Ghi nhớ: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 1) ax 2 bx c 0; ax 2 bx c 0 2) ax 2 bx c 0; ax 2 bx c 0 Bước 1: Tính biệt thức b 2 4ac hoặc ' b' 2 ac Bước 2: Xem xét dấu của hoặc ' và dấu của a Bước 3: Xem xétdấu của a với dấu của bất phương trình " "; " "; " "; " " Kết luận nghiệm của bất phương trình Chú ý 1: Ta luôn đưa a về dấu (+) Ví dụ 1: Giải bất phương trình x 2 3x 2 0 b 2 4ac 9 8 1 0 x1 1; x2 2 Dấu của a 1 0 và dấu của bất phương trình "" khác dấu nhau Nên nghiệm của bất phương trình lất trong khoảng 2 nghiệm x1 ; x2 là 1 x 2 Ví dụ 2: Giải bất phương trình x 2 4 x 6 0 ' b' 2 ac 4 6 10 0 x1 2 10 ; x 2 2 10 Dấu của a 1 0 và dấu của bất phương trình "" cùng dấu nhau Nên nghiệm của bất phương trình lấy ngoài khoảng 2 nghiệm x1 ; x2 là x 2 10 ; x 2 10 Ví dụ 3: Giải bất phương trình 2 x 2 4 x 7 0 Bất phương trình tương đương với: 2 x 2 4 x 7 0 ' b' 2 ac 4 14 10 0 Dấu của a 1 0 và dấu của bất phương trình "" cùng dấu nhau .Nên vế trái luông cùng a 0 với mọi giá trị của x R Do đó nghiệm của bất phương trình R hay ; Ví dụ 4: Giải bất phương trình 3x 2 5 x 12 0 b 2 4ac 25 144 119 0 Dấu của a 3 0 và dấu của bất phương trình "" khác dấu nhau .Nên vế trái luông cùng a 0 với mọi giá trị của x R Do đó nghiệm của bất phương trình vô nghiệm hay Chú ý 2: Khi gặp dạng bất phương trình bậc 2 khuyết thì không máy móc ax 2 bx 0; ax 2 bx 0 ; ax 2 c 0; ax 2 c 0 ax 2 bx 0; ax 2 bx 0 ; ax 2 c 0; ax 2 c 0 Ví dụ 5: Giải bất phương trình 1) 3x 2 5 x 0 0 x 3) 2 x 2 2 0 x R 5 3 2) x 2 2 x 0 x 2; x 0 4) x 2 5 0 5 x 5 ………………………………………………………………………………………………………………