HỘI THOẠI 对不起,是不是 Duìbuqǐ, shìbushì 我每天晚上在房间 声音太大了。以 Wǒ měitiān wǎnshàng zài fángjiān shēngyīn tài dàle. Yǐ 里都能听见。 后我会 li dōu néng tīngjiàn. hòu wǒ huì 儿的。 de. HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 1 Nhìn hình và Đưa ra cam kết, hứa hẹn trong tương lai với mẫu câu 以后 + S + 会 喝冰水 喝啤酒 练习二 第67页 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 2 练习二 第67页 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 3 对不起,是不是声音太大了。 Duìbùqǐ, shì bú shì shēngyīn tài dàle. 以后我会 儿的。 Yǐhòu wǒ huì de. Sử dụng mẫu câu dưới đây và hình ảnh trong slide kế tiếp, diễn đạt thành câu V + Adj + 一点儿 yìdiǎnr HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 4 - 5˚C 穿–多 吃–多 练习三 第60页 擦 – 干净 做 - 快kuài HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 5 练习三 第60页 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 6 阳光小区 3 1 2 4 5 阳光小区的 6 五号楼 练习二(2) 第59页 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 7 练习二(2) 第59页 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 8 朗读课文 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 9 HỘI THOẠI Dựa vào từ vựng đã học ở những slide trước, HAI HV MỘT NHÓM chuẩn bị một đoạn văn tóm tắt nội dung bài khóa 1)玛丽的新邻居是什么时候搬来的? Mǎlì de xīn línjū shì shénme shíhou bān lái de? 2)新邻居住在几层几号? Xīn línjū zhù zài jǐ céng jǐ hào? 3)玛丽住在几层? Mǎlì zhù zài jǐ céng? 4)玛丽知道新邻居很喜欢听音乐吗? Mǎlì zhīdào xīn línjū hěn xǐhuan tīng yīnyuè ma? 5)玛丽为什么知道? Mǎlì wèishénme zhīdào ? 6)邻居以后会怎么做? Línjū yǐhòu huì zěnme zuò? HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 10 HỘI THOẠI 玛丽的新邻居上个星期刚搬来,她住在八 层六号,玛丽住在九层,玛丽知道她很喜欢听 音乐,因为她开音乐很大声,每天晚上玛丽在 房间里都能听见,她说以后会开小一点儿的。 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 11 你住的地方 怎么样? Nǐ zhù de dìfang zěnmeyàng? HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 12 你住的地方 怎么样? Nǐ zhù de dìfang zěnmeyàng? HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 13 你住的地方 怎么样? Nǐ zhù de dìfang zěnmeyàng? 第4题/61页 Dì sì tí/61 yè HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 14 课本 练习四 第61页 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 15 热身一/48页 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 16