cracking or peeling, as
determined in accordance with ASTM
C1048.
Lớp phủ kim loại cho thấy dấu hiệu của
khiếm khuyết trong sản xuất, bao gồm
(nhưng không chỉ giới hạn ở) vết nứt,
theo quy định của ASTM C1048.
e) Toughened glass warranty
e) Bảo hành kính tôi cứng
The manufacturers’ warranty certifying
that toughened glass supplied for use
in curtain walls has been subjected to
a heat soaking process which has
converted at least 95% of the nickel
sulphide content to the stable betaphase.
Convention Building – Plot B11
Nhà sản xuất xác nhận là kính sử dụng
cho tường màn đã qua quy trình tôi cứng
bằng phương pháp nhúng nóng chuyển
đổi tối thiểu 95% nickel sulphide thành
giai đoạn beta ổn định.
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 13 of 14 (A11)
5.1.2
5.1.3
Maintenance manual
Hướng dẫn bảo trì
Submit
manufacturers’
published
recommendations for service use.
Gửi duyệt các khuyến cáo của nhà sản xuất
về việc sử dụng dịch vụ.
Cleaning
Vệ sinh
Replace damaged glass and leave the
work clean, polished, free from defects,
and in condition.
Thay thế kính bị hư hỏng và dọn dẹp vê sinh
công tác.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Glazing
Page 14 of 14 (A11)
DOOR AND WINDOW HARDWARE
A12
PHỤ KIỆN KIM LOẠI CỬA VÀ CỬA SỔ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
4
COMPONENTS
THÀNH PHẦN
5
EXECUTION
THI CÔNG
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng
quát”.

Architectural Drawings for door hardware
details.

Bản vẽ kiến trúc đối với các chi tiết phụ
kiện kim loại cửa.

Architectural Drawings
hardware details.

Bản vẽ kiến trúc đối với các chi tiết phụ
kiện kim loại cửa sổ.
and
for
window
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
SAMPLES
MẪU MÃ
a) Generic items
a) Tổng quát
Submit samples of hardware items
offered as meeting the description of
items specified in generic terms (i.e. not
specified as proprietary items).
Convention Building – Plot B11
Gửi duyệt các mẫu phụ kiện kim loại đạt
yêu cầu theo các định nghĩa chung
(không được quy định là mẫu mã độc
quyền).
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 1 of 13 (A12)
2.2
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.2.1
Subcontractors
Thầu Phụ
a) Automatic door operators
a) Vận hành cửa tự động
Submit names and contact details of
proposed supplier and installer.
b) Pressure floor mat
b) Thảm áp lực
Submit names and contact details of
proposed supplier and installer.
2.2.2
Gửi tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị cung
cấp và đơn vị lắp đặt dự kiến.
Gửi tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị cung
cấp và đơn vị lắp đặt dự kiến.
Materials and Components
Vật Liệu và Thành Phần
a) Key control system
a) Hệ thống kiểm soát chính
Submit details of the proprietary key
control security system proposed by the
lock manufacturer for locks required to
accept a group key (master, grandmaster,
etc.).
Gửi duyệt các chi tiết cơ cấu an toàn
độc quyền điều khiển bằng chìa khoá
do nhà sản xuất ổ khoá (sử dụng nhóm
chìa như: chìa cái, chìa phụ) đề nghị.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1.1
Metal Finishes
Hoàn Thiện Kim Loại
a) Generic items
a) Tổng quát
The following minima apply to the
relevant finishes on hardware items
described in generic terms (i.e. not as
proprietary items):
Các chi tiết tối thiểu sau đây được áp
dụng cho lớp hoàn thiện của phụ kiện
kim loại được mô tả tổng quát (không
phải là mặt hàng độc quyền):

Coating class for steel sheet: At least
Z275.

Loại lớp phủ của tôn dày: tối thiểu là
Z275.

Anodising
class
for
applications: At least AA15

Loại xử lý anốt đối với các ứng dụng
bên trong: tối thiểu là AA15.
internal
b) Clear lacquer
b) Lớp sơn trong
Provide a factory applied clear lacquer
finish on copper alloy surfaces liable to
corrosion.
Phủ 1 lớp sơn trong (tại nhà máy) lên
bề mặt (dễ bị ăn mòn) bằng hợp kim
đồng.
4
COMPONENTS
THÀNH PHẦN
4.1
COMPONENTS GENERALLY
THÀNH PHẦN TỔNG QUÁT
4.1.1
General
Tổng Quát
a) Hardware specified generically
a) Phụ kiện kim loại tổng quát
Provide hardware of sufficient strength
Convention Building – Plot B11
Cung cấp phụ kiện kim loại có độ bền
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 2 of 13 (A12)
và chất lượng đáp ứng được các yêu
cầu kỹ thuật, phù hợp với yêu cầu về sử
dụng, thích hợp với việc sử dụng các
phụ kiện kim loại phối hợp và được gia
công với các bộ phận liên kết chặt chẽ
với nhau.
and quality to perform its function,
appropriate to the intended conditions of
use, suitable for use with associated
hardware, and fabricated with fixed parts
firmly joined.
4.1.2
4.1.3
Supply
Cung Cấp
Deliver door hardware items, ready for
installation, in individual complete sets for
each door, each set:
Chuyển giao các phụ kiện kim loại theo
từng cụm đi kèm:

In a separate dust and moisture proof
package;

Trong từng bao bì ngăn bụi và ẩm;

Clearly labelled to show its intended
location; and

Nhãn ghi rõ ràng vị trí sử dụng;

Including the necessary templates, fixings
and fixing instructions.

Bao gồm các dưỡng, chi tiết cố định
kèm theo hướng dẫn.
Operation
Vận Hành
Ensure working parts are accurately fitted to
smooth close bearings, without binding or
sticking, free from rattle or excessive play,
lubricated where appropriate.
Bảo đảm là các chi tiết vận hành khớp với
các ổ trục mà không gây rít, không bị rơ và
được bôi trơn khi cần.
Handling
Chuyển Giao
Before supply, verify on site, the correct
handing of hard-ware items.
Trước khi cung cấp, kiểm tra tại hiện trường
việc chuyển giao chính xác các phụ kiện
kim loại.
4.2
HINGES
BẢN LỀ
4.2.1
Butt Hinge Sizes
Kích Cỡ Bản Lề Đối Đầu
a) General
a) Tổng quát
4.1.4
Minimum sizes are those in Hinge table a
and Hinge table B (not applicable to
cupboard doors), in which length (1) is
the dimension along the knuckles, not
including hinge tips, if any, and width (w)
is the dimension across both hinge leaves
when opened flat.
Kích cỡ tối thiểu được liệt kê trong bảng
A và B (không áp dụng đối với cửa tủ)
trong đó chiều dài là kích thước suốt
bản lề, không kể đầu bản lề (nếu có), bề
rộng là kích thước toàn bộ cánh bản lề
khi mở ra.
b) Steel, stainless steel, brass, bronze butt
hinges for timber doors in timber or steel
frames.
b) Bản lề kim loại, inox, đồng thau, đồng
đỏ cho cửa gỗ khung gỗ hay khung kim
loại
To Hinge table A below.
Theo bảng A.
c) Aluminium hinges for aluminium doors, or
for doors of other materials in aluminium
frames.
To Hinge table B below.
Convention Building – Plot B11
c) Bản lề nhôm cho cửa nhôm, cho cửa
làm bằng các vật liệu khác, khung nhôm
Theo Bảng B.
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 3 of 13 (A12)
Hinge Table A
Nominal hinge
size:
L x W x T (mm)
Bản Lề Bảng A
Door leaves not exceeding any
Kích cỡ danh
of the following:
định bản lề dài
x rộng x dày
Mass
Width
Thickness
(mm)
(kg)
(mm)
(mm)
Khối
lượng
(kg)
Bề
rộng
(mm)
Bề dày
(mm)
70 x 50 x 1.6
16
620
30
70 x 50 x 1.6
16
620
30
85 x 60 x 1.6
20
820
35
85 x 60 x 1.6
20
820
35
100 x 75 x 1.6
30
920
40
100 x 75 x 1.6
30
920
40
100 x 75 x 2.5
50
920
50
100 x 75 x 2.5
50
920
50
100 x 75 x 3.2
70
1020
50
100 x 75 x 3.2
70
1020
50
125 x 100 x 3.2
80
1220
50
125 x 100 x 3.2
80
1220
50
* Non standard to special order only
* Không có tiêu chuẩn đối với đơn đặt hàng đặc biệt.
Hinge Table B
Nominal
hinge size
LxWxT
(mm)
Door
leaf not
exceed
ing
Bản Lề Bảng B
Minimum construction
Knuckles
Screws/
hinge leaf
Kích cỡ danh
định dài x
rộng x dày
(mm)
Cánh
cửa
không
vượt
quá
Bản lề
Ðinh
vít/cánh
bản lề
3
3
Thi công tối thiểu
100 x 70 x 3
30
3
3
100 x 70 x 3
30
100 x 80 x 3.5
50
5
4
100 x 80 x 3.5
50
5
4
75
Gấp
qua lại
3
130 x 50* x
3.4
4.2.2
Cánh cửa không được vượt
quá các chi tiết như sau:
75
interfold
3
130 x 50* x 3.4
* Interfold (Fast fix) surface mounted.
* Gắn trên bề mặt gấp qua lại (cố định nhanh)
Number of Hinges
Số Lượng Bản Lề
a) Small door leaves
a) Cánh cửa nhỏ
Door leaves not exceeding any of the
following may have 2 hinges each:
Hai bản lề đối với cánh cửa nhỏ không
vượt quá yêu cầu sau:

2,040 mm high.

cao 2,040 mm

820 mm wide.

rộng 820 mm

30 kg mass.

khối lượng 30 kg
b) Other door leaves
b) Các cánh cửa khác
Provide three (3) hinges for leaves
between 2,040 mm and 2,340mm high,
and four (4) for door leaves between
2,340 mm and 3,050 mm high.
Cung cấp ba (3) bản lề đối với cánh có
chiều cao từ 2,040 mm - 2,340 mm, và
bốn (4) bản lề đối với cánh có chiều cao
từ 2,340 mm -3,050 mm.
Provide at least 3 low friction bearing
hinges for door leaves controlled by door
closers.
Cung cấp tối thiểu ba bản lề ổ trục có
ma sát thấp cho cánh cửa gắn cơ cấu
đóng cửa.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 4 of 13 (A12)
4.2.3
Fire Doors
Cửa Chịu Lửa
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1905.1
Theo AS/NZ 1905.1
b) Hinges per sash
b) Bản lề cho mỗi cửa sổ
Provide three (3) hinges per sash to butt
hinge- hung awning or hopper sashes
over 1,200 mm wide or casement sashes
over 1,200 mm high.
4.2.4
Hinge Materials
Vật Liệu Bản Lề
a) Aluminum hinges
a) Bản lề nhôm
High tensile aluminium with fixed
stainless steel pins in nylon bushes, and
with nylon washers to each knuckle joint.
b) Doors fitted with closers
Nhôm có độ bền chịu kéo cao, với chốt
inox trong ống lót nylon, vòng đệm
nylon ở mỗi mối nối khớp.
b) Cửa có gắn cơ cấu đóng
Provide low friction bearing hinges.
c) Brass hinges
Cung cấp dùng bản lề ổ trục ma sát
thấp.
c) Bản lề đồng thau
For brass hinges used for door leaves
exceeding 30 kg or door leaves controlled
by door closers, provide bronze or
stainless steel washers to each knuckle
joint.
4.2.5
Cung cấp ba (3) bản lề cho mỗi khung
gắn vào bạt hoặc khung hầm chứa rộng
hơn 1,200 mm hoặc khuôn cửa sổ cao
hơn 1,200 mm.
Dùng cho cánh cửa nặng không quá
30kg hoặc cánh cửa được điều khiển
bằng cơ cấu đóng – cần cung cấp các
vòng đệm bằng đồng thau hay bằng
inox ở mỗi mối nối khớp.
Wide Throw
Bản Lề Mở Rộng
Where necessary provide wide throw hinges
to achieve the required door swings in the
presence of obstacles such as nibs, deep
reveals and architraves.
Cung cấp bản lề mở rộng để đạt được sự
đung đưa cần thiết khi có vật cản như chốt,
gờ bịt lỗ hở và gờ đầu cửa.
Hinge Pins
Chốt Bản Lề
Exterior or security doors opening out:
Provide fixed pin hinges or security hinges.
Cửa ngoài hay cửa an toàn mở ra ngoài:
cung cấp bản lề gắn chốt cố định hay bản lề
an toàn.
4.3
KEYING
BỘ CHÌA MỞ ÐÓNG
4.3.1
Key Material
Vật Liệu Chìa
a) Pin tumbler locks
a) Ổ khoá lẩy gắn chốt
4.2.6
Nickel alloy, not brass.
Bằng hợp kim nicken, không phải bằng
đồng thau.
b) Lever locks
b) Ổ khoá kiểu tay cần
Malleable cast iron or mild steed.
Convention Building – Plot B11
Bằng gang dẻo hay thép mềm.
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 5 of 13 (A12)
4.3.2
4.3.3
Identification
Nhận Dạng
Supply each key with a purpose - made
plastic or stamped metal label legibly marked
to identify the key, attached to the key by a
metal ring.
Cung cấp mỗi chìa với nhãn bằng nhựa ghi
lý lịch chìa, cố định bằng vòng kim loại.
Group and Master Keying
Nhóm Chìa
Keying system to be agreed with client prior
to odering.
Hệ thống chìa cần đạt được sự đồng ý của
Chủ đầu tư trước khi đặt hàng.
A master keying system is expected.
Dự kiến sử dụng chìa khoá cái.
a) Keying control security system
a) Hệ thống an toàn với chìa mở đóng
Where cylinder or pin tumbler locks
accept a group key (e.g. master key,
maison key) provide to those locks a
proprietary keying
control security
system.
Nếu các ổ khoá lẩy gắn chốt hay ổ khoá
dạng trụ đi kèm với nhóm chìa (chìa cái,
chìa phụ), cần cung cấp một cơ cấu độc
quyền về chìa khoá.
Lockwood or Schlage approved door
hardware and lock suppliers.
Lockwod hay Schlage là nhà cung cấp ổ
khoá và phụ kiện kim loại được chấp
nhận.
b) Existing system
b) Hệ thống hiện hữu
Obtain the details of existing group or
master key systems to which a new
system is required to be an extension.
c) Future extensions
c) Các chìa khoá phụ sau này
Provide master and grandmaster group
keying systems which are capable of
accommodating future extensions.
d) Stamping
Cung cấp hệ thống chìa khoá vạn năng,
chìa khoá cái để có thể thực hiện các
chìa khoá phụ sau này.
d) Dập nổi
Stamp keys and lock cylinders to show
the key codes and/or door number as
scheduled.
4.3.4
Lấy chi tiết nhóm khoá hiện hữu hay hệ
thống chìa cái để làm thêm các chìa
phụ.
Dập nổi ổ khoá và chìa khoá cho thấy
mã số chìa hay số cửa theo bản kê.
Contractor’s Keys
Chìa Khoá Của Chủ Thầu
a) Master key systems
a) Hệ thống chìa cái
Do not use any key under a master key
system.
Convention Building – Plot B11
Không được sử dụng bất kỳ chìa trong
hệ thống chìa cái.
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 6 of 13 (A12)
Number of Keys Table
Great
Grandmaster Keys
Code
Minimum
Number of
Keys
Mã số
Số lượng chìa
tối thiểu
Great grandmaster
keys
2
GGMK
Chìa khoá vạn
năng
2
GMK
Grandmaster keys
2
GMK
Chìa khoá cái
2
MK #
Master keys
2 per code
group
MK #
Chìa khoá chính
2 cho mỗi nhóm
KD
2 per lock
KD
KA #
*
KA #
*
KA #
*
KA #
*
Ổ được gắn khoá
khác nhau
Ổ gắn khoá giống
nhau:
* 2 ổ cho mỗi
nhóm
* 3-10 ổ cho mỗi
nhóm
* 11 - 40 ổ cho
mỗi nhóm
* trên 41 ổ cho
mỗi nhóm
Nhóm
2 cho mỗi ổ khoá
KA #
Locks keyed to
differ
Locks keyed alike:
2 locks in code
group
3-10 locks in
code group
11 - 40 locks in
code group
41 and over
locks in code
Group
KA #
4
KA #
6
KA #
10
KA #
1 per 4 locks or
KA #
Part thereof
KA #
4
6
10
1-4ổ
Một phần
Delivery
Chuyển Giao
a) Great grandmaster, grandmaster and
master keys
a) Chìa vạn năng, chìa cái, chìa chính
Arrange for the manufacturer or supplier
to deliver direct to the principal.
4.3.6
Chìa khoá vạn
năng
GGMK
KA #
4.3.5
Bảng Số Lượng Chìa
Cần được giao trực tiếp từ nhà sản xuất
hay nhà cung cấp cho Chủ đầu tư.
Windows
Cửa Sổ
Where window locks are included in building
key code groups, provide cylinder or pin
tumbler locks coded groups, provide cylinder
or pin tumbler locks coded accordingly.
Nếu ổ khoá cửa sổ được bao gồm trong
nhóm chìa, cung cấp nhóm ổ khóa lẩy bật
bằng chốt hay ổ khoá trụ.
4.4
LOCKS AND LATCHES
Ổ KHOÁ VÀ CHỐT CÀI
4.4.1
Mechanical Locksets
Bộ ổ Khoá Cơ Khí
a) Doors
a) Cửa
Standard:

To AS 4145.2
b) Windows
Standard:

To AS 4145.3
Convention Building – Plot B11
Tiêu chuẩn dựa:

Theo AS 4145.2
b) Cửa sổ
Tiêu chuẩn:

Theo AS 4145.3
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 7 of 13 (A12)
4.4.2
4.4.3
4.4.4
4.4.5
4.4.6
Furniture
Ðồ Đạc
Provide lock and latch furniture suitable use
with the lock or latch to which it is installed
with the corresponding level of performance.
Ðồ đạc cần được cung cấp với ổ khoá hoặc
chốt cài phù hợp để vận hành đồng bộ
Strike Plates
Thanh Cài
Use strike plates provide with the locks or
latches.
Cần được cấp cùng với ổ khoá hoặc chốt
cài.
Do not provide: “universal” strike plates.
Không cung cấp thanh cài loại thông dụng.
Bolts
Bu Lông
Provide bolts including barrel bolts, flush bolts
and tower bolts with keepers, including lock
plates, staples, ferrules and floor sockets with
spring covers.
Cung cấp bu lông bao gồm bu lông có ống
lót, bu lông chìm, bu lông tháp với đai ốc
hãm bao gồm tấm khoá, đinh móc, đai chuôi
và lỗ sàn bằng lớp phủ.
Window Catches
Chốt Khoá Cửa Sổ
Provide 2 catches per sash to manually
latched awning or hopper sashes over 1000
mm wide.
Cung cấp 2 chốt khoá để khoá cửa sổ cánh
lật hoặc cửa sổ mái hiên rộng 1000mm.
Mortar Guards
Thanh Chắn Vữa
For steel door frame installation,
mortar guards designed to enable
extension of the lock tongue or
devices and the correct operation
locking mechanism.
4.4.7
4.4.8
provide
the full
similar
of the
Ðối với công tác lắp đặt khung cửa kim loại,
cần cung cấp thanh chắn vữa để có thể
hoàn toàn mở then khoá hoặc cơ cấu tương
tự và có thể thao tác chính xác cơ cấu khoá.
Rebated Doors
Cửa Có Rãnh Xoi
For mortise lock or latches to rebated doors,
provide purpose made rebated pattern items.
Ðối với ổ khóa mộng hoặc chốt cửa có rãnh
xoi, cung cấp các vật liệu rãnh xoi gia công
theo mục đích sử dụng.
Padlocks
Khoá Móc
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 4145.4
Theo AS 4145.4
4.5
SASH OPERATORS
CƠ CẤU VẬN HÀNH CỬA SỔ LẬT
4.5.1
Chain Winder
Bộ Cuốn Xích
a) Type
a) Loại
Provide a proprietary device capable of
opening and closing a projecting sash by
means of a chain retracting into a winder
box fixed to the sill - self locking in all
positions, manually operable by a sill
mounted winding handle without moving
the internal insect screen (if fitted).
Convention Building – Plot B11
Cung cấp dụng cụ độc quyền có thể mở
– đóng cửa sổ lật bằng xích và bộ cuốn
gắn ở bậu cửa, có thể vận hành bằng
tay quay gắn ở bậu cửa mà không cần
di dời khung lưới côn trùng ở bên trong.
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 8 of 13 (A12)
4.5.2
Remote Control Operator
Cơ Cấu Vận Hành Bằng Bộ Điều Khiển
Từ Xa
a) Type
a) Loại
Cung cấp cụm chi tiết độc quyền đóng
mở cửa ở mọi vị trí, được vận hành
bằng điện hay tay.
Provide a proprietary device for opening
or closing louvers or a projecting sash, in
banks if required, by means of a
mechanical linkage manually or power
oper-ated from a convenient level, self
locking in all positions.
4.6
DOOR CONTROLLERS
BỘ ÐIỀU KHIỂN CỬA
4.6.1
General
Tổng Quát
a) Door controllers specified generically.
a)
Provide door controllers, including door,
floor or head spring pivots and automatic
door operators, which are suitable for the
door type, size, and weight, the door
swings required and the operating
conditions, including wind pressure.
4.6.2
Fire Rated Door Closers
Cơ Cấu Đóng Cửa Loại Chịu Lửa
a) General
a) Tổng quát
Provide closers tested and certified for
use as components of fire door
assemblies.
b) Standard
Cung cấp cơ cấu đóng đã được thử
nghiệm và xác nhận như là thành phần
của bộ cửa chịu lửa.
b) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1905.1
4.6.3
Bộ điều hành cửa bao gồm cửa, trục
xoay lò xo gắn sàn hay gắn ở trên và
đầu bộ điều khiển cửa tự động, phù hợp
với loại, cỡ, sức nặng của cửa; sự đung
đưa cửa cần, các điều kiện vận hành
như áp suất gió.
Theo AS/NZ 1905.1
Radio Remote Door Controllers
Bộ Điều Khiển Cửa Từ Xa Bằng Radio
a) General
a) Tổng quát
Provide a device, comprising a radio
receiver and separate transmitter, for
activating a motorised door operator so
as to open and close the door by remote
radio signal.
b) Receiver
Cung cấp thiết bị gồm bộ thu và bộ phát
radio riêng biệt để vận hành thao tác
đóng mở cửa gắn động cơ theo tín hiệu
từ xa bằng radio.
b) Bộ thu
House within a wall unit incorporating a
pushbutton
switch
permanently
illuminated.
Được gắn vào bên trong hộp chôn
tường bao gồm công tắc kiểu nút ấn
thường xuyên phát sáng, vận hành
bằng điện.
Mount within the enclosure and connect
to power.
Được gắn vào bên trong hộp chôn
tường bao gồm công tắc kiểu nút ấn
thường xuyên phát sáng, vận hành
bằng điện.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 9 of 13 (A12)
c) Transmitter
c) Bộ phát
Portable battery-powered unit sending a
coded signal effective up to not less than
12m from the receiver.
d) Key switch
d) Công tắc chìa
If there is no separate access to the
enclosure, provide a key switch mounted
externally for opening and closing the
door from outside the enclosure without
the transmitter.
Nếu không thể tiếp cận với hộp điều
hành, cung cấp công tắc chìa được gắn
bên ngoài để vận hành mà không cần
bộ phát.
Provide two keys.
Cần 2 chìa khoá.
e) Light
e) Ðèn
Provide an internal light which any signal
to the receiver also switches on and
which remains on for not less than two
minutes and switches off automatically.
4.6.3
Cung cấp đèn ở bên trong. Khi nhận tín
hiệu ở bộ thu, đèn sẽ sáng trong vòng 2
phút sau đó tự tắt.
Automatic Door Operators
Cơ Cấu Vận Hành Cửa Tự Động
a) Complete
a) Hoàn chỉnh bộ
Provide
complete
automatic
door
operators for opening and closing doors,
including door hanging (hinges, pivots or
sliding gear) and electrical connection to
distribution board.
b) Installation
Cung cấp hoàn chỉnh bộ vận hành cửa
tự động, bao gồm các chi tiết treo cửa
(bản lề, trục xoay, cơ cấu trượt) được
nối vào bảng phân phối điện.
b) Lắp đặt
Provide necessary recesses and cores,
grout in components where required, and
make good.
Cung cấp lỗ, lõi, vữa (khi cần thiết), tấm
che để tiếp cận với các bộ phận gắn ở
đầu cửa, khung hay thanh song.
Provide cover plates for access to units in
door heads, frames or transoms.
Cung cấp lỗ, lõi, vữa (khi cần thiết), tấm
che để tiếp cận với các bộ phận gắn ở
đầu cửa, khung hay thanh song.
c) Automatic adjustable function
If the door opening angle or width is
manually set below the maximum
possible, under conditions of continuous
traffic the doors must automatically creep
to full opening, returning to reduced
opening on the next cycle.
4.6.4
Cầm tay vận hành bằng pin, có thể gửi
tín hiệu vận hành trong khoảng cách
12m tính từ bộ thu.
c) Nhiệm vụ điều chỉnh tự động
Nếu góc hay bề rộng mở cửa được điều
chỉnh bằng tay dưới mức yêu cầu, trong
điều kiện đi lại liên tục, cửa phải chuyển
động mở tự động một cách từ từ, sau
đó lại đóng từ từ vào chu kỳ kế tiếp.
Pressure Floor Mats
Tấm Sàn Chịu Áp Lực
a) Type
a) Loại
Automatic
door
activating
system
consisting of a mat which when deflected
by foot pressure operates a switch
activates the door or doors.
Convention Building – Plot B11
Hệ thống vận hành cửa tự động bao
gồm một tấm thảm, khi bị lệch dưới áp
lực của chân người, sẽ tác động lên
công tắc làm vận hành cửa.
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 10 of 13 (A12)
5
EXECUTION
THI CÔNG
5.1
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
5.1.1
Fixings
Chi Tiết Cố Định
a) General
a) Tổng quát
Provide materials compatible with the
item being fixed, matching where
exposed, and of sufficient strength, size
and quality to perform their function.
Cung cấp vật liệu phù hợp với bộ phận
được lắp đặt, với độ bền, kích cỡ, chất
lượng đầy đủ để thực hiện nhiệm vụ.
Provide a corrosion resistant finish to
concealed fixings, and match exposed
fixings to the material fixed.
Cung cấp lớp hoàn thiện chịu ăn mòn
đối với các chi tiết cố định chìm và phù
hợp với chi tiết cố định nổi của vật liệu
được cố định.
b) Support
b) Hệ đỡ
Provide appropriate back support (for
example lock stiles, blocking, wall
noggings and backing plates) for
hardware fixings.
c) Hollow metal sections
c) Ðoạn thép ống
Provide backing plates drilled and tapped
for screw fixing, or provide rivet nuts with
machine thread screws, not self tapping
screws or pop rivets.
d) Security
Ðịnh vị chi tiết cố định hở để khoá đồ
đạc ở mặt trong của cửa ngoài và mặt
trong của cửa trong buồng gắn khoá.
Window Hardware
Phụ Kiện Kim Loại Cửa Sổ
a) Proprietary window systems
a) Hệ cửa sổ hàng độc quyền
Provide the standard hard- ware and
internal fixing points for personnel safety
harness attachment, where required by
and complying with the governing
regulations.
5.1.3
Cung cấp tấm đỡ được khoan và tarô
để cố định định vít hay đai ốc tán với
đinh vít ren bằng máy, không phải đinh
vít tự ren hay đinh tán bật.
d) An toàn
Locate exposed fixings to lock furniture
on the inside faces of external doors and
on the inside faces of internal doors to
lockable rooms.
5.1.2
Cung cấp tấm đỡ thích hợp (trụ khoá,
guốc hãm, chêm gờ, tấm đỡ) cho chi
tiết cố định phụ kiện kim loại.
Cung cấp phụ kiện kim loại tiêu chuẩn,
các mốc cố định bên trong để gắn dây
an toàn cho người ở, theo yêu cầu và
tuân thủ theo các quy định hiện hành.
Door Hardware
Phụ Kiện Kim Loại Cửa
a) Proprietary doorsets
a) Bộ cửa hàng độc quyền
Provide the standard hardware.
b) Mounting heights.
b) Chiều cao lắp đặt
Mount locks and latches so that the
centreline of the door knob or lever
spindle is 1,000 mm above finished floor.
Convention Building – Plot B11
Cung cấp phụ kiện kim loại tiêu chuẩn.
Lắp đặt ổ khoá, chốt cài sao cho tim
quả đấm cửa hay trụ đỡ tay cầm là
1,000 mm trên sàn hoàn thiện.
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 11 of 13 (A12)
5.1.4
Hinges
Bản Lề
a) Timber doorsets
a) Bộ cửa gỗ
Install butt hinges in housing equal in
depth to the thickness of the hinge leaf
(except for hinges designed for mounting
without housing), and fix with countersunk
screws.
b) Metal frames
b) Khung kim loại
Fix hinges using metal thread screws.
5.1.5
Cố định bản lề với đinh vít kim loại có
ren.
Door stops
Chặn Cửa
a) General
a) Tổng quát
Fix on the floor, skirting or wall, as
appropriate, to prevent the door or door
furniture striking the wall or other surface.
5.1.6
Lắp đặt bản lề đối đầu vào ổ mộng cho
bằng với độ sâu bề dày lá bản lề (ngoại
trừ bản lề được thiết kế lắp đặt không
có ổ mộng) và cố định với đinh vít chìm.
Được cố định trên sàn, viền chân
tường, tuỳ trường hợp, để ngăn ngừa
cửa va đập vào tường hay vào bề mặt
khác.
Floor springs
Lò Xo Sàn
Form a recess in the floor slab for the floor
spring box and grout the box in place so that
the cover plate is flush with the finished floor.
Tạo hốc trên tấm sàn để gắn hộp lò xo sàn,
trám vữa để cố định hộp tại chỗ, sao cho
thanh bảo vệ bằng mặt với sàn hoàn thiện.
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
6.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
6.1.1
Product Warranties
Bảo Hành Sản Phẩm
a) General
a) Tổng quát
Submit the warranties offered by the
manufacturer for the hardware items used
in the works.
b) Automatic door operators
b) Cơ cấu vận hành cửa tự động
Submit a warranty (or interlocking
warranties) from the supplier and installer
for the system and its installation, for a
period of at least twelve months from the
date of practical completion.
6.1.2
Gửi duyệt giấy bảo hành của nhà sản
xuất đối với các phụ kiện kim loại được
sử dụng trong công trình;
Gửi duyệt giấy bảo hành (bảo hành
khoá liên đông) của Nhà cung cấp, nhà
lắp đặt có hiệu lực 1 năm tính từ ngày
hoàn công thực tế.
Record Documents.
Hồ Sơ Lưu
a) Door hardware schedule
a) Bản kê phụ kiện cửa
Submit an amended schedule, prepared
by the door hardware supplier, showing
changes to the contract door hardware
schedule caused by:
Convention Building – Plot B11
Gửi bản kê đã điều chỉnh do Nhà cung
cấp phụ kiện cửa biên soạn, nêu các
thay đổi ghi trong bản kê so với hồ sơ
hợp đồng do:
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 12 of 13 (A12)

The approval of a hardware sample.

Duyệt mẫu phụ kiện kim loại.

The acceptance of an equivalent to a
specified proprietary item ;or

Chấp nhận mặt hàng tương đương
so với mặt hàng độc quyền quy định;

A contract variation to a door hardware
requirement.

Thay đổi hợp đồng đối với các yêu
cầu về phụ kiện kim loại cửa.
b) Key codes
b) Mã số chìa khoá
Submit the lock manufacturer’s record of
the key coding system showing each lock
type, number and type of key supplied,
key number for re-ordering, and name of
supplier.
6.1.3
6.1.4
Maintenance manual
Bảo Trì Bằng Tay
Submit
the
manufacturer’s
published
recommendations for use, care and
maintenance.
Gửi duyệt các khuyến cáo của nhà sản xuất
(in thành sách) về sử dụng và bảo trì.
Keys
Chìa Khoá
a) Contractor’s keys
a) Chìa khoá của Chủ thầu
Immediately before practical completion,
replace cylinders to which the contractor
has had key access during construction
with new cylinders which exclude the
contractor’s keys.
b) Keys
Đối với ổ khoá có chìa khác nhau và ổ
khoá có chìa giống nhau, kiểm tra số
lượng chìa lưu và bàn giao cho Giám
đốc dự án vào ngày hoàn công thực tế.
Adjustment
Ðiều Chỉnh
a) General
a) Tổng quát
Leave the hardware properly adjusted
with working parts in working order, and
clean, undamaged, properly adjusted,
and lubricated where appropriate.
b) Automatic door operators
Phụ kiện kim loại cần được điều chỉnh ở
tình trạng hoạt động tốt, không bị hỏng
hóc và được bôi trơn khi cần.
b) Cơ cấu vận hành cửa tự động
Maintain and adjust the system
throughout the defects liability period.
6.1.6
Trước khi hoàn công, thay các trụ có
gắn ổ khoá mà Chủ thầu sử dụng trong
quá trình thi công – bằng các trụ mới.
b) Chìa khoá
For locks keyed to differ and locks keyed
alike, verify quantities against key
records, and deliver to the contract
administrator at practical completion.
6.1.5
Gửi duyệt hồ sơ của nhà sản xuất về hệ
thống mã hoá chìa khoá, ghi chú loại ổ
khoá; số lượng, chủng loại chìa cung
cấp; số xêri chìa khoá để có thể tái đặt
hàng; tên nhà cung cấp.
Duy trì và điều chỉnh cơ cấu trong suốt
thời gian bảo hành.
Maintenance
Bảo Trì
a) Automatic door operators
a) Cơ cấu vận hành cửa tự động
Submit the installer’s proposal for
continuing maintenance after completion
on an annual renewal basis.
Convention Building – Plot B11
Gửi duyệt đề nghị của đơn vị lắp đặt đối
với việc tiếp tục bảo trì sau thời gian
hoàn công trên cơ sở tái ký hợp đồng
bảo trì hàng năm.
Architectural Finishings Specifications
Door and Window Hardware
Page 13 of 13 (A12)
LININGS
A13
LỚP LÓT
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:
“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.
“Các điều kiện chung của Hợp đồng” được
áp dụng chung cho phần công tác này.
“PG1 - Preliminary
worksection.
Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.
and
General”
“A1 - General Requirements” worksection.
Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of substrate or framing
before installation of linings.
Thông báo kiểm tra lớp nền hay khung trước
khi thực hiện các lớp lót.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1.1
Plasterboard
Thạch Cao
Standard
Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2588.
Convention Building – Plot B11
Theo AS/NZ 2588
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 1 of 13 (A13)
3.1.2
Fibrous Plaster Sheet
Tấm Thạch Cao Sợi
Standard
Tiêu chuẩn
To AS 2185
3.1.3
Theo AS 2188
Glass Fibre Plasterboard
Thạch Cao Sợi Thuỷ Tinh
Standard
Tiêu chuẩn
To AS 2590.
Theo AS 2590.
Fire resistant
Chịu lửa
Formulated for additional resistance to
fire exposure.
3.1.4
Fibre Cement
Xi Măng Sợi
Standard
Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2908.2.
Theo AS/NZ 2908.2.
Wall and ceiling linings
Lớp lót tường, trần
Type B, category 2.
Loại B, cấp 2.
Minimum thickness
Dày tối thiểu
4.5 mm.
3.1.5
4,5 mm.
Tongue and Blockboard
Mộng và Tấm Gỗ
Hardwood
Gỗ cứng
To AS 2796.1.
Theo AS 2796.1.
Seasoned cypress pine
Gỗ thông bách đã sấy khô
To AS 1810.
Theo AS1810.
Softwood
Gỗ mềm
To AS 4785.1.
3.1.6
Được tính toán để bổ sung tính chịu lửa
khi có sự cố.
Theo AS 4785.1.
Plywood and Blockboard
Gỗ Dán và Tấm Gỗ
Interior use
Sử dụng ở trong
To AS/NZS 2270.
Theo AS/NZ 2270.
Marine plywood
Gỗ dán dùng cho hàng hải
To AS/NZS 2272.
Theo AS/NZ 2272.
Presealed plywood
Gỗ dán trám lỗ trước
Plywood presealed both sides and
edges with a machine applied sealer.
Visible surfaces with a clear finish
Veneer quality A.
Other visible surfaces
Veneer quality B.
Convention Building – Plot B11
Ở hai mặt, cạnh với sơn trám lỗ bằng
máy móc.
Bề mặt thấy được với lớp hoàn thiện trong
Gỗ mặt chất lượng A.
Các bề mặt dễ thấy khác
Gỗ mặt chất lượng B.
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 2 of 13 (A13)
3.1.7
Wet Processed Fibreboard
Tấm Sợi Gia Công Ướt
Hardboard
Tấm cứng
To AS/NZS 1859.4 (Int).
Theo AS/NZ 1859.4.
Interior use generally
Sử dụng bên trong
General purpose.
Dùng cho nhiều mục đích.
Interior use heavy duty
Sử dụng bên trong
Tempered (MR).
Loại chịu tải (đã tôi).
Interior moisture area
Khu vực có ẩm bên trong
Tempered (MR).
Loại chịu tải (đã tôi).
Veneered hardboard
Tấm cứng với gỗ mặt
General purpose with a timber face
veneer bonded to one side.
Dùng cho nhiều mục đích với gỗ dán vào
1 mặt gỗ.
Softboard (Insulation board)
Tấm mềm
To AS 1859.4 (Int).
3.1.8
High Pressure Decorative Laminate
Sheet
Tấm Cán Mỏng Chịu Áp (Để Trang Trí)
Standard
Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1924.1.
3.1.9
Theo AS/NZ 1859.4.
Theo AS/NZ 1924.1.
Particleboard
Tấm Dạng Hạt
Standard
Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1859.1(Int).
3.1.10 Fibre Insulating Board
Standard
To AS/NZS 1859.5.
3.1.11 Coated Steel
Theo AS/NZ 1859.1.
Tấm Sợi Cách Ly
Tiêu chuẩn
Theo AS/NZ 1859.5.
Thép Có Lớp Phủ
Coating class
Cấp độ lớp phủ
Z200.
Z 200.
3.1.12 Fasteners
Khoá Cài
Steel nails
Ðinh thép
To AS 2131.
For plasterboard
To AS 2753.
For wallboards
Mastic adhesive.
Convention Building – Plot B11
Theo AS 2131.
Dùng cho thạch cao
Theo AS/NZ 2753.
Dùng cho tấm tường
Keo dạng bột.
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 3 of 13 (A13)
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Substrates or Framing
Lớp Nền Hay Bộ Khung
Before fixing linings check and, if
necessary, adjust the alignment of
substrates or framing.
Trước khi thực hiện lớp lót, cần kiểm tra độ
thẳng hàng của lớp nền hay khung.
Battens
Ván Lát
Fix at each crossing with structural framing
members, or direct to solid walls or
ceilings.
Provide wall plugs in solid
backgrounds. Do not provide explosive
powered fastenings.
Cố định tại mỗi điểm giao với các thành phần
khung kết cấu hoặc cố định trực tiếp vào
tường hay trần. Cung cấp các tắc kê gắn
tường cố định tại các lớp lót cứng. Không
cung cấp các chi tiết kẹp chặt dẫn động bằng
chất nổ.
Ceiling Linings
Lớp Lót Trần
Do not install until at least 14 days after the
timber roof structure is fully loaded.
Không được lắp đặt ít nhất 14 ngày sau khi
kết cấu mái gỗ được chất tải đầy đủ.
Accessories and Trim
Chi Tiết Trang Trí và Phụ Kiện
Provide accessories and trim necessary to
complete the installation.
Cung cấp các chi tiết trang trí và phụ kiện cần
thiết để kết thúc công tác lắp đặt.
Adhesives
Keo Dán
Provide adhesives of types appropriate to
their purpose, and apply them so that they
transmit the loads imposed, without
causing discolouration of finished surfaces.
Cung cấp loại keo dán phù hợp với mục đích
sử dụng, áp dụng keo sao cho keo chuyển tải
được tải trọng đặt vào mà không gây mất
màu với bề mặt hoàn thiện.
4.2
PLASTERBOARD LINING
LỚP LÓT THẠCH CAO
4.2.1
Supports
Hệ Đỡ
General
Tổng quát
4.1.2
4.1.3
4.1.4
4.1.5
Install timber battens or proprietary
cold-formed galvanized steel furring
channels:
Lắp đặt ván lát gỗ hoặc mảnh chèn thép
gia công nguội mạ kẽm:
Where framing member spacing
exceeds the recommended spacing;
and
Khi khoảng cách các thành phần khung
vượt qua khoảng cách khuyến cáo.
Where direct fixing of the plasterboard
is not possible due to the
arrangement or alignment of the
framing or substrate.
Khi không thể cố định trực tiếp thạch cao
do bố trí hay sự thẳng hàng của khung
hay của lớp nền.
Transverse walls
Locate noggings:
Convention Building – Plot B11
Tường ngang
Định vị gỗ chem.:
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 4 of 13 (A13)
4.2.2
At least 150 mm from the horizontal
joint; or
Tối thiểu 150mm từ mối nối ngang.
Ensure that noggings do not protrude
beyond the face of studs.
Bảo đảm là các mảnh chêm không nhô
khỏi bề mặt các trụ vách.
Installation
Lắp Đặt
Gypsum plasterboard
Tấm thạch cao
To AS/NZS 2589.1.
Theo AS/NZ 2589.1.
Fibrous plaster sheet
Tấm thạch cao sợi
To AS 2186.
Theo AS/NZ 2186.
Fibre reinforced gypsum plaster
Tấm thạch cao cốt sợi
To AS/NZS 2589.2.
Theo AS/NZ 2589.2.
Framed construction
Screw or
adhesive.
nail
Công trình có khung
of
combine
with
Metal stud frames
Khung kim loại có trụ vách
Screw using galvanized self tapping
screws, or retain using proprietary
clamping straps and cover trims.
Masonry construction
Suspended ceilings
To furring channels
4.2.3
Cố định bằng dán keo trực tiếp lên khối
xây; nhưng không được cố định trực tiếp
vào khối xây như là lớp nền để hoàn thiện
bằng gạch lát.
Trần treo
Fix using screw or screw and adhesive
to ceiling members.
screw
Cố định với đinh vít mạ kẽm tự tarô hay
sử dụng vòng kép loại độc quyền và chi
tiết trang trí bảo vệ.
Khối xây
Fix using adhesive direct to masonry,
but do not fix direct to masonry as a
substrate for tiled finish.
Fix using
adhesive.
Cố định bằng đinh vít, đinh cùng với keo
dán.
Cố định bằng đinh vít và keo dán vào các
thành phần của trần.
Máng có mảnh chèn
or
screw
and
Cố định với đinh vít và keo dán.
Joints
Mối Nối
Flush joints
Mối nối chìm
Provide recessed edge sheets and
finish flush using perforated paper
reinforcing tape.
Butt joints
Mối nối đối đầu
Make joints over framing members or
other wise provide back blocking.
External corner joints
Thực hiện mối nối vào các thành phần
khung, nếu không, cung cấp tấm chặn
ngược.
Mối nối góc ngoài
Make joints over zinc coated steel
Convention Building – Plot B11
Cung cấp các tấm gờ lõm và lớp hoàn
thiện chìm bằng cách sử dụng các dải gia
cố với giấy đục lỗ.
Thực hiện mối nối tại các gờ góc kim loại
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 5 of 13 (A13)
corner beads.
bọc kẽm.
Dry joints
Mối nối khô
Provide square edged sheet and finish
with a UPVC joining section.
Control joints
Cung cấp tấm vuông có cạnh và hoàn
thiện với đoạn nối UPVC.
Mối nối kiểm tra
Install purpose-made zinc coated
control joint beads at not more than
12m centres in walls and ceilings and
to coincide with structural movement
joints.
Wet areas
Lắp đặt gờ bọc kẽm cho mối nối đặt cách
tim 12m trong tường và trần và trùng lắp
với mối nối dịch chuyển.
Khu vực ẩm ướt
Install additional supports, flashings,
trim and sealants as required.
Joints in tiled areas
Lắp đặt hệ đỡ bổ sung, gờ cản nước, chỉ
trang trí và vật liệu trám.
Mối nối tại khu vực lát gạch
Do not apply a topping coat after
bedding perforated paper tape in
bedding compound.
Không áp dụng lớp đầu sau khi đặt dải
giấy đục lỗ trong hỗn hợp lót đáy.
4.3
FIBRE CEMENT LINING
LỚP LÓT XI MĂNG SỢI
4.3.1
Supports
Hệ Đỡ
Install timber battens or proprietary coldformed galvanized steel furring channels:
Lắp đặt ván lát gỗ hay máng mảnh chèn kim
loại gia công nguội mạ kẽm:
Where framing member spacing exceeds
the recommended spacing; and
Khi khoảng cách các thành phần khung vượt
quá khoảng cách khuyến cáo,
Where direct fixing of the fibre cement is
not possible due to the arrangement or
alignment of the framing or substrate.
Khi không thể thực hiện công tác cố định xi
măng sợi do bố trí hay độ thẳng hàng của
khung hay lớp nền.
4.3.2
Installation
Lắp Đặt
General
Tổng quát
Run sheets
members.
across
the
framing
Rải các tấm qua các thành phần khung.
In flush jointed applications, stagger
end joints in a brick pattern and locate
them on framing members, away from
the corners of large openings.
Trong ứng dụng mối nối chìm, đặt so le
các mối nối gối theo một mô hình bằng
gạch và cố định các mối nối vào các
thành phần khung, cách xa các góc của lỗ
mở.
Provide supports at edges and joints.
Cung cấp hệ đỡ tại cạnh và mối nối.
Timber framed construction
Cấu tạo khung gỗ
Nail only or combined with adhesive.
Steel framed construction
Cấu tạo khung kim loại
Screw only or combined with adhesive.
Convention Building – Plot B11
Đóng đinh hoặc phối hợp với keo dính.
Cố định bằng đinh vít hoặc phối hợp với
keo dính.
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 6 of 13 (A13)
Wall framing
Khung tường
Do not fix to top and bottom plates or
noggings.
In tiled areas
Tại khu vực lát gạch
Provide an extra now of noggings
immediately
above
wall-to-floor
flashings.
Cung cấp mảnh chêm ngay trên gờ cản
nước từ tường đến sàn.
Fix sheet at 150 mm centres to each
stud and around the perimeter of the
sheet.
Cố định tấm cách tim 150 mm ở mỗi cốt
vách và xung quanh chu vi tấm.
Masonry construction
Khối xây
Fix using adhesive direct to masonry,
but do not fix direct to masonry at a
substrate for tiled finish.
Suspended flush ceilings
Cố định trực tiếp vào khối xây với keo.
Không được cố định trực tiếp vào khối
xây tại lớp nền dành cho lớp hoàn thiện
bằng gạch lát.
Trần treo chìm
Fix using screw or screw and adhesive
to ceiling members or support frame.
Do not fix sheets to the bottom chords
of trusses.
Ceilings and soffits
Cố dính định bằng đinh vít hay đinh vít với
keo dính vào các thành phần trần hay
khung đỡ trần. Không được cố định tấm
vào thanh dưới giàn.
Trần và mặt dưới vòm
Provide battens where fixing to
underside of rafters, roof trusses and
purlins.
Wet areas
Cung cấp ván lát khi cố định vào mặt
dưới ví kèo, vì kèo mái, xà gồ.
Khu vực ẩm ướt
To AS 3740.
4.3.3
Không được cố định vào tấm đầu và cuối
hay các mảnh chêm.
Theo AS 3740.
Joints
Các Mối Nối
Flush joints
Mối nối chìm
Provide recessed edge sheets and
finish flush using perforated paper
reinforcing tape.
Movement joints in walls
Cung cấp các tấm gờ lõm và lớp hoàn
thiện chìm bằng cách sử dụng các dải gia
cố với giấy đục lỗ.
Mối nối dịch chuyển tại tường
Position a stud parallel to the joint on
each side.
Movement joints in ceilings and soffits
Định vị cột song song với mối nối ở mỗi
bên.
Mối nối dịch chuyển tại trần và mặt dưới vòm
Provide movement joints to divide
ceilings into bays not larger than 10.8m
x 7.2m and soffit linings into bays not
larger than 4.2m x 4.2m or 5.4m x
3.6m.
Cung cấp mối nối dịch chuyển để chia
trần thành các gian không lớn hơn 10,8m
x 7,2m và chia các lớp lót mặt dưới vòm
thành các gian không lớn hơn 4,2m x
4,2m hay 5,4M x 3,6m.
Provide framing parallel to the joint on
each side.
Cung cấp khung song song với mối nối ở
mỗi bên.
Do not fix the lining to abutting building
Không cố định lớp lót tiếp giáp đối đầu với
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 7 of 13 (A13)
surfaces.
các bề mặt công trình.
External corner joints
Mối nối góc ngoài
Make joints over zinc coated steel
corner beads.
Dry joints
Mối nối khô
Provide square edged sheet and finish
with a UPVC joining section.
Control joints
Cung cấp các tấm gờ vuông và hoàn
thiện với một đoạn nối UPVC.
Mối nối kiểm tra
Provide purpose-made zinc coated
control joint beads at 7.2m maximum
centres in walls and ceilings and to
coincide with structural movement
joints.
Wet areas
Cung cấp gờ mối nối kiểm tra bọc kẽm
(được gia công theo yêu cầu) đặt cách
tim tường, trần tối đa 7.2m và trùng lấp
với các mối nối dịch chuyển kết cấu.
Khu vực ướt
Provide additional supports, flashings,
trim and sealants as required.
Joints in tiled areas
Cung cấp hệ đỡ bổ sung, gờ cản nước,
đường viền trang trí, vật liệu bịt theo yêu
cầu.
Mối nối tại các khu vực lát gạch
Bed perforated paper tape in bedding
compound. Do not apply a topping
coat.
Movement joints
Đặt dải giấy đục lỗ vào hợp chất làm nền.
Không áp dụng lớp phủ trên đầu.
Mối nối dịch chuyển
Space to suit joints required in tiling.
Internal corners
Reinforce
angles.
Thực hiện các mối nối trên gờ góc kim
loại bọc kẽm.
Bố trí cách khoảng cho phù hợp với các
mối nối gạch lát.
Góc trong
with
zinc-coated
steel
In corners subject to continuous
moisture, flash over the angle and
under the sheeting with continuous
bitumen coated aluminium flashing.
Gia cố với các ke thép bọc kẽm.
Do góc bị ẩm liên tục, đặt gờ cản nước;
nhôm bọc bitum tại góc và dưới các tấm.
4.4
TONGUE AND GROOVE TIMBER LINING
LỚP LÓT GỖ DẠNG RÃNH VÀ MỘNG
4.4.1
Installation
Lắp Đặt
General
Tổng quát
Whenever possible provide single
lengths of boards when installed
horizontally.
Nếu có thể, cung cấp các tấm có chiều
dài đơn khi lắp đặt ngang.
Provide single lengths only when
installed vertically.
Cung cấp tấm có chiều dài đơn khi lắp đặt
dọc.
Stained or clear finished boards
Select board to give a random pattern.
Convention Building – Plot B11
Tấm hoàn thiện có màu hoặc trơn
Chọn tấm để tạo một mẫu ngẫu nhiên.
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 8 of 13 (A13)
At corners return the same board to
give a continuous grain pattern.
Tại góc, quay tấm cũ để tạo mộït mẫu vân
chấm liên tục.
Select board to give a random pattern.
Chọn tấm để tạo một mẫu ngẫu nhiên.
At corners return the same board to
give a continuous grain pattern.
Tại góc, quay tấm cũ để tạo mộït mẫu vân
chấm liên tục.
Fixing
Cố định
Nail twice to each crossing except for
secret nailed profiles.
Nailheads
4.4.2
Bằng đinh hai lần vào mỗi điểm giao,
ngoại trừ các biên dạng đóng đinh ngầm.
Ðầu đinh
Treat visible nailheads as follows:
Xử lý các đầu đinh như sau:
In stained or clear finishes
Ðối với lớp hoàn thiện màu hoặc trơn:
Drive flush.
Ðóng chìm mặt.
In opaque finishes.
Ðối với lớp hoàn thiện mờ đục
Punch below surface and fill flush with
putty after the surface has been
primed.
Ðục lỗ dưới bề mặt và trám bột trét bằng
mặt sau khi sơn lót bề mặt.
Joints
Mối Nối
End grain joints
Mối nối thớ đầu
Install boards so that butt joints are in
compression.
Internal corners
Lắp đặt ván sao cho các mối nối đối đầu
bị nén.
Góc trong
Scribe.
Vạch dấu.
External corners
Góc ngoài
Mitre.
Ghép chéo góc.
4.5
TIMBER PANEL LINING
LỚP LÓT BẰNG PANEN GỖ
4.5.1
General
Tổng Quát
Installation
Lắp đặt
Set out in even panels with joints
coinciding with framing members.
Fixing
Bố trí thành các panen đều nhau với mối
nối trùng hợp với các thành phần của
khung.
Cố định
Plywood and hardboard
Gỗ dán và ván cứng
Wallboard adhesive or pin fixed to
timber frame, screw fixed to steel
frame.
Cố định ván ốp tường vào khung gỗ bằng
keo hay đinh ghim; cố định vào khung
thép bằng đinh vít.
Punch pin heads just below surface.
Ðóng đinh ghim tới dưới bề mặt.
Laminated plastic
Nhựa cán mỏng
Wallboard adhesive.
Dán keo tấm ốp tường.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 9 of 13 (A13)
4.6
CALCIUM SILICATE BOARD LINING
LỚP LÓT BẰNG CALCIUM SILICATE
4.6.1
Material
Vật Liệu
Rigid low-density
silicate board
4.6.2
autoclaved
calcium
Tấm ốp calcium silicat tỉ trọng thấp và đã qua
xử lý bằng nồi hấp
Provide
accessories,
fastenings,
adhesives, fillers and protective
coatings.
Cung cấp phụ kiện, chi tiết kẹp chặt, keo,
lớp độn và lớp bọc bảo vệ.
Timber Floor Protection
Bảo Vệ Sàn Gỗ
Preparation
Chuẩn bị
Ensure the timber floor is flat and
smooth.
Under layer
Lớp dưới
Calcium silicate board.
Tấm calcium silicat.
Lay the sheets butt jointed in a brick
pattern (joints staggered in one
direction).
Đặt các tấm ốp nối đầu thành một mẫu
gạch (mối nối đặt so le theo 1 phương).
Fix to the floor with screws
countersunk below the board surface,
and stopped with a hard setting filler.
Cố định vào sàn với đinh vít đầu chìm
dưới bề mặt tấm ốp và kết thúc với lớp
độn đông cứng.
Similarly,
fill
irregularities.
Tương tự, trám đầy bề mặt không phẳng
có trên cạnh và mối nối.
edge
and
joint
Sand flush.
Làm nhẵn bề mặt bằng cát.
Upper layer
4.6.3
Bảo đảm là sàn gỗ bằng phẳng, nhẵn.
Lớp trên
Autoclaved fibre cement flat sheet,
thickness 6 mm.
Tấm ốp phẳng sợi xi măng đã qua nồi
hấp, dày 6mm.
Lay the sheets in a brick pattern.
Ðặt các tấm ốp thành 1 mẫu gạch.
Stagger the joints in the upper and
under layers.
Ðặt so le các mối nối ở các lớp trên và
dưới.
Fix to the under layer with countersunk
self-tapping screws and ceramic tile
adhesive.
Cố định vào lớp dưới với đinh vít đầu
chìm tự tarô và dán gạch ceramic.
Metal Stud Frame Protection
Bảo Vệ Khung Với Trụ Kim Loại
Lining
Lớp lót
9 mm thick calcium silicate board.
Tấm ốp calcium silicat dày 9mm.
Screw fix with butt joints to both sides
of the frame through calcium silicate
frame facing strips.
Cố định mối nối đối đầu ở hai mặt khung
bằng đinh vít qua các dải calcium silicat
ốp khung.
Ore filling
Lớp độn
For 60/60/60 fire resistance level:
Convention Building – Plot B11
Ðối với mức chịu lửa 60/60/60:
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 10 of 13 (A13)
4.6.4
Mineral wool or minimum density 23
kg/m3, 60 mm thick.
Len khoáng tỉ trọng tối thiểu 23kg/m3 , dày
60mm.
For 120/120/120 fire resistance level:
Ðối với mức chịu lửa 120/120/120:
Two layers, each 30 mm thick, of
mineral wool of minimum density
100 kg/m3, placed with staggered
joints.
Hai lớp, mỗi lớp dày 30mm, len khoáng, tỉ
trọng tối thiểu 100kg/m3 , cố định với
các mối nối so le.
Timber Stud Frame Protection
Bảo Vệ Khung Với Trụ Gỗ.
Lining
Lớp lót
Calcium silicate board in two 9 mm
thick layers.
Tấm ốp calcium silicat với hai lớp dày 9
mm.
Nail fix with butt joints to both sides of
the frame.
Cố định mối nối đối đầu bằng đinh ở 2
mặt khung.
In walls up to 3m high, provide full
height sheets without horizontal joints.
Với tường cao 3m, cung cấp tấm ốp suốt
chiều cao không có mối nối ngang.
Clearance
4.6.5
4.6.6
Nhịp
Leave 12 mm gap between the top and
outside edges of the linings and the
adjacent surfaces.
Chừa khe hở rộng 12 mm giữa các cạnh
đầu và bên ngoài lớp lót và các bề mặt kề
cận.
Fill the gap with vermiculite plaster.
Trám khe hở với bột vermiculite.
Similarly fill the joints in the first layer
to at least 150 mm each side of the
point where a joint in the second layer
will cross.
Tương tự trám các mối nối ở lớp đầu tiên
cách mỗi bên tối thiểu 150 mm tại điểm
mà mối nối sẽ đi qua lớp thứ hai.
Joints
Các Mối Mối
Make butt joints true and flush.
Thực hiện các mối nối chìm.
For single layer construction provide 6 mm
thick cover strip on the rear face of the
joint.
Ðối với cấu tạo lớp đơn cung cấp dải bảo vệ
dày 6 mm ở mặt sau mối nối.
For milti-layer systems stagger the joints in
the inner and outer layers at least 100 mm.
Ðối với các hệ thống gồm nhiều lớp đặt các
mối nối so le tối thiểu 100 mm ở các lớp trong
và ngoài.
Access Panels
Panen Lối Vào
Maximum panel size
Kích cỡ tối đa của panen
1,500 mm long x 750 mm wide.
Panel fixing
1,500 mm dài x 750 mm rộng.
Cố định panen
Fix to structure with masonry anchors.
Cố định vào kết cấu với neo khối xây.
For single layer systems provide 75
mm x 25 mm battens of calcium
silicate fixed to the structure.
Ðối với các hệ thống gồm 1 lớp, cung cấp
ván lót calcium silicat 75 mm x 25 mm cố
định vào kết cấu.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 11 of 13 (A13)
4.7
CEILING ACCESS
LỐI VÀO TRẦN
4.7.1
General
Tổng Quát
Location
Vị trí
Provide personnel access ways to
each separate ceiling space.
Material
Vật liệu
Match adjacent ceiling.
Phù hợp với trần.
Minimum opening size
Kích cỡ lỗ mở tối thiểu
600 mm x 600 mm.
4.7.2
Cung cấp lối vào khoảng trần cho nhân
viên.
600 mm x 600 mm.
Types
Loại
Trimmed personnel access way
Lối vào có khung gỗ nhẹ
Plain personnel access way cover
supported on all sides by timber trim
fixed to underside of ceiling.
Flush personnel access way
Nắp lối vào cho nhân viên được đỡ các
phía bởi khung gỗ nhẹ cố định vào mặt
dưới trần.
Lối vào bằng mặt
Personnel access way cover fitted with
rebated frame and set flush with the
surrounding ceiling.
Nắp lối vào được gắn vào khung rãnh xoi
và được làm bằng mặt với trần xung
quanh.
4.8
TRIM
KHUNG GỖ NHẸ
4.8.1
General
Tổng Quát
Provide trim such as beads, mouldings and
stops to make neat junctions between
lining components, finishes and adjacent
surfaces.
Cung cấp khung gỗ nhẹ như chỉ, thanh chặn
để làm sạch sẽ các mối nối liên kết giữa các
thành phần lớp lót, lớp hoàn thiện và các bề
mặt cận kề.
Timber Trim
Khung Gỗ Nhẹ
Hardwood
Gỗ cứng
4.8.2
To AS 2796.1.
Theo AS 2796.1.
Cypress pine
Gỗ thông bách
To AS 1810.
Theo AS 1810.
Softwood
Gỗ mềm
To AS 4785.1.
4.8.3
Theo AS 4785.1.
Timber Skirtings.
Gờ Chân Tường Bằng Gỗ
Location
Vị trí
At junctions of walls (other than
ceramic tiled walls) with timber floors.
Fixing
Convention Building – Plot B11
Tại các mối nối giáp tường (khác với
tường lát gạch ceramic) và sàn gỗ.
Cố định
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 12 of 13 (A13)
4.8.4
Masonry:
Khối xây:
Fix to wall plugs.
Cố định vào tắc kê gắn tường.
Stud walls:
Tường có trụ đỡ:
Fix to bottom plates.
Cố định vào tấm cuối.
Partition Trim
Gỗ Viền Vách Ngăn
Mouldings
Chỉ viền
Mitre and return partition mouldings at
junctions with surfaces of the building
structure.
Cornices
Gờ đầu vách
Finish tops of partitions which are not
full height with a cornice moulding
matching the partition sections,
including end caps to partition posts
where applicable.
Skirtings
Hoàn thiện đầu vách ngăn (không có
chiều cao đi suốt) với gờ đầu vách phù
hợp với các đoạn vách ngăn, bao gồm
mũ gối vào trụ vách ngăn.
Gờ chân tường
Provide a proprietary skirting to the
partition
base,
incorporating
accessories including angle mouldings,
stop ends, junction pieces and cutouts.
Ducted skirtings
Cung cấp gờ chân tường tại đế vách
ngăn, phối hợp với các phụ kiện trên như
gờ góc, gờ chặn, miếng nối và thanh gắn
kính cắt khuyết.
Gờ đường ống dẫn
For wiring which cannot be carried
within the partition cavity, provide
ducted skirtings which match those of
the permanent structure.
Convention Building – Plot B11
Ghép chéo góc và trở ngược chỉ viền tại
các mối giáp với chỉ kết cấu công trình.
Đối với công tác dây nào không thể đưa
vào bên trong hốc vách ngăn, cung cấp
gờ đường ống dẫn, phù hợp với gờ của
kết cấu thường xuyên.
Architectural Finishings Specifications
Linings
Page 13 of 13 (A13)
CLADDINGS
A14
CÔNG TÁC ỐP TƯỜNG
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
CLADDING TYPES
LOẠI VẬT LIỆU ỐP
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
PERFORMANCE CRITERIA
TIÊU CHUẨN VỀ ÐẶC TÍNH
2.1.1
Minimum Requirements
Các Yêu Cầu Tối Thiểu
Provide a cladding system and associated
work which:
Cung cấp hệ thống ốp tường và công tác liên
quan:

Remains intact and waterproof under
the local or regional ambient climatic
conditions.

Giữ nguyên vẹn và chống thấm theo các
điều kiện về thời tiết tại khu vực hay trong
nước.

Provides adequate means of dealing
with vapour pressure, condensation,
corrosion and thermal movement.

Cung cấp đầy đủ các phương tiện để giải
quyết các vấn đề về áp suất hơi nước,
ngưng tụ, ăn mòn, dịch chuyển nhiệt.

In the case of dwellings within the
scope of AS 2627.1, provides the
minimum added thermal resistance (R)
of that standard; and

Trong trường hợp là nhà ở theo nội dung
yêu cầu của tiêu chuẩn AS 2627.1, cung
cấp sức kháng nhiệt tối thiểu bổ sung cho
tiêu chuẩn này.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Claddings
Page 1 of 5 (A14)

Satisfies other specified performance
requirements.

Thoả mãn các yêu cầu khác về đặc tính.
2.2
INSPECTION
KIỂM TRA
2.2.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of framing complete with
sarking and flashings ready to receive
cladding.
Gửi thông báo kiểm tra về công tác khung với
vật liệu ốp và gờ cản nước để thực hiện công
tác ốp tường.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1.1
Plywood and Blockboard
Gỗ Dán và Tấm Ép Nhiều Lớp
a) Exterior use
a) Sử dụng bên ngoài
To AS/NZS 2271
Theo AS/NZ 2271
b) Marine plywood
b) Gỗ dán cho hàng hải
To AS/NZS 2272
Theo AS/NZ 2272
c) Presealed plywood
c) Gỗ dán bịt kín trước
Gỗ dán ở hai mặt, cạnh với sơn bịt lỗ
hổng dùng dụng cụ thực hiện.
Plywood presealed both sides and
edges with a machine applied sealer.
d) Visible surfaces with a clear finish
d) Bề mặt thấy được với lớp hoàn thiện
trong
Veneer quality A.
Gỗ mặt loại A.
e) Other visible surfaces
e) Các bề mặt thấy được khác
Veneer quality B
f)
Gỗ mặt loại B
Bond
f)
To AS 2754.1 A.
3.1.2
Tuân thủ
Theo tiêu chuẩn AS 2754.1 A.
Wet Processed Fibreboard
Tấm Sợi Gia Công Ướt
a) Hardboard
a) Tấm cứng
To AS/NZS 1859.4 (Int).
Theo AS/NZ 1859.4.
b) Exterior cladding classification
b) Phân loại công tác ốp ngoài
Exterior.
c) Sheltered
classification
Bên ngoài.
exterior
Tempered (MR).
Convention Building – Plot B11
cladding
c) Phân loại công tác ốp ngoài có che phủ
Được tôi cứng.
Architectural Finishings Specifications
Claddings
Page 2 of 5 (A14)
3.1.3
Fibre Cement
Xi Măng Sợi
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2908.2
Theo AS/NZ 2908.2
b) Cladding, eaves and soffit linings
Type A category 3 (modulus of rupture
7 megapascals).
Loại A nhóm 3 (hệ số phá hỏng 7
megapascals).
Edges:
Cạnh:

3.1.4
Square

Vuông
Timber Boards
Tấm Gỗ
a) Hardwood
a) Gỗ cứng
To AS 2796.1
Theo AS 2796.1
b) Seasoned cypress pine
b) Gỗ cứng bách đã sấy khô
To AS 1810
Theo AS 1810
c) Softwood
c) Gỗ mềm
To AS 4785.1
3.1.5
b) Oáp tường, ốp mái chìa, mặt dưới vòm
Theo AS 4785.1
Flashings
Gờ Cản Nước
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2904
Theo AS/NZ 2904
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Substrates or Framing
Lớp Nền Hay Khung
Before fixing cladding check and, if
necessary, adjust the alignment of
substrates or framing.
Trước khi ốp vách, kiểm tra và hiệu chỉnh
đường thẳng lớp nền hay khung.
Fixing
Cố Định
Nail to timber framing, screw to steel
framing.
Khung gỗ dùng đinh, khung kim loại bắt vít.
Accessories and Trim
Phụ Kiện và Chi Tiết Trang Trí
Provide accessories and trim necessary to
complete the installation.
Cung cấp phụ kiện và chi tiết trang trí cần
thiết cho công tác lắp đặt.
4.1.2
4.1.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Claddings
Page 3 of 5 (A14)
5
CLADDING TYPES
LOẠI VẬT LIỆU ỐP TƯỜNG
5.1
COMPRESSED FIBRE CEMENT
CLADDING
VẬT LIỆU ỐP BẰNG XI MĂNG SỢI ÉP
5.1.1
General
Tổng Quát
a) Sheet thickness
a) Bề dày tấm
9 mm.
5.1.2
9 mm.
Flat Panels
Tấm Phẳng
a) General
a) Tổng quát
Smooth
even
edges
free
of
imperfections such as chips, cut to suit
the layout, allowing for a joint gap
10mm wide between panels.
b) Horizontal joints
b) Mối nối ngang
Epoxy bond a backing strip of
compressed fibre cement, 4.5mm
thick, to the rear face of the panel.
Dải đỡ vữa bằng ximăng sợi ép dày
4,5mm ở mặt sau tấm panen.
Seal the joint with a 3mm epoxy fillet.
Làm kín mối nối với gờ epoxy rộng 3mm.
c) Vertical joints
5.1.3
c) Mối nối dọc
Backing strip as for horizontal joints.
Dải đỡ giống như ở mối nối ngang.
Seal the joint gap with two continuous
beads of sealant, or with a twin-bulb
neoprene gasket.
Làm kín khe hở mối nối với 2 lớp bịt liên
tục hay với lớp đệm neoprene hai đầu.
Screws
Ðinh Vít
a) General
a) Tổng quát
10 gauge countersunk zinc plated,
chromate passivated.
b) Metal framing
10 đinh vít mạ kẽm đầu chìm, thụ động
hoá bằng chromát.
b) Khung kim loại
Self drilling self tapping.
5.1.4
Tạo cạnh nhẵn, phẳng, không có khuyết
tật như mạt giũa, cắt phù hợp với mặt
bằng, dự trù khe hở mối nối rộng 10mm
giữa các tấm panen.
Tự khoan, tự tarô.
Fixing
Cố Định
a) Drilling
a) Khoan
Pre-drill the panels 1 mm oversize for
screw fixings and countersink so that
the top of the screw is 2-3 mm below
the surface.
b) Finish
b) Hoàn thiện
Stop screw heads with epoxy filler
smoothed and leveled upon application
and sanded flush after curing.
Convention Building – Plot B11
Khoan trước panen với lỗ lớn hơn 1 mm
để bắt đinh vít chìm đầu từ 2-3 mm dưới
bề mặt.
Chặn đầu bu lông với epoxy độn bằng
phẳng và phun cát bằng mặt sau khi hong
khô.
Architectural Finishings Specifications
Claddings
Page 4 of 5 (A14)
5.1.5
Intermediate Supports
Hệ Đỡ Trung Gian
At intermediate supports fix through a
packing strip of high density fibre cement
4.5mm thick, epoxy bonded to the rear
face of the panels.
Cố định thông qua một dải chèn bằng xi măng
sợi tỉ trọng cao dày 4,5mm; dùng epoxy liên
kết vào mặt sau panen.
5.2
METAL PANEL CLADDING
ỐP TƯỜNG BẰNG PANEN KIM LOẠI
5.2.1
Type
Loại
A proprietary cladding system comprising:
Hệ vật liệu ốp tường gồm:
5.2.2

Prefinished metal panels, interlocking
so as to be weathertight under the
applicable ambient conditions;

Panen kim loại hoàn thiện trước, khoá
chuyền động để chịu thời tiết dưới các
điều kiện của môi trường xung quanh.

A substructure of stringers, carrier rails
and furring, to which the panels are
fixed with proprietary concealed
fixings, or with flush face fixings with
heads finished to match the panels;

Kết cấu hạ tầng thanh khung sườn, ray
đở, lớp lót mềm qua đó panen được cố
định với các chi tiết cố định, chìm hoặc có
đầu hoàn thiện phù hợp với panen.

Matching trim where required to form
parapet cappings, reveals and silled to
openings;

Kết hợp hài hoà với các chi tiết trang trí
để tạo nên mũ tường chắn mái, đố gắn
vào lổ mở.

Accessories and fixings necessary to
complete the installation; and

Phụ kiện và các chi tiết cố định cần thiết
để kết thúc công tác lắp đặt

Provision for thermal movement.

Cung cấp mối nối dịch chuyển nhiệt.
Sandwich Panels
Panen Nhiều Lớp
a) Type
a) Loại
Prefinished metal facings surrounding
a core of inert insulating material.
Bề mặt kim loại hoàn thiện trước bao
quanh lõi bằng vật liệu cách ly trơ.
5.3
LOUVRED SUNSCREENS
LƯỚI CHE NẮNG KIỂU LÁ SÁCH
5.3.1
Type
Loại
A proprietary fixed louver system.
Refer to the Architectural drawings for
further specific details and the general
elements noted below comprising:

Prefinished profiled metal louvers
attached with proprietary concealed
fixings to a supporting substructure.

Lá sách kim loại hoàn thiện trước, được
gắn với các chi tiết cố định chìm vào kết
cấu hạ tầng.

A substructure of brackets; frames and
carrier
members,
mechanically
fastened to the building structure; and

Kết cấu kiềng đỡ; khung, các thành phần
có đầu kẹp, cố định vào kết cầu công
trình kiểu cơ khí.

Accessories and fixings necessary to
complete the installation.

Phụ kiện và chi tiết cố định cần thiết để
kết thúc công tác lắp đặt.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Claddings
Page 5 of 5 (A14)
ADHESIVES, SEALANTS AND FASTENERS
A15
KEO DÍNH, VẬT LIỆU BỊT, MÓC KHOÁ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.

2
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
2.1
ADHESIVES
KEO DÍNH
2.1.1
Performance
Ðặc Tính
Provide adhesives capable of transmitting
imposed loads, sufficient to ensure the
rigidity of the assembly, and which will not
cause discolouration of finished surfaces
Cung cấp keo dính có khả năng truyền tải tải
trọng đặt vào, nhằm bảo đảm độ cứng của hệ
thống lắp ráp và không gây mất màu bề mặt
hoàn thiện.
Adhesive Types
Các Loại Keo Dính
a) Mastic adhesives
a) Keo dính dạng bã trét
2.1.2
To AS 2329.
Theo tiêu chuẩn AS 2329.
b) Non-structural adhesive for timber
To AS 2754.3
Theo tiêu chuẩn AS 2754.3
c) Polymeremulsion adhesive for timber
To 2754.2, not interior to Type 3 if
Convention Building – Plot B11
b) Keo dính phi kết cấu dành cho gỗ
c) Keo dính dạng polymeremulsion dành cho
gỗ
Theo tiêu chuẩn 2754.2, không thấp hơn
Architectural Finishings Specifications
Adhesives, Sealants and Fasteners
Page 1 of 5 (A15)
required to be water-resistant
loại 3 nếu có yêu cầu kháng nước.
2.2
SEALANTS
VẬT LIỆU BỊT
2.2.1
Elastomeric sealants
Vật Liệu Bịt Đàn Hồi
a) Sealing
compound
polysulphide, acrylic)
(polyurethane,
a) Hợp chất bịt (polyurethane, polysulphide,
acrylic)
Single component:

Hợp chất đơn:
To ASTM C920

b) Sealing compound (silicone)
b) Hợp chất bịt (silicone)
Single component:

Theo ASTM C920
Hợp chất đơn:
To TT-S-1543A

Theo TT-S-1543A
2.3
FASTENERS
MÓC KHOÁ
2.3.1
Performance
Ðặc Tính
Provide fasteners capable of transmitting
the loads imposed, and sufficient to ensure
the rigidity of the assembly.
Cung cấp móc khoá có khả năng truyền tải tải
trọng đặt vào nhằm đảm bảo độ cứng của hệ
thống lắp ráp.
General
Tổng Quát
a) Masonry anchors
a) Neo khối xây
2.3.2
Purpose-made proprietary expansion
or chemical types.
b) Plain washers
Loại giãn nở, hoá học được gia công theo
đơn đặt hàng.
b) Vòng đệm trơn
To AS 1237.1
Theo tiêu chuẩn AS 1237.1
c) General
c) Tổng quát
Cung cấp vòng đệm tại đầu và đai ốc
bulông và vít đầu vuông.
Provide washers to the heads and nuts
of bolts and coach screws.
d) Plugs
d) Tắc kê
Purpose-made plastic.
Bằng nhựa, gia công theo đơn đặt hàng.
e) Power-actuated fasteners
e) Móc khoá dẫn động bằng điện
To AS/NZS 1873.4
f)
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1873.4
Steel nails
f)
To AS 2334
Theo tiêu chuẩn AS 2334
g) Length
g) Chiều dài
At least 2 ½ x the thickness of the
member being secured, and at least 4
x the thickness If the member is
plywood or building board < 10 mm
thick.
h) Unified hexagon bolts, screws and nuts
Convention Building – Plot B11
Ðinh thép
Tối thiểu bằng 2 ½ x bề dày thành phần
được cố định và tối thiểu bằng 4 x bề dày
thành phần gỗ dán hay tấm công trình <
10 mm.
h) Bu lông lục gíac, đinh vít, đai ốc
Architectural Finishings Specifications
Adhesives, Sealants and Fasteners
Page 2 of 5 (A15)
To AS/NZS 2465
2.3.3
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 2465
Bolts
Bu Lông
a) Coach bolts
a) Bu lông đầu vuông
To AS/NZS 1390.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1390.
b) Hexagon bolts Grade A and B
b) Bu lông lục giác cấp A, B
To AS 1110.1
Theo tiêu chuẩn AS 1110.1
c) Hexagon bolts Grade C
c) Bu lông lục giác cấp C
To AS 1111.1
2.3.4
Theo tiêu chuẩn AS 1111.1
Nuts
Ðai Ốc
a) Hexagon chamfered thin nuts Grades
A and B
a) Ðai ốc lục giác vát góc cấp A, B
To AS 1112.4
Theo tiêu chuẩn AS 1112.4
b) Hexagon nuts Style 1 Grades A and B
b) Ðai ốc lục giác loại 1 cấp A, B
To AS 1112.1
Theo tiêu chuẩn AS 1112.1
c) Hexagon nuts Style 2 Grades A and B
c) Ðai ốc lục giác loại 2 cấp A, B
To AS 1112.2.
Theo tiêu chuẩn AS 1112.2
d) Hexagon nuts Grade C
d) Ðai ốc lục giác cấp C
To AS 1112.3
2.3.5
Theo tiêu chuẩn AS 1112.3
Screws
Ðinh Vít
a) Coach screws
a) Ðinh vít đầu vuông
To AS/NZS 1393
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1393
b) Hexagon screws Grade A and B
b) Ðinh vít lục giác cấp A, B
To AS 1110.2
Theo tiêu chuẩn AS 1110.2
c) Hexagon screws Grade C
c) Ðinh vít lục giác cấp C
To 1111.2
Theo tiêu chuẩn AS 1111.2
d) Hexagon socket screws
d) Ðinh vít lục giác có lỗ đặt chìa vặn
To AS 1420 and AS/NZS 1421
e) Machine screws
Theo tiêu chuẩn AS 1420 và AS/NZ 1421
e) Ðinh vít kiểu cơ khí
To AS/NZS 1427
f)
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1427
Self-drilling screws
f)
Ðinh vít tự khoan
To AS 3566.1
Theo tiêu chuẩn AS 3566.1
Corrosion resistance:
Chống ăn mòn:

Class 2 to AS 3566.2, Table 1.
g) Head tapping screws
Convention Building – Plot B11

Loại A theo tiêu chuẩn AS 3566.2,
bảng 1
g) Ðinh vít đầu ren răng
Architectural Finishings Specifications
Adhesives, Sealants and Fasteners
Page 3 of 5 (A15)
Crossed recessed countersunk (flatcommon head style):

To AS/NZS 4407

Crossed recessed pan:

To AS/NZS 4406

To AS/NZS 4408
To AS/NZS 4402

To AS/NZS 4410



(flat-common
To AS/NZS 4404
To AS/NZS 4403
To AS/NZS 4405
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4404
Mũ có rãnh:

Slotted raised countersunk
common head style):

Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4409
Ðầu chìm có rãnh:

Slotted pan:

Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4410
Vòng đệm lục giác:
To AS/NZS 4409
Slotted
countersunk
head style):
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4402
Mặt bích lục giác:
Hexagon washer:

Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4408
Lục giác:
Hexagon flange:

Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4406
Ðầu chìm ô van:

Hexagon:

Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4407
Mũ chóp:
Crossed recessed raised countersunk
(oval):

Ðầu chìm:
(oval-
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4403
Ðầu nổi có rảnh:

Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4405

2.3.6
Finishes
Hoàn Thiện
a) Electroplating
a) Mạ điện
Metric thread:

To AS 1897
Imperial thread:

To AS 4397
b) Galvanizing
Threaded fasteners:

To AS 1214
Other fasteners:

To AS/NZS 4680
Mild steel fasteners:

i)
Galvanize where:
Exposed to weather;
Convention Building – Plot B11
Ðường ren theo hệ mét:

Theo tiêu chuẩn AS 1897
Ren không toàn phần:

Theo tiêu chuẩn AS 4397
b) Mạ kẽm
Móc khoá ren răng:

Theo tiêu chuẩn AS 1214
Các móc khoá khác:

Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4680
Móc khoá bằng thép mềm:

i)
Mạ kẽm trong trường hợp:
Tiếp xúc với thời tiết
Architectural Finishings Specifications
Adhesives, Sealants and Fasteners
Page 4 of 5 (A15)
ii)
Embedded in masonry;
ii)
Chôn vào khối xây;
iii)
In external timbers such
weather boards or decking; or
as
iii)
Gắn vào mặt ngoài gỗ như tấm chịu
thời tiết, ván sàn
iv)
In contact with chemically treated
timber.
iv)
Tiếp xúc với gỗ được xử lý bằng hoá
chất
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Adhesives, Sealants and Fasteners
Page 5 of 5 (A15)
FIRE – STOPPING
A16
HỆ THỐNG CHẶN LỬA
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
GENERAL STANDARDS
CÁC TIÊU CHUẨN CHUNG
1.2.1
General
Tổng Quát
a) Service
system
penetration
fire-stopping
To BCA clause C3.15 (a).
a) Hệ thống chặn lửa tại lỗ xuyên dịch vụ kỹ
thuật
Theo BCA, điều khoản C3.15 (a)
b) Control joint fire-stopping systems
To AS 4072.1
b) Hệ thống chặn lửa tại mối nối kiểm tra
Theo tiêu chuẩn AS 4072.1
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of the following:
Thông báo kiểm tra đối với:
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 1 of 9 (A16)

Service penetrations completed and
ready for fire-stopping

Lỗ xuyên dịch vụ kỹ thuật đã hoàn chỉnh
và sẵn sàng cho công tác chặn lửa.

Finished fire-stopping, before being
concealed.

Công tác chặn lửa hoàn chỉnh, trước khi
che lấp.
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Service Penetration Fire-stopping
Systems
Hệ Thống Chặn Lửa Tại Lỗ Xuyên Dịch Vụ
Kỹ Thuật
a) Insulation measurements
a) Kích thước cách âm
Required.
2.2.2
Control Joint Fire-stopping Systems
Hệ Thống Chặn Lửa Tại Mối Nối Kiểm Tra
a) Physical performance
a) Ðặc tính vật lý
In
accordance
recommendations of
Appendix C.
2.2.3
Cách nhiệt theo yêu cầu.
with
AS
the
4072.1
Phù hợp với khuyến cáo của tiêu chuẩn
AS 4072.1 phụ lục C
Multiple Penetration Fire-stopping
Fystems
Hệ Thống Chặn Lửa Tại Nhiều Lỗ Xuyên
Insulation measurements are required
Kích thước cách âm, cách nhiệt theo yêu cầu.
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
Sample Panels
Panen Mẫu Mã
a) General
a) Tổng quát
Supply a sample panel of each firestopping assembly, on representation
substrates. If built into the works, mark
them.
b) Size
Cung cấp panen mẫu mã bộ phận chặn
lửa trên lớp nền đại diện. Nếu đã gắn
vào công trình, phải đánh dấu bộ phận
này.
b) Kích cỡ
500 mm run for junction seals and 500
mm x 500 mm area for penetration
seals.
Dài 500 mm đối với nút nối và 500 mm x
500 mm đối với nút lỗ xuyên.
2.4
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.4.1
Manufacturers’ Information
Thông Tin Của Nhà Sản Xuất
a) Type tests
a) Thử nghiệm
Submit type test certificate, including
drawings of tested details, for each
specified or proposed fire-stopping
system.
b) Physical performance
b) Ðặc tính vật lý
Submit report to AS 4072.1 Appendix
C.
Convention Building – Plot B11
Gửi duyệt chứng nhận thử nghiệm đính
kèm bản vẽ các chi tiết thử nghiệm đối
với hệ thống chặn lửa đề xuất.
Gửi báo cáo theo tiêu chuẩn AS 4072.1,
phụ lục C
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 2 of 9 (A16)
c) Product data
c) Thông tin về sản phẩm
Submit
evidence
that
systems
specified without reference to brand
conform to specified requirements.
d) Instructions
d) Hướng dẫn
Submit
copies
of
relevant
manufacturers’ instruction, for systems
specified without reference to brand.
e) Material safety data sheets (MSDS)
Gửi các hướng dẫn của nhà sản xuất liên
quan đến các hệ thống đã quy định mà
không cần tham khảo thương hiệu.
e) Chi tiết an toàn vật liệu của hệ thống
Submit MSDS for systems specified
without reference to brand.
2.4.2
Gửi chứng cứ nêu rõ hệ thống đáp ứng
được các yêu cầu đề ra.
Cần gửi duyệt mà không cần tham khảo
thương hiệu.
Notice
Thông Báo
Give notice if substrates or penetrants or
both are not suitable for fire-stopping.
Gửi thông báo trong trường hợp lớp nền, vật
liệu xuyên qua không phù hợp với hệ thống
chặn lửa.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3.1
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1.1
General
Tổng Quát
a) Shelf life
a) Tuổi thọ bảo quản
Ensure materials used
exceeded their shelf life.
have
not
b) Toxic materials
b) Vật liệu có độc tố
Free of asbestos and lead and free of,
nor requiring the use of, toxic solvents.
c) Toxicity in fire
Phải không có amiăng, chì và các dung
môi chứa độc tố.
c) Ðộc tính của lửa
Non-toxic
Không có độc tính.
d) Corrosivity
d) Tính ăn mòn
Non-corrosive
3.1.2
Bảo đảm là vật liệu không vượt quá tuổi
thọ bảo quản.
Không bị ăn mòn.
Fire-stop Mortars
Vữa Ngăn Lửa
a) Type
a) Loại
Re-enterable
cement-based
compound, mixed with water.
Hợp chất gốc ximăng, trộn với nước.
Non-shrinking, moisture resistant.
Không co ngót, chịu ẩm.
Insoluble in water after setting.
Không hoà tan trong nước sau khi đông
cứng.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 3 of 9 (A16)
3.1.3
Formulated Compound of
Incombustible Fibres
Hợp Chất Sợi Không Cháy
a) Material
a) Vật liệu
Formulated compound mixed with
mineral fibres, non-shrinking, moisture
resistant. Insoluble in water after
setting.
3.1.4
Fibre Stuffing
Vật Liệu Sợi
a) Material
a) Vật liệu
Mineral fibre stuffing insulation, dry and
free of other contaminants.
3.1.5
3.1.6
Cách âm bằng sợi khoáng, khô và không
có chất gây nhiễm.
Fire-stop Sealants
Vật Liệu Bịt Chặn Lửa
a) Material
a) Vật liệu
Elastomeric sealant.
Vật liệu bịt đàn hồi.
Soft, permanently flexible, non-sag,
non-shrinking, moisture resistant.
Mềm, dẻo, không bị võng, không co ngót,
chịu ẩm.
Capable of providing a smoke-tight,
gas-tight and waterproof seal when
properly installed.
Có khả năng ngăn khói, ga, nước sau khi
được lắp đặt đúng quy cách.
Insoluble in water after setting.
Không hòa tan trong nước sau khi đông
cứng.
Fire-stop Foams
Bọt Chặn Lửa
a) Material
a) Vật liệu
Single component compound of
reactive
foam
ingredient,
nonshrinking, moisture resistant. Insoluble
in water after setting.
3.1.7
Hợp chất trộn với sợi khoáng, không co
ngót, chịu ẩm. Không hoà tan trong nước
sau khi đông cứng.
Hợp chất bọt phản ứng, không co ngót,
chịu ẩm. Không hoà tan trong nước sau
khi đông cứng.
Fire-stop Putty
Bột Chặn Lửa
a) Material
a) Vật liệu
Single
component,
mouldable,
permanently flexible, non-shrinking,
moisture
resistant,
intumescent
compound which expands on exposure
to surface heat gain, forming a highvolume thermally insulating char that
closes gaps and voids, resists the
turbulence of a severe fire.
Hợp chất dễ uốn, dễ tạo khuôn, không co
ngót, chịu ẩm, dễ phồng khi tiếp xúc với
bề mặt hút nhiệt; biến thành than cách
nhiệt trám kín các lổ hỗng và chịu được
ngọn lửa lớn.
Capable of being placed by hand to
conform an immediate fire seal.
Insoluble in water after setting.
Dễ cố định vào vị trí thích hợp bằng tay
và phù hợp với vật liệu bịt lửa. Không hoà
tan trong nước sau khi đông cứng.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 4 of 9 (A16)
3.2
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
3.2.1
Fire-stop Collars
Cổ Dê Chặn Lửa
a) Material
a) Vật liệu
3.2.2
Mechanical device with incombustible
intumescent filers covered with sheet
steel jacket.
Thiết bị cơ khí với các chất độn căng
phồng, không cháy với bọc ngoài bằng
kim loại.
Airtight and watertight.
Kín khí và nước.
Fire-stop Pillows
Ðệm Chặn Lửa
a) Material
a) Vật liệu
Formed self-contained compressible
flexible mineral fibre in cloth bags,
rated to permit frequent changes in
services.
3.2.3
Sợi khoáng ép trong bao vải, cho phép
các thay đổi thường xuyên xãy ra trong
dịch vụ kỹ thuật.
Accessories
Phụ Kiện
a) Permanent dam material
a) Vật liệu chắn cố định
Non-combustible.
Không cháy.
b) Installation accessories
b) Phụ kiện lắp đặt
Provide clips, collars, fasteners,
temporary stops and dams, and other
devices required to position, support
and
contain
fire-stopping
and
accessories.
Cung cấp kẹp, cổ dê, móc khoá, chắn tạm
thời và các thiết bị cần thiết khác nhằm
định vị, đỡ, chứa bộ phận và phụ kiện
chặn lửa.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
EXECUTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
General
Tổng Quát
a) Extent
a) Phạm vi
Fire-stop and smoke-stop interruptions
to fire-rated assemblies, materials and
components, including penetrations
through fire-rated elements, breaks
within
fire-rated
elements
(e.g.
expansion
joint),
and
junctions
between fire-rated elements.
Ngắt với vật liệu chặn khói, chặn lửa tại
hệ thống lắp đặt chịu lửa, vật liệu và các
thành phần, bao gồm các lỗ xuyên qua
các bộ phận chi tiết chịu lửa (mối nối giãn
nở) và các mối nối giữa các chi tiết chịu
lửa.
The Fire-stopping systems schedule is
not necessarily comprehensive.
Bản kê các hê thống chặn lửa không cần
phải đầy đủ.
b) Sequence
b) Trình tự
Fire-stop after services have been
installed through penetrations and
properly spaced and supported, after
sleeving where appropriate, and after
Convention Building – Plot B11
Bộ phận chặn lửa (sau khi các dịch vụ kỹ
thuật được lắp đặt) được đặt tại các lỗ
xuyên với khoảng cách thích hợp và
được đỡ sau khi lắp đặt ống lót tại nơi
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 5 of 9 (A16)
removal of temporary lines, but before
restricting access to the penetrations,
including before dry lining.
c) Ventilation
thích hợp và sau khi di dời các hệ thống
tạm, nhưng trước khi hạn chế lối vào lỗ
xuyên. Bao gồm trước khi đặt lớp lót khô.
c) Hệ thống thông gió
Supply ventilation for non-aqueous
solvent-cured materials.
d) Density
Được lắp đặt cho các vật liệu được bảo
dưỡng bằng dung môi không ngậm nước.
d) Mật độ
Apply fire-stopping material to uniform
density.
e) Fire-stopping exposed to view
Áp dụng vật liệu chặn lửa ở mật độ đồng
nhất.
e) Bộ phận chặn lửa thấy được
Finish surfaces to a uniform and level
condition.
f)
Cable separation
Hoàn thiện các bề mặt ở mức độ đồng
nhất và bằng phẳng.
f)
Maintain
Cần duy trì
g) Protection
g) Bảo vệ
Protect
adjacent
surfaces
from
damage arising through installation of
fire-stopping.
Bảo vệ các bề mặt cận kề và các hạng
mục khác khỏi các thiệt hại khi lắp ráp bộ
phận chặn lửa.
Protect completed fire-stopping from
damage arising from other work.
Bảo vệ hệ thống chặn lửa đã lắp đặt sao
cho các công tác khác không gây hư hại.
h) Loose or
material
damaged
fire-stopping
h) Vật liệu chặn lửa bị hư hay lỏng
Remove and replace.
i)
Cần được di dời và thay thế.
Penetrations by pipes and ducts
i)
Allow for thermal movement of the
pipes and ducts.
j)
Tách rời cáp
Preventing displacements
Dự trù chuyển động nhiệt đối với đường
ống.
j)
Reinforce or support for-stopping
materials
with
non-combustible
materials when:
Ðường ống xuyên
Ngăn ngừa dịch chuyển
Gia cường và đỡ vật liệu chặn lửa bằng
vật liệu không cháy khi:

The unsupported span of the firestopping materials > 100 mm; or

Nhịp vật liệu chặn lửa (không có bộ
phận đỡ) >100mm,

The fire-stopping materials are nonrigid
(unless
shown
to
be
satisfactory by test).

Vật liệu chặn lửa không cứng (trừ khi
đạt yêu cầu qua thử nghiệm)
k) Large openings
k) Lỗ mở lớn
Provide fire-stopping capable of
supporting the same loads as the
surrounding element or provide similar
structural support around the opening.
Convention Building – Plot B11
Cung cấp bộ phận chặn lửa có khả năng
chịu đuợc một tải trọng tương đương như
bộ phận bao quanh, hoặc cung cấp bộ
phận đỡ kết cấu tương tự xung quanh lỗ
mở.
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 6 of 9 (A16)
4.1.2
Preparation
Công Tác Chuẩn Bị
a) Cleaning
a) Vê sinh
Clean substrates of dirt, dust, grease,
oil, loose material, and other mater
which may affect bond of fire-stop
material.
b) Primer
Vê sinh lớp nền cho sạch bụi, dầu mỡ,
vật liệu rời, tạp chất gây ảnh hưởng đến
sự liên kết của bộ phận chặn lửa.
b) Lớp sơn lót
Clean and dry substrates for primer
and sealants.
c) Restraint
Làm vệ sinh và khô ráo lớp nền để sơn lót
và trải vật liệu bịt kín.
c) Hạn chế
Install backing and /or damming
materials to arrest liquid material
leakage.
Lắp đặt các vật liệu đỡ hay chặn để ngăn
ngừa rò rỉ vật liệu lỏng.
Remove temporary dams after material
has cured.
Di dời lớp chặn tạm sau khi vật liệu được
dưỡng hộ.
4.2
SYSTEMS
CÁC HỆ THỐNG
4.2.1
Fire-stop Mortars
Vữa Chặn Lửa
a) Ambient conditions
a) Ðiều kiện xung quanh
o
Không lắp đặt dưới 5oC
Do not install below 5 C.
4.2.2
Fibre Stuffing
Vật Liệu Sợi
a) Installation
a) Lắp đặt
Compress to 40% of its uncompressed
volume.
4.2.3
4.2.4
Ép đạt 40% thể tích được ép.
Fire-stop sealants
Vật Liệu Bịt Chặn Lửa
a) Ambient conditions
a) Ðiều kiện xung quanh
Do not store above 32oC.
Không được lưu giữ ở nhiệt độ trên 32oC.
Do not install outside the temperature
range recommended by the sealant
manufacturer.
Không được lắp đặt ngoài phạm vi nhiệt
độ được nhà sản xuất vật liệu bịt khuyến
cáo.
Do not install when humidity exceeds
that recommended by the sealant
manufacturer for safe installation.
Không được lắp đặt khi độ ẩm vượt quá
qui định do nhà sản xuất khuyến cáo.
Fire-stop Foams
Bọt Chặn Lửa
a) Ambient conditions
a) Ðiều kiện xung quanh
0
Do not install below 15 C or above
320C.
Không được lắp đặt ở nhiệt độ dưới 150C
hoặc trên 320C.
Do not apply when temperature of
substrate and air is below 150C.
Không được áp dụng khi nhiệt độ lớp nền
và không khí ở dưới 150C.
Maintain this minimum temperature
Duy trì nhiệt độ tối thiểu này trước, trong
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 7 of 9 (A16)
before, during and for 3 days after
installation.
b) Installation
4.2.5
và 3 ngày sau khi lắp đặt.
b) Lắp đặt
Test substrates for adhesion and prime
if necessary.
Thử nghiệm lớp nền về độ bám dính và
sơn lót nếu cần thiết.
Place in layers to ensure homogenous
density, filling cavities and spaces.
Ðặt thành từng lớp để bảo đảm mật độ
đồng nhất và trám trét các lỗ hở.
Place sealant
junction with
materials.
Ðặt vật liệu bịt trên mối nối với các vật
liệu khác biệt kề bên.
to completely seal
adjacent dissimilar
Bột Chặn Lửa
Fire-stop Putty
a) Ambient conditions
a) Ðiều kiện xung quanh
0
4.2.6
Do not install below 5 C.
Không được lắp đặt ở nhiệt độ dưới 50C.
Do not allow the material to freeze.
Không dự trù vật liệu đóng băng.
Fire - stop Pillows
Ðệm Chặn Lửa
a) Ambient conditions
a) Ðiều kiện xung quanh
Do not install in conditions outside of
the manufacturer’s recommendations.
4.2.7
Không được lắp đặt trong các điều kiện
nằm ngoài khuyến cáo của nhà sản xuất.
Labelling
Ghi Nhãn
Label each fire-stopping installation with a
permanently fixed tag or sticker containing
the following information:
Ghi nhãn tại mỗi hệ thống chặn lửa với các
thẻ chứa đựng các thông tin:

Manufacturer’s name

Tên nhà sản xuất

Name and address of installer

Tên và địa chỉ nhà lắp đặt

Date of installation

Ngày lắp đặt
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1
COMPLETION SUBMISSIONS
TRÌNH DUYỆT HOÀN CÔNG
5.1.1
Certification
Chứng Nhận
a) General
a) Tổng quát
Submit evidence of compliance, in
accordance with the recommendations
of AS 4072.1 Appendix B.
b) Certification
Gửi duyệt chứng cứ xác nhận việc tuân
thủ nội dung tiêu chuẩn AS 4072.1, phụ
lục B.
b) Chứng nhận
Submit a completed certification
document for installed fire-stopped
penetrations and control joints.
Gửi duyệt hồ sơ chứng nhận các lỗ xuyên
đã lắp đặt bộ phận chặn lửa và mối nối
kiểm tra.
Form:
Cấu tạo:

To Figure B1 of AS 4072.1
Convention Building – Plot B11

Theo hình vẽ B1 của tiêu chuẩn AS
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 8 of 9 (A16)
4072.1
c) Schedule
c) Bản kê
Submit a schedule of installed firestopped penetrations and control
joints.
Gửi duyệt bản kê các lỗ xuyên đã lắp đặt
bộ phận chặn lửa và mối nối kiểm tra.
Form:
Cấu tạo:

To Figure B2 of AS 4072.2

Theo hình vẽ B2 của tiêu chuẩn AS
4072.2
5.2
MAINTENANCE
BẢO TRÌ
5.2.1
Cleaning
Vệ sinh
Remove spilled and excess fire-stopping
materials without damaging other work.
Di dời các vật liệu chặn lửa dư thừa mà
không gây tổn hại đến các hạng mục công
trình khác.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Fire-Stopping
Page 9 of 9 (A16)
WOOD WORK
A17
CHI TIẾT CỐ ÐỊNH GỖ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
4
FURNITURE
ÐỒ ÐẠC
5
STAIRS
CẦU THANG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1 – Sơ đồ và Tổng quát”.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of items fabricated off site
before delivery.
Thông báo kiểm tra các sản phẩm được gia
công ngoài hiện trường, trước khi chuyển
giao.
2.2
SAMPLES
MẪU MÃ
2.2.1
General
Tổng Quát
Submit samples of the following:
Gửi duyệt các mẫu mã như sau:

Each type of board to be used
complete with finish and edge
stripping.

Mỗi loại ván được sử dụng phải hoàn
chỉnh với lớp hoàn thiện và dải bọc canh.

Each type of joint.

Mỗi loại mối nối.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 1 of 11 (A17)

Each type of hardware.

Mỗi loại phụ kiện kim loại.
2.3
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.3.1
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
Submit shop drawings to a scale not
smaller than 1:50, showing:
Gửi duyệt bản vẽ thi công có tỉ lệ không nhỏ
hơn 1:50, trình bày:

overall dimensions;

Toàn bộ kích thước.;

materials, thicknesses and finishes of
elements including doors, divisions,
shelves and benches;

Vật liệu, bề dày, lớp hoàn thiện các thành
phần gồm: cửa, vách ngăn, kệ, mặt bệ;

type of construction including mitre
joints and junctions of members;

Loại gia công bao gồm: mối nối ghép
chéo góc, phần nối các thành phần;

hardware type and location;

Loaiï phụ kiện kim loại và vị trí;

temporary bracing, if required;

Thanh giằng tạm;

procedures for shop and site assembly
and fixing;

Trình tự lắp ráp tại xưởng, tại hiện trường
và cố định;

locations of benchtop joints;

Vị trí các mối nối mặt bệ;

locations of sanitary fixtures, stoves,
ovens, sinks, and other items to be
installed in the units; and

Vị trí các thiết bị vệ sinh, lò và bếp, bồn
rửa và các mặt hàng cần lắp đặt cho công
trình;

relationship of fixture
building elements.

Mối liên quan giữa chi tiết cố định với các
thành phần công trình ở xung quanh.
to
adjacent
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1.1
Joinery Timber
Gỗ Ngành Mộc Dân Dụng
a) Hardwood
a) Gỗ cứng
To AS 2796.3.
Theo AS 2796.3.
b) Seasoned cypress pine
b) Gỗ
To AS 1810.
bách đã sấy khô
Theo AS 1810.
c) Softwood
c) Gỗ mềm
To AS 4785.3.
3.1.2
ien
Theo AS 4785.3.
Plywood
Gỗ Dán
a) Interior use, generally
a) Sử dụng bên trong
To AS/NZS 2270.
Theo AS/NZ 2270.
b) Interior use, exposed to moisture
To AS/NZS 2271.
Convention Building – Plot B11
b) Sử dụng bên ngoài, dễ bị ẩm
Theo AS/NZ 2271.
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 2 of 11 (A17)
3.1.3
Wet Processed Fibreboard
Tấm Sợi Chế Biến Ướt
a) Hardboard
a) Tấm cứng
To AS/NZS 1859,4 (Int).
3.1.4
Theo AS/NZ 1859.4.
Particleboard
Tấm Gỗ Dâm Bào Ép
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1859,1 (Int).
Theo AS/NZ 1859.1.
b) Melamine overlaid particleboard
b) Tấm gỗ dâm bào ép phủ melamine
Particleboard overlaid on both sides with
low pressure melamine.
3.1.5
Dry – Processed Fibreboard
Tấm Sợi Chế Biến Khô
a) Standard general purpose
density fibreboard (STD MDF)
medium
To AS/NZS 1859.2 (Int).
b) Melamine
fibreboard
3.1.6
overlaid
a) Tấm sợi tỷ trọng trung bình tiêu chuẩn
Theo AS/NZ 1859.2.
medium
density
b) Tấm sợi tỷ trọng trung bình phủ
melamine
Medium density fibreboard (STD MDF)
overlaid on both sided with low pressure
melamine.
Tấm sợi tỷ trọng trung bình phủ
melamine hai mặt áp suất thấp.
Decorative Overlays
Các Lớp Phủ Trang Trí
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1859.3.
3.1.7
Tấm gỗ dâm bào ép phủ melamine áp
suất thấp ở các bên.
Theo AS/NZ 1859.3.
High – Pressure Decorative Laminate
Sheets
Tấm Cán Ép Trang Trí Áp Suất Cao
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2924.1.
Theo AS/NZ 2924.1.
b) Thickness (minimum)
b) Bề dày tối thiểu
For horizontal surfaces
continuous background:

to
a
1.2 mm.
For vertical surfaces
continuous background:

fixed

fixed
to
a
0.8mm.
0.8mm.

3.0 mm.
Convention Building – Plot B11
0.8 mm.
Ðối với trụ tấm cán mỏng cố định vào
lớp lót ien tục:

For vertical surfaces fixed intermittently
(e.g. to studs):
1.2 mm.
Ðối với bề mặt dọc được cố định vào
lớp lót ien tục:

For post formed laminate fixed to a
continuous background:

Ðối với bề mặt ngang được cố định vào
lớp lót ien tục:
0.8 mm.
Ðối với bề mặt dọc được cố định ngắt
quãng (trụ đỡ):

3.0 mm.
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 3 of 11 (A17)
For edges strips:

Ðối với dải bọc cạnh:
0.4 mm.

0.4 mm.
4
FURNITURE
ÐỒ ÐẠC
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
GIA CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
General
Tổng Quát
a) Accuracy
a) Ðộ chính xác
Build components square and install
plumb.
b) Joints
Provide materials in
whenever possible.
b) Mối nối
single
lengths
If joints are necessary make them over
supports.
c) Framing
4.1.3
Cung cấp vật liệu chỉ có một chiều dài.
Nếu cần cho đỡ các mối nối.
c) Khung
Frame and trim where necessary for
openings, including those required by
other trades.
4.1.2
Gia công các thành phần cho vuông và
lắp đặt thẳng.
Khung và gờ viền cho lỗ mở, bao gồm
cả khung và gờ viền của các nhà thầu
khác.
Accessories and Trim
Phụ Kiện và Chi Tiết Trang Trí
Provide accessories and trim necessary to
complete the installation.
Cung cấp phụ kiện và chi tiết trang trí cần
thiết để hoàn chỉnh công tác lắp đặt.
Fasteners
Móc Cài
a) Visibility
a) Tầm nhìn
Do not provide visible fixings except in
the following locations:
Không cung cấp chi tiết cố định thấy
được, trừ phi ở các vị trí sau đây:

Inside cupboards and drawer units;

Bên trong tủ và ngăn kéo;

Inside open units in which case
provide proprietary caps to conceal
fixings.

Bên trong các thành phần mở: cần
cung cấp các mũ (hàng độc quyền)
để dấu các chi tiết cố định.
b) Visible fixings
b) Chi tiết cố định thấy được
Where fastenings are unavoidable on
visible joinery faces, sink the heads
below the surface and fill the sinking
flush with a material compatible with the
surface finish:

In surfaces which are to have clear or
tinted finish provide matching wood
plugs showing face grain (not end
grain).
Convention Building – Plot B11
Khi phải sử dụng các chi tiết kẹp chặt
trên các bề mặt gỗ thấy được, cần đặt
chìm đầu chi tiết cố định và làm bằng
mặt phần chìm với vật liệu phù hợp với
lớp hoàn thiện mặt:

Ðối với các bề mặt cần có lớp hoàn
thiện trong hay màu, cung cấp các
tắc kê gỗ phù hợp với bề mặt gỗ
hoàn thiện (không phải với gỗ thớ
đầu).
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 4 of 11 (A17)

In surfaces which are to have finished
to match.
c) Fixing to building structure
Provide screws with washers for fixing
into timber or steel, or masonry anchors.
4.1.4
c) Cố định vào kết cấu công trình
Cung cấp đinh vít, vòng đệm để cố định
vào gỗ, kim loại hay khối xây.
Keo Dán
a) General
a) Tổng quát
b) Decorative laminated sheets
Contact adhesive to AS 2131.
Cung cấp keo truyền tải đặt vào và bảo
đảm độ cứng của hệ lắ p ráp mà không
làm mất màu các bề mặt đã hoàn thiện.
b) Tấm cán mỏng trang trí
Keo tiếp xúc theo tiêu chuẩn AS 2131.
Finishing
Hoàn Thiện
a) Junctions with structure
a) Nối với kết cấu
Scribe benchtops, splashbacks, ends of
cupboards, kickboards and returns to
follow the line of structure.
b) Joints
Vạch dấu mặt bệ; tấm chống bắn toé,
đầu mút tủ, tấm đẩy, tấm hồi cho thẳng
hàng với kết cấu.
b) Mối nối
Scribe internal and mitre external joints.
c) Edge strips
Vạch dấu ở bên trong và ghép chéo góc
các mối nối ngoài.
c) Dải bọc cạnh
Finish exposed edges of sheets with
edge strips which match sheet faces.
d) Matching
Hoàn thiện các cạnh hở của ván với dải
bọc cạnh phù hợp.
d) Phù hợp
For surfaces which are to have clear or
tinted finish, arrange adjacent pieces to
match the grain and colour.
4.1.6
Trên các bề mặt cần có lớp hoàn
thiện phù hợp.
Adhesives
Provide adhesives to transmit the loads
imposed and to ensure the rigidity of the
assembly, without causing discolouration
of finished surfaces.
4.1.5

Đối với các bề mặt cần có lớp hoàn
thiện trong hay màu, bố trí các thành
phần xung quanh cho phù hợp với vân
và màu.
Labelling
Ghi Nhãn
Permanently mark each unit of furniture with
the manufacturer’s name, on an interior
surface.
Thường xuyên ghi nhãn tên nhà sản xuất ở
mặt trong các thành phần đồ đạc.
4.2
DOMESTIC KITCHEN ASSEMBLIES
LẮP RÁP ÐỒ ÐẠC VÀ PHỤ KIỆN NHÀ
BẾP
4.2.1
Standard
Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4386.1.
Theo AS/NZ 4386.1.
CUPBOARD, SHELF AND DRAWER
UNITS
BỘ TỦ, KỆ VÀ NGĂN KÉO
4.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 5 of 11 (A17)
4.3.1
Plinths
Bệ
a) Material
a) Vật liệu
Select from the following:
Chọn trong số:

Exterior general purpose plywood.

Tấm gỗ dán ngoài (nhiều mục đích
sử dụng).

High moisture resistant particleboard.

Tấm gỗ dâm bào ép kháng ẩm cao.

High moisture resistant
density fibreboards.

Tấm gỗ sợi tỷ trọng trung bình kháng
ẩm cao.
medium
b) Thickness
b) Bề dày
16 mm.
16 mm.
c) Fabrication
c) Gia công
Form up with front and back members
and full height cross members at not
more than 900 mm centers.
d) Finish
Được cấu tạo với các thành phần trước
và sau và các thành phần ngang suốt
chiều cao, bố trí cách tim không quá
900 mm.
d) Hoàn thiện
High – pressure decorative laminated
sheet.
e) Fasteners
Tấm cán mỏng trang trí chịu áp suất
cao.
e) Móc cài
Conceal with finish.
f)
Gắn chìm trong lớp hoàn thiện.
Installation
f)
Scribe to floor and secure to wall to
provide level platform for carcasses.
4.3.2
Lắp đặt
Vạch dấu sàn, cố định vào tường để tạo
bệ ngang bằng của khung sườn.
Carcasses
Khung Sườn
a) Material
a) Vật liệu
Select from the following:
Chọn trong số:

Melamine overlaid high
resistant particleboard.
moisture

Tấm gỗ dâm bào ép, kháng ẩm cao,
phủ melamine.

Melamine overlaid high moisture
resistant medium density fibreboard.

Tấm gỗ sợi tỷ trọng trung bình kháng
ẩm cao, phủ melamine.
b) Thickness
b) Bề dày
16 mm.
16 mm.
c) Joints
c) Mối nối
Select from the following:
Chọn trong số:

Proprietary mechanical connections.

Mối nối kiểu cơ khí độc quyền.

Dowels and glue.

Chốt và keo.

Screws and glue.

Ðinh vít và keo.

Proprietary joining plates and glue.

Thanh nối độc quyền và keo.
d) Adjustable shelves
Convention Building – Plot B11
d) Kệ điều chỉnh được
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 6 of 11 (A17)
Support on proprietary pins in holes
bored at equal centres vertically.
Được đỡ bằng các trục nhỏ trong các lỗ
khoan theo chiều dọc, cách tim đều
nhau.
Spacing:
Khoảng cách:

32 mm.

e) Finish
e) Hoàn thiện
High – pressure decorative laminated
sheet.
f)
Fasteners
Móc cài
Được dấu trong lớp hoàn thiện.
g) Installation
g) Lắp đặt
Secure to walls at not more than 600
mm centres.
Cố định chặt vào tường, cách tim không
quá 600 mm.
Drawer Fronts and Doors
Mặt Trước Ngăn Kéo và Cửa Tủ
a) Material
a) Vật liệu
Select from the following:
Vật liệu: chọn trong số:

Melamine overlaid high
resistant particleboard.
moisture

Tấm gỗ dâm bào ép, kháng ẩm cao,
phủ melamine.

Melamine overlaid high moisture
resistant medium density fibreboard.

Tấm sợi tỷ trọng trung bình, kháng
ẩm cao, phủ melamine.
b) Thickness
b) Bề dày
16 mm.
16 mm.
c) Maximum door size
c) Cỡ cửa tối đa
2,400 mm high, 900 mm wide, 1.5 m² on
face.
d) Drawer fronts
Cao 2,400 mm, rộng 900 mm , 1.5 m2
bề mặt.
d) Mặt trước ngăn kéo
Route for drawer bottoms.
4.3.4
Tấm cán mỏng trang trí có áp suất cao.
f)
Conceal with finish.
4.3.3
32 mm.
Lối vào phần dưới ngăn kéo.
Drawer Backs and Sides
Mặt Sau và Hông Ngăn Kéo
a) Material
a) Vật liệu
PVC film wrapped particleboard.
b) Thickness
Tấm gỗ dâm bào ép bọc màng PVC.
b) Bề dày
12 mm.
12 mm.
c) Installation
c) Lắp đặt
Mitre corners leaving outer skin of foil
intact, finish with butt joints, glue to form
carcass and screw to drawer front.
Ghép chéo các góc, để lớp ngoài cùng
không bị hư hại,hoàn chỉnh với các mối
nối đối đầu; dán tạo khung sườn; cố
định vào mặt trước ngăn kéo.
Route for drawer bottoms.
Lối vào mặt dưới ngăn kéo.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 7 of 11 (A17)
4.3.5
Drawer Bottoms
Mặt Dưới Ngăn Kéo
a) Material
a) Vật liệu
PVC film laminated hardboard.
Tấm gỗ cán mỏng với màng PVC.
b) Thickness
b) Bề dày
3 mm.
3 mm.
4.4
BENCHTOPS
MẶT BỆ
4.4.1
Laminated Benchtops
Mặt Bệ Cán Mỏng
a) Material
a) Vật liệu
High moisture resistant particleboard.
Gỗ dâm bào ép kháng ẩm cao.
b) Benchtop thickness
b) Bề dày
33 mm.
33 mm.
c) Finish
c) Hoàn thiện
High – pressure decorative laminated
sheet.
d) Exposed edges
Tấm cán mỏng trang trí có áp suất cao.
d) Cạnh hở
Extend laminate over shaped nosing,
finishing > 50 mm back on underside.
Kéo dài tấm cán mỏng quá mũi, hoàn
thiện > 50 mm ngược về phía mặt dưới.
Slay outside corners at 450.
Ðặt cạnh ngoài 45o.
e) Sealing underside
e) Bịt kín mặt dưới
Laminate undersides of benchtops if:
f)
Cán mỏng mặt dưới mặt bệ khi:

Subject to excessive moisture from
equipment such as dishwashers; or

Chịu ẩm cao do thiết bị gây ra (thiết
bị rửa đĩa).

The benchtop is not restrained
against warping by cupboard carcass
or support framing.

Mặt bệ không hạn chế cong oằn từ
khung tủ hoặc khung đỡ.
Installation
f)
Lắp đặt
Scribe to walls.
Vạch dấu tường.
Fix to carcass at least twice per 600 mm
length of benchtop.
Cố định vào khung sườn tối thiểu hai
lần mỗi 600 mm chiều dài mặt bệ.
g) Joint sealing
g) Bịt kín mối nối
Fill joint with sealant matching finish and
clamp with proprietary mechanical
connectors.
Với vật liệu bịt phù hợp với lớp hoàn
thiện và kẹp chặt với các khớp nối kiểu
cơ khí loại độc quyền.
4.5
HARDWARE
PHỤ KIỆN KIM LOẠI
4.5.1
Drawer and Door Hardware
Phụ Kiện Kim Loại Cửa và Ngăn Kéo
a) Hinge types
a) Loại bản lề
Concealed
Convention Building – Plot B11
metal
hinges
with
the
Bản lề kim loại gắn chìm có các đặc
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 8 of 11 (A17)
following features:
điểm sau:

Adjustable for height, side and depth
location of door.

Ðiều chỉnh được chiều cao, hông và
độ sâu, vị trí cửa.

Self closing action.

Cơ cấu tự đóng.

Hold open function.

Nhiệm vụ giữ ở vị trí mở.

Nickel plated.

Mạ níc ken.
b) Piano hinges
Chrome plated steel,
height of door.
b) Bản lề phím
extending full
c) Slides
Kim loại mạ chrome, chạy suốt chiều
dài cửa.
c) Trượt
Metal runners and plastic rollers with the
following features:
Thanh trượt kim loại, con lăn nhựa với
các đặc điểm sau:

30 kg loading capacity.

Công suất tải: 30kg.

Closure retention.

Giữ đóng.

White thermoset powder coating.

Lớp phủ bột phản ứng nhiệt màu
trắng.
5
STAIRS
CẦU THANG
5.1
TIMBER STAIRS
CẦU THANG GỖ
5.1.1
Set out
Bố Trí
Set out stair rod to give uniform risers and
uniform treads respectively in each flight.
Bố trí trụ cầu thang để tạo đồng bộ giữa các
bậc đứng, bậc nằm trong mỗi vế thang.
Fabrication
Gia Công
a) Closed strings
a) Ván dốc
5.1.2
Trench for treads and risers.
b) Cut strings
Với lỗ để gắn bậc đứng, bậc nằm.
b) Ván dốc ngoài
Profile treads and rises.
Tạo dạng bậc đứng, bậc nằm.
Mitre riser ends.
Ghép chéo góc điểm mút bậc đứng.
c) Treads
c) Bậc nằm
Arris nosings pencil round.
Có mũi cạnh tròn.
Return nosings at cut strings.
Ngược mũi về ván dốc ngoài.
Groove for riser tongue in closed rise
stair.
Tạo rãnh cho lưỡi bậc đứng.
Set rise 19 mm back from nosing.
Ðặt bậc đứng lùi về sau 19 mm từ mũi.
d) Top tread
d) Bậc nằm trên cùng
Flush with finished floor, otherwise to
match stair treads.
Làm bằng mặt với sàn hoàn thiện, hoặc
phù hợp với bậc nằm cuối.
Provide similar tread section as nosing
Cung cấp các đoạn bậc nằm tương tự
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 9 of 11 (A17)
to floor edges around stair well.
e) Risers
5.1.3
B
như mũi tại mép sàn, xung quanh giếng
cầu thang.
e) Bậc đứng
Tongue to tread.
Ghép mộng với bậc nằm.
Mitre to string in cut string stairs.
Ghép chéo góc vào ván dốc.
Installation
Lắp Đặt
a) General
a) Tổng quát
Glue joints in internal work.
Dán keo các mối nối bên trong công
trình.
In closed rise stairs wedge treads and
risers to strings.
Ðặt hai tấm dán keo phía sau mỗi bậc
nằm ở mối nối bậc đứng.
Plant two glue blocks behind each tread
to riser junction.
Trang trí sàn để đỡ các đầu cầu thang
và quanh giếng cầu thang.
Trim floors to carry ends of stairs and
around stair well.
b) Stair bolts (to open rise close string
stairs)
8 mm diameter mild steel, one at each
end and one at centre of flight,
transversely between strings.
Bằng thép mềm, đường kính 8mm, một
ở mỗi đầu mút, một ở giữa vế thang,
nằm dọc giữa hai ván dốc.
Draw strings tight against ends of treads.
Xiết chặt ván dốc ở các đầu mút bậc
nằm.
c) Fascia
c) Mặt nổi
Of depth sufficient to overlap 19 mm
below ceiling, fixed floor joists hard up
under nosing.
d) Trim
Với độ sâu đủ để phủ mí chồng chiều
rộng 19 mm dưới trần, cố định thanh đỡ
sàn vào dưới mũi bậc.
d) Chi tiết trang trí
Provide beads and mouldings as
necessary, including a scotia or similar
planted under the tread nosing against
the risers and cut strings, a bead
between wall strings and wall, and a
bead behind the fascia over the ceiling
finish.
5.1.4
b) Bu lông cầu thang
Cung cấp gờ viền cần thiết, bao gồm gờ
chân cột hoặc chỉ tương tự cố định dưới
mũi bậc nằm, tựa vào bậc đứng, ván
dốc ngoài, gờ viền giữa các ván dốc
tường và tường và một gờ nổi sau mặt
nổi, trên lớp hoàn thiện trên.
Soffit Lining
Lớp Bọc Mặt Dưới Ban Công
Fix to 38 x 38 mm nailing battens notched
and nailed to the underside of treads and
risers of closed rise stairs at the centre of
flights and at each side.
Cố định nẹp đỡ khắc rãnh 38x38mm và
đóng đinh vào mặt dưới bậc nằm và bậc
đứng của cầu thang ở tâm vế khung và ở
mỗi bên.
5.2
TIMBER BALUSTRADES
LAN CAN GỖ
5.2.1
General
Tổng Quát
Provide a balustrade to the stair and landing,
Cung cấp lan can gỗ cho cầu thang và
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 10 of 11 (A17)
consisting of newels, handrail, balusters, and
associated mouldings.
chiếu tới, bao gồm trụ giữa, tay vịn, trụ lan
can với các gờ đắp nổi liên quan.
Newels
Trụ Giữa
Halve and bolt to strings and turn tops to
detail.
Nối ghép mộng và bắt bu lông vào ván dốc.
Handrails
Tay Vịn
On edge.
Trên cạnh.
Bullnose arrises 13 mm radius.
Cạnh mũi tròn bán kính 13mm.
Stub tenon to newels.
Mộng phụ gắn vào trụ giữa.
Balusters
Trụ Lan Can
At 100 mm centres.
Bố trí cách tim 100 mm.
Stub tenon to handrail at top and to tread or
floor at bottom.
Gắn mộng phụ vào lan can ở trên và vào
bậc nằm hay sàn ở dưới.
5.3
PROPRIETARY CIRCULAR STAIRS
CẦU THANG XOẮN ÐỘC QUYỀN
5.3.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
5.2.2
5.2.3
5.2.4
Proprietary spiral or geometric circular
timber stair system assembled from
prefabricated components, inclusive of
balustrade, self supporting between
floors.
Convention Building – Plot B11
Cầu thang gỗ xoắn (độc quyền) được
lắp ráp từ các thành phần đỡ gia công
trước, bao gồm lan can và hệ đỡ giữa
các sàn.
Architectural Finishings Specifications
Wood work
Page 11 of 11 (A17)
TIMBER, FINISHES AND TREATMENT
A18
GỖ, HOÀN THIỆN VÀ XỬ LÝ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
4
EXECUTION
THI CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.2.1
Definitions
Ðịnh Nghĩa
a) Plywood
a) Gỗ dán
To AS/NZS 4491
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4491.
b) Standards trade common names
To AS/NZS 1148.
b) Tên thương mại phổ biến
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1148.
c) Groups of timbers
c) Nhóm gỗ
Terms employed for that purpose in
relevant Australian standards.
Từ sử dụng liên quan đến các tiêu chuẩn
Uùc.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.1.1
Materials
Vật Liệu
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Timber finishes and Treatment
Page 1 of 5 (A18)
a) Rainforest species
a) Loại ở rừng có mưa
Submit source certification.
Gửi duyệt giấy chứng nhận nguồn gốc.
b) Pressure preservative treatment
b) Xử lý bảo quản áp suất
For timber required to be pressure
treated, submit a certificate or other
satisfactory evidence showing that the
timber has been treated.
Gỗ cần xử lý bằng áp suất; trình duyệt
giấy chứng nhận hay chứng cứ xác nhận
gỗ đã qua xử lý.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
TIMBER
GỖ
3.1.1
Durability
Tuổi Thọ
a) General
a) Tổng quát
Provide
timbers
having
natural
durability appropriate to the conditions
of use, or preservative-treated timber
of equivalent durability.
b) Natural durability classification
To AS/1604.1 Table F2.
c) Các yêu cầu tối thiểu
Class 1:
Loại 1:
Timbers in contact with ground.
Class 2:

Timbers above ground, not in
continuous contract with moisture,
well ventilated, protected from
moisture but exposed to the
weather.
3.1.2
3.1.3
Gỗ tiếp xúc với đất

Gỗ trên mặt đất, không tiếp xúc
thường xuyên với độ ẩm, thoáng khí,
được bảo vệ chống ẩm nhưng tiếp xúc
với thời tiết.
Loại 3:
Timbers above ground, not in
continuous contact with moisture,
well ventilated, protected with a
finish, and well maintained.
Class 4:


Loại 2:
Class 3:

b) Phân loại tuổi thọ tự nhiên
Theo tiêu chuẩn AS/1604.1, bảng F2.
c) Minimum requirements

Cung cấp gỗ có tuổi thọ tự nhiên phù hợp
với điều kiện sử dụng hoặc gỗ đã qua xử
lý bảo quản với tuổi thọ tương đương.

Gỗ trên mặt đất, không tiếp xúc
thường xuyên với độ ẩm, thoáng khí,
được bảo vệ bằng lớp hoàn thiện và
được bảo quan tốt.
Loại 4:
Timbers
fully
protected
from
moisture, indoors, above ground,
and well ventilated.

Gỗ được bảo vệ chống ẩm hoàn toàn,
để bên trong, trên mặt đất, thoáng khí.
Lyctus Susceptible Timbers
Gỗ Chứa Lyctus
Do not provide timbers containing Lyctus
susceptible sapwood.
Không được cung cấp gỗ dác chứa Lyctus.
Preservative Treatment
Xử lý bảo quản
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Timber finishes and Treatment
Page 2 of 5 (A18)
a) Glued laminated timber products
To AS/NZS 1604.5.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.5.
Hazard classification
Phân loại theo mức độ nguy hiểm

To Table A1

b) Laminated veneer lumber (LVL)
b) Gỗ mặt xẻ theo lớp
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.4
Hazard classification
Phân loại theo mức độ nguy hiểm
To Table A1

c) Plywood
Theo bảng A1
c) Gỗ dán
To AS/NZS 1604.3
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.3
Hazard classification
Phân loại theo mức độ nguy hiểm

To Table A1

d) Reconstituted wood-based products
Theo bảng A1
d) Sản phẩm gốc gỗ tái tạo lại
To AS/NZS 1604.2
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.2
Hazard classification
Phân loại theo mức độ nguy hiểm

To Table A1

e) Sawn and round timber
Theo bảng A1
e) Gỗ tròn cưa xẻ
To AS/NZS 1604.1
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1604.1
Hazard classification
Phân loại theo mức độ nguy hiểm

To Table D1

Theo bảng D1
Water-repellent Treatment
Xử Lý Khử Nước
a) Repellent
a)
To APAS-0096
3.1.5
Theo bảng A1
To AS/NZS 1604.4

3.1.4
a) Sản phẩm gỗ nhiều lớp dán keo
Theo APAS-0096
Moisture Content
Ðộ Ẩm
a) Tolerance
a) Sai số cho phép
Make milled and dressed products
from timbers seasoned:
Gia công sản phẩm bằng gỗ đã sấy khô:

To within 3% of the equilibrium
moisture content appropriate to the
timber and its intended conditions of
use; and

Ðến 3% độ ẩm cân bằng phù hợp với
gỗ và điều kiện sử dụng.

To 10-15% moisture content, and

Từ 10-15% độ ẩm,

With no more than 3% difference
between any 2 pieces in any one
group.

Không lớn hơn 3% sai biệt giữa hai
mảnh trong cùng 1 nhóm.
b) Test
To AS/NZS 1080.1
c) Protection
Convention Building – Plot B11
b) Thử nghiệm
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1080.1
c) Bảo quản
Architectural Finishings Specifications
Timber finishes and Treatment
Page 3 of 5 (A18)
3.1.6
3.1.7
3.1.8
Protect timbers products stored on site
from moisture and weather.
Sản phẩm gỗ lưu kho cần được bảo quản
chống ẩm và thời tiết.
For milled, prefinished, prefabricated
and similar elements which are
protected in the final structure, provide
temporary weather protection until the
permanent covering is in place.
Ðối với gỗ cán, hoàn thiện trước, gia công
trước và các thành phần tương tự cần
được bảo quản ở kiện cấu sau cùng,
cung cấp các biện pháp bảo quản chịu
thời tiết cho đến khi gỗ được phủ lớp bọc
cố định.
Finished Sizes
Kích Cỡ Hoàn Thiện
Provide milled timbers with actual
dimensions which are at least the stated
dimensions,
except
for
dimensions
qualified by a term such as “nominal” or
“out of” to which industry standards for
finished sizes apply.
Cung cấp gỗ cán với kích cỡ thông thường tối
thiểu bằng kích cỡ quy định, ngoại trừ kích cỡ
được liệt kê như “danh định”, “ngoại khổ” so
với tiêu chuẩn công nghiệp áp dụng cho kích
cỡ đã hoàn thiện.
Unseasoned Timber
Gỗ Không Qua Sấy Khô
If unseasoned timber is used, or if
variations in moisture are likely, allow for
shrinkage,
swelling
and
differential
movement.
Trường hợp sử dụng gỗ chưa qua sấy khô
hoặc có thay đổi độ ẩm, cần dự trù sự co
ngót, trương nở và các dịch chuyển sai biệt.
Surface Finish
Hoàn Thiện Bề Mặt
a) Hardwood
a) Gỗ cứng
To AS 2796.1 Table B1
Theo tiêu chuẩn AS 2796.1, bảng B1.
b) Softwood
b) Gỗ mềm
To AS 4785.1 Table B1
Theo tiêu chuẩn AS 4785.1, bảng B1.
3.2
VENEERS
GỖ MẶT
3.2.1
Timber Veneer
Gỗ Mặt
a) Veneer quality
a) Chất lượng
To AS/NZS 2270
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 2270
b) Grades (minimum requirement)
3.2.2
b) Cấp độ (yêu cầu tối thiểu)

Select grade, veneer quality A, for
visible surfaces to have clear finish
or to have no coated finish.

Chọn lựa cấp độ, gỗ mặt chất lượng
loại A, đối với bề mặt dễ thấy cần có
lớp hoàn thiện trong hoặc không có lớp
bao hoàn thiện.

General purpose grade, veneer
quality B, for other visible surfaces.

Cấp độ mục đích tổng quát, gỗ mặt
chất lượng loại B: đối với các bề mặt
dễ thấy khác.
Vinyl Veneer
Gỗ Mặt Vinyl
a) Type
a) Loại
Proprietary unbacked vinyl fabric
factory-bonded to the designated
Convention Building – Plot B11
Kết cấu vinyl không có điểm tựa, liên kết
dính vào bề mặt chỉ định tại nhà máy.
Architectural Finishings Specifications
Timber finishes and Treatment
Page 4 of 5 (A18)
surface.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
WORKMANSHIP
CÁCH THỨC THI CÔNG
4.1.1
Ploughing
Công Tác Bào
Back plough boards liable to warp (e.g. if
exposed externally on one face). Make the
width, depth and distribution of ploughs
appropriate to the dimensions of the board
and degree of exposure.
Bào gáy tấm ván dễ gây cong vênh (trường
hợp ván hở một mặt ngoài). Thực hiện bề
rộng, bề dày và phân phối công tác bào phù
hợp với kích cỡ ván và mức độ phơi ra ánh
sáng.
Painting
Công Tác Sơn
a) Edges
a) Mép cạnh
4.1.2
Chamfer edges of work to receive paint
or similar coatings.
b) Priming
b) Sơn lót
For woodwork to be painted, prime
hidden surfaces before assembly.
Convention Building – Plot B11
Vát cạnh để thực hiện công tác sơn hoặc
lớp phủ tương tự.
Đối với công tác gỗ cần thực hiện sơn thì
sơn lót các bề mặt khuất trước khi lắp
ráp.
Architectural Finishings Specifications
Timber finishes and Treatment
Page 5 of 5 (A18)
METALS AND PRE-FINISHES
A19
KIM LOẠI VÀ LỚP HOÀN THIỆN TRƯỚC
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
3
METAL FINISHING
HOÀN THIỆN KIM LOẠI
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng” được
áp dụng chung cho phần công tác này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

“A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN
2.1
METALS
KIM LOẠI
2.1.1
Steel
Thép
a) Structural hollow section
a) Thép ống kết cấu
To AS 1163.
Theo tiêu chuẩn AS 1163
b) Structural bars and sections
To AS/NZS 3679.1
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 3679.1
c) Sheet
c) Thép lá
To AS/NZS 1595.
2.1.2
b) Thép thanh, thép cán định hình
Theo tiêu chuẩn AS/ NZ 1595
Steel for Prefinishes
Thép Dành Cho Lớp Hoàn Thiện Trước
a) Electric resistance welded pipe
a) Oáng hàn bằng điện trở
To AS 1450 “bright”
b) Cold rolled bar
To AS1443 “bright”
Convention Building – Plot B11
Theo tiêu chuẩn AS 1450 “sáng”.
b) Thép thanh cán nguội
Theo tiêu chuẩn AS 1443
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 1 of 9 (A19)
c) Cold rolled sheet
c) Thép lá cán nguội
To AS 1595
Theo tiêu chuẩn AS 1595
d) Designation
d) Tên gọi
CA2S-E
2.1.3
CA2S-E
Coated Steel
Thép Bọc
a) Metallic coated sheet
a) Thép lá bọc kim loại
To AS 1397
Theo tiêu chuẩn AS 1397
Coating class for sheet:
Cấp bọc thép:

Comply with the recommendations
of AS 1397 Appendix D.

Thickness

Bề dày
Metal thicknesses specified
base metal thicknesses
b) Ferrous
hollow
electrogalvanizing
sections
are
by

Bề dày kim loại được quy định là bề
dày kim loại gốc.
b) Thép ống chứa sắt qua mạ điện
To AS 4750 (Int).
Heo tiêu chuẩn AS 4750.
Minimum coating class
Cấp bọc tối thiểu

ZE300/300

c) Ferrous hollow sections by
continuous or specialized process
a
ZE300/300
c) Thép ống chứa sắt qua một quy trình liên
tục đặc biệt
To AS/NZS 4792.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4792.
Minimum coating class
Cấp bọc tối thiểu

HDG300
d) Ferrous
open
electrogalvanizing

sections
by
HDG 300
d) Thép ống chứa sắt qua mạ điện
To AS 4751 (Int).
Theo tiêu chuẩn AS 4751
Minimum coating class
Cấp bọc tối thiểu

ZE300

e) Ferrous open sections by an in-line
process
ZE 300
e) Thép ống chứa sắt qua một quy trình dây
chuyền
To AS 4791 (Int).
Theo tiêu chuẩn AS 4791
Minimum coating class
Cấp bọc tối thiểu

f)
Tuân thủ theo nội dung của tiêu chuẩn
AS 1397, phụ lục D.
ILG200
Steel wire

f)
ILG200
Dây thép
To AS/NZS 4534.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4534
Minimum coating class
Cấp bọc tối thiểu

W10Z
Convention Building – Plot B11

W10Z
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 2 of 9 (A19)
2.1.4
Stainless Steel
Thép Không Rỉ
a) Plate, sheet and strip
a) Tôn dày, thép lá, thép dải
To ASTM A240/A240M
Theo ASTM A240/A240M
b) Bar
b) Thanh thép
To ASTM A276
Theo ASTM A276
c) Welded pipe (round)
c) Oáng hàn (tròn)
To AS1769
Theo tiêu chuẩn AS 1769
d) Welded pipe (square)
d) Oáng hàn (vuông)
To ASTM A554
2.1.5
Theo ASTM A554
Aluminium and Aluminium Alloys
Nhôm và Hợp Kim Nhôm
a) Drawn rod, bar and strip
a) Thanh kéo, thép thanh, thép dải
To AS/NZS 1865.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1865.
b) Extrusions
b) Ðúc ép
To AS/NZS 1866.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1866.
c) Drawn pipe
c) Oáng kéo
To AS/NZS 1867.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1867.
d) Plate and sheets
d) Tôn dày, thép lá
To AS/NZS 1734.
2.1.6
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1734.
Copper and Copper Alloys
Ðồng và Hợp Kim Đồng
a) Casting
a) Ðúc
To AS 1565
Theo tiêu chuẩn AS 1565
b) Plate, sheet and strip
b) Tôn dày, thép lá, thép dẻo
To AS 1566
Theo tiêu chuẩn AS 1566
c) Rods, bars and sections
c) Thanh kéo, thép thanh, thép hình
To AS/NZS 1567.
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1567
3
METAL FINISHING
HOÀN THIỆN KIM LOẠI
3.1
WORKMANSHIP
CÁCH THỨC THI CÔNG
3.1.1
Preparation
Công Tác Chuẩn Bị
a) General
a) Tổng quát
Before
applying
decorative
or
protective
prefinishes
to
metal
components,
complete
welding,
cutting, drilling and other fabrication,
and prepare the surface using a
suitable method.
Convention Building – Plot B11
Trước khi áp dụng lớp hoàn thiện trang trí
hay bảo vệ vào các thành phần kim loại,
hoàn chỉnh công tác hàn, cắt, khoan và
các công đoạn gia công khác và chuẩn bị
bề mặt với phương pháp phù hợp.
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 3 of 9 (A19)
b) Standard
b) Tiêu chuẩn
To AS 1627
Theo tiêu chuẩn AS 1627
c) Priming steel surfaces
c) Sơn lót bề mặt kim loại
Where site painting is specified to
otherwise uncoated mild steel or
similar surfaces:
3.1.2

Prime after fabrication and before
delivery to the works, and

Sơn lót sau khi gia công, trước khi giao
nhận tại nhà máy,

After installation, repair damaged
priming and complete the coverage
to unprimed surfaces.

Sau khi lắp đặt, khắc phục sơn lót bị
hư và kết thúc lớp bảo vệ cho bề mặt
không có sơn lót.
Welding
Công Tác Hàn
a) Steel
a) Thép
To AS/NZS 1554.1
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1554.1
b) Aluminium
b) Nhôm
To AS 1665
Theo tiêu chuẩn AS 1665
c) Stainless steel
c) Thép không rỉ
To AS/NZS 1554.6
3.1.3
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 1554.6
Brazing
Công Tác Hàn Bằng Đồng
a) General
a) Tổng quát
Ensure brazed joints have sufficient lap
to provide a mechanically sound joint.
Bảo đảm là các mối nối được hàn bằng
đồng thau có các mí chồng đủ để cung
cấp mối nối cơ khí chắc chắn.
For butt joints do not rely on the filler
metal fillet only.
Ðối với mối nối đối đầu, không nên tin
tưởng hoàn toàn vào mối hàn bằng kim
loại phụ gia.
b) Filler metal
b) Kim loại phụ gia
To AS 1167.1
3.1.4
3.1.5
Nếu công tác sơn tại hiện trường được
quy định áp dụng đối với thép mềm không
bọc hoặc bề mặt tương tự:
Theo tiêu chuẩn AS 1167.1
Finishing
Công Tác Hoàn Thiện
a) Visible joints
a) Các mối nối dễ thấy
Finish visible joints made by welding,
brazing or soldering using methods
appropriate to the class of work
(including grinding or buffing) before
further treatment such as painting,
galvanizing or electroplating.
Hoàn thiện các mối nối dễ thấy bằng công
tác hàn, hàn bằng đồng thau, hoặc hàn
với các phương pháp phù hợp với cấp độ
công tác (bao gồm mài mòn hoặc đánh
bóng) trước các bước xử lý tiếp theo như
sơn, mạ kẽm, mạ điện.
Ensure self-finished metals are without
surface colour variations after jointing.
Bảo đảm là kim loại tự hoàn thiện sẽ
không phai màu sau khi liên kết.
Damage
If
prefinishes
Hư Hại
are
Convention Building – Plot B11
damaged,
including
Nếu lớp hoàn thiện trước bị hư hại, bao gồm
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 4 of 9 (A19)
damage caused by unauthorized site
cutting or drilling, remove and replace the
damaged item.
cả hư hại gây ra do công tác cắt, khoan (chưa
được phép) tại hiện trường, cần tháo dỡ và
thay thế bằng lớp mới.
3.2
SELF FINISHING
TỰ HOÀN THIỆN
3.2.1
Mechanical Finishes
Hoàn Thiện Cơ Khí
a) Bright finished copper alloy surfaces
a) Bề mặt hợp kim đồng được hoàn thiện
sáng
For indoor applications, apply a clear
lacquer protecting coating.
Áp dụng một lớp sơn bảo vệ lớp bọc đối
với các áp dụng bên trong công trình.
3.3
ELECTROPLATING
MẠ ÐIỆN
3.3.1
Electroplated Coatings
Lớp Bọc Mạ Điện
a) Zinc on iron or steel
a) Mạ kẽm sắt hay thép
To AS 1789
Theo tiêu chuẩn AS 1789
b) Chromium on metals
b) Mạ chrôm kim loại
To AS 1192
Theo tiêu chuẩn AS 1192
c) Nickel on metals
c) Mạ nickel kim loại
To AS 1192
Theo tiêu chuẩn AS 1193
d) Service condition number
d) Số lượng theo điều kiện dịch vụ kỹ thuật
At least 2.
Tối thiểu 2
3.4
GALVANIZING
MẠ KẼM
3.4.1
Galvanizing
Mạ Kẽm
a) Fabricated ferrous articles
a) Mặt hàng sắt gia công
To AS/NZS 4680
3.4.2
3.4.3
Theo tiêu chuẩn AS AS/NZ 4680.
Components in Contact With Concrete
Thành Phần Tiếp Xúc Với Bê Tông
Passivate galvanized surfaces to be cast
into or in contact with concrete by dipping
in 0.2% sodium dichromate solution.
Thụ động hóa các bề mặt mạ kẽm phải được
đúc hoặc tiếp xúc với bê tông bằng cách
nhúng trong dung dịch sodium dichromate
0,2%.
Coating Quality
Chất Lượng Lớp Phủ
Continuous, adherent, smooth or evenly
textured and uniform, free from defects
detrimental to the end use of the finished
article, such as lumps, blisters, gritty areas,
uncoated spots, acids and black spots,
dross and flux.
Liên tục, bám dính, phẳng hoặc có vân đều
nhau, đồng bộ, không có khiếm khuyết ảnh
hưởng bất lợi cho việc sử dụng cuối cùng mặt
hàng hoàn thiện như cục u, chỗ rộp, khu vực
có hột, khu vực không có bọc bảo vệ, axít và
đốm đen, xỉ, chất trợ dung.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 5 of 9 (A19)
3.5
ANODISING
XỬ LÝ BẰNG ANỐT
3.5.1
Anodizing
Xử Lý Bằng Anốt
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 1231
Theo tiêu chuẩn AS 1231
b) Thickness grade
b) Cấp độ bề dày
Indoor applications:

Ứng dụng bên trong công trình:
At least AA10

Outdoor applications:

tối thiểu là AA10
Ứng dụng bên ngoài công trình:
At least AA25

Tối thiểu là AA25
3.6
METAL SPRAYING
PHUN KIM LOẠI
3.6.1
Metal Spray
Phun Kim Loại
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To ISO 2063
Theo ISO 2063
b) Process
b) Quy trình
Electric arc.
Hồ quang điện
c) Minimum thickness
c) Bề dày tối thiểu
Outdoor applications:

Ứng dụng bên ngoài công trình:
175m

Indoor applications:

tối thiểu là 175m
Ứng dụng bên trong công trình:
125m

d) Seal coat
Tối thiểu là 125m
d) Lớp bọc bịt kín
Cover the metal spray finish with two
coats of vinyl seal to a total dry film
thickness of 80m
Phủ lớp hoàn thiện phun kim loại với 2
lớp vinyl có màng khô dày 80m.
3.7
POWDER COATING
PHỦ BẰNG BỘT
3.7.1
Thermoset Powder Coating
Phủ Bột Với Nhựa Phản Ứng Nhiệt
a) Standards
a) Tiêu chuẩn
To AS 3715 or To AS/NZS 4506, as
appropriate.
b) Internal use
APAS-0155/1
c) External use
APAS-0155/2
d) Finish
Full gloss
Convention Building – Plot B11
Theo AS 3715 hoặc AS/NZ 4506 tùy
trường hợp.
b) Sử dụng bên trong
APAS – 0155/1
c) Sử dụng bên ngoài
APAS – 0155/2
d) Hoàn thiện
Nước bóng toàn bộ
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 6 of 9 (A19)
3.7.2
Preparation
Công Tác Chuẩn Bị
a) General
a) Tổng quát
Use chemical pretreatments.
Xử lý trước bằng hóa chất.
If recommended, provide conversion
coatings.
Nếu có khuyến cáo, cung cấp lớp phủ
chuyển đổi.
b) Unprotected steel
b) Thép không có lớp bảo vệ
Remove rust to the recommendations
of AS1627.4 to grade Sa21/2 of AS
1627.9.
Đánh sạch rỉ theo nội dung của tiêu chuẩn
AS 1627.4 đến cấp độ Sa21/2 của tiêu
chuẩn AS 1627.9.
Clean
by
immersing
in
trichloroethylene
or
an
alkaline
solution, and apply a coat of iron
phosphate.
Làm sạch bằng cách ngâm trong dung
dịch trichloroethylene hay kiềm và áp
dụng một lớp phosphate sắt.
c) Galvanized steel
c) Thép mạ kẽm
Clean by immersing in a suitable
alkaline or acidic solution, apply a zinc
phosphate
chemical
conversion
coating, rinse and degrease.
d) Aluminium
Làm sạch bằng cách ngâm vào dung dịch
kiềm hoặc axít; áp dụng một lớp phủ
chuyển đổi hoá học phosphát kẽm; rửa và
khử dầu mỡ.
d) Nhôm
Pretreat to AS 3715 Appendix G.
Xử lý trước theo TC AS 3715, phụ lục G.
3.8
PREPAINTING
SƠN TRƯỚC
3.8.1
Prepainting Metal Products
Chuẩn Bị Sơn Sản Phẩm Kim Loại
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2728
Theo AS/NZ 2728
b) Product type
b) Loại sản phẩm
Not lower than the type appropriate to
the field of application.
3.8.2
High Performance Organic Coatings
Lớp Phủ Hữu Cơ Có Đặc Tính Cao
a) Type
a) Loại
Factory applied spray coatings on
aluminium
products,
including
polyvinylidene
fluoride
(PVF2)
coatings.
b) Standards
Lớp phủ phun tại nhà máy vào các sản
phẩm nhôm, bao gồm cả lớp phủ
polyvinylidene fluoride (PVF2).
b) Tiêu chuẩn
To AAMA 2604 and AS 2728
3.8.3
Không thấp hơn loại thích hợp với môi
trường áp dụng.
Theo AAMA 2604 và AS 2728
Equipment Paint System
Hệ Thống Sơn Bằng Thiết Bị
a) General
a) Tổng quát
Brush or spray application using paint
as follows:
Convention Building – Plot B11
Áp dụng sơn phun hay sơn với cọ sơn:
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 7 of 9 (A19)
3.8.4

Prime coat to metal surfaces
generally: APAS-0032 or APAS0162/1.

Lớp sơn lót trên bề mặt kim loại: theo
APAS-0032 hay APAS-0162/1.

Prime coat to zinc-coated steel:
APAS-0017 or APAS-0134.

Lớp sơn lót trên thép bọc kẽm: theo
APAS-0017 hay APAS-0134.

Undercoat to APAS-0029.

Lớp lót sau: theo APAS-0029.

Full gloss enamel finish coats, oil
and petrol resistant: APAS-0024/1,
two coats.

Lớp phủ hoàn thiện tráng men bóng
toàn bộ, chịu dầu và xăng: theo APAS0024/1, hai lớp phủ.
Two-pack Liquid Coating
Lớp Phủ Chất Lỏng Có Hai Lớp Chèn
a) Primer
a) Lớp lót
Two pack epoxy primer to APAS-2971
b) Topcoat
Proprietary polyurethane or epoxy
acrylic system
Proprietary polyurethane system

Polyurethane
Spray
Phun
d) Hoàn thiện
Nước bóng toàn bộ
Air-drying Enamel
Men Tự Khô
a) Internal use
a) Sử dụng bên trong
Primer:
Lớp lót:
Two-pack epoxy primer to APAS2971
Topcoats:

Spray or brush
c) Finish
Full gloss.

Vữa epoxy hai lớp chèn theo APAS2971
Lớp sơn đầu tiên:
Two (2) coats to APAS-0015/1
b) Application

Hai (2) lớp theo APAS-0015/1
b) Ứng dụng
Phun hoặc dùng cọ sơn
c) Hoàn thiện
Nước bóng toàn bộ
Stoving Enamel
Tráng Men Nung
a) Internal use
a) Sử dụng bên trong
Primer:

To APAS-0065
Convention Building – Plot B11
theo
Polyurethane hoặc acrylic epoxy.
c) Aùp dụng
Full gloss
3.8.6

c) Application

chèn
Sử dụng bên ngoài:
d) Finish
3.8.5
lớp
Sử dụng bên trong:
External use:

hai
b) Lớp sơn đầu tiên
Internal use:

Vữa epoxy
APAS-2971
Lớp sơn lót

Theo APAS-0065
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 8 of 9 (A19)
Topcoat:

To APAS-0066/3
b) Application
Spray or dip
Convention Building – Plot B11
Lớp sơn đầu tiên:

theo APAS-0066/3
b) Ứng dụng
Sơn phun hay nhúng.
Architectural Finishings Specifications
Metal and Pre-finishes
Page 9 of 9 (A19)
HEAVY DUTY GALVANIZED COATINGS
A20
LỚP PHỦ MẠ KẼM CHỊU TẢI
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
FABRICATION
GIA CÔNG
4
ERECTION
LẮP DỰNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of the following:
Gửi thông báo kiểm tra:

Coating integrity, at the galvanizing
plant

Tính toàn vẹn của lớp phủ, tại nhà máy
mạ kẽm.
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Testing Venue
Nơi Thử
Galvanized plant
Nhà máy mạ kẽm
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty Galvanised Coatings
Page 1 of 7 (A20)
2.2.2
Galvanizing tests
Thử Nghiệm Mạ
a) Sampling plan
a) Kế hoạch lấy mẫu
In
accordance
with
the
recommendations of Appendix B to AS
1214 or Appendix B to AS/NZS 4680,
as appropriate.
b) Coating mass tests
Theo nội dung yêu cầu của tiêu chuẩn AS
1214, phu lục B hay AS/NZ 4680, phụ lục
B; tuỳ trường hợp.
b) Thử khối lượng lớp phủ
Required.
Cần thiết.
c) Coating thickness tests
c) Thử độ dày lớp phủ
Required.
Cần thiết
2.3
SUBMISSIONS
TRÌNH DUYỆT
2.3.1
Galvanized Tests
Thử Nghiệm Mạ
a) Coating mass and adhesion
a) Khối lượng phủ và độ bám dính
Submit a test report.
2.3.2
Gửi duyệt báo cáo thử nghiệm.
Problematic Design
Thiết Kế Theo Bài Toán
Submit advice on design and fabrication
features of the articles to be galvanized
which may lead to difficulties during
galvanizing.
Gửi khuyến cáo về các đặc điểm thiết kế và
gia công mặt hàng được mạ có khả năng gây
trở ngại trong quá trình mạ kẽm.
Holes and Fitting Lugs
Lỗ Hở và Vấu Nâng
Submit advice on size and locations of
holes and lifting lugs to facilitate handling,
filling, venting and draining during
galvanizing.
Gửi khuyến cáo về kích cỡ, vị trí các lỗ hở,
vấu nâng để tạo thuận lợi cho công tác bốc
dỡ, trám trét, thông thoáng, thoát nước trong
quá trình mạ kẽm.
Removal of Deleterious Materials
Di Dời Các Vật Liệu Gây Hại
Submit advice on suitability of marking
paints,
and
removal
of
materials
deleterious to galvanizing such as grease,
oil and paint.
Gửi khuyến cáo về tính phù hợp của sơn ghi
dấu và di dời các vật liệu gây hại cho công tác
mạ kẽm như dầu, mỡ và sơn.
3
FABRICATION
GIA CÔNG
3.1
GALVANIZING GENERALLY
CÔNG TÁC MẠ TỔNG QUÁT
3.1.1
Hot-dip Galvanized Coatings
Lớp Phủ Mạ Nhúng Nóng
a) Ferrous articles
a) Mặt hàng sắt
2.3.3
2.3.4
To AS/NZS 4680
b) Threaded fasteners
To AS 1214
Convention Building – Plot B11
Theo tiêu chuẩn AS/NZ 4680
b) Móc cài ren răng
Theo tiêu chuẩn AS 1214
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty Galvanised Coatings
Page 2 of 7 (A20)
3.1.2
Care
Sư Quan Tâm
a) Mechanical properties
a) Ðặc tính cơ học
Avoid mechanical damage.
Tránh các hư hại về cơ học.
Ensure that mechanical properties of
the base metal do not change.
Bảo đảm là các chỉ tiêu cơ học của kim
loại gốc không thay đổi.
b) Dimensional change
b) Thay đổi về kích thước
Avoid.
Nên tránh.
c) Embitterment
c) Tính giòn
Take due care in processing steel that
is susceptible to embitterment.
3.1.3
Chú ý khi gia công vì thép dễ bị giòn gãy.
Surface Preparation
Chuẩn Bị Bề Mặt
a) Surface contaminants and coatings
generally
a) Các chất gây ô nhiễm bề mặt và lớp phủ
Chemical clean, then acid pickle.
b) Surface contaminants and coatings
which cannot be removed using
chemical cleaning
Abrasive blast clean.
Làm sạch bằng hoá chất, sau đó tẩy rỉ
bằng axít.
b) Các chất gây ô nhiễm bề mặt và lớp phủ
mà không thể đánh sạch bằng hoá chất
Vệ sinh bằng thổi mài mòn.
c) Chemical cleaning
c) Làm sạch bằng hoá chất
To AS 1627.1
Theo tiêu chuẩn AS 1627.1
Cleaning designation:
Tên công tác vệ sinh:

AD

d) Acid pickling
AD
d) Tẩy rỉ bằng axít
To AS 1627.5
Theo tiêu chuẩn AS 1627.5
Acid:
Axít:

Hydrochloric

e) Abrasive blast cleaning
Hydrochloric
e) Vệ sinh bằng thổi mài mòn
To AS 1627.4
Theo tiêu chuẩn AS 1627.4
Class:
Cấp:

2

Abrasive:

Mài mòn:
Select from the following:
i)

Steel grit
Chọn lọc như sau:
i)
Angular, free from rust and other
foreign matter. Grade to pass an
850m sieve and be retained on a
350m sieve, with 50% retained
on a 500m sieve.
Convention Building – Plot B11
2
Mạt thép
Ở góc, không có rỉ và các tạp chất lạ
khác. Cỡ hạt đi qua sàng 850m và bị
giữ lại tại sàng 350m, với 50% được
giữ lại tại sàng 500m.
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty Galvanised Coatings
Page 3 of 7 (A20)
ii)
Copper slag
ii)
Sạch, khô, không có tạp chất lạ; cỡ hạt
đi qua sàng 600m và được giữ lại
trên sàng 355m.
Clean, dry, free from extraneous
matter, grade to pass a 600m
sieve and be retained on a 355m
sieve.
f)
Profile height (maximum)
f)
One third galvanizing thickness.
3.1.4
Chiều cao theo biên dạng (tối đa)
1/3 bề dày mạ.
Surface Finish
Hoàn Thiện Bề Mặt
a) Coating quality
a) Chất lượng lớp phủ
Continuous, adherent, smooth or
evenly texture and uniform, free from
defects detrimental to the end use of
the finished article, such as lumps,
blisters, gritty areas, uncoated spots,
acids and black spots, dross and flux.
Liên tục, bám dính, phẳng hoặc có vân
đều nhau, đồng bộ, không có khiếm
khuyết ảnh hưởng bất lợi cho việc sử
dụng cuối cùng mặt hàng hoàn thiện như
cục u, chỗ rộp, khu vực có hột, khu vực
không có bọc bảo vệ, axít và đốm đen, xỉ,
chất trợ dung.
Silicon killed steels:
Thép triệt silicon:

Dull grey is acceptable.

b) Friction-type bolted connections
Màu xám xỉn được chấp nhận.
b) Mối nối gắn bulông loại ma sát
Treat contact surfaces to achieve the
required slip factor.
Xử lý bề mặt tiếp xúc nhằm đạt được hệ
số trượt cần thiết.
Method:
Phương pháp:

Wire brushing or light grit blasting.
c) Surplus zinc on fastener threads
Remove.
3.1.5
Xỉ đồng

chải bằng bàn chải sợi thép hoặc thổi
bằng mạt giũa.
c) Kẽm dư trên ren móc cài
Cần đánh sạch.
Coating Reinstatement
Phục Hồi Lớp Phủ
a) Method
a) Phương pháp
Wire brush or mechanically buff the
surface.
Chải bằng bàn chải sợi thép hay đánh
bóng kiểu cơ khí bề mặt.
Apply zinc-rich primer to 150m dry
film thickness.
Aùp dụng lớp lót giàu kẽm với màng dày
150m.
Stipple edges of the primed area.
Tạo vân chấm mép khu vực sơn lót.
Surface preparation:
Chuẩn bị bề mặt:

To AS 1627.2 and Grade St 2 to AS
1627.9.
Primer:

Theo tiêu chuẩn AS 1627.2, cấp St 2
theo AS 1627.9
Lớp lót:
To APAS-0014/1, or APAS-2916.
b) Extent

Theo APAS-0014/1 hoặc APAS-2916.
b) Phạm vi
Significant areas of uncoated surface,
Convention Building – Plot B11

Khu vực rộng không có lớp bảo vệ bề mặt
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty Galvanised Coatings
Page 4 of 7 (A20)
and areas damaged by handling at the
galvanizing plant.
và khu vực bị hư hại do bốc dỡ tại nhà
máy mạ.
Size of area to be repaired:
Kích cỡ khu vực cần sửa chữa:

3.1.6
Relevant to the size of the article
and the conditions of service.
Thép Hình Kết Cấu
a) Cold worked items
a) Sản phẩm gia công nguội
b) Coating mass
Other than
surfaces:

nut
and
bolt
thread
Ngoài các bề mặt ren bulông, đai ốc:
Bình quân tối thiểu:
600g/m2.

c) Hollow sections
Provide
holes.
Ngoại trừ thép ống, tôi thép đến 6500C
trước khi mạ.
b) Khối lượng lớp phủ
Minimum average:
600g/m2
c) Thép hình
seal plates
with
breather
Cung cấp các tấm bịt với lỗ thông hơi.
Components in Contact With Concrete
Các Thành Phần Tiếp Xúc Với Bê Tông
a) General
a) Tổng quát
Chromate passivate.
Thụ đông hoá chromát
b) Chromate passivation process
b) Quy trình thụ động hoá chromát
Dip in 0.15-0.2% sodium dichromate
solution.
3.1.8
Liên quan đến kích thước mặt hàng và
các điều kiện của dịch vụ kỹ thuật.
Structural Sections
Except for hollow sections, anneal to
6500C before galvanizing.
3.1.7

Nhúng vào dung dịch sodium dichromate
0,15-0,2%
Preparation for Architectural Finishes
Chuẩn Bị Bề Mặt Kiến Trúc
a) Coarse preparation
a) Chuẩn bị thô
Remove spikes, and ensure edges are
free from lumps and runs.
b) Light sweep blasting
b) Thổi quét nhẹ
Blast pressure (maximum):

Aùp suất thổi (tối đa):
280kPa.

Abrasive grade (range):

0.2 mm to 0.5 mm clean ilmenite or
garnet.


45 .

of
nozzle
300 mm to 400 mm.
Nozzle type:
Convention Building – Plot B11
Ilmenite hoặc garnet sạch 0,2 mm-0,5
mm.
Góc thổi bề mặt:
0
Distance
(range) :
280kPa
Cấp độ mài mòn:
Angle of blasting to surface:

Di dời các sắt nhọn đầu; bảo đảm các
mép cạnh không có cục u hay nghiêng.
from
surface
450.
Khoảng cách vòi phun từ bề mặt:

300 mm-400 mm.
Loại vòi phun:
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty Galvanised Coatings
Page 5 of 7 (A20)

3.1.9
Venturi, diameter 10-13 mm.

Venturi, đường kính 10 mm-13 mm.
Storage of Galvanized Articles
Lưu Kho Mặt Hàng Mạ
Store in dry, well ventilated conditions.
Kho phải khô ráo và thông thoáng
4
ERECTION
LẮP DỰNG
4.1
ERECTION GENERALLY
LẮP DỰNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Delivery
Giao Nhận
Transport in dry, well ventilated conditions.
Chuyên chở trong điều kiện khô ráo và
thoáng khí.
Site Welding
Hàn Tại Hiện Trường
a) Grinding of edges
a) Mài cạnh
4.1.2
Permitted.
Được phép.
b) Weld areas
b) Khu vực hàn
Reinstate coating.
4.1.3
Tái tạo lớp phủ.
Site Coating Reinstatement
Tái Tạo Lớp Phủ Tại Hiện Trường
a) Method
a) Phương pháp
Wire brush or mechanically buff the
surface.
Chải bằng bàn chải sợi thép hay đánh
bóng bề mặt kiểu cơ khí.
Apply zinc-rich primer to 150m dry
film thickness.
Aùp dụng lớp lót giàu kẽm có màng khô
dày 150m.
Stipple edges of the primed area.
Tạo vân chấm mép khu vực sơn lót.
Surface preparation:
Chuẩn bị bề mặt:

To AS 1627.2 and Grade St 2 to AS
1627.9.
Paint standard:


Theo tiêu chuẩn AS 1627.2, cấp độ St
2 theo AS 1627.9
Tiêu chuẩn sơn:
To APAS-0014/1, or APAS-2916.
b) Extent

Theo APAS-0014/1 hoặc APAS-2916.
b) Phạm vi
Areas damaged by transport, site
welding, site flame cutting, site
handling, or erection.
Khu vực bị hư hại do chuyên chở, hàn tại
hiện trường, cắt bằng lửa tại hiện trường,
bốc dỡ hay lắp dựng tại hiện trường.
Size of area to be repaired:
Kích thước khu vực cần sửa chữa:

Relevant to the size of the article
and the conditions of service.
Convention Building – Plot B11

Liên quan đến kích thước mặt hàng và
điều kiện dịch vụ.
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty Galvanised Coatings
Page 6 of 7 (A20)
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1
COMPLETION SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT HOÀN CÔNG
5.1.1
Certificate
Chứng nhận
Submit a certificate stating that the
galvanizing conforms to this specification.
Trình duyệt giấy chứng nhận nêu rõ công tác
mạ phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng này.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty Galvanised Coatings
Page 7 of 7 (A20)
SUSPENDED CEILINGS
A21
TRẦN TREO
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
STANDARD
TIÊU CHUẨN
1.2.1
Suspended Ceilings
Trần Treo
To AS/NZS 2785.
Theo AS/NZ 2785.
1.3
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.3.1
Definitions
Ðịnh Nghĩa
“Corridor ceiling supporting system”.
Suspended ceiling system in which
primary support members occur only at
walls.
“Hệ đỡ trần hành lang”. Hệ trần treo chỉ có
hệ đỡ sơ cấp ở tường. Trần hay trần với
các thành phần thứ cấp, làm cầu nối giữa
các thành phần đỡ sơ cấp.
The ceiling, or ceiling plus secondary
members, spans between the primary
support members.
Trần hay trần với các thành phần thứ cấp,
làm cầu nối giữa các thành phần đỡ sơ
cấp.
“Demountable
Convention Building – Plot B11
ceiling”:
the
ceiling
“Trần tháo ráp”. Vật liệu trần có thể tháo ra
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 1 of 14 (A21)
1.3.2
material may be removed form below
by hand or by hand tools without
damage
to
the
system,
and
subsequently reassembled without the
need for finishing.
bằng tay hay dụng cụ mà không gây hư
hại cho hệ thống và sau đó ráp lại mà
không cần hoàn thiện.
“Fully demountable ceiling”: Any part or
all of the ceiling is demountable.
“Trần tháo ráp toàn bộ”. Các bộ phận có
thể tháo rời ra.
“Semi demountable ceiling”:
Only
designated parts of the ceiling are
demountable.
“Trần tháo ráp phân nửa”. Chỉ có thể tháo
rời các bộ phận được chỉ định.
“Suspension system”: An assembly of
ceiling components for suspending
ceiling systems.
“Hệ treo”. Các bộ phận dùng để treo trần.
“Supporting structure”: The part or parts
of the building to which the suspended
ceiling system is attached.
“Hệ đỡ”. Là thành phần của công trình mà
hệ trần treo gắn vào.
“Suspended ceiling system”: A ceiling
or external soffit and its suspension
system, suspended from a supporting
structure.
“Hệ trần treo”. Trần hay mặt dưới vòm bên
ngoài và hệ treo, được treo từ kết cấu đỡ.
Test types
Loại Thử Nghiệm
a) Site test
a) Thử tại hiện trường
A test made on site of the installed
suspended ceiling system.
b) Laboratory test
Thử nghiệm hệ trần treo tại hiện trường.
b) Thử tại phòng xét nghiệm
A test made in a laboratory on a test
specimen certified to be a full scale
model of the system.
c) Type test
Thử mẫu tại phòng xét nghiệm nhằm xác
nhận toàn bộ vật mẫu của hệ thống.
c) Thử nghiệm loại mẫu
A test previously conducted by or for
the manufacturer on the type of system
specified.
Thử nghiệm thực hiện trước đây bởi hay
cho nhà sản xuất về loại hệ thống quy
định.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made at the following stages:
Thông báo kiểm tra theo các giai đoạn sau:

The
suspension
system
before
installation of the ceiling panels or
lining.

Hệ treo trước khi lắp đặt tấm trần hay lớp
lót.

Completed ceiling before site painting,
if applicable.

Hoàn chỉnh trần trước khi sơn tại hiện
trường, nếu có thể.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 2 of 14 (A21)
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Strength Tests
Thử Độ Bền
a) General
a) Tổng quát
To AS/NZS 2785 Section 5.
Theo AS/NZ 2785, đoạn 5
b) External ceilings
b) Trần ngoài
Test load

2.2.2
Thử tải
Include for upper wind load.

Fire Resistance Tests
Thử Chịu Lửa
a) Reaction to fire (early fire hazard
properties)
a) Phản ứng lửa (đặc tính nguy hiểm về lửa)
To AS/NZS 1530.4.
2.2.3
Kể cả tải trọng gió ở trên.
Theo AS/NZ 1530.4.
Acoustic Properties Tests
Thử Tính Âm Học
a) Sound absorption
a) Hấp thụ âm
To AS 1045, ASTM C423 or BS EN
20354.
b) Airborne sound transmission
Sound reduction
measurement):

index
b) Truyền âm theo không khí:
(laboratory
To AS 1191.
loss
(site
To AS 2253.
Theo AS 1191.
Tổn thất về truyền tại chổ (đo lường tại
hiện trường):

Ceiling normalized level difference:

Hệ số giảm âm (đo lường tại phòng xét
nghiệm):

Field
transmission
measurement):

Theo AS 1045, ASTM C423 hay BS EN
20354.
Theo AS 2253.
Khác biệt về mức độ tiêu chuẩn hoá hệ
trần:
To AS/NZS 2499.

Theo AS/NZ 2499.
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
General
Tổng Quát
Submit samples
applicable:
of
the
following
as
a) Ceiling material
a) Vật liệu trần
Sheet, panel, tile and strip, with
insulation, showing the extremes and
mean of variation in colour, pattern, or
texture of the proposed finish.
b) Suspension
Tấm, panen, gạch, dải với cách ly, trình
bày các thay đổi về màu sắc, mẫu hay
cấu tạo của lớp hoàn thiện đề nghị.
b) Hệ treo
Sections proposed for suspension
system, including wall angles and trim.
Convention Building – Plot B11
Gửi duyệt mẫu:
Các đoạn trong hệ treo bao gồm ke góc
và gờ nổi.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 3 of 14 (A21)
c) Methods
c) Phương pháp
Methods of jointing, fixing, height
adjustment, retaining and removing
panels.
d) Accessories
Phương pháp nối kết, cố định, điều chỉnh
độ cao, giữ và tháo panen.
d) Phụ kiện
Visible accessories including light
fittings, diffusers, detectors, hatches
and curtain tracks.
Phụ kiện thấy được gồm: đèn, choá, cơ
cấu dò tìm, cửa nắp, ray màn.
2.4
PROTOTYPES
NGUYÊN MẪU
2.4.1
Sample installation
Lắp Đặt Mẫu
Erect a prototype of each ceiling system,
including at least one example of each of
the specified components.
Lắp dựng nguyên mẫu mỗi hệ trần, bao gồm
tối thiểu một mẫu cho mỗi thành phần quy
định.
2.5
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.5.1
Shop drawings
Bản Vẽ Thi Công
Submit shop drawings showing the
relevant details of the ceiling system
including the following where applicable:
Gửi duyệt bản vẽ thi công trình bày các chi
tiết liên quan về hệ trần bao gồm:
a) Plan
a) Mặt bằng
Reflected plan of ceiling, showing
ceiling grid and positions of lights,
diffusers,
hatches
and
service
penetrations.
b) Details
Mặt bằng phản chiếu trần, trình bày lưới
trần, vị trí đèn, choá, cửa thăm và các lỗ
chờ dịch vụ kỹ thuật.
b) Chi tiết
Chi tiết tỉ lệ lớn công trình, hệ treo,
phương pháp lắp đặt, gờ viền, chi tiết cố
định, với kích thước đầy đủ, nhịp và dung
sai.
Large scale details of construction,
suspension system, methods of
assembly, trim and fixing, showing
dimensions,
clearances,
and
tolerances.
c) Demountability
c) Tính dễ tháo ráp
Methods of achieving demountability.
d) Partition attachment
Phương pháp để đạt tính dễ tháo ráp.
d) Chi tiết cố định vách ngăn
Method of attaching heads of partitions
to the ceiling support members.
e) Vibration reduction
Phương pháp gá đầu vách ngăn vào hệ
đỡ trần.
e) Giảm độ rung
Method of reducing contact vibrations
between structure and ceiling.
f)
Calculations
f)
Structural
design
calculations
demonstrating the ability of the system
Convention Building – Plot B11
Phương pháp giảm độ rung do tiếp xúc
giữa kết cấu và trần.
Tính toán
Tính toán thiết kế kết cấu thể hiện khả
năng đáp ứng các yêu cầu của hệ trần.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 4 of 14 (A21)
to perform to requirements.
g) Specification
g) Tiêu chuẩn áp dụng
Specification of material to be used,
finishes
to
exposed
members,
corrosion protection, performance date
of components and assemblies, and
other pertinent information.
2.5.2
2.5.3
Authorities
Cơ Quan Chức Năng
Submit satisfactory evidence of the
building regulatory authority’s acceptance
of the suspended ceiling system.
Gửi các duyệt các chứng cứ cho thấy cơ
quan chức năng đã phê duyệt hệ trần treo.
Materials and Components
Vật Liệu và Thành Phần
a) Fire resistance level
a) Mức độ chịu lửa
Submit the manufacturer’s certification
that the system has the required FRL.
b) Cutting strawboard panels
Gửi duyệt giấy chứng nhận của nhà sản
xuất xác nhận hệ thống đạt yêu cầu về
mức độ chịu lửa.
b) Cắt panen tấm rơm
If cutting is unavoidable, submit details
of
the
methods
proposed
for
maintaining the integrity of the boards
at cut edges.
2.5.4
Của vật liệu được sử dụng, lớp hoàn
thiện đối với các thành phần hở; bảo vệ
ăn mòn, ngày thực hiện các thành phần
và lắp ráp và các thông tin liên quan khác.
Nếu công tác cắt là không thể tránh được,
gửi duyệt các chi tiết về phương pháp duy
trì tính nguyên vẹn của tấm tại các cạnh
cắt.
Installation
Lắp Đặt
a) Set-out
a) Bố trí
Submit proposed set-out indicating cut
panels if any, before installation.
Gửi duyệt phần bố trí nếu các panen bị
cắt, trước khi lắp đặt.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1
SUPPORTS AND TRIM
HỆ ÐỠ VÀ GỖ VIỀN
3.1.1
Coated Steel
Thép Có Lớp Phủ
a) General
a) Tổng quát
To AS 1397.
Theo AS 1397.
b) Coating class
b) Cấp độ lớp phủ
Z200 or AZ 150, as applicable.
3.1.2
Z200 hay AZ 150, tuỳ trường hợp.
Aluminum
Nhôm
a) General
a) Tổng quát
To AS 1866
b) Finish
Architectural quality.
Convention Building – Plot B11
Theo AS 1866
b) Lớp hoàn thiện
Chất lượng kiến trúc.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 5 of 14 (A21)
3.2
PANELS
PANEN
3.2.1
Plasterboard Panels
Panen Thạch Cao
a) Plasterboard
a) Thạch cao
To AS/NZS 2588.
b) Glass
fibre
plasterboard
Theo AS/NZ 2588
reinforced
gypsum
To AS 2590.
3.2.2
Theo AS 2590.
Fibrous Plaster Tiles
Gạch Thạch Cao Sợi
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 2185 with hard cast plaster
face.
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
3.2.7
b) Thạch cao cốt sợi thủy tinh
Theo AS 2185 với bề mặt thạch cao đúc
cứng.
Mineral Fibre Tiles
Gạch Sợi Khoáng
Spun mineral fibres pressed together with
mineral fillers and binders.
Sợi khoáng bện ép với vật liệu độn và kết
dính khoáng.
Glass Fibre Panels
Panen Sợi Thủy Tinh
Glass fibres, bonded with a thermosetting
resin into rigid panels.
Sợi thủy tinh, kết dính với nhựa phản ứng
nhiệt trong panen cứng.
Metal Louvred Panels
Panen Cửa Chớp Kim Loại
Metal leaves or blades hung vertically on a
concealed suspension system in an
approved louvred pattern diffusing the
superimposed lighting and producing a
luminous ceiling effect.
Cánh hoặc lá sách kim loại treo dọc trên một
hệ treo chìm theo mẫu cửa chớp (đã được
duyệt) phát tán ánh sáng và sản xuất hiệu
ứng trần chiếu sáng.
Steel Strips
Dải Bằng Thép
Pressed or roll formed from galvanized
steel sheet.
Thép ép hoặc tạo cuộn từ tôn mạ kẻm.
Steel Tiles
Gạch Thép
a) Type
a) Loại
Trays pressed and perforated from
zincanneal sheet with sides formed to
locate securely in suspension system.
b) Insulation
b) Cách ly
A 25 mm thick mineral fibre batt,
wrapped in sound-transparent paper,
sealed to prevent staining, firmly
packed into each tray but separated
from the perforated face by a 6mm
spacer grid.
Convention Building – Plot B11
Khay ép và đục lỗ từ tôn zincanneal với
các bên được cấu tạo để định vị chắc
chắn vào hệ treo.
Đá phiến sợi khoáng dày 25mm, cuộn
trong giấy trong suốt, được bịt kín để
tránh hãm màu, được bọc kỹ trong mỗi
khay, nhưng được tách ra từ mặt đục lỗ
bởi ô lưới miếng đệm dày 6mm.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 6 of 14 (A21)
3.2.8
3.2.9
Corrugated Aluminium Foil Panels
Panen Lá Nhôm Gợn Sóng
Aluminium formed
corrugated sheet.
Nhôm được cấu tạo thành tôn gợn sóng
ngang.
into
a
transverse
Aluminium Tiles
Gạch Nhôm
Pressed from aluminium sheet, perforated
and suitably backed to give the required
acoustic and other performances.
Ðược ép từ tấm nhôm được đục lỗ và đỡ phù
hợp để thoả mãn đặc tính cách âm và các đặt
tính khác.
3.2.10 Aluminium Screen Panels
Panen Khung Lưới Nhôm
a) Type
a) Loại
Preformed from 5005 aluminium alloy.
Cấu tạo trước từ hợp kim nhôm 5005.
b) Blade design
b) Thiết kế lá sách
Width 100 mm, with 9.5 mm deep Vshaped ribs roll formed along both
longitudinal edges.
3.2.11 Wood Fibre Tiles
Rộng 100 mm với gờ sâu 9.5 mm dạng
chữ V, được tạo cuộn dọc theo cạnh suốt
chiều dài.
Gạch Sợi Gỗ
Pressed from wood fibre, waterproofing
agents and binders.
Ðược ép từ sợi gỗ, chất chống thấm và vật
liệu kết dính.
3.2.12 Wood Wool Panels
Panen Len Gỗ
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To BS 1105.
Theo BS 1105
b) Type
b) Loại
Wood wool fibre and cement binders
compressed into rigid lightweight
panels.
3.2.13 Strawboard Panels
Sợi len gỗ và chất kết dính gốc ximăng
được ép thành panen nhẹ, cứng.
Panen Tấm Rơm
a) General
a) Tổng quát
Rơm lúa mì chọn lọc được ép và kết dính
thành sàn, liên kết vào dây thép (không
phải là sắt hay mạ kẽm); dính thành
panen; ngăn tấm rơm cho không bị võng,
rời khi panen được lắp đặt.
Selected wheaten straw compressed
and bonded to form a slab, and bound
with non-ferrous or galvanized steel
wires, stitched together through the
panel, restraining the straw from
sagging or loosening when the panel is
installed.
b) Panel treatment
b)
Incorporate the following:
Xử lý panen:

Treatment to prevent infestation by
vermin, including rodents.

Ðể ngăn ngừa côn trùng, loài ngậm
nhấm tấn công.

A fungicide or other means to inhibit
mould growth.

Diệt nấm hay phương tiện khác ngăn
mốc tăng trưởng.

Flame

Xử lý bằng hãm cháy.
retardant
Convention Building – Plot B11
treatment
if
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 7 of 14 (A21)
necessary.
3.2.14 Compressed Strawboard Panels
a) Standard
Panen Rơm Ép
a) Tiêu chuẩn
To BS 4046.
Theo BS 4046.
b) Type
b) Loại
Selected
chopped
straw
fibre
compressed under high pressure and
heat between two stout kraft liners.
3.2.15 Plywood Panels
Sợi rơm băm nhỏ, chọn lọc, được ép ở áp
suất cao và đun nóng giữa 2 lớp bọc
bằng giấy dày, chắc.
Panen Gỗ Dán
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2270.
Theo AS/NZ 2270.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Proprietary Systems
Hệ Thống Độc Quyền
Provide suspended ceilings as complete
proprietary systems, each fabricated by
one manufacturer and installed by a
specialist
installer
of
demonstrated
capacity.
Cung cấp trần treo như là một hệ thống hoàn
chỉnh, độc quyền, được gia công bởi đơn vị
sản xuất và lắp ráp bởi 1 đơn vị chuyên
ngành, có năng lực.
Early Fire Hazard
Nguy Cơ Cháy Sớm
Do not provide materials which, when
subject to fire conditions, emit excessive
smoke or dangerous fumes.
Không được cung cấp vật liệu mà khi gặp hoả
hoạn, phát ra lượng khói dư thừa, độc hại.
Protection
Bảo Vệ
Protect existing work from damage during
the installation.
Có biện pháp bảo vệ công trình suốt quá trình
lắp đặt.
Ceiling Grid
Ô Lưới Trần
Set out the ceiling grid so that panel joints
and centrelines of visible suspension
members coincide with grid lines shown on
the drawings.
Bố trí ô lưới trần sao cho các mối nối panen
và tim của các thành phần treo thấy được
trùng lắp với ô lưới ghi chú trên bản vẽ.
If not otherwise shown, set out so that
opposite margins are equal.
Nếu ngược lại, phải bố trí sao cho các giới
hạn đối nghịch nhau thì bằng nhau.
Set out patterned or heavily textured
materials to give consistency in direction of
pattern or texture.
Bố trí vật liệu làm mẫu và cấu tạo nặng để tạo
nhất quán trong phương hướng mẫu hoặc
cấu tạo.
Provide special sized purpose-made
panels to fill non-standard margins,
Cung cấp panen có kích cỡ theo yêu cầu để
trám các giới hạn phi tiêu chuẩn, các lỗ mở, lỗ
4.1.2
4.1.3
4.1.4
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 8 of 14 (A21)
4.1.5
4.1.6
4.1.7
openings and penetrations.
xuyên.
Provide “shadow line” edge detail to an
approved design, in all rooms unless
directed otherwise.
Cung cấp chi tiết đường cạnh trong bản vẽ đã
phê duyệt của tất cả các phòng trừ phi có yêu
cầu khác.
The bottom surface of all exposed tee
bars, both longitudinal and cross bars,
shall be set at the same level.
Mặt dưới của các thanh chữ T, thanh dọc và
thanh ngang phải đặt ngang bằng với nhau
Cut Tile Edges
Cắt Mép Gạch
Conceal, or finish to match prefinished
edges.
Ðặt chìm hoặc hoàn thiện cho phù hợp với
các mép đã hoàn thiện trước.
Stability
Ổn Định
Install the ceilings level; and fix so that
under normal conditions there is no
looseness or rattling of ceiling components.
Lắp đặt cao độ trần; cố định sao cho dưới các
điều kiện bình thường, các thành phần của
trần không vị chùng.
Cross brace to the soffit within the ceiling
cavity space for rigidity.
Đặt thanh ngang bên dưới để đảm bảo chắc
chắn.
Pressurised Plenum Systems
Hệ Thống Thông Gió Có Áp
a) Air distribution
a) Phân phối gió
Incorporate a suitable method of
distributing air evenly from the plenum
above the ceiling to the space below,
either through the panel or through the
support grid.
b) Rate of flow
b) Tỉ số lưu lượng
Incorporate slotted members with
sliding closers, or an equivalent means
of varying the rate of flow.
4.1.8
4.1.9
Bao gồm phương pháp phù hợp để phân
phối gió một cách đồng đều từ hệ thống
thông gío ở trên trần đến khoảng không
gian ở dưới, thông qua panen hay ô lưới
đỡ.
Bao gồm các thành phần có khe hở với
cơ cấu đóng trượt hoặc một phương tiện
tương đương để thay đổi tỉ số lưu lượng.
Structure-borne Sound
Âm Đến Từ Kết Cấu
Provide a ceiling system which does not
amplify structure-borne sound.
Cung cấp 1 hệ thống trần không khuyếch đại
âm đến từ kết cấu.
Provide suitable means of reducing contact
vibrations between structure and ceiling.
Cung cấp các phương tiện phù hợp để giảm
thiểu sự rung động do tiếp xúc giữa kết cấu
và trần.
Luminaires
Giàn Đèn
Fit luminaires within the ceiling grid system
to ensure that distortion, overloading or
excessive vertical deflection is prevented.
Cố định giàn đèn trong ô lưới trần để bảo
đảm ngăn ngừa được độ cong vênh quá tải
hay lệch quá mức theo phương dọc.
Do not support luminaires on the ceiling
primary grid members.
Không treo giàn đèn lên các bộ phận của lưới
trần chính.
4.1.10 Partitions
Vách Ngăn
Where partitions are attached to the
Convention Building – Plot B11
Khi vách ngăn được gắn vào mặt dưới trần,
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 9 of 14 (A21)
underside of the ceiling systems include
the partition weight in the seismic mass of
the ceiling.
hệ thống baogồm tải trọng vách trong khối địa
chấn của trần.
4.2
SUPPORTS INSTALLATION
LẮP ÐẶT HỆ ÐỠ
4.2.1
Support Members
Các Thành Phần Đỡ
a) General
a) Tổng quát
Space the support members as
required by the loads on the system
and the type of ceiling, and allow for
the installation of services and
accessories, including ductwork, light
fittings and diffusers.
Tạo khoảng cách giữa các thành phần đỡ
(theo yêu cầu) bằng cách đặt tải trọng
trên hệ thống và loại trần, dự trù lắp đặt
các dịch vụ kỹ thuật, các phụ kiện, bao
gồm đường ống kỹ thuật, bộ đèn và choá
đèn.
Provide additional back support or
suspension members for the fixing of
such items.
Cung cấp hệ đỡ bổ sung hay các thành
phần treo phuc vụ lắp đặt các bộ phận
nêu trên.
b) Services
b) Dịch vụ kỹ thuật
Do not suspend from services
(e.g.ductwork) unless the service has
been designed to accept the ceiling
load.
Không treo từ các dịch vụ kỹ thuật
(đường ống dẫn), trừ khi dịch vụ này đã
được thiết kế với tải trọng trần.
In locations where services obstruct
the ceiling supports, provide bridging
and suspension on each side of the
services.
Tại vị trí mà các dịch vụ kỹ thuật gây cản
trở cho hệ đỡ, cung cấp giàn giáo, hệ treo
tại mỗi bên dịch vụ kỹ thuật.
c) Grid members
c) Các thành phần ô lưới
If required, notch grid members at the
junction with the perimeter trim to
ensure the panels lie flat on the
perimeter trim.
4.2.2
Nếu cần, cắt rãnh các thành phần ô lưới
tại mối nối với các gờ viền chung quanh
để bảo đảm là các panen nằm trên các
gờ viền.
Suspension System
Hệ Treo
a) Height adjustment
a) Ðiều chỉnh độ cao
Provide height adjustment by means of
a length adjustment device at each
suspension point, permitting length
variation of at least 50 mm.
Điều chỉnh độ cao với dụng cụ điều chỉnh
tại các điểm treo, cho phép thay đổi chiều
dài tối thiểu là 50 mm.
Do not attach the suspension system
to the lip of purlins.
Không gắn hệ treo vào mép xà gồ.
b) Failure
b) Sự hư hỏng
Provide a ceiling system such that
failure of any one suspension point
does not cause a progressive failure of
the ceiling.
Convention Building – Plot B11
Cung cấp hệ trần sao cho sự hư hỏng tại
bất cứ điểm treo nào cũng không gây bất
cứ sự hư hỏng dây chuyền cho trần.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 10 of 14 (A21)
4.2.3
4.2.4
4.2.5
4.2.6
4.2.7
4.2.8
Bracing
Thanh Giằng
Provide bracing to prevent lateral
movement and to resist the imposed
horizontal seismic force.
Cung cấp thanh giằng để phòng ngừa dịch
chuyển dọc và chống lại lực địa chấn theo
phương ngang.
Fasteners
Chi Tiết Kẹp Chặt
Install fasteners so that they are not visible
in the finished ceiling.
Lắp đặt chi tiết kẹp chặt sao cho không thể
thấy trên trần hoàn thiện.
Do not use screw fasteners in tension in
materials less than 3 mm thick.
Không sử dụng chi tiết kẹp bằng đinh vít chịu
kéo đối với vật liệu dày ít hơn 3 mm.
Bulkheads
Vách Khoang
Construct bulkheads and other similar
ceiling formations as an integral part of the
ceiling structure.
Thi công vách khoang và các cấu tạo trần
tương tự khác như là thành phần của kết cấu
trần.
Brace bulk-heads
movement.
lateral
Giằng các vách khoang để ngăn ngừa các
dịch chuyển dọc.
Provide for seismic requirements where
the ceiling is terminated at a bulk-head.
Cung cấp các yêu cầu về địa chấn khi trần đã
kết thúc trong vách khoang.
External Suspended Soffits
Mặt Dưới Trần Treo Bên Ngoài
Support external suspended soffits on rigid
strutting members capable of carrying the
imposed loads.
Ðỡ mặt dưới trần treo bên ngoài trên các
thành phần chống đỡ cứng, có khả năng chịu
được tải đặt vào.
Install downstrutting members to minimise
any eccentricity, and ensure that the
upward and downward wind loads are
carried through to the supporting structure.
Lắp đặt các thành phần chống dưới để giảm
thiểu sự lệch tâm và bảo đảm là tải trọng gió
trên, dưới được tải qua kết cấu đở.
Prefinishes
Hoàn Thiện Trước
Repair damaged prefinishes by recoating.
Sửa chữa lớp hoàn thiện trước bị hư bằng
cách thực hiện lại lớp phủ mới.
Movement Joints
Mối Nối Dịch Chuyển
Provide control joints in sheet finishes as
required in the “Lining” worksection.
Cung cấp các mối nối kiểm tra tại lớp hoàn
thiện theo nội dung yêu cầu của hạng mục
“lớp lót”.
a) Alignment
a) Ðộ thẳng hàng
to
prevent
Install the ceiling with control joints to
correspond in location and direction to
those in the structural frame.
Lắp đặt trần với các mối nối kiểm tra để
phù hợp với vị trí, phương của mối nối
trong khung kết cấu.
Do not bridge any control joint in the
structural frame with the ceiling.
Không được bắc cầu giữa các mối nối
kiểm tra trong khung kết cấu với trần.
b) Abutments
b) Trụ chống
Install the ceiling to allow for differential
movement with abutting surfaces.
Convention Building – Plot B11
Lắp đặt trần để dự trù dịch chuyển sai biệt
với bề mặt đối đầu.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 11 of 14 (A21)
4.3
PANELS INSTALLATION
LẮP ÐẶT PANEN
4.3.1
General
Tổng Quát
a) General
a) Tổng Quát
Fit panels accurately and neatly, free
from air leakage and staining.
Lắp panen chính xác, gọn, không vô khí
và hãm màu.
Provide additional support and bracing
to panels which are required to carry
dead loads other than the panel’s own
weight.
Cung cấp hệ đỡ, hệ giằng bổ sung cho
panen có yêu cầu chịu tải bản thân ngoài
tải của panen.
b) Panel lock clips
b) Kẹp khoá panen
Where panels are exposed to wind
loads or where required for security,
insert panel lock clips at the junction of
carrier rails and panels.
4.3.2
Control joints
Mối Nối Kiểm Tra
a) Location
a) Vị trí
Provide for control joints in sheet
finishes or where required by the
“Lining” section.
Cung cấp mối nối kiểm tra tại các tấm
hoàn thiện hay theo yêu cầu của hạng
mục “lớp lót”.
Where possible, position joints to
intersect lighting fixtures, vents or air
diffusers.
Ðịnh vị mối nối để giao thoa giữa bộ đèn,
ống thông khí hay bộ khuyếch tán khí.
b) Movement joints
b) Mối nối dịch chuyển
Form movement joints with purposemade control joint beads.
4.3.3
Tạo mối nối dịch chuyển với gờ mối nối
dịch chuyển.
Accessories and Trim
Phụ Kiện và Gờ Trang Trí
a) General
a) Tổng quát
Provide
accessories
and
trim
necessary to complete the installation.
b) Trim
Cung cấp phụ kiện và gờ trang trí cần
thiết để hoàn chỉnh lắp đặt.
b) Gờ nối
Provide trim at junctions with other
building elements and surfaces, such
as walls, beams and penetrations,
consistent with the style, materials and
finishes of the ceiling system generally.
c) Plasterboard trim
Cung cấp gờ trang trí tại mối nối với các
thành phần công trình khác và các bề
mặt, như tường, dầm, lỗ xuyên, phù hợp
với vật liệu, lớp hoàn thiện trên trần.
c) Gờ thạch cao
Provide purpose-made corner beads,
casing beads and stop beads.
4.3.4
Khi panen chịu tải gió hay phục vụ an
toàn; gắn kẹp khoá panen ở mối nối ray
và panen chịu tải.
Cung cấp các gờ góc (gia công theo yêu
cầu), gờ hoàn thiện, gờ chặn.
Service Penetrations
Lỗ Xuyên Dịch Vụ Kỹ Thuật
Provide openings for, and fit the ceiling
system up to, services elements such as
Cung cấp lỗ chờ cho dịch vụ kỹ thuật như
đèn, cửa ra thông gió, bộ phận dò tìm, hệ
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 12 of 14 (A21)
4.3.5
4.3.6
4.3.7
light fittings, ventilation outlets, detectors,
sprinklers and loudspeakers.
thống chữa cháy trần và loa.
Aluminium Screen Panels
Panen Khung Lưới Nhôm
a) Blade suspension system
a) Hệ treo lá sách
Suspend blades vertically at 100 mm
or 150 mm centres from the carrier
rails of a proprietary suspension
system from the same manufacture.
Treo lá sách theo chiều dọc đặt cách tim
từ 100 mm – 150 mm từ ray chịu tải của
hệ thống treo độc quyền của cùng một
nhà sản xuất.
Leave 20 mm space between end
junctions of panels not in single
lengths.
Ðể khoảng cách 20 mm giữa các mối nối
biên panen không cùng chiều dài.
Corrugated Aluminium Foil Panels
Panen Tấm Lá Nhôm Gợn Sóng
Suspend from a visible aluminium support
bar system from the same manufacturer.
Treo từ hệ đỡ bằng nhôm (nhìn thấy được)
của cùng 1 nhà sản xuất.
Aluminium Strips
Dải Nhôm
a) Set out
a) Bố trí
Parallel linear pattern at 100 mm
centres, butt jointed at ends with
purpose-made
concealed
sleeve
sections.
b) Fixing
b) Cố định
Fix strips to a proprietary suspension
system from the same manufacturer,
incorporating carriers to receive the
strips, preformed from 5005 aluminium
alloy 1 mm thick.
c) Insulation
Dải vào hệ treo độc quyền từ cùng 1 nhà
sản xuất, với các giá đở dải, được chế
tạo trước từ hợp kim nhôm 5005, dày 1
mm.
c) Cách ly
Lay 25 mm thick blankets of fibreglass
insulation, black faced on the
underside, treated to prevent fibre
migration, continuous above the ceiling
strips.
4.3.8
Mẫu song song cách tim 100 mm, nối đối
đầu ở các biên với ống lót chìm.
Đặt lớp phủ mặt cách ly sợi thuỷ tinh, dày
25 mm; phần đen hướng về mặt dưới;
được xử lý để ngừa di chuyển sợi, tiếp
tục trên các dãi trần.
Curtain Recesses
Rãnh Màn
a) General
a) Tổng quát
Provide curtain recesses as part of the
ceiling system, including the provision
of supporting brackets for curtain
tracks.
b) Curtain tracks
b) Ray màn
Provide curtain tracks, including end
stops and runners
Convention Building – Plot B11
Cung cấp rãnh màn như là bộ phận của
hệ trần, bao gồm cung cấp kiềng đở ray
màn.
Được cung cấp với thanh chặn gối với
thanh trượt.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 13 of 14 (A21)
4.4
ACCESS PANELS
PANEN CỬA VÀO
4.4.1
Non-demountable Ceilings
Trần Không Tháo Ráp Được
Provide access panels supported and
anchored to permit ready removal and
refixing.
Cung cấp panen cửa vào được neo, đỡ để
sẵn sàng tháo dỡ và lắp đặt.
Finish
Hoàn Thiện
Match the ceiling panels in appearance
and performance.
Làm phù hợp panen trần theo bề ngoài và
đặc tính.
Reinforcement
Cốt Thép
Reinforce the back of the access panel to
prevent warping and facilitate handling.
Gia cường lưng panen cửa vào đểâ ngừa oằn
và tạo thuận lợi cho di chuyển.
Identification
Nhận Dạng
4.4.2
4.4.3
4.4.4
Provide each access
identification mark.
panel
with
an
Cung cấp panen cửa vào với điểm nhận
dạng.
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1.1
Maintenance Manual
Hướng Dẫn Bảo Trì
On completion, submit a manual of
recommendations for the care and
maintenance of the ceiling, and operating
instructions for demounting if applicable.
Vào lúc hoàn công, gửi duyệt danh sách
hướng dẫn chăm sóc, bảo trì và tháo ráp trần
và các hướng dẫn vận hành để tháo ráp trần.
Spares
Phụ Tùng Thay Thế
a) General
a) Tổng quát
5.1.2
Supply spare matching tiles and
accessories of each type for future
replacement purposes.
Store the
spare materials on site where directed.
b) Tiles, panels, strips
b) Gạch, panen, dải
One spare unit for every 50 units (or
part thereof) installed in the ceiling.
c) Supporting system
Một bộ phụ tùng thay thế cho mỗi 50 đơn
vị được lắp đặt vào trần.
c) Hệ đỡ
One spare supporting member (hanger
or framework member) for every 100
members (or part thereof) of the same
type installed in the ceiling.
Convention Building – Plot B11
Cung cấp phụ tùng thay thế phù hợp gạch
và phụ kiện theo mỗi loại, phục vụ thay
thế trong tương lai. Lưu kho phụ tùng
thay thế tại hiện trường theo hướng dẫn.
Một thành phần đỡ dự phòng thay thế
(thanh treo hay thành phần khung) cho
mỗi 100 thành phần, cùng loại đã được
lắp vào trần.
Architectural Finishings Specifications
Suspended Ceilings
Page 14 of 14 (A21)
PLASTERING WORKS
A22
CÔNG TÁC TRÁT VỮA
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
4
EXECUTION
THI CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
1.2
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.2.1
Definitions
Ðịnh Nghĩa
The terms “plaster” and “plastering”
include terms “render” and “rendering”,
except where the context other-wise
requires.
Từ “vữa trát”, “trát vữa” bao gồm các từ
“vữa trát lót” và “công tác trát lót”, trừ khi
nội dung có yêu cầu khác.
1.3
STANDARD
TIÊU CHUẨN
1.3.1
Plastering
Công Tác Trát Vữa
To AS CA 27.
Theo AS CA27.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 1 of 11 (A22)
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made at the following stages:
Thông báo kiểm tra các giai đoạn sau.

Background
plastering.
immediately

Each completed coat before
application of subsequent coats.

Completed
coating.
work
before
before

Chuẩn bị liên quan trước khi trát vữa.
the

Kết thúc hoàn toàn một lớp trát trước khi
tiến hành lớp kế tiếp.
decorative

Kết thúc công tác trước khi thực hiện lớp
trang trí.
2.2
SAMPLES
MẪU MÃ
2.2.1
Sample Panels
Panen Mẫu
Prepare in agreed positions, sample
panels of sufficient area of each of the
plaster and render finishes scheduled
including samples of the junction details
and trim.
Chuẩn bị panen mẫu, tại các vị trí đã thoả
thuận, trên các diện tích đủ để thực hiện mỗi
lớp vữa trát, trát lót đã dự trù, bao gồm cả
mẫu các chi tiết nối và chi tiết trang trí.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1
PLASTER MATERIALS
VẬT LIỆU TRÁT VỮA
3.1.1
Cement
Xi Măng
a) Cement type
a) Loại xi măng
To AS 3972: GP.
Theo AS 3972:GP.
b) Off-white cement
b) Xi măng không trắng
Iron salts content  2.5%.
3.1.2
Hàm lượng muối – sắt 2.5%.
Sand
Cát
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS CA 27, graded to Table 1 of the
Appendix.
3.1.3
Theo AS CA 27, được phân loại theo
bảng 1 của phụ lục.
Pigments
Chất Màu
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To BS EN 12878.
Theo BS EN 12878
Manufactured either synthetically or
from naturally occurring mineral ores,
resistant
to
lime
bloom
and
Ðược pha chế dang tổng hợp hay dạng
tự nhiên từ các quặng khoáng, kháng vôi
phấn, vôi bột.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 2 of 11 (A22)
efflorescence.
b) Pigment proportions
b) Tỉ lệ chất màu
 5% by weight of cement.
3.1.4
3.1.2
5% theo trọng lượng xi măng.
Admixtures
Phụ Gia
Do not provide.
Không cung cấp.
Metal Lath
Lưới Thép Trát Vữa
a) Galvanized sheet steel expanded to a
mesh by slitting and stretching
a) Tấm thép mạ kẽm kéo dài thành lưới
bằng cách xẻ rãnh và kéo căng
Coating class Z275 (minimum).
b) Self-furring type
b) Loại lưới thép
Metal lath with staggered indentations
which hold the body of the sheet 10
mm clear of the substrate
3.1.4
Lớp phủ cấp Z275 (tối thiểu).
Lưới thép với các khía răng so le để giữ
thân tấm cách lớp nền 10mm.
Gauged Mixes
Hỗn Hợp Được Hiệu Chuẩn
If required to improve workability, gauge
mixes specified to contain only cement and
sand by the addition of lime up to 25% of
the cement content (i.e. not as a substitute
for the cement).
Nếu cần cải thiện tính dễ gia công, hiệu
chuẩn hỗn hợp quy định để chỉ chứa xi măng,
cát bằng cách bổ sung tỉ lệ 25% hàm lượng xi
măng (không phải là loại thay thế xi măng).
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
SUBSTRATE
LỚP NỀN
4.1.1
Correction of Substrate
Sữa Chữa Lớp Nền
Before plastering make good any defects
in the substrate.
Trước khi thực hiện trát lót, cần sữa chữa các
khuyết tật của lớp nền.
Hack off excessive projections, fill voids
and hollows with a mix not stronger than
the substrate nor weaker than the first
coat.
Ðẽo bỏ các phần nhô cao, trám các lỗ hổng
với hỗn hợp không chắc hơn lớp nền và cũng
không yếu hơn lớp phủ đầu tiên.
Untrue Substrate
Lớp Nền Không Đúng Qui Cách
If the substrate is not sufficiently true to
comply with the thickness limits for one
coat, or has excessively uneven suction
resulting from variations in the composition
of the substrate, carry out the work in two
coats.
Nếu lớp nền không đạt qui cách nêu ra về bề
dày 1 lớp trát hay bị hút qúa độ, tạo ra bề mặt
không bằng phẳng do thay đổi các thành
phần của lớp nền thì cần thực hiện công tác
với 2 lớp trát.
Cleaning
Vệ Sinh
Remove deleterious and loose material
and leave the surface clean and dust free.
Cạo bỏ vật liệu rời, có hại để tạo bề mặt sạch,
không bụi.
4.1.2
4.1.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 3 of 11 (A22)
4.1.4
4.1.5
4.1.6
4.1.7
4.1.8
4.1.9
Embedded Items
Vật Liệu Đặt Vào
Ensure that water pipes and other
embedded items are sheathed to permit
thermal movement.
Bảo đảm là ống nước và các vật liệu đặt vào
khác được bọc kỹ để tạo dịch chuyển nhiệt.
If ungalvanized steel items are to be
embedded in gypsum plaster, provide rust
protection treatment not inferior to prime
painting with zinc rich primer.
Nếu các vật liệu không mạ kẽm được đặt vào
vữa thạch cao, cần xử lý chống rỉ với mức độ
không thấp hơn lớp sơn lót được xử lý bằng
sơn lót giàu kẽm.
Chases
Rãnh, Khe
If chases or recesses are more than 50
mm wide, cover with metal lath extending
at least 75 mm beyond each side of the
recess.
Nếu các rãnh, khe có bề rộng lớn hơn 50 mm,
đặt lưới thép dài tối thiểu 75 mm dưới mỗi
khe, rãnh.
Suction
Hút Nước
Control suction by dampening if necessary.
Kiểm soát hút nước bằng cách giữ ẩm.
Avoid over-wetting.
Tránh làm ướt quá độ.
Dense Concrete
Bê Tông Đặc
If not sufficiently rough to provide a
mechanical key, roughen by scabbling or
the like to remove 3 mm of the surface and
expose the aggregate; then dash coat.
Nếu bề mặt bê tông không đủ nhám, phải làm
sờm bằng cách lấy ra 3 mm bê tông mặt để
lòi cốt liệu; tạo ra lớp có các vết gạch.
If scabbling and dash coating does not
provide a good key for external render,
cover with a non-corrosive expanded metal
lath.
Nếu các biện pháp nêu trên không hiệu quả,
phủ lớp nền với lưới thép không bị ăn mòn.
Brick Work
Công Tác Xây Gạch
If not rough-jointed, rake out joints 5 mm
deep.
Nếu không được nối thô, cào các mối nối đến
độ sâu 5 mm.
If raking out is impracticable, hack at close
intervals to roughen the surface, or cover
with expanded metal lath.
Nếu không thể cào, bằm đẽo để tạo thô bề
mặt hay phủ bằng lưới thép.
Concrete Blockwork.
Công Tác Xây Gạch Blốc Bê Tông
Apply a dash coat or a proprietary bonding
agent.
Aùp dụng 1 lớp có các vết gạch hoặc vật liệu
kết dính độc quyền.
4.1.10 Metal Backgrounds
Nền Kim Loại
Cố định lưới kim loại nền để tạo bề mặt sờm.
Fix metal lath to provide a key.
4.1.11 Previously Painted Surfaces
Các Bề Mặt Đã Có Lớp Sơn Trước
Remove paint, hack at close intervals, or
cover with expanded metal lath.
Convention Building – Plot B11
Dỡ bỏ lớp sơn, bằm đẽo ở khoảng cách nhỏ
hoặc phủ với lưới thép.
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 4 of 11 (A22)
4.1.12 Calcium Silicate Brickwork
Công Tác Xây Gạch Calcium Silicat
Select preparation from the following:
Chọn lựa công tác:

Apply bonding agent and dash coat.

Phủ vật liệu kết dính.

Provide a proprietary water-retentive
additive in lieu of lime in the plaster
mix.

Cung cấp phụ gia giữ nước (hàng độc
quyền) thay cho vôi trong hỗn hợp vữa
trát.
4.1.13 Dash Coat
Lớp Có Các Vết Gạch
Mix to the consistency of a thick slurry and
forcibly dash on to the background to give
a roughcast coating 3-5 mm thick.
Trộn vữa lỏng sệt đạt độ đặc, tạo các vết
gạch trên lớp để có lớp phủ có bề xù xì dày 35 mm.
Allow the dash coat to harden in damp
conditions and protect if from drying out
before applying the next coat.
Ðể lớp có vết gạch đông cứng trong điều kiện
giữ ẩm, không bị khô trước khi phủ lớp kế
tiếp.
4.1.14 Metal Lath
Lưới Thép
Provide the necessary accessories.
Cung cấp các phụ kiện cần thiết.
Run the long way of the mesh across
supports.
Trải lưới qua các thanh đỡ.
In vertical applications slope the strands
inwards and downwards away from the
background face.
Ðể lưới dốc vào trong, hướng xuống dưới tính
từ bề mặt nền, trong các ứng dụng dọc.
Lap ends at least 20 mm and sides at least
10 mm.
Mí chồng gối: tối thiểu 20 mm, mí chồng
hông: tối thiểu 10 mm.
Tie laps with 1.25 mm galvanized wire
every 150 mm.
Buộc mí chồng với dây thép mạ kẽm dày 1.25
mm cách khoảng 150 mm.
Do not finish edges of sheets at corners
but bend around.
Không kết thúc cạnh lưới tại góc mà uốn tròn.
a) Fixing
a) Cố định
Fix lath to the background at edges
and at supports with fixings of
appropriate type spaced at 150 mm
maximum centres.
Lưới thép vào nền tại mép, thanh đỡ với
các vật liệu cố định thích hợp cách tim tối
đa 150 mm.
Place fixings in the mesh corners so
that the heads cover 2 strands.
Ðặt chi tiết cố định tại các góc lưới sao
cho các đầu bọc 2 tao.
b) Fixing to masonry
b) Cố định rào khối xây
Non-corrosive masonry anchors, or
masonry or concrete nails.
Bằng neo khối xây không bị ăn mòn hoặc
bằng đinh bê tông.
Do not provide explosive powered
fastenings.
Không cung cấp chi tiết kẹp chặt tác động
bằng chất nổ.
c) Fixing to timber studs
Galvanized flat head
galvanized staples.
Convention Building – Plot B11
c) Cố định vào trụ gỗ: bằng đinh đầu dẹt
mạ kẽm hoặc kẹp mạ kẽm.
nails
or
Bằng đinh đầu dẹt mạ kẽm hoặc kẹp mạ
kẽm.
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 5 of 11 (A22)
d) Fixing to metal studs or furring
d) Cố định vào trụ kim loại hay lớp lót
Non-corrosive self tapping screws, or
galvanized wire.
Bằng đinh vít không bị ăn mòn hay dây
thép mạ kẽm.
4.2
PLASTERING
CÔNG TÁC TRÁT VỮA
4.2.1
Thickness Limits
Giới Hạn Bề Dày Lớp Vữa Trát
a) One coat work
a) Một lớp
12 - 15 mm.
12-15 mm.
b) Multi-coat work
b) Nhiều lớp
First coat:

Lớp đầu:
9-15 mm.

Floating coat (if any):

Lớp trát bằng bàn xoa (nếu có):
6-9 mm.

Finishing coat (except setting coats):

6-9mm.
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.2.5
6-9 mm.
Lớp hoàn thiện (ngoại trừ lớp đông cứng):

Setting coat:

9-15 mm.
6-9 mm.
Lớp đông cứng:
2-3 mm.

2-3 mm.
Tolerances
Sai Số Cho Phép
Finish plane surfaces within a tolerance of
6 mm in 3 m, determined by a 3 m straight
edge placed any where in any direction.
Hoàn thiện bề mặt phẳng với sai số cho phép
là 6 mm cho mỗi 3m; xác định bằng thước rà
dài 3m đặt ở bất cứ vị trí nào, bất cứ phương
hướng nào.
Finish corners, angles, edges, and curved
surfaces with equivalent tolerances.
Kết thúc góc, cạnh, bề mặt cong với sai số
tương đương.
Proportioning
Cân Xứng
Apply successive coats no stronger (i.e. no
richer in cement) than the substrate or
undercoat to which they are applied.
Thực hiện các lớp liên tiếp không chắc (không
giàu xi măng) hơn lớp nền hay lớp lót mà lớp
vữa trát được đặt vào.
Hidden Surfaces
Bề Mặt Khuất
Insides of cupboards, if any, are included
in the plaster finish required to any area.
Phần bên trong tủ sẽ thực hiện lớp trát như
áp dụng với các khu vực khác.
Incidental Work
Công Tác Liên Quan
Return plastering into reveals, beads, sills,
recesses and niches.
Gồm trát vữa các gờ viền, gờ cản nước, bậu
cửa, chỗ lõm, hốc tường.
Plaster faces, ends, and soffits of
projections in the substrate, such as string
courses, sills, pilasters and corbels.
Trát vữa các bề mặt, đầu cuối, mặt dưới các
phần nổi của lớp nền như gờ viền, bậu cửa,
cột, vai cột.
Run throating on soffits
projections neatly finished.
Thực hiện họng tại mặt dưới của các phần
nhô ra bên ngoài.
Convention Building – Plot B11
of
external
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 6 of 11 (A22)
4.2.6
4.2.7
4.2.8
4.2.9
Trim around openings.
Trang trí gờ chung quanh lỗ mở.
Joining Up
Mối Nối
If joining up is unavoidable in a large area
of work, make joints invisible in the finished
work.
Nếu phải thực hiện các mối nối trên một diện
tích rộng, thực hiện các mối nối chìm trong
lớp hoàn thiện.
Cement Based Undercoats
Lớp Lót Sau Gốc Xi Măng
Before applying the next coat, allow the
undercoat to dry out, dust down, and, if
necessary, dampen to give correct suction.
Trước khi thực hiện lớp kế tiếp, để cho lớp lót
sau khô, ẩm dễ hút nước.
Keying
Bề Mặt Bám Dính
Press plaster through the apertures of
metal lath, and wings of casing beads.
Miết vữa qua các lỗ của lưới thép, cánh của
gờ bọc.
In multi coat work, scratch comb each
undercoat in two directions when it has
stiffened.
Ðối với công tác gồm nhiều lớp trát vữa, làm
sờm mỗi lớp lót sau theo hai phương khi lớp
này đông cứng.
Surface Finishes
Hoàn Thiện Bề Mặt
a) Fine sand textured finish
a) Hoàn thiện với lớp cát mịn
Provide and even surface by wood
float and finish with a plastic foam float
to a fine sand textured finish.
b) Steel trowel
b) Bay sắt
Provide a smooth dense surface free
from texture and free from shrinkage
cracks, but not glass-like.
4.2.10 Curing
a) Công trình gốc xi măng
Prevent rapid or uneven drying out.
b) Gypsum-base work
4.2.11 Two or Three Coat Set Plaster
a) Undercoats
b) Setting coat
Vữa Hồm Hai Hay Ba Lớp
1:1:6 xi măng, vôi bột, cát.
b) Lớp đông cứng
1:1 lime putty, gypsum plaster.
Convention Building – Plot B11
Giữ khô sau khi đông cứng.
a) Lớp lót sau
1:1:6 cement, lime putty, sand.
2:5 gypsum plaster, sand.
Ngăn ngừa hiện tượng khô nhanh, khô
không đồng đều.
b) Công trình gốc thạch cao
Keep dry after work has set.
a) Undercoat
Thực hiện bề mặt nhẵn không có vân,
không bị co ngót do các vết nứt (nhưng
không nhẵn như thuỷ tinh).
Dưỡng Hộ
a) Cement-based work
4.2.12 Hard-wall Gypsum Plaster
Tạo bề mặt bằng phẳng với bàn xoa gỗ
và hoàn thiện với bàn xoa bọt nhựa để
tạo lớp hoàn thiện với cát mịn.
1:1 vôi bột, nữa thạch cao.
Vữa Trát Thạch Cao Cho Tường Cứng
a) Lớp lót sau
2:5 vữa thạch cao, cát.
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 7 of 11 (A22)
b) Finish
b) Hoàn thiện
Leave off the rule.
Không có dùng thước.
c) Setting coat
c) Lớp đông cứng
3:1 gypsum plaster, lime.
3:1 vữa thạch cao, vôi.
d) Thickness
d) Dày tối đa
Maximum 4 mm.
4 mm.
4.2.13 Cement Render
Vữa Tô Xi Măng
a) Proportions (cement, lime, sand)
Clay brick, concrete:

Gạch đất sét, bê tong:
4:1:16.

Concrete block:

1:0:6.

1:0:6.
Gạch calcium silicat:
3:2:16.

4.2.14 Waterproof Render
3:2:16.
Vữa Tô Chống Thấm
a) General
a) Tổng quát
Provide cement based render with
proprietary waterproofing admixture.
b) Protection
Avoid
puncturing
waterproof render.
4:1:16.
Gạch blốc bê tong:
Calcium silicate brick:

a) Tỉ lệ (xi măng, vôi, cát)
Cung cấp vữa tô gốc xi măng với phụ gia
chống thấm độc quyền.
b) Bảo vệ
or
plugging
Where it is necessary to drill through
waterproof render for installation of
services or fixings, restore the barrier
by sealing around the penetrations.
4.2.15 Vermiculite Plaster
Tránh làm thủng lớp tô chống thấm.
Nếu phải khoan xuyên lớp tô chống thấm
để lắp đặt dịch vụ kỹ thuật, chi tiết cố
định; phải sữa chữa vật liệu chắn bằng
cách bịt kín xung quanh lỗ xuyên.
Vữa Vermiculite
Gypsum plaster and expanded vermiculite
aggregate.
Vữa thạch cao với cốt liệu vermiculite.
Apply using power spray equipment.
Sử dụng thiết bị phun dùng điện.
4.2.16 Tyrolean Render
Vữa Tô Tyrolean
a) Type
a) Loại
A two-coat texture finish applied by a
machine designed for the purpose.
b) Plasticiser
b) Chất làm dẻo
Add a plasticiser or air-entraining agent
to both undercoat and finishing coat.
Convention Building – Plot B11
Thực hiện hoàn thiện với 2 lớp cấu tạo
bằng thiết bị chuyên dùng.
Bổ sung chất làm dẻo hoặc tác nhân bẫy
khí vào lớp lót sau và lớp hoàn thiện.
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 8 of 11 (A22)
c) Finishing coat
c) Lớp hoàn thiện
Cement, sand and graded crushed
rock screenings as necessary to
achieve the required texture.
Xi măng, cát và vật liệu sàng bằng đá vụn
để đạt được một cấu tạo theo yêu cầu.
Apply finishing coat whilst first coat is
still green.
Thực hiện lớp hoàn thiện khi lớp đầu tiên
còn mới.
4.2.17 Pebble Dash
Ðá Rửa
a) Undercoat
a) Lớp lót sau
1:3 cement, clean sharp well graded pit
sand.
1:3 xi măng, cát sạch.
Add mortar plasticiser or air entraining
agent.
Thêm chất làm dẻo vữa hoặc tác nhân
bẫy khí.
b) Finishing coat
b) Lớp hoàn thiện
Washed and drained river pebbles
maximum size 5mm.
c) Application
Sỏi rửa kích cỡ tối đa 5mm.
c) Aùp dụng
Float the undercoat using a wood float.
Xoa đều lớp lót sau bằng bàn xoa gỗ.
Whilst it is still plastic throw on the
pebbles to cover it evenly.
Khi lớp này còn dẻo, pha đá rửa vào để
tạo lớp phẳng.
Lightly tap into the
straighten with a rule.
Ðập nhẹ lên vữa và làm thẳng với thước.
mortar,
Wash down well after setting
remove cement stains.
and
to
4.2.18 Self Coloured Render
Rửa sau khi lớp này đông cứng để loại bỏ
các dấu vết xi măng.
Vữa Có Màu
Colour the finishing coat to march the
approved sample panel. Provide white
cement, white sand, and pigments.
Pha màu lớp hoàn thiện cho phù hợp với
panen mẫu đã được duyệt. Cung cấp xi măng
trắng, cát trắng và chất màu.
Mix the pigment with the white cement
before adding sand and water. Steel trowel
finish.
Trộn chất màu với xi măng trắng trước khi
thêm cát và nước. Hoàn thiện bằng bay thép.
4.2.19 Monolithic
Render
Stabilised
Earth
Walling
a) Mix
Vữa Tô Tường Toàn Khối (đá mài)
a) Trộn
1:4 Portland cement, clean sand.
b) Application
1:4 xi măng Portland, cát sạch.
b) Thực hiện
Two coats, each nominally 6 mm thick.
2 lớp, mỗi lớp dày 6 mm
First coat:
Lớp đầu:

Moisten wall and throw mix against
wall to provide a rough surface.
Convention Building – Plot B11

Làm ẩm tường, áp vữa vào tường để
tạo bề mặt nhám.
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 9 of 11 (A22)
Second coat:

Lớp hai:
Trowel to a smooth finish.

c) Curing
Keep moist for 1-2
completion of rendering.
Dùng bay để tạo lớp hoàn thiện nhẵn.
c) Dưỡng hộ
days
after
Giữ ẩm từ 1 đến 2 ngày sau khi kết thúc
tô trát.
4.3
JOINTS
MỐI NỐI
4.3.1
Movement Joints
Mối Nối Dịch Chuyển
Provide movement in the finish which
coincide with movement joints in the
substrate.
Tổng quát: thực hiện mối nối dịch chuyển
trùng hợp với mối nối dịch chuyển tại lớp nền.
Ensure that the substrate joint is filled with
the specified jointing material, and is not
bridged during plastering.
Bảo đảm là các mối nối của lớp nền được
trám với vật liệu theo qui định và không bắc
cầu trong quá trình tô trát.
Plastering on Metal Lath
Tô Trát Trên Lưới Thép
Provide movement joints to divide the
plastering area into rectangular panels not
exceeding 10 m2.
Thực hiện các mối nối dịch chuyển để chia
khu vực tô trát thành panen vuông không quá
10 m2.
a) Depth
a) Ðộ sâu
4.3.2
Extend the joint right through the
plaster to the substrate.
b) Width
Trải mối nối dài đến lớp tô trát ở lớp nền.
b) Bề rộng
3 mm, or the same width as the
substrate joint, whichever is greater.
c) Joint filling (joints more than 3mm
wide)
3 mm hay cùng bề rộng như mối nối ở lớp
nền.
c) Trám mối nối (có bề rộng hơn 3mm)
Fill with a resilient sealant.
4.3.3
Trám đầy với vật liệu đàn hồi.
V Joints
Mối Nối Chữ V
Provide V joints, cut right through the
plaster to the substrate, at the following
locations:
Thực hiện mối nối chữ V, cắt qua lớp tô trát
tại lớp nền, ở các vị trí sau:

Junctions between different substrate
materials.

Mối nối giữa các vật liệu nền khác nhau.

Abutments with other finishes.

Mối giáp đầu với các lớp hoàn thiện khác.

Abutment with metal door frames.

Mối giáp đầu với khung cửa kim loại.
4.4
TRIM
GỜ VIỀN TRANG TRÍ
4.4.1
Terminations
Kết Thúc
a) Re-entrant corners
a) Góc vào
Finish square.
Convention Building – Plot B11
Hoàn thiện vuông.
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 10 of 11 (A22)
b) Salient angles
b) Góc lồi
Finish up to a 1.6 mm radius corner
bead.
c) Edge trim
c) Gờ viền cạnh
Provide the necessary corner beads,
casing beads and stop beads.
d) Material
Purpose-made
sections.
4.4.3
zinc
coated
steel
4.4.5
Đoạn thép phủ kẽm (theo đơn đặt hàng).
e) Cố định
Nail to structure at 300mm centres.
Bằng đinh cách tim 300.
Wire to metal lath.
Cột vào lưới thép.
Cement Rendered Skirtings
Gờ Chân Tường Tô Vữa Xi Măng
Provide the mix proportions specified for
one coat cement render and bring the
surface to a true uniform finish using a
steel trowel.
Thực hiện tỉ lệ hỗn hợp theo quy định cho mỗi
lớp tô trát xi măng; tạo bề mặt hoàn thiện với
bay thép.
Form a vee joint at junctions with other
finishes.
Tạo mối nối chữ V tại các nút nối với các lớp
hoàn thiện khác.
Moulded Cornices
Gờ Đầu Tường
Purpose-made fibre-reinforced
plaster mouldings.
4.4.4
Thực hiện các gờ viền góc.
d) Vật liệu
e) Fixing
4.4.2
Tạo gờ góc có bán kính là 1.6 mm.
gypsum
Gờ thạch cao cho cốt sợi (theo đơn đặt
hàng).
Ventilating Cornice
Gờ Thông Gió
Purpose-made cornice located so as to
leave a ventilating space between it and
the wall finish.
Gờ được định vị để chừa khoảng thông gió
giữa gờ với lớp hoàn thiện tường.
Finish Without Cornice
Hoàn Thiện Không Có Gờ Đầu Tường
Produce a square re-entrant
between ceiling and wall finishes.
Convention Building – Plot B11
corner
Thực hiện góc vuông giữa trần và các lớp
hoàn thiện tường.
Architectural Finishings Specifications
Plastering
Page 11 of 11 (A22)
TILING WORK
A23
CÔNG TÁC LÁT GẠCH
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
SCOPE OF WORK
NỘI DUNG CÔNG TÁC
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Drawings, Preliminaries and general
contract
conditions
including
supplementary conditions if applicable.
Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ và điều
kiện hợp đồng chung bao gồm các điều kiện
bổ sung có thể được áp dụng.
Fire Code as set out in Building Code of
Vietnam.
Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy
trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Refer also to:
Xem phần:
1.1.2

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

Áp dụng chung phần “Các điều kiện tổng
quát Hợp đồng” cho hạng mục này.

“PG1 - Preliminary
worksection.

Hạng mục “PG1 – Sơ bộ và tổng quát”
and
General”
Related Sections
Những Phần Liên Quan
a)
Section
Masonry (Structural)
a)
Phần
Công tác Hồ nề ( Kết cấu)
b)
Section
Roofing, Waterproofing
b)
Phần
Công tác Mái, Chống thấm
c)
Section
Aluminium
windows
c)
Phần
Cửa và cửa sổ nhôm
d)
Section
Doors
d)
Phần
Cửa ra vào
e)
Section
Finishing, Plaster
e)
Phần
Hoàn thiện, Vữa
doors
&
See also M&E package for services
penetrations
Xem bộ bản vẽ cơ điện cho các công việc đi
âm.
See door schedule and details and window
details for junction details
Đối với các chi tiết mối nối xem danh mục
cửa và các chi tiết, chi tiết cửa sổ.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 1 of 20 (A23)
1.2
SCOPE OF WORK
NỘI DUNG CÔNG TÁC
1.2.1
General
Tổng Quát
This section describes the materials, labor,
methods, finishes and sundry associated
work to obtain the laying of all tiling work in
this contract.
Phần này mô tả vật liệu, nhân lực, phương
pháp, hoàn thiện và các công việc liên quan
nhằm thực hiện công tác lát gạch ghi trong
hợp đồng.
The work covered by the tiling work trade
generally comprises the supply of, the
laying of internal and external floor and
wall tiles and skirting, and all other tiling
work items as described in this
specification document, read in conjunction
with all referenced drawings and details.
Công tác lát gạch nói chung bao gồm cung
cấp gạch, lát gạch bên ngoài, bên trong,
công tác lát sàn và viền chân tường, và các
công tác lát gạch khác như mô tả trong chi
tiết kỹ thuật này, liên hệ với các bản vẽ tham
khảo và các chi tiết.
Allow to complete all such tiling work to the
extent indicated on the drawings and as
necessary, in full compliance with this
specification.
Dự trù kết thúc công tác lát gạch này theo
mức độ ghi trên bản vẽ và cùng lúc tuân thủ
các yêu cầu của bản Ðặc điểm kỹ thuật này.
1.3
DRAWINGS AND DIMENSIONS
BẢN VẼ VÀ KÍCH CỠ
1.3.1
General
Tổng Quát
The drawings supplied to the Contractor
shall indicate the general arrangement and
dimensions of the tiling work.
Bản vẽ cấp cho Nhà thầu hướng dẫn cách
bố trí tổng quát và kích thước của công tác
lát gạch.
The Contractor shall check all dimensions
on site and assure himself that there are
no inconsistencies.
Nhà thầu cần kiểm tra kích thước tại hiện
trường và bảo đảm tính phù hợp của kết
cấu.
Any ambiguities shall be referred to the
Client’s Representative before proceeding
with the work.
Cần làm rõ mọi hồ nghi liên quan (nếu có)
với người đại diện của Chủ Ðầu tư trước khi
tiến hành công tác.
1.4
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.4.1
General
Tổng Quát
The contractor shall comply with all
Vietnamese Standards and good practice
codes relating to tiling work in general as
well as all tiling related work.
Nhà thầu sẽ thực hiện công việc tuân theo
các Tiêu chuẩn Việt Nam và các quy tắc
thực hiện chuẩn liên quan quan tới công tác
đá nói chung cũng như tất cả các công việc
có liên quan như tạo lớp lót, lắp đặt cố định.
Discrepancies
Không Thống Nhất
Any discrepancies in the approved
construction documents shall be referred to
the Construction manager or the architect
for decision before proceeding with the
work.
Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư
quyết định trước khi tiến hành công việc nếu
có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ
sơ xây dựng đã được chấp thuận.
1.4.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 2 of 20 (A23)
1.5
INTERPRETATION
GIẢI THÍCH
1.5.1
Definitions
Ðịnh Nghĩa
“Substrate”. Substrate is the building
element to which the tiles are to be
bedded.
“Lớp nền”. Lớp nền thành phần công trình
trên đó thực hiện lát gạch.
“Underlay”. Underlay is an intermediate
layer (e.g. render, screed or sheeting)
applied to the substrate to provide a
suitable surface for tile bedding.
“Lớp nền dưới”. Lớp nền dưới lớp trung
gian (lớp tô trát, lớp vữa, lớp ốp) áp lên
nền, tạo bề mặt thích hợp để lót gạch.
“Separation layer”. Separation layer is a
membrane laid on the substrate
beneath the bedded finish to prevent
the two elements from adhering to
each other.
“Lớp ngăn cách”. Lớp ngăn cách màng đặt
trên lớp nền, dưới lớp hoàn thiện để ngăn
hai lớp dính vào nhau.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Inspection
Kiểm Tra
Give not less than three working days’
notice so that the following may be
inspected:
Thông báo trước ít nhất 3 ngày để kiểm tra
những công tác sau đây:

Substrate immediately before tiling.

Lớp nền trước khi tiến hành lát gạch.

Initial and trial set-outs.

Bố trí ban đầu và bố trí thử.

Control joints
grouting.
and

Mối nối kiểm tra trước khi thực hiện lớp
trám và lớp vữa.

Items to be built-in located in their
correct positions, bolts, cramps,
brackets, structural metal work, and
the like.

Khu vực sẽ được lắp đặt, vít neo, thanh
kẹp, móc, các khung im loại và các công
việc khác liên quan.

Lintels in position.

Vị trí lanh tô

Joints prepared and ready for pointing.

Các vị trí nối hay chia roăn.

Completion of tiling.

Kết thúc lát gạch.
before
sealing
The Client has the right to reject tiling work
which he deems are unsatisfactory.
Chủ đầu tư có quyền từ chối nghiệm thu nếu
sản phẩm lát gạch không đảm bảo chất lượng.
2.2
SUBMISSIONS
TRÌNH DUYỆT
2.2.1
General
Tổng Quát
Items required prior to fabrication in
accordance with this Specification are
required for:
Các phần được yêu cầu cung cấp trước khi
thực hiện theo chi tiết kỹ thuật này là:

Contractor Qualification.
Convention Building – Plot B11

Hồ sơ năng lực của Nhà thầu.
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 3 of 20 (A23)
2.2.2

Colour and Texture Selection Samples.

Màu sắc và kết cấu của mẫu đá.

Test results confirming materials’
compliance with these specifications.

Kết quả kiểm tra xác nhận vật liệu tuân
theo các chi tiết kỹ thuật này.

Warranty forms.

Thư bảo hành.

Proposed method of repair.

Phương pháp sửa chữa đề xuất.

Non-slip nosings

Cấu tạo cạnh chống trượt.

Shop drawings detailing proposed tiling
layouts.

Bản vẽ chi tiết đệ trình bố trí lát gạch.
Grouting
Vữa Lỏng
Submit proposals for grouting methods and
materials.
Gửi duyệt đề nghị phương pháp thi công vữa
lỏng và loại vật liệu.
Margins
Giới Hạn
If it appears that minor variations in joint
widths or overall dimensions will avoid cut
tiles, submit a proposal.
Nếu các thay đổi nhỏ về bề rộng mối nối hay
toàn bộ kích thước xuất hiện và không cho
phép cắt gạch, cần gửi duyệt đề nghị.
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
General
Tổng Quát
Submit not less than three (3) samples of
each tiling type, fixing and finish of tiling for
approval.
Cung cấp ít nhất (3) mẫu của mỗi loại gạch với
đầy đủ thông tin lắp đặt và hoàn thiện để xin
chấp thuận.
Samples to be of sufficient number and
size, to represent colour and texture range.
Mẫu đệ trình phải có đầy đủ số lượng và kích
thước, mô tả đầy đủ màu sắc và cấu tạo.
Include samples of junction details and
trim.
Bao gồm mẫu các chi tiết mối nối và gờ viền
trang trí.
a) Size
a) Kích cỡ
2.2.3
At least 2 m2.
2.3.2
2.3.3
Tối thiểu 2 m2.
Where applicable, submit samples with
surface finish types.
Nếu có thể thì đệ trình mẫu đã hoàn thiện bề
mặt.
Control Samples
Mẫu Kiểm Soát
After selection has been made from the
range submitted, provide an extra two (2)
examples of each selected sample as a
record of the selected colour range.
Sau khi đã lựa chọn từ các mẫu đã cung cấp,
cần cung cấp thêm (2) mẫu cho mỗi loại đã
được chọn với phạm vi màu đã chọn.
These shall be known as the control
samples for purposes of the works.
Tất cả những mẫu này được xem như là mẫu
kiểm soát để thực hiện công việc.
Sizes
Kích Cỡ
Tiles shall be supplied in the same size as
will be installed in the works.
Gạch ốp lát sẽ được cung cấp với cùng một
kích cỡ để đưa vào thi công.
Edges shall be finished as specified or as
Bề mặt cạnh sẽ được hoàn thiện theo yêu cầu
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 4 of 20 (A23)
2.3.4
detailed finishes required by the Works.
hoặc chi tiết hoàn thiện yêu cầu trong hợp
đồng.
Distribution
Phân Phối
Control samples, shall be distributed as
follows:
Kiểm soát các mẫu vật liệu, sẽ phân phối các
mẫu như sau:

One set to the supplier
colour/texture
matching
of
materials to be supplied.
for
the

Một bộ cho nhà cung cấp để cung cấp vật
liệu phù hợp về màu và cấu tạo.

One set to the site office for verification
of compliance of the selected
materials.

Một bộ cho văn phòng công trường để
xác định vật liệu đúng như các vật liệu
mẫu.
Keep approved samples on site and retain
until completion.
Giữ các mẫu tại công trường và duy trì cho tới
khi hoàn thành.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
TILES AND ACCESSORIES
GẠCH VÀ PHỤ KIỆN
3.1.1
General
Tổng Quát
Tiles to be sourced generally in Vietnam,
unless specified directly on the drawings.
Gạch có nguồn khai thác tại Việt Nam.
Types to be as shown on Finishes
Schedule.
Các loại đá được thể hiện trong Bảng liệt kê
vật liệu hoàn thiện.
All delivered tiling to be inspected and
approved by the Construction Manager.
Tất cả đá cung cấp đến công trường phải
được kiểm tra và chấp thuận bởi Giám đốc
xây dựng.
Tiling Finishes
Hoàn Thiện Công Tác Gạch
Refer to drawings for scope of finishes.
Tuân theo bản vẽ qui định phạm vi phải hoàn
thành.
Surface finish types will be in accordance
with approved samples as submitted.
Các bề mặt hoàn thiện phải phù hợp với các
mẫu đã đệ trình phê duyệt.
Tiling Selection
Lựa Chọn Mẫu Gạch
Tiling shall be selected from stock for its
conformance to the Control Samples and
for
freedom
from
flaws
or
any
characteristics
which
may
cause
premature deterioration.
Gạch phải được chọn từ kho phù hợp với các
mẫu gạch và loại bỏ nếu bị vết nứt nẻ hay bất
kỳ đặc điểm nào có thể gây ra sự hư hỏng
sớm.
Reject non-conforming tiling work.
Loại bỏ tất cả những phần việc lát gạch không
phù hợp.
After finishing, the tiling should be checked
for variations in colour, veining and surface
texture, and pieces not falling within the
range of control samples shall be rejected.
Sau khi hoàn thiện, gạch phải được kiểm tra
về sự thay đổi màu sắc, gân đá và Cấu Tạo
Bề Mặt, và các đá không thuộc phạm vi mẫu
kiểm tra yêu cầu cũng sẽ bị loại bỏ.
3.1.2
3.1.3
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 5 of 20 (A23)
3.1.4
Tiling can be cut to approved detail
including mitred and quirked coves, bevels,
pencil rounded edges and provision for
anchorage, and recesses formed for
decorative elements.
Gạch có thể được cắt theo chi tiết phê duyệt
bao gồm các gờ tròn, cạnh xiên, vòm, đường
xoi, mộng vuông góc và cung cấp neo móc, và
các chỗ thụt vào tạo hình trang trí.
Ceramic tiles
Gạch Ceramic
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To BS 6431 for tolerance limits on
dimensions, surface quality, physical
and chemical properties relevant to the
product type.
b) Exposed edges
Theo AS6431 đối với sai số cho phép về
kích thước, chất lượng bề mặt, chỉ tiêu lý
hoá liên quan đến loại sản phẩm.
b) Cạnh hở
In position where the edge is exposed,
provide purpose-made border tiles with
the exposed edge (whether round,
square or cushion) glaze to match the
tile face.
Tại vị trí có cạnh hở, cung cấp các gạch
biên với cạnh hở (tròn, vuông, hay đá kê)
được tráng men cho phù hợp với bề mặt
gạch.
If such tiles are not available, mitre
tiles on external corners.
Nếu không có loại này, để gạch ghép
chéo góc ngoài.
c) Accessories
c) Phụ kiện
Provide tile accessories which match
the composition, colour, and finish of
the surrounding tiles.
d) Coves, nosing and skirtings
Provide matching stop ends and
internal and external angle tiles
moulded for that purpose.
Cung cấp phụ kiện gạch phù hợp với
thành phần cấu tạo, màu, lớp hoàn thiện
của gạch xung quanh.
d) Gờ lõm, gờ mũi, gờ chân tường
Cung cấp gờ chặn, gờ góc trong, góc
ngoài thích hợp.
3.2
MORTAR
VỮA XÂY
3.2.1
Setting Materials
Bố Trí Vật Liệu
Materials under tiling floor tiles:
Vật liệu được sử dụng làm đá lát sàn:
a) Cement
a) Xi măng
Sulphate resisting (type D) Portland
cement.
Sử dụng xi măng Portland chống sulphat
(loại D).
White cement:
Xi măng trắng:

Iron salts content  1%.
Off-white cement:


Hàm lượng muối sắt ≤ 1%.
Xi măng không trắng:
Iron salts content  2.5%.
b) Sand

Hàm lượng muối sắt ≤ 2,5%.
b) Cát
Fine aggregate with a low clay content
selected for grading.
Cát: hạt mịn với hàm lượng sét thấp.
Washed concrete sand or screened
Cát bê tông được rửa sạch hoặc sỏi được
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 6 of 20 (A23)
gravel with a maximum of 5% being
less than 75 microns in sieve size.
sàng phải đạt tối đa 5% nhỏ hơn 75
micromet về kích thước sàng rây.
Ordinary mason’s sand shall not be
used.
Các xây bình thường sẽ không được sử
dụng.
c) Water
c) Nước
All water used in mixing with cement
for mortar or grout, in cleaning out or
wetting forms, in washing materials or
in curing shall be clean and fresh and
where available, direct from the Local
Authority mains.
Nước sử dụng để trộn vữa, hồ dầu; làm
vệ sinh, rửa vật liệu, bảo dưỡng, cần phải
sạch, mới và nếu có thể, phải lấy từ
nguồn nước thành phố.
Where Local Authority mains water is
not available, water shall be clean,
fresh water, free from chlorides or
impurities and suitable for drinking.
Trường hợp không có sẵn nguồn nước
sạch của Thành phố, nước sử dụng phải
sạch và không lẫn clo hay tạp chất bẩn và
dùng để uống.
d) Mortar thickness
d) Độ dày vữa
6 mm nominal.
3.2.2
Nhỏ nhất 6 mm
Proportioning
Tỉ Lệ
Select proportions from the range 1:3 to
1:4 cement to sand to obtain satisfactory
adhesion.
Tỉ lệ 1:3-1:4 xi măng, cát để tạo lớp kết dính
hữu hiệu.
Provide minimum water.
Cung cấp lượng nước tối thiểu.
3.3
ADHESIVES
KEO DÁN
3.3.1
General
Tổng Quát
Provide adhesives compatible with the
materials and surfaces to be adhered.
Tổng quát: cung cấp keo phù hợp với vật liệu
và bề mặt cần làm dính.
PVA (Polyvinyl acetate) based adhesives:
Do not provide in wet areas or externally.
Keo gốc PVA: không cung cấp cho khu vực bị
ướt hay khu vực bên ngoài.
Prohibited Uses
Ngăn Cấm Sử Dụng:
Do not provide the following combinations:
Không được cung cấp hổn hợp như sau:
3.3.2

Cement-based adhesives on wood,
metal, painted or glazed surface,
gypsum-based plaster.

Keo gốc xi măng đối với gỗ, kim loại, bề
mặt sơn hay gắn kính, vữa trát gốc thạch
cao.

Organic solvent-based adhesives on
painted surfaces.

Keo gốc dung môi hữu cơ áp dụng trên
các bề mặt có sơn.

Organic PVC-based adhesives and
organic natural rubber latex adhesives
in damp or wet conditions.

Keo gốc PVC hữu cơ, keo latex gốc cao
su trong điều kiện ẩm ướt.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 7 of 20 (A23)
3.4
GROUT
VỮA LỎNG
3.4.1
Cement Based Proprietary Grout
Vữa Lỏng Gốc Xi Măng (loại độc quyền)
Mix with water.
Trộn với nước.
Fine sand may be added as a filter in wider
joints.
Bổ sung cát mịn như là vật liệu lọc tại các mối
nối rộng.
Portland Cement Based Grout
Vữa Lỏng Gốc Xi Măng Portland
Mix with fine sand.
Trộn với cát mịn.
Provide minimum water consistent with
workability.
Cung cấp lượng nước tối thiểu cho dễ trộn.
a) For joints < 3mm
a) Mối nối < 3mm
3.4.2
1:2 cement, sand.
1:2 xi măng, cát.
b) For joints  3mm
b) Mối nối  3mm
1:3 cement, sand.
3.4.3
1:3 xi măng, cát.
Pigments
Chất Màu
Pigments for coloured grout: provide
colourfast filters compatible with the grout
material.
Chất màu cho vữa màu: cung cấp chất màu
không phai thích hợp với vật liệu vữa.
For cement-based grouts, provide limeproof natural or synthetic metallic oxides
compatible with cement.
Ðối với vữa gốc xi măng, cung cấp oxide chịu
vôi hay oxide kim loại tổng hợp, phù hợp với
xi măng.
3.5
SUBSTITUTION MATERIALS
VẬT LIỆU THAY THẾ
3.5.1
Obtaining Prior Approval
Ðạt Được Sự Chấp Thuận Trước
Unless otherwise provided for in the
specification and contract documents,
proposed product substitution may be
submitted no later than 10 working days
prior to the date for receipt of bids.
Trừ khi cung cấp cách khác trong chi tiết kỹ
thuật và hồ sơ thầu, việc thay thế vật liệu đề
xuất có thể được trình lên không quá 10 ngày
làm việc trước ngày nhận giấy mời thầu.
General
Tổng Quát
The
acceptability
of
a
proposed
substitution is contingent upon the
Architects and/or Construction managers
review of the substitution material and its
approval.
Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn
tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý
thi công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp
thuận vật liệu đó.
Submittals which do not provide sufficient
or adequate data for the material/product
evaluation will not be considered.
Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy
đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật
liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét.
The proposed substitution shall meet, as a
minimum, all requirements as set in this
section, all standards and codes applicable
as well as all visual performance (design,
Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các
yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu
chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng
như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn
3.5.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 8 of 20 (A23)
size, colour, finish, appearance, etc...) and
technical of the specified material or
product.
thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của
vật liệu hay sản phẩm.
3.6
STORAGE OF MATERIALS
LƯU TRỮ VẬT LIỆU
3.6.1
General
Tổng Quát
Generally, all materials shall be stored on
site in one single location approved by the
Construction Manager.
Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ
tại công trường ở một vị trí riêng được sự
chấp thuận của Quản lý thi công.
The materials shall then be dispatched to
working areas in sufficient quantities and
with adequate protection.
Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi
công với số lượng đầy đủ và được bảo quản
tương xứng.
The contractor shall make sure that no
material is left unused in an area not
approved for storage of materials.
Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào
không sử dụng để lại tại một khu vực mà
không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu.
Tiling shall be handled and stored in such
a way that chipping shall be avoided.
Tất cả các vật liệu gạch phải được bảo quản
và cất giữ tránh để bị sứt mẻ.
All materials shall be stored covered and
protected from rain and moisture.
Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản
không bị mưa và ẩm ướt.
They will be stored off the ground and kept
in such a manner as to avoid staining,
scratching, damage and any alteration
whatsoever.
Vật liệu không được để trực tiếp trên mặt đất
và phải tránh bị bạt màu, nứt vỡ, hư hại hay
bất kỳ thay đổi nào.
Wherever applicable materials shall also
be stored in the approved manner as set
out in manufacturers and/or suppliers
instructions.
Bất kỳ vật liệu nào được chấp thuận cũng phải
được lưu kho theo sự chỉ dẫn của nhà sản
xuất và/hay nhà cung cấp.
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
WORKMANSHIP
TAY NGHỀ
4.1.1
General
Tổng Quát
Work shall be undertaken by skilled
contractors in this form of work with not
less than ten (10) years continuous
experience, in the installation of tiling work.
Công việc được thực hiện bởi nhà thầu có kỹ
năng về loại công việc này ít nhất là (10) năm
kinh nghiệm liên tục trong công tác gạch.
Tradesmen assigned to the project shall be
thoroughly experienced in the application
of materials to be installed.
Những người thực hiện công việc được bổ
nhiệm cho dự án là người có kinh nghiệm thi
công các vật liệu.
The work must be of the highest standard
and only first class workmanship will be
accepted.
Công tác xây phải đạt tiêu chuẩn cao nhất với
tay nghề giỏi nhất.
Rectify any improper or defective
workmanship without additional cost.
Sửa chữa các công việc không phù hợp và sai
sót mà không yêu cầu phụ phí.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 9 of 20 (A23)
4.2
SURFACE PREPARATION
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
4.2.1
Drying and Shrinkage
Khô và Co Ngót
Before tiling, allow at least the following
times to elapse (for initial drying out and
shrinkage) for these substrates:
Trước khi lát gạch, dự trù thời gian sau đây
(từ lúc khô ban đầu đến lúc co ngót):
a) Concrete slabs
a) Sàn bê tông
42 days.
42 ngày.
b) Concrete blockwork
b) Khối xây gạch blốc bê tông
28 days.
28 ngày.
c) Toppings on slabs and rendering on
blockwork
A further 21 days.
4.2.2
4.2.3
4.2.4
c) Lớp phủ ngọn sàn; tô trát khối xây gạch
blốc
Cộng thêm 21 ngày.
General
Tổng Quát
Clean down the substrate surface.
Vệ sinh bề mặt lớp nền.
Remove deleterious and loose material
and leave the surface dust-free and clean.
Cạo sạch vật liệu rời và độc hại sao cho bề
mặt sạch, không chứa bụi.
For mortar bedding wet the substrate as
necessary to achieve suitable suction.
Ðối với vữa xây, làm ướt lớp nền để tạo độ
hút thích hợp.
Alternatively apply a bonding agent to the
substrate to improve adhesion.
Hoặc phủ tác nhân kết dính lên lớp nền để cải
thiện độ bám dính.
Do not cause undue damage to the
substrate or damage to, or contamination
of, the surroundings.
Không được gây tổn hại hay ô nhiễm cho lớp
nền hay khu vực xung quanh.
Acceptance of Surfaces
Chấp Thuận Các Bề Mặt
Before commencing installation, inspect all
substrates and site conditions and
determine that they are in proper condition
to receive the work and in accordance with
the Drawings.
Kiểm tra tất cả các lớp nền, điều kiện công
trường và xác định tất cả đều trong điều kiện
thích hợp để thực hiện công việc và đúng theo
các bản vẽ trước khi bắt đầu công việc.
Advise of any defect or unsuitability of
substrate.
Thông báo về các thiếu sót hoặc không phù
hợp của lớp nền.
Commencing installation will be construed
as acceptance of site conditions and
substrates as being satisfactory and any
defects resulting from such accepted
substrates shall be corrected.
Việc bắt đầu lắp đặt sẽ được hiểu như là sự
chấp thuận các điều kiện công trường và các
lớp nền và phải sửa chữa lại bất cứ sai sót
nào của lớp nền.
Other Trades
Các Nhà Thầu Khác
As necessary for the timely and proper
execution of the work, call conferences
with separate contractors for related work,
and notify the Construction manager of
date and time of these conferences.
Nếu cần phải thực hiện công việc một cách
phù hợp và kịp thời , nhà thầu phải yêu cầu
các cuộc họp với các nhà thầu khác và thông
báo cho Quản lý thi công thời gian và địa
điểm của cuộc họp này.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 10 of 20 (A23)
Record
discussions,
agreements,
disagreements, and decisions of each
conference, and provide the Construction
manager with a copy.
Ghi nhận các thảo luận, chấp thuận, không
chấp thuận và các quyết định của từng cuộc
họp, và cung cấp cho Quản lý thi công một
bản sao chụp.
Co-ordinate with separate contractors to
ensure all junction details are compatible.
Phối hợp với các nhà thầu độc lập để đảm
bảo tất cả chi tiết kết nối được phù hợp.
The Contractor shall check and confirm all
dimensions on site before fabrication
begins.
Nhà thầu kiểm tra và xác nhận tất cả kích
thước trên công trường trước khi bắt đầu lằp
dựng.
Imperfections and Repairs
Hư Hại và Sửa Chữa
Spalling, chipping, cracking and staining
imperfections will not be permissible and
will be grounds for rejection.
Cấu kiện bị nứt vỡ, sứt mẻ, hư hỏng hay màu
sắc không đạt yêu cầu thì không được chấp
thuận và phải gỡ bỏ khỏi cấu kiện.
Repairs to imperfections may be permitted
subject to written consent by the
Construction manager.
Các cấu kiện không hoàn hảo phải được sửa
chữa và đệ trình lên Quản lý thi công phê
duyệt bằng văn bản.
Submit full details of the proposed methods
of repair to the Construction manager for
consideration and do not proceed with any
repairs until written consent is obtained.
Đệ trình đến Quản lý thi công xem xét đầy đủ
chi tiết các biện pháp thi công sửa chữa và
không được tiếp tục thi công cho đến khi có
phê duyệt bằng văn bản của Quản lý thi công.
Use only experienced
personnel for repair work.
skilled
Chỉ sử dụng các cán bộ có kinh nghiệm và kỹ
năng cho công việc sửa chữa.
Defective areas permitted to be repaired
shall be patched with a mixture of clear
two-part epoxy and appropriate tiling dust
of the same type as the panel, placed and
cured and matching the finish of the
adjoining surfaces to the satisfaction of the
Construction manager.
Những khu vực hư hỏng đã được cho phép
sửa chữa phải được sử dụng loại keo hỗn
hợp 2 thành phần epoxy riêng biệt và vệ sinh
bề mặt viên đá sạch cũng như bề mặt ốp, lắp
đặt và sửa chữa và hoàn thiện bề mặt cho
đến khi có sự đồng ý của Quản lý thi công.
Damage
Hư Hại
Protect all adjacent work, make good
immediately all damage and prevent
damage to work during currency of the
contract.
Bảo vệ các công trình kế bên; khắc phục
ngay các hư hại; ngăn ngừa hư hại xảy ra
cho công trình trong quá trình hợp đồng
được chấp nhận.
4.3
TOLERANCES OF DIMENSIONS
DUNG SAI ÐỐI VỚI KÍCH THƯỚC
4.3.1
Setting Out
Bố Trí
Provide whole or purpose made tiles at
margins where practicable, otherwise set
out to give equal margins of cut tiles.
Cung cấp gạch toàn bộ tới mép lề, nếu
không, bố trí để đạt được mép lề đối với gạch
cắt.
If margins less than half tile width are
unavoidable, locate the cut tiles where they
are least conspicuous.
Nếu mép lề (nhỏ hơn ½ bề rộng gạch) không
thể tránh được, bố trí gạch cắt tại vị trí khó
nhận ra.
Provide shop drawings detailing proposed
tiling layouts.
Cung cấp bản vẽ chi tiết thi công bố trí lát
gạch.
4.2.5
4.2.6
Convention Building – Plot B11
and
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 11 of 20 (A23)
4.3.2
If it appears that minor variations in joint
widths or overall dimensions will avoid cut
tiles, a proposal must be submitted to the
Construction manager.
Nếu xuất hiện các vết nhỏ giữa bề rộng các
mối nối hay các các kích thước chung thiếu
do cắt gạch, biện pháp xử lý phải được đệ
trình đến Quản lý thi công.
Joint Widths
Bề Rộng Mối Nối
Set out tiles to give uniform joint widths
within the following limits:
Bố trí gạch sao cho bề rộng mối nối được
đồng đều:
a) Internal ceramic tiling
a) Gạch ceramic bên trong
1.5 – 3 mm.
1,5 – 3 mm.
b) External ceramic tiling
b) Gạch ceramic bên ngoài
4 – 9 mm.
4 – 9 mm.
c) Mosaic tiling
c) Gạch mosaic
Nominal 2 mm or as dictated by
pattern.
d) Quarry tiling
2 mm hay tuỳ theo mẫu.
d) Gạch mỏ
6 – 12 mm.
6 – 12 mm.
e) Chemical resistant epoxy jointed floor
tiling
e) Gạch sàn được nối bằng epoxy Ý
5 – 6 mm.
f)
5 – 6 mm.
Vitrified floor tiling
f)
3 – 5 mm.
4.3.3
4.3.4
Gạch men sàn
3 - 5 mm.
Joint Alignment
Ðộ Thẳng Hàng Mối Nối
Set out tiling with joints accurately aligned
in both directions and wall tiling joints level
and plumb, to a tolerance of 4mm in 2m
from the design alignment.
Bố trí lát gạch với mối nối thẳng hàng ở các
phương; mối nối gạch tường phẳng và thẳng,
với sai số là +/-4mm mỗi 2m từ đường thẳng
theo thiết kế.
Fixtures
Phụ Kiện Lắp Đặt
If possible position tiles so that holes for
fixtures and other penetrations occur at the
intersection of horizontal and vertical joints
or on the centre lines of tiles.
Bố trí gạch sao cho các lỗ dành cho phụ kiện
và các lỗ xuyên xảy ra tại các điểm giao của
mối nối dọc, ngang hay ở tim gạch.
Continue tiling fully behind fixtures which
are not built in to the tiling surface.
Tiếp tục lát gạch phía đằng sau các phụ kiện
(chưa được lắp đặt) vào bề mặt lát.
Before tiling ensure that figures interrupting
the tile surfaces are accurately positioned
in their designed or optimum location
relative to the tile layout.
Trước khi lát gạch, bảo đảm là số lượng gạch
kết thúc bề mặt lát được định vị chính xác
theo vị trí thiết kế liên quan đến mặt bằng
gạch.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 12 of 20 (A23)
4.4
TILING GENERALLY
LÁT GẠCH (TỔNG QUÁT)
4.4.1
Sequence
Trình Tự
Fix wall tiles before floor tiles.
Dán gạch tường trước khi lát gạch sàn.
Cutting
Cắt
Cut tiles neatly to fit around fixtures and
fittings, and at margins where necessary.
Cắt gạch gọn ghẽ để lắp xung quanh chi tiết
cố định.
Drill holes without damaging tile faces.
Khoan lỗ mà không gây tổn hại đến bề mặt
gạch.
Cut recesses where necessary for fittings
such as soapholders.
Cắt lõm gạch để lắp đặt phụ tùng như hộp
đựng xà bông.
Rub edges smooth without chipping.
Mài cạnh cho nhẵn.
Laying
Lát Gạch
4.4.2
4.4.3
Return tiles
openings.
4.4.4
4.4.5
4.4.6
4.4.7
4.4.8
into
sills,
reveals
and
Ðặt gạch vào bậu cửa, gờ đầu cửa, lỗ chờ.
Butt up to returns, frames, fittings, and
other finishes.
Nối đối đầu chỗ tường thụt vào, khung, phụ
tùng và các bề mặt khác.
Strike and point up beds where exposed.
Ðập và lưu ý nền hở.
Variations
Thay Đổi
If necessary, distribute variations in hue,
colour, or pattern uniformly, by mixing tiles
or tile batches before laying.
Phân phối các thay đổi về màu sắc, mẫu mã
bằng cách phối gạch trước khi lát.
Adhesive Bedding
Lớp Lát Bám Dính
Fix tiles dry; do not soak.
Cố định với gạch khô; không ngâm gạch trong
nước.
Mortar Bedding
Lớp Lát Cho Vữa Xây
Soak porous tiles in water for half an hour
and then drain until the surface water has
disappeared.
Ngâm gạch xốp vào nước khoảng ½ giờ, sau
đó tháo nước cho đến khi nước bề mặt biến
mất.
Protection
Bảo Vệ
Keep traffic off floor tiles until the bedding
has set and attained its working strength.
Không cho lưu thông khi lớp lót chưa đông
cứng hoặc chưa đạt được độ bền vận hành.
Cleaning
Vệ Sinh
Keep the work clean as it proceeds and
protect finished work from damage.
Giữ công trình sạch sẽ, bảo vệ công tác đã
kết thúc cho khỏi bị hư hao.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 13 of 20 (A23)
4.5
FALLS AND LEVELS
DỐC VÀ CAO ÐỘ NGANG
4.5.1
General
Tổng Quát
Grade floor tiling to even and correct falls
to floor wastes and elsewhere as required.
Sàn gạch cần ngang bằng và dốc đến đầu thu
nước sàn hay đến chỗ khác theo yêu cầu.
Make level junctions with walls.
Tạo các mối nối theo dốc.
Where falls are not required, lay level.
San phẳng mặt bằng nếu không có yêu cầu
về độ dốc.
Fall
Dốc
a) General
a) Tổng quát
4.5.2
1:100 minimum.
Tối thiểu 1:100.
b) In shower areas
b) Dốc tại khu vực tắm
1:60 minimum.
4.5.3
Tối thiểu 1:60.
Deviation
Ðộ Lệch
Maximum deviation of the finished floor
level between points of contact under a 2m
straight edge laid in any direction on an
area of uniform grade to be 1:300 or 3 mm,
whichever is the lesser.
Tối đa của cao độ sàn hoàn thiện giữa các
điểm tiếp xúc dưới thước rà dài 2m đặt ở bất
cứ phương nào trên một diện tích có độ dốc
phải là 1:300 hoặc 3 mm.
Change of Finish
Thay Đổi Hoàn Thiện
Maintain finished floor level across
changes of floor finish including carpet.
Duy trì cao độ hoàn thiện sàn đối với mọi thay
đổi về hoàn thiện sàn, kể cả lớp phủ.
4.6
BEDDING
NỀN LỚP LÁT GẠCH
4.6.1
General
Tổng Quát
Use bedding methods and materials which
are appropriate to the tile, the substrate,
the conditions of service, and which leave
the tile firmly and solidly bedded in the
bedding material and adhered to the
substrate.
Sử dụng phương pháp tạo lớp lát, vật liệu
phù hợp với gạch, lớp nền, điều kiện của dịch
vụ và để cho gạch được lát chắc chắn trên
vật liệu lát và bám dính vào lớp nền.
Form falls integral with the substrate.
Tạo dốc với lớp nền.
Thin Adhesive Beds
Lớp Lát Bám Dính Mỏng
Provide only if the substrate deviation is
less than 3 mm when tested with a 2m
straight edge.
Chỉ thực hiện khi lớp nền có độ lệch nhỏ hơn
3 mm sau khi kiểm tra với thước rà dài 2m.
Cover the entire tile back with adhesive
when the tile is bedded.
Phủ toàn bộ hông gạch với keo khi lát gạch.
a) Thickness
a) Bề dày
4.5.4
4.6.2
1.5 – 3 mm.
Convention Building – Plot B11
1,5 – 3 mm.
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 14 of 20 (A23)
4.6.3
Thick Adhesive Beds
Lớp Lát Bám Dính Dày
Provide on substrates with deviations up to
6 mm when tested with 2m straight edge,
and with tiles having deep keys or frogs.
Được thực hiện khi lớp nền có độ lệch <6 mm
sau khi kiểm tra với thước rà dài 2m, với gạch
có độ nhám hay vết răng cưa.
a) Nominal thickness
a) Bề dày danh định
6 mm.
4.6.4
6 mm.
Mortar Beds
Lớp Lát Vữa Xây
a) For floor tiles
a) Ðối với gạch sàn
Either lightly dust the bed surface with
dry cement and trowel level until the
cement is damp, or spread a thin slurry
of neat cement, or cement-based thin
bed adhesive, on to the tile back.
Rắc xi măng khô lên bề mặt lớp lát; dùng
bay tạo bằng mặt cho đếân khi xi măng
trở nên ẩm hoặc trải hồ dầu, hoặc rải lớp
keo mỏng gốùc xi măng vào lưng gạch.
Do not provide mortar after initial set
has occurred.
Không thực hiện vữa xây sau khi hiện
tượng đông cứng lần đầu xảy ra.
Nominal thickness:
Bề dày danh định:

25 mm.

b) For wall tiles
b) Ðối với gạch dán tường
Apply the bed to the substrate as a
floated coat, bring up to a true surface
with a wood float and allow to stiffen
for up to 2 hours.
Thực hiện lớp lát trên nền như là một lớp
phủ với bàn xoa, sau đó để cứng trong
vòng 2 giờ.
Then either apply a back-up skim coat
(1-2mm thick) of 1:2 mortar to the bed,
or butter the tile with 1:2 mortar or a
cement based thin bed adhesive,
before applying the tile to the bed.
Sau đó phủ một lớp hoàn thiện hỗ trợ dày
1-2mm với vữa xây 1:2 lên lớp lát, hoặc
phủ gạch với 1:2 vữa xây hoặc lớp keo
mỏng gốc xi măng, trước khi lát gạch.
Nominal thickness:
Bề dày danh định:

15 mm.

c) Thick reinforced beds
15 mm.
c) Lớp lát được gia cố dày
Place mortar bed in two layers, and
incorporate the mesh reinforcement in
the first layer.
4.6.5
25 mm.
Đặt lớp lát vữa xây thành hai lớp, với thép
lưới ở lớp trên.
Non-Slip Nosings
Mũi Bậc Chống Trượt
Where detailed on the Architect’s
drawings, non-slip nosings shall be preformed tiles for such purpose.
Xem chi tiết trên bản vẽ kiến trúc, mũi bậc
chống trượt sẽ được gia công trước theo quy
định.
Sample to be given in advance to the
Construction manager for approval.
Mẫu phải được đệ trình trước đến Quản lý thi
công để phê duyệt.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 15 of 20 (A23)
4.7
GROUTED JOINTS
MỐI NỐI TRÁT VỮA LỎNG
4.7.1
General
Tổng Quát
Commence
grouting
as
soon
practicable after bedding has set.
as
Quét vữa lỏng ngay sau khi lớp cát đông
cứng.
Clean out joints as necessary before
grouting.
Làm sạch mối nối trước khi trát.
Face Grouting
Quét Vữa Lỏng Bề Mặt
Fill the joints solid and tool flush and clean
off surplus grout.
Trám mối nối và làm bằng mặt.
Wash down when the grout has set.
Cạo lớp vữa dư.
When grout is dry, polish the surface with a
clean cloth.
Khi vữa lỏng đã cứng, lau sạch với giẻ sạch.
Edges of Tiles
Mép Gạch
Grout exposed edge joints.
Trải vữa lỏng lên mối nối hở có cạnh.
Epoxy Grouted Joints
Mối Nối Trát Vữa Lỏng Epoxy
Ensure that tile edge surfaces are free of
extraneous matter such as cement films or
wax, before grouting.
Bảo đảm là bề mặt cạnh gạch không co ù vật
dư thừa như màng xi măng trước khi trát vữa
lỏng.
Grouting Mosaics
Trát Vữa Lỏng Gạch Mosaic
If paper faced mosaics are to be bedded in
cement mortar, pre-grout the sheeted
mosaics from the back before fixing.
Nếu gạch mosaic mặt giấy cần lát trên vữa xi
măng, cần trát vữa lỏng trước vào lưng gạch
trước khi lát.
After fixing, rub grout into the surface of the
joints to fill any voids left from pre-grouting.
Sau khi cố định, miết vữa lỏng vào bề mặt
mối nối để trám khe hở.
Clean off surplus grout.
Làm sạch vữa lỏng dư thừa.
When grout has set, wash down and if
necessary use a proprietary cement
remover.
Nếu cần, dùng chất tẩy bằng xi măng.
4.8
CAULKED JOINTS
MỐI NỐI ĐƯỢC XẢM
4.8.1
General
Tổng Quát
Provide caulked joints filled with sealant
and finished flush with the tile surface as
follows:
Thực hiện các mối nối xảm, trám với vật liệu
bột, làm bằng mặt với bề mặt gạch:
4.7.2
4.7.3
4.7.4
4.7.5

Where tiling is cut around sanitary
fixtures.

Khi cắt gạch xung quanh thiết bị vệ sinh.

Around fixtures interrupting the tile
surface, for example pipes, brackets,
bolts and nibs.

Xung quanh phụ kiện chấm dứt bề mặt
gạch, như ống, bu lông, mũi nhọn.

At junction with elements such as

Tại điểm nối giữa các thành phần như
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 16 of 20 (A23)
window and door frames and built-in
cupboards.

At internal corners.

a) Width
5mm.
b) Depth
b) Ðộ sâu
Equal to the tile thickness.
4.8.3
Tại góc trong.
a) Bề rộng
5mm.
4.8.2
khung cửa, cửa sổ và tủ.
Bằng với bề mặt gạch.
Joint Preparation
Chuẩn Bị Mối Nối
Clean joint surfaces immediately before
installation of caulking compound.
Vệ sinh sạch bề mặt ngay trước khi thi công
trám nối bằng hợp chất trám
Ensure dirt, laitance, moisture and other
substances which could interfere with bond
of sealant or caulking compound are
removed.
Phải đảm bảo rằng các chất bẩn, xi măng,
nước đọng và các tạp chất khác mà có thể
gây ảnh hưởng đến công tác trám hoặc tẩy
hợp chất trám.
Etch concrete and masonry joint surfaces
as
recommended
by
caulking
manufacturer.
Trát axit lên các bề mặt ron xây hoặc bề mặt
bê tông theo đề xuất của Nhà sản xuất chất
trám.
Prime or seal joint surfaces where
indicated, and where recommended by
caulking manufacturer.
Lót hoặc trám các bề mặt ron được chỉ định,
và tại các bề mặt được đề xuất bởi Nhà sản
xuất chất trám.
Do not allow primer/sealer to spill or
migrate onto adjoining surfaces.
Không được để lớp trám/ lớp trát bị tràn hoặc
chuyền dịch lên các bề mặt tiếp giáp.
Installation
Công Tác Lắp Đặt
Employ only proven installation techniques,
which will ensure that caulking is deposited
in uniform, continuous ribbons without
gaps or air pockets, with complete
“wetting” or joint bond surfaces equally on
opposite sides.
Chỉ thuê Đơn vị thầu có các kỹ thuật lắp đặt
được chứng minh chắc chắn rằng công tác
trám được thực hiện đồng bộ, liên tục mà
không có kẽ hở hoặc lỗ hổng, với các bề mặt
liên kết “ướt” hoặc các bề mặt liên kết ron
đồng đều trên các mặt đối diện.
Except as otherwise indicated, fill caulking
to a slightly concave surface, slightly below
adjoining surfaces.
Ngoại trừ trường hợp được quy định khác,
phải thực hiện trám nhẹ bề mặt lõm và các bê
mặt tiếp giáp phía dưới.
Where horizontal joints are between a
horizontal surface and a vertical surface, fill
joint to form a slight cove, so that joint will
not trap moisture and dirt.
Tại các ron nằm ngang giữa bề mặt đứng và
bề mặt ngang, trám ron để tạo một khung
vòm nhẹ, đề tránh trường hợp ron bị dính lại
vết bần và nước đọng ẩm ướt.
Install caulking to depths as recommended
by the manufacturer.
Thực hiện công tác trám theo đề xuất của
Nhà sản xuất.
Cure caulking compounds in compliance
with manufacturer’s instructions and
recommendations, to obtain high early
bond strength, internal cohesive strength
and surface durability.
Bảo dưỡng các hợp chất trám tuân theo các
chỉ dẫn và đề xuất của Nhà sản xuất, để đạt
được cường độ liên kết cao, độ kết dính bên
trong và độ bền bề mặt.
Remove excess caulking compound and
Lau chùi di dời các hợp chất trám bị tràn và
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 17 of 20 (A23)
leave surface neat, smooth and clean,
without smears an surrounding work.
tạo bề mặt gọn, trơn láng và sạch sẽ, không
bị vấy bẩn bởi công việc thi công khác xung
quanh.
Tool joints where recommended
manufacturer or required.
by
Dụng cụ nối ron được sử dụng theo đề xuất
hoặc yêu cầu của Nhà sản xuất.
Remove all cartons and debris from site as
the work progresses.
Di dời tất cả các thùng giấy carton và xà bần
ra khỏi công trường theo tiến độ công việc.
4.9
JOINT ACCESSORIES
PHỤ KIỆN MỐI NỐI
4.9.1
Floor Finish Dividers
Cơ Cấu Chia Bề Mặt Sàn
Finish tiled floors at junctions with differing
floor finishes with a corrosion resistant
metal dividing strip suitably fixed to the
substrate, with top edge flush with the
finished floor.
Kết thúc sàn lát gạch tại các mối nối phân biệt
các lớp hoàn thiện sàn với dải kim loại phân
chia chịu ăn mòn, cố định vào lớp nền, với
cạnh trên bằng mặt với sàn đã hoàn thiện.
Where changes of floor finish occur at
doorways make the junction directly below
the closed door.
Khi lớp hoàn thiện sàn có thay đổi ở lối vào
cửa, thực hiện mối nối ngay dưới cửa đóng.
Weather Bars
Thanh Chịu Thời Tiết
Provide a corrosion resistant metal
weather bar under hinged external doors
and locate under the centres of closed
doors.
Cung cấp thanh kim loại chịu ăn mòn cố định
dưới tim của cửa ngoài có gắn bản lề.
Set Downs
Lát Gạch
In general, set downs shall have a polished
granite stone, to the Arcitects approval, at
the set down point so that the edge of the
higher level tile is concealed.
Tổng quát, căn cứ theo sự chấp thuận của
Kiến trúc sư, lát đá granite theo điểm quy
định sao cho che bớt cạnh của lớp gạch ở
trên.
The granite stone shall be one piece where
ever possible.
Đá granite được đặt từng viên.
5
COMPLETION
GIAI ÐOẠN KẾT THÚC
5.1
COMPLETION
GIAI ÐOẠN KẾT THÚC
5.1.1
General
Tổng Quát
On completion remove all debris etc
relating to this trade, leaving the whole
area ready for following trade.
Vào lúc kết thúc công trình, Nhà thầu phải di
dời các vật liệu dư thừa để bàn giao khu vực
cho Nhà thầu khác.
4.9.2
4.9.3
5.1.2
Warranties for Tiling Work
Notwithstanding warranty requirements as
set out in general requirements the
contractor shall abide with the following:
Convention Building – Plot B11
Ngoài các yêu cầu về bảo hành được quy
định trong phần các yêu cầu chung, Nhà thầu
còn phải tuân thủ các yêu cầu sau đây:
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 18 of 20 (A23)
5.1.3
a) Within one month of Practical
Completion of the Work, the Contractor
shall sign a Warranty which shall
include changes in materials and
construction which may have been
substituted at the Contractor’s request
even though the substitutions were
approved.
a) Trong vòng một tháng sau khi Hoàn Tất
Cơ Bản Hạng Mục Công Việc, Nhà thầu
phải ký vào Giấy Bảo Hành trong đó bao
gồm các thay đổi về vật liệu và công tác
thi công có thề bị thay thế theo yêu cầu
của Nhà thầu mặc dầu việc thay thế này
đã được phê duyệt.
b) The warranty shall be for a period of
ten (10) years from the Date of
Practical Completion and shall include
warranty against failure from:
b) Giấy bảo hành phải có thời hạn bảo hành
là mười (10) năm kể từ Ngày Hoàn Thành
Cơ Bản Hạng Mục Công Việc và sẽ bảo
hành đối với:

Fretting or erosion of the surface
and including jointing.

Ron và bề mặt bị ăn mòn.

Structural failure, including cracking,
due to design, faulty materials and /
or workmanship.

Hư hỏng kết cấu, bao gồm nứt, do
thiết kế, vật liệu bị lỗi và/ hoặc tay
nghề thi công của Nhà thầu.

Colour change

Bị phai màu
Spare Tiles
Gạch Thay Thế
Supply
spare
matching
tiles
and
accessories of each type for future
replacement purposes.
Cung cấp gạch và phụ kiện thay thế cho mỗi
loại.
Provide at least 1% of the quantity installed
and store the spare materials on site.
Tối thiểu là 1% số lượng đã lắp đặt và lưu kho
các vật liệu thay thế.
Maintenance Manual
Sách Hướng Dẫn Bảo Quản
Submit the tiling manufacturer’s published
recommendations for maintenance.
Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà
sản xuất.
5.2
CLEANING
VỆ SINH
5.2.1
General
Tổng Quát
Take the necessary precautions to prevent
damage to the building and its
surroundings, and nuisance to occupants
and the public, resulting from cleaning
operations.
Nên có sự đề phòng cần thiết để tránh gây
phiền toái và ồn ào đến công trình và các
công trình lân cận do các công việc lau chùi
gây ra.
Cleaning Water
Nước Dùng Để Vệ Sinh Lau Chùi
Provide clean, fresh water, non-staining to
tiling work, for tiling work cleaning
operations including pre-wetting, soaking,
washing down and final washing.
Cung cấp nước sạch để au chùi đá không còn
đọng lại vết bẩn, cho các hoạt động lau chùi
đá bao gồm làm ướt lần đầu, làm ướt lần sau,
rửa và rửa lần cuối.
Cleaning water shall contain no solvents,
chemicals or other additives.
Nước sử dụng đề lau chùi không chứa chất
dung môi, hóa chất và các phụ gia khác.
If necessary, filter the cleaning water to
remove existing minerals or other
Trong trường hợp cần thiết, lọc nước sử dụng
để lau chùi không lẫn các chất khoáng hiện
5.1.4
5.2.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 19 of 20 (A23)
5.2.3
substances injurious to tiling work.
hữu và các tạp chất khác có hại cho đá.
Cleaning Sequence
Trình Tự Lau Chùi
Clean tiling work in a
sequence of vertical bays.
progressive
Lau chùi đá theo trình tự của các vũng nước
đọng theo phươn đứng.
Start cleaning each bay from the top and
work downward to the bottom.
Bắt đầu lay chùi mỗi vũng nước đọng từ trên
xuống dưới.
Repeat the process until all cleaning
wastes have been removed.
Lặp lại quy trình cho đến khi tất cả các vết
bẩn được tẩy rửa.
Allow to dry and polish
Làm khô.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Tiling Works
Page 20 of 20 (A23)
PAINTING WORKS
A24
CÔNG TÁC SƠN
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:
1.1.2

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

Drawings, preliminaries and general
contract
conditions
including
supplementary conditions if applicable.

Các bản vẽ, các điều khoản sơ bộ, và các
điều kiện của hợp đồng bao gồm các điều
kiện bổ sung có thể được áp dụng được.

Fire Code as set out in the Building
Codes of Vietnam.

Sử dung Quy chuẩn phòng cháy chữa
cháy trong Quy chuẩn xây dựng của Việt
Nam.

Schedule
schedule.

Danh mục tham khảo: xem danh mục cửa
ra vào.
reference:
and
See
door
Related Sections
Các Phần Liên Quan
a) Section
-
Masonry (Structural)
a) Phần
-
Công tác Hồ nề (kết cấu)
b) Section
-
Hardware
b) Phần
-
Công tác Khoá cửa
c) Section
-
Ceilings
c) Phần
-
Công tác Trần
d) Section
-
Aluminium doors &
windows
d) Phần
-
Cửa và cửa sổ nhôm
e) Section
-
Doors
e) Phần
-
Công tác Cửa
f)
-
Finishes, Plaster
f)
-
Hoàn thiện, Vữa
Section
See also door and window schedule for
Convention Building – Plot B11
Phần
Ðể biết thêm chi tiết xem danh mục cửa và
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 1 of 25 (A24)
details.
cửa sổ.
See Structural package for structural steel
painting requirements.
Ðối với các yêu cầu sơn thép kết cấu xem bộ
bản vẽ kết cấu.
1.2
SCOPE OF WORKS
NỘI DUNG CÔNG TÁC
1.2.1
General
Tổng Quát
This section shall cover all painting to and
varnishing to walls, ceilings, doors, trims
and door frames as required to complete
the work.
Phần này sẽ bao gồm các công tác sơn trên
các tường, các trần, các cửa ra vào, các
đường diềm và khung cửa theo như yêu cầu
để hoàn thành công việc.
Details of type of paint, primers and
manufacturer and requirements to be used
shall be as specified and scheduled below.
Các chi tiết về loại sơn, sơn lót, nhà sản xuất
và các yêu cầu sử dụng sẽ được ghi rõ và liệt
kê dưới đây.
Definitions
Ðịnh Nghĩa
The terms "paint" and "painting" include
for all preparation work as set out by code
of practice, standards and manufacturers
recommendations except where otherwise
specified and where the context otherwise
requires.
Thuật ngữ "sơn" và "thi công sơn" bao gồm
tất cả các công việc chuẩn bị như trình bày
bằng quy tắc thực hành, tiêu chuẩn, và
hướng dẫn của nhà sản xuất ngoại trừ những
chỗ có ghi chú khác và những chỗ yêu cầu
ngữ cảnh khác.
The work covered by the painting trade
generally comprises the preparation of
substrates, priming and painting of walls,
ceilings, doors, trims and door frames and
selected items and all other painting
related items as described in this
specification document read in conjunction
with all referenced drawings, details and
schedules.
Công tác sơn nói chung bao gồm chuẩn bị
các lớp nền, sơn lót và sơn các tường, trần,
cửa, đường diềm, các khung cửa và tất cả
các công việc khác liên quan đến sơn như mô
tả trong hồ sơ chi tiết kỹ thuật này và liên hệ
với các bản vẽ tham khảo, chi tiết và danh
mục .
1.3
STANDARDS
TIÊU CHUẨN
1.3.1
General
Tổng Quát
The contractor shall comply with all
Vietnamese Standards, Building and Fire
Codes and any other good practice codes
relating to painting on all substrates as
related to the project, as well as all related
work.
Nhà thầu sẽ tuân theo các Tiêu chuẩn của
Việt Nam, các Quy chuẩn phòng cháy chữa
cháy và xây dựng và các quy tắc thực hành
chuẩn liên quan đến công tác sơn trên tất cả
các lớp nền cũng như các công việc liên quan
khác.
Discrepancies
Không Thống Nhất
Any discrepancies in the approved
construction documents shall be referred to
the Construction manager or the architect
for decision before proceeding with the
work.
Giao cho Quản lý thi công hoặc Kiến trúc sư
quyết định trước khi tiến hành công việc nếu
có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ
sơ xây dựng đã được chấp thuận.
1.2.2
1.3.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 2 of 25 (A24)
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Generally all work to be concealed.
Các phần âm.
Give sufficient notice so that inspection of
work may be made at the following stages:
Thông báo kiểm tra các giai đoạn:
a) Painting stages:
a) Giai đoạn sơn:

Completion of surface preparation.

Kết thúc chuẩn bị mặt bằng.

After application of prime or seal
coats.

Sau khi thực hiện lớp sơn lót hay lớp
bịt.

After application of undercoat.

Sau khi thực hiện lớp sơn lót sau.

After application of each subsequent
coat.

Sau khi thực hiện mỗi lớp sơn kế tiếp.
b) Clean finishing stages:
b) Giai đoạn hoàn thiện tinh:

Before surface preparation of timber.

Trước khi chuẩn bị bề mặt gỗ.

Completion of surface preparation.

Kết thúc chuẩn bị bề mặt.

After staining.

Sau khi pha màu.

After sanding of sealer.

Sau khi làm nhẵn bề mặt với vật liệu
bịt.

After application of each clear
finishing coat.

Sau khi thực hiện mỗi lớp hoàn thiện
tinh.
All the work found to be defective shall be
removed and replaced at the builder’s own
expense.
Các công việc nhận thấy có thiếu sót sẽ bị
loại bỏ hoặc thay thế bằng chi phí riêng của
chủ thầu.
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Fire retardant systems
Hệ Thống Làm Chậm Cháy
a) Minimum indices
a) Các chỉ tiêu tối thiểu
When tested to AS/NZS 1530.3, on a
substrate
representative
of
the
intended use, for paint systems
specified as “Low flame spread” or
“Fire retardant”:
Sau khi thử theo AS/NZ 1530.3, trên một
lớp nền đại diện cho việc sử dụng đề
nghị, đối với hệ thống sơn được quy định
như “lửa lan rộng ở mức thấp”, “làm chậm
cháy”:

Spread of flame index: 3.

Chỉ tiêu lan rộng lửa: 3.

Sum of Ignitability index and Heat
evolved index: 7.

Chỉ tiêu về tính dễ bắt cháy và chỉ tiêu
về toả nhiệt: 7.

Smoke developed index: 3.

Chỉ tiêu về khói phát triển: 3.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 3 of 25 (A24)
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
Clear Finish Coated Samples
Mẫu Phủ Lớp Hoàn Thiện Tinh
Submit pieces of timber of timber veneer
matching the timber to be used in the
works, prepared, puttied, stained, sealed
and coated in accordance with the
specified system, of sufficient size so that,
each piece can be cut into 4 segments,
marked for identification, and distributed as
directed.
Gửi duyệt các mẫu gỗ mặt phù hợp với mẫu
gỗ dự kiến sử dụng trong công trình. Gỗ
được chuẩn bị, trét bột, pha màu, bịt kín, có
lớp phủ theo yêu cầu của hệ thống đã được
quy định, có kích cỡ đủ để cắt thành 4 mẫu,
được đánh dấu nhận dạng và phân phối theo
yêu cầu.
Coated Samples
Mẫu Có Lớp Phủ
2.3.2
2
Submit, on representative substrates, 1m
samples of each coating system showing
surface preparation, colour, gloss level,
texture, and physical properties.
Gửi duyệt, trên lớp nền đại diện, 1 m2 mẫu
của mỗi hệ lớp phủ cho thấy bề mặt, sơn,
mức độ bóng, cấu tạo và các chỉ tiêu vật lý.
Keep approved samples on site for
comparison and quality control and retain
until completion.
Giữ các mẫu đã được chấp thuận tại công
trường và duy trì đến khi hoàn thành.
Wet Samples
Mẫu Mã Ướt
Submit two 500 mL samples, clearly
labelled, of each type of paint to be tested.
Gửi duyệt hai mẫu mã sơn 500ml, có ghi
nhãn rõ ràng để thử nghiệm.
2.4
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.4.1
Materials
Vật Liệu
a) Manufacturer’s data
a) Thông số của nhà sản xuất
2.3.3
Submit the paint manufacturer’s
published material safety data sheets
(MSDS) showing the health and safety
precautions to be taken during
application.
Gửi duyệt các thông tin về an toàn vật liệu
của nhà sản xuất sơn, trình bày các biện
pháp về sức khỏe và an toàn trong khi
tiến hành công tác sơn.
These
documents
shall
incorporated into the as
documentation upon completion.
Những tài liệu này được kết hợp với hồ
sơ hoàn công khi hoàn thành.
be
built
b) Proprietary materials
b) Vật liệu độc quyền
If the brand of paint has not been
specified, submit the proposed brand
of paint and paint line, at least 3 weeks
before the paint is required.
Convention Building – Plot B11
Nếu có quy định thương hiệu của sản
phẩm sơn, gửi duyệt thương hiệu sơn dự
kiến, ít nhất 3 tuần trước khi yêu cầu sơn.
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 4 of 25 (A24)
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1.1
Paints
Sơn
a) Quality
a) Chất lượng
3.1.2
Provide premium quality lines.
Cung cấp mặt hàng có chất lượng cao.
All materials shall be ICI brand paint
products or an Architect approved
equal.
Tất cả các vật liệu là sản phẩm của ICI
hay tương đương được Kiến trúc sư chấp
thuận.
All paints, primers, sealers, caulkings,
sealants
shall
be
part
of
manufacturer’s recommended painting
system for the exposure, location,
material, climate of each item to be
painted.
Sơn, sơn lót, chất trám, chất bít la một
phần của hệ thống sơn đề xuất bởi nhà
sản xuất về vị trí, vật liệu, môi trường của
từng bộ phận được sơn.
Any thinning or modification to the
materials shall be in accordance with
the manufacturer’s instructions.
Việc làm loãng sơn hay sửa đổi vật liệu
phải theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Admixtures and Combinations
Hỗn Hợp và Kết Hợp
All paints are to be provided with mould
inhibiting admixture.
Cung cấp có hỗn hợp ngăn chặn mốc.
All admixtures shall be supplied from one
sourced manufacturer.
Tất cả các hỗn hợp phải được cung cấp từ
một nhà sản xuất.
a) General
a) Tổng quát
Do not combine paints from different
manufacturers in a paint system.
b) Clear timber finish systems
Provide only the combinations of putty,
stain and sealer recommended by the
manufacturer of the top coats.
3.1.3
Không được trộn sơn của các nhà sản
xuất khác nhau.
b) Hệ hoàn thiện tinh gỗ
Cung cấp tổ hợp mát tít, chất màu, chất
bịt theo khuyến cáo của nhà sản xuất các
lớp sơn đầu.
Tinting and Colours
Pha Màu và Màu
Provide only products which are colour
tinted by the manufacturer or supplier.
Cung cấp sản phẩm có màu do nhà sản xuất
hay nhà cung cấp pha chế.
Add tinters or stainers only if this is without
detriment to the durability or aesthetic
performance of the product.
Chỉ bổ sung chất pha màu khi các chất này
không gây tác hại đến độ bền hay đến các
đặc tính kỹ thuật của sản phẩm.
No on-site tinting, colouring or any other
colour addition to the paint system will be
accepted by the construction manager.
Việc thực hiện pha màu hay thêm màu vào hệ
thống sơn tại công trường phải được sự chấp
thuận của Quản lý thi công.
All colours and tints shall be referenced to
manufacturer’s standard colour charts to
the approval of the architect.
Tất cả các công tác về màu và pha màu được
tham khảo theo bảng màu chuẩn của nhà sản
xuất với sự chấp thuận của Kiến trúc sư.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 5 of 25 (A24)
3.1.4
3.1.5
3.1.6
3.1.7
Putty
Bột Trét
Putty shall be oil-based or polymeric
based, non-shrink putty.
Mát tít là loại gốc dầu hay gốc polymeric,
không co ngót.
a) Putty for timber finishes
a) Mát tít cho hoàn thiện gỗ
Lacquer or water based, or 2K inert
putty.
Gốc sơn mài hay nước, hoặc mát tít trơ
2K.
Do not use oil based or glazing putty.
Không sử dụng mat tít gốc dầu hay mát tít
bóng.
Toxic Ingredients
Các Thành Phần Độc Hại
All paints used throughout the building
shall be non toxic, non lead and non
mercury base or content.
Sử dụng loại sơn không ðộc, không chì và
không chứa hoặc gốc thuỷ ngân.
Comply with the requirement of Appendix
P “Uniform Paint Standard” to the Standard
for the Uniform Scheduling of Drugs and
Poisons (SUSDP).
Tuân thủ các yêu cầu của phụ lục P “tiêu
chuẩn về sơn đồng bộ” theo tiêu chuẩn về liệt
kê thống nhất về cồn và chất độc.
Substitution Materials
Vật Liệu Thay Thế
Obtaining prior approval: unless otherwise
provided for in the specification and
contract documents, proposed product
substitution may be submitted no later than
10 working days prior to the date for
receipt of bids.
Ðạt được sự chấp thuận trước: trừ khi cung
cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ
thầu, việc thay thế vật liệu đề xuất có thể
được trình lên không quá 10 ngày làm việc
trước ngày nhận giấy mời thầu.
The
acceptability
of
a
proposed
substitution is contingent upon the
Architects and/or Construction managers
review of the substitution material and its
approval.
Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn
tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý
thi công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp
thuận vật liệu đó.
Submittals which do not provide sufficient
or adequate data for the material/product
evaluation will not be considered.
Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy
đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật
liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét.
The proposed substitution shall meet, as a
minimum, all requirements as set in this
section, all standards and codes applicable
as well as all visual performance (design,
size, colour, finish, appearance, etc...) and
technical of the specified material or
product.
Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các
yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu
chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng
như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu,
hoàn thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ
thuật của vật liệu hay sản phẩm.
Delivery
Giao Nhận
All paints, stains and other materials
required for the work shall be delivered
onto the site in original sealed
manufacturer’s containers and used strictly
in accordance with the manufacturer’s
instructions.
Giao sơn, phẩm màu hay các vật liệu khác
yêu cầu cho công việc tới tận công trường
trong những thùng còn nguyên niêm phong
của nhà sản xuất và được sử dụng hoàn toàn
theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 6 of 25 (A24)
Ensure containers of materials specified by
a GPC specification code are labelled
accordingly.
Bảo đảm là các công-ten-nơ vật liệu theo quy
định của tiêu chuẩn áp dụng theo GPC cũng
được ghi nhãn tương tự.
Storage of Materials
Lưu Trữ Vật Liệu
Generally, all materials shall be stored on
site in one single location approved by the
Construction manager.
Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ
tại công trường ở vị trí riêng được sự chấp
thuận của Quản lý thi công.
The materials shall then be dispatched to
working areas in sufficient quantities and
with adequate protection.
Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi
công với số lượng đầy đủ và được bảo quản
tương xứng.
The contractor shall make sure that no
material is left unused in an area not
approved for storage of materials.
Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu
không sử dụng bỏ lại tại một khu vực không
được chấp thuận để lưu trữ vật liệu.
All materials shall be stored, covered and
protected from rain, heat and moisture.
Che đậy và bảo quản tất cả các vật liệu tránh
bị mưa, nóng và ẩm ướt.
They will be stored off the ground and kept
in such a manner as to avoid damage and
any alteration whatsoever.
Vật liệu sẽ được bảo quản cách mặt đất và
giữ theo cách thức đó để tránh bị hư hại và
bất cứ sự biến đổi nào.
Wherever applicable materials shall also
be stored in the approved manner as set
out in manufacturers and/or suppliers
instructions.
Vật liệu thi công ở bất cứ chỗ nào cũng được
lưu trữ theo cách thức đã được chấp thuận
như trình bày trong hướng dẫn của nhà sản
xuất hay nhà cung cấp.
3.2
COLOUR SELECTION
CHỌN MÀU
3.2.1
Methods
Phương Pháp
a) From manufacturer’s chart
a) Theo biểu đồ của nhà sản xuất
3.1.8
From the standard colour chart of the
nominated manufacturer,
b) From samples
b) Theo mẫu mã
For paint systems

Theo biểu đồ màu tiêu chuẩn của nhà sản
xuất được đề cử.
Ðối với hệ thống sơn
By requiring the paint to be mixed or
tinted to match samples provided.

Tham khảo nhà sản xuất sơn để bảo
đảm là sơn được chọn có độ bền cao,
tính không trong suốt và tuân thủ các
yêu cầu về các lớp sơn quy định.
Consult the paint manufacturer to
ensure that the colours selected are
of satisfactory durability and opacity,
and will comply with requirements in
the specified number of coats.
For clear timber finishes

Ðối với lớp hoàn thiện tinh gỗ
By reference to coated samples.
Convention Building – Plot B11
Bằng cách yêu cầu sơn phải được pha
màu cho phù hợp với màu cung cấp.

Tham khảo các mẫu mã co ùlớp phủ.
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 7 of 25 (A24)
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
WORKMANSHIP
KỸ THUẬT THI CÔNG
4.1.1
General
Tổng Quát
Workmanship shall be done by competent
tradesmen with a minimum of five years
experience in projects of similar size and
scope.
Công việc được thực hiện bởi những thợ có
tối thiểu 5 năm kinh nghiệm thi công trong các
dự án có quy mô tương đương.
Work shall be done to first class standard
and in accordance with this Specification.
Công việc đạt tiêu chuẩn cao nhất và tuân
theo chi tiết kỹ thuật này.
No painting shall be carried out in dusty
conditions or unsuitable weather.
Không thực hiện sơn trong điều kiện không
sạch sẽ hay thời tiết không phù hợp.
Conditions shall strictly comply
manufacturers recommendations.
with
Các điều kiện thực hiện sẽ hoàn toàn tuân
theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Before starting to paint in any section of
the building, clean it out thoroughly and
protect it against dust entry.
Trước khi bắt đầu sơn ở bất cứ phần nào của
toà nhà, làm sạch và bảo quản bộ phận đó
không bị bụi bẩn.
Remove paint spots and splashes from
adjacent surfaces immediately, and restore
any surface damaged thereby.
Loại bỏ các vết sơn và các vết bẩn khỏi các
bề mat liền kề ngay lập tức, và khôi phục lại
bất cứ bề mặt hư hại nào ngay sau đó.
Rectify any improper or defective
workmanship without additional cost.
Sửa chữa các công việc không phù hợp và
sai sót mà không yêu cầu phụ phí.
Light Levels
Mức Độ Chiếu Sáng
During preparation of surfaces, painting,
and inspection, maintain light levels such
that
the
luminance
(photometric
brightness) of the surface is equal to the
specified permanent artificial illumination
conditions or 400 lux, which ever is the
greater.
Trong thời gian chuẩn bị bề mặt, thực hiện
công tác sơn, kiểm tra,duy trì độ chiếu sáng
(độ phát sáng quang hoá) bề mặt tương
đương với điều kiện chiếu sáng quy định
thường xuyên hay 400 lux.
Order of Work
Trình Tự Công Việc
a) Other trades
a) Các nhà thầu khác
4.1.2
4.1.3
Before painting, complete the work of
other trades as far as practicable within
the area to be painted, except for
installation of fittings, floor sanding and
laying flooring materials.
b) Clear finishes
b) Hoàn thiện tinh
Complete clear timber finishes before
commencing opaque paint finishes in
the same area.
4.1.4
Trước khi sơn phải hoàn chỉnh phần việc
của các nhà thầu khác trong khu vực dự
kiến sơn, ngoại trừ công tác lắp đặt phụ
kiện, làm nhẵn mặt sàn, đặt vật liệu sàn.
Kết thúc công tác hoàn thiện tinh gỗ trước
khi tiến hành công tác hoàn thiện sơn mờ
trong cùng khu vực.
Protection
Bảo Vệ
a) Fixtures
a) Phụ kiện lắp đặt
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 8 of 25 (A24)
Remove door furniture, switch plates,
light fittings and other fixtures before
starting to paint, and refix in position
undamaged on completion of the
installation.
Dời bộ cửa, bộ đèn chiếu sáng và các
phụ kiện khác trước khi sơn, và lắp đặt lại
các phụ kiện vào vị trí cũ mà không gây
hư hại sau khi kết thúc sơn.
Use dust sheets and drop sheets
wherever necessary to protect finished
work and any surfaces or fixtures liable
to damage from painter’s work.
Sử dụng các tấm chắn bụi và rơi rớt vật
liệu ở bất cứ chỗ nào cần thiết để bảo
quản công việc đã hoàn thiện và các bề
mặt hay các thiết bị cố định có khả năng
bị hư hại do công việc của thợ sơn.
All concrete floor surfaces are also to
be protected from paint droppings.
Tất cả bề mặt sàn bê tông cũng được bảo
quản không bị sơn rơi rớt vào.
b) Adjacent surfaces
b)
Protect adjacent finished
liable to damage from
operations.
surfaces
painting
Các bề mặt kề cận cần được bảo vệ khỏi
hư hỏng trong quá trình sơn.
Carefully mask adjacent surfaces when
spraying.
Che bề mặt liền kề một cách cẩn thận khi
xịt sơn.
4.2
SURFACE PREPARATION
CHUAN BỊ BỀ MẶT
4.2.1
General
Tổng Quát
Ensure that all recommendations of the
manufacturer of the specific paint product
to be applied to a particular surface, with
regard to preparatory treatment of surface
to be painted, be carried out strictly in
accordance with manufacturer’s directions.
Bảo đảm thực hiện đúng theo tất cả các
hướng dẫn của nhà sản xuất về sản phẩm
sơn đặc biệt được áp dụng cho các bề mặt
đặc biệt, việc xử lý bề mặt để sơn được thực
hiện tuân thủ nghiêm ngặt theo các hướng
dẫn của nhà sản xuất.
a) Clean down the substrate surface
a) Vệ sinh
Do not cause undue damage to the
substrate
or
damage
to,
or
contamination of, the surroundings.
b) Filling
b) Trám kín
Fill cracks and holes with fillers,
sealants, putties or grouting cements
as appropriate for the finishing system
and substrate, and sand smooth.
c) Clear finish
Vết nứt, lỗ hổûng bằng vật liệu bít, bột
trét, vữa xi măng cho phù hợp với lớp
hoàn thiện, lớp nền và làm nhẵn bề mặt.
c) Hoàn thiện tinh
Provide filler tinted to match the
substrate.
4.2.2
Vệ sinh bề mặt lớp nền. Không được gây
tổn hại hay ô nhiễm cho lớp nền hay khu
vực xung quanh.
Cung cấp vật liệu bịt pha màu phù hợp
với lớp nền.
Timber Surfaces
Các Bề Mặt Gỗ
All nails shall be well punched in and
neatly stopped after the first application of
priming coat.
Ðóng tất cả đinh vào cho gọn gàng sau khi thi
công lớp sơn lót đầu tiên.
Fill cracks, holes and open joints with putty
Trám các vết nứt, các lỗ và mối nối hở bằng
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 9 of 25 (A24)
or other approved fillers.
mát tít hoặc vật liệu trám khác đã được chấp
thuận..
Timber surfaces to be thoroughly cleaned
down and filled with matching colour paste
wood filler appropriate to specified finish.
Làm sạch bề mặt gỗ hoàn toàn và trám bằng
chất trám gỗ với màu phù hợp để đạt được
sự hoàn thiện đã ghi rõ.
a) Clear timber finished systems
a) Hệ thống hoàn thiện tinh gỗ
Prepare the surface so that its
attributes will show through the clear
finish without blemishes, by methods
which may involve:
4.2.3

removal of bruises;

Cạo bỏ các phần bị hư hại;

removal
of
discolourations,
including staining by oil, grease and
nailheads;

Cạo bỏ các phần bị đổi màu (do dầu
mỡ hay đầu đinh đóng);

bleaching where necessary
match the timber colour sample;

Tẩy rửa cho phù hợp với màu mẫu gỗ;

puttying; or

Trét bọt;

fine sanding (last abrasive no
coarser than 220 grit) to show no
scratches across grain.

Ðánh nhẵn mặt (bằng phun mài mòn):
để không thấy các vết xước qua hạt.
to
Metal Surfaces
Các Bề Mặt Kim Loại
Remove all mill scale and rust from all iron
and steel by wire brushing to approved
surface.
Loại bỏ gỉ sét khỏi bề mặt sắt và thép bằng
chổi dây thép để bề mặt được chấp thuận.
Paint with approved lead free primer
containing rust-inhibiting fillers, compatible
with finishing paints.
Sơn một lớp lót chống gỉ phù hợp với sơn
hoàn thiện.
Galvanised surfaces to be cleaned down
thoroughly with mineral turpentine to
remove all grease and oil.
Làm sạch hoàn toàn các bề mặt mạ bằng dầu
thông vô cơ đểå loại bỏ dầu mỡ.
When surface thoroughly dry, apply an
approved etch primer.
Khi bề mặt hoàn toàn khô, thi công một lớp lót
được chấp thuận.
For galvanized surfaces which have been
subsequently cut or welded, prime the
affected area.
Tổng quát: đối với các bề mặt mạ kẽm bị cắt
hay hàn sau đó, phủ sơn lót vào các vị trí này.
a) Primer
a) Vật liệu lót
To APAS-2916, two pack.
4.2.4
Chuẩn bị bề mặt sao cho các phần phụ
thuộc liên quan có lớp hoàn thiện tinh:
Theo APAS-2916, 2 lớp.
Acceptance of Surfaces
Chấp Thuận Các Bề Mặt
The whole surface must be thoroughly dry
before coating commences.
Toàn bộ bề mặt phải hoàn toàn khô ráo trước
khi bắt đầu sơn.
Ensure that the whole of the surfaces to be
painted are suitable for specified paint
finishes, before commencing work.
Bảo đảm rằng toàn bộ bề mặt được sơn phải
phù hợp với sơn hoàn thiện đã ghi chú trước
khi bắt đầu công việc.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 10 of 25 (A24)
4.2.5
Drying
Làm Khô
Use a moisture meter to demonstrate that
the moisture content of the substrate is at
or below the recommended maximum level
for the type of paint and the substrate
material.
Sử dụng đồng hồ đo ẩm để chứng minh là
hàm lượng ẩm của lớp nền nằm trong phạm
vi cho phép đối với vật liệu sơn và vật liệu lớp
nền.
“Wet painting” Warning
Thông Báo “Sơn Ướt”.
Place notices conspicuously and do not
remove them until paint is dry.
Thông báo rõ ràng “sơn ướt” và chỉ tháo
thông báo sau khi sơn khô.
4.3
PAINTING
CÔNG TÁC SƠN
4.3.1
Standards
Tiêu Chuẩn
a) General
a) Tổng quát
4.2.6
To AS/NZS 2311 Sections 3, 6 and 7.
b) Protection of steelwork
b) Bảo vệ công tác thép
To AS/NZS 2312 Section 5, 8 and 10.
4.3.2
Theo tiêu chuẩn AS/ NZ 2311, các đoạn
3,6 và 7.
Theo AS/ NZ 2312, các đoạn 5,8 và 10.
Paint Application
Áp Dụng Sơn
Apply the first coat immediately after
substrate
preparation
and
before
contamination of the substrate can occur.
Thi công lớp đầu tiên ngay sau khi chuẩn bị
lớp nền và trước khi lớp nền có thể bị bẩn.
Internal coating on flat ceiling and wall
surfaces may be applied by roller,
otherwise apply all coatings by brush,
unless approval is first obtained for
alternative methods from the Construction
Manager.
Có thể thi công lớp bên trong trên bề mặt trần
phẳng và các bề mặt tường bằng con lăn, đối
với các phần khác thì thi công tất cả các lớp
bằng chổi, trừ khi đạt được sự chấp thuận
thay thế phương pháp khác từ Quản lý thi
công.
Ensure each coat of paint is uniform in
colour, gloss, thickness and texture, and
free of runs, sags, blisters, or other
discontinuities.
Ðảm bảo mỗi lớp sơn đều đồng bộ về màu,
độ bóng, độ dày và cấu tạo, sơn không bị
chảy, lượn sóng, phồng giộp hoặc không liên
tục.
Allow each coat to harden thoroughly, then
sand down and dust clean before recoating.
Ðể từng lớp hoàn toàn khô, sau đó quét bụi
và cát xuống trước khi sơn lại.
Final coat shall be free of dust marks, dust,
or other blemishes, otherwise re-coat
without extra cost.
Lớp cuối cùng không bị các dấu bụi bẩn hay
các sai sót khác, nếu không sẽ phải sơn lại
mà không được tính thêm phí.
Cutting in between different colours, if
required shall generally be done at wall or
ceiling junctions, or be done neatly in
straight lines.
Cắt ở giữa những phần màu khác nhau nếu
được yêu cầu, nói chung sẽ được thực hiện
tại các mạch nối tường và trần hay được làm
gọn gàng theo đường thẳng.
The Construction Manager may order
additional coats to be applied if, in his
opinion, the materials, workmanship or
Quản lý thi công có thể yêu cầu thi công thêm
lớp mà không trảù thêm chi phí nào, nếu theo
ý kiến Quản lý thi công do vật liệu, kỹ thuật thi
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 11 of 25 (A24)
4.3.3
4.3.4
4.3.5
application are considered faulty or
inadequate, without additional cost to the
Principal.
công hay việc thi công có lỗi hoặc không thực
hiện đầy đủ.
Making Good
Sửa Chữa
Clean off marks, paint spots and stains
progressively and restore damaged
surfaces to their original condition.
Rửa sạch các dấu vết sơn và khắc phục các
bề mặt bị hư hại như ở điều kiện ban đầu.
Touch up damaged decorative paintwork
or misses only with the paint batch used in
the original application.
Sơn dặm vá các bề mặt trang trí có khuyết tật
với cùng lô sơn đã sử dụng ban đầu.
If any cracks, or other defects, appear in
the paintwork before completion or before
expiration of the maintenance period, they
shall be cut out, stopped, made good and
repainted to the satisfaction of the
Construction Manager.
Nếu xuất hiện rạn nứt hay các sai sót khác
trên phần sơn trước khi hoàn thành hay trước
khi kết thúc giai đoạn bảo trì thì chúng sẽ
được cắt ra, sửa chữa và sơn lại cho đến khi
đáp ứng yêu cầu của Quản lý thi công.
Similarly, any defects apparent to the paint
finish which are caused by commencing
work on an imperfectly prepared, or damp
surface, or for any other cause, shall be
made good at the trade Contractor’s cost.
Tương tư như vậy, nếu xuất hiện sai sót khi
sơn hoàn thiện do việc chuẩn bị bề mặt không
tốt hoặc bị ẩm ướt và do các nguyên nhân
khác thì se được sửa lại bằng chi phí của Nhà
thầu.
Spraying
Công Tác Phun Sơn
If the paint application is by spraying, use
conventional or airless equipment which:
Nếu thực hiện sơn bằng phương pháp phun,
sử dụng thiết bị thông thường hay kín khí:

satisfactory atomises the paint being
applied;

Phun với bộ phun;

does not require the paint to be thinned
beyond
the
maximum
amount
recommended by the manufacturer;
and

Không yêu cầu lớp sơn phải mỏng quá
mức khuyến cáo của nhà sản xuất;

does not introduce oil, water or other
contaminants into the applied paint.

Không sử dụng dầu, nước và các chất
gây nhiễm khác.
Sanding
Làm Nhẵn Bề Mặt.
a) Clear finishes
a) Hoàn thiện tinh
Sand the sealer using the finest
possible abrasive (no coarser than 320
grit) and avoid cutting through the
colour.
Take special care with round surfaces
and edges.
Làm nhẵn vật liệu bịt với vật liệu màu
(không lớn hơn 320 hạt), tránh cắt vào
màu.
Chú ý đến các bề mặt tròn và các cạnh.
4.4
PAINT SYSTEMS
HỆ THỐNG SƠN
4.4.1
Paint System Description
Mô Tả
All paints and paint systems to be ICI
Sơn và hệ thống sơn của ICI hoặc tương
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 12 of 25 (A24)
products or approved equal and shall be
the manufacturer’s recommended paint
system for that type of material and
exposure.
đương được chấp thuận và là hệ thống sơn
được đề nghị bởi nhà sản xuất đối với loại vật
lieu và hệ thống lộ ra ngoài trời.
a) Final coat
a) Lớp sơn cuối
Nếu hệ thống sơn hay lớp hoàn thiện tinh
chỉ chú trọng đến lớp sơn cuối (thương
hiệu của nhà sản xuất, tên chung), cung
cấp bổ sung chất màu, lớp lót, lớp bịt và
lớp sơn lót sau, phù hợp với lớp nền và
lớp hòan thiện.
If a paint or clear finish system is
referred to only by its final coat (for
example by the manufacturer’s brand
name, or the generic name) provide in
addition to the final coat, the
appropriate stains, primers, sealers
and undercoat, suitable for the
substrate and compatible with the
finish coat and each other.
b) Important
4.4.2
4.4.3
b) Quan trọng
All paints used throughout the building
shall and be anti mould and anti
bacteria.
Tất cả sơn sử dụng cho toà nhà là loẠi
chống mốc và vi khuẩn.
All painting systems shall be washable.
Tất cả hệ thống sơn là loại có thể tẩy rửa.
Number of Coats
Số Lượng Lớp Sơn
Unless specified as one coat or two coat
systems, each paint system consists of at
least 3 coats.
Nếu không có quy định rõ ràng về số lượng
lớp sơn sử dụng, một hệ thống sơn thường
gồm 3 lớp.
Provide additional coats if necessary to:
Cung cấp lớp sơn bổ sung khi:

Prepare porous or reactive substrates
with prime or seal coats consistent with
the manufacturers’recommendations;

Chuẩn bị lớp nền xốp hay phản ứng với
lớp lát và lớp bịt phù hợp với khuyến cáo
của nhà sản xuất;

Achieve the total film thickness or
texture; or

Ðạt được toàn bộ bề dày màng hay lớp
cấu tạo;

Achieve a satisfactory opacity.

Ðạt được độ mờ đục yêu cầu.
Tinting
Pha Màu
Tint each coat of an opaque coating
system so that each has a noticeably
different tint from the preceding coat,
except for top coats in systems with more
than one top coat.
Pha mỗi lớp sơn với độ mờ đục sao cho mỗi
lớp có màu khác biệt rõ nét so với lớp sơn
trước đó; ngoại trừ hai lớp đầu của hệ thống
có không quá 1 lớp sơn đầu.
4.5
PAINT APPLICATIONS
HỆ THỐNG SƠN
4.5.1
Priming Before Fixing
Sơn Lót Trước Khi Cố Định
Apply one coat of wood primer (2 coats to
end grain) to the back of the following
before fixing in position:
Áp dụng một lớp sơn lót cho gỗ (2 lớp đối với
gỗ thớ đầu) ở phần lưng trước khi cố định vào
vị trí:

External fascia boards.

Tấm mặt ngoài

Timber door and window frames.

Khung cửa, cửa sổ gỗ
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 13 of 25 (A24)
4.5.2

Bottoms of external doors.

Phần dưới của cửa ngoài

Associated trims and glazing beads.

Chi tiết trang trí và gờ đỡ kính

Timber board cladding.

Lớp ốp tấm gỗ
Applications
Finishes
to
External
Timber
a) Preparation
Thi Công Cho Phần Hoàn Thiện Gỗ Bên
Ngoài
a) Chuẩn bị
Woods with a high knot content should
not be used.
Không sử dụng gỗ có mắt cao.
New
wood
should
ideally
preservative impregnated.
be
Gỗ mới phải được ngâm tẩm bảo quản.
In some situations
mandatory.
be
Trong một số trường hợp điều này có thể
bắt buộc.
Thoroughly clean the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch bề mặt để loại bỏ các chất bẩn,
dầu mỡ và các tạp chất.
Carefully remove any plaster or mortar
deposits.
Loại bỏ thạch cao hay vữa một cách cẩn
thận.
Remove oils from surface by reputable
product.
Sử dụng một sản phẩm có uy tín để loại
bỏ dầu khỏi bề mặt.
Abrade to remove any raised grain and
round all sharp edges to a 3mm radius
and dust off.
Bào gỗ để loại bỏ các thớ nổi và bo tròn
các cạnh sắc trong phạm vi 3mm, rồi làm
sạch bụi.
Ensure all surfaces are fully dry before
proceeding.
Bảo đảm tất cả bề mặt hoàn toàn khô ráo
trước khi tiến hành công việc.
Make good all nail-holes, open joints,
open grain, etc. with a non shrinking,
non cracking polycell exterior trade
filler appropriate to the surface and
according to the manufacturer's
instructions.
Sửa lại tất cả các hốc neo, mối nối hở và
các thớ gỗ hở bằng chất trám không co
ngót, không nứt vỡ Polycell Exterior
Trade phù hợp với bề mặt và theo hướng
dẫn của nhà sản xuất.
The filler to be coloured to match the
surrounding wood.
Màu chất trám hợp với gỗ xung quanh.
Allow making good to dry before being
rubbed down smooth and dusted off.
Ðể công việc sửa lại này khô trước khi lau
nhẵn bóng và làm sạch bụi.
this
may
b) Fillers
b) Chất trám
Use only good quality/compatible
materials and follow the manufacturers'
recommendations for use, even if at
variance with this system.
c) Finishing system
Applied
to
specifications.
Convention Building – Plot B11
Chỉ sử dụng vật liệu chất lượng tốt/phù
hợp và theo hướng dẫn sử dụng của nhà
sản xuất, thậm chí nếu mâu thuẫn với hệ
thống này.
c) Hệ thống hoàn thiện
manufacturers
Thi công theo chi tiết kỹ thuật của nhà sản
xuất.
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 14 of 25 (A24)
d) Location
d) Vị trí
As indicated on the drawings.
Như trình bày trên các mặt bằng.
e) Colour
e) Màu
To Architects choice.
4.5.3
Theo lựa chọn của kiến trúc sư.
Varnishing to Internal Timber Doors,
Trims, Skirtings, Cills, Joinery
Ðánh Véc Ni Cho Các Cửa Gỗ, Các
Đường Diềm, Gờ Chân Tường, Bậu Cửa
và Đồ Gỗ
a) Preparation
a) Chuẩn bị
Woods with a high knot content should
not be used.
Không sử dụng gỗ có mắt lồi cao.
New
wood
should
ideally
preservative impregnated.
be
Gỗ mới được tẩm chất bảo quản.
In some situations
mandatory.
be
Ðiều này có thể bắt buộc trong một số
trường hợp.
Thoroughly clean the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại
bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất.
Carefully remove any plaster or mortar
deposits.
Loại bỏ cả thạch cao và vữa một cách
cẩn thận.
Remove oils from surface by wiping
with a reputable product.
Sử dụng một sản phẩm có uy tín để loại
bỏ dầu khỏi bề mặt.
Abrade to remove any raised grain and
round all sharp edges to a 3mm radius
and dust off.
Bào gỗ để loại bỏ các thớ nổi và bo tròn
các cạnh sắc trong phạm vi 3mm, rồi làm
sạch bụi.
Ensure all surfaces are fully dry before
proceeding.
Bảo đảm tất cả bề mặt hoàn toàn khô ráo
trước khi tiến hành công việc.
Apply a thin coat of Knotting Solution
to all knots and resinous areas and
allow to harden.
Thi công một lớp xử lý mắt gỗ mỏng vào
các mắt gỗ và các khu vực nhựa cây rồi
để khô.
Make good all nail-holes, open joints,
open grain, etc. with a non shrinking,
non cracking polycell exterior trade
filler appropriate to the surface and
according to the manufacturer's
instructions.
Sửa lại tất cả các hốc neo, mối nối hở và
các thớ gỗ hở bằng chất trám không co
ngót, không nứt vỡ Polycell Exterior
Trade phù hợp với bề mặt và theo hướng
dẫn của nhà sản xuất.
The filler to be coloured to match the
surrounding wood.
Màu chất trám hợp với gỗ xung quanh.
Allow making good to dry before being
rubbed down smooth and dusted off.
Ðể công việc sửa lại này khô trước khi lau
nhẵn bóng và làm sạch bụi.
this
may
b) Fillers
b) Lớp phủ
Use only good quality/compatible
materials and follow the manufacturers'
recommendations for use, even if at
variance with this system.
Convention Building – Plot B11
Chỉ sử dụng những vật liệu tốt và phù
hợp theo hướng dẫn sử dụng của nhà
sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt
với hệ thống này.
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 15 of 25 (A24)
c) Finishing system
c) Hệ thống hoàn thiện
ICI or approved equal varnish system
applied
to
manufacturer’s
specifications and instructions.
d) Finish
Sử dụng của ICI hoặc hệ thống véc ni thi
công theo chi tiết kỹ thuật và hướng dẫn
của nhà sản xuất.
d) Hoàn thiện
Semigloss.
Bóng mờ.
e) Location
e) Vị trí
As indicated on drawings or unit
buyers’ options
f)
Colour
f)
To Architects choice
4.5.4
Như trình bày trên các mặt bằng hoặc
theo ý kiến của người mua.
Màu
Theo lựa chọn của kiến trúc sư
Timber Floor Finishing
Hoàn Thiện Sàn Bằng Gỗ
a) Preparation
a) Chuẩn bị
New
wood
should
ideally
preservative impregnated.
be
Gỗ mới được tẩm chất bảo quản.
In some situations
mandatory.
be
Ðiều này có thể bắt buộc trong một số
trường hợp.
Thoroughly clean the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại
bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất.
Remove oils from surface by wiping
with a reputable product.
Sử dụng một sản phẩm có uy tín để loại
bỏ dầu khỏi bề mặt.
Abrade to remove any raised grain and
round all sharp edges to a 3mm radius
and dust off.
Bào gỗ để loại bỏ các thớ nổi và bo tròn
các cạnh sắc trong phạm vi 3mm, rồi làm
sạch bụi.
Ensure all surfaces are fully dry before
proceeding.
Bảo đảm tất cả bề mặt hoàn toàn khô ráo
trước khi tiến hành công việc.
Apply a thin coat of Knotting Solution
to all knots and resinous areas and
allow to harden.
Thi công một lớp xử lý mắt gỗ mỏng vào
các mắt gỗ và các khu vực nhựa cây rồi
để khô.
Make good all nail-holes, open joints,
open grain, etc. with a non shrinking,
non cracking polycell exterior trade
filler appropriate to the surface and
according to the manufacturer's
instructions.
Sửa lại tất cả các hốc neo, mối nối hở và
các thớ gỗ hở bằng chất trám không co
ngót, không nứt vỡ Polycell Exterior
Trade phù hợp với bề mặt và theo hướng
dẫn của nhà sản xuất.
The filler to be coloured to match the
surrounding wood.
Màu chất trám hợp với gỗ xung quanh.
Allow making good to dry before being
rubbed down smooth and dusted off.
Ðể công việc sửa lại này khô trước khi lau
nhẵn bóng và làm sạch bụi.
this
may
b) Fillers
b) Lớp phủ
Use only good quality/compatible
materials and follow the manufacturers'
Convention Building – Plot B11
Chỉ sử dụng những vật liệu tốt và phù
hợp theo hướng dẫn sử dụng của nhà
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 16 of 25 (A24)
recommendations for use, even if at
variance with this system.
4.5.5
Timber Floor Finishing (Commercial
floors)
Hoàn Thiện Sàn Bằng Gỗ (Sàn Loại
Thương Mại)
a) Finishing system
a) Hệ thống hoàn thiện
ICI or approved equal varnish system
applied
to
manufacturer’s
specifications and instructions.
1 coat oil based penetrating timber
sealer.

1 lớp vật liệu bịt gỗ tẩm dầu.

1 coat surface timber sealer.

1 lớp vật liệu bịt gỗ ở bề mặt.

1 coat spirit-based wax polished to a
gloss finish.

1 lớp paraffin gốc rượu bôi vào lớp
bóng.
b) Hoàn thiện
High gloss.
Bóng mờ.
c) Location
c) Vị trí
As indicated on the drawings
Như trình bày trên các mặt bằng
Timber Floor Finishing (Sports Floors)
Hoàn Thiện Sàn Bằng Gỗ (Sàn Thể Thao)
a) Finishing system
a) Hệ thống hoàn thiện
ICI or approved equal varnish system
applied
to
manufacturer’s
specifications and instructions.
Sử dụng của ICI hoặc hệ thống véc ni thi
công theo chi tiết kỹ thuật và hướng dẫn
của nhà sản xuất.

1 coat oil based penetrating timber
sealer.

1 lớp vật liệu bịt gỗ tẩm dầu.

1 coat surface timber sealer.

1 lớp vật liệu bịt gỗ ở bề mặt.

1 coat sports floor surface sealer.

1 lớp vật liệu bịt bề mặt sàn thể thao.
b) Finish
b) Hoàn thiện
Semigloss.
Bóng mờ.
c) Location
c) Vị trí
As indicated on the drawings
4.5.5
Sử dụng của ICI hoặc hệ thống véc ni thi
công theo chi tiết kỹ thuật và hướng dẫn
của nhà sản xuất.

b) Finish
4.5.5
sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt
với hệ thống này.
Như trình bày trên các mặt bằng
Painting to Steel Doors and Steel Door
Frames
Sơn Các Cửa và Khung Cửa Thép
a) Preparation
a) Chuẩn bị
Degrease the surface where necessary
with Oil and Grease Remover, wash
thoroughly, allow to dry.
Làm sạch bề mặt bằng chất tẩy dầu và
mỡ, rửa sạch và để khô.
Power or hand tool clean.
Làm sạch bằng dụng cụ điện hoặc tay.
b) Priming
b) Sơn lót
Prime overall with one (1) coat Metal
Primer Zinc Phosphate applied to give
Convention Building – Plot B11
Sơn lót toàn bộ bằng một (1) lớp sơn lót
kim loại Metal Primer Zinc Phosphate để
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 17 of 25 (A24)
a minimum wet film thickness of 115
microns giving a minimum dry film
thickness of 50 microns.
c) Intermediate Coating
cung cấp độ dày màng ướt tối thiểu là
115 microns và độ dầy màng khô tối thiểu
là 50 microns.
c) Lớp trung gian
Thi công một lớp sơn kim loại với độ dày
màng ướt tối thiểu là 45 microns và độ
dầy màng khô tối thiểu là 25 microns.
One coat of metal paint to give a
minimum wet film thickness of 45
microns giving a minimum dry film
thickness of 25 microns.
d) Finishing system
d) Hệ thống hoàn thiện
Two (2) coats of metal paint to give a
minimum wet film thickness of 50
microns per coat, giving a minimum dry
film thickness of 25 microns per coat.
e) Finish
Thi công hai (2) lớp sơn kim loại với độ
dày màng ướt tối thiểu là 50 microns cho
từng lớp và độ dầy màng khô tối thiểu là
25 microns cho từng lớp.
e) Hoàn thiện
Semigloss.
f)
Bóng mờ.
Location
f)
As indicated on the drawings
g) Colour
Như trình bày trên các mặt bằng
g) Màu
To Architects choice.
4.5.6
Vị trí
Theo lựa chọn của kiến trúc sư .
Painting to External Steel Works
Sơn Các Công Tác Thép Bên Ngoài
a) Preparation
a) Chuẩn bị
Scrub the surfaces with Oil and Grease
Remover to remove all dirt, oil, grease
etc, rinse off with clean water and allow
to dry.
Lau chùi bề mặt bằng chất tầy dầu mỡ để
loại bỏ các chất bẩn, dầu mỡ, v.v, sau đó
rửa bằng nước sạch và để cho khô.
Power or hand tool clean.
Làm sạch bằng dụng cụ điện hoặc tay.
b) Priming
b) Sơn lót
Prime overall with one (1) coat of
Quick Drying Metal Primer applied to
give a minimum wet film thickness of
53 microns giving a minimum dry film
thickness of 20 microns.
c) Intermediate Coating
c) Lớp trung gian
One (1) coat of metal paint to give a
minimum wet film thickness of 45
microns giving a minimum dry film
thickness of 25 microns.
d) Finishing System
Thi công một (1) lớp sơn kim loại với độ
dày màng ướt tối thiểu là 45 microns và
độ dầy màng khô tối thiểu là 25 microns.
d) Hệ thống hoàn thiện
Two coats of metal paint to give a
minimum wet film thickness of 45
microns per coat, giving a minimum dry
film thickness of 25 microns per coat.
Convention Building – Plot B11
Sơn lót toàn bộ bằng một (1) lớp sơn lót
kim loại khô nhanh để cung cấp độ dày
màng ướt tối thiểu là 53 microns và độ
dầy mang khô tối thiểu là 20 microns.
Thi công hai lớp sơn kim loại với độ dày
màng ướt tối thiểu là 45 microns cho từng
lớp và độ dầy màng khô tối thiểu là 25
microns cho từng lớp.
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 18 of 25 (A24)
e) Location
e) Vị trí
As indicated on the drawings
f)
Colour
f)
To Architects choice.
4.5.7
Như trình bày trên các mặt bằng.
Màu
Theo lựa chọn của kiến trúc sư.
Painting to External Walls
Sơn Các Tường Bên Ngoài
a) Preparation
a) Chuẩn bị
Thoroughly clean the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại
bỏ các chất bẩn, dầu mỡ và các tạp chất
ô nhiễm bề mặt.
Carefully remove cement and mortar
deposits.
Loại bỏ xi măng và vữa dư một cách cẩn
thận.
Remove
efflorescence
and
underbound slurry by brushing or
rubbing with a dry cloth followed by
wiping with a damp cloth and allow to
dry.
Loại bỏ các vết loang và hồ xi măng bằng
cách quét hoặc chùi bằng khăn khô sau
đó lau sạch bằng khăn ẩm.
Brush the surface to remove any loose
aggregate.
Quét lại bề mặt để loại bỏ cốt liệu dư.
(Do not use wire brushes).
(Không sử dụng chổi dây)
b) Making Good
b) Sửa chữa
Cut out and make good cracks, holes
and other imperfections with a suitable
material.
Cắt bỏ và sửa lại các vết nứt, các lỗ và
những phần không tốt khác bằng một vật
liệu phù hợp.
Where surface is exterior render
system, make good with matching
render system.
Ở những chỗ bề mặt là hệ thống hoàn
thiện bên ngoài, thì sửa chữa cho phù
hợp với hệ thống hoàn thiện.
Allow to set and dry out thoroughly.
Ðể đông cứng và khô hoàn toàn.
Where appropriate, rub down the
surface and dust off.
Lau sạch bề mặt ở những chỗ thích hợp
và quét sạch bụi bẩn.
Apply 2 layers.
Thi công 2 lớp.
Use only good quality/compatible
materials and follow the manufacturers'
recommendations for use, even if at
variance with this system.
Chỉ sử dụng vật liệu chất lượng tốt/ phù
hợp và theo hướng dẫn sử dụng của nhà
sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt
với hệ thống này.
c) Sealing / Priming
c) Sơn phủ/sơn lót
Seal / Prime overall with one coat of
alkyd primer/ sealer at 100 microns.
d) Second Coat
d) Lớp thứ hai
One coat of exterior paint at 45
microns.
e) Finishing Coat
Thi công một lớp sơn bên ngoài với độ
dày 45 microns.
e) Lớp hoàn thiện
One coat of exterior paint at 45
Convention Building – Plot B11
Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp
sơn phủ/lót alkyd với độ dày 100 microns.
Thi công một lớp sơn bên ngoài với độ
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 19 of 25 (A24)
microns.
f)
dày 45 microns.
Location
f)
All exterior surfaces including columns,
walls, parapets, bulkheads, balcony
kerbs, balcony and walkway ceilings
and any other surfaces that are noted
as to be painted.
g) Colour
Tất cả các bề mặt bên ngoài bao gồm các
cột, các tường, lan can, vách ngăn, gờø
ban công, ban công, các trần của đường
dành cho người đi bộ và các bề mặt khác
ghi chú cần được sơn.
g) Màu
To Architects choice
4.5.8
Vị trí
Theo lựa chọn của kiến trúc sư.
Painting to Internal Plaster Walls
Sơn Các Tường Vữa Bên Trong
a) Preparation
a) Chuẩn bị
Thoroughly clean the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại
bỏ các chất bẩn, dầu mỡ và các tạp chất
ô nhiễm bề mặt.
Carefully remove cement and mortar
deposits.
Loại bỏ xi măng và vữa dư một cách cẩn
thận.
Remove efflorescence and under
bound slurry by brushing or rubbing
with a dry cloth followed by wiping with
a damp cloth and allow to dry.
Quét và lau hồ xi măng rớt trên bề mặt
bằng khăn khô sau đó lau sạch bằng
khăn ẩm.
Brush the surface to remove any loose
aggregate.
Ðể cho bề mặt khô. Quét lại bề mặt để
loại bỏ cốt liệu dư.
(Do not use wire brushes).
(Không sử dụng chổi dây).
b) Making Good
b) Sửa chữa
Cut out and make good cracks, holes
and other imperfections with a Polycell
trade filler.
Cắt bỏ và sửa lại các vết nứt, các lỗ và
những phần không tốt khác bằng chất
trám Polycell trade.
Allow to set and dry out thoroughly.
Ðể đông cứng và khô hoàn toàn.
Where appropriate, rub down the
surface and dust off.
Lau sạch bề mặt ở những chỗ thích hợp
và quét sạch bụi bẩn.
Apply painting system.
Thi công hệ thống sơn.
Use only good quality/compatible
materials and follow the manufacturers'
recommendations for use, even if at
variance with this system.
Chỉ sử dụng vật liệu chất lượng tốt/phù
hợp và theo hướng dẫn sử dụng của nhà
sản xuất, thậm chí nếu có sự khác biệt
với hệ thống này.
c) Sealing / Priming
c) Sơn phủ/sơn lót
Seal / Prime overall with one coat of
alkyd primer/ sealer at 100 microns.
d) Second Coat
d) Lớp thứ hai
One coat of interior latex emulsion
paint at 30 microns.
Convention Building – Plot B11
Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp
sơn lót alkyd primer/sealer với độ dày 100
microns.
Thi công một lớp interior latex emulsion
với độ dày 30 microns.
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 20 of 25 (A24)
e) Finishing Coat
e) Lớp hoàn thiện
One coat of interior latex emulsion
paint at 30 microns.
f)
Finish
Thi công một lớp interior latex emulsion
với độ dày 30 microns.
f)
Satin.
Nhẵn mịn.
g) Location
g) Vị trí
As indicated on the drawings.
h) Colour
Như trình bày trên mặt bằng
h) Màu
To Architects choice.
4.5.9
Hoàn thiện
Theo lựa chọn của kiến trúc sư.
Painting to Fibre Cement Ceilings
Sơn Các Trần Fribrô Xi Măng
a) Preparation
a) Chuẩn bị
The surfaces are to be stopped to a
smooth even flat finish as detailed in
Section - Partitions.
Bề mặt được thi công hoàn thiện nhẵn
mịn bằng phẳng như trình bày chi tiết
trong Phần Vách tường ngăn.
Thoroughly clean down the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch các bề mặt để loại bỏ chất bẩn,
dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt.
Brush the surface to remove any loose
gypsum plaster stopping.
Quét sạch bề mặt để loại bỏ vữa thạch
cao lỏng.
b) Sealing Coat
b) Lớp sơn phủ
Seal / Prime overall with one coat of
alkyd primer/ sealer at 100 microns.
c) Second Coat
Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp
alkyd primer/sealer với độ dày 100
microns.
c) Lớp thứ hai
One coat of exterior emulsion paint at
30 microns.
d) Finishing Coat
Thi công một lớp sơn exterior emulsion
với độ dày 30 microns.
d) Lớp hoàn thiện
One coat of exterior emulsion paint at
30 microns.
Thi công một lớp sơn exterior emulsion
với độ dày 30 microns.
e) Finish
e) Hoàn thiện
Satin.
Nhẵn mịn.
f)
Location
f)
As indicated on the drawings
g) Colour
Như trình bày trên các mặt bằng.
g) Màu
To Architects choice
Theo lựa chọn của Kiến trúc sư .
4.5.10 Painting to Internal Gypsum Plaster
walls and ceilings
a) Preparation
Sơn Các Tường và Trần Vữa Thạch Cao
a) Chuẩn bị
The surfaces are to be stopped to a
Convention Building – Plot B11
Vị trí
Bề mặt được thi công hoàn thiện nhẵn
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 21 of 25 (A24)
smooth even flat finish.
mịn bằng phẳng.
Thoroughly clean down the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch bề mặt để loại bo ûcác vết bẩn,
dầu mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt.
Brush the surface to remove any loose
gypsum plaster stopping.
Quét sạch bề mặt để loại bỏ thạch cao
dư.
b) Sealing Coat
b) Lớp sơn phủ
Seal / Prime overall with one coat of
alkyd primer/sealer at 100 microns.
c) Second Coat
Sơn phủ/sơn lót toàn bộ bằng một lớp
alkyd primer/sealer với độ dày 100
microns.
c) Lớp thứ hai
One coat of interior latex emulsion
paint at 30 microns.
d) Finishing Coat
Thi công một lớp interior latex emulsiom
với độ dày 30 microns.
d) Lớp hoàn thiện
One coat of interior latex emulsion
paint at 30 microns.
Thi công một lớp sơn latex emulsion với
độ dày 30 microns.
e) Finish
e) Hoàn thiện
Satin.
Nhẵn mịn.
f)
Location
f)
As indicated on the drawings.
g) Colour
Vị trí
Như trình bày trên các mặt bằng.
g) Màu
To Architects choice.
Theo lựa chọn của kiến trúc sư .
4.5.11 Painting to Exposed PVC Piping
a) Preparation
Sơn Các Ống PVC Lộ
a) Chuẩn bị
The surfaces are to be stopped to a
smooth even flat finish.
Bề mặt được thi công nhẵn mịn bằng
phẳng.
Thoroughly clean down the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch bề mặt để loại bỏ chất bẩn, dầu
mỡ và các tạp chất ô nhiễm bề mặt.
Brush the surface to remove any loose
gypsum plaster stopping.
Quét sạch bề mặt để loại bo vữa thạch
cao dư.
b) First Coat
b) Lớp đầu tiên
One coat of primer at 45 microns.
c) Finishing Coat
c) Lớp hoàn thiện
One coat paint at 45 microns.
d) Finish
Semigloss.
Convention Building – Plot B11
Thi công một lớp sơn lót với độ dày 45
microns.
Thi công một lớp sơn với độ day 45
microns.
d) Hoàn thiện
Bóng mờ
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 22 of 25 (A24)
e) Location
e) Vị trí
As indicated on the drawings.
f)
Colour
Như trình bày trên các mặt bằng.
f)
To Architects choice.
Theo lựa chọn của Kiến trúc sư .
4.5.12 Painting to Interior Timber Trims and
Painted Doors
a) Preparation
Sơn Các Diềm Gỗ Bên Trong và Cửa Ra
Vào
a) Chuẩn bị
The surfaces are to be stopped to a
smooth even flat finish.
Thi công bề mặt nhẵn mịn bằng phẳng.
Thoroughly clean the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại
bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô
nhiễm bề mặt.
b) Primer Coat
b) Lớp sơn lót
Thi công một lớp sơn lót với độ dày 80
microns
One coat of primer at 80 microns.
c) Second Coat
c) Lớp thứ hai
One coat of interior enamel paint at 75
microns.
d) Finishing Coats
Thi công một lớp sơn nội thất interior
enamel với độ dày 75 microns.
d) Lớp hoàn thiện
Two coats of interior enamel paint at
55 microns wet.
e) Finish
Thi công một lớp sơn nội thất interior
enamel với độ dày ướt 55 microns.
e) Hoàn thiện
Semigloss.
f)
Màu
Bóng mờ.
Location
f)
As indicated on the drawings.
g) Colour
Vị trí
Như trình bày trên các mặt bằng.
g) Màu
To Architects choice.
Theo lựa chọn của kiến trúc sư .
4.5.13 Painting to Exterior Timber Trims and
Painted Doors
a) Preparation
Sơn Các Diềm Gỗ Bên Ngoài và Các Cửa
a) Chuẩn bị
The surfaces are to be stopped to a
smooth even flat finish.
Thi công bề mặt nhẵn mịn bằng phẳng.
Thoroughly clean the surfaces to
remove all dirt, grease and surface
contaminants.
Làm sạch hoàn toàn các bề mặt để loại
bỏ các vết bẩn, dầu mỡ và các tạp chất ô
nhiễm bề mặt.
b) Primer Coat
b) Lớp sơn lót
One coat of alkyd primer at 80
microns.
Convention Building – Plot B11
Thi công một lớp sơn lót alkyd primer với
độ dày 80 microns.
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 23 of 25 (A24)
c) Second Coat
c) Lớp thứ hai
One coat of exterior enamel paint at 75
microns.
d) Finishing Coats
Thi công một lớp sơn ngoại thất exterior
enamel với độ dày 75 microns.
d) Lớp hoàn thiện
Two coats of exterior enamel paint at
55 microns wet.
e) Finish
Thi công một lớp sơn ngoại thất exterior
enamel với độ dày ướt 55 microns.
e) Hoàn thiện
Semigloss.
f)
Bóng mờ.
Location
f)
As indicated on the drawings
g) Colour
Vị trí
Như trình bày trên các mặt bằng.
g) Màu
To Architects choice.
Theo lựa chọn của kiến trúc sư .
4.5.14 Services
Dịch Vụ Kỹ Thuật
If exposed to view, paint new services and
equipment including in plant rooms, except
chromium, anodised aluminium, GRP,
UPVC, stainless steel, non-metallic flexible
materials
and
normally
lubricated
machined surfaces.
Bố trí ở tầm nhìn, cần thực hiện sơn. Dịch vụ
bao gồm buồng máy, không kể chromium
nhôm xử lý axít, GRP, UPVC, thép không rỉ,
vật liệu uốn được phi kim loại và cacù bề mặt
lắp máy được bôi trơn thường xuyên.
Repaint proprietary items only if damaged.
Chỉ sơn lại các mặt hàng độc quyền khi có
khuyết tật.
5
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
5.1.1
Cleaning on completion
Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành
Clean off marks, paint spots and stains
progressively and restore damaged
surfaces to their original condition.
Làm sạch các dấu vết, các vết sơn và dơ bẩn,
khôi phục các bề mặt bị hư hại như điều kiện
nguyên gốc của chúng.
Otherwise generally touch up where
required, and make good after all trades,
clean off all marks, paint spots and stains
throughout, and leave painting in a
satisfactory condition.
Mặt khác, sửa những chỗ yêu cầu và làm lại
hoàn chỉnh sau tất cả các công việc, làm sạch
hoàn toàn các dấu vết, dấu sơn và dơ bẩn và
để lại những phần thi công sơn trong một điều
kiện thoả đáng.
Upon completion, all empty cans and other
debris arising out of the painting work, shall
be removed from the site.
Khi hoàn thành, loại bỏ khỏi công trường tất
cả các hộp rỗng và các mảnh vụn khác phát
sinh trong khi sơn.
Warranty
Bảo Hành
All painting works shall be warranted for six
(6) years from the date of practical
completion.
Các công tác sơn được bảo hành trong thời
gian (6) năm kể từ ngày hoàn thành thực tế.
5.1.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 24 of 25 (A24)
5.1.3
This warranty shall cover all detects in
workmanship, surface preparation and
products in varnishing, priming, painting,
caulking and sealing.
Việc bảo hành này bao gồm các sai sót trong
kỹ thuật thi công, chuẩn bị bề mặt và các sản
phẩm đánh véc ni, sơn lót, sơn phủ, trám bít.
Maintenance manual
Sách Hướng Dẫn Bảo Quản
Submit the paint manufacturer’s published
recommendations for maintenance.
Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà
sản xuất.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Painting Works
Page 25 of 25 (A24)
PAPER HANGING
A25
CÔNG TÁC GIẤY DÁN TƯỜNG
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
3
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
2.1
TAPESTRY DELIVERY
GIAO NHẬN THẢM
2.1.1
Delivery
Giao Nhận
Delivery the prepared tapestry to the site.
Thảm trang trí tại hiện trường.
2.2
TAPESTRY INSTALLATION
LẮP ÐẶT THẢM
2.2.1
Unwrapping
Tháo Bao Bọc
Using clean hands, or wearing clean white
cotton gloves, remove plastic, bubble wrap
and calico.
Dùng tay sạch, mang găng tay vải trắng để
tháo lớp bọc bằng nhựa hay vải.
Remove support batten from PVC-U pipe.
Gỡ nẹp đỡ từ ống PVC-U chư õ.
Do not remove the tapestry.
Không được tháo thảm.
Retain the wrapping.
Giữ lớp bọc.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Paper Hanging
Page 1 of 3 (A25)
2.2.2
Support batten
Nẹp Đỡ
a) Fixing
a) Cố định
Screw
fix
the
support
horizontally to the wall.
batten
Đinh vít cố định nẹp đỡ vào tường theo
phương ngang.
Select screws to suit substrate and
weight of tapestry.
Chọn đinh vít phù hợp với lớp nền và
trọng lượng thảm.
Screw type:
Loại đinh vít:

Countersunk, flat cross head
b) Fixing holes
Đầu chìm, đầu ngang bằng.
b) Lỗ cố định
300 mm maximum centres, 5 mm
diameter, countersunk, alternating top
and bottom of batten.
2.2.3

Cách tim tối đa 300 mm, đường kính 5
mm, đầu chìm, xen kẽ đầu và đuôi nẹp.
Tapestry
Thảm Trang Trí
a) Installation
a) Lắp đặt
Install the tapestry flat against the
support batten and the wall.
Thảm tựa vào nẹp đỡ và tường.
Extend the tapestry at least 10 mm
beyond each end of the support batten.
Kéo thảm tối thiểu 10 mm khỏi đầu nẹp
đỡ.
Conceal the support batten.
Đặt chìm nẹp.
b) Method
b) Phương pháp
Using clean hands, or wearing clean
white cotton gloves, carry the rolled
tapestry to the support batten,
supporting it at each end.
Dùng tay sạch, mang găng tay vải trắng,
mang thảm cuộn đến nẹp đỡ; đỡ thảm ở
mỗi đầu.
Starting at one end, attach the hook
and loop fastening tape on the tapestry
to the hook and loop fastening tape on
the support batten.
Bắt đầu ở 1 đầu, buộc vào móc treo.
Then unroll the tapestry slowly.
Sau đó trải thảm ra từ từ.
Retain the PVC-U pipe.
Giữ ống PVC dạng chữ U.
c) Label
c) Nhãn
Do not remove the label on the reverse
of the tapestry.
Convention Building – Plot B11
Không tháo nhãn ở mặt trái thảm.
Architectural Finishings Specifications
Paper Hanging
Page 2 of 3 (A25)
3
COMPLETION
HOÀN CÔNG
3.1
MAINTENANCE
BẢO QUẢN
3.1.1
Cleaning
Vệ Sinh
a) General
a) Tổng quát
At installation, and then every 2
months during the defects liability
period, remove dust and lint from the
surface of the tapestry.
b) Method
b) Phương pháp
Either brush using a stiff small clothes
brush, or vacuum using a purposemade fabric nozzle.
3.1.2
Vào lúc lắp đặt, sau đó mỗi 2 tháng trong
suốt thời gian bảo hành, đánh sạch bụi và
xơ từ bề mặt trên.
Dùng bàn chải hay chân không với vòi
phun.
Wrapping in PVC-U pipe.
Bao 1 ống PVC dạng chữ U.
Store on site.
Lưu kho tại hiện trường.
Maintenance manual
Sách hướng dẫn bảo quản
Submit a maintenance manual, describing
handling and cleaning processes and
regimes.
Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản, mô tả
công tác tháo dỡ, làm vệ sinh.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Paper Hanging
Page 3 of 3 (A25)
METAL FIXTURES
A26
CHI TIẾT CỐ ÐỊNH KIM LOẠI
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
4
EXECUTION
THI CÔNG
5
COMPONENTS
CÁC THÀNH PHẦN
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dung chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of the following:
Thông báo kiểm tra về:

Shop fabricated or assembled items
ready for delivery to the site.

Các mặt hàng gia công hay lắp ráp tại
nhà máy, sẵn sàng chuyển giao đến hiện
trường.

Commencement
welding.
site

Tiến hành hàn tại nhà máy hay tại xưởng.

Site erected assemblies on completion
of erection, before covering up by
cladding and encasing.

Kết thúc công tác lắp dựng đối với các bộ
phận được lắp dựng tại hiện trường,
trước khi thực hiện công tác ốp, bọc.
Convention Building – Plot B11
of
shop
or
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 1 of 10 (A26)

Steel surfaces prepared for, and
immediately before, site applied
finishes.

Bề mặt thép trước khi thực hiện lớp hoàn
thiện tại hiện trướng.
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Weld Testing
Thử Nghiệm Công Tác Hàn
Have testing of welds, or test plates,
performed by an independent testing
authority. In the event of test failure, rectify
the defect and repeat the test.
Ðối với các mối hàn hay tấm kiểm tra, do đơn
vị thử nghiệm độc lập thực hiện. Nếu kết quả
xét nghiệm không đạt yêu cầu, cần khắc phục
khiếm khuyết và tiến hành thử nghiệm lại.
2.3
SAMPLES
MẪU MÃ
2.3.1
General
Tổng Quát
Submit samples of the following:
Gửi duyệt mẫu:

Each type of joint.

Mỗi loại mối nối.

Each type of finish.

Mỗi loại hoàn thiện.

Sections for use in fabricated work.

Các đoạn sản phẩm sử dụng cho gia
công.
2.4
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.4.1
Design
Thiết Kế
a) Calculations
a) Tính toán
Submit calculations and other data
demonstrating detailed compliance
with performance criteria.
2.4.2
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
Submit shop drawings
following information:
2.4.3
showing
the
Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu:

Details of fabrication and components.

Các chi tiết gia công và thành phần.

Information
assembly.

Thông tin cần thiết cho công tác lắp đặt
tại hiện trường.
necessary
for
site
Tests
Thử Nghiệm
a) Stainless steel
a) Thép không rỉ
Before fabrication commences, submit
satisfactory evidence that relevant
procedure test plates have passed the
test specified in AS/NZS 1554.6.
2.4.4
Gửi duyệt tính toán và các thông số
chứng minh sự tuân thủ nghiêm ngặt các
tiêu chuẩn đặc tính.
Trước khi gia công, gửi duyệt các chứng
cứ xác nhận các tấm thử đã đạt kết quả
thử nghiệm do tiêu chuẩn AS/NZ1554.6
đề ra.
Materials
Vật Liệu
a) Manufacturer’s data
a) Thông tin của nhà sản xuất
Submit
manufacture’s
Convention Building – Plot B11
published
Gửi duyệt các thông số về sản phẩm của
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 2 of 10 (A26)
product data including
drawings and details.
standard
b) Stainless steel
b) Thép không rỉ
For each batch of stainless steel
supplied to the works, submit the
certificate of compliance or test
certificate specified in the applicable
standard.
2.4.5
nhà sản xuất, bao gồm các bản vẽ tiêu
chuẩn và chi tiết.
Đối với mỗi mẻ thép không rỉ cung cấp
cho công trình, phải gửi duyệt chứng chỉ
tuân thủ hay chứng nhận xét nghiệm theo
tiêu chuẩn.
Execution
Thi Công
a) Welding procedures
a) Trình tự công tác hàn
Submit details of proposed welding
procedures before fabrication.
b) Welding dissimilar metals
Gửi duyệt phương pháp hàn dự kiến
trước khi gia công.
b) Công tác hàn các vật liệu khác nhau
Submit the following details:
Gửi duyệt các chi tiết như sau:

Type and thickness of materials to be
welded.

Loại, bề dày của vật liệu hàn.

Proposed joint preparation
welding procedures.

Chuẩn bị mối nối dự kiến; phương
pháp hàn.

Proposed filler metal.

Kim loại bịt dự kiến.

Expected dilution (proportion of fused
parent metal in the weld metal).

Pha loãng dự kiến (tỉ lệ kim loại cha
mẹ nung chảy và kim loại hàn).
c) Fastening to aluminium
aluminium alloys)
and
(including
If cadmium-plated steel fastenings are
proposed, submit proposals.
c) Cố định vào nhôm (kể cả hợp kim nhôm)
Nếu chi tiết kẹp chặt bằng thép mạ
cadmium được đề nghị; gửi duyệt
phương án.
3
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1.1
Metals
Kim Loại
a) Performance
a) Ðặc tính
Provide metals suited to their required
function, finish and method of
fabrication, in sections of strength and
stiffness adequate for their purpose.
Cung cấp kim loại phù hợp với các nhiệm
vụ yêu cầu, lớp hoàn thiện, phươngpháp
gia công với độ bền và độ cứng theo yêu
cầu.
Copper alloys (brass, bronze, etc).
Hợp kim đồng (đồng thau, đồng đỏ).
b) Composition and designations
To AS 2738.
3.1.2
b) Thành phần và tên gọi
Theo AS 2738.
Rivets
Ðinh Tán
Blind rivets where available in the required
Ðinh tán chìm tại nơi có yêu cầu sử dụng.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 3 of 10 (A26)
metal.
3.1.3
Masonry Anchors
Neo Khối Xây
Proprietary types comprising screws or
bolts in self-expanding sockets.
Loại hàng độc quyền gồm các đinh vít hay bu
lông với ống nối tự giãn.
Masonry Plugs
Tắc Kê Khối Xây
Screws in purpose-made resilient plastic
sockets.
Ðinh vít trong ống nối bằng nhựa đàn hồi (chế
tạo theo yêu cầu).
4
EXECUTION
THI CÔNG
4.1
CONSTRUCTION GENERALLY
THI CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Aluminium Structures
Kết Cấu Nhôm
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
3.1.4
To AS/NZS 1664.1 or AS./NZS 1664.2.
4.1.2
Metals
Kim Loại
a) Performance
a) Ðặc tính
Provide metals so that they transmit
the loads imposed and ensure the
rigidity of the assembly without causing
deflection or distortion of finished
surfaces.
b) Incompatible metals
Cung cấp kim loại sao cho kim loại truyền
được tải đặt vào và bảo đảm độ cứng của
hệ lắp ráp mà không gây lệch, uốn cho bề
mặt đã hoàn thiện.
b) Kim loại không phù hợp
Separate using concealed layers of
suitable materials in appropriate
thicknesses.
4.1.3
Theo AS/NZ 1664.1 hay AS/NZ 1664.2.
Tách rời ra bằng cách sử dụng các lớp
vật liệu thích hợp đặt chìm trong độ dày
tương ứng.
Fasteners
Móc Cài
a) Performance
a) Ðặc tính
Provide fasteners in materials of
mechanical strength and corrosion
resistance at least equal to that of the
lowest resistant metal jointed.
b) To copper and copper alloys
Provide copper or copper alloy fixing
devices only.
c) To aluminium and aluminium alloys
Provide aluminium alloy or nonmagnetic stainless steel fixing devices
only.
d) To stainless steel
b) Ðối với đồng và hợp kim đồng
Chỉ cung cấp dụng cụ kẹp chặt bằng đồng
hoặc hợp kim đồng.
c) Ðối với nhôm và hợp kim nhôm
Chỉ cung cấp dụng cụ kẹp chặt thép
không rỉ không có từ tính hoặc hợp kim
nhôm.
d) Ðối với thép không rỉ
Provide appropriate stainless steel
Convention Building – Plot B11
Cung cấp móc cài bằng vật liệu có độ bền
cơ học, tính kháng ăn mòn tối thiểu tương
đương với kim loại kháng (có mối nối) ở
độ thấp nhất.
Chỉ cung cấp vật liệu thép không rỉ tương
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 4 of 10 (A26)
materials only.
4.1.4
ứng.
Fabrication
Gia Công
a) Workshop
a) Tại nhà máy
Fabricate and pre-assemble items in
the workshop whenever practicable.
b) Edges and surfaces
b) Mép cạnh và bề mặt
Keep clean, neat and free from burrs
and indentations.
Giữ sạch gọn, không có ba via hay rãnh
cắt.
Remove
sharp
edges
excessive radiusing.
Cắt bỏ các cạnh sắc mà không lượn tròn
quá độ.
without
c) Tube bends
c) Uốn ống
Form bends in tube without visibly
deforming the cross section.
d) Colour finished work
Sai Số Trong Gia Công
a) Structural work generally
a) Công tác kết cấu
+/-2 mm.
Joints
Mối Nối
a) General
a) Tổng quát
Fit joints to an accuracy appropriate to
the class of work.
Lắp các mối nối với độ chính xác tương
ứng với cấp độ công tác.
Finish visible joints made by welding,
brazing or soldering using grinding,
buffing or other methods appropriate to
the class of work, before further
treatment.
Hoàn thiện các mối nối thấy được bằng
công tác hàn; hàn bằng đồng hoặc hàn
sử dụng công tác mài; đánh bóng hoặc
bằng các phương pháp tương ứng với
cấp độ công tác, trước khi thực hiện các
xử lý khác.
b) Self-finished metals
b) Kim loại tự hoàn thiện
Free of surface colour variation, after
jointing.
c) Joints
Không thay đổi màu bề mặt, sau khi nối.
c) Mối nối
Fit accurately to a fine hairline.
4.1.7
Màu sắc tấm, ép đùn và đầu các móc cần
phải hài hoà với nhau.
Fabrication Tolerances
 2 mm.
4.1.6
Mà không làm biến dạng mặt cắt một
cách rõ rệt.
d) Màu sắc mặt hàng đã hoàn thiện
Match colours of sheets, extrusions
and heads of fasteners.
4.1.5
Gia công và lắp ráp trước các mặt hàng
tại nhà máy vào thời gian thích hợp.
Lắp đặt chính xác các mối nối.
Marking
Ðánh Dấu
Provide suitable and sufficient marks or
other means for identifying each member
of site-erected assemblies, and for their
correct setting out, location, erection and
connection.
Cung cấp đầy đủ các dấu phù hợp hay các
phương tiện khác để nhận dạng mỗi thành
phần lắp đặt tại hiện trường hay để bố trí,
định vị, lắp dựng và liên kết.
Mark bolted connections to show the
Ðánh dấu các liên kết gắn bu lông để nêu rõ
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 5 of 10 (A26)
4.1.8
bolting category.
loại bu lông sử dụng.
Do not mark stainless steel by notching.
Không đánh dấu thép không rỉ bằng cách
khắc dấu.
Splicing
Nối Đối Đầu
Provide structural
lengths.
members
of
single
Cung cấp thành phần kết cấu có một chiều
dài.
4.2
WELDING AND BRAZING
CÔNG TÁC HÀN THƯỜNG VÀ HÀN BẰNG
ÐỒNG
4.2.1
General
Tổng Quát
a) Quality
a) Chất lượng
Provide finished welds which are free
of surface and internal cracks, slag
inclusion, and porosity.
b) Site welds
b) Hàn tại hiện trường
Do not weld on site.
Không áp dụng.
c) Butt weld quality level
c) Cấp độ chất lượng hàn đối đầu
Not inferior to the appropriate level
recommended in AS 1665 Appendix A.
4.2.2
Cung cấp các mối hàn đã hoàn thiện
không có vết nứt tại bề mặt và ở bên
trong, không có xỉ và bị rỗ.
Không thấp hơn cấp độ nêu trong tiêu
chuẩn AS 1665, phụ lục A.
Brazing
Hàn Bằng Đồng
Ensure brazed joints have sufficient lap to
provide a mechanically sound joint.
Bảo đảm là mối hàn bằng đồng có mí chồng
đủ để cung cấp một mối nối chắc chắn về mặt
cơ học.
Do not used butt joints relying on the filter
metal fillet only.
Không sử dụng mối nối đối đầu chỉ dựa trên
gờ kim khí vật liệu bịt.
4.3
STAINLESS STEEL FABRICATION
GIA CÔNG THÉP KHÔNG RỈ
4.3.1
Welding Stainless Steel
Hàn Thép Không Rỉ
a) Certification of welders
a) Giấy chứng nhận của thợ hàn
To AS 1796.
4.3.2
4.3.3
Theo AS 1796.
Riveting
Ðinh Tán
Riveting may be used only to join stainless
steel sheet or strip less than 1 mm thick.
Chỉ dùng để nối các tấm hay dải thép không rỉ
với độ dày nhỏ hơn 1 mm.
Drill (not punch) the rivet hole, and drive
the rivet cold.
Khoan (không đột lỗ) lỗ đinh tán và đóng
nguội đinh tán.
On completion, clean and passivate the
riveted assembly.
Vào ngày hoàn công, làm sạch và thụ động
hoá hệ lắp ráp dùng đinh tán.
Soldering
Hàn
Do not solder stainless steel.
Không được hàn thép không rỉ.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 6 of 10 (A26)
5
COMPONENTS
THÀNH PHẦN
5.1
PLATFORMS AND WALKWAYS
SÀN CÔNG TÁC VÀ LỐI ÐI THI CÔNG
5.1.1
Standard
Tiêu Chuẩn
a) Materials, design and construction
a) Vật liệu, thiết kế, thi công
Comply with the recommendation of
AS 1657.
Theo AS 1657.
5.2
PIPE RAILINGS
LAN CAN ỐNG NƯỚC
5.2.1
Standard
Tiêu Chuẩn
a) Materials, design and construction
a) Vật liệu, thiết kế, thi công
Comply with the recommendation of
AS 1657.
5.2.2
Fabrication
Gia Công
a) Method
a) Phương pháp
Welding
Hàn.
b) Joints
b) Mối nối
Produce smooth unbroken surfaces at
joints.
Thực hiện các bề mặt nhẵn, không bị gãy
bể tại các mối nối.
Scribe the joints between posts and
rails.
Vạch dấu mối nối giữa các trụ và lan can.
Make end-to-end joints over an internal
sleeve.
Thực hiện các mối nối tại các đầu trên
ống lót bên trong.
c) Bends
c) Ðoạn uốn
Make changes of direction in rails by
evenly curved pipe bends.
d) Free ends
5.2.4
Ðổi hướng lan can bằng các mối nối uốn
cong đều nhau.
d) Không có đầu cuối
Seal the free ends of pipes with
fabricated or purpose made end caps.
5.2.3
Theo AS 1657.
Bịt kín ống không có đầu cuối với mũ cuối
được gia công theo đơn đặt hàng.
Fixing to structure
Cố Định Vào Kết Cấu
Provide fabricated predrilled or purpose
made brackets or post bases, and attach
the pipework to the building structure with
fixings, including bolts into masonry
anchors, and coach screws or bolts into
timber, of metal compatible with the
pipework.
Cung cấp kiềng, đế trụ gia công với các lỗ
khoan trước và gắn vào công tác ống của
công trình với các chi tiết cố định như bu lông
gắn vào neo khối xây, đinh vít mũ vuông hoặc
bu lông gắn vào gỗ hoặc chi tiết cố định bằng
kim loại phù hợp với công tác ống.
Galvanizing
Mạ Kẽm
If possible, complete fabrication before
galvanizing; otherwise apply a zinc-rich
Kết thúc gia công trước khi mạ kẽm; nếu
không, áp dụng lớp lót giàu kẽm lên bề mặt
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 7 of 10 (A26)
primer to affected joint surfaces.
mối nối được mạ.
5.3
METAL STAIRS
CẦU THANG KIM LOẠI
5.3.1
Standard
Tiêu Chuẩn
a) Materials, design and construction
a) Vật liệu, thiết kế, thi công
Comply with the recommendations of
AS 1657.
5.3.2
Theo AS 1657.
Proprietary Stair Systems
Hệ Cầu Thang Độc Quyền
a) Helical metal stairs
a) Cầu thang kim loại xoắn ốc
A proprietary system, mechanically
assembled and fixed in place,
comprising:
Sản phẩm độc quyền, lắp ráp kiểu cơ khí,
cố định tại chỗ, bao gồm:

A central steel tube column;

Cột ống thép ở giữa;

Prefabricated metal treads sleeved
over and cantilevered from the
column;

Bậc nằm kim loại gia công trước, được
lồng và lắp vào coat;

To landing;

Chiếu tới;

Balustrade and handrail to stair and
landing; and

Lan can, tay vịn vào cầu thang và
chiếu tới;

Spacers, fixings and accessories
necessary to complete the system.

Bộ phận đệm, cố định và phụ kiện cần
thiết để hoàn chỉnh hệ thống.
5.4
FIXED LADDERS
THANG CỐ ÐỊNH
5.4.1
Standard
Tiêu Chuẩn
a) Materials, design and construction
a) Vật liệu, thiết kế, thi công
Comply with the recommendations of
AS 1657.
5.4.2
Theo AS 1657.
Fixing
Cố Định
Fix ladder stiles securely to the building
structure at tops and bottoms of flights, and
at intermediate points.
Cố định trụ thang vào kết cấu công trình ở
đầu và cuối vế thang và tại các điểm trung
gian.
5.5
CAST ALUMINUM PANELS
PANEN NHÔM ÐÚC
5.5.1
Description
Mô Tả
Proprietary cast aluminium decorative
panels for use as balcony or stair infill
panels, or other non-structural purposes
such as decorative friezes and brackets.
Panen nhôm đúc trang trí (hàng độc quyền)
sử dụng làm ban công, panen cầu thang hay
cho các mục đích không chịu lực khác như
đường viền trang trí, kiềng đỡ.
Fixing
Cố Định
Fix to the building structure or other
Cố định vào kết cấu công trình hay vào các
5.5.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 8 of 10 (A26)
building elements either:
thành phần công trình khác:

with a proprietary mechanical fixing
system of integral fixing lugs, end
connections and the like, and aluminium
or stainless steel accessories; or

Với hệ thống cố định kiểu cơ khí (độc
quyền): vấu cố định, mối nối đầu cuối;
phụ kiện nhôm hay thép không rỉ;

using aluminium to aluminium welding
to AS 1665.

Sử dụng công tác hàn nhôm với nhôm
theo AS 1665.
5.6
CORNER GUARDS
THANH CHẮN GÓC
5.6.1
General
Tổng Quát
Where salient corners of the structure are
required to be protected from mechanical
damage, provide metal corner guards:
Các góc nhô ra của kết cấu được bảo vệ khỏi
các hư hại cơ khí, cần có thanh chắn góc
bằng kim loại:

consisting of rolled angle sections or
sections fabricated from metal sheet
bent to the radius or angle of the corner;

Gồm các thép góc cuộn hoặc đoạn cắt
được gia công từ tấm kim loại uốn theo
bán kính hay ke góc;

fitting close
finishes;
surface

Lắp chặt vào lớp hoàn thiện bề mặt kề
cận;

solidly grouted up at the back as
necessary to eliminate voids; and

Ðược trám vữa lỏng ở lưng để ngăn các
lỗ hổng;

securely fixed by a method which does
not cause distortion in the guard
surface, and consists of either
concealed built in lugs, or flush
countersunk head fixings into masonry
anchors.

Ðược cố định chặt bằng phương pháp
không gây ra vặn lệch tại bề mặt chắn và
bao gồm các vấu lắp chìm hoặc chi tiết cố
định đầu gắn chìm vào neo khối xây.
to
adjoining
5.7
RESILIENT DOCK BUMPERS
ÐỆM GIẢM VA ÐÀN HỒI SÀN BỐC DỠ
5.7.1
General
Tổng Quát
A proprietary system of fabric reinforced
rubber pads pressure laminated and bolted
between galvanized mild steel fixing
angles.
Ðây là sản phẩm độc quyền: đệm cao su áp
lực, gia cố lưới thép, cán mỏng, gắn bu lông
giữa ke cố định làm bằng thép mềm mạ kẽm.
Fixing
Cố Định
Bolt or weld the angles to the dock
structure.
Gắn bu lông hoặc hàn ke thép vào kết cấu
sàn chất dỡ
5.8
PIPE COLUMNS
CỘT ỐNG NƯỚC
5.8.1
General
Tổng Quát
Fabricate from heavy steel tube to AS
1074, welded, with predrilled fixing
brackets for attachment to the building
structure. Galvanize after fabrication.
Ðược gia công từ ống thép theo AS 1074,
được hàn với các kiềng đỡ cố định, có các lỗ
khoan trước để bắt vào kết cấu công trình.
Mạ kẽm sau khi gia công.
5.7.2
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 9 of 10 (A26)
5.8.2
Fixing to Structure
Cố Định Vào Kết Cấu
Galvanized bolts in masonry anchors or
galvanized coach screws in timber, as
appropriate.
Bu lông mạ kẽm cố định vào neo khối xây
hoặc bu lông đầu vuông mạ kẽm cố định vào
gỗ, tuỳ trường hợp.
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
6.1
COMPLETION
HOÀN CÔNG
6.1.1
Maintenance Manual
Sách Hướng Dẫn Bảo Trì
Submit
manufacturer’s
published
recommendations for service use.
Gửi duyệt sách hướng dẫn của nhà sản xuất
Cleaning
Vệ Sinh
a) Temporary coatings
a) Các lớp phủ tạm
6.1.2
On or before completion of the works,
or before joining up to other surfaces,
remove all traces of temporary
coatings used as a means of
protection.
Convention Building – Plot B11
Trước hay vào lúc kết thúc công tác hay
trước khi nối vào các bề mặt khác, cạo
sạch các dấu vết của lớp phủ tạm, đã
được dùng như là phương tiện bảo vệ.
Architectural Finishings Specifications
Metal Fixtures
Page 10 of 10 (A26)
STAINLESS STEEL BENCHING
A27
MẶT BỆ BẰNG THÉP KHÔNG RỈ
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
4
FABRICATION
GIA CÔNG
5
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1 – Sơ đồ và Tổng quát”.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made of the following:
Thông báo kiểm tra về:

Fabrication complete, before delivery.

Công tác gia công hoàn chỉnh, trước khi
chuyển giao.

Installation complete.

Công tác lắp đặt hoàn chỉnh.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 1 of 11 (A27)
2.2
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.2.1
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
Submit shop
following:
2.2.2
drawings
showing
the
Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu:

Bench/ bench junctions.

Mặt bệ/mối nối mặt bệ.

Welded joints.

Mối nối hàn.
Site Welding
Hàn Tại Hiện Trường
It site welding is proposed, submit details
indicating positions and process.
Nếu dự kiến hàn tại hiện trường, gửi duyệt
các chi tiết nêu ra các vị trí và qui trình hàn.
3
MATERIALS AND COMPONENTS
VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẦN
3.1
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.1.1
Stainless Steel
Thép Không Rỉ
a) Plate, sheet and strip
a) Tấm lá, dải
To ASTM A 240/ A 240M.
Theo ASTM A 240/A 240M.
b) Bar
b) Thanh
To ASTM A276.
Theo ASTM A276.
c) Pipe
c) Oáng nước
To ASTM A554.
3.1.2
Theo ASTM A554.
d) Type
d) Loại
304.
304.
Stainless Steel Sheet
Thép Lá Không Rỉ
a) Surface finish
a) Lớp hoàn thiện bề mặt
No. 4, not including to underside of
shelves, and door and drawer backs.
b) Thickness
1.2 mm minimum.
3.1.3
b) Bề dày
Tối thiểu 1.2 mm.
Particleboard
Tấm Gỗ Chắp
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1859.1 (Int).
b) Classification
Moisture resistant (MR).
3.1.4
4 đơn vị, không bao gồm mặt dưới kệ,
cửa và ngăn kéo.
Theo AS/NZ 1859.1.
b) Xếp loại
Kháng ẩm.
Plywood
Gổ Dán
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2271.
Convention Building – Plot B11
Theo AS/NZ 2271.
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 2 of 11 (A27)
b) Classification
b) Xếp loại
General purpose.
Phục vụ nhiều mục đích.
3.2
COMPONENTS
THÀNH PHẦN
3.2.1
Fasteners
Móc Cài
a) Material
a) Vật liệu
Stainless steel.
Thép không rỉ.
b) Dimentional system
b) Kích thước đo
Metric.
Mét.
c) Bolt and screw heads
c) Bu lông và đầu đinh vít
Polished, pan type or counter sunk .
3.2.2
Hardware
Phụ Kiện Kim Loại
a) Material
a) Vật liệu
Stainless steel.
3.2.3
Đánh bóng, dạng chảo hay đầu chìm.
Thép không rỉ.
Sealants
Vật Liệu Bịt
a) Type
a) Loại
Neutral cure one-part silicone.
b) Performance
Dưỡng hộ trung tính (1 phần silicone).
b) Ðặc tính
Flexible, resistant to physical and
chemical damage characteristic of
installed environment.
Uốn được, kháng các đặc tính hư hại về
lý hoá của môi trường lắp đặt.
Resistant to growth of mould, bacteria
and fungi.
Kháng sự tăng trưởng của mốc, vi khuẩn,
nấm.
Colour-fast.
Màu không phai.
c) Curing period
c) Thời gian bảo dữơng
Less than 4 days to a depth of 10 mm.
d) Peel strength (minimum)
100 kPa.
Không quá 4 ngày ở độ sâu 10 mm.
d) Ðộ bền cắt xoay (tối thiểu)
100 kPa.
4
FABRICATION
GIA CÔNG
4.1
FABRICATION GENERALLY
GIA CÔNG TỔNG QUÁT
4.1.1
Stainless Steel Welding
Hàn Thép Không Rỉ
a) Process
a) Qui trình
Gas tungsten arc welding.
Hàn hồ quang tungsten hơi.
b) Weld type
b) Loại mối hàn
Butt.
Đối đầu.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 3 of 11 (A27)
c) Internal weld category
c) Loại mối hàn trong
Level 2.
Cấp 2.
d) External weld category
d) Loại mối hàn ngoài
Class B.
Loại B.
e) Surface finish
e) Bề mặt hoàn thiện
Grade I, 120 grit.
f)
Cấp 1, 120 hạt.
Welding materials
f)
Compatible with metal being welded.
Phù hợp với vật liệu dùng để hàn.
g) Weld quality
g) Chất lượng mối hàn
Free from imperfections
cracks and pits.
such
as
4.1.2
4.1.3
4.1.4
Không bị nứt, lõm.
Grind and polish to give required
surface finish.
Mài và đánh bóng để có bề mặt đạt yêu
cầu.
Continuous exposed welds.
Mối hàn hở liên tục.
h) Joints
i)
Vật liệu hàn
h) Mối nối
Strength at least that of parent metal.
Có độ bền tối thiểu bằng độ bền của kim
loại cha mẹ.
Free from crevices and folds.
Không có khe hở, nếp gấp.
Invisible.
Không thấy.
Joint position
i)
Vị trí mối nối
At corners and edges as far as
possible.
Ở góc và cạnh (càng xa càng tốt).
Minimise joints in flat panels.
Hạn chế mối nối đối với các panen dẹp.
Protection
Bảo Vệ
Provide temporary self-adhesive plastic
film to stainless steel surfaces.
Cung cấp màng nhựa tự bám dính cho bề
mặt thép không rỉ.
Hardware Fixing
Cố Định Phụ Kiện Kim Loại
Drill and tap, or weld fix.
Khoan, tarô hay cố định bằng mối hàn.
Grain
Hạt
a) Benches and shelves
a) Mặt bệ, kệ
Lengthwise.
Theo chiều dài.
b) Bowls
b) Bồn
Horizontal to sides, paralled to bench
grain to bottom.
Ngang ở các bên, song song với thớ mặt
bệ ở dưới.
Mitre grain at bottom corners.
Ghép chéo góc thớ ở góc dưới.
c) Abutting surfaces
Parallel where possible.
Convention Building – Plot B11
c) Bề mặt đối đầu
Song song.
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 4 of 11 (A27)
4.2
BENCH TOPS FABRICATION
GIA CÔNG MẶT BỆ
4.2.1
Bench Tops
Mặt Bệ
a) Material
a) Vật liệu
Stainless steel sheet.
Thép không rỉ dạng lá.
b) Thickness
b) Bề dày
2 mm.
2 mm.
c) Bench height
c) Chiều cao
To top of dry bench and to top of
perimeter bead to wet bench.
d) Bench lengths
Đến đỉnh của mặt bệ khô và đến đỉnh của
gờ viền xung quanh đối với mặt bệ ướt.
d) Chiều dài
Maximum, to minimise number of
bench/bench junctions.
e) Exposed corners
Tối đa, để giảm thiểu số lượng mặt bệ và
các mối nối.
e) Góc hở
Radius exposed corners at least 5 mm,
including back vertical corners of
upstands.
f)
Internal back vertical corners
Fuse only from behind.
Góc đứng phía sau bên trong
g) Chu vi mặt bệ ướt
Except at wall flashing, provide a
raised bead, with a fascia.
h) Dry bench perimeter
Cung cấp gờ nâng lên, với mặt nổi, trừ
phi ở gờ cản nước tường.
h) Chi vi mặt bệ khô
Except at wall flashing, provide a
fascia.
Cung cấp mặt nổi, trừ phi ở gờ cản nước
tường.
Drainer
Rổ Tháo Nước
a) Drainer falls to sinks
a) Dốc về phía các bồn rửa
1:50, 450 mm long.
1:50, dài 450 mm.
b) Drainer surface
b) Bề mặt rổ tháo nước
Plain.
Phẳng.
c) Fall to dishwashing machine
Between 1:100 and 1:72, 1,800 mm
maximum length.
d) Fascia
Fall to match.
4.2.3
f)
Chỉ hàn chảy ở phía sau.
g) Wet bench perimeter
4.2.2
Bám dính tối thiểu 5 mm, bao gồm góc
đứng phía sau của gờ nổi.
c) Dốc về phía máy rửa đĩa
Giữa 1:100 và 1:72; dài tối đa 1,800 mm.
d) Mặt nổi
Dốc thích hợp.
Wall Splashback
Tấm Chắn Bắn Tóe Tường
a) Type
a) Loại
Integral.
b) Ends
Convention Building – Plot B11
Nguyên vẹn.
b) Ðầu cuối
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 5 of 11 (A27)
Return.
4.2.4
4.2.5
Ngược.
Fixing To Support Frame
Cố Định Vào Khung Đỡ
a) Type
a) Loại
Spot weld threaded stainless steel M5
studs to underside of bench top,
centred over framing members, and 2
studs
per
front-to-back
framing
member.
Hàn chấm trụ đỡ thép không rỉ, ren răng,
loại M5 vào phía dưới mặt bệ, định tâm
trên các thành phần khung và 2 trụ đỡ
cho mỗi thành phần khung (từ trước ra
sau).
Ensure stud fixing does not indent the
bench top.
Bảo đảm là trụ đỡ không cắt rãnh mặt bệ.
Provide star washers and nuts.
Cung cấp vòng đệm dạng sao và đai ốc.
Sound Deadening
Triệt Âm
a) Type
a) Loại
Select from the following:
Chọn lựa:

Anti-drum material applied
underside of bench top.
to

Vật liệu không có tang áp dụng vào
phía dưới mặt bệ.

16mm particleboard, continuous,
adhesive-fixed to underside of
bench top, sealed at edges.

Tấm gỗ dâm bào ép dày 16mm, cố
định bằng keo vào phía dưới mặt bệ,
bịt kín ở các cạnh.

16mm
or
18mm
plywood,
continuous,
adhesive-fixed
to
underside of bench top, sealed at
edges.

Gỗ dán dày 16-18mm, cố định bằng
keo vào phía dưới mặt bệ, bịt kín ở các
cạnh.
4.3
BOWLS FABRICATION
GIA CÔNG BỒN
4.3.1
Bowls
Bồn
a) Type
a) Loại
Deep drawn stainless steel.
b) Thickness
Capacity < 75L:

1.6 mm.
Capacity  75L:

2 mm.
c) Internal radii
25 mm minimum.
d) Minimum depth
250 mm.
e) Wastes
Size (minimum):
Convention Building – Plot B11
Thép không rỉ.
b) Bề dày
Dung tích < 75L:

1.6mm.
Dung tích  75L:

2mm.
c) Bán kính trong
Tối thiểu 25 mm.
d) Ðộ sâu tối thiểu
250 mm.
e) Ðầu thoát
Kích cỡ đường kính (tối thiểu):
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 6 of 11 (A27)

DN 50.

Nut and washer:

Ðai ốc và vòng đệm:
To AS 1589 or 2887.

Locate with the washer
underside of the bowl.
to
the
Vị trí:
Centred in single bowls, adjacent in
double bowls.

Plug:

f)
Heavy-duty commercial.

Extended lever handle type, with 50
mm ball valve.

f)
In the long dimension.
Loại cần đẩy gạt, với van hình cầu 50
mm.
Dốc
Suốt chiều dài .
g) Fall to waste (minimum)
g) Dốc về phía đầu thoát nước thải
Capacity < 75L:
Dung tích < 75L:
10 mm.

Capacity  75L:

Loại thương mại chịu tải.
Bồn rửa lõm:
Falls

Định tâm trong bồn đơn, cạnh bồn đôi.
Nút:
Pot sink:

theo AS 1589 hoặc 2887.
Cố định vòng đệm ở phía dưới bình chứa.
Position:

DN 50.
10 mm.
Dung tích  75L:
25 mm.

25 mm.
4.4
FRAME FABRICATION
GIA CÔNG KHUNG
4.4.1
Bench Top Support Frame
Khung Đỡ Mặt Bệ
a) Support
a) Hệ đỡ
Provide sufficient support so that no
load is placed on the waste pipe or
water connections.
Cung cấp đầy đủ hệ đỡ để tải không
được đặt trên đầu thoát nước thải hay
trên đoạn nối nước.
Design deflection (maximum):
Ðộ lệch thiết kế tối đa:

3 mm.

b) Members
3 mm.
b) Thành phần
31.8 x 31.8 x 1.6 mm stainless steel
pipe.
Ống không rỉ: 31.8 x 31.8 x 1.6mm.
Seal ends.
Bịt kín đầu.
c) Extent
c) Phạm vi
Perimeter and at sides of bowls, with
additional members spaced as follows:
Chu vi và ở các bên bình chứa, với các
thành phần bổ sung được bố trí như sau:

1.6mm sheet: 350 mm maximum
centres.

Tấm dày 1,6mm: cách tim tối đa
350mm.

2mm

Tấm dày 2mm: cách tim tối đa 500mm.
sheet:
Convention Building – Plot B11
500mm
maximum
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 7 of 11 (A27)
centres.
d) Maximum unsupported area
d) Khu vực không có hệ đỡ
0.3 m2.
Tối đa 0.3 m2.
e) Connections
e) Nối
Welded.
f)
Bằng hàn.
Fixing to bench top
f)
Predrill for studs.
4.4.2
Cố định vào mặt bệ
Khoan trước đối với trụ đỡ.
Bench Legs
Chân Mặt Bệ
a) Members
a) Thành phần
31.8 x 31.8 x 1.6 mm stainless steel
pipe.
Ống thép không rỉ 31.8 x 31.8 x 1.6 mm.
Seal ends.
Bịt kín đầu cuối.
b) Fixing to bench top support frame
b) Cố định vào khung đỡ mặt bệ
Weld all around at junctions.
Hàn xung quanh mối nối.
c) Spacing
c) Bố trí khoảng cách
1,200 mm maximum.
Tối đa 1,200 mm.
d) Adjacent to walls
d) Cách tường
50-150 mm clear of wall.
Cách tường từ 50-150 mm.
e) Feet
e) Chân
Nylon or stainless steel, adjustable
vertically 25mm.
Bằng thép không rỉ hay nylon, điều chỉnh
dọc +/-25mm.
Threaded section must not protrude
from leg.
Các đoạn có ren không được lòi ra khỏi
chân.
4.5
SHELVING FABRICATION
GIA CÔNG KỆ
4.5.1
Under Bench Shelving
Kệ Dưới Mặt Bệ
a) Material
a) Vật liệu
Stainless steel.
Thép không rỉ.
b) Thickness
b) Bề dày
1.6 mm.
1.6 mm.
c) Shelf support
c) Ðỡ kệ
30 x 30 x 5 mm stainless steel angles.
d) Extent
d) Phạm vi
Perimeter, with additional angles
spaced
to
give
a
maximum
unsupported area of 0.3 m2.
e) Connection
Welded.
Convention Building – Plot B11
Ke thép không rỉ 30 x 30x 5 mm.
Chu vi, với các ke bổ sung bố trí cách
khoảng để tạo một diện tích không cần đỡ
tối đa là 0.3 m2.
e) Nối
Hàn.
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 8 of 11 (A27)
f)
Fixing of support to legs
f)
Welded.
4.5.2
Cố định đỡ chân
Hàn.
Over Bench Shelving
Kệ Trên Mặt Bệ
a) Material
a) Vật liệu
Stainless steel.
Thép không rỉ.
b) Thickness
b) Ðộ dày
1.6 mm.
1.6 mm.
c) Shelf support
c) Ðỡ kệ
25.4 x 25.4 x 1.6 mm stainless steel
pipe.
Ống thép không rỉ 25.4 x 25.4 x 1.6 mm.
Seal ends.
Bịt kín đầu cuối.
d) Spacing
d) Khoảng cách
900 mm maximum.
Tối đa 900 mm .
e) Fixing to wall
f)
e) Cố định và tường
50 x 50 x 5 mm stainless steel plate,
fixed with at least two M8 bolts.
Với thanh thép không rỉ 50 x 50 x 5 mm
và với 2 bu lông M 8 (tối thiểu).
Weld the support centrally on the lower
edge of the plate.
Hàn hệ đỡ ở giữa, trên cạnh thấp của
tấm.
Fixing of shelf to support
f)
Cố định kệ vào hệ đỡ
Threaded M5 studs through tube with
nuts on underside.
Bằng trụ đỡ M5, ren răng qua ống gắn đai
ốc ở phía dưới.
Seal between shelf and support.
Bịt kín phần ở giữa kệ và hệ đỡ.
4.6
DRAWERS FABRICATION
GIA CÔNG NGĂN KÉO
4.6.1
Drawers
Ngăn Kéo
a) Material
a) Vật liêu
Stainless steel.
Thép không rỉ.
b) Thickness
b) Bề dày
1.2 mm.
1.2 mm.
c) Construction
c) Gia công
Welded.
Hàn.
d) Frames
d) Khung
Removable, and interchangeable with
other drawer frames.
Tháo ráp được và có thể thay đổi với các
khung ngăn kéo khác.
Provide extension-type drawer slide
mechanism and front panel.
Cung cấp cơ cấu trượt ngăn kéo và
panen trước.
Open top and bottom, for insert liner.
Mở ngăn kéo trên và dưới để gắn đệm
lót.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 9 of 11 (A27)
Provide rubber stops at rear.
Cung cấp chặn cao su ở phía sau.
e) Front panel
e) Panen trước
20 mm thick double pan construction.
f)
Drawer liners
Dày 20 mm.
f)
Removable.
Tháo ráp được.
g) Housing
g) Thân
Back and 2 sides, of a neat external
appearance.
h) Runners
i)
Ðệm lót ngăn kéo
Sau và 2 bên phải có bề ngoài gọn, sạch.
h) Thanh trượt: dốc về phía sau
Incline to rear so drawers roll closed.
Để ngăn kéo đóng lại.
Provide stop so drawer cannot be
pulled out accidentally.
Cung cấp thanh chặn để ngăn kéo không
bị kéo rớt ra ngoài.
Locks
i)
Chrome-plated brass.
Oå khoá
Bằng đồng thau mạ chrome.
5
INSTALLATION
LẮP ÐẶT
5.1
INSTALLATION GENERALLY
LẮP ÐẶT TỔNG QUÁT
5.1.1
Welding
Hàn
Do not site weld.
Không chấp thuận công tác hàn tại chổ.
Sealing
Vật Liệu Bịt
a) Gaps < 5 mm wide
a) Khe hở rộng < 5 mm
5.1.2
Apply sealant
locations:
at
the
following

Butt joints between benches.

Mối nối đối đầu giữa các mặt bệ.

Between
benches,
flashing, and walls.

Giữa các mặt bệ, bao gồm gờ cản
nước và tường.

Spaces and gaps under benches.

Khoảng cách và khe hở dưới mặt bệ.
including
b) Gaps  5 mm wide
b) Khe hở rộng  5 mm
Close with stainless steel infill panels.
5.1.3
Áp dụng vật liệu bịt ở các vị trí sau:
Bịt kín bằng panen thép không rỉ.
Floor Fixing
Cố Định Sàn
8 mm diameter stainless steel dowels,
sealed to floor with silicone sealant.
Chốt thép không rỉ đường kính 8 mm, bịt kín
sàn với vật liệu silicone.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 10 of 11 (A27)
6
COMPLETION
HOÀN CÔNG
6.1
MAINTENANCE
BẢO QUẢN
6.1.1
Protection
Bảo Vệ
a) Temporary self-adhesive plastic film
a)
Remove from stainless steel surface.
6.1.2
Tháo màng nhựa tự dính tạm thời ra khỏi
bê mặt thép không rỉ.
Maintenance Manual
Sách Hướng Dẫn Bảo Quản
Required.
Cần thiết
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Stainless Steel Benching
Page 11 of 11 (A27)
MISCELLANEOUS FURNITURE
A28
ÐỒ ÐẠC LINH TINH
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
3
MATERIALS AND WORKMANSHIP
VẬT LIỆU VÀ CÁCH THỨC THI CÔNG
4
SCREENS, BARRIERS
THANH CHẮN, MÀN CHẮN
5
CURTAINS, BLINDS
RÈM, MÀN SÁO
6
CONTAINERS, BINS, CABINETS
BÌNH CHỨA, GIỎ RÁC, PHÒNG LÀM VIỆC
7
SHELF UNITS
HỆ THỐNG KỆ
8
DISPLAY SURFACES
DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY
9
WORKSTATIONS
VỊ TRÍ LÀM VIỆC
10
LOOSE FURNITURE
ÐỒ ÐẠC RỜI
11
COMPLETION
HOÀN CÔNG
1
GENERAL
TỔNG QUÁT
1.1
CROSS REFERENCES
BỔ SUNG THAM KHẢO
1.1.1
General
Tổng Quát
Refer also to:
Xem phần:

“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.

“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dung chung cho phần công tác
này.

“PG1 - Preliminary
worksection.
and
General”

Hạng mục “PG1 – Sơ đồ và Tổng quát”.

“A1
General
worksection.
Requirements”

Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.
2
QUALITY
CHẤT LƯỢNG
2.1
INSPECTION
KIỂM TRA
2.1.1
Witness Points
Mốc Làm Chứng
Give sufficient notice so that inspection
may be made at the following stages:
Thông báo kiểm tra về:

Custom
–
Convention Building – Plot B11
built
furniture
items

Ðồ đạc được gia công theo đơn đặt hàng
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 1 of 16 (A28)
fabricated and ready to be delivered to
the site.
và chờ chuyển giao đến hiện trường.

Furniture items delivered to site before
installation.

Ðồ đạc chuyển giao đến hiện trường chờ
lắp đặt.

Building locations or substrated
prepared to receive furniture before the
furniture is installed.

Vị trí thi công hay lớp nền được chuẩn bị
để chuyển giao đồ đạc trước khi lắp đặt.
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
2.2.1
Fire Hazard Limits
Hạn Chế Các Nguy Cơ Về Hoả Hoạn
If a spread of flame index or smoke
developed index is required for a furniture
item, type test to AS/NZS 1530.3.
Thử nghiệm theo AS/NZ 1530.3 đối với đồ
đạc, nếu chỉ tiêu lửa lan rộng hoặc chỉ tiêu
phát triển khói được yêu cầu.
Weighted Sound Reduction Index
Chỉ Tiêu Giảm Âm Cân Đối
a) Movable
screens
workstation
a) Màn chắn di động tại văn phòng hay tại
nơi làm việc
Type test screens required to have a
particular weighted sound reduction
index (Rw) rating, to AS/NZS 1276.1.
Màn chắn được thử nghiệm phải có chỉ
tiêu giảm cân cân đối, theo tiêu chuẩn
AS/NZ 1267.1.
2.2.2
office
and
2.3
SUBMISSIONS
GỬI DUYỆT
2.3.1
Subcontractors
Thầu Phụ
Submit names and contract detail of
proposed suppliers and installers.
Gửi tên, địa chỉ liên hệ của các đơn vị cung
cấp và lắp đặt.
Shop Drawings
Bản Vẽ Thi Công
2.3.2
Submit shop drawings showing
following information where relevant:
2.3.3
the
Gửi duyệt bản vẽ thi công nêu các chi tiết về:
Construction, assembly and fixing detail for
custom designed (non, standard) furniture
items.
Thi công, lắp ráp, cố định đối với các đồ đạc
thiết kế theo đơn đặt hàng (phi tiêu chuẩn).
The proposed
installations.
Mặt bằng dự kiến cho công tác lắp đặt đồ
đạc.
layout
for
furniture
Installation
Lắp Đặt
Submit the manufacturer’s standard
drawings and detail showing methods of
construction, assembly and fixing, with
dimensions and tolerances.
Gửi duyệt bản vẽ tiêu chuẩn của nhà sản xuất
và chi tiết trình bày phương án thi công, lắp
đặt, cố định kèm theo kích thước và các sai
số.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 2 of 16 (A28)
3
MATERIALS AND WORKMANSHIP
VẬT LIỆU VÀ CÁCH THỨC THI CÔNG
3.1
HAZADOUS MATERIALS
VẬT LIỆU GÂY NGUY HIỂM
3.1.1
Fire Hazard
Nguy Cơ Về Cháy
Do not provide materials which, when
subject to fire conditions, will emit
excessive smoke or dangerous fumes.
Không cung cấp vật liệu (chiếu theo các điều
kiện về nguy cơ cháy) gây khói quá mức hoặc
hơi độc hại.
3.2
MATERIALS
VẬT LIỆU
3.2.1
Steel Tube
Ống Thép
a) Surface
a) Bề mặt
For painted work:

Ðối với công tác sơn:
Semi – bright.

For electroplated work:

3.2.2
Ðối với công tác mạ điện:
Bright.

Tấm Thép
a) Surface finish
a) Bề mặt hoàn thiện

Ðối với công tác mạ điện:
P (plating quality).


P (chất lượng mạ).
Ðối với công tác sơn:
For Painting:
B (bright) or M (matt).

B (sáng) hoặc M (mờ).
Stainless Steel
Thép Không Rỉ
a) Finish
a) Hoàn thiện
Surface finish 4 (general purpose
polished).
3.2.4
Sáng.
Steel Sheet
For electroplating:
3.2.3
Nửa sáng.
Bề mặt hoàn thiện cấp 4 (đánh bóng cho
nhiều mục đích).
Textile Upholstery Fabrics
Vải Nệm, Ghế, Thảm
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 2687.
Theo AS 2687.
b) Performance classification (minimum)
3.
3.
c) Wool and wool blend fabrics
Insect resistance:

To IWS E – 10.
Required.
Convention Building – Plot B11
c) Len và vải pha len
Kháng côn trùng:

Wool mark/Wool blend mark:

b) Phân loại theo đặc tính (tối thiểu)
Theo IWSE-10.
Nhãn hiệu len/ pha len:

Cần thiết.
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 3 of 16 (A28)
3.2.5
Flexible Cellular Polyurethane
Polyurethane ô Hình Mạng và Dễ Uốn
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 2281.
Theo AS/ NZ 2281.
b) Applications
b) Áp dụng
Generally as recommended in AS
2281, Appendix A.
3.2.6
Theo khuyến cáo của AS 2281, phụ lục A.
Decorative Overlays
Vật Liệu Phủ Trang Trí
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 1859.3.
3.2.7
High–pressed
Sheets
Decorative
Theo AS/ NZ1859.3.
Laminate
a) Standard
Tấm Trang Trí Cán Mỏng, Ép
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 2924.1.
Theo AS/ NZ 2924.1.
b) Thickness (minimum)
b) Ðộ dày (tối thiểu)
For horizontal surfaces to a continuous
background:

1.2 mm.

For vertical surfaces fixed
continuous back ground:

Ðối các bề mặt ngang tới lớp nền:
to
a
Ðối các bề mặt dọc tới lớp nền:
0.8 mm.

For post formed laminate fixed to a
continuous back ground:

0.8 mm.

0,8 mm.
Ðối với các bề mặt dọc được cố định ngắt
quãng (trụ vách):
3.0 mm.

For edge strips:

0,8 mm.
Ðối ván ép gia công sau, được cố định
vào lớp nền:
For vertical surfaces fixed intermittently
(e.g. to studs):

1,2 mm.
3,0 mm.
Ðối với các dải phủ cạnh:
0.4 mm.

0,4 mm
3.3
WORKMANSHIP
CÁCH THỨC THI CÔNG
3.3.1
Fabrics
Vải
a) Fabrics surfacing
a) Phủ bề mặt với vải
Prepare and apply so that the finished
surface is smooth and without
irregularities.
b) Fabric upholstery
b) Vải nệm, ghế, thảm
Make the front of the upholstered
component in one piece between
pipings, if any, with side joins at the
Convention Building – Plot B11
Chuẩn bị bề mặt phủ sao cho nhẵn,
không có khuyết tật.
Làm cho mặt trước thành phần được bọc
đệm liền một khối giữa các dải viền (nếu
có), với các mối nối hông ở mặt sau hoặc
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 4 of 16 (A28)
rear or underside.
mặt dưới.
Fix with upholstere’s staples.
Cố định với các kẹp bọc nệm.
c) Piping
c) Dải viền
3 mm diameter beads with core.
Gờ viền với lõi đường kính 3 mm.
4
SCREENS, BARRIERS
MÀN VÀ THANH CHẮN
4.1
MOVABLE OFFICE SCREENS
MÀN CHẮN DI ÐỘNG GẮN TẠI VĂN
PHÒNG
4.1.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
Proprietary modular floor mounted
screens, consisting of purpose – made
solid and semi-glazed panels forming
divisions, fronts and nibs assembled
and installed with purpose – made
fixings.
Màn chằn gắn sàn (loại độc quyền), gồm
các panen cứng, lắp kính phân nửa (hàng
đặt) làm vách ngăn. Mặt trước và các
đầu nhọn được lắp ráp với các chi tiết cố
định đặc biệt.
5
CURTAINS, BLINDS
RÈM, MÀN SÁO
5.1
VERTICAL LOUVRE BLINDS
MÀN SÁO CỬA CHỚP
5.1.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
Louvres supported by a carries system
which traverses on wheels and
operates with a friction spring loaded
clutch mechanism.
b) Vertical blind fabrics
b) Vải màn sáo thẳng đứng
To AS 2663.3.
5.1.2
5.1.3
Cửa chớp với hệ thống đỡ gồm xà ngang
trên bánh xe, hoạt động với cơ cấu khớp
trục, tải bằng lò xo ma sát.
Theo AS 2663.3.
Louvre blades
Cánh Cửa Chớp
Vinyl coated fabric blades in single, straight
lengths finishing 10 mm above floor or sill
level, without twists, warp, bows, edge
ripples or fraying.
Cánh vải phủ vinyl có chiều dài hoàn thiện kết
thúc 10 mm trên cao độ sàn hay ngạch cửa;
không bị võng, vặn, cạnh gợn sóng hoặc bị
mòn.
Fix a weight into a pocket formed in the
bottom of each blade.
Cố định một vật nặng trong túi được thực hiện
ở cuối mỗi cánh.
Installation
Lắp Đặt
Space the blades evenly with plastic
spacers which lock into the carrier rail to
provide a continuous linkage, and fix with
sealed plastic slat holders carried by
plastic rotation pivots.
Bố trí đều các cánh với vật liệu ngăn bằng
nhựa, được khoá vào tay đỡ để tạo nối tiếp
liên tục và cố định với các thanh đỡ bằng
nhựa, vận hành trên các trục xoay bằng
nhựa.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 5 of 16 (A28)
5.1.4
Connect the bottoms of the blades by a
plastic link chain with reversers.
Nối các phần dưới cánh bằng xích nhựa có
cơ cấu đảo chiều.
Tracks
Ðường Ray
a) Material
a) Vật liệu
Extruded aluminium alloy 6063 – TS,
1.2 mm thick.
b) Fixing
b) Cố định
Secure the track to the ceiling with
ceiling clamps so that there are neither
light gaps nor fixings through the track.
5.1.5
Hợp kim nhôm ép đùn 6003-TS, dày 1,2
mm.
Cố định ray vào trần với kẹp sao cho
không có khe hở hay chi tiết cố định tại
đường ray.
Operation
Vận Hành
Single bead continuous loop chain
controlling the functions of tilting and
drawing.
Chuỗi vòng gờ viền kiểm soát các hoạt động
nghiêng và kéo.
5.2
VENETIAN BLINDS
MÀN SÁO THANH NGANG
5.2.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
A proprietary interior mounted system
for sun and daylight control of glazed
areas, comprising:
Hệ lắp đặt độc quyền gắn ở bên trong để
kiểm soát nắng và ánh sáng tại khu vực
gắn kính, bao gồm:

Horizontal slats, at least ten per 300
mm, of thermoset precoated
aluminnium, spring tempered, with a
yield strength of at least 350 MPa,
capable of withstanding a 1800 bend
of 35 mm diameter without
permanent deformation;

Các thanh ngang, tối thiểu 10 thanh
mỗi 300 mm, bằng nhôm phản ứng
nhiệt, lò xo tôi, độ bền chảy tối thiểu
350 MPa, có thể uốn cong 180 độ ở
đường kính 35 mm mà không biến
dạng;

Rigid
thermoset
precoated
aluminium top and bottom slats;

Thanh đầu và cuối bằng nhôm cứng
phản ứng nhiệt;

Polyester fibre cords and ladders for
location and control; and

Dây sợi polyester và thang để định vị
và vận hành;

Cord control of tilting, raising,
lowering and locking in raised or
part raised positions.

Dây điều khiển nghiêng, lên, xuống,
khóa ở các vị trí trên cao.
5.3
CURTAINS
RÈM CHE
5.3.1
General
Tổng Quát
a) Uncoated woven and knitted fabrics
a) Vải đan dệt, không có lớp phủ
To AS 2663.1.
Theo AS 2663.1.
b) Coated woven and knitted fabrics
To AS 2663.2.
Convention Building – Plot B11
b) Vải đan dệt có lớp phủ
Theo AS 2663.2.
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 6 of 16 (A28)
c) Performance classification (minimum)
2.
c) Phân loại theo đặc tính (tối thiểu)
2.
6
CONTAINERS, BINS, CABINETS
BÌNH CHỨA, GIỎ RÁC, PHÒNG LÀM
VIỆC
6.1
LETTER BOX
HỘP THƯ
6.1.1
Type
Loại
a) General
a) Tổng quát
Proprietary metal letter box with
corrosion resistant, weatherproof body,
weather protected letter slot, lockable
hinged door, house or unit number,
and accessories necessary for correct
installation.
b) Standard
Hộp thư kim loại (loại độc quyền), kháng
ăn mòn, chịu thời tiết, có rãnh và cửa
gắn bản lề khoá được, kèm theo phụ
kiện lắp đặt.
b) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4253.
Theo AS/ NZ 4253.
6.2
WASTE BINS
GIỎ RÁC
6.2.1
Type
Loại
Prefinished
proprietary
products
manufactured from metals or plastic in
standard sizes and colours.
Được làm bằng kim loại hay nhựavới kích cỡ
và màu tiêu chuẩn, có lớp hoàn thiện trước.
7
SHELF UNITS
HỆ THỐNG KỆ
7.1
OFFICE SHELVING SYSTEMS
HỆ THỐNG KỆ VĂN PHÒNG
7.1.1
Steel Shelving
Kệ Thép
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS 2143.
7.1.2
Theo AS 2143.
Timber Shelving
Kệ Gỗ
a) Type
a) Loại
A
proprietary
incorporating:
modular
system
Dạng mô đun:

Rigidly
self
braced
frame,
extendable in modular increments;

Khung có giằng cứng, có thể kéo dài
ra;

Shelf height adjustable in increment
not exceeding 50 mm;

Kệ có thể điều chỉnh với chiều cao
không quá 50 mm;

Shelves capable of carrying a
minimum uniformly distributed load

Kệ có thể chịu được tải phân bố đều
55 kg/m cho mỗi nhịp, không gây lệch
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 7 of 16 (A28)
of 55 kg/m of span, without
deflection exceeding 5 mm; and

quá 5 mm;
Other accessories necessary for the
satisfactory erection and service
use of the shelving.

Các phụ kiện cần thiết khác để lắp đặt
và sử dụng ưng ý.
7.2
LIBRARY SHELVING SYSTEM
KỆ THƯ VIỆN
7.2.1
Steel Shelving
Kệ Thép
To AS 2273
Theo AS 2273
7.3
MOBILE SHELVING
KỆ DI ÐỘNG
7.3.1
System
Hệ Thống
a) General
a) Tổng Quát
A proprietary system consisting of
closed – type steel shelving units
mounted on floor tracks.
b) Standard
Kệ kim loại (đóng được) gắn trên ray sàn.
b) Tiêu chuẩn
To AS 2143.
7.3.2
Theo AS 2143.
Methods of Operation
Phương Pháp Vận Hành
a) Manual
a) Bằng tay
By fixed pull handle.
Với các tay kéo.
b) Mechanical
b) Kiểu cơ khí
Tay quay gấp thao tác tay và cơ cấu dẫn
động bằng xích, với cơ cấu an toàn để
bảo vệ người làm việc tại các lối đi giữa.
By manually operated folding crank
handle and geared chain drive,
incorporating a safety device for the
protection of persons working in the
aisles.
c) Semi – automatic
c)
By power booster.
7.3.3
7.3.4
7.3.5
Bán tự động với động cơ điện.
Bases
Nền
Mount each unit on a base of structural
steel sections supporting the unit between
bearings, incorporating necessary bearing
and guide wheels.
Lắp đặt kệ trên nền thép kết cấu có ổ trục và
bánh xe dẫn hướng.
Bearing Wheels
Bánh Xe ổ Trục
Cast iron, ball bearing, with crowned
running surface.
Với ổ bi bằng gang, với bề mặt khoảng chạy
vành bánh xe.
Tracks
Ðường Ray
Provide bearing and guide tracks which are
bright, mild steel sections adequately fixed
Cung cấp ổ trục, đường ray bằng thép mềm
cố định vào sàn bê tông.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 8 of 16 (A28)
to the structural concrete floor.
Where tracks are to be flush with the
finished floor surface, provide linings or
edge trim for recesses required for floor
guides, operating gear, or the like.
Nếu đường ray cần đặt bằng mặt với bề mặt
sàn hoàn thiện, cung cấp lớp lót, gờ viền cho
rãnh phục vụ thanh dẫn sàn, cơ cấu vận
hành.
Locking
Cơ Cấu Khoá
Provide a pin – tumbler lock to lock
together all continuous units in a single key
operation.
Cung cấp khoá lẩy bằng chốt để thực hiện
thao tác khóa với 1 chìa duy nhất.
Dust Protection
Bảo Vệ Bụi
Provide replaceable resilient rubber strips
to the contract edges of the units.
Cung cấp dải cao su đàn hồi (có thể thay thế)
vào các cạnh tiếp xúc kệ.
Shelving
Kệ
Steel units, single sided in the case end
units, otherwise double side, fitted with
adjustable steel shelving, together with
manufacturer’s standard accessories.
Bằng kim loại, một bên nằm trong hộp (nếu
không, cả hai bên) được cố định với kệ điều
chỉnh được, với phụ kiện tiêu chuẩn của nhà
sản xuất.
Finish
Hoàn Thiện
Pre coat with a factory applied, oven baked
enamel.
Lớp phủ trước có lớp men được thực hiện tại
lò hấp của nhà máy.
8
DISPLAY SURFACES
BỀ MẶT TRƯNG BÀY
8.1
CHALKBOARDS
BẢNG VIẾT
8.1.1
Chalkboard Panels
Tấm Bảng Viết
a) General
a) Tổng quát
7.3.6
7.3.7
7.3.8
7.3.9
Hardboard 5 mm minimum thickness,
with an applied long life, fine finish
chalkboard surface of good abrasive
properties, producing clear sharp
edged chalk lines.
b) Hardboard
b) Tấm cứng
To AS/NZS 1859.4 (Int) standard
hardboard Type GP.
c) Chalkboard surface
Theo AS/ NZ 1859, loại GP.
c) Bề mặt bảng viết
Primer and at least 2 finishing coats of
modified alkyd epoxy, infra-red heat
dried, with an abrasive in the final coat.
8.1.2
Tấm panel cứng, dày tối thiểu 5 mm; bề
mặt có lớp hoàn thiện chịu mài mòn, với
các hàng viết có cạnh sắc nét.
1 lớp lót, 2 lớp hoàn thiện epoxy alkyd,
sấy khô bằng nhiệt; lớp hoàn thiện cuối
chịu mài mòn.
Wall Fixing
Cố Định Tường
Fix the chalkboard to the wall with at least
a set of interlocking brackets, of sufficient
Cố định bảng viết vào tường bằng kiềng đỡ
khoá liên động, chịu được 1 lực tương đương
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 9 of 16 (A28)
8.1.3
8.1.4
8.1.5
8.1.6
8.1.7
strength to withstand the forces produced
by a 90 kg load swinging on the end of an
open swing leaf at right angles to the fixed
board surface.
90 kg, đung đưa trên 1 cánh ở góc phải bề
mặt tấm.
Swinging Leaves
Cánh Đung Đưa
Fix swing leaves with reinforced pivot
points at either end of the wall mounted
board with minimum 10 mm diameter mild
steel pivot plates.
Cố định cánh đung đưa với trục xoay ở 1 đầu
tường có gắn tấm bảng, với thanh trục xoay
bằng thép mềm đường kính 10 mm.
Provide a 6 mm thick ebonite washer to the
bottom plate.
Cung cấp vòng đệm ê-bô-nít ở cuối thanh trục
xoay.
Map Rails
Ray Bản Đồ
Continuous clear anodised aluminium
extruded section incorporating a cork pin –
up strip and sliding paper chart hanger rail,
screwed to a rebated support rail fixed to
the wall above the chalkboard, or
constructed integrally with the top of the
wall mounted board.
Thanh ép đùn bằng nhôm, đã mạ xử lý anốt
gồm 1 dải bằng bần có chốt cài, và ray treo
giấy trượt, cố định bằng vít vào ray đỡ lõm
gắn tường, trên bảng viết hay được gia công
đồng bộ với đầu bảng gắn tường.
Trim
Chi Tiết Trang Trí
Trim the edges of the chalkboard and
swing leaf panels with clear anodised
extruded aluminium sections, mitred at
corners.
Trang trí cạnh bảng viết và tấm cánh đung
đưa bằng thanh nhôm ép, đã qua xử lý anốt,
đùn ghép chéo góc.
Reinforce the corners with steel right
angled corner joints.
Góc dưới được gia cố với mối nối góc thép.
Chalk Rails
Thanh Ray Bảng Viết
Trim the bottom of the fixed board with a
section incorporating an integral chalkrail.
Trang trí mặt dưới bảng với đoạn thép là
thành phần của ray bảng.
Applied Lines
Ðường Kẻ
a) General
a) Tổng quát
3 mm wide yellow painted lines formed
straight, true and even, using durable
paint of an equivalent life to the chalk
surface and capable of frequent
abrasion by eraser without fading or
wear.
b) Graph surface
b) Bề mặt đồ thị
1,000 x 1,000 mm graph marked in
100 x 100 mm squares.
c) Stave surface
Đồ thị kích cỡ 1,000x1,000 mm được kẻ
trong các ô vuông 100 x 100 mm.
c) Bề mặt thanh ngang
Four staves spaced approximately 90
mm apart with individual lines of staves
spaced approximately 38 mm apart.
Convention Building – Plot B11
Đường kẻ sơn vàng rộng 3 mm; sơn có
tuổi thọ tương đương với tuổi thọ của bề
mặt phấn, chịu mài mòn thường xuyên
bởi tẩy rửa mà không phai màu.
4 thanh ngang bố trí cách tường 90 mm
cách xa các dòng kẻ thanh ngang 38 mm.
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 10 of 16 (A28)
8.1.8
Projection Surfaces
Bề Mặt Chiếu Hình
A matt white projection screen wrapped at
least 25 mm over the edges of a hardboard
backing and fixed by adhesives and
staples.
Một bức màn trắng đục chiếu hình bọc các
cạnh dày 25 mm của lưng tấm cứng và cố
định bằng neo và kẹp.
Do not adhere screen material to the
hardboard face surface, but allow it to set
freely with sufficient stretch to achieve and
hold a flat surface.
Không làm bám dính bức màn vào bề mặt
tấm cứng để nó có thể đạt được và giữ 1 bề
mặt rộng bằng kéo căng.
Maintenance Instructions
Huớng Dẫn Bảo Quản
In the bottom left – hand corner of the
board an instruction sheet of pressure
sensitive film listing procedures for the care
and maintenance of the board surface.
Ở dưới góc trái bảng có 1 bảng hướng dẫn
các thủ tục gìn giữ và bảo quản bề mặt tấm.
8.2
PINBOARDS
BẢNG GẮN KIM
8.2.1
Pinboard Panels
Panel Bảng Gắn Kim
a) Thickness
a) Bề dày
8.1.9
At least 6 mm.
Tối thiểu 6 mm.
b) Facing
b) Bề mặt
Felt.
Bằng nỉ.
c) Board
c) Tấm
Fibre insulating board to AS/NZS
1859.4 (Int).
d) Backing
Tấm cách ly sợi theo AS/NZ 1859.4.
d) Giá
Fix board to a 6 mm plywood backing
with PVA emulsion adhesive.
e) Trim
Cố định tấm vào giá gỗ dán dày 6 mm với
keo PVA.
e) Chi tiết trang trí
Trim the edges of the pinboard panels
with timber or clear anodised
aluminium sections, mitred at corners.
8.2.2
Trang trí các cạnh bảng gắn kim với đoạn
nhôm đã qua xử lý anốt, ghép chéo góc.
Installation
Lắp Đặt
Attach the panels to building substrates
with:
Gắn các tấm panel vào lớp nền công trình
với:

Wallboard adhesive to AS 2329.

Keo cho tấm tường: theo AS 2329.

Masonry wall plugs and chromium
plated raised head screws over
chromium plated cup washers; or

Tắc kê tường khối xây với đầu đinh vít và
vòng đệm mạ chrom;

(for demountable pinboards) concealed
keyhole slots over screwheads in the
substrate.

(Với bảng gắn kim tháo ráp được) giấu
các rãnh lỗ khoá bằng đầu đinh vít tại lớp
nền.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 11 of 16 (A28)
8.3
WHITEBOARDS
BẢNG TRẮNG
8.3.1
Whiteboard Panels
Tấm Bảng Trắng
a) General
a) Tổng quát
Bề mặt tráng men trắng không mối nối
trên đế tấm thép, chống vỡ vụn và gãy khi
để hơi bị lệch – được cố định với keo tiếp
xúc vào lưng tấm gỗ dâm bào ép dày tối
thiểu 12mm.
White seamless vitreous enamel
surface on sheet steel base, resistant,
to chipping and fracture when the base
is slightly flexed, fixed with a suitable
contact adhesive to a backing of
primed particleboard at least 12 mm
thick.
b) Surface
b) Bề mặt
Suitable for use with fast
evaporation, dry – erase pens.
–
c) Edges
Sử dụng thích hợp với viết bốc hơi nhanh
và viết xoá khô.
c) Cạnh
Trim the edges of the panels with
hollow square aluminium sections
mitred at corners.
d) Pen rails
Trang trí cạnh panel với thanh nhôm ống
vuông ghép chéo góc.
d) Ray viết
Proprietary aluminium section fixed to
the full width of the bottom edge of the
board.
8.3.2
Thanh nhôm cố định vào đáy cạnh bảng.
Installation
Lắp Đặt
Attach the panels to building substrates
with:
Gắn các panel vào lớp nền công trình:

Wallboard adhesive to AS 2329.

Keo cho tấm tường: theo AS2329.

Masonry wall plugs and chromium
plated raised head screws over
chromium plated cup washers; or

Tắc kê tường khối xây với đầu đinh vít và
vòng đệm mạ chrôm;

(for
demountable
whiteboards)
concealed
keyhole
slots
over
crewheads in the substrate

(Với bảng trắng tháo ráp được) giấu rãnh
lỗ khóa bằng đầu đinh vít tại lớp nền.
8.4
RETRACTABLE PROJECTION
SCREENS
MÀN CHIẾU HÌNH CO RÚT ÐƯỢC
8.4.1
General
Tổng Quát
a) Type
a) Loại
Proprietary extendible screen system
for front projection, mounted on a
spring loaded roller so as to be fully
retractable when not in use.
b) Screens
Flexible
retardant
Màn có thể kéo dài để chiếu hình phía
trước, gắn trên con lăn lò xo để có thể co
lại khi không sử dụng.
b) Màn
synthetic
retardant
Convention Building – Plot B11
fabric,
flame
and
mildew
Bằng vải tổng hợp, có tính năng làm
chậm cháy, kháng mốc, có bề mặt phẳng
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 12 of 16 (A28)
resistant, presenting a
surface when extended.
flat
plane
c) Screen surfaces
khi được kéo ra.
c) Bề mặt màn
Textured to control the distribution of
projected light evenly over a wide
viewing angle.
d) Finishes
Được cấu tạo để kiểm tra việc phân phối
đồng đều ánh sáng chiếu ra tại 1 góc
rộng.
d) Hoàn thiện
Metal components factory prefinished
by plating, anodising, or a thermoset
powder coating.
8.4.2
8.4.3
Thành phần kim loại, hoàn thiện trước tại
nhà máy bằng mạ, xử lý qua anốt, bằng
bột phản ứng nhiệt.
Floor Mounted Types
Loại Gắn Sàn
A screen system extendable from a bottom
roller, with a retractable extension, arm, on
a floor mounting providing adequate
stability when the screen is extended, and
consisting of either:
Màn được kéo ra từ trục quay ở dưới, với
việc kéo ra co rút lại trên sàn để tạo ổn định
khi màn được kéo ra và bao gồm:

A folding metal tripod; or

1 giá 3 chân kim loại, gấp được;

A floor stand capable of assembly
without tools.

1 giá đỡ sàn có thể lắp ráp không cần
dụng cụ.
Hanging Types
Loại Treo
A screen system extendable from a top
roller, suspended from proprietary hanging
brackets fixed to the building structure, with
provision for mechanical locking in the fully
or partially extended pull – down positions.
Một màn kéo ra từ đầu trục quay, được treo
từ kiềng đỡ gắn vào kết cấu công trình, với
khoá kiểu cơ khí trên các vị trí kéo toàn bộ
hay từng phần.
Motorised Screens
Màn Gắn Mô Tơ
Screens extension and retraction operated
by an electric motor mounted in the roller,
activated by a limit switch with automatic
stops in the terminal (up or down)
positions, and at adjustable preset
intermediate positions.
Thao tác mơ ûra và co rút màn được vận
hành bằng mô tơ điện gắn trên trục quay, qua
công tắc giới hạn với cơ cấu đóng tắt tự động
tại vị trí đầu nối và tại vị trí trung gian tiền
chỉnh.
9
WORKSTATIONS
VỊ TRÍ LÀM VIỆC
9.1
WORKSTATIONS
VỊ TRÍ LÀM VIỆC
9.1.1
General
Tổng Quát
A system comprising an assembly of
demountable acoustic screens, work tops,
mobile pedestal or credenza storage units,
drawer units, individual bookshelves,
ceiling ducted services with power poles or
floor ducted cable enclosures, and
accessories necessary for satisfactory
Một hệ thống bao gồm bộ lắp ráp màn tháo
ráp, đầu làm việc, chân di động, ngăn kéo, kệ
sách cá nhân, trần gắn hộp gaine dịch vụ kỹ
thuật với trụ hay hộp cáp gắn sàn cùng với
phụ kiện lắp đặt cần thiết cho công tác lắp
đặt.
8.4.4
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 13 of 16 (A28)
assembly and installation.
9.1.2
9.1.3
Standard
Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4443.
Theo AS/NZ 4443.
Dimensional Tolerances (maximum)
Sai Số Về Kích Thước (tối đa)
a) Misalignment (of adjoining surfaces at
grid junctions)
a) Không thẳng hàng (đối với các bề mặt
gần mối nối luới)
1 mm.
1 mm.
b) Deviation (from true grid lines and
planes)
b) Lệch so với đường trục và mặt phẳng
1:1,000 or 3 mm.
1:1,000 hay 3 mm.
c) Screens thickness
c) Bề dày của màn
+ 1mm – 0 mm.
9.1.4
+1 mm - 0 mm.
Strength and Stability
Ðộ Bền và Ổn Định
a) Imposed loads
a) Tải đặt vào
Provide a screens system which:
9.1.5
9.1.6
Cung cấp màn:

Will
support
the
designated
imposed eccentric loads (e.g loads
on attached shelves or brackets);
and

Ðỡ tải lệch tâm chỉ định (tải trên kệ
hoặc trên kiềng đỡ);

Deflects under designated imposed
eccentric loads less than: 1:1000 or
3mm, whichever is the lesser.

Bị lệch dưới tác động của tải lệch tâm
chỉ định nhỏ hơn 1:1000 hay 3 mm.
Installation
Lắp Đặt
Install each workstation system in its
required location:
Vị trí làm việc tại vị trí yêu cầu:

Using concealed fixings, and

Sử dụng chi tiết cố định chìm;

So that the components of the system
may be demounted and reassembled
using standard hand tools, or special
tools, supplied as part of the system.

Ðể cho các thành phần của hệ thống có
thể tháo ra và ráp lại với dụng cụ tay tiêu
chuẩn, hoặc dụng cụ đặc biệt được cấp
như là thành phần của hệ thống.
Serviced equipment
Thiết Bị Phục Vụ
a) General
a) Tổng quát
If equipment requiring connection to
power, telex, computer, telephone or
other services is to be installed as part
of the workstation system, make the
necessary service connections.
b) Keyboard supports
b) Hệ đỡ các bàn phím
Fit the keyboard support section of
computer equipment with a mechanism
Convention Building – Plot B11
Nếu thiết bị có yêu cầu kết nối vào hệ
thống điện, telex, máy tính, điện thoại
hoặc vào các dịch vụ khác và được lắp
đặt như là thành phần của hệ thống nơi
làm việc thì phải thực hiện nối kết các
dịch vụ.
Lắp hệ đỡ bàn phím máy tính với cơ cấu
có thể do 1 người ngồi vận hành nâng
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 14 of 16 (A28)
capable of being operated by a seated
person to raise and lower the keyboard
above or below the level of the work
surface.
10
LOOSE FURNITURE
lên, hạ xuống bàn phím trên hoặc dưới
cao độ bề mặt làm việc.
ÐỒ ÐẠC RỜI
10.1.1 Fixed Height Chairs
Ghế Có Chiều Cao Cố Định
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4688.1.
Theo AS/NZ 4688.1.
10.1.2 Height Adjustable Swivel Chairs
a) Standard
Ghế Xoay Có Thể điều Chỉnh Chiều Cao
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4438.
Theo AS/NZ 4438.
10.1.3 Office Desks
Bàn Làm Việc Văn Phòng
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4442.
Theo AS/ NZ 4442.
10.1.4 Plastic Monoblos Chairs
Ghế Nhựa 1 Khối
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 3813.
Theo AS/ NZ 3813.
10.1.5 School Chairs
Ghế ở Trường
a) Standard
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4610.2.
Theo AS/ NZ 4610.2.
10.1.6 School Tables and Storage Furniture
a) Standard
Bàn ở Trường và đồ đạc Nhà Kho
a) Tiêu chuẩn
To AS/NZS 4610.3.
11
Theo AS/ NZ 4610.3.
COMPLETION
HOÀN CÔNG
11.1.1 Warranties
Bảo hành
Submit the installer’s warranty against
defective
workmanship
or
wrong
installation
Gửi duyệt chứng chỉ bảo hành của nhà lắp
đặt đối với cách thức thi công hay lắp đặt
không đạt yêu cầu.
Sách hướng dẫn bảo quản
11.1.2 Maintenance manual
Submit the manufacturers’:
Gửi duyệt:

Recommendations for demounting and
relocation;

Khuyến cáo của nhà sản xuất về công
tác tháo ráp và bố trí lại;

Recommendations for service use,
care and maintenance; and

Khuyến cáo của nhà sản xuất về việc sử
dụng, bảo quản, bảo trì dịch vu.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 15 of 16 (A28)

List of manufacturers and suppliers of
replacement parts.
Convention Building – Plot B11

Bản kê phụ tùng thay thế của nhà sản
xuất và nhà cung cấp.
Architectural Finishings Specifications
Miscellaneous Furniture
Page 16 of 16 (A28)
METAL ROOF AND WALL CLADING
A29
CÔNG TÁC LỢP MÁI , LỢP TƯỜNG
CONTENTS
NỘI DUNG
1
SCOPE
PHẠM VI
2
QUALITY CONTROL & GUARANTEE
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG & BẢO HÀNH
3
PERFORMANCE CRITERIA
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
4
MATERIALS & PRODUCTS
VẬT LIỆU & SẢN PHẨM
5
EXECUTION
CÔNG TÁC THỰC HIỆN
6
SCHEDULE OF FINISHES
THỐNG KÊ SẢN PHẨM HOÀN THIỆN
1
SCOPE
PHẠM VI
1.1 Generally
Tổng quát
The contract comprises the supply,
complete fabrication & installation of roof,
wall cladding & rainwater goods.
Công tác này bao gồm việc cung cấp, sản
xuất & lắp dựng tấm lợp mái, tấm lợp tường &
hệ thống thu nước mái.
Including provision of materials, products,
accessories, equipment, fabrication, tools,
scaffolding, transportation, services, labour
& installation and other items necessary.
Bao gồm việc cung cấp vật liệu, sản phẩm.
phụ kiện, dụng cụ & trang bị sản xuất, giàn
dáo, vận chuyển, dịch vụ, lao động, việc lắp
dựng & các hạng mục cần thiết khác.
Delivery & be responsible for materials &
other items supplied by Owner for use in
execution.
Giao hàng và chịu trách nhiệm về vật liệu &
các thứ khác do chủ đầu tư cung cấp để sử
dụng trogn quá trình lắp dựng.
1.2 Inclusion
Nội dung chi tiết

Roof & wall cladding including
insulation

Tấm lợp mái & tường, bao gồm cả tấm
cách nhiệt

Weatherproofing
of
openings of the building
external

Chống nước / chắn gió tại các vị trí ô
mở

Roof plumbing, rainwater goods
and accessories

Hệ thống thoát nước mái và các phụ
kiện

Flashing, cappings & trims

Tôn diềm, tôn phủ và các tấm chắn

Roof & wall penetrations and the

Nối ghép tại vị trí tôn mái & tôn tường
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal roof and wall clading
Page 1 of 7 (A29)
sealing thereof

2
giao nhau
All accessories, fastening clips,
apron flashing, parapet linings,
copings, ect.

Tất cả các phụ kiện cần thiết như vít,
bản mã, tấm cách nước, tôn ốp lót, tôn
phủ đỉnh tường,…
1.3 Related work
Các công tác liên quan
Co-ordinate and co-operate with :
Phối hợp với các công tác khác :

Steel framing

Khung thép

Brickwork

Công tác gạch

Glazing

Vách kính

Door & window

Cửa đi & cửa sổ

Aircraft door

Cửa hang-ga
QUALITY CONTROL & GUARANTEE
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG & BẢO HÀNH
2.1 Quality Assurance
Đảm bảo chất lượng
Work shall be performed by tradesmen,
experienced in and knowledgeable about
the work to be performed and the various
standards to which the work shall comply
Công việc này do nhà cung cấp sản phẩm
thực hiện, bằng kinh nghiệm & hiểu biết,
nhằm đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cần
tuân theo.
2.2 Quality control
Kiểm soát chất lượng
Carry
out
necessary
supervision,
inspections and tests to ensure quality
control
Thực hiện các công tác giám sát, thanh tra
và kiểm tra cần thiết nhằm đảm bảo việc
quản lý chất lượng.
2.3 Inspection
Thanh tra
Consultant may conduct inspection & tests
of subcontractor’s work, including the
subcontractor’s shops and sources of
supply.
Nhà tư vấn có thể tiến hành việc thanh tra và
kiểm tra công việc của các nhà thầu phụ, kể
cả xưởng sản xuất và nguồn vật tư của nhà
thầu.
2.4 Guarantee
Bảo hành
Provide a warranty on the whole of the wall
lining, roof and roof plumbing including
penetrations for pipes, flues, upstands,
gutters, downpipe and roof lights which
states that work shall remain waterproof
Thực hiện cam kết bảo hành cho toàn bộ
phần tường lợp, mái lợp và hệ thống thoát
nước mái, bao gồm các đường ống, phụ
kiện, đai nẹp ống, máng xối, tôn sáng mái,
… cùng với việc đảm bảo chống thấm và
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal roof and wall clading
Page 2 of 7 (A29)
3
4
and weather-tight.
chắn gió.
PERFORMANCE CRITERIA
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Provide flashings, cappings, gutters,
outlets and downpipes, supports and
fixings, necessary to complete roof system.
Fasteners shall comply with AS3566.1
Cung cấp tôn diềm, tôn phủ, máng xối, ống
xối, ống xả và các thiết bị cần thiết để hoàn
thiện hệ thống mái. Vít tuân theo tiêu chuẩn
AS3566.1
MATERIALS, PRODUCTS
VẬT LIỆU & SẢN PHẨM
4.1 Samples
Mẫu
The following items are to be submitted
prior to commencement on-site
Những hạng mục sau đây cần được trình xét
trước khi đưa ra công trường
4.1.1 Detail of proposed
complete with cap & washer
Chi tiết mẫu đinh ốc Tek kể cả mũ chụp đinh
và vòng đệm
Tek
screw
4.1.2 Shop drawings
Bản vẽ thi công
4.1.3 Colour sample of all material
Mẫu màu cho tất cả các vật liệu
4.1.4 Copies of manufacturer’s instructions
& recommended detailing
Hướng dẫn và chi tiết khai triển của nhà sản
xuất
4.1.5 Submit manufacturer’s product
specifications, handling, installation/curing
instruction and performance tested data
sheet for each elastomeric product
required.
Đề xuất các tiêu chuẩn kỹ thuật, cách xử lý,
bộ hướng dẫn lắp đặt hoặc xử lý sản phẩm
của nhà sản xuất cùng với bản dữ liệu tính
toán đã được kiểm tra cho từng sản phẩm
theo yêu cầu.
4.2 Cladding
Tấm lợp
Cladding material shall be as specified in
the Schedule of Finishes.
Vật liệu tấm lợp sẽ được mô tả trong mục
“Thống kê sản phẩm hoàn thiện”
Alternative
manufacturers
may
be
proposed. It must be demonstrated that the
proposed system is equivalent or superior
in performance to the above approved
manufacturers.
Có thể đề xuất thêm các nhà cung cấp lựa
chọn. Trong đó, cần vạch rõ sản phẩm tham
khảo lựa chọn này có chất lượng đạt được
tiêu chuẩn yêu cầu hoặc cao hơn so với sản
phẩm của nhà cung cấp đã chấp thuận.
4.3 Insulation
Tấm cách nhiệt
Insulation material shall be as specified in
the Schedule of Finishes.
Vật liệu tấm cách nhiệt sẽ được mô tả trong
mục “Thống kê sản phẩm hoàn thiện”
Alternative
manufacturers
may
be
proposed. It must be demonstrated that the
proposed system is equivalent or superior
Có thể đề xuất thêm các nhà cung cấp lựa
chọn. Trong đó, cần vạch rõ sản phẩm tham
khảo lựa chọn này có chất lượng đạt được
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal roof and wall clading
Page 3 of 7 (A29)
5
in performance to the above approved
manufacturers.
tiêu chuẩn yêu cầu hoặc cao hơn so với sản
phẩm của nhà cung cấp đã chấp thuận
4.5 Flashing & capping
Tôn diềm và tôn phủ
Supply plain-folded sheet metal flashings,
cappings, trims, linings and corner moulds
in the same finish as metal cladding
system used.
Cung cấp tôn diềm, tôn phủ, tôn ốp lót và
diềm góc từ vật liệu cuộn, hoàn thiện cùng
kiểu với hệ thống tấm lợp tường/mái đã lựa
chọn.
4.6 Rainwater goods & accessories
Hệ thống thoát nước mái & phụ kiện
Supply rainwater goods and visible roofing
accessories in finish to match roofing sheet
Cung cấp hệ thống thu nước mái & các phụ
kiện, hoàn thiện phù hợp với tấm mái.
4.7 Gutters & downpipes
Máng xối & ống xối
Gutter, rainwater heads and downpipes
shall be as nominated be on the drawings
or Schedule of Finishes.
Máng xối, ống thu nước mưa theo thiết kế
trong bản vẽ hoặc theo mục “Thống kê sản
phẩm hoàn thiện”
4.8 Fixings
Phụ kiện
Finish of sections of fasteners, screws and
bolts which are not concealed shall match
roof and wall cladding.
Tất cả các chốt, đinh vít, bu long nếu không
phải là phần khuất thì phải có màu phù hợp
với tôn mái & tôn tường.
EXECUTION
CÔNG TÁC THỰC HIỆN
5.1 Insulation
Tấm cách nhiệt
Install insulation strictly in accordance with
manufacturer’s
specifications
and
recommendations
Việc lắp đặt lớp cách nhiệt phải tuyệt đối tuân
theo tiêu chuẩn kỹ thuật và khuyến cáo sử
dụng của nhà sản xuất.
5.2 Roof & Wall cladding
Tôn mái & tôn tường
5.2.1 Storage and removal
Lưu kho và vận chuyển
Onsite, store material to prevent damage
prior to installation. Store in clean, dry
location allowing free air circulation to
prevent condensation.
Tại công trường, phải cất giữ vật liệu tránh
hư hại trước khi lắp dựng. Nơi để hàng phải
sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng gió để tránh
đọng nước.
Do not use single, wrap-around slings on
sheets or pack; use spreader beam only
when handling material by crane.
Không dùng các băng đeo rời rạc để di
chuyển tôn bằng cách cuộn túm; phải sử
dụng dầm vươn để di chuyển bằng cầu trục..
Ensure material which may cause staining
and corrosion, such as tarpaulins treated
with copper proofing agents, do not come
into contact with metal decking.
Những vật liệu có thể bị chảy màu hay gây
ra hiện tượng ăn mòn, như vải dầu đã xử lý
bọc đồng, không được để tiếp xúc với các
tấm kim loại.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal roof and wall clading
Page 4 of 7 (A29)
5.2.2 Erection
Lắp dựng
Employ qualified tradesmen to carry out
work.
Tuyển dụng nhà thầu cung cấp nhân công
chuyên về lắp dựng.
Provide drop sheets under any work area
on roof and maintain until installation is
complete.
Phải có bạt bảo vệ bên dưới khu vực lắp
dựng cho đến khi công việc lắp dựng được
hoàn tất.
To prevent contamination and corrosion,
keep clean metal roofing and rainwater at
times during the progress of the work.
Để tránh làm bẩn hay ăn mòn, phải giữ sạch
sẽ cho các tấm tôn lợp và các ống thoát
nước trong suốt quá trình thi công.
At the end of work each day, and
immediately before each occurrence of
rain, sweep the metal surface thoroughly to
remove metal filing, swarf, off-cuts, dust,
and other material which could cause
corrosion or blockage. Waste materials
must not be permitted to enter downpipes,
rainwater heads or drains.
Vào cuối mỗi ngày làm việc, và ngay sau khi
xảy ra cơn mưa, phải tiến hành tổng vệ sinh
bề mặt các tấm tôn để tránh các vụn kim
loại, mạt kim loại, bụi và các vật liệu khác có
thể gây ra ăn mòn hay khô cứng làm hư hại
các tấm lợp. Không được để rơi các chất
thải vào trong ống nước, máng xối, mương
thoát.
Remove unsecured nails, rivet, screw,
bolts and similar fixing devices, guttering,
ect., at the end of work each day and at the
completion of roofing installation.
Vào cuối ngày làm việc và sau khi hoàn tất
toàn bộ công việc, loại bỏ hết các đinh, đinh
tán, đinh ốc, bu long và các phụ liệu tương
tự bị dư thừa hay sai lệch.
5.2.3 Installation
Lắp đặt
Where required, lay insulation over roof
framing member, under roofed areas.
Ở những nơi có yêu cầu, trải lớp cách nhiệt
bên trên khung mái, dưới khu vực lợp mái.
Install sheets with edges facing away from
prevailing wind.
Trải tôn theo hướng ngược với hướng gió chủ
đạo
Do not spread or distort sheets during
installation. Ensure cutting does not distort
sheet.
Không kéo dãn hay làm xoắn tôn trong quá
trình lắp đặt. Đàm bào việc cắt tôn cũng
không làm xoắn tôn.
Install accessories at same time as sheet
fixing or related work.
Các phụ kiện cũng phải lắp đặt cùng lúc với
việc lắp tôn hay các công việc liên quan
Ensure sheets, flashings, gutters, mould
trim and sumps are free from hammer
marks, puntures and dents before and after
fixing.
Phải đảm bảo các tấm lợp, tôn diềm, tôn phủ,
ống nước không bị hằn dấu búa, không bị
đâm lủng hay làm lõm trước và sau khi lắp
đặt.
Sheeting must be able to curve to building
roof radius without any deformation,
rippling, ect.
Tấm lợp phải có khả năng uốn cong theo bán
kính thiết kế mái mà không bị méo mó, biến
dạng hay gợn sóng,…
5.2.4 Fasteners
Đinh ốc
For fascia and wall cladding, drill fastening
Đối với tôn tường và tôn mặt dựng, khoan lỗ
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal roof and wall clading
Page 5 of 7 (A29)
holes square to work to ensure sealing and
water-tightness.
để bắt đinh, phải đảm bảo liên kết và không bị
rò nước.
For roof deck sheet, fix by concealed clip
fastened to purlins with self-drilling, selftapping screws.
Đối với tấm mái, gắn tôn bằng bản mã chìm
liên kết vào xà gồ mái, sử dụng đinh tự xoáy,
tự khoan.
5.2.5 Ridges and eaves
Đỉnh mái và đỉnh tường
Turn pans of sheet ends up at tops and
down into gutter by mechanical means.
Project sheets 50mm into gutters.
Bẻ tôn tại mỗi đầu tấm lợp (đỉnh mái) và cuối
(vị trí máng xối) bằng phương tiện cơ khí. Kéo
dài tấm lợp vào sâu máng xối 50mm
Provide pre-cut, notched eaves flashing
and birdproofing where necessary.
Dùng tôn diềm đỉnh tường chế tạo sẵn để bịt
đầu tường và chống côn trùng.
Provide and install ridge flashing, notched
each side to match rib of slope.
Cung cấp và lắp đặt tôn ốp đỉnh mái, 2 đầu
diềm khớp với vị trí sóng tôn.
5.3 Flashings and cappings
Tôn diềm và tôn phủ
Flash roof junctions, upstand, abutments
and projection through roof.
Nẹp tôn mái tại các mối nối ghép, giao mái
và đoạn nhô mái.
Install and securely fix flashing as work
progresses. Form flashing as indicated on
drawings and as required by roof and wall
conditions.
Lắp đặt và cố định tôn diềm một cách cẩn
thận trong quá trình thi công. Hình dáng tôn
diềm theo như bản vẽ thiết kế và phù hợp
với tình trạng tôn mái, tôn tường.
Notch, scribe, flute or dress-down as
necessary, to follow profile to adjacent
surface.
Rạch khe, kẻ tôn, gập tôn nếu cần thiết. Bề
mặt tôn diềm phù hợp với mặt ngoài của
sóng tôn.
5.4 Gutter
Máng xối
Prefabricate gutter with outler wall 10mm
lower than inner and turn down into outlet
Máng xối chế tạo sẵn với bờ ngoài thấp hơn
trong 10mm, khóet tôn gập xuống ống xối.
Every lap joins in gutter and seal with
compatible sealant
Tại vị trí ghép máng xối, dung chất tram
thích hợp
5.5 Downpipe and rainwater head
Ống thoát nước
Connect head to gutter outlets and
downpipe. Connect downpipe base to
stormwater drainage as prepared at lower
floor level. Support as required with
intermediate straps to wall framing.
Liên kết đầu ống xối vào máng xối và thân
ống xối. liên kết đoạn cuối ống xối vào các hố
ga thoát nước mưa đã thiết kế theo bản vẽ kỹ
thuật. Nẹp đỡ thân ống xối vào tôn tường nếu
cần thiết.
5.6 Testing
Kiểm tra
On completion, test the entire installation in
the presence of and to the satisfaction of
Consultant.
Khi hoàn tất công việc, tiến hành kiểm tra với
sự có mặt và chấp thuận của đơn vị tư vấn
thiết kế.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal roof and wall clading
Page 6 of 7 (A29)
6
SCHEDULE OF FINISHES
THỐNG KÊ SẢN PHẨM HOÀN THIỆN
6.1 Metal roof sheeting
Tấm lợp mái
0.48mm Lysaght Klip-lok profile Colorbond
metal sheeting, or approved equivalent
Tấm lợp kim loại Colorbond, dày 0.48mm,
kiểu Lysaght Klip-lok. Hoặc sản phẩm tương
đương được chấp thuận.
Concealed fixing
penetrating clips.
fixed
using
non-
Liên kết chìm, bản mã không xuyên tôn.
Long run sheeting
Tấm lợp không nối.
Colorbond finish.
Hoàn thiện Colorbond.
Colour : client approved
manufacturer’s colours.
standard
Màu do chủ đầu tư duyệt, dựa trên bảng
màu chuẩn của nhà sản xuất
6.2 Metal wall sheeting
Tấm lợp tường
0.42mm
Lysaght
MultiClad
profile
Colorbond metal sheeting, or approved
equivalent
Tấm lợp kim loại Colorbond, dày 0.42mm,
kiểu Lysaght MultiClad. Hoặc sản phẩm
tương đương được chấp thuận.
Colorbond finish.
Hoàn thiện Colorbond.
Colour : client approved
manufacturer’s colours.
standard
Màu do chủ đầu tư duyệt, dựa trên bảng
màu chuẩn của nhà sản xuất
6.3 Translucent sheeting
Tấm lợp lấy sáng
Ampelite premium grade Fibreglass
Reinforced
Polyester
Sheeting
as
manufactured by Ampelite Australia Pty.
Ltd., or approved equivalent.
Ampelite
premium
grade
Fibreglass
Reinforced Polyester Sheeting – của nhà
sản xuất Australia Pty. Ltd. Hoặc sản phẩm
tương đương được chấp thuận.
To match the metal wall sheeting profile
Loại phù hợp với tấm lợp tường.
Colour : Opaque
Màu : trong suốt.
6.4 Insulation (roof & wall)
Tấm cách nhiệt (mái & tường)
Thermo-Reflective “air-cell” Insulbreak 40,
or approved equivalent
Thermo-Reflective “air-cell” Insulbreak 40
Hoặc sản phẩm tương đương được chấp
thuận.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Metal roof and wall clading
Page 7 of 7 (A29)
A30
HEAVY DUTY EPOXY FLOORING SYSTEM
HỆ THỐNG PHỦ SÀN EPOXY CHỊU TẢI CAO
CONTENTS
NỘI DUNG
1
GENERAL REQUIREMENT
YÊU CẦU CHUNG
2
SURFACE PREPARATION
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
3
PRIMING & FILLING
SƠN LÓT VÀ TRÁM NỀN
4
SELF LEVELLING TOPPING
LỚP MẶT TỰ LÀM PHẲNG
5
FLEXIBLE JOINTING SEALANT
CHẤT TRÁM LINH HOẠT
1
REQUIREMENT / GENERAL
TỔNG QUÁT
Thick heavy duty re-surfacing system able
to withstand chemical and impact damage.
The system must be anti-slip according to
individual requirements and able to
withstand heavy wheeled traffic. This is a
self smoothing system that will provide a
smooth, even but not necessarily level
finish.
Hệ thống phủ sàn chịu tải cao có khả năng
chống lại các tác động của hóa chất và va
chạm mạnh. Hệ thống phải chống trượt theo
các yêu cầu riêng biệt và có khả năng chịu
được giao thông bánh xe tải trọng lớn. Đây là
hệ thống tự làm phẳng, có thể tạo ra một bề
mặt bằng phẳng, êm dịu mà không cần phải
cán nền.
SURFACE PREPARATION
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
The surface to be coated must be dry, free
of dust, oils, fats and other chemical
contaminants. Shotblasting is highly
recommended because it removes all
weak surface material whilst exposing
aggregate which is ideal for a mechanical
bond. Grinding or scabling are other
alternatives.
Bề mặt cần sơn phải khô ráo, không bị bụi
bẩn, dính dầu hay bị ô nhiễm bởi hóa chất.
Phương pháp rửa phun bi được khuyên nên
áp dụng vì nó có thể làm sạch tất cả các vụn
kim loại khi phun mạnh vào các khối kết, rất lý
tưởng cho các kho cơ khí. Phương pháp
nghiền hoặc mài cũng có thể sử dụng trong
trường hợp này.
PRIMING AND FILLING
SƠN LÓT VÀ TRÁM NỀN
The complete area is then primed / scratch
coated with a slurry made up of resin and
fine quartz filler. This slurry is then applied
by trowell, depending on the porosity and
texture of the surface. The purpose of this
application is to not only prime but at the
same time fill the uneven surface At this
point the expansion joints will need to be
filled with an epoxy mortar and marked for
future identification and saw cutting.
Toàn bộ khu vực được sơn lót hoặc sơn thô
bằng một hỗn hợp của nhựa thông và thạch
anh. Lớp hỗn hợp này được phủ bằng bay,
mật độ tùy thuộc vào độ xốp và độ nhám của
bề mặt. Mục đích của lớp lót này không
những là lớp sơn mà cùng lúc còn tạo ra bề
mặt êm dịu. Vào lúc này, khe co dãn cũng
được tram kín bằng lớp vữa epoxy và đánh
dấu để có thể xác định được vị trí về sau này
và khẻ roan.
SELF LEVELLING TOPPING
LỚP MẶT TỰ LÀM PHẲNG
This product is applied at a nominal
Lớp lót này có bề dày danh định 3mm. Trôn
2
3
4
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty epoxy flooring system
Page 1 of 2 (A30)
5
topping thickness of 3mm. Blending of
resin and filler is to be carried out using
mechanical stirrer. Pigments are added if
required. The wet mix is applied by trowel
to the required coating depth. A spiked
roller is used to remove trapped air.
đều hỗn hợp nhựa thông và chất phụ bằng
máy khuấy. Chất màu được them vào tùy
theo yêu cầu màu sắc của thiết kế. Hỗn hợp
được trát nền bằng bay, đạt được độ dày yêu
cần, sau đó, dùng con lăn có gai để loại bỏ
các bọt khí.
FLEXIBLE JOINTING SEALANT
CHẤT TRÁM LINH HOẠT.
Provides a seamless, smooth & even finish
If there is any expected movement
between slabs then sawcutting and filling
with a flexible jointing compound will be
necessary. At the end of the process any
expansion joints should be reflected
through the topping by simply sawcutting to
the required width & depth
Sản phẩm phải tạo ra bề mặt hoàn thiện
phẳng, êm, không có khe nối . Nếu có sự di
chuyển tấm sàn, có thể kẻ roan và phủ lại nếu
cần thiết. Sau khi hoàn tất công việc, nếu có
khe co dãn, phải được nhìn thấy bằng đường
roan với bề rộng và độ sâu theo yêu cầu.
Convention Building – Plot B11
Architectural Finishings Specifications
Heavy duty epoxy flooring system
Page 2 of 2 (A30)
Download