Uploaded by Hương Giang

1-Cau-dieu-kien

advertisement
CÂU ĐIỀU KIỆN
I. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI I: - điều kiện có thật (h động có thể xảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai)
- If + S1 + V-s/es, S2 + will do
1. If it doesn’t rain, we ……….. a picnic
A. have
B. had
C. would have D. will have
2. If I ………. homework to do, I will go out with you.
A. haven’t too much
B. don’t have too much
C. will not have too much
D. don’t have much too
Đừng nhầm:
- haven’t (trợ từ) + P2
- don’t/ doesn’t/ didn’t
have
have to do
+ too much hay much too
You came much too late
He has
too much money
A. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (…. will do)
- CĐK loại o (zero): kết quả trong mệnh đề chính là tất yếu (đương nhiên):
+ V-s/es.
3. If you boil water, it ……… to vapor.
A. turn
B. will turn
C. would turn D. turns
- V trong mệnh đề chính diễn tả thói quen.
4. If the doctor has morning office hours, he usually ……... his patients
in the hospital in the afternoon
A. visits
B. will visit
C. would visit D. visit
5. John ………. to school if he has enough time.
A. walks usually
B. will usually walk
C. usually walks
D. usually walk
Trạng từ tần suất :
_ nếu phụ nghĩa cho câu: đứng đầu hoặc cuối câu
_ nếu phụ nghĩa cho V:
đứng sau “be” và trợ từ
đứng trước V- thường
- trợ “will” có thể đc thay thế bởi 1 “modal V” khác để phù hợp về nghĩa.
6. If the weather gets worse, the flight …………….
A. may delay
B. may be delayed
C. could be delayed
D. will delay
- “would like to” thay thế cho “will do” khi diễn tả mong muốn (ở hiện tại)
một cách lịch sự
7. If you go to the library today, I ……….. with you.
A. would like to go
B. would like go
C. would like going
D. want to go
If you …(went/ go )….. to the library today, I would like to go with you.
- “will do” sẽ biến thể thành các tương lai tương ứng tùy thuộc vào nghĩa.
8. If we leave HN for Vinh today, we … in Vinh this time (tại 1 điểm
thời gian trong TL hành động đang diễn biến ) tomorrow (TL).
A. will be staying
B. will be stayed
C. stay
D. would stay
9. If you do your home work right now, you …(sẽ / hoàn thành )… it in
2 hours' time.
A. will be finished
B. would finish
C. have finished
D. will have finished
- “will do” sẽ biến thể thành mệnh lệnh thức hoặc “why don’t you”
10. If you are hungry, ………… to a restaurant.
A. go
B. you go
C. so you go
D. will go
11. If you like the movie, ……. to the cinema?
A. why you don't go
B. why you go
C. why don't you go
D. why don't go
- If + S1 + V-s/es, S2+
……
will do
V-s/es
would like to do
can/ could/ may/ might … do
will be doing/ will have done
V- bare/ why don't you go
B. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện
- If + S1+ …… (V-s/es) ……., S2 + will do.
+V-s/es biến thể thành các hiện tại tương ứng- phụ thuộc vào ngữ nghĩa.
12. If he ……… now, I won't disturb him.
A. is working: tạm thời/ chỉ đúng tại thời điểm nói.
B. is worked
C. work
D. works:
V-s/es:
lặp lại/
luôn đúng
…………………………………/now/………………………………
be doing: tạm thời/ chỉ đúng tại thời điểm nói.
13. If you ……. your homework, I shall ask for your help.
A. finished
B. finish
C. had finished D. have finished
+V-s/es biến thể thành “would like to…” để diễn tả lời đề nghị lịch sự.
14. If you ……… the library today, I will go with you.
A. would like to go to
B. would like going to
C. would like to go
D. would like go to
+V-s/es biến thể thành “should do” để diễn tả tính chất khó có thể xảy ra
của sự việc.
15. If you …(= see)… her tomorrow, please tell her to phone me at once.
A. would see
B. could see
C. should see D. will see
+V-s/es biến thể thành “be to + do ” để diễn tả nghĩa “muốn” trong CĐK
loại 1.
16. If endangered species ........... rain forest must be saved.
A. are to be saved
B. can be saved
C. be saved
D. will be saved
17. If VN _____ on part with some advanced nations in the region, the
first thing that needs to be done is to overhaul (đại tu) our system of
education.
A. is
B. is to (muốn) be
C. were
D. should be
-be on part with: sánh với
C. Đảo ngữ với câu điều kiện loại I:
- Dùng trợ “Should” để thế vị trí của “If”
18. If it should rain tonight, I will stay at home
→ Should it rain tonight, I will stay at home
19. If he has free time, he’ll play tennis.
→ Should he have free time, he’ll play tennis.
20. If she has finished the work, she can go home
→ Should she have finished the work, she can go home
II. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI II : - điều kiện không có thật ở HT hoặc TL.
- If + S1 + V- ed, S2+ would do.
21. I don’t know her name - If I ….. her name , I …… you.
A. know/ would tell
B. knew/ will tell
C. knew /njuː $ nuː/ / would tell
D. know/ will tell
22. If it ………… cold now, we wouldn’t switch on the fans.
A. were (ưu tiên)
B. was (có thể)
C. is
D. has
- Chú ý: Ưu tiên dạng thức số nhiều của “be” là “were” trong cđk lại 2 (kg
thực).
&- Đảo ngữ của câu điều kiện loại II
a) Với câu chứa “tobe” là V chính : Đảo “ Were” ra đầu câu thế “If”
23. If I were you, I would love him
→ Were I you, I would love him.
24. If I were a bird, I would fly.
→ Were I a bird, I would fly.
- Chú ý: Chỉ đảo “ Were” ra trước kể cả khi có dạng phủ định.
25. If it weren’t for your progress, I wouldn’t be here
→ Were it not for your progress, I wouldn’t be here
(= But for your progress, I wouldn’t be here )
b) Với câu chứa V thường: mượn trợ “were to” hoặc “did” (diễn tả tính
không thực của h động ở HT hoặc TL) để đảo.
- Were
+ S1 + to V
, …..
- Did
+ S1 + V
, …..
26. If they lived in Australia now, they would go swimming.
→ Were they to live in Australia now, they would go swimming.
→ Did they live…..
27. _____ as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.
A. Did I have= If I had ….
B. If did I have
C. Unless I had
D. If I had had
III. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI III: - điều kiện không thực ở QK.
- If + S1 + had P2 , S2+ would have P2.
28. If she had driven carefully, she ……… the accident
A. would have caused
B. wouldn’t cause
C. would cause
D. wouldn’t have caused
&- Đảo ngữ với câu điều kiện loại III: mượn trợ “had …. P2” hoặc
“were…. to have done”
a) Với “ had + P2 ” ở vế nếu: ……………………………………………..
29. If she had worked harder last year, she wouldn’t have failed the exam
→ Had she worked harder last year, she wouldn’t have failed the exam
b) Với : If it hadn’t been for + N: = Had it not been for….
30. If it hadn’t been for hot weather, we would have had a wonderful
holiday
→ Had it not been for hot weather,…
c) Với ” were to have done” thay quá khứ hoàn thành ở vế nếu:
31. If she had driven carefully, she wouldn’t have cause the accident
= If she were to have driven ….,
→ Had she driven carefully,…
→ Were she to have driven ….,
IV. CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP:
- điều kiện ở QK nhưng kéo theo kết quả ở HT: hỗn hợp 3-2
If + S1 + had P2, S2 + would do
- điều kiện ở HT nhưng kéo theo kết quả ở QK: hỗn hợp 2-3
If + S1 + V-ed, S2 + would have done
32. If the doctor had been called earlier (điều kiện không thật ở QK),
she ……… today. (kết quả không thật ở HT)
A. would still be alive
B. would still have been alive
C. would still be live
D. would still have been live
- live: V: sống ….
+ live: adj:
còn sống/ trực tiếp
+ alive: adj:
còn sống: đứng sau “be/ linking V”
33. If Bob wasn't so lazy (đk ở HT), he ……….. the exam easily
yesterday. (kết quả ở QK)
A. would pass
B. will pass
C. passed
D. would have passed
CÂU ĐK DẠNG THỨC
+ Đk có thật ở QK kéo theo kết quả có thật ở QK/ HT hoặc TL.
- If +S1 + V-ed (có thật ở QK), S2 + ….
34. If you sent (đk có thật ở QK) the letter yesterday, _ (kết quả có thật
ở: QK/ HT/ TL).
A. it will reach me tomorrow.
C. it reaches me tomorrow.
B. it would reach me tomorrow.
D. it will have reached me tomorrow.
35. I didn't see it myself, but of course, if he______ so rude to Anna, he
will have to apologise to her next time she's here. That's all I can say.
A. were
B. would be
C. was
D. is
Download