BÁO CÁO NHANH 31/01/2022 Kính gửi: Thủ trưởng khối ngoại và chỉ huy K, TT, V Khoa báo cáo: KHOA HỒI SỨC NGOẠI Kíp trực: BS Thanh - Xứng Quân số: 14 I. BN CẤP TƯỚNG: 00 II. BỆNH NHÂN TỬ VONG: 00 III. BỆNH NHÂN VÀ O VIỆN: 00 IV. BỆNH NHÂN MỔ VỀ: 00 V. BỆNH NHÂN CHUYỂN ĐẾN: 00 VI. BỆNH NHÂN THEO DÕ I: 03 1 NGUYỄN HÙNG PHONG 1956 NAM BHYT Ngày vào khoa Chẩn đoán 30/01/2023 Vỡ túi giả phình ĐM chậu gốc (P) nhiễm đã phẫu thuật cắt túi phình đoạn ĐM chậu gốc (P), ghép mảnh nhân tạo ĐM chủ bụng, ĐM chậu ngoài, thắt ĐM chậu trong (P)/ Nhiễm khuẩn huyết đường vào từ viêm ruột/ Đợt cấp bệnh thận mạn đã lọc thận thường / Gout, THA, ĐTĐ type II, đột quỵ não cũ. Bệnh sử Trong ngày: - Tỉnh, tiế p xúc tố t. - Thở mũi miê ̣ng/ Oxy nhánh êm, SpO2: 97% - Mạch: 80l/phút; Huyết áp: 135/70mmHg (Niccardipine: 3mg/h) - Nhiễm trùng: Trong ngày không số t: WBC: 19.8/86.8 17.7/ 85.2. Pro-calcitonin:49.6 32.6. - Tổ n thương đa cơ quan: SOFA: 5 đ (Tri giác: 0 đ; PLT: 0đ ; Ure/Creatinin:32.2/536.8- 4đ Billirubin TP/TT: 18.3/ 6.8 0đ ; ABG: 7.50/38.3//81.9/29.9 1đ ; Lactat : 0.8 - Tiể u: 1700ml/12h. A14 khám nhâ ̣n đinh ̣ AKI TD nguyên nhân trước thâ ̣n,chưa có chỉ đinh ̣ IHD. - Các xét nghiê ̣m: WBC/Neu% 17.7/85.2 RBC/Hgb/Hct: 3.5/9.8/29.5 PLT: 167 Albumin: 31.5 Na/K/Ca/Cl/Mg: 142/3.92/2.4/990.8 Billirubin TP/TT 18.3/ 6.8 Ure/Creatinin 32.2/ 536 2 ABG: 7.50/38.3//81.9/29.9 Vi sinh Cấ y mủ ổ giả phình đm châ ̣u chung P : Salmonella sp KSĐ: nha ̣y Cefepim, Ceftriaxon, Piperacillin-Tazobactam BÙI XUÂN THU 1999 NAM Lactat: 1 BHYT Ngày vào khoa Chẩn đoán 30/01/2023 Đa chấ n thương: Chấ n thương so ̣ naõ + hàm mă ̣t phức ta ̣p: Tu ̣ khí nô ̣i so ̣ thái dương (P), vỡ cùng gò má (P), thái dương (P), thành ngoài hố c mắ t (P), gãy phức ta ̣p cánh lớn xương bướm, vỡ thành trước ngoài xoang hàm (P) - Chấ n thương bu ̣ng kiń : Vỡ gan đô ̣ IV, dâ ̣p vỡ thân tu ̣y, rách thanh ma ̣c cơ môn vi,̣ cơ hỗng tràng – Gãy 1/3 dưới xương quay (T) đã phẫu thuâ ̣t cắ t khố i thân tu ̣y + lách, khâu thanh ma ̣c hỗng tràng môn vi.̣ Bệnh sử Trong ngày: - Tin̉ h, tiế p xúc tố t. - Thở mũi miê ̣ng Oxy nhánh êm, SpO2: 100%, ABG: 7.44/41.6/118.4/28 - Mạch dao đô ̣ng nhanh: 100-110 l/phút; Huyết áp: 135/70mmHg - Bụng chướng hơi ít-vừa, Nhu động ruô ̣t (+-), dich ̣ thấ m băng vừa. Nhỏ gio ̣t Glucose qua sonde da ̣ dày. Các dẫn lưu hoa ̣t đô ̣ng tố t - Nhiễm trùng: Trong ngày không số t, WBC: 14.8/90.7% - Các xét nghiê ̣m: WBC/Neu% 14.8/90.7% RBC/Hgb/Hct: 3.21/9.8/29.2 PLT: 127 Albumin: 29.7 Na/K/Ca/Cl/Mg: 139/3.42/2.0/105/0.7 Billirubin TP 15.5 Creatinin 83.4 ABG: 7.44/41.6/118.4/28 Lactat: 2.5 Amylase 171 Lipase 129 AST/ALT 729/712 3 Ngày vào khoa OUCH THEARY 2002 NỮ TRỢ LÝ ĐẠI TƯỚNG CAMPUCHIA 31/01/2023 Chẩn ĐQXH tiể u naõ – Xuấ t huyế t dưới nhê ̣n – Xuấ t huyế t hê ̣ thố ng naõ thấ t – Giañ naõ thấ t do vỡ đoán phiǹ h AVM đã phẫu thuâ ̣t dẫn lưu naõ thấ t ra ngoài Bệnh sử Các vấ n đề : - Mê/ an thầ n, đồ ng tử 2 bên 2mm, PXAS (+/-), GCS: 7 đ, đáp ứng kích thích đau nhanh - Thở máy kiể m soát, SpO2: 100%, ABG: 7.39/42.2/141.3/25.2 - Mạch: 80 l/phút; Huyết áp: 135/70mmHg - Nhiễm trùng: Số t 37.5-38.0 độ C, WBC/Neu: 11.7/67.1% - Dẫn lưu naõ thấ t hoa ̣t động, ra dich ̣ hồ ng nha ̣t. - Tiể u: 2100ml/ 12h - Các xét nghiê ̣m: WBC/Neu% 11.7/67.1% RBC/Hgb/Hct: 4.03/11.2/34.5 DNT: BC/HC 9/80 PLT: 213 Na/K/Ca/Cl: 141/3.70/2.0/110 Albumin: ABG: 7.39/42.2/141.3/25.2 Lactat: VII. BỆNH NHÂN CHUYỂN KHOA: 01 1 Ngày vào khoa Chẩn đoán Khoa chuyể n TRƯƠNG VĂN TUÔI 1954 NAM BHYT 26/01/2023 Nhiễm khuẩn huyết đường vào từ áp xe cơ cạnh sống – cơ thắt lưng chậu, cạnh ĐM chủ bụng, chèn ép NQ (P) gây ứ nước thận độ II đã PT rạch tháo ổ áp xe, đặt JJ NQ (P)/ tổn thương thân đĩa đệm L3-L5 do NK # lao, ĐQ nhồi máu não ổ nhỏ, điếc B6 VIII. BỆNH NHÂN CHUYỂN VIỆN: 00 IX. BỆNH NHÂN RA VIỆN: 00