Uploaded by Tú Phùng

VL12-THPT-Hướng-Hóa-Quảng-Trị-L1-2022 (1)

advertisement
Câu 1:
ĐỀ VẬT LÝ HƯỚNG HÓA – QUẢNG TRỊ 2021-2022
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là i  I0 cos( t   ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều đó là I. Công thức nào sau đây là đúng?
A. I  2I 0
Câu 2:
Câu 3:
B. I0  I  2
C. I  I0 / 2
D. I  I0  2
Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử ánh sáng trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
C. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
D. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L , và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với
cường độ đòng điện trong mạch khi
A. ZL  ZC
B. ZL  ZC
Câu 4:
D. Z L  R
Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos(t   ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2
4

a2
2
 A2 .
2
B.

a2
 A2 .
v2
C.

a2
 A2
v2
D.

a2
 A2 .
v2  4
2 2
2 4
Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
A.
Câu 5:
C. Z L  Z C
các họa âm có tần số 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , Họa âm thứ ba có tần số là
A. 4 f 0 .
B. 3f 0
C. 2f 0
D. f 0 .
Chiết suất của một môi trường trong sû̂́ t đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng có
giá trị
A. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B. khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là
A. oát (W).
B. vôn (V).
C. culông (C).
D. ampe (A).
Câu 8: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 9: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Trong sự truyền sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và
dao động cùng pha là
A. bước sóng.
B. biên độ của sóng. C. tần số sóng
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 6:
Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E , chiều
đường sức điện từ M đến N . Biết hiệu điện thế giữa M và N lạ̀ U MN , khoảng cách MN  d .
Công thức nào sau đây là không đúng?
A. E  U MN  d
B. U MN  VM  VN .
C. U MN  E.d
D. AMN  q U MN
Câu 12: Trong một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng tần số.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng biên độ.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách
màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên
màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân sáng trung tâm là
D
D
A. x  2k
với k  0,1, 2 
B. x  k
, với k  0,1, 2 
a
a
D
D
C. (2k  1)
, với k  0,1, 2 
D. x  k
, với k  0,1, 2 
2a
2a
Câu 14: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại xesi.
B. kim loại bạc.
C. kim loại đồng.
D. kim loại kẽm.
Câu 15: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng
để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?
A. Kích thích sự phát quang nhiều chất.
B. Tác dụng lên phim ảnh.
C. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
Câu 16: Hiện nay việc truyền thông tin bằng cáp quang được sử dụng phổ biến. Ánh sáng truyền đi trong
sợi quang là nhờ hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k  100 N / m , dao động điều hòa với biên độ A  10 cm . Chọn
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,5 J .
B. 5000 J .
C. 1000 J .
D. 10 J .
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C .
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


A. i  CU 0 cos   t   .
2

B. i  CU 0 cos( t   ) .


C. i  CU 0 cos  t   .
D. i  CU 0 cos(t ) .
2

Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi
electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính giảm
A. 3r0 .
B. 16r0 .
C. 9r0 .
D. 12r0 .
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của một bản tụ là q 0 . Khi dòng điện qua
cuộn cảm có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số gộ́c dao động riêng của mạch là
A.  
i
q02  q 2
B.  
q02  q 2
2i
C.  
Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
1
2i
q02  q 2
D.  
q02  q 2
i
H một hiệu điện thế xoay chiều 220 V -

50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 1,1A
B. 2, 2 A
C. 2, 0 A
D. 1, 6 A
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3cm . Trong quá trình dao
động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm . Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
chiều dài của lò xo là
A. 31cm
B. 19 cm
C. 28 cm
D. 22 cm
Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ
trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng
khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo
chiều MQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh QP cùng hướng với
A. vecto QP
B. vecto PN
C. vectơ QM
D. vecto NP
Câu 24: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên
2 lần thì bước sóng
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 25: Vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm . Thấu kính
có tiêu cự 10 cm . Khoảng cách từ ảnh đến vật là:
A. 10 cm .
B. 30 cm .
C. 40 cm .
D. 20 cm
Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có điện trở r  0,5 , độ tự cảm 275 H và
một tụ điện có điện dung 4200pF . Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy
trì dao động trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6 V .
A. 2,15 mW
B. 513 W
C. 137  W
D. 137 mW
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
3
Dung kháng của tụ điện bằng
40 3

B. 40 3
C. 20 3
D. 40
3
Câu 28: Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng
13, 6
công thức: E n   2 (eV) với n  1, 2,3 .Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái thái cơ bản được
n
kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng 9 lần. Khi chuyển về mức cơ bản thì
phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0, 203 m
B. 0,103 m
C. 0,13 m
D. 0, 23 m
A.
Câu 29: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz . Trên một phương truyền sóng khoảng
cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha là 0, 2 m . Tốc độ truyền sóng
là:
A. 0, 02 m / s .
B. 0,8 m / s .
C. 8 m / s .
D. 4 m / s .
Câu 30: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài có điện
trở R có giá trị bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường
độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 31: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động


này có phương trình là x1  A1 cos  t và x 2  A 2 cos   t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối
2

lượng của vật bằng
E
2E
2E
E
A. 2 2
.
B. 2 2
.
C.
.
D.
.
2
2
  A1  A2 
  A1  A2 
 2 A12  A22
 2 A12  A22
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m . Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 3
cách vân trung tâm 2, 4 mm . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 4  m .
B. 0, 7  m .
C. 0,5 m .
D. 0, 6  m .
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có dạng u  U 2 cos(2 f )V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc
L
, f thay đổi được. Khi f  f1 và f  f 2 thì công suất tiêu thụ
C
của đoạn mạch như nhau bằng P0 . Khi f  f 3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị
nối tiếp với U không đổi, R 
cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là P . Biết rằng
P
f1  f 2 9
 . Tỉ số 0 bằng
f3
2
P
4
51
3
19
.
B.
.
C.
.
D.
.
19
3
51
4
Câu 34: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao,
cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc
thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ
hai bằng hai lần biên độ dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song
song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc
của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất là
A.
A. 2 5
B.
5
2
C.
2
85


Câu 35: Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn
4

mạch gồm: biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C người
ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện
với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là:
A. 500,40,50
B. 50,400,400
C. 400,400,50
D.
85
2
D. 400,500,40
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  100 6 cos(100 t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng U Lmax thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện là U C  200 V . Giá trị U L max là
A. 300 V .
B. 150 V .
C. 100 V .
D. 200 V .


Câu 37: Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  12 cos  5 t   cm (t tính
2

bằng s). Tại thời điểm t  0 , từ vị trí có tọa độ 12 cm , có một điểm sáng chuyển động thẳng
nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox từ trạng thái nghì. Biết điểm sáng có tốc độ bằng
tốc độ dao động của chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng tốc độ 30 2 cm / s . Ở thời
điểm t  0,5 s điểm sáng và chất điểm cách nhau
A. 13cm .
B. 37 cm .
C. 49 cm .
D. 25 cm .
Câu 38: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với
điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của quang electron đúng bằng
một nữa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f 2  f1  f vào quả cầu đó thì điện
thế của quả cầu là 5 V1 . Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên(đang trung hòa về
điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là?
A. 2,5 V1
B. 2V1
C. 3 V1
D. 4 V1
Câu 39: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức
xạ đơn sắc với khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1  0, 48 mm và i 2  0, 64 mm . Xét tại
hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6, 72 mm . Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng.
Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 6.
Câu 40: Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng
đúng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax
có nhũng điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất,
N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN  22, 25 cm
và NP  8, 75 cm . Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 2 cm
B. 2,1cm
C. 1, 2 cm
D. 3,1cm
Câu 1:
ĐỀ VẬT LÝ HƯỚNG HÓA – QUẢNG TRỊ 2021-2022
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là i  I0 cos( t   ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều đó là I. Công thức nào sau đây là đúng?
A. I  2I 0
C. I  I0 / 2
B. I0  I  2
D. I  I0  2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Câu 2:
Câu 3:
Chọn B
Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử ánh sáng trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
C. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
D. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L , và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với
cường độ đòng điện trong mạch khi
A. ZL  ZC
B. ZL  ZC
Câu 4:
C. Z L  Z C
D. Z L  R
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Mạch có tính dung kháng. Chọn C
Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos(t   ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A.
v2

Câu 5:
2
v2

4

a2

2
A .
2
B.
2

a2
A .
2
C.
v2

a2
A
2
v

 
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
4
2
2
D.
v2

2

a2

4
 A2 .
 x 2  A2 . Chọn D
Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
các họa âm có tần số 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , Họa âm thứ ba có tần số là
A. 4 f 0 .
B. 3f 0
C. 2f 0
D. f 0 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Chọn B
Chiết suất của một môi trường trong sû̂́ t đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng có
giá trị
A. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B. khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là
A. oát (W).
B. vôn (V).
C. culông (C).
D. ampe (A).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 9: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F  kx . Chọn D
Câu 10: Trong sự truyền sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và
dao động cùng pha là
A. bước sóng.
B. biên độ của sóng. C. tần số sóng
D. tốc độ truyền sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E , chiều
đường sức điện từ M đến N . Biết hiệu điện thế giữa M và N lạ̀ U MN , khoảng cách MN  d .
Công thức nào sau đây là không đúng?
A. E  U MN  d
B. U MN  VM  VN .
C. U MN  E.d
D. AMN  q U MN
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 12: Trong một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng tần số.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng biên độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 13: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách
màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên
màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân sáng trung tâm là
D
D
A. x  2k
với k  0,1, 2 
B. x  k
, với k  0,1, 2 
a
a
D
D
C. (2k  1)
, với k  0,1, 2 
D. x  k
, với k  0,1, 2 
2a
2a
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
i
x   2k  1 . Chọn C
2
Câu 14: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại xesi.
B. kim loại bạc.
C. kim loại đồng.
D. kim loại kẽm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 15: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng
để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?
A. Kích thích sự phát quang nhiều chất.
B. Tác dụng lên phim ảnh.
C. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 16: Hiện nay việc truyền thông tin bằng cáp quang được sử dụng phổ biến. Ánh sáng truyền đi trong
sợi quang là nhờ hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k  100 N / m , dao động điều hòa với biên độ A  10 cm . Chọn
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,5 J .
B. 5000 J .
C. 1000 J .
D. 10 J .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 2 1
kA  .100.0,12  0,5 (J). Chọn A
2
2
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C .
W
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


A. i  CU 0 cos   t   .
2



C. i  CU 0 cos  t   .
2

B. i  CU 0 cos( t   ) .
D. i  CU 0 cos(t ) .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U

I 0  0  CU 0 và i sớm pha hơn u là . Chọn A
ZC
2
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi
electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính giảm
A. 3r0 .
B. 16r0 .
C. 9r0 .
D. 12r0 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
r  n r0  rO  rM  5 r0  3 r0  16r0 . Chọn B
2
2
2
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của một bản tụ là q 0 . Khi dòng điện qua
cuộn cảm có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số gộ́c dao động riêng của mạch là
A.  
i
B.  
q02  q 2
q02  q 2
2i
C.  
2i
q02  q 2
D.  
q02  q 2
i
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
1
H một hiệu điện thế xoay chiều 220 V 
50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 1,1A
B. 2, 2 A
C. 2, 0 A
D. 1, 6 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
  2 f  2 .50  100 (rad/s)
Z L   L  100 .
I
1

 100   
U 220

 2, 2 (A). Chọn B
Z L 100
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3cm . Trong quá trình dao
động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm . Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
chiều dài của lò xo là
A. 31cm
B. 19 cm
C. 28 cm
D. 22 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
lcb  lmax  A  25  3  22 (cm). Chọn D
Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ
trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng
khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo
chiều MQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh QP cùng hướng với
A. vecto QP
B. vecto PN
C. vectơ QM
D. vecto NP
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Áp dụng quy tắc bàn tay trái. Chọn D
Câu 24: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên
2 lần thì bước sóng
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v
   f  2 thì   2 . Chọn D
f
Câu 25: Vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm . Thấu kính
có tiêu cự 10 cm . Khoảng cách từ ảnh đến vật là:
A. 10 cm .
B. 30 cm .
C. 40 cm .
D. 20 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1 1
1
1 1
   
  d '  20cm
f d d ' 10 20 d '
L  d  d '  20  20  40cm . Chọn C
Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có điện trở r  0,5 , độ tự cảm 275 H và
một tụ điện có điện dung 4200pF . Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy
trì dao động trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6 V .
A. 2,15 mW
B. 513 W
C. 137  W
D. 137 mW
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I0  U 0
C
4200.1012
 6.
 23, 4482.103 A
L
275.106
1 2
1
C
1
4200.1012
I 0 r  U 02 . .r  .62.
.0,5  137.106W  137 W . Chọn C
2
2
L
2
275.106
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
3
Dung kháng của tụ điện bằng
P
A.
40 3

3
B. 40 3
C. 20 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
tan   
ZC
Z

 tan    C  Z C  40 3 . Chọn B
R
3
40
D. 40
Câu 28: Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng
13, 6
công thức: E n   2 (eV) với n  1, 2,3 .Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái thái cơ bản được
n
kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng 9 lần. Khi chuyển về mức cơ bản thì
phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0, 203 m
B. 0,103 m
C. 0,13 m
D. 0, 23 m
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
r  n r0  9r0  n  3
2
E3  E1 
hc
min

13, 6 13, 6 1,9875.1025
 2 
 min  0,103.106 m  0,103 m . Chọn B
2
19
3
1
1, 6.10 .min
Câu 29: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz . Trên một phương truyền sóng khoảng
cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha là 0, 2 m . Tốc độ truyền sóng
là:
A. 0, 02 m / s .
B. 0,8 m / s .
C. 8 m / s .
D. 4 m / s .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

 0, 2m    0, 4m
2
v   f  0, 4.20  8 (m/s). Chọn C
Câu 30: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài có điện
trở R có giá trị bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường
độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E
I dm
R  r 5r  r
 r 

 6 . Chọn C
E
I
r
r
Rr
Câu 31: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động


này có phương trình là x1  A1 cos  t và x 2  A 2 cos   t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối
2

lượng của vật bằng
E
2E
2E
E
A. 2 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
  A1  A22 
 2  A12  A22 
 2 A12  A22
 2 A12  A22
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
1
2E
Vuông pha E  m 2 A2  m 2  A12  A22   m  2 2
. Chọn B
2
2
  A1  A22 
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m . Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 3
cách vân trung tâm 2, 4 mm . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 4  m .
B. 0, 7  m .
C. 0,5 m .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2, 4  3i  i  0,8mm
i
D
a
 0,8 
.2
1
   0, 4  m . Chọn A
D. 0, 6  m .
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có dạng u  U 2 cos(2 f )V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc
L
, f thay đổi được. Khi f  f1 và f  f 2 thì công suất tiêu thụ
C
của đoạn mạch như nhau bằng P0 . Khi f  f 3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị
nối tiếp với U không đổi, R 
cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là P . Biết rằng
A.
4
.
19
B.
Theo định lý BHD4 có R 
51
3
.
C.
.
3
51
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P
f1  f 2 9
 . Tỉ số 0 bằng
f3
2
P
D.
f
L
R 2C 1
1

  1   n  2  f3  CH  fCH  f3 2
C
2L
2
n
n
2
f  f1 và f  f 2 cho cùng P  f1 f 2  fCH
 2 f32 kết hợp với f1  f 2 
Khi f  f 3 thì U C max
19
.
4
 f1  4 f3
9
f3  
2
 f 2  0,5 f3
Z L  1

U 2R
U2 2
 chuẩn hóa  ZC  n  2
(1)
P 2

2
3
R   Z L  ZC 

 R  2n  2  2
Z L  4

U 2R
U2 2
Khi f1  4 f3 thì  Z C  0,5  P0  2
(2)

2
14,
25
R

Z

Z



L
C
R  2
 2   P0  4 . Chọn A
Lấy
1 P 19
Câu 34: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao,
cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc
thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ
hai bằng hai lần biên độ dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song
song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc
của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất là
A. 2 5
T  2
B.
2
85
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
5
2
C.
D.
T
l
l
A
l
 1  1  2  1  4 và 2  2
A1
g
T2
l2
l2
 02 A2 l1
 .  2.4  8   02  8 01
 01 A1 l2
Khi Wd 1  3Wt1 thì  2  1 
 01
2
2
2
l2  022   22 
v2
1 8  1/ 2 
85
v  gl      

. 2

. Chọn D
2
2
2
v1
4 1  1/ 2 
2
l1  01  1 
2
0
2
85
2


Câu 35: Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn
4

mạch gồm: biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C người
ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện
với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là:
A. 500,40,50
B. 50,400,400
C. 400,400,50
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x  y
. Chọn D

20  z  80
D. 400,500,40
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  100 6 cos(100 t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng U Lmax thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện là U C  200 V . Giá trị U L max là
A. 300 V .
L thay đổi để U L max
B. 150 V .
C. 100 V .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 U  U RC

U L U L  U C   U 2  U L2  200U L  100 3

2
D. 200 V .
 U L  300V
Chọn A


Câu 37: Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  12 cos  5 t   cm (t tính
2

bằng s). Tại thời điểm t  0 , từ vị trí có tọa độ 12 cm , có một điểm sáng chuyển động thẳng
nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox từ trạng thái nghì. Biết điểm sáng có tốc độ bằng
tốc độ dao động của chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng tốc độ 30 2 cm / s . Ở thời
điểm t  0,5 s điểm sáng và chất điểm cách nhau
A. 13cm .
T
2

B. 37 cm .
C. 49 cm .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
 0, 4 s
5

v1  60 cos  5 t  và v2  a2t

 2  4
t5  
 0, 45s

5
a2 
v2 30 2 200 2


cm / s 2 

t5
0, 45
3
D. 25 cm .
v
vmax
5
vmax/ 2
v2
4
3
O
v1
2
1
0,1
0,3
t5 0,5 t (s)





 x1  12 cos  5 t  2   12 cos  5 .0,5  2   12cm





 x  25  12  13cm . Chọn A

1
1
200

2

x2  12  at 2  12  .
.0,52  25cm

2
2
3

Câu 38: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với
điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của quang electron đúng bằng
một nữa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f 2  f1  f vào quả cầu đó thì điện
thế của quả cầu là 5 V1 . Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên(đang trung hòa về
điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là?
A. 2,5 V1
B. 2V1
C. 3 V1
D. 4 V1
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hf1  A  Wd 1  A  eV1 (1) với A  2eV1
h  f1  f   A  Wd 2  A  5eV1 (2)
Lấy  2   (1)  hf  4eV1  A  2eV1 . Chọn B
Câu 39: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức
xạ đơn sắc với khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1  0, 48 mm và i 2  0, 64 mm . Xét tại
hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6, 72 mm . Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng.
Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
i1 0, 48 3

  i12  1,92mm
i2 0, 64 4
AB  6, 72mm  3,5i12  có 4 vân trùng. Chọn A
Câu 40: Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng
đúng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax
có nhũng điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất,
N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN  22, 25 cm
và NP  8, 75 cm . Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 2 cm
B. 2,1cm
C. 1, 2 cm
D. 3,1cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
d 2  d1  k 
AB 2 k 

2
2
2
2
d 2  d1  AB  

AB  d1 
2k  2
d 2  d1 
k

 AB 2    AB 2 2  AB 2 
MN  MA  NA  
 

  22, 25 (1)

 2 2   2.2 2  4 2
 AB 2 2   AB 2 3  AB 2 
NP  NA  PA  

 
  8, 75 (2)

 2.2 2   2.3 2  12 2
 AB 2
 81  AB  18

Từ (1) và (2)   

 AB  4,5  kQ  4


4

  4

182 4.4

 2,125cm . Chọn B
Vậy QA 
2.4.4 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.D
5.B
6.D
7.B
11.A
12.B
13.C
14.A
15.A
16.C
17.A
21.B
22.D
23.D
24.D
25.C
26.C
27.B
31.B
32.A
33.A
34.D
35.D
36.A
37.A
8.A
18.A
28.B
38.B
9.D
19.B
29.C
39.A
10.A
20.A
30.C
40.B
Download