lOMoARcPSD|13334166 Quiz-6 -Attempt-review kinh tế đại cương (Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh) Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Downloaded by ??c Quân Tr?nh Minh (quanhue288@gmail.com) lOMoARcPSD|13334166 10:51, 19/01/2022 Quiz 6: Attempt review Trang của tôi / Khoá học / Học kỳ I năm học 2021-2022 (Semester 1 - Academic year 2021-2022) / Đại Học Chính Qui (Bacherlor program (Full-time study)) / Khoa Quản lý Công nghiệp (Faculty of Industrial Management) / Tài Chính / Kinh tế học đại cương (IM1013)_Hàng Lê Cẩm Phương (DH_HK211) / Chủ đề 13 / Quiz 6 Đã bắt đầu vào Thursday, 25 November 2021, 9:31 PM lúc Tình trạng Đã hoàn thành Hoàn thành vào Thursday, 25 November 2021, 9:57 PM lúc Thời gian thực 25 phút 58 giây hiện Điểm 10,00 của 10,00 (100%) Câu hỏi 1 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Quốc gia A có tổng dân số trưởng thành là 100 triệu người, trong đó, số người có việc làm là 76 triệu người, số người thất nghiệp là 4 triệu người. Lực lượng lao động của quốc gia A là: a. 100 triệu người. b. 80 triệu người. c. 76 triệu người. d. 72 triệu người. e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4545987&cmid=722488 Downloaded by ??c Quân Tr?nh Minh (quanhue288@gmail.com) 1/5 lOMoARcPSD|13334166 10:51, 19/01/2022 Quiz 6: Attempt review Câu hỏi 2 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Nếu tỷ lệ lạm phát kỳ vọng tăng lên và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cũng tăng, thì đường cong Phillips ngắn hạn sẽ: a. Không xác định được. b. c. Không dịch chuyển. Dịch chuyển xuống dưới. d. Dịch chuyển lên trên và sang phải. Câu hỏi 3 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Khi nền kinh tế bị lạm phát, để kiềm chế lạm phát, chính phủ áp dụng các biện pháp: a. Cả hai câu phát biểu đều sai. b. Thắt chặt tiền tệ. c. Cả hai câu phát biểu đều đúng. d. Cắt giảm các khoản chi tiêu công. Câu hỏi 4 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Quốc gia A có tổng dân số trưởng thành là 100 triệu người, trong đó số người có việc làm là 76 triệu người, số người thất nghiệp là 4 triệu người. Tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia A là: a. 7%. b. 5%. c. 4%. d. 3%. e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4545987&cmid=722488 Downloaded by ??c Quân Tr?nh Minh (quanhue288@gmail.com) 2/5 lOMoARcPSD|13334166 10:51, 19/01/2022 Quiz 6: Attempt review Câu hỏi 5 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc trong 4 tuần qua nhưng đến nay vẫn chưa tìm được việc làm, vậy sinh viên đó có thể được xếp vào loại: a. Thất nghiệp tạm thời. b. Thất nghiệp cơ cấu. c. Thất nghiệp chu kỳ. d. Thất nghiệp tự nguyện. Câu hỏi 6 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân: a. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất. b. Tăng chi tiêu của chính phủ. c. Tăng cung tiền. d. Tất cả các câu đều đúng. Câu hỏi 7 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Các nhà kinh tế học cho rằng: a. Tất cả các câu đều đúng. b. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. c. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. d. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn. e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4545987&cmid=722488 Downloaded by ??c Quân Tr?nh Minh (quanhue288@gmail.com) 3/5 lOMoARcPSD|13334166 10:51, 19/01/2022 Quiz 6: Attempt review Câu hỏi 8 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng: a. Lạm phát do phát hành tiền. b. c. Lạm phát do cầu kéo. Lạm phát do cung (chi phí đẩy). d. Tất cả các câu đều đúng. Câu hỏi 9 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Chỉ số giá năm 2016 là 140 có nghĩa là: a. Giá hàng hóa năm 2016 tăng 40% so với năm 2015. b. Giá hàng hóa năm 2016 tăng 40% so với năm gốc. c. Tỷ lệ lạm phát năm 2016 là 40%. d. Tất cả các câu đều sai. e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4545987&cmid=722488 Downloaded by ??c Quân Tr?nh Minh (quanhue288@gmail.com) 4/5 lOMoARcPSD|13334166 10:51, 19/01/2022 Quiz 6: Attempt review Câu hỏi 10 Hoàn thành Điểm 1,00 của 1,00 Theo lý thuyết về lượng cung tiền tệ thì: a. Mức giá tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi. b. Mức giá tăng ít hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi. c. d. Mức giá không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ tăng, sản lượng thực không đổi. Mức giá tăng cùng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi. ◄ Chương 6_updated Chuyển tới... Báo cáo mẫu của nhóm kiểm soát ► Copyright 2007-2021 Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG Tp.HCM. All Rights Reserved. Địa chỉ: Nhà A1- 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM. Email: elearning@hcmut.edu.vn Phát triển dựa trên hệ thống Moodle e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4545987&cmid=722488 Downloaded by ??c Quân Tr?nh Minh (quanhue288@gmail.com) 5/5