Uploaded by V Documents

Chương 1 - Con người và Quá trình phát triển

advertisement
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TPHCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương 1
CON NGƯỜI &
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1. Các hình thái kinh
tế của loài người
4. Dấu chân sinh
thái (Eco-footprint)
CHƯƠNG 1
2. Ảnh hưởng của các yếu
tố MT đến đời sống và sự
phát triển của con người
3. Dân số và các vấn
đề về dân số
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1. Các hình thái kinh
tế của loài người
4. Dấu chân sinh
thái (Eco-footprint)
CHƯƠNG 1
2. Ảnh hưởng của các yếu
tố MT đến đời sống và sự
phát triển của con người
3. Dân số và các vấn
đề về dân số
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
3
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
Săn bắt – Đánh cá
Hái lượm
Các hình
thái kinh tế
Hậu công nghiệp
Công nghiệp
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Chăn thả
Nông nghiệp
4
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
HÁI LƯỢM
§ Hình thái kinh tế nguyên thủy nhất.
§ Hình thức: hái, lượm (thụ động, cá
nhân)
§ Năng suất thấp
§ Phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
5
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
SĂN BẮT
§ Hình thức: săn đuổi, vây bắt, đánh
bẫy (chủ động).
§ Huy động lực lượng đông (tính tập
thể).
§ Sử dụng nguồn thức ăn giàu protein
(động vật rừng…).
§ Cuộc sống no đủ hơn.
§ Tăng cường sức khỏe con người +
đoàn kết + nhóm.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
6
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
ĐÁNH CÁ (thủy sản/hải sản….)
§ Bắt đầu sử dụng công cụ có ngạnh để đánh bắt thủy sản
§ Bổ sung nguồn thức ăn động vật (thủy sản/hải sản)
7
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
7
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
Hái lượm – Săn bắt – Đánh cá
§ Hình thái kiếm sống đầu tiên và cổ xưa nhất của loài người à
vẫn còn tồn tại
§ Họ chủ yếu dựa vào cơ bắp để thực hiện công việc
§ Quy mô nhỏ, do các cá nhân đơn lẻ hay các nhóm nhỏ thực
hiện
§ Không cư trú ở một nơi cố định
§ Mật độ dân cư rất thấp
§ Không đảm bảo được nhu cầu về thức ăn khiến con người rơi
vào cảnh đói khát, không thể sinh sôi mạnh mẽ à tuổi thọ ngắn
8
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
8
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
CHĂN THẢ
§ Nguồn vật nuôi từ rừng: chó, dê, cừu,
bò, heo, lừa, ngựa (tính chiếm hữu).
§ Hình thành những đàn gia súc đông
đến vạn con (tính sở hữu).
§ Hình thành lối sống du mục: du mục tự
do và di chuyển giữa hai điểm nhất
định
§ Sử dụng sức kéo gia súc trong nông
nghiệp và vận chuyển.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
9
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
NÔNG NGHIỆP
§ Một trong những thành tựu lớn nhất của
nhân loại à đảm bảo nguồn lương thực
chính.
§ Năng suất cao hơn
§ Ngũ cốc: 5 loại thực vật với hạt có thể ăn
được (lúa, mì, mạch, bắp, đậu) (à 7, 9
lượng thực chính: mì, mạch, ngô, lúa, rau,
đậu, mè, cây lấy củ, cây ăn quả, các loại cây
lấy dầu…).
§ Lúa nước xuất hiện ở các vùng ven sông.
§ Sử dụng sức kéo của bò, ngựa trong cày
bừa, vận chuyển, đi lại….
§ Hình thành tập quán canh tác du canh – định
canh, quảng canh – thâm canh
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
10
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
CÔNG NGHIỆP – ĐÔ THỊ HÓA
Xuất hiện khá muộn, nhưng làm thay đổi đột biến
thế giới tự nhiên trong thời gian vô cùng ngắn so
với suốt quá trình lịch sử tự nhiên
§
§
§
§
§
§
§
Khai thác khoáng sản
Năng lượng
Luyện kim
Cơ khí
Hóa chất
SX hàng tiêu dùng
Thực phẩm
§
§
§
§
§
§
§
§
Điện tử- Tin học
Chế tạo máy, xe
Dệt may
Da giày
Dâu khí
Đóng tàu
SX VLXD
Quốc phòng…
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
11
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
HẬU CÔNG NGHIỆP (tri thức/CNTT…)
§ Tốc độ phát triển cao + nhu cầu hưởng thụ
cao à Khai thác nhiều, đa dạng sản phẩm
§ Đòi hỏi suy nghĩ mới à PTBV (đời sống
cao + MT xanh).
§ Chiến lược toàn cầu về quy hoạch toàn bộ
tài nguyên trên trái đất này.
§ Kinh tế công nghiệp F kinh tế tri thức.
§ Văn minh công nghiệp F văn minh trí tuệ.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
12
Thảo luận
Các tác động của con người đối với môi trường qua
từng giai đoạn phát triển?
§
§
§
§
Hái lượm – Săn bắt
Chăn thả – Nông nghiệp
Công nghiệp
Hậu công nghiệp
13
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
Hái lượm – Săn bắt – Đánh cá
§ Sống phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên, ít có sự tác
động “nhân tạo” (cày cấy, tưới tiêu)
§ Tác động môi trường không đáng kể
§ Cân bằng sinh thái vẫn còn
§ Mức độ khai thác ở mức đủ cho môi trường phục hồi
§ Các chức năng môi trường có khả năng phục hồi
nhanh chóng
14
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
14
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
Chăn thả - Nông nghiệp
§ Đáp ứng nhu cầu lương thực thực phẩm cho con người, chủ
động nguồn thức ăn
§ Thuần dưỡng các loài thảo mộc, thú hoang dã
§ Thú rừng bị tiêu diệt khá nhiều (săn bắt, diệt thú dữ ăn gia súc,
…)
§ Phá rừng làm rẫy, chăn thả à bắt đầu hủy hoại môi trường quy
mô lớn, chủ động
§ Đất nghèo chất dinh dưỡng, thoái hóa (du canh) >< Cải tạo đất
trồng (định canh, thâm canh)
§ Chủ động tăng năng suất
15
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
15
1. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ CỦA LOÀI NGƯỜI
Công nghiệp – Đô thị hóa
§ Cải thiện cuộc sống con người
§ Môi trường bị khai thác triệt để, tùy tiện à cạn kiệt, mất
cân bằng sinh thái
§ Nhiên liệu tiêu thụ tăng, chất thải thải vào môi trường tăng,
vượt quá khả năng đồng hóa của môi trường à tác động
xấu đến môi trường và cả con người
§ Khai thác mỏ, làm nông trại, khai thác gỗ à phá hủy rừng
và tài nguyên quy mô lớn, diện tích rừng và cây xanh bị
thu hẹp nghiêm trọng
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
16
XƯA
NAY
17
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
Thiên tai
Sự PT loài người và vấn đề QLMT:
Đại CN
Công nghiệp
Thủ công
hdxbaobk-2012
Mối đe doạ
Nhân tai
(sự PTKBV của loài người):
Nhận thức
Tiểu thủ công
Sự PT của
loài người. .
(CNTP)
(các tai hoạ thiên nhiên)
NLN nghiệp
Nuôi trồng
Săn bắn
Hái lượm
HNTĐ trái đất
Rio de Janeiro
(Brazil- 1992)
BVMT
các QG,
TCQT
(+VN)
QLMT
PTBV
Xem Clip: Ô nhiễm môi trường và video khiến cả thế giới im lặng –
YouTube (6:49)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
18
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1. Các hình thái kinh
tế của loài người
4. Dấu chân sinh
thái (Eco-footprint)
CHƯƠNG 1
3. Dân số và các vấn
đề về dân số
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
2. Ảnh hưởng của các yếu
tố MT đến đời sống và sự
phát triển của con người
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN
MỘT SỐ YẾU TỐ MT TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
- Các yếu tố MT có vị trí quan trọng trong QT tồn tại và phát
triển của CN à cần thiết cho sự sinh sống và SX của CN.
- Mọi sự xáo trộn về MT tự nhiên/xã hội sẽ tác động trực tiếp
đến chất lượng sống của CN.
- Liên quan đến những nhu cầu cơ bản của CN, nổi bật những
yếu tố MT tác động đến quá trình phát triển của CN, gồm:
a/ Phương thức sống
b/ Thức ăn (dinh dưỡng)
c/ Khí hậu
d/ Môi trường địa hóa
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
20
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn
a/ PHƯƠNG THỨC SỐNG
§ Bản chất con người vừa là cơ thể
sinh học (CON: bản năng) vừa là
văn hóa (NGƯỜI: đạo đức).
§ Hai mặt (tỉ lệ C/N) này không
tách rời nhau, luôn thay đổi à
hình thành tính cách, thái độ…
à Phương thức sống của CN
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
21
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn (tt)
a/ PHƯƠNG THỨC SỐNG (tt)
§ à CN biết khai thác TN từ MT
để tự phục vụ nhu cầu & thích
nghi với đ/k sống thực tế.
à CN biết chế tác công cụ và
sáng tạo c/nghệ, làm ra SP phục
vụ cho bản thân & cộng đồng
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
22
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn (tt)
a/ PHƯƠNG THỨC SỐNG (tt)
Ph/thức sống + QT lao động à thay
đổi cấu tạo và thêm các chức năng
mới của cơ thể:
-Hoàn thiện khả năng cầm nắm,
-Phát triển thị giác,
-Thoái hóa hàm răng,
-Chuyên biệt hóa chân và tay…
- Tăng kích thước,
phức tạp hóa cấu
trúc và chức năng
não bộ
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
23
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn (tt)
b/ THỨC ĂN
§ Thức ăn (thực phẩm) không chỉ có
ả/h đến sức khỏe mà còn ả/h tới
tâm trạng CN: đạm (protein), bột
(gluxit), ngọt, trái cây, nguyên tố
vi lượng, cafein…..
§ Ưu: CN biết tăng cường sử dụng protein
động vật à tăng năng lượng, giảm stress,
tập trung, tỉnh táo hơn….
§ Nhược: TP bị ô nhiễm, lạm dụng…à tạo
ra những dị biệt khá lớn về đáp ứng sinh
học, nhiễm độc à nhiều bệnh tật, ung thư.
24
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
24
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.2- Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu:
a/ Ả/h của yếu tố khí hậu biểu hiện ở nhiều trạng thái khác nhau
theo mùa, theo vị trí địa lý, độ cao, vùng miền….
b/ Khí hậu là tổ hợp của nhiều thành phần: nhiệt độ, độ ẩm, gió,
mây mưa, nắng tuyết ...
25
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
25
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.2- Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu (tt0:
c/ Phân loại KH:
§ Khí hậu toàn cầu
§ Khí hậu địa phương.
§ Tiểu khí hậu.
§ Vi khí hậu.
d/ Rào chắn KHà điều tiết khí hậu:
§ Rào chắn tự nhiên (sông, hồ, biển,
núi, cây rừng ...)
§ Rào chắn nhân tạo (nhà cửa, quần
áo, tiện nghi sinh hoạt ...)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
26
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.2- Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu (tt):
oC à
d/
Nhiệt
độ
MT
tối
ưu:
22-27
e/ Điều hòa nhiệt cơ thể:
Khuyến cáo: mùa hè sử dụng
Điều hòa nhiệt là cơ chế
máy lạnh ở nhiệt độ 25-26oC
thích nghi sinh học chủ đạo.
§ VD: thân nhiệt CN ổn
định ở khoảng 37oC
§ Điều hòa nhiệt tự nhiên
(mồ hôi…)
§ Điều hòa nhiệt nhân tạo
(quạt, máy điều hoà)
27
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
27
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.3- Ảnh hưởng của MT địa hóa
§ Hàm lượng khoáng chất trong
thành phần sinh hóa của cơ
thể có liên quan đến QT biến
đổi nội bào.
§ VD: tạo xương, điều hòa áp
lực thẩm thấu, ....
§ Tương quan về tỉ lệ số lượng các
thành phần khoáng trong MT à
thành phần khoáng trong cơ thể.
§ Ví dụ: bướu cổ ð iode, sâu răng ð
fluor, còi xương ð can xi …
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
28
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.3- Ảnh hưởng của MT địa hóa (tt)
§ Cân bằng khoáng chất trong
cơ thể phải được đảm bảo
trong một biên độ nhất định.
§ Nồng độ các loại khoáng đa,
vi lượng trong đất ả/h đến:
+ Mức khoáng hóa xương.
+ Kích thước và hình dạng
chung của cơ thể hoặc
từng phần cơ thể.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
29
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số
1.3.1- Các quan điểm dân số học
1.3.2- Quá trình tăng dân số và đô thị hóa
1.3.3- Dân số đối với sự tồn tại và phát triển
của xã hội
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
30
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
Ba quan điểm (học thuyết) về dân số học:
1/ Thuyết dân số Malthus (Nhân Mã)
2/ Thuyết quá độ dân số
3/ Học thuyết Mác–Lênin với vấn đề dân số
31
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
31
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
1/ Thuyết dân số Malthus
§ DS tăng theo cấp số nhân (2,4,8,
…) >>> << lương thực, thực phẩm,
phương tiện sinh hoạt chỉ tăng theo
cấp số cộng (1,2,3,4…)àKHỦNG
HOẢNG
§ Sự gia tăng DS diễn ra với nhịp độ
không đổi, còn sự gia tăng về
lương thực, thực phẩm (TÀI
NGUYÊN) là có giới hạn.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Thomas Robert Malthus
(13- 2-1766 – 23-12-1834)
32
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
1/ Thuyết dân số Malthus (tt)
§ DS trên trái đất ph/triển nhanh
hơn k/năng nuôi sống nó.
§ HẬU QUẢ: Đói khổ, đạo đức
xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ
phát triển.
§ GIẢI PHÁPà"hạn chế mạnh"
thiên tai, dịch bệnh, chiến
tranh … là cứu cánh để giải
quyết vấn đề dân số à tội ác
diệt chủng
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
33
33
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
1/ Thuyết dân số Malthus (tt)
ƯU ĐIỂM (Đóng góp):
§ Có công đầu trong việc nêu
lên và nghiên cứu vấn đề DS
§ Báo động cho nhân loại về
nguy cơ của sự tăng DS. HẠN CHẾ:
§ Cho quy luật phát triển dân số
là quy luật tự nhiên, vĩnh viễn
§ Đưa ra những giải pháp sai
lệch, ấu trĩ để hạn chế nhịp độ
tăng dân số.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
34
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Thuyết quá độ dân số
a/ N/c sự biến đổi DS qua các
thời kỳ, dựa vào những đặc
trưng cơ bản của động lực DS
à có cơ sở khoa học hơn.
b/ Nghiên cứu và lý giải vấn đề
phát triển DS thông qua việc
xem xét mức sinh, mức tử qua
từng giai đoạn để hình thành
một quy luật.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
35
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Thuyết quá độ dân số (tt)
Giai đoạn 3 (g/
đ sau quá độ
DS),
Giai đoạn 1
(g/đ trước
quá độ DS
Giai đoạn 2 (g/đ
quá độ DS),
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
36
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Thuyết quá độ dân số (tt)
G/đ 1 (g/đ trước quá độ DS- Kiểu Malthus):
• Gia tăng chậm vì đói và dịch bệnh có sự biến thiên lớn.
• Sinh suất và tử suất rất cao à Tỷ lệ gia tăng nhỏ.
G/đ 2 (g/đ quá độ DS- gia tăng DS cơ học):
• Biến thiên hàng năm nhỏ, sinh suất giống g/đ đầu, nhưng tử
suất giảm mạnh (nhờ tiến bộ của YTCC và SX NNg).
• DS gia tăng rất mạnh
G/đ 3 (g/đ sau quá độ DS - ổn định Tân Malthus:
• DS tăng chậm, do có sự giới hạn tự nguyện của sinh suất nhờ
các ph/pháp KHHGĐ, ngừa thai và nhiều yếu tố khác (độc
thân, vô sinh… và thay đổi theo từng QG).
37
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
37
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Thuyết quá độ dân số (tt)
§Ưu: phát hiện được bản chất của QT DS.
§Khuyết: chưa tìm ra các tác động để kiểm soát; đặc biệt, chưa
chú ý đến vai trò của các nhân tố KT-XH đối với vấn đề DS.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
38
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Học thuyết Mác – Lênin với vấn đề dân số
a/ Mỗi hình thức KT-XH có quy luật DS tương ứng với nó.
Ph/thức SX như thế nào thì sẽ có quy luật phát triển DS như thế ấy
b/ Căn cứ vào những đ/k cụ thể
về tự nhiên, KT-XH, mỗi QG
phải có trách nhiệm xác định
số dân tối ưu à đảm bảo sự
hưng thịnh của đất nước à
nâng cao chất lượng cuộc
sống của mỗi người dân
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
39
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa
1/ Tỉ lệ gia tăng dân số
2/ Tỉ lệ sinh
3/ Tỉ lệ tử
4/ Bùng nổ dân số
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
40
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
1/ Tốc độ gia tăng dân số trung bình (%)
Tỉ lệ gia tăng dân số Dân số thêm vào Dân số thêm vào
(triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình hằng năm %
trieäuệu
Nguoàn : U.S census Bureau
Tốc độ gia tăng dân số trung bình qua các giai đoạn
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
41
41
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
1/ Tỉ lệ gia tăng dân số:
§ Tỉ lệ gia tăng (%) = (Sinh suất
thô - tử suất thô) x 10
§ Mối liên hệ giữa sinh suất và
tử suất xác định dân số tăng,
giảm hay không đổi.
§ VD: tỉ lệ gia tăng dân số ở các
nước đang phát triển là 2,1% /
năm C nhiều hay ít (?)
vTháp dân số
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
42
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
2/ Tỉ lệ sinh:
§ Khả năng sinh sản
§ Sự mắn đẻ
vCác nhân tố ảnh hưởng
đến mức sinh
§ Tuổi kết hôn.
§ Nhân tố tâm lý xã hội.
§ Điều kiện sống.
§ Trình độ dân trí
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
43
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
3/ Tỉ lệ tử:
§ Tuổi thọ tiềm tàng
§ Tuổi thọ thực tế
vCác nhân tố ảnh hưởng đến
quá trình tử vong
§ Chiến tranh.
§ Đói kém và dịch bệnh.
§ Tai nạn (hạt nhân, sóng thần…)
§ ONMT, TP
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
44
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
v Sự di dân:
§ Tốc độ di dân vào là số người di dân vào một quốc gia/năm/
1000 người của dân số nước đó.
§ Tốc độ dân đi ra cũng được xác định tương tự.
§ Sự thay đổi thuần dân số hàng năm của một nước tùy vào 2 yếu
tố:
§ Số dân đi vào (immigration)/năm
§ Số dân đi ra (emigration)/năm
§ Tốc độ di dân thuần của một quốc gia là hiệu số giữa 2 số kể
trên. Như vậy ta có công thức sau:
§ Tốc độ thay đổi dân = [ Sinh suất chung – Tử suất chung] +
Tốc độ di dân thuần của một quốc gia.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
45
1.4- DÂN
VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
1.3- Dân số và các vấn đề về dân
sốSỐ
(tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
vTuổi thọ
§ Tuổi thọ trung bình đang
tăng.
§ Dân số đang già đi.
§ Tuổi thọ trung bình đàn ông
đang giảm đi khoảng 5 năm
ở Đông Âu và SNG (Cộng
đồng các quốc gia độc lập)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
46
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
v Tuổi thọ
§ Tuổi thọ trung bình đang
tăng.
§ Dân số đang già đi.
§ Tuổi thọ trung bình đàn
ông đang giảm đi khoảng 5
năm ở Đông Âu và SNG
(Cộng đồng các quốc gia
độc lập)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
47
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
vSức khỏe
§ Tiêu chuẩn SK đã được cải thiện.
§ Tỉ lệ tử vong trẻ em còn cao
(70%o).
§ Tình hình suy dinh dưỡng vẫn còn
phổ biến.
§ Tình hình sức khỏe vẫn còn rất tồi tệ
ở châu Phi.
§ Đông Âu và SNG đang giảm sút.
§ Bệnh dịch HIV, ung thư, …
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
48
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- Dân số với sự tồn tại và phát triển xã hội
vNhà ở & an ninh xã hội
§ Khoảng 1 tỷ người đang sống
trong những ngôi nhà tồi tệ.
§ ≈100 triệu người không có nhà ở.
§ Tội phạm, TNGthông gia tăng….
§ Bạo hành trong gia đình, phân
biệt đối xử, … vẫn còn.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
49
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
vXung đột
§ Xung đột nội bộ quốc gia.
§ Châu Phi
§ Trung Đông
§ Vấn đề tị nạn
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
50
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
vNghèo khổ
§ Có khoảng 1,3 tỉ người có
thu nhập < 1 USD/ngày.
Thiếu hụt 3 khả năng cơ
bản:
§ Thiếu dinh dưỡng.
§ Thiếu khả năng sinh đẻ mẹ
tròn con vuông.
§ Thiếu các đkiện giáo dục.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
51
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
vPhân bố dân cư và phương
thức giao thông
§ Có hai loại hình đô thị: tập
trung và phân tán
§ Ở các đô thị tập trung ở châu
Âu, dân chúng di chuyển bằng
phương tiện công cộng.
§ Ở cá đô thị phân tán ở Mỹ, dân
cư chủ yếu dựa vào xe hơi cá
nhân để di chuyển.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
52
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
vPhân bố dân cư và ph/thức
giao thông (tt)
§ Xe hơi, xe gắn máy là một bộ
phận quan trọng của sinh hoạt
xã hội… nhưng:
+ Ả/h đến sự AT của CN.
+Gây ONMT đất, nước, Kkhí.
+ Gây kẹt xe kinh niên.
- Các loại xe công cộng khác: xe
buýt, xe lửa, xe điện, … được
phát triển rộng rãi tùy QG
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
53
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
vCác cản trở của việc ổn định nhanh DS:
§ Số lượng lớn của độ tuổi tiền sinh sản.
§ Các hủ tục, thói quen: sự đa thê, phản ứng tiêu cực với các
vấn đề như sinh đẻ hay ngừa thai…
§ Các quan điểm đối nghịch nhau trong vấn đề DS.
§ Việc ổn định DSlà không thể chậm trễ ở các nước thuộc thế
giới thứ 3.
§ Tương lai của sự gia tăng DS thế giới thì rất khó xác định.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
54
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
Dân số thêm vào
(triệu người)
trieäuệu
Nguồn : U.S census Bureau
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
55
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
§ CN là sản phẩm cao nhất, tinh túy
nhất của tự nhiên.
§ Là chủ thể của XH: động lực sản
xuất + hưởng thụ.
§ Sự phát triển XH: phát triển về thể
trạng, nhận thức, tư tưởng, quan hệ
XH, khả năng tác động sâu sắc vào
tự nhiên + về trình độ hưởng thụ.
§ DS đông: sức LĐ nhiều + tiêu thụ
nhiều > < Dân số thấp: sức LĐ
không đủ, không thể có tồn tại và
phát triển XH.
àÝ THỨC CON NGƯỜI
56
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
56
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
vCác vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết:
+ Thực hiện chính sách KHHGĐ.
§ Xây dựng gia đình 1-2 con.
§ Xây dựng nếp sống VH gia đình.
§ Đẩy mạnh dịch vụ KHHGĐ, phòng tránh thai, tư vấn sức
khỏe tình dục.
+ DS gắn với phát triển ktế bền vững, đ/bảo công bằng XH
§ Giải quyết việc làm, giảm thất nghiệp.
§ Đẩy mạnh chương trình xóa đói giảm nghèo, tạo việc làm.
§ Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
§ Phát triển giáo dục.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
57
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
+ Ch/sách và ch/trình cụ thể
đối với những nhóm đặc thù:
§ Vị thành niên.
§ Người già.
§ Người tàn tật.
§ Người dân tộc thiểu số.
+ Chính sách về MT
– sử dụng hợp lý TNMT
– phát triển bền vững.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
58
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
+ Chính sách xã hội về di cư.
§ Thực hiện di cư có quy hoạch, kế
hoạch, không mang con bỏ chợ.
§ Giảm sức ép nơi quá đông dân.
§ Di cư tự phát có nguy hại là khai
thác bừa bãi, gây đảo lộn về xã hội.
§ Không thể ngăn cấm được C phải
quản lý nhân khẩu từ đó quản lý
được tài nguyên.
§ Phát huy mặt tích cực, tạo hòa đồng
với dân cư nơi ở mới.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
59
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
+ Chính sách về đô thị hóa.
§ Đô thị hóa là xu hướng tất yếu
của QT phát triển KT-XH.
§ Là xu hướng chuyển đổi từ
XH nông thôn là phổ biến
sang XH đô thị là phổ biến.
§ Đô thị hóa phải tiến hành trên
cơ sở dữ liệu và ph/án cụ thể.
§ Phải được thực hiện một cách
đồng bộ, đảm bảo nhu cầu
cuộc sống cho người dân.
60
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
60
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
TÍNH TOÁN DÂN SỐ
Pn = Po .(1 + r ) n
vCông thức tính tăng trưởng dân số
Trong đó
§ Pn , Po: Dân số ở năm thứ n và năm thứ 0, người.
§ r: tỉ lệ gia tăng dân số, 1/năm
vDự đoán dân số khi suất gia tăng giảm:
Pn = Po + ( S − Po ).[1 − e − k ( tn −to ) ]
Trong đó
§ Pn, Po: dân số năm thứ n và năm thứ 0, người
§ S: dân số bão hòa, ổn định; người
§ k: suất gia tăng giảm, 1/năm
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
61
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
vBài tập 1:
Thành phố A có 25.000 dân, tỉ lệ gia tăng dân số là 2,5%/năm.
a. Xác định số dân trong vòng 10 năm tới.
b. Sau bao nhiêu năm thì dân số thành phố này tăng gấp đôi.
vBài tập 2:
Thành phố B có tỉ suất gia tăng dân số giảm. Cách đây 10
năm, thành phố có 65.154 dân; hiện tại có 70.000 dân. Biết
rằng thành phố sẽ ổn định dân số ở 100.000 dân.
a. Tính suất gia tăng dân số k.
b. Ước lượng dân số trong vòng 12 năm tới.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
62
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.4- Dấu chân sinh thái (Eco-footprint)
v Nguồn gốc: Dấu chân sinh thái
(Ecological footprint) – 1990Đại học British Columbia- William
E.Rees và Mathis Wackernagel
v Khái niệm: DCST là một thước đo
nhu cầu về các diện tích đất, nước
có khả năng cho năng suất sinh học
cần thiết để cung cấp thực phẩm, gỗ
cho con người, bề mặt xây dựng cơ
sở hạ tầng, diện tích hấp thụ cacbon
điôxít, khả năng chứa đựng và đồng
hóa chất thải
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
63
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.4- Dấu chân sinh thái (tt)
- CN đang khai thác
TNTN vốn có để phục
vụ cho lợi ích của mình.
- Trái Đất có khả năng
tái tạo lại những gì
con người đã khai
thác. Tuy nhiên, khả
năng tái tạo của Trái
Đất là có hạn.
- Nếu CN khai thác TN >
khả năng tái tạo của Trái
Đất thì Trái Đất sẽ rơi vào
trình trạng quá tải à
không tái tạo đủ những gì
CN khai thác.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
64
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.4- Dấu chân sinh thái (tt)
v Đơn vị Gha ≈ 1 ha đất tiêu chuẩn.
à Gha hay 1 ha đất tiêu chuẩn này
sẽ có khả năng cung ứng một lượng
vật chất tự nhiên cho CN.
v Nếu CN càng khai thác quá đà
à lượng Gha sẽ càng giảm.
v Hầu như các nước đều sử dụng
quá dấu chân sinh thái của đất
nước mình
TiẾT KiỆM HÔM NAY – PHỒN VINH NGÀY MAI
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
65
CẢM ƠN
ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE !!
Chương 2 ….
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG
hdxb-066
Download