TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語版] に ほ ん ご の う りょく し け ん こ の リ ス ト は 、『 TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 ぶんぽう の に ほん ご み ほんぶん れいぶん 文 法 か ら 伸 ば す 日 本 語 』の 見 本 文 、例 文 、 「や もんだい で っ て み よ う !」 「 Check!」 「 ま と め の 問 題 」に 出 ご い ご やく て き た N3 レ ベ ル の 語 彙 に ベ ト ナ ム 語 訳 を つ けたものです。 しょう しょう か と あ 1 章 か ら 11 章 ま で 課 ご と に 取 り 上 げ て お おんせい ご い ふく り 、 CD音 声 の 語 彙 も 含 ま れ て い ま す 。 かなら ほんさつ べっさつかいとう し よう 必 ず 本 冊 ・別 冊 解 答 と あ わ せ て ご 使 用 く だ さい。 『TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』 2013 年 9 月 20 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版 1 く う き うす (空気が)薄い mỏng, (không khí) loãng 険しい hiểm trở, nguy hiểm さ ん そ かん 酸素缶 と ざ ん 登山 ふ じ と ざ ん し じ 富士登山 lon, bình ô xy leo núi leo núi Phú Sĩ 指示(する) chỉ thị はっきり rõ ràng おんがくか nhạc sĩ, nhà soạn nhạc 音楽家 がめん 画面 màn hình 1 けんがい ngoài vòng 圏外 しゅうしょく 就職(する) せ の 背が伸びる cao lên でんぱ sóng điện 電波 ひかり とど ( 光 が)届く の (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới 伸びる dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên ほね xương 骨 も じ văn tự, chữ 文字 いがい いがい 意外,意外な không ngờ, bất ngờ うわさ lời đồn, tin đồn しょうひしゃ người tiêu dùng 消費者 しょうひん sản phẩm, hàng hóa 商品 きょく 2 xin việc làm テレビ局 đài truyền hình ニーズ nhu cầu, cần 不景気 ふ け い き kinh doanh khó khăn, ế ẩm, tiêu điều ミリオンセラー cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản 調査(する) ちょうさ điều tra あきらめる từ bỏ おしゃべり(する) nói chuyện, hàn huyên tâm sự TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] 残業(する) ざんぎょう làm tăng ca せ いのう tính năng, công năng 性能 へ giảm 減る きょうし 教師 giáo viên 漁業 ぎょ ぎょ う ngư nghiệp 盛んな さか thịnh vượng, khí thế, tích cực チェック(する) kiểm tra てつ だ giúp đỡ 手伝い あし おも 足が重い chân nặng くやしい làm bực bội, cay cú, tức tối, đáng tiếc どんどん dồn dập, liên tiếp, ào ào 一歩も歩けない いっ ぽ một bước cũng không thể đi nổi おくじょう sân thượng ある 屋上 じょうたい trạng thái 状態 とうきょう 東京スカイツリー と の 飛び乗る はっしゃ tháp Tokyo nhảy lên (xe đang chạy) 発車(する) xe xuất phát/chạy はんたい ほ う こ う hướng ngược lại 反対方向 ふ たご 双子 song sinh 3 ほ ある あし まえ だ かいす う あらわ ~歩: 歩くときの足を前に出す回数を 表 ~bước: biểu thị số lần bước chân khi ta bước đi す。 ま あ 待ち合わせ まちが でんわ hẹn gặp 間違い電話 gọi nhầm số, lộn số あぶら dầu コメディー hài kịch せんもんか nhà chuyên môn, chuyên gia 専門家 tôi rất cần sự giúp đỡ của mọi người ねこ て か 猫の手も借りたい (nguyên nghĩa: "tôi muốn mượn cả tay của con mèo") ねんまつ cuối năm 年末 め まわ hoa mắt 目が回る にく (とりの)もも肉 やま 山ほど nhiều quá ランチタイム giờ cơm trưa わた chim bay đến (đi) theo mùa, chim di cư どり 渡り鳥 む 向かう かえ くり返す 4 thịt đùi (của gà) đối diện, đối mặt lặp lại TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] こう しょうわ し ょ き とうきょう しぶやえき まえ ハチ公:昭和初期、東京・渋谷駅の前で、 な か ぬし かえ ま つづ し 亡くなった飼い主の帰りを待ち続けたことで知 ちゅうけん げんざい し ぶ や え き まえ どうぞう た られる忠犬。現在は渋谷駅前に銅像が建て ま あ ば し ょ り よ う られ、待ち合わせ場所として利用されてい Hachiko: Con chó trung thành này được biết đến do nó đứng chờ hoài, chờ mãi sự trở về của ông chủ đã mất, trước nhà ga Shibuya ở Tokyo, thời kỳ đầu của thời đại Showa (từ giữa những năm 1920 tới giữa những năm 1930). Hiện nay nó được tạc tượng đồng ở trước ga Shibuya và được sử dụng như một điểm gặp mặt của mọi người. る。 み ぶ ん しょうめいしょ chứng minh nhân dân 身分証明書 でんとう 伝統 truyền thống アドバイス(する) (cho) lời khuyên 限定(する) げんてい hạn chế, hạn định ごうかく thi đỗ/đậu 合格する こっかい と し ょ か ん こっかい ぞく こくりつと し ょ か ん 国会図書館:国会に属する国立図書館。 に ほ ん こくない はっこう しゅっぱんぶつ 日本国内で発行されたすべての出版物がそ thư viện quốc hội: thư viện thuộc quốc hội. Ở đó có đủ tất cả sách được phát hành tại Nhật. ろっている。 ろんぶん luận văn 論文 いき と 息が止まる ngừng thở 歌手 か し ゅ ca sĩ きゅう 急に đột ngột せなか lưng 背中 たから 宝 くじ vé số 5 婚約指輪 こんやく ゆ び わ nhẫn đính hôn ドラマ phim truyền hình ないよう 内容 nội dung グレー màu xám シロイルカ cá heo trắng ぜんたい 全体 toàn thể, tất cả フラッシュ đèn flash, đèn nháy 文章 ぶんしょう văn chương, câu văn オープン(する) mở かくにん 確認(する) xác nhận 昨年 さくねん năm ngoái サンタクロース ông già Nô-en ショー buổi biểu diễn, sô と なお 取り直す đổi/sửa lại, cầm lại, khôi phục ファッションショー buổi biểu diễn thời trang フィンランド Phần Lan ゆかた áo Yukata (mặc mùa hè) 浴衣 しゅう まわ まわ かいす う かぞ ~周:あるものの周りを回る回数を数えるのに cái gì đó つか 使う。 た 6 ~vòng: dùng để đếm số vòng chạy quanh あ 立ち上がる đứng dậy 大つぶの雨 おお mưa nặng hạt アレルギー dị ứng, nhạy cảm あめ TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] か nuôi, chăn nuôi 飼う かふんしょう 花粉症 げんかん 玄関 cửa ra vào しっぽ cái đuôi し あ 知り合い bè bạn, người quen, quen nhau たず thăm, hỏi 訪ねる に っ か 2 bệnh nhiễm phấn hoa 日課 việc hằng ngày ひも sợi dây ふる vẫy, lắc ペット thú cưng ぜんそくりょく 全速力 かんけい hết tốc lực 関係 quan hệ はんたい phản đối 反対(する) かいがい けんしゅう 海外研修 tu nghiệp hải ngoại かんしゃ cảm tạ, cảm ơn 感謝(する) き ょ か 許可(する) げんこう 原稿 じょうし cho phép bản thảo 上司 sếp, cấp trên せんしゅ tuyển thủ, vận động viên 選手 7 なにごと けいけん 何事も経験だ cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua バイク xe máy あらわ 表 れる xuất hiện, biểu hiện, lộ ra グラウンド sân vận động, sân bóng 腰 こし cái eo, thắt lưng デート (nam nữ) hẹn gặp nhau, hẹn hò よ う す bộ dạng, trạng thái, vẻ bề ngoài 様子 せいせき thành tích 成績 ひ こ 引っ越し chuyển nhà 外食(する) がいしょく ăn ngoài ぎゅうどん や 牛丼屋 tiệm gyudon (tô cơm với bò xào) スター ngôi sao, minh tinh は 恥ずかしい mắc cỡ ハト chim bồ câu ピザ pizza ファッション thời trang ベランダ ban công ま ね 真似(する) め まえ 目の前 ゆる 8 bắt chước trước mắt 許す tha thứ, cho phép あわてる hoảng hốt, hối hả TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] が ぞ う hình ảnh 画像 た ん き nóng tính, nóng nảy 短気な つ あ 付き合う có quan hệ, đi lại, giao tiếp 突然 とつぜん đột nhiên 番組 ばんぐみ chương trình (ti vi) ファイル tệp/ tập tin, file フリーズする chết máy, treo máy, đông lạnh ほ ぞ ん 保存(する) bảo tồn おおあめ mưa lớn 大雨 ひとびと ふとくてい た す う ひと あらわ 人々:不特定多数の人を 表 す。 nhiều người: biểu thị một số đông người いっせいに đồng loạt かんきゃく 観客 せ いじ 政治 とうじょう 登場(する) はいゆう quan khách chính trị xuất hiện, ra/lên sân khấu 俳優 diễn viên 舞台 ぶたい khán đài, sân khấu ベル cái chuông 夢中な むちゅう tập trung, trở nên say mê, đắm đuối スポーツクラブ câu lạc bộ thể thao 9 うま 馬 con ngựa クッキー bánh bích qui えいぎょう じ か ん 営業時間 thời gian mở cửa/bán hàng/kinh doanh 思い出す おも nhớ ra, nghĩ ra 転ぶ ころ ngã, lăn 地震 じ し ん động đất ストレス stress, căng thẳng ストレスがたまる bị áp lực, căng thẳng, bị stress ち ほ う địa phương だ 地方 に 逃げる trốn, trốn tránh, thoát 昼過ぎ ひる す quá trưa ふだん bình thường, thông thường おもちゃ đồ chơi か じ 家事 việc nhà かたおも yêu đơn phương 片思い(する) か っ て 勝手な tùy tiện, bừa bãi きゅうかんび ngày đóng cửa nghỉ 休館日 ことわ 断る せ い り 整理(する) 10 từ chối chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] な reo, kêu 鳴る めいわく めいわく phiền hà, phiền phức, quấy rầy 迷惑,迷惑な め ざ どけい đồng hồ báo thức 目覚まし時計 ごかい hiểu lầm 誤解(する) むし どうぶつ さ (虫が動物を)刺す しっぱい 失敗(する) しんせいひん (sâu/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật) thất bại 新製品 sản phẩm mới 人間 にんげん con người はち con ong む し 無視(する) よくじつ làm lơ/ngơ, phớt lờ, ngó lơ 翌日 ngày tiếp theo, hôm sau ライバル đối thủ cạnh tranh しゃ わが社 công ty chúng tôi ウサギ con thỏ 急停車(する) き ゅ うていしゃ xe dừng đột ngột, phanh gấp スーツケース va-li ず つ う đau đầu 頭痛 そうたい 早退(する) なかみ 中身 về sớm nội dung, bên trong 11 な 慣れる quen パック bao đóng gói ランニング chạy bộ き げ ん tâm trạng 機嫌 の chất lên, chở 乗せる 3 えんじょ viện trợ 援助(する) う つ 受け付ける tiếp nhận お う ぼ dự tuyển, đăng ký (xin việc) 応募(する) か かいしゃ そ し き なか く ぶ ん 課:会社などの組織の中の区分。 か い し 開始(する) か き công ty hay một tổ chức nào đó bắt đầu 下記 (đoạn văn…) bên dưới, sau đây き ぼ う hy vọng, yêu cầu, mong ước 希望(する) く か く 区画 こ phân chia, khu vực 超える vượt qua さんかしゃ người tham gia 参加者 し み ん のうえん 市民農園 き nông trang thị dân しめ切り hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát ていいん sức chứa, số người được qui định 定員 12 phòng: một phòng, ban được phân ra trong TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] ど りょう どあい あらわ ~度:あるものの量や度合を 表 す。 と あ ~độ: biểu thị mức độ, lượng của một vật nào đó 問い合わせ hỏi, thăm dò 都会 とかい thành thị, đô thị ないせん đường dây nội mạng 内線 ぼしゅう tuyển dụng, chiêu mộ 募集(する) まつじつ ngày cuối cùng 末日 ま なか 真ん中 chính giữa ゆうせん ưu tiên 優先(する) り か い 理解(する) hiểu 希望者 き ぼ う し ゃ người có nguyện vọng, người đăng ký り よ う し ゃ người dùng, người sử dụng 利用者 あいおーしー こくさい いいんかい I O C :国際オリンピック委員会 IOC: ủy ban Olympic quốc tế いいん ủy viên 委員 うらな 占い bói toán オリンピック Olympics かいさい 開催(する) きょうりょく 協力(する) けいえいがく 経営学 tổ chức (sự kiện) hiệp lực, hợp tác kinh doanh học, ngành kinh doanh 13 けいご 敬語 こ う ぎ 講義 giảng bài こ う よ う ご từ ngữ (trong công văn) nhà nước quy định 公用語 こくさい か 国際化(する) し 占める しゅうりょう dùng quốc tế hóa chiếm 終了(する) xong, kết thúc たいど thái độ 態度 つ う し ん はんばい 通信販売 と うひょ う việc bán hàng qua mạng thông tin 投票(する) bỏ phiếu ひょうか đánh giá 評価(する) ぶ じ 無事に vô sự, bình an, không có vấn đề め う え người cấp trên, sếp 目上 め ざ 目指す やまくず 山崩れ り ろ ん nhắm tới núi lở 理論 lí luận ようきゅう đòi hỏi, yêu cầu 要求(する) まんぞく 満足(する) 14 kính ngữ thỏa mãn TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] あいじょう 愛情 ái tình, tình yêu かいとう trả lời, phúc đáp 回答(する) かいはつ 開発(する) かんこうき ゃ く 観光客 けいかく 計画(する) こうかてき khai thác, mở mang du khách, khách du lịch, khách tham quan kế hoạch 効果的な có tính hiệu quả じ だ い thời đại 時代 し ひ りゅうがくせい 私費留学生 du học sinh tư phí し み ん thị dân, người dân 市民 じゅうぶん じゅうぶん 十分,十分な đầy đủ じゅうみん cư dân 住民 じゅけん 受験(する) dự thi ちりょうほう phương pháp điều trị 治療法 ふまん 不満 おおがた 大型 かいいん bất mãn, không hài lòng chủng loại lớn 会員 thành viên, hội viên しせ つ cơ sở 施設 15 じゅうたい 渋滞(する) tắc nghẽn, kẹt xe ショッピングセンター trung tâm mua sắm だい もの たい はら かね あらわ ~代:物やサービスに対して払うお金を 表 đó hay dịch vụ gì đó す。 チャリティコンサート とう あらわ 意味を 表 す。 ね あ ~này: nghĩa là cái này, cái đó, cái bây giờ đang nói đến 値上がり(する) tăng giá 予約制 よやくせい hệ thống/chế độ đặt trước ランニングマシン máy chạy bộ きょうふう 強風 けんせつ gió mạnh, gió to 建設(する) kiến thiết, xây dựng 合格者 ごうかくしゃ người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu 市長 しちょう thị trưởng, chủ tịch thành phố 市民団体 し み ん だんたい đoàn thể thị dân 説明書 せつめいしょ bản hướng dẫn, bản thuyết minh そうぞう tưởng tượng 想像(する) たいそう 体操 thể dục thể thao ちゅうしゃじょう bãi đậu xe 駐車場 16 buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện いま わ だ い 当~:その、この、今話題にしているという い み phí, tiền~: biểu thị số tiền trả cho vật gì TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] ひ っ き し け ん 筆記試験 thi viết プラモデル mô hình nhựa ほん わたし い み あらわ 本~:この、 私 たちのという意味を 表 す。 まちが 間違い み あ 見合わせる げんざい bản~, ~nay: nghĩa là "này" hay "chúng ta" lỗi, nhầm tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu, nhìn nhau 現在 hiện tại, hiện nay イベント sự kiện 活動(する) かつどう hoạt động, vận động, làm việc けいけんしゃ người có kinh nghiệm 経験者 さいこう 最高 し ぜ ん tuyệt vời, tối cao 自然 tự nhiên した thân mật, gần gũi, thích 親しむ じっさい 実際 thực tế, sự thực しどういん người lãnh đạo 指導員 しゅ う かく 収穫(する) thu hoạch 農園 のうえん nông trang, đồn điền, trang trại バーベキューパーティー tiệc nướng ngoài trời ホームページ trang web, trang chủ びょうき (病気が)うつる (bệnh) lây, truyền nhiễm 17 おお 多くの nhiều カロリー đơn vị năng lượng, ca-lo-ri きせつ mùa 季節 く や く し ょ trụ sở chính quyền quận 区役所 しゅざい lấy tin, thu thập 取材(する) せんしゅ スポーツ選手 tuyển thủ せんたくもの đồ giặt 洗濯物 だ い と し thành phố lớn 大都市 たいりょ く thể lực 体力 梅雨 つ ゆ mùa mưa どくしょ đọc sách 読書 はげ 激しい khắc nghiệt 広まる ひろ được lan truyền đi, mở rộng, truyền bá プロ(=プロフェッショナル) chuyên nghiệp べ ん ご し luật sư 弁護士 よ なか trong xã hội, trên thế gian 世の中 ワタシ わたし い かた われわれ:「 私 たち」のかたい言い方。 chúng tôi: cách nói trịnh trọng của "私 たち " あさいち 朝市 18 chợ sáng TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] おおはば 大幅に khoảng cách lớn, rộng キュウリ trái dưa leo けいじばん 掲示板 bảng thông báo システム hệ thống しょうてんがい phố tập trung các hiệu buôn 商店街 たんしゅく 短縮(する) rút ngắn, co lại 導入(する) どうにゅう đưa vào, cài đặt トマト cà chua ネット(=インターネット) mạng ハム dăm bông, thịt nguội ひじょう rất 非常に ふけんこう không khỏe, sức khỏe yếu 不健康な じょうほう 情報 thông tin いじょう không bình thường 異常 しんにゅう し ゃ い ん 新入社員 nhân viên mới とうちゃく đáp, đến nơi 到着(する) ばい かず かさ くわ たんい ~倍:ある数を重ねて加えていくときの単位。 ばい ばい 倍(=2倍) まご 孫 ~lần: đơn vị khi đếm chồng thêm (gấp bội) vào một con số nào đó gấp bội/đôi (hai lần) cháu (nội, ngoại) 19 みずぶそく 水不足 あんぜんめん 安全面 mặt an toàn 機械工学 き か いこうがく ngành cơ giới, cơ giới công học 求人 きゅうじん tìm người làm, tuyển nhân viên きょうつう chung, cộng đồng 共通(する) けいえい 経営(する) こ う つ う あんぜん kinh doanh 交通安全 an toàn giao thông サポートセンター trung tâm hỗ trợ し ど う chỉ đạo, lãnh đạo 指導(する) せいひん 製品 sản phẩm 卒業論文 そつぎょうろんぶん luận văn tốt nghiệp テーマ chủ đề, đề tài ねんど 年度 niên khóa パリ Paris ほうしん phương châm 方針 ゆうじん 友人 み ま お見舞い か ん り 管理(する) こうぎょう 工業 20 thiếu nước bạn thăm bệnh quản lý, bảo quản công nghiệp TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] だ い じ こ 大事故 tai nạn lớn, sự cố lớn 担当者 たんとうしゃ người phụ trách マスク khẩu trang 流行(する) りゅうこう thịnh hành, trào lưu, mốt うわまわ vượt quá 上回る おく tặng, biếu 贈る けつまつ 結末 kết thúc, hồi kết しょくば nơi làm việc 職場 せだい 世代 そ ふ thế hệ 祖父 ông (nội, ngoại) 人間関係 にんげん かんけい mối quan hệ giữa người với người はつばい phát mãi, bán ra, phát hành, tung ra thị 発売(する) かいしょう trường 解消(する) hủy bỏ カット(する) cắt さわ 触る sờ, chạm しかたない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ たいちょう 体調 thể trạng, tình trạng cơ thể つち đất, mặt đất 土 な ごえ 鳴き声 tiếng kêu (của chim, thú..) 21 ナス cà tím びよういん 4 美容院 thẩm mỹ viện おうえん ủng hộ, chi viện, cổ vũ 応援(する) じゆうがた すいえい きょうぎしゅもく ひと 自由形:水泳の競技種目の一つ。 ゆうしょう 優勝(する) つくえ đấu bơi lội chiến thắng, đoạt giải cái bàn 机 ぐ あ い tình trạng, tình hình 具合 けん クーポン券 coupon, vé, phiếu giảm giá ディナー bữa tối で んち 電池 pin かっこいい trông đẹp, mốt, bảnh キャッシュカード thẻ ATM 芸能人 げいのう じ ん nghệ sĩ サングラス kính mát, kính râm つ よ き 強気な あやま cứng rắn, tỏ ra mạnh 謝る xin lỗi えび con tôm かな 悲しい さ い か い 最下位 せいかく 性格 22 thể loại tự do: một trong những môn thi buồn hạng thấp nhất tính cách TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] なかなお làm lành 仲直り(する) ばん よる かぞ つか ~晩:夜を数えるときに使う。 ~đêm: dùng để đếm số buổi tối ひとばん một đêm 一晩 えん び ていか わりびき つか ~円引き:定価より割引されているときに使 với giá gốc う。 こうつう dễ bắt/đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại べん 交通の便がいい tốt うつ sao chép, chụp 写す あ giảm~yên: dùng khi giảm, trừ bớt giá so ち đất trống 空き地 じょう ひと むすめ ていねい よ お嬢さん:ほかの人の 娘 を丁寧に呼ぶときに つか 使う。 き ん む ち 勤務地 けいざいがく con gái ngài, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái người khác một cách lịch sự nơi làm việc 経済学 ngành kinh tế, kinh tế học こうそう chung cư cao tầng 高層マンション こうにん 後任 し し ゃ hậu nhiệm 支社 chi nhánh 食中毒 しょ くちゅ うどく chất độc trong thực phẩm すてきな tuyệt, cực đẹp せいじんしき 成人式 lễ thành nhân ただ miễn phí 23 たんい と 単位を取る lấy tín chỉ/học phần つうきん đi làm 通勤(する) つ ゆ あ hết mùa mưa 梅雨明け(する) てんきん chuyển công việc 転勤(する) hướng nắng, chỗ ánh nắng mặt trời chiếu ひ あ 日当たり き な い vào ひ こ う き きゃくしつない 機内(=飛行機の客室内) き ん む công việc, làm việc 勤務(する) こうかい 後悔(する) tiếc, hối hận じ ど う はんばいき máy bán hàng tự động 自動販売機 も こ mang theo, mang vào 持ち込み あ 編む đan, dệt いたずら tinh nghịch, quấy phá まわ けいさつかん お巡りさん(=警察官) cảnh sát, lính tuần こうりゅう tiệc giao lưu 交流パーティー せ 攻める なか 仲よく ま い ご 24 trên khoang máy bay, trong máy bay tấn công thân mật, hòa thuận 迷子 trẻ lạc レシピ công thức làm món ăn TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] あまくち vị ngọt, lời ngon ngọt 甘口 いなか 田舎 miền quê がっかり(する) thất vọng コアラ con gấu túi ちょうし わる 調子が悪い cảm thấy khó chịu trong người にせもの đồ giả 偽物 も ん く phàn nàn, càm ràm 文句 と け い ロレックス:Rolex スイスの時計メーカー。 り っ ぱ 立派な いの tuyệt vời お祈り(する) cầu nguyện からだ phá hoại sức khỏe, cơ thể こわ 体 を壊す しゅうごう 集合(する) tập họp タイトル tựa đề と 5 Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Sĩ か 取り替える thay thế, đổi ひび vết nứt こしょう tiêu サラダ rau trộn, xà lách しお muối 塩 にく とり肉 thịt gà はちみつ mật ong 25 にく (とりの)むね肉 ま あっという間に う 生まれたばかり くも trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc mới chào đời, lọt lòng (dành cho người) mây 雲 さる con khỉ 猿 せいかく 正確な chính xác セール sale, bán hàng, giảm giá て あ し tay chân 手足 はんがく nửa giá 半額 まなつ 真夏 giữa mùa hè モデル hình mẫu, mẫu きょうみ 興味 hứng thú, thú vị ゴルフ môn đánh gôn すうがく 数学 môn toán タイプ loại つ う ち 通知(する) thông báo とうなん trộm, ăn cắp 盗難 ひょうばん ひょうばん 評判,評判な phê bình へいじつ ngày thường 平日 26 thịt ức (của gà) TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] ほけん 保険 bảo hiểm 来日(する) らいにち đến Nhật ほしょう bảo đảm 保障(する) う そだ 生まれ育つ được sinh ra và lớn lên 思ったほど~ない おも không ~ như mình nghĩ それほど~ない không đến nỗi ~ ひとまえ bề ngoài, trước mặt người 人前 わ が し bánh kẹo Nhật 和菓子 かんこくご 韓国語 tiếng Hàn そば mì soba ダイエット(する) ăn kiêng 電気自動車 で ん き じ ど う し ゃ xe ô tô điện 得意な と く い thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó 仲がいい なか thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp (お)はし đũa フォーク cái nĩa ふきゅう mở rộng, phổ biến, phổ cập 普及(する) ほんじつ き ょ う い かた 本日:「今日」のていねいな言い方。 うしな 失う キ ョ ウ hôm nay: cách nói lịch sự của "今日" mất 27 あら なが 洗い流す く う き không khí 空気 さ 冷める nguội さらに hơn nữa, thêm nữa みず (水に)つける と だ 取り出す なべ nhúng, ngâm (vào nước) lấy ra cái nồi, lẩu 鍋 じゅん ~の順 に ぶくろ theo thứ tự của~ ビニール袋 túi ni-lông ふた cái nắp ふっとうする sôi sùng sục, sôi lên ボウル cái tô/bát あてさき tên và địa chỉ của người hay là đơn vị nhận 宛先 す きら thư từ, công văn 好き嫌い(する) yêu ghét, kén chọn 送信(する) そうしん gửi tin, đưa tin そっとしておく rón rén, khe khẽ, lén lút 注文(する) ちゅうもん đặt hàng, đặt mua, yêu cầu 朝食 ちょうしょく bữa ăn sáng なみだ nước mắt 涙 28 xả nước rửa sạch TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] ね ぼ う 寝坊(する) り ゆ う ngủ nướng, ngủ dậy muộn わけ(=理由) nguyên nhân いぜん trước đây 以前 こ む ぎ こ 小麦粉 じ っ し bột mì 実施(する) thực thi, thực hiện 新鮮な しんせ ん tươi, mới なま tươi sống 生 ね さ 値下げ(する) ねふだ giảm giá 値札 bảng giá ふるさと quê hương けっ か (結果/データを)まとめる まも tóm tắt (kết quả/dữ liệu) 守る bảo vệ あくび(する) ngáp き し ゃ かいけん 記者会見 きんきゅう きんきゅう 緊急,緊急な こえ 声をかける しんろう 新郎 せんこう 専攻(する) họp báo khẩn cấp, cấp bách kêu gọi, bắt chuyện tân lang, chú rể chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành 29 だいとうりょう 大統領 tổng thống チャイム chuông と 解ける giải được, được tháo/gỡ/cởi ra 優秀な ゆ うしゅ う ưu tú いじめる bắt nạt じゅう う きず お (銃で)撃つ (傷を)負う chịu, bị (thương) ぐつぐつ (sôi) sùng sục けいかん けいさつかん 警官(=警察官) き cảnh sát ゴールを決める vào gôn, đạt đích じゅうしょう bị thương nặng 重傷 のこ ぷん き 残り1分を切る chỉ còn 1 phút のんびり thong thả, thoải mái のんびり(する) vô tư, thoải mái, thong thả はんにん 犯人 phạm nhân めん mì よ だ 呼び出し さくじょ 削除(する) せいぶつ 生物 た ん ご 単語 30 bắn (bằng súng) gọi, nhắn gọi, mời đến xóa bỏ, loại trừ sinh vật từ vựng TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] 地球上 ちきゅうじょう trên địa cầu/trái đất ど う じ đồng thời 同時に な ném 投げる て はな (手を)離す rời/thả/buông (tay) ピッチャー người phát bóng, người ném bóng ふ よ う 不要な không cần thiết マイク micro めぐすり 目薬 thuốc nhỏ mắt ろ く が thu/thâu băng, ghi hình 録画(する) いっぱん 一般の が か 画家 せんでん phổ thông, nói chung họa sĩ 宣伝(する) tuyên truyền, quảng cáo たいおう đối ứng, ứng phó 対応(する) な むし 泣き虫 い 胃 かんせい 完成(する) け ん さ 検査(する) し 敷く khóc nhè, mít ướt dạ dày, bao tử hoàn thành kiểm tra trải ra 31 すいぶん 水分 hàm lượng nước 豆腐 と う ふ đậu hủ 生クリーム なま kem tươi ふきん khăn lau ヨーグルト yogurt, sữa chua いちご trái dâu ぬ 6 塗る sơn, tô, bôi ばらばら rời rạc, lung tung, rải rác フルーツ trái cây vùng đất (đồi núi) giữa xóm làng người さとやま dân đang sinh sống và khu rừng núi hoang 里山 sơ たも giữ vững, bảo toàn, duy trì 保つ ふうけい phong cảnh 風景 ほ ご 保護(する) bảo hộ 息が切れる いき (mệt) đứt hơi 一定 いってい nhất định おとず 訪 れる viếng thăm おんだん ấm áp き 温暖な き こ う 気候 きんえん 禁煙(する) 32 khí hậu cấm hút thuốc TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] し き 四季 bốn mùa し つ ど độ ẩm 湿度 す xong, hoàn thành, kết thúc 済む とうさん phá sản 倒産(する) む あらわ 無~:あるものがまったくないことを 表 す。 う わ ぎ cả áo khoác, áo ngoài 上着 あたま vô~, không~: biểu thị nghĩa không có gì う 頭 に浮かぶ nổi cộm lên trong đầu, nhớ ra, nghĩ ra ウェディングドレス áo đầm cưới 観光地 かんこうち điểm tham quan けいやく hợp đồng 契約(する) じゅんちょう 順調 な thuận lợi ドレス đầm 何といっても なん xét cho cùng, gì đi nữa ハンバーガー hamburger やはり レンタル けいか quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng cho thuê 経過(する) trôi qua, trải qua 当然 とうぜん đương nhiên なや lo lắng, ưu phiền 悩む 33 し あ い mong mỏi, thiết tha (với trận đấu) (試合に)のぞむ ほうこく 報告(する) báo cáo 雪道 ゆきみち con đường phủ tuyết いやな không thích えんりょ khách sáo, ngần ngại 遠慮(する) しゃ ひと い み あらわ ~者:~する人という意味を 表 す。 じゅうでん 充電(する) しんこく làm ~ nạp/sạc điện 深刻な nghiêm trọng 天候不順 て ん こ うふじゅん khí hậu khắc nghiệt, khí hậu thất thường ネットショッピング mua sắm qua mạng ねんれい 年齢 の う か tuổi 農家 nhà nông 若者 わかもの lớp trẻ, người trẻ tuổi, thanh niên うなぎ con lươn きゅうか nghỉ ngơi, xin nghỉ 休暇 じゅみょう 寿命 し ん ぽ 進歩(する) じんるい 人類 へいきん 平均 34 ~giả, người~: biểu hiện ý nghĩa người tuổi thọ tiến bộ nhân loại bình quân TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] 放置(する) ほ う ち bỏ đi, để/bỏ mặc 有給休暇 ゆうきゅう き ゅ う か nghỉ có lương 汚れる よご dơ, bẩn きっかけ bắt đầu, cơ hội, động cơ きょうぞん 共存(する) さいがい chung sống, cùng tồn tại tai họa, tai nạn, thiên tai 災害 ね rễ 根 ひかり ánh sáng 光 ひろ trải rộng, mở rộng, nới rộng 広がる はなし ( 話 が)まとまる もり (câu chuyện) được tóm tắt rừng rậm 森 げんじつ hiện thực 現実 つなみ sóng thần 津波 はっせい 発生(する) phát sinh ふか làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc 深まる へいわ へいわ 平和,平和な も もの hòa bình 持ち物 vật/đồ mang theo り そ う lý tưởng 理想 35 一気に い っ き một hơi いっぱん じ ょ う し き kiến thức thông thường, thường thức 一般常識 いんたい rút lui, từ chức 引退(する) う あ 売り上げ doanh thu えいよう dinh dưỡng 栄養 えんちょう kéo dài 延長(する) と し よ (お)年寄り người già, lớn tuổi 休養(する) きゅうよう nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng グループディスカッション thảo luận nhóm こうずい lũ lụt 洪水 し や 視野 tầm nhìn, tầm hiểu biết スピード tốc độ せ んもん 専門 chuyên môn 知名度 ち め い ど mức độ nổi tiếng, được biết đến ディスカッション thảo luận, trao đổi う あ (doanh thu) tăng バランス cân bằng ヒット(する) đánh trúng (bóng chày), thành công lớn ら く ご 36 の (売り上げが)伸びる 落語 Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài) アイディア ý tưởng, ý kiến TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] chú, bác, cậu, dượng おじ が く ひ học phí 学費 ぎじゅつ kỹ thuật 技術 か く ど きゅう (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở (角度が)急な しゃめん 斜面 mặt nghiêng 少子化 し ょ う し か giảm tỉ lệ sinh đẻ しょしんしゃ người mới học 初心者 せいかつひ chi phí sinh hoạt 生活費 せつび thiết bị 設備 た し ゃ 他社 công ty khác 治療(する) ちりょう trị liệu, điều trị, chữa bệnh つぶす nghiền, làm bẹp はば chiều rộng 幅 ひ もの かね あらわ ~費:物やサービスにかかるお金を 表 す。 ~phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ hay món đồ nào đó 接待(する) せったい tiếp đãi, chiêu đãi 速達 そくたつ gửi nhanh, thư nhanh, chuyển phát nhanh 体重計 たいじゅうけい cân trọng lượng cơ thể ちょうじょう 頂上 đỉnh やせる ốm, gầy 37 あしあと dấu chân 足跡 かいそう 改装(する) かみがた 髪型 kiểu tóc げんば hiện trường 現場 のうさくもつ nông sản 農作物 ひがい bị nạn, bị hại 被害 おんがく クラシック音楽 nhạc cổ điển スタッフ đội ngũ, nhân viên せいこう 成功(する) thành công 積雪 せきせつ tuyết đọng ぜんいん toàn thể nhân viên, mọi người, tất cả 全員 でんしゃ (電車の)ダイヤ ちから あ bảng ghi giờ (xe điện) chạy 力 を合わせる hợp sức チャンス cơ hội, dịp みだ hỗn loạn, lúng túng, lộn xộn 乱れる モーツァルト(1756-1791):オーストリアの さっきょくか えんそうか 作曲家、演奏家。 あらた 改 めて い 生かす 38 thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại Mozart (1756 - 1791): một nhà soạn nhạc, biểu diễn nhạc cụ người Áo lại, thêm lần nữa vận dụng, làm sống lại TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] 育児 い く じ chăm sóc, nuôi dạy trẻ こきょう cố hương, quê hương 故郷 こ そ だ 子育て nuôi con じっかん cảm xúc thật sự, thực tế cảm thụ, hiểu được 実感(する) せ わ chăm sóc, chăm nom, săn sóc 世話(する) むすめ 娘 con gái り か い tiếp thu, lĩnh hội, hiểu 理解ある 7 いん そ し き こうせい ひと し ご と ~員:ある組織を構成する人、ある仕事を thành viên của~: một người thuộc nhóm/tổ chức nào đó hoặc một người phụ たんとう ひと あらわ 担当する人を 表 す。 trách một công việc nào đó この辺りで khu/vùng này 条件 じょうけん điều kiện 近づく ちか đến/tới gần ふどうさん や văn phòng bất động sản 不動産屋 やちん tiền thuê nhà 家賃 よ さ ん 予算 dự toán, ngân sách わんでぃーけー căn hộ có 1 phòng ngủ, 1 phòng ăn và 1 1 DK nhà bếp ワンルーム じ か ん せき 1 phòng あ (時間/席が)空く (thời gian, ghế/chỗ ngồi) trống 39 いんしょう ấn tượng 印象 かいひ 会費 hội phí キャンセル(する) hủy bỏ けいぞく 継続(する) tiếp tục, kế tục 航空便 こうくうびん máy bay, gửi bằng đường hàng không サービス(する) dịch vụ, phục vụ さ い ど lại 再度 し は ら 支払い trả tiền, chi trả ぜんじつ ngày trước đó, trước…một hôm 前日 てつづ 手続き(する) (làm) thủ tục テニスコート sân quần vợt ドリンク thức uống にゅうかい 入会(する) にゅうかいきん 入会金 むりょう gia nhập thành viên phí gia nhập thành viên/hội viên 無料 miễn phí らいてん đến tiệm 来店(する) おおや ちんたい 大家:賃貸アパートやマンションのオーナー。 chủ nhà trọ: chủ căn hộ, chung cư cho thuê さんこうしょ 参考書 sách tham khảo そうおん tiếng ồn 騒音 40 TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] て に も つ 手荷物 hành lý xách tay 特に~ない とく không ~ đặc biệt に も つ い rổ đựng hành lý 晴れ は trời nắng đẹp めいわく thư rác 荷物入れ 迷惑メール あめ (雨が)やむ き で やる気が出る じ し ん (mưa) tạnh, ngưng có khí thế, có hứng làm 自信 tự tin 先日 せんじつ mấy hôm trước とりひきさき khách hàng, nơi giao dịch 取引先 ひとこと 一言 một vài lời, lời ngắn gọn プレゼン(=プレゼンテーション) trình bày, thuyết trình へんかん lỗi do chọn sai hán tự khi chuyển từ việc 変換ミス よ け い 余計な に あ nhập hiragana sang lúc đánh máy thừa thãi, dư thừa 似合う hợp プラン kế hoạch, sơ đồ thiết kế ほうこくしょ 報告書 bản báo cáo ボウリング bowling りゅうこうしょく màu sắc ưa chuộng, màu đang thịnh 流行色 41 しょうひん あ trúng (thưởng) (賞品が)当たる ご う か 豪華な hào hoa, xa hoa, lộng lẫy, hoành tráng 賞品 しょうひん phần thưởng ちゅうせん rút thăm 抽選 のこ còn lại 残り あき rõ ràng, minh bạch 明らかになる れんしゅう どりょく かさ (練習/努力を)重ねる ざっそう lên nhau 雑草 cỏ dại すす tiến hành, xúc tiến, đẩy mạnh 進める たいいん 退院(する) は 生える る す る す 留守 留守にする はな 話しかける きゅうけい 42 (luyện tập/nỗ lực) mãi, nhiều lần, chồng ra viện, xuất viện mọc vắng nhà không có ở nhà Bắt chuyện 休憩(する) giải lao でんきゅう 電球 bóng đèn 時給 じきゅう lương giờ せき ho TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] やく 訳す dịch えいきょう ảnh hưởng 影響(する) こうえん 公演(する) じ ん じ 人事 nhân sự セット bộ, ván, xéc, điều chỉnh, cài đặt そ う べ つ かい 送別会 tiệc chia tay 同僚 どうりょう đồng nghiệp 独身 どくしん độc thân バンド ban nhạc あきれる ngạc nhiên, kinh ngạc コミュニケーション giao tiếp しょうじき trung thực, thẳng tính 正直な どりょく 8 công diễn 努力(する) nổ lực プライベート riêng tư, cá nhân 演奏(する) えんそう diễn tấu, chơi nhạc あこがれる ước mơ, khát vọng, ngưỡng mộ けいれき lý lịch học vấn 経歴 さくひん tác phẩm 作品 じ む しょ デザイン事務所 văn phòng thiết kế ふ そ く không đủ, thiếu thốn 不足(する) 43 プレゼンテーション か しょくぎょう し ゅ み trình bày, thuyết trình じんぶつ ~家:職業や趣味などから人物をさすときに nhà~, ~gia: dùng khi chỉ một nhân vật có sở thích hay công việc nào đó つか 使う。 さんこう được tham khảo 参考になる て も と 手元 trong tay, bên tay ふたん gánh, chịu, đảm nhận 負担(する) まこと ほんとう い かた ホン ト ウ thật sự, rất: cách nói lịch sự của"本当に" 誠 に:「本当に」のていねいな言い方。 えいぎょう ぶ phòng/khoa bán hàng, kinh doanh 営業部 い かた ちょうだいする:「もらう」のていねいな言い方。 nhận: cách nói lịch sự của "もらう" 特別な とくべつ đặc biệt 活躍(する) かつやく hoạt động tích cực, sôi động 滞在(する) たいざい ở (đặc biệt thời gian lưu trú tại nước ngoài) たんとう đảm nhiệm, phụ trách 担当(する) ほけんしょう けんこうほけんしょう 保険証(=健康保険証) め い し danh thiếp 名刺 よ だ 呼び出す gọi, mời đến, gọi hộ わざわざ cố ý あしもと 44 thẻ bảo hiểm 足元 bàn chân グローバル toàn cầu TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] ていしゅつ đề xuất, đưa ra 提出(する) じ か い lần tới 次回 せ んもん ぶ ん や 専門分野 lãnh vực chuyên môn たほうめん nhiều mặt, đa phương diện 多方面 ぶんや lãnh vực 分野 き た い kỳ vọng 期待(する) つうやく thông dịch 通訳 はだ 肌 da プロジェクター máy chiếu こ と ば lời khen おほめの言葉 こうえい vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh 光栄な こうえん 講演(する) diễn thuyết, phát biểu 写真家 しゃしんか nhiếp ảnh gia せかい か く ち toàn thế giới, các nơi trên thế giới 世界各地 cảm ơn: một cách nói lịch sự hơn của "お おんれい れい い かた 御礼:「お礼」のさらにていねいな言い方。 ぐたいてき 具体的な ご じ つ 後日 レ イ 礼" mang tính cụ thể ngày sau, sau này 45 おうせつしつ 応接室 phòng tiếp khách おわび xin lỗi, tạ lỗi き し ゅ một loại máy, cơ chủng ひ bình thường 機種 日ごろ ふべん 不便をかける めいわく 迷惑をかける gây phiền hà, phiền phức, quấy rầy わびる xin lỗi しょうめい 証明(する) みぶん にゅうきん 入金(する) ちゃ かい お茶会 ご ぶ ざ gửi tiền, bỏ tiền vào tiệc trà 五分咲き nở lưng chừng さいゆうせん ưu tiên tối cao 最優先 じ き 時期 ち はじ 散り始め はな thời kỳ bắt đầu rơi 花びら cánh hoa はなみ ngắm hoa anh đào 花見 はなみきゃく 花見客 46 chứng minh thân phận, vị trí xã hội 身分 9 gây sự bất tiện khách ngắm hoa TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] まんかい 満開 み hoa nở rộ 見ごろ lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất めいしょ nơi nổi tiếng 名所 もよお 催し tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp ワイワイ ồn ào, náo động, náo nhiệt かわいがる yêu, yêu quý, yêu thích がんか 眼科 けんしゅう 研修 こいぬ nhãn khoa, khoa mắt tu nghiệp, nghiên cứu 子犬 con chó nhỏ, cún コンタクトレンズ kính áp tròng 事件 じ け ん sư kiện じ ぜ ん trước 事前 せ いしゃ いん 正社員 そ 染まる ち 散らかっている はっそう nhân viên chính thức nhuộm thành lung tung, lộn xộn, bừa bãi 発送(する) gửi プロジェクト dự án も 燃える もど 戻る cháy trở lại, trở về 47 か こ う 加工(する) gia công きたえる rèn luyện, luyện tập グループ nhóm てつ sắt 鉄 と 溶ける ふ こ 振り込み みなと 港 わか chuyển khoản cảng 若い trẻ あちこち(=あちらこちら) chỗ này chỗ kia アニメ phim hoạt hình 工夫(する) く ふ う công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ グルメ người sành ẩm thực, người sành món ngon この 好み しゅうきゃく 集客 せいさん 生産(する) せ いゆ う ý thích, (hợp) khẩu vị/gu tập họp khách, gom khách sản xuất 声優 diễn viên lồng tiếng 設定(する) せってい cài đặt, thiết lập どくしんしゃ người độc thân 独身者 とくばいひん 48 tan, chảy ra 特売品 hàng hạ giá ハンドル tay lái TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] chung cư マンション あじ gia vị, việc nêm nếm 味つけ が く ぶ 学部 khoa こうつうき か ん phương tiện giao thông 交通機関 し い 仕入れる thu được 宿泊(する) しゅくはく ở trọ 食材 しょ くざ い nguyên liệu nấu ăn し ん ろ con đường tiến lên 進路 ち い き khu vực, vùng, miền 地域 ば し ょ て ん き よ ほ う ところによって(=場所によって):天気予報で つか 使われる。 にんずう 人数 ふ く さ よ う vài nơi, có nơi: được dùng trong dự báo thời tiết số người 副作用 tác dụng phụ 変更(する) へんこう đổi, thay đổi 目的 もくてき mục đích りょうり や nhà hàng, quán ăn 料理屋 えん 演じる diễn じゅんびたいそう động tác tập khởi động 準備体操 49 そ ぼ bà (nội, ngoại) 祖母 やく vai trò 役 あし と 足を止める き い お気に入り き い vừa ý, thích 気に入る thích, vừa ý だいたい đại khái, nói chung, đại thể み あ 見上げる nhìn lên 夜中 よな か giữa/nửa đêm, ban đêm おおさわ xôn xao, ồn ào 大騒ぎ か ん ご し 看護師 けっしん 決心(する) さいばん さつじん quyết tâm, quyết chí sát nhân 殺人 とびら cánh cửa 扉 に y tá xét xử 裁判 だ 逃げ出す chạy trốn にゅうりょく nhập, đánh máy 入力(する) へんきゃく 返却(する) trả lại ま ん が か người vẽ tranh hoạt hình/truyện tranh 漫画家 50 dừng chân TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] đêm qua ゆうべ れんぞく 連続(する) liên tục いちりゅう hàng đầu, loại một 一流 おおごえ giọng to/lớn 大声 か muỗi 蚊 はだ gãi (da) (肌を)かく わるくち 悪口 nói xấu おしゃべり,おしゃべりな nhiều chuyện 数える かぞ đếm あせる nóng ruột, cuống lên がいこくせい hàng nước ngoài, hàng ngoại 外国製 きゅうじつ ngày nghỉ 休日 せい せいひん なに つく ~製:製品などが、どこで、または何で作ら あらわ れたかを 表 す。 かたて hay thứ gì đó được làm bằng gì, hoặc ở đâu một tay 片手 いた キーンと痛くなる こうげき hàng/làm bằng~: biểu thị một sản phẩm đau dữ dội 攻撃(する) tấn công, công kích しょうがつ 正月 Tết, năm mới とくしょく đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật 特色 51 ばいてん cửa hiệu, cửa hàng 売店 ふく し ゅ う 復習(する) ôn tập みかた bạn, phe ta, đồng minh 味方 10 えんげき 演劇 diễn kịch 劇団 げきだん đoàn kịch 真剣な しんけん nghiêm chỉnh, nghiêm túc, chăm chỉ きょうそう thi chạy, chạy đua 競走 さいしんさく 最新作 công việc/tác phẩm mới nhất トップ đỉnh トレーニング(する) tập huấn, luyện tập きゅうこう trường học nghỉ 休校 けっせき 欠席(する) こうそう 高層ビル tòa nhà cao tầng さんちょう đỉnh núi 山頂 しゅうでん さいしゅう で ん し ゃ 終電(=最終電車) しゅじゅつ chuyến xe điện cuối ngày 手術(する) phẫu thuật, mổ 徹夜(する) てつや (thức) thâu đêm, trắng đêm はんたい う ん ど う cuộc vận động phản đối, biểu tình 反対運動 52 vắng mặt TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] いけん い あ chia sẻ ý kiến 意見を言い合う たが お互い hỗ trợ lẫn nhau 思い通り おも như mình nghĩ, như ý 交流(する) こうりゅう giao lưu こくみん quốc dân, người dân どお 国民 こせいてき 個性的な có tính cách riêng, có cá tính し ん ら い かんけい mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng 信頼関係 だんせい じ ぶ ん つか わたし おれ:男性が自分をさすときに使う。「 私 」「ぼ tôi: nam giới dùng để tự xưng, một cách ワタシ nói thông thường, không lịch sự như "私 " い かた く」よりカジュアルでぞんざいな言い方。 và "ぼく" にんじん cà rốt バドミントン cầu lông けんそん つか まだまだです:ほめられて、謙遜するときに使 dùng để trả lời khiêm tốn khi được khen う。 ひと か いぬ よ ワンちゃん:ほかの人が飼っている犬を呼ぶと い かた きの言い方。 あさねぼう 朝寝坊 のうひん 納品(する) はな "chưa đâu, tôi vẫn còn phải học hỏi nhiều": あ 話し合い ひみつ 秘密 chú cún, con chó: cách nói khi gọi chó của người ta dậy muộn, ngủ nướng nộp, giao thảo luận, hội ý bí mật 53 き の う chức năng 機能 きゅうこう きゅうこうで ん し ゃ 急行(=急行電車) けいかくてき 計画的な một cách có kế hoạch 大企業 だいきぎょう công ty lớn, đại xí nghiệp 頼る たよ dựa, nương tựa デジカメ(=デジタルカメラ) máy chụp hình kỹ thuật số バレンタインデー lễ tình nhân こ う か hiệu quả 効果 しょうひぜい 消費税 thuế tiêu dùng T シャツ áo thun ngắn tay ほしうらな 星占い bói sao 真冬 まふゆ giữa mùa đông メダル huy chương れいとうこ 冷凍庫 tủ lạnh あま giản đơn, ngon ngọt 甘い あま 甘やかす nuông chiều, chiều chuộng, dỗ ngọt がんこな cứng đầu, ngoan cố ずいぶん rất, khá, vô cùng い じ わ る い じ わ る 意地悪,意地悪な 54 xe tốc hành nghịch ngợm, gây khó dễ cho người khác, khó ưa そのくせ mặc dù… thế nhưng, tuy… nhưng ゆっくりする thong thả, từ từ TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] ワンシーン きら một cảnh 嫌う không thích, ghét 緊張(する) きんちょう khẩn trương, căng thẳng, hồi hộp メモ(する) ghi chú ウイルス vi rút ウイルスソフト phần mềm diệt vi rút え ん ぎ 演技(する) かいすいよく 海水浴 かんせん biểu diễn nghệ thuật tắm biển 感染(する) truyền nhiễm, lây れいねん hằng năm, mọi năm 例年 け い じ 刑事 hình sự チームワーク làm việc theo nhóm と あつか 取り 扱 い sử dụng, thao tác なっとう natto (món tương đậu nành lên men) 納豆 ばつぐん 抜群な けしょうひん xuất chúng, nổi bật 化粧品 mỹ phẩm 操作(する) そ う さ thao tác, điều khiển ピアス hoa tai/bông tai đeo xỏ lỗ 人混み ひ と ご đám đông サークル hình tròn, nhóm, hội, câu lạc bộ サプリメント thực phẩm bổ sung dinh dưỡng 55 し か く 資格 しんゆう 親友 11 り か けい thân hữu, bạn thân 理科系 liên quan khoa học tự nhiên こころぼそ cô đơn, lạc lỏng 心細い だいどころ 台所 か ぜ (風邪が)ひどい よ わ き nhà bếp (bệnh cảm) nặng 弱気な nhát, nhút nhát, nhát gan うどん udon (mì cọng to giống “mì quảng”) う 生まれつき かいか 開花(する) き ま つ trời sinh, vốn có khi sinh ra, bẩm sinh hoa nở 期末 cuối kỳ サラリーマン người làm công ăn lương し じ 支持(する) し じ り つ 支持率 しゅつえん 出演(する) せいさく 政策 そ ủng hộ, giúp đỡ tỉ lệ ủng hộ diễn xuất, lên sân khấu chính sách 染める nhuộm たっぷり đầy đủ, nhiều なつ 夏バテ 56 tư cách mệt mỏi với cái nóng mùa hè TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] ね ぶ そ く thiếu ngủ 寝不足 お こ 落ち込む rơi xuống, ủ rủ クラスメイト bạn học chung lớp さびしい buồn, lẻ loi, cô đơn じっとする ở yên một chỗ, chăm chú せっかく công tình, cất công, ra sức, nổ lực ぬ rút ra, rơi, rụng 部下 ぶ か cấp dưới プラグ phích điện, phích cắm 抜ける お あ 起き上がる thức dậy, ngồi dậy 社会人 しゃかいじ ん người đi làm しわ nhăn, nếp nhăn ドロドロ bùn lõm bõm ミス(する) lỗi む だ む だ 無駄,無駄な lãng phí, vô ích リットル lít い が く 医学 y học おく bên trong, nơi sâu kín 奥 がく ぶんや がくもん あらわ ~学:ある分野の学問を 表 す。 ~học, ngành~: biểu thị học vấn về lĩnh vực nào đó カビ nấm mốc きず vết thương, vết nứt, trầy xước チーズ phô mai どろ 泥 bùn, sình 57 にゅうしゃ 入社(する) vào công ty 方法 ほうほう phương pháp ほこり bụi, bụi bặm ほんだな 本棚 kệ sách ユニフォーム đồng phục す も う お相撲さん võ sĩ sumo うそ lời nói dối, lời giả dối うそをつく nói dối, nói xạo さけ 叫ぶ la, hét, kêu gào すっかり toàn bộ, hết cả, hoàn toàn ソファー ghế sofa (xô-pha) ゆでたまご trứng luộc ちが 違い え 絵はがき か も く 科目 しゅっせき り つ postcard, bưu thiếp môn học 出席率 tỉ lệ có mặt/tham dự スパゲティ spaghetti, mì Ý ぶ つ り 物理 vật lý メリット lợi điểm, ưu điểm カフェ cà phê トイレットペーパー giấy vệ sinh やっきょく 58 sự khác nhau 薬局 tiệm/hiệu thuốc つらい đau khổ, khó khăn TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版] やっぱり(=やはり) quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng しょうがない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ かゆい ngứa かんそう 乾燥(する) khô khan, sấy khô のどがかわく khát nước, khô cổ họng た はらが立つ ふと nổi giận 太る mập 平気な へいき thản nhiên, bình tĩnh, dửng dưng ヘッドホン tai nghe ガーデニング làm vườn け む し 毛虫 こうげん con sâu róm 高原 cao nguyên さくばん đêm qua 昨晩 ようけん 用件 だ việc, sự việc, việc quan trọng 抱く bế, ôm, ấp, ẵm ぬす 盗む ăn cắp エネルギー năng lượng かた 語る さぎょう nói chuyện, kể chuyện 作業(する) công việc, làm việc じょうだん nói đùa 冗談 59 たいよう 太陽 60 mặt trời