Uploaded by ngoc nguyen

(10) Ancolac6ff811783832e19db6cd542a0ed334ae9a85b89fe0ae0ba4f8b166a0a9a616

advertisement
ANCOL
Câu 1: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao
sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. etanal.
D. axit fomic.
Câu 2: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. pentan-2-ol.
Câu 3: Ancol etylic là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3OH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 4: Công thức phân tử chung của ancol bậc 1 no, đơn chức là
A. CnH2n+1OH.
B. R-CH2OH.
C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2nCH2OH.
Câu 5: Số nhóm chức OH trong phân tử etylen glicol là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 6: Nhóm OH trong phân tử ancol butylic liên kết với C bậc
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 7: Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H9OH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol thơm?
A. Ancol benzylic. B. Xiclohexanol.
C. Glixerol.
D. Etylen glicol.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nói chung, nhiệt độ sôi của ancol tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối là do giữa các phân tử ancol
có tạo được liên kết hiđro, trong khi hiđrocacbon không có khả năng này.
C. Ancol tan nhiều trong nước là do giữa các phân tử ancol có tạo được liên kết hiđro, trong khi
hiđrocacbon không có khả năng này.
D. Độ tan của ancol trong nước giảm khi phân tử khối tăng
Câu 10. Khi bị oxi hoá không hoàn toàn, ancol A tạo ra anđehit. Vậy A là
A. ancol bậc I.
B. ancol bậc II.
C. ancol đơn chức. D. ancol bậc III.
Câu 11: Khi cho ancol metylic tác dụng với Na thu được chất có công thức là
A. CH3Na.
B. CH3ONa.
C. CH3COONa.
D. C2H5ONa.
Câu 12: Nhỏ 3 - 4 giọt glixerol vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)2 thấy hiện tượng
A. kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam.
B. kết tủa không tan.
C. kết tủa tan tạo dung dịch màu tím.
D. kết tủa tan và có khí màu xanh bay lên.
Câu 13: Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit bromhiđric trong ống nghiệm, thu được
A. chất lỏng màu vàng, không tan trong nước và nặng hơn nước.
B. chất lỏng không màu, không tan trong nước và nặng hơn nước.
C. chất lỏng màu vàng, không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. chất lỏng không màu, không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 14: Đun nóng C2H5OH ở 170 oC (xúc tác H2SO4 đặc), thu được anken có công thức phân tử là
A. C2H4.
B. C5H10.
C. C4H8.
D. C3H6.
Câu 15: Ancol A khi bị oxi hoá cho xeton B. Vậy A là
A. ancol bậc 1.
B. ancol bậc 2.
C. ancol đơn chức.
D. ancol bậc 3.
Câu 16: Lên men giấm ancol etylic tạo thành
A. axit axetic.
B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic.
D. axit fomic.
Câu 17: Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của ancol là
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
Câu 18: Sản phẩm chính của phản ứng đehidrat hoá (CH3)2CHCH(OH)CH3 là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 3-metylbut2-en.
D. 2-metylbut-1-en.
Câu 19: Ancol 2-metylbutan-2-ol thuộc loại ancol
A. bậc III.
B. bậc I.
C. bậc II.
D. bậc IV.
Câu 20: Hợp chất A có công thức phân tử C5H12O, có khả năng tác dụng Na. Khi oxi hoá A bằng CuO
nung nóng, thu được anđehit. Số đồng phân cấu tạo A là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 21: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 22: Khi cho cùng số mol các chất: etanol, metanol, etylen glicol, glixerol tác dụng với lượng dư
Na, trường hợp thu được nhiều khí thoát ra nhất là
A. etanol.
B. glixerol.
C. metanol.
D. etylen glicol.
Câu 23: Ancol nào sau đây khi tách H2O có thể tạo hỗn hợp 3 anken đồng phân?
A. butan-2-ol.
B. metylpropan-2-ol.
C. butan-1-ol.
D. metylpropan-1-ol.
Câu 24: Ancol nào sau đây khi tách H2O không thể tạo anken?
A. metanol.
B. etanol.
C. 2-metylpropan-2-ol.
D. 2-metylpropan-1-ol.
Câu 25: Số đồng phân ancol có công thức phân tử C5H12O, khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất
là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 26: Oxi hóa hoàn toàn a gam ancol X đơn chức, mạch hở, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O.
Giá trị của a là
A. 7,4.
B. 4,6.
C. 6,2.
D. 6,0.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam ancol X, thu được 0,375 mol CO2 và 0,5 mol nước. Công thức
phân tử của ancol X là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. C3H5OH.
Câu 28: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. CuO, HBr, K2CO3.
B. Na, HBr, MgCl2.
C. NaOH, CuO, HBr.
D. Na, CuO, HBr.
Câu 29: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 30: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với
lượng vừa đủ Na, tạo ra 46 gam chất rắn và V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 13,44.
Câu 31: Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở
1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete và 1,8 gam H2O. Công thức
phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 32: Đun nóng 0,9 mol hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Câu 33: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 42.
B. 70.
C. 28.
D. 56.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ancol no, mạch hở X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi
nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H7OH.
B. C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
Câu 35: Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với
H2SO4 đặc đun nóng ở 170oC, thấy tạo thành một anken duy nhất có phân nhánh. Ancol X là
A. 2-metylpropan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. propan-2-ol.
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. C
4. C
5. D
6. A
7. D
8. A
9. C
10. A
11. B
12. A
13. B
14. A
15. B
16. A
17. B
18. A
19. A
20. A
21. A
22. B
23. A
24. A
25. D
26. D
27. A
28. D
29. B
30. A
31. A
32. B
33. A
34. C
35. A
Download