Học phần LOGIC HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 12-Oct-21 1 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM THÀNH PHẦN - CC (10%): - KTGK (30%): C1,2,3 - THI CK (60%): C1,2,3 (4đ) C5,6 (6đ) 12-Oct-21 2 SV CHÍNH QUY Đầy đủ 15b = 10đ Vắng 1b = 8đ Vắng 2b = 6đ Vắng 3b = 4đ Vắng 4b trở lên -> 0đ 12-Oct-21 3 NỘI DUNG NHẬP MÔN CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM CHƯƠNG 2: PHÁN ĐOÁN CHƯƠNG 3: SUY LUẬN CHƯƠNG 4: CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA TD CHƯƠNG 5: PPHT CHƯƠNG 6: PPNCKH 12-Oct-21 4 Tiến độ SV CHÍNH QUY Buổi 1: Nhập môn Buổi 2: C1 Khái niệm Buổi 3: C1 (tiếp) Buổi 4: C2 Phán đoán Buổi 5: C2 (tiếp) Buổi 6: C3 Suy luận Buổi 7: C3 (tiếp) Buổi 8: Chương 4 + BT 12-Oct-21 5 Tiến độ SV CHÍNH QUY Buổi 9: KTGK Buổi 10: C5 - PPHT Buổi 11: C5 (tiếp) Buổi 12: C6 - PPNCKH Buổi 13: C6 (tiếp) Buổi 14: Thực hành + BT Buổi 15: C6 (tiếp) + TK 12-Oct-21 6 CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM 1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM 2. CÁC THAO TÁC LOGIC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM 12-Oct-21 7 1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM 1.1. KHÁI NIỆM LÀ GÌ? 12-Oct-21 8 1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM 1.1. KHÁI NIỆM LÀ GÌ? Sinh viên Giảng viên Số chẵn Số lẻ 12-Oct-21 9 1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM 1.1. KHÁI NIỆM LÀ GÌ? Người tham gia giao thông gồm người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ. Hành khách là người được chở trên phương tiện vận tải hành khách đường bộ, có trả tiền. 12-Oct-21 10 1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM 1.1. KHÁI NIỆM LÀ GÌ? Khái niệm: là một hình thức cơ bản của TDTT, phản ánh đối tượng (sự vật, hiện tượng) thông qua dấu hiệu (thuộc tính) bản chất. 12-Oct-21 11 1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM 1.2. HÌNH THỨC NGÔN NGỮ BIỂU THỊ KHÁI NIỆM TỪ, CỤM TỪ 12-Oct-21 12 12-Oct-21 Từ, cụm từ Khái niệm Đơn vị ngôn ngữ Hình thức TD Hình thức biểu hiện KN Ndung của từ, cụm từ Cùng 1 từ … biểu thị nhiều KN -> đồng âm Cùng 1 KN … đuọc biểu thị nhiều từ khác nhau -> đồng nghĩa Âm tiết và nghĩa Nội hàm và ngoại diên 13 1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM 1.3. KẾT CẤU LOGIC CỦA KN NỘI HÀM VÀ NGOẠI DIÊN 12-Oct-21 14 Sinh viên: người, đi học, bậc CĐ - ĐH 12-Oct-21 15 NỘI HÀM • TẬP HỢP DẤU HIỆU (THUỘC TÍNH) BẢN CHẤT CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHẢN ÁNH TRONG KN • A (b,c,d,…) • => chất 12-Oct-21 16 NGOẠI DIÊN • TẬP HỢP CÁC ĐỐI TƯỢNG THOẢ MÃN NỘI HÀM CỦA KN • Tập hợp đối tượng thoả mãn b,c,d,… • => lượng 12-Oct-21 17 12-Oct-21 18 NỘI HÀM NGOẠI DIÊN - TẬP HỢP DẤU - TẬP HỢP CÁC ĐỐI HIỆU (THUỘC TÍNH) TƯỢNG THOẢ MÃN BẢN CHẤT CỦA ĐỐI NỘI HÀM CỦA KN TƯỢNG ĐƯỢC PHẢN ÁNH TRONG KN 12-Oct-21 A (b,c,d,…) Tập hợp đối tượng thoả mãn b,c,d,… -NH: chất - ND: lượng 19 Lưu ý: ko quan trọng đếm số lượng đối tượng thuộc ngoại diên của kn… => căn cứ vào NH để xđ ND. Þ Mqh NH – ND: nghịch biến pp - hẹp => min: KNĐN ít - rộng => max: Phạm trù 12-Oct-21 20 VỀ KIẾN THỨC: Vd: kn “sv” có nội hàm là: ... Kn “sv” có ngoại diên là: ... 12-Oct-21 21 VÍ DỤ NGHIÊN CỨU NHU CẦU GIẢI TRÍ CỦA THANH NIÊN TRONG THỜI ĐẠI CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 12-Oct-21 22 BT1: Xác định NH và ND của từng KN sau: Giảng viên, doanh nhân, trường đại học, trí nhớ, … 12-Oct-21 23 1.4. Phân loại KN *NH: - KN cụ thể và KN trừu tượng - KN kđ và KN pđ *ND: - Kn ảo (ND=0) - Kn thực (ND> = 1): + KNĐN : ND = 1 + KN chung: ND > = 2) 12-Oct-21 24 BT2 Phân loại từng KN sau: Phát triển, Quốc gia phát triển, Danh dự, Công dân, Công dân gương mẫu 12-Oct-21 25 “sinh viên” - NH: là cụ thể, khẳng định - ND: thực, chung 12-Oct-21 26 1.5. Mối quan hệ giữa các KN *NH: - Qh của những KN ko ss được về NH: - Qh ……………….. Có ss được về NH *ND: 6 t/c quan hệ của những KN có ss được về NH như sau: 12-Oct-21 27 Quan hệ đồng nhất Vd: số chẵn (A) = số chia hết cho 2 (B) A, B 12-Oct-21 28 Quan hệ bao hàm (C-L) Sinh viên (A) và con người (B): chủng – loại B 12-Oct-21 A 29 Qh giao nhau Giảng viên (A) và đảng viên (B) A 12-Oct-21 B 30 Qh ngang hàng Sinh viên (A) và giảng viên (B) A 12-Oct-21 B 31 BT3: Vẽ hình biểu thị mối quan hệ của các khái niệm sau: Doanh nhân, doanh nhân nữ, sinh viên, đảng viên. 12-Oct-21 32 CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM 2. CÁC THAO TÁC LOGIC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM 12-Oct-21 33 Svien -> người đi học -> người -> đv bậc cao 12-Oct-21 34 2.1. MỞ RỘNG KN VÀ THU HẸP KN a. MRKN • LÀ GÌ: HẸP -> RỘNG • C -> L • Cách thức: Lược dần dấu hiệu (thuộc tính) trong NH của KN • Giới hạn: Phạm trù 12-Oct-21 35 2.1. MỞ RỘNG KN VÀ THU HẸP KN b. THKN • LÀ GÌ: RỘNG -> HẸP • L -> C • Cách thức: thêm dần dấu hiệu (thuộc tính) trong NH của KN • Giới hạn: KNĐN 12-Oct-21 36 MRKN: 4 bậc Svien -> người đi học -> người -> đv bậc cao -> đvat Sinh viên -> lớp học -> trường học … Bộ phận - cấu trúc Yếu tố - hệ thống THKN: Sinh viên -> svien nam -> svien nam nhuộm tóc đỏ THKN: 4 bậc Đvat -> đv bậc cao -> con người -> người đi học -> svien 12-Oct-21 37 Lưu ý: - Cần tránh nhầm lẫn mqh: bộ phận /yếu tố – cấu trúc/hệ thống mqh: C– L - Dựa vào dấu hiệu (thuộc tính) bản chất 12-Oct-21 38 MRKN VÀ THKN 12-Oct-21 MRKN THKN LÀ GÌ: HẸP -> RỘNG C -> L … L -> C Cách thức: Lược dần dấu hiệu (thuộc tính) trong NH của KN Cách thức: Thêm dần … Giới hạn: Phạm trù Giới hạn: knđn Lưu ý: dựa vào dấu hiệu (thuộc tính) bản chất Lưu ý: dựa vào dấu hiệu (thuộc tính) bản chất 39 BT4: THỰC HIỆN THAO TÁC MRKN VÀ THKN 4 BẬC ĐỐI VỚI TỪNG KN SAU: SÁCH GIÁO TRÌNH, TRƯỜNG ĐẠI HỌC, ĐIỆN THOẠI 12-Oct-21 40 VÍ DỤ “NGHIÊN CỨU NHU CẦU GIẢI TRÍ CỦA THANH NIÊN TRONG THỜI ĐẠI CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0” “NHU CẦU GIẢI TRÍ” -> ??? Nhu cầu tinh thần 12-Oct-21 41 Sinh viên là gì? Sinh viên là người đi học bậc CĐ - ĐH. 12-Oct-21 42 2.2. ĐỊNH NGHĨA KN a. Bản chất và kết cấu - B/c: ... chỉ ra nội hàm ... 12-Oct-21 43 Kết cấu Svien là người đi học bậc CĐ - ĐH Dfd = Dfn Svien là người đi học bậc CĐ - ĐH C = L 12-Oct-21 44 2.2. ĐỊNH NGHĨA KN b. Các kiểu ĐNKN ... ĐN theo C – L ... 12-Oct-21 45 Svien là người đi học bậc CĐ - ĐH C = L + dấu hiệu Số chẵn là STN chia hết 2 12-Oct-21 46 BT5: SỬ DỤNG KIỂU ĐN THEO C-L ĐỂ ĐỊNH NGHĨA CÁC KN SAU: SÁCH GIÁO TRÌNH, TRƯỜNG ĐHNT, HÀNG HÓA. 12-Oct-21 47 2.2. ĐỊNH NGHĨA KN c. Các quy tắc ĐNKN - 12-Oct-21 ĐN phải cân đối ĐN phải rõ ràng ĐN ko vòng quanh ĐN ko sử dụng mệnh đề phủ định 48 BT6: XĐ TỪNG PHÉP ĐNKN SAU ĐÚNG/SAI LOGIC? VÌ SAO? 1. TRƯỜNG ĐHNT LÀ TRƯỜNG ĐH Ở 91 CHÙA LÁNG 2. SÁCH GTRINH LÀ SÁCH DÙNG CHO BẬC ĐH 3. SỐ CHẴN KO PHẢI LÀ SỐ LẺ 12-Oct-21 49 CSPC: giới tính Sinh viên nam Sinh viên 12-Oct-21 Sinh viên nữ 50 2.3. PHÂN CHIA KN a. Bản chất và kết cấu - B/c: ... chỉ ra ngoại diên ... 12-Oct-21 51 Kết cấu Sinh viên gồm sinh viên nam, sinh viên nữ A = A1 + A2 + A3 +…+ An Sinh viên gồm sinh viên nam, sinh viên nữ L 12-Oct-21 = C1 + C2 + C3 +…+ Cn 52 2.3. PHÂN CHIA KN b. Các kiểu PCKN ... PC theo L – C ... 12-Oct-21 53 2.3. PHÂN CHIA KN c. Các quy tắc PCKN - PC phải cân đối - PC phải dựa trên cùng 1 cspc - PC ko được vượt cấp - Cái KN thành phần thu được sau phân chia phải nằm trong quan hệ ngang hàng 12-Oct-21 54 ĐNKN VÀ PCKN ĐNKN PCKN LÀ GÌ: chỉ rõ NH Cấu trúc: Dfd = Dfn Là gì: chỉ rõ Ndien A = A1 + A2 + … + An cspc ĐNKN “sv”: SVien là người đi học bậc ĐH 3 kiểu: định nghĩa theo C - L 4 quy tắc - ĐNKN phải cân đối (Dfd = Dfn) - ĐNKN phải rõ ràng (rõ NH) - Ko được vòng quanh - Ko sdung mđê phụ định 12-Oct-21 Sinh viên L Svien nam (C) Svien nữ (C) 3 kiểu: phân chia theo L - C 4 quy tắc: - PCKN phải cân đối (…) - PCKN phải dựa trên cùng 1 CSPC - Ko được vượt cấp - Các KN thành phần thu được sau Pchia phải nằm trong quan hệ 55 ngang hàng BT7: HÃY SDUNG KIỂU PCKN THEO L-C Để PHÂN CHIA TỪNG KN SAU (MỖI KN DỰA THEO 2 CSPC) TRƯỜNG ĐẠI HỌC, SÁCH GTRINH, GIẢNG VIÊN 12-Oct-21 56 *CSPC1: giới tính Svien *CSPC2: vùng miền Svien 12-Oct-21 57 BT8: XÁC ĐỊNH TỪNG PHÉP PCKN DƯỚI ĐÂY Đ/S LOGIC? VS? 12-Oct-21 58 CHƯƠNG 2: PHÁN ĐOÁN 1. KHÁI QUÁT VỀ PĐ * PHÁN ĐOÁN LÀ GÌ? HÌNH THỨC CƠ BẢN CỦA TDTT, ĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ LIÊN KẾT CÁC KHÁI NIỆM, BIỂU THỊ MQH KĐ HOẶC PĐ GIỮA ĐỐI TƯỢNG VỚI THUỘC TÍNH CỦA NÓ 12-Oct-21 59 * HÌNH THỨC NN BIỂU THỊ PĐ CÂU TRẦN THUẬT 12-Oct-21 60 ĐẶC ĐIỂM - Có nội dung - Có đối tượng - Có giá trị logic 12-Oct-21 61 * Phán đoán đúng logic khi nào? Khi phản ánh đúng thực tại khách quan 1–0 đ–s c–g 12-Oct-21 62 * PHÂN LOẠI - PĐ ĐƠN (pđ đơn thuộc tính, pđ đơn đặc tính) - PĐ PHỨC 12-Oct-21 63 2. PHÁN ĐOÁN ĐƠN 2.1. ĐN PĐ ĐƠN LÀ GÌ? LÀ PĐ ĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ LIÊN KẾT 2 khái niệm: 12-Oct-21 64 2.2. KẾT CẤU CỦA PĐ ĐƠN - CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S) - VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI TƯỢNG (P) -à 2 thuật ngữ của Pđoán đơn 12-Oct-21 65 Mọi sinh viên là công dân. S P 12-Oct-21 66 LÀ GÌ: LÀ PĐ ĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ LIÊN KẾT 2 khái niệm: - 1kn = CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S) - 1kn = VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI TƯỢNG (P) => Phán đoán đơn thuộc tính. 12-Oct-21 67 2.2. KẾT CẤU CỦA PĐ ĐƠN - CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S) - VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI TƯỢNG (P) - HỆ TỪ: BIỂU THỊ SẮC THÁI KĐ HOẶC PĐ CỦA PHÁN ĐOÁN 12-Oct-21 68 2 LOẠI HỆ TỪ + hệ từ kđinh: là, có, được, … + hệ từ phủ định: ko là, ko có, ko được, … 12-Oct-21 69 2.2. KẾT CẤU CỦA PĐ ĐƠN - CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S) - VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI TƯỢNG (P) - HỆ TỪ: BIỂU THỊ SẮC THÁI KĐ HOẶC PĐ CỦA PHÁN ĐOÁN => CHẤT - LƯỢNG TỪ: BIỂU THỊ SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG THUỘC NGOẠI DIÊN CỦA CHỦ TỪ CÓ THAM GIA VÀO PHÁN ĐOÁN 12-Oct-21 70 2 LOẠI LƯỢNG TỪ TỪ TOÀN THỂ: " (mọi) + LƯỢNG TỪ BỘ PHẬN: $ (một số) + LƯỢNG 12-Oct-21 71 2.2. KẾT CẤU CỦA PĐ ĐƠN - CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S) - VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI TƯỢNG (P) - HỆ TỪ: BIỂU THỊ SẮC THÁI KĐ HOẶC PĐ CỦA PHÁN ĐOÁN => CHẤT - LƯỢNG TỪ: BIỂU THỊ SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG THUỘC NGOẠI DIÊN CỦA CHỦ TỪ CÓ THAM GIA VÀO PHÁN ĐOÁN => LƯỢNG 12-Oct-21 72 Bt9 Xác định chủ, vị, hệ, lượng của từng pđoán dưới đây: 1) Mọi sv là công dân. 2) Rất nhiều người bị nhiễm Covid 19. 3) Công dân ko được VPPL. 4) Đa số người VN đều thích thơ lục bát. 5) Hầu hết svien trường ĐHNT ở khu vực nông thôn. 6) Nhiều nhà sư không ăn thịt chó. 7) Có rất ít sv không là đoàn viên. 12-Oct-21 73 Sinh viên năng động. = Mọi svien là người năng động. 12-Oct-21 74 Việt Nam là quốc gia châu Á. S P 12-Oct-21 75 TK Þbất kỳ pđoán đơn nào cũng có đầy đủ 4 bộ phận: chủ, vị, hệ, lượng. ÞCó những phán đoán bị ẩn ngôn ngữ biểu thị lượng từ hoặc hệ từ. 12-Oct-21 76 Lưu ý: Trường hợp pđoán đơn đặc biệt: khi chủ từ S là kniem đơn nhất => pđoán đơn đó được gọi là pđoán đơn nhất. => Pđoán đơn nhất luôn có lượng từ toàn thể 12-Oct-21 77 2.3. CÁC KIỂU PHÁN ĐOÁN ĐƠN THUỘC TÍNH CĂN CỨ VÀO CẢ CHẤT VÀ LƯỢNG: A, I, E, O 12-Oct-21 78 PHÁN ĐOÁN TOÀN THỂ KĐ (A) " S LÀ P 12-Oct-21 79 PHÁN ĐOÁN BỘ PHẬN KĐ (I) $ S LÀ P 12-Oct-21 80 PHÁN ĐOÁN TOÀN THỂ PĐ (E) " S KO LÀ P 12-Oct-21 81 PHÁN ĐOÁN BỘ PHẬN PĐ (O) $ S KO LÀ P 12-Oct-21 82 " S LÀ P (A) $ S LÀ P (I) " S KO LÀ P (E) $ S KO LÀ P (O) 12-Oct-21 83 Bt9 12-Oct-21 Xác định chủ, vị, hệ, lượng của từng pđoán dưới đây: => XĐ ĐƯỢC KIỂU PĐOÁN CỦA TỪNG PĐOÁN ĐÃ CHO 1) Mọi sv là công dân. (A) 2) Rất nhiều người bị nhiễm Covid 19. (I) 3) Công dân ko được VPPL. 4) Đa số người VN đều thích thơ lục bát. 5) Hầu hết svien trường ĐHNT ở khu vực nông thôn. 6) Nhiều nhà sư không ăn thịt chó. 7) Có rất ít sv không là đoàn viên. 84 2.4. TÍNH CHU DIÊN CỦA CÁC THUẬT NGỮ (S, P) TRONG CÁC PĐOÁN ĐƠN " S LÀ P (A) $ S LÀ P (I) " S KO LÀ P (E) $ S KO LÀ P (O) 12-Oct-21 85 CHU DIÊN LÀ GÌ? MỘT THUẬT NGỮ ĐƯỢC GỌI LÀ CHU DIÊN KHI: NGOẠI DIÊN CỦA NÓ ĐƯỢC PHẢN ÁNH ĐẦY ĐỦ TRONG PHÁN ĐOÁN 12-Oct-21 86 KÝ HIỆU CHU DIÊN: S+, P+ KO CHU DIÊN: S , P 12-Oct-21 87 SINH VIÊN LÀ CÔNG DÂN. (1) S+ PNHIỀU ĐOÀN VIÊN LÀ SINH VIÊN. (2) SP- 12-Oct-21 88 MỘT THUẬT NGỮ ĐƯỢC GỌI LÀ CHU DIÊN KHI: NGOẠI DIÊN CỦA NÓ ĐƯỢC PHẢN ÁNH ĐẦY ĐỦ TRONG PHÁN ĐOÁN (TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI THUẬT NGỮ CÒN LẠI CỦA CÙNG PĐOÁN) 12-Oct-21 89 MỌI NGƯỜI ĐỀU CÓ QUYỀN BÌNH ĐẲNG. MỌI NGƯỜI ĐỀU GIÀU CÓ. 12-Oct-21 90 BÁC SĨ PHẢI CÓ ĐẠO GIẢNG VIÊN KHÔNG LÀ BÁC SĨ => GIẢNG VIÊN KHÔNG CÓ ĐẠO ĐỨC. 12-Oct-21 91 KIỂU A VD1: HCM LÀ DNVHTG (A) S P 12-Oct-21 92 KIỂU A VD1: HCM LÀ DNVHTG (A) S+ P- s 12-Oct-21 P 93 KIỂU A VD1: HCM LÀ DNVHTG (A) S+ P- s+ 12-Oct-21 P- 94 KIỂU A VD2: HCM LÀ TÁC GIẢ “NKTT” S P 12-Oct-21 95 KIỂU A VD2: HCM LÀ TÁC GIẢ “NKTT” (A) S+ P+ S, P 12-Oct-21 96 KIỂU A VD2: HCM LÀ TÁC GIẢ “NKTT” (A) S+ P+ S+ , P+ 12-Oct-21 97 “NKTT” LÀ TP CỦA HCM S+ P- 12-Oct-21 98 KIỂU A (S ⊂ P) + + S , P (S = P) + S, 12-Oct-21 P 99 KIỂU I S, P (S ∩ P) + S , P (P ⊂ S) 12-Oct-21 100 Một số svien là đảng viên. (1) Một số công dân là đảng viên. (2) 12-Oct-21 101 KIỂU E + S, 12-Oct-21 + P 102 Mọi sviên ko là gvien. (E) 12-Oct-21 103 KIỂU O S, 12-Oct-21 + P 104 Nhiều công dân ko là svien. (O) + P 12-Oct-21 S- 105 Nhiều đoàn viên ko là svien. (O) S- 12-Oct-21 P+ 106 KẾT LUẬN • - Chủ từ S của phán đoán toàn thể luôn chu diên: S+ (A,E) • - Chủ từ S của phán đoán bộ phận luôn không chu diên: S- (I,O) • - Vị từ P của phán đoán phủ định luôn chu diên: P+ (E,O) • - Vị từ P của phán đoán khẳng định: P+ (P ⊆ S) 12-Oct-21 107 PĐOÁN Chủ từ S Vị từ P - (S ⊂ P) A + + (S = P) - (S ∩ P) 12-Oct-21 I - E + + O - + + (P ⊂ S) 108 BT10 Xác định tính CD của các thuật ngữ trong từng phán đoán đã cho ở bài tập 9. (có vẽ hình minh họa) 12-Oct-21 109 Thực hành Nhiều quốc gia châu Á là quốc gia phát triển. 12-Oct-21 110 Các bước trong thao tác tư duy - B1: xác định kiểu pđoán đơn - B2: gạch chân S, P - B3: điền +, - theo quy tắc đã có 12-Oct-21 111 2.5. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC PHÁN ĐOÁN ĐƠN TRÊN HÌNH VUÔNG LOGIC BT11: … 12-Oct-21 112 3. PHÁN ĐOÁN PHỨC 3.1. LÀ GÌ? (1) GIẢNG VIÊN LÀ CÔNG DÂN. (2) GIẢNG VIÊN LÀ TRÍ THỨC. ÞGIẢNG VIÊN LÀ CÔNG DÂN VÀ LÀ TRÍ THỨC. 12-Oct-21 113 3. PHÁN ĐOÁN PHỨC LÀ GÌ? LÀ PHÁN ĐOÁN ĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ LIÊN KẾT CÁC PĐOÁN ĐƠN THÔNG QUA LIÊN TỪ LOGIC 12-Oct-21 114 PĐOÁN ĐƠN: 2 KHÁI NIỆM PĐOÁN PHỨC: LIÊN TỪ LOGIC 12-Oct-21 115 3.2. PHÂN LOẠI PĐOÁN PHỨC CĂN CỨ SỐ LƯỢNG LOẠI LIÊN TỪ LOGIC: - PHÁN ĐOÁN PHỨC CƠ BẢN: 1 LOẠI LTLG - PHÁN ĐOÁN ĐA PHỨC: 2 LOẠI LTLG TRỞ LÊN VD:-SV ĐHNT NĂNG ĐỘNG VÀ HỌC GIỎI. -SV ĐHNT NĂNG ĐỘNG VÀ HỌC GIỎI VÀ LỄ PHÉP. -VÌ CHỦ QUAN NÊN TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH MẤT KIỂM SOÁT VÀ LÂY LAN NHANH. 12-Oct-21 116 A- PHÁN ĐOÁN PHỨC CƠ BẢN 12-Oct-21 117 PHÉP HỘI - TÍNH CHẤT: MQH CÙNG TỒN TẠI - NN: VÀ, CÙNG VỚI, VỪA … VỪA, … - KÝ HIỆU: Ù - BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC: 12-Oct-21 a b đ đ đ s s đ s s aÙb 118 PHÉP TUYỂN - TÍNH CHẤT: MQH LỰA CHỌN SỰ TỒN TẠI - NN: HOẶC - 2 TRƯỜNG HỢP: + TUYỂN TƯƠNG ĐỐI: Ú => CÓ THỂ CÙNG TỒN TẠI + TUYỂN TUYỆT ĐỐI: Ú => KHÔNG THỂ CÙNG TỒN TẠI 12-Oct-21 119 BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC: 12-Oct-21 a b đ đ đ đ s đ s s đ s đ s s s s a b đ aÚb aÚb 120 PHÉP KÉO THEO - TÍNH CHẤT: MQH ĐK ® KQ - NN: … - KÝ HIỆU: ® - BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC: 12-Oct-21 a b đ đ đ s s đ s s a® b 121 a -> b khác b -> a 12-Oct-21 122 Vì chăm chỉ nên được điểm cao quy ước: Chăm chỉ: a Điểm cao: b => CT: a®b 12-Oct-21 123 PHÉP TƯƠNG ĐƯƠNG - TÍNH CHẤT: MQH ĐK « KQ - NN: … - KÝ HIỆU: « a«b=b«a - BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC: 12-Oct-21 a b a«b đ đ đ đ s s s đ S s s đ 124 BT12 VIẾT CÔNG THỨC KÝ HIỆU CỦA MỘT SỐ PHÁN ĐOÁN PHỨC CHO SẴN: 12-Oct-21 125 B- PHÁN ĐOÁN ĐA PHỨC Ví dụ: Chứng minh công thức: (a Ù b) « [ ⏋(a ® ⏋ b)] đúng logic? 12-Oct-21 126 LẬP BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC ĐẦY ĐỦ B1: Xác định số cột của bảng Mỗi phán đoán đơn, mỗi pđoán phức được biểu thị lần lượt thành mỗi cột. Cột cuối cùng của bảng là cột thể hiện đầy đủ công thức cần chứng minh. => ĐẾM SỐ LƯỢT PĐOÁN = SỐ CỘT 12-Oct-21 127 B2: Xác định số hàng của bảng 2n (n là số lượng pđoán đơn thành phần) 12-Oct-21 128 B3: điền giá trị logic - Với các cột tương ứng pđoán đơn tp: Nguyên tắc chia đôi - Với các cột tương ứng pđoán phức cơ bản: Theo quy tắc 12-Oct-21 129 (a Ù b) « [ ⏋(a® ⏋b)] QUY ƯỚC: (a Ù b) = 1 (a® ⏋b) = 2 [⏋(a® ⏋b)] = 3 (a Ù b) « [⏋(a® ⏋b)] = 4 12-Oct-21 130 {[(a ® b) Ù (b ® c)] Ù a} ® c 12-Oct-21 131 a b ⏋b 1 2 3 4 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 12-Oct-21 132 Kết luận Căn cứ cột cuối cùng của bảng: - Nếu … chỉ nhận toàn gtri đ: thì CT đ - Nếu … ko như trên: CT s 12-Oct-21 133 BT13 LẬP BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC ĐẦY ĐỦ CỦA PHÁN ĐOÁN ĐA PHỨC CHO SẴN 12-Oct-21 134 4. PHỦ ĐỊNH PHÁN ĐOÁN - LÀ GÌ? … KẾT QUẢ LÀ PĐOÁN CÓ GIÁ TRỊ LOGIC NGƯỢC LẠI PHÁN ĐOÁN CŨ - KÝ HIỆU: ⏋ 12-Oct-21 135 4.1. PHỦ ĐỊNH PHÁN ĐOÁN ĐƠN ⏋A«O ⏋I «E ⏋E«I ⏋O«A 12-Oct-21 136 BT14 PHỦ ĐỊNH TỪNG PHÁN ĐOÁN ĐƠN ĐÃ CHO Ở BT9 (GHI CÔNG THỨC VÀ ngôn ngữ). 12-Oct-21 137 Vd: Sinh viên là đoàn viên. (A) s ⏋ A = O: Một số svien ko là đoàn viên. (đ) 12-Oct-21 138 Việt Nam là QG đang ptrien. 12-Oct-21 139 4.2. PHỦ ĐỊNH PHÁN ĐOÁN PHỨC CƠ BẢN ⏋ (a Ù b) = ⏋ a v ⏋ b ⏋ (a v b) « ⏋ a Ù ⏋ b ⏋ (a ® b) « a Ù ⏋ b LƯU Ý: - Phủ định lần chẵn = khẳng định: ⏋(⏋ a) = a - Phủ định lần lẻ = phủ định: ⏋a=⏋a ⏋ [⏋ (⏋ a)] = ⏋ a 12-Oct-21 140 BT15 PHỦ ĐỊNH TỪNG PHÁN ĐOÁN PHỨC CƠ BẢN ĐÃ CHO Ở BT12 (GHI CÔNG THỨC VÀ ngôn ngữ). 12-Oct-21 141 Giảng viên là công dân và là trí thức. Quy ước: Giảng viên là cdan = a Gvien là trí thức = b => CT: a Ù b ⏋(a Ù b) = ⏋a v ⏋b NN: Gvien ko là cdan hoặc gvien ko là trí thức. 12-Oct-21 142 ⏋(⏋a) = a => CÔNG THỨC KÝ HIỆU KHÁC NHAU, NHƯNG GIÁ TRỊ LOGIC = NHAU => CÁC PHÁN ĐOÁN ĐẲNG TRỊ 12-Oct-21 143 5. TÍNH ĐẲNG TRỊ 12-Oct-21 144 a Ù b º ⏋(a ® ⏋b) a Ù b º ⏋(b ® ⏋a) a Ù b º ⏋(⏋a v ⏋b) 12-Oct-21 145 a Ú b º ⏋a ® b a Ú b º ⏋b ® a a Ú b º ⏋(⏋a Ù ⏋b) 12-Oct-21 146 a ® b º ⏋b ® ⏋a a ® b º ⏋a Ú b a ® b º ⏋(a Ù ⏋b) 12-Oct-21 147 BT16 VIẾT CÁC PHÁN ĐOÁN ĐẲNG TRỊ CỦA TỪNG PHÁN ĐOÁN PHỨC CƠ BẢN ĐÃ CHO Ở BT12 (GHI CÔNG THỨC VÀ NGÔN NGỮ). 12-Oct-21 148 Chương 3: SUY LUẬN 1. KHÁI QUÁT VỀ SUY LUẬN 2. SUY LUẬN DIỄN DỊCH 3. SUY LUẬN QUY NẠP 12-Oct-21 149 1. KHÁI QUÁT VỀ SUY LUẬN MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT SOCRATES LÀ NGƯỜI SOCRATES PHẢI CHẾT. => SL LÀ hình thức cơ bản của TDTT, được hình thành từ liên kết các phán đoán, trong đó pđoán mới (KL) được rút ra từ các pđoán đã cho (TĐ) theo quy tắc logic nhất định. 12-Oct-21 150 Kết cấu của SL - Tiền đề - Kết luận - Quy tắc logic (Cơ sở logic) Þ một SL đúng logic khi nào? TĐ đúng KL đúng QT đúng ÞĐK TIÊN QUYẾT: TĐ ĐÚNG 12-Oct-21 151 Phân loại suy luận - Suy luận diễn dịch - Suy luận quy nạp - Suy luận tương tự 12-Oct-21 152 2. SUY LUẬN DIỄN DỊCH LÀ SUY LUẬN THẾ NÀO? PHÂN LOẠI SLDD: CĂN CỨ SỐ LƯỢNG TIỀN ĐỀ: - SLDD TRỰC TIẾP: 1TĐ -> KL - SLDD GIÁN TIẾP: 2TĐ trở lên -> KL 12-Oct-21 153 2.1. SLDD TRỰC TIẾP TĐ LÀ PĐ ĐƠN -> KL LÀ PĐ ĐƠN - CHUYỂN HÓA (đổi chất) - ĐẢO NGỮ (đổi chỗ) - ĐỐI LẬP VỊ TỪ (đổi chất rồi đổi chỗ) - ĐỐI LẬP CHỦ TỪ (đổi chỗ rồi đổi chất) 12-Oct-21 154 CHUYỂN HÓA VÍ DỤ: Sinh viên là công dân. -> 12-Oct-21 Svien ko là cdân. 155 CHUYỂN HÓA VÍ DỤ: Sinh viên là công dân. =>. sử dụng 2 lần phủ định CH: Svien ko thể ko là cdân. 12-Oct-21 156 Quy tắc - Đổi: chất - Ko đổi: + vị trí S, P + lượng + giá trị của phán đoán 12-Oct-21 157 Công thức S là P CH S ko thể ko là P (1) CH S ko là ko phải P (2) 12-Oct-21 158 Công thức S ko là P CH S là ko phải P (2) 12-Oct-21 159 ĐẢO NGỮ QUY TẮC - Đổi: vị trí S và P - Ko đổi: + chất, + giá trị logic +? 12-Oct-21 160 Vd1 Đa số sinh viên là đoàn viên. ĐN Đa số đoàn viên là sinh viên. A 12-Oct-21 B 161 Vd2 Mọi sinh viên là công dân. ĐN Mọi công dân là sinh viên. S+ 12-Oct-21 P- 162 Vd2 Mọi sinh viên là công dân. ĐN MỘT SỐ công dân là sinh viên. 12-Oct-21 163 ĐẢO NGỮ QUY TẮC - Đổi: vị trí S và P - Ko đổi: + chất, + giá trị logic + tính Chu diên (thuật ngữ - ở TĐ thì xuống KL cũng phải -) 12-Oct-21 164 2 trường hợp đảo ngữ - Đảo ngữ thuần túy - Đảo ngữ không thuần túy 12-Oct-21 165 ĐNTT (vd1) Đa số sinh viên là đoàn viên. ĐN Đa số đoàn viên là sinh viên. Áp dụng: khi S, P của TĐ cùng tính CD 12-Oct-21 166 ĐNkoTT (vd2) Mọi sinh viên là công dân. ĐN Một số công dân là sinh viên. Áp dụng: khi S, P của TĐ khác tính CD 12-Oct-21 167 ĐỐI LẬP VỊ TỪ - B1: CH - B2: ĐẢO NGỮ PĐOÁN THU ĐƯỢC Ở B1 12-Oct-21 168 vd Sinh viên là công dân. B1: Svien không thể ko là cdân. (1) Svien không là ko phải cdân. (2) 12-Oct-21 169 Sinh viên là công dân. B1: Svien không thể ko là cdân. (1) Svien không là ko phải cdân. (2) B2: Không phải công dân không là sviên. 12-Oct-21 170 Sinh viên là công dân. ĐLVT Không phải công dân không là sviên. 12-Oct-21 171 Sinh viên là công dân. ĐLVT Không phải công dân không là sviên. 12-Oct-21 172 ĐỐI LẬP CHỦ TỪ - B1: ĐN - B2: CH PĐOÁN THU ĐƯỢC Ở B1 12-Oct-21 173 Sinh viên là công dân. B1: Một số cdan là svien. B2: Một số cdan không là ko phải sviên. 12-Oct-21 174 Sinh viên là công dân. ĐLCT Một số cdan không là ko phải sviên. 12-Oct-21 175 Sinh viên là công dân. ĐLCT Một số cdan không là ko phải sviên. 12-Oct-21 176 Tổng kết SLDDTT - CHUẨN XÁC TÍNH CHU DIÊN - LƯU Ý: + ĐN: PĐ O KO CÓ KL + ĐLVT: PĐ I KO CÓ KL + ĐLCT: PĐ O KO CÓ KL 12-Oct-21 177 VD ĐN 12-Oct-21 NHIỀU SV KO LÀ ĐẢNG VIÊN. (O) ko có KL. 178 Ứng dụng trong thực tiễn 12-Oct-21 179 BT17 THỰC HIỆN LẦN LƯỢT các thao tác SLDD trực tiếp đối với từng phán đoán đã cho ở bài tập 9. 12-Oct-21 180 Rất nhiều svien là đoàn viên CH … ĐN … ĐLVT … ĐLCT … 12-Oct-21 181 2.2. SLDD GIÁN TIẾP Là sldd có từ 2 TĐ trở lên -> tập trung SLDD gián tiếp có 2 TĐ -> tập trung SLDD gián tiếp có 2 TĐ đều là pđoán đơn thuộc tính. -> TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN 12-Oct-21 182 TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN - 12-Oct-21 LÀ GÌ? KẾT CẤU QUY TẮC CHUNG HÌNH KIỂU TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN RÚT GỌN 183 TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN LÀ GÌ? MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT SOCRATES LÀ NGƯỜI SOCRATES PHẢI CHẾT. 12-Oct-21 184 KẾT CẤU THUẬT NGỮ: - THUẬT NGỮ LỚN: P - ……………… NHỎ: S - ……………… GIỮA: M 12-Oct-21 185 KẾT CẤU PHÁN ĐOÁN: - TIỀN ĐỀ LỚN: P & M - ………… NHỎ: S & M - KẾT LUẬN: chứa S & P 12-Oct-21 186 MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT M P SOCRATES LÀ NGƯỜI S M SOCRATES PHẢI CHẾT. S P Hình I, kiểu AAA 12-Oct-21 187 KẾT CẤU PHÁN ĐOÁN: - TIỀN ĐỀ LỚN: P & M - ………… NHỎ: S & M - KẾT LUẬN: chứa S & P ÞBẢN CHẤT LOGIC CỦA TĐL: M&P, S&P -> S&P 12-Oct-21 188 8 QUY TẮC CHUNG 1. 3TN 2. M CHU DIÊN ÍT NHẤT 1 LẦN 3. T NGỮ KO CDIEN Ở TĐ THÌ KO CDIEN Ở KL 12-Oct-21 189 4. 2 TĐ LÀ BP THÌ KO CÓ KL 5. 1 TRONG 2 TĐ LÀ BP THÌ KL LÀ BP 6. 2 TĐ LÀ PĐ THÌ KO CÓ KL 7. 1 TRONG 2 TĐ LÀ PĐ THÌ KL LÀ PĐ 8. 2 TĐ LÀ KĐ THÌ KL LÀ KĐ 12-Oct-21 190 BT18 XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG – SAI CỦA TỪNG TĐL SAU: 12-Oct-21 191 MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT M P SOCRATES LÀ NGƯỜI S M SOCRATES PHẢI CHẾT. S P 12-Oct-21 M P S M S P 192 HÌNH 4 HÌNH 12-Oct-21 193 HÌNH I 12-Oct-21 M P S M S P 194 HÌNH II 12-Oct-21 P M S M S P 195 HÌNH III M P M S S 12-Oct-21 P 196 HÌNH IV P M M S S 12-Oct-21 P 197 Quy tắc riêng của từng hình - 12-Oct-21 Hình I: lớn - toàn thể, nhỏ - kđịnh Hình II: lớn - toàn thể, 1 trong 2TĐ pđịnh Hình III: nhỏ - kđ, KL- bộ phận Hình IV: lớn - kđịnh, nhỏ - toàn thể 198 MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT M P SOCRATES LÀ NGƯỜI S M SOCRATES PHẢI CHẾT. S P => TĐL KIỂU AAA 12-Oct-21 A A A 199 KIỂU CỦA TĐL ĐẶC TRƯNG BẰNG 3 KÝ TỰ - KÝ TỰ 1 - KÝ TỰ 2 - KÝ TỰ 3 12-Oct-21 200 KIỂU TĐL ĐÚNG CHO TỪNG HÌNH HÌNH I: AAA, EAE, AII, EIO HÌNH II: EAE, AEE, EIO, AOO HÌNH III: AAI, IAI, AII, EAO, OAO, EIO HÌNH IV: AAI, AEE, IAI, EAO, EIO 12-Oct-21 201 BT19 XD TĐL ĐƠN TỪ CÁC DỮ KIỆN CHO SẴN: TỪ 3 KN: sinh viên, đoàn viên, sv trường ĐHNT TỪ 2 PĐ: (1) VN là quốc gia châu Á. (2) VN là quốc gia đang phát triển. => Luôn ghi rõ kiểu, hình của TĐL đơn 12-Oct-21 202 TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN RÚT GỌN - 12-Oct-21 LÀ GÌ NHẬN DIỆN KHÔI PHỤC LƯU Ý 203 TĐL RÚT GỌN LÀ GÌ … bị ẩn 1 trong 3 phán đoán 12-Oct-21 204 NHẬN DIỆN . 12-Oct-21 . Vậy, . 205 NHẬN DIỆN (1) Có “Vậy” -> có KL -> bị thiếu 1 trong 2 TĐ (2) Ko có “Vậy” -> ko có KL -> bị thiếu KL 12-Oct-21 206 KHÔI PHỤC (1) . Vậy, S M . P P S-M 12-Oct-21 207 KHÔI PHỤC (1) . Vậy, S M . P S P-M 12-Oct-21 208 KHÔI PHỤC (2) . TĐL . TĐN M P S S-P 12-Oct-21 209 LƯU Ý - Ko thay đổi nội dung của các pđoán đã có - Pđoán mới (được khôi phục) phải đúng - Tuân thủ các quy tắc chung - riêng 12-Oct-21 210 BT20 Khôi phục TĐL rút gọn đã cho về dạng thức đầy đủ: - Khôi phục về 1 TĐL đầy đủ (đúng) - Khôi phục về 1 TĐL đầy đủ (bất kỳ) 12-Oct-21 211 3. SUY LUẬN QUY NẠP 1. BẢN CHẤT CỦA SLQN 2. PHÂN LOẠI SLQN (VD MINH HỌA) 3. LOẠI SLQN NÀO GIÁ TRỊ KHOA HỌC? VÌ SAO? 4. PHÂN BIỆT SLDD VÀ SLQN 12-Oct-21 212 BẢN CHẤT CỦA SLQN Dạng thức: S1 – P S2 _ P S3 _ P Sn _ P S1,S2, S3, …Sn Î S -----------------------------"S P 12-Oct-21 213 Chương 4 NHỮNG QLCB CỦA TD LOGIC 12-Oct-21 214