Đề 1: Câu 1: Giải pháp để giải quyết vấn đề đoạn gang điều kiện nào sau đây thỏa mãn Chờ đợi vô hạn (un-bounded waiting) Tiến triển (progress) Chờ đợi hữu hạn( bounded waiting) Loại trừ lẫn nhau ( Mutual exclusion) Câu 2 : Lựa chọn nào dưới đây không thuộc về hàng đợi tiến trình ready queue pcb queue device queue job queue câu 3 để ngăn bế tắc xảy ra thì điền kiện nào sau đây là đúng Tất cả các đáp án trên đều đúng có hiện tượng chờ đợi vòng tròn không đáp án nào đúng điều kiện giữ và đợi không bao giờ xảy ra trong hệ thống câu 4: 2 thao tác cơ bản nào dưới đây được cung cấp bởi cơ chế truyền thông tiến trình receive & send message delete & receive message send & delete message write & delete message Câu 5 thuật toán lập lịch nào sau đây sẽ để tiến trình có độ ưu tiên thấp đợi mãi round-ronbin độ ưu tiên FCFS shorest job first Câu 6 Một tiến trình có nhiều luồng nghĩa là tất cả các đáp án trên nhiều hơn một nhiệm vụ tại một thời điểm chỉ một luồng trên mỗi tiến trình sử dụng chỉ thực hiện một nhiệm vụ tại 1 thời điểm nhưng nhanh hơn câu 7 cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng điều phối FIFO thời gian chờ của p4 là 10 11 12 11 14 câu 8 truyền thông liên tiến trình là gì không ý nào đúng cho phép các tiến trình truyền thông và đồng bộ các hoạt động của chúng cho các phép tiến trình chỉ đồng bộ hoạt động của chúng cho phép các tiến truyền thông và đồng bộ hoạt động của chúng khi sử dụng cùng không gian địa chỉ câu 9 số lượng tiến trình hoàn thành trong một đơn vị thời gian gọi là thời gian phản hồi thông lượng thời gian lưu sử dụng cpu câu 10 khi nào thì tiến trình đề xuất 1 yêu cầu I/0 nó được đặt trong Job-queue nó được đặt trong waiting queue đặt trong ready queue I/o queue câu 11 thư viện luồng (thread library) cung cấp cho người lập trình 1 api để tạo và quản lý bộ nhớ trong hệ điều hành bộ xử lý luồng (threads) câu 12 lập lịch (scheduling) là cho phép công việc sử dụng bộ xử lý đơn giản để thực hiện cả trên máy tính lớn không liên quan tới hiệu suất mục đích giống nhau của hệ thống câu 13 mỗi tiến trình được đại diện trong hệ điều hành bởi khối điều khiển vấn đề ( problem control block) bảng mạch in (printed circuit board) khối điều khiển chương trình (program control block) khối điều khiển tiến trình pcb(process control block) câu 14 điều kiện cạnh tranh (race condition) là không ý nào đúng là tình huống nơi mà tiến trình đơn lẻ truy xuất và thao tác đồng thời cùng dữ liệu là tình huống nơi không có tiến trình thao tác và truy xuất cùng dữ liệu đồng thời tình trạng trong đó kết quả của việc nhiều tiến trình cùng truy nhập tới dữ liệu phân chia phụ thuộc vào trật tự của các truy nhập câu 15 cho các tiến trình với tgian thực hiện và nhập p1(10,0)p2(1,1)p3(2,2)p4(1,3)p5(5,4) khi sử dụng srt độc quyền thời gian kết thúc của p4 15 13 14 12 câu 16 cái nào sau đây không phải là kiểu bus của máy tính control bus address bus timer bus data bus câu 17 phát biểu sau là của nguyên lí hđh “ hệ điều hành được chia thành nhiều thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra” Nguyên lý giá trị chuẩn nguyên lý macroprocessor nguyên lý phủ chức năng nguyên lý module câu 18 thuật toán cấp khối nhớ đầu tiên thỏa mãn là không câu nào đúng best-fit worst-fit first-fit câu 19 thuật toán lập lịch ưu tiên (priority scheduling) có thể là tất cả các đáp án đều sai chỉ cso duy nhất ưu tiên không độc quyền có thể là ưu tiên độc quyền hoặc ưu tiên không độc quyền chỉ có duy nhất ưu tiên độc quyền câu 20 cho các tiến trình với tgian thực hiện và thời gian nhập hệ thống với độ ưu tiên sau p1(24,0,1) p2(3,5,2) p3(5,7,3) với quyền ưu tiên 3>2>1 khi sử dụng chiến lược điều phối ưu tiên không độc quyền , thời gian kết thúc tiến trình p1 là 30 29 32 28 câu 21: thuật toán tránh bế tắc trạng thái cấp phát tài nguyên được định nghĩa bởi tất cả các đáp án trên số tài nguyên đã được cấp phát nhu cầu nhiều nhất của tiến trình số tài nguyên còn lại câu 22 xét không gian địa chỉ có 8 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang hỏi địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit 13 20 18 10 câu 23 để truy xuất tới các dịch vụ của hệ điều hành giao diện được cung cấp bởi assembly instructions api library system calls câu 24 địa chỉ vật lý- địa chỉ tuyệt đối là thành phần không gian địa chỉ logic là chỉ thị lệnh hay byte dữ liệu sử dụng trong tiến trình không có đáp án nào đúng địa chỉ thực trong bộ nhớ được cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình câu 25 địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực thi cho tiến trình hiện tại được lưu trong số tiến trình process number bộ đếm chương trình program counter trạng thái tiến trình process state cpu register Câu 26: cho 5 tiến trình “ P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8;P4 thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 10;P5 thời gian nhập là 10, thời gian thực hiện là 15. Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền -39 - 41 -45 -42 Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS - 41 -45 -42 -40 Câu 26.3: : Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=8 -50 -52 -51 -49 Câu 27: bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 100K, 250K, 300K,400K,600K,700K. Tiến trình P0->P4 có kích thước lần lượt là: 120K,200K,350K,500K,650K Câu 27.1: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp First Fit - P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4) P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 27.2: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit - P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4) P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 27.3: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit - P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4) P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật ( P0->P4) được load trang ảo tại các thời điểm 4, 2 ,5, 6,7. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho từng trang: (0,0), (1,0), (1,1),(1,1),(0,0) Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU - -P0->P4->P1->P2->P3 -P1->P0->P2->P3->P4 -P0->P3->P1->P2->P4 -P1->P0->P3->P2->P4 Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO - -P1->P0->P2->P3->P4 - -P0->P1->P2->P3->P4 - -P0->P3->P1->P2->P4 - -P1->P0->P3->P2->P4 Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2 - -P0->P4->P1->P2->P3 -P1->P0->P2->P3->P4 -P0->P3->P1->P2->P4 -P1->P0->P3->P2->P4 Câu 29: xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang. Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit - 12 13 11 14 Câu 29.2: địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit - 13 15 12 16 Câu 1: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(24,0), P2(3,5), P3(5,7) Khi sử dụng chế độ điều phối Round Robin với q=4 thời gian kết thúc của P3 là 21 20 19 22 Câu 2: Mỗi địa chỉ được sinh ra bởi CPU được chia thành 2 phần. Chúng là ? Page offset & frame bit Page number & page offset Frame bit & page number Frame offset & page offset Câu 3: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian chờ của P4 là 11 12 14 10 Câu 4: Chương trình nguồn (source program) được chuyển thành ngôn ngữ máy tính bởi Relocator Linker Loader Compiler or Assembler Câu 5: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(6,2), P2(2,5), P3(8,1), P4(3,0), P5(4,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SJF không độc quyền thời gian chờ của P4 là ? 2 0 1 3 Câu 6: Tính chất nào không phải tính chất của hệ điều hành? Độ tin cậy Tính hiệu quả Tính thuận tiện Tính bất ổn định Câu 7: Trong chiến lược điều phối SJF , tiến trình đang thực thi nó không bị dừng lại bởi tiến trình khác dù tiến trình khác có thời gian thực thi ngắn hơn là Shorest job first độc quyền Round Robin FIFO Shorest job first không độc quyền Câu 8: Hàng đợi sẵn sàng (ready queue) được lưu trữ như một Danh sách liên kết - Linked list Ngăn xếp -stack Mảng - array Không đáp án nào đúng Câu 9: Lựa chọn nào dưới đây là công cụ đồng bộ tiến trình? Semaphore Pipe Thread Socket Câu 10: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình nào đến trước sẽ được phục vụ trước trong một khe thời gian nhất định Shorest job first Round Robin FIFO Không ý nào đúng Câu 11: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SRT độc quyền thời gian chờ trung bình là 7.6 7.5 7.4 7.7 Câu 12: ...........Cung cấp nhiều tiện ích để người dùng dễ dàng sử dụng máy tính Operating System Working System ALU (Arithmetic logic unit) Không đáp án nào đúng Câu 13: Tất cả bế tắc liên quan tới cạnh tranh nhu cầu về Máy tính Người dùng Tài nguyên Chương trình Câu 14: Một tiến trình kết thúc khi nó kết thúc thực thi trạng thái cuối cung của nó và yêu cầu hệ điều hành xóa nó bởi sử dụng lời gọi hệ thống...... Forck() Exit() Wait() Exec() Câu 15: Lập lịch (scheduling) là? Không liên quan tới hiệu suất Đơn giản để thực hiên , cả trên máy tính lớn Mục đích giống nhau của hệ thống Cho phép công việc sử dụng bộ xử lý Câu 16: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là ? Trao đổi thông điệp Vùng nhớ chia sẻ shared memory Đường ống (Pipe) Socket Câu 17: Để đảm bảo bế tắc (deadlock) không bao giờ xảy ra, hệ thống có thể sử dụng? Đáp án A và B là đúng Dự báo và tránh bế tắc Biện pháp ngăn ngừa bế tắc để hệ thống không bao giờ rơi vào trạng thái bế tắc Khắc phục bế tắc Câu 18: Một tiến trình có ít nhất 3 luồng 2 luồng 1 luồng 4 luồng Câu 19: Những tiến trình nằm trong bộ nhớ chính và sẵn sàng và đợi để thực thi được giữ trong một hàng đợi được gọi là? Job queue - Hàng đợi công việc Ready queue - hàng đợi sẵn sàng Device queue - Hàng đợi thiết bị Không đáp án nào đúng Câu 20: Việc phân bổ bộ xử lý bằng quản lý tiến trình còn được gọi là ………. . CPU Planning Processing Managing Scheduling Câu 21: Địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực thi cho tiến trình hiện tại được lưu trong trạng thái tiến trình - Process state Bộ đếm chương trình ( Program counter ) CPU register Số tiến trình - Process number Câu 22: Trong truyền thông không đồng bộ (the non blocking send) Tiến trình gửi tiếp tục gửi cho tới khi nó nhận một thông điệp Tiến trình gửi gửi thông điệp và tiếp tục làm việc Tiến trình gửi tiếp tục gửi cho tới khi thông điệp được nhận Không ý nào đúng cả Câu 23: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SJF không độc quyền thời gian kết thúc của P5 là 10 9 8 11 Câu 24: Trong chiến lược điều phối SJF, tiến trình đang thực thi vẫn bị dừng bởi tiến trình có thời gian thực thi ngắn, hơn là Shorest job first không độc quyền Round Robin FIFO Shorest job first độc quyền Câu 25: Yêu cầu chương trình điều độ gồm có Chờ đợi hữu hạn (Bounded Waiting) Tiến triển (Progress) Loại trừ lẫn nhau (Mutual Exclusion) Cả 3 đáp án trên Câu 26: Cho 5 tiến trình “P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8; P4 thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 1;P5 thời gian nhập là 10 , thời gian thực hiện là 15. Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền 24 23 21 22 Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS 32 35 36 34 Câu 26.3: Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=5 35 42 37 40 Câu 27: Bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 110K, 220K, 290K, 380K,580K,700K. Tiến trình P0 -> P4 có kích thước lần lượt là: 120K, 200K, 350K,500K,690k Câu 27.1: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Fisrt Fit P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) Câu 27.2: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) Câu 27.3: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật (P0->P4) được load trang ảo tại các thời điểm: 3, 2, 4, 5,6. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho từng trang: (0,0), (1,0), (1,1), (1,1),(0,1) Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU P0->P4->P1->P2->P3 P1->P0->P2->P3->P4 P0->P3->P1->P2->P4 P1->P0->P3->P2->P4 Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO P1->P0->P2->P3->P4 P0->P1->P2->P3->P4 P0->P3->P1->P2->P4 P1->P0->P3->P2->P4 Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2 P0->P4->P1->P2->P3 P1->P0->P2->P3->P4 P0->P3->P1->P2->P4 P1->P0->P3->P2->P4 Câu 29: Xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang. Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit 12 11 13 14 Câu 29.2: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit 13 12 15 16 Câu 1: công việc chính của hệ điều hành là ? thân thiện với người dung cung cấp tiên ích quản lý tài nguyên command resourses câu 2 : cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng điều phối FIFO thời gian lưu của p5 là 14 15 16 17 Câu 3: bộ nhớ vật lý (physical memory ) được chia thành các khối có kích thước cố định được gọi là ? Frames Pages Backing store Không ý nào đúng cả Câu 4: Một tập hợp các chỉ thị mở rộng cung cấp giao diện giữa Hệ điều hành và các chương trình người dung, được gọi là System call Instruction call Machine call Service call Câu 5 Thuật toán tránh bế tắc thì một trạng thái an toàn là -Ở đó tồn tài một chuỗi tiến trình an toàn -Hệ thống có thể cấp phát tài nguyên cho mỗi tiến trình ( với yêu cầu tối đa của nó) theo thứ tự để tránh gặp bế tắc -có 2 đáp án đúng - Không có đáp án đúng Câu 6: thuật toán cấp phát khối nhớ lớn nhất đáp ứng được tiến trình là? -First-fit -Best-fit -Worst-fit -không câu nào đúng Câu 7: Hệ điều hành là chương trình đóng vai trò trung gian giữa người sử dụng máy tính và -phần mềm máy tính - phần cứng máy tính -các chương trình ứng dụng -CPU và bộ nhớ Câu 8: để tránh bế tắc. cách đơn giản và hưu ích nhất là yêu cầu mỗi tiền trình khai báo……….mỗi kiểu tài nguyên mà nó có thể cần -số nhỏ nhất -số lớn nhất -số trung bình -không có đáp án đúng Câu 9: Phương pháp đồng bộ nào đòi hỏi có sự hỗ trợ của phần cứng? -Phương pháp khóa trong -Thuật toán Dekker -Test and set -Semaphone Câu 10: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(6,2),p2(2,5) p3(8,1),p4(3,0),p5(4,4) khi sử dụng chế độ điều phối SJF độc quyền thời gian kết thúc của p3 là -23 -22 -21 -20 Câu 11: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(24,0),p2(3,5) p3(5,7) khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian chờ trong hệ thống của p2 là -18 -19 -24 -20 Câu 12: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng chế độ điều phối SRT độc quyền thời gian chờ trung bình là -7.4 -7.5 -7.6 -7.7 Câu 13: Hàng đợi sẵn sàng ( ready queue) được lưu trữ như một - Mảng-array Ngăn xếp-stack Danh sách liên kết-linked list Không có đáp án nào đúng Câu 14: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0,3),p2(1,1,1) p3(2,2,3),p4(1,3,4),p5(5,4,2) với độ ưu tiên 4>3>2>1 Kho sử dụng chế độ điều phối ưu tiên không độc quyền thời gian kết thúc của P5 là - 18 20 21 19 Câu 15: Bộ nhớ máy tính nào cho phép đông thời hai hoạt động đọc và ghi là? - Rom - Ram - Eprom - Eeprom Câu 16: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng chế độ điều phối SRT độc quyền thời gian kết thúc của P4 - 12 13 14 15 Câu 17 : cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian chờ của P4 là - 14 12 11 10 Câu 18: trong đoạn găng ( critical section ) thì đâu là phát biểu đúng ? - Vài tiến trình truy xuất và thao tác đồng thời trên cùng dữ liệu - Không có tiến trình truy xuất và thao tác dữ liệu - Khi một tiến trình đang thực thi trong đoạn găng của nó thì không cho phép tiến trình khác được thực thi trong đoạn gang của nó - Không có đáp án nào đúng câu 19: câu nào là đúng với chờ đợi hữu hạn ( bounded waiting) - Khi một tiến trình đang thực thi trong đoạn găng, thì không có tiến trình nào khác được thực thi trong đoạn găng của nó - Nếu tài nguyên găng hết khả năng phục vụ và vẫn tồn tại tiến trình muốn vào đoạn găng, thì tiến trình đó được xếp hang chờ đợi và sự chờ đợi là hữu hạn - Không đáp án nào đúng - Có 2 đáp án đúng Câu 20: Bộ lập lịch ngắn hạn ( short- term scheduler) là gì? - Lựa chọn tiến trình đựa vào ready queue - Lựa chọn tiến trình tiếp theo để thực thi và cấp phát CPU - Lựa chọn tiến trình di chuyển từ bộ nhớ bởi swapping - Không ý nào đúng Câu 21: Thuật toán cấp phát khối nhớ bé nhất đủ để đpá ứng cho tiếng trình là -First-fit -Best-fit -Worst-fit -không câu nào đúng Câu 22: Turnaround time ( thời gian lưu lại trong hệ thống ) được định nghĩa là? - Thời gian chờ - Thời gian để một tiến trình hoàn tất ( kể từ lúc tiến trình bắt đầu nhập vào hệ thống đến lúc kết thúc tiến trình - có 2 đáp án đúng - không có đáp án nào đúng câu 23 : phân mảnh bộ nhớ được định nghĩa là ? - tồn tại vùng sử dụng trong bộ nhớ của hệ thống máy tính tồn tại vùng không thể sử dụng trong bộ nhớ của hệ thống máy tính tồn tại vùng không thể tiếp cận trong bộ nhớ của hệ thống máy tính không đáp án nào đúng câu 24 : dựa trên sự phân bố thời gian cho các chi kì CPU và vào ra ta có tiến trình tính toán (CPU-bound process) có - vài chu kỳ CPU ngắn vài chu kỳ CPU dài Nhiều chu kỳ CPU ngắn Không ý nào đúng cả Câu 25: trong chiến lược điều phối nào, tiến trình sẽ được gán 1 mức độ ưu tiên nhất định và đưa vào hang chờ. Khi cần chọn tiến trình tiếp theo, hệ thống sẽ chọn tiến trình có mức ưu tiên cao nhất bất chấp nó đến trước hay đến sau - FIFO Round Robin Shorest job first độc quyền ( SJF độc quyền) Quyền ưu tiên Câu 26: cho 5 tiến trình “ P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8;P4 thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 10;P5 thời gian nhập là 10, thời gian thực hiện là 15. Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền -39 - 41 -45 -42 Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS - 41 -45 -42 -40 Câu 26.3: : Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=8 -50 -52 -51 -49 Câu 27: bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 90K, 140K, 280K,380K,580K,800K. Tiến trình P0->P4 có kích thước lần lượt là: 130K,200K,350K,500K,790K Câu 27.1: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp First Fit - P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4) P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 27.2: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit - P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4) P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 27.3: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit - P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5) P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4) P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật (P0->P4) được load trang ảo tại các thời điểm 3, 1, 4,5,6. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho từng trang: (0,0), (0,1), (1,0),(1,1),(1,1) Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO -P0->P1->P2->P3->P4 -P1->P0->P3->P2->P4 -P0->P3->P1->P2->P4 -P1->P0->P2->P3->P4 Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU -P1->P0->P3->P2->P4 -P0->P3->P1->P2->P4 -P1->P0->P2->P3->P4 -P0->P4->P1->P2->P3 Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2 -P1->P0->P3->P2->P4 -P0->P3->P1->P2->P4 -P1->P0->P2->P3->P4 -P0->P4->P1->P2->P3 Câu 29: xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang. Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit - 12 13 11 14 Câu 29.2: địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit - 13 15 12 16 Câu 1: Bộ lập lịch trung hạn (medium-term scheduler) là gì? Nó lựa chọn tiến trình để thực thi tiếp theo và cấp phát CPU Nó lựa chọn tiến trình đưa vào ready queue Không ý nào đúng cả Nó lựa chọn tiến trình nào để di chuyển từ bộ nhớ với swapping Câu 2: Bộ lập lịch dài hạn( long-term scheduler) là gì ? Nó lựa chọn tiến trình tiếp theo được thực thi và cấp phát CPU Nó lựa chọn tiến trình đưa vào ready queue Không ý nào đúng Nó lựa chọn tiến trình di chuyển từ bộ nhớ bởi swapping Câu 3: Mục đích chính của thiết bị bộ nhớ thứ cấp máy tính là Lưu trữ dữ liệu tạm thời Tính toán dữ liệu Đầu ra của thông tin Lưu dữ liệu lâu dài Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây không phải là trạng thái của tiến trình? Old New Running Waiting Câu 5: Kỹ thuật liên kết nối bộ nhớ và tái sử dụng bộ nhớ được đưa ra để giải quyết vấn đề? Swapping Phân mảnh nội Lỗi trang Phân mảnh ngoại Câu 6: Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán Cấu trúc theo lớp Cấu trúc đơn giản Cấu trúc Client - Server Cấu trúc máy ảo Câu 7: Trong chiến lược điều phối SJF , tiến trình đang thực thi nó không bị dừng lại bởi tiến trình khác dù tiến trình khác có thời gian thực thi ngắn hơn là Round Robin FIFO Shorest job first không độc quyền Shorest job first độc quyền Câu 8: Tiến trình được tạo trong Windows API sử dụng hàm ........, mà tương tự với hàm fork () trong UNIX để tiến trình cha tạo mới một tiến trình con InitiateProcess() CreateProcess() Không có đáp án nào đúng StartProcess() Câu 9: Để tránh bế tắc. Cách đơn giản và hữu ích nhất là yêu cầu mỗi tiến trình khai báo..........mỗi kiểu tài nguyên mà nó có thể cần Số lớn nhất (max) Số nhỏ nhất Không có đáp án đúng Số trung bình Câu 10: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(6,2), P2(2,5), P3(8,1), P4(3,0), P5(4,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SJF độc quyền thời gian kết thúc của P3 là ? 22 23 20 21 Câu 11: Giả sử tiến trình A sinh ra luồng B, C, câu nào sau đây là không chính xác ? Luồng B,C không sử dụng chung tập thanh ghi Luồng B,C không sử dụng chung con trỏ lệnh Luồng B,C không sử dụng chung không gian địa chỉ Luồng B, C không sử dụng chung stack Câu 12: Một tiến trình được xem như bao gồm một số trang được đánh số từ ......trở đi 1 -1 0 2 Câu 13: Đáp án nào sau đây cấp phát bộ nhớ là lãng phí nếu chúng ta ước lượng không khớp với các kích thước của các ứng dụng Cấp phát bộ nhớ tĩnh Cấp phát bộ nhớ động Cấp phát bộ nhớ không liền kề Cấp phát bộ nhớ liền kề Câu 14: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian lưu trong hệ thống của P5 là 17 14 16 15 Câu 15: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang. Hỏi Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit? (vật lý 15) 20 bit 10 bit 13 bit 18 bit Câu 16: Bộ nhớ vật lý (physcial memory ) được chia thành các khối có kích thước cố định được gọi là ? Pages Frames Không ý nào đúng cả Backing store Câu 17: Đâu là ví dụ về hệ điều hành thời gian thực cứng Điều khiển công nghiệp Robotics Không đáp án nào đúng Có 2 đáp án đúng Câu 18: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình vào trước được cấp CPU trước Round Robin FIFO Không ý nào đúng Shorest job first không độc quyền Câu 19: Những tiến trình nằm trong bộ nhớ chính và sẵn sàng và đợi để thực thi được giữ trong một hàng đợi được gọi là? Ready queue - hàng đợi sẵn sàng Device queue - Hàng đợi thiết bị Không đáp án nào đúng Job queue - Hàng đợi công việc Câu 20: Lựa chọn nào dưới đây không thuộc về hàng đợi tiến trình ? PCB Queue Job Queue Ready Queue Device Queue Câu 21: Bộ nhớ máy tính nào được sử dụng để tăng tốc độ xử lý của máy tính ? RAM ROM BIOS Cache memory Câu 22: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(24,0), P2(3,5), P3(5,7) Khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian lưu lại hệ thống của P3 là 25 23 20 28 Câu 23: Một luồng (thread) điều khiển cho phép tiến trình thực hiện Nhiều nhiệm vụ ở một thời điểm Chỉ một nhiệm vụ ở một thời điểm Tất cả các ý trên Hai nhiệm vụ ở một thời điểm Câu 24: Mỗi tiến trình bao gồm những phần có kích thước cố định được gọi là ....? Bảng trang (page table) Đoạn (segment) Tất cả các đáp án trên Trang (pages) Câu 25: Hệ điều hành nhiều người dùng dựa trên khái niệm của Time - sharing Time - losing Time - gaining Time - spooling Câu 26: Cho 5 tiến trình “P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8; P4 thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 2;P5 thời gian nhập là 10 , thời gian thực hiện là 11. Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền 22 25 30 28 Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS 37 35 36 33 Câu 26.3: Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=5 36 42 37 40 Câu 27: Bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 110K, 220K, 290K, 380K,580K,700K. Tiến trình P0 -> P4 có kích thước lần lượt là: 120K, 200K, 350K,500K,690k Câu 27.1: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Fisrt Fit P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ Câu 27.2: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ Câu 27.3: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật (P0->P4) được load trang ảo tại các thời điểm: 3, 1, 4, 5,6. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho từng trang: (0,0), (0,1), (1,0), (1,1),(1,1) Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO P1->P0->P3->P2->P4 P1->P0->P2->P3->P4 P0->P3->P1->P2->P4 P0->P1->P2->P3->P4 Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU P1->P0->P3->P2->P4 P0->P4->P1->P2->P3 P0->P3->P1->P2->P4 P1->P0->P2->P3->P4 Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2 P1->P0->P3->P2->P4 P0->P4->P1->P2->P3 P0->P3->P1->P2->P4 P1->P0->P2->P3->P4 Câu 29: Xét 1 không gian địa chỉ có 64 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 16 khung trang. 1KB = 2^10 = 10 offset 64 trang = 2^6 => 6 bit => 10 + 6 = 16 bit logic 16 khung trang = 2^4 =4 bit => 10 + 4 = 14 bit logic Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit 13 15 12 16 Câu 29.2: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit 13 15 12 14 Câu 10. DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây: Ngữ cảnh của tiến trình Câu 2. Khi đề cập đến vấn đề quản lý bộ nhớ, hệ điều hành có nhiệm vụ: Quyết định quá trình nào được nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn sàng Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi được yêu cầu Nếu muốn một chương trình được thực thi thì nó phải Truy xuất các chỉ thị chương trình và dữ liệu từ bộ nhớ bằng cách tạo ra các địa chỉ tuyệt đối Hệ điều hành thiết kế theo kiểu microkernel có tất cả các đặc trưng sau ngoại trừ Giao tiếp giữa client và service provider được thực hiện thông qua cơ chế shared memory Process là gì? Một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện Kích chọn Start - seach - Files Or Foldes Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con trỏ lệnh, một tập các thanh ghi và stack Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất " thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây: Running -> Blocked Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ: Đặc quyền Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào sau là không cần thiết Huỷ bỏ định danh của tiến trình Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí: Hệ thống xử lí theo lô Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoả mãn, yêu cầu tạm dừng: Danh sách chờ đợi (Waiting list) Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng: 1 danh sách Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra? Tạo ngay khối PCB để quản lý process Trạng thái BLOCKED của một process là do? Đang chờ nhập xuất Đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là? Waitting queue Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi: Hệ thống tạo lập một tiến trình Tiến trình kết thúc xử lí Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền FCFS Xoay vòng Điều phối với độ ưu tiên Câu 1: Một luồng (thread) điều khiện cho phép tiến trình thực hiện + Nhiều nhiệm vụ ở một thời điểm + Nhiều nhiệm vụ ở cùng một thời điểm + Tất cả các ý trên + Chỉ một nhiệm vụ ở một thời điểm Câu 2: Hai mô hình chính nào của liên lạc giữa các tiến trình + Đáp án A và B là đúng + Dùng mô hình bộ nhớ phân chia ( shared memory) + Mô hình đọc lập + Hệ thống truyền thông điệp(messege passing) Câu 3 Thuật toán lặp lịch nào sau đây sẽ để tiến trình có độ ưu tiên thấp đợi mãi + Độ ưu tiên + Round Robin + FCFS + Shortest job first Câu 4: Thuật toán lặp Round Robin là + Các đáp án trên đều đúng + Không độc quyền + Vừa độc quyền hoặc không độc quyền + Độc quyền Câu 5: Phương pháp đồng bộ nào đòi hỏi sự hỗ trợ của phần cứng + Semaphore + Thuật toán dekker + Test and Set + Phương pháp khóa trong Câu 6: Hệ thống truyền thông điệp cung cấp một cơ chế cho phép các tiến trình giao tiếp và đồng bộ hoạt động của chúng + Không đáp án nào đúng + Cho phép các tiến trình trao đổi với nhau không qua sử dụng các biến phân chia + Bớt chia sẻ cùng số tiến trình và định danh tiến trình + Bớt việc chia sẻ không gian địa chỉ giống nhau Câu 7: Trong chiến lược phân phối nào, tiến trình nào có thời gian thực thi ngắn thì thực hiện trước + Không ý nào đúng +Shortes job first + Round Robin Câu 8: 1 tiến trình đang được cấp CPU thuộc trạng thái nào + Running + New + Waiting + Ready Câu 9: Tiến trình được tạo trong Windows API sử dụng hàm…….., mà tương tự với hàm fork() trong UNIX để tiến trình cha tạo mới một tiến trình con + Không đáp án nào đúng + StartProcess() +CreateProcess() +InitiateProcess() Câu 10: Một tập hợp các chỉ thị mở rộng cung cấp giao diện giữa Hệ điều hành và các chương trình người dung, được gọi là +System call +Instruction call +Machine call +Service call Câu 11: Địa chỉ logic – địa chỉ tương đối là +) Thành phần không gian địa chỉ vật lý +) Là địa chỉ do hệ thống tạo ra và được cấp phát cho các biến khi dịch chương trình +) có 2 đáp án đúng +) Vị trí độc lập với cấu trúc, tổ chức vật lý của bộ nhớ Câu 12: Phương pháp đồng bộ nào sử dụng thêm 1 biến trạng thái để xác định mức độ ưu tiên giữa các tiến trình cùng muốn vào đoạn gang + Thuật toán Dekker + Semaphore + Phương pháp khóa trong + Test and Set Câu 13: Phát biểu sau là nguyên lý nào của hệ điều hành: “ Hệ điều hành được chia thành nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra” + Nguyên lí giá trị chuẩn + Nguyên lí module + Nguyên lí Macroprocessor + Nguyên lí phủ chức năng Câu 14: Trong chiến lược điều phối theo quyền ưu tiên, tiến trình thực thi nó vẫn bị dung bởi các tiến trình khác có mức ưu tiên cao hơn là + Quyền ưu tiên không độc quyền + FIFO + Round Robin + Quyền ưu tiên độc quyền Câu 15: Khi một chương trình được nạp vào bộ nhớ nó gọi là - Table Thủ tục Tiến trình Register Câu 16: Hệ thống truyền thông điệp cung cấp một cơ chế cho phép các tiến trình giao tiếp và đồng bộ hoạt động của chúng - Không đáp án nào đúng Bởi việc chia sẻ không gian địa chỉ giống nhau Cho phép các tiến tình trao đổi với nhau qua sử dụng các biến phân chia Bởi chia sẻ cùng số tiến trình và định danh tiến trình Câu 17: Phân mảnh bộ nhớ là kết quả của - Sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả Stack overflow ( tràn ngăn xếp) Page faults ( lỗi trang ) Sử dụng bộ nhớ tốt hơn Câu 18: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình nào đến trước sẽ được phục vụ trước trong một khe thời gian nhất định - Không có ý nào đúng Fifo Round robin Shorest job first Câu 19: Liên lạc gián tiếp giữa tiến trình P và Q - Không ý nào đúng cả Có tiến trình R xử lý và truyền thông điệp giữa tiến trình P và Q Có một cơ chế khác giữa hai tiến trình để giúp giao tiếp Có một hòm thư giúp giao tiếp giữa tiến trình P và Q Câu 20: Tiến trình khởi động máy tính được gọi là ? - Tất cả các ý trên Processing Starting Rooting Câu 21: Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành? - Tính ổn định Tính thuận tiện Tính hiệu quả Tính tin cậy Câu 22: Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo nguyên tắc phân cấp nào? - Processor – Thiết bị ngoại vi – Thiết bị điều khiển - Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi - Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi – Processor - Không đáp án nào đúng Câu 23: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Hệ thống không bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí”: - Bảng tham số điều khiển Giá trị chuẩn Bảng tham số tham chiếu Phủ chức năng Câu 24: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Mỗi công việc trong hệ thống thường có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau”: - Nguyên lí phủ chức năng Nguyên lí giá trị chuẩn Nguyên lí macprocessor Nguyên lí bảng tham số điều khiển Câu 25: Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu? - 16GB 2GB 8GB 4GB Câu 26: Một tiến trình phải có tối đa bao nhiêu luồng (thread)? - 0 1 3 Không xác định Câu 27: Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện được việc chia sẻ dùng chung module? - Cấu trúc overplay - Cấu trúc phân trang - Cấu trúc module - Cấu trúc tuyến tính