第十三课 1.量词 “些”/liàngcí xiē/: Lượng từ 些 2.形容词谓语句/xíngróngcí wèi yǔ jù/: Câu vị ngữ Hình dung từ 3.正反问句/zhèng fǎn wèn jù/: Câu nghi vấn chính phản 1. Lượng từ 些 - Lượng từ 些 mang nghĩa “vài, những”, biểu thị số lượng không xác định, không được dùng trực tiếp với số từ mà thường dùng sau các từ “一”, “那”, “这”, “哪”... VD: 一些人 (một vài người), 那些苹果 (mấy/những quả táo kia),这些书 (mấy/những quyển sách này),哪些人(những người nào)。。。 - Nếu câu phía trước đã liệt kê ra một loạt các sự vật, sự việc thì câu phía sau có thể dùng 那些 hay 这些 như một đại từ đại diện cho những thứ được liệt kê ra. VD: 我买了两斤水果,三本书。那些一共五十块钱。Tôi đã mua 2 cân táo, 3 quyển sách. Mấy cái đó tổng cộng là 50 tệ. Chú ý: Lượng từ 些 chỉ dùng với duy nhất số từ “一”. 2. Câu vị ngữ hình dung từ - Câu vị ngữ hình dung từ là câu có tính từ làm thành phần chính cho vị ngữ. - Câu vị ngữ hình dung từ dùng để miêu tả, đánh giá về tính chất, trạng thái của sự vật, hiện tượng. Thể khẳng định: S + (Adv)+ Adj VD: 你的中文书很多。Sách tiếng Trung của cậu nhiều quá. Thể phủ định: S + 不 + Adj VD: 她不太好。 Cô ấy không tốt lắm. Thể nghi vấn: S + Adj + 吗? Hoặc S + Adj + 不 + Adj? VD: 你忙吗/ 你忙不忙? Bạn có bận không? NOTE: Trong câu vị ngữ hình dung từ KHÔNG ĐƯỢC thêm 是 vào giữa chủ ngữ và vị ngữ. Trong câu vị ngữ HDT thường có Adv chỉ mức độ, nếu không có, câu sẽ mang ý nghĩa so sánh thay vì miêu tả. VD: 她不好。 我好。Cô ta không tốt. Em mới tốt. 3. Câu nghi vấn (câu hỏi) chính phản - Câu hỏi chính phản là dạng câu hỏi kết hợp giữa việc đồng thời khẳng định và phủ định thành phần chính của vị ngữ. - Cấu trúc chung: Chủ ngữ + động từ/tính từ + 不(没) + động từ/tính từ lặp lại VD: 你是不是学生?Bạn có phải là học sinh không? 这个汉子难不难?Chữ Hán này khó không? TẬP VIẾT BỘ THỦ 里, 火(灬), 牛(牜), 支 Lý, Hoả, Ngưu, Chi BỘ LÝ/lǐ/: dặm, làng xóm BỘ CHI/zhī/: cành, nhánh BỘ HOẢ/huǒ/: lửa BỘ NGƯU/niú/: con trâu 生词 1. 没(有)/méiyǒu/ (V, Adv): không, chưa, không có, chưa có. VD: - 你吃饭了没有?Cậu đã ăn cơm chưa? - 还没有呢。Vẫn chưa ăn. - 你有水果吗?Cậu có hoa quả không? - 我没有。Tớ không có. Phân biệt cách sử dụng 没 và 不 不 没 “不” thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên. VD: - 他不去银行。(ở thời điệm hiện tại cậu ta không đi) - 今天不是星期五。(sự thật hiển nhiên) - 我明天不要去上课。(tương lai – ngày mai tôi không cần đi học) “不” dùng trong câu biểu thị ý cầu khiến: 不用,不要... VD: 你们不要去。 “没” dùng để phủ định sự việc đã xảy ra trong quá khứ. VD: 我昨天还没去银行。 “没” dùng để phủ định “有”. Không dùng “不”. “没” dùng để phủ định bổ ngữ kết quả. 2. 箱子/xiāngzi/(N): vali, hòm, rương 3. 有/yǒu/(V): có 4. 这儿/zhèr/(Đại từ): Ở đây = 这里/zhèlǐ/ 5. 重/zhòng/(Adj): nặng - 重要 (Adj): quan trọng 10. 药/yào/(N): thuốc - 中药 (N): thuốc đông y - 西药/xīyào/ (N): thuốc tây 6. 黑/hēi/(Adj): đen - 我有一个黑箱子。 7. 红/hóng/(Adj): hồng - 她的箱子是红的。 12. 茶叶/cháyè/(N): lá trà - 叶(N): lá, lá cây 8. 轻/qīng/(Adj): nhẹ - 这个比较轻,那个很重。 9. 旧/jiù/(Adj): cũ - 我的箱子太旧了。 13. 里/lǐ/(N): trong, bên trong 14. 日用品/rìyòngpǐn/(N): đồ dùng hàng ngày 15. 件/jiàn/(Lượng từ): cái, chiếc, kiện, bộ (dùng cho quần áo, hành lý, sự việc) - 一件衣服: 1 bộ quần áo - 一件箱李: 1 cái va li - 一件事: 1 việc 16. 衣服/yīfu/(N): quần áo - 我买了一件衣服。 17. 把/bǎ/(Lượng từ): chiếc, cái (dùng cho đồ vật có cán, tay cầm; những thứ có thể dùng tay vốc được - 一把雨伞: 1 cái ô - 一把米: 1 nắm gạo - 一把椅子/yì bǎ yǐzi/: 1 cái ghế 18. 雨伞/yǔsǎn/(N): cái ô - 雨 (N): mưa - 下雨: trời mưa 19. 瓶/píng/(Lượng từ): chai, lọ - 一瓶啤酒 - 一瓶香水 20. 香水/xiāngshuǐ/(N): nước hoa - 香 /xiāng/ (N, Adj): nhang, thơm - 水 /shuǐ/(N): nước 好香啊! 21. 本/běn/(Lượng từ): cuốn, quyển - 一本书 - 一本杂志 22. 词典/cídiǎn/(N): từ điển - 一本词典 23. 张/zhāng/(lượng từ): miếng, tờ, cái, tấm (lượng từ của những vật mỏng hoặc đồ gia dụng có bề mặt phẳng (bàn, giường) - 一张光盘: 1 cái đĩa CD - 一张照片/zhàopiàn/: 1 tấm ảnh - 一张地图/dìtú/: 1 tấm bản đồ - 一张床/chuáng/: 1 cái giường - 一张桌子/zhuōzi/: 1 cái bàn 24. 光盘/guāngpán/(N): đĩa CD, VCD, DVD 25. 支/zhī/(Lượng từ): cái (lượng từ của bút) - 一支笔 26. 笔/bǐ/(N): bút (nói chung) - 圆珠笔/yuánzhūbǐ/(N): bút bi - 铅笔/qiānbǐ/(N): bút chì