NHÓM TỪ VỰNG – ĐỌC HIỂU 5 TUẦN 1- HOME LIFE (Từ ngày 4/7/2022 đến ngày 10/7/2022) Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 BẢNG TỪ NGÀY 4/7/2022 I. Vocabulary STT Từ vựng Từ loại a n n n n n Phiên âm Nghĩa & Ví dụ /məˈriːn/ /fɪˈzɪʃ.ən/ /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ /ˈkem.ɪst/ /ˈæs.trə.nɔːt/ (thuộc) biển thầy thuốc, bác sĩ nhà nghiên cứu về sinh vật học nhà hoá học phi hành gia sự nghiên cứu a five-year study of the relationship between wildlife and farming học, nghiên cứu She studied the embroidery to see how it was done. giám sát The new findings suggest that women ought to monitor their cholesterol levels. sự chuyển động, sự vận động, sự cử động He made a sudden movement and frightened the bird away. chính, chủ yếu, phần lớn I mainly go to bed around midnight. hoàn toàn Her second husband is totally different from Mark. nói chung, đại thể Your health is generally good, but you do have a few minor problems. điển hình, tiêu biểu 1 2 3 4 5 Marine Physician Biologist Chemist Astronaut 6 Study 7 Monitor v /ˈmɒn.ɪ.tər/ 8 Movement n /ˈmuːv.mənt/ 9 Mainly adv /ˈmeɪn.li/ 10 Totally adv /ˈtəʊ.təl.i/ 11 Generally adv /ˈdʒen.ə r.əl.i/ 12 Typically adv /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ v /ˈstʌd·i/ 1 13 Breadwinner n /ˈbredˌwɪn.ər/ 14 Delicious a /dɪˈlɪʃ.əs/ 15 Dish n /dɪʃ/ 16 Plate n /pleɪt/ 17 Portion n /ˈpɔː.ʃən/ 18 19 Fork Unfailing n a /fɔːk/ /ʌnˈfeɪ.lɪŋ/ 20 Solid a /ˈsɒl.ɪd/ 21 Basement n /ˈbeɪs.mənt/ 22 Ground n /ɡraʊnd/ 23 Base n /beɪs/ 24 Background n /ˈbæk.ɡraʊnd/ 25 Reconcile v /ˈrek.ən.saɪl/ 26 Manage v /ˈmæn.ɪdʒ/ 27 Balance v /ˈbæl.əns/ 28 Convey v /kənˈveɪ/ 29 Regulate v /ˈreɡ.jə.leɪt/ 30 Emotion Emotional n a /ɪˈməʊ.ʃən/ /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ 2 Paul, in his typically blunt manner, told him he wasn't interested. trụ cột gia đình Men are often expected to be the breadwinner in a family. thơm ngon, ngon (mùi, vị) This wine is delicious. món ăn (trong bữa ăn) a chicken/vegetarian dish đĩa (để đựng thức ăn) There's still lots of food on your plate. phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn) The portions are very generous in this restaurant. cái nĩa (để xiên thức ăn) không bao giờ cạn, không bao giờ hết unfailing support: Sự hỗ trợ liên tục, không ngừng nghỉ (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA – MÃ ĐỀ 403 đã xuất hiện) vững chắc, rắn chắc, chắc nịch solid ground; a solid house - nền móng, móng (của một bức tường...) - tầng hầm mặt đất, đất soft/stony ground - Đáy chân bể - Cơ sở, nền, nền tảng, nền móng nền (bức ảnh, tranh) xuất thân The school has students from many different ethnic/cultural/religious backgrounds. giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận It's difficult to reconcile such different points of view. quản lý, xoay xở được, giải quyết được I only just managed to finish on time. làm cho thăng bằng; cân bằng The flamingos balanced gracefully on one leg. truyền đạt (suy nghĩ, cảm nhận, ý tưởng) I tried to convey in my speech how grateful we all were for his help. điều chỉnh, kiểm soát You can regulate the temperature in the house by adjusting the thermostat. sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm cảm động, xúc động, liên quan đến cảm xúc 31 Explain v /ɪkˈspleɪn/ 32 Explanation Scold n v /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ /skəʊld/ 33 Argument n /ˈɑːɡ.jə.mənt/ 34 35 Garbage Pollution n n /ˈɡɑː.bɪdʒ/ /pəˈluː.ʃən/ Pollutant Pollute n v /pəˈluːtənt/ /pəˈluːt/ 37 Polluted Financial Finance Burden a a n n /pəˈluː.tɪd/ /fəˈnæn·ʃəl/ /ˈfaɪ.næns/ /ˈbɜː.dən/ 38 39 Course Shift n n /kɔːs/ /ʃɪft/ 40 Vision n /ˈvɪʒ.ən/ 41 Traditionally Traditional adv a /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ /trəˈdɪʃ.ən.əl/ Tradition Traditionalist n n /trəˈdɪʃ.ən/ /trəˈdɪʃ.ən.əl.ɪst/ Traditionalism n /trəˈdɪʃ.ən.əl.ɪ.zəm/ Household Function n v /ˈhaʊs.həʊld/ 44 Operate n v /ˈɒp.ər.eɪt/ 45 Lead v /liːd/ 36 42 43 /ˈfʌŋk.ʃən/ 3 My doctor said the problem was more emotional than physical. giảng, giảng giải, giải thích The teacher explained the rules to the children. sự giảng, sự giảng giải, sự giải thích rầy la, trách mắng, mắng mỏ His mother scolded him for breaking her favourite vase. sự tranh cãi, sự tranh luận The children had an argument about/over what game to play. rác sự làm ô uế, sự ô nhiễm air/water pollution chất gây ô nhiễm làm ô nhiễm bị làm cho ô nhiễm (thuộc) tài chính, về tài chính tài chính gánh nặng My elderly mother worries that she's a burden to me. khóa học ca (làm việc) work (on) the night shift: làm ca đêm sự nhìn; sức nhìn, tầm nhìn Johnny was late home and, as usual, I had visions of him lying dead in some alley. một cách truyền thống (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống truyền thống người theo chủ nghĩa truyền thống, người ủng hộ chủ nghĩa truyền thống chủ nghĩa truyền thống, sự tôn trọng truyền thống hộ, gia đình hoạt động, chạy (máy), thực hiện chức năng You'll soon learn how the office functions. chức năng, nhiệm vụ hoạt động (máy...), có tác dụng Does the company operate a pension scheme? lãnh đạo, chỉ huy, dẫn dắt I think we've chosen the right person to lead the expedition. 46 Run v /rʌn/ 47 48 49 Overwhelmed Overload Conflict a n n /ˌəʊ.vəˈwelmd/ /ˈəʊ.və.ləʊd/ /ˈkɒn.flɪkt/ 50 51 Shoulder Concept v n /ˈʃəʊl.dər/ /ˈkɒn.sept/ 52 53 Old-fashioned Face a v /ˌəʊldˈfæʃ.ənd/ /feɪs/ 54 Decision n /dɪˈsɪʒ.ən/ Decide Decisive Decisiveness v a n /dɪˈsaɪd/ /dɪˈsaɪ.sɪv/ /dɪˈsaɪ.sɪv.nəs/ adv /dɪˈsaɪsɪvli/ Decisively 55 56 Vote Choice n n /vəʊt/ /tʃɔɪs/ 57 Wish n /wɪʃ/ 58 59 Abroad Attitude adv n /əˈbrɔːd/ /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ 60 61 Behavior Performance n n /bɪˈheɪ.vjɚ/ /pəˈfɔː.məns/ 62 Practice n /ˈpræk.tɪs/ 63 Observe v /əbˈzɜːv/ 64 Alike a /əˈlaɪk/ 65 Equal a /ˈiː.kwəl/ 66 Similar a /ˈsɪm.ɪ.lər/ 4 chạy, vận hành, hoạt động, điều hành,quản lý. trông nom run the household: trông nom việc nhà bị choáng ngợp lượng quá tải, sự quá tải sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm There was a lot of conflict between him and his father. vác lên vai; gánh trách nhiệm khái niệm, quan niệm, ý kiến It is very difficult to define the concept of beauty. lạc hậu, lỗi thời đương đầu, đối phó, gặp phải (vấn đề) Passengers could face long delays. sự quyết định, quyết nghị make a decision: đưa ra quyết định quyết định, định đoạt 1uyết đoán, kiên quyết, dứt khoát sự quả quyết, sự quyết đoán, sự dứt khoát một cách kiên định, dứt khoát sự bỏ phiếu sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn It's a difficult choice to make. ý muốn Did he express any wish to see me? ở nước ngoài, ra nước ngoài thái độ He has a very bad attitude to/towards work. hành vi, cách hành xử, cư xử thành tích, hiệu suất He was an experienced player who was always seeking to improve his performance. thói quen, lệ thường It's common practice in the States to tip the hairdresser. quan sát, theo dõi He spent a year in the jungle, observing how deforestation is affecting local tribes. giống, tương tự (đứng sau động từ) The children all look very alike. ngang, bằng One litre is equal to 1.76 imperial pints. giống nhau, như nhau, tương tự My father and I have similar views on politics. 67 Common a /ˈkɒm.ən/ 68 69 70 Childcare Full-time Supporting n a a /ˈtʃaɪld.keər/ /ˌfʊl ˈtaɪm/ /səˈpɔː.tɪŋ/ Support v /səˈpɔːt/ Supportive a /səˈpɔː.tɪv/ Supporter Careless n a /səˈpɔː.tər/ /ˈkeə.ləs/ Careful a /ˈkeə.fəl/ Caring a /ˈkeə.rɪŋ/ adv adv /ˈkeə.fəl.i/ /ˈi·kwə·li/ 71 72 Carefully Equally 73 Responsible a /rɪˈspɒn.sə.bəl/ Responsive a /rɪˈspɒnsɪv/ Responsibility Responsibly Irresponsibly n adv adv /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ /rɪˈspɒn.sə.bli/ /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bli/ Irresponsible Irresponsibility Mischievous a b a /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/ /ˌɪrɪˌspɒnsəˈbɪləti/ /ˈmɪs.tʃɪ.vəs/ Obey Obedience Disobey Disobedience Obedient v n v n a /əˈbeɪ/ /əˈbiːdiəns/ /ˌdɪs.əˈbeɪ/ /ˌdɪsəˈbiːdiəns/ /əˈbiː.di.ənt/ Disobedient Naughty a a /ˌdɪsəˈbiːdiənt/ /ˈnɔː.ti/ 74 75 76 5 thường, thông thường, phổ biến, phổ thông It's quite common to see couples who dress alike. sự chăm sóc trẻ em Toàn bộ thời gian (ngày, tuần, tháng) phụ (vai diễn, vai trò, …) She had a small supporting part in the play. ủng hộ, hỗ trợ, khuyến khích The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school. đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích, ủng hộ groups who are generally supportive of the government người ủng hộ không để ý, không lưu ý, không chú ý, sơ ý, không cẩn thận, cẩu thả cẩn thận, thận trọng Be careful where you put that hot pan. chu đáo I've always thought of Jo as a very caring person. một cách cẩn thận một cách công bằng The money was shared equally among the three sisters. chịu trách nhiệm Paul is directly responsible for the efficient running of the office. - đáp ứng nhiệt tình; thông cảm - phản ứng nhanh, phản hồi nhanh trách nhiệm một cách có trách nhiệm một cách vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm, tắc trách vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm, tắc trách sự thiếu tinh thần trách nhiệm tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh She has a mischievous sense of humour. vâng lời, nghe lời, tuân theo sự vâng lời, sự tuân theo không vâng lời, không tuân theo sự không vâng lời, sự không tuân theo biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo, ngoan ngoãn không vâng lời, không tuân theo, khó bảo hư, hư đốn, nghịch ngợm Now that's naughty - don't throw food on the floor! hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng If I criticize him, he gets aggressive and starts shouting. bằng lòng, vui lòng, sẵn lòng có hiệu lực, có kết quả, thành công The lighting for the production made a very effective use of shadow. thảo luận, tranh luận, bàn bạc sự thảo luận, sự bàn bạc 77 Aggressive a /əˈɡres.ɪv/ 78 79 Willing Effective a a /ˈwɪl.ɪŋ/ /ɪˈfek.tɪv/ 80 Discuss Discussion v n /dɪˈskʌs/ /dɪˈskʌʃn/ 81 Frankly adv /ˈfræŋ.kli/ 82 Solution Solve Solvable Dishonestly Probably n v a adv adv /səˈluː.ʃən/ /sɒlv/ /ˈsɒlvəbl/ /dɪˈsɒn.ɪst.li/ /ˈprɒb.ə.bli/ Confidently Confident Confidential adv a a /ˈkɒn.fɪ.dənt.li/ /ˈkɒnfɪdənt/ /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ 86 Confide Directly v adv /kәn'faid/ /daɪˈrekt.li/ /dɪˈrekt.li/ 87 88 Plumber Mend n v /ˈplʌm.ər/ /mend/ 89 Burst n /bɜːst/ 90 Repair v /rɪˈpeər/ 91 Break v /breɪk/ 92 Recover v /rɪˈkʌv.ər/ 93 Decline v /dɪˈklaɪn/ 94 Suffer v /ˈsʌf.ər/ 95 Improbable a /ɪmˈprɒb.ə.bəl/ 83 84 85 6 một cách thẳng thắn, trung thực She spoke very frankly about her experiences. giải pháp, cách giải quyết, lời giải giải quyết (vấn đề), giải(bài toán), làm sáng tỏ có thể giải quyết được một cách giả dối, không trung thực hầu như chắc chắn I'll probably be home by midnight. một cách tự tin tự tin kín, bí mật, không được hé lộ Nói riêng, giải bày tâm sự một cách trực tiếp, thẳng, ngay The disease is directly linked to poor drainage systems. thợ sửa ống vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa Could you mend this hole in my shirt? sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) a burst in the water pipe sửa chữa repair a roof after a storm làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ Charles is always breaking things. cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh) giảm xuống His interest in the project declined after his wife died. chịu, bị (nỗi đau về thể chất hay tinh thần) I think he suffered a lot when his wife left him. không chắc, không chắc có thực, không chắc sẽ xảy ra It's highly improbable that Norris will agree. 96 Incapable a /ɪnˈkeɪ.pə.bəl/ 97 Inactive a /ɪnˈæk.tɪv/ 98 Impactful a /ɪmˈpækt.fəl/ không đủ khả năng, bất tài, bất lực, không thể làm gì He seems incapable of walking past a music shop without going in and buying another CD. không hoạt động It's bad for your health to be physically inactive. tác động mạnh mẽ I'm trying to use my time in a more impactful way. II. Structure STT Cấu trúc 1 2 3 4 5 6 7 Work as + job Earn the money Support a family Make effort to do sth Win a place at university Find it hard to do sth Be able to do sth 8 9 10 11 12 13 Come off Come out Come into Come up Remind sb to do sth Take on 14 Take over 15 16 Take out Take up 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Protect sth from sth Meet the need(s) of sb Get on Cope with Relate to Look after Work on the night shift Take the responsibility for sth Run the household Nghĩa làm việc gì kiếm tiền nuôi sống gia đình nỗ lực làm gì đỗ đại học thấy khó để làm gì có thể làm gì (thường chỉ những khả năng, năng lực nhất thời) He is not able to swim, the swimming pool is closed today. (Anh ấy không thể bơi vì hồi bơi đóng cửa hôm nay). dừng dùng gì (thuốc men, ma túy) đi chơi thừa kế xảy ra nhắc nhở ai làm gì bắt đầu làm gì, dùng gì, có gì Her voice took on a troubled tone. bắt đầu nắm quyền điều hành cái gì The firm was badly in need of restructuring when she took over. vứt cái gì khỏi đâu bắt đầu làm gì (thói quen, sở thích, …) I’m not very good at golf – I only took it up recently. bảo vệ cái gì khỏi cái gì đáp ứng nhu cầu của ai hòa thuận, có mối quan hệ tốt đương đầu với liên quan đến chăm sóc/chịu trách nhiệm về làm ca đêm chịu trách nhiệm cho cái gì quán xuyến, trông nom việc nhà 7 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 Take turns to do sth Wish to do sth Join hands to do sth Men build the house and women make it home Get on well with sb Be under pressure Shoulder the burden of sth Be in sb’s teens Share sth with sb Be regarded as sth/sb Take care of sb Satisfy the need(s) of sb Raise the children Do the household chores Play a trick/joke on sb Deal with Be wrong with sth Lead +a/an + adj + life/lifestyle luân phiên nhau làm gì ước, muốn làm gì cùng nhau làm gì đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm có mối quan hệ tốt với ai, hòa thuận với ai chịu áp lực gánh vác gánh nặng gì trong độ tuổi vị thành niên, dậy thì chia sẻ cái gì với ai được xem như, coi như là ai/cái gì chăm sóc ai thỏa mãn nhu cầu của ai nuôi dạy con cái, trẻ em làm việc nhà chơi khăm ai giải quyết có vấn đề với cái gì có một cuộc sống/phong cách sống như thế nào III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa y tá phòng thí nghiệm (viết tắt của laboratory) kế hoạch, đề án, dự án hợp, phù hợp, thích hợp The film is not suitable for children. hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng I refuse to be hurried into a decision (= to be forced to make a decision too quickly). sẵn sàng súp lươn làm việc, học tập tích cực, chăm chỉ She was always very hard-working at school. gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi) chắc chắn, bảo đảm That ladder doesn't look very secure to me. 1 2 Nurse Lab n n /nɜːs/ /læb/ 3 4 Project Suitable n a 5 Hurry v /ˈprɒdʒ.ekt/ /ˈsuː.tə.bəl/ /ˈsjuː.tə.bəl/ /ˈhʌr.i/ 6 7 8 Ready Eel soup Hard-working a np a /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/ 9 10 Close-knit Secure a a /ˌkləʊsˈnɪt/ /sɪˈkjʊər/ /ˈred.i/ 8 11 Foundation n /faʊnˈdeɪ.ʃən/ - sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập the foundation of a new state - nền móng, cơ sở, nền tảng (một ý kiến/sự thật để cái gì dựa vào từ đó phát triển lên) STRUCTURE STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Cấu trúc Nghĩa Try to do sth Spend time with sb As much as possible Get up Make sure Be willing to do sth Give a hand with sth Enjoy doing sth Be in sb’s attempt to do sth Help with sth Wash the dishes cố gắng làm gì dành thời gian với ai nhiều nhất có thể thức dậy đảm bảo, chắc chắn sẵn lòng làm gì giúp làm việc gì thích làm gì cố gắng, nỗ lực làm gì giúp việc gì rửa chén bát, rửa bát III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa trẻ, trẻ tuổi vai, vai trò Schools play an important role in society. hợp tác, cộng tác, chung sức The two companies have cooperated in joint ventures for the past several years. sự tức giận, thất vọng, vỡ mộng I could sense his frustration at not being able to help. nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn Many of the horses were showing signs of distress at the end of the race. ảnh hưởng, tác dụng She's very good at making friends and influencing people. tập luyện, rèn luyện She exercises most evenings usually by running. điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiểm soát If you can't control your dog, put it on a lead! 1 2 Young Role a n /jʌŋ/ /rəʊl/ 3 Cooperate v /kəʊˈɒp.ər.eɪt/ 4 Frustration n /frʌsˈtreɪ.ʃən/ 5 Distress n /dɪˈstres/ Influence v /ˈɪn.flu.əns/ 7 Exercise v /ˈek.sə.saɪz/ 8 Control v /kənˈtrəʊl/ 6 9 9 Affect v /əˈfekt/ 10 11 Difference Develop n v /ˈdɪf.ər.əns/ /dɪˈvel.əp/ 12 Ability n /əˈbɪl.ə.ti/ 13 Experience n /ɪkˈspɪə.ri.əns/ 14 Peer n /pɪər/ 15 Basic a /ˈbeɪ.sɪk/ 16 17 18 Religious Value Issue a n n /rɪˈlɪdʒ.əs/ /ˈvæl.juː/ /ˈɪʃ.uː/ /ˈɪs.juː/ 19 20 21 22 23 24 25 Relationship Opinion Advice Adult Belief Action Essential n n n n n n a /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ /əˈpɪn.jən/ /ədˈvaɪs/ /ˈæd.ʌlt/ /əˈdʌlt/ /bɪˈliːf/ /ˈæk.ʃən/ /ɪˈsen.ʃəl/ 26 Passion n /ˈpæʃ.ən/ làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến Both buildings were badly affected by the fire. sự khác nhau, tình trạng khác nhau phát triển It became clear that he wasn't developing like all the other little boys. năng lực, khả năng (làm việc gì) She had the ability to explain things clearly and concisely. trải nghiệm I had a pretty unpleasant experience at the dentist's. người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người cùng tuổi, bạn đồng trang lứa cơ bản, cơ sở I really need to get some basic financial advice. (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng giá trị vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo, cân nhắc, bàn luận...) mối quan hệ, mối liên hệ ý kiến, quan điểm lời khuyên, lời chỉ bảo người lớn, người đã trưởng thành lòng tin, đức tin; sự tin tưởng hành động cần thiết, thiết yếu Government support will be essential if the project is to succeed. đam mê STRUCTURE STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cấu trúc Lay the foundation for sth For example = for instance Show sb how to do sth Help sb (to) do sth Talk about sth Be different from sth Be related to It’s likely that … Be similar to sb/sth Set up Nghĩa đặt nền tảng cho cái gì ví dụ chỉ ai cách làm gì giúp ai làm gì nói về chuyện gì khác với cái gì liên quan đến có khả năng rằng … giống, tương tự với ai/cái gì hành lập, thiết lập 10 BẢNG TỪ NGÀY 5/7/2022 I. Vocabulary Từ loại Phiên âm Nghĩa & Ví dụ Award (often in names of particular awards) Grateful n /əˈwɔːd/ a /ˈɡreɪtfl/ Gratitude n /ˈɡrætɪˌtjuːd/ Sympathetic a /ˌsɪmpəˈθetɪk/ Sympathize v /ˈsɪmpəθaɪz/ Sympathy n /ˈsɪmpəθi/ Antipathetic a /ˌæntɪpəˈθetɪk/ Antipathy n Respect n v /ænˈtɪpəθi/ hostility /rɪˈspekt/ (a prize such as money, etc. for something that somebody has done) giải thưởng He was nominated for the best actor award. biết ơn I am extremely grateful to all the teachers for their help. lòng biết ơn I felt I owed a debt of gratitude ( nợ ân tình) to my old teacher. đồng cảm I did not feel at all sympathetic to/towards Kate. đồng cảm với ai, thông cảm sympathize (with somebody/something) sự thông cảm; sự đồng cảm express/feel sympathy for somebody có ác cảm, không thích antipathetic to change ác cảm Respectable a /rɪˈspektəbl/ Respectful Respective a a /rɪˈspektf(ə)l/ /rɪˈspektɪv/ 6 Run v /rʌn/ 7 worship n /ˈwɜːʃɪp/ 8 Touched (not before noun) v a /tʌtʃt/ Untouched a /ʌnˈtʌtʃt/ Untouchable a /ʌnˈtʌtʃəbl/ STT Từ vựng 1 2 3 4 5 sự kính trọng, sự lễ phép respect (for somebody/something) kính trọng, lễ phép (considered by society to be acceptable, good or correct) Đúng đắn, chỉnh tề Go and make yourself look respectable. thể hiện sự tôn trọng, tôn kính riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị...) điều hành, quản lý He has no idea how to run a business. sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn sùng, sự kính trọng Thờ, thờ phụng, tôn thờ, sung bái Xúc động, cảm động She was touched by their warm welcome. còn nguyên vẹn; không bị ảnh hưởng, tác động bởi cái gì xấu 11 không thể động đến được, bất khả xâm phạm For many years, the institution was an untouchable force in politics. Touching a /ˈtʌtʃɪŋ/ moving Touchy a /ˈtʌtʃi/ sensitive Solicitude n /səˈlɪsɪtjuːd/ Solicitous a Obligation n /səˈlɪsɪtəs/ = attentive /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ commitment Obligatory a /əˈblɪɡətri/ compulsory Obligated a /ˈɒblɪɡeɪtɪd/ obliged 11 Guilty a /ˈɡɪlti/ 12 Filial a /ˈfɪliəl/ 13 Ancestral Ancestry Ancestor a n n 14 Unique a /ænˈsestrəl/ /ˈænsestri/ /ˈænsestə(r)/ forebear /juːˈniːk/ 15 Distinct a /dɪˈstɪŋkt/ Distinctive a /dɪˈstɪŋktɪv/ characteristic 16 17 Straightforward Rivalry a n /ˌstreɪtˈfɔːwəd/ /ˈraɪvlri/ 18 Entrust v /ɪnˈtrʌst/ assign, delegate 19 Substitute n /ˈsʌbstɪtjuːt/ 9 10 Gây cảm động It was a touching story that moved many of us to tears. Nhạy cảm, dễ tổn thương She gets very touchy if you mention the divorce. sự quan tâm lo lắng solicitude (for somebody/something) rất quan tâm, lo lắng She was very solicitous for our welfare. sự cam kết, trách nhiệm, nghĩa vụ legal/professional/financial obligations bắt buộc These classes are obligatory for all first-year students. có quyền, nghĩ vụ làm gì He felt obligated to help. - phạm tội, có tội The jury found the defendant not guilty of the offence. - có lỗi, thấy áy náy I still feel guilty about things I said to my mother when I was a teenager. liên quan đến cách đối xử của con cái với cha mẹ filial affection/duty v thuộc tổ tiên dòng họ, dòng dõi ông tổ, tổ tiên độc nhất vô nhị, có 1 không 2, đặc biệt unique opportunity (cơ hội đặc biệt) khác biệt, tách biệt They were classified into two distinct groups. đặc biệt, riêng biệt, là điểm để nhận biết The male bird has distinctive white markings on its head. đơn giản, không phức tạp sự ganh đua, tranh giàsnh There is friendly rivalry between the two teams. giao phó entrust B with A: He entrusted his nephew with the task. sự thế chỗ, thay thế a synthetic substitute for rubber thay thế You can substitute oil for butter in this recipe. 12 20 Exchange v /ɪksˈtʃeɪndʒ/ 21 Replacement n /rɪˈpleɪsmənt/ 22 Alternation n /ˌɔːltəˈneɪʃn/ sự xen kẽ, thay thế the alternation of day and night Alternative n /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ 23 24 Extended family Migration np n /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ /maɪˈɡreɪʃn/ vật thay thế Fruit juice is provided as an alternative to alcoholic drinks. gia đình nhiều thế hệ Sự di trú migration from rural to urban areas 25 Instill v /ɪnˈstɪl/ 26 Sense n /sens/ 27 Sensation n /senˈseɪʃn/ 28 Collective a /kəˈlektɪv/ 29 30 Recall Mutual n a /ˈriːkɔːl/ /ˈmjuːtʃuəl/ 31 Expand v /ɪkˈspænd/ Expansion n /ɪkˈspænʃ(ə)n/ 32 Spread v /spred/ 33 Extend v /ɪkˈstend/ 34 Enlarge v /ɪnˈlɑː(r)dʒ/ 35 Disorder n /dɪsˈɔːdə(r)/ 36 Lightly adv /ˈlaɪtli/ 13 sự trao đổi, giao dịch We exchanged addresses and promised to write to one another. sự thay đổi, thay thế cái khác tốt hơn the replacement of worn car parts truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần It is part of a teacher's job to instill confidence in/into his or her students. ý thức My parents instilled a strong sense of responsibility in me. (a physical feeling) cảm giác của cơ thể, cảm giác qua xúc giác tập thể, chung collective leadership/decisionmaking/responsibility sự nhớ lại những gì đã học chung, cùng chung We met at the home of a mutual friend. (to become greater in size, number or importance; to make something greater in size, number or importance) mở rộng We plan to expand the pub by adding a family room. sự mở rộng, sự bành trướng Despite the recession the company is confident of further expansion. Lan rộng, lây lan The disease is spread by mosquitoes. (to make something longer or larger) kéo dài, mở rộng The show has been extended for another six weeks. (to make something bigger; to become bigger) làm to lên The company has built an additional factory to enlarge its operations. sự mất trật tự, sự rối loạn He had treated her for a stomach disorder. thể hiện sự không coi trọng, không xem xét kỹ lưỡng This is not a problem we should take lightly. 37 Unsure (not before noun) a /ˌʌnˈʃʊə(r)/ uncertain, undecided 38 Consultant Consultancy Consult n n v /kənˈsʌltənt/ /kənˈsʌltənsi/ /kənˈsʌlt/ 39 Assist v /əˈsɪst/ 40 Assistance Assistant Sponsor n n v /əˈsɪstəns/ /əˈsɪstənt/ /ˈspɒnsə(r)/ 41 Sponsorship Mortality n n n /ˈspɒnsəʃɪp/ /mɔːˈtæləti/ Mortal Morality Moral Immoral a n a a /ˈmɔː.təl/ /məˈræləti/ /ˈmɒrəl/ /ɪˈmɒrəl/ Modality Mobility Mobile Grief n n a n Grieve v /məʊˈdæləti/ /məʊˈbɪləti/ /ˈməʊbaɪl/ /ɡriːf/ sorrow, sadness, pain /ɡriːv/ Grievous a /ˈɡriːvəs/ Grievance n /ˈɡriːvəns/ injustice 46 47 Piety Solace n n /ˈpaɪəti/ /ˈsɒləs/ comfort 48 Bond n /bɒnd/ 49 Relation n /rɪˈleɪʃn/ 42 43 44 45 14 không chắc chắn unsure of/about: Police were unsure of the motive for the killing. bác sĩ tư vấn sự cố vấn, tư vấn hỏi ý kiến If the pain continues, consult your doctor. giúp đỡ assist in/with: He assisted in the development of the business strategy. sự giúp đỡ người trợ giúp, thư ký tài trợ The event was sponsored by several local businesses. nhà tài trợ sự tài trợ sự tử vong, con số, tỷ lệ tử vong infant mortality: tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh nguy hiểm, gây chết người nguyên tắc xử thế, đạo đức thuộc đạo đức, có đạo đức trái đạo đức It's immoral to steal. phương thức tính di động có tính di động nỗi đau, niềm thương tiếc He could not hide his grief at her death. thuơng tiếc, buồn They are still grieving for their dead child. grieving relatives trầm trọng, gây tổn thương nặng nề He had been the victim of a grievous injustice. sự bất bình He had been nursing a grievance against his boss for months. sự sùng bái, sùng đạo sự an ủi, niềm khuây khoả seek/find solace in: James sought solace in religion. (sth that gives people or groups a reason to love one another or feel they have a duty to one another) mối quan hệ, sự gắn kết The experience formed a close bond between us. (the relationship between countries, people, or organizations) mối quan hệ, liên quan 50 Form v /fɔːm/ 51 Lifetime n /ˈlaɪftaɪm/ 52 Lifespan n /ˈlaɪfspæn/ 53 54 55 Lifeline Lifesaver Luxury n n n /ˈlaɪflaɪn/ /ˈlaɪfseɪvə(r)/ /ˈlʌkʃəri/ a phrv /lʌɡˈʒʊəriəs/ Luxurious Luxuriate in 56 Necessity n /nəˈsesəti/ 57 Extravagance Extravagant Bickering Outgrow n a n v /ɪkˈstrævəɡəns/ /ɪkˈstrævəɡənt/ /ˈbɪkərɪŋ/ /ˌaʊtˈɡrəʊ/ grow out of something 58 59 The visit is an important step in improving relations between Japan and China. tạo nên, hình thành to form a relationship/bond/partnership with somebody/something (the the period of time when someone is alive) ) cả đời, cuộc đời There have been many changes during my lifetime. (the length of time a person or animal lives) tuổi thọ, thời gian sống Worms have a lifespan of a few months. người cứu tinh, người bạn dựa dẫm vào người cứu mạng, giúp đỡ sự xa xỉ, sang trọng Now we'll be able to live in luxury for the rest of our lives. xa xỉ, sang chảnh tận hưởng, sống sung sướng She luxuriated in all the attention she received. sự cần thiết, thứ thiết yếu Air-conditioning is an absolute necessity in this climate. sự phung phí phung phí sự cãi vặt không còn làm công việc yêu thích khi lớn lên He's outgrown his passion for rock music. II. Structure STT 1 Cấu trúc Come up with something 2 Fight/gain/win favor (with sb) 3 4 Not get/have a wink of sleep | Not sleep a wink Pass away (also pass on) 5 Pass down 6 7 Pass by Pass for/as someone/something 8 Commune with someone/something Nghĩa nghĩ ra, đưa ra ý tưởng Is that the best you can come up with? có được sự ủng hộ, ngưỡng mộ từ ai This approach has won more favour in the US than in Britain. không ngủ giấc nào cả I didn't get a wink of sleep last night. chết, mất His mother passed away last year. truyền lại cho con cháu đời sau These traditional stories have been passed down from parent to child over many generations. đi qua, lướt qua; không ảnh hưởng tới ai; không để ý được coi là, được xem như là We had some wine—or what passes for wine in that area. (share your emotions and feelings with sb/sth without speaking) đồng cảm, hoà vào, chia sẻ; thờ cúng Take time to relax and commune with nature. 15 9 10 Get on with someone | Get on (together) Bring up 11 Weigh up 12 13 The pros and cons There is no point in + V_ing 14 By choice 15 By chance 16 Fulfil/meet/satisfy a criterion 17 Lean on someone 18 Incline to do something 19 In the knowledge that 20 Under pressure có quan hệ tốt đẹp với ai She's never really got on with her sister. nuôi dưỡng He was brought up by his aunt. xem xét, cân nhắc Before buying weigh up the advantages and disadvantages of each type. lợi và hại không có lý nào, không lý do gì, không ích lợi gì There’s no point in getting angry. do lựa chọn, không bị ép buộc I wouldn't go there by choice. tình cờ, vô tình, ngẫu nhiên, không chủ ý They had met by chance at university and finished up getting married. thoả mãn, đạt tiêu chuẩn Everyone whose qualifications meet our criteria will be considered. dựa dẫm vào ai Everybody needs someone to lean on in times of trouble. có xu hướng, có thể, dễ làm gì He does incline to be rather nervous. dùng để nói về sự thật nào đó I was happy in the knowledge that I had done my best. chịu áp lực, lo lắng III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa 1 2 Nursing home Concord n n 3 Token n 4 Virtuous a 5 6 Notion Blood relation = blood relative Imprint n n /ˈvɜːtʃuəs/ irreproachable /ˈnəʊʃn/ /ˌblʌd rɪˈleɪ.ʃən/ v /ɪmˈprɪnt/ 7 /ˈkɒŋkɔːd/ harmony /ˈtəʊkən/ expression, mark viện dưỡng lão sự hoà hợp, hoà thuận dấu hiệu, biểu hiện Please accept this small gift as a token of our gratitude. có đức, đạo đức hơn người ý kiến, quan điểm quan hệ huyết thống in đậm, in sâu vào be imprinted on/in your mind/memory/brain: The terrible scenes were indelibly imprinted on his mind. Structure 16 STT 1 2 3 Cấu trúc hold someone/something dear take care of someone expect someone to do something Nghĩa trân trọng, cảm thấy ai đó quan trọng với bạn chăm sóc ai đó mong đợi đó làm gì IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm 1 Bearable a 2 Coordinate v 3 4 5 6 Play date Amuse Built-in Inevitable n v a a 7 Uproar n /ɪnˈevɪtəbl/ unavoidable /ˈʌprɔː(r)/ 8 9 Melee Quarrel n n /ˈmeleɪ/ /ˈkwɒrəl/ 10 Wrangle n /ˈræŋɡl/ Nghĩa /ˈbeərəbl/ tolerable /kəʊˈɔːdɪneɪt/ có thể chịu được sắp xếp, điều phối It was her task to coordinate all the relevant information. buổi gặp gỡ chơi đùa của trẻ con làm ai đó vui vẻ, cười đùa cần thiết, không thể thiếu hiển nhiên, không thể tránh They came to see defeat as inevitable. sự ồn ào, om sòm The room was in (an) uproar. cuộc đụng độ, xô xát (an angry argument or disagreement between people, often about a personal matter) cuộc tranh cãi, cãi vã a family quarrel (an argument that is complicated and continues over a long period of time) cuộc tranh cãi ầm ĩ, kéo dài a lengthy wrangle over the new contract /əˈmjuːz/ Structure STT 1 2 3 4 Cấu trúc Feel guilty about Take lightly = without being seriously considered Make a decision Deal with something Nghĩa cảm thấy tội lỗi về điều gì bị xem nhẹ, không được xem xét kĩ đưa ra quyết định giải quyết, đối phó với cái gì 17 BẢNG TỪ NGÀY 6/7/2022 I. Vocabulary STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa & Ví dụ (a number of ideas, rules, facts, or principles that form a group) bộ a set of guidelines/rules/instructions/values: Nearly every language has a complete set of rules for the writing down of its sounds. - giá trị ( về tiền mặt của cái gì) - values = beliefs: beliefs about what is right and wrong and what is important in life: niềm tin về cái gì đúng hay sai và quan trọng trong cuộc sống 1 Set n /set/ 2 Value n /ˈvæljuː/ a /ˈvæljuəbl/ 3 Valuable (= invaluable) Valueless Discipline a n /ˈvæl.juː.ləs/ /ˈdɪsəplɪn/ 4 Vary v /ˈveəri/ Variation n /ˌveəriˈeɪʃn/ Various a Adjust v /ˈveəriəs/ = diverse /əˈdʒʌst/ Adjustment n /əˈdʒʌs(t)mənt/ điều chỉnh, thay đổi để thích nghi với hoàn cảnh, tình huống It took her two years to adjust to life in England. sự điều chỉnh, thích nghi Adjustable a /əˈdʒʌstəb(ə)l/ có thể điều chỉnh 6 7 8 Exchange Alter Hurried Hurriedly Hurry v v a adv v 9 Work v /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /ˈɔːltə(r)/ /ˈhʌrid/ /ˈhʌrɪdli/ /ˈhʌri/ rush /wɜːk/ Workable n a Invest v /ˈwɜːrkəbl/ = practical /ɪnˈvest/ Investment n /ɪnˈvestmənt/ 5 10 có giá trị lớn, quý giá, hữu dụng My home is my most valuable asset. vô giá trị (not worth any money) kỷ luật The school has a reputation for high standards of discipline. khác nhau, biến đổi, khác(nhấn mạnh sự đa dạng) Fees vary with the size of the job. sự khác nhau, biến đổi Đa dạng, nhiều 18 trao đổi thay đổi, biến đổi nhẹ về đặc điểm tính chất nhanh chóng, khẩn trương một cách nhanh chóng, một cách khẩn trương vội vàng, hấp tấp The kids hurried to open their presents. - Làm việc - Có tác dụng, có kết quả mong muốn = have result/effect công việc sẽ hoạt động được, có thể làm được, có thể thực hiện được, thực tế, khả thi đầu tư She advised us to invest in the property market. sự đầu tư 11 Pace n /peɪs/ 12 Dear a /dɪə®/ 13 Obligation n Obligatory a /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ commitment /əˈblɪɡətri/ compulsory Oblige Ensure v v /əˈblaɪdʒ/ /ɪnˈʃʊə®/ Conserve Conservation v n Conservationist Assist n v /kənˈsɜːv/ /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ conservancy /ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/ /əˈsɪst/ Assistance Assistant n n /əˈsɪstəns/ /əˈsɪstənt/ Care v /keə®/ Caring (usually before noun) Uncaring a Careful Careless Ruin a a v /ˈkeərɪŋ/ kind, helpful /ʌnˈkeərɪŋ/ callous /ˈkeəfl/ /ˈkeələs/ /ˈruːɪn/ Ruination n Ruined Destroy a v /ˌruːɪˈneɪʃn/ = destruction /ˈruːɪnd/ /dɪˈstrɔɪ/ Destruction n /dɪˈstrʌkʃn/ Destructive a /dɪˈstrʌktɪv/ Destructible a /dɪˈstrʌktəbl/ 20 Diminish v 21 Remove v /dɪˈmɪnɪʃ/ decrease /rɪˈmuːv/ eliminate 14 15 16 17 18 19 a nhịp, tốc độ I prefer the relaxed pace of life in the country. thân thiết, yêu quý You are both very dear to me. sự cam kết, trách nhiệm, nghĩa vụ legal/professional/financial obligations bắt buộc These classes are obligatory for all first-year students. bắt buộc ai đó làm gì đảm bảo, chắc chắn cái gì ensure (that): Our new system ensures that everyone gets paid on time. bảo tồn sự bảo tồn người bảo vệ môi trường thiên nhiên giúp đỡ assist in/with: He assisted in the development of the business strategy. sự giúp đỡ người trợ giúp, thư ký quan tâm, chăm sóc She cares about environmental issues. chu đáo, tử tế, quan tâm đến người khác vô tâm cẩn thận cẩu thả, không cẩn thận phá hủy, làm hỏng, làm mất đi giá trị, sự hài lòng…, ruin someone’s chances of doing something: làm mất đi cơ hội của ai đó làm gì sự (bị) tàn phá, sự (bị) phá hoại bị tàn phá, bị hư hại nặng nề (damage sth so badly that it no longer exists, works, etc.) phá huỷ The building was completely destroyed by fire. sự (bị) phá huỷ, sự (bị) tàn phá gây tàn phá, huỷ hoại the destructive effect of unemployment on individuals có thể bị tàn phá làm giảm bớt, nhỏ lại, yếu đi… The world’s resources are rapidly diminishing. loại bỏ Illegally parked vehicles will be removed. 19 Removal n /rɪˈmuːvl/ sự loại bỏ Removable a 22 Expel v /rɪˈmuːvəbl/ detachable /ɪkˈspel/ 23 24 25 Expulsion Sight View Scenery n n n n /ɪkˈspʌlʃn/ /saɪt/ /vjuː/ /ˈsiːnəri/ 26 Scenario n /səˈnɑːriəʊ/ 27 Laid-back a 28 Miserable a Misery n /ˌleɪd ˈbæk/ easy-going /ˈmɪzrəbl/ depressing /ˈmɪzəri/ 29 Endless a /ˈendləs/ 30 Trivial a 31 Limitless a 32 Thoughtless a 33 Ageless a 34 35 Hopeless Sustainable a a /ˈtrɪviəl/ not serious, inconsequential /ˈlɪmɪtləs/ infinite /ˈθɔːtləs/ inconsiderate /ˈeɪdʒləs/ timeless /ˈhəʊpləs/ /səˈsteɪnəbl/ 36 Sustain Sustainability Unsteady v n a /səˈsteɪn/ /səˌsteɪnəˈbɪləti/ /ʌnˈstedi/ 37 Essential a /ɪˈsenʃl/ vital Essence n /ˈesns/ có thể loại bỏ, tháo ra trục xuất, đuổi She was expelled from school at 15. sự đuổi, trục xuất tầm nhìn; thị lực; cảnh… quang cảnh, cảnh tượng; cái nhìn, quan điểm phong cảnh, cảnh thiên nhiên Switzerland has some spectacular scenery. (a situation that could possibly happen) viễn cảnh The most likely scenario is that Brooks will resign. thoải mái, không lo lắng She’s very laid-back about her exams. khốn khổ, khổ sở miserable housing conditions sự khốn khổ, bất hạnh kéo dài, dường như không có điểm dừng The journey seemed endless. tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng a trivial detail vô hạn an apparently limitless supply of drinks thiếu suy nghĩ, thiếu chu đáo trẻ mãi, không già vô vọng bền vững, kéo dài the conditions for sustainable economic growth duy trì, kéo dài tính bền vững lung lay, không vững The report showed unemployment surging in an already unsteady economy. quan trọng, cần thiết Vitamins play an essential role in many body processes. cốt lõi, điều quan trọng nhất II. Structure STT 1 2 Cấu trúc Settle into Deal with something Nghĩa hoà nhập vào môi trường mới How are the kids settling into their new school? giải quyết, đối mặt 20 3 4 5 6 7 8 We discussed different ways of dealing with the problem. tin tưởng, đặt niềm tin vào You can rely on me to keep your secret. (to happen) xảy ra, cần được giải quyết ngay I’m going to have to cancel our lunch – something’s come up. đưa ra quyết định Rely on Come up Make a decision Men build the house and women make it home Base on/upon something đàn ông xây nhà đàn bà xây tổ ấm Impose something on/upon something/someone Do/try your best 9 10 11 12 13 14 Make an effort to do something Lay the foundation of/for something Make a mess Except (for) someone/something = apart from In addition (to someone/something) Provided (that) = if 15 16 17 18 Set an example for somene Join hands Impact on dựa vào The local economy is largely based on tourism. áp đặt I wouldn’t want to impose my views on anyone. cố gắng hết sức I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my best. nỗ lực làm gì I’ve made an effort to drink less tea and coffee. đặt nền móng, tạo điều kiện cho cái gì xảy ra He laid the foundation of Japan's modern economy. gây ra mớ hỗn độn, lộn xộn Try not to make a mess because I’ve been cleaning. ngoại trừ We work every day except Sunday. thêm vào There is, in addition, one further point to make. miễn là, nếu You can go out to play provided that you finish your homework first. làm gương cho ai He sets an example for the other students. chung tay để làm một việc gì đó ảnh hưởng đến The failure of the transport system impacts daily on all our lives. III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm 1 Input n /ˈɪnpʊt/ 2 Equal Equality Faith Faithful a n n n /ˈiːkwəl/ /iˈkwɒləti/ /feɪθ/ /ˈfeɪθfl/ loyal 3 Nghĩa góp ý Input from visiting scientists will increase the value of our work. cân bằng, ngang bằng, bình đẳng sự bình đẳng niềm tin trung thành I have been a faithful reader of your newspaper for many years. 21 4 Duty n /ˈdjuːti/ 5 Thrive v Thriving a /θraɪv/ flourish /ˈθraɪvɪŋ/ nhiệm vụ, nghĩa vụ It is my duty to report it to the police. phát triển, khoẻ mạnh, nở rộ… These animals rarely thrive in captivity. phát triển, thành đạt Littleton used to be a thriving market town. STRUCTURE STT 1 2 Cấu trúc Nghĩa quan tâm đến No one seemed to care about her feelings. chia sẻ điều gì với ai Sue shares a house with three other students. Care about Share something with someone IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY Từ loại Phiên âm Nghĩa Fragile a /ˈfrædʒaɪl/ Fragility n /frəˈdʒɪləti/ 2 3 Comfort Shape n v /ˈkʌmfət/ /ʃeɪp/ 4 Collapse v /kəˈlæps/ 5 Oppose v /əˈpəʊz/ Opposition n /ˌɒpəˈzɪʃn/ 6 Trait n /treɪt/ 7 Wealthy a Wealth n /ˈwelθi/ rich /welθ/ mỏng manh, dễ vỡ, dễ tổn thương fragile habitats threatened by pollution sự yếu đuối, mỏng manh, dễ tổn thương, không chắc chắn the fragility of the economy sự an nhàn, sung túc ảnh hưởng, hình thành nên His generation firmly believed they could shape the future. sụp đổ, thất bại The old system would have collapsed under the strain. không tán thành, chống đối, đối lập a group that opposes the death penalty sự chống đối Delegates expressed strong opposition to the plans. đặc điểm Awareness of class is a typically British trait. giàu có STT 1 Từ vựng sự giàu có, sung túc STRUCTURE STT 1 Cấu trúc Go against Nghĩa chống lại, phản đối Building a road here would go against the wishes of the local community. 22 2 Make a mistake 3 Forgive and forget 4 Good name = reputation 5 Regardless of something phạm lỗi I won’t make the same mistake again! rộng lượng bỏ qua lỗi lầm của ai đó I know what he did was wrong but don’t you think it’s time to forgive and forget? danh tiếng He told the police he didn't know her, to protect her good name. bất kể, bất chấp điều gì The club welcomes all new members regardless of age. BẢNG TỪ NGÀY 7/7/2022 I. Vocabulary STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa & Ví dụ đóng vai trò Their spare room also serves as an office. (a place, person or thing that you get something from) nguồn cung cấp, nơi mà bạn nhận được cái gì đó…, A garden was the source of inspiration for the painting. sâu, rộng, hết sức, hoàn toàn, nhiều, lớn… a profound change in the climate of the Earth - tài nguyên ( natural resources: tài nguyên thiên nhiên) - tài nguyên để học tập (educational resource) tháo vát, có tài xoay sở These women were strong, resourceful and courageous. nền tảng We are in contact on a regular basis. nguyên do The major cause of these accidents is drivers going too fast. về mặt tài chính, về phương tiện tài chính She is still financially dependent on her parents. (thuộc) tài chính, (về) tài chính financial support/aid/assistance tài chính dựa dẫm vào ai You can't be dependent on your parents all your life. 1 Serve v /sɜːv/ 2 Source n /sɔːs/ 3 Profound a /prəˈfaʊnd/ 4 Resource n /rɪˈsɔːs/ Resourceful a /rɪˈsɔːsfl/ enterprising 5 Basis n /ˈbeɪsɪs/ 6 Cause n /kɔːz/ 7 Financially adv /faɪˈnænʃəli/ Financial a /faɪˈnænʃl/ Finance Dependent n a /ˈfaɪnæns/ /dɪˈpendənt/ reliant Dependable Independent Dependence Depend a a n v /dɪˈpendəbl/ /ˌɪndɪˈpendənt/ /dɪˈpendəns/ /dɪˈpend/ 8 23 có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ độc lập, không phụ thuộc, không lệ thuộc sự phụ thuộc, dựa dẫm vào phụ thuộc, lệ thuộc vào ai, cái gì depend on/upon someone/something (a fixed amount of money that you earn each month or year from your job) tiền lương (trả hằng tháng, theo năm cố định và lâu dài và đối với những công việc dài hạn có hợp đồng) The average monthly salary for an unskilled worker is $550. chỉ, vừa đủ We barely had time to catch the train. 9 Salary n /ˈsæləri/ 10 Barely adv /ˈbeəli/ 11 Cover v /ˈkʌvə(r)/ 12 Emotionally adv /ɪˈməʊʃənəli/ 13 Materially adv /məˈtɪəriəli/ 14 Practically Practical adv a /ˈpræktɪkli/ /ˈpræktɪk(ə)l/ 15 Bond n /bɒnd/ 16 Uncommunicative Communicative Communicate a a v /ˌʌnkəˈmjuːnɪkətɪv/ /kəˈmjuːnɪkətɪv/ /kəˈmjuːnɪkeɪt/ 17 Communication Conventional n a /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ /kənˈvenʃənl/ traditional 18 Convention Attitude n n /kənˈvenʃn/ /ˈætɪtjuːd/ 19 Behavior n /bɪˈheɪvjə(r)/ Behave v /bɪˈheɪv/ Behavioural Language Emotion Emotional Adolescence a n n a n /bɪˈheɪvjərəl/ /ˈlæŋɡwɪdʒ/ /ɪˈməʊʃn/ /ɪˈməʊʃənl/ /ˌædəˈlesns/ 20 21 22 24 chi trả cho We need £1,000 a month to cover the rent. về mặt cảm xúc She had become emotionally attached to him. về mặt vật chất, tiền bạc We try to provide materially and emotionally for the children here. thực tế, hầu như… thực tế Applicants for the job must have at least three years of practical experience. (sth that gives people or groups a reason to love one another or feel they have a duty to one another) mối quan hệ, sự gắn kết The experience formed a close bond between us. ngại giao tiếp, ngại đưa ra ý kiến cởi mở giao tiếp Dolphins use sound to communicate with each other. sự giao tiếp theo tập quán, tục lệ thông thường, truyền thống You can cook the meat either in a microwave or in a conventional oven. tục lệ, lệ thường thái độ, quan điểm These societies have to change their attitudes towards women. hành vi Anna was sick of her brother’s behaviour. ứng xử, cư xử The children behaved very badly. thuộc hành vi ngôn ngữ cảm xúc cảm động, xúc động, xúc cảm (the time in a person’s life when he or she develops from a child into an adult) thời thanh niên He spent most of his adolescence in a children’s home. Adolescent n /ˌædəˈlesnt/ 24 Teenager Teenage Transition n a n /ˈtiːneɪdʒə(r)/ /ˈtiːneɪdʒ/ /trænˈzɪʃn/ 25 Vital a /ˈvaɪt(ə)l/ imperative 26 Rapid a /ˈræpɪd/ 27 Guilty a /ˈɡɪlti/ 28 Rest n /rest/ 29 Base n /beɪs/ 30 Part n /pɑːt/ 31 32 Break Consistent n a /breɪk/ /kənˈsɪstənt/ Consistency n /kənˈsɪstənsi/ 33 Inconsistent a /ˌɪnkənˈsɪstənt/ 34 Inconsistency Monotonous n a /ˌɪnkənˈsɪstənsi/ /məˈnɒtənəs/ Monotony n /məˈnɒtəni/ Security Secure n a /sɪˈkjʊərəti/ /sɪˈkjʊə(r)/ safe 23 35 25 thanh, thiếu niên Stop acting like an adolescent! thanh thiếu niên (13 đến 19 tuổi) thuộc thời thiếu niên sự chuyển tiếp, biến đổi It’s not always a smooth transition from school to university. quan trọng, cần thiết He played a vital role in setting up the organization. nhanh We are seeing a rapid growth in the use of the Internet. - phạm tội, có tội The jury found the defendant not guilty of the offence. - có lỗi, thấy áy náy I still feel guilty about things I said to my mother when I was a teenager. phần còn lại We spent the rest of the day watching TV. cơ sở, nền… ( = basis) ( = an idea, a fact, a situation, etc. from which something is developed) She used her family's history as a base for her novel. phần, bộ phận We spent part of the time in the museum. thời gian nghỉ, xả hơi (in agreement with something; not contradicting something) phù hợp, thích hợp, nhất quán The results are entirely consistent with our earlier research. sự kiên định, nhất quán There is no consistency in the way they deal with offenders. không nhất quán, thống nhất với nhau The report is inconsistent with the financial statements. sự không nhất quán đều đều, buồn tẻ, chẳng thay đổi, đơn điệu, nhàm chám New secretaries came and went with monotonous regularity. sự đơn điệu, nhàm chán She watches television to relieve the monotony of everyday life. sự an toàn, đảm bảo an toàn 36 Predictability n /prɪˌdɪktəˈbɪləti/ Prediction Predict Predictable n v a /prɪˈdɪkʃn/ /prɪˈdɪkt/ /prɪˈdɪktəb(ə)l/ 37 Influence Influential n a /ˈɪnfluəns/ /ˌɪnfluˈenʃl/ 38 Warn v /wɔːn/ Warning n /ˈwɔːnɪŋ/ 39 Prevent v /prɪˈvent/ 40 Prevention Support n v 41 Protect v /prɪˈvenʃn/ /səˈpɔːt/ back /prəˈtekt/ 42 Protection Depression n n /prəˈtekʃn/ /dɪˈpreʃn/ Depress v /dɪˈpres/ Depressing a /dɪˈpresɪŋ/ Depressed a /dɪˈprest/ Depressive a /dɪˈpresɪv/ Burden n /ˈbɜːdn/ encumbrance Burdensome a Desire n /ˈbɜːdnsəm/ onerous /dɪˈzaɪə(r)/ Desirable a /dɪˈzaɪərəbl/ 43 44 26 Make your home more secure with our burglar alarm system. tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán Many young offenders commit further crimes with alarming predictability. sự dự báo, sự dự đoán; lời dự đoán, lời tiên tri dự đoán, đoán trước điều gì có thể đoán trước, dự đoán được The results of most of the studies have been predictable. sức ảnh hưởng có ảnh hưởng She is one of the most influential figures in local politics. cảnh báo, báo cho biết cái gì nguy hiểm He warned us against pickpockets. lời cảnh báo Doctors issued a warning against eating any fish caught in the river. ngăn cản ai đó làm gì Nothing would prevent him from speaking out against injustice. sự ngăn cản ủng hộ, cổ vũ bảo vệ khỏi cái gì The hat only partially protected his face from the sun. sự bảo vệ sự chán nản, phiền muộn Some children show signs of anxiety and depression at exam time. lam chán nản, phiền lòng Losing my job depressed me even further. gây chán nản Looking for a job these days can be very depressing. buồn chán She felt very depressed about the future. liên quan đến bệnh trầm cảm, lo âu depressive illness gánh nặng to bear/carry/ease/reduce/share the burden đè nặng lên, gây khó khăn sự khao khát, thèm muốn a desire to do something: his desire to join the army đáng khao khát, được nhiều người thèm muốn 45 Satisfaction n /ˌsætɪsˈfækʃ(ə)n/ Satisfy v /ˈsætɪsfaɪ/ Satisfactory a /ˌsætɪsˈfækt(ə)ri/ Satisfying a /ˈsætɪsˌfaɪɪŋ/ Demand n /dɪˈmɑːnd/ Demanding a /dɪˈmɑːndɪŋ/ Attention (to sth/sb) Attentive Attraction Attractive Considerate n /əˈtenʃn/ a n a a Considerable a 50 Consider Consideration Shoulder v n v /əˈtentɪv/ /əˈtrækʃn/ /əˈtræktɪv/ /kənˈsɪdərət/ thoughtful /kən'sidərəbl/ significant /kənˈsɪdə(r)/ /kənˌsɪdəˈreɪʃn/ /ˈʃəʊldə(r)/ 51 Estimated a /ˈestɪmeɪtɪd/ 52 Estimate Estimation Socially v n adv /ˈes.tɪ.meɪt/ /ˌes.tɪˈmeɪ.ʃən/ /ˈsəʊʃəli/ 46 47 48 49 53 a /əˈpəʊzɪŋ/ 54 Opposing (only before noun) Oppose View v n /əˈpəʊz/ /vjuː/ opinion, belief 55 Scene n /siːn/ 56 57 Sight Thought n n /saɪt/ /θɔːt/ 27 sự thoả mãn, hài lòng I get a lot of satisfaction from working in the garden. làm thoả mãn, hài lòng It’s impossible to satisfy everyone. đủ tốt, đủ làm hài lòng I have still not received a satisfactory answer to my question. đem lại cảm giác thoả mãn, hài lòng She finds writing poetry deeply satisfying. nhu cầu, yêu cầu, đòi hỏi demand for something: She repeated her demand for an urgent review of the system. đòi hỏi cao, khắt khe; khó khăn, đòi hỏi phức tạp Police work is physically demanding and stressful. sự tập trung, chú ý chăm chú lắng nghe, tập trung sự thu hút, hấp dẫn hấp dẫn, thu hút, đẹp mắt thận trọng, chu đáo It was very considerate of him to wait. đáng kể, to tát, lớn lao Damage to the building was considerable. xem xét, suy nghĩ sự xem xét, suy nghĩ cẩn thận gánh lấy trách nhiệm, công việc to shoulder the responsibility/blame for something ước tính, ước lượng, xấp xỉ An estimated 300,000 people came to the demonstration. đánh giá, ước lượng sự đánh giá, sự ước lượng (relating to rules about polite behaviour) trong giới hạn xã hội Such behaviour is not socially acceptable. trái ngược, đối ngược the suppression of opposing views phản đối, bất đồng quan điểm, cách nhìn view on something: Jill and I have somewhat different views on the election. cảnh trong fim, tiểu thuyết, hiện trường (tai nạn), quang cảnh (diễn tả cảm tưởng của mình trước sự vật diễn ra xung quanh) tầm nhìn; thị lực; cảnh… sự suy ngẫm, suy nghĩ I'd like to hear your thoughts on the subject. 58 Cohabitation Cohabit (with sb) n v /ˌkəʊˌhæbɪˈteɪʃn/ /kəʊˈhæbɪt/ 59 Parenthood n /ˈpeərənthʊd/ 60 61 Marriage Marry Division n v n /ˈmærɪdʒ/ /ˈmæri/ /dɪˈvɪʒn/ 62 63 64 Divide Divorce Engagement Separation v n n n /dɪˈvaɪd/ /dɪˈvɔːs/ /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ /ˌsepəˈreɪʃn/ 65 Separate Fit v v /ˈseprət/ /fɪt/ 66 Informative a /ɪnˈfɔːmətɪv/ Informed a /ɪnˈfɔːmd/ 67 Information Wasteful n a /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ /ˈweɪstfl/ 68 Immediate a 69 Optimistic a /ɪˈmiːdiət/ instant /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ positive Optimism Pessimistic (about sth) Pessimism (about/over sth) Pursue n a /ˈɒptɪmɪzəm/ /ˌpesɪˈmɪstɪk/ lạc quan, tích cực She's not very optimistic about the outcome of the talks. sự lạc quan tiêu cực, bi quan n /ˈpesɪmɪzəm/ sự bi quan v /pəˈsjuː/ Confident Confidence Confidential Hopeful a n a a Hopeless a /ˈkɒnfɪdənt/ /ˈkɒnfɪdəns/ /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ /ˈhəʊpfl/ optimistic /ˈhəʊpləs/ Substantial a 70 71 72 73 74 /səbˈstænʃ(ə)l/ considerable 28 sống thử trước hôn nhân sống thử, sống chung như vợ chồng She refused to cohabit with him before the wedding. cương vị làm cha mẹ the strains of lone/single parenthood hôn nhân kết hôn sự phân chia, phân tách thành nhiều phần We need to ensure a fair division of time and resources. chia, tách sự ly hôn sự hứa hẹn, đính hôn sự chia cắt, ly thân a baby’s response to separation from its mother chia cắt phù hợp, khớp với We tailor our programs to fit their needs. cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu ( xuất hiện trong đề minh họa 2021 câu tìm lỗi sai về cách dùng từ) This is an interesting and highly informative book. - có hiểu biết, am hiểu - dựa vào hiểu biết thực tế hoàn cảnh an informed choice/decision/opinion thông tin lãng phí, nhiều hơn cần thiết a wasteful use of resources ngay lập tức theo đuổi ước mơ, thực hiện She wishes to pursue a medical career. tự tin sự tự tin bí mật, tuyệt mật, không được tiết lộ đầy hy vọng, đầy hứa hẹn, có triển vọng vô vọng, tuyệt vọng, không có hy vọng lớn, đáng kể, quan trọng, có giá trị There are substantial differences between the two groups. Substantive a /səbˈstæn.tɪv/ 75 Insignificant a 76 Insignificance Significant Significance Additional n a n a /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ unimportant, minor, petty /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəns/ /sɪɡˈnɪfɪkənt/ /sɪɡˈnɪfɪkəns/ /əˈdɪʃənl/ extra quan trọng, nghiêm túc, liên quan đến tài liệu, thực chất a substantive issue/matter không quan trọng, tầm thường These results are statistically insignificant. sự tầm thường, không quan trọng đáng kể, quan trọng sự quan trọng, sự đáng kể thêm vào He provided additional information about this incident. II. Structure STT 1 Cấu trúc Have fun 2 Go through something 3 4 5 Dedicate yourself/something to (doing) something ups and downs Here and there 6 (every) Now and then/again 7 Black and white 6 Be useful to someone 6 7 Set a rule Show/express (an) interest (in) 8 9 Someone’s biological father/mother/parent In particular 10 In reality 11 In need 12 In danger 13 Get married Nghĩa vui vẻ, hưởng thụ We haven’t had such fun for years. (to experience or suffer something) trải qua một giai đoạn, thời kỳ khó khăn She's been going through a bad patch recently. cống hiến, tận tâm This woman has dedicated her whole life to helping others. lúc lên lúc xuống, lúc vui lúc buồn, thăng trầm nhiều nơi, đây đó Papers were scattered here and there on the floor. thỉnh thoảng Now and then I receive letters from my former students. nếu một tình huống là 'black and white', điều đó có nghĩa là bạn có quan điểm rõ ràng về nó. Bạn có thể dễ dàng thấy điều mình nghĩ là đúng hay sai. It’s not a simple black-and-white issue. có ích đối với ai I was useful to them because I could speak French quy định, đặt ra luật thể hiện niềm yêu thích, đam mê cái gì Apparently several buyers have expressed an interest in the deal. cha mẹ ruột đặc biệt He loves science fiction in particular. thực ra, kì thực, trên thực tế là In reality, human beings and dinosaurs never lived on earth at the same time. cần sự giúp đỡ We try to help those most in need. gặp nguy hiểm Children’s lives are in danger every time they cross this road kết hôn 29 14 Intend to do something 14 Put off 15 Drop out (of) 16 Make up 17 Result from something 18 Similar to 19 Interested in 20 Be suitable for 21 Upset about/over/by We’re getting married next year. dự định, có ý định làm gì I never intended to hurt you. trì hoãn He was glad to have an excuse to put off telling her the news. bỏ, không tiếp tục nữa Too many students drop out of college after only one year of school. bịa ra một câu chuyện I told the kids a story, making it up as I went along. Có kết quả từ, do job losses resulting from changes in production giống với Their situation is very similar to ours. hứng thú với cái gì Joe’s always been interested in politics. phù hợp, thích hợp This film is not suitable for young children. buồn phiền về điều gì They’re all still very upset about losing the case. III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa tâm tính thay đổi thất thường ranh giới It is up to the teacher to set the boundary between acceptable and unacceptable behaviour. củng cố, nâng lên The win boosted the team’s confidence. thích nghi, điều chỉnh tốt trong mọi tình huống The school aims to produce well-adjusted members of society. 1 2 Moody Boundary a n /ˈmuːdi/ /ˈbaʊndri/ 3 Boost v /buːst/ 4 Well-adjusted a /ˌwel əˈdʒʌstɪd/ STRUCTURE STT 1 Cấu trúc Be/become/get involved in something 2 Work out (=solve) 3 Get through Nghĩa (taking part in something; being part of something or connected with something) tham gia vào, liên quan đến He became actively involved in politics. tìm cách giải quyết vấn đề to work out a problem sống sót, vượt qua I just have to get through the first five minutes of my speech, and then I’ll be fine. 30 IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm 1 Undergo v /ˌʌndə(r)ˈɡəʊ/ 2 Lone a 3 Norm n /ləʊn/ single /nɔːm/ 4 Insight n /ˈɪnsaɪt/ Nghĩa trải qua, b cái gì My mother underwent major surgery last year. một mình, đơn thân a lone mother/parent/father chuẩn mực social/cultural norms sự hiểu biết The book gives us fascinating insights into life in Mexico. STRUCTURE STT 1 Cấu trúc Nghĩa sự tăng lên về cái gì Experts predict a sharp rise in unemployment. tập trung vào cái gì I struggled to concentrate on my job because I was worried about my son. sinh ra bởi ai He was born of/to German parents. Rise in 2 Concentrate on 3 Born of/to somebody BẢNG TỪ NGÀY 8/7/2022 I. Vocabulary STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa & Ví dụ phúc lợi Police are concerned for the welfare of the child’s mother. đổ lỗi blame sth/sb for sth: She doesn't blame anyone for her father's death. gia đình hạt nhân gia đình nhiều thế hệ gắn kết the close-knit community of a small village gia phả sẵn sàng làm gì Many consumers are willing to pay more for organic food 1 Welfare n /ˈwelfeə(r)/ 2 Blame v /bleɪm/ 3 4 5 Nuclear family Extended family Close-knit np np a /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ /ˌkləʊs ˈnɪt/ 6 7 Family tree Willing (to do something) np a /ˌfæməli ˈtriː/ /ˈwɪlɪŋ/ 31 8 Carefree a /ˈkeəfriː/ 9 Adopt v /əˈdɒpt/ 10 Adoption Separated n a /əˈdɒpʃn/ /ˈsepəreɪtɪd/ 11 Broken home np /ˌbrəʊkən ˈhəʊm/ 12 Attempt n /əˈtempt/ 13 Abortion n /əˈbɔːʃn/ 14 Custody n /ˈkʌstədi/ 15 Grant v /ɡrɑːnt/ 16 a /səʊl/ a /ˈəʊnli/ 18 Sole (ony before noun) Only (ony before noun) Special a /ˈspeʃl/ exceptional 19 Pregnant a /ˈpreɡnənt/ Pregnancy Heavy lifting n np /ˈpreɡnənsi/ 20 21 Award v /əˈwɔːd/ 22 Prize v /praɪz/ treasure 23 Present v /prɪˈzent/ 24 Gift v /ɡɪft/ 25 Household n /ˈhaʊsˌhəʊld/ 26 Homemaker n /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ 17 32 (having no worries or responsibilities) vô tư, thảnh thơi, không lo nghĩ Dan thought back to those carefree days when he was a student. nhận nuôi She adopted three children from the orphanage. sự nhận nuôi ly thân, không còn sống chung Her parents are separated but not divorced. gia đình đổ vỡ vì bố mẹ ly hôn, ly thân She comes from a broken home. sự cố gắng, nỗ lực an attempt to do sth: He has failed in three previous attempts to win the world title. sự phá thai get/have an abortion: She had an abortion when she was 15 years old. quyền chăm sóc, quyền giám hộ The girl’s father was awarded sole custody. thừa nhận, công nhận If permission is granted, they’ll start building soon. chỉ thuộc về ai She has sole responsibility for the project. chỉ có một, duy nhất She's their only daughter. đặc biệt The school will only allow this in special circumstances. mang thai to get/become/fall pregnant việc có thai hành động mang, vác, nâng vật nặng Patients should avoid putting a strain on their bodies, such as heavy lifting and strenuous exercise. (to make a legal decision to give someone the right to do something) trao quyền A High Court judge awarded her custody of the children. coi trọng, đánh giá cao Oil of cedarwood is highly prized for its use in perfumery. biếu, tặng, cho, trao giải Last year she was presented with an award for lifetime achievement. cho không, dâng They gifted their opponents a goal. hộ gia đình Many families struggle to balance the household budget. người nội trợ 27 28 29 Homecoming Breadwinner Due n n a /ˈhəʊmkʌmɪŋ/ /ˈbredwɪnə(r)/ /djuː/ 30 Offspring n /ˈɒfsprɪŋ/ 31 32 Household chores Exhilarating np a 33 Thrilled a /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ exciting /θrɪld/ Thrill n /θrɪl/ 34 Local n /ˈləʊkl/ 35 Foreign a /ˈfɒrən/ 36 National a /ˈnæʃnəl/ 37 Messy a /ˈmesi/ 38 39 Split Partition n n /splɪt/ /pɑːˈtɪʃn/ 40 Raise v /reɪz/ 41 42 Birth mother Single np a /ˈbɜːθ mʌðə(r)/ /ˈsɪŋɡl/ 43 Hostile a /ˈhɒstaɪl/ 44 Hostility Bitter n a /hɒˈstɪləti/ /ˈbɪtə(r)/ 45 Scar n /skɑː(r)/ 46 Prestigious a /presˈtɪdʒ.əs/ Prestige n /preˈstiːʒ/ II. Structure 33 sự quay trở về nhà người trụ cột trong gia đình sắp sinh, dự sinh Her baby is due in May. con cái the problems parents have with their teenage offspring công việc nhà làm thích thú, phấn khởi an exhilarating walk in the mountains thích thú, vui sướng He was thrilled at the prospect of seeing them again. cảm giác thích thú, cảm giác mạnh It gave me a big thrill to meet my favourite author in person. thuộc địa phương The aim is to improve services at both the local and national level. nước ngoài What foreign languages do you speak? thuộc quốc gia, dân tộc national and international news (complicated, difficult, and unpleasant to deal with) phức tạp, khó khăn a messy divorce/relationship sự chia rẽ, chia cắt sự chia cắt đất nước the partition of Germany after the war chăm sóc, nuôi lớn She raised five children on her own. mẹ đẻ độc thân, đơn thân I'm a single father and take my kids to school every morning. không thân thiện The speaker got a hostile reception from the audience. sự không thân thiện gay gắt, quyết liệt a bitter dispute/divorce case vết sẹo, tổn thương His years in prison have left deep scars. uy tín, danh giá a highly prestigious university danh vọng, địa vị, uy tín There is a lot of prestige attached to owning a car like this. STT 1 2 3 4 Cấu trúc Join hands Call on 6 Blue blood Take responsibility for (doing) something Give someone a hand (=help someone) Blue-eyed boy 7 Be descended from 7 Make sure (that) 8 Do/Try your best 9 Under pressure 10 11 Put/exert pressure on sb (to do sth) Ease up 12 13 Give someone up Build a house 14 15 Lay/set the table Do the laundry (=wash clothes) 16 Be on good, friendly, bad, etc. terms (with somebody) 17 For the sake of somebody/something | for somebody’s/something’s sake Get along with someone 5 18 19 Have something in common (with someone) 20 Set an example for somene 21 Give birth (to someone/something) Follow someone’s example 22 23 Take turns (doing something/in doing something/to do something) Nghĩa chung tay để làm một việc gì đó yêu cầu, kêu gọi She called on the government to hold a vote. tầng lớp thượng lưu, quý tộc chịu trách nhiệm làm gì Would someone take responsibility for bringing Paul home? giúp đỡ ai Can you give me a hand with these boxes? con cưng, luôn được đối xử đặc biệt Simmons, the blue-eyed boy of motor racing, has won again. có nguồn gốc, xuất thân từ He claims to be descended from a Spanish prince. chắc chắn rằng I just wanted to make sure you knew where to go. cố gắng hết sức I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my best. chịu áp lực With greatly increased workloads, everyone is under pressure now. gây áp lực cho ai He did not put any pressure on her to take the job. nới lỏng, bớt nghiêm khắc Government forces appear to be easing up on the rebels. rời bỏ, chấm dứt mối quan hệ với ai xây nhà We need to build more houses in a way that respects the needs of the environment. chuẩn bị, bày biện lên bàn ăn giặt quần áo I do the cooking and my husband does the laundry. có mối quan hệ tốt, xấu,… với ai I’m on first-name terms with my boss now (= we call each other by our first names). vì lợi ích của ai They stayed together for the sake of the children. có quan hệ tốt đẹp, hoà thuận với ai She and her sister have never really got on. có chung điểm gì với ai Tim and I have nothing in common./I have nothing in common with Tim. làm gương cho ai He sets an example for the other students. sinh con She died shortly after giving birth. noi gương ai He followed his sister’s example and demanded more money. Thay phiên nhau làm gì We took turns steering the boat. 34 24 Earn/make money 25 26 27 28 East or West, home is best Do the washing-up Go shopping/do the shopping Go through something 29 Spend/pay a fortune 30 Tear apart 31 Relationship with someone/relationship between A and B 32 Bring someone up 33 Get/secure/win/gain a place 34 35 Be ready to do something Take charge of kiếm tiền She doesn’t earn much money, but she enjoys the work. không đâu bằng nhà, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn rửa chén đi mua sắm (to experience or suffer something) trải qua một giai đoạn, thời kỳ khó khăn She's been going through a bad patch recently. trả, tốn nhiều tiền They must have spent a fortune on flowers alone. làm ai buồn bã, đau khổ It tears me apart to think I might have hurt her feelings. mối quan hệ với ai She has a very close relationship with her relatives. The relationship between the police and the local community has improved. nuôi dưỡng He was brought up by his aunt. có, giành được vị trí ở trường học Steven has secured a place at Manchester University. sẵn sàng, chuẩn bị làm gì chịu trách nhiệm, kiểm soát It was a great relief when Heather arrived and took charge of the project. 35