CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN Tổng số tín chỉ SỐ TC 123 Kiến thức giáo dục đại cương 44 Kiến thức bắt buộc 32 TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 Principles of Maxism-Leninism 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 2 Principles of Maxism-Leninism 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 Ho Chi Minh Ideology 1 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Political Revolution Roadmap of the Communist Party of Vietnam Ngoại ngữ Foreign Language Toán cho các nhà kinh tế 1 6 Mathematics for Economics 1 Toán cho các nhà kinh tế 2 7 Mathematics for Economics 2 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1 8 Probability and Mathematical Statistics 1 Pháp luật đại cương 9 Fundamentals of Laws Tin học đại cương 10 Basic Informatics Giáo dục thể chất Physical Education Giáo dục quốc phòng Military Education Kiến thức bắt buộc của Trường 5 MÃ BM LLNL 2 LLNL 3 LLTT 2 LLDL 3 NNKC 9 3 TOCB 2 2 TOCB 3 TOKT 3 LUCS 2 2 TIKT 3 3 GDTC 5 1 1 GDQP 8 4 4 2 3 2 3 3 3 3 3 1 1 12 11 1 Kinh tế vi mô 1 Microeconomics 1 KHMI 3 12 2 Kinh tế vĩ mô 1 Macroeconomics 1 KHMA 3 13 3 Quản lý học Essentials of Management QLKT 3 QTTH 3 14 BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ 1 2 3 4 5 6 7 Quản trị kinh doanh Business Management Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 4 3 3 3 3 79 Kiến thức bắt buộc của Trường 9 15 1 Kinh tế lượng 1 Econometrics 1 TOKT 3 16 2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 Monetary and Financial Theories 1 NHLT 3 155 3 3 1 17 3 Nguyên lý kế toán Accounting Principles KTKE Kiến thức chung của ngành 3 3 27 18 1 Quản trị tài chính Financial Management NHTC 3 3 19 2 Nguyên lý thống kê Principles of Statistics TKKD 3 3 20 3 Kiểm toán căn bản Basic Auditing KTKI 3 3 21 4 Kế toán quản trị 1 Managerial Accounting 1 KTQT 3 3 22 5 Kế toán tài chính 1 Financial Accounting 1 KTTC 3 3 23 6 Pháp luật kinh doanh Business Law LUKD 3 3 24 7 Tiếng Anh ngành Kế toán English for Accounting KTTC 3 25 8 Kế toán tài chính 2 Financial Accounting 2 KTTC 3 26 9 Hệ thống thông tin kế toán Accounting Information System KTQT 3 Kiến thức lựa chọn của ngành (SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp) 27 28 29 1 2 3 3 3 12 Lịch sử kinh tế Economic History KHEH Dân số và phát triển Population and Development NLDS Quản lý công nghệ Management of Technology QLCN Thống kê kinh doanh Business Statistics TKKD Lập và Quản lý dự án đầu tư Investment Project Design and Management DTKT Dự báo kinh tế và kinh doanh Economic and Business Forecasting PTCC Kinh tế phát triển Development Economics PTKT 3 155 2 2 2 2 2 2 29 30 31 32 3 4 5 Kinh tế và quản lý môi trường Environmental Economics and Management MTKT Kinh tế vi mô 2 Microeconomics 2 KHMI Quản trị nhân lực Human Resource Management NLQT Kỹ năng quản trị Management Skills QTKD Marketing căn bản Principles of Marketing MKMA Thị trường chứng khoán Stock Market NHCK Thị trường bất động sản Real Estate Market TNBD Tài chính công Public Finance NHCO 2 2 2 Tài chính quốc tế 6 International Finance NHQT Thanh toán quốc tế International Settlement 2 2 2 2 2 NHQT Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành 15 33 1 Kế toán tài chính 3 Financial Accounting 3 KTTC 2 2 34 2 Kế toán công Accounting for Public Sector KTKE 3 3 35 3 Phân tích báo cáo tài chính Financial statement analysis KTTC 3 3 36 4 Kế toán quản trị 2 Managerial Accounting 2 KTQT 2 2 37 5 Kiểm toán tài chính 1 Financial Auditing 1 KTKI 3 3 38 6 Đề án môn học Essay on Accounting KTTC 2 2 Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành (Sinh viên tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp) Phân tích kinh doanh Business Analysis 39 6 KTQT Thuế 1 Taxation NHCO 155 2 2 39 40 41 1 2 Thẩm định dự án đầu tư Investment Project Appraisal DTKT Kế toán công ty Company Accounting KTTC Ngân hàng thương mại Commercial Bank NHTM Kiểm soát quản lý Management Control KTKI Kế toán quốc tế International Accounting KTKE Kế toán dự án đầu tư 3 Investment Project Accounting KTKE Kế toán ngân hàng Accounting for Banking 2 2 2 2 2 2 NHTM Chuyên đề thực tập Intership Programme 10 Tổng số tín chỉ bố trí cho các học kỳ 15 12 17 18 16 18 17 Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp; Sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định. Kiểm tra trình độ ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra VIỆN TRƯỞNG VIỆN KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN HIỆU TRƯỞNG PGS.TS. Nguyễn Hữu Ánh GS.TS. Trần Thọ Đạt 155