Uploaded by thongminh2002

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 2 VĨ MÔ - UEH

advertisement
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 2
VĨ MÔ - UEH
Câu hỏi 1. 1/ Sự khác biệt giữa GDP danh nghĩa và GDP thực
a. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, GDP thực tính theo giá hiện hành.
b. Không có câu nào đúng.
c. GDP danh nghĩa tính bằng hàng hóa, GDP thực tính bằng tiền.
d. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tính theo giá cố định.
Câu hỏi 2. 10/ Những bộ phận nào sau đây không nằm trong lực lượng lao động?
a. Công nhân mất việc và đang tìm công việc mới.
b. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.
c. Công nhân đang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản.
d. Sinh viên các trường đại học.
Câu hỏi 3. 11/ Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay
a. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng.
b. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng.
c. Có hiện tượng thặng dư và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng.
d. Có hiện tượng thặng dư và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng.
Câu hỏi 4. 12/ Trên thị trường vốn vay, khi cung vốn vay giảm
a. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước tăng.
b. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước giảm.
c. Lãi suất giảm, đầu tư trong nước giảm.
d. Lãi suất giảm, đầu tư trong nước tăng.
Câu hỏi 5. 13/ Loại thất nghiệp nào sau đây nằm trong thất nghiệp tự nhiên
a. Thất nghiệp chu kỳ.
b. Cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu.
c. Thất nghiệp cơ cấu.
d. Thất nghiệp cọ xát, tạm thời.
Câu hỏi 6. 14/ Một công ty sản xuất linh kiện vi tính đang xem xét mua thêm một số
thiết bị mới mà công ty kỳ vọng sẽ tăng được lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất
tăng hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này.
a. Tăng và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị.
b. Giảm và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị.
c. Giảm và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị.
d. Tăng và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị.
Câu hỏi 7. 15/ Ngân hàng trung ương bán ra một lượng trái phiếu là 20 tỷ USD cho
các ngân hàng thương mại, tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại là 20%, vậy
lượng cung tiền thay đổi là
a. Tăng 100 tỷ USD.
b. Tăng 20 tỷ USD.
c. Giảm 100 tỷ USD.
d. Giảm 20 tỷ USD.
Câu hỏi 8. 16/ Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm
a. Thất nghiệp cọ xát.
b. Thất nghiệp tạm thời.
c. Thất nghiệp cơ cấu.
d. Thất nghiệp chu kỳ.
Câu hỏi 9. 17/ Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là
a. Các câu trên đều sai.
b. Quá trình sản xuất vốn vật chất được thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn
nhân lực được sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục.
c. Quá trình sản xuất vốn vật chất được sử dụng công nhân không trình độ, còn quá
trình sản xuất vốn nhân lực sử dụng lao động có trình độ.
d. Quá trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốn nhân
lực.
Câu hỏi 10. 18/ Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, 96 trong năm 3. Nền
kinh tế nước ngày trải qua
a. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2.
b. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2.
c. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2.
d. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2.
Câu hỏi 11. Một số đổi mới tài chính làm cho khách hàng chuyển từ tài khoản tiền
gởi không kỳ hạn sang tài khoản tiết kiệm. Hoạt động này sẽ làm cho M1 … và M2 …
a. tăng, tăng.
b. giảm, giảm.
c. giảm, không đổi.
d. giảm, tăng.
Câu hỏi 12. 2/ Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì
a. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y> C + I + G.
b. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y< C + I + G.
c. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y< C + I + G.
d. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y> C + I + G.
Câu hỏi 13. 20/ Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
a. Những chương trình đào tạo cộng đồng.
b. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
c. Bảo hiểm thất nghiệp.
d. Tất cả những điều trên đều giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
Câu hỏi 14. 21/ Sự tăng giá bánh mì sản xuất trong nước được phản ánh trong
a. Chỉ số giảm phát GDP nhưng không nằm trong CPI.
b. Không nằm trong CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
c. Chỉ số CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
d. Cả hai, trong chỉ số giá tiêu dùng và trong chỉ số giảm phát GDP.
Câu hỏi 15. 22/ Năm 2009, chính phủ quốc gia A có số thu ngân sách là 1.100 tỷ
đồng, cũng trong năm chính phủ chi trợ cấp 250 tỷ đồng, chi phí mua hàng hóa và
dịch vụ 700 tỷ đồng và thanh toán tiền lãi vay 100 tỷ đồng. Trong năm 2009, chính
phủ A có
a. Thặng dư ngân sách 50 tỷ đồng.
a. Thâm hụt ngân sách -50 tỷ đồng.
a. Thâm hụt ngân sách 50 tỷ đồng.
a. Thặng dư ngân sách 300 tỷ đồng.
Câu hỏi 16. 23/ Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tạo ra tiền của Ngân
hàng Thương mại?
a. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại.
b. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng.
c. Cơ cấu danh mục đầu tư của ngân hàng thương mại.
d. Tỷ lệ nợ xấu.
Câu hỏi 17. 24/ Công ty mỹ phẩm A đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản
xuất dầu gội mới. Các chuyên viên kế toán và ban giám đốc nhóm họp và quyết định
rằng xây dựng nhà máy không phải là ý tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này
a. Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
b. Hiện giá của nhà máy giảm. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
c. Hiện giá của nhà máy giảm. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
d. Hiện giá của nhà máy tăng. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
Câu hỏi 18. 25/ Phần tiền lãi mà các công ty cổ phần trả cho các cổ đông nắm giữ cổ
phiếu được gọi là
a. Cổ tức.
b. Lãi suất.
c. Cổ phần.
d. Lợi suất.
Câu hỏi 19. 26/ Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
a. Các câu trên sai.
b. Thất nghiệp cọ xát (tạm thời).
c. Các câu trên đều đúng.
d. Thất nghiệp cơ cấu.
Câu hỏi 20. 27/ Chính sách khuyến khích tiết kiệm sẽ:
a. Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống.
b. Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng lên.
c. Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống.
d. Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng lên.
Câu hỏi 21. 28/ Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh
nghĩa của năm 2006 là 2000, GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700. Vậy tốc độ tăng
trưởng GDP của năm 2007 so với năm 2006 là:
a. 4%.
b. 12%.
c. 8.
d. 16%.
Câu hỏi 22. 29/ Loại thất nghiệp nào sau đây dùng để giải thích thích hợp nhất cho
trường hợp giảm công ăn việc làm trong ngành dược phẩm do suy thoái kinh tế toàn
cầu gây ra:
a. Thất nghiệp chu kỳ.
b. Thất nghiệp theo mùa.
c. Thất nghiệp cơ cấu.
d. Thất nghiệp cọ xát.
Câu hỏi 23. 3/ Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu được cho như sau: tiêu
dùng của các hộ gia đình là 1000, đầu tư ròng là 120, khấu hao là 480, chi tiêu của
chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 400, xuất khẩu ròng là 100, thu nhập ròng từ
nước ngoài là 400. Vậy tổng thu nhập quốc dân (GNP) là:
a. 2020.
b. 2250.
c. 2500.
d. 2300.
Câu hỏi 24. 30/ Khi giá một loại hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng gia tăng, người
tiêu dùng chuyển sang sử dụng một loại hàng hóa và dịch vụ có mức giá thấp hơn, đây
được gọi là
a. Tác động thay thế.
b. Tác động so sánh.
c. Tất cả đều sai.
d. Tác động bổ sung.
Câu hỏi 25. 31/ GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
b. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm trước.
c. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc.
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
Câu hỏi 26. 32/ Trong chỉ tiêu GDP của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào:
a. Chi cho đầu tư của chính phủ.
b. Chi cho bảo hiểm thất nghiệp.
c. Chi cho đầu tư của tư nhân.
d. Chi cho tiêu dùng của công chúng.
Câu hỏi 27. 33/ Sự gia tăng chỉ tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách:
a. Các câu trên đều đúng.
b. Bán trái phiếu cho công chúng.
c. Vay nước ngoài.
d. Vay của ngân hàng trung ương.
Câu hỏi 28. 34/ Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu được tạo ra qua:
a. Ngân hàng trung ương.
b. Ngân hàng thương mại.
c. Ngân hàng trung gian.
d. Ngân hàng đầu tư.
Câu hỏi 29. 35/ Ngân hàng trung ương có chức năng:
a. Phát hành trái phiếu, công trái.
b. Kinh doanh tiền tệ.
c. Giữ tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng trung gian.
d. Điều chỉnh thuế suất.
Câu hỏi 30. 36/ Hàng hóa trung gian là hàng hóa:
a. Các câu trên đều sai.
b. Được dùng để sản xuất ra hàng hóa khác.
c. Được dùng để sản xuất ra hàng hóa cuối cùng.
d. Đi vào tiêu dùng của các hộ gia đình.
Câu hỏi 31. 37/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số về giá ở các thời điểm khác nhau.
b. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng
phần trăm thay đổi của chỉ số giá giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm
phát.
c. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt
hơn chỉ số CPI.
d. So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ
biến hơn.
Câu hỏi 32. 38/ Để khắc phục tình hình lạm phát của nền kinh tế, ngân hàng trung
ương nên:
a. Tăng lãi suất chiết khấu và bán chứng khoán của chính phủ.
b. Bán chứng khoán của chính phủ và giảm lãi suất chiết khấu.
c. Tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu hỏi 33. 39/ Giả sử lãi suất là 5%. Hãy xem xét 3 phương án thanh toán sau đây.
Phương án 1. 500$ hôm nay. Phương án 2. 520$ sau một năm kể từ hôm nay. Phương
án 3. 550$ sau hai năm kể từ hôm nay. Mô tả nào sau đây là chính xác.
a. 2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất.
b. 1 có hiện giá thấp nhất và 3 có hiện giá cao nhất.
c. 3 có hiện giá thấp nhất và 2 có hiện giá cao nhất.
d. Các câu trên đều sai.
Câu hỏi 34. 4/ Giả sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp, nhưng thật ra
họ đang làm việc ở khu vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này được tính là
đang có việc làm, khi đó.
a. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn.
b. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn.
c. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn.
d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không bị ảnh
hưởng.
Câu hỏi 35. 40/ Một công ty có một dự án đầu tư có chi phí 10 triệu$ bỏ ra hôm nay
và mang lại một khoản tiền 15 triệu $ sau 4 năm. Công ty không nên thực hiện dự án
nếu lãi suất là:
a. 8%.
b. Các câu trên đều sai.
c. 9%.
d. 11%.
Câu hỏi 36. 5/ Để dánh giá mức sống của người dân của một quốc gia, người ta sử
dụng chỉ tiêu
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
b. GDP thực bình quân đầu người.
c. Năng suất lao động.
d. GDP thực.
Câu hỏi 37. 6/ Hiện tượng lấn át có nghĩa là:
a. Khi đầu tư tư nhân tăng lên thì chi tiêu của chính phủ cũng tăng lên.
b. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân tăng lên.
c. Khi đầu tư tư nhân giảm xuống thì chi tiêu của chính phủ giảm xuống.
d. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân giảm xuống.
Câu hỏi 38. 7/ Sự thay đổi của GDP thực phản ánh
a. Chỉ thay đổi của giá cả.
b. Chỉ thay đổi về lượng sản xuất.
c. Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất.
d. Không phải thay đổi về giá và cũng không phải thay đổi về lượng sản xuất.
Câu hỏi 39. 8/ Ngân hàng trung ương tăng lượng cung tiền cho nền kinh tế bằng cách
a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và mua trái phiếu chính phủ.
b. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở và giảm lãi suất chiết khấu.
c. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
d. Giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ.
Câu hỏi 40.9/ Loại bảo hiểm nào sau đây có hành vi được cho là rủi ro đạo đức:
a. Bảo hiêm thất nghiệp.
b. Tất cả các bảo hiểm trên.
c. Bảo hiểm y tế.
d. Bảo hiểm xe hơi.
Download