h n Tín Tuyế ố S i ðạ ðẠI SỐ MI1140_ 4 (3-2-0-8) Th.S Nguyễn Hải Sơn 1 Tính uyến T ố S ðạ i CHƯƠNG I: LOGIC-TẬP HỢP-ÁNH XẠ-SỐ PHỨC I. II. III. IV. ðẠI CƯƠNG VỀ LOGIC SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP ÁNH XẠ SỐ PHỨC Hello, what is it? 2 1 BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC h n Tín Tuyế ố S i ðạ George Boole (1815-1864) và De Morgan (1806-1871) sáng lập ngành logic Toán ñộc lập với triết học. Nhờ những ðại số Boole mà Boole ñã ñịnh nghĩa các phép toán trên tập các mệnh ñề và lập ra ñại số các mệnh ñề. 3 BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC Tính uyến T ố S ðạ i 1.1 Mệnh ñề và trị chân lý. - Mệnh ñề (Mð) là một khẳng ñịnh có giá trị chân lý xác ñịnh (ñúng hoặc sai nhưng không thể vừa ñúng vừa sai hoặc không ñúng không sai) - Mð ñúng ta nói nó có trị chân lý là 1 Mð sai ta nói nó có trị chân lý là 0 VD1: Các khẳng ñịnh sau là mñ: - Hai Bà Trưng là một quận của Hà Nội. - “3<1” VD2: Các câu sau không phải mñ: - Bạn ñi ñâu ñấy? (câu hỏi) - Xin ñừng giẫm lên cỏ. - “x>3” 4 2 h n Tín Tuyế ố S i ðạ Bài I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.2 Các phép toán trong tập các mệnh ñề. Giả sử M là tập các mệnh ñề 1.2.1 Phủ ñịnh. G/s A∈M. Mñ “không phải là A” gọi là mệnh ñề phủ ñịnh của A, kí hiệu A VD1: A=“1<2” thì A = "1 ≥ 2" A 1 0 A 0 1 5 Tính uyến T ố S ðạ i BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.2 Các phép toán trong tập các mệnh ñề. 1.2.2 Phép hội. G/s A,B∈M. Mñ “A và B” gọi là hội của A và B, kí hiệu : A ∧ B VD2: A=“Hôm nay trời mưa” và B=“hôm nay trời lạnh” A∧B=“Hôm nay trời mưa và lạnh”. NX: Mñ A∧B chỉ ñúng khi và chỉ khi cả A, B ñều ñúng. A 1 1 0 0 B 1 0 1 0 A ∧B 1 0 0 0 6 3 h n Tín Tuyế ố S i ðạ BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.2 Các phép toán trong tập các mệnh ñề. 1.2.3 Phép tuyển. G/s A,B∈M. Mñ “A hoặc B” gọi là tuyển của A và B, kí hiệu : A ∨ B VD3: A=“Hôm nay trời mưa” và B=“hôm nay trời lạnh” A ∨ B=“Hôm nay trời mưa hoặc lạnh”. A 1 1 0 0 NX: Mñ A ∨B chỉ sai khi và chỉ khi cả A, B ñều sai. B 1 0 1 0 A∨B 1 1 1 0 7 Tính uyến T ố S ðạ i BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.2 Các phép toán trong tập các mệnh ñề. 1.2.4 Phép kéo theo. G/s A,B∈M. Mñ “Nếu A thì B” (A kéo theo B, A là ñiều kiện cần của B, B là ñiều kiện ñủ của A), kí hiệu : A → B, là mñ chỉ sai nếu A ñúng, B sai. A: giả thuyết và B: kết luận VD4: A=“Hôm nay trời mưa” và B= “Hôm nay trời lạnh” A→B=“ Nếu hôm nay trời mưa thì trời lạnh”. A 1 1 0 0 B 1 0 1 0 A →B 1 0 1 1 8 4 h n Tín Tuyế ố S i ðạ BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.2 Các phép toán trong tập các mệnh ñề. 1.2.5 Phép cần và ñủ. G/s A,B∈M. Mñ “A nếu và chỉ nếu B” (B là ñiều kiện cần và ñủ ñối với A), kí hiệu : A ↔ B, là mñ chỉ ñúng nếu A và B cùng ñúng hoặc cùng sai VD5: A=“1<2” và B= “1 + a < 2 + a ” A↔B=“1<2 nếu và chỉ nếu 1 + a < 2 + a”. A 1 1 0 0 B 1 0 1 0 A ↔B 1 0 0 1 9 Tính uyến T ố S ðạ i BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.2 Các phép toán trong tập các mệnh ñề. Tóm lại: A∧B 1 A 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 0 0 1 1 A B 1 A∨B A→B A↔B 10 5 BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC h n Tín Tuyế ố S i ðạ 1.3 Hằng ñúng và mâu thuẫn - Mệnh ñề A gọi là hằng ñúng nếu nó luôn ñúng trong mọi trường hợp, kí hiệu là T (True). - Mệnh ñề A gọi là mâu thuẫn nếu nó luôn sai trong mọi trường hợp, kí hiệu là F (False). 1.4 Tương ñương logic. Hai mệnh ñề A và B gọi là tương ñương logic, kí hiệu: A ⇔ B nếu mệnh ñề A↔B là hằng ñúng. NX: Quan hệ “tương ñương logic” là một quan hệ 11 tương ñương. BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC Tính uyến T ố S ðạ i Chú ý: - Không có khái niệm “bằng nhau” giữa 2 mñ. 12 6 h n Tín Tuyế ố S i ðạ BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.5 Một số tương ñương logic cơ bản (a) Luật ñồng nhất A∧T ⇔ A A∨ F ⇔ A (b) Luật thống trị A∨T ⇔ T A∧ F ⇔ F (c) Luật lũy ñẳng A∧ A ⇔ A∨ A ⇔ A (d) Luật phủ ñịnh A⇔ A 13 Tính uyến T ố S ðạ i BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.5 Một số tương ñương logic cơ bản (e) Luật giao hoán A∧ B ⇔ B ∧ A ; A∨ B ⇔ B ∨ A (f) Luật kết hợp ( A ∧ B ) ∧ C ⇔ A ∧ ( B ∧ C ); ( A ∨ B) ∨ C ⇔ A ∨ ( B ∨ C ) (g) Luật phân phối ( A ∧ B ) ∨ C ⇔ ( A ∨ C ) ∧ ( B ∨ C ) ( A ∨ B) ∧ C ⇔ ( A ∧ C ) ∨ ( B ∧ C ) (h) Luật De Morgan A ∧ B ⇔ A ∨ B; A∨ B ⇔ A∧ B (i) Luật phản ñảo A→ B ⇔ B→ A 14 7 h n Tín Tuyế ố S i ðạ BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC VD1: Chứng minh các mệnh ñề sau là hằng ñúng. a) ( A → B ) ↔ ( A ∨ B ) b) A ∧ ( A ∨ B) → B VD2: Chứng minh hai mệnh ñề sau là tương ñương logic: ( p → q) ∧ p p∧q và (ðề thi hè 2009) 15 BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC Tính uyến T ố S ðạ i 1.6 Vị từ và lượng từ 1.6.1 Vị từ (Hàm mệnh ñề) - Những câu có chứa các biến mà bản thân nó chưa là một mñ, nhưng khi ta thay các biến bởi các giá trị thuộc miền X thì ta ñược một mñ, gọi là hàm mệnh ñề. Tập X gọi là miền xác ñịnh của hàm mệnh ñề ñó. VD1: P(x)=“x>3” với x∈N. P(1)=“1>3”(sai), P(5)=“5>3”(đúng) VD2: P(x,y)=“x2 +yx-2=0” với (x,y) ∈R2… 16 8 BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.6 Vị từ và lượng từ h n Tín Tuyế ố S i ðạ 1.6.2 Lượng từ Cho P(x) là một vị từ với biến x xác ñịnh trên X. - Lượng từ “với mọi” của P(x) là: “P(x) ñúng với mọi giá trị x trong X” kí hiệu: ∀x ∈ X , P ( x ) - Lượng từ “tồn tại” của P(x) là: “tồn tại giá trị x trong X sao cho P(x) ñúng ” kí hiệu: ∃x ∈ X , P ( x) 2 VD1: P( x ) = " x > 0" lµ hµm mÖnh ®Ò "∀x ∈ ℝ, x 2 > 0" là mñ sai " ∃x ∈ ℝ, x 2 > 0" là mñ ñúng Tính uyến T ố S ðạ i BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.6 Vị từ và lượng từ 17 - 1.6.2 Lượng từ ðịnh lí. Ta có các tương ñương logic i) ∀x ∈ X , P( x) ⇔ ∃x ∈ X , P ( x) ii) ∃x ∈ X , P ( x) ⇔ ∀x ∈ X , P ( x) VD2. Phủ ñịnh các mệnh ñề sau a) A = "∀x ∈ ℝ, x 2 > 0" 2 2 b) B = " ∃x, ∀y , x + y ≤ 0" c) C = "∀x,(∃y, P( x, y )) → Q ( x)" 18 9 BÀI I: ðẠI CƯƠNG VỀ LÔGIC 1.6 Vị từ và lượng từ h n Tín Tuyế ố S i ðạ - 1.6.2 Lượng từ VD3. Cho ánh xạ f : X → Y f lµ ®¬n ¸nh ⇔ "∀x1, x2 ∈ X ,( f (x1) = f (x2 )) →(x1 = x2 )" Phủ ñịnh mệnh ñề trên và chỉ ra chứng minh f không ñơn ánh ta phải làm gì ? 19 Tính uyến T ố S ðạ i BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.1 Tập hợp và phần tử. a. Khái niệm -Tập hợp là khái niệm nguyên sơ không ñược ñịnh nghĩa. - Tất cả các ñối tượng xác ñịnh nào ñó hợp lại tạo thành một tập hợp, mỗi ñối tượng cấu thành tập hợp là một phần tử của tập hợp. VD: - Tập các sinh viên trong 1 lớp. - Tập các số tự nhiên nhỏ hơn 10…. 20 10 BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.1 Tập hợp và phần tử. h n Tín Tuyế ố S i ðạ b.Quan hệ “thuộc” -Nếu a là phần tử của tập E: “a thuộc E” , kí hiệu: a∈E -Nếu a ko là phần tử của tập E: “a không thuộc E” , kí hiệu: a ∉ E hoÆc a ∈ E c. Cách mô tả tập hợp - Liệt kê các phân tử của tập hợp. - Nêu ra tính chất dặc trưng của các phần tử d. Tập rỗng là tập không chứa phần tử nào, k/h: ∅ 21 BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.2 Tập con – Hai tập hợp bằng nhau. Tính uyến T ố S ðạ i A ⊂ B ⇔ (∀x,( x ∈ A) → ( x ∈ B )) A ⊂ B A=B⇔ B ⊂ A VD1: A={1;2;3;4}; B={1;2; 3;4;5;6}; C={x∈N| 0<x<5} A ⊂ B, A = C VD2: ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ ⊂ ℂ 22 11 BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.3. Các phép toán. h n Tín Tuyế ố S i ðạ Cho các tập hợp A và B. 2.3.1. Phép giao. x ∈ A A ∩ B = x x ∈ B 2.3.2 Phép hợp. x ∈ A A ∪ B = x x ∈ B 23 BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.3. Các phép toán. Tính uyến T ố S ðạ i 2.3.3. Hiệu của hai tập hợp x ∈ A A \ B = x x ∉ B -Hiệu ñối xứng của A và B A△ B = ( A \ B ) ∪ ( B \ A) - Phần bù. G / s A ⊂ X . PhÇn bï cña A trong X: A = CX ( A ) = X \ A 24 12 BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.3. Các phép toán. h n Tín Tuyế ố S i ðạ 2.3.3. Tính chất (i ) A ∪ B = B ∪ A; A ∩ B = B ∩ A; A△ B = B△ A. ( A ∪ B ) ∪ C = A ∪ ( B ∪ C ); ( A ∩ B ) ∩ C = A ∩ ( B ∩ C ); ( A△ B )△C = A△( B△C ) . (iii ) ( A ∩ B ) ∪ C = ( A ∪ C ) ∩ ( B ∪ C ) ; ( A ∪ B) ∩ C = ( A ∩ C) ∪ ( B ∩ C) (ii ) (iv) C¸c c«ng thøc De Morgan X\(A ∩ B )=(X\A) ∪ ( X \ B ); X\(A ∪ B )=(X\A) ∩ ( X \ B ) BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.3. Các phép toán. 25 Tính uyến T ố S ðạ i VD1: A={1;2;3;4}; B={3;4;5;6}. Tính A ∩ B; A ∪ B; A \ B; A△ B LG. A ∩ B = {3;4} A ∪ B = {1;2;3;4;5;6} A \ B = {1;2} A△ B = {1;2;5;6} 26 13 h n Tín Tuyế ố S i ðạ BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.3. Các phép toán. VD2. Cho A, B là tập con của X. CMR: A \ B = A∩ B VD3. CMR với A, B, C là các tập hợp bất kì, ta có: a) A△ B = ( A ∪ B ) \ ( A ∩ B ) b) ( A \ B ) \ C = A \ ( B ∪ C ) Ghi nhớ: ðể chứng minh 2 tập hợp bằng nhau, ta có 3 phương pháp: -Phương pháp sử dụng sơ ñồ Venn. - Phương pháp phần tử. - Phương pháp biến ñổi . 27 Tính uyến T ố S ðạ i BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.4 Tích Descartes (ðề các) 2.4.1 Hai bộ số bằng nhau m = n (a1 ; a2 ;...; am ) = (b1 ; b2 ;...; bn ) ⇔ ai = bi ; ∀i = 1, n 2.4.2. ð/n: Tích Descartes của các tập hợp A1, A2 ,..., An là một tập hợp n C = A1 × A2 × ... × An = ∏ Ai xác ñịnh như sau: (i ) i =1 C = ∅ nÕu ∃i : Ai = ∅ (ii ) C=A1 nÕu n = 1 (iii )C = {(a1; a2 ;...; an ) | ai ∈ Ai ; i = 1, n} 28 14 h n Tín Tuyế ố S i ðạ BÀI II: SƠ LƯỢC VỀ LÍ THUYẾT TẬP HỢP 2.4 Tích Descartes (ðề các) *Chú ý: Khi A1 = A2 = ... = An = A thì viết C = An VD: A={a;b}, B={1;2;3}. Xác ñịnh a) A × B; B × A; A2 b) Phần tử (a;2;b) thuộc tập hợp nào? c) Số phần tử của AxBxAxB. 29 BÀI III: ÁNH XẠ Tính uyến T ố S ðạ i 3.1 ðịnh nghĩa. a. ð/n: Cho X,Y≠ ∅ . Ánh xạ f từ X ñến Y là một quy tắc cho tương ứng mỗi phần tử x của X với một và chỉ một phần tử y của Y. f :X →Y x ֏ y = f (x) y=f(x): ảnh của x qua ánh xạ f X: tập nguồn Y: tập ñích VD1: Ánh xạ ñồng nhất của tập X: IX : X → X x֏x VD2: X: tập người, Y: tập tên người. Ánh xạ f từ X ñến Y cho mỗi người với 1 tên tương ứng 30 15 BÀI III: h n Tín Tuyế ố S i ðạ ÁNH XẠ 3.1 ðịnh nghĩa. b. Tập ảnh và tập nghịch ảnh. Cho ánh xạ: f : X → Y và A ⊂ X, B ⊂ Y x ֏ y = f (x) - Ảnh của tập A: f ( A) = { f ( x ) | x ∈ A} ðặc biệt, f(X)=Imf gọi là ảnh của X qua f . - Tập nghịch ảnh củaB: f −1 ( B) = {x ∈ X | f ( x ) ∈ B} 2x + 3 VD. Cho ánh xạ , f : ℝ \ {−1} → ℝ, f ( x) = x +1 Xác ñịnh −1 a) f ({0;2}), f ({0;1}) b) f ([0;1]), f −1 ([0;1]) BÀI III: ÁNH XẠ 3.2 ðơn ánh, toàn ánh, song ánh. ð/n: Cho ánh xạ f: X→Y 31 Tính uyến T ố S ðạ i (i ) f : ®¬n ¸nh ⇔ ∀x1 , x2 ∈ X ,( f ( x1 ) = f ( x2 )) → ( x1 = x2 ) ⇔ ∀x1 , x2 ∈ X ,( x1 ≠ x2 ) → ( f ( x1 ) ≠ f ( x2 )) ⇔ ∀y ∈ Y , pt f ( x ) = y cã kh«ng qu¸ 1 nghiÖm (ii ) f : toµn ¸nh ⇔ f ( X ) = Y ⇔ ∀y ∈ Y , ∃x ∈ X , y = f ( x ) ⇔ ∀y ∈ Y , pt f ( x ) = y lu«n cã nghiÖm. f : ®¬n ¸nh (iii ) f : song ¸nh ⇔ f : toµn ¸nh 32 16 h n Tín Tuyế ố S i ðạ BÀI III: ÁNH XẠ 3.2 ðơn ánh, toàn ánh, song ánh. VD1. Phủ ñịnh các mệnh ñề trên và chỉ ra: ñể chứng minh f không là ñơn ánh (toàn ánh, song ánh), ta phải làm gì. VD2. Xét xem trong các ánh xạ sau có là ñơn ánh, toàn ánh hay song ánh không a) f : ℝ + → ℝ c) f : ℝ + → ℝ + x ֏ f (x) = x 2 x ֏ f (x) = x 2 b) f : ℝ → ℝ + d) f : ℝ → ℝ x ֏ f (x) = x 2 x ֏ f (x) = x 2 33 BÀI III: Tính uyến T ố S ðạ i ÁNH XẠ 3.2 Tích của hai ánh xạ. ð/n: Cho hai ánh xạ f: X→Y và g: Y→Z. Ánh xạ h : X →Z xác ñịnh bởi h(x)=g(f(x)) với mọi x∈X gọi là ánh xạ tích (ánh xạ hợp thành) của f và g , kí hiệu: g◦f . f g Z X Y g ◦f VD. Cho các ánh xạ f : ℝ \ {1} → ℝ x x ֏ f (x ) = x −1 g : ℝ → ℝ+ x ֏ g(x) = x 2 Xác ñịnh các ánh xạ g ◦f và f ◦ g (nếu có) 34 17 h n Tín Tuyế ố S i ðạ ÁNH XẠ BÀI III: 3.3 Ánh xạ ngược. ð/n. Cho song ánh f: X→Y. Khi ñó, với mỗi y của Y ñều tồn tại duy nhất một x của X ñể f(x)=y hay f −1 ( y ) = x . Như vậy, ta có ánh xạ: f −1 : Y → X y ֏ x = f −1 ( y ) Ánh xạ này cũng là một song ánh và gọi là ánh xạ ngược của f . VD1 Xác ñịnh ánh xạ ngược của các ánh xạ sau: b) g : ℝ \ {0} → ℝ \ {0} a) f : ℝ → ℝ x ֏ f (x) = x3 + 1 x ֏ g(x) = 1 x3 35 BÀI IV: SỐ PHỨC Tính uyến T ố S ðạ i 4.1 Phép toán hai ngôi. 4.1.1 Khái niệm. Phép toán hai ngôi (phép toán) * trên tập E là một quy luật khi tác ñộng lên hai phần tử a và b của E sẽ tạo ra một và chỉ một phần tử cũng của E. *: E× E → E (a,b) ֏ a * b VD1: Phép cộng (+) và phép nhân (.) thông thường trên các tập số: N, Z, Q, R, C. VD2: Phép giao và phép hợp trên tập các tập hợp. ?1: Phép chia là phép toán trên tập R hay không? ?2: Hãy cho biết các phép toán trên tập các mệnh ñề? 36 18 h n Tín Tuyế ố S i ðạ SỐ PhỨC BÀI IV: 4.1.2 Tính chất của phép toán. Cho phép toán * trên tập E. a. Tính kết hợp: (a*b)*c=a*(b*c) với mọi a,b,c ∈E b. Tính giao hoán: với mọi a,b∈E a*b=b*a c. Phần tử trung hòa e: ∃e ∈ E, ∀a ∈ E : a * e = e * a = a d. Phần tử ñối ( hay ñối xứng): G/s có phần tử trung hòa e. Xét phần tử a∈E, phần tử b gọi là phần tử ñối của a nếu a*b=b*a=e * Chú ý: - phép toán ñược ñặt tên là phép cộng (phép nhân) thì phần tử ñối xứng gọi là phần tử ñối (nghịch ñảo) và kí hiệu là –a ( a-1 ) 37 Tính uyến T ố S ðạ i SỐ PHỨC BÀI IV: VD1. Trên tập N, Z, Q xét xem phép cộng, phép nhân có những tính chất gì? (.) N Z Q (+) Kết hợp Giao hoán Pt trung hòa N Z Q x x x x x x X (0) x x Kết hợp Giao hoán Pt trung hòa x x X (1) x x x x x x Pt ñối xứng - Pt ñối xứng X x 38 19 h n Tín Tuyế ố S i ðạ SỐ PHỨC BÀI IV: VD2. Trên tập các mệnh ñề, các phép hội, tuyển, kéo theo có những tính chất gì? Kết hợp ∧ ∨ → x x - Giao hoán x x - Pt trung hòa Pt ñối xứng x(T) x(F) - - VD3. Trên tập các tập hợp, các phép giao, phép hợp có những tính chất gì? 39 BÀI IV: SỐ PHỨC Tính uyến T ố S ðạ i 4.1.3 Cấu trúc ñại số Một tập hợp ñược trang bị một hay nhiều phép toán với các tính chất xác ñịnh gọi là một cấu trúc ñại số. VD: nửa nhóm, nhóm, vành, trường, ñại số,… 40 20 SỐ PHỨC BÀI IV: h n Tín Tuyế ố S i ðạ 4.2 Nhóm-vành – trường. 4.2.1 Nhóm (Group) a. ð/n. Cho tập G khác rỗng với phép toán * . Khi ñó (G,*) là một nhóm nếu thảo mãn 3 tiên ñề: (i ) ∀x, y, z ∈ G : ( x * y) * z = x * ( y * z ) (ii ) ∃e ∈ G : ∀x ∈ G, x * e = e * x = x (iii ) ∀x ∈ G, ∃x ' ∈ G, x * x ' = x '* x = e e: phần tử trung hòa, x’: phần tử ñối của x Nhóm (G,*) gọi là nhóm giao hoán (hay nhóm Abel) nếu t/m: (iv) ∀x, y ∈ G : x * y = y * x 41 Tính uyến T ố S ðạ i 42 21 h n Tín Tuyế ố S i bốn tem ðạ Vào 5 tháng 6, 2002, Norwegian ñược phát hành ñể kỉ niệm Abel 2 tháng trước 200 năm ngày sinh của ông. Có một bức tượng của Abel ở Oslo. Hố Abel trên Mặt trăngñược ñặt theo tên ông. Vào năm 2002, giải Abel ñã ñược thiết lập ñể vinh danh ông. Giải Abel, giải Wolf hay giải Fields ñều ñược xem là “Nobel toán học”. Xét về danh tiếng thì giải Abel và Wolf không thua kém gì Fields, mỗi giải ñều có một ưu thế nổi trội riêng và tất cả ñều là vinh dự lớn của các nhà toán học trên thế giới. 43 Tính uyến T ố S ðạ i Évariste Galois là một thiên tài toán học người Pháp ñoản mệnh, nhưng các công trình toán học ông ñể lại là một ñề tài rất quan trọng cho việc tìm nghiệm của các phương trình ña thức bậc cao hơn 4 thông qua việc xây dựng lý thuyết nhóm trừu tượng mà ngày nay ñược gọi là lý thuyết nhóm Galois. 44 22 SỐ PHỨC BÀI IV: 4.2.1 Nhóm h n Tín Tuyế ố S i ðạ b. Một số tính chất của nhóm. (i) Phần tử trung hòa e là duy nhất. (ii) Phần tử ñối x’ là duy nhất (iii) Luật giản ước: a * b = a * c ⇒ b = c (iv) Pt a * x = b có nghiệm duy nhất x = a '* b VD1. (Z,+), (Q,+), (R,+), (Q*, .), (R*, .) là các nhóm Abel. (N,+), (Z*,.) không là một nhóm. VD2. Tập các song ánh trên một tập X với phép hợp thành là một nhóm. Nếu X có nhiều hơn hai phần tử thì nhóm ñó không giao hoán. 45 BÀI IV: SỐ PHỨC Tính uyến T ố S ðạ i 4.2 Nhóm-vành – trường. 4.2.2 Vành (Ring) a. ð/n. Cho tập G khác rỗng với hai phép toán kí hiệu là “+” và “.” . Khi ñó (G,+,.) là một vành nếu thảo mãn: (i ) (G, + ) lµ mét nhãm giao ho¸n (ii ) TÝnh kÕt hîp cña phÐp ".": ( x. y). z = x.( y. z ) (iii ) TÝnh ph©n phèi cña phÐp "+" vµ phÐp "." x.( y + z ) = x. y + x. z ( y + z ).x = y.x + z.x 46 23 SỐ PHỨC BÀI IV: 4.2.2 Vành h n Tín Tuyế ố S i ðạ Vành (G,+,.) gọi là giao hoán nếu ∀x, y ∈ G : x. y = y.x gọi là có ñơn vị là 1 nếu phép nhân có phần tử trung hòa là 1. b. Ví dụ. VD1. (Z,+,.), (Q,+,.), (R,+,.) là các nhóm giao hoán có ñơn vị là 1. VD2. Z 2 = {a + b 2 | a, b ∈ Z} lµ mét vµnh 47 SỐ PHỨC BÀI IV: Tính uyến T ố S ðạ i 4.2 Nhóm-vành – trường. 4.2.3 Trường (Field) a. ð/n. Cho tập G khác rỗng với hai phép toán kí hiệu là “+” và “.” . Khi ñó (G,+,.) là một trường nếu thảo mãn: (i ) (G, +,.) lµ mét vµnh giao ho¸n, cã ®¬n vÞ 1 (ii ) ∀x ∈ G \ {0}, ∃x ' : x.x ' = 1 b. NX. Nếu (G,+,.) là một trường thì (G\{0},.) là một nhóm c. VD: VD1: (Z,+,.) không là một trường. (Q,+,.), (R,+,.) là một trường. VD2. Z 2 = {a + b 2 | a, b ∈ Z} ko lµ mét tr−êng Q 2 = {a + b 2 | a, b ∈ Q} lµ mét tr−êng 48 24 BÀI IV: SỐ PHỨC h n Tín Tuyế ố S i ðạ 4.3 Số phức 4.3.1 Xây dựng trường số phức Với R là trường số thực, xét tập C=RxR={(a,b)|a,b∈R} + Quan hệ bằng nhau trên C: a = c (a, b) = (c, d) ⇒ b = d + Trên C trang bị hai phép toán: - Phép cộng “+” : (a, b) + (c, d) = (a + c, b + d) - Phép cộng “.” : (a, b).(c, d) = (ac − bd; ad + bc) ⇒ (C, +,.) lµ mét tr−êng víi pt kh«ng lµ (0,0), ®¬n vÞ lµ (1;0) vµ −b a phÇn tö nghÞch ®¶o cña (a,b) lµ 2 ; 2 2 2 a +b a +b BÀI IV: SỐ PHỨC 4.3 Số phức 4.3.1 Xây dựng trường số phức 49 Tính uyến T ố S ðạ i + Xét tập con F={(a,0)|a ∈R} của C và ánh xạ f :R→F x ֏ ( x,0) Khi ñó, f là một song ánh thỏa mãn f(x+y)=f(x)+f(y) và f(xy)=f(x)f(y) → ñồng nhất R với F ((x,0) ≡ x) hay R là một trường con của C. 50 25 BÀI IV: SỐ PHỨC h n Tín Tuyế ố S i ðạ 4.3 Số phức 4.3.1 Xây dựng trường số phức ðặt i=(0;1), ta có z = (a,b) = (a,0) + (0, b) = (a,0) + (b,0)(0,1) = a + bi i 2 = (0,1)(0,1) = (−1,0) = −1 Dạng z=a+bi gọi là dạng chính tắc của z a=Re(z) gọi là phần thực của z b=Im(z) gọi là phần ảo của z số i gọi là ñơn vị ảo i 2 = −1 ⇒ Trong C , pt x 2 = −1 cã nghiÖm x= ± i 51 Tính uyến T ố S ðạ i Heron xứ Alexandria là người ñầu tiên ñề cập ñến số ảo vào khoảng thế kỷ 1 trước công nguyên trong khi tính toán khối hình lượng kim tự tháp, tuy nhiên, việc nghiên cứu số ảo chỉ thực sự bắt ñầu bởi nhà toán học người Ý Rafael Bombelli (1526-1572) trong cuốn sách ñại số L'Algebra viết năm 1569. Rafael Bombelli là người ñưa ra ký hiệu ñơn vị ảo i và mô tả các tính chất của nó. 52 26 SỐ PHỨC BÀI IV: h n Tín Tuyế ố S i ðạ 4.3 Số phức 4.3.2 Các phép toán ở dạng chính tắc. (i) (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i (ii) (a + bi)(c + di) = (ac − bd) + (ad + bc)i a + bi (a + bi)(c − di) (iii) = c + di c2 + d 2 (iv) Cho số phức z=a+bi. -Số phức liên hợp của z: -Môñun của z: NX: z = a − bi z = a 2 + b2 2 z = z.z BÀI IV: 53 SỐ PHỨC Tính uyến T ố S ðạ i (v) Các tính chất. z1 + z 2 = z 2 + z1 ; z1 z 2 = z 2 z1 (z1 + z 2 ) + z 3 = z1 + (z 2 + z 3 ); (z1z 2 )z 3 = z1 (z 2 z 3 ) z1 (z 2 + z 3 ) = z1z 2 + z1z 3 z1 + z 2 = z1 + z 2 ; z1z 2 = z1.z 2 z 1 z 2 = z 1 . z 2 ; z1 + z 2 ≤ z1 + z 2 VD1. Tính A = 1 + 2i 1 3 + − 4 − 3i 2i 4 VD2. Cho |z1|=1. CMR với mọi z2 ≠ z1 ta có: z1 − z 2 =1 1 − z1z 2 (K50-lần 2) 54 27 SỐ PHỨC BÀI IV: 4.3.3 Dạng lượng giác của số phức h n Tín Tuyế ố S i ðạ a. Mặt phẳng phức. 1−1 1−1 z = a + bi ←→ (a;b) ←→ M(a;b) ∈ Oxy Mỗi số phức sẽ ñược biểu diễn bởi 1 ñiểm nằm trên mặt phẳng Oxy và một ñiểm trên mp Oxy biểu diễn một số phức. Do ñó, mp Oxy gọi là mp phức Ox: trục thực Oy: trục ảo 55 SỐ PHỨC BÀI IV: 4.3.3 Dạng lượng giác của số phức Tính uyến T ố S ðạ i b. Dạng lượng giác của số phức Cho số phức z=a+bi ñược biểu diễn bởi ñiểm M(a;b). r = OM = z = a 2 + b 2 : môñun của z ϕ = Ox;OM : argument của z ( ) k/h:ϕ = Arg(z) (+ k2π) Khi ñó cos ϕ = a 2 a +b 2 , sin ϕ = b 2 a + b2 a b ⇒ z = a + bi = a 2 + b2 + 2 2 a 2 + b2 a +b = r(cos ϕ + i sin ϕ) i 56 28 BÀI IV: SỐ PHỨC h n Tín Tuyế ố S i ðạ 4.3.3 Dạng lượng giác của số phức z = a + bi →z = r(cos ϕ+ isin ϕ) r = z = a 2 + b2 ,cos ϕ = a a 2 + b2 , sin ϕ = b a 2 + b2 VD1: Viết dạng lượng giác của các số phức sau: a) A = 3 + i c) C = −2 b) B = 2 − 2i d) D = 5 e) E = 2i f) F = −3i 57 BÀI IV: SỐ PHỨC 4.3.4 Các phép toán ở dạng lượng giác Tính uyến T ố S ðạ i (i) Phép nhân và phép chia [ r1 (cosϕ1 + i sin ϕ1 )][ r2 (cosϕ2 + i sin ϕ2 )] = =(r1r2 ) [ cos(ϕ1 + ϕ2 ) + i sin(ϕ1 + ϕ2 )] -Khi r2≠0, ta có: r1 (cosϕ1 + i sin ϕ1 ) r1 = [ cos(ϕ1 − ϕ2 ) + i sin(ϕ1 − ϕ2 )] r2 (cosϕ2 + i sin ϕ2 ) r2 5π 5π −π −π + i sin ,z 2 = 4 cos + i sin 12 12 6 6 z Tính z1.z 2 vµ 1 z2 VD1: Cho z1 = 6 cos 58 29 SỐ PHỨC BÀI IV: h n Tín Tuyế ố S i ðạ •Chú ý: Nếu z = r(cos ϕ + i sin ϕ) thì z = r(cos(−ϕ) + i sin(−ϕ)) 1 z −1 = (cos(−ϕ) + i sin(−ϕ)) r (ii) Phép lũy thừa r(cosϕ + isin ϕ) n = r n cos(nϕ) + isin(nϕ) (n ∈ℕ) Công thức Moivre (r=1) (cosϕ + isin ϕ)n = cos(nϕ) + isin(nϕ) VD1: Tính A = ( 3 + i)2011 VD2: Biểu diễn sin(5x) và cos(5x) qua sinx và cosx? 59 SỐ PHỨC BÀI IV: Tính uyến T ố S ðạ i (iii) Phép khai căn a. ðN1: Căn bậc n của số phức z là các số phức z0 sao cho z 0n = z Tập các căn bậc n của z kí hiệu là VD1. n z −1 = { ± i }, 3 8 = {2, ± 3 - i} 4 = { ± 2}, b. Công thức n r(cos ϕ + i sin ϕ) ϕ k2 π ϕ k2π = z k = n r cos + + i sin + , k = 0, n − 1 n n n n *NX: Nếu z≠0 thì n z =n 60 30 SỐ PHỨC BÀI IV: n h n Tín Tuyế ố S i ðạ r(cos ϕ + i sin ϕ) ϕ k2 π ϕ k2π = z k = n r cos + + i sin + , k = 0, n − 1 n n n n π π 8 cos + i sin 4 4 VD2: Tính 3 8 VD1: Tính 3 VD3: Tính 1+ i 61 31