Uploaded by dũng lê đình

Đề-cương-1

advertisement
Đề 1:
Câu 1: Giải pháp để giải quyết vấn đề đoạn gang điều kiện nào sau đây thỏa mãn
Chờ đợi vô hạn (un-bounded waiting)
Tiến triển (progress)
Chờ đợi hữu hạn( bounded waiting)
Loại trừ lẫn nhau ( Mutual exclusion)
Câu 2 : Lựa chọn nào dưới đây không thuộc về hàng đợi tiến trình
ready queue
pcb queue
device queue
job queue
câu 3 để ngăn bế tắc xảy ra thì điền kiện nào sau đây là đúng
Tất cả các đáp án trên đều đúng
có hiện tượng chờ đợi vòng tròn
không đáp án nào đúng
điều kiện giữ và đợi không bao giờ xảy ra trong hệ thống
câu 4: 2 thao tác cơ bản nào dưới đây được cung cấp bởi cơ chế truyền thông tiến
trình
receive & send message
delete & receive message
send & delete message
write & delete message
Câu 5 thuật toán lập lịch nào sau đây sẽ để tiến trình có độ ưu tiên thấp đợi mãi
round-ronbin
độ ưu tiên
FCFS
shorest job first
Câu 6 Một tiến trình có nhiều luồng nghĩa là
tất cả các đáp án trên
nhiều hơn một nhiệm vụ tại một thời điểm
chỉ một luồng trên mỗi tiến trình sử dụng
chỉ thực hiện một nhiệm vụ tại 1 thời điểm nhưng nhanh hơn
câu 7 cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng điều phối FIFO thời gian chờ
của p4 là
10
11
12
11
14
câu 8 truyền thông liên tiến trình là gì
không ý nào đúng
cho phép các tiến trình truyền thông và đồng bộ các hoạt động của chúng
cho các phép tiến trình chỉ đồng bộ hoạt động của chúng
cho phép các tiến truyền thông và đồng bộ hoạt động của chúng khi sử dụng cùng
không gian địa chỉ
câu 9 số lượng tiến trình hoàn thành trong một đơn vị thời gian gọi là
thời gian phản hồi
thông lượng
thời gian lưu
sử dụng cpu
câu 10 khi nào thì tiến trình đề xuất 1 yêu cầu I/0
nó được đặt trong Job-queue
nó được đặt trong waiting queue
đặt trong ready queue
I/o queue
câu 11 thư viện luồng (thread library) cung cấp cho người lập trình 1 api để tạo và
quản lý
bộ nhớ trong
hệ điều hành
bộ xử lý
luồng (threads)
câu 12 lập lịch (scheduling) là
cho phép công việc sử dụng bộ xử lý
đơn giản để thực hiện cả trên máy tính lớn
không liên quan tới hiệu suất
mục đích giống nhau của hệ thống
câu 13 mỗi tiến trình được đại diện trong hệ điều hành bởi
khối điều khiển vấn đề ( problem control block)
bảng mạch in (printed circuit board)
khối điều khiển chương trình (program control block)
khối điều khiển tiến trình pcb(process control block)
câu 14 điều kiện cạnh tranh (race condition) là
không ý nào đúng
là tình huống nơi mà tiến trình đơn lẻ truy xuất và thao tác đồng thời cùng dữ liệu
là tình huống nơi không có tiến trình thao tác và truy xuất cùng dữ liệu đồng thời
tình trạng trong đó kết quả của việc nhiều tiến trình cùng truy nhập tới dữ liệu phân
chia phụ thuộc vào trật tự của các truy nhập
câu 15 cho các tiến trình với tgian thực hiện và nhập
p1(10,0)p2(1,1)p3(2,2)p4(1,3)p5(5,4) khi sử dụng srt độc quyền thời gian kết thúc
của p4
15
13
14
12
câu 16 cái nào sau đây không phải là kiểu bus của máy tính
control bus
address bus
timer bus
data bus
câu 17 phát biểu sau là của nguyên lí hđh “ hệ điều hành được chia thành nhiều
thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”
Nguyên lý giá trị chuẩn
nguyên lý macroprocessor
nguyên lý phủ chức năng
nguyên lý module
câu 18 thuật toán cấp khối nhớ đầu tiên thỏa mãn là
không câu nào đúng
best-fit
worst-fit
first-fit
câu 19 thuật toán lập lịch ưu tiên (priority scheduling) có thể là
tất cả các đáp án đều sai
chỉ cso duy nhất ưu tiên không độc quyền
có thể là ưu tiên độc quyền hoặc ưu tiên không độc quyền
chỉ có duy nhất ưu tiên độc quyền
câu 20 cho các tiến trình với tgian thực hiện và thời gian nhập hệ thống với độ ưu
tiên sau p1(24,0,1) p2(3,5,2) p3(5,7,3) với quyền ưu tiên 3>2>1 khi sử dụng chiến
lược điều phối ưu tiên không độc quyền , thời gian kết thúc tiến trình p1 là
30
29
32
28
câu 21: thuật toán tránh bế tắc trạng thái cấp phát tài nguyên được định nghĩa bởi
tất cả các đáp án trên
số tài nguyên đã được cấp phát
nhu cầu nhiều nhất của tiến trình
số tài nguyên còn lại
câu 22 xét không gian địa chỉ có 8 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào
bộ nhớ có 32 khung trang hỏi địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit
13
20
18
10
câu 23 để truy xuất tới các dịch vụ của hệ điều hành giao diện được cung cấp bởi
assembly instructions
api
library
system calls
câu 24 địa chỉ vật lý- địa chỉ tuyệt đối là
thành phần không gian địa chỉ logic
là chỉ thị lệnh hay byte dữ liệu sử dụng trong tiến trình
không có đáp án nào đúng
địa chỉ thực trong bộ nhớ được cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình
câu 25 địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực thi cho tiến trình hiện tại được lưu
trong
số tiến trình process number
bộ đếm chương trình program counter
trạng thái tiến trình process state
cpu register
Câu 26: cho 5 tiến trình “ P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời
gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8;P4
thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 10;P5 thời gian nhập là 10, thời gian thực hiện
là 15.
Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền
-39
- 41
-45
-42
Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS
- 41
-45
-42
-40
Câu 26.3: : Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=8
-50
-52
-51
-49
Câu 27: bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 100K,
250K, 300K,400K,600K,700K. Tiến trình P0->P4 có kích thước lần lượt là:
120K,200K,350K,500K,650K
Câu 27.1: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp First Fit
-
P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ
Câu 27.2: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit
-
P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ
Câu 27.3: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit
-
P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ
Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật ( P0->P4) được load trang ảo tại các thời
điểm 4, 2 ,5, 6,7. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho
từng trang: (0,0), (1,0), (1,1),(1,1),(0,0)
Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU
-
-P0->P4->P1->P2->P3
-P1->P0->P2->P3->P4
-P0->P3->P1->P2->P4
-P1->P0->P3->P2->P4
Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO
- -P1->P0->P2->P3->P4
- -P0->P1->P2->P3->P4
- -P0->P3->P1->P2->P4
- -P1->P0->P3->P2->P4
Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2
-
-P0->P4->P1->P2->P3
-P1->P0->P2->P3->P4
-P0->P3->P1->P2->P4
-P1->P0->P3->P2->P4
Câu 29: xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ
vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang.
Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit
-
12
13
11
14
Câu 29.2: địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit
-
13
15
12
16
Câu 1: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(24,0), P2(3,5), P3(5,7) Khi sử dụng chế độ điều phối Round Robin với q=4
thời gian kết thúc của P3 là
21
20
19
22
Câu 2: Mỗi địa chỉ được sinh ra bởi CPU được chia thành 2 phần. Chúng là ?
Page offset & frame bit
Page number & page offset
Frame bit & page number
Frame offset & page offset
Câu 3: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối
FIFO thời gian chờ của P4 là
11
12
14
10
Câu 4: Chương trình nguồn (source program) được chuyển thành ngôn ngữ máy
tính bởi
Relocator
Linker
Loader
Compiler or Assembler
Câu 5: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(6,2), P2(2,5), P3(8,1), P4(3,0), P5(4,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SJF
không độc quyền thời gian chờ của P4 là ?
2
0
1
3
Câu 6: Tính chất nào không phải tính chất của hệ điều hành?
Độ tin cậy
Tính hiệu quả
Tính thuận tiện
Tính bất ổn định
Câu 7: Trong chiến lược điều phối SJF , tiến trình đang thực thi nó không bị dừng
lại bởi tiến trình khác dù tiến trình khác có thời gian thực thi ngắn hơn là
Shorest job first độc quyền
Round Robin
FIFO
Shorest job first không độc quyền
Câu 8: Hàng đợi sẵn sàng (ready queue) được lưu trữ như một
Danh sách liên kết - Linked list
Ngăn xếp -stack
Mảng - array
Không đáp án nào đúng
Câu 9: Lựa chọn nào dưới đây là công cụ đồng bộ tiến trình?
Semaphore
Pipe
Thread
Socket
Câu 10: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình nào đến trước sẽ được phục vụ
trước trong một khe thời gian nhất định
Shorest job first
Round Robin
FIFO
Không ý nào đúng
Câu 11: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối
SRT độc quyền thời gian chờ trung bình là
7.6
7.5
7.4
7.7
Câu 12: ...........Cung cấp nhiều tiện ích để người dùng dễ dàng sử dụng máy tính
Operating System
Working System
ALU (Arithmetic logic unit)
Không đáp án nào đúng
Câu 13: Tất cả bế tắc liên quan tới cạnh tranh nhu cầu về
Máy tính
Người dùng
Tài nguyên
Chương trình
Câu 14: Một tiến trình kết thúc khi nó kết thúc thực thi trạng thái cuối cung của nó
và yêu cầu hệ điều hành xóa nó bởi sử dụng lời gọi hệ thống......
Forck()
Exit()
Wait()
Exec()
Câu 15: Lập lịch (scheduling) là?
Không liên quan tới hiệu suất
Đơn giản để thực hiên , cả trên máy tính lớn
Mục đích giống nhau của hệ thống
Cho phép công việc sử dụng bộ xử lý
Câu 16: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là ?
Trao đổi thông điệp
Vùng nhớ chia sẻ shared memory
Đường ống (Pipe)
Socket
Câu 17: Để đảm bảo bế tắc (deadlock) không bao giờ xảy ra, hệ thống có thể sử
dụng?
Đáp án A và B là đúng
Dự báo và tránh bế tắc
Biện pháp ngăn ngừa bế tắc để hệ thống không bao giờ rơi vào trạng thái bế tắc
Khắc phục bế tắc
Câu 18: Một tiến trình có ít nhất
3 luồng
2 luồng
1 luồng
4 luồng
Câu 19: Những tiến trình nằm trong bộ nhớ chính và sẵn sàng và đợi để thực thi
được giữ trong một hàng đợi được gọi là?
Job queue - Hàng đợi công việc
Ready queue - hàng đợi sẵn sàng
Device queue - Hàng đợi thiết bị
Không đáp án nào đúng
Câu 20: Việc phân bổ bộ xử lý bằng quản lý tiến trình còn được gọi là ………. .
CPU
Planning
Processing
Managing
Scheduling
Câu 21: Địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực thi cho tiến trình hiện tại được lưu
trong
trạng thái tiến trình - Process state
Bộ đếm chương trình ( Program counter )
CPU register
Số tiến trình - Process number
Câu 22: Trong truyền thông không đồng bộ (the non blocking send)
Tiến trình gửi tiếp tục gửi cho tới khi nó nhận một thông điệp
Tiến trình gửi gửi thông điệp và tiếp tục làm việc
Tiến trình gửi tiếp tục gửi cho tới khi thông điệp được nhận
Không ý nào đúng cả
Câu 23: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SJF
không độc quyền thời gian kết thúc của P5 là
10
9
8
11
Câu 24: Trong chiến lược điều phối SJF, tiến trình đang thực thi vẫn bị dừng bởi
tiến trình có thời gian thực thi ngắn, hơn là
Shorest job first không độc quyền
Round Robin
FIFO
Shorest job first độc quyền
Câu 25: Yêu cầu chương trình điều độ gồm có
Chờ đợi hữu hạn (Bounded Waiting)
Tiến triển (Progress)
Loại trừ lẫn nhau (Mutual Exclusion)
Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Cho 5 tiến trình “P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời
gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8; P4
thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 1;P5 thời gian nhập là 10 , thời gian thực hiện
là 15.
Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền
24
23
21
22
Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS
32
35
36
34
Câu 26.3: Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=5
35
42
37
40
Câu 27: Bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 110K,
220K, 290K, 380K,580K,700K. Tiến trình P0 -> P4 có kích thước lần lượt là:
120K, 200K, 350K,500K,690k
Câu 27.1: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Fisrt Fit
P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4)
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
Câu 27.2: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit
P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4)
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
Câu 27.3: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit
P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4)
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật (P0->P4) được load trang ảo tại các thời
điểm: 3, 2, 4, 5,6. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho
từng trang: (0,0), (1,0), (1,1), (1,1),(0,1)
Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU
P0->P4->P1->P2->P3
P1->P0->P2->P3->P4
P0->P3->P1->P2->P4
P1->P0->P3->P2->P4
Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO
P1->P0->P2->P3->P4
P0->P1->P2->P3->P4
P0->P3->P1->P2->P4
P1->P0->P3->P2->P4
Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2
P0->P4->P1->P2->P3
P1->P0->P2->P3->P4
P0->P3->P1->P2->P4
P1->P0->P3->P2->P4
Câu 29: Xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ
vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang.
Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit
12
11
13
14
Câu 29.2: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit
13
12
15
16
Câu 1: công việc chính của hệ điều hành là ?
thân thiện với người dung
cung cấp tiên ích
quản lý tài nguyên
command resourses
câu 2 : cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng điều phối FIFO thời gian lưu
của p5 là
14
15
16
17
Câu 3: bộ nhớ vật lý (physical memory ) được chia thành các khối có kích thước cố
định được gọi là ?
Frames
Pages
Backing store
Không ý nào đúng cả
Câu 4: Một tập hợp các chỉ thị mở rộng cung cấp giao diện giữa Hệ điều hành và
các chương trình người dung, được gọi là
System call
Instruction call
Machine call
Service call
Câu 5 Thuật toán tránh bế tắc thì một trạng thái an toàn là
-Ở đó tồn tài một chuỗi tiến trình an toàn
-Hệ thống có thể cấp phát tài nguyên cho mỗi tiến trình ( với yêu cầu tối đa của nó)
theo thứ tự để tránh gặp bế tắc
-có 2 đáp án đúng
- Không có đáp án đúng
Câu 6: thuật toán cấp phát khối nhớ lớn nhất đáp ứng được tiến trình là?
-First-fit
-Best-fit
-Worst-fit
-không câu nào đúng
Câu 7: Hệ điều hành là chương trình đóng vai trò trung gian giữa người sử dụng
máy tính và
-phần mềm máy tính
- phần cứng máy tính
-các chương trình ứng dụng
-CPU và bộ nhớ
Câu 8: để tránh bế tắc. cách đơn giản và hưu ích nhất là yêu cầu mỗi tiền trình khai
báo……….mỗi kiểu tài nguyên mà nó có thể cần
-số nhỏ nhất
-số lớn nhất
-số trung bình
-không có đáp án đúng
Câu 9: Phương pháp đồng bộ nào đòi hỏi có sự hỗ trợ của phần cứng?
-Phương pháp khóa trong
-Thuật toán Dekker
-Test and set
-Semaphone
Câu 10: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(6,2),p2(2,5) p3(8,1),p4(3,0),p5(4,4) khi sử dụng chế độ điều phối SJF độc
quyền thời gian kết thúc của p3 là
-23
-22
-21
-20
Câu 11: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(24,0),p2(3,5) p3(5,7) khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian chờ trong hệ
thống của p2 là
-18
-19
-24
-20
Câu 12: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng chế độ điều phối SRT độc
quyền thời gian chờ trung bình là
-7.4
-7.5
-7.6
-7.7
Câu 13: Hàng đợi sẵn sàng ( ready queue) được lưu trữ như một
-
Mảng-array
Ngăn xếp-stack
Danh sách liên kết-linked list
Không có đáp án nào đúng
Câu 14: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(10,0,3),p2(1,1,1) p3(2,2,3),p4(1,3,4),p5(5,4,2) với độ ưu tiên 4>3>2>1 Kho sử
dụng chế độ điều phối ưu tiên không độc quyền thời gian kết thúc của P5 là
-
18
20
21
19
Câu 15: Bộ nhớ máy tính nào cho phép đông thời hai hoạt động đọc và ghi là?
- Rom
- Ram
- Eprom
- Eeprom
Câu 16: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng chế độ điều phối SRT độc
quyền thời gian kết thúc của P4
-
12
13
14
15
Câu 17 : cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau
p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời
gian chờ của P4 là
-
14
12
11
10
Câu 18: trong đoạn găng ( critical section ) thì đâu là phát biểu đúng ?
- Vài tiến trình truy xuất và thao tác đồng thời trên cùng dữ liệu
- Không có tiến trình truy xuất và thao tác dữ liệu
- Khi một tiến trình đang thực thi trong đoạn găng của nó thì không cho phép
tiến trình khác được thực thi trong đoạn gang của nó
- Không có đáp án nào đúng
câu 19: câu nào là đúng với chờ đợi hữu hạn ( bounded waiting)
- Khi một tiến trình đang thực thi trong đoạn găng, thì không có tiến trình nào
khác được thực thi trong đoạn găng của nó
- Nếu tài nguyên găng hết khả năng phục vụ và vẫn tồn tại tiến trình muốn
vào đoạn găng, thì tiến trình đó được xếp hang chờ đợi và sự chờ đợi là hữu
hạn
- Không đáp án nào đúng
- Có 2 đáp án đúng
Câu 20: Bộ lập lịch ngắn hạn ( short- term scheduler) là gì?
- Lựa chọn tiến trình đựa vào ready queue
- Lựa chọn tiến trình tiếp theo để thực thi và cấp phát CPU
- Lựa chọn tiến trình di chuyển từ bộ nhớ bởi swapping
- Không ý nào đúng
Câu 21: Thuật toán cấp phát khối nhớ bé nhất đủ để đpá ứng cho tiếng trình là
-First-fit
-Best-fit
-Worst-fit
-không câu nào đúng
Câu 22: Turnaround time ( thời gian lưu lại trong hệ thống ) được định nghĩa là?
- Thời gian chờ
- Thời gian để một tiến trình hoàn tất ( kể từ lúc tiến trình bắt đầu nhập vào hệ
thống đến lúc kết thúc tiến trình
- có 2 đáp án đúng
- không có đáp án nào đúng
câu 23 : phân mảnh bộ nhớ được định nghĩa là ?
-
tồn tại vùng sử dụng trong bộ nhớ của hệ thống máy tính
tồn tại vùng không thể sử dụng trong bộ nhớ của hệ thống máy tính
tồn tại vùng không thể tiếp cận trong bộ nhớ của hệ thống máy tính
không đáp án nào đúng
câu 24 : dựa trên sự phân bố thời gian cho các chi kì CPU và vào ra ta có tiến trình
tính toán (CPU-bound process) có
-
vài chu kỳ CPU ngắn
vài chu kỳ CPU dài
Nhiều chu kỳ CPU ngắn
Không ý nào đúng cả
Câu 25: trong chiến lược điều phối nào, tiến trình sẽ được gán 1 mức độ ưu tiên
nhất định và đưa vào hang chờ. Khi cần chọn tiến trình tiếp theo, hệ thống sẽ chọn
tiến trình có mức ưu tiên cao nhất bất chấp nó đến trước hay đến sau
-
FIFO
Round Robin
Shorest job first độc quyền ( SJF độc quyền)
Quyền ưu tiên
Câu 26: cho 5 tiến trình “ P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời
gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8;P4
thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 10;P5 thời gian nhập là 10, thời gian thực hiện
là 15.
Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền
-39
- 41
-45
-42
Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS
- 41
-45
-42
-40
Câu 26.3: : Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=8
-50
-52
-51
-49
Câu 27: bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 90K,
140K, 280K,380K,580K,800K. Tiến trình P0->P4 có kích thước lần lượt là:
130K,200K,350K,500K,790K
Câu 27.1: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp First Fit
-
P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ
Câu 27.2: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit
-
P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ
Câu 27.3: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit
-
P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ
Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật (P0->P4) được load trang ảo tại các thời
điểm 3, 1, 4,5,6. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho
từng trang: (0,0), (0,1), (1,0),(1,1),(1,1)
Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO
-P0->P1->P2->P3->P4
-P1->P0->P3->P2->P4
-P0->P3->P1->P2->P4
-P1->P0->P2->P3->P4
Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU
-P1->P0->P3->P2->P4
-P0->P3->P1->P2->P4
-P1->P0->P2->P3->P4
-P0->P4->P1->P2->P3
Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2
-P1->P0->P3->P2->P4
-P0->P3->P1->P2->P4
-P1->P0->P2->P3->P4
-P0->P4->P1->P2->P3
Câu 29: xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ
vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang.
Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit
-
12
13
11
14
Câu 29.2: địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit
-
13
15
12
16
Câu 1: Bộ lập lịch trung hạn (medium-term scheduler) là gì?
Nó lựa chọn tiến trình để thực thi tiếp theo và cấp phát CPU
Nó lựa chọn tiến trình đưa vào ready queue
Không ý nào đúng cả
Nó lựa chọn tiến trình nào để di chuyển từ bộ nhớ với swapping
Câu 2: Bộ lập lịch dài hạn( long-term scheduler) là gì ?
Nó lựa chọn tiến trình tiếp theo được thực thi và cấp phát CPU
Nó lựa chọn tiến trình đưa vào ready queue
Không ý nào đúng
Nó lựa chọn tiến trình di chuyển từ bộ nhớ bởi swapping
Câu 3: Mục đích chính của thiết bị bộ nhớ thứ cấp máy tính là
Lưu trữ dữ liệu tạm thời
Tính toán dữ liệu
Đầu ra của thông tin
Lưu dữ liệu lâu dài
Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây không phải là trạng thái của tiến trình?
Old
New
Running
Waiting
Câu 5: Kỹ thuật liên kết nối bộ nhớ và tái sử dụng bộ nhớ được đưa ra để giải
quyết vấn đề?
Swapping
Phân mảnh nội
Lỗi trang
Phân mảnh ngoại
Câu 6: Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ
dàng với mô hình hệ thống phân tán
Cấu trúc theo lớp
Cấu trúc đơn giản
Cấu trúc Client - Server
Cấu trúc máy ảo
Câu 7: Trong chiến lược điều phối SJF , tiến trình đang thực thi nó không bị dừng
lại bởi tiến trình khác dù tiến trình khác có thời gian thực thi ngắn hơn là
Round Robin
FIFO
Shorest job first không độc quyền
Shorest job first độc quyền
Câu 8: Tiến trình được tạo trong Windows API sử dụng hàm ........, mà tương tự
với hàm fork () trong UNIX để tiến trình cha tạo mới một tiến trình con
InitiateProcess()
CreateProcess()
Không có đáp án nào đúng
StartProcess()
Câu 9: Để tránh bế tắc. Cách đơn giản và hữu ích nhất là yêu cầu mỗi tiến trình
khai báo..........mỗi kiểu tài nguyên mà nó có thể cần
Số lớn nhất (max)
Số nhỏ nhất
Không có đáp án đúng
Số trung bình
Câu 10: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(6,2), P2(2,5), P3(8,1), P4(3,0), P5(4,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SJF
độc quyền thời gian kết thúc của P3 là ?
22
23
20
21
Câu 11: Giả sử tiến trình A sinh ra luồng B, C, câu nào sau đây là không chính xác
?
Luồng B,C không sử dụng chung tập thanh ghi
Luồng B,C không sử dụng chung con trỏ lệnh
Luồng B,C không sử dụng chung không gian địa chỉ
Luồng B, C không sử dụng chung stack
Câu 12: Một tiến trình được xem như bao gồm một số trang được đánh số từ
......trở đi
1
-1
0
2
Câu 13: Đáp án nào sau đây cấp phát bộ nhớ là lãng phí nếu chúng ta ước lượng
không khớp với các kích thước của các ứng dụng
Cấp phát bộ nhớ tĩnh
Cấp phát bộ nhớ động
Cấp phát bộ nhớ không liền kề
Cấp phát bộ nhớ liền kề
Câu 14: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối
FIFO thời gian lưu trong hệ thống của P5 là
17
14
16
15
Câu 15: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ
vào bộ nhớ có 32 khung trang. Hỏi Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit? (vật lý 15)
20 bit
10 bit
13 bit
18 bit
Câu 16: Bộ nhớ vật lý (physcial memory ) được chia thành các khối có kích thước
cố định được gọi là ?
Pages
Frames
Không ý nào đúng cả
Backing store
Câu 17: Đâu là ví dụ về hệ điều hành thời gian thực cứng
Điều khiển công nghiệp
Robotics
Không đáp án nào đúng
Có 2 đáp án đúng
Câu 18: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình vào trước được cấp CPU trước
Round Robin
FIFO
Không ý nào đúng
Shorest job first không độc quyền
Câu 19: Những tiến trình nằm trong bộ nhớ chính và sẵn sàng và đợi để thực thi
được giữ trong một hàng đợi được gọi là?
Ready queue - hàng đợi sẵn sàng
Device queue - Hàng đợi thiết bị
Không đáp án nào đúng
Job queue - Hàng đợi công việc
Câu 20: Lựa chọn nào dưới đây không thuộc về hàng đợi tiến trình ?
PCB Queue
Job Queue
Ready Queue
Device Queue
Câu 21: Bộ nhớ máy tính nào được sử dụng để tăng tốc độ xử lý của máy tính ?
RAM
ROM
BIOS
Cache memory
Câu 22: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như
sau: P1(24,0), P2(3,5), P3(5,7) Khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian lưu lại
hệ thống của P3 là
25
23
20
28
Câu 23: Một luồng (thread) điều khiển cho phép tiến trình thực hiện
Nhiều nhiệm vụ ở một thời điểm
Chỉ một nhiệm vụ ở một thời điểm
Tất cả các ý trên
Hai nhiệm vụ ở một thời điểm
Câu 24: Mỗi tiến trình bao gồm những phần có kích thước cố định được gọi là ....?
Bảng trang (page table)
Đoạn (segment)
Tất cả các đáp án trên
Trang (pages)
Câu 25: Hệ điều hành nhiều người dùng dựa trên khái niệm của
Time - sharing
Time - losing
Time - gaining
Time - spooling
Câu 26: Cho 5 tiến trình “P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời
gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8; P4
thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 2;P5 thời gian nhập là 10 , thời gian thực hiện
là 11.
Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền
22
25
30
28
Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS
37
35
36
33
Câu 26.3: Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=5
36
42
37
40
Câu 27: Bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 110K,
220K, 290K, 380K,580K,700K. Tiến trình P0 -> P4 có kích thước lần lượt là:
120K, 200K, 350K,500K,690k
Câu 27.1: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Fisrt Fit
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4)
P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ
Câu 27.2: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4)
P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ
Câu 27.3: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4)
P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5)
P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ
Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật (P0->P4) được load trang ảo tại các thời
điểm: 3, 1, 4, 5,6. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho
từng trang: (0,0), (0,1), (1,0), (1,1),(1,1)
Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO
P1->P0->P3->P2->P4
P1->P0->P2->P3->P4
P0->P3->P1->P2->P4
P0->P1->P2->P3->P4
Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU
P1->P0->P3->P2->P4
P0->P4->P1->P2->P3
P0->P3->P1->P2->P4
P1->P0->P2->P3->P4
Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2
P1->P0->P3->P2->P4
P0->P4->P1->P2->P3
P0->P3->P1->P2->P4
P1->P0->P2->P3->P4
Câu 29: Xét 1 không gian địa chỉ có 64 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ
vào bộ nhớ vật lý có 16 khung trang.
1KB = 2^10 = 10 offset
64 trang = 2^6 => 6 bit => 10 + 6 = 16 bit logic
16 khung trang = 2^4 =4 bit => 10 + 4 = 14 bit logic
Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit
13
15
12
16
Câu 29.2: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit
13
15
12
14
Câu 10. DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều
thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử
dụng thuộc loại thành phần nào sau đây: Ngữ cảnh của tiến trình
Câu 2. Khi đề cập đến vấn đề quản lý bộ nhớ, hệ điều hành có nhiệm vụ:
Quyết định quá trình nào được nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn
sàng
Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi được yêu cầu
Nếu muốn một chương trình được thực thi thì nó phải
Truy xuất các chỉ thị chương trình và dữ liệu từ bộ nhớ bằng cách tạo ra các địa chỉ
tuyệt đối
Hệ điều hành thiết kế theo kiểu microkernel có tất cả các đặc trưng sau ngoại trừ
Giao tiếp giữa client và service provider được thực hiện thông qua cơ chế shared
memory
Process là gì?
Một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi
Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện
Kích chọn Start - seach - Files Or Foldes
Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con
trỏ lệnh, một tập các thanh ghi và stack
Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa
sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất " thuộc dạng
chuyển trạng thái nào sau đây:
Running -> Blocked
Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều
hành xử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:
Đặc quyền
Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động,
hoạt động nào sau là không cần thiết
Huỷ bỏ định danh của tiến trình
Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí:
Hệ thống xử lí theo lô
Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một
thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoả mãn, yêu
cầu tạm dừng:
Danh sách chờ đợi (Waiting list)
Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
1 danh sách
Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra?
Tạo ngay khối PCB để quản lý process
Trạng thái BLOCKED của một process là do?
Đang chờ nhập xuất
Đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra
Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là?
Waitting queue
Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi:
Hệ thống tạo lập một tiến trình
Tiến trình kết thúc xử lí
Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền
FCFS
Xoay vòng
Điều phối với độ ưu tiên
Câu 1: Một luồng (thread) điều khiện cho phép tiến trình thực hiện
+ Nhiều nhiệm vụ ở một thời điểm
+ Nhiều nhiệm vụ ở cùng một thời điểm
+ Tất cả các ý trên
+ Chỉ một nhiệm vụ ở một thời điểm
Câu 2: Hai mô hình chính nào của liên lạc giữa các tiến trình
+ Đáp án A và B là đúng
+ Dùng mô hình bộ nhớ phân chia ( shared memory)
+ Mô hình đọc lập
+ Hệ thống truyền thông điệp(messege passing)
Câu 3 Thuật toán lặp lịch nào sau đây sẽ để tiến trình có độ ưu tiên thấp đợi mãi
+ Độ ưu tiên
+ Round Robin
+ FCFS
+ Shortest job first
Câu 4: Thuật toán lặp Round Robin là
+ Các đáp án trên đều đúng
+ Không độc quyền
+ Vừa độc quyền hoặc không độc quyền
+ Độc quyền
Câu 5: Phương pháp đồng bộ nào đòi hỏi sự hỗ trợ của phần cứng
+ Semaphore
+ Thuật toán dekker
+ Test and Set
+ Phương pháp khóa trong
Câu 6: Hệ thống truyền thông điệp cung cấp một cơ chế cho phép các tiến trình
giao tiếp và đồng bộ hoạt động của chúng
+ Không đáp án nào đúng
+ Cho phép các tiến trình trao đổi với nhau không qua sử dụng các biến phân
chia
+ Bớt chia sẻ cùng số tiến trình và định danh tiến trình
+ Bớt việc chia sẻ không gian địa chỉ giống nhau
Câu 7: Trong chiến lược phân phối nào, tiến trình nào có thời gian thực thi ngắn thì
thực hiện trước
+ Không ý nào đúng
+Shortes job first
+ Round Robin
Câu 8: 1 tiến trình đang được cấp CPU thuộc trạng thái nào
+ Running
+ New
+ Waiting
+ Ready
Câu 9: Tiến trình được tạo trong Windows API sử dụng hàm…….., mà tương tự
với hàm fork() trong UNIX để tiến trình cha tạo mới một tiến trình con
+ Không đáp án nào đúng
+ StartProcess()
+CreateProcess()
+InitiateProcess()
Câu 10: Một tập hợp các chỉ thị mở rộng cung cấp giao diện giữa Hệ điều hành và
các chương trình người dung, được gọi là
+System call
+Instruction call
+Machine call
+Service call
Câu 11: Địa chỉ logic – địa chỉ tương đối là
+) Thành phần không gian địa chỉ vật lý
+) Là địa chỉ do hệ thống tạo ra và được cấp phát cho các biến khi dịch chương
trình
+) có 2 đáp án đúng
+) Vị trí độc lập với cấu trúc, tổ chức vật lý của bộ nhớ
Câu 12: Phương pháp đồng bộ nào sử dụng thêm 1 biến trạng thái để xác định mức
độ ưu tiên giữa các tiến trình cùng muốn vào đoạn gang
+ Thuật toán Dekker
+ Semaphore
+ Phương pháp khóa trong
+ Test and Set
Câu 13: Phát biểu sau là nguyên lý nào của hệ điều hành: “ Hệ điều hành được chia
thành nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và
đầu ra”
+ Nguyên lí giá trị chuẩn
+ Nguyên lí module
+ Nguyên lí Macroprocessor
+ Nguyên lí phủ chức năng
Câu 14: Trong chiến lược điều phối theo quyền ưu tiên, tiến trình thực thi nó vẫn bị
dung bởi các tiến trình khác có mức ưu tiên cao hơn là
+ Quyền ưu tiên không độc quyền
+ FIFO
+ Round Robin
+ Quyền ưu tiên độc quyền
Câu 15: Khi một chương trình được nạp vào bộ nhớ nó gọi là
-
Table
Thủ tục
Tiến trình
Register
Câu 16: Hệ thống truyền thông điệp cung cấp một cơ chế cho phép các tiến trình
giao tiếp và đồng bộ hoạt động của chúng
-
Không đáp án nào đúng
Bởi việc chia sẻ không gian địa chỉ giống nhau
Cho phép các tiến tình trao đổi với nhau qua sử dụng các biến phân chia
Bởi chia sẻ cùng số tiến trình và định danh tiến trình
Câu 17: Phân mảnh bộ nhớ là kết quả của
-
Sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả
Stack overflow ( tràn ngăn xếp)
Page faults ( lỗi trang )
Sử dụng bộ nhớ tốt hơn
Câu 18: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình nào đến trước sẽ được phục vụ
trước trong một khe thời gian nhất định
-
Không có ý nào đúng
Fifo
Round robin
Shorest job first
Câu 19: Liên lạc gián tiếp giữa tiến trình P và Q
-
Không ý nào đúng cả
Có tiến trình R xử lý và truyền thông điệp giữa tiến trình P và Q
Có một cơ chế khác giữa hai tiến trình để giúp giao tiếp
Có một hòm thư giúp giao tiếp giữa tiến trình P và Q
Câu 20: Tiến trình khởi động máy tính được gọi là ?
-
Tất cả các ý trên
Processing
Starting
Rooting
Câu 21: Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành?
-
Tính ổn định
Tính thuận tiện
Tính hiệu quả
Tính tin cậy
Câu 22: Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm
việc theo nguyên tắc phân cấp nào?
- Processor – Thiết bị ngoại vi – Thiết bị điều khiển
- Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi
- Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi – Processor
- Không đáp án nào đúng
Câu 23: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Hệ thống không bao giờ
tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí”:
-
Bảng tham số điều khiển
Giá trị chuẩn
Bảng tham số tham chiếu
Phủ chức năng
Câu 24: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Mỗi công việc trong hệ
thống thường có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều
công cụ khác nhau”:
-
Nguyên lí phủ chức năng
Nguyên lí giá trị chuẩn
Nguyên lí macprocessor
Nguyên lí bảng tham số điều khiển
Câu 25: Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu?
-
16GB
2GB
8GB
4GB
Câu 26: Một tiến trình phải có tối đa bao nhiêu luồng (thread)?
-
0
1
3
Không xác định
Câu 27: Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện được việc chia sẻ dùng
chung module?
- Cấu trúc overplay
- Cấu trúc phân trang
- Cấu trúc module
- Cấu trúc tuyến tính
Download