Bài giảng Hình thái bờ biển và bảo vệ bờ TS. Mai Cao Trí Bộ môn Cơ sở kỹ thuật XD Công trình Biển và Công trình ven Biển Khoa Xây dựng Công trình Biển và Dầu khí Đại học Xây dựng Email: trimc@nuce.edu.vn ; Mob.: 0915.491.490 Hình thái bờ biển và bảo vệ bờ • Chương 1: Khái niệm hình thái bờ biển và công trình bảo vệ bờ biển (3t) • Chương 2: Các yếu tố môi trường biển (3t) • Chương 3: Tải trọng và tác động lên công trình bảo vệ bờ (9t) • Chương 3: Thiết kế đê bảo vệ bờ biển (6t) • Chương 4: Công trình hỗ trợ cho đê biển (3t) 05/07/2021 2 Hình thái bờ biển và bảo vệ bờ • Tài liệu tham khảo: – Công trình bảo vệ bờ biển (2008) – PGS.TS. Vũ Uyển Dĩnh – Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo (2001) – GS.TS. Lương Phương Hậu – Hình thái bờ biển – Trần Thanh Tùng (ĐHTL) – TCVN 9901-2014: Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê biển – 22 TCN 222-95: Tải trọng do sóng và do tàu tác dụng lên công trình thủy – EurOtop 2018: Manual on wave overtopping of sea defences and related structures – Shore Protection Manual (SPM – 1984) – Coastal Engineering Manual (CEM – 2008) 05/07/2021 3 Chương 1 Khái niệm hình thái bờ biển và công trình bảo vệ bờ biển Nội dung Chương 1 • 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển • 1.2 Cơ chế tổng quát của sự dịch chuyển đường bờ • 1.3 Khái niệm chung về công trình bảo vệ bờ biển 05/07/2021 5 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 1.1.1 Hình thái bờ biển • Bờ biển là vùng đất phân giới giữa đất liền và biển. Vùng này chịu tác động của tổng hợp của cả sóng và triều. • Hình thái bờ biển là hình dạng bờ biển bị biến động do tác động của các yếu tố động lực học ven biển. 05/07/2021 6 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 7 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 8 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 9 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 10 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 11 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 12 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 13 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 14 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 15 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 16 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 17 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 18 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 05/07/2021 19 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 20 1.1.1 Hình thái bờ biển 05/07/2021 21 1.1.1 Hình thái bờ biển • Tại một vùng bờ biển được chia thành 3 vùng khác nhau: - Khu ven biển: Nằm trên mực nước triều cao nhất - Khu gần bờ: Giữa mực nước triều cao nhất và thấp nhất - Khu bãi thấp: Dưới mực nước triều thấp nhất, trong vùng sóng vỡ. 05/07/2021 22 1.1.1 Hình thái bờ biển • Quá trình lan truyền sóng vào bờ biển 05/07/2021 23 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có đảo chắn ngang (Barrier island coasts) – Bờ biển vùng đồng bằng (Delta coasts) – Bờ biển có đụn cát (Dune coasts) – Bờ biển có vách đá dựng đứng (Cliff coasts) – Bờ biển có dải san hô ngầm (Coral reef coasts) – Bờ biển có rừng ngập mặn (Mangrove coasts) – Bờ biển có cỏ vùng đầm lầy (Marsh grass coasts) 05/07/2021 24 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có đảo chắn ngang (Barrier island coasts) 05/07/2021 25 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển vùng đồng bằng (Delta coasts) 05/07/2021 26 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển vùng đồng bằng (Delta coasts) 05/07/2021 27 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có đụn cát (Dune coasts) 05/07/2021 28 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có vách dựng đứng (Cliff coasts) Cliffs near Nienhagen, Mecklenburg Dingli Cliffs in Malta 05/07/2021 29 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có dải san hô ngầm (Coral reef coasts) 05/07/2021 30 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có rừng ngập mặn (Mangrove coasts) 05/07/2021 31 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có rừng ngập mặn (Mangrove coasts) 05/07/2021 32 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển có cỏ vùng đầm lầy (Marsh grass coasts) 05/07/2021 33 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển khác 05/07/2021 34 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo đặc tính vùng bờ: – Bờ biển khác 05/07/2021 35 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo vật liệu vùng bờ: – Bờ biển bùn (Mud coasts) – Bờ biển cát (Sand coasts) – Bờ biển cuội sỏi (Gravel/Shingle coasts) – Bờ biển đá (Rock/Cliff coasts) 05/07/2021 36 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo vật liệu vùng bờ: – Bờ biển bùn (Mud coasts) 05/07/2021 37 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo vật liệu vùng bờ: – Bờ biển cát (Sand coasts) 05/07/2021 38 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo vật liệu vùng bờ: – Bờ biển cuội sỏi (Gravel/Shingle coasts) 05/07/2021 39 1.1.1 Hình thái bờ biển • Các loại hình thái bờ biển dựa theo vật liệu vùng bờ: – Bờ biển đá (Rock/Cliff coasts) Đảo Phú Quý, Bình Thuận 05/07/2021 40 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 1.1.1 Hình thái bờ biển • Nguyên nhân gây ra sự dịch chuyển đường bờ biển: – Nguyên nhân chủ quan: công trình phá sóng, hướng dòng, … – Nguyên nhân khách quan: sóng, dòng chảy, nước biển dâng, … 05/07/2021 41 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 05/07/2021 42 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 05/07/2021 43 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 05/07/2021 44 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 05/07/2021 45 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 1997 05/07/2021 46 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển 2017 05/07/2021 47 1.1 Hình thái bờ biển và vật liệu ven biển • 1.1.2 Vật liệu ven biển 05/07/2021 48 1.2 Cơ chế của sự dịch chuyển đường bờ • 1.2.1 Nguyên lý cơ bản về sự dịch chuyển đường bờ – Sự dịch chuyển đường bờ là do sự di chuyển của các hạt vật liệu (bùn, cát, sỏi) thuộc vùng bờ biển đó dưới tác động của các yếu tố thủy động lực học ven bờ (sóng, gió, dòng chảy). – Có hai dạng vận chuyển bùn cát: • Vận chuyển bùn cát ngang bờ (cross-shore transport): Sóng, triều lên xuống, độ dốc của bờ, sự tương tác giá sóng dài và sóng ngắn. • Vận chuyển bùn cát dọc bờ: (long-shore transport): dòng chảy do sóng, dòng chảy triều, dòng chảy do gió, sự xáo trộn bùn cát do tương tác giữa sóng và dòng chảy. 05/07/2021 49 1.2 Cơ chế của sự dịch chuyển đường bờ • 1.2.1 Nguyên lý cơ bản về sự dịch chuyển đường bờ 05/07/2021 50 1.2 Cơ chế của sự dịch chuyển đường bờ • 1.2.1 Nguyên lý cơ bản về sự dịch chuyển đường bờ τC : shear stress = ρgV2/ C2 V : depth average flow velocity C : Chezy coefficient 05/07/2021 51 1.2 Cơ chế của sự dịch chuyển đường bờ • 1.2.1 Nguyên lý cơ bản về sự dịch chuyển đường bờ Đường cong Shields biểu thị trạng thái đứng yên hay chuyển động của hạt cát 05/07/2021 Re: Số Reynold = V *D/ν ν: Hệ số nhớt động học V: Vận tốc dòng chảy trung bình D: Đường kính trung bình của hạt cát 52 1.2 Cơ chế của sự dịch chuyển đường bờ • 1.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự dịch chuyển đường bờ – Do công trình phá sóng xa bờ, kè mỏ hàn. – Do ảnh hưởng của dạng hình thái bờ biển. – Do ảnh hưởng của cửa sông. – Do ảnh hưởng của đảo ngang gần bờ: đóng vai trò như đập phá sóng xa bờ. 05/07/2021 53 1.3 Khái niệm chung về CTBVBB • 1.3.1 Chức năng và nhiệm vụ công trình BVBB • 1.3.2 Các giải pháp kỹ thuật và phân loại công trình BVBB – Các dạng tác động của môi trường ven biển với đường bờ biển – Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ đường bờ biển – Phân loại các dạng công trình bảo vệ bờ biển • 1.3.3 Yêu cầu chung đối với các loại công trình BVBB • 1.3.4 Nội dung chính của tính toán thiết kế CT BVBB • 1.3.5 Các số liệu chính cần thiết trong thiết kế CT BVBB 05/07/2021 54 1.3.1 Chức năng và nhiệm vụ công trình BVBB • Bảo vệ đường bờ biển, chống xói lở bờ gây hiện tượng biển lấn vào đất liền; • Chống bồi lấp ở các vùng cửa sông, cảng; • Ngăn chặn nước mặn xâm nhập vào vùng cần bảo vệ; • Lấn biển, tạo cảnh quan ven biển... 05/07/2021 55 1.3.2 Các giải pháp và phân loại CT BVBB a) Các dạng tác động của môi trường ven biển đến đường bờ biển Bờ biển thường chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố môi trường biển làm thay đổi hình thái đường bờ và xâm nhập mặn: • Sóng tác dụng trực tiếp lên đường bờ làm xói mòn đường bờ biển hoặc phá hỏng các công trình ven bờ. • Dòng chảy ven do sóng, triều, dòng chảy cửa sông cuốn trôi các hạt vật liệu gây xói lở bờ biển. • Nước dâng cao trong bão, kết hợp triều cường làm nước biển tràn đê xâm nhập vào sâu trong đất liền. 05/07/2021 56 1.3.2 Các giải pháp và phân loại CT BVBB b) Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ đường bờ biển • Phương pháp bảo vệ tĩnh: sử dụng các dạng công trình để trực tiếp bảo vệ bờ và giữ đất. Các công trình trực tiếp chống lại tác động môi trường (Đê, kè). • Phương pháp bảo vệ động: sử dụng các công trình để điều chỉnh sự cân bằng bùn cát, chủ động tiêu tán năng lượng sóng, giữ bãi gây bồi… (Đê chắn sóng, mỏ hàn, đê thuỷ khí, đê nổi ...). • Phương pháp hỗn hợp: sử dụng kết hợp đồng thời cả hai phương pháp trên để có thể đạt hiệu quả tốt nhất. 05/07/2021 57 1.3.2 Các giải pháp và phân loại CT BVBB c) Phân loại các dạng công trình bảo vệ bờ biển Đê biển (Sea dikes): • Thực hiện được cả hai chức năng là bảo vệ bờ và ngăn chặn nước mặn xâm nhập (bảo vệ trực tiếp). • Đê biển thông dụng nhất là đê mái nghiêng, tuy nhiên với đê biển vùng nước sâu, người ta thường dùng đê thành đứng, với vùng nước vừa có thể dùng đê hỗn hợp (phần trên dạng thành đứng, phần dưới dạng mái nghiêng). (TCVN 9901-2014) 05/07/2021 58 05/07/2021 59 05/07/2021 60 1.3.2 Các giải pháp và phân loại CT BVBB c) Phân loại các dạng công trình bảo vệ bờ biển Kè biển (revetments): • Làm nhiệm vụ bảo vệ mái bờ biển chống lại sự xói mòn dưới tác động của sóng và dòng chảy ven bờ biển. Mái kè thường có độ dốc m = 2 - 5, lớp ngoài cùng là vật liệu bảo vệ như đá lát khan, đá xây, bê tông … (TCVN 9901-2014) (Hội An 2017) 05/07/2021 61 1.3.2 Các giải pháp và phân loại CT BVBB c) Phân loại các dạng công trình bảo vệ bờ biển Mỏ hàn (Groins): • Là công trình được đặt theo hướng xiên/vuông góc với đường bờ biển nhằm làm giảm vận tốc dòng chảy ven bờ, giữ cát, ngăn không cho bãi bị xói mòn (van Rijn, 2013) Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định 05/07/2021 62 05/07/2021 63 1.3.2 Các giải pháp và phân loại CT BVBB c) Phân loại các dạng công trình bảo vệ bờ biển Đê phá sóng (Breakwaters): • Là công trình đê có hướng song song với đường bờ nhằm làm giảm năng lượng sóng trước khi vào phía bờ. • Kích thước đê chắn sóng phụ thuộc vào chế độ sóng, địa hình khu vực xây dựng và yêu cầu về các thông số sóng sau đê. (van Rijn, 2013) Hải Hòa, Hải Hậu, Nam Định 05/07/2021 64 DK Holly Beach US Close to the coastline Far from the coastline; UK 65 1.3.2 Các giải pháp và phân loại CT BVBB c) Phân loại các dạng công trình bảo vệ bờ biển Công trình bổ trợ cho đê biển khác: • Các công trình giảm khả năng tác động trực tiếp của các yếu tố môi trường biển lên bờ như: • Rừng cây chắn sóng: giảm năng lượng sóng, chống xói bãi • Các công trình hướng dòng: tạo sự cân bằng bùn cát • Các tuyến đê dự phòng: chia ô ngăn cách từng vùng, thường dùng với các vùng đặc biệt nguy hiểm. defence defence transitional area transitional area dry dry (GIZ) 05/07/2021 66 1.3.3. Yêu cầu chung đối với các loại CT BVBB Tiêu chuẩn cao nhất để lựa chọn giải pháp cho công trình bảo vệ bờ là tính kinh tế-kỹ thuật, bao gồm: • Xác định đúng đắn các yếu tố tác động của môi trường lên công trình như: sóng, gió, triều, dòng chảy… Các tác động trên mang tính ngẫu nhiên nên cần quyết định đúng đắn tần suất xuất hiện của các yếu tố trên để xác định đầu vào của thiết kế. • Tận dụng hợp lý nguồn nguyên vật liệu, thiết bị, nhân lực kinh nghiệm của địa phương. Tiết kiệm vật liệu khan hiếm. • Kết hợp kinh nghiệm sẵn có trong nước với các thành tựu mới của thế giới. • Trên cơ sở phân tích các yếu tố thủy thạch động lực, cần xem xét khả năng sử dụng đồng thời các công trình để kết hợp có hiệu quả nhất. 05/07/2021 67 1.3.3. Yêu cầu chung đối với các loại CT BVBB Thiết kế công trình bảo vệ bờ cần phải đảm bảo: • Phù hợp với địa hình tại khu vực xây dựng công trình; • Chống lại các tác động của môi trường ven biển như sóng, dòng chảy, thuỷ triều, nước dâng; • Phù hợp với quy hoạch chung và với các tiêu chuẩn hiện hành; • Đảm bảo tính kinh tế và kỹ thuật; • Công trình phải có tính khả thi trong thi công. 05/07/2021 68 1.3.4. Nội dung chính của tính toán thiết kế CTBVBB Nội dung chính của quá trình thiết kế: 1. Xác định hiệu quả của việc XDCT (xây dựng luận chứng và dự án khả thi) 2. Thu thập thông tin, số liệu phục vụ thiết kế, tiến hành quy hoặch các hạng mục. 3. Thiết kế sơ bộ, gồm các việc: chọn hình dạng cơ bản, vật liệu dự kiến sử dụng. 4. Lập sơ đồ thực hiện chương trình thiết kế và tính toán các phương án đã lập 5. Điều chỉnh kích thước, so sánh và lựa chọn phương án 6. Thiết kế chi tiết các hạng mục 7. Hoàn thiện bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu có liên quan. 05/07/2021 69 1.3.4. Các số liệu chính cần thiết trong thiết kế 1. Số liệu về địa hình: Nhằm mục đích quy hoạch công trình, tính đến khả năng khai thác công trình, điều kiện về thi công xây dựng công trình. Ví dụ như vấn đề về luồng lạch, mớn nước, điều kiện vận chuyển vật liệu … 2. Số liệu về địa chất công trình: Mục đích giúp chọn được giải pháp nền móng hợp lý, giải pháp nền móng sẽ quyết định đến loại hình và độ bền của công trình, giúp xem xét đến khả năng bị xói mòn của bờ biển dưới tác dụng của môi trường. 3. Số liệu về môi trường (khí tượng hải văn): Mục đích để xác định tác động của môi trường đến khu vực xây dựng công trình, xác định các tải trọng lên công trình từ đó đưa ra quy mô của công trình. 4. Số liệu về xâm thực của môi trường biển: Xem xét khả năng xâm thực của môi trường biển đến công trình. 05/07/2021 70