Uploaded by nguyenthimyduyen20002000

CHỦ ĐỀ 2. ĐỘNG TỪ

advertisement
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
CHỦ ĐỀ 2: ĐỘNG TỪ
1. Dạng của động từ (3 Verb forms)
V
base form
dạng nguyên thể
(có ‘to’ hoặc không ‘to’)
Regular verbs
ĐT có quy tắc
Irregular verbs
ĐT bất quy tắc
V2
past form
dạng quá khứ
V3
past participle form
dạng phân từ quá khứ
(hay gọi là phân từ 2)
thêm -ed
thêm -ed
tra từ điển, nhấn vào phần Verb forms
Lưu ý cách tài liệu nêu verb forms:
V – V2 – V3
open – opened – opened
run – ran – run
quit – quit – quit
1
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
Bảng 50 động từ bất quy tắc phổ biến
V1
V2
V3
V1
V2
V3
1
say
said
said
26
mean
meant
meant
2
make
made
made
27
set
set
set
3
go
went
gone
28
meet
met
met
4
take
took
taken
29
run
ran
run
5
come
came
come
30
pay
paid
paid
6
see
saw
seen
31
sit
sat
sat
7
know
knew
known
32
speak
spoke
spoken
8
get
got
got/gotten
33
lie
lay
lain
9
give
gave
given
34
lead
led
led
10
find
found
found
35
read
read
read
11
think
thought
thought
36
grow
grew
grown
12
tell
told
told
37
lose
lost
lost
13
become
became
become
38
fall
fell
fallen
14
show
showed
shown
39
send
sent
sent
15
leave
left
left
40
build
built
built
16
feel
felt
felt
41
understand
understood
understood
17
put
put
put
42
draw
drew
drawn
18
bring
brought
brought
43
break
broke
broken
19
begin
began
begun
44
spend
spent
spent
20
keep
kept
kept
45
cut
cut
cut
21
hold
held
held
46
rise
rose
risen
22
write
wrote
written
47
drive
drove
driven
23
stand
stood
stood
48
buy
bought
bought
24
hear
heard
heard
49
wear
wore
worn
25
let
let
let
50
choose
chose
chosen
(US)
2
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
2. Trợ động từ (Auxiliary verbs – Aux.)
Dạng
Quá Hiện
khứ
tại
Cách dùng
(phủ định: not đi sau Aux)
Ví dụ
• I am working.
Tôi đang làm việc.
{be} + Ving
be
was
were
thể tiếp diễn
dạng chủ động
• Rob is using the computer.
Rob đang dùng máy tính.
• We were all wondering about that.
am
is
are
Tất cả chúng tôi đều băn khoăn chuyện đó.
• These books are sold in supermarkets.
{be} + V3
dạng bị động
Những quyển sách này được bán trong các
siêu thị.
• Martin was arrested last night.
Martin bị bắt vào đêm qua.
• Stephen has finished fixing the car.
Stephen đã sửa xong cái xe.
have
had
has
have
{have} + V3
thể hoàn thành
• We have seen the show already.
Chúng tôi đã xem chương trình đó rồi.
• They had not expected to see us there.
Họ không nghĩ là sẽ gặp chúng tôi ở đó.
(-) câu phủ định
{do} + V
do
did
does
do
chỉ xuất hiện
khi tạo →
• I do not like sausages at all.
Tôi không thích món xúc xích một chút nào.
• Do you like prawns?
(?) câu nghi vấn,
câu hỏi đuôi
Bạn có thích ăn tôm không?
• You do not like prawns, do you?
Bạn không thích ăn tôm có phải không?
• I did lock the door.
(+) câu khẳng
định nhấn mạnh
Tôi chắc chắn đã khoá cửa rồi.
• I do love you.
Anh rất yêu em.
3
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
3. Động từ khuyết thiếu (Modal verbs – MoV)
Quy tắc chung
1. MoV (not) + V
2. MoV (not) + have V3
3.1. MoV (not) + V
Ý nghĩa
Cách dùng
MoV
Ví dụ
Nhóm MoV cốt lõi
năng lực
can,
could
(1)
dịch: có thể
ai đó có năng lực làm được điều gì
• can: HT, TL
• could: QK
• I can sing one song in English.
Tôi có thể hát được 1 bài hát tiếng Anh.
• We can go swimming after school tomorrow, if you like.
Chúng ta có thể đi bơi sau giờ học ngày mai, nếu bạn muốn.
• When I was young, I could easily touch my toes.
Hồi còn nhỏ tôi có thể dễ dàng với tới ngón chân của mình.
• Can I take Daisy for a walk?
Con có thể đưa Daisy đi dạo được không ạ?
sự xin phép
can,
could
(2)
dịch: có thể, được phép
• can: xin phép được làm gì; cho
phép ai làm gì
• can’t: cấm làm gì
• could: xin phép được làm gì
• Students can use calculators during the exam.
Sinh viên có thể sử dụng máy tính trong bài thi.
• You can’t just take the day off work. You have to have
permission in advance.
Bạn không thể cứ thế mà nghỉ làm được. Bạn phải xin phép trước.
• Could I ask you a personal question?
Tôi có thể hỏi một câu riêng tư được không?
khả năng xảy ra
dịch: có khả năng
can,
could
(3)
nói về hoặc hỏi về khả năng điều gì
đó sẽ xảy ra
• can’t: điều gì đó gần như không
thể, không có khả năng xảy ra
• >< must: điều gì đó chắc chắn có
khả năng xảy ra
• We can go to Rome in June because both of us have a
week off work.
Chúng tôi có khả năng sẽ đi Rome vào tháng 6 bởi vì cả 2 đều được
nghỉ 1 tuần.
• A: Who owns this blue coat? It must be yours.
Chiếc áo khoác xanh này là của ai? Chắc hẳn nó là của bạn.
B: It can’t be mine. It’s too big.
Nó không thể là của tôi được. Nó quá to.
• The storm could get worse.
Cơn bão có thể trở nên mạnh hơn (người nói không chắc lắm).
• Those cakes look so good. Can I try one?
Mấy cái bánh ngon quá. Tôi thử được không?
can,
could
(4)
• Can I have your surname?
đề nghị lịch sự
dịch: có thể
Tôi có thể biết tên họ của ngài được không?
• Can you help me with this form?
Bạn có thể giúp tôi xem cái mẫu này được không?
• Could you get an earlier train?
Bạn có thể bắt chuyến tàu sớm hơn không?
• We could write a letter to the director.
could
gợi ý, đề xuất
Chúng ta có thể viết thư gửi cho giám đốc.
• You could always try his home number.
Bạn có thể thử gọi số điện thoại nhà của anh ấy.
4
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
khả năng xảy ra
may,
might
dịch: có khả năng
nói về hoặc hỏi về khả năng điều gì
đó xảy ra
can, could > may, might
sự xin phép
may
dịch: có thể, được phép
xin phép được làm gì; cho phép ai
làm gì (formal: could > can)
• The economy may go up or down in the next year.
Nền kinh tế có thể sẽ đi lên hoặc thụt lùi vào năm sau.
• May I leave the room?
Em xin phép cô cho em ra khỏi phòng?
• Yes, you may.
Được, em có thể ra ngoài.
• You might like to try one of our wonderful desserts.
might
gợi ý, đề xuất
(formal: might > could)
Có thể bạn sẽ muốn thử những món tráng miệng ngon lành này.
• You might try calling the help desk.
Bạn thử gọi cho bàn dịch vụ xem.
will (1)
• sẽ xảy ra trong TL
• dự đoán về TL
• The rooms will be redecorated but all the facilities will be
the same.
Các phòng sẽ được trang trí lại nhưng cơ sở vật chất thì không có gì
thay đổi.
You will be in time if you hurry.
Bạn sẽ đến kịp giờ nếu bạn nhanh chóng lên.
• Will you pass me the salt?
Bạn chuyển hộ tôi lọ muối nhé?
will (2)
nhờ vả, mời
• This tastes good. Will you give me the recipe?
Món này ngon quá. Bạn cho tôi công thức nấu món này được chứ?
• Will you come for dinner on Saturday?
Bạn sẽ đến dùng bữa tối với chúng tôi vào thứ 7 chứ?
• What will you do with that soup? Will you just put it in the
fridge or will you freeze it?
will, be
going
to
• will: dự định, ý định sẽ làm gì
xuất hiện đột ngột
• be going to: dự định, ý định sẽ
làm gì đã sắp xếp, triển khai kế
hoạch
Bạn sẽ làm gì với món súp? Cất nó vào tủ hay cấp đông?
• A: It’s too expensive to fly on the Friday. Look it’s nearly
£200. It’s only £25 to fly on Thursday.
Bay vào thứ 6 đắt quá. Nhìn đi tận gần 200 bảng. Mà bay vào thứ 5 chỉ
mất có 25 bảng.
B: We’ll fly on Thursday then.
Vậy chúng ta sẽ bay vào thứ 5.
would
(1)
nhờ vả
would
(2)
câu điều kiện loại 2
would
(3)
kể về thói quen đã làm trong quá
khứ
• Would you make dinner?
Bạn làm bữa tối nhé?
• If we went to Chile, we’d have to go to Argentina as well.
I’d love to see both.
Nếu chúng tôi đi Chile, chúng tôi sẽ phải đến cả Argentina nữa. Tôi rất
muốn đến thăm cả 2 nơi này. (nhưng thực tế biết chắc là không đi)
• I had a friend from Albany, which is about 36 miles away,
and we would meet every Thursday morning.
Tôi có 1 người bạn từ Albany, cách đây khoảng 36 dặm. Hồi đó, chúng
tôi thường gặp nhau vào sáng thứ 5.
• When I was young I thought that in years to come I would
be really tall.
would
(4)
nói về tương lai từ thời điểm
trong quá khứ
Hồi tôi còn nhỏ, tôi đã nghĩ là sau này tôi sẽ rất cao.
• When I broke my leg, I thought I would never dance again.
Khi bị gãy chân, tôi đã nghĩ là tôi sẽ không bao giờ có thể nhảy múa
được nữa.
5
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
• There should be more public hospitals.
should
(1)
nên xảy ra, nên làm gì
Cần phải có thêm bệnh viện công.
• You should tell him what you think.
Bạn nên nói với anh ta điều mà bạn nghĩ.
• There should be a very big crowd at the party. Mary has
so many friends.
should
(2)
sẽ xảy ra, sẽ làm gì
Chắc là sẽ có rất đông người ở bữa tiệc. Mary có nhiều bạn bè lắm.
• If you should wish to use the Internet, there is a code
available at the reception desk.
Nếu bạn muốn dùng Internet thì ở bàn lễ tân có sẵn mã đấy.
must
must
not
phải làm gì (hiện tại)
• = had to (quá khứ)
• = will have to (tương lai)
• I must talk to you about the new project.
>< need not
don’t/doesn’t/didn’t need to
don’t/doesn’t/didn’t have to
= không cần làm, không phải làm
• You don’t have to worry about it. I’ll take care of it.
không được phép làm gì
Tôi cần phải nói chuyện với bạn về dự án mới.
• You needn’t worry about it. I’ll take care of it.
• You don’t need to worry about it. I’ll take care of it.
Bạn không phải lo chuyện đó. Tôi sẽ giải quyết.
• You must not make noise after 9 o’clock.
Bạn không được phép làm ồn sau 9h.
Nhóm MoV ‘nửa mùa’ (semi-modal verbs)
- vừa giống MoV
- vừa giống động từ thường
cần phải làm gì
• need (not) + V (thường phủ
định): need là MoV, ko chia
need
• need to + V; need + N/Ving:
need là V thường, phải chia
• You needn’t mention this to your father.
• You don’t need to mention this to your father.
Bạn không cần phải đề cập chuyện này với bố của bạn.
→ don’t/doesn’t/didn’t/won’t need
dare
used to
dám làm gì
• dare (not) V
• (don’t/doesn’t/didn’t/won’t) dare
(to) V
đã từng làm gì trong quá khứ
nhưng hiện tại không còn nữa
• used to V
• didn’t use to V
đừng nhầm: be/get used to N/V-ing
quen với việc gì
• He doesn’t dare (to) go there.
No one dares (to) go there.
• He daren’t go there.
No one dare go there.
• He used to play football for the local team, but he’s too old
now.
Anh ấy từng chơi bóng cho 1 đội địa phương, nhưng giờ anh ấy đã quá
lớn tuổi rồi.
• It didn’t use to be so crowded in the shops as it is
nowadays.
Hồi trước ở các cửa hàng này không đông đúc như bây giờ.
• There ought to be more street lights here.
ought
to
cần phải, nên làm gì
ought to V
Cần có nhiều đèn đường ở đây hơn.
• I really ought to walk my dog more. He’s so fat.
Tôi thực sự cần phải dắt chó đi dạo nhiều hơn. Nó béo quá rồi.
Nhóm V mang ý nghĩa như MoV
phải làm gì
have
(got) to
• have got to: HT, TL
• have to: QK, HT, TL
• Jane’s got to be at the doctor’s by three o’clock.
Jane phải có mặt ở chỗ bác sĩ trước 3h.
• I have to study for the exam.
6
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
• I had to study for the exam.
• I’ll have to study for the exam.
Tôi phải/đã phải/sẽ phải ôn thi.
• dự định, ý định sẽ làm gì đã
sắp xếp, triển khai kế hoạch
be
going
to
• dự đoán điều gì sẽ xảy ra (dựa
trên dữ kiện)
• We’ve run out of milk. I'm going to go and get some when
this TV program finishes.
Chúng ta dùng hết sữa rồi. Tôi sẽ đi mua một ít sau khi hết chương
trình TV này.
• The Conservatives are going to win the election. They
already have most of the votes.
Đảng Bảo thủ sẽ thắng cử. Giờ họ đang có phần lớn số phiếu rồi.
• I was able to tell him the truth.
Tôi đã có thể nói cho anh ấy biết sự thật.
có thể làm gì
be able
to
chia được be ở tất cả các thời →
dùng thay cho can, could được
• I have been able to swim since I was five.
Từ hồi 5 tuổi tôi đã biết bơi rồi.
• You will be able to speak perfect English very soon.
Bạn sẽ sớm có thể nói giỏi tiếng Anh.
• I would like to be able to fly an airplane.
Tôi muốn lái được máy bay.
3.2. MoV (not) + have V3
MoV
Ý nghĩa - Cách dùng
must (not) + have V3
ắt hẳn đã, chắc là đã xảy ra trong
quá khứ
must
mức độ chắc chắn cao 80-90% do căn
cứ vào bằng chứng
Ví dụ
• The grass is wet. It must have rained last night.
Cỏ bị ướt. Chắc hẳn tối qua đã có mưa.
• I saw Mary crying a few minutes ago. She must have
heard the bad news.
Tôi đã thấy Mary khóc ít phút trước. Cô ấy ắt hẳn đã biết tin dữ.
• She must have left the house by now; it’s nearly 11
o’clock.
Giờ này cô ấy hẳn là đã rời khỏi nhà rồi. Đã gần 11 giờ rồi.
• He might have gone to the shops.
might (not) + have V3
có lẽ đã, có khả năng đã
might
mức độ chắc chắn 60-70%, không có
căn cứ rõ ràng
Anh ta có lẽ đã đi tới mấy cửa hàng rồi.
• It’s ten o’clock. They might have arrived by now.
Đã 10 giờ rồi. Họ có lẽ đã tới đây rồi cũng nên.
• I haven’t received your letter. It may have got lost in the
post.
Tôi vẫn chưa nhận được lá thư của anh. Có lẽ nó đã bị thất lạc ở bưu
điện rồi.
• I could have studied English better when I was in high
school. But I was too lazy for that.
could
could (not) + have V3
lẽ ra đã có thể xảy ra, lẽ ra đã có
khả năng làm nhưng không làm
dùng để chê trách hoặc tiếc nuối về
quá khứ
Tôi đáng lẽ ra đã có thể học tiếng Anh tốt hơn khi còn học trung học.
Thế nhưng tôi lại quá lười biếng.
• He could have passed the exams but he didn’t try his
best.
Anh ta lẽ ra có thể đã thi đậu nhưng anh ta lại không chịu cố gắng hết
sức => nên anh ta thi rớt.
• She could have dumped him but she decided to give him
a second chance.
Cô ta lẽ ra có thể đá hắn rồi nhưng lại quyết định cho hắn thêm 1 cơ
hội.
7
Phạm Hương Liên
lienpham.fstoeic@gmail.com
www.facebook.com / fstoeic /
https: / / www.youtube.com / fstoeic /
could (not) + have V3
khả năng điều gì có thể xảy ra
trong quá khứ
should
should (not) + have V3
đáng lẽ ra nên/không nên làm gì
nhưng đã không thực hiện như
thế
dùng để thể hiện sự tiếc nuối về quá
khứ
• I could have been a lawyer.
(Lúc đó) Tôi đã có thể trở thành 1 luật sư.
• Janette couldn’t have done any better.
Janette lúc đó cũng không thể làm gì hơn.
• She should have taken that offer last month so now she
won’t have a hard time finding a job.
Cô ấy đáng lẽ ra nên nhận lời đề nghị đó thì giờ đã không phải vất vả
đi tìm việc nữa.
• He should have gone to bed earlier.
Anh ta đáng lẽ ra nên ngủ sớm hơn.
• They shouldn’t have left earlier so they wouldn’t have
missed the plane.
Họ đáng lẽ ra nên đi sớm hơn thì họ đã không trễ chuyến bay rồi.
• I would have gone to the party, but I was really busy.
Lẽ ra tôi đã đi dự tiệc, nhưng tôi bận quá.
would
would (not) + have V3
đáng lẽ ra đã làm/không làm gì
hay dùng trong câu điều kiện loại 3
• If I had had enough money, I would have bought a car.
Nếu tôi có đủ tiền, thì tôi đã mua xe hơi rồi.
• They would never have met if she hadn’t gone to Emma’s
party.
Nếu cô ấy không tới tiệc của Emmy thì họ đáng lẽ ra đã không bao giờ
gặp nhau.
8
Download