Uploaded by Hang Nguyen

Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật

advertisement
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật
1. Bộ thủ có 1 nét (6)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Nhất
(いち)- Số 1
Cổn
(ぼう、たてぼう)- Nét sổ
Chủ
(てん)- Điểm, chấm
Phiệt
(の、はらいぼう)- Nét phiệt
乙(おつ);
Ất
(おつにょう、つりばり)Vị trí thứ 2 trong Thiên Can
Quyết
(はねぼう)- Nét móc; Lông vũ
1
Thứ tự viết
2. Bộ thủ có 2 nét (23)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Nhị
(に)- Số 2
Đầu
(なべぶた)- Bộ đầu
人(ひと、ひとがしら)- Người
Nhân
Nhân đi
亻(にんべん)- (Nhân đứng)
(にんにょう、ひとあし)- (Nhân đi)
- Con người
Nhập
(いる、いりがしら、いりやね)- Vào
Bát
(はち、はちがしら)- Số 8
(けいがまえ、まきがまえ、
Quynh
どうがまえ)- Biên giới
Mịch
(わかんむり)- Cái khăn
Băng
(にすい)- Băng; Đá
(つくえ、つくえきにょう、
Kỷ
Khảm
かぜかんむり)- Cái ghế
(かんにょう、うけばこ)- Há miệng
2
Thứ tự viết
刀(かたな); 刂(りっとう)
Đao
- Đao kiếm
Lực
(ちから)- Sức mạnh
Bao
(つつみがまえ)- Bao bọc
Chủy
(ひ、あいくち)- Cái thìa
Phương
(はこがまえ)- Tủ đựng
Hệ
(かくしがまえ)- Giấu; Che đậy
Thập
(じゅう)- Số mười
Bốc
(ぼく、ぼくのと)- Xem bói
Tiết
(ふしづくり)- Đốt tre
Hán
(がんだれ)- Sườn núi
Khư / Tư
(む)- Riêng tư
Hựu
(また)- Một lần nữa
3
3. Bộ thủ có 3 nét (33)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Khẩu
(くち、くちへん)- Miệng
Vi
(くにがまえ)- Vây quanh
Thổ
(つち、つちへん)- Đất
Sĩ
(さむらい、さむらいかんむり)Kẻ sĩ
Truy / Trĩ
(ふゆがしら、ちかんむり)Phía sau
Tịch
(ゆう、ゆうべ)- Chiều tối
Đại
(だい、だいかんむり、だいかしら)
- To lớn
Nữ
(おんな、おんへん)- Con gái; Phụ nữ
Tử
(こ、こへん)- Con
Miên
(うかんむり)- Mái nhà
Thốn
(すん)- Đơn vị đo (tấc)
(しょう、しょうがしら、
Tiểu
なおがしら)- Nhỏ
4
Thứ tự viết
Uông
(だいのまげあし)- Yếu đuối
Triệt
(てつ、くさのめ)- Mầm non
Sơn
(やま、やまへん)- Núi
(かわ);
Xuyên
Công
(まがりかわ)- Sông ngòi
(こう、たくみへん)- Người thợ;
Công việc
Kỷ
Cân
(こ、き、おのれ、い、すでに、し、
み)- Bản thân
(はば、はばへん、きんべん)Cái khăn
Yêu
(よう、いとがしら)- Nhỏ
Nghiễm
(まだれ)- Mái nhà
Dẫn
Củng
(えんにょう、いんにょう)- Bước dài
(きょう、こまぬき)- Chắp tay
5
Dặc
(よく、しきがまえ)- Chiếm lấy
Can
(かん、いちじゅう)- Khô; Can dự
Cung
(ゆみ、ゆみへん)- Cung tên
Sam
(さんづくり、けかざり)- Tóc dài
Xích
(ぎょうにんべん)- Bước chân trái
Thi
Thảo
(しかばね、しかばねかんむり)Thây ma
(くさ、くさかんむり)- Cỏ
(しんにょう、しんにゅう)Quai xước
Ấp
Chợt bước đi chợt dừng lại
(おおざと)- Vùng đất
(đất phong cho quan)
彑(けいがしら)-
Kệ
Đầu con nhím
6
4. Bộ thủ có 4 nét (31)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
心(こころ);
Tâm
Qua
忄(りっしんべん)- Trái tim
(ほこ、ほこづくり)Mâu (vũ khí cổ của Trung Quốc)
Hộ
(と、とかんむり)- Cửa
手(て);
Thủ
Chi
扌(てへん)- Tay
(しにょう、えだにょう)Nhánh; Cành
(ぼくづくり、ぼくにょう、のぶん)
Phộc
- Đánh khẽ
Văn
(ぶん)- Văn thơ
Đẩu
(と、とます)- Cái đấu
Cấn/Cân
(おの、おのづくり)- Cái rìu
7
Thứ tự viết
(ほう、ほうへん、かたへん)Phương
Vô
Phương hướng
(なし、むにょう、すでのつくり)Không
Nhật
(ひ、ひへん、にちへん)Ngày; Mặt trời
(つき、つきへん)- Tháng; Mặt trăng
Nguyệt
月(にくづき)- (Bộ Nhục) - Thịt
Mộc
(き、きへん)- Cây
Khiếm
(あくび)- Thiếu
Chỉ
(とめる、とめへん)- Dừng lại
(がつへん、かばねへん)Ngạt / Đãi
Thù
Xấu, tệ
(ほこづくり、るまた)Binh khí dài; Cái gậy
8
Vô
(なかれ、はは)- Chớ; Đừng; Mẹ
Tỷ
(ならびひ、くらべる)- So sánh
Mao
(け)- Lông
Thị
(うじ)- Họ
Khí
(きがまえ)- Hơi nước
水(みず、したみず);
Thủy
氵(さんずい)- Nước
火(ひ、ひへん);
Hỏa
Phụ
灬(れっか)-
Lửa
(ちち)- Cha
爪(つめ、そうにょう);
Trảo
Phiến
爫(つめかんむり)- Móng
(かた、かたへん)- Mảnh, tấm
9
Nha
(きば、きばへん)- Răng
牛(うし); 牜(うしへん)Ngưu
Con bò
犬(いぬ); 犭(けものへん)Khuyển
Con chó
10
5. Bộ thủ có 5 nét (21)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Huyền
Ý Nghĩa
(げん)- Màu đen
玉(たま); 王(おう、おうへん)Ngọc
Bảo ngọc
Cam
(あまい)- Ngọt
Sinh
(いきる、うまれる)- Sinh sản
Dụng
(もちいる)- Sử dụng
Điền
(た、たへん)- Ruộng
Thất
(ひき)- Đơn vị đo chiều dài
Nạch
(やまいだれ)- Bệnh tật
Bát
(はつがしら)- Trở lại
Bạch
(しろ)- Màu trắng
Bì
(けがわ、ひのかわ)- Da
Mãnh
(さら)- Bát đĩa
11
Thứ tự viết
示(しめす);
Thị / Kỳ
礻(しめすへん)- Biểu thị
Hòa
(のぎ、のぎへん)- Lúa
Huyệt
(あな、あなかんむり)- Hang, lỗ
Lập
(たつ、たつへん)- Đứng dậy
Võng
(あみめ)- Cái lưới
Mục
(め、めへん)- Mắt
Mâu
(ほこ、ほこへん)- Cây giáo
Thỉ
(や、やへん)- Mũi tên
Thạch
(いし、いしへん)- Đá
12
6. Bộ thủ có 6 nét (23)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Trúc
(たけ、たけかんむり)- Tre, trúc
Mễ
(こめ、こめへん)- Gạo
糸(いと); 糹(いとへん)-
Mịch
Phẫu
Sợi tơ nhỏ
(ほとぎ、ほとぎへん、ふ)Đồ sành
Dương
(ひつじ、ひつじへん)- Con cừu
Vũ
(はね)- Lông vũ
Lão
(おいかんむり)- Già
Nhi
(しこうして)- Mà; Và
Nhĩ
(みみ、みみへん)- Tai (lỗ tai)
Duật
(いつ、ふでづくり)- Cây bút
13
Thứ tự viết
肉(にく);
Nhục
月(にくづき)- Thịt
Tự
(じ、みずから)- Tự bản thân
Chí
(いたる、いたるへん)- Đến
Thiệt
(した、したへん)- Cái lưỡi
Chu
(ふね、ふねへん)- Cái thuyền
(ごん、ごんづくり、ねづくり、
Cấn
Sắc
Hổ
うしとら)- Quẻ cấn (Kinh dịch)
(いろ)- Màu sắc
(とらかんむり、とらがしら)Vằn vện của con hổ
Trùng
(むし、むしへん)- Sâu bọ
Huyết
(ち)- Máu
Hành
(ぎょうがまえ、ゆきがまえ)
- Đi; Thi hành; Làm được
衣(ころも);
Y
衤(ころもへん)- Áo
14
(にし、おおいかんむり)
Á
- Che đậy; Úp lên
- Phía Tây
15
7. Bộ thủ có 7 nét (17)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Kiến
(みる)- Nhìn
Giác
(つの、つのへん)- Góc
Ngôn
(ことば、げん、ごんべん)- Nói
Cốc
(たに、たにへん)Khe nước chảy giữa hai núi
Thần
(しん)- Bầy tôi
Đậu
(まめ、まめへん)- Hạt đậu, cây đậu
Thỉ
(いのこ、いのこへん、ぶた)Con lợn
Bối
(かい、かいへん、こがい)- Con sò
Xích
(あか)- Màu đỏ
Tẩu
(はしる、そうにょう)- Chạy
Túc
(あし、あしへん)- Chân
Thân
(み、みへん)- Thân thể; Thân mình
Xa
(くるま、くるまへん)- Xe
16
Thứ tự viết
Tân
(しん、からい)- Cay; Vất vả
Thần
(しんのたつ)- Thìn
Dậu
Lý
(とりへん、ひよみのとり)Đo thời gian
(さと、さとへん)- Hải lý; Dặm
17
8. Bộ thủ có 8 nét (8)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Kim
(かね、かねへん)- Vàng; Kim loại
Trường
(ながい)- Dài
Môn
Đãi
(もん、もんがまえ、かどがまえ)Cửa hai cánh
(れいづくり)- Kịp; Kịp đến
Chuy / Truy (ふるとり)- Chim đuôi ngắn
Vũ
(あめ、あめかんむり)- Mưa
Thanh
(あお)- Màu xanh
Phi
(あらず)- Không
18
Thứ tự viết
9. Bộ thủ có 9 nét (11)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Diện
Cách
Ý Nghĩa
(めん)- Mặt; Bề mặt
(かわへん、つくりがわ)
- Da thú; Thay đổi; Cải cách
Vi
(なめしがわ)- Da đã thuộc rồi
Phỉ/Cửu
(にら)- Rau phỉ (hẹ)
Âm
(おと、おとへん)- Âm thanh
Hiệt
(おおがい)- Trang giấy
Phong
(かぜ)- Gió
Phi
(とぶ)- Bay
Thực
(しょく、しょくへん)- Ăn
Thủ
(くび)- Cổ
Hương
(かおり)- Mùi hương, hương thơm
19
Thứ tự viết
10. Bộ thủ có 10 nét (6)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Mã
(うま、うまへん)- Con ngựa
Cốt
(ほね、ほねへん)- Xương
Cao
(たかい)- Cao
Bưu / Tiêu
Cách
Quỷ
Thứ tự viết
(かみかんむり、かみがしら)
- Tóc dài; Sam cỏ phủ mái nhà
(かなえ)
- Tên một con sông xưa; Cái đỉnh
(おに、きにょう)- Con quỷ
11. Bộ thủ có 11 nét (3)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Ngư
(さかな、うおへん)- Con cá
Điểu
(とり、とりへん)- Con chim
Ma
(あさ、あさかんむり)- Cây gai
20
Thứ tự viết
12. Bộ thủ có 12 nét (2)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Ý Nghĩa
Hoàng
(き)- Màu vàng
Hắc
(くろ)- Màu đen
Thứ tự viết
13. Bộ thủ có 14 nét (1)
Bộ thủ
Âm Hán Việt
Tỵ
Ý Nghĩa
(はな、はなへん)- Cái mũi
21
Thứ tự viết
Download