lOMoARcPSD|17106211 Công thức Vi mô vĩ mô Kinh tế vi mô (Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng) StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ ----STT Nội dung Công thức Ghi chú I Kinh tế Vi mô 1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP 2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP ED = 3 Độ co giãn của cầu theo giá = = 4 5 Độ co giãn của cầu theo giá chéo Độ co giãn của cầu theo thu nhập EXY = EI = %∆QD %∆P ∆QD ∆P = ∆QD / QD ∆P / P P * QD = a * P/QD (Q2 – Q1)/Q1 |ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. |ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều. |ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450. |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu thẳng đứng. |ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm ngang. (P2 – P1)/P1 %∆QD(X) %∆PY %∆QD %∆I = = ∆QD(X) / QD(X) ∆PY / PY ∆QD / QD ∆I / I - EXY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung. - EXY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế. - EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau). - EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp. - EI > 0 → X là hàng hóa thông thường. + 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu. + EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp). Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 ES = 6 Độ co giãn của cung theo giá = = %∆QS %∆P ∆QS ∆P = ∆QS / QS ∆P / P P * QS = c * P/QS (Q2 – Q1)/Q1 |ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. |ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều. |ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450. |ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung thẳng đứng. |ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm ngang. (P2 – P1)/P1 7 Tổng hữu dụng TU = f(Q) Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian. 8 Hữu dụng biên MUX = ΔTU/ ΔQX MUX = dTU/dQX + MU > 0 → TU tăng dần. + MU < 0 → TU giảm dần. + MU = 0 → TU cực đại. MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà tổng mức hữu dụng không đổi. 9 Tỷ lệ thay thế biên XPX + YPY = I 10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng 11 Hàm sản xuất MUX MUY = PX PY Q = f(x1, x2, …, xn) Q = f(L, K) Đường ngân sách: XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY + Q: số lượng sản phẩm đầu ra; + K: số lượng vốn; + L: số lượng lao động. Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm 13 Năng suất biên của lao động MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL 14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL 15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC 16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q 17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q 18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC 19 Chi phí biên MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ = dTC/dQ = dTVC/dQ TFC: Tổng chi phí cố định TVC: Tổng chi phí biến đổi AC cũng chính là ATC LPL + KPK = TC 20 Phối hợp tối ưu * MPL PL MPK = PK Đường đẳng phí: LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 21 Tổng doanh thu TR = P x Q 22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P. Л = TR – TC - Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC. - Để tối đa hóa lợi nhuận: + Nếu MR < MC: Giảm sản lượng. + Nếu MR > MC: Tăng sản lượng. 23 Doanh thu biên 24 Hàm lợi nhuận Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 * Thị trường độc quyền thuần túy Tổng doanh thu 25 Q2 - bQ = a 26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P 2Q - b dTR = MR = a dQ 27 Doanh thu biên 28 Hàm lợi nhuận II 1 Q-b xQ a TR = P x Q = - Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) → P = 1/a x Q – b/a - TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược. - TR đạt cực đại khi MR = 0 Đường AR cũng chính là đường cầu. Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu). Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC Л = TR – TC Kinh tế Vĩ mô GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định. Tổng sản phẩm quốc nội - GDP Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: n n GDP = ∑ Pi x Qi GDP tdanh nghĩa = ∑ Pit x Qit n GDP tthực = ∑ Pi0 x Qit i=1 i=1 i=1 Tính GDP thông qua luồng tiền: 2 Phương pháp thu nhập GDP = W + i + R + л + De + Tsx Phương pháp chi tiêu GDP = C + I + G + X - M Phương pháp giá trị gia tăng GDP = Tổng giá trị gia tăng Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu. Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) GDPdeflator = GDP tdanh nghĩa GDP tthực lOMoARcPSD|17106211 n ∑ Pit x Qit GDPdeflator = GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ. i=1 n ∑ Pi0 x Qit i=1 3 Tăng trưởng kinh tế 4 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI g(%) = ( GDP tthực GDP (t-1)thực ) - 1 x 100 n ∑ Pit x Qi0 CPI = CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ. i=1 n ∑ Pi0 x Qi0 i=1 Tỷ lệ = lạm phát 5 6 ( CPI t CPI (t-1) ) - 1 x 100 GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định. Tổng thu nhập quốc gia (GNI / GNP) GNI = GDP + NIA NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu nhập từ trong nước chuyển ra. Yd = Y – Tn Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ Tiêu dùng và tiết kiệm Thu nhập khả dụng Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự định Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd S0 : Tiết kiệm tự định Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị Với 0 < Cm < 1 giá trị và ngược lại. ΔC Cm = C1 = ΔYd Sm = ΔS ΔYd Với 0 < Sm < 1 Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại. Mối quan hệ giữa hàm số tiết C0 + S0 = 0 kiệm và hàm số tiêu dùng Cm + Sm = 1 7 Hàm số đầu tư I = f(Y) = I0 + ImY ΔI Im = ΔY 8 Thu, chi ngân sách I0: Đầu tư tự định Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá Với 0 < Im < 1 trị và ngược lại. Tn = Tt - Tr Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng Tn = f(Y) = T0 + TmY T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên Tm = ΔT ΔY Với 0 < Tm < 1 9 Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị. Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M Xuất khẩu X = X0 = const Nhập khẩu M = M0 + MmY Mm = ΔM ΔY NX: Xuất khẩu ròng M0 : Nhập khẩu tự định Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và Với 0 < Tm < 1 ngược lại. 10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở Tổng cung AS = Y Tổng cầu AD = C + I + G + X - M Sản lượng cân bằng Y=C+I+G+X-M AS = AD S + Tn + M = I + G + X Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ 11 Mô hình số nhân k= ΔY = k x ΔAD - K đồng biến với Cm, Im - K nghịch biến với Tm, Mm k= 1 1- Cm + CmTm – Im + Mm ΔY ΔAD YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0) 12 Thị trường tiền tệ và lãi suất M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng M0 : Cơ số tiền + Tiền gửi không kỳ hạn Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 M0 M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ∆M1 = ∆M0 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn Số nhân tiền đơn giản KM = 1 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc QMS Hàm số cung tiền thực P QMD P Khi thị trường tiền tệ cân bằng ΔM1 ΔM0 QMS = M1 Hàm số cung tiền danh nghĩa Hàm số cầu tiền thực = = M1 P = f(Y+, r -) = a0 + ar r + aY Y QMS P = QMD M1 P P Tác động của lãi suất đến Y Hàm đầu tư I = f(Y+, r -) I = I0 + ImY + Ir r Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) = a0 + ar r + aY Y lOMoARcPSD|17106211 Ir = ΔI Δr Với Ir < 0 13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+) Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-) e= Ex Tỷ giá hối đoái thực E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa. PNước ngoài tính theo ngoại tệ Các cơ chế tỷ giá hối đoái: - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt). - Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định. - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý. PTrong nước tính theo nội tệ PNước ngoài tính theo nội tệ e= PTrong nước tính theo nội tệ Tác động của tỷ giá đến Y Hàm số xuất khẩu X = f(e+) Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -) 14 Chính sách tài khoá mở rộng: e X ,M NX AD Y e X ,M NX AD Y - Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD DM r Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) I AD lOMoARcPSD|17106211 Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng (1) G ,T AD (2) AD r DM ∆Y = k x ∆AD Y E X ,M SE Crowding – out Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át. Crowding – in Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng. 15 Chính sách tài khóa thu hẹp: Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng AD NX AD - Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G Thông qua lãi suất và đầu tư NX ,T (2) AD (1) G ∆Y = k x ∆AD AD r DM ,T AD (2) AD r DM Y AD I ∆Y = k x ∆AD Y E X ,M SE 16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). Thông qua lãi suất và đầu tư (1) M1 ∆r (2) AD Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng r ∆I = Ir x ∆r DM (1) M1 r (2) AD DM DE r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD r I AD E X,M NX SE E Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) X ,M Y AD NX Y AD lOMoARcPSD|17106211 17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). Thông qua lãi suất và đầu tư (1) M1 ∆r (2) AD Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng ∆I = Ir x ∆r r DM (1) M1 r (2) AD DM I ∆AD = ∆I r I DE E r SE AD ∆Y = k x ∆AD AD X,M E Y AD NX X ,M NX Y AD 18 Mô hình IS - LM Phương trình đường IS Phương trình đường LM Y = f(r -) r = f(Y+) Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng. - Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. - Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi: + ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải. + ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái. Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị trường tiền tệ cân bằng. - Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. - Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế thay đổi: + Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái. + Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải. Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com) lOMoARcPSD|17106211 19 Một số lưu ý cần nhớ a Đường tiêu dùng theo thu nhập là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi b Đường tiêu dùng theo gía cả là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi c Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập d Thất nghiệp Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng. cơ học + Thất nghiệp cơ cấu đ Trong ngắn hạn - Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. - Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến. Trong dài hạn - Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. - Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên. - Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng. - Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng. Cán cân thanh toán I. Tài khoản vãng lai: - Xuất khẩu - Nhập khẩu - Chuyển nhượng ròng - Thu nhập ròng từ nước ngoài II. Tài khoản vốn: - Đầu tư ròng - Giao dịch ròng về tài sản tài chính III. Sai số thống kê: - Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra. IV. Cán cân thanh toán: I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra. V. Tài trợ chính thức: - IV VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0 Downloaded by Toàn Tr??ng Thanh (zulyphuongnhi@gmail.com)