Uploaded by Anh Tài Phương

[DH5]Bang-tu-tuan-1-136252-613202235827PM

advertisement
NHÓM TỪ VỰNG – ĐỌC HIỂU 5
TUẦN 1- HOME LIFE
(Từ ngày 4/7/2022 đến ngày 10/7/2022)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87
BẢNG TỪ NGÀY 4/7/2022
I. Vocabulary
STT
Từ vựng
Từ
loại
a
n
n
n
n
n
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
/məˈriːn/
/fɪˈzɪʃ.ən/
/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/
/ˈkem.ɪst/
/ˈæs.trə.nɔːt/
(thuộc) biển
thầy thuốc, bác sĩ
nhà nghiên cứu về sinh vật học
nhà hoá học
phi hành gia
sự nghiên cứu
a five-year study of the relationship between
wildlife and farming
học, nghiên cứu
She studied the embroidery to see how it was
done.
giám sát
The new findings suggest that women ought to
monitor their cholesterol levels.
sự chuyển động, sự vận động, sự cử động
He made a sudden movement and frightened
the bird away.
chính, chủ yếu, phần lớn
I mainly go to bed around midnight.
hoàn toàn
Her second husband is totally different from
Mark.
nói chung, đại thể
Your health is generally good, but you do have
a few minor problems.
điển hình, tiêu biểu
1
2
3
4
5
Marine
Physician
Biologist
Chemist
Astronaut
6
Study
7
Monitor
v
/ˈmɒn.ɪ.tər/
8
Movement
n
/ˈmuːv.mənt/
9
Mainly
adv
/ˈmeɪn.li/
10
Totally
adv
/ˈtəʊ.təl.i/
11
Generally
adv
/ˈdʒen.ə r.əl.i/
12
Typically
adv
/ˈtɪp.ɪ.kəl.i/
v
/ˈstʌd·i/
1
13
Breadwinner
n
/ˈbredˌwɪn.ər/
14
Delicious
a
/dɪˈlɪʃ.əs/
15
Dish
n
/dɪʃ/
16
Plate
n
/pleɪt/
17
Portion
n
/ˈpɔː.ʃən/
18
19
Fork
Unfailing
n
a
/fɔːk/
/ʌnˈfeɪ.lɪŋ/
20
Solid
a
/ˈsɒl.ɪd/
21
Basement
n
/ˈbeɪs.mənt/
22
Ground
n
/ɡraʊnd/
23
Base
n
/beɪs/
24
Background
n
/ˈbæk.ɡraʊnd/
25
Reconcile
v
/ˈrek.ən.saɪl/
26
Manage
v
/ˈmæn.ɪdʒ/
27
Balance
v
/ˈbæl.əns/
28
Convey
v
/kənˈveɪ/
29
Regulate
v
/ˈreɡ.jə.leɪt/
30
Emotion
Emotional
n
a
/ɪˈməʊ.ʃən/
/ɪˈməʊ.ʃən.əl/
2
Paul, in his typically blunt manner, told him he
wasn't interested.
trụ cột gia đình
Men are often expected to be the breadwinner
in a family.
thơm ngon, ngon (mùi, vị)
This wine is delicious.
món ăn (trong bữa ăn)
a chicken/vegetarian dish
đĩa (để đựng thức ăn)
There's still lots of food on your plate.
phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách,
ở quán ăn)
The portions are very generous in this
restaurant.
cái nĩa (để xiên thức ăn)
không bao giờ cạn, không bao giờ hết
unfailing support: Sự hỗ trợ liên tục, không
ngừng nghỉ (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA – MÃ ĐỀ
403 đã xuất hiện)
vững chắc, rắn chắc, chắc nịch
solid ground; a solid house
- nền móng, móng (của một bức tường...)
- tầng hầm
mặt đất, đất
soft/stony ground
- Đáy chân bể
- Cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
nền (bức ảnh, tranh)
xuất thân
The school has students from many different
ethnic/cultural/religious backgrounds.
giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận
It's difficult to reconcile such different points of
view.
quản lý, xoay xở được, giải quyết được
I only just managed to finish on time.
làm cho thăng bằng; cân bằng
The flamingos balanced gracefully on one leg.
truyền đạt (suy nghĩ, cảm nhận, ý tưởng)
I tried to convey in my speech how grateful we
all were for his help.
điều chỉnh, kiểm soát
You can regulate the temperature in the house
by adjusting the thermostat.
sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
cảm động, xúc động, liên quan đến cảm xúc
31
Explain
v
/ɪkˈspleɪn/
32
Explanation
Scold
n
v
/ˌek.spləˈneɪ.ʃən/
/skəʊld/
33
Argument
n
/ˈɑːɡ.jə.mənt/
34
35
Garbage
Pollution
n
n
/ˈɡɑː.bɪdʒ/
/pəˈluː.ʃən/
Pollutant
Pollute
n
v
/pəˈluːtənt/
/pəˈluːt/
37
Polluted
Financial
Finance
Burden
a
a
n
n
/pəˈluː.tɪd/
/fəˈnæn·ʃəl/
/ˈfaɪ.næns/
/ˈbɜː.dən/
38
39
Course
Shift
n
n
/kɔːs/
/ʃɪft/
40
Vision
n
/ˈvɪʒ.ən/
41
Traditionally
Traditional
adv
a
/trəˈdɪʃ.ən.əl.i/
/trəˈdɪʃ.ən.əl/
Tradition
Traditionalist
n
n
/trəˈdɪʃ.ən/
/trəˈdɪʃ.ən.əl.ɪst/
Traditionalism
n
/trəˈdɪʃ.ən.əl.ɪ.zəm/
Household
Function
n
v
/ˈhaʊs.həʊld/
44
Operate
n
v
/ˈɒp.ər.eɪt/
45
Lead
v
/liːd/
36
42
43
/ˈfʌŋk.ʃən/
3
My doctor said the problem was more
emotional than physical.
giảng, giảng giải, giải thích
The teacher explained the rules to the children.
sự giảng, sự giảng giải, sự giải thích
rầy la, trách mắng, mắng mỏ
His mother scolded him for breaking her
favourite vase.
sự tranh cãi, sự tranh luận
The children had an argument about/over
what game to play.
rác
sự làm ô uế, sự ô nhiễm
air/water pollution
chất gây ô nhiễm
làm ô nhiễm
bị làm cho ô nhiễm
(thuộc) tài chính, về tài chính
tài chính
gánh nặng
My elderly mother worries that she's a burden
to me.
khóa học
ca (làm việc)
work (on) the night shift: làm ca đêm
sự nhìn; sức nhìn, tầm nhìn
Johnny was late home and, as usual, I had
visions of him lying dead in some alley.
một cách truyền thống
(thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là
truyền thống
truyền thống
người theo chủ nghĩa truyền thống, người ủng
hộ chủ nghĩa truyền thống
chủ nghĩa truyền thống, sự tôn trọng truyền
thống
hộ, gia đình
hoạt động, chạy (máy), thực hiện chức năng
You'll soon learn how the office functions.
chức năng, nhiệm vụ
hoạt động (máy...), có tác dụng
Does the company operate a pension scheme?
lãnh đạo, chỉ huy, dẫn dắt
I think we've chosen the right person to lead
the expedition.
46
Run
v
/rʌn/
47
48
49
Overwhelmed
Overload
Conflict
a
n
n
/ˌəʊ.vəˈwelmd/
/ˈəʊ.və.ləʊd/
/ˈkɒn.flɪkt/
50
51
Shoulder
Concept
v
n
/ˈʃəʊl.dər/
/ˈkɒn.sept/
52
53
Old-fashioned
Face
a
v
/ˌəʊldˈfæʃ.ənd/
/feɪs/
54
Decision
n
/dɪˈsɪʒ.ən/
Decide
Decisive
Decisiveness
v
a
n
/dɪˈsaɪd/
/dɪˈsaɪ.sɪv/
/dɪˈsaɪ.sɪv.nəs/
adv
/dɪˈsaɪsɪvli/
Decisively
55
56
Vote
Choice
n
n
/vəʊt/
/tʃɔɪs/
57
Wish
n
/wɪʃ/
58
59
Abroad
Attitude
adv
n
/əˈbrɔːd/
/ˈæt.ɪ.tʃuːd/
60
61
Behavior
Performance
n
n
/bɪˈheɪ.vjɚ/
/pəˈfɔː.məns/
62
Practice
n
/ˈpræk.tɪs/
63
Observe
v
/əbˈzɜːv/
64
Alike
a
/əˈlaɪk/
65
Equal
a
/ˈiː.kwəl/
66
Similar
a
/ˈsɪm.ɪ.lər/
4
chạy, vận hành, hoạt động, điều hành,quản lý.
trông nom
run the household: trông nom việc nhà
bị choáng ngợp
lượng quá tải, sự quá tải
sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
There was a lot of conflict between him and his
father.
vác lên vai; gánh trách nhiệm
khái niệm, quan niệm, ý kiến
It is very difficult to define the concept of
beauty.
lạc hậu, lỗi thời
đương đầu, đối phó, gặp phải (vấn đề)
Passengers could face long delays.
sự quyết định, quyết nghị
make a decision: đưa ra quyết định
quyết định, định đoạt
1uyết đoán, kiên quyết, dứt khoát
sự quả quyết, sự quyết đoán, sự dứt khoát
một cách kiên định, dứt khoát
sự bỏ phiếu
sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
It's a difficult choice to make.
ý muốn
Did he express any wish to see me?
ở nước ngoài, ra nước ngoài
thái độ
He has a very bad attitude to/towards work.
hành vi, cách hành xử, cư xử
thành tích, hiệu suất
He was an experienced player who was always
seeking to improve his performance.
thói quen, lệ thường
It's common practice in the States to tip the
hairdresser.
quan sát, theo dõi
He spent a year in the jungle, observing how
deforestation is affecting local tribes.
giống, tương tự (đứng sau động từ)
The children all look very alike.
ngang, bằng
One litre is equal to 1.76 imperial pints.
giống nhau, như nhau, tương tự
My father and I have similar views on politics.
67
Common
a
/ˈkɒm.ən/
68
69
70
Childcare
Full-time
Supporting
n
a
a
/ˈtʃaɪld.keər/
/ˌfʊl ˈtaɪm/
/səˈpɔː.tɪŋ/
Support
v
/səˈpɔːt/
Supportive
a
/səˈpɔː.tɪv/
Supporter
Careless
n
a
/səˈpɔː.tər/
/ˈkeə.ləs/
Careful
a
/ˈkeə.fəl/
Caring
a
/ˈkeə.rɪŋ/
adv
adv
/ˈkeə.fəl.i/
/ˈi·kwə·li/
71
72
Carefully
Equally
73
Responsible
a
/rɪˈspɒn.sə.bəl/
Responsive
a
/rɪˈspɒnsɪv/
Responsibility
Responsibly
Irresponsibly
n
adv
adv
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
/rɪˈspɒn.sə.bli/
/ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bli/
Irresponsible
Irresponsibility
Mischievous
a
b
a
/ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/
/ˌɪrɪˌspɒnsəˈbɪləti/
/ˈmɪs.tʃɪ.vəs/
Obey
Obedience
Disobey
Disobedience
Obedient
v
n
v
n
a
/əˈbeɪ/
/əˈbiːdiəns/
/ˌdɪs.əˈbeɪ/
/ˌdɪsəˈbiːdiəns/
/əˈbiː.di.ənt/
Disobedient
Naughty
a
a
/ˌdɪsəˈbiːdiənt/
/ˈnɔː.ti/
74
75
76
5
thường, thông thường, phổ biến, phổ thông
It's quite common to see couples who dress
alike.
sự chăm sóc trẻ em
Toàn bộ thời gian (ngày, tuần, tháng)
phụ (vai diễn, vai trò, …)
She had a small supporting part in the play.
ủng hộ, hỗ trợ, khuyến khích
The majority of people in the town strongly
support the plans to build a new school.
đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích, ủng hộ
groups who are generally supportive of the
government
người ủng hộ
không để ý, không lưu ý, không chú ý, sơ ý,
không cẩn thận, cẩu thả
cẩn thận, thận trọng
Be careful where you put that hot pan.
chu đáo
I've always thought of Jo as a very caring
person.
một cách cẩn thận
một cách công bằng
The money was shared equally among the
three sisters.
chịu trách nhiệm
Paul is directly responsible for the efficient
running of the office.
- đáp ứng nhiệt tình; thông cảm
- phản ứng nhanh, phản hồi nhanh
trách nhiệm
một cách có trách nhiệm
một cách vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm,
tắc trách
vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm, tắc trách
sự thiếu tinh thần trách nhiệm
tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh
She has a mischievous sense of humour.
vâng lời, nghe lời, tuân theo
sự vâng lời, sự tuân theo
không vâng lời, không tuân theo
sự không vâng lời, sự không tuân theo
biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo, ngoan
ngoãn
không vâng lời, không tuân theo, khó bảo
hư, hư đốn, nghịch ngợm
Now that's naughty - don't throw food on the
floor!
hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng
If I criticize him, he gets aggressive and starts
shouting.
bằng lòng, vui lòng, sẵn lòng
có hiệu lực, có kết quả, thành công
The lighting for the production made a very
effective use of shadow.
thảo luận, tranh luận, bàn bạc
sự thảo luận, sự bàn bạc
77
Aggressive
a
/əˈɡres.ɪv/
78
79
Willing
Effective
a
a
/ˈwɪl.ɪŋ/
/ɪˈfek.tɪv/
80
Discuss
Discussion
v
n
/dɪˈskʌs/
/dɪˈskʌʃn/
81
Frankly
adv
/ˈfræŋ.kli/
82
Solution
Solve
Solvable
Dishonestly
Probably
n
v
a
adv
adv
/səˈluː.ʃən/
/sɒlv/
/ˈsɒlvəbl/
/dɪˈsɒn.ɪst.li/
/ˈprɒb.ə.bli/
Confidently
Confident
Confidential
adv
a
a
/ˈkɒn.fɪ.dənt.li/
/ˈkɒnfɪdənt/
/ˌkɒnfɪˈdenʃl/
86
Confide
Directly
v
adv
/kәn'faid/
/daɪˈrekt.li/
/dɪˈrekt.li/
87
88
Plumber
Mend
n
v
/ˈplʌm.ər/
/mend/
89
Burst
n
/bɜːst/
90
Repair
v
/rɪˈpeər/
91
Break
v
/breɪk/
92
Recover
v
/rɪˈkʌv.ər/
93
Decline
v
/dɪˈklaɪn/
94
Suffer
v
/ˈsʌf.ər/
95
Improbable
a
/ɪmˈprɒb.ə.bəl/
83
84
85
6
một cách thẳng thắn, trung thực
She spoke very frankly about her experiences.
giải pháp, cách giải quyết, lời giải
giải quyết (vấn đề), giải(bài toán), làm sáng tỏ
có thể giải quyết được
một cách giả dối, không trung thực
hầu như chắc chắn
I'll probably be home by midnight.
một cách tự tin
tự tin
kín, bí mật, không được hé lộ
Nói riêng, giải bày tâm sự
một cách trực tiếp, thẳng, ngay
The disease is directly linked to poor drainage
systems.
thợ sửa ống
vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa
Could you mend this hole in my shirt?
sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
a burst in the water pipe
sửa chữa
repair a roof after a storm
làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
Charles is always breaking things.
cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại,
làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
giảm xuống
His interest in the project declined after his
wife died.
chịu, bị (nỗi đau về thể chất hay tinh thần)
I think he suffered a lot when his wife left him.
không chắc, không chắc có thực, không chắc
sẽ xảy ra
It's highly improbable that Norris will agree.
96
Incapable
a
/ɪnˈkeɪ.pə.bəl/
97
Inactive
a
/ɪnˈæk.tɪv/
98
Impactful
a
/ɪmˈpækt.fəl/
không đủ khả năng, bất tài, bất lực, không thể
làm gì
He seems incapable of walking past a music
shop without going in and buying another CD.
không hoạt động
It's bad for your health to be physically
inactive.
tác động mạnh mẽ
I'm trying to use my time in a more impactful
way.
II. Structure
STT
Cấu trúc
1
2
3
4
5
6
7
Work as + job
Earn the money
Support a family
Make effort to do sth
Win a place at university
Find it hard to do sth
Be able to do sth
8
9
10
11
12
13
Come off
Come out
Come into
Come up
Remind sb to do sth
Take on
14
Take over
15
16
Take out
Take up
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Protect sth from sth
Meet the need(s) of sb
Get on
Cope with
Relate to
Look after
Work on the night shift
Take the responsibility for sth
Run the household
Nghĩa
làm việc gì
kiếm tiền
nuôi sống gia đình
nỗ lực làm gì
đỗ đại học
thấy khó để làm gì
có thể làm gì (thường chỉ những khả năng, năng lực nhất
thời)
He is not able to swim, the swimming pool is closed today. (Anh
ấy không thể bơi vì hồi bơi đóng cửa hôm nay).
dừng dùng gì (thuốc men, ma túy)
đi chơi
thừa kế
xảy ra
nhắc nhở ai làm gì
bắt đầu làm gì, dùng gì, có gì
Her voice took on a troubled tone.
bắt đầu nắm quyền điều hành cái gì
The firm was badly in need of restructuring when she took
over.
vứt cái gì khỏi đâu
bắt đầu làm gì (thói quen, sở thích, …)
I’m not very good at golf – I only took it up recently.
bảo vệ cái gì khỏi cái gì
đáp ứng nhu cầu của ai
hòa thuận, có mối quan hệ tốt
đương đầu với
liên quan đến
chăm sóc/chịu trách nhiệm về
làm ca đêm
chịu trách nhiệm cho cái gì
quán xuyến, trông nom việc nhà
7
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
Take turns to do sth
Wish to do sth
Join hands to do sth
Men build the house and women
make it home
Get on well with sb
Be under pressure
Shoulder the burden of sth
Be in sb’s teens
Share sth with sb
Be regarded as sth/sb
Take care of sb
Satisfy the need(s) of sb
Raise the children
Do the household chores
Play a trick/joke on sb
Deal with
Be wrong with sth
Lead +a/an + adj + life/lifestyle
luân phiên nhau làm gì
ước, muốn làm gì
cùng nhau làm gì
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
có mối quan hệ tốt với ai, hòa thuận với ai
chịu áp lực
gánh vác gánh nặng gì
trong độ tuổi vị thành niên, dậy thì
chia sẻ cái gì với ai
được xem như, coi như là ai/cái gì
chăm sóc ai
thỏa mãn nhu cầu của ai
nuôi dạy con cái, trẻ em
làm việc nhà
chơi khăm ai
giải quyết
có vấn đề với cái gì
có một cuộc sống/phong cách sống như thế nào
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền
VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa
y tá
phòng thí nghiệm
(viết tắt của laboratory)
kế hoạch, đề án, dự án
hợp, phù hợp, thích hợp
The film is not suitable for children.
hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp;
đi gấp, đi vội vàng
I refuse to be hurried into a decision (= to be
forced to make a decision too quickly).
sẵn sàng
súp lươn
làm việc, học tập tích cực, chăm chỉ
She was always very hard-working at school.
gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
chắc chắn, bảo đảm
That ladder doesn't look very secure to me.
1
2
Nurse
Lab
n
n
/nɜːs/
/læb/
3
4
Project
Suitable
n
a
5
Hurry
v
/ˈprɒdʒ.ekt/
/ˈsuː.tə.bəl/
/ˈsjuː.tə.bəl/
/ˈhʌr.i/
6
7
8
Ready
Eel soup
Hard-working
a
np
a
/ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/
9
10
Close-knit
Secure
a
a
/ˌkləʊsˈnɪt/
/sɪˈkjʊər/
/ˈred.i/
8
11
Foundation
n
/faʊnˈdeɪ.ʃən/
- sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
the foundation of a new state
- nền móng, cơ sở, nền tảng (một ý kiến/sự thật
để cái gì dựa vào từ đó phát triển lên)
STRUCTURE
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Cấu trúc
Nghĩa
Try to do sth
Spend time with sb
As much as possible
Get up
Make sure
Be willing to do sth
Give a hand with sth
Enjoy doing sth
Be in sb’s attempt to do sth
Help with sth
Wash the dishes
cố gắng làm gì
dành thời gian với ai
nhiều nhất có thể
thức dậy
đảm bảo, chắc chắn
sẵn lòng làm gì
giúp làm việc gì
thích làm gì
cố gắng, nỗ lực làm gì
giúp việc gì
rửa chén bát, rửa bát
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc
VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa
trẻ, trẻ tuổi
vai, vai trò
Schools play an important role in society.
hợp tác, cộng tác, chung sức
The two companies have cooperated in joint
ventures for the past several years.
sự tức giận, thất vọng, vỡ mộng
I could sense his frustration at not being able to
help.
nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
Many of the horses were showing signs of distress
at the end of the race.
ảnh hưởng, tác dụng
She's very good at making friends and influencing
people.
tập luyện, rèn luyện
She exercises most evenings usually by running.
điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiểm soát
If you can't control your dog, put it on a lead!
1
2
Young
Role
a
n
/jʌŋ/
/rəʊl/
3
Cooperate
v
/kəʊˈɒp.ər.eɪt/
4
Frustration
n
/frʌsˈtreɪ.ʃən/
5
Distress
n
/dɪˈstres/
Influence
v
/ˈɪn.flu.əns/
7
Exercise
v
/ˈek.sə.saɪz/
8
Control
v
/kənˈtrəʊl/
6
9
9
Affect
v
/əˈfekt/
10
11
Difference
Develop
n
v
/ˈdɪf.ər.əns/
/dɪˈvel.əp/
12
Ability
n
/əˈbɪl.ə.ti/
13
Experience
n
/ɪkˈspɪə.ri.əns/
14
Peer
n
/pɪər/
15
Basic
a
/ˈbeɪ.sɪk/
16
17
18
Religious
Value
Issue
a
n
n
/rɪˈlɪdʒ.əs/
/ˈvæl.juː/
/ˈɪʃ.uː/ /ˈɪs.juː/
19
20
21
22
23
24
25
Relationship
Opinion
Advice
Adult
Belief
Action
Essential
n
n
n
n
n
n
a
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
/əˈpɪn.jən/
/ədˈvaɪs/
/ˈæd.ʌlt/ /əˈdʌlt/
/bɪˈliːf/
/ˈæk.ʃən/
/ɪˈsen.ʃəl/
26
Passion
n
/ˈpæʃ.ən/
làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến
Both buildings were badly affected by the fire.
sự khác nhau, tình trạng khác nhau
phát triển
It became clear that he wasn't developing like all
the other little boys.
năng lực, khả năng (làm việc gì)
She had the ability to explain things clearly and
concisely.
trải nghiệm
I had a pretty unpleasant experience at the
dentist's.
người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng,
người cùng tuổi, bạn đồng trang lứa
cơ bản, cơ sở
I really need to get some basic financial advice.
(thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng
giá trị
vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo, cân nhắc,
bàn luận...)
mối quan hệ, mối liên hệ
ý kiến, quan điểm
lời khuyên, lời chỉ bảo
người lớn, người đã trưởng thành
lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
hành động
cần thiết, thiết yếu
Government support will be essential if the
project is to succeed.
đam mê
STRUCTURE
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cấu trúc
Lay the foundation for sth
For example = for instance
Show sb how to do sth
Help sb (to) do sth
Talk about sth
Be different from sth
Be related to
It’s likely that …
Be similar to sb/sth
Set up
Nghĩa
đặt nền tảng cho cái gì
ví dụ
chỉ ai cách làm gì
giúp ai làm gì
nói về chuyện gì
khác với cái gì
liên quan đến
có khả năng rằng …
giống, tương tự với ai/cái gì
hành lập, thiết lập
10
BẢNG TỪ NGÀY 5/7/2022
I. Vocabulary
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
Award (often in
names of
particular awards)
Grateful
n
/əˈwɔːd/
a
/ˈɡreɪtfl/
Gratitude
n
/ˈɡrætɪˌtjuːd/
Sympathetic
a
/ˌsɪmpəˈθetɪk/
Sympathize
v
/ˈsɪmpəθaɪz/
Sympathy
n
/ˈsɪmpəθi/
Antipathetic
a
/ˌæntɪpəˈθetɪk/
Antipathy
n
Respect
n
v
/ænˈtɪpəθi/
hostility
/rɪˈspekt/
(a prize such as money, etc. for something that
somebody has done) giải thưởng
He was nominated for the best actor award.
biết ơn
I am extremely grateful to all the teachers for
their help.
lòng biết ơn
I felt I owed a debt of gratitude ( nợ ân tình) to
my old teacher.
đồng cảm
I did not feel at all sympathetic to/towards Kate.
đồng cảm với ai, thông cảm
sympathize (with somebody/something)
sự thông cảm; sự đồng cảm
express/feel sympathy for somebody
có ác cảm, không thích
antipathetic to change
ác cảm
Respectable
a
/rɪˈspektəbl/
Respectful
Respective
a
a
/rɪˈspektf(ə)l/
/rɪˈspektɪv/
6
Run
v
/rʌn/
7
worship
n
/ˈwɜːʃɪp/
8
Touched (not
before noun)
v
a
/tʌtʃt/
Untouched
a
/ʌnˈtʌtʃt/
Untouchable
a
/ʌnˈtʌtʃəbl/
STT
Từ vựng
1
2
3
4
5
sự kính trọng, sự lễ phép
respect (for somebody/something)
kính trọng, lễ phép
(considered by society to be acceptable, good or
correct) Đúng đắn, chỉnh tề
Go and make yourself look respectable.
thể hiện sự tôn trọng, tôn kính
riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa
vị...)
điều hành, quản lý
He has no idea how to run a business.
sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn sùng, sự kính
trọng
Thờ, thờ phụng, tôn thờ, sung bái
Xúc động, cảm động
She was touched by their warm welcome.
còn nguyên vẹn; không bị ảnh hưởng, tác động
bởi cái gì xấu
11
không thể động đến được, bất khả xâm phạm
For many years, the institution was an
untouchable force in politics.
Touching
a
/ˈtʌtʃɪŋ/
moving
Touchy
a
/ˈtʌtʃi/
sensitive
Solicitude
n
/səˈlɪsɪtjuːd/
Solicitous
a
Obligation
n
/səˈlɪsɪtəs/
= attentive
/ˌɒblɪˈɡeɪʃn/
commitment
Obligatory
a
/əˈblɪɡətri/
compulsory
Obligated
a
/ˈɒblɪɡeɪtɪd/
obliged
11
Guilty
a
/ˈɡɪlti/
12
Filial
a
/ˈfɪliəl/
13
Ancestral
Ancestry
Ancestor
a
n
n
14
Unique
a
/ænˈsestrəl/
/ˈænsestri/
/ˈænsestə(r)/
forebear
/juːˈniːk/
15
Distinct
a
/dɪˈstɪŋkt/
Distinctive
a
/dɪˈstɪŋktɪv/
characteristic
16
17
Straightforward
Rivalry
a
n
/ˌstreɪtˈfɔːwəd/
/ˈraɪvlri/
18
Entrust
v
/ɪnˈtrʌst/
assign, delegate
19
Substitute
n
/ˈsʌbstɪtjuːt/
9
10
Gây cảm động
It was a touching story that moved many of us to
tears.
Nhạy cảm, dễ tổn thương
She gets very touchy if you mention the divorce.
sự quan tâm lo lắng
solicitude (for somebody/something)
rất quan tâm, lo lắng
She was very solicitous for our welfare.
sự cam kết, trách nhiệm, nghĩa vụ
legal/professional/financial obligations
bắt buộc
These classes are obligatory for all first-year
students.
có quyền, nghĩ vụ làm gì
He felt obligated to help.
- phạm tội, có tội
The jury found the defendant not guilty of the
offence.
- có lỗi, thấy áy náy
I still feel guilty about things I said to my mother
when I was a teenager.
liên quan đến cách đối xử của con cái với cha mẹ
filial affection/duty
v
thuộc tổ tiên
dòng họ, dòng dõi
ông tổ, tổ tiên
độc nhất vô nhị, có 1 không 2, đặc biệt
unique opportunity (cơ hội đặc biệt)
khác biệt, tách biệt
They were classified into two distinct groups.
đặc biệt, riêng biệt, là điểm để nhận biết
The male bird has distinctive white markings on
its head.
đơn giản, không phức tạp
sự ganh đua, tranh giàsnh
There is friendly rivalry between the two teams.
giao phó
entrust B with A: He entrusted his nephew with
the task.
sự thế chỗ, thay thế
a synthetic substitute for rubber
thay thế
You can substitute oil for butter in this recipe.
12
20
Exchange
v
/ɪksˈtʃeɪndʒ/
21
Replacement
n
/rɪˈpleɪsmənt/
22
Alternation
n
/ˌɔːltəˈneɪʃn/
sự xen kẽ, thay thế
the alternation of day and night
Alternative
n
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
23
24
Extended family
Migration
np
n
/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/
/maɪˈɡreɪʃn/
vật thay thế
Fruit juice is provided as an alternative to
alcoholic drinks.
gia đình nhiều thế hệ
Sự di trú
migration from rural to urban areas
25
Instill
v
/ɪnˈstɪl/
26
Sense
n
/sens/
27
Sensation
n
/senˈseɪʃn/
28
Collective
a
/kəˈlektɪv/
29
30
Recall
Mutual
n
a
/ˈriːkɔːl/
/ˈmjuːtʃuəl/
31
Expand
v
/ɪkˈspænd/
Expansion
n
/ɪkˈspænʃ(ə)n/
32
Spread
v
/spred/
33
Extend
v
/ɪkˈstend/
34
Enlarge
v
/ɪnˈlɑː(r)dʒ/
35
Disorder
n
/dɪsˈɔːdə(r)/
36
Lightly
adv
/ˈlaɪtli/
13
sự trao đổi, giao dịch
We exchanged addresses and promised to write to
one another.
sự thay đổi, thay thế cái khác tốt hơn
the replacement of worn car parts
truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho
thấm nhuần dần
It is part of a teacher's job to instill confidence
in/into his or her students.
ý thức
My parents instilled a strong sense of
responsibility in me.
(a physical feeling) cảm giác của cơ thể, cảm giác
qua xúc giác
tập thể, chung
collective leadership/decisionmaking/responsibility
sự nhớ lại những gì đã học
chung, cùng chung
We met at the home of a mutual friend.
(to become greater in size, number or
importance; to make something greater in size,
number or importance) mở rộng
We plan to expand the pub by adding a family
room.
sự mở rộng, sự bành trướng
Despite the recession the company is confident of
further expansion.
Lan rộng, lây lan
The disease is spread by mosquitoes.
(to make something longer or larger) kéo dài,
mở rộng
The show has been extended for another six weeks.
(to make something bigger; to become bigger)
làm to lên
The company has built an additional factory to
enlarge its operations.
sự mất trật tự, sự rối loạn
He had treated her for a stomach disorder.
thể hiện sự không coi trọng, không xem xét kỹ
lưỡng
This is not a problem we should take lightly.
37
Unsure (not before
noun)
a
/ˌʌnˈʃʊə(r)/
uncertain, undecided
38
Consultant
Consultancy
Consult
n
n
v
/kənˈsʌltənt/
/kənˈsʌltənsi/
/kənˈsʌlt/
39
Assist
v
/əˈsɪst/
40
Assistance
Assistant
Sponsor
n
n
v
/əˈsɪstəns/
/əˈsɪstənt/
/ˈspɒnsə(r)/
41
Sponsorship
Mortality
n
n
n
/ˈspɒnsəʃɪp/
/mɔːˈtæləti/
Mortal
Morality
Moral
Immoral
a
n
a
a
/ˈmɔː.təl/
/məˈræləti/
/ˈmɒrəl/
/ɪˈmɒrəl/
Modality
Mobility
Mobile
Grief
n
n
a
n
Grieve
v
/məʊˈdæləti/
/məʊˈbɪləti/
/ˈməʊbaɪl/
/ɡriːf/
sorrow, sadness, pain
/ɡriːv/
Grievous
a
/ˈɡriːvəs/
Grievance
n
/ˈɡriːvəns/
injustice
46
47
Piety
Solace
n
n
/ˈpaɪəti/
/ˈsɒləs/
comfort
48
Bond
n
/bɒnd/
49
Relation
n
/rɪˈleɪʃn/
42
43
44
45
14
không chắc chắn
unsure of/about: Police were unsure of the
motive for the killing.
bác sĩ tư vấn
sự cố vấn, tư vấn
hỏi ý kiến
If the pain continues, consult your doctor.
giúp đỡ
assist in/with: He assisted in the development of
the business strategy.
sự giúp đỡ
người trợ giúp, thư ký
tài trợ
The event was sponsored by several local
businesses.
nhà tài trợ
sự tài trợ
sự tử vong, con số, tỷ lệ tử vong
infant mortality: tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh
nguy hiểm, gây chết người
nguyên tắc xử thế, đạo đức
thuộc đạo đức, có đạo đức
trái đạo đức
It's immoral to steal.
phương thức
tính di động
có tính di động
nỗi đau, niềm thương tiếc
He could not hide his grief at her death.
thuơng tiếc, buồn
They are still grieving for their dead child. grieving
relatives
trầm trọng, gây tổn thương nặng nề
He had been the victim of a grievous injustice.
sự bất bình
He had been nursing a grievance against his boss
for months.
sự sùng bái, sùng đạo
sự an ủi, niềm khuây khoả
seek/find solace in: James sought solace in
religion.
(sth that gives people or groups a reason to love
one another or feel they have a duty to one
another) mối quan hệ, sự gắn kết
The experience formed a close bond between us.
(the relationship between countries, people, or
organizations) mối quan hệ, liên quan
50
Form
v
/fɔːm/
51
Lifetime
n
/ˈlaɪftaɪm/
52
Lifespan
n
/ˈlaɪfspæn/
53
54
55
Lifeline
Lifesaver
Luxury
n
n
n
/ˈlaɪflaɪn/
/ˈlaɪfseɪvə(r)/
/ˈlʌkʃəri/
a
phrv
/lʌɡˈʒʊəriəs/
Luxurious
Luxuriate in
56
Necessity
n
/nəˈsesəti/
57
Extravagance
Extravagant
Bickering
Outgrow
n
a
n
v
/ɪkˈstrævəɡəns/
/ɪkˈstrævəɡənt/
/ˈbɪkərɪŋ/
/ˌaʊtˈɡrəʊ/
grow out of
something
58
59
The visit is an important step in improving
relations between Japan and China.
tạo nên, hình thành
to form a relationship/bond/partnership with
somebody/something
(the the period of time when someone is alive) )
cả đời, cuộc đời
There have been many changes during my lifetime.
(the length of time a person or animal lives) tuổi
thọ, thời gian sống
Worms have a lifespan of a few months.
người cứu tinh, người bạn dựa dẫm vào
người cứu mạng, giúp đỡ
sự xa xỉ, sang trọng
Now we'll be able to live in luxury for the rest of
our lives.
xa xỉ, sang chảnh
tận hưởng, sống sung sướng
She luxuriated in all the attention she received.
sự cần thiết, thứ thiết yếu
Air-conditioning is an absolute necessity in this
climate.
sự phung phí
phung phí
sự cãi vặt
không còn làm công việc yêu thích khi lớn lên
He's outgrown his passion for rock music.
II. Structure
STT
1
Cấu trúc
Come up with something
2
Fight/gain/win favor (with sb)
3
4
Not get/have a wink of sleep | Not
sleep a wink
Pass away (also pass on)
5
Pass down
6
7
Pass by
Pass for/as someone/something
8
Commune with
someone/something
Nghĩa
nghĩ ra, đưa ra ý tưởng
Is that the best you can come up with?
có được sự ủng hộ, ngưỡng mộ từ ai
This approach has won more favour in the US than in Britain.
không ngủ giấc nào cả
I didn't get a wink of sleep last night.
chết, mất
His mother passed away last year.
truyền lại cho con cháu đời sau
These traditional stories have been passed down from parent to
child over many generations.
đi qua, lướt qua; không ảnh hưởng tới ai; không để ý
được coi là, được xem như là
We had some wine—or what passes for wine in that area.
(share your emotions and feelings with sb/sth without speaking)
đồng cảm, hoà vào, chia sẻ; thờ cúng
Take time to relax and commune with nature.
15
9
10
Get on with someone | Get on
(together)
Bring up
11
Weigh up
12
13
The pros and cons
There is no point in + V_ing
14
By choice
15
By chance
16
Fulfil/meet/satisfy a criterion
17
Lean on someone
18
Incline to do something
19
In the knowledge that
20
Under pressure
có quan hệ tốt đẹp với ai
She's never really got on with her sister.
nuôi dưỡng
He was brought up by his aunt.
xem xét, cân nhắc
Before buying weigh up the advantages and disadvantages of each
type.
lợi và hại
không có lý nào, không lý do gì, không ích lợi gì
There’s no point in getting angry.
do lựa chọn, không bị ép buộc
I wouldn't go there by choice.
tình cờ, vô tình, ngẫu nhiên, không chủ ý
They had met by chance at university and finished up getting
married.
thoả mãn, đạt tiêu chuẩn
Everyone whose qualifications meet our criteria will be considered.
dựa dẫm vào ai
Everybody needs someone to lean on in times of trouble.
có xu hướng, có thể, dễ làm gì
He does incline to be rather nervous.
dùng để nói về sự thật nào đó
I was happy in the knowledge that I had done my best.
chịu áp lực, lo lắng
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền
VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa
1
2
Nursing home
Concord
n
n
3
Token
n
4
Virtuous
a
5
6
Notion
Blood relation =
blood relative
Imprint
n
n
/ˈvɜːtʃuəs/
irreproachable
/ˈnəʊʃn/
/ˌblʌd rɪˈleɪ.ʃən/
v
/ɪmˈprɪnt/
7
/ˈkɒŋkɔːd/
harmony
/ˈtəʊkən/
expression, mark
viện dưỡng lão
sự hoà hợp, hoà thuận
dấu hiệu, biểu hiện
Please accept this small gift as a token of our
gratitude.
có đức, đạo đức hơn người
ý kiến, quan điểm
quan hệ huyết thống
in đậm, in sâu vào
be imprinted on/in your mind/memory/brain:
The terrible scenes were indelibly imprinted on his
mind.
Structure
16
STT
1
2
3
Cấu trúc
hold someone/something dear
take care of someone
expect someone to do something
Nghĩa
trân trọng, cảm thấy ai đó quan trọng với bạn
chăm sóc ai đó
mong đợi đó làm gì
IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc
VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
1
Bearable
a
2
Coordinate
v
3
4
5
6
Play date
Amuse
Built-in
Inevitable
n
v
a
a
7
Uproar
n
/ɪnˈevɪtəbl/
unavoidable
/ˈʌprɔː(r)/
8
9
Melee
Quarrel
n
n
/ˈmeleɪ/
/ˈkwɒrəl/
10
Wrangle
n
/ˈræŋɡl/
Nghĩa
/ˈbeərəbl/
tolerable
/kəʊˈɔːdɪneɪt/
có thể chịu được
sắp xếp, điều phối
It was her task to coordinate all the relevant
information.
buổi gặp gỡ chơi đùa của trẻ con
làm ai đó vui vẻ, cười đùa
cần thiết, không thể thiếu
hiển nhiên, không thể tránh
They came to see defeat as inevitable.
sự ồn ào, om sòm
The room was in (an) uproar.
cuộc đụng độ, xô xát
(an angry argument or disagreement between
people, often about a personal matter) cuộc tranh
cãi, cãi vã
a family quarrel
(an argument that is complicated and continues
over a long period of time) cuộc tranh cãi ầm ĩ, kéo
dài
a lengthy wrangle over the new contract
/əˈmjuːz/
Structure
STT
1
2
3
4
Cấu trúc
Feel guilty about
Take lightly = without being
seriously considered
Make a decision
Deal with something
Nghĩa
cảm thấy tội lỗi về điều gì
bị xem nhẹ, không được xem xét kĩ
đưa ra quyết định
giải quyết, đối phó với cái gì
17
BẢNG TỪ NGÀY 6/7/2022
I. Vocabulary
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
(a number of ideas, rules, facts, or principles that
form a group) bộ
a set of guidelines/rules/instructions/values:
Nearly every language has a complete set of rules
for the writing down of its sounds.
- giá trị ( về tiền mặt của cái gì)
- values = beliefs: beliefs about what is right and
wrong and what is important in life: niềm tin về
cái gì đúng hay sai và quan trọng trong cuộc sống
1
Set
n
/set/
2
Value
n
/ˈvæljuː/
a
/ˈvæljuəbl/
3
Valuable (=
invaluable)
Valueless
Discipline
a
n
/ˈvæl.juː.ləs/
/ˈdɪsəplɪn/
4
Vary
v
/ˈveəri/
Variation
n
/ˌveəriˈeɪʃn/
Various
a
Adjust
v
/ˈveəriəs/
= diverse
/əˈdʒʌst/
Adjustment
n
/əˈdʒʌs(t)mənt/
điều chỉnh, thay đổi để thích nghi với hoàn cảnh,
tình huống
It took her two years to adjust to life in England.
sự điều chỉnh, thích nghi
Adjustable
a
/əˈdʒʌstəb(ə)l/
có thể điều chỉnh
6
7
8
Exchange
Alter
Hurried
Hurriedly
Hurry
v
v
a
adv
v
9
Work
v
/ɪksˈtʃeɪndʒ/
/ˈɔːltə(r)/
/ˈhʌrid/
/ˈhʌrɪdli/
/ˈhʌri/
rush
/wɜːk/
Workable
n
a
Invest
v
/ˈwɜːrkəbl/
= practical
/ɪnˈvest/
Investment
n
/ɪnˈvestmənt/
5
10
có giá trị lớn, quý giá, hữu dụng
My home is my most valuable asset.
vô giá trị (not worth any money)
kỷ luật
The school has a reputation for high standards of
discipline.
khác nhau, biến đổi, khác(nhấn mạnh sự đa
dạng)
Fees vary with the size of the job.
sự khác nhau, biến đổi
Đa dạng, nhiều
18
trao đổi
thay đổi, biến đổi nhẹ về đặc điểm tính chất
nhanh chóng, khẩn trương
một cách nhanh chóng, một cách khẩn trương
vội vàng, hấp tấp
The kids hurried to open their presents.
- Làm việc
- Có tác dụng, có kết quả mong muốn = have
result/effect
công việc
sẽ hoạt động được, có thể làm được, có thể thực
hiện được, thực tế, khả thi
đầu tư
She advised us to invest in the property market.
sự đầu tư
11
Pace
n
/peɪs/
12
Dear
a
/dɪə®/
13
Obligation
n
Obligatory
a
/ˌɒblɪˈɡeɪʃn/
commitment
/əˈblɪɡətri/
compulsory
Oblige
Ensure
v
v
/əˈblaɪdʒ/
/ɪnˈʃʊə®/
Conserve
Conservation
v
n
Conservationist
Assist
n
v
/kənˈsɜːv/
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
conservancy
/ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/
/əˈsɪst/
Assistance
Assistant
n
n
/əˈsɪstəns/
/əˈsɪstənt/
Care
v
/keə®/
Caring (usually
before noun)
Uncaring
a
Careful
Careless
Ruin
a
a
v
/ˈkeərɪŋ/
kind, helpful
/ʌnˈkeərɪŋ/
callous
/ˈkeəfl/
/ˈkeələs/
/ˈruːɪn/
Ruination
n
Ruined
Destroy
a
v
/ˌruːɪˈneɪʃn/
= destruction
/ˈruːɪnd/
/dɪˈstrɔɪ/
Destruction
n
/dɪˈstrʌkʃn/
Destructive
a
/dɪˈstrʌktɪv/
Destructible
a
/dɪˈstrʌktəbl/
20
Diminish
v
21
Remove
v
/dɪˈmɪnɪʃ/
decrease
/rɪˈmuːv/
eliminate
14
15
16
17
18
19
a
nhịp, tốc độ
I prefer the relaxed pace of life in the country.
thân thiết, yêu quý
You are both very dear to me.
sự cam kết, trách nhiệm, nghĩa vụ
legal/professional/financial obligations
bắt buộc
These classes are obligatory for all first-year
students.
bắt buộc ai đó làm gì
đảm bảo, chắc chắn cái gì
ensure (that): Our new system ensures that
everyone gets paid on time.
bảo tồn
sự bảo tồn
người bảo vệ môi trường thiên nhiên
giúp đỡ
assist in/with: He assisted in the development of
the business strategy.
sự giúp đỡ
người trợ giúp, thư ký
quan tâm, chăm sóc
She cares about environmental issues.
chu đáo, tử tế, quan tâm đến người khác
vô tâm
cẩn thận
cẩu thả, không cẩn thận
phá hủy, làm hỏng, làm mất đi giá trị, sự hài
lòng…,
ruin someone’s chances of doing something: làm
mất đi cơ hội của ai đó làm gì
sự (bị) tàn phá, sự (bị) phá hoại
bị tàn phá, bị hư hại nặng nề
(damage sth so badly that it no longer exists,
works, etc.) phá huỷ
The building was completely destroyed by fire.
sự (bị) phá huỷ, sự (bị) tàn phá
gây tàn phá, huỷ hoại
the destructive effect of unemployment on
individuals
có thể bị tàn phá
làm giảm bớt, nhỏ lại, yếu đi…
The world’s resources are rapidly diminishing.
loại bỏ
Illegally parked vehicles will be removed.
19
Removal
n
/rɪˈmuːvl/
sự loại bỏ
Removable
a
22
Expel
v
/rɪˈmuːvəbl/
detachable
/ɪkˈspel/
23
24
25
Expulsion
Sight
View
Scenery
n
n
n
n
/ɪkˈspʌlʃn/
/saɪt/
/vjuː/
/ˈsiːnəri/
26
Scenario
n
/səˈnɑːriəʊ/
27
Laid-back
a
28
Miserable
a
Misery
n
/ˌleɪd ˈbæk/
easy-going
/ˈmɪzrəbl/
depressing
/ˈmɪzəri/
29
Endless
a
/ˈendləs/
30
Trivial
a
31
Limitless
a
32
Thoughtless
a
33
Ageless
a
34
35
Hopeless
Sustainable
a
a
/ˈtrɪviəl/
not serious,
inconsequential
/ˈlɪmɪtləs/
infinite
/ˈθɔːtləs/
inconsiderate
/ˈeɪdʒləs/
timeless
/ˈhəʊpləs/
/səˈsteɪnəbl/
36
Sustain
Sustainability
Unsteady
v
n
a
/səˈsteɪn/
/səˌsteɪnəˈbɪləti/
/ʌnˈstedi/
37
Essential
a
/ɪˈsenʃl/
vital
Essence
n
/ˈesns/
có thể loại bỏ, tháo ra
trục xuất, đuổi
She was expelled from school at 15.
sự đuổi, trục xuất
tầm nhìn; thị lực; cảnh…
quang cảnh, cảnh tượng; cái nhìn, quan điểm
phong cảnh, cảnh thiên nhiên
Switzerland has some spectacular scenery.
(a situation that could possibly happen) viễn
cảnh
The most likely scenario is that Brooks will resign.
thoải mái, không lo lắng
She’s very laid-back about her exams.
khốn khổ, khổ sở
miserable housing conditions
sự khốn khổ, bất hạnh
kéo dài, dường như không có điểm dừng
The journey seemed endless.
tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng
a trivial detail
vô hạn
an apparently limitless supply of drinks
thiếu suy nghĩ, thiếu chu đáo
trẻ mãi, không già
vô vọng
bền vững, kéo dài
the conditions for sustainable economic growth
duy trì, kéo dài
tính bền vững
lung lay, không vững
The report showed unemployment surging in an
already unsteady economy.
quan trọng, cần thiết
Vitamins play an essential role in many body
processes.
cốt lõi, điều quan trọng nhất
II. Structure
STT
1
2
Cấu trúc
Settle into
Deal with something
Nghĩa
hoà nhập vào môi trường mới
How are the kids settling into their new school?
giải quyết, đối mặt
20
3
4
5
6
7
8
We discussed different ways of dealing with the problem.
tin tưởng, đặt niềm tin vào
You can rely on me to keep your secret.
(to happen) xảy ra, cần được giải quyết ngay
I’m going to have to cancel our lunch – something’s come up.
đưa ra quyết định
Rely on
Come up
Make a decision
Men build the house and women
make it home
Base on/upon something
đàn ông xây nhà đàn bà xây tổ ấm
Impose something on/upon
something/someone
Do/try your best
9
10
11
12
13
14
Make an effort to do something
Lay the foundation of/for
something
Make a mess
Except (for) someone/something
= apart from
In addition (to
someone/something)
Provided (that) = if
15
16
17
18
Set an example for somene
Join hands
Impact on
dựa vào
The local economy is largely based on tourism.
áp đặt
I wouldn’t want to impose my views on anyone.
cố gắng hết sức
I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my
best.
nỗ lực làm gì
I’ve made an effort to drink less tea and coffee.
đặt nền móng, tạo điều kiện cho cái gì xảy ra
He laid the foundation of Japan's modern economy.
gây ra mớ hỗn độn, lộn xộn
Try not to make a mess because I’ve been cleaning.
ngoại trừ
We work every day except Sunday.
thêm vào
There is, in addition, one further point to make.
miễn là, nếu
You can go out to play provided that you finish your homework
first.
làm gương cho ai
He sets an example for the other students.
chung tay để làm một việc gì đó
ảnh hưởng đến
The failure of the transport system impacts daily on all our lives.
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền
VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
1
Input
n
/ˈɪnpʊt/
2
Equal
Equality
Faith
Faithful
a
n
n
n
/ˈiːkwəl/
/iˈkwɒləti/
/feɪθ/
/ˈfeɪθfl/
loyal
3
Nghĩa
góp ý
Input from visiting scientists will increase the value
of our work.
cân bằng, ngang bằng, bình đẳng
sự bình đẳng
niềm tin
trung thành
I have been a faithful reader of your newspaper for
many years.
21
4
Duty
n
/ˈdjuːti/
5
Thrive
v
Thriving
a
/θraɪv/
flourish
/ˈθraɪvɪŋ/
nhiệm vụ, nghĩa vụ
It is my duty to report it to the police.
phát triển, khoẻ mạnh, nở rộ…
These animals rarely thrive in captivity.
phát triển, thành đạt
Littleton used to be a thriving market town.
STRUCTURE
STT
1
2
Cấu trúc
Nghĩa
quan tâm đến
No one seemed to care about her feelings.
chia sẻ điều gì với ai
Sue shares a house with three other students.
Care about
Share something with someone
IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc
VOCABULARY
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa
Fragile
a
/ˈfrædʒaɪl/
Fragility
n
/frəˈdʒɪləti/
2
3
Comfort
Shape
n
v
/ˈkʌmfət/
/ʃeɪp/
4
Collapse
v
/kəˈlæps/
5
Oppose
v
/əˈpəʊz/
Opposition
n
/ˌɒpəˈzɪʃn/
6
Trait
n
/treɪt/
7
Wealthy
a
Wealth
n
/ˈwelθi/
rich
/welθ/
mỏng manh, dễ vỡ, dễ tổn thương
fragile habitats threatened by pollution
sự yếu đuối, mỏng manh, dễ tổn thương, không chắc
chắn
the fragility of the economy
sự an nhàn, sung túc
ảnh hưởng, hình thành nên
His generation firmly believed they could shape the
future.
sụp đổ, thất bại
The old system would have collapsed under the
strain.
không tán thành, chống đối, đối lập
a group that opposes the death penalty
sự chống đối
Delegates expressed strong opposition to the plans.
đặc điểm
Awareness of class is a typically British trait.
giàu có
STT
1
Từ vựng
sự giàu có, sung túc
STRUCTURE
STT
1
Cấu trúc
Go against
Nghĩa
chống lại, phản đối
Building a road here would go against the wishes of the local
community.
22
2
Make a mistake
3
Forgive and forget
4
Good name = reputation
5
Regardless of something
phạm lỗi
I won’t make the same mistake again!
rộng lượng bỏ qua lỗi lầm của ai đó
I know what he did was wrong but don’t you think it’s time to forgive
and forget?
danh tiếng
He told the police he didn't know her, to protect her good name.
bất kể, bất chấp điều gì
The club welcomes all new members regardless of age.
BẢNG TỪ NGÀY 7/7/2022
I. Vocabulary
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
đóng vai trò
Their spare room also serves as an office.
(a place, person or thing that you get something
from) nguồn cung cấp, nơi mà bạn nhận được cái
gì đó…,
A garden was the source of inspiration for the
painting.
sâu, rộng, hết sức, hoàn toàn, nhiều, lớn…
a profound change in the climate of the Earth
- tài nguyên ( natural resources: tài nguyên thiên
nhiên)
- tài nguyên để học tập (educational resource)
tháo vát, có tài xoay sở
These women were strong, resourceful and
courageous.
nền tảng
We are in contact on a regular basis.
nguyên do
The major cause of these accidents is drivers
going too fast.
về mặt tài chính, về phương tiện tài chính
She is still financially dependent on her parents.
(thuộc) tài chính, (về) tài chính
financial support/aid/assistance
tài chính
dựa dẫm vào ai
You can't be dependent on your parents all your
life.
1
Serve
v
/sɜːv/
2
Source
n
/sɔːs/
3
Profound
a
/prəˈfaʊnd/
4
Resource
n
/rɪˈsɔːs/
Resourceful
a
/rɪˈsɔːsfl/
enterprising
5
Basis
n
/ˈbeɪsɪs/
6
Cause
n
/kɔːz/
7
Financially
adv
/faɪˈnænʃəli/
Financial
a
/faɪˈnænʃl/
Finance
Dependent
n
a
/ˈfaɪnæns/
/dɪˈpendənt/
reliant
Dependable
Independent
Dependence
Depend
a
a
n
v
/dɪˈpendəbl/
/ˌɪndɪˈpendənt/
/dɪˈpendəns/
/dɪˈpend/
8
23
có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ
độc lập, không phụ thuộc, không lệ thuộc
sự phụ thuộc, dựa dẫm vào
phụ thuộc, lệ thuộc vào ai, cái gì
depend on/upon someone/something
(a fixed amount of money that you earn each
month or year from your job) tiền lương (trả
hằng tháng, theo năm cố định và lâu dài và đối
với những công việc dài hạn có hợp đồng)
The average monthly salary for an unskilled
worker is $550.
chỉ, vừa đủ
We barely had time to catch the train.
9
Salary
n
/ˈsæləri/
10
Barely
adv
/ˈbeəli/
11
Cover
v
/ˈkʌvə(r)/
12
Emotionally
adv
/ɪˈməʊʃənəli/
13
Materially
adv
/məˈtɪəriəli/
14
Practically
Practical
adv
a
/ˈpræktɪkli/
/ˈpræktɪk(ə)l/
15
Bond
n
/bɒnd/
16
Uncommunicative
Communicative
Communicate
a
a
v
/ˌʌnkəˈmjuːnɪkətɪv/
/kəˈmjuːnɪkətɪv/
/kəˈmjuːnɪkeɪt/
17
Communication
Conventional
n
a
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
/kənˈvenʃənl/
traditional
18
Convention
Attitude
n
n
/kənˈvenʃn/
/ˈætɪtjuːd/
19
Behavior
n
/bɪˈheɪvjə(r)/
Behave
v
/bɪˈheɪv/
Behavioural
Language
Emotion
Emotional
Adolescence
a
n
n
a
n
/bɪˈheɪvjərəl/
/ˈlæŋɡwɪdʒ/
/ɪˈməʊʃn/
/ɪˈməʊʃənl/
/ˌædəˈlesns/
20
21
22
24
chi trả cho
We need £1,000 a month to cover the rent.
về mặt cảm xúc
She had become emotionally attached to him.
về mặt vật chất, tiền bạc
We try to provide materially and emotionally for
the children here.
thực tế, hầu như…
thực tế
Applicants for the job must have at least three
years of practical experience.
(sth that gives people or groups a reason to love
one another or feel they have a duty to one
another) mối quan hệ, sự gắn kết
The experience formed a close bond between us.
ngại giao tiếp, ngại đưa ra ý kiến
cởi mở
giao tiếp
Dolphins use sound to communicate with each
other.
sự giao tiếp
theo tập quán, tục lệ thông thường, truyền thống
You can cook the meat either in a microwave or in
a conventional oven.
tục lệ, lệ thường
thái độ, quan điểm
These societies have to change their attitudes
towards women.
hành vi
Anna was sick of her brother’s behaviour.
ứng xử, cư xử
The children behaved very badly.
thuộc hành vi
ngôn ngữ
cảm xúc
cảm động, xúc động, xúc cảm
(the time in a person’s life when he or she
develops from a child into an adult) thời thanh
niên
He spent most of his adolescence in a children’s
home.
Adolescent
n
/ˌædəˈlesnt/
24
Teenager
Teenage
Transition
n
a
n
/ˈtiːneɪdʒə(r)/
/ˈtiːneɪdʒ/
/trænˈzɪʃn/
25
Vital
a
/ˈvaɪt(ə)l/
imperative
26
Rapid
a
/ˈræpɪd/
27
Guilty
a
/ˈɡɪlti/
28
Rest
n
/rest/
29
Base
n
/beɪs/
30
Part
n
/pɑːt/
31
32
Break
Consistent
n
a
/breɪk/
/kənˈsɪstənt/
Consistency
n
/kənˈsɪstənsi/
33
Inconsistent
a
/ˌɪnkənˈsɪstənt/
34
Inconsistency
Monotonous
n
a
/ˌɪnkənˈsɪstənsi/
/məˈnɒtənəs/
Monotony
n
/məˈnɒtəni/
Security
Secure
n
a
/sɪˈkjʊərəti/
/sɪˈkjʊə(r)/
safe
23
35
25
thanh, thiếu niên
Stop acting like an adolescent!
thanh thiếu niên (13 đến 19 tuổi)
thuộc thời thiếu niên
sự chuyển tiếp, biến đổi
It’s not always a smooth transition from school to
university.
quan trọng, cần thiết
He played a vital role in setting up the
organization.
nhanh
We are seeing a rapid growth in the use of the
Internet.
- phạm tội, có tội
The jury found the defendant not guilty of the
offence.
- có lỗi, thấy áy náy
I still feel guilty about things I said to my mother
when I was a teenager.
phần còn lại
We spent the rest of the day watching TV.
cơ sở, nền… ( = basis) ( = an idea, a fact, a
situation, etc. from which something is
developed)
She used her family's history as a base for her
novel.
phần, bộ phận
We spent part of the time in the museum.
thời gian nghỉ, xả hơi
(in agreement with something; not
contradicting something) phù hợp, thích hợp,
nhất quán
The results are entirely consistent with our
earlier research.
sự kiên định, nhất quán
There is no consistency in the way they deal with
offenders.
không nhất quán, thống nhất với nhau
The report is inconsistent with the financial
statements.
sự không nhất quán
đều đều, buồn tẻ, chẳng thay đổi, đơn điệu, nhàm
chám
New secretaries came and went with monotonous
regularity.
sự đơn điệu, nhàm chán
She watches television to relieve the monotony of
everyday life.
sự an toàn, đảm bảo
an toàn
36
Predictability
n
/prɪˌdɪktəˈbɪləti/
Prediction
Predict
Predictable
n
v
a
/prɪˈdɪkʃn/
/prɪˈdɪkt/
/prɪˈdɪktəb(ə)l/
37
Influence
Influential
n
a
/ˈɪnfluəns/
/ˌɪnfluˈenʃl/
38
Warn
v
/wɔːn/
Warning
n
/ˈwɔːnɪŋ/
39
Prevent
v
/prɪˈvent/
40
Prevention
Support
n
v
41
Protect
v
/prɪˈvenʃn/
/səˈpɔːt/
back
/prəˈtekt/
42
Protection
Depression
n
n
/prəˈtekʃn/
/dɪˈpreʃn/
Depress
v
/dɪˈpres/
Depressing
a
/dɪˈpresɪŋ/
Depressed
a
/dɪˈprest/
Depressive
a
/dɪˈpresɪv/
Burden
n
/ˈbɜːdn/
encumbrance
Burdensome
a
Desire
n
/ˈbɜːdnsəm/
onerous
/dɪˈzaɪə(r)/
Desirable
a
/dɪˈzaɪərəbl/
43
44
26
Make your home more secure with our burglar
alarm system.
tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán Many
young offenders commit further crimes with
alarming predictability.
sự dự báo, sự dự đoán; lời dự đoán, lời tiên tri
dự đoán, đoán trước điều gì
có thể đoán trước, dự đoán được
The results of most of the studies have been
predictable.
sức ảnh hưởng
có ảnh hưởng
She is one of the most influential figures in local
politics.
cảnh báo, báo cho biết cái gì nguy hiểm
He warned us against pickpockets.
lời cảnh báo
Doctors issued a warning against eating any fish
caught in the river.
ngăn cản ai đó làm gì
Nothing would prevent him from speaking out
against injustice.
sự ngăn cản
ủng hộ, cổ vũ
bảo vệ khỏi cái gì
The hat only partially protected his face from the
sun.
sự bảo vệ
sự chán nản, phiền muộn
Some children show signs of anxiety and
depression at exam time.
lam chán nản, phiền lòng
Losing my job depressed me even further.
gây chán nản
Looking for a job these days can be very
depressing.
buồn chán
She felt very depressed about the future.
liên quan đến bệnh trầm cảm, lo âu
depressive illness
gánh nặng
to bear/carry/ease/reduce/share the burden
đè nặng lên, gây khó khăn
sự khao khát, thèm muốn
a desire to do something: his desire to join the
army
đáng khao khát, được nhiều người thèm muốn
45
Satisfaction
n
/ˌsætɪsˈfækʃ(ə)n/
Satisfy
v
/ˈsætɪsfaɪ/
Satisfactory
a
/ˌsætɪsˈfækt(ə)ri/
Satisfying
a
/ˈsætɪsˌfaɪɪŋ/
Demand
n
/dɪˈmɑːnd/
Demanding
a
/dɪˈmɑːndɪŋ/
Attention (to
sth/sb)
Attentive
Attraction
Attractive
Considerate
n
/əˈtenʃn/
a
n
a
a
Considerable
a
50
Consider
Consideration
Shoulder
v
n
v
/əˈtentɪv/
/əˈtrækʃn/
/əˈtræktɪv/
/kənˈsɪdərət/
thoughtful
/kən'sidərəbl/
significant
/kənˈsɪdə(r)/
/kənˌsɪdəˈreɪʃn/
/ˈʃəʊldə(r)/
51
Estimated
a
/ˈestɪmeɪtɪd/
52
Estimate
Estimation
Socially
v
n
adv
/ˈes.tɪ.meɪt/
/ˌes.tɪˈmeɪ.ʃən/
/ˈsəʊʃəli/
46
47
48
49
53
a
/əˈpəʊzɪŋ/
54
Opposing (only
before noun)
Oppose
View
v
n
/əˈpəʊz/
/vjuː/
opinion, belief
55
Scene
n
/siːn/
56
57
Sight
Thought
n
n
/saɪt/
/θɔːt/
27
sự thoả mãn, hài lòng
I get a lot of satisfaction from working in the
garden.
làm thoả mãn, hài lòng
It’s impossible to satisfy everyone.
đủ tốt, đủ làm hài lòng
I have still not received a satisfactory answer to
my question.
đem lại cảm giác thoả mãn, hài lòng
She finds writing poetry deeply satisfying.
nhu cầu, yêu cầu, đòi hỏi
demand for something: She repeated her
demand for an urgent review of the system.
đòi hỏi cao, khắt khe; khó khăn, đòi hỏi phức tạp
Police work is physically demanding and
stressful.
sự tập trung, chú ý
chăm chú lắng nghe, tập trung
sự thu hút, hấp dẫn
hấp dẫn, thu hút, đẹp mắt
thận trọng, chu đáo
It was very considerate of him to wait.
đáng kể, to tát, lớn lao
Damage to the building was considerable.
xem xét, suy nghĩ
sự xem xét, suy nghĩ cẩn thận
gánh lấy trách nhiệm, công việc
to shoulder the responsibility/blame for
something
ước tính, ước lượng, xấp xỉ
An estimated 300,000 people came to the
demonstration.
đánh giá, ước lượng
sự đánh giá, sự ước lượng
(relating to rules about polite behaviour) trong
giới hạn xã hội
Such behaviour is not socially acceptable.
trái ngược, đối ngược
the suppression of opposing views
phản đối, bất đồng
quan điểm, cách nhìn
view on something: Jill and I have somewhat
different views on the election.
cảnh trong fim, tiểu thuyết, hiện trường (tai
nạn), quang cảnh (diễn tả cảm tưởng của mình
trước sự vật diễn ra xung quanh)
tầm nhìn; thị lực; cảnh…
sự suy ngẫm, suy nghĩ
I'd like to hear your thoughts on the subject.
58
Cohabitation
Cohabit (with sb)
n
v
/ˌkəʊˌhæbɪˈteɪʃn/
/kəʊˈhæbɪt/
59
Parenthood
n
/ˈpeərənthʊd/
60
61
Marriage
Marry
Division
n
v
n
/ˈmærɪdʒ/
/ˈmæri/
/dɪˈvɪʒn/
62
63
64
Divide
Divorce
Engagement
Separation
v
n
n
n
/dɪˈvaɪd/
/dɪˈvɔːs/
/ɪnˈɡeɪdʒmənt/
/ˌsepəˈreɪʃn/
65
Separate
Fit
v
v
/ˈseprət/
/fɪt/
66
Informative
a
/ɪnˈfɔːmətɪv/
Informed
a
/ɪnˈfɔːmd/
67
Information
Wasteful
n
a
/ˌɪnfəˈmeɪʃn/
/ˈweɪstfl/
68
Immediate
a
69
Optimistic
a
/ɪˈmiːdiət/
instant
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/
positive
Optimism
Pessimistic (about
sth)
Pessimism
(about/over sth)
Pursue
n
a
/ˈɒptɪmɪzəm/
/ˌpesɪˈmɪstɪk/
lạc quan, tích cực
She's not very optimistic about the outcome of
the talks.
sự lạc quan
tiêu cực, bi quan
n
/ˈpesɪmɪzəm/
sự bi quan
v
/pəˈsjuː/
Confident
Confidence
Confidential
Hopeful
a
n
a
a
Hopeless
a
/ˈkɒnfɪdənt/
/ˈkɒnfɪdəns/
/ˌkɒnfɪˈdenʃl/
/ˈhəʊpfl/
optimistic
/ˈhəʊpləs/
Substantial
a
70
71
72
73
74
/səbˈstænʃ(ə)l/
considerable
28
sống thử trước hôn nhân
sống thử, sống chung như vợ chồng
She refused to cohabit with him before the
wedding.
cương vị làm cha mẹ
the strains of lone/single parenthood
hôn nhân
kết hôn
sự phân chia, phân tách thành nhiều phần
We need to ensure a fair division of time and
resources.
chia, tách
sự ly hôn
sự hứa hẹn, đính hôn
sự chia cắt, ly thân
a baby’s response to separation from its mother
chia cắt
phù hợp, khớp với
We tailor our programs to fit their needs.
cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu ( xuất
hiện trong đề minh họa 2021 câu tìm lỗi sai về
cách dùng từ)
This is an interesting and highly informative book.
- có hiểu biết, am hiểu
- dựa vào hiểu biết thực tế hoàn cảnh
an informed choice/decision/opinion
thông tin
lãng phí, nhiều hơn cần thiết
a wasteful use of resources
ngay lập tức
theo đuổi ước mơ, thực hiện
She wishes to pursue a medical career.
tự tin
sự tự tin
bí mật, tuyệt mật, không được tiết lộ
đầy hy vọng, đầy hứa hẹn, có triển vọng
vô vọng, tuyệt vọng, không có hy vọng
lớn, đáng kể, quan trọng, có giá trị
There are substantial differences between the two
groups.
Substantive
a
/səbˈstæn.tɪv/
75
Insignificant
a
76
Insignificance
Significant
Significance
Additional
n
a
n
a
/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/
unimportant, minor,
petty
/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəns/
/sɪɡˈnɪfɪkənt/
/sɪɡˈnɪfɪkəns/
/əˈdɪʃənl/
extra
quan trọng, nghiêm túc, liên quan đến tài liệu,
thực chất
a substantive issue/matter
không quan trọng, tầm thường
These results are statistically insignificant.
sự tầm thường, không quan trọng
đáng kể, quan trọng
sự quan trọng, sự đáng kể
thêm vào
He provided additional information about this
incident.
II. Structure
STT
1
Cấu trúc
Have fun
2
Go through something
3
4
5
Dedicate yourself/something to
(doing) something
ups and downs
Here and there
6
(every) Now and then/again
7
Black and white
6
Be useful to someone
6
7
Set a rule
Show/express (an) interest (in)
8
9
Someone’s biological
father/mother/parent
In particular
10
In reality
11
In need
12
In danger
13
Get married
Nghĩa
vui vẻ, hưởng thụ
We haven’t had such fun for years.
(to experience or suffer something) trải qua một giai đoạn, thời
kỳ khó khăn
She's been going through a bad patch recently.
cống hiến, tận tâm
This woman has dedicated her whole life to helping others.
lúc lên lúc xuống, lúc vui lúc buồn, thăng trầm
nhiều nơi, đây đó
Papers were scattered here and there on the floor.
thỉnh thoảng
Now and then I receive letters from my former students.
nếu một tình huống là 'black and white', điều đó có nghĩa là bạn
có quan điểm rõ ràng về nó. Bạn có thể dễ dàng thấy điều mình
nghĩ là đúng hay sai.
It’s not a simple black-and-white issue.
có ích đối với ai
I was useful to them because I could speak French
quy định, đặt ra luật
thể hiện niềm yêu thích, đam mê cái gì
Apparently several buyers have expressed an interest in the deal.
cha mẹ ruột
đặc biệt
He loves science fiction in particular.
thực ra, kì thực, trên thực tế là
In reality, human beings and dinosaurs never lived on earth at the
same time.
cần sự giúp đỡ
We try to help those most in need.
gặp nguy hiểm
Children’s lives are in danger every time they cross this road
kết hôn
29
14
Intend to do something
14
Put off
15
Drop out (of)
16
Make up
17
Result from something
18
Similar to
19
Interested in
20
Be suitable for
21
Upset about/over/by
We’re getting married next year.
dự định, có ý định làm gì
I never intended to hurt you.
trì hoãn
He was glad to have an excuse to put off telling her the news.
bỏ, không tiếp tục nữa
Too many students drop out of college after only one year of
school.
bịa ra một câu chuyện
I told the kids a story, making it up as I went along.
Có kết quả từ, do
job losses resulting from changes in production
giống với
Their situation is very similar to ours.
hứng thú với cái gì
Joe’s always been interested in politics.
phù hợp, thích hợp
This film is not suitable for young children.
buồn phiền về điều gì
They’re all still very upset about losing the case.
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền
VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa
tâm tính thay đổi thất thường
ranh giới
It is up to the teacher to set the boundary between
acceptable and unacceptable behaviour.
củng cố, nâng lên
The win boosted the team’s confidence.
thích nghi, điều chỉnh tốt trong mọi tình huống
The school aims to produce well-adjusted members of
society.
1
2
Moody
Boundary
a
n
/ˈmuːdi/
/ˈbaʊndri/
3
Boost
v
/buːst/
4
Well-adjusted
a
/ˌwel əˈdʒʌstɪd/
STRUCTURE
STT
1
Cấu trúc
Be/become/get involved in
something
2
Work out (=solve)
3
Get through
Nghĩa
(taking part in something; being part of something or connected
with something) tham gia vào, liên quan đến
He became actively involved in politics.
tìm cách giải quyết vấn đề
to work out a problem
sống sót, vượt qua
I just have to get through the first five minutes of my speech, and
then I’ll be fine.
30
IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc
VOCABULARY
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
1
Undergo
v
/ˌʌndə(r)ˈɡəʊ/
2
Lone
a
3
Norm
n
/ləʊn/
single
/nɔːm/
4
Insight
n
/ˈɪnsaɪt/
Nghĩa
trải qua, b cái gì
My mother underwent major surgery last year.
một mình, đơn thân
a lone mother/parent/father
chuẩn mực
social/cultural norms
sự hiểu biết
The book gives us fascinating insights into life in
Mexico.
STRUCTURE
STT
1
Cấu trúc
Nghĩa
sự tăng lên về cái gì
Experts predict a sharp rise in unemployment.
tập trung vào cái gì
I struggled to concentrate on my job because I was worried about my
son.
sinh ra bởi ai
He was born of/to German parents.
Rise in
2
Concentrate on
3
Born of/to somebody
BẢNG TỪ NGÀY 8/7/2022
I. Vocabulary
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
phúc lợi
Police are concerned for the welfare of the child’s
mother.
đổ lỗi
blame sth/sb for sth: She doesn't blame anyone
for her father's death.
gia đình hạt nhân
gia đình nhiều thế hệ
gắn kết
the close-knit community of a small village
gia phả
sẵn sàng làm gì
Many consumers are willing to pay more for
organic food
1
Welfare
n
/ˈwelfeə(r)/
2
Blame
v
/bleɪm/
3
4
5
Nuclear family
Extended family
Close-knit
np
np
a
/ˌnjuːkliə ˈfæməli/
/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/
/ˌkləʊs ˈnɪt/
6
7
Family tree
Willing (to do
something)
np
a
/ˌfæməli ˈtriː/
/ˈwɪlɪŋ/
31
8
Carefree
a
/ˈkeəfriː/
9
Adopt
v
/əˈdɒpt/
10
Adoption
Separated
n
a
/əˈdɒpʃn/
/ˈsepəreɪtɪd/
11
Broken home
np
/ˌbrəʊkən ˈhəʊm/
12
Attempt
n
/əˈtempt/
13
Abortion
n
/əˈbɔːʃn/
14
Custody
n
/ˈkʌstədi/
15
Grant
v
/ɡrɑːnt/
16
a
/səʊl/
a
/ˈəʊnli/
18
Sole (ony before
noun)
Only (ony before
noun)
Special
a
/ˈspeʃl/
exceptional
19
Pregnant
a
/ˈpreɡnənt/
Pregnancy
Heavy lifting
n
np
/ˈpreɡnənsi/
20
21
Award
v
/əˈwɔːd/
22
Prize
v
/praɪz/
treasure
23
Present
v
/prɪˈzent/
24
Gift
v
/ɡɪft/
25
Household
n
/ˈhaʊsˌhəʊld/
26
Homemaker
n
/ˈhəʊmmeɪkə(r)/
17
32
(having no worries or responsibilities) vô tư,
thảnh thơi, không lo nghĩ
Dan thought back to those carefree days when he
was a student.
nhận nuôi
She adopted three children from the orphanage.
sự nhận nuôi
ly thân, không còn sống chung
Her parents are separated but not divorced.
gia đình đổ vỡ vì bố mẹ ly hôn, ly thân
She comes from a broken home.
sự cố gắng, nỗ lực
an attempt to do sth: He has failed in three
previous attempts to win the world title.
sự phá thai
get/have an abortion: She had an abortion when
she was 15 years old.
quyền chăm sóc, quyền giám hộ
The girl’s father was awarded sole custody.
thừa nhận, công nhận
If permission is granted, they’ll start building soon.
chỉ thuộc về ai
She has sole responsibility for the project.
chỉ có một, duy nhất
She's their only daughter.
đặc biệt
The school will only allow this in special
circumstances.
mang thai
to get/become/fall pregnant
việc có thai
hành động mang, vác, nâng vật nặng
Patients should avoid putting a strain on their
bodies, such as heavy lifting and strenuous
exercise.
(to make a legal decision to give someone the
right to do something) trao quyền
A High Court judge awarded her custody of the
children.
coi trọng, đánh giá cao
Oil of cedarwood is highly prized for its use in
perfumery.
biếu, tặng, cho, trao giải
Last year she was presented with an award for
lifetime achievement.
cho không, dâng
They gifted their opponents a goal.
hộ gia đình
Many families struggle to balance the household
budget.
người nội trợ
27
28
29
Homecoming
Breadwinner
Due
n
n
a
/ˈhəʊmkʌmɪŋ/
/ˈbredwɪnə(r)/
/djuː/
30
Offspring
n
/ˈɒfsprɪŋ/
31
32
Household chores
Exhilarating
np
a
33
Thrilled
a
/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/
exciting
/θrɪld/
Thrill
n
/θrɪl/
34
Local
n
/ˈləʊkl/
35
Foreign
a
/ˈfɒrən/
36
National
a
/ˈnæʃnəl/
37
Messy
a
/ˈmesi/
38
39
Split
Partition
n
n
/splɪt/
/pɑːˈtɪʃn/
40
Raise
v
/reɪz/
41
42
Birth mother
Single
np
a
/ˈbɜːθ mʌðə(r)/
/ˈsɪŋɡl/
43
Hostile
a
/ˈhɒstaɪl/
44
Hostility
Bitter
n
a
/hɒˈstɪləti/
/ˈbɪtə(r)/
45
Scar
n
/skɑː(r)/
46
Prestigious
a
/presˈtɪdʒ.əs/
Prestige
n
/preˈstiːʒ/
II. Structure
33
sự quay trở về nhà
người trụ cột trong gia đình
sắp sinh, dự sinh
Her baby is due in May.
con cái
the problems parents have with their teenage
offspring
công việc nhà
làm thích thú, phấn khởi
an exhilarating walk in the mountains
thích thú, vui sướng
He was thrilled at the prospect of seeing them
again.
cảm giác thích thú, cảm giác mạnh
It gave me a big thrill to meet my favourite author
in person.
thuộc địa phương
The aim is to improve services at both the local
and national level.
nước ngoài
What foreign languages do you speak?
thuộc quốc gia, dân tộc
national and international news
(complicated, difficult, and unpleasant to deal
with) phức tạp, khó khăn
a messy divorce/relationship
sự chia rẽ, chia cắt
sự chia cắt đất nước
the partition of Germany after the war
chăm sóc, nuôi lớn
She raised five children on her own.
mẹ đẻ
độc thân, đơn thân
I'm a single father and take my kids to school every
morning.
không thân thiện
The speaker got a hostile reception from the
audience.
sự không thân thiện
gay gắt, quyết liệt
a bitter dispute/divorce case
vết sẹo, tổn thương
His years in prison have left deep scars.
uy tín, danh giá
a highly prestigious university
danh vọng, địa vị, uy tín
There is a lot of prestige attached to owning a car
like this.
STT
1
2
3
4
Cấu trúc
Join hands
Call on
6
Blue blood
Take responsibility for (doing)
something
Give someone a hand (=help
someone)
Blue-eyed boy
7
Be descended from
7
Make sure (that)
8
Do/Try your best
9
Under pressure
10
11
Put/exert pressure on sb (to do
sth)
Ease up
12
13
Give someone up
Build a house
14
15
Lay/set the table
Do the laundry (=wash clothes)
16
Be on good, friendly, bad, etc.
terms (with somebody)
17
For the sake of
somebody/something | for
somebody’s/something’s sake
Get along with someone
5
18
19
Have something in common (with
someone)
20
Set an example for somene
21
Give birth (to
someone/something)
Follow someone’s example
22
23
Take turns (doing something/in
doing something/to do
something)
Nghĩa
chung tay để làm một việc gì đó
yêu cầu, kêu gọi
She called on the government to hold a vote.
tầng lớp thượng lưu, quý tộc
chịu trách nhiệm làm gì
Would someone take responsibility for bringing Paul home?
giúp đỡ ai
Can you give me a hand with these boxes?
con cưng, luôn được đối xử đặc biệt
Simmons, the blue-eyed boy of motor racing, has won again.
có nguồn gốc, xuất thân từ
He claims to be descended from a Spanish prince.
chắc chắn rằng
I just wanted to make sure you knew where to go.
cố gắng hết sức
I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my
best.
chịu áp lực
With greatly increased workloads, everyone is under pressure now.
gây áp lực cho ai
He did not put any pressure on her to take the job.
nới lỏng, bớt nghiêm khắc
Government forces appear to be easing up on the rebels.
rời bỏ, chấm dứt mối quan hệ với ai
xây nhà
We need to build more houses in a way that respects the needs of
the environment.
chuẩn bị, bày biện lên bàn ăn
giặt quần áo
I do the cooking and my husband does the laundry.
có mối quan hệ tốt, xấu,… với ai
I’m on first-name terms with my boss now (= we call each other by
our first names).
vì lợi ích của ai
They stayed together for the sake of the children.
có quan hệ tốt đẹp, hoà thuận với ai
She and her sister have never really got on.
có chung điểm gì với ai
Tim and I have nothing in common./I have nothing in common
with Tim.
làm gương cho ai
He sets an example for the other students.
sinh con
She died shortly after giving birth.
noi gương ai
He followed his sister’s example and demanded more money.
Thay phiên nhau làm gì
We took turns steering the boat.
34
24
Earn/make money
25
26
27
28
East or West, home is best
Do the washing-up
Go shopping/do the shopping
Go through something
29
Spend/pay a fortune
30
Tear apart
31
Relationship with
someone/relationship between A
and B
32
Bring someone up
33
Get/secure/win/gain a place
34
35
Be ready to do something
Take charge of
kiếm tiền
She doesn’t earn much money, but she enjoys the work.
không đâu bằng nhà, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
rửa chén
đi mua sắm
(to experience or suffer something) trải qua một giai đoạn, thời
kỳ khó khăn
She's been going through a bad patch recently.
trả, tốn nhiều tiền
They must have spent a fortune on flowers alone.
làm ai buồn bã, đau khổ
It tears me apart to think I might have hurt her feelings.
mối quan hệ với ai
She has a very close relationship with her relatives.
The relationship between the police and the local community has
improved.
nuôi dưỡng
He was brought up by his aunt.
có, giành được vị trí ở trường học
Steven has secured a place at Manchester University.
sẵn sàng, chuẩn bị làm gì
chịu trách nhiệm, kiểm soát
It was a great relief when Heather arrived and took charge of the
project.
35
Download