TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mã đề thi Họ và tên SV Mã sinh viên ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần : Nguyên lý kế toán Mã học phần : 413005 Số TC : 03-22 :................. :................. Thời gian Trưởng BM Chữ ký : 03 : 60’ Hệ : Đại học : Th.S Vũ Văn Trung : Câu 1: (4.5 điểm) Tại công ty Bảo Yến vào ngày 31/12/X có tình hình như sau: (ĐVT: 1.000đ) Lợi nhuận sau thuế chưa 1 Hàng hóa 180.000 6 phân phối 2 Tiền mặt 3 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 4 5 X 100.000 7 Đầu tư vào công ty con 260.000 40.000 8 Quỹ đầu tư và phát triển 60.000 Phải trả người bán 240.000 9 Nguồn vốn chủ sở hữu 640.000 Phải thu khách hàng 160.000 10 Tài sản cố định vô hình 340.000 Trong tháng 1/X+1 Công ty có các nghiệp vụ phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000đ) 1. Rút tiền gửi nhập quỹ tiền mặt 160.000 2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 60.000, trả nợ vay ngân hàng 80.000 3. Thu nợ của khách hàng K bằng tiền gửi ngân hàng: 100.000. 4. Mua một tài sản cố định hữu hình trị giá 360.000, chưa trả tiền cho người bán Yêu cầu: 1. Phân biệt tài sản và nguồn vốn. (1 điểm) 2. Xác định giá trị của X. (0.5 điểm) 3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. (2.0 điểm) 4. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ (1 điểm) Câu 2: (5.5 điểm) Công ty thương mại M thực hiện kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất GTGT 10% theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Số dư đầu tháng 4/N của các tài khoản: + TK 154: 20.000.000 + Các tài khoản khác có số dư hợp lý. - Trong tháng 4/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Mua nguyên vật liệu trả bằng tiền gửi ngân hàng, giá hóa đơn chưa thuế 320.000.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền tạm ứng 8.000.000 2. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất là 80.000.000, cho bộ phận phục vụ và quản lý sản xuất 20.000.000 3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho các bộ phận đưa vào chi phí theo tỷ lệ quy định hiện hành 4. Xuất kho dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm 160.000.000 và 30.000.000 dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng BM - ĐT - 01 5. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng 60.000.000 6. Chi phí phát sinh tại phân xưởng sản xuất chưa thanh toán theo hóa đơn 50.000.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). 7. Cuối kỳ nhập kho 5.000 sản phẩm hoàn thành, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 30.000.000 Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 4/N. 2. Tính giá thành sản phẩm Ghi chú: - Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi; - Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu; - Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp đề kèm theo bài làm trước khi rời phòng thi BM - ĐT - 01