5 Độ co giãn & Các ứng dụng PRINCIPLES OF ECONOMICS FOURTH EDITION N. G R E G O R Y M A N K I W PowerPoint® Slides by Ron Cronovich © 2007 Thomson South-Western, all rights reserved ĐỘ CO GIÃN •… cho phép chúng ta phân tích cung cầu chính xác hơn là chỉ tăng hay giảm. •… là thước đo mức độ người tiêu dùng và người sản xuất phản ứng với thay đổi của điều kiện thị trường ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU • Độ co giãn của cầu theo giá là tỉ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu khi mức giá thay đổi một phần trăm (các điều kiện thị trường khác có ảnh hưởng đến cầu chưa thay đổi). • ED = % thay đổi Q / % thay đổi P Các nhân tố ảnh hưởng đến Ep 1.Mức độ sẵn có của sản phẩm thay thế 2.Độ dài thời gian quan sát 3.Phạm vi thị trường được xem xét 4.Sản phẩm là thiết yếu hay xa xỉ 5.Tỉ trọng chi tiêu cho sản phẩm trong tổng chi tiêu. Độ co giãn của cầu theo giá & các nhân tố ảnh hưởng Cầu có xu hướng co giãn hơn khi: • Sản phẩm có nhiều thay thế. • Sản phẩm là xa xỉ. • Phạm vi thị trường càng hẹp. • Quan sát trong thời gian dài hơn. • Tỉ trọng chi tiêu cao hơn. Phương pháp điểm giữa: cách tính độ co giãn trên một khoảng giá Độ co giãn khoảng được ưa chuộng để tính độ co giãn trung bình cho một khoảng giá – Đây chính là độ co giãn được tính tại điểm giữa của khoảng giá cần xác định Các dạng đường cầu theo độ co giãn * Cầu không co giãn • Lượng cầu thay đổi không nhiều khi giá thay đổi. • Độ co giãn cầu theo giá nhỏ hơn 1 (xét trị tuyệt đối). * Cầu co giãn • Lượng cầu thay đổi nhiều khi giá thay đổi. • Độ co giãn cầu theo giá lớn hơn 1 (xét trị tuyệt đối). Phân loại cầu theo độ co giãn * Cầu hoàn toàn không co giãn Lượng cầu không thay đổi khi giá thay đổi. * Cầu hoàn toàn co giãn Lượng cầu thay đổi vô cực với mọi thay đổi của giá. * Cầu co giãn đơn vị Lượng cầu thay đổi cùng tỉ lệ phần trăm với tỉ lệ phần trăm thay đổi giá. Tính toán độ co giãn của cầu theo giá (100 50) ED Giá (4.00 5.00) (100 50)/2 (4.00 5.00)/2 $5 4 0 Cầu 50 100 Lượng 67 percent 3 22 percent Cầu co giãn theo giá Hình 1 Độ co giãn cầu theo giá (a) Cầu hoàn toàn không co giãn : Độ co giãn bằng 0 Giá Cầu $5 4 1. An increase in price . . . 0 100 2. . . . leaves the quantity demanded unchanged. Lượng Hình 1 Độ co giãn cầu theo giá (b) Cầu không co giãn: Độ co giãn nhỏ hơn 1 Price $5 4 1. A 22% increase in price . . . Demand 0 90 100 2. . . . leads to an 11% decrease in quantity demanded. Quantity Hình 1 Độ co giãn của cầu theo giá c) Cầu co giãn đơn vị: độ co giãn bằng 1 Giá $5 4 Demand 1. A 22% increase in price . . . 0 80 100 2. . . . leads to a 22% decrease in quantity demanded. Lượng Hình 1 Độ co giãn của cầu theo giá (d) Cầu co giãn: Độ co giãn lớn hơn 1 Price $5 4 Demand 1. A 22% increase in price . . . 0 50 100 2. . . . leads to a 67% decrease in quantity demanded. Quantity Hình 1 Độ co giãn của cầu theo giá Mức giá e) Cầu hoàn toàn co giãn: Độ co giãn là vô cực 1. At any price above $4, quantity demanded is zero. Cầu $4 2. At exactly $4, consumers will buy any quantity. 0 3. At a price below $4, quantity demanded is infinite. Lượng Tổng doanh thu & độ co giãn cầu theo giá Tổng doanh thu: Hình 2 Tổng Doanh Thu Giá Khi mức giá là 4$,người tiêu dùng cầu 100 đơn vị, và chi tiêu 400$ cho sp này. $4 P $ P × Q = 400 (Doanh thu) 0 Cầu 100 Q Lượng Độ co giãn cầu theo giá & tổng doanh thu trên đường cầu tuyến tính Khi cầu không co giãn theo giá, Tăng giá sẽ dẫn đến tăng tổng doanh thu. Giảm giá sẽ dẫn đến giảm tổng doanh thu. Hình 3 Tổng doanh thu thay đổi khi giá thay đổi: trường hợp cầu không co giãn theo giá Giá Giá … leads to an Increase in total revenue from $100 to $240 An Increase in price from $1 to $3 … $3 Doanh thu = $240 $1 Cầu Doanh thu = $100 0 100 Cầu Lượng 0 80 Lượng Độ co giãn cầu theo giá & tổng doanh thu trên đường cầu tuyến tính Khi cầu co giãn theo giá: Tăng giá sẽ làm giảm tổng doanh thu Giảm giá sẽ làm tăng doanh thu Hình 3 Tổng doanh thu thay đổi khi giá thay đổi: trường hợp cầu co giãn theo giá Giá Giá … leads to an decrease in total revenue from $200 to $100 An Increase in price from $4 to $5 … $5 $4 Cầu Cầu Doanh Thu= $200 0 Doanh Thu = $100 50 Lượng 0 20 Lượng Độ co giãn dọc theo đường cầu tuyến tính Hình 4 Độ co giãn dọc theo đường cầu tuyến tính Giá $7 6 5 4 3 2 1 0 2 4 6 8 10 12 14 Lượng Các độ co giãn cầu khác Độ co giãn cầu theo thu nhập Độ co giãn cầu theo thu nhập đo lường sự thay đổi lượng cầu do tác dụng của thu nhập thay đổi. Độ co giãn cầu theo thu nhập = % thay đổi lượng cầu / % thay đổi thu nhập Các độ co giãn cầu khác Độ co giãn cầu theo thu nhập Phân loại sản phẩm 1. Sản phẩm thông thường. 2. Sản phẩm cấp thấp. Thu nhập cao hơn sẽ làm tăng cầu sản phẩm thông thường và làm giảm cầu sản phẩm cấp thấp. Các độ co giãn cầu khác Độ co giãn cầu theo thu nhập Cầu sản phẩm thiết yếu có xu hướng không co giãn theo thu nhập: EI<1 Cầu sản phẩm xa xỉ có xu hướng co giãn theo thu nhập: EI>1 Các độ co giãn khác Độ co giãn cầu theo giá chéo Đo lường sự thay đổi lượng cầu của sản phẩm do tác dụng của sự thay đổi giá sản phẩm liên quan. Độ co giãn cầu theo giá chéo = % thay đổi lượng cầu SP Y / % thay đổi giá SP X Khi X và Y là 2 sản phẩm thay thế, Exy > 0 Độ co giãn cung theo giá Đo lường sự thay đổi lượng cung do tác dụng của sự thay đổi giá. Độ co giãn của cung theo giá = % thay đổi lượng cung / % thay đổi mức giá Hình 5 Độ co giãn của cung theo giá (a) Cung hoàn toàn không co giãn: Độ co giãn bằng 0 Giá Cung $5 4 1. An increase in price . . . 0 100 Lượng 2. . . . leaves the quantity supplied unchanged. Hình 5 Độ co giãn của cung theo giá ((b) Cung không co giãn: Độ co giãn nhỏ hơn 1 Giá Cung $5 4 1. A 22% increase in price . . . 0 100 110 Lượng 2. . . . leads to a 10% increase in quantity supplied. Hình 5 Độ co giãn của cung theo giá (c) Cung co giãn đơn vị: Độ co giãn là 1 Giá Cung $5 (Nếu cung là tuyến tính và co giãn đơn vị, đường cung phải đi qua gốc (0,0) 4 1. A 22% increase in price . . . 0 100 125 2. . . . leads to a 22% increase in quantity supplied. Lượng Hình 5 Độ co giãn của cung theo giá (d) Cung co giãn: Độ co giãn lớn hơn 1 Giá Cung $5 4 1. A 22% increase in price . . . 0 100 200 Lượng 2. . . . leads to a 67% increase in quantity supplied. Hình 5 Độ co giãn của cung theo giá e) Cung co giãn hoàn toàn: Độ co giãn là vô cực Giá 1. At any price above $4, quantity supplied is infinite. 4$ Cung 2. At exactly $4, producers will supply any quantity. 0 3. At a price below $4, quantity supplied is zero. Lượng Các nhân tố ảnh hưởng đến Es 1. Khả năng điều chỉnh sản lượng của người cung ứng: Cung sẽ ít co giãn hơn khi chu kỳ sản xuất sản phẩm càng dài. 2. Theo thời gian quan sát: Cung sẽ co giãn hơn trong dài hạn 3 ứng dụng của cầu, cung và độ co giãn 1. Liệu tin tốt trong nông nghiệp có là tin xấu với nông dân? 2. Tại sao OPEC không thể duy trì giá dầu thô cao trong dài hạn? 3. Chính sách nào là tốt để giảm tệ nạn ma túy và các tội phạm liên quan đến ma túy? Hình 7 Tăng cung trên thị trường bột mì Giá Bột mì 1. When demand is inelastic, an increase in supply . . . 2. . . . leads to a large fall in price . . . S1 S2 $3 2 Demand 0 100 110 Lượng Bột mì 3. . . . and a proportionately smaller increase in quantity sold. As a result, revenue falls from $300 to $220. Tại sao OPEC không thể duy trì giá dầu thô cao trong dài hạn? Cung và cầu đều co giãn hơn trong dài hạn Cung của các nước ngoài OPEC tăng Cầu giảm nhờ thay đổi hành vi và sử dụng nguồn thay thế Hình 9 Các chính sách giúp làm giảm ma túy & tệ nạn liên quan Nghiêm cấm ma túy Giá ma túy Giá ma túy Giáo dục về ma túy S2 S1 S1 D1 Lượng ma túy D1 D2 Lượng ma túy