Matlab and Simulink Các khối của Simulink 1/s + + integrator: dq / dt = x, y = q f(x) Sum: y = x1 + x2 * Multiplier: y = x1 * x2 c Gain: y = c * x Function: y = f(x) Sinusgenerator: y = sin (t) Subsystem: Placeholder for a subnetwork model Inport: Input froman external model 1 Constant: y = c c Outport: Output to an external model 1 1 Sơ đồ giao động k * + * + v 1/s x 1/s 1 1 Hệ bậc 1 – exponential growth/decay c c>0 q dq = f (q) dt f (q ) = cq c<0 2 Hệ bậc 1– constant input to exponential decay -c x ∫ + dq = f ( q, x ) dt q f (q ) = x − cq difference(t ) = x − cq(t ) qeq = x / c At equilibrium, 0= dq = x − cq → qeq = x / c dt Hệ bậc 2 - Giao động có giảm chấn -d m=1 F(t) k F(t) m + ∫ v ∫ x d -k x (a) (b) 3 Ghế của xe tải Suspended seat of a truck 4 5 6 7 Tần số riêng (natuaral frequency) bằng độ lớn của mỗi cực - số phức liên hợp (complex conjugate pole) Tần số cộng hưởng (resomant freq.) bằng độ lớn của phần ảo của mỗi cực 8 Hệ số giảm chấn có thể tính theo tỉ số phần thực của cực và tần số riêng Độ lợi/khuyếch đại/ bằng giá trị hàm truyền khi s bằng 0 9 Độ lợi có thể được tính khi quan sát biểu đồ Bode khi tần số gần 0 Simulink 10 Đáp ứng sóng vuông: Khối vi phân không xử lý tín hiệu không liên tục như sóng vuông. Sử dụng hàm truyền gần đúng với khối vi phân. 11 Đáp ứng tín hiệu tuần hoàn dạng Sin Đáp ứng bước (step) Dùng hàm truyền gần đúng với khối vi phân 12 Thu nhận lại mô hình MATLAB từ mô hình Simulink 13 Loa (Loudspeaker) 14 15 16 17 18 19 Mô hình được thử quan sát với nhiều tần số khác nhau. 300rad/s – 47,7 Hz Chỉ quan sát một vùng t=1s (phải đổi default setting of running từ 10 s sang 1 s) 20 21